Trắc nghiệm phần giáo dục học đại cương

Trắc nghiệm phần giáo dục học đại cương

TRC NGHIM PHN GIÁO DC HC ĐI CƯƠNG.
Câu 1: Hin tượng giáo dc xut hin trong hi loài người nh do
yếu t nào trong các yếu t nào dưới đây?
a.
Do con ng
ườ
i ý th
c.
b. Do con người ngôn ng.
c.
Do con ng
ườ
i t
ư
duy.
d. Do con người lao đng.
e. Do c 4 yếu t trên.
*
Câu
2:
Nêu
đ
y
đ
các
y
ế
u
t
t
o
thành
quá
trình
s
ư
ph
m.
a. Khách th, ch th giáo dc.
b. Mc đích giáo dc, ni dung giáo dc.
c.
Ph
ươ
ng pháp giáo d
c, hình th
c t
ch
c giáo d
c.
d.
K
ế
t qu
giáo d
c.
e. C a,b,c,d.*
Câu 3: Giáo dc vi tư cách mt hin tượng hi :
a. Hot đng ca thế h đi trước truyn li cho thế h đi sau nhng kinh
nghim v lao đng sn xut và sinh hot cng đng.
b. Hot đng ca nhng người tr tui tiếp thu nhng kinh nghim v lao
đng sn xut và sinh hot cng đng.
c. Hot đng ca thế h đi trước truyn li cho thế h đi sau nhng kinh
nghim v lao đng sn xut sinh hot cng đng s tiếp thu ca
nhng người tr tui v nhng kinh nghim đó.*
d. Tt c các hot đng trên.
Câu 4: Giáo dc đc trưng cơ bn là:
a. Truyn đt nhng kinh nghim đã tích lu trong quá trình lch s phát trin
hi loài người.
b. Lĩnh hi nhng kinh nghim đã tích lu trong quá trình lch s phát trin xã
hi loài người.
c. Truyn đt nh hi nn văn hoá ca xã hi loài người.
d. Truyn đtnh hi nhng kinh nghim đã tích lu trong quá trình lch s
phát trin ca xã hi loài người.*
Câu
5:
Truy
n
đ
t
lĩnh
h
i
nh
ng
kinh
nghi
m
đã
tích
lu
trong
quá
trình
l
ch
s
phát
tri
n
c
a
h
i
loài
ng
ườ
i,
đó
nét
đ
c
tr
ư
ng
c
ơ
b
n
c
a:
a. Quá trình sư phm đi tượng ca giáo dc hc.
b. Quá trình giáo dc 1 b phn ca quá trình sư phm.
c. Quá trình dy hc 1 b phn ca quá trình sư phm.
d.
Giáo d
c 1 hi
n t
ượ
ng c
a h
i loài ng
ườ
i.*
Câu 6: Nh được giáo dc th tr thành:
a. Con người.
b. Cá nhân.
c. Nhân cách.*
d.
Ng
ườ
i l
n tu
i.
Câu 7: Giáo dc m cho:
a. Nhu cu năng lc ca con người ngày càng phong phú đa dng.
b. Nhân át trin ngày càng đy đ hoàn thin.
c. Sc mnh tinh thn và sc mnh th cht ca con người ngày càng tăng
lên.
d. C a, b, c.*
Câu
8:
Giáo
d
c
đi
u
ki
n
không
th
thi
ế
u
đ
ượ
c
đ
duy
trì
phát
tri
n
đ
i
s
ngc
a
con
ng
ườ
i,
c
a
h
i
loài
ng
ườ
i
vì:
a. Giáo dc tái sn xut nhng nhu cu năng lc ca con người.
b. Giáo dc tái sn xut nhng sc mnh bn cht ca con người.
c. Giáo dc tái sn xut nhng nhân cách, sc lao đng cn thiết phù hp vi
u cu xã hi.*
d. Giáo dc tái sn xut các hot đng sng khác ca hi.
Câu 9: đâu con người, đó giáo dc :
a. Giáo dc là mt hot đng có mc đích ca con người.
b. Giáo dc mt hot đng ý thc ca con người.
c. Giáo dc mt chc năng đc trưng ca hi loài người.
d. Giáo dc là yêu cu cn thiết ca hi.
e. C a, b, c. *
Câu 10: Giáo dc mt hin tượng ph biến ca hi loài người :
a.
GD ph
ươ
ng th
c đ
tái s
n xu
t s
c lao đ
ng h
i.
b.
GD ph
ươ
ng th
c đ
tái s
n xu
t nh
ng nhân cách phù h
p v
i yêu c
u
xã h
i.
c. GD chc năng đc trung ca hi loài người.*
d.
GD ph
ươ
ng th
c đ
tái s
n xu
t nh
ng ho
t đ
ng s
ng c
a h
i.
Câu 11: GD mt tt yếu không bao gi mt đi (vĩnh hng) vì:
a. GD ra đi sau s ra đi ca hi.
b. GD nh hưởng to ln đến s phát triến ca hi.
c. GD nhân t tái sn xut hi.*
d. C a, b, c.
Câu 12: Mèo dy con bt chut mt hin tượng:
a. Bn ng.*
b. GD.
c. Bt chước.
Câu 13: Trong thế gii đng vt hin tượng GD không?
a. Có.
b. Không.*
Câu 14: GD mt hin tượng:
a.
T
nhiên.
b. hi.
c. hi đc bit.*
d. T nhiên hi.
Câu 15: Quá trình sư phm phi hin tưọng GD không?
a. Có.*
b. Không.
Câu 16: Mi hin tượng GD đu đi tượng nghiên cu ca GDH:
a. Đúng.
b. Sai.*
Câu 17: Nhng hin tượng GD nào dưới đây đi tượng nghin cu ca
GDH:
a. Các hin tượng GD din ra các cung thiếu nhi.
b. Các hin tượng GD din ra các câu lc b văn hoá.
c.
Các hi
n t
ượ
ng GD di
n ra
các tr
ườ
ng h
c.
d. C a, b, c.*
Câu 18: Qúa tình sư phm s thng nht ca hai quá trình b phn, đó :
a. Quá trình dy và quá trình hc.
b. Quá trình DH và quá trình GD.*
c. Quá trình GD quá trình t GD.
d. Quá trình truyn th kinh nghim hi và quá trình tiếp thu kinh nghim
hi.
Câu 19: Chc năng tri ca quá trình DH :
a. trang cho người hc nhng tri thc v t nhiên, hi tư duy.
b. Trau di hc vn.*
c. Hình thành nhng k năng, k xo nhn thc hot đng.
Câu 20: Chc năng tri ca quá trình GD (nghĩa hp) là:
a. Xây dng h thng nim tin, lý tưởng, đng cơ, thái đ, tính cách, thói
quen.
b. Hình thành và pt trin nhng phm cht v thế gii quan khoa hc, chính
tr, đo đc, thm m, .. ca cá nhân người hc.
c. C a, b.*
Câu 21: Người sinh viên va phi hc tri thc, va phi rèn luyn đo đc :
a. Quá trình đào to đi hc bao gm c quá trình dy hc và quá trình GD.
b. hi yêu cu con người phi c tài đc.
c. Quá trình đào to đi hc là quá trình hình thành nhân cách toàn din cho
người sinh viên.
d. C a, b, c*.
Câu 22: Quá trình dy hc s thng nht bin chng ca quá trình ging dy
quá trình hc tp. vy, trong quá tình dy hc, người hc đóng vai trò:
a.
Ch
th
c
a quá trình d
y h
c.
b. Khách th ca quá trình dy hc.
c. Va ch th, va khách th ca quá tnh dy hc*.
Câu 23: Nhim v nghiên cu ca GDH :
a. Nghiên cu bn cht, cu trúc nhng tính quy lut ca quá trình GD.
b. Nghiên cu nhng đc đim ca quá trình GD din ra vi mi khách th
GD khác nhau.
c. Nghiên cu nhng đc đim ca quá trình GD trong nhng th chế khác
nhau.
d. c đnh nhim v, ni dung, phương pp, phương tin và hình thc t
chc GD đ quá trình đó vn hành ti ưu.
e. C a, b, c, d.*
Câu 24: Các quá trình hot đng nhm to ra cơ s khoa hc ca thế gii
quan, tưởng đo đc, thái đ thm m, đi vi hin thc ca con người, k c
vic phát trin nâng cao th lc là:
a. Quá trình gd th cht.
b. Quá trình gd đo đc.
c. Quá trình gd thm m.
d. Quá trình gd (nghĩa hp)*.
e. C a, b, c, d.
Câu 25: Hãy ghép các khái nim cho phù hp:
1. GD theo nghĩa hp
b.
2. GD theo nghĩa
rng a.
3. Dy hc d.
a.
khái nim bao gm c giáo dưỡng, dy hc,
tt c nhng yếu t to nên nhng nét nh cách
phm cht ca con người.
b.
các quá trình hot đng nhm to ra cơ s khoa
hc ca thế gii quan, tưởng đo đc, thái đ thm
m đi vi hin thcca con người k c vic phát
trin nâng cao th lc.
c.
Là khái ni
m ch
ho
t đ
ng đan xen vào nhau c
a
giáo viên và h
c sinh nh
m đ
t đ
ượ
c m
c đích đã đ
ra.
d.
khái nim ch hot đng chung ca người dy
người hc, hai hot đng này song song tn ti
phát trin trong cùng mt quá trình thng nht
Câu 26: Trong quá trình dy hc, vai trò ch đo ca người giáo viên th hin
ch
:
a. Đnh hướng vic truyn th tri thc, k năng, k xo đến người hc mt
cách hp lý, khoa hc.
b. T chc vic truyn th tri thc, k năng, k xo đến người hc mt cách
hp lý, khoa hc.*
c. C a b.
Câu 27: Trong quá trình dy hc, vai trò ch th ca người hc th hin
ch
:
a. Người hc tiếp thu mt cách có ý thc h thng kiến thc, k năng và k
xo hot đng.
b. Năng lc tiếp thu mt cách đc lp và sáng to h thng kiến thc, k ng
k xo hot đng.
c. Người hc hình thành năng lc thái đ hc tp đúng đn.
d. C a, b, c.*
Câu 28: Vai trò ch đng, tích cc,năng đng ca người hc trong quá trình hc
tp ý nghĩa quyết đnh đi vi:
a.
S
lĩnh h
i ki
ế
n th
c.
b. S phát trin trí tu.
c. S hoàn thin nhân cách.
d. C a, b, c.*
Câu 29: Phân ngành ca GDH nghiên cu v bn cht nhng quy lut ca quá
trình sư phm toàn vn, v mc đích ni dung ca quá trình đó, đ t đó to
ra các ngành GDH khác đi sâu vào nhng vn đ c th, là:
a. lun dy hc.
b. GDH đi cương.*
c. Lý lun GD.
d. lun qun lý nhà trường.
e. lun v các phương pháp ging dy b môn.
Câu 30: GDH đi cương nhim v nghiên cu:
a. Quá trình dy hc vi
tư
cách mt quá trình
sư
ph
m b
ph
n, m
t
phương tin đ trau di hc vn, phát trin năng lc trí tu và GD phm
cht nhân cách.
b. Các vn đ
GDH.*
lun chung, v
phương pháp lun, v
phương pháp ca
c. Quá tnh GD vi tư cách là mt quá trình sư phm b phn, nhm hình
tnh nim tin, tưởng, đng cơ, thái đ, nhng nét tính cách nhng
thói quen hành vi XHCN cho hc sinh.
d. c đnh quy lut ca vic ging dy hc tp tng môn hc đ t đó
xây dng ni dung, phương pháp, phương tin, nh thc t chc dy
hc b môn cho phù hp.
Câu 31: Vic hc môn GDH đi cương ý nghĩa như thế nào đi vi sinh viên
đi hc?
a. Giúp sinh viên hình thành được k năng t chc hc tp hp lý.
b. Giúp sinh viên được k năng ng x đúng đn trong các mi quan h
nhà trường.
c. Giúp sinh viên đi hc xác đnh được v trí, vai trò, trách nhiêm ca người
hc sinh trong nhà trường ý thc hc tp đ rèn luyn đ tr thành
người sinh viên tt.
d.
Góp ph
n hình thành
sinh viên nh
ng ph
m ch
t năng l
c trí tu
c
ơ
b
n
giai đo
n đ
i c
ươ
ng.*
Câu 32: S phát trin nhân thường bao gm nhng mt o?
a. S tăng trưởng v chiu cao, s biến đi các quá trình nhn thc, s tham
gia tích cc, t giác, vào các mt khác nhau ca đi sng xã hi.
b. S phát trin v mt th cht, s phát trin v mt tâm hi.*
c. S hoàn thin các giác quan, s biến đi cơ bn ca các quá trình tình cm,
ý chí, nhu cu, nếp sng, thói quen, s thay đi trong vic ng x vi mi
ngui xung quanh.
Câu 33: S phát trin nhân là:
a. Quá trình biến đi v lượng trong mi con người.
b. Quá trình biến đi v cht trong mi con người.
c. Quá tnh biến đi v lượng dn đến quá trình thay đi v cht.*
Câu 34: Đ được nhân cách ca con người lao đng sáng to, năng đng,
k lut, k thut, đy đ phm cht tt đp ca con người Vit Nam truyn
thng, ngay t khi còn ngi trên ghế nhà trường, người sinh viên đi hc phi
hc tp tu dưỡng như thế nào?
a.
Ng
ườ
i sinh viên ph
i ch
th
ý th
c trong m
i ho
t đ
ng c
a nhà
tr
ườ
ng.
b.
Ng
ườ
i sinh viên c
n t
giác tích c
c tham gia vào các ho
t đ
ng nh
ư
h
c
t
p, lao đ
ng, giao l
ư
u,…
c. Người sinh viên cn ch đng tu dưỡng rèn luyn bn thân.
d. C a, b, c.*
Câu 35: S hình thành phát trin nhân chu tác đng ca các yếu t o?
a. Bn sinh, di truyn.
b. Môi trường.
c. Giáo dc.
d. Hot đng cá nhân.
e.
C
4 y
ế
u t
trên.*
Câu 36: Hãy ghép các yếu t sau cho phù hp vi vai trò ca đi vi s phát
trin ca nhân.
1. Bm sinh, di
truyn b
2.
Môi tr
ườ
ng c
a. Quyết đnh trc tiếp đến s phát trin nn.
b.
nh
ng ti
n đ
v
t ch
t c
a s
phát tri
n nhân
3. Giáo dc e c. nh hưởng quan trng đến s phát trin nhân.
d. Quyết đnh gián tiếp đến s phát trin nhân.
e. Gi vai tch đo đi vi s phát trin nhân.
Câu
37:
Nh
ng
đ
c
đi
m
nào
c
a
cha
m
đ
ượ
c
di
truy
n
cho
th
ế
h
sau?
a. Nhng đc đim v gii phu sinh lý và đc đim hot đng ca h thn
kinh.*
b. Nhng phm cht ca trí tu.
c. Nhng phm cht ca nhân cách.
d. C a, b, c.
Câu 38: Trong điu kin nào dưới đây t con người s tr thành tài năng trong
mt lĩnh vc nào đó?
a. nhng tư cht bn sinh di truyn thun li.
b. điu kin xã hi thun li.
c. hot đng nhân tích cc.
d. C a, b, c.*
Câu 39: Trong nhng điu kin dưới đây, thì điu kin nào điu kin cn
thiết đ nhân tr thành tài năng trong mt nh vc nào đó?
a. điu kin hc tp thun li.
b. s quan tâm đu tư ca gia đình.
c. nhng tư cht, năng khiếu thun li.*
d. s hot đng tích cc, t giác ca nhân.
Câu 40: Môi trường hi bao gm:
a. Các quan h hi trong mt hi nht đnh.
b. Nn văn hoá vt cht tinh thn ca hi.
c. Các thiết chế hi.
d. C a, b, c.*
Câu 41: Nói “GD vai trò ch đo đi vi s phát trin nhân cách”, điu đó
nghĩa là:
a. GD vch ra mc đích, phương hướng cho nhân cách phát trin.
b.
GD t
ch
c, h
ướ
ng d
n nhân cách phát tri
n theo m
c đích, ph
ươ
ng h
ướ
ng
đã v
ch ra.
c. GD điu chnh, can thip đến các yếu t khác nh hưởng đến s phát trin
nhân cách.
d. C a, b, c.*
Câu
42:
GD
kh
năng
phát
huy
nh
ng
nhân
t
thu
n
l
i
c
a
b
m
sinh
di
truy
n
nh
m
đ
m
b
o
cho
s
phát
tri
n
con
ng
ườ
i
ngày
càng
hoàn
h
o
h
ơ
n.
Đi
u
đó
th
hi
n
ch
:
a.
GD phát hi
n b
i d
ưỡ
ng năng khi
ế
u s
n
con ng
ư
òi.*
b. GD to ra năng khiếu và năng lc con người.
c. C a b.
Câu
43:
GD
kh
năng
h
n
ch
ế
nh
ng
nh
h
ưở
ng
không
thu
n
l
i
c
a
b
m
sinh
di
truy
n
nh
m
đ
m
b
o
cho
s
phát
tri
n
con
ng
ườ
i
ngày
càng
hoàn
h
o
h
ơ
n.
Đi
u
đó
th
hi
n
ch
:
a. Dy hc cho nhng tr em b mù.
b. Dy hc cho nhng tr em b câm.
c.
D
y h
c cho nh
ng tr
em b
đi
ế
c.
d.
D
y h
c cho nh
ng tr
em b
ttu
thi
u năng.
e. C a, b, c, d.*
Câu 44: Hãy ghép các câu thơ, câu tc ng sau cho phù hp vi các yếu t nh
hưởng đế s phát trin nhân cách con người.
1. Bm sinh di
truyn b
2.
i
tr
ườ
ng a
3. Giáo dc
d
4. Hot đng
nhân. c
a.
b
u thì tròn,
ng thì dài.
b.
Tr
ng r
ng l
i n
ra r
ng.
Liu điu l
i n
ra dòng liu điu.
c.
Đi mt ngày đàng hc mt sàng khôn.
d.
… “Hin d phi đâu là tính sn
Phn nhiêu do giáo dc nên”
e.
Nhiu áo t m, nhiu người thì vui.
Câu 45: Hãy ghép các khái nim cho phù hp:
1.
T
ư
cht c
2. Năng
l
c
a.
T
h
p các năng l
c cho phép con ng
ườ
i đ
t đ
ượ
c nh
ng
thành t
u sáng t
o trong th
i k
m
i c
a l
ch s
b. Mt phc hp các năng lc xác đnh mc đ cht lượng
e ca quá trình tư duy ca mt người, cho phép con người
nhn ra trong tình hung, hoàn cnh các mi quan h ca
chúng, thuc tính nào là cơ bn đi vi hành đng, đi tác
đ thay đi tình hung, hoàn cnh mt cách phù hp nhm
đt được mc đích đã đt ra.
3. Tài năng c.
d
4. Thiên tài d. a
minh
b
6. Năng khiếu.
Tt c nhng tim năng phát trin được di truyn bm
sinh ca cá th
T hp các năng lc to n tin đ thun li đ hot đng
kết qu cao, nm trong khuôn kh ca nhng tnh tu
đt được ca xã hi loài người
T hp nhng đc đim m ca con ngưòi đáp ng được
u cu ca mt s hot đng nht đnh điu kin cn
thiết đ hoàn thành xut sc mt hot đng nào đó
Câu
46:
H
th
ng
ti
n
đ
bên
trong
d
a
trên
nh
ng
t
ư
ch
t
b
m
sinh
di
truy
n
đ
ượ
c
phát
tri
n
trong
đ
i
s
ng
th
,
cho
con
ng
ườ
i
năng
l
c
gi
i
quy
ế
t
v
i
ch
t
l
ượ
ng
cao
nh
ng
yêu
c
u
đ
t
ra,
là:
a. i ng.
b. Thiên tài.
c. Năng lc
d.
T
ư
ch
t
e. Thông minh.
f. Năng khiếu.*
Câu 47: Hãy ghép các tác gi cho phù hp vi tác phm:
1. J.J.Rutxo a. lun dy hc đi
2. J.A.Comexki a b. i ca sư phm
3. A.X.Makarenko d c. Thép đãi thế đy.
4. K.D.Usinxki
Câu 48: Nhng đc đim ca cuc cách mng khoa hc công ngh trong thi
đi ngày nay đã nh hưởng đến các lĩnh vc o ca đi sng hi?
a. nh hưởng sâu sc, toàn din đến nh vc kinh tế hi.
b. nh hưởng đến cht lượng giáo dc đào to.
c. Tác đng sâu sc đến quá trình nh thành nhân cách ca con người nói
chung, thế h tr nói riêng.
d. C a, b, c.*
Câu 49: Mt tích cc ca cơ chế th trường :
a. Phát huy cao đ tính năng đng, sáng to ca con người.
b. Thúc đy con người áp dng nhanh chóng nhng tiến b ca khoa hc, k
thut vào sn xut.
c. Đưa ra nhng yêu cu khách quan đi vi thế h tr.
d. To điu kin thun li đ sinh viên có th hình thành và phát trin nhân
cách theo yêu cu khách quan.
e. C a, b, c, d.*
Câu
50:
Các
n
ướ
c
phát
tri
n
trên
th
ế
gi
i
đ
u
kh
ng
đ
nh
tác
d
ng
to
l
n
c
a
giáo
d
c
đ
i
v
i
h
i
vì:
a.
GD ph
ươ
ng th
c tái s
n xu
t c ho
t đ
ng s
ng c
a h
i.
b. GD có các chc năng cơ bn, đó là: kinh tế sn xut, chính tr xã hi, tư
tưởng văn hoá.*
c. GD làm cho sc lao đng mi khéo léo hơn.
d.
GD ph
ươ
ng th
c tái s
n xu
t s
c lao đ
ng h
i.
Câu 51: Khoá hp ln th 27 ca t chc UNESCO (1993) đã khng đnh vai
trò ca GD là:
a. Pt trin tim năng ca con người.
b. Điu kin tiên quyết đ thc hin nhân quyn.
c. Điu kin đ hp tác trí tê, bình đng và tôn trng ln nhau.
d. C a, b, c.*
Câu 52: Nhng điu kin mi đ phát trin GD :
a.
Tăng c
ườ
ng đ
u t
ư
GD.
b. Tng bước hi hoá GD.
c. Tng bước dân ch hoá GD.
d. C a, b, c, d.*
Câu 53: Mc đích GD :
a. Kiu mu nhân cách con người mi cn GD đào to.
b. Các phm cht, các yêu cu v mô hình ca “con người thi đi”, phn
ánh tính quy đnh ca xã hi.
c. C a, b.*
câu 54: hình nhân cách con người mi thi đi cn GD đào to được
phn ánh tp trung :
a. Mc đích GD.*
b. Mc tiêu GD.
c. Ni dung GD.
d.
Ph
ươ
ng pháp GD.
Câu
55:
Chu
n
m
c
c
th
c
a
m
t
c
p
h
c,
b
c
h
c,
m
t
giai
đo
n
GD
đào
t
o
là:
a. Mc đích GD.
b. Mc tiêu GD.*
c. Ni dung GD.
d.
Ph
ươ
ng pháp GD.
Câu 56: Biu hin ca con người phát trin toàn din là:
a. Nhân cách được phát trin đy đ v các mt cu trúc xã hi, phong p
trong quan h và trong hot đng xã hi.
b. Hình thành các nhu cu, năng lc phong phú, cn thiết đ sng trong hi.
c. Pt trin hài hgia th cht tâm hn.
d. Phát trin hết mi kh năng, tính con người trong hi mi.
e. C a, b, c, d.*
Câu 57: Thi gian đ hình thành phát trin con người toàn din phi :
a.
C
đ
i ng
ườ
i.
b.
C
th
ế
h
.
c.
Th
ế
h
y sang th
ế
h
khác.
d. Lâu dài và phát trin dn theo s phát trin ca xã hi.*
Câu 58: Tính giai cp ca GD th hin tp trung nht :
a. Mc đích GD.*
b. Ni dung GD.
c.
Ph
ươ
ng pháp GD.
d. Hình thc t chc GD.
Câu 59: Đi tượng ca GD :
a. Con người.*
b. Quá trình GD.
c. Hot đng GD.
d. Sn phm GD.
Câu 60: Mc đích GD do:
a. Các nhà GD đnh ra.
b.
Ng
ườ
i đ
ượ
c GD đ
nh ra.
c.
Nhà tr
ườ
ng đ
nh ra.
d. Yêu cu khách quan ca xã hi yêu cu phát trin cá nhân ca người GD
quy đnh.*
Câu 61: Mc tiêu GD là:
a. S c th hoá mc đích GD vào trong các hot đng GD.
b. S c th hoá mc đích GD vào các cp hc, ngành hc.*
c. S c th hoá mc đích GD vào ni dung, phương pháp GD.
d. Tt c nhng điu nói trên đu không đúng.
Câu 62: Phân chia giai đon phát trin ca con người đ:
a. Đoán trước xu thế phát trin tâm con người.
b. c đnh mc đích, ni dng GD phù hp vi tng đ tui.*
c. Quy đnh tui đi hc cho hc sinh.
d. C a, b, c.
Câu 63: Đi mi GD nước ta hin nay là:
a.
Đ
i m
i cách hi
u v
v
trí, vai trò c
a GD.
b. Đi mi v mc tiêu, phương pháp, ni dung GD.
c. Đi mi v công tác đào to giáo viên, cán b qun GD.
d. C a, b, c. *
Câu 64: Hãy ghép các mc đích GD sau cho phù hp vi các giai đon lch s:
1. Hướng vào đào to nhng người ng n mi, a. Nhà nước thng
nhng người công dân ca mt nước đc lp,
nht,
c nước
tiến
“nh
ng ng
ườ
i công dân có ích cho n
ướ
c Vi
t Nam,
nh
ng ng
ườ
i công dân phát tri
n hoàn toàn nh
ng
năng l
c s
n có c
a mình”. c
2.
Đào t
o nh
ng con ng
ườ
i v
a phát tri
n hoàn toàn,
v
a bi
ế
t lao đ
ng trí óc, v
a bi
ế
t lao đ
ng chân tay. a
3. Đào to nhng người lao đng mi ý thc
quan đim XHCN, trình đ văn hoá ph thông
hiu biết k thut, k năng lao đng cn thiết,
óc thm m, sc kho tt, làm ch tp th, thiết
tha yêu nước tinh thn quc tế sn trong
sáng. d
lên CNXH (1975).
b. Giai đon công
nghip hoá, hin đi
hoá (1986 đến nay).
c. Đt nước dành đc
lp (1945).
4. Nâng cao dân trí,
đào to nhân lc, bi
dưỡng
nhân
tài,
nh
tnh đi ngũ lao đng tri thc tay ngh,
đo đc cách mng, tinh thn yêu nước, yêu CNXH.
b
Câu
65:
Nhi
m
v
GD
là:
d. Min Bc tiến lên
xây dng CNXH
(1960).
e. Min Bc hoàn
toàn gii phóng
(1954).
a. Chăm c, ni dy thế h tr t lt lòng đến tui trưởng thành.
b. Thc hin ph cp GD, nâng cao dân trí.
c. Chun b ngh đào to ngh cho thế h tr nhng người lao đng.
d. C a, b, c.*
Câu 66: Phi chăm sóc, nuôi dy thế h tr t lt lòng đến tui trưởng thành
vì:
a.
L
a tu
i
u th
ơ
đang ch
a đ
ng nh
ng m
m m
ng c
a tính cách con ng
ườ
i
t
ươ
ng lai.
b.
L
a tu
i
u th
ơ
đang ch
a đ
ng nh
ng năng khi
ế
u c
a con ng
ườ
i t
ươ
ng
lai.
c.
L
a tu
i
u th
ơ
đang ch
a đ
ng nh
ng ti
m l
c phát tri
n v
trí tu
tình
c
m c
a con ng
ườ
i t
ươ
ng lai.
d. Đây la tui đt nn móng cho s phát trin nhân cách sau này.*
Câu 67: Con đường GD :
a. Nhng nh thc t chc GD.
b. T chc các hot đng GD cho tr.
c. Cách thc t chc hot đng GD da trên nhng hot đng c th.*
Câu 68: Vic chăm sóc, nuôi dy thế h tr t lt lòng đến tui trưởng thành
được th hin c th nhng mt nào?
a. Phi quan tâm đến nhng hc sinh năng khiếu đc bit.
b. Phi quan tâm đến nhng hc sinh khuyết tt hay trí tu
trin.
chm phát
c. Phi làm sao cho tt c thế h tr được hc đy đ đến bc ph thông
trung hc và được chun b tt đ đi vào ngh nghip.
d. C a, b, c.*
Câu 69: Phi thc hin ph cp GD, nâng cao dân trí vì:
a. Nhu cu phát trin ca nhân dân cao.
b. Nhân dân ta vn truyn thng hiếu hc.
c. Do yêu cu ca công cuc xây dng đt nước.
d. C a, b, c.*
Câu 70: Ni dung GD gm nhng mt o?
a. GD ttu.
b.
GD th
m m
.
c. GD th cht.
d. GD đo đc.
e. GD lao đng.
f. C a, b, c, d, e.*
Câu 71: Dy hc hot đng đc trưng ca nhà trường, con đường cơ bn
nht đ thc hin các nhim v ni dung GD trong nhà trường vì:
a. Dy hc con đường thun li nht giúp người hc trong khong thi
gian ngn nht th nm vng mt khi lượng tri thc h thng k
năng, k xo cn thiết.
b. Dy hc con đường quan trng bc nht giúp người hc phát trin h
thng năng lc hot đng t tu nói chung, đc bit ng lc tư duy sáng
to.
c. Dy hc con đường ch yếu đ góp phn hình thành thế gii quan khoa
hc, nhân sinh quan cách mng và nhng phm cht đo đc con người.
d. C a, b, c.*
Câu 72: Trong nhà trường, hot đng GD vai trò quan trng trong vic hình
thành phát trin nhân cách người hc vì:
a. Hot đng GD là hot đng t chc, kế hoch, chương trình,
ni dung, phương tin, phương pháp.
b. Hot đng GD hot đng giao lưu đc bit.
c. Hot đng GD được th hin trên khp mi lĩnh vc hot đng ca nhà
tr
ườ
ng.
d. C a, b, c.*
Câu 73: Trong nhà trường hin đi, hot đng nghiên cu khoa hc ca sinh
viên mt con đường quan trng đ thc hin các nhim v ni dung GD vì:
a. Hot đng nghiên cu ca người hc tác dng pt huy tính tích cc,
nâng cao tính đc lp, sáng to ca người hc.
b. Hot đng nghiên cu khoa hc tác dng hình thành k năng, thói quen
t hc, t nghiên cu đ không ngng nâng cao tnh đ bn tn.
c. Hot đng nghiên cu khoa hc tác dng chun b cho người hc thích
ng vi yêu cu thường xuyên đi mi ca tri thc, ca thc tin đi sng
hi.
d. C a, b, c.*
Câu 74: Chiến lược phát trin GD liên quan trc tiếp đến:
a.
Chi
ế
n l
ượ
c con ng
ườ
i.
b. Chiến lược pt trin n h.
c. Chiến lược phát trin kinh tế hi.*
d. Chiến lược pt trin khoa hc k thut.
Câu 75: T GD mt trong nhng con đường quan trng đ thc hin nhim v
ni dung GD vì:
a.
Nh
t
GD ng
ườ
i h
c sinh tích c
c, t
giác h
c t
p, rèn luy
n theo yêu
c
u GD c
a nhà tr
ườ
ng, c
a t
p th
n
l
c ph
n đ
u v
ượ
t qua m
i tr
ng
i.*
b. Nh t GD người hc biến nhng yêu cu khách quan ca hi thành
u cu ch quan.
c. Nh t GD mà người hc tr thành ch th tích cc, t giác ca quá trình
GD.
d. C a, b, c.
Câu 76: Hot đng tp th mt trong nhng con đường quan trng đ thc
hin nhim v ni dung GD trong nhà trường hin đi, vì:
a. Hot đng tp th là môi trường quan trng đ hình thành và phát trin
nhân cách người hc.
b. Hot đng tp th là phương tin đ hình thành và phát trin nhân cách
người hc.
c. Hot đng tp th tác dng rèn luyn cho hc sinh ý thc thói quen
sng làm vic t chc, k lut, biết đoàn kết, tương tr, quan tâm
ln nhau.
d. C a, b, c.*
Câu 77: Cơ cu h thng GD quc dân Vit Nam hin nay bao gm nhng
ngành hc nào?
a. Ngành GD mm non.
b. Ngành GD ph thông.
c. Ngành GD chuyên nghip.
d. Ngành GD đi hc.
e. C a, b, c, d.*
Câu 78: Mc tiêu GD đi hc trong giai đon hin nay gì?
a. Đào to nhân lc gii, cho các thành phn kinh tế, đáp ng nhng đòi hi
m
i v
ch
t l
ượ
ng cho n
n kinh t
ế
th
tr
ườ
ng.
b. Bi dưỡng tri thc tinh hoa, nhân tài cho đt nước.
c. Nâng cao dân trí.
d. C a, b, c.*
Câu 79: Công ngh GD tác dng:
a. Nâng cao năng sut ca GD.
b. To cho GD nhng nn tng khoa hc mi.
c. Cho phép cá th hGD.
d.
Tăng c
ườ
ng s
bình đ
ng tr
ướ
c GD.
e. C a, b, c.*
Câu 80: Khi đánh giá kết qu dy hc cn da trên cơ s o?
a. Cn da vào mc tiêu đào to.
b. Cn da s đánh gđnh lượng đnh tính kết qu đào to.
c. Cn da vào s đánh giá đúng đn và din biến ca quá trình ging dy,
đào to đ điu chnh kp thi.
d. C a, b, c.*
| 1/14

Preview text:

TRẮC NGHIỆM PHẦN GIÁO DỤC HỌC ĐẠI CƯƠNG.
Câu 1: Hiện tượng giáo dục xuất hiện trong hội loài người nhờ do
yếu tố nào trong các yếu tố nào dưới đây?
a. Do con người có ý thức.
b. Do con người có ngôn ngữ.
c. Do con người có tư duy.
d. Do con người có lao động.
e. Do cả 4 yếu tố trên. *
Câu 2: Nêu đầy đủ các yếu tố tạo thành quá trình phạm.
a. Khách thể, chủ thể giáo dục.
b. Mục đích giáo dục, nội dung giáo dục.
c. Phương pháp giáo dục, hình thức tổ chức giáo dục. d. Kết quả giáo dục. e. Cả a,b,c,d.*
Câu 3: Giáo dục với cách một hiện tượng hội là:
a. Hoạt động của thế hệ đi trước truyền lại cho thế hệ đi sau những kinh
nghiệm về lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng.
b. Hoạt động của những người trẻ tuổi tiếp thu những kinh nghiệm về lao
động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng.
c. Hoạt động của thế hệ đi trước truyền lại cho thế hệ đi sau những kinh
nghiệm về lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng và sự tiếp thu của
những người trẻ tuổi về những kinh nghiệm đó.*
d. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 4: Giáo dục đặc trưng bản là:
a. Truyền đạt những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát triển xã hội loài người.
b. Lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát triển xã hội loài người.
c. Truyền đạt và lĩnh hội nền văn hoá của xã hội loài người.
d. Truyền đạt và lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử
phát triển của xã hội loài người.*
Câu 5: Truyền đạt lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình
lịch sử phát triển của hội loài người, đó nét đặc trưng bản của:
a. Quá trình sư phạm – đối tượng của giáo dục học.
b. Quá trình giáo dục – 1 bộ phận của quá trình sư phạm.
c. Quá trình dạy học 1 bộ phận của quá trình sư phạm.
d. Giáo dục – 1 hiện tượng của xã hội loài người.*
Câu 6: Nhờ được giáo dục thể trở thành: a. Con người. b. Cá nhân. c. Nhân cách.* d. Người lớn tuổi.
Câu 7: Giáo dục làm cho:
a. Nhu cầu và năng lực của con người ngày càng phong phú và đa dạng.
b. Nhân át triển ngày càng đầy đủ và hoàn thiện.
c. Sức mạnh tinh thần và sức mạnh thể chất của con người ngày càng tăng lên. d. Cả a, b, c.*
Câu 8: Giáo dục điều kiện không thể thiếu được để duy trì phát triển đời
sốngcủa con người, của hội loài người vì:
a. Giáo dục tái sản xuất những nhu cầu và năng lực của con người.
b. Giáo dục tái sản xuất những sức mạnh bản chất của con người.
c. Giáo dục tái sản xuất những nhân cách, sức lao động cần thiết phù hợp với yêu cầu xã hội.*
d. Giáo dục tái sản xuất các hoạt động sống khác của xã hội.
Câu 9: đâu con người, đó giáo dục vì:
a. Giáo dục là một hoạt động có mục đích của con người.
b. Giáo dục là một hoạt động có ý thức của con người.
c. Giáo dục là một chức năng đặc trưng của xã hội loài người.
d. Giáo dục là yêu cầu cần thiết của xã hội. e. Cả a, b, c. *
Câu 10: Giáo dục một hiện tượng phổ biến của hội loài người vì:
a. GD là phương thức để tái sản xuất sức lao động xã hội.
b. GD là phương thức để tái sản xuất những nhân cách phù hợp với yêu cầu xã hội.
c. GD là chức năng đặc trung của xã hội loài người.*
d. GD là phương thức để tái sản xuất những hoạt động sống của xã hội.
Câu 11: GD một tất yếu không bao giờ mất đi (vĩnh hằng) vì:
a. GD ra đời sau sự ra đời của xã hội.
b. GD ảnh hưởng to lớn đến sự phát triến của xã hội.
c. GD là nhân tố tái sản xuất xã hội.* d. Cả a, b, c.
Câu 12: Mèo dạy con bắt chuột một hiện tượng: a. Bản năng.* b. GD. c. Bắt chước.
Câu 13: Trong thế giới động vật hiện tượng GD không? a. Có. b. Không.*
Câu 14: GD một hiện tượng: a. Tự nhiên. b. Xã hội. c. Xã hội đặc biệt.* d. Tự nhiên – xã hội.
Câu 15: Quá trình phạm phải hiện tưọng GD không? a. Có.* b. Không.
Câu 16: Mọi hiện tượng GD đều đối tượng nghiên cứu của GDH: a. Đúng. b. Sai.*
Câu 17: Những hiện tượng GD nào dưới đây đối tượng nghiện cứu của GDH:
a. Các hiện tượng GD diễn ra ở các cung thiếu nhi.
b. Các hiện tượng GD diễn ra ở các câu lạc bộ văn hoá.
c. Các hiện tượng GD diễn ra ở các trường học. d. Cả a, b, c.*
Câu 18: Qúa tình phạm sự thống nhất của hai quá trình bộ phận, đó là:
a. Quá trình dạy và quá trình học.
b. Quá trình DH và quá trình GD.*
c. Quá trình GD và quá trình tự GD.
d. Quá trình truyền thụ kinh nghiệm xã hội và quá trình tiếp thu kinh nghiệm xã hội.
Câu 19: Chức năng trội của quá trình DH là:
a. Võ trang cho người học những tri thức về tự nhiên, xã hội và tư duy. b. Trau dồi học vấn.*
c. Hình thành những kỹ năng, kỹ xảo nhận thức hoạt động.
Câu 20: Chức năng trội của quá trình GD (nghĩa hẹp) là:
a. Xây dựng hệ thống niềm tin, lý tưởng, động cơ, thái độ, tính cách, thói quen.
b. Hình thành và phát triển những phẩm chất về thế giới quan khoa học, chính
trị, đạo đức, thẩm mỹ, .. của cá nhân người học. c. Cả a, b.*
Câu 21: Người sinh viên vừa phải học tri thức, vừa phải rèn luyện đạo đức vì:
a. Quá trình đào tạo ở đại học bao gồm cả quá trình dạy học và quá trình GD.
b. Xã hội yêu cầu con người phải có cả tài và đức.
c. Quá trình đào tạo ở đại học là quá trình hình thành nhân cách toàn diện cho người sinh viên. d. Cả a, b, c*.
Câu 22: Quá trình dạy học sự thống nhất biện chứng của quá trình giảng dạy
quá trình học tập. vậy, trong quá tình dạy học, người học đóng vai trò:
a. Chủ thể của quá trình dạy học.
b. Khách thể của quá trình dạy học.
c. Vừa là chủ thể, vừa là khách thể của quá trình dạy học*.
Câu 23: Nhiệm vụ nghiên cứu của GDH là:
a. Nghiên cứu bản chất, cấu trúc và những tính quy luật của quá trình GD.
b. Nghiên cứu những đặc điểm của quá trình GD diễn ra với mọi khách thể GD khác nhau.
c. Nghiên cứu những đặc điểm của quá trình GD ở trong những thể chế khác nhau.
d. Xác định nhiệm vụ, nội dung, phương pháp, phương tiện và hình thức tổ
chức GD để quá trình đó vận hành tối ưu. e. Cả a, b, c, d.*
Câu 24: Các quá trình hoạt động nhằm tạo ra sở khoa học của thế giới
quan, tưởng đạo đức, thái độ thẩm mỹ, đối với hiện thực của con người, kể cả
việc phát triển nâng cao thể lực là:
a. Quá trình gd thể chất.
b. Quá trình gd đạo đức.
c. Quá trình gd thẩm mỹ.
d. Quá trình gd (nghĩa hẹp)*. e. Cả a, b, c, d.
Câu 25: Hãy ghép các khái niệm cho phù hợp: 1. GD theo nghĩa hẹp
a. Là khái niệm bao gồm cả giáo dưỡng, dạy học, và b.
tất cả những yếu tố tạo nên những nét tính cách và
phẩm chất của con người. 2. GD theo nghĩa
b. Là các quá trình hoạt động nhằm tạo ra cơ sở khoa rộng a.
học của thế giới quan, lý tưởng đạo đức, thái độ thẩm
mỹ đối với hiện thựccủa con người kể cả việc phát
triển nâng cao thể lực. 3. Dạy học d.
c. Là khái niệm chỉ hoạt động đan xen vào nhau của
giáo viên và học sinh nhằm đạt được mục đích đã đề ra.
d. Là khái niệm chỉ hoạt động chung của người dạy và
người học, hai hoạt động này song song tồn tại và
phát triển trong cùng một quá trình thống nhất
Câu 26: Trong quá trình dạy học, vai trò chủ đạo của người giáo viên thể hiện
chỗ:
a. Định hướng việc truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đến người học một cách hợp lý, khoa học.
b. Tổ chức việc truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đến người học một cách hợp lý, khoa học.* c. Cả a và b.
Câu 27: Trong quá trình dạy học, vai trò chủ thể của người học thể hiện ở chỗ:
a. Người học tiếp thu một cách có ý thức hệ thống kiến thức, kỹ năng và kỹ xảo hoạt động.
b. Năng lực tiếp thu một cách độc lập và sáng tạo hệ thống kiến thức, kỹ năng
và kỹ xảo hoạt động.
c. Người học hình thành năng lực và thái độ học tập đúng đắn. d. Cả a, b, c.*
Câu 28: Vai trò chủ động, tích cực,năng động của người học trong quá trình học
tập ý nghĩa quyết định đối với:
a. Sự lĩnh hội kiến thức.
b. Sự phát triển trí tuệ.
c. Sự hoàn thiện nhân cách. d. Cả a, b, c.*
Câu 29: Phân ngành của GDH nghiên cứu về bản chất những quy luật của quá
trình phạm toàn vẹn, về mục đích nội dung của quá trình đó, để từ đó tạo
ra các ngành GDH khác đi sâu vào những vấn đề cụ thể, là: a. Lý luận dạy học. b. GDH đại cương.* c. Lý luận GD.
d. Lý luận quản lý nhà trường.
e. Lý luận về các phương pháp giảng dạy bộ môn.
Câu 30: GDH đại cương nhiệm vụ nghiên cứu:
a. Quá trình dạy học với cách là một quá trình phạm bộ phận, một tư sư
phương tiện để trau dồi học vấn, phát triển năng lục trí tuệ và GD phẩm chất nhân cách.
b. Các vấn đề lý luận chung, về phương pháp luận, về phương pháp của GDH.*
c. Quá trình GD với tư cách là một quá trình sư phạm bộ phận, nhằm hình
thành niềm tin, lý tưởng, động cơ, thái độ, những nét tính cách và những
thói quen hành vi XHCN cho học sinh.
d. Xác định quy luật của việc giảng dạy và học tập từng môn học để từ đó
xây dựng nội dung, phương pháp, phương tiện, hình thức tổ chức dạy và
học bộ môn cho phù hợp.
Câu 31: Việc học môn GDH đại cương ý nghĩa như thế nào đối với sinh viên
đại học?
a. Giúp sinh viên hình thành được kỹ năng tổ chức học tập hợp lý.
b. Giúp sinh viên có được kỹ năng ửng xử đúng đắn trong các mối quan hệ ở nhà trường.
c. Giúp sinh viên đại học xác định được vị trí, vai trò, trách nhiêm của người
học sinh trong nhà trường và có ý thức học tập để rèn luyện để trở thành người sinh viên tốt.
d. Góp phần hình thành ở sinh viên những phẩm chất và năng lực trí tuệ cơ
bản ở giai đoạn đại cương.*
Câu 32: Sự phát triển nhân thường bao gồm những mặt nào?
a. Sự tăng trưởng về chiều cao, sự biến đổi các quá trình nhận thức, sự tham
gia tích cực, tự giác, vào các mặt khác nhau của đời sống xã hội.
b. Sự phát triển về mặt thể chất, sự phát triển về mặt tâm lý và xã hội.*
c. Sự hoàn thiện các giác quan, sự biến đổi cơ bản của các quá trình tình cảm,
ý chí, nhu cầu, nếp sống, thói quen, sự thay đổi trong việc ứng xử với mọi nguời xung quanh.
Câu 33: Sự phát triển nhân là:
a. Quá trình biến đổi về lượng trong mỗi con người.
b. Quá trình biến đổi về chất trong mỗi con người.
c. Quá trình biến đổi về lượng dẫn đến quá trình thay đổi về chất.*
Câu 34: Để được nhân cách của con người lao động sáng tạo, năng động,
kỷ luật, kỹ thuật, đầy đủ phẩm chất tốt đẹp của con người Việt Nam truyền
thống, ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường, người sinh viên đại học phải
học tập tu dưỡng như thế nào?
a. Người sinh viên phải là chủ thể có ý thức trong mọi hoạt động của nhà trường.
b. Người sinh viên cần tự giác tích cực tham gia vào các hoạt động như học
tập, lao động, giao lưu,…
c. Người sinh viên cần chủ động tu dưỡng rèn luyện bản thân. d. Cả a, b, c.*
Câu 35: Sự hình thành phát triển nhân chịu tác động của các yếu tố nào? a. Bẩn sinh, di truyền. b. Môi trường. c. Giáo dục. d. Hoạt động cá nhân. e. Cả 4 yếu tố trên.*
Câu 36: Hãy ghép các yếu tố sau cho phù hợp với vai trò của đối với sự phát
triển của nhân. 1. Bẩm sinh, di
a. Quyết định trực tiếp đến sự phát triển cá nhân. truyền b 2. Môi trường c
b. Là những tiền đề vật chất của sự phát triển cá nhân 3. Giáo dục e
c. Ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển cá nhân.
d. Quyết định gián tiếp đến sự phát triển cá nhân.
e. Giữ vai trò chủ đạo đối với sự phát triển cá nhân.
Câu 37: Những đặc điểm nào của cha mẹ được di truyền cho thế hệ sau?
a. Những đặc điểm về giải phẫu sinh lý và đặc điểm hoạt động của hệ thần kinh.*
b. Những phẩm chất của trí tuệ.
c. Những phẩm chất của nhân cách. d. Cả a, b, c.
Câu 38: Trong điều kiện nào dưới đây thì con người sẽ trở thành tài năng trong
một lĩnh vực nào đó?
a. Có những tư chất bẩn sinh di truyền thuận lợi.
b. Có điều kiện xã hội thuận lợi.
c. Có hoạt động cá nhân tích cực. d. Cả a, b, c.*
Câu 39: Trong những điều kiện dưới đây, thì điều kiện nào điều kiện cần
thiết để nhân trở thành tài năng trong một lĩnh vực nào đó?
a. Có điều kiện học tập thuận lợi.
b. Có sự quan tâm đầu tư của gia đình.
c. Có những tư chất, năng khiếu thuận lợi.*
d. Có sự hoạt động tích cực, tự giác của cá nhân.
Câu 40: Môi trường hội bao gồm:
a. Các quan hệ xã hội trong một xã hội nhất định.
b. Nền văn hoá vật chất và tinh thần của xã hội.
c. Các thiết chế xã hội. d. Cả a, b, c.*
Câu 41: Nói “GD vai trò chủ đạo đối với sự phát triển nhân cách”, điều đó
nghĩa là:
a. GD vạch ra mục đích, phương hướng cho nhân cách phát triển.
b. GD tổ chức, hướng dẫn nhân cách phát triển theo mục đích, phương hướng đã vạch ra.
c. GD điều chỉnh, can thiệp đến các yếu tố khác ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách. d. Cả a, b, c.*
Câu 42: GD khả năng phát huy những nhân tố thuận lợi của bẩm sinh di
truyền nhằm đảm bảo cho sự phát triển con người ngày càng hoàn hảo hơn.
Điều đó thể hiện chỗ:
a. GD phát hiện và bồi dưỡng năng khiếu sẵn có ở con ngưòi.*
b. GD tạo ra năng khiếu và năng lực ở con người. c. Cả a và b.
Câu 43: GD khả năng hạn chế những ảnh hưởng không thuận lợi của
bẩm sinh di truyền nhằm đảm bảo cho sự phát triển con người ngày càng
hoàn hảo hơn. Điều đó thể hiện chỗ:
a. Dạy học cho những trẻ em bị mù.
b. Dạy học cho những trẻ em bị câm.
c. Dạy học cho những trẻ em bị điếc.
d. Dạy học cho những trẻ em bị trí tuệ thiểu năng. e. Cả a, b, c, d.*
Câu 44: Hãy ghép các câu thơ, câu tục ngữ sau cho phù hợp với các yếu tố ảnh
hưởng đế sự phát triển nhân cách con người. 1. Bẩm sinh di
a. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. truyền b 2. Môi
b. Trứng rồng lại nở ra rồng. trường a
Liu điu lại nở ra dòng liu điu. 3. Giáo dục
c. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. d 4. Hoạt động cá
d. … “Hiền dữ phải đâu là tính sẵn nhân. c
Phần nhiêu do giáo dục mà nên”
e. Nhiều áo thì ấm, nhiều người thì vui.
Câu 45: Hãy ghép các khái niệm cho phù hợp: 1. Tư
a. Tổ hợp các năng lực cho phép con người đạt được những chất c
thành tựu sáng tạo trong thời kỳ mới của lịch sử 2. Năng
b. Một phức hợp các năng lực xác định mức độ và chất lượng lực e
của quá trình tư duy của một người, cho phép con người
nhận ra trong tình huống, hoàn cảnh và các mối quan hệ của
chúng, thuộc tính nào là cơ bản đối với hành động, đối tác
để thay đổi tình huống, hoàn cảnh một cách phù hợp nhằm
đạt được mục đích đã đặt ra. 3. Tài năng c. 4. Thiên tài d. a d minh
Tất cả những tiềm năng phát triển được di truyền và bẩm b sinh của cá thể 6. Năng khiếu.
Tổ hợp các năng lực tạo nên tiền đề thuận lợi để hoạt động
có kết quả cao, nằm trong khuôn khổ của những thành tựu
đạt được của xã hội loài người
Tổ hợp những đặc điểm tâm lý của con ngưòi đáp ứng được
yêu cầu của một số hoạt động nhất định và là điều kiện cần
thiết để hoàn thành xuất sắc một hoạt động nào đó
Câu 46: Hệ thống tiền đề bên trong dựa trên những chất bẩm sinh di
truyền được phát triển trong đời sống thể, cho con người năng lực giải
quyết với chất lượng cao những yêu cầu đặt ra, là: a. Tài năng. b. Thiên tài. c. Năng lực d. Tư chất e. Thông minh. f. Năng khiếu.*
Câu 47: Hãy ghép các tác giả cho phù hợp với tác phẩm: 1. J.J.Rutxo
a. Lý luận dạy học vĩ đại 2. J.A.Comexki a b. Bài ca sư phạm 3. A.X.Makarenko d
c. Thép đã tôi thế đấy. 4. K.D.Usinxki
Câu 48: Những đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học công nghệ trong thời
đại ngày nay đã ảnh hưởng đến các lĩnh vực nào của đời sống hội?
a. Ảnh hưởng sâu sắc, toàn diện đến lĩnh vực kinh tế xã hội.
b. Ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục đào tạo.
c. Tác động sâu sắc đến quá trình hình thành nhân cách của con người nói
chung, thế hệ trẻ nói riêng. d. Cả a, b, c.*
Câu 49: Mặt tích cực của chế thị trường là:
a. Phát huy cao độ tính năng động, sáng tạo của con người.
b. Thúc đẩy con người áp dụng nhanh chóng những tiến bộ của khoa học, kỹ thuật vào sản xuất.
c. Đưa ra những yêu cầu khách quan đối với thế hệ trẻ.
d. Tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên có thể hình thành và phát triển nhân
cách theo yêu cầu khách quan. e. Cả a, b, c, d.*
Câu 50: Các nước phát triển trên thế giới đều khẳng định tác dụng to lớn của
giáo dục đối với hội vì:
a. GD là phương thức tái sản xuất các hoạt động sống của xã hội.
b. GD có các chức năng cơ bản, đó là: kinh tế sản xuất, chính trị xã hội, tư tưởng – văn hoá.*
c. GD làm cho sức lao động mới khéo léo hơn.
d. GD là phương thức tái sản xuất sức lao động xã hội.
Câu 51: Khoá họp lần thứ 27 của tổ chức UNESCO (1993) đã khẳng định vai
trò của GD là:
a. Phát triển tiềm năng của con người.
b. Điều kiện tiên quyết để thực hiện nhân quyền.
c. Điều kiện để hợp tác trí tụê, bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau. d. Cả a, b, c.*
Câu 52: Những điều kiện mới để phát triển GD là:
a. Tăng cường đầu tư GD.
b. Từng bước xã hội hoá GD.
c. Từng bước dân chủ hoá GD. d. Cả a, b, c, d.*
Câu 53: Mục đích GD là:
a. Kiểu mẫu nhân cách con người mới cần GD đào tạo.
b. Các phẩm chất, các yêu cầu về mô hình của “con người thời đại”, phản
ánh tính quy định của xã hội. c. Cả a, b.*
câu 54: hình nhân cách con người mỗi thời đại cần GD đào tạo được
phản ánh tập trung ở: a. Mục đích GD.* b. Mục tiêu GD. c. Nội dung GD. d. Phương pháp GD.
Câu 55: Chuẩn mực cụ thể của một cấp học, bậc học, một giai đoạn GD
đào tạo là: a. Mục đích GD. b. Mục tiêu GD.* c. Nội dung GD. d. Phương pháp GD.
Câu 56: Biểu hiện của con người phát triển toàn diện là:
a. Nhân cách được phát triển đầy đủ về các mặt cấu trúc xã hội, phong phú
trong quan hệ và trong hoạt động xã hội.
b. Hình thành các nhu cầu, năng lực phong phú, cần thiết để sống trong xã hội.
c. Phát triển hài hoà giữa thể chất và tâm hồn.
d. Phát triển hết mọi khả năng, cá tính con người trong xã hội mới. e. Cả a, b, c, d.*
Câu 57: Thời gian để hình thành phát triển con người toàn diện phải là: a. Cả đời người. b. Cả thế hệ.
c. Thế hệ này sang thế hệ khác.
d. Lâu dài và phát triển dần theo sự phát triển của xã hội.*
Câu 58: Tính giai cấp của GD thể hiện tập trung nhất ở: a. Mục đích GD.* b. Nội dung GD. c. Phương pháp GD.
d. Hình thức tổ chức GD.
Câu 59: Đối tượng của GD là: a. Con người.* b. Quá trình GD. c. Hoạt động GD. d. Sản phẩm GD.
Câu 60: Mục đích GD do: a. Các nhà GD định ra.
b. Người được GD định ra. c. Nhà trường định ra.
d. Yêu cầu khách quan của xã hội và yêu cầu phát triển cá nhân của người GD quy định.*
Câu 61: Mục tiêu GD là:
a. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào trong các hoạt động GD.
b. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào các cấp học, ngành học.*
c. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào nội dung, phương pháp GD.
d. Tất cả những điều nói trên đều không đúng.
Câu 62: Phân chia giai đoạn phát triển của con người để:
a. Đoán trước xu thế phát triển tâm lý con người.
b. Xác định mục đích, nội dụng GD phù hợp với từng độ tuổi.*
c. Quy định tuổi đi học cho học sinh. d. Cả a, b, c.
Câu 63: Đổi mới GD nước ta hiện nay là:
a. Đổi mới cách hiểu về vị trí, vai trò của GD.
b. Đổi mới về mục tiêu, phương pháp, nội dung GD.
c. Đổi mới về công tác đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý GD. d. Cả a, b, c. *
Câu 64: Hãy ghép các mục đích GD sau cho phù hợp với các giai đoạn lịch sử:
1. Hướng vào đào tạo những người công dân mới, a. Nhà nước thống
những người công dân của một nước độc lập, nhất, cả nước tiến
“những người công dân có ích cho nước Việt Nam, lên CNXH (1975).
những người công dân phát triển hoàn toàn những
năng lực sẵn có của mình”. c
2. Đào tạo những con người vừa phát triển hoàn toàn, b. Giai đoạn công
vừa biết lao động trí óc, vừa biết lao động chân tay. a nghiệp hoá, hiện đại hoá (1986 đến nay).
3. Đào tạo những người lao động mới có ý thức và
c. Đất nước dành độc
quan điểm XHCN, có trình độ văn hoá phổ thông và lập (1945).
hiểu biết kỹ thuật, có kỹ năng lao động cần thiết, có
óc thẩm mỹ, có sức khoẻ tốt, làm chủ tập thể, thiết 4. Nâng cao dân trí,
tha yêu nước và có tinh thần quốc tế vô sản trong
đào tạo nhân lực, bồi sáng. d dưỡng nhân tài, hình
thành đội ngũ lao động có tri thức và có tay nghề, có
đạo đức cách mạng, tinh thần yêu nước, yêu CNXH. b d. Miền Bắc tiến lên xây dựng CNXH (1960).
Câu 65: Nhiệm vụ GD là: e. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng (1954).
a. Chăm sóc, nuôi dạy thế hệ trẻ từ lọt lòng đến tuổi trưởng thành.
b. Thực hiện phổ cập GD, nâng cao dân trí.
c. Chuẩn bị nghề và đào tạo nghề cho thế hệ trẻ và những người lao động. d. Cả a, b, c.*
Câu 66: Phải chăm sóc, nuôi dạy thế hệ trẻ từ lọt lòng đến tuổi trưởng thành vì:
a. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những mầm mống của tính cách con người tương lai.
b. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những năng khiếu của con người tương lai.
c. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những tiềm lực phát triển về trí tuệ và tình
cảm của con người tương lai.
d. Đây là lứa tuổi đặt nền móng cho sự phát triển nhân cách sau này.*
Câu 67: Con đường GD là:
a. Những hình thức tổ chức GD.
b. Tổ chức các hoạt động GD cho trẻ.
c. Cách thức tổ chức hoạt động GD dựa trên những hoạt động cụ thể.*
Câu 68: Việc chăm sóc, nuôi dạy thế hệ trẻ từ lọt lòng đến tuổi trưởng thành
được thể hiện cụ thể những mặt nào?
a. Phải quan tâm đến những học sinh có năng khiếu đặc biệt.
b. Phải quan tâm đến những học sinh có khuyết tật hay trí tuệ chậm phát triển.
c. Phải làm sao cho tất cả thế hệ trẻ được học đầy đủ đến bậc phổ thông
trung học và được chuẩn bị tốt để đi vào nghề nghiệp. d. Cả a, b, c.*
Câu 69: Phải thực hiện phổ cập GD, nâng cao dân trí vì:
a. Nhu cầu phát triển của nhân dân cao.
b. Nhân dân ta vốn có truyền thống hiếu học.
c. Do yêu cầu của công cuộc xây dựng đất nước. d. Cả a, b, c.*
Câu 70: Nội dung GD gồm những mặt nào? a. GD trí tuệ. b. GD thẩm mỹ. c. GD thể chất. d. GD đạo đức. e. GD lao động. f. Cả a, b, c, d, e.*
Câu 71: Dạy học hoạt động đặc trưng của nhà trường, con đường bản
nhất để thực hiện các nhiệm vụ nội dung GD trong nhà trường vì:
a. Dạy học là con đường thuận lợi nhất giúp người học trong khoảng thời
gian ngắn nhất có thể nắm vững một khối lượng tri thức và hệ thống kỹ
năng, kỹ xảo cần thiết.
b. Dạy học là con đường quan trọng bậc nhất giúp người học phát triển có hệ
thống năng lực hoạt động trí tuệ nói chung, đặc biệt là năng lực tư duy sáng tạo.
c. Dạy học là con đường chủ yếu để góp phần hình thành thế giới quan khoa
học, nhân sinh quan cách mạng và những phẩm chất đạo đức con người. d. Cả a, b, c.*
Câu 72: Trong nhà trường, hoạt động GD vai trò quan trọng trong việc hình
thành phát triển nhân cách người học vì:
a. Hoạt động GD là hoạt động có tổ chức, có kế hoạch, có chương trình, có
nội dung, phương tiện, phương pháp.
b. Hoạt động GD là hoạt động giao lưu đặc biệt.
c. Hoạt động GD được thể hiện trên khắp mọi lĩnh vực hoạt động của nhà trường. d. Cả a, b, c.*
Câu 73: Trong nhà trường hiện đại, hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh
viên một con đường quan trọng để thực hiện các nhiệm vụ nội dung GD vì:
a. Hoạt động nghiên cứu của người học có tác dụng phát huy tính tích cực,
nâng cao tính độc lập, sáng tạo của người học.
b. Hoạt động nghiên cứu khoa học có tác dụng hình thành kỹ năng, thói quen
tự học, tự nghiên cứu để không ngừng nâng cao trình độ bản thân.
c. Hoạt động nghiên cứu khoa học có tác dụng chuẩn bị cho người học thích
ứng với yêu cầu thường xuyên đổi mới của tri thức, của thực tiễn đời sống xã hội. d. Cả a, b, c.*
Câu 74: Chiến lược phát triển GD liên quan trực tiếp đến:
a. Chiến lược con người.
b. Chiến lược phát triển văn hoá.
c. Chiến lược phát triển kinh tế xã hội.*
d. Chiến lược phát triển khoa học – kỹ thuật.
Câu 75: Tự GD một trong những con đường quan trọng để thực hiện nhiệm vụ
nội dung GD vì:
a. Nhờ tự GD mà người học sinh tích cực, tự giác học tập, rèn luyện theo yêu
cầu GD của nhà trường, của tập thể và nỗ lực phấn đấu vượt qua mọi trở ngại.*
b. Nhờ tự GD mà người học biến những yêu cầu khách quan của xã hội thành yêu cầu chủ quan.
c. Nhờ tự GD mà người học trở thành chủ thể tích cực, tự giác của quá trình GD. d. Cả a, b, c.
Câu 76: Hoạt động tập thể một trong những con đường quan trọng để thực
hiện nhiệm vụ nội dung GD trong nhà trường hiện đại, vì:
a. Hoạt động tập thể là môi trường quan trọng để hình thành và phát triển nhân cách người học.
b. Hoạt động tập thể là phương tiện để hình thành và phát triển nhân cách người học.
c. Hoạt động tập thể có tác dụng rèn luyện cho học sinh có ý thức và thói quen
sống và làm việc có tổ chức, có kỷ luật, biết đoàn kết, tương trợ, quan tâm lẫn nhau. d. Cả a, b, c.*
Câu 77: cấu hệ thống GD quốc dân Việt Nam hiện nay bao gồm những
ngành học nào? a. Ngành GD mầm non. b. Ngành GD phổ thông.
c. Ngành GD chuyên nghiệp. d. Ngành GD đại học. e. Cả a, b, c, d.*
Câu 78: Mục tiêu GD đại học trong giai đoạn hiện nay gì?
a. Đào tạo nhân lực giỏi, cho các thành phần kinh tế, đáp ứng những đòi hỏi
mới về chất lượng cho nền kinh tế thị trường.
b. Bồi dưỡng tri thức tinh hoa, nhân tài cho đất nước. c. Nâng cao dân trí. d. Cả a, b, c.*
Câu 79: Công nghệ GD tác dụng:
a. Nâng cao năng suất của GD.
b. Tạo cho GD những nền tảng khoa học mới.
c. Cho phép cá thể hoá GD.
d. Tăng cường sự bình đẳng trước GD. e. Cả a, b, c.*
Câu 80: Khi đánh giá kết quả dạy học cần dựa trên sở nào?
a. Cần dựa vào mục tiêu đào tạo.
b. Cần dựa và sự đánh giá định lượng và định tính kết quả đào tạo.
c. Cần dựa vào sự đánh giá đúng đắn và diễn biến của quá trình giảng dạy,
đào tạo để điều chỉnh kịp thời. d. Cả a, b, c.*
Document Outline

  • Câu 13: Trong thế giới động vật có hiện tượng GD không?
  • Câu 20: Chức năng trội của quá trình GD (nghĩa hẹp) là:
  • ở chỗ:
  • chỗ:
  • Câu 30: GDH đại cương có nhiệm vụ nghiên cứu:
  • Câu 56: Biểu hiện của con người phát triển toàn diện là:
  • Câu 72: Trong nhà trường, hoạt động GD có vai trò quan trọng trong việc hình thành và phát triển nhân cách người học vì:
  • Câu 74: Chiến lược phát triển GD có liên quan trực tiếp đến: