lOMoARcPSD| 58759230
1. Hiện tượng cháy sớm trên động cơ xăng
A. Hiện tượng hỗn hp tự bốc cháy sau khi bu-gi đánh lửa
B. Hiện tượng hỗn hp tự bốc cháy do sự gia nhiệt của ngọn lửa khi cháy
C. Hiện tượng hỗn hp tự bốc cháy và sinh ra sóng áp suất
D. Hiện tượng hỗn hợp tự bốc cháy trước khi bu-gi đánh lửa
2. Tổn thất áp suất trên đường ống nạp (ΔP) ca động cơ đốt trong 4 kỳ không
tăng áp:
A. Tlệ thuận với tc độ động cơ
B. Tlệ thuận với đường kính xú-páp nạp
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ động
D. Tỷ lệ nghịch với sức cản trên đường ống nạp
3. Hệ số khí sót của động cơ xăng so với động cơ Diesel trên động cơ 4 kỳ không
tăng áp:
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng nhau
19. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm áp suất nén trên động cơ đốt trong
A. Tất cả các nguyên nhân trên
B. Rò rỉ môi chất qua khe hở xéc-măng
C. Rò rỉ môi chất qua đệm nắp máy
D. Rò rỉ môi chất qua khe hở giữa pít-tông và xy-lanh
20. Nhiệt độ bén lửa của nhiên liệu xăng so với nhiên liệu Diesel
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
lOMoARcPSD| 58759230
C. Bằng nhau
D. Cả ba câu đều sai
Giải thích: Nhiệt độ bén lửa (hay nhiệt độ tự cháy) là nhiệt độ mà tại đó nhiên liệu
tự bốc cháy khi ếp xúc với không khí mà không cần a lửa điện.
Xăng có nhiệt độ tự cháy khoảng 247–280°C
Diesel có nhiệt độ tự cháy khoảng 210°C (thậm chí có thể thấp hơn tùy loại
diesel)
Vì sao xăng có nhiệt độ bén lửa cao hơn?
Xăng là nhiên liệu được dùng trong động cơ đánh lửa (SI Spark Ignion),
cần a lửa điện để kích nổ.
Diesel được dùng trong động cơ tự cháy (CI - Compression Ignion), cần tự
cháy do nén, nên cần nhiệt độ bén lửa thấp hơn để dễ tự cháy trong điều
kin nhiệt độ và áp suất cao của xi lanh.
21. Thông số 100 cc của một động cơ đốt trong thể hiện cho
A. Thể ch toàn bộ
B. Thể ch buồng cháy
C. Thể ch bình chứa nhiên liệu D. Thể ch công tác
12. Hệ thống tăng áp (Supercharge) trên động cơ đốt trong có nhiệm vụ
A. Tăng lượng nhiên liệu cấp cho động cơ
B. Tăng lượng không khí cấp cho động cơ
C. Tăng chất lượng khí thải
D. Gim nhiệt độ buồng cháy
lOMoARcPSD| 58759230
Giải thích: Hệ thống tăng áp có nhiệm vụ nén không khí trước khi đưa vào buồng
đốt, giúp tăng lượng không khí và từ đó tăng hiệu suất cháy, công suất động cơ.
13. Khí NOx hình thành trong khí thải của động cơ có nguyên nhân chính
A. Nhiệt độ buồng cháy quá thấp
B. Chất lượng hòa trộn nhiên liệu kém
C. Nhiệt độ buồng cháy quá cao
D. Sử dụng nhiên liệu có chỉ số Octan quá lớn
Giải thích: NOx (oxit nitơ) chủ yếu hình thành ở nhiệt độ cao, khi nitơ và oxy trong
không khí phản ứng trong điều kiện cháy mạnh.
22. Động cơ V-6 DOHC có bao tất cả bao nhiêu trục cam nạp?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 2 hoặc 4 đều đúng
Câu 14: Hiện tượng cháy sớm trên động cơ xăng có thể xảy ra do các nguyên
nhân sau:
A. Vách xy-lanh quá nóng
B. Bu-gi bị quá nhiệt
C. Muội than cháy trong lòng xy-lanh
D. Các câu trên đều đúng
CCC 15 Ở động cơ xăng hoạt động ở chế độ toàn tải, :
hệ số dư lượng không khí λ sẽ có giá trị
C. λ 05 06= . - .
lOMoARcPSD| 58759230
B.
λ 085 09= .
- .
C. λ 11= .
D. λ 12 13= . - .
CCCC CCCC:
C C Cư Cượng không khí ( λ) CC CC CC
Cượng không khí thực tế CC Cượng không khí Cưởng để
đốt cháy hoàn toàn nhiên liệC:
o λ 1= : Cỗn hợp ng (stoichiometric, tỷ CCC đủ).
o λ 1< : Cỗn hợC giàu nhiên liC ( Cư Căng).
o λ 1> : Cỗn hợC nghèo nhiên liC (C ư không khí).
Trong chế độ CCCC CC:
ĐộCC Cơ CC CC đa công suC, v C CC phC CCC CC CC Cp
giàu nhiên liC để: o CăCC CC CăCC CCCC CCCC.
o GiC CCCC độ buCC CCCC (CC CCCCC CCệu bay
CơC CCC CCC).
CCC CCCCC, CCC CC λ CCườCC đưC duy trì khoCC
085. 09. , CCCCC CCC CCấp (như 05 06 . . ) vì:
o Quá giàu xăCC C CCC CCCC CCCCC CCCC toàn →  êu hao nhi
ên liệC, CăCC CCC CCC độC CC. o HiC CCC CCC CC không còn
tốC ưC.
Câu 16:Khi tăng số vòng quay, động cơ Diesel sẽ:
A. Tăng góc phun dầu sớm
B. Giảm góc phun dầu sớm
C. Tăng chất lượng khí thải
lOMoARcPSD| 58759230
D. Câu A và C đều đúng
Khi Căng s vòng quay, CCC CCCC CCC Cỗi chu trình
CCảm c C phun sm hơC để CCCCC CCC CCCC CC CCC C Căng góc
phun dC CC (đáp án A đúng).
Câu 17:Trong động cơ Di esel, nhi ên li C đưC đốt cháy
CC:
C . CCC CC CưỡCC CC
B. Nhi ên li ệu phun cuối quá trình nén C. Ti a l ửC C bu-gi
D. C
gia t
C
độ
C
a môi ch
C CC
i quá trình
n é n
Đáp án đúng: D. Sgia tăng nhiC độ Ca môi chC
CCi quá trình nén
GiC CCCCC:
ĐộCC Cơ Diesel không dùng bu-gi CCC CCC CC CưỡCC CC.
CCCCC CCC đưC phun vào bung cháy khi khí nén đC đạt áp suC
CC CCCC độ cao → tự CC CCCC CC CCCC độ cao ca khí nén
cuC C n é n .
vậC, đáp án đúng D.
Câu 7 : Áp su C CCi quá trình nén trong xy-lanh CC động cơ
Căng giá tr .......... áp suC CCC quá trình nén trong
xy-lanh cC động cơ Diesel
C. CC
C
ơC
B. LớC CơC
C. BCC CCCC
D. Cả CCC CCC C CC C đềC CCC
GiC CCCCC:
ĐộCC Cơ Diesel CC C C n é n l C CơC CC
lOMoARcPSD| 58759230
CC độCC Cơ CăCC C( CườCC C 161 : đếC 221 : , CCCCC CCC độCC Cơ
CăCC CCCCC 91 : đếC 111: ).
Do đC, áp suC CCC C n é n CCCCC độCC Cơ
Diesel CC CơC CCCC CC CC độCC Cơ
CăCC.
Câu 8:
- Sinh viên A nói ở động cơ 4 xy-lanh (thẳng hàng) thứ tự công tác 1-3-4-2, khi máy 1 ở
thì nén, máy 4 sẽ ở thì thải.
- Sinh viên B nói ở động cơ 4 xy-lanh (thẳng hàng) thứ tự công tác 1-3-4-2, khi máy 2 ở
thì cháy - giãn nở thì máy 4 sẽ ở thì nạp.
B. Sinh viên B đúng
9. Trị số Octan của nhiên liệu đặc trưng cho
A. Độ đậm đặc của nhiên liệu Diesel
B. Khả năng chống kích nổ của nhiên liệu xăng
C. Khả năng tự cháy của nhiên liệu xăng
D. Nhiệt độ chớp cháy của nhiên liệu xăng
10. Trong động cơ Diesel, giai đoạn từ lúc nhiên liệu phun vào buồng cháy cho đến
khi hỗn hợp tự bốc cháy được gọi là
A. Giai đoạn bốc cháy của nhiên liệu
B. Giai đoạn cháy rớt
C. Giai đoạn cháy trễ
D. Giai đoạn cháy sớm
Giải thích: Đây là giai đoạn cháy trễ (ignition delay) — thời gian từ lúc phun nhiên
liệu đến khi bắt đầu tự cháy trong động cơ Diesel.
11. Hiện tượng kích nổ trên động cơ xăng có thể sinh ra do tác động sau
lOMoARcPSD| 58759230
A. Dùng xăng có trị số Xê-tan quá thấp
B. Dùng xăng có trị số Octan quá cao
C. Tất cả đều sai*Giải thích:
Trị số Xê-tan dùng cho động cơ Diesel, không áp dụng cho xăng.
Trị số Octan quá thấp, không phải quá cao, mới gây kích nổ.
Vậy cả A và B đều sai.*
6. Khi sử dụng xăng có trị số Octan nhỏ hơn giá trị cho phép cần phải
A. Điều chỉnh tăng góc đánh lửa sớm của động
B. Điều chỉnh giảm góc đánh lửa sớm của động cơ
C. Không cần phải chỉnh lại góc đánh lửa sớm
D. Các câu trên đều sai
Giải thích:
Trị số Octan thấp → xăng dễ bị kích nổ sớm (tự cháy trước khi bugi đánh
lửa).
Nếu vẫn giữ góc đánh lửa sớm lớn, nguy cơ kích nổ tăng cao, gây hư hại
động cơ.
Cần giảm góc đánh lửa sớm để bugi đánh lửa muộn hơn, tránh xảy ra kích nổ.
18. Tỷ số nén của động cơ đốt trong là
A. Tỷ lệ thể tích môi chất trong xy-lanh lúc đầu và cuối quá trình nén
B. Tỷ lệ áp suất môi chất trong xy-lanh lúc đầu và cuối quá trình nén
C. Thể tích toàn bộ / thể tích công tác
D. Thể tích công tác / thể tích buồng cháy

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58759230
1. Hiện tượng cháy sớm trên động cơ xăng là
A. Hiện tượng hỗn hợp tự bốc cháy sau khi bu-gi đánh lửa
B. Hiện tượng hỗn hợp tự bốc cháy do sự gia nhiệt của ngọn lửa khi cháy
C. Hiện tượng hỗn hợp tự bốc cháy và sinh ra sóng áp suất
D. Hiện tượng hỗn hợp tự bốc cháy trước khi bu-gi đánh lửa
2. Tổn thất áp suất trên đường ống nạp (ΔP) của động cơ đốt trong 4 kỳ không tăng áp:
A. Tỷ lệ thuận với tốc độ động cơ
B. Tỷ lệ thuận với đường kính xú-páp nạp
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ động cơ
D. Tỷ lệ nghịch với sức cản trên đường ống nạp
3. Hệ số khí sót của động cơ xăng so với động cơ Diesel trên động cơ 4 kỳ không tăng áp: A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn ✅ C. Bằng nhau
19. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm áp suất nén trên động cơ đốt trong
A. Tất cả các nguyên nhân trên
B. Rò rỉ môi chất qua khe hở xéc-măng
C. Rò rỉ môi chất qua đệm nắp máy
D. Rò rỉ môi chất qua khe hở giữa pít-tông và xy-lanh
20. Nhiệt độ bén lửa của nhiên liệu xăng so với nhiên liệu Diesel A. Cao hơn B. Thấp hơn lOMoAR cPSD| 58759230 C. Bằng nhau D. Cả ba câu đều sai
Giải thích: Nhiệt độ bén lửa (hay nhiệt độ tự cháy) là nhiệt độ mà tại đó nhiên liệu
tự bốc cháy khi tiếp xúc với không khí mà không cần tia lửa điện. •
Xăng có nhiệt độ tự cháy khoảng 247–280°C
Diesel có nhiệt độ tự cháy khoảng 210°C (thậm chí có thể thấp hơn tùy loại diesel)
Vì sao xăng có nhiệt độ bén lửa cao hơn?
Xăng là nhiên liệu được dùng trong động cơ đánh lửa (SI Spark Ignition),
cần tia lửa điện để kích nổ. •
Diesel được dùng trong động cơ tự cháy (CI - Compression Ignition), cần tự
cháy do nén, nên cần nhiệt độ bén lửa thấp hơn để dễ tự cháy trong điều
kiện nhiệt độ và áp suất cao của xi lanh.
21. Thông số 100 cc của một động cơ đốt trong thể hiện cho A. Thể tích toàn bộ B. Thể tích buồng cháy
C. Thể tích bình chứa nhiên liệu✅ D. Thể tích công tác
12. Hệ thống tăng áp (Supercharge) trên động cơ đốt trong có nhiệm vụ
A. Tăng lượng nhiên liệu cấp cho động cơ
B. Tăng lượng không khí cấp cho động cơ ✅
C. Tăng chất lượng khí thải
D. Giảm nhiệt độ buồng cháy lOMoAR cPSD| 58759230
Giải thích: Hệ thống tăng áp có nhiệm vụ nén không khí trước khi đưa vào buồng
đốt, giúp tăng lượng không khí và từ đó tăng hiệu suất cháy, công suất động cơ.
13. Khí NOx hình thành trong khí thải của động cơ có nguyên nhân chính
A. Nhiệt độ buồng cháy quá thấp
B. Chất lượng hòa trộn nhiên liệu kém
C. Nhiệt độ buồng cháy quá cao ✅
D. Sử dụng nhiên liệu có chỉ số Octan quá lớn
Giải thích: NOx (oxit nitơ) chủ yếu hình thành ở nhiệt độ cao, khi nitơ và oxy trong
không khí phản ứng trong điều kiện cháy mạnh.
22. Động cơ V-6 DOHC có bao tất cả bao nhiêu trục cam nạp? A. 1 B. 4 C. 2 D. 2 hoặc 4 đều đúng
Câu 14: Hiện tượng cháy sớm trên động cơ xăng có thể xảy ra do các nguyên nhân sau: A. Vách xy-lanh quá nóng B. Bu-gi bị quá nhiệt
C. Muội than cháy trong lòng xy-lanh
D. Các câu trên đều đúng
CCC 15 Ở động cơ xăng hoạt động ở chế độ toàn tải, :
hệ số dư lượng không khí λ sẽ có giá trị C. λ 05 06= . - . lOMoAR cPSD| 58759230 B. λ 085 09= . - . ✅ C. λ 11= . D. λ 12 13= . - . CCCC CCCC: •
C C Cư Cượng không khí ( λ) CC ỉ CCệ CữC Cượng không khí
thực tế CớC Cượng không khí lý Cưởng để đốt cháy hoàn toàn nhiên liệC:
o λ 1= : Cỗn hợp lý
tưởng (stoichiometric, tỷ Cệ CừC đủ).
o λ 1< : Cỗn hợC giàu nhiên liC ( Cư Căng).
o λ 1> : Cỗn hợC nghèo nhiên liC (C ư không khí).
Trong chế độ CCCC CC: •
ĐộCC Cơ CầC CC đa công suC, vì v ậC CC phC CCC CC CC Cp
giàu nhiên liC để: o CăCC CCả CăCC CCCC CCCC.
o GiảC CCCệC độ buồCC CCCC (CCờ CCCCC CCệu bay CơC CCC CCC). •
CCC CCCCC, CCC CCị λ CCườCC đượC duy trì khoCC
085. – 09. , CCCCC CCC CCấp (như 05 06 . – . ) vì:
o Quá giàu xăCC Cẽ CCC CCCC CCCCC CCCC toàn → ti êu hao nhi
ên liệC, CăCC CCC CCảC độC CạC. o HiệC CCấC CổCC CCể không còn tốC ưC.
Câu 16:Khi tăng số vòng quay, động cơ Diesel sẽ:
A. Tăng góc phun dầu sớm
B. Giảm góc phun dầu sớm
C. Tăng chất lượng khí thải lOMoAR cPSD| 58759230 D. Câu A và C đều đúng
Khi Căng s vòng
quay, CCờC CCCC CCC Cỗi chu trình CCảm →
c ầC phun sm hơC để CCCCC CCệC CCCC CịC CCờC C Căng góc
phun dC CC (đáp án A đúng).
Câu 17:Trong động cơ Di esel, nhi ên li
C đượC đốt cháy CC: C . CCC CửC CưỡCC CứC
B. Nhi ên li ệu phun cuối quá trình nén C. Ti a l ửC Cừ bu-gi D. C gia
t ăng nhi C độ C a môi ch C CC i quá trình n é n ✅ ✅ Đáp án
đúng: D. Sgia
tăng nhiC độ Ca môi chC CCi quá trình nén GiC CCCCC: •
ĐộCC Cơ Diesel không dùng bu-gi CCC CCC CửC CưỡCC CứC. •
CCCCC CCệC đượC phun vào bung cháy khi khí nén đC đạt áp suC
CC CCCC độ cao → tự CốC CCCC CCờ CCCC độ cao ca khí nén
cuC C n é n . → Vì vậC, đáp án đúng là D. Câu 7 : Áp su
C CCi quá trình nén
trong xy-lanh CC động cơ Căng có giá tr .......... áp
suC CCC quá trình nén trong
xy-lanh cC động cơ Diesel C. CC ỏ C ơC B. LớC CơC C. BằCC CCCC D.
Cả CCC CCC C CC C đềC CCC GiC CCCCC: •
ĐộCC Cơ Diesel CC C C n é n l C CơC CC lOMoAR cPSD| 58759230
CớC độCC Cơ CăCC C( CườCC Cừ 161 : đếC 221 : , CCCCC CCC độCC Cơ
CăCC CCCảCC 91 : đếC 111: ). •
Do đC, áp suC CCC C n é n CCCCC độCC Cơ
Diesel CC CơC CCCC CC CớC độCC Cơ CăCC. Câu 8:
- Sinh viên A nói ở động cơ 4 xy-lanh (thẳng hàng) thứ tự công tác 1-3-4-2, khi máy 1 ở
thì nén, máy 4 sẽ ở thì thải.
- Sinh viên B nói ở động cơ 4 xy-lanh (thẳng hàng) thứ tự công tác 1-3-4-2, khi máy 2 ở
thì cháy - giãn nở thì máy 4 sẽ ở thì nạp. B. Sinh viên B đúng
9. Trị số Octan của nhiên liệu đặc trưng cho
A. Độ đậm đặc của nhiên liệu Diesel
B. Khả năng chống kích nổ của nhiên liệu xăng
C. Khả năng tự cháy của nhiên liệu xăng
D. Nhiệt độ chớp cháy của nhiên liệu xăng
10. Trong động cơ Diesel, giai đoạn từ lúc nhiên liệu phun vào buồng cháy cho đến
khi hỗn hợp tự bốc cháy được gọi là
A. Giai đoạn bốc cháy của nhiên liệu B. Giai đoạn cháy rớt C. Giai đoạn cháy trễ D. Giai đoạn cháy sớm
Giải thích: Đây là giai đoạn cháy trễ (ignition delay) — thời gian từ lúc phun nhiên
liệu đến khi bắt đầu tự cháy trong động cơ Diesel.
11. Hiện tượng kích nổ trên động cơ xăng có thể sinh ra do tác động sau lOMoAR cPSD| 58759230
A. Dùng xăng có trị số Xê-tan quá thấp
B. Dùng xăng có trị số Octan quá cao
C. Tất cả đều sai*Giải thích:
Trị số Xê-tan dùng cho động cơ Diesel, không áp dụng cho xăng. •
Trị số Octan quá thấp, không phải quá cao, mới gây kích nổ.
→ Vậy cả A và B đều sai.*
6. Khi sử dụng xăng có trị số Octan nhỏ hơn giá trị cho phép cần phải
A. Điều chỉnh tăng góc đánh lửa sớm của động cơ
B. Điều chỉnh giảm góc đánh lửa sớm của động cơ
C. Không cần phải chỉnh lại góc đánh lửa sớm D. Các câu trên đều sai Giải thích:
Trị số Octan thấp → xăng dễ bị kích nổ sớm (tự cháy trước khi bugi đánh lửa). •
Nếu vẫn giữ góc đánh lửa sớm lớn, nguy cơ kích nổ tăng cao, gây hư hại động cơ. •
Cần giảm góc đánh lửa sớm để bugi đánh lửa muộn hơn, tránh xảy ra kích nổ.
18. Tỷ số nén của động cơ đốt trong là
A. Tỷ lệ thể tích môi chất trong xy-lanh lúc đầu và cuối quá trình nén
B. Tỷ lệ áp suất môi chất trong xy-lanh lúc đầu và cuối quá trình nén
C. Thể tích toàn bộ / thể tích công tác
D. Thể tích công tác / thể tích buồng cháy