Trác nghiệm - Môn Triết học Mác Lê Nin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Quan điểm cho rằng, ý niệm sinh ra và quyết định sự tồn tại của sự vật, hiện
tượng là quan điểm của trường phái nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trác nghiệm - Môn Triết học Mác Lê Nin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Quan điểm cho rằng, ý niệm sinh ra và quyết định sự tồn tại của sự vật, hiện
tượng là quan điểm của trường phái nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50408460
Câu 1: Quan iểm cho rằng: Ý thức, cảm giác của con người sinh ra quyết ịnh sự
tồn tại của các sự vật, hiện tượng là quan iểm của trường phái triết học nào?
Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A.
Duy vật siêu hình.
B. Duy tâm chủ quan.
C. Duy tâm, Duy vật.
D. Duy tâm khách quan.
Câu 2: Quan iểm cho rằng, ý niệm sinh ra và quyết ịnh sự tồn tại của sự vật, hiện
tượng là quan iểm của trường phái nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Chủ
nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 3:Quan iểm cho rằng, "Tồn tại nghĩa là ược cảm giác" quan iểm của trường
phái triết học nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Chủ nghĩa duy tâm.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 4: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất cho ến muộn nhất các
hình thức thế giới quan sau: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Triết học - Tôn giáo -
Thần thoại.
B. Thần thoại - Tôn giáo - Triết học.
C. Thần thoại - Triết học - Tôn giáo.D. Tôn giáo - Thần thoại
- Triết học.
Câu 5: Triết học là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học là hệ thống lý luận về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư
duy và vị trí vai trò của con người trong thế giới ó. B. Triết học là tri thức về tự nhiên
và xã hội.
C. Triết học là tri thức lý luận về con người, về thế giới tự nhiên.
D. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
Câu 6: Những nhà triết học xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống những người
thuộc về: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chủ nghĩa kinh viện.
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: Theo ông Hegel, khởi nguyên của thế giới gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Nguyên tử.
B. Ý niệm tuyệt ối.
C. Vật chất.
D. Không khí.
lOMoARcPSD|50408460
Câu 8: L. Feuerbach là nhà triết học theo trường phái nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 9: Điều kiện kinh tế - xã hội thúc ẩy sự ra ời của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Trình ộ khoa học kỹ thuật phát triển.
B. Giai cấp vô sản ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội ộc lập.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp sản giai cấp vô sản trở nên gay gắt, các phòng ấu
tranh của giai cấp vô sản nổ ra nhưng thất bại. D. Cả a, b, c ều úng.
Câu 10: Khẳng ịnh nào sau ây là sai? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học Mác sự lắp ghép phép biện chứng của Hegel chủ nghĩa duy vật
củaFeuerbach.
B. Triết học Mác kế thừa giá trị khắc phục những hạn chế phép biện chứng củaHegel
trên lập trường duy vật.
C. Triết học Mác ra ời là bước ngoặt vĩ ại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại.
D. Triết học Mác sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng thế giới quan
duyvật.
Câu 11: Phát minh o trong khoa học tự nhiên vào nửa u thế kỷ XIX vạch ra nguồn
gốc tự nhiên của con người, chống lại quan iểm của tôn giáo? Bắt buộc trả lời. Một
lựa chọn.
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
B. Học thuyết thế bào.
C. Thuyết tiến hóa.
D. Thuyết tương ối.
Câu 12: Mặt thứ nhất của vấn bản của triết học là: Bắt buộc trả lời. Một lựa
chọn.
A. Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không.
B. Vấn ề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào.
D. Vấn ề giữa tư duy và tồn tại.
Câu 13: Quan iểm cho rằng, vật chất ý thức hai nguyên thể ầu tiên cùng song
song tồn tại quan iểm của trường phái triết học nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy tâm khách quan.
C. Đa nguyên luận.
D. Duy vật biện chứng.
lOMoARcPSD|50408460
Câu 14: Nguồn gốc hội của ý thức gồm những yếu tố nào? Bắt buộc trả lời. Một
lựa chọn.
A. Bộ óc của con người.
B. Sự tác ộng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người.
C. Lao ộng và phản ánh.
D. Lao ộng và ngôn ngữ của con người.
Câu 15: Để phản ánh thế giới khách quan và trao ổi thông tin với nhau, con người sử dụng
phương tiện gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Ngôn ngữ.
B. Công cụ sản xuất.
C. Công cụ lao ộng.
D. Cơ quan cảm giác.
Câu 16: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
quan trọng nhất quyết ịnh sự ra ời của ý thức là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Bộ não người và hoạt ộng của nó.
B. Sự tác ộng của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
C. Công cụ lao ộng.
D. Lao ộng và ngôn ngữ.
Câu 17: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các yếu tố cấu thành
của ý thức, yếu tố nào quan trọng nhất? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. nh
cảm, ý chí.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Lý tưởng, niềm tin.
D. Tri thức.
Câu 18: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Ý thức và vật chất tồn tại bình ẳng, không có cái nào quyết ịnh cái nào.
B. Ý thức là cái vốn có, tồn tại không phụ thuộc vào yếu tố nào cả.
C. Vật chất quyết ịnh ý thức, nhưng ý thức có tính ộc lập tương ối và tác ộng trở
lại vật chất.
D. Ý thức quyết ịnh vật chất và vật chất có tính ộc lập tương ối.
Câu 19: Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra ời vào khoảng thời gian nào? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn.
A. Thời Cổ ại.
B. Thời Trung ại.
C. Thế kỷ V – XVIII.
D. Thời hiện ại.
Câu 20: Quan iểm cho rằng: "Vấn ề bản lớn của mọi triết học, ặc biệt của triết
học hiện ại mối quan hệ giữa duy tồn tại" quan iểm của ai? Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn. A. V.I. Lênin.
E. Hegel.
lOMoARcPSD|50408460
B. Ph. Ăngghen.
C. Mác.
Câu 21: Những người cho rằng, con người khả năng nhận thức ược thế giới
những người i theo thuyết: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Không thể biết (Bất khả tri)
B. Có thể biết (Khả tri)
C. Hoài nghi luận
D. Bất khả thi
Câu 22: Hạn chế bản trong quan iểm của các nhà triết học duy vật trước Mác về
vật chất là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Phủ nhận sự tồn tại của vật chất.
B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
C. Xem vật chất là vô hình.
D. Không phân biệt ược các loại vật chất.
Câu 23: Quan iểm ồng nhất chủ nghĩa duy m với tôn giáo Đúng hay Sai? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn. A. Sai.
B. Vừa Đúng, vừa Sai.
C. Đúng.
Câu 24: Hình thức vận ộng ặc trưng của một con chim ang hót và một người ang hát
là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Vận ộng sinh học.
B. Vận ộng xã hội.
C. Vận ộng tự nhiên.
D. Con chim là vận ộng sinh học, con người là vận ộng xã hội.
Câu 25: Theo Ph.Ăngghen, trong 5 hình thức vận ộng, vận ộng hội hình thức
vận ộng: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Ổn ịnh nhất.
B. Cơ bản.
C. Cao nhất.
D. Thấp nhất.
Câu 26: Trường phái triết học nào cho rằng, thế giới thống nhất tinh thần? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn. A. Chủ nghĩa duy tâm.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C. Đa nguyên.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 27: Câu nói "Không ai tắm hai lần trên một dòng sông"của Heraclitus muốn ám
chỉ iều gì?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Phủ nhận sự tồn tại của vật chất.
B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
C. Xem vật chất là vô hình.
D. Không phân biệt ược các loại vật chất.
Câu 28: Phương pháp luận nào xem xét sự vật "NÓ VỪA NÓ, VỪA KHÔNG
PHẢI LÀ NÓ"? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Phương pháp trừu tượng hóa.
B. Phương pháp cụ thể.
lOMoARcPSD|50408460
C. Phương pháp biện chứng.
D. Phương pháp siêu hình.
Câu 29: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, vận ộng có nguồn gốc từ? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn.
A. Lực lượng siêu nhiên.
B. Tác ộng của con người.
C. Tương tác giữa các yếu tố nội tại của sự vật, hiện tượng.
D. Cả a, b và c ều sai.
Câu 30: Ý thức sự phản ánh một cách cứng nhắc, máy móc thế giới khách quan vào
trong não người là quan iểm của trường phái triết học nào? Bắt buộc trả lời.
Một lựa chọn.
A. Duy vật biện chứng.
B. Duy tâm khách quan.
C. Vật hoạt luận.
D. Duy vật siêu hình.
Câu 31: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, phản ánh là thuộc tính của: Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn. A. Giới tự nhiên.
B. Mọi dạng vật chất.
C. Não người.D. Con người.
Câu 32: Trong các nguồn gốc của ý thức, nguồn gốc xã hội óng vai trò? Bắt buộc trả lời.
Một lựa chọn.
A. Quyết ịnh.
B. Tiền ề.
C. Quan trọng.
D. Cả a, b và c.
Câu 33: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, ý thức sự phản ánh thế giới
khách quan vào trong não người một cách: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Tích
cực.
B. Năng ộng.
C. Sáng tạo.
D. Cả a, b và c.
Câu 34: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong mối quan hệ với vật chất, ý
thức óng vai trò: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Có tính ộc lập tương ối.
B. Không phụ thuộc vào vật chất.
C. Quyệt ịnh vật chất.
D. Cả a, b và c.
Câu 35: Nhà triết học nào cho rằng, bản nguyên của thế giới là nguyên tử? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn. A. Đêmôcrít.
B. Annaximen.
C. Pitago.
lOMoARcPSD|50408460
D. Talet.
Câu 36: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, các sự vật, hiện tượng trong thế
giới này tồn tại: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Bình ẳng với nhau.
B. Liên hệ, tác ộng qua lại.
C. Không phát triển.
D. Độc lập với nhau.
Câu 37: Theo triết học Mác - Lênin, ứng im là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A.
Đối lập với vận ộng.
B. Vừa tương ối vưa tuyệt ối.
C. Tương ối.
D. Tuyệt ối.
Câu 38: Ngoại diên của phạm trù vật chất là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A.
Tồn tại chủ quan.
B. Tồn tại khách quan.
C. Các sự vật, hiện tượng cụ thể.
D. Cả a và c.
Câu 39: Tiền trực tiếp dẫn tới sự ra ời của triết học Mác - Lênin: Bắt buộc trả lời.
Một lựa chọn.
A. Triết học cổ iển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổ iển Anh.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
D. Cả a, b, c.
Câu 40: Khi nói vật chất cái ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
lại. V.I.Lênin muốn khẳng ịnh iều gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh úng thế giới khách quan.
B. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh úng thế giới khách quan.
C. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc sinh ra thế giới khách quan.
D. Cảm giác, ý thức chỉ là sự phản ánh thụ ộng.
Câu 41: Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm những bộ phận nào? Bắt buộc trả lời. Một
lựa chọn.
A. Triết học Mác Lênin.
B. Kinh tế chính trị Mác Lênin.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. Cả a, b và c.
Câu 42: Nhà triết học cho rằng, bản nguyên của thế giới là lửa? Bắt buộc trả lời.
Một lựa chọn.
A. Heraclít.
B. Đêmôcrít.
C. Talét.
D. Platôn.
lOMoARcPSD|50408460
Câu 43: Nhà triết học nào cho rằng, bản nguyên của thế giới nước? Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn. A. Pitago.
B. Zenon.
C. Annaximen.
D. Talét.
Câu 44: Ý nghĩa quan trọng của ịnh nghĩa vật chất của V.I. Lênin là gì? Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn.
A. Chống lại chủ nghĩa duy tâm.
B. Khắc phục hạn chế của quan iểm siêu hình.
C. Giải quyết triệt ể vấn ề cơ bản của triết học.
D. Cả a, b và c.
Câu 45: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thuộc tính chung nhất của
vật chất là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Tồn tại khách quan.
B. Tính phổ biến.
C. Tồn tại chủ quan.
D. Tính a dạng.
Câu 46: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, thế giới thống nhất ở: Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn. A. Tính vật chất.
B. Hư vô.
C. Tinh thần.
D. Cả a, b và c.
Câu 47: Phép biện chứng của Hegel là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A.
Phép biện chứng chất phác.
B. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
C. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 48: Phép biện chứng duy vật gồm những nguyên lý, quy luật nào? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn.
A. 2 nguyên lý, 3 quy luật.
B. 1 nguyên lý. 1 quy luật.
C. 2 nguyên lý, 2 quy luật.D. 3 nguyên lý, 2 quy luật.
Câu 49: Chủ nghĩa duy tâm có phủ nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng cụ thể
không? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Hoài nghi sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
B. Không.
C. Vừa phủ nhận vừa không phủ nhận.
D. Có.
Câu 50: Cái bàn, cái ghế phải vật chất không? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Là vật chất.
B. Không phải là vật chất.
lOMoARcPSD|50408460
C. Là một dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
D. Cả a, b và c ều sai.
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 50408460
Câu 1: Quan iểm cho rằng: Ý thức, cảm giác của con người sinh ra và quyết ịnh sự
tồn tại của các sự vật, hiện tượng là quan iểm của trường phái triết học nào?
Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Duy vật siêu hình. B. Duy tâm chủ quan. C. Duy tâm, Duy vật. D. Duy tâm khách quan.
Câu 2: Quan iểm cho rằng, ý niệm sinh ra và quyết ịnh sự tồn tại của sự vật, hiện tượng là quan
iểm của trường phái nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. C. Chủ nghĩa duy vật. D. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 3:Quan iểm cho rằng, "Tồn tại nghĩa là ược cảm giác" là quan iểm của trường
phái triết học nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Chủ nghĩa duy tâm.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 4: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất cho
ến muộn nhất các
hình thức thế giới quan sau: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Triết học - Tôn giáo - Thần thoại.
B. Thần thoại - Tôn giáo - Triết học.
C. Thần thoại - Triết học - Tôn giáo.D. Tôn giáo - Thần thoại - Triết học.
Câu 5: Triết học là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học là hệ thống lý luận về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư
duy và vị trí vai trò của con người trong thế giới ó. B. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
C. Triết học là tri thức lý luận về con người, về thế giới tự nhiên.
D. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
Câu 6: Những nhà triết học xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống là những người
thuộc về: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. B. Chủ nghĩa kinh viện.
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: Theo ông Hegel, khởi nguyên của thế giới là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Nguyên tử. B. Ý niệm tuyệt ối. C. Vật chất. D. Không khí. lOMoARcPSD| 50408460
Câu 8: L. Feuerbach là nhà triết học theo trường phái nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 9: Điều kiện kinh tế - xã hội thúc
ẩy sự ra ời của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Trình ộ khoa học kỹ thuật phát triển.
B. Giai cấp vô sản ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội ộc lập.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản trở nên gay gắt, các phòng ấu
tranh của giai cấp vô sản nổ ra nhưng thất bại. D. Cả a, b, c ều úng.
Câu 10: Khẳng ịnh nào sau ây là sai? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hegel và chủ nghĩa duy vật củaFeuerbach.
B. Triết học Mác kế thừa giá trị và khắc phục những hạn chế phép biện chứng củaHegel
trên lập trường duy vật.
C. Triết học Mác ra ời là bước ngoặt vĩ ại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại.
D. Triết học Mác là sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duyvật.
Câu 11: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên vào nửa ầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn
gốc tự nhiên của con người, chống lại quan iểm của tôn giáo? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. B. Học thuyết thế bào. C. Thuyết tiến hóa. D. Thuyết tương ối.
Câu 12: Mặt thứ nhất của vấn ề cơ bản của triết học là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không.
B. Vấn ề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào.
D. Vấn ề giữa tư duy và tồn tại.
Câu 13: Quan iểm cho rằng, vật chất và ý thức là hai nguyên thể ầu tiên cùng song
song tồn tại là quan iểm của trường phái triết học nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Nhị nguyên luận. B. Duy tâm khách quan. C. Đa nguyên luận. D. Duy vật biện chứng. lOMoARcPSD| 50408460
Câu 14: Nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Bộ óc của con người.
B. Sự tác ộng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người. C. Lao ộng và phản ánh.
D. Lao ộng và ngôn ngữ của con người.
Câu 15: Để phản ánh thế giới khách quan và trao ổi thông tin với nhau, con người sử dụng
phương tiện gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Ngôn ngữ. B. Công cụ sản xuất. C. Công cụ lao ộng. D. Cơ quan cảm giác.
Câu 16: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và
quan trọng nhất quyết ịnh sự ra ời của ý thức là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Bộ não người và hoạt ộng của nó.
B. Sự tác ộng của thế giới khách quan vào bộ óc con người. C. Công cụ lao ộng. D. Lao ộng và ngôn ngữ.
Câu 17: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các yếu tố cấu thành
của ý thức, yếu tố nào là quan trọng nhất? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Tình cảm, ý chí.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy tâm chủ quan. C. Lý tưởng, niềm tin. D. Tri thức.
Câu 18: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Ý thức và vật chất tồn tại bình ẳng, không có cái nào quyết ịnh cái nào.
B. Ý thức là cái vốn có, tồn tại không phụ thuộc vào yếu tố nào cả. C. Vật chất quyết
ịnh ý thức, nhưng ý thức có tính ộc lập tương ối và tác ộng trở lại vật chất.
D. Ý thức quyết ịnh vật chất và vật chất có tính ộc lập tương ối.
Câu 19: Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra
ời vào khoảng thời gian nào? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn. A. Thời Cổ ại. B. Thời Trung ại. C. Thế kỷ V – XVIII. D. Thời hiện ại.
Câu 20: Quan iểm cho rằng: "Vấn ề cơ bản lớn của mọi triết học, ặc biệt là của triết
học hiện ại là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại" là quan iểm của ai? Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn.
A. V.I. Lênin. E. Hegel. lOMoARcPSD| 50408460 B. Ph. Ăngghen. C. Mác.
Câu 21: Những người cho rằng, con người có khả năng nhận thức ược thế giới là
những người i theo thuyết: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Không thể biết (Bất khả tri)
B. Có thể biết (Khả tri) C. Hoài nghi luận D. Bất khả thi
Câu 22: Hạn chế cơ bản trong quan iểm của các nhà triết học duy vật trước Mác về
vật chất là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Phủ nhận sự tồn tại của vật chất.
B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
C. Xem vật chất là vô hình.
D. Không phân biệt ược các loại vật chất.
Câu 23: Quan iểm ồng nhất chủ nghĩa duy tâm với tôn giáo là Đúng hay Sai? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn. A. Sai. B. Vừa Đúng, vừa Sai. C. Đúng.
Câu 24: Hình thức vận ộng ặc trưng của một con chim ang hót và một người ang hát
là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Vận ộng sinh học. B. Vận ộng xã hội. C. Vận ộng tự nhiên.
D. Con chim là vận ộng sinh học, con người là vận ộng xã hội.
Câu 25: Theo Ph.Ăngghen, trong 5 hình thức vận ộng, vận ộng xã hội là hình thức
vận ộng: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Ổn ịnh nhất. B. Cơ bản. C. Cao nhất. D. Thấp nhất.
Câu 26: Trường phái triết học nào cho rằng, thế giới thống nhất ở tinh thần? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn. A. Chủ nghĩa duy tâm.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. C. Đa nguyên.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 27: Câu nói "Không ai tắm hai lần trên một dòng sông"của Heraclitus muốn ám
chỉ iều gì?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Phủ nhận sự tồn tại của vật chất.
B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
C. Xem vật chất là vô hình.
D. Không phân biệt ược các loại vật chất.
Câu 28: Phương pháp luận nào xem xét sự vật "NÓ VỪA LÀ NÓ, VỪA KHÔNG
PHẢI LÀ NÓ"? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Phương pháp trừu tượng hóa. B. Phương pháp cụ thể. lOMoARcPSD| 50408460
C. Phương pháp biện chứng.
D. Phương pháp siêu hình.
Câu 29: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, vận ộng có nguồn gốc từ? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn.
A. Lực lượng siêu nhiên.
B. Tác ộng của con người.
C. Tương tác giữa các yếu tố nội tại của sự vật, hiện tượng. D. Cả a, b và c ều sai.
Câu 30: Ý thức là sự phản ánh một cách cứng nhắc, máy móc thế giới khách quan vào
trong não người là quan iểm của trường phái triết học nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Duy vật biện chứng. B. Duy tâm khách quan. C. Vật hoạt luận. D. Duy vật siêu hình.
Câu 31: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, phản ánh là thuộc tính của: Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn. A. Giới tự nhiên. B. Mọi dạng vật chất.
C. Não người.D. Con người.
Câu 32: Trong các nguồn gốc của ý thức, nguồn gốc xã hội óng vai trò? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Quyết ịnh. B. Tiền ề. C. Quan trọng. D. Cả a, b và c.
Câu 33: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, ý thức là sự phản ánh thế giới
khách quan vào trong não người một cách: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Tích cực. B. Năng ộng. C. Sáng tạo. D. Cả a, b và c.
Câu 34: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong mối quan hệ với vật chất, ý
thức óng vai trò: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Có tính ộc lập tương ối.
B. Không phụ thuộc vào vật chất.
C. Quyệt ịnh vật chất. D. Cả a, b và c.
Câu 35: Nhà triết học nào cho rằng, bản nguyên của thế giới là nguyên tử? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn. A. Đêmôcrít. B. Annaximen. C. Pitago. lOMoARcPSD| 50408460 D. Talet.
Câu 36: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, các sự vật, hiện tượng trong thế
giới này tồn tại: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Bình ẳng với nhau.
B. Liên hệ, tác ộng qua lại. C. Không phát triển. D. Độc lập với nhau.
Câu 37: Theo triết học Mác - Lênin, ứng im là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A.
Đối lập với vận ộng.
B. Vừa tương ối vưa tuyệt ối. C. Tương ối. D. Tuyệt ối.
Câu 38: Ngoại diên của phạm trù vật chất là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Tồn tại chủ quan. B. Tồn tại khách quan.
C. Các sự vật, hiện tượng cụ thể. D. Cả a và c.
Câu 39: Tiền ề trực tiếp dẫn tới sự ra ời của triết học Mác - Lênin: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học cổ iển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổ iển Anh.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp. D. Cả a, b, c.
Câu 40: Khi nói vật chất cái ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
lại. V.I.Lênin muốn khẳng ịnh iều gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh úng thế giới khách quan.
B. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh úng thế giới khách quan.
C. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc sinh ra thế giới khách quan.
D. Cảm giác, ý thức chỉ là sự phản ánh thụ ộng.
Câu 41: Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm những bộ phận nào? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Triết học Mác – Lênin.
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học. D. Cả a, b và c.
Câu 42: Nhà triết học cho rằng, bản nguyên của thế giới là lửa? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Heraclít. B. Đêmôcrít. C. Talét. D. Platôn. lOMoARcPSD| 50408460
Câu 43: Nhà triết học nào cho rằng, bản nguyên của thế giới là nước? Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn. A. Pitago. B. Zenon. C. Annaximen. D. Talét.
Câu 44: Ý nghĩa quan trọng của ịnh nghĩa vật chất của V.I. Lênin là gì? Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn.
A. Chống lại chủ nghĩa duy tâm.
B. Khắc phục hạn chế của quan iểm siêu hình.
C. Giải quyết triệt ể vấn ề cơ bản của triết học. D. Cả a, b và c.
Câu 45: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thuộc tính chung nhất của
vật chất là gì? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Tồn tại khách quan. B. Tính phổ biến. C. Tồn tại chủ quan. D. Tính a dạng.
Câu 46: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, thế giới thống nhất ở: Bắt buộc trả
lời. Một lựa chọn. A. Tính vật chất. B. Hư vô. C. Tinh thần. D. Cả a, b và c.
Câu 47: Phép biện chứng của Hegel là: Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A.
Phép biện chứng chất phác.
B. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
C. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 48: Phép biện chứng duy vật gồm có những nguyên lý, quy luật nào? Bắt buộc
trả lời. Một lựa chọn.
A. 2 nguyên lý, 3 quy luật.
B. 1 nguyên lý. 1 quy luật.
C. 2 nguyên lý, 2 quy luật.D. 3 nguyên lý, 2 quy luật.
Câu 49: Chủ nghĩa duy tâm có phủ nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng cụ thể
không? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
A. Hoài nghi sự tồn tại của sự vật, hiện tượng. B. Không.
C. Vừa phủ nhận vừa không phủ nhận. D. Có.
Câu 50: Cái bàn, cái ghế có phải là vật chất không? Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn. A. Là vật chất.
B. Không phải là vật chất. lOMoARcPSD| 50408460
C. Là một dạng tồn tại cụ thể của vật chất. D. Cả a, b và c ều sai.