Trắc nghiệm Internet và Thương mại điện tử (Có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm có đáp án học phần Internet và Thương mại điện tử . Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

1. Web Server là gì?
1. Là máy chủ dùng chứa các nội dung của các trang Web trên Internet
2. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web
3. Là một dịch vụ trao đổi thông tin của Internet
4. Là một máy tính phục vụ trao đổi thông tin trên Internet
2. Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ
IP khi duyệt Internet?
3. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:
1. Phải có máy tính.
2. Phải có thuê bao điện thoại cố định.
3. Phải có modem.
4. Cả 3 câu trên đều đúng.
4. Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính:
1. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính được kết nối với nhau nhằm mục
đích chia sẻ tài nguyên.
2. Mạng máy tính là đường truyền kết nối các máy tính với nhau nhằm mục
đích chia sẻ tài nguyên.
3. Mạng máy tính là hệ thống truyền thông kết nối các máy tính với nhau nhằm
mục đích chia sẻ tài nguyên.
4. Mạng máy tính là hệ thống cáp mạng kết nối các máy tính với nhau nhằm
mục đích chia sẻ tài nguyên.
5. Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát
biểu sau phát biểu nào đúng?
1. Khoá tìm kiếm chứa các dãy kí tự mà trang Web cần tìm có chứa nó
2. Mỗi khoá được cấu thành từ một tập hợp các dãy kí tự, viết cách nhau ít nhất
một dấu cách (space bar)
3. Nếu một dãy kí tự nào đó trong khoá có chứa dấu cách, ta phải đặt nó trong
cặp dấu nháy kép ("); Sau đó gõ khoá tìm kiếm vào hộp khoá. 4. Cả 3
phương án trên
6. Siêu văn bản:
Trắc nghiệm TMĐT
CHƯƠNG 1
1.
POTS
2
. DNS
3.
HTTP
4.
1. Là văn bản được chỉnh sửa và được nhà nước quản lí
2. Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, ch hợp cả văn bản,
âm thanh, hình ảnh
3. Là văn bản soạn thảo trên máy tính
4. Không có khái niệm trên
7. Mạng trải rộng ở mức một thành phố lớn được gọi là:
1. ISDN
2. MAN
3. LAN
4. NIC
8. Các trang Web bắt đầu bởi https:// trước tên miền có nghĩa là gì?
1. Trang Web lừa đảo
2. Trang Web bảo mật kém
3. Trang Web của cơ quan chính phủ
4. Trang Web có tính bảo mật cao
9. Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sử dụng để truy cập internet được
gọi là:
1. URL
2. ISP
3. FTP
4. Trình duyệt (browser)
10. Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng?
1. TCP/IP là giao thức truyền thông có thể sử dụng cho hầu hết mạng máy tính
2. TCP/IP là giao thức truyền thông chỉ sử dụng cho Internet
3. TCP/IP là giao thức truyền tệp tin trên mạng
4. Tất cả các khẳng định trên đều đúng
11. Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào
đúng?
1. Thư điện tử, hay thường gọi email là một trong những dịch vụ dùng để gửi
và nhận thư qua mạng máy tính.
2. Email chẳng những có thể truyền gửi được văn bản mà còn có thể truyền
được các dạng thông tin khác như hình ảnh, âm thanh, phim dưới dạng các
tệp đính kèm.
3. Các dịch vụ thư điện tử có thể miễn phí hay trả tiền. Hộp thư miễn phí
thường hạn chế dung lượng, mức độ an toàn bảo mật thấp. 4. Cả 3 phương
án trên
12. Giao thức để duyệt Web là giao thức nào sau đây?
13. Thế nào là mạng Intranet?
1. là mạng LAN
2. là mạng được tổ chức và hoạt động theo mô hình của Internet.
3. Là mạng truy cập trong nội bộ một công ty
4. Bao gồm cả 3 đặc tính trên
14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
1. Tên miền dùng để thay thế cho địa chỉ IP
2. Sử dụng giao thc HTTP để duyệt Web
3. Có thể truy cập tới trang Web thông qua tên miền và địa chỉ IP
4. URL bắt đầu là https:// là các trang không an toàn về bảo mật
15. Chọn phát biểu đúng về Email
1. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
2. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
3. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.
4. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
16. Trang Web là gì?
1. Tài liệu trong máy tính có chứa các siêu văn bản (hypertext)
2. Tài liệu và các trang trong một cuốn sách
3. Tài liệu chứa thông tin
4. Trang của tài liệu trong máy tính.
17. Mozilla Firefox là phần mềm có chức năng nào sau đây?
1. Máy chủ Web (Webserver)
2. Trình duyệt Web (WebBrowser)
3. Máy khách Web (Webclient)
4. Các phương án trên đều sai
18. ISP là từ viết tắt của?
1. Internet Service Provider
2. Internet Server Provider
3. Internet Service Procedure
1.
SMTP
2.
3.
HTTP
4.
POP3
4. Internet Server Procedure
19. Phát biểu nào sau đây đúng:
1. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận thông tin trên Internet.
2. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng gửi thông tin trên Internet
3. Địa chỉ IP (IPv4) bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm là một
số giới hạn từ 0-255 và cách nhau bằng dấu chấm (.).
4. Cả 3 phương án trên.
20. Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp?
1. 4
2. 5
3. 6
4. 7
21. Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử?
1. Microsoft word.
2. WordPad.
3. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
4. Các ngôn ngữ lập trình.
22. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là:
1. Các vật mang tin
2. Các dịch vụ
3. Các giao thức
23. Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?
1. Số lượng máy tính trong mạng
2. Tốc độ truyền thông trong mạng
3. Địa điểm lắp đặt và khả năng tài chính
4. Cả 3 phương án trên
24. Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?
4. Cấu trúc lớp
25. Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website
thương mại ?
1. Là một thủ tục World Wide Web.
2. Phương thức liên kết các file văn bản.
4.
Các hệ điều hành mạng
1.
Ngang hàng
2.
Phân cấp hình cây
3.
Không có cấu trúc rõ ràng
3. Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web.
4. Là giao thức truyền tải World Wide Web giữa các máy tính.
26. Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?
1. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng
2. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi
là địa chỉ IP
3. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP
4. Các máy tính tham gia vào mạng Internet không cần địa chỉ IP
27. Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên)?
1. Truy cập mạng, Liên mạng, Ứng dụng, Giao vận
2. Truy cập mạng, Ứng dụng, Giao vận, Liên mạng
3. Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng
4. Truy cập mạng, Giao vận, Liên mạng, Ứng dụng
28. Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing) sử dụng công cụ nào
sauđây?
1. Máy chủ
2. Web
3. Internet
4. Tất cả các công cụ trên
29. HTML (HyperText Markup Language) là gì?
1. Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
2. Là tệp tin sử dụng trong dịch vụ WWW (World Wide Web)
3. Là giao thức sử dụng trong dịch vụ WWW (World Wide Web)
4. Là giao thức sử dụng trong dịch vụ E - Mail
30. Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu
Chat (message) di chuyển như thế nào?
1. Message truyền từ máy đang chát đến máy chủ quản lý tên miền rồi quay về
máy tính bên kia
2. Message truyền về máy chủ Zalo và chuyển tiếp đến máy tính bên kia
3. Message truyền về máy chủ internet Việt Nam và chuyển tiếp về máy tính
đang chat
4. Message di chuyển trực tiếp giữa hai máy tính
31. Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt
1. HTTP
2. ISP
3. URL
4. FTP
1. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính
nào trên Internet có yêu cầu.
2. Là một dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet.
3. Là máy tính dùng để đặt trang Web trên Internet.
4. Là dịch vụ trao đổi thư điện tử trên Internet
33. Yếu tố nào không liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng?
1. Tường lửa (Firewall)
2. https://
3. RAM
34. Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là gì?
1. Trang web trong đó có tên và địa chỉ của người tạo ra nó.
2. Một kết nối Internet trong mạng web
3. Trang sẽ gặp đầu tiên trong website
4. Trang web khác
35. Máy chủ Web có đặc điểm là?
1. Cấu hình mạnh
2. Khả năng xử lý đa nhiệm tốt
3. Chạy tốn điện
4. Cả 3 phương án trên
36. Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt của từ nào?
1. Hyper-text Transform Protocol
2. Hyper-text Transfer Protocol
3. Hyper-text Transport Protocol
4. Hyper-text Transit Protocol 37. TCP/IP được viết tắt từ:
1. Transmission Control Protocol/ Internet Protocol 2.
Transmission Control Panel/ Internet Protocol.
3. Transaction Control Prototype/ Internet Prototype.
4. Transmission Control Protocol/ Internet Prototype.
38. Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng
1. Tên miền là định danh cho một máy tính trên mạng
2. Mỗi máy tính chỉ được thiết lập duy nhất một địa chỉ tên miền
3. Mỗi tên miền chỉ có thể ứng với một địa chỉ IP tại một thời điểm
32
. World Wide Web là gì?
4.
Mạng riêng ảo
4. Cả ba phương án trên đều đúng
39. Giao thức truyền thông mạng máy tính gì?
1. Là tập các quy tắc truyền thông trên mạng máy tính
2. Là phần mềm trao đổi thông tin trên mạng máy tính
3. Là dịch vụ trao đổi thông tin trên mạng máy tính
4. Là chuẩn giao tiếp trên Internet
40. Các số sau số nào được coi là địa chỉ IP đúng trên mạng máy tính.
1. 129.168.43.1
2. 10.1.1.256
3. 127.0.1
4. 255.255.255.256
41. Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào
dưới đây?
1. Công nghệ Web.
2. Website và Internet
3. Các ngôn ngữ soạn thảo trang thông tin Web như HTML, XML, ASP... Giao
thức HTTP truyền tải World Wide Web.
4. Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .
42. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
1. Địa chỉ IP dùng để định danh một máy tính hoặc một thiết bị trên Internet.
2. Địa chỉ IP nhằm để xác định địa chỉ của một máy tính trên Internet.
3. Địa chỉ IP dùng để định danh nhiều máy tính trên Internet.
4. Các phương án trên đều đúng.
2. Một hình vẽ trên World Wide Web
3. Tập hợp các phím bấm trên bàn phím
4. Một phần trên màn hình máy tính
44. TCP/IP là:
1. 1 phần cứng
2. 1 bộ giao thức
3. 1 thiết bị mạng
4. 1 phần mềm
45. Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook là:
1. TCP/IP
2. FTP
43
.
URL là gì?
1.
Địa chỉ trên Word Wide Web
3. SMTP
4. POP3
46. Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail)
1. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
2. Là dịch vụ cho phép truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
3. Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử.
4. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
47. Dịch vụ nào không là dịch vụ của Internet?
48. Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”.
Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm:
49. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
1. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
2. Cùng một hệ điều hành
3. Ở trong một phòng hoặc một tòa nhà
4. Không dùng chung một giao thức
50. HTTP là gì?
1. Là giao thức truyền siêu văn bản
2. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
3. Là giao thức truyền tệp tin.
4. Là địa chỉ của một trang Web.
51. Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng?
1. Mạng LAN và WAN là hai mạng độc lập với nhau
2. Mạng GAN và WAN là hai mạng độc lập với nhau
3. Mạng MAN có phm vi kết nối các máy tính lớn hơn mạng WAN
4. Mạng LAN là một thành phần của mạng WAN
52. Khi chúng ta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư khác,
các thông điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không thông qua
trung gian?
1.
Email
2.
3.
Ship
4.
Chat
1.
internet OR history
2.
internet AND history
3.
history OR NOT internet
4.
NOT history AND internet
1. Đúng
2. Sai
53. Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thông qua đường điện thoại là
1. Điện thoại
2. Modem
3. Thiết bị truyền hình.
4. Điện thoại di động.
54. Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh
vào khung địa chỉ của trình duyệt web như sau:
1. http://www.hvtc.edu.vn/
2. ftp://www.hvtc.edu.vn/ 3. mail://www.hvtc.edu.vn/
4. Tất cả đều đúng.
55. Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau:
1. webmaster@abc.edu
2. nt_ts@sugar,com
3. an binh@utrix.org
4. webmaster/pam.org
56. MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây?
1. Máy chủ thư điện tử (Mailserver)
2. Máy khách thư điện tử (Mailclient)
3. Gửi thư điện tử từ máy khách
4. Các phương án trên đều sai
57. Hypertext là gì?
1. Các từ hay cụm từ màu xanh có gạch dưới
2. Các từ hay cụm từ có màu riêng biệt
3. Các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác
4. Các hình vẽ
58. Máy chủ phục vụ Web còn được gọi là?
1. Web Server
2. Server
3. Database Server
4. Web Service
59. Siêu liên kết Hyperlink là gì?
1. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng
trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác
2. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt Web (Web Browser)
3. Là địa chỉ của 1 trang Web.
4. Tất cả các câu trên đều sai.
60. Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng
thôngrộng ADSL?
1. Kết nối máy tính thuê bao bằng đường dây thuê riêng (Leased line).
2. Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại.
3. Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ thông qua MODEM.
4. Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ trên đường dây điện thoại.
61. Thế nào là mạng Internet?
1. Là mạng các máy tính trong nội bộ một công ty
2. Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau
3. Có hai máy tính kết nối qua đường điện thoại tạo thành mạng Internet.
4. Mạng điện thoại
62. Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về
bất động sản?
1. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
2. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
3. Thông tin chi tiết về sản phẩm
4. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
63. Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng được
chia thành
1. các URL
2. các gói tin (packets)
3. các siêu văn bản (hyper-documents)
4. các khung (frames)
64. WWW là viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh nào?
1. World Wide Web
2. Web World Wide
3. Wide Web World
4. Không có phương án nào
65. Địa chỉ IPv4 nào sau đây không hợp lệ ?
1. Uniform Resource Location
2. Uniform Research Location
1.
192.168.1.1
2.
192.168.100.1
3.
192.168.10.123
4.
192.168.10.369
66
. URL là viết tắt của từ nào?
3. Uniform Resource Locator
4. Uniform Research Locator
CHƯƠNG 2
1. Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô
hình thương mại điện tử nào?
2. Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì?
1. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là
thành viên của site
2. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
3. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
4. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không 3. Khái
niệm Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án nào?
1. Website, các doanh nghiệp có thể gặp gỡ và trao đổi mua bán hàng hoá.
2. Website, các doanh nghiệp tiếp xúc và tiến hành các giao dịch.
3. Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; m kiếm đối tác.
4. Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành
các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụWebsite, các doanh nghiệp tìm
kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng
hóa và dịch vụ
4. Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet
?
1. Mua - bán trên Website: bán từ Catalog; bán qua đấu giá; bán theo hợp đồng;
mua - bán có thqua nhiều Website trung gian
2. Mua - bán trực tiếp trên Website: bán từ catalog; bán qua đấu giá; bán trên
sàn giao dịch; bán theo hợp đồng.
3. Mua - bán gián tiếp trên Website theo mô hình B2C và B2B.
4. Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng.
5. Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh
Sàn giao dịch điện tử B2B
1. Nhiều lĩnh vực kinh doanh
2. Nhiều thành viên tham gia
3. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên
4. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp
1.
B2B
2.
B2C
3.
C2C
4.
P2P
6. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue
truyền thống?
1. Đòi hỏi kĩ năng về tin học
2. Cá biệt hoá đơn giản
3. Dễ cập nhật
4. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
7. Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp
sảnxuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?
1. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
2. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
3. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
4. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
8. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
2. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
3. Bảo vệ người tiêu dùng
4. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
9. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin
thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
1. Truyền thông
2. Kinh doanh
3. Dịch vụ
4. Mạng Internet
10. Đâu là phương án đúng cho định nghĩa Electronic Data Interchange
(EDI)?
1. Là chuẩn cấu trúc thông tin trao đổi trên Internet giữa các doanh nghiệp
2. Là chuẩn cấu trúc thông tin của các giao dịch trong mô hình B2B
3. Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mô hình B2B tiền Internet
4. Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mô hình B2B
11. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
1. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
2. Tăng phúc lợi xã hội
3. Khung pháp mới, hoàn chỉnh hơn
4. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
12. Doanh nghiệp sử dụng các phương tiện điện tử để bán hàng hóa và dịch
vụtới người tiêu dùng; người tiêu dùng thông qua các phương tiện điện tử
để lựa chọn, mặc cả, đặt hàng, thanh toán và nhận hàng. Mô hình thương
mại điện tử này là mô hình nào trong các mô hình sau?
13. Mua bán trên Website, khách hàng sẽ được hưởng giá ưu đãi dựa trên
những nhóm yếu tố nào dưới đây?
1. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo;
đã có bao nhiêu đơn đặt hàng; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
2. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo;
đặt hàng từ đâu; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
3. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo;
bao nhiêu lần tham gia quảng bá doang nghiệp.
4. Số lượng sản phẩm khách hàng mua bán thường xuyên trên Website doanh
nghiệp.
14. Tại sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
1. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
2. Khách hàng có số lượng message giảm dần
3. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
4. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
15. Doanh nghiệp sử dụng Website để thực hiện các giao dịch mua bán hàng
hóa và dịch vụ. Các giao dịch này thuộc loại giao dịch nào dưới đây?
1. Giao dịch Thương mại điện tử.
2. Các giao dịch thương mại truyền thống.
3. Các giao dịch mua - bán hàng hóa và dịch vụ.
4. Giao dịch trao đổi hàng hóa.
16. Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT
17. Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com,
ec21.com, vnemart.com... là gì?
1. Kết nối người mua và người bán
2. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
3. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
4. Tất cả các chức năng trên
1.
B2B
2.
B2C
3.
C2B
4.
C2C
1.
B2B
2.
B2C
3.
B2G
4.
B2E
18. Chỉ ra mệnh đề sai
1. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế
giới
2. Xây dựng website dễ hơn việc cập nht, duy trì và phát triển website
3. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
4. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
19. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương
mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết
hợp đồng thanh toán… được gọi là gì?
1. Sàn giao dịch điện tử
2. Chợ điện tử
3. Trung tâm thương mại điện tử
4. Sàn giao dịch điện tử B2B
20. Mô hình tham chiếu thương mại điện tử gồm những nội dung thuộc nhóm
nào dưới đây?
1. Các mô hình chuyên môn, nghiệp vụ ngang và dọc; cơ sở kỹ thuật và cở
pháp lý, luật pháp.
2. C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G.
3. C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G, cơ sở kỹ thuật và pháp lý.
4. Mua bán qua mạng, thanh toán qua mạng, trao đổi thông tin.
21. Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của
khách hàng với mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mô hình:
1. Mua hàng theo nhóm (grouppurchasing)
2. Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)
3. Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
4. Tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model)
22. Ích lợi khi doanh nghiệp tham gia Thương mại điện tử là phương án nào
dưới đây?
1. Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiu đối tác mới...
2. Giảm chi phí sản xuất; nhiều kênh bán hàng mới, có nhiều hợp đồng...
3. Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiu hợp đồng, giảm chi phí nhân lực...
4. Giảm chi phí sản xuất; chi phí nhân lực….
23. Khẳng định nào sau đây không phải là hạn chế của Thương mại điện tử ?
1. An toàn và bảo mật thông tin trong TMĐT.
2. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong TMĐT.
3. Văn hoá của những người sử dụng Internet.
4. Thói quen mua sắm trên mạng Internet
24. Quy trình ứng dụng TMĐT nào đúng với doanh nghiệp XNK
1. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách
hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
2. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá
website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
3. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá
website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
4. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán
qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
25. Để phát triển TMĐT cần phải có những yếu tố thuộc nhóm nào?
1. Internet có khả năng truyền tải các nội dung đa phương tiện.
2. Cơ sở pháp lý đầy đủ, đảm bảo an toàn bảo mật thông tin.
3. Internet băng rộng; pháp lý đầy đủ; an toàn bảo mật thông tin đảm bảo.
4. Nội dung các Website phong phú, đa dạng, dễ sử dụng.
26. Phương án nào là các nội dung chủ yếu của một Online Shops ?
1. Quy trình mua bán; quy trình thanh toán tiền mua hàng/dịch vụ.
2. Quản lý danh mục hàng hóa; các công cụ tìm kiếm.
3. Quản lý khách hàng, quản lý nhân viên bán hàng.
4. Quản lý hàng hóa/dịch vụ.
27. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự phát triển Thương mại
điệntử?
3. Môi trường kinh doanh thương mại, thị trường.
4. Môi trường chính trị, xã hội.
28. Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch
vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường
dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ
góc độ:
1. Truyền thông
2. Kinh doanh
3. Dịch vụ
4. Mạng Internet
29. Các Sàn giao dịch & Cổng thông tin giúp doanh nghiệp vượt qua giai
đoạnnào trong thương mại điện tử?
1. Thương mại điện tử thông tin
2. Thương mại điện tử giao dịch
1.
Công nghệ thông tin.
2.
Nguồn nhân lực.
3. Thương mại điện tử liên kết
4. Thương mại điện tử tương tác
30. Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
1. Đăng kí trên các Search Engine
2. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
3. Sử dụng Viral-Marketing
4. Quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính
viễn thông
31. Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT
1. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
2. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
3. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu
4. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
32. Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua
mạng,ABC đang sử dụng mô hình gì?
1. Chợ điện tử của người bán
2. Thương mại điện tử phối hợp
3. Chợ điện tử nhiều-một
4. Chợ điện tử nhiều-nhiều
33. Đâu là lợi thế của các doanh nghiệp khi tham gia kinh doanh trên mạng ?
1. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa, đặc biệt hàng hóa số.
2. Xóa bỏ môi gii trung gian; cạnh tranh hóa tiếp thị; giá hàng hóa thay đổi
theo yêu cầu cung - cầu.
3. Xóa bỏ môi gii trung gian; cạnh tranh thị trường; cá nhân hóa tiếp thị; giá
trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
4. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa; giá trị hàng hóa phn ánh đúng quan hệ
cung - cầu.
34. Trường hợp nào thuộc hoạt động B2E
1. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên website của công ty
2. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng
3. Công ty tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình
4. Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ
35. website http://www.amazon.com thuộc loại?
1. Website trực tiếp các giao dịch mua bán giữa người tiêu dùng với nhau
2. Website giao dịch mua bán giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
3. Website trực tiếp giao dịch mua bán giữa các doanh nghiệp với nhau
4. Website giao dịch mua bán trung gian giữa doanh nghiệp với người tiêu
dùng
36. Đặc trưng cơ bản của TMĐT là đặc trưng nào dưới đây?
1. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể cần thiết phải
tiếp xúc với nhau; cần đàm phán, ký kết hợp đồng trực tiếp với nhau
2. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể không đòi hỏi
tiếp xúc với nhau
3. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể phải tiếp xúc với
nhau; cần phải gặp nhau để đàm phán, ký kết hợp đồng
4. Các giao dịch hoạt động chỉ trong một quốc gia, các chủ thể không đòi hỏi
tiếp xúc với nhau
37. Đối tượng nào dưới đây nêu khái niệm:Sàn giao dịch Thương mại điện tử
(E-marketplaces) ?
1. Website được sở hữu bởi một doanh nghiệp hoặc một tổ chức.
2. Website, trong đó người mua và người bán là các doanh nghiệp.
3. Website trực tuyến B2B.
4. Website kinh doanh, được sở hữu bởi một doanh nghiệp.
38. Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác
và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là
mô hình TMĐT nào?
39. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
2. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
3. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
4. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
40. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành
các hoạt động thương mại
1. Internet
2. Các mạng
3. Các phương tin điện tử
4. Các phương tin điện tử và mạng Internet
41. Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào
kinh doanh quốc tế
1.
B2B
2.
B2C
3.
C2C
4.
P2P
42. Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là gì?
1. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
2. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trường thương mại điện
tử
3. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
4. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh
doanh hoàn toàn mới
43. Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện
tử ?
1. Cá nhân hóa tiếp thị; tiếp thị đến khách hàng.
2. Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại.
3. Tiếp thị 24/24; mọi lúc, mọi nơi.
4. Tiếp thị một chiều đến khách hàng.
44. Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia
E_Marketing ?
1. Marketing toàn cầu; mua bán hàng hóa/ dịch vụ toàn cầu.
2. Chi phí truyền thống thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa
phương tiện; khả năng tương tác cao
3. Chi phí truyền thông thấp; số lượng rất lớn các đối tượng tiếp nhận; khả
năng tương tác cao, có thể phản hồi hay giao tiếp trực tiếp
4. Doanh nghiệp và đối tượng được tiếp thị có thể phản hồi hay trao đổi trực
tiếp
45. Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay ở
Việt Nam
1. B2B
2. B2C
3. B2G
46. Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online
Shop?
1. Ban biên tập; khách hàng; marketing; người bán hàng.
2. Ban biên tập Website; cung cấp thông tin; marketing.
1.
WTO
2.
OECD
3.
UNCTAD
4.
APEC
4.
G2C
3. Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán.
4. Ban biên tập Website; cơ sở dữ liệu; marketing, quảng cáo.
47. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
1. Mua tên miền và dịch vụ hosting
2. Tổ chức các nội dung website
3. Thiết kế website
4. Bảo trì và cập nhật thông tin
48. Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng
web?
1. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
49. Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện tử nào sau đây trong
Thương mại điện tử?
51. Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là
đúng?
1. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
2. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
3. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
4. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
52. Yếu tố nào là lợi ích quan trọng nhất của thương mại điện tử
1. Giảm chi phí
2. Tăng lợi ích xã hội
3. Mở rộng thị trường
4. An toàn
53. Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm
những chức năng thuộc nhóm nào?
2.
Sử dụng cookies
3.
Bán hàng trên mạng
4.
Spamming
1.
Internet
2.
Truyền hình
3.
Điện thoại cố định
4.
Điện thoại di động
50
.
Chỉ ra hoạt động G2C
1.
Hành chính điện tử
2.
Mua sắm điện tử
3.
Đấu giá điện tử
Mua bán trên mạng
1. Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung
cấp; đặt hàng và hình thức thanh toán.
2. Giám sát khối lượng hàng trong kho và tự động đặt hàng khi lượng hàng
trong kho đã giảm xuống ở mức tới hạn.
3. Tự động tập hợp các thông tin về các sản phẩn và đại lý phù hợp với yêu cầu
của doanh nghiêp. Tìm nhà cung cấp; chuyển các điều khoản giao dịch đến
nhà cung cấp; gửi đơn đặt hàng và đưa ra những hình thức thanh toán. 4. Cụ
thể hóa
54. Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là gì?
1. Xác thực; bí mật; toàn vẹn dữ liệu và chống chối bỏ
2. Có khả năng ngăn chặn truy cập trái phép từ trong ra và từ ngoài vào
3. Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy cập tới tài nguyên của mạng
4. Đảm bảo tính bí mật và không sửa đổi nội dung thông tin
55. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng nào?
1. Thông tin thương mại
2. Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán
3. Đăng nhập, chào mua, chào bán
4. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
56. Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?
1. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
2. Bán hàng hóa và dịch vụ
3. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
4. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của chính phủ
57. Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử
emarketplace
1. www.ecvn.gov.vn
2. www.vnemart.com
lOMoARcPSD| 3869 9685
3. www.jetro.go.jp
4. www.alibaba.com
58. Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt
động thương mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng
nhất?
1. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website
2. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán
3. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
4. Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý 59. Chỉ ra hạn chế của
TMĐT:
1. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
2. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
3. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
4. Mở rộng thị trường
60. Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?
1. TMĐT tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ trí thức.
2. Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.
3. Nền kinh tế trí thức là động lực phát triển TMĐT 4. Các sản phẩm và dịch
vụ TMĐT bao hàm tri thức.
61. Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển của Thương
mại điện tử?
1. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
2. Cơ sở pháp lý
3. Chính sách phát triển thương mại điện tử
4. Các chương trình đào tạo nhân lực về Thương mại điện tử
62. Thương mại điện tử
1. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng Internet
2. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng truyền hình
3. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng điện thoại
4. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên các phương tiện điện tử
và mạng truyền thông
63. Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại?
1. Cửa hàng ảo, siêu thị ảo.
2. Sàn giao dịch ảo.
3. Thị trường ảo.
4. Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch.
lOMoARcPSD| 3869 9685
2.
3.
64. Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông
xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue
kiểu này được gọi là website gì ?
1. Catalogue động
2. Catalogue so sánh
65. TMĐT việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin
nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT
nhìn từ góc độ:
1. Truyền thông
2. Kinh doanh
3. Dịch vụ
4. Mạng Internet
66. Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một
bình gas. Giao dịch này là loại giao dịch nào?
1. Thương mại điện tử.
2. Thương mại truyền thống.
3. Thương mại mua - bán.
4. Trao đổi hàng hóa.
67. Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào
dưới đây
1. Các Website/Internet.
2. Các siêu thị, các cửa hàng, các sàn giao dịch.
3. Các mạng truyền thông và mạng Internet. Thị trường mua bán hàng hóa/dịch
vụ.
4. Website không liên quan
68. TMĐTm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:
1. Sự thoả mãn của khách hàng
2. Các chiến lược marketing
3. Vòng đời sản phẩm
4. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
69. Hoạt động nào sau đây có thể thực hiện thông qua thương mại điện tử ?
1. Đặt hàng
3.
Catalogue cá biệt hóa
4.
Pointcast
lOMoARcPSD| 3869 9685
2. Thanh toán
3. Giao hàng
4. Tất cả các hoạt động trên
70. Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử người ta
pháttriển
1. Hạ tầng về kinh tế
2. Hạ tầng về pháp lý
3. Hạ tầng về công nghệ
4. Cả 3 yếu tố trên
71. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐTGiảm chi phí, tăng lợi nhuận
Dịch vụ khách hàng tốt hơn
Giao dịch an toàn hơn
4. Tăng thêm cơ hội mua bán
72. Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện
tử quốc gia?
1. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn
2. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
3. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình
4. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế
73. Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện
tử(TMĐT) và thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án
nào dưới đây?
1. Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp
kinh doanh trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.
2. Trong TMTT, các doanh nghiệp ít cơ hội tiếp thị trên toàn thế giới. Trong
TMĐT, các doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị toàn cầu.
3. Trong TMTT, các doanh nghiệp không thể tìm hiểu, gặp gỡ và trao đổi trực
tiếp. Trong TMĐT, các doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị toàn cầu.
4. Trong TMĐT, thị trường là Website/Internet. Trong TMTT, Website/Internet
là phương tiện trao đổi, mua bán.
74. Để có thể thành công trong thương mai điện tử , doanh nghiệp phải tạo
được:
1. Nét đặc trưng riêng
2. Một website đẹp
3. Bán hàng rẻ
4. Cung cấp thông tin nhiều
lOMoARcPSD| 3869 9685
2.
3.
75. Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm
nào?
1. Tìm kiếm đối tác; ký kết hợp đồng và trao đổi thông tin.
2. Yêu cầu, đặt hàng; thỏa thuận các điều khoản; ký kết hợp đồng.
3. Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.
4. Giới thiệu hàng hóa; mua - bán hàng hóa/dịch vụ và thanh toán.
76. Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của
phương án nào?
1. Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi.
2. Yêu cầu; thực hiện; đàm phán; phản hồi.
3. Yêu cầu; phản hồi; thực hiện; đàm phán.
4. Yêu cầu; đàm phán; ký kết; kết thúc.
77. Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng nào dưới đây?
Nơi giao dịch giữa bên mua, bên bán trên mạng Internet.
lOMoARcPSD| 3869 9685
2.
3.
1.
CHƯƠNG 3
Hệ thống các cửa hàng, siêu thị.
Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.
4. Các trung giano; môi giới kinh doanh và tiêu dùng ảo; các siêu thị ảo.
78. Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân
G2C?
1. Chuyển nhượng lợi ích
2. Mua sắm điện tử
3. Đấu giá điện tử
4. Mua bán trên mạng
79. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít quan trọng nhất với sự phát triển
TMĐT
1. Công nghệ thông tin
2. Nguồn nhân lực
3. Môi trường pháp lý, kinh tế
4. Môi trường chính trị, xã hội
80. Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B?
1. Máy chủ
2. Phần cứng và phần mềm bảo mật
3. Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua
4. Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng
1. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm
bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch,
để đảm bảo như vậy cần
1. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
2. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
3. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo 4. Có tổ chức
trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
2. Đâu không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
1. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
2. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
3. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
4. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
lOMoARcPSD| 3869 9685
2.
3.
3. Thực hiện hợp đồng điện tử là
1. Là quá trình đàm phán, tạo lập và ký kết hợp đồng
2. Bao gồm thanh toán, phân phối hàng hóa, xử lý chứng từ điện tử,…
3. Là quá trình ký kết và thanh toán, phân phối hàng hóa,…
4. Cả ba phương án trên
4. Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều gì ?
Tính hợp lệ của Quyền cấp chứng chỉ (CA)
Tính hợp lệ của người sở hữu .
Tính hợp lệ của khóa công khai
4. Giai đoạn chứng chỉ được sử dụng
5. Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người
nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp
cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó
1. Mã khoá bí mật
2. Mã khoá công khai
3. Chữ kí số
4. Cơ quan chứng thực
6. Yếu tố nào được sử dụng để tạo ra một chữ ký số?
1. Khóa riêng của người nhận
2. Khóa công khai của người gửi
3. Khóa riêng của người gửi
4. Khóa công khai của người nhận
7. Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử?
1. Thông điệp nhận được
2. Khoá bí mật
3. Bản tóm lược của thông điệp
4. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
8. Trong quá trình gửi nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng
công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện
1. Người gửi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công
khai của người gửi
2. Người gửi tạo chữ ký số bằng khóa bí mật của mình
3. Người nhận kiểm tra chữ ký số bằng khóa công khai của người gửi
lOMoARcPSD| 3869 9685
4. Người gửi sử dụng khóa công khai và khóa bí mật để mã hóa và giải mã hợp
đồng
9. Đâu là hình thức của hợp đồng điện tử
1. Mua sách qua mạng
2. Đặt vé máy bay
3. Đấu giá trực tuyến
4. Cả ba phương án trên
10. Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại
amazon.com là loại hợp đồng điện tử nào?
1. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
2. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
3. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
4. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ số
11. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện
tửphát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực
người ký chữ ký điện tử được gọi là:
3. Chứng thư chứng thực chữ ký số
4. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số
12. Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức
chứng thực danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp
Thương mại điện tử của thế giới”?
1. Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.
2. Vì nó chống các nguy cơ ăn cắp thông tin trên mạng Internet.
3. Vì nó chống Hacker công nghệ cao thể thực hiện các hành động phi pháp.
4. Vì nó chống các nguy cơ thông tin bị nghe trộm (Eavesdropping), giả mạo
(Tampering), mạo danh (Impersonation)...
13. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện
điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập
dưới dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong:
1. Luật giao dịch thương mại điện tử của Việt nam
2. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
3. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TMĐT
4. OECD
14. Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi
cho người nhận những thông điệp nào?
1.
Chứng thư điện tử
2.
Chứng thực điện tử
lOMoARcPSD| 3869 9685
2.
3.
1. Hợp đồng điện tử
2. Chữ ký số
3. Hợp đồng điện tử và chữ ký số
4. Bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số
15. Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?
1. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử
2. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông
qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
3. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau
4. Nội dung hợp đồng
16. Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử ?
1. Khi văn bản thay đổi thì chữ ký không thay đổi.
2. Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.
3. Các văn bản khác nhau có thể cùng chữ ký điện tử.
4. Chữ ký điện tử không thể thay đổi và không thể sử dụng lại.
17. Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống
lOMoARcPSD| 3869 9685
1. Địa chỉ các bên
2. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
3. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
4. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
18. Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?
1. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khóa công khai.
2. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khoá bí mật.
3. Chuyển đổi văn bản người gửi về dạng an toàn, bí mật.
4. Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.
19. Hợp đồng điện tử cần phải sử dụng chữ ký số là vì
1. Vấn đề mạo danh giao dịch
2. Vấn đề bí mật giao dịch
3. Vấn đề an toàn giao dịch
4. Cả ba phương án trên
20. Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử
dụng chữ ký điện tử ?
1. Văn bản gốc; giá trị hàm băm; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
2. Văn bản gốc; chữ ký điện tử.
3. Văn bản gốc; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
4. Văn bản gốc; giá trị băm; chữ ký điện tử.
21. Hợp đồng điện tử bắt buộc sử dụng ứng dụng nào sau đây?
1. Chữ ký điện tử
2. Chữ ký số
3. Chứng thư điện tử
4. Không bắt buộc sử dụng các ứng dụng trên
22. Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp
đồng:
1. Các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu
2. Sử dụng các phương tiện điện tử trong toàn bộ hoặc một phần của quy trình
3. Sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử
4. Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu
23. Chứng chỉ số có các thành phần chính trong phương án nào dưới đây?
1. Thông tin người được cấp; khoá bí mật; chữ ký điện tử.
2. Khoá công khai, khóa bí mật và chữ ký điện tử của người được cấp.
3. Chữ ký điện tử.
4. Thông tin cá nhân của người được cấp.
24. Hợp đồng điện tử là hợp đồng sử dụng hình thức nào sau đây?
lOMoARcPSD| 3869 9685
1. Được soạn thảo trên máy tính và được đưa lên Web
2. Được hình thành thông qua giao dịch tự động
3. Được thể hiện bằng âm thanh
4. Các hình trên đều đúng
25. Chữ ký điện tử không thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây?
1. Chữ ký điện tử độc lập với nội dung của văn bản.
2. Khi văn bản X thay đổi, chữ ký không thay đổi.
3. Mỗi chữ ký điện tử có rất nhiều văn bản ứng với nó.
4. Chữ ký điện tử không dùng lại.
26. Về cơ bản, trên chứng thư điện tử ( hay chứng chỉ số hóa) được cấp cho
một tổ chức gồm có, ngoại trừ:
1. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
2. Địa chỉ liên lạc
3. Thời hạn hiệu lực và khả năng tài chính của tổ chức
4. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
27. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử
1. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
2. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
3. Đồng ý: thể hin sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng
từ
4. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
28. Yếu tố nào không thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ
PKI
1. Thông điệp gốc
2. Bản tóm lược của thông điệp gốc
3. Mã hóa bằng khóa công khai
4. Mã hóa bằng khóa bí mật
29. Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán , kí kết và
duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng thông điệp điện tử. Đây là khái
niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong
1. Luật giao dịch điện tử TMĐT của Việt nam
2. Luật mẫu về TMĐT Uncitral
3. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng TMĐT
4. OECD
30. Người nắm giữ………….của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng,
chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế
lOMoARcPSD| 3869 9685
người nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận
đơn giấy có được
31. Chỉ ra mệnh đề không đúng:
1. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
2. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị
3. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
4. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy tính
32. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
1. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
2. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh
3. Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo
4. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
33. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông
qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là
1. Giao dịch đin tử tự động
2. Giao dịch đin tử
3. Giao dịch đin tử tự động giữa người mua và người bán
4. Giao dịch thương mại điện tử
34. Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí số?
1. Thông điệp gốc
2. Bản tóm lược của thông điệp
35. Đâu là yếu tố để gói Phong bì số?
1. Khóa công khai của người nhận (public key)
2. Khóa bí mật của người nhận (private key)
3. Chữ ký số của người gửi
4. Chữ ký điện tử của người gửi 36. Đâu là yếu tố để mở Phong bì số?
1. Khóa công khai của người nhận (public key)
2. Khóa bí mật của người nhận (private key)
3. Chữ ký số của người nhận
4. Chữ ký số của người gửi
1.
Khoá công cộng
2.
Khoá bí mật
3.
Chữ kí điện tử
4.
Hệ thống Bolero
3.
Khoá công khai
4.
Phần mềm ký số
lOMoARcPSD| 3869 9685
37. Đâu không phải yêu cầu của chữ ký số
1. Xác thực chủ thể
2. Tránh giả mạo chủ thể
3. Nội dung văn bản thay đổi sau khi
4. Chữ ký số giống nhau trên các văn bản ký khác nhau
38. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử thể hiện rõ
nhất ở:
1. Đối tượng của hợp đồng
2. Nội dung của hợp đồng
3. Chủ thể của hợp đồng
4. Hình thức của hợp đồng
39. Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào là an toàn
nhất
1. Hợp đồng điện tử hình thành qua các giao dịch tự động
2. Hợp đồng hình thành qua thư điện tử
3. Hợp đồng ký kết trên sàn giao dịch điện tử
4. Hợp đồng điện tử sử dụng chữ ký số
40. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
1. Hỏi hàng
2. Chào hàng
3. Xác nhận
4. Hợp đồng
41. Quy trình kiểm tra một văn bản có sử dụng chữ ký điện tử thực hiện theo
thứ tự nào dưới đây?
1. Văn bản gốc > giá trị băm > khóa mã công khai > chữ ký điện tử.
2. Văn bản gốc >giá trị băm >.so sánh (chữ ký điện tử > khóa công khai.
3. Văn bản gốc > khóa mã công khai > chữ ký điện tử.
4. Văn bản gốc > khóa mã công khai > giá trị băm 'chữ ký điện tử.
42. Yếu tố nào không nằm trong nội dung của chứng chỉ số?
1. Thông tin của tổ chức, cá nhân được cấp chứng chỉ số
2. Chữ ký số của tổ chức cấp chứng chỉ số
3. Khóa công khai của tổ chức, cá nhân được cấp chứng ch
4. Khóa bí mật của tổ chức, cá nhân được cấp chứng chỉ s
43. Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá
1. Xác định chính xác người kí
2. Lưu giữ chữ kí bí mật
3. Nắm được mọi khoá công khai
lOMoARcPSD| 3869 9685
4. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
44. Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là phương án nào dưới đây?
1. Khi A ký văn bản X bằng chữ ký số thì không thể sửa đổi nội dung của X.
2. Khi ký vào văn bản bằng chữ ký số, thì văn bản này đã có tính pháp lý.
3. Chữ ký điện tử của mỗi một văn bản là duy nhất.
4. Chỉ có duy nhất người gửi mới có khóa bí mật (khóa riêng).
CHƯƠNG 4
1. Các bên trong giao dịch điện tử bắt buộc là
1. Thương nhân
2. Có ít nhất một thương nhân
2. Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản
tiềngửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào:
3. Thẻ mua hàng
4. Thẻ tín dụng
3. Khi thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet
bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào
đó thông tin tài khoản để thanh tn, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?
1. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
2. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
3. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
4. Ngân hàng điện tử - online banking
4. Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành
thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ,
tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao
dịch thương mại điện tử nào?
1. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng
2. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
3. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
4. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet 5. Bảo mật
văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?
1. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khóa công khai.
2. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khoá bí mật.
3. Chuyển đổi văn bản người gửi về dạng an toàn, bí mật.
3.
Cá nhân
4.
Có thể là cá nhân hoặc thương nhân
1.
Thẻ ghi nợ
2.
Thẻ thanh toán điện tử
lOMoARcPSD| 3869 9685
4. Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.
6. Điều kiện để thực hiện thanh toán điện tử là gì
1. Cơ sở pháp luật
2. Hệ thống thanh toán điện tử ngân hàng
3. Hạ tầng công nghệ
4. Cả ba điều kin trên
7. Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?
1. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
2. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
3. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
4. Tiết kiệm chi phí giao dịch
8. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking?
1. Thanh toán hoá đơn qua mạng
2. Truy cập mọi lúc
3. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
4. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
9. Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là
công cụ thanh toán được gọi là gì?
1. Nhà cung cấp dịch vụ - processor.
2. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
3. Người bán - merchant.
4. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
10. Khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực
tuyến mà chỉ cần sử dụng. 1. Tiền số hoá
11. Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, đối tượng nào là người phải chịu
mọi phí tổn?
1. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
12. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông
qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là
2.
Tiền điện tử
3.
Ví điện tử
4.
Séc điện tử
2.
Người mua hàng
3.
Người bán hàng
4.
Ngân hàng
1.
Giao dịch đin tử tự động
2.
Giao dịch đin tử
lOMoARcPSD| 3869 9685
3. Giao dịch đin tử tự động giữa người mua và người bán
4. Giao dịch thương mại điện tử
13. Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới
đây?
1. Tính toán giá, lập hóa đơn
2. Tìm kiếm sản phẩm
3. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
4. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
14. Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit
card) là:
1. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
2. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
3. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa
hàng...)
4. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
15. Hình thức thanh toán nào sau đây có thể không sử dụng tài khoản ngân
hàng
1. Thẻ tín dụng
2. Ví điện tử
3. Thẻ mua hàng
16. Một loại thẻ thanh tn cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để
thanhtoán với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu
cầu một tỷ suất lợi nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán không
được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ nào?
1. Thẻ ghi nợ - debit card.
2. Thẻ tín dụng - credit card.
3. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
4. Thẻ mua hàng - charge card.
17. Một người sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh
toán bị trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng
Vietcombank. Trong trường hợp này, ông sử dụng loại thẻ nào?
1. Thẻ tín dụng - credit card.
2. Thẻ ghi nợ - debit card.
3. Thẻ mua hàng - charge card.
4. Ví điện tử - e-wallet.
4.
Cổng thanh toán điện tử
lOMoARcPSD| 3869 9685
18. Khẳng định nào sau đây là sai về ví điện tử
1. Ví điện tử dùng để thanh toán cho các giao dịch mua sắm trên mạng
2. Không cho phép đăng ký thẻ tín dụng
3. Ví điện tử vô hiệu khi tài khoản ngân hàng vô hiệu
4. Cả ba phương án trên đều sai
19. Đâu không phải hình thức thanh toán điện tử?
20. Chủ thể nào sau đây không tham gia trực tiếp vào giao dịch thanh toán
điện tử?
1. Bên có nghĩa vụ thanh toán điện tử
2. Bên nhận thanh toán điện tử
3. Tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử
4. Tổ chức cung cấp dịch vụ hạ tầng công nghệ 21. Thẻ tín dụng là thẻ nào
trong các phương án sau:
1. Là thẻ cho phép chủ thẻ chi tiêu tới một hạn mức tín dụng nhất định
2. Là thẻ chi tiêu dựa trên số dư tài khoản thẻ hay tài khoản tiền gửi
3. Là thẻ cho phép chủ thẻ chi tiêu và tiến hành thanh toán các khoản chi tiêu
đó định kỳ, thường vào cuối tháng.
4. Cả 3 phương án trên
22. Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay
Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh
toán bằng thẻ tín dụng được gọi là gì?
1. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
2. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng - credit card association
3. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
4. Nhà cung cấp dịch vụ - processor.
23. Hình thức thanh toán nào sau đây có thể không sử dụng tài khoản ngân
hàng
2. Thẻ tín dụng
3. Ví điện tử
4. Cổng thanh toán điện tử
24. Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất
1.
Thẻ tín dụng
2.
Ví điện tử
3.
Trả tin mặt
4.
Thư tín dụng L/C
1.
Tài khoản điện thoại di động
lOMoARcPSD| 3869 9685
1. Thẻ tín dụng
2. Thẻ ghi nợ
3. Thẻ thông minh
4. Tiền điện tử
25. Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng và các ngân hàng liên quan
để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?
1. Người bán - merchant.
2. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
3. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
4. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service.
26. Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác
1. ATM
2. EFT
3. ACH
4. EDI
27. Khách hàng thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một
website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về:
1. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
2. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
3. Ngân hàng điện tử - online banking
4. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
28. Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của
người bán được gọi là gì?
1. Thanh toán - settlement.
2. Phê duyệt - approval.
3. Mua hàng - procurement.
4. Xác thực - authorization.
29. Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại
1. Thẻ rút tiền mặt (ATM)
2. Thẻ mua hàng
3. Thẻ băng từ
4. Thẻ thông minh
30. Khẳng định nào sau đây về tiền ảo là đúng?
1. Tiền điện tử có thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
2. Tiền điện tử không thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
3. Tiền điện tử chỉ do Ngân hàng phát hành
4. Các khẳng định trên đều sai
lOMoARcPSD| 3869 9685
31. Một loại thẻ thanh tn không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các
khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào:
4. Thẻ ghi nợ
32. Khẳng định nào sau đây về tiền điện tử là đúng?
1. Tiền điện tử có thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
2. Tiền điện tử không thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
3. Tiền điện tử chỉ do Ngân hàng phát hành
4. Các khẳng định trên đều sai
33. Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không
vàsố dư tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là
gì?
1. Xác thực - authorization.
2. Mua hàng - procurement.
3. Thanh toán settlement.
4. Phê duyệt - approval.
34. Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử ?
1. Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
2. Thanh toán các hóa đơn trực tuyến
3. Truy cập mọi nơi, mọi lúc
4. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
35. Khẳng định nào sau đây là sai về ngân hàng điện tử (Internet Banking)
1. Ngân hàng điện tử dùng để thanh toán cho các giao dịch mua sắm trên mạng
2. Cho phép đăng ký thẻ tín dụng
3. Ngân hàng điện tử vô hiệu khi tài khoản ngân hàng vô hiệu
4. Cả ba phương án trên đều sai
CHƯƠNG 5
1. Khảo sát giúp chúng ta xác định
2. Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thương mại điện tử, KHÔNG có
yếu tố nào sau đây? 1. Content
1.
Thẻ tín dụng
2.
Thẻ mua hàng
3.
Thẻ thanh toán điện tử
1.
Sự thật
2.
Ý kiến
3.
Câu trả lời
4.
Số liệu
lOMoARcPSD| 3869 9685
3. Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách
hàng khác nhau thông qua website của mình, đây là hình thức:
1. “cybermediation”
1. packaging
4. price
5. Bất kỳ hàng hóa và dịch vụ nào mà doanh nghiệp bán
1. Quảng cáo
2. Sản phẩm
3. phân khúc thị trường
4. lợi nhuận
6. Quy trình kinh doanh tạo mối quan hệ làm hài lòng khách hàng
3. Nghiên cứu thị trường
4. Tìm hiểu thị trường
7. Mô phỏng quá trình thông minh của con người bằng máy móc
8. Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?
2.
Context
3.
Consumer
4.
Connection
2.
“disintermediation”
3.
“unbundling”
4.
“hypermediation”
4
.
Điều nào sau đây không phải là một trong 4 chữ P trong marketing hỗn
hợ
p?
2.
place
3.
promotion
1.
Quảng cáo
2.
Tiếp thị
1.
Computer Intelligence
2.
Artificial Intelligence
3.
Content Marketing
4.
Marketing Intelligence
lOMoARcPSD| 3869 9685
1.
1. Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN
2. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website
3. Sử dụng chiến lược marketing lan toả (viral marketing)
4. Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử
9. VMU lập ra danh mục các câu hỏi câu trả lời mà sinh viên mới vào
trường hay quan tâm dựa trên một điều tra quy mô trong vài năm. Đây là
hình thức gì?
1. Bảng câu hỏi FAQs
2. Ứng dụng chiến lược khách hàng trung tâm
3. Ứng dụng chiến lược giao tiếp với khách hàng
4. Hoạt động trực tuyến
10. Dấu TRUSTe được gắn trên các website thương mại điện tử là ví dụ của:
1. “a business rating” – đánh giá kinh doanh
2. “a trust mark” – đánh dấu tin cậy
3. “a copy right” – bản quyền
4. “a B2B exchange” – sàn giao dịch B2B
11. Theo bạn một phụ huynh đang có con cần học online sẽ KHÔNG có xu
hướng nào sau đây?
1. Tìm kiếm thông tin trên Google
2. Tìm đến các trung tâm có ít đánh giá 3. Xem các review của KOLs
4. Tin tưởng bạn bè đã sử dụng dịch vụ
12. Thị trường mục tiêu có thể được mô tả là
1. hướng thị trường đang đi
2. nhóm khách hàng mà doanh nghiệp tìm cách thu hút
3. cách một doanh nghiệp thu hút khách hàng của mình
4. mẫu thị trường
13. Chọn 2 ví dụ về nghiên cứu thực địa
3. Competitor's websites
4. Newspapers
14. Sau đây là các tính năng mà GOOGLE có có thể giúp bán hàng trực tuyến
1.
Surveys
2.
Focus Groups
lOMoARcPSD| 3869 9685
3. Google Suggestion
4. Google Trend 15.
KPI là gì?
Key Program Instance
2. Key Performance Indicator
3. Kanban Product Interface
4. Key Product Intermission
16. Chọn ba giai đoạn phát triển sản phẩm
18. Tiếp thị liên quan đến việc khuyến khích mọi người mua một sản phẩm
hoặc dịch vụ.
1. True
2. False
19. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào được đánh giá là nguy cơ chiến lược
(stragegic threat) và là đe dọa lớn nhất đối với hoạt động của các đại lý du
lịch (travel agent) truyền thống?
1. Các website du lịch điện tử cho phép khách hàng đặt tour qua mạng
2. Các công ty du lịch có xu hướng xây dựng website để tiến hành giao dịch
qua mạng
3. Giá du lịch có xu hướng giảm
4. Các tour du lịch nhiều hơn
20. Khi ai đó nổi tiếng sử dụng hình ảnh của chính họ để giúp quảng bá một
sản phẩm cụ thể, nó được gọi là ............
của chúng tôi, ngoại trừ:
1.
Google Keyword Planner
2.
Google Watch
1.
Idea generation
2.
Development
3.
Pricing
4.
Modifications
17
. Chiến lược marketing của Sears được gọi là
:
1.
“shared service”
2.
"click-and-mortar
3.
“direct from manufacturer”
4.
“brick-and-mortar
1.
bảng quảng cáo
2.
sự chứng thực
3.
vị trí
lOMoARcPSD| 3869 9685
1.
4. lan tỏa
21. Trong các hình thức xúc tiến thương mại điện tử sau đây, hình thức nào
đòi hỏi nhiều thời gian và nhân lực nhất?
1. Tham gia vào các Điểm thương mại (trade point)
2. Đăng ký vào các công cụ search nổi tiếng như Google, Yahoo...
3. Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages,
Europages...
4. Tham gia vào các sàn giao dịch thương mại điện tử như ecvn, ec21,
vnemart...
22. Tài liệu hoặc kế hoạch chi tiết toàn diện phác thảo các nỗ lực quảng cáo
vàtiếp thị cho năm tới.
1. Kế hoạch tiếp thị
2. Nghiên cứu thị trường
3. Chiến lược tiếp thị
4. Kiểm thử sản phẩm
23. Yếu tố nào KHÔNG phải lợi ích của thị trường lao động điện tử
(electronic job market) đối với người lao động?
1. Tốc độ giao tiếp giữa người tìm việc và người tuyển dụng
2. Lương cao hơn
3. Khả năng tìm kiếm nhanh và rộng trên các thị trường điện tử
4. Khả năng tìm được nhiều công việc phù hợp hơn
24. Tài trợ cho các sự kiện thể thao là một ví dụ về tiếp thị.
25. Nhân khẩu học của những người có nhiều khả năng quan tâm đến sản
phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
1. Nhận biết thương hiệu
2. marketing
3. phân khúc thị trường
4. thị trường / đối tượng mục tiêu
26. Email là một ví dụ về tiếp thị gián tiếp.
1. True
2. False
27. Theo bạn các xu hướng nào sau đây là xu hướng của ngành viễn thông?
(chọn nhiều đáp án)
1. Không triển khai các ứng dụng cho thiết bị di động
1.
True
2.
False
lOMoARcPSD| 3869 9685
2. Big Data
3. Ứng dụng công nghệ mới
4. Giữ các nội dung quảng cáo không đổi
28. Trong khi xây dựng Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số, có một số công cụ có
thể được sử dụng để thực hiện Phân tích bối cảnh. Điều nào sau đây
KHÔNG phải là một trong số chúng?
1. SWOT Analysis
2. Porter's Five Forces Analysis
3. PESTLE Analysis
4. Web Analytics
29. Công cụ sử dụng phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến
là gì?
Trung tâm hỗ trợ khách hàng qua điện thoại
lOMoARcPSD| 3869 9685
1.
2. Thư rác
3. Hệ thống thảo luận hiện đại
4. Thư điện tử e-mail
30. Điều nào sau đây có nhiều khả năng cung cấp cho doanh nghiệp nghiên
cứu thị trường sơ cấp nhất?
1. Một chương trình truyền hình
2. Một cuộc khảo sát khách hàng
3. Một bài báowspaper article
4. Một xuất bản
31. Một công ty xây dựng hệ thống thương mại điện tử để bán các tour du
lịchtrực tuyến, đây là mô hình gì?
1. “viral marketer”
2. “content disseminator”
3. “transaction broker”
4. “market maker”
32. Các Công cụ Khảo sát có thể ở dạng
1. Bảng câu hỏi giấy
2. Phỏng vấn trực tiếp
3. Trực tuyến (khỉ khảo sát, biểu mẫu google)
4. Tất cả các phương án
33. Phương pháp lập kế hoạch dài hạn, hướng tới tương lai với mục tiêu cơ
bản là đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững.
1. Quảng cáo
2. Tiếp thị
3. Kế hoạch tiếp thị
4. Chiến lược tiếp thị
34. Hành động mua lặp đi lặp lại cùng một thương hiệu được gọi là ...
1. người mua tiềm năng
2. chiến dịch quảng cáo
3. hình ảnh công ty
4. Thói quen mua sắm
35. Tỷ lệ các nhà điều hành tiếp thị sử dụng mạng xã hội trong các chiến lược
tiếp thị (marketing mix).
1. 30%
2. 50%
3. Over 70%
lOMoARcPSD| 3869 9685
4. Over 90%
36. Tiếp thị .............. đề cập đến kế hoạch tổng thể của doanh nghiệp để tiếp
cận người tiêu dùng tiềm năng.
giá(price)
37..................... là những người có lượng người theo dõi trên mạng xã hội lớn.
38...................... là một câu nói đặc biệt được ghép từ một vài từ giúp xác định
công ty hoặc thương hiệu.
1. logo
2. phiếu mua hàng
3. banner
4. slogan
39. Tiếp thị bao gồm quảng cáo, bán và cung cấp sản phẩm cho người tiêu
dùng.
1. True
2. False
40.Thương mại điên tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào 2 giai đoạn nào
trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu?
1. Giới thiệu, quảng bá sản phẩm
2. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng
3. Thanh toán
4. Vận tải, bảo him
5. Làm các thủ tục như hải quan, chứng nhn xuất xứ, kiểm tra chất lượng
41. Chiến lược marketing của Dell được gọi là:
1. “shared service”
2. “click-and-mortar
3. “direct from manufacturer”
4. “brick-and-mortar
42. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được doanh nghiệp xuất nhập
2.
khuyến mãi (promotion)
3.
chiến lược (strategy)
4.
địa điểm (place)
1.
Người đi vay
2.
Nhà đầu tư
3.
Người có ảnh hưởng
4.
Nhân viên ngân hàng
lOMoARcPSD| 3869 9685
3. Mua tên miền, thuê máy chủ
4. Tham gia các cổng thương mại điện tử
43. Quy trình thu thập, phân tích và diễn giải thông tin về thị trường, sản
phẩm hoặc dịch vụ được chào bán trên thị trường, về khách hàng trong
quá khứ, hiện tại và khách hàng tiềm năng cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
Kế hoạch tiếp thị
44. Chiến thuật kỹ thuật số nào sau đây phù hợp hơn để cải thiện thương
hiệu?
1. Search Engine Optimisation (SEO)
2. Search Advertising
45. Ưu đãi cụ thể được thiết kế để tăng doanh số bán hàng
1. khách hàng lặp lại
2. công khai
3. xúc tiến bán hàng
4. Quảng cáo
46. Trong khi thiết lập các mục tiêu cho Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số của
bạn, tốt nhất bạn nên sử dụng các mục tiêu SMART (Cụ thể, Có thể đo
lường, Có thể đạt được, Thực tế, Có thời hạn). Mục tiêu nào sau đây là
SMART?
1. Giảm tổng chi phí quảng cáo 15%
2. Tăng doanh số bán hàng thông qua nền tảng Thương mại điện tử lên 10%
trong vòng sáu tháng tới.
3. Tăng số lượng khách truy cập vào trang web của công ty trong sáu tháng tới
4. Cải thiện nhận thức về thương hiệu đáng kể trong học kỳ này.
47. Hệ thống thông tin Marketing bao gồm:
1. Hệ thống báo cáo nội bộ
2. Hệ thống thu thập thông tin từ bên ngoài
khẩu sử dụng đầu tiên?
1.
Xây dựng Website
2.
Giao dịch qua mạng
2.
Nghiên cứu thị trường
3.
Chiến lược tiếp thị
4.
Kiểm thử sản phẩm
3.
Video Marketing
4.
Email marketing
lOMoARcPSD| 3869 9685
3. Hệ thống nghiên cứu Marketing, Hệ thống hỗ trợ phân tích thông tin từ bên
ngoài
4. Cả 4 phương án trên
48. Nhiều quảng cáo diễn ra ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?
1. Introduction
2. Growth
3. Maturity
4. Decline
49. Khi chiến lược tự triển khai thương mại điện tử (click-and-mortar) của
ToysRUs thất bại, công ty chuyển sang sử dụng hệ thống bán hàng trực
tuyến của Amazon.com. Đây là ví dụ minh họa mô hình nào?
1. “disintermediation”
2. “channel conflict”
3. “a digital delivery system”
4. “a strategic alliance”
lOMoARcPSD| 3869 9685
50. Ứng dụng MB của ngân hàng MB Bank hiện tại hỗ trợ cho khách hàng
vay nhanh và liên hệ trực tiếp với nhân viên chăm sóc khách hàng mà
không tốn cước thoại. Ngân hàng MB đang ứng dụng tốt công cụ Digital
Marketing nào?
1. Social Media
2. Email Marketing
3. Tiếp thị nội dung
4. Kết hợp hỗ trợ trực tiếp và Mobile Marketing
5. PR Online
51. Một nhà tiếp thị sử dụng e-mail để quảng cáo đến các khách hàng tiềm
năng, hình thức này được gọi là gì?
1. “viral marketer”
2. “content disseminator”
3. “transaction broker”
4. “market maker”
52. Các trang mạng xã hội bắt đầu xuất hiện trong những năm này:
1. 1997-1999
2. 2005-2007
3. 2003-2004
53. Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT nhất để hỗ trợ khách
hàngdoanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử.
1. Diễn đàn
2. FAQs
3. Chat group
4. Discussion topics
54. Search Marketing bao gồm
1. giúp mở ra internet để tiếp thị
2. cung cấp nội dung hữu ích dẫn đến kinh doanh
3. các thương hiệu thiết lập sự hiện diện trực tuyến như Google, Yahoo, MSN
4. các doanh nghiệp bắt đầu tạo hồ sơ truyền thông xã hội của riêng họ.
55. Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp xuất nhập
khẩu sử dụng phổ biến ở VN hiện nay
1. Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng Internet
2. Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp các thắc mắc của khách hàng
3. Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng
4. Nghiên cứu thị trường nước ngoài
56. Xảy ra khi đạt được kết quả mong muốn của một thông điệp tiếp thị.
lOMoARcPSD| 3869 9685
CHƯƠNG 6
1. Web 2.0
2. Conversion
3. Dot Com Bubble
58. Tiếp thị sử dụng Internet và các công nghệ trực tuyến được gọi là ...
1. Marketing quan hệ
2. Marketing truyền thống
3. Digital Marketing
4. Marketing nguyên nhân
59. Sau đây là các PHƯƠNG TIỆN có thể được sử dụng cho tiếp thị trực
tuyến, ngoại trừ:
1. Website
2. Media sosial
3. Chat WA
4. Chat SMS
60.Sau đây NGUYÊN NHÂN làm cho sự phổ biến ngày càng tăng của TIẾP
THỊ TRỰC TUYẾN, ngoại trừ:
1. Lười vận động
2. Việc sử dụng điện thoại thông minh ngày càng phổ biến
3. Giúp cửa hàng trực tuyến dễ dàng hơn
4. Truy cập Internet ngày càng đắt đỏ
1. Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng các khóa
khác nhau khi mã hóa và giải mã ?
1. Skipjack
2. Blowfish
2. Biện pháp cơ bản đảm bảo an toàn cho giao dịch TMĐT không bao gồm
1. Sử dụng kỹ thut mã hóa thông tin
2. Chữ ký số
3. Chứng thư điện tử
4. Mạng riêng ảo (VPN)
4.
Demographics
57
.
Helps open the internet for marketing
1.
Dot-Com Bubble
2.
Search Marketing
3.
Web 2.0 Websites
3.
Không đối xứng
4.
Đối xứng
lOMoARcPSD| 3869 9685
3. Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như
1. Tường lửa cá nhân
2. Ngăn chặn truy cập từ một địa chỉ MAC nhất định.
3. Được phép truy cập đến một địa chỉ MAC nhất định.
4. Tất cả đều đúng
4. Các tập tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất ?
lOMoARcPSD| 3869 9685
1.
database.dat
2. bigpic.jpeg
3. note.txt
4. picture.gif.exe
5. Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn
công ác ý vào tài khoản của người dùng?
1. Hạn chế thời gian
2. Ngày hết hạn tài khoản
3. Giới hạn số lần đăng nhập
4. Vô hiệu hóa tài khoản không dùng đến
6. Tác hại của Virus máy tính là gì?
1. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống
2. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu
3. Gây khó chịu cho người dùng
2. Thông tin thuật toán tạo mã khoá
3. Thông tin thuật toán tạo chữ ký
4. Cả ba thành phần trên
8. Thiết bị nào cho phép kết nối đến một mạng LAN của công ty qua
Internet thông qua một kênh được mã hóa an toàn?
1. VPN
2. WEP
3. Modem
4. Tenet
9. Cần phải làm gì để bảo vệ dữ liệu trên một máy tính xách tay nếu nó bị
lấy cắp ?
1. Khóa đĩa mềm
2. Cho phép khi đăng nhập và tạo mật khẩu trên Hệ điều hành
3. Lưu trữ đều đặn trên CD-ROM
4. Mã hóa dữ liệu
10. Đảm bảo an toàn thông tin bằng cách:
1. Sử dụng phương pháp mã hóa 2. Sử dụng tường lửa
3. Phân quyền truy cập thông tin
4.
Cả 3 phương án trên
7
. Chứng thư số chứa
:
1.
Chữ ký số
lOMoARcPSD| 3869 9685
2.
4. Cả 3 phương án trên
11. Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần
mềm Hệ điều hành ?
1. Cài đặt bản service pack mới nhất
Cài đặt lại Hệ điều hành thông dụng
3. Sao lưu hệ thống thường xuyên
4. Shutdown hệ thống khi không sử dụng
12. Nên cài mức truy cập mặc định trên máy chủ là mức nào sau đây?
1. Full access
2. No access
3. Read access
4. Write access
13. Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin?
1. Hiệu chỉnh (Modify)
2. Sao chép (Copy)
3. Biên tập ( Edit)
4. Đọc (Read)
14. Các loại khoá mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất ?
3. Mã có hai khoá là khoá
4. Hoán vị
16. Thông tin bí mật về tài khoản cá nhân bị đánh cắp khi tham gia giao dịch
TMĐT, gặp phải các website giả mạo hoặc bị tin tặc tấn công. Đây là rủi
ro thuộc nhóm nào?
1. Nhóm rủi ro dữ liệu
2. Nhóm rủi ro về công nghệ
3. Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức 4. Nhóm rủi ro về
luật pháp và các tiêu chuẩn công nghiệp
17. Virus máy tính gì?
1.
128
bit
2.
32
bit
3.
256
bit
4.
64
bit
15
. Mã cổ điển là mã
:
1.
Mã đối xứng
2.
Mã thay thế
lOMoARcPSD| 3869 9685
3.
1. Một loại bệnh có thể lây lan cho con người khi truy cập Internet
2. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao
chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng lây nhiễm khác
3. Một người truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tập tin một
các không hợp lệ
4. Phần mềm sao chép dữ liệu trái phép.
18. Chữ ký số được sử dụng cho mục đích gì?
1. Để bảo mật tài liệu sao cho người ngoài không đọc được
2. Để kiểm tra định danh người gửi
Cung cấp chứng chỉ
4. Thu hồi một chứng chỉ
19. Kẻ trộm trên mạng (sniffer) sử dụng các phần mềm nhằm lấy cắp c
thông tin có giá trị như thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của các doanh
nghiệp, các báo cáo mật…Đây là rủi ro thuộc nhóm nào?
1. Nhóm rủi ro dữ liệu
2. Nhóm rủi ro về công nghệ
3. Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức
4. Nhóm rủi ro về luật pháp và các tiêu chuẩn công nghiệp
20. Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng cùng một
khóa mã khi mã hóa và giải mã ?
1. Không đối xứng
4. Diffie-Hellman
21. Nếu muốn ký một tài liệu sau đó gửi đến một người khác, khóa nào phải
được sử dụng
1. Khóa công khai của người gửi
2. Khóa công khai của người nhận
3. Khóa bí mật của người gửi
4. Khóa bí mật của người nhận
22. Bộ lọc gói thực hiện chức năng nào ?
1. Ngăn chặn các gói trái phép đi vào từ mạng bên ngoài
2. Cho phép tất cả các gói rời mạng
3. Cho phép tất cả các gói đi vào mạng
4. Loại trừ sự xung đột trong mạng
2.
Đối xứng
3.
RSA
lOMoARcPSD| 3869 9685
4.
23. Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là :
1. 12 đến 15 ký tự
2. 3 đến 5 ký tự
3. 8 ký tự
4. 1 đến 3 ký tự
24. Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển
hìnhđến Internet mọi lúc, làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với
mọi cuộc tấn công?
1. Cable modem & DSL
25. Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho
đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt ?
2.
Dial-up
3.
Wireless
4.
SSH
lOMoARcPSD| 3869 9685
1. Sâu
26. Khoá riêng có đặc điểm:
1. Thời gian thực hiện chậm
2. Không an toàn
3. Được thay thế bằng khoá công khai
4. Thời gian thực hiện nhanh
27. RSA giải thuật:
1. Mã công khai
2. Của một tổ chức quốc tế về mã hóa
3. Mã khóa riêng
4. Tất cả đều sai
28. Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker ?
1. password83
2. reception
3. !$aLtNb83
4. LaT3r
29. Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát
truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet ? 1.
Điểm truy cập không dây
30. Các thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trên mạng không dây?
1. Máy vi tính để bàn
2. Máy tính xách tay
3. PDA
4. Tất cả các loại trên
31. Văn bản sau khi được mã hóa được gọi gì?
1. Văn bản mã
2. Khóa công khai
3. Mật mã đối xứng
4. Chứng chỉ
2.
Trojan horse
3.
Logic bomb
4.
Stealth virus
2.
Router
3.
Tường lửa
4.
Switch
lOMoARcPSD| 3869 9685
32. Quyền truy cập nào cho phép ta lưu giữ một tập tin?
1. Đọc (Read)
2. Sao chép (Copy)
3. Hiệu chỉnh (Modify)
4. Ghi (Write)
33. Khi người bán nhận được những đơn đặt hàng giả mạo, đây là nhóm
rủi ro nào?
1. Nhóm rủi ro dữ liệu
2. Nhóm rủi ro về công nghệ
3. Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức
4. Nhóm rủi ro về luật pháp và các tiêu chuẩn công nghiệp
| 1/56

Preview text:

Trắc nghiệm TMĐT CHƯƠNG 1 1. Web Server là gì?
1. Là máy chủ dùng chứa các nội dung của các trang Web trên Internet
2. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web
3. Là một dịch vụ trao đổi thông tin của Internet
4. Là một máy tính phục vụ trao đổi thông tin trên Internet
2. Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ
IP khi duyệt Internet? 1. POTS 2 . DNS 3. HTTP 4. FTP
3. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là: 1. Phải có máy tính.
2. Phải có thuê bao điện thoại cố định. 3. Phải có modem.
4. Cả 3 câu trên đều đúng.
4. Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính:
1. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính được kết nối với nhau nhằm mục
đích chia sẻ tài nguyên.
2. Mạng máy tính là đường truyền kết nối các máy tính với nhau nhằm mục
đích chia sẻ tài nguyên.
3. Mạng máy tính là hệ thống truyền thông kết nối các máy tính với nhau nhằm
mục đích chia sẻ tài nguyên.
4. Mạng máy tính là hệ thống cáp mạng kết nối các máy tính với nhau nhằm
mục đích chia sẻ tài nguyên.
5. Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát
biểu sau phát biểu nào đúng?
1. Khoá tìm kiếm chứa các dãy kí tự mà trang Web cần tìm có chứa nó
2. Mỗi khoá được cấu thành từ một tập hợp các dãy kí tự, viết cách nhau ít nhất một dấu cách (space bar)
3. Nếu một dãy kí tự nào đó trong khoá có chứa dấu cách, ta phải đặt nó trong
cặp dấu nháy kép ("); Sau đó gõ khoá tìm kiếm vào hộp khoá. 4. Cả 3 phương án trên 6. Siêu văn bản:
1. Là văn bản được chỉnh sửa và được nhà nước quản lí
2. Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh, hình ảnh
3. Là văn bản soạn thảo trên máy tính
4. Không có khái niệm trên
7. Mạng trải rộng ở mức một thành phố lớn được gọi là: 1. ISDN 2. MAN 3. LAN 4. NIC
8. Các trang Web bắt đầu bởi https:// trước tên miền có nghĩa là gì? 1. Trang Web lừa đảo 2. Trang Web bảo mật kém
3. Trang Web của cơ quan chính phủ
4. Trang Web có tính bảo mật cao
9. Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sử dụng để truy cập internet được gọi là: 1. URL 2. ISP 3. FTP 4. Trình duyệt (browser)
10. Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng?
1. TCP/IP là giao thức truyền thông có thể sử dụng cho hầu hết mạng máy tính
2. TCP/IP là giao thức truyền thông chỉ sử dụng cho Internet
3. TCP/IP là giao thức truyền tệp tin trên mạng
4. Tất cả các khẳng định trên đều đúng
11. Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào đúng?
1. Thư điện tử, hay thường gọi email là một trong những dịch vụ dùng để gửi
và nhận thư qua mạng máy tính.
2. Email chẳng những có thể truyền gửi được văn bản mà còn có thể truyền
được các dạng thông tin khác như hình ảnh, âm thanh, phim dưới dạng các tệp đính kèm.
3. Các dịch vụ thư điện tử có thể miễn phí hay trả tiền. Hộp thư miễn phí
thường hạn chế dung lượng, mức độ an toàn bảo mật thấp. 4. Cả 3 phương án trên
12. Giao thức để duyệt Web là giao thức nào sau đây? 1. SMTP 2. FTP 3. HTTP 4. POP3
13. Thế nào là mạng Intranet? 1. là mạng LAN
2. là mạng được tổ chức và hoạt động theo mô hình của Internet.
3. Là mạng truy cập trong nội bộ một công ty
4. Bao gồm cả 3 đặc tính trên
14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
1. Tên miền dùng để thay thế cho địa chỉ IP
2. Sử dụng giao thức HTTP để duyệt Web
3. Có thể truy cập tới trang Web thông qua tên miền và địa chỉ IP
4. URL bắt đầu là https:// là các trang không an toàn về bảo mật
15. Chọn phát biểu đúng về Email
1. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
2. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
3. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.
4. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet. 16. Trang Web là gì?
1. Tài liệu trong máy tính có chứa các siêu văn bản (hypertext)
2. Tài liệu và các trang trong một cuốn sách
3. Tài liệu chứa thông tin
4. Trang của tài liệu trong máy tính.
17. Mozilla Firefox là phần mềm có chức năng nào sau đây? 1. Máy chủ Web (Webserver)
2. Trình duyệt Web (WebBrowser)
3. Máy khách Web (Webclient)
4. Các phương án trên đều sai
18. ISP là từ viết tắt của? 1. Internet Service Provider 2. Internet Server Provider 3. Internet Service Procedure 4. Internet Server Procedure
19. Phát biểu nào sau đây đúng:
1. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận thông tin trên Internet.
2. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng gửi thông tin trên Internet
3. Địa chỉ IP (IPv4) bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm là một
số giới hạn từ 0-255 và cách nhau bằng dấu chấm (.). 4. Cả 3 phương án trên.
20. Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp? 1. 4 2. 5 3. 6 4. 7
21. Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử? 1. Microsoft word. 2. WordPad.
3. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
4. Các ngôn ngữ lập trình.
22. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là: 1. Các vật mang tin 2. Các dịch vụ
4. Các hệ điều hành mạng 3. Các giao thức
23. Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?
1. Số lượng máy tính trong mạng
2. Tốc độ truyền thông trong mạng
3. Địa điểm lắp đặt và khả năng tài chính 4. Cả 3 phương án trên
24. Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào? 1. Ngang hàng 2. Phân cấp hình cây
3. Không có cấu trúc rõ ràng 4. Cấu trúc lớp
25. Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương mại ?
1. Là một thủ tục World Wide Web.
2. Phương thức liên kết các file văn bản.
3. Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web.
4. Là giao thức truyền tải World Wide Web giữa các máy tính.
26. Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?
1. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng
2. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP
3. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP
4. Các máy tính tham gia vào mạng Internet không cần địa chỉ IP
27. Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên)?
1. Truy cập mạng, Liên mạng, Ứng dụng, Giao vận
2. Truy cập mạng, Ứng dụng, Giao vận, Liên mạng
3. Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng
4. Truy cập mạng, Giao vận, Liên mạng, Ứng dụng
28. Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing) sử dụng công cụ nào sauđây? 1. Máy chủ 2. Web 3. Internet
4. Tất cả các công cụ trên
29. HTML (HyperText Markup Language) là gì?
1. Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
2. Là tệp tin sử dụng trong dịch vụ WWW (World Wide Web)
3. Là giao thức sử dụng trong dịch vụ WWW (World Wide Web)
4. Là giao thức sử dụng trong dịch vụ E - Mail
30. Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu
Chat (message) di chuyển như thế nào?
1. Message truyền từ máy đang chát đến máy chủ quản lý tên miền rồi quay về máy tính bên kia
2. Message truyền về máy chủ Zalo và chuyển tiếp đến máy tính bên kia
3. Message truyền về máy chủ internet Việt Nam và chuyển tiếp về máy tính đang chat
4. Message di chuyển trực tiếp giữa hai máy tính
31. Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt là 1. HTTP 2. ISP 3. URL
32 . World Wide Web là gì? 4. FTP
1. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính
nào trên Internet có yêu cầu.
2. Là một dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet.
3. Là máy tính dùng để đặt trang Web trên Internet.
4. Là dịch vụ trao đổi thư điện tử trên Internet
33. Yếu tố nào không liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng? 1. Tường lửa (Firewall) 2. https:// 4. Mạng riêng ảo 3. RAM
34. Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là gì? 1.
Trang web trong đó có tên và địa chỉ của người tạo ra nó. 2.
Một kết nối Internet trong mạng web 3.
Trang sẽ gặp đầu tiên trong website 4. Trang web khác
35. Máy chủ Web có đặc điểm là? 1. Cấu hình mạnh 2.
Khả năng xử lý đa nhiệm tốt 3. Chạy tốn điện 4. Cả 3 phương án trên
36. Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt của từ nào? 1. Hyper-text Transform Protocol 2. Hyper-text Transfer Protocol 3. Hyper-text Transport Protocol 4.
Hyper-text Transit Protocol 37. TCP/IP được viết tắt từ:
1. Transmission Control Protocol/ Internet Protocol 2.
Transmission Control Panel/ Internet Protocol.
3. Transaction Control Prototype/ Internet Prototype.
4. Transmission Control Protocol/ Internet Prototype.
38. Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng
1. Tên miền là định danh cho một máy tính trên mạng
2. Mỗi máy tính chỉ được thiết lập duy nhất một địa chỉ tên miền
3. Mỗi tên miền chỉ có thể ứng với một địa chỉ IP tại một thời điểm
4. Cả ba phương án trên đều đúng
39. Giao thức truyền thông mạng máy tính là gì?
1. Là tập các quy tắc truyền thông trên mạng máy tính
2. Là phần mềm trao đổi thông tin trên mạng máy tính
3. Là dịch vụ trao đổi thông tin trên mạng máy tính
4. Là chuẩn giao tiếp trên Internet
40. Các số sau số nào được coi là địa chỉ IP đúng trên mạng máy tính. 1. 129.168.43.1 2. 10.1.1.256 3. 127.0.1 4. 255.255.255.256
41. Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây? 1. Công nghệ Web. 2. Website và Internet
3. Các ngôn ngữ soạn thảo trang thông tin Web như HTML, XML, ASP... Giao
thức HTTP truyền tải World Wide Web.
4. Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .
42. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
1. Địa chỉ IP dùng để định danh một máy tính hoặc một thiết bị trên Internet.
2. Địa chỉ IP nhằm để xác định địa chỉ của một máy tính trên Internet.
3. Địa chỉ IP dùng để định danh nhiều máy tính trên Internet.
4. Các phương án trên đều đúng.
43 . URL là gì?
1. Địa chỉ trên Word Wide Web
2. Một hình vẽ trên World Wide Web
3. Tập hợp các phím bấm trên bàn phím
4. Một phần trên màn hình máy tính 44. TCP/IP là: 1. 1 phần cứng 2. 1 bộ giao thức 3. 1 thiết bị mạng 4. 1 phần mềm
45. Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook là: 1. TCP/IP 2. FTP 3. SMTP 4. POP3
46. Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail)
1. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
2. Là dịch vụ cho phép truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
3. Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử.
4. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
47. Dịch vụ nào không là dịch vụ của Internet? 1. Email 2. FTP 3. Ship 4. Chat
48. Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”.
Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm: 1. internet OR history 2. internet AND history 3. history OR NOT internet 4. NOT history AND internet
49. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
1. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
2. Cùng một hệ điều hành
3. Ở trong một phòng hoặc một tòa nhà
4. Không dùng chung một giao thức 50. HTTP là gì?
1. Là giao thức truyền siêu văn bản
2. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
3. Là giao thức truyền tệp tin.
4. Là địa chỉ của một trang Web.
51. Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng?
1. Mạng LAN và WAN là hai mạng độc lập với nhau
2. Mạng GAN và WAN là hai mạng độc lập với nhau
3. Mạng MAN có phạm vi kết nối các máy tính lớn hơn mạng WAN
4. Mạng LAN là một thành phần của mạng WAN
52. Khi chúng ta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư khác,
các thông điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không thông qua trung gian? 1. Đúng 2. Sai
53. Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thông qua đường điện thoại là 1. Điện thoại 2. Modem
3. Thiết bị truyền hình.
4. Điện thoại di động.
54. Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh
vào khung địa chỉ của trình duyệt web như sau: 1. http://www.hvtc.edu.vn/
2. ftp://www.hvtc.edu.vn/ 3. mail://www.hvtc.edu.vn/ 4. Tất cả đều đúng.
55. Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau: 1. webmaster@abc.edu 2. nt_ts@sugar,com 3. an binh@utrix.org 4. webmaster/pam.org
56. MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây?
1. Máy chủ thư điện tử (Mailserver)
2. Máy khách thư điện tử (Mailclient)
3. Gửi thư điện tử từ máy khách
4. Các phương án trên đều sai 57. Hypertext là gì?
1. Các từ hay cụm từ màu xanh có gạch dưới
2. Các từ hay cụm từ có màu riêng biệt
3. Các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác 4. Các hình vẽ
58. Máy chủ phục vụ Web còn được gọi là? 1. Web Server 2. Server 3. Database Server 4. Web Service
59. Siêu liên kết Hyperlink là gì?
1. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng
trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác
2. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt Web (Web Browser)
3. Là địa chỉ của 1 trang Web.
4. Tất cả các câu trên đều sai.
60. Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thôngrộng ADSL?
1. Kết nối máy tính thuê bao bằng đường dây thuê riêng (Leased line).
2. Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại.
3. Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ thông qua MODEM.
4. Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ trên đường dây điện thoại.
61. Thế nào là mạng Internet?
1. Là mạng các máy tính trong nội bộ một công ty
2. Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau
3. Có hai máy tính kết nối qua đường điện thoại tạo thành mạng Internet. 4. Mạng điện thoại
62. Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản?
1. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
2. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
3. Thông tin chi tiết về sản phẩm
4. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
63. Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng được chia thành 1. các URL 2. các gói tin (packets)
3. các siêu văn bản (hyper-documents) 4. các khung (frames)
64. WWW là viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh nào? 1. World Wide Web 2. Web World Wide 3. Wide Web World
4. Không có phương án nào
65. Địa chỉ IPv4 nào sau đây không hợp lệ ? 1. 192.168.1.1 2. 192.168.100.1 3. 192.168.10.123 4. 192.168.10.369
66 . URL là viết tắt của từ nào? 1. Uniform Resource Location 2. Uniform Research Location 3. Uniform Resource Locator 4. Uniform Research Locator CHƯƠNG 2
1. Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô
hình thương mại điện tử nào? 1. B2B 2. B2C 3. C2C 4. P2P
2. Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì?
1. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site
2. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
3. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
4. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không 3. Khái
niệm Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án nào?
1. Website, các doanh nghiệp có thể gặp gỡ và trao đổi mua bán hàng hoá.
2. Website, các doanh nghiệp tiếp xúc và tiến hành các giao dịch.
3. Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; tìm kiếm đối tác.
4. Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành
các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụWebsite, các doanh nghiệp tìm
kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ
4. Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet ?
1. Mua - bán trên Website: bán từ Catalog; bán qua đấu giá; bán theo hợp đồng;
mua - bán có thể qua nhiều Website trung gian
2. Mua - bán trực tiếp trên Website: bán từ catalog; bán qua đấu giá; bán trên
sàn giao dịch; bán theo hợp đồng.
3. Mua - bán gián tiếp trên Website theo mô hình B2C và B2B.
4. Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng.
5. Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh
Sàn giao dịch điện tử B2B
1. Nhiều lĩnh vực kinh doanh
2. Nhiều thành viên tham gia
3. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên
4. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp
6. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống?
1. Đòi hỏi kĩ năng về tin học
2. Cá biệt hoá đơn giản 3. Dễ cập nhật
4. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
7. Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp
sảnxuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?
1. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
2. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
3. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
4. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
8. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
2. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
3. Bảo vệ người tiêu dùng
4. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
9. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin
thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: 1. Truyền thông 2. Kinh doanh 3. Dịch vụ 4. Mạng Internet
10. Đâu là phương án đúng cho định nghĩa Electronic Data Interchange (EDI)?
1. Là chuẩn cấu trúc thông tin trao đổi trên Internet giữa các doanh nghiệp
2. Là chuẩn cấu trúc thông tin của các giao dịch trong mô hình B2B
3. Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mô hình B2B tiền Internet
4. Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mô hình B2B
11. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
1. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
2. Tăng phúc lợi xã hội
3. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
4. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
12. Doanh nghiệp sử dụng các phương tiện điện tử để bán hàng hóa và dịch
vụtới người tiêu dùng; người tiêu dùng thông qua các phương tiện điện tử
để lựa chọn, mặc cả, đặt hàng, thanh toán và nhận hàng. Mô hình thương
mại điện tử này là mô hình nào trong các mô hình sau?
1. B2B 2. B2C 3. C2B 4. C2C
13. Mua bán trên Website, khách hàng sẽ được hưởng giá ưu đãi dựa trên
những nhóm yếu tố nào dưới đây?
1. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo;
đã có bao nhiêu đơn đặt hàng; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
2. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo;
đặt hàng từ đâu; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
3. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo;
bao nhiêu lần tham gia quảng bá doang nghiệp.
4. Số lượng sản phẩm khách hàng mua bán thường xuyên trên Website doanh nghiệp.
14. Tại sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
1. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
2. Khách hàng có số lượng message giảm dần
3. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
4. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
15. Doanh nghiệp sử dụng Website để thực hiện các giao dịch mua bán hàng
hóa và dịch vụ. Các giao dịch này thuộc loại giao dịch nào dưới đây?
1. Giao dịch Thương mại điện tử.
2. Các giao dịch thương mại truyền thống.
3. Các giao dịch mua - bán hàng hóa và dịch vụ.
4. Giao dịch trao đổi hàng hóa.
16. Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT 1. B2B 2. B2C 3. B2G 4. B2E
17. Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com,
ec21.com, vnemart.com... là gì?
1. Kết nối người mua và người bán
2. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
3. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
4. Tất cả các chức năng trên
18. Chỉ ra mệnh đề sai
1. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
2. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
3. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
4. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
19. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương
mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết
hợp đồng thanh toán… được gọi là gì?

1. Sàn giao dịch điện tử 2. Chợ điện tử
3. Trung tâm thương mại điện tử
4. Sàn giao dịch điện tử B2B
20. Mô hình tham chiếu thương mại điện tử gồm những nội dung thuộc nhóm nào dưới đây?
1. Các mô hình chuyên môn, nghiệp vụ ngang và dọc; cơ sở kỹ thuật và cở pháp lý, luật pháp.
2. C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G.
3. C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G, cơ sở kỹ thuật và pháp lý.
4. Mua bán qua mạng, thanh toán qua mạng, trao đổi thông tin.
21. Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của
khách hàng với mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mô hình:
1. Mua hàng theo nhóm (grouppurchasing)
2. Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)
3. Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
4. Tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model)
22. Ích lợi khi doanh nghiệp tham gia Thương mại điện tử là phương án nào dưới đây?
1. Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiều đối tác mới...
2. Giảm chi phí sản xuất; nhiều kênh bán hàng mới, có nhiều hợp đồng...
3. Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiều hợp đồng, giảm chi phí nhân lực...
4. Giảm chi phí sản xuất; chi phí nhân lực….
23. Khẳng định nào sau đây không phải là hạn chế của Thương mại điện tử ?
1. An toàn và bảo mật thông tin trong TMĐT.
2. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong TMĐT.
3. Văn hoá của những người sử dụng Internet.
4. Thói quen mua sắm trên mạng Internet
24. Quy trình ứng dụng TMĐT nào đúng với doanh nghiệp XNK
1. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách
hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
2. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá
website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
3. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá
website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
4. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán
qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
25. Để phát triển TMĐT cần phải có những yếu tố thuộc nhóm nào?
1. Internet có khả năng truyền tải các nội dung đa phương tiện.
2. Cơ sở pháp lý đầy đủ, đảm bảo an toàn bảo mật thông tin.
3. Internet băng rộng; pháp lý đầy đủ; an toàn bảo mật thông tin đảm bảo.
4. Nội dung các Website phong phú, đa dạng, dễ sử dụng.
26. Phương án nào là các nội dung chủ yếu của một Online Shops ?
1. Quy trình mua bán; quy trình thanh toán tiền mua hàng/dịch vụ.
2. Quản lý danh mục hàng hóa; các công cụ tìm kiếm.
3. Quản lý khách hàng, quản lý nhân viên bán hàng.
4. Quản lý hàng hóa/dịch vụ.
27. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự phát triển Thương mại điệntử? 1. Công nghệ thông tin. 2. Nguồn nhân lực.
3. Môi trường kinh doanh thương mại, thị trường.
4. Môi trường chính trị, xã hội.
28. Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch
vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường
dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
1. Truyền thông 2. Kinh doanh 3. Dịch vụ 4. Mạng Internet
29. Các Sàn giao dịch & Cổng thông tin giúp doanh nghiệp vượt qua giai
đoạnnào trong thương mại điện tử?
1. Thương mại điện tử thông tin
2. Thương mại điện tử giao dịch
3. Thương mại điện tử liên kết
4. Thương mại điện tử tương tác
30. Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
1. Đăng kí trên các Search Engine
2. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
3. Sử dụng Viral-Marketing
4. Quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
31. Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT
1. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
2. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
3. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu
4. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
32. Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua
mạng,ABC đang sử dụng mô hình gì?
1. Chợ điện tử của người bán
2. Thương mại điện tử phối hợp
3. Chợ điện tử nhiều-một
4. Chợ điện tử nhiều-nhiều
33. Đâu là lợi thế của các doanh nghiệp khi tham gia kinh doanh trên mạng ?
1. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa, đặc biệt hàng hóa số.
2. Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh hóa tiếp thị; giá hàng hóa thay đổi theo yêu cầu cung - cầu.
3. Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh thị trường; cá nhân hóa tiếp thị; giá
trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
4. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
34. Trường hợp nào thuộc hoạt động B2E
1. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên website của công ty
2. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng
3. Công ty tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình
4. Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ
35. website http://www.amazon.com thuộc loại?
1. Website trực tiếp các giao dịch mua bán giữa người tiêu dùng với nhau
2. Website giao dịch mua bán giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
3. Website trực tiếp giao dịch mua bán giữa các doanh nghiệp với nhau
4. Website giao dịch mua bán trung gian giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
36. Đặc trưng cơ bản của TMĐT là đặc trưng nào dưới đây?
1. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể cần thiết phải
tiếp xúc với nhau; cần đàm phán, ký kết hợp đồng trực tiếp với nhau
2. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể không đòi hỏi tiếp xúc với nhau
3. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể phải tiếp xúc với
nhau; cần phải gặp nhau để đàm phán, ký kết hợp đồng
4. Các giao dịch hoạt động chỉ trong một quốc gia, các chủ thể không đòi hỏi tiếp xúc với nhau
37. Đối tượng nào dưới đây nêu khái niệm:Sàn giao dịch Thương mại điện tử (E-marketplaces) ?
1. Website được sở hữu bởi một doanh nghiệp hoặc một tổ chức.
2. Website, trong đó người mua và người bán là các doanh nghiệp.
3. Website trực tuyến B2B.
4. Website kinh doanh, được sở hữu bởi một doanh nghiệp.
38. Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác
và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào? 1. B2B 2. B2C 3. C2C 4. P2P
39. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
2. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
3. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
4. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
40. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành
các hoạt động thương mại 1. Internet 2. Các mạng
3. Các phương tiện điện tử
4. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
41. Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế 1. WTO 2. OECD 3. UNCTAD 4. APEC
42. Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là gì?
1. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
2. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trường thương mại điện tử
3. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
4. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới
43. Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử ?
1. Cá nhân hóa tiếp thị; tiếp thị đến khách hàng.
2. Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại.
3. Tiếp thị 24/24; mọi lúc, mọi nơi.
4. Tiếp thị một chiều đến khách hàng.
44. Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing ?
1. Marketing toàn cầu; mua bán hàng hóa/ dịch vụ toàn cầu.
2. Chi phí truyền thống thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa
phương tiện; khả năng tương tác cao
3. Chi phí truyền thông thấp; số lượng rất lớn các đối tượng tiếp nhận; khả
năng tương tác cao, có thể phản hồi hay giao tiếp trực tiếp
4. Doanh nghiệp và đối tượng được tiếp thị có thể phản hồi hay trao đổi trực tiếp
45. Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay ở Việt Nam 1. B2B 2. B2C 4. G2C 3. B2G
46. Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop?
1. Ban biên tập; khách hàng; marketing; người bán hàng.
2. Ban biên tập Website; cung cấp thông tin; marketing.
3. Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán.
4. Ban biên tập Website; cơ sở dữ liệu; marketing, quảng cáo.
47. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
1. Mua tên miền và dịch vụ hosting
2. Tổ chức các nội dung website 3. Thiết kế website
4. Bảo trì và cập nhật thông tin
48. Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?
1. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ 2. Sử dụng cookies 3. Bán hàng trên mạng 4. Spamming
49. Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện tử nào sau đây trong
Thương mại điện tử? 1. Internet 2. Truyền hình
3. Điện thoại cố định 4. Điện thoại di động
50 . Chỉ ra hoạt động G2C 1. Hành chính điện tử 2. Mua sắm điện tử 3. Đấu giá điện tử Mua bán trên mạng
51. Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng?
1. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
2. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
3. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
4. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
52. Yếu tố nào là lợi ích quan trọng nhất của thương mại điện tử 1. Giảm chi phí 2. Tăng lợi ích xã hội
3. Mở rộng thị trường 4. An toàn
53. Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm
những chức năng thuộc nhóm nào?
1. Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung
cấp; đặt hàng và hình thức thanh toán.
2. Giám sát khối lượng hàng trong kho và tự động đặt hàng khi lượng hàng
trong kho đã giảm xuống ở mức tới hạn.
3. Tự động tập hợp các thông tin về các sản phẩn và đại lý phù hợp với yêu cầu
của doanh nghiêp. Tìm nhà cung cấp; chuyển các điều khoản giao dịch đến
nhà cung cấp; gửi đơn đặt hàng và đưa ra những hình thức thanh toán. 4. Cụ thể hóa
54. Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là gì?
1. Xác thực; bí mật; toàn vẹn dữ liệu và chống chối bỏ
2. Có khả năng ngăn chặn truy cập trái phép từ trong ra và từ ngoài vào
3. Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy cập tới tài nguyên của mạng
4. Đảm bảo tính bí mật và không sửa đổi nội dung thông tin
55. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng nào? 1. Thông tin thương mại
2. Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán
3. Đăng nhập, chào mua, chào bán
4. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
56. Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?
1. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
2. Bán hàng hóa và dịch vụ
3. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
4. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của chính phủ
57. Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử emarketplace 1. www.ecvn.gov.vn 2. www.vnemart.com lOMoAR cPSD| 38699685 3. www.jetro.go.jp 4. www.alibaba.com
58. Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt
động thương mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?
1. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website
2. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán
3. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
4. Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý 59. Chỉ ra hạn chế của TMĐT:
1. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
2. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
3. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
4. Mở rộng thị trường
60. Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?
1. TMĐT tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ trí thức.
2. Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.
3. Nền kinh tế trí thức là động lực phát triển TMĐT 4. Các sản phẩm và dịch
vụ TMĐT bao hàm tri thức.
61. Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển của Thương mại điện tử?
1. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật 2. Cơ sở pháp lý
3. Chính sách phát triển thương mại điện tử
4. Các chương trình đào tạo nhân lực về Thương mại điện tử
62. Thương mại điện tử là
1. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng Internet
2. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng truyền hình
3. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng điện thoại
4. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên các phương tiện điện tử và mạng truyền thông
63. Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại?
1. Cửa hàng ảo, siêu thị ảo. 2. Sàn giao dịch ảo. 3. Thị trường ảo.
4. Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch. lOMoAR cPSD| 38699685 2. 3.
64. Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông
xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue
kiểu này được gọi là website gì ?
1. Catalogue động 2. Catalogue so sánh 3. Catalogue cá biệt hóa 4. Pointcast
65. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin
nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: 1. Truyền thông 2. Kinh doanh 3. Dịch vụ 4. Mạng Internet
66. Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một
bình gas. Giao dịch này là loại giao dịch nào?
1. Thương mại điện tử.
2. Thương mại truyền thống. 3. Thương mại mua - bán. 4. Trao đổi hàng hóa.
67. Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây 1. Các Website/Internet.
2. Các siêu thị, các cửa hàng, các sàn giao dịch.
3. Các mạng truyền thông và mạng Internet. Thị trường mua bán hàng hóa/dịch vụ. 4. Website không liên quan
68. TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:
1. Sự thoả mãn của khách hàng
2. Các chiến lược marketing 3. Vòng đời sản phẩm
4. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
69. Hoạt động nào sau đây có thể thực hiện thông qua thương mại điện tử ? 1. Đặt hàng lOMoAR cPSD| 38699685 2. Thanh toán 3. Giao hàng
4. Tất cả các hoạt động trên
70. Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử người ta pháttriển 1. Hạ tầng về kinh tế 2. Hạ tầng về pháp lý
3. Hạ tầng về công nghệ 4. Cả 3 yếu tố trên
71. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐTGiảm chi phí, tăng lợi nhuận
Dịch vụ khách hàng tốt hơn Giao dịch an toàn hơn
4. Tăng thêm cơ hội mua bán
72. Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia?
1. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn
2. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
3. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình
4. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế
73. Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện
tử(TMĐT) và thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây?
1. Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp
kinh doanh trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.
2. Trong TMTT, các doanh nghiệp ít cơ hội tiếp thị trên toàn thế giới. Trong
TMĐT, các doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị toàn cầu.
3. Trong TMTT, các doanh nghiệp không thể tìm hiểu, gặp gỡ và trao đổi trực
tiếp. Trong TMĐT, các doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị toàn cầu.
4. Trong TMĐT, thị trường là Website/Internet. Trong TMTT, Website/Internet
là phương tiện trao đổi, mua bán.
74. Để có thể thành công trong thương mai điện tử , doanh nghiệp phải tạo được: 1. Nét đặc trưng riêng 2. Một website đẹp 3. Bán hàng rẻ
4. Cung cấp thông tin nhiều lOMoAR cPSD| 38699685 2. 3.
75. Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm nào?
1. Tìm kiếm đối tác; ký kết hợp đồng và trao đổi thông tin.
2. Yêu cầu, đặt hàng; thỏa thuận các điều khoản; ký kết hợp đồng.
3. Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.
4. Giới thiệu hàng hóa; mua - bán hàng hóa/dịch vụ và thanh toán.
76. Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án nào?
1. Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi.
2. Yêu cầu; thực hiện; đàm phán; phản hồi.
3. Yêu cầu; phản hồi; thực hiện; đàm phán.
4. Yêu cầu; đàm phán; ký kết; kết thúc.
77. Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng nào dưới đây?
Nơi giao dịch giữa bên mua, bên bán trên mạng Internet. lOMoAR cPSD| 38699685 2. 3.
Hệ thống các cửa hàng, siêu thị.
Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.
4. Các trung gian ảo; môi giới kinh doanh và tiêu dùng ảo; các siêu thị ảo.
78. Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C?
1. Chuyển nhượng lợi ích 2. Mua sắm điện tử 3. Đấu giá điện tử 4. Mua bán trên mạng
79. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT 1. Công nghệ thông tin 2. Nguồn nhân lực
3. Môi trường pháp lý, kinh tế
4. Môi trường chính trị, xã hội
80. Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B? 1. Máy chủ
2. Phần cứng và phần mềm bảo mật
3. Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua
4. Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng CHƯƠNG 3
1. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm
bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch,
để đảm bảo như vậy cần

1. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
2. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
3. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo 4. Có tổ chức
trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
2. Đâu không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
1. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
2. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
3. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
4. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng 1. lOMoAR cPSD| 38699685 2. 3.
3. Thực hiện hợp đồng điện tử là
1. Là quá trình đàm phán, tạo lập và ký kết hợp đồng
2. Bao gồm thanh toán, phân phối hàng hóa, xử lý chứng từ điện tử,…
3. Là quá trình ký kết và thanh toán, phân phối hàng hóa,… 4. Cả ba phương án trên
4. Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều gì ?
Tính hợp lệ của Quyền cấp chứng chỉ (CA)
Tính hợp lệ của người sở hữu .
Tính hợp lệ của khóa công khai
4. Giai đoạn chứng chỉ được sử dụng
5. Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người
nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp
cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó
1. Mã khoá bí mật 2. Mã khoá công khai 3. Chữ kí số 4. Cơ quan chứng thực
6. Yếu tố nào được sử dụng để tạo ra một chữ ký số?
1. Khóa riêng của người nhận
2. Khóa công khai của người gửi
3. Khóa riêng của người gửi
4. Khóa công khai của người nhận
7. Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử?
1. Thông điệp nhận được 2. Khoá bí mật
3. Bản tóm lược của thông điệp
4. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
8. Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng
công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện
1. Người gửi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai của người gửi
2. Người gửi tạo chữ ký số bằng khóa bí mật của mình
3. Người nhận kiểm tra chữ ký số bằng khóa công khai của người gửi lOMoAR cPSD| 38699685
4. Người gửi sử dụng khóa công khai và khóa bí mật để mã hóa và giải mã hợp đồng
9. Đâu là hình thức của hợp đồng điện tử 1. Mua sách qua mạng 2. Đặt vé máy bay 3. Đấu giá trực tuyến 4. Cả ba phương án trên
10. Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại
amazon.com là loại hợp đồng điện tử nào?
1. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
2. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
3. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
4. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
11. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện
tửphát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là
người ký chữ ký điện tử được gọi là:
1. Chứng thư điện tử
2. Chứng thực điện tử
3. Chứng thư chứng thực chữ ký số
4. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số
12. Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức
chứng thực danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp
Thương mại điện tử của thế giới”?

1. Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.
2. Vì nó chống các nguy cơ ăn cắp thông tin trên mạng Internet.
3. Vì nó chống Hacker công nghệ cao thể thực hiện các hành động phi pháp.
4. Vì nó chống các nguy cơ thông tin bị nghe trộm (Eavesdropping), giả mạo
(Tampering), mạo danh (Impersonation)...
13. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện
điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập
dưới dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong:

1. Luật giao dịch thương mại điện tử của Việt nam
2. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
3. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TMĐT 4. OECD
14. Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi
cho người nhận những thông điệp nào? lOMoAR cPSD| 38699685 2. 3. 1. Hợp đồng điện tử 2. Chữ ký số
3. Hợp đồng điện tử và chữ ký số
4. Bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số
15. Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?
1. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử
2. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông
qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
3. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau 4. Nội dung hợp đồng
16. Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử ?
1. Khi văn bản thay đổi thì chữ ký không thay đổi.
2. Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.
3. Các văn bản khác nhau có thể cùng chữ ký điện tử.
4. Chữ ký điện tử không thể thay đổi và không thể sử dụng lại.
17. Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống lOMoAR cPSD| 38699685 1. Địa chỉ các bên
2. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
3. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
4. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
18. Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?
1. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khóa công khai.
2. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khoá bí mật.
3. Chuyển đổi văn bản người gửi về dạng an toàn, bí mật.
4. Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.
19. Hợp đồng điện tử cần phải sử dụng chữ ký số là vì
1. Vấn đề mạo danh giao dịch
2. Vấn đề bí mật giao dịch
3. Vấn đề an toàn giao dịch 4. Cả ba phương án trên
20. Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử
dụng chữ ký điện tử ?
1. Văn bản gốc; giá trị hàm băm; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
2. Văn bản gốc; chữ ký điện tử.
3. Văn bản gốc; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
4. Văn bản gốc; giá trị băm; chữ ký điện tử.
21. Hợp đồng điện tử bắt buộc sử dụng ứng dụng nào sau đây? 1. Chữ ký điện tử 2. Chữ ký số 3. Chứng thư điện tử
4. Không bắt buộc sử dụng các ứng dụng trên
22. Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng:
1. Các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu
2. Sử dụng các phương tiện điện tử trong toàn bộ hoặc một phần của quy trình
3. Sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử
4. Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu
23. Chứng chỉ số có các thành phần chính trong phương án nào dưới đây?
1. Thông tin người được cấp; khoá bí mật; chữ ký điện tử.
2. Khoá công khai, khóa bí mật và chữ ký điện tử của người được cấp. 3. Chữ ký điện tử.
4. Thông tin cá nhân của người được cấp.
24. Hợp đồng điện tử là hợp đồng sử dụng hình thức nào sau đây? lOMoAR cPSD| 38699685
1. Được soạn thảo trên máy tính và được đưa lên Web
2. Được hình thành thông qua giao dịch tự động
3. Được thể hiện bằng âm thanh
4. Các hình trên đều đúng
25. Chữ ký điện tử không thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây?
1. Chữ ký điện tử độc lập với nội dung của văn bản.
2. Khi văn bản X thay đổi, chữ ký không thay đổi.
3. Mỗi chữ ký điện tử có rất nhiều văn bản ứng với nó.
4. Chữ ký điện tử không dùng lại.
26. Về cơ bản, trên chứng thư điện tử ( hay chứng chỉ số hóa) được cấp cho
một tổ chức gồm có, ngoại trừ:
1. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch 2. Địa chỉ liên lạc
3. Thời hạn hiệu lực và khả năng tài chính của tổ chức
4. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
27. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử
1. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
2. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
3. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
4. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
28. Yếu tố nào không thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ PKI 1. Thông điệp gốc
2. Bản tóm lược của thông điệp gốc
3. Mã hóa bằng khóa công khai
4. Mã hóa bằng khóa bí mật
29. Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán , kí kết và
duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng thông điệp điện tử. Đây là khái
niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong

1. Luật giao dịch điện tử TMĐT của Việt nam
2. Luật mẫu về TMĐT Uncitral
3. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng TMĐT 4. OECD
30. Người nắm giữ………….của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng,
chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế lOMoAR cPSD| 38699685
người nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được 1. Khoá công cộng 2. Khoá bí mật 3. Chữ kí điện tử 4. Hệ thống Bolero
31. Chỉ ra mệnh đề không đúng:
1. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
2. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó
3. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
4. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy tính
32. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
1. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
2. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh
3. Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo
4. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
33. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông
qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là
1. Giao dịch điện tử tự động 2. Giao dịch điện tử
3. Giao dịch điện tử tự động giữa người mua và người bán
4. Giao dịch thương mại điện tử
34. Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí số? 1. Thông điệp gốc
2. Bản tóm lược của thông điệp 3. Khoá công khai 4. Phần mềm ký số
35. Đâu là yếu tố để gói Phong bì số?
1. Khóa công khai của người nhận (public key)
2. Khóa bí mật của người nhận (private key)
3. Chữ ký số của người gửi
4. Chữ ký điện tử của người gửi 36. Đâu là yếu tố để mở Phong bì số?
1. Khóa công khai của người nhận (public key)
2. Khóa bí mật của người nhận (private key)
3. Chữ ký số của người nhận
4. Chữ ký số của người gửi lOMoAR cPSD| 38699685
37. Đâu không phải là yêu cầu của chữ ký số 1. Xác thực chủ thể
2. Tránh giả mạo chủ thể
3. Nội dung văn bản thay đổi sau khi ký
4. Chữ ký số giống nhau trên các văn bản ký khác nhau
38. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử thể hiện rõ nhất ở:
1. Đối tượng của hợp đồng
2. Nội dung của hợp đồng
3. Chủ thể của hợp đồng
4. Hình thức của hợp đồng
39. Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào là an toàn nhất
1. Hợp đồng điện tử hình thành qua các giao dịch tự động
2. Hợp đồng hình thành qua thư điện tử
3. Hợp đồng ký kết trên sàn giao dịch điện tử
4. Hợp đồng điện tử sử dụng chữ ký số
40. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT 1. Hỏi hàng 2. Chào hàng 3. Xác nhận 4. Hợp đồng
41. Quy trình kiểm tra một văn bản có sử dụng chữ ký điện tử thực hiện theo
thứ tự nào dưới đây?
1. Văn bản gốc > giá trị băm > khóa mã công khai > chữ ký điện tử.
2. Văn bản gốc >giá trị băm >.so sánh (chữ ký điện tử > khóa công khai.
3. Văn bản gốc > khóa mã công khai > chữ ký điện tử.
4. Văn bản gốc > khóa mã công khai > giá trị băm 'chữ ký điện tử.
42. Yếu tố nào không nằm trong nội dung của chứng chỉ số?
1. Thông tin của tổ chức, cá nhân được cấp chứng chỉ số
2. Chữ ký số của tổ chức cấp chứng chỉ số
3. Khóa công khai của tổ chức, cá nhân được cấp chứng chỉ
4. Khóa bí mật của tổ chức, cá nhân được cấp chứng chỉ số
43. Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá
1. Xác định chính xác người kí
2. Lưu giữ chữ kí bí mật
3. Nắm được mọi khoá công khai lOMoAR cPSD| 38699685
4. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
44. Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là phương án nào dưới đây?
1. Khi A ký văn bản X bằng chữ ký số thì không thể sửa đổi nội dung của X.
2. Khi ký vào văn bản bằng chữ ký số, thì văn bản này đã có tính pháp lý.
3. Chữ ký điện tử của mỗi một văn bản là duy nhất.
4. Chỉ có duy nhất người gửi mới có khóa bí mật (khóa riêng). CHƯƠNG 4
1. Các bên trong giao dịch điện tử bắt buộc là 1. Thương nhân
2. Có ít nhất một thương nhân 3. Cá nhân
4. Có thể là cá nhân hoặc thương nhân
2. Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản
tiềngửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào: 1. Thẻ ghi nợ
2. Thẻ thanh toán điện tử 3. Thẻ mua hàng 4. Thẻ tín dụng 3.
Khi thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet
bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào
đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?
1.
Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator 2.
Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct 3.
Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card 4.
Ngân hàng điện tử - online banking 4.
Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành
thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ,
tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao
dịch thương mại điện tử nào?
1.
Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng 2.
Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị 3.
Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng 4.
Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet 5. Bảo mật
văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?
1. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khóa công khai.
2. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khoá bí mật.
3. Chuyển đổi văn bản người gửi về dạng an toàn, bí mật. lOMoAR cPSD| 38699685
4. Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.
6. Điều kiện để thực hiện thanh toán điện tử là gì 1. Cơ sở pháp luật
2. Hệ thống thanh toán điện tử ngân hàng 3. Hạ tầng công nghệ
4. Cả ba điều kiện trên
7. Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?
1. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
2. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
3. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
4. Tiết kiệm chi phí giao dịch
8. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking?
1. Thanh toán hoá đơn qua mạng 2. Truy cập mọi lúc
3. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
4. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
9. Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là
công cụ thanh toán được gọi là gì?
1. Nhà cung cấp dịch vụ - processor.
2. Ngân hàng thông báo - acquiring bank. 3. Người bán - merchant.
4. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
10. Khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực
tuyến mà chỉ cần sử dụng. 1. Tiền số hoá 2. Tiền điện tử 3. Ví điện tử 4. Séc điện tử
11. Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, đối tượng nào là người phải chịu mọi phí tổn?
1. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng 2. Người mua hàng 3. Người bán hàng 4. Ngân hàng
12. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông
qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là
1. Giao dịch điện tử tự động 2. Giao dịch điện tử lOMoAR cPSD| 38699685
3. Giao dịch điện tử tự động giữa người mua và người bán
4. Giao dịch thương mại điện tử
13. Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?
1. Tính toán giá, lập hóa đơn 2. Tìm kiếm sản phẩm
3. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
4. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
14. Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là:
1. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
2. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
3. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)
4. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
15. Hình thức thanh toán nào sau đây có thể không sử dụng tài khoản ngân hàng 1. Thẻ tín dụng 2. Ví điện tử
4. Cổng thanh toán điện tử 3. Thẻ mua hàng
16. Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để
thanhtoán với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu
cầu một tỷ suất lợi nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán không
được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ nào?

1. Thẻ ghi nợ - debit card.
2. Thẻ tín dụng - credit card.
3. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
4. Thẻ mua hàng - charge card.
17. Một người sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh
toán bị trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng
Vietcombank. Trong trường hợp này, ông sử dụng loại thẻ nào?

1. Thẻ tín dụng - credit card.
2. Thẻ ghi nợ - debit card.
3. Thẻ mua hàng - charge card.
4. Ví điện tử - e-wallet. lOMoAR cPSD| 38699685
18. Khẳng định nào sau đây là sai về ví điện tử
1. Ví điện tử dùng để thanh toán cho các giao dịch mua sắm trên mạng
2. Không cho phép đăng ký thẻ tín dụng
3. Ví điện tử vô hiệu khi tài khoản ngân hàng vô hiệu
4. Cả ba phương án trên đều sai
19. Đâu không phải là hình thức thanh toán điện tử? 1. Thẻ tín dụng 2. Ví điện tử 3. Trả tiền mặt 4. Thư tín dụng L/C
20. Chủ thể nào sau đây không tham gia trực tiếp vào giao dịch thanh toán điện tử?
1. Bên có nghĩa vụ thanh toán điện tử
2. Bên nhận thanh toán điện tử
3. Tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử
4. Tổ chức cung cấp dịch vụ hạ tầng công nghệ 21. Thẻ tín dụng là thẻ nào
trong các phương án sau:
1. Là thẻ cho phép chủ thẻ chi tiêu tới một hạn mức tín dụng nhất định
2. Là thẻ chi tiêu dựa trên số dư tài khoản thẻ hay tài khoản tiền gửi
3. Là thẻ cho phép chủ thẻ chi tiêu và tiến hành thanh toán các khoản chi tiêu
đó định kỳ, thường vào cuối tháng. 4. Cả 3 phương án trên
22. Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay
Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh
toán bằng thẻ tín dụng được gọi là gì?

1. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
2. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng - credit card association
3. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
4. Nhà cung cấp dịch vụ - processor.
23. Hình thức thanh toán nào sau đây có thể không sử dụng tài khoản ngân hàng
1. Tài khoản điện thoại di động 2. Thẻ tín dụng 3. Ví điện tử
4. Cổng thanh toán điện tử
24. Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất lOMoAR cPSD| 38699685 1. Thẻ tín dụng 2. Thẻ ghi nợ 3. Thẻ thông minh 4. Tiền điện tử
25. Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng và các ngân hàng liên quan
để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì? 1. Người bán - merchant.
2. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
3. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
4. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service.
26. Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác 1. ATM 2. EFT 3. ACH 4. EDI
27. Khách hàng thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một
website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về:
1. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
2. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
3. Ngân hàng điện tử - online banking
4. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
28. Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của
người bán được gọi là gì? 1. Thanh toán - settlement. 2. Phê duyệt - approval. 3. Mua hàng - procurement.
4. Xác thực - authorization.
29. Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại
1. Thẻ rút tiền mặt (ATM) 2. Thẻ mua hàng 3. Thẻ băng từ 4. Thẻ thông minh
30. Khẳng định nào sau đây về tiền ảo là đúng?
1. Tiền điện tử có thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
2. Tiền điện tử không thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
3. Tiền điện tử chỉ do Ngân hàng phát hành
4. Các khẳng định trên đều sai lOMoAR cPSD| 38699685
31. Một loại thẻ thanh toán không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các
khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào: 1. Thẻ tín dụng 2. Thẻ mua hàng
3. Thẻ thanh toán điện tử 4. Thẻ ghi nợ
32. Khẳng định nào sau đây về tiền điện tử là đúng?
1. Tiền điện tử có thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
2. Tiền điện tử không thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
3. Tiền điện tử chỉ do Ngân hàng phát hành
4. Các khẳng định trên đều sai
33. Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không
vàsố dư tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là gì?
1. Xác thực - authorization. 2. Mua hàng - procurement. 3. Thanh toán settlement. 4. Phê duyệt - approval.
34. Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử ?
1. Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
2. Thanh toán các hóa đơn trực tuyến
3. Truy cập mọi nơi, mọi lúc
4. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
35. Khẳng định nào sau đây là sai về ngân hàng điện tử (Internet Banking)
1. Ngân hàng điện tử dùng để thanh toán cho các giao dịch mua sắm trên mạng
2. Cho phép đăng ký thẻ tín dụng
3. Ngân hàng điện tử vô hiệu khi tài khoản ngân hàng vô hiệu
4. Cả ba phương án trên đều sai CHƯƠNG 5
1. Khảo sát giúp chúng ta xác định 1. Sự thật 2. Ý kiến 3. Câu trả lời 4. Số liệu
2. Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thương mại điện tử, KHÔNG có
yếu tố nào sau đây? 1. Content lOMoAR cPSD| 38699685 2. Context 3. Consumer 4. Connection
3. Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách
hàng khác nhau thông qua website của mình, đây là hình thức: 1. “cybermediation” 2. “disintermediation” 3. “unbundling” 4. “hypermediation”
4 . Điều nào sau đây không phải là một trong 4 chữ P trong marketing hỗn hợ p? 2. place 3. promotion 1. packaging 4. price
5. Bất kỳ hàng hóa và dịch vụ nào mà doanh nghiệp bán 1. Quảng cáo 2. Sản phẩm
3. phân khúc thị trường 4. lợi nhuận
6. Quy trình kinh doanh tạo mối quan hệ và làm hài lòng khách hàng 1. Quảng cáo 2. Tiếp thị
3. Nghiên cứu thị trường
4. Tìm hiểu thị trường
7. Mô phỏng quá trình thông minh của con người bằng máy móc 1. Computer Intelligence 2. Artificial Intelligence 3. Content Marketing 4. Marketing Intelligence
8. Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất? lOMoAR cPSD| 38699685
1. Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN
2. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website
3. Sử dụng chiến lược marketing lan toả (viral marketing)
4. Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử
9. VMU lập ra danh mục các câu hỏi và câu trả lời mà sinh viên mới vào
trường hay quan tâm dựa trên một điều tra quy mô trong vài năm. Đây là hình thức gì? 1. Bảng câu hỏi FAQs
2. Ứng dụng chiến lược khách hàng trung tâm
3. Ứng dụng chiến lược giao tiếp với khách hàng
4. Hoạt động trực tuyến
10. Dấu TRUSTe được gắn trên các website thương mại điện tử là ví dụ của:
1. “a business rating” – đánh giá kinh doanh
2. “a trust mark” – đánh dấu tin cậy
3. “a copy right” – bản quyền
4. “a B2B exchange” – sàn giao dịch B2B
11. Theo bạn một phụ huynh đang có con cần học online sẽ KHÔNG có xu
hướng nào sau đây?
1. Tìm kiếm thông tin trên Google
2. Tìm đến các trung tâm có ít đánh giá 3. Xem các review của KOLs
4. Tin tưởng bạn bè đã sử dụng dịch vụ
12. Thị trường mục tiêu có thể được mô tả là
1. hướng thị trường đang đi
2. nhóm khách hàng mà doanh nghiệp tìm cách thu hút
3. cách một doanh nghiệp thu hút khách hàng của mình 4. mẫu thị trường
13. Chọn 2 ví dụ về nghiên cứu thực địa 1. Surveys 2. Focus Groups 3. Competitor's websites 4. Newspapers
14. Sau đây là các tính năng mà GOOGLE có có thể giúp bán hàng trực tuyến 1. lOMoAR cPSD| 38699685
của chúng tôi, ngoại trừ: 1. Google Keyword Planner 2. Google Watch 3. Google Suggestion 4. Google Trend 15. KPI là gì? Key Program Instance 2. Key Performance Indicator 3. Kanban Product Interface 4. Key Product Intermission
16. Chọn ba giai đoạn phát triển sản phẩm 1. Idea generation 2. Development 3. Pricing 4. Modifications
17 . Chiến lược marketing của Sears được gọi là : 1. “shared service” 2. "click-and-mortar”
3. “direct from manufacturer” 4. “brick-and-mortar”
18. Tiếp thị liên quan đến việc khuyến khích mọi người mua một sản phẩm hoặc dịch vụ. 1. True 2. False
19. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào được đánh giá là nguy cơ chiến lược
(stragegic threat) và là đe dọa lớn nhất đối với hoạt động của các đại lý du
lịch (travel agent) truyền thống?

1. Các website du lịch điện tử cho phép khách hàng đặt tour qua mạng
2. Các công ty du lịch có xu hướng xây dựng website để tiến hành giao dịch qua mạng
3. Giá du lịch có xu hướng giảm
4. Các tour du lịch nhiều hơn
20. Khi ai đó nổi tiếng sử dụng hình ảnh của chính họ để giúp quảng bá một
sản phẩm cụ thể, nó được gọi là ............ 1. bảng quảng cáo 2. sự chứng thực 3. vị trí lOMoAR cPSD| 38699685 4. lan tỏa
21. Trong các hình thức xúc tiến thương mại điện tử sau đây, hình thức nào
đòi hỏi nhiều thời gian và nhân lực nhất?
1. Tham gia vào các Điểm thương mại (trade point)
2. Đăng ký vào các công cụ search nổi tiếng như Google, Yahoo...
3. Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages, Europages...
4. Tham gia vào các sàn giao dịch thương mại điện tử như ecvn, ec21, vnemart...
22. Tài liệu hoặc kế hoạch chi tiết toàn diện phác thảo các nỗ lực quảng cáo
vàtiếp thị cho năm tới. 1. Kế hoạch tiếp thị
2. Nghiên cứu thị trường
3. Chiến lược tiếp thị 4. Kiểm thử sản phẩm
23. Yếu tố nào KHÔNG phải lợi ích của thị trường lao động điện tử
(electronic job market) đối với người lao động?
1. Tốc độ giao tiếp giữa người tìm việc và người tuyển dụng 2. Lương cao hơn
3. Khả năng tìm kiếm nhanh và rộng trên các thị trường điện tử
4. Khả năng tìm được nhiều công việc phù hợp hơn
24. Tài trợ cho các sự kiện thể thao là một ví dụ về tiếp thị. 1. True 2. False
25. Nhân khẩu học của những người có nhiều khả năng quan tâm đến sản
phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
1. Nhận biết thương hiệu 2. marketing
3. phân khúc thị trường
4. thị trường / đối tượng mục tiêu
26. Email là một ví dụ về tiếp thị gián tiếp. 1. True 2. False
27. Theo bạn các xu hướng nào sau đây là xu hướng của ngành viễn thông?
(chọn nhiều đáp án)
1. Không triển khai các ứng dụng cho thiết bị di động 1. lOMoAR cPSD| 38699685 2. Big Data
3. Ứng dụng công nghệ mới
4. Giữ các nội dung quảng cáo không đổi
28. Trong khi xây dựng Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số, có một số công cụ có
thể được sử dụng để thực hiện Phân tích bối cảnh. Điều nào sau đây
KHÔNG phải là một trong số chúng?
1. SWOT Analysis
2. Porter's Five Forces Analysis 3. PESTLE Analysis 4. Web Analytics
29. Công cụ sử dụng phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến là gì?
Trung tâm hỗ trợ khách hàng qua điện thoại lOMoAR cPSD| 38699685 2. Thư rác
3. Hệ thống thảo luận hiện đại 4. Thư điện tử e-mail
30. Điều nào sau đây có nhiều khả năng cung cấp cho doanh nghiệp nghiên
cứu thị trường sơ cấp nhất?
1. Một chương trình truyền hình
2. Một cuộc khảo sát khách hàng
3. Một bài báowspaper article 4. Một xuất bản
31. Một công ty xây dựng hệ thống thương mại điện tử để bán các tour du
lịchtrực tuyến, đây là mô hình gì? 1. “viral marketer” 2. “content disseminator” 3. “transaction broker” 4. “market maker”
32. Các Công cụ Khảo sát có thể ở dạng 1. Bảng câu hỏi giấy
2. Phỏng vấn trực tiếp
3. Trực tuyến (khỉ khảo sát, biểu mẫu google)
4. Tất cả các phương án
33. Phương pháp lập kế hoạch dài hạn, hướng tới tương lai với mục tiêu cơ
bản là đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững. 1. Quảng cáo 2. Tiếp thị 3. Kế hoạch tiếp thị
4. Chiến lược tiếp thị
34. Hành động mua lặp đi lặp lại cùng một thương hiệu được gọi là ... 1. người mua tiềm năng
2. chiến dịch quảng cáo 3. hình ảnh công ty 4. Thói quen mua sắm
35. Tỷ lệ các nhà điều hành tiếp thị sử dụng mạng xã hội trong các chiến lược
tiếp thị (marketing mix). 1. 30% 2. 50% 3. Over 70% 1. lOMoAR cPSD| 38699685 4. Over 90%
36. Tiếp thị .............. đề cập đến kế hoạch tổng thể của doanh nghiệp để tiếp
cận người tiêu dùng tiềm năng. giá(price) 2. khuyến mãi (promotion) 3. chiến lược (strategy) 4. địa điểm (place)
37..................... là những người có lượng người theo dõi trên mạng xã hội lớn. 1. Người đi vay 2. Nhà đầu tư
3. Người có ảnh hưởng 4. Nhân viên ngân hàng
38...................... là một câu nói đặc biệt được ghép từ một vài từ giúp xác định
công ty hoặc thương hiệu. 1. logo 2. phiếu mua hàng 3. banner 4. slogan
39. Tiếp thị bao gồm quảng cáo, bán và cung cấp sản phẩm cho người tiêu dùng. 1. True 2. False
40.Thương mại điên tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào 2 giai đoạn nào
trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu?
1. Giới thiệu, quảng bá sản phẩm
2. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng 3. Thanh toán 4. Vận tải, bảo hiểm
5. Làm các thủ tục như hải quan, chứng nhận xuất xứ, kiểm tra chất lượng
41. Chiến lược marketing của Dell được gọi là: 1. “shared service” 2. “click-and-mortar”
3. “direct from manufacturer” 4. “brick-and-mortar”
42. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được doanh nghiệp xuất nhập lOMoAR cPSD| 38699685
khẩu sử dụng đầu tiên? 1. Xây dựng Website 2. Giao dịch qua mạng
3. Mua tên miền, thuê máy chủ
4. Tham gia các cổng thương mại điện tử
43. Quy trình thu thập, phân tích và diễn giải thông tin về thị trường, sản
phẩm hoặc dịch vụ được chào bán trên thị trường, về khách hàng trong
quá khứ, hiện tại và khách hàng tiềm năng cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
Kế hoạch tiếp thị
2. Nghiên cứu thị trường
3. Chiến lược tiếp thị 4. Kiểm thử sản phẩm
44. Chiến thuật kỹ thuật số nào sau đây phù hợp hơn để cải thiện thương hiệu?
1. Search Engine Optimisation (SEO) 2. Search Advertising 3. Video Marketing 4. Email marketing
45. Ưu đãi cụ thể được thiết kế để tăng doanh số bán hàng 1. khách hàng lặp lại 2. công khai 3. xúc tiến bán hàng 4. Quảng cáo
46. Trong khi thiết lập các mục tiêu cho Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số của
bạn, tốt nhất bạn nên sử dụng các mục tiêu SMART (Cụ thể, Có thể đo
lường, Có thể đạt được, Thực tế, Có thời hạn). Mục tiêu nào sau đây là SMART?

1. Giảm tổng chi phí quảng cáo 15%
2. Tăng doanh số bán hàng thông qua nền tảng Thương mại điện tử lên 10%
trong vòng sáu tháng tới.
3. Tăng số lượng khách truy cập vào trang web của công ty trong sáu tháng tới
4. Cải thiện nhận thức về thương hiệu đáng kể trong học kỳ này.
47. Hệ thống thông tin Marketing bao gồm:
1. Hệ thống báo cáo nội bộ
2. Hệ thống thu thập thông tin từ bên ngoài lOMoAR cPSD| 38699685
3. Hệ thống nghiên cứu Marketing, Hệ thống hỗ trợ phân tích thông tin từ bên ngoài 4. Cả 4 phương án trên
48. Nhiều quảng cáo diễn ra ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm? 1. Introduction 2. Growth 3. Maturity 4. Decline
49. Khi chiến lược tự triển khai thương mại điện tử (click-and-mortar) của
ToysRUs thất bại, công ty chuyển sang sử dụng hệ thống bán hàng trực
tuyến của Amazon.com. Đây là ví dụ minh họa mô hình nào?
1. “disintermediation” 2. “channel conflict”
3. “a digital delivery system” 4. “a strategic alliance” lOMoAR cPSD| 38699685
50. Ứng dụng MB của ngân hàng MB Bank hiện tại hỗ trợ cho khách hàng
vay nhanh và liên hệ trực tiếp với nhân viên chăm sóc khách hàng mà
không tốn cước thoại. Ngân hàng MB đang ứng dụng tốt công cụ Digital Marketing nào?
1. Social Media 2. Email Marketing 3. Tiếp thị nội dung
4. Kết hợp hỗ trợ trực tiếp và Mobile Marketing 5. PR Online
51. Một nhà tiếp thị sử dụng e-mail để quảng cáo đến các khách hàng tiềm
năng, hình thức này được gọi là gì? 1. “viral marketer” 2. “content disseminator” 3. “transaction broker” 4. “market maker”
52. Các trang mạng xã hội bắt đầu xuất hiện trong những năm này: 1. 1997-1999 2. 2005-2007 3. 2003-2004
53. Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT nhất để hỗ trợ khách
hàngdoanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử. 1. Diễn đàn 2. FAQs 3. Chat group 4. Discussion topics
54. Search Marketing bao gồm
1. giúp mở ra internet để tiếp thị
2. cung cấp nội dung hữu ích dẫn đến kinh doanh
3. các thương hiệu thiết lập sự hiện diện trực tuyến như Google, Yahoo, MSN
4. các doanh nghiệp bắt đầu tạo hồ sơ truyền thông xã hội của riêng họ.
55. Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp xuất nhập
khẩu sử dụng phổ biến ở VN hiện nay
1. Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng Internet
2. Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp các thắc mắc của khách hàng
3. Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng
4. Nghiên cứu thị trường nước ngoài
56. Xảy ra khi đạt được kết quả mong muốn của một thông điệp tiếp thị. lOMoAR cPSD| 38699685 1. Web 2.0 2. Conversion 3. Dot Com Bubble 4. Demographics
57 . Helps open the internet for marketing 1. Dot-Com Bubble 2. Search Marketing 3. Web 2.0 Websites
58. Tiếp thị sử dụng Internet và các công nghệ trực tuyến được gọi là ... 1. Marketing quan hệ 2. Marketing truyền thống 3. Digital Marketing 4. Marketing nguyên nhân
59. Sau đây là các PHƯƠNG TIỆN có thể được sử dụng cho tiếp thị trực
tuyến, ngoại trừ: 1. Website 2. Media sosial 3. Chat WA 4. Chat SMS
60.Sau đây là NGUYÊN NHÂN làm cho sự phổ biến ngày càng tăng của TIẾP
THỊ TRỰC TUYẾN, ngoại trừ: 1. Lười vận động
2. Việc sử dụng điện thoại thông minh ngày càng phổ biến
3. Giúp cửa hàng trực tuyến dễ dàng hơn
4. Truy cập Internet ngày càng đắt đỏ CHƯƠNG 6
1. Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng các khóa
khác nhau khi mã hóa và giải mã ? 1. Skipjack 2. Blowfish 3. Không đối xứng 4. Đối xứng
2. Biện pháp cơ bản đảm bảo an toàn cho giao dịch TMĐT không bao gồm
1. Sử dụng kỹ thuật mã hóa thông tin 2. Chữ ký số 3. Chứng thư điện tử 4. Mạng riêng ảo (VPN) lOMoAR cPSD| 38699685
3. Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như 1. Tường lửa cá nhân
2. Ngăn chặn truy cập từ một địa chỉ MAC nhất định.
3. Được phép truy cập đến một địa chỉ MAC nhất định. 4. Tất cả đều đúng
4. Các tập tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất ? lOMoAR cPSD| 38699685 1. database.dat 2. bigpic.jpeg 3. note.txt 4. picture.gif.exe
5. Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn
công ác ý vào tài khoản của người dùng? 1. Hạn chế thời gian
2. Ngày hết hạn tài khoản
3. Giới hạn số lần đăng nhập
4. Vô hiệu hóa tài khoản không dùng đến
6. Tác hại của Virus máy tính là gì?
1. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống
2. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu
3. Gây khó chịu cho người dùng 4. Cả 3 phương án trên
7 . Chứng thư số chứa : 1. Chữ ký số
2. Thông tin thuật toán tạo mã khoá
3. Thông tin thuật toán tạo chữ ký
4. Cả ba thành phần trên
8. Thiết bị nào cho phép kết nối đến một mạng LAN của công ty qua
Internet thông qua một kênh được mã hóa an toàn? 1. VPN 2. WEP 3. Modem 4. Tenet
9. Cần phải làm gì để bảo vệ dữ liệu trên một máy tính xách tay nếu nó bị lấy cắp ? 1. Khóa đĩa mềm
2. Cho phép khi đăng nhập và tạo mật khẩu trên Hệ điều hành
3. Lưu trữ đều đặn trên CD-ROM 4. Mã hóa dữ liệu
10. Đảm bảo an toàn thông tin bằng cách:
1. Sử dụng phương pháp mã hóa 2. Sử dụng tường lửa
3. Phân quyền truy cập thông tin lOMoAR cPSD| 38699685 2. 4. Cả 3 phương án trên
11. Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần
mềm Hệ điều hành ?
1. Cài đặt bản service pack mới nhất
Cài đặt lại Hệ điều hành thông dụng
3. Sao lưu hệ thống thường xuyên
4. Shutdown hệ thống khi không sử dụng
12. Nên cài mức truy cập mặc định trên máy chủ là mức nào sau đây? 1. Full access 2. No access 3. Read access 4. Write access
13. Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin? 1. Hiệu chỉnh (Modify) 2. Sao chép (Copy) 3. Biên tập ( Edit) 4. Đọc (Read)
14. Các loại khoá mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất ? 1. 128 bit 2. 32 bit 3. 256 bit 4. 64 bit
15 . Mã cổ điển là mã : 1. Mã đối xứng 2. Mã thay thế
3. Mã có hai khoá là khoá 4. Hoán vị
16. Thông tin bí mật về tài khoản cá nhân bị đánh cắp khi tham gia giao dịch
TMĐT, gặp phải các website giả mạo hoặc bị tin tặc tấn công. Đây là rủi ro thuộc nhóm nào? 1. Nhóm rủi ro dữ liệu
2. Nhóm rủi ro về công nghệ
3. Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức 4. Nhóm rủi ro về
luật pháp và các tiêu chuẩn công nghiệp
17. Virus máy tính là gì? lOMoAR cPSD| 38699685 3.
1. Một loại bệnh có thể lây lan cho con người khi truy cập Internet
2. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao
chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng lây nhiễm khác
3. Một người truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tập tin một các không hợp lệ
4. Phần mềm sao chép dữ liệu trái phép.
18. Chữ ký số được sử dụng cho mục đích gì?
1. Để bảo mật tài liệu sao cho người ngoài không đọc được
2. Để kiểm tra định danh người gửi Cung cấp chứng chỉ
4. Thu hồi một chứng chỉ
19. Kẻ trộm trên mạng (sniffer) sử dụng các phần mềm nhằm lấy cắp các
thông tin có giá trị như thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của các doanh
nghiệp, các báo cáo mật…Đây là rủi ro thuộc nhóm nào?
1. Nhóm rủi ro dữ liệu
2. Nhóm rủi ro về công nghệ
3. Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức
4. Nhóm rủi ro về luật pháp và các tiêu chuẩn công nghiệp
20. Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng cùng một
khóa mã khi mã hóa và giải mã ? 1. Không đối xứng 2. Đối xứng 3. RSA 4. Diffie-Hellman
21. Nếu muốn ký một tài liệu sau đó gửi đến một người khác, khóa nào phải được sử dụng
1. Khóa công khai của người gửi
2. Khóa công khai của người nhận
3. Khóa bí mật của người gửi
4. Khóa bí mật của người nhận
22. Bộ lọc gói thực hiện chức năng nào ?
1. Ngăn chặn các gói trái phép đi vào từ mạng bên ngoài
2. Cho phép tất cả các gói rời mạng
3. Cho phép tất cả các gói đi vào mạng
4. Loại trừ sự xung đột trong mạng lOMoAR cPSD| 38699685 4.
23. Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là : 1. 12 đến 15 ký tự 2. 3 đến 5 ký tự 3. 8 ký tự 4. 1 đến 3 ký tự
24. Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển
hìnhđến Internet mọi lúc, làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn công? 1. Cable modem & DSL 2. Dial-up 3. Wireless 4. SSH
25. Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho
đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt ? lOMoAR cPSD| 38699685 1. Sâu 2. Trojan horse 3. Logic bomb 4. Stealth virus
26. Khoá riêng có đặc điểm:
1. Thời gian thực hiện chậm 2. Không an toàn
3. Được thay thế bằng khoá công khai
4. Thời gian thực hiện nhanh
27. RSA là giải thuật: 1. Mã công khai
2. Của một tổ chức quốc tế về mã hóa 3. Mã khóa riêng 4. Tất cả đều sai
28. Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker ? 1. password83 2. reception 3. !$aLtNb83 4. LaT3r
29. Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát
truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet ? 1.
Điểm truy cập không dây 2. Router 3. Tường lửa 4. Switch
30. Các thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trên mạng không dây? 1. Máy vi tính để bàn 2. Máy tính xách tay 3. PDA
4. Tất cả các loại trên
31. Văn bản sau khi được mã hóa được gọi là gì? 1. Văn bản mã 2. Khóa công khai 3. Mật mã đối xứng 4. Chứng chỉ lOMoAR cPSD| 38699685
32. Quyền truy cập nào cho phép ta lưu giữ một tập tin? 1. Đọc (Read) 2. Sao chép (Copy) 3. Hiệu chỉnh (Modify) 4. Ghi (Write)
33. Khi người bán nhận được những đơn đặt hàng giả mạo, đây là nhóm rủi ro nào? 1. Nhóm rủi ro dữ liệu
2. Nhóm rủi ro về công nghệ
3. Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức
4. Nhóm rủi ro về luật pháp và các tiêu chuẩn công nghiệp