Trắc nghiệm Kinh tế chính trị | Đại học Văn Lang

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “ kinh tế- chính trị”. Ai là người đầu tiên xây dựng lý luận kinh tế chính trị trong dòng kinh tế chính trị Mác Lênin? Biểu hiện tập trung trong nội dung kinh tế của sở hữu là. Bản chất của lợi nhuận là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Đại học Văn Lang 804 tài liệu

Thông tin:
48 trang 9 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Kinh tế chính trị | Đại học Văn Lang

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “ kinh tế- chính trị”. Ai là người đầu tiên xây dựng lý luận kinh tế chính trị trong dòng kinh tế chính trị Mác Lênin? Biểu hiện tập trung trong nội dung kinh tế của sở hữu là. Bản chất của lợi nhuận là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
KINH TẾ CHỊNH TRỊ
A:
14. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “ kinh tế- chính trị”
a.William Petty
b. Tomas Mun
c. Francois Quesney
d. Antoine Montchretiên
15.Ai người đầu tiên xây dựng luận kinh tế chính trị trong dòng kinh tế chính trị Mác
Lênin ?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.nin
D. Các Đảng Cộng sản.
B:
80. Biểu hiện tập trung trong nội dung kinh tế của sở hữu là:
a. Lợi ích cá nhân
b. Lợi ích kinh tế
c. Lợi ích tập thể
d. Lợi ích xã hội.
88. Bộ phận của bản sản xuất (nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao
động...) được tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất, giá trị của nó được
chuyển toàn bộ vào sản phẩm trong quá trình sản xuất, khi hàng hóa được bán
xong là bộ phận tư bản nào?
a. Tư bản cố định.
b. Tư bản lưu động.
c. Tư bản khả biến
d. Tư bản bất biến.
92. Bản chất của lợi nhuận là gì ?
a. Số chênh lệch giữa giá bán hàng hoá và chí phí sản xuất.
b. Hiệu quả của sản xuất kinh doanh.
c. Do đầu tư tư bản mà có.
d. Giá trị thặng dư, được quan niệm con đẻ của toàn bộ bản ng trước, mang
hình thái chuyển hoá là lợi nhuận.
128. Ba yếu tố của quan hệ sở hữu?
a. Chủ thể sở hữu, hành vi sở hữu và chi phí duy trì sở hữu
b. Chủ thể sở hữu, hành vi sở hữu và lợi ích sở hữu
c. Chủ thể sở hữu, lợi ích sở hữu và chi phí duy trì sở hữu
d. Chủ thể sở hữu, đối tượng sở hữu và lợi ích từ đối tượng sở hữu
2. Bộ phận bản biểu hiện dưới hnh thái giá trị của những
máy móc, thiết bị, nhà xưởng..., tham gia toàn bộ vào quá trnh
sản xuất, nhưng giá trị của không chuyển hết một lần vào
sản phẩm, chuyển từng phần vào sản phẩm trong quá trnh
sản xuất là bộ phận tư bản g?
a. Tư bản cố định.
b. Tư bản lưu động.
c. Tư bản bất biến.
d. Tư bản khả biến.
d. Tư bản khả biến.
Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là g?
a. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.
b. một phần của giá trị thặng người đi vay đã thu được thông qua sử
dụng tiền vay đó đem trả cho người cho vay.
c. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê trong doanh
nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh.
1. Bản chất của tiền tệ là g?
A. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất.
D. Là vàng, bạc.
2. Bộ phận bản nào dưới đây vai trò trực tiếp tạo ra giá trị
thặng dư ?
A. Tư bản bất biến.
B. Tư bản khả biến.
C. Tư bản cố định.
D. Tư bản lưu động.
C:
10. Chi phí TBCN là:
D. Chi phí tư bản (c) và (v)
11. Chọn các ý đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận là giá trị thặng dư
12. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư:
D. p'< m'
13. Chọn các ý về các cặp phạm trù tư bản:không đúng
D. bản cố định bộ phận của bản bất biến, bản lưu động bộ phận
của tư bản khả biến
25. Chọn ý đúng về năng suất lao động: Khi tăng lao động thì:năng suất
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
D. Cả a, b và c
29. CNTB độc quyền nhà nước là:
D. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
27.Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
b. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
d. Tất cả các đáp án còn lại
99. Con đường công nghiệp hoá theo hình Liên (cũ) thường ưu tiên
phát triển:
a. Công nghiệp số
b. Công nghiệp không khói
c. Công nghiệp nặng
d. Công nghiệp nhẹ
116. Cạnh tranh trong CNTB độc quyến bao gồm:
a. Giữa các tổ chức độc quyền với nhau
b. Trong nội bộ tổ chức độc quyền
c. Cả ba phương án còn lại đều đúng
d. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
119. Công thức chung của tư bản có mâu thuẫn gì?
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Giá trị thặng vừa được sinh ra trong lưu thông, vừa không được sinh ra trong
lưu thông
c. Giá trthặng vừa được sinh ra ngoài lưu thông, vừa không được sinh ra ngoài
lưu thông
d. Giá trị thặngvừa được sinh ra trong sản xuất, vừa không được sinh ra trong sản
xuất.
120. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
b. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
c.Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
d.Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế
121. Chọn ý đúng.
a. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội không còn tồn tại kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường là sản phẩm riêng có của chủ nghĩa tư bản
c. Kinh tế thị trường là sản phẩm của văn minh nhân loại
d. Chỉ có mộthình kinh tế thị trường duy nhất cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn
phát triển
67. Cơ sở của sự thống nhất các lợi ích nhân, tạo ra sự thống nhất trong hoạt
động của các chủ thế khác nhau trong xã hội là:
a. Lợi ích tập thể
b. Lợi ích giai cấp
c. Lợi ích xã hội
d. Lợi ích nhóm
69. Công thức chung của tư bản có mâu thuẫn gì?
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Giá trị thặngvừa được sinh ra trong lư thông, vừa không được sinh ra trong lưu
thông
c. Giá trị thặng dư vừa được sinh ra trong lư thông, vừa không được sinh ra ngoài lưu
thông
d. Giá trị thặngvừa được sinh ra trong sản xuất, vừa không được sinh ra trong sản
xuất
71. Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng
hội chủ nghĩ nền kinh tế hướng tới từng bước xác lập một hội đó dân
giàu, nước mạnh, {…}.
a. Công bằng, dân chủ, văn minh
b. Văn minh, công bằng, dân chủ
c. Dân chủ, văn minh, công bằng
d. Dân chủ, công bằng, văn minh
75. Cách mạng Công nghiệp 4.0 diễn ra trên 3 lĩnh vực chính gồm Công nghệ
sinh học, Kỹ thuật số Vật lý. 3 yếu tố cốt lõi trong lĩnh vực Kỹ thuật số của
Cách mạng Công nghiệp 4.0 là gì?
a. In 3D, Vạn vật kết nối – Internet of Things (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data)
b. Trí tuệ nhân tạo (AI), Công nghệ Sinh học, Dữ liệu lớn (Big Data).
c. In 3D, Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối – Internet of Things (IoT)
d. Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data).
79. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Quá trình thực hiện công nghiệp hoá, hiện
đại hoá làm cho khối liên minh công nhân, nông dân [..........] ngày càng được
tăng cường, củng cố, đồng thời nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
a. Tư sản
b. Thanh niên
c. Doanh nhân
d. Trí thức
13. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. tính chất ích, công dụng của vật thể đó thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó
của người mua.
b. Cả ba phương án trên đều đúng.
c. Là giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội.
d. Là nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nó như thế nào.
Câu trả lời nào dưới đây đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị
trường?
a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
b. Nông dân, doanh nghiệp, ngân hàng, nhà nước.
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nhà nước.
d. Nhà nông, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, nhà nước.
60.Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đúng
Câu 15: Các bộ phận cấu thành thể chế kinh tế thị trường định hướng hội
chủ nghĩa gồm:
a. Các bộ quy tắc, chế định, luật pháp, gồm thể chế chính thức thể chế phi
chính thức.
b. Các chủ thể tham gia thị trường, các chế vận hành các loại thị trường
cơ chế vận hành các chủ thể tham gia thị trường.
c. Thể chế về các yếu tố thị trường và các thị trường.
d. Cả ba phương án kia đều
đúng.
103. Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị
trường?
a.Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nhà nước.
b.Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
c.Nhà nông, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, nhà nước.
d.Nông dân, doanh nghiệp, ngân hàng, nhà nước.
27. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư, tốc độ chu chuyển của bản, năng suất lao động, tiết
kiệm
tư bản bất biến.
B. T suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản, tốc độ chu chuyển của
bản, tiết kiệm tư bản bất biến.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản, tốc độ chu chuyển của tư
bản, tiết kiệm tư bản khả biến.
D. Tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu của bản, tích luỹ tư bản, tốc độ chu
chuyển
của tư bản.
3.Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động : khi cường độ lao động tăng lên thì :
a.Số lượng hang hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b.Tất cả các phương án còn lại
c.Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi
d.Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
Câu 30. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào?
A. Nước Anh
B. Nước Pháp
C. Nước Đức
D. Nước Nga
Câu 11: Công nghiệp hoá là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội:
a. Từ trình độ thấp lên trình độ cao.
b. Từ lao động thủ công là chính sang lao động bằng máy móc.
c. Từ sản xuất thủ công truyền thống sang sản xuất bằng máy móc.
d. Từ sản xuất hàng hoá giản đơn sang kinh tế thị trường.
Câu 12: Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam hiện nay là quá trình:
a. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
b. Phát triển công nghiệp chuyển dịch cấu kinh tế theo hướng kỹ thuật,
công
nghệ hiện đại.
c. Vừa tuần tự vừa kết hợp truyền thống với hiện đại, tranh thủ đi
nhanh vào hiện đại ở những khâu quyết định.
d. Cả ba ý trên đều
đúng.
Câu 17: Câu trả lời nào sau đây không thể hiện đúng vai trò của thị trường ?
A. Thị trường vừa là điều kiện, vừa là môi trường cho sản xuất phát triển.
B. Thị trường là nơi quan trọng để đánh giá, kiểm định năng lực của thể kinh
tế.
C. Kích thích sự sáng tạo, tạo cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả
D. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể từ sản xuất, phân phối, lưu
thông, trao
đổi, tiêu dùng; gắn kết nền sản xuất trong nước với nền kinh tế thế giới.
Câu 18: Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh
tế
thị trường?
A. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản .
B. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nhà
nước.
C. Nhà nông, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, nhà ớc.
D. Nông dân, doanh nghiệp, ngân hàng, nhà nước.
Câu 1: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào và từ quốc
gia nào ?
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX, nước
Anh
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX, nước Đức
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX, nước Pháp
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII, nước Mỹ.
Câu 3: Các cuộc cách mạng công nghiệp có tác động điều chỉnh cấu trúcvai
trò của các nhân tố nào trong lực lượng sản xuất ?
a. Tư liệu lao động với sự ra đời và phát triển của máy móc.
b. Phát triển nguồn nhân lực với chất lượng ngày càng cao.
c. Đối tượng lao động với sản xuất vượt quá giới hạn về tài
nguyên thiên nhiên, sự phụ thuộc vào nguồn năng lượng truyền thống.
d. Cả ba phương án đều
đúng.
Câu 4: “Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc,
thực hiên giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước hơi
nước” là đặc điểm của cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ
nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba
28. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất
biến?
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu.
56. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào
giai đoạn nào?
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
59. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
61. Việc tiếp thu phát triển khoa học, công nghệ mới,
hiện đại của các nước kém phát triển thể thực hiện bằng
các con đường cơ bản nào?
a. Thông qua đầu nghiên cứu, chế tạo hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ
trình độ thấp đến trình độ cao.
b. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn.
c. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công
nghệ truyền thống và công nghệ hiện đại.
d. Các phương án kia đều đúng .
Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào
và trong khoảng thời gian nào?
A. Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
B. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
C. Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
D. Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
3. Căn cứ vào đâu để chia bản thành bản bất biến bản
khả biến?
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
4. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là g ?
A. cấu tạobản xét về lượng giữa liệu sản xuất sức lao động
sử dụng những tư liệu sản xuất đó.
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của bản do
cấu tạo giá trị quyết định.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của
tư bản và do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
Cuộc cách mạng công nghiệp vai trò g đối với sự phát
triển ở nước ta?
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
D. Các phương án kia đều đúng
1. Chọn phương án đúng về gtrị sử dụng của hàng
hóa?
a. công dụng của sản phẩm thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người
mua.
b. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
c. Là giá trị sử dụng cho người mua.
d. Tất cả các phương án còn lại
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối
với sinh viên là:
a. sở khoa học luận để nhận diện định vị vai trò, trách nhiệm
sáng tạo
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
c. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
d. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
3. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII.
b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
d. Giữa thế kỷ XX.
Đ
61. Đảng và Nhà nước ta ác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
102. Để thể tăng quy tích luỹ, các nhà bản sử dụng nhiều biện pháp.
Biện pháp nào đúng?
a. Tăng NSLĐ
b. Giảm v
c. Tăng m'
d. Tất cả các đáp án còn lại
109. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là
a.Sản phẩm thặng dư
b.Lao động thặng dư
c.Giá trị
d.Giá trị thặng dư
16. Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác-Lênin thể sử dụng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trọng nhất ?
a. Mô hình hóa
b. Phân tích và tổng hợp
c. Trừu tượng hóa khoa học
d. Điều tra thống kê
112. Điền vào chỗ trống: Trình độ và năng lực tổ chức và quảnnền kinh tế thị
trường của nhà nước thể hiện chủ yếu ở năng lực xây dựng và thực thi […]
a. Cơ chế kinh tế
b. Môi trường kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế
d. Thể chế kinh tế
113. Để đáp ứng nhu cầu của sản xuất yêu cầu cải tiến kỹ thuật, tư bản buộc
phải liên kết lại dưới loại hình công ty nào nhằm mở rộng chủ thể sở hữu tư bản
ra các thành phần khác của xã hội?
a. Hợp tác xã
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty hợp danh
d. Công ty cổ phần
118.Điền vào chỗ trống: Các doanh nghiệp n nước chỉ đầu vào những
ngành kinh tế [...] vừa chi phối được nền kinh tế vừa đảm bảo được an ninh,
quốc phòng và phục vụ lợi ích [..]
a. Then chốt — tư nhân
b. Phổ biến – tư nhân
c. Phổ biến - công công
d. Then chốt – công công
125. Điền vào chỗ trống: Nhà nước hỗ trợ thị trường trong nước khi cần thiết, hỗ
trợ các nhóm dân thu nhập thấp, gặp rủi ro trong cuộc sống nhằm giảm
bớt sự [...] và sự bất bình đẳng trong xã hội mà kinh tế thị trường mang lại.
a. Phân hóa năng lực
b. Phân hóa nhu cầu
c.Phân hóa giàu nghèo
d. Phân hoá trình độ
131. Điền vào chỗ trống: Trình độ và năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế thị
trường của nhà nước thể hiện chủ yếu ở năng lực xây dựng và thực thi [...]
a. Thể chế kinh tế
b. Cơ cấu kinh tế
c. Môi trường kinh tế
28. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng tuyệt
đối và phương pháp giá trị thặng dư tương đối là gì?
a. Đều làm cho thời gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Đều tạo ra giá trị thặng dư và bị nhà tư bản chiếm không.
c. Đều làm cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Đều làm tăng cường độ lao động.
B. Đều làm tăng năng suất lao động.
C. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
33. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân Nguồn gốc của tiền công trong
chủ nghĩa tư bản là:
A. Nhà tư bản trả cho người lao động làm thuê sau khi đã hoàn thành công
việc theo hợp đồng.
B. Là do hao phí sức lao động của ngươi lao động làm thuê tự trả cho mình.
C. một phần giá trị thặng nhà bản thu được sau khi bán hàng hoá
trả cho người lao động.
D. Là một phần lơi nhuận nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho
người lao động.
Câu 28. Để phát huy vai trò tạo lập môi trường kinh tế thuận lợi, không
gây cản trở
đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong kinh tế thị trường nước ta hiện
nay, trách
nhiệm thuộc về ai ?
A. Chính phủ
B. Bộ máy nhà nước.
C. Cá nhân có trách nhiệm trong bộ máy nhà nước.
D. Chính quyền ở các địa phương.
Câu 2: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
a. Xuất hiện giai cấp tư sản.
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
c. Phân công lao động hội có sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể
sản xuất.
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
Câu 9:Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là:
a. Quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất nhất định
b. Nghiên cứu quy luật đặc thù của từng giai đoạn phát triển của sản xuầt
trao đổi.
c . Quan hệ xã hội của sản xuất trao đổi đặt trong sự
liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất kiến trúc
thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
d. Quan hệ giữa người với người trong sản xuấttrao đổi trong chế độ hội
nhất định.
Địa bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau
đây?
a. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
b. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp .
c. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
d. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp.
58. Đặc trưng bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần
ba là g?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
1. Đâu là công thức chung của tư bản?
A. T – H – T’.
B. H – H’.
C. H – T – H’.
D. T’ – T.
Đảng Nhà nước ta xác định nhiệm v trung tâm trong
suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa
khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là
5. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
6. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
7. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
8. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu.
9. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
a. Xuất hiện giai cấp tư sản.
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
c. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể
sản xuất.
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
53. Định hướng hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị
trường thực chất là hướng tới điều g?
A. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, hội dân chủ, công bằng, văn
minh
B. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
C. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
D. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa
10. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin
là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản của xuất trao đổi trong phương thức sản
xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển .
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
G:
43. Giá cả hàng hoá là:
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
:44 Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Công dụng của hàng hóa
C. Mốt thời trang của hàng hóa
D. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
Giữ vững độc lập, tự chủ đi đôi với chủ động, tích cực hội nhập quốc tế để
thực hiện thắng lợi mục tiêu cơ bản của cách mạng, lợi ích căn bản của đất
nước ta là ?
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
b. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã
hội.
c. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
d. Cả ba ý trên đều đúng.
51. Giá cả hàng hóa là gì?
a. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
b. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
d. Giá trị của hàng hóa
93. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do?
a. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệtcủa nó.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
c. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội của nó.
d. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
124. Giá trị thăng dư siêu ngạch là giá trị thăng dư có được do?
a. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội của nó.
c Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị ca biệt của nó.
d. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
19.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu ?
a. Từ sản xuất hàng hóa
b. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
c. Từ phân phối hàng hóa
d. Từ trao đổi hàng hóa
17. Giá trị trao đổi của hàng hóa là gì ?
a. Nội dung vật chất của hàng hóa
b. Là khả năng trao đổi của hàng hóa
c. Là sự phân biệt về giữa hai hàng hóa
d. Là tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai hàng hóa
Câu 21. Giữ vững độc lập, tự chủ đi đôi với chủ động, tích cực hội nhập quốc tế để
thực hiện thắng lợi mục tiêu cơ bản của cách mạng, lợi ích căn bản của đất
nước ta là ?
e. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
f. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã
hội.
g. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
h. Cả ba ý trên đều đúng.
20. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động tính chất
đặc biệt g?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động.
5. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
11. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau
đây?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
12.B Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
13.C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá
ấy.
14.D. Công dụng hàng hóa.
2. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
3. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
4. Giá trị thặng dư được tạo ra ở đâu?
A. Trong lưu thông.
B. Trong sản xuất.
C. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông.
D. Trong trao đổi.
Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
H
49. Hình thái đầy đủ, mở rộng của giá trị được biểu hiện cụ thể như thế nào?
a. Cả ba phương án kia đều đúng
b. Giá trị một hàng hóa biểu hiện ở nhiều hàng hóa khác
c. Vật ngang giá cố định giá trị ở một, hoặc một số hàng hóa
d. Giá trị mọi hàng hóa biểu hiện tập trung ở một hàng hóa
76. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn vô hình:
a. Máy móc bị giảm giá ngay cả khi còn mới
b. Khấu hao nhanh
c. Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻ hơn
d. Tất cả các đáp án còn lại
81. Hãy chọn phát biểu đúng?
a. Tỷ suất giá trị thặngtỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng bản
bất biến
b. Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tổng tư
bản khả biến
c. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ số tính theo cấu tạo hữu cơ giữa bản bất biến
bản khả biến
d. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặngbản
khả biến
11. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là vì:
a. Có lao động quá khứ và lao động sống.
b. Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
c. Nhu cầu trong trao đổi hàng hóa.
d. Có lao động giản đơn và lao động phức tạp.
Câu 19: Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là quá trình:
a. Gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi
ích
đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
b. Gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các nước dựa trên sự chia
sẻ lợi ích và các thoả thuận, cam kết chung.
c. Gắn kết nền kinh tế của mình với các tổ chức kinh tế quốc tế trên cơ sở
tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
d. Gắn kết nền kinh tế của mình với quá trình toàn cầu hoá, khu vực hoá, trở
thành
thành viên đáng tin cậy, có vị thế trên thế giới.
Câu 4: Hàng hoá là:
A. Là sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
B. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C. sản phẩm của lao động, thể thoả mãn nhu cầu của con người thông
qua trao đổi mua bán.
D. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu của người sản xuất.
Câu 13 : Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi hòn đá tảng của
kinh tế chính trị Mác - Lênin ?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. . Học thuyết giá trị thặng
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
5. Hàng hóa là g?
A. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán.
B. những sản phẩm thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con
người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
K:
123. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không đúng?
a. C tăng tuyệt đối và tương đối
b. V tăng tuyệt đối, giảm tương đối
c. Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất
d. C giảm tuyệt đối và V không tăng
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành
tựu của:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ
cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
Câu 10: Kinh tế chính trị Mác – Lênin có mấy chức năng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
49. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đ]ng?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
Câu 51. Khẳng định nào dưới đây đ]ng?
A.Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân
B. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận độc quyền là mục tiêu theo đuổi của nhà nước tư sản
D. Lợi nhuận độc quyền góp phần bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận bình quân
54. Kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh
điều g?
A. Trình độ phát triển và điều kiện lịch sử của Việt Nam
B. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
C. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao
D. Quan hệ sản xuất Việt Nam đã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển
của lực lượng sản xuất
6. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm
g?
A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
C. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
D. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
L:
60 Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
61. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
50. Lao động phức tạp là gì?
| 1/48

Preview text:

KINH TẾ CHỊNH TRỊ A:
14. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “ kinh tế- chính trị” a.William Petty b. Tomas Mun c. Francois Quesney d. Antoine Montchretiên
15.Ai là người đầu tiên xây dựng lý luận kinh tế chính trị trong dòng kinh tế chính trị Mác – Lênin ? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Các Đảng Cộng sản. B:
80. Biểu hiện tập trung trong nội dung kinh tế của sở hữu là: a. Lợi ích cá nhân b. Lợi ích kinh tế c. Lợi ích tập thể d. Lợi ích xã hội.
88. Bộ phận của tư bản sản xuất (nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao
động...) được tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất, giá trị của nó được
chuyển toàn bộ vào sản phẩm trong quá trình sản xuất, khi hàng hóa được bán
xong là bộ phận tư bản nào? a. Tư bản cố định. b. Tư bản lưu động. c. Tư bản khả biến d. Tư bản bất biến.
92. Bản chất của lợi nhuận là gì ?
a. Số chênh lệch giữa giá bán hàng hoá và chí phí sản xuất.
b. Hiệu quả của sản xuất kinh doanh.
c. Do đầu tư tư bản mà có.
d. Giá trị thặng dư, được quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng trước, mang
hình thái chuyển hoá là lợi nhuận.
128. Ba yếu tố của quan hệ sở hữu?
a. Chủ thể sở hữu, hành vi sở hữu và chi phí duy trì sở hữu
b. Chủ thể sở hữu, hành vi sở hữu và lợi ích sở hữu
c. Chủ thể sở hữu, lợi ích sở hữu và chi phí duy trì sở hữu
d. Chủ thể sở hữu, đối tượng sở hữu và lợi ích từ đối tượng sở hữu
2. Bộ phận tư bản biểu hiện dưới h nh thái giá trị của những
máy móc, thiết bị, nhà xưởng..., tham gia toàn bộ vào quá tr nh
sản xuất, nhưng giá trị của nó không chuyển hết một lần vào
sản phẩm, mà chuyển từng phần vào sản phẩm trong quá tr nh
sản xuất là bộ phận tư bản g ? a. Tư bản cố định. b. Tư bản lưu động. c. Tư bản bất biến. d. Tư bản khả biến. d. Tư bản khả biến.
Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là g ?
a. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.
b. Là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông qua sử
dụng tiền vay đó đem trả cho người cho vay.
c. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê trong doanh
nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh.
1. Bản chất của tiền tệ là g ?
A. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang gi á chung thống nhất. D. Là vàng, bạc.
2. Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư ? A. Tư bản bất biến. B. Tư bản khả biến. C. Tư bản cố định. D. Tư bản lưu động. C: 10. Chi phí TBCN là:
D. Chi phí tư bản (c) và (v)
11. Chọn các ý đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận là giá trị thặng dư
12. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: D. p'< m' 13. Chọn các ý
về các cặp phạm trù tư bản: không đúng
D. Tư bản cố định là bộ phận của tư bản bất biến, tư bản lưu động là bộ phận của tư bản khả biến
25. Chọn ý đúng về năng suất lao động: Khi tăng lao động thì: năng suất
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống D. Cả a, b và c
29. CNTB độc quyền nhà nước là:
D. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
27.Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
b. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
d. Tất cả các đáp án còn lại
99. Con đường công nghiệp hoá theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát triển: a. Công nghiệp số
b. Công nghiệp không khói c. Công nghiệp nặng d. Công nghiệp nhẹ
116. Cạnh tranh trong CNTB độc quyến bao gồm:
a. Giữa các tổ chức độc quyền với nhau
b. Trong nội bộ tổ chức độc quyền
c. Cả ba phương án còn lại đều đúng
d. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
119. Công thức chung của tư bản có mâu thuẫn gì?
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Giá trị thặng dư vừa được sinh ra trong lưu thông, vừa không được sinh ra trong lưu thông
c. Giá trị thặng dư vừa được sinh ra ngoài lưu thông, vừa không được sinh ra ngoài lưu thông
d. Giá trị thặng dư vừa được sinh ra trong sản xuất, vừa không được sinh ra trong sản xuất.
120. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
b. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
c.Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
d.Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế 121. Chọn ý đúng.
a. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội không còn tồn tại kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường là sản phẩm riêng có của chủ nghĩa tư bản
c. Kinh tế thị trường là sản phẩm của văn minh nhân loại
d. Chỉ có một mô hình kinh tế thị trường duy nhất cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
67. Cơ sở của sự thống nhất các lợi ích cá nhân, tạo ra sự thống nhất trong hoạt
động của các chủ thế khác nhau trong xã hội là: a. Lợi ích tập thể b. Lợi ích giai cấp c. Lợi ích xã hội d. Lợi ích nhóm
69. Công thức chung của tư bản có mâu thuẫn gì?
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Giá trị thặng dư vừa được sinh ra trong lư thông, vừa không được sinh ra trong lưu thông
c. Giá trị thặng dư vừa được sinh ra trong lư thông, vừa không được sinh ra ngoài lưu thông
d. Giá trị thặng dư vừa được sinh ra trong sản xuất, vừa không được sinh ra trong sản xuất
71. Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩ là nền kinh tế hướng tới từng bước xác lập một xã hội ở đó dân giàu, nước mạnh, {…}.
a. Công bằng, dân chủ, văn minh
b. Văn minh, công bằng, dân chủ
c. Dân chủ, văn minh, công bằng
d. Dân chủ, công bằng, văn minh
75. Cách mạng Công nghiệp 4.0 diễn ra trên 3 lĩnh vực chính gồm Công nghệ
sinh học, Kỹ thuật số và Vật lý. 3 yếu tố cốt lõi trong lĩnh vực Kỹ thuật số của
Cách mạng Công nghiệp 4.0 là gì?
a. In 3D, Vạn vật kết nối – Internet of Things (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data)
b. Trí tuệ nhân tạo (AI), Công nghệ Sinh học, Dữ liệu lớn (Big Data).
c. In 3D, Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối – Internet of Things (IoT)
d. Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data).
79. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Quá trình thực hiện công nghiệp hoá, hiện
đại hoá làm cho khối liên minh công nhân, nông dân và [..........] ngày càng được
tăng cường, củng cố, đồng thời nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân a. Tư sản b. Thanh niên c. Doanh nhân d. Trí thức
13. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. Là tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của người mua.
b. Cả ba phương án trên đều đúng.
c. Là giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội.
d. Là nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nó như thế nào.
Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
b. Nông dân, doanh nghiệp, ngân hàng, nhà nước.
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nhà nước.
d. Nhà nông, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, nhà nước.
60.Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đúng
Câu 15: Các bộ phận cấu thành thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa gồm:
a. Các bộ quy tắc, chế định, luật pháp, gồm thể chế chính thức và thể chế phi chính thức.
b. Các chủ thể tham gia thị trường, các cơ chế vận hành các loại thị trường và
cơ chế vận hành các chủ thể tham gia thị trường.
c. Thể chế về các yếu tố thị trường và các thị trường.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
103. Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
a.Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nhà nước.
b.Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
c.Nhà nông, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, nhà nước.
d.Nông dân, doanh nghiệp, ngân hàng, nhà nước.
27. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư, tốc độ chu chuyển của tư bản, năng suất lao động, tiết kiệm tư bản bất biến. B. T ỷ suất giá trị t
hặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản, tốc độ chu chuyển của tư
bản, tiết kiệm tư bản bất biến.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản, tốc độ chu chuyển của tư
bản, tiết kiệm tư bản khả biến.
D. Tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản, tích luỹ tư bản, tốc độ chu chuyển của tư bản.
3.Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động : khi cường độ lao động tăng lên thì :
a.Số lượng hang hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b.Tất cả các phương án còn lại
c.Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi
d.Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
Câu 30. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? A. Nước Anh B. Nước Pháp C. Nước Đức D. Nước Nga
Câu 11: Công nghiệp hoá là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội:
a. Từ trình độ thấp lên trình độ cao.
b. Từ lao động thủ công là chính sang lao động bằng máy móc.
c. Từ sản xuất thủ công truyền thống sang sản xuất bằng máy móc.
d. Từ sản xuất hàng hoá giản đơn sang kinh tế thị trường.
Câu 12: Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam hiện nay là quá trình:
a. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
b. Phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng kỹ thuật, công nghệ hiện đại.
c. Vừa tuần tự vừa kết hợp truyền thống với hiện đại, tranh thủ đi
nhanh vào hiện đại ở những khâu quyết định. d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 17: Câu trả lời nào sau đây không thể hiện đúng vai trò của thị trường ?
A. Thị trường vừa là điều kiện, vừa là môi trường cho sản xuất phát triển. B. Thị trường là
nơi quan trọng để đánh giá, kiểm định năng lực của thể kinh tế.
C. Kích thích sự sáng tạo, tạo cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả D. Gắn kế t nền kinh tế
thành một chỉnh thể từ sản xuất, phân phối, lưu thông, trao
đổi, tiêu dùng; gắn kết nền sản xuất trong nước với nền kinh tế thế giới. Câu 18:
Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
A. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
B. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nhà nước.
C. Nhà nông, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, nhà nước.
D. Nông dân, doanh nghiệp, ngân hàng, nhà nước.
Câu 1: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào và từ quốc gia nào ?
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX, nước Anh
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX, nước Đức
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX, nước Pháp
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII, nước Mỹ.
Câu 3: Các cuộc cách mạng công nghiệp có tác động điều chỉnh cấu trúc và vai
trò của các nhân tố nào trong lực lượng sản xuất ?
a. Tư liệu lao động với sự ra đời và phát triển của máy móc.
b. Phát triển nguồn nhân lực với chất lượng ngày càng cao.
c. Đối tượng lao động với sản xuất
vượt quá giới hạn về tài
nguyên thiên nhiên, sự phụ thuộc vào nguồn năng lượng truyền thống. d. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4: “Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc,
thực hiên cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi
nước” là đặc điểm của cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba
28. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu.
56. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào?
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
59. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g ?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
61. Việc tiếp thu và phát triển khoa học, công nghệ mới,
hiện đại của các nước kém phát triển có thể thực hiện bằng
các con đường cơ bản nào?
a. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ
trình độ thấp đến trình độ cao.
b. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn.
c. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công
nghệ truyền thống và công nghệ hiện đại.
d. Các phương án kia đều đúng .
Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào
và trong khoảng thời gian nào? A. Nước
Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
B. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
C. Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
D. Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
3. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm. C. V
ai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
4. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là g ? A. Là
cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động
sử dụng những tư liệu sản xuất đó.
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do
cấu tạo giá trị quyết định.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của
tư bản và do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò g đối với sự phát triển ở nước ta?
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
D. Các phương án kia đều đúng
1. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
b. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
c. Là giá trị sử dụng cho người mua.
d. Tất cả các phương án còn lại
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là: a. Cơ
sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
c. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
d. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
3. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX. Đ
61. Đảng và Nhà nước ta ác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
102. Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện pháp. Biện pháp nào đúng? a. Tăng NSLĐ b. Giảm v c. Tăng m'
d. Tất cả các đáp án còn lại
109. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là a.Sản phẩm thặng dư b.Lao động thặng dư c.Giá trị d.Giá trị thặng dư
16. Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác-Lênin có thể sử dụng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trọng nhất ? a. Mô hình hóa
b. Phân tích và tổng hợp
c. Trừu tượng hóa khoa học d. Điều tra thống kê
112. Điền vào chỗ trống: Trình độ và năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế thị
trường của nhà nước thể hiện chủ yếu ở năng lực xây dựng và thực thi […] a. Cơ chế kinh tế b. Môi trường kinh tế c. Cơ cấu kinh tế d. Thể chế kinh tế
113. Để đáp ứng nhu cầu của sản xuất và yêu cầu cải tiến kỹ thuật, tư bản buộc
phải liên kết lại dưới loại hình công ty nào nhằm mở rộng chủ thể sở hữu tư bản
ra các thành phần khác của xã hội? a. Hợp tác xã b. Doanh nghiệp tư nhân c. Công ty hợp danh d. Công ty cổ phần
118.Điền vào chỗ trống: Các doanh nghiệp nhà nước chỉ đầu tư vào những
ngành kinh tế [...] vừa chi phối được nền kinh tế vừa đảm bảo được an ninh,
quốc phòng và phục vụ lợi ích [..] a. Then chốt — tư nhân b. Phổ biến – tư nhân c. Phổ biến - công công d. Then chốt – công công
125. Điền vào chỗ trống: Nhà nước hỗ trợ thị trường trong nước khi cần thiết, hỗ
trợ các nhóm dân cư có thu nhập thấp, gặp rủi ro trong cuộc sống nhằm giảm
bớt sự [...] và sự bất bình đẳng trong xã hội mà kinh tế thị trường mang lại. a. Phân hóa năng lực b. Phân hóa nhu cầu c.Phân hóa giàu nghèo d. Phân hoá trình độ
131. Điền vào chỗ trống: Trình độ và năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế thị
trường của nhà nước thể hiện chủ yếu ở năng lực xây dựng và thực thi [...] a. Thể chế kinh tế b. Cơ cấu kinh tế c. Môi trường kinh tế
28. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt
đối và phương pháp giá trị thặng dư tương đối là gì?
a. Đều làm cho thời gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Đều tạo ra giá trị thặng dư và bị nhà tư bản chiếm không.
c. Đều làm cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Đều làm tăng cường độ lao động.
B. Đều làm tăng năng suất lao động.
C. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
33. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân Nguồn gốc của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Nhà tư bản trả cho người lao động làm thuê sau khi đã hoàn thành công việc theo hợp đồng.
B. Là do hao phí sức lao động của ngươi lao động làm thuê tự trả cho mình.
C. Là một phần giá trị thặng dư nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá
trả cho người lao động.
D. Là một phần lơi nhuận nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao động.
Câu 28. Để phát huy vai trò tạo lập môi trường kinh tế thuận lợi, không gây cản trở
đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong kinh tế thị trường ở nước ta hiện
nay, trách nhiệm thuộc về ai ? A. Chính phủ B. Bộ máy nhà nước.
C. Cá nhân có trách nhiệm trong bộ máy nhà nước.
D. Chính quyền ở các địa phương.
Câu 2: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
a. Xuất hiện giai cấp tư sản.
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất. c. Phân công lao động xã hội và có sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
Câu 9:Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là:
a. Quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất nhất định
b. Nghiên cứu quy luật đặc thù của từng giai đoạn phát triển của sản xuầt và trao đổi. c . Quan hệ x ã hội của sản xuấ t và tra o đổi đặt trong sự
liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
d. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi trong chế độ xã hội nhất định.
Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
a. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
b. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp .
c. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
d. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp.
58. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g ?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
1. Đâu là công thức chung của tư bản? A. T – H – T’. B. H – H’. C. H – T – H’. D. T’ – T.
Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong
suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa
khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là
5. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
6. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
7. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
8. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu.
9. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
a. Xuất hiện giai cấp tư sản.
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất. c. Phân
công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
53. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị
trường thực chất là hướng tới điều g ? A. Hệ
giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
B. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
C. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
D. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa
10. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người c. Quan
hệ sản của xuất và trao đổi trong phương thức sản
xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển .
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. G: 43. Giá cả hàng hoá là:
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
:44 Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Công dụng của hàng hóa
C. Mốt thời trang của hàng hóa
D. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
Giữ vững độc lập, tự chủ đi đôi với chủ động, tích cực hội nhập quốc tế để
thực hiện thắng lợi mục tiêu cơ bản của cách mạng, lợi ích căn bản của đất nước ta là ?
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
b. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
c. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
d. Cả ba ý trên đều đúng.
51. Giá cả hàng hóa là gì?
a. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
b. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền. d. Giá trị của hàng hóa
93. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do?
a. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệtcủa nó.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
c. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội của nó.
d. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
124. Giá trị thăng dư siêu ngạch là giá trị thăng dư có được do?
a. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội của nó.
c Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị ca biệt của nó.
d. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
19.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu ?
a. Từ sản xuất hàng hóa
b. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
c. Từ phân phối hàng hóa d. Từ trao đổi hàng hóa
17. Giá trị trao đổi của hàng hóa là gì ?
a. Nội dung vật chất của hàng hóa
b. Là khả năng trao đổi của hàng hóa
c. Là sự phân biệt về giữa hai hàng hóa
d. Là tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai hàng hóa
Câu 21. Giữ vững độc lập, tự chủ đi đôi với chủ động, tích cực hội nhập quốc tế để
thực hiện thắng lợi mục tiêu cơ bản của cách mạng, lợi ích căn bản của đất nước ta là ?
e. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
f. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
g. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
h. Cả ba ý trên đều đúng.
20. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt g ?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động.
5. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
11. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
12.B Sự hao phí sức lao động của con người nói chung. 13.C.
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. 14.D. Công dụng hàng hóa.
2. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thứ c chung của tư bản.
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
3. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái
sản xuất ra sức lao động
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
4. Giá trị thặng dư được tạo ra ở đâu? A. Trong lưu thông. B. T rong sản xuất.
C. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông. D. Trong trao đổi.
Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định. H
49. Hình thái đầy đủ, mở rộng của giá trị được biểu hiện cụ thể như thế nào?
a. Cả ba phương án kia đều đúng
b. Giá trị một hàng hóa biểu hiện ở nhiều hàng hóa khác
c. Vật ngang giá cố định giá trị ở một, hoặc một số hàng hóa
d. Giá trị mọi hàng hóa biểu hiện tập trung ở một hàng hóa
76. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn vô hình:
a. Máy móc bị giảm giá ngay cả khi còn mới b. Khấu hao nhanh
c. Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻ hơn
d. Tất cả các đáp án còn lại
81. Hãy chọn phát biểu đúng?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến
b. Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tổng tư bản khả biến
c. Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ số tính theo cấu tạo hữu cơ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
d. Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
11. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là vì:
a. Có lao động quá khứ và lao động sống.
b. Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
c. Nhu cầu trong trao đổi hàng hóa.
d. Có lao động giản đơn và lao động phức tạp.
Câu 19: Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là quá trình: a. Gắn k ết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế
giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích
đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
b. Gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các nước dựa trên sự chia
sẻ lợi ích và các thoả thuận, cam kết chung.
c. Gắn kết nền kinh tế của mình với các tổ chức kinh tế quốc tế trên cơ sở
tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
d. Gắn kết nền kinh tế của mình với quá trình toàn cầu hoá, khu vực hoá, trở thành
thành viên đáng tin cậy, có vị thế trên thế giới. Câu 4: Hàng hoá là:
A. Là sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
B. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu của con người. C. Là
sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi mua bán.
D. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu của người sản xuất.
Câu 13 : Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng của
kinh tế chính trị Mác - Lênin ?
a. Học thuyết giá trị lao động b. . Học thuyết giá tr ị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội 5. Hàng hóa là g ?
A. Là sản phẩm của lao động,
có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán.
B. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó. K:
123. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không đúng?
a. C tăng tuyệt đối và tương đối
b. V tăng tuyệt đối, giảm tương đối
c. Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất
d. C giảm tuyệt đối và V không tăng
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
Câu 10: Kinh tế chính trị Mác – Lênin có mấy chức năng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
49. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đ]ng?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
Câu 51. Khẳng định nào dưới đây là đ]ng?
A.Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân
B. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận độc quyền là mục tiêu theo đuổi của nhà nước tư sản
D. Lợi nhuận độc quyền góp phần bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận bình quân
54. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều g ? A. T
rình độ phát triển và điều kiện lịch sử của Việt Nam
B. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
C. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao
D. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển
của lực lượng sản xuất
6. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm g ?
A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế. C. T
iền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
D. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa. L:
60 Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
61. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
50. Lao động phức tạp là gì?