Trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Các công ty cổ phần đáp ứng đợc điều kiện nào dưới đây có thể niêm yết
tại HNX. Tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán cam kết với công ty phát
hành. Các công ty cổ phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể đưa cổ
phiếu và giao dịch tại thị trường UPCOM tại HNX. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
162 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Các công ty cổ phần đáp ứng đợc điều kiện nào dưới đây có thể niêm yết
tại HNX. Tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán cam kết với công ty phát
hành. Các công ty cổ phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể đưa cổ
phiếu và giao dịch tại thị trường UPCOM tại HNX. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
1
KIM TRA GIA K:
Câu 1: Th trường tài chính hin đi bao gm các thành phn:
a. Công c tài chính
b. Người đầu tư
c. Tt c đều đúng
d. Định chế tài chính
Câu 2: Ch ra mnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Trái phiếu công ty có li tức cao hơn trái phiếu chính ph
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rt cao
c. Trái phiếu có tính thanh khon càng kém thì li tc càng cao
d. Ri ro v n càng cao thì li tc ca trái phiếu càng cao.
Câu 3: Lnh gii hn LO được thc hin ti:
a. Giá gii hạn mà người đầu tư ra lệnh
b. Giá gii hạn mà người đầu tư ra lệnh hoc tốt hơn
c. Phiên khp lnh liên tc
d. Phiên khp lnh sau gi
Câu 4: Đặc điểm ca hp đng k hn:
a. Đi lp vi hp đng giao ngay
b. Kiếm li thông qua k thut phòng nga ri ro
c. Đưc mua bán trên th trường tp trung
d. Tt c đều sai
Câu 5: Các công ty c phần đáp ứng đợc điều kin nào dưới đây có th niêm yết
ti HNX:
a.Vốn điều l ti thiu 10 t đã góp và tối thiu 100 c đông.
b.Tt c đều sai.
c. Vốn điều l ti thiu 120 t đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gn nht.
d. Vốn điều l ti thiu 30 t đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gần nht.
Câu 6: T chc bo lãnh phát hành chng khoán cam kết vi công ty phát
hành....
a. Đt phát hành có th thành công và cũng có thể hy b
lOMoARcPSD|50032646
2
b. Xin phép phát hành.
c. Tt c đều đúng
d. H tr vic bán chng khoán tối đa
Câu 7: Khi phát hành tín phiếu KBNN bằng cách đấu thu, Ngân hàng trung
ương thường chn t chc đu thu có ...
a. Ngân hàng trung ương không phát hành Tín phiếu KBNN
b. Mc lãi sut t thp nht tr lên cho đến khi đủ khối lượng phát hành.
c. Tt c đều đúng.
d. Mc lãi sut t cao nht xuống cho đến khi đủ khối lượng phát hành.Câu 8:
Chức năng thanh khoản ca th trường tài chính được thc hin nh:
a. Cơ chế hoạt động của điều hành chính ph
b. Cơ chế hoạt động ca th trường sơ cấp
c. Cơ chế hoạt động ca th trường th cp
d. Tt c đều đúng.
Câu 9: Các công ty c phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể đưa cổ
phiếu và giao dch ti th trường UPCOM ti HNX
a.Vốn điều l ti thiu 120 t đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gần nht.
b. Vốn điều l ti thiu 30 t đã góp và tối thiu 100 c đông
c. Vốn điều l ti thiu 10 t đã góp và 100 cổ đông.
d. Tt c đều sai.
Câu 10: Phiên giao dịch nào dưới đây có giá giao dịch không thay đổi so vi giá
khp lnh gn nht:
a. Phiên khp lnh liên tc
b. Phiên khp lệnh đóng cửa.
c. Phiên khp lnh m ca.
d. Phiên khp lnh sau gi.
Câu 11: Giao dch lô l là:
a. Mua/bán t 10 c phiếu tr lên.
b. Mua/bán dưới 10 c phiếu.
lOMoARcPSD|50032646
3
c. Mua/bán t 500.000 c phiếu tr xung.
d. Tt c đều sai
Câu 12: Giao dch lô chn ti HSX là:
a. Mua/bán t 500.000 c phiếu tr xung.
b. Mua/bán t 10 c phiếu tr xung.
c. Mua/bán t 10 c phiếu tr lên.
d. Tt c đều sai.
Câu 13: Phương thức giao dịch nào dưới đây được áp dng cho giao dch trái
phiếu th trường niêm yết ti Vit Nam:
a. Giao dch tha thun.
b. Khp lnh đnh k.
c. Phiên khp lnh sau gi.
d. Khp lnh liên tc.
Câu 14: Lãi sut hin ti trên th trường hin nay là: LS k hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, phần thanh khon gia hai k hn 0,5%, các nhà
thuyết phn thanh khon cho rng lãi sut một năm trong tương lai sẽ: a.
Không thay đổi.
b.Tăng
c. 5%
d. Tt c đều sai.
Câu 15: Thông tin trong bn cáo bch khi công ty chào bán ra công chúng bao
gm:
a. Báo cáo tài chính chi tiết
b. Thông tin tng quan v công ty
c. Thông tin v cơ cu ch s hu ca công ty m và công ty con.
d. Tt c đều đúng.
Câu 16: Lnh giao dch ti mc giá phiên khp lnh m ca - ATO được ưu tiên
thc hiện trước lnh th trường MP:
a. Hai lnh không th s dng ti cùng mt s giao dch.
b. Đúng
lOMoARcPSD|50032646
4
c. Sai.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 17: Lãi sut hin ti trên th trường hin nay là: LS k hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, phần thanh khon gia hai k hn 0,5%, các nhà
thuyết d tính cho rng lãi sut một năm trong tương lai sẽ:
a. Không thay đổi.
b.Tăng
c. 5%
d. Tt c đều sai.
Câu 18: Mt trái phiếu hiện đang được bán vi giá thấp hơn mệnh giá thì:
a. Li tc hin hành ca trái phiếu thấp hơn tỷ sut coupon.
b. Li tc hin hành ca trái phiếu cao hơn tỷ sut coupon.
c. Li tc hin hành ca trái phiếu bng t sut coupon.
d. Tt c đều sai.
Câu 19: Lý thuyết nào sau đây không giải thích được tình trạng đường cong lãi
suất thường dc lên:
a. thuyết đường phân cách.
b. Lý thuyết phn bù thanh khon.
c. Lý thuyết d tính.
d. Tt c đều đúng.
Câu 20: Yếu t làm lãi sut chính quyn địa phương thấp hơn lãi suất trái phiếu
chính ph là:
a. Trái phiếu chính quyn địa phương không phải np thuế thu nhp.
b. Trái phiếu chính quyn địa phương không phải np thuế thu nhp cho
chínhph.
c. Ri ro v n ca chính ph cao hơn.
d. Tt c đều sai.
Câu 21: Thương phiếu có các tính cht: trừu tượng, bt buc và kh hoán.
a. Đúng.
b. Sai
lOMoARcPSD|50032646
5
Câu 22: Có các lệnh sau đây: I. Lệnh MP, II. Lnh MOK, III. Lnh MAK, IV.
Lnh MTL. Lnh nào có cùng cơ chế thc hin.
a. II và III
b. IV và II
c. I và IV.
d. I và III
Câu 23: Người s hu c phiếu và trái phiếu thường được hưng:
a. Lãi sut c định.
b. T sut sinh li t vốn mà mình đầu tư vào công ty.
c. Đưc quyn bu c tại Đại hi c đông
d. Thu nhp ph thuc vào hoạt động ca công ty.
Câu 24: Lãi sut hin ti trên th trường hin nay là: LS k hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, phn thanh khon gia hai k hn 0,5%, các nhà
thuyết phn thanh khon cho rng lãi sut một năm trong tương lai sẽ: a.
Không thay đổi.
b.Tăng
c. 5%
d. Tt c đều sai.
Câu 25: Nđầu mua 10 trái phiếu mnh giá 1000 USD lãi sut danh
nghĩa 6%/năm với giá 9000 USD. Vy hằng năm nhà đầu sẽ nhận được tin lãi
là:
a. 600 USD
b. 60 USD
c. 54 USD
d. 540 USD
Câu 26: Căn cứ để s dng phân bit th trường vn và th trưng tin t là:
a. Các ch th tham gia và lãi sut
b. Thi hn chuyn giao vn và mc đ ri ro.
c. Thi hn chuyn giao vn.
d. Công c tài chính được s dng và lãi sut.
lOMoARcPSD|50032646
6
Câu 27: Phương thức giao dch nào có tính cnh tranh cao nht:
a. Không th so sánh.
b. Giao dch tha thun.
c. Khp lnh liên tc.
d. Khp lnh đnh kì.
Câu 28: Chn các mnh đ đúng trong các mệnh đề sau:
a. Các chng khoán ngn hạn có độ ri ro thấp hơn các chứng khoán dài hn.
b.Chứng khoán có độ ri ro càng thp thì li tc càng thp.
c. K hn chng khoán càng dài thì li tc càng cao.
d. Tt c đều đúng.
Câu 29: Trái phiếu chuyn đi là trái phiếu:
a. Cho phép người s hu chuyn đi sang s hu c phiếu thường ca công
ty.
b. Cho phép công ty mua lại trước thưi hn.
c. Cho phép công ty chuyn đi sang c phiếu thường.
d. Tt c đều sai.
Câu 30: Lý thuyết nào sau đây giải thích được hình dạng đường cong lãi sut
thường dc lên:
a. thuyết phn bù thanh khon
b. Lý thuyết th trường phân cách.
c. Lý thuyết d tính.
d. Tt c đều đúng.Câu 31: Thương phiếu là:
a. công c tr lãi định k
b. Là công c tr lãi trước.
c. Là công c tài chính tr lãi sau.
d. Tt c đều sai.
u 32: Hoạt động ch yếu của ngân hàng thương mại là:
a. Huy động và cho vay ngn hn.
b. Cho vay và nhn vn ủy thác để cho vay.
c. Huy động vn tt c các thi hn.
lOMoARcPSD|50032646
7
d. Tt c đều sai.
Câu 33: Phương thức giao dch nào có giá giao dịch được xác định đi din cho
cung cu trên th trường:
a. Khp lnh đnh kì.
b. Giao dch tha thun.
c. Khp lnh liên tc.
d. Phiên khp lnh sau gi.
Câu 34: Mt trái phiếu tr lãi sau, mnh giá 1000, lãi suất 10%/năm, thời hn 5
năm với lãi sut chiết khấu 9%/năm thì giá mua trái phiếu là bao nhiêu? a.1000
b. 649,93
c. 974,90
d. Tt c đều sai.
Câu 35: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đ sau:
a. T sut coupon ca trái phiếu thường là c định trong sut thi gian tn
tica trái phiếu.
b. T sut coupon ca trái phiếu bng vi li suất đáo hạn trái phiếu.
c. Tt c các loi trái phiếu đu tr lãi.
d. T sut sinh li do trái phiếu mang li luôn c định.
Câu 36: Các công ty c phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có th niêm
yết ti HSX:
a. Vốn điều l ti thiu 120 t đã góp và có lãi trong hai năm gần nht.
b. Vốn điều l ti thiu 120 t đã góp và có lãi trong năm gần nht.
c. Vốn điều l ti thiu 10 t đã góp và tối thiu 100 c đông.
d. Tt c đều đúng.
Câu 37: Nguyên tắc xác định lnh mua thc hiện trước là:
a. (A)-Lệnh mua ưu tiên giá cao nhất.
b. (B)-Lệnh bán ưu tiên giá thấp nht/
c. C (A) và (B) đều sai.
d. C (A) và (B) đều đúng.
Câu 38: Bn cáo bch là:
lOMoARcPSD|50032646
8
a. D liệu điện t công khai nhng thông tin không chính xác, trung thc,
kháchquan liên quan đến vic chào bán hoc niêm yết chng khoán ca t
chc phát hành.
b. Tài liu công khai báo cáo tài chính ca t chc phát hành.
c. Tài liu công khai nhng thông tin chính xác, trung thc, khách quan liênquan
đến vic chào bán hoc niêm yết chng khoán ca t chc phát hành. d. a và
b đúng.
Câu 39: Nếu mt trái phiếu t sut coupon (tr hàng năm) 5%, kỳ hn 4
năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được giao dch vi mc li
tức đáo hạn 8%, thì giá ca trái phiếu này là bao nhiêu?
a. 880,22$
b. 900,64$
c. 10004
d. 910,35$
Câu 40: Lệnh ATO được s dng th trường nào ti Vit Nam:
a. S giao dch chng khoán Hà Ni.
b. ti HSX trong phiên khp lnh liên tc.
c. Th trường đăng kí UPCOM tại Hà Ni.
d. S giao dch chng khoán TP.HCM.Câu 41: C phiếu ưu đãi tích lũy là cổ
phiếu:
a. Cho phép người s hu chuyn đi sang s hu c phiếu thường ca công
ty.
b. Cho phép công ty mua lại trước thi hn.
c. Cho phép người s hữu tích lũy (để dành) li tc và nhn ti mt thi
điểmxác định trong tương lai.
d. Tt c đều sai.
Câu 42: Phương thức giao dịch nào được áp dng cho giao dch trái phiếu th
trường niêm yết ti Vit Nam: a. Khp lnh liên tc.
b. Khp lnh đnh kì.
c. Giao dch tha thun.
lOMoARcPSD|50032646
9
d. Phiên khp lnh sau gi.
Câu 43: Phương thức giao dch nào có tính cnh tranh cao nht:
a. Khp lnh liên tc
b. Khp lnh đnh kì
c. Giao dch tha thun
d. Không th so sánh
Câu 44: Khi người đầu tư năm giữ trái phiếu coupon cho đến ngày đáo hạn thì
h s đưc hưng:
a. Mnh giá.
b. Mnh giá và tng tiền lãi tương ứng thi gian nm gi.
c. Mnh giá và tiền lãi tương ứng thi gian tn ti ca trái phiếu
d. Mnh giá và tin lãi cui k.
Câu 45: Khi người đầu tư năm giữ trái phiếu chiết khu cho đến ngày đáo hạn
thì h s đưc hưng:
a. Mnh giá.
b. Mnh giá và tng tiền lãi tương ứng thi gian nm gi.
c. Mnh giá và tiền lãi tương ứng thi gian tn ti ca trái phiếu
d. Mnh giá và tin lãi cui k.
Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019 Câu
1: Trung gian tài chính tiết kiệm được chi phí do:
A. Danh mc dch v đa dạng
B. Li thế v quy mô
C. Tính chuyên nghip
D. A, B và C đều đúng
Câu 2: Một nhà đầu mua quyền chn bán kiu châu Âu 100 c phiếu A vi giá hin
thc 50$/CP, phí quyn chn mua 5$/CP, thời gian đến hn sau 3 tháng. Nếu giá
c phiếu vào ngày đến hạn là 40$/CP, nhà đầu tư:
A. Không thc hin quyn chn và chu khon thit hi là 500$
B. Thc hin quyn chọn và được nhn khon li nhun ròng là 500$
C. Thc hin quyn chn và nhận được khon li nhun ròng là 1000$
lOMoARcPSD|50032646
10
D. Thc hin quyn chn và chu khon thit hi là 500$
Câu 3: Hp đồng cho phép người mua được quyn bán mt s c phiếu theo mc giá
trong mt thi hn nhất định là:
A. Hp đng k hn
B. Hp đng quyn chn mua
C. Hp đồng tương lai
D. Hp đng quyn chn bán
Câu 4: Chn mnh đ ĐÚNG:
A. Phát hành trái phiếu không làm tăng hệ s n ca t chc phát hành
B. Chính ph có th phát hành c phiếu đ huy động vn
C. T chc phát hành khong chu áp lc tr lãi khi phát hành c phiếu
D. A, B và C đều đúng
Câu 5: Công ty s gp .......ri ro khi phát hành c phiếu ưu đãi hơn khi phát hành trái
phiếu công ty. C tc trên c phiếu ưu đãi ....... vào tình hình lợi nhun ca công ty.
A. Nhiu; ph thuc
B. Nhiu; không ph thuc
C. Ít; không ph thuc
D. Ít; ph thuc
Câu 6: NHTW tham gia vào vic mua, bán các giy t có giá tr trên th trường tài
chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gi là:
A. Chiết khu các giy t có giá
B. Tín dng ứng trước
C. Nghip v th trường m
D. Nghip v th trường chng khoán
Câu 7: Nhà đầu A mua hợp đồng quyn chn mua 100 c phiếu HP vi mc giá
50USD/c phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu A trả phí quyn chn 1,5USD/c
phiếu. Hi mc giá c phiếu HP vào thời điểm đáo hạn là bao nhiêu thì nhà đầu tư A
s hòa vn.
A. 48,5 USD
B. 51,5 USD
lOMoARcPSD|50032646
11
C. 50 USD
D. Đáp án khác
Câu 8: Chức năng quan trọng nht ca th trường tài chính
A. Kênh chuyn vn t người tha vốn sang người thiếu vn
B. Cung cp cách thc tiết kim
C. Tài tr thâm ht Chính Ph
D. A, B và C đều đúng
Câu 9: Hp đồng tương lai thường KHÔNG phát sinh chuyên giao tài sản cơ sở vì:
A. Người mua hoặc người bán thường đóng vị thế hp đồng trước ngày đến hn
B. Trung tâm thanh toán bù tr s yêu cu mt khon pht nếu hp đng giao hàng khi
đếnhn
C. Người mua hoặc người bán hp đồng tương lai không thể đáp ứng các điều khon
hng
D. Người bán hp đồng tương lai thường xuyên b v n
Câu 10: Trái phiếu chiết khu
A. Đưc bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vn gc bng mệnh giá khi đáo hạn
B. Tr lãi và mt phn vn gc đnh k
C. Tr lãi định k, hoàn vn gc mt lần khi đến hn
D. A, B và C đều đúng
Câu 11: Những điều nào dưới đây KHÔNG đúng với c phiếu ưu đãi?
A. Nếu công ty không thanh toán c tc c phiếu ưu đãi, công ty có thể b bt buc
phásn.
B. Thông thường c đông c phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài c tc c định
hàngnăm.
C. C tc c phiếu ưu đãi không được chiết khu đ tính thuế thu nhp công ty.
D. C đông sở hu c phiếu ưu đãi không được quyn biu quyết.
Câu 12: Kh năng chuyển đi tài sn thành tin mt nhanh chóng được gi là
A. Quyn bán
B. Chng khoán chuyển đổi
C. Quyền truy đòi còn lại
lOMoARcPSD|50032646
12
D. Tính thanh khon
Câu 13: Công c tài chính phái sinh gm có
A. Hp đồng tương lai
B. Tín phiếu
C. C phiếu
D. Thương phiếu
Câu 14: Các công c tài chính trên th trường vn bao gm:
A. C phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hi phiếu chp nhn
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chng ch tin gi kh nhượng, trái phiếu
C. C phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính ph
D. Trái phiếu, hi phiếu, hp đng mua lại, thương phiếu
Câu 15: Phát hành c phiếu thông qua hoạt động IPO được gi là:
A. Phát hành thêm c phiếu
B. Phát hành quyn mua ln đu
C. Đặc điểm thanh khon
D. Phát hành c phiếu ln đu ra công chúng
Câu 16: S khác nhau gia Qu đầu tư mở và Qu đầu tư đóng là ở:
A. Đặc điểm đầu tư
B. Đặc điểm huy động vn
C. Đặc điểm thanh khon
D. Đặc điểm v ri ro
Câu 17: Các ngân hàng thương mại:
A. Phát hành trái phiếu trên th trường vn
B. Huy động vn thông qua cácdch v nhn tin gi
C. Đi vay các ngân hàng thương mại khác trên th trường liên ngân hàng
D. A, B và C đều đúng
Câu 18: Khi ........ln hơn.........cổ phiếu, giá c phiếu s...........
A. Cầu; cung; tăng
B. Cu; cung; gim
lOMoARcPSD|50032646
13
C. Cung; cầu; tăng
D. A, B và C đều đúng
Câu 19: Theo lý thuyết d tính, nếu th trường k vng lãi sut s gim dn thì:
A. Đưng cong lãi sut nm ngang
B. Đưng cong lãi xuất có xu hướng dc xung
C. Đưng cong lãi xuất có xu hướng dc lên D. Lãi xuất có xu hưởng n đnh
Câu 20: Khon tin NHTW yêu cu NHTM phải thường xuyên duy trì theo mt t l
nhất định trên tng s tiền huy động gi là:
A. Tài khon tiết kim
B. D tr thặng dư
C. Ca s chiết khu
D.D tr bt buc
Câu 21. Hoạt động s dng vn của Ngân hàng thương mại bao gm:
A.Tư vấn
B. Phát hành c phiếu
C. Cung cp các dch v thanh toán
D. Cho vay ngn hn và dài hn.
Câu 22. Công ty c phn có th phát hành :
A. Trái phiếu C. Thương phiếu
B. C phiếu D. A và B đúng
E. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 23. Yêu cu trong s dng vn ca các công ty bo him:
A. Đảm bo tính an toàn v mt tài chính
B. Đảm bo tính thanh khon ca tài sản đầu tư
C. Đảm bo tính sinh li
D. A, B, C đều đúng
Câu 24. Qu hưu trí cung cấp:
A. Dch v huy động vốn và cho vay đa dạng vi nhu cu ca khách hàng
B. Dch v h tr hoạt động phát hành trái phiếu
lOMoARcPSD|50032646
14
C. Dch v chương trình tiết kiệm cho người lao động s dng khi ngh hưu
D. Dch v bo him tài sn và trách nhim dân sCâu 25. Trái phiếu chuyn đi là:
A. Trái phiếu ưu đãi
B. Trái phiếu công ty có kh năng chuyển đổi thành c phiếu ph thông
C. Trái phiếu chính ph có th chuyển đổi thành c phiếu công ty c phn
D. A, B, C đều đúng
Câu 26. Đối vi quyn chn mua, phí quyn chọn tăng khi :
A. Giá th trường ca tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hn dài, giá th trường
biếng mnh
B. Giá th trường ca tài sản cơ sở gim, thời gian đến hn dài, th trường n đnh
C. Giá th trường ca tài sản cơ sở gim, thời gian đến hn ngn, giá th trường
biếng mnh
D. Giá th trường ca tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hn ngn, th trường n
địnhCâu 27. Tài khon tin gi tiết kim có kì hn:
A. Cho phép người gi tiền được rút ra bt c lúc nào
B. Cung cp dch v kí phát séc
C. Tr lãi cao hơn tiền gi thanh toán
D. A, B đều đúng
Câu 28. Mt trái phiếu chiết khu có mnh giá $1,000. K hạn 5 năm. Nếu lãi sut
hoàn vn yêu cu là 6%. Giá hin ti ca trái phiếu này là bao nhiêu:
A. $ 1.338,2
B. $943,4
C. $747,3 D. $1.000
Câu 29. Nhn định nào sau đây ĐÚNG:
A. Hp đng k hạn được chuâ
n hóa và giao dch trên th trường tp trung
B. Hp đồng tương lai có rủi ro tín dng cao hơn hợp đng kì hn
C. Hp đồng tương lai thường được đóng trước khi hết hn
D. Hp đng k hn là hp đng gia s giao dch và một bên đối tác thc hin
mua hoc bán
Câu 30. S khác nhau ch yếu gia Ngân hàng và Công ty tài chính là:
A. Đặc điểm huy động vn
B. Mc đ sinh li
lOMoARcPSD|50032646
15
C. Đặc điểm đầu tư
D. Quy mô hoạt động
Câu 31. Nhà đầu mua Tín phiếu kho bc trên th trường với giá 925.000đ. Sau khi
nm gi 71 ngày, nhà đầu tư A bán lại với giá 980.000đ. Biết rng TPKB có mnh giá
1.000.000đ, kỳ hn 181 ngày. Tính t sut sinh lời (%/năm) của nhà đầu tư?
A. 16,35%
B. 4,03%
C. 3,06% D. Đáp án khác
Câu 32. Đặc điểm cơ bản ca tài chính gián tiếp là:
A. Giao dch bên ngoài S giao dch chng khoán
B. Giao dịch qua đường mua gii
C. Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
D. Giao dch trên th trường OTC
Câu 33. Nhn định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. S ng c phiếu “quỹ tương hỗ” đang lưu hành luôn luôn bằng vi s ng
c phiếu phát hành ban đầu
B. Qu tương hỗ m sn sàng mua li c phiếu t nhà đầu tư khi cần
C. Công ty chng khoán cung cp dch v tư vấn, mua giới đầu tư cổ phiếu, trái
phiếu trên th trường tài chính.
D. Thu nhp của người tham gia qu tr cấp hưu trí phụ thuc vào mức phí đóng
góp định kì và thu nhp t hoạt động đầu tư của qu
Câu 34. Một nhà đầu tư mua một quyn chn mua c phiếu có giá thc hin 120$, phí
quyn chọn 5$, đng thi mua mt quyn chn bán c phiếu giá thc hin
130$, phí quyn chn 2$. Nếu giá c phiếu vào ngày đến hạn là 127$, nhà đầu tư:
A. Li 3$ C. Li 2$
B. L 3$ D. L 2$
Câu 35. Trong nhng giao dch sau, giao dch nào thuc kênh tài chính trc tiếp:
A. Nhà đầu tư gửi tin vào ngân hàng
B. Công ty bo him đầu tư vào trái phiếu chính ph
C. Công ty c phn phát hành trái phiếu
D. Qu tương hỗ mua trái phiếu công ty
Câu 36. Đường cong lãi sut dốc lên có nghĩa là:
A. Lãi suất có xu hướng gim
B. K hn ca công c n càng dài thì lãi sut càng cao
C. K hn ca công c n càng dài thì lãi sut càng thp
lOMoARcPSD|50032646
16
D. Lãi suất không thay đổi trong tương lai
Câu 37. Giá tr hin ti ca dòng tiền trong tương lai sẽ ………… nếu lãi sut chiết khu
…………..
A. Tăng ; tăng
B. Gim; gim
C. Giảm; tăng
D. Không đổi; tăng
Câu 38. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho mt công ty tài chính vi cam
kết s mua lại sau 30 ngày, đây là:
A. Giao dịch tương lai
B. Giao dch tín phiếu
C. Hp đng Repo
D. Đáp án khác
Câu 39. Các khon vay ngân hàng được thiết kế để h tr hoạt động sn xut kinh
doanh thường xuyên ca doanh nghiệp được gi là:
A. Cho vay tr góp
B. Cho vay tr vn
C. Cho vay vốn lưu động
D. Hn mc tín dng không chính thc
Câu 40: Định chế tài chính nào chuyên cung cp tín dng ngn hn và trung hn cho
cá nhân và doanh nghip va và nh?
A. Qu tương hỗ
B. Công ty chng khoán
C. Công ty tài chính
D. Qu hưu trí
Câu 41: Trái phiếu có lãi sut biến đng cho phép
A. Nhà phát hành trái phiếu hưng li khi lãi sut th trường có xu hướng tăng
theo thi gian
B. Nhà đầu tư trái phiếu hưng li khi lãi sut th trường có xu hướng tăng theo
thi gian
C. Nhà đầu tư trái phiếu hưng li khi lãi sut th trường có xu hướng gim theo
thi gian
D. A, B và C đều sai
Câu 42: Mc cung tin t tăng lên khi:
A. NHTW mua tín phiếu trên th trường m
lOMoARcPSD|50032646
17
B. D d bt buc của NHTM tăng
C. Lãi sut chiết khấu tăng
D. A, B và C đều đúng
Câu 43: Nhn định nào sau đây không đúng:
A. Th trường c phiếu th cp h tr nhà đầu tư bán những c phiếu đang nắm
gi
B. Mt c phiếu là giy xác nhn s hu mt phn vn ca công ty c phn
C. Tương tự như công cụ n, c phiếu phát hành nhằm tăng vốn dài hn ca công
ty c phn
D. C phiếu được phát hành nhằm tăng quỹ vn ngn hn ca công ty c phn
Câu 44: to v thế trên hp đng k hạn để gim thiểu nguy cơ biến đng giá tài sn
cơ sở
A. Nhà phòng nga ri ro
B. Nhà đầu cơ
C. Nhà kinh doanh
D. Nhà mô gii
Câu 45: Loi công c nào sau đây thường được s dng ph biến trong lĩnh vực kinh
doanh sn xut nhp khâ
u:
A. Hp đng mua li
B. Hi phiếu được chp nhn
C. Chng ch tin gi
D. Đáp án khác
Câu 46: hình thc s dng vốn vay để mua li công ty khác
A. Thâu tóm bng vn vay
B. Cho vay hp vn
C. Phát hành c phiếu
D. Cho vay bất động sn
Câu 47: Khi lãi sut ca th trường thay đổi thì giá ca trái phiếu s:
A. Thay đổi cùng chiu vi lãi sut th trường
B. Thay đổi ngược chiu vi lãi sut th trường
C. Thay đổi bt kì
D. A, B và C đều sai
Câu 48: Nhng t chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
A. Công ty tài chính
B. Qu đầu tư
C. Ngân hàng thương mại
D. A, B và C đều đúng
lOMoARcPSD|50032646
18
Câu 49: Loi hình qu đầu tư đưc thiết kế mô phng các ch s chứng khoán được
gi là
A. Qu đầu tư trái phiếu
B. Qu th trường tin t
C. Qu EFT
D. A, B và C đều sai
Câu 50: Công c nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nht:
A. Tín phiếu kho bc
B. Hp đng mua li C. Thương phiếu
D. Chng ch tin gi
Câu 51: Theo hiu ng Fisher, lãi sut thc
A. Lãi suất danh nghĩa nhân CPI
B. Lãi suất danh nghĩa trừ t l lm phát d kiến
C. Lãi suất danh nghĩa chia CPI
D. Lãi suất danh nghĩa cộng t l lm phát d kiến
Câu 52: Lãi sut mà các ngân hàng cho vay ln nhau trên th trường tin t là:
A. Lãi suất danh nghĩa
B. Lãi sut liên ngân hàng
C. Lãi sut cho vay
D. Lãi sut tin gi
Câu 53: Đối vi quyn chn kiu Mỹ, người nm gi quyn chn:
A. Có th thc hin quyn bất kì khi nào trước ngày đến hn
B. Có th thc hin quyn bt kì khi nào
C. Ch có th thc hin quyền trước ngày đến hn
D. Ch có th thc hin quyền khi đến hn
Câu 54: Lãi sut ca trái phiếu n giai đoạn s bng lãi sut d tính ca trái
phiếu một giai đoạn liên tiếp nhau trong mt quá trình tn tại n giai đoạn ca trái
phiếu dài hn.
A. Hiu
B. Tng
C. Trung bình cng
D. Tích
Câu 55: Mnh đ nào không đúng trong các mệnh đề sau:
A. Trái phiếu có tính thanh khon càng kém thì lãi sut trái phiếu càng tăng
B. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính ph
C. Ri ro v n càng cao thì lãi sut trái phiếu càng cao
lOMoARcPSD|50032646
19
D. Trái phiếu được min thuế thu nhp trên trái tc có lãi suất cao hơn trái phiếu
chu thuế
Câu 56: Công ty DPM mua thương phiếu kì hạn 60 ngày để đầu tư vốn nhàn ri trong
ngn hn có giá hin ti là 4,9 triu đng. Biết rng mỗi thương phiếu có mnh giá
5 triu đng. Tính t sut sinh lời ( %/ năm ) của DMP nếu thương phiếu được nm
gi đến khi ti hn?
A. 2,04%
B. 12,24%
C. 2%
D. Đáp án khác
Câu 57: Trường hp chi phí thông tin bất đối xứng trước khi giao dch xảy ra được gi
Ngược li chi phí thông tin bất đối xng sau khi giao dch xy ra là
A. Chia s rủi ro, chi phí cơ hội
B. Rủi ro đạo đức, la chn đi nghch
C. La chn đi nghch, rủi ro đạo đức
D. Chi phí cơ hội, chia s ri ro
Câu 58: Sp xếp công c tài chính theo trình t tính lng gim dn
A. Trái phiếu chính ph, tín phiếu kho bc, trái phiếu công ty, chng ch tin gi kh
nhưng
B. Tín phiếu kho bc, trái phiếu chính ph, chng ch tin gi kh nhưng, trái phiếu
công ty
C. Tín phiếu kho bc, chng ch tin gi kh nhưng, trái phiếu chính ph, trái phiếu
công ty
D. Tín phiếu kho bc, trái phiếu chính ph, trái phiếu công ty, chng ch tin gi kh
nhưng
Câu 59: Chn mệnh đề đúng về Trái phiếu
A. Trái phiếu được giao dch trên th trường vn
B. Trái ch có quyn bu c ti hội đồng c đông
C. Thu nhp ca trái ch ph thuc vào kết qu hoạt động kinh doanh ca công ty
D. A, B và C đều đúng
Câu 60: Hp đồng hón đổi tin t thường đywọc các công ty s dụng để phòng nga
ri ro
A. Biến đng lãi sut
B. Biến đng t giá
C. Biến đng giá
D. A, B và C đều sai.
lOMoARcPSD|50032646
20
TH TRƯỜNG VÀ CÁC ĐỊNH CH TÀI CHÍNH
K I, 2019- 2020
Câu 1: Khon tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phi
thường xuyên duy trì theo mt t l nhất định trên tng s tiền huy động được,
gi là:
A. Tài khon tiết kim
B. D tr thặng dư
C. Ca s chiết khu
D. D tr bt buc
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chn mua kiu châu Âu 100 c phiếu A vi giá
thc hin $50, giá quyn t chn mua $5/ c phiếu, thi gian đến hn sau 3
tháng. Nếu giá c phiếu vào ngày đến hạn là $60, nhà đầu tư:
A. Không thc hin quyn chn
B. Thc hin quyn chn và nhận được li nhun ròng là $500
C. Thc hin quyn chn và nhận đưc li nhun ròng là $1000
D. Thc hin quyn chn và nhận được li nhun ròng là $480
E. Đáp án khác
Câu 3: Mt nhà đầu mua một quyn chn mua c phiếu vi giá thc hin
$120, phí quyn chn $5 bán mt quyn chn mua giá thc hin $100,
phí quyn chm là $8. Nếu giá c phiếu vào ngày đến hạn là $105, nhà đầu tư:
A. L $3
B. Hòa vn
C. L $13
D. Li $3
E. Đáp án khác
Câu 4: Lệnh ATO được s dng th trường nào ti Vit Nam:
A. S giao dch chng khoán thành ph HCM
B. S giao dch chng khoán Hà Ni C. Th trường UPCOM
D. Ti HSX trong phiên khp liên tc
Câu 5: Lnh cho phép mua bán c phiếu ti mc giá hp lí tt nht.
A. Th trường
B. Gii hn
C. Giao dch sau gi
D. ATO và ATC
E. Đáp án khác
| 1/162

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646
KIỂM TRA GIỮA KỲ:
Câu 1: Thị trường tài chính hiện đại bao gồm các thành phần: a. Công cụ tài chính b. Người đầu tư c. Tất cả đều đúng d. Định chế tài chính
Câu 2: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn trái phiếu chính phủ
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao
c. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
d. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao.
Câu 3: Lệnh giới hạn – LO được thực hiện tại:
a. Giá giới hạn mà người đầu tư ra lệnh
b. Giá giới hạn mà người đầu tư ra lệnh hoặc tốt hơn
c. Phiên khớp lệnh liên tục
d. Phiên khớp lệnh sau giờ
Câu 4: Đặc điểm của hợp đồng kỳ hạn:
a. Đối lập với hợp đồng giao ngay
b. Kiếm lời thông qua kỹ thuật phòng ngừa rủi ro
c. Được mua bán trên thị trường tập trung d. Tất cả đều sai
Câu 5: Các công ty cổ phần đáp ứng đợc điều kiện nào dưới đây có thể niêm yết tại HNX:
a.Vốn điều lệ tối thiểu 10 tỷ đã góp và tối thiểu 100 cổ đông. b.Tất cả đều sai.
c. Vốn điều lệ tối thiểu 120 tỷ đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gần nhất.
d. Vốn điều lệ tối thiểu 30 tỷ đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gần nhất.
Câu 6: Tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán cam kết với công ty phát hành....
a. Đợt phát hành có thể thành công và cũng có thể hủy bỏ 1 lOMoARcPSD| 50032646 b. Xin phép phát hành. c. Tất cả đều đúng
d. Hỗ trợ việc bán chứng khoán tối đa
Câu 7: Khi phát hành tín phiếu KBNN bằng cách đấu thầu, Ngân hàng trung
ương thường chọn tổ chức đấu thầu có ...
a. Ngân hàng trung ương không phát hành Tín phiếu KBNN
b. Mức lãi suất từ thấp nhất trở lên cho đến khi đủ khối lượng phát hành. c. Tất cả đều đúng.
d. Mức lãi suất từ cao nhất xuống cho đến khi đủ khối lượng phát hành.Câu 8:
Chức năng thanh khoản của thị trường tài chính được thực hiện nhờ:
a. Cơ chế hoạt động của điều hành chính phủ
b. Cơ chế hoạt động của thị trường sơ cấp
c. Cơ chế hoạt động của thị trường thứ cấp d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Các công ty cổ phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể đưa cổ
phiếu và giao dịch tại thị trường UPCOM tại HNX
a.Vốn điều lệ tối thiểu 120 tỷ đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gần nhất.
b. Vốn điều lệ tối thiểu 30 tỷ đã góp và tối thiểu 100 cổ đông
c. Vốn điều lệ tối thiểu 10 tỷ đã góp và 100 cổ đông. d. Tất cả đều sai.
Câu 10: Phiên giao dịch nào dưới đây có giá giao dịch không thay đổi so với giá khớp lệnh gần nhất:
a. Phiên khớp lệnh liên tục
b. Phiên khớp lệnh đóng cửa.
c. Phiên khớp lệnh mở cửa.
d. Phiên khớp lệnh sau giờ.
Câu 11: Giao dịch lô lẻ là:
a. Mua/bán từ 10 cổ phiếu trở lên.
b. Mua/bán dưới 10 cổ phiếu. 2 lOMoARcPSD| 50032646
c. Mua/bán từ 500.000 cổ phiếu trở xuống. d. Tất cả đều sai
Câu 12: Giao dịch lô chẵn tại HSX là:
a. Mua/bán từ 500.000 cổ phiếu trở xuống.
b. Mua/bán từ 10 cổ phiếu trở xuống.
c. Mua/bán từ 10 cổ phiếu trở lên. d. Tất cả đều sai.
Câu 13: Phương thức giao dịch nào dưới đây được áp dụng cho giao dịch trái
phiếu ở thị trường niêm yết tại Việt Nam:
a. Giao dịch thỏa thuận.
b. Khớp lệnh định kỳ.
c. Phiên khớp lệnh sau giờ. d. Khớp lệnh liên tục.
Câu 14: Lãi suất hiện tại trên thị trường hiện nay là: LS kỳ hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, và phần bù thanh khoản giữa hai kỳ hạn là 0,5%, các nhà lý
thuyết phần bù thanh khoản cho rằng lãi suất một năm trong tương lai sẽ: a. Không thay đổi. b.Tăng c. 5% d. Tất cả đều sai.
Câu 15: Thông tin trong bản cáo bạch khi công ty chào bán ra công chúng bao gồm:
a. Báo cáo tài chính chi tiết
b. Thông tin tổng quan về công ty
c. Thông tin về cơ cấu chủ sở hữu của công ty mẹ và công ty con. d. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Lệnh giao dịch tại mức giá phiên khớp lệnh mở cửa - ATO được ưu tiên
thực hiện trước lệnh thị trường – MP:
a. Hai lệnh không thể sử dụng tại cùng một sở giao dịch. b. Đúng 3 lOMoARcPSD| 50032646 c. Sai.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 17: Lãi suất hiện tại trên thị trường hiện nay là: LS kỳ hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, và phần bù thanh khoản giữa hai kỳ hạn là 0,5%, các nhà lý
thuyết dự tính cho rằng lãi suất một năm trong tương lai sẽ: a. Không thay đổi. b.Tăng c. 5% d. Tất cả đều sai.
Câu 18: Một trái phiếu hiện đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì:
a. Lợi tức hiện hành của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon.
b. Lợi tức hiện hành của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon.
c. Lợi tức hiện hành của trái phiếu bằng tỷ suất coupon. d. Tất cả đều sai.
Câu 19: Lý thuyết nào sau đây không giải thích được tình trạng đường cong lãi suất thường dốc lên:
a. Lý thuyết đường phân cách.
b. Lý thuyết phần bù thanh khoản. c. Lý thuyết dự tính. d. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Yếu tố làm lãi suất chính quyền địa phương thấp hơn lãi suất trái phiếu chính phủ là:
a. Trái phiếu chính quyền địa phương không phải nộp thuế thu nhập.
b. Trái phiếu chính quyền địa phương không phải nộp thuế thu nhập cho chínhphủ.
c. Rủi ro vỡ nợ của chính phủ cao hơn. d. Tất cả đều sai.
Câu 21: Thương phiếu có các tính chất: trừu tượng, bắt buộc và khả hoán. a. Đúng. b. Sai 4 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 22: Có các lệnh sau đây: I. Lệnh MP, II. Lệnh MOK, III. Lệnh MAK, IV.
Lệnh MTL. Lệnh nào có cùng cơ chế thực hiện. a. II và III b. IV và II c. I và IV. d. I và III
Câu 23: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu thường được hưởng: a. Lãi suất cố định.
b. Tỷ suất sinh lợi từ vốn mà mình đầu tư vào công ty.
c. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
d. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty.
Câu 24: Lãi suất hiện tại trên thị trường hiện nay là: LS kỳ hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, và phần bù thanh khoản giữa hai kỳ hạn là 0,5%, các nhà lý
thuyết phần bù thanh khoản cho rằng lãi suất một năm trong tương lai sẽ: a. Không thay đổi. b.Tăng c. 5% d. Tất cả đều sai.
Câu 25: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 1000 USD có lãi suất danh
nghĩa 6%/năm với giá 9000 USD. Vậy hằng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là: a. 600 USD b. 60 USD c. 54 USD d. 540 USD
Câu 26: Căn cứ để sử dụng phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
a. Các chủ thể tham gia và lãi suất
b. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.
c. Thời hạn chuyển giao vốn.
d. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất. 5 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 27: Phương thức giao dịch nào có tính cạnh tranh cao nhất: a. Không thể so sánh.
b. Giao dịch thỏa thuận. c. Khớp lệnh liên tục. d. Khớp lệnh định kì.
Câu 28: Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro thấp hơn các chứng khoán dài hạn.
b.Chứng khoán có độ rủi ro càng thấp thì lợi tức càng thấp.
c. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao. d. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Trái phiếu chuyển đổi là trái phiếu:
a. Cho phép người sở hữu chuyển đổi sang sở hữu cổ phiếu thường của công ty.
b. Cho phép công ty mua lại trước thười hạn.
c. Cho phép công ty chuyển đổi sang cổ phiếu thường. d. Tất cả đều sai.
Câu 30: Lý thuyết nào sau đây giải thích được hình dạng đường cong lãi suất thường dốc lên:
a. Lý thuyết phần bù thanh khoản
b. Lý thuyết thị trường phân cách. c. Lý thuyết dự tính.
d. Tất cả đều đúng.Câu 31: Thương phiếu là:
a. Là công cụ trả lãi định kỳ
b. Là công cụ trả lãi trước.
c. Là công cụ tài chính trả lãi sau. d. Tất cả đều sai.
Câu 32: Hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại là:
a. Huy động và cho vay ngắn hạn.
b. Cho vay và nhận vốn ủy thác để cho vay.
c. Huy động vốn ở tất cả các thời hạn. 6 lOMoARcPSD| 50032646 d. Tất cả đều sai.
Câu 33: Phương thức giao dịch nào có giá giao dịch được xác định đại diện cho
cung cầu trên thị trường: a. Khớp lệnh định kì.
b. Giao dịch thỏa thuận. c. Khớp lệnh liên tục.
d. Phiên khớp lệnh sau giờ.
Câu 34: Một trái phiếu trả lãi sau, mệnh giá 1000, lãi suất 10%/năm, thời hạn 5
năm với lãi suất chiết khấu 9%/năm thì giá mua trái phiếu là bao nhiêu? a.1000 b. 649,93 c. 974,90 d. Tất cả đều sai.
Câu 35: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a. Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tạicủa trái phiếu.
b. Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với lợi suất đáo hạn trái phiếu.
c. Tất cả các loại trái phiếu đều trả lãi.
d. Tỷ suất sinh lợi do trái phiếu mang lại luôn cố định.
Câu 36: Các công ty cổ phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể niêm yết tại HSX:
a. Vốn điều lệ tối thiểu 120 tỷ đã góp và có lãi trong hai năm gần nhất.
b. Vốn điều lệ tối thiểu 120 tỷ đã góp và có lãi trong năm gần nhất.
c. Vốn điều lệ tối thiểu 10 tỷ đã góp và tối thiểu 100 cổ đông. d. Tất cả đều đúng.
Câu 37: Nguyên tắc xác định lệnh mua thực hiện trước là:
a. (A)-Lệnh mua ưu tiên giá cao nhất.
b. (B)-Lệnh bán ưu tiên giá thấp nhất/
c. Cả (A) và (B) đều sai.
d. Cả (A) và (B) đều đúng.
Câu 38: Bản cáo bạch là: 7 lOMoARcPSD| 50032646
a. Dữ liệu điện tử công khai những thông tin không chính xác, trung thực,
kháchquan liên quan đến việc chào bán hoặc niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành.
b. Tài liệu công khai báo cáo tài chính của tổ chức phát hành.
c. Tài liệu công khai những thông tin chính xác, trung thực, khách quan liênquan
đến việc chào bán hoặc niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành. d. a và b đúng.
Câu 39: Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4
năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được giao dịch với mức lợi
tức đáo hạn 8%, thì giá của trái phiếu này là bao nhiêu? a. 880,22$ b. 900,64$ c. 10004 d. 910,35$
Câu 40: Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam:
a. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.
b. tại HSX trong phiên khớp lệnh liên tục.
c. Thị trường đăng kí UPCOM tại Hà Nội.
d. Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM.Câu 41: Cổ phiếu ưu đãi tích lũy là cổ phiếu:
a. Cho phép người sở hữu chuyển đổi sang sở hữu cổ phiếu thường của công ty.
b. Cho phép công ty mua lại trước thời hạn.
c. Cho phép người sở hữu tích lũy (để dành) lợi tức và nhận tại một thời
điểmxác định trong tương lai. d. Tất cả đều sai.
Câu 42: Phương thức giao dịch nào được áp dụng cho giao dịch trái phiếu ở thị
trường niêm yết tại Việt Nam: a. Khớp lệnh liên tục. b. Khớp lệnh định kì.
c. Giao dịch thỏa thuận. 8 lOMoARcPSD| 50032646
d. Phiên khớp lệnh sau giờ.
Câu 43: Phương thức giao dịch nào có tính cạnh tranh cao nhất: a. Khớp lệnh liên tục b. Khớp lệnh định kì c. Giao dịch thỏa thuận d. Không thể so sánh
Câu 44: Khi người đầu tư năm giữ trái phiếu coupon cho đến ngày đáo hạn thì họ sẽ được hưởng: a. Mệnh giá.
b. Mệnh giá và tổng tiền lãi tương ứng thời gian nắm giữ.
c. Mệnh giá và tiền lãi tương ứng thời gian tồn tại của trái phiếu
d. Mệnh giá và tiền lãi cuối kỳ.
Câu 45: Khi người đầu tư năm giữ trái phiếu chiết khấu cho đến ngày đáo hạn
thì họ sẽ được hưởng: a. Mệnh giá.
b. Mệnh giá và tổng tiền lãi tương ứng thời gian nắm giữ.
c. Mệnh giá và tiền lãi tương ứng thời gian tồn tại của trái phiếu
d. Mệnh giá và tiền lãi cuối kỳ.
Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019 Câu
1: Trung gian tài chính tiết kiệm được chi phí do:
A. Danh mục dịch vụ đa dạng B. Lợi thế về quy mô C. Tính chuyên nghiệp D. A, B và C đều đúng
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá hiện
thực 50$/CP, phí quyền chọn mua là 5$/CP, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá
cổ phiếu vào ngày đến hạn là 40$/CP, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
B. Thực hiện quyền chọn và được nhận khoản lợi nhuận ròng là 500$
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được khoản lợi nhuận ròng là 1000$ 9 lOMoARcPSD| 50032646
D. Thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
Câu 3: Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá
trong một thời hạn nhất định là: A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng quyền chọn mua C. Hợp đồng tương lai
D. Hợp đồng quyền chọn bán
Câu 4: Chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Phát hành trái phiếu không làm tăng hệ số nợ của tổ chức phát hành
B. Chính phủ có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn
C. Tổ chức phát hành khong chịu áp lực trả lãi khi phát hành cổ phiếu D. A, B và C đều đúng
Câu 5: Công ty sẽ gặp .......rủi ro khi phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn khi phát hành trái
phiếu công ty. Cổ tức trên cổ phiếu ưu đãi ....... vào tình hình lợi nhuận của công ty. A. Nhiều; phụ thuộc
B. Nhiều; không phụ thuộc C. Ít; không phụ thuộc D. Ít; phụ thuộc
Câu 6: NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài
chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là:
A. Chiết khấu các giấy tờ có giá B. Tín dụng ứng trước
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Nghiệp vụ thị trường chứng khoán
Câu 7: Nhà đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 100 cổ phiếu HP với mức giá
50USD/cổ phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu tư A trả phí quyền chọn là 1,5USD/cổ
phiếu. Hỏi mức giá cổ phiếu HP vào thời điểm đáo hạn là bao nhiêu thì nhà đầu tư A sẽ hòa vốn. A. 48,5 USD B. 51,5 USD 10 lOMoARcPSD| 50032646 C. 50 USD D. Đáp án khác
Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính
A. Kênh chuyển vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn
B. Cung cấp cách thức tiết kiệm
C. Tài trợ thâm hụt Chính Phủ D. A, B và C đều đúng
Câu 9: Hợp đồng tương lai thường KHÔNG phát sinh chuyên giao tài sản cơ sở vì:
A. Người mua hoặc người bán thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày đến hạn
B. Trung tâm thanh toán bù trừ sẽ yêu cầu một khoản phạt nếu hợp đồng giao hàng khi đếnhạn
C. Người mua hoặc người bán hợp đồng tương lai không thể đáp ứng các điều khoản hợpđồng
D. Người bán hợp đồng tương lai thường xuyên bị vỡ nợ
Câu 10: Trái phiếu chiết khấu
A. Được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn
B. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ
C. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc một lần khi đến hạn D. A, B và C đều đúng
Câu 11: Những điều nào dưới đây KHÔNG đúng với cổ phiếu ưu đãi?
A. Nếu công ty không thanh toán cổ tức cổ phiếu ưu đãi, công ty có thể bị bắt buộc phásản.
B. Thông thường cổ đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài cổ tức cố định hàngnăm.
C. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi không được chiết khấu để tính thuế thu nhập công ty.
D. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi không được quyền biểu quyết.
Câu 12: Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt nhanh chóng được gọi là A. Quyền bán
B. Chứng khoán chuyển đổi
C. Quyền truy đòi còn lại 11 lOMoARcPSD| 50032646 D. Tính thanh khoản
Câu 13: Công cụ tài chính phái sinh gồm có A. Hợp đồng tương lai B. Tín phiếu C. Cổ phiếu D. Thương phiếu
Câu 14: Các công cụ tài chính trên thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu chấp nhận
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu, hối phiếu, hợp đồng mua lại, thương phiếu
Câu 15: Phát hành cổ phiếu thông qua hoạt động IPO được gọi là:
A. Phát hành thêm cổ phiếu
B. Phát hành quyền mua lần đầu
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
Câu 16: Sự khác nhau giữa Quỹ đầu tư mở và Quỹ đầu tư đóng là ở: A. Đặc điểm đầu tư
B. Đặc điểm huy động vốn
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Đặc điểm về rủi ro
Câu 17: Các ngân hàng thương mại:
A. Phát hành trái phiếu trên thị trường vốn
B. Huy động vốn thông qua cácdịch vụ nhận tiền gửi
C. Đi vay các ngân hàng thương mại khác trên thị trường liên ngân hàng D. A, B và C đều đúng
Câu 18: Khi ........lớn hơn.........cổ phiếu, giá cổ phiếu sẽ........... A. Cầu; cung; tăng B. Cầu; cung; giảm 12 lOMoARcPSD| 50032646 C. Cung; cầu; tăng D. A, B và C đều đúng
Câu 19: Theo lý thuyết dự tính, nếu thị trường kỳ vọng lãi suất sẽ giảm dần thì:
A. Đường cong lãi suất nằm ngang
B. Đường cong lãi xuất có xu hướng dốc xuống
C. Đường cong lãi xuất có xu hướng dốc lên D. Lãi xuất có xu hưởng ổn định
Câu 20: Khoản tiền NHTW yêu cầu NHTM phải thường xuyên duy trì theo một tỷ lệ
nhất định trên tổng số tiền huy động gọi là: A. Tài khoản tiết kiệm B. Dữ trự thặng dư C. Cửa sổ chiết khấu D.Dữ trữ bắt buộc
Câu 21. Hoạt động sử dụng vốn của Ngân hàng thương mại bao gồm: A.Tư vấn B. Phát hành cổ phiếu
C. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
D. Cho vay ngắn hạn và dài hạn.
Câu 22. Công ty cổ phần có thể phát hành :
A. Trái phiếu C. Thương phiếu
B. Cổ phiếu D. A và B đúng
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 23. Yêu cầu trong sử dụng vốn của các công ty bảo hiểm:
A. Đảm bảo tính an toàn về mặt tài chính
B. Đảm bảo tính thanh khoản của tài sản đầu tư
C. Đảm bảo tính sinh lợi D. A, B, C đều đúng
Câu 24. Quỹ hưu trí cung cấp:
A. Dịch vụ huy động vốn và cho vay đa dạng với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động phát hành trái phiếu 13 lOMoARcPSD| 50032646
C. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi nghỉ hưu
D. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sựCâu 25. Trái phiếu chuyển đổi là: A. Trái phiếu ưu đãi
B. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
C. Trái phiếu chính phủ có thể chuyển đổi thành cổ phiếu công ty cổ phần D. A, B, C đều đúng
Câu 26. Đối với quyền chọn mua, phí quyền chọn tăng khi :
A. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn dài, giá thị trường biếnđộng mạnh
B. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn dài, thị trường ổn định
C. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn ngắn, giá thị trường biếnđộng mạnh
D. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn ngắn, thị trường ổn
địnhCâu 27. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kì hạn: A.
Cho phép người gửi tiền được rút ra bất cứ lúc nào B.
Cung cấp dịch vụ kí phát séc C.
Trả lãi cao hơn tiền gửi thanh toán D. A, B đều đúng
Câu 28. Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá $1,000. Kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất
hoàn vốn yêu cầu là 6%. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu: A. $ 1.338,2 B. $943,4 C. $747,3 D. $1.000
Câu 29. Nhận định nào sau đây ĐÚNG: A.
Hợp đồng kỳ hạn được chuẩn hóa và giao dịch trên thị trường tập trung B.
Hợp đồng tương lai có rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng kì hạn C.
Hợp đồng tương lai thường được đóng trước khi hết hạn D.
Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa sở giao dịch và một bên đối tác thực hiện mua hoặc bán
Câu 30. Sự khác nhau chủ yếu giữa Ngân hàng và Công ty tài chính là: A.
Đặc điểm huy động vốn B. Mức độ sinh lời 14 lOMoARcPSD| 50032646 C. Đặc điểm đầu tư D. Quy mô hoạt động
Câu 31. Nhà đầu tư mua Tín phiếu kho bạc trên thị trường với giá 925.000đ. Sau khi
nắm giữ 71 ngày, nhà đầu tư A bán lại với giá 980.000đ. Biết rằng TPKB có mệnh giá
1.000.000đ, kỳ hạn 181 ngày. Tính tỉ suất sinh lời (%/năm) của nhà đầu tư? A. 16,35% B. 4,03% C. 3,06% D. Đáp án khác
Câu 32. Đặc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là: A.
Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán B.
Giao dịch qua đường mua giới C.
Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian D.
Giao dịch trên thị trường OTC
Câu 33. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A.
Số lượng cổ phiếu “quỹ tương hỗ” đang lưu hành luôn luôn bằng với số lượng
cổ phiếu phát hành ban đầu B.
Quỹ tương hỗ mở sẵn sàng mua lại cổ phiếu từ nhà đầu tư khi cần C.
Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ tư vấn, mua giới đầu tư cổ phiếu, trái
phiếu trên thị trường tài chính. D.
Thu nhập của người tham gia quỹ trợ cấp hưu trí phụ thuộc vào mức phí đóng
góp định kì và thu nhập từ hoạt động đầu tư của quỹ
Câu 34. Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu có giá thực hiện 120$, phí
quyền chọn là 5$, đồng thời mua một quyền chọn bán cổ phiếu có giá thực hiện
130$, phí quyền chọn 2$. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là 127$, nhà đầu tư: A. Lời 3$ C. Lời 2$ B. Lỗ 3$ D. Lỗ 2$
Câu 35. Trong những giao dịch sau, giao dịch nào thuộc kênh tài chính trực tiếp: A.
Nhà đầu tư gửi tiền vào ngân hàng B.
Công ty bảo hiểm đầu tư vào trái phiếu chính phủ C.
Công ty cổ phần phát hành trái phiếu D.
Quỹ tương hỗ mua trái phiếu công ty
Câu 36. Đường cong lãi suất dốc lên có nghĩa là: A.
Lãi suất có xu hướng giảm B.
Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng cao C.
Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng thấp 15 lOMoARcPSD| 50032646 D.
Lãi suất không thay đổi trong tương lai
Câu 37. Giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai sẽ ………… nếu lãi suất chiết khấu ………….. A. Tăng ; tăng B. Giảm; giảm C. Giảm; tăng D. Không đổi; tăng
Câu 38. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một công ty tài chính với cam
kết sẽ mua lại sau 30 ngày, đây là: A. Giao dịch tương lai B. Giao dịch tín phiếu C. Hợp đồng Repo D. Đáp án khác
Câu 39. Các khoản vay ngân hàng được thiết kế để hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh
doanh thường xuyên của doanh nghiệp được gọi là: A. Cho vay trả góp B. Cho vay trả vốn C. Cho vay vốn lưu động D.
Hạn mức tín dụng không chính thức
Câu 40: Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạn cho
cá nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ? A. Quỹ tương hỗ B. Công ty chứng khoán C. Công ty tài chính D. Quỹ hưu trí
Câu 41: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép A.
Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian B.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian C.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian D. A, B và C đều sai
Câu 42: Mức cung tiền tệ tăng lên khi: A.
NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở 16 lOMoARcPSD| 50032646 B.
Dự dữ bắt buộc của NHTM tăng C.
Lãi suất chiết khấu tăng D. A, B và C đều đúng
Câu 43: Nhận định nào sau đây không đúng: A.
Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ B.
Một cổ phiếu là giấy xác nhận sở hữu một phần vốn của công ty cổ phần C.
Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu phát hành nhằm tăng vốn dài hạn của công ty cổ phần D.
Cổ phiếu được phát hành nhằm tăng quỹ vốn ngắn hạn của công ty cổ phần
Câu 44: tạo vị thế trên hợp đồng kỳ hạn để giảm thiểu nguy cơ biến động giá tài sản cơ sở A. Nhà phòng ngừa rủi ro B. Nhà đầu cơ C. Nhà kinh doanh D. Nhà mô giới
Câu 45: Loại công cụ nào sau đây thường được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh
doanh sản xuất nhập khẩu: A. Hợp đồng mua lại B.
Hối phiếu được chấp nhận C. Chứng chỉ tiền gửi D. Đáp án khác Câu 46:
là hình thức sử dụng vốn vay để mua lại công ty khác A. Thâu tóm bằng vốn vay B. Cho vay hợp vốn C. Phát hành cổ phiếu D. Cho vay bất động sản
Câu 47: Khi lãi suất của thị trường thay đổi thì giá của trái phiếu sẽ: A.
Thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trường B.
Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường C. Thay đổi bất kì D. A, B và C đều sai
Câu 48: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán: A. Công ty tài chính B. Quỹ đầu tư C. Ngân hàng thương mại D. A, B và C đều đúng 17 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 49: Loại hình quỹ đầu tư được thiết kế mô phỏng các chỉ số chứng khoán được gọi là A.
Quỹ đầu tư trái phiếu B.
Quỹ thị trường tiền tệ C. Quỹ EFT D. A, B và C đều sai
Câu 50: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất: A. Tín phiếu kho bạc B. Hợp đồng mua lại C. Thương phiếu D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 51: Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất thực A.
Lãi suất danh nghĩa nhân CPI B.
Lãi suất danh nghĩa trừ tỉ lệ lạm phát dự kiến C.
Lãi suất danh nghĩa chia CPI D.
Lãi suất danh nghĩa cộng tỉ lệ lạm phát dự kiến
Câu 52: Lãi suất mà các ngân hàng cho vay lẫn nhau trên thị trường tiền tệ là: A. Lãi suất danh nghĩa B. Lãi suất liên ngân hàng C. Lãi suất cho vay D. Lãi suất tiền gửi
Câu 53: Đối với quyền chọn kiểu Mỹ, người nắm giữ quyền chọn: A.
Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào trước ngày đến hạn B.
Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào C.
Chỉ có thể thực hiện quyền trước ngày đến hạn D.
Chỉ có thể thực hiện quyền khi đến hạn
Câu 54: Lãi suất của trái phiếu n giai đoạn sẽ bằng
lãi suất dự tính của trái
phiếu một giai đoạn liên tiếp nhau trong một quá trình tồn tại n giai đoạn của trái phiếu dài hạn. A. Hiệu B. Tổng C. Trung bình cộng D. Tích
Câu 55: Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau: A.
Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng tăng B.
Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ C.
Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao 18 lOMoARcPSD| 50032646 D.
Trái phiếu được miễn thuế thu nhập trên trái tức có lãi suất cao hơn trái phiếu chịu thuế
Câu 56: Công ty DPM mua thương phiếu kì hạn 60 ngày để đầu tư vốn nhàn rỗi trong
ngắn hạn có giá hiện tại là 4,9 triệu đồng. Biết rằng mỗi thương phiếu có mệnh giá
5 triệu đồng. Tính tỉ suất sinh lời ( %/ năm ) của DMP nếu thương phiếu được nắm giữ đến khi tới hạn? A. 2,04% B. 12,24% C. 2% D. Đáp án khác
Câu 57: Trường hợp chi phí thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
Ngược lại chi phí thông tin bất đối xứng sau khi giao dịch xảy ra là A.
Chia sẻ rủi ro, chi phí cơ hội B.
Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch C.
Lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức D.
Chi phí cơ hội, chia sẻ rủi ro
Câu 58: Sắp xếp công cụ tài chính theo trình tự tính lỏng giảm dần
A. Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
B. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu công ty
C. Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
D. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
Câu 59: Chọn mệnh đề đúng về Trái phiếu A.
Trái phiếu được giao dịch trên thị trường vốn B.
Trái chủ có quyền bầu cử tại hội đồng cổ đông C.
Thu nhập của trái chủ phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của công ty D. A, B và C đều đúng
Câu 60: Hợp đồng hón đổi tiền tệ thường đywọc các công ty sử dụng để phòng ngừa rủi ro A. Biến động lãi suất B. Biến động tỷ giá C. Biến động giá D. A, B và C đều sai. 19 lOMoARcPSD| 50032646
THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH KỲ I, 2019- 2020
Câu 1: Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải
thường xuyên duy trì theo một tỉ lệ nhất định trên tổng sổ tiền huy động được, gọi là: A. Tài khoản tiết kiệm B. Dự trữ thặng dư C. Cửa sổ chiết khấu D. Dự trữ bắt buộc
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá
thực hiện $50, giá quyền tự chọn mua là $5/ cổ phiếu, thời gian đến hạn sau 3
tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $60, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn
B. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $500
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $1000
D. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $480 E. Đáp án khác
Câu 3: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện
$120, phí quyền chọn là $5 và bán một quyền chọn mua có giá thực hiện $100,
phí quyền chọm là $8. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $105, nhà đầu tư: A. Lỗ $3 B. Hòa vốn C. Lỗ $13 D. Lời $3 E. Đáp án khác
Câu 4: Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam:
A. Sở giao dịch chứng khoán thành phố HCM
B. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội C. Thị trường UPCOM
D. Tại HSX trong phiên khớp liên tục
Câu 5: Lệnh cho phép mua bán cổ phiếu tại mức giá hợp lí tốt nhất. A. Thị trường B. Giới hạn C. Giao dịch sau giờ D. ATO và ATC E. Đáp án khác 20