Trắc nghiệm Lipid | Đại học Tây Đô

Trắc nghiệm Lipid | Đại học Tây Đô được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Hóa sinh 4 tài liệu

Trường:

Đại học Tây Đô 170 tài liệu

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Lipid | Đại học Tây Đô

Trắc nghiệm Lipid | Đại học Tây Đô được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

172 86 lượt tải Tải xuống
Trc nghim Hóa sinh Cactus
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA LIPID
1. Lipid là nhóm hợp chất
A. Tự nhiên, đồng chất B. Tan hoặc ít tan trong nước
C. Tan trong dung môi phân cực D. Tan trong dung môi hữu cơ
E. Không tan trong dung môi không phân cực
2. Lipid có câú tạo chủ yếu là :
A. Acid béo B. Alcol C. Este của acid béo và alcol
D. Liên kết glucosid E. Liên kết peptid
3. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :
A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12 D. Vitamin A , D, E, K E. Vitamin B9
4. Acid béo bảo hòa có công thức chung :
A. CnH
2n + 1
COOHB. CnH
2n - 1
COOH C. CnH
2n
+1
OH
D. CnH
2n
- 3
OH E. CnH
2n - 3
COOH
5. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic :
A. C18 :1; 9 B. C18 : 2; 9 ; 12 C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15
D. C18 : 0 E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14
6. Lipid thuần có cấu tạo :
A. Chủ yếu là acid béo B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo , alcol , acid phosphoric D. Glycerol , acid béo , cholin
E. Acid béo , alcol , protein
7. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col
và một số thành phần khác được phân vào loại :
A. Lipid thuần B. Phospholipid C. Lipid tạp
D. Steroid E. Lipoprotein
8. Những chất sau đây là lipid thuần :
A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic
E. Glycerid, cerid , sterid
9. Những chất sau đây là lipid tạp :
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid D.Cererosid, glycolipid, sphingolipid
E. sterid, cerid, sphingolipid
10. Este của acid béo với sterol gọi là :
A. glycerid B. Cerid C. Sterid D. Cholesterol E. Phospholipid
11. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :
A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid
D. Triglycerid E. 7 Dehydrocholesterol
12. Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
www.yhocduphong.net
Trc nghim Hóa sinh Cactus
4. Vn chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5
13. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase
3. Sự thủy phân của enzym lipase 4. Sự thủy phân của enzym peptidase
5. Sự thủy phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5
14. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
1. Sterol A. 1, 2
2. Acid béo B. 1, 3
3. Glycerol C. 2, 3
4. Acid phosphoric D. 3, 4
5. Cholin E. 4, 5
HSCoA
15. RCOOH X ?
ATP Mg
++
AMP + 2Pi
phản ứng trên tạo thành chất :
A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoA D. Pyruvat E.Carnitin.
carnitin HSCoA carnitin
16. X ? RCOSCoA
carnitin acyl transferase
Chất tham gia phản ứng trên là:
A. Acyl CoA B.Acid béo C.Acyl carnitin D. Carnitin E.Acetyl CoA
17. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :
A. Chylomicron B. VLDL ( tiền lipoprotein )
C. HDL ( lipoprotein ) D. LDL ( lipoprotein )
E. Các câu trên đều sai
18. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :
A. 6 NADPHH
+
B. 8 NADPHH
+
C. 10 NADPHH
+
D. 12 NADPHH
+
E. 14 NADPHH
+
19. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng
của quá trình oxi hóa acid béo bảo hòa sau :
1. Phản ứng khử hydro lần 1 2. Phản ứng khử hydro lần 2
3. Phản ứng kết hợp nước 4. Phản ứng phân cắt
A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4 D.1; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2
20. Số phận Acetyl CoA :
A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs:
B. Tổng hợp acid béo C. Tạo thành thể Cetonic
D. Tổng hp Cholesterol E. Tất cả các câu trên đều đúng
21. Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo
bảo hòa có số C chẵn :
A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP
www.yhocduphong.net
Trc nghim Hóa sinh Cactus
B. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATP
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
D. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATP
E. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP
22. Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP :
A. 129 ATP B. 136 ATP C. 130 ATP D. 131 ATP E. 138 ATP
23. Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid :
1. Insulin 2. Prostaglandin 3. Adrenalin 4. Glucagon 5. ACTH
Chọn tập hợp đúng: A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 3; 4; 5 D. 1; 3; 5 E. 1; 4; 5
24. Hormon Insulin có tác dụng:
A. Làm hạ đường máu B. Chống thoái hóa lipid
C.Tăng tổng hợp lipid D. Tăng tính thấm glucose vào tế bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Hormon Glucagon có tác dụng:
A. Hạ đường máu B. Tăng đường máu C.Tăng tổng hợp lipid
D. Giảm hoạt động của enzym Lipase E. Giảm thoái hóa lipid
26. CH
3
CH
3
Công thức bên là công thức của :
A. 7 dehydrocholesterol
B. Cholesterol
HO C. Cholesterol este
CH
3
CH
3
D. Acid mật
E. Steroid
27. Chất nào là lipid thuần :
A. Phosphoglycerid B. Sphingolipid C. Glycolipid
D. Lipoprotein E. Sterid
28. Chất nào là lipid tạp :
A. Triglycerid B. Diglycerid C. Cerid D. Sterid E. Glycolipid
29. Các chất nào là các thể Cetonic:
A. Glycerid, cerid, steroid
B. Phospholipid, glycolipid C.Lactat, Acetyl CoA
D.Acetone, acetoacetic acid, hydroxy butyric acid E. Pyruvat, acid amin
30. NhữngCoenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo :
A. NAD
+
, NADHH
+
B. FAD, FADH
2
C. NADP
+
, NADPHH
+
D. FMN, FMNH
2
E. NAD
+
, FAD
31. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:
A. Sterol. B. Sterid. C. Cerid. D. Cholesterit. E. Muối mật.
32. Acid arachidonic:
A. Acid béo bảo hoà. B. Acid béo chưa bảo hoà.
C. Acid béo có 18 Cacbon. D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.
E. Cả câu B và D đều đúng.
33. Các chất sau là aminoalcol:
www.yhocduphong.net
Trc nghim Hóa sinh Cactus
A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol. B. Cholesterol.
C. Hocmon steroid. D. Glycerit. E. Liporotein.
34. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid:
A. Amylase. B. Pepsidase. C. Amylase, protease.
D. Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase. E. SGOT,SGPT.
35. Chất sau thuộc thể cetonic:
A. Acid béo. B. Acid mật. C. Muối mật.
D. Vitamin F. E. Acetone, acetoacetic.
36. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid:
A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin.
D. Glucagon. E. Câu A sai.
37. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid:
A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin.
D. Glucagon. E. Glucosecortocoid.
38. Lipoprotein nào sau là có lợi:
A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol.
D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron.
39. Lipoprotein nào sau là có hại:
A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol.
D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron.
40. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò:
A. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.
B. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết thanh.
C. Tổng hợp photpholipid.
D. Tham gia vào tổng hợp Triglycerid.
E. Tổng hợp Cholesterol.
41. Lipid có các tính chất
A. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất
B. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Dễ tan trong dung môi hữu cơ
D. Tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều đúng
42. Lipid có một trong các tính chất sau:
A. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất
B. Tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Không tan trong dung môi hữu cơ
D. Không tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều sai
43. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất:
A. Tan trong nước B. Tan trong dung môi phân cực
C. Tan trong ether,benzen,chloroform D. Không tan trong dung môi hữu cơ
E. Tất cả đều sai
44. Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:
www.yhocduphong.net
Trc nghim Hóa sinh Cactus
A. Glucid B. Monosaccarid C. Lipid thuần D. Lipid tạp E. Protid
45. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:
A. Lipoprotein B. Lipid thuần C. Lipid tạp
D. Apolipoprotein E. Glucid
46. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu:
A. Acid amin B. Monosaccarid
C. Este của acid béovà alchol D. Vitamin A, D E. Sterol
47. Lipid tạp có cấu tạo:
A. Liên kết glucosid B. Liên kết peptid
C. Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác
D. Acid béo, alchol E. Vitamin tan trong dầu
48. Lipid thuần là:
A. Glucid B. Protid C. Glycolipid D. Heparin E. Tất cả đều sai
49. Glycerid thuộc thành phần nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glucid D. Cerid E. Steroid
50. Sterol là một nhóm của những chất:
A. Lipid thuần B. Vitamin D C. Acid mật, muối mật
D. Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren E. Lipid tạp
51. Nhân cyclopentanoperhydrophenalren:
A. Có 2 nhóm metyl B. Có nhóm OH ở vị trí 3
C. Không có nhóm CO hoặc nhóm COOH
D. Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17
E. Tất cả đều đúng.
52. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:
A. Cholesterol. B. 7.Dehydro Cholesterol C. Acid mật
D. Sterid E. Cholesterid
53. Sterid thuộc loại chât nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glycolypid D. Lipoprotein E. Cerid
54. Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
A. Glycerid B. Cerid C. Sterol D. Sterid
E. Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A.
55. Acid mật thuộc loại nào:
A. Sterid B. Sterol C. Dẫn xuất nhân Steroid
D. Glycolipid E. Phospho lipid
56. Chất nào sau là Acid mật:
A. Acid cholic B. Acid lithocholic C. Desoxy cholic
D. Cheno cholic E. Tất cả đều đúng
57. Chất n.hexacozanol :
A. Sterol B. Alcol cao phân tử C. Tham gia cấu tạo Sterid
D. Tham gia cấu tạo Glucid E. Tất cả đều đúng
58. Chất n.octacozanol:
A. Alcol cao phân tử B. Sterol C. Vitamin F
D. Aminoalcol E. Glycerol
www.yhocduphong.net
Trc nghim Hóa sinh Cactus
59. Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:
A. Monoglycerid B. Diglycerid C. Acid béo.
D. Glycerol E. Tất cả đều đúng
60. Ethanolamin là chất thuộc loại:
A. Sterid B. Glycerol C. Sterol D. Aminoalcol E. Acid Amin
61.Chất có công thức C
18
:2;9,12 có tên:
A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonic
D. Acid oleic E. Prostaglandin
62.Chất có công thức C
18
:3; 9,12, 15 có tên:
A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonic
D. Acid oleic E. Prostaglandin
63. Chất có công thức C
20
:4; 5, 8, 11, 14 có tên:
A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonic
D. Acid oleic E. Prostaglandin
64. Chất có công thức CnH
2n + 1
COOH:
A. Acid béo bảo hoà B. Acid béo chưa bảo hoà C. Hydratcarbon
D. Câu A, B, C đều đúng E. Câu A, B, C đều sai
65. Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH
2n + 1
COOH B. CnH
2n - 1
COOH C. CnH
2n - 3
COOH
D. CnH
2n - 5
COOH E. CnH
2n - 7
COOH
66. Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH
2n + 1
COOH B. CnH
2n - 1
COOH C. CnH
2n - 3
COOH
D. CnH
2n - 5
COOH E. CnH
2n - 7
COOH
67. Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH
2n + 1
COOH B. CnH
2n - 1
COOH C. CnH
2n - 3
COOH
D. CnH
2n - 5
COOH E. CnH
2n - 7
COOH
68. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid B. Polyethenoid C. Câu A sai
D. Câu B đúng E. Câu A và B đúng
69. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid B. Polyethenoid C. Câu A đúng
D. Câu B sai E. Câu A và B đúng
70. Chất nào sau tan trong lipid:
A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K, F
E. Tất cả đều đúng
71. Vitamin tan trong lipid là:
A. Vitamin B1, B6, B12 B. Biotin, Niacin
C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol D. Vitamin C, B12 E. Acid folic
72. Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:
A. Cholin, ethanolamine, serin B. Pyridoxine
C. Acid cholic D. Linoleic E. Steric
73. Chất cephalin còn có tên là:
A. Ethanolamine B. Cholin C. Serin
www.yhocduphong.net
Trc nghim Hóa sinh Cactus
D. Inositol E. Phosphatidyl ethanolamine
74. Chất lexithine còn có tên là:
A. Ethanolamine B. Cholin C. Serin
D. Inositol E. Phosphatidyl Cholin
75. Car diolipin còn có tên là:
A. Diphosphatidyl glycerol B. Phosphatidyl Cholin
C. Phosphatidyl ethanolamine D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai
76. Lipid có vai trò:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.
D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai
77. Lipid tiêu hoá nhờ:
A. Nhũ tương hoá lipid B. Enzym lipase C. Enzym phospholipase
D. Cholestesrolesterare E. Tất cả đều đúng
78. Lipase thuỷ phân Lipid:
A. Phospholipid B. Triglycerid C. Cholesterid
D. Câu A, B, C đúngE. Câu A, B, C sai
79. Enzym phospholipase thuỷ phân:
A. Sterid B. Cholesterid C. Phospholipid D. Protid E. Tinh bột
80.Cholestesrol esterase thuỷ phân:
A. Sterid B. Cholestesrolester C. Glycolipid D. Lipoprotein E. Cerid
www.yhocduphong.net
| 1/7

Preview text:

Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA LIPID
1. Lipid là nhóm hợp chất
A. Tự nhiên, đồng chất
B. Tan hoặc ít tan trong nước
C. Tan trong dung môi phân cực
D. Tan trong dung môi hữu cơ
E. Không tan trong dung môi không phân cực
2. Lipid có câú tạo chủ yếu là : A. Acid béo B. Alcol
C. Este của acid béo và alcol D. Liên kết glucosid E. Liên kết peptid
3. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B2 C. Vitamin PP, B6, B12 D. Vitamin A , D, E, K E. Vitamin B9
4. Acid béo bảo hòa có công thức chung :
A. CnH2n + 1 COOHB. CnH2n - 1 COOH C. CnH2n +1 OH D. CnH2n - 3 OH E. CnH2n - 3 COOH
5. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic : A. C18 :1; 9 B. C18 : 2; 9 ; 12 C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15 D. C18 : 0
E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14
6. Lipid thuần có cấu tạo : A. Chủ yếu là acid béo
B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo , alcol , acid phosphoric
D. Glycerol , acid béo , cholin E. Acid béo , alcol , protein
7. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col
và một số thành phần khác được phân vào loại : A. Lipid thuần B. Phospholipid C. Lipid tạp D. Steroid E. Lipoprotein
8. Những chất sau đây là lipid thuần :
A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic
E. Glycerid, cerid , sterid
9. Những chất sau đây là lipid tạp :
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid
B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid
D.Cererosid, glycolipid, sphingolipid E. sterid, cerid, sphingolipid
10. Este của acid béo với sterol gọi là : A. glycerid B. Cerid C. Sterid D. Cholesterol E. Phospholipid
11. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 : A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid D. Triglycerid
E. 7 Dehydrocholesterol 12. Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
4. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5
13. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy
2. Sự thủy phân của enzym amylase
3. Sự thủy phân của enzym lipase
4. Sự thủy phân của enzym peptidase
5. Sự thủy phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5
14. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm : 1. Sterol A. 1, 2 2. Acid béo B. 1, 3 3. Glycerol C. 2, 3 4. Acid phosphoric D. 3, 4 5. Cholin E. 4, 5 HSCoA 15. RCOOH X ? ATP Mg++ AMP + 2Pi
phản ứng trên tạo thành chất :
A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoA D. Pyruvat E.Carnitin. carnitin HSCoA carnitin 16. X ? RCOSCoA
carnitin acyl transferase
Chất tham gia phản ứng trên là: A. Acyl CoA
B.Acid béo C.Acyl carnitin D. Carnitin E.Acetyl CoA
17. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ : A. Chylomicron
B. VLDL ( tiền  lipoprotein ) C. HDL (  lipoprotein ) D. LDL ( lipoprotein ) E. Các câu trên đều sai
18. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của : A. 6 NADPHH+ B. 8 NADPHH+ C. 10 NADPHH+ D. 12 NADPHH+ E. 14 NADPHH+
19. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng
của quá trình  oxi hóa acid béo bảo hòa sau :
1. Phản ứng khử hydro lần 1
2. Phản ứng khử hydro lần 2
3. Phản ứng kết hợp nước 4. Phản ứng phân cắt A. 1; 2; 3; 4
B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4 D.1; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2 20. Số phận Acetyl CoA :
A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs: B. Tổng hợp acid béo C. Tạo thành thể Cetonic D. Tổng hợp Cholesterol
E. Tất cả các câu trên đều đúng
21. Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo
bảo hòa có số C chẵn :
A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
B. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATP
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
D. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATP
E. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP
22. Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP :
A. 129 ATP B. 136 ATP C. 130 ATP D. 131 ATP E. 138 ATP
23. Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid : 1. Insulin 2. Prostaglandin
3. Adrenalin 4. Glucagon 5. ACTH
Chọn tập hợp đúng: A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 3; 4; 5 D. 1; 3; 5 E. 1; 4; 5
24. Hormon Insulin có tác dụng: A. Làm hạ đường máu B. Chống thoái hóa lipid C.Tăng tổng hợp lipid
D. Tăng tính thấm glucose vào tế bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Hormon Glucagon có tác dụng: A. Hạ đường máu B. Tăng đường máu C.Tăng tổng hợp lipid
D. Giảm hoạt động của enzym Lipase E. Giảm thoái hóa lipid 26. CH3
CH3 Công thức bên là công thức của : A. 7 dehydrocholesterol B. Cholesterol HO C. Cholesterol este CH3 CH3 D. Acid mật E. Steroid
27. Chất nào là lipid thuần : A. Phosphoglycerid B. Sphingolipid C. Glycolipid D. Lipoprotein E. Sterid
28. Chất nào là lipid tạp : A. Triglycerid B. Diglycerid C. Cerid D. Sterid E. Glycolipid
29. Các chất nào là các thể Cetonic: A. Glycerid, cerid, steroid B. Phospholipid, glycolipid C.Lactat, Acetyl CoA
D.Acetone, acetoacetic acid, hydroxy butyric acid E. Pyruvat, acid amin
30. NhữngCoenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo : A. NAD+, NADHH+ B. FAD, FADH2 C. NADP+, NADPHH+ D. FMN, FMNH2 E. NAD+, FAD
31. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là: A. Sterol. B. Sterid. C. Cerid. D. Cholesterit. E. Muối mật. 32. Acid arachidonic: A. Acid béo bảo hoà. B. Acid béo chưa bảo hoà. C. Acid béo có 18 Cacbon.
D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.
E. Cả câu B và D đều đúng.
33. Các chất sau là aminoalcol:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol. B. Cholesterol. C. Hocmon steroid. D. Glycerit. E. Liporotein.
34. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid: A. Amylase. B. Pepsidase. C. Amylase, protease.
D. Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase. E. SGOT,SGPT.
35. Chất sau thuộc thể cetonic: A. Acid béo. B. Acid mật. C. Muối mật.
D. Vitamin F. E. Acetone, acetoacetic.
36. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid: A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin. D. Glucagon. E. Câu A sai.
37. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid: A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin. D. Glucagon. E. Glucosecortocoid.
38. Lipoprotein nào sau là có lợi: A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol. D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron.
39. Lipoprotein nào sau là có hại: A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol. D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron.
40. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò:
A. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.
B. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết thanh. C. Tổng hợp photpholipid.
D. Tham gia vào tổng hợp Triglycerid. E. Tổng hợp Cholesterol.
41. Lipid có các tính chất
A. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất
B. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Dễ tan trong dung môi hữu cơ
D. Tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều đúng
42. Lipid có một trong các tính chất sau:
A. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất
B. Tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Không tan trong dung môi hữu cơ
D. Không tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều sai
43. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất: A. Tan trong nước
B. Tan trong dung môi phân cực
C. Tan trong ether,benzen,chloroform
D. Không tan trong dung môi hữu cơ E. Tất cả đều sai
44. Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus A. Glucid B. Monosaccarid C. Lipid thuần
D. Lipid tạp E. Protid
45. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là: A. Lipoprotein B. Lipid thuần C. Lipid tạp D. Apolipoprotein E. Glucid
46. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu: A. Acid amin B. Monosaccarid
C. Este của acid béovà alchol D. Vitamin A, D E. Sterol
47. Lipid tạp có cấu tạo: A. Liên kết glucosid B. Liên kết peptid
C. Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác D. Acid béo, alchol E. Vitamin tan trong dầu 48. Lipid thuần là: A. Glucid B. Protid C. Glycolipid
D. Heparin E. Tất cả đều sai
49. Glycerid thuộc thành phần nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glucid D. Cerid E. Steroid
50. Sterol là một nhóm của những chất: A. Lipid thuần B. Vitamin D C. Acid mật, muối mật
D. Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren E. Lipid tạp
51. Nhân cyclopentanoperhydrophenalren: A. Có 2 nhóm metyl
B. Có nhóm OH ở vị trí 3
C. Không có nhóm CO hoặc nhóm COOH
D. Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17 E. Tất cả đều đúng.
52. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là: A. Cholesterol. B. 7.Dehydro Cholesterol C. Acid mật D. Sterid E. Cholesterid
53. Sterid thuộc loại chât nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glycolypid D. Lipoprotein E. Cerid
54. Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại: A. Glycerid B. Cerid C. Sterol D. Sterid
E. Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A.
55. Acid mật thuộc loại nào: A. Sterid B. Sterol
C. Dẫn xuất nhân Steroid D. Glycolipid E. Phospho lipid
56. Chất nào sau là Acid mật: A. Acid cholic B. Acid lithocholic C. Desoxy cholic D. Cheno cholic
E. Tất cả đều đúng 57. Chất n.hexacozanol : A. Sterol B. Alcol cao phân tử C. Tham gia cấu tạo Sterid D. Tham gia cấu tạo Glucid E. Tất cả đều đúng 58. Chất n.octacozanol: A. Alcol cao phân tử B. Sterol C. Vitamin F D. Aminoalcol E. Glycerol
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
59. Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm: A. Monoglycerid B. Diglycerid C. Acid béo. D. Glycerol
E. Tất cả đều đúng
60. Ethanolamin là chất thuộc loại: A. Sterid
B. Glycerol C. Sterol D. Aminoalcol E. Acid Amin
61.Chất có công thức C18:2;9,12 có tên: A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonic D. Acid oleic E. Prostaglandin
62.Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên: A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonic D. Acid oleic E. Prostaglandin
63. Chất có công thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên: A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonic D. Acid oleic E. Prostaglandin
64. Chất có công thức CnH2n + 1COOH: A. Acid béo bảo hoà B. Acid béo chưa bảo hoà C. Hydratcarbon
D. Câu A, B, C đều đúng E. Câu A, B, C đều sai
65. Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau: A. CnH2n + 1COOH B. CnH2n - 1COOH C. CnH2n - 3COOH D. CnH2n - 5COOH E. CnH2n - 7COOH
66. Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau: A. CnH2n + 1COOH B. CnH2n - 1COOH C. CnH2n - 3COOH D. CnH2n - 5COOH E. CnH2n - 7COOH
67. Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau: A. CnH2n + 1COOH B. CnH2n - 1COOH C. CnH2n - 3COOH D. CnH2n - 5COOH E. CnH2n - 7COOH
68. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là: A. Monoethenoid B. Polyethenoid C. Câu A sai D. Câu B đúng E. Câu A và B đúng
69. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là: A. Monoethenoid B. Polyethenoid C. Câu A đúng D. Câu B sai E. Câu A và B đúng
70. Chất nào sau tan trong lipid: A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K, F
E. Tất cả đều đúng
71. Vitamin tan trong lipid là: A. Vitamin B1, B6, B12 B. Biotin, Niacin
C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol
D. Vitamin C, B12 E. Acid folic
72. Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:
A. Cholin, ethanolamine, serin B. Pyridoxine C. Acid cholic D. Linoleic E. Steric
73. Chất cephalin còn có tên là: A. Ethanolamine B. Cholin C. Serin
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus D. Inositol
E. Phosphatidyl ethanolamine
74. Chất lexithine còn có tên là: A. Ethanolamine B. Cholin C. Serin D. Inositol E. Phosphatidyl Cholin
75. Car diolipin còn có tên là:
A. Diphosphatidyl glycerol B. Phosphatidyl Cholin C. Phosphatidyl ethanolamine
D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai 76. Lipid có vai trò:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng
B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục. D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai 77. Lipid tiêu hoá nhờ: A. Nhũ tương hoá lipid
B. Enzym lipase C. Enzym phospholipase D. Cholestesrolesterare
E. Tất cả đều đúng 78. Lipase thuỷ phân Lipid: A. Phospholipid B. Triglycerid C. Cholesterid
D. Câu A, B, C đúngE. Câu A, B, C sai
79. Enzym phospholipase thuỷ phân: A. Sterid
B. Cholesterid C. Phospholipid D. Protid E. Tinh bột
80.Cholestesrol esterase thuỷ phân:
A. Sterid B. Cholestesrolester C. Glycolipid D. Lipoprotein E. Cerid
www.yhocduphong.net