Trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Đặng Việt Đông
Tài liệu trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác được biên soạn bởi thầy Đặng Việt Đông gồm 76 trang tuyển chọn các câu hỏi và bài tập vận dụng cao chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT CHUNG
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 2 2 s
in x 1 cos x 2 2
sin x cos x 1 2 2
cos x 1 sin x 1 1 2 2
1 tan x tan x 1 2 2 cos x cos x 1 1 2 2
1 cot x cot x 1 2 2 sin x sin x 1 tan .
x cot x 1 cot x tan x 4 4 2 2 s
in x cos x 1 2sin x cos x 6 6 2 2 s
in x cos x 1 3sin x cos x 3 3 s
in x cos x
sin x cos x1 sin x cos x 3 3
sin x cos x
sin x cos x1 sin x cos x
II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Góc I Góc II Góc III Góc IV sin x + + cos x + + tan x + + cot x + +
III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
Hai cung đối nhau
cos x cos x
sin x sin x
tan x tan x
cot x cot x Hai cung bù nhau
sin x sin x
cos x cos x
tan x tan x
cot x cot x Hai cung phụ nhau sin x cos x cos x sin x 2 2 tan x cot x cot x tan x 2 2
Hai cung hơn nhau
sin x sin x
cos x cos x
tan x tan x
cot x cot x
Hai cung hơn nhau 2 sin x cos x cos
x sin x 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao tan
x cot x cot
x cot x 2 2
Với k là số nguyên thì ta có:
sin x k2 sin x
cos x k2 cos x
tan x k tan x cot x k cot x IV. CÔNG THỨC CỘNG
sin x y sin x cos y cos x sin y
sin x y sin x cos y cos x sin y
cos x y cos x cos y sin x sin y
cos x y cos x cos y sin x sin y tan x tan y tan x tan y
tan x y
tan x y 1 tan x tan y 1 tan x tan y Đặc biệt: s
in 2x 2sin x cos x
TH1: Công thức góc nhân đôi: 2 2 2 2
cos 2x cos x sin x 2 cos x 1 1 2sin x 2 tan x tan 2x 2 1 tan x 1 cos 2x 1 cos 2x
Hệ quả: Công thức hạ bậc 2: 2 2 sin x ; cos x 2 2 3 s
in 3x 3sin x 4sin x
TH2: Công thức góc nhân ba: 3
cos 3x 4 cos x 3cos x
V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG x y x y 1
cos x cos y 2 cos cos cos x cos y
cos x y cos x y 2 2 2 x y x y 1
cos x cos y 2 sin cos
sin x sin y
cos x y cos x y 2 2 2 x y x y 1
sin x sin y 2 sin cos sin x cos y
sin x y sin x y 2 2 2 x y x y 1
sin x sin y 2 cos sin cos x sin y
sin x y sin x y 2 2 2 Chú ý:
sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4
sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 u
v 2k
u v k2
sin u sin v
cos u cos v
u v k2
u v k2
u v k u
v k
cot u cot v
tan u tan v u k u k 2 Đặc biệt:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
sin x 0 x k
cos x 0 x k 2
sin x 1 x k 2
cos x 1 x k 2 2
sin x 1 x k 2 cos x 1
x k 2 2 Chú ý:
Điều kiện có nghiệm của phương trình sin x m và cos x m là: 1 m 1
Sử dụng thành thạo câu thần chú “Cos đối – Sin bù – Phụ chéo” để đưa các phương trình dạng sau
về phương trình cơ bản:
sin u cos v sin u sin v
cos u sin v cos u cos v 2 2
sin u sin v sin u sin v
cos u cos v cos u cos v 2 cos x 1 cos x 1
Đối với phương trình
không nên giải trực tiếp vì khi đó phải giải 4 2 sin x 1 sin x 1
phương trình cơ bản thành phần, khi đó việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. Ta nên dựa vào công 2 cos x 1 sin x 0 thức 2 2
sin x cos x 1 để biến đổi như sau: sin 2x 0 2 sin x 1 cos x 0 1 2 cos x 2 2 cos x 1 0 2
Tương tự đối với phương trình cos 2x 0 2 1 2 1 2sin x 0 sin x 2
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số sin
Hàm số y sin x xác định trên nhận giá trị trên 1 ; 1 và:
Là hàm số lẻ vì sin x sin x , x
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Hàm số y sin x nhận các giá trị đặc biệt
sin x 0 khi x k , k
sin x 1 khi x
k 2 , k 2 sin x 1 khi x
k 2 , k 2
Đồ thị hàm số y sin x :
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2. Hàm số côsin
Hàm số y cos x xác định trên , nhận giá trị trên 1 ; 1 và:
Là hàm số chẵn vì cos x cos x , x
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Hàm số y cos x nhận các giá trị đặc biệt:
cos x 0 khi x
k , k 2
cos x 1 khi x k2 , k cos x 1
khi x
k2 , k
Đồ thị hàm số y cos x : 3. Hàm số tang sin x
Hàm số y tan x
xác định trên / k , k , nhận giá trị trên và: cos x 2
Là hàm số lẻ vì tan x tan x , x
/ k , k 2
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số y tan x nhận giá trị đặc biệt
tan x 0 khi x k , k
tan x 1khi x
k , k 4 tan x 1 khi x
k , k 4
Đồ thị hàm số y tan x : 4. Hàm số cô tang cos x
Hàm số y cot x
xác định trên \ k , k
, nhận giá trị trên và: sin x
Là hàm số lẻ vì: cot x cot x , x
\ k , k
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số y cot x nhận các giá trị đặc biệt
cot x 0 khi x
k , k 2
cot x 1 khi x
k , k 4 cot x 1 khi x
k , k 4
Đồ thị hàm số y cot x :
MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
1. Phương trình sin x a 1
a 1: Phương trình vô nghiệm
a 1 : Gọi là một cung sao cho sin a . Khi đó
1 sin x sin và 1 có các nghiệm
x k2 , k và x k2 , k Chú ý: Khi
và sin a thì ta viết arcsin a 2 2
Phương trình sin x sin có các nghiệm:
x k360 , k và x 180 360 , k
Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác, hông dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian.
2. Phương trình cos x a 1
a 1 : Phương trình 2 vô nghiệm
a 1 : Gọi là một cung sao cho cos a . Khi đó 2 cos x cos vì 2 có các
nghiệm : x
k2 , k Chú ý:
Khi 0 và cos a thì ta viết arccos a
Phương trình cos x cos có các nghiệm x k360 , k
3. Phương trình tan x a 3
Phương trình 3 xác định khi x
k , k 2 a
, tồn tại cung sao cho tan a . Khi đó 3 tan x tan và 3 có nghiệm
x k , k .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao Chú ý: Khi
và tan a thì ta viết arctan a 2 2
Phương trình tan x tan có các nghiệm x 1
k 80 , k
4. Phương trình cot x 4
Phương trình 4 xác định khi x k , k a
, tồn tại cung sao cho cot a . Khi đó 4 cot x cot và 4 có nghiệm
x k . k Chú ý:
Khi 0 và cot a thì ta viết arc cot a
Phương trình cot x cot có các nghiệm x 1
k 80 , k
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: a sin x b cos x c
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho 2 2 a b a b c sin x cos x 2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b c C1: Đặt cos ,
sin . Khi đó PT sin x x ? 2 2 2 2 a b a b 2 2 a b a b c C2: Đặt sin ,
cos . Khi đó PT cos x x ? 2 2 2 2 a b a b 2 2 a b
Điều kiện có nghiệm của phương trình: 2 2 2
a b c
Chú ý: Khi phương trình có a c hoặc b c thì dùng công thức góc nhân đôi và sử dụng phép nhóm nhân tử chung.
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: 2 2
a sin x b sin x cos x .
c cos x d 0 Cách giải: Cách 1:
+ Xét cos x 0 có là nghiệm phương trình không?
+ Xét cos x 0 , chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được: 2 a x b
x c d 2 tan tan
1 tan x 0 tan x x
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất với sin 2x và cos 2x (dạng 1)
DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: 3 3 2 2
a sin x b cos x c sin x cos x d cos x sin x e sin x f cos x 0 Cách giải:
+ Xét cos x 0 có là nghiệm phương trình không? 1
+ Xét cos x 0 , chia hai vế phương trình cho 3 cos x với chú ý: 2 1 tan x 2 cos x
DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình:
f sin x cos ,
x sin x cos x 0 Cách giải: 2 t 1
+ Đặt t sin x cos x sin x cos x 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 1 t
+ Đặt t sin x cos x sin x cos x
. Đưa về phương trình ẩn t. 2
Chú ý: Nếu t sin x cos x 2 sin x
thì 2 t 2 4
DẠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG THUẬN NGHỊCH
Dạng phương trình: 2 k k 2
A f x
B f x
C 0 , với f x sin x, cos x (1) 2 f x f x hoặc A 2 2 2 2
a tan x b cot x B a tan x b cot x C 0 (2). k Cách giải:
Đối với phương trình (1): Đặt t f x f x
Đối với phương trình (2): Đặt t a tan x b cot x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao B – BÀI TẬP
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC sin x cos x Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y lần lượt là:
2sin x cos x 3 1 1 A. m 1 ; M . B. m 1 ; M 2.
C. m ; M 1.
D. m 1; M 2. 2 2 1 1 Câu 2:
Hàm số y tan x cot x
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sin x cos x sau đây? 3
A. k 2 ; k 2 .
B. k 2 ; k 2 . 2 2 C.
k 2 ; k 2 .
D. k 2 ;2 k2 . 2 Câu 3:
Tìm tập xác định D của hàm số 2 y
5 2 cot x sin x cot x . 2 k k
A. D \ , k .
B. D \ , k . 2 2 C. D .
D. D \ k , k . Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? 1 A. y .
B. y sin x . C. y 2 cos x
.D. y sin 2x . 2 sin x 4 4 Câu 5:
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số y 4 sin
t 60 10 , với t Z và 0 t 365 . Vào ngày nào trong năm thì 178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?. A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 . Câu 6:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức t h 3 cos 12
. Mực nước của kênh cao nhất khi: 7 8 4
A. t 13 (giờ).
B. t 14 (giờ).
C. t 15 (giờ).
D. t 16 (giờ). 3 2 1 tan x 2 Câu 7:
Hàm số y 4 cot 2x
đạt giá trị nhỏ nhất là tan x A. 0 . B. 3 2 3 . C. 2 2 2 . D. 1 . Câu 8:
Hàm số y 2 cos x sin x
đạt giá trị lớn nhất là 4 A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 . Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y sin x cos x sin x cos x là 9 5 4 A. . B. . C. 1. D. . 8 4 3
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x là A. 0 . B. 2 . C. 4 2 . D. 6 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
2 sin 2x cos 2x
Câu 11: Hàm số y
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x cos 2x 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho hàm số h x 4 4
sin x cos x 2m sin .
x cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là 1 1 1 1 1 A. m . B. 0 m . C. m 0 . D. m . 2 2 2 2 2 3x
Câu 13: Tìm m để hàm số y xác định trên . 2
2 sin x m sin x 1
A. m [ 2 2; 2 2 ] . B. m 2 2; 2 2 .
C. m ; 2 2 2 2; . D. m 2 2; 2 2 . 1 1
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 y 1 o c s x 5 2 sin x 2 2 5 22 11 A. 1 . B. . C. . D. 1 5 . 2 2 2 1 1
Câu 15: Cho hàm số y với x 0;
. Kết luận nào sau đây là đúng? 2 cos x 1 cos x 2 4 2 A. min y
khi x
k , k T B. min y
khi x 3 3 3 3 0; 0; 2 2 2 4 C. min y
khi x
k 2 , k D. min y
khi x . 3 3 3 3 0; 0; 2 2 Câu 16: Cho ,
x y, z 0 và x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của 2 y 1 tan .
x tan y 1 tan .
y tan z 1 tan z.tan x A. y 1 2 2 . B. y 3 3 . C. y 4 . D. y 2 3 . max max max max
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 17: Hỏi trên đoạn 2
017; 2017 , phương trình sin x
1 sin x 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642. 3
Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x 4 2 bằng: A. . B. . C. . D. . 9 6 6 9 7
Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình 6 6
sin x cos x là: 16 5 7 A. , B. . C. . D. . 6 2 6 6
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x sin 2x 2 sin x trên khoảng 0; 2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 7 21 11 3 A. T . B. T . C. T . D. T . 8 8 4 4
Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x của 3
3sin 3x 3 cos 9x 1 4 sin 3 . x 0 A. x . B. x . C. x . D. x . 0 2 0 18 0 24 0 54
Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5x 3 cos 5x 2 sin 7x trên khoảng 0; là? 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Giải phương trình 3 cos x sin x 2 sin 2 . x 2 2 5 7 x k 2 x k 2 6 6 A. , k . B. , k . 2 2 x k x k 18 3 18 3 5 2 x k 2 x k 6 18 3 C. , k . D. , k . 7 2 x k 2 x k 6 18 3
Câu 24: Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của sin 9x 3 cos 7x sin 7x 3 cos 9x . Mệnh đề nào sau 0 đây là đúng? A. x ; 0 . B. x ; . C. x ; . D. x ; . 0 0 0 0 12 6 12 3 6 2 3
Câu 25: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x 2. Mệnh đề nào 0 sau đây là đúng? A. x 0; . B. x ; . C. x ; . D. x ; . 0 0 0 0 12 12 6 6 3 3 2
Câu 26: Gọi a,b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos x sin 2x 3 , ta có: 2 2 cos x s inx 1 2 11 2 11 2 A. ab 0 . B. ab . C. ab . D. ab . 6 6 36 3 1
Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x
ở cung phần tư thứ I và cos x sin x
thứ III của đường tròn lượng giác là: A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . 1
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 3 1 cot x
3 1 0 trên 0; là? 2 sin x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2x 2 cos x 2 0 trên đoạn 0;3 . 17 A. T .
B. T 2 .
C. T 4 .
D. T 6 . 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 5
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2 x 4 cos x
thuộc 0; 2 là? 3 6 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x x
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; 2018 của phương trình 4 4 sin cos 1 2 sin x là: 2 2 A. 207046 . B. 206403 . C. 205761 . D. 204603 .
Câu 32: Phương trình 3
3sin 3x 3 cos 9 x 2 cos x 4 sin 3x có số nghiệm trên 0; là: 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 33: Phương trình 2 2 2 2
sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x không phải là phương trình hệ quả của
phương trình nào sau đây?
A. sin x 0 . B. cos x 0 .
C. sin 9x 0 .
D. cos 2x 0 . 5 7
Câu 34: Phương trình sin 2x 3cos x
1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 2 ;3 ? 2 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 35: Phương trình sin x 4 cos x 2 sin 2x có số nghiệm trên 0; 2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 36: Phương trình x x x 3 2 sin 1 4 cos 4 2sin
4 cos x 3 nhận các giá trị x arccos m k 2 (k )
làm nghiệm thì giá trị m là: 1 1 1 1 A. m . B. . C. m D. m . 4 4 16 16 sin 5x
Câu 37: Phương trình 1 có số nghiệm là: 5sin x A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 38: Phương trình 2 2
3 cot x 2 2 sin x (2 3 2 ) cos x có các nghiệm dạng
x k 2 ; x k 2 , k Z, 0 ,
thì . bằng: 2 2 2 7 2 A. B. - C. D. 12 12 12 2 12 1 1 1
Câu 39: Phương trình
có tổng các nghiệm trên (0; ) là: cos x sin 2x sin 4x 2 A. B. C. D. 6 6 3
sin 2x 2 cos x sin x 1
Câu 40: Phương trình
0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3 ) ? tan x 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(1 sin x cos 2x) sin(x ) 1
Câu 41: Phương trình 4
cos x có các nghiệm dạng 1 tan x 2
x k 2 ; x k 2 , ; k Z ,
, 2 2
thì là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2 35 2 13 2 15 A. B. C. D. 36 36 18 18 4 4
sin 2x cos 2x
Câu 42: Phương trình 4 cos x
1 có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tan x tan x 4 4 tròn lượng giác là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 2 x x
Câu 43: Phương trình sin cos 3 cos x 2
có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm 2 2
lớn nhất là b thì a b là: A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 44: Phương trình 4 4
cos x sin x cos x sin 3x 0
có tổng 2 nghiệm âm lớn 4 4 2
nhất liên tiếp là: 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 3
cos x cos x 1
Câu 45: Phương trình 2
cos 2x tan x
có bao nhiêu nghiệm trên 1;70 ? 2 cos x A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 .
Câu 46: Phương trình cos x cos 3x 2 cos 5x 0 có các nghiệm là x k và 2 1 x
arc cos m k . Giá trị của m là: 2 1 17 1 17 1 17 1 17 A. m . B. m . C. m . D. m . 8 16 8 16
Câu 47: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3x sin x sin 2x 0 trên đường tròn lượng giác là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 1
Câu 48: Phương trình 4 4 sin x cos x
có bao nghiêu nghiệm trên 2;3 ? 4 4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 49: Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 3
4sin x sin x cos x 0 bằng: 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 4
Câu 50: Phương trình 1 3 tan x 2 sin 2x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3
Câu 51: Từ phương trình 3 3
1 sin x cos x
sin 2x , ta tìm được cos x có giá trị bằng: 2 4 2 2 2 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 52: Các nghiệm của phương trình tan x cot x 2 sin 2x cos 2x là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao x k x k 4 2 2 A. k . B. k . 1 1 1 1 x arc cot k
x arc cot k 2 2 2 2 2 x k x k 4 2 4 2 C. k . D. k . 1 1 1 x arctan k
x arctan k 2 2 2 4 2
Câu 53: Phương trình 1 sin x cos x sin 2x 0 có bao nhiêu nghiệm trên 0; ? 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2
Câu 54: Phương trình tan x tan x tan x 3 3
tương đương với phương trình. 3 3
A. cot x 3 .
B. cot 3x 3 . C. tan x 3 .
D. tan 3x 3 .
Câu 55: Phương trình 2 cot 2x 3cot 3x tan 2x có nghiệm là:
A. x k .
B. x k .
C. x k 2 . D. Vô nghiệm. 3 4x
Câu 56: Giải phương trình 2 cos cos x . 3
x k3 x k
x k3
x k3 A. x k3 . B. x k . C. . D. 5 . 4 4 x k3 x k3 4 4 5 5 x k3 x k 4 4 cos 2x
Câu 57: Phương trình cos x sin x có nghiệm là: 1 sin 2x 3 5 x k 2 x k 2 x k x k 4 4 4 4 3 A. x k . B. x k . C. x k 2 . D. x k . 8 2 2 8 x k
x k 2 x k x k 2 4 1 1
Câu 58: Phương trình 2sin 3x 2 cos 3x có nghiệm là: sin x cos x 3 3 A. x k . B. x k . C. x k . D. x k . 4 12 4 4
Câu 59: Phương trình 2 2 sin 3x 1 8sin 2 . x cos 2 x có nghiệm là:. 4 x k x k x 2k x k 6 12 12 24 A. . B. . C. . D. . 5 5 7 5 x k x k x 2k x k 6 12 12 24
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2
Câu 60: Phương trình: 4sin . x sin x .sin x cos 3x 1 có các nghiệm là: 3 3 2 x k x k x k 2 6 3 4 x k 2 2 A. . B. . C. 3 . D. . 2 x k x k x k x k 3 3 4 10 10 6 6 sin x cos x sin x cos x
Câu 61: Giải phương trình . 2 2 4
4 cos 2x sin 2x k
A. x k 2 , x k 2 . B. x . 2 2 C. x k .
D. x k , x k 2 . 2 2
sin 3x cos 3x 3 cos 2 x
Câu 62: Cho phương trình: sin x
. Các nghiệm của phương trình 1 2 sin 2x 5
thuộc khoảng 0;2 là: 5 5 5 5 A. , . B. , . C. , . D. , . 12 12 6 6 4 4 3 3
Câu 63: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1 cos x cos 2x cos 3x 0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác là: A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
Cho phương trình cos x cos 5x cos 2x cos 4x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là: A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 65: Sử dụng công thức nhân ba
Cho phương trình cos 3x 4 cos 2x 3cos x 4 0 có bao nhiêu nghiệm trên 0;14 ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 66: Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt 5 7
Phương trình sin 2x 3cos x
1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 2 ;3 ? 2 A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 .
Câu 67: Sử dụng công thức hạ bậc cao Cho các phương trình sau: 17 8 8 2
1 sin x cos x cos 2x 16 17 2 8 8
sin x cos x 32 97 3 8 8
sin x cos x 128 1 4 8 8
sin 2x cos 2x 8
Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 68: Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm Phương trình x x 3 cos 2 cos 6
4 3sin x 4sin x
1 0 có phương trình tương đương là: A. cos x 0 .
B. sin 3x 1 0 .
C. cos x(sin 3x 1) 0.
D. sin x 1 0 .
Câu 69: Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba 3 x 1 3x Phương trình sin sin
có tổng các nghiệm trên 0; 2 là: 10 2 2 10 2 9 9 10 10 A. . B. . C. . D. . 5 15 3 6
Câu 70: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn x x 4 2 Phương trình sin sin
sin x 3 sin x 2 0 có các nghiệm là: 2 2
A. x k2 ; k . .
B. x k ; k . .
C. x 2k 1 ; k .
D. x k ; k . . 2
Câu 71: Phương pháp đánh giá Với phương trình x x x2 3cos 4 cos 2 sin 7 (*) thì:
A. trên đoạn 0; 2 phương trình có 1 nghiệm.
B. trên đoạn 0; 2 phương trình có 2 nghiệm
C. trên đoạn 0;2 phương trình có 3 nghiệm.
D. trên đoạn 0; 2 phương trình có 4nghiệm.
Câu 72: Phương pháp hàm số 2 2
Phương trình sin x 1 2 sin
x cos x 1 (*)
có tổng các nghiệm trong 4 khoảng 0; là: 2 A. 0 . B. . C. D. . 2 4 3
Câu 73: Phương trình 1 cos x sin x cos 2x sin 2x 0 có các nghiệm dạng
x a k 2 , x b k 2 , x c k 2 , x d k 2 . Với 0 a, , b ,
c d 2 thì 1 2 3 4
a b c d là: 7 5 9 A. 0 . B. . C. D. . 2 4 2
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình 3 2 2
cos 2x cos 2x a sin x 0 có nghiệm x 0; ? 6 A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3 .
Câu 75: Phương trình sin 2x 2 cos x cos 2x sin x là phương trình hệ quả của phương trình: 1 1 A. sin(x ) B. sin 2x 0
C. sin x cos x D. 4 2 2 1
sin x cos x 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 1 k
Câu 76: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 1 đúng với x (0; ) 2 2 2 sin x x 2
. Khi đó giá trị của k là A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 77: Có bao nhiêu giá trị của trong 0; 2 để ba phần tử của S sin,sin 2,sin 3 trùng
với ba phần tử của T cos, cos 2, cos3 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x m cot x 8 có nghiệm. A. m 16. B. m 16. C. m 16. D. m 16.
Câu 79: Biến đổi phương trình cos 3x sin x 3 cos x sin 3x về dạng sin ax b sin cx d
với b , d thuộc khoảng ; . Tính b d . 2 2
A. b d .
B. b d .
C. b d .
D. b d . 12 4 3 2
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1
0;10 để phương trình sin x 3 cos x 2m vô nghiệm. 3 3 A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.
Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x 2 cos sin 2 m 1 vô nghiệm. A. m ; 1 1; .
B. m 1; 1 . C. m ; D. m ; 0 0;.
Câu 82: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1
0;10 để phương trình m
1 sin x m cos x 1 m có nghiệm. A. 21. B. 20. C. 18. D. 11.
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2 018; 201 8 để phương trình m 2
1 sin x sin 2x cos 2x 0 có nghiệm. A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình 3 2 2
cos 2x cos 2x a sin x 0 có nghiệm x 0; ? 6 A. 0 . B. . 1 C. 2 D. 3 . 3
Câu 85: Giá trị của m để phương trình cos2x 2m
1 cos x m 1 0 có nghiệm trên ; là 2 2 m ;
a b thì a b là: A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 6 6
Câu 86: Phương trình sin x cos x 3sin x cos x m 2 0 có nghiệm khi m a;b thì tích . a b bằng: 9 9 75 15 A. . B. . C. . D. . 4 2 16 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao m
Câu 87: phương trình m sin x (m 1) cos x
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10 cos x
để phương trình có nghiệm là: A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7
Câu 88: Phương trình sin 4x tan x có nghiệm dạng x k và x m arc cos n k k thì
m n bằng: 3 3 1 3 1 3
A. m n .
B. m n .
C. m n .
D. m n . 2 2 2 2
Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x 2m
1 cos x m 1 0 3 có nghiệm trên khoảng ; . 2 2 1 A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 1 m 0 . D. 1 m . 2
Câu 90: Biết rằng khi m m thì phương trình
2 x m 2 2sin 5
1 sin x 2m 2m 0 có đúng 5 0
nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 1 3 7 3 2 A. m 3 . B. m . C. m ; .
D. m ; . 2 0 5 10 0 5 5
Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
2cos 3x 3 2m cos3x m 2 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . 6 3 A. 1 m 1.
B. 1 m 2.
C. 1 m 2.
D. 1 m 2.
Câu 92: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x sin x cos x m 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 93: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2x 2 sin x m 0 có 4 nghiệm. A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 94: Phương trình 3 3
cos x sin x cos2x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là: 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 95: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1
0;10 để phương trình
2 x m 2 11sin
2 sin 2x 3cos x 2 có nghiệm? A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
2 x m x
x m 2 sin 2 1 sin cos
1 cos x m có nghiệm? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. 2 2
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình a sin x a sin x cos x b cos x 0 với a 0 có nghiệm. 4b 4b
A. a 4b . B. a 4 b . C. 1. D. 1. a a
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x m sin 2x 2m vô nghiệm.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 4 4 4 4 A. 0 m .
B. m 0 , m . C. 0 m . D. m , m 0 . 3 3 3 3
Câu 99: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3 ; 3 để phương trình 2 m 2
2 cos x 2m sin 2x 1 0 có nghiệm. A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 100: Để phương trình 6 6
sin x cos x a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là: 1 1 3 1 1 A. 0 a . B. a . C. a . D. a . 8 8 8 4 4
Câu 101: Cho phương trình: sin x cos x sin x cos x m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:. 1 1 1 1 A. 2 m 2 . B. 2 m 1 . C. 1 m 2 . D. 2 m 1 2 2 2 2 .
Câu 102: Cho phương trình: 4 4 x x 6 6 x x 2 4 sin cos 8 sin cos
4 sin 4 x m trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là: 3 3 A. m 4 hay m 0 . B. m 1 . C. 2 m . D. 2 2 m 2 hay m 0 . 6 6 sin x cos x
Câu 103: Cho phương trình: 2 .
m tan 2x , trong đó m là tham số. Để phương trình có 2 2 cos x sin x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: 1 1 1 1 1 1 A. m hay m . B. m hay m . C. m hay m
. D. m 1 hay m 1 8 8 8 8 2 2 . 1 4 tan x
Câu 104: Cho phương trình cos 4x
m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m 2 2 1 tan x
phải thỏa mãn điều kiện:. 5 3 A. m 0 .
B. 0 m 1 . C. 1 m . D. 2 2 5 3 m hay m . 2 2
Câu 105: Để phương trình: 2 4 sin x .cos x
a 3 sin 2x cos 2x
có nghiệm, tham số a 3 6 phải thỏa điều kiện: 1 1 A. 1 a 1. B. 2 a 2 . C. a .
D. 3 a 3 . 2 2 2 2 2 a
sin x a 2
Câu 106: Để phương trình
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện: 2 1 tan x cos 2x A. | a | 1. B. | a | 2 . C. | a | 3 .
D. a 1, a 3 .
Câu 107: Tìm m để phương trình x x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x có đúng 2 nghiệm 2 x ; 0 . 3 1 1 1 A. 1 m 1 . B. 0 m . C. 1 m . D. m 1. 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Câu 108: Tìm m để phương trình cos2x 2m
1 cosx m 1 0 có đúng 2 nghiệm x ; . 2 2 A. 1 m 0 .
B. 0 m 1 .
C. 0 m 1. D. 1 m 1.
Câu 109: Tìm m để phương trình 2sin x m cos x 1 m có nghiệm x ; . 2 2 A. 3 m 1. B. 2 m 6 . C. 1 m 3 D. 1 m 3 .
Câu 110: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m m 3 sin sin 3x
sin 3sin x 4sin x có nghiệm thực? A. 9 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 111: Cho phương trình: x x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x . Phương trình có đúng hai nghiệm 2 thuộc đoạn 0; khi: 3 1 A. m 1 . B. m 1 . C. 1 m 1. D. 1 m . 2
3sin 2x cos 2x
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
m 1 đúng với mọi 2
sin 2x 4 cos x 1 x 3 5 3 5 9 65 9 65 9 A. m B. m C. m D. m 4 4 2 4
Câu 113: Số các giá trị nguyên của m để phương trình x x m x 2 cos 1 4 cos 2 cos msin x có 2
đúng 2 nghiệm x 0; là: 3 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 114: Gọi a, b là các số nguyên thỏa mãn 0 0 0 a 0 1 tan1 1 tan 2 ... 1 tan 43 2 . 1 tan b đồng thời ,
a b 0;90 . Tính P a b ? A. 22 B. 46 C. 27 D. 44
Câu 115: Tìm m để phương trình m
1 cos x m
1 sin x 2m 3 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x x . 1 2 3
A. m 2 3
B. m 2 3
C. m 2 3
D. Không tồn tại m
Câu 116: Các giá trị của m a;b để phương trình 2
cos 2x sin x 3cos x m 5 có nghiệm thì:
A. a b 2 .
B. a b 12 . C. . a b 8 . D. . a b 8 . m
Câu 117: Cho phương trình m sin x m 1 cos x
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ cos x
hơn 10 để phương trình có nghiệm là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 .
Câu 118: Phương trình cos 2x 2m
1 sin x m 1 0 có nghiệm trên ; khi tất cả các giá 2 trị thỏa mãn: A. m . B. m . C. m 1 ; 1 . D. m 1 ; 1 .
Câu 119: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình 3 2
3 tan x tan x cot x m có nghiệm? 2 sin x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao A. 2000 . B. 2001 . C. 2010 . D. 2011 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
C - HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC sin x cos x Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y lần lượt là:
2sin x cos x 3 1 1 A. m 1 ; M . B. m 1 ; M 2.
C. m ; M 1.
D. m 1; M 2. 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A + TXĐ: . sin x cos x + y 2 y
1 sin x y 1 cos x 3 y (1)
2 sin x cos x 3 2 2
+ Điều kiện để phương trình (1) có nghiệm x là y y 2 2 1 1 9 y 1 2
4 y 2 y 2 0 1 y . 2 1 + Vậy max y ; min y 1 . 2 1 1 Câu 2:
Hàm số y tan x cot x
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sin x cos x sau đây? 3
A. k 2 ; k 2 .
B. k 2 ; k 2 . 2 2 C.
k 2 ; k 2 .
D. k 2 ;2 k2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn D s in x 0 k
Hàm số xác định khi và chỉ khi
sin 2x 0 x , k . cos x 0 2 3 3
Ta chọn k 3 x nhưng điểm
thuộc khoảng k 2 ;2 k2 . 2 2
Vậy hàm số không xác định trong khoảng k 2 ;2 k2 . Câu 3:
Tìm tập xác định D của hàm số 2 y
5 2 cot x sin x cot x . 2 k k
A. D \ , k .
B. D \ , k . 2 2 C. D .
D. D \ k , k . Hướng dẫn giải Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời. 2
5 2 cot x sin x 0 , cot x
xác định và cot x xác định. 2 Ta có 2 5
2 cot x sin x 0 2
5 2 cot x sin x 0, x .
1 sin 2x 0 5 sin x 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao cot x xác định sin x 0
x k x k , k . 2 2 2 2
cot x xác đinh sin x 0 x k , k . x k k
Do đó hàm số xác đinh 2 x , k . 2 x k k
Vậy tập xác định D \ , k . 2 Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? 1 A. y .
B. y sin x . C. y 2 cos x
.D. y sin 2x . 2 sin x 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A 1
Viết lại đáp án B y sin x
sin x cos x . 4 2
Kết quả được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ. Xét đáp án D.
Hàm số xác định sin 2x 0 2x k 2 ; k 2 x k ; k . 2 D k ;
k k . . 2 Chọn x
D nhưng x
D. Vậy y sin 2x không chẵn, không lẻ. 4 4 Câu 5:
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số y 4 sin
t 60 10 , với t Z và 0 t 365 . Vào ngày nào trong năm thì 178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?. A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 . Hướng dẫn giải Chọn B. Vì sin
t 60 1 y 4sin
t 60 10 14 . 178 178
Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất y 14 sin
t 60 1 t 60
k 2 t 149 356k . 178 178 2 149 54
Mà 0 t 365 0 149 356k 365 k . 356 89
Vì k nên k 0 .
Với k 0 t 149 tức rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày,
tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28
ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0 t 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày). Câu 6:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức t h 3 cos 12
. Mực nước của kênh cao nhất khi: 7 8 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
A. t 13 (giờ).
B. t 14 (giờ).
C. t 15 (giờ).
D. t 16 (giờ). Hướng dẫn giải Chọn B.
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất t t cos 1 k 2
với 0 t 24 và k . 8 4 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn. t
Vì với t 14 thì
2 (đúng với k 1 ). 8 4 3 2 1 tan x 2 Câu 7:
Hàm số y 4 cot 2x
đạt giá trị nhỏ nhất là tan x A. 0 . B. 3 2 3 . C. 2 2 2 . D. 1 . Hướng dẫn giải Chọn D 2 1 tan x
Ta có cot 2x 2tan x 2 3 2 1 tan x 2 Từ đó suy ra 2
y 3cot 2x
3cot 2x 2 3 cot 2x 2 tan x x 2 3 cot 2 1 1 1 , x . 1 Vậy min y 1 cot 2x . 3 Câu 8:
Hàm số y 2 cos x sin x
đạt giá trị lớn nhất là 4 A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 1
Ta có y 2 cos x sin x 2 cos x 2 sin x 2 cos x
sin x cos x 4 2 4 2 1 1 2 cos x sin x . 2 2 2 2 1 1 Ta có 2 2 y 2 y 5 2 2 . 2 2
Do đó ta có 5 2 2 y 5 2 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 2 2 . Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y sin x cos x sin x cos x là 9 5 4 A. . B. . C. 1. D. . 8 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có 4 4
y sin x cos x sin x cos x 2 2
y 1 2 sin x cos x sin x cos x . 1 1 2
y 1 sin 2x sin 2x 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2 1 1 1 9 1 1 9 y 1 sin 2x y sin 2x . 2 2 4 8 2 2 8 1
Dấu bằng xảy ra khi sin 2x . 2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x là A. 0 . B. 2 . C. 4 2 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có sin x cos x cos x sin x 2 sin x cos x sin x cos x 1 1 y 2 sin 2x
sin 2x 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2x 0 . 2 2
2 sin 2x cos 2x
Câu 11: Hàm số y
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x cos 2x 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B
2 sin 2x cos 2x Ta có y
y 2sin 2x y 1 cos 2x 3 . y .
sin 2x cos 2x 3 2 2 2
Điều kiện để phương trình có nghiệm y y y 2 2 1 3
7 y 2 y 5 0 . 5 1 y y
y 1;
0 nên có 2 giá trị nguyên. 7
Câu 12: Cho hàm số h x 4 4
sin x cos x 2m sin .
x cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là 1 1 1 1 1 A. m . B. 0 m . C. m 0 . D. m . 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2
Xét hàm số g x 2 x 2 sin
cos x msin 2x x x2 2 2 2 2 sin cos
2 sin x cos x m sin 2x 1 2 1
sin 2x m sin 2x . 2
Đặt t sin 2x t 1 ; 1 . 1
Hàm số h x xác định với mọi x g x 0, x 2
t mt 1 0, t 1 ;1 2 2
t 2mt 2 0, t 1 ; 1 .
Đặt f t 2
t 2mt 2 trên 1 ; 1 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.
Ta thấy max f t f
1 hoặc max f t f 1 1 ; 1 1; 1 f 1 0 Ycbt f t 2
t 2mt 2 0, t 1;
1 max f t 0 1; 1 f 1 0 1 2m 0 1 1 m . 1 2m 0 2 2 3x
Câu 13: Tìm m để hàm số y xác định trên . 2
2 sin x m sin x 1
A. m [ 2 2; 2 2 ] . B. m 2 2; 2 2 .
C. m ; 2 2 2 2; . D. m 2 2; 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số xác định trên khi và chỉ khi 2
2sin x m sin x 1 0, x .
Đặt t sin x t 1 ; 1
Lúc này ta đi tìm điều kiện của m để f t 2
2t mt 1 0, t 1 ; 1 Ta có 2 m 8 t TH 1: 2
0 m 8 0 2 2 m 2 2 . Khi đó f t 0, t (thỏa mãn). t m 2 2 TH 2: 2
0 m 8 0
(thử lại thì cả hai trường hợp đều không thỏa t m 2 2 mãn). m 2 2 TH 3: 2
0 m 8 0
khi đó tam thức f t 2
2t mt 1 có hai t m 2 2
nghiệm phân biệt t ;t t t . 1 2 1 2 2 m m 8 2 t 1 1
m 8 m 4 VN 1 4
Để f t 0, t 1 ; 1 thì . 2 m m 8 2 t 1 1
m 8 m 4 VN 2 4 Vậy m 2
2; 2 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý: Với các bài toán dạng này ta cần chia ba trường hợp để tìm đủ các giá trị của m .
Ở bài toán trên trong TH3 đã áp dụng qui tắc xét dấu tam thức bậc hai “trong trái ngoài
cùng”. Tức là trong khoảng hai nghiệm thì cùng dấu với hệ số a , còn khoảng hai nghiệm thì
trái dấu với hệ số a .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 1
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 y 1 o c s x 5 2 sin x 2 2 5 22 11 A. 1 . B. . C. . D. 1 5 . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 1 5 1 Ta có 2 2 2 2 y 1 o c s x
5 2sin x y 1 o c s x sin x 2 2 2 4 2 1 5 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho 4 số: 1; 1; 2 1 o c s x ; 2 sin x ta có: 2 4 2 1 5 1 1 5 1 9 1 22 2 2 2 2 2 2 1. 1 o c s x 1.
sin x 1 1 . 1 o c s x sin x 2. 2 4 2 2 4 2 4 2.1 2 22 Hay y 2 1 5 1 Dấu bằng xảy ra khi 2 2 1 o c s x
sin x x
k , k 2 4 2 6 1 1
Câu 15: Cho hàm số y với x 0;
. Kết luận nào sau đây là đúng? 2 cos x 1 cos x 2 4 2 A. min y
khi x
k , k T B. min y
khi x 3 3 3 3 0; 0; 2 2 2 4 C. min y
khi x
k 2 , k D. min y
khi x . 3 3 3 3 0; 0; 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. 1
Cách 1: Ta thấy 2 cos x 0, x
R và 1 cos x 0, x 0; . Suy ra và 2 2 cos x 1
là hai số dương. Áp dụng vất đẳng thức AM- GM cho hai số dương ta có 1 cos x 1 1 2 2 cos x 1 cos x
2 cos x1 cos x
Mặt khác tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
2 cos x 1 cos x 3
2 cos x1 cos x 2 2 2 4 y
2 cos x1 cos x 3 Câu 16: Cho ,
x y, z 0 và x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của 2 y 1 tan .
x tan y 1 tan .
y tan z 1 tan z.tan x A. y 1 2 2 . B. y 3 3 . C. y 4 . D. y 2 3 . max max max max Hướng dẫn giải Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao tan x tan y 1
Ta có x y z x y
z tan x y tan z 2 2 2 1 tan . x tan y tan z tan .
x tan z tan .
y tan z 1 tan .
x tan y tan .
x tan z tan .
y tan z tan . x tan y 1 Ta thấy tan . x tan z; tan . y tan z; tan .
x tan y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn
thức, tương tự như ví dụ 8, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có: 1. 1 tan .
x tan y 1. 1 tan .
y tan z 1. 1 tan . z tan x 2 2 2 1 1 1 . 1. tan .
x tan z 1. tan .
y tan z 1. tan . x tan y 3 3 tan .
x tan z tan .
y tan z tan .
x tan y 2 3 Vậy y 2 3 max
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 17: Hỏi trên đoạn 2
017; 2017 , phương trình sin x
1 sin x 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642. Hướng dẫn giải sin x 1 Phương trình sin x 1 x
k 2 k . sin x 2 vo nghiem 2 2017 2017 Theo giả thiết 2 2 2 017
k 2 2017 k 2 2 2 xap xi 320, 765 321, 265 k k k 3 20; 3 19;...;32 1 .
Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với có 642 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D. 3
Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x 4 2 bằng: A. . B. . C. . D. . 9 6 6 9 Hướng dẫn giải 3x k 2 3 4 3 Ta có sin 3x sin 3x sin 4 2 4 3
3x k2 4 3 7 7 k 2 3x k 2 x 12 36 3 k . 11 11 k 2 3x k 2 x 12 36 3 7 7
x 0 k k 0 x min 7 k 2 24 36 TH1. Với Cho x . 36 3 7 17
x 0 k k 1 x max 24 36 11 11
x 0 k k 0 x min 11 k 2 24 36 TH2. Với Cho x . 36 3 11 13
x 0 k k 1 x max 24 36 13
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là x
và nghiệm dương nhỏ nhất là 36 7 13 7 x
. Khi đó tổng hai nghiệm này bằng . 36 36 36 6 Chọn B.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 7
Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình 6 6
sin x cos x là: 16 5 7 A. , B. . C. . D. . 6 2 6 6 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 6 6 x x 2 2 x x 4 2 2 4 sin cos sin cos
sin x sin x cos x cos x 3 1 cos 4x 5 3cos 4x 3 2 2
sin x cos x 2 2 2
3sin x cos x 1
sin 2x 1 . 4 4 2 8 5 3cos 4x 7 1 2 cos 4x cos 4x cos 8 16 2 3 2 4x k 2 x k 3 6 2 k 2 4x k2 x k 3 6 2
Suy ra phương trình có 2 nghiệm dương nhỏ nhất là x và x
Vậy x x 1 6 2 3 1 2 2
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x sin 2x 2 sin x trên khoảng 0; 2 . 7 21 11 3 A. T . B. T . C. T . D. T . 8 8 4 4 Hướng dẫn giải Phương trình 2 2
cos x sin x sin 2x 2 cos 2x sin 2x 2 cos 2x 1 2x
k 2 x
k k . 4 4 8 7
k 1 x 1 17 k 8
Do 0 x 2 0
k 2 k 8 8 8 15
k 2 x 8 7 15 11 T . 8 8 4 Chọn C.
Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x của 3
3sin 3x 3 cos 9x 1 4 sin 3 . x 0 A. x . B. x . C. x . D. x . 0 2 0 18 0 24 0 54 Hướng dẫn giải Phương trình 3
3sin 3x 4sin 3x 3 cos 9x 1 sin 9x 3 cos 9x 1 1 3 1 1 sin 9x cos 9x sin 9x 2 2 2 3 2 k 2 9x k 2 x 3 6 18 9 sin 9x sin 3 6 7 k 2 9x k 2 x 3 6 54 9
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao k 2 1 0 k k k 0 x min Cho0 18 9 4 18 . 7 k 2 7 k 7 0 k k 0 x min 54 9 12 54
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x . 18 Chọn B.
Cách trắc nghiệm. Thử từng nghiệm của đáp án vào phương trình và so sánh nghiệm nào
thỏa mãn phương trình đồng thời là nhỏ nhất thì ta chọn.
Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5x 3 cos 5x 2 sin 7x trên khoảng 0; là? 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải 1 3 Phương trình sin 5x
cos 5x sin 7x sin 5x sin 7x 2 2 3 7x 5x k 2 x k 3 6
sin 7x sin 5x k . 3 k 7x 5x k 2 x 3 18 6 1 1 0 k k k
k 0 x . 6 2 6 3 6
k 0 x 18 1 8 k 2 0 k k
k 1 x . 18 6 2 3 3 9 7
k 2 x 18
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn. Chọn D.
Câu 23: Giải phương trình 3 cos x sin x 2 sin 2 . x 2 2 5 7 x k 2 x k 2 6 6 A. , k . B. , k . 2 2 x k x k 18 3 18 3 5 2 x k 2 x k 6 18 3 C. , k . D. , k . 7 2 x k 2 x k 6 18 3 Hướng dẫn giải Ta có cos x sin x và sin x cos x . 2 2
Do đó phương trình 3 sin x cos x 2 sin 2x 3 sin x cos x 2 sin 2x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 1 sin x
cos x sin 2x sin x
sin 2x sin x sin 2 x 2 2 6 6 2 x 2
x k 2 x k 6 18 3 k . 5 x 2x k 2 x k 2 6 6 5 k k 7 Xét nghiệm 1 ' x
k 2 x k ' 2 . k, k ' 6 6 2 7
Vậy phương trình có nghiệm x k , x
k ' 2 k, k ' . 18 3 6 Chọn B.
Câu 24: Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của sin 9x 3 cos 7x sin 7x 3 cos 9x . Mệnh đề nào sau 0 đây là đúng? A. x ; 0 . B. x ; . C. x ; . D. x ; . 0 0 0 0 12 6 12 3 6 2 3 Hướng dẫn giải
Phương trình sin 9x 3 cos 9x sin 7x 3 cos 7x 9x 7x k 2 x k 3 3 sin 9x sin 7x 5 k 3 3 x 9x
7x k 2 48 8 3 3
k 0 k 0 k k 1
x max Cho0 . 5 k 5
So sánh hai nghiệm ta được 0 k k k 1 x max 48 8 6 48
nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x ;0 . 48 12 Chọn A.
Câu 25: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x 2. Mệnh đề nào 0 sau đây là đúng? A. x 0; . B. x ; . C. x ; . D. x ; . 0 0 0 0 12 12 6 6 3 3 2 Hướng dẫn giải. 1 3 3 1 Phương trình cos 2x sin 2x sin x cos x 1 2 2 2 2 sin
2x sin x 1 . 6 6
Đặt t x x t
2x 2t 2x 2t . 6 6 3 6 2
Phương trình trở thành sin 2t
sin t 1 cos 2t sin t 1 2 2
2sin t sin t 0 sin t 2sin t 1 0. 1
sin 0 0 k t t k x k k k 0 x . min 6 6 6
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 t
k 2 x k 2 0 k k k 0 x . min 1 6 3 6 3 sin t 2 5 1 t
k 2
x k 2 0 k k k
0 x . min 6 2
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x ; . 6 12 6 Chọn B.
Câu 26: Gọi a,b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos x sin 2x 3 , ta có: 2 2 cos x s inx 1 2 11 2 11 2 A. ab 0 . B. ab . C. ab . D. ab . 6 6 36 Hướng dẫn giải: Chọn C. + Điều kiện: 2 2
2cos x s inx 1 0 2sin x s inx 1 0 x k 2 2 s inx 1 x k 2 1
k s inx 6 2 5 x k 2 6 + Phương trình x x 2 cos sin 2
3 2 cos x 1 sin x
cos x sin 2x 3 cos 2x s inx 3 1 1 3
3 s inx cos x sin 2x 3 cos 2x s inx cos x sin 2x cos 2x 2 2 2 2 cos s inx sin cos x cos sin 2x sin
cos 2x sin x sin 2x 6 6 3 3 6 3 x 2x k 2 x k2 6 3 6 k x 2x k 2 x 2k 2 6 3 6 3
Kết hợp điều kiện suy ra phương trình có các nghiệm x
k 2 k 6 2 11 11
Chọn k 1 a
; k 0 b . a b 6 6 36 3 1
Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x
ở cung phần tư thứ I và cos x sin x
thứ III của đường tròn lượng giác là: A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn B. s in x 0 Điều kiện: x k k cos x 0 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao Phương trình 2
8sin x cos x 3 sin x cos x (cùng bậc lẻ) Chia 2 vế cho 3
cos x 0 (do điều kiện) 1 1 Phương trình 2 8 tan x 3 tan . x 2 2 cos x cos x 2 x x 2 x 2 8 tan 3 tan 1 tan 1 tan x 3 2
3 tan x 7 tan x 3 tan x 1 0 1 tan x 2
3 tan x 6 tan x 3 0 3 1 tan x x k 3 6
tan x 3 2 x arctan 3 2 k k . tan x 3 2
x arctan 3 2 k
Dựa vào việc biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác, ta thấy số điểm biểu diễn
nghiệm cần tìm là 4 Đáp án B. 1
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 3 1 cot x
3 1 0 trên 0; là? 2 sin x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Điều kiện: sin x 0 x k k . Phương trình 2 x x 2 1 cot 3 1 cot
3 1 0 cot x 3 1 cot x 3 0 x 0; 3 cot x cot x
k x thoûa maõn cot x 1 4 4 4 . cot x 3 x 0; cot x cot x
k x thoûa maõn 6 6 6
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn. Chọn B.
Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2x 2 cos x 2 0 trên đoạn 0;3 . 17 A. T .
B. T 2 .
C. T 4 .
D. T 6 . 4 Hướng dẫn giải Phương trình x x 2 2 cos 2 2 cos 2 0 2 2 cos x
1 2 cos x 2 0 2 cos x 2 2 2
4 cos x 2 cos x 2 2 0 cos x 2 2 1 cos x loaïi 2 x 0;3 9 x
k 2 x ; x 4 4 4 9 7 17 T . x 0;3 7 4 4 4 4 x
k 2 x 4 4 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 5
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2 x 4 cos x
thuộc 0; 2 là? 3 6 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Ta có 2 2 cos 2 x 1 2 sin x 1 2 cos x . 3 3 6 3 Do đó phương trình 2 2 cos x 4 cos x 0 6 6 2 1 cos x x k 2 6 2 1 6 cos x x
k 2 , k 3 6 2 6 3 cos x loaïi
x k2 6 2 2 . x 11 Ta có 0;2 x k 2 x ; x 0;2 x k 2 x . 6 6 2 2
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn. Chọn B. x x
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; 2018 của phương trình 4 4 sin cos 1 2 sin x là: 2 2 A. 207046 . B. 206403 . C. 205761 . D. 204603 . Hướng dẫn giải Chọn B. 2 x x x x Phương trình 2 2 2 2 sin cos 2sin cos 1 2sin x 2 2 2 2 1 1 s inx 0 2 2 1
sin x 1 2sin x
sin x 2 sin x 0
x k k 2 2 s inx 4(VN ) 2018
0 x 2018 0 kx 2018 0 k
k 1, 2,3,..., 64 2
Vậy tổng các nghiệm cần tìm là: 642 642 1
S 2 3 ... 642 1 2 3 ... 642
206403 2
Câu 32: Phương trình 3
3sin 3x 3 cos 9 x 2 cos x 4 sin 3x có số nghiệm trên 0; là: 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải: Chọn D. Phương trình 3
3sin 3x 4 sin 3x 3 cos 9x 2 cos x 1 3
sin 9x 3 cos 9x 2 cos x sin 9x cos 9x cos x 2 2 sin sin 9x cos
cos 9x cos x cos 9x cos x 6 6 6
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 9x
x k2 x k 6 48 4 k 9x x k 2 x k 6 60 5
13 - TH1: x k
. Chọn k 0; 1 x ; 0; 48 4 48 48 2
13 5 - TH2: x k
. Chọn k 0;1; 2 x ; ; 0; 60 5 60 60 12 2
Vậy phương trình có 5 nghiệm thuộc 0; 2
Câu 33: Phương trình 2 2 2 2
sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x không phải là phương trình hệ quả của
phương trình nào sau đây?
A. sin x 0 . B. cos x 0 .
C. sin 9x 0 .
D. cos 2x 0 . Hướng dẫn giải Chọn D. Phương trình 1 cos 6x 1 cos8x 1 cos10x 1 cos12x 2 2 2 2
sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x 2 2 2 2
cos12x cos10x cos8x cos 6x 0 2 cos11x cos x cos 7x cos x 0 hông cos x 0
2 cos x cos11x cos 7x 0 4
cos x sin 9x sin 2x 0 sin 9x 0 cos 2x 0 sin 2x 0
phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho. 5 7
Câu 34: Phương trình sin 2x 3cos x
1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 2 ;3 ? 2 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình sin 2x 2 3cos x
4 1 2 sin x 2 2 sin 2x 3cos x
1 2 sin x cos2x 3sin x 1 2 sin x 2 2 2 2
1 2sin x 3sin x 1 2 sin x 2 sin x sin x 0 x k sin x 0 1 x
k 2 k sin x 6 2 5 x k 2 6
13 5 17 Mà x
;3 nên x ; 2 ; ; ; 2 6 6 6
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Vậy phương trình có 5 nghiệm trên ;3 . 2
Câu 35: Phương trình sin x 4 cos x 2 sin 2x có số nghiệm trên 0; 2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn C.
Phương trình sin x 4 cos x 2 2sin x cos x
sin x 1 2cos x 21 2 cos x 0
sin x 21 2cos x 0
sin x 2(VN ) sin x 2 0 1 x
k 2 , (k ) 1 2 cos x 0 cos x 3 2 5
Vậy phương trình có 2 nghiệm trên 0; 2 là x và x . 3 3 y π 3 O x 5π 3
Câu 36: Phương trình x x x 3 2 sin 1 4 cos 4 2sin
4 cos x 3 nhận các giá trị x arccos m k 2
(k ) làm nghiệm thì giá trị m là: 1 1 1 1 A. m . B. . C. m D. m . 4 4 16 16 Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình x x x 2 2 sin 1 4 cos 4 2 sin
4 1 sin x 3 0 2 sin x
1 4 cos 4x 2 sin x 1 2 sin x 1 2 sin x 0 2 sin x 1 4 cos 4x 1 0. x k 2 6 1 7 sin x x k 2 2 6 (k ) 1 1 1 cos 4x
x arccos( ) k 4 4 4 2 1 1
x arccos( ) k 4 4 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 Vậy m 4 sin 5x
Câu 37: Phương trình 1 có số nghiệm là: 5sin x A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Hướng dẫn giải Chọn A
Điều kiện: sin x 0 cos x 1
Pt sin 5x 5sin x 0 sin 5x sin x 4 sin x 0 2 cos 3 .
x sin 2x 4 sin x 0 2 cos 3 .
x 2 sin x cos x 4 sin x 0
sin x 0(l)
4 sin x(cos 3x cos x 1) 0 1
(cos 2x cos 4x) 1 0 2 cos 2x 1 2 2 cos 2x 2 cos 2x 1 2 0
2 cos 2x cos 2x 3 0 3
cos 2x (VN ) 2 Với 2
cos 2x 1 1 2sin x 1 sin x 0 (loại vì không TMĐK)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 38: Phương trình 2 2
3 cot x 2 2 sin x (2 3 2 ) cos x có các nghiệm dạng
x k 2 ; x k 2 , k Z, 0 ,
thì . bằng: 2 2 2 7 2 A. B. - C. D. 12 12 12 2 12 Hướng dẫn giải Chọn A
Điều kiện: sin x 0 cos x 1 2 4 2 2
Pt 3cos x 2 2 sin x 2 cos .
x sin x 3 2 cos . x sin x 2 2 2
3cos x(cos x 2 sin x) 2 sin x(cos x 2 sin x) 0 2 2
(cos x 2 sin x)(3 cos x 2 sin x) 0 2
2 cos x cos x 2 0(1) 2
2 cos x 3cos x 2 0(2) 2 cos x (1) 2 x
k 2 (k ) 4
cos x 2(VN ) 1 cos x (1) 2 x
k 2 (k ) 3 cos x 2 (VN ) 2 Vậy ; ;. 4 3 12 1 1 1
Câu 39: Phương trình
có tổng các nghiệm trên (0; ) là: cos x sin 2x sin 4x 2 A. B. C. D. 6 6 3 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao Chọn D cos x 0 cos x 0 cos x 0 sin x 1 Điều kiện: s
in 2x 0 sin x 0 s in x 0 sin x 0 s in 4x 0 cos 2x 0 2 2 s in x sin x 2 2 1 1 1 Pt cos x 2sin x cos x
4 sin x cos x cos 2x
2 sin x cos 2x cos 2x 1 0 2 2
2 sin x(1 2sin x) 1 2 sin x 1 0 2
2 sin x(1 2sin x sin x) 0 x l sin x 1l x k 2 sin 0 6 1 k 2 1
2 sin x sin x 0 sin x 5 x k 2 2 6 5
=>có 2 nghiệm trên (0; ) là x= và x= 6 6 5
Vậy tổng các nghiệm trên (0; ) là: 6 6
sin 2x 2 cos x sin x 1
Câu 40: Phương trình
0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3 ) ? tan x 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải Chọn B cos x 0 Điều kiện: * tan x 3
Pt sin 2x cos 2x sin x 1 0 2 sin x cos x sin x 2 cos x 1 0 sin x 1 x k 2 2
(2 cos x 1)(sin x 1) 0 1 k cos x
x k2 2 3
Kết hợp điều kiện (*)=>Nghiệm của phương trình là x k 2 3 7
Vậy có hai nghiệm thuộc (0;3 ) là x và x 3 3
(1 sin x cos 2x) sin(x ) 1
Câu 41: Phương trình 4
cos x có các nghiệm dạng 1 tan x 2
x k 2 ; x k 2 , ; k Z ,
, 2 2
thì là: 2 2 35 2 13 2 15 A. B. C. D. 36 36 18 18 Hướng dẫn giải Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao cos x 0 Điều kiện: * tan x 1
(1 sin x cos 2x) 2 sin(x ) 4 Pt cos x sin x cos x cos x 2
(1 sin x 1 2sin x) 2 sin(x ) 4 1 2 sin(x ) 4 sin x 1 2 2 2 sin x 2 sin x 1
2 sin x sin x 1 0 1 sin x 2 x k 2 6
Kết hợp điều kiện(*) ta có nghiệm của pt là k 5 x k 2 6 2 2 2 2 25 26 13 2 2
36 36 36 18 4 4
sin 2x cos 2x
Câu 42: Phương trình 4 cos x
1 có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tan x tan x 4 4 tròn lượng giác là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Hướng dẫn giải Chọn B sin(x ) 0 x k 4 4 s in( x) 0 x k 4 4 Điều kiện: os c (x ) 0 x k 4 4 os c ( x) 0 x k 4 4 tan tan x tan tan x
1 tan x 1 tan x Ta có: 4 4 tan x tan x . . 1 4 4
1 tan x 1 tan x 1 tan tan x 1 tan tan x 4 4 1 4 4 4 2 2 2
sin 2x cos 2x cos 4x 1 sin 4x 1 sin 4x sin 4x 0 . 2 sin 2x 0
sin 4x 0 2sin 2x cos x 0 x k k . cos x 0 (L) 2
Kết hợp điều kiện ⇒ nghiệm của phương trình (1) là x k (k Z ) 2
Vậy số điểm biểu diễn cần tìm là 4.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Lưu ý: Ở bài nầy điều kiện bài toán có thể gộp thành x k
(k Z ) 4 2 2 x x
Câu 43: Phương trình sin cos 3 cos x 2
có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm 2 2
lớn nhất là b thì a b là: A. . B. . C. . D. . 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C. 2 x x sin cos 3 cos x 2 2 2 x x 1 2 sin .cos 3 cos x 2 2 2 1
sin x 3 cos x 1 sin x 3 2 x k 2 x k 2 3 6 6 k 5 x k 2 x k 2 3 6 2
Nghiệm dương nhỏ nhất là
, nghiệm âm lớn nhất là . 2 6
Vậy a b . 3 3
Câu 44: Phương trình 4 4
cos x sin x cos x sin 3x 0
có tổng 2 nghiệm âm lớn 4 4 2
nhất liên tiếp là: 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. 3 4 4
cos x sin x cos x .sin 3x 0 4 4 2 1 3 2 2 1 2 sin . x cos x sin 4x sin 2x 0 2 2 2 2
2 sin 2x cos 4x sin 2x 3 0 2 x 2 2 sin 2
1 2sin 2x sin 2x 3 0 2
sin 2x sin 2x 2 0
sin 2x 2vn 2x
k 2 x
k k . sin 2x 1 2 4 3 7 5
Vậy tổng hai nghiệm âm lớn nhất là . 4 4 2 2 3
cos x cos x 1
Câu 45: Phương trình 2
cos 2x tan x
có bao nhiêu nghiệm trên 1;70 ? 2 cos x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện: cos x 0 x
k ; k 2 PT: 2 x x 2 cos 2x tan 1 cos 1 tan x cos x 1 2 2 cos x cos x 1 0 1 cos x 2
x k 2 2 x k k x k 2 3 3 3 2
Mà x 1;70 1 k 70 3 3 3 1 105 1 k 2 2 2
k 0;1; 2;...;32}
Vậy PT có 33 nghiệm trên 1;70
Câu 46: Phương trình cos x cos 3x 2 cos 5x 0 có các nghiệm là x k và 2 1 x
arc cos m k . Giá trị của m là: 2 1 17 1 17 1 17 1 17 A. m . B. m . C. m . D. m . 8 16 8 16 Hướng dẫn giải Chọn A.
cos x cos 3x 2 cos 5x 0
cos5x cos x cos5x cos3x 0 2 cos 3 .
x cos 2x 2 cos 4 . x cos x 0 3
4 cos x 3cos xcos 2x cos 4 . x cos x 0 x 2 cos
4 cos x 3cos xcos 2x cos 4x 0 x x 2 cos 2 cos 2
1 cos 2 x 2 cos 2x 1 0 x 2 cos
4 cos 2x cos 2x 1 0 cos x 0 1 17 cos 2x 8 x k 2 k . 1 1 17 x arccos k 2 2 8 1 17 Vậy m . 8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Câu 47: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3x sin x sin 2x 0 trên đường tròn lượng giác là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn C.
sin 3x sin x sin 2x 0 2 cos 2 .
x sin x 2sin . x cos x 0 x 2 sin
2 cos x cos x 1 0 sin x 0 x k cos x 1
x k 2 k 1 cos x x k 2 2 3
Vậy có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. 1
Câu 48: Phương trình 4 4 sin x cos x
có bao nghiêu nghiệm trên 2;3 ? 4 4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2 1 cos x 1 1 cos 2x 2 1 4 4 sin x cos x 4 4 2 2 4 2 x2 1 cos 2 1 cos 2x 1 2 x2 x2 1 cos 2 1 sin 2 1 2 2
1 2 cos 2x cos 2x 1 2 sin 2x sin 2x 1
3 2 cos 2x 2 sin 2x 1
sin 2x cos 2x 1 2 sin 2x 1 sin 2x sin 4 4 4 x k k . x k 4
Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc 2;3 .
Câu 49: Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 3
4sin x sin x cos x 0 bằng: 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn B. sin x 1
Trường hợp 1: 2
cos x 0 sin x 1 sin x 1
Với sin x 1 phương trình 3 0 (vô nghiệm).
Với sin x 1 phương trình 5 0 (vô nghiệm).
Vậy cos x 0 không thỏa mãn phương trình.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Trường hợp 2: cos x 0 , chia 2 vế cho 2 cos x ta được: 3 sin x sin x 1 1 Phương trình 4. . 0 3 2 2 cos x cos x cos x cos x 3 x x 2 x 2 4 tan tan 1 tan 1 tan x 0 3 2
3tan x tan x tan x 1 0 tan x 1 2
3 tan x 2 tan x 1 0 (VN )
tan x 1 x k 4 3 7 Với k 1 x
. Với k 2 x . 4 4 3 7 5
Vậy tổng 2 nghiệm âm lớn nhất là . 4 4 2
Câu 50: Phương trình 1 3 tan x 2 sin 2x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện: cos x 0 x
k k . 2 sin x Phương trình 1 3
4 sin x cos x cos x 2
cos x 3sin x 4sin x cos x (*)
Đến đây ta thấy phương trình (*) có cùng bậc lẻ cao nhất là 3 , ta chia 2 vế cho 3 cos x 0 (do điều kiện) 1 1 * 3 tan . x 4 tan x 2 2 cos x cos x 3 2
3tan x tan x tan x 1 0 x 2 tan
1 3 tan x 2 tan x 1 0
tan x 1 x
k k (TMĐK) 4
Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là 2 . 3
Câu 51: Từ phương trình 3 3
1 sin x cos x
sin 2x , ta tìm được cos x có giá trị bằng: 2 4 2 2 2 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 Hướng dẫn giải 3
Phương trình 1 sin x cos x1 sin x cos x sin 2x 2
2 sin x cos x 2 sin 2x 3sin 2 . x 2 t 1
Đặt t sin x cos x 2 t 2
sin x cos x . 2
Phương trình trở thành t 2 t 2 2 2 1 3 t 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao t 1 3 2
t 3t 3t 5 0 . t 1 6 loaïi 1 Với t 1
, ta được sin x cos x 1 sin x . 4 2 1 2 Mà 2 2 2 sin x cos x 1 cos x cos x . 4 4 4 2 4 2 Chọn D.
Câu 52: Các nghiệm của phương trình tan x cot x 2 sin 2x cos 2x là: x k x k 4 2 2 A. k . B. k . 1 1 1 1 x arc cot k
x arc cot k 2 2 2 2 2 x k x k 4 2 4 2 C. k . D. k . 1 1 1 x arctan k
x arctan k 2 2 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. s in x 0 Điều kiện: x k k . cos x 0 2 sin x cos x Phương trình
2 sin 2x cos 2x cos x sin x 2 2
sin x cos x 2sin x cos x sin 2x sin x cos x cos 2x 1 2 1 sin 2x
sin 2x cos 2x (*)(đây là phương trình bậc 2) 2 Chia 2 vế cho 2
sin 2x 0 (do điều kiện) ta được: 1 1 Phương trình (*) 1 cot 2x 2 sin 2x 2 cot 2x 0 1 2
1 cot 2x 1 cot 2x 1 2 cot 2x 2 2x k x k 2 4 2
k (TMĐK) 1 1 1 2x arc cot k
x arc cot k 2 2 2 2
Câu 53: Phương trình 1 sin x cos x sin 2x 0 có bao nhiêu nghiệm trên 0; ? 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt t sin x cos x 2 sin x
. Điều kiện: t 2; 2 . 4 2 2 2
t sin x cos x 2sin x cos x 1 sin 2x 2
sin 2x 1 t .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao t 0
Phương trình t 2 1 1 t 0 2
t t 0 (TMĐK) t 1 Với t 0 2 sin x 0 x
k x
k k . 4 4 4 1
Với t 1 2 sin x 1 2 sin x 4 4 2 x k 2
x k 2 4 4 3 k 5 x k 2 x k 2 2 4 4 có 2 nghiệm thuộc 0;
là x 0 và x . 2 4 2
Câu 54: Phương trình tan x tan x tan x 3 3
tương đương với phương trình. 3 3
A. cot x 3 .
B. cot 3x 3 . C. tan x 3 .
D. tan 3x 3 . Hướng dẫn giải Chọn D. cos x 0
Điều kiện: cos x 0 3 2 cos x 0 3 sin x
sin 2x sin x 2 sin 2x pt 3 3 3 3 cos x 2 cos x cos x cos x cos
2x cos 3 3 3 sin x 4sin 2x
sin x 2 sin x cos 2x 4 sin 2x cos x 3 3 3 3 cos x 1 2 cos 2x
cos x 1 2cos 2x
sin x sin 3x sin x 2 sin 3x 2 sin x
3 3 3 tan 3x 3 3 tan 3x 3
cos x cos x cos 3x
Câu 55: Phương trình 2 cot 2x 3cot 3x tan 2x có nghiệm là:
A. x k .
B. x k .
C. x k 2 . D. Vô nghiệm. 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Điều kiện của phương trình sin 2x 0,sin 3x 0, cos 2x 0 .
Phương trình tương đương 2 cot 2x tan 2x 3cot 3x sin 2x 0 cos 2x sin 2x cos 3x 2 3 cos 2x 0 sin 2x cos 2x
sin 3x sin3x 0 2 2
2 cos 2x sin 2x cos 3x 1 3cos 4x cos 3x 3 3 sin 2 . x cos 2x sin 3x sin 4x sin 3x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
sin 3x 3sin 3x cos 4 x 3cos 3x sin 4x sin 3x 3sin x 3
3sin x 4 sin x 3sin x sin x 0
x k ( loại do sin 2x 0 )
Vậy phương trình vô nghiệm. 4x
Câu 56: Giải phương trình 2 cos cos x . 3
x k3 x k
x k3
x k3 A. x k3 . B. x k . C. . D. 5 . 4 4 x k3 x k3 4 4 5 5 x k3 x k 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A 4x 4x 1 cos 2x 2x 2x 2 cos cos x cos 2 cos 2. 1 cos 3. 3 3 2 3 3 2x 2x 2x 2x 2 x 2 x 2 3 3 2 2 2 cos 1 1 4 cos 3cos 4 cos 4 cos 3cos 3 0 3 3 3 3 3 3
2x k2 2x 3
x k3 cos 1 3 2x
k 2 x k3 . 2x 3 3 6 4 cos 2x 5 3 2 5 k 2 x k3 3 6 4 cos 2x
Câu 57: Phương trình cos x sin x có nghiệm là: 1 sin 2x 3 5 x k 2 x k 2 x k x k 4 4 4 4 3 A. x k . B. x k . C. x k 2 . D. x k . 8 2 2 8 x k
x k 2 x k x k 2 4 Hướng dẫn giải Chon C. ĐK sin 2x 1 2 2 cos 2x cos x sin x
cos x sin x
cos x sin x 1 sin 2x
sin x cos x2
cos x sin xcos x sin x
cos x sin x
sin x cos x2 cos x sin x 1
cos x sin x
cos x sin x 1 0 sin x cos x
sin x cos x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 sin x 0
cos x sin x 0 4
sin x cos x 1 2 sin x 1 4 3 x k x k 4 x k 4 4 x
k 2 k x k 2 k x
k 2 k . 4 4 2 3 5 x k 2
x k 2 x k 2 2 4 4 1 1
Câu 58: Phương trình 2sin 3x 2 cos 3x có nghiệm là: sin x cos x 3 3 A. x k . B. x k . C. x k . D. x k . 4 12 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A ĐK sin 2x 0 1 1 1 1 2sin 3x 2 cos 3x
2sin 3x cos 3x sin x cos x cos x sin x x x 2 sin cos 3
3sin x 4sin x 3
4 cos x 3cos x sin x cos x sin x cos x 2 3
sin x cos x 4 3 3
sin x cos x sin x cos x sin x cos x
2 3sin x cos x 4sin x cos x 2 2
sin x sin x cos x cos x sin x cos x sin x cos x 2 3
sin x cos x 4sin x cos x 1 sin x cos x sin x cos x sin x cos x
2 sin x cos x 3 41 sin x cos x sin x cos x 1
sin x cos x 6 81 sin x cos x 0 sin x cos x 1
sin x cos x 2 8sin x cos x 0 sin x cos x x x x x x2 2 sin 2 sin cos 8 sin cos 1 0 4 2 sin x
2 sin 2x sin 2x 1 0 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao x k x k 4 4 sin x 0 4 2x k 2 x k 2 x k 4 sin 2 1
k . Không có đáp án 1 2x k 2 x k sin 2x 6 12 2 7 7 2x k 2 x k 6 12 nào đúng.
Câu 59: Phương trình 2 2 sin 3x 1 8sin 2 . x cos 2 x có nghiệm là:. 4 x k x k x 2k x k 6 12 12 24 A. . B. . C. . D. . 5 5 7 5 x k x k x 2k x k 6 12 12 24 Hướng dẫn giải Chọn C sin 3x 0 4 2 2sin 3x 1 8sin 2 . x cos 2x 4 2 2 4sin 3x 1 8sin 2 . x cos 2x * 4 1 cos 6x 2 1 cos 4x * 4 1 8sin 2x 2 2
21 sin 6x 1 4sin 2x 4sin 2x cos 4x
2 2sin 6x 1 4sin 2x 2 sin 6x sin 2x 2sin 2x 1 0 2x k 2 x k 1 1 6 x k 12 sin 2 k 2 5 5 2x k 2 x k 2 6 12
+ k chẵn thì 1 x
2n sin 3x 1 0 12 4 11 + k lẻ thì 1 x 2n 1
2n sin 3x 1 0 12 12 4 5
+ k chẵn thì 2 x
2n sin 3x 1 0 12 4 5 7
+ k lẻ thì 2 x 2n 1
2n sin 3x 1 0 12 12 4 x 2k 12 Vậy tập nghiệm là . 7 x 2k 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2
Câu 60: Phương trình: 4sin . x sin x .sin x cos 3x 1 có các nghiệm là: 3 3 2 x k x k x k 2 6 3 4 x k 2 2 A. . B. . C. 3 . D. . 2 x k x k x k x k 3 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 4 sin . x sin x .sin x cos 3x 1 2 sin x cos cos
2x cos3x 1 3 3 3 1 2 sin x
cos 2x cos 3x 1
sin x sin 3x sin x cos3x 1 2
sin 3x cos 3x 1 2 sin 3x 1 4 2 x k 3 sin 3x sin k . 4 4 2 x k 6 3 10 10 6 6 sin x cos x sin x cos x
Câu 61: Giải phương trình . 2 2 4
4 cos 2x sin 2x k
A. x k 2 , x k 2 . B. x . 2 2 C. x k .
D. x k , x k 2 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 2 2 2
4 cos 2x sin 2x 3cos 2x 1 0, x . 10 10 6 6 10 10 6 6 sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos x 2 2 4
4 cos 2x sin 2x 4 4 2 2
cos x sin x2 2 2 4sin . x cos x 2 2
sin x cos x 4 2 2 4 10 10 sin x sin . x cos x cos sin cos x x x 4 4 4 2 2 4 cos x sin .
x cos x cos x 10 10
sin x cos x 1 1 . 10 2 s
in x sin x Ta có 10 10 2 2
sin x cos x sin x cos x 1 10 2
cos x cos x Do đó 2 s in x 1 10 2 2 2
sin x sin x sin x 0 sin x 0 k 1
sin 2x 0 2x k x . 10 2 2 2
cos x cos x cos x 1 cos x 0 2 2 cos x 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
sin 3x cos 3x 3 cos 2 x
Câu 62: Cho phương trình: sin x
. Các nghiệm của phương trình 1 2 sin 2x 5
thuộc khoảng 0;2 là: 5 5 5 5 A. , . B. , . C. , . D. , . 12 12 6 6 4 4 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C.
Điều kiện: 1 2sin 2x 0
sin x 2 sin x sin 2x sin 3x cos 3x
Phương trình tương đương 5 3 cos 2 x 1 2 sin 2x
sin x cos x cos 3x sin 3x cos 3x 5 3 cos 2x 1 2sin 2x
1 2sin 2x cos x 5 3 cos 2x 1 2 sin 2x 2
5cos x 3 cos 2x
2 cos x 5cos x 2 0 1 cos x 2 x k 3
cos x 2 (loai) 5
Vì x 0; 2 x , x (thỏa điều kiện). 3 3
Câu 63: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1 cos x cos 2x cos 3x 0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình 1 cos x cos 2x cos 3x 0 cos 3x cos x 1 cos 2x 0 2
2cos2x cos x 2cos x 0 2cosx cos2x cosx 0 x k cosx 0 2 x k 3x x 3x 3x 2 4cosxcos cos 0 cos 0 k k 2 2 2 2 2 2 x k x x 3 3 cos 0 k 2 2 2
Dựa vào điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác Vậy ta có 5 điểm.
Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Cho phương trình cos x cos 5x cos 2x cos 4x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là: A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1
Phương trình cos x cos 5x cos 2x cos 4x
cos6x cos4x cos6x cos2x 2 2 x k
4x 2x k 2 k 2 cos 4x cos 2x
x k k 4x 2
x k 2 x k 3 6 3
Vậy số điểm biểu diễn nghiệm là 6.
Câu 65: Sử dụng công thức nhân ba
Cho phương trình cos 3x 4 cos 2x 3cos x 4 0 có bao nhiêu nghiệm trên 0;14 ? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình 3 cos x x 2 4 3cos 4 2cos x
1 3cos x 4 0 3 2
4cos x 8cos x 0 cosx 0 x
k k 2 1 14 1
Mà x 0;14 0 k 14 k k 0;1; 2; 3 2 2 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm thuộc 0;14 .
Câu 66: Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt 5 7
Phương trình sin 2x 3cos x
1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 2 ;3 ? 2 A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình sin 2x 2 3cos x
4 1 2sin x 2 2 sin 2x 3cos x
1 2 sin x cos2x 3sin x 1 2 sin x 2 2 2 2
1 2sin x 3sin x 1 2 sin x 2 sin x sin x 0 x k sin x 0 1 x
k 2 k sin x 6 2 5 x k 2 6
13 5 17 Mà x ;3 nên x ; 2 ; ; ; 2 6 6 6
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Vậy phương trình có 5 nghiệm trên ;3 . 2
Câu 67: Sử dụng công thức hạ bậc cao Cho các phương trình sau: 17 8 8 2
1 sin x cos x cos 2x 16 17 2 8 8
sin x cos x 32 97 3 8 8
sin x cos x 128 1 4 8 8
sin 2x cos 2x 8
Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 4 4 cos x cos x
sin x cos x sin x4 co s x4 1 2 1 2 1 8 8 2 2 4 2
cos 2x 6cos 2x 1 2 2 8 1 17 1 Giải 1 : 4 2
cos 2x 6cos 2x 2 4 2 2 1
cos 2x 2cos 2x 5cos 2x 2 0 cos 2x 8 16 2 1 17 1 Giải 2 : 4 2
cos 2x 6cos 2x 4 2 2 1
4cos 2x 24cos 2x 13 0 cos 2x 8 32 2 1 97 81 3 Giải 3 : 4 2
cos 2x 6cos 2x 4 2 2 1
2cos 2x 12cos 2x
0 cos 2x 8 128 8 4 1 1 Giải 4 : 4 2
cos 4x 6cos 4x 4 2 2 1
2cos 4x 12cos 4x 0 cos 4x 0 8 8 2cos 2x 2 1 2 2
1 0 cos 2x . 2
Vậy phương trình (3) không tương đương với các phương trình còn lại.
Câu 68: Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm Phương trình x x 3 cos 2 cos 6
4 3sin x 4sin x
1 0 có phương trình tương đương là: A. cos x 0 .
B. sin 3x 1 0 .
C. cos x(sin 3x 1) 0. D. sin x 1 0 . Hướng dẫn giải Chọn D. Phương trình 2 x 2 2 cos 1
1 2 sin 3x 4sin 3x 1 0. 2 2
2 cos x 2sin 3x 4sin 3x 2 0
cos x 2sin 3x 2 2 1 0 s in x 1 cos x 0 sin x 1
sin x 1 sin x 1 0. sin 3x 1 0 3 4
sin x sin 3x 1 0
Câu 69: Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 x 1 3x Phương trình sin sin
có tổng các nghiệm trên 0; 2 là: 10 2 2 10 2 9 9 10 10 A. . B. . C. . D. . 5 15 3 6 Hướng dẫn giải Chọn A. 3 x x 3 3x 9 Đặt t t 3t 10 2 2 10 2 10 1 9 1 1
Phương trình sin t sin
3t sin t sin
3t sin t sin 3t 2 10 10 2 2 3
2sin t 3sint 4sin t sin t 2 1 4sin t 0 sint 0
t k (k ) t k 1 1 (k ) 2 sin t cos 2t t k 4 2 6 3 3 x
k 2 x 0;2 5 5 14 14 x
k2 x 0; 2 15 15 4 4 x
k 2 x 0; 2 15 15 3 14 14 9
Vậy tổng các nghiệm trên 0;2 của phương trình là: . 5 15 15 5
Câu 70: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn x x 4 2 Phương trình sin sin
sin x 3 sin x 2 0 có các nghiệm là: 2 2
A. x k2 ; k . .
B. x k ; k . .
C. x 2k 1 ; k .
D. x k ; k . . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. x Đặt 2 t sin t 0; 1 , x . 2 t 1 (1)
Phương trình tương đương 2
t sin x 3 t sin x 2 0 t sin x 2(2) + Với x 1 cos x 2 t 1 sin 1 1 cos x 1
x k 2 x (2 k1) , (k ) 2 2 x + Với 2
t sin x 2 sin sin x 2 2 x x 2 2 s in 1 x sin 1 cos x 1 2 2 sin sin x 2 2 (vô nghiệm) 2 sin x 1 s in x 2 1 sin x 2 1
Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là x (2 k1) , (k ) .
Nhận xét:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
+ Với phương trình này hoàn toàn có thể giải bằng phương pháp đưa về dạng tích A 0 . A B 0 . B 0 x + Với phương trình 2 sin
sin x 2 (2) có thể giải cách khác như sau: 2 1 cos x (2)
sin x 2 2sin x cos x 3
, phương trình này vô nghiệm do 2 2 2 2 2 1 3 .
Câu 71: Phương pháp đánh giá Với phương trình x x x2 3cos 4 cos 2 sin 7 (*) thì:
A. trên đoạn 0; 2 phương trình có 1 nghiệm.
B. trên đoạn 0;2 phương trình có 2 nghiệm
C. trên đoạn 0; 2 phương trình có 3 nghiệm.
D. trên đoạn 0; 2 phương trình có 4nghiệm. Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có 3cos 4x 3 x x2 2 x x x x 2 2 cos 2 sin cos 2 sin cos 2 sin 2 x x2 x x x2 cos 2 sin 4 3cos 4 cos 2 sin 7 Phương trình (*) xảy ra c os 4x 1 c os 4x 1 c os 2x 1 (I) 3 cos 4x 3
cos 2x sin x 2(1) s in x 1
cos 2x sin x 2 4 c os 4x 1 c os 4x 1
cos 2x sin x 2 (2) c os 2x 1 (II) s in x 1 2 2 2 cos 2x 1 1 cos 2x 1 2 cos 2x 1 1 2 sin x 1 s in x 0
+ Giải (I): cos 2x 1
cos 2x 1 sin x 1 sin x 1 sin x 1 sin x 1 sin x 1 (vô nghiệm) + Giải (II): 2 cos 2x 1 2 cos 2x 1 1 2 sin x 1 cos 2x 1
sin x 1 x
k 2 (k ) sin x 1 sin x 1 2 sin x 1
Vậy phương trình ban đầu có 1 nghiệm thuộc 0; 2 .
Chú ý: Có thể giải phương trình này bằng cách đưa về phương trình bậc 4 với sin x sẽ tự
nhiên hơn. Tuy nhiên với ví dụ này tôi muốn minh họa thêm cho các bạn một phương pháp
giải khác để linh hoạt khi làm bài.
Câu 72: Phương pháp hàm số
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2
Phương trình sin x 1 2 sin
x cos x 1 (*)
có tổng các nghiệm trong 4 khoảng 0; là: 2 A. 0 . B. . C. D. . 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn C. Phương trình 2 2
sin x 1 sinx cos x cos x 1 2 2
sin x 1 sinx cos x cos x 1 (1) Xét hàm số 2
f (t) t 1 t trên 0; 1 .
Với t , t 0;1 va t t 1 2 ta xét biểu thức 1 2 2 2 2 2
f (t ) f (t )
t 1 t t 1 t t t t t 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 t t t t 2 2 t t 1 2 1 2
t 1 t 1t t 1 2 1 2 1 2 2 2 t t 1 2 1 0. 2 2
t 1 t 1 t t 1 2 1 2
Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên 0;
1 , Suy ra phương trình (1) tuuongw đương
f (sinx) f (cos x) sinx cos x tan x 1 x
k , k 4
Vậy phương trình (*) có 1 nghiệm thuộc 0; là . 2 4
Một số phương trình lượng giác đưa về dạng tích
Câu 73: Phương trình 1 cos x sin x cos 2x sin 2x 0 có các nghiệm dạng
x a k 2 , x b k 2 , x c k 2 , x d k 2 . Với 0 a, , b ,
c d 2 thì 1 2 3 4
a b c d là: 7 5 9 A. 0 . B. . C. D. . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D. Phương trình 2 2
1 sin 2x cos x sin x cos x sin x 0 x x2 cos sin
cos x sin x cos x sin xcos x sin x 0
cos x sin xcos x sin x 1 cos x sin x 0 2 sin x 0 x k
cos x sin x 0 4 4 (k ) 2cos x 1 0 1 2 cos x x k2 2 3
Nghiệm trên biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta viết lại các nghiệm phương trình là 3 7 2 4 3 7 2 4 9 x
k 2 v x
k 2 v x
k 2 v x
k 2 a b c d . 4 4 3 3 4 4 3 3 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình 3 2 2
cos 2x cos 2x a sin x 0 có nghiệm x 0; ? 6 A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. 1 cos 2x Phương trình 3 2
cos 2x cos 2x a 0 2 cos 2x 1(1) 3 2
2 cos 2x 2 cos 2x a cos 2x a 0 cos 2x 1 2 2 cos 2x a 0 a 2 cos 2x (2) 2
-Giải (1) 2x k2 x k (k )
, các nghiệm này không thuộc 0; . 6 1 1 -Giải (2) có 2 x 0; 2x 0; cos 2x 1 cos 2x 1 6 3 2 4 1 a 1
Suy ra phương trình (2) có nghiệm thuộc 0; 1 2 a . 6 4 2 2
Vậy có 1 giá trị nguyên của a là 1 .
Câu 75: Phương trình sin 2x 2 cos x cos 2x sin x là phương trình hệ quả của phương trình: 1 1 A. sin(x ) B. sin 2x 0
C. sin x cos x D. 4 2 2 1
sin x cos x 2 Hướng dẫn giải Chọn C pt 2
2 sin x cos x 2 cos x 2
sin x sin x 1 sin x 1
(sin x 1)(2 cos x 2 sin x 1) 0 1
cos x sin x 2 1 1 k
Câu 76: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 1 đúng với x (0; ) 2 2 2 sin x x 2
. Khi đó giá trị của k là A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Hướng dẫn giải: 1 1 k 1 1 1 1 2 2 1 k
1 k . f (x) với f (x) 1. 2 2 2 2 2 sin x x 2 2 x sin x x sin x 2 2 cos x
Xét hàm số f (x) trên 0;
, ta có f '( x) 0 x ; o . 2 3 3 x sin x 2 Bảng biến thiên:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Từ bảng biến thiên suy ra 2
k . f (x) x 0; k 4. 2
Câu 77: Có bao nhiêu giá trị của trong 0; 2 để ba phần tử của S sin,sin 2,sin 3 trùng
với ba phần tử của T cos, cos 2, cos3 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
Ta có: sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos 3 . 2 1 k 2 cos 3 2cos
1 sin 2 2 cos 1 cos 2 2 . k tan 2 1 8 2
Khi sin 2 cos 2 thì ta có thể chia các trường hợp sau: k s
in cos 4 +) (Loại)
sin 3 cos 3 k 12 3
sin cos 3 3
k 2 2 +) . k s
in 3 cos 8 2 Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x m cot x 8 có nghiệm. A. m 16. B. m 16. C. m 16. D. m 16. Hướng dẫn giải m Phương trình 2
tan x m cot x 8 tan x
8 tan x 8 tan x m 0 . tan x
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 2 4
m 0 m 16 . Chọn D.
Câu 79: Biến đổi phương trình cos 3x sin x 3 cos x sin 3x về dạng sin ax b sin cx d
với b , d thuộc khoảng ; . Tính b d . 2 2
A. b d .
B. b d .
C. b d .
D. b d . 12 4 3 2 Hướng dẫn giải
Phương trình 3 sin 3x cos 3x sin x 3 cos x 3 1 1 3 sin 3x cos 3x sin x
cos x sin 3x sin x . 2 2 2 2 6 3
Suy ra b d . 6 3 2 Chọn D.
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1
0;10 để phương trình sin x 3 cos x 2m vô nghiệm. 3 3 A. 21. B. 20. C. 18. D. 9. Hướng dẫn giải 2 2 m 1 Phương trình vô nghiệm 2
1 3 2m 2
4m 4 0 m 1 m
m 10;9; 8;...;2; 2;...;8;9;10 có 18 giá trị. m 10;10 Chọn C.
Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x 2 cos sin 2 m 1 vô nghiệm. A. m ; 1 1; .
B. m 1; 1 . C. m ; D. m ; 0 0;. Hướng dẫn giải
Phương trình vô nghiệm m 2 2 2 2 1 1 2 1 4 2 2 m m m 2 m 2 2 0
2 0 m 0 m 0. Chọn D.
Câu 82: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1
0;10 để phương trình m
1 sin x m cos x 1 m có nghiệm. A. 21. B. 20. C. 18. D. 11. Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2 m 0
Phương trình có nghiệm m 2
1 m 1 m 2
m 4m 0 m 4 m
m 10;9; 8;...;4;0;1; 2;...;8;9;10 có 18 giá trị. m 10;10 Chọn C.
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2 018; 201 8 để phương trình m 2
1 sin x sin 2x cos 2x 0 có nghiệm. A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020. Hướng dẫn giải 1 cos 2x
Phương trình m 1
sin 2x cos 2x 0 2
2sin 2x 1 m cos 2x m 1. 2 2 2
Phương trình có nghiệm 2 1 m m 1
4m 4 m 1 m
m 2018; 2017;...; 0;1 có 2020 giá trị. m 2018;2018 Chọn D.
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình 3 2 2
cos 2x cos 2x a sin x 0 có nghiệm x 0; ? 6 A. 0 . B. . 1 C. 2 D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. 1 cos 2x Phương trình 3 2
cos 2x cos 2x a 0 2 cos 2x 1(1) 3 2
2 cos 2x 2 cos 2x a cos 2x a 0 cos 2x 1 2 2 cos 2x a 0 a 2 cos 2x (2) 2
-Giải (1) 2x k2 x k (k )
, các nghiệm này không thuộc 0; . 6 1 1 -Giải (2) có 2 x 0; 2x 0; cos 2x 1 cos 2x 1 6 3 2 4 1 a 1
Suy ra phương trình (2) có nghiệm thuộc 0; 1 2 a . 6 4 2 2
Vậy có 1 giá trị nguyên của a là 1 . 3
Câu 85: Giá trị của m để phương trình cos2x 2m
1 cos x m 1 0 có nghiệm trên ; là 2 2 m ;
a b thì a b là: A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B. 1 cos x
cos 2x 2m
1 cos x m 1 0 2
2cos x 2m
1 cos x m 0 2 cos x m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 1 3 x ; cos x
1;0 cos x không có nghiệm thỏa mãn ; . 2 2 2 2 2 3
Phương trình có nghiệm trên ; 1
m 0 a b 1 . 2 2 6 6
Câu 86: Phương trình sin x cos x 3sin x cos x m 2 0 có nghiệm khi m a;b thì tích . a b bằng: 9 9 75 15 A. . B. . C. . D. . 4 2 16 4 Hướng dẫn giải Chọn C. 6 6
sin x cos x 3sin .
x cos x m 2 0 3 3 2 1 sin 2x
sin 2x m 2 0 (*) 4 2 2
4m 3sin 2x 6 sin 2x 12
Đặt t sin 2x,t 1;
1 . Xét f t 2 3
t 6t 12 trên 1 ; 1 . 3 15
Suy ra (*) có nghiệm 3 4m 15 m . 4 4 75 Vậy ab . 16 m
Câu 87: phương trình m sin x (m 1) cos x
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10 cos x
để phương trình có nghiệm là: A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 Hướng dẫn giải Chọn A
+) Điều kiện: cos x 0
Khi đó, phương trình tương đương với m
m tan x m 1
m tan x m 1 m 2 1 tan x 2
m tan x m tan x 1 0 2 cos x
Nhận xét: Với m = 0 thì phương trình vô nghiệm. m 0
Nên phương trình có nghiệm kh và chỉ khi 0 m 4
Vì 0 m 10 nên m1, 2,... 9 . Vậy có 9 giá trị.
Câu 88: Phương trình sin 4x tan x có nghiệm dạng x k và x m arc cos n k k thì
m n bằng: 3 3 1 3 1 3
A. m n .
B. m n .
C. m n .
D. m n . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Điều kiện: cos x 0 x
k ; k 2 Phương trình sin 4 .
x cos x sin x 2 sin 2 . x cos 2 .
x cos x sin x 0 2 4sin . x cos .
x cos 2x sin x 0 2 4 cos . x cos 2x 1 sin x 0 sin x 0 sin x 0 1 3 cos 2x 2
2cos 2x 2 cos 2x 1 0 2 1 3 cos 2x VN 2 x k 1 1 3 k x arccos k 2 2 1 1 3 3 m n 2 2 2
Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x 2m
1 cos x m 1 0 3 có nghiệm trên khoảng ; . 2 2 1 A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 1 m 0 . D. 1 m . 2 Hướng dẫn giải. 1 cos x Phương trình 2 2 cos x 2m 1 cos x m 0 2 . cos x m O 1 3
Nhận thấy phương trình cos x
không có nghiệm trên khoảng ; (Hình vẽ). Do 2 2 2 3
đó yêu cầu bài toán cos x m có nghiệm thuộc khoảng ; 1 m 0 . 2 2 Chọn B.
Câu 90: Biết rằng khi m m thì phương trình
2 x m 2 2sin 5
1 sin x 2m 2m 0 có đúng 5 0
nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 3 7 3 2 A. m 3 . B. m . C. m ; .
D. m ; . 2 0 5 10 0 5 5 Hướng dẫn giải
Đặt t sin x 1 t 1 . Phương trình trở thành 2
t m 2 2 5
1 2m 2m 0. * O O Hình 1 Hình 2
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: Phương trình * có một nghiệm t 1
(có một nghiệm x ) và một nghiệm 1
0 t 1 (có bốn nghiệm x ) (Hình 1). 2 c Do 2 t 1 t
m m . 1 2 a m 3 t 6 0;1 loaïi 2 Thay t 1
vào phương trình * , ta được . 1 1 1 m t 0;1 thoûa 2 2 4
TH2: Phương trình * có một nghiệm t 1 (có hai nghiệm x ) và một nghiệm 1 1
t 0 (có ba nghiệm x ) (Hình 2). 2 c Do 2 t 1 t m m . 1 2 a m 1
t 2 1; 0 loaïi 2
Thay t 1 vào phương trình * , ta được . 1 1 3 m t 1; 0 loaïi 2 2 4 1 1 3 2 Vậy m
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do m ; . 2 2 5 5 Chọn D.
Chú ý: Ta có thể sử dụng cách tìm nghiệm t theo m rồi cho t thỏa mãn ycbt
Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
2cos 3x 3 2m cos3x m 2 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . 6 3 A. 1 m 1.
B. 1 m 2.
C. 1 m 2.
D. 1 m 2. Hướng dẫn giải
Đặt t cos x 1 t
1 . Phương trình trở thành 2
2t 3 2mt m 2 0. 1 t
Ta có m 2 2 5
. Suy ra phương trình có hai nghiệm 1 2 . t m 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao O 1
Ta thấy ứng với một nghiệm t
thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng ; . Do đó 1 2 6 3 yêu cầu bài toán 1 t 0 1
m 2 0 1 m 2. 2 Chọn B.
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình 2
2t 3 2m t m 2 0 có hai P 0
nghiệm t , t thỏa mãn 1
t 0 t 1 . a f 1 0 . 2 1 1 2
.a f 1 0
Chú ý: Ta có thể sử dụng cách tìm nghiệm t theo m rồi cho t thỏa mãn ycbt
Câu 92: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x sin x cos x m 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải 2 t 1
Đặt t sin x cos x 2 t 2
sin x cos x . 2 2 t 1 2 Phương trình trở thành 2
t m 0 2
m t 2t 1 t 1 2 m 2 . 2 Do t t t 2 2 2 2 1 1 2 1 0 1 3 2 2 . 1 2 2
Vậy để phương trình có nghiệm 0 2m 2 3 2 2 m 1 2 m m 1 ;0; 1 . Chọn C.
Câu 93: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2x 2 sin x m 0 có 4 nghiệm. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B.
sin 2x 2 sin x
m 0 sin 2x sin x cosx m 0 4
Đặt t sin x cosx 2 sin x
t 2; 2 , x 4 2 2
t 1 2 sin xcosx sin 2x 1 t
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Ta đi tìm m để phương trình 2
1 t t m 0 có nghiệm t 2; 2 2
1 t t m có nghiệm t 2; 2 Xét f t 2
1 t t trên 2; 2 5 Suy ra 1
2 f t , t 2; 2 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm m f t có nghiệm trên 2; 2 5 m 1 2; mà m m 2 ;1; 0; 1 4
Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 94: Phương trình 3 3
cos x sin x cos2x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là: 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A. 3 3 x x x x x 2 2 x x x x 2 2 cos sin cos 2 cos sin cos cos sin sin
cos x sin x
cos x sin x 1 cos x sin x cos x sin x cos x sin x
cos x sin x 0 (1)
1 cos x sin x cos x sin x 2 Giải 1 2 sin x 0 x
k k 4 4
Giải 2 :1 cos x sin x sin x cos x 0
Đặt t sin x cosx 2 sin x
t 2; 2 , x 4 2 2
t 1 2 sin xcosx sin 2x 1 t 2 1 t 2 2 1
t 0 t 2t 1 0 t 1 2
x k 2 2 sin x 1 3 k 4 x k 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao x k 2 4
Vậy nghiệm của phương trình là x k 2 k 3 x k 2 2
Biểu diễn nghiệm này trên vòng tròn lượng giác 3
ta suy ra nghiệm lớn nhất là x
và nghiệm bé nhất là x 1 4 2 4
Vậy x x . 1 2 2
Câu 95: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1
0;10 để phương trình
2 x m 2 11sin
2 sin 2x 3cos x 2 có nghiệm? A. 16. B. 21. C. 15. D. 6. Hướng dẫn giải Phương trình 2
x m 2 9sin
2 sin 2x cos x 0 1 cos 2x 1 cos 2x 9.
m 2sin 2x
0 m 2 sin 2x 4 cos 2x 5 . 2 2 2 2 m 5
Phương trình có nghiệm m 2 16 25 m 2 9 m 1 m
m 10;9;...; 1;5;6;...;10
có 16 giá trị nguyên. m 10;10 Chọn A.
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
2 x m x
x m 2 sin 2 1 sin cos
1 cos x m có nghiệm? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. Hướng dẫn giải
Phương trình m
2 x m x
x m 2 1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos x 0 1 cos 2x 1 cos 2x 1 m. m
1 sin 2x 2m 1 . 0 2 2 2m
1 sin 2x m cos 2x 2 3 . m 2 2
Phương trình có nghiệm m 2
m m 2 4 1 2 3
4m 4m 0 0 m 1 m m 0; 1 có 2 giá trị nguyên. Chọn A. 2 2
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình a sin x a sin x cos x b cos x 0 với a 0 có nghiệm. 4b 4b
A. a 4b . B. a 4 b . C. 1. D. 1. a a Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao Phương trình 2
a tan x a tan x b 0 . Phương trình có nghiệm 2
a 4ab 0 a a 4b 0 4b a 4b
a 4b a 0 0 1. a a Chọn C.
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x m sin 2x 2m vô nghiệm. 4 4 4 4 A. 0 m .
B. m 0 , m . C. 0 m . D. m , m 0 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 1 cos 2x Phương trình 2.
m sin 2x 2m m sin 2x cos 2x 2m 1. 2 m 0 Phương trình vô nghiệm m 1 2m 2 2 2 1 3m 4m 0 4 . m 3 Chọn B.
Câu 99: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3 ; 3 để phương trình 2 m 2
2 cos x 2m sin 2x 1 0 có nghiệm. A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Hướng dẫn giải 1 cos 2x Phương trình 2 m 2.
2m sin 2x 1 0 2 m x 2 m 2 4 sin 2
2 cos 2x m 4 . 2 2 Phương trình có nghiệm 2 m 2 m 2 m 2 2 16 2 4
12m 12 m 1 m 1 m
m 3; 2; 1;1; 2;3 có 6 giá trị nguyên. m 3 ;3 Chọn C.
Câu 100: Để phương trình 6 6
sin x cos x a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là: 1 1 3 1 1 A. 0 a . B. a . C. a . D. a . 8 8 8 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D. x x a x x x3 6 6 2 2 2 2 x x 2 2 sin cos | sin 2 | sin cos 3sin cos
sin x cos x a | sin 2x | 3 2 2
1 sin 2x a | sin 2x | 0 3sin 2x 4a | sin 2x | 4 0 4
Đặt sin 2x t t 0;
1 . Khi đó ta có phương trình 2
3t 4t 4 0 1
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình 1 có nghiệm 2
4a 12 0 1 t 0;
1 f 0 1 0 a . 4
f 1 4a 1 0
Câu 101: Cho phương trình: sin x cos x sin x cos x m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 1 1 1 1 A. 2 m 2 . B. 2 m 1 . C. 1 m 2 . D. 2 m 1 2 2 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. 2 t 1
Đặt sin x cos x t t 2 sin x cos x
. Khi đó ta có phương trình 2 2 t 1 2
t m 0 t 2t 2m 1 0 * 2
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình * có nghiệm
2 2m 0 s 2 1 2 m 1 2 1
t 2; 2 1 2 m 1. f 2 m 2 2
1 2 2 2m 0 2
f 2 1 2 2 2m 0
Câu 102: Cho phương trình: 4 4 x x 6 6 x x 2 4 sin cos 8 sin cos
4 sin 4 x m trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là: 3 3 A. m 4 hay m 0 . B. m 1 . C. 2 m . D. 2 2 m 2 hay m 0 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có:
sin x cos x sin x cos x2 1 4 4 2 2 2 2 2
2sin x cos x 1 sin 2x 2
sin x cos x sin x cos x3 3 6 6 2 2 2 2
3sin x cos x 2 2
sin x cos x 2 1 sin 2x 4
Phương trình đã cho trở thành 1 3 2 2 2 2 4 1 sin 2x 8 1
sin 2x 16 sin 2x cos 2x m 2 4 2 2 x x 2 4 sin 2 16sin 2
1 sin 2x 4 m 4 2
16 sin 2x 12 sin 2x 4 m 0 Đặt 2
sin 2x t t 0;
1 . Khi đó phương trình trở thành 2
16t 12t m 4 0*
* vô nghiệm khi và chỉ khi: 25
TH1: 100 16m 0 m . 4 25
100 16m 0 m 4 TH2: 4 . f 0 f
1 m m 4 0 m 0
Vậy các giá trị cần tìm m 4
hay m 0 . Không có đáp án đúng.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 6 6 sin x cos x
Câu 103: Cho phương trình: 2 .
m tan 2x , trong đó m là tham số. Để phương trình có 2 2 cos x sin x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: 1 1 1 1 1 1 A. m hay m . B. m hay m . C. m hay m
. D. m 1 hay m 1 8 8 8 8 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn B ĐK: cos 2x 0
sin x cos x3 2 2 2 2
3sin x cos x 2 2 6 6 sin x cos sin cos x x x 2 . m tan 2x 2m tan 2x 2 2 cos x sin x cos 2x 3 2 1 sin 2x 3 4 2 2
2m tan 2x 1
sin 2x 2m sin 2x 3sin 2x 8m sin 2x 4 0. cos 2x 4
Đặt sin 2x t t 1 ;
1 .Khi đó phương trình trở thành: 2
3t 8mt 4 0 *
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình * có nghiệm t 1; 1 1 m t
f f m m 8 1;1 1 1 0 8 1 8 1 0 TH1: * có 1 nghiệm 1 m 8 . 2 1
16m 12 0 m f 8 1 8m 1 0 1
TH2: * có 2 nghiệm t 1; 1 m VN f m . 1 8 1 0 8 s 4m 3 3 1 1 m 2 3 4 4 1 4 tan x
Câu 104: Cho phương trình cos 4x
m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m 2 2 1 tan x
phải thỏa mãn điều kiện:. 5 3 A. m 0 .
B. 0 m 1 . C. 1 m . D. 2 2 5 3 m hay m . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. ĐK: cos x 0. 1 4 tan x 1 4 tan x 1 cos 4x m cos 4x m
cos 4x 4 sin x cos x m 2 2 1 tan x 2 1 2 2 cos x 1 1 2 1 2sin 2x 2
2sin 2x m sin 2x 2 sin 2x m 0 2 2 1
Đặt sin 2x t t 1;
1 . Khi đó phương trình trở thành: 2
t 2t m 0 (*) 2
Phương trình (*) vô nghiệm:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 3 TH1:
m 0 m . 2 2 3 m 2 0 5 5 TH2: 5 3 m m . f 1 f 1 m m 0 2 2 2 2 3 m 2
Câu 105: Để phương trình: 2 4 sin x .cos x
a 3 sin 2x cos 2x
có nghiệm, tham số a 3 6 phải thỏa điều kiện: 1 1 A. 1 a 1. B. 2 a 2 . C. a .
D. 3 a 3 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
Phương trình tương đương 2 2 sin 2x sin
a 2sin 2x 6 2 6 2 2 sin 2x
1 a 2 sin 2x 6 6 2 2 sin 2x sin 2x a 2 6 6 2 4.cos 2 . x sin a 2 6 2 a 2 cos 2x 2 2 a 2
Để phương trìnhcó nghiệm thì 1 1 2 a 2 . 2 2 2 2 a
sin x a 2
Câu 106: Để phương trình
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện: 2 1 tan x cos 2x A. | a | 1. B. | a | 2 . C. | a | 3 .
D. a 1, a 3 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Điều kiện của phương trình 2
cos x 0, cos 2x 0, tan x 1 2 2 2 2 sin x a 2 sin x a 2 2 2 2 2 2 2 a a
Phương trình tương đương cos x cos x cos x cos x 2 2 2 2 1 tan x sin x 1 tan x sin x 1 1 2 2 cos x cos x 2 2 2 2 2 2
a tan x (a 2) 1
( tan x) (a 1) tan x 2 Nếu 2 a 1 0 |
a | 1 (1) vô nghiệm. 2 2 Nếu 2
a 1: (1) tan x
. Phương trình có nghiệm khi 1 a 3 . 2 a 1 2 a 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi a 1, a 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Câu 107: Tìm m để phương trình x x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x có đúng 2 nghiệm 2 x ; 0 . 3 1 1 1 A. 1 m 1 . B. 0 m . C. 1 m . D. m 1. 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có x x m x 2 cos 1 cos 2 cos msin x cos x
1 cos 2x mcos x m1 cos x1 cos x cos x 1 cos x 1
cos 2x m cos x m m cos x cos 2x m 2 Với cos x 1
x k 2 : không có nghiệm x ; 0 . 3 m 1 Với 2
cos 2x m cos x . 2 2 1 Trên 0;
, phương trình cos x a có duy nhất 1 nghiệm với a ;1 3 2 m 1 m 1 m 1 1 m 1 1 Do đó, YCBT 1 1 1 1 1 m m . 2 2 m 2 2 2 2 1 m 1 1 2 2
Câu 108: Tìm m để phương trình cos2x 2m
1 cosx m 1 0 có đúng 2 nghiệm x ; . 2 2 A. 1 m 0 .
B. 0 m 1 .
C. 0 m 1. D. 1 m 1. Hướng dẫn giải Chọn B 1 cosx
cos2x 2m
1 cosx m 1 0 2
1 2cos x 2m 1 cosx m 0 2 . cos x m 1 Vì x ;
nên 0 cosx 1. Do đó cosx (loại). 2 2 2
Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm x ; khi và chỉ khi 2 2
0 cosx 1 0 m 1.
Câu 109: Tìm m để phương trình 2sin x m cos x 1 m có nghiệm x ; . 2 2 A. 3 m 1. B. 2 m 6 . C. 1 m 3 D. 1 m 3 . Hướng dẫn giải Chọn D x Đặt t tan , để x ; thì t 1 ; 1 . 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 2 2t 1 t 2 t p 2 m
1 m 4t m mt 1 m 1 m 2 t 2
t 4t 1 2m 2 2 1 t 1 t
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì f t 2
t 4t 1 trên 1 ; 1
Ta có f 't 2t 4; f 't 0 t 2
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì 2 2m 6 1 m 3
Câu 110: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m m 3 sin sin 3x
sin 3sin x 4sin x có nghiệm thực? A. 9 B. 5 C. 4 D. 8 Hướng dẫn giải Ta có m x m 3 sin 3 sin sin 3x
sin 3sin x 4sin x sin 3x m x m x 3 sin 3 sin sin 3x 3sin
sin 3sin x m sin 3x 3sin x m 4sin x . Chọn A.
Câu 111: Cho phương trình: x x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x . Phương trình có đúng hai nghiệm 2 thuộc đoạn 0; khi: 3 1 A. m 1 . B. m 1 . C. 1 m 1. D. 1 m . 2 Hướng dẫn giải Ta có x x m x 2 cos 1 cos 2 cos msin x cos x 1 1 cos x
1 cos 2x mcos x mcos x 1 cos x 1 0
cos 2x m 2 2 1 2 Vì x 0; cos x 1 nên 1 không có nghiệm trên 0; . Xét 3 2 3 2
f x cos 2x, x 0; 3 x 0
Ta có f x 2
sin 2x, f x 0 sin 2x 0
. Bảng biến thiên: x 2 2 x 0 2 3 f x 0 0 1 f x 1 2 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao
Yêu cầu của bài toán trở thành tìm các giá trị thực của tham số m để 2 có hai nghiệm 2 thực phân biệt trên 0;
. Từ bảng biến thiên ta thấy 2 có hai nghiệm thực phân biệt 3 2 1 trên 0; khi và chỉ khi 1 m
. Từ đó ta chọn được đáp án đúng là D. 3 2
3sin 2x cos 2x
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
m 1 đúng với mọi 2
sin 2x 4 cos x 1 x 3 5 3 5 9 65 9 65 9 A. m B. m C. m D. m 4 4 2 4 Hướng dẫn giải
3sin 2x cos 2x
3sin 2x cos 2x Ta có: y 2
sin 2x 4 cos x 1
sin 2x 2 cos 2x 3 .
3sin 2x cos 2x
Và sin 2x 2 cos 2x 3 0; x
. xét phương trình y
sin 2x 2 cos 2x 3
sin 2x 2cos 2x 3 y 3sin 2x cos 2x y 3sin 2x 2y 1 cos 2x 3 y 2 2 2
Phương trình trên có nghiệm nên y y y 2 2 3 2 1 3
5y 10 y 10 9 y 5 65 5 65 2
4 y 10 y 10 0 y
. Suy ra giá trị lớn nhất của y là 4 4
5 65 . Chọn D. 4
Câu 113: Số các giá trị nguyên của m để phương trình x x m x 2 cos 1 4 cos 2 cos msin x có 2
đúng 2 nghiệm x 0; là: 3 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải Ta có: x x m x 2 cos 1 4 cos 2 cos
msin x x x m x m 2 cos 1 4.cos 2 cos 1 cos x cos x
1 4.cos 2x mcos x m1 cos x1 cos x cos x
1 4.cos 2x m cos x m1 cos x 0
x k 2 cos x 1 0 cos x
1 4.cos 2x m 0 m .
4 cos 2x m 0 cos 2x 4 Chọn C.
Câu 114: Gọi a, b là các số nguyên thỏa mãn 0 0 0 a 0 1 tan1 1 tan 2 ... 1 tan 43 2 . 1 tan b đồng thời ,
a b 0;90 . Tính P a b ? A. 22 B. 46 C. 27 D. 44 Hướng dẫn giải x 0 sin x 45 sin Vì 1 tan x 1 2 . cos x cos x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 0 0 0 43 sin 46 sin 47 ...sin 88 0 43 sin 46
Do đó P 2 . 2 . 21 0 2 . 1 tan1 . 0 0 0 cos1 cos 2 ...cos 43 0 cos1 Chọn A.
Câu 115: Tìm m để phương trình m
1 cos x m
1 sin x 2m 3 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x x . 1 2 3 A. m 2 3
B. m 2 3 C. m 2 3
D. Không tồn tại m Hướng dẫn giải Phương tr 2 2 2 6 22 6 22
ình có nghiệm m 1 m 1 2m 3 m * 2 2 m 1 m 1 2m 3 PT cos x sin x 2 2 2 2m 2 2m 2 2m 2
x k 2 m 1 2m 3
cos x 1 cos với cos ;cos
x k 2 2 2 2 2m 2 2m 2
Nếu x ; x cùng thuộc một họ nghiệm x x k 2 (loại) 1 2 1 2
Nếu x ; x cùng thuộc hai họ nghiệm x k 2 ; x k 2 1 2 1 1 2 2
Do đó x x
2 k k 2 1 2 1 2 3 3 1
cos 2 k k 2 cos cos 2 1 2 3 2 2 1 1 m 1 3 m 2 1 2 2 cos 1 2 1 2 2 2 2 4 2m 2 2m 2 2
m 4m 1 0 m 2 3 (không thỏa mãn * )
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 116: Các giá trị của m a;b để phương trình 2
cos 2x sin x 3cos x m 5 có nghiệm thì:
A. a b 2 .
B. a b 12 . C. . a b 8 . D. . a b 8 . Hướng dẫn giải Chọn C. 2
cos 2x sin x 3cos x m 5(*) 2 2
2 cos x 11 cos x 3cos x m 5 0 2
cos x 3cos x m 5
Đặt cos x t 1 ; 1 , phương trình 2
t 3t m 5 Bảng biến thiên:
=> Phương trình (*) có nghiệm 2 m 5 4 7 m 1 . Vậy a + b = -8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao m
Câu 117: Cho phương trình m sin x m 1 cos x
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ cos x
hơn 10 để phương trình có nghiệm là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn B. m
m sin x m 1 cos x (*) cos x
Điều kiện: cos x 0 m x
x m 2 * sin cos 1 cos x m m m 1 sin 2x
1 cos 2x m 2 2
m sin 2x m
1 cos 2x m 1(1) + Từ m = 0
* cos x 0 loại do điều kiện m 0 phương trình (*) vô nghiệm. + Với m 0 => (*) có nghiệm khi (1)
m m 2 2 m 2 1 1 m 4 2
m 4m 0 m 0
Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 118: Phương trình cos 2x 2m
1 sin x m 1 0 có nghiệm trên ; khi tất cả các giá 2 trị thỏa mãn: A. m . B. m . C. m 1 ; 1 . D. m 1 ; 1 . Hướng dẫn giải Chọn B.
cos 2x 2m
1 s in m 1 0 2
1 2 sin x 2msin x sin x m 1 0
2 sin x m s inx m s inx 0 1 s inx (1) sinx-m2sin x 1 0 2 sinx m(2) 1 Giải (1): s inx luôn có 2 nghiệm ; 2 2
m phương trình có nghiệm.
Câu 119: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình 3 2
3 tan x tan x cot x m có nghiệm? 2 sin x A. 2000 . B. 2001 . C. 2010 . D. 2011 . Hướng dẫn giải Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác Nâng Cao 3 2
3 tan x tanx cot x m 2 sin x 3 2 1 cot x 2
3 tan x tan x cot x 3 m 0 Đặt 3 2 2
tan x cot x tan x cot x 3 m 0 2 2 2
t tan x cot x t 2 tan x cot x t 2 2
=> Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình 3t 2 t 3 m 0 có t 2 nghiệm t ; 2 2; 2
m 3t t 3 có nghiệm t ; 2 2; Bảng biến thiên:
=> Phương trình có nghiệm m 7
Vậy có 2011 giá trị của m nhỏ hơn 2018 s
in 2x 2sin x cos x 0
+ Với cos x 0 thì
1 m 1 m 1 m 0 2
cos 2x 2 cos x 1 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay