Trắc nghiệm ôn thi Quản trị học - Quản trị học | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Điều nào sau đây là sai: A. Quản trị là kết hợp mọi người để thực hiện công việc B. Quản trị nhằm hướng tới kết quả và hiệu quả C. Quản trị là thực hiện công việc thông qua và cùng với nhiều người khác D. Quản trị là chủ động làm cho thật tốt công việc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|47206521
lOMoARcPSD|47206521
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ
1. Điều nào sau đây là sai:
A. Quản trị là kết hợp mọi người để
thực hiện công việc
B. Quản trị nhằm hướng tới kết quả và
hiệu quả
C. Quản trị thực hiện công việc
thông qua cùng với nhiều người
khác
D. Quản trị là chủ động làm cho
thật tốt công việc
2. Điều nào sau đây là đúng:
A. Mục tiêu của việc quản trị là đạt hiệu
quả cao
B. Mục tiêu của quản trị là đạt kết quả
như dự kiến
C. Quản trị đạt mục tiêu đề ra
nhưng với chi phí thời gian ít
nhất
D. Quản trị là thực hiện đúng công việc
3. Quan điểm quản trị công việc là nhằm:
A. Nâng cao năng suất của những
người thực hiện công việc
B. Nâng cao hiệu quả của cả tổ chức
C. Cả A và B
D. Phân tích tâm lý của những người
thực hiện công việc
4. Quan điểm quản trị con người là, ngoại
trừ:
A. Ứng dụng tâm lý vào để thúc đẩy
công việc tốt hơn
B. Phân tích hành vi con người để tìm
kiếm các giải pháp
C. Chú trọng vào con người chứ
không quan tâm đến kết quả công
việc
D. Thay đổi hành vi con người để
mang lại thành tích tổ chức
5. Quan điểm quản trị sản xuất là:
A. Sử dụng phần mềm, hình,
công cụ định lượng để ra các quyết
định
B. Môn học quản trị sản xuất trong
chương trình đào tạo quản trị kinh
doanh
C. Khoa học kỹ thuật phát triển mạnh
mẽ
D. Công nghiệp hóa giải quyết bài toán
cho tất cả
6. Câu nào đúng nhất:
A. Quản trị là khoa học
B. Quản trị là nghệ thuật
C. Quản trị là nghề chuyên nghiệp
D. Cả 3 câu trên
7. Chức năng của quản trị là:
A. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, lãnh
đạo
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo,
kiểm soát
C. Hoạch định, lãnh đạo, tổ chức, điều
khiển
D. Tổ chức, kiểm tra, giám sát, lãnh
đạo
8. Hoạch định là:
A. Xác định mục tiêu, cách làm
B. Xác định ai sẽ làm, ngân sách cụ
thể
C. Định hướng đi trong tương lai
D. Tất cả các ý trên
9. Tổ chức bao gồm các việc sau, ngoại
trừ:
A. Sắp xếp công việc, lên quy trình
thực hiện
B. Sắp xếp nhân sự để thực hiện kế
hoạch
C. Tuyển chọn và đào tạo người phù
hợp để thực hiện kế hoạch
D. Đánh giá và trả lương nhân viên
10. Câu nào đúng:
A. Lãnh đạo c định tầm nhìn,
và truyền cảm hứng cho nhân viên
B. Lãnh đạo là kiểm soát nhân viên
C. nh đạo là chỉ dẫn nhân viên
D. Nhà lãnh đạo sẽ ảnh hưởng đến
người khác
1
lOMoARcPSD|47206521
11. Câu nào đúng nhất: Kiểm soát là
A. Quá trình thực hiện hoạt động đạt
được kết quả mong muốn
B. Nhằm đạt mục tiêu đề ra
C. Đưa ra các hoạt động điều chỉnh,
cải thiện, khắc phục
D. Quá trình đo lường, so sánh,
đánh giá kết quả so với dự kiến
12. Câu nào sai:
A. Quản trị thực hiện 4 chức năng:
hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm
soát
B. Hoạch định quan trọng nhất
quyết định sự thành công của việc
quản trị
C. Lãnh đạo khoa học nghệ thuật
để kết hợp đội ngũ nhân viên cùng
thực hiện mục tiêu chung
D. Kiểm soát là đưa ra mục tiêu để
đánh giá nhân viên
13. Lý thuyết quản trị cổ điển là những điều
sau, ngoại trừ:
A. Quản trị công việc một cách khoa
học và theo nguyên tắc
B. Không chú trọng đến môi
trường và điều kiện làm việc
C. Hướng đến cải thiện hiệu suất làm
việc
D. Bao gồm lý thuyết quản trị khoa học
và hành chính
14. Điều nào sau đây là sai về lý thuyết
quản trị hành vi:
A. Chú trọng nâng cao thái độ, nhận
thức cho người lao động
B. Chú trọng khía cạnh tâm lý
C. Cho rằng mối quan hệ giữa
tưởng hành động của nhân viên
giải thích nhiều điều về sự mong muốn
của nhân viên
D. Đề cao tính khoa học của việc
sắp xếp các hoạt động
15. Điều nào là đúng về lý thuyết quản trị
định lượng:
A. Là việc sử dụng các phần mềm
để đưa ra các quyết định
B. phương pháp khoa học để quản
trị
C. Giúp nhà quản trị phương pháp
hiện đại nhất
D. Là sự kết hợp giữa lý thuyết quản trị
khoa học thuyết quản trị hành
chính
16. Điều nào là đúng về lý thuyết quản trị
hệ thống:
A. Dựa trên nguyên tắc xem tổ chức
một hệ thống mở, tương tác với
môi trường
B. Là hệ thống các giải pháp để quản
trị hiệu quả
C. Là hệ thống điều hành chung của
toàn công ty
D. Là hệ thống giúp đưa ra quyết định
cho nhà quản trị
17. Điều nào là sai đối với lý thuyết quản trị
theo tình huống:
A. Việc quản trị cần tùy theo tình
huống, bối cảnh cụ thể
B. Cần quản trị một cách linh hoạt và
sáng tạo
C. Nhiều thuyết thể được kết hợp
vận dụng để giúp nhà quản trị điều
hành hoạt động công ty trong thực tế
D. Luôn có một giải pháp tối ưu
cho các tình huống
18. Điều nào là sai:
A. Quản trị chất lượng nhằm đạt
chất lượng trong các hoạt động sản
xuất kinh doanh của một doanh nghiệp
B. Quản trị theo mục tiêu nhằm hướng
đến mục tiêu, kết quả cần đạt được
C. Quản trị tri thức nhằm hướng đến
việc phát triển ứng dụng kiến thức
trong các hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
D. Quản trị tổ chức học tập nhằm
đạt hiệu quả cao trong doanh nghiệp
19. Đây không phải các làn sóng văn
minh mà loài người đã trải
2
lOMoARcPSD|47206521
qua?
a. Làn sóng văn minh thứ 3: thời đại
thông tin. Doanh nghiệp thế hệ thứ 3:
sản xuất phần cứng (IBM, HP, Dell,
Cisco, Apple) và phần mềm (Microsoft),
sở h tầng mạng (Google,
Facebook); doanh nghiệp thế hệ thứ 4:
sử dụng sở hạ tầng mạng để kinh
doanh phát triển (Amazon, Alibaba,
eBay, Wal-Mart)
b. Doanh nghiệp thế hệ thứ 4: sử
dụng sở hạ tầng mạng để kinh
doanh phát triển, kinh doanh trực
tuyến thông qua internet
c. Làn sóng văn minh thứ 1: thời đại
nông nghiệp - hội ruộng đất với nền
văn minh nông nghiệp
d. Làn sóng văn minh thứ 2: thời đại
công nghiệp. Doanh nghiệp thế hệ thứ
1: các ngành công nghiệp sản xuất, xây
dựng sở hạ tầng (sắt thép, ô tô, xây
dựng, điện..,); doanh nghiệp thế hệ thứ
2: sử dụng sở hạ tầng do doanh
nghiệp thế hệ thứ 1 đã xây dựng (kinh
doanh các dịch vụ bán lẻ và ngân hàng
20. Điều nào không chính xác về doanh
nghiệp kinh doanh trong thời đại nông
nghiệp:
a. Việc quản trị chú trọng theo
hướng quản trị sản xuất, áp dụng
thuyết định lượng vào các hoạt động
sản xuất và kinh doanh
b. Việc quản trị chú trọng theo hướng
quản trị công việc, áp dụng thuyết
quản trị khoa học
c. Kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp đòi hỏi vốn đầu lớn, việc sản
xuất phụ thuộc điều kiện thời tiết
ảnh hưởng đến môi trường
d. Không dễ dàng mở rộng quy mô sản
xuất, lợi nhuận không cao
21. Điều nào không chính xác về doanh
nghiệp kinh doanh trong
thời đại công nghiệp:
a. Doanh nghiệp kinh doanh trong thời
đại công nghiệp đòi hỏi vốn đầu rất
lớn, quá trình sản xuất kinh doanh tác
động đến môi trường
b. thể mở rộng quy sản xuất
nhanh, lợi nhuận cao
c. Việc quản trị chú trọng theo hướng
quản trị sản xuất, áp dụng thuyết
định lượng vào các hoạt động sản xuất
và kinh doanh
d. Việc quản trị chú trọng theo
hướng quản trị con người, chủ yếu
áp dụng lý thuyết quản trị hành vi
22. Điều nào không chính xác về doanh
nghiệp kinh doanh trong thời đại thông
tin:
a. Doanh nghiệp thế hệ 3 cung cấp
sở hạ tầng mạng (Google, Facebook)
đòi hỏi phải ý tưởng/mô hình kinh
doanh sáng tạo, khả năng phát
triển bùng nổ
b. Doanh nghiệp thế hệ 3 sản xuất
phần cứng phần mềm (IBM, HP,
Dell, Cisco, Apple, Microsoft) đòi hỏi
vốn đầu tư lớn
c. Kinh doanh thương mại điện tử đòi
hỏi vốn đầu lớn, do cần kho bãi, lưu
trữ hàng hoá, hệ thống cung ứng
hàng...
d. Doanh nghiệp thế hệ 4
(Amazon, Alibaba, eBay, Wal- Mart)
không đòi hỏi vốn đầu lớn đòi
hỏi ý tưởng/mô hình kinh doanh
sáng tạo, khả năng phát triển
bùng nổ
23. Doanh nghiệp kinh doanh trong thời đại
thông tin cần chú trọng điều nào nhất
sau đây:
a. Chú trọng các ý thuyết quản trị
hiện đại, trong đó nhấn mạnh việc
áp dụng quản trị tri thứcthúc đẩy
học hỏi trong tổ chức, đề cao sự
sáng tạo và tinh thần khởi nghiệp
3
lOMoARcPSD|47206521
b. Chú trọng quản trị sản xuất, áp dụng
thuyết định lượng với các hình
quản công nghệ thông tin vào các
hoạt động sản xuất và kinh doanh
c. Chú trọng quản trị công việc, theo
hướng quản trị khoa học quản trị
hành chính
d. Chú trọng quản trị con người, chủ
yếu áp dụng thuyết quản trị hành vi
để động viên, gắn kết nhân viên, tăng
sự hài ng trung thành của nhân
viêna
24. Điều nào sau đây sai:
A. Quản trị là chủ động làm cho
thật tốt công việc
B. Quản trị thực hiện công việc
thông qua cùng với nhiều người
khác
C. Quản trị là kết hợp mọi người để
thực hiện công việc
D. Quản trị nhằm hướng tới kết quả
và hiệu quả
25. Điều nào sau đây là đúng:
A. Mục tiêu của quản trị là đạt kết quả
như dự kiến
B. Quản trị đạt mục tiêu đề ra
nhưng với chi phí thời gian ít
nhất
C. Mục tiêu của việc quản trị là đạt hiệu
quả cao
D. Quản trị là thực hiện đúng công việc
26. Câu nào sai:
A. Quản trị nghệ thuật các nhà
quản trị chơi trò ảo thuật với các
nhân viên
B. Quản trị khoa học sử dụng
kiến thức toán vào hoạt động quản trị
C. Quản trị là khoa học vì phải áp dụng
các nguyên lý, phương pháp, cách
thức, hình quản trị vào thực tế hoạt
động sản xuất kinh doanh
D. Quản trị nghệ thuật nhà quản
trị giỏi sẽ xử lý các tình
huống trong thực tế một cách linh hoạt
và sáng tạo
27. Chức năng của quản trị là:
A. thuyết quản trị khoa học áp dụng
phần mềm, các hình toán vào để
giúp nhà quản trị đưa ra quyết định
B. thuyết quản trị hành chính giúp
thay thế thuyết quản trị khoa học đã
lỗi thời
C. Trong khi thuyết quản trị khoa
học hướng đến việc thực hiện công
việc sao cho hợp lý nhất thì lý thuyết
quản trị hành chính hướng đến việc
thực hiện chúng theo một quy tắc
chung được đề ra
D. thuyết quản trị khoa học hướng
đến năng suất lao động ngược với
thuyết quản trị hành chính hướng
đến sự quan liêu bàn giấy
28. Câu nào đúng:
A. Quản trị bao gồm việc hoạch định,
tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát 1 quá
trình khép kín bởi hoạch định sai sẽ
dẫn đến các giai đoạn sau đều sai
B. Trong quá trình kiểm soát, nhà
quản trị đưa ra những giải pháp điều
chỉnh cập nhật lại kế hoạch ban
đầu, từ đó các hoạt động tổ chức,
lãnh đạo sẽ thay đổi tiếp theo
C. Tổ chức là sắp xếp công việc một
cách khoa học
D. Lãnh đạo nhằm đưa ra quyết định
và chỉ đạo nhân viên làm việc một cách
tốt nhất
29. Tổ chức là một chức năng phức tạp
bởi vì:
A. Đây hoạt động mất nhiều thời
gian nhất trong 4 hoạt động của quản
trị (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm
soát)
B. Là đầu vào cho quá trình lãnh đạo
C. Phải thiết kế, sắp xếp công
4
lOMoARcPSD|47206521
việc khoa học thiết kế cấu,
phân công lao động để thực hiện
được các công việc đó
D. Đây hoạt động tốn nhiều chi phí
nhất trong 4 hoạt động của quản trị
(hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm
soát)
30. Lãnh đạo là một hoạt động khó khăn vì:
A. nh đạo phải đạt kết quả xuất sắc
trong mọi trường hợp
B. Chỉ những ai tài giỏi xuất sắc mới
làm được lãnh đạo
C. Người lãnh đạo vừa phải đạt
được kết quả công việc, vừa phải
tạo động lực tinh thần làm việc
cho nhân viên
D. Lãnh đạo phải ra quyết định đúng
đắn trong mọi trường hợp
31. Điều nào là đúng về lý thuyết quản trị
cổ điển:
A. Trong khi thuyết quản tr khoa
học hướng đến việc thực hiện công
việc sao cho hợp lý nhất thì lý thuyết
quản trị hành chính hướng đến việc
thực hiện chúng theo một quy tắc
chung được đề ra
B. thuyết quản trị khoa học áp dụng
phần mềm, các hình toán vào để
giúp nhà quản trị đưa ra quyết định
C. thuyết quản trị khoa học hướng
đến năng suất lao động và ngược với lý
thuyết quản trị hành chính hướng đến
sự quan liêu bàn giấy
D. thuyết quản trị hành chính giúp
thay thế thuyết quản trị khoa học đã
lỗi thời
32. Điều nào là sai về lý thuyết quản trị
hành vi:
A. thuyết quản trị hành vi cho rằng
bản chất con người tích cực, vậy
cần khuyến khích phát triểni trường
làm việc thuận lợi
B. Lý thuyết quản trị hành vi
cho rằng con người bản chất tiêu
cực, thế cần làm tăng lòng trung
thành của nhân viên với tổ chức
thông qua việc tăng lương
C. thuyết quản trị hành vi nhằm xây
dựng và phát triển tổ chức
D. thuyết quản trị hành vi nói rằng
con người cần thoả mãn nhiều nhu cầu
khác nhau
33. Điều nào là sai:
A. thuyết quản trị hiện đại ngày nay
không theo những khuôn mẫu nhất
định, người ta thể sử dụng toán học
hay hệ thống quy chuẩn để hỗ trợ việc
quản trị, đồng thời cũng thể tuỳ biến
theo hoàn cảnh chỉ cần nhắm đến
đạt mục tiêu đề ra.
B. Mặc thuyết quản trị cổ điển
được đặt trên nền tảng quan điểm
quản trị công việc thuyết quản trị
hành vi được đặt trên nền tảng quản trị
con người, nhưng cả hai thuyết này
đều hướng đến tăng năng suất lao
động
C. thuyết quản trị cổ điển hướng
đến tăng năng suất lao động, trong khi
thuyết quản trị hiện đại hướng đến
việc ra các quyết định tối ưu
D. Sự phát triển của thuyết quản
trị theo thời gian do thuyết mới
xuất hiện đã thay thế cho thuyết
cũ.
34. Điều nào sai:
A. Nhân viên trung thành với tổ chức
do sự gắn kết của họ với nơi họ làm
việc
B. Hãy xem mỗi nhân một người
có nhân cách trưởng thành và tích cực,
họ sẽ làm việc và ứng xử tốt với nhau
C. Con người bản chất lười
biếng, thích hưởng thụ, nghĩ đến lợi
ích nhân của mình, thế không
nên tin ở nhân
5
lOMoARcPSD|47206521
viên
D. Nhà quản trị cần tạo sự kết nối giửa
các thành viên
CHƯƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ
35. Nhà quản trị không phải là:
A. Người chỉ nhiệm vụ điều
khiển công việc của người khác
B. Người thực hiện công việc quản trị.
lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo
kiểm tra
C. Người đạt được mục tiêu quản trị
thông qua người khác
D. Người trách nhiệm chỉ đạo, điều
hành các hoạt động của những người
khác trong tổ chức
36. Quản trị viên cấp trung sẽ không thực
hiện công việc nào dưới đây?
A. Đánh giá nhân viên dưới quyền.
B. Quyết định lĩnh vực doanh
nghiệp sản xuất kinh doanh
C. Triển khai các hoạt động mang tính
chiến thuật
D. Xử lý những mâu thuẫn phát sinh
trong nội bộ
37. Cửa hàng trưởng tại các chuỗi cửa
hàng kinh doanh thức ăn nhanh của
Lotteria là:
A. Quản trị viên cấp trung
B. Quản trị viên cấp cơ sở
C. Quản trị viên cấp cao
D. Quản trị viên cấp trung và cấp cao
38. Trưởng phòng của một chi nhánh ngân
hàng luôn cố gắng tạo dựng các mối
quan hệ tốt với các doanh nghiệp xung
quanh, điều này thể hiện vai trò
A. Liên lạc
B. Lãnh đạo
C. Phổ biến
D. Thương lượng
39. Vai trò của nhà quản trị được chia
thành 3 nhóm sau:
A. Nhân sự, thông tin, ra quyết định
B. Nhân sự, ra quyết định, khách hàng
C. Ra quyết định, thông tin, đại diện
D. Thông tin, nhân sự, phân bổ nguồn
lực
40. Càng lên cấp bậc quản trị cao, thì thời
gian nhà quản trị dùng cho chức năng
nào càng tăng dần
A. Hoạch định và tổ chức
B. Tổ chức và lãnh đạo
C. nh đạo và hoạch định
D. Kiểm soát và lãnh đạo
41. Nhà quản trị cơ sở trong một tổ chức
chịu trách nhiệm:
A. Hoạch định tác nghiệp
B. Hoạch định nguồn nhân lực
C. Hoạch định tài chính
D. Hoạch định tiếp thị
42. Nhà quản trị cấp bậc nào thường dùng
thời gian nhiều nhất cho chức năng
lãnh đạo trong các chức năng quản trị
A. Cấp cơ sở
B. Cấp trung
C. Cấp cao
D. Tất cả đều sai
43. Vai trò nào sau đây không nằm trong
nhóm vai trò liên kết nhân sự
A. Phát ngôn
B. Đại diện
C. nh đạo
D. Liên lạc
44. Nhà quản trị cấp thấp dành nhiều thời
gian cho việc:
A. Triển khai công việc, đôn đốc,
nhắc nhở và kiểm tra
B. Xác định loại sản phẩm nào sẽ sản
xuất ra thị trường
C. Xây dựng chiến lược kinh doanh
của doanh nghiệp
D. Phân công trách nhiệm và nghĩa vụ
của từng vị trí trong tổ chức.
45. Quản trị viên cấp cao người quyết
định phương hướng phát
6
lOMoARcPSD|47206521
triển của công ty, loại sản phẩm nào
được triển khai, cách thức nào để
đương đầu với đối thủ. Như vậy, họ
người đưa ra các quyết định mang tính:
A. Chiến lược
B. Chiến thuật
C. Tác nghiệp
D. Khái quát
46. Chức năng nào nhà quản trị mọi
cấp bậc dùng ít thời gian nhất để thực
hiện
A. Kiểm soát B.
Lãnh đạo C. Tổ
chức D. Hoạch
định
47. Quản trị viên cấp sở thực hiện chức
năng nào nhiều nhất trong 4 chức năng
sau:
A. Lãnh đạo
B. Kiểm soát C.
Hoạch định D.
Tổ chức
48. Càng xuống cấp bậc quản trị thấp, thì
thời gian nhà quản trị dùng cho chức
năng nào càng giảm dần
A. Hoạch định
B. Điều khiển
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
49. Chủ tịch tập đoàn X lên tiếng với báo
chí về việc các sản phẩm sữa đậu
nành lên mốc. Theo ông "hiện tượng
mốc do khâu lưu thông, phân phối
quăng, ném, vận chuyển của các đại
chứ không phải công ty". Lúc này nhà
quản trị này đang thực hiện vai trò:
A. Phát ngôn
B. Phổ biến
C. Thu thập
D. Đại diện
50. Vai trò nào sau đây không nằm trong
nhóm vai trò thông tin
A. Đại diện
B. Thu thập
C. Phổ biến
D. Phát ngôn
51. Với vai trò .................., nhà quản trị
thường xuyên tiến hành các hoạt động
nêu gương nhân viên giỏi, tặng bằng
khen và phần thưởng có giá trị.
A. Người lãnh đạo
B. Người đại diện
C. Người liên lạc
D. Người giải quyết xáo trộn
52. Ba nhóm năng lực chính của nhà quản
trị bao gồm:
A. Năng lực giao tiếp, chuyên môn và
tư duy
B. Năng lực nhân sự, chuyên môn và
ra quyết định
C. Năng lực chuyên môn, nhân sự
và tư duy
D. Năng lực tư duy, liên lạc và phân
bổ nguồn lực
53. Khi đưa ra một quyết định dựa trên
việc đem lại nguồn lợi lớn nhất cho số
đông, nhà quản trị đã dựa vào mô hình:
A. Thực dụng
B. Quyền đạo đức
C. Thực tiễn
D. Quyền lợi cá nhân
54. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau đây:
A. Mâu thuẫn về lợi ích làm cho
nhà quản trị khó khăn khi đưa ra các
quyết định đạo đức.
B. hình công bằng hình trong
đó người ta đưa ra các quyết định duy
trì bảo vệ một cách tốt nhất những
đặc quyền bản của những người
liên quan.
C. Nhà quản trị luôn thể đưa ra
được các quyết định đạo đức, đảm bảo
lợi ích của cá nhân lẫn tổ chức.
D. Các quyết định của nhà quản trị
được xem đạo đức nếu không vi
phạm pháp luật.
7
lOMoARcPSD|47206521
55. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu
sau:
A. Những hành vi không vi phạm
pháp luật luôn có đạo đức
B. Những hành vi trái pháp luật là
không có đạo đức
C. Những quan niệm trái với chuẩn
mực của xã hội thì không có đạo đức
D. Những quan niệm phù hợp với
chuẩn mực hội không có nghĩa
đạo đức
56. Một số hãng sữa bột đã nhập nguyên
liệu sữa nhiễm melamine với giá
thành rẻ để sản xuất sữa. Theo quan
điểm của hình........những doanh
nghiệp y đã đưa ra quyết định phi
đạo đức
A. Quyền đạo đức
B. Thực dụng
C. ng bằng
D. Thực tiễn
57. Yếu tố nào sao đây không ảnh hưởng
đến việc ra quyết định đạo đức:
A. Bối cảnh tình huống và cường độ
đạo đức
B. Văn hóa tổ chức
C. Đạo đức cá nhân
D. Năng lực tài chính
58. Thành công của một nhà quản trị là sự
kết hợp giữa 3 yếu tố:
A. Năng lực, cơ hội và động cơ
quản trị
B. Thái độ, kiến thức và kỹ năng
C. ng lực, cơ hội và kỹ năng
D. Cơ hội, kỹ năng và năng lực
59. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau:
A. Nhà quản tr đặc tính cởi m
rất phóng khoáng, chấp nhận thử
thách, rủi ro
B. Nhà quản trị đặc tính cẩn trọng
khuynh hướng trải nghiệm những
cảm xúc tiêu cực, hay tự chỉ trích bản
thân và người
khác
C. Nhà quản trị đặc tính tích cực rất
thân thiện, dễ hòa hợp khuynh
hướng quan tâm tới những người khác
D. Nhà quản trị thành công những
nhà quản trị đặc tính hòa đồng, tích
cực.
60. Yêu cầu phải ng lực chuyên môn
sâu sắc về một lĩnh vực cụ thể được
đòi hỏi cao nhất ở:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở
D. Cả ba đều đúng
61. Cường độ đạo đức càng ....t nhà
quản trị càng đưa ra những quyết định
phi đạo đức
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Đặc thù
62. Mô hình thực dụng là mô hình trong đó.
A. Các quyết định đạo đức đem lại
nguồn lợi lớn nhất cho nhiều người
nhất
B. Các quyết định đưa ra nhằm duy trì
bảo vệ quyền lợi của các nhân
liên quan
C. Các quyết định nhằm duy trì bảo
vệ một cách tốt nhất những đặc quyền
cơ bản của con người
D. Các quyết định đạo đức hướng tới
lợi ích chung cho xã hội, cộng đồng
63. Trách nhiệm xã hội đề cập đến việc tạo
ra lợi ích cho:
A. Khách hàng
B. Nhà cung cấp
C. Cộng đồng, xã hội
D. Tất cả các đối tượng trên
64. hình dựa trên sự duy trì bảo vệ
quyền lợi các nhân liên quan
hình....
A. Quyền lợi cá nhân
8
lOMoARcPSD|47206521
B. Thực dụng
C. Thực tiễn
D. Đạo đức
65. Càng xuống cấp bậc quản trị càng
thấp, thì thời gian nhà quản trị dùng
cho chức năng nào càng giảm dần
A. Lãnh đạo
B. Tổ chức
C. Điều phối
D. Kiểm soát
66. Việc vận dụng quan điểm của hình
quyền lợi đạo đức luôn mang đến lợi
ích cho đại đa số người dân trong
hội.
A. Sai
B. Đúng; (Ví dụ như về quyền đảm bảo
riêng của từng nhân. Nếu 1
nhân biểu hiện y hại cho những
người xung quanh, nhưng bảo vệ
quyền riêngcủa anh ta mà nhà quản
trị không công khai những hành vi này,
thì càng làm cho vấn đề trở nên tồi tệ
hơn.)
67. Nhà quản trị thể đưa ra các quyết
định đạo đức chỉ dựa trên quan điểm
của mô hình thực dụng
A. Sai
B. Đúng
68. Theo Kohlberg, cấp độ trước của phát
triển đạo đức luôn định hướng xã hội
trung tâm
A. Sai
B. Đúng
69. Văn hóa tổ chức không ảnh hưởng đến
các quyết định đạo đức
A. Sai
B. Đúng
70. Tất cả các quyết định quản trị tuân thủ
theo pháp luật thì đều quyết định
đạo đức
A. Sai
B. Đúng
71. Để trở thành 1 CEO thành công thì cần
phải có những năng lực gì?
a. Có tầm nhìn và ý tưởng kinh doanh
b. Truyền cảm hứng và động viên
nhân viên
c. Luôn đặt khách hàng làm trọng tâm
d. Tất cả những điều trên
72. Năng lực tư duy của các CEO không
thể hiện ở điều sau:
a. Có ý tưởng kinh doanh mới, sáng
tạo
b. Có khả năng truyền cảm hứng
cho người khác
c. Có tầm nhìn và có khả năng đánh
giá các cơ hội kinh doanh
d. Liên tục học hỏi và ứng dụng những
kiến thức đã học vào thực tiễn
73. Năng lực nhân sự của các CEO không
thể hiện ở điều sau:
a. Không ngừng sáng tạo để tạo ra
những sản phẩm mới, chiến
lượcmới...đáp ứng nhu cầu của
khách hàng mục tiêu
b. Biết thông cảm và động viên nhân
viên
c. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
dựa trên hiệu quả công việc
d. khả năng truyền cảm hứng cho
người khác khai thác trí tuệ củacả
đội ngũ
74. Năng lực kinh doanh của các CEO
không thể hiện ở các điều sau:
a. Có khả năng truyền cảm hứng
cho người khác để theo đuổi các dự
ánkinh doanh
b. Luôn đặt khách hàng làm trọng tâm
c. Đánh giá và nắm bắt được các cơ
hội kinh doanh
d. Không ngừng sáng tạo để tạo ra
những sản phẩm mới, chiến
lượcmới...đáp ứng nhu cầu của khách
hàng mục tiêu
9
lOMoARcPSD|47206521
75. Đây không phải những khó khăn
lãnh đạo nữ phải vượt qua:
a. Nữ lãnh đạo thường mềm mỏng
nên không nhận được sự tôn trọng
của cấp trên và cấp dưới
b. Khi sinh con phải gián đoạn công
việc ảnh hưởng đến thăng tiến;
c. Áp lực phải chăm sóc gia đình;
d. Bất bình đẳng giới tính nên trong
nhiều trường hợp không được trọng
dụng bằng nam giới,...
76. Đây là khó khăn mà lãnh đạo nữ phải
vượt qua:
a. Nữ lãnh đạo thực hiện công việc
không tốt như nam giới
b. Nữ lãnh đạo không quyết đoán
bản lĩnh như các nhà lãnh đạo nam
c. Lãnh đạo nữ cần tạo dựng niềm
tin cho đồng nghiệp, đối tác, do
tưởng trọng nam khinh nữ của
hội còn nặng nề
d. Nữ lãnh đạo chỉ thể áp dụng
phong cách lãnh đạo dân chủ, mềm
mỏng
77. Phong cách lãnh đạo phụ nữ nên
áp dụng phong cách lãnh đạo dân
chủ, bởi vì:
a. Phụ n cần tạo dựng niềm tin cho
mọi người rằng họ thể làm tốt công
việc so với người lãnh đạo nam
b. Bản chất của phụ nữ mềm
mỏng, dễ chia sẻ, dễ cảm thông
c. Do sự bất bình đẳng giới của xã hội
d. Người lãnh đạo cần kết nối tốt với
nhân viên
78. Người nữ CEO sẽ có ảnh hưởng đến
doanh nghiệp theo cách sau:
a. Thúc đẩy duy trì quyền lực của
những nữ quản lý trong công ty
b. Nam nhân viên sẽ không tin tưởng
việc để một người phụ nữ lãnh đạo
dẫn dắt họ
c. Xây dựng văn hoá hoà thuận, cảm
thông, thân ái trong công ty
d. Khó cảm thông với những khó khăn,
thách thức của các nhân viên nam
79. Đây không phải là đặc điểm của người
lãnh đạo là nữ và nam:
a. Nhà lãnh đạo nam giới
tưởng phóng khoáng, nhà lãnh đạo nữ
giới chi tiết và tỉ mỉ
b. Vấn đề sức khỏe, thai sản nuôi
con nhỏ... ảnh hưởng đến công việc
lãnh đạo nữ, còn nam thì không b
những ảnh hưởng này
c. Vấn đề ngoại giao của lãnh đạo
nữ đối với đồng nghiệp hay đối tác
luôn khó khăn hơn các nhà lãnh đạo
nam
d. Trong một vài trường hợp, nữ lãnh
đạo chịu nhiều áp lực về công việc
không tầm nhìn chiến lược như các
nhà lãnh đạo nam
80. Càng xuống cấp bậc quản trị thấp, thì
thời gian nhà quản trị dùng cho chức
năng nào càng giảm dần
A. Hoạch định
B. Kiểm soát
C. Điều khiển
D. Lãnh đạo
81. Năng lực nào của nhà quản trị được
yêu cầu như nhau đối với các cấp
bậc quản trị khác nhau:
A. Năng lực tư duy
B. Năng lực nhân sự
C. Năng lực chuyên môn
D. Năng lực giao tiếp
82. Chọn phát biểu sai trong những phát
biểu sau:
A. Các cấp bậc quản trị khác nhau
đòi hỏi các năng lực duy giống
nhau để xử các tình huống phát
sinh trong
10
lOMoARcPSD|47206521
quá trình quản trị tổ chức
B. Càng lên cấp bậc quản trị càng cao,
yêu cầu nhà quản trị cần phải năng
lực tư duy càng cao
C. Năng lực tư duy là khả năng
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG QUẢN
TRỊ
84. Môi trường quản trị ảnh hưởng đến
hoạt động của tổ chức, bao gồm:
85. a. Môi trường vĩ mô, môi trường
vi mô và môi trường ngành
b. Môi trường vi mô, môi trường ngành,
môi trường nội bộ tổ chức c. Môi
trường vĩ mô, môi trường cạnh tranh,
môi trường nội bộ tổ chức
d. Môi trường mô, môi trường
ngành, môi trường nội bộ tổ chức
86. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi
trường vĩ mô:
87. A. Kinh tế
B. Khách hàng
C. Chính trị
D. Toàn cầu hóa
88. Yếu tố kinh tế bao gồm:
A. Lãi suất
B. Lạm phát
C. Tỷ giá hối đoái
D. Tất cả đều đúng
89. Nhà nước quy định chế độ hạn ngạch
nhập khẩu ô thông qua việc tăng
thuế nhập khẩu, hạn chế khả năng tiếp
cận nguồn vay ngoaị tệ, sử dụng rào
cản kỹ thuật.... Đây là yếu tố thuộc:
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Xã hội
D. Toàn cầu hóa
90. Sự chuyển dịch lao động ra nước ngoài
để tận dụng lao động giá rẻ, tiết kiệm
chi phí dẫn đến sự mất
phân tích nhận diện hoàn cảnh D.
Năng lực duy giúp nhà quản trị nhìn
thấy mọi việc gắn kết với nhau nhìn
nhận để ra quyết định đúng đắn
83.
việc làm của lao động trong nước.
Đây là yếu tố thuộc:
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Xã hội
D. Toàn cầu hóa
91. Khủng hoảng kinh tế Mỹ dẫn đến sự
khủng hoảng kinh tế toàn cầu, trong đó
có Việt Nam. Đây là yếu tố thuộc:
A. Chính trị
B. Xã hội
C. Toàn cầu hóa
D. Tự nhiên
92. Môi trường vi mô còn được gọi là:
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường ngành
C. Môi trường nội bộ
D. Môi trường cạnh tranh
93. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi
trường vi mô:
A. Khách hàng
B. Nhà cung cấp
C. Người lao động
D. Nhà phân phối
94. Doanh nghiệp đang sản xuất/ kinh
doanh trong lĩnh vực nhiều nhà
cung ứng nguồn lực đầu vào thì doanh
nghiệp sẽ có.....so với nhà cung cấp.
A. Ít ưu thế hơn
B. Nhiều ưu thế hơn
C. Ưu thế ngang nhau
D. Tất cả đều sai
95. Mức ảnh hưởng vị thế thương
lượng của nhà phân phối đối với doanh
nghiệp sẽ cao hay thấp phụ
11
lOMoARcPSD|47206521
thuộc vào.... nhà phân phối giúp
doanh nghiệp phân phối đến tay người
tiêu dùng
A. Khối lượng sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm
C. Giá cả sản phẩm
D. Kích thước sản phẩm
96. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
được chia thành đối thủ cạnh tranh...
A. Hiện tại và tương lai
B. Hiện tại và quá khứ
C. ơng lai và tiềm ẩn
D. Hiện tại và tiềm ẩn
97. Việc người tiêu dùng sử dụng chất liệu
gỗ để lót sàn nhà thay sử dụng gạch
là đang đề cập đến yếu tố:
A. Nhà cung cấp
B. Sản phẩm thay thế
C. Khách hàng
D. Đối thủ tiềm năng
98. Văn hóa tổ chức là yếu tố thuộc môi
trường:
A. Môi trường vi mô
B. Môi trường vĩ mô
C. Môi trường văn hóa
D. Môi trường nội bộ tổ chức
99. Giám đốc bán hàng của doanh nghiệp
vừa xin từ chức chuyển sang làm
cho công ty của đối thủ cạnh tranh. Yếu
tố này thuộc:
A. Nguồn nhân lực
B. Tài chính
C. Cơ sở vật chất
D. Quy trình hoạt động
100. Về quản trị nguồn nhân lực, để
doanh nghiệp sản suất kinh doanh
hiệu quả, doanh nghiệp cần có:
A. Nguồn nhân lực có chất lượng
B. Tổ chức nhân sự hợp lý
C. Chính sách tiền lương và thu nhập
phù hợp
D. Tất cả đều đúng
101. Nhóm nào không thuộc cấu trúc của
văn hoá doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Đạo đức nhà lãnh đạo
B. Yếu tố hữu hình
C. Bầu không khí
D. Yếu tố chuẩn mực
102. Trong loại hình n hóa doanh
nghiệp......., nhân sự thâm niên, bề
dày công tác lâu năm sẽ được doanh
nghiệp ưu tiên thăng tiến.
A. Hướng theo cả tính nhà lãnh đạo
B. Gia đình
C. Thị trường
D. Tất cả đều sai
103. Văn hoá thị trường chú trọng đến
yếu tố nào:
A. Tinh thần tập thể
B. Kết quả công việc
C. Quan hệ thân thiện
D. Hiệu quả
104. Đây không phải do mang lại sự
thành công của Nokia cho đến năm
2004:
a. Đáp ứng nhu cầu khách hàng cần
phương tiện để liên lạc (môi trường vi
mô)
b. Công nghệ sản xuất điện thoại
ngày càng hiện đại (môi trường
mô)
c. Xây dựng được văn hóa doanh
nghiệp (môi trường nội bộ tổ chức) d.
nhân sự giỏi: CEO Jorma Ollila đã
quyết định bỏ đi các mãng kinh doanh
khác, tập trung vào mãng di động (môi
trường nội bộ tổ chức)
105. Đây không phải do tạo nên sự
thất bại của Nokia kể từ năm 2004:
a. Xuất hiện đối thủ cạnh tranh quá
mạnh Apple, không đáp ứng đúng
nhu cầu khách hàng (môi trường vi mô)
b. Công nghệ sản xuất điện thoại
ngày càng hiện đại (môi trường
mô)
c. Nokia ngủ quên trong chiến
12
lOMoARcPSD|47206521
thắng, không đánh giá được nhu cầu
khách hàng sự thay đổi của xu thế
mới trong việc sử dụng điện thoại di
động (bản thân nhà lãnh đạo)
d. sự xáo trộn nội bộ trong công ty,
giám đốc điều hành Stephen Elop liên
tục cắt giảm nhân sự (môi trường nội
bộ tổ chức)
106. Đây không phải là thách thức đối với
Nokia:
a. Sự phát triển của khoa học, công
nghệ mới
b. Đội ngũ nhân sự bị xáo trộn và
thay đổi
c. Sự lớn mạnh và cạnh tranh gay gắt
của các đối thủ
d. Sự thay đổi của nền kinh tế, xu
hướng thay đổi của hành vi khách hàng
107. Đây là những thuận lợi, cơ hội đối
với Nokia:
a. Giảm quy công ty để tập trung
đầu tư phát triển cho sản phẩm chính
b. Giá trị cốt lõi (kết nối mọi người-
connecting people) đã kết nối Nokia
với khách hàng, kết nối các khách
hàng với nhau, kết nối các nhân
viên Nokia
c. Hợp tác với Microsoft để sử dụng hệ
điều hành Windows phone
d. Được lãnh đạo bởi nhà lãnh đạo tài
ba Stephen Elop (người đã nhiều
kinh nghiệm về phát triển Office các
giải pháp doanh nghiệp tại Microsoft)
108. Đây không phải là bài học được rút
ra từ tình huống Nokia:
a. Cần có nhà lãnh đạo tài ba, có tầm
nhìn
b. Thấu hiểu thị trường, xu thế thời đại
và đề ra hướng đi thích hợp
c. Cần lựa chọn đúng công nghệ
d. Cần vốn đầu lớn để nghiên
cứu giải pháp công
nghệ nhằm đánh bại được đối thủ
cạnh tranh Apple quá mạnh
109. Đây không phải là các yếu tố thể
hiện văn hoá của công ty HPT:
a. Bầu không khí trong công ty
b. Các yếu tố hữu hình: văn phòng làm
việc, đồng phục, các hoạt động chung
c. Giá trị cốt lõi của công ty
d. Hệ thống quản lý
110. Đây không phải các yếu tố hữu
hình thể hiện đặc chưng văn hoá của
HPT:
a. Giá trị cốt lõi của công ty: Chính
trực - cam kết, Tận tụy với khách
hàng, Chuyên nghiệp, Tinh thần
đồng đội, Nhân bản - Hài hòa.
b. Văn phòng làm việc thiết kế sáng
tạo và có ý nghĩa văn hoá
c. Đồng phục
d. Các hoạt động vui chơi, lễ hội, đội
nhóm, picnic, chương trình hoà nhạc...
111. Đây không phải là yếu tố vô hình thể
hiện đặc trưng văn hoá của HPT:
a. Việc truyền thông nội bộ được
thực hiện tốt
b. Văn hóa cởi mở và sự hòa đồng,
thân ái
c. Tinh thần tận tụy với khách hàng
khả năng phục vụ chuyên nghiệp
d. Sự chính trực và cam kết
112. Điều gì góp phần tạo nên văn hoá
của HPT:
a. Đặc thù của ngành công nghệ thông
tin
b. Sự tác động của môi trường
c. Phong cách lãnh đạo, ý định
tính cách những người sáng lập nên
công ty
d. Đội ngũ nhân viên trong công ty
13
lOMoARcPSD|47206521
113. Bạn học được điều về việc xây
dựng văn hoá của công ty, ngoại trừ:
a. Văn hoá công ty giúp mọi người gắn
kết, yêu thích làm việc tích cực cho
công ty
b. Văn hoá công ty giúp mang lại hình
ảnh tốt trong mắt khách hàng, đối tác
c. Văn hoá công ty làm cho đối thủ
cạnh tranh e ngại
d. Văn hoá công ty giúp công ty phát
triển và đạt được thành tích
114. Phân tích môi trường quản trị sẽ
mang lại cho doanh nghiệp những lợi
ích, ngoại trừ:
A. Xác định được những thuận lợi, khó
khăn đối với tổ chức
B. Dự báo được những biến động có
thể xảy ra
C. Xác định được các yếu tố tạo nên
văn hóa doanh nghiệp của đối thủ
cạnh tranh
D. Chủ động đề xuất chiến lược kinh
doanh linh hoạt để tận dụng hội
giảm rủi ro
115. Tổ chức nào cần phải phân tích tác
động của môi trường quản trị:
A. Tất cả các loại hình trên B.
Doanh nghiệp nhà nước C. Chính
phủ
D. Doanh nghiệp tư nhân
116. Chọn phát biểu sai trong các phát
biểu sau:
A. Môi trường quản trị bao gồm môi
trường vĩ mô, môi trường ngành và môi
trường nội bổ tổ chức.
B. Tổ chức cần phân tích môi trường
quản trị để dự báo những biến động
thể xảy ra
C. Cần ch động phân tích các yếu tố
của môi trường quản trị để đề xuất
chiến lược kinh doanh linh hoạt phù
hợp với nhu cầu của khách hàng mục
tiêu.
D. Chủ động đề xuất chiến lược kinh
doanh linh hoạt để ứng phó
với những biến động của môi trường
E. Chỉ những doanh nghiệp kinh
doanh vì lợi nhuận mới cần phân
tích tác động của các yếu tố thuộc
môi trường quản trị.
117. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau:
A. Môi trường quản trị bao gồm các
yếu môi trường bên ngoài như kinh tế,
chính trị, khách hàng...tác động đến
hoạt động của doanh nghiệp
B. Những doanh nghiệp hoạt động với
mục đích phi lợi nhuận không cần thiết
phải phân tích môi trường quản trị
C. Phân tích môi trường quản trị
giúp doanh nghiệp chủ động xây
dựng chiến lược kinh doanh phù
hợp với nhu cầu của khách hàng
mục tiêu.
D. Môi trường quản trị bao gồm môi
trường vi mô, môi trường ngành và môi
trường nội bộ tổ chức
118. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi
trường vĩ mô:
A. Khách hàng
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Toàn cầu hóa
119. Yếu tố kinh tế bao gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Lãi suất
B. Lạm phát
C. Tỷ giá hối đoái
D. Tất cả đều đúng
120. Nhà nước quy định chế độ hạn
ngạch nhập khẩu ô thông qua việc
tăng thuế nhập khẩu, hạn chế khả
năng tiếp cận nguồn vay ngoaị tệ, sử
dụng rào cản kỹ thuật.... Đây yếu tố
thuộc:
A. Chính trị
B. Kinh tế
14
lOMoARcPSD|47206521
C. Toàn cầu hóa
D. Xã hội
121. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
được chia thành đối thủ cạnh tranh...
A. Hiện tại và quá khứ
B. Hiện tại và tiềm ẩn
C. Hiện tại và tương lai
D. Tương lai và tiềm ẩn
122. Văn hóa tổ chức là yếu tố thuộc môi
trường:
A. Môi trường nội bộ tổ chức
B. Môi trường văn hóa
C. Môi trường vi mô
D. Môi trường vĩ mô
123. Nhóm nào không thuộc cấu trúc của
văn hoá doanh nghiệp:
A. Yếu tố chuẩn mực
B. Đạo đức nhà lãnh đạo
C. Yếu tố hữu hình
D. Bầu không khí
CHƯƠNG 4: HOẠCH ĐỊNH
124. Sau khủng hoảng kinh tế toàn cầu,
các doanh nghiệp đều phải cân nhắc,
định vị lại thị trường khi thiết lập mục
tiêu tăng trưởng, vậy các doanh nghiệp
này đang tuân thủ nguyên tắc....khi
thiết lập mục tiêu
a. Cụ thể (Specific)
b. Đo lường được (Measurable)
c. Khả thi (Achievable)
d. Realistic (Thực tế)
125. Lợi ích khi quản trị theo mục tiêu
(MBO):
a. Khuyến khích tính chủ động sáng
tạo
b. Tăng cường sự cam kết thực hiện
của nhân viên cấp dưới
c. A và B đều đúng
d. Tất cả đều sai
126. Lợi ích do công tác hoạch định
mang lại, ngoại trừ:
a. Xác định hướng đi cho doanh
nghiệp
b. Tạo thuận lợi cho việc kiểm soát c.
Tìm được nhà cung cấp nguyên tốt
với chi phí thấp
d. Thích nghi với môi trường bên ngoài
127. Hoạch định....là hoạch định mang
tính tổng quát, toàn diện nhằm phục vụ
cho việc đạt được mục tiêu chung của
tổ chức
a. Chiến lược
b. Chiến thuật
c. Tác nghiệp
d. Chức năng
128. Trong quy trình hoạch định, sau khi
xác định mục tiêu, doanh nghiệp phải:
a. Dự kiến trước các sự kiện phát sinh
b. Phân tích các phương án và thiết
lập kế hoạch
c. Xác định vị trí hiện tại của bạn so
với các mục tiêu mong đợi
d. Thực thi mục tiêu
129. Loại hình hoạch định nào dùng để
trả lời cho câu hỏi "Làm thế nào để
thành công với loại hình kinh doanh
này?".
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hoạch định cấp công ty
b. Hoạch định cấp kinh doanh
c. Hoạch định cấp chức năng
d. Hoạch định tác nghiệp
130. Những điều doanh nghiệp muốn đạt
tới hoặc trở thành trong tương lai là.....
a. Sứ mệnh
b. Tầm nhìn
c. Giá trị cốt lõi
d. Chuẩn mực
131. Những thay đổi do các yếu tố từ môi
trường bên ngoài doanh nghiệp thể
mang đến cho doanh nghiệp...
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Điểm mạnh
15
lOMoARcPSD|47206521
b. Cơ hội
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
132. Doanh nghiệp X vừa đầu hệ
thống máy móc mới, hiện đại nhằm
giảm tải việc thải khí độc ra môi trường,
đây là yếu tố thuộc....của doanh nghiệp
a. Điểm mạnh
b. Điểm yếu
c. Nguy cơ
d. Cơ hội
133. Trong ma trận BCG, đơn vị kinh
doanh (SBU) đang tung hàng loạt sản
phẩm ra thị trường để thu được càng
nhiều lợi nhuận càng tốt, SBU này
đang ở vị trí ô....
a. Con chó
b. Dấu chấm hỏi
c. Ngôi sao
d. Con bò sữa
134. Các chiến lược sau đây là chiến
lược cấp công ty, ngoại trừ
a. Toàn cầu hóa
b. Đa dạng hóa
c. Khác biệt hóa
d. Hôị nhập dọc
135. Các chiến lược sau đây là chiến
lược cấp kinh doanh, ngoại trừ
a. Khác biệt hóa
b. Chi phí thấp
c. Tập trung
d. Đa dạng hóa
136. Air Asia thành công là nhờ:
A. Cung cấp dịch vụ bay đường dài với
chi phí thấp
B. Kinh doanh trong ngành hàng không
là ngành có lợi nhuận cao
C. Xác định đúng phân khúc khách
hàng mục tiêu: khách hàng thu
nhập trung bình muốn bay với giá rẻ
D. Chiến lược dịch vụ chất lượng cao
137. Đây là chiến lược giúp Air Asia
thành công:
A. Chiến lược khác biệt hoá, nhằm
cung cấp dịch vụ mà đối thủ cạnh tranh
không thể bắt chước được B. Chiến
lược doanh thu từ nhiều nguồn khác:
thu từ phí và lệ phí sân bay
C. Chiến lược Marketing thông qua
mạng xã hội
D. Chiến lược người đi đầu:
doanh nghiệp đi đầu trong mô hình
hàng không giá rẻ.
138. Đây không phải là chiến lược giúp
Air Asia thành công:
A. Chiến lược tối thiểu hóa chi phí,
nhằm đưa ra giá bán rẻ nhất thị
trường: khuyến khích đặt chỗ qua
Internet, loại bỏ bữa ăn trong tiền ,
đáp xuống sân bay giá rẻ,...
B. Chiến lược người đi đầu:
doanh nghiệp đi đầu cung cấp dịch
vụ thượng đẳng
C. Chiến lược doanh thu từ nhiều
nguồn khác: thu từ tiền bán phần ăn
với giá cao, liên kết với Citibank, cung
cấp các không gian quảng cáo...
D. Chiến lược Marketing: tiếp cận
được khách hàng mục tiêu thông qua:
khẩu hiệu "mọi người đều thể bay",
tài trợ cho bóng đá đua xe, thường
xuyên mở bán giá 0 đồng cho các
chỗ trống...
139. Đây không phải là đặc điểm của
ngành kinh doanh hàng không:
A. Sản phẩm mang tính vô hình do
được tạo ra bởi đội ngũ nhân viên
B. Ngành đòi hỏi sự an toàn, chuẩn
xác là tiêu chí quan trọng nhất
C. Ngành có tỉ suất lợi nhuận cao
D. Đây là ngànhtốc độ tăng trưởng
cao, nhu cầu bay luôn tăng
140. Đây không phải là đặc thù của mô
hình kinh doanh của Air Asia:
A. Chiến lược giá rẻ (thậm chí rẻ hơn
xe buýt) để mọi người đều thể
bay
B. Khai thác hiệu quả doanh
16
lOMoARcPSD|47206521
thu nhờ bán vé có cùng mức giá
C. Cung cấp dịch vụ bay tốt nhất so với
giá vé rẻ
D. Cắt giảm chi phí tối đa (bữa ăn, số
lượng nhân viên phục vụ)
141. Doanh nghiệp X đặt ra mục tiêu:
Năm 2016, phòng kinh doanh của công
ty phải tăng doanh số bán hàng của
công ty lên cao hơn năm vừa qua.
Doanh nghiệp X đang không tuân thủ
nguyên tắc.......khi đặt ra mục tiêu này:
A. Khả thi
B. Thực tế
C. Đo lường được
D. Có khung thời gian
E. Cụ thể
142. Quy trình quản trị theo mục tiêu
được thực hiện thông qua các bước
sau, ngoại trừ
A. Thiết lập mục tiêu chung của doanh
nghiệp
B. Thiết lập mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp
của doanh nghiệp
C. Từng thành viên phải thiết lập
mục tiêu nhân theo sự áp đặt từ
trên xuống
D. Đánh giá định kỳ quá trình thực hiện
các mục tiêu
143. Những thay đổi do các yếu tố từ môi
trường bên ngoài doanh nghiệp thể
mang đến cho doanh nghiệp...
A. Điểm mạnh
B. Cơ hội
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
144. Doanh nghiệp X vừa đầu hệ
thống máy móc mới, hiện đại nhằm
giảm tải việc thải khí độc ra môi trường,
đây là yếu tố thuộc....của doanh nghiệp
A. Điểm mạnh
B. Điểm yếu
C. Nguy cơ
D. Cơ hội
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC
145. Nhiệm vụ cơ bản của chức năng tổ
chức là ................
a. quản trị nhân sự
b. phân chia công việc
c. lựa chọn cơ cấu tổ chức
d. cả ba đều đúng
146. Nhiệm vụ cơ bản của chức năng tổ
chức là:
A. Tổ chức công việc
B. Tổ chức con người
C. Quản trị nhân lực trong tổ chức
D. Cả ba nhiệm vụ trên
147. Tổ chức chức năng của quản trị
nhà quản trị phải thực hiện hiệu
quả nhằm đạt mục tiêu tổ chức
Lựa chọn một câu trả lời:
Đúng
Sai
148. Khi thiết lập tầm hạn quản trị, nhà
quản trị cần xem xét các nhân tố: mối
quan hệ giữa các nhân viên với nhân
viên cũng n giữa các nhân viên
nhà quản trị, trình độ năng lực của
nhà quản trị, và ......................
a. Trình độ của nhân viên
b. Năng lực và ý thức của nhân viên
c. Kỹ năng và ý thức của nhà quản
trị
d. Văn hóa ứng xử trong doanh
nghiệp
149. Phân quyền đem lại những lợi
ích sau đây, ngoại
trừ ......................
a. con người sẽ trở thành người
máy - giảm tạo động cơ thúc đẩy
b. giúp phát triển con người
c. cho phép các quản trị viên cấp cao
uỷ quyền cho cấp dưới
d. trong những điều kiện cạnh tranh, họ
có thể ra những quyết
17
lOMoARcPSD|47206521
định nhanh chóng và thích ứng với thay
đổi
150. Mức độ phân quyền càng lớn khi
các cấp quản trị thấp hơn được đề ra
nhiều loại quyết định
Lựa chọn một câu trả lời:
Đúng
Sai
151. Ủy quyền sẽ thành công khi người
được ủy quyền người thông minh,
giỏi giang trong công ty
Lựa chọn một câu trả lời:
Đúng
Sai
152. Có..........................là các yếu tố
chính ảnh hưởng tới thiết kế cấu tổ
chức
a. 3 yếu tố: Môi trường, tính chất công
việc, công nghệ
b. 3 yêú tố: Môi trường, tính chất công
việc, con người
c. 4 yếu tố: Chiến lược, tính chất công
việc, công việc, con người
d. 4 yếu tố: Môi trường, chiến lược,
công nghệ, con người
153. Phát biểu sau đây đúng hay sai:
Trong cấu trực tuyến người lãnh
đạo không cần sự giúp đỡ của những
người trợ lý, cố vấn hay tham mưu
Lựa chọn một câu trả lời:
Đúng
Sai
154. Khi vị trưởng phòng quản các loại
bảo hiểm tập hợp tất cả nhân viên
quản xây dựng dưới quyền ông ta,
như vậy cơ cấu ..................
đã được hình thành.
a. chức năng
b. khu vực theo sản phẩm
c. khu vực theo địa lý
d. khu vực theo qui trình
155. Những yếu tố tác động đến sự hình
thành cấu của một tổ chức: Chiến
lược, môi trường, công
nghệ, con người
Lựa chọn một câu trả lời:
Đúng
Sai
156. Doanh nghiệp quy nhỏ, hoạt
động đơn giản ổn định nên sử dụng
hình cấu tổ
chức...........................
a. Trực tuyến
b. Chức năng
c. Hỗn hợp trực tuyến - chức năng
d. Ma trận
157. hình trực tuyến hình bộ
máy tổ chức nào phục hợp với những
doanh nghiệp nhỏ tính phức tạp
không cao?
Lựa chọn một câu trả lời:
Đúng
Sai
158. Chuyên môn hóa nhằm bảo đảm thu
nhập tương xứng với năng lực
người lao động và.................................
Chọn một câu trả lời đúng:
a. tăng doanh thu
b. giảm sự phức tạp của công việc
c. tăng năng suất lao động
d. đáp ứng mục tiêu đã đề ra
159. Trong một công ty tập trung quyền
lực thì: các quản trị viên cao cấp sẽ
đưa ra phần lớn quyết định liên quan
đến việc tuyển mộ, mua trang thiết bị
các sản phẩm, họ cũng chịu trách
nhiệm về các lĩnh vực như quảng cáo,
chiêu thị, nghiên cứu phát triển sản
phẩm, và........................
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Họ không cho phép ủy quyền
b. Họ chấp nhận ủy quyền một cách
tự do
c. Họ hạn chế trong việc uỷ quyền
d. Họ ủy quyền hoàn toàn
160. Quyết định xem ứng viên cần phải
có những yêu cầu về năng lực
18
lOMoARcPSD|47206521
cá nhân như thế nào trong bảng mô tả
công việc là quyết định thuộc chức
năng: Tổ chức Lựa chọn một câu trả
lời:
Đúng
Sai
161. Nhiệm vụ bản trong chức năng tổ
chức của nhà quản trị bao gồm: quản
trị nhân sự, phân chia công việc, chọn
cấu tổ chức, ngoại trừ: thiết lập các
mối quan hệ
Lựa chọn một câu trả lời:
Đúng
Sai
162. Tổ chức một chức năng của quản
trị nhà quản trị phải xây dựng hiệu
quả nhằm mục đích: tuyển dụng nhân
sự.
Lựa chọn một câu trả lời:
Đúng
Sai
163. Bốn nguồn lực bản trong một tổ
chức gồm vật lực, tài lực, công nghệ
và..................................
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Khách hàng
b. Nhân lực
c. Thông tin
d. Thiết bị sản xuất
164. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Tổ chức chức năng quan trọng
nhất của quản trị
B. Để tổ chức, nhà quản trị cần phân
đúng việc cho đúng người
C. Nhà quản trị cần sắp xếp công
việc, phân công nhân sự để thực
hiện kế hoạch đề ra
D. Chức năng tổ chức bao gồm việc
sắp xếp công việc, thiết lập kế hoạch
phân công mọi người thực hiện
công việc đó
165. Khi thiết lập tầm hạn quản trị, nhà
quản trị cần xem xét các nhân tố: mối
quan hệ giữa các nhân viên với nhân
viên cũng n giữa các nhân viên
nhà quản trị, trình độ năng lực của
nhà quản trị, và ......................
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Năng lực và ý thức của nhân
viên.
B. Kỹ năng và ý thức của nhà quản trị.
C. Mong muốn của nhân viên
D. Văn hóa ứng xử trong doanh
nghiệp
166. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Tầm hạn quản trị rộng sẽ giúp công
ty có ít nhân viên hơn
B. Việc phân quyền sẽ giúp tiết kiệm
quỹ lương cho doanh nghiệp C. Việc
phân quyền giúp nhà quản trị nhàn hạ
hơn và đẩy công việc cho cấp dưới
D. Mức độ phân quyền càng lớn khi
các cấp quản trị thấp hơn được đề
ra nhiều loại quyết định
167. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Khi sắp xếp công việc, cần cố gắng
chuyên môn hoá tối đa
B. Việc tổ chức công việc tốt sự
giao tiếp, truyền thông trong tổ chức
không có mối quan hệ gì với nhau
C. Trong một s trường hợp, một
người nhân viên thể quyền
lực nhiều hơn nhà quản trị
D. Ủy quyền sẽ thành công khi người
được ủy quyền người thông minh,
giỏi giang trong công ty
168. Đây là các yếu tố chính ảnh hưởng
tới thiết kế cơ cấu tổ chức: Chọn một
câu trả lời đúng:
A. Môi trường, công việc, con
19
lOMoARcPSD|47206521
người, văn hoá
B. Môi trường, chiến lược, công
nghệ, con người
C. Chiến lược, năng lực nhân viên,
công việc, năng lực nhà quản trị D. Môi
trường, tính chất công việc, công nghệ,
chiến lược
169. Phát biểu nào đúng: Chọn
một câu trả lời đúng:
A. Trong cấu trúc theo chiều dọc,
người lãnh đạo không cần sự giúp đỡ
của những người trợ lý, cố vấn hay
tham mưu
B. Cấu trúc theo chiều dọc phân
định trách nhiệm, quyền hạn của
những nhà quản trị một cách rõ ràng
C. Cấu trúc theo chiều ngang không
yêu cầu sự hợp tác chặt chẽ giữa các
thành viên giống như đối với cấu trúc
theo chiều dọc
D. Trong cấu trúc theo chiều ngang,
tài năng của các chuyên gia không phải
là điều quan trọng
170. Câu nào đúng
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Đối với cấu trúc chức năng, i
năng của các chuyên gia - những
người làm công tác chuyên môn
quan trọng
B. Cấu trúc phân ngành được thiết lập
nhằm để thực hiện công việc đạt kết
quả đề ra
C. Cấu trúc ma trận được hình thành
tạm thời nhằm giải quyết các vấn đề
đặc biệt
D. Cấu trúc nhóm giúp thúc đẩy việc
truyền thông, hợp tác, tận dụng khai
thác nguồn lực, tăng tính linh hoạt, giúp
phản ứng nhanh với sự thay đổi
171. Doanh nghiệp quy nhỏ, hoạt
động đơn giản ổn định nên sử dụng
mô hình cơ cấu tổ chức sau:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Trực tuyến
B. Chức năng
C. Hỗn hợp trực tuyến - chức năng D.
Ma trận
172. Câu nào sai:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Cấu trúc mạng lưới ưu điểm
tinh gọn, tiết kiệm chi phí, khai thác
được nguồn lực chất lượng cao, góp
phần tạo nên lợi thế cạnh tranh cho tổ
chức
B. Cấu trúc ma trận thể được huy
động bất cứ lúc nào để thực hiện
một công việc cụ thể, sau đó tạm
dừng cho đến khi được yêu cầu
hoạt động trở lại.
C. Cấu trúc nhóm được hình thành tạm
thời nhằm giải quyết các vấn đề đặc
biệt
D. Cấu trúc phân ngành được thiết lập
nhằm để kết nối những con người, bộ
phận nhằm hoàn thành 1 dự án, hoặc
tạo ra 1 sản phẩm, hoặc cần đạt 1 kết
quả, hoặc phục vụ 1 đối tượng khách
hàng nào đó
173. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Cấu trúc ma trận ưu điểm tinh
gọn, tiết kiệm chi phí, khai thác được
nguồn lực chất lượng cao, góp phần
tạo nên lợi thế cạnh tranh cho tổ chức
B. Cấu trúc phân ngành được thiết
lập nhằm để kết nối những con
người, bộ phận nhằm hoàn thành 1
dự án, hoặc tạo ra 1 sản phẩm, hoặc
cần đạt 1 kết quả, hoặc phục vụ 1
đối tượng khách hàng nào đó
C. Cấu trúc mạng lưới được hình thành
tạm thời nhằm giải quyết các vấn đề
đặc biệt
D. Cấu trúc ảo giúp thúc đẩy việc
truyền thông, hợp tác, tận dụng khai
thác nguồn lực, tăng tính linh hoạt, giúp
phản ứng nhanh với sự thay đổi
20
| 1/44

Preview text:

lOMoARcPSD|47206521 lOMoARcPSD|47206521
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ
B. Môn học quản trị sản xuất trong
1. Điều nào sau đây là sai:
chương trình đào tạo quản trị kinh doanh
A. Quản trị là kết hợp mọi người để thực hiện công việc
C. Khoa học kỹ thuật phát triển mạnh
B. Quản trị nhằm hướng tới kết quả và mẽ hiệu quả
D. Công nghiệp hóa giải quyết bài toán
C. Quản trị là thực hiện công việc cho tất cả
thông qua và cùng với nhiều người
6. Câu nào đúng nhất: khác A. Quản trị là khoa học D. Q
uản trị là chủ động làm cho
B. Quản trị là nghệ thuật
thật tốt công việc
C. Quản trị là nghề chuyên nghiệp
2. Điều nào sau đây là đúng: D. C ả 3 câu trên
A. Mục tiêu của việc quản trị là đạt hiệu
7. Chức năng của quản trị là: quả cao
A. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, lãnh
B. Mục tiêu của quản trị là đạt kết quả đạo như dự kiến B. H
oạch định, tổ chức, lãnh đạo, C. Q
uản trị là đạt mục tiêu đề ra kiểm soát n
hưng với chi phí và thời g ian ít
C. Hoạch định, lãnh đạo, tổ chức, điều nhất khiển
D. Quản trị là thực hiện đúng công việc
D. Tổ chức, kiểm tra, giám sát, lãnh đạo
3. Quan điểm quản trị công việc là nhằm: 8. Hoạch định là:
A. Xác định mục tiêu, cách làm
A. Nâng cao năng suất của những
B. Xác định ai sẽ làm, ngân sách cụ
người thực hiện công việc thể
B. Nâng cao hiệu quả của cả tổ chức
C. Định hướng đi trong tương lai D. T
ất cả các ý trên C. C ả A và B
D. Phân tích tâm lý của những người
9. Tổ chức bao gồm các việc sau, ngoại thực hiện công việc trừ:
A. Sắp xếp công việc, lên quy trình
4. Quan điểm quản trị con người là, ngoại thực hiện trừ:
B. Sắp xếp nhân sự để thực hiện kế
A. Ứng dụng tâm lý vào để thúc đẩy hoạch công việc tốt hơn
C. Tuyển chọn và đào tạo người phù
B. Phân tích hành vi con người để tìm
hợp để thực hiện kế hoạch kiếm các giải pháp D. Đ
ánh giá và trả lương nhân viên C. C
hú trọng vào con người chứ k
hông quan tâm đến kết quả c ông việc 10. Câu nào đúng:
D. Thay đổi hành vi con người để A. L
ãnh đạo là xác định tầm nhìn,
mang lại thành tích tổ chức
và truyền cảm hứng cho nhân viên
5. Quan điểm quản trị sản xuất là:
B. Lãnh đạo là kiểm soát nhân viên A. Sử
dụng phần mềm, mô hình,
C. Lãnh đạo là chỉ dẫn nhân viên c
ông cụ định lượng để ra c ác quyết
D. Nhà lãnh đạo sẽ ảnh hưởng đến định người khác 1 lOMoARcPSD|47206521 11.
Câu nào đúng nhất: Kiểm soát là
B. Là phương pháp khoa học để quản
A. Quá trình thực hiện hoạt động đạt trị
được kết quả mong muốn
C. Giúp nhà quản trị có phương pháp
B. Nhằm đạt mục tiêu đề ra hiện đại nhất
C. Đưa ra các hoạt động điều chỉnh,
D. Là sự kết hợp giữa lý thuyết quản trị cải thiện, khắc phục
khoa học và lý thuyết quản trị hành D. Q
uá trình đo lường, so sánh, chính đ
ánh giá kết quả so với dự k iến
16. Điều nào là đúng về lý thuyết quản trị hệ thống: 12. Câu nào sai: A. D
ựa trên nguyên tắc xem tổ chức
A. Quản trị là thực hiện 4 chức năng:
là một hệ thống mở, tương tác với
hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm môi trường soát
B. Là hệ thống các giải pháp để quản
B. Hoạch định là quan trọng nhất và trị hiệu quả
quyết định sự thành công của việc
C. Là hệ thống điều hành chung của quản trị toàn công ty
C. Lãnh đạo là khoa học và nghệ thuật
D. Là hệ thống giúp đưa ra quyết định
để kết hợp đội ngũ nhân viên cùng cho nhà quản trị
thực hiện mục tiêu chung
17. Điều nào là sai đối với lý thuyết quản trị D. K
iểm soát là đưa ra mục tiêu để theo tình huống: đánh giá nhân viên
A. Việc quản trị cần tùy theo tình
huống, bối cảnh cụ thể
13. Lý thuyết quản trị cổ điển là những điều
B. Cần quản trị một cách linh hoạt và sau, ngoại trừ: sáng tạo
A. Quản trị công việc một cách khoa
C. Nhiều lý thuyết có thể được kết hợp học và theo nguyên tắc
vận dụng để giúp nhà quản trị điều B. K
hông chú trọng đến môi
hành hoạt động công ty trong thực tế
trường và điều kiện làm việc
C. Hướng đến cải thiện hiệu suất làm D. L
uôn có một giải pháp tối ưu việc cho các tình huống
D. Bao gồm lý thuyết quản trị khoa học và hành chính 18. Điều nào là sai:
A. Quản trị chất lượng là nhằm đạt
14. Điều nào sau đây là sai về lý thuyết
chất lượng trong các hoạt động sản quản trị hành vi:
xuất kinh doanh của một doanh nghiệp
A. Chú trọng nâng cao thái độ, nhận
thức cho người lao động
B. Quản trị theo mục tiêu nhằm hướng
B. Chú trọng khía cạnh tâm lý
đến mục tiêu, kết quả cần đạt được
C. Cho rằng có mối quan hệ giữa tư
tưởng và hành động của nhân viên và
C. Quản trị tri thức nhằm hướng đến
giải thích nhiều điều về sự mong muốn
việc phát triển và ứng dụng kiến thức của nhân viên
trong các hoạt động sản xuất kinh D. Đ
ề cao tính khoa học của việc doanh của doanh nghiệp
sắp xếp các hoạt động D. Q
uản trị tổ chức học tập nhằm
đạt hiệu quả cao trong doanh nghiệp
15. Điều nào là đúng về lý thuyết quản trị định lượng: A. L
à việc sử dụng các phần mềm
19. Đây không phải là các làn sóng văn
để đưa ra các quyết định
minh mà loài người đã trải 2 lOMoARcPSD|47206521 qua? thời đại công nghiệp:
a. Làn sóng văn minh thứ 3: thời đại
a. Doanh nghiệp kinh doanh trong thời
thông tin. Doanh nghiệp thế hệ thứ 3:
đại công nghiệp đòi hỏi vốn đầu tư rất
sản xuất phần cứng (IBM, HP, Dell,
lớn, quá trình sản xuất kinh doanh tác
Cisco, Apple) và phần mềm (Microsoft), động đến môi trường
cơ sở hạ tầng mạng (Google,
Facebook); doanh nghiệp thế hệ thứ 4:
b. Có thể mở rộng quy mô sản xuất
sử dụng cơ sở hạ tầng mạng để kinh nhanh, lợi nhuận cao
doanh và phát triển (Amazon, Alibaba,
c. Việc quản trị chú trọng theo hướng eBay, Wal-Mart)
quản trị sản xuất, áp dụng lý thuyết
định lượng vào các hoạt động sản xuất b
. Doanh nghiệp thế hệ thứ 4: s và kinh doanh
dụng cơ sở hạ tầng mạng để kinh
d. Việc quản trị chú trọng theo
doanh và phát triển, kinh doanh trực
hướng quản trị con người, chủ yếu tu
yến thông qua internet
áp dụng lý thuyết quản trị hành vi
c. Làn sóng văn minh thứ 1: thời đại
nông nghiệp - xã hội ruộng đất với nền
22. Điều nào là không chính xác về doanh văn minh nông nghiệp
nghiệp kinh doanh trong thời đại thông
d. Làn sóng văn minh thứ 2: thời đại tin:
công nghiệp. Doanh nghiệp thế hệ thứ
a. Doanh nghiệp thế hệ 3 cung cấp cơ
1: các ngành công nghiệp sản xuất, xây
sở hạ tầng mạng (Google, Facebook)
dựng cơ sở hạ tầng (sắt thép, ô tô, xây
đòi hỏi phải có ý tưởng/mô hình kinh
dựng, điện..,); doanh nghiệp thế hệ thứ
doanh sáng tạo, và có khả năng phát
2: sử dụng cơ sở hạ tầng do doanh triển bùng nổ
nghiệp thế hệ thứ 1 đã xây dựng (kinh
doanh các dịch vụ bán lẻ và ngân hàng
b. Doanh nghiệp thế hệ 3 sản xuất
phần cứng và phần mềm (IBM, HP,
Dell, Cisco, Apple, Microsoft) đòi hỏi vốn đầu tư lớn
20. Điều nào là không chính xác về doanh
c. Kinh doanh thương mại điện tử đòi
nghiệp kinh doanh trong thời đại nông
hỏi vốn đầu tư lớn, do cần kho bãi, lưu nghiệp:
trữ hàng hoá, hệ thống cung ứng a. Vi
ệc quản trị chú trọng theo hàng...
hướng quản trị sản xuất, áp dụng lý d. D
oanh nghiệp thế hệ 4 th
uyết định lượng vào c ác hoạt động (A
mazon, Alibaba, eBay, Wal- Ma rt)
sản xuất và kinh doanh k
hông đòi hỏi vốn đầu tư lớn mà đòi
hỏi ý tưởng/mô hình kinh doanh

b. Việc quản trị chú trọng theo hướng s
áng tạo, có khả n ăng phát triển
quản trị công việc, áp dụng lý thuyết bùng nổ quản trị khoa học
c. Kinh doanh trong lĩnh vực nông
23. Doanh nghiệp kinh doanh trong thời đại
nghiệp đòi hỏi vốn đầu tư lớn, việc sản
thông tin cần chú trọng điều nào nhất
xuất phụ thuộc điều kiện thời tiết và sau đây:
ảnh hưởng đến môi trường a. C
hú trọng các ý thuyết quản trị
d. Không dễ dàng mở rộng quy mô sản
hiện đại, trong đó nhấn mạnh việc
xuất, lợi nhuận không cao
áp dụng quản trị tri thức và thúc đẩy
học hỏi trong tổ chức, đề cao sự

21. Điều nào là không chính xác về doanh s áng tạo và ti
nh thần khởi nghiệp nghiệp kinh doanh trong 3 lOMoARcPSD|47206521
b. Chú trọng quản trị sản xuất, áp dụng
huống trong thực tế một cách linh hoạt
lý thuyết định lượng với các mô hình và sáng tạo
quản lý và công nghệ thông tin vào các
hoạt động sản xuất và kinh doanh 27.
Chức năng của quản trị là:
A. Lý thuyết quản trị khoa học áp dụng
c. Chú trọng quản trị công việc, theo
phần mềm, các mô hình toán vào để
hướng quản trị khoa học và quản trị
giúp nhà quản trị đưa ra quyết định hành chính
d. Chú trọng quản trị con người, chủ
B. Lý thuyết quản trị hành chính giúp
yếu áp dụng lý thuyết quản trị hành vi
thay thế lý thuyết quản trị khoa học đã
để động viên, gắn kết nhân viên, tăng lỗi thời
sự hài lòng và trung thành của nhân C. T
rong khi lý thuyết quản trị khoa viêna
học hướng đến việc thực hiện công v
iệc sao cho hợp lý n
hất thì lý thuyết 24. Điều nào sau đây sai:
quản trị hành chính hướng đến việc A. Q
uản trị là chủ động làm cho th
ực hiện chúng theo một quy tắc
thật tốt công việc chung được đề ra
B. Quản trị là thực hiện công việc
thông qua và cùng với nhiều người
D. Lý thuyết quản trị khoa học hướng khác
đến năng suất lao động và ngược với
C. Quản trị là kết hợp mọi người để
lý thuyết quản trị hành chính hướng thực hiện công việc
đến sự quan liêu bàn giấy
D. Quản trị nhằm hướng tới kết quả và hiệu quả 28. Câu nào đúng: 25.
Điều nào sau đây là đúng:
A. Quản trị bao gồm việc hoạch định,
A. Mục tiêu của quản trị là đạt kết quả
tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát là 1 quá như dự kiến
trình khép kín bởi vì hoạch định sai sẽ B. Q
uản trị là đạt mục tiêu đề ra
dẫn đến các giai đoạn sau đều sai n
hưng với chi phí và thời g ian ít nhất B. T
rong quá trình kiểm soát, nhà
C. Mục tiêu của việc quản trị là đạt hiệu
quản trị đưa ra những giải pháp điều quả cao
chỉnh và cập nhật lại kế hoạch ban
D. Quản trị là thực hiện đúng công việc
đầu, từ đó các hoạt động tổ chức, l ãnh đạo sẽ th ay đổi tiếp theo 26. Câu nào sai:
C. Tổ chức là sắp xếp công việc một A. Q
uản trị là nghệ thuật vì các nhà cách khoa học
quản trị chơi trò ảo thuật với các
D. Lãnh đạo nhằm đưa ra quyết định nhân viên
và chỉ đạo nhân viên làm việc một cách
B. Quản trị là khoa học vì có sử dụng tốt nhất
kiến thức toán vào hoạt động quản trị
29. Tổ chức là một chức năng phức tạp
C. Quản trị là khoa học vì phải áp dụng bởi vì:
các nguyên lý, phương pháp, cách
A. Đây là hoạt động mất nhiều thời
thức, mô hình quản trị vào thực tế hoạt
gian nhất trong 4 hoạt động của quản
động sản xuất kinh doanh
trị (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát)
D. Quản trị là nghệ thuật vì nhà quản
B. Là đầu vào cho quá trình lãnh đạo
trị giỏi sẽ xử lý các tình C. Ph
ải thiết kế, sắp xếp công 4 lOMoARcPSD|47206521
việc khoa học và thiết kế cơ cấu,
cho rằng con người bản chất là tiêu
phân công lao động để thực hiện c
ực, vì thế cần làm tăng l òng trung đ
ược các công việc đ ó
thành của nhân viên với tổ chức
thông qua việc tăng lương

D. Đây là hoạt động tốn nhiều chi phí
nhất trong 4 hoạt động của quản trị
C. Lý thuyết quản trị hành vi nhằm xây
(hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm
dựng và phát triển tổ chức soát)
D. Lý thuyết quản trị hành vi nói rằng
con người cần thoả mãn nhiều nhu cầu
30. Lãnh đạo là một hoạt động khó khăn vì: khác nhau
A. Lãnh đạo phải đạt kết quả xuất sắc trong mọi trường hợp 33. Điều nào là sai:
B. Chỉ những ai tài giỏi xuất sắc mới
A. Lý thuyết quản trị hiện đại ngày nay làm được lãnh đạo
không theo những khuôn mẫu nhất C. N
gười lãnh đạo vừa phải đạt
định, người ta có thể sử dụng toán học
được kết quả công việc, vừa phải
hay hệ thống quy chuẩn để hỗ trợ việc tạ
o động lực và tinh thần làm việc
quản trị, đồng thời cũng có thể tuỳ biến cho nhân viên
theo hoàn cảnh mà chỉ cần nhắm đến
D. Lãnh đạo phải ra quyết định đúng đạt mục tiêu đề ra.
đắn trong mọi trường hợp
B. Mặc dù lý thuyết quản trị cổ điển
31. Điều nào là đúng về lý thuyết quản trị
được đặt trên nền tảng quan điểm cổ điển:
quản trị công việc và lý thuyết quản trị A. T
rong khi lý thuyết quản trị khoa
hành vi được đặt trên nền tảng quản trị
học hướng đến việc thực hiện công
con người, nhưng cả hai lý thuyết này v
iệc sao cho hợp lý n
hất thì lý thuyết
đều hướng đến tăng năng suất lao
quản trị hành chính hướng đến việc động th
ực hiện chúng theo một quy tắc chung được đề ra
C. Lý thuyết quản trị cổ điển hướng
đến tăng năng suất lao động, trong khi
B. Lý thuyết quản trị khoa học áp dụng
lý thuyết quản trị hiện đại hướng đến
phần mềm, các mô hình toán vào để
việc ra các quyết định tối ưu
giúp nhà quản trị đưa ra quyết định D. Sự
phát triển của lý thuyết quản
C. Lý thuyết quản trị khoa học hướng
trị theo thời gian là do lý thuyết mới
đến năng suất lao động và ngược với lý
xuất hiện đã thay thế cho lý thuyết
thuyết quản trị hành chính hướng đến cũ. sự quan liêu bàn giấy 34. Điều nào sai:
D. Lý thuyết quản trị hành chính giúp
A. Nhân viên trung thành với tổ chức
thay thế lý thuyết quản trị khoa học đã
là do sự gắn kết của họ với nơi họ làm lỗi thời việc
B. Hãy xem mỗi cá nhân là một người
32. Điều nào là sai về lý thuyết quản trị
có nhân cách trưởng thành và tích cực, hành vi:
họ sẽ làm việc và ứng xử tốt với nhau
A. Lý thuyết quản trị hành vi cho rằng
bản chất con người là tích cực, vì vậy C. C
on người bản chất là lười
cần khuyến khích phát triển môi trường
biếng, thích hưởng thụ, nghĩ đến lợi làm việc thuận lợi
ích cá nhân của mình, vì thế không B. L
ý thuyết quản trị hành vi nên tin ở nhân 5 lOMoARcPSD|47206521 viên
B. Nhân sự, ra quyết định, khách hàng
D. Nhà quản trị cần tạo sự kết nối giửa các thành viên
C. Ra quyết định, thông tin, đại diện
CHƯƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ
D. Thông tin, nhân sự, phân bổ nguồn 35.
Nhà quản trị không phải là: lực A. N
gười chỉ có nhiệm vụ điều
40. Càng lên cấp bậc quản trị cao, thì thời
khiển công việc của người khác
gian nhà quản trị dùng cho chức năng
B. Người thực hiện công việc quản trị. nào càng tăng dần
lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và A. H
oạch định và tổ chức kiểm tra
B. Tổ chức và lãnh đạo
C. Người đạt được mục tiêu quản trị
C. Lãnh đạo và hoạch định thông qua người khác
D. Kiểm soát và lãnh đạo
D. Người có trách nhiệm chỉ đạo, điều
hành các hoạt động của những người
41. Nhà quản trị cơ sở trong một tổ chức khác trong tổ chức chịu trách nhiệm: A. H
oạch định tác nghiệp
36. Quản trị viên cấp trung sẽ không thực
B. Hoạch định nguồn nhân lực
hiện công việc nào dưới đây?
C. Hoạch định tài chính
D. Hoạch định tiếp thị
A. Đánh giá nhân viên dưới quyền. B. Q
uyết định lĩnh vực doanh
42. Nhà quản trị cấp bậc nào thường dùng
nghiệp sản xuất kinh doanh
thời gian nhiều nhất cho chức năng
C. Triển khai các hoạt động mang tính
lãnh đạo trong các chức năng quản trị chiến thuật A. C ấp cơ sở
D. Xử lý những mâu thuẫn phát sinh B. Cấp trung trong nội bộ C. Cấp cao
D. Tất cả đều sai
37. Cửa hàng trưởng tại các chuỗi cửa
hàng kinh doanh thức ăn nhanh của
43. Vai trò nào sau đây không nằm trong Lotteria là:
nhóm vai trò liên kết nhân sự A. Q
uản trị viên cấp trung
B. Quản trị viên cấp cơ sở A. Ph át ngôn
C. Quản trị viên cấp cao B. Đại diện
D. Quản trị viên cấp trung và cấp cao C. Lãnh đạo D. Liên lạc
38. Trưởng phòng của một chi nhánh ngân
44. Nhà quản trị cấp thấp dành nhiều thời
hàng luôn cố gắng tạo dựng các mối gian cho việc:
quan hệ tốt với các doanh nghiệp xung A. T
riển khai công việc, đôn đốc,
quanh, điều này thể hiện vai trò
nhắc nhở và kiểm tra
B. Xác định loại sản phẩm nào sẽ sản A. L iên lạc xuất ra thị trường B. Lãnh đạo
C. Xây dựng chiến lược kinh doanh C. Phổ biến của doanh nghiệp D. Thương lượng
D. Phân công trách nhiệm và nghĩa vụ
của từng vị trí trong tổ chức.
39. Vai trò của nhà quản trị được chia thành 3 nhóm sau:
45. Quản trị viên cấp cao là người quyết A. N
hân sự, thông tin, ra quyết định
định phương hướng phát 6 lOMoARcPSD|47206521
triển của công ty, loại sản phẩm nào B. Thu thập
được triển khai, cách thức nào để C. Phổ biến
đương đầu với đối thủ. Như vậy, họ là D. Phát ngôn
người đưa ra các quyết định mang tính:
51. Với vai trò .................., nhà quản trị A. Chiến lược
thường xuyên tiến hành các hoạt động B. Chiến thuật
nêu gương nhân viên giỏi, tặng bằng C. Tác nghiệp
khen và phần thưởng có giá trị. D. Khái quát A. N gười lãnh đạo 46. C
hức năng nào mà nhà quản trị ở mọi B. Người đại diện
cấp bậc dùng ít thời gian nhất để thực C. Người liên lạc hiện
D. Người giải quyết xáo trộn A. Kiểm soát B. Lãnh đạo C. Tổ
52. Ba nhóm năng lực chính của nhà quản chức D. Hoạch trị bao gồm: định
A. Năng lực giao tiếp, chuyên môn và tư duy
47. Quản trị viên cấp cơ sở thực hiện chức
B. Năng lực nhân sự, chuyên môn và
năng nào nhiều nhất trong 4 chức năng ra quyết định sau: C. N
ăng lực chuyên môn, nhân sự A. Lãnh đạo và tư duy B. Kiểm soát C.
D. Năng lực tư duy, liên lạc và phân Hoạch định D. bổ nguồn lực Tổ chức
53. Khi đưa ra một quyết định dựa trên
48. Càng xuống cấp bậc quản trị thấp, thì
việc đem lại nguồn lợi lớn nhất cho số
thời gian nhà quản trị dùng cho chức
đông, nhà quản trị đã dựa vào mô hình: năng nào càng giảm dần A. T hực dụng A. Hoạch định B. Quyền đạo đức B. Điều khiển C. Thực tiễn C. Lãnh đạo D. Quyền lợi cá nhân D. Kiểm soát
54. Chọn phát biểu đúng trong các phát
49. Chủ tịch tập đoàn X lên tiếng với báo biểu sau đây:
chí về việc các sản phẩm sữa đậu A. Mâ
u thuẫn về lợi ích làm cho
nành lên mốc. Theo ông "hiện tượng n
hà quản trị khó khăn khi đ ưa ra các
mốc là do khâu lưu thông, phân phối
quyết định đạo đức.
quăng, ném, vận chuyển của các đại lý
B. Mô hình công bằng mô hình trong
chứ không phải công ty". Lúc này nhà
đó người ta đưa ra các quyết định duy
quản trị này đang thực hiện vai trò:
trì và bảo vệ một cách tốt nhất những
đặc quyền cơ bản của những người có A. Phát ngôn liên quan. B. Phổ biến
C. Nhà quản trị luôn có thể đưa ra C. Thu thập
được các quyết định đạo đức, đảm bảo D. Đại diện
lợi ích của cá nhân lẫn tổ chức.
50. Vai trò nào sau đây không nằm trong
D. Các quyết định của nhà quản trị nhóm vai trò thông tin
được xem là có đạo đức nếu không vi A. Đại diện phạm pháp luật. 7 lOMoARcPSD|47206521
55. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu khác sau:
C. Nhà quản trị có đặc tính tích cực rất A. N
hững hành vi không vi phạm
thân thiện, dễ hòa hợp và có khuynh p
háp luật luôn có đạo đ ức
hướng quan tâm tới những người khác
B. Những hành vi trái pháp luật là
D. Nhà quản trị thành công là những không có đạo đức
nhà quản trị có đặc tính hòa đồng, tích
C. Những quan niệm trái với chuẩn cực.
mực của xã hội thì không có đạo đức
60. Yêu cầu phải có năng lực chuyên môn
D. Những quan niệm phù hợp với
sâu sắc về một lĩnh vực cụ thể được
chuẩn mực xã hội không có nghĩa là có đòi hỏi cao nhất ở: đạo đức
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung
56. Một số hãng sữa bột đã nhập nguyên C. Q
uản trị viên cấp cơ sở
liệu sữa có nhiễm melamine với giá D. Cả ba đều đúng
thành rẻ để sản xuất sữa. Theo quan
điểm của mô hình........những doanh
61. Cường độ đạo đức càng ....thì nhà
nghiệp này đã đưa ra quyết định phi
quản trị càng đưa ra những quyết định đạo đức phi đạo đức A. Q uyền đạo đức A. T hấp B. Thực dụng B. Cao C. Công bằng C. Trung bình D. Thực tiễn D. Đặc thù
57. Yếu tố nào sao đây không ảnh hưởng
62. Mô hình thực dụng là mô hình trong đó.
đến việc ra quyết định đạo đức: A. C
ác quyết định đạo đức đem lại
nguồn lợi lớn nhất cho nhiều người
A. Bối cảnh tình huống và cường độ nhất đạo đức
B. Các quyết định đưa ra nhằm duy trì
B. Văn hóa tổ chức
và bảo vệ quyền lợi của các cá nhân
C. Đạo đức cá nhân liên quan D. N
ăng lực tài chính
C. Các quyết định nhằm duy trì và bảo
vệ một cách tốt nhất những đặc quyền
58. Thành công của một nhà quản trị là sự cơ bản của con người
kết hợp giữa 3 yếu tố:
D. Các quyết định đạo đức hướng tới A. N
ăng lực, cơ hội và động cơ
lợi ích chung cho xã hội, cộng đồng quản trị
B. Thái độ, kiến thức và kỹ năng
63. Trách nhiệm xã hội đề cập đến việc tạo
C. Năng lực, cơ hội và kỹ năng
D. Cơ hội, kỹ năng và năng lực ra lợi ích cho: A. Khách hàng
59. Chọn phát biểu đúng trong các phát B. Nhà cung cấp biểu sau: C. Cộng đồng, xã hội A. N
hà quản trị có đặc tính cởi mở D. T
ất cả các đối tượng trên
rất phóng khoáng, chấp nhận thử
64. Mô hình dựa trên sự duy trì và bảo vệ thách, rủi ro
quyền lợi các cá nhân liên quan là mô
B. Nhà quản trị có đặc tính cẩn trọng
có khuynh hướng trải nghiệm những hình....
cảm xúc tiêu cực, hay tự chỉ trích bản A. Q
uyền lợi cá nhân thân và người 8 lOMoARcPSD|47206521 B. Thực dụng
71. Để trở thành 1 CEO thành công thì cần C. Thực tiễn
phải có những năng lực gì? D. Đạo đức
a. Có tầm nhìn và ý tưởng kinh doanh
65. Càng xuống cấp bậc quản trị càng
b. Truyền cảm hứng và động viên
thấp, thì thời gian nhà quản trị dùng nhân viên
cho chức năng nào càng giảm dần
c. Luôn đặt khách hàng làm trọng tâm A. Lãnh đạo d. T
ất cả những điều trên B. Tổ chức C. Điều phối
72. Năng lực tư duy của các CEO không D. K iểm soát thể hiện ở điều sau:
a. Có ý tưởng kinh doanh mới, sáng
66. Việc vận dụng quan điểm của mô hình tạo
quyền lợi đạo đức luôn mang đến lợi b. C
ó khả năng truyền cảm hứng
ích cho đại đa số người dân trong xã cho người khác hội.
c. Có tầm nhìn và có khả năng đánh A. Sa i giá các cơ hội kinh doanh
B. Đúng; (Ví dụ như về quyền đảm bảo
d. Liên tục học hỏi và ứng dụng những
riêng tư của từng cá nhân. Nếu 1 cá
kiến thức đã học vào thực tiễn
nhân có biểu hiện gây hại cho những
người xung quanh, nhưng vì bảo vệ
quyền riêng tư của anh ta mà nhà quản
73. Năng lực nhân sự của các CEO không
trị không công khai những hành vi này, thể hiện ở điều sau:
thì càng làm cho vấn đề trở nên tồi tệ a. K
hông ngừng sáng tạo để tạo ra hơn.) n
hững sản phẩm mới, c hiến
lượcmới...đáp ứng nhu cầu của khách hàng mục tiêu
67. Nhà quản trị có thể đưa ra các quyết
b. Biết thông cảm và động viên nhân
định đạo đức chỉ dựa trên quan điểm viên của mô hình thực dụng
c. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp A. Sa i
dựa trên hiệu quả công việc B. Đúng
d. Có khả năng truyền cảm hứng cho
68. Theo Kohlberg, cấp độ trước của phát
người khác và khai thác trí tuệ củacả
triển đạo đức luôn định hướng xã hội là đội ngũ trung tâm
74. Năng lực kinh doanh của các CEO A. Sa i
không thể hiện ở các điều sau: B. Đúng
69. Văn hóa tổ chức không ảnh hưởng đến a. C
ó khả năng truyền cảm hứng
các quyết định đạo đức c
ho người khác để theo đ uổi các dự A. Sa i ánkinh doanh B. Đúng
b. Luôn đặt khách hàng làm trọng tâm
70. Tất cả các quyết định quản trị tuân thủ
c. Đánh giá và nắm bắt được các cơ
theo pháp luật thì đều là quyết định có hội kinh doanh đạo đức
d. Không ngừng sáng tạo để tạo ra A. Sa i
những sản phẩm mới, chiến B. Đúng
lượcmới...đáp ứng nhu cầu của khách hàng mục tiêu 9 lOMoARcPSD|47206521
75. Đây không phải là những khó khăn mà
b. Nam nhân viên sẽ không tin tưởng ở
lãnh đạo nữ phải vượt qua:
việc để một người phụ nữ lãnh đạo và dẫn dắt họ a. N
ữ lãnh đạo thường mềm mỏng
c. Xây dựng văn hoá hoà thuận, cảm
nên không nhận được sự tôn trọng th ông, thân ái tr ong công ty c
ủa cấp trên và cấp d ưới
d. Khó cảm thông với những khó khăn,
b. Khi sinh con phải gián đoạn công
thách thức của các nhân viên nam
việc ảnh hưởng đến thăng tiến;
c. Áp lực phải chăm sóc gia đình;
79. Đây không phải là đặc điểm của người
d. Bất bình đẳng giới tính nên trong lãnh đạo là nữ và nam:
nhiều trường hợp không được trọng
a. Nhà lãnh đạo là nam giới có tư dụng bằng nam giới,...
tưởng phóng khoáng, nhà lãnh đạo nữ
giới chi tiết và tỉ mỉ
76. Đây là khó khăn mà lãnh đạo nữ phải
b. Vấn đề sức khỏe, thai sản và nuôi vượt qua:
con nhỏ... ảnh hưởng đến công việc
a. Nữ lãnh đạo thực hiện công việc
lãnh đạo nữ, còn nam thì không bị không tốt như nam giới những ảnh hưởng này
b. Nữ lãnh đạo không quyết đoán và c. Vấ
n đề ngoại giao của lãnh đạo
bản lĩnh như các nhà lãnh đạo nam
nữ đối với đồng nghiệp hay đối tác
luôn khó khăn hơn các nhà lãnh đạo
c. L
ãnh đạo nữ cần tạo dựng niềm nam
tin cho đồng nghiệp, đối tác, do tư
d. Trong một vài trường hợp, nữ lãnh tưở ng trọng nam k hinh nữ của xã
đạo chịu nhiều áp lực về công việc và hội còn nặng nề
không có tầm nhìn chiến lược như các nhà lãnh đạo nam
d. Nữ lãnh đạo chỉ có thể áp dụng
phong cách lãnh đạo dân chủ, mềm
80. Càng xuống cấp bậc quản trị thấp, thì mỏng
thời gian nhà quản trị dùng cho chức năng nào càng giảm dần
77. Phong cách lãnh đạo mà phụ nữ nên
áp dụng là phong cách lãnh đạo dân A. Hoạch định chủ, bởi vì: B. Kiểm soát
a. Phụ nữ cần tạo dựng niềm tin cho C. Điều khiển
mọi người rằng họ có thể làm tốt công D. Lãnh đạo
việc so với người lãnh đạo nam
81. Năng lực nào của nhà quản trị được b. B
ản chất của phụ nữ là mềm
yêu cầu là như nhau đối với các cấp
mỏng, dễ chia sẻ, dễ cảm thông bậc quản trị khác nhau: A. Năng lực tư duy
c. Do sự bất bình đẳng giới của xã hội B. Năng lực nhân sự
C. Năng lực chuyên môn
d. Người lãnh đạo cần kết nối tốt với D. Năng lực giao tiếp nhân viên
82. Chọn phát biểu sai trong những phát
78. Người nữ CEO sẽ có ảnh hưởng đến biểu sau: doanh nghiệp theo cách sau:
A. Các cấp bậc quản trị khác nhau
a. Thúc đẩy và duy trì quyền lực của
đòi hỏi các năng lực tư duy giống
những nữ quản lý trong công ty
nhau để xử lý các tình huống phát sinh trong 10 lOMoARcPSD|47206521
quá trình quản trị tổ chức
phân tích và nhận diện hoàn cảnh D.
B. Càng lên cấp bậc quản trị càng cao,
Năng lực tư duy giúp nhà quản trị nhìn
yêu cầu nhà quản trị cần phải có năng
thấy mọi việc gắn kết với nhau và nhìn lực tư duy càng cao
nhận để ra quyết định đúng đắn
C. Năng lực tư duy là khả năng
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG QUẢN 83. TRỊ
84. Môi trường quản trị ảnh hưởng đến
việc làm của lao động trong nước.
hoạt động của tổ chức, bao gồm: Đây là yếu tố thuộc: A. Kinh tế B. Chính trị 85.
a. Môi trường vĩ mô, môi trường C. Xã hội
vi mô và môi trường ngành D. Toàn cầu hóa
b. Môi trường vi mô, môi trường ngành,
môi trường nội bộ tổ chức c. Môi
91. Khủng hoảng kinh tế Mỹ dẫn đến sự
trường vĩ mô, môi trường cạnh tranh,
khủng hoảng kinh tế toàn cầu, trong đó
môi trường nội bộ tổ chức
có Việt Nam. Đây là yếu tố thuộc:
d. Môi trường vĩ mô, môi trường A. Chính trị
ngành, môi trường nội bộ tổ chức B. Xã hội C. T oàn cầu hóa D. Tự nhiên
86. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô:
92. Môi trường vi mô còn được gọi là: 87. A. Kinh tế A. Môi trường vĩ mô B. K hách hàng B. Mô i trường ngành C. Chính trị C. Môi trường nội bộ D. Toàn cầu hóa D. Môi trường cạnh tranh 88.
Yếu tố kinh tế bao gồm:
93. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi A. Lãi suất trường vi mô: B. Lạm phát A. Khách hàng C. Tỷ giá hối đoái B. Nhà cung cấp D. T
ất cả đều đúng C. N gười lao động
89. Nhà nước quy định chế độ hạn ngạch D. Nhà phân phối
nhập khẩu ô tô thông qua việc tăng
94. Doanh nghiệp đang sản xuất/ kinh
thuế nhập khẩu, hạn chế khả năng tiếp
doanh trong lĩnh vực có nhiều nhà
cận nguồn vay ngoaị tệ, sử dụng rào
cung ứng nguồn lực đầu vào thì doanh
cản kỹ thuật.... Đây là yếu tố thuộc:
nghiệp sẽ có.....so với nhà cung cấp. A. Kinh tế A. Ít ưu thế hơn B. C hính trị B. N hiều ưu thế hơn C. Xã hội C. Ưu thế ngang nhau D. Toàn cầu hóa D. Tất cả đều sai
90. Sự chuyển dịch lao động ra nước ngoài
95. Mức ảnh hưởng và vị thế thương
để tận dụng lao động giá rẻ, tiết kiệm
lượng của nhà phân phối đối với doanh
chi phí dẫn đến sự mất
nghiệp sẽ cao hay thấp phụ 11 lOMoARcPSD|47206521
thuộc vào.... nhà phân phối giúp
Chọn một câu trả lời đúng:
doanh nghiệp phân phối đến tay người
A. Đạo đức nhà lãnh đạo tiêu dùng B. Yếu tố hữu hình
A. Khối lượng sản phẩm C. Bầu không khí
B. Chất lượng sản phẩm D. Yếu tố chuẩn mực C. Giá cả sản phẩm D. Kích thước sản phẩm
102. Trong loại hình văn hóa doanh
nghiệp......., nhân sự có thâm niên, bề
96. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
dày công tác lâu năm sẽ được doanh
được chia thành đối thủ cạnh tranh...
nghiệp ưu tiên thăng tiến.
A. Hướng theo cả tính nhà lãnh đạo
A. Hiện tại và tương lai
B. Hiện tại và quá khứ B. G ia đình
C. Tương lai và tiềm ẩn C. Thị trường D. H
iện tại và tiềm ẩn D. Tất cả đều sai
97. Việc người tiêu dùng sử dụng chất liệu
103. Văn hoá thị trường chú trọng đến
gỗ để lót sàn nhà thay vì sử dụng gạch yếu tố nào:
là đang đề cập đến yếu tố: A. Tinh thần tập thể B. K
ết quả công việc A. Nhà cung cấp C. Quan hệ thân thiện B. Sả n phẩm thay thế D. Hiệu quả C. Khách hàng
D. Đối thủ tiềm năng
104. Đây không phải là lý do mang lại sự
thành công của Nokia cho đến năm
98. Văn hóa tổ chức là yếu tố thuộc môi 2004: trường:
a. Đáp ứng nhu cầu khách hàng cần
A. Môi trường vi mô
phương tiện để liên lạc (môi trường vi
B. Môi trường vĩ mô mô)
C. Môi trường văn hóa
b. Công nghệ sản xuất điện thoại D. Mô
i trường nội bộ tổ chức n
gày càng hiện đại (môi t rường vĩ mô)
99. Giám đốc bán hàng của doanh nghiệp
c. Xây dựng được văn hóa doanh
vừa xin từ chức và chuyển sang làm
nghiệp (môi trường nội bộ tổ chức) d.
cho công ty của đối thủ cạnh tranh. Yếu
Có nhân sự giỏi: CEO Jorma Ol ila đã tố này thuộc:
quyết định bỏ đi các mãng kinh doanh A. N guồn nhân lực
khác, tập trung vào mãng di động (môi B. Tài chính
trường nội bộ tổ chức)
C. Cơ sở vật chất
D. Quy trình hoạt động
105. Đây không phải là lý do tạo nên sự
100. Về quản trị nguồn nhân lực, để
thất bại của Nokia kể từ năm 2004:
doanh nghiệp sản suất kinh doanh có
hiệu quả, doanh nghiệp cần có:
a. Xuất hiện đối thủ cạnh tranh quá
A. Nguồn nhân lực có chất lượng
mạnh là Apple, không đáp ứng đúng
B. Tổ chức nhân sự hợp lý
nhu cầu khách hàng (môi trường vi mô)
C. Chính sách tiền lương và thu nhập phù hợp
b. Công nghệ sản xuất điện thoại D. T
ất cả đều đúng n
gày càng hiện đại (môi t rường vĩ
101. Nhóm nào không thuộc cấu trúc của mô) văn hoá doanh nghiệp:
c. Nokia ngủ quên trong chiến 12 lOMoARcPSD|47206521
thắng, không đánh giá được nhu cầu
nghệ nhằm đánh bại được đối thủ
khách hàng và sự thay đổi của xu thế c
ạnh tranh Apple quá m ạnh
mới trong việc sử dụng điện thoại di
động (bản thân nhà lãnh đạo)
109. Đây không phải là các yếu tố thể
d. Có sự xáo trộn nội bộ trong công ty,
hiện văn hoá của công ty HPT:
giám đốc điều hành Stephen Elop liên
a. Bầu không khí trong công ty
tục cắt giảm nhân sự (môi trường nội
b. Các yếu tố hữu hình: văn phòng làm bộ tổ chức)
việc, đồng phục, các hoạt động chung
c. Giá trị cốt lõi của công ty
106. Đây không phải là thách thức đối với d. H
ệ thống quản lý Nokia:
a. Sự phát triển của khoa học, công
110. Đây không phải là các yếu tố hữu nghệ mới
hình thể hiện đặc chưng văn hoá của b. Đ
ội ngũ nhân sự bị xáo trộn và HPT: thay đổi a. G
iá trị cốt lõi của công ty: Chính
c. Sự lớn mạnh và cạnh tranh gay gắt
trực - cam kết, Tận tụy với khách của các đối thủ
hàng, Chuyên nghiệp, Tinh thần
d. Sự thay đổi của nền kinh tế, xu
đồng đội, Nhân bản - Hài hòa.
hướng thay đổi của hành vi khách hàng
b. Văn phòng làm việc thiết kế sáng
tạo và có ý nghĩa văn hoá
107. Đây là những thuận lợi, cơ hội đối c. Đồng phục với Nokia:
d. Các hoạt động vui chơi, lễ hội, đội
a. Giảm quy mô công ty để tập trung
nhóm, picnic, chương trình hoà nhạc...
đầu tư phát triển cho sản phẩm chính b. G
iá trị cốt lõi (kết nối mọi n gười-
111. Đây không phải là yếu tố vô hình thể
connecting people) đã kết nối Nokia
hiện đặc trưng văn hoá của HPT:
với khách hàng, kết nối các khách
hàng với nhau, và kết nối các nhân
a. Vi
ệc truyền thông nội bộ được v iên Nokia thực hiện tốt
b. Văn hóa cởi mở và sự hòa đồng,
c. Hợp tác với Microsoft để sử dụng hệ thân ái điều hành Windows phone
c. Tinh thần tận tụy với khách hàng và
d. Được lãnh đạo bởi nhà lãnh đạo tài
khả năng phục vụ chuyên nghiệp
ba Stephen Elop (người đã có nhiều
kinh nghiệm về phát triển Office và các
d. Sự chính trực và cam kết
giải pháp doanh nghiệp tại Microsoft)
112. Điều gì góp phần tạo nên văn hoá của HPT:
108. Đây không phải là bài học được rút
a. Đặc thù của ngành công nghệ thông ra từ tình huống Nokia: tin
a. Cần có nhà lãnh đạo tài ba, có tầm
b. Sự tác động của môi trường nhìn c. Ph
ong cách lãnh đạo, ý định và
b. Thấu hiểu thị trường, xu thế thời đại
nh cách những người sáng l ập nên
và đề ra hướng đi thích hợp công ty
c. Cần lựa chọn đúng công nghệ
d. Đội ngũ nhân viên trong công ty d. C
ần có vốn đầu tư lớn để nghiên
cứu giải pháp công 13 lOMoARcPSD|47206521
113. Bạn học được điều gì về việc xây
với những biến động của môi trường
dựng văn hoá của công ty, ngoại trừ:
E. Chỉ có những doanh nghiệp kinh
a. Văn hoá công ty giúp mọi người gắn
doanh vì lợi nhuận mới cần phân
kết, yêu thích và làm việc tích cực cho
tích tác động của các yếu tố thuộc công ty m
ôi trường quản t rị.
b. Văn hoá công ty giúp mang lại hình
ảnh tốt trong mắt khách hàng, đối tác
117. Chọn phát biểu đúng trong các phát c. Vă
n hoá công ty làm cho đối thủ biểu sau: cạnh tranh e ngại
A. Môi trường quản trị bao gồm các
d. Văn hoá công ty giúp công ty phát
yếu môi trường bên ngoài như kinh tế,
triển và đạt được thành tích
chính trị, khách hàng...tác động đến
hoạt động của doanh nghiệp
114. Phân tích môi trường quản trị sẽ
mang lại cho doanh nghiệp những lợi
B. Những doanh nghiệp hoạt động với ích, ngoại trừ:
mục đích phi lợi nhuận không cần thiết
A. Xác định được những thuận lợi, khó
phải phân tích môi trường quản trị khăn đối với tổ chức
B. Dự báo được những biến động có C. Ph
ân tích môi trường quản trị thể xảy ra
giúp doanh nghiệp chủ động xây
C. Xác định được các yếu tố tạo nên d
ựng chiến lược kinh d oanh phù v
ăn hóa doanh nghiệp c ủa đối thủ
hợp với nhu cầu của khách hàng cạnh tranh mục tiêu.
D. Chủ động đề xuất chiến lược kinh
D. Môi trường quản trị bao gồm môi
doanh linh hoạt để tận dụng cơ hội và
trường vi mô, môi trường ngành và môi giảm rủi ro
trường nội bộ tổ chức
115. Tổ chức nào cần phải phân tích tác
động của môi trường quản trị:
118. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi
A. Tất cả các loại hình trên B. trường vĩ mô:
Doanh nghiệp nhà nước C. Chính A. K hách hàng phủ B. Kinh tế D. Doanh nghiệp tư nhân C. Chính trị D. Toàn cầu hóa
116. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
119. Yếu tố kinh tế bao gồm:
A. Môi trường quản trị bao gồm môi
Chọn một câu trả lời đúng:
trường vĩ mô, môi trường ngành và môi A. Lãi suất
trường nội bổ tổ chức. B. Lạm phát C. Tỷ giá hối đoái
B. Tổ chức cần phân tích môi trường
D. Tất cả đều đúng
quản trị để dự báo những biến động có thể xảy ra
120. Nhà nước quy định chế độ hạn
C. Cần chủ động phân tích các yếu tố
ngạch nhập khẩu ô tô thông qua việc
của môi trường quản trị để đề xuất
tăng thuế nhập khẩu, hạn chế khả
chiến lược kinh doanh linh hoạt phù
năng tiếp cận nguồn vay ngoaị tệ, sử
hợp với nhu cầu của khách hàng mục
dụng rào cản kỹ thuật.... Đây là yếu tố tiêu. thuộc:
D. Chủ động đề xuất chiến lược kinh A. C hính trị
doanh linh hoạt để ứng phó B. Kinh tế 14 lOMoARcPSD|47206521 C. Toàn cầu hóa
b. Tạo thuận lợi cho việc kiểm soát c. D. Xã hội
Tìm được nhà cung cấp nguyên tốt với chi phí thấp
121. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Thích nghi với môi trường bên ngoài
được chia thành đối thủ cạnh tranh... A. Hiện tại và quá khứ
127. Hoạch định....là hoạch định mang B. H
iện tại và tiềm ẩn
tính tổng quát, toàn diện nhằm phục vụ
C. Hiện tại và tương lai
cho việc đạt được mục tiêu chung của D. Tương lai và tiềm ẩn tổ chức a. C hiến lược
122. Văn hóa tổ chức là yếu tố thuộc môi b. Chiến thuật trường: c. Tác nghiệp A. Mô
i trường nội bộ tổ chức d. Chức năng B. Môi trường văn hóa C. Môi trường vi mô
128. Trong quy trình hoạch định, sau khi D. Môi trường vĩ mô
xác định mục tiêu, doanh nghiệp phải:
123. Nhóm nào không thuộc cấu trúc của
a. Dự kiến trước các sự kiện phát sinh văn hoá doanh nghiệp: A. Yếu tố chuẩn mực
b. Phân tích các phương án và thiết B. Đ
ạo đức nhà lãnh đạo lập kế hoạch C. Yếu tố hữu hình c. Xá
c định vị trí hiện tại của bạn so D. Bầu không khí v
ới các mục tiêu mong đ ợi
CHƯƠNG 4: HOẠCH ĐỊNH d. Thực thi mục tiêu
124. Sau khủng hoảng kinh tế toàn cầu,
các doanh nghiệp đều phải cân nhắc,
129. Loại hình hoạch định nào dùng để
định vị lại thị trường khi thiết lập mục
trả lời cho câu hỏi "Làm thế nào để
tiêu tăng trưởng, vậy các doanh nghiệp
thành công với loại hình kinh doanh
này đang tuân thủ nguyên tắc....khi này?". thiết lập mục tiêu
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hoạch định cấp công ty a. Cụ thể (Specific) b. H
oạch định cấp kinh doanh
b. Đo lường được (Measurable)
c. Hoạch định cấp chức năng c. Khả thi (Achievable)
d. Hoạch định tác nghiệp d. R
ealistic (Thực tế)
130. Những điều doanh nghiệp muốn đạt
125. Lợi ích khi quản trị theo mục tiêu
tới hoặc trở thành trong tương lai là..... (MBO):
a. Khuyến khích tính chủ động sáng a. Sứ mệnh tạo b. T ầm nhìn
b. Tăng cường sự cam kết thực hiện c. Giá trị cốt lõi
của nhân viên cấp dưới d. Chuẩn mực c. A và B đều đúng
131. Những thay đổi do các yếu tố từ môi d. Tất cả đều sai
trường bên ngoài doanh nghiệp có thể
126. Lợi ích do công tác hoạch định
mang đến cho doanh nghiệp... mang lại, ngoại trừ:
a. Xác định hướng đi cho doanh
Chọn một câu trả lời đúng: nghiệp a. Điểm mạnh 15 lOMoARcPSD|47206521 b. Cơ hội
A. Chiến lược khác biệt hoá, nhằm c. Cả 2 đều đúng
cung cấp dịch vụ mà đối thủ cạnh tranh d. Cả 2 đều sai
không thể bắt chước được B. Chiến
lược doanh thu từ nhiều nguồn khác:
132. Doanh nghiệp X vừa đầu tư hệ
thu từ phí và lệ phí sân bay
thống máy móc mới, hiện đại nhằm
giảm tải việc thải khí độc ra môi trường,
C. Chiến lược Marketing thông qua
đây là yếu tố thuộc....của doanh nghiệp mạng xã hội
D. Chiến lược người đi đầu: là a. Đ iểm mạnh d
oanh nghiệp đi đầu trong mô h ình b. Điểm yếu hàng không giá rẻ. c. Nguy cơ d. Cơ hội
138. Đây không phải là chiến lược giúp Air Asia thành công:
133. Trong ma trận BCG, đơn vị kinh
A. Chiến lược tối thiểu hóa chi phí,
doanh (SBU) đang tung hàng loạt sản
nhằm đưa ra giá bán rẻ nhất thị
phẩm ra thị trường để thu được càng
trường: khuyến khích đặt chỗ qua
nhiều lợi nhuận càng tốt, SBU này
Internet, loại bỏ bữa ăn trong tiền vé, đang ở vị trí ô....
đáp xuống sân bay giá rẻ,... a. Con chó B. C
hiến lược người đi đầu: là b. Dấu chấm hỏi
doanh nghiệp đi đầu cung cấp dịch c. Ngôi sao vụ thượng đẳng d. C on bò sữa
C. Chiến lược doanh thu từ nhiều
134. Các chiến lược sau đây là chiến
nguồn khác: thu từ tiền bán phần ăn
lược cấp công ty, ngoại trừ
với giá cao, liên kết với Citibank, cung a. Toàn cầu hóa
cấp các không gian quảng cáo... b. Đa dạng hóa c. K hác biệt hóa
D. Chiến lược Marketing: tiếp cận d. Hôị nhập dọc
được khách hàng mục tiêu thông qua:
khẩu hiệu "mọi người đều có thể bay",
135. Các chiến lược sau đây là chiến
tài trợ cho bóng đá và đua xe, thường
lược cấp kinh doanh, ngoại trừ
xuyên mở bán giá vé 0 đồng cho các a. Khác biệt hóa chỗ trống... b. Chi phí thấp
139. Đây không phải là đặc điểm của c. Tập trung d. Đ a dạng hóa
ngành kinh doanh hàng không:
A. Sản phẩm mang tính vô hình do
136. Air Asia thành công là nhờ:
được tạo ra bởi đội ngũ nhân viên
A. Cung cấp dịch vụ bay đường dài với
B. Ngành đòi hỏi sự an toàn, chuẩn chi phí thấp
xác là tiêu chí quan trọng nhất
B. Kinh doanh trong ngành hàng không C. N
gành có tỉ suất lợi nhuận cao
là ngành có lợi nhuận cao
C. Xác định đúng phân khúc khách
D. Đây là ngành có tốc độ tăng trưởng
hàng mục tiêu: khách hàng có thu cao, nhu cầu bay luôn tăng n hập trung bình m
uốn bay với giá rẻ
140. Đây không phải là đặc thù của mô
hình kinh doanh của Air Asia:
D. Chiến lược dịch vụ chất lượng cao
A. Chiến lược giá rẻ (thậm chí rẻ hơn
vé xe buýt) để mọi người đều có thể
137. Đây là chiến lược giúp Air Asia bay thành công: B. K
hai thác hiệu quả doanh 16 lOMoARcPSD|47206521
thu nhờ bán vé có cùng mức giá CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC
C. Cung cấp dịch vụ bay tốt nhất so với
145. Nhiệm vụ cơ bản của chức năng tổ giá vé rẻ chức là ................
D. Cắt giảm chi phí tối đa (bữa ăn, số a. quản trị nhân sự
lượng nhân viên phục vụ) b. phân chia công việc
c. lựa chọn cơ cấu tổ chức
141. Doanh nghiệp X đặt ra mục tiêu: d. c ả ba đều đúng
Năm 2016, phòng kinh doanh của công
ty phải tăng doanh số bán hàng của
146. Nhiệm vụ cơ bản của chức năng tổ
công ty lên cao hơn năm vừa qua. chức là:
Doanh nghiệp X đang không tuân thủ A. Tổ chức công việc
nguyên tắc.......khi đặt ra mục tiêu này: B. Tổ chức con người
C. Quản trị nhân lực trong tổ chức A. Khả thi
D. Cả ba nhiệm vụ trên B. Thực tế
147. Tổ chức là chức năng của quản trị C. Đ o lường được
mà nhà quản trị phải thực hiện hiệu D. Có khung thời gian
quả nhằm đạt mục tiêu tổ chức E. Cụ thể
142. Quy trình quản trị theo mục tiêu
Lựa chọn một câu trả lời:
được thực hiện thông qua các bước Đúng sau, ngoại trừ Sai
A. Thiết lập mục tiêu chung của doanh
148. Khi thiết lập tầm hạn quản trị, nhà nghiệp
quản trị cần xem xét các nhân tố: mối
B. Thiết lập mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp
quan hệ giữa các nhân viên với nhân của doanh nghiệp
viên cũng như giữa các nhân viên và C. T
ừng thành viên phải thiết lập
nhà quản trị, trình độ và năng lực của
mục tiêu cá nhân theo sự áp đặt từ
nhà quản trị, và ...................... trên xuống
D. Đánh giá định kỳ quá trình thực hiện
a. Trình độ của nhân viên các mục tiêu b. N
ăng lực và ý thức của nhân viên
143. Những thay đổi do các yếu tố từ môi
trường bên ngoài doanh nghiệp có thể
c. Kỹ năng và ý thức của nhà quản
mang đến cho doanh nghiệp... trị
d. Văn hóa ứng xử trong doanh A. Điểm mạnh nghiệp B. C ơ hội
149. Phân quyền đem lại những lợi C. Cả hai đều đúng ích sau đây, ngoại D. Cả hai đều sai trừ ......................
144. Doanh nghiệp X vừa đầu tư hệ
a. con người sẽ trở thành người
thống máy móc mới, hiện đại nhằm m
áy - giảm tạo động cơ th úc đẩy
giảm tải việc thải khí độc ra môi trường,
đây là yếu tố thuộc....của doanh nghiệp
b. giúp phát triển con người
c. cho phép các quản trị viên cấp cao A. Đ iểm mạnh uỷ quyền cho cấp dưới B. Điểm yếu
d. trong những điều kiện cạnh tranh, họ C. Nguy cơ có thể ra những quyết D. Cơ hội 17 lOMoARcPSD|47206521
định nhanh chóng và thích ứng với thay nghệ, con người đổi
Lựa chọn một câu trả lời: Đúng
150. Mức độ phân quyền càng lớn khi Sai
các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định
156. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ, hoạt
Lựa chọn một câu trả lời:
động đơn giản và ổn định nên sử dụng Đúng mô hình cơ cấu tổ Sai
chức........................... a. T rực tuyến
151. Ủy quyền sẽ thành công khi người b. Chức năng
được ủy quyền là người thông minh,
c. Hỗn hợp trực tuyến - chức năng giỏi giang trong công ty d. Ma trận
Lựa chọn một câu trả lời:
157. Mô hình trực tuyến là mô hình bộ Đúng
máy tổ chức nào phục hợp với những Sai
doanh nghiệp nhỏ và tính phức tạp không cao?
152. Có..........................là các yếu tố
Lựa chọn một câu trả lời:
chính ảnh hưởng tới thiết kế cơ cấu tổ Đúng chức Sai
a. 3 yếu tố: Môi trường, tính chất công việc, công nghệ
158. Chuyên môn hóa nhằm bảo đảm thu
b. 3 yêú tố: Môi trường, tính chất công
nhập tương xứng với năng lực việc, con người
người lao động và.................................
c. 4 yếu tố: Chiến lược, tính chất công
việc, công việc, con người
Chọn một câu trả lời đúng: d. 4
yếu tố: Môi trường, chiến lược, a. tăng doanh thu
công nghệ, con người
b. giảm sự phức tạp của công việc c. tă
ng năng suất lao động
153. Phát biểu sau đây là đúng hay sai:
d. đáp ứng mục tiêu đã đề ra
Trong cơ cấu trực tuyến người lãnh
đạo không cần sự giúp đỡ của những
159. Trong một công ty tập trung quyền
người trợ lý, cố vấn hay tham mưu
lực thì: các quản trị viên cao cấp sẽ
đưa ra phần lớn quyết định liên quan
Lựa chọn một câu trả lời:
đến việc tuyển mộ, mua trang thiết bị Đúng
và các sản phẩm, họ cũng chịu trách Sai
nhiệm về các lĩnh vực như quảng cáo,
chiêu thị, nghiên cứu và phát triển sản
154. Khi vị trưởng phòng quản lý các loại
phẩm, và........................
bảo hiểm tập hợp tất cả nhân viên
quản lý xây dựng dưới quyền ông ta,
Chọn một câu trả lời đúng:
như vậy cơ cấu ..................
a. Họ không cho phép ủy quyền đã được hình thành.
b. Họ chấp nhận ủy quyền một cách a. c hức năng tự do b. khu vực theo sản phẩm c. H
ọ hạn chế trong việc uỷ quyền c. khu vực theo địa lý d. khu vực theo qui trình
d. Họ ủy quyền hoàn toàn
155. Những yếu tố tác động đến sự hình
160. Quyết định xem ứng viên cần phải
thành cơ cấu của một tổ chức: Chiến
có những yêu cầu về năng lực lược, môi trường, công 18 lOMoARcPSD|47206521
cá nhân như thế nào trong bảng mô tả
165. Khi thiết lập tầm hạn quản trị, nhà
công việc là quyết định thuộc chức
quản trị cần xem xét các nhân tố: mối
năng: Tổ chức Lựa chọn một câu trả
quan hệ giữa các nhân viên với nhân lời:
viên cũng như giữa các nhân viên và Đúng
nhà quản trị, trình độ và năng lực của Sai
nhà quản trị, và ......................
161. Nhiệm vụ cơ bản trong chức năng tổ
Chọn một câu trả lời đúng:
chức của nhà quản trị bao gồm: quản A. N
ăng lực và ý thức của nhân
trị nhân sự, phân chia công việc, chọn viên.
cơ cấu tổ chức, ngoại trừ: thiết lập các
B. Kỹ năng và ý thức của nhà quản trị. mối quan hệ
C. Mong muốn của nhân viên
D. Văn hóa ứng xử trong doanh
Lựa chọn một câu trả lời: nghiệp Đúng Sai 166. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
162. Tổ chức là một chức năng của quản
A. Tầm hạn quản trị rộng sẽ giúp công
trị mà nhà quản trị phải xây dựng hiệu ty có ít nhân viên hơn
quả nhằm mục đích: tuyển dụng nhân
B. Việc phân quyền sẽ giúp tiết kiệm sự.
quỹ lương cho doanh nghiệp C. Việc
phân quyền giúp nhà quản trị nhàn hạ
Lựa chọn một câu trả lời:
hơn và đẩy công việc cho cấp dưới Đúng Sai
D. Mức độ phân quyền càng lớn khi
163. Bốn nguồn lực cơ bản trong một tổ
các cấp quản trị thấp hơn được đề
chức gồm vật lực, tài lực, công nghệ
ra nhiều loại quyết định
và.................................. 167. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Khách hàng
A. Khi sắp xếp công việc, cần cố gắng b. Nhân lực chuyên môn hoá tối đa c. Thông tin
B. Việc tổ chức công việc tốt và sự d. Thiết bị sản xuất
giao tiếp, truyền thông trong tổ chức 164. Câu nào đúng:
không có mối quan hệ gì với nhau
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Tổ chức là chức năng quan trọng
C. Trong một số trường hợp, một nhất của quản trị
người nhân viên có thể có quyền
B. Để tổ chức, nhà quản trị cần phân
l ực nhiều hơn nhà quản tr
đúng việc cho đúng người
C. Nhà quản trị cần sắp xếp công
D. Ủy quyền sẽ thành công khi người
việc, phân công nhân sự để thực
được ủy quyền là người thông minh,
hiện kế hoạch đề ra giỏi giang trong công ty
D. Chức năng tổ chức bao gồm việc
sắp xếp công việc, thiết lập kế hoạch
168. Đây là các yếu tố chính ảnh hưởng
và phân công mọi người thực hiện
tới thiết kế cơ cấu tổ chức: Chọn một công việc đó câu trả lời đúng:
A. Môi trường, công việc, con 19 lOMoARcPSD|47206521 người, văn hoá
C. Hỗn hợp trực tuyến - chức năng D.
B. Môi trường, chiến lược, công Ma trận nghệ, con người
C. Chiến lược, năng lực nhân viên, 172. Câu nào sai:
công việc, năng lực nhà quản trị D. Môi
Chọn một câu trả lời đúng:
trường, tính chất công việc, công nghệ,
A. Cấu trúc mạng lưới có ưu điểm là chiến lược
tinh gọn, tiết kiệm chi phí, khai thác
được nguồn lực chất lượng cao, góp
169. Phát biểu nào đúng: Chọn
phần tạo nên lợi thế cạnh tranh cho tổ một câu trả lời đúng: chức
A. Trong cấu trúc theo chiều dọc, B
. Cấu trúc ma trận có thể đ ược huy
người lãnh đạo không cần sự giúp đỡ
động bất cứ lúc nào để thực hiện
của những người trợ lý, cố vấn hay
một công việc cụ thể, sau đó tạm tham mưu
dừng cho đến khi được yêu cầu B. C
ấu trúc theo chiều dọc phân h
oạt động trở lại.
định rõ trách nhiệm, quyền hạn của n hững nhà q
uản trị một cách rõ ràng
C. Cấu trúc nhóm được hình thành tạm
thời nhằm giải quyết các vấn đề đặc
C. Cấu trúc theo chiều ngang không biệt
yêu cầu sự hợp tác chặt chẽ giữa các
D. Cấu trúc phân ngành được thiết lập
thành viên giống như đối với cấu trúc
nhằm để kết nối những con người, bộ theo chiều dọc
phận nhằm hoàn thành 1 dự án, hoặc
D. Trong cấu trúc theo chiều ngang,
tạo ra 1 sản phẩm, hoặc cần đạt 1 kết
tài năng của các chuyên gia không phải
quả, hoặc phục vụ 1 đối tượng khách là điều quan trọng hàng nào đó 170. Câu nào đúng 173. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Đối với cấu trúc chức năng, tài
A. Cấu trúc ma trận có ưu điểm là tinh n
ăng của các chuyên gia - n hững
gọn, tiết kiệm chi phí, khai thác được
người làm công tác chuyên môn là
nguồn lực chất lượng cao, góp phần quan trọng
tạo nên lợi thế cạnh tranh cho tổ chức
B. Cấu trúc phân ngành được thiết lập
nhằm để thực hiện công việc đạt kết
B. Cấu trúc phân ngành được thiết quả đề ra
lập nhằm để kết nối những con
C. Cấu trúc ma trận được hình thành
người, bộ phận nhằm hoàn thành 1
tạm thời nhằm giải quyết các vấn đề d ự án, h
oặc tạo ra 1 sản phẩm, hoặc đặc biệt
cần đạt 1 kết quả, hoặc phục vụ 1
D. Cấu trúc nhóm giúp thúc đẩy việc
đối tượng khách hàng nào đó
truyền thông, hợp tác, tận dụng khai
thác nguồn lực, tăng tính linh hoạt, giúp
phản ứng nhanh với sự thay đổi
C. Cấu trúc mạng lưới được hình thành
tạm thời nhằm giải quyết các vấn đề đặc biệt
171. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ, hoạt
D. Cấu trúc ảo giúp thúc đẩy việc
động đơn giản và ổn định nên sử dụng
truyền thông, hợp tác, tận dụng khai
mô hình cơ cấu tổ chức sau:
thác nguồn lực, tăng tính linh hoạt, giúp
phản ứng nhanh với sự thay đổi
Chọn một câu trả lời đúng: A. T rực tuyến B. Chức năng 20