Trắc nghiệm hóa sinh hemoglobin

Trắc nghiệm hóa sinh hemoglobin được biên soạn dưới định dạng file PDF cho mọi người tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời mọi người đón xem.

lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HEMOGLOBIN
1.Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A.Mêtyl .
B.Metylen .
C.Disulfua .
D.Methenyl .
E.Oxy .
2.Cấu tạo Hem gồm :
A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe .
B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe .
C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe .
D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe .
E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe .
3.Cấu tạo hem gồm :
A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V,
B.Protoporphyrin , Fe .
C.Protoporphyrin , Fe .
D.Protoporphyrin , Fe .
E.Protoporphyrin , Fe .
4.Hb được cấu tạo bởi :
A.Protoporphyrin , Fe , globulin.
B.Protoporphyrin , Fe , globin.
C.Hem, globulin .
D.Protoporphyrin , Fe , globin.
E.Protoporphyrin , Fe
, globin.
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
2
5.Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
A.1,2,3 .
B.1,3,5 .
C.2,4,5 .
D.2,3,4 .
E.1,4,5 .
6.Globin trong HbA gồm :
A.2 chuổi , 2 chuổi .
B.2 chuổi , 2 chuổi .
C.2 chuổi , 2 chuổi .
D.2 chuổi , 2 chuổi .
E.2 chuổi , 2 chuổi .
7.Globin trong HbF gồm :
A.2 chuổi , 2 chuổi .
B.2 chuổi , 2 chuổi .
C.2 chuổi , 2 chuổi .
D.2 chuổi , 2 chuổi .
E.2 chuổi , 2 chuổi .
8.Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A.Liên kết hydro giữa Fe
và nitơ của pyrol .
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
3
B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe
và nitơ của pyrol .
C.Liên kết ion giữa Fe
và nitơ của imidazol .
D.Liên kết phối trí giữa Fe
và nitơ của imidazol .
E.Liên kết ion giữa Fe
và nitơ của histidin .
9.Oxyhemoglobin được hình thành do :
A.Gắn O
2
vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .
B.O xy hóa hem bằng O
2
.
C.Gắn O
2
vào Fe bằng liên kết phối trí .
D.Gắn O
2
vào nhân pyrol .
E.Gắn O
2
vào imidazol .
10.O
2
gắn với Hb ở phổi thì :
A.Fe Fe .
B.Fe Fe
0
.
C.Fe Fe .
D.Fe Fe .
E.Fe
0
Fe .
11.Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol . 2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb .
A.1,2,3,4,5.
B.1,3,2,4,5.
C.3,2,1,4,5.
D.4,5,3,2,1.
E.2,3,4,5,1.
12.Hb bình thường của người trưởng thành là :
A.HbA, HbA2 .
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
4
B.HbC, HbF.
C.HbF, HbS .
D.HbC, HbS .
E.HbF, HbA2 .
13.Hb bị oxy hóa tạo thành :
A.Oxyhemoglobin .
B.Carboxyhemoglobin .
C.Carbohemoglobin .
D.Hematin .
E.Methemoglobin .
14.Hb kết hợp với CO :
A.Qua nhóm amin của globin .
B.Qua nitơ của Imidazol .
C.Qua nitơ của Pyrol .
D.Qua nhóm Carboxyl của globin .
E.Qua Fe của hem .
15.Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H
2
O
2
.
5.Oxy hóa Fe thành Fe
vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng :
A.1,2,3 .
B.2,3,4 .
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
5
C.1,3,4 .
D.3,4,5 .
E.2,3,5 .
16.Hb kết hợp với Oxy khi :
A.pCO
2
tăng, H tăng, pO
2
giảm .
B.pCO
2
giảm, H
tăng, pO
2
giảm .
C.pCO
2
giảm, H giảm, pO
2
tăng .
D.pCO
2
tăng, H
giảm, pO
2
giảm .
E.pCO
2
giảm, H giảm, pO
2
giảm .
17.Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :
A.Chuyển nhóm metyl .
B.Chuyển nhóm - CHO .
C.Phân hủy H
2
O
2
.
D.Thủy phân peptid .
E.Thủy phân tinh bột .
18.Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin .
B.Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin .
D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19.Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A.Peroxydase .
B.Catalase .
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
6
C.Oxydase .
D.Diaphorase .
E.Reductase .
20.Nguyên liệu tổng hợp Hem :
A.Succinyl CoA, glycin, Fe .
B.Coenzym A, Alanin, Fe .
C.Malonyl CoA, glutamin, Fe .
D.Succinyl CoA, serin, Fe .
E.Malonyl CoA, Alanin, Fe .
21.Các giai đoạn tổng hợp hem :
Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen (3)
Coproporphyrinogen (4) Uroporphyrinogen (5) protoporphyrin (6)
hem Trình tự sắp xếp đúng : A.1,2,3,4,5,6 .
B.1,3,2,4,5,6 .
C.1,3,2,5,4,6 .
D.1,2,4,3,5,6 .
E.1,2,3,5,4,6 .
22.Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe :
A.Ferrochetase .
B.ALA Synthetase .
C.Dehydratase .
D.Decarboxylase .
E.Oxydase .
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
7
23.Hb được tổng hợp chủ yếu ở :
A.Cơ, lách, thận .
B.Thận, cơ, tủy xương .
C.Cơ, lách, hồng cầu non .
D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .
E.Tủy xương, hồng cầu non .
24.Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :
A.Vòng pyrol ì ở C . B.Vòng pyrol ì ở C .
C.Vòng pyrol ì ở C .
D.Vòng pyrol Vì ở C .
E.Vòng pyrol ở C .
25.Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :
A.Hem synthetase .
B.Hem decarboxylase .
C.Hem oxygenase .
D.Ferrochetase .
E.Hem reductase .
26.Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :
A.Bilirubin .
B.Biliverdin .
C.Urobilin .
D.Stercobilin .
E.Urobilinogen
27.Công thức bên dưới đây có tên :
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
8
M V M P P M M V
O C C N C
O
A.Biliverdin .
B.Bilirubin liên hợp.
C.Bilirubin tự do .
D.Verdoglobin .
E.Stercobilin .
28.Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29.Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase .
B.Carbmyl transferase .
C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase .
E.Transaldolase .
30.Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
9
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31.Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin .
2.Mesobilirubinogen .
3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin .
5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng :
A.1,2
B.2,3
C.4,5
D.1,5
E.3,4
32.Phân thường màu vàng do có :
A.Bilirubin .
B.Biliverdin .
C.Stercobilin .
D.Urobilin .
E.Mesobilirubin .
33.Phân có màu xanh do :
1.Bilirubin không bị khử .
2.Vi khuẩn ruột giảm sút .
3.Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh .
4.Có sự hiện diện của biliverdin .
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
10
5.Stercobilinogen không oxy hóa .
Chọn tập hợp đúng :
A.1,2,3
B.2,3,4
C.1,2,4
D.1,3,5
E.3,4,5
34.Vàng da do tắc mật :
1.Bilirubin không có trong nước tiểu.
2.Stercobilin trong phân tăng .
3.Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4.Bilirubin có trong nước tiểu .
5.Urobilin trong nước tiểu tăng .
A.1,2,3
B.1,3,4
C.3,4,5
D.1,4,5
E.2,4,5
35.Các hemoglobin người bình thường là:
A.HbA, HbC, HbF
B.HbA, HbF, HbS
C.HbA, HbA
2
, HbF
D.HbD, HbE, HbF
E. HbA, HbC, HbD
36.Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
11
A.Chuổi
B.Chuổi
C.Chuổi hay
D.Cấu trúc protoporphyrin
E.Thiếu sắt
37.Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin:
1.Toàn phần tăng
2.Liên hợp tăng
3.Tự do tăng
4.Liên hợp không tăng
5.Tự do không tăng
A.1,4
B.1,5
C.1, 3
D.2,5
E.3,4
38.Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
A.Bilirubin liên hợp
B.Bilirubin tự do
C.Urobilinogen
D.Bilirubin toàn phần
E.Stecobilinogen
39.Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A.Tăng Bilirubin toàn phần
B.Giảm Bilirubin liên hợp
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
12
C.Giảm bilirubin tự do
D.Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E.Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40.Trong vàng da do viêm gan:
A.Tăng Bilirubin liên hợp
B.Giảm Bilirubin liên hợp
C.Tăng bilirubin tự do
D.Giảm bilirubin tự do
E.Tất cả các câu trên đều sai
41.Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:
M
V
M
P
M
V
M
A.
A
P
A
P
A
P
P
A
B.
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
13
C.
E.
42.Công thức cấu tạo của Coproporphyrin I:
P M
D. M P
P
P
M
M
P
M
M
P
M
P
M
P
M
P
P
M
D.
M
V
M
V
M
A.
A
P
A
P
A
P
P
A
B.
P
M
P
M
P
M
M
P
C.
P
M
P
M
P
M
M
P
C.
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
14
E.
43.Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:
D. M P
M
P
M
P
P
M
M
V
M
P
M
V
M
P
A.
A
P
A
P
A
P
P
A
B.
P
M
P
M
P
M
M
P
C.
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
15
E.
44.Khung viết tắt của Porphin:
M
P
M
P
P
M
M
V
M
P
M
V
M
P
A.
A
P
A
P
A
P
P
A
B.
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
16
D. M P
E.
45.Công thức cấu tạo của Uroporphyrin I:
D. M P
M
P
M
P
P
M
M
V
M
P
M
V
M
P
A.
A
P
A
A
P
P
A
B.
P
M
M
P
M
M
P
C.
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
17
E.
46.Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ
bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A.Đúng
B.Sai
47.Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA
2
chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A.Đúïng
B.Sai
48.Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu - Thalassemie và - Thalasesmie là do
sự bất thường về các chuỗi ?
A.Đúng
B.Sai
49.Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb
nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?
A.Đúng
B.Sai
50.Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa
các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A.Đúng
M
P
M
P
P
M
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
18
B.Sai
51.Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một
phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A.Đúng
B.Sai
52.Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A.Glycin
B.Glycin và succinyl CoA
C.Glutamin
D.Glutamin và Succinyl CoA
E.Tất cả các câu trên đều đúng
53.Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
A.1,2,4
B.2,3,4
C1,2,3
D.3,4,5
E.1,4,5
54.Trong vàng da do dung huyết:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
19
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
A.1,2,4
B.1,3,4
C1,2,3
D.3,4,5
E.1,4,5
55.Trong vàng da do tắc mật:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Sắc tố mật có trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
A.1,2,4
B.1,3,4
C.1,2,3
D.3,4,5
E.1,4,5
56.Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
A. Đúng
B. B. Sai
57.Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt
vận chuyển?
A.Sai
B.Đúng
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
20
58.Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
A.Sai
B.Đúng
59.Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
A.Đúng
B.Sai
60.Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong
nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
A.Đúng
B.Sai
Đáp án TNHemoglobin Block 9
lOMoARcPSD| 27879799
Hemoglobin - Block 9
21
15.
B
35.
C
55.
E
16.
C
36.
B
56.
A
17.
C
37.
C
57.
B
18.
38.
B
B
58.
B
19.
39.
D
59.
D
B
A
40.
20.
A
60.
B
| 1/21

Preview text:

lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HEMOGLOBIN
1.Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối : A.Mêtyl . B.Metylen . C.Disulfua . D.Methenyl . E.Oxy . 2.Cấu tạo Hem gồm :
A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe .
B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe .
C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe .
D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe .
E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe . 3.Cấu tạo hem gồm :
A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V, B.Protoporphyrin , Fe . C.Protoporphyrin , Fe . D.Protoporphyrin , Fe . E.Protoporphyrin , Fe .
4.Hb được cấu tạo bởi :
A.Protoporphyrin , Fe , globulin.
B.Protoporphyrin , Fe , globin. C.Hem, globulin .
D.Protoporphyrin , Fe , globin.
E.Protoporphyrin , Fe , globin. 1 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9
5.Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid . A.1,2,3 . B.1,3,5 . C.2,4,5 . D.2,3,4 . E.1,4,5 . 6.Globin trong HbA gồm : A.2 chuổi , 2 chuổi . B.2 chuổi , 2 chuổi . C.2 chuổi , 2 chuổi . D.2 chuổi , 2 chuổi . E.2 chuổi , 2 chuổi . 7.Globin trong HbF gồm : A.2 chuổi , 2 chuổi . B.2 chuổi , 2 chuổi . C.2 chuổi , 2 chuổi . D.2 chuổi , 2 chuổi . E.2 chuổi , 2 chuổi .
8.Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A.Liên kết hydro giữa Fe và nitơ của pyrol . 2 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9
B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe và nitơ của pyrol .
C.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của imidazol .
D.Liên kết phối trí giữa Fe và nitơ của imidazol .
E.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của histidin .
9.Oxyhemoglobin được hình thành do :
A.Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí . B.O xy hóa hem bằng O2 .
C.Gắn O2 vào Fe bằng liên kết phối trí . D.Gắn O2 vào nhân pyrol . E.Gắn O2 vào imidazol .
10.O2 gắn với Hb ở phổi thì : A.Fe Fe . B.Fe Fe0. C.Fe Fe . D.Fe Fe . E.Fe0 Fe .
11.Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần : 1.Pyrol .
2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb . A.1,2,3,4,5. B.1,3,2,4,5. C.3,2,1,4,5. D.4,5,3,2,1. E.2,3,4,5,1.
12.Hb bình thường của người trưởng thành là : A.HbA, HbA2 . 3 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 B.HbC, HbF. C.HbF, HbS . D.HbC, HbS . E.HbF, HbA2 .
13.Hb bị oxy hóa tạo thành : A.Oxyhemoglobin . B.Carboxyhemoglobin . C.Carbohemoglobin . D.Hematin . E.Methemoglobin . 14.Hb kết hợp với CO :
A.Qua nhóm amin của globin . B.Qua nitơ của Imidazol . C.Qua nitơ của Pyrol .
D.Qua nhóm Carboxyl của globin . E.Qua Fe của hem .
15.Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi . 4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe thành Fe vận chuyển điện tử . Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 . B.2,3,4 . 4 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 C.1,3,4 . D.3,4,5 . E.2,3,5 .
16.Hb kết hợp với Oxy khi :
A.pCO2 tăng, H tăng, pO2 giảm .
B.pCO2 giảm, H tăng, pO2 giảm .
C.pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng .
D.pCO2 tăng, H giảm, pO2 giảm .
E.pCO2 giảm, H giảm, pO2 giảm .
17.Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : A.Chuyển nhóm metyl . B.Chuyển nhóm - CHO . C.Phân hủy H2O2 . D.Thủy phân peptid . E.Thủy phân tinh bột .
18.Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin .
B.Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin .
D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19.Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb : A.Peroxydase . B.Catalase . 5 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 C.Oxydase . D.Diaphorase . E.Reductase .
20.Nguyên liệu tổng hợp Hem : A.Succinyl CoA, glycin, Fe . B.Coenzym A, Alanin, Fe . C.Malonyl CoA, glutamin, Fe . D.Succinyl CoA, serin, Fe . E.Malonyl CoA, Alanin, Fe .
21.Các giai đoạn tổng hợp hem :
Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen (3) Coproporphyrinogen (4) Uroporphyrinogen (5) protoporphyrin (6)
hem Trình tự sắp xếp đúng : A.1,2,3,4,5,6 . B.1,3,2,4,5,6 . C.1,3,2,5,4,6 . D.1,2,4,3,5,6 . E.1,2,3,5,4,6 .
22.Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe : A.Ferrochetase . B.ALA Synthetase . C.Dehydratase . D.Decarboxylase . E.Oxydase . 6 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9
23.Hb được tổng hợp chủ yếu ở : A.Cơ, lách, thận .
B.Thận, cơ, tủy xương .
C.Cơ, lách, hồng cầu non .
D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .
E.Tủy xương, hồng cầu non .
24.Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :
A.Vòng pyrol và ì ở C . B.Vòng pyrol và ì ở C . C.Vòng pyrol và ì ở C . D.Vòng pyrol và Vì ở C . E.Vòng pyrol và Vì ở C .
25.Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym : A.Hem synthetase . B.Hem decarboxylase . C.Hem oxygenase . D.Ferrochetase . E.Hem reductase .
26.Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành : A.Bilirubin . B.Biliverdin . C.Urobilin . D.Stercobilin . E.Urobilinogen
27.Công thức bên dưới đây có tên : 7 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 M V M P P M M V O C C N C O A.Biliverdin . B.Bilirubin liên hợp. C.Bilirubin tự do . D.Verdoglobin . E.Stercobilin .
28.Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29.Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp : A.Acetyl transferase . B.Carbmyl transferase . C.Amino transferase . D.Glucuronyl transferase . E.Transaldolase .
30.Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm . 8 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31.Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu . 1.Mesobilirubin . 2.Mesobilirubinogen . 3.Stercobilinogen . 4.Stercobilin . 5.Bilirubin . Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4
32.Phân thường màu vàng do có : A.Bilirubin . B.Biliverdin . C.Stercobilin . D.Urobilin . E.Mesobilirubin . 33.Phân có màu xanh do :
1.Bilirubin không bị khử .
2.Vi khuẩn ruột giảm sút .
3.Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh .
4.Có sự hiện diện của biliverdin . 9 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9
5.Stercobilinogen không oxy hóa . Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,2,4 D.1,3,5 E.3,4,5 34.Vàng da do tắc mật :
1.Bilirubin không có trong nước tiểu.
2.Stercobilin trong phân tăng .
3.Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4.Bilirubin có trong nước tiểu .
5.Urobilin trong nước tiểu tăng . A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5
35.Các hemoglobin người bình thường là: A.HbA, HbC, HbF B.HbA, HbF, HbS C.HbA, HbA2, HbF D.HbD, HbE, HbF E. HbA, HbC, HbD
36.Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong: 10 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 A.Chuổi B.Chuổi C.Chuổi hay D.Cấu trúc protoporphyrin E.Thiếu sắt
37.Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin: 1.Toàn phần tăng 2.Liên hợp tăng 3.Tự do tăng 4.Liên hợp không tăng 5.Tự do không tăng A.1,4 B.1,5 C.1, 3 D.2,5 E.3,4
38.Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng: A.Bilirubin liên hợp B.Bilirubin tự do C.Urobilinogen D.Bilirubin toàn phần E.Stecobilinogen
39.Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A.Tăng Bilirubin toàn phần
B.Giảm Bilirubin liên hợp 11 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 C.Giảm bilirubin tự do
D.Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E.Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40.Trong vàng da do viêm gan: A.Tăng Bilirubin liên hợp
B.Giảm Bilirubin liên hợp C.Tăng bilirubin tự do D.Giảm bilirubin tự do
E.Tất cả các câu trên đều sai
41.Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX: A. M V M M P V P M B. A P P A A P P A 12 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 C. M P M M P P P M D. M P P M M P P M E.
42.Công thức cấu tạo của Coproporphyrin I: A. M V M M P V P M D. M P B. A P C. M P P A A P M M P P A P C. P M M P M M P P P M 13 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 P M M P P M E.
43.Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem: A. M V M M P V P M B. A P P A A P P A D. M P C. M P M M P P P M 14 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 P M M P P M E.
44.Khung viết tắt của Porphin: A. M V M M P V P M B. A P P A A P P A 15 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 D. M P P M M P P M E.
45.Công thức cấu tạo của Uroporphyrin I: A. M V M M P V P M B. A P P A A P P A C. M P M M P P P M D. M P 16 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 P M M P P M E.
46.Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ
bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb? A.Đúng B.Sai
47.Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2
chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb? A.Đúïng B.Sai
48.Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu - Thalassemie và - Thalasesmie là do
sự bất thường về các chuỗi và ? A.Đúng B.Sai
49.Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb
nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ? A.Đúng B.Sai
50.Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa
các vòng pyrol bị khử hydro hay không? A.Đúng 17 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 B.Sai
51.Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một
phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan? A.Đúng B.Sai
52.Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là: A.Glycin B.Glycin và succinyl CoA C.Glutamin D.Glutamin và Succinyl CoA
E.Tất cả các câu trên đều đúng
53.Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu A.1,2,4 B.2,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
54.Trong vàng da do dung huyết:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu 18 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu A.1,2,4 B.1,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
55.Trong vàng da do tắc mật:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Sắc tố mật có trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp tăng trong máu A.1,2,4 B.1,3,4 C.1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
56.Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein? A. Đúng B. B. Sai
57.Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển? A.Sai B.Đúng 19 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9
58.Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase? A.Sai B.Đúng
59.Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do? A.Đúng B.Sai
60.Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong
nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận? A.Đúng B.Sai
Đáp án TNHemoglobin Block 9 20 lOMoAR cPSD| 27879799 Hemoglobin - Block 9 15. B 35. C 55. E 16. C 36. B 56. A 17. C 37. C 57. B 18. B 38. B 58. B 19. D 39. D 59. B 20. A 40. A 60. B 21