








Preview text:
CÂU TRẮC NGHIỆM
MÔN PHÁP CHẾ DƯỢC
BÀI 1 - LUẬT DƯỢC
Câu 1. Luật Dược 105/2016/QH13 gồm:
A. 9 chương - 116 điều.
B. 14 chương - 76 điều.
C. 9 chương - 76 điều.
D. 14 chương - 116 điều.
Câu 2. Các loại thuốc phải KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT, NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc gây nghiện.
B. Thuốc hướng tâm thần.
C. Tiền chất gây nghiện. D. Thuốc kê đơn.
Câu 3. Hiện nay có mấy LOẠI hình thức CƠ SỞ kinh doanh thuốc? A. 6 hình thức. B. 8 hình thức. C. 7 hình thức. D. 9 hình thức.
Câu 4. Hiện nay có bao nhiêu HÌNH THỨC tổ chức hành nghề Y DƯỢC TƯ NHÂN? A. 6 hình thức. B. 8 hình thức. C. 7 hình thức. D. 5 hình thức.
Câu 5. Hiện nay có bao nhiêu HÌNH THỨC BÁN LẺ THUỐC CHỦ YẾU? A. 2 hình thức. B. 4 hình thức. C. 3 hình thức. D. 5 hình thức.
Câu 6. Các hình thức hiện nay CHỦ YẾU để BÁN LẺ THUỐC là, NGOẠI TRỪ: A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cửa hàng thuốc.
D. Tủ thuốc của trạm y tế.
Câu 7. CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC là:
A. Văn bản do cơ quan quản lý nhà nước cấp.
B. Văn bản do cơ sở giáo dục cấp.
C. Văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước cấp.
D. Văn bản do tổ chức chính trị - xã hội cấp.
Câu 8. CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC cấp cho: A. Tổ chức. B. Cơ quan. C. Cá nhân. D. Nhóm người.
Câu 15. CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC được cấp cho: A. Cá nhân.
B. Cá nhân có nhu cầu.
C. Cá nhân có nhu cầu đủ điều kiện.
D. Tổ chức có nhu cầu đủ điều kiện.
Câu 16. THỜI HẠN của CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC là: A. Vô thời hạn. B. 2 năm. C. 5 năm. D. 3 năm.
Câu 17. Mỗi CÁ NHÂN được cấp TỐI ĐA bao nhiêu CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC và
giá trị của CHỨNG CHỈ được cấp?
A. 2 chứng chỉ hành nghề Dược và có giá trị trong phạm vi Địa phương cấp.
B. 1 chứng chỉ hành nghề Dược và có giá trị trong phạm vi Địa phương cấp.
C. 2 chứng chỉ hành nghề Dược và có giá trị trong phạm vi cả Nước.
D. 1 chứng chỉ hành nghề Dược và có giá trị trong phạm vi cả Nước.
Câu 18. Sau khi cấp CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC, người được cấp KHÔNG HÀNH
NGHỀ LIÊN TỤC trong KHOẢNG THỜI GIAN bao lâu thì Chứng chỉ sẽ bị THU HỒI? A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 1 năm. D. 2 năm.
Câu 19. Sau khi cấp CHỨNG NHẬN đủ điều kiện kinh doanh THUỐC, cơ sở được cấp
KHÔNG thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về dược khi NGƯNG HOẠT ĐỘNG
LIÊN TỤC trong KHOẢNG THỜI GIAN bao lâu thì Chứng nhận sẽ bị THU HỒI? A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 1 năm. D. 2 năm.
Câu 20. Sau khi cấp CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC, người được cấp KHÔNG CÓ
CHỨNG NHẬN VỀ CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ DƯỢC trong
KHOẢNG THỜI GIAN bao lâu thì Chứng chỉ sẽ bị THU HỒI? A. 3 tháng. B. 2 tháng. C. 3 năm. D. 2 năm.
Câu 21. A là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2
NĂM kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây? A. Nhà thuốc.
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 22. A là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 3
NĂM kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây? A. Nhà thuốc.
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 23. A là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 5
NĂM kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây? A. Nhà thuốc.
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 24. A là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 1
NĂM kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây? A. Nhà thuốc.
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 25. A là DƯỢC SĨ TRUNG HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc
1 NĂM kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây? A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
D. Tủ thuốc trạm y tế xã.
Câu 26. A là DƯỢC SĨ TRUNG HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc
2 NĂM kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây? A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27. A là DƯỢC SĨ CAO ĐẲNG có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 1
NĂM kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây? A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược.
D. Tủ thuốc trạm y tế xã.
Câu 28. A là DƯỢC SĨ CAO ĐẲNG có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2
NĂM kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây? A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29. A là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC ở Tân An, Long An có THỜI GIAN thực hành nghề
nghiệp là 5 năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc. Vậy A có thể đăng ký xin cấp
CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH BÁN LẺ nào sao đây? A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC của người QUẢN LÝ CHUYÊN MÔN của NHÀ THUỐC do: A. Bộ Y tế cấp. B. Sở Y tế cấp.
C. Phòng Y tế quận, huyện cấp.
D. Cục quản lý Dược cấp.
Câu 31. A là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC ở Tân An, Long An có THỜI GIAN thực hành nghề
nghiệp là 5 năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc. Vậy A có thể đăng ký xin cấp
CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH BÁN LẺ nào sao đây? A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. Kể từ ngày 01/01/2020, ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI BÁN LẺ
THUỐC tại NHÀ THUỐC là:
A. Dược sĩ đại học trở lên.
B. Dược tá trở lên.
C. Dược sĩ trung học trở lên.
D. Dược tá hoặc Y sỹ trở lên.
Câu 33. ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI BÁN LẺ THUỐC tại QUẦY THUỐC là:
A. Dược sĩ đại học.
B. Dược sĩ trung học. C. Dược tá. D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI BÁN LẺ THUỐC tại TỦ THUỐC TRẠM Y TẾ XÃ là:
A. Dược sĩ đại học.
B. Dược sĩ trung học. C. Dược tá. D. Tất cả đều đúng.
Câu 35. ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI BÁN LẺ THUỐC tại TỦ THUỐC TRẠM Y TẾ XÃ là: A. Y sỹ.
B. Dược sĩ trung học. C. Dược tá. D. Tất cả đều đúng.
Câu 36. LỘ TRÌNH triển khai ứng dụng CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, kết nối mạng kiểm
soát xuất xứ và giá thuốc đối với NHÀ THUỐC bắt đầu từ NGÀY: A. 01/01/2022. B. 01/01/2021. C. 01/01/2020. D. 01/01/2019.
Câu 37. LỘ TRÌNH triển khai ứng dụng CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, kết nối mạng kiểm
soát xuất xứ và giá thuốc đối với QUẦY THUỐC bắt đầu từ NGÀY: A. 01/01/2022. B. 01/01/2021. C. 01/01/2020. D. 01/01/2019.
Câu 38. LỘ TRÌNH triển khai ứng dụng CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, kết nối mạng kiểm
soát xuất xứ và giá thuốc đối với TỦ THUỐC TRẠM Y TẾ XÃ bắt đầu từ NGÀY: A. 01/01/2022. B. 01/01/2021. C. 01/01/2020. D. 01/01/2019.
Câu 39. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH NHÀ THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở: A. Sở Y tế. B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 40. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với loại hình QUẦY THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở: A. Sở Y tế. B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 41. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP BÁN BUÔN
THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở: A. Sở Y tế. B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 42. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở: A. Sở Y tế. B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 43. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP LÀM DỊCH
VỤ BẢO QUẢN THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở: A. Sở Y tế. B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 44. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP XUẤT
NHẬP KHẨU THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở: A. Sở Y tế. B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 45. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC được cấp cho: A. Cá nhân. B. Nhóm người. C. Tổ chức.
D. Cơ sở đã đăng ký kinh doanh.
Câu 46. GIÁ TRỊ của GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC là: A. 2 năm. B. 3 năm. C. 5 năm. D. Vô thời hạn.
Câu 47. TỐI THIỂU Cơ sở SẢN XUẤT THUỐC phải ĐẠT TIÊU CHUẨN nào sau đây? A. GMP. B. GDP. C. GSP. D. GLP.
Câu 48. TỐI THIỂU Cơ sở BÁN BUÔN THUỐC phải ĐẠT TIÊU CHUẨN nào sau đây? A. GMP. B. GDP. C. GSP. D. GLP.
Câu 49. TỐI THIỂU Cơ sở NHẬP KHẨU THUỐC phải ĐẠT TIÊU CHUẨN nào sau đây? A. GMP. B. GDP. C. GSP. D. GLP.
Câu 50. TỐI THIỂU Cơ sở BÁN LẺ THUỐC phải ĐẠT TIÊU CHUẨN nào sau đây? A. GPP. B. GDP. C. GSP. D. GLP.
Câu 51. TỐI THIỂU Cơ sở BẢO QUẢN THUỐC phải ĐẠT TIÊU CHUẨN nào sau đây? A. GMP. B. GDP. C. GSP. D. GLP.
Câu 52. TỐI THIỂU Cơ sở KIỂM NGHIỆM THUỐC phải ĐẠT TIÊU CHUẨN nào sau đây? A. GMP. B. GDP. C. GSP. D. GLP.
Câu 53. NHÀ THUỐC muốn được cấp chứng nhận GPP thì DIỆN TÍCH TỐI THIỂU phải có là: A. ≥ 10 m2. B. ≥ 5 m2. C. ≥ 15 m2. D. ≥ 20 m2.
Câu 54. QUẦY THUỐC muốn được cấp chứng nhận GPP thì DIỆN TÍCH TỐI THIỂU phải có là: A. ≥ 10 m2. B. ≥ 20 m2. C. ≥ 15 m2. D. ≥ 5 m2.
Câu 55. Giấy CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE cho người hành nghề y dược tư nhân do ĐƠN VỊ nào cấp?
A. Trung tâm Y tế quận huyện trở lên.
B. Hội đồng giám định sức khỏe Trung ương.
C. Bệnh viện Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
D. Trạm Y tế xã phường trở lên.
Câu 56. PHẠM VI HÀNH NGHỀ của NHÀ THUỐC? A. Bán buôn thuốc. B. Bán lẻ thuốc.
C. Sản xuất thuốc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 57. QUY ĐỊNH về KHOẢNG CÁCH giữa 2 NHÀ THUỐC?
A. Không quy định về khoảng cách. B. Cách nhau 500m. C. Cách nhau 200m.
D. Cách nhau từ 200 - 500m.
Câu 58. THỜI GIAN phải xin GIA HẠN Chứng chỉ hành nghề DƯỢC là ….. TRƯỚC khi hết hạn? A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 2 tháng. D. 1 tháng.
Câu 59. PHẠM VI kinh doanh thuốc trên BIỂN HIỆU được ghi theo:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
C. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn.
D. Giấy chứng nhận thực hành tốt.
Câu 60. PHẠM VI kinh doanh thuốc trên BIỂN HIỆU được ghi theo:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
C. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn.
D. Giấy chứng nhận thực hành tốt.
Câu 61. TỦ THUỐC của TRẠM Y TẾ XÃ được QUYỀN:
A. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện.
B. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược.
C. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm.
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu đúng tuyến.
Câu 62. HÌNH THỨC BÁN LẺ THUỐC nào được PHA CHẾ THUỐC THEO ĐƠN? A. Nhà thuốc.
B. Đại lý thuốc của doanh nghiệp. C. Quầy thuốc.
D. Tủ thuốc của trạm y tế xã.
Câu 63. QUẦY THUỐC được QUYỀN:
A. Bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu và không kê đơn.
B. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược.
C. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm.
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu đúng tuyến.
Câu 64. NHÀ THUỐC được QUYỀN:
A. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện.
B. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược.
C. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm.
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu.
Câu 65. ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của CHỦ NHÀ THUỐC là:
A. Dược sĩ đại học. B. Dược tá.
C. Dược sĩ trung học. D. Dược sĩ cao đẳng.
Câu 66. Các ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của CHỦ QUẦY THUỐC, NGOẠI TRỪ:
A. Dược sĩ đại học. B. Dược tá.
C. Dược sĩ trung học. D. Dược sĩ cao đẳng.
Câu 67. ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI QUẢN LÝ TỦ THUỐC của trạm y tế xã là: A. Y sỹ. B. Dược tá.
C. Dược sĩ trung học. D. Tất cả đều đúng.
Câu 68. NHÂN VIÊN BÁN LẺ THUỐC cho NHÀ THUỐC hay QUẦY THUỐC TỐI
THIỂU phải có giấy tờ nào sau đây?
A. Giấy đăng ký kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề.
C. Bằng cấp chuyên môn về dược.
D. Chứng chỉ hành nghề.
Câu 69. CHỦ QUẦY THUỐC được ỦY QUYỀN điều hành QUẦY THUỐC cho nhân viên có TRÌNH ĐỘ?
A. Dược sĩ đại học trở lên.
B. Dược sĩ cao đẳng trở lên.
C. Dược sĩ trung học trở lên.
D. Dược tá trở lên.
Câu 70. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 1 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 71. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 2 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 72. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 3 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 73. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 18 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 74. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 30 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 75. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 31 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 76. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 150 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 77. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 200 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 78. A là DƯỢC SĨ CHỦ NHÀ THUỐC. B là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi VẮNG 365 NGÀY nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên
môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế.
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế.
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cửa.
Câu 79. ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG của QUẦY THUỐC, NGOẠI TRỪ:
A. Các huyện ngoại thành.
B. Các xã ngoại thành.
C. Ngoại thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
D. Nội thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Câu 80. ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG của NHÀ THUỐC:
A. Các xã, huyện ngoại thành.
B. Nội thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
C. Ngoại thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
D. Tất cả đều đúng.