-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm ôn tập chương thị trường định chế - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nếu giá bảo mật phản ánh đầy đủ tất cả các thông tin có sẵn, thị trường của các chứng khoán này là. Nếu thị trường tài chính hiệu quả, điều này ngụ ý rằng các nhà đầu tư có thể bỏ qua các khoản đầu tư khác nhau dụng cụ có sẵn. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Trắc nghiệm ôn tập chương thị trường định chế - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nếu giá bảo mật phản ánh đầy đủ tất cả các thông tin có sẵn, thị trường của các chứng khoán này là. Nếu thị trường tài chính hiệu quả, điều này ngụ ý rằng các nhà đầu tư có thể bỏ qua các khoản đầu tư khác nhau dụng cụ có sẵn. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 50032646 Trang 1 Chương 1
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức
1. Những người tham gia thị trường tài chính cung cấp vốn ược gọi là A) ơn vị thâm hụt.
B) ơn vị dư thừa . C) ơn vị chính. D) ơn vị thứ cấp.
2. Nhà cung cấp chính của Kho bạc Hoa Kỳ là ( ang) A)
hộ gia ình và doanh nghiệp.
B) tổ chức tài chính nước ngoài.
C) Hệ thống Dự trữ Liên bang.
D) khu vực phi tài chính nước ngoài.
3. Đơn vị thâm hụt lớn nhất là ( ang) A)
hộ gia ình và doanh nghiệp.
B) tổ chức tài chính nước ngoài. C) Kho bạc Hoa Kỳ.
D) khu vực phi tài chính nước ngoài.
4. Những thị trường tài chính tạo iều kiện cho dòng vốn ngắn hạn ược gọi là A)
thị trường tiền tệ. B) thị trường vốn. C) thị trường sơ cấp.
D) thị trường thứ cấp.
5. Kinh phí ược cung cấp cho tổ chức phát hành chứng khoán ban ầu A) thị trường thứ cấp.
B) thị trường sơ cấp. C) deficit market.
D) thị trường thặng dư.
6. Công cụ nào dưới ây là một công cụ thị trường vốn? A) CD sáu tháng
B) tín phiếu kho bạc ba tháng
C) trái phiếu mười năm
D) một thỏa thuận cho một ngân hàng vay vốn trực tiếp cho một công ty trong chín tháng.
7. Điều nào sau ây là an ninh thị trường tiền tệ? A) Lưu ý kho bạc B) trái phiếu ô thị C) thế chấp
D) giấy thương mại
8. Các nhà ầu tư phổ biến nhất trong các quỹ liên bang là Trang 2 A) hộ gia ình.
B) tổ chức lưu ký. C) các công ty.
D) các cơ quan chính phủ.
9. Chứng khoán vốn có lợi nhuận kỳ vọng ____ so với hầu hết các chứng khoán nợ dài hạn và chúng
thể hiện một mức ộ rủi ro.
Một cao hơn; cao hơn B) thấp hơn; thấp hơn C) thấp hơn; cao hơn lOMoARcPSD| 50032646 D) cao hơn; thấp hơn
10. Chứng khoán thị trường tiền tệ thường có ______. Chứng khoán thị trường vốn thường ược dự kiến có một ______.
A) ít thanh khoản; lợi nhuận hàng năm cao hơn
B) thanh khoản nhiều hơn; lợi nhuận hàng năm thấp hơn
C) thanh khoản ít hơn; lợi nhuận hàng năm thấp hơn
D) thanh khoản nhiều hơn; lợi nhuận hàng năm cao hơn
11. Nếu giá bảo mật phản ánh ầy ủ tất cả các thông tin có sẵn, thị trường của các chứng khoán này là A) hiệu quả. B) sơ cấp. C) ịnh giá quá cao. D) ịnh giá thấp.
12. Nếu thị trường là ___, nhà ầu tư có thể sử dụng thông tin có sẵn bị thị trường bỏ qua ể kiếm tiền lợi nhuận cao bất thường. Một sự hoàn hảo B) hoạt ộng
100) không hiệu quả
D) ở trạng thái cân bằng
13. Nếu thị trường tài chính hiệu quả, iều này ngụ ý rằng các nhà ầu tư có thể bỏ qua các khoản ầu
tưkhác nhau dụng cụ có sẵn. → Sai
14. Luật chứng khoán năm 1933
A) yêu cầu công bố ầy ủ thông tin tài chính có liên quan cho chứng khoán chào bán công khaitrong
thị trường sơ cấp.
B) tuyên bố chiến lược giao dịch ể thao túng giá chứng khoán thứ cấp công bất hợp pháp.
C) tuyên bố báo cáo tài chính sai lệch cho chứng khoán chính bất hợp pháp.
D) yêu cầu công bố ầy ủ các thông tin tài chính có liên quan cho các chứng khoán ược giao dịch trongthị
trường thứ cấp. E) tất cả những iều trên
15. Ủy ban giao dịch chứng khoán (SEC) ược thành lập bởi A)
Đạo luật Dự trữ Liên bang. B) Đạo luật McFadden.
C) Đạo luật giao dịch chứng khoán năm 1934.
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính 3
D) Đạo luật Glass-Steagall. E) không có gì ở trên
16. Cổ phiếu phổ thông là một ví dụ về a (n) A) bảo ảm nợ.
B) an ninh thị trường tiền tệ.
C) bảo ảm vốn chủ sở hữu. D) A và B
17. Nếu thị trường tài chính là ___, tất cả thông tin về bất kỳ chứng khoán nào ược bán chính và thị
trường thứ cấp sẽ liên tục và miễn phí cho các nhà ầu tư. A) hiệu quả B) không hiệu quả C) hoàn hảo D) không hoàn hảo
18. Vai trò tiêu biểu của một công ty chứng khoán trong việc chào bán chứng khoán ra công chúng là
A) mua toàn bộ vấn ề cho ầu tư riêng của mình.
B) ặt toàn bộ vấn ề với một nhà ầu tư lớn duy nhất. 2 lOMoARcPSD| 50032646
C) truyền bá vấn ề trên một số nhà ầu tư cho ến khi toàn bộ vấn ề ược bán.
D) cung cấp cho tất cả các nhà ầu tư lớn các khoản vay ể họ có thể ầu tư vào việc chào bán.19. Không
có sự tham gia của các trung gian tài chính trong các giao dịch thị trường tài chính, A) thông tin và
chi phí giao dịch sẽ thấp hơn.
B) chi phí giao dịch sẽ cao hơn nhưng chi phí thông tin sẽ không thay ổi.
C) chi phí thông tin sẽ cao hơn nhưng chi phí giao dịch sẽ không thay ổi.
D) thông tin và chi phí giao dịch sẽ cao hơn.
20. Điều nào sau ây có nhiều khả năng ược mô tả như một tổ chức lưu ký? A) công ty tài chính B) công ty chứng khoán
C) công oàn tín dụng D) quỹ hưu trí E) công ty bảo hiểm
21. Tổng hợp, ___________ là tổ chức lưu ký chi phối nhất.
A) ngân hàng thương mại
B) ngân hàng tiết kiệm
C) công oàn tín dụng D) S & Ls
22. Điều nào sau ây là một tổ chức tài chính không lưu trữ? A) ngân hàng tiết kiệm B) ngân hàng thương mại
C) các hiệp hội tiết kiệm và cho vay D) quỹ tương hỗ
23. Điều nào sau ây phân biệt công oàn tín dụng với ngân hàng thương mại và tổ chức tiết kiệm?
A) Công oàn tín dụng là phi lợi nhuận
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức 4
B) Công oàn tín dụng chấp nhận tiền gửi nhưng không cho vay
C) Công oàn tín dụng cho vay nhưng không chấp nhận tiền gửi
D) Các tổ chức tiết kiệm hạn chế kinh doanh của họ cho các thành viên có chung một trái phiếu
24. Khi một công ty chứng khoán hoạt ộng như một nhà môi giới, nó
A) ảm bảo cho công ty phát hành một mức giá cụ thể cho chứng khoán mới phát hành.
B) tạo ra một thị trường chứng khoán cụ thể bằng cách iều chỉnh hàng tồn kho của chính nó.
C) thực hiện các giao dịch giữa hai bên.
D) mua chứng khoán cho tài khoản riêng của mình.
25. Khi một công ty chứng khoán hoạt ộng như một (n) ______, nó sẽ duy trì một vị trí trong chứng khoán. A) cố vấn B) ại lý C) môi giới
D) không có gì ở trên
26. ________ có ược tiền bằng cách phát hành chứng khoán, sau ó cho vay các cá nhân và doanh nghiệp nhỏ.
A) Công ty tài chính
B) Công ty chứng khoán
C) Các quỹ tương hỗ
D) Công ty bảo hiểm
27. Các hộ gia ình có ______ ược phục vụ bởi ______.
A) thiếu tiền; tổ chức lưu ký và công ty tài chính
B) thiếu tiền; chỉ công ty tài chính
C) tiết kiệm; chỉ công ty tài chính lOMoARcPSD| 50032646
D) tiết kiệm; quỹ hưu trí và các công ty tài chính
28. _____________ tập trung vào các khoản vay thế chấp. A) Công ty tài chính B) Ngân hàng thương mại
C) Tổ chức tiết kiệm D) Công oàn tín dụng
29. _____ chứng khoán có thời gian áo hạn từ một năm trở xuống; _____ chứng khoán thường thanh khoản hơn.
A) Thị trường tiền tệ; chợ Thủ ô
B) Thị trường tiền tệ; thị trường tiền tệ
C) Thị trường vốn; thị trường tiền tệ
D) Thị trường vốn; chợ Thủ ô
30. Điều nào sau ây không phải là nhà ầu tư lớn vào cổ phiếu?
A) ngân hàng thương mại
B) công ty bảo hiểm C) quỹ tương hỗ D) quỹ hưu trí
31. Trung gian tài chính nào sau ây thường ầu tư vào cổ phiếu và trái phiếu? A) quỹ hưu trí B) công ty bảo hiểm
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính 5 C) quỹ tương hỗ
D. Tất cả những iều trên
32. Chứng khoán là chứng chỉ ại diện cho yêu cầu của tổ chức phát hành. → Đúng
33. Chứng khoán nợ là chứng chỉ ại diện cho nợ (vốn vay) của tổ chức phát hành. → Đúng
34. Một bảo mật năm năm ã ược mua hai năm trước bởi một nhà ầu tư có kế hoạch bán lại nó. Bảo vệsẽ
ược bán bởi nhà ầu tư trong cái gọi là A) thị trường thứ cấp. B) thị trường sơ cấp. C) deficit market.
D) thị trường thặng dư. 35.
Khi giá bảo mật phản ánh ầy ủ tất cả các thông tin có sẵn, thị trường của các chứng khoán
nàyược cho là hiệu quả. → Đúng 36.
Nếu thị trường hoàn hảo, người mua và người bán chứng khoán không có quyền truy cập ầy ủ
vàothông tin và không thể luôn luôn phá vỡ chứng khoán ến kích thước chính xác mà họ mong muốn. →False 37.
Một nhà môi giới thực hiện các giao dịch chứng khoán giữa hai bên và tính phí phản ánh trong hồ sơdự thầuhỏi lan. Đúng 38.
Đồng euro tăng doanh nghiệp giữa các nước châu Âu và tạo ra sự cạnh tranh hơnmôi trường ở châu Âu. Đúng 39.
Trong những năm gần ây, các tổ chức tài chính ã hợp nhất ể tận dụng các nền kinh tế có quy
môvà trên tính kinh tế của phạm vi. A) Đúng
40. Chứng khoán là chứng chỉ thể hiện yêu cầu bồi thường ối với nhà cung cấp quỹ. A) Đúng 4 lOMoARcPSD| 50032646
41. Chứng khoán nợ bao gồm giấy thương mại, trái phiếu kho bạc và trái phiếu doanh nghiệp. A) Đúng
42. Các loại chứng khoán thị trường vốn phổ biến bao gồm tín phiếu kho bạc và giấy thương mại. B) False
43. Các loại chứng khoán thị trường tiền tệ phổ biến bao gồm chứng chỉ tiền gửi có thể thương lượng và Kho bạc hóa ơn. A) Đúng
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính 6
43. Chứng khoán thị trường tiền tệ thường ược phát hành ể tài trợ cho việc mua tài sản như tòa
nhà, thiết bị, hoặc máy móc. B) False
44. Các ngân hàng thương mại trong tổng hợp có giá trị tài sản thấp hơn các tổ chức tiết kiệm. B) False
45. Thị trường tài chính tạo iều kiện cho dòng vốn ngắn hạn có kỳ hạn dưới một năm là ược biết như
A) thị trường thứ cấp.
B) thị trường vốn.
C) thị trường sơ cấp.
D) thị trường tiền tệ.
E) không có gì ở trên
46. Giao dịch nào sau ây sẽ không ược coi là giao dịch thị trường thứ cấp?
A) Một nhà ầu tư cá nhân mua một số cổ phiếu hiện có trong IBM thông qua nhà môi giới của mình.
B) Một nhà ầu tư tổ chức bán một số cổ phiếu Disney thông qua nhà môi giới của nó.
C) Một công ty ược tổ chức tư nhân tham gia chào bán cổ phiếu ra công chúng.
D) Tất cả các bên trên là giao dịch thị trường thứ cấp.
47. Nếu nhà ầu tư ầu cơ vào tài sản cơ bản thay vì hợp ồng phái sinh trên tài sản cơ sở, họ có
thể sẽ ạt ược lợi nhuận ____ và họ có rủi ro tương ối.
Thấp hơn; thấp hơn B) thấp hơn; cao hơn C) cao hơn; thấp hơn D) cao hơn; cao hơn
48. ___________ duy trì số lượng tài sản tổng hợp lớn hơn các loại khác tổ chức lưu ký. A) Công oàn tín dụng
B) Ngân hàng thương mại
C) Công ty bảo hiểm nhân thọ D) Tổ chức tiết kiệm
49. Một cách sử dụng vốn phổ biến cho ______________ là ầu tư vào cổ phiếu. và các doanh nghiệp,
trong khi việc sử dụng vốn chính của họ là cung cấp các khoản vay cho các hộ gia ình và doanh nghiệp. A) tổ chức tiết kiệm B) ngân hàng thương mại C) quỹ tương hỗ D) công ty tài chính
50. Chứng khoán nợ dài hạn có xu hướng mang lại lợi nhuận kỳ vọng và rủi ro cao hơn ___________
chứng khoán thị trường tiền tệ. Thấp hơn; thấp hơn B) thấp hơn; cao hơn C) cao hơn; thấp hơn D) cao hơn; cao hơn lOMoARcPSD| 50032646
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính ❖ 7
51. Các loại chứng khoán thị trường vốn phổ biến bao gồm tín phiếu kho bạc và giấy thương mại. B) False 52.
Các loại chứng khoán thị trường tiền tệ phổ biến bao gồm chứng chỉ tiền gửi có thể thương
lượng vàKho bạc hóa ơn. A) Đúng 53.
Chứng khoán thị trường vốn thường ược phát hành ể tài trợ cho việc mua tài sản nhưtòa
nhà, thiết bị, hoặc máy móc. A) Đúng
54. Các ngân hàng thương mại trong tổng hợp có nhiều tài sản hơn các tổ chức tiết kiệm. A) Đúng
55. Những người tham gia nhận ược nhiều tiền hơn số tiền họ bỏ ra ược gọi là A) ơn vị thâm hụt.
B) ơn vị dư thừa. C) ơn vị vay.
D) các ơn vị chính phủ. 56. Chứng khoán vốn A) có sự trưởng thành.
B) trả lãi theo ịnh kỳ.
C) thể hiện quyền sở hữu trong công ty phát hành.
D) hoàn trả số tiền gốc khi áo hạn.
57. Thuật ngữ ____________ liên quan ến các quyết ịnh như thu ược bao nhiêu tiền và cách ầu tư tiền
thu ược ể mở rộng hoạt ộng.
A) tài chính doanh nghiệp B) quản lý ầu tư
C) thị trường tài chính và tổ chức
D) Không có iều nào ở trên
58. Có một mối quan hệ giữa ___________ giữa rủi ro bảo mật và lợi nhuận kỳ vọng từ ầu tư vào bảo mật. A) tích cực B) âm tính
C) không xác ịnh ượcD) không có gì ở trên
59. Nếu bảo mật bị ịnh giá thấp, một số nhà ầu tư sẽ tận dụng iều này bằng cách mua bảo mật ó. Do
ó, giá của chứng khoán sẽ bảo ảm, sẽ mang lại lợi nhuận cho các nhà ầu tư ó. Nảy sinh; thấp hơn B) ngã; cao hơn C) ngã; thấp hơn D) tăng; cao hơn
60. Cuộc khủng hoảng tín dụng trong giai oạn 2008-2009 là do các nền kinh tế yếu kém ở châu Á.
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính 8 B) False
61. Hiện tại, _________ nắm giữ số lượng tài sản lớn nhất của tất cả các tổ chức tài chính.
A) ngân hàng thương mại
B) công oàn tín dụng
C) công ty tài chính
D) công ty chứng khoán
62. Lý do chính khiến các tổ chức lưu ký gặp vấn ề tài chính trong cuộc khủng hoảng tín dụng
ầu tư của họ vào: A) thế chấp.
B) chứng khoán thị trường tiền tệ. 6 lOMoARcPSD| 50032646 C) chứng khoán. D) Trái phiếu kho bạc.
63. Những thị trường tài chính tạo iều kiện cho dòng vốn ngắn hạn (có kỳ hạn dưới một
năm) ược gọi là thị trường vốn, trong khi những thị trường tạo iều kiện cho dòng vốn dài hạn ược biết ến
như thị trường tiền tệ. B) False
64. Trái phiếu kho bạc có thời gian áo hạn từ một ến ba năm. B) False 65.
Vì thị trường là hiệu quả, các nhà ầu tư cá nhân và tổ chức nên bỏ qua các khác
nhaucông cụ ầu tư có sẵn. B) False 66.
Đầu cơ với các hợp ồng phái sinh trên một tài sản cơ bản thường dẫn ến rủi ro cao hơn
vàlợi nhuận cao hơn so với ầu cơ trong chính tài sản cơ bản. A) Đúng
67. Khi giá bảo mật phản ánh ầy ủ tất cả các thông tin có sẵn, thị trường của các chứng khoán
nàyược cho biết trở nên hoàn hảo. B) False
68. Chứng khoán không an toàn và thanh khoản như các chứng khoán khác không bao giờ ược xem
xétể ầu tư bởi bất kỳ ai. B) False
69. Bằng cách yêu cầu tiết lộ ầy ủ thông tin, luật chứng khoán ngăn nhà ầu tư làm nghèoquyết ịnh ầu tư. B) False
70. Khi một tổ chức lưu ký cung cấp một khoản vay, nó ang hoạt ộng như một chủ nợ.A) Đúng
71. Các tổ chức tiết kiệm là tổ chức tài chính chi phối nhất. B) False
72. Hầu hết các quỹ tương hỗ có ược tiền bằng cách phát hành chứng khoán, sau ó cho vay các cá nhân và nhỏ
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính ❖ 9 các doanh nghiệp. B) False
73. Nhà ầu tư tổ chức không chỉ cung cấp hỗ trợ tài chính cho các công ty mà còn thực hiện một số mứcộ
kiểm soát doanh nghiệp ối với họ. B) False
74. Điều nào sau ây không phải là lý do tại sao các tổ chức tài chính lưu ký phổ biến?
A) Họ cung cấp các tài khoản tiền gửi có thể áp ứng các ặc iểm về số lượng và thanh khoảnmong muốn
bởi hầu hết các ơn vị dư thừa.
B) Họ óng gói lại các khoản tiền nhận ược từ tiền gửi ể cung cấp các khoản vay có quy mô và kỳ
hạnmong muốn của ơn vị thâm hụt.
C) Họ chấp nhận rủi ro ối với các khoản vay ược cung cấp.
D) Họ sử dụng tài nguyên thông tin của mình ể hoạt ộng như một nhà môi giới, thực hiện cácgiao dịch chứng khoán giữa hai bên.
E) Họ có chuyên môn cao hơn các ơn vị thặng dư cá nhân trong việc ánh giá mức ộ tín nhiệm củaơn vị thâm hụt.
75. Theo văn bản của bạn, iều nào sau ây không ược coi là bảo mật thị trường tiền tệ? A) Tín phiếu kho bạc B) Ghi chú kho bạc C) CD bán lẻ
D) chấp nhận của ngân hàng
E) giấy thương mại
76. ______________ không ược coi là chứng khoán thị trường vốn.
A) Thỏa thuận mua lại lOMoARcPSD| 50032646
B) Trái phiếu thành phố
C) trái phiếu doanh nghiệp
D) Chứng khoán vốnE) Thế chấp
77. ____________ là nghĩa vụ nợ dài hạn do các tập oàn và cơ quan chính phủ ban hành ối với
hỗ trợ hoạt ộng của họ. A) Cổ phiếu phổ thông B) Chứng khoán phái sinh C) Trái phiếu
D) Không có iều nào ở trên
78. Chứng khoán vốn thường có lợi nhuận kỳ vọng là ___________ và rủi ro cao hơn
chứng khoán thị trường tiền tệ. Thấp hơn; thấp hơn B) thấp hơn; cao hơn C) cao hơn; thấp hơn D) cao hơn; cao hơn
79. Nếu các nhà ầu tư ầu cơ vào các hợp ồng phái sinh hơn là tài sản cơ bản, họ có thể sẽ ạt
ược lợi nhuận ____________ và họ phải ối mặt với rủi ro tương ối. Thấp hơn; thấp hơn
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức 10 B) thấp hơn; cao hơn C) cao hơn; thấp hơn D) cao hơn; cao hơn
80. Khi thị trường chứng khoán cụ thể ược coi là ____________ bởi thị trường, giá của chúng giảm khi
chúng ược bán bởi các nhà ầu tư. A) ịnh giá thấp B) ịnh giá quá cao C) giá khá D) hiệu quả E) không có gì ở trên
81. Điều nào sau ây không ược coi là tổ chức tài chính lưu ký?
A) công ty tài chính
B) ngân hàng thương mại
C) tổ chức tiết kiệm
D) công oàn tín dụng
E) Tất cả các bên trên là các tổ chức tài chính lưu ký.
82. Nguồn vốn chính của ______________ là tiền bán chứng khoán cho các hộ gia ình và các doanh
nghiệp, trong khi việc sử dụng vốn chính của họ là cung cấp các khoản vay cho các hộ gia ình và doanh
nghiệp. A) tổ chức tiết kiệm B) ngân hàng thương mại C) quỹ tương hỗ
D) công ty tài chính E) quỹ hưu trí
83. Phát biểu nào sau ây không úng?
A) Thị trường tài chính thu hút vốn từ các nhà ầu tư và chuyển tiền cho các tập oàn.
B) Thị trường tiền tệ cho phép các công ty vay vốn trên cơ sở ngắn hạn ể họ có thể hỗ
trợ các hoạt ộng hiện có của họ. C)
Các tổ chức tài chính chỉ óng vai trò trung gian với thị trường tài chính và không bao
giờphục vụ như nhà ầu tư. D)
Các nhà ầu tư tìm cách ầu tư tiền của họ vào cổ phiếu của các công ty hiện ang bị ịnh giá thấp
vàcó nhiều tiềm năng ể cải thiện.
84. Điều nào sau ây không phải là an ninh thị trường tiền tệ iển hình? 8 lOMoARcPSD| 50032646 A) Tín phiếu kho bạc
B) trái phiếu kho bạc C) Giấy thương mại
D) Thỏa thuận chứng chỉ tiền gửi chương 2 Xác ịnh lãi suất
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính ❖ 11
1. Theo lý thuyết về vốn vay, lãi suất thị trường ược xác ịnh bởi các yếu tốkiểm soát việc cung
và cầu cho các khoản vay. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: A
2. Mức nợ trả góp theo phần trăm thu nhập khả dụng thường là _________ trong thời gianthời kỳ suy thoái. A) cao hơn B) thấp hơn C) số không D) tiêu cực TRẢ LỜI: B
3. Tại bất kỳ thời iểm nào, các hộ gia ình sẽ yêu cầu số lượng khoản vay có thể cho vay ___ tại________ lãi suất. A) lớn hơn; cao hơn B) lớn hơn; thấp hơn C) nhỏ hơn; thấp hơn D)
không có cái nào ở trên TRẢ LỜI: B
4. Doanh nghiệp yêu cầu vốn vay ể A) nợ trả góp tài chính. B)
trợ cấp cho các công ty khác. C) ầu tư
vào tài sản cố ịnh và ngắn hạn. D)
không có cái nào ở trên TRẢ LỜI: C
5. Lợi nhuận yêu cầu ể thực hiện một dự án kinh doanh nhất ịnh sẽ là ___ nếu lãi suất làthấp
hơn. Điều này ngụ ý rằng các doanh nghiệp sẽ yêu cầu số lượng khoản vay ___ khi lãi suất thấp hơn A) lớn hơn; thấp hơn B) thấp hơn; lớn hơn lOMoARcPSD| 50032646 C) thấp hơn; thấp hơn D) lớn hơn; lớn hơn TRẢ LỜI: B
6. Nếu lãi suất là ___, các dự án sẽ có NPV dương. Một cao hơn; hơn B) thấp hơn; hơn C) thấp hơn; Không
D) không có gì ở trênTRẢ LỜI: B
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức 12
7. Nhu cầu về các khoản tiền do ầu tư kinh doanh vào tài sản ngắn hạn là ___ liên quan ến số
lượng dự án ược thực hiện và do ó có liên quan ến lãi suất. A) nghịch ảo; tích cực B) tích cực; nghịch ảo
C) nghịch ảo; nghịch ảo D) tích cực; tích cực TRẢ LỜI: B
8. Nếu iều kiện kinh tế trở nên kém thuận lợi
A) dòng tiền dự kiến vào các dự án khác nhau sẽ tăng.
B) nhiều dự án ược ề xuất sẽ có lợi nhuận kỳ vọng lớn hơn tốc ộ vượt rào.
C) sẽ có thêm các dự án kinh doanh ược chấp nhận.
D) sẽ có nhu cầu giảm ối với doanh nghiệp ối với các khoản vay. TRẢ LỜI: D
9. Do iều kiện kinh tế thuận lợi hơn, có một (n) __________ nhu cầu cho vay quỹ,
gây ra một sự thay ổi _________ trong ường cầu. A) giảm; hướng nội B) giảm; bề ngoài C) tăng; bề ngoài D) tăng; hướng nội TRẢ LỜI: C
10. Nhu cầu của chính phủ liên bang ối với các khoản vay là __________. Nếu thâm hụt ngân sách là
dự kiến sẽ tăng, nhu cầu của chính phủ liên bang ối với các khoản vay sẽ là ____. A) co giãn lãi; giảm bớt B) co giãn lãi; tăng
C) lãi suất không co giãn; tăng
D) lãi suất không co giãn; giảm bớt TRẢ LỜI: C
11. Những thứ khác như nhau, chính phủ và tập oàn nước ngoài sẽ yêu cầu ________ Hoa Kỳ quỹ nếu lãi
suất ịa phương của họ thấp hơn lãi suất của Mỹ. Do ó, ối với một bộ nước ngoài nhất ịnh lãi suất, nhu
cầu nước ngoài ối với các quỹ của Hoa Kỳ là ___ liên quan ến lãi suất của Hoa Kỳ. Một chút; nghịch ảo B) nhiều hơn; tích cực C) ít hơn; tích cực
D) nhiều hơn; nghịch ảo TRẢ LỜI: A
12. Đối với một nhóm lãi suất nước ngoài nhất ịnh, số lượng vốn vay của Hoa Kỳ do nước ngoài yêu
cầu các chính phủ hoặc công ty sẽ ược hưởng lãi suất của Mỹ.
A) liên quan tích cực ến B) liên quan nghịch với 10 lOMoARcPSD| 50032646
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính ❖ 13 C) không liên quan ến D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: B
13. Số lượng vốn vay ược cung cấp thường là A) co giãn lãi suất cao.
B) co giãn lãi nhiều hơn nhu cầu về vốn vay.
C) ít co giãn lãi hơn so với nhu cầu về vốn vay.
D) co giãn lãi suất bằng nhau như nhu cầu ối với các khoản vay. E) A và B TRẢ LỜI: C
14. Khu vực ____________ là nhà cung cấp vốn vay lớn nhất. Một hộ gia ình B) chính phủ C) business D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: A
15. Việc cung cấp vốn vay ở Mỹ ược xác ịnh một phần bởi chính sách tiền tệ ược thực hiện bởi Hệ
thống Dự trữ Liên bang. A) Đúng B) False TRẢ LỜI: A
16. Nếu một nền kinh tế mạnh cho phép thu nhập hộ gia ình lớn ____, ường cung sẽ thay ổi _________. A) giảm; bề ngoài B) tăng; hướng nội C) tăng; bề ngoài D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: C 17. Lãi suất cân bằng
A) ánh ồng tổng cầu của các quỹ với tổng cung của các khoản vay.
B) ánh ồng ộ co giãn của tổng cầu và cung ối với các khoản vay.
C) giảm khi tổng cung của các khoản vay có thể giảm.
D) tăng khi tổng cầu về vốn vay giảm. TRẢ LỜI: A
18. Lãi suất cân bằng nên
A) giảm khi tổng quỹ cung vượt quá tổng cầu về quỹ.
B) tăng khi tổng cung của các quỹ vượt quá tổng cầu của các quỹ.
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức 14
C) giảm khi tổng cầu về vốn vượt quá tổng cung của quỹ.
D) tăng khi tổng cầu ối với các quỹ bằng với tổng cung của các quỹ. E) B và C TRẢ LỜI: A
19. Điều nào sau ây có khả năng làm giảm lãi suất cân bằng của Hoa Kỳ, những iều khác Bình ẳng?
A) giảm tiết kiệm của người tiết kiệm nước ngoài B) sự gia tăng lạm phát
C) dự báo kinh tế bi quan khiến các doanh nghiệp giảm kế hoạch mở rộng
D) giảm tiết kiệm của các hộ gia ình Hoa Kỳ lOMoARcPSD| 50032646 TRẢ LỜI: C
20. Hiệu ứng Fisher nói rằng
A) lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát dự kiến cộng với lãi suất thực tế.
B) lãi suất danh nghĩa bằng với lãi suất thực tế trừ i tỷ lệ lạm phát dự kiến.
C) lãi suất thực bằng với lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát dự kiến.
D) tỷ lệ lạm phát dự kiến bằng lãi suất danh nghĩa cộng với lãi suất thực tế. TRẢ LỜI: A
21. Nếu lãi suất thực là âm trong một khoảng thời gian, thì A) lạm
phát dự kiến sẽ vượt quá lãi suất danh nghĩa trong tương lai.
B) lạm phát dự kiến sẽ thấp hơn lãi suất danh nghĩa trong tương lai.
C) lạm phát thực tế thấp hơn lãi suất danh nghĩa.
D) lạm phát thực tế lớn hơn lãi suất danh nghĩa. TRẢ LỜI: D
22. Nếu lạm phát ược dự kiến sẽ giảm, thì
A) người tiết kiệm sẽ cung cấp ít tiền hơn với lãi suất cân bằng hiện có.
B) lãi suất cân bằng sẽ tăng.
C) lãi suất cân bằng sẽ giảm.
D) người vay sẽ yêu cầu nhiều tiền hơn với lãi suất cân bằng hiện có. TRẢ LỜI: C
23. Nếu lạm phát hóa ra thấp hơn dự kiến
A) người tiết kiệm ược lợi.
B) người vay ược hưởng lợi trong khi người tiết kiệm không bị ảnh hưởng.
C) người tiết kiệm và người vay ều bị ảnh hưởng như nhau.
D) người tiết kiệm bị ảnh hưởng bất lợi nhưng người vay ược lợi. TRẢ LỜI: A
24. Nếu nền kinh tế suy yếu, sẽ có áp lực về lãi suất. Nếu Cục Dự trữ Liên bang
làm tăng cung tiền, có áp lực ___ ối với lãi suất (giả ịnh rằng lạm phát
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức 15
kỳ vọng không bị ảnh hưởng).
A) hướng lên; hướng lên B) hướng lên; i xuống
C) hướng xuống; hướng lên
D) hướng xuống; i xuống TRẢ LỜI: D
25. Cơ sở của mối quan hệ giữa hiệu ứng Fisher và lý thuyết quỹ cho vay là gì?
A) mong muốn của người tiết kiệm ể duy trì mức lãi suất thực tế hiện có
B) mong muốn của người i vay ể ạt ược lãi suất thực dương
C) mong muốn của người tiết kiệm ể ạt ược lãi suất thực âmD) B và C TRẢ LỜI: A
26. Giả sử rằng các nhà ầu tư nước ngoài ã ầu tư vào chứng khoán Mỹ quyết ịnh giảm tỷ lệ sở hữu
chứng khoán Mỹ và thay vào ó ể tăng nắm giữ chứng khoán tại quốc gia của họ. Điều này sẽ khiến
việc cung cấp các khoản vay có thể cho vay ở Hoa Kỳ thành ______ và nên ặt ______ áp lực lên lãi suất của Mỹ. A) giảm; hướng lên B) giảm; i xuống C) tăng; i xuống D) tăng; hướng lên TRẢ LỜI: A 12 lOMoARcPSD| 50032646
27. Giả sử rằng các nhà ầu tư nước ngoài ã ầu tư vào chứng khoán Hoa Kỳ quyết ịnh tăng tỷ lệ sở hữu
của họ chứng khoán Mỹ. Điều này sẽ khiến việc cung cấp vốn vay ở Hoa Kỳ thành _____ và nên ặt áp
lực ___ lên lãi suất của Mỹ. A) giảm; hướng lên B) giảm; i xuống C) tăng; i xuống D) tăng; hướng lên TRẢ LỜI: C
28. Nếu chính phủ liên bang cần vay thêm tiền, khoản vay này phản ánh (n) _________ trong
việc cung cấp các khoản vay và a (n) _________ trong nhu cầu về các khoản vay. A) tăng; không thay ổi B) giảm; không thay ổi C) không thay ổi; tăng
D) không thay ổi; giảm bớt TRẢ LỜI: C
29. Nếu chính phủ liên bang giảm thâm hụt ngân sách, iều này gây ra (n) __________________ trong
cung cấp các khoản tiền cho vay và (n) _______________ trong nhu cầu về các khoản vay. A) tăng; không thay ổi
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức ❖ 16 B) giảm; không thay ổi C) không thay ổi; tăng
D) không thay ổi; giảm bớt TRẢ LỜI: D
30. Do kỳ vọng về lạm phát cao hơn trong tương lai, chúng tôi thường mong ợi nguồn cung cho vay
tài trợ cho _____________ và nhu cầu về các khoản vay có thể vay ược tới ____________. A) tăng; giảm bớt B) tăng; tăng C) giảm; tăng
D) giảm; giảm bớtTRẢ LỜI: C
31. Do kỳ vọng lạm phát thấp hơn trong tương lai, chúng tôi thường mong ợi nguồn cung cho vay
các khoản tiền ể ______________ và nhu cầu về các khoản tiền cho vay ể ____________. A) tăng; giảm bớt B) tăng; tăng C) giảm; tăng D) giảm; giảm bớt TRẢ LỜI: A
32. Nếu lãi suất thực ược dự kiến bởi một người cụ thể trở thành âm, thì việc mua sức mạnh của khoản
tiết kiệm của anh ấy hoặc cô ấy sẽ là ______________, vì tỷ lệ lạm phát dự kiến sẽ là
__________________ lãi suất danh nghĩa hiện có. A) giảm dần; ít hơn B) giảm dần; lớn hơn C) tăng dần; lớn hơn D) tăng dần; ít hơn TRẢ LỜI: B
33. Nếu dự kiến mở rộng kinh tế sẽ tăng, thì nhu cầu về các khoản vay phải là ___ và
lãi suất nên ______. A) tăng; tăng B) tăng; giảm bớt C) giảm; giảm bớt lOMoARcPSD| 50032646 D) giảm; tăng TRẢ LỜI: A
34. Nếu mở rộng kinh tế dự kiến sẽ giảm, nhu cầu về các khoản vay phải là ___ và
lãi suất nên ______. A) tăng; tăng B) tăng; giảm bớt C) giảm; giảm bớt D) giảm; tăng
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức ❖ 17 TRẢ LỜI: C
35. Nếu lãi suất thực ổn ịnh theo thời gian, iều này sẽ gợi ý rằng có mối quan hệ ___ giữa
lạm phát và biến ộng lãi suất danh nghĩa. A) tích cực B) nghịch ảo C) không
D) không chắc chắn (không thể xác ịnh từ thông tin trên) TRẢ LỜI: A
36. Nếu lạm phát và lãi suất danh nghĩa di chuyển gần nhau hơn theo thời gian so với trước ây
các giai oạn, iều này sẽ ____ sự biến ộng của biến ộng lãi suất thực theo thời gian. A) tăng B) giảm
C) có hiệu lực, không thể xác ịnh ược với thông tin trên, trên D) không có tác dụng TRẢ LỜI: B
37. Canada và Mỹ là những ối tác thương mại lớn. Nếu Canada có sự gia tăng lớn về kinh tế tăng
trưởng, nó có thể gây áp lực lên ____ ối với lãi suất của Canada và áp lực ối với lãi suất của Mỹ giá.
A) hướng lên; hướng lên B) hướng lên; i xuống
C) hướng xuống; i xuống
D) hướng xuống; hướng lên TRẢ LỜI: A
38. Nếu các nhà ầu tư chuyển tiền từ cổ phiếu sang tiền gửi ngân hàng, thì ây là __ việc cung cấp các
khoản vay và ặt áp lực lên lãi suất. A) tăng; hướng lên B) tăng; i xuống C) giảm; i xuống D) giảm; hướng lên TRẢ LỜI: B
39. Khi lãi suất của Nhật Bản tăng, và nếu kỳ vọng tỷ giá hối oái không thay ổi, nhiều nhất hiệu
quả có thể là việc cung cấp vốn vay ược cung cấp bởi các nhà ầu tư Nhật Bản vào Hoa Kỳ sẽ
___________ và lãi suất của Hoa Kỳ sẽ ____________. A) tăng; tăng B) tăng; giảm bớt C) giảm; giảm bớt
D) giảm; tăngTRẢ LỜI: D
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính ❖ 18
40. Điều nào sau ây có thể sẽ không dẫn ến sự gia tăng nhu cầu kinh doanh cho vay quỹ?
A) sự gia tăng các dự án giá trị hiện tại ròng dương (NPV)
B) giảm lãi suất cho vay kinh doanh 14 lOMoARcPSD| 50032646 C) suy thoái kinh tế D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: C
41. Nếu tổng cầu về các khoản vay có thể tăng mà không có số ___________ tương ứng
tổng cung, sẽ có một khoản tiền cho vay. A) tăng; số dư B) tăng; sự thiếu C) giảm; số dư D) giảm; sự thiếu TRẢ LỜI: B
42. Một khoản thâm hụt của chính phủ liên bang làm tăng số lượng khoản vay ược yêu cầu ở bất kỳ lãi
suất hiện hành, gây ra sự thay ổi trong lịch trình nhu cầu.
Một cao hơn; hướng nội B) cao hơn; bề ngoài C) thấp hơn; bề ngoài D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: B
43. Điều nào sau ây không úng khi nói về lãi suất nước ngoài?
A) Dòng tiền lớn giữa các quốc gia khiến lãi suất ở bất kỳ quốc gia nào trở thành
dễ bị ảnh hưởng bởi biến ộng lãi suất ở các nước khác. B) Kỳ vọng về ồng ô la
mạnh sẽ gây ra dòng tiền vào Mỹ
C) Việc tăng lãi suất của một quốc gia nước ngoài sẽ khuyến khích các nhà ầu tư ở nước ó ầu tưquỹ của họ ở các nước khác.
D) Tất cả những iều trên là úng về lãi suất nước ngoài. TRẢ LỜI: C
44. Điều nào sau ây ít có khả năng ảnh hưởng ến nhu cầu của hộ gia ình ối với các khoản vay? A) giảm thuế suất B) tăng lãi suất
C) giảm các dự án giá trị hiện tại ròng dương (NPV)
D) Tất cả những iều trên ều có khả năng ảnh hưởng như nhau ến nhu cầu vay vốn của hộ gia ình. TRẢ LỜI: C
45. Phát biểu nào sau ây không úng?
A) Chính sách tiền tệ của Fed nhằm kiểm soát các iều kiện kinh tế ở Mỹ
B) Chính sách tiền tệ của Fed ảnh hưởng ến việc cung cấp các khoản vay, ảnh hưởng ến lãi suất.
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức 19
C) Bằng cách ảnh hưởng ến lãi suất, Fed có thể ảnh hưởng ến số tiền mà các tập oànvà các hộ gia ình
sẵn sàng vay và chi tiêu.
D) Tất cả các tuyên bố trên là úng. TRẢ LỜI: D
46. Tại bất kỳ thời iểm nào, các hộ gia ình và doanh nghiệp yêu cầu số lượng khoản vay lớn hơn ở
mức thấp hơn lãi suất. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: A
47. Nhu cầu kinh doanh ối với các quỹ phát sinh từ các khoản ầu tư ngắn hạn có liên quan nghịch
vớisố lượng dự án thực hiện và liên quan nghịch với lãi suất. A) lOMoARcPSD| 50032646 Thật B) Sai TRẢ LỜI: B
48. Những thứ khác như nhau, một lượng tiền nhỏ hơn của Hoa Kỳ sẽ ược yêu cầu bởi nước
ngoàiChính phủ và các tập oàn nếu lãi suất trong nước của họ cao so với lãi suất của Mỹ. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: B
49. Nếu lãi suất nước ngoài giảm, các công ty và chính phủ nước ngoài có thể sẽ giảm nhu cầu của họ ốivới Các quỹ của Mỹ. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: A
50. Vì tổng cầu về các khoản vay là tổng của số lượng ược yêu cầu bởicác lĩnh vực riêng biệt và vì
hầu hết các lĩnh vực này có thể yêu cầu số lượng quỹ lớn hơn ở mức thấp hơn
lãi suất (những thứ khác bằng nhau), tổng cầu về vốn vay có liên quan tích cực ến lãi
suất tại bất kỳ thời iểm nào. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: B
51. Nói chung, các nhà cung cấp vốn vay sẵn sàng cung cấp thêm tiền nếu lãi suất làcao hơn A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: A
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính ❖ 20
52. Nếu tổng cầu về vốn vay tăng mà không tăng tương ứng
tổng cung, sẽ có thặng dư vốn vay. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: B
53. Mối quan hệ giữa lãi suất và lạm phát kỳ vọng thường ược gọi là khoản cho vaylý thuyết quỹ. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: B 16 lOMoARcPSD| 50032646
54. Theo hiệu ứng Fisher, nếu lãi suất thực bằng 0, lãi suất danh nghĩa phải làbằng với tỷ lệ lạm phát dự kiến. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: A
55. Để dự báo lãi suất sử dụng hiệu ứng Fisher, lãi suất thực cho giai oạn sắp tới có thểược dự báo
bằng cách trừ tỷ lệ lạm phát dự kiến trong khoảng thời gian ó khỏi lãi suất danh nghĩa trích dẫn cho giai oạn ó. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: A
56. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát thấp hơn dự oán, lãi suất thựctỷ lệ tương ối thấp. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: B
57. Các nhà dự báo nên xem xét các kế hoạch trong tương lai ể mở rộng công ty và trạng thái tương
laicủa kinh tế khi dự báo nhu cầu kinh doanh ối với các khoản vay. A) Thật B) Sai TRẢ LỜI: A
58. ____________ gợi ý rằng lãi suất thị trường ược xác ịnh bởi các yếu tốkiểm soát việc cung và cầu cho các khoản vay. A) Hiệu ứng Fisher B) lý thuyết quỹ cho vay C) lãi suất thực D) không có gì ở trên
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức ❖ 21 TRẢ LỜI: B
59. Điều nào sau ây có thể sẽ không dẫn ến sự gia tăng nhu cầu kinh doanh cho vay quỹ?
A) sự gia tăng các dự án giá trị hiện tại ròng dương (NPV)
B) giảm lãi suất cho vay kinh doanh C) suy thoái kinh tế
D) Tất cả những iều trên sẽ dẫn ến sự gia tăng nhu cầu kinh doanh ối với các khoản vay. TRẢ LỜI: C
60. Những thứ khác như nhau, một số lượng quỹ của Hoa Kỳ sẽ ược yêu cầu bởi nước ngoài
chính phủ và các tập oàn nếu lãi suất trong nước của họ là ___ so với lãi suất của Hoa Kỳ. A) nhỏ hơn; cao B) lớn hơn; cao C) lớn hơn; thấp D) không có gì ở trên lOMoARcPSD| 50032646 TRẢ LỜI: B
61. Nhu cầu về tiền của chính phủ liên bang ược cho là không co giãn, hoặc ___________ quan tâm giá. A) nhạy cảm B) vô cảm
C) tương ối nhạy cảm so với các ngành khác D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: B
62. Nếu tổng cầu về các khoản vay có thể tăng mà không có số ___________ tương ứng
tổng cung, sẽ có một khoản tiền cho vay. A) tăng; số dư B) tăng; sự thiếu C) giảm; số dư D) giảm; sự thiếu TRẢ LỜI: B
63. Tác ộng dự kiến của việc mở rộng gia tăng của các doanh nghiệp là sự thay ổi về nhu cầu lịch
trình và ____________ trong lịch trình cung cấp.
A) hướng nội; một sự thay ổi trong
B) hướng nội; một sự thay ổi bên ngoài
C) hướng ngoại; một sự thay ổi trong
D) hướng ngoại; không có thay ổi rõ ràng TRẢ LỜI: D
64. Điều nào sau ây là ại diện hợp lệ của hiệu ứng Fisher? A) R tôi INF không + = ) ( B) t ôi INF không R + = ) ( C) R ii INF và + = ) ( 18 lOMoARcPSD| 50032646
Vai trò của thị trường và tổ chức tài chính ❖ 22 D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: A
65. Lãi suất thực có thể ược dự báo bằng cách trừ ____________ khỏi ___________ cho Thời kỳ ó.
A) lãi suất danh nghĩa; tỷ lệ lạm phát dự kiến
B) lãi suất cơ bản; lãi suất danh nghĩa
C) tỷ lệ lạm phát dự kiến; lãi suất danh nghĩa
D) lãi suất cơ bản; tỷ lệ lạm phát dự kiến TRẢ LỜI: C
66. Theo hiệu ứng Fisher, kỳ vọng về lạm phát cao hơn khiến người tiết kiệm yêu cầu
___________ về tiết kiệm.
A) lãi suất danh nghĩa cao hơn
B) lãi suất thực cao hơn
C) lãi suất danh nghĩa thấp hơn
D) lãi suất thực thấp hơn TRẢ LỜI: A
67. Một khoản thâm hụt của chính phủ liên bang làm tăng số lượng khoản vay ược yêu cầu ở bất kỳ lãi
suất hiện hành, gây ra sự thay ổi trong lịch trình nhu cầu.
Một cao hơn; hướng nội B) cao hơn; bề ngoài C) thấp hơn; bề ngoài D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: B Chương 3 Cơ cấu lãi suất
1. Nói chung, chứng khoán có ặc iểm là ____________ sẽ mang lại lợi suất _________. A) thuận lợi; cao hơn
B) thuận lợi; thấp hơn
C) không thuận lợi; thấp hơn
D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: B
2. Rủi ro mặc ịnh có khả năng cao nhất ối với A)
chứng khoán kho bạc ngắn hạn.
B) Chứng khoán doanh nghiệp AAA.
C) chứng khoán kho bạc dài hạn.
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức ❖ 23
D) BBB chứng khoán doanh nghiệp. TRẢ LỜI: D
3. Một số tổ chức tài chính như ngân hàng thương mại ược pháp luật yêu cầu chỉ ầu tư vào A) trái phiếu rác.
B) cổ phiếu của công ty. C) Chứng khoán kho bạc.
D ) trái phiếu cấp ầu tư. TRẢ LỜI: D
4. Xếp hạng tín dụng ược sử dụng phổ biến nhất ể chỉ ra tổ chức tài chính nào có sẵn tiền rằng
họ có thể cho người vay vay. A) Đúng lOMoARcPSD| 50032646 B) False TRẢ LỜI: A
5. Nếu một chứng khoán có thể dễ dàng ược chuyển ổi thành tiền mặt mà không bị mất giá trị, thì nó A) là chất lỏng.
B) có lợi suất sau thuế cao.
C) có rủi ro mặc ịnh cao. D) không thanh khoản. TRẢ LỜI: A
6. Chứng khoán cung cấp thanh khoản ____ sẽ mang lại lợi suất _________ ược ưu tiên. Thấp hơn; cao hơn B) thấp hơn; thấp hơn C) cao hơn; cao hơn D) B và C TRẢ LỜI: A
7. Nếu tất cả các ặc iểm khác tương tự nhau, thì ______ sẽ phải cung cấp ______. A)
chứng khoán chịu thuế; lợi suất sau thuế cao hơn chứng khoán ược miễn thuế
B ) chứng khoán chịu thuế; lợi suất trước thuế cao hơn chứng khoán ược miễn thuế
C) chứng khoán ược miễn thuế; lợi suất sau thuế cao hơn chứng khoán chịu thuế
D) chứng khoán ược miễn thuế; lợi nhuận trước thuế cao hơn chứng khoán chịu thuếTRẢ LỜI: B
8. Giả sử thuế suất của nhà ầu tư là 25%. Lợi tức trước thuế ối với chứng khoán là 12%. Lợi tức sau thuế là gì? A) 16,00 phần trăm B) 9,25 phần trăm C) 9,00 phần trăm D) 3,00 phần trăm Trang 24
Vai trò của thị trường tài chính và tổ chức 24
© 2010 Học về báo thù. Đã ăng ký Bản quyền. Phiên bản này chỉ dành cho sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ,
với nội dung có thể khác với
Phiên bản Hoa Kỳ. Có thể không ược quét, sao chép, sao chép hoặc ăng lên một trang web có thể truy
cập công khai, toàn bộ hoặc một phần. E) không có gì ở trên TRẢ LỜI: C
9. Thuế suất của một nhà ầu tư là 30 phần trăm. Lợi tức trước thuế ối với chứng khoán phải là bao
nhiêu ể có lợi nhuận sau thuế 11%? A) 7,7 phần trăm
B) 15,71 phần trămC) 130 phần trăm D) 11,00 phần trăm E) không có gì ở trên TRẢ LỜI: B
10. Một công ty trong khung thuế 35 phần trăm nhận thức ược sự bảo ảm ược miễn thuế ang trả lãi suất
7 phần trăm. Để phù hợp với lợi suất này, chứng khoán chịu thuế phải ưa ra mức lãi suất trước thuế là A) 7,0 phần trăm. B) 10,8 phần trăm. C) 20,0 phần trăm. D) không có gì ở trên TRẢ LỜI: B
11. Giữ các yếu tố khác như hằng số rủi ro, mối quan hệ giữa kỳ hạn và lợi tức hàng năm của chứng khoán ược gọi là 20