Trắc nghiệm Hệ thống thông tin kế toán | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

Tài liệu Xuất khẩu tư bản | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Tài liệu gồm 9 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
9 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Hệ thống thông tin kế toán | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

Tài liệu Xuất khẩu tư bản | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Tài liệu gồm 9 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

130 65 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 1:
Câu 1: Công ty HC là công ty cho thuê xe tại TP HCM, đồng thời công ty cũng mới đưa vào hoạt động một
chuỗi các cơ sở bảo dưỡng và sửa xe tại các quận trên địa bàn thành phố. Nhà quản lý yêu cầu nhân viên
kế toán chuẩn bị báo cáo về doanh thu 6 tháng đầu năm của công ty
Yêu cầu:
Hãy trình bày những dữ liệu cần để lập báo cáo, các dữ liệu cần sẽ thu thập để báo cáo ở đâusẽ thu
thập các dữ liệu đó như thế nào?
Bài làm:
Cần báo cáo: Doanh thu -> lấy số liệu doanh thu (cho thuê xe, bảo dưỡng)
Thu thập ở đâu: Chứng từ (cho thuê, bảo dưỡng…) phát sinh, hợp đồng, thanh toán
Thu thập như thế nào: Tới địa điểm để thu thập hoặc từ các phòng kế toán gửi về
Câu 2: Hãy xác định các trường hợp dưới đây nhằm đạt được các mục \êu chất lượng thông \n về ]nh
hợp lệ, chính xác, đầy đủ, thích hợp và kịp thời:
a) Nhân viên công ty nhập đơn đặt hàng của khách hàng vào các máy ]nh được kết nối với hệ
thống cơ sở dữ liệu. Một dữ liệu bắt buộc các nhân viên phải nhập là mã đơn hàng để chi ra đơn
hàng được gửi qua bưu điện, fax, hay gọi điện
b) Để đảm bảo hàng hóa được vận chuyển một cách kịp thời, trưởng bộ phận vận chuyển sử dụng
các mặt hàng đặt mua nhưng chưa được giao trong tháng.
c) Tại bộ phân kho, nhân viên kho viết số lượng hàng xuất lên phiếu kho khi hàng được lấy ra khỏi
kệ và đã kiểm đếm cẩn thận
d) Công ty ghi lại các lô hàng khách hàng thường đặt mua vào hệ thống máy ]nh tại bộ phận kinh
doanh và một báo cáo hàng tháng được lập cho ban giám đốc từ dữ liệu này
Câu 3:
Loại dữ liệu: Thông \n khách hàng mua gì, mua ở đâu, xuất \ền ra sao
Báo cáo: Doanh thhu KH, doanh số ]ch điểm, doanh số bán hàng ra
Câu 4: Trong mối quan hệ với thông \n, dữ liệu khác thông \n như thế nào:
a) Dữ liệu là đầu ra, thông \n là đầu vào
b) Dữ liệu là đầu vào , thông \n là đầu ra
c) Dữ liệu là những mảnh ghép có ý nghĩa với thông \n
d) Không có sự khác biệt
Câu 5: Hệ thống thông \n kế toán là?
a) Hệ thống con của hệ thống thông \n doanh nghiệp
b) Hệ thống con của hệ thống thông \n quản trị
c) Hệ thống tự nhiên (có sẵn trong tự nhiên)
d) Hệ thống con của hệ thống thông \n doanh nghiệp và hệ thống thông \n quản trị
Câu 6: Nhược điểm của hệ thống thông \n thủ công là:
a) Dữ liệu lưu trữ không chính xác
b) Thời gian cung cấp thông \n chậm
c) Chi phí thấp
d) Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong một hệ thống thông \n, chất lượng thông \n được đánh giá bởi \êu chí
a) Tính chính xác
b) Lượng thông \n
c) Cách thu thập
d) Chi phí thu thập
Câu 8: Trong hệ thống thông \n, thông \n đầu ra không thể là:
a) Chứng từ
b) Báo cáo
c) Sổ cái
d) Sổ nhật ký chung
Câu 9: Lợi ích của hệ thống thông \n là:
a) Hỗ trợ cung cấp thông \n tốt hơn
b) Giúp cải thiện dịch vụ, tăng khả năng cạnh tranh
c) Giúp tăng năng suất lao động
d) Tất cả đều đúng
Câu 10: Đối tượng của hệ thống thông \n kế toán là:
a) Các hoạt động phát sinh trong và ngoài quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
b) Các sự kiện bên trong về sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
c) Các hoạt động phát sinh trong quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
d) Các quá trình bên trong và ngoài sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 11: Căn cứ theo cách xử lý và lưu trữ dữ liệu thì hệ thống thông \n kế toán có thể chia làm:
a) Hệ thống thông \n kế toán thủ công và bán thủ công
b) Hệ thống thông \n kế toán thủ công và trên máy ]nh
c) Hệ thống thông \n kế toán thủ công và sổ sách
d) Hệ thống thông \n kế toán sổ sách và kế toán trên máy ]nh
Câu 12: Các đặc ]nh của thông \n
a) Đáng \n cậy và đầy đủ
b) Tính chính xác
c) Kịp thời và phù hợp
d) Tất cả các câu trên đúng
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng:
a) Trong hình thức kế toán trên máy ]nh, máy ]nh thực hiện toàn bộ các công việc kế toán dưới sự
điều khiển, kiểm soát của con người
b) Hình thức kế toán máy nguồn lực chính là máy ]nh
c) Các dữ liệu trong hệ thống kế toán thủ công được ghi chép thủ công và lưu trữ dưới hình thức
đĩa là chính
d) Tất cả đúng
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng
a) Đối với hệ thống thông \n kế toán, dữ liệu để xử lý đối với hệ thống thủ công giống với hệ thống
kế toán máy ]nh
b) Đối với hệ thống thông \n kế toán, dữ liệu để xử lý đối với hệ thống thủ công khác với hệ thống
kế toán trên máy ]nh
c) Đối với hệ thống thông \n kế toán, thông \n xử lý đối với hệ thống thủ công giống với hệ thống
kế toán máy ]nh
d) Không có câu nào đúng
Câu 15: Thành phần nào sau đây không phải là một thành phần của hệ thống thông \n kế toán trên
nền máy ]nh
a) Người sử dụng dữ liệu
b) Dữ liệu, thủ công, quy định
c) Phần mềm, cơ sở hạ tầng công nghệ thông \n
d) Cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp
Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng?
a) Quy trình xử lý các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quá trình lưu trữ thông \n cho người
sử dụng
b) Quy trình xử lý các nghiệp vụ vhur yếu bao gồm các bước: Quá trình thu thập, lưu trữ thông \n
cho người sử dụng
c) Quy trình xử lý các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quy trình thu thập, xử lý, lưu trữ và
cung cấp thông \n cho người sử dụng
d) Quy trình các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quy trình xử lý, lưu trữ và cung cấp thông
\n cho người sử dụng
CHƯƠNG 2:
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng
a) Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic không mô tả người hay bộ phận tham gia các hoạt động
xử lý
b) Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic mô tả người hay bộ phận tham gia hoạt động xử lý
c) Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic chỉ mô tả việc tham gia các hoạt động xử lý
d) Sơ đồ dòng dữ liệu ở caaos đôh logic chỉ mô tả sự kiện tham gia các hoạt động xử lý
Câu 19: Đối tượng bên ngoài của hệ thống thông \n kế toán
a) Sẽ được mô tả trong một cột độc lập khi vẽ lưu đồ
b) Sẽ được ghi trên đầu mỗi cột như các đối tượng bên trong khi vẽ lưu đồ
c) Sẽ được ghi trong các ký hiệu phù hợp trong khi mô tả hoạt động xử lý các đối tượng bên
trong
d) Không được thể hiện trên lưu đ
Câu 20: Trong lưu đồ hệ thống
a) Chứng từ có thể là điểm bắt đầu và kết thúc của một hệ thống
b) Bất kỳ một hoạt động xử lý nào cũng sẽ được gắn với một ký hiệu đầu vào và đầu ra
c) Các hoạt động xử lý không được gộp nhóm
d) Các chứng từ có thể được liên kết trực \ếp với nhau
Câu 21: Khách hàng gọi điện và nhân viên kế toán công nợ trực \ếp ghi nhận vào hệ thống thì
đây là trường hợp:
a) Nhập liệu thủ công
b) Nhập liệu trực \ếp
c) Nhập liệu bằng thẻ lưu trữ
d) Nhập liệu bằng máy ]nh
Câu 22: Nhận định nào đúng
a) Lưu đồ sử dụng 4 nhóm ký hiệu
b) Nhập liệu bằng thiết bị đọc mã là hình thức nhập liệu thủ công
c) Ký chứng từ là ví dụ về hoạt động xử lý tự động
d) Máy ]nh tự động cập nhật thông \n là hoạt động xử lý tự động
Câu 23: Nhận định đúng về lưu đồ
a) Không có quy định về dòng lưu chuyển các hoạt động
b) Các hoạt động xử lý liên \ếp nhau không thể gộp chung thành 1 hoạt động xử lý lưu đồ
c) Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu và điểm kết thúc
d) Tất cả nhận định trên đúng
Câu 24: Trong sơ đồ dòng dữ liệu khái quát
a) Các đối tượng tham gia xử lý sẽ được mô tả đơn giản
b) Các đối tượng tham gia xử lý sẽ được gộp lại và mô tả cùng một hình tròn
c) Nội dung của hệ thống sẽ được mô tả một cách khái quát trong một hình tròn
d) All đúng
Câu 25: Ưu điểm của lưu đồ luận lý là:
a) Người đọc có thể nhận biết nhanh những đối tượng tham gia vào quá trình xử lý
b) Cung cấp cho ngừi đọc biết cái gì đang được xử lý trong hệ thống
c) Mô tả sự kết nối dữ liệu giữa đối tượng bên ngoài và các nơi lưu trữ
d) Mô tả sự kết nối giữa các hoạt động xử lý
Câu 26: Nhận định nào sau đây về dòng dữ liệu là đúng
a) Dòng dữ liệu đi vào và đi ra từ một hoạt động xử lý có thể hoàn toàn giống nhau
b) Dòng dữ liệu luân chuyển giữa 2 đối tượng trong cùng một hệ thống chỉ có một chiều
c) Được ký hiệu bằng dấu mũi tên và được ghi chú rõ ràng
d) Nếu dòng dữ liệu không rõ rang, không cần phải ghi chú trên dòng dữ liệu
Câu 27: Mục \êu của việc phân cấp sơ đồ dòng dữ liệu là:
a) Cung cấp bức tranh tổng quát về hệ thống đang nghiên cứu
b) Tập trung vào mô tả chi \ết đối tượng tham gia vào quá trình xử lý ở sơ đồ dòng dữ liệu
logic
c) Tập trung vào mô tả quá trình xử lý theo hoạt động xử lý ở sơ đồ dòng dữ liệu vật lý
d) Mô tả hệ thống với mức độ chi \ết cao hơn
Câu hỏi {nh huống:
Câu 1: Những đối tượng nào sau đây tham gia chu trình trên:
a) Kế toán công nợ
b) Kế toán thanh toán
c) Thủ kho
d) Kế toán công nợ và kế toán thanh toán
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không được thực hiện bởi kế toán công nợ
a) Kiểm tra lại thông \n về số dư nợ
b) Xác nhận giấy báo số dư nợ
c) Xác nhận thông \n số \ền
d) Lưu giấy báo số dư nợ
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai?
a) Kế toán công nợ chuyển giấy báo dư nợ đã xác nhận sang kế toán thanh toán
b) Kế toán thanh toán chuyển giấy báo nợ sang kế toán công nợ
c) Kế toán thanh toán lập phiếu thu và chuyển thông \n sang thủ quỹ
d) Kế toán công nợ kiểm tra và xác nhận thông \n về số dư nợ của khách hàng
Câu 4: Hoạt động lập 2 liên phiếu thu được về ở cột nào trong lưu đồ
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 5: Nhận định nào đúng:
a) Thủ quỹ không thuộc lưu đồ vì đối tượng ngoài
b) Dòng dữ liệu đầu ra của hoạt động xác nhận trên Giấy báo số
c) Kế toán công nợ lập giấy báo số dư nợ
d) Kế toán thanh toán có 2 hoạt động xử lý là: Lập phiếu thu và ghi thông \n số \ền thanh toán
trên Giấy báo số dư nợ.
CÔNG TY XYZ kinh doanh mặt hàng thời trang và đang thực hiện lưu đồ cho nghiệp vụ bán hàng
quản lý công nợ như sau:
Yêu cầu:
Cho biết nội dung của…?
(a) Phiếu đặt hàng
(i) Ghi sổ nhật ký
© Liên 1
(d) Lệnh bán hàng (liên 2)
(l) HĐ giá trị gia tăng (liên 2)
(d1) biên bản giao hàng -> lệnh bán hàng (L4)
CÂU HỎI TÌNH HUỐNG:
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng:
a) Bộ phận yêu cầu căn cứ chính sách quản lý tài sản cố định để lập giấy đề nghị mua tài sản cố
định
b) Bộ phận yêu cầu lập giấy đề nghị mua tài sản cố định và chuyển sang nhà cung cấp
c) Kế toán tài sản cố định không căn cứ mua hóa đơn liên 2 ghi nhận vào thẻ tài sản cố định
d) Bộ phận cung ứng không nhất thiết phải lưu các chứng từ còn lại theo tên
Câu 2: Hành động nào sau đây có thể sử dụng để cải \ến chu trình trên
a) Thẻ tài sản cố định không cần lập 2 liên (liên 1 lưu, liên 2 giao cho bộ phận sử dụng)
b) Bộ phận có nhu cầu có thẻ tự liên hệ với nhà cung cấp để hạn chế chi phí cho đơn vị
c) Phải có sự xét duyệt của người có thẩm quyền về nhu cầu mua tài sản cố định và thẻ tài sản cố
định cần lập 2 liên (liên 1 lưu, liên 2 giao cho bộ phận sử dụng)
d) Phải có sự xét duyệt của người có thẩm quyền về nhu cầu mua tài sản cố định và thẻ tài sản cố
định không cần lập 2 liên (liên 1 lưu, liên 2 giao cho bộ phận sử dụng)
Câu 3: Đối tượng bên ngoài quy trình:
a) Bộ phận có nhu cầu
b) Bộ phận cung ứng
c) Kế toán tài sản cố định
d) Giám đốc
TH 3:
Câu 1: Nhận định nào sau đây sai?
a) Sau khi kiểm kê, tổ trưởng kho hàng đối chiếu số lượng tồn kho với mức dự trữ tối thiểu được
xác định trước và lập yêu cầu mua hàng để bổ sung tới mức dự trữ tối thiểu cho những nguyên
vật liệu tồn thấp hơn điểm mức dự trữ tối thiểu
b) Yêu cầu mua hàng này được gửi cho kế toán phải trả. Căn cứ yêu cầu mua hàng, kế toán phải trả
lập đặt hàng gửi cho nhà cung cấp mà doanh nghiệp thường mua, lưu yêu cầu mua hàng theo
ngày
c) Khi nguyên vật liệu về tới doanh nghiệp, tổ trưởng kho hàng sẽ nhận hàng, đếm hàng và đóng
dấu xác nhận hàng mua dựa vào giấy gửi hàng của nhà cung cấp, lập phiếu nhập kho. Tất cả các
chứng từ được lưu tại kho theo ngày
d) Khi nguyên vật liệu về tới doanh nghiệp, nhân viên kho hàng sẽ nhận hàng, đếm hàng và đóng
dấu xác nhận hàng mua dựa vào giấy gửi hàng của nhà cung cấp, lập phiếu nhập kho. Tất cả các
chứng từ được lưu tại kho theo ngày.
Câu 2: Hành động nào sau đây có thể sử dụng để cải \ến chhu trình trên
a) Có bộ phận chuyên mua hàng, kế toán phải trả kiêm nhiệm lập đơn đặt hàng, ghi nhận nghiệp
vụ kế toán
b) Có xét duyệt mua hàng, mua hàng từ nhà cung cấp quen, tránh thông đồng với nhà cung cấp,
mua hàng chất lượng kém, chi phí cao
c) Cả a và b đúng
d) Cả a và b sai
Câu 3: kế toán phải trả nằm ở cột mấy trong lưu đồ
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
| 1/9

Preview text:

CHƯƠNG 1:
Câu 1: Công ty HC là công ty cho thuê xe tại TP HCM, đồng thời công ty cũng mới đưa vào hoạt động một
chuỗi các cơ sở bảo dưỡng và sửa xe tại các quận trên địa bàn thành phố. Nhà quản lý yêu cầu nhân viên
kế toán chuẩn bị báo cáo về doanh thu 6 tháng đầu năm của công ty Yêu cầu:
Hãy trình bày những dữ liệu cần để lập báo cáo, các dữ liệu cần sẽ thu thập để báo cáo ở đâu và sẽ thu
thập các dữ liệu đó như thế nào? Bài làm:
Cần báo cáo: Doanh thu -> lấy số liệu doanh thu (cho thuê xe, bảo dưỡng)
Thu thập ở đâu: Chứng từ (cho thuê, bảo dưỡng…) phát sinh, hợp đồng, thanh toán
Thu thập như thế nào: Tới địa điểm để thu thập hoặc từ các phòng kế toán gửi về
Câu 2: Hãy xác định các trường hợp dưới đây nhằm đạt được các mục tiêu chất lượng thông tin về tính
hợp lệ, chính xác, đầy đủ, thích hợp và kịp thời:
a) Nhân viên công ty nhập đơn đặt hàng của khách hàng vào các máy tính được kết nối với hệ
thống cơ sở dữ liệu. Một dữ liệu bắt buộc các nhân viên phải nhập là mã đơn hàng để chi ra đơn
hàng được gửi qua bưu điện, fax, hay gọi điện
b) Để đảm bảo hàng hóa được vận chuyển một cách kịp thời, trưởng bộ phận vận chuyển sử dụng
các mặt hàng đặt mua nhưng chưa được giao trong tháng.
c) Tại bộ phân kho, nhân viên kho viết số lượng hàng xuất lên phiếu kho khi hàng được lấy ra khỏi
kệ và đã kiểm đếm cẩn thận
d) Công ty ghi lại các lô hàng khách hàng thường đặt mua vào hệ thống máy tính tại bộ phận kinh
doanh và một báo cáo hàng tháng được lập cho ban giám đốc từ dữ liệu này Câu 3:
Loại dữ liệu: Thông tin khách hàng mua gì, mua ở đâu, xuất tiền ra sao
Báo cáo: Doanh thhu KH, doanh số tích điểm, doanh số bán hàng ra
Câu 4: Trong mối quan hệ với thông tin, dữ liệu khác thông tin như thế nào:
a) Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào
b) Dữ liệu là đầu vào , thông tin là đầu ra
c) Dữ liệu là những mảnh ghép có ý nghĩa với thông tin
d) Không có sự khác biệt
Câu 5: Hệ thống thông tin kế toán là?
a) Hệ thống con của hệ thống thông tin doanh nghiệp
b) Hệ thống con của hệ thống thông tin quản trị
c) Hệ thống tự nhiên (có sẵn trong tự nhiên)
d) Hệ thống con của hệ thống thông tin doanh nghiệp và hệ thống thông tin quản trị
Câu 6: Nhược điểm của hệ thống thông tin thủ công là:
a) Dữ liệu lưu trữ không chính xác
b) Thời gian cung cấp thông tin chậm c) Chi phí thấp d) Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong một hệ thống thông tin, chất lượng thông tin được đánh giá bởi tiêu chí a) Tính chính xác b) Lượng thông tin c) Cách thu thập d) Chi phí thu thập
Câu 8: Trong hệ thống thông tin, thông tin đầu ra không thể là: a) Chứng từ b) Báo cáo c) Sổ cái d) Sổ nhật ký chung
Câu 9: Lợi ích của hệ thống thông tin là:
a) Hỗ trợ cung cấp thông tin tốt hơn
b) Giúp cải thiện dịch vụ, tăng khả năng cạnh tranh
c) Giúp tăng năng suất lao động d) Tất cả đều đúng
Câu 10: Đối tượng của hệ thống thông tin kế toán là:
a) Các hoạt động phát sinh trong và ngoài quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
b) Các sự kiện bên trong về sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
c) Các hoạt động phát sinh trong quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
d) Các quá trình bên trong và ngoài sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 11: Căn cứ theo cách xử lý và lưu trữ dữ liệu thì hệ thống thông tin kế toán có thể chia làm:
a) Hệ thống thông tin kế toán thủ công và bán thủ công
b) Hệ thống thông tin kế toán thủ công và trên máy tính
c) Hệ thống thông tin kế toán thủ công và sổ sách
d) Hệ thống thông tin kế toán sổ sách và kế toán trên máy tính
Câu 12: Các đặc tính của thông tin
a) Đáng tin cậy và đầy đủ b) Tính chính xác c) Kịp thời và phù hợp
d) Tất cả các câu trên đúng
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng:
a) Trong hình thức kế toán trên máy tính, máy tính thực hiện toàn bộ các công việc kế toán dưới sự
điều khiển, kiểm soát của con người
b) Hình thức kế toán máy nguồn lực chính là máy tính
c) Các dữ liệu trong hệ thống kế toán thủ công được ghi chép thủ công và lưu trữ dưới hình thức đĩa là chính d) Tất cả đúng
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng
a) Đối với hệ thống thông tin kế toán, dữ liệu để xử lý đối với hệ thống thủ công giống với hệ thống kế toán máy tính
b) Đối với hệ thống thông tin kế toán, dữ liệu để xử lý đối với hệ thống thủ công khác với hệ thống kế toán trên máy tính
c) Đối với hệ thống thông tin kế toán, thông tin xử lý đối với hệ thống thủ công giống với hệ thống kế toán máy tính d) Không có câu nào đúng
Câu 15: Thành phần nào sau đây không phải là một thành phần của hệ thống thông tin kế toán trên nền máy tính
a) Người sử dụng dữ liệu
b) Dữ liệu, thủ công, quy định
c) Phần mềm, cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
d) Cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp
Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng?
a) Quy trình xử lý các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quá trình lưu trữ thông tin cho người sử dụng
b) Quy trình xử lý các nghiệp vụ vhur yếu bao gồm các bước: Quá trình thu thập, lưu trữ thông tin cho người sử dụng
c) Quy trình xử lý các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quy trình thu thập, xử lý, lưu trữ và
cung cấp thông tin cho người sử dụng
d) Quy trình các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quy trình xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin cho người sử dụng CHƯƠNG 2:
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng
a) Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic không mô tả người hay bộ phận tham gia các hoạt động xử lý
b) Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic mô tả người hay bộ phận tham gia hoạt động xử lý
c) Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic chỉ mô tả việc tham gia các hoạt động xử lý
d) Sơ đồ dòng dữ liệu ở caaos đôh logic chỉ mô tả sự kiện tham gia các hoạt động xử lý
Câu 19: Đối tượng bên ngoài của hệ thống thông tin kế toán
a) Sẽ được mô tả trong một cột độc lập khi vẽ lưu đồ
b) Sẽ được ghi trên đầu mỗi cột như các đối tượng bên trong khi vẽ lưu đồ
c) Sẽ được ghi trong các ký hiệu phù hợp trong khi mô tả hoạt động xử lý các đối tượng bên trong
d) Không được thể hiện trên lưu đồ
Câu 20: Trong lưu đồ hệ thống
a) Chứng từ có thể là điểm bắt đầu và kết thúc của một hệ thống
b) Bất kỳ một hoạt động xử lý nào cũng sẽ được gắn với một ký hiệu đầu vào và đầu ra
c) Các hoạt động xử lý không được gộp nhóm
d) Các chứng từ có thể được liên kết trực tiếp với nhau
Câu 21: Khách hàng gọi điện và nhân viên kế toán công nợ trực tiếp ghi nhận vào hệ thống thì đây là trường hợp: a) Nhập liệu thủ công b) Nhập liệu trực tiếp
c) Nhập liệu bằng thẻ lưu trữ
d) Nhập liệu bằng máy tính
Câu 22: Nhận định nào đúng
a) Lưu đồ sử dụng 4 nhóm ký hiệu
b) Nhập liệu bằng thiết bị đọc mã là hình thức nhập liệu thủ công
c) Ký chứng từ là ví dụ về hoạt động xử lý tự động
d) Máy tính tự động cập nhật thông tin là hoạt động xử lý tự động
Câu 23: Nhận định đúng về lưu đồ
a) Không có quy định về dòng lưu chuyển các hoạt động
b) Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau không thể gộp chung thành 1 hoạt động xử lý lưu đồ
c) Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu và điểm kết thúc
d) Tất cả nhận định trên đúng
Câu 24: Trong sơ đồ dòng dữ liệu khái quát
a) Các đối tượng tham gia xử lý sẽ được mô tả đơn giản
b) Các đối tượng tham gia xử lý sẽ được gộp lại và mô tả cùng một hình tròn
c) Nội dung của hệ thống sẽ được mô tả một cách khái quát trong một hình tròn d) Al đúng
Câu 25: Ưu điểm của lưu đồ luận lý là:
a) Người đọc có thể nhận biết nhanh những đối tượng tham gia vào quá trình xử lý
b) Cung cấp cho ngừi đọc biết cái gì đang được xử lý trong hệ thống
c) Mô tả sự kết nối dữ liệu giữa đối tượng bên ngoài và các nơi lưu trữ
d) Mô tả sự kết nối giữa các hoạt động xử lý
Câu 26: Nhận định nào sau đây về dòng dữ liệu là đúng
a) Dòng dữ liệu đi vào và đi ra từ một hoạt động xử lý có thể hoàn toàn giống nhau
b) Dòng dữ liệu luân chuyển giữa 2 đối tượng trong cùng một hệ thống chỉ có một chiều
c) Được ký hiệu bằng dấu mũi tên và được ghi chú rõ ràng
d) Nếu dòng dữ liệu không rõ rang, không cần phải ghi chú trên dòng dữ liệu
Câu 27: Mục tiêu của việc phân cấp sơ đồ dòng dữ liệu là:
a) Cung cấp bức tranh tổng quát về hệ thống đang nghiên cứu
b) Tập trung vào mô tả chi tiết đối tượng tham gia vào quá trình xử lý ở sơ đồ dòng dữ liệu logic
c) Tập trung vào mô tả quá trình xử lý theo hoạt động xử lý ở sơ đồ dòng dữ liệu vật lý
d) Mô tả hệ thống với mức độ chi tiết cao hơn Câu hỏi tình huống:
Câu 1: Những đối tượng nào sau đây tham gia chu trình trên: a) Kế toán công nợ b) Kế toán thanh toán c) Thủ kho
d) Kế toán công nợ và kế toán thanh toán
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không được thực hiện bởi kế toán công nợ
a) Kiểm tra lại thông tin về số dư nợ
b) Xác nhận giấy báo số dư nợ
c) Xác nhận thông tin số tiền
d) Lưu giấy báo số dư nợ
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai?
a) Kế toán công nợ chuyển giấy báo dư nợ đã xác nhận sang kế toán thanh toán
b) Kế toán thanh toán chuyển giấy báo nợ sang kế toán công nợ
c) Kế toán thanh toán lập phiếu thu và chuyển thông tin sang thủ quỹ
d) Kế toán công nợ kiểm tra và xác nhận thông tin về số dư nợ của khách hàng
Câu 4: Hoạt động lập 2 liên phiếu thu được về ở cột nào trong lưu đồ a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 5: Nhận định nào đúng:
a) Thủ quỹ không thuộc lưu đồ vì đối tượng ngoài
b) Dòng dữ liệu đầu ra của hoạt động xác nhận trên Giấy báo số
c) Kế toán công nợ lập giấy báo số dư nợ
d) Kế toán thanh toán có 2 hoạt động xử lý là: Lập phiếu thu và ghi thông tin số tiền thanh toán
trên Giấy báo số dư nợ.
CÔNG TY XYZ kinh doanh mặt hàng thời trang và đang thực hiện lưu đồ cho nghiệp vụ bán hàng và
quản lý công nợ như sau: Yêu cầu:
Cho biết nội dung của…? (a) Phiếu đặt hàng (i) Ghi sổ nhật ký © Liên 1
(d) Lệnh bán hàng (liên 2)
(l) HĐ giá trị gia tăng (liên 2)
(d1) biên bản giao hàng -> lệnh bán hàng (L4) CÂU HỎI TÌNH HUỐNG:
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng:
a) Bộ phận yêu cầu căn cứ chính sách quản lý tài sản cố định để lập giấy đề nghị mua tài sản cố định
b) Bộ phận yêu cầu lập giấy đề nghị mua tài sản cố định và chuyển sang nhà cung cấp
c) Kế toán tài sản cố định không căn cứ mua hóa đơn liên 2 ghi nhận vào thẻ tài sản cố định
d) Bộ phận cung ứng không nhất thiết phải lưu các chứng từ còn lại theo tên
Câu 2: Hành động nào sau đây có thể sử dụng để cải tiến chu trình trên
a) Thẻ tài sản cố định không cần lập 2 liên (liên 1 lưu, liên 2 giao cho bộ phận sử dụng)
b) Bộ phận có nhu cầu có thẻ tự liên hệ với nhà cung cấp để hạn chế chi phí cho đơn vị
c) Phải có sự xét duyệt của người có thẩm quyền về nhu cầu mua tài sản cố định và thẻ tài sản cố
định cần lập 2 liên (liên 1 lưu, liên 2 giao cho bộ phận sử dụng)
d) Phải có sự xét duyệt của người có thẩm quyền về nhu cầu mua tài sản cố định và thẻ tài sản cố
định không cần lập 2 liên (liên 1 lưu, liên 2 giao cho bộ phận sử dụng)
Câu 3: Đối tượng bên ngoài quy trình: a) Bộ phận có nhu cầu b) Bộ phận cung ứng
c) Kế toán tài sản cố định d) Giám đốc TH 3:
Câu 1: Nhận định nào sau đây sai?
a) Sau khi kiểm kê, tổ trưởng kho hàng đối chiếu số lượng tồn kho với mức dự trữ tối thiểu được
xác định trước và lập yêu cầu mua hàng để bổ sung tới mức dự trữ tối thiểu cho những nguyên
vật liệu tồn thấp hơn điểm mức dự trữ tối thiểu
b) Yêu cầu mua hàng này được gửi cho kế toán phải trả. Căn cứ yêu cầu mua hàng, kế toán phải trả
lập đặt hàng gửi cho nhà cung cấp mà doanh nghiệp thường mua, lưu yêu cầu mua hàng theo ngày
c) Khi nguyên vật liệu về tới doanh nghiệp, tổ trưởng kho hàng sẽ nhận hàng, đếm hàng và đóng
dấu xác nhận hàng mua dựa vào giấy gửi hàng của nhà cung cấp, lập phiếu nhập kho. Tất cả các
chứng từ được lưu tại kho theo ngày
d) Khi nguyên vật liệu về tới doanh nghiệp, nhân viên kho hàng sẽ nhận hàng, đếm hàng và đóng
dấu xác nhận hàng mua dựa vào giấy gửi hàng của nhà cung cấp, lập phiếu nhập kho. Tất cả các
chứng từ được lưu tại kho theo ngày.
Câu 2: Hành động nào sau đây có thể sử dụng để cải tiến chhu trình trên
a) Có bộ phận chuyên mua hàng, kế toán phải trả kiêm nhiệm lập đơn đặt hàng, ghi nhận nghiệp vụ kế toán
b) Có xét duyệt mua hàng, mua hàng từ nhà cung cấp quen, tránh thông đồng với nhà cung cấp,
mua hàng chất lượng kém, chi phí cao c) Cả a và b đúng d) Cả a và b sai
Câu 3: kế toán phải trả nằm ở cột mấy trong lưu đồ a) 1 b) 2 c) 3 d) 4