Trắc nghiệm note - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Điều nào sau đây không phải là một trong những chức năng của hệ thống thông tin. Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản phẩm, dịch vụ và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp; Sự sống còn của DN; lợi thế cạnh tranh; cải thiện việc ra quyết định. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49328626 CHƯƠNG 1
1) Điều nào sau đây không phải là một trong những chức năng của hệ thống thông
tin? A) thu thập B) xử lý C) lưu trữ D) bảo trì E) phân phối
2.) Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản phẩm,
dịch vụ và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp; Sự
sống còn của DN; lợi thế cạnh tranh; cải thiện việc ra quyết định; và A) tối ưu hóa sự linh hoạt.
B) tối ưu hóa việc ra quyết định.
C) tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
D) tối ưu hóa hiệu quả.
E) tối ưu hóa giá trị kinh doanh.
3) Điều nào sau đây không phải là một trong những thành phần của hệ thống thông
tin để tạo ra thông tin? A) con người
B) qui trình/thủ tục xử lý C) phương tiện xử lý
D) tri thức E) dữ liệu
4.) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến lợi thế cạnh tranh?
1. Sản phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới ; 2. Chi phí ít hơn cho sản
phẩm cao cấp; 3. đáp ứng cho khách hàng trong thời gian thực (đúng thời điểm và thích hợp)? A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 2 và 3 D) 1 và 3 E) 1, 2, và 3
5.) Sự cần thiết sử dụng hệ thống thông tin mô tả mục tiêu kinh doanh nào
A. Tối ưu hóa hoạt động.
B. Cải thiện hoạt động kinh doanh. lOMoAR cPSD| 49328626 C. Lợi thế cạnh tranh
D. Cải thiện tính linh hoạt E. Sự sống còn
6.) Doanh nghiệp đầu tư vào HTTT mới để tuân thủ chính sách và pháp luật
của Nhà nước có thể gọi đầu tư để đạt mục tiêu nào? A. Tối ưu hóa hoạt động.
B. Cải thiện hoạt động kinh doanh. C. Lợi thế cạnh tranh
D. Cải thiện tính linh hoạt E. Sự sống còn
7.) Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin cung cấp cách tạo ra thông tin sử
dụng cho hoạt động điều hành là
A) truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích.
B) đầu vào, đầu ra, và phản hồi.
C) dữ liệu, thông tin và phân tích.
D) phân tích dữ liệu, xử lý, và phản hồi.
E) đầu vào, xử lý và đầu ra.
8) Lượng vé bán trực tuyến trung bình hàng ngày là một ví dụ về A) đầu vào. B) dữ liệu thô.
C) thông tin có ý nghĩa. D) phản hồi. E) xử lý.
9) Với HTTT tạo báo cáo tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng
ngày là một ví dụ về A) đầu ra. B) dữ liệu thô.
C) thông tin có ý nghĩa. D) phản hồi. E) xử lý. 10.) Đầu vào
A) nắm bắt các thông tin từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
B) là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ đánh giá giai đoạn đầu vào. lOMoAR cPSD| 49328626
C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ được sử dụng.
D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ được sử dụng.
E) nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài. 11) Đầu ra
A) là thông tin phản hồi đã được xử lý để tạo ra các thông tin có ý nghĩa.
B) là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ đánh giá giai đoạn đầu vào.
C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ được sử dụng.
D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động
mà nó sẽ được sử dụng.
E) chuyển đổi nguyên liệu đầu vào sang một hình thức có ý nghĩa.
12.) Chuyển đổi dữ liệu thô sang một hình thức có ý nghĩa gọi là A) Tiếp nhận. B) Xử lý. C) Tổ chức. D) Phản hồi. E) Phân tích.
13) Điều nào sau đây không phải là một trong những thay đổi hiện nay
đang diễn ra trong công nghệ của hệ thống thông tin?
A) phát triển doanh nghiệp sử dụng "dữ liệu lớn"
B) tăng trưởng trong điện toán đám mây
C) tăng trưởng trong nền tảng PC
D) gia tăng nền tảng điện thoại di động (Gia tăng ứng dụng dựa vào nền tảng điện thoại di động)
E) gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
14.) Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những yếu tố môi trường chính
tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức? A) đối thủ cạnh tranh B) cơ quan quản lý C) khách hàng D) nhà cung cấp lOMoAR cPSD| 49328626
E) lực lượng bán hàng
15.) Ba cấp quản lý chính trong một hệ thống doanh nghiệp được phân cấp là A)
quản lý cấp cao, quản lý hoạt động và nhân viên dịch vụ.
B) quản lý cấp cao, quản lý cấp trung và quản lý cấp cơ sở (quản lý tác nghiệp).
C) quản lý cấp cao, quản lý hoạt động, và hệ thống thông tin. D) quản lý cấp
cao, quản lý cấp trung, và nhân viên dịch vụ. E) quản lý cấp cao, nhân viên
dữ liệu và nhân vên dịch vụ.
16.) Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh A)
tổ chức, quản lý và CNTT.
B) hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính. C) quản lý, tổ chức và kỹ thuật.
D) tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.
E) tổ chức, kinh tế học và tâm lý học.
17.) Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống trong
nhiều giai đoạn khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá trình
được gọi là A) chuỗi giá trị thông tin. B) chuỗi giá trị CNTT. C) xử lý thông tin. D) phản hồi. E) phổ biến.
18) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành vi là
A) Tâm lý học, kinh tế học và triết học.
B) Vận trù học, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) Quản lý, tổ chức và công nghệ thông tin.
D) Tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.
E) Tổ chức, kinh tế học và tâm lý học.
19) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng kỹ thuật là
A) Khoa học máy tính, kỹ thuật, và mạng.
B) Vận trù học, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) Kỹ thuật, quản lý sử dụng, và khoa học máy tính.
D) Khoa học quản lý, khoa học máy tính và kỹ thuật. lOMoAR cPSD| 49328626
E) Kinh tế học, xã hội học và tâm lý học.
20) Những lĩnh vực nghiên cứu nào tập trung vào cả sự hiểu biết về hành vi và
kỹ thuật của hệ thống thông tin? A) Xã hội học B) Vận trù học C) Kinh tế học D) Khoa học máy tính
E) Hệ thống thông tin quản lý CHƯƠNG 2
1.) Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để đạt được một
kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là.
A) Quy trình kinh doanh B) Hoạt động kinh doanh C) Kinh doanh D) công việc cụ thể E) Tổ chức
2.) Một ví dụ của một quy trình kinh doanh đa chức năng là
A) Xác định khách hàng.
B) Vận chuyển sản phẩm.
C) Tạo ra một sản phẩm mới.
D) Lắp ráp sản phẩm. E) Thanh toán.
3) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt qui trình hoàn toàn mới?
1. Thay đổi dòng thông tin; 2. Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song song;
3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định; 4. Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới? A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 2 và 3 D) 1,2 và 3 E) 1, 2, 3 và 4 lOMoAR cPSD| 49328626
4.) Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng hoá, với
loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật tiến độ sản xuất của bạn? A) ESS B) TPS C) MIS D) DSS E) CRM
5) Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ thống khác.
A) hệ thống xử lý giao dịch
B) Hệ thống thông tin quản lý
C) hệ thống hỗ trợ điều hành D)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
E) hệ thống quản lý kiến thức
6.) Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng để dự báo lợi nhuận trên vốn đầu tư nếu bạn
sử dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt hơn? A) ESS B) TPS C) MIS D) CRM E) DSS
7.) Để theo dõi tình trạng của các hoạt động nội bộ công ty các nhà quản lý sử dụng HTTT nào? A) ESS B) TPS C) MIS D) KMR E) DSS
8) Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quản lý cấp cao giải quyết các
vấn đề không cấu trúc? A) ESS B) TPS C) MIS D) CRM E) DSS lOMoAR cPSD| 49328626
9.) Duy trì hồ sơ tài chính của tổ chức là mục đích chính của chức năng kinh doanh nào?
A) Sản xuất và kế toán
B) Tài chính và kế toán
C) Bán hàng và sản xuất D) Bán hàng E) Nguồn nhân lực
10) Chức năng kinh doanh nào có trách nhiệm quản lý hồ sơ nhân viên?
A) Bán hàng và tiếp thị
B) Nguồn nhân lực C) Tài chính và kế toán
D) Chế tạo và sản xuất E) Quản lý trung gian
11.) Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc xác định khách hàng. A) Tài chính và kế toán B) Nguồn nhân lực C) Sản xuất
D) Mua bán và marketing
E) Phân phối và vận chuyển
12.) Sử dụng Internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi là
A) thương mại điện tử. B) kinh doanh điện tử. C) một mạng nội bộ. D) một extranet.
E) thương mại kỹ thuật số.
13.) Chính phủ điện tử (E-government) cho phép chính phủ giao tiếp với người
dân, doanh nghiệp và viên chức thông qua:
A) Internet và công nghệ mạng
B) Thương mại điện tử (E-commerce)
C) Kinh doanh điện tử (E-business)
D) Công nghệ máy tính (any computerized technology) lOMoARcPSD| 49328626
E) Viễn thông (Telecommunications)
14) Công nghệ kỹ thuật số và Internet được sử dụng để thực hiện các quy trình
kinh doanh chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A) Thương mại điện tử (E-commerce)
B) Kinh doanh điện tử (E-business)
C) Các ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise applications) D) MIS E) SCM
15.) Với loại nào sau đây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin giữa công
ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình?
A) mạng nội bộ (intranet)
B) mạng diện rộng (extranet) C) DSS D) TPS E) MIS
16.) Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các nhân
viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau? A) sự riêng tư
B) quyền (sự chấp nhận)
C) múi giờ D) ngôn ngữ E) văn hóa doanh nghiệp
17.) Công cụ nào sau đây là công cụ cho hợp tác và làm việc nhóm 1) Email
và Chat; 2) Wikis; 3) Thế giới ảo. A) 1, 2, 3. B) 1, 2. C) 1, 3. D) 2, 3. E) 1.
18.) Để đánh giá công cụ hợp tác bạn sử dụng công cụ nào sau đây
A) Hệ thống hội họp ảo.
B) Dịch vụ cộng tác đám mây. C) IBM Notes. D) Ma trận hợp tác.
E) Ma trận thời gian/Địa điểm của công cụ hợp tác. lOMoAR cPSD| 49328626
19) Các ứng dụng doanh nghiệp chính là A) SCMs, CRMs, DSSs, and KMSs.
B) SCMs, CRMs, ESSs, and KMSs.
C) ERPs, SCMs, DSSs, and CRMs.
D) ERPs, SCMs, CRMs, and KMSs.
E) TPSs, MISs, DSSs, and ESSs.
20.) Hàng hóa số là
A) được tạo ra bởi phần mềm.
B) được sản xuất bằng kỹ thuật số.
C) được sử dụng với các thiết bị kỹ thuật số.
D) được giao/ phân phối qua mạng lưới kỹ thuật số.
E) bán qua mạng kỹ thuật số.
21.) Tất cả những điều sau đây là những tính năng độc đáo của công nghệ
thương mại điện tử, ngoại trừ A) cá nhân hóa/tùy biến. B) sự tương tác. C) sự phổ quát. D) sự phong phú. E) phạm vi toàn cầu.
22.) Sự tích hợp của video, âm thanh, và tin nhắn tiếp thị vào một thông điệp tiếp thị
duy nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dùng được mô tả ở tính năng nào của công
nghệ thương mại điện tử? A) sự rộng khắp B) cá nhân hóa/tùy biến C) sự phong phú D) sự tương tác E) công nghệ xã hội
23.) Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng cao
chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử?
A) mật độ thông tin lOMoAR cPSD| 49328626 B) sự phong phú C) tùy biến D) sự tương tác
E) tiêu chuẩn thế giới
24) Các nỗ lực cần thiết để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp được gọi là A) phân biệt giá.
B) chi phí tìm kiếm.
C) chi phí thực đơn. D) chi phí mua sắm.
E) chi phí địa điểm.
25) Thông tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch có
nhiều thông tin quan trọng hơn so với bên kia. A) minh bạch
B) bất đối xứng C) phức tạp D) phân biệt đối xử E) vượt trội
26.) Với loại định giá nào cho phép thay đổi giá của sản phẩm theo tình hình cung
cấp của người bán A) thực đơn B) linh hoạt C) động D) bất đối xứng E) tùy chỉnh
27.) Việc cắt giảm các giai đoạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân
phối được gọi là
A) xóa bỏ trung gian (phi trung gian).
B) BPR (Business Process Re-engineering) (tái cấu trúc doanh nghiệp). C) phân khúc thị trường. D) hiệu ứng mạng. lOMoAR cPSD| 49328626
E) tính minh bạch của thị trường.
28.) Lợi ích chính cho người tiêu dùng khi phi trung gian là gì? A) dịch vụ nhanh hơn
B) chi phí thấp hơn C) chất lượng cao hơn D) nhiều lựa chọn hơn
E) Không, xóa bỏ trung gian chủ yếu có lợi cho nhà sản xuất.
29.) Điều nào sau đây không là một xu hướng hiện tại của thương mại điện tử?
A) Dịch vụ dựa trên vị trí B) Mạng xã hội C) Apps D) Thương mại di động E) Ảo hóa
30.) eBay.com là một ví dụ về
A) thương mại điện tử C2C.
B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C. D) thương mại di động. E) thương mại P2P.
31) Amazon.com là một ví dụ
về A) thương mại điện tử C2C.
B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C.
D) thương mại di động. E) thương mại P2P.
32) alibaba.com là một ví dụ về
A) thương mại điện tử C2C. lOMoAR cPSD| 49328626
B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C.
D) thương mại di động. E ) thương mại P2P.
33.) Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch
vụ điện tử cho cá nhân.
A) thương mại điện tử B2C
B) thương mại điện tử xã hội
C) thương mại điện tử C2C D) phi trung gian
E) thương mại di động
34.) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc cung cấp công cụ tìm
kiếm mạnh cộng với tích hợp các gói nội dung và dịch vụ.
A) Nhà tạo ra thị trường
B) Nhà bán lẻ trực tuyến C) Cổng thông tin D) Môi giới giao dịch
E) Nhà xây dựng cộng đồng
35) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc người trung gian xử lý các
giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, đại lý du lịch, dịch
vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài chính,... Giúp cho khách hàng tiến hành các giao
dịch nhanh hơn và chi phí rẻ.
A) Nhà tạo ra thị trường
B) Nhà bán lẻ trực tuyến C) Cổng thông tin
D) Môi giới giao dịch
E) Nhà xây dựng cộng đồng
36.) Nhà tạo lập thị trường lOMoAR cPSD| 49328626
A) người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lý các giao dịch bán hàng trực tuyến.
B) cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể thiết
lập giá cho sản phẩm.
C) tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên Web.
D) bán sản phẩm vật lý trực tiếp cho
37.) Trong các mô hình doanh thu ( thu nhập) nào?, một công ty cung cấp một số
dịch vụ miễn phí nhưng thu phí cho việc đăng ký các dịch vụ cao cấp hơn. A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng
38) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp. A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng
39) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch. A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng
40.) Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về khả
năng biết được vị trí vật lý của người dùng tại một thời điểm cụ thể A) cá nhân hóa/tùy biến. B) sự tương tác. lOMoAR cPSD| 49328626 C) sự định vị. D) sự phong phú. E) phạm vi toàn cầu.
41) Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại điện tử mạnh mẽ, bạn muốn
xem xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện của bạn.
A) phương tiện truyền thông xã hội B) e-mail C) cộng đồng D) trang web
E) phương tiện truyền thông ngoại tuyến
42.) Điều nào sau đây không phải là một trong bốn loại hiện diện để được xem xét
khi xây dựng một sự hiện diện thương mại điện tử?
A) phương tiện truyền thông ngoại tuyến B) các trang Web
C) phương tiện truyền thông xã hội D) công ty E) e-mail CHƯƠNG 5
1.) Chức năng nào là quan trọng nhất của một Hệ thống doanh nghiệp
A) Tăng tốc độ giao tiếp
B) Thực hiện các chức năng kinh doanh và các phòng ban để chia sẻ thông tin
C) Cho phép một công ty để làm việc cộng tác với khách hàng và nhà cung cấp
D) Cho phép các quy trình kinh doanh điện tử với chi phí thấp E) Cho phép quản
lý chuỗi cung cấp và hàng tồn kho
2.) Hệ thống thu thập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau và lưu
trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất, toàn diện, có thể sử dụng bởi các
bộ phận khác của doanh nghiệp đó là hệ thống gì? A) giao dịch lOMoAR cPSD| 49328626 B) Doanh nghiệp C) báo cáo tự động D) thông tin quản lý E) quản lý tri thức
3.) Hệ thống nào sau đây được thiết kế để hỗ trợ hợp tác và hội nhập toàn doanh nghiệp. A) DSS. B) MIS. C) SCM. D) CRM. E) ERP.
4.) Hệ thống thông tin nào cho phép quản lý để đưa ra quyết định tốt hơn về tổ
chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối. A) SCM B) TPS C) KMS D) ERP E) MIS
5) Để quản lý các mối quan hệ với khách hàng của bạn, bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin gì? A) CRM B) MIS C) CLE D) CLU E) KMS
6.) Một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên vật liệu,
chuyển các nguyên vật liệu thành bán thành phẩm và thành phẩm, và phân phối các
thành phẩm đến khách hàng được gọi là một A) kênh phân phối.
B) chuỗi cung ứng. C) chuỗi giá trị. D) kênh tiếp thị.
E) Hệ thống thông tin.
7.) Các tổ chức và các quy trình của một công ty phân phối và cung cấp sản phẩm
cho khách hàng cuối cùng là
A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp. lOMoAR cPSD| 49328626
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
8) Các hoạt động bên trong công ty để chuyển các đầu vào thành các đầu ra, tính từ
thời điểm các đầu vào đi vào trong tổ chức đến thời điểm các sản phẩm được phân
phối ra khỏi tổ chức được gọi là
A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
9) Các hoạt động mua sắm giữa nhà sản xuất và các nhà cung cấp của họ và
cả những nhà cung cấp của các nhà cung cấp được gọi là A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
10.) Một hệ thống lập kế hoạch để giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách có được các
thành phần đến chính xác tại thời điểm họ cần và thành phẩm được vận chuyển ngay
sau khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp được mô tả tốt nhất trong chiến lược nào? A) just-in-time B) không ma sát C) roi da (bullwhip) D) dự trữ bảo hiểm E) sắp xếp hợp lý
11.) Sự bóp méo của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi nó đi từ một thực
thể liên qua tới toàn bộ chuỗi cung ứng được gọi là hiệu ứng gì? A) mạng
B) cái roi da (bullwhip) C) gợn D) xoáy lOMoAR cPSD| 49328626 E) nhiễu xạ
12.) Giải pháp truyền thống nào sau đây cho phép các nhà sản xuất đối phó với bất
ổn trong chuỗi cung ứng ?
A) dự trữ bảo hiểm (safety stock)
B) bổ sung liên tục
C) chiến lược Just-in-time
D) lập kế hoạch nhu cầu E) thông tin hoàn hảo
13.) Phần mềm chuỗi cung ứng có thể được phân loại thành các hệ thống chuỗi
cung ứng gì? A) đẩy; kéo B) yêu cầu; liên tục C) thượng lưu; hạ lưu
D) hoạch định; thực hiện E) bảo trì; phát triển
14.) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua hàng
thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào? A) dựa trên kéo
B) sản xuất để dự trữ C) dựa trên đẩy
D) bổ sung theo định hướng E) tối ưu hóa
15) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi khách hàng đặt hàng đi theo mô hình nào? A) dựa trên kéo
B) sản xuất để dự trữ C) dựa trên đẩy
D) bổ sung theo định hướng E) tối ưu hóa
16.) Chuỗi cung ứng đồng thời được thực hiện bằng công nghệ nào? A) hệ thống ERP B) Internet
C) hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
D) công nghệ chuỗi cung ứng just-in-time E) mạng diện rộng lOMoAR cPSD| 49328626
17.) Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng thường cung cấp phần mềm và các công
cụ trực tuyến để bán hàng, dịch vụ khách hàng, và A) tiếp thị. B) quản lý tài khoản. C) quảng cáo. D) quan hệ công chúng. E) nguồn nhân lực.
18) Hệ thống CRM giúp doanh nghiệp có được mục tiêu kinh doanh nào? A) sự sống còn
B) hoạt động xuất sắc
C) các sản phẩm và dịch vụ mới
D) cải thiện việc ra quyết định
E) thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
19) Công cụ nào sau đây không được xem là một điểm tiếp xúc giữa khách hàng và
doanh nghiệp A) e-mail B) Web site
C) intranet( mạng nội bộ). D) Blog E) Facebook
20.) Các ứng dụng quản lý quan hệ khách hàng thực hiện việc phân tích dữ liệu khách
hàng để cung cấp thông tin cho việc nâng cao hiệu quả kinh doanh tốt nhất được mô
tả trong ứng dụng nào? A) CRM hoạt động B) CRM phân tích C) SCM hoạt động D) SFA phân tích E) SFA hoạt động CHƯƠNG 4
1) Phát biểu nào sau đây không phải là một thành phần dịch vụ cơ sở hạ tầng CNTT? A) Dịch vụ điện toán lOMoAR cPSD| 49328626 B) Dịch vụ viễn thông
C) Dịch vụ quản lý dữ liệu
D) Dịch vụ phần mềm ứng dụng
E) Dịch vụ tư vấn pháp lý
2) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng hệ điều hành A) Unix B) Linux C) Windowns D) Android, iOS E) Mainboard
3) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng kỹ thuật số di động A) máy tính bảng B) Kindle C) điện thoại di động D) CRM E)
Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh) 4) Một bổ sung mới cho
nền tảng kỹ thuật số di động là
A) Điện toán lượng tử.
B) Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh). C) Điện toán đám mây. D) Điện toán lưới.
E) Xu hướng tiêu dùng của CNTT.
5) Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phần cứng hiện nay ngoại trừ
A) Bộ vi xử lý hiệu suất cao, tiết kiệm điện B) ảo hóa. C) điện toán đám mây. D) Unix. E) máy tính lượng tử.
6) Hiện tượng nhân viên sử dụng các thiết bị di động cá nhân
của mình tại nơi làm việc được gọi là A) Thiết bị đeo. lOMoAR cPSD| 49328626 B) Hợp nhất di động. C) Điện toán đám mây. D) BYOD.
E) Điện toán tự phục vụ.
7) Quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn như năng lực
điện toán hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể được truy cập không bị hạn chế bởi cấu
hình vật lý hoặc vị trí địa lý được gọi là
A) điện toán đám mây.
B) điện toán tự trị. C) ảo hóa. D) xử lý đa lõi.
E) điện toán phổ quát.
8) Doanh nghiệp không cần đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng CNTT nhưng vần
có được khả năng phần mềm mình mong muốn bằng cách sử dụng giải pháp
A) điện toán đám mây. B) phần mềm đóng gói. C) gia công phần mềm.
D) phần mềm mã nguồn mở.
E) kiến trúc hướng dịch vụ.
9) Xu hướng phần cứng giúp gia tăng khả năng lưu trữ và xử lý của máy tính A) điện toán đám mây.
B) điện toán lưỡng tử. C) điện toán xanh. D) ảo hóa.
E) kiến trúc hướng dịch vụ.
10) Tất cả những điều sau đây là dịch vụ điện toán đám mây, ngoại trừơơ
A) cơ sở hạ tầng như một dịch vụ.
B) nền tảng như một dịch vụ.
C) phần mềm như một dịch vụ.
D) điện toán theo yêu cầu.
E) ảo hóa như là một dịch vụ.
11) Các loại phần mềm được tạo ra và cập nhật bởi một cộng đồng trên toàn thế
giới của các lập trình viên mang tính có sẵn và miễn phí được gọi là