-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm marketing căn bản | Đại học Thủy Lợi
Đề cương thuật toán ứng dụng của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Marketing căn bản (KT03.4) 5 tài liệu
Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Trắc nghiệm marketing căn bản | Đại học Thủy Lợi
Đề cương thuật toán ứng dụng của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Marketing căn bản (KT03.4) 5 tài liệu
Trường: Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủy Lợi
Preview text:
lOMoARcPSD| 40651217 lOMoAR cPSD| 40651217 CHƯƠNG 1
1. Khoa học marketing ra đời vào đầu thế kỷ 20, đầu tiên là ở?
A. Không xác định được B. Hoa kỳ C. Anh D. Nhật Bản
2. Trong quá trình phát triển của marketing, giai đoạn đầu tiên các marketer áp dụng quan điểm?
A. Định hướng sản xuất
B. Định hướng bán hàng
C. Định hướng khách hàng D. Định hướng Marketing
3. Phát biểu nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing?
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
C. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
D. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
4. “__________" là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người có thể cảm nhận được. A. Mong muốn
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán C. Nhu cầu tự nhiên D. Giá trị kỳ vọng
5. Marketing bao gồm những hoạt động nào?
A. Bán hàng và quảng cáo
B. Định giá và phân phối
C. Nghiên cứu thị trường và phát triển sản phẩm A. Cả 3 phương án trên
6. Quan điểm bán hàng được vận dụng thích hợp đối với các loại hàng?
A. Hàng hóa có nhu cầu thụ động
B. Hàng hóa sử dụng hàng ngày lOMoARcPSD| 40651217 C. Hàng hóa xa xỉ
D. Hàng hóa theo nhu cầu đặc biệt
7. Chức năng cơ bản của hoạt động marketing là? A. Tiếp thị hàng hóa
B. Tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp C. Bán được hàng hóa
D. Không có phương án đúng
8. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của? A. Người bán B. Người mua
C. Cả người bán và người mua
D. Bên tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
9. Quan điểm quản trị marketing định hướng sản xuất sẽ thành công trong bối cảnh?
A. Thị trường xảy ra hiện tượng dư thừa hàng hóa
B. Thị trường xảy ra hiện tượng thiếu hụt hàng hóa
C. Khách hàng có nhu cầu biến đổi đa dạng
D. Cường độ cạnh tranh của thị trường khốc liệt
10.Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì trời đã
tối", câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan điểm nào?
A. Quan điểm định hướng sản phẩm
B. Quan điểm định hướng sản xuất
C. Quan điểm định hướng marketing
D. Quan điểm định hướng bán hàng
11.Có thể nói rằng?
A. Marketing là một cách gọi khác của bán hàng
B. Marketing là một phần của hoạt động bán hàng
C. Bán hàng là một phần của marketing
D. Hai hoạt động trên không có sự liên quan đến nhau
12.Việc cô A có cảm giác đói và đang nghĩ đến việc đi ăn một số món ăn châu Á là ví
dụ cho biến số nào dưới đây? A. Nhu cầu tự nhiên B. Mong muốn
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán D. Nhu cầu thị trường lOMoARcPSD| 40651217 CHƯƠNG 2 + 3
1. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng?
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
D. Họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp
2. Các phương pháp chính để thu thập thông tin sơ cấp là?
A. Quan sát, thực nghiệm, điều tra, phỏng vấn nhóm tập trung
B. Thăm dò, mô tả, nhân quả
C. Khảo sát, thực nghiệm và ghi chép
D. Quan sát, thực nghiệm, điều tra
3. Các biến số thuộc môi trường nhân khẩu học là? A. Quy mô dân số B. Cơ cấu dân số
C. Tốc độ đô thị hóa D. Phân bố thu nhập
E. Quy mô dân số, cơ cấu dân số, tốc độ đô thị hóa
F. Quy mô dân số, cơ cấu dân số, tốc độ đô thị hóa, phân bố thu nhập
4. Doanh nghiệp sản xuất điều hòa và doanh nghiệp sản xuất quạt được coi là các
đối thủ cạnh tranh ở cấp độ? A. Nhu cầu B. Ngành C. Nhãn hiệu D. Công dụng
5. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng trực tiếp đến việc thiết kế các thông điệp truyền
thông marketing của DN? A. Văn hóa B. Tự nhiên C. Kinh tế D. Chính trị- pháp luật
6. Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây thích hợp cho nghiên cứu thăm dò? A. Điều tra B. Thực nghiệm C. Quan sát lOMoARcPSD| 40651217 D. Ghi chép
7. Quyết định nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư tín, qua điện thoại hay
phỏng vấn trực tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá trình nghiên cứu marketing?
A. Xác định mục tiêu, vấn đề nghiên cứu B. Thu thập thông tin C. Xử lý thông tin
D. Thiết kế kế hoạch nghiên cứu
8. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là? A.
Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
C. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được.
9. Hệ thống thông tin marketing nào dưới đây sẽ cung cấp cơ sở dữ liệu về những
biến động của môi trường kinh doanh bên ngoài DN?
A. Hệ thống nghiên cứu marketing
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định marketing
C. Hệ thống thông tin tình báo marketing
D. Hệ thống thông tin nội bộ
10.Phương pháp nghiên cứu điều tra thường được sử dụng cho loại hình nghiên cứu nào dưới đây? A. Nghiên cứu mô tả B. Nghiên cứu thăm dò C. Nghiên cứu nhân quả
D. Nghiên cứu thực nghiệm
11.Nguồn số liệu phục vụ cho hoạt động nghiên cứu marketing bao gồm? A. Thứ cấp và sơ cấp
B. Sơ cấp, trung cấp, thứ cấp C. Sơ cấp D. Thứ cấp
12.Hệ thống thông tin marketing của DN bao gồm những bộ phận nào dưới đây?
A. Hệ thống thông tin nội bộ
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định Marketing
C. Hệ thống thông tin tình báo Marketing
D. Hệ thống thông tin nghiên cứu Marketing lOMoARcPSD| 40651217 E. Tất cả
13.Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp? A. Tỷ lệ lạm phát B. Trung gian marketing C. Giới công chúng D. Đối thủ cạnh tranh
E. Tỷ lệ lạm phát và giới công chúng
14.Yếu tố nào dưới đây không nằm trong môi trường marketing vĩ mô? A. Nhân khẩu học B. Văn hóa C. Tự nhiên D. Giới công chúng
15.Yếu tố môi trường nào dưới đây có ảnh hưởng đến hoạt động marketing của tất
cả các doanh nghiệp trong ngành? A. Môi trường vi mô B. Môi trường ngành C. Môi trường vĩ mô D. Môi trường nội bộ