



















Preview text:
Bộ trắc nghiệm tham khảo
Môn Quản trị Ngân hàng thương mại_D01
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2024
Tài liệu sử dụng nội bộ trong lớp MỤC LỤC
Chương 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Chương 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Chương 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Chương 4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Chương 5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85 2 CHƯƠNG 1
1. Quản trị ngân hàng thương mại liên quan đến việc:
A. Xây dựng mục tiêu kinh doanh, thời gian thực hiện và các chương trình hành động cụ thể
B. Xác định, sắp xếp các nguồn lực
C. Cơ cấu từ cấp quản trị đến cấp quản lý
D. Tất cả các ý trên đều đúng
2. Đâu là đặc điểm cấu trúc ngành ngân hàng trong các ý sau:
A. Thị trường độc quyền nhóm B. Có tính đồng nhất C. Độc lập với nhau
D. Không hạn chế số lượng hoạt động
3. Hệ thống ngân hàng góp phần thực hiện chính sách tài khóa như thế nào?
A. NHTM là đối tượng chính mua trái phiếu chính phủ
B. NHTM cung cấp các khoản vay cho chính phủ và doanh nghiệp nhà nước
C. NHTM là đối tượng tài trợ cho hoạt động đầu tư công của chính phủ
D. Cả 3 ý trên đều đúng
4. Định chế tài chính nào sau đây là tổ chức tín dụng phi ngân hàng:
A. Quỹ tín dụng nhân dân B. Công ty tài chính C. Ngân hàng hợp tác xã
D. Tổ chức tài chính vi mô
5. Câu nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của ngân hàng Nhà nước trong việc quản lý hệ thống ngân hàng?
A. Đóng vai trò là người cho vay đầu tiên
B. Định hướng chính sách tăng trưởng
C. Đưa ra chính sách quản lý hoạt động của hệ thống
D. Giám sát hoạt động an toàn của hệ thống
6. Đâu là đặc trưng của hoạt động quản trị ngân hàng:
A. Hoạt động quản trị ngân hàng không tuân thủ theo quy tắc chung được chấp nhận toàn cầu mà
chỉ tuân theo quy tắc của từng quốc gia 3
B. Hoạt động quản trị ngân hàng bị ảnh hưởng mạnh bởi các biến số vĩ mô
C. Hoạt trị quản trị rủi ro có thể có hoặc không đối với hoạt động của ngân hàng
D. Tất cả ý trên đều đúng
7. Vai trò của hoạt động quản trị rủi ro trong ngân hàng:
A. Tuân thủ quy định của NHNN và đảm bảo an toàn cho NHTM
B. Làm cho hoạt động của NHTM thích ứng với thay đổi môi trường và gia tăng lợi nhuận
C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai
8. Đâu là sự khác biệt giữa báo cáo tài chính của doanh nghiệp và báo cáo tài chính của ngân hàng?
A. Bảng cân đối kế toán của ngân hàng không có khoản mục hàng tồn kho
B. NHTM trình bày tách biệt các khoản số dư tiền gửi
C. Nguồn vốn của ngân hàng không chia thành 2 phần (vốn chủ sở hữu và nợ phải trả) như của doanh nghiệp
D. Cả 3 ý trên đều đúng
9. Đâu là chỉ số tài chính đánh giá hiệu quả hoạt động đặc trưng của ngân hàng so với doanh nghiệp:
A. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
B. Tỷ lệ thu nhập lãi thuần (NIM)
C. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
D. Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS)
10. Mô hình CAMELS bao gồm các yếu tố:
A. Vốn (Capital), chất lượng tài sản (Asset Quality), quản trị điều hành (Management), nguồn vốn
(Equity), khả năng thanh toán (Liquidity), Mức độ nhạy cảm đối với rủi ro thị trường (Sensitively to market risk)
B. Vốn (Capital), chất lượng tài sản (Asset Quality), quản trị điều hành (Management), kết quả
hoạt động kinh doanh (Earnings), khả năng thanh toán (Liquidity), sự hỗ trợ từ bên ngoài (Support)
C. Vốn (Capital), chất lượng tài sản (Asset Quality), quản trị điều hành (Management), kết quả
hoạt động kinh doanh (Earnings), khả năng thanh toán (Liquidity), mức độ nhạy cảm đối với rủi
ro thị trường (Sensitively to market risk) 4
D. Chất lượng lãnh đạo (CEO), chất lượng tài sản (Asset Quality), quản trị điều hành
(Management), kết quả hoạt động kinh doanh (Earnings), khả năng thanh toán (Liquidity), sự
hỗ trợ từ bên ngoài (Support)
11. 1 Đối tượng chính mà Ngân hàng thương mại mua là? a. Trái phiếu b. Thương phiếu c. Chứng chỉ tiền gửi d. Trái phiếu chính phủ
12. Ngân hàng thương mại có thể cung cấp khoản vay cho a. Chính phủ b. Cá nhân c. Doanh nghiệp d. a và c đúng
13. Tiêu chí nào không phải là tiêu chí để đánh giá hiệu quá của quản trị ngân hàng thương mại?
a. Ngân hàng duy trì mức độ tăng trưởng
b. Đa dạng hóa nguồn thu nhập
c. Duy trì thanh khoản cần thiết
d. Đòn bẫy tài chính cân đối với mức độ rủi ro của danh mục nguồn vốn
14. Hệ số đòn bẫy tài chính đo lường?
a. Khả năng sử dụng nợ trong việc gia tăng mức sinh lời cho cổ đông
b. Mức hiệu quả hoạt động
c. Khả năng tạo ra doanh thu từ các tài sản
d. Kiểm soát chi phí hoạt động
15. Chỉ tiêu không được dùng trong mô hình CAMELS? a. Mức độ an toàn vốn
b. Chất lượng tài sản có c. Chất lượng quản lý d. Mức độ tăng trưởng
16. Ba chỉ số tài chính để đánh giá hiệu ủa hoạt động của ngân hàng là? 5 a. NIM,ROI,ROE b. NIM,ROA,ROE c. NIM,ROCE, ROA d. NIM, ROE, NOI
17. Ngân hàng thương mại khác công ty tài chính?
a. Cung cấp cho khách hàng những khoản tiết kiệm dài hạn và kế hoạch bảo vệ rủi ro tài chính
b. Cung cấp các dịch vụ quản lý tài sản đầu tư trong ngắn và dài hạn.
c. Cung cấp cho khách hàng là hộ gia đình với các khoản vay từ ngắn hạn đến trung hạn đối với các nhu
cầu mua sắm các vật dụng trong nhà.
d. Cung cấp các kênh đầu tư, các kế hoạch tiết kiệm, thực hiện việc môi giới chứng khoán.
18. Cách phân loại tài sản và nợ phải trả của ngân hàng thương mại là phân theo?
a. Tùy theo cách sắp xếp của mỗi ngân hàng.
b. Phân loại theo thời gian.
c. Sắp xếp theo tính thanh khoản tương ứng và kỳ đáo hạn. d. Tất cả đều sai.
19. Thu nhập phi lãi không bao gồm?
a. Lãi hoạt động đầu tư b. Phí dịch vụ c. Thu nhập khác d. Lãi suất 20. NIM là gì ?
A. Tỷ lệ thu nhập lãi thuần
B. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
C. Tỷ suất sinh lời trên vốn sở hữu
D. Thu nhập trên mỗi cổ phần
21. Tỷ lệ thu nhập lãi thuần (NIM) cho biết điều gì?
A. Khả năng sử dụng nợ trong việc gia tăng mức sinh lời cho cổ đông
B. Mức độ hiệu quả của việc sử dụng vốn chủ sở hữu
C. Khả năng tạo ra doanh thu từ các tài sản 6
D. Chênh lệch lãi suất giữa hoạt động huy động và hoạt động đầu tư tín dụng mà ngân hàng nhận được
22. Câu nào dưới đây đúng khi nói về nguồn vốn của ngân hàng thương mại?
A. Ngân hàng không có hạng mục tiền gửi.
B. Nguồn vốn của ngân hàng được chia theo thời gian.
C. NHTM có các chỉ tiêu vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy thác cho vay ngân hàng chịu rủi ro
D. Nguồn vốn của ngân hàng được chia thành 2 phần: nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
23. Câu nào dưới đây đúng khi nói về tài sản của ngân hàng thương mại?
A. Bảng cân đối kế toán của ngân hàng có hạng mục tồn kho
B. Ngân hàng thương mại không gửi tiền ở ngân hàng nhà nước
C. Ngân hàng thương mại không tách biệt các khoản số dư tiền gửi
D. Phân loại tài sản và nợ phải trả của NHTM là phân theo bản chất và sắp xếp theo tính thanh khoản
tương ứng với kỳ đáo hạn của chúng, không trình bày riêng biệt vì phần lớn tài sản và nợ phải trả
của ngân hàng có thể được thực hiện hoặc thanh toán trong thời gian gần
24. Các khoản mục ngoại bảng thể hiện các nghĩa vụ nợ tiềm tàng của ngân hàng:
A. Cam kết bảo lãnh vay vốn
B. Cam kết giao dịch ngoại hối kỳ hạn
C. Cam kết bảo lãnh thư tín dụng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
25. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của ngân hàng?
A. Đòn bẩy tài chính cân đối với mức rủi ro của tài sản
B. Nguồn thu nhập đa dạng và hiệu quả sử dụng tài sản
C. Mức độ tăng trưởng và thanh khoản
D. Tất cả các ý trên đều đúng
26. Báo cáo nào sau đây ít cung cấp thông tin nhất cho chúng ta về hoạt động của ngân hàng? 7
A. Bảng kết quả kinh doanh
B. Bảng lưu chuyển tiền tệ
C. Thuyết minh báo cáo tài chính
D. Bảng cân đối kế toán
27. Chỉ tiêu nào không được sử dụng trong phân tích theo hệ thống CAMELS: A. Khả năng thanh toán B. Chất lượng tài sản C. Quản trị điều hành D. Đòn bẩy tài chính
28. Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:
A. Sản phẩm ngân hàng là dịch vụ mang tính vô hình
B. Mức độ đòn bẩy cao trong hoạt động của ngân hàng khiến cho rủi ro của hoạt động cho vay càng thấp
C. Sản phẩm ngân hàng bao gồm sản phẩm truyền thống và phần cung cấp dịch vụ tài chính. Phần
sản phẩm cho vay có thể mang đến rủi ro cho ngân hàng
D. Việc cung cấp các sản phẩm của ngân hàng liên quan đến vấn đề pháp lý và vấn đề quản lý của nhà nước
29. Sự khác biệt giữa BCTC của doanh nghiệp và BCTC của ngân hàng?
A. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không có khoản mục hàng tồn kho
B. Phân loại tài sản và nợ của doanh nghiệp phân theo bản chất và sắp xếp theo tính thanh khoản
C. Doanh nghiệp không có hạn mục tiền gửi, ngân hàng thương mại thì khoản mục này chiếm phần lớn
giá trị nguồn vốn kinh doanh
D. Tiền gửi của ngân hàng gửi tại các NHTM và TCTD
30. Các NHTM Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên thị trường?
A. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập
B. Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế 8
C. Được tham gia không hạn chế D. Hoàn toàn không
31. Sự khác nhau cơ bản giữa một NHTM và một công ty bảo hiểm?
A. NHTM không được thu phí của khách hàng
B. NHTM được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền
C. NHTM không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán
D. NHTM không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn
32. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là:
A. Tuân thủ một cách nghiêm túc các quy định của NHTW
B. Có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dưới 8%
C. Không có nợ xấu và nợ quá hạn
D. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép
33. Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng?
A. Khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nước và thường xuyên trả nợ đúng hạn
B. Khách hàng có công với cách mạng và cần được hưởng chính sách ưu đãi
C. Căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay
D. Khách hàng có trình độ đại học trở lên
34. Vai trò của ngân hàng trong việc quản lý hệ thống ngân hàng?
A. Định hướng chính sách tăng trưởng tín dụng
B. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng
C. Biến các khoản có thời hạn ngắn thành khoản vốn đầu tư dài hạn hơn
D. Cung cấp dịch vụ tài chính theo quy định pháp luật
35. Việc cung cấp các sản phẩm của Ngân Hàng liên quan đến: A. Các vấn đề pháp lý B. Các vấn đề xã hội 9 C.
Các vấn đề quản lý của nhà nước D. A và C đều đúng
36. Mức độ đòn bẩy…. trong hoạt động ngân hàng khiến cho rủi ro của hoạt động kinh doanh càng…. : A. Thấp/nhỏ B. Cao/lớn C. Thấp/ lớn D. Cao/nhỏ
37. Sự khác biệt giữa BCTC của doanh nghiệp và báo cáo tài chính của ngân hàng: A.
Doanh nghiệp không có hạn mục tiền gửi,đối với NHTM thì khoản mục này chiếm phần lớn giá trị nguồn vốn kinh doanh
B. Nguồn vốn của doanh nghiệp chia làm 2 phần: vốn chủ sở hữu và nợ phải trả còn ngân hàng thương mại thì không
C. NHTM có các chỉ tiêu vốn tài trợ , ủy thác đầu tư , ủy thác cho vay ngân hàng chịu rủi ro. Các
nghiệp vụ đó không có ở doanh nghiệp sản xuất D. Tất cả đều đúng
38. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu ( ROE) được tính ntn? A.
Lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản B.
Lợi nhuận sau thuế/ chi phí lãi C.
Lợi nhuận sau thuế/ tổng vốn chủ sở hữu D.
Lợi nhuận sau thuế/ cổ phiếu đang lưu hành
39. Đáp án nào là đúng nhất về các chỉ tiêu được dùng để phân tích theo hệ thống CAMELS :
A: Mức độ an toàn vốn, chất lượng tài sản có, chất lượng quản lí B.
Mức độ an toàn vốn, chất lượng tài sản có, chất lượng quản lí,khả năng sinh lợi, thanh khoản C.
Mức độ an toàn vốn, chất lượng tài sản có, chất lượng quản lí,khả năng sinh lợi, thanh
khoản,mức độ nhảy cảm với rủi ro thị trường 10 D. Tất cả đều sai
40. Mô hình PEARLS là viết tắt của các yếu tố nào:
A: Protection,Effective financial structure, Asset quality, Rates of return and cost,Liquidity, Sign of growth B.
Protection,Effective financial structure, Ability, Rates of return and cost,Liquidity, Sign of growth C.
Protection,Effective financial structure, Asset quality, Rates of return and cost,Low cost, Sign of growth B.
Protection,Environment, Asset quality, Rates of return and cost,Liquidity, Sign of growth
41. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của NHTM nào là đúng nhất : A.
Đa dạng hóa nguồn thu nhập B.
Ngân hàng duy trì mức độ tăng trưởng C.
Đòn bẩy tài chính cân đối với mức độ rui ro của danh mục tài sản D. Tất cả đều đúng
42. Đâu nào là đáp án đúng về tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA): A.
Lợi nhuận sau thuế/chi phí lãi B.
Lợi nhuận sau thuế/tổng vốn chủ sở hữu C.
Thu nhập phi lãi/ chi phí lãi D.
Lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản
43. Sự khác biệt giữa BCTC của doanh nghiệp và báo cáo tài chính của ngân hàng: E.
Doanh nghiệp không có hạn mục tiền gửi,đối với NHTM thì khoản mục này chiếm phần lớn giá trị nguồn vốn kinh doanh
B. Nguồn vốn của doanh nghiệp chia làm 2 phần: vốn chủ sở hữu và nợ phải trả còn ngân hàng thương mại thì không 11
C. NHTM có các chỉ tiêu vốn tài trợ , ủy thác đầu tư , ủy thác cho vay ngân hàng chịu rủi ro. Các
nghiệp vụ đó không có ở doanh nghiệp sản xuất D. Tất cả đều đúng
44. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) được tính ntn? A.
Lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản B.
Lợi nhuận sau thuế/ chi phí lãi C.
Lợi nhuận sau thuế/ tổng vốn chủ sở hữu D.
Lợi nhuận sau thuế/ cổ phiếu đang lưu hành
45. Phần sản phẩm nào có thể mang đến rủi ro cho ngân hàng: A. Sản phẩm tài chính B. Sản phẩm dịch vụ C. Sản phẩm cho vay D. Sản phẩm cố định
46. Đâu là nhận định đúng về các quỹ tín dụng và quỹ tiết kiệm A.
Cung cấp cho khách hàng các sản phẩm tiết kiệm và tín dụng tương tự với ngân hàng B.
Bán các loại sổ tiết kiệm và hỗ trợ làm sổ tiết kiệm C.
Cung cấp dịch vụ cho vay ngân hàng và thế chấp D.
Cung cấp dịch vụ quản lí tài sản ngắn hạn
47. Ngân hàng nào đã bị Ngân hàng Nhà Nước mua lại với giá 0 đồng? A. LienVietPost Bank B. Maritime Bank C. Eximbank D. Ocean Bank 12
48. Mô hình hoạt động của doanh nghiệp thông thường trải qua các bước: A.
Mua hàng/ tồn kho/ sản xuất/ tồn kho thành phẩm/bán hàng/ thu tiền B.
Sản xuất/ mua hàng/ tồn kho/ bán hàng/thu tiền/ tồn kho thành phẩm C.
Tồn kho thành phẩm/sản xuất/mua hàng/tồn kho/thu tiền/bán hàng D.
Sản xuất/tồn kho/mua hàng/bán hàng/thu tiền/ tồn kho thành phẩm
49. Tìm công thức đúng để xác định ROE A.
Lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản B.
Lợi nhuận trước thuế/ tổng tài sản C.
Lợi nhuận sau thuế/ tổng vốn chủ sở hữu D.
Lợi nhuận trước thuế/ tổng vốn chủ ở hữu
50. Trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng, khoản mục nào được ghi vào cơ cấu nguồn vốn A. Dự phòng chung
B. Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước và các tổ chức tín dụng khác
C. Phát hành giấy tờ có giá
D. Cho vay các tổ chức kinh tê
51. Các chỉ tiêu nào được dùng để phân tích trong hệ thống CAMELS
A. Mức độ an toàn vốn, chất lượng tài sản có, chất lượng quản lý, khả năng sinh lợi, thanh
khoản, mức độ nhạy cảm với thị trường
B. Mức độ an toàn vốn, chất lượng tài sản nợ, chất lượng quản lý, khả năng sinh lợi, thanh
khoản, mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường
C. Mức độ an toàn vốn, chất lượng quản lý, khả năng sinh lợi, thanh khoản, mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường D. Cả a,b và c đều sai
52. Mô hình CAMELS giống với Mô hình PEARLS ở: A. Capital B. Management C. Protection D. Liquidity 13
53. Mối quan hệ giữa ROE và ROA:
A. ROA = ROE*(Tổng vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn)
B. ROA = ROE*(Tổng tài sản/Tổng vốn chủ sở hữu)
C. ROE = ROA*(Tổng tài sản/Tổng vốn chủ sở hữu)
D. ROE = ROA*(Tổng vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn)
54. Ngành ngân hàng không có đặc điểm nào trong các câu sau:
A. Mức độ đòn bẩy cao trong hoạt động của ngân hàng khiến cho rủi ro của hoạt động cho vay càng cao
B. Sản phẩm bao gồm sản phẩm truyền thống và phần cung cấp dịch vụ tài chính. Phần sản
phẩm cho vay có thể mang tính rủi ro cho ngan hàng
C. Sản phẩm ngân hàng là dịch vụ mạng tính hữu hình
D. Việc cung cấp các sản phẩm ngân hàng liên quan đến vấn đề pháp lý và quản lý của nhà nước
55. Sự khác nhau giữa BCTC của ngân hàng với BCTC của các doanh nghiệp là gì
A. BCTC của ngân hàng không cần kiểm toán
B. BCTC của Ngân hàng có các khoản mục trích lập dự phòng, tiền gửi tại ngân hàng nhà nước, cho vay khách hàng
C. Phần Tài sản trong BCTC của ngân hàng được chia làm 2 phần là Tài sản ngắn hạn và tài sản dài
hạn nhưng phần Nợ phải trả không có Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
D. Vì ngân hàng cũng là một tổ chức kinh tế nên BCTC của ngân hàng và doanh nghiệp thông
thường gần giống nhau (có khác biệt nhưng không đáng kể)
56. Điểm đặc biệt của Ngân hàng mà các định chế tài chính khác không có:
A. Ngân hàng có thể huy động vốn từ các chủ sở hữu
B. Ngân hàng được phép cung cấp các dịch vụ thanh toán qua tài khoản (ví dụ như mở thẻ, cấp tín dụng)
C. Ngân hàng chịu sự giám sát chặt chẽ của nhà nước hơn so với các định chế tài chính khác
D. Rủi ro kinh doanh của Ngân hàng ít hơn so với các định chế tài chính khác
57. Các chỉ số tài chính nào được dùng để đánh giá hiệu quả của ngân hàng: A. ROE, ROA, ROS 14 B. EAT, ROS, P/E C. NOCF, ROE, ROA D. NIM, ROE, ROA
58. Các đặc điểm của bảo hiểm tiền gửi:
A. Là một định chế tài chính do các ngân hàng thương mại thành lập giúp bảo hiểm các khoản tiền
gửi tại ngân hàng của mình.
B. Chỉ cung cấp dịch vụ cho các cá nhân, tổ chức có nhu cầu giống như các tổ chức bảo hiểm khác.
C. Là một tổ chức tài chính nhà nước, lợi nhuận thu được phục vụ cho việc chi tiêu của Nhà nước.
D. Là một tổ chức tài chính nhà nước, phi lợi nhuận, thực hiện bảo hiểm tiền gửi cho các chủ thể
kinh tế có tiền gửi tại các tổ chức tín dụng.
59. Vai trò của hệ thống ngân hàng đối với nền kinh tế
A. Cung cấp các công cụ giúp nhà nước thực hiện các chính sách tài chính (tiền tệ, tài khóa)
B. Có khả năng tạo tiền cho nền kinh tế, là trung gian tín dụng cho các chủ thể trong nền kinh tế
C. Cung cấp các sản phẩm dịch vụ giúp hoạt động thương mại trên thị trường diễn ra nhanh chóng hơn D. Tất cả đều đúng
60. Đặc điểm nào tạo nên sự khác biệt giữa ngành Ngân hàng và các lĩnh vực kinh tế khác
A. Đòn bẩy tài chính cao, là thị trường độc quyền nhóm, phụ thuộc lẫn nhau
B. Đòn bẩy tài chính cao, không có rào cản nhập ngành, không có cạnh tranh
C. Sản phẩm dịch vụ mang tính vô hình, là ngành chịu sự quản lý của pháp luật
D. Không có chu kì sản xuất kinh doanh, có thể thực hiện giao dịch trên toàn cầu, được phép phát hành tiền.
61. Nếu lạm phát xảy ra thì hệ thống ngân hàng làm gì để đẩy lùi lạm phát
A. Không làm gì vì ngân hàng kinh doanh nhờ chênh lệch lãi suất đầu vào-ra nên không chịu ảnh hưởng của lạm phát.
B. Tăng tỉ lệ dịch vụ phi tín dụng, tăng lãi suất để giảm lượng tiền mặt đang lưu thông ngoài thị trường
C. Tăng đầu tư vào các bất động sản vì giá trị của bất động sản không chịu ảnh hưởng lạm phát
D. Tăng dự trữ ngoại hối để hạn chế rủi ro tiền của ngân hàng bị mất giá do lạm phát
62. Mô hình đánh giá hoạt động của ngân hàng CAMELS gồm những nhân tố nào 15
A. Vốn, chất lượng tài sản, quản trị điều hành, thanh khoản, mức độ tăng trưởng, cấu trúc tài chính hiệu quả
B. Vốn, khả năng thanh toán, cấu trúc tài chính hiệu quả, chất lượng tài sản, đòn bẩy tài chính, tỷ suất sinh lời
C. Vốn, Cấu trúc tài chính hiệu quả, Chất lượng tài sản, Tỷ suất sinh lời và chi phí, Thanh khoản, Mức độ tăng trưởng
D. Vốn, Chất lượng tài sản, Quản trị điều hành, Khả năng sinh lợi, Thanh khoản, Mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường
63. Sản phẩm nào không phải là sản phẩm của ngân hàng thương mại. A. Các sản phẩm bán lẻ
B. Các sản phẩm tín dụng doanh nghiệp C. Hàng hóa tiêu dùng
D. Các sản phẩm tài trợ cấu trúc
64. Đâu không phải là các sản phẩm ngân hàng lấy lợi nhuận từ việc thu phí. A. Thanh toán hóa đơn B. Thu hộ
C. Liên kết, nạp thanh toán hóa đơn D. Tín dụng cho vay
65. Đâu là đặc điểm cấu trúc của ngân hàng
A. Thị trường độc quyền
B. Không hạn chế số lượng C. Tính thống nhất cao
D. Không phụ thuộc lẫn nhau
66. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của ngành ngân hàng.
A. Sản phẩm là sản phẩm dịch vụ vô hình 16
B. Sản phẩm của ngân hàng chịu sự chi phối rất lớn của hệ thống quy định và pháp luật của ngân hàng nhà nước.
C. Đòn bẩy tài chính càng lớn thì rủi ro càng lớn
D. Sản phẩm tín dụng cho vay là sản phẩm ít rủi ro
67. Chính sách tiền tẹ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng
A. Ngân hàng thương mại đóng vai trò quan trọng việc thực hiện chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước.
B. Ngân hàng thương mại là đối tượng chính mua trái phiếu chính phủ
C. Ngân hàng thương mại có khả năng cung cấp các khoản vay cho chính phủ và doanh nghiệp nhà nước D. Tất cả đáp án trên
68. Tại sao các ngân hàng phải chịu sự giám sát chặt chẽ của ngân hàng nhà nước
A.Ngân hàng là tổ chức kinh doanh tiền tệ
B. Ngân hàng chịu nhiều tác động của các yếu tố bên ngoài
C. Ngân hàng là lĩnh vực kinh doanh chịu nhiều áp lực cạnh tranh
D.Hoạt động kinh doanh ngân hàng đối mặt với nhiều rủi ro
69. Vai trò của ngân hàng nhà nước đối với hệ thống ngân hàng thương mại ở Việt Nam
A. Định hướng tăng trưởng tiền tệ
B. Đưa ra chính sách định hướng quản trị ngân hàng thương mại
C. Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng trong hệ thống ngân hàng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
70. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:
A. Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.
B. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.
C. Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo
tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống. 17
D. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu trung dài hạn, trừ
trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.
71. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của ngành ngân hàng?
A. Sản phẩm ngân hàng là dịch vụ nên mang tính vô hình
B. Mức độ đòn bẩy thấp trong hoạt động của ngân hàng khiến cho rủi ro của hoạt động cho vay càng thấp.
C. Mức độ đòn bẩy cao trong hoạt động của ngân hàng làm cho rủi ro của hoạt động cho vay càng nhỏ.
D. Các ngân hàng hoạt động độc lập, không có sự phụ thuộc lẫn nhau.
72. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Ngân hàng thương mại là đối tượng chính mua trái phiếu chính phủ.
B. Ngân hàng thương mại là đối tượng tài trợ cho hoạt động đầu tư công của chính phủ.
C. Mức độ đòn bẩy trong hoạt động của ngân hàng thấp.
D. Ngân hàng thương mại là đối tượng tài trợ cho hoạt động đầu tư công của chính phủ.
73. Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về sự khác nhau giữa BCTC của ngân hàng và BCTC của doanh nghiệp?
A. Bảng cân đối kế toán của ngân hàng không có khoản mục hàng tồn kho.
B. Ngân hàng thương mại không trình bày tách biệt các khoản số dư tiền gửi.
C. Nguồn vốn của ngân hàng thương mại không chia làm 2 phần: vốn chủ sở hữu và nợ phải trả như của doanh nghiệp.
D. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không có hạng mục tiền gửi.
74. Chỉ tiêu nào không được sử dụng trong phân tích theo mô hình CAMELS:
A. Chất lượng tài sản có B. Thanh khoản
C. Tỷ suất sinh lời và chi phí D. Mức độ an toàn vốn
75. Khoản mục nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu tài sản của các ngân hàng thương mại?
A. Đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp
B. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ 18 C. Cho vay khách hàng D. Cho vay và gửi interbank
76. Vai trò của ngân hàng nhà nước trong việc quản lý hệ thống ngân hàng:
A. Đưa ra các chính quản lý hoạt động của hệ thống
B. Giám sát hoạt động an toàn của hệ thống C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
77. Đối với một ngân hàng chỉ số tài chính nào là quan trọng nhất? A. NIM B. ROA C. ROE D. EPS
78. Phát biểu không đúng về sự khác nhau giữa Báo cáo tài chính của ngân hàng và báo cáo tài chính của
doanh nghiệp thông thường ?
A. Nguồn vốn của ngân hàng chia ra thành hai phần: Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
B. Bảng cân đối kế toán của ngân hàng không có khoản mục hàng tồn kho
C. Bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại trình bày tách biệt với các khoản số dư tiền gửi
D. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không có hạng mục tiền gửi.
79. Đặc điểm cấu trúc ngành ngân hàng?
A. Không phụ thuộc lẫn nhau
B. Số lượng hoạt động không hạn chế
C. Thị trường độc quyền nhóm D. Tất cả đều đúng.
80. Các chỉ tiêu được dùng trong phân tích CAMELS?
A. Mức độ an toàn vốn, Chất lượng tài sản có, Thanh khoản
B. Mức độ an toàn vốn, chất lượng tài sản có, chất lượng quản lý, khả năng sinh lợi, thanh khoản,
mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường.
C. Lợi nhuận thu được, mức độ an toàn vốn, thanh khoản
D. Mức độ an toàn vốn, chất lượng tài sản có, thanh khoản, chất lượng quản lý. 19
81. Tài sản của ngân hàng gồm? A. Tiền mặt
B. Tiền gửi tại Ngân hàng nhà nước và Tiền gửi tại tổ chức tín dụng C. Tiền cho vay
D. Tiền mua Trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp E. Tất cả đều đúng
82. Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu như thế nào?
A. Làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền
B. Cầu nối giữa các đối tượng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán
C. Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định của pháp luật
D. Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn có thời hạn dài hơn
83. Các tiêu chí để đánh giá hiệu quả quản trị ngân hàng?
A. Mức độ tăng trưởng và thanh khoản
B. Nguồn thu nhập đa dạng và hiệu quả sử dụng
C. Đòn bẩy tài chính cân đối với mức rủi ro của tài sản D. Tất cả đều đúng
84. Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể
hiện ở những điểm nào?
A. NHTM là một hình thức tổ chức tín dụng, do đó chỉ làm được một số hoạt động ngân hàng trong
khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng làm toàn bộ các nghiệp vụ tài chính
B. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng không làm được
C. NHTM được cho vay trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng lại không làm được.
D. NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng chỉ được cho vay
nhưng không được huy động vốn
85. Loại báo cáo tài chính nào NHTM không có?
A. Bảng cân đối kế toán B. Báo cáo thu nhập C. Báo cáo thuyết minh
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 20