ĐỀ 1
Câu 1. Để truyền tải một thông điệp khi giao tiếp trực tiếp hiệu quả, kênh
nào sau đây chiếm vai trò quan trọng nhất?
a. Nội dung thông điệp
b. Giọng nói
c. Hình ảnh và cử chỉ
Câu 2. Bạn hãy cho biết những định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác
nhất bản chất của giao tiếp?
a. Giao tiếp là sự tương tác và trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe
b. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc
cùng nhau
c. Giao tiếp là quá trình truyền tải thông điệp một cách chính xác từ người nói
đến người nghe
d. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một hoàn
cảnh nhất định
e. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến
người nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác
nhất, tránh gây hiểu nhầm
Câu 3. Theo bạn, hiệu suất lắng nghe trung bình của những người tham gia
vào quá trình giao tiếp là bao nhiêu? a. 80%
b. 30%
c. 50%
d. 20%
Câu 4. Khi giao tiếp với nhau, theo bạn những yếu tố nào sau đây ảnh
hưởng lớn nhất đến sự sai lệch của thông điệp truyền tải? (Hãy chọn 2 đáp
án đúng)
a. Tiếng ồn khi giao tiếp
b. Tâm trạng thời điểm giao tiếp
c. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa
d. Bộ lọc thông tin ca người tham gia giao tiếp
e. Thiếu tự tin khi giao tiếp
Câu 5. Quy trình nào sau đây mô tả phương pháp giải quyết xung đột
trong giao tiếp một cách hiệu quả nhất khi hai đồng nghiệp của bạn xung
đột với nhau?
a. Lắng nghe – Đặt câu hỏi thu thập thông tin – Đưa ra giải pháp
b. Tách ra – Uống nước – Lắng nghe – Đặt câu hi – Đưa ra giải pháp
c. Đặt câu hỏi – Lắng nghe – Đưa ra giải pháp
d. Mời ngồi – Lắng nghe – Đưa ra giải pháp
e. Đặt câu hỏi – Đưa ra giải pháp – Cảm ơn
Câu 6. Lắng nghe và nghe thấy là hai ki niệm giống nhau theo bạn đúng
hay sai? a. Đúng
b. Sai
Câu 7. Trong quá trình giao tiếp, bạn có bao nhiêu thời gian để gây ấn
tượng tốt cho người khác? a. 20 giây
b. 5 phút
c. 1 phút
Câu 8. Khi giao tiếp xã giao với phụ nữ, theo bạn ai sẽ là người chủ động
được quyền bắt tay người kia? a. Bạn
b. Phụ nữ
Câu 9. Theo bạn, kỹ năng giao tiếp tốt sẽ quyết định bao nhiêu sự thành
công của bạn trong công việc và cuộc sống? a. 20%
b. 50%
c. 85%
d. 70%
Câu 10. Theo bạn các yếu tố nào sau đây sẽ quyết định đến sự thành công
của bạn trong quá trình giao tiếp? Hãy chọn 3 đáp án. a. Thông điệp truyền
tải rõ ràng
b. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả
c. Sự khéo léo trong xử lý tình huống giao tiếp
d. Địa vị xã hội
e. Bằng cấp và trình độ
Câu 11. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công hơn trong
quá trình giao tiếp?
a. Hãy đơn giản a vấn đề
b. Luôn nhìn người khác với con mắt tích cực
c. Xem người khác sai gì để mình trách
d. Luôn xem mình có thể học được gì từ người khác và mình sẽ giao tiếp như
thế nào để tốt hơn
Câu 12. Ba bí quyết nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công, luôn được
những người khác yêu mến trong cuc sống và công việc? a. Góp ý thẳng
thắn, Lắng nghe và Tôn trọng
b. Luôn tươi cười, Học cách khen ngợi, Lắng nghe
c. Đặt câu hỏi, Giúp đỡ nhiệt tình, Phê bình khi có sai sót
Câu 13. Đáp án nào sau đây mô phỏng chuẩn xác nhất quy trình lắng nghe
trong giao tiếp?
a. Tập trung – Tham dự - Hiểu – Ghi nhớ - Hồi đáp – Phát triển
b. Tập trung – Hiểu – Hồi đáp
c. Tập trung – HiểuTham dự - Hồi đáp – Phát triển
d. Tập trung – Quan sát – Hiểu – Hồi đáp – Tham dự
Câu 14. Theo bạn đâu là tư thế ngồi thể hiện bạn là người lắng nghe
chuyên nghiệp?
a. Mắt nhìn thẳng, lưng tựa vào ghế, chân vắt chéo
b. Mắt nhìn thẳng, người ngả về phía trước
c. Mắt nhìn thẳng, tay để trên bàn
d. Mắt nhìn thẳng, Người hướng về phía trước, tay để trênn, đầu gật theo lời
kể
Câu 15. Ấn tượng đầu tiên bạn ghi điểm với người giao tiếp với mình là yếu
tố nào sau đây?
a. Dáng điệu, cử chỉtrang phục
b. Cách nói chuyện hài hước
c. Lời chào thân ái
d. Cách mở đầu câu chuyện của
Câu 16. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả sẽ giúp bạn điều gì trong quá trình
giao tiếp?
a. Chủ động hơn trong giao tiếp
b. Khiến người nghe nghĩ rằng bạn hiểu những gì họ đang nói
c. Giúp bạn thấu hiểu thông điệp một cách trọn vẹn
d. Giúp bạn gây ấnợng với mọi người nhờ kiến thức sâu rộng của mình
Câu 17. Tại sao việc đưa ra ý kiến phản hồi trong giao tiếp lại quan trọng?
a. Giúp người tham gia giao tiếp có thể chấp thuận hoặc bác bỏ thông điệp.
b. Nó cho phép người gửi xác nhận thông điệp rõ hơn.
c. Những người làm việc với con số cần thông tin chính xác
d. Đó quá trình đánh g giúp người nói kiểm chứng xem người nghe có lắng
nghe mình nói hay không.
Câu 18. Giao tiếp không hiệu qu sẽ dẫn đến hậu quả chính nào? a. Xảy ra
hiểu nhầm
b. Mọi người không lắng nghe nhau
c. Người nói không thể đưa ra chỉ dẫn rõ ràng
d. Mọi người không làm theo bạn
Câu 19. Áp dụng được các kỹ năng giao tiếp hiệu qu sẽ mang lại cho bạn
những lợi ích gì? Hãy chọn ra 3 đáp án
a. Các chỉ dẫn đưa ra rõ ràng, dễ hiểu và dễ theo dõi
b. Hiểu được các thông tin quan trọng được truyền tải
c. Giao tiếp được bằng ngôn ngữ cơ thể
d. Lắng nghe hiểu quả
Câu 20. Xác định được các yếu tố quan trọng trong giao tiếp sẽ giúp bạn
giao tiếp hiệu qu hơn như thế nào?
a. Tạo, thấu hiểu, chia sẻ cảm xúc qua thông điệp, phản hồi thông điệp một cách
tích cực và đồng thời nhận biết được các yếu tố gây nhiễu b. Giúp bạn tiết kiệm
thời gian khi giao tiếp
c. Giúp giao tiếp ddàng hơn
d. Lắng nghe hiệu quả hơn
Câu 21: Để tạo ra một thông điệp hiệu quả, bạn sẽ làm theo hướng dẫn nào
sau đây?
a. Sử dụng biệt ngữ và từ địa phương
b. Dùng ngôn từ khó hiểu
c. Sử dụng tiếng lóng
d. Lựa chọn từ phù hợp, dễ hiểu.
Câu 22. Giao tiếp công việc nơi công sở thường không sử dụng hình thức
nào sau đây?
a. Giao tiếp điện thoại
b. Giao tiếp qua email
c. Giao tiếp trực tiếp
d. Giao tiếp bằng văn bản
e. Giao tiếp bằng fax
Câu 23. Tại sao khi giao tiếp bn nên tập trung vào ngôn ngữ nh vi và
các biểu hiện của cơ thể?
a. Cử chỉ và hành vi truyền đạt thông điệp quan trọng
b. Rất ít thông điệp được truyền đạt qua hành vi
c. Ngôn ngữ hành vi thường khó hiểu
d. Ngôn ngữ hành vi ph thuộc vào văn hóa
Câu 24. Trong các yếu tố gây nhiễu quá trình giao tiếp, đâu là các yếu t
chính?
a. Môi trường ồn ào
b. Yếu tố bên trong
c. Thiếu tập trung
d. Sức khỏe
Câu 25. Giai đoạn giải mã thông điệp diễn ra khi nào? a. Khi bạn diễn đạt
suy nghĩ và ý tưởng ca mình.
b. Khi người nghe tiếp nhận thông tin.
c. Khi người nghe lý giải thông tin.
d. Khi các thông tin được truyền tải đi.
Câu 26. Bạn nên thực hiện những chỉ dn nào sau đây để đảm bảo truyền
tải thông tin thành công? Hãy chọn 2 đáp án. a. Trình bày một cách thân
thiện.
b. Trình bày một cách trịnh thượng.
c. Quan sát và lắng nghe để xem mọi người có chú ý vào thông tin bạn trình
bày không.
d. Chỉ cám ơn người nghe khi họ đặt câu hỏi.
Câu 27. Giao tiếp trực tiếp có những lợi ích gì hơn so với giao tiếp qua điện
thoại?
a. Thông tin được truyền tải tại mt thời điểm và không gian cụ thể.
b. Người giao tiếp không bị mất tập trung.
c. Giao tiếp diễn ra nhanh chóng, dễ dàng và tiện lợi.
d. Những thông tin phức tạp được truyền tải chính xác hơn.
e. Bạn có thể đạt được nhiều mc đích trong một khoảng thời gian ngắn hơn.
Câu 28. Cách tt nhất để kiểm tra xem thông tin có được hiểu đúng nghĩa
không là?
a. Quan sát ngôn ngữ cơ thể của người nghe.
b. Đặt các câu hỏi mở cho người nghe
c. Hỏi người nghe xem họ có hiểu bạn không.
d. Chỉ khi nào người nghe đặt câu hỏi, bạn mới biết họ hiểu bạn.
Câu 29. Bạn nên tuân theo những chỉ dẫn nào sau đây khi truyền tải thông
tin? Hãy chọn 3 đáp án
a. Trình bày khái quát nội dung thông tin.
b. Giải thích các thông tin cần thiết để tạo ra một ngữ cảnh cụ thể cho nội dung.
c. Giải thích lý do thông tin này đóng vai trò quan trọng đối với bạn.
d. Sau khi trình bày xong mới đặt và trả lời các câu hỏi
Câu 30. Khi nào thì giao tiếp bng văn bn phù hợp hơn giao tiếp trực
tiếp? a. Khi bạn muốn đưa ra nhiều câu hỏi.
b. Khi bạn muốn nhanh chóng nhận được ý kiến trả lời về một vấn đề.
c. Khi bạn muốn trình bày một ý tưởng phức tạp.
d. Khi bạn muốn tránh nói chuyện với ai đó.
Câu 31. Cách tt nhất để chuẩn b cho mt cuộc giao tiếp qua điện thoại là
gì?
a. Nghĩ trước hoặc chuẩn bị trước nội dung cuộc gọi.
b. Không chuẩn bị gì cả.
c. Nghĩ trước một vài câu hỏi người giao tiếp có thể sẽ hỏi
Câu 32. Ưu điểm của việc giao tiếp qua điện thoại là gì? a. Bạn có thể tiết
kiệm được thời gian và công sức đi lại.
b. Có thể có những yếu tố gây sao nhãng mà bạn không thể phát hiện ra.
c. Bạn có thể tránh việc gặp mặt trực tiếp.
d. Bạn có khả năng tiếp cận với nhiều người chỉ trong mt khoảng thời gian
ngắn.
Câu 33. Bạn cần bao nhiêu giây để có thể thu hút sự chú ý của người nghe
bằng giọng nói và ngôn từ của bạn khi giao tiếp qua điện thoi? a. 6 giây
b. 5 giây
c. 3 giây
d. 4 giây.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình giao dịch trực
tiếp với khách hàng, đối tác giao tiếp với bạn? a. Giọng nói
b. Cách lựa chọn từ ngữ
c. Cú pháp
d. Điệu bộ
e. Tư thế
Câu 35. Nếu bạn muốn thể hiện rằng bạn đang lắng nghe người nói bạn
nên duy trì giao tiếp bằng mắt trong khoảng thời gian bao lâu? a. 100%
thời gian nói chuyện.
b. 90% thời giani chuyện.
c. 70% thời giani chuyện
d. 50% thời giani chuyện.
Câu 36. Trong khi khách hàng đang nói chuyện với bạn, bạn nên… Hãy
chọn 3 đáp án
a. Ngồi hoặc đứng thẳng
b. Liếc nhìn chiếc đồng hồ trên tường.
c. Luôn tươi cười và thường xuyên gật đầu.
d. Duy trì khoảng cách giao tiếp là 1 cánh tay.
Câu 37. Những hành động nào sau đây thường gắn liền với phương pháp
lắng nghe chủ động? Hãy chọn 3 đáp án. a. Trình bày lại thông tin nhận được
b. Phản ứng lại thông tin nhận được
c. Đặt câu hỏi
d. Tóm tắt thông tin nhận được
e. Ngắt lời người đối thoại
Câu 38. Khi giao tiếp bạn cn tuân thủ các nguyên tắc nào sau đây? Hãy
chọn 3 đáp án
a. Quyền ưu tiên phụ nữ, khách hàng và người cao tuổi
b. Nguyên tắc 1 chạm
c. Không đụng chạm vấn đề tôn giáo, chính trị, văn hóa
d. Mỉm cười khi giao tiếp
Câu 39. Khi trả lời điện thoại, bạn nên: a. Nhấc máy sau 2 hi chuông.
b. Luôn xưng tên của bạn trước.
c. Dừng một chút để cho người gọi nhận biết rằng bạn sắp nói.
d. Nói bằng giọng bình thường, không trang trọng.
Câu 40. Để đảm bảo thực hiện đúng các nghi thức cần thiết khi sử dụng
điện thoại, là người gọi, bạn nên: a. Chỉ gọi khi bạn có hẹn tớc.
b. Kiểm tra với người nhận để xác định thời gian thích hợp cho cuộc điện thoại.
c. Ngay lập tức giải thích lý do vì sao bạn gọi điện.
d. Đừng bao giờ thông báo cho người nhận điện thoại những thông tin mới một
cách bất ngờ.
Câu 41. Khi viết thư điện tử, bạn nên… Hãy chọn 2 đáp án.
a. Luôn ghi rõ mc đích của thư trong mục "Tiêu đề thư" (Subject).
b. Nêu rõ những yêu cầu của bạn (nếu có) trong bức thư.
c. Sử dụng phong cách và giọng văn khác với người nhận, không bao giờ được
bắt chước phong cách của h
d. Trình bày một cách thoải mái vì e-mail không phải là một loại hình thư
chínhthức trong kinh doanh.
Câu 42. Bạn phải làm gì để gây ấn tượng và tạo mối quan hệ với người
khác? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Đồng tình với những gì họ nói.
b. Thay đổi âm lượng giọng nói cho phù hợp với người bạn đang đối thoại.
c. Bắt chước tư thế giao tiếp ca họ
d. Thường xuyên giao tiếp bằng mắt với họ.
Câu 43. Hành động ngồi ngả người về phía trước ám chỉ điều gì khi giao
tiếp?
a. Người đó đang có thái đ hạ mình hoặc thái độ hách dịch.
b. Người đó rất tự tin.
c. Người đó đang rất hứng thú và sẵn sàng hồi đáp.
d. Người đó đang cố kiềm chế.
Câu 44. Đâu là những hình thức và dấu hiệu biểu hiện của ngữ điệu trong
giao tiếp? Hãy chọn 2 đáp án.
a. Những biểu hiện trên khuôn mặt.
b. Những biến đổi của âm điệu.
c. Những cử động của tay.
d. Các mức cao độ của âm thanh phát ra.
e. Sự co giãn của đồng tử.
Câu 45. Ngôn ngữ cơ thể, thể hiện điều gì nếu một người thường siết chặt
tay và gõ chân xuống sàn trong quá trình giao tiếp? a. Suy
b. Sẵn sàng phản hồi.
c. Trốn tránh
d. Thách thức
e. Trầm ngâm.
Câu 46. Đâu là cách tốt nhất để chắc chắn rằng bn đã hoàn toàn hiểu
thông điệp của một ai đó?
a. Xem xét ngữ cảnh mà người đó đang nói.
b. Xem xét giọng điệu của người nói.
c. Sử dụng ngữ điệu phù hợp để trình bày lại thông điệp của người nói.
d. Ghi chép hết những gì người nói trình bày
Câu 47. Bạn có thể làm gì để hiểu rõ những điều người khác đang nói? a.
Đưa ra những đánh giá dựa trên những điều họ đang nói.
b. Cố gắng hiểu các ngôn ngữ cơ thể
c. Sử dụng ngữ điệu.
d. Giao tiếp bằng mắt
e. Đặt ra các câu hỏi.
Câu 48. Lắng nghe tích cực có đặc điểm như thế nào? Hãy chọn 3 đáp án
đúng
a. Mỉm cười với người nói.
b. Gật đầu khi người đó đang nói.
c. Đặt câu hỏi.
d. Diễn giải lại thông điệp của người nói.
e. Thể hiện tư thế sẵnng phản hồi.
Câu 49. Đâu là những đặc điểm của tính quyết đoán trong giao tiếp? Hãy
chọn 2 đáp án đúng a. Khoe khoang
b. Thái độ kể cả, bề trên
c. Tự tin
d. Thích cạnh tranh
e. Tôn trọng người khác
Câu 50. Khi bắt tay trong giao tiếp, bạn nên đứng ở khoảng cách bao xa là
vừa phải? a. 50 cm
b. 1 Sải tay
c. 1 cánh tay của người cao hơn
d. Tùy mỗi trường hợp
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.a
2.a
3.a
4.c,d
5.a
6.a
7.a
9.c
10.a,b,c
11.d
12.b
13.a
14.d
15.
a
16.c
17.a
19.a,b,c
20.a
21.d
22.e
23.a
24.a
25.
c
26.a,c
27.a,b,d
29.a,b,c
30.c
31.a
32.a,c,d
33.d
34.c
35.
b
36.a,c,d
37.a,c,d
39.b
40.b
41.a,b
42.b,c,d
43.c
44.b,d
45.
d
46.c
47.e
49.c,e
50.c
ĐỀ 2
1. Trong một cuộc nói chuyện, bạn thường _______________.
a. Tránh né việc mở đầu một cuộc trò chuyện
b. Mở đ uầ cu c tròộ chuy nệ b ngằ vi c bàn v nh ngệ ề ữ s ki n trong ngày ự ệ ho
cặ nh ng câu chuy n nh ữ ệ ỏ
c. Tránh nh ng nh ng s ki n trong ngày ho c nh ng câu chuy n đi vào ữ ữ ự ệ ặ ữ
nh ng v n đ quan tr ng h n ữ ấ ề ọ ơ
2. B n thạ ường:
a. Ng i khi nói chuy nồ ệ v iớ m t ngộ ười đang ng i ồ
b. Đ ng trong khi nói chuy n v i m t ngứ ười đang ng i
c. D a xu ng trong khi nói chuy n v i m t ngự ười đang
ng i ồ
3. Trong suốt câu chuy n, b n: ệ
a. Liên t c g t đ u ụ
b. G t đ uậ ầ ở nh ng th i đi m thích h p ữ
c. Gi yên đ u ữ
4. Trong buổi nói chuy n, b n có khuynh hệ ướng:
a. Nghiêm trang và không m m cỉ ười trong su t cu c trò chuy n ố
b. Luôn luôn cười lúc trò chuy n ệ
c. ời đúng lúc
5. B n ________________ dùng m t ắ đ thể ể hi n thái đệ ộ trong
suốt câu chuy n ệ
a. Luôn luôn
b. Th nh tho ng ỉ
c. Không bao gi ờ
6. B n ________________ sạ ử ụ d ng những từ và cụm từ - “vui lòng”;
cám ơn”; “r t vui”; “xin lấ ỗi” a. Không bao gi ờ
b. Thường xuyên
c. Th nh tho ng ỉ
7. Trong cuộc nói chuy n, b n: ệ
a. Đ ng cách ngứ ười nói 5 – 6 bước chân
b. Đ ng cách ng ười nói 1 bước chân
c. Đ ng cách ngứ ười nói 2 – 3 bước chân
8. Khi b n g p mạ ặột ngườ ầi l n đ u, b n sẽ:
a. Vui m ng và ôm ch t ngừ ười đó
b. B n sẽ m m cạ ười, t gi i thi u và ch đ ng b t tay ự ủ ộ
c. Đ i ngợ ười khác gi i thi u ớ
9. Khi trò chuy n vệ ới một người nào đó, ________________.
a. B n th ường đ ngể ười khác nói nhi u h n ề ơ
b. C g ng cân b ng trong su t cu c đ i tho i ố ắ
c. B n th ường là người nói nhi u nh t
10. Trong khi nói chuy n, b n thệ ường ________________.
a. C g ng nh và g i tên khi trò chuy n v i ngố ắ ười khác
b. Ch nh tên nh ng ng ười quan tr ng ọ
c. Không chú ý đ n tên và có khuynh hế ướng quên chúng
11. Khi nh n đậ ược những ý ki n ph n hế ồi êu cực, b n sẽ:
a. N i gi n và b o v quan đi m c a mình ổ
b. Ph nh n v n đ , xin l i ho c bi n h cho s thi u hi u bi t c a mình
ế ế
c. Ghi nh n và m cách c i thi n v n đ ậ
12. Khi b n th o lu n v mạ ề ột chủ ề ạ đ , b n thường:
a. T p trung vào nh ng l i phê bình ậ
b. T p trung vào nh ng m t x u c a v n đ ậ
c. T p trung vào nh ng m t t t c a v n đ ậ ặ ố
13. Khi người khác nói vớ ại b n v nhề ững đi u b t h nh ho c nhề ấ ạ ặ ững
kinh nghi m bu ồn, b n sẽ:
a. C g ng thay đ i ch đ cu c nói chuy n ố ắ ủ ề
b. C g ng c m thông v i c m giác c a ngố ắ ả ớ ả ủ ười đó và ch ng t r ng h quá ứ ỏ
ằ ọ nh y c m v i nh hu ng, m i vi c không t i t đ n m c nh th ạ ả ớ ố ọ ệ ồ ệ ế ứ
ư ế c. Không bình lu n gì thêm v đi u đó ậ ề ề
14. N u đ ng nghi p cế ệủa b n càng ngày càng
m p, b n sẽ:
a. Nói v i ng ười khác r ng anh/ch y trông quá m pằ ịấ
b. Không nói gì c ả
c. Nói v i ng ười khác r ng anh/ch y thay đ i nhi u k t lúc g p ịấ
ể ừ
15. Khi đang l ng nghe ngắ ười khác nói, b n th ường:
a. Khoanh tay trước ng c ự
b. H i nghiêng ngơ ười v phía tr ước và đ ng đ i di n v i ngứ
ười nói
c. Đ ng t a l ng, cách xa ngứ ư ười nói
16. Trong khi nghe, ________________.
a. B n nghe và gi bình nh trạ ước m i nh hu ng ọ
b. B n nhìn chăm chú, v nh đang nghe ư
c. B n l ng nghe đ hi u rõ ý nghĩa và h i l i n u c n ạ ỏ ạ ế
17. Khi b n có nhạ ững ý ki n ph n đế ối hay lời phê bình trước mộ ất v
n đ , ề
________________ .
a. B n đ a ra nh ng l i nh n xét kh quan tr ư
ước
b. B n ch ng nói gì c ạ
c. Đ n gi n, b n sẽ phát bi u ơ
18. Khi b n nh n đạ ậược ý ki n ph n đế ố ừi t người
khác, b n sẽ:
a. Đ n gi n b n ch nói v i h r ng b n đã làm đúng ơ
b. T p trung vào nh ng đi u b n không thích h ở ọ
c. Quan tâm đ n nh ng gì h nói và xin l i khuyên t h ế
19. Tư th b t chéo chân: ế
a. ớng v ngề ười nói
b. ớng ra xa người nói
c. Nh p chân ị
20. Đ k t thúc 1 cuể ếộc trò chuy n, ________________. ệ
a. B n b t đ u trông thi u kiên nh n và hy v ng ngạ ế
ười đó sẽ g i ý ợ
b. B n k t thúc nh ng v n đ trên v i m t s phát bi u đóng ạ ế
c. B n th ường ch b đi ỉ ỏ
21. B n hãy cho bi t nhạ ế ững đ nh nghĩa nào sau đây mô t chính xác
ả nh t b n ch t cấ ấ ủa giao  p ế
a. Giao  p ch mang nh ch t th i đi m khi nh ng đ i tế ỉ ấ ờ ể ữ ố ượng giao 
p ế  p xúc cùng nhau ế
b. Giao  p m t quá trình truy n t i, chia s thông đi p t ngế ộ ề ẻ ệ ười
nói đ n ngế ười nghe nh m đ m b o thông đi p đằ ả ả ệ ược truy n đi m t cách chu
nề ộ ẩ xác nh t, tránh gây hi u nh m ấ ể ầ
c. Giao p bao g m s tế ương tác gi a ngữ ười nói và người nghe trong
m t ộ hoàn c nh nh t đ nh ả ấ ị
d. Giao  p là quá trình truy n t i thông đi p m t cách chính xác t ngế
ười nói đ n ngế ười nghe
e. Giao  p là s tế ự ương tác và trao đ i thông n gi a ngổ
ười nói và người nghe
22. Khi không đồng ý với một người, ________________.
a. Nhanh chóng ch ra cho ngỉ ười đó nh ng đi m sai và t i sao sai ữ
b. Đ u ên b n sẽ l ng nghe, h i l i nh ng đi u ch a sáng t và nói lên ý ầ ạ ắ ỏ ạ ữ ề
ư ỏ ki n ph n đ i c a mình ế ả ố ủ
c. Nói ý ki n th t nh ho c không nói gì ế
23. Khi b n muạ ốn đưa ra ý ki n ph n đế ối ý ki n cế ủa đ ng nghi p,
ệ b n sẽ:
a. Nói th ng ý ki n c a mình tr ế ước m t ngặ ười qu n lý ả
b. Nói cho t t c m i ngấ ười đ u bi t ề ế
c. Nói riêng v i ngớ ười đó t i m t n i riêng t ạ ơ ư
24. L ng nghe và nghe th y là hai khái ni m giắ ống nhau theo
b n ạ đúng hay sai? a. Đúng
b. Sai
25. Khi giao p giao vế ới ph n , theo b n ai sẽ ngạ ười chđ ng được
quy n b t tay ngề ắ ười kia? a. B n ạ
b. Ph n ụ ữ
26. Theo b n đ truy n t i mạ ột thông đi p khi giao  p
tr ế ực  p ế hi u qu , kênh nào sau đây chi m vai trò quan trệ
ế ọng nh t. ấ a. N i dung thông đi p ộ
b. Gi ng nói ọ
c. Hình nh và c ch ả
27. Khi b n làm vi c trong mạ ột nhóm, b n: ạ
a. T o v m t th t nghiêm túc ạ
b. Gi v m t th t nghiêm trang, khó ch u ữ ẻ
c. V n hài hẫ ước và cười đùa nh ng lúc thích h p ữ
28. Theo b n, hi u su t l ng nghe trung bình cạ ấ ắ ủa những
người tham gia vào
quá trình giao  p là bao nhiêu? ế a. 50%
b. 30%
c. 20%
d. 80%
29. Trong quá trình giao  p, b n có bao nhiêu thế ời gian đ gây n ể
tượng tốt cho người khác? a. 1 phút
b. 5 phút
c. 20 giây
30. Khi hai đồng nghi p cệ ủa b n xung đạ ộ ớt v i nhau. Theo b n quy
ạ trình nào sau đây mô t phả ương pháp gi i quy t xung đả ế ột trong
giao  p mế ột cách hi u qu nh t? ệ
a. M i ng i – L ng nghe – Đ a ra gi i pháp ờ ư
b. Đ t câu h i – L ng nghe – Đ a ra gi i pháp ặ ư
c. L ng nghe – Đ t câu h i thu th p thông n – Đ a ra gi i pháp ắ
ư
d. Tách ra – U ng nố ước – L ng nghe – Đ t câu h i – Đ a ra gi i pháp ắ
ư
31. Khi b n nh n đạ ậược ý ki n ph n đế ố ừi t người
khác, b n sẽ:
a. Quan tâm đ n nh ng gì h nói và xin l i khuyên t h ế
b. T p trung vào nh ng đi u b n không thích h ở ọ
c. Đ n gi n b n ch nói v i h r ng b n đã làm đúng ơ
32. Giao  p không hi u qu sẽ d n đ n h u qu chính nào? ế
ế
a. X y ra hi u nh m
b. Người nói không th đ a ra ch d n rõ ràng ể ư ỉ ẫ
c. M i ng ười không làm theo b n ạ
33. Đáp án nào sau đây mô ph ng chu n xác nh t quy trình l ng nghe ỏ
ắ trong giao  p? ế
a. T p trung – Tham d – Hi u – Ghi nh – H i đáp – Phát tri n ậ
b. T p trung – Hi u – Tham d – H i đáp Phát tri n ậ
c. T p trung – Quan sát – Hi u – H i đáp – Tham d ậ
d. T p trung – Hi u – H i đáp ậ
34. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp b n thành công h n trong ạ ơ quá
trình giao  p? ế
a. Hãy đ n gi n hóa v n đ ơ
b. Luôn nhìn người khác v i con m t ch c c ớ
c. Luôn xem mình có th h c để ọ ược gì t ngừ ười khác và mình sẽ giao  p
ế nh th nào đ t t h n ư ế ể ố ơ
d. Xem người khác sai gì đ mình trách ể
35. T i sao khi giao  p b n nên t p trung vào ngôn ng ế
hành vi và các bi u hi n cể ủa cơ th . ể
a. Ngôn ng hành vi ph thu c vào văn hóa ữ
b. R t ít thông đi p đ ược truy n đ t qua hành vi ề
c. Ngôn ng hành vi thữ ường khó hi u ể
d. C ch và hành vi truy n đ t thông đi p quan tr ng ử
36. Theo b n kỹ năng giao  p tạ ế ốt sẽ quy t đ nh bao nhiêu sế
ự thành công của b n trong công vi c và cuạ ộc sống? a. 20%
b. 50%
c. 85%
d. 70%
37. Trong các y u tế ố gây nhi u trong quá trình giao  p, đâu là các ễ ế y
u tế ố chính?
a. Môi trường n àoồ
b. S c kh e ứ
c. Thi u t p trung ế
d. Y u t bên trong ế
38. Trong buổi nói chuy n, b n có khuynh hệ ướng:
a. Luôn luôn cười lúc trò chuy n ệ
b. Nghiêm trang và không m m cỉ ười trong su t cu c trò chuy n ố
c. ời đúng lúc
39. Khi b n giao  p, n t ế ấ ượng đ u ên b n ghi đi m là y u tầ
ế ố nào? a. L i chào thân ái ờ
b. Cách m đ u câu chuy n c a b n ở ầ
c. Cách nói chuy n hài hệ ước
d. Dáng đi u, c ch và trang ph c ệ
40. Ba bí quy t nào sau đây sẽ luôn giúp b n thành công, luôn đế
ược những
người khác yêu m n trong cuế ộc sống và công vi c? ệ a. Góp ý th ng th n, L ng
nghe và Tôn tr ng ẳ
b. Luôn tươ ười c i, H c cách khen ng i, L ng nghe ọ
c. Đ t câu h i, Giúp đ nhi t nh, Phê bình khi có sai sót ặ
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
1.B
2.A
3.B
4.C
5.A
6.B
7.C
8.B
9.B
10.A
11.C
12.C
13.B
14.B
15.B
16.C
17.A
18.C
19.A
20.B
21.E
22.B
23.C
24.A
25.B
26.A
27.C
28.D
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.C
35.D
36.C
37.A
38.C
39.D
40.B
TỰ LUN:
Câu 1: 10 lỗi thường g p khi đ t câu hặ ỏi:
- Câu h i phát ngôn được đ a ra nh m m c đích chính nh n đư ược
thông n t phía ngừ ười được h i ỏ
1. Thuy t trình thay vì đ t câu hế i:
- Nói quá dài dòng, câu h i không tr ng tâm khi n ngế ười được h iỏ
không xác đ nh đị ược ý chính c a câu h i, khó ch u vì quá nhi u thông n
được đ a ra ư
- VD: Thuy t trình r t dài v s n ph m A mà quên m t vi c đ t câu h i đ iế ấ ề
ẩ ấ ệ ặ ố v i ng ườ ử ụi s d ng
2. H ph m g c ủa người khác:
- Câu h i mang nh khiêu khích, b t l ch sỏ ấ ị ự ớ v i m c đích x u làm choụ
ấ người được h i b x u h , không đỏ ị ấ ổ ược tôn tr ng ọ
- VD: Trong m t nhóm ngộ ười m i quen, A h i B: " Nnghèo v n đi h cớ
ọ à?"
3. Hỏi nh m khai thác và đi u khi n đ ối tác:
- Người h i đ a ra nh ng câu h i đ làm cho ngỏ ư ữ ỏ ể ười tr l i c m th y lúngả
ờ ả ấ túng, trả ờ l i theo ý c a ngủ ười h i. L i d ng đi u đó, ngỏ ợ ụ ề ười h i sẽ đi
uỏ ề khi n ngể ười được h i tr l i theo ý mình mong mu n ỏ ả ờ ố
- VD: M t s trung tâm d y  ng anh, khi t v n cho ngộ ố ạ ế ư ấ ười m i đ n sẽ
đ aớ ế ư ra m t s câu h i nhộ ố ỏ ư "T i sao em không h c ngay lúc này?", " Em có
c mạ th y bấ m sẽ c đ u tẹ ế ư cho em không",... để người t i b t bu c
muaớ ắ ộ khoá h c c a h ọ ủ ọ
4. Không l ng nghe câu tr lắ ả ời:
- Khi GT chúng ta xao nhãng d n đ n vi c không l ng nghe câu tr l i. Đi uẫ ế ệ
ắ ả ờ ề y làm cho người được h i c m th y b thi u tôn tr ng. Ngỏ ả ấ ị ế ọ ười h
i không thu th p đấ ược thông n mình c n ầ
- VD: Trong m t quán cafe, 2 ngộ ười b n đang ng i nói chuy n v i nhau, Aạ ồ
ệ ớ h i B v chuy n gia đình, nh ng khi B tr l i A đã chú ý đ n m t cô gái m iỏ ề ệ ư
ờ ế ộ ớ ớc vào nên không l ng nghe đắ ược câu tr l i ả ờ
5. Câu hỏi không phù hợp vớ ố ượi đi t ng:
- Câu h i đ t ra không phù h p v i trình đ văn hoá, hi u bi t c a ngỏ
ế ười được h i
- VD: H i m t bác nông dân v cách ho t đ ng c a chi c vi hi n đ i
ế
6. Không nh m mằ ục đích khai thác thông n:
- Người h i đã bi t câu tr l i, ch đ a ra câu h i l y l , không quan tâmỏ ế
ả ờ ỉ ư ỏ ấ ệ đ n câu tr l i ho c làm cho đ i phế ả ờ
ương c m th y x u hả
- VD: A bi t công ty c a B đã phá s n nh ng khi nói chuy n v i nhau, A v nế
ư h i B: " Công ty c a anh d o này v n làm ăn t t ch
"
7. Thời gian, không gian không phù h p: ợ
- H i vào lúc quá s m ho c quá mu n, không gian không phù h p v i câuỏ ớ ặ
h i ỏ
- VD: Trong cu c h p, 2 nhân viên h i nhau v chuy n gia đình
8. Dài dòng không rõ mục đích:
- Câu h i không nêu ra được m c đích c a ngụ ười h i, khi n ngỏ ế ười
được h iỏ không hi u để ược v n đ tr ng tâm 9. Hỏi theo suy nghĩ th ng
thua: ắ
- Câu h i mang nh êu c c, h n thua v i ngỏ ự ơ ớ ười được h i. Đ nâng cao
b nỏ ể ả thân và h th p giá tr c a ngạ ấ ị ủ ười khác
10. L p l i câu hặ ạ ỏi đã hỏi:
- Do sự xao nhãng, người h i l p l i câu h i đã h i trỏ ước đó, làm người
được h i c m th y khó ch u, không đỏ ả ấ ị ược tôn tr ng ọ
Câu 2: 10 lỗi phi ngôn ngữ trong thuy t trình: ế
- Giao  p phi ngôn ng trong thuy t trình là toàn b các b ph n ki n t oế ữ ế ộ ộ ậ ế
ạ nên giao  p không thu c mã ngôn t mà đế ộ ừ ược th hi n qua hành đ ng, cể ệ
ộ ử ch , l i nói,.. ỉ ờ
1. Cử ch , đi u bỉ ộ không phù h p v ới nội dung:
- Tùy vào n i dung cu ph n thuy t trình mà b n c n thay đ i c ch , đi uộ ả ầ ế ạ
ệ b cho phù h p. V i sợ ớ ố ượ l ng người nghe có quy mô l n, b n ph i cóớ
ạ ả nh ng nh đ ng mang nh khu ch trữ ộ ế ương cao
- VD: Mu n dùng cố ử ch đ nh n m nh “ 1 m t,… m t khác” b n hãy dùngỉ ể ấ
ạ ặ ặ ạ c ch vai mà không nên dùng c tay ử ỉ
2. Xoay lưng l i khán gi : ạ
- Tương tác v i khán giớ ả ấ r t quan tr ng trong quá trình thuy t trình.ọ ế Ch ng ai
mu n nhìn bóng l ng c a b n c bu i thuy t trình. Đi u đó thẳ ố ư ủ ạ ả ổ ế ề ể hi n s
thi u tôn tr ng ngệ ự ế ọ ười nghe và s thi u chuyên nghi p c a b n ự ế ệ ủ ạ
3. Nhìn sàn nhà, tr n nhàầ :

Preview text:

ĐỀ 1
Câu 1. Để truyền tải một thông điệp khi giao tiếp trực tiếp hiệu quả, kênh
nào sau đây chiếm vai trò quan trọng nhất? a. Nội dung thông điệp b. Giọng nói c. Hình ảnh và cử chỉ
Câu 2. Bạn hãy cho biết những định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác
nhất bản chất của giao tiếp?
a. Giao tiếp là sự tương tác và trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe
b. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc cùng nhau
c. Giao tiếp là quá trình truyền tải thông điệp một cách chính xác từ người nói đến người nghe
d. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một hoàn cảnh nhất định
e. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến
người nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác
nhất, tránh gây hiểu nhầm
Câu 3. Theo bạn, hiệu suất lắng nghe trung bình của những người tham gia
vào quá trình giao tiếp là bao nhiêu? a. 80% b. 30% c. 50% d. 20%
Câu 4. Khi giao tiếp với nhau, theo bạn những yếu tố nào sau đây ảnh
hưởng lớn nhất đến sự sai lệch của thông điệp truyền tải? (Hãy chọn 2 đáp án đúng)
a. Tiếng ồn khi giao tiếp
b. Tâm trạng thời điểm giao tiếp
c. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa
d. Bộ lọc thông tin của người tham gia giao tiếp
e. Thiếu tự tin khi giao tiếp
Câu 5. Quy trình nào sau đây mô tả phương pháp giải quyết xung đột
trong giao tiếp một cách hiệu quả nhất khi hai đồng nghiệp của bạn xung đột với nhau?
a. Lắng nghe – Đặt câu hỏi thu thập thông tin – Đưa ra giải pháp
b. Tách ra – Uống nước – Lắng nghe – Đặt câu hỏi – Đưa ra giải pháp
c. Đặt câu hỏi – Lắng nghe – Đưa ra giải pháp
d. Mời ngồi – Lắng nghe – Đưa ra giải pháp
e. Đặt câu hỏi – Đưa ra giải pháp – Cảm ơn
Câu 6. Lắng nghe và nghe thấy là hai khái niệm giống nhau theo bạn đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Câu 7. Trong quá trình giao tiếp, bạn có bao nhiêu thời gian để gây ấn
tượng tốt cho người khác? a. 20 giây b. 5 phút c. 1 phút
Câu 8. Khi giao tiếp xã giao với phụ nữ, theo bạn ai sẽ là người chủ động
được quyền bắt tay người kia? a. Bạn b. Phụ nữ
Câu 9. Theo bạn, kỹ năng giao tiếp tốt sẽ quyết định bao nhiêu sự thành
công của bạn trong công việc và cuộc sống? a. 20% b. 50% c. 85% d. 70%
Câu 10. Theo bạn các yếu tố nào sau đây sẽ quyết định đến sự thành công
của bạn trong quá trình giao tiếp? Hãy chọn 3 đáp án. a. Thông điệp truyền tải rõ ràng
b. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả
c. Sự khéo léo trong xử lý tình huống giao tiếp d. Địa vị xã hội
e. Bằng cấp và trình độ
Câu 11. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công hơn trong
quá trình giao tiếp?
a. Hãy đơn giản hóa vấn đề
b. Luôn nhìn người khác với con mắt tích cực
c. Xem người khác sai gì để mình trách
d. Luôn xem mình có thể học được gì từ người khác và mình sẽ giao tiếp như thế nào để tốt hơn
Câu 12. Ba bí quyết nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công, luôn được
những người khác yêu mến trong cuộc sống và công việc? a. Góp ý thẳng
thắn, Lắng nghe và Tôn trọng
b. Luôn tươi cười, Học cách khen ngợi, Lắng nghe
c. Đặt câu hỏi, Giúp đỡ nhiệt tình, Phê bình khi có sai sót
Câu 13. Đáp án nào sau đây mô phỏng chuẩn xác nhất quy trình lắng nghe trong giao tiếp?
a. Tập trung – Tham dự - Hiểu – Ghi nhớ - Hồi đáp – Phát triển
b. Tập trung – Hiểu – Hồi đáp
c. Tập trung – Hiểu – Tham dự - Hồi đáp – Phát triển
d. Tập trung – Quan sát – Hiểu – Hồi đáp – Tham dự
Câu 14. Theo bạn đâu là tư thế ngồi thể hiện bạn là người lắng nghe chuyên nghiệp?
a. Mắt nhìn thẳng, lưng tựa vào ghế, chân vắt chéo
b. Mắt nhìn thẳng, người ngả về phía trước
c. Mắt nhìn thẳng, tay để trên bàn
d. Mắt nhìn thẳng, Người hướng về phía trước, tay để trên bàn, đầu gật theo lời kể
Câu 15. Ấn tượng đầu tiên bạn ghi điểm với người giao tiếp với mình là yếu tố nào sau đây?
a. Dáng điệu, cử chỉ và trang phục
b. Cách nói chuyện hài hước c. Lời chào thân ái
d. Cách mở đầu câu chuyện của
Câu 16. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả sẽ giúp bạn điều gì trong quá trình giao tiếp?
a. Chủ động hơn trong giao tiếp
b. Khiến người nghe nghĩ rằng bạn hiểu những gì họ đang nói
c. Giúp bạn thấu hiểu thông điệp một cách trọn vẹn
d. Giúp bạn gây ấn tượng với mọi người nhờ kiến thức sâu rộng của mình
Câu 17. Tại sao việc đưa ra ý kiến phản hồi trong giao tiếp lại quan trọng?
a. Giúp người tham gia giao tiếp có thể chấp thuận hoặc bác bỏ thông điệp.
b. Nó cho phép người gửi xác nhận thông điệp rõ hơn.
c. Những người làm việc với con số cần thông tin chính xác
d. Đó quá trình đánh giá giúp người nói kiểm chứng xem người nghe có lắng nghe mình nói hay không.
Câu 18. Giao tiếp không hiệu quả sẽ dẫn đến hậu quả chính nào? a. Xảy ra hiểu nhầm
b. Mọi người không lắng nghe nhau
c. Người nói không thể đưa ra chỉ dẫn rõ ràng
d. Mọi người không làm theo bạn
Câu 19. Áp dụng được các kỹ năng giao tiếp hiệu quả sẽ mang lại cho bạn
những lợi ích gì? Hãy chọn ra 3 đáp án
a. Các chỉ dẫn đưa ra rõ ràng, dễ hiểu và dễ theo dõi
b. Hiểu được các thông tin quan trọng được truyền tải
c. Giao tiếp được bằng ngôn ngữ cơ thể d. Lắng nghe hiểu quả
Câu 20. Xác định được các yếu tố quan trọng trong giao tiếp sẽ giúp bạn
giao tiếp hiệu quả hơn như thế nào?
a. Tạo, thấu hiểu, chia sẻ cảm xúc qua thông điệp, phản hồi thông điệp một cách
tích cực và đồng thời nhận biết được các yếu tố gây nhiễu b. Giúp bạn tiết kiệm thời gian khi giao tiếp
c. Giúp giao tiếp dễ dàng hơn
d. Lắng nghe hiệu quả hơn
Câu 21: Để tạo ra một thông điệp hiệu quả, bạn sẽ làm theo hướng dẫn nào sau đây?
a. Sử dụng biệt ngữ và từ địa phương
b. Dùng ngôn từ khó hiểu c. Sử dụng tiếng lóng
d. Lựa chọn từ phù hợp, dễ hiểu.
Câu 22. Giao tiếp công việc nơi công sở thường không sử dụng hình thức nào sau đây?
a. Giao tiếp điện thoại b. Giao tiếp qua email c. Giao tiếp trực tiếp
d. Giao tiếp bằng văn bản e. Giao tiếp bằng fax
Câu 23. Tại sao khi giao tiếp bạn nên tập trung vào ngôn ngữ hành vi và
các biểu hiện của cơ thể?
a. Cử chỉ và hành vi truyền đạt thông điệp quan trọng
b. Rất ít thông điệp được truyền đạt qua hành vi
c. Ngôn ngữ hành vi thường khó hiểu
d. Ngôn ngữ hành vi phụ thuộc vào văn hóa
Câu 24. Trong các yếu tố gây nhiễu quá trình giao tiếp, đâu là các yếu tố chính? a. Môi trường ồn ào b. Yếu tố bên trong c. Thiếu tập trung d. Sức khỏe
Câu 25. Giai đoạn giải mã thông điệp diễn ra khi nào? a. Khi bạn diễn đạt
suy nghĩ và ý tưởng của mình.
b. Khi người nghe tiếp nhận thông tin.
c. Khi người nghe lý giải thông tin.
d. Khi các thông tin được truyền tải đi.
Câu 26. Bạn nên thực hiện những chỉ dẫn nào sau đây để đảm bảo truyền
tải thông tin thành công? Hãy chọn 2 đáp án. a. Trình bày một cách thân thiện.
b. Trình bày một cách trịnh thượng.
c. Quan sát và lắng nghe để xem mọi người có chú ý vào thông tin bạn trình bày không.
d. Chỉ cám ơn người nghe khi họ đặt câu hỏi.
Câu 27. Giao tiếp trực tiếp có những lợi ích gì hơn so với giao tiếp qua điện thoại?
a. Thông tin được truyền tải tại một thời điểm và không gian cụ thể.
b. Người giao tiếp không bị mất tập trung.
c. Giao tiếp diễn ra nhanh chóng, dễ dàng và tiện lợi.
d. Những thông tin phức tạp được truyền tải chính xác hơn.
e. Bạn có thể đạt được nhiều mục đích trong một khoảng thời gian ngắn hơn.
Câu 28. Cách tốt nhất để kiểm tra xem thông tin có được hiểu đúng nghĩa không là?
a. Quan sát ngôn ngữ cơ thể của người nghe.
b. Đặt các câu hỏi mở cho người nghe
c. Hỏi người nghe xem họ có hiểu bạn không.
d. Chỉ khi nào người nghe đặt câu hỏi, bạn mới biết họ hiểu bạn.
Câu 29. Bạn nên tuân theo những chỉ dẫn nào sau đây khi truyền tải thông
tin? Hãy chọn 3 đáp án
a. Trình bày khái quát nội dung thông tin.
b. Giải thích các thông tin cần thiết để tạo ra một ngữ cảnh cụ thể cho nội dung.
c. Giải thích lý do thông tin này đóng vai trò quan trọng đối với bạn.
d. Sau khi trình bày xong mới đặt và trả lời các câu hỏi
Câu 30. Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản phù hợp hơn giao tiếp trực
tiếp? a. Khi bạn muốn đưa ra nhiều câu hỏi.
b. Khi bạn muốn nhanh chóng nhận được ý kiến trả lời về một vấn đề.
c. Khi bạn muốn trình bày một ý tưởng phức tạp.
d. Khi bạn muốn tránh nói chuyện với ai đó.
Câu 31. Cách tốt nhất để chuẩn bị cho một cuộc giao tiếp qua điện thoại là gì?
a. Nghĩ trước hoặc chuẩn bị trước nội dung cuộc gọi.
b. Không chuẩn bị gì cả.
c. Nghĩ trước một vài câu hỏi người giao tiếp có thể sẽ hỏi
Câu 32. Ưu điểm của việc giao tiếp qua điện thoại là gì? a. Bạn có thể tiết
kiệm được thời gian và công sức đi lại.
b. Có thể có những yếu tố gây sao nhãng mà bạn không thể phát hiện ra.
c. Bạn có thể tránh việc gặp mặt trực tiếp.
d. Bạn có khả năng tiếp cận với nhiều người chỉ trong một khoảng thời gian ngắn.
Câu 33. Bạn cần bao nhiêu giây để có thể thu hút sự chú ý của người nghe
bằng giọng nói và ngôn từ của bạn khi giao tiếp qua điện thoại? a. 6 giây b. 5 giây c. 3 giây d. 4 giây.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình giao dịch trực
tiếp với khách hàng, đối tác giao tiếp với bạn? a. Giọng nói
b. Cách lựa chọn từ ngữ c. Cú pháp d. Điệu bộ e. Tư thế
Câu 35. Nếu bạn muốn thể hiện rằng bạn đang lắng nghe người nói bạn
nên duy trì giao tiếp bằng mắt trong khoảng thời gian bao lâu? a. 100% thời gian nói chuyện.
b. 90% thời gian nói chuyện.
c. 70% thời gian nói chuyện
d. 50% thời gian nói chuyện.
Câu 36. Trong khi khách hàng đang nói chuyện với bạn, bạn nên… Hãy chọn 3 đáp án
a. Ngồi hoặc đứng thẳng
b. Liếc nhìn chiếc đồng hồ trên tường.
c. Luôn tươi cười và thường xuyên gật đầu.
d. Duy trì khoảng cách giao tiếp là 1 cánh tay.
Câu 37. Những hành động nào sau đây thường gắn liền với phương pháp
lắng nghe chủ động? Hãy chọn 3 đáp án. a. Trình bày lại thông tin nhận được
b. Phản ứng lại thông tin nhận được c. Đặt câu hỏi
d. Tóm tắt thông tin nhận được
e. Ngắt lời người đối thoại
Câu 38. Khi giao tiếp bạn cần tuân thủ các nguyên tắc nào sau đây? Hãy chọn 3 đáp án
a. Quyền ưu tiên phụ nữ, khách hàng và người cao tuổi b. Nguyên tắc 1 chạm
c. Không đụng chạm vấn đề tôn giáo, chính trị, văn hóa
d. Mỉm cười khi giao tiếp
Câu 39. Khi trả lời điện thoại, bạn nên: a. Nhấc máy sau 2 hồi chuông.
b. Luôn xưng tên của bạn trước.
c. Dừng một chút để cho người gọi nhận biết rằng bạn sắp nói.
d. Nói bằng giọng bình thường, không trang trọng.
Câu 40. Để đảm bảo thực hiện đúng các nghi thức cần thiết khi sử dụng
điện thoại, là người gọi, bạn nên: a. Chỉ gọi khi bạn có hẹn trước.
b. Kiểm tra với người nhận để xác định thời gian thích hợp cho cuộc điện thoại.
c. Ngay lập tức giải thích lý do vì sao bạn gọi điện.
d. Đừng bao giờ thông báo cho người nhận điện thoại những thông tin mới một cách bất ngờ.
Câu 41. Khi viết thư điện tử, bạn nên… Hãy chọn 2 đáp án.
a. Luôn ghi rõ mục đích của thư trong mục "Tiêu đề thư" (Subject).
b. Nêu rõ những yêu cầu của bạn (nếu có) trong bức thư.
c. Sử dụng phong cách và giọng văn khác với người nhận, không bao giờ được
bắt chước phong cách của họ
d. Trình bày một cách thoải mái vì e-mail không phải là một loại hình thư
chínhthức trong kinh doanh.
Câu 42. Bạn phải làm gì để gây ấn tượng và tạo mối quan hệ với người
khác? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Đồng tình với những gì họ nói.
b. Thay đổi âm lượng giọng nói cho phù hợp với người bạn đang đối thoại.
c. Bắt chước tư thế giao tiếp của họ
d. Thường xuyên giao tiếp bằng mắt với họ.
Câu 43. Hành động ngồi ngả người về phía trước ám chỉ điều gì khi giao tiếp?
a. Người đó đang có thái độ hạ mình hoặc thái độ hách dịch.
b. Người đó rất tự tin.
c. Người đó đang rất hứng thú và sẵn sàng hồi đáp.
d. Người đó đang cố kiềm chế.
Câu 44. Đâu là những hình thức và dấu hiệu biểu hiện của ngữ điệu trong
giao tiếp? Hãy chọn 2 đáp án.
a. Những biểu hiện trên khuôn mặt.
b. Những biến đổi của âm điệu.
c. Những cử động của tay.
d. Các mức cao độ của âm thanh phát ra.
e. Sự co giãn của đồng tử.
Câu 45. Ngôn ngữ cơ thể, thể hiện điều gì nếu một người thường siết chặt
tay và gõ chân xuống sàn trong quá trình giao tiếp? a. Suy tư b. Sẵn sàng phản hồi. c. Trốn tránh d. Thách thức e. Trầm ngâm.
Câu 46. Đâu là cách tốt nhất để chắc chắn rằng bạn đã hoàn toàn hiểu
thông điệp của một ai đó?
a. Xem xét ngữ cảnh mà người đó đang nói.
b. Xem xét giọng điệu của người nói.
c. Sử dụng ngữ điệu phù hợp để trình bày lại thông điệp của người nói.
d. Ghi chép hết những gì người nói trình bày
Câu 47. Bạn có thể làm gì để hiểu rõ những điều người khác đang nói? a.
Đưa ra những đánh giá dựa trên những điều họ đang nói.
b. Cố gắng hiểu các ngôn ngữ cơ thể c. Sử dụng ngữ điệu. d. Giao tiếp bằng mắt e. Đặt ra các câu hỏi.
Câu 48. Lắng nghe tích cực có đặc điểm như thế nào? Hãy chọn 3 đáp án đúng
a. Mỉm cười với người nói.
b. Gật đầu khi người đó đang nói. c. Đặt câu hỏi.
d. Diễn giải lại thông điệp của người nói.
e. Thể hiện tư thế sẵn sàng phản hồi.
Câu 49. Đâu là những đặc điểm của tính quyết đoán trong giao tiếp? Hãy
chọn 2 đáp án đúng a. Khoe khoang
b. Thái độ kể cả, bề trên c. Tự tin d. Thích cạnh tranh
e. Tôn trọng người khác
Câu 50. Khi bắt tay trong giao tiếp, bạn nên đứng ở khoảng cách bao xa là vừa phải? a. 50 cm b. 1 Sải tay
c. 1 cánh tay của người cao hơn d. Tùy mỗi trường hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.a 2.a 3.a 4.c,d 5.a 6.a 7.a 8.b 9.c 10.a,b,c 11.d 12.b 13.a 14.d 15. 16.c 17.a 18.a 19.a,b,c 20.a a 21.d 22.e 23.a 24.a 25. 26.a,c 27.a,b,d 28.b 29.a,b,c 30.c c 31.a 32.a,c,d 33.d 34.c 35. 36.a,c,d 37.a,c,d 38.a,b,c 39.b 40.b b 41.a,b 42.b,c,d 43.c 44.b,d 45. 46.c 47.e 48.b,c,e 49.c,e 50.c d ĐỀ 2
1. Trong một cuộc nói chuyện, bạn thường _______________.
a. Tránh né việc mở đầu một cuộc trò chuyện
b. Mở đ uầ cu c tròộ chuy nệ b ngằ vi c bàn v nh ngệ ề ữ s ki n trong ngày ự ệ ho
cặ nh ng câu chuy n nh ữ ệ ỏ
c. Tránh nh ng nh ng s ki n trong ngày ho c nh ng câu chuy n đi vào ữ ữ ự ệ ặ ữ ệ
nh ng v n đ quan tr ng h n ữ ấ ề ọ ơ 2. B n thạ ường: a. Ng i khi nói chuy nồ ệ v iớ m t ngộ ười đang ng i ồ
b. Đ ng trong khi nói chuy n v i m t ngứ ệ ớ ộ ười đang ng i ồ
c. D a xu ng trong khi nói chuy n v i m t ngự ố ệ ớ ộ ười đang ng i ồ
3. Trong suốt câu chuy n, b n: ệ ạ a. Liên t c g t đ u ụ ậ ầ
b. G t đ uậ ầ ở nh ng th i đi m thích h p ữ ờ ể ợ c. Gi yên đ u ữ ầ
4. Trong buổi nói chuy n, b n có khuynh hệ ướng:
a. Nghiêm trang và không m m cỉ
ười trong su t cu c trò chuy n ố ộ ệ
b. Luôn luôn cười lúc trò chuy n ệ c. Cười đúng lúc
5. B n ________________ dùng m tạ ắ đ thể ể hi n thái đệ ộ trong suốt câu chuy n ệ a. Luôn luôn b. Th nh tho ng ỉ ả c. Không bao gi ờ
6. B n ________________ sạ
ử ụ d ng những từ và cụm từ - “vui lòng”;
“cám ơn”; “r t vui”; “xin lấ
ỗi” a. Không bao gi ờ b. Thường xuyên c. Th nh tho ng ỉ ả
7. Trong cuộc nói chuy n, b n: ệ ạ
a. Đ ng cách ngứ ười nói 5 – 6 bước chân
b. Đ ng cách ngứ ười nói 1 bước chân
c. Đ ng cách ngứ ười nói 2 – 3 bước chân 8. Khi b n g p mạ
ặột ngườ ầi l n đ u, b n sẽ: ầ ạ
a. Vui m ng và ôm ch t ngừ ặ ười đó b. B n sẽ m m cạ ỉ
ười, t gi i thi u và ch đ ng b t tay ự ớ ệ ủ ộ ắ c. Đ i ngợ ười khác gi i thi u ớ ệ
9. Khi trò chuy n vệ ới một người nào đó, ________________. a. B n thạ
ường đ ngể ười khác nói nhi u h n ề ơ
b. C g ng cân b ng trong su t cu c đ i tho i ố ắ ằ ố ộ ố ạ c. B n thạ
ường là người nói nhi u nh t ề ấ
10. Trong khi nói chuy n, b n thệ
ạ ường ________________.
a. C g ng nh và g i tên khi trò chuy n v i ngố ắ ớ ọ ệ ớ ười khác b. Ch nh tên nh ng ngỉ ớ ữ ười quan tr ng ọ
c. Không chú ý đ n tên và có khuynh hế ướng quên chúng 11. Khi nh n đậ
ược những ý ki n ph n hế
ả ồi tiêu cực, b n sẽ: ạ
a. N i gi n và b o v quan đi m c a mình ổ ậ ả ệ ể ủ
b. Ph nh n v n đ , xin l i ho c bi n h cho s thi u hi u bi t c a mình ủ ậ ấ ề ỗ ặ ệ ộ ự ế ể ế ủ
c. Ghi nh n và tìm cách c i thi n v n đ ậ ả ệ ấ ề
12. Khi b n th o lu n v mạ ả ậ
ề ột chủ ề ạ đ , b n thường:
a. T p trung vào nh ng l i phê bình ậ ữ ờ
b. T p trung vào nh ng m t x u c a v n đ ậ ữ ặ ấ ủ ấ ề
c. T p trung vào nh ng m t t t c a v n đ ậ ữ ặ ố ủ ấ ề
13. Khi người khác nói vớ ại b n v nhề ững đi u b t h nh ho c nhề ấ ạ ặ ững
kinh nghi m buệ ồn, b n sẽ: ạ
a. C g ng thay đ i ch đ cu c nói chuy n ố ắ ổ ủ ề ộ ệ
b. C g ng c m thông v i c m giác c a ngố ắ ả ớ ả ủ ười đó và ch ng t r ng h quá ứ ỏ
ằ ọ nh y c m v i tình hu ng, m i vi c không t i t đ n m c nh th ạ ả ớ ố ọ ệ ồ ệ ế ứ
ư ế c. Không bình lu n gì thêm v đi u đó ậ ề ề
14. N u đ ng nghi p cế
ệủa b n càng ngày càng m p, b n sẽ: ạ a. Nói v i ngớ
ười khác r ng anh/ch y trông quá m pằ ịấ ậ b. Không nói gì c ả c. Nói v i ngớ
ười khác r ng anh/ch y thay đ i nhi u k t lúc g p ằ ịấ ổ ề ể ừ ặ
15. Khi đang l ng nghe ngắ
ười khác nói, b n thạ ường:
a. Khoanh tay trước ng c ự
b. H i nghiêng ngơ ười v phía trề
ước và đ ng đ i di n v i ngứ ố ệ ớ ười nói
c. Đ ng t a l ng, cách xa ngứ ự ư ười nói
16. Trong khi nghe, ________________.
a. B n nghe và gi bình tĩnh trạ ữ ước m i tình hu ng ọ ố
b. B n nhìn chăm chú, v nh đang nghe ạ ờ ư
c. B n l ng nghe đ hi u rõ ý nghĩa và h i l i n u c n ạ ắ ể ể ỏ ạ ế ầ
17. Khi b n có nhạ ững ý ki n ph n đế ả
ối hay lời phê bình trước mộ ất v n đ , ề ________________ .
a. B n đ a ra nh ng l i nh n xét kh quan trạ ư ữ ờ ậ ả ước b. B n ch ng nói gì c ạ ẳ ả
c. Đ n gi n, b n sẽ phát bi u ơ ả ạ ể 18. Khi b n nh n đạ
ậược ý ki n ph n đế ố ừi t người khác, b n sẽ: ạ
a. Đ n gi n b n ch nói v i h r ng b n đã làm đúng ơ ả ạ ỉ ớ ọ ằ ạ
b. T p trung vào nh ng đi u b n không thích h ậ ữ ề ạ ở ọ
c. Quan tâm đ n nh ng gì h nói và xin l i khuyên t h ế ữ ọ ờ ừ ọ
19. Tư th b t chéo chân: ế ắ a. Hướng v ngề ười nói
b. Hướng ra xa người nói c. Nh p chân ị
20. Đ k t thúc 1 cuể ếộc trò chuy n, ________________. ệ
a. B n b t đ u trông thi u kiên nh n và hy v ng ngạ ắ ầ ế ẫ ọ ười đó sẽ g i ý ợ
b. B n k t thúc nh ng v n đ trên v i m t s phát bi u đóng ạ ế ữ ấ ề ớ ộ ự ể c. B n thạ ường ch b đi ỉ ỏ
21. B n hãy cho bi t nhạ ế
ững đ nh nghĩa nào sau đây mô t chính xác ị
ả nh t b n ch t cấ ả ấ ủa giao ti p ế a.
Giao ti p ch mang tính ch t th i đi m khi nh ng đ i tế ỉ ấ ờ ể ữ ố ượng giao ti
p ế ti p xúc cùng nhau ế b.
Giao ti p là m t quá trình truy n t i, chia s thông đi p t ngế ộ ề ả ẻ ệ ừ ười
nói đ n ngế ười nghe nh m đ m b o thông đi p đằ ả ả ệ ược truy n đi m t cách chu
nề ộ ẩ xác nh t, tránh gây hi u nh m ấ ể ầ c.
Giao ti p bao g m s tế ồ ự ương tác gi a ngữ ười nói và người nghe trong
m t ộ hoàn c nh nh t đ nh ả ấ ị d.
Giao ti p là quá trình truy n t i thông đi p m t cách chính xác t ngế ề ả ệ ộ ừ ười nói đ n ngế ười nghe e. Giao ti p là s tế
ự ương tác và trao đ i thông tin gi a ngổ ữ ười nói và người nghe
22. Khi không đồng ý với một người, ________________.
a. Nhanh chóng ch ra cho ngỉ ười đó nh ng đi m sai và t i sao sai ữ ể ạ
b. Đ u tiên b n sẽ l ng nghe, h i l i nh ng đi u ch a sáng t và nói lên ý ầ ạ ắ ỏ ạ ữ ề
ư ỏ ki n ph n đ i c a mình ế ả ố ủ
c. Nói ý ki n th t nh ho c không nói gì ế ậ ỏ ặ 23. Khi b n muạ
ốn đưa ra ý ki n ph n đế ả
ối ý ki n cế ủa đ ng nghi p, ệ b n sẽ: ạ
a. Nói th ng ý ki n c a mình trẳ ế ủ
ước m t ngặ ười qu n lý ả b. Nói cho t t c m i ngấ ả ọ ười đ u bi t ề ế
c. Nói riêng v i ngớ ười đó t i m t n i riêng t ạ ộ ơ ư
24. L ng nghe và nghe th y là hai khái ni m giắ ống nhau theo
b n ạ đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
25. Khi giao ti p xã giao vế ới phụ ữ n , theo b n ai sẽ là ngạ ười chủ ộ đ ng được
quy n b t tay ngề ắ ười kia?
a. B n ạ b. Ph n ụ ữ
26. Theo b n đ truy n t i mạ
ột thông đi p khi giao ti p trệ ế
ực ti p ế hi u qu , kênh nào sau đây chi m vai trò quan trệ ế
ọng nh t. ấ a. N i dung thông đi p ộ ệ b. Gi ng nói ọ c. Hình nh và c ch ả ử ỉ
27. Khi b n làm vi c trong mạ ột nhóm, b n: ạ
a. T o v m t th t nghiêm túc ạ ẻ ặ ậ
b. Gi v m t th t nghiêm trang, khó ch u ữ ẻ ặ ậ ị
c. V n hài hẫ ước và cười đùa nh ng lúc thích h p ữ ợ
28. Theo b n, hi u su t l ng nghe trung bình cạ ấ ắ ủa những
người tham gia vào
quá trình giao ti p là bao nhiêu? ế a. 50% b. 30% c. 20% d. 80%
29. Trong quá trình giao ti p, b n có bao nhiêu thế ạ
ời gian đ gây n ể ấ
tượng tốt cho người khác? a. 1 phút b. 5 phút c. 20 giây
30. Khi hai đồng nghi p cệ ủa b n xung đạ
ộ ớt v i nhau. Theo b n quy
ạ trình nào sau đây mô t phả ương pháp gi i quy t xung đả ế ột trong
giao ti p mế ột cách hi u qu nh t? ệ ả
a. M i ng i – L ng nghe – Đ a ra gi i pháp ờ ồ ắ ư ả
b. Đ t câu h i – L ng nghe – Đ a ra gi i pháp ặ ỏ ắ ư ả
c. L ng nghe – Đ t câu h i thu th p thông tin – Đ a ra gi i pháp ắ ặ ỏ ậ ư ả d. Tách ra – U ng nố
ước – L ng nghe – Đ t câu h i – Đ a ra gi i pháp ắ ặ ỏ ư ả 31. Khi b n nh n đạ
ậược ý ki n ph n đế ố ừi t người khác, b n sẽ: ạ
a. Quan tâm đ n nh ng gì h nói và xin l i khuyên t h ế ữ ọ ờ ừ ọ
b. T p trung vào nh ng đi u b n không thích h ậ ữ ề ạ ở ọ
c. Đ n gi n b n ch nói v i h r ng b n đã làm đúng ơ ả ạ ỉ ớ ọ ằ ạ
32. Giao ti p không hi u qu sẽ d n đ n h u qu chính nào? ế ế a. X y ra hi u nh m ả ể ầ
b. Người nói không th đ a ra ch d n rõ ràng ể ư ỉ ẫ
c. M i ngọ ười không làm theo b n ạ
33. Đáp án nào sau đây mô ph ng chu n xác nh t quy trình l ng nghe ỏ
ắ trong giao ti p? ế
a. T p trung – Tham d – Hi u – Ghi nh – H i đáp – Phát tri n ậ ự ể ớ ồ ể
b. T p trung – Hi u – Tham d – H i đáp – Phát tri n ậ ể ự ồ ể
c. T p trung – Quan sát – Hi u – H i đáp – Tham d ậ ể ồ ự
d. T p trung – Hi u – H i đáp ậ ể ồ
34. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp b n thành công h n trong ạ ơ quá trình giao ti p? ế
a. Hãy đ n gi n hóa v n đ ơ ả ấ ề
b. Luôn nhìn người khác v i con m t tích c c ớ ắ ự
c. Luôn xem mình có th h c để ọ
ược gì t ngừ ười khác và mình sẽ giao ti p
ế nh th nào đ t t h n ư ế ể ố ơ
d. Xem người khác sai gì đ mình trách ể
35. T i sao khi giao ti p b n nên t p trung vào ngôn ngạ ế
hành vi và các bi u hi n cể ủa cơ th . ể
a. Ngôn ng hành vi ph thu c vào văn hóa ữ ụ ộ b. R t ít thông đi p đấ ệ
ược truy n đ t qua hành vi ề ạ
c. Ngôn ng hành vi thữ ường khó hi u ể
d. C ch và hành vi truy n đ t thông đi p quan tr ng ử ỉ ề ạ ệ ọ
36. Theo b n kỹ năng giao ti p tạ ế
ốt sẽ quy t đ nh bao nhiêu sế ị
ự thành công của b n trong công vi c và cuạ ệ
ộc sống? a. 20% b. 50% c. 85% d. 70%
37. Trong các y u tế
ố gây nhi u trong quá trình giao ti p, đâu là các ễ ế y u tế ố chính? a. Môi trường n àoồ b. S c kh e ứ ỏ c. Thi u t p trung ế ậ d. Y u t bên trong ế ố
38. Trong buổi nói chuy n, b n có khuynh hệ ạ ướng:
a. Luôn luôn cười lúc trò chuy n ệ
b. Nghiêm trang và không m m cỉ
ười trong su t cu c trò chuy n ố ộ ệ c. Cười đúng lúc
39. Khi b n giao ti p, n tạ ế ấ
ượng đ u tiên b n ghi đi m là y u tầ ạ ế
ố nào? a. L i chào thân ái ờ
b. Cách m đ u câu chuy n c a b n ở ầ ệ ủ ạ
c. Cách nói chuy n hài hệ ước
d. Dáng đi u, c ch và trang ph c ệ ử ỉ ụ
40. Ba bí quy t nào sau đây sẽ luôn giúp b n thành công, luôn đế ược những
người khác yêu m n trong cuế ộc sống và công vi c? ệ a. Góp ý th ng th n, L ng nghe và Tôn tr ng ẳ ắ ắ ọ
b. Luôn tươ ười c i, H c cách khen ng i, L ng nghe ọ ợ ắ
c. Đ t câu h i, Giúp đ nhi t tình, Phê bình khi có sai sót ặ ỏ ỡ ệ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 1.B 2.A 3.B 4.C 5.A 6.B 7.C 8.B 9.B 10.A 11.C 12.C 13.B 14.B 15.B 16.C 17.A 18.C 19.A 20.B 21.E 22.B 23.C 24.A 25.B 26.A 27.C 28.D 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.C 35.D 36.C 37.A 38.C 39.D 40.B TỰ LUẬN:
Câu 1: 10 lỗi thường g p khi đ t câu hặ ỏi:
- Câu h i là phát ngôn đỏ ược đ a ra nh m m c đích chính là nh n đư ằ ụ ậ ược
thông tin t phía ngừ ười được h i ỏ
1. Thuy t trình thay vì đ t câu hế ỏi: -
Nói quá dài dòng, câu h i không có tr ng tâm khi n ngỏ ọ ế ười được h iỏ
không xác đ nh đị ược ý chính c a câu h i, khó ch u vì quá nhi u thông tinủ ỏ ị ề được đ a ra ư -
VD: Thuy t trình r t dài v s n ph m A mà quên m t vi c đ t câu h i đ iế ấ ề ả
ẩ ấ ệ ặ ỏ ố v i ngớ ườ ử ụi s d ng 2. H ph m giá cạ ủa người khác: -
Câu h i mang tính khiêu khích, b t l ch sỏ ấ ị ự ớ v i m c đích x u làm choụ
ấ người được h i b x u h , không đỏ ị ấ ổ ược tôn tr ng ọ -
VD: Trong m t nhóm ngộ ười m i quen, A h i B: " Nhà nghèo mà v n đi h cớ ỏ ẫ ọ à?"
3. Hỏi nh m khai thác và đi u khi n đằ ề ối tác: -
Người h i đ a ra nh ng câu h i đ làm cho ngỏ ư ữ ỏ ể ười tr l i c m th y lúngả
ờ ả ấ túng, trả ờ l i theo ý c a ngủ ười h i. L i d ng đi u đó, ngỏ ợ ụ ề ười h i sẽ đi
uỏ ề khi n ngể ười được h i tr l i theo ý mình mong mu n ỏ ả ờ ố -
VD: M t s trung tâm d y ti ng anh, khi t v n cho ngộ ố ạ ế ư ấ ười m i đ n sẽ
đ aớ ế ư ra m t s câu h i nhộ ố ỏ ư "T i sao em không h c ngay lúc này?", " Em có
c mạ ọ ả th y bấ ố m sẽ ti c đ u tẹ ế ầ ư cho em không",... để người t i b t bu c
muaớ ắ ộ khoá h c c a h ọ ủ ọ
4. Không l ng nghe câu tr lắ ả ời: -
Khi GT chúng ta xao nhãng d n đ n vi c không l ng nghe câu tr l i. Đi uẫ ế ệ
ắ ả ờ ề này làm cho người được h i c m th y b thi u tôn tr ng. Ngỏ ả ấ ị ế ọ ười h
i khôngỏ thu th p đấ ược thông tin mình c n ầ -
VD: Trong m t quán cafe, 2 ngộ ười b n đang ng i nói chuy n v i nhau, Aạ ồ
ệ ớ h i B v chuy n gia đình, nh ng khi B tr l i A đã chú ý đ n m t cô gái m iỏ ề ệ ư ả
ờ ế ộ ớ bước vào nên không l ng nghe đắ ược câu tr l i ả ờ
5. Câu hỏi không phù hợp vớ ố ượi đi t ng:
- Câu h i đ t ra không phù h p v i trình đ văn hoá, hi u bi t c a ngỏ ặ ợ ớ ộ ể ế ủ ười được h i ỏ
- VD: H i m t bác nông dân v cách ho t đ ng c a chi c tivi hi n đ i ỏ ộ ề ạ ộ ủ ế ệ ạ 6. Không nh m mằ
ục đích khai thác thông tin: -
Người h i đã bi t câu tr l i, ch đ a ra câu h i l y l , không quan tâmỏ ế ả ờ ỉ ư ỏ ấ
ệ đ n câu tr l i ho c làm cho đ i phế ả ờ ặ ố ương c m th y x u hả ấ ấ ổ -
VD: A bi t công ty c a B đã phá s n nh ng khi nói chuy n v i nhau, A v nế ủ ả ư ệ ớ
ẫ h i B: " Công ty c a anh d o này v n làm ăn t t ch " ỏ ủ ạ ẫ ố ứ
7. Thời gian, không gian không phù h p: ợ
- H i vào lúc quá s m ho c quá mu n, không gian không phù h p v i câuỏ ớ ặ ộ ợ ớ h i ỏ
- VD: Trong cu c h p, 2 nhân viên h i nhau v chuy n gia đình ộ ọ ỏ ề ệ
8. Dài dòng không rõ mục đích: -
Câu h i không nêu ra đỏ ược m c đích c a ngụ ủ ười h i, khi n ngỏ ế ười
được h iỏ không hi u để ược v n đ tr ng tâm ấ ề ọ 9. Hỏi theo suy nghĩ th ng thua: ắ -
Câu h i mang tính tiêu c c, h n thua v i ngỏ ự ơ ớ ười được h i. Đ nâng cao
b nỏ ể ả thân và h th p giá tr c a ngạ ấ ị ủ ười khác
10. L p l i câu hặ ạ ỏi đã hỏi:
- Do sự xao nhãng, người h i l p l i câu h i đã h i trỏ ặ ạ ỏ ỏ ước đó, làm người
được h i c m th y khó ch u, không đỏ ả ấ ị ược tôn tr ng ọ
Câu 2: 10 lỗi phi ngôn ngữ trong thuy t trình: ế
- Giao ti p phi ngôn ng trong thuy t trình là toàn b các b ph n ki n t oế ữ ế ộ ộ ậ ế
ạ nên giao ti p không thu c mã ngôn t mà đế ộ ừ ược th hi n qua hành đ ng, cể ệ
ộ ử ch , l i nói,.. ỉ ờ
1. Cử ch , đi u bỉ
ộ không phù h p vợ ới nội dung: -
Tùy vào n i dung cu ph n thuy t trình mà b n c n thay đ i c ch , đi uộ ả ầ ế ạ
ầ ổ ử ỉ ệ bộ cho phù h p. V i sợ ớ ố ượ l ng người nghe có quy mô l n, b n ph i cóớ
ạ ả nh ng hành đ ng mang tính khu ch trữ ộ ế ương cao -
VD: Mu n dùng cố ử ch đ nh n m nh “ 1 m t,… m t khác” b n hãy dùngỉ ể ấ
ạ ặ ặ ạ c ch vai mà không nên dùng c tay ử ỉ ổ
2. Xoay lưng l i khán gi : ạ ả
- Tương tác v i khán giớ ả ấ r t quan tr ng trong quá trình thuy t trình.ọ ế Ch ng ai
mu n nhìn bóng l ng c a b n c bu i thuy t trình. Đi u đó thẳ ố ư ủ ạ ả ổ ế ề ể hi n s
thi u tôn tr ng ngệ ự ế ọ ười nghe và s thi u chuyên nghi p c a b n ự ế ệ ủ ạ
3. Nhìn sàn nhà, tr n nhàầ :