Trắc nghiệm ôn tập - Nguyên Lý Kế Toán | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc bên Nguồn vốn, kết quả là:Select one:a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổib. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng không đổic. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NLKT – Q2
Tài khoản lưỡng tính là tài khoản:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Có thể ghi bên Nợ hoặc bên Có
c. Số dư cuối kỳ bên Nợ hoặc bên Có
d. Số dư có thể bên Nợ hoặc bên Có
During 2X12 XYZ Ltd’s accounting records show the following:
- Cash sales of $100 000;
- Credit sales of $100 000;
- $80 000 of the 20X1 credit sales was collected at year-end;
- XYZ Ltd pays $50 000 in cash expenses;
- Accrued expenses increase by $40 000;
- Depreciation for the year amounts to $30 000;
- Dividends of $60 000 declared and paid on the final day of the year.
Using only the date provided, what is XYZ Ltd’s accrual profit?
Select one:
a. $120 000
b. $160 000
c. $100 000
d. $80 000
e. None of the above
Which of the following is not an asset?
Select one:
a. Inventory
b. Work in progress
c. Accounts payable
d. Land use rights
Question 4
Complete
Assets are recorded at their original purchase price according to the:
Select one:
a. Materiality principle
b. Historical cost principle
c. Consistency principle
d. Matching principle
Question 5
A balance sheet:
Select one:
a. Lists the assets and liabilities at present cash values
b. Shows how the resources of an entity change during a period of time
c. Lists the assets, liabilities and owners’ equity at a specific point in time
d. Shows all facts affecting the financial position of the entity
Question 6
Inventory is purchased on credit:
Select one:
a. An asset decreases and a liability decreases
b. An asset increases and a liability increases
c. An asset decreases and owners’ equity decreases
d. One asset increases and another asset decreases
Question 7
Ghi sổ kép là phương pháp:
Select one:
a. Ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh Nợ, số phát sinh Có, số dư cuối kỳ vào các tài khoản
b. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản
c. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
d. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan
Question 8
Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng
thu được lợi ích kinh tế, là một nội dung của nguyên tắc:
Select one:
a. Trọng yếu
b. Phù hợp
c. Nhất quán
d. Thận trọng
Question 9
Lợi nhuận thuần năm 201x của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản của
công ty là 43 triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. Hãy xác định tỷ số ROA và ROE
của công ty trong năm 201x:
Select one:
a. 10,78% và 12,56%
b. 7,51% và 8,09%
c. 24,89% và 5,21%
d. 5,21% và 6,59%
Question 10
A company purchased equipment for cash. What is the effect on the accounting equation?
Select one:
a. An asset increased and a liabiliy increased
b. One asset increased and another asset decreased
c. An asset increased and shareholders’ equity increased
d. An asset decreased and a liability decreased
Question 11
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là tài sản?
Select one:
a. Cầm cố, thế chấp, ký quR, ký cược; Chi phí trả trước; ChVng khoán kinh doanh; Hao
mòn tài sản cố định
b. Phải thu khác; Người mua trả tiền trước; Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
c. Hàng tồn kho; Tiền mặt; Tạm Vng; Phải thu khách hàng
d. Thuế GTGT được khấu trừ; Phải thu nội bộ; Trả trước cho người bán
Question 12
Which of the following cannot be an expense of a company?
Select one:
a. Cost of goods sold
b. Repayment of principal of a loan
c. Sale commissions
d. Payment of interest on a loan
Question 13
Luật Kế toán Việt Nam đã ban hành khái niệm kế toán là:
Select one:
a. Là công việc ghi chép, tính toán các hoạt động kinh tế phát sinh tại đơn vị
b. Công việc được đo lường và báo cáo các tài liệu tài chính của đơn vị
c. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới
hình thVc giá trị, hiện vật và thời gian lao động
d. Các đáp án đều sai
Question 14
Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ này liên quan đến:
Select one:
a. TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm
b. TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c. TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
d. TK nguyên vật liệu
Question 15
Which of the following items would decrease profit for the year?
Select one:
a. Payment of a dividend
b. Repayment of a loan
c. Purchase of equipment for cash
d. None of the above
Question 16
A company receives cash from accounts receivable. What is the effect on the accounting
equation?
Select one:
a. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
b. One asset increased and another asset decreased
c. An asset increased and a liability increased
d. An asset decreased and a liability decreased
Question 17
Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra đối với tình hình biến động của Bảng cân
đối kế toán sau khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Select one:
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – Nguốn vốn giảm
Question 18
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết cấu có dạng:
Select one:
a. Thu nhập – (trừ) Chi phí
b. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Chi phí
c. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Tài sản
d. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Nguồn vốn
Question 19
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được dùng để:
Select one:
a. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền
b. Phản ánh các khoản tiền mặt hiện có của doanh nghiệp
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán
Question 20
Việc thanh toán 1 khoản nợ sẽ làm:
Select one:
a. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả
b. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
c. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
d. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
Question 21
Inventory was purchased on credit
Select one:
a. An asset increased and a liability increased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. An asset decreased and an expense increased
d. A liability increased and an expense increased
Question 22
A company with cash in the bank receives a payment from a customer for credit sales
made in the previous period. What is the effect on the accounting equation?
Select one:
a. An asset increases and shareholders’ equity decreases
b. An asset increases and a revenue increases
c. An asset increases and a liability decreases
d. One asset increases and another asset decreases
Question 23
Which of the following statements is NOT true?
Select one:
a. If total assets decreased by $50 000 during the period and shareholders’ equity
decreased by $30 000, liabilities decreased by $80 000 for the period
b. If total assets increased by $45 000 for the period and liabilities decreased by $20 000,
shareholders’ equity increased by $65 000
c. If the total assets owned by a company were $80 000 and shareholders’ equity totalled
$35 000 for the period, liabilities are $45 000
d. If total assets decreased by $30 000 during the period and shareholders’ equity
decreased by $20 000, liabilities decreased by $10 000 for the period
Question 24
Tài khoản trung gian gồm:
Select one:
a. TK doanh thu
b. TK chi phí
c. TK xác định kết quả kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Question 25
A cheque was drawn to pay a creditor. What effect would this have on the accounting
equation?
Select one:
a. A liability increased and another liability decreased
b. An asset increased and revenue increased
c. A liability decreased and revenue increased
d. An asset decreased and a liability decreased
Question 26
At the end of its accounting period, the Globe company had $15 000 in
shareholders’ equity and amounts owed to creditors totalling $11 000. The total
assets in the company were:
Select one:
a. $15 000
b. None of the above
c. $26 000
d. $4 000
Question 27
Vốn chủ sở hữu tăng khi:
Select one:
a. Mua vật liệu
b. Dùng lợi nhuận bổ sung thêm vốn đầu tư của chủ sở hữu
c. Dùng lợi nhuận bổ sung các quR
d. Đầu tư thêm vốn
Question 28
The following information at 30 June 20xx of XYZ Company: (Unit: $)
Share Capital 100 000; Equipment 150 000; Inventory 30 000; Accounts Receivable
20 000; Account Payable 30 000; Retained Profits 80 000; Cash 10000.
What is the balance of shareholder equity?
Select one:
a. None is correct
b. $330 000
c. $180 000
d. $100 000
Question 29
Đối tượng kế toán nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
Select one:
a. Phải thu của khách hàng
b. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
c. Tiền mặt
d. Phải trả cho người bán
Question 30
Định khoản giản đơn là:
Select one:
a. Định khoản ghi nợ 1 TK đối Vng với ghi có 1 TK
b. Tất cả đều sai
c. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 1 TK
d. Tất cả đều đúng
Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vật liệu chính 700.000đ, kế toán phản
ánh
Select one:
a. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tiền mặt: 700.000
b. Không câu nào đúng
c. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tạm Vng: 700.000
d. Nợ TK Tạm Vng / Có TK Tiền mặt: 700.000
Question 2
Given the following information, what is the balance of shareholders’ equity?
$
Cash 30 000
Inventory 60 000
Equipment 200 000
Accounts payable 50 000
Taxes payable 40 000
Loans to the company 150 000
Select one:
a. $40 000
b. $50 000
c. None is true
d. $100 000
Question 3
Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp phải trình bày:
Select one:
a. Nợ phải trả của chủ doanh nghiệp
b. Tài sản riêng của chủ doanh nghiệp
c. Tài sản ngwn hạn của chủ doanh nghiệp
d. Nợ phải trả của doanh nghiệp
Question 4
Một trong những mục đích của Bảng cân đối kế toán là:
Select one:
a. Dùng để ghi nhận các chi phí phát sinh trong doanh nghiệp
b. Theo dõi biến động tài sản và nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp trong một thời kỳ
d. Các đáp án đều đúng
Question 5
What accounting assumption underlies the following procedure: Land purchased
for $2m four years ago with a present market value of $3m is recorded in the
balance sheet at $2m?
Select one:
a. Monetary
b. Historical cost (đúng)
c. Accounting period
d. Accrual base
Question 6
Định khoản kế toán là việc:
Select one:
a. Xác định quan hệ Nợ, Có của các tài khoản trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b. Ghi số dư và số phát sinh vào các tài khoản có liên quan
c. Phân loại các tài khoản theo yêu cầu ghi sổ
d. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản có liên quan
Question 7
Given the following transactions, how much do total liabilities increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from the
bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders
Select one:
a. None of the above
b. $290 000
c. $330 000
d. $320 000
Question 8
Where would be balance of accounts receivable be found ?
Select one:
a. Balance sheet
b. Cash flow statement
c. Statement of retained profits
d. Income statement
Question 9
Given only the following information, how much revenue would ABC Ltd recognise in
April 20X2?
- Received a deposit in April from a client for $80 000 for work to be carried out
during May;
- Credit sales of $150 000 in April, only $50 000 to be collected in April;
- Collected $20 000 in April from customers for March sales;
- Sold client goods valued at $30 000 on last day of April, will invoice client in early
May;
- Signed contract to deliver client goods valued at $40 000 in May
Select one:
a. $180 000
b. None of the above
c. $260 000
d. $130 000
e. $200 000
Question 10
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với nguyên tắc phản ánh trên các tài khoản
nguồn vốn:
Select one:
a. Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có
b. Phát sinh Có phản ảnh nguồn vốn giảm xuống
c. Phát sinh Nợ phản ánh nguồn vốn giảm xuống
d. Là tài khoản có số dư bên Nợ
Question 11
The following events occurred to XYZ Ltd during the last financial year. Given only the
following transactions, what is XYZ Ltd’s profit for the period?
- Cash at bank increased by $24 000
- Purchased inventory on credit $62 000
- Received $61 600 from accounts receivable
- Unearned revenue decreased by $120 000
- Made credit sale of $480 000
- Cost of goods sold was $300 000
- Paid $15 800 of accounts payable
- Issued shares for $200 000
- Repaid bank load of $20 000
Select one:
a. $420000
b. $300 000
c. $180 000
d. $162 000
Question 12
An account for advertising that had appeared in a local newspaper was received. There
was no previous record of the charge.
Select one:
a. An asset decreased and a liability decreased
b. A liability increased and an expense increased
c. An asset increased and another asset decreased
d. An asset decreased and an expense increased
Question 13
The correct classification for the following four ledger accounts is:
1- Cash at bank
2- Accounts payable
3- Salary expense
4- Share capital
Select one:
a. 1- Asset; 2- Liability; 3- Revenue; 4- Owners’ equity
b. 1- Liability; 2- Asset; 3- Asset; 4. Liability
c. 1- Asset; 2- Liability; 3- Expense; 4- Owners’ equity
d. 1- Asset; 2- Liability; 3- Expense; 4- Liability
Question 14
What is the total of June 20X2 expenses?
Received electricity bill for $1 000 for use of electricity in Jun 20X2; payable in July
20X2
Paid $1200 in Jun for a 12month in insurance policy
Select one:
a. $1 200
b. $1 100 (đúng)
c. $2 200
d. None of the above
Question 15
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
Select one:
a. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; QuR khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
b. Cổ phiếu quR; Thặng dư vốn cổ phần; QuR phát triển khoa học và công nghê
c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; QuR đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
d. QuR phát triển khoa học và công nghê ; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản
Question 16
Kế toán chỉ ghi nhận giá trị tài sản theo giá ban đầu bỏ ra để có được tài sản và
không ghi nhận giá trị tài sản theo giá thị trường, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
Select one:
a. Trọng yếu
b. Thực tế phát sinh
c. Thận trọng
d. Giá gốc
Question 17
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
Select one:
a. Nhất quán
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Trọng yếu
Question 18
During 20X2, a company issued $130 000 in share capital, assets increased by $240 000,
liabilities increased by $90 000, expenses were $80 000 and dividend declared was $50
000.The net profit for the period was:
Select one:
a. $30 000
b. $70 000
c. $20 000
d. None of the above
Question 19
Nếu 1 Công ty có nợ phải trả là 100.000.000 đồng và vốn chủ sở hữu là 300.000.000
đồng, tài sản của công ty đó là:
Select one:
a. 100.000.000đ
b. 400.000.000đ
c. 300.000.000đ
d. 200.000.000đ
Question 20
Which of the following entries correctly records the receipt of a telephone bill from the
telephone company?
Select one:
a. Dr Accounts Payable / Cr Cash
b. Dr Telephone Expense / Cr Accounts Payable
c. Dr Telephone Payable / Cr Accounts Payable
d. Dr Accounts Payable / Cr Telephone Expense
Question 21
Khi nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn thì:
Select one:
a. Tổng số tiền bên nguồn vốn giảm đi
b. Nguồn vốn này tăng sẽ có nguồn vốn khác giảm tương Vng
c. Tổng số tiền bên tài sản thay đổi
d. Không có đáp án nào đúng
Question 22
Which of the following are not expenses?
Select one:
a. Interest on a loan
b. Cost of goods sold
c. Wages earned but yet to be paid
d. Dividends paid
Question 23
Trong điều kiện chưa chắc chắn, nếu có bằng chứng về một khoản lỗ hoặc lãi dự
kiến thì chỉ ghi nhận 1 khoản lỗ dự kiến nhưng không được ghi nhận 1 khoản lãi dự
kiến, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
Select one:
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Nhất quán
Question 24
Which of the following is an intangible asset?
Select one:
a. Accounts receivable
b. Loan from bank
c. Prepaid insurance
d. Patent
Question 25
Nguyên tắc ghi chép của tài khoản nguồn vốn:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Nguồn vốn tăng ghi Nợ - Nguồn vốn giảm ghi Có
c. Nguồn vốn tăng ghi Có - Nguồn vốn giảm ghi Nợ
d. Tất cả đều đúng
Question 26
Given the following transactions, how much do total assets increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from the
bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders
Select one:
a. $720 000
$720000
b. None of the above
c. $420 000
d. $320 000
Question 27
Các trường hợp biến động của Bảng cân đối kế toán
Select one:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm, Nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
c. Tất cả đều đúng
d. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
Question 28
Bảng cân đối kế toán có đặc điểm:
Select one:
a. Sử dụng thước đo bằng tiền
b. Sử dụng thước đo bằng hiện vật
c. Sử dụng cả 3 loại thước đo
d. Sử dụng thước đo bằng thời gian lao động
Question 29
Which of the following is not an asset?
Select one:
a. Inventory
b. Cash
c. Accounts receivable
d. Retained profits
Question 30
Tài khoản Hao mòn tài sản cố định là:
Select one:
a. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
b. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
c. Tài khoản nguồn vốn
d. Tài khoản tài sản
Tài khoản lưỡng tính là tài khoản:
Select one:
a. Số dư cuối kỳ bên Nợ hoặc bên Có
b. Số dư có thể bên Nợ hoặc bên Có
c. Có thể ghi bên Nợ hoặc bên Có
d. Tất cả đều sai
Question 2
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
Select one:
a. Trọng yếu
b. Thận trọng
c. Nhất quán
d. Phù hợp
Question 3
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
The following information at 30 June 20xx of XYZ Company: (Unit: $)
Share Capital 100 000; Equipment 150 000; Inventory 30 000; Accounts Receivable
20 000; Account Payable 30 000; Retained Profits 80 000; Cash 10 000.
Assume that no dividends were declared during the year. If the balance of retained
profits at the start of the year was $50 000, what was the profit for the year?
Select one:
a. $80 000
b. $50 000
c. $30 000
d. $130 000
Question 4
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
A company receives cash from accounts receivable. What is the effect on the accounting
equation?
Select one:
a. An asset increased and a liability increased
b. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
c. An asset decreased and a liability decreased
d. One asset increased and another asset decreased
Question 5
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
Select one:
a. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; QuR khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; QuR đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
c. Cổ phiếu quR; Thặng dư vốn cổ phần; QuR phát triển khoa học và công nghê
d. QuR phát triển khoa học và công nghê ; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản
Question 6
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Inventory was purchased on credit
Select one:
a. An asset decreased and an expense increased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. A liability increased and an expense increased
d. An asset increased and a liability increased
Question 7
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lợi nhuận thuần năm 201x của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản của
công ty là 43 triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. Hãy xác định tỷ số ROA và ROE
của công ty trong năm 201x:
Select one:
a. 5,21% và 6,59%
b. 7,51% và 8,09%
c. 10,78% và 12,56%
d. 24,89% và 5,21%
Question 8
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trên bảng cân đối kế toán, phần tài sản được sắp xếp theo trình tự:
Select one:
a. Tính thanh khoản giảm dần
b. ThV tự bảng chữ cái
c. Từng bộ phận sử dụng
d. Tính thanh khoản tăng dần
| 1/50

Preview text:

NLKT – Q2
Tài khoản lưỡng tính là tài khoản: Select one: a. Tất cả đều sai
b. Có thể ghi bên Nợ hoặc bên Có
c. Số dư cuối kỳ bên Nợ hoặc bên Có
d. Số dư có thể bên Nợ hoặc bên Có
During 2X12 XYZ Ltd’s accounting records show the following: - Cash sales of $100 000; - Credit sales of $100 000;
- $80 000 of the 20X1 credit sales was collected at year-end;
- XYZ Ltd pays $50 000 in cash expenses;
- Accrued expenses increase by $40 000;
- Depreciation for the year amounts to $30 000;
- Dividends of $60 000 declared and paid on the final day of the year.
Using only the date provided, what is XYZ Ltd’s accrual profit?
Select one: a. $120 000 b. $160 000 c. $100 000 d. $80 000 e. None of the above
Which of the following is not an asset? Select one: a. Inventory b. Work in progress c. Accounts payable d. Land use rights Question 4 Complete
Assets are recorded at their original purchase price according to the: Select one: a. Materiality principle b. Historical cost principle c. Consistency principle d. Matching principle Question 5 A balance sheet: Select one:
a. Lists the assets and liabilities at present cash values
b. Shows how the resources of an entity change during a period of time
c. Lists the assets, liabilities and owners’ equity at a specific point in time
d. Shows all facts affecting the financial position of the entity Question 6
Inventory is purchased on credit: Select one:
a. An asset decreases and a liability decreases
b. An asset increases and a liability increases
c. An asset decreases and owners’ equity decreases
d. One asset increases and another asset decreases Question 7
Ghi sổ kép là phương pháp:
Select one:
a. Ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh Nợ, số phát sinh Có, số dư cuối kỳ vào các tài khoản
b. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản
c. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
d. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan Question 8
Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng
thu được lợi ích kinh tế, là một nội dung của nguyên tắc:
Select one: a. Trọng yếu b. Phù hợp c. Nhất quán d. Thận trọng Question 9
Lợi nhuận thuần năm 201x của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản của
công ty là 43 triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. Hãy xác định tỷ số ROA và ROE
của công ty trong năm 201x:
Select one: a. 10,78% và 12,56% b. 7,51% và 8,09% c. 24,89% và 5,21% d. 5,21% và 6,59% Question 10
A company purchased equipment for cash. What is the effect on the accounting equation? Select one:
a. An asset increased and a liabiliy increased
b. One asset increased and another asset decreased
c. An asset increased and shareholders’ equity increased
d. An asset decreased and a liability decreased Question 11
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là tài sản?
Select one:
a. Cầm cố, thế chấp, ký quR, ký cược; Chi phí trả trước; ChVng khoán kinh doanh; Hao mòn tài sản cố định
b. Phải thu khác; Người mua trả tiền trước; Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
c. Hàng tồn kho; Tiền mặt; Tạm Vng; Phải thu khách hàng
d. Thuế GTGT được khấu trừ; Phải thu nội bộ; Trả trước cho người bán Question 12
Which of the following cannot be an expense of a company? Select one: a. Cost of goods sold
b. Repayment of principal of a loan c. Sale commissions
d. Payment of interest on a loan Question 13
Luật Kế toán Việt Nam đã ban hành khái niệm kế toán là:
Select one:
a. Là công việc ghi chép, tính toán các hoạt động kinh tế phát sinh tại đơn vị
b. Công việc được đo lường và báo cáo các tài liệu tài chính của đơn vị
c. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới
hình thVc giá trị, hiện vật và thời gian lao động d. Các đáp án đều sai Question 14
Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ này liên quan đến:
Select one:
a. TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm
b. TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c. TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang d. TK nguyên vật liệu Question 15
Which of the following items would decrease profit for the year? Select one: a. Payment of a dividend b. Repayment of a loan
c. Purchase of equipment for cash d. None of the above Question 16
A company receives cash from accounts receivable. What is the effect on the accounting equation? Select one:
a. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
b. One asset increased and another asset decreased
c. An asset increased and a liability increased
d. An asset decreased and a liability decreased Question 17
Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra đối với tình hình biến động của Bảng cân
đối kế toán sau khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Select one:
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – Nguốn vốn giảm Question 18
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết cấu có dạng:
Select one:
a. Thu nhập – (trừ) Chi phí
b. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Chi phí
c. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Tài sản
d. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Nguồn vốn Question 19
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được dùng để:
Select one:
a. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền
b. Phản ánh các khoản tiền mặt hiện có của doanh nghiệp
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán Question 20
Việc thanh toán 1 khoản nợ sẽ làm:
Select one:
a. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả
b. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
c. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
d. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả Question 21
Inventory was purchased on credit Select one:
a. An asset increased and a liability increased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. An asset decreased and an expense increased
d. A liability increased and an expense increased Question 22
A company with cash in the bank receives a payment from a customer for credit sales
made in the previous period. What is the effect on the accounting equation? Select one:
a. An asset increases and shareholders’ equity decreases
b. An asset increases and a revenue increases
c. An asset increases and a liability decreases
d. One asset increases and another asset decreases Question 23
Which of the following statements is NOT true? Select one:
a. If total assets decreased by $50 000 during the period and shareholders’ equity
decreased by $30 000, liabilities decreased by $80 000 for the period
b. If total assets increased by $45 000 for the period and liabilities decreased by $20 000,
shareholders’ equity increased by $65 000
c. If the total assets owned by a company were $80 000 and shareholders’ equity totalled
$35 000 for the period, liabilities are $45 000
d. If total assets decreased by $30 000 during the period and shareholders’ equity
decreased by $20 000, liabilities decreased by $10 000 for the period Question 24
Tài khoản trung gian gồm:
Select one: a. TK doanh thu b. TK chi phí
c. TK xác định kết quả kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Question 25
A cheque was drawn to pay a creditor. What effect would this have on the accounting equation? Select one:
a. A liability increased and another liability decreased
b. An asset increased and revenue increased
c. A liability decreased and revenue increased
d. An asset decreased and a liability decreased Question 26
At the end of its accounting period, the Globe company had $15 000 in
shareholders’ equity and amounts owed to creditors totalling $11 000. The total
assets in the company were:
Select one: a. $15 000 b. None of the above c. $26 000 d. $4 000 Question 27
Vốn chủ sở hữu tăng khi: Select one: a. Mua vật liệu
b. Dùng lợi nhuận bổ sung thêm vốn đầu tư của chủ sở hữu
c. Dùng lợi nhuận bổ sung các quR d. Đầu tư thêm vốn Question 28
The following information at 30 June 20xx of XYZ Company: (Unit: $)
Share Capital 100 000; Equipment 150 000; Inventory 30 000; Accounts Receivable
20 000; Account Payable 30 000; Retained Profits 80 000; Cash 10000.
What is the balance of shareholder equity?
Select one: a. None is correct b. $330 000 c. $180 000 d. $100 000 Question 29
Đối tượng kế toán nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
Select one:
a. Phải thu của khách hàng
b. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối c. Tiền mặt
d. Phải trả cho người bán Question 30
Định khoản giản đơn là:
Select one:
a. Định khoản ghi nợ 1 TK đối Vng với ghi có 1 TK b. Tất cả đều sai
c. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 1 TK d. Tất cả đều đúng
Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vật liệu chính 700.000đ, kế toán phản ánh Select one:
a. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tiền mặt: 700.000 b. Không câu nào đúng
c. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tạm Vng: 700.000
d. Nợ TK Tạm Vng / Có TK Tiền mặt: 700.000 Question 2
Given the following information, what is the balance of shareholders’ equity? $ Cash 30 000 Inventory 60 000 Equipment 200 000 Accounts payable 50 000 Taxes payable 40 000
Loans to the company 150 000
Select one: a. $40 000 b. $50 000 c. None is true d. $100 000 Question 3
Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp phải trình bày:
Select one:
a. Nợ phải trả của chủ doanh nghiệp
b. Tài sản riêng của chủ doanh nghiệp
c. Tài sản ngwn hạn của chủ doanh nghiệp
d. Nợ phải trả của doanh nghiệp Question 4
Một trong những mục đích của Bảng cân đối kế toán là:
Select one:
a. Dùng để ghi nhận các chi phí phát sinh trong doanh nghiệp
b. Theo dõi biến động tài sản và nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp trong một thời kỳ
d. Các đáp án đều đúng Question 5
What accounting assumption underlies the following procedure: Land purchased
for $2m four years ago with a present market value of $3m is recorded in the balance sheet at $2m?
Select one: a. Monetary b. Historical cost (đúng) c. Accounting period d. Accrual base Question 6
Định khoản kế toán là việc:
Select one:
a. Xác định quan hệ Nợ, Có của các tài khoản trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b. Ghi số dư và số phát sinh vào các tài khoản có liên quan
c. Phân loại các tài khoản theo yêu cầu ghi sổ
d. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản có liên quan Question 7
Given the following transactions, how much do total liabilities increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders
Select one: a. None of the above b. $290 000 c. $330 000 d. $320 000 Question 8
Where would be balance of accounts receivable be found ?
Select one: a. Balance sheet b. Cash flow statement
c. Statement of retained profits d. Income statement Question 9
Given only the following information, how much revenue would ABC Ltd recognise in April 20X2?
- Received a deposit in April from a client for $80 000 for work to be carried out during May;
- Credit sales of $150 000 in April, only $50 000 to be collected in April;
- Collected $20 000 in April from customers for March sales;
- Sold client goods valued at $30 000 on last day of April, will invoice client in early May;
- Signed contract to deliver client goods valued at $40 000 in May
Select one: a. $180 000 b. None of the above c. $260 000 d. $130 000 e. $200 000 Question 10
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với nguyên tắc phản ánh trên các tài khoản nguồn vốn:
Select one:
a. Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có
b. Phát sinh Có phản ảnh nguồn vốn giảm xuống
c. Phát sinh Nợ phản ánh nguồn vốn giảm xuống
d. Là tài khoản có số dư bên Nợ Question 11
The following events occurred to XYZ Ltd during the last financial year. Given only the
following transactions, what is XYZ Ltd’s profit for the period?
- Cash at bank increased by $24 000
- Purchased inventory on credit $62 000
- Received $61 600 from accounts receivable
- Unearned revenue decreased by $120 000 - Made credit sale of $480 000
- Cost of goods sold was $300 000
- Paid $15 800 of accounts payable - Issued shares for $200 000
- Repaid bank load of $20 000
Select one: a. $420000 b. $300 000 c. $180 000 d. $162 000 Question 12
An account for advertising that had appeared in a local newspaper was received. There
was no previous record of the charge. Select one:
a. An asset decreased and a liability decreased
b. A liability increased and an expense increased
c. An asset increased and another asset decreased
d. An asset decreased and an expense increased Question 13
The correct classification for the following four ledger accounts is: 1- Cash at bank 2- Accounts payable 3- Salary expense 4- Share capital
Select one:
a. 1- Asset; 2- Liability; 3- Revenue; 4- Owners’ equity
b. 1- Liability; 2- Asset; 3- Asset; 4. Liability
c. 1- Asset; 2- Liability; 3- Expense; 4- Owners’ equity
d. 1- Asset; 2- Liability; 3- Expense; 4- Liability Question 14
What is the total of June 20X2 expenses?
Received electricity bill for $1 000 for use of electricity in Jun 20X2; payable in July 20X2
Paid $1200 in Jun for a 12month in insurance policy
Select one: a. $1 200 b. $1 100 (đúng) c. $2 200 d. None of the above Question 15
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
Select one:
a. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; QuR khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá hối đoái
b. Cổ phiếu quR; Thặng dư vốn cổ phần; QuR phát triển khoa học và công nghê •
c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; QuR đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
d. QuR phát triển khoa học và công nghê •; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản Question 16
Kế toán chỉ ghi nhận giá trị tài sản theo giá ban đầu bỏ ra để có được tài sản và
không ghi nhận giá trị tài sản theo giá thị trường, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
Select one: a. Trọng yếu b. Thực tế phát sinh c. Thận trọng d. Giá gốc Question 17
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
Select one: a. Nhất quán b. Phù hợp c. Thận trọng d. Trọng yếu Question 18
During 20X2, a company issued $130 000 in share capital, assets increased by $240 000,
liabilities increased by $90 000, expenses were $80 000 and dividend declared was $50
000.The net profit for the period was: Select one: a. $30 000 b. $70 000 c. $20 000 d. None of the above Question 19
Nếu 1 Công ty có nợ phải trả là 100.000.000 đồng và vốn chủ sở hữu là 300.000.000
đồng, tài sản của công ty đó là:
Select one: a. 100.000.000đ b. 400.000.000đ c. 300.000.000đ d. 200.000.000đ Question 20
Which of the following entries correctly records the receipt of a telephone bill from the telephone company? Select one:
a. Dr Accounts Payable / Cr Cash
b. Dr Telephone Expense / Cr Accounts Payable
c. Dr Telephone Payable / Cr Accounts Payable
d. Dr Accounts Payable / Cr Telephone Expense Question 21
Khi nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn thì:
Select one:
a. Tổng số tiền bên nguồn vốn giảm đi
b. Nguồn vốn này tăng sẽ có nguồn vốn khác giảm tương Vng
c. Tổng số tiền bên tài sản thay đổi
d. Không có đáp án nào đúng Question 22
Which of the following are not expenses? Select one: a. Interest on a loan b. Cost of goods sold
c. Wages earned but yet to be paid d. Dividends paid Question 23
Trong điều kiện chưa chắc chắn, nếu có bằng chứng về một khoản lỗ hoặc lãi dự
kiến thì chỉ ghi nhận 1 khoản lỗ dự kiến nhưng không được ghi nhận 1 khoản lãi dự
kiến, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
Select one: a. Giá gốc b. Phù hợp c. Thận trọng d. Nhất quán Question 24
Which of the following is an intangible asset? Select one: a. Accounts receivable b. Loan from bank c. Prepaid insurance d. Patent Question 25
Nguyên tắc ghi chép của tài khoản nguồn vốn:
Select one: a. Tất cả đều sai
b. Nguồn vốn tăng ghi Nợ - Nguồn vốn giảm ghi Có
c. Nguồn vốn tăng ghi Có - Nguồn vốn giảm ghi Nợ d. Tất cả đều đúng Question 26
Given the following transactions, how much do total assets increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders
Select one: a. $720 000 $720000 b. None of the above c. $420 000 d. $320 000 Question 27
Các trường hợp biến động của Bảng cân đối kế toán
Select one:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm, Nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm c. Tất cả đều đúng
d. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng Question 28
Bảng cân đối kế toán có đặc điểm:
Select one:
a. Sử dụng thước đo bằng tiền
b. Sử dụng thước đo bằng hiện vật
c. Sử dụng cả 3 loại thước đo
d. Sử dụng thước đo bằng thời gian lao động Question 29
Which of the following is not an asset?
Select one: a. Inventory b. Cash c. Accounts receivable d. Retained profits Question 30
Tài khoản Hao mòn tài sản cố định là:
Select one:
a. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
b. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn c. Tài khoản nguồn vốn d. Tài khoản tài sản
Tài khoản lưỡng tính là tài khoản: Select one:
a. Số dư cuối kỳ bên Nợ hoặc bên Có
b. Số dư có thể bên Nợ hoặc bên Có
c. Có thể ghi bên Nợ hoặc bên Có d. Tất cả đều sai Question 2 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
Select one: a. Trọng yếu b. Thận trọng c. Nhất quán d. Phù hợp Question 3 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
The following information at 30 June 20xx of XYZ Company: (Unit: $)
Share Capital 100 000; Equipment 150 000; Inventory 30 000; Accounts Receivable
20 000; Account Payable 30 000; Retained Profits 80 000; Cash 10 000.
Assume that no dividends were declared during the year. If the balance of retained
profits at the start of the year was $50 000, what was the profit for the year?
Select one: a. $80 000 b. $50 000 c. $30 000 d. $130 000 Question 4 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
A company receives cash from accounts receivable. What is the effect on the accounting equation? Select one:
a. An asset increased and a liability increased
b. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
c. An asset decreased and a liability decreased
d. One asset increased and another asset decreased Question 5 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn Select one:
a. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; QuR khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá hối đoái
b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; QuR đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
c. Cổ phiếu quR; Thặng dư vốn cổ phần; QuR phát triển khoa học và công nghê •
d. QuR phát triển khoa học và công nghê •; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản Question 6 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Inventory was purchased on credit Select one:
a. An asset decreased and an expense increased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. A liability increased and an expense increased
d. An asset increased and a liability increased Question 7 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Lợi nhuận thuần năm 201x của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản của
công ty là 43 triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. Hãy xác định tỷ số ROA và ROE
của công ty trong năm 201x:
Select one: a. 5,21% và 6,59% b. 7,51% và 8,09% c. 10,78% và 12,56% d. 24,89% và 5,21% Question 8 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Trên bảng cân đối kế toán, phần tài sản được sắp xếp theo trình tự: Select one:
a. Tính thanh khoản giảm dần b. ThV tự bảng chữ cái
c. Từng bộ phận sử dụng
d. Tính thanh khoản tăng dần