-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2021 | Đại học Thủy Lợi
Trắc nghiệm kinh tế chính trị 2021 của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Kinh tế chính trị (TL) 2 tài liệu
Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2021 | Đại học Thủy Lợi
Trắc nghiệm kinh tế chính trị 2021 của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Kinh tế chính trị (TL) 2 tài liệu
Trường: Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủy Lợi
Preview text:
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ 2021
1. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc tư bản cố định?
A. Nguyên, nhiên vật liệu, điện nước dùng cho sản xuất
B. Các phương tiện vận tải C. Máy móc, nhà xưởng
D. Các phương án trên đều đúng
2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tầm thường
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
D. Quan hệ xã hội giữa người với người
4. Phương pháp quan trọng nhất để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác - Lênin là:
A. Trừu tượng hóa khoa học
B. Phân tích và tổng hợp C. Mô hình hóa D. Điều tra thống kê
5. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học là:
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D. Gạt bỏ những bộ phận đơn giản của đối tượng nghiên cứu
6. Chức năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin gồm:
A. Nhận thức, thực tiễn
B. Tư tưởng, nhận thức, thực tiễn
C. Phương pháp luận, tư tưởng, nhận thức
D. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
7. Chức năng tư tưởng của Kinh tế Chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
B. Tạo niềm tin thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
C. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
8. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở chức năng nào?
A. Nhận thức, thực tiễn
B. Tư tưởng, nhận thức, thực tiễn
C. Phương pháp luận, tư tưởng, nhận thức
D. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
9. Thế nào là cầu hàng hóa
A. Là nhu cầu của thị trường về hàng hóa
B. Là nhu cầu của người mua hàng hóa
C. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng
D. Nhu cầu của xã hội về hàng hóa được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định
10. Giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là phạm trù lịch sử
C. Chỉ có trong nền sản xuất hàng hóa
D. Chỉ có trong nền kinh tế tự nhiên
11. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là thời gian:
A. Sản xuất ở điều kiện trung bình của xã hội
B. Sản xuất ở điều kiện tốt của xã hội
C. Sản xuất ở điều kiện xấu của xã hội
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12. Thông thường thời gian lao động xã hội cần thiết:
A. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa tốt nhất
B. Các phương án đều sai
C. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ít hàng hóa nhất
D. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa mà cung cấp đại bộ phận
hàng hóa đó trên thị trường
13. Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy tư bản:
A. Trình độ khai thác sức lao động; năng suất lao động xã hội; sử dụng hiệu quả máy móc;
đại lượng tư bản ứng trước
B. Trình độ khai thác sức lao động; sử dụng hiệu quả máy móc; đại lượng tư bản ứng trước
C. Năng suất lao động xã hội; sử dụng hiệu quả máy móc; đại lượng tư bản ứng trước D.
Các phương án trên đều đúng
14. Ai được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? A. W. Petty B. A. Smith C. D. Ricardo D. R.T. Malthus
15. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động:
A. Để khẳng định đó là hàng hóa đặc biệt
B. Tìm ra giải pháp tăng năng suất lao động
C. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
16. Sức lao động trở thành hàng hóa khi người lao động:
A. Được tự do về thân thể và không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác D. Muốn lao động để có thu nhập
17. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có tính đặc biệt là:
A. Giảm giá trị cùng với quá trình sử dụng
B. Giữ nguyên giá trị trong quá trình sử dụng
C. Tăng lượng giá trị trong quá trình sử dụng
D. Tất cả các phương án trên đều sai 18. Giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Giá trị tư liệu sinh họat đủ nuôi sống công nhân
B. Giá trị tư liệu sinh họat đủ nuôi sống gia đình công nhân
C. Do số lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động quyết định D. Tất cả đều sai
19. Chức năng nào của tiền không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
20. Khi làm chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng để: A. Mua hàng B. Trả nợ, nộp thuế
C. Đo lường giá trị các hàng hóa D. Dự trữ giá trị
21. Tiền làm chức năng phương tiện lưu thông là:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán viêc mu bán chịu D. Trao đổi quốc gế
22. Khi tiền làm chức năng tiền tệ thế giới nghĩa là:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu D. Trao đổi quốc tế
23. Tiền tệ có máy chứng năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: A. Hai chức năng B. Ba chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng
24. Khối lượng giá trị thặng dư cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐ làm thuê của chủ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được
C. Tính chất khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
D. Phạm vi khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
25. Tỷ suất giá trị thặng dư cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐ làm thuê của chủ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được
C. Tính chất khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
D. Phạm vi khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
26. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính trị"? A. Antoine Montchretiên B. Francois Quesney C. Tomas Mun D. William Petty
27. Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" đượ sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1615 C. 1612 D. 1618
28. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì: A.
Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau D. Cả A và B
29. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Giúp khối liên minh công nhân, nông dân và tri thức ngày càng được tăng cường, củng cố
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Giúp khối liên minh công nhân, nông dân và tri thức ngày càng được tăng cường, củng
cố; Nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Không có đáp án đúng
30. Một trong những nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Tạo lập những điều kiện có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất - xã hội lạc hậu sang
nền sản xuất - xã hội tiến bộ
B. Chỉ thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở thành thị
C. Chỉ thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở một số vùng D. Tất cả đều đúng
31. Một trong những đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và Việt Nam đang tích
cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ coi trọng công nghiệp nặng
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi một phần các hoạt động sản xuất
kinh doanh và quản lý - kinh tế xã hội D.
32. Một trong những đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế khép kín
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi một phần các hoạt động sản xuất
kinh doanh và quản lý - kinh tế xã hội
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ coi trọng công nghiệp nặng
33. Đảng ta nêu ra quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa như sau:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là qúa trình chuyển đổi căn bản, tòa diện các hoạt động
sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội
B. Từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của
công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao C. Tất cả đều đúng
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, tòa diện các hoạt động
sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công
là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện,
phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa
học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
34. Để thực hiện thành công quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông
thôn đòi hỏi phải:
A. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất, thực hiện cơ giới hóa, điện khí hóa, thủy lợi hóa
B. Phát triển công, thương nghiệp và dịch vụ phục vụ cho nông nghiệp, nông thôn, từng
bước xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ cho phát triển nông nghiệp, nông thôn
C. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất, thực hiện cơ giới hóa, điện khí hóa, thủy lợi
hóa; Phát triển công, thương nghiệp và dịch vụ phục vụ cho nông nghiệp, nông thôn, từng
bước xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ cho phát triển nông nghiệp, nông thôn D. Tất cả đều sai
35. Căn cứ nào để phân chia tư bản cố định và tư bản lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản vào sản phẩm
D. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
36. 33. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi phần: A.
Chi phí sản xuất B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền D. Lợi nhuận bình quân
37. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II A.
Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu tư thêm tư bản mà có
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 38. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch I: A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu tư thêm tư bản mà có
D. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất và do vị trí thuận lợi của ruộng đất
39. Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa nào mà bạn cho là chính xác nhất:
A. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
B. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê C. Tư
bản là tư liệu sản xuất
D. Tư bản là tiền 40. Tư bản là: A. Sức lao động B. Tiền tệ C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê 41. Để tăng năng
suất lao động phải:
A. Nâng cao trình độ khéo léo của người lao động
B. Tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
C. Có sự kết hợp xã hội hóa của sản xuất, hiệu quả của tư liệu sản xuất và các điều kiện tự nhiên D. Tất cả đều đúng
42. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là:
A. Trao đổi hai lượng hàng hóa bằng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau
D. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
43. Nền kinh tế thị trường có bao nhiêu đặc trưng phổ biến? A. 3 đặc trưg B. 5 đặc trưng C. 6 đặc trưng D. 4 đặc trưng
44. Trong nền kinh tế thị trường, độc quyền:
A. Chỉ được hình thành một cách tự nhiên
B. Có thể hình thành một cách tự nhiên, cũng có thể được hình thành bởi ý chí của nhà nước
C. Chỉ được hình thành bởi ý chí của ý chí của nhà nước D. Tất cả đều đúng
45. 31. Một số hệ quả của tích lũy tư bản:
A. Tăng tích tụ và tập trung tư bản; tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu
nhập của người lao động làm thuê cả tuyệt đối lẫn tương đối
B. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tăng tích tụ và tập trung tư bản; Tăng chênh lệch giữa
thu nhập của nhà tư bản với thu nhập của người lao động làm thêm cả tuyệt đối lẫn tương đối
C. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu
nhập của người lao động làm thêm cả tuyệt đối lẫn tương đối D. Các phương án trên đều đúng
46. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tốc độ chu chuyển của tư bản; Tiết kiệm tư bản bất biến
B. Tỷ suất giá trị thặng dư; Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tỷ suất giá trị thặng dư; Cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tốc độ chu chuyển của tư bản; Tiết kiệm tư bản bất biến D.Tất cả đều sai
47. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng thuận chiều đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tiết kiệm tư bản khả biến D. Tất cả đều đúng
48. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều tới tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tốc độc chu chuyển của tư bản
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản D. Tất cả đều đúng
49. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ khai thác của nhà tư bản B.
Quy mô khai thác của nhà tư bản
C. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản D. Tất cả đều đúng
50. Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
A. Điện, nước, nguyên vật liệu
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng D. Tiền lương, tiền thưởng
51. Tư bản khả biến là:
A. Bộ phận tư bản không tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất
B. Biến đổi về số lượng trong quá trình sản xuất
C. Chuyển giá trị một lần vào sản phẩm
D. Không có sự thay đổi về số lượng 52. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản mà:
A. Giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất
B. Giá trị biến đổi trong quá trình sản xuất
C. Giá trị tăng thêm trong sản phẩm D. Tất cả đều sai
53. Vai trò của tư bản bất biến là:
A. Tạo ra giá trị thặng dư
B. Điều kiện để diễn ra quá trình tạo ra giá trị thặng dư
C. Tạo ra giá trị sử dụng D. Tất cả đều sai
54. Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến cho ta biết:
A. Thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
B. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc sáng tạo ra giá trị thặng dư
D. Các đáp án đều đúng
55. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ sản xuất B. Từ phân phối C. Từ trao đổi
D. Từ sản xuất, phân phối và trao đổi
56. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: A.
Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
57. Phạm trù giá trị hàng hóa xuất hiện:
A. Trong nền sản xuất hàng hóa
B. Trong chủ nghĩa tư bản
C. Trong mọi nền sản xuất
D. Trong nền kinh tế tự nhiên
58. Giá trị trao đổi là: A. Giá cả hàng hóa
B. Tỷ lệ trao đổi về lượng giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khcs nhau
C. Công dụng của vật phẩm D. Tất cả đều đúng
59. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì: A.
Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau D. Cả A và B
60. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là: A.
Trao đổi lượng hàng hóa bằng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau
D. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất hàng hóa
61. Thời gian một ngày lao động của người lao động được phân chia thành: A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần
62. Cấu trúc của giá trị hàng hóa gồm: A. c+v B. c+m C. v+m D. c+v+m
63. Tác động tích cực của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai các hoạt động khoa học kỹ
thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật
B. Làm tăng năng suất lao động, tăng năng lực cạnh tranh của bản thân tổ chức độc quyền
C. Tạo được sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại D. Tất cả đều đúng
64. Tác động tiêu cực của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Độc quyền xuất hiện làm cho cạnh tranh hoàn hảo, gây tiệt hại cho nguời tiêu dùng và xã hội
B. Độc quyền có thể thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật, theo đó kĩm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội
C. Độc quyền chi phối các quan hệ kinh tế, xã hội làm tăng sự phân hóa giàu nghèo D. Tất cả đều đúng
65. Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt chi phối
A. Mọi hoạt động của cơ quan nhà nước
B. Một số hoạt động của cơ quan nhà nước
C. Một số hoạt động của Chính phủ D. Tất cả đều đúng
66. Nghiên cứu chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, ... đã dự báo rằng: "tự do cạnh tranh
đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển đến mức độ nhất
định, lại dẫn tới độc quyền". A. C.Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. C.Mác và Ph.Ăngghen
67. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ bị mất đi do thua thiệt trong cuộc cạnh tranh D. Tất cả đều đúng
68. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Phần lao động thặng dư và đôi khi cả một phần lao động tất yếu của những người sản
xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc D. Tất cả đều đúng
69. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Toàn bộ lao động của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Phần lao động thặng dư và đôi khi cả một phần lao động tất yếu của những người sản
xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc D. Tất cả đều đúng
Nguồn gốc của lợi nhuận ộc quyền cao là lao ộng không công của công nhân ở các xí
nghiệp ộc quyền; một phần lao ộng không công của nhân công ở các xí nghiệp không
ộc quyền; một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ bị mất i do thua
thiệt trong cuộc cạnh tranh; lao ộng thặng dư và ôi khi có một phần lao ộng tất yếu
của những người sản xuất nhỏ, nhân dân lao ộng ở các nước tư bản và các nước thuộc ịa, phụ thuộc.
70. Nguyên nhân ra đời của độc quyền:
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất B.
Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do khủng hoảng và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất; do cạnh tranh và Do khủng hoảng và sự phát
triển của hệ thống tín dụng
71. Nguyên nhân ra đời của độc quyền:
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất B. Do cạnh tranh
C. Do khủng hoảng và sự phát triển của hệ thống tín dụng D. Tất cả đều đúng
72. Độc quyền ra đời gồm mấy nguyên nhân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
73. "Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn việc ...
một số loại hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền, nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao". A. Sản xuất B. Phân phối
C. Sản xuất và tiêu thụ
D. Sản xuất và phân phối
74. Một trong những tác động của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai các hoạt động khoa học kỹ
thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật
B. Làm cho cạnh tranh không hoàn hảo, gây thiệt hại cho người tiêu dùng và xã hội C.
Làm giảm năng lực cạnh tranh của bản thân tổ chức độc quyền D. Tất cả đều đúng
75. Chọn phương án đúng nhất: Ngoài "chế độ tham dự", để thu lợi nhuận độc quyền cao,
các tài phiệt (hay đầu sỏ tài chính, trùm tài chính) còn thực hiện:
A. Đầu cơ chứng khoán ở sở giao dịch B. Lập công ty mới
C. Phát hành trái khoán, kinh doanh công trái D. Tất cả đều đúng
76. Lựa chọn phương án đúng
A. Các tổ chức độc quyền luôn mua và bán hàng xoay quanh giá cả, do đó họ luôn thu được
lợi nhuận độc quyền cao
B. Các tổ chức độc quyền luôn mua và bán hàng xoay quanh giá cả sản xuất, do đó họ luôn
thu được lợi nhuận độc quyền cao
C. Các tổ chức độc quyền luôn áp đặt giá cả cao khi bán và giá cả thấp khi mua D. Tất cả đều sai
77. Giá trị thặng dư là:
A. Bộ phận máy móc, thiết bị
B. Phần nhiên liệu tham gia vào sản xuất
C. Phần nguyên liệu tham gia vào sản xuất tạo ra
D. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra cho nhà tư bản
78. Hình thức nào không phải là biểu hiện của giá trị thặng dư: A. Lợi nhuận B. Lợi tức C. Tiền lương D. Địa tô
79. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp:
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt
C. Kéo dài ngày lao động
D. Tăng tư liệu sản xuất
80. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối là phương pháp:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
D. Tăng lượng tư bản đầu tư
81. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng ta sản xuất cái gì, mà là ở
chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên của ai? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph.Ăngghen
82. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích lũy nguyên thủy TBCN B.
Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ công trường thủ công
D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí 83.
Thế nào là năng suất lao động?
A. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra các đơn vị sản phẩm D. NSLĐ là mức
độ khẩn trương, tích cực của hoạt động lao động trong sản xuất 84. Một trong
những nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ gồm: A. Cường độ lao động
B. Thời gian lao động xã hội C. Mức độ cạnh tranh
D. Trình độ khéo léo trung bình của người lao động 85.
Các nhân tố nào ảnh hướng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất C. Các điều kiện tự nhiên D. Tất cả đều đúng
86. Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ giống nhau là:
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều làm tăng số sản phẩm được sản xuất ra
C. Đều làm giảm lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian D. Tất cả đều sai
87. Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ khác nhau là:
A. Tăng NSLĐ làm tăng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ làm giảm lượng giá trị hàng hóa
B. Tăng NSLĐ làm tăng lượng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá trị hàng hóa
C. Tăng NSLĐ làm giảm lượng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá trị hàng hóa D. Tất cả đều đúng 88. Tăng NSLĐ là:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng số lượng lao động tạo ra trong một đơn vị thời gian
C. Tăng hiệu quả hay hiệu suất của lao động
D. Tăng giá trị của một đơn vị sản phẩm
89. Khi NSLĐ tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian sẽ: A. Không đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Tất cả đều đúng
90. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
D. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
91. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
92. Yêu cầu của quy luật giá trị:
A. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
B. Giá cả lên xuống xoay quanh gía trị
C. Sản xuất, trao đổi hàng hóa tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết D. Giá
cả hình thành tự phát trên thị trường
93. Quy luật giá trị yêu cầu:
A. Việc sản xuất phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Việc trao đổi phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Việc sản xuất phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
94. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
C. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
D. Quy luật kinh tế cơ bản của chu nghĩa xã hội
95. Nguồn vốn để công nghiệp hóa ở các nước tư bản cổ điển chủ yếu:
A. Do bóc lột lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
B. Do xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa C. Tất cả đều sai
D. Do bóc lột lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
và do xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
96. Nhật Bản và các nước công nghiệp hóa mới (NICs) đã sử dụng con đường nào để tiến
hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ trình
độ thấp đến trình độ cao, diễn ra trong thời gian dài, tổn thất nhiều trong quá trình thử nghiệm
B. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn, đòi hỏi phải có nhiều
vốn, ngoại tệ và chịu sự phụ thuộc vào nước ngoài
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ
truyền thống và công nghệ hiện đại. Kết hợp vừa nghiên cứu chế tạo vừa tiếp nhận chuyển
giao công nghệ từ các nước phát triển hơn, con đường vừa cơ bản, lâu dài và vững chắc
vừa đảm bảo đi tắt và bám đuổi theo các nước phát triển hơn D. Tất cả đều đúng
97. Chiến lược công nghiệp hóa của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) như
Hàn Quốc, Singapore:
A. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu và nhập khẩu
B. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển sản xuất trong
nước thay thế hàng nhập khẩu, thông qua viẹc tận dụng lợi thế về khoa học, công nghệ
của các nước đi trước, cùng với việc phát huy nguồn lực và lợi thế trong nước, thu hút
nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Là chiến lược công nghiệp hóa không thu hút nguồn lực từ bên ngoài D. Là
chiến lược đẩy mạnh nhập khẩu
98. Chọn ý đúng về CĐLĐ: khi cường độ lao động tăng lên thì
A. Số lượng hàng hóa làm ra tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi D. Tất cả đều đúng
99. Lượng giá trị hàng hóa là:
A. Lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thời gian của người lao động D. Tất cả đều đúng
100. Khi tăng cường độ lao động thì:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng
B. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm
C. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi D. Tất cả đều đúng
101. Trong 2 bộ phận là tư bản cố định và tư bản lưu động thì bộ phận tư bản nào chu chuyển nhanh hơn: A. Tư bản cố định B. Tư bản lưu động
C. Tư bản cố định chu chuyển bằng tư bản lưu động D. Các phương án trên đều đúng 102.
Lao động trừu tượng:
A. Là biểu hiện của lao động tư nhân
B. Là biểu hiện của lao động xã hội C. Tất cả đều sai
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa 103. Lao động trừu tượng phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa D. Tất cả đều đúng
104. Lao động trừu tượng là:
A. Sự hao phí sinh lực thần kinh, cơ bắp của con người nói chung mà không kể các hình thức cụ thể của nó B. Lao động thành thạo
C. Lao động có trình độ cao D. Lao động trí óc
105. Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm làm cho sản phẩm có giá trị
C. Tạo ra giá trị hàng hóa
D. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa 106. Chọn ý đúng:
A. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần túy là lao động trừu tượng B.
Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng D. Tất cả đều đúng
107. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
108. Giá trị thặng dư siêu ngạch có được: A. Do tăng NSLĐ xã hội B. Do tăng NSLĐ cá biệt C. Do tăng NSLĐ ngành D. Tất cả đều đúng
109. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì: A. p=m B. pC. p>m D. p=0
110. Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là: A. Tiền - Tiền - Hàng B. Hàng - Tiền - Hàng C. Tiền - Hàng - Tiền D. Hàng - Hàng Tiền
111. Xác định công thức chung của tư bản là:
A. Tiền - Tiền - Hàng (T-T-H)
B. Hàng - Tiền - Hàng (H-T-H)
C. Tiền - Hàng - Tiền (T-H-T')
D. Hàng - Hàng - Tiền (H-H-T)
112. Nước ta trong năm 2008 có tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ đưa vào lưu thông là
1.500 tỷ VNĐ, có số vòng lưu thông của đồng tiền là 4 vòng. Vậy lượng tiền cần thiết cho
lưu thông của năm 2008 là: A. 300 tỷ VNĐ B. 325 tỷ VNĐ C. 350 tỷ VNĐ D. 375 tỷ VNĐ
113. Điền vào chỗ trống: "Có chính sách đãi ngộ thỏa đáng đối với người tài, coi hiền tài
là nguyên khí quốc gia, là ... để phát triển đất nước trong thời đại khoa học - công nghệ mới"
A. Điều kiện tiên quyết B. Điều kiện khách quan
C. Điều kiện chủ quan D. Tất cả đều đúng
114. Lợi tức là một phần của: A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận ngân hàng
115. Độc quyền trong CNTB có bao nhiêu đặc điểm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
116. Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh
C. Cạnh tranh không sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau D. Tất cả đều đúng
117. Ai là người được C.Mác coi là sáng lập ra KTCT tư sản cổ điển? A. A.Smith B. D.Ricardo C. W.Petty D. R.T.Malthus
118. Bản chất của độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
119. Những đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản:
A. Sự kết hợp nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước B.
Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế D. Tất cả đều đúng
120. Điền vào chỗ trống: "Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là sự thống nhất
của ba quá trình gắn bó chặt chẽ với nhau: ... sức mạnh của các tổ chức độc quyền, ...
vai trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế, kết hợp sức mạnh của độc quyền tư nhân
với sức mạnh của nhà nước trong một cơ chế thống nhất và làm cho bộ máy nhà nước
ngày càng phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền" A. Tăng ... tăng B. Tăng ... giảm C. Giảm ... tăng D. Giảm ... giảm
121. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:
A. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân
B. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
C. Sở hữu của nhà nước tư sản
D. Sở hữu của nhiều nước tư bản
122. Sự xuất hiện của độc quyền nhà nước làm cho:
A. Mâu thuẫn của giai cấp vô sản và tư sản giảm đi
B. Làm cho mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản sâu sắc hơn
C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
123. Nguyên nhân ra đời của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản tự do:
A. Tích tụ và tập trung vốn càng lớn thì tích tụ và tập trung sản xuất càng cao, sinh ra những
cơ cấu kinh tế to lớn đòi hỏi phải có một sự điều tiết từ trung tâm đối với sản xuất và phân phối
B. Sự phát triển của PCLĐXH đã làm xuất hiện ngành mới có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội
C. Xu hướng quốc tế hóa kinh tế quốc tế D. Tất cả đều đúng
124. Sở hữu bao hàm nội dung về: A. Nội dung kinh tế B. Nội dung pháp lý
C. Nội dung kinh tế, nội dung pháp lý D. Tất cả đều sai
125. Trong những luận điểm sau, luận điểm nào đúng:
A. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
ra ngoài phạm vi lưu thông
B. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản vừa
diễn ra trong phạm vi lưu thông mà đồng thời lại khôn phải trong phạm vi lưu thông
C. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
ra trong phạm vi lưu thông
D. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
ra trong phạm vi sản xuất
126. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu từ:
A. Sản xuất của cải vật chất B. Lưu thông hàng hóa
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa 127. Sản xuất hàng hóa tồn tại: A. Trong mọi xã hội
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
C. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất D. Chỉ có trong CNTB
128. Sản xuất hàng hóa ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội
B. Có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa
C. Tư liệu sản xuất là của chung
D. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những
người sản xuất hàng hóa
129. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là: A. Phát triển kinh tế
B. Đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng
C. Tối đa hóa giá trị thặng dư
D. Tất cả các đáp án đều đúng
130. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận vứi năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Tất cả đều đúng
131. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi: A. Cung nhỏ hơn cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung bằng cầu
D. Cả 3 đáp án đều sai 132. Giá cả bằng giá trị khi: A. Cung bằng cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả 3 phương án đều sai
133. Giá cả lớn hơn giá trị khi: A. Cung bằng cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả 3 phương án đều sai
134. Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị của hàng hóa B. Nhu cầu về hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Mốt thời trang của hàng hóa 135. Vai trò của thị trường là:
A. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra các nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới D. Tất cả đều đúng
136. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Tất cả đáp án đều sai
C. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
D. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện 137. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
138. Thế nào là lao động giản đơn
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa D. Là lao động không
cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được 139. Nguồn gốc trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Tiền tiết kiệm trong dân cư B. Giá trị thặng dư
C. Tư bản có sẵn trong xã hội D. Tất cả đều đúng
140. Để tăng năng suất lao động phải:
A. Nâng cao trình độ khéo léo của người lao động
B. Tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
C. Có sự kết hợp xã hội hóa của sản xuất, hiệu quả của tư liệu sản xuất và các điều kiện tự nhiên D. Tất cả đều đúng
141. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của chính sách kinh tế A. Mang tính khách quan B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua các hoạt động kinh tế của con người D. Phát huy tác dụng
thông qua các hoạt động xã hội của con người 142. Chọn phương án đúng về quy luật
kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan D. Cả A, B và C
143. Tuần hoàn của tư bản gồm các giai đoạn nào?
A. Sản xuất - Lưu thông - Lưu thông
B. Lưu thông - Sản xuất - Lưu thông
C. Sản xuất - Sản xuất - Lưu thông D. Tất cả đều đúng
144. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô (cũ)
A. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
B. Thường là ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ
C. Nhà nước phải huy động những nguồn lực to lớn trong toàn xã hội, từ đó phân bổ, đầu
tư cho ngành công nghiệp nặng, mà trực tiếp là ngành cơ khí, chế tạo máy, thông qua cơ
chế kế hoạch hóa tập trung, mệnh lệnh
D. Thường là ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ 145. Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là: A. Giá trị thặng dư
B. Tiền tiết kiệm trong dân cư
C. Tư bản có sẵn trong xã hội D. Tất cả đều đúng
146. Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế mang tính ... và là động lực mạnh mẽ để phát
triển kinh tế - xã hội" A. Chủ quan B. Khách quan
C. Cả chủ quan và khách quan D. Cấp bách
147. Mối quan hệ giữa các chủ thể về lợi ích kinh tế: A. Thống nhất với nhau B. Mâu thuẫn với nhau
C. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau D. Tương trợ lẫn nhau
148. Các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế
A. Trình độ phát triển của LLSX
B. Địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
C. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước D. Tất cả đều đúng
149. Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế là ... của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội":
A. Động lực trực tiếp B. Động lực C. Nền tảng D. Cơ sở
150. Vai trò của lợi ích kinh tế là:
A. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
C. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội; Là cơ sở thúc đẩy sự
phát triển các lợi ích khác
D. Thúc đẩy các mâu thuẫn xã hội nảy sinh 151. Hao mòn vô hình của tư bản cố định là:
A. Hao mòn do sử dụng và tác động của tự nhiên
B. Hao mòn về giá trị sử dụng và giá trị
C. Sự mất giá thuần túy do việc tăng lên của năng suất lao động và những tư liệu lao động
mới có năng suất cao hơn D. Tất cả đều sai
152. Hao mòn hữu hình của tư bản cố định là: A. Hao mòn do sử dụng
B. Hao mòn do tác động của tự nhiên
C. Hao mòn về giá trị và giá trị sử dụng
D. Các phương án trên đều đúng
153. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế A. Mang tính khách quan B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người D. Tất cả đều sai
154. Đặc điểm của tư bản cho vay trong Chủ nghĩa tư bản:
A. Quyền sử dụng tác khỏi quyền sở hữu; Là hình thái tư bản phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất
B. Quyền sử dụng tác khỏi quyền sở hữu; Là hàng hóa đặc biệt; Là hình thái tư bản phiến
diện nhất nhưng được sùng bái nhất
C. Là hàng hóa đặc biệt; Là hình thái tư bản phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất D. Tất cả đều sai
155. CNTB có hạn chế mang tính lịch sử. Đó là: A.
Không thúc đẩy LLSX phát triển nhanh chóng
B. Không tạo ra sự chuyển biến từ nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại C.
Tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản D. Tất cả đều đúng
156. CNTB có hạn chế mang tính lịch sử. Đó là:
A. Tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản
B. CNTB đã và đang tiếp tục tham gia chiến tranh và xung đột ở nhiều nơi trên thế giới
C. Sự phân hóa giàu nghèo có xu hướng ngày càng sâu sắc D. Tất cả đều đúng
157. Sự khác biệt cơ bản của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với kinh tế
thị trường tư bản chủ nghĩa là: A. Về mục tiêu B. Về quan hệ sở hữu
C. Về tổ chức quản lý
D. Về quan hệ đối ngoại
158. Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ
nghĩa xã hội; Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
C. Không có đáp án đúng
D. Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
159. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
A. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
C. Làm cho năng suất lao động tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả D. Tất cả đều đúng
160. Những hình thức phân phối phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường:
A. Phân phối theo phúc lợi B. Tất cả đều sai
C. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế
D. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế; Phân phối theo phúc lợi
161. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam bao gồm các đặc trưng:
A. Đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường B.
Đặc trưng riêng của Việt Nam
C. Đặc trưng của sản xuất tự nhiên, tự cung, tự cấp
D. Đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường và đặc trưng riêng của Việt Nam 162.
Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là: A. Bước đi
quan trọng nhằm xã hội hóa nền sản xuất xã hội
B. Bước đi tất yếu của của sự phát triển từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn C.
Bước đi quá độ để đi lên chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
163. Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
164. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo
B. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội; phát triển kinh tế đi đôi với
phát triển văn hóa - xã hội
C. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội; phát triển kinh tế đi đôi với
phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng chính
sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát triển của kinh tế thị trường
D. Phát triển kinh tế đi đôi với phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã
hội ngay trong từng chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát
triển của kinh tế thị trường
165. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng
bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh B. Có
sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng
bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; Có
sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo D. Không có đáp án đúng
166. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
B. Kinh tế tư nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển một
nền kinh tế độc lập tự chủ
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng; Kinh tế nhà nước,
kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ
167. Điền vào chỗ trống: "Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế
vận hành theo các ... đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà
ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước
do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo" A. Quy luật
B. Quy luật của thị trường
C. Cơ chế của thị trường D. Cơ chế
168. Việt Nam sử dụng cơ chế thị trường cùng các hình thức và phương pháp quản lý của
kinh tế thị trường là để:
A. Kích thích sản xuất, khuyến khích sự năng động, sáng tạo của người lao động B.
Giải phóng sức sản xuất, thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Bảo đảm từng bước xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
169. Lý do phải thực hiện hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Do thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam còn chưa đồng bộ
B. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
C. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường D. Tất cả đều đúng
170. Tìm đáp án sai
A. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam chưa đồng bộ
B. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã đồng bộ
C. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
D. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
171. Vai trò của kinh tế tư nhân trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò quan trọng
B. Kinh tế tư nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng D. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chính 172. Mục
đích của xuất khẩu tư bản là:
A. Tác các ảnh hưởng về chính trị, quân sự ở nước nhập khẩu
B. Thu được giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu tư bản C. Tất cả đều sai
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
173. Trong quá trình phát triển, CNTB có nhiều mặt tích cực đối với sự phát triển sản xuất xã hội. Đó là:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
B. Làm gia tăng phân hóa giàu nghèo
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Cạnh tranh không hoàn hảo
174. Điền vào chỗ trống: Khi các tổ chức độc quyền xuất hiện, các tổ chức độc quyền cso
thể ấn định ... độc quyền mua, độc quyền bán để thu ... độc quyền cao
A. giá cả ... lợi nhuận
B. lợi nhuận ... giá cả C. giá cả ... giá cả
D. lợi nhuận ... lợi nhuận 175. Công nghiệp hóa là:
A. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội dựa trên lao động thủ công
B. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền
sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
C. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội dựa trên lao động tiên tiến D. Tất cả đều đúng
176. Xét trên phạm vi xã hội thì lưu thông (mua, bán thông thường):
A. Tạo ra giá trị tăng thêm
B. Không tạo ra giá trị tăng thêm
C. Tạo ra giá cả hàng hóa
D. Tất cả đều đúng 177. Thể chế là:
A. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành
vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
B. Hệ thống đường lối, chủ trương, chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác
lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động,
các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ
các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi
của con người trong một chế độ xã hội
D. Tất cả đều đúng 178. Thể chế kinh tế:
A. Là những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các
hoạt động của con người trong một chế độ xã hội
B. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh
hành vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
C. Không có đáp án đúng D. Tất cả đều đúng
179. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Hệ thống đường lối, chủ trương, chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác
lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động,
các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ
các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi
của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
C. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý nhằm điều chỉnh hành vi của các chủ thể kinh
tế, các quan hệ kinh tế
D. Không có đáp án đúng
180. Điền vào chỗ trống: "Phát triển kinh tế thị trường ... là đường lối chiến lược nhất
quán, là mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam".
A. Có sự quản lý của nhà nước
B. Có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Định hướng xã hội chủ nghĩa D. Tất cả đêu sai
181. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động B.
Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư sản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản chủ nghĩa 182. Lợi nhuận là:
A. Số tiền của nhà tư bản
B. Tiền công kinh doanh của nhà tư bản
C. Chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất D. Do năng lực của nhà tư bản 183.
Tư bản thương nghiệp là:
A. Bộ phận chuyên môn hóa trong lĩnh vực sản xuất
B. Bộ phận chuyên môn hóa trong việc lưu thông hàng hóa
C. Bộ phận chuyên môn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp D. Tất cả đều sai
184. Dưới CNTB, giá cả chung của nông phẩm được xác định theo giá cả cá biệt của nông
phẩm ở loại đất nào? A. Đất tốt B. Đất trung bình C. Đất xấu D. Tất cả đều đúng
185. Một trong những hình thức đầu tư gián tiếp:
A. Hình thức đầu tư thông qua các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư không
trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư
B. Hình thức xuất khẩu tư bản để xây dựng những xí nghiệp mới
C. Mua lại những xí nghiệp đang hoạt động ở nước nhận đầu tư để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao
D. Tất cả đều đúng 186. Đầu tư trực tiếp:
A. Là hình thức xuất khẩu tư bản để xây dựng những xí nghiệp mới
B. Mua lại những xí nghiệp đang hoạt động ở nước nhận đầu tư để trực tiếp kinh doanh thu
lợi nhuận cao, biến nó thành một chi nhánh của "công ty mẹ" ở chính quốc
C. Là hình thức xuất khấu tư bản để xây dựng những xí nghiệp mới hoặc mua lại những xí
nghiệp đang hoạt động ở nước nhận đầu tư để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao,
biến nó thành một chi nhánh của "công ty mẹ" ở chính quốc D. Tất cả đều sai
187. Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương
án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau C. Cạnh tranh trong
nội bộ tổ chức độc quyền D. Tất cả đều đúng
188. Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Cạnh tranh giữa các chủ tể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
C. Cạnh tranh giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng giữa các ngành khác nhau
D. Cạnh tranh giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
189. Cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
C. Là cạnh tranh giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng giữa các ngành khác nhau
D. Là cạnh tranh giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
190. Cạnh tranh có vai trò:
A. Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất B.
Thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế thị trường C.
Thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội D. Tất cả đều đúng
191. Chọn phương án đúng:
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của văn minh nhân loại
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm riêng có của chủ nghĩa tư bản
C. Kinh tế thị trường là một thất bại của lịch sử
D. Kinh tế thị trường là mô hình chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển 192. Lựa
chọn phương án đúng:
A. Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được thấp hơn lợi nhuận bình quân, do sự thống trị
của các tổ chức độc quyền đem lại
B. Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được cao hơn lợi nhuận bình quân, do sự thống trị
của các tổ chức độc quyền đem lại
C. Lợi nhuận độc quyền là doanh thu cao hơn lợi nhuận bình quân, do sự thống trị của các
tổ chức độc quyền đem lại D. Tất cả đều sai
193. Điền vào chỗ trống: Các tổ chức độc quyền thống trị bằng cách khống chế (áp đặt) giá
bán hàng hóa cao và giá mua hàng hóa thấp, do đó các tổ chức độc quyền luôn thu được ... độc quyền cao A. Lợi nhuận B. Giá bán C. Giá cả D. Doanh thu
194. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Tất cả đều đúng
195. C.Mác đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất ở các giai
đoạn phát triển là:
A. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
B. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công
C. Công trường thủ công và đại công nghiệp D. Hiệp tác giản đơn và đại công nghiệp 196.
Mô hình CNH cổ điển:
A. Gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
B. Gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
C. Được thực hiện gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
D. Gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
197. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt nguồn từ quốc gia? A. Đức B. Anh C. Pháp D. Hoa Kỳ
198. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3 diễn ra
A. Từ khoảng những năm đầu thập niên 60 đến cuối thế kỷ XX
B. Từ nửa cuối XVI đến đầu XVII
C. Từ nửa cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII D. Từ nửa cuối thế kỷ XV đến đầu thế kỷ XVI
199. Sự thích ứng với những tác động mới của cách mạng công nghiệp 4.0:
A. Chỉ là nhiệm vụ của nhà nước
B. Không phải là nhiệm vụ của nhà nước hay doanh nghiệp mà là củ toàn dân, mỗi công dân
C. Chỉ là nhiệm vụ của doanh nghiệp
D. Chỉ là nhiệm vụ của cá nhân
200. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được đề cập lần đầu tiên ở:
A. Hội chợ triển lãm công nghệ ở Hannover (CHLB Đức)
B. Hội trợ triển lãm công nghệ ở Pháp
C. Hội trợ triển lãm công nghệ ở Hoa Kỳ
D. Hội trợ triển lãm công nghệ ở Anh
201. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có biểu hiện đặc trưng là:
A. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện
B. Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện - cơ khí
C. Sự xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như: trí tuệ nhân tạo, big data, in 3D...
D. Công trường thủ công và đại công nghiệp
202. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội phải là nền kinh tế hiện đại: A.
Có cơ cấu kinh tế hợp lý
B. Có trình độ xã hội hóa cao dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại
C. Có cơ cấu cấu kinh tế hợp lý; Có trình độ xã hội hóa cao dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại
D. Không có đáp án đúng
203. Chức năng tư tưởng của Kinh tế Chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A. Hoạt động chính trị
B. Hoạt ộng sản xuất của cải vật chất C. Hoạt động khoa học
D. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
204. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là nhằm:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Tìm ra các quy luật kinh tế D. Cả A, B và C
205. Chức năng phương pháp luận của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung B. Là nền tảng lý luận cho
các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. D. Cả B và C
206. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: A.
Sức lao động với công cụ lao động
B. Lao động với tư liệu lao động
C. Sức lao ộng với ối tượng lao ộng và tư liệu lao ộng
D. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
207. Sức lao động là: A.
Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người ang sống và ược vận
dụng ể sản xuất ra giá trị sử dụng nào ó B.
Khả năng lao ộng, ược tiêu dùng trong quá trình sản xuất C. Hoạt ộng
có mục ích của con người ể tạo ra của cải D. Cả a và b.
208. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
A. Hoạt ộng cơ bản nhất, là phẩm chất ặc biệt của con người
B. Là hoạt ộng có mục ích, có ý thức của con người C. Là sự tiêu dùng
sức lao ộng trong hiện thực D. Cả a, b và c
209. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
A. Tạo ra của cải vật chất ể nuôi sống con người
B. Tạo ra của cải vật chất ể nuôi sống con người
C. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi D. Cả a, b, c
210. Đối tượng lao động là:
A. Các vật có trong tự nhiên
B. Những vật mà lao ộng của con người tác ộng vào nhằm thay ổi nó cho phù hợp với mục ích của con người
C. Những vật dùng ể truyền dẫn sức lao ộng của con người D. Cả a, b, c
211. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Mọi nguyên liệu ều là ối tượng lao ộng
B. Mọi ối tượng lao ộng ều là nguyên liệu
C. Nguyên liệu là ối tượng lao ộng của các ngành công nghiệp chế biến
D. Cả a và c ều úng 212. Tư liệu lao động gồm có: A. Công cụ lao ộng
B. Các vật ể chứa ựng, bảo quản
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất D. Cả a, b, c
213. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? A. Công cụ lao ộng
B. Nguyên vật liệu cho sản xuất
C. Các vật chứa ựng, bảo quản
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
214. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển
của một thời đại kinh tế: A. Công cụ lao ộng
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Nhà cửa, kho bãi ... ể chứa ựng, bảo quản D. Cả a và b
215. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? A. Sức lao ộng
B. Tư liệu sản xuất hiện ại
C. Công cụ sản xuất tiên tiến D. Đối tượng lao ộng
216. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất D. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
217. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ con người với con người
C. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người D. Cả a, b, c
218. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? A. Người lao ộng B. Tư liệu sản xuất C. Khoa học công nghệ D. Cả a, b, c
219. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
A. Tư liệu sản xuất hiện ại
B. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức ược tích luỹ lại
C. Khoa học công nghệ tiên tiến D. Cả b và c
220. Quan hệ sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ giữa người với tự nhiên
B. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Quan hệ giữa người với người trong xã hội D. Cả a, b, c
221. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: A. Quan hệ sở hữu B. Quan hệ phân phối
C. Quan hệ tổ chức quản lý
D. Không quan hệ nào quyết
222. Quan hệ sản xuất được hình thành do:
A. Ý muốn chủ quan của con người
B. Do giai cấp thống trị quy ịnh thành pháp luật
C. Do tính chất và trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất D. Cả a, b, c
223. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
A. Tác ộng qua lại với nhau
B. Lực lượng sản xuất quyết ịnh quan hệ sản xuất
C. QHSX có tác ộng trở lại ối với lực lượng sản xuất D. Cả a, b và c
224. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
A. Thúc ẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Cải thiện ời sống nhân dân
C. Tạo iều kiện thực hiện công bằng xã hội D. Cả a, b, c
225. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản
B. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
C. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
D. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
226. Tái sản xuất là:
A. Là quá trình sản xuất
B. Là quá trình sản xuất ược lặp i lặp lại và phục hồi không ngừng
C. Là sự khôi phục lại sản xuất D. Cả a, b, c
227. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
A. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
B. Căn cứ vào tốc ộ sản xuất
C. Căn cứ vào tính chất sản xuất D. Căn cứ vào nội dung sản xuất
228. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? A. Căn cứ vào phạm vi B. Căn cứ vào nội dung
C. Căn cứ vào tính chất D. Căn cứ vào quy mô
229. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu
quả sử dụng các nguồn lực? A. Tái sản xuất giản ơn
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
230. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A. Tái sản xuất giản ơn là ặc trưng của nền sản xuất nhỏ
B. Tái sản xuất giản ơn là việc tổ chức sản xuất ơn giản, không phức tạp
C. Tái sản xuất mở rộng là ặc trưng của nền sản xuất lớn
D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
231. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?
A. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
B. Cả hai hình thức tái sản xuất ều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao ộng và hiệu quả sử
dụng các yếu tố ầu vào
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô
nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng D. Cả b và c
232. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội?
A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng
233. Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao ộng và phân hoá những người sản xuất C.
Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo D. Cả a và b 234. Hàng hoá là:
A. Sản phẩm của lao ộng ể thoả mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của lao ộng có thể thoả mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua mua bán
C. Sản phẩm ở trên thị trường
D. Sản phẩm ược sản xuất ra ể em bán
235. Giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
236. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
C. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần
237. Lao động cụ thể là:
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị trao ổi D. Cả a, b và c
238. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai? A. W.Petty B. A.Smith C. D. Ricardo D. C.Mác
239. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau:
A. Lao ộng cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao ộng trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
C. Lao ộng trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m) D. Cả a, b và c
240. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Cung cầu và cạnh tranh
C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông D. Cả a, b, c
241. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước o giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện cất trữ D. Cả a và c
242. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
C. giá trị = giá cả D. Cả b và c
243. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành quan hệ sản xuất
TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Có B. Không
C. Có nhưng rất chậm chạp 244. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
A. Sản xuất hàng hoá ã phát triển cao
B. Phân công lao ộng ã phát triển cao
C. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
D. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn a số người bị mất hết tư liệu sản xuất
245. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
A. NSLĐ tăng lên thì giá trị ơn vị hàng hoá giảm
B. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của ơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt ối C. Cả a, b ều úng D. Cả a, b ều sai
246. Lao động cụ thể là:
A. Là những việc làm cụ thể
B. Là lao ộng có mục ích cụ thể
C. Là lao ộng ở các ngành nghề cụ thể
D. Là lao ộng ngành nghề, có mục ích riêng, ối tượng riêng, công cụ lao ộng riêng và kết quả riêng
247. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. A.Smith B. C.Mác C. D.Ricardo D. Ph. Ăng ghen
248. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:
A. Các ngành công nghiệp nặng
B. Các ngành công nghiệp chế tạo máy
C. Các ngành công nghiệp nhẹ D. Các ngành sản xuất máy ộng lực
249. Tiền tệ là:
A. Thước o giá trị của hàng hoá
B. Phương tiện ể lưu thông hàng hoá và ể thanh toán
C. Là hàng hoá ặc biệt óng vai trò là vật ngang giá chung D. Là vàng, bạc
250. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết ịnh giá cả
B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền D. Cả a, b và c