Trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Đặng Việt Đông

Tài liệu trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác được biên soạn bởi thầy Đặng Việt Đông gồm 76 trang tuyển chọn các câu hỏi và bài tập vận dụng cao chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Lưng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÀM S PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A – LÝ THUYT CHUNG
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
I. CÁC H THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
2 2
2 2
2 2
sin 1 cos
sin cos 1
cos 1 sin
x x
x x
x x
2 2
2 2
1 1
1 tan tan 1
cos cos
x x
x x
2 2
2 2
1 1
sin sin
x x
x x
1
tan .cot 1 cot
tan
x x x
x
4 4 2 2
6 6 2 2
sin cos 1 2sin cos
sin cos 1 3sin cos
x x x x
x x x x
3 3
3 3
sin cos sin cos 1 sin cos
sin cos sin cos 1 sin cos
x x x x x x
x x x x x x
II. DU CA CÁC HÀM S LƯỢNG GIÁC
Góc I Góc II Góc III Góc IV
sin
x
+ +
cos
x
+
+
tan
x
+
+
cot
x
+
+
III. MI QUAN H CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIT
Hai cung đối nhau
cos cos
x x
sin sin
x x
tan tan
x x
cot cot
x x
Hai cung bù nhau
sin sin
x x
cos cos
x x
tan tan
x x
cot cot
x x
Hai cung ph nhau
sin cos
2
x x
cos sin
2
x x
tan cot
2
x x
cot tan
2
x x
Hai cung hơn nhau
sin sin
x x
cos cos
x x
tan tan
x x
cot cot
x x
Hai cung hơn nhau
2
sin cos
2
x x
cos sin
2
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tan cot
2
x x
cot cot
2
x x
Vi k là s nguyên thì ta có:
sin 2 sin
x k x
cos 2 cos
x k x
tan tan
x k x
cot cot
x k x
IV. CÔNG THC CNG
sin sin cos cos sin
cos cos cos sin sin
tan tan
tan
1 tan tan
x y x y x y
x y x y x y
x y
x y
x y
sin sin cos cos sin
cos cos cos sin sin
tan tan
tan
1 tan tan
x y x y x y
x y x y x y
x y
x y
x y
Đặc bit:
TH1: Công thức góc nhân đôi:
2 2 2 2
2
sin 2 2sin cos
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
2tan
tan 2
1 tan
x x x
x x x x x
x
x
x
H qu: Công thc h bc 2:
2 2
1 cos2 1 cos2
sin ;cos
2 2
x x
x x
TH2: Công thc góc nhân ba:
3
3
sin3 3sin 4sin
cos3 4cos 3cos
x x x
x x x
V. CÔNG THC BIẾN ĐỔI TNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TNG
cos cos 2cos cos
2 2
cos cos 2sin cos
2 2
sin sin 2sin cos
2 2
sin sin 2cos sin
2 2
x y x y
x y
x y x y
x y
x y x y
x y
x y x y
x y
1
cos cos cos cos
2
1
sin sin cos cos
2
1
sin cos sin sin
2
1
cos sin sin sin
2
x y x y x y
x y x y x y
x y x y x y
x y x y x y
Chú ý:
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
sin cos 2 sin 2cos
4 4
x x x x
2
sin sin
2
u v k
u v
u v k
2
cos cos
2
u v k
u v
u v k
tan tan
2
u v k
u v
u k
cot cot
u v k
u v
u k
Đặc bit:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
sin 0x x k
cos 0
2
x x k
sin 1 2
2
x x k
cos 1 2x x k
sin 1 2
2
x x k
cos 1 2x x k
Chú ý:
Điu kin có nghim của phương trình
sin x m
cos x m
là:
1 1
m
S dng thành tho câu thn chú Cos đối Sin – Ph chéođể đưa các phương trình dng sau
v phương trình cơ bản:
sin cos sin sin
2
u v u v
cos sin cos cos
2
u v u v
sin sin sin sinu v u v
cos cos cos cos
u v u v
Đối với phương trình
2
2
cos 1 cos 1
sin 1
sin 1
x x
x
x
không nên gii trc tiếp khi đó phải gii 4
phương trình cơ bn thành phần, khi đó việc kết hp nghim s rất khó khăn. Ta nên dựa vào ng
thc
2 2
sin cos 1x x để biến đổi như sau:
2
2
cos 1 sin 0
sin 2 0
cos 0
sin 1
x x
x
x
x
Tương tự đi vi phương trình
2
2
2
2
1
cos
2cos 1 0
2
cos2 0
1
1 2sin 0
sin
2
x
x
x
x
x
HÀM SLƯỢNG GIÁC
1. Hàm số sin
Hàm s siny x c đnh trên nhn g tr trên
1;1
và:
Là hàm slẻ vì
sin sinx x
, x
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Hàm s siny x nhn các giá tr đặc bit
sin 0x khi x k
, k
sin 1x khi
2
2
x k
, k
sin 1x khi
2
2
x k
, k
Đồ th hàm s siny x :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2. Hàm số côsin
Hàm s cosy x c đnh trên , nhn giá tr trên
1;1
và:
Là hàm số chẵn vì
cos cosx x
, x
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Hàm s cosy x nhn các giá tr đặc bit:
cos 0x khi
2
x k
, k
cos 1x khi 2x k
, k
cos 1
x
khi
2
x k
,k
Đồ th hàm s cosy x :
3. Hàm số tang
Hàm s
sin
tan
cos
x
y x
x
xác định trên
/ ,
2
k k
, nhn giá tr trên và:
Là hàm slẻ vì
tan tanx x
,
/ ,
2
x k k
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm s tany x nhn giá tr đặc bit
tan 0x khi x k
, k
tan 1x khi
4
x k
, k
tan 1x khi
4
x k
,k
Đồ th hàm s tany x :
4. Hàm số cô tang
Hàm s
cos
cot
sin
x
y x
x
c đnh trên
\ ,k k
, nhn giá tr trên và:
Là hàm slẻ vì:
cot cotx x
,
\ ,x k k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm s coty x nhn các giá tr đặc bit
cot 0x khi
,
2
x k k
cot 1x khi
,
4
x k k
cot 1x khi
,
4
x k k
Đồ th hàm s coty x :
MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BC NHT VI SINX VÀ COSX
1. Phương trình sinx a
1
1a
: Phương trình vô nghiệm
1a
: Gọi
là một cung sao cho sin a
. Khi đó
1 sin sinx
1
các nghim
2
x k
, k
2
x k
, k
Chú ý:
Khi
2 2
sin a
t ta viết arcsina
Phương trình sin sinx
có các nghiệm:
360x k
, k 180 360x
, k
Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác, hông dùng đồng thời hai đơn vị độ
radian.
2. Phương trình
cos x a
1
1a
: Phương trình
2
nghiệm
1a
: Gọi
là mt cung sao cho
cos a
. Khi đó
2 cos cosx
2
có các
nghiệm : 2x k
, k
Chú ý:
Khi0
cos a
t ta viết
arccosa
Phương trình cos cosx
có các nghiệm 360x k
, k
3. Phương trình
tan x a
3
Phương trình
3
xác định khi
2
x k
, k
a , tồn tại cung
sao cho
tan a
. Khi đó
3 tan tanx
3
có nghiệm
x k
, k .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chú ý:
Khi
2 2
tan
a
thì ta viết
arctan
a
Phương trình
tan tan
x
có các nghim
180
x k
, k
4. Phương trình
cot
x
4
Phương trình
4
xác định khi
x k
, k
a
, tồn tại cung
sao cho
cot
a
. Khi đó
4 cot cot
x
4
có nghiệm
x k
. k
Chú ý:
Khi
0
cot
a
thì ta viết
arccot
a
Phương trình
cot cot
x
có các nghim
180
x k
, k
DNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BC NHT VI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: sin cos
a x b x c
Cách gii: Chia hai vế phương trình cho
2 2
a b
2 2 2 2 2 2
sin cos
a b c
x x
a b a b a b
C1: Đặt
2 2 2 2
cos , sin
a b
a b a b
. Khi đó
2 2
sin ?
c
PT x x
a b
C2: Đặt
2 2 2 2
sin , cos
a b
a b a b
. Khi đó
2 2
cos ?
c
PT x x
a b
Điu kin có nghim của phương trình:
2 2 2
a b c
Chú ý: Khi phương trình
a c
hoc
b c
t dùng công thức góc nhân đôi sử dng phép
nhóm nhân t chung.
DNG 3. PHƯƠNG TRÌNH THUN BC HAI VI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình:
2 2
sin sin cos .cos 0
a x b x x c x d
Cách gii:
Cách 1: + Xét
cos 0
x
là nghiệm phương trình không?
+ Xét
cos 0
x
, chia hai vế phương trình cho
2
cos
x
ta được:
2 2
tan tan 1 tan 0 tan
a x b x c d x x x
Cách 2: Dùng công thc h bc đưa v phương trình bc nht vi
sin 2
x
cos2
x
(dng 1)
DNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BC BA VI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình:
3 3 2 2
sin cos sin cos cos sin sin cos 0
a x b x c x x d x x e x f x
Cách gii:
+ Xét
cos 0
x
là nghiệm phương trình không?
+ Xét
cos 0
x
, chia hai vế phương trình cho
3
cos
x
vi chú ý:
2
2
1
1 tan
cos
x
x
DNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XNG VI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình:
sin cos ,sin cos 0
f x x x x
Cách gii:
+ Đặt
2
1
sin cos sin cos
2
t
t x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Đặt
2
1
sin cos sin cos
2
t
t x x x x
. Đưa v phương trình n t.
Chú ý: Nếu
sin cos 2 sin
4
t x x x
thì
2 2
t
DNG 6. PHƯƠNG TRÌNH DNG THUN NGHCH
Dạng phương trình:
2
2
2
0
k k
A f x B f x C
f x f x
, vi
sin ,cos
f x x x
(1)
hoc
2 2 2 2
tan cot tan cot 0
A a x b x B a x b x C
(2).
Cách gii: Đối với phương trình (1): Đặt
k
t f x
f x
Đi với phương trình (2): Đặt
tan cot
t a x b x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TP
HÀM S LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
sin cos
2sin cos 3
x x
y
x x
lần lượt là:
A.
1
1; .
2
m M
B.
1; 2.
m M
C.
1
; 1.
2
m M
D.
1; 2.
m M
Câu 2: m s
1 1
tan cot
sin cos
y x x
x x
không xác định trong khong nào trong các khong
sau đây?
A.
2 ; 2
2
k k
. B.
3
2 ; 2
2
k k
.
C.
2 ; 2
2
k k
. D.
2 ;2 2
k k
.
Câu 3: Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
2
5 2cot sin cot
2
y x x x
.
A.
\ ,
2
k
D k
. B.
\ ,
2
k
D k
.
C.
D
. D.
\ ,D k k
.
Câu 4: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đ th đối xng qua trc tung?
A.
2
1
sin
y
x
. B.
sin
4
y x
. C.
2 cos
4
y x
.D.
sin 2
y x
.
Câu 5: S gi ánh sáng ca mt thành ph
A
trong ngày th
t
của năm
2017
được cho bi mt
hàm s
4sin 60 10
178
y t
, vi
t Z
0 365
t
. Vào ngày nào trong năm thì
thành ph
A
có nhiu gi ánh sáng mt tri nht?.
A.
28
tháng
5
. B.
29
tháng
5
. C.
30
tháng
5
. D.
31
tháng
5
.
Câu 6: Hng ngày mực nước ca con kênh lên xung theo thy triu. Độ sâu
h
(mét) ca mực nước
trong kênh được tính ti thời đim
t
(gi) trong mt ngày bing thc
3cos 12
7 8 4
t
h
. Mực nước ca kênh cao nht khi:
A.
13
t
(giờ). B.
14
t
(giờ). C.
15
t
(giờ). D.
16
t
(giờ).
Câu 7: m s
2
2
3 1 tan
4cot 2
tan
x
y x
x
đạt giá tr nh nht là
A.
0
. B.
3 2 3
. C.
2 2 2
. D.
1
.
Câu 8: m s
2cos sin
4
y x x
đạt giá tr ln nht
A.
5 2 2
. B.
5 2 2
. C.
5 2 2
. D.
5 2 2
.
Câu 9: Giá tr nh nht ca hàm s
4 4
sin cos sin cos
y x x x x
là
A.
9
8
. B.
5
4
. C.
1
. D.
4
3
.
Câu 10: Giá tr nh nht ca hàm s
sin cos cos sin
y x x x x
A.
0
. B.
2
. C.
4
2
. D.
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: m s
2sin 2 cos2
sin2 cos2 3
x x
y
x x
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 12: Cho hàm s
4 4
h x x x m x x
.Tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s xác định vi mi s thc
x
(trên toàn trc s) là
A.
1 1
2 2
m
. B.
1
0
2
m
. C.
1
0
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 13: Tìm
m
để hàm s
2
3
2sin sin 1
x
y
x m x
xác định trên
.
A.
[ 2 2;2 2]
m
. B.
2 2;2 2
m
.
C.
; 2 2 2 2;m
 
. D.
2 2;2 2
m
.
Câu 14: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2 2
1 1
1 os 5 2sin
2 2
y c x x
A.
5
1
2
. B.
22
2
. C.
11
2
. D.
1 5
.
Câu 15: Cho hàm s
1 1
2 cos 1 cos
y
x x
vi
0;
2
x
. Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
0;
2
4
min
3
y
khi ,
3
x k k
T B.
0;
2
2
min
3
y
khi
3
x
C.
0;
2
2
min
3
y
khi 2 ,
3
x k k
D.
0;
2
4
min
3
y
khi
3
x
.
Câu 16: Cho
, , 0
x y z
2
x y z
. Tìm giá tr ln nht ca
1 tan .tan 1 tan .tan 1 tan .tan
y x y y z z x
A.
max
1 2 2
y . B.
max
3 3
y . C.
max
4
y . D.
max
2 3
y .
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 17: Hi trên đon
2017;2017
, phương trình
sin 1 sin 2 0
x x
có tt c bao nhiêu
nghim?
A.
4034.
B.
4035.
C.
641.
D.
642.
Câu 18: Tng nghim âm ln nht và nghiệm dương nh nht của phương trình
3
sin 3
4 2
x
bng:
A.
9
. B.
6
. C.
6
. D.
9
.
Câu 19: Tng hai nghiệmơng liên tiếp nh nht của phương trình là:
A. , B. . C. . D. .
Câu 20: Tính tng
T
các nghim của phương trình
2 2
cos sin 2 2 sin
x x x
trên khong
0;2 .
6 6
7
sin cos
16
x x
5
6
2
7
6
6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
7
.
8
T
B.
21
.
8
T
C.
11
.
4
T
D.
3
.
4
T
Câu 21: Tìm nghiệmơng nh nht
0
x
ca
3
3sin3 3cos9 1 4sin 3 .
x x x
A.
0
.
2
x
B.
0
.
18
x
C.
0
.
24
x
D.
0
.
54
x
Câu 22: S nghim của phương trình
sin5 3cos5 2sin7
x x x
trên khong
0;
2
là?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 23: Gii phương trình
3 cos sin 2sin 2 .
2 2
x x x
A.
5
2
6
, .
2
18 3
x k
k
x k
B.
7
2
6
, .
2
18 3
x k
k
x k
C.
5
2
6
, .
7
2
6
x k
k
x k
D.
2
18 3
, .
2
18 3
x k
k
x k
Câu 24: Gi
0
x
là nghim âm ln nht ca
sin9 3cos7 sin7 3cos9
x x x x
. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
0
;0 .
12
x
B.
0
; .
6 12
x
C.
0
; .
3 6
x
D.
0
; .
2 3
x
Câu 25: Gi
0
x
là nghiệmơng nh nht ca
cos2 3sin2 3sin cos 2.
x x x x
Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
0
0; .
12
x
B.
0
; .
12 6
x
C.
0
; .
6 3
x
D.
0
; .
3 2
x
Câu 26: Gi lần lượt là nghiệm dương nh nht và nghim âm ln nht của phương trình
, ta có:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: S đim biu din nghim của phương trình cung phần tư thứ I và
th III của đường tròn lưng giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: S nghim của phương trình
2
1
3 1 cot 3 1 0
sin
x
x
trên
0;
là?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 29: Tính tng
T
tt c các nghim của phương trình
2cos2 2cos 2 0
x x
trên đon
0;3
.
A.
17
.
4
T
B.
2 .
T
C.
4 .
T
D.
6 .
T
,
a b
2
cos sin 2
3
2cos sinx 1
x x
x
0
ab
2
11
6
ab
2
11
6
ab
2
36
ab
3 1
8sin
cos sin
x
x x
2
4
6
8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: S nghim ca phương trình
5
cos2 4cos
3 6 2
x x
thuc
0;2
là?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 31: Tng các nghim thuc khong của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Phương trình có s nghim trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Phương trình không phải là phương trình h qu ca
phương trình o sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Phương trình có bao nhiêu nghim thuc
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Phương trình có s nghim trên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Phương trình nhn các giá tr
làm nghim thì giá tr là:
A. . B. . C. D. .
Câu 37: Phương trình
sin5
1
5sin
x
x
có s nghim là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. s
Câu 38: Phương trình
2 2
3cot 2 2 sin (2 3 2)cos
x x x
có các nghim dng
2 ; 2 , ,0 ,
2
x k x k k Z
thì
.
bng:
A.
2
12
B. -
2
12
C.
7
12
D.
2
2
12
Câu 39: Phương trình
1 1 1
cos sin 2 sin4
x x x
có tng các nghim trên
(0; )
là:
A.
6
B.
6
C.
2
3
D.
Câu 40: Phương trình
sin2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
có bao nhiêu nghim trên
(0;3 )
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: Phương trình
(1 sin cos2 )sin( )
1
4
cos
1 tan
2
x x x
x
x
có các nghim dng
2 ; 2 , ; , ,x k x k k Z
thì
2 2
là:
0;2018
4 4
sin cos 1 2sin
2 2
x x
x
207046
206403
205761
204603
3
3sin3 3 cos9 2cos 4sin 3
x x x x
0;
2
2
3
4
5
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6
x x x x
sin 0
x
cos 0
x
sin9 0
x
cos2 0
x
5 7
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
;3
2
4
5
6
7
sin 4cos 2 sin 2
x x x
0;2
0.
1.
2.
4.
3
2sin 1 4cos4 2sin 4cos 3
x x x x
arccos
2
x m k
( )
k
m
1
4
m
1
4
1
16
m
1
16
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
36
B.
2
35
36
C.
2
13
18
D.
2
15
18
Câu 42: Phương trình
4 4
4
sin 2 cos 2
cos 1
tan tan
4 4
x x
x
x x
có s đim biu din nghiệm trên đưng
tròn lượng gc :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 43: Phương trình
2
sin cos 3cos 2
2 2
x x
x
có nghiệm dương nhỏ nht
a
và nghim âm
ln nht là
b
thì
a b
là:
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 44: Phương trình
4 4
3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
có tng
2
nghim âm ln
nht liên tiếp là:
A.
3
2
. B.
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 45: Phương trình
2 3
2
2
cos cos 1
cos2 tan
cos
x x
x x
x
có bao nhiêu nghim trên
1;70
?
A.
32
. B.
33
. C.
34
. D.
35
.
Câu 46: Phương trình
cos cos3 2cos5 0
x x x
có các nghim
2
x k
1
arccos
2
x m k
. Giá tr ca
m
là:
A.
1 17
8
m
. B.
1 17
16
m
. C.
1 17
8
m
. D.
1 17
16
m
.
Câu 47: S đim biu din nghim của phương trình
sin3 sin sin2 0
x x x
trên đường tròn lượng
giác là:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 48: Phương trình
4 4
1
sin cos
4 4
x x
có bao nghiêu nghim trên
2 ;3
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 49: Tng nghim âm liên tiếp ln nht của phương trình bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Phương trình s điểm biu din nghiệm trên đường tròn lượng giác
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 51: T phương trình
3 3
3
1 sin cos sin 2
2
x x x
, ta tìm được
cos
4
x
có giá tr bng:
A.
1.
B.
2
.
2
C.
2
.
2
D.
2
.
2
Câu 52: Các nghim của phương trình là:
2
3
4sin sin cos 0
x x x
5
2
5
2
5
4
1 3tan 2sin 2
x x
1
2
3
4
tan cot 2sin 2 cos 2
x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. .
C. . D. .
Câu 53: Phương trình bao nhiêu nghim trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54: Phương trình
2
3 3
tan tan tan 3 3
x x x
tương đương với phương trình.
A.
cot 3
x . B.
cot3 3
x . C.
tan 3
x . D.
tan3 3
x .
Câu 55: Phương trình
2cot 2 3cot3 tan 2
x x x
có nghim là:
A.
3
x k
. B.
x k
. C.
2
x k
. D. nghim.
Câu 56: Gii phương trình
2
4
cos cos
3
x
x
.
A.
3
3
4
5
3
4
x k
x k
x k
. B.
4
5
4
x k
x k
x k
. C.
3
3
4
x k
x k
. D.
3
5
3
4
x k
x k
.
Câu 57: Phương trình
cos2
cos sin
1 sin 2
x
x x
x
có nghim là:
A.
2
4
8
2
x k
x k
x k
. B.
2
4
2
x k
x k
x k
. C.
3
4
2
2
2
x k
x k
x k
. D.
5
4
3
8
4
x k
x k
x k
.
Câu 58: Phương trình
1 1
2sin3 2cos3
sin cos
x x
x x
có nghim là:
A.
4
x k
. B.
12
x k
. C.
3
4
x k
. D.
3
4
x k
.
Câu 59: Phương trình
2
2sin 3 1 8sin 2 .cos 2
4
x x x
có nghim là:.
A.
6
5
6
x k
x k
. B.
12
5
12
x k
x k
. C.
2
12
7
2
12
x k
x k
. D.
24
5
24
x k
x k
.
4 2
1 1
cot
2 2 2
x k
k
x arc k
2
1 1
cot
2 2
x k
k
x arc k
4 2
1 1
arctan
2 2 2
x k
k
x k
4 2
1
arctan
4 2
x k
k
x k
1 sin cos sin 2 0
x x x
0;
2
1
2
3
4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 60: Phương trình:
2
4sin .sin .sin cos3 1
3 3
x x x x
có các nghim là:
A.
2
6 3
2
3
x k
x k
. B.
4
3
x k
x k
. C.
2
3
x k
x k
. D.
2
2
4
x k
x k
.
Câu 61: Gii phương trình
10 10 6 6
2 2
sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2
x x x x
x x
.
A.
2
x k
,
2
2
x k
. B.
2
k
x
.
C.
2
x k
. D.
x k
,
2
2
x k
.
Câu 62: Cho phương trình:
sin3 cos3 3 cos2
sin
1 2sin 2 5
x x x
x
x
. Các nghim của phương trình
thuc khong
0;2
là:
A.
5
,
12 12
. B.
5
,
6 6
. C.
5
,
4 4
. D.
5
,
3 3
.
Câu 63: S dng công thc biến đổi tng thành tích
Phương trình có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 64: S dng công thc biến đổi tích thành tng
Cho phương trình số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 65: S dng công thc nhân ba
Cho phương trình có bao nhiêu nghiệm trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 66: S dng công thức các cung có liên quan đặc bit
Phương trình bao nhiêu nghiệm thuộc
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 67: S dng công thc h bc cao
Cho các phương trình sau:
Phương trình không tương đương với mt trong các phương trình còn lại là:
1 cos cos2 cos3 0
x x x
2
3
4
5
cos cos5 cos2 cos4
x x x x
3
4
6
8
cos3 4cos2 3cos 4 0
x x x
0;14
3
4
5
6
5 7
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
;3
2
4
5
6
7
8 8 2
8 8
8 8
8 8
17
1 sin 2
16
17
2 sin
32
97
3 sin
128
1
4 sin 2 2
8
x cos x cos x
x cos x
x cos x
x cos x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 68: Biu din tng của các đại lượng không âm
Phương trình có phương trình tương đương là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 69: Đặt n ph - công thc nhân ba
Phương trình có tng các nghim trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Đặt n ph không hoàn toàn
Phương trình có các nghim là:
A. . B. . C. D. .
Câu 71: Phương pháp đánh giá
Với phương trình thì:
A. trên đoạn phương trình có 1 nghim.
B. trên đon phương trình 2 nghim
C. trên đoạn phương trình có 3 nghim.
D. trên đoạn phương trình có 4nghim.
Câu 72: Phương pháp hàm số
Phương trình có tng các nghim trong
khong là:
A. . B. . C. D. .
Câu 73: Phương trình có các nghim dng
. Vi t
là:
A.
0
. B. . C. D. .
Câu 74: bao nhiêu giá tr nguyên ca để phương trình
nghim
A.
0
. B. . C. D. .
Câu 75: Phương trình
sin 2 2cos cos2 sin
x x x x
là phương trình h qu của phương trình:
A.
1
sin( )
4 2
x
B.
sin 2 0
x
C.
1
sin cos
2
x x
D.
1
sin cos
2
x x
1
2
3
4
3
cos2 cos6 4 3sin 4sin 1 0
x x x x
cos 0
x
sin3 1 0
x
cos (sin3 1) 0
x x
sin 1 0
x
3 1 3
sin sin
10 2 2 10 2
x x
0;2
9
5
9
15
10
3
10
6
4 2
sin sin sin 3 sin 2 0
2 2
x x
x x
2 ; .
x k k
; .
x k k
2 1 ; .
x k k
; .
2
x k k
2
3cos4 cos2 sin 7 (*)
x x x
0;2
0;2
0;2
0;2
2 2
sin 1 2sin cos 1 (*)
4
x x x
0;
2
0
2
4
3
1 cos sin cos2 sin2 0
x x x x
1 2 3 4
2 , 2 , 2 , 2
x a k x b k x c k x d k
0 , , , 2
a b c d
a b c d
7
2
5
4
9
2
a
3 2 2
x x a x
0; ?
6
x
1
2
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 76: Gi s
k
là s thc ln nht sao cho bất đẳng thc
2 2 2
1 1
1
sin
k
x x
đúng với
(0; )
2
x
. Khi đó giá trị ca
k
là
A.
5
B. 2 C. 4 D.
6
Câu 77: bao nhiêu giá tr ca
trong
0;2
để ba phn t ca
sin ,sin2 ,sin3
S
trùng
vi ba phn t ca
cos ,cos2 ,cos3
T
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHA THAM
Câu 78: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
tan cot 8
x m x
có nghim.
A.
16.
m
B.
16.
m
C.
16.
m
D.
16.
m
Câu 79: Biến đổi phương trình
cos3 sin 3 cos sin3
x x x x
v dng
sin sin
ax b cx d
vi
b
,
d
thuc khong
;
2 2
. Tính
b d
.
A.
.
12
b d
B.
.
4
b d
C.
.
3
b d
D.
.
2
b d
Câu 80: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để phương trình
sin 3 cos 2
3 3
x x m
nghim.
A.
21.
B.
20.
C.
18.
D.
9.
Câu 81: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
cos sin 2 1
x x m
nghim.
A.
; 1 1; .
m
 
B.
1;1 .
m
C.
;m

D.
;0 0; .
m
 
Câu 82: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để phương trình
1 sin cos 1
m x m x m
có nghim.
A.
21.
B.
20.
C.
18.
D.
11.
Câu 83: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2018;2018
để phương trình
2
1 sin sin 2 cos2 0
m x x x
có nghim.
A.
4037.
B.
4036.
C.
2019.
D.
2020.
Câu 84: bao nhiêu giá tr nguyên ca để phương trình
nghim
A.
0
. B. . C. D. .
Câu 85: Giá tr ca
m
để phương trình
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
có nghim trên
3
;
2 2
là
;
m a b
thì
a b
là:
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 86: Phương trình
6 6
sin cos 3sin cos 2 0
x x x x m
có nghim khi
;
m a b
thì tích
.
a b
bng:
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
75
16
. D.
15
4
.
a
3 2 2
cos 2 cos 2 sin 0
x x a x
0; ?
6
x
1
2
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 87: phương trình sin ( 1)cos
cos
m
m x m x
x
. S các giá tr nguyên dương của m nh hơn 10
để phương trình nghim là:
A.
9
. B.
8
. C.
10
. D.
7
Câu 88: Phương trình
sin 4 tan
x x
có nghim dng
x k
arccosx m n k k
t
m n
bng:
A.
3
2
m n
. B.
3
2
m n
. C.
1 3
2
m n
. D.
1 3
2
m n
.
Câu 89: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
nghim trên khong
3
;
2 2
.
A.
1 0
m
. B.
1 0
m
. C.
1 0
m
. D.
1
1
2
m
.
Câu 90: Biết rng khi
0
m m
thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0
m x m mx
có đúng
5
nghim phân bit thuc khong
;3
2
. Mệnh đề o sau đây là đúng?
A.
3.
m
B.
1
2
m
. C.
0
3 7
; .
5 10
m
D.
0
3 2
; .
5 5
m
Câu 91: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2cos 3 3 2 cos3 2 0
x m x m
có đúng
3
nghim thuc khong
; .
6 3
A.
1 1.
m
B.
1 2.
m
C.
1 2.
m
D.
1 2.
m
Câu 92: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
sin cos sin cos 0
x x x x m
có nghim?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 93: bao nhiêu giá tr nguyên ca
để phương trình:
nghim.
A. . B. . C. . D. .
Câu 94: Phương trình có tng nghim âm ln nht và nghiệm dương nhỏ nht
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 95: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để phương trình
2 2
11sin 2 sin2 3cos 2
x m x x
có nghim?
A.
16.
B.
21.
C.
15.
D.
6.
Câu 96: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc để phương trình
2 2
sin 2 1 sin cos 1 cos
x m x x m x m
có nghim?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D. s.
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình
2 2
sin sin cos cos 0
a x a x x b x
vi
0
a
có nghim.
A.
4
a b
. B.
4
a b
. C.
4
1
b
a
. D.
4
1
b
a
.
Câu 98: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2sin sin 2 2
x m x m
nghim.
m
sin 2 2 sin 0
4
x x m
3
4
5
6
3 3
sin 2
cos x x cos x
2
5
4
7
2
4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
0
3
m
. B.
0
m
,
4
3
m
. C.
4
0
3
m
. D.
4
3
m
,
0
m
.
Câu 99: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
3;3
để phương trình
2 2
2 cos 2 sin 2 1 0
m x m x
có nghim.
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 100: Để phương trình
6 6
sin cos | sin2 |
x x a x
có nghiệm, điu kin thích hp cho tham s a là:
A.
1
0
8
a
. B.
1 3
8 8
a
. C.
1
4
a
. D.
1
4
a
.
Câu 101: Cho phương trình:
sin cos sin cos 0
x x x x m
, trong đó
m
là tham s thực. Để phương
tnh có nghim, các giá tr tch hp ca m là:.
A.
1
2 2
2
m . B.
1
2 1
2
m
. C.
1
1 2
2
m . D.
1
2 1
2
m
.
Câu 102: Cho phương trình:
4 4 6 6 2
4 sin cos 8 sin cos 4sin 4
x x x x x m
trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghim, t các giá tr thích hp ca m là:
A.
4 0
m hay m
. B.
3
1
2
m
. C.
3
2
2
m
. D.
2 0
m hay m
.
Câu 103: Cho phương trình:
6 6
2 2
sin cos
2 .tan2
cos sin
x x
m x
x x
, trong đó m là tham số. Để phương trình có
nghim, các giá tr tch hp ca m là:
A.
1 1
8 8
m hay m
. B.
1 1
8 8
m hay m
. C.
1 1
2 2
m hay m
. D.
1 1
m hay m
.
Câu 104: Cho phương trình
2
1 4tan
cos4
2 1 tan
x
x m
x
. Đ phương trình vô nghim, các giá tr ca tham s m
phi tha mãn điu kin:.
A.
5
0
2
m
. B.
0 1
m
. C.
3
1
2
m
. D.
5 3
2 2
m hay m
.
Câu 105: Để phương trình:
2
4sin .cos 3sin 2 cos2
3 6
x x a x x
có nghim, tham s
a
phi thỏa điu kin:
A.
1 1
a
. B.
2 2
a
. C.
1 1
2 2
a
. D.
3 3
a
.
Câu 106: Để phương trình
2 2 2
2
sin 2
1 tan cos2
a x a
x x
có nghim, tham s
a
phi tha mãn điều kin:
A.
| | 1
a
. B.
| | 2
a
. C.
| | 3
a
. D.
1, 3
a a
.
Câu 107: Tìm m để phương trình
2
cos 1 cos2 cos sin
x x m x m x
có đúng 2 nghiệm
2
;
3
0x
.
A.
1 1
m
. B.
1
0
2
m
. C.
1
1
2
m
. D.
1
1
2
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 108: Tìm m để phương trình
cos2 2 1 cosx 1 0
x m m
có đúng 2 nghiệm ;
2 2
x
.
A.
1 0
m
. B.
0 1
m
. C.
0 1.
m
D.
1 1.
m
Câu 109: Tìm m để phương trình
2sin cos 1
x m x m
có nghim
;
2 2
x
.
A.
3 1
m
. B.
2 6
m
. C.
1 3
m
D.
1 3
m
.
Câu 110: bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
3
sin sin3x sin 3sin x 4sin
m m x
nghim thc?
A.
9
B.
5
C.
4
D.
8
Câu 111: Cho phương trình:
2
cos 1 cos2 cos sin
x x m x m x
. Phương trình có đúng hai nghim
thuc đoạn
2
0;
3
khi:
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1 1.
m
D.
1
1 .
2
m
Câu 112: Tìm tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
2
3sin 2 cos2
1
sin2 4cos 1
x x
m
x x
đúng với mi
x
A.
3 5
4
m
B.
3 5 9
4
m
C.
65 9
2
m
D.
65 9
4
m
Câu 113: S các giá tr nguyên của m để phương trình
2
cos 1 4cos2 cos sin
x x m x m x
đúng 2 nghiệm
2
0;
3
x
là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 114: Gi
,
a b
là các s nguyên tha mãn
0 0 0 0
1 tan1 1 tan 2 ... 1 tan 43 2 . 1 tan
a
b
đồng thi
, 0;90
a b
. Tính
P a b
?
A.
22
B.
46
C.
27
D.
44
Câu 115: Tìm
m
để phương trình
1 cos 1 sin 2 3
m x m x m
có hai nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
3
x x
.
A.
2 3
m B.
2 3
m C.
2 3
m D. Không tn tại
m
Câu 116: Các giá tr ca
;
m a b
để phương trình
2
cos2 sin 3cos 5
x x x m
có nghim thì:
A.
2
a b
. B.
12
a b
. C.
. 8
a b
. D.
. 8
a b
.
Câu 117: Cho phương trình
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
. S các giá tr nguyên dương của
m
nh
hơn
10
để phương trình nghim là:
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
7
.
Câu 118: Phương trình
cos2 2 1 sin 1 0
x m x m
có nghim trên
;
2
khi tt c các giá
tr tha mãn:
A.
m
. B.
m
. C.
1;1
m
. D.
1;1
m
.
Câu 119: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
nh hơn
2018
để phương trình
2
2
3
3tan tan cot
sin
x x x m
x
có nghim?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2000
. B.
2001
. C.
2010
. D.
2011
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C - HƯỚNG DN GIẢIĐÁP ÁN
HÀM S LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
sin cos
2sin cos 3
x x
y
x x
lần lượt là:
A.
1
1; .
2
m M
B.
1; 2.
m M
C.
1
; 1.
2
m M
D.
1; 2.
m M
Hướng dn gii
Chn A
+ TXĐ:
.
+
sin cos
2 1 sin 1 cos 3
2sin cos 3
x x
y y x y x y
x x
(1)
+ Điu kiện để phương trình (1) có nghim
x
là
2 2
2
2 1 1 9
y y y
2
4 2 2 0
y y
1
1
2
y
.
+ Vy
1
max ;min 1
2
y y
.
Câu 2: m s
1 1
tan cot
sin cos
y x x
x x
không xác định trong khong nào trong các khong
sau đây?
A.
2 ; 2
2
k k
. B.
3
2 ; 2
2
k k
.
C.
2 ; 2
2
k k
. D.
2 ;2 2
k k
.
Hướng dn gii
Chn D
Hàm s xác đnh khi và ch khi
sin 0
sin2 0 ,
cos 0
2
x
k
x x k
x
.
Ta chn
3
3
2
k x
nhưng điểm
3
2
thuc khong
2 ;2 2
k k
.
Vy hàm s không xác định trong khong
2 ;2 2
k k
.
Câu 3: Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
2
5 2cot sin cot
2
y x x x
.
A.
\ ,
2
k
D k
. B.
\ ,
2
k
D k
.
C.
D
. D.
\ ,D k k
.
Hướng dn gii
Chn A
Hàm s xác đnh khi và ch khi các điều kin sau tha mãn đồng thi.
2
5 2cot sin 0
x x
,
cot
2
x
xác định
cot
x
xác định.
Ta có
2
2
5 2cot sin 0
5 2cot sin 0,
1 sin2 0 5 sin 0
x x
x x x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
cot
2
x
c đnh
sin 0 ,
2 2 2
x x k x k k
.
cot
x
xác đinh sin 0 ,x x k k
.
Do đó hàm số xác đinh ,
2
2
x k
k
x k
x k
.
Vy tập xác định
\ ,
2
k
D k
.
Câu 4: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đ th đối xng qua trc tung?
A.
2
1
sin
y
x
. B.
sin
4
y x
. C.
2 cos
4
y x
.D.
sin 2
y x
.
Hướng dn gii
Chn A
Viết lại đáp án B
1
sin sin cos
4
2
y x x x
.
Kết qu được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ th đối xng qua trc tung.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm skhông chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
m số xác định
sin 2 0 2 2 ; 2 ;
2
x x k k x k k
.
; .
2
D k k k

.
Chọn
D
4
x
nhưng
D.
4
x
Vy
sin 2
y x
không chẵn, không lẻ.
Câu 5: S gi ánh sáng ca mt thành ph
A
trong ngày th
t
của năm
2017
được cho bi mt
hàm s
4sin 60 10
178
y t
, vi
t Z
0 365
t
. Vào ngày nào trong năm thì
thành ph
A
có nhiu gi ánh sáng mt tri nht?.
A.
28
tháng
5
. B.
29
tháng
5
. C.
30
tháng
5
. D.
31
tháng
5
.
Hướng dn gii
Chn B.
sin 60 1 4sin 60 10 14
178 178
t y t
.
Ngày ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất
14 sin 60 1 60 2 149 356
178 178 2
y t t k t k
.
149 54
0 365 0 149 356 365
356 89
t k k .
k
nên
0
k
.
Với
0 149
k t
tức rơi vào ngày
29
tháng
5
(vì ta đã biết tháng
1
3
31
ngày,
tháng
4
30
ngày, riêng đối với m
2017
thì không phi năm nhuận nên tháng
2
28
ngày hoặc dựa vào dkin
0 365
t
t ta biết năm này tháng
2
chỉ có
28
ngày).
Câu 6: Hng ngày mực nước ca con kênh lên xung theo thy triu. Độ sâu
h
(mét) ca mực nước
trong kênh được tính ti thời đim
t
(gi) trong mt ngày bing thc
3cos 12
7 8 4
t
h
. Mực nước ca kênh cao nht khi:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
13
t
(giờ). B.
14
t
(giờ). C.
15
t
(giờ). D.
16
t
(giờ).
Hướng dn gii
Chn B.
Mực nước của kênh cao nhất khi
h
lớn nhất
cos 1 2
8 4 8 4
t t
k
với
0 24
t
k
.
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án
B
thỏa mãn.
Vì với
14
t
t
2
8 4
t
(đúng với
1k
).
Câu 7: m s
2
2
3 1 tan
4cot 2
tan
x
y x
x
đạt giá tr nh nht là
A.
0
. B.
3 2 3
. C.
2 2 2
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2
1 tan
cot2
2tan
x
x
x
Từ đó suy ra
2
2 2
2 3 1 tan
3cot 2 3cot 2 2 3cot2
2tan
x
y x x x
x
2
3cot 2 1 1 1,x x
.
Vậy
1
min 1 cot 2
3
y x
.
Câu 8: m s
2cos sin
4
y x x
đạt giá tr ln nht
A.
5 2 2
. B.
5 2 2
. C.
5 2 2
. D.
5 2 2
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
1
2cos sin 2cos 2 sin
4 4
2
y x x x x
1
2cos sin cos
2
x x x
1 1
2 cos sin
2 2
x x
.
Ta có
2 2
2 2
1 1
2 5 2 2
2 2
y y
.
Do đó ta có
5 2 2 5 2 2
y
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm slà
5 2 2
.
Câu 9: Giá tr nh nht ca hàm s
4 4
sin cos sin cos
y x x x x
A.
9
8
. B.
5
4
. C.
1
. D.
4
3
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
4 4
sin cos sin cos
y x x x x
2 2
1 2sin cos sin cos
y x x x x
.
2
1 1
1 sin 2 sin 2
2 2
y x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
1 1 1 9 1 1 9
1 sin 2 sin 2
2 2 4 8 2 2 8
y x y x
.
Dấu bằng xảy ra khi
1
sin2
2
x
.
Câu 10: Giá tr nh nht ca hàm s
sin cos cos sin
y x x x x
A.
0
. B.
2
. C.
4
2
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
sin cos cos sin 2 sin cos sin cos
x x x x x x x x
1 1
2 sin2 sin2 0
2 2
y x x
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
sin 2 0
x
.
Câu 11: m s
2sin 2 cos2
sin2 cos2 3
x x
y
x x
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có
2sin 2 cos2
2 sin2 1 cos2 3 .
sin2 cos2 3
x x
y y x y x y
x x
.
Điều kiện để phương trình nghiệm
2 2 2
2
2 1 3 7 2 5 0
y y y y y
.
5
1 1;0
7
y
y y

nên có
2
giá tr nguyên.
Câu 12: Cho hàm s
4 4
h x x x m x x
.Tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s xác định vi mi s thc
x
(trên toàn trc s) là
A.
1 1
2 2
m
. B.
1
0
2
m
. C.
1
0
2
m
. D.
1
2
m
.
Hướng dn gii
Chọn A.
Xét hàm s
2 2
2 2
sin cos sin 2
g x x x m x
2
2 2 2 2
sin cos 2sin cos sin 2
x x x x m x
2
1
1 sin 2 sin 2
2
x m x
.
Đặt
sin 2
t x
1;1
t
.
Hàm s
h x
xác định vi mi
x
0,g x x
2
1
1 0, 1;1
2
t mt t
2
2 2 0, 1;1
t mt t
.
Đặt
2
2 2
f t t mt
trên
1;1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đồ th hàm s có th là một trong ba đồ th trên.
Ta thy
1;1
max 1f t f
hoc
1;1
max 1f t f
Ycbt
2
1;1
2 2 0, 1;1 max 0f t t mt t f t
1 0
1 0
f
f
1 2 0
1 1
1 2 0
2 2
m
m
m
.
Câu 13: Tìm
m
để hàm s
2
3
2sin sin 1
x
y
x m x
xác định trên .
A.
[ 2 2;2 2]m
. B.
2 2;2 2
m
.
C.
; 2 2 2 2;m  
. D.
2 2;2 2m
.
Hướng dn gii
Chọn B.
Hàm s xác đnh trên khi và ch khi
2
2sin sin 1 0,x m x x .
Đặt
sint x
1;1t
Lúc này ta đi tìm điều kin ca
m
để
2
2 1 0, 1;1f t t mt t
Ta có
2
8
t
m
TH 1:
2
0 8 0
t
m
2 2 2 2m . Khi đó
0,f t t
(tha mãn).
TH 2:
2
0 8 0
t
m
2 2
2 2
m
m
(th li t c hai trường hợp đều không tha
mãn).
TH 3:
2
0 8 0
t
m
2 2
2 2
m
m
khi đó tam thc
2
2 1f t t mt
hai
nghim phân bit
1 2 1 2
;t t t t
.
Để
0, 1;1f t t
thì
2
2
1
2
2
2
8
1 1 8 4
4
8
1 1 8 4
4
m m
t m m VN
m m
t m m VN
.
Vy
2 2;2 2m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chú ý: Vi các bài toán dng này ta cần chia ba trường hp để tìm đủ các giá tr ca
m
.
bài toán trên trong TH3 đã áp dng qui tc xét du tam thc bc hai “trong trái ngoài
cùng”. Tc là trong khong hai nghim t cùng du vi h s
a
, còn khong hai nghim t
trái du vi h s
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2 2
1 1
1 os 5 2sin
2 2
y c x x
A.
5
1
2
. B.
22
2
. C.
11
2
. D.
1 5
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2 2 2 2
1 1 1 5 1
1 os 5 2sin 1 os sin
2 2 2 4 2
y c x x y c x x
Áp dng bất đẳng thc Bunyakopvsky cho
4
s: 1; 1;
2
1
1 os
2
c x
;
2
5 1
sin
4 2
x
ta có:
2 2 2 2 2 2
1 5 1 1 5 1 9 1 22
1. 1 os 1. sin 1 1 . 1 os sin 2.
2 4 2 2 4 2 4 2.1 2
c x x c x x
Hay
22
2
y
Du bng xy ra khi
2 2
1 5 1
1 os sin ,
2 4 2 6
c x x x k k
Câu 15: Cho hàm s
1 1
2 cos 1 cos
y
x x
vi
0;
2
x
. Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
0;
2
4
min
3
y
khi ,
3
x k k
T B.
0;
2
2
min
3
y
khi
3
x
C.
0;
2
2
min
3
y
khi 2 ,
3
x k k
D.
0;
2
4
min
3
y
khi
3
x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1: Ta thy 2 cos 0,
x x R
1 cos 0, 0;
2
x x
. Suy ra
1
2 cos
x
1
1 cos
x
là hai s dương. Áp dụng vất đẳng thc AM- GM cho hai s dương ta có
1 1 2
2 cos 1 cos
2 cos 1 cos
x x
x x
Mt khác tiếp tc áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có
2 cos 1 cos 3
2 cos 1 cos
2 2
2 4
3
2 cos 1 cos
x x
x x
y
x x
Câu 16: Cho
, , 0
x y z
2
x y z
. Tìm giá tr ln nht ca
1 tan .tan 1 tan .tan 1 tan .tan
y x y y z z x
A.
max
1 2 2
y . B.
max
3 3
y . C.
max
4
y . D.
max
2 3
y .
Hướng dn gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
tan tan
2 2 2
x y z x y z x y z
tan tan 1
1 tan .tan tan
x y
x y z
tan .tan tan .tan 1 tan .tan
x z y z x y
tan .tan tan .tan tan .tan 1
x z y z x y
Ta thy
tan .tan ; tan .tan ; tan .tan
x z y z x y
lần lượt xut hin trong hàm s đề cho ới căn
thức, tương tự như ví dụ 8, áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky cho 6 s ta có:
1. 1 tan .tan 1. 1 tan .tan 1. 1 tan .tan
x y y z z x
2 2 2
1.tan .tan 1.tan .ta1 1 1 . n 1.tan .tan
x z y z x y
tan .tan tan .tan tan .ta
2
n
3 3 3
x z y z x y
Vy
max
2 3
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 17: Hi trên đon
2017;2017
, phương trình
sin 1 sin 2 0
x x
có tt c bao nhiêu
nghim?
A.
4034.
B.
4035.
C.
641.
D.
642.
Hướng dn gii
Phương trình
sin 1
sin 1 2 .
2
sin 2 vo nghiem
x
x x k k
x
Theo gi thiết
2017 2017
2 2
2017 2 2017
2 2 2
k k
xap xi
320,765 321,265 320; 319;...;321 .
k
k k
 
Vy tt c
642
giá tr nguyên ca
k
tương úng với
642
nghim tha mãn yêu cu bài
toán.
Chn D.
Câu 18: Tng nghim âm ln nht và nghiệm dương nh nht của phương trình
3
sin 3
4 2
x
bng:
A.
9
. B.
6
. C.
6
. D.
9
.
Hướng dn gii
Ta có
3 2
3
4 3
sin 3 sin 3 sin
4 2 4 3
3 2
4 3
x k
x x
x k
7 2
7
3 2
36 3
12
.
11 11 2
3 2
12 36 3
k
xx k
k
k
x k x
TH1. Vi
min
Cho
max
7 7
0 0
7 2
24 36
.
7 17
36 3
0 1
24 36
x k k x
k
x
x k k x

TH2. Vi
min
Cho
max
11 11
0 0
11 2
24 36
.
11 13
36 3
0 1
24 36
x k k x
k
x
x k k x

So sánh bn nghiệm ta được nghim âm ln nht là
13
36
x
và nghiệm dương nhỏ nht là
7
36
x
. Khi đó tổng hai nghim này bng
13 7
36 36 6
.
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Tng hai nghiệmơng liên tiếp nh nht của phương trình là:
A. , B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
Suy ra phương trình2 nghiệmơng nhnhất là Vậy
Câu 20: Tính tng
T
các nghim của phương trình
2 2
cos sin 2 2 sin
x x x
trên khong
0;2 .
A.
7
.
8
T
B.
21
.
8
T
C.
11
.
4
T
D.
3
.
4
T
Hướng dn gii
Phương trình
2 2
cos sin sin2 2 cos2 sin 2 2
x x x x x
cos 2 1 2 2 .
4 4 8
x x k x k k
Do
7
1
1 17
8
0 2 0 2
15
8 8 8
2
8
k
k x
x k k
k x

7 15 11
.
8 8 4
T

Chn C.
Câu 21: Tìm nghiệmơng nh nht
0
x
ca
3
3sin3 3 cos9 1 4sin 3 .
x x x
A.
0
.
2
x
B.
0
.
18
x
C.
0
.
24
x
D.
0
.
54
x
Hướng dn gii
Phương trình
3
3sin3 4sin 3 3cos9 1 sin9 3cos9 1
x x x x x
1 3 1 1
sin9 cos9 sin 9
2 2 2 3 2
x x x
2
9 2
3 6 18 9
sin 9 sin
7 2
3 6
9 2
3 6 54 9
k
x k x
x
k
x k x
6 6
7
sin cos
16
x x
5
6
2
7
6
6
6 6 2 2 4 2 2 4
sin cos sin cos sin sin cos cos
x x x x x x x x
2 2 2 2 2
3
sin cos 3sin cos 1 sin 2
4
x x x x x
3 1 cos4 5 3cos4
1 .
4 2 8
x x
5 3cos4 7 1 2
cos4 cos4 cos
8 16 2 3
x
x x
2
4 2
3 6 2
2
4 2
3 6 2
x k x k
k
x k x k
1
6
x
2
3
x
1 2
2
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
min
Cho 0
min
2 1
0 0
18 9 4 18
.
7 2 7 7
0 0
54 9 12 54
k
k
k
k k x
k
k k x



So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nht là
.
18
x
Chn B.
Cách trc nghim. Th tng nghim của đáp án vào phương trình và so sánh nghim o
tha mãn phương trình đồng thi nh nht t ta chn.
Câu 22: S nghim của phương trình
sin5 3cos5 2sin7
x x x
trên khong
0;
2
là?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Hướng dn gii
Phương trình
1 3
sin5 cos5 sin7 sin 5 sin7
2 2 3
x x x x x
7 5 2
3
6
sin7 sin 5 .
3
7 5 2
3
18 6
x x k
x k
x x k
k
x x k
x
1 1
0 0 .
6 2 6 3 6
k
k k k x

0
18
1 8 2
0 1 .
18 6 2 3 3 9
7
2
18
k
k x
k k k x
k x
Vy
4
nghim tha mãn.
Chn D.
Câu 23: Gii phương trình
3 cos sin 2sin 2 .
2 2
x x x
A.
5
2
6
, .
2
18 3
x k
k
x k
B.
7
2
6
, .
2
18 3
x k
k
x k
C.
5
2
6
, .
7
2
6
x k
k
x k
D.
2
18 3
, .
2
18 3
x k
k
x k
Hướng dn gii
Ta có
cos sin
2
x x
sin cos
2
x x
.
Do đó phương trình
3sin cos 2sin2 3sin cos 2sin 2
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 1
sin cos sin 2 sin sin 2 sin sin 2
2 2 6 6
x x x x x x x
2
2 2
6 18 3
.
5
2 2 2
6 6
x x k x k
k
x x k x k
Xét nghim
1 '
, '
5 7
2 '2
6 6
k k
k k
x k x k


.
Vậy phương trình nghim
2 7
, '2 , ' .
18 3 6
x k x k k k
Chn B.
Câu 24: Gi
0
x
là nghim âm ln nht ca
sin9 3cos7 sin7 3cos9
x x x x
. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
0
;0 .
12
x
B.
0
; .
6 12
x
C.
0
; .
3 6
x
D.
0
; .
2 3
x
Hướng dn gii
Phương trình
sin9 3cos9 sin7 3cos7
x x x x
9 7 2
3 3
sin 9 sin 7
5
3 3
9 7 2
48 8
3 3
x x k
x k
x x
k
x
x x k
max
Cho 0
max
0 0 1
.
5 5
0 1
48 8 6 48
k
k
k k k x
k
k k x


So sánh hai nghiệm ta được
nghim âm ln nht của phương trình
;0 .
48 12
x
Chn A.
Câu 25: Gi
0
x
là nghiệmơng nh nht ca
cos2 3sin2 3sin cos 2.
x x x x
Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
0
0; .
12
x
B.
0
; .
12 6
x
C.
0
; .
6 3
x
D.
0
; .
3 2
x
Hướng dn gii.
Phương trình
1 3 3 1
cos2 sin 2 sin cos 1
2 2 2 2
x x x x
sin 2 sin 1
6 6
x x
.
Đặt
2 2 2 2 .
6 6 3 6 2
t x x t x t x t

Phương trình tr thành
sin 2 sin 1 cos2 sin 1
2
t t t t
2
2sin sin 0 sin 2sin 1 0.
t t t t
min
1
sin 0 0 0 .
6 6 6
k
t t k x k k k x
 
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
min
min
1
2 2 0 0 .
1
6 3 6 3
sin
5 1
2
2 2 0 0 .
6 2
k
k
t k x k k k x
t
t k x k k k x

Suy ra nghiệm dương nh nht của phương trình
; .
6 12 6
x
Chn B.
Câu 26: Gi lần lượt là nghiệm dương nh nht và nghim âm ln nht của phương trình
, ta có:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
+ Điều kiện:
+ Phương trình
Kết hợp điều kin suy ra phương trình có các nghim
Chọn
Câu 27: S đim biu din nghim của phương trình cung phần tư thứ I và
th III của đường tròn lưng giác là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện:
,
a b
2
cos sin 2
3
2cos sinx 1
x x
x
0
ab
2
11
6
ab
2
11
6
ab
2
36
ab
2 2
2cos sinx 1 0 2sin sinx 1 0
x x
2
2
sinx 1
2
1
6
sinx
2
5
2
6
x k
x k k
x k
2
cos sin 2 3 2cos 1 sin
x x x x
cos sin 2 3 cos2 sinx
x x x
3 1 1 3
3sinx cos sin 2 3cos2 sinx cos sin 2 cos2
2 2 2 2
x x x x x x
cos sinx sin cos cos sin 2 sin cos2 sin sin 2
6 6 3 3 6 3
x x x x x
2 2 2
6 3 6
2 2 2 2
6 3 6 3
x x k x k
k
x x k x k
2
6
x k k
2
11 11
1 ; 0 .
6 6 36
k a k b a b
3 1
8sin
cos sin
x
x x
2
4
6
8
sin 0
cos 0
2
x
x k k
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình (cùng bậc lẻ)
Chia 2 vế cho (do điều kiện)
Phương trình
.
Dựa vào việc biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng gc, ta thấy số đim biểu din
nghiệm cần tìm Đáp án B.
Câu 28: S nghim của phương trình
2
1
3 1 cot 3 1 0
sin
x
x
trên
0;
là?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dn gii
Điều kin:
sin 0 .
x x k k
Phương trình
2 2
1 cot 3 1 cot 3 1 0 cot 3 1 cot 3 0
x x x x
0;
0;
3
cot cot
cot 1
4
4 4
.
cot 3
cot cot
6 6
6
x
x
x
x k x
x
x
x k x
x


thoûa maõn
thoûa maõn
Vậy phương trình đã cho có 2 nghim tha mãn.
Chn B.
Câu 29: Tính tng
T
tt c các nghim của phương trình
2cos2 2cos 2 0
x x
trên đon
0;3
.
A.
17
.
4
T
B.
2 .
T
C.
4 .
T
D.
6 .
T
Hướng dn gii
Phương trình
2
2cos2 2cos 2 0 2 2cos 1 2cos 2 0
x x x x
2
2
cos
2
2
4cos 2cos 2 2 0 cos
2
2 1
cos
2
x
x x x
x
loaïi
0;3
0;3
9
2 ;
9 7 17
4 4 4
.
7
4 4 4 4
2
4 4
x
x
x k x x
T
x k x

Chn A.
2
8sin cos 3sin cos
x x x x
3
cos 0
x
2
2 2
1 1
8tan 3 tan .
cos cos
x x
x x
2 2 2
8tan 3 tan 1 tan 1 tan
x x x x
3 2
3 tan 7tan 3 tan 1 0
x x x
2
1
tan 3 tan 6tan 3 0
3
x x x
1
tan
3
tan 3 2
tan 3 2
x
x
x
6
arctan 3 2
arctan 3 2
x k
x k
x k
k
4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: S nghim ca phương trình
5
cos2 4cos
3 6 2
x x
thuc
0;2
là?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dn gii
Ta có
2 2
cos 2 1 2sin 1 2cos
3 3 6
x x x
.
Do đó phương trình
2
3
2cos 4cos 0
6 6 2
x x
1
cos
2
6 2
1
6
cos 2 ,
6 2 6 3
3
2
cos
2
6 2
x
x k
x x k k
x k
x
loaïi
.
Ta có
0;2
11
2
6 6
x
x k x
 ;
0;2
2
2 2
x
x k x

.
Vy hai nghim tha mãn.
Chn B.
Câu 31: Tng các nghim thuc khong của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình
Vậy tng các nghiệm cần tìm là:
Câu 32: Phương trình có s nghim trên là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Phương trình
0;2018
4 4
sin cos 1 2sin
2 2
x x
x
207046
206403
205761
204603
2
2 2 2 2
sin cos 2sin cos 1 2sin
2 2 2 2
x x x x
x
2 2
1 1
1 sin 1 2sin sin 2sin 0
2 2
x x x x
sinx 0
sinx 4( )
x k k
VN
2018
0 2018 0 2018 0 1,2,3,...,642
x kx k k
642 642 1
2 3 ... 642 1 2 3 ... 642 206403
2
S
3
3sin3 3 cos9 2cos 4sin 3
x x x x
0;
2
2
3
4
5
3
3sin3 4sin 3 3cos9 2cos
x x x x
1 3
sin 9 3cos9 2cos sin9 cos9 cos
2 2
x x x x x x
sin sin9 cos cos9 cos cos 9 cos
6 6 6
x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- TH1: . Chn
- TH2: . Chn
Vậy phương trình 5 nghim thuộc
Câu 33: Phương trình không phải là phương trình h qu ca
phương trình o sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình
hông
phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho.
Câu 34: Phương trình có bao nhiêu nghim thuc
?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình
nên
9 2
6 48 4
9 2
6 60 5
x x k x k
k
x x k x k
48 4
x k
13
0;1 ; 0;
48 48 2
k x
60 5
x k
13 5
0;1;2 ; ; 0;
60 60 12 2
k x
0;
2
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6
x x x x
sin 0
x
cos 0
x
sin9 0
x
cos2 0
x
2 2 2 2
1 cos6 1 cos8 1 cos10 1 cos12
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6
2 2 2 2
cos12 cos10 cos8 cos6 0 2cos11 cos cos7 cos 0
cos 0
2cos cos11 cos7 0 4cos sin9 sin2 0 sin9 0 cos2 0
sin2 0
x x x x
x x x x
x x x x x x x x
x
x x x x x x x x
x
5 7
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
;3
2
4
5
6
7
sin 2 2 3cos 4 1 2sin
2 2
x x x
2 2
sin 2 3 1 2sin 2 3sin 1 2sin
2 2
1 2sin 3sin 1 2sin 2sin sin 0
sin 0
2
1
6
sin
2
5
2
6
x cos x x cos x x x
x x x x x
x k
x
x k k
x
x k
;3
2
x
13 5 17
;2 ; ; ;
6 6 6
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy phương trình 5 nghim trên .
Câu 35: Phương trình có s nghim trên là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dn gii
Chọn C.
Phương trình
Vậy phương trình 2 nghim trên và
Câu 36: Phương trình nhn các giá tr
làm nghim thì giá tr là:
A. . B. . C. D. .
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình
2
6
1 7
sin 2
2 6
( )
1
1 1
cos4
arccos( )
4
4 4 2
1 1
arccos( )
4 4 2
x k
x x k
k
x
x k
x k
;3
2
sin 4cos 2 sin2
x x x
0;2
0.
1.
2.
4.
sin 4cos 2 2sin cos
x x x x
sin 1 2cos 2 1 2cos 0
sin 2 1 2cos 0
sin 2( )
sin 2 0
2 ,( )
1
1 2cos 0
3
cos
2
x x x
x x
x VN
x
x k k
x
x
0;2
3
x
5
.
3
x
y
5π
3
π
3
O
x
3
2sin 1 4cos4 2sin 4cos 3
x x x x
arccos
2
x m k
( )
k
m
1
4
m
1
4
1
16
m
1
16
m
2
2sin 1 4cos 4 2sin 4 1 sin 3 0
x x x x
2sin 1 4cos4 2sin 1 2sin 1 2sin 0
2sin 1 4cos4 1 0.
x x x x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
1
4
m
Câu 37: Phương trình
sin5
1
5sin
x
x
có s nghim là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. s
Hướng dn gii
Chn A
Điều kin:
sin 0 cos 1
x x
sin5 5sin 0 sin5 sin 4sin 0
Pt x x x x x
2cos3 .sin 2 4sin 0 2cos3 .2sin cos 4sin 0
x x x x x x x
sin 0( )
4sin (cos3 cos 1) 0
1
(cos2 cos4 ) 1 0
2
x l
x x x
x x
2 2
cos2 1
cos2 2cos 2 1 2 0 2cos 2 cos2 3 0
3
cos2 ( )
2
x
x x x x
x VN
Vi
2
cos2 1 1 2sin 1 sin 0
x x x
(loi không TMĐK)
Vậy phương trình đã cho vô nghim
Câu 38: Phương trình
2 2
3cot 2 2 sin (2 3 2)cos
x x x
có các nghim dng
2 ; 2 , ,0 ,
2
x k x k k Z
thì
.
bng:
A.
2
12
B. -
2
12
C.
7
12
D.
2
2
12
Hướng dn gii
Chn A
Điều kin:
sin 0 cos 1
x x
2 4 2 2
2 2 2
3cos 2 2 sin 2cos .sin 3 2 cos .sin
3cos (cos 2 sin ) 2sin (cos 2 sin ) 0
Pt x x x x x x
x x x x x x
2 2
(cos 2 sin )(3cos 2sin ) 0
x x x x
2
2
2 cos cos 2 0(1)
2cos 3cos 2 0(2)
x x
x x
2
cos
(1) 2 ( )
2
4
cos 2( )
x
x k k
x VN
1
cos
(1) 2 ( )
2
3
cos 2( )
x
x k k
x VN
Vy
2
; ; .
4 3 12
Câu 39: Phương trình
1 1 1
cos sin 2 sin4
x x x
có tng các nghim trên
(0; )
là:
A.
6
B.
6
C.
2
3
D.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Điều kin:
cos 0 cos 0 cos 0 sin 1
sin 2 0 sin 0 sin 0 sin 0
sin 4 0 cos2 0
2 2
sin sin
2 2
x x x x
x x x x
x x
x x
2 2
2
2
1 1 1
cos 2sin cos 4sin cos cos2
2sin cos2 cos2 1 0
2sin (1 2sin ) 1 2sin 1 0
2sin (1 2sin sin ) 0
sin 1
2
sin 0
6
1
5
sin
1 2sin sin 0
2
2
6
Pt
x x x x x x
x x x
x x x
x x x
x l
x k
x l
k
x
x x
x k
=>có 2 nghim trên
(0; )
là x=
6
x=
5
6
Vy tng các nghim trên
(0; )
là:
5
6 6
Câu 40: Phương trình
sin2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
có bao nhiêu nghim trên
(0;3 )
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dn gii
Chn B
Điều kin:
cos 0
*
tan 3
x
x
sin 2 cos2 sin 1 0 2sin cos sin 2cos 1 0
sin 1
2
2
(2cos 1)(sin 1) 0
1
cos
2
2
3
Pt x x x x x x x
x
x k
x x k
x
x k
Kết hp điu kin (*)=>Nghim của phương trình là
2
3
x k
Vy hai nghim thuc
(0;3 )
3
x
7
3
x
Câu 41: Phương trình
(1 sin cos2 )sin( )
1
4
cos
1 tan
2
x x x
x
x
có các nghim dng
2 ; 2 , ; , ,x k x k k Z
thì
2 2
là:
A.
2
36
B.
2
35
36
C.
2
13
18
D.
2
15
18
Hướng dn gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin:
cos 0
*
tan 1
x
x
(1 sin cos2 ) 2sin( )
4
cos
sin cos
cos
x x x
Pt x
x x
x
2
(1 sin 1 2sin ) 2sin( )
4
1
2 sin( )
4
x x x
x
2 2
sin 1
2 sin 2sin 1 2sin sin 1 0
1
sin
2
x
x x x x
x
Kết hp điu kin(*) ta có nghim ca pt là
2
6
5
2
6
x k
k
x k
2 2 2 2
2 2
25 26 13
36 36 36 18
Câu 42: Phương trình
4 4
4
sin 2 cos 2
cos 1
tan tan
4 4
x x
x
x x
có s đim biu din nghiệm trên đưng
tròn lượng gc :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Hướng dn gii
Chn B
Điều kin:
sin( ) 0
4 4
sin( ) 0
4 4
os( ) 0
4 4
os( ) 0
4 4
x x k
x x k
c x x k
c x x k
Ta có:
tan tan tan tan
1 tan 1 tan
4 4
tan tan . . 1
4 4 1 tan 1 tan
1 tan tan 1 tan tan
4 4
x x
x x
x x
x x
x x
4 4 4 2 2 2
1
sin 2 cos 2 cos 4 1 sin 4 1 sin 4 sin 4 0
2
x x x x x x .
sin2 0
sin4 0 2sin 2 cos 0
cos 0( )
2
x
x x x x k k
x L
.
Kết hp điu kin nghim của phương trình (1) là
( )
2
x k k Z
Vy s điểm biu din cn tìm là 4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lưu ý: bài nầy điu kin bài toán có th gp thành
( )
4 2
x k k Z
Câu 43: Phương trình
2
sin cos 3cos 2
2 2
x x
x
có nghiệm dương nhỏ nht
a
và nghim âm
ln nht là
b
thì
a b
là:
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
sin cos 3cos 2
2 2
x x
x
1 2sin .cos 3 cos 2
2 2
x x
x
1
sin 3 cos 1 sin
3 2
x x x
2 2
3 6
6
5
2
2
3 6 2
x k x k
k
x k
x k
Nghiệm dương nhỏ nhất là
2
, nghiệm âm lớn nhất là
6
.
Vậy
3
a b
.
Câu 44: Phương trình
4 4
3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
có tng
2
nghim âm ln
nht liên tiếp là:
A.
3
2
. B.
. C.
2
. D.
5
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
4 4
3
cos sin cos .sin 3 0
4 4 2
x x x x
2 2
1 3
1 2sin .cos sin 4 sin2 0
2 2 2
x x x x
2
2 sin 2 cos4 sin 2 3 0
x x x
2 2
2 sin 2 1 2sin 2 sin 2 3 0
x x x
2
sin 2 sin 2 2 0
x x
sin 2 2
2 2
2 4
sin 2 1
x vn
x k x k k
x
.
Vy tng hai nghim âm ln nht là
3 7 5
4 4 2
.
Câu 45: Phương trình
2 3
2
2
cos cos 1
cos2 tan
cos
x x
x x
x
có bao nhiêu nghim trên
1;70
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
32
. B.
33
. C.
34
. D.
35
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kin: cos 0 ;
2
x x k k
PT:
2 2
cos2x tan 1 cos 1 tan
x x x
2
cos 1
2cos cos 1 0
1
cos
2
x
x x
x
2
2
3 3
2
3
x k
x k k
x k
2
1;70 1 70
3 3
x k
3 1 105 1
2 2 2
k
0;1;2;...;32}
k
Vy PT có 33 nghim trên
1;70
Câu 46: Phương trình
cos cos3 2cos5 0
x x x
có các nghim
2
x k
1
arccos
2
x m k
. Giá tr ca
m
là:
A.
1 17
8
m
. B.
1 17
16
m
. C.
1 17
8
m
. D.
1 17
16
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
cos cos3 2cos5 0
x x x
cos5 cos cos5 cos3 0
x x x x
2cos3 .cos2 2cos4 .cos 0
x x x x
3
4cos 3cos cos 2 cos 4 .cos 0
x x x x x
2
cos 4cos 3cos cos2 cos 4 0
x x x x x
2
cos 2cos2 1 cos2 2cos 2 1 0
x x x x
2
cos 4cos 2 cos2 1 0
x x x
cos 0
1 17
cos2
8
x
x
2
1 1 17
arccos 2
2 8
x k
k
x k
.
Vậy
1 17
8
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47: S đim biu din nghim của phương trình
sin3 sin sin2 0x x x
trên đường tròn lượng
giác là:
A. 2. B.
3
. C. 4 . D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
sin3 sin sin2 0x x x
2cos 2 .sin 2sin .cos 0x x x x
2
sin 2cos cos 1 0
x x x
sin 0
cos 1 2
1
cos 2
2 3
x x k
x x k k
x x k
Vậy 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Câu 48: Phương trình
4 4
1
sin cos
4 4
x x
có bao nghiêu nghim trên
2 ;3
?
A. 1. B. 2. C.
3
. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
2
4 4
1 cos
1 1 cos2 1
2
sin cos
4 4 2 2 4
x
x
x x
2
2
1 cos2 1 cos 2 1
2
x x
2 2
1 cos2 1 sin 2 1x x
2 2
1 2cos2 cos 2 1 2sin2 sin 2 1x x x x
3 2cos2 2sin 2 1x x
sin 2 cos2 1x x
2 sin 2 1 sin 2 sin
4 4 4
x x
4
x k
k
x k
.
Vậy phương trình 1 nghim thuộc
2 ;3
.
Câu 49: Tng nghim âm liên tiếp ln nht của phương trình bng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Trường hợp 1:
Với phương trình (vô nghim).
Với phương trình (vô nghim).
Vậy không thỏa mãn phương trình.
2
3
4sin sin cos 0
x x x
5
2
5
2
5
4
2
sin 1
cos 0 sin 1
sin 1
x
x x
x
sin 1
x
3 0
sin 1
x
5 0
cos 0
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hợp 2: , chia 2 vế cho ta được:
Phương trình
Vi . Vi .
Vy tng 2 nghim âm ln nht là .
Câu 50: Phương trình s điểm biu din nghiệm trên đường tròn lượng giác
là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện: .
Phương trình
(*)
Đến đây ta thấy phương trình (*) có cùng bc lẻ cao nhất là , ta chia 2 vế cho
(do điều kiện)
(TMĐK)
S đim biu din nghiệm trên đường tròn lượng giác là .
Câu 51: T phương trình
3 3
3
1 sin cos sin 2
2
x x x
, ta tìm được
cos
4
x
có giá tr bng:
A.
1.
B.
2
.
2
C.
2
.
2
D.
2
.
2
Hướng dn gii
Phương trình
sin cos 1 sin co
3
1 sin2
2
sx x x x
x
2 sin cos 2 sin2 3sin2 .
x x x x
Đặt
2
1
sin cos 2 2 sin cos .
2
t
t x x t x x

Phương trình tr thành
2 2
2 2 1 3 1
t t t
cos 0
x
2
cos
x
3
3 2 2
sin sin 1 1
4. . 0
cos cos cos cos
x x
x x x x
3 2 2
4tan tan 1 tan 1 tan 0
x x x x
3 2
3tan tan tan 1 0
x x x
2
tan 1
3tan 2tan 1 0( )
x
x x VN
tan 1
4
x x k
3
1
4
k x
7
2
4
k x
3 7 5
4 4 2
1 3tan 2sin 2
x x
1
2
3
4
cos 0
2
x x k k
sin
1 3 4sin cos
cos
x
x x
x
2
cos 3sin 4sin cos
x x x x
3
3
cos 0
x
2 2
1 1
* 3tan . 4tan
cos cos
x x
x x
3 2
3tan tan tan 1 0
x x x
2
tan 1 3tan 2tan 1 0
x x x
tan 1
4
x x k k
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 2
1
3 3 5 0 .
1 6
t
t t t
t
loaïi
Vi
1
t
, ta được
1
sin cos 1 sin
4
2
x x x
.
2 2 2
1 2
sin cos 1 cos cos .
4 4 4 2 4 2
x x x x

Chn D.
Câu 52: Các nghim của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện: .
Phương trình
(*)(đây là phương trình bậc 2)
Chia 2 vế cho (do điều kiện) ta được:
Phương trình (*)
(TMĐK)
Câu 53: Phương trình bao nhiêu nghim trên ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt . Điều kin: .
.
tan cot 2sin 2 cos 2
x x x x
4 2
1 1
cot
2 2 2
x k
k
x arc k
2
1 1
cot
2 2
x k
k
x arc k
4 2
1 1
arctan
2 2 2
x k
k
x k
4 2
1
arctan
4 2
x k
k
x k
sin 0
cos 0
x
x
2
x k k
sin cos
2sin 2 cos2
cos sin
x x
x x
x x
2 2
sin cos 2sin cos sin2 sin cos cos2
x x x x x x x x
2
1
1 sin 2 sin2 cos 2
2
x x x
2
sin 2 0
x
2
1 1
1 cot 2
sin 2 2
x
x
2
1
1 cot 2 1 cot 2
2
x x
cot 2 0
1
cot 2
2
x
x
2
2
1
2 cot
2
x k
x arc k
4 2
1 1
cot
2 2 2
x k
k
x arc k
1 sin cos sin 2 0
x x x
0;
2
1
2
3
4
sin cos 2 sin
4
t x x x
2; 2
t
2 2 2
sin cos 2sin cos 1 sin2
t x x x x x
2
sin2 1
x t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình (TMĐK)
Với .
Với
2 nghiệm thuộc là .
Câu 54: Phương trình
2
3 3
tan tan tan 3 3
x x x
tương đương với phương trình.
A.
cot 3
x . B.
cot3 3
x . C.
tan 3
x . D.
tan3 3
x .
Hướng dn gii
Chọn D.
Điều kin:
cos 0
cos 0
3
2
cos 0
3
x
x
x
sin 2
sin sin 2sin 2
pt 3 3 3 3
2
cos cos
cos cos cos 2 cos
3 3 3
x
x x x
x x
x x x
sin 4sin 2 sin 2sin cos 2 4sin 2 cos
3 3 3 3
cos 1 2cos2 cos 1 2cos2
sin sin3 sin 2sin3 2sin
3 3 3tan3 3 3 tan3 3
cos cos cos3
x x x x x x x
x x x x
x x x x x
x x
x x x
Câu 55: Phương trình
2cot 2 3cot3 tan 2
x x x
có nghim là:
A.
3
x k
. B.
x k
. C.
2
x k
. D. nghim.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kin của phương trình
sin 2 0,sin3 0,cos2 0
x x x
.
Phương trình tương đương
2cot 2 tan 2 3cot3
x x x
sin 2 0
cos2 sin 2 cos3
2 3 cos2 0
sin 2 cos2 sin3
sin3 0
x
x x x
x
x x x
x
2 2
2cos 2 sin 2 cos3 1 3cos4 cos3
3 3
sin2 .cos2 sin3 sin 4 sin3
x x x x x
x x x x x
2
1 1 0
t t
2
0
0
1
t
t t
t
0
t
2sin 0
4
x
4
x k
4
x k k
1
t
2sin 1
4
x
1
2 sin
4
2
x
2
4 4
5
2
4 4
x k
x k
2
3
2
2
x k
x k
k
0;
2
0
x
4
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
sin3 3sin3 cos4 3cos3 sin 4 sin3 3sin
3sin 4sin 3sin sin 0
x x x x x x x
x x x x
x k
( loi do
sin 2 0
x
)
Vậy phương trình nghim.
Câu 56: Gii phương trình
2
4
cos cos
3
x
x
.
A.
3
3
4
5
3
4
x k
x k
x k
. B.
4
5
4
x k
x k
x k
. C.
3
3
4
x k
x k
. D.
3
5
3
4
x k
x k
.
Hướng dn gii
Chn A
2
4 4 1 cos2 2 2
cos cos cos 2cos2. 1 cos3.
3 3 2 3 3
x x x x x
x
2 3 3 2
2 2 2 2 2 2
2 2cos 1 1 4cos 3cos 4cos 4cos 3cos 3 0
3 3 3 3 3 3
x x x x x x
2
2
2
3
cos 1
23
2
3 6
2 3
cos
2 5
3 2
2
3 6
x
k
x
x
k
x
x
k
3
3
4
5
3
4
x k
x k
x k
.
Câu 57: Phương trình
cos2
cos sin
1 sin 2
x
x x
x
có nghim là:
A.
2
4
8
2
x k
x k
x k
. B.
2
4
2
x k
x k
x k
. C.
3
4
2
2
2
x k
x k
x k
. D.
5
4
3
8
4
x k
x k
x k
.
Hướng dn gii
Chon C.
ĐK
sin 2 1
x
2 2
2
cos2 cos sin
cos sin cos sin
1 sin 2
sin cos
x x x
x x x x
x
x x
2
cos sin cos sin
cos sin
sin cos
x x x x
x x
x x
cos sin 1
cos sin cos sin 1 0
sin cos sin cos
x x
x x x x
x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2sin 0
cos sin 0
4
sin cos 1
2sin 1
4
x
x x
x x
x
3
4 4
4
2 2 2 .
4 4 2
3
5 2
2
2
2
4 4
x k x k
x k
x k k x k k x k k
x k
x k
x k
Câu 58: Phương trình
1 1
2sin3 2cos3
sin cos
x x
x x
có nghim là:
A.
4
x k
. B.
12
x k
. C.
3
4
x k
. D.
3
4
x k
.
Hướng dn gii
Chn A
ĐK
sin 2 0
x
1 1 1 1
2sin3 2cos3 2 sin3 cos3
sin cos cos sin
x x x x
x x x x
3 3
sin cos
2 3sin 4sin 4cos 3cos
sin cos
x x
x x x x
x x
3 3
sin cos
2 3 sin cos 4 sin cos
sin cos
x x
x x x x
x x
2 2
sin cos
2 3 sin cos 4 sin cos sin sin cos cos
sin cos
x x
x x x x x x x x
x x
sin cos
2 3 sin cos 4 sin cos 1 sin cos
sin cos
x x
x x x x x x
x x
sin cos
2 sin cos 3 4 1 sin cos
sin cos
x x
x x x x
x x
1
sin cos 6 8 1 sin cos 0
sin cos
x x x x
x x
1
sin cos 2 8sin cos 0
sin cos
x x x x
x x
2
2 sin 2sin cos 8 sin cos 1 0
4
x x x x x
2
sin 2sin 2 sin 2 1 0
4
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4
4
sin 0
4
2 2
2
4
sin 2 1 .
2 2
1
sin 2
6 12
2
7 7
2 2
6 12
x k
x k
x
x k x k
x k k
x k x k
x
x k x k
Không có đáp án
o đúng.
Câu 59: Phương trình
2
2sin 3 1 8sin 2 .cos 2
4
x x x
có nghim là:.
A.
6
5
6
x k
x k
. B.
12
5
12
x k
x k
. C.
2
12
7
2
12
x k
x k
. D.
24
5
24
x k
x k
.
Hướng dn gii
Chn C
2
2 2
sin 3 0
4
2sin 3 1 8sin 2 .cos 2
4
4sin 3 1 8sin 2 .cos 2 *
4
x
x x x
x x x
1 cos 6
1 cos4
2
* 4 1 8sin 2
2 2
x
x
x
2 1 sin6 1 4sin2 4sin2 cos4
x x x x
2 2sin6 1 4sin2 2 sin6 sin2
x x x x
2sin 2 1 0
x
2 2 1
1
6
12
sin 2
5 5
2
2 2 2
6 12
x k x k
x k k
x k x k
+
k
chn thì
1 2 sin 3 1 0
12 4
x n x
+
k
l t
11
1 2 1 2 sin 3 1 0
12 12 4
x n n x
+
k
chn thì
5
2 2 sin 3 1 0
12 4
x n x
+
k
l t
5 7
2 2 1 2 sin 3 1 0
12 12 4
x n n x
Vy tp nghim là
2
12
7
2
12
x k
x k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 60: Phương trình:
2
4sin .sin .sin cos3 1
3 3
x x x x
có các nghim là:
A.
2
6 3
2
3
x k
x k
. B.
4
3
x k
x k
. C.
2
3
x k
x k
. D.
2
2
4
x k
x k
.
Hướng dn gii
Chn A.
2
4sin .sin .sin cos3 1
3 3
x x x x
2sin cos cos 2 cos3 1
3
x x x
1
2sin cos2 cos3 1
2
x x x
sin sin3 sin cos3 1
x x x x
sin3 cos3 1
x x
2 sin 3 1
4
x
sin 3 sin
4 4
x
2
3
.
2
6 3
x k
k
x k
Câu 61: Gii phương trình
10 10 6 6
2 2
sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2
x x x x
x x
.
A.
2
x k
,
2
2
x k
. B.
2
k
x
.
C.
2
x k
. D.
x k
,
2
2
x k
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2 2 2
4cos 2 sin 2 3cos 2 1 0,x x x x
.
10 10 6 6 10 10 6 6
2
2 2
2 2 2 2
sin cos sin cos sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2 4
4 cos sin 4sin .cos
x x x x x x x x
x x
x x x x
2 2 4 2 2 4
10 10
4 2 2 4
sin cos sin sin .cos cos
sin cos
4
4 cos sin .cos cos
x x x x x x
x x
x x x x
10 10
sin cos 1
x x
1
.
Ta có
10 2
10 10 2 2
10 2
sin sin
sin cos sin cos 1
cos cos
x x
x x x x
x x
Do đó
2
2
10 2 2
10 2 2
2
2
sin 1
sin 0
sin sin sin 0
1 sin 2 0 2
2
cos cos cos 0
cos 1
cos 0
x
x
x x x
k
x x k x
x x x
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 62: Cho phương trình:
sin3 cos3 3 cos2
sin
1 2sin 2 5
x x x
x
x
. Các nghim của phương trình
thuc khong
0;2
là:
A.
5
,
12 12
. B.
5
,
6 6
. C.
5
,
4 4
. D.
5
,
3 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kin:
1 2sin 2 0x
Phương trình tương đương
sin 2sin sin 2 sin 3 cos3
5 3 cos2
1 2sin 2
x x x x x
x
x
2
sin cos cos3 sin3 cos3
5 3 cos2
1 2sin 2
1 2sin 2 cos
5 3 cos2
1 2sin 2
5cos 3 cos2 2cos 5cos 2 0
1
cos
2
3
cos 2 ( )
x x x x x
x
x
x x
x
x
x x x x
x
x k
x loai
5
0;2 ,
3 3
x x x
(thỏa điu kin).
Câu 63: S dng công thc biến đổi tng thành tích
Phương trình có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác
là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình
Dựa vào điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng gc
Vậy ta có 5 đim.
Câu 64: S dng công thc biến đổi tích thành tng
1 cos cos2 cos3 0
x x x
2
3
4
5
1 cos cos2 cos3 0 cos3 cos 1 cos2 0
x x x x x x
2
2 2 cos 2 0 2 2 0
0
2
3 3 3
2
4 0 0
2
2 2 2 2 2
3 3
0
2 2 2
cos x x cos x cosx cos x cosx
x k
cosx
x k
x x x x
cosxcos cos cos k k
x k
x x
cos k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho phương trình số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình
Vậy số đim biểu diễn nghiệm là 6.
Câu 65: S dng công thc nhân ba
Cho phương trình có bao nhiêu nghiệm trên ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình
Vậy phương trình 4 nghim thuộc .
Câu 66: S dng công thức các cung có liên quan đặc bit
Phương trình bao nhiêu nghiệm thuộc
?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình
nên
cos cos5 cos2 cos4
x x x x
3
4
6
8
1 1
cos cos5 cos2 cos4 cos6 cos4 cos6 cos2
2 2
x x x x x x x x
4 2 2
2
cos4 cos2
4 2 2 3 6
3
x k
x x k
k
x x x k k
x x k
x k
cos3 4cos2 3cos 4 0
x x x
0;14
3
4
5
6
3 2
4 3cos 4 2 1 3cos 4 0
cos x x cos x x
3 2
4 8 0 0
2
cos x cos x cosx x k k
1 14 1
0;14 0 14 0;1;2;3
2 2 2
x k k k
0;14
5 7
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
;3
2
4
5
6
7
sin 2 2 3cos 4 1 2sin
2 2
x x x
2 2
sin 2 3 1 2sin 2 3sin 1 2sin
2 2
1 2sin 3sin 1 2sin 2sin sin 0
sin 0
2
1
6
sin
2
5
2
6
x cos x x cos x x x
x x x x x
x k
x
x k k
x
x k
;3
2
x
13 5 17
;2 ; ; ;
6 6 6
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy phương trình 5 nghim trên .
Câu 67: S dng công thc h bc cao
Cho các phương trình sau:
Phương trình không tương đương với mt trong các phương trình còn li là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
Giải :
Giải :
Giải :
Giải :
Vậy phương trình (3) không tương đương với các phương trìnhn lại.
Câu 68: Biu din tng của các đại lượng không âm
Phương trình có phương trình tương đương là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D.
Phương trình
Câu 69: Đặt n ph - công thc nhân ba
;3
2
8 8 2
8 8
8 8
8 8
17
1 sin 2
16
17
2 sin
32
97
3 sin
128
1
4 sin 2 2
8
x cos x cos x
x cos x
x cos x
x cos x
1
2
3
4
4 4
4 4
8 8 2 2 4 2
1 2 1 2 1
sin sin s 2 6 2 1
2 2 8
cos x cos x
x cos x x co x cos x cos x
1
4 2 2 4 2 2
1 17 1
2 6 2 1 2 2 2 5 2 2 0 2
8 16 2
cos x cos x cos x cos x cos x cos x
2
4 2 4 2 2
1 17 1
2 6 2 1 4 2 24 2 13 0 2
8 32 2
cos x cos x cos x cos x cos x
3
4 2 4 2 2
1 97 81 3
2 6 2 1 2 2 12 2 0 2
8 128 8 4
cos x cos x cos x cos x cos x
4
4 2 4 2 2
1 1
4 6 4 1 2 4 12 4 0 4 0
8 8
cos x cos x cos x cos x cos x
2
2 2
1
2cos 2 1 0 cos 2 .
2
x x
3
cos2 cos6 4 3sin 4sin 1 0
x x x x
cos 0
x
sin3 1 0
x
cos (sin3 1) 0
x x
sin 1 0
x
2 2
2cos 1 1 2sin 3 4 sin3 1 0.
x x x
2 2
2
2
3
2cos 2sin 3 4sin3 2 0
cos 2 sin3 1 0
sin 1
cos 0
sin 1
sin 1 sin 1 0.
sin3 1 0
4sin sin3 1 0
x x x
x x
x
x
x
x x
x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình có tng các nghim trên là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
Phương trình
Vy tng các nghim trên của phương trình là:
.
Câu 70: Đặt n ph không hoàn toàn
Phương trình có các nghim là:
A. . B. . C. D. .
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
Phương trình tương đương
+ Vi
+ Vi
(vô nghim)
Kết lun: Vy nghim của phương trình là .
Nhn xét:
3 1 3
sin sin
10 2 2 10 2
x x
0;2
9
5
9
15
10
3
10
6
3 3 3 9
3
10 2 2 10 2 10
x x x
t t t
1 9 1 1
sin sin 3 sin sin 3 sin sin 3
2 10 10 2 2
t t t t t t
3 2
2
2sin 3sint 4sin t sin 1 4sin t 0
sint 0 ( )
( )
1 1
sin t cos2
64 2
3 3
2 0;2
5 5
14 14
2 0;2
15 15
4 4
2 0;2
15 15
t t
t kt k k
k
t kt
x k x
x k x
x k x
0;2
3 14 14 9
5 15 15 5
4 2
sin sin sin 3 sin 2 0
2 2
x x
x x
2 ; .
x k k
; .
x k k
2 1 ; .
x k k
; .
2
x k k
2
t sin 0;1 , .
2
x
t x
2
1 (1)
t sin 3 t sin 2 0
sin 2(2)
t
x x
t x
2
1 cos
t 1 sin 1 1 cos 1 2 (2k 1) ,(k )
2 2
x x
x x k x
2
t sin 2 sin sin 2
2
x
x x
2 2
2
cos 1
sin 1 sin 1
sin sin 2
2 2
sin 1
2
sin 2 1 sin 2 1
x x
x
x
x
x
x x
(2k 1) ,(k )
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Với phương trình này hoàn toàn có th gii bằng phương pp đưa về dng tích
+ Với phương trình (2) có th gii cách khác như sau:
, phương trình này vô nghim do
Câu 71: Phương pháp đánh giá
Với phương trình thì:
A. trên đoạn phương trình có 1 nghim.
B. trên đon phương trình 2 nghim
C. trên đoạn phương trình có 3 nghim.
D. trên đoạn phương trình có 4nghim.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
Phương trình (*) xy ra
+ Gii (I):
(vô nghim)
+ Gii (II):
Vậy phương trình ban đầu có 1 nghim thuc .
Chú ý: Có th gii phương trình này bằng cách đưa về phương trình bc 4 vi s t
nhiên hơn. Tuy nhiên vi ví d này tôi mun minh ha thêm cho các bn một phương pháp
giải khác để linh hot khi làm bài.
Câu 72: Phương pháp hàm số
0
. 0 .
0
A
A B
B
2
sin sin 2
2
x
x
1 cos
(2) sin 2 2sin cos 3
2
x
x x x
2
2 2
2 1 3 .
2
3cos4 cos2 sin 7 (*)
x x x
0;2
0;2
0;2
0;2
3cos4 3
x
2
22
2
cos2 sin cos2 sin cos2 sin 2
x x x x x x
2 2
cos2 sin 4 3cos4 cos2 sin 7
x x x x x
2
cos4 1
cos2 1 (I)
cos4 1
3cos4 3
sin 1
cos2 sin 2(1)
cos4 1 cos4 1cos2 sin 4
cos2 sin 2(2) cos2 1 (II)
sin 1
x
x
x
x
x
x x
x xx x
x x x
x
2 2
2
2cos 2 1 1 cos 2 1
cos2 1 sin 0
1 2sin 1
cos2 1 cos2 1
sin 1 sin 1
sin 1
sin 1 sin 1
x x
x x
x
x x
x x
x
x x
2
2
cos 2 1
cos2 1
1 2sin 1
cos2 1 sin 1 2 ( )
sin 1
2
sin 1
sin 1
x
x
x
x x x k k
x
x
x
0;2
sin
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình có tng các nghim trong
khong là:
A. . B. . C. D. .
Hướng dn gii
Chn C.
Phương trình
Xét hàm s
trên .
Vi ta xét biu thc
Suy ra hàm s f(t) đng biến trên
,
Suy ra phương trình (1) tuuongw đương
Vậy phương trình (*) có 1 nghim thuc
Mt s phương trình lượng giác đưa về dng tích
Câu 73: Phương trình có các nghim dng
. Vi t
là:
A.
0
. B. . C. D. .
Hướng dn gii
Chn D.
Phương trình
Nghiệm trên biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta viết li các nghiệm phương trình
2 2
sin 1 2sin cos 1 (*)
4
x x x
0;
2
0
2
4
3
2 2
sin 1 sinx cos cos 1
x x x
2 2
sin 1 sinx cos cos 1 (1)
x x x
2
( ) 1
f t t t
0;1
1 2 1 2
, 0;1
t t va t t
2 2
2 2
1 1 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2 2
1 2
2 2
1 2 1 2
1 1
( ) ( )
1 1
1 0.
1 1
t t t t
f t f t t t t t
t t t t t t
t t t t
t t
t t t t
0;1
(sinx) (cos ) sinx cos tan 1 ,
4
f f x x x x k k
0;
2
.
4
1 cos sin cos2 sin2 0
x x x x
1 2 3 4
2 , 2 , 2 , 2
x a k x b k x c k x d k
0 , , , 2
a b c d
a b c d
7
2
5
4
9
2
2 2
1 sin 2 cos sin cos sin 0
x x x x x
2
cos sin cos sin cos sin cos sin 0
cos sin cos sin 1 cos sin 0
2sin 0
cos sin 0
4
4
( )
22cos 1 0
1
2
cos
3
2
x x x x x x x x
x x x x x x
x
x k
x x
k
x
x k
x
3 7 2 4 3 7 2 4 9
2 v 2 v 2 v 2 .
4 4 3 3 4 4 3 3 2
x k x k x k x k a b c d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 74: bao nhiêu giá tr nguyên ca để phương trình
nghim
A.
0
. B. . C. D. .
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình
-Gii (1) , các nghim này không thuc .
-Gii (2) có
Suy ra phương trình (2) có nghim thuc
Vy 1 giá tr nguyên ca
Câu 75: Phương trình
sin 2 2cos cos2 sin
x x x x
là phương trình h qu của phương trình:
A.
1
sin( )
4 2
x
B.
sin 2 0
x
C.
1
sin cos
2
x x
D.
1
sin cos
2
x x
Hướng dn gii
Chn C
pt
2
2sin cos 2cos 2sin sin 1
x x x x x
sin 1
(sin 1)(2cos 2sin 1) 0
1
cos sin
2
x
x x x
x x
Câu 76: Gi s
k
là s thc ln nht sao cho bất đẳng thc
2 2 2
1 1
1
sin
k
x x
đúng với
(0; )
2
x
. Khi đó giá trị ca
k
là
A.
5
B. 2 C. 4 D.
6
Hướng dn gii:
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 . ( )
sin sin
k
k k f x
x x x x
vi
2 2
1 1
( ) 1.
sin
f x
x x
Xét hàm s
( )
f x
trên
0;
2
, ta
3 3
2 2cos
'( ) 0 ; .
sin 2
x
f x x o
x x
Bng biến thiên:
a
3 2 2
x x a x
0; ?
6
x
1
2
3
3 2
1 cos2
cos 2 cos 2 0
2
x
x x a
3 2 2
2
cos2 1(1)
2cos 2 2cos 2 cos2 0 cos2 1 2cos 2 0
cos 2 (2)
2
x
x x a x a x x a
a
x
2 2 ( )
x k x k k
0;
6
2
1 1
0; 2 0; cos2 1 cos 2 1
6 3 2 4
x x x x
1 1
0; 1 2 .
6 4 2 2
a
a
a
1.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Từ bảng biến thiên suy ra
2
. ( ) 0; 4.
2
k f x x k
Câu 77: bao nhiêu giá tr ca
trong
0;2
để ba phn t ca
sin ,sin2 ,sin3S
trùng
vi ba phn t ca
cos ,cos2 ,cos3T
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dn gii:
Ta có:
sin sin 2 sin3 cos cos2 cos3
.
2cos 1 sin2 2cos 1 cos2
2
1
2
cos
3
2
tan 2 1
8 2
k
k
.
Khi
sin 2 cos 2
t ta có thể chia các trường hợp sau:
+)
sin cos
4
sin3 cos3
12 3
k
k
(Loại)
+)
sin cos3 3 2
2
sin3 cos
8 2
k
k
.
Chọn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHA THAM
Câu 78: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
tan cot 8
x m x
có nghim.
A.
16.
m
B.
16.
m
C.
16.
m
D.
16.
m
Hướng dn gii
Phương trình
2
tan cot 8 tan 8 tan 8tan 0
tan
m
x m x x x x m
x
.
Để phương trình đã cho có nghim khi và ch khi
2
4 0 16
m m
.
Chn D.
Câu 79: Biến đổi phương trình
cos3 sin 3 cos sin3
x x x x
v dng
sin sin
ax b cx d
vi
b
,
d
thuc khong
;
2 2
. Tính
b d
.
A.
.
12
b d
B.
.
4
b d
C.
.
3
b d
D.
.
2
b d
Hướng dn gii
Phương trình
3sin3 cos3 sin 3cos
x x x x
3 1 1 3
sin3 cos3 sin cos sin 3 sin .
2 2 2 2 6 3
x x x x x x
Suy ra
.
6 3 2
b d
Chn D.
Câu 80: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để phương trình
sin 3 cos 2
3 3
x x m
nghim.
A.
21.
B.
20.
C.
18.
D.
9.
Hướng dn gii
Phương trình vô nghim
2
2
2 2
1
1 3 2 4 4 0
1
m
m m
m
10;10
10; 9; 8;...; 2;2;...;8;9;10
m
m
m

18
giá tr.
Chn C.
Câu 81: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
cos sin 2 1
x x m
nghim.
A.
; 1 1; .
m
 
B.
1;1 .
m
C.
;m
 
D.
;0 0; .
m
 
Hướng dn gii
Phương trình vô nghim
2
2 2 2
1 1 2 1
m
4 2 2 2 2
2 0 2 0 0 0.
m m m m m m
Chn D.
Câu 82: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để phương trình
1 sin cos 1
m x m x m
có nghim.
A.
21.
B.
20.
C.
18.
D.
11.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trìnhnghim
2 2
2 2
0
1 1 4 0
4
m
m m m m m
m
10;10
10; 9; 8;...; 4;0;1;2;...;8;9;10
m
m
m

18
giá tr.
Chn C.
Câu 83: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2018;2018
để phương trình
2
1 sin sin 2 cos2 0
m x x x
có nghim.
A.
4037.
B.
4036.
C.
2019.
D.
2020.
Hướng dn gii
Phương trình
1 cos2
1 sin 2 cos2 0
2
x
m x x
2sin2 1 cos2 1.
x m x m
Phương trìnhnghim
2 2 2
2 1 1 4 4 1
m m m m
2018;2018
2018; 2017;...;0;1
m
m
m
 
2020
giá tr.
Chn D.
Câu 84: bao nhiêu giá tr nguyên ca để phương trình
nghim
A.
0
. B. . C. D. .
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình
-Gii (1) , các nghim này không thuc .
-Gii (2) có
Suy ra phương trình (2) có nghim thuc
Vy 1 giá tr nguyên ca
Câu 85: Giá tr ca
m
để phương trình
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
có nghim trên
3
;
2 2
là
;
m a b
thì
a b
là:
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
2
2cos 2 1 cos 0
x m x m
1
cos
2
cos
x
x m
a
3 2 2
cos 2 cos 2 sin 0
x x a x
0; ?
6
x
1
2
3
3 2
1 cos2
cos 2 cos 2 0
2
x
x x a
3 2 2
2
cos2 1(1)
2cos 2 2cos 2 cos2 0 cos2 1 2cos 2 0
cos 2 (2)
2
x
x x a x a x x a
a
x
2 2 ( )
x k x k k
0;
6
2
1 1
0; 2 0; cos2 1 cos 2 1
6 3 2 4
x x x x
1 1
0; 1 2 .
6 4 2 2
a
a
a
1.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
; cos 1;0
2 2
x x
1
cos
2
x không có nghiệm thỏa mãn
3
;
2 2
.
Phương trìnhnghim trên
3
;
2 2
1 0 1m a b
.
Câu 86: Phương trình
6 6
sin cos 3sin cos 2 0x x x x m
có nghim khi
;m a b
thì tích
.a b
bng:
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
75
16
. D.
15
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
6 6
sin cos 3sin .cos 2 0x x x x m
2
3 3
1 sin 2 sin 2 2 0
4 2
x x m
(*)
2
4 3sin 2 6sin2 12m x x
Đặt
sin2 , 1;1t x t
. Xét
2
3 6 12f t t t
trên
1;1
.
Suy ra (*) có nghim
3 15
3 4 15
4 4
m m .
Vy
75
16
ab .
Câu 87: phương trình sin ( 1)cos
cos
m
m x m x
x
. S các giá tr nguyên dương của m nh hơn 10
để phương trình nghim là:
A.
9
. B.
8
. C.
10
. D.
7
Hướng dn gii
Chn A
+) Điều kin:
cos 0x
Khi đó, phương trình tương đương với
2
tan 1
cos
m
m x m
x
tan 1m x m
2
1 tanm x
2
tan tan 1 0m x m x
Nhn t: Vi m = 0 t phương trình vô nghim.
Nên phương trình nghim kh và ch khi
0
0
4
m
m
0 10m
nên
1,2,...9m
. Vy 9 giá tr.
Câu 88: Phương trình
sin 4 tanx x
có nghim dng
x k
arccosx m n k k
t
m n
bng:
A.
3
2
m n
. B.
3
2
m n
. C.
1 3
2
m n
. D.
1 3
2
m n
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin: cos 0 ;
2
x x k k
Phương trình
sin 4 .cos sinx x x
2sin 2 .cos 2 .cos sin 0x x x x
2
4sin .cos .cos2 sin 0x x x x
2
4cos .cos2 1 sin 0
x x x
2
sin 0
2cos 2 2cos2 1 0
x
x x
sin 0
1 3
cos2
2
1 3
cos2
2
x
x
x VN
1 1 3
arccos
2 2
x k
k
x k
1 1 3 3
2 2 2
m n
Câu 89: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
cos2 2 1 cos 1 0x m x m
nghim trên khong
3
;
2 2
.
A.
1 0m
. B.
1 0m
. C.
1 0m
. D.
1
1
2
m .
Hướng dn gii.
Phương trình
2
1
cos
2cos 2 1 cos 0 .
2
cos
x
x m x m
x m
Nhn thấy phương trình
1
cos
2
x không có nghim trên khong
3
;
2 2
(Hình v). Do
đó yêu cầu bài toán
cos x m
có nghim thuc khong
3
; 1 0
2 2
m
.
Chn B.
Câu 90: Biết rng khi
0
m m thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0m x m mx
có đúng
5
nghim phân bit thuc khong
;3
2
. Mệnh đề o sau đây là đúng?
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3.
m
B.
1
2
m
. C.
0
3 7
; .
5 10
m
D.
0
3 2
; .
5 5
m
Hướng dn gii
Đặt
sin 1 1
t x t
.
Phương trình tr thành
2 2
2 5 1 2 2 0.
t m m m
*
Yêu cầu bài toán tương đương vi:
TH1: Phương trình
*
có mt nghim
1
1
t
(có mt nghim
x
) và mt nghim
2
0 1
t
(có bn nghim
x
) (nh 1).
Do
2
1 2
1
c
t t m m
a

.
Thay
1
1
t
vào phương trình
*
, ta được
2
2
3 6 0;1
.
1 1
0;1
2 4
m t
m t


loaïi
thoûa
TH2: Phương trình
*
có mt nghim
1
1
t
(có hai nghim
x
) và mt nghim
2
1 0
t
(có ba nghim
x
) (nh 2).
Do
2
1 2
1
c
t t m m
a

.
Thay
1
1
t
vào phương trình
*
, ta được
2
2
1 2 1;0
.
1 3
1;0
2 4
m t
m t
loaïi
loaïi
Vy
1
2
m
tha mãn yêu cu bài toán. Do
1 3 2
; .
2 5 5
m
Chn D.
Chú ý: Ta có th s dng cách tìm nghim
t
theo
m
ri cho
t
tha mãn ycbt
Câu 91: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2cos 3 3 2 cos3 2 0
x m x m
có đúng
3
nghim thuc khong
; .
6 3
A.
1 1.
m
B.
1 2.
m
C.
1 2.
m
D.
1 2.
m
Hướng dn gii
Đặt
cos 1 1
t x t
. Phương trình tr thành
2
2 3 2 2 0.
t m t m
Ta có
2
2 5
m . Suy ra phương trình hai nghim
1
2
1
.
2
2
t
t m
O
O
Hình 1
Hình
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta thy ng vi mt nghim
1
1
2
t
thì cho ta hai nghim
x
thuc khong
; .
6 3
Do đó
u cu bài toán
2
1 0 1 2 0 1 2.
t m m
Chn B.
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình
2
2 3 2 2 0
t m t m
có hai
nghim
1 2
,
t t
tha mãn
2 1
0
1 0 1 . 1 0 .
. 1 0
P
t t a f
a f
Chú ý: Ta có th s dng cách tìm nghim
t
theo
m
ri cho
t
tha mãn ycbt
Câu 92: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
sin cos sin cos 0
x x x x m
có nghim?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dn gii
Đặt
2
1
sin cos 2 2 sin cos .
2
t
t x x t x x

Phương trình tr thành
2
2
2
1
0 2 2 1 1 2 2
2
t
t m m t t t m
.
Do
2
2 2 2 1 1 2 1 0 1 3 2 2
t t t .
Vậy để phương trình nghim
0 3 2 2
1 2 2
2 2 1
2
m m
1;0;1 .
m
m

Chn C.
Câu 93: bao nhiêu giá tr nguyên ca
để phương trình:
nghim.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt
m
sin 2 2 sin 0
4
x x m
3
4
5
6
sin 2 2 sin 0 sin 2 sin 0
4
x x m x x cosx m
sin 2 sin 2; 2 ,
4
t x cosx x t x
2 2
1 2sin sin 2 1
t xcosx x t
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta đi tìm để phương trình có nghiệm
có nghiệm
Xét trên
Suy ra
Vậy phương trình đã cho có nghiệm có nghiệm trên
Vậy 4 giá trị thỏa mãn.
Câu 94: Phương trình có tng nghim âm ln nht và nghiệm dương nhỏ nht
là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gii
Gii
Đặt
m
2
1 0
t t m
2; 2
t
2
1
t t m
2; 2
t
2
1
f t t t
2; 2
5
1 2 , 2; 2
4
f t t
m f t
2; 2
5
1 2;
4
m
2; 1;0;1
m m
m
3 3
sin 2
cos x x cos x
2
5
4
7
2
4
3 3 2 2 2 2
cos sin cos2 cos sin cos cos sin sin cos sin
x x x x x x x x x x x
cos sin 1 cos sin cos sin cos sin
x x x x x x x x
cos sin 0 (1)
1 cos sin cos sin 2
x x
x x x x
1 2 sin 0
4 4
x x k k
2 :1 cos sin sin cos 0
x x x x
sin 2 sin 2; 2 ,
4
t x cosx x t x
2 2
1 2sin sin 2 1
t xcosx x t
2
2
1
2 1 0 2 1 0 1
2
t
t t t t
2
2sin 1
3
4
2
2
x k
x k
x k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy nghiệm của phương trình là
Biểu diễn nghiệm này trên vòng tròn lượng giác
ta suy ra nghiệm lớn nhất là và nghiệm bé nhất là
Vậy .
Câu 95: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để phương trình
2 2
11sin 2 sin2 3cos 2x m x x
có nghim?
A.
16.
B.
21.
C.
15.
D.
6.
Hướng dẫn giải
Phương trình
2 2
9sin 2 sin2 cos 0x m x x
1 cos2 1 cos2
9. 2 sin2 0 2 sin2 4cos2 5.
2 2
x x
m x m x x
Phương trìnhnghim
2 2
5
2 16 25 2 9
1
m
m m
m
10;10
10; 9;...; 1;5;6;...;10
m
m
m

16
giá tr nguyên.
Chn A.
Câu 96: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc để phương trình
2 2
sin 2 1 sin cos 1 cosx m x x m x m
có nghim?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D. s.
Hướng dẫn giải
Phương trình
2 2
1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos 0m x m x x m x
1 cos2 1 cos2
1 . 1 sin 2 2 1 . 0
2 2
x x
m m x m
2 1 sin2 cos2 2 3 .m x m x m
Phương trìnhnghim
2 2
2 2
4 1 2 3 4 4 0 0 1
m m m m m m
0;1
m
m

2 giá tr nguyên.
Chn A.
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình
2 2
sin sin cos cos 0a x a x x b x
vi
0a
có nghim.
A.
4a b
. B.
4a b
. C.
4
1
b
a
. D.
4
1
b
a
.
Hướng dẫn giải
2
4
2
3
2
2
x k
x k k
x k
1
4
x
2
3
4
x
1 2
2
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
2
tan tan 0
a x a x b
.
Phương trìnhnghim
2
4 0 4 0
a ab a a b
4 4
4 0 0 1.
b a b
a b a
a a
Chn C.
Câu 98: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2sin sin 2 2
x m x m
nghim.
A.
4
0
3
m
. B.
0
m
,
4
3
m
. C.
4
0
3
m
. D.
4
3
m
,
0
m
.
Hướng dẫn giải
Phương trình
1 cos2
2. sin 2 2 sin 2 cos2 2 1.
2
x
m x m m x x m
Phương trình vô nghim
2
2 2
0
1 2 1 3 4 0 .
4
3
m
m m m m
m
Chn B.
Câu 99: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
3;3
để phương trình
2 2
2 cos 2 sin 2 1 0
m x m x
có nghim.
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Phương trình
2
1 cos2
2 . 2 sin2 1 0
2
x
m m x
2 2
4 sin 2 2 cos2 4
m x m x m
.
Phương trìnhnghim
2 2
2 2 2 2 2
16 2 4 12 12 1 1
m m m m m m
3;3
3; 2; 1;1;2;3
m
m
m

6
giá tr nguyên.
Chn C.
Câu 100: Để phương trình
6 6
sin cos | sin2 |
x x a x
có nghiệm, điu kin thích hp cho tham s a là:
A.
1
0
8
a
. B.
1 3
8 8
a
. C.
1
4
a
. D.
1
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
3
6 6 2 2 2 2 2 2
sin cos |sin 2 | sin cos 3sin cos sin cos | sin 2 |
x x a x x x x x x x a x
2 2
3
1 sin 2 |sin2 | 0 3sin 2 4 |sin2 | 4 0
4
x a x x a x
Đặt
sin 2 0;1
x t t . Khi đó ta có phương trình
2
3 4 4 0 1
t t
Phương trình đã cho có nghim khi phương trình
1
có nghim
2
4 12 0
1
0;1 0 1 0
4
1 4 1 0
a
t f a
f a
.
Câu 101: Cho phương trình:
sin cos sin cos 0
x x x x m
, trong đó
m
là tham s thực. Để phương
tnh có nghim, các giá tr tch hp ca m là:.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2 2
2
m . B.
1
2 1
2
m
. C.
1
1 2
2
m . D.
1
2 1
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Đặt
2
1
sin cos 2 sin cos
2
t
x x t t x x
. Khi đó ta có phương trình
2
2
1
0 2 2 1 0 *
2
t
t m t t m
Phương trình đã cho có nghim khi phương trình
*
có nghim
2 2 0
2 1 2
1
1
2
2; 2 2 1.
1
2
2
2 1 2 2 2 0
2
2 1 2 2 2 0
m
s
m
t m
m
f m
f m
Câu 102: Cho phương trình:
4 4 6 6 2
4 sin cos 8 sin cos 4sin 4
x x x x x m
trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghim, t các giá tr thích hp ca m là:
A.
4 0
m hay m
. B.
3
1
2
m
. C.
3
2
2
m
. D.
2 0
m hay m
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có:
2
4 4 2 2 2 2 2
3
6 6 2 2 2 2 2 2 2
1
sin cos sin cos 2sin cos 1 sin 2
2
3
sin cos sin cos 3sin cos sin cos 1 sin 2
4
x x x x x x x
x x x x x x x x x
Phương trình đã cho tr thành
2 2 2 2
1 3
4 1 sin 2 8 1 sin 2 16sin 2 cos 2
2 4
x x x x m
2 2 2
4sin 2 16sin 2 1 sin 2 4
x x x m
4 2
16sin 2 12sin 2 4 0
x x m
Đặt
2
sin 2 0;1
x t t . Khi đó phương trình tr thành
2
16 12 4 0 *
t t m
*
vô nghim khi và ch khi:
TH1:
25
100 16 0
4
m m
.
TH2:
25
100 16 0
4
4
0 1 4 0
0
m
m
f f m m
m
.
Vy các giá tr cn tìm
4 0
m hay m
. Không có đáp án đúng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 103: Cho phương trình:
6 6
2 2
sin cos
2 .tan2
cos sin
x x
m x
x x
, trong đó m là tham số. Để phương trình có
nghim, các giá tr tch hp ca m là:
A.
1 1
8 8
m hay m
. B.
1 1
8 8
m hay m
. C.
1 1
2 2
m hay m
. D.
1 1
m hay m
.
Hướng dẫn giải
Chn B
ĐK:
cos2 0
x
3
2 2 2 2 2 2
6 6
2 2
sin cos 3sin cos sin cos
sin cos
2 .tan 2 2 tan 2
cos sin cos2
x x x x x x
x x
m x m x
x x x
2
2 2
3
1 sin 2
3
4
2 tan 2 1 sin 2 2 sin 2 3sin 2 8 sin 2 4 0.
cos2 4
x
m x x m x x m x
x
Đặt
sin2 1;1
x t t
.Khi đó phương trình tr thành:
2
3 8 4 0 *
t mt
Phương trình đã cho có nghim khi phương trình
*
có nghim
1;1
t
TH1:
*
1 nghim
1
8
1;1 1 1 0 8 1 8 1 0
1
8
.
m
t f f m m
m
TH2:
*
2 nghim
2
1
16 12 0
8
1 8 1 0
1
1;1 .
1 8 1 0
8
4
3 3
1 1
2 3
4 4
m
m
f m
t m VN
f m
s m
m
Câu 104: Cho phương trình
2
1 4tan
cos4
2 1 tan
x
x m
x
. Đ phương trình vô nghim, các giá tr ca tham s m
phi tha mãn điu kin:.
A.
5
0
2
m
. B.
0 1
m
. C.
3
1
2
m
. D.
5 3
2 2
m hay m
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
ĐK:
cos 0.
x
2
2
1 4tan 1 4tan 1
cos4 cos4 cos4 4sin cos
1
2 1 tan 2 2
cos
x x
x m x m x x x m
x
x
2 2
1 1
1 2sin 2 2sin 2 sin 2 2sin 2 0
2 2
x x m x x m
Đặt
sin 2 1;1
x t t . Khi đó phương trình tr thành:
2
1
2 0(*)
2
t t m
Phương trình
(*)
vô nghim:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH1:
3 3
0 .
2 2
m m
TH2:
3
2
0
5
5
.
5 3
1 1 0
2
2
2 2
3
2
m
m
m
f f m m
m
Câu 105: Để phương trình:
2
4sin .cos 3sin 2 cos2
3 6
x x a x x
có nghim, tham s
a
phi thỏa điu kin:
A.
1 1
a
. B.
2 2
a
. C.
1 1
2 2
a
. D.
3 3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình tương đương
2
2 sin 2 sin 2sin 2
6 2 6
x a x
2
2
2 sin 2 1 2sin 2
6 6
2 sin 2 sin 2 2
6 6
x a x
x x a
2
2
4.cos2 .sin 2
6
2
cos2
2
x a
a
x
Để phương trìnhcó nghim t
2
2
1 1 2 2
2
a
a
.
Câu 106: Để phương trình
2 2 2
2
sin 2
1 tan cos2
a x a
x x
có nghim, tham s
a
phi tha mãn điều kin:
A.
| | 1
a
. B.
| | 2
a
. C.
| | 3
a
. D.
1, 3
a a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kin của phương trình
2
cos 0,cos2 0,tan 1
x x x
Phương trình tương đương
2 2 2 2
2 2 2
2 2
2
2
2 2
2
2
2
sin 2 sin 2
cos cos cos cos
sin sin
1 1
cos c
1 tan 1 tan
os
x a x a
x x x
a a
x
x
x x
x
x
x
2 2 2 2 2 2
tan 2 1 t( )( ) (
an 1 tan 2
)a x a x a x
Nếu
2
1 0 | |
1
a a
(1) vô nghim.
Nếu
2
2
2
1:(1) tan
1
a x
a
. Phương trình nghim khi
2
2
1 3
1
a
a
.
Vy
phương trình đã cho có nghim khi
1, 3
a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 107: Tìm m để phương trình
2
cos 1 cos2 cos sin
x x m x m x
có đúng 2 nghiệm
2
;
3
0x
.
A.
1 1
m
. B.
1
0
2
m
. C.
1
1
2
m
. D.
1
1
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
2
cos 1 cos2 cos sin
x x m x m x
cos 1 cos2 cos 1 cos 1 cos
x x m x m x x
cos 1 cos 1
cos2 cos cos cos2
x x
x m x m m x x m
Vi
cos 1 2
x x k
: không có nghim
2
;
3
0x
.
Vi
2
1
cos2 cos
2
m
x m x
.
Trên
2
0;
3
, phương trình
cos
x a
có duy nht 1 nghim vi
1
;1
2
a
Do đó, YCBT
1
1
1
1 1 1
1 1
1
1 1
2 2 2
2
2 2
1 1
1
2 2
m
m
m
m
m
m
m
m
.
Câu 108: Tìm m để phương trình
cos2 2 1 cosx 1 0
x m m
có đúng 2 nghiệm ;
2 2
x
.
A.
1 0
m
. B.
0 1
m
. C.
0 1.
m
D.
1 1.
m
Hướng dẫn giải
Chn B
2
1
0 .
2
c
cos2 2 1 cosx 1 0 1 2 1
os
2x m m cos x m
cosx
cosx m
x m
;
2 2
x
nên
0 1
cosx
. Do đó
1
2
cosx
(loi).
Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghim ;
2 2
x
khi và ch khi
0 1 0 1
cosx m
.
Câu 109: Tìm m để phương trình
2sin cos 1
x m x m
có nghim
;
2 2
x
.
A.
3 1
m
. B.
2 6
m
. C.
1 3
m
D.
1 3
m
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Đặt
tan
2
x
t , để
;
2 2
x
t
1;1
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 2
2 2
2 1
2 1 4t 1 1
1
p
1
t t
m m t m mt m m t
t t
2
4 1 2t t m
Vậy để yêu cu bài toán xy ra t
2
4 1f t t t
trên
1;1
Ta có
' 2 4; ' 0 2f t t f t t
Vậy để yêu cu bài toán xy ra t
2 2 6 1 3m m
Câu 110: bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
3
sin sin3x sin 3sin x 4sinm m x
nghim thc?
A.
9
B.
5
C. 4 D.
8
Hướng dẫn giải
Ta có
3
sin3 sin sin3x sin 3sinx 4sin sin3m x m x x
3
sin3 sin sin3x 3sin sin 3sinx sin3 3sinx 4sinm x m x m x m x
. Chọn A.
Câu 111: Cho phương trình:
2
cos 1 cos2 cos sinx x m x m x
. Phương trình có đúng hai nghim
thuộc đoạn
2
0;
3
khi:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1 1.m
D.
1
1 .
2
m
Hướng dẫn giải
Ta
2
cos 1 cos2 cos sinx x m x m x
cos 1 cos2 cos cos 1 cos 1 0x x m x m x x
cos 1 1
cos2 2
x
x m
2 1
0; cos 1
3 2
x x
nên
1
không có nghim trên
2
0;
3
. Xét
2
cos2 , 0;
3
f x x x
Ta
0
2sin 2 , 0 sin2 0
2
x
f x x f x x
x
. Bng biến thiên:
x
0
2
2
3
f x
0
0
f x
1
1
2
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Yêu cu ca bài toán tr thành tìm các giá tr thc ca tham s
m
để
2
hai nghim
thc phân bit trên
2
0;
3
. T bng biến thiên ta thy
2
có hai nghim thc phân bit
trên
2
0;
3
khi ch khi
1
1
2
m
. T đó ta chọn được đáp án đúng là D.
Câu 112: Tìm tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
2
3sin 2 cos2
1
sin2 4cos 1
x x
m
x x
đúng với mi
x
A.
3 5
4
m
B.
3 5 9
4
m
C.
65 9
2
m
D.
65 9
4
m
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
3sin 2 cos2 3sin 2 cos2
sin2 4cos 1 sin2 2cos2 3
x x x x
y
x x x x
.
sin 2 2cos2 3 0; x x x
. xét phương trình
3sin2 cos2
sin2 2cos2 3
x x
y
x x
sin2 2cos2 3 3sin2 cos2 3 sin2 2 1 cos2 3
x x y x x y x y x y
Phương trình trên có nghim nên
2 2 2
2 2
3 2 1 3 5 10 10 9
y y y y y y
2
5 65 5 65
4 10 10 0
4 4
y y y
. Suy ra giá tr ln nht ca y
5 65
4
. Chn D.
Câu 113: S các giá tr nguyên của m để phương trình
2
cos 1 4cos2 cos sin
x x m x m x
đúng 2 nghiệm
2
0;
3
x
là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
cos 1 4cos2 cos sin
x x m x m x
2
cos 1 4.cos2 cos 1 cos
x x m x m x
cos 1 4.cos2 cos 1 cos 1 cos
x x m x m x x
cos 1 4.cos2 cos 1 cos 0
x x m x m x
cos 1 4.cos2 0
x x m
cos 1 0
4cos2 0
x
x m
2
cos2
4
x k
m
x
.
Chọn C.
Câu 114: Gi
,
a b
là các s nguyên tha mãn
0 0 0 0
1 tan1 1 tan 2 ... 1 tan 43 2 . 1 tan
a
b
đồng thi
, 0;90
a b
. Tính
P a b
?
A.
22
B.
46
C.
27
D.
44
Hướng dẫn giải
0
sin 45
sin
1 tan 1 2
cos cos
x
x
x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
0 0 0
43
0 0 0
sin 46 sin47 ...sin88
2 .
cos1 cos2 ...cos43
P
0
43
0
sin46
2 .
cos1
21 0
2 . 1 tan1 .
Chn A.
Câu 115: Tìm
m
để phương trình
1 cos 1 sin 2 3m x m x m
có hai nghim
1 2
,x x tha mãn
1 2
3
x x
.
A. 2 3m B. 2 3m C. 2 3m D. Không tồn tại
m
Hướng dẫn giải
Phương trìnhnghim
2 2 2
6 22 6 22
1 1 2 3
2 2
m m m m
*
PT
2 2 2
1 1 2 3
cos sin
2 2 2 2 2 2
m m m
x x
m m m
1
2
2
cos cos
2
x k
x
x k
với
2 2
1 2 3
cos ;cos
2 2 2 2
m m
m m
Nếu
1 2
;x x cùng thuộc một hnghim
1 2
2x x k
(loi)
Nếu
1 2
;x x cùng thuộc hai họ nghiệm
1 1 2 2
2 ; 2x k x k
Do đó
1 2 1 2
2 2
3 3
x x k k
1 2
1
cos 2 2 cos cos2
3 2
k k
2
2
2
2
2
1
1 1 1 3
2cos 1 2 1
2 2 4 2 2
2 2
m
m
m
m
2
4 1 0 2 3m m m (không thỏa mãn
*
)
Vậy không tồn tại
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D.
Câu 116: Các giá tr ca
;m a b
để phương trình
2
cos2 sin 3cos 5x x x m có nghim thì:
A.
2a b
. B.
12a b
. C.
. 8a b
. D.
. 8a b
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
2 2
2
cos2 sin 3cos 5(*)
2cos 1 1 cos 3cos 5 0
cos 3cos 5
x x x m
x x x m
x x m
Đặt
cos 1;1x t
, phương trình
2
3 5t t m
Bng biến thiên:
=> Phương trình (*) có nghim
2 5 4m
7 1m
. Vy a + b = -8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 117: Cho phương trình
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
. S các giá tr nguyên dương của
m
nh
hơn
10
để phương trình nghim là:
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
sin 1 cos (*)
cos
m
m x m x
x
Điều kin:
cos 0
x
2
* sin cos 1 cos
1
sin 2 1 cos2
2 2
sin 2 1 cos2 1(1)
m x x m x m
m m
x x m
m x m x m
+ T m = 0
* cos 0
x
loi do điu kin
0
m
phương trình (*) vô nghim.
+ Vi
0
m
=> (*) có nghim khi (1)
2
2 2
1 1
m m m
2
4
4 0
0
m
m m
m
Vy 9 giá tr ca m tha mãn.
Câu 118: Phương trình
cos2 2 1 sin 1 0
x m x m
có nghim trên
;
2
khi tt c các giá
tr tha mãn:
A.
m
. B.
m
. C.
1;1
m
. D.
1;1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
cos2 2 1 s n 1 0
1 2sin 2 sin sin 1 0
2sin sinx sinx 0
1
sinx (1)
sinx-m 2sin 1 0
2
sinx (2)
x m i m
x m x x m
x m m
x
m
Gii (1):
1
sinx
2
luôn có 2 nghim
;
2
m
phương tnh có nghim.
Câu 119: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
nh hơn
2018
để phương trình
2
2
3
3tan tan cot
sin
x x x m
x
có nghim?
A.
2000
. B.
2001
. C.
2010
. D.
2011
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Lượng giác Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 2
2 2
3
3tan anx cot
sin
3 1 cot 3tan tan cot 3 0
3 tan cot tan cot 3 0
x t x m
x
x x x x m
x x x x m
Đặt
2 2 2
tan cot 2 tan cott x x t x x
2
2
t
t
=> Yêu cu bài toán tr thành tìm m để phương trình
2
3 2 3 0t t m
nghim
; 2 2;t 
2
3 3m t t
nghim
; 2 2;t 
Bng biến thiên:
=> Phương trình nghim
7m
Vy 2011 giá tr ca m nh hơn 2018
+ Vi
2
sin2 2sin cos 0
cos 0
cos2 2cos 1 1
x x x
x
x x
thì
1 1 1 0m m m
| 1/76

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT CHUNG
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 2 2 s 
 in x  1 cos x  2 2
sin x  cos x  1   2 2
cos x  1 sin x  1 1  2 2
 1 tan x  tan x  1 2 2 cos x cos x 1 1  2 2
 1 cot x  cot x  1 2 2 sin x sin x 1  tan .
x cot x  1  cot x  tan x 4 4 2 2 s 
 in x  cos x  1 2sin x cos x   6 6 2 2 s
 in x  cos x  1 3sin x cos x  3 3 s
 in x  cos x  
sin x  cos x1 sin x cos x   3 3
sin x  cos x  
sin x  cos x1 sin x cos x 
II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Góc I Góc II Góc III Góc IV sin x + +   cos x +   + tan x +  +  cot x +  + 
III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
Hai cung đối nhau
cos x  cos x
sin x  sin x
tan x   tan x
cot x   cot x Hai cung bù nhau
sin x  sin x
cos x  cos x
tan x   tan x
cot x   cot x Hai cung phụ nhau    sin  x  cos x   cos  x  sin x    2   2      tan  x  cot x   cot  x  tan x    2   2 
Hai cung hơn nhau
sin x  sin x
cos x  cos x
tan x  tan x
cot x  cot x
Hai cung hơn nhau 2     sin  x  cos x   cos
x   sin x    2   2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao    tan
x   cot x   cot
x   cot x    2   2 
Với k là số nguyên thì ta có:
sin  x k2  sin x
cos  x k2  cos x
tan  x k   tan x cot  x k   cot x IV. CÔNG THỨC CỘNG
sin  x y  sin x cos y  cos x sin y
sin  x y  sin x cos y  cos x sin y
cos  x y  cos x cos y  sin x sin y
cos  x y  cos x cos y  sin x sin y tan x  tan y tan x  tan y
tan  x y 
tan  x y  1 tan x tan y 1 tan x tan y Đặc biệt:  s
 in 2x  2sin x cos x
TH1: Công thức góc nhân đôi: 2 2 2 2
cos 2x  cos x  sin x  2 cos x 1  1 2sin x  2 tan x tan 2x  2  1 tan x 1 cos 2x 1 cos 2x
Hệ quả: Công thức hạ bậc 2: 2 2 sin x  ; cos x  2 2 3 s 
 in 3x  3sin x  4sin x
TH2: Công thức góc nhân ba:  3
cos 3x  4 cos x  3cos x
V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG x y x y 1
cos x  cos y  2 cos cos cos x cos y
cos  x y  cos  x y 2 2 2   x y x y 1
cos x  cos y  2  sin cos
sin x sin y  
cos  x y  cos  x y 2 2 2   x y x y 1
sin x  sin y  2 sin cos sin x cos y
sin  x y  sin  x y 2 2 2   x y x y 1
sin x  sin y  2 cos sin cos x sin y
sin  x y  sin  x y 2 2 2   Chú ý: 
 sin x  cos x  2 sin x   2 cos x       4   4    
 sin x  cos x  2 sin x    2 cos x       4   4  u
  v  2k
u v k2
 sin u  sin v  
 cos u  cos v  
u v k2
u  v k2
u v k u
  v k   
cot u  cot v
tan u  tan v    u k u   k    2 Đặc biệt:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
sin x  0  x k
cos x  0  x   k 2
sin x  1  x   k 2
cos x  1  x k 2 2
sin x  1  x    k 2 cos x  1
  x k 2 2 Chú ý:
 Điều kiện có nghiệm của phương trình sin x m và cos x m là: 1   m  1
 Sử dụng thành thạo câu thần chú “Cos đối – Sin bù – Phụ chéo” để đưa các phương trình dạng sau
về phương trình cơ bản:   
sin u  cos v  sin u  sin  v  
cos u  sin v  cos u  cos  v    2   2 
sin u   sin v  sin u  sin v
cos u   cos v  cos u  cos v 2 cos x  1 cos x  1 
 Đối với phương trình  
không nên giải trực tiếp vì khi đó phải giải 4 2  sin x  1 sin x  1   
phương trình cơ bản thành phần, khi đó việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. Ta nên dựa vào công 2 cos x  1 sin x  0 thức 2 2
sin x  cos x  1 để biến đổi như sau:    sin 2x  0 2  sin x  1 cos x  0    1 2 cos x  2  2 cos x 1  0  2
Tương tự đối với phương trình     cos 2x  0 2 1 2  1 2sin x  0 sin x    2
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số sin
Hàm số y  sin x xác định trên  nhận giá trị trên  1  ;  1 và: 
Là hàm số lẻ vì sin x  sin x , x   
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Hàm số y  sin x nhận các giá trị đặc biệt 
sin x  0 khi x k , k 
sin x 1 khi x
k 2, k  2  sin x  1  khi x  
k 2, k  2
Đồ thị hàm số y  sin x :
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2. Hàm số côsin
Hàm số y  cos x xác định trên  , nhận giá trị trên  1  ;  1 và: 
Là hàm số chẵn vì cos x  cos x , x   
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Hàm số y  cos x nhận các giá trị đặc biệt:
cos x  0 khi x
k , k  2 
cos x 1 khi x k2 , k   cos x  1
 khi x
  k2 , k 
Đồ thị hàm số y  cos x : 3. Hàm số tang sin x
Hàm số y  tan x
xác định trên  /   k , k   , nhận giá trị trên  và: cos x  2    
Là hàm số lẻ vì tan x   tan x , x
   /   k , k   2  
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số y  tan x nhận giá trị đặc biệt 
tan x  0 khi x k , k 
tan x 1khi x
k , k  4  tan x  1  khi x  
k , k  4
Đồ thị hàm số y  tan x : 4. Hàm số cô tang cos x
Hàm số y  cot x
xác định trên  \ k , k  
 , nhận giá trị trên  và: sin x
Là hàm số lẻ vì: cot x   cot x , x
   \ k , k   
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số y  cot x nhận các giá trị đặc biệt
cot x  0 khi x
k , k   2
cot x 1 khi x
k , k   4  cot x  1  khi x  
k , k   4
Đồ thị hàm số y  cot x :
MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
1. Phương trình sin x a   1 
a  1: Phương trình vô nghiệm
a  1 : Gọi là một cung sao cho sina . Khi đó  
1  sin x  sin và   1 có các nghiệm
x k2 , k  và x k2 , k  Chú ý:  Khi  
và sina thì ta viết  arcsin a 2 2
 Phương trình sin x  sin  có các nghiệm:
x   k360 , k  và x  180    360 , k 
 Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác, hông dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian.
2. Phương trình cos x a   1 
a  1 : Phương trình 2 vô nghiệm 
a  1 : Gọi là một cung sao cho cosa . Khi đó 2  cos x  cos vì 2 có các
nghiệm : x
  k2 , k  Chú ý:
 Khi 0  và cosa thì ta viết  arccos a
 Phương trình cos x  cos  có các nghiệm x    k360 , k 
3. Phương trình tan x a 3
Phương trình 3 xác định khi x
k , k  2  a
  , tồn tại cung sao cho tana . Khi đó 3  tan x  tan và 3 có nghiệm
x k , k  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao Chú ý:  Khi  
và tana thì ta viết  arctan a 2 2
 Phương trình tan x  tan  có các nghiệm x   1
k 80 , k 
4. Phương trình cot x 4 
Phương trình 4 xác định khi x k , k   a
  , tồn tại cung sao cho cot a . Khi đó 4  cot x  cot và 4 có nghiệm
x k . k  Chú ý:
 Khi 0  và cot a thì ta viết  arc cot a
 Phương trình cot x  cot  có các nghiệm x   1
k 80 , k 
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: a sin x b cos x c
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho 2 2 a b a b c  sin x  cos x  2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b c C1: Đặt  cos,
 sin . Khi đó PT  sin  x    x  ? 2 2 2 2 a b a b 2 2 a b a b c C2: Đặt  sin ,
 cos . Khi đó PT  cos  x    x  ? 2 2 2 2 a b a b 2 2 a b
 Điều kiện có nghiệm của phương trình: 2 2 2
a b c
 Chú ý: Khi phương trình có a c hoặc b c thì dùng công thức góc nhân đôi và sử dụng phép nhóm nhân tử chung.
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: 2 2
a sin x b sin x cos x  .
c cos x d  0  Cách giải: Cách 1:
+ Xét cos x  0 có là nghiệm phương trình không?
+ Xét cos x  0 , chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được: 2 a x b
x c d  2 tan tan
1  tan x  0  tan x x
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất với sin 2x và cos 2x (dạng 1)
DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: 3 3 2 2
a sin x b cos x c sin x cos x d cos x sin x e sin x f cos x  0  Cách giải:
+ Xét cos x  0 có là nghiệm phương trình không? 1
+ Xét cos x  0 , chia hai vế phương trình cho 3 cos x với chú ý: 2  1 tan x 2 cos x
DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình:
f sin x  cos ,
x sin x cos x  0  Cách giải: 2 t 1
+ Đặt t  sin x  cos x  sin x cos x  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 1 t
+ Đặt t  sin x  cos x  sin x cos x
. Đưa về phương trình ẩn t. 2 
Chú ý: Nếu t  sin x  cos x  2 sin x  
 thì  2  t  2  4 
DẠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG THUẬN NGHỊCH
Dạng phương trình: 2  k   k  2
A f x 
  B f x
  C  0 , với f x  sin x, cos x (1) 2    f x   f x      hoặc A 2 2 2 2
a tan x b cot x  B a tan x b cot x  C  0 (2). kCách giải:
 Đối với phương trình (1): Đặt t f x  f x
 Đối với phương trình (2): Đặt t a tan x b cot x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao B – BÀI TẬP
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC sin x  cos x Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  lần lượt là:
2sin x  cos x  3 1 1 A. m  1  ; M  . B. m  1  ; M  2.
C. m   ; M  1.
D. m  1; M  2. 2 2 1 1 Câu 2:
Hàm số y  tan x  cot x  
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sin x cos x sau đây?    3
A. k 2;  k 2   .
B. k 2;  k 2   .  2   2   C.
k 2;k 2   .
D. k 2;2k2 .  2   Câu 3:
Tìm tập xác định D của hàm số 2 y
5  2 cot x  sin x  cot  x   .  2   k   k
A. D   \  , k   .
B. D   \  , k   .  2   2  C. D   .
D. D   \ k , k    . Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? 1    A. y  .
B. y  sin x  . C. y  2 cos x
.D. y  sin 2x . 2     sin x  4   4  Câu 5:
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số y  4 sin
t  60 10 , với t Z và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì 178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?. A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 . Câu 6:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức   t h  3 cos  12  
. Mực nước của kênh cao nhất khi:  7  8 4 
A. t  13 (giờ).
B. t  14 (giờ).
C. t  15 (giờ).
D. t  16 (giờ). 3  2 1 tan x 2  Câu 7:
Hàm số y  4 cot 2x
đạt giá trị nhỏ nhất là tan x A. 0 . B. 3  2 3 . C. 2  2 2 . D. 1  .  Câu 8:
Hàm số y  2 cos x  sin x  
 đạt giá trị lớn nhất là  4  A. 5  2 2 . B. 5  2 2 . C. 5  2 2 . D. 5  2 2 . Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y  sin x  cos x  sin x cos x là 9 5 4 A. . B. . C. 1. D. . 8 4 3
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x cos x  cos x sin x A. 0 . B. 2 . C. 4 2 . D. 6 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
2 sin 2x  cos 2x
Câu 11: Hàm số y
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x  cos 2x  3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho hàm số hx 4 4
 sin x  cos x  2m sin .
x cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là 1 1 1 1 1 A.   m  . B. 0  m  . C.   m  0 . D. m  . 2 2 2 2 2 3x
Câu 13: Tìm m để hàm số y  xác định trên  . 2
2 sin x m sin x 1
A. m [  2 2; 2 2 ] . B. m   2  2; 2 2 .
C. m  ; 2  2   2 2;  . D. m  2  2; 2 2 . 1 1
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 y  1 o c s x  5  2 sin x 2 2 5 22 11 A. 1 . B. . C. . D. 1 5 . 2 2 2 1 1 
Câu 15: Cho hàm số y   với x  0; 
 . Kết luận nào sau đây là đúng? 2  cos x 1 cos x  2  4 2 A. min y
khi x
k , k   T B. min y
khi x    3 3   3 3 0;   0;    2   2  2 4 C. min y
khi x
k 2, k   D. min y
khi x . 3 3   3 3 0;   0;    2   2  Câu 16: Cho ,
x y, z  0 và x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của 2 y  1 tan .
x tan y  1 tan .
y tan z  1 tan z.tan x A. y  1 2 2 . B. y  3 3 . C. y  4 . D. y  2 3 . max max max max
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 17: Hỏi trên đoạn  2
 017; 2017 , phương trình sin x  
1 sin x  2   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642.   3
Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x      4  2 bằng: A. . B.  . C. . D.  . 9 6 6 9 7
Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình 6 6
sin x  cos x  là: 16 5 7 A. , B. . C. . D. . 6 2 6 6
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x  sin 2x  2  sin x trên khoảng 0; 2.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 7 21 11 3 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 8 8 4 4
Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x của 3
3sin 3x  3 cos 9x  1 4 sin 3 . x 0 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 0 2 0 18 0 24 0 54 
Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5x  3 cos 5x  2 sin 7x trên khoảng 0;   là?  2  A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.   
Câu 23: Giải phương trình 3 cos x   sin x   2 sin 2 . x      2   2   5  7 x   k 2x   k 2 6  6 A.  , k  .  B.  , k  .  2 2 x   kx    k  18 3  18 3  5 2 x   k 2x   k 6  18 3 C.  , k  .  D.  , k  .  7 2 x   k 2x    k  6  18 3
Câu 24: Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của sin 9x  3 cos 7x  sin 7x  3 cos 9x . Mệnh đề nào sau 0 đây là đúng?        A. x   ; 0 . B. x   ;  . C. x   ;  . D. x   ;  . 0   0   0   0    12   6 12   3 6   2 3 
Câu 25: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x  3 sin 2x  3 sin x  cos x  2. Mệnh đề nào 0 sau đây là đúng?              A. x  0; . B. x  ; . C. x  ; . D. x  ; . 0   0   0   0    12  12 6   6 3   3 2 
Câu 26: Gọi a,b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos x  sin 2x  3 , ta có: 2 2 cos x  s inx 1 2 11 2 11 2 A. ab  0 . B. ab  . C. ab   . D. ab   . 6 6 36 3 1
Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x  
ở cung phần tư thứ I và cos x sin x
thứ III của đường tròn lượng giác là: A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . 1
Câu 28: Số nghiệm của phương trình  3 1 cot x
3 1  0 trên 0; là? 2     sin x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2x  2 cos x  2  0 trên đoạn 0;3 . 17 A. T  .
B. T  2.
C. T  4.
D. T  6. 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao    5
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2 x   4 cos  x     
thuộc 0; 2 là?  3   6  2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x x
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; 2018 của phương trình 4 4 sin  cos  1 2 sin x là: 2 2 A. 207046. B. 206403. C. 205761. D. 204603. 
Câu 32: Phương trình 3
3sin 3x  3 cos 9 x  2 cos x  4 sin 3x có số nghiệm trên 0; là:    2  A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 33: Phương trình 2 2 2 2
sin 3x  cos 4x  sin 5x  cos 6x không phải là phương trình hệ quả của
phương trình nào sau đây?
A. sin x  0 . B. cos x  0 .
C. sin 9x  0 .
D. cos 2x  0 .  5  7
Câu 34: Phương trình sin 2x   3cos x
 1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc      2   2    ;3?    2  A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 35: Phương trình sin x  4 cos x  2  sin 2x có số nghiệm trên 0; 2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 36: Phương trình  x    x x 3 2 sin 1 4 cos 4 2sin
 4 cos x  3 nhận các giá trị x  arccos m k 2 (k  )
 làm nghiệm thì giá trị m là: 1 1 1 1 A. m  . B.  . C. m D. m   . 4 4 16 16 sin 5x
Câu 37: Phương trình  1 có số nghiệm là: 5sin x A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 38: Phương trình 2 2
3 cot x  2 2 sin x  (2  3 2 ) cos x có các nghiệm dạng
x k 2; x k 2, k Z, 0  ,
thì . bằng: 2 2 2 7 2 A. B. - C. D. 12 12 12 2 12 1 1 1
Câu 39: Phương trình  
có tổng các nghiệm trên (0;) là: cos x sin 2x sin 4x 2 A. B. C. D. 6 6 3
sin 2x  2 cos x  sin x 1
Câu 40: Phương trình
 0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3) ? tan x  3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(1 sin x  cos 2x) sin(x  ) 1
Câu 41: Phương trình 4 
cos x có các nghiệm dạng 1 tan x 2
x k 2; x k 2,; k Z ,
  , 2 2
thì là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2 35 2 13 2 15 A. B. C. D. 36 36 18 18 4 4
sin 2x  cos 2x
Câu 42: Phương trình 4  cos x  
1 có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường     tan  x tan  x      4   4  tròn lượng giác là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 2  x x
Câu 43: Phương trình sin  cos  3 cos x  2  
có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm  2 2 
lớn nhất là b thì a b là: A. . B. . C. . D.  . 2 3 3     3
Câu 44: Phương trình 4 4
cos x  sin x  cos x  sin 3x    0    
có tổng 2 nghiệm âm lớn  4   4  2
nhất liên tiếp là: 3 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 2 3
cos x  cos x 1
Câu 45: Phương trình 2
cos 2x  tan x
có bao nhiêu nghiệm trên 1;70 ? 2 cos x A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 .
Câu 46: Phương trình cos x  cos 3x  2 cos 5x  0 có các nghiệm là x   k và 2 1 x  
arc cos m k . Giá trị của m là: 2 1  17 1  17 1 17 1 17 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 8 16 8 16
Câu 47: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3x  sin x  sin 2x  0 trên đường tròn lượng giác là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .   1
Câu 48: Phương trình 4 4 sin x  cos x    
có bao nghiêu nghiệm trên 2;3 ?  4  4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 49: Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 3
4sin x  sin x  cos x  0 bằng: 5 5 5 A. . B.  . C.  . D.  . 2 2 4
Câu 50: Phương trình 1  3 tan x  2 sin 2x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3 
Câu 51: Từ phương trình 3 3
1 sin x  cos x
sin 2x , ta tìm được cos x    có giá trị bằng: 2  4  2 2 2 A. 1. B.  . C. . D.  . 2 2 2
Câu 52: Các nghiệm của phương trình tan x  cot x  2 sin 2x  cos 2x là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao x   kx   k 4 2  2 A.  k . B.  k   . 1 1  1 1 x arc cot  k
x arc cot  k  2 2 2  2 2  x   kx   k 4 2  4 2 C.  k   . D.  k  . 1 1  1 x  arctan  k
x  arctan  k  2 2 2  4 2 
Câu 53: Phương trình 1  sin x  cos x  sin 2x  0 có bao nhiêu nghiệm trên 0; ?    2  A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .    2
Câu 54: Phương trình tan x  tan x   tan x   3 3    
tương đương với phương trình.  3   3 
A. cot x  3 .
B. cot 3x  3 . C. tan x  3 .
D. tan 3x  3 .
Câu 55: Phương trình 2 cot 2x  3cot 3x  tan 2x có nghiệm là:
A. x k .
B. x k .
C. x k 2. D. Vô nghiệm. 3 4x
Câu 56: Giải phương trình 2 cos  cos x . 3  
x k3x k  
x k3
x k3 A. x    k3. B. x    k . C. . D.  5 .  4  4  x    k3x    k3   4  4 5  5x    k3x    k  4  4 cos 2x
Câu 57: Phương trình cos x  sin x  có nghiệm là: 1 sin 2x  3  5 x    k 2x   k 2 x   k x   k 4  4  4  4     3 A. x   k . B. x   k . C. x    k 2. D. x   k .  8  2  2  8     x k
x k 2 x k    x k  2    4 1 1
Câu 58: Phương trình 2sin 3x   2 cos 3x  có nghiệm là: sin x cos x 3 3 A. x   k . B. x   k . C. x   k . D. x    k . 4 12 4 4 
Câu 59: Phương trình 2 2 sin 3x   1  8sin 2 . x cos 2 x   có nghiệm là:.  4   x   kx   k x   2k x   k 6  12  12  24 A.  . B.  . C.  . D.  . 5  5 7 5 x   kx   kx    2kx   k  6  12  12  24
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao   2
Câu 60: Phương trình: 4sin . x sin x  .sin x   cos 3x  1     có các nghiệm là:  3   3   2 x   kx   k x   k 2 6 3  4 x   k 2  2 A.  . B.  . C.  3 . D.  . 2 x kx k x kx k    3  3  4 10 10 6 6 sin x  cos x sin x  cos x
Câu 61: Giải phương trình  . 2 2 4
4 cos 2x  sin 2x k
A. x k 2, x   k 2. B. x  . 2 2 C. x   k .
D. x k , x   k 2. 2 2 
sin 3x  cos 3x  3  cos 2 x
Câu 62: Cho phương trình: sin x    
. Các nghiệm của phương trình  1  2 sin 2x  5
thuộc khoảng 0;2 là: 5 5 5 5 A. , . B. , . C. , . D. , . 12 12 6 6 4 4 3 3
Câu 63: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1 cos x  cos 2x  cos 3x  0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác là: A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
Cho phương trình cos x cos 5x  cos 2x cos 4x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là: A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 65: Sử dụng công thức nhân ba
Cho phương trình cos 3x  4 cos 2x  3cos x  4  0 có bao nhiêu nghiệm trên 0;14 ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 66: Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt  5  7
Phương trình sin 2x   3cos x
 1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc      2   2    ;3?    2  A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 .
Câu 67: Sử dụng công thức hạ bậc cao Cho các phương trình sau: 17   8 8 2
1 sin x cos x cos 2x 16 17 2 8 8
sin x cos x  32 97 3 8 8
sin x cos x  128 1 4 8 8
sin 2x cos 2x  8
Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao A.   1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 68: Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm Phương trình x x   3 cos 2 cos 6
4 3sin x  4sin x  
1  0 có phương trình tương đương là: A. cos x  0 .
B. sin 3x 1  0 .
C. cos x(sin 3x 1)  0.
D. sin x 1  0 .
Câu 69: Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba  3 x  1  3x  Phương trình sin   sin    
 có tổng các nghiệm trên 0; 2 là:  10 2  2  10 2  9 9 10 10 A. . B. . C. . D. . 5 15 3 6
Câu 70: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn x x 4 2 Phương trình sin  sin  
sin x  3  sin x  2  0 có các nghiệm là:  2  2
A. x k2; k  .  .
B. x k ; k  .  .
C. x  2k   1 ; k  .
D. x k ; k  .  . 2
Câu 71: Phương pháp đánh giá Với phương trình x   x x2 3cos 4 cos 2 sin  7 (*) thì:
A. trên đoạn 0; 2 phương trình có 1 nghiệm.
B. trên đoạn 0; 2 phương trình có 2 nghiệm
C. trên đoạn 0;2 phương trình có 3 nghiệm.
D. trên đoạn 0; 2 phương trình có 4nghiệm.
Câu 72: Phương pháp hàm số 2  2
Phương trình sin x 1  2 sin
x  cos x 1 (*)  
có tổng các nghiệm trong  4    khoảng 0; là:    2  A. 0 . B. . C. D. . 2 4 3
Câu 73: Phương trình 1 cos x  sin x  cos 2x  sin 2x  0 có các nghiệm dạng
x a k 2, x b k 2, x c k 2, x d k 2. Với 0  a, , b ,
c d  2 thì 1 2 3 4
a b c d là: 7 5 9 A. 0 . B. . C. D. . 2 4 2
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình 3 2 2
cos 2x  cos 2x a sin x  0 có   nghiệm x  0; ?    6  A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3 .
Câu 75: Phương trình sin 2x  2 cos x  cos 2x  sin x là phương trình hệ quả của phương trình: 1 1 A. sin(x  )  B. sin 2x  0
C. sin x  cos x D. 4 2 2 1
sin x  cos x  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 1 k
Câu 76: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức  1 đúng với x   (0; ) 2 2 2 sin x x 2
. Khi đó giá trị của k A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 77: Có bao nhiêu giá trị của trong 0; 2 để ba phần tử của S  sin,sin 2,sin 3 trùng
với ba phần tử của T  cos, cos 2, cos3 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x m cot x  8 có nghiệm. A. m  16. B. m  16. C. m  16. D. m  16.
Câu 79: Biến đổi phương trình cos 3x  sin x  3 cos x  sin 3x về dạng sin ax b  sin cx d    
với b , d thuộc khoảng  ;    . Tính b d .  2 2 
A. b d  .
B. b d  .
C. b d   .
D. b d  . 12 4 3 2
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;10 để phương trình     sin x   3 cos x   2m     vô nghiệm.  3   3  A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.
Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x   2 cos sin 2 m   1 vô nghiệm. A. m  ;    1  1; .
B. m 1;  1 . C. m  ;   D. m  ;  0  0;.
Câu 82: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;10 để phương trình m  
1 sin x m cos x  1 m có nghiệm. A. 21. B. 20. C. 18. D. 11.
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  018; 201  8 để phương trình m   2
1 sin x  sin 2x  cos 2x  0 có nghiệm. A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình 3 2 2
cos 2x  cos 2x a sin x  0 có   nghiệm x  0; ?    6  A. 0 . B. . 1 C. 2 D. 3 .  3
Câu 85: Giá trị của m để phương trình cos2x  2m  
1 cos x m 1  0 có nghiệm trên ;   là  2 2  m ;
a b thì a b là: A. 0 . B. 1  . C. 1. D. 2 . 6 6
Câu 86: Phương trình sin x  cos x  3sin x cos x m  2  0 có nghiệm khi m a;b thì tích . a b bằng: 9 9 75 15 A. . B. . C. . D. . 4 2 16 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao m
Câu 87: phương trình m sin x  (m 1) cos x
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10 cos x
để phương trình có nghiệm là: A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7
Câu 88: Phương trình sin 4x  tan x có nghiệm dạng x k x  m arc cos n k k   thì
m n bằng: 3 3 1  3 1  3
A. m n  .
B. m n   .
C. m n  .
D. m n  . 2 2 2 2
Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x  2m  
1 cos x m 1  0  3 có nghiệm trên khoảng ;   .  2 2  1 A. 1   m  0 . B. 1   m  0 . C. 1   m  0 . D. 1   m  . 2
Câu 90: Biết rằng khi m m thì phương trình
2 x   m   2 2sin 5
1 sin x  2m  2m  0 có đúng 5 0 
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ;3
 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  2  1  3 7   3 2  A. m  3  . B. m  . C. m  ; . 
D. m   ;  .   2 0 5 10  0    5 5 
Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2   
2cos 3x  3  2m cos3x m  2  0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng  ; .    6 3  A. 1   m  1.
B. 1  m  2.
C. 1  m  2.
D. 1  m  2.
Câu 92: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x  sin x  cos x m  0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 93: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2x  2 sin x   m  0 có    4  nghiệm. A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 94: Phương trình 3 3
cos x  sin x cos2x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là: 5 7 A. . B. . C. . D.  . 2 4 2 4
Câu 95: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;10 để phương trình
2 x  m   2 11sin
2 sin 2x  3cos x  2 có nghiệm? A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
2 x  m   x
x  m   2 sin 2 1 sin cos
1 cos x m có nghiệm? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. 2 2
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình a sin x a sin x cos x b cos x  0 với a  0 có nghiệm. 4b 4b
A. a  4b . B. a  4  b . C.  1. D.  1. a a
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x m sin 2x  2m vô nghiệm.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 4 4 4 4 A. 0  m  .
B. m  0 , m  . C. 0  m  . D. m   , m  0 . 3 3 3 3
Câu 99: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3  ;  3 để phương trình  2 m   2
2 cos x  2m sin 2x  1  0 có nghiệm. A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 100: Để phương trình 6 6
sin x  cos x a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là: 1 1 3 1 1 A. 0  a  . B.a  . C. a  . D. a  . 8 8 8 4 4
Câu 101: Cho phương trình: sin x cos x  sin x  cos x m  0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:. 1 1 1 1 A. 2   m    2 . B.   2  m  1 . C. 1  m   2 . D.   2  m  1 2 2 2 2 .
Câu 102: Cho phương trình:  4 4 x x   6 6 x x 2 4 sin cos 8 sin cos
 4 sin 4 x m trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là: 3 3 A. m  4  hay m  0 . B.   m  1  . C. 2   m   . D. 2 2 m  2  hay m  0 . 6 6 sin x  cos x
Câu 103: Cho phương trình:  2 .
m tan 2x , trong đó m là tham số. Để phương trình có 2 2 cos x  sin x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: 1 1 1 1 1 1 A. m   hay m  . B. m   hay m  . C. m   hay m
. D. m  1 hay m  1 8 8 8 8 2 2 . 1 4 tan x
Câu 104: Cho phương trình cos 4x
m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m 2 2 1 tan x
phải thỏa mãn điều kiện:. 5 3 A.   m  0 .
B. 0  m  1 . C. 1  m  . D. 2 2 5 3 m   hay m  . 2 2   
Câu 105: Để phương trình: 2 4 sin x  .cos x
a  3 sin 2x  cos 2x    
có nghiệm, tham số a  3   6  phải thỏa điều kiện: 1 1 A. 1   a  1. B. 2   a  2 . C.   a  .
D. 3  a  3 . 2 2 2 2 2 a
sin x a  2
Câu 106: Để phương trình 
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện: 2 1 tan x cos 2x A. | a | 1. B. | a | 2 . C. | a | 3 .
D. a  1, a   3 .
Câu 107: Tìm m để phương trình  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x có đúng 2 nghiệm 2 x    ; 0 .  3   1 1 1 A. 1   m  1 . B. 0  m  . C. 1   m   . D.   m  1. 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao  
Câu 108: Tìm m để phương trình cos2x  2m  
1 cosx  m 1  0 có đúng 2 nghiệm x     ; .  2 2  A. 1   m  0 .
B. 0  m  1 .
C. 0  m  1. D. 1   m  1.   
Câu 109: Tìm m để phương trình 2sin x m cos x  1 m có nghiệm x   ;  . 2 2    A. 3   m  1. B. 2   m  6 . C. 1  m  3 D. 1   m  3 .
Câu 110: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m  m      3 sin sin 3x
sin 3sin x  4sin x có nghiệm thực? A. 9 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 111: Cho phương trình:  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x . Phương trình có đúng hai nghiệm  2 thuộc đoạn 0;  khi: 3    1 A. m  1  . B. m  1  . C. 1   m  1. D. 1   m   . 2
3sin 2x  cos 2x
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
m 1 đúng với mọi 2
sin 2x  4 cos x 1 x   3 5 3 5  9 65  9 65  9 A. m B. m C. m D. m  4 4 2 4
Câu 113: Số các giá trị nguyên của m để phương trình  x    x m x 2 cos 1 4 cos 2 cos  msin x có  2
đúng 2 nghiệm x  0;  là: 3    A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 114: Gọi a, b là các số nguyên thỏa mãn  0   0    0   a   0 1 tan1 1 tan 2 ... 1 tan 43 2 . 1  tan b  đồng thời ,
a b 0;90 . Tính P a b ? A. 22 B. 46 C. 27 D. 44
Câu 115: Tìm m để phương trình m  
1 cos x  m  
1 sin x  2m  3 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x x  . 1 2 3
A. m  2  3
B. m  2  3
C. m  2  3
D. Không tồn tại m
Câu 116: Các giá trị của m a;b để phương trình 2
cos 2x  sin x  3cos x m  5 có nghiệm thì:
A. a b  2 .
B. a b  12 . C. . a b  8  . D. . a b  8 . m
Câu 117: Cho phương trình m sin x  m   1 cos x
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ cos x
hơn 10 để phương trình có nghiệm là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 . 
Câu 118: Phương trình cos 2x  2m  
1 sin x m 1  0 có nghiệm trên  ;   khi tất cả các giá  2  trị thỏa mãn: A. m  . B. m   . C. m  1  ;  1 . D. m   1  ;  1 .
Câu 119: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình 3 2
 3 tan x  tan x  cot x m có nghiệm? 2 sin x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao A. 2000 . B. 2001 . C. 2010 . D. 2011 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
C - HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC sin x  cos x Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  lần lượt là:
2sin x  cos x  3 1 1 A. m  1  ; M  . B. m  1  ; M  2.
C. m   ; M  1.
D. m  1; M  2. 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A + TXĐ:  . sin x  cos x + y   2 y  
1 sin x   y   1 cos x  3  y (1)
2 sin x  cos x  3 2 2
+ Điều kiện để phương trình (1) có nghiệm x là  y     y   2 2 1 1  9 y 1 2
 4 y  2 y  2  0  1   y  . 2 1 + Vậy max y  ; min y  1  .  2  1 1 Câu 2:
Hàm số y  tan x  cot x  
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sin x cos x sau đây?    3
A. k 2;  k 2   .
B. k 2;  k 2   .  2   2   C.
k 2;k 2   .
D. k 2;2k2 .  2  Hướng dẫn giải Chọn D s  in x  0 k
Hàm số xác định khi và chỉ khi 
 sin 2x  0  x  , k   . cos x  0 2  3 3
Ta chọn k  3  x  nhưng điểm
thuộc khoảng k 2;2k2 . 2 2
Vậy hàm số không xác định trong khoảng k 2;2k2 .  Câu 3:
Tìm tập xác định D của hàm số 2 y
5  2 cot x  sin x  cot  x   .  2   k   k
A. D   \  , k   .
B. D   \  , k   .  2   2  C. D   .
D. D   \ k , k    . Hướng dẫn giải Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời.  2 
5  2 cot x  sin x  0 , cot  x
 xác định và cot x xác định.  2  Ta có 2 5
  2 cot x  sin x  0 2 
 5  2 cot x  sin x  0, x    .
1 sin 2x  0  5  sin x  0 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao   cot  x   xác định  sin  x  0 
x k x    k , k     .  2   2  2 2
cot x xác đinh  sin x  0  x k , k   .  x    k k
Do đó hàm số xác đinh  2  x  , k   . 2 x k   k
Vậy tập xác định D   \  , k   .  2  Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? 1    A. y  .
B. y  sin x  . C. y  2 cos x
.D. y  sin 2x . 2     sin x  4   4  Hướng dẫn giải Chọn A  1
Viết lại đáp án B y  sin x    
sin x  cos x .  4  2
Kết quả được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ. Xét đáp án D.  
Hàm số xác định  sin 2x  0  2x k 2;k 2  x k ;  k  . 2        D k ;
k k  .  . 2     Chọn x
 D nhưng x  
 D. Vậy y  sin 2x không chẵn, không lẻ. 4 4 Câu 5:
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số y  4 sin
t  60 10 , với t Z và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì 178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?. A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 . Hướng dẫn giải Chọn B. Vì sin
t  60  1 y  4sin
t  60 10  14 . 178 178
Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất y  14  sin
t  60  1  t  60 
k 2t  149  356k . 178 178 2 149 54
Mà 0  t  365  0  149  356k  365    k  . 356 89
k   nên k  0 .
Với k  0  t  149 tức rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày,
tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28
ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0  t  365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày). Câu 6:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức   t h  3 cos  12  
. Mực nước của kênh cao nhất khi:  7  8 4 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
A. t  13 (giờ).
B. t  14 (giờ).
C. t  15 (giờ).
D. t  16 (giờ). Hướng dẫn giải Chọn B.
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất   t  t  cos   1    k 2  
với 0  t  24 và k   .  8 4  8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.  t
Vì với t  14 thì 
 2 (đúng với k  1  ). 8 4 3  2 1 tan x 2  Câu 7:
Hàm số y  4 cot 2x
đạt giá trị nhỏ nhất là tan x A. 0 . B. 3  2 3 . C. 2  2 2 . D. 1  . Hướng dẫn giải Chọn D 2 1 tan x
Ta có cot 2x  2tan x 2 3  2 1 tan x 2  Từ đó suy ra 2
y  3cot 2x
 3cot 2x  2 3 cot 2x 2 tan x   x  2 3 cot 2 1 1  1  , x    . 1 Vậy min y  1   cot 2x  . 3  Câu 8:
Hàm số y  2 cos x  sin x  
 đạt giá trị lớn nhất là  4  A. 5  2 2 . B. 5  2 2 . C. 5  2 2 . D. 5  2 2 . Hướng dẫn giải Chọn C  1   1
Ta có y  2 cos x  sin x   2 cos x  2 sin x       2 cos x
sin x  cos x  4  2  4  2  1  1  2  cos x  sin x   .  2  2 2 2  1   1  Ta có 2 2 y  2    y  5  2 2     .  2   2 
Do đó ta có  5  2 2  y  5  2 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5  2 2 . Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y  sin x  cos x  sin x cos x là 9 5 4 A. . B. . C. 1. D. . 8 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có 4 4
y  sin x  cos x  sin x cos x 2 2
y  1 2 sin x cos x  sin x cos x . 1 1 2
y  1 sin 2x  sin 2x 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2 1  1 1    9 1  1  9  y  1  sin 2x       y   sin 2x     . 2  2  4 8 2    2  8  1
Dấu bằng xảy ra khi sin 2x  . 2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x cos x  cos x sin x A. 0 . B. 2 . C. 4 2 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có sin x cos x  cos x sin x  2 sin x cos x sin x cos x 1 1  y  2 sin 2x
sin 2x  0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2x  0 . 2 2
2 sin 2x  cos 2x
Câu 11: Hàm số y
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x  cos 2x  3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B
2 sin 2x  cos 2x Ta có y
  y  2sin 2x   y   1 cos 2x  3  . y .
sin 2x  cos 2x  3 2 2 2
Điều kiện để phương trình có nghiệm   y     y     y 2 2 1 3
 7 y  2 y  5  0 . 5 1 y y      
 y 1; 
0 nên có 2 giá trị nguyên. 7
Câu 12: Cho hàm số hx 4 4
 sin x  cos x  2m sin .
x cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là 1 1 1 1 1 A.   m  . B. 0  m  . C.   m  0 . D. m  . 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2
Xét hàm số g x   2 x   2 sin
cos x  msin 2x   x x2 2 2 2 2 sin cos
 2 sin x cos x m sin 2x 1 2  1
sin 2x m sin 2x . 2
Đặt t  sin 2x t  1  ;  1 . 1
Hàm số h x xác định với mọi x    g x  0, x    2
  t mt 1  0, t   1   ;1 2 2
t  2mt  2  0, t   1  ;  1 .
Đặt f t  2
t  2mt  2 trên  1  ;  1 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.
Ta thấy max f t   f  
1 hoặc max f t   f   1  1  ;  1 1;  1  f   1  0 Ycbt f t  2
t  2mt  2  0, t  1; 
1  max f t   0   1;  1  f    1  0  1 2m  0 1 1     m   . 1 2m  0 2 2  3x
Câu 13: Tìm m để hàm số y  xác định trên  . 2
2 sin x m sin x 1
A. m [  2 2; 2 2 ] . B. m   2  2; 2 2 .
C. m  ; 2  2   2 2;  . D. m  2  2; 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số xác định trên  khi và chỉ khi 2
2sin x m sin x 1  0, x    .
Đặt t  sin x t  1  ;  1
Lúc này ta đi tìm điều kiện của m để f t  2
 2t mt 1  0, t   1  ;  1 Ta có 2   m  8 t TH 1: 2
  0  m  8  0  2 2  m  2 2 . Khi đó f t   0, t  (thỏa mãn). tm  2 2 TH 2: 2
  0  m  8  0  
(thử lại thì cả hai trường hợp đều không thỏa tm  2 2  mãn). m  2 2 TH 3: 2
  0  m  8  0  
khi đó tam thức f t  2
 2t mt 1 có hai tm  2 2 
nghiệm phân biệt t ;t t t . 1 2  1 2  2  m m  8 2 t  1   1 
m  8  m  4 VN 1   4
Để f t  0, t   1  ;  1 thì  .  2 m m  8 2 t  1    1  
m  8  m  4 VN 2    4 Vậy m   2 
2; 2 2  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý: Với các bài toán dạng này ta cần chia ba trường hợp để tìm đủ các giá trị của m .
Ở bài toán trên trong TH3 đã áp dụng qui tắc xét dấu tam thức bậc hai “trong trái ngoài
cùng”. Tức là trong khoảng hai nghiệm thì cùng dấu với hệ số a , còn khoảng hai nghiệm thì
trái dấu với hệ số a .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 1
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 y  1 o c s x  5  2 sin x 2 2 5 22 11 A. 1 . B. . C. . D. 1 5 . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 1 5 1 Ta có 2 2 2 2 y  1 o c s x
5  2sin x y  1 o c s x   sin x 2 2 2 4 2 1 5 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho 4 số: 1; 1; 2 1 o c s x ; 2  sin x ta có: 2 4 2 1 5 1 1 5 1 9 1 22 2 2 2 2 2 2 1. 1 o c s x 1.
 sin x  1 1 . 1 o c s x   sin x  2.   2 4 2 2 4 2 4 2.1 2 22 Hay y  2 1 5 1 Dấu bằng xảy ra khi 2 2 1 o c s x  
sin x x  
k , k   2 4 2 6 1 1 
Câu 15: Cho hàm số y   với x  0; 
 . Kết luận nào sau đây là đúng? 2  cos x 1 cos x  2  4 2 A. min y
khi x
k , k   T B. min y
khi x    3 3   3 3 0;   0;    2   2  2 4 C. min y
khi x
k 2, k   D. min y
khi x . 3 3   3 3 0;   0;    2   2  Hướng dẫn giải Chọn D.  1
Cách 1: Ta thấy 2  cos x  0, x
  R và 1 cos x  0, x  0;   . Suy ra và  2  2  cos x 1
là hai số dương. Áp dụng vất đẳng thức AM- GM cho hai số dương ta có 1 cos x 1 1 2   2  cos x 1 cos x
2  cos x1 cos x
Mặt khác tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
2  cos x 1 cos x 3
2  cos x1 cos x   2 2 2 4  y  
2  cos x1 cos x 3 Câu 16: Cho ,
x y, z  0 và x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của 2 y  1 tan .
x tan y  1 tan .
y tan z  1 tan z.tan x A. y  1 2 2 . B. y  3 3 . C. y  4 . D. y  2 3 . max max max max Hướng dẫn giải Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao  tan x  tan y 1
Ta có x y z   x y
z  tan  x y   tan  z     2 2  2  1 tan . x tan y tan z  tan .
x tan z  tan .
y tan z  1 tan .
x tan y  tan .
x tan z  tan .
y tan z  tan . x tan y  1 Ta thấy tan . x tan z; tan . y tan z; tan .
x tan y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn
thức, tương tự như ví dụ 8, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có: 1. 1 tan .
x tan y 1. 1 tan .
y tan z 1. 1 tan . z tan x  2 2 2  1  1 1 . 1. tan .
x tan z 1. tan .
y tan z 1. tan . x tan y   3 3  tan .
x tan z  tan .
y tan z  tan .
x tan y  2 3 Vậy y  2 3 max
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 17: Hỏi trên đoạn  2
 017; 2017 , phương trình sin x  
1 sin x  2   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642. Hướng dẫn giải sin x  1  Phương trình    sin x  1   x  
k 2k  . sin x  2  vo nghiem 2  2017  2017  Theo giả thiết 2 2 2  017  
k 2 2017   k  2 2 2 xap xi 320, 765 321, 265 k k        k  3  20; 3  19;...;32  1 .
Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với có 642 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D.  3
Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x      4  2 bằng: A. . B.  . C. . D.  . 9 6 6 9 Hướng dẫn giải 3x    k 2 3      4 3 Ta có sin 3x    sin 3x   sin        4  2  4  3
3x     k2  4 3  7  7 k 2 3x   k 2 x    12  36 3     k  . 11 11 k 2 3x   k 2x    12  36 3  7 7
x  0  k    k  0  x  min 7 k 2  24 36 TH1. Với Cho x     . 36 3 7 17
x  0  k    k  1  x   max  24 36  11 11
x  0  k    k  0  x  min 11 k 2  24 36 TH2. Với Cho x     . 36 3 11 13
x  0  k    k  1  x   max  24 36 13
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là x  
và nghiệm dương nhỏ nhất là 36 7 13 7 x
. Khi đó tổng hai nghiệm này bằng     . 36 36 36 6 Chọn B.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 7
Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình 6 6
sin x  cos x  là: 16 5 7 A. , B. . C. . D. . 6 2 6 6 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 6 6 x x   2 2 x x 4 2 2 4 sin cos sin cos
sin x  sin x cos x  cos x 3 1 cos 4x 5  3cos 4x   3 2 2
sin x  cos x 2 2 2
 3sin x cos x  1
sin 2x  1 .  4 4 2 8 5  3cos 4x 7 1 2    cos 4x    cos 4x  cos 8 16 2 3  2 4x   k 2 x   k  3  6 2     k  2 4x k2     x    k  3    6 2
Suy ra phương trình có 2 nghiệm dương nhỏ nhất là x  và x
Vậy x x  1 6 2 3 1 2 2
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x  sin 2x  2  sin x trên khoảng 0; 2. 7 21 11 3 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 8 8 4 4 Hướng dẫn giải Phương trình 2 2
 cos x  sin x  sin 2x  2  cos 2x  sin 2x  2   cos 2x   1  2x
k 2x  
k k    .  4  4 8  7
k  1  x 1 17  k 8
Do 0  x  2  0  
k  2  k     8 8 8 15
k  2  x   8 7 15 11  T    . 8 8 4 Chọn C.
Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x của 3
3sin 3x  3 cos 9x  1 4 sin 3 . x 0 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 0 2 0 18 0 24 0 54 Hướng dẫn giải Phương trình 3
 3sin 3x  4sin 3x  3 cos 9x  1  sin 9x  3 cos 9x  1 1 3 1   1  sin 9x  cos 9x   sin 9x     2 2 2  3  2  k 2 9x    k 2 x    3 6    18 9  sin 9x   sin        3  6 7 k 2 9x k 2      x    3 6    54 9
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao k 2 1    0 kk     k  0  x  min  Cho0 18 9 4 18    . 7 k 2 7   k 7   0  k     k  0  x  min  54 9 12 54
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x  . 18 Chọn B.
Cách trắc nghiệm.
Thử từng nghiệm của đáp án vào phương trình và so sánh nghiệm nào
thỏa mãn phương trình đồng thời là nhỏ nhất thì ta chọn. 
Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5x  3 cos 5x  2 sin 7x trên khoảng 0;   là?  2  A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải 1 3   Phương trình  sin 5x
cos 5x  sin 7x  sin 5x   sin 7x   2 2  3   7x  5x   k 2 x   k  3    6
 sin 7x  sin 5x        k .  3    k 7x 5x k 2      x        3    18 6 1 1   0 k   k     k  
k  0  x  . 6 2 6 3 6 
k  0  x   18  1 8  k 2  0 k k         
k  1  x  . 18 6 2 3 3  9  7
k  2  x   18
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn. Chọn D.  
Câu 23: Giải phương trình 3 cos x   sin x   2 sin 2 . x      2   2   5  7 x   k 2x   k 2 6  6 A.  , k  .  B.  , k  .  2 2 x   kx    k  18 3  18 3  5 2 x   k 2x   k 6  18 3 C.  , k  .  D.  , k  .  7 2 x   k 2x    k  6  18 3 Hướng dẫn giải    Ta có cos x    sin x   và sin x    cos x   .  2   2 
Do đó phương trình   3 sin x  cos x  2 sin 2x  3 sin x  cos x  2  sin 2x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 1      sin x
cos x   sin 2x  sin x
  sin 2x  sin x   sin      2  x 2 2  6   6   2 x   2
x k 2 x    k  6  18 3     k  . 5x 2x k 2      x    k 2  6    6 5   k k 7 Xét nghiệm 1 ' x  
k 2  x   k ' 2. k, k ' 6  6 2 7
Vậy phương trình có nghiệm x    k , x
k ' 2k, k ' . 18 3 6 Chọn B.
Câu 24: Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của sin 9x  3 cos 7x  sin 7x  3 cos 9x . Mệnh đề nào sau 0 đây là đúng?        A. x   ; 0 . B. x   ;  . C. x   ;  . D. x   ;  . 0   0   0   0    12   6 12   3 6   2 3  Hướng dẫn giải
Phương trình  sin 9x  3 cos 9x  sin 7x  3 cos 7x 9x   7x   k 2x k      3 3  sin 9x   sin 7x          5 k  3   3     x   9x
 7x   k 2    48 8  3   3 
k  0  k  0 k   k  1
  x  max Cho0    . 5 k 5
So sánh hai nghiệm ta được     0 kk     k  1   x   max  48 8 6 48
nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x     ;0 .   48  12  Chọn A.
Câu 25: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x  3 sin 2x  3 sin x  cos x  2. Mệnh đề nào 0 sau đây là đúng?              A. x  0; . B. x  ; . C. x  ; . D. x  ; . 0   0   0   0    12  12 6   6 3   3 2  Hướng dẫn giải. 1 3 3 1 Phương trình  cos 2x  sin 2x  sin x  cos x  1 2 2 2 2      sin
 2x  sin x   1     .  6   6 
Đặt t x    x t
 2x  2t   2x   2t  . 6 6 3 6 2 
Phương trình trở thành  sin 2t
 sin t  1  cos 2t  sin t  1    2  2
 2sin t  sin t  0  sin t 2sin t   1  0. 1 
 sin  0        0 k t t k x kk     k  0  x  . min 6 6 6
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1  t
k 2  x   k 2 0 kk     k  0  x  . min 1   6 3 6 3 sin t    2 5 1 t  
k 2
x k 2 0 kk      k
 0  x . min  6 2  
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x   ; . 6 12 6    Chọn B.
Câu 26: Gọi a,b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos x  sin 2x  3 , ta có: 2 2 cos x  s inx 1 2 11 2 11 2 A. ab  0 . B. ab  . C. ab   . D. ab   . 6 6 36 Hướng dẫn giải: Chọn C. + Điều kiện: 2 2
2cos x  s inx 1  0  2sin x  s inx 1  0 x    k 2  2 s inx  1        x   k 2 1
k   s inx  6  2    5 x   k 2   6 + Phương trình  x x   2 cos sin 2
3 2 cos x 1  sin x
 cos x  sin 2x  3 cos 2x  s inx 3 1 1 3 
3 s inx  cos x  sin 2x  3 cos 2x  s inx  cos x  sin 2x  cos 2x 2 2 2 2     cos s inx  sin cos x  cos sin 2x  sin
cos 2x  sin x   sin 2x      6 6 3 3  6   3   x   2x   k 2 x    k2  6 3  6     k   x 2x k 2       x    2k  2  6 3    6 3
Kết hợp điều kiện suy ra phương trình có các nghiệm x  
k 2k   6 2 11 11
Chọn k  1  a
; k  0  b    . a b   6 6 36 3 1
Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x  
ở cung phần tư thứ I và cos x sin x
thứ III của đường tròn lượng giác là: A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn B. s  in x  0 Điều kiện:   x kk  cos x  0 2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao Phương trình 2
 8sin x cos x  3 sin x  cos x (cùng bậc lẻ) Chia 2 vế cho 3
cos x  0 (do điều kiện) 1 1 Phương trình 2  8 tan x  3 tan . x  2 2 cos x cos x 2  x x  2  x   2 8 tan 3 tan 1 tan 1 tan x 3 2
 3 tan x  7 tan x  3 tan x  1  0  1   tan x     2
3 tan x  6 tan x  3   0  3   1  tan x   x   k 3  6  
 tan x  3  2   x  arctan  3  2  k k  .   tan x  3  2
x  arctan  3  2 k    
Dựa vào việc biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác, ta thấy số điểm biểu diễn
nghiệm cần tìm là 4  Đáp án B. 1
Câu 28: Số nghiệm của phương trình  3 1 cot x
3 1  0 trên 0; là? 2     sin x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Điều kiện: sin x  0  x k k  . Phương trình   2  x     x     2 1 cot 3 1 cot
3 1  0  cot x   3   1 cot x  3  0     x   0; 3 cot x  cot  x  
k  x  thoûa maõn         cot x 1  4   4 4       . cot x  3  x     0; cot x  cot x
k  x  thoûa maõn   6  6 6
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn. Chọn B.
Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2x  2 cos x  2  0 trên đoạn 0;3 . 17 A. T  .
B. T  2.
C. T  4.
D. T  6. 4 Hướng dẫn giải Phương trình x x     2 2 cos 2 2 cos 2 0 2 2 cos x  
1  2 cos x  2  0  2 cos x  2 2 2
 4 cos x  2 cos x  2  2  0    cos x   2 2  1 cos x   loaïi  2  x   0;3 9 x
k 2  x  ; x   4 4 4 9 7 17    T     . x    0;3 7 4 4 4 4 x  
k 2  x   4 4 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao    5
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2 x   4 cos  x     
thuộc 0; 2 là?  3   6  2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải      Ta có 2 2 cos 2 x   1  2 sin x   1  2 cos  x       .  3   3   6      3 Do đó phương trình 2   2 cos  x  4 cos  x   0      6   6  2    1  cos  x     x    k 2 6 2 1      6    cos  x    x  
k 2  , k        3  6  2 6 3 cos  x     loaïi
x   k2   6  2  2 . x 11 Ta có 0;2  x k 2       x  ; x 0;2x k 2      x  . 6 6 2 2
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn. Chọn B. x x
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; 2018 của phương trình 4 4 sin  cos  1 2 sin x là: 2 2 A. 207046. B. 206403. C. 205761. D. 204603. Hướng dẫn giải Chọn B. 2  x x x x Phương trình 2 2 2 2  sin  cos  2sin cos  1 2sin x    2 2  2 2 1 1 s inx  0 2 2  1
sin x  1 2sin x
sin x  2 sin x  0 
x k k    2 2 s inx  4(VN )  2018
0  x  2018  0  kx  2018  0  k
k 1, 2,3,..., 64  2
Vậy tổng các nghiệm cần tìm là: 642 642   1
S  2 3 ...  6421 2  3  ...  642 
 206403 2 
Câu 32: Phương trình 3
3sin 3x  3 cos 9 x  2 cos x  4 sin 3x có số nghiệm trên 0; là:    2  A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải: Chọn D. Phương trình 3
 3sin 3x  4 sin 3x  3 cos 9x  2 cos x 1 3
 sin 9x  3 cos 9x  2 cos x  sin 9x  cos 9x  cos x 2 2   sin sin 9x  cos
cos 9x  cos x  cos 9x   cos x   6 6  6 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 9x
x k2 x   k  6  48 4     k  9x x k 2      x   k  6    60 5
13   - TH1: x   k
. Chọn k  0;  1  x   ;   0;   48 4  48 48   2 
135   - TH2: x   k
. Chọn k  0;1;  2  x   ; ;   0;   60 5 60 60 12   2  
Vậy phương trình có 5 nghiệm thuộc 0;    2 
Câu 33: Phương trình 2 2 2 2
sin 3x  cos 4x  sin 5x  cos 6x không phải là phương trình hệ quả của
phương trình nào sau đây?
A. sin x  0 . B. cos x  0 .
C. sin 9x  0 .
D. cos 2x  0 . Hướng dẫn giải Chọn D. Phương trình 1 cos 6x 1 cos8x 1 cos10x 1 cos12x 2 2 2 2
sin 3x  cos 4x  sin 5x  cos 6x     2 2 2 2
 cos12x  cos10x  cos8x  cos 6x  0  2 cos11x cos x  cos 7x cos x  0 hông cos x  0 
 2 cos x cos11x  cos 7x  0  4
 cos x sin 9x sin 2x  0  sin 9x  0  cos 2x  0  sin 2x  0 
phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho.  5  7
Câu 34: Phương trình sin 2x   3cos x
 1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc      2   2    ;3?    2  A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn B.       Phương trình  sin 2x   2 3cos x
 4 1 2 sin x        2    2        sin 2x   3cos x
 1 2 sin x cos2x  3sin x  1 2 sin x      2   2  2 2
 1 2sin x  3sin x  1 2 sin x  2 sin x  sin x  0   x k sin x  0   1    x
k 2k   sin x   6  2  5x   k 2  6   
13517 Mà x
;3 nên x  ; 2; ; ;     2   6 6 6 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Vậy phương trình có 5 nghiệm trên ;3.    2 
Câu 35: Phương trình sin x  4 cos x  2  sin 2x có số nghiệm trên 0; 2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn C.
Phương trình  sin x  4 cos x  2  2sin x cos x
 sin x 1 2cos x  21 2 cos x  0
 sin x  21 2cos x  0
sin x  2(VN ) sin x  2  0     1  x  
k 2, (k  ) 1 2 cos x  0 cos x  3   2 5
Vậy phương trình có 2 nghiệm trên 0; 2 là x  và x  . 3 3 y π 3 O x 3
Câu 36: Phương trình  x    x x 3 2 sin 1 4 cos 4 2sin
 4 cos x  3 nhận các giá trị x  arccos m k 2
(k  ) làm nghiệm thì giá trị m là: 1 1 1 1 A. m  . B.  . C. m D. m   . 4 4 16 16 Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình   x   x x    2 2 sin 1 4 cos 4 2 sin
4 1  sin x   3  0  2 sin x  
1 4 cos 4x  2 sin x  1 2 sin x 1 2 sin x  0  2 sin x   1 4 cos 4x   1  0.  x    k 2  6   1 7 sin x    x   k 2  2  6    (k )  1 1 1 cos 4x  
x  arccos( )  k  4  4 4 2  1 1
x   arccos( )  k  4 4 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 Vậy m  4 sin 5x
Câu 37: Phương trình  1 có số nghiệm là: 5sin x A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Hướng dẫn giải Chọn A
Điều kiện: sin x  0  cos x  1 
Pt  sin 5x  5sin x  0  sin 5x  sin x  4 sin x  0  2 cos 3 .
x sin 2x  4 sin x  0  2 cos 3 .
x 2 sin x cos x  4 sin x  0
sin x  0(l)
4 sin x(cos 3x cos x 1) 0      1
 (cos 2x  cos 4x) 1  0  2 cos 2x  1 2 2 cos 2x 2 cos 2x 1 2 0
2 cos 2x cos 2x 3 0            3
cos 2x   (VN )  2 Với 2
cos 2x  1  1 2sin x  1  sin x  0 (loại vì không TMĐK)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 38: Phương trình 2 2
3 cot x  2 2 sin x  (2  3 2 ) cos x có các nghiệm dạng
x k 2; x k 2, k Z, 0  ,
thì . bằng: 2 2 2 7 2 A. B. - C. D. 12 12 12 2 12 Hướng dẫn giải Chọn A
Điều kiện: sin x  0  cos x  1  2 4 2 2
Pt  3cos x  2 2 sin x  2 cos .
x sin x  3 2 cos . x sin x 2 2 2
 3cos x(cos x  2 sin x)  2 sin x(cos x  2 sin x)  0 2 2
 (cos x  2 sin x)(3 cos x  2 sin x)  0 2
 2 cos x  cos x  2  0(1)   2
2 cos x  3cos x  2  0(2)   2 cos x   (1)  2  x  
k 2(k )  4
cos x   2(VN )   1 cos x (1)   2  x  
k 2(k )  3 cos x  2  (VN )  2 Vậy  ;  ;. 4 3 12 1 1 1
Câu 39: Phương trình  
có tổng các nghiệm trên (0;) là: cos x sin 2x sin 4x 2 A. B. C. D. 6 6 3 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao Chọn D   cos x 0 cos x 0 cos x 0     sin x  1        Điều kiện: s
 in 2x  0  sin x  0  s  in x  0  sin x  0 s  in 4x 0 cos 2x 0       2 2 s  in x    sin x     2   2 1 1 1 Pt    cos x 2sin x cos x
4 sin x cos x cos 2x
 2 sin x cos 2x  cos 2x 1  0 2 2
 2 sin x(1 2sin x) 1 2 sin x 1  0 2
 2 sin x(1 2sin x  sin x)  0       x  l  sin x 1l x k 2 sin 0   6    1   k 2 1
  2 sin x  sin x  0 sin x  5    x   k 2  2  6 5
=>có 2 nghiệm trên (0;) là x= và x= 6 6 5
Vậy tổng các nghiệm trên (0;) là:   6 6
sin 2x  2 cos x  sin x 1
Câu 40: Phương trình
 0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3) ? tan x  3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải Chọn B cos x  0 Điều kiện:  * tan x   3 
Pt  sin 2x  cos 2x  sin x 1  0  2 sin x cos x  sin x  2 cos x 1  0  sin x  1  x    k 2  2
(2 cos x 1)(sin x 1) 0       1   k cos x
x    k2  2  3
Kết hợp điều kiện (*)=>Nghiệm của phương trình là x   k 2 3 7
Vậy có hai nghiệm thuộc (0;3) là x  và x  3 3
(1 sin x  cos 2x) sin(x  ) 1
Câu 41: Phương trình 4 
cos x có các nghiệm dạng 1 tan x 2
x k 2; x k 2,; k Z ,
  , 2 2
thì là: 2 2 35 2 13 2 15 A. B. C. D. 36 36 18 18 Hướng dẫn giải Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao cos x  0 Điều kiện:  * tan x  1  
(1 sin x  cos 2x) 2 sin(x  ) 4 Pt   cos x sin x  cos x cos x 2
(1 sin x 1 2sin x) 2 sin(x  ) 4   1 2 sin(x  ) 4 sin x  1 2 2 2 sin x 2 sin x 1
2 sin x sin x 1 0           1 sin x   2  x    k 2  6
Kết hợp điều kiện(*) ta có nghiệm của pt là  k 5x    k 2  6 2 2 2 2 25 26 13 2 2
    36 36 36 18 4 4
sin 2x  cos 2x
Câu 42: Phương trình 4  cos x  
1 có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường     tan  x tan  x      4   4  tròn lượng giác là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Hướng dẫn giải Chọn B sin(x  )  0 x    k  4  4   s  in( x) 0    x   k  4  4 Điều kiện:     os c (x ) 0    x   k  4  4   os c (  x)  0 x    k  4  4 tan  tan x tan  tan x  
1 tan x 1 tan x Ta có: 4 4 tan  x tan  x  .  .  1      4   4
1 tan x 1 tan x 1 tan tan x 1 tan tan x 4 4 1  4 4 4 2 2 2
 sin 2x  cos 2x  cos 4x  1 sin 4x  1 sin 4x  sin 4x  0 . 2 sin 2x  0
 sin 4x  0  2sin 2x cos x  0   x kk    . cos x  0 (L) 2 
Kết hợp điều kiện ⇒ nghiệm của phương trình (1) là x k (k Z ) 2
Vậy số điểm biểu diễn cần tìm là 4.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Lưu ý: Ở bài nầy điều kiện bài toán có thể gộp thành x   k
(k Z ) 4 2 2  x x
Câu 43: Phương trình sin  cos  3 cos x  2  
có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm  2 2 
lớn nhất là b thì a b là: A. . B. . C. . D.  . 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C. 2  x x  sin  cos  3 cos x  2    2 2  x x  1 2 sin .cos  3 cos x  2 2 2   1
 sin x  3 cos x  1  sin x      3  2  x    k 2 x    k 2  3 6  6     k   5 x k 2     x   k 2  3 6  2
Nghiệm dương nhỏ nhất là
, nghiệm âm lớn nhất là  . 2 6
Vậy a b  . 3     3
Câu 44: Phương trình 4 4
cos x  sin x  cos x  sin 3x    0    
có tổng 2 nghiệm âm lớn  4   4  2
nhất liên tiếp là: 3 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D.    3 4 4
cos x  sin x  cos x  .sin 3x    0      4   4  2 1     3 2 2  1 2 sin . x cos x  sin 4x   sin 2x   0     2   2  2  2
 2  sin 2x  cos 4x  sin 2x  3  0 2   x   2 2 sin 2
1  2sin 2x  sin 2x  3  0 2
 sin 2x  sin 2x  2  0
sin 2x  2vn   2x
k 2x
k k    . sin 2x  1 2 4  3 7 5
Vậy tổng hai nghiệm âm lớn nhất là     . 4 4 2 2 3
cos x  cos x 1
Câu 45: Phương trình 2
cos 2x  tan x
có bao nhiêu nghiệm trên 1;70 ? 2 cos x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện: cos x  0  x
k ; k 2 PT: 2   x   x   2 cos 2x tan 1 cos 1  tan x cos x  1  2 2 cos x cos x 1 0       1 cos x   2
x k 2 2   x   kk   x    k 2 3 3  3 2
x 1;70  1   k  70 3 3 3 1 105 1    k   2 2 2
k 0;1; 2;...;32}
Vậy PT có 33 nghiệm trên 1;70
Câu 46: Phương trình cos x  cos 3x  2 cos 5x  0 có các nghiệm là x   k và 2 1 x  
arc cos m k . Giá trị của m là: 2 1  17 1  17 1 17 1 17 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 8 16 8 16 Hướng dẫn giải Chọn A.
cos x  cos 3x  2 cos 5x  0
 cos5x  cos x  cos5x  cos3x  0  2 cos 3 .
x cos 2x  2 cos 4 . x cos x  0   3
4 cos x  3cos xcos 2x  cos 4 . x cos x  0  x  2 cos
4 cos x  3cos xcos 2x  cos 4x  0    x  x   2 cos 2 cos 2
1 cos 2 x  2 cos 2x 1  0    x  2 cos
4 cos 2x  cos 2x   1  0 cos x  0   1 17 cos 2x   8  x   k  2   k  .  1 1 17 x   arccos  k 2  2 8 1  17 Vậy m  . 8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Câu 47: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3x  sin x  sin 2x  0 trên đường tròn lượng giác là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn C.
sin 3x  sin x  sin 2x  0  2 cos 2 .
x sin x  2sin . x cos x  0  x  2 sin
2 cos x  cos x   1  0   sin x  0  x k    cos x  1
  x k 2  k     1  cos x   x    k 2  2  3
Vậy có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.   1
Câu 48: Phương trình 4 4 sin x  cos x    
có bao nghiêu nghiệm trên 2;3 ?  4  4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A. 2     2 1 cos x       1  1 cos 2x     2  1 4 4 sin x  cos x             4  4  2   2  4     2       x2 1 cos 2  1 cos    2x  1    2     x2    x2 1 cos 2 1 sin 2  1 2 2
 1 2 cos 2x  cos 2x 1 2 sin 2x  sin 2x  1
 3  2 cos 2x  2 sin 2x  1   
 sin 2x  cos 2x  1  2 sin 2x   1  sin 2x   sin      4   4  4  x k   k  .  x   k  4
Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc 2;3 .
Câu 49: Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 3
4sin x  sin x  cos x  0 bằng: 5 5 5 A. . B.  . C.  . D.  . 2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn B. sin x  1
Trường hợp 1: 2
cos x  0  sin x  1  sin x  1  
Với sin x  1  phương trình  3  0 (vô nghiệm).
Với sin x  1  phương trình  5  0 (vô nghiệm).
Vậy cos x  0 không thỏa mãn phương trình.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Trường hợp 2: cos x  0 , chia 2 vế cho 2 cos x ta được: 3 sin x sin x 1 1 Phương trình  4.  .   0 3 2 2 cos x cos x cos x cos x 3  x x  2  x   2 4 tan tan 1 tan 1 tan x  0 3 2
 3tan x  tan x  tan x 1  0 tan x  1   2
3 tan x  2 tan x 1  0 (VN ) 
 tan x  1  x   k 4 3 7 Với k  1   x  
. Với k  2  x   . 4 4 3 7 5
Vậy tổng 2 nghiệm âm lớn nhất là     . 4 4 2
Câu 50: Phương trình 1  3 tan x  2 sin 2x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện: cos x  0  x
k k   . 2 sin x Phương trình  1 3
 4 sin x cos x cos x 2
 cos x  3sin x  4sin x cos x (*)
Đến đây ta thấy phương trình (*) có cùng bậc lẻ cao nhất là 3 , ta chia 2 vế cho 3 cos x  0 (do điều kiện) 1 1 *   3 tan . x  4 tan x 2 2 cos x cos x 3 2
 3tan x  tan x  tan x 1  0   x   2 tan
1 3 tan x  2 tan x   1  0
 tan x  1  x  
k k   (TMĐK) 4
Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là 2 . 3 
Câu 51: Từ phương trình 3 3
1 sin x  cos x
sin 2x , ta tìm được cos x    có giá trị bằng: 2  4  2 2 2 A. 1. B.  . C. . D.  . 2 2 2 Hướng dẫn giải 3
Phương trình  1 sin x  cos x1 sin x cos x  sin 2x 2
 2  sin x  cos x 2  sin 2x  3sin 2 . x 2 t 1
Đặt t  sin x  cos x  2  t  2 
sin x cos x  . 2
Phương trình trở thành  t  2  t     2 2 2 1 3 t   1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao t   1 3 2
t  3t  3t  5  0   . t   1 6    loaïi   1 Với t  1
 , ta được sin x  cos x  1  sin x      .  4  2       1   2 Mà 2 2 2 sin x   cos x   1  cos x    cos x    .          4   4   4  2  4  2 Chọn D.
Câu 52: Các nghiệm của phương trình tan x  cot x  2 sin 2x  cos 2x là:  x   kx   k 4 2  2 A.  k  . B.  k  . 1 1  1 1 x arc cot  k
x arc cot  k  2 2 2  2 2  x   kx   k 4 2  4 2 C.  k   . D.  k  . 1 1  1 x  arctan  k
x  arctan  k  2 2 2  4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. s  in x  0 Điều kiện:   x kk  . cos x  0  2 sin x cos x Phương trình  
 2 sin 2x  cos 2x cos x sin x 2 2
 sin x  cos x  2sin x cos x sin 2x  sin x cos x cos 2x 1 2  1  sin 2x
sin 2x cos 2x (*)(đây là phương trình bậc 2) 2 Chia 2 vế cho 2
sin 2x  0 (do điều kiện) ta được: 1 1 Phương trình (*)   1 cot 2x 2 sin 2x 2 cot 2x  0 1 2
 1 cot 2x  1 cot 2x   1 2 cot 2x   2  2x   kx   k 2  4 2    
k   (TMĐK) 1  1 1 2x arc cot  k
x arc cot  k  2  2 2 2 
Câu 53: Phương trình 1  sin x  cos x  sin 2x  0 có bao nhiêu nghiệm trên 0; ?    2  A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt t  sin x  cos x  2 sin x
. Điều kiện: t   2; 2  .    4    2 2 2
t  sin x  cos x  2sin x cos x  1 sin 2x 2
 sin 2x 1 t .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao t   0
Phương trình   t   2 1 1 t   0 2
t t  0  (TMĐK) t  1    Với t  0  2 sin x   0  x
k x
k k  .    4  4 4     1
Với t  1  2 sin x   1    2 sin x       4   4  2  x     k 2
x k 2 4 4     3k  5   x   k 2 x    k 2   2  4 4  có 2 nghiệm thuộc 0;
x  0 và x  .    2  4    2
Câu 54: Phương trình tan x  tan x   tan x   3 3    
tương đương với phương trình.  3   3 
A. cot x  3 .
B. cot 3x  3 . C. tan x  3 .
D. tan 3x  3 . Hướng dẫn giải Chọn D.  cos x  0   
Điều kiện: cos x   0    3     2 cos x   0     3  sin x
sin 2x  sin x 2 sin 2x pt    3 3    3 3 cos x  2 cos x cos x  cos x  cos    
2x   cos   3   3   3  sin x 4sin 2x
sin x  2 sin x cos 2x  4 sin 2x cos x    3 3   3 3 cos x 1 2 cos 2x
cos x 1 2cos 2x
sin x  sin 3x  sin x  2 sin 3x  2 sin x
 3 3  3 tan 3x  3 3  tan 3x  3
cos x  cos x  cos 3x
Câu 55: Phương trình 2 cot 2x  3cot 3x  tan 2x có nghiệm là:
A. x k .
B. x k .
C. x k 2. D. Vô nghiệm. 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Điều kiện của phương trình sin 2x  0,sin 3x  0, cos 2x  0 .
Phương trình tương đương 2 cot 2x  tan 2x  3cot 3x sin 2x  0 cos 2x sin 2x cos 3x   2   3 cos 2x  0 sin 2x cos 2x
sin 3x sin3x  0  2 2
2 cos 2x  sin 2x cos 3x 1 3cos 4x cos 3x   3   3 sin 2 . x cos 2x sin 3x sin 4x sin 3x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
 sin 3x  3sin 3x cos 4 x  3cos 3x sin 4x  sin 3x  3sin x 3
 3sin x  4 sin x  3sin x  sin x  0
x k ( loại do sin 2x  0 )
Vậy phương trình vô nghiệm. 4x
Câu 56: Giải phương trình 2 cos  cos x . 3  
x k3x k  
x k3
x k3 A. x    k3. B. x    k . C. . D.  5 .  4  4  x    k3x    k3   4  4 5  5x    k3x    k  4  4 Hướng dẫn giải Chọn A 4x 4x 1 cos 2x 2x 2x 2 cos  cos x  cos   2 cos 2.  1 cos 3. 3 3 2 3 3  2x  2x 2x 2x 2 x 2 x 2 3 3 2  2 2 cos 1  1  4 cos  3cos  4 cos  4 cos  3cos  3  0  3    3 3 3 3 3
 2x k2  2x   3
x k3 cos  1    3 2x    
k 2  x    k3. 2x 3   3 6  4 cos     2x 5   3 2  5    k 2x    k3  3 6  4 cos 2x
Câu 57: Phương trình cos x  sin x  có nghiệm là: 1 sin 2x  3  5 x    k 2x   k 2 x   k x   k 4  4  4  4     3 A. x   k . B. x   k . C. x    k 2. D. x   k .  8  2  2  8     x k
x k 2 x k    x k  2    4 Hướng dẫn giải Chon C. ĐK sin 2x  1 2 2 cos 2x cos x  sin x
cos x  sin x
 cos x  sin x  1 sin 2x
sin x  cos x2
cos x  sin xcos x  sin x
 cos x  sin x
sin x  cos x2 cos x  sin x  1 
 cos x  sin x  
 cos x  sin x 1  0   sin x  cos x
sin x  cos x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao    2 sin x   0   
cos x  sin x  0  4    
sin x  cos x  1      2 sin x   1      4    3 x   k x   k  4 x k     4   4  x
k 2k  x k 2k             x  
k 2k   .  4 4  2   3 5x   k 2
x k 2x    k 2  2   4 4  1 1
Câu 58: Phương trình 2sin 3x   2 cos 3x  có nghiệm là: sin x cos x 3 3 A. x   k . B. x   k . C. x   k . D. x    k . 4 12 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A ĐK sin 2x  0 1 1 1 1 2sin 3x   2 cos 3x
 2sin 3x  cos 3x   sin x cos x cos x sin x x x  2  sin cos 3
3sin x  4sin x   3
4 cos x  3cos x    sin x cos x sin x  cos x  2 3
 sin x  cos x  4 3 3
sin x  cos x    sin x cos x sin x  cos x
 2 3sin x  cos x  4sin x  cos x  2 2
sin x  sin x cos x  cos x    sin x cos x sin x  cos x  2 3
 sin x  cos x  4sin x  cos x 1 sin x cos x    sin x cos x sin x  cos x
 2 sin x  cos x 3  41 sin x cos x    sin x cos x  1  
 sin x  cos x 6  81 sin x cos x   0  sin x cos x     1  
 sin x  cos x 2  8sin x cos x   0  sin x cos x     xx x    x x2 2 sin 2 sin cos 8 sin cos 1       0 4       2  sin x
2 sin 2x  sin 2x 1  0   4    
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao x   k x    k  4  4    sin x 0        4 2x k 2      x   k   2    x    k   4 sin 2 1  
k . Không có đáp án  1 2x    k 2x    k sin 2x    6  12  2   7  7 2x   k 2x   k  6  12 nào đúng. 
Câu 59: Phương trình 2 2 sin 3x   1  8sin 2 . x cos 2 x   có nghiệm là:.  4   x   kx   k x   2k x   k 6  12  12  24 A.  . B.  . C.  . D.  . 5  5 7 5 x   kx   kx    2kx   k  6  12  12  24 Hướng dẫn giải Chọn C    sin 3x   0        4 2  2sin 3x   1 8sin 2 . x cos 2x      4   2  2 4sin 3x   1 8sin 2 . x cos 2x     *    4    1 cos 6x     2  1 cos 4x   *  4  1 8sin 2x 2 2
 21 sin 6x 1 4sin 2x  4sin 2x cos 4x
 2  2sin 6x  1 4sin 2x  2 sin 6x  sin 2x  2sin 2x 1  0  2x   k 2 x   k   1 1  6   x    k  12 sin 2   k  2 5 5 2x k 2    x   k 2  6  12
+ k chẵn thì   1  x
 2n  sin 3x   1  0   12  4  11 + k lẻ thì   1  x   2n   1  
 2n  sin 3x   1  0   12 12  4  5
+ k chẵn thì 2  x
 2n  sin 3x   1  0   12  4  5 7
+ k lẻ thì 2  x   2n   1  
 2n  sin 3x   1  0   12 12  4   x   2k  12 Vậy tập nghiệm là  . 7x    2k  12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao   2
Câu 60: Phương trình: 4sin . x sin x  .sin x   cos 3x  1     có các nghiệm là:  3   3   2 x   kx   k x   k 2 6 3  4 x   k 2  2 A.  . B.  . C.  3 . D.  . 2 x kx k x kx k    3  3  4 Hướng dẫn giải Chọn A.   2     4 sin . x sin x  .sin x   cos 3x  1      2 sin x cos   cos   
2x   cos3x 1   3   3    3    1   2 sin x
 cos 2x  cos 3x  1  
 sin x  sin 3x  sin x  cos3x 1  2  
 sin 3x  cos 3x  1  2 sin 3x   1    4   2 x k  3  sin 3x   sin     k .  4  4 2x   k  6 3 10 10 6 6 sin x  cos x sin x  cos x
Câu 61: Giải phương trình  . 2 2 4
4 cos 2x  sin 2x k
A. x k 2, x   k 2. B. x  . 2 2 C. x   k .
D. x k , x   k 2. 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 2 2 2
4 cos 2x  sin 2x  3cos 2x 1  0, x    . 10 10 6 6 10 10 6 6 sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x    2 2 4
4 cos 2x  sin 2x 4 4  2 2
cos x  sin x2 2 2  4sin . x cos x   2 2
sin x  cos x 4 2 2 4 10 10 sin x  sin . x cos x  cos sin cos x x x    4 4  4 2 2 4 cos x  sin .
x cos x  cos x 10 10
 sin x  cos x  1   1 . 10 2 s 
 in x  sin x Ta có 10 10 2 2 
 sin x  cos x  sin x  cos x  1 10 2
cos x  cos x  Do đó 2  s  in x  1  10 2 2 2 
sin x  sin x  sin x  0   sin x  0 k   1      
 sin 2x  0  2x k x  . 10 2 2 2
cos x  cos x    cos x  1 cos x  0 2    2 cos x  0 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
sin 3x  cos 3x  3  cos 2 x
Câu 62: Cho phương trình: sin x    
. Các nghiệm của phương trình  1  2 sin 2x  5
thuộc khoảng 0;2 là: 5 5 5 5 A. , . B. , . C. , . D. , . 12 12 6 6 4 4 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C.
Điều kiện: 1 2sin 2x  0
 sin x  2 sin x sin 2x  sin 3x  cos 3x
Phương trình tương đương 5  3  cos 2 x    1  2 sin 2x
 sin x  cos x  cos 3x  sin 3x  cos 3x   5  3  cos 2x    1 2sin 2x
 1 2sin 2x cos x   5  3  cos 2x   1 2 sin 2x   2
 5cos x  3  cos 2x
 2 cos x  5cos x  2  0  1 cos x   2  x    k  3
cos x  2 (loai)  5
x 0; 2  x  , x  (thỏa điều kiện). 3 3
Câu 63: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1 cos x  cos 2x  cos 3x  0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình 1 cos x  cos 2x  cos 3x  0  cos 3x  cos x  1 cos 2x  0 2
 2cos2x cos x  2cos x  0  2cosx cos2x cosx  0   x   kcosx  0  2    x   k 3x x 3x 3x    2  4cosxcos cos  0  cos  0    k   k   2 2  2  2 2 2    x   k x x  3 3 cos  0    k  2  2 2
Dựa vào điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác Vậy ta có 5 điểm.
Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Cho phương trình cos x cos 5x  cos 2x cos 4x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là: A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1
Phương trình cos x cos 5x  cos 2x cos 4x
cos6x  cos4x  cos6x  cos2x 2 2  x k
4x  2x k 2 k 2 cos 4x cos 2x     
x k  k    4x  2
x k 2x k 3 6   3
Vậy số điểm biểu diễn nghiệm là 6.
Câu 65: Sử dụng công thức nhân ba
Cho phương trình cos 3x  4 cos 2x  3cos x  4  0 có bao nhiêu nghiệm trên 0;14 ? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình 3  cos x x   2 4 3cos 4 2cos x  
1  3cos x  4  0 3 2
 4cos x  8cos x  0  cosx  0  x
k k   2 1 14 1
x 0;14  0   k  14    k    k 0;1; 2;  3 2 2 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm thuộc 0;14 .
Câu 66: Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt  5  7
Phương trình sin 2x   3cos x
 1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc      2   2    ;3?    2  A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn B.       Phương trình  sin 2x   2 3cos x
 4 1 2sin x        2    2        sin 2x   3cos x
 1 2 sin x cos2x  3sin x  1 2 sin x      2   2  2 2
 1 2sin x  3sin x  1 2 sin x  2 sin x  sin x  0   x k sin x  0     1  x
k 2k   sin x   6  2  5x   k 2  6   
13517 Mà x  ;3 nên   x  ; 2; ; ;   2   6 6 6 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Vậy phương trình có 5 nghiệm trên ;3.    2 
Câu 67: Sử dụng công thức hạ bậc cao Cho các phương trình sau: 17   8 8 2
1 sin x cos x cos 2x 16 17 2 8 8
sin x cos x  32 97 3 8 8
sin x cos x  128 1 4 8 8
sin 2x cos 2x  8
Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là: A.   1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 4 4   cos x    cos x
sin x cos x  sin x4  co s x4 1 2 1 2 1 8 8 2 2     4 2
cos 2x  6cos 2x       1  2   2  8 1 17 1 Giải   1 :  4 2
cos 2x  6cos 2x   2 4 2 2 1 
cos 2x  2cos 2x  5cos 2x  2  0  cos 2x  8 16 2 1 17 1 Giải 2 :  4 2
cos 2x  6cos 2x   4 2 2 1 
 4cos 2x  24cos 2x 13  0  cos 2x  8 32 2 1 97 81 3 Giải 3 :  4 2
cos 2x  6cos 2x   4 2 2 1 
 2cos 2x 12cos 2x
 0  cos 2x  8 128 8 4 1 1 Giải 4 :  4 2
cos 4x  6cos 4x   4 2 2 1 
 2cos 4x  12cos 4x  0  cos 4x  0 8 8  2cos 2x  2 1 2 2
1  0  cos 2x  . 2
Vậy phương trình (3) không tương đương với các phương trình còn lại.
Câu 68: Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm Phương trình x x   3 cos 2 cos 6
4 3sin x  4sin x  
1  0 có phương trình tương đương là: A. cos x  0 .
B. sin 3x 1  0 .
C. cos x(sin 3x 1)  0. D. sin x 1  0 . Hướng dẫn giải Chọn D.  Phương trình 2  x    2 2 cos 1
1 2 sin 3x  4sin 3x   1  0. 2 2
 2 cos x  2sin 3x  4sin 3x  2  0
 cos x  2sin 3x  2 2 1  0  s  in x  1 cos x  0     sin x  1 
 sin x  1  sin x 1  0.  sin 3x 1  0   3 4
 sin x  sin 3x 1  0 
Câu 69: Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao  3 x  1  3x  Phương trình sin   sin    
 có tổng các nghiệm trên 0; 2 là:  10 2  2  10 2  9 9 10 10 A. . B. . C. . D. . 5 15 3 6 Hướng dẫn giải Chọn A. 3 x x 3 3x 9 Đặt t      t    3t 10 2 2 10 2 10 1  9  1 1
 Phương trình  sin t  sin 
 3t  sin t  sin  
 3t   sin t  sin 3t  2  10 10  2 2 3
 2sin t  3sint 4sin t  sin t  2 1 4sin t   0 sint  0
t k (k  ) t k     1  1  (k  ) 2 sin t  cos 2t  t    k  4  2  6  3 3 x
k 2x  0;2  5 5  14 14   x
k2x  0; 2  15 15  4 4x
k 2x  0; 2  15 15 3 14 14 9
Vậy tổng các nghiệm trên 0;2 của phương trình là:    . 5 15 15 5
Câu 70: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn x x 4 2 Phương trình sin  sin  
sin x  3  sin x  2  0 có các nghiệm là:  2  2
A. x k2; k  .  .
B. x k ; k  .  .
C. x  2k   1 ; k  .
D. x k ; k  .  . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. x Đặt 2 t  sin  t 0;  1 , x  .  2 t  1 (1)
Phương trình tương đương 2
t  sin x  3 t sin x  2  0  t  sin x  2(2)  + Với x 1 cos x 2 t  1  sin  1   1  cos x  1
  x k 2x  (2 k1), (k  ) 2 2 x + Với 2
t  sin x  2  sin  sin x  2 2  xx 2 2 s  in  1 x sin  1 cos x  1 2  2  sin  sin x  2   2  (vô nghiệm)  2 sin x  1 s  in x 2 1    sin x  2  1   
Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là x  (2 k1), (k  )  .
Nhận xét:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
+ Với phương trình này hoàn toàn có thể giải bằng phương pháp đưa về dạng tích  A  0 . A B  0  .  B  0  x + Với phương trình 2 sin
 sin x  2 (2) có thể giải cách khác như sau: 2 1 cos x (2) 
 sin x  2  2sin x  cos x  3
 , phương trình này vô nghiệm do 2    2 2 2 2 1 3 .
Câu 71: Phương pháp đánh giá Với phương trình x   x x2 3cos 4 cos 2 sin  7 (*) thì:
A. trên đoạn 0; 2 phương trình có 1 nghiệm.
B. trên đoạn 0;2 phương trình có 2 nghiệm
C. trên đoạn 0; 2 phương trình có 3 nghiệm.
D. trên đoạn 0; 2 phương trình có 4nghiệm. Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có 3cos 4x  3  x x2 2  x x   x x 2 2 cos 2 sin cos 2 sin cos 2 sin  2   x x2   x   x x2 cos 2 sin 4 3cos 4 cos 2 sin  7 Phương trình (*) xảy ra  c  os 4x  1   c  os 4x  1 c  os 2x  1 (I)   3  cos 4x  3
cos 2x  sin x  2(1) s   in x  1          
cos 2x sin x  2  4  c  os 4x  1  c  os 4x  1   
 cos 2x  sin x  2  (2) c   os 2x  1  (II)  s   in x 1  2 2 2 cos 2x 1  1 cos 2x  1 2   cos 2x  1 1   2 sin x  1 s  in x  0
+ Giải (I): cos 2x  1
 cos 2x  1       sin x  1     sin x  1 sin x  1   sin x  1  sin x  1    (vô nghiệm) + Giải (II): 2 cos 2x  1 2  cos 2x  1 1   2 sin x  1  cos 2x  1     
 sin x  1  x
k 2(k  ) sin x  1   sin x  1 2 sin x  1  
Vậy phương trình ban đầu có 1 nghiệm thuộc 0; 2 .
Chú ý: Có thể giải phương trình này bằng cách đưa về phương trình bậc 4 với sin x sẽ tự
nhiên hơn. Tuy nhiên với ví dụ này tôi muốn minh họa thêm cho các bạn một phương pháp
giải khác để linh hoạt khi làm bài.
Câu 72: Phương pháp hàm số
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2  2
Phương trình sin x 1  2 sin
x  cos x 1 (*)  
có tổng các nghiệm trong  4    khoảng 0; là:    2  A. 0 . B. . C. D. . 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn C. Phương trình 2 2
 sin x 1   sinx cos x  cos x 1 2 2 
sin x 1  sinx  cos x  cos x 1 (1) Xét hàm số 2
f (t)  t 1  t trên 0;  1 .
Với t , t  0;1 va t t 1 2   ta xét biểu thức 1 2 2 2 2 2
f (t )  f (t )
t 1  t t 1  t t t t t 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2     t t t t  2 2 t t 1 2 1 2
t 1  t 1t t  1 2 1 2 1 2 2 2 t t 1 2  1  0.  2 2
t 1  t 1 t t 1 2  1 2
Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên 0; 
1 , Suy ra phương trình (1) tuuongw đương
f (sinx)  f (cos x)  sinx  cos x  tan x  1  x
k , k   4 
Vậy phương trình (*) có 1 nghiệm thuộc 0; là .    2  4
Một số phương trình lượng giác đưa về dạng tích
Câu 73: Phương trình 1 cos x  sin x  cos 2x  sin 2x  0 có các nghiệm dạng
x a k 2, x b k 2, x c k 2, x d k 2. Với 0  a, , b ,
c d  2 thì 1 2 3 4
a b c d là: 7 5 9 A. 0 . B. . C. D. . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D. Phương trình 2 2
 1 sin 2x  cos x  sin x  cos x  sin x  0   x x2 cos sin
 cos x  sin x  cos x  sin xcos x  sin x  0
 cos x  sin xcos x  sin x 1 cos x  sin x  0     2 sin x   0 x   k
cos x  sin x  0     4   4      (k  )   2cos x 1  0   1 2  cos x x    k2  2  3
Nghiệm trên biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta viết lại các nghiệm phương trình là 3 7 2 4 3 7 2 4 9 x
k 2 v x
k 2 v x
k 2 v x
k 2a b c d      . 4 4 3 3 4 4 3 3 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình 3 2 2
cos 2x  cos 2x a sin x  0 có   nghiệm x  0; ?    6  A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. 1 cos 2x Phương trình 3 2
 cos 2x  cos 2x a  0 2 cos 2x  1(1) 3 2
2 cos 2x 2 cos 2x a cos 2x a 0 cos 2x  1  2 2 cos 2x a 0            a 2 cos 2x   (2)  2 
-Giải (1)  2x k2x k (k  )
 , các nghiệm này không thuộc 0; .    6      1 1 -Giải (2) có 2 x  0;  2x  0;   cos 2x  1   cos 2x  1      6   3  2 4   1 a 1
Suy ra phương trình (2) có nghiệm thuộc 0;    1  2   a   .    6  4 2 2
Vậy có 1 giá trị nguyên của a là 1  .
Câu 75: Phương trình sin 2x  2 cos x  cos 2x  sin x là phương trình hệ quả của phương trình: 1 1 A. sin(x  )  B. sin 2x  0
C. sin x  cos x D. 4 2 2 1
sin x  cos x  2 Hướng dẫn giải Chọn C pt 2
 2 sin x cos x  2 cos x  2
 sin x  sin x 1 sin x  1 
(sin x 1)(2 cos x 2 sin x 1) 0        1
cos x  sin x   2 1 1 k
Câu 76: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức  1 đúng với x   (0; ) 2 2 2 sin x x 2
. Khi đó giá trị của k A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Hướng dẫn giải: 1 1 k  1 1 1 1 2  2  1  k
 1  k . f (x) với f (x)   1. 2 2 2  2 2  sin x x 2 2  x sin xx sin x 2 2 cos x
Xét hàm số f (x) trên 0; 
, ta có f '( x)     0 x  ; o .   2  3 3   x sin x  2  Bảng biến thiên:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Từ bảng biến thiên suy ra 2
k . f (x) x  0;  k  4.    2 
Câu 77: Có bao nhiêu giá trị của trong 0; 2 để ba phần tử của S  sin,sin 2,sin 3 trùng
với ba phần tử của T  cos, cos 2, cos3 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
Ta có: sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos 3.  2  1    k 2 cos    3  2cos 
1 sin 2 2 cos  1 cos 2   2   .  k tan 2 1       8 2
Khi sin 2 cos 2 thì ta có thể chia các trường hợp sau:    k s
 in  cos   4 +)    (Loại)
sin 3 cos 3 k      12 3  
sin cos 3 3 
k 2      2 +)   . k s
 in 3 cos    8 2 Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x m cot x  8 có nghiệm. A. m  16. B. m  16. C. m  16. D. m  16. Hướng dẫn giải m Phương trình 2
tan x m cot x  8  tan x
 8  tan x  8 tan x m  0 . tan x
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi    2 4
m  0  m  16 . Chọn D.
Câu 79: Biến đổi phương trình cos 3x  sin x  3 cos x  sin 3x về dạng sin ax b  sin cx d    
với b , d thuộc khoảng  ;    . Tính b d .  2 2 
A. b d  .
B. b d  .
C. b d   .
D. b d  . 12 4 3 2 Hướng dẫn giải
Phương trình  3 sin 3x  cos 3x  sin x  3 cos x 3 1 1 3      sin 3x  cos 3x  sin x
cos x  sin 3x   sin x  .     2 2 2 2  6   3 
Suy ra b d    . 6 3 2 Chọn D.
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;10 để phương trình     sin x   3 cos x   2m     vô nghiệm.  3   3  A. 21. B. 20. C. 18. D. 9. Hướng dẫn giải 2 2 m  1 Phương trình vô nghiệm 2
 1   3  2m 2
 4m  4  0  m 1  m 
  m  10;9; 8;...;2; 2;...;8;9;10   có 18 giá trị. m 10;10     Chọn C.
Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x   2 cos sin 2 m   1 vô nghiệm. A. m  ;    1  1; .
B. m 1;  1 . C. m  ;   D. m  ;  0  0;. Hướng dẫn giải
Phương trình vô nghiệm     m   2 2 2 2 1 1 2 1    4 2 2  m m   m  2 m   2 2 0
2  0  m  0  m  0. Chọn D.
Câu 82: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;10 để phương trình m  
1 sin x m cos x  1 m có nghiệm. A. 21. B. 20. C. 18. D. 11. Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2 m  0
Phương trình có nghiệm  m   2
1  m  1 m 2
m  4m  0  m  4  m 
  m  10;9; 8;...;4;0;1; 2;...;8;9;10   có 18 giá trị. m 10;10     Chọn C.
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  018; 201  8 để phương trình m   2
1 sin x  sin 2x  cos 2x  0 có nghiệm. A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020. Hướng dẫn giải 1 cos 2x
Phương trình  m   1
 sin 2x  cos 2x  0 2
 2sin 2x  1 m cos 2x  m 1. 2 2 2
Phương trình có nghiệm  2  1 m  m   1
 4m  4  m  1 m  
 m  2018; 2017;...; 0;1   có 2020 giá trị. m 2018;2018     Chọn D.
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình 3 2 2
cos 2x  cos 2x a sin x  0 có   nghiệm x  0; ?    6  A. 0 . B. . 1 C. 2 D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. 1 cos 2x Phương trình 3 2
 cos 2x  cos 2x a  0 2 cos 2x  1(1) 3 2
2 cos 2x 2 cos 2x a cos 2x a 0 cos 2x  1  2 2 cos 2x a 0            a 2 cos 2x   (2)  2 
-Giải (1)  2x k2x k (k  )
 , các nghiệm này không thuộc 0; .    6      1 1 -Giải (2) có 2 x  0;  2x  0;   cos 2x  1   cos 2x  1      6   3  2 4   1 a 1
Suy ra phương trình (2) có nghiệm thuộc 0;    1  2   a   .    6  4 2 2
Vậy có 1 giá trị nguyên của a là 1  .  3
Câu 85: Giá trị của m để phương trình cos2x  2m  
1 cos x m 1  0 có nghiệm trên ;   là  2 2  m ;
a b thì a b là: A. 0 . B. 1  . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B.  1 cos x
cos 2x  2m  
1 cos x m 1  0 2
 2cos x  2m  
1 cos x m  0   2 cos x m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 1  3x  ;  cos x   
1;0  cos x  không có nghiệm thỏa mãn ;   .  2 2  2  2 2   3
Phương trình có nghiệm trên ;    1
  m  0  a b  1 .  2 2  6 6
Câu 86: Phương trình sin x  cos x  3sin x cos x m  2  0 có nghiệm khi m a;b thì tích . a b bằng: 9 9 75 15 A. . B. . C. . D. . 4 2 16 4 Hướng dẫn giải Chọn C. 6 6
sin x  cos x  3sin .
x cos x m  2  0 3 3 2  1 sin 2x
sin 2x m  2  0 (*) 4 2 2
 4m  3sin 2x  6 sin 2x 12
Đặt t  sin 2x,t 1; 
1 . Xét f t 2  3
t  6t 12 trên  1  ;  1 . 3 15
Suy ra (*) có nghiệm  3  4m  15   m  . 4 4 75 Vậy ab  . 16 m
Câu 87: phương trình m sin x  (m 1) cos x
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10 cos x
để phương trình có nghiệm là: A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 Hướng dẫn giải Chọn A
+) Điều kiện: cos x  0
Khi đó, phương trình tương đương với m
m tan x m 1 
m tan x m 1  m  2 1  tan x 2
m tan x m tan x 1  0 2 cos x
Nhận xét: Với m = 0 thì phương trình vô nghiệm. m  0
Nên phương trình có nghiệm kh và chỉ khi   0  m  4  
Vì 0  m  10 nên m1, 2,...  9 . Vậy có 9 giá trị.
Câu 88: Phương trình sin 4x  tan x có nghiệm dạng x k x  m arc cos n k k   thì
m n bằng: 3 3 1  3 1  3
A. m n  .
B. m n   .
C. m n  .
D. m n  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Điều kiện: cos x  0  x
k ; k   2 Phương trình  sin 4 .
x cos x  sin x  2 sin 2 . x cos 2 .
x cos x  sin x  0 2  4sin . x cos .
x cos 2x  sin x  0   2 4 cos . x cos 2x   1 sin x  0  sin x  0  sin x  0  1   3    cos 2x  2
2cos 2x  2 cos 2x 1  0   2   1   3 cos 2x  VN   2  x k   1 1 3 k      x   arccos  k  2 2 1 1  3 3  m n    2 2 2
Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x  2m  
1 cos x m 1  0  3 có nghiệm trên khoảng ;   .  2 2  1 A. 1   m  0 . B. 1   m  0 . C. 1   m  0 . D. 1   m  . 2 Hướng dẫn giải.  1 cos x  Phương trình 2 2 cos x 2m  1 cos x m 0        2 . cos x mO 1  3
Nhận thấy phương trình cos x
không có nghiệm trên khoảng ;   (Hình vẽ). Do 2  2 2   3
đó yêu cầu bài toán  cos x m có nghiệm thuộc khoảng ;  1  m  0   .  2 2  Chọn B.
Câu 90: Biết rằng khi m m thì phương trình
2 x   m   2 2sin 5
1 sin x  2m  2m  0 có đúng 5 0 
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ;3
 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1  3 7   3 2  A. m  3  . B. m  . C. m  ; . 
D. m   ;  .   2 0 5 10  0    5 5  Hướng dẫn giải
Đặt t  sin x  1   t   1 . Phương trình trở thành 2
t   m   2 2 5
1  2m  2m  0. * O O Hình 1 Hình 2
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: Phương trình * có một nghiệm t  1
 (có một nghiệm x ) và một nghiệm 1
0  t  1 (có bốn nghiệm x ) (Hình 1). 2 c  Do 2 t  1  t  
 m m . 1 2 am  3    t  6   0;1 loaïi 2     Thay t  1
 vào phương trình * , ta được  . 1 1 1 m     t   0;1 thoûa 2     2 4
TH2: Phương trình * có một nghiệm t 1 (có hai nghiệm x ) và một nghiệm 1 1
  t  0 (có ba nghiệm x ) (Hình 2). 2 c  Do 2 t  1  t   m m . 1 2 am  1 
t  2  1; 0 loaïi 2   
 Thay t  1 vào phương trình * , ta được  . 1 1 3 m    t   1; 0 loaïi 2     2 4 1 1  3 2  Vậy m  
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do m     ;  .   2 2  5 5  Chọn D.
Chú ý: Ta có thể sử dụng cách tìm nghiệm
t theo m rồi cho t thỏa mãn ycbt
Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2   
2cos 3x  3  2m cos3x m  2  0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng  ; .    6 3  A. 1   m  1.
B. 1  m  2.
C. 1  m  2.
D. 1  m  2. Hướng dẫn giải
Đặt t  cos x  1   t  
1 . Phương trình trở thành 2
2t  3  2mt m  2  0.  1 t
Ta có    m  2 2 5
. Suy ra phương trình có hai nghiệm 1  2 . t m  2  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao O 1   
Ta thấy ứng với một nghiệm t
thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng  ; . Do đó 1   2  6 3  yêu cầu bài toán 1   t  0  1
  m  2  0  1  m  2. 2 Chọn B.
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình 2
2t  3  2mt m  2  0 có hai P  0 
nghiệm t , t thỏa mãn 1
  t  0  t  1   . a f 1  0 . 2 1   1 2
 .a f  1  0 
Chú ý: Ta có thể sử dụng cách tìm nghiệm t theo m rồi cho t thỏa mãn ycbt
Câu 92: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x  sin x  cos x m  0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải 2 t 1
Đặt t  sin x  cos x  2  t  2 
sin x cos x  . 2 2 t 1 2 Phương trình trở thành 2
t m  0  2
m t  2t 1  t   1  2  m  2 . 2 Do   t       t       t  2 2 2 2 1 1 2 1 0 1  3  2 2 . 1  2 2
Vậy để phương trình có nghiệm  0  2m  2  3  2 2    m  1 2 m  m 1  ;0;  1 . Chọn C.
Câu 93: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2x  2 sin x   m  0 có    4  nghiệm. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B.
sin 2x  2 sin x
m  0  sin 2x  sin x cosx m  0    4  
Đặt t  sin x cosx  2 sin x
t   2; 2  , x      4     2 2
t  1  2 sin xcosx  sin 2x  1  t
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Ta đi tìm m để phương trình 2
1 t t m  0 có nghiệm t   2; 2    2
 1 t t m có nghiệm t   2; 2    Xét f t  2
 1 t t trên  2; 2    5 Suy ra 1
  2  f t   , t    2; 2  4  
Vậy phương trình đã cho có nghiệm  m f t có nghiệm trên  2; 2     5   m  1   2; mà   m   m  2  ;1; 0;  1 4   
Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 94: Phương trình 3 3
cos x  sin x cos2x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là: 5 7 A. . B. . C. . D.  . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A. 3 3 x x x   x x 2 2 x x x x 2 2 cos sin cos 2 cos sin cos cos sin sin
 cos x  sin x
 cos x  sin x 1 cos x sin x  cos x  sin x cos x  sin x
cos x  sin x  0 (1)  
1 cos x sin x  cos x  sin x 2   Giải   1  2 sin x   0  x  
k k      4  4
Giải 2 :1 cos x sin x  sin x  cos x  0 
Đặt t  sin x cosx  2 sin x
t   2; 2  , x      4     2 2
t  1  2 sin xcosx  sin 2x  1  t 2 1 t 2 2  1
t  0  t  2t 1  0  t  1 2
x k 2 2 sin x 1       3k      4   x   k 2  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao x    k 2  4 
Vậy nghiệm của phương trình là x k 2k     3x   k 2  2
Biểu diễn nghiệm này trên vòng tròn lượng giác 3
ta suy ra nghiệm lớn nhất là x  
và nghiệm bé nhất là x  1 4 2 4
Vậy x x  . 1 2 2
Câu 95: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;10 để phương trình
2 x  m   2 11sin
2 sin 2x  3cos x  2 có nghiệm? A. 16. B. 21. C. 15. D. 6. Hướng dẫn giải Phương trình 2 
x  m   2 9sin
2 sin 2x  cos x  0 1 cos 2x 1 cos 2x  9.
 m  2sin 2x
 0  m  2 sin 2x  4 cos 2x  5  . 2 2 2 2 m  5
Phương trình có nghiệm  m  2 16  25  m  2  9  m  1   m 
  m  10;9;...; 1;5;6;...;10 
 có 16 giá trị nguyên. m 10;10     Chọn A.
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
2 x  m   x
x  m   2 sin 2 1 sin cos
1 cos x m có nghiệm? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. Hướng dẫn giải
Phương trình    m
2 x  m   x
x   m   2 1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos x  0 1 cos 2x 1 cos 2x  1 m.  m  
1 sin 2x  2m   1 .  0 2 2  2m  
1 sin 2x m cos 2x  2  3 . m 2 2
Phương trình có nghiệm m   2
m    m 2 4 1 2 3
 4m  4m  0  0  m  1 m  m 0;  1   có 2 giá trị nguyên. Chọn A. 2 2
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình a sin x a sin x cos x b cos x  0 với a  0 có nghiệm. 4b 4b
A. a  4b . B. a  4  b . C.  1. D.  1. a a Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao Phương trình 2
a tan x a tan x b  0 . Phương trình có nghiệm 2
   a  4ab  0  a a  4b  0 4b a 4b
a 4b a  0   0   1. a a Chọn C.
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x m sin 2x  2m vô nghiệm. 4 4 4 4 A. 0  m  .
B. m  0 , m  . C. 0  m  . D. m   , m  0 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 1 cos 2x Phương trình  2.
m sin 2x  2m m sin 2x  cos 2x  2m 1. 2 m  0 Phương trình vô nghiệm m 1 2m 2 2 2 1 3m 4m 0          4 . m   3 Chọn B.
Câu 99: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3  ;  3 để phương trình  2 m   2
2 cos x  2m sin 2x  1  0 có nghiệm. A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Hướng dẫn giải 1 cos 2x Phương trình   2 m  2.
 2m sin 2x 1  0 2  m x   2 m   2 4 sin 2
2 cos 2x m  4 . 2 2 Phương trình có nghiệm 2  m   2 m     2 m   2 2 16 2 4
 12m  12  m  1  m  1 m   
m  3; 2; 1;1; 2;3   có 6 giá trị nguyên. m 3  ;3     Chọn C.
Câu 100: Để phương trình 6 6
sin x  cos x a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là: 1 1 3 1 1 A. 0  a  . B.a  . C. a  . D. a  . 8 8 8 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D. x x a x   x x3 6 6 2 2 2 2  x x  2 2 sin cos | sin 2 | sin cos 3sin cos
sin x  cos x  a | sin 2x | 3 2 2
 1 sin 2x a | sin 2x | 0  3sin 2x  4a | sin 2x | 4   0 4
Đặt sin 2x t t 0; 
1  . Khi đó ta có phương trình 2
3t  4t  4  0   1
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình   1 có nghiệm 2
  4a 12  0  1 t 0; 
1   f 0  1   0  a  . 4
f  1  4a 1 0 
Câu 101: Cho phương trình: sin x cos x  sin x  cos x m  0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 1 1 1 A. 2   m    2 . B.   2  m  1 . C. 1  m   2 . D.   2  m  1 2 2 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. 2 t 1
Đặt sin x  cos x t t  2  sin x cos x
. Khi đó ta có phương trình 2 2 t 1 2
t m  0  t  2t  2m 1  0   * 2
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình * có nghiệm
  2  2m  0  s  2   1  2 m  1  2  1
t   2; 2      1    2  m  1.    f  2  m    2 2
 1 2 2  2m  0   2 
f  2 1 2 2  2m  0 
Câu 102: Cho phương trình:  4 4 x x   6 6 x x 2 4 sin cos 8 sin cos
 4 sin 4 x m trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là: 3 3 A. m  4  hay m  0 . B.   m  1  . C. 2   m   . D. 2 2 m  2  hay m  0 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có:
sin x  cos x  sin x  cos x2 1 4 4 2 2 2 2 2
 2sin x cos x  1  sin 2x 2
sin x  cos x  sin x  cos x3 3 6 6 2 2 2 2
 3sin x cos x  2 2
sin x  cos x  2  1  sin 2x 4
Phương trình đã cho trở thành  1   3 2 2  2 2 4 1  sin 2x  8 1 
sin 2x 16 sin 2x cos 2x m      2   4  2 2  x x  2 4 sin 2 16sin 2
1 sin 2x  4  m 4 2
 16 sin 2x 12 sin 2x  4  m  0 Đặt 2
sin 2x t t 0; 
1  . Khi đó phương trình trở thành 2
16t 12t m  4  0*
* vô nghiệm khi và chỉ khi: 25
TH1:   100 16m  0  m   . 4  25
  100 16m  0    m  4  TH2:    4 . f  0 f  
1  m m  4  0   m  0 
Vậy các giá trị cần tìm m  4
hay m  0 . Không có đáp án đúng.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 6 6 sin x  cos x
Câu 103: Cho phương trình:  2 .
m tan 2x , trong đó m là tham số. Để phương trình có 2 2 cos x  sin x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: 1 1 1 1 1 1 A. m   hay m  . B. m   hay m  . C. m   hay m
. D. m  1 hay m  1 8 8 8 8 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn B ĐK: cos 2x  0 
sin x  cos x3 2 2 2 2
 3sin x cos x  2 2 6 6 sin x  cos sin cos x x x   2 . m tan 2x   2m tan 2x 2 2 cos x  sin x cos 2x 3 2 1 sin 2x 3 4 2 2 
 2m tan 2x  1
sin 2x  2m sin 2x  3sin 2x  8m sin 2x  4  0. cos 2x 4
Đặt sin 2x t t  1  ; 
1  .Khi đó phương trình trở thành: 2
3t  8mt  4  0  *
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình * có nghiệm t 1;  1  1 m   t 
  f   f      m   m   8 1;1 1 1 0 8 1 8 1  0   TH1: * có 1 nghiệm 1 m    8 . 2  1
  16m 12  0 m    f   8 1  8m 1  0     1
TH2: * có 2 nghiệm t 1;  1          m   VN f m . 1 8 1 0 8    s 4m  3 3 1     1   m   2 3    4 4 1 4 tan x
Câu 104: Cho phương trình cos 4x
m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m 2 2 1 tan x
phải thỏa mãn điều kiện:. 5 3 A.   m  0 .
B. 0  m  1 . C. 1  m  . D. 2 2 5 3 m   hay m  . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. ĐK: cos x  0. 1 4 tan x 1 4 tan x 1 cos 4x   m  cos 4x   m
cos 4x  4 sin x cos x m 2 2 1 tan x 2 1 2 2 cos x 1   1 2 1 2sin 2x 2
 2sin 2x m  sin 2x  2 sin 2x m   0 2 2 1
Đặt sin 2x t t 1; 
1  . Khi đó phương trình trở thành: 2
t  2t m   0 (*) 2
Phương trình (*) vô nghiệm:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 3 TH1:  
m  0  m  . 2 2  3 m   2   0    5 5 TH2:   5  3    m    m   . f   1 f   1 m m 0            2 2  2 2       3 m    2   
Câu 105: Để phương trình: 2 4 sin x  .cos x
a  3 sin 2x  cos 2x    
có nghiệm, tham số a  3   6  phải thỏa điều kiện: 1 1 A. 1   a  1. B. 2   a  2 . C.   a  .
D. 3  a  3 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.    
Phương trình tương đương 2 2 sin 2x   sin
a  2sin 2x          6  2   6       2   2 sin 2x
1  a  2 sin 2x          6    6       2  2 sin 2x   sin 2x   a  2        6   6  2  4.cos 2 . x sin  a  2 6 2 a  2  cos 2x  2 2 a  2
Để phương trìnhcó nghiệm thì 1    1  2   a  2 . 2 2 2 2 a
sin x a  2
Câu 106: Để phương trình 
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện: 2 1 tan x cos 2x A. | a | 1. B. | a | 2 . C. | a | 3 .
D. a  1, a   3 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Điều kiện của phương trình 2
cos x  0, cos 2x  0, tan x  1 2 2 2 2 sin x a  2 sin x a  2 2   2 2 2 2 2 a a
Phương trình tương đương cos x cos x cos x cos x    2 2 2 2 1 tan x sin x 1 tan x sin x 1 1 2 2 cos x cos x 2 2 2 2 2 2
a  tan x  (a  2) 1
(  tan x)  (a 1) tan x  2  Nếu 2 a 1  0 |
a | 1  (1) vô nghiệm. 2 2  Nếu 2
a  1: (1)  tan x
. Phương trình có nghiệm khi  1  a  3 . 2 a 1 2 a 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi a  1, a   3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Câu 107: Tìm m để phương trình  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x có đúng 2 nghiệm 2 x    ; 0 .  3   1 1 1 A. 1   m  1 . B. 0  m  . C. 1   m   . D.   m  1. 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos  msin x  cos x  
1 cos 2x mcos x  m1 cos x1 cos x cos x  1  cos x  1     
cos 2x m cos x m m cos x cos 2x m   2 Với cos x  1
  x k 2: không có nghiệm x    ; 0 .  3   m 1 Với 2
cos 2x m  cos x  . 2  2  1  Trên 0; 
, phương trình cos x a có duy nhất 1 nghiệm với a   ;1 3       2   m  1   m  1  m  1   1 m 1   1 Do đó, YCBT     1   1 1   1  1  m m   . 2 2  m   2     2 2  2  1 m 1     1  2 2  
Câu 108: Tìm m để phương trình cos2x  2m  
1 cosx  m 1  0 có đúng 2 nghiệm x     ; .  2 2  A. 1   m  0 .
B. 0  m  1 .
C. 0  m  1. D. 1   m  1. Hướng dẫn giải Chọn B  1 cosx  
cos2x  2m  
1 cosx  m 1  0   2
1  2cos x  2m   1 cosx m 0     2 . cos x m  1 Vì x     ;
nên 0  cosx  1. Do đó cosx   (loại).  2 2  2  
Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm x     ; khi và chỉ khi  2 2 
0  cosx  1  0  m  1.   
Câu 109: Tìm m để phương trình 2sin x m cos x  1 m có nghiệm x   ;  . 2 2    A. 3   m  1. B. 2   m  6 . C. 1  m  3 D. 1   m  3 . Hướng dẫn giải Chọn D x   Đặt t  tan , để x   ; thì t  1  ;  1 . 2  2 2   
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2t 1 t 2 t p  2  m
 1 m  4t m mt  1 m  1 m 2 t 2
t  4t 1  2m 2 2 1 t 1 t
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì f t  2
t  4t 1 trên  1  ;  1
Ta có f 't  2t  4; f 't   0  t  2
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì 2   2m  6  1   m  3
Câu 110: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m  m      3 sin sin 3x
sin 3sin x  4sin x có nghiệm thực? A. 9 B. 5 C. 4 D. 8 Hướng dẫn giải Ta có m x  m      3 sin 3 sin sin 3x
sin 3sin x  4sin x  sin 3x  m x  m     x    3 sin 3 sin sin 3x 3sin
sin 3sin x  m  sin 3x  3sin x  m  4sin x . Chọn A.
Câu 111: Cho phương trình:  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x . Phương trình có đúng hai nghiệm  2 thuộc đoạn 0;  khi: 3    1 A. m  1  . B. m  1  . C. 1   m  1. D. 1   m   . 2 Hướng dẫn giải Ta có  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos  msin x  cos x  1    1  cos x  
1 cos 2x mcos x  mcos x   1 cos x   1  0  
cos 2x m 2   2 1  2 Vì x  0;    cos x  1  nên   1 không có nghiệm trên 0; . Xét 3      2  3   2
f x  cos 2x, x  0;  3     x  0
Ta có f x  2
 sin 2x, f x  0  sin 2x  0    
. Bảng biến thiên:  x   2 2 x 0 2 3 f  x 0  0  1 f x 1  2 1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Yêu cầu của bài toán trở thành tìm các giá trị thực của tham số m để 2 có hai nghiệm  2 thực phân biệt trên 0; 
. Từ bảng biến thiên ta thấy 2 có hai nghiệm thực phân biệt 3     2 1 trên 0;  khi và chỉ khi 1   m  
. Từ đó ta chọn được đáp án đúng là D. 3    2
3sin 2x  cos 2x
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
m 1 đúng với mọi 2
sin 2x  4 cos x 1 x   3 5 3 5  9 65  9 65  9 A. m B. m C. m D. m  4 4 2 4 Hướng dẫn giải
3sin 2x  cos 2x
3sin 2x  cos 2x Ta có: y   2
sin 2x  4 cos x 1
sin 2x  2 cos 2x  3 .
3sin 2x  cos 2x
Và sin 2x  2 cos 2x  3  0; x
   . xét phương trình y  
sin 2x  2 cos 2x  3
sin 2x  2cos 2x  3 y  3sin 2x  cos 2x   y  3sin 2x  2y   1 cos 2x  3  y 2 2 2
Phương trình trên có nghiệm nên  y     y     y  2 2 3 2 1 3
 5y 10 y 10  9 y 5  65 5  65 2
 4 y 10 y 10  0   y
. Suy ra giá trị lớn nhất của y là 4 4
5  65 . Chọn D. 4
Câu 113: Số các giá trị nguyên của m để phương trình  x    x m x 2 cos 1 4 cos 2 cos  msin x có  2
đúng 2 nghiệm x  0;  là: 3    A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải Ta có:  x    x m x 2 cos 1 4 cos 2 cos
msin x   x   x m x  m  2 cos 1 4.cos 2 cos 1  cos x  cos x  
1 4.cos 2x mcos x  m1 cos x1 cos x  cos x  
1 4.cos 2x m cos x m1 cos x  0
x k 2 cos x 1  0  cos x  
1 4.cos 2x m  0     m .
4 cos 2x m  0  cos 2x   4 Chọn C.
Câu 114: Gọi a, b là các số nguyên thỏa mãn  0   0    0   a   0 1 tan1 1 tan 2 ... 1 tan 43 2 . 1  tan b  đồng thời ,
a b 0;90 . Tính P a b ? A. 22 B. 46 C. 27 D. 44 Hướng dẫn giải x   0 sin x  45 sin   Vì 1 tan x  1  2   . cos x  cos x   
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 0 0 0 43 sin 46 sin 47 ...sin 88 0 43 sin 46
Do đó P   2 .   2  . 21   0 2 . 1  tan1  . 0 0 0 cos1 cos 2 ...cos 43 0 cos1 Chọn A.
Câu 115: Tìm m để phương trình m  
1 cos x  m  
1 sin x  2m  3 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x x  . 1 2 3 A. m  2  3
B. m  2  3 C. m  2  3
D. Không tồn tại m Hướng dẫn giải     Phương tr 2 2 2 6 22 6 22
ình có nghiệm m   1  m   1  2m  3   m  * 2 2 m 1 m 1 2m  3 PT  cos x  sin x  2 2 2 2m  2 2m  2 2m  2
x k 2 m 1 2m  3
 cos  x  1  cos   với cos ;cos
x k 2  2 2 2 2m  2 2m  2
Nếu x ; x cùng thuộc một họ nghiệm  x x k 2 (loại) 1 2 1 2
Nếu x ; x cùng thuộc hai họ nghiệm  x k 2; x k 2 1 2 1 1 2 2
Do đó x x
 2k k 2 1 2  1 2  3 3 1
 cos 2 k k 2 cos  cos 2 1 2  3 2 2 1 1  m 1  3 m  2 1 2  2 cos 1    2   1   2 2 2 2 4 2m  2  2m  2  2
m  4m 1  0  m  2  3 (không thỏa mãn * )
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 116: Các giá trị của m a;b để phương trình 2
cos 2x  sin x  3cos x m  5 có nghiệm thì:
A. a b  2 .
B. a b  12 . C. . a b  8  . D. . a b  8 . Hướng dẫn giải Chọn C. 2
cos 2x  sin x  3cos x m  5(*) 2 2
 2 cos x 11 cos x  3cos x m  5  0 2
 cos x  3cos x m  5
Đặt cos x t  1  ;  1 , phương trình 2
t  3t m  5 Bảng biến thiên:
=> Phương trình (*) có nghiệm  2  m  5  4  7   m  1  . Vậy a + b = -8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao m
Câu 117: Cho phương trình m sin x  m   1 cos x
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ cos x
hơn 10 để phương trình có nghiệm là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn B. m
m sin x  m   1 cos x  (*) cos x
Điều kiện: cos x  0    m x
x  m   2 * sin cos 1 cos x m m m  1  sin 2x
1 cos 2x  m 2 2
m sin 2x  m  
1 cos 2x m 1(1) + Từ m = 0  
*  cos x  0 loại do điều kiện  m  0 phương trình (*) vô nghiệm. + Với m  0 => (*) có nghiệm khi (1)
m  m  2 2  m   2 1 1 m  4  2
m  4m  0  m  0 
Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn. 
Câu 118: Phương trình cos 2x  2m  
1 sin x m 1  0 có nghiệm trên  ;   khi tất cả các giá  2  trị thỏa mãn: A. m  . B. m   . C. m  1  ;  1 . D. m   1  ;  1 . Hướng dẫn giải Chọn B.
cos 2x  2m  
1 s in  m 1  0 2
 1 2 sin x  2msin x  sin x m 1  0
 2 sin x m  s inx  m  s inx  0  1 s inx  (1) sinx-m2sin x  1 0      2 sinx  m(2)  1   Giải (1): s inx  luôn có 2 nghiệm   ;   2  2 
 m phương trình có nghiệm.
Câu 119: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình 3 2
 3 tan x  tan x  cot x m có nghiệm? 2 sin x A. 2000 . B. 2001 . C. 2010 . D. 2011 . Hướng dẫn giải Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 2
 3 tan x tanx  cot x m 2 sin x  3 2 1 cot x 2
 3 tan x  tan x  cot x  3  m  0 Đặt  3 2 2
tan x  cot x  tan x  cot x  3  m  0 2 2 2
t  tan x  cot x t  2  tan x  cot xt  2  2 
=> Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình 3t  2  t  3  m  0 có t  2   nghiệm t  ;  2   2; 2
m  3t t  3 có nghiệm t  ;  2   2; Bảng biến thiên:
=> Phương trình có nghiệm  m  7
Vậy có 2011 giá trị của m nhỏ hơn 2018 s
 in 2x  2sin x cos x  0
+ Với cos x  0   thì  
1  m 1  m 1  m  0 2
cos 2x  2 cos x 1  1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay