lOMoARcPSD| 58448089
Câu 1. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể được khái quát qua các giai đoạn:
A. thnhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến
nay
B. thnhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến
nay
C. thnhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay
D. thnhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nayCâu 2. Chủ nghĩa Trọng
thương học thuyết kinh tế đầu ên của giai cấp sản, xuất hin các ớc Tây Âu thời kỳ từ
thế kỷ:
A. XV đến cuối thế kỷ XVII
B. XV đến cuối thế kỷ XVIII
C. XV đến cuối thế kỷ XVI
D. XV đến cuối thế kỷ XIX
Câu 3. Dòng lý luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực ếp?
A. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa Trọng thương
C. Chủ nghĩa Trọng nông
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 4. Phân công lao động xã hội là:
A. Các đáp án đều đúng
B. cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghsản xuấtD. làm nảy sinh nhu cầu
trao đổi giữa những người sản xuất và người êu dùng Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về khái
niệm hàng hoá?
A. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông quatrao đổi mua bán
B. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của người êu dùng, người sảnxuất
C. Sản phẩm được mang ra thtrường êu thụ thỏa mãn nhu cầu của người muaD. Sản phẩm mang
đi bán nhằm thu lợi nhuận và thỏa mãn nhu cầu của người
mua
Câu 6. Người mua hàng hóa chỉ quan tâm đến:
A. giá trị và giá trị sử dụng
B. giá trị của hàng hóa
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. giá trị trao đổi của hàng hóa
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 7. Hàng hóa có hai thuộc nh là:
A. giá trị sử dụng và giá trị
B. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
C. giá trị sử dụng và giá trị êu dùng
D. giá trị và giá trị trao đổi
Câu 8. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhau
B. Hàng hóa đều có giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua
C. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị củangười bán
D. Các đáp án đều đúng
Câu 9. Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết nhtrong hàng hóa
B. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
C. ợng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
Câu 10. Nhận định nào đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không thể xuất hiệnngoài lưu thông
C. Tư bản vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa không phải trong lưuthông
D. Tư bản phải xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không phải trong lưu thôngCâu 11. Sức lao động
trở thành hàng hóa khi:
A. các đáp án đều đúng
B. người lao động được tự do thân thể
C. người lao động làm chủ sức lao động của họ
D. người lao động không đủ tư liệu sản xuất cần thiết để tự sản xuất
Câu 12. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản vì:
A. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bảnthân nó
B. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trịcủa bản thân nó
C. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị củabản thân
D. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùabản thân nó
Câu 13. Giá trị thặng dư được hiểu là:
A. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
B. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
C. toàn bộ giá trị tư bản khả biến do công nhân tạo ra
lOMoARcPSD| 58448089
D. toàn bộ giá trị mới mà tư bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê
Câu 14. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động là giá trị thặng dư:
A. tuyệt đối
B. tương đối
C. siêu ngạchD. cá biệt
Câu 15. Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thy:
A. phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có nh ch cực hơn
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có nh ch cực hơn
C. phương pháp sản xuất nào ch cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từngngười
D. cả hai phương pháp đều có nh ch cực vì đều tạo ra nhiều của cải
Câu 16. Trong các phương pháp nghiên cứu sau đây, phương pháp nào phương pháp đặc trưng của
kinh tế chính trị Mác – Lê nin?
A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B. Phương pháp phân ch tổng hợp
C. Phương pháp thống kê
D. Phương pháp so sánh
Câu 17. Sản phẩm là hàng hóa đem ra thị trường để trao đổi, mua bán nó có thể:
A. thỏa mãn một số nhu cầu nào đó của con ngưi
B. thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
C. thỏa mãn nhu cầu của người êu dùng, người sản xuất và nhà nước
D. thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của xã hội
Câu 18. Hàng hóa nào sau đây chỉ có một thuộc nh?
A. Quyền sử dụng đất
B. Tiền tệ
C. Sức lao động
D. Các đáp án đều đúng
Câu 19. Chọn đáp án sai về ền giấy?
A. Có giá trị thực
B. Không có giá trị thực
C. Chỉ là ký hiệu của giá tr
D. Do ngân hàng trung ương phát hành
Câu 20. Khi bán hàng hóa với mức giá bằng với giá trị của hàng hóa thì:
lOMoARcPSD| 58448089
A. số lợi nhuận thu được ngang bằng số giá trị thặng dư
B. số lợi nhuận thu được thấp hơn giá trị thặng
C. số lợi nhuận thu được cao hơn giá trị thăng
D. người bán hàng hoá không thu được lợi nhuận
Câu 21. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lợi nhuận?
A. n hàng hóa thấp hơn giá trị của thì người bán sẽ không lợi nhuận B. n hàng hóa thp
hơn giá trị của nó thì người bán hàng vẫn có thể thu được lợi nhuận
C. n hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn thuđược lợi nhuận
D. Các đáp án đều sai
Câu 22. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Là chi phí về lao động
B. Là chi phí về tư bản
C. Nó được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Gồm có chi phí lao động quá khứ và tư bản khả biến
Câu 23. Khi cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản tăng lên thì:
A. nhu cầu về sức lao động giảm và gây ra nạn thất nghiệp tương đối
B. nhu cầu sức lao động sẽ tăng lên, nền sản xuất thu hút thêm nhân lực
C. nhu cầu về sức lao động không đổi
D. các đáp án đều đúng
Câu 24. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì tỷ sut lợi nhuận sẽ:
A. giảm xuống
B. tăng lên
C. không thay đổi
D. các trường hợp đều có thể xảy ra
Câu 25. Tư bn ứng trước 800.000$, đầu nhà xưởng 300.000$, máy c 250.000$. Biết giá trị
nguyên nhiên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Số tư bản cố định, tư bản lưu động, tư bản bt
biến, tư bản khả biến lần lượt là:
A. c1 : 550.000$, c2 & v : 250.000$ ; c : 737.500$ ; v : 62.500$
B. c1 : 550.000$, c2 & v : 253.000$ ; c : 739.500$ ; v : 62.500$
C. c1: 550.000$, c2 & v: 257.000$; c: 730.500$; v: 62.500$
D. c1: 550.000$, c2 & v: 258.000$; c: 737.500$; v: 63.500$
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 26. Trình độ bóc lột là 250%, cấu tạo hữu cơ 5/1. Trong giá trị hàng hóa có 9.000$ giá trị thặng
dư. Chí phí sản xuất và giá trị của hàng hóa đó là:
A. 21.600$ và 30.600$
B. 24.600$ và 33.600$
C. 22.800$ và 31.800$
D. 22.600$ và 31.600$
Câu 27. Khách hàng A mua một chiếc máy nh phải thanh toán một lượng ền là 900$. Vy 900$
được gọi là:
A. giá cả của máy nh
B. giá trị của máy nh
C. giá cả sản xuất của máy nh
D. các đáp án đều đúng
Câu 28. Trong các loại hàng hóa sau đây, hàng hóa nào không phải là hàng hóa đặc biệt?
A. Đất đai
B. Tiền tệ
C. Sức lao độngD. Dịch vụ
Câu 29. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế?
A. Ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất ền gửi
B. Ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất ền gửi cho khách hàng
C. Ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách hàng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 30. Nhận định o sau đây đúng nhất khi nói về sự vận dụng những nguyên Kinh tế chính trị
Mác – Lênin của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hi Việt Nam phù hợp vớitừng giai đoạn lịch s
của đất nước
B. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế ở Việt Nam phù hợp với từnggiai đoạn lịch sử của đất
ớc
C. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam
D. Đề ra chính sách phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam phù hợp với từng giaiđoạn lịch sử của đất nước
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng về chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Là một phương thức sản xuất mới
B. Là một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Là một quan hệ sản xuất mới
D. Là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 32. Nhà kinh điển nào của chủ nghĩa Mác - Lênin nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và V.I.Lênin
D. V.I.Lênin
Câu 33. Độc quyền thị trường tư bản chủ nghĩa là:
A. sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn việc sản xuấtvà êu thụ một số loi
hàng hóa
B. có khả năng định ra giá cả độc quyền
C. nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao
D. gồm tất cả các đáp án
Câu 34. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. phát hành, thanh toán và quản lý ền tệ
B. chức năng kiểm soát các hoạt động kinh tế
C. chức năng giám sát các hoạt động kinh tế
D. chức năng kiểm soát, giám sát, khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
Câu 35. Nhận định nào đúng nhất về mục đích của xuất khẩu tư bản?
A. Giúp đỡ các nước đang và kém phát triển
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư ở các nước nhập khẩu tư bản
C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhậpkhẩu tư bản
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 36. Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Kinh tế thị trường tự do
C. Kinh tế thị trường xã hội
D. Kinh tế hàng hóa
Câu 37. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành phần kinh tế gi
vai trò chủ đạo là:
A. Thành phần kinh tế nhà nước
B. Thành phần kinh tế tư nhân
C. Thành phần kinh tế tập thể
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 38. Thành phần kinh tế nhà nước gồm những bộ phận nào?
A. Các đáp án đều đúng
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Các quỹ dự trquốc gia và ngân sách nhà nước
D. Tài nguyên quốc gia
Câu 39. Trong nền kinh tế th trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành phần kinh tế
nào được đánh giá động lực quan trọng trong nền kinh tế quốc dân? A. Thành phần kinh tế
nhân
B. Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế tập thể
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 40. Nhà nước quản lý nền kinh tế thtrường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam theo nguyên
tắc nào?
A. Kết hợp kế hoạch với thị trường
lOMoARcPSD| 58448089
B. Sử dụng cơ chế kế hoạch hóa
C. Sử dụng cơ chế thị trưng
D. Hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 41. Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền:
A. Các đáp án đều đúng
B. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do, độc quyền đối lập với cạnh tranh tự do
C. Độc quyền không thủ êu được cạnh tranh
D. Làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng và gay gắt hơn
Câu 42. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
A. quy luật lợi nhuận độc quyền cao
B. quy luật giá cả độc quyền
C. quy luật giá trị
D. quy luật giá cả sản xuất
Câu 43. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. nấc thang phát triển mới của chủ nghĩa tư bản độc quyền
B. một phương thức sản xuất mới
C. sự tht lùi của chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. một hình thái kinh tế - xã hội mới
Câu 44. Trong nền kinh tế th trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam, shữu nhân về
liệu sản xuất:
A. Tồn tại khách quan cùng với các hình thức sở hữu khác
B. Bị xóa bỏ hoàn toàn
C. Bị hạn chế
D. Là hình thức sở hữu thống trị
Câu 45. Nền kinh tế th trường định hướng xã hội chủ nghĩa ớc ta tồn tại nhiều thành phần kinh
tế do nguyên nhân chủ yếu nào?
lOMoARcPSD| 58448089
A. Tồn tại khách quan nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Do tàn dư của phương thức sản xuất cũ
C. Do quá trình cải tạo và xây dựng quan hệ sản xuất mới
D. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất còn chưa cao
Câu 46. Hình thức ca đầu tư trực ếp nước ngoài ở Việt Nam hiện nay gồm:
A. Các đáp án đều đúng
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
C. Liên doanh
D. BOT, BTO, BT và hợp đồng hợp tác kinh doanh
Câu 47. Điểm giống nhau giữa hình thức độc quyền Cácten với Xanhđica là:
A. Độc lập về sản xuất
B. Độc lập về lưu thông
C. Độc lập cả về sản xuất và lưu thông
D. Việc mua - bán do một ban quản trị chung đảm nhận
Câu 48. Dưới góc độ kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướngo ngành:
A. có lợi nhuận cao
B. kết cấu hạ tầng
C. công nghệ mới
D. có vốn chu chuyển nhanh
Câu 49. Yếu tố được Nhà ớc sử dụng làm công cụ chyếu để quản , điều ết nền kinh tế thtrường
ớc ta hiện nay là:
A. pháp luật kinh tế
B. hệ thống pháp luật
C. chính sách kinh tế
D. điều ước quốc tế
Câu 50. Tập đoàn VinGroup thuộc thành phần kinh tế:
lOMoARcPSD| 58448089
A. có vốn đầu tư nước ngoài
B. tư nhân
C. nhà nước
D. tập thể
Câu 51: Các yếu tố ới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
A. Điện, nước, nguyên liệu
B. y móc, thiết bị, nhà xưởng
C. Tiền lương, ền thưởng
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 52: Lợi nhuận có nguồn gốc từ
A. Lao động không được trả công
B. Lao động cụ th
C. Lao động phức tạp
D. Lao động quá khứ
Câu 53: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa
Câu 54: Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
A. Các đáp án đều đúng
B. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu đng
D. Tư bản bất biến không thay đổi về ợng trong quá trình sàn xuất
Câu 55: Tsuất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của tư bn
B. Nghệ thuật quản lý tư bản
C. Hiệu quả của tư bản đầu tư
D. Các đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 56: Thực chất CNH ở ớc ta là gì?
A. Các đáp án đều đúng
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân
D. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụngy móc có NSLĐ xã hội cao
Câu 57: Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở nào ?
A. Hao phí thời gian lao động cần thiết
B. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất
C. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Hao phí lao động của người sản xuất kém nhất
Câu 58: Nhân tố nào trong các nhân tố ới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
B. Trình độ tay nghề của người lao động
C. ờng độ lao động
D. Các điều kiện tự nhiên
Câu 59: Conglomeret là:
A. Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản xuất và dịch vụ
B. Tchức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ cht chẽ với nhau v sản xuất và dịch
vụ
C. Kết hợp vài ba chục hãng vừa nhỏ không có sự liên quan nào về sản xuất và dịch vụ cho sản xuất
lOMoARcPSD| 58448089
D.
Tchức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp
Câu 60: Trong TKQĐ lên CNXH ở ớc ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?
A. Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
B. y dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
C. Các đáp án đều đúng
D. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
Câu 61: Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là:
A. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Mốt thời trang của hàng hóa
Câu 62: Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Sức lao động được mua bán theo quy luật giá trị
B. Sức lao động về mặt là hàng hóa gắn kết với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ sở quy luật giá trị
C. Người bán và người mua sức lao động bình đẳng về mặt pháp lý
D. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trong CNTB
Câu 63: Sự phân chia tư bản thành tư bản bấy biến và tư bản khả biến là để biết:
A. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
B. Đặc điểm chuyển giá trị của tưng loại tư bản vào sản phẩm
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Các đáp án đều đúng
Câu 64: Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thng dư biểu hiện thành:
Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Quy luật lợi nhuận bình quân
Quy luật giá cả độc quyền
Quy luật giá cả sản suất
lOMoARcPSD| 58448089
D.
Câu 65: Trong giao đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
Câu 66:Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dự trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần
thiết
B. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần
thiết
C. Các đáp án đều đúng
D. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tác ngang giá
Câu 67: chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và giá trị thặng dư
A. P’ < m’
B. P’ chỉ ra mơi đầu tư có lợi cho nhà tư bn
C. Các đáp án đều đúng
D. M’ nói lên thực chất mức độ bóc lột
Câu 68: ai là người đầu ên đưa ra khái niệm “ Kinh tế- chính trị”?
A. Antonie Montchereên
B. Tomas Mun
C. William Pey
D. Francois Quesney
Câu 69: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bả khbiến?
Tốc độ chu chuyển tư bản
Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng
lOMoARcPSD| 58448089
D.
Câu 70: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hóa là:
A. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
B. Chi phí về ền vốn, máy móc, nguyên liệu
C. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
D. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
Câu 71: Các cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, cách nào đúng?
A. Giá trị hàng hóa= k+p
B. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ + giá trị mới
C. Các giá trị hàng hóa= c+v+m
D. Các đáp án đều đúng
Câu 72: Kinh tế- chính trị Mác- leenin đã kế thừa và phát triển trực ếp những thành tựu của:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Chủ nghĩa trọng nông
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 73: Tư bản bất biến ( c ) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó không thay đổi về ợng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
C. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
Câu 74: Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phươg án trả lời
đúng nhất trong các phương án sau:
Canh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
Các đáp án đều đúng
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com)
Cạnh tranh nội bộ tổ chức độc quyền
Câu 75: Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ êu?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Câu 76: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản ền tệ
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản sản xuất
D. Tư bản ứng trưc Câu 77: Tư bản là:
A. Tư liệu sản xuất
B. Là phạm trù vĩnh viễn
C. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Các đáp án đều đúng
Câu 78: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật ch lũy tư bản
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Câu 79: Thuật ngữ “ kinh tế- chính trị” được sử dụng lần đầu ên vào năm nào?
A. 1612
B. 1610
C. 1615
D. 1618
Câu 80: Nước nào ến hành CNH đầu ên trên thế gii?
A. Đức
B. Mỹ
C. Pháp
D. Anh
Câu 81: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến là tư bản khbiến là để biết:
A. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Các đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 58448089
C. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
D. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng Câu 82: Quy
luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
A. Các đáp án đều đúng
B. Giá cả độc quyền
C. Giá cả sản xuất
D. Giá cả hàng hóa
Câu 83: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Tsuất lợi nhuận
C. Lợi nhuận khác nhau
D. Cung cầu các loại hàng hóa
Câu 84: Đặc điểm của Concern là:
A. Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước
B. Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân bố ở nhiều nước
C. Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước
D. Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước
Câu 85: Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất ng nghiệp :
A. Các đáp án đều dúng
B. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
C. Là động lực trực ếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
D. Không cố định ở doanh nghiệp nào
Câu 86: Khi đồng thời tăng năng suất lao động cường đlao động lên 2 lần thì ý nào ới đây
đúng:
A. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng lên 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần, tổng số hàng hóa tng 2 lần
C. Tng số hàng hóa tăng lên 2 lần, hía trị hàng hóa giảm 2 lần
D. Giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần
Câu 87: Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Tổng giá trị của hàng hóa không thay đổi
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
C. Các đáp án đều đúng
D. Sợng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
Câu 88: Đặc điểm nào sau đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối:
A. Tăng năng suất lao động
lOMoARcPSD| 58448089
B. Các đáp án đều đúng
C. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
D. Sử dụng kỹ thuật ên ến, cải ến tổ chức quản lý
Câu 89: Có 100 công nhân làm thuê, sản xuất 1 tháng được 12.500 đơn vị sản phẩm với chi phí tư bản
bất biến là 250.000 $. Giá trị sức lao động 1 tháng của 1 công nhân là 250 $, m’= 300%. Hãy xác định
giá trị của 1 đơn vị sản phẩm và kết cấu của nó:
A. K= 36$, W= 20c+8v+8m
B. K=36$, W= 20c+4v+12m
C. K=28$, W= 20c+2v+6m
D. K=28$, W= 20c+4v+6m
Câu 90: Nhận xét v giá trị thặng dư tương đối giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng:
A. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên
cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
D. Các đáp án đều đúng
Câu 91: Cơ sở chung của giá trị thng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Giảm giá trị sức lao động
B. Tăng NSLĐ cá biệt
C. Tăng NSLĐ
D. Tăng NSLĐ xã hội
Câu 92: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông ền tệ
C. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
D. Các đáp án đều đúng
Câu 93: Muốn tăng cường độ bóc lột giá trị thặng dư tương đối phi:
A. Tăng cường độ lao động, kéo dài ngày lao đng
B. Tăng năng suất lao động trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất, để sản xuất tư liệu sinh hoạt
C. Tăng số ợng lao động
D. Kéo dài thời gian lao động để với mức lương như cũ người lao động phải làm việc nhiều hơn
Câu 94: Tư bản cố định có vai trò gì?
A. Các đáp án đều đúng
B. Là điều kiện để tăng năng suất lao động
C. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hóa
D. Là nguồn gốc của giá trị thng dư
Câu 1: Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ?
W.Pey
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 2: Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
A.Smith
Câu 3: D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
Thời kỳ công nghiệp cơ khí
Câu 4: Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng? Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác-Leenin là:
Quan hệ sản xuất trong mối quan htác động qua lại với lực ợng sản xuất kiến trúc thượng
tầng
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
Mang nh khách quan và phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
Câu 7: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế là chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy
luật khách quan.
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.
D. Các đáp án đều đúng
Câu 8: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
Sản xuất hàng hóa giản đơn hàng hóa Câu 9: Trừu
ợng hóa khoa học là:
Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phbiến mang nh bản
chất. Và quá trình đi từ cụ th đến trừu tượng và ngược lại.
Câu 10: Chức năng nhận thức Kinh tế- chính trị nhm:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
B. Sự tác động giữa quan hệ sx với lực lượng sx và kiến trúc thượng tầng
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Các đáp án đều đúng
Câu 11: Chức năng phương pháp luận của Kinh tế- Chính trị Mác- Lenin thể hin :
nền tảngluận cho các khoa học kinh tế ngành và sluận cho các khao học nằm giáp
ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.
Câu 12: Chức năng tư tưởng của Kinh tế- Chính trị Mác- Lenin thể hin :
A. Góp phần xây dựng thế giới cách mạng của giai cấp công nhân
B. Tạo niềm n và thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
C. Là vũ khí tư tưởng giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH
lOMoARcPSD| 58448089
D. Các đáp án đều đúng
Câu 13: Bản chất khoa họccách mạng của kinh tế- chính trị Mác- leenin thể hin chức năng nào?
Nhận thức, tư tưởng và phương pháp luận
Câu 14: hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
Câu 15: Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kteXh phải xuất phát từ:
Các hoạt động kinh tế
Câu 16: Quá trình sản xuất sự kết hợp cửa các yếu tố:
Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 17: Những thời đại kinh tế khác nhau không phải chchúng sản xuất ra cái gì, là ở chchúng
sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”. Câu nói trên là của ai?
C.Mác
Câu 18: Sức lao động là:
Toàn bộ thlực trí lực trong một con người đang sống được vận dụng để sản xuất ra giá trị
sử dụng nào đó.
Và là khả năng lao động, được êu dùng trong quá trình sản xuất.
Câu 19: Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
A. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
B. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
C. Là sự êu dùng sức lao động trong hiện thực
D. Các đáp án đều đúng
Câu 20: Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
B. Phát triển, hoàn thiện con người cả vthể lực và trí lực
C. Giúp con người ch lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng nh vi
D. Các đáp án đều đúng
Câu 21: Đối tượng lao động là:
Những vật lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi cho phù hợp vói mục đích
của con người.
Câu 22: Chọn ý đúng trong c ý dưới đây:
A. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
B. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
lOMoARcPSD| 58448089
C. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
D. Cả a và c đều đúng
Câu 23: Tư liệu lao động gồm có:
Công cụ lao động; các vật để chứa đựng, bảo quản; kết cấu hạ tầng sản xuất Câu 24: Trong tư lao
động, bphn nào quyết định đến năng suất lao động?
Công cụ lao động
Câu 25: Bộ phận nào của liệu lao động được coi êu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một
thời đại kinh tế: Công cụ lao động
Câu 26: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sn
xuất trực ếp? Kết cấu hạ tng
Câu 27: Trong nền sản xuất hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết đnh của quá trình lao động sản xuất?
Sức lao động
Câu 28: Phương thức sx là sự thống nhất giữa:
Lực lượng sx và quan hsx
Câu 29: Lực lượng sản xuất biểu hiện:
Quan hệ con người với tự nhiên và Quan hệ con người với con người
Câu 30: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sx bao gồm các yếu tố:
Người lao động, liệu sx, khoa học công nghCâu 31: yếu tố
chth của lực lượng sx là :
Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được ch lũy lại + khoa học công nghệ ên ến
Câu 32: Quan hệ sản xuất biểu hiện:
Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sx Câu 33: Quan h
sx bao gồm :
Quan hvề sở hữu liệu sx, quan hvề tổ chức quản sản xuất hội, quan hệ phân phối sản
phẩm xã hội
Câu 34: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sx: Quan hệ sở hữu
Câu 35: Quan hệ sản xuất được hình thành do:
Do nh chất và trình độ phát triển của lực lượng sx
Câu 36: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Tác động qua lại vs nhau
B. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
C. QHSX có tác động ch cực trở lại đối với lực lượng sx
D. Các đáp án đều đúng Câu 37: tái sản xuất là :

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 1. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể được khái quát qua các giai đoạn:
A. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến nay
B. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến nay
C. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay
D. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nayCâu 2. Chủ nghĩa Trọng
thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản, xuất hiện ở các nước Tây Âu thời kỳ từ thế kỷ:
A. XV đến cuối thế kỷ XVII
B. XV đến cuối thế kỷ XVIII
C. XV đến cuối thế kỷ XVI
D. XV đến cuối thế kỷ XIX
Câu 3. Dòng lý luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực tiếp?
A. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa Trọng thương C. Chủ nghĩa Trọng nông
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 4. Phân công lao động xã hội là:
A. Các đáp án đều đúng
B. cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuấtD. làm nảy sinh nhu cầu
trao đổi giữa những người sản xuất và người tiêu dùng Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm hàng hoá? A.
Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông quatrao đổi mua bán B.
Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sảnxuất C.
Sản phẩm được mang ra thị trường tiêu thụ thỏa mãn nhu cầu của người muaD. Sản phẩm mang
đi bán nhằm thu lợi nhuận và thỏa mãn nhu cầu của người mua
Câu 6. Người mua hàng hóa chỉ quan tâm đến:
A. giá trị và giá trị sử dụng
B. giá trị của hàng hóa
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. giá trị trao đổi của hàng hóa lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 7. Hàng hóa có hai thuộc tính là:
A. giá trị sử dụng và giá trị
B. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
C. giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng
D. giá trị và giá trị trao đổi
Câu 8. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhau
B. Hàng hóa đều có giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua
C. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị củangười bán
D. Các đáp án đều đúng
Câu 9. Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinhtrong hàng hóa
B. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
C. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
Câu 10. Nhận định nào đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không thể xuất hiệnngoài lưu thông
C. Tư bản vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa không phải trong lưuthông
D. Tư bản phải xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không phải trong lưu thôngCâu 11. Sức lao động
trở thành hàng hóa khi:
A. các đáp án đều đúng
B. người lao động được tự do thân thể
C. người lao động làm chủ sức lao động của họ
D. người lao động không đủ tư liệu sản xuất cần thiết để tự sản xuất
Câu 12. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản vì: A.
trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bảnthân nó B.
trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trịcủa bản thân nó C.
trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị củabản thân nó D.
trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùabản thân nó
Câu 13. Giá trị thặng dư được hiểu là:
A. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
B. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
C. toàn bộ giá trị tư bản khả biến do công nhân tạo ra lOMoAR cPSD| 58448089
D. toàn bộ giá trị mới mà tư bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê
Câu 14. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động là giá trị thặng dư: A. tuyệt đối B. tương đối C. siêu ngạchD. cá biệt
Câu 15. Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy:
A. phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có tính tích cực hơn
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn
C. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từngngười
D. cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cải
Câu 16. Trong các phương pháp nghiên cứu sau đây, phương pháp nào là phương pháp đặc trưng của
kinh tế chính trị Mác – Lê nin?
A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B. Phương pháp phân tích tổng hợp C. Phương pháp thống kê D. Phương pháp so sánh
Câu 17. Sản phẩm là hàng hóa đem ra thị trường để trao đổi, mua bán nó có thể:
A. thỏa mãn một số nhu cầu nào đó của con người
B. thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
C. thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất và nhà nước
D. thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của xã hội
Câu 18. Hàng hóa nào sau đây chỉ có một thuộc tính? A. Quyền sử dụng đất B. Tiền tệ C. Sức lao động
D. Các đáp án đều đúng
Câu 19. Chọn đáp án sai về tiền giấy? A. Có giá trị thực
B. Không có giá trị thực
C. Chỉ là ký hiệu của giá trị
D. Do ngân hàng trung ương phát hành
Câu 20. Khi bán hàng hóa với mức giá bằng với giá trị của hàng hóa thì: lOMoAR cPSD| 58448089
A. số lợi nhuận thu được ngang bằng số giá trị thặng dư
B. số lợi nhuận thu được thấp hơn giá trị thặng dư
C. số lợi nhuận thu được cao hơn giá trị thăng dư
D. người bán hàng hoá không thu được lợi nhuận
Câu 21. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lợi nhuận?
A. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán sẽ không có lợi nhuận B. Bán hàng hóa thấp
hơn giá trị của nó thì người bán hàng vẫn có thể thu được lợi nhuận
C. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn thuđược lợi nhuận D. Các đáp án đều sai
Câu 22. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Là chi phí về lao động
B. Là chi phí về tư bản
C. Nó được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Gồm có chi phí lao động quá khứ và tư bản khả biến
Câu 23. Khi cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản tăng lên thì:
A. nhu cầu về sức lao động giảm và gây ra nạn thất nghiệp tương đối
B. nhu cầu sức lao động sẽ tăng lên, nền sản xuất thu hút thêm nhân lực
C. nhu cầu về sức lao động không đổi
D. các đáp án đều đúng
Câu 24. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: A. giảm xuống B. tăng lên C. không thay đổi
D. các trường hợp đều có thể xảy ra
Câu 25. Tư bản ứng trước 800.000$, đầu tư nhà xưởng 300.000$, máy móc 250.000$. Biết giá trị
nguyên nhiên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Số tư bản cố định, tư bản lưu động, tư bản bất
biến, tư bản khả biến lần lượt là:
A. c1 : 550.000$, c2 & v : 250.000$ ; c : 737.500$ ; v : 62.500$
B. c1 : 550.000$, c2 & v : 253.000$ ; c : 739.500$ ; v : 62.500$
C. c1: 550.000$, c2 & v: 257.000$; c: 730.500$; v: 62.500$
D. c1: 550.000$, c2 & v: 258.000$; c: 737.500$; v: 63.500$ lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 26. Trình độ bóc lột là 250%, cấu tạo hữu cơ 5/1. Trong giá trị hàng hóa có 9.000$ giá trị thặng
dư. Chí phí sản xuất và giá trị của hàng hóa đó là: A. 21.600$ và 30.600$ B. 24.600$ và 33.600$ C. 22.800$ và 31.800$ D. 22.600$ và 31.600$
Câu 27. Khách hàng A mua một chiếc máy tính và phải thanh toán một lượng tiền là 900$. Vậy 900$ được gọi là: A. giá cả của máy tính
B. giá trị của máy tính
C. giá cả sản xuất của máy tính
D. các đáp án đều đúng
Câu 28. Trong các loại hàng hóa sau đây, hàng hóa nào không phải là hàng hóa đặc biệt? A. Đất đai B. Tiền tệ
C. Sức lao độngD. Dịch vụ
Câu 29. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế?
A. Ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất tiền gửi
B. Ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất tiền gửi cho khách hàng
C. Ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách hàng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 30. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về sự vận dụng những nguyên lý Kinh tế chính trị
Mác – Lênin của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp vớitừng giai đoạn lịch sử của đất nước
B. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế ở Việt Nam phù hợp với từnggiai đoạn lịch sử của đất nước
C. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
D. Đề ra chính sách phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng giaiđoạn lịch sử của đất nước lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng về chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Là một phương thức sản xuất mới
B. Là một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Là một quan hệ sản xuất mới
D. Là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 32. Nhà kinh điển nào của chủ nghĩa Mác - Lênin nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản độc quyền? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. C. Mác và V.I.Lênin D. V.I.Lênin
Câu 33. Độc quyền thị trường tư bản chủ nghĩa là:
A. sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn việc sản xuấtvà tiêu thụ một số loại hàng hóa
B. có khả năng định ra giá cả độc quyền
C. nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao
D. gồm tất cả các đáp án
Câu 34. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. phát hành, thanh toán và quản lý tiền tệ
B. chức năng kiểm soát các hoạt động kinh tế
C. chức năng giám sát các hoạt động kinh tế
D. chức năng kiểm soát, giám sát, khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
Câu 35. Nhận định nào đúng nhất về mục đích của xuất khẩu tư bản?
A. Giúp đỡ các nước đang và kém phát triển
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư ở các nước nhập khẩu tư bản C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhậpkhẩu tư bản lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 36. Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Kinh tế thị trường tự do
C. Kinh tế thị trường xã hội D. Kinh tế hàng hóa
Câu 37. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành phần kinh tế giữ
vai trò chủ đạo là:
A. Thành phần kinh tế nhà nước
B. Thành phần kinh tế tư nhân
C. Thành phần kinh tế tập thể
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 38. Thành phần kinh tế nhà nước gồm những bộ phận nào?
A. Các đáp án đều đúng
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Các quỹ dự trữ quốc gia và ngân sách nhà nước D. Tài nguyên quốc gia
Câu 39. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành phần kinh tế
nào được đánh giá là động lực quan trọng trong nền kinh tế quốc dân? A. Thành phần kinh tế tư nhân
B. Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế tập thể
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 40. Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam theo nguyên tắc nào?
A. Kết hợp kế hoạch với thị trường lOMoAR cPSD| 58448089
B. Sử dụng cơ chế kế hoạch hóa
C. Sử dụng cơ chế thị trường
D. Hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 41. Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền:
A. Các đáp án đều đúng
B. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do, độc quyền đối lập với cạnh tranh tự do
C. Độc quyền không thủ tiêu được cạnh tranh
D. Làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng và gay gắt hơn
Câu 42. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
A. quy luật lợi nhuận độc quyền cao
B. quy luật giá cả độc quyền C. quy luật giá trị
D. quy luật giá cả sản xuất
Câu 43. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. nấc thang phát triển mới của chủ nghĩa tư bản độc quyền
B. một phương thức sản xuất mới
C. sự thụt lùi của chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. một hình thái kinh tế - xã hội mới
Câu 44. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất:
A. Tồn tại khách quan cùng với các hình thức sở hữu khác B. Bị xóa bỏ hoàn toàn C. Bị hạn chế
D. Là hình thức sở hữu thống trị
Câu 45. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta tồn tại nhiều thành phần kinh
tế là do nguyên nhân chủ yếu nào? lOMoAR cPSD| 58448089
A. Tồn tại khách quan nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Do tàn dư của phương thức sản xuất cũ
C. Do quá trình cải tạo và xây dựng quan hệ sản xuất mới
D. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất còn chưa cao
Câu 46. Hình thức của đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam hiện nay gồm:
A. Các đáp án đều đúng
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài C. Liên doanh
D. BOT, BTO, BT và hợp đồng hợp tác kinh doanh
Câu 47. Điểm giống nhau giữa hình thức độc quyền Cácten với Xanhđica là:
A. Độc lập về sản xuất
B. Độc lập về lưu thông
C. Độc lập cả về sản xuất và lưu thông
D. Việc mua - bán do một ban quản trị chung đảm nhận
Câu 48. Dưới góc độ kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào ngành: A. có lợi nhuận cao B. kết cấu hạ tầng C. công nghệ mới
D. có vốn chu chuyển nhanh
Câu 49. Yếu tố được Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu để quản lý, điều tiết nền kinh tế thị trường
ở nước ta hiện nay là: A. pháp luật kinh tế B. hệ thống pháp luật C. chính sách kinh tế D. điều ước quốc tế
Câu 50. Tập đoàn VinGroup thuộc thành phần kinh tế: lOMoAR cPSD| 58448089
A. có vốn đầu tư nước ngoài B. tư nhân C. nhà nước D. tập thể
Câu 51: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
A. Điện, nước, nguyên liệu
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
C. Tiền lương, tiền thưởng
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 52: Lợi nhuận có nguồn gốc từ
A. Lao động không được trả công B. Lao động cụ thể C. Lao động phức tạp D. Lao động quá khứ
Câu 53: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa
Câu 54: Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
A. Các đáp án đều đúng
B. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động
D. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sàn xuất
Câu 55: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của tư bản
B. Nghệ thuật quản lý tư bản
C. Hiệu quả của tư bản đầu tư
D. Các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 56: Thực chất CNH ở nước ta là gì?
A. Các đáp án đều đúng
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân
D. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao
Câu 57: Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở nào ?
A. Hao phí thời gian lao động cần thiết
B. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất
C. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Hao phí lao động của người sản xuất kém nhất
Câu 58: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
B. Trình độ tay nghề của người lao động C. Cường độ lao động
D. Các điều kiện tự nhiên
Câu 59: Conglomeret là:
A. Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản xuất và dịch vụ
B. Tổ chức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ với nhau về sản xuất và dịch vụ
C. Kết hợp vài ba chục hãng vừa và nhỏ không có sự liên quan nào về sản xuất và dịch vụ cho sản xuất lOMoAR cPSD| 58448089 D.
Tổ chức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp
Câu 60: Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?
A. Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
B. Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
C. Các đáp án đều đúng
D. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
Câu 61: Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là:
A. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Mốt thời trang của hàng hóa
Câu 62: Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Sức lao động được mua bán theo quy luật giá trị
B. Sức lao động về mặt là hàng hóa gắn kết với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ sở quy luật giá trị
C. Người bán và người mua sức lao động bình đẳng về mặt pháp lý
D. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trong CNTB
Câu 63: Sự phân chia tư bản thành tư bản bấy biến và tư bản khả biến là để biết:
A. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
B. Đặc điểm chuyển giá trị của tưng loại tư bản vào sản phẩm
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Các đáp án đều đúng
Câu 64: Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Quy luật lợi nhuận bình quân
Quy luật giá cả độc quyền
Quy luật giá cả sản suất lOMoAR cPSD| 58448089 D.
Câu 65: Trong giao đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
Câu 66:Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dự trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Các đáp án đều đúng
D. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tác ngang giá
Câu 67: chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và giá trị thặng dư A. P’ < m’
B. P’ chỉ ra mơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
C. Các đáp án đều đúng
D. M’ nói lên thực chất mức độ bóc lột
Câu 68: ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “ Kinh tế- chính trị”? A. Antonie Montcheretiên B. Tomas Mun C. William Petty D. Francois Quesney
Câu 69: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bả khả biến?
Tốc độ chu chuyển tư bản
Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 58448089 D.
Câu 70: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hóa là:
A. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
B. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu
C. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
D. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
Câu 71: Các cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, cách nào đúng? A. Giá trị hàng hóa= k+p
B. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ + giá trị mới
C. Các giá trị hàng hóa= c+v+m
D. Các đáp án đều đúng
Câu 72: Kinh tế- chính trị Mác- leenin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng thương C. Chủ nghĩa trọng nông
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 73: Tư bản bất biến ( c ) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
C. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
Câu 74: Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phươg án trả lời
đúng nhất trong các phương án sau:
Canh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau Các đáp án đều đúng
Cạnh tranh nội bộ tổ chức độc quyền
Câu 75: Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Câu 76: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản bất biến C. Tư bản sản xuất D.
Tư bản ứng trước Câu 77: Tư bản là: A. Tư liệu sản xuất
B. Là phạm trù vĩnh viễn
C. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Các đáp án đều đúng
Câu 78: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật tích lũy tư bản
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Câu 79: Thuật ngữ “ kinh tế- chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1612 B. 1610 C. 1615 D. 1618
Câu 80: Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới? A. Đức B. Mỹ C. Pháp D. Anh
Câu 81: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến là tư bản khả biến là để biết: A.
Nguồn gốc của giá trị thặng dư B. Các đáp án đều đúng
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089 C.
Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm D.
Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng Câu 82: Quy
luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
A. Các đáp án đều đúng B. Giá cả độc quyền C. Giá cả sản xuất D. Giá cả hàng hóa
Câu 83: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch B. Tỷ suất lợi nhuận C. Lợi nhuận khác nhau
D. Cung cầu các loại hàng hóa
Câu 84: Đặc điểm của Concern là:
A. Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước
B. Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân bố ở nhiều nước
C. Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước
D. Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước
Câu 85: Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp :
A. Các đáp án đều dúng
B. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
C. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
D. Không cố định ở doanh nghiệp nào
Câu 86: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng:
A. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng lên 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần, tổng số hàng hóa tng 2 lần
C. Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, hía trị hàng hóa giảm 2 lần
D. Giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần
Câu 87: Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Tổng giá trị của hàng hóa không thay đổi
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
C. Các đáp án đều đúng
D. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
Câu 88: Đặc điểm nào sau đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối:
A. Tăng năng suất lao động lOMoAR cPSD| 58448089
B. Các đáp án đều đúng
C. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
D. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
Câu 89: Có 100 công nhân làm thuê, sản xuất 1 tháng được 12.500 đơn vị sản phẩm với chi phí tư bản
bất biến là 250.000 $. Giá trị sức lao động 1 tháng của 1 công nhân là 250 $, m’= 300%. Hãy xác định
giá trị của 1 đơn vị sản phẩm và kết cấu của nó:
A. K= 36$, W= 20c+8v+8m B. K=36$, W= 20c+4v+12m C. K=28$, W= 20c+2v+6m D. K=28$, W= 20c+4v+6m
Câu 90: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng:
A. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên
cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
D. Các đáp án đều đúng
Câu 91: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Giảm giá trị sức lao động B. Tăng NSLĐ cá biệt C. Tăng NSLĐ D. Tăng NSLĐ xã hội
Câu 92: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
D. Các đáp án đều đúng
Câu 93: Muốn tăng cường độ bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:
A. Tăng cường độ lao động, kéo dài ngày lao động
B. Tăng năng suất lao động trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất, để sản xuất tư liệu sinh hoạt
C. Tăng số lượng lao động
D. Kéo dài thời gian lao động để với mức lương như cũ người lao động phải làm việc nhiều hơn
Câu 94: Tư bản cố định có vai trò gì?
A. Các đáp án đều đúng
B. Là điều kiện để tăng năng suất lao động
C. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hóa
D. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
Câu 1: Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ? W.Petty lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 2: Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? A.Smith
Câu 3: D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
Thời kỳ công nghiệp cơ khí
Câu 4: Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng? Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác-Leenin là:
Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
Mang tính khách quan và phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
Câu 7: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế là chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.
D. Các đáp án đều đúng
Câu 8: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa Câu 9: Trừu
tượng hóa khoa học là:
Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản
chất. Và quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
Câu 10: Chức năng nhận thức Kinh tế- chính trị nhằm:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
B. Sự tác động giữa quan hệ sx với lực lượng sx và kiến trúc thượng tầng
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Các đáp án đều đúng
Câu 11: Chức năng phương pháp luận của Kinh tế- Chính trị Mác- Lenin thể hiện ở:
Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành và là cơ sở lý luận cho các khao học nằm giáp
ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.
Câu 12: Chức năng tư tưởng của Kinh tế- Chính trị Mác- Lenin thể hiện ở:
A. Góp phần xây dựng thế giới cách mạng của giai cấp công nhân
B. Tạo niềm tin và thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
C. Là vũ khí tư tưởng giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH lOMoAR cPSD| 58448089
D. Các đáp án đều đúng
Câu 13: Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế- chính trị Mác- leenin thể hiện ở chức năng nào?
Nhận thức, tư tưởng và phương pháp luận
Câu 14: hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
Câu 15: Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kteXh phải xuất phát từ: Các hoạt động kinh tế
Câu 16: Quá trình sản xuất là sự kết hợp cửa các yếu tố:
Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 17: “ Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng
sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”. Câu nói trên là của ai? C.Mác
Câu 18: Sức lao động là:
Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
Và là khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
Câu 19: Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
A. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
B. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
C. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
D. Các đáp án đều đúng
Câu 20: Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
C. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
D. Các đáp án đều đúng
Câu 21: Đối tượng lao động là:
Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp vói mục đích của con người.
Câu 22: Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
B. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu lOMoAR cPSD| 58448089
C. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến D. Cả a và c đều đúng
Câu 23: Tư liệu lao động gồm có:
Công cụ lao động; các vật để chứa đựng, bảo quản; kết cấu hạ tầng sản xuất Câu 24: Trong tư lao
động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? Công cụ lao động
Câu 25: Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một
thời đại kinh tế: Công cụ lao động
Câu 26: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản
xuất trực tiếp? Kết cấu hạ tầng
Câu 27: Trong nền sản xuất hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? Sức lao động
Câu 28: Phương thức sx là sự thống nhất giữa:
Lực lượng sx và quan hệ sx
Câu 29: Lực lượng sản xuất biểu hiện:
Quan hệ con người với tự nhiên và Quan hệ con người với con người
Câu 30: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sx bao gồm các yếu tố:
Người lao động, tư liệu sx, khoa học công nghệ Câu 31: yếu tố
chủ thể của lực lượng sx là :
Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích lũy lại + khoa học công nghệ tiên tiến
Câu 32: Quan hệ sản xuất biểu hiện:
Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sx Câu 33: Quan hệ sx bao gồm :
Quan hệ về sở hữu tư liệu sx, quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội, quan hệ phân phối sản phẩm xã hội
Câu 34: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sx: Quan hệ sở hữu
Câu 35: Quan hệ sản xuất được hình thành do:
Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sx
Câu 36: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau như thế nào ? A.
Tác động qua lại vs nhau B.
Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất C.
QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sx D.
Các đáp án đều đúng Câu 37: tái sản xuất là :