-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Các công ty cổ phần đáp ứng đợc điều kiện nào dưới đây có thể niêm yết
tại HNX. Tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán cam kết với công ty phát
hành. Các công ty cổ phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể đưa cổ
phiếu và giao dịch tại thị trường UPCOM tại HNX. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Các công ty cổ phần đáp ứng đợc điều kiện nào dưới đây có thể niêm yết
tại HNX. Tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán cam kết với công ty phát
hành. Các công ty cổ phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể đưa cổ
phiếu và giao dịch tại thị trường UPCOM tại HNX. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 50032646
KIỂM TRA GIỮA KỲ:
Câu 1: Thị trường tài chính hiện đại bao gồm các thành phần: a. Công cụ tài chính b. Người đầu tư c. Tất cả đều đúng d. Định chế tài chính
Câu 2: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn trái phiếu chính phủ
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao
c. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
d. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao.
Câu 3: Lệnh giới hạn – LO được thực hiện tại:
a. Giá giới hạn mà người đầu tư ra lệnh
b. Giá giới hạn mà người đầu tư ra lệnh hoặc tốt hơn
c. Phiên khớp lệnh liên tục
d. Phiên khớp lệnh sau giờ
Câu 4: Đặc điểm của hợp đồng kỳ hạn:
a. Đối lập với hợp đồng giao ngay
b. Kiếm lời thông qua kỹ thuật phòng ngừa rủi ro
c. Được mua bán trên thị trường tập trung d. Tất cả đều sai
Câu 5: Các công ty cổ phần đáp ứng đợc điều kiện nào dưới đây có thể niêm yết tại HNX:
a.Vốn điều lệ tối thiểu 10 tỷ đã góp và tối thiểu 100 cổ đông. b.Tất cả đều sai.
c. Vốn điều lệ tối thiểu 120 tỷ đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gần nhất.
d. Vốn điều lệ tối thiểu 30 tỷ đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gần nhất.
Câu 6: Tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán cam kết với công ty phát hành....
a. Đợt phát hành có thể thành công và cũng có thể hủy bỏ 1 lOMoARcPSD| 50032646 b. Xin phép phát hành. c. Tất cả đều đúng
d. Hỗ trợ việc bán chứng khoán tối đa
Câu 7: Khi phát hành tín phiếu KBNN bằng cách đấu thầu, Ngân hàng trung
ương thường chọn tổ chức đấu thầu có ...
a. Ngân hàng trung ương không phát hành Tín phiếu KBNN
b. Mức lãi suất từ thấp nhất trở lên cho đến khi đủ khối lượng phát hành. c. Tất cả đều đúng.
d. Mức lãi suất từ cao nhất xuống cho đến khi đủ khối lượng phát hành.Câu 8:
Chức năng thanh khoản của thị trường tài chính được thực hiện nhờ:
a. Cơ chế hoạt động của điều hành chính phủ
b. Cơ chế hoạt động của thị trường sơ cấp
c. Cơ chế hoạt động của thị trường thứ cấp d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Các công ty cổ phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể đưa cổ
phiếu và giao dịch tại thị trường UPCOM tại HNX
a.Vốn điều lệ tối thiểu 120 tỷ đã góp và ROE tối thiểu 5% trong năm gần nhất.
b. Vốn điều lệ tối thiểu 30 tỷ đã góp và tối thiểu 100 cổ đông
c. Vốn điều lệ tối thiểu 10 tỷ đã góp và 100 cổ đông. d. Tất cả đều sai.
Câu 10: Phiên giao dịch nào dưới đây có giá giao dịch không thay đổi so với giá khớp lệnh gần nhất:
a. Phiên khớp lệnh liên tục
b. Phiên khớp lệnh đóng cửa.
c. Phiên khớp lệnh mở cửa.
d. Phiên khớp lệnh sau giờ.
Câu 11: Giao dịch lô lẻ là:
a. Mua/bán từ 10 cổ phiếu trở lên.
b. Mua/bán dưới 10 cổ phiếu. 2 lOMoARcPSD| 50032646
c. Mua/bán từ 500.000 cổ phiếu trở xuống. d. Tất cả đều sai
Câu 12: Giao dịch lô chẵn tại HSX là:
a. Mua/bán từ 500.000 cổ phiếu trở xuống.
b. Mua/bán từ 10 cổ phiếu trở xuống.
c. Mua/bán từ 10 cổ phiếu trở lên. d. Tất cả đều sai.
Câu 13: Phương thức giao dịch nào dưới đây được áp dụng cho giao dịch trái
phiếu ở thị trường niêm yết tại Việt Nam:
a. Giao dịch thỏa thuận.
b. Khớp lệnh định kỳ.
c. Phiên khớp lệnh sau giờ. d. Khớp lệnh liên tục.
Câu 14: Lãi suất hiện tại trên thị trường hiện nay là: LS kỳ hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, và phần bù thanh khoản giữa hai kỳ hạn là 0,5%, các nhà lý
thuyết phần bù thanh khoản cho rằng lãi suất một năm trong tương lai sẽ: a. Không thay đổi. b.Tăng c. 5% d. Tất cả đều sai.
Câu 15: Thông tin trong bản cáo bạch khi công ty chào bán ra công chúng bao gồm:
a. Báo cáo tài chính chi tiết
b. Thông tin tổng quan về công ty
c. Thông tin về cơ cấu chủ sở hữu của công ty mẹ và công ty con. d. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Lệnh giao dịch tại mức giá phiên khớp lệnh mở cửa - ATO được ưu tiên
thực hiện trước lệnh thị trường – MP:
a. Hai lệnh không thể sử dụng tại cùng một sở giao dịch. b. Đúng 3 lOMoARcPSD| 50032646 c. Sai.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 17: Lãi suất hiện tại trên thị trường hiện nay là: LS kỳ hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, và phần bù thanh khoản giữa hai kỳ hạn là 0,5%, các nhà lý
thuyết dự tính cho rằng lãi suất một năm trong tương lai sẽ: a. Không thay đổi. b.Tăng c. 5% d. Tất cả đều sai.
Câu 18: Một trái phiếu hiện đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì:
a. Lợi tức hiện hành của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon.
b. Lợi tức hiện hành của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon.
c. Lợi tức hiện hành của trái phiếu bằng tỷ suất coupon. d. Tất cả đều sai.
Câu 19: Lý thuyết nào sau đây không giải thích được tình trạng đường cong lãi suất thường dốc lên:
a. Lý thuyết đường phân cách.
b. Lý thuyết phần bù thanh khoản. c. Lý thuyết dự tính. d. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Yếu tố làm lãi suất chính quyền địa phương thấp hơn lãi suất trái phiếu chính phủ là:
a. Trái phiếu chính quyền địa phương không phải nộp thuế thu nhập.
b. Trái phiếu chính quyền địa phương không phải nộp thuế thu nhập cho chínhphủ.
c. Rủi ro vỡ nợ của chính phủ cao hơn. d. Tất cả đều sai.
Câu 21: Thương phiếu có các tính chất: trừu tượng, bắt buộc và khả hoán. a. Đúng. b. Sai 4 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 22: Có các lệnh sau đây: I. Lệnh MP, II. Lệnh MOK, III. Lệnh MAK, IV.
Lệnh MTL. Lệnh nào có cùng cơ chế thực hiện. a. II và III b. IV và II c. I và IV. d. I và III
Câu 23: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu thường được hưởng: a. Lãi suất cố định.
b. Tỷ suất sinh lợi từ vốn mà mình đầu tư vào công ty.
c. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
d. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty.
Câu 24: Lãi suất hiện tại trên thị trường hiện nay là: LS kỳ hạn 1 năm 4%, LS kỳ
hạn 2 năm 4,5%, và phần bù thanh khoản giữa hai kỳ hạn là 0,5%, các nhà lý
thuyết phần bù thanh khoản cho rằng lãi suất một năm trong tương lai sẽ: a. Không thay đổi. b.Tăng c. 5% d. Tất cả đều sai.
Câu 25: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 1000 USD có lãi suất danh
nghĩa 6%/năm với giá 9000 USD. Vậy hằng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là: a. 600 USD b. 60 USD c. 54 USD d. 540 USD
Câu 26: Căn cứ để sử dụng phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
a. Các chủ thể tham gia và lãi suất
b. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.
c. Thời hạn chuyển giao vốn.
d. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất. 5 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 27: Phương thức giao dịch nào có tính cạnh tranh cao nhất: a. Không thể so sánh.
b. Giao dịch thỏa thuận. c. Khớp lệnh liên tục. d. Khớp lệnh định kì.
Câu 28: Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro thấp hơn các chứng khoán dài hạn.
b.Chứng khoán có độ rủi ro càng thấp thì lợi tức càng thấp.
c. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao. d. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Trái phiếu chuyển đổi là trái phiếu:
a. Cho phép người sở hữu chuyển đổi sang sở hữu cổ phiếu thường của công ty.
b. Cho phép công ty mua lại trước thười hạn.
c. Cho phép công ty chuyển đổi sang cổ phiếu thường. d. Tất cả đều sai.
Câu 30: Lý thuyết nào sau đây giải thích được hình dạng đường cong lãi suất thường dốc lên:
a. Lý thuyết phần bù thanh khoản
b. Lý thuyết thị trường phân cách. c. Lý thuyết dự tính.
d. Tất cả đều đúng.Câu 31: Thương phiếu là:
a. Là công cụ trả lãi định kỳ
b. Là công cụ trả lãi trước.
c. Là công cụ tài chính trả lãi sau. d. Tất cả đều sai.
Câu 32: Hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại là:
a. Huy động và cho vay ngắn hạn.
b. Cho vay và nhận vốn ủy thác để cho vay.
c. Huy động vốn ở tất cả các thời hạn. 6 lOMoARcPSD| 50032646 d. Tất cả đều sai.
Câu 33: Phương thức giao dịch nào có giá giao dịch được xác định đại diện cho
cung cầu trên thị trường: a. Khớp lệnh định kì.
b. Giao dịch thỏa thuận. c. Khớp lệnh liên tục.
d. Phiên khớp lệnh sau giờ.
Câu 34: Một trái phiếu trả lãi sau, mệnh giá 1000, lãi suất 10%/năm, thời hạn 5
năm với lãi suất chiết khấu 9%/năm thì giá mua trái phiếu là bao nhiêu? a.1000 b. 649,93 c. 974,90 d. Tất cả đều sai.
Câu 35: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a. Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tạicủa trái phiếu.
b. Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với lợi suất đáo hạn trái phiếu.
c. Tất cả các loại trái phiếu đều trả lãi.
d. Tỷ suất sinh lợi do trái phiếu mang lại luôn cố định.
Câu 36: Các công ty cổ phần đáp ứng được điều kiện nào dưới đây có thể niêm yết tại HSX:
a. Vốn điều lệ tối thiểu 120 tỷ đã góp và có lãi trong hai năm gần nhất.
b. Vốn điều lệ tối thiểu 120 tỷ đã góp và có lãi trong năm gần nhất.
c. Vốn điều lệ tối thiểu 10 tỷ đã góp và tối thiểu 100 cổ đông. d. Tất cả đều đúng.
Câu 37: Nguyên tắc xác định lệnh mua thực hiện trước là:
a. (A)-Lệnh mua ưu tiên giá cao nhất.
b. (B)-Lệnh bán ưu tiên giá thấp nhất/
c. Cả (A) và (B) đều sai.
d. Cả (A) và (B) đều đúng.
Câu 38: Bản cáo bạch là: 7 lOMoARcPSD| 50032646
a. Dữ liệu điện tử công khai những thông tin không chính xác, trung thực,
kháchquan liên quan đến việc chào bán hoặc niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành.
b. Tài liệu công khai báo cáo tài chính của tổ chức phát hành.
c. Tài liệu công khai những thông tin chính xác, trung thực, khách quan liênquan
đến việc chào bán hoặc niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành. d. a và b đúng.
Câu 39: Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4
năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được giao dịch với mức lợi
tức đáo hạn 8%, thì giá của trái phiếu này là bao nhiêu? a. 880,22$ b. 900,64$ c. 10004 d. 910,35$
Câu 40: Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam:
a. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.
b. tại HSX trong phiên khớp lệnh liên tục.
c. Thị trường đăng kí UPCOM tại Hà Nội.
d. Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM.Câu 41: Cổ phiếu ưu đãi tích lũy là cổ phiếu:
a. Cho phép người sở hữu chuyển đổi sang sở hữu cổ phiếu thường của công ty.
b. Cho phép công ty mua lại trước thời hạn.
c. Cho phép người sở hữu tích lũy (để dành) lợi tức và nhận tại một thời
điểmxác định trong tương lai. d. Tất cả đều sai.
Câu 42: Phương thức giao dịch nào được áp dụng cho giao dịch trái phiếu ở thị
trường niêm yết tại Việt Nam: a. Khớp lệnh liên tục. b. Khớp lệnh định kì.
c. Giao dịch thỏa thuận. 8 lOMoARcPSD| 50032646
d. Phiên khớp lệnh sau giờ.
Câu 43: Phương thức giao dịch nào có tính cạnh tranh cao nhất: a. Khớp lệnh liên tục b. Khớp lệnh định kì c. Giao dịch thỏa thuận d. Không thể so sánh
Câu 44: Khi người đầu tư năm giữ trái phiếu coupon cho đến ngày đáo hạn thì họ sẽ được hưởng: a. Mệnh giá.
b. Mệnh giá và tổng tiền lãi tương ứng thời gian nắm giữ.
c. Mệnh giá và tiền lãi tương ứng thời gian tồn tại của trái phiếu
d. Mệnh giá và tiền lãi cuối kỳ.
Câu 45: Khi người đầu tư năm giữ trái phiếu chiết khấu cho đến ngày đáo hạn
thì họ sẽ được hưởng: a. Mệnh giá.
b. Mệnh giá và tổng tiền lãi tương ứng thời gian nắm giữ.
c. Mệnh giá và tiền lãi tương ứng thời gian tồn tại của trái phiếu
d. Mệnh giá và tiền lãi cuối kỳ.
Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019 Câu
1: Trung gian tài chính tiết kiệm được chi phí do:
A. Danh mục dịch vụ đa dạng B. Lợi thế về quy mô C. Tính chuyên nghiệp D. A, B và C đều đúng
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá hiện
thực 50$/CP, phí quyền chọn mua là 5$/CP, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá
cổ phiếu vào ngày đến hạn là 40$/CP, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
B. Thực hiện quyền chọn và được nhận khoản lợi nhuận ròng là 500$
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được khoản lợi nhuận ròng là 1000$ 9 lOMoARcPSD| 50032646
D. Thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
Câu 3: Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá
trong một thời hạn nhất định là: A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng quyền chọn mua C. Hợp đồng tương lai
D. Hợp đồng quyền chọn bán
Câu 4: Chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Phát hành trái phiếu không làm tăng hệ số nợ của tổ chức phát hành
B. Chính phủ có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn
C. Tổ chức phát hành khong chịu áp lực trả lãi khi phát hành cổ phiếu D. A, B và C đều đúng
Câu 5: Công ty sẽ gặp .......rủi ro khi phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn khi phát hành trái
phiếu công ty. Cổ tức trên cổ phiếu ưu đãi ....... vào tình hình lợi nhuận của công ty. A. Nhiều; phụ thuộc
B. Nhiều; không phụ thuộc C. Ít; không phụ thuộc D. Ít; phụ thuộc
Câu 6: NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài
chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là:
A. Chiết khấu các giấy tờ có giá B. Tín dụng ứng trước
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Nghiệp vụ thị trường chứng khoán
Câu 7: Nhà đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 100 cổ phiếu HP với mức giá
50USD/cổ phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu tư A trả phí quyền chọn là 1,5USD/cổ
phiếu. Hỏi mức giá cổ phiếu HP vào thời điểm đáo hạn là bao nhiêu thì nhà đầu tư A sẽ hòa vốn. A. 48,5 USD B. 51,5 USD 10 lOMoARcPSD| 50032646 C. 50 USD D. Đáp án khác
Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính
A. Kênh chuyển vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn
B. Cung cấp cách thức tiết kiệm
C. Tài trợ thâm hụt Chính Phủ D. A, B và C đều đúng
Câu 9: Hợp đồng tương lai thường KHÔNG phát sinh chuyên giao tài sản cơ sở vì:
A. Người mua hoặc người bán thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày đến hạn
B. Trung tâm thanh toán bù trừ sẽ yêu cầu một khoản phạt nếu hợp đồng giao hàng khi đếnhạn
C. Người mua hoặc người bán hợp đồng tương lai không thể đáp ứng các điều khoản hợpđồng
D. Người bán hợp đồng tương lai thường xuyên bị vỡ nợ
Câu 10: Trái phiếu chiết khấu
A. Được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn
B. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ
C. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc một lần khi đến hạn D. A, B và C đều đúng
Câu 11: Những điều nào dưới đây KHÔNG đúng với cổ phiếu ưu đãi?
A. Nếu công ty không thanh toán cổ tức cổ phiếu ưu đãi, công ty có thể bị bắt buộc phásản.
B. Thông thường cổ đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài cổ tức cố định hàngnăm.
C. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi không được chiết khấu để tính thuế thu nhập công ty.
D. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi không được quyền biểu quyết.
Câu 12: Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt nhanh chóng được gọi là A. Quyền bán
B. Chứng khoán chuyển đổi
C. Quyền truy đòi còn lại 11 lOMoARcPSD| 50032646 D. Tính thanh khoản
Câu 13: Công cụ tài chính phái sinh gồm có A. Hợp đồng tương lai B. Tín phiếu C. Cổ phiếu D. Thương phiếu
Câu 14: Các công cụ tài chính trên thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu chấp nhận
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu, hối phiếu, hợp đồng mua lại, thương phiếu
Câu 15: Phát hành cổ phiếu thông qua hoạt động IPO được gọi là:
A. Phát hành thêm cổ phiếu
B. Phát hành quyền mua lần đầu
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
Câu 16: Sự khác nhau giữa Quỹ đầu tư mở và Quỹ đầu tư đóng là ở: A. Đặc điểm đầu tư
B. Đặc điểm huy động vốn
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Đặc điểm về rủi ro
Câu 17: Các ngân hàng thương mại:
A. Phát hành trái phiếu trên thị trường vốn
B. Huy động vốn thông qua cácdịch vụ nhận tiền gửi
C. Đi vay các ngân hàng thương mại khác trên thị trường liên ngân hàng D. A, B và C đều đúng
Câu 18: Khi ........lớn hơn.........cổ phiếu, giá cổ phiếu sẽ........... A. Cầu; cung; tăng B. Cầu; cung; giảm 12 lOMoARcPSD| 50032646 C. Cung; cầu; tăng D. A, B và C đều đúng
Câu 19: Theo lý thuyết dự tính, nếu thị trường kỳ vọng lãi suất sẽ giảm dần thì:
A. Đường cong lãi suất nằm ngang
B. Đường cong lãi xuất có xu hướng dốc xuống
C. Đường cong lãi xuất có xu hướng dốc lên D. Lãi xuất có xu hưởng ổn định
Câu 20: Khoản tiền NHTW yêu cầu NHTM phải thường xuyên duy trì theo một tỷ lệ
nhất định trên tổng số tiền huy động gọi là: A. Tài khoản tiết kiệm B. Dữ trự thặng dư C. Cửa sổ chiết khấu D.Dữ trữ bắt buộc
Câu 21. Hoạt động sử dụng vốn của Ngân hàng thương mại bao gồm: A.Tư vấn B. Phát hành cổ phiếu
C. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
D. Cho vay ngắn hạn và dài hạn.
Câu 22. Công ty cổ phần có thể phát hành :
A. Trái phiếu C. Thương phiếu
B. Cổ phiếu D. A và B đúng
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 23. Yêu cầu trong sử dụng vốn của các công ty bảo hiểm:
A. Đảm bảo tính an toàn về mặt tài chính
B. Đảm bảo tính thanh khoản của tài sản đầu tư
C. Đảm bảo tính sinh lợi D. A, B, C đều đúng
Câu 24. Quỹ hưu trí cung cấp:
A. Dịch vụ huy động vốn và cho vay đa dạng với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động phát hành trái phiếu 13 lOMoARcPSD| 50032646
C. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi nghỉ hưu
D. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sựCâu 25. Trái phiếu chuyển đổi là: A. Trái phiếu ưu đãi
B. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
C. Trái phiếu chính phủ có thể chuyển đổi thành cổ phiếu công ty cổ phần D. A, B, C đều đúng
Câu 26. Đối với quyền chọn mua, phí quyền chọn tăng khi :
A. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn dài, giá thị trường biếnđộng mạnh
B. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn dài, thị trường ổn định
C. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn ngắn, giá thị trường biếnđộng mạnh
D. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn ngắn, thị trường ổn
địnhCâu 27. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kì hạn: A.
Cho phép người gửi tiền được rút ra bất cứ lúc nào B.
Cung cấp dịch vụ kí phát séc C.
Trả lãi cao hơn tiền gửi thanh toán D. A, B đều đúng
Câu 28. Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá $1,000. Kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất
hoàn vốn yêu cầu là 6%. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu: A. $ 1.338,2 B. $943,4 C. $747,3 D. $1.000
Câu 29. Nhận định nào sau đây ĐÚNG: A.
Hợp đồng kỳ hạn được chuẩn hóa và giao dịch trên thị trường tập trung B.
Hợp đồng tương lai có rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng kì hạn C.
Hợp đồng tương lai thường được đóng trước khi hết hạn D.
Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa sở giao dịch và một bên đối tác thực hiện mua hoặc bán
Câu 30. Sự khác nhau chủ yếu giữa Ngân hàng và Công ty tài chính là: A.
Đặc điểm huy động vốn B. Mức độ sinh lời 14 lOMoARcPSD| 50032646 C. Đặc điểm đầu tư D. Quy mô hoạt động
Câu 31. Nhà đầu tư mua Tín phiếu kho bạc trên thị trường với giá 925.000đ. Sau khi
nắm giữ 71 ngày, nhà đầu tư A bán lại với giá 980.000đ. Biết rằng TPKB có mệnh giá
1.000.000đ, kỳ hạn 181 ngày. Tính tỉ suất sinh lời (%/năm) của nhà đầu tư? A. 16,35% B. 4,03% C. 3,06% D. Đáp án khác
Câu 32. Đặc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là: A.
Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán B.
Giao dịch qua đường mua giới C.
Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian D.
Giao dịch trên thị trường OTC
Câu 33. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A.
Số lượng cổ phiếu “quỹ tương hỗ” đang lưu hành luôn luôn bằng với số lượng
cổ phiếu phát hành ban đầu B.
Quỹ tương hỗ mở sẵn sàng mua lại cổ phiếu từ nhà đầu tư khi cần C.
Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ tư vấn, mua giới đầu tư cổ phiếu, trái
phiếu trên thị trường tài chính. D.
Thu nhập của người tham gia quỹ trợ cấp hưu trí phụ thuộc vào mức phí đóng
góp định kì và thu nhập từ hoạt động đầu tư của quỹ
Câu 34. Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu có giá thực hiện 120$, phí
quyền chọn là 5$, đồng thời mua một quyền chọn bán cổ phiếu có giá thực hiện
130$, phí quyền chọn 2$. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là 127$, nhà đầu tư: A. Lời 3$ C. Lời 2$ B. Lỗ 3$ D. Lỗ 2$
Câu 35. Trong những giao dịch sau, giao dịch nào thuộc kênh tài chính trực tiếp: A.
Nhà đầu tư gửi tiền vào ngân hàng B.
Công ty bảo hiểm đầu tư vào trái phiếu chính phủ C.
Công ty cổ phần phát hành trái phiếu D.
Quỹ tương hỗ mua trái phiếu công ty
Câu 36. Đường cong lãi suất dốc lên có nghĩa là: A.
Lãi suất có xu hướng giảm B.
Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng cao C.
Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng thấp 15 lOMoARcPSD| 50032646 D.
Lãi suất không thay đổi trong tương lai
Câu 37. Giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai sẽ ………… nếu lãi suất chiết khấu ………….. A. Tăng ; tăng B. Giảm; giảm C. Giảm; tăng D. Không đổi; tăng
Câu 38. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một công ty tài chính với cam
kết sẽ mua lại sau 30 ngày, đây là: A. Giao dịch tương lai B. Giao dịch tín phiếu C. Hợp đồng Repo D. Đáp án khác
Câu 39. Các khoản vay ngân hàng được thiết kế để hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh
doanh thường xuyên của doanh nghiệp được gọi là: A. Cho vay trả góp B. Cho vay trả vốn C. Cho vay vốn lưu động D.
Hạn mức tín dụng không chính thức
Câu 40: Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạn cho
cá nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ? A. Quỹ tương hỗ B. Công ty chứng khoán C. Công ty tài chính D. Quỹ hưu trí
Câu 41: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép A.
Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian B.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian C.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian D. A, B và C đều sai
Câu 42: Mức cung tiền tệ tăng lên khi: A.
NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở 16 lOMoARcPSD| 50032646 B.
Dự dữ bắt buộc của NHTM tăng C.
Lãi suất chiết khấu tăng D. A, B và C đều đúng
Câu 43: Nhận định nào sau đây không đúng: A.
Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ B.
Một cổ phiếu là giấy xác nhận sở hữu một phần vốn của công ty cổ phần C.
Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu phát hành nhằm tăng vốn dài hạn của công ty cổ phần D.
Cổ phiếu được phát hành nhằm tăng quỹ vốn ngắn hạn của công ty cổ phần
Câu 44: tạo vị thế trên hợp đồng kỳ hạn để giảm thiểu nguy cơ biến động giá tài sản cơ sở A. Nhà phòng ngừa rủi ro B. Nhà đầu cơ C. Nhà kinh doanh D. Nhà mô giới
Câu 45: Loại công cụ nào sau đây thường được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh
doanh sản xuất nhập khẩu: A. Hợp đồng mua lại B.
Hối phiếu được chấp nhận C. Chứng chỉ tiền gửi D. Đáp án khác Câu 46:
là hình thức sử dụng vốn vay để mua lại công ty khác A. Thâu tóm bằng vốn vay B. Cho vay hợp vốn C. Phát hành cổ phiếu D. Cho vay bất động sản
Câu 47: Khi lãi suất của thị trường thay đổi thì giá của trái phiếu sẽ: A.
Thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trường B.
Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường C. Thay đổi bất kì D. A, B và C đều sai
Câu 48: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán: A. Công ty tài chính B. Quỹ đầu tư C. Ngân hàng thương mại D. A, B và C đều đúng 17 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 49: Loại hình quỹ đầu tư được thiết kế mô phỏng các chỉ số chứng khoán được gọi là A.
Quỹ đầu tư trái phiếu B.
Quỹ thị trường tiền tệ C. Quỹ EFT D. A, B và C đều sai
Câu 50: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất: A. Tín phiếu kho bạc B. Hợp đồng mua lại C. Thương phiếu D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 51: Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất thực A.
Lãi suất danh nghĩa nhân CPI B.
Lãi suất danh nghĩa trừ tỉ lệ lạm phát dự kiến C.
Lãi suất danh nghĩa chia CPI D.
Lãi suất danh nghĩa cộng tỉ lệ lạm phát dự kiến
Câu 52: Lãi suất mà các ngân hàng cho vay lẫn nhau trên thị trường tiền tệ là: A. Lãi suất danh nghĩa B. Lãi suất liên ngân hàng C. Lãi suất cho vay D. Lãi suất tiền gửi
Câu 53: Đối với quyền chọn kiểu Mỹ, người nắm giữ quyền chọn: A.
Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào trước ngày đến hạn B.
Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào C.
Chỉ có thể thực hiện quyền trước ngày đến hạn D.
Chỉ có thể thực hiện quyền khi đến hạn
Câu 54: Lãi suất của trái phiếu n giai đoạn sẽ bằng
lãi suất dự tính của trái
phiếu một giai đoạn liên tiếp nhau trong một quá trình tồn tại n giai đoạn của trái phiếu dài hạn. A. Hiệu B. Tổng C. Trung bình cộng D. Tích
Câu 55: Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau: A.
Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng tăng B.
Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ C.
Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao 18 lOMoARcPSD| 50032646 D.
Trái phiếu được miễn thuế thu nhập trên trái tức có lãi suất cao hơn trái phiếu chịu thuế
Câu 56: Công ty DPM mua thương phiếu kì hạn 60 ngày để đầu tư vốn nhàn rỗi trong
ngắn hạn có giá hiện tại là 4,9 triệu đồng. Biết rằng mỗi thương phiếu có mệnh giá
5 triệu đồng. Tính tỉ suất sinh lời ( %/ năm ) của DMP nếu thương phiếu được nắm giữ đến khi tới hạn? A. 2,04% B. 12,24% C. 2% D. Đáp án khác
Câu 57: Trường hợp chi phí thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
Ngược lại chi phí thông tin bất đối xứng sau khi giao dịch xảy ra là A.
Chia sẻ rủi ro, chi phí cơ hội B.
Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch C.
Lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức D.
Chi phí cơ hội, chia sẻ rủi ro
Câu 58: Sắp xếp công cụ tài chính theo trình tự tính lỏng giảm dần
A. Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
B. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu công ty
C. Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
D. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
Câu 59: Chọn mệnh đề đúng về Trái phiếu A.
Trái phiếu được giao dịch trên thị trường vốn B.
Trái chủ có quyền bầu cử tại hội đồng cổ đông C.
Thu nhập của trái chủ phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của công ty D. A, B và C đều đúng
Câu 60: Hợp đồng hón đổi tiền tệ thường đywọc các công ty sử dụng để phòng ngừa rủi ro A. Biến động lãi suất B. Biến động tỷ giá C. Biến động giá D. A, B và C đều sai. 19 lOMoARcPSD| 50032646
THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH KỲ I, 2019- 2020
Câu 1: Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải
thường xuyên duy trì theo một tỉ lệ nhất định trên tổng sổ tiền huy động được, gọi là: A. Tài khoản tiết kiệm B. Dự trữ thặng dư C. Cửa sổ chiết khấu D. Dự trữ bắt buộc
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá
thực hiện $50, giá quyền tự chọn mua là $5/ cổ phiếu, thời gian đến hạn sau 3
tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $60, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn
B. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $500
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $1000
D. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $480 E. Đáp án khác
Câu 3: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện
$120, phí quyền chọn là $5 và bán một quyền chọn mua có giá thực hiện $100,
phí quyền chọm là $8. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $105, nhà đầu tư: A. Lỗ $3 B. Hòa vốn C. Lỗ $13 D. Lời $3 E. Đáp án khác
Câu 4: Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam:
A. Sở giao dịch chứng khoán thành phố HCM
B. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội C. Thị trường UPCOM
D. Tại HSX trong phiên khớp liên tục
Câu 5: Lệnh cho phép mua bán cổ phiếu tại mức giá hợp lí tốt nhất. A. Thị trường B. Giới hạn C. Giao dịch sau giờ D. ATO và ATC E. Đáp án khác 20