lOMoARcPSD| 58759230
CHƯƠNG 1:
CÂU 1:
Để động cơ có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài thì ngoài các hệ thống: hệ thống
đánh lửa, hệ thống cung cấp nhiên liệu, hệ thống làm mát thì còn cần có hệ thống nào sau
đây?
A. Hệ thống phát lực
B. Hệ thống cân bằng
C. Hệ thống phối khí
D. Hệ thống bôi trơnĐáp án: D CÂU 2:
Động cơ trên ôtô có công dụng?
A. Cung cấp công suất cho ôtô
B. Cân bằng trọng lượng của ôtô
C. Cung cấp nhớt bôi trơn cho ôtô
D. Cung cấp nước làm mát cho ôtôĐáp án: A CÂU 3:
Hệ thống làm mát trên động cơ ô tô có công dụng gì?
A. Làm mát các các bề mặt ma sát trong động cơ
B. Làm mát cho các ống góp
C. Làm mát, ổn định nhiệt độ cho động cơ
D. Làm mát cho các chi tiết của ô tô
Đáp án: C
CÂU 4:
Động cơ đốt ngoài hiện nay có hiệu suất nhiệt khoảng?
A. 12%
B. 15%
C. 18%
D. 20%
Đáp án: B
CÂU 5:
Trong động cơ xăng “Hỗn hợp giữa hơi xăng và không khí được hòa trộn thật đều và đúng
tỷ lệ” được gọi là? A. Chất môi giới
B. Hòa khí công tác
C. Môi chất cháy
D. Hỗn hợp công tác
Đáp án: B
CÂU 6:
Trong động cơ 4 kỳ (thì), thì “kỳ (thì)” được hiểu là?
A. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong nửa vòng quay của trục khuỷu
B. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong một vòng quay của trục khuỷuC. Là
thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong hai vòng quay của trục khuỷu
D. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong bốn vòng quay của trục khuỷu
Đáp án: A CÂU 7:
Trong động cơ đốt trong “Toàn bộ sự thay đổi trạng thái (thể tích, áp suất, nhiệt độ) của
MCCT từ khi mới đưa vào xylanh cho tới khi được thải ra ngoài” được gọi là?
A. Một thì
B. Một kỳ
C. Một chu kỳ
D. Một hành trình
lOMoARcPSD| 58759230
Đáp án: C
CÂU 8:
Trong động cơ đốt trong, khái niệm “Điểm chết" hoặc "Tử điểm” được hiểu là:
A. Là vị trí quan trọng nhất của piston khi nó chuyển động tịnh tiến trong lòng xylanh B.
Là vị trí cuối cùng của piston trong lòng xylanh mà ở đó nó không thể di chuyển được
nữa
C. Là vị trí của piston nằm ở phía trên lòng xylanh, xa đường tâm trục khuỷu
D. Là vị trí của piston nằm ở phía dưới lòng xylanh, gần đường tâm trục khuỷu
Đáp án: B
CÂU 9:
Hành trình piston (S) là gì?
A. Là chiều dài quả piston
B. Là khoảng cách từ ĐCT đến ĐCD
C. Là chiều dài của sơ mi xylanh
D. Là khoảng cách từ ĐCD đến nắp xylanh
Đáp án: B
CÂU 10:
Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn; hành trình
dài; hành trình vuông. Vậy “Hành trình ngắn” được hiểu là gì?
A. Là hành trình có D = S
B. Là hành trình có D > S
C. Là hành trình có D < S
D. Là hành trình có D ≈ S
Đáp án: B
CÂU 11:
Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn; hành trình
dài; hành trình vuông. Vậy “Hành trình dài” được hiểu là gì?
Đáp án: C
CÂU 12:
Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn; hành trình
dài; hành trình vuông. Vậy “Hành trình vuông” được hiểu là gì?
Đáp án: A
CÂU 13:
Tỷ số nén (ε) là?
A. Tỷ số giữa thể tích công tác của xylanh với thể tích buồng đốt
B. Tỷ số giữa thể tích động cơ và thể tích toàn bộ xylanh
C. Tỷ số giữa thể tích động cơ và thể tích buồng đốt
D. Tỷ số giữa thể tích toàn bộ của xylanh với thể tích buồng đốtĐáp án: D CÂU 14:
Động cơ 2 kỳ là động cơ hoàn thành 1 chu kỳ công tác khi:
A. Trục khuỷu quay 1 vòng
lOMoARcPSD| 58759230
B. Trục khuỷu quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 3 vòng
D. Trục khuỷu quay 4 vòngĐáp án: A CÂU 15:
Động cơ 4 kỳ là động cơ hoàn thành 1 chu kỳ công tác khi:
A. Trục khuỷu quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 3 vòng
D. Trục khuỷu quay 4 vòng
Đáp án: B
CÂU 24:
Xe Suzuki Vitara sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có đường kính xylanh D = 75
mm, thể tích công tác VS = 1 cm³. Tính hành trình của piston S = ?
A. 85 mm
B. 87 mm
C. 90 mm
D. 95 mmĐáp án: C CÂU 25:
Xe Mazda Premacy sử dụng loại động cơ G16B SOHC với 4 xylanh thẳng hàng có thể tích
công tác của động cơ VS = 1 cm³. Tính thể tích buồng đốt của một xylanh biết tỷ số nén
của động cơ ε = 9,5?
A. 36,8 cm³
B. 46,8 cm³
C. 54,8 cm³
D. 62,8 cm³
Đáp án: B
CÂU 26:
Xupáp hút mở sớm 12° nghĩa là?
A. Xupáp hút bắt đầu đóng lại sau khi piston qua khỏi ĐCT 12° góc quay trục khuỷu
B. Xupáp hút bắt đầu mở ra trước khi piston tới ĐCT 12° góc quay trục khuỷu
C. Xupáp hút bắt đầu đóng lại sau khi piston qua khỏi ĐCD 12° góc quay trục khuỷu
D. Xupáp hút bắt đầu mở ra trước khi piston tới ĐCD 12° góc quay trục khuỷu
Đáp án: B
CÂU 27:
Xupáp xả mở sớm 25° nghĩa là?
A. Xupáp xả bắt đầu đóng lại sau khi piston qua khỏi ĐCT 25° góc quay trục khuỷu
B. Xupáp xả bắt đầu mở ra trước khi piston tới ĐCT 25° góc quay trục khuỷu
C. Xupáp xả bắt đầu đóng lại sau khi piston qua khỏi ĐCD 25° góc quay trục khuỷu
D. Xupáp xả bắt đầu mở ra trước khi piston tới ĐCD 25° góc quay trục khuỷuĐáp án: D
CÂU 28:
Xupáp hút đóng trễ 35° nghĩa là?
A. Xupáp hút đóng kín sau khi piston qua khỏi ĐCD 35° góc quay trục khuỷu
B. Xupáp hút đóng kín trước khi piston tới ĐCD 35° góc quay trục khuỷu
C. Xupáp hút đóng kín sau khi piston qua khỏi ĐCT 35° góc quay trục khuỷu
D. Xupáp hút đóng kín trước khi piston tới ĐCD 35° góc quay trục khuỷuĐáp án: A
CÂU 29:
Xupáp xả đóng trễ 18° nghĩa là?
A. Xupáp xả đóng kín sau khi piston qua khỏi ĐCT 18° góc quay trục khuỷu
B. Xupáp xả đóng kín trước khi piston tới ĐCT 18° góc quay trục khuỷu
lOMoARcPSD| 58759230
C. Xupáp xả đóng kín sau khi piston qua khỏi ĐCD 18° góc quay trục khuỷu
D. Xupáp xả đóng kín trước khi piston tới ĐCD 18° góc quay trục khuỷuĐáp án: A CÂU
30:
Cùng một dung tích, động cơ xăng 2 kỳ tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn động cơ xăng 4 kỳ
trên cùng một quãng đường hoạt động vì?
A. Do xupáp nạp của nó mở quá sớm
B. Do lượng hòa khí nạp vào xylanh bị khí cháy cuốn theo ra ngoài
C. Do piston có dạng đỉnh lồi
D. Động cơ 2 thì hoạt động nhiều hơn
Đáp án: B
CÂU 31:
Trong động cơ 4 thì có hai lần piston ở ĐCT trong một chu kỳ công tác. Ngoài thời điểm là
“cuối nén - đầu nổ”, còn thời điểm nào sau đây?
A. Cuối hút – đầu xả
B. Cuối cháy – đầu xả
C. Cuối xả – đầu hút
D. Cuối hút – cuối cháy
Đáp án: C
CÂU 32:
Trong kỳ nạp của động cơ xăng 4 kỳ dùng chế hoà khí, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD
B. Xupáp nạp mở
C. Hỗn hợp nhiên liệu - không khí đi vào cửa nạp
D. Buồng đốt được cấp nhiệtĐáp án: D CÂU 33:
Trong kỳ nén của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD
B. Áp suất trong xylanh tăng
C. Hỗn hợp nhiên liệu - không khí bị nén lại
D. Nhiệt độ buồng đốt tăngĐáp án: A CÂU 34:
Trong kỳ cháy và giãn nở của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD
B. Hai xupáp nạp, xả mở
C. Áp suất trong lòng xylanh tăng
D. Buồng đốt cấp nhiệt
Đáp án: B
CÂU 35:
Trong kỳ xả của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động từ ĐCD đến ĐCT
B. Xupáp xả mở
C. Áp suất trong xylanh giảm
D. Buồng đốt cấp nhiệt cho môi chất công tác
Đáp án: D
CÂU 36:
Trong động cơ xăng, hỗn hợp nhiên liệu bốc cháy do?
A. Nhiệt của quá trình nén
B. Nhiệt tia lửa từ bugi
C. Tỉ số nén cao
lOMoARcPSD| 58759230
D. Áp suất nhiên liệu cao
Đáp án: B
CÂU 37:
Trong động cơ diesel, nhiên liệu bốc cháy do các nguyên nhân sau, ngoại trừ?
A. Nhiệt độ của không khí trong buồng đốt cao
B. Nhiệt tia lửa từ bugi
C. Nhiên liệu được phun dưới dạng sương
D. Áp suất của không khí trong buồng đốt cao
Đáp án: B
CÂU 38:
Động cơ đốt trong tạo ra công suất là nhờ vào yếu tố chính nào sau đây?
A. Sự quay của trục khuỷu
B. Hoạt động của các xupáp
C. Áp suất cháy tác dụng lên piston
D. Chuyển động tịnh tiến của piston
Đáp án: C
CÂU 39:
Thứ tự công tác (làm việc) của động cơ là gì?
A. Thứ tự đánh số xylanh
B. Thứ tự xylanh thực hiện kỳ sinh công
C. Góc đánh lửa sớm nhỏ
D. Hoà khí không bị mất mát do quá trình quét khíĐáp án:
CÂU 47:
Khi cùng tốc độ quay, động cơ 2 kỳ có mômen quay như thế nào so với động cơ 4 kỳ?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Đều hơn
D. Không đều hơn
Đáp án: C
CÂU 48:
Ở cuối quá trình nạp, đầu quá trình nén của động cơ 4 kỳ, xupáp nạp đóng lại khi:
A. Áp suất trong xylanh bằng áp suất trước cửa nạp
B. Áp suất trong xylanh nhỏ hơn áp suất trước cửa nạp
C. Áp suất trong xylanh lớn hơn áp suất trước cửa nạp
D. Cả ba câu trên đều saiĐáp án: A CÂU 49:
Trong động cơ đốt trong, cần đánh lửa sớm (động cơ đốt cháy cưỡng bức) hoặc phun sớm
nhiên liệu (động cơ đốt cháy bằng sức nén) trước khi piston đến ĐCT là do:
A. Kích thích nhiên liệu dễ cháy hơn trong xylanh
B. Nhiên liệu có thời gian cháy trễ
C. Nhiên liệu khó cháy hoàn toàn trong xylanh
D. Nhiên liệu dễ cháy hoàn toàn trong xylanh
Đáp án: B
CÂU 50:
Trong động cơ đốt trong (động cơ xăng), hiện tượng nổ ngược lại trên đường nạp có thể
do:
A. Nhiên liệu khó cháy
B. Nhiên liệu có thời gian cháy trễ
lOMoARcPSD| 58759230
C. Góc đánh lửa quá sớm
D. Góc đánh lửa quá trễ
Đáp án: C
CÂU 51:
Khi chuyển động cơ xăng dùng cacbuaratơ sang dùng nhiên liệu khí thì cần thay đổi bộ
phận nào dưới đây? A. Bộ chế hoà khí
B. Buji đánh lửa
C. Xupáp nạp
D. Cả ba câu trênĐáp án: A CÂU 52:
Chu trình công tác của động cơ đốt trong là:
A. Tập hợp các quá trình công tác trong xy lanh động cơ
B. Chu kỳ công tác của xy lanh
C. Chu kỳ công tác của piston
D. Tập hợp các thay đổi của môi chất công tác trong xy lanh động cơ theo một trật tự nhất
định Đáp án: A CÂU 53:
Khi piston chuyển động lên, hỗn hợp không khí-nhiên liệu bị nén lại và:
A. Tăng thể tích xylanh
B. Tỷ số nén tăng
C. Nhiệt độ và áp suất tăng
D. Công suất động cơ tăng
Đáp án: C
CÂU 54:
Tỷ số octane của nhiên liệu là thông số đặc trưng cho:
A. Khả năng kích nổ của nhiên liệu
B. Khả năng chống kích nổ của nhiên liệu
C. Khả năng dễ cháy của nhiên liệu
D. Tốc độ lan tràn màng lửa của nhiên liệu
Đáp án: B
CÂU 55:
Hỗn hợp hòa khí tự bốc cháy ở cuối hành trình nén động cơ xăng là:
A. Hiện tượng kích nổ trong động cơ
B. Công suất động cơ tăng
C. Hiện tượng bó máy
D. Động cơ tròng trành tắt máyĐáp án: A CÂU 56:
Trị số octane của nhiên liệu có ý nghĩa:
A. Trị số octane thấp thích hợp cho động cơ có tỷ số nén cao
B. Trị số octane càng cao thì khả năng chống kích nổ càng cao
C. Trị số octane càng cao thì khả năng chống kích nổ càng thấp
D. Không câu nào đúng
Đáp án: B
CÂU 57:
Phương pháp hạn chế kích nổ:
A. Giải nhiệt tốt
B. Dùng nhiên liệu có trị số octane cao
C. Tăng cường hàm lượng hydrocarbon thơm trong xăng
D. Tất cả các giải pháp trên đều đúngĐáp án: D CÂU 58:
Nhiên liệu thường sử dụng trên động cơ diesel có:
lOMoARcPSD| 58759230
A. Trị số cetane thích hợp vào khoảng 25 ÷ 30
B. Trị số cetane thích hợp vào khoảng 30 ÷ 40
C. Trị số cetane thích hợp vào khoảng 40 ÷ 50
D. Trị số cetane thích hợp vào khoảng 45 ÷ 60Đáp án: D CÂU 59:
Tần số dao động của động cơ xăng khi xảy ra kích nổ là:
A. Từ 6,5 ÷ 7 KHz
B. Lớn hơn 7 KHz
C. Nhỏ hơn 6 KHz
D. Không giá trị nào đúngĐáp án: A CÂU 60:
Khi cháy với tỷ số theo trọng lượng giữa không khí/nhiên liệu < 15/1 là:
A. Cháy với điều kiện giàu xăng
B. Sản vật cháy còn nhiều nhiên liệu
C. Cháy với điều kiện nghèo xăng
D. Cháy với điều kiện áp suất yếu
Đáp án: C
CÂU 61:
Sự cháy được định nghĩa một cách đơn giản như sau:
A. Là một phản ứng hóa học tỏa nhiệt giữa một nhiên liệu và một chất oxy hóa
B. Là một phản ứng hóa học tỏa nhiệt khi nhiên liệu tiếp xúc với lửa
C. Là một phản ứng hóa học hấp thu nhiệt giữa một nhiên liệu và một chất oxy hóa
D. Không định nghĩa nào đúngĐáp án: A
CHƯƠNG 2
CÂU 1:
Suất tiêu hao nhiên liệu ge (g/kW·h) của động cơ xăng ở chế độ định mức vào khoảng:
A. 155 ÷ 220 (g/kW·h)
B. 220 ÷ 285 (g/kW·h)
C. 285 ÷ 380 (g/kW·h)
D. 380 ÷ 410 (g/kW·h)
Đáp án: C
CÂU 2:
Suất tiêu hao nhiên liệu ge (g/kW·h) của động cơ diesel ở chế độ định mức vào khoảng:
A. 155 ÷ 220 (g/kW·h)
B. 220 ÷ 285 (g/kW·h)
C. 285 ÷ 380 (g/kW·h)
D. 380 ÷ 410 (g/kW·h)
Đáp án: B
CÂU 3:
Hiệu suất nhiệt của động cơ xăng hiện nay ở trong khoảng:
A. 41 ÷ 48 %
B. 25 ÷ 45 %
C. 20 ÷ 32 %
D. 15 ÷ 25 %
Đáp án: C
CÂU 4:
Hiệu suất nhiệt của động cơ diesel hiện nay ở trong khoảng:
A. 41 ÷ 48 %
lOMoARcPSD| 58759230
B. 25 ÷ 45 %
C. 20 ÷ 32 %
D. 15 ÷ 25 %
Đáp án: B
CÂU 5:
Tuổi thọ của động cơ được hiểu:
A. Là thời gian làm việc của động cơ giữa 2 lần đại tu hoặc từ lúc đưa vào sử dụng đến
khiđại tu lần thứ nhất.
B. Là thời gian sử dụng động cơ từ lúc đưa vào khai thác đến khi thanh lý (loại bỏ).
C. Là thời gian làm việc động cơ từ lúc đại tu lần thứ nhất đến lúc thanh lý.
D. Là thời gian sử dụng động cơ giữa 2 lần đại tu bao gồm cả thời gian dừng máy.Đáp án:
A CÂU 6:
Độ tin cậy của động cơ được hiểu:
A. Là khả năng làm việc của động cơ.
B. Là khả năng hư hỏng của động cơ giữa 2 lần đại tu.
C. Là tỷ số tổng thời gian làm việc động cơ không phải dừng máy sửa chữa với tổng thời
gian sử dụng động cơ bao gồm cả thời gian ngừng máy để sửa chữa giữa 2 lần đại tu.
D. Là tỷ số giữa thời gian sử dụng động cơ với thời gian dừng máy để sửa chữa giữa 2 lần
đại tu. Đáp án: C CÂU 7:
Trong lý lịch máy để đánh giá tính kinh tế của động cơ người ta sử dụng chỉ tiêu?
A. Hiệu suất có ích ηe
B. Hiệu suất cơ giới ηm
C. Suất tiêu hao nhiên liệu riêng ge
D. Áp suất có ích trung bình pe
Đáp án: C
CÂU 8:
Công suất có ích Ne được xác định theo công thức:
A. Ne = Niηe
B. Ne = pi·Vs·i·ηm / 30τ
C. Ne = pe·Vc·i / 30τ
D. Ne = Me
Đáp án: C
CÂU 9:
Mômen quay Me của động cơ được xác định theo công thức:
A. Me = 30Ne / πn
B. Me = 30pe / πn
C. Me = 30Ne·πn
D. Me = 30pe·πnĐáp án: A CÂU 10:
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích ge của động cơ được xác định theo công thức (Ge là lượng
nhiên liệu động cơ tiêu thụ trong 1 giờ):
A. ge = Ge
B. ge = Ge·ηe
C. ge = Ne / Ge
D. ge = Ge / NeĐáp án: D CÂU 11:
Thứ nguyên (đơn vị) của áp suất chỉ thị trung bình (Pi) là:
A. N/m³ hoặc J/m²
B. N/m² hoặc J/m³
lOMoARcPSD| 58759230
C. N/m
D. N
Đáp án: B
CÂU 12:
Thứ nguyên (đơn vị) của công chỉ thị (Li) của động cơ đốt trong là:
A. N/m³ hoặc J/m²
B. N
C. N/m
D. N²
Đáp án: B
CÂU 13:
Công suất chỉ thị Ni của động cơ là:
A. Công suất ứng với công của nhiên liệu chuyển hoá nhiệt thành công.
B. Công suất ứng với công của nhiên liệu chuyển hoá thành cơ năng ở đầu ra trục khuỷu.
C. Công suất chỉ thị của động cơ trừ công suất tổn hao do ma sát.
D. Cả ba câu trên đều sai.Đáp án: A CÂU 14:
Áp suất chỉ thị pi của động cơ là:
A. Công chỉ thị của nhiên liệu chuyển hoá nhiệt thành công.
B. Công suất chỉ thị của một đơn vị công tác của xilanh trong một chu kỳ công tác.
C. Công chỉ thị của một đơn vị công tác của xilanh trong một chu kỳ công tác.
D. Công suất chỉ thị của một đơn vị công tác của xilanh động cơ.
Đáp án: C
CÂU 15:
Công suất có ích Ne của động cơ là:
A. Công suất có ích của nhiên liệu chuyển hoá nhiệt thành công chỉ thị.
B. Công suất có ích của một đơn vị công tác của xilanh động cơ.
C. Công suất có ích của xilanh trong một chu kỳ công tác.
D. Công suất có ích của động cơ được phát ra tại đuôi trục khuỷu.Đáp án: D CÂU 16:
Công suất tổn hao cơ giới Nm của động cơ là:
A. Hiệu suất có ích ηe.
B. Hiệu suất chỉ thị ηi.
C. Hiệu suất cơ giới ηm.
D. Hiệu suất nhiệt ηt.
Đáp án: C
CÂU 24:
Biểu thức (Nsd/Nqđ)×100%(Nsd/Nqđ) \times 100\%(Nsd/Nqđ)×100%, (trong đó
NsdNsdNsd – công suất sử dụng, NqđNqđNqđ – công suất qui định) dùng để xác định?
A. Phụ tải sử dụng của động cơ.
B. Khả năng quá tải của động cơ.
C. Khả năng thích ứng tải của động cơ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.Đáp án: A CÂU 25:
Chỉ tiêu Ne/L·B, trong đó L, B, H – chiều dài, chiều rộng và chiều cao của động cơ, có ý
nghĩa gì?
A. Đánh giá mặt bằng chiếm chỗ của động cơ.
B. Đánh giá không gian chiếm chỗ của động cơ.
C. Đánh giá mặt chính diện chiếm chỗ của động cơ.
D. Đánh giá khối lượng riêng của động cơ.
lOMoARcPSD| 58759230
Đáp án: B
Câu 26: Áp suất có ích trung bình pe và mô men quay Me của động cơ có mối quan hệ:
A. Bậc ba
B. Bậc hai
C. Bậc một (tuyến tính)
D. Bằng nhau
Đáp án: C
Câu 27: Khi động cơ làm việc không tải thì toàn bộ công suất sinh ra cung cấp cho:
A. Tổn thất cơ giới của động cơ Nm
B. Ma sát của các cơ cấu chuyển động
C. Cho bơm làm mát và dầu bôi trơn
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: A
Câu 28: Trong thực tế, người ta thấy hiệu suất nhiệt của động cơ diesel lớn hơn của động
cơ xăng nhờ vào nhiều yếu tố. Song trong các yếu tố sau, yếu tố nào là chính?
A. Phân phối nhiên liệu chính xác hơn nhờ các kim phun
B. Động cơ diesel có thể cháy với hỗn hợp rất loãng
C. Tỷ số nén cao hơn hẳn động cơ xăng
D. Có sử dụng thiết bị tăng áp giúp công suất lớn hơn
Đáp án: C
Câu 29: Công suất chỉ thị Ni của động cơ được xác định tại:
A. Đầu trục khuỷu động cơ
B. Trong xilanh động cơ
C. Đầu trích công suất của hộp số
D. Máy công tác
Đáp án: B
Câu 30: Công suất có ích Ne của động cơ được xác định tại:
A. Trục khuỷu động cơ
B. Trong xilanh động cơ
C. Đầu trích công suất của hộp số
D. Máy công tác
Đáp án: A
Câu 31: Khi chuyển động cơ được thiết kế cho vùng ôn đới sang sử dụng ở vùng nhiệt đới
thì công suất thiết kế Ntk của động cơ sẽ:
A. Không thay đổi
B. Được tăng lên
C. Bị giảm xuống
D. Tuỳ phụ tải sử dụng
Đáp án: C
Câu 32: Hai động cơ A và B có cùng công suất, trong trường hợp nào thì momen có ích của
động cơ A lớn hơn động cơ B. Gọi nA, nB là tốc độ quay tương ứng của động cơ A, B:
C. nA < nB
D. Câu a và b đúng
Đáp án: C
Câu 33: Khi công suất có ích của động cơ không đổi thì mô men xoắn của động cơ sẽ:
lOMoARcPSD| 58759230
A. Thay đổi tỷ lệ nghịch với vận tốc quay của trục khuỷu
B. Thay đổi theo bình phương với vận tốc quay của trục khuỷu
C. Không phụ thuộc vào vận tốc quay của trục khuỷu
D. Thay đổi tỷ lệ thuận với vận tốc quay của trục khuỷu
Đáp án: A
Câu 34: Hãy chọn định nghĩa đúng về hiệu suất có ích (ηe):
A. Tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển thành công chỉ thị chia cho nhiệt lượng do nhiên liệu
cháy tỏa ra
B. Tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển thành công có ích chia cho nhiệt lượng do nhiên liệu
cháy tỏa ra
C. Tỷ số giữa công có ích của động cơ chia cho công chỉ thị
D. Tỷ số giữa công chỉ thị của động cơ chia cho công có ích
Đáp án: B
Câu 35: Công chỉ thị của chu trình (Li) của động cơ đốt trong là:
A. Tỉ số giữa áp suất trung bình của xy lanh với thể tích công tác của xy lanh
B. Công do khí sinh ra trong xy lanh ứng với một chu trình
C. Công sinh ra trong quá trình nén
D. Công sinh ra trong quá trình cháy
Đáp án: B
Câu 36: Hãy chọn định nghĩa đúng về hiệu suất chỉ thị (ηi) của động cơ:
A. Là tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển thành công chỉ thị chia cho nhiệt lượng do nhiên
liệu cháy tỏa ra
B. Là tỷ số giữa nhiệt lượng tương đương với công chỉ thị đã chuyển thành công có ích
chia cho nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa ra
C. Là tỷ số giữa công chỉ thị của động cơ chia cho thể tích công tác của xy lanh
D. Là tỷ số giữa công chỉ thị của động cơ chia cho công có ích
Đáp án: A
Câu 37: Thứ nguyên (đơn vị) của hiệu suất chỉ thị (ηi) của động cơ đốt trong là:
A. N/m³ hoặc J/m²
B. Không có đơn vị
C. N/m
D.
Đáp án: B
Câu 47: Đặc tính tải của động cơ biểu diễn sự biến thiên của một thông số công tác nào đó
theo:
A. Số vòng quay động cơ
B. Công suất động cơ
C. Hệ số dư lượng không khí
D. Góc đánh lửa sớm hoặc góc phun nhiên liệu sớm
Đáp án: B
Câu 48: Các đường đặc tính làm việc của động cơ được xác định bằng phương pháp:
A. Đo thực nghiệm trên băng thử công suất của động cơ
B. Tính toán trên đồ thị công thị p-v
C. Tính toán khi thiết kế động cơ
D. Các câu trên đều đúng
Đáp án: A
Câu 49: Đặc tính tốc độ bộ phận được xác định ở chế độ:
lOMoARcPSD| 58759230
A. Bướm ga mở 90%
B. Theo 90% tải
C. Theo 100% tải
D. Không câu nào đúng
Đáp án: A
Câu 50: Tăng áp bằng truyền động cơ khí có ưu điểm:
A. Chất lượng khởi động tốt
B. Hiệu suất động cơ cao
C. Kích thước trọng lượng nhỏ
D. Các câu trên đều đúng
Đáp án: A
Câu 51: Đặc tính tốc độ ngoài của động cơ đốt trong được xác định ở chế độ:
A. Bướm ga mở 100%
B. Bướm ga mở 90%
C. Bướm ga mở 80%
D. Bướm ga mở 70%
Đáp án: A
Câu 52: Đặc tính hiệu chỉnh của động cơ biểu diễn sự biến thiên của một thông số công tác
nào đó theo:
A. Số vòng quay động cơ
B. Công suất động cơ
C. Hệ số dư lượng không khí hoặc góc đánh lửa sớm hoặc góc phun nhiên liệu sớm
D. Các câu trên đều đúng
Đáp án: C
Câu 53: Tính hiệu quả của chu trình lý thuyết của động cơ đốt trong được đặc trưng bởi:
A. Áp suất trung bình của chu trình
B. Hiệu suất nhiệt của chu trình
C. Công chỉ thị của chu trình
D. Công suất có ích của động cơ
Đáp án: A
Chương 3
Câu 1: Trong chu trình lý tưởng của ĐCĐT người ta giả thiết:
A. Khối lượng và thành phần hoá học của môi chất công tác không đổi
B. Không có quá trình trao đổi khí, quá trình cháy thay bằng quá trình cấp nhiệt và nhả
nhiệt ở áp suất hoặc thể tích không đổi
C. Quá trình nén và giãn của môi chất công tác là đoạn nhiệt
D. Tất cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 2: Chu trình lý tưởng của ĐCĐT được hiểu:
A. Là chu trình tuân thủ theo định luật nhiệt động I
B. Là chu trình cấp nhiệt đẳng tích hoặc đẳng áp
C. Là chu trình nhiệt theo đúng định luật II nhiệt động
D. Là chu trình cấp nhiệt và nhả đẳng tích hoặc đẳng áp
Đáp án: C
Câu 3: Động cơ xăng có chu trình lý tưởng là:
A. Cấp nhiệt hỗn hợp
B. Cấp nhiệt đẳng tích
lOMoARcPSD| 58759230
C. Cấp nhiệt đẳng áp
D. Nhả nhiệt đẳng áp
Đáp án: B
Câu 4: Động cơ diesel hiện đại có chu trình lý tưởng là:
A. Cấp nhiệt hỗn hợp (p=const và v=const)
B. Cấp nhiệt đẳng tích
C. Cấp nhiệt đẳng áp
D. Nhả nhiệt đẳng áp
Đáp án: A
Câu 5: Hiệu suất nhiệt ηt của chu trình lý tưởng tổng quát phụ thuộc vào nhiều yếu tố,
trong đó có:
A. Nhiệt độ cuối quá trình nén TC
B. Nhiệt độ môi chất nạp mới Ta
C. Cách cấp nhiệt cho chu trình
D. Áp suất cháy cực đại pz
Đáp án: C
Câu 6: Hiệu suất nhiệt ηt chu trình lý tưởng của động cơ diesel phụ thuộc vào:
A. Cách cấp nhiệt
B. Môi chất công tác
C. Tỷ số nén ε
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 7: Hiệu suất nhiệt ηt chu trình lý tưởng của động cơ xăng phụ thuộc vào:
A. Quá trình cấp nhiệt
B. Cách nhả nhiệt
C. Tỷ số nén ε
D. Nhiệt độ hoà khí đầu quá trình nén Ta
Đáp án: C
Câu 8: Trong trường hợp nào thì hiệu suất nhiệt ηt của động cơ diesel cao hơn động cơ
xăng? (T - Nhiệt độ đầu quá trình nén; Q , Q - Lượng nhiệt cấp cho chu trình và lượng
nhiệt chu trình nhả cho nguồn lạnh; ε - tỷ số nén)
A. Có cùng T , Q , ε
Câu 16: Áp suất trung bình của chu trình lý tưởng pt được định nghĩa là:
A. Áp suất nhiệt trung bình trong chu trình
B. Áp suất qui đổi lượng nhiệt chuyển thành công trong chu trình
C. Tỷ số giữa công của chu trình Li với thể tích công tác VS của chu trình
D. Tỷ số giữa lượng nhiệt cấp Q với thể tích công tác VS của chu trình
Đáp án: C
Câu 17: Quá trình nhả nhiệt đẳng áp (Q p = const) trong chu trình lý tưởng đặc trưng cho
loại động cơ nhiệt nào dưới đây:
A. Động cơ piston và tuabin khí
B. Động cơ tuabin khí
C. Động cơ piston
D. Động cơ tăng áp
Đáp án: B
Câu 18: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giãn nở sớm khi cháy ρ được định nghĩa:
lOMoARcPSD| 58759230
A. ρ = Vz / Vc
B. ρ = Vb / Vz
C. ρ = Vd / Vz
D. ρ = Vd / Vc
Đáp án: A
Câu 19: Khi tăng áp cho động cơ thì làm thay đổi chỉ tiêu nào của chu trình lý tưởng:
A. Tăng hiệu suất nhiệt ηt
B. Tăng áp suất trung bình pt của chu trình
C. Hai câu a) và b) đúng
D. Hai câu a) và b) sai
Đáp án: C
Câu 20: Trong chu trình tính toán, quá trình thải được xem là:
A. Quá trình trao đổi nhiệt
B. Quá trình đa biến
C. Áp suất trong quá trình thải thay đổi phức tạp
D. Áp suất trong quá trình thải không thay đổi
Đáp án: D
Câu 21: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giãn nở khi cháy δ được định nghĩa:
A. δ = Vz / Vc
B. ρ = Vb / Vz
C. ρ = Vd / Vz
D. ρ = Vd / Vc
Đáp án: C
Câu 22: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giảm áp khi nhả nhiệt σ được định nghĩa:
A. σ = pz / pc
B. σ = pb / pz
C. σ = pd / pz
D. σ = pd / pc
Đáp án: C
Câu 23: Áp suất trung bình pt của chu trình lý tưởng tổng quát được xác định theo công
thức:
A. pt = Lt / (VVc)
B. pt = Lt / (V + Vc)
C. pt = Lt / (V – Vz)
D. pt = Lt / (V + Vz)
Câu 16: Áp suất trung bình của chu trình lý tưởng pt được định nghĩa là:
A. Áp suất nhiệt trung bình trong chu trình
B. Áp suất qui đổi lượng nhiệt chuyển thành công trong chu trình
C. Tỷ số giữa công của chu trình Li với thể tích công tác VS của chu trình
D. Tỷ số giữa lượng nhiệt cấp Q với thể tích công tác VS của chu trình
Đáp án: C
Câu 17: Quá trình nhả nhiệt đẳng áp (Q p = const) trong chu trình lý tưởng đặc trưng cho
loại động cơ nhiệt nào dưới đây:
A. Động cơ piston và tuabin khí
B. Động cơ tuabin khí
C. Động cơ piston
lOMoARcPSD| 58759230
D. Động cơ tăng áp
Đáp án: B
Câu 18: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giãn nở sớm khi cháy ρ được định nghĩa:
A. ρ = Vz / Vc
B. ρ = Vb / Vz
C. ρ = Vd / Vz
D. ρ = Vd / Vc
Đáp án: A
Câu 19: Khi tăng áp cho động cơ thì làm thay đổi chỉ tiêu nào của chu trình lý tưởng:
A. Tăng hiệu suất nhiệt ηt
B. Tăng áp suất trung bình pt của chu trình
C. Hai câu a) và b) đúng
D. Hai câu a) và b) sai
Đáp án: C
Câu 20: Trong chu trình tính toán, quá trình thải được xem là:
A. Quá trình trao đổi nhiệt
B. Quá trình đa biến
C. Áp suất trong quá trình thải thay đổi phức tạp
D. Áp suất trong quá trình thải không thay đổi
Đáp án: D
Câu 21: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giãn nở khi cháy δ được định nghĩa:
A. δ = Vz / Vc
B. ρ = Vb / Vz
C. ρ = Vd / Vz
D. ρ = Vd / Vc
Đáp án: C
Câu 22: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giảm áp khi nhả nhiệt σ được định nghĩa:
A. σ = pz / pc
B. σ = pb / pz
C. σ = pd / pz
D. σ = pd / pc
Đáp án: C
Câu 23: Áp suất trung bình pt của chu trình lý tưởng tổng quát được xác định theo công
thức:
A. pt = Lt / (VVc)
B. pt = Lt / (V + Vc)
C. pt = Lt / (V – Vz)
D. pt = Lt / (V + Vz)
Đáp án a
Câu 24: Trong chu trình tính toán, quá trình nạp được xem là:
A. Quá trình trao đổi nhiệt
B. Quá trình đa biến
C. Áp suất trong quá trình nạp thay đổi phức tạp
D. Áp suất trong quá trình nạp không thay đổi
Đáp án: D
lOMoARcPSD| 58759230
Câu 25: Tính kinh tế và tính hiệu quả của chu trình lý tưởng được biểu thị bằng hai thông
số nào?
A. Nhiệt cấp Q cho chu trình và nhiệt nhả cho nguồn lạnh Q
B. Công sinh ra trong chu trình Li và nhiệt nhả cho nguồn lạnh Q
C. Hiệu suất nhiệt ηt và áp suất trung bình pt của chu trình
D. Hiệu suất nhiệt ηt và Nhiệt lượng cấp chu trình Q
Đáp án: C
Câu 26: Trong chu trình lý tưởng tăng áp bằng tuabin khí xả đẳng áp, phần đuôi của chu
trình (sau động cơ piston) có thêm quá trình cấp nhiệt nào?
A. Cấp nhiệt đẳng áp trong tuabin
B. Cấp nhiệt đẳng áp và giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin
C. Cấp nhiệt đẳng áp và đẳng tích trong tuabin
D. Cấp nhiệt đẳng tích trong tuabin
Đáp án: A
Câu 27: Trong chu trình lý tưởng tăng áp bằng tuabin khí xả đẳng áp, phần đuôi của chu
trình (sau động cơ piston) có thêm quá trình cấp nhiệt nào?
A. Cấp nhiệt đẳng áp trong tuabin
B. Cấp nhiệt đẳng áp và giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin
C. Cấp nhiệt đẳng áp và đẳng tích trong tuabin
D. Cấp nhiệt đẳng tích trong tuabin
Đáp án: A
Câu 28: Trong chu trình lý tưởng tăng áp bằng tuabin khí xả đẳng áp, phần đuôi của chu
trình (sau động cơ piston) có thêm quá trình nhả nhiệt nào?
A. Nhả nhiệt đẳng tích từ tuabin ra môi trường
B. Nhả nhiệt đẳng áp từ tuabin ra môi trường
C. Nhả nhiệt đẳng áp và đẳng tích từ tuabin ra môi trường
D. Nhả nhiệt từ tuabin ra môi trường
Đáp án: B
Câu 29: Trong chu trình lý tưởng tăng áp bằng tuabin khí xả biến áp, phần đuôi của chu
trình (sau động cơ piston) có thêm quá trình nào?
A. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin
B. Quá trình nhả nhiệt đẳng áp từ tuabin ra môi trường
C. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin và nhả nhiệt đẳng tích từ tuabin ra môi
trườngD. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin và nhả nhiệt đẳng áp từ tuabin ra
môi trường
Đáp án: D
Câu 30: Khi tăng áp bằng truyền động cơ khí, chu trình lý tưởng có thêm quá trình nào?
A. Quá trình nén đoạn nhiệt trong máy nén
B. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong máy nén
C. Chu trình lý tưởng của máy nén
D. Quá trình nén và giãn nở đoạn nhiệt trong máy nénĐáp án: C

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58759230 CHƯƠNG 1: CÂU 1:
Để động cơ có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài thì ngoài các hệ thống: hệ thống
đánh lửa, hệ thống cung cấp nhiên liệu, hệ thống làm mát thì còn cần có hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống phát lực B. Hệ thống cân bằng C. Hệ thống phối khí
D. Hệ thống bôi trơnĐáp án: D CÂU 2:
Động cơ trên ôtô có công dụng?
A. Cung cấp công suất cho ôtô
B. Cân bằng trọng lượng của ôtô
C. Cung cấp nhớt bôi trơn cho ôtô
D. Cung cấp nước làm mát cho ôtôĐáp án: A CÂU 3:
Hệ thống làm mát trên động cơ ô tô có công dụng gì?
A. Làm mát các các bề mặt ma sát trong động cơ
B. Làm mát cho các ống góp
C. Làm mát, ổn định nhiệt độ cho động cơ
D. Làm mát cho các chi tiết của ô tô Đáp án: C CÂU 4:
Động cơ đốt ngoài hiện nay có hiệu suất nhiệt khoảng? A. 12% B. 15% C. 18% D. 20% Đáp án: B CÂU 5:
Trong động cơ xăng “Hỗn hợp giữa hơi xăng và không khí được hòa trộn thật đều và đúng
tỷ lệ” được gọi là? A. Chất môi giới B. Hòa khí công tác C. Môi chất cháy D. Hỗn hợp công tác Đáp án: B CÂU 6:
Trong động cơ 4 kỳ (thì), thì “kỳ (thì)” được hiểu là?
A. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong nửa vòng quay của trục khuỷu
B. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong một vòng quay của trục khuỷuC. Là
thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong hai vòng quay của trục khuỷu
D. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong bốn vòng quay của trục khuỷu Đáp án: A CÂU 7:
Trong động cơ đốt trong “Toàn bộ sự thay đổi trạng thái (thể tích, áp suất, nhiệt độ) của
MCCT từ khi mới đưa vào xylanh cho tới khi được thải ra ngoài” được gọi là? A. Một thì B. Một kỳ C. Một chu kỳ D. Một hành trình lOMoAR cPSD| 58759230 Đáp án: C CÂU 8:
Trong động cơ đốt trong, khái niệm “Điểm chết" hoặc "Tử điểm” được hiểu là:
A. Là vị trí quan trọng nhất của piston khi nó chuyển động tịnh tiến trong lòng xylanh B.
Là vị trí cuối cùng của piston trong lòng xylanh mà ở đó nó không thể di chuyển được nữa
C. Là vị trí của piston nằm ở phía trên lòng xylanh, xa đường tâm trục khuỷu
D. Là vị trí của piston nằm ở phía dưới lòng xylanh, gần đường tâm trục khuỷu Đáp án: B CÂU 9:
Hành trình piston (S) là gì?
A. Là chiều dài quả piston
B. Là khoảng cách từ ĐCT đến ĐCD
C. Là chiều dài của sơ mi xylanh
D. Là khoảng cách từ ĐCD đến nắp xylanh Đáp án: B CÂU 10:
Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn; hành trình
dài; hành trình vuông. Vậy “Hành trình ngắn” được hiểu là gì? A. Là hành trình có D = S
B. Là hành trình có D > S
C. Là hành trình có D < S
D. Là hành trình có D ≈ S Đáp án: B CÂU 11:
Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn; hành trình
dài; hành trình vuông. Vậy “Hành trình dài” được hiểu là gì? Đáp án: C CÂU 12:
Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn; hành trình
dài; hành trình vuông. Vậy “Hành trình vuông” được hiểu là gì? Đáp án: A CÂU 13: Tỷ số nén (ε) là?
A. Tỷ số giữa thể tích công tác của xylanh với thể tích buồng đốt
B. Tỷ số giữa thể tích động cơ và thể tích toàn bộ xylanh
C. Tỷ số giữa thể tích động cơ và thể tích buồng đốt
D. Tỷ số giữa thể tích toàn bộ của xylanh với thể tích buồng đốtĐáp án: D CÂU 14:
Động cơ 2 kỳ là động cơ hoàn thành 1 chu kỳ công tác khi:
A. Trục khuỷu quay 1 vòng lOMoAR cPSD| 58759230
B. Trục khuỷu quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 3 vòng
D. Trục khuỷu quay 4 vòngĐáp án: A CÂU 15:
Động cơ 4 kỳ là động cơ hoàn thành 1 chu kỳ công tác khi:
A. Trục khuỷu quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 3 vòng
D. Trục khuỷu quay 4 vòng Đáp án: B CÂU 24:
Xe Suzuki Vitara sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có đường kính xylanh D = 75
mm, thể tích công tác VS = 1 cm³. Tính hành trình của piston S = ? A. 85 mm B. 87 mm C. 90 mm D. 95 mmĐáp án: C CÂU 25:
Xe Mazda Premacy sử dụng loại động cơ G16B SOHC với 4 xylanh thẳng hàng có thể tích
công tác của động cơ VS = 1 cm³. Tính thể tích buồng đốt của một xylanh biết tỷ số nén của động cơ ε = 9,5? A. 36,8 cm³ B. 46,8 cm³ C. 54,8 cm³ D. 62,8 cm³ Đáp án: B CÂU 26:
Xupáp hút mở sớm 12° nghĩa là?
A. Xupáp hút bắt đầu đóng lại sau khi piston qua khỏi ĐCT 12° góc quay trục khuỷu
B. Xupáp hút bắt đầu mở ra trước khi piston tới ĐCT 12° góc quay trục khuỷu
C. Xupáp hút bắt đầu đóng lại sau khi piston qua khỏi ĐCD 12° góc quay trục khuỷu
D. Xupáp hút bắt đầu mở ra trước khi piston tới ĐCD 12° góc quay trục khuỷu Đáp án: B CÂU 27:
Xupáp xả mở sớm 25° nghĩa là?
A. Xupáp xả bắt đầu đóng lại sau khi piston qua khỏi ĐCT 25° góc quay trục khuỷu
B. Xupáp xả bắt đầu mở ra trước khi piston tới ĐCT 25° góc quay trục khuỷu
C. Xupáp xả bắt đầu đóng lại sau khi piston qua khỏi ĐCD 25° góc quay trục khuỷu
D. Xupáp xả bắt đầu mở ra trước khi piston tới ĐCD 25° góc quay trục khuỷuĐáp án: D CÂU 28:
Xupáp hút đóng trễ 35° nghĩa là?
A. Xupáp hút đóng kín sau khi piston qua khỏi ĐCD 35° góc quay trục khuỷu
B. Xupáp hút đóng kín trước khi piston tới ĐCD 35° góc quay trục khuỷu
C. Xupáp hút đóng kín sau khi piston qua khỏi ĐCT 35° góc quay trục khuỷu
D. Xupáp hút đóng kín trước khi piston tới ĐCD 35° góc quay trục khuỷuĐáp án: A CÂU 29:
Xupáp xả đóng trễ 18° nghĩa là?
A. Xupáp xả đóng kín sau khi piston qua khỏi ĐCT 18° góc quay trục khuỷu
B. Xupáp xả đóng kín trước khi piston tới ĐCT 18° góc quay trục khuỷu lOMoAR cPSD| 58759230
C. Xupáp xả đóng kín sau khi piston qua khỏi ĐCD 18° góc quay trục khuỷu
D. Xupáp xả đóng kín trước khi piston tới ĐCD 18° góc quay trục khuỷuĐáp án: A CÂU 30:
Cùng một dung tích, động cơ xăng 2 kỳ tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn động cơ xăng 4 kỳ
trên cùng một quãng đường hoạt động vì?
A. Do xupáp nạp của nó mở quá sớm
B. Do lượng hòa khí nạp vào xylanh bị khí cháy cuốn theo ra ngoài
C. Do piston có dạng đỉnh lồi
D. Động cơ 2 thì hoạt động nhiều hơn Đáp án: B CÂU 31:
Trong động cơ 4 thì có hai lần piston ở ĐCT trong một chu kỳ công tác. Ngoài thời điểm là
“cuối nén - đầu nổ”, còn thời điểm nào sau đây?
A. Cuối hút – đầu xả
B. Cuối cháy – đầu xả
C. Cuối xả – đầu hút
D. Cuối hút – cuối cháy Đáp án: C CÂU 32:
Trong kỳ nạp của động cơ xăng 4 kỳ dùng chế hoà khí, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD B. Xupáp nạp mở
C. Hỗn hợp nhiên liệu - không khí đi vào cửa nạp
D. Buồng đốt được cấp nhiệtĐáp án: D CÂU 33:
Trong kỳ nén của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD
B. Áp suất trong xylanh tăng
C. Hỗn hợp nhiên liệu - không khí bị nén lại
D. Nhiệt độ buồng đốt tăngĐáp án: A CÂU 34:
Trong kỳ cháy và giãn nở của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD
B. Hai xupáp nạp, xả mở
C. Áp suất trong lòng xylanh tăng
D. Buồng đốt cấp nhiệt Đáp án: B CÂU 35:
Trong kỳ xả của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động từ ĐCD đến ĐCT B. Xupáp xả mở
C. Áp suất trong xylanh giảm
D. Buồng đốt cấp nhiệt cho môi chất công tác Đáp án: D CÂU 36:
Trong động cơ xăng, hỗn hợp nhiên liệu bốc cháy do?
A. Nhiệt của quá trình nén
B. Nhiệt tia lửa từ bugi C. Tỉ số nén cao lOMoAR cPSD| 58759230
D. Áp suất nhiên liệu cao Đáp án: B CÂU 37:
Trong động cơ diesel, nhiên liệu bốc cháy do các nguyên nhân sau, ngoại trừ?
A. Nhiệt độ của không khí trong buồng đốt cao
B. Nhiệt tia lửa từ bugi
C. Nhiên liệu được phun dưới dạng sương
D. Áp suất của không khí trong buồng đốt cao Đáp án: B CÂU 38:
Động cơ đốt trong tạo ra công suất là nhờ vào yếu tố chính nào sau đây?
A. Sự quay của trục khuỷu
B. Hoạt động của các xupáp
C. Áp suất cháy tác dụng lên piston
D. Chuyển động tịnh tiến của piston Đáp án: C CÂU 39:
Thứ tự công tác (làm việc) của động cơ là gì?
A. Thứ tự đánh số xylanh
B. Thứ tự xylanh thực hiện kỳ sinh công
C. Góc đánh lửa sớm nhỏ
D. Hoà khí không bị mất mát do quá trình quét khíĐáp án: CÂU 47:
Khi cùng tốc độ quay, động cơ 2 kỳ có mômen quay như thế nào so với động cơ 4 kỳ? A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Đều hơn D. Không đều hơn Đáp án: C CÂU 48:
Ở cuối quá trình nạp, đầu quá trình nén của động cơ 4 kỳ, xupáp nạp đóng lại khi:
A. Áp suất trong xylanh bằng áp suất trước cửa nạp
B. Áp suất trong xylanh nhỏ hơn áp suất trước cửa nạp
C. Áp suất trong xylanh lớn hơn áp suất trước cửa nạp
D. Cả ba câu trên đều saiĐáp án: A CÂU 49:
Trong động cơ đốt trong, cần đánh lửa sớm (động cơ đốt cháy cưỡng bức) hoặc phun sớm
nhiên liệu (động cơ đốt cháy bằng sức nén) trước khi piston đến ĐCT là do:
A. Kích thích nhiên liệu dễ cháy hơn trong xylanh
B. Nhiên liệu có thời gian cháy trễ
C. Nhiên liệu khó cháy hoàn toàn trong xylanh
D. Nhiên liệu dễ cháy hoàn toàn trong xylanh Đáp án: B CÂU 50:
Trong động cơ đốt trong (động cơ xăng), hiện tượng nổ ngược lại trên đường nạp có thể do: A. Nhiên liệu khó cháy
B. Nhiên liệu có thời gian cháy trễ lOMoAR cPSD| 58759230
C. Góc đánh lửa quá sớm
D. Góc đánh lửa quá trễ Đáp án: C CÂU 51:
Khi chuyển động cơ xăng dùng cacbuaratơ sang dùng nhiên liệu khí thì cần thay đổi bộ
phận nào dưới đây? A. Bộ chế hoà khí B. Buji đánh lửa C. Xupáp nạp
D. Cả ba câu trênĐáp án: A CÂU 52:
Chu trình công tác của động cơ đốt trong là:
A. Tập hợp các quá trình công tác trong xy lanh động cơ
B. Chu kỳ công tác của xy lanh
C. Chu kỳ công tác của piston
D. Tập hợp các thay đổi của môi chất công tác trong xy lanh động cơ theo một trật tự nhất định Đáp án: A CÂU 53:
Khi piston chuyển động lên, hỗn hợp không khí-nhiên liệu bị nén lại và: A. Tăng thể tích xylanh B. Tỷ số nén tăng
C. Nhiệt độ và áp suất tăng
D. Công suất động cơ tăng Đáp án: C CÂU 54:
Tỷ số octane của nhiên liệu là thông số đặc trưng cho:
A. Khả năng kích nổ của nhiên liệu
B. Khả năng chống kích nổ của nhiên liệu
C. Khả năng dễ cháy của nhiên liệu
D. Tốc độ lan tràn màng lửa của nhiên liệu Đáp án: B CÂU 55:
Hỗn hợp hòa khí tự bốc cháy ở cuối hành trình nén động cơ xăng là:
A. Hiện tượng kích nổ trong động cơ
B. Công suất động cơ tăng C. Hiện tượng bó máy
D. Động cơ tròng trành tắt máyĐáp án: A CÂU 56:
Trị số octane của nhiên liệu có ý nghĩa:
A. Trị số octane thấp thích hợp cho động cơ có tỷ số nén cao
B. Trị số octane càng cao thì khả năng chống kích nổ càng cao
C. Trị số octane càng cao thì khả năng chống kích nổ càng thấp D. Không câu nào đúng Đáp án: B CÂU 57:
Phương pháp hạn chế kích nổ: A. Giải nhiệt tốt
B. Dùng nhiên liệu có trị số octane cao
C. Tăng cường hàm lượng hydrocarbon thơm trong xăng
D. Tất cả các giải pháp trên đều đúngĐáp án: D CÂU 58:
Nhiên liệu thường sử dụng trên động cơ diesel có: lOMoAR cPSD| 58759230
A. Trị số cetane thích hợp vào khoảng 25 ÷ 30
B. Trị số cetane thích hợp vào khoảng 30 ÷ 40
C. Trị số cetane thích hợp vào khoảng 40 ÷ 50
D. Trị số cetane thích hợp vào khoảng 45 ÷ 60Đáp án: D CÂU 59:
Tần số dao động của động cơ xăng khi xảy ra kích nổ là: A. Từ 6,5 ÷ 7 KHz B. Lớn hơn 7 KHz C. Nhỏ hơn 6 KHz
D. Không giá trị nào đúngĐáp án: A CÂU 60:
Khi cháy với tỷ số theo trọng lượng giữa không khí/nhiên liệu < 15/1 là:
A. Cháy với điều kiện giàu xăng
B. Sản vật cháy còn nhiều nhiên liệu
C. Cháy với điều kiện nghèo xăng
D. Cháy với điều kiện áp suất yếu Đáp án: C CÂU 61:
Sự cháy được định nghĩa một cách đơn giản như sau:
A. Là một phản ứng hóa học tỏa nhiệt giữa một nhiên liệu và một chất oxy hóa
B. Là một phản ứng hóa học tỏa nhiệt khi nhiên liệu tiếp xúc với lửa
C. Là một phản ứng hóa học hấp thu nhiệt giữa một nhiên liệu và một chất oxy hóa
D. Không định nghĩa nào đúngĐáp án: A CHƯƠNG 2 CÂU 1:
Suất tiêu hao nhiên liệu ge (g/kW·h) của động cơ xăng ở chế độ định mức vào khoảng: A. 155 ÷ 220 (g/kW·h) B. 220 ÷ 285 (g/kW·h) C. 285 ÷ 380 (g/kW·h) D. 380 ÷ 410 (g/kW·h) Đáp án: C CÂU 2:
Suất tiêu hao nhiên liệu ge (g/kW·h) của động cơ diesel ở chế độ định mức vào khoảng: A. 155 ÷ 220 (g/kW·h) B. 220 ÷ 285 (g/kW·h) C. 285 ÷ 380 (g/kW·h) D. 380 ÷ 410 (g/kW·h) Đáp án: B CÂU 3:
Hiệu suất nhiệt của động cơ xăng hiện nay ở trong khoảng: A. 41 ÷ 48 % B. 25 ÷ 45 % C. 20 ÷ 32 % D. 15 ÷ 25 % Đáp án: C CÂU 4:
Hiệu suất nhiệt của động cơ diesel hiện nay ở trong khoảng: A. 41 ÷ 48 % lOMoAR cPSD| 58759230 B. 25 ÷ 45 % C. 20 ÷ 32 % D. 15 ÷ 25 % Đáp án: B CÂU 5:
Tuổi thọ của động cơ được hiểu:
A. Là thời gian làm việc của động cơ giữa 2 lần đại tu hoặc từ lúc đưa vào sử dụng đến
khiđại tu lần thứ nhất.
B. Là thời gian sử dụng động cơ từ lúc đưa vào khai thác đến khi thanh lý (loại bỏ).
C. Là thời gian làm việc động cơ từ lúc đại tu lần thứ nhất đến lúc thanh lý.
D. Là thời gian sử dụng động cơ giữa 2 lần đại tu bao gồm cả thời gian dừng máy.Đáp án: A CÂU 6:
Độ tin cậy của động cơ được hiểu:
A. Là khả năng làm việc của động cơ.
B. Là khả năng hư hỏng của động cơ giữa 2 lần đại tu.
C. Là tỷ số tổng thời gian làm việc động cơ không phải dừng máy sửa chữa với tổng thời
gian sử dụng động cơ bao gồm cả thời gian ngừng máy để sửa chữa giữa 2 lần đại tu.
D. Là tỷ số giữa thời gian sử dụng động cơ với thời gian dừng máy để sửa chữa giữa 2 lần
đại tu. Đáp án: C CÂU 7:
Trong lý lịch máy để đánh giá tính kinh tế của động cơ người ta sử dụng chỉ tiêu? A. Hiệu suất có ích ηe
B. Hiệu suất cơ giới ηm
C. Suất tiêu hao nhiên liệu riêng ge
D. Áp suất có ích trung bình pe Đáp án: C CÂU 8:
Công suất có ích Ne được xác định theo công thức: A. Ne = Niηe B. Ne = pi·Vs·i·ηm / 30τ C. Ne = pe·Vc·i / 30τ D. Ne = Me Đáp án: C CÂU 9:
Mômen quay Me của động cơ được xác định theo công thức: A. Me = 30Ne / πn B. Me = 30pe / πn C. Me = 30Ne·πn
D. Me = 30pe·πnĐáp án: A CÂU 10:
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích ge của động cơ được xác định theo công thức (Ge là lượng
nhiên liệu động cơ tiêu thụ trong 1 giờ): A. ge = Ge B. ge = Ge·ηe C. ge = Ne / Ge
D. ge = Ge / NeĐáp án: D CÂU 11:
Thứ nguyên (đơn vị) của áp suất chỉ thị trung bình (Pi) là: A. N/m³ hoặc J/m² B. N/m² hoặc J/m³ lOMoAR cPSD| 58759230 C. N/m D. N Đáp án: B CÂU 12:
Thứ nguyên (đơn vị) của công chỉ thị (Li) của động cơ đốt trong là: A. N/m³ hoặc J/m² B. N C. N/m D. N² Đáp án: B CÂU 13:
Công suất chỉ thị Ni của động cơ là:
A. Công suất ứng với công của nhiên liệu chuyển hoá nhiệt thành công.
B. Công suất ứng với công của nhiên liệu chuyển hoá thành cơ năng ở đầu ra trục khuỷu.
C. Công suất chỉ thị của động cơ trừ công suất tổn hao do ma sát.
D. Cả ba câu trên đều sai.Đáp án: A CÂU 14:
Áp suất chỉ thị pi của động cơ là:
A. Công chỉ thị của nhiên liệu chuyển hoá nhiệt thành công.
B. Công suất chỉ thị của một đơn vị công tác của xilanh trong một chu kỳ công tác.
C. Công chỉ thị của một đơn vị công tác của xilanh trong một chu kỳ công tác.
D. Công suất chỉ thị của một đơn vị công tác của xilanh động cơ. Đáp án: C CÂU 15:
Công suất có ích Ne của động cơ là:
A. Công suất có ích của nhiên liệu chuyển hoá nhiệt thành công chỉ thị.
B. Công suất có ích của một đơn vị công tác của xilanh động cơ.
C. Công suất có ích của xilanh trong một chu kỳ công tác.
D. Công suất có ích của động cơ được phát ra tại đuôi trục khuỷu.Đáp án: D CÂU 16:
Công suất tổn hao cơ giới Nm của động cơ là:
A. Hiệu suất có ích ηe.
B. Hiệu suất chỉ thị ηi.
C. Hiệu suất cơ giới ηm. D. Hiệu suất nhiệt ηt. Đáp án: C CÂU 24:
Biểu thức (Nsd/Nqđ)×100%(Nsd/Nqđ) \times 100\%(Nsd/Nqđ)×100%, (trong đó
NsdNsdNsd – công suất sử dụng, NqđNqđNqđ – công suất qui định) dùng để xác định?
A. Phụ tải sử dụng của động cơ.
B. Khả năng quá tải của động cơ.
C. Khả năng thích ứng tải của động cơ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.Đáp án: A CÂU 25:
Chỉ tiêu Ne/L·B, trong đó L, B, H – chiều dài, chiều rộng và chiều cao của động cơ, có ý nghĩa gì?
A. Đánh giá mặt bằng chiếm chỗ của động cơ.
B. Đánh giá không gian chiếm chỗ của động cơ.
C. Đánh giá mặt chính diện chiếm chỗ của động cơ.
D. Đánh giá khối lượng riêng của động cơ. lOMoAR cPSD| 58759230 Đáp án: B
Câu 26: Áp suất có ích trung bình pe và mô men quay Me của động cơ có mối quan hệ: A. Bậc ba B. Bậc hai
C. Bậc một (tuyến tính) D. Bằng nhau Đáp án: C
Câu 27: Khi động cơ làm việc không tải thì toàn bộ công suất sinh ra cung cấp cho:
A. Tổn thất cơ giới của động cơ Nm
B. Ma sát của các cơ cấu chuyển động
C. Cho bơm làm mát và dầu bôi trơn D. Tất cả đều đúng Đáp án: A
Câu 28: Trong thực tế, người ta thấy hiệu suất nhiệt của động cơ diesel lớn hơn của động
cơ xăng nhờ vào nhiều yếu tố. Song trong các yếu tố sau, yếu tố nào là chính?
A. Phân phối nhiên liệu chính xác hơn nhờ các kim phun
B. Động cơ diesel có thể cháy với hỗn hợp rất loãng
C. Tỷ số nén cao hơn hẳn động cơ xăng
D. Có sử dụng thiết bị tăng áp giúp công suất lớn hơn Đáp án: C
Câu 29: Công suất chỉ thị Ni của động cơ được xác định tại:
A. Đầu trục khuỷu động cơ B. Trong xilanh động cơ
C. Đầu trích công suất của hộp số D. Máy công tác Đáp án: B
Câu 30: Công suất có ích Ne của động cơ được xác định tại: A. Trục khuỷu động cơ B. Trong xilanh động cơ
C. Đầu trích công suất của hộp số D. Máy công tác Đáp án: A
Câu 31: Khi chuyển động cơ được thiết kế cho vùng ôn đới sang sử dụng ở vùng nhiệt đới
thì công suất thiết kế Ntk của động cơ sẽ: A. Không thay đổi B. Được tăng lên C. Bị giảm xuống
D. Tuỳ phụ tải sử dụng Đáp án: C
Câu 32: Hai động cơ A và B có cùng công suất, trong trường hợp nào thì momen có ích của
động cơ A lớn hơn động cơ B. Gọi nA, nB là tốc độ quay tương ứng của động cơ A, B: C. nA < nB D. Câu a và b đúng Đáp án: C
Câu 33: Khi công suất có ích của động cơ không đổi thì mô men xoắn của động cơ sẽ: lOMoAR cPSD| 58759230
A. Thay đổi tỷ lệ nghịch với vận tốc quay của trục khuỷu
B. Thay đổi theo bình phương với vận tốc quay của trục khuỷu
C. Không phụ thuộc vào vận tốc quay của trục khuỷu
D. Thay đổi tỷ lệ thuận với vận tốc quay của trục khuỷu Đáp án: A
Câu 34: Hãy chọn định nghĩa đúng về hiệu suất có ích (ηe):
A. Tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển thành công chỉ thị chia cho nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa ra
B. Tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển thành công có ích chia cho nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa ra
C. Tỷ số giữa công có ích của động cơ chia cho công chỉ thị
D. Tỷ số giữa công chỉ thị của động cơ chia cho công có ích Đáp án: B
Câu 35: Công chỉ thị của chu trình (Li) của động cơ đốt trong là:
A. Tỉ số giữa áp suất trung bình của xy lanh với thể tích công tác của xy lanh
B. Công do khí sinh ra trong xy lanh ứng với một chu trình
C. Công sinh ra trong quá trình nén
D. Công sinh ra trong quá trình cháy Đáp án: B
Câu 36: Hãy chọn định nghĩa đúng về hiệu suất chỉ thị (ηi) của động cơ:
A. Là tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển thành công chỉ thị chia cho nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa ra
B. Là tỷ số giữa nhiệt lượng tương đương với công chỉ thị đã chuyển thành công có ích
chia cho nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa ra
C. Là tỷ số giữa công chỉ thị của động cơ chia cho thể tích công tác của xy lanh
D. Là tỷ số giữa công chỉ thị của động cơ chia cho công có ích Đáp án: A
Câu 37: Thứ nguyên (đơn vị) của hiệu suất chỉ thị (ηi) của động cơ đốt trong là: A. N/m³ hoặc J/m² B. Không có đơn vị C. N/m D. N² Đáp án: B
Câu 47: Đặc tính tải của động cơ biểu diễn sự biến thiên của một thông số công tác nào đó theo:
A. Số vòng quay động cơ B. Công suất động cơ
C. Hệ số dư lượng không khí
D. Góc đánh lửa sớm hoặc góc phun nhiên liệu sớm Đáp án: B
Câu 48: Các đường đặc tính làm việc của động cơ được xác định bằng phương pháp:
A. Đo thực nghiệm trên băng thử công suất của động cơ
B. Tính toán trên đồ thị công thị p-v
C. Tính toán khi thiết kế động cơ
D. Các câu trên đều đúng Đáp án: A
Câu 49: Đặc tính tốc độ bộ phận được xác định ở chế độ: lOMoAR cPSD| 58759230 A. Bướm ga mở 90% B. Theo 90% tải C. Theo 100% tải D. Không câu nào đúng Đáp án: A
Câu 50: Tăng áp bằng truyền động cơ khí có ưu điểm:
A. Chất lượng khởi động tốt
B. Hiệu suất động cơ cao
C. Kích thước trọng lượng nhỏ
D. Các câu trên đều đúng Đáp án: A
Câu 51: Đặc tính tốc độ ngoài của động cơ đốt trong được xác định ở chế độ: A. Bướm ga mở 100% B. Bướm ga mở 90% C. Bướm ga mở 80% D. Bướm ga mở 70% Đáp án: A
Câu 52: Đặc tính hiệu chỉnh của động cơ biểu diễn sự biến thiên của một thông số công tác nào đó theo:
A. Số vòng quay động cơ B. Công suất động cơ
C. Hệ số dư lượng không khí hoặc góc đánh lửa sớm hoặc góc phun nhiên liệu sớm
D. Các câu trên đều đúng Đáp án: C
Câu 53: Tính hiệu quả của chu trình lý thuyết của động cơ đốt trong được đặc trưng bởi:
A. Áp suất trung bình của chu trình
B. Hiệu suất nhiệt của chu trình
C. Công chỉ thị của chu trình
D. Công suất có ích của động cơ Đáp án: A Chương 3
Câu 1: Trong chu trình lý tưởng của ĐCĐT người ta giả thiết:
A. Khối lượng và thành phần hoá học của môi chất công tác không đổi
B. Không có quá trình trao đổi khí, quá trình cháy thay bằng quá trình cấp nhiệt và nhả
nhiệt ở áp suất hoặc thể tích không đổi
C. Quá trình nén và giãn của môi chất công tác là đoạn nhiệt
D. Tất cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: D
Câu 2: Chu trình lý tưởng của ĐCĐT được hiểu:
A. Là chu trình tuân thủ theo định luật nhiệt động I
B. Là chu trình cấp nhiệt đẳng tích hoặc đẳng áp
C. Là chu trình nhiệt theo đúng định luật II nhiệt động
D. Là chu trình cấp nhiệt và nhả đẳng tích hoặc đẳng áp Đáp án: C
Câu 3: Động cơ xăng có chu trình lý tưởng là: A. Cấp nhiệt hỗn hợp
B. Cấp nhiệt đẳng tích lOMoAR cPSD| 58759230 C. Cấp nhiệt đẳng áp D. Nhả nhiệt đẳng áp Đáp án: B
Câu 4: Động cơ diesel hiện đại có chu trình lý tưởng là:
A. Cấp nhiệt hỗn hợp (p=const và v=const)
B. Cấp nhiệt đẳng tích C. Cấp nhiệt đẳng áp D. Nhả nhiệt đẳng áp Đáp án: A
Câu 5: Hiệu suất nhiệt ηt của chu trình lý tưởng tổng quát phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó có:
A. Nhiệt độ cuối quá trình nén TC
B. Nhiệt độ môi chất nạp mới Ta
C. Cách cấp nhiệt cho chu trình
D. Áp suất cháy cực đại pz Đáp án: C
Câu 6: Hiệu suất nhiệt ηt chu trình lý tưởng của động cơ diesel phụ thuộc vào: A. Cách cấp nhiệt B. Môi chất công tác C. Tỷ số nén ε
D. Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: D
Câu 7: Hiệu suất nhiệt ηt chu trình lý tưởng của động cơ xăng phụ thuộc vào: A. Quá trình cấp nhiệt B. Cách nhả nhiệt C. Tỷ số nén ε
D. Nhiệt độ hoà khí đầu quá trình nén Ta Đáp án: C
Câu 8: Trong trường hợp nào thì hiệu suất nhiệt ηt của động cơ diesel cao hơn động cơ
xăng? (T - Nhiệt độ đầu quá trình nén; Q , Q - Lượng nhiệt cấp cho chu trình và lượng ₀ ₁
₂ nhiệt chu trình nhả cho nguồn lạnh; ε - tỷ số nén)
A. Có cùng T , Q , ε₀ ₁
Câu 16: Áp suất trung bình của chu trình lý tưởng pt được định nghĩa là:
A. Áp suất nhiệt trung bình trong chu trình
B. Áp suất qui đổi lượng nhiệt chuyển thành công trong chu trình
C. Tỷ số giữa công của chu trình Li với thể tích công tác VS của chu trình
D. Tỷ số giữa lượng nhiệt cấp Q với thể tích công tác VS của chu trình₁ Đáp án: C
Câu 17: Quá trình nhả nhiệt đẳng áp (Q p = const) trong chu trình lý tưởng đặc trưng cho ₂
loại động cơ nhiệt nào dưới đây:
A. Động cơ piston và tuabin khí B. Động cơ tuabin khí C. Động cơ piston D. Động cơ tăng áp Đáp án: B
Câu 18: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giãn nở sớm khi cháy ρ được định nghĩa: lOMoAR cPSD| 58759230 A. ρ = Vz / Vc B. ρ = Vb / Vz C. ρ = Vd / Vz D. ρ = Vd / Vc Đáp án: A
Câu 19: Khi tăng áp cho động cơ thì làm thay đổi chỉ tiêu nào của chu trình lý tưởng:
A. Tăng hiệu suất nhiệt ηt
B. Tăng áp suất trung bình pt của chu trình C. Hai câu a) và b) đúng D. Hai câu a) và b) sai Đáp án: C
Câu 20: Trong chu trình tính toán, quá trình thải được xem là:
A. Quá trình trao đổi nhiệt B. Quá trình đa biến
C. Áp suất trong quá trình thải thay đổi phức tạp
D. Áp suất trong quá trình thải không thay đổi Đáp án: D
Câu 21: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giãn nở khi cháy δ được định nghĩa: A. δ = Vz / Vc B. ρ = Vb / Vz C. ρ = Vd / Vz D. ρ = Vd / Vc Đáp án: C
Câu 22: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giảm áp khi nhả nhiệt σ được định nghĩa: A. σ = pz / pc B. σ = pb / pz C. σ = pd / pz D. σ = pd / pc Đáp án: C
Câu 23: Áp suất trung bình pt của chu trình lý tưởng tổng quát được xác định theo công thức: A. pt = Lt / (V – Vc)₀ B. pt = Lt / (V + Vc)₀ C. pt = Lt / (V – Vz)₀ D. pt = Lt / (V + Vz)₀
Câu 16: Áp suất trung bình của chu trình lý tưởng pt được định nghĩa là:
A. Áp suất nhiệt trung bình trong chu trình
B. Áp suất qui đổi lượng nhiệt chuyển thành công trong chu trình
C. Tỷ số giữa công của chu trình Li với thể tích công tác VS của chu trình
D. Tỷ số giữa lượng nhiệt cấp Q với thể tích công tác VS của chu trình₁ Đáp án: C
Câu 17: Quá trình nhả nhiệt đẳng áp (Q p = const) trong chu trình lý tưởng đặc trưng cho ₂
loại động cơ nhiệt nào dưới đây:
A. Động cơ piston và tuabin khí B. Động cơ tuabin khí C. Động cơ piston lOMoAR cPSD| 58759230 D. Động cơ tăng áp Đáp án: B
Câu 18: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giãn nở sớm khi cháy ρ được định nghĩa: A. ρ = Vz / Vc B. ρ = Vb / Vz C. ρ = Vd / Vz D. ρ = Vd / Vc Đáp án: A
Câu 19: Khi tăng áp cho động cơ thì làm thay đổi chỉ tiêu nào của chu trình lý tưởng:
A. Tăng hiệu suất nhiệt ηt
B. Tăng áp suất trung bình pt của chu trình C. Hai câu a) và b) đúng D. Hai câu a) và b) sai Đáp án: C
Câu 20: Trong chu trình tính toán, quá trình thải được xem là:
A. Quá trình trao đổi nhiệt B. Quá trình đa biến
C. Áp suất trong quá trình thải thay đổi phức tạp
D. Áp suất trong quá trình thải không thay đổi Đáp án: D
Câu 21: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giãn nở khi cháy δ được định nghĩa: A. δ = Vz / Vc B. ρ = Vb / Vz C. ρ = Vd / Vz D. ρ = Vd / Vc Đáp án: C
Câu 22: Theo chu trình lý tưởng, tỷ số giảm áp khi nhả nhiệt σ được định nghĩa: A. σ = pz / pc B. σ = pb / pz C. σ = pd / pz D. σ = pd / pc Đáp án: C
Câu 23: Áp suất trung bình pt của chu trình lý tưởng tổng quát được xác định theo công thức: A. pt = Lt / (V – Vc)₀ B. pt = Lt / (V + Vc)₀ C. pt = Lt / (V – Vz)₀ D. pt = Lt / (V + Vz)₀ Đáp án a
Câu 24: Trong chu trình tính toán, quá trình nạp được xem là:
A. Quá trình trao đổi nhiệt B. Quá trình đa biến
C. Áp suất trong quá trình nạp thay đổi phức tạp
D. Áp suất trong quá trình nạp không thay đổi Đáp án: D lOMoAR cPSD| 58759230
Câu 25: Tính kinh tế và tính hiệu quả của chu trình lý tưởng được biểu thị bằng hai thông số nào?
A. Nhiệt cấp Q cho chu trình và nhiệt nhả cho nguồn lạnh Q₁ ₂
B. Công sinh ra trong chu trình Li và nhiệt nhả cho nguồn lạnh Q₂
C. Hiệu suất nhiệt ηt và áp suất trung bình pt của chu trình
D. Hiệu suất nhiệt ηt và Nhiệt lượng cấp chu trình Q₁ Đáp án: C
Câu 26: Trong chu trình lý tưởng tăng áp bằng tuabin khí xả đẳng áp, phần đuôi của chu
trình (sau động cơ piston) có thêm quá trình cấp nhiệt nào?
A. Cấp nhiệt đẳng áp trong tuabin
B. Cấp nhiệt đẳng áp và giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin
C. Cấp nhiệt đẳng áp và đẳng tích trong tuabin
D. Cấp nhiệt đẳng tích trong tuabin Đáp án: A
Câu 27: Trong chu trình lý tưởng tăng áp bằng tuabin khí xả đẳng áp, phần đuôi của chu
trình (sau động cơ piston) có thêm quá trình cấp nhiệt nào?
A. Cấp nhiệt đẳng áp trong tuabin
B. Cấp nhiệt đẳng áp và giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin
C. Cấp nhiệt đẳng áp và đẳng tích trong tuabin
D. Cấp nhiệt đẳng tích trong tuabin Đáp án: A
Câu 28: Trong chu trình lý tưởng tăng áp bằng tuabin khí xả đẳng áp, phần đuôi của chu
trình (sau động cơ piston) có thêm quá trình nhả nhiệt nào?
A. Nhả nhiệt đẳng tích từ tuabin ra môi trường
B. Nhả nhiệt đẳng áp từ tuabin ra môi trường
C. Nhả nhiệt đẳng áp và đẳng tích từ tuabin ra môi trường
D. Nhả nhiệt từ tuabin ra môi trường Đáp án: B
Câu 29: Trong chu trình lý tưởng tăng áp bằng tuabin khí xả biến áp, phần đuôi của chu
trình (sau động cơ piston) có thêm quá trình nào?
A. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin
B. Quá trình nhả nhiệt đẳng áp từ tuabin ra môi trường
C. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin và nhả nhiệt đẳng tích từ tuabin ra môi
trườngD. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong tuabin và nhả nhiệt đẳng áp từ tuabin ra môi trường Đáp án: D
Câu 30: Khi tăng áp bằng truyền động cơ khí, chu trình lý tưởng có thêm quá trình nào?
A. Quá trình nén đoạn nhiệt trong máy nén
B. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt trong máy nén
C. Chu trình lý tưởng của máy nén
D. Quá trình nén và giãn nở đoạn nhiệt trong máy nénĐáp án: C