Trắc nghiệm - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá trong một thời hạn nhất định. NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
70 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá trong một thời hạn nhất định. NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

98 49 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
Mình khuyên các bạn nên giải trong đề thi, ôn đề thi nhiều lên vì mình thi nó ra 70-80% ở trong đề cũ luôn
nè.
Hãy lưu file tổng này lại, nếu có đề thi mới thì hãy mạnh dạn để lại “Nhận xét”, hoặc gửi mail cho mình
luongmaivy17082002@gmail.com” để mình bổ sung cho khóa sau nhé.
Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019
Câu 1: Trung gian tài chính tiết kiệm được chi phí do:
A. Danh mục dịch vụ đa dạng
B. Lợi thế về quy mô và tính chuyên môn hóa
C. Tính chuyên nghiệp
D. A, B và C đều đúng
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá hiện thực 50$/CP, phí quyền
chọn mua là 5$/CP, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là 40$/CP, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
B. Thực hiện quyền chọn và được nhận khoản lợi nhuận ròng là 500$
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được khoản lợi nhuận ròng là 1000$
D. Thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
Giá thực hiện: 50$
Giá thị trường: 40$
Phí quyền chọn mua: 5$
Giá thực hiện > Giá thị trường → Thực hiện quyền chọn bán
= (50 - 40 - 5) x 100 = 500
Câu 3: Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá trong một thời hạn nhất định
là:
A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng quyền chọn mua
C. Hợp đồng tương lai
D. Hợp đồng quyền chọn bánCâu 4: Chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Phát hành trái phiếu không làm tăng hệ số nợ của tổ chức phát hành
B. Chính phủ có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn
C. Tổ chức phát hành không chịu áp lực trả lãi khi phát hành cổ phiếu
D. A, B và C đều đúng
lOMoARcPSD|50032646
Câu 5: Công ty sẽ gặp .......rủi ro khi phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn khi phát hành trái phiếu công ty. Cổ tức trên
cổ phiếu ưu đãi ....... vào tình hình lợi nhuận của công ty.
A. Nhiều; phụ thuộc
B. Nhiều; không phụ thuộc
C. Ít; không phụ thuộc
D. Ít; phụ thuộc
Câu 6: NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng
cung tiền được gọi là:
A. Chiết khấu các giấy tờ có giá
B. Tín dụng ứng trước
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Nghiệp vụ thị trường chứng khoán
Câu 7: Nhà đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 100 cổ phiếu HP với mức giá 50USD/cổ phiếu vào ngày đáo
hạn. Nhà đầu A trả phí quyền chọn 1,5USD/cổ phiếu. Hỏi mức giá cổ phiếu HP vào thời điểm đáo hạn bao
nhiêu thì nhà đầu tư A sẽ hòa vốn.
A. 48,5 USD
B. 51,5 USD
C. 50 USD
D. Đáp án khác
→ Giá thực hiện: 50$
Giá thị trường: X
Phí quyền chọn: 1,5$
NĐT hòa vốn khi: tổng bằng 0
NĐT thực hiện quyền chọn mua: để cho hén luôn có lợi thì Giá thực hiện < Giá thị trường
100 x ( Giá thị trường - Giá thực hiện - Phí quyền chọn) = 0
100 x (X - 50 - 1,5) = 0
→ X = 51,5
Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính
A. Kênh chuyển vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn
B. Cung cấp cách thức tiết kiệm
C. Tài trợ thâm hụt Chính Phủ
lOMoARcPSD|50032646
D. A, B và C đều đúng
Câu 9: Hợp đồng tương lai thường KHÔNG phát sinh chuyên giao tài sản cơ sở vì:
A. Người mua hoặc người bán thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày đến hạn
B. Trung tâm thanh toán bù trừ sẽ yêu cầu một khoản phạt nếu hợp đồng giao hàng khi đến hạn
C. Người mua hoặc người bán hợp đồng tương lai không thể đáp ứng các điều khoản hợp đồng
D. Người bán hợp đồng tương lai thường xuyên bị vỡ nợ
Câu 10: Trái phiếu chiết khấu
A. Được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn
B. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ
C. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc một lần khi đến hạn
D. A, B và C đều đúng
Câu 11: Những điều nào dưới đây KHÔNG đúng với cổ phiếu ưu đãi?
A. Nếu công ty không thanh toán cổ tức cổ phiếu ưu đãi, công ty có thể bị bắt buộc phá sản.
B. Thông thường cổ đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài cổ tức cố định hàng năm.
Giải thích: ngoài cổ tức cố định còn có hưởng thêm quyền đặc biệt theo tên gọi: CPƯĐ tham dự chia phần,
CPƯĐ tích luỹ, chuyển đổi
C. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi không được chiết khấu để tính thuế thu nhập công ty.
lOMoARcPSD|50032646
D. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi không được quyền biểu quyết.
Câu 12: Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt nhanh chóng được gọi là
A. Quyền bán
B. Chứng khoán chuyển đổi
C. Quyền truy đòi còn lại
D. Tính thanh khoản
Câu 13: Công cụ tài chính phái sinh gồm có
A. Hợp đồng tương lai
B. Tín phiếu
C. Cổ phiếu
D. Thương phiếu
Câu 14: Các công cụ tài chính trên thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu chấp nhận
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu, hối phiếu, hợp đồng mua lại, thương phiếu
Câu 15: Phát hành cổ phiếu thông qua hoạt động IPO được gọi là:
A. Phát hành thêm cổ phiếu
B. Phát hành quyền mua lần đầu
C. Đặc điểm thanh khoản
lOMoARcPSD|50032646
D. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
Câu 16: Sự khác nhau giữa Quỹ đầu tư mở và Quỹ đầu tư đóng là ở:
A. Đặc điểm đầu tư
B. Đặc điểm huy động vốn
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Đặc điểm về rủi ro
Câu 17: Các ngân hàng thương mại:
A. Phát hành trái phiếu trên thị trường vốn
B. Huy động vốn thông qua các dịch vụ nhận tiền gửi
C. Đi vay các ngân hàng thương mại khác trên thị trường liên ngân hàngD. A, B và C đều đúng
Câu 18: Khi ........lớn hơn.........cổ phiếu, giá cổ phiếu sẽ...........
A. Cầu; cung; tăng
B. Cầu; cung; giảm
C. Cung; cầu; tăng
D. A, B và C đều đúng
Câu 19: Theo lý thuyết dự tính, nếu thị trường kỳ vọng lãi suất sẽ giảm dần thì:
A. Đường cong lãi suất nằm ngang
B. Đường cong lãi suất có xu hướng dốc xuống
C. Đường cong lãi suất có xu hướng dốc lên D. Lãi suất có xu hướng ổn định
Câu 20: Khoản tiền NHTW yêu cầu NHTM phải thường xuyên duy trì theo một tỷ lệ nhất định trên tổng số tiền
huy động gọi là:
A. Tài khoản tiết kiệm
B. Dự trữ thặng dư
C. Cửa sổ chiết khấu
D.Dự trữ bắt buộc
lOMoARcPSD|50032646
Câu 21. Hoạt đông sử dụng vốn của Ngân hàng thương mại bao gồm:
A.Tư vấn
B. Phát hành cổ phiếu
C. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
D. Cho vay ngắn hạn và dài hạn.
Câu 22. Công ty cổ phần có thể phát hành :
A. Trái phiếu C. Thương phiếu
B. Cổ phiếu D. A và B đúng
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 23. Yêu cầu trong sử dụng vốn của các công ty bảo hiểm:
A. Đảm bảo tính an toàn về măt tài chính
B. Đảm bảo tính thanh khoản của tài sản đầu tư
C. Đảm bảo tính sinh lợi
D. A, B, C đều đúng
Câu 24. Quỹ hưu trí cung cấp:
A. Dịch vụ huy đông vốn và cho vay đa dạng với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ h trợ hoạt đông phát hành trái phiếu
C. Dịch vụ chương trình tiết kiêm cho người lao đô
ng sư
dụng khi ngh椃椃 u
D. Dịch vụ bảo hiểm tài
sản và trách nhiêm dân sự Câu 25. Trái phiếu chuyển đổi là:
A. Trái phiếu ưu đãi
B. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
C. Trái phiếu chính phủ có thể chuyển đổi thành cổ phiếu công ty cổ phần
D. A, B, C đều đúng
Câu 26. Đối với quyền chọn mua, phí quyền chọn tăng khi :
A. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn dài, giá thị trường biến đông mạnh
B. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn dài, thị trường ổn định
C. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn ngắn, giá thị trường biến đông mạnh
D. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn ngắn, thị trường ổn định
lOMoARcPSD|50032646
Câu 27. Tài khoản tiền gửi tiết kiêm có kì hạn:
A. Cho phép người gửi tiền được rút ra bất cứ lúc nào
B. Cung cấp dịch vụ kí phát séc
C. Trả lãi cao hơn tiền gư
i thanh toán
D. A, B đều đúng
Câu 28. Môt trái phiếu chiết khấu có mê
nh giá $1,000. Kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất hoàn vốn yêu cầu là 6%. Giá
hiên tại của trái phiếu này là bao nhiêu:
$ 1.338,2
$943,4
$747,3
$1.000
Câu 29. Nhân định nào sau đây ĐÚNG:
A. Hợp đồng kỳ hạn được chu n hóa và giao dịch trên thị trường tâp trung
B. Hợp đồng tương lai có rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng kì hạn
C. Hợp đồng tương lai thường được đóng trước khi hết hạn
D. Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa sở giao dịch và môt bên đối tác thực hiê
n mua hoă
c
n
Câu 30. Sự khác nhau chủ yếu giữa Ngân hàng và Công ty tài chính là:
A. Đăc điểm huy đô
ng
vốn
B. Mức đô sinh lời
C. Đăc điểm đầu tư
D. Quy mô hoạt đông
Câu 31. Nhà đầu mua Tín phiếu kho bạc trên thị trường với giá 925.000đ. Sau khi nắm giữ 71 ngày, nhà đầu tư
A bán lại với giá 980.000đ. Biết rằng TPKB mênh giá 1.000.000đ, khạn 181 ngày. Tính tỉ suất sinh lời (%/năm)
của nhà đầu tư?
A. 16,35%
B. 4,03%
C. 3,06%
D. Đáp án khác (30,57%)
Giải thích:
lOMoARcPSD|50032646
Câu 29. Nhân định nào sau đây ĐÚNG:
A. Hợp đồng kỳ hạn được chu n hóa và giao dịch trên thị trường tâp trung
B. Hợp đồng tương lai có rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng kì hạn
C. Hợp đồng tương lai thường được đóng trước khi hết hạn
D. Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa sở giao dịch và môt bên đối tác thực hiê
n mua
hoă
c bán
Câu 30. Sự khác nhau chủ yếu giữa Ngân hàng và Công ty tài chính là: Đăc điểm huy đô
ng vốn
Mức đô sinh lời
Đăc điểm đầu tư
Quy mô hoạt đông
Câu 31. Nhà đầu mua Tín phiếu kho bạc trên thị trường với giá 925.000đ. Sau khi nắm giữ 71 ngày, nhà đầu tư
A bán lại với giá 980.000đ. Biết rằng TPKB mênh giá 1.000.000đ, khạn 181 ngày. Tính tỉ suất sinh lời (%/năm)
của nhà đầu tư?
16,35%
4,03%
3,06%
lOMoARcPSD|50032646
Đáp án khác (30,57%)
Câu 32. Đăc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là:
Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán
Giao dịch qua đường mua giới
Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
Giao dịch trên thị trường OTC
Câu 33. Nhân định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Số lượng cổ phiếu “quỹ tương h đang lưu hành luôn luôn bằng với số lượng cổ phiếu phát hành ban đầu
B. Quỹ tương h mở să
n sàng mua lại cổ phiếu từ nhà đầu tư khi cần
C. Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ tư vấn, mua giới đầu tư cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường tài chính.
D. Thu nhâp của người tham gia quỹ trợ cấp hưu trí phụ thuô
c vào mức phí đóng góp định kì và thu nhâ
p từ
hoạt
đông đầu tư của quỹ
lOMoARcPSD|50032646
Câu 34. Môt nhà đầu tư mua mô
t quyền chọn mua cổ phiếu có giá thực hiê
n 120$, phí quyền chọn là 5$, đồng thời
mua môt quyền chọn bán cổ phiếu giá thực hiê
n 130$, phí quyền chọn 2$. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là
127$, nhà đầu tư:
A. Lời 3$ C. Lời 2$
B. L 3$ D. L 2$
→ NĐT mua quyền chọn mua:
Giá thị trường > giá thực hiện → NĐT sẽ thực hiện quyền chọn mua
= Giá thị trường - Giá thực hiện - Phí quyền chọn mua = 127 - 120 - 5 = 2
Lời 2$
→NĐT mua quyền chọn bán:
Giá thị trường < giá thực hiện → NĐT thực hiện quyền chọn bán
= Giá thực hiện - giá thị trường - phí quyền chọn bán = 130 - 127 - 2 = 1
Lời 1$
1$ + 2$ = 3$
Câu 35. Trong những giao dịch sau, giao dịch nào thuôc kênh tài chính trực tiếp:
A. Nhà đầu tư gư
i tiền vào ngân hàng
B. Công ty bảo hiểm đầu tư vào trái phiếu chính phủ
C. Công ty cổ phần phát hành trái phiếu
D. Quỹ tương h mua trái phiếu công tyCâu 36. Đường cong lãi suất dốc lên có ngha là:
A. Lãi suất có xu hướng giảm
E. K hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng cao
F. Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng thấp
G. Lãi suất không thay đổi trong tương lai
Câu 37. Giá trị hiên tại của dòng tiền trong tương lai sẽ ………… nếu lãi suất chiết khấu …………..
A. Tăng ; tăng
B. Giảm; giảm
C. Giảm; tăng
D. Không đổi; tăng
Câu 38. Môt ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho mô
t công ty tài chính với cam kết sẽ mua lại sau 30 ngày,
đây là:
A. Giao dịch tương lai
B. Giao dịch tín phiếu
lOMoARcPSD|50032646
C. Hợp đồng Repo D.
Đáp án khác
Câu 39. Các khoản vay ngân hàng được thiết kế để h trợ hoạt đông sản xuất kinh doanh thường xuyên của doanh
nghiêp được gọi là:
E. Cho vay trả góp
F. Cho vay trả vốn
G. Cho vay vốn lưu đông
H. Hạn mức tín dụng không chính thức
Câu 40: Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạn cho cá nhân và doanh
nghiệp vừa và nhỏ?
I. Quỹ tương h
J. Công ty chứng khoán
K. Công ty tài chính
L. Quỹ hưu trí
Câu 41: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép
A. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian
B. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gianC.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian
D. A, B và C đều sai
Câu 42: Mức cung tiền tệ tăng lên khi:
A. NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở
B. Dự dữ bắt buộc của NHTM tăng
C. Lãi suất chiết khấu tăng
D. A, B và C đều đúng
Câu 43: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Thị trường cổ phiếu thứ cấp h trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ
B. Một cổ phiếu là giấy xác nhận sở hữu một phần vốn của công ty cổ phần
C. Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu phát hành nhằm tăng vốn dài hạn của công ty cổ phần
D. Cổ phiếu được phát hành nhằm tăng quỹ vốn ngắn hạn của công ty cổ phầnCâu 44: Tạo
vị thế trên hợp đồng kỳ hạn để giảm thiểu nguy cơ biến động giá tài sản cơ sở
A. Nhà phòng ngừa rủi ro
B. Nhà đầu cơ
C. Nhà kinh doanhD. Nhà môi giới
Câu 45: Loại công cụ nào sau đây thường được sử dụng phổ biến trong lnh vực kinh doanh sản xuất nhập
kh u:
A. Hợp đồng mua lại
lOMoARcPSD|50032646
B. Hối phiếu được chấp nhận (chấp phiếu ngân hàng)
C. Chứng chỉ tiền gửi
D. Đáp án khác
Câu 46: ….. là hình thức sử dụng vốn vay để mua lại công ty khác
A. Thâu tóm bằng vốn vay
B. Cho vay hợp vốn
C. Phát hành cổ phiếu
D. Cho vay bất động sản
Câu 47: Khi lãi suất của thị trường thay đổi thì giá của trái phiếu sẽ:
A. Thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trường
B. Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường (vì lãi suất giảm->ít đầu tư->mua TP nhiều hơn-> giá
của TP tăng)
C. Thay đổi bất kỳ
D. A, B và C đều sai
Câu 48: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
A. Công ty tài chính : phi ngân hàng
B. Quỹ đầu tư : phi ngân hàng
C. Ngân hàng thương mại
D. A, B và C đều đúng
Câu 49: Loại hình quỹ đầu tư được thiết kế mô phỏng các chỉ số chứng khoán được gọi là
A. Quỹ đầu tư trái phiếu
B. Quỹ thị trường tiền tệ
C. Quỹ ETF: exchange traded refund
D. A, B và C đều sai
Câu 50: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Hợp đồng mua lại C.
Thương phiếu
D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 51: Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất thực sẽ bằng
A. Lãi suất danh ngha nhân CPI
B. Lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát dự kiến
C. Lãi suất danh ngha chia CPI
D. Lãi suất danh ngha cộng tỷ lệ lạm phát dự kiến
Câu 52: Lãi suất mà các ngân hàng cho vay lẫn nhau trên thị trường tiền tệ là:
A. Lãi suất danh ngha
B. Lãi suất liên ngân hàng
C. Lãi suất cho vay
D. Lãi suất tiền gửi
Câu 53: Đối với quyền chọn kiểu Mỹ, người nắm giữ quyền chọn:
lOMoARcPSD|50032646
A. Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào trước ngày đến hạn
B. Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào
C. Chỉ có thể thực hiện quyền trước ngày đến hạn
D. Chỉ có thể thực hiện quyền khi đến hạn
Câu 54: Lãi suất của trái phiếu n giai đoạn sẽ bằng lãi suất dự tính của trái phiếu một giai đoạn liên tiếp
nhau trong một quá trình tồn tại n giai đoạn của trái phiếu dài hạn.
A. Hiệu
B. Tổng
E. Trung bình cộng
F. Tích
Câu 55: Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau:
G. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng tăng
H. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
I. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
J. Trái phiếu được miễn thuế thu nhập trên trái tức có lãi suất cao hơn trái phiếu chịu thuế
Câu 56: Công ty DPM mua thương phiếu kỳ hạn 60 ngày để đầu tư vốn nhàn r i trong ngắn hạn có giá
hiện tại là 4,9 triệu đồng. Biết rằng m i thương phiếu có mệnh giá 5 triệu đồng. Tính tỉ suất sinh lời ( %/
năm ) của DMP nếu thương phiếu được nắm giữ đến khi tới hạn?
K. 2,04%
L. 12,24%
M. 2%
N. Đáp án khác
lOMoARcPSD|50032646
Câu 57: Trường hợp chi phí thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là …..Ngược lại chi
phí thông tin bất đối xứng sau khi giao dịch xảy ra là …..
O. Chia sẻ rủi ro, chi phí cơ hội
P. Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch
Q. Lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức
R. Chi phí cơ hội, chia sẻ rủi ro
Câu 58: Sắp xếp công cụ tài chính theo trình tự tính lỏng giảm dần
S. Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
T. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, chứng ch椃椃 tiền gư
i khả nhượng, trái phiếu công ty
U. Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
V. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
Câu 59: Chọn mệnh đề đúng về Trái phiếu
lOMoARcPSD|50032646
a. Trái phiếu được giao dịch trên thị trường vốn
b. Trái chủ có quyền bầu cử tại hội đồng cổ đông
c. Thu nhập của trái chủ phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của công ty d. A, B
và C đều đúng
Câu 60: Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thường được các công ty sử dụng để phòng ngừa rủi ro
C. Biến động lãi suất
D. Biến động tỷ giá
E. Biến động giá
F. A, B và C đều sai.
Mình khuyên các bạn nên giải trong đề thi, ôn đề thi nhiều lên vì mình thi nó ra 70-80% ở trong đề cũ luôn nè.
Hãy lưu file tổng này lại, nếu có đề thi mới thì hãy mạnh dạn để lại “Nhận xét”, hoặc gửi mail cho mình
luongmaivy17082002@gmail.com” để mình bổ sung cho khóa sau nhé. THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC ĐỊNH
CHẾ TÀI CHÍNH KỲ I, 2019- 2020
Câu 1: Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải thường xuyên duy trì
theo một tỉ lệ nhất định trên tổng số tiền huy động được, gọi là:
B. Tài khoản tiết kiệm
C. Dự trữ thặng dư
D. Cửa sổ chiết khấu
E. Dự trữ bắt buộc
Giải thích:
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá thực hiện $50, giá quyền
tự chọn mua là $5/ cổ phiếu, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $60, nhà
đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn
B. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $500
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $1000
D. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $480F.
Đáp án khác
G. Giải:
lOMoARcPSD|50032646
lOMoARcPSD|50032646
Câu 3: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện $120, phí quyền chọn là $5
bán một quyền chọn mua giá thực hiện $100, phí quyền chọn $8. Nếu giá cổ phiếu vào ny đến hạn
$105, nhà đầu tư:
A. L $3
B. Hòa vốn
C. L $13
D. Lời $3
E. Đáp án khác
Giải:
Câu 4: Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam:
lOMoARcPSD|50032646
A. Sở giao dịch chứng khoán thành phố HCM
B. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội C.
Thị trường UPCOM
D. Tại HSX trong phiên khớp liên tục
Câu 5: Lệnh …… cho phép mua bán cổ phiếu tại mức giá hợp lý tốt nhất.
A. Thị trường
B. Giới hạn
C. Giao dịch sau giờ
D. ATO và ATCE. Đáp án khác
Câu 6: Sự khác nhau chủ yếu giữa thị trường tài chính sơ cấp và thị trường tài chính thứ cấp là ở
A. Công cụ tài chính giao dịch
B. Cách thức giao dịch
C. ng hay không tăng quy mô vốn huy động
D. Địa điểm giao dịch
E. Không có đáp án đúng
Câu 7: Các công cụ trên thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, giấy chứng nhận tiền gửi, hối phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu, hối phiếu, tín phiếu kho bạc, thương phiếu
E. Không có đáp án đúng
Câu 8: Một trái phiếu mệnh giá $1000 trái suất 8%/ năm. Trái phiếu sẽ đáo hạn trong vòng 4 năm
trái tức được trả định kỳ vào cuối m i năm. Trái phiếu tương tự đang được giao dịch trên thị trường với lãi suất
6%/ năm. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu?
A. $971,2
B. $1.000
C. $1.069,30
D. $927,66
E. Đáp án khác
lOMoARcPSD|50032646
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là:
A. Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán
B. Giao dịch qua môi giới
C. Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
D. Giao dịch trên thị trường OTC
E. Không có đáp án đúng
Câu 10: Theo thuyết bù thanh khoản thì những mệnh đề nào sau đây được coi là đúng
A. Các loại lãi suất thường biến động cùng chiều
B. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
C. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
Câu 11: Mức cung tiền tệ tăng lên khi:
A. Dự trữ bắt buộc của các NHTM tăng
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống
C. NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở
D. B và C đều đúng
E. Không có đáp án đúng
Câu 12: Quỹ hưu trí cung cấp:
A. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ h trợ hoạt động hình thành trái phiếu
C. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sư
dụng khi về hưu
D. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
lOMoARcPSD|50032646
Câu 13: Công ty chứng khoán cung cấp:
A. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
C. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động hình thành trái phiếu
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
Câu 14: Vốn ngân hàng bao gồm các nguồn vốn được huy động từ:
A. Phát hành cổ phiếu, nhận tiền gửi giao dịch
B. Phát hành cổ phiếu, Phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu, lợi nhuận giữ lại
| 1/70

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646
Mình khuyên các bạn nên giải trong đề thi, ôn đề thi nhiều lên vì mình thi nó ra 70-80% ở trong đề cũ luôn nè.
Hãy lưu file tổng này lại, nếu có đề thi mới thì hãy mạnh dạn để lại “Nhận xét”, hoặc gửi mail cho mình
“luongmaivy17082002@gmail.com” để mình bổ sung cho khóa sau nhé.
Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019
Câu 1: Trung gian tài chính tiết kiệm được chi phí do:
A. Danh mục dịch vụ đa dạng
B. Lợi thế về quy mô và tính chuyên môn hóa C. Tính chuyên nghiệp
D. A, B và C đều đúng
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá hiện thực 50$/CP, phí quyền
chọn mua là 5$/CP, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là 40$/CP, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
B. Thực hiện quyền chọn và được nhận khoản lợi nhuận ròng là 500$
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được khoản lợi nhuận ròng là 1000$
D. Thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
Giá thực hiện: 50$
Giá thị trường: 40$
Phí quyền chọn mua: 5$
Giá thực hiện > Giá thị trường → Thực hiện quyền chọn bán
= (50 - 40 - 5) x 100 = 500
Câu 3: Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá trong một thời hạn nhất định là: A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng quyền chọn mua C. Hợp đồng tương lai
D. Hợp đồng quyền chọn bánCâu 4: Chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Phát hành trái phiếu không làm tăng hệ số nợ của tổ chức phát hành
B. Chính phủ có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn
C. Tổ chức phát hành không chịu áp lực trả lãi khi phát hành cổ phiếu
D. A, B và C đều đúng lOMoARcPSD| 50032646
Câu 5: Công ty sẽ gặp .......rủi ro khi phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn khi phát hành trái phiếu công ty. Cổ tức trên
cổ phiếu ưu đãi ....... vào tình hình lợi nhuận của công ty. A. Nhiều; phụ thuộc
B. Nhiều; không phụ thuộc
C. Ít; không phụ thuộc D. Ít; phụ thuộc
Câu 6: NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng
cung tiền được gọi là:
A. Chiết khấu các giấy tờ có giá B. Tín dụng ứng trước
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Nghiệp vụ thị trường chứng khoán
Câu 7: Nhà đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 100 cổ phiếu HP với mức giá 50USD/cổ phiếu vào ngày đáo
hạn. Nhà đầu tư A trả phí quyền chọn là 1,5USD/cổ phiếu. Hỏi mức giá cổ phiếu HP vào thời điểm đáo hạn là bao
nhiêu thì nhà đầu tư A sẽ hòa vốn. A. 48,5 USD B. 51,5 USD C. 50 USD D. Đáp án khác → Giá thực hiện: 50$ Giá thị trường: X Phí quyền chọn: 1,5$
NĐT hòa vốn khi: tổng bằng 0
NĐT thực hiện quyền chọn mua: để cho hén luôn có lợi thì Giá thực hiện < Giá thị trường
100 x ( Giá thị trường - Giá thực hiện - Phí quyền chọn) = 0 100 x (X - 50 - 1,5) = 0 → X = 51,5
Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính
A. Kênh chuyển vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn
B. Cung cấp cách thức tiết kiệm
C. Tài trợ thâm hụt Chính Phủ lOMoARcPSD| 50032646 D. A, B và C đều đúng
Câu 9: Hợp đồng tương lai thường KHÔNG phát sinh chuyên giao tài sản cơ sở vì:
A. Người mua hoặc người bán thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày đến hạn
B. Trung tâm thanh toán bù trừ sẽ yêu cầu một khoản phạt nếu hợp đồng giao hàng khi đến hạn
C. Người mua hoặc người bán hợp đồng tương lai không thể đáp ứng các điều khoản hợp đồng
D. Người bán hợp đồng tương lai thường xuyên bị vỡ nợ
Câu 10: Trái phiếu chiết khấu
A. Được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn
B. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ
C. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc một lần khi đến hạn D. A, B và C đều đúng
Câu 11: Những điều nào dưới đây KHÔNG đúng với cổ phiếu ưu đãi?
A. Nếu công ty không thanh toán cổ tức cổ phiếu ưu đãi, công ty có thể bị bắt buộc phá sản.
B. Thông thường cổ đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài cổ tức cố định hàng năm.
Giải thích: ngoài cổ tức cố định còn có hưởng thêm quyền đặc biệt theo tên gọi: CPƯĐ tham dự chia phần,
CPƯĐ tích luỹ, chuyển đổi
C. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi không được chiết khấu để tính thuế thu nhập công ty. lOMoARcPSD| 50032646
D. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi không được quyền biểu quyết.
Câu 12: Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt nhanh chóng được gọi là A. Quyền bán
B. Chứng khoán chuyển đổi
C. Quyền truy đòi còn lại D. Tính thanh khoản
Câu 13: Công cụ tài chính phái sinh gồm có
A. Hợp đồng tương lai B. Tín phiếu C. Cổ phiếu D. Thương phiếu
Câu 14: Các công cụ tài chính trên thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu chấp nhận
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu, hối phiếu, hợp đồng mua lại, thương phiếu
Câu 15: Phát hành cổ phiếu thông qua hoạt động IPO được gọi là:
A. Phát hành thêm cổ phiếu
B. Phát hành quyền mua lần đầu
C. Đặc điểm thanh khoản lOMoARcPSD| 50032646
D. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
Câu 16: Sự khác nhau giữa Quỹ đầu tư mở và Quỹ đầu tư đóng là ở: A. Đặc điểm đầu tư
B. Đặc điểm huy động vốn
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Đặc điểm về rủi ro
Câu 17: Các ngân hàng thương mại:
A. Phát hành trái phiếu trên thị trường vốn
B. Huy động vốn thông qua các dịch vụ nhận tiền gửi
C. Đi vay các ngân hàng thương mại khác trên thị trường liên ngân hàngD. A, B và C đều đúng
Câu 18: Khi ........lớn hơn.........cổ phiếu, giá cổ phiếu sẽ........... A. Cầu; cung; tăng B. Cầu; cung; giảm C. Cung; cầu; tăng D. A, B và C đều đúng
Câu 19: Theo lý thuyết dự tính, nếu thị trường kỳ vọng lãi suất sẽ giảm dần thì:
A. Đường cong lãi suất nằm ngang
B. Đường cong lãi suất có xu hướng dốc xuống
C. Đường cong lãi suất có xu hướng dốc lên D. Lãi suất có xu hướng ổn định
Câu 20: Khoản tiền NHTW yêu cầu NHTM phải thường xuyên duy trì theo một tỷ lệ nhất định trên tổng số tiền huy động gọi là: A. Tài khoản tiết kiệm B. Dự trữ thặng dư C. Cửa sổ chiết khấu
D.Dự trữ bắt buộc lOMoARcPSD| 50032646
Câu 21. Hoạt đông sử dụng vốn của Ngân hàng thương mại bao gồm:̣ A.Tư vấn B. Phát hành cổ phiếu
C. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
D. Cho vay ngắn hạn và dài hạn.
Câu 22. Công ty cổ phần có thể phát hành :
A. Trái phiếu C. Thương phiếu
B. Cổ phiếu D. A và B đúng
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 23. Yêu cầu trong sử dụng vốn của các công ty bảo hiểm:
A. Đảm bảo tính an toàn về măt tài chính ̣
B. Đảm bảo tính thanh khoản của tài sản đầu tư
C. Đảm bảo tính sinh lợi
D. A, B, C đều đúng
Câu 24. Quỹ hưu trí cung cấp:
A. Dịch vụ huy đông vốn và cho vay đa dạng với nhu cầu của khách hàng ̣
B. Dịch vụ h trợ hoạt đông phát hành trái phiếu ̣
C. Dịch vụ chương trình tiết kiêm cho người lao đô ̣ ng sử dụng khi ngh椃椃 hưu ̣ D. Dịch vụ bảo hiểm tài
sản và trách nhiêm dân sự̣ Câu 25. Trái phiếu chuyển đổi là: A. Trái phiếu ưu đãi
B. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
C. Trái phiếu chính phủ có thể chuyển đổi thành cổ phiếu công ty cổ phần D. A, B, C đều đúng
Câu 26. Đối với quyền chọn mua, phí quyền chọn tăng khi :
A. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn dài, giá thị trường biến đông mạnh ̣
B. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn dài, thị trường ổn định
C. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn ngắn, giá thị trường biến đông mạnh ̣
D. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn ngắn, thị trường ổn định lOMoARcPSD| 50032646
Câu 27. Tài khoản tiền gửi tiết kiêm có kì hạn:̣
A. Cho phép người gửi tiền được rút ra bất cứ lúc nào
B. Cung cấp dịch vụ kí phát séc
C. Trả lãi cao hơn tiền gửi thanh toán D. A, B đều đúng
Câu 28. Môt trái phiếu chiết khấu có mê ̣ nh giá $1,000. Kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất hoàn vốn yêu cầu là 6%. Giá ̣
hiên tại của trái phiếu này là bao nhiêu:̣ $ 1.338,2 $943,4 $747,3 $1.000
Câu 29. Nhân định nào sau đây ĐÚNG:̣
A. Hợp đồng kỳ hạn được chu ऀn hóa và giao dịch trên thị trường tâp trung ̣
B. Hợp đồng tương lai có rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng kì hạn
C. Hợp đồng tương lai thường được đóng trước khi hết hạn
D. Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa sở giao dịch và môt bên đối tác thực hiê ̣ n mua hoă ̣ c
bán ̣ Câu 30. Sự khác nhau chủ yếu giữa Ngân hàng và Công ty tài chính là: A. Đăc điểm huy đô ̣ ng
vốn ̣ B. Mức đô sinh lời ̣ C. Đăc điểm đầu tự D. Quy mô hoạt đông ̣
Câu 31. Nhà đầu tư mua Tín phiếu kho bạc trên thị trường với giá 925.000đ. Sau khi nắm giữ 71 ngày, nhà đầu tư
A bán lại với giá 980.000đ. Biết rằng TPKB có mênh giá 1.000.000đ, kỳ hạn 181 ngày. Tính tỉ suất sinh lời (%/năm)̣ của nhà đầu tư? A. 16,35% B. 4,03% C. 3,06%
D. Đáp án khác (30,57%) Giải thích: lOMoARcPSD| 50032646
Câu 29. Nhân định nào sau đây ĐÚNG:̣
A. Hợp đồng kỳ hạn được chu ऀn hóa và giao dịch trên thị trường tâp trung ̣
B. Hợp đồng tương lai có rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng kì hạn
C. Hợp đồng tương lai thường được đóng trước khi hết hạn
D. Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa sở giao dịch và môt bên đối tác thực hiê ̣ n mua
hoă ̣ c bán ̣ Câu 30. Sự khác nhau chủ yếu giữa Ngân hàng và Công ty tài chính là: Đăc điểm huy đô ̣ ng vốn ̣ Mức đô sinh lời ̣ Đăc điểm đầu tự Quy mô hoạt đông ̣
Câu 31. Nhà đầu tư mua Tín phiếu kho bạc trên thị trường với giá 925.000đ. Sau khi nắm giữ 71 ngày, nhà đầu tư
A bán lại với giá 980.000đ. Biết rằng TPKB có mênh giá 1.000.000đ, kỳ hạn 181 ngày. Tính tỉ suất sinh lời (%/năm)̣ của nhà đầu tư? 16,35% 4,03% 3,06% lOMoARcPSD| 50032646
Đáp án khác (30,57%)
Câu 32. Đăc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là:̣
Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán
Giao dịch qua đường mua giới
Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
Giao dịch trên thị trường OTC
Câu 33. Nhân định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:̣
A. Số lượng cổ phiếu “quỹ tương h ” đang lưu hành luôn luôn bằng với số lượng cổ phiếu phát hành ban đầu
B. Quỹ tương h mở sẵn sàng mua lại cổ phiếu từ nhà đầu tư khi cần
C. Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ tư vấn, mua giới đầu tư cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường tài chính.
D. Thu nhâp của người tham gia quỹ trợ cấp hưu trí phụ thuô ̣ c vào mức phí đóng góp định kì và thu nhâ ̣ p từ
hoạt ̣đông đầu tư của quỹ ̣ lOMoARcPSD| 50032646
Câu 34. Môt nhà đầu tư mua mô ̣ t quyền chọn mua cổ phiếu có giá thực hiê ̣ n 120$, phí quyền chọn là 5$, đồng thời ̣
mua môt quyền chọn bán cổ phiếu có giá thực hiê ̣ n 130$, phí quyền chọn 2$. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là ̣ 127$, nhà đầu tư: A. Lời 3$ C. Lời 2$ B. L 3$ D. L 2$
→ NĐT mua quyền chọn mua:
Giá thị trường > giá thực hiện → NĐT sẽ thực hiện quyền chọn mua
= Giá thị trường - Giá thực hiện - Phí quyền chọn mua = 127 - 120 - 5 = 2 Lời 2$
→NĐT mua quyền chọn bán:
Giá thị trường < giá thực hiện → NĐT thực hiện quyền chọn bán
= Giá thực hiện - giá thị trường - phí quyền chọn bán = 130 - 127 - 2 = 1 Lời 1$ 1$ + 2$ = 3$
Câu 35. Trong những giao dịch sau, giao dịch nào thuôc kênh tài chính trực tiếp:̣
A. Nhà đầu tư gửi tiền vào ngân hàng
B. Công ty bảo hiểm đầu tư vào trái phiếu chính phủ
C. Công ty cổ phần phát hành trái phiếu
D. Quỹ tương h mua trái phiếu công tyCâu 36. Đường cong lãi suất dốc lên có nghऀ̀a là:
A. Lãi suất có xu hướng giảm
E. K hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng cao
F. Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng thấp
G. Lãi suất không thay đổi trong tương lai
Câu 37. Giá trị hiên tại của dòng tiền trong tương lai sẽ ………… nếu lãi suất chiết khấu …………..̣ A. Tăng ; tăng B. Giảm; giảm C. Giảm; tăng D. Không đổi; tăng
Câu 38. Môt ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho mô ̣ t công ty tài chính với cam kết sẽ mua lại sau 30 ngày,̣ đây là: A. Giao dịch tương lai B. Giao dịch tín phiếu lOMoARcPSD| 50032646
C. Hợp đồng Repo D. Đáp án khác
Câu 39. Các khoản vay ngân hàng được thiết kế để h trợ hoạt đông sản xuất kinh doanh thường xuyên của doanh ̣ nghiêp được gọi là:̣ E. Cho vay trả góp F. Cho vay trả vốn
G. Cho vay vốn lưu đông ̣
H. Hạn mức tín dụng không chính thức
Câu 40: Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạn cho cá nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ? I. Quỹ tương h J. Công ty chứng khoán
K. Công ty tài chính L. Quỹ hưu trí
Câu 41: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép
A. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian
B. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gianC.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian D. A, B và C đều sai
Câu 42: Mức cung tiền tệ tăng lên khi:
A. NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở
B. Dự dữ bắt buộc của NHTM tăng
C. Lãi suất chiết khấu tăng D. A, B và C đều đúng
Câu 43: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Thị trường cổ phiếu thứ cấp h trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ
B. Một cổ phiếu là giấy xác nhận sở hữu một phần vốn của công ty cổ phần
C. Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu phát hành nhằm tăng vốn dài hạn của công ty cổ phần
D. Cổ phiếu được phát hành nhằm tăng quỹ vốn ngắn hạn của công ty cổ phầnCâu 44: Tạo
vị thế trên hợp đồng kỳ hạn để giảm thiểu nguy cơ biến động giá tài sản cơ sở
A. Nhà phòng ngừa rủi ro B. Nhà đầu cơ
C. Nhà kinh doanhD. Nhà môi giới
Câu 45: Loại công cụ nào sau đây thường được sử dụng phổ biến trong lऀ̀nh vực kinh doanh sản xuất nhập kh ऀu: A. Hợp đồng mua lại lOMoARcPSD| 50032646
B. Hối phiếu được chấp nhận (chấp phiếu ngân hàng)
C. Chứng chỉ tiền gửi D. Đáp án khác Câu 46:
….. là hình thức sử dụng vốn vay để mua lại công ty khác
A. Thâu tóm bằng vốn vay B. Cho vay hợp vốn C. Phát hành cổ phiếu
D. Cho vay bất động sản
Câu 47: Khi lãi suất của thị trường thay đổi thì giá của trái phiếu sẽ:
A. Thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trường
B. Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường (vì lãi suất giảm->ít đầu tư->mua TP nhiều hơn-> giá của TP tăng) C. Thay đổi bất kỳ D. A, B và C đều sai
Câu 48: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
A. Công ty tài chính : phi ngân hàng
B. Quỹ đầu tư : phi ngân hàng
C. Ngân hàng thương mại
D. A, B và C đều đúng
Câu 49: Loại hình quỹ đầu tư được thiết kế mô phỏng các chỉ số chứng khoán được gọi là
A. Quỹ đầu tư trái phiếu
B. Quỹ thị trường tiền tệ
C. Quỹ ETF: exchange traded refund D. A, B và C đều sai
Câu 50: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất: A. Tín phiếu kho bạc
B. Hợp đồng mua lại C. Thương phiếu D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 51: Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất thực sẽ bằng
A. Lãi suất danh nghऀ̀a nhân CPI
B. Lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát dự kiến
C. Lãi suất danh nghऀ̀a chia CPI
D. Lãi suất danh nghऀ̀a cộng tỷ lệ lạm phát dự kiến
Câu 52: Lãi suất mà các ngân hàng cho vay lẫn nhau trên thị trường tiền tệ là: A. Lãi suất danh nghऀ̀a
B. Lãi suất liên ngân hàng C. Lãi suất cho vay D. Lãi suất tiền gửi
Câu 53: Đối với quyền chọn kiểu Mỹ, người nắm giữ quyền chọn: lOMoARcPSD| 50032646
A. Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào trước ngày đến hạn
B. Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào
C. Chỉ có thể thực hiện quyền trước ngày đến hạn
D. Chỉ có thể thực hiện quyền khi đến hạn
Câu 54: Lãi suất của trái phiếu n giai đoạn sẽ bằng
lãi suất dự tính của trái phiếu một giai đoạn liên tiếp
nhau trong một quá trình tồn tại n giai đoạn của trái phiếu dài hạn. A. Hiệu B. Tổng E. Trung bình cộng F. Tích
Câu 55: Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau: G.
Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng tăng H.
Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ I.
Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao J.
Trái phiếu được miễn thuế thu nhập trên trái tức có lãi suất cao hơn trái phiếu chịu thuế
Câu 56: Công ty DPM mua thương phiếu kỳ hạn 60 ngày để đầu tư vốn nhàn r i trong ngắn hạn có giá
hiện tại là 4,9 triệu đồng. Biết rằng m i thương phiếu có mệnh giá 5 triệu đồng. Tính tỉ suất sinh lời ( %/
năm ) của DMP nếu thương phiếu được nắm giữ đến khi tới hạn? K. 2,04% L. 12,24% M. 2% N. Đáp án khác lOMoARcPSD| 50032646
Câu 57: Trường hợp chi phí thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là …..Ngược lại chi
phí thông tin bất đối xứng sau khi giao dịch xảy ra là ….. O.
Chia sẻ rủi ro, chi phí cơ hội P.
Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch
Q. Lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức
R. Chi phí cơ hội, chia sẻ rủi ro
Câu 58: Sắp xếp công cụ tài chính theo trình tự tính lỏng giảm dần
S. Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
T. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, chứng ch椃椃 tiền gửi khả nhượng, trái phiếu công ty
U. Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
V. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
Câu 59: Chọn mệnh đề đúng về Trái phiếu lOMoARcPSD| 50032646
a. Trái phiếu được giao dịch trên thị trường vốn
b. Trái chủ có quyền bầu cử tại hội đồng cổ đông
c. Thu nhập của trái chủ phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của công ty d. A, B và C đều đúng
Câu 60: Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thường được các công ty sử dụng để phòng ngừa rủi ro C. Biến động lãi suất
D. Biến động tỷ giá E. Biến động giá F. A, B và C đều sai.
Mình khuyên các bạn nên giải trong đề thi, ôn đề thi nhiều lên vì mình thi nó ra 70-80% ở trong đề cũ luôn nè.
Hãy lưu file tổng này lại, nếu có đề thi mới thì hãy mạnh dạn để lại “Nhận xét”, hoặc gửi mail cho mình
“luongmaivy17082002@gmail.com” để mình bổ sung cho khóa sau nhé. THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC ĐỊNH
CHẾ TÀI CHÍNH KỲ I, 2019- 2020
Câu 1: Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải thường xuyên duy trì
theo một tỉ lệ nhất định trên tổng số tiền huy động được, gọi là: B. Tài khoản tiết kiệm C. Dự trữ thặng dư D. Cửa sổ chiết khấu
E. Dự trữ bắt buộc Giải thích:
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá thực hiện $50, giá quyền
tự chọn mua là $5/ cổ phiếu, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $60, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn
B. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $500 C.
Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $1000 D.
Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $480F. Đáp án khác G. Giải: lOMoARcPSD| 50032646 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 3: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện $120, phí quyền chọn là $5 và
bán một quyền chọn mua có giá thực hiện $100, phí quyền chọn là $8. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $105, nhà đầu tư: A. L $3 B. Hòa vốn C. L $13 D. Lời $3 E. Đáp án khác Giải:
Câu 4: Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam: lOMoARcPSD| 50032646
A. Sở giao dịch chứng khoán thành phố HCM
B. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội C. Thị trường UPCOM
D. Tại HSX trong phiên khớp liên tục
Câu 5: Lệnh …… cho phép mua bán cổ phiếu tại mức giá hợp lý tốt nhất. A. Thị trường B. Giới hạn C. Giao dịch sau giờ
D. ATO và ATCE. Đáp án khác
Câu 6: Sự khác nhau chủ yếu giữa thị trường tài chính sơ cấp và thị trường tài chính thứ cấp là ở
A. Công cụ tài chính giao dịch
B. Cách thức giao dịch
C. Tăng hay không tăng quy mô vốn huy động D. Địa điểm giao dịch
E. Không có đáp án đúng
Câu 7: Các công cụ trên thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, giấy chứng nhận tiền gửi, hối phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu, hối phiếu, tín phiếu kho bạc, thương phiếu
E. Không có đáp án đúng
Câu 8: Một trái phiếu có mệnh giá $1000 và trái suất 8%/ năm. Trái phiếu sẽ đáo hạn trong vòng 4 năm và
trái tức được trả định kỳ vào cuối m i năm. Trái phiếu tương tự đang được giao dịch trên thị trường với lãi suất
6%/ năm. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu? A. $971,2 B. $1.000 C. $1.069,30 D. $927,66 E. Đáp án khác lOMoARcPSD| 50032646
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là:
A. Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán
B. Giao dịch qua môi giới
C. Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
D. Giao dịch trên thị trường OTC
E. Không có đáp án đúng
Câu 10: Theo thuyết bù thanh khoản thì những mệnh đề nào sau đây được coi là đúng
A. Các loại lãi suất thường biến động cùng chiều
B. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
C. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn
D. A, B và C đều đúng E. A, B và C đều sai
Câu 11: Mức cung tiền tệ tăng lên khi:
A. Dự trữ bắt buộc của các NHTM tăng
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống
C. NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở D. B và C đều đúng
E. Không có đáp án đúng
Câu 12: Quỹ hưu trí cung cấp:
A. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ h trợ hoạt động hình thành trái phiếu
C. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi về hưu
D. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự lOMoARcPSD| 50032646
Câu 13: Công ty chứng khoán cung cấp:
A. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
C. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động hình thành trái phiếu
D. A, B và C đều đúng E. A, B và C đều sai
Câu 14: Vốn ngân hàng bao gồm các nguồn vốn được huy động từ:
A. Phát hành cổ phiếu, nhận tiền gửi giao dịch
B. Phát hành cổ phiếu, Phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu, lợi nhuận giữ lại