Chương 1:
Pre Test
Câu 1: Định hướng Marketing nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc nâng cao hiệu quả trong chuỗi
cung ứng ?
A. Sản phẩm
B. Marketing hội
C. Bán hàng
D. Sản xuất
A. mong muốn được kèm theo điều kiện khả năng thanh toán.
B. trạng thái thiếu hụt một điều đó cần được thỏa mãn.
C. một nhu cầu đặc thù tương ứng trình độ n hóa nhân cách của thể.
D. hình thái cụ thể của nhu cầu do văn hóa, bản sắc mỗi người tạo nên
Câu 3: Quan điểm Marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ thích những sản
phẩm:
A. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
B. Được bán rộng rãi với giá hạ.
C. kiểu dáng độc đáo.
D. nhiều tính năng mới.
Câu 4: Triết nào cho rằng công ty nên cải tiến sản phẩm liên tục tin rằng khách hàng sẽ chọn sản
phẩm chất lượng, hiệu suất các tính năng sáng tạo:
A. Sản xuất
B. Bán hàng
C. Marketing hội
D. Sản phẩm
Câu 5: Mong muốn của con người sẽ trở thành số cầu (demand) khi có:
A. Sản phẩm năng lực mua sắm.
B. Ước muốn.
C. Năng lực mua sắm thái độ sẵn sàng chi trả.
D. Nhu cầu về tiền.
Post Test
Câu 1: Định hướng nào sau đây đòi hỏi những nỗ lực quảng o rầm rộ tập trung vào việc tạo ra
các giao dịch thay mối quan hệ khách hàng lâu dài ?
A. marketing
B. bán hàng
C. sản phẩm
D. sản xuất
Câu 2: Định hướng nào sau đây sử dụng triết cảm nhận phản hồi”, lấy khách hàng làm trung
tâm thay triết “sản xuất bán” (chỉ tập trung vào sản phẩm) ?
A. bán hàng
B. sản xuất
C. sản phẩm
D. marketing
Câu 3: Một số nhà hàng thức ăn nhanh cung cấp thức ăn ngon tiện lợi với giá cả phải chăng,
nhưng khi làm như vậy, chúng góp phần gây ra dịch bệnh béo phì quốc gia các vấn đề môi trường.
Những nhà hàng thức ăn nhanh này bỏ qua định hướng nào ?
A. marketing
B. marketing hội
C. sản phẩm
D. bán hàng
Câu 4: Tuyên ngôn giá tr(value proposition) của doanh nghiệp ?
A. định hướng kinh doanh trong ngắn hạn của công ty.
B. tầm nhìn dài hạn xuyên suốt của công ty.
C. giá trị cốt lõi của sản phẩm do công ty cung cấp.
D. các giá trị một công ty cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng nếu họ chọn mua sản phẩm của
công ty mình.
Câu 5: Triết của Henry Ford hoàn thiện Model T để thể giảm chi phí hơn nữa để tăng khả
năng chi trả của người tiêu dùng. Điều này phản ánh định ớng nào ?
A. sản phẩm
B. bán hàng
C. sản xuất
D. marketing hội
Câu 6: Tina hiện sức mua để mua máy tính để n ta mong muốn mua u tháng qua.
Mong muốn của Tina giờ đã trthành .........
A. giao dịch
B. nhu cầu
C. số cầu
D. trao đổi
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với định hướng bán hàng ?
A. thường được áp dụng với hàng hóa không được tìm đến.
B. tuân theo triết lấy khách hàng làm trung tâm.
C. tạo ra các mối quan hệ khách hàng lâu dài, lợi nhuận.
D. đòi hỏi việc cải tiến sản phẩm liên tục
Câu 8: Mục đích nào sau đây mục tiêu chính của định hướng sản phẩm ?
A. cải thiện hoạt động marketing hướng đến khách hàng.
B. tập trung vào thị trường mục tiêu tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu của những khách hàng
đó.
C. tập trung vào việc cải tiến sản phẩm liên tục.
D. chỉ tiếp thị & bán những sản phẩm sức hấp dẫn khách hàng cao.
Câu 9: Yếu tố nào trong Marketing giúp doanh nghiệp c định được kích cỡ (size) thị trường tiềm
năng ?
A. mong muốn (wants)
B. nhu cầu khả năng thanh toán (demand)
C. nhu cầu (need)
D. đề xuất thị trường (market offering)
Câu 10: Theo định nghĩa Marketing hiện đại, các nhân tổ chức được những hcần
muốn thông qua ............
A. hiệu quả sản xuất
B. hoạt động nghiên cứu và phát triển
C. hoạt động đổi mới sáng tạo
D. hoạt động tạo ra giá trtrao đổi giá trị.
Chương 2:
Pre Test:
Câu 1: Jonathan làm việc cho một công ty hỗ trcác công ty khác quảng bá, phân phối bán sản
phẩm của họ cho người tiêu dùng cuối cùng. Công ty Jonathan m việc như một.............
A. nhà cung cấp
B. đại
C. người cấp phép
D. trung gian tiếp thị
Câu 2: ........... bao gồm các ngân hàng, công ty tín dụng, ng ty bảo hiểm các doanh nghiệp khác
giúp bảo đảm chống lại c rủi ro liên quan đến việc mua bán hàng hóa
A. quan dịch vụ tiếp thị
B. các công ty phân phối
C. đại
D. trung gian tài chính
Câu 3: Đơn vị nào cung cấp các nguồn lực cần thiết cho một công ty để sản xuất hàng hóa dịch vụ
của mình ?
A. agency
B. nhà cung cấp
C. trung gian tiếp thị
D. môi giới
Câu 4: Điều nào sau đây một thành phần của môi trường vi của một công ty ?
A. nhân khẩu học của khách hàng
B. thay đổi công nghệ
C. trung gian tiếp thị
D. suy thoái kinh tế
Câu 5: Daniel đã được chỉ đạo nghiên cứu các lực ợng ảnh hưởng đến khả năng phục vujcuar công
ty đến khách hàng của mình, chẳng hạn như: công ty, nhà cung cấp, trung gian tiếp thị, thị trường
khách hàng, đối thủ cạnh tranh công chúng. Trong trường hợp này, Daniel đã được hướng dẫn để
nghiên cứu ............. của công ty.
A. môi trường
B. môi trường vi
C. môi trường nhân khẩu học
D. môi trường công ngh
Post Test:
Câu 1: Công nhân, người quản thành viên của hội đồng quản trị những dụ về nhóm công
chúng nào ?
A. Công chúng chính phủ
B. Công chúng địa phương
C. Công chúng nội bộ
D. Công chúng tổng quát
Câu 2: Doanh nghiệp tìm hiểu về môi trường Marketing để làm ?
A. Giúp doanh nghiệp hiểu hơn về thị trường khách hàng
B. Giúp doanh nghiệp phát hiện cơ hội thách thức để điều chỉnh kế hoạch Marketing
C. Giúp doanh nghiệp thông tin đlên kế hoạch phòng v
D. Nhằm tìm kiếm hội từ thị trường
Câu 3: Đối với nhân tố này, doanh nghiệp cần thấu hiểu về thích nghi với nhân tnày. Anh/
chị hãy cho biết đó yếu tố nào ?
A. Văn hóa biệt
B. Văn hóa chung
C. Văn hóa thứ phát
D. Quy định của nhà cung cấp
Câu 4: Maria làm việc cho Sigma Inc., một công ty giúp các công ty khác quảng sản phẩm của họ
đến đúng thị trường. Sigma hoạt động như _________
A. đơn vị bảo trợ thông tin
B. đại
C. công ty nghiên cứu thị trường
D. quan dịch vụ tiếp thị
Câu 5: Cape Sky Inc., một công ty bảo hiểm dịch vụ tài chính quốc tế, nhà tài trợ chính của New
York City Marathon, với sự tham dự của hơn một triệu người hâm mộ được khoảng 300 triệu
người xem trên toàn thế giới theo dõi. Logo tên của Cape Sky được hiển thị trong suốt khóa học.
Cape Sky rất thể tài trợ cho sự kiện này để thu hút loại công chúng nào sau đây ?
A. công chúng tổng quát
B. công chúng tài chính
C. công chúng nội bộ
D. công chúng chính phủ
Câu 6: Tổ chức nào sau đây không phải trung gian Marketing ?
A. Siêu thị Co-opmart
B. Công ty quảng cáo Đất Việt
C. Công ty nghiên cứu tiếp thị Nielsen
D. Công ty bưu chính viễn thông VNPT
Câu 7: Nhân tố nào sau đây không thuộc môi trường vi ?
A. Người tiêu dùng quan tâm nhiều hơn đến lợi ích tinh thần trong tiêu dùng
B. Sự xâm nhập của các đối thcạnh tranh nước ngoài
C. Các ngân hàng giảm lãi suất tiền gởi tiết kiệm
D. Sự bùng nổ hệ thống bán lẻ thông qua siêu thị
Câu 8: Môi trường Marketing được phân chia dựa trên các tiêu chí nào ?
A. Khả năng kiểm soát của doanh nghiệp
B. Năng lực lõi của doanh nghiệp số nhân tố
C. Mức độ tác động của các nhân tố năng lực lõi của doanh nghiệp
D. Mức độ tác động của nhân tố khả năng kiểm soát của doanh nghiệp đối với các nhân tố
Câu 9: An khoản tiết kiệm 3 triệu, An ý định mua các loại mỹ phẩm chăm c da. An được
bạn giới thiệu về các sản phẩm kem dưỡng khác nhau; An đang phân vân không biết nên mua
dòng nào trong các sản phẩm sau: Kem dưỡng ẩm Kielh’s Clearly Corrective Brightening &
Smoothing; Kem dưỡng ẩm Neutrogena cho da dầu Neutrogena Hydro Boost Water Gel hay kem
dưỡng ẩm Innisfree Jeju Lava Seawater Cream. Anh/ chị y cho biết dụ trên thuộc loại cạnh tranh
nào ?
A. cạnh tranh hình thái
B. cạnh tranh túi tiền
C. cạnh tranh nhãn hiệu
D. cạnh tranh loại hàng
Câu 10: Công ty Frax nhà sản xuất bút lông kim loại, sản phẩm của công ty Frax được công ty Boilet
sử dụng để sản xuất máy móc hạng nặng. Trong trường hợp này, công ty Frax hoạt động như
mt_______________
A. nhà cung cấp
B. nhà bán lẻ
C. trung gian tài chính
D. nhà phân phối
Chương 3:
Pre Test:
Câu 1: Điều nào sau đây một lợi thế của các cuộc phỏng vấn qua điện thoại ?
A. Số lượng dữ liệu thu thập được lớn hơn so với phỏng vấn nhân.
B. Chúng hiệu quả hơn so với bảng câu hỏi qua thư.
C. Tốc độ thu thập dữ liệu cao.
D. Tỷ lệ trả lời xu hưỡng cao hơn so với các câu hỏi qua thư.
Câu 2: Redrunners Inc., nhà sản xuất hàng hóa thể thao, đang thu thập ý kiến của khách hàng về
dòng giày thể thao mới của hãng. Một nhóm các nhà nghiên cứu trong công ty đã mời tám khách
hàng thường xuyên nói về dòng giày mới, hỏi tại sao họ chọn mua giày những họ không thích
nhất về thiết kế của nó. Một người điều hành đã có mặt để theo dõi các cuộc thảo luận. Phương
thức nghiên cứu nào sau đây được sử dụng ?
A. Phỏng vấn nhân.
B. Câu hỏi qua thư.
C. Phỏng vấn nhóm.
D. Khảo sát địa chúng.
Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi thu thập dữ liệu thứ cấp ?
A. Dữ liệu thứ cấp loại bỏ sự cần thiết của dữ liệu sơ cấp trong hầu hết các trường hợp.
B. Việc các công ty mua dữ liệu thứ cấp từ các ncung cấp bên ngoài bất hợp pháp.
C. sở dữ liệu thương mại trực tuyến chứa dữ liệu cấp thay dữ liệu thứ cấp.
D. Công cụ tìm kiếm Internet thể nguồn hữu ích của dữ liệu thứ cấp liên quan.
Câu 4: Kim, một chuyên gia dinh dưỡng, đã quyết định thử nghiệm tác dụng của hai loại ngũ cốc ăn
sáng, Kinglo Loopy, trên các nhóm người tiêu dùng khác nhau. Với mục đích thu thập thông tin,
chia 20 tình nguyện viên thành 2 nhóm yêu cầu các thành viên của một nhóm ăn ngũ cốc Kinglo
các thành viên của nhóm khác để ăn ngũ cốc Loopy cho bữa sáng. quyết định so sánh câu trả
lời của các tình nguyện viên sau một tuần để hiểu sâu hơn về thái độ của người tiêu ng. Trong
trường hợp này, Kim đang sử dụng_____________
A. Khác biệt hóa sản phẩm
B. Nghiên cứu định tính
C. Nghiên cứu tại bàn
D. Nghiên cứu thực nghiệm (tiến hành phỏng thực nghiệm tại chổ )
Câu 5: Loại nghiên cứu này liên quan đến việc thu thập dữ liệu cấp bằng cách kiểm tra
nhữngngười, hành động tình huống liên quan để hiểu rõ hơn về hành vi, thói quen, hành trình
mua sắm,... của khách hàng
A. Nghiên cứu quan sát
B. Nghiên cứu khảo sát
C. Nghiên cứu nhân quả
D. Phỏng vấn nhóm
Post Test:
Câu 1: Với sự bùng nổ của công nghệ thông tin gần đây, ________.
A. việc lấy dữ liệu cấp trnên khó khăn tốn kém hơn
B. hầu hết các nhà quản tiếp thị đều bị quá tải bởi các dữ liệu tiếp nhận được
A. bán buôn
B. bán lẻ
C. người tiêu dùng
D. mua đi bán lại
Câu 3: Thị trường chính phủ bao gồm các quan chính phủ mua hàng hóa dịch vụ ________.
A. để sản xuất tiếp
B. cho tiêu dùng nhân
C. để bán lại với lợi nhuận
D. để sản xuất các dịch vụ công cộng
Câu 4: Trong năm nay, An dự định sẽ mua chung 2 Phòng ngủ sau khi 1 khoản lợi nhuận lớn
từ việc kinh doanh. An đã tìm hiểu rất kỹ thông tin của các bên chào bán, An so sánh vgiá; diện
tích; tiện nghi,...và bỏ ra nhiều thời gian để hỏi ý kiến những người xung quanh cũngnhư đến xem
nhà mẫu, được vấn bởi đội ngũ sales. Anh/ chị hãy cho biết An đang thực hiện dạng hành vi
mua sắm nào?
A. Theo thói quen
B. Thoả hiệp
C. Phức tạp
D. Đa dạng
Câu 5: Kim vừa mới mua được căn hộ city view khá đẹp; đtrang trí cho nhà thêm đẹp tươm tất;
Kim dành nhiều thời gian đtìm hiểu lựa chọn đồ nội thất cho căn nhà của Kim. Khi Kim chuẩn bị
mua bàn trang điểm đặt trong phòng, đã tìm kiếm các thương hiệu cung ứng sản phẩm mình
đang cần, sự đánh giá các sản phẩm và thương hiệu trong 1 khoảng thời gian nhất định. Sau
khi tìm hiểu đánh giá; Kim nhận thấy sản phẩm của c thương hiệu cung ứng không sự khác
nhau nhiều; sau cùng; đã quyết định chọn mua bàn trang điểm do 1 doanh nghiệp gần khu vực
sinh sống. Doanh nghiệp đó đã hỗ trợ vận chuyển miễn phí n trang điểm cùng các nội thất khác
lắp đặt miễn phí; Kim cảm thấy rất hài lòng với thương hiệu đã chọn. Theo anh/ chị, Kim đang
thực hiện hành vi mua sắm nào?
A. Thoả hiệp
B. Theo thói quen
C. Tìm kiếm sự đa dạng
D. Phức tạp
Post Test:
Câu 1: Khẩu hiệu nào sau đây của các hãng khi quảng cáo sản phẩm của họ phản ánh đúng nhất việc
kích thích động lực của người mua?
a. “Hàng triệu bạn gái Việt Nam tin vào phép lạ mềm ợt” - Sunsilk.
b. “Bắt lấy đợt sóng Coca Cola” - Coca Cola.
B. Loại quyết định tiến trình ra quyết định.
C. cấu thị trường
D. Hành vi mua hàng của tổ chức không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nhân.
Câu 7: Trong các nguồn thông tin mà khách hàng tìm kiếm được, khách hàng chủ yếu thường dựa
vào nguồn thông tin nào để ra quyết định mua sắm ?
A. Thông tin nhân.
B. Thông tin thương mại.
C. Thông tin cộng đồng
D. Thông tin được vấn từ dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Câu 8: Nhu cầu mua hàng tiêu dùng khác với nhu cầu mua của tổ chức một đặc trưng sau:
A. Nhu cầu không co giãn theo mức giá.
B. Nhu cầu biến động mạnh hơn theo tỷ lệ nghịch với mức giá cả.
C. Nhu cầu hàng tiêu dùng ít co giãn hơn.
D. Nhu cầu biến động theo tỷ lệ thuận với mức giá.
Câu 9: Nhu cầu của con người do những tác nhân nào tác động?
A. Nhu cầu tiềm thức, nhu cầu thể chất.
B. Nhu cầu tiềm thức, nhu cầu thể chất hoạt động marketing của các doanh nghiệp.
C. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn hoạt động marketing của các doanh nghiệp.
D. Khả năng tài chính, nhu cầu thể chất hoạt động marketing của các doanh nghiệp.
Câu 10: Giả sử Tina nhiều thiện cảm với công ty Unilever sản phẩm Dove của nó. Tina sẽ gạt bỏ
những điều khẳng định xấu đbiện minh cho việc mua sữa tắm Dove. dụ trên liên quanđến đặc
điểm nào của nhận thức?
A. Sự quan tâm chọn lọc.
B. Sự ghi nhớ chọn lọc.
C. Sự bóp méo chọn lọc.
D. Sự chú ý chọn lọc.
Chương 5:
Pre Test:
Câu 1: Khi các nhà tiếp thị tại Fair & Leigh Inc. chọn Millennials - một nhóm nhân khẩu học bao gồm
nhiều sinh viên đại học, một nhóm khách hàng tiềm năng chưa được khai thác cho dòng sản phẩm
mới của họ, họ đã tham gia vào ____.
A. Định vị sản phẩm
B. Marketing địa phương

Preview text:

Chương 1: Pre – Test
Câu 1: Định hướng Marketing nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc nâng cao hiệu quả trong chuỗi cung ứng ? A. Sản phẩm B. Marketing xã hội C. Bán hàng D. Sản xuất Câu 2: Nhu cầu là gì ?
A. Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán.
B. Là trạng thái thiếu hụt một điều gì đó cần được thỏa mãn.
C. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể.
D. Là hình thái cụ thể của nhu cầu do văn hóa, bản sắc mỗi người tạo nên
Câu 3: Quan điểm Marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ thích những sản phẩm:
A. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
B. Được bán rộng rãi với giá hạ.
C. Có kiểu dáng độc đáo.
D. Có nhiều tính năng mới.
Câu 4: Triết lý nào cho rằng công ty nên cải tiến sản phẩm liên tục và tin rằng khách hàng sẽ chọn sản
phẩm có chất lượng, hiệu suất và các tính năng sáng tạo: A. Sản xuất B. Bán hàng C. Marketing xã hội D. Sản phẩm
Câu 5: Mong muốn của con người sẽ trở thành số cầu (demand) khi có:
A. Sản phẩm và năng lực mua sắm. B. Ước muốn.
C. Năng lực mua sắm và thái độ sẵn sàng chi trả. D. Nhu cầu về tiền. Post – Test
Câu 1: Định hướng nào sau đây đòi hỏi những nỗ lực quảng cáo rầm rộ và tập trung vào việc tạo ra
các giao dịch thay vì mối quan hệ khách hàng lâu dài ? A. marketing B. bán hàng C. sản phẩm D. sản xuất
Câu 2: Định hướng nào sau đây sử dụng triết lý “cảm nhận và phản hồi”, lấy khách hàng làm trung
tâm thay vì triết lý “sản xuất và bán” (chỉ tập trung vào sản phẩm) ? A. bán hàng B. sản xuất C. sản phẩm D. marketing
Câu 3: Một số nhà hàng thức ăn nhanh cung cấp thức ăn ngon và tiện lợi với giá cả phải chăng,
nhưng khi làm như vậy, chúng góp phần gây ra dịch bệnh béo phì quốc gia và các vấn đề môi trường.
Những nhà hàng thức ăn nhanh này bỏ qua định hướng nào ? A. marketing B. marketing xã hội C. sản phẩm D. bán hàng
Câu 4: Tuyên ngôn giá trị (value proposition) của doanh nghiệp là gì ?
A. Là định hướng kinh doanh trong ngắn hạn của công ty.
B. Là tầm nhìn dài hạn và xuyên suốt của công ty.
C. Là giá trị cốt lõi của sản phẩm do công ty cung cấp.
D. Là các giá trị mà một công ty cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng nếu họ chọn mua sản phẩm của công ty mình.
Câu 5: Triết lý của Henry Ford là hoàn thiện Model T để có thể giảm chi phí hơn nữa để tăng khả
năng chi trả của người tiêu dùng. Điều này phản ánh định hướng nào ? A. sản phẩm B. bán hàng C. sản xuất D. marketing xã hội
Câu 6: Tina hiện có sức mua để mua máy tính để bàn mà cô ta mong muốn mua sáu tháng qua.
Mong muốn của Tina giờ đã trở thành ......... A. giao dịch B. nhu cầu C. số cầu D. trao đổi
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng với định hướng bán hàng ?
A. Nó thường được áp dụng với hàng hóa không được tìm đến.
B. Nó tuân theo triết lý lấy khách hàng làm trung tâm.
C. Nó tạo ra các mối quan hệ khách hàng lâu dài, có lợi nhuận.
D. Nó đòi hỏi việc cải tiến sản phẩm liên tục
Câu 8: Mục đích nào sau đây là mục tiêu chính của định hướng sản phẩm ?
A. cải thiện hoạt động marketing hướng đến khách hàng.
B. tập trung vào thị trường mục tiêu và tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu của những khách hàng đó.
C. tập trung vào việc cải tiến sản phẩm liên tục.
D. chỉ tiếp thị & bán những sản phẩm có sức hấp dẫn khách hàng cao.
Câu 9: Yếu tố nào trong Marketing giúp doanh nghiệp xác định được kích cỡ (size) thị trường tiềm năng ? A. mong muốn (wants)
B. nhu cầu có khả năng thanh toán (demand) C. nhu cầu (need)
D. đề xuất thị trường (market offering)
Câu 10: Theo định nghĩa Marketing hiện đại, các cá nhân và tổ chức có được những gì họ cần và muốn thông qua ............ A. hiệu quả sản xuất
B. hoạt động nghiên cứu và phát triển
C. hoạt động đổi mới và sáng tạo
D. hoạt động tạo ra giá trị và trao đổi giá trị. Chương 2: Pre – Test:
Câu 1: Jonathan làm việc cho một công ty hỗ trợ các công ty khác quảng bá, phân phối và bán sản
phẩm của họ cho người tiêu dùng cuối cùng. Công ty Jonathan làm việc như một............. A. nhà cung cấp B. đại lý C. người cấp phép D. trung gian tiếp thị
Câu 2: ........... bao gồm các ngân hàng, công ty tín dụng, công ty bảo hiểm và các doanh nghiệp khác
giúp bảo đảm chống lại các rủi ro liên quan đến việc mua và bán hàng hóa
A. cơ quan dịch vụ tiếp thị B. các công ty phân phối C. đại lý D. trung gian tài chính
Câu 3: Đơn vị nào cung cấp các nguồn lực cần thiết cho một công ty để sản xuất hàng hóa và dịch vụ của mình ? A. agency B. nhà cung cấp C. trung gian tiếp thị D. môi giới
Câu 4: Điều nào sau đây là một thành phần của môi trường vi mô của một công ty ?
A. nhân khẩu học của khách hàng B. thay đổi công nghệ C. trung gian tiếp thị D. suy thoái kinh tế
Câu 5: Daniel đã được chỉ đạo nghiên cứu các lực lượng ảnh hưởng đến khả năng phục vujcuar công
ty đến khách hàng của mình, chẳng hạn như: công ty, nhà cung cấp, trung gian tiếp thị, thị trường
khách hàng, đối thủ cạnh tranh và công chúng. Trong trường hợp này, Daniel đã được hướng dẫn để
nghiên cứu ............. của công ty. A. môi trường vĩ mô B. môi trường vi mô
C. môi trường nhân khẩu học D. môi trường công nghệ Post – Test:
Câu 1: Công nhân, người quản lý và thành viên của hội đồng quản trị là những ví dụ về nhóm công chúng nào ? A. Công chúng chính phủ
B. Công chúng địa phương C. Công chúng nội bộ D. Công chúng tổng quát
Câu 2: Doanh nghiệp tìm hiểu về môi trường Marketing để làm gì ?
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về thị trường và khách hàng
B. Giúp doanh nghiệp phát hiện cơ hội và thách thức để điều chỉnh kế hoạch Marketing
C. Giúp doanh nghiệp có thông tin để lên kế hoạch phòng vệ
D. Nhằm tìm kiếm cơ hội từ thị trường
Câu 3: Đối với nhân tố này, doanh nghiệp cần thấu hiểu rõ về nó và thích nghi với nhân tố này. Anh/
chị hãy cho biết đó là yếu tố nào ? A. Văn hóa cá biệt B. Văn hóa chung C. Văn hóa thứ phát
D. Quy định của nhà cung cấp
Câu 4: Maria làm việc cho Sigma Inc., một công ty giúp các công ty khác quảng bá sản phẩm của họ
đến đúng thị trường. Sigma hoạt động như _________
A. đơn vị bảo trợ thông tin B. đại lý
C. công ty nghiên cứu thị trường
D. cơ quan dịch vụ tiếp thị
Câu 5: Cape Sky Inc., một công ty bảo hiểm và dịch vụ tài chính quốc tế, là nhà tài trợ chính của New
York City Marathon, với sự tham dự của hơn một triệu người hâm mộ và được khoảng 300 triệu
người xem trên toàn thế giới theo dõi. Logo và tên của Cape Sky được hiển thị trong suốt khóa học.
Cape Sky rất có thể tài trợ cho sự kiện này để thu hút loại công chúng nào sau đây ? A. công chúng tổng quát B. công chúng tài chính C. công chúng nội bộ D. công chúng chính phủ
Câu 6: Tổ chức nào sau đây không phải là trung gian Marketing ? A. Siêu thị Co-opmart
B. Công ty quảng cáo Đất Việt
C. Công ty nghiên cứu tiếp thị Nielsen
D. Công ty bưu chính viễn thông VNPT
Câu 7: Nhân tố nào sau đây không thuộc môi trường vi mô ?
A. Người tiêu dùng quan tâm nhiều hơn đến lợi ích tinh thần trong tiêu dùng
B. Sự xâm nhập của các đối thủ cạnh tranh nước ngoài
C. Các ngân hàng giảm lãi suất tiền gởi tiết kiệm
D. Sự bùng nổ hệ thống bán lẻ thông qua siêu thị
Câu 8: Môi trường Marketing được phân chia dựa trên các tiêu chí nào ?
A. Khả năng kiểm soát của doanh nghiệp
B. Năng lực lõi của doanh nghiệp và số nhân tố
C. Mức độ tác động của các nhân tố và năng lực lõi của doanh nghiệp
D. Mức độ tác động của nhân tố và khả năng kiểm soát của doanh nghiệp đối với các nhân tố
Câu 9: An có khoản tiết kiệm là 3 triệu, An có ý định mua các loại mỹ phẩm chăm sóc da. An được
bạn bè giới thiệu về các sản phẩm kem dưỡng khác nhau; và An đang phân vân không biết nên mua
dòng nào trong các sản phẩm sau: Kem dưỡng ẩm Kielh’s Clearly Corrective Brightening &
Smoothing; Kem dưỡng ẩm Neutrogena cho da dầu – Neutrogena Hydro Boost Water Gel hay kem
dưỡng ẩm Innisfree Jeju Lava Seawater Cream. Anh/ chị hãy cho biết ví dụ trên thuộc loại cạnh tranh nào ? A. cạnh tranh hình thái B. cạnh tranh túi tiền C. cạnh tranh nhãn hiệu D. cạnh tranh loại hàng
Câu 10: Công ty Frax là nhà sản xuất bút lông kim loại, sản phẩm của công ty Frax được công ty Boilet
sử dụng để sản xuất máy móc hạng nặng. Trong trường hợp này, công ty Frax hoạt động như một_______________ A. nhà cung cấp B. nhà bán lẻ C. trung gian tài chính D. nhà phân phối Chương 3: Pre – Test:
Câu 1: Điều nào sau đây là một lợi thế của các cuộc phỏng vấn qua điện thoại ?
A. Số lượng dữ liệu thu thập được lớn hơn so với phỏng vấn cá nhân.
B. Chúng hiệu quả hơn so với bảng câu hỏi qua thư.
C. Tốc độ thu thập dữ liệu cao.
D. Tỷ lệ trả lời có xu hưỡng cao hơn so với các câu hỏi qua thư.
Câu 2: Redrunners Inc., nhà sản xuất hàng hóa thể thao, đang thu thập ý kiến của khách hàng về
dòng giày thể thao mới của hãng. Một nhóm các nhà nghiên cứu trong công ty đã mời tám khách
hàng thường xuyên nói về dòng giày mới, hỏi tại sao họ chọn mua giày và những gì họ không thích
nhất về thiết kế của nó. Một người điều hành đã có mặt để theo dõi các cuộc thảo luận. Phương
thức nghiên cứu nào sau đây được sử dụng ? A. Phỏng vấn cá nhân. B. Câu hỏi qua thư. C. Phỏng vấn nhóm. D. Khảo sát địa chúng.
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi thu thập dữ liệu thứ cấp ?
A. Dữ liệu thứ cấp loại bỏ sự cần thiết của dữ liệu sơ cấp trong hầu hết các trường hợp.
B. Việc các công ty mua dữ liệu thứ cấp từ các nhà cung cấp bên ngoài là bất hợp pháp.
C. Cơ sở dữ liệu thương mại trực tuyến chứa dữ liệu sơ cấp thay vì dữ liệu thứ cấp.
D. Công cụ tìm kiếm Internet có thể là nguồn hữu ích của dữ liệu thứ cấp có liên quan.
Câu 4: Kim, một chuyên gia dinh dưỡng, đã quyết định thử nghiệm tác dụng của hai loại ngũ cốc ăn
sáng, Kinglo và Loopy, trên các nhóm người tiêu dùng khác nhau. Với mục đích thu thập thông tin, cô
chia 20 tình nguyện viên thành 2 nhóm và yêu cầu các thành viên của một nhóm ăn ngũ cốc Kinglo
và các thành viên của nhóm khác để ăn ngũ cốc Loopy cho bữa sáng. Cô quyết định so sánh câu trả
lời của các tình nguyện viên sau một tuần để hiểu sâu hơn về thái độ của người tiêu dùng. Trong
trường hợp này, Kim đang sử dụng_____________
A. Khác biệt hóa sản phẩm B. Nghiên cứu định tính C. Nghiên cứu tại bàn
D. Nghiên cứu thực nghiệm (tiến hành mô phỏng thực nghiệm tại chổ )
Câu 5: Loại nghiên cứu này liên quan đến việc thu thập dữ liệu sơ cấp bằng cách kiểm tra
nhữngngười, hành động và tình huống có liên quan để hiểu rõ hơn về hành vi, thói quen, hành trình
mua sắm,... của khách hàng A. Nghiên cứu quan sát B. Nghiên cứu khảo sát C. Nghiên cứu nhân quả D. Phỏng vấn nhóm Post – Test:
Câu 1: Với sự bùng nổ của công nghệ thông tin gần đây, ________.
A. việc lấy dữ liệu sơ cấp trở nên khó khăn và tốn kém hơn
B. hầu hết các nhà quản lý tiếp thị đều bị quá tải bởi các dữ liệu tiếp nhận được A. bán buôn B. bán lẻ C. người tiêu dùng D. mua đi bán lại
Câu 3: Thị trường chính phủ bao gồm các cơ quan chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ ________. A. để sản xuất tiếp B. cho tiêu dùng cá nhân
C. để bán lại với lợi nhuận
D. để sản xuất các dịch vụ công cộng
Câu 4: Trong năm nay, An dự định sẽ mua chung cư 2 Phòng ngủ sau khi cô có 1 khoản lợi nhuận lớn
từ việc kinh doanh. An đã tìm hiểu rất kỹ thông tin của các bên chào bán, An so sánh về giá; diện
tích; tiện nghi,...và bỏ ra nhiều thời gian để hỏi ý kiến những người xung quanh cũngnhư đến xem
nhà mẫu, và được tư vấn bởi đội ngũ sales. Anh/ chị hãy cho biết An đang thực hiện dạng hành vi mua sắm nào? A. Theo thói quen B. Thoả hiệp C. Phức tạp D. Đa dạng
Câu 5: Kim vừa mới mua được căn hộ city view khá đẹp; để trang trí cho nhà thêm đẹp và tươm tất;
Kim dành nhiều thời gian để tìm hiểu và lựa chọn đồ nội thất cho căn nhà của Kim. Khi Kim chuẩn bị
mua bàn trang điểm đặt trong phòng, cô đã tìm kiếm các thương hiệu có cung ứng sản phẩm mình
đang cần, và cô có sự đánh giá các sản phẩm và thương hiệu trong 1 khoảng thời gian nhất định. Sau
khi tìm hiểu và đánh giá; Kim nhận thấy sản phẩm của các thương hiệu cung ứng không có sự khác
nhau nhiều; sau cùng; cô đã quyết định chọn mua bàn trang điểm do 1 doanh nghiệp gần khu vực cô
sinh sống. Doanh nghiệp đó đã hỗ trợ vận chuyển miễn phí bàn trang điểm cùng các nội thất khác và
lắp đặt miễn phí; Kim cảm thấy rất hài lòng với thương hiệu mà cô đã chọn. Theo anh/ chị, Kim đang
thực hiện hành vi mua sắm nào? A. Thoả hiệp B. Theo thói quen C. Tìm kiếm sự đa dạng D. Phức tạp Post – Test:
Câu 1: Khẩu hiệu nào sau đây của các hãng khi quảng cáo sản phẩm của họ phản ánh đúng nhất việc
kích thích động lực của người mua?
a. “Hàng triệu bạn gái Việt Nam tin vào phép lạ mềm mượt” - Sunsilk.
b. “Bắt lấy đợt sóng Coca Cola” - Coca Cola.
B. Loại quyết định và tiến trình ra quyết định. C. Cơ cấu thị trường
D. Hành vi mua hàng của tổ chức không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố cá nhân.
Câu 7: Trong các nguồn thông tin mà khách hàng tìm kiếm được, khách hàng chủ yếu thường dựa
vào nguồn thông tin nào để ra quyết định mua sắm ? A. Thông tin cá nhân. B. Thông tin thương mại. C. Thông tin cộng đồng
D. Thông tin được tư vấn từ dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Câu 8: Nhu cầu mua hàng tiêu dùng khác với nhu cầu mua của tổ chức ở một đặc trưng sau:
A. Nhu cầu không co giãn theo mức giá.
B. Nhu cầu biến động mạnh hơn theo tỷ lệ nghịch với mức giá cả.
C. Nhu cầu hàng tiêu dùng ít co giãn hơn.
D. Nhu cầu biến động theo tỷ lệ thuận với mức giá.
Câu 9: Nhu cầu của con người do những tác nhân nào tác động?
A. Nhu cầu tiềm thức, nhu cầu thể chất.
B. Nhu cầu tiềm thức, nhu cầu thể chất và hoạt động marketing của các doanh nghiệp.
C. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn và hoạt động marketing của các doanh nghiệp.
D. Khả năng tài chính, nhu cầu thể chất và hoạt động marketing của các doanh nghiệp.
Câu 10: Giả sử Tina có nhiều thiện cảm với công ty Unilever và sản phẩm Dove của nó. Tina sẽ gạt bỏ
những điều khẳng định xấu để biện minh cho việc mua sữa tắm Dove. Ví dụ trên liên quanđến đặc
điểm nào của nhận thức?
A. Sự quan tâm có chọn lọc.
B. Sự ghi nhớ có chọn lọc.
C. Sự bóp méo có chọn lọc.
D. Sự chú ý có chọn lọc. Chương 5: Pre – Test:
Câu 1: Khi các nhà tiếp thị tại Fair & Leigh Inc. chọn Millennials - một nhóm nhân khẩu học bao gồm
nhiều sinh viên đại học, là một nhóm khách hàng tiềm năng chưa được khai thác cho dòng sản phẩm
mới của họ, họ đã tham gia vào ____. A. Định vị sản phẩm B. Marketing địa phương