lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
Chương 1
Câu 1: Câu nào sau đây KHÔNG minh hoạ cho khái niệm về “chi phí cơ hội”:
Minh đi làm và nhận được mức lương 15 triệu mỗi tháng
Câu 2: Chọn lựa một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:
Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả.
Câu 3: Đối với xã hội, một hàng hóa không phải là khan hiếm nếu:
Tất cả các thành viên của xã hội có thể có tất cả những gì mà họ muốn.
Câu 4: Kinh tế học là việc nghiên cứu:
Cách xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của mình.
Câu 5: Cụm từ "không có bữa ăn trưa nào miễn phí" có nghĩa là
Mọi người phải đối mặt với sự đánh đổi.
Câu 6: "Bàn tay vô hình" chỉ đạo hoạt động kinh tế thông qua
Giá cả.
Câu 7: Giá trái thanh long trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cung về thanh long trên thị trường tăng
20% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 8: Có khoảng bao nhiêu phần trăm các nền kinh tế trên thế giới trải qua tình trạng khan hiếm?
100%
Câu 9: Hiện tượng khan hiếm xuất phát từ thực tế là:
Nguồn lực có hạn.
Câu 10: Giá cà phê trên thị trường giảm 10% dẫn đến lượng cầu về cà phê trên thị trường tăng 5%
với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 11: Bất cứ điểm nào trên đường giới hạn khả năng sản xuất của một quốc gia giới thiệu sự kết hợp
của hai hàng hóa trong nền kinh tế
Có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả các nguồn lực và công nghệ sẵn có.
Câu 12: Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hoá trong nền kinh tế được quyết định bởi:
Thị trường yếu tố sản xuất
Câu 13: Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển ra ngoài khi:
Có một sự tiến bộ về công nghệ sản xuất.
Câu 14: Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản xuất:
Khái niệm cung cầu
Câu 15: u nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
Câu 16: Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp
là: Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế Câu 17: Kinh tế học chuẩn tắc nhằm:
Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
Câu 18: Chọn câu không đúng sau đây:
Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi
Câu 19: Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
Câu 20: u nào không phải là các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
Tiêu dùng sản phẩm gì?
Câu 21: Khi một xã hội không thể sản xuất tất cả các hàng hoá và dịch vụ mà mình muốn có, người ta
nói rằng nền kinh tế đang trải qua: Sự khan hiếm.
Câu 22: Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải
quyết:
Thông qua thị trường.
Câu 23: Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là:
Hiệu quả đề cập đến độ lớn của “cái bánh kinh tế”, còn công bằng đề cập đến cách phân phối cái bánh
kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội
Câu 24: Những thị trường nào KHÔNG thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
Thị trường nước giải khát
Câu 25: Trong mô hình kinh tế chỉ huy (kế hoạch hóa) thì:
Chính phủ sẽ giải quyết ba vấn đề cơ bản của nền kinh tế thông qua các kế hoạch của chính phủ.
Câu 26: Minh quyết định dành 2 giờ chơi quần vợt thay vì làm việc của mình, kiếm được 300 ngàn đồng/
mỗi giờ làm việc. Sự đánh đổi của Minh là:
600 ngàn đồng mà Minh có thể kiếm được trong hai giờ làm việc.
Câu 27: Một người đưa ra quyết định hợp lý:
Có một hành động chỉ khi lợi ích biên vượt quá chi phí biên của hành động đó.
Câu 28: u ngạn ngữ: "Chẳng có gì là cho không cả!", có nghĩa là
Để có được một thứ mà chúng ta muốn, chúng ta thường phải từ bỏ một thứ khác mà mình cũng
muốn.
Câu 29: Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
Chương 2
Câu 1: Nhà nước qui định giá sàn (giá tối thiểu) đối với 1 hàng hóa nhằm:
Bảo vệ lợi ích cho người sản xuất
Câu 2: Sự tiến bộ trong công nghệ sản xuất sẽ dẫn đến
Chi phí giảm và cung tăng.
Câu 3: Nếu số người bán trên thị trường tăng, khi đó
Cung thị trường sẽ tăng.
Câu 4: Quy luật cung chỉ ra rằng:
Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
Câu 5: Việc giá của một sản phẩm giảm sẽ
Tăng lượng cầu của sản phẩm đó.
Câu 6: Nếu mỳ ống là hàng cấp thấp, thì sự gia tăng của
Thu nhập người tiêu dùng sẽ khiến cho đường cầu của mỳ ống dịch chuyển sang trái.
Câu 7: Một công nghệ mới làm cho chi phí sản xuất của một hàng hóa giảm xuống. Cầu của hàng hóa đó
Cầu không đổi.
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
P = 30, Q = 90
Câu 27: Giả sử hàng X giảm khiến cho cầu Y giảm. Điều này nói lên rằng X và Y là :
Hàng thay thế
Câu 28: u nào sau đây đúng
Người mua quyết định cầu, người bán quyết định cung
Câu 29: Khi cầu co dãn theo giá nhiều sẽ tạo nên đường cầu:
Ít dốc
Câu 30: Chọn câu nào đúng dưới đây:
Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến động của giá
cả trên thị trường
Câu 31: Cầu máy lạnh có độ co giãn là - 4, vậy nếu giá máy lạnh giảm 5% thì doanh thu máy lạnh sẽ:
Tăng
Câu 32: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi cầu của hàng hóa giảm sẽ làm:
Giá cân bằng giảm; lượng cân bằng giảm
Câu 33: Người tiêu dùng chịu thuế lớn hơn nhà sản xuất khi:
Cầu co giãn ít hơn cung.
Câu 34: Nhà nước qui định giá trần (giá tối đa) đối với một hàng hóa khi:
Có sự thay đổi làm cho giá cân bằng trên thị trường tăng cao.
Câu 35: Khi thu nhập tăng 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng 5%, với các điều kiện khác không
đổi, thì ta có thể kết luận X là:
Sản phẩm thiết yếu
u 36: Khi thu nhập tăng 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm A giảm 15%, với các điều kiện khác
không đổi, thì ta có thể kết luận A là:
Sản phẩm cấp thấp
Câu 37: Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
Chương 3
Câu 1: Giới hạn của người tiêu dùng thể hiện ở:
Thu nhập của người tiêu dùng
Câu 2: Đường ngân sách được định nghĩa là:
Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho trước và
thu nhập không thay đổi.
Câu 3: Các điểm nằm trên đường đẳng ích biểu thị:
Các tập hợp hàng hóa khác nhau có độ thỏa mãn bằng nhau.
Câu 4: Các điểm nằm trên đường đẳng ích biểu thị:
Các phối hợp hàng hóa khác nhau có độ thỏa mãn bằng nhau.
Câu 5: Khi tổng hữu dụng tăng thì lúc này hữu dụng biên sẽ:
Có giá trị dương và tăng dần
Câu 6: Hữu dụng biên (MU) đo lường:
Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi.
Câu 7: Giả sử hàng hóa X được tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu dùng sẽ tiêu thụ
Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
Câu 8: Giả thuyết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự lựa
chọn của người tiêu dùng:
Hữu dụng biên có xu hướng giảm dần
Câu 9: Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng hoá X và
Y đều tăng lên gấp 3, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 3, thì đường ngân sách
của người tiêu dùng sẽ:
Không thay đổi.
Câu 10: Lợi ích biên (hay hữu dụng biên) của một hàng hóa thể hiện:
Sự sẵn sàng thanh toán của một đơn vị hàng hóa bổ sung.
Câu 11: Độ dốc của đường đẳng ích là:
Tỷ lệ thay thế biên
Câu 12: Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi.
Câu 13: Tại điểm cân bằng tiêu dùng:
Người tiêu dùng đạt thỏa mãn cao nhất
Câu 14: Độ dốc của đường đẳng ích phản
ánh:
Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
Câu 15: Những điểm nằm trên đường đẳng ích:
Cho biết người tiêu dùng ưa thích như nhau các kết hợp hàng hóa (X,Y).
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa.
Câu 17: Theo quy luật hữu dụng biên giảm dần, khi tăng tiêu dùng một hàng hóa có hữu dụng biên
dương thì tổng hữu dụng sẽ:
Tăng với tốc độ giảm dần.
Câu 18: Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y là:
Tiếp điểm ca đường đẳng ích và đường ngân sách.
Câu 19: Sự thỏa mãn mà một người cảm nhận được từ tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ gọi là:
Hữu dụng
Câu 20: Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo
nguyên tắc:
Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUx /Px = MUy /Py = MUz /Pz
=...
Câu 21: thuyết lựa chọn của người tiêu dùng giải thích cách thức:
Người tiêu dùng ra quyết định để tối đa hoá hữu dụng
Câu 22: Đường đẳng ích sẽ dịch chuyển sang phải khi:
Sở thích của người tiêu dùng thay đổi (các yếu tố khác không đổi)
Câu 23: Đường đẳng ích (đường bàng quan) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện:
Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau.
Câu 24: Để đạt hữu dụng tối đa, người tiêu dùng lựa chọn giỏ hàng hóa như thế nào:
Lựa chọn giỏ hàng hóa là tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
12.
Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng s
uất biên) của người
công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
Năng suất trung bình đang tăng.
13.
Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện được với cùng m
ột mức chi
phí sản xuất.
14.
Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
15.
Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn tr
ong kinh tế vi mô:
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng.
16.
Đường chi phí trung bình cắt đường:
Chi phí biên ở mức cực tiểu của đường chi phí trung bình
17.
Khi đầu vào biến đổi duy nhất của doanh nghiệp l
à lao động, độ dốc của hàm sản xuất đo
lường:
Năng suất biên của lao động.
18.
Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
Dịch chuyển đường chi phí trung bình
AC lên trên.
19.
Chi phí ẩn là:
Những cơ hội đầu tư bị từ bỏ
20
.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15 đvt, chi phí biên k
hông đổi ở các mức
sản lượng là 10đvt.
Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bì
nh
đang:
Giảm dần.
21.
T
rong ngắn hn, khi sử d
ụng thêm lao động sẽ làm cho năng suất biên của lao động giảm. Năng
suất biên của lao động giảm là do:
Lượng lao động không được khai thác hết do vốn cố định
22.
Khi năng suất trung bình tăng, năng suất biên sẽ:
Lớn hơn năng suất trung bình.
23.
Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án
A
là:
Lợi ích bị mất đi do chọn phương án
A
mà không chọn phương án có lợi nhất khác.
25.
Một tro
ng các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ
V), đó là:
Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
26.
Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sự dụng thêm 1 đơ
n vị của một yếu tố đầu vào ( các
yếu tố đầu vào khác được sử dụng với một số lượng không đổi) gọi l
à
:
Năng suất biên
27.
Sự thay đổi của tổng sản lượng khi sử dụng thêm một giờ lao động
Năng suất biên của lao động
28.
Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên (MR
TS) thể hiện :
Độ dốc của đường đẳng lượng
29.
Khi năng suất biên của lao động (MPL) lớn hơn năng suất tr
ung bình của lao động (APL) thì
:
Năng suất trung bình của lao động đang tăng
30.
Khi giá của các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lê
n, sẽ làm
:
Dịch chuyển đường chi phí trung bình
AC lên trên
31.
Khi năng suất biên của lao động (MPL) nhỏ hơn năng suất tr
ung bình của lao động
(APL)
Năng suất trung bình của lao động đang giảm
32.
Khi năng suất biên của lao động (MPL) bằng năng suất trung bình của l
ao động (APL)
thì:
Năng suất trung bình đạt cực đại
Chương 5
1.
V
iệc tham gia thị trường cạnh tranh của các doanh nghiệp mới
sẽ:
Gia tăng cung thị trường và giảm giá thị trường
2.
T
rong ngắn hn, đường c
ung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
a.
Đườ
ng chi phí biên, phần phía trên đường chi phí biến đổi trung bình
b.
Đường chi phí trung bình, phần phía trên đường chi phí biên
c.
Đường chi phí biến đổi trung bình, phần phía trên đường chi phí biên
d.
Đường chi phí biên, phần phía trên đường chi phí trung bình
3.
Những thay đổi tr
ong sản lượng của công ty canh tranh hoàn toàn, không có bất kì sự thay đ
ổi
nào ở giá sản phẩm, sẽ làm thay đổi…… của công ty
.
a.
Doanh thu biên
b.
Doanh thu trung bình và doanh thu biên
c.
Doanh thu trung bình
d.
Tổng doanh thu
4.
Điểm cân bng trong dài
hạn của một doanh nghiệp cạnh trnh hoàn toàn là điểm mà tại đó:
a.
SAC min
b.
LAC min
c.
P
= SMC
d.
P= LMC
5.
Chúng ta có thể tính lợi nhuận của doanh nghi
p trong thị tr
ường cạnh tranh
là:
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
13.
Giả sử một doanh nghiệp tr
ong thị trường cạnh tranh giảm 30% sản lượng. kết q
uả giá sản phẩm
đó có khả năng:
a.
giảm ít hơn 30%
b.
Vẫn không thay đổi
c.
Tăng
d.
giảm nhiều hơn 30%
14.
Đường cầu nằm ngang của doanh nghiệp cạnh tranh hoà
n toàn có ý
nghĩa:
a.
Lượng cung đối với doanh nghiệp không đổi khi giá thị trường tăng.
b.
Doanh nghiệp có thể bán bất kì mức sản lượng nào mà không làm giá thị trường thay đổi
c.
Lượng cầu đối với doanh nghiệp luôn cố định
d.
Lượng cung đối vs doanh nghiệp không đổi khi giá thị trường giảm.
15.
Cơ sở để các nhà quản lí thiết lập quy mô sản xuất phù hợp cho d
oanh nghiệp
a.
Đường LMC
b.
Đường SAC
c.
Đường AC
d.
Đường LAC
16.
Đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
a.
Tổng
doanh thu bằng doanh thu biên
b.
Tổng doanh thu bằng doanh thu trung bình
c.
Doanh thu trung bình bằng với doanh thu bi
ên
d.
Tổng chi phí bằng với doanh thu biên
17.
Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có độ co giãn theo giá:
a.
Ít
b.
Co giãn hoàn toàn
c.
Hoàn toàn không co giãn
d.
Nhiều
18
.T
rong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, doa
nh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tr
ong ngắn hạn ở
mức sản lượng có:
a.
P
= AC
b.
P
= A
VC
c.
MC = MR = P
d.
P
>
AC
19.
Doanh nghiệp không thể chi phối giá bán sản p
hẩm được gọi
là:
a.
Nhà độc quyền
b.
Người định giá
c.
Người bán duy nhất trên thị trường
d.
Người chấp nhận giá.
20.
Một doanh nghiệp được lợi nhuận tối đa thì:
a.
Giá bán lớn hơn c
hi phí trung bình
b.
Sự chênh lệch giữa T
R và
TC là cực đại
c.
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
d.
Doanh thu biên bằng giá
21.
Doanh thu biên ( MR) của một doanh nghiệp được định nghĩa là:
a.
Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá ản phẩm thay đổi một đơn v
b.
Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một đơ
n vị sản phẩm
c.
Doanh thu tính cho một đơn vị sản phẩm
d.
Doanh thu mà doanh nghiệp nhận được khi bản sản phẩm
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2
lOMoARcPSD|59149108
12:34 04/03/2024 TRC NGHIM KINH T VI MÔ 2

Preview text:

lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 Chương 1
Câu 1: Câu nào sau đây KHÔNG minh hoạ cho khái niệm về “chi phí cơ hội”:
 Minh đi làm và nhận được mức lương 15 triệu mỗi tháng
Câu 2: Chọn lựa một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:
 Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả.
Câu 3: Đối với xã hội, một hàng hóa không phải là khan hiếm nếu:
 Tất cả các thành viên của xã hội có thể có tất cả những gì mà họ muốn.
Câu 4: Kinh tế học là việc nghiên cứu:
 Cách xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của mình.
Câu 5: Cụm từ "không có bữa ăn trưa nào miễn phí" có nghĩa là
 Mọi người phải đối mặt với sự đánh đổi.
Câu 6: "Bàn tay vô hình" chỉ đạo hoạt động kinh tế thông qua  Giá cả.
Câu 7: Giá trái thanh long trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cung về thanh long trên thị trường tăng
20% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
 Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 8: Có khoảng bao nhiêu phần trăm các nền kinh tế trên thế giới trải qua tình trạng khan hiếm?  100%
Câu 9: Hiện tượng khan hiếm xuất phát từ thực tế là:  Nguồn lực có hạn.
Câu 10: Giá cà phê trên thị trường giảm 10% dẫn đến lượng cầu về cà phê trên thị trường tăng 5%
với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về  Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 11: Bất cứ điểm nào trên đường giới hạn khả năng sản xuất của một quốc gia giới thiệu sự kết hợp
của hai hàng hóa trong nền kinh tế
 Có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả các nguồn lực và công nghệ sẵn có.
Câu 12: Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hoá trong nền kinh tế được quyết định bởi:
 Thị trường yếu tố sản xuất
Câu 13: Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển ra ngoài khi:
 Có một sự tiến bộ về công nghệ sản xuất.
Câu 14: Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản xuất:  Khái niệm cung cầu
Câu 15: Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
 Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
Câu 16: Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp
là:  Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế Câu 17: Kinh tế học chuẩn tắc nhằm:
 Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
Câu 18: Chọn câu không đúng sau đây:
 Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi
Câu 19: Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
 Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau. lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2
Câu 20: Câu nào không phải là các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
 Tiêu dùng sản phẩm gì?
Câu 21: Khi một xã hội không thể sản xuất tất cả các hàng hoá và dịch vụ mà mình muốn có, người ta
nói rằng nền kinh tế đang trải qua:  Sự khan hiếm.
Câu 22: Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
 Thông qua thị trường.
Câu 23: Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là:
 Hiệu quả đề cập đến độ lớn của “cái bánh kinh tế”, còn công bằng đề cập đến cách phân phối cái bánh
kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội
Câu 24: Những thị trường nào KHÔNG thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
 Thị trường nước giải khát
Câu 25: Trong mô hình kinh tế chỉ huy (kế hoạch hóa) thì:
 Chính phủ sẽ giải quyết ba vấn đề cơ bản của nền kinh tế thông qua các kế hoạch của chính phủ.
Câu 26: Minh quyết định dành 2 giờ chơi quần vợt thay vì làm việc của mình, kiếm được 300 ngàn đồng/
mỗi giờ làm việc. Sự đánh đổi của Minh là:
 600 ngàn đồng mà Minh có thể kiếm được trong hai giờ làm việc.
Câu 27: Một người đưa ra quyết định hợp lý:
 Có một hành động chỉ khi lợi ích biên vượt quá chi phí biên của hành động đó.
Câu 28: Câu ngạn ngữ: "Chẳng có gì là cho không cả!", có nghĩa là
 Để có được một thứ mà chúng ta muốn, chúng ta thường phải từ bỏ một thứ khác mà mình cũng muốn.
Câu 29: Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
 Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường. Chương 2
Câu 1: Nhà nước qui định giá sàn (giá tối thiểu) đối với 1 hàng hóa nhằm:
 Bảo vệ lợi ích cho người sản xuất
Câu 2: Sự tiến bộ trong công nghệ sản xuất sẽ dẫn đến
 Chi phí giảm và cung tăng.
Câu 3: Nếu số người bán trên thị trường tăng, khi đó
 Cung thị trường sẽ tăng.
Câu 4: Quy luật cung chỉ ra rằng:
 Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
Câu 5: Việc giá của một sản phẩm giảm sẽ
 Tăng lượng cầu của sản phẩm đó.
Câu 6: Nếu mỳ ống là hàng cấp thấp, thì sự gia tăng của
 Thu nhập người tiêu dùng sẽ khiến cho đường cầu của mỳ ống dịch chuyển sang trái.
Câu 7: Một công nghệ mới làm cho chi phí sản xuất của một hàng hóa giảm xuống. Cầu của hàng hóa đó  Cầu không đổi. lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2  P = 30, Q = 90
Câu 27: Giả sử hàng X giảm khiến cho cầu Y giảm. Điều này nói lên rằng X và Y là :  Hàng thay thế
Câu 28: Câu nào sau đây đúng
 Người mua quyết định cầu, người bán quyết định cung
Câu 29: Khi cầu co dãn theo giá nhiều sẽ tạo nên đường cầu:  Ít dốc
Câu 30: Chọn câu nào đúng dưới đây:
 Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến động của giá cả trên thị trường
Câu 31: Cầu máy lạnh có độ co giãn là - 4, vậy nếu giá máy lạnh giảm 5% thì doanh thu máy lạnh sẽ:  Tăng
Câu 32: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi cầu của hàng hóa giảm sẽ làm:
 Giá cân bằng giảm; lượng cân bằng giảm
Câu 33: Người tiêu dùng chịu thuế lớn hơn nhà sản xuất khi:
 Cầu co giãn ít hơn cung.
Câu 34: Nhà nước qui định giá trần (giá tối đa) đối với một hàng hóa khi:
 Có sự thay đổi làm cho giá cân bằng trên thị trường tăng cao.
Câu 35: Khi thu nhập tăng 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng 5%, với các điều kiện khác không
đổi, thì ta có thể kết luận X là:
 Sản phẩm thiết yếu
Câu 36: Khi thu nhập tăng 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm A giảm 15%, với các điều kiện khác
không đổi, thì ta có thể kết luận A là:
 Sản phẩm cấp thấp
Câu 37: Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
 Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến Chương 3
Câu 1: Giới hạn của người tiêu dùng thể hiện ở:
 Thu nhập của người tiêu dùng
Câu 2: Đường ngân sách được định nghĩa là:
 Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho trước và
thu nhập không thay đổi.
Câu 3: Các điểm nằm trên đường đẳng ích biểu thị:
 Các tập hợp hàng hóa khác nhau có độ thỏa mãn bằng nhau.
Câu 4: Các điểm nằm trên đường đẳng ích biểu thị:
 Các phối hợp hàng hóa khác nhau có độ thỏa mãn bằng nhau.
Câu 5: Khi tổng hữu dụng tăng thì lúc này hữu dụng biên sẽ:
 Có giá trị dương và tăng dần
Câu 6: Hữu dụng biên (MU) đo lường:
 Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi.
Câu 7: Giả sử hàng hóa X được tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu dùng sẽ tiêu thụ
 Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2
Câu 8: Giả thuyết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự lựa
chọn của người tiêu dùng:
 Hữu dụng biên có xu hướng giảm dần
Câu 9: Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng hoá X và
Y đều tăng lên gấp 3, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 3, thì đường ngân sách
của người tiêu dùng sẽ:  Không thay đổi.
Câu 10: Lợi ích biên (hay hữu dụng biên) của một hàng hóa thể hiện:
Sự sẵn sàng thanh toán của một đơn vị hàng hóa bổ sung.
Câu 11: Độ dốc của đường đẳng ích là:
 Tỷ lệ thay thế biên
Câu 12: Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
 Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi.
Câu 13: Tại điểm cân bằng tiêu dùng:
 Người tiêu dùng đạt thỏa mãn cao nhất
Câu 14: Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
 Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
Câu 15: Những điểm nằm trên đường đẳng ích:
 Cho biết người tiêu dùng ưa thích như nhau các kết hợp hàng hóa (X,Y).
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
 Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa.
Câu 17: Theo quy luật hữu dụng biên giảm dần, khi tăng tiêu dùng một hàng hóa có hữu dụng biên
dương thì tổng hữu dụng sẽ:
 Tăng với tốc độ giảm dần.
Câu 18: Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y là:
 Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.
Câu 19: Sự thỏa mãn mà một người cảm nhận được từ tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ gọi là:  Hữu dụng
Câu 20: Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc:
 Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUx /Px = MUy /Py = MUz /Pz =...
Câu 21: Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng giải thích cách thức:
 Người tiêu dùng ra quyết định để tối đa hoá hữu dụng
Câu 22: Đường đẳng ích sẽ dịch chuyển sang phải khi:
 Sở thích của người tiêu dùng thay đổi (các yếu tố khác không đổi)
Câu 23: Đường đẳng ích (đường bàng quan) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện:
 Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau.
Câu 24: Để đạt hữu dụng tối đa, người tiêu dùng lựa chọn giỏ hàng hóa như thế nào:
 Lựa chọn giỏ hàng hóa là tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2
12. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng s
uất biên) của người
công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:  N
ăng suất trung bình đang tăng.
13. Một đường đẳng phí cho thấy:
 Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện được với cùng m ột mức chi phí sản xuất.
14. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:  Số
lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
15. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn tr
o ng kinh tế vi mô:  D
oanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng.
16. Đường chi phí trung bình cắt đường:  Ch
i phí biên ở mức cực tiểu của đường chi phí trung bình
17. Khi đầu vào biến đổi duy nhất của doanh nghiệp l
à lao động, độ dốc của hàm sản xuất đo lường:  N
ăng suất biên của lao động.
18. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:  D
ịch chuyển đường chi phí trung bình AC lên trên.
19. Chi phí ẩn là:  N
hững cơ hội đầu tư bị từ bỏ
20 .Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15 đvt, chi phí biên k
hông đổi ở các mức
sản lượng là 10đvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bì nh đang:  G iảm dần.
21. T rong ngắn hạn, khi sử d
ụng thêm lao động sẽ làm cho năng suất biên của lao động giảm. Năng
suất biên của lao động giảm là do:  L
ượng lao động không được khai thác hết do vốn cố định
22. Khi năng suất trung bình tăng, năng suất biên sẽ:  L
ớn hơn năng suất trung bình.
23. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là:  L
ợi ích bị mất đi do chọn phương án
A mà không chọn phương án có lợi nhất khác.
25. Một tro ng các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:  Đ
ường chi phí cố định trung bình (AFC) lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2
26. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sự dụng thêm 1 đơ
n vị của một yếu tố đầu vào ( các
yếu tố đầu vào khác được sử dụng với một số lượng không đổi) gọi l à :  N ăng suất biên
27. Sự thay đổi của tổng sản lượng khi sử dụng thêm một giờ lao động  N
ăng suất biên của lao động
28. Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên (MR TS) thể hiện :  Đ
ộ dốc của đường đẳng lượng
29. Khi năng suất biên của lao động (MPL) lớn hơn năng suất tr
ung bình của lao động (APL) thì :  N
ăng suất trung bình của lao động đang tăng
30. Khi giá của các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lê n, sẽ làm :  D
ịch chuyển đường chi phí trung bình AC lên trên
31. Khi năng suất biên của lao động (MPL) nhỏ hơn năng suất tr
ung bình của lao động (APL)  N
ăng suất trung bình của lao động đang giảm
32. Khi năng suất biên của lao động (MPL) bằng năng suất trung bình của l
a o động (APL) thì:  N
ăng suất trung bình đạt cực đại Chương 5
1. V iệc tham gia thị trường cạnh tranh của các doanh nghiệp mớ i sẽ:
Gia tăng cung thị trường và giảm giá thị trường
2. T rong ngắn hạn, đường c
ung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
a. Đườ ng chi phí biên, phần phía trên đường chi phí biến đổi trung bình
b. Đường chi phí trung bình, phần phía trên đường chi phí biên
c. Đường chi phí biến đổi trung bình, phần phía trên đường chi phí biên
d. Đường chi phí biên, phần phía trên đường chi phí trung bình
3. Những thay đổi tr ong sản lượng của công ty canh tranh hoàn toàn, mà không có bất kì sự thay đ ổi
nào ở giá sản phẩm, sẽ làm thay đổi…… của công ty . a. Doanh thu biên
b. Doanh thu trung bình và doanh thu biên c. Doanh thu trung bình d. Tổng doanh thu
4. Điểm cân bằng trong dài hạn của một doanh nghiệp cạnh trạnh hoàn toàn là điểm mà tại đó: a. SAC min b. LAC min c. P = SMC d. P= LMC
5. Chúng ta có thể tính lợi nhuận của doanh nghiệ
p trong thị tr ường cạnh tranh là: lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2
13. Giả sử một doanh nghiệp tr
ong thị trường cạnh tranh giảm 30% sản lượng. kết q uả giá sản phẩm đó có khả năng: a. giảm ít hơn 30% b. Vẫn không thay đổi c. Tăng d. giảm nhiều hơn 30%
14. Đường cầu nằm ngang của doanh nghiệp cạnh tranh hoà
n toàn có ý nghĩa:
a. Lượng cung đối với doanh nghiệp không đổi khi giá thị trường tăng.
b. Doanh nghiệp có thể bán bất kì mức sản lượng nào mà không làm giá thị trường thay đổi
c. Lượng cầu đối với doanh nghiệp luôn cố định
d. Lượng cung đối vs doanh nghiệp không đổi khi giá thị trường giảm.
15. Cơ sở để các nhà quản lí thiết lập quy mô sản xuất phù hợp cho d
o anh nghiệp a. Đường LMC b. Đường SAC c. Đường AC d. Đường LAC
16. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
a. Tổng doanh thu bằng doanh thu biên
b. Tổng doanh thu bằng doanh thu trung bình
c. Doanh thu trung bình bằng với doanh thu bi ên
d. Tổng chi phí bằng với doanh thu biên
17. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có độ co giãn theo giá: a. Ít b. Co giãn hoàn toàn
c. Hoàn toàn không co giãn d. Nhiều
18 .T rong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, doa
nh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tr ong ngắn hạn ở
mức sản lượng có: a. P = AC b. P = A VC c. MC = MR = P d. P > AC
19. Doanh nghiệp không thể chi phối giá bán sản p
hẩm được gọi là: a. Nhà độc quyền b. Người định giá
c. Người bán duy nhất trên thị trường
d. Người chấp nhận giá.
20. Một doanh nghiệp được lợi nhuận tối đa thì:
a. Giá bán lớn hơn c hi phí trung bình
b. Sự chênh lệch giữa T R và TC là cực đại
c. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
d. Doanh thu biên bằng giá
21. Doanh thu biên ( MR) của một doanh nghiệp được định nghĩa là:
a. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá ản phẩm thay đổi một đơn vị
b. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một đơ n vị sản phẩm
c. Doanh thu tính cho một đơn vị sản phẩm
d. Doanh thu mà doanh nghiệp nhận được khi bản sản phẩm lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoARcPSD| 59149108 12:34 04/03/2024
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2