-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học
Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm có đáp án học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học trường Học viện Tài chính. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!
Chủ nghĩa xã hội khoa học (SSO) 23 tài liệu
Học viện Tài chính 293 tài liệu
Trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học
Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm có đáp án học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học trường Học viện Tài chính. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (SSO) 23 tài liệu
Trường: Học viện Tài chính 293 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:























Tài liệu khác của Học viện Tài chính
Preview text:
Trắc nghiệm CNXHKH sách bài tập CHƯƠNG I
1. Ph. Ăngghen đã đánh giá: Ba phát kiến vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành
một khoa học. Ba phát kiến đó là? A.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư B.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, học thuyết giá trị thặng dư; tuyên ngôn của Đảng cộng sản C.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết giá trị thặng dư; sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa duy vật lịch sử; tuyên ngôn của Đảng cộng sản
2. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận khoa học trở thành hiện thực? A. C.Mác B. Ph.Ănghen
C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
3. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy giai đoạn chủ yếu? A. 2 B. 3 C.4 D. 5
4. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu , xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
5. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. B.
Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội. C.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. D.
Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp
đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân.
6. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
7. Phương pháp nghiên cứu đặc thù của chủ nghĩa xã hội là?
A. Khảo sát và phân tích
B. Kết hợp logic và lịch sử C. So sánh D. Thống kê
8. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học? A.
Lên án mạnh mẽ sự áp bức bóc, lột của chủ nghĩa tư bản đối với nhân dân lao động B.
Phản ánh đúng khát vọng của giai cấp công nhân và nhân dân lao độngbị áp bức C.
Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH. D.
Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chế độ tư bản chủ nghĩa bằng chế độ xã hội chủ nghĩa
9. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? A.Hệ tư tưởng Đức
B.Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
10. Phương pháp nghiên cứu chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
A. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử, phân tích, tổng hợp, thống kê
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
C. Phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Các phương pháp có tính liên ngành khoa học xã hội Bổ xung
3 tiên đề khoa học tự nhiên: học thuyết tiến hóa, học thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lương.
Về chế độ dân chủ: leenin khẳng định: chỉ có dân chủ tư sản hoặc dân chủ xã hội chủ nghĩa,
không có dân chủ thuần thúy hay dân chủ nói chung. Sự khác nhau căn bản giữa hai chế độ
dân chủ này là chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào cũng dân chủ
hơn gấp triệu lần; chính quyền xô viết so với nước cộng hòa tư sản dân chủ thì cũng dân chủ
hơn gấp triệu lần. hí h CHƯƠNG 2
1. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Bị giới chủ bóc lột giá trị thặng dư
B. Gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
D. Sớm có Đảng cộng sản lãnh đạo
2. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa?
A. Không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, họ không có chính đảng
B. Họ không có chính đảng, đông nhưng không mạnh
C. Tư duy sản xuất nhỏ, lao động bị phân tán
D. Lập trường tư tưởng cách mạng không vững
3. Đặc điểm cơ bản của giai cấp công nhân?
A. Không có tư liệu sản xuất , phải bán sức lao động , bị giai cấp tư sản bóc lột
B. Có đảng chính trị ưu việt
C. Điều kiện lao động tập trung
D. Điều kiện sinh hoạt tập trung
4. Nhân tố chủ quan quyết định để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Sự liên hiệp của công nhân tất cả các nước trên thế giới.
B. Liên minh chặt chẽ giữa công nhân với nông dân và trí thức
C. Có sự lãnh đạo của chính đảng của mình – Đảng Cộng sản
D. Có sự ủng hộ của giai cấp công nhân thế giới
5. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất xã hội
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
D. Giai cấp có địa vị xã hội cao cấp
6. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh- giai đoạn cao của CSCN
D. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
7. Đâu là nhân tố khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Sự phát triển về số lượng
B. Sự phát triển về chất lượng
C. Gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến nhất
D. Có Đảng Cộng Sản lãnh đạo
8. Xét về phương thức lao động, giai cấp công nhân là:
A.Giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề
B. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
C. Giai cấp vận hành máy móc công nghiệp
D. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội
9. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập và giữ
vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với nông dân
B. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
C. Vì có số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh
D. Vì sớm hình thành một chính đảng thực sự cách mạng
Câu 10. Sự giàu có của giai cấp tư sản chủ yếu là dưa vào:
A. Phát triển lực lượng sản xuất
B. Bóc lột giai cấp nông dân
C. Bóc lột nhân dân lao độngD. Bóc lột giai cấp công nhân
Câu 11. Để thực hiện sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế, giai cấp công nhân ở các nước
xã hội chủ nghĩa cần phải:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Giai cấp công nhân dựa vào giai cấp tư sản để phát triển sản xuấtC. Giai cấp công nhân
cùng giai cấp nông dân phát triển lực lượng sản xuất
D. Giai cấp công nhân dựa vào tất cả các giai tầng xã hội để phát triển sản xuất
Câu 12.Giai cấp công nhân trong tiến trình các mạng cải tạo xã hội cũ và
xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng cần phải tập trung:
A. Xóa bỏ toàn bộ văn hóa, tư tưởng của xã hội cũ
B. Xóa bỏ một phần văn hóa tư tưởng của xã hội cũ
C. Xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do
D. Kế thừa và phát triển giá trị văn hóa, tư tưởng của xã hội cũ
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lê nin, giai cấp công nhân thực hiện cách
mạng về văn hóa, tư tưởng bao gồm: A.
Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu mà không cần xây dựng thêm cái mới trong
lĩnh vực ý thức, tư tưởng B.
Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ và xây dựng cái mới tiến bộ trong lĩnh vực ý thức, tư tưởng C.
Giữ nguyên cái cũ và xây dựng thêm cái mới tiến bộ trong lĩnh vực ý thức, tư tưởng D.
Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới tiến bộ trong lĩnh vực ý thức, tư tưởng
Câu 14. Đâu không phải là nội dung chính trị của giai cấp công nhân theo lý luận của
chủ nghĩa Mác- Lê nin: A.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản,
xóa bỏ chế độ áp bức bóc lột của chủ nghĩa tư bản B.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động thiết lập nhà nước kiểu mớimang bản chất giai cấp công nhân C.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động sử dụng nhà nước để cải tạo xã
hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới D.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động sử dụng quyền lực nhà nước để
trấn áp các giai cấp khác
Câu 15: Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân ở các nước xã hội chủ nghĩa
trong giai đoạn hiện nay là: A.
Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội B.
Lãnh đạo các giai cấp khác đấu tranh giành chính quyền về tay giai cấpcông
nhân và nhân dân lao động C.
Đấu tranh chống bất công và bất bình đẳng xã hội, đòi các quyền lợi vềkinh tế, chính trị D.
Đấu tranh xóa bỏ chính quyền của giai cấp tư sản, xây dựng chính quyền của nhân dân lao động
16. Giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp giữ địa vị thống trị trong xã hội.
B. Giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
C. Giai cấp đông đảo trong dân cư.
D. Giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
17. Lênin khái quát quy luật hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân bằng công thức:
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào công nhân.
18. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam:
A. Chủ nghĩa Mác + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào công nhân + phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân + phong trào yêu nước
19. “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công
nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp” Luận điểm
này là luận điểm của: A. C.Mác và Ph.Ăngghen. B. C.Mác. C. Ph.Ăngghen. D. V.I.Lênin.
20. Giai cấp công nhân là lực lượng giữ vai trò quyết định trong phá vỡ quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa vì:
A. Họ là giai cấp gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến nhất
B. Họ là giai cấp bị áp bức và bóc lột nặng nề nhất
C. Họ là giai cấp đối kháng trực tiếp với giai cấp tư sản
D. Họ là giai cấp có khả năng đoàn kết, lãnh đạo các giai cấp khác CHƯƠNG 3
Câu 1: Chọn từ điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển dựa trên
lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất ……” A. Cơ yếu. B. Thứ yếu. C. Chủ yếu. D. Thiết yếu.
Câu 2: Liên Xô, Đông Âu, Trung Quốc, Việt Nam và một số nước xã hội chủ nghĩa ngày nay
tiến lên chủ nghĩa xã hội bằng hình thức quá độ nào sau đây?
A. Gián tiếp. B. Gián đoạn. C. Không ngừng. D. Trực tiếp.
Câu 3: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin giữa hình thái kinh tế – xã hội tư bản
chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa tồn tại một thời kỳ lịch sử có vai trò cải biến cách mạng.
Tên gọi của nó là gì?
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội. B. Chuyển giao quyền lực.
C. Chuyển tiếp lên chủ nghĩa xã hội. D. “Phòng chờ” của chủ nghĩa xã hội. Câu 4: Xã hội xã
hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Sự trưởng thành của giai cấp công nhân được đánh dấu bằng sự ra đời của chính đảng nào?
A. Đảng Xã hội. B. Đảng Cộng sản. C. Đảng Dân chủ. D. Đảng Lao động.
Câu 6: Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?
A. V.I. Lênin B. Đặng Tiểu Bình C. Hồ Chí Minh D. Phạm Văn Đồng
Câu 7: Nội dung nào sau đây là một trong tám đặc trưng của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng?
A. Phát triển khoa học kĩ thuật
B. Gia tăng phúc lợi xã hội. C. Cải cách giáo dục. D. Nhân dân làm chủ.
Câu 8: Đặc trưng cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực kinh tế là?
A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Tập trung bao cấp. D. Nhiều thành phần.
Câu 9: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975
Câu 10: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào ? A. Đại hội IV C. Đại hội VII B. Đại hội VI D. Đại hội VIII
Câu 11. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 12. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào? A.
Từ khi Đảng cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội B.
Bắt đầu từ thời kỳ quá độ và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội C.
Bắt đầu từ thời kỳ quá độ và kết thúc khi xây dựng xong cộng sản chủ nghĩa D.
Từ khi nhân dân giành được chính quyền và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
Câu 13. Đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
B. Xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xác lập chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Không còn khoảng cách giữa người giàu và nghèo
Câu 14. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là?
A. Đan xen giữa cái cũ và cái mới trên tất cả các lĩnh vực
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản trên tất cả các lĩnh vực
C. Đấu tranh chống phong kiến trên tất cả các lĩnh vực
D. Đan xen giữa giai cấp tư sản và các giai cấp, tầng lớp khácCâu 15. Khi phân tích thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ai là người đầu tiên đặt vấn đề phải học tập kinh nghiệm
tổ chức quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông?
A. C. Mác B. Ph. Ănghen C. Lênin D. Hồ chí Minh
Câu 16. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được bổ
sung, phát triển năm 2011 xác đinh mấy phương hướng xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 17. Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng? A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 18. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội trên phương diện phân phối là:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu B. Làm
theo năng lực, hưởng theo lao động
C. Làm theo năng lực, hưởng theo năng lưc
D. Làm theo nhu cầu, hưởng theo nhu cầu
Câu 19. Khái niệm Chủ nghĩa xã hội được hiểu theo mấy nghĩa? A. 1. B.2 C.3 D.4
Câu 20. Câu nói: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ
cải biến từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính
trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản” là của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăng ghen C. V.I. Lênin D. F. Hêghen CHƯƠNG 4
Câu 1: Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
C. Là quyền tự do của mỗi người
B. Là quyền lực của nhân dân lao động
D. Là quyền tự quyết của mỗi dân tộc
Câu 2: Phạm trù “Chế độ dân chủ” xuất hiện khi nào?
A. khi có xã hội loài người C. Khi có nhà nước
B. Khi có nhà nước tư sản D. Khi có nhà nước vô sản
Câu 3: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
A. Phạm trù chính trị, văn hóa
B. Phạm trù chính trị - xã hội
C. Phạm trù tinh thần, tôn giáo
D. Phạm trù kinh tế - xã hội
Câu 4: Nhà nước xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu bằng công cụ nào?
A. Đường lối, chủ trương.
B. Hiến pháp, pháp luật.
C. Tuyền truyền, giáo dục. D. Tình cảm con người.
Câu 5: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A.Là nền dân chủchung chung dựa trên nguyên tắc cung làm, cùng hưởng
B.Là nền dân chủ chung chung, phi giai cấp, phi lịch sử, phi nhà nước C.Là nền dân chủ
mang bản chất giai cấp tư sản và nhà nước tư sản.
D.Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động. Câu 6: Cấu trúc cơ
bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:
A.Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, Mặt trận tổ quốc, hội liên hiệp phụ nữ
B.Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các tổ chức chính trị xã hội. C.
Đảng cộng sản Việt Nam , nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hệ thống pháp luật Việt Nam D.
Đảng Cộng sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, liên minh giai cấp công- nông- trí thức
Câu 7: Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào? A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975
Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do
nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có…………làm tròn bổn phận
công dân” (HồChí Minh) A.Trách nhiệm B. Nghĩa vụ C. Trình độ để D. Khả năng để
9.Nhà nước pháp quyền XHCN quản lí mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
A. Đường lối chính sách B. Hiến pháp, pháp luật
C. Tuyên truyền giáo dục
D. Uy tín đạo đức cá nhân
Câu 10. Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu
ra: A. Đảng Cộng sản Liên Xô
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc
D. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)
Câu 11: So sánh với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần tuý
D. Là nền dân chủ triệt để nhất
Câu 12: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Mọi người dân đều được làm những gì mình muốn và đúng pháp luật
B. Quyền lợi thuộc về những người nghèo khổ, bần cùng trong xã hộiC. Quyền lực thuộc về
đông đảo nhân dân, đặc biệt là nhân dân lao động
D. Quyền lực thuộc về toàn xã hội, không còn mang bản chất giai cấp Câu 13: Điền vào ô
trống từ còn thiếu:
“Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá
của xã hội do chế độ … đó quyết định”
(Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta) A. Chính trị C. Kinh tế B. Xã hội D.Nhà nước
Câu 14: Chế độ xã hội nào dưới đây không có nền dân chủ: A. Chiếm hữu nô lệ
B. Chế độ Tư bản chủ nghĩa C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ Xã hội chủ nghĩa
Câu 15: Điền từcòn thiếu vào chỗtrống: Nhà nước xã hội chủnghĩa coi chức
năng...............là chức năng cơ bản nhất. A.Bạo lực, trấn áp B.Xây dựng, bảo vệ
C.Phát triển kinh tế D.Nâng cao dân trí
Câu 16: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì ? A.
Mang bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính xã hội B.
Mang bản chất của giai cấp công nhân và các giai cấp đông đảo trong xã hội C.
Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc D.
Mang bản chất của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và cả dân tộc.
Câu 17: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà nước xã hội chủnghĩa với các nhà nước khác trong lịch sử là: A. Khác về bản chất B. Khác về chức năng C. Khác về nhiệm vụ
D.Khác cách thức quản lý
Câu 18: Kiểu nhà nước nào sau đây được V. Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”? A.Nhà nước chủ nô C. Nhà nước phong kiến
B.Nhà nước tư sản D. Nhà nước vô sản
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa mang bản chất
giai cấp công nhân, vừa mang tính nhân dân rộng rãi và tính... sâu sắc. A. Giai cấp C. Dân tộc
B. Nhân đạo D. Cộng đồng
Câu 20: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị của nước ta hiện nay?
A.Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C.Các đoàn thể nhân dân
D. Nhà nước CHXHCN Việt Nam CHƯƠNG 5
Câu 1. Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội nào có vị trí quyết định, chi phối các loại hình
cơ cấu xã hội khác?
A.Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp
C.Cơ cấu xã hội - dân số
D. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 2. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu xã hội - dân số
B. Cơ cấu xã hội - kinh tế
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 3. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức? A. Do mong muốn chủ quan của giai cấp công nhân
B. Do họ có cùng chung một kẻ thù là giai cấp tư sản
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 4. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
A. Trình độ văn hóa xã hội đa dạng, phong phú B. Còn tồn
tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần
C. Sự mong muốn của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Nguyện vọng chính đáng của nhân dân lao động.
Câu 5. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí thức? A. Chính trị C. Tư tưởng B. Kinh tế D. Văn hoá- xã hội
Câu 6. Xét dưới góc độ chính trị, liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức là do ? A. Do mong muốn chủ quan và quyết tâm của giai cấp công nhân.
B. Do yêu cầu, mong muốn, và nguyện vọng của giai cấp nông dân
C. Do yêu cầu, mong muốn của tầng lớp trí thức và Đảng cộng sản
D. Nhu cầu tất yếu khách quan của công nhân, nông dân và trí thức.Câu 7. Trong cách mạng
XHCN, nguyên tắc cơ bản nhất của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức là?
A. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích kinh tế cho các giai cấp cấp, tầng lớp
B. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích văn hoá cho các giai cấp cấp, tầng lớpC. Kết hợp đúng đắn
các lợi ích giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích chính trị xã hội cho các giai cấp, tầng lớp Câu 8. Điền từ vào
chỗ trống: “Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam đảm bảo?
A.Tính quy luật phổ biến và mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
B. Yêu cầu khách quan của sự phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C.Tính định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng và Nhà nước Việt Nam
D. Sự quyết định đúng đắn của giai cấp công nhân, nông dân, trí thức
Câu 9. Điền từ vào chỗ trống: “Đội ngũ … là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai
của đất nước, là lực lượng xung kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”? A.Công nhân C. Doanh nhân B. Trí thức D. Thanh niên
Câu 10. Để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có bao nhiêu phương hướng? A. 3 C. 4 B. 5 D. 6 CHƯƠNG 6
Câu 1: Giữa tôn giáo và tín ngưỡng có điểm chung nào dưới đây: A. Người sáng lập . B.
Kinh điển. C. Niềm tin. D. Điều luật.
Câu 2: Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến
cao, theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Bộ lạc - Thị tộc – Bộ tộc – Dân tộc.
B. Bộ tộc - Thị tộc – Bộ lạc – Dân tộc.
C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc.
D. Dân tộc - Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc.
Câu 3: Điền từ vào chỗ trống: “ Mọi …… chẳng qua là sự phản ánh hư ảo vào đầu óc con
người của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ. Thông qua đó
những lực lượng trần thế đã mang hình thức siêu trần thế”(Ph.Ăngghen). A. Nghệ thuật.
B. Tôn giáo. C. Triết học. D. Đạo đức.
Câu 4:Ơ ̉ Việt Nam hiện nay có bao nhiêu tôn giáo được công nhận tư cách pháp nhân? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 5: Đặc trưng nào sau đây phản ánh địa bàn sinh tồn và phát triển của cộng đồng dân
tộc? A. Cộng đồng về văn hóa.
B. Cộng đồng về lãnh thổ.
C. Cộng đồng về kinh tế.
D. Cộng đồng về ngôn ngữ.
Câu 6: Sự thành lập của Chính phủ nào sau đây phản ánh đúng tinh thần các dân tộc được
quyền tự quyết theo Cương lĩnh dân tộc của Lênin?
A. Quốc gia Việt Nam năm 1949.
B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1945.
C. Việt Nam Cộng Hòa 1955.
D. Đế quốc Việt Nam năm 1945.
Câu 7: Đây là dân tộc có dân số đông thứ hai ở nước ta, họ sở hữu một nền âm nhạc phong
phú, nổi bật nhất là hát Then và đàn Tính, nó góp mặt trong tất cả những sinh hoạt văn
hoá tinh thần và được coi như linh hồn nghệ thuật của dân tộc này? A. Dân tộc Tày. B. Dân tộc Thái . C. Dân tộc H'mông. D. Dân tộc Mường.
Câu 8: Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
A. Tôn giáo là sản phẩm của con người và lịch sử tự nhiên
B. Tôn giáo tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại
C. Tôn giáo ra đời, tồn tại và mất đi trong một giai đoạn lịch sử nhất định
D. Tôn giáo phản ánh bản chất của chế độ xã hội
Câu 9: Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo? A.
Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau vai trò, tác động của từng tôn giáo đối với đời sống xã hội là không giống nhau B.
Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau sự ra đời của tôn giáo là không giống nhau giữa các quốc gia dân tộc C.
Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau nên các nước có quan điểm giải quyết vấn đề tôn giáo khác nhau D.
Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình thành và phát triển của loài người
Câu 10: Trong Chủ nghĩa xã hội, tôn giáo vẫn còn tồn tại vì:
A. Tôn giáo là vấn đề vĩnh viễn không mất đi
B. Vai trò của tôn giáo với xã hội
C. Còn các nguyên nhân nảy sinh tôn giáo
D. Tôn giáo phản ánh bản chất của CNXH
Câu 11: Xu hướng thứ nhất của sự phát triển các dân tộc là gì?
A. Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tộc
B. Xu hướng tách ra để thành lập các cộng đồng dân tộc độc lập
C. Xu hướng các dân tộc mong muốn trao đổi với nhau để cùng phát triểnD. Xu hướng phát
triển kinh tế và tâm lý riêng của mỗi dân tộc
Câu 12. Dân tộc theo nghĩa hẹp là cộng đồng người có đặc trưng nào sau đây?
A.Có chung lãnh thổ, ngôn nghữ chung và văn hóa truyền thống chung.
B.Có sinh hoạt kinh tế chung, ngôn ngữ chung của cộng đồng và văn hóa có nét đặc thù.
C.Có chung lãnh thổ, nhưng khác nhau về phương thức sản xuất kinh tế, ngôn ngữ và văn hóa.
D. Có lãnh thổ chung, sinh hoạt kinh tế chung, nhưng khác nhau về lãnh tụ lãnh đạo.
Câu 13: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản, tiên quyết nhất?
A. Tự quyết về chính trị
B. Tự quyết về văn hóa
C. Tự quyết về kinh tế
D. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 14: Hãy nêu những tính tất yếu của tôn giáo?
A. Nhận thức, tâm lý, kinh tế, chính trị xã hội, văn học
B. Nhận thức, kinh tế, giáo dục,pháp luật, văn họcC. Nhận thức, kinh tế, giáo dục, tâm lý, văn học
D. Nhận thức, kinh tế, giáo dục, tâm lý, xã hội học
Câu 15: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc như nước ta thì việc giải quyết các vấn đề
nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?
A. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số
B. Kiên quyết chống biểu hiện kì thị dân tộc
C. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
D. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lạiCâu 16: Vì sao tôn
giáo là một phạm trù lịch sử? A.
Vì tôn giáo ra đời và phát triển cùng với sự ra đời và phát triển của con người B.
Vì tôn giáo chỉ ra đời, biến đổi và tồn tại trong một giai đoạn nhất định của lịch sử loài người C.
Vì tôn giáo xuất hiện rất sớm và nó ngày càng phát triển cùng với sự phát triển của loài người D.
Vì tôn giáo phản ánh khát vọng của con người trong một giai đoạn nhấtđịnh của lịch sử loài người
Câu 17: Việc xác định mê tín dị đoan và tín ngưỡng dựa vào những yếu tố nào?
A. Dựa vào nghi lễ tiến hành của hành vi đó
B. Dựa vào hậu quả của hành vi đó
C. Dựa vào nội dung, quan niệm của hành vi đó
D. Dựa vào cách thức tiến hành của hành vi đó
Câu 18: Sự khác nhau cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là ở điểm nào?
A. Khác nhau ở nơi cư trú
B. Khác nhau về văn hóa, tâm lý
C. Khác nhau ở mối quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên
D. Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tập quán và tín ngưỡngCâu 19: Ở phương Tây, nhân
tố nào thúc đẩy sự hình thành dân tộc?
A. Do sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. Do sự hình thành tiếng nói và chữ viết riêng của mỗi dân tộc
C. Do sự hình thành các vùng lãnh thổ riêng
D. Do sự phát triển của văn hóa và tâm lý
Câu 20: Ở phương Đông, sự phát triển của nhân tố nào hình thành nên dân tộc?
A. Do sự phát triển về kinh tế của mỗi thời kỳ
B. Do yêu cầu đoàn kết và đấu tranh chống thiên tai, xâm lược
C. Do quá trình đồng hóa các bộ tộc phong kiến
D. Do sự tư hữu về tư liệu sản xuất của các cá nhân
Câu 21: yếu tố quyết định cho việc xây dựng quan hệ Hệ thống pháp luật
Câu 22: Thị tộc Bộ lạc Bộ tộc Dân tộc
Câu 23: Tên tác phẩm nào : Tuyên ngôn của đảng cộng sản
Câu 24: Nhà kinh điển nào : Mác +Ăng gen CHƯƠNG 7
1. ĐI TÌM CHÂN LÝ: L1.1(Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
A. Hôn nhân và nuôi dưỡng B. Hôn nhân và huyết thống C. Quần tụ trong một không gian
D. Quan hệ nuôi dưỡng, giáo dục.
2. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Tổ chức đời sống gia đình C. Giáo dục gia đình D. Thoả mãn tâm sinh lý.
3. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo những
khuynh hướng cơ bản nào?
A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình, quan hệ của gia đình
B. Biến đổi các chức năng của gia đình, quan hệ của gia đình
C. Biến đổi từ quy mô, kết cấu, chức năng,quan hệ của gia đình
D. Biến đổi về quan hệ xã hội, kinh tế, văn hóa gia đình
4. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào? A.
Quyền tự do kết hôn và ly hôn B. Tình yêu chân chính C.
Tình yêu nam – nữ. D. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
5. Chế độ hôn nhân tiến bộ là:
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng, bình đẳng và đảm bảo về mặt pháp lý.
B. Hôn nhân khi hai người đã thỏa thuận và được đảm bảo xã hội về mặt pháp lý C. Hôn
nhân phù hợp với quy luật tự nhiên, tâm lý, tình cảm, đạo đức của con người
D. Hôn nhân bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau và đơcj xã hội đảm bảo về mặt pháp lý.
6. Cơ sở văn hóa - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần, nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật, nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Nâng cao đời sống vật chất cho nhân dân, nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Phát triển hệ thống giáo dục đào tạo, khoa học nhằm nâng cao trình độ dân trí.
7. Câu nói: “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt,
gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia đình” là của ai:
A. Lê – Nin B. Ph.Ănghen
C. Lê Duẩn D. Hồ Chí Minh
8. Cơ sở chính trị - xã hội cơ bản nhất để xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH là:
A. Thực hiện chính sách kế hoạch hóa dân số
B. Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
C. Thiết lập chính quyền nhà nước XHCN
D. Hôn nhân một vợ một chồng, bình đẳng
9. Chức năng kinh tế của gia đình Việt Nam đang biến đổi theo xu hướng nào: B.
Chuyển từ ít quan trọng sang quan trọng hơn C.
Chuyển từ đơn vị sản xuất sang đơn vị tiêu dùng
C. Chuyển từ kinh tế hàng hóa sang kinh tế thị trường
D. Chuyển từ kinh tế tự cấp, tự túc sang kinh tế hàng hóa
10. Yếu tố quyết định cho việc xây dựng quan hệ bình đẳng trong gia đình và giải phóng
phụ nữ trong xã hội là:
A. Cơ sở kinh tế - xã hội B. Cơ sở chính trị - xã hội C. Cơ sở văn hóa – xã hội
D. Hệ thống pháp luật đúng
câu 1 Một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố dựa trên cơ sở
Hôn Nhân, quan hệ huyết thống, ảnh quan hệ nuôi dưỡng, cùng với các quy định về quyền và nghĩa
vụ vụ các thành viên, được gọi là => gia đình
câu 2 vị trí của gia đình là gì
=> gia đình là tổ ấm của mỗi thành viên, gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội, Gia đình là tế bào của xã hội
câu 3 Nhận định nào dưới đây là chính xác
=> gia đình là tổ ấm Nơi mang lại các giá trị niềm hạnh phúc và sự hài trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
câu 4 Hai trong số các chức năng của gia đình là gì
=> Chức năng nuôi dưỡng giáo dục chức năng văn hóa
Câu 5 Điền vào chỗ trống: tài sản xuất ra con người là một trong các… của gia đình => chức năng
câu 6 các cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội bao gồm
=> cơ sở kinh tế xã hội, cơ sở chính trị xã hội, cơ sở văn hóa
câu 7 Thế nào là là chế độ hôn nhân tiến bộ
=> hôn nhân tự nguyện, hôn nhân một vợ một chồng, hôn nhân vì xã hội
Câu 8 hôn nhân tự nguyện bao gồm các nội dung nào
=> tự nguyện kết hôn tự do ly hôn
câu 9 trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội gia đình Việt Nam đang có những biến đổi thế nào
=> biến đổi về quy mô kết cấu của gia đình, biến đổi về các chức năng của gia đình, biến đổi về quan hệ gia đình
câu 10 Điền vào chỗ trống theo đúng thứ tự: kế thừa các giá trị... đồng thời tiếp thu các giá trị…
của nhân loại khi xây dựng gia đình
=> gia đình truyền thống gia đình tiến bộ
Câu 11 chất tẩy mạnh phát triển kinh tế và xã hội, khi nâng cao đời sống vật chất, Kinh tế hộ gia đình là một trong các
=> phương hướng xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội