Trắc nghiệm qth - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Điều nào sau đây không phải là cách tiếp cận thiết kế cấu trúc phản ảnh cách sử dụng khác nhau của chuỗi mệnh lệnh . Hoạt động nào sau đây dẫn đến sự phối hợp chặt chẽ giữa khác khu vực chức năng và linh hoạt hơn trong việc đáp ứng với những thay đổi của môi trường. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49328626
Câu 71: Điều nào sau đây không phải là cách 琀椀 ếp cn thiết kế cu trúc phn nh cách s dng
khác nhau ca chui mnh lnh
a.Tiếp cn theo ma trn
b.Tiếp cn theo b phần ( độc lp)
c.Tiếp cận theo đội/ nhóm
d.Tiếp cn theo 琀椀 ến trình
Tiếp cn theo mạng lưới o
Câu 72: Hoạt động nào sau đây dẫn đến s phi hp cht ch gia khác khu vc chức năng và linh
hoạt hơn trong việc đáp ứng vi những thay đổi của môi trường?
a.Tm dng sn xut
b.Lp Ủy ban thường trc
c.Tái cu trúc
d.Lp y ban t qun
e.Gim quy mô hot đng
Câu 73: “Nó xảy ra khi nào ?” và “ Nó xảy ra như thế nào?” những câu hỏi liên quan đến bước nào
trong 琀椀 ến trình ra quyết đnh?
a.Chẩn đoán và phân ch nguyên nhân
b.La chọn phương án được mong đợi nht
c.Nhn dng yêu cu ca vic ra quyết định
d.Phát triển các phương án
e.C 4 phương án đều sai
Câu 74: Mọi ngưi cn hiểu hành động cá nhân ca h có th góp phần như thế nào để đạt đưc
chiến lược ca t chức . Điều này có th đưc thc hiên bng cách y quyn, thành lp các nhóm và
xác định vai trò ca tng thành viên và nhóm .Những hành động này là 1 phn ca công c nào để
đưa chiến lược vào hot đng (trin khai chiến lược)?
a.Lãnh đạo rõ ràng ( có tm nhìn)
b.Vai trò trách nhim báo cáo rõ ràng
c.Truyn thông trung thc
d.Ngun nhân lc
e.Quyền thương lượng ca nhân viên
Câu 75: Cu trúc theo b phận ( độc lập) ( The divisional structure) đôi khi còn được gi là:
a.Tt c đều đúng
lOMoARcPSD|49328626
b.Cấu trúc theo chương trình
c.Tt c đều sai d,Cu trúc
đơn vị t phc v
e.Cu trúc sn phm
Câu 76: Mt cách thc ch yếu để các nhà qun tr s dụng để định hình các chun mc và giá tr
trong văn hóa nhằm xây dng mt nền văn hóa hiệu sut cao là thông qua:
a.Hoạch định t chc
b.Phát trin ngh nghip
c.Lãnh đạo văn hóa
d.Qun tr t trên xung
e.Văn hóa tổ chc
Câu 77: Thay vì lãnh đạo độc đoán , ngày nay một s t chc n lc :
a.Gia tăng số ng các qun tr viên cp trung
b.Tri nghim mô hình t chức không có người ch (bossless)
c.Dch chuyn v ớng lãnh đạo dân ch
d.Chuyển đổi theo hướng lãnh đạo nghip v
Câu 78: Paramount,Inc… đang đặc bit lo ngi v b luật đang chờ x lý ti Quc Hi có th s nh
ớng đến công ty trong những năm tới . Ảnh hưng có th của các điều Luật này đến công ty được
Quc Hi chuẩn y được xem là mt
a.Đe dọa bên ngoài
b.S hn lon ca Quc hi
c.Điểm yếu bên ngoài
d.Cơ hội bên ngoài
e.Điểm mnh bên trong
Câu 79: Chiến lược nào sau đây là phù hợp khi nhu cầu đáp ứng s riêng bit ca quc gia và hi
nhp toàn cu còn thp?
a.Nhp khu
b.Bán địa hóa (Glocaliza 琀椀 on)
c.Xut khu
d.Đa nội địa
e.Toàn cu hóa
Câu 80: Đâu là cách hiểu đúng về vai trò Người thương huyết ( đàm phán ) trong các vai trò quản tr
lOMoARcPSD|49328626
a.Vai trò của người đàm phán liên quan đến vic khởi động s thay đổi
b.Vai trò của người đàm phán liên quan đến việc đại din cho li ích ca nhóm hoc b phn trong
quá trình thương lượng v ngân sách và các hợp đồng lao động
c.Vai trò của người đàm phán liên quan đến vic m kiếm thông 琀椀 n ti t nhiều ngưi
d. Vai trò của người đàm phán liên quan đến vic gii quyết xung đột gia các cấp dưới hoc
gia bphn ca nhà qun tr vi các b phn khác
e. Vai trò của người đàm phán liên quan đến vic phát trin các ngun thông 琀椀 n c bên
trong và bên ngoài t chc
Câu 81: Theo cách 琀椀 ếp cn nào v thiết kế cu trúc t chức , các phòng ban độc lp và các dch
v đưc ký hp đồng vi một đơn vị trung tâm để li nhun
a.B phn
b.Chức năng
c.Ma trn
d.Đội , nhóm
e.Mng lưới o
Câu 82 : So vi cu tríc t chc phng thì mt cu trúc theo chiu dc ( nhiu cp bc ) có
a.Tm hn qun tr hp và cp bc qun lý rộng hơn
b. Tm hn qun tr rng và ít cp bc quản lý hơn
c. Tm hn qun tr hp và ít cp bc quản lý hơn
d. Tm hn qun tr rng và cp bc qun lý nhiều hơn
e. . Tm hn qun tr rng và cp bc qun lý nhiều hơn
Câu 83: Mt li thế ca cu trúc chc năng là:
a.Tính linh hoạt trong môi trường bt n
b.Đạt đưc nh kinh tế theo quy mô
c.Phát trin các k năng quản tr tng quát
d.D dàng xác định trách nhiệm đối vi các vấn đề liên quan đến sn phm
e.M rng nhim v cho nhân viên
Câu 84: Các nhà điu hành ti One World Ads ( mt công ty quảng cáo ) đã học được rng cn phi
thiết lp các mi quan h cá nhân và nh cách bn cht với đối tác kinh doanh Trung Hoa . Điều
này liên quan cht ch nht đến yếu t nào trong môi trường kinh doanh chung ( vĩ mô) của công ty
? a.T nhiên
b.Quc tế
lOMoARcPSD|49328626
c.Văn hóa xã hội
d.Ni b
e.Chính tr - Pháp lut
Câu 85 : Loi cấu trúc nào được xem là thích hp nhất môi trường hoạt động ca t chc là ổn định?
a.Cu trúc theo chiu ngang
b.Chức năng theo chiều dc
c.B phận độc lp
d.Xuyên chức năng
e.Đội / nhóm
Câu 86 : Mt mạng lưi gm nhiu doanh nghiệp và cá nhân được kết ni thông qua dòng sn phm
hoc dch v đưc gi là mt
a.Nhóm kết ni
b.Nhóm liên lc
c.T chc
d.Hip hi
e.Chui cung ng
Câu 87: Mô hình ra quyết đnh c điện được xem là có giá tr nht khi áp dụng đưa ra
a.Các quyết đnh có cu trúc
b.Các quyết định trong điều kiện mơ hồ
c.Tt c các loi quyết định
d.Các quyết định theo chương trình
e.Các quyết định không theo chương trình
Câu 88: cp qun tr cao nht , các k năng quan trọng nht là
a.Các k năng kỹ thut
b.Các k năng về d án
c.Các k năng marke 琀椀 ng
d.Các k năng nhận thc
e.Các k năng quan hệ con người
Câu 89 : Mt nghiên cứu (được trích dẫn tromg sách đang học ) cho thy rng , các nhà qun tr
thích làm tt c nhng việc sau đây , ngoại tr
a.To lp mạng lưới
lOMoARcPSD|49328626
b.Đổi mi , sáng to
c.Lãnh đạo người khác
d.Quản lý người khác
Câu 90: Khái nim nào sau đây trình bày vic những người mi v trí qun trcó thm quyn
chính thức để ch đạo và kim soát cấp dưới trc 琀椀 ếp?
a.Tm hn qun tr
b.S phi tp trung hóa
c.S tp trung hóa
d.Quyn hành trc tuyến
e.Quyền hành tham mưu
Câu 91: Theo định nghĩa, một t chc được coi là _____________bởi vì nó được to thành t hai
ngưi tr lên.
a. hu hiu
b. mt thc th xã hi
c. hiu qu
d.được cu trúc có ch định trước
e. Được định hướng tt
Câu 92: Loại hình văn hóa nào ( phân loại theo s tp trung chiến lược và nhu cầu môi trường) nhn
mnh s tp trung và ni b như sự cam kết và tham gia của nhân viên để thích ng vi nhng nhu
cầu thay đổi t môi trường ?
a. Văn hóa tận ty
b. Văn hóa ổn định
c. C 4 phương án trả lời đều sai.
d. Văn hóa thành tựu
e. Văn hóa thích ứng
Câu 93: Trách v liên quan đến vic mọi người có thm quyn và trách nhiệm báo cáo và đánh giá
kết qu nhim v cho cp trên ca h trong chui mnh lệnh đưc gi là:
a. s phân quyn.
b. s phân cp.
c. trách nhim gii trình/báo cáo (accountability).
d. quyn hành trc tuyến.
e. quyền hành tham mưu
lOMoARcPSD|49328626
Câu 94: Shyanne làm vic trong phòng Nhân s ti Turtle Shells, Inc. Cô 琀椀 n rng mình đang nhận
thy nh trng uống rượu trong lực lượng lao động ngày càng gia tăng. Cô nghĩ mình cần phi
điu tra thêm. Cô ấy đang ở giai đoạn nào ca quá trình ra quyết định qun tr ?
a. Nhn dng yêu cu ra quyết đnh
b. La chọn phương án được mong đợi nht
c. Phát trin các la chn quyết đnh
d. Chẩn đoán và phân ch nguyên nhân
e. Đánh giá và phản hi
Câu 95: Vai trò nào sau đây của nhà qun tr liên quan đến việc thương lượng với người khác để đạt
đưc mc 琀椀 êu của đơn vị hoc b phn ph trách?
a. Người đại din
b. Người giám sát
c. Người thương huyết (thương lượng)
d.Người lãnh đạo
e.Ni phân b ngun lc
Câu 96: Cuộc giá định rng có mt th trường toàn cu duy nht tn ti s dẫn công ty đến la chn
a.Chiến lược xuyên quốc gia ( bán địa hóa)
b.Chiến lược nội địa
c.Chiến lược đa dạng
d.Chiến lược đa nội địa ( đa thị trường)
e.Chiến lược toàn cu
Câu 97 : Điều nào sau đây mô tả mt tuyến quyn hành thông sut liên kết tt c mọi người trong
mt t chc và cho thy ai chu trách nghim báo cáo cho ai?
a. Phân công lao động
b. Chui mnh lnh
c. S tp trung hóa
d. đồ t chc
e. Tm hn qun tr
Câu 98: Quan điểm truyn thông v qun tr cho rng tm hn qun tr , tc s ng thuc viên
mà mt nhà qun tr cp trên có th qun lý trc 琀椀 ếp nên là (bao nhiêu): a.5
b.20
lOMoARcPSD|49328626
c.15
d.3
e.7
Câu 99: Tt c các hoạt động chc năng ở mt gic gia hoc khu vc c th đều báo cáo cho cùng
mt nhà qun tr b phn trong:
a.Các b phn t chức theo đội
b.Các b phận được t chc theo địa lý
c.Các b phn chức năng
d.Các b phn ( trong cu trúc ) ma trn
Câu 100: Cấu trúc nào sau đây được xem là vn hành tt nht tròn một môi trường bt n?
a.Cu trúc phng theo chiu ngang
b.Cu trúc cht ch
c.Cu trúc chức năng
d.Cấu trúc cơ giới
e.Cu trc chức năng dọc
Câu 101: Một đơn vị kinh doanh có ______________(trên ma trận BCG) được xem là có th có trin
vọng tương sáng
a.Th phn lớn trong 1 ngành tăng trưởng nhanh
b. Th phn nh trong 1 ngành tăng trưởng nhanh
c. Th phn lớn trong 1 ngành tăng trưởng chm
d. Th phn nh trong 1 ngành tăng trưởng chm
e. Th phần trung bình trong 1 ngành tăng trưởng chm
Câu 102: Với tư cách là nhà quản tr cao cp , Jamaya làm vic vi những người khác trong nhóm ca
mình hằng ngày để đưa ra các quyết đnh quan trng của công ty.Phương pháp ra quyết định ưa
thích ca cô là phác tho ra ra càng nhiu gii pháp thay thế cho các vấn đề càng tt trong mt
khong thi gian ngn . Cách 琀椀 ếp cn này da trên vic s dng
a.Tư duy nhóm
b.Nhóm phn biện ( đi kháng)
c.Leo thang cam kết
d.Người kch lit phản đối(bin h cho qu - devil’s advocacy)
e.K thut đng não (brainstorming)
Câu 103: Cấu trúc nào sau đây là 琀椀 nh gn nht trong tt c các hình thc t chc vì cn ít s
giám sát?
lOMoARcPSD|49328626
a.Cu trúc mạng lưới o
b.Cu trúc ma trn
c.Cu trúc chức năng
d.Cu trúc b phận độc lp
e.Cấu trúc đội nhóm
Câu 104: Loi phong cách ra quyết định cá nhân nào được s dng bi nhng người thích các gii
pháp đơn giản và rõ ràng các vấn đề
a.Nhn thc
b.Phân ch
c.Hành vi
d.C đin
e.Ch th( ra lnh)
Câu 105: Cu trúc nào sau đây thực hin nhóm các v trí thành b phn da trên các k năng , tài
năng chuyên môn và sử dung ngun lực tương tự
a.Chức năng
b.Phng
c.C 4 la chọn đều sai
d.Nhiu cp bc
e.Tác nghip
Câu 106: Các cá nhân và t chc cung cp nguyên liu thô cho doanh nghip s dụng để sn xut ra
sn phẩm được gi
a.Các nhà sn xut
b.Các nhà cung cp
c.Các nhà k ngh
d.C 4 phương án đều sai
e.Các t hp công ty
Câu 107: Tập trung hóa có nghĩa là thm quyn ra quyết định được phân b gn vi
a.Cp thp trong t chc
b.Tt c đều đúng
c.Cp trung trong t chc
d.Cp cao trong t chc
e.Tt c đều sai
lOMoARcPSD|49328626
Câu 108: Tt c những điểm sau đây là nhược đim chính ca cu trúc ma trn ngoi tr:
a.S nhm ln do chui mnh lnh kép gây ra
b.Làm phát sinh một lượng ln các mâu thun
c.Các nhà qun tr mt nhiu thời gian để gii quyết các xung đột
s.M rng nhim v cho nhân viên
e.S mt cân bng quyn lc có th xy ra gia các b phn trong cu trúc ma trn
Câu 109: Swi 昀琀 Move Facili 琀椀 es sn xut 2 mẫu xe đạp khác nhau.Công ty sn xut mt khi
ng ln sn phm bng cách s dng các quy trình sn xut 琀椀 êu chun hóa . Công ty thc hin
rt ít tùy biến sn phm theo khách hàng. Swi 昀琀 Move Facili 琀椀 es s dng loi cu trúc công
ngh nào? a.Sn xut hàng lot
b.Sn xut theo lô hàng nh
c.Công ngh sn xut liên tc
d.Sn xut dch v
d.Sn xut theo lô hàng ln
Câu 110: Mt t chc c gắng đạt đưc hiu qu ni b vi :
a.Chiến lược đa dạng hóa
b.Chiến lược khác bit hoá
c.Chiến lược phòng v
d.Chiến lược hi nhp
e.Chiến lược dẫn đạo chi phí
Câu 111: Malika’s Marke 琀椀 ng Mix (MMM) không s dng ngun lc ca mình mt cách khôn
ngoan. Các nhân viên ti MMM dành quá nhiu thi gian cho các cuc hp và không đủ thi gian tp
trung vào nhim v trước mắt. Ban lãnh đạo ca MMM nên xem xét việc thay đổi cơ cấu t chc t
a.Cơ giới sang nghiêm khác , cng nhc
b.Chiếu ngang sang chiếu dc
c.Cấu trúc đội nhóm sang chiu ngang
d.Chiu dc sang cu trúc theo đôik
e.Cu trúc theo dõi sang mạng lưới o
Câu 112: Thm quyn ra quyết định hầu như tập trung các nhà qun tr cp cao là th hin ca
a.Quyền hành tham mưu
b.Cu trúc nhiu cp bc
c.Phân tán quyn lc
lOMoARcPSD|49328626
d.Tp trung quyn lc
e.Quyn hành trc tuyến
Câu 113: S th hin bng hình nh v cu trúc ca mt t chc được gi là
a.Sơ đồ (cu trúc) t chc
b.Cơ cấu nhiu cp bc
c.Nhóm chức năng theo chiều dc
d.Mt ma trn
e.Chui mnh lnh
Câu 114: Các công ty trong cùng ngành cung cp hàng hóa hoc dch v cho cùng 1 nhóm khách
hàng được gi là
a.Các đối tác
b.Các công ty cnh tranh
c.C 4 phương án trả lời đều sai
d.Các công ty đa quốc gia
e.Các tập đoàn
Câu 115: Rani làm vic cho mt công ty có quyn hạn được xác định rõ ràng . Mỗi nhân viên đều biết
rng h có quyn hn và trách nhiệm đi vi 1 lot nhim v riêng biệt . Nhân viên cũng nhận thc
đưc các phân cp trong vic báo cáo của công ty cũng như th bc các cp qun tr t cp cao
nht. Công ty của Rani được xem là tuân theo nguyên tc nào ?
a.Tm hn qun tr
b.Trách nhim
c.Chuyên môn hóa
d.Quyn hành theo cp bc
e.Thng nht ch huy
Câu 116: Công ty Organ Rentals đã và đang gặp rt nhiu vấn đề quan trng trong qun tr .Thông
n liên lc gia các b phn kém và các quyết định thì đang bị đồn đẩy lên cp cao nht t chc .
Công ty Organ Rentals đang sử dng:
a.Cu trúc ma trn
b.Cu trúc chức năng
c.Cấu trúc theo đi
d.Cu trúc sn phm
e.Cu trúc địa lý
lOMoARcPSD|49328626
Câu 117: Taylor qun lý mt công ty phân phi thc phm có s tập trung cao độ vào vic to ra mt
nền văn hóa gắn kết mnh m , nhưng công ty này không gắn trc 琀椀 ếp các giá tr ca t chc
vi các mc 琀椀 êu và kết qu kinh doanh mong mun. Công ty ca Taylor rt có th rơi vào góc
phần tư nào trong biểu đồ phân ch s kết hp giữa văn hóa và kết qu
a.Góc phần tư D
b.Góc phâng tư A
c.Góc phần tư B
d.Góc phần tư C
e.C 4 phương án đều sai
Câu 118: Je 昀昀 erson và Squire là mt công ty quảng cáo được coi là có nền văn hóa doanh nghiệp
vng mnh . Công ty s dng màu sc táo bo vi những điểm nhn sc nét trong mi phong cách
trang trí văn phòng . Điu này th hiện điều gì trong các ni dung ca cấu trúc văn hóa doanh nghiệp
a.Các nhân vt anh hùng
b.Các nghi l
c.Các gi định ngm
d.Cu trúc hu hình
e.Các giá tr tuyên b
Câu 119: Nhóm nào sau đây bao gồm các nhân viên t các b phn chức năng khác nhau những
ngưi chu trách nhim hp thành mt nhóm và gii quyết vấn đề chung?
a.Đội xuyên chức năng
b.Đội đặc nhim
c.C 3 đáp án đều đúng
d.C 3 đáp án đều sai
e.Ủy ban thường trc
Câu 120: Điều kin ra quyết định nào sau đây được hiu là mc 琀椀 êu cần đạt được hoc vấn đề
cn gii quyết là không rõ ràng , khó xác định các gii pháp thay thế và không có thông 琀椀 n v kết
qu ? a.Ri ro
b.Chc chn
c.C 4 phương án đu sai
d.Mơ hồ
e.Không chc chn
lOMoARcPSD|49328626
Câu 121: Nếu người hướng dn ca bạn điểm danh (để kim tra s có mt ca người khác) thì h
đang đưa ra
a. C bốn phương án trả lời đều sai.
b.Tiếp cận độc đáo.
c. Quyết định theo chương trình.
d. Quyết định không theo chương trình.
đ. Quyết định trong điều kiện mơ hồ
Câu 122: Khi 1 bnh vin nh địa phương quyết định b sung thêm 1 đơn vị x tr , nó s đư coi
là mt:
a.Quyết định chc chn
b.Quyết định qun tr ti
c.Quyết định theo chương trình
d.Quyết định không theo chương trình
e.Quyết đnh có cu trúc
Câu 123: Một giai đoạn trong quá trình ra quyết định liên quan đến vic các nhà qun lý phân
ch các yếu t nguyên nhân cơ bản liên quan đến nh hung (ra quyết định) được gi là a.
Đánh giá.
b. phát triển các phương án.
c. La chọn phương án mong đợi
d. Nhn dng
e. Chẩn đoán.
Câu 124 : Tt c các yếu t tn ti bên ngoài ranh gii ca t chc có kh năng ảnh hưởng đến t
chức đều được xếp vào
a. môi trường bên ngoài t chc.
b. môi trường chung (tng quát).
c. môi trường ranh gii phm vi ca t chc.
d. môi trường bên trong t chc.
e. môi trường tác nghip
Câu 125: Classy Clay có nhng nhân viên cc k sáng tạo , theo quan điểm ca t chc , h đã giúp
công ty luôn dẫn đầu trong cuc cnh tranh.S sáng to ca nhng nhân viên này s được đánh giá
là mt
a.Cơ hội bên ngoài
lOMoARcPSD|49328626
b.Điểm mnh bên trong
c.Điểm yếu ni ti
d.Yếu t trung hòa
e.Điểm mnh bên ngoài
Câu 126: Loi mc 琀椀 êu nào sau đây nhà quản tr s không xác định trên bản đồ chiến lược ?
a.Mc 琀椀 êu v quy trình kinh doanh bên ngoài
b.Mc 琀椀 êu hc tập và tăng trưởng
c.Mc 琀椀 êu hiu sut tài chính
d.Mc 琀椀 êu dch v khách hàng
e.Mc 琀椀 êu v quy trình kinh doanh ni b
Câu 127: Điều nào sau đây xảy ra khi các t chc phát trin?
a.Các phòng ban và các chc v trong t chc s b xóa b
b.Các nhà qun tr phi m cách liên kết vi các b phân khác nhau li vi nhau
c.Các nhà qun tr đưc loi b để 琀椀 ết kim chi phí
d.Tt c đều sai
e.Qun tr cp cao tr nên chuyên quyền hơn
Câu 128: Chiến lược xác định nhng gì s làm trong khi t chc thì quyết định
a.Khi nào thì làm
b.Nhng gì s làm 琀椀 ếp theo
c.Ti sao phi làm những điều đó
d.Tt c đều sai
e.Chúng được thc hiện như thế nào
Câu 129: Bước cui cùng trong 琀椀 ến trình ra quyết đnh là gì?
a.Thc hiện phương án được la chn
b.La chọn phương án được mong đợi nht
c.Nhn dang nhu cu ra quyết định
d.Đánh giá và phản hi
e.Phát triển các phương án
lOMoARcPSD|49328626
Câu 130: Nếu Brady Hak chu trách nhim duy trì các liên kết thông 琀椀 n c bên trong và bên ngoài
t chc bng cách s dng e-mail, các cuc gọi điện thoi và các cuc họp như các hoạt động hng
ngày thì anh ta s được coi là đang thực thi vai trò
a.Người đại din
b.Người phát ngôn
c.Người giám sát
d.Người liên kết
e.Người thương thuyết
Câu 131: Gina mong muốn được chuyn giao quyn hành và trách nhim cho cấp dưới ca mình .
Quá trình này được gi là
a.Trách nhim gii trình
b.Đẩy trách nhim cho người khác
c.Nhóm công vic theo phòng ban
d.Phân quyn
e.Phi hp
Câu 132: Vic duy trì s liên kết thông 琀椀 n là mt phn ca vai trò qun tr nào?
a.Người lãnh đạo
b.Người phát ngôn
c.Người liên kết
d.Người giám sát
e.Người khởi xướng kinh doanh
Câu 133: Theo ni dung bài hc , các k năng được s dng bi các nhà qun tr khi thc hin bn
chức năng quản tr là gì?
a.Nhn thc,quan h con người , và k thut
b.Truyn thông , chiến lược , và đổi mi
c.Phân ch , tương tác cá nhân và tài chính
d.Tham mưu , giải quyết vấn đề và k thut
e.Nhn thức ,tương tác cá nhân và tổ chc
Câu 134: Sơ đồ (cu trúc) t chc (The organiza 琀椀 on chart):
a.Là s trình bày bng hình nh v cu trúc ca 1 t chc
b.Tt c các la chn trên
lOMoARcPSD|49328626
c.Ch ra s ng các b phn trong t chc
d.Ch rõ các đặc điểm v cu trúc theo chiu dc ca t chc
e.Th hin các mi quan h báo cáo chính thc tn ti trong 1 t chc
Câu 135: “ Chúng tôi mong muốn tr thành trường kunh doanh hàng đầu trong khu vực” là một ví
d v tuyên b mà bạn thường thy nht trong__________ ca t chc
a.Các mc 琀椀 êu hành động
b.Vin cnh( tm nhìn)
c.Kế hoạch hành động
d.Kế hoch chiến thut
e.Các mc 琀椀 êu chiến thut
Câu 136: Roberto là nhà qun tr cp cao ca mt công ty quảng cáo , thường dành phn ln thi
gian trong ngày làm vic của mình để xác định mc 琀椀 êu cho hot đng ca tôc chức trong tương
lai và quyết định cách s dng các ngun lực để đạt được nhng mc 琀椀 êu này.Các hoạt động
này liên quan đến chc năng quản tr nào sau đây?
a.T chc
b.Hoạch định
c.Lãnh đạo
d.Phân quyn
e.Kim tra
Câu 137: Mt t chc c gng phát trin các sn phm sáng tạo độc đáo cho thị trường.Khi đó họ
được xem là đang theo đuổi chiến lược nào sau đây?
a.Khác bit hóa
b.Hi nhp
c.Dẫn đạo chi phí
d.Phòng th
e.Tái cu trúc
Câu 138: Các mc 琀椀 êu xác định kết qu mà các b phn và phòng ban chính phải đạt đưc để t
chức đạt được mc 琀椀 êu chung được gi là
a.Các mc 琀椀 êu hoạt động điều hành
b.Các mc 琀椀 êu chiến thut
c.Kế hoch
lOMoARcPSD|49328626
d.Các mc 琀椀 êu chiến lược
e.S mnh
Câu 139: Mt tuyên b rng rãi ca công ty v phm vi và hot động kinh doanh cơ bản giúp phân
biệt các công ty tương tự đưc gi là
a.Tuyên b giá tr - cnh tranh ca công ty
b.Tuyên b mc 琀椀 êu
c.Qun tr theo mc 琀椀 êu
d.Tuyên b s mnh
e.Các quy tc
Câu 140: Yếu t nào trong môi trường chung (vĩ mô) đề cập đến các quy đinh của chính quyn trung
ương và địa phương?
a.Kinh tế
b.Công ngh
c.Chính tr - Pháp lut
d.Văn hóa xã hội
e.Quc tế
Câu 141: Thành công nơi làm việc nơi ( new workplace) phụ thuc vào sc mnh và chất lượng
ca
a.Những người đi theo
b.Các nhóm ( đội) đc lp
c. Những người làm vic cá nhân
d Các mi quan h hp ác
e. Các nhà cung cp
Câu 142: Theo định nghĩa , thì một s t chức được coi là _____________ vì nó được to thành t 2
ngưi tr lên
a.Hiu qu
b.Hu hiu
c.Được cu trúc có ch định trước
d.Được định hưng tt
e.Mt thc th xã hi
Câu 143: Chức năng nào sau đây bao gồm vic s dng ảnh hưởng để thúc đẩy nhân viên đạt được
mc 琀椀 êu ca t chc?
lOMoARcPSD|49328626
a.Hoạch định
b.T chc
c.Kim tra
d.Định biên nhân s
e.Lãnh đạo
Câu 144: Trong vai trò là nhà tư vấn doanh nghip nh, Alana phân ch cách các t chc thích ng
vi ngành , cộng đồng và môi trường xã hi rng lớn hơn của chúng. Loi phân ch này liên quan
đến k năng quản tr o sau đây?
a.Phân quyn
b. T chc
c. Quan h con người
d. K thut
e. Nhn thc
Câu 145: Các nhà qun tr thc hin những vai trò nào sau đây sau khi họ n lc m kiếm và 琀椀
ếp nhn thông 琀椀 n, xem các tạp chí và báo cáo định k, và duy trì các mi quan h cá nhân ?
a.Người thc hiện các tương tác cá nhân
b. Người truyn 琀椀 n
c. Người quyết đnh
d. Người giám sát
e. Người phát ngôn
Câu 146: Mt trong nhng vai trò mà các nhà qun tr trong các doanh nghip nh có th nhn
mạnh hơn đồng nghip trong các t chc ln
a.Người liên kết.
b.Người phát ngôn.
c.Người lãnh đạo.
d. Quá trình x lý thông 琀椀 n.
e. Người phân b các ngun lc
Câu 147: Theo Mintzberg, khi Amanda dành thời gian để đào tạo cấp dưới, cô ấy đang thực hin vai
trò nào sau đây?
a. Người phát ngôn
b. Người đại din là biểu tượng
lOMoARcPSD|49328626
c. Người giám sát
d.Người lãnh đạo
e.Người liên kết
Câu 148: Danna Hyde là người đứng đầu b phn tài chính ca Muumuu Manufacturing, Inc.Có th
gi cô y là
a. Qun tr viên tác nghip (qun tr viên cấp cơ sở)
b. Giám đốc điều hành (CEO).C. Qun tr viên cp cao.
d. Qun tr viên cp trung.
e. Nhà qun tr viên tng quát.
Câu 149: Nhng sai lm nghiêm trng trong qun tr bao gm tt c những điều sau đây NGOẠI TR:
a. Biết lng nghe.
b. Hành vi sai trái.
c. Không kh năng thích ứng.
d. k năng truyền thông (giao 琀椀 ếp) kém.
e. Không có kh năng làm việc theo nhóm.
Câu 150: Đối vi Southwest Airlines (mt hãng hàng không M), tt c những đơn vị sau đây
có th là nhà cung cp ngoi tr
a. Exxon (cung cấp xăng hàng không).
b. C bốn phương án trả lời đều đúng.
c. Ci 琀椀 bank (cung cp ngun tài chính).
d. Delta AirLines (mt hãng hàng không) (tạo ramôi trường cnh tranh).
e. Boeing (cung cp các loi máy bay).
Câu 151: Điều nào sau đây đề cập đến mức độ b mt (cu trúc hu hình) của văn hóa tổ chc?
a.Các chun mc
b. Nim 琀椀 n
c. Các giá tr
d. C bốn phương án tr lời đều đúng.
e. Cách thức ăn mặc
Câu 152: Khía cnh nào của môi trường vĩ mô (chung) đề cập đến tt c các yếu t xy ra t nhiên
trên Trái đất?
lOMoARcPSD|49328626
a. Công ngh
b. T nhiên
c. Môi trường
d. Văn hóa xã hội
e. Kinh tế
Câu 153: Nhng yếu t môi trường chung (vĩ mô) nào đề cập đến 琀椀 ến b khoa hc và công ngh
trong mt ngành c th cũng như trong xã hội?
a. Văn hóa xã hội
b. Công ngh
c. Chính tr -Pháp lut
d. Quc tế
e. Kinh tế
Câu 154: Yếu t nào sau đây thuộc v trong môi trườngvi mô (tác nghip) ca t chc?
a.Các th tc kế toán
b. Các nhà cung cp
c. Chính quyn
d. Công ngh
e. Các đc điểm nhân khu
Câu 155: Loại môi trường nào có nh bao quát rng rãi và ảnh hưởng gián 琀椀 ếp đến t
chức? a. Môi trường kết ni xuyên biên gii
b. Môi trường t chc
c. Môi trường bên trong (ni b)
d. Môi trường vĩ mô (tổng quát)
e. i tng vi mô (tác nghip)
Câu 156: Nhng 琀椀 ến b khoa hc và công ngh trong mt ngành c th cũng như trong xã hội
nói chung là các vấn đề được đề cập đến trong khía cnh nào (yếu t) của môi trường (vĩ mô)
chung? a. Văn hóa xã hi
b. Kinh tế
c. Văn hóa công ty
d. Công ngh
lOMoARcPSD|49328626
e. Chính tr - Pháp lut
Câu 157: Các yếu t thuộc môi trường nào ảnh hưởng mt cách gián 琀椀 ếp đến t chc?
a.C 3 phương án trả lời đều đúng
b.C 3 phương án trả lời đu sai
c. Môi trường bên trong (ni b)
d. Môi trường vĩ mô (tổng quát)
e. i tng vi mô (tác nghip)
Câu 158: Yếu t nào thuộc môi trường vĩ ( chung) đề cập đến các quy định v lut pháp ca
chính quyn cấp trung ương và địa phương?
a.Kinh tế
b.Quc tế
c.Công ngh
d.Chính tr - Pháp lut
e.Văn hóa xã hội
Câu 159: Điều nào sau đây ám ch rng các nhà qun tr không có đủ thông 琀椀 n v các yếu t môi
trường để hiu và d đoán nhu cầu và những thay đổi môi trường ?
a.Hc vn
b. Điu kin ri ro
c. Điu kin không chc chn
d. S thích ng
e. Kiến thc
Câu 159: Tiến trình hoạch định ca t chc bt đu vi vic
a.Phát trin 1 tuyên b s mnh
b.T chc cuc hp toàn công ty
c.Phát trin các mc 琀椀 êu tác nghip ( hot động điều hành)
d.S dng k thut đng não (brainstorming)
e.Truyn thông các mc 琀椀 êu cho các b phn còn li trong t chc
Câu 160: Tác động cui cùng ca mt mc 琀椀 êu ph thuc vào mức độ mc 琀椀 êu đạt được
liên kết vi a.Các phần thưởng.
b. Tăng lương.
| 1/29

Preview text:

lOMoARcPSD| 49328626
Câu 71: Điều nào sau đây không phải là cách 琀椀 ếp cận thiết kế cấu trúc phản ảnh cách sử dụng
khác nhau của chuỗi mệnh lệnh a.Tiếp cận theo ma trận
b.Tiếp cận theo bộ phần ( độc lập)
c.Tiếp cận theo đội/ nhóm
d.Tiếp cận theo 琀椀 ến trình
Tiếp cận theo mạng lưới ảo
Câu 72: Hoạt động nào sau đây dẫn đến sự phối hợp chặt chẽ giữa khác khu vực chức năng và linh
hoạt hơn trong việc đáp ứng với những thay đổi của môi trường? a.Tạm dừng sản xuất
b.Lập Ủy ban thường trực c.Tái cấu trúc d.Lập Ủy ban tự quản
e.Giảm quy mô hoạt động
Câu 73: “Nó xảy ra khi nào ?” và “ Nó xảy ra như thế nào?” những câu hỏi liên quan đến bước nào
trong 琀椀 ến trình ra quyết định?
a.Chẩn đoán và phân 琀 ch nguyên nhân
b.Lựa chọn phương án được mong đợi nhất
c.Nhận dạng yêu cầu của việc ra quyết định
d.Phát triển các phương án
e.Cả 4 phương án đều sai
Câu 74: Mọi người cần hiểu hành động cá nhân của họ có thể góp phần như thế nào để đạt được
chiến lược của tổ chức . Điều này có thể được thực hiên bằng cách ủy quyền, thành lập các nhóm và
xác định vai trò của từng thành viên và nhóm .Những hành động này là 1 phần của công cụ nào để
đưa chiến lược vào hoạt động (triển khai chiến lược)?
a.Lãnh đạo rõ ràng ( có tầm nhìn)
b.Vai trò trách nhiệm báo cáo rõ ràng
c.Truyền thông trung thực d.Nguồn nhân lực
e.Quyền thương lượng của nhân viên
Câu 75: Cấu trúc theo bộ phận ( độc lập) ( The divisional structure) đôi khi còn được gọi là: a.Tất cả đều đúng lOMoARcPSD| 49328626
b.Cấu trúc theo chương trình
c.Tất cả đều sai d,Cấu trúc đơn vị tự phục vụ e.Cấu trúc sản phẩm
Câu 76: Một cách thức chủ yếu để các nhà quản trị sử dụng để định hình các chuẩn mực và giá trị
trong văn hóa nhằm xây dựng một nền văn hóa hiệu suất cao là thông qua: a.Hoạch định tổ chức
b.Phát triển nghề nghiệp c.Lãnh đạo văn hóa
d.Quản trị từ trên xuống e.Văn hóa tổ chức
Câu 77: Thay vì lãnh đạo độc đoán , ngày nay một số tổ chức nỗ lực :
a.Gia tăng số lượng các quản trị viên cấp trung
b.Trải nghiệm mô hình tổ chức không có người chủ (bossless)
c.Dịch chuyển về hướng lãnh đạo dân chủ
d.Chuyển đổi theo hướng lãnh đạo nghiệp vụ
Câu 78: Paramount,Inc… đang đặc biệt lo ngại về bộ luật đang chờ xử lý tại Quốc Hội có thể sẽ ảnh
hướng đến công ty trong những năm tới . Ảnh hưởng có thể của các điều Luật này đến công ty được
Quốc Hội chuẩn y được xem là một a.Đe dọa bên ngoài
b.Sự hỗn loạn của Quốc hội c.Điểm yếu bên ngoài d.Cơ hội bên ngoài e.Điểm mạnh bên trong
Câu 79: Chiến lược nào sau đây là phù hợp khi nhu cầu đáp ứng sự riêng biệt của quốc gia và hội
nhập toàn cầu còn thấp? a.Nhập khẩu
b.Bán địa hóa (Glocaliza 琀椀 on) c.Xuất khẩu d.Đa nội địa e.Toàn cầu hóa
Câu 80: Đâu là cách hiểu đúng về vai trò Người thương huyết ( đàm phán ) trong các vai trò quản trị lOMoARcPSD| 49328626
a.Vai trò của người đàm phán liên quan đến việc khởi động sự thay đổi
b.Vai trò của người đàm phán liên quan đến việc đại diện cho lợi ích của nhóm hoặc bộ phận trong
quá trình thương lượng về ngân sách và các hợp đồng lao động
c.Vai trò của người đàm phán liên quan đến việc 琀 m kiếm thông 琀椀 n tại từ nhiều người d.
Vai trò của người đàm phán liên quan đến việc giải quyết xung đột giữa các cấp dưới hoặc
giữa bộphận của nhà quản trị với các bộ phận khác e.
Vai trò của người đàm phán liên quan đến việc phát triển các nguồn thông 琀椀 n cả bên
trong và bên ngoài tổ chức
Câu 81: Theo cách 琀椀 ếp cận nào về thiết kế cấu trúc tổ chức , các phòng ban độc lập và các dịch
vụ được ký hợp đồng với một đơn vị trung tâm để lợi nhuận a.Bộ phận b.Chức năng c.Ma trận d.Đội , nhóm e.Mạng lưới ảo
Câu 82 : So với cấu tríc tổ chức phẳng thì một cấu trúc theo chiều dọc ( nhiều cấp bậc ) có
a.Tầm hạn quản trị hẹp và cấp bậc quản lý rộng hơn
b. Tầm hạn quản trị rộng và ít cấp bậc quản lý hơn
c. Tầm hạn quản trị hẹp và ít cấp bậc quản lý hơn
d. Tầm hạn quản trị rộng và cấp bậc quản lý nhiều hơn
e. . Tầm hạn quản trị rộng và cấp bậc quản lý nhiều hơn
Câu 83: Một lợi thế của cấu trúc chức năng là:
a.Tính linh hoạt trong môi trường bất ổn
b.Đạt được 琀 nh kinh tế theo quy mô
c.Phát triển các kỹ năng quản trị tổng quát
d.Dễ dàng xác định trách nhiệm đối với các vấn đề liên quan đến sản phẩm
e.Mở rộng nhiệm vụ cho nhân viên
Câu 84: Các nhà điều hành tại One World Ads ( một công ty quảng cáo ) đã học được rằng cần phải
thiết lập các mối quan hệ cá nhân và 琀 nh cách bền chặt với đối tác kinh doanh Trung Hoa . Điều
này liên quan chặt chẽ nhất đến yếu tố nào trong môi trường kinh doanh chung ( vĩ mô) của công ty ? a.Tự nhiên b.Quốc tế lOMoARcPSD| 49328626 c.Văn hóa xã hội d.Nội bộ e.Chính trị - Pháp luật
Câu 85 : Loại cấu trúc nào được xem là thích hợp nhất môi trường hoạt động của tổ chức là ổn định?
a.Cấu trúc theo chiều ngang
b.Chức năng theo chiều dọc c.Bộ phận độc lập d.Xuyên chức năng e.Đội / nhóm
Câu 86 : Một mạng lưới gồm nhiều doanh nghiệp và cá nhân được kết nối thông qua dòng sản phẩm
hoặc dịch vụ được gọi là một a.Nhóm kết nối b.Nhóm liên lạc c.Tổ chức d.Hiệp hội e.Chuỗi cung ứng
Câu 87: Mô hình ra quyết định cổ điện được xem là có giá trị nhất khi áp dụng đưa ra
a.Các quyết định có cấu trúc
b.Các quyết định trong điều kiện mơ hồ
c.Tất cả các loại quyết định
d.Các quyết định theo chương trình
e.Các quyết định không theo chương trình
Câu 88: Ở cấp quản trị cao nhất , các kỹ năng quan trọng nhất là
a.Các kỹ năng kỹ thuật
b.Các kỹ năng về dự án
c.Các kỹ năng marke 琀椀 ng
d.Các kỹ năng nhận thức
e.Các kỹ năng quan hệ con người
Câu 89 : Một nghiên cứu (được trích dẫn tromg sách đang học ) cho thấy rằng , các nhà quản trị
thích làm tất cả những việc sau đây , ngoại trừ a.Tạo lập mạng lưới lOMoARcPSD| 49328626 b.Đổi mới , sáng tạo c.Lãnh đạo người khác d.Quản lý người khác
Câu 90: Khái niệm nào sau đây trình bày việc những người ở mỗi vị trí quản trị là có thẩm quyền
chính thức để chỉ đạo và kiểm soát cấp dưới trực 琀椀 ếp? a.Tầm hạn quản trị b.Sự phi tập trung hóa c.Sự tập trung hóa
d.Quyền hành trực tuyến e.Quyền hành tham mưu
Câu 91: Theo định nghĩa, một tổ chức được coi là _____________bởi vì nó được tạo thành từ hai người trở lên. a. hữu hiệu
b. một thực thể xã hội c. hiệu quả
d.được cấu trúc có chủ định trước
e. Được định hướng tốt
Câu 92: Loại hình văn hóa nào ( phân loại theo sự tập trung chiến lược và nhu cầu môi trường) nhấn
mạnh sự tập trung và nội bộ như sự cam kết và tham gia của nhân viên để thích ứng với những nhu
cầu thay đổi từ môi trường ? a. Văn hóa tận tụy b. Văn hóa ổn định
c. Cả 4 phương án trả lời đều sai. d. Văn hóa thành tựu e. Văn hóa thích ứng
Câu 93: Trách vụ liên quan đến việc mọi người có thẩm quyền và trách nhiệm báo cáo và đánh giá
kết quả nhiệm vụ cho cấp trên của họ trong chuỗi mệnh lệnh được gọi là: a. sự phân quyền. b. sự phân cấp.
c. trách nhiệm giải trình/báo cáo (accountability).
d. quyền hành trực tuyến. e. quyền hành tham mưu lOMoARcPSD| 49328626
Câu 94: Shyanne làm việc trong phòng Nhân sự tại Turtle Shells, Inc. Cô 琀椀 n rằng mình đang nhận
thấy 琀 nh trạng uống rượu trong lực lượng lao động ngày càng gia tăng. Cô nghĩ mình cần phải
điều tra thêm. Cô ấy đang ở giai đoạn nào của quá trình ra quyết định quản trị ?
a. Nhận dạng yêu cầu ra quyết định
b. Lựa chọn phương án được mong đợi nhất
c. Phát triển các lựa chọn quyết định
d. Chẩn đoán và phân 琀 ch nguyên nhân
e. Đánh giá và phản hồi
Câu 95: Vai trò nào sau đây của nhà quản trị liên quan đến việc thương lượng với người khác để đạt
được mục 琀椀 êu của đơn vị hoặc bộ phận phụ trách? a. Người đại diện b. Người giám sát
c. Người thương huyết (thương lượng) d.Người lãnh đạo
e.Người phân bố nguồn lực
Câu 96: Cuộc giá định rằng có một thị trường toàn cầu duy nhất tồn tại sẽ dẫn công ty đến lựa chọn
a.Chiến lược xuyên quốc gia ( bán địa hóa)
b.Chiến lược nội địa c.Chiến lược đa dạng
d.Chiến lược đa nội địa ( đa thị trường) e.Chiến lược toàn cầu
Câu 97 : Điều nào sau đây mô tả một tuyến quyền hành thông suốt liên kết tất cả mọi người trong
một tổ chức và cho thấy ai chịu trách nghiệm báo cáo cho ai? a. Phân công lao động b. Chuỗi mệnh lệnh c. Sự tập trung hóa d. Sơ đồ tổ chức e. Tầm hạn quản trị
Câu 98: Quan điểm truyền thông về quản trị cho rằng tầm hạn quản trị , tức số lượng thuộc viên
mà một nhà quản trị cấp trên có thể quản lý trực 琀椀 ếp nên là (bao nhiêu): a.5 b.20 lOMoARcPSD| 49328626 c.15 d.3 e.7
Câu 99: Tất cả các hoạt động chức năng ở một giốc gia hoặc khu vực cụ thể đều báo cáo cho cùng
một nhà quản trị bộ phận trong:
a.Các bộ phận tổ chức theo đội
b.Các bộ phận được tổ chức theo địa lý
c.Các bộ phận chức năng
d.Các bộ phận ( trong cấu trúc ) ma trận
Câu 100: Cấu trúc nào sau đây được xem là vận hành tốt nhất tròn một môi trường bất ổn?
a.Cấu trúc phẳng theo chiều ngang b.Cấu trúc chặt chẽ c.Cấu trúc chức năng d.Cấu trúc cơ giới
e.Cấu trức chức năng dọc
Câu 101: Một đơn vị kinh doanh có ______________(trên ma trận BCG) được xem là có thể có triển vọng tương sáng
a.Thị phần lớn trong 1 ngành tăng trưởng nhanh
b. Thị phần nhỏ trong 1 ngành tăng trưởng nhanh
c. Thị phần lớn trong 1 ngành tăng trưởng chậm
d. Thị phần nhỏ trong 1 ngành tăng trưởng chậm
e. Thị phần trung bình trong 1 ngành tăng trưởng chậm
Câu 102: Với tư cách là nhà quản trị cao cấp , Jamaya làm việc với những người khác trong nhóm của
mình hằng ngày để đưa ra các quyết định quan trọng của công ty.Phương pháp ra quyết định ưa
thích của cô là phác thảo ra ra càng nhiều giải pháp thay thế cho các vấn đề càng tốt trong một
khoảng thời gian ngắn . Cách 琀椀 ếp cận này dựa trên việc sử dụng a.Tư duy nhóm
b.Nhóm phản biện ( đối kháng) c.Leo thang cam kết
d.Người kịch liệt phản đối(biện hộ cho quỹ - devil’s advocacy)
e.Kỹ thuật động não (brainstorming)
Câu 103: Cấu trúc nào sau đây là 琀椀 nh gọn nhất trong tất cả các hình thức tổ chức vì cần ít sự giám sát? lOMoARcPSD| 49328626
a.Cấu trúc mạng lưới ảo b.Cấu trúc ma trận c.Cấu trúc chức năng
d.Cấu trúc bộ phận độc lập e.Cấu trúc đội nhóm
Câu 104: Loại phong cách ra quyết định cá nhân nào được sử dụng bởi những người thích các giải
pháp đơn giản và rõ ràng các vấn đề a.Nhận thức b.Phân 琀 ch c.Hành vi d.Cổ điển e.Chỉ thị( ra lệnh)
Câu 105: Cấu trúc nào sau đây thực hiện nhóm các vị trí thành bộ phận dựa trên các kỹ năng , tài
năng chuyên môn và sử dung nguồn lực tương tự a.Chức năng b.Phẳng
c.Cả 4 lựa chọn đều sai d.Nhiều cấp bậc e.Tác nghiệp
Câu 106: Các cá nhân và tổ chức cung cấp nguyên liệu thô cho doanh nghiệp sử dụng để sản xuất ra
sản phẩm được gọi là a.Các nhà sản xuất b.Các nhà cung cấp c.Các nhà kỹ nghệ
d.Cả 4 phương án đều sai e.Các tổ hợp công ty
Câu 107: Tập trung hóa có nghĩa là thẩm quyền ra quyết định được phân bố gắn với
a.Cấp thấp trong tổ chức b.Tất cả đều đúng
c.Cấp trung trong tổ chức d.Cấp cao trong tổ chức e.Tất cả đều sai lOMoARcPSD| 49328626
Câu 108: Tất cả những điểm sau đây là nhược điểm chính của cấu trúc ma trận ngoại trừ:
a.Sự nhầm lẫn do chuỗi mệnh lệnh kép gây ra
b.Làm phát sinh một lượng lớn các mâu thuẫn
c.Các nhà quản trị mất nhiều thời gian để giải quyết các xung đột
s.Mở rộng nhiệm vụ cho nhân viên
e.Sự mất cân bằng quyền lực có thể xảy ra giữa các bộ phận trong cấu trúc ma trận
Câu 109: Swi 昀琀 Move Facili 琀椀 es sản xuất 2 mẫu xe đạp khác nhau.Công ty sản xuất một khối
lượng lớn sản phẩm bằng cách sử dụng các quy trình sản xuất 琀椀 êu chuẩn hóa . Công ty thực hiện
rất ít tùy biến sản phẩm theo khách hàng. Swi 昀琀 Move Facili 琀椀 es sử dụng loại cấu trúc công
nghệ nào? a.Sản xuất hàng loạt
b.Sản xuất theo lô hàng nhỏ
c.Công nghệ sản xuất liên tục d.Sản xuất dịch vụ
d.Sản xuất theo lô hàng lớn
Câu 110: Một tổ chức cố gắng đạt được hiệu quả nội bộ với :
a.Chiến lược đa dạng hóa
b.Chiến lược khác biệt hoá c.Chiến lược phòng vệ
d.Chiến lược hội nhập
e.Chiến lược dẫn đạo chi phí
Câu 111: Malika’s Marke 琀椀 ng Mix (MMM) không sử dụng nguồn lực của mình một cách khôn
ngoan. Các nhân viên tại MMM dành quá nhiều thời gian cho các cuộc họp và không đủ thời gian tập
trung vào nhiệm vụ trước mắt. Ban lãnh đạo của MMM nên xem xét việc thay đổi cơ cấu tổ chức từ
a.Cơ giới sang nghiêm khác , cứng nhắc
b.Chiếu ngang sang chiếu dọc
c.Cấu trúc đội nhóm sang chiều ngang
d.Chiều dọc sang cấu trúc theo đôik
e.Cấu trúc theo dõi sang mạng lưới ảo
Câu 112: Thẩm quyền ra quyết định hầu như tập trung ở các nhà quản trị cấp cao là thể hiện của a.Quyền hành tham mưu
b.Cấu trúc nhiều cấp bậc c.Phân tán quyền lực lOMoARcPSD| 49328626 d.Tập trung quyền lực
e.Quyền hành trực tuyến
Câu 113: Sự thể hiện bằng hình ảnh về cấu trúc của một tổ chức được gọi là
a.Sơ đồ (cấu trúc) tổ chức
b.Cơ cấu nhiều cấp bậc
c.Nhóm chức năng theo chiều dọc d.Một ma trận e.Chuỗi mệnh lệnh
Câu 114: Các công ty trong cùng ngành cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ cho cùng 1 nhóm khách hàng được gọi là a.Các đối tác b.Các công ty cạnh tranh
c.Cả 4 phương án trả lời đều sai
d.Các công ty đa quốc gia e.Các tập đoàn
Câu 115: Rani làm việc cho một công ty có quyền hạn được xác định rõ ràng . Mỗi nhân viên đều biết
rằng họ có quyền hạn và trách nhiệm đối với 1 loạt nhiệm vụ riêng biệt . Nhân viên cũng nhận thức
được các phân cấp trong việc báo cáo của công ty cũng như thứ bậc các cấp quản trị từ cấp cao
nhất. Công ty của Rani được xem là tuân theo nguyên tắc nào ? a.Tầm hạn quản trị b.Trách nhiệm c.Chuyên môn hóa
d.Quyền hành theo cấp bậc e.Thống nhất chỉ huy
Câu 116: Công ty Organ Rentals đã và đang gặp rất nhiều vấn đề quan trọng trong quản trị .Thông 琀
椀 n liên lạc giữa các bộ phận kém và các quyết định thì đang bị đồn đẩy lên ở cấp cao nhất tổ chức .
Công ty Organ Rentals đang sử dụng: a.Cấu trúc ma trận b.Cấu trúc chức năng c.Cấu trúc theo đội d.Cấu trúc sản phẩm e.Cấu trúc địa lý lOMoARcPSD| 49328626
Câu 117: Taylor quản lý một công ty phân phối thực phẩm có sự tập trung cao độ vào việc tạo ra một
nền văn hóa gắn kết mạnh mẽ , nhưng công ty này không gắn trực 琀椀 ếp các giá trị của tổ chức
với các mục 琀椀 êu và kết quả kinh doanh mong muốn. Công ty của Taylor rất có thể rơi vào góc
phần tư nào trong biểu đồ phân 琀 ch sự kết hợp giữa văn hóa và kết quả a.Góc phần tư D b.Góc phâng tư A c.Góc phần tư B d.Góc phần tư C
e.Cả 4 phương án đều sai
Câu 118: Je 昀昀 erson và Squire là một công ty quảng cáo được coi là có nền văn hóa doanh nghiệp
vững mạnh . Công ty sử dụng màu sắc táo bạo với những điểm nhấn sắc nét trong mọi phong cách
trang trí văn phòng . Điều này thể hiện điều gì trong các nội dung của cấu trúc văn hóa doanh nghiệp a.Các nhân vật anh hùng b.Các nghi lễ c.Các giả định ngầm d.Cấu trúc hữu hình e.Các giá trị tuyên bố
Câu 119: Nhóm nào sau đây bao gồm các nhân viên từ các bộ phận chức năng khác nhau những
người chịu trách nhiệm họp thành một nhóm và giải quyết vấn đề chung? a.Đội xuyên chức năng b.Đội đặc nhiệm
c.Cả 3 đáp án đều đúng d.Cả 3 đáp án đều sai e.Ủy ban thường trực
Câu 120: Điều kiện ra quyết định nào sau đây được hiểu là mục 琀椀 êu cần đạt được hoặc vấn đề
cần giải quyết là không rõ ràng , khó xác định các giải pháp thay thế và không có thông 琀椀 n về kết quả ? a.Rủi ro b.Chắc chắn
c.Cả 4 phương án đều sai d.Mơ hồ e.Không chắc chắn lOMoARcPSD| 49328626
Câu 121: Nếu người hướng dẫn của bạn điểm danh (để kiểm tra sự có mặt của người khác) thì họ đang đưa ra
a. Cả bốn phương án trả lời đều sai. b.Tiếp cận độc đáo.
c. Quyết định theo chương trình.
d. Quyết định không theo chương trình.
đ. Quyết định trong điều kiện mơ hồ
Câu 122: Khi 1 bệnh viện nhỏ ở địa phương quyết định bổ sung thêm 1 đơn vị xạ trị , nó sẽ đượ coi là một:
a.Quyết định chắc chắn
b.Quyết định quản trị tồi
c.Quyết định theo chương trình
d.Quyết định không theo chương trình
e.Quyết định có cấu trúc
Câu 123: Một giai đoạn trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc các nhà quản lý phân 琀
ch các yếu tố nguyên nhân cơ bản liên quan đến 琀 nh huống (ra quyết định) được gọi là a. Đánh giá.
b. phát triển các phương án.
c. Lựa chọn phương án mong đợi d. Nhận dạng e. Chẩn đoán.
Câu 124 : Tất cả các yếu tố tồn tại bên ngoài ranh giới của tổ chức có khả năng ảnh hưởng đến tổ
chức đều được xếp vào
a. môi trường bên ngoài tổ chức.
b. môi trường chung (tổng quát).
c. môi trường ranh giới phạm vi của tổ chức.
d. môi trường bên trong tổ chức.
e. môi trường tác nghiệp
Câu 125: Classy Clay có những nhân viên cực kỳ sáng tạo , theo quan điểm của tổ chức , họ đã giúp
công ty luôn dẫn đầu trong cuộc cạnh tranh.Sự sáng tạo của những nhân viên này sẽ được đánh giá là một a.Cơ hội bên ngoài lOMoARcPSD| 49328626 b.Điểm mạnh bên trong c.Điểm yếu nội tại d.Yếu tố trung hòa e.Điểm mạnh bên ngoài
Câu 126: Loại mục 琀椀 êu nào sau đây nhà quản trị sẽ không xác định trên bản đồ chiến lược ?
a.Mục 琀椀 êu về quy trình kinh doanh bên ngoài
b.Mục 琀椀 êu học tập và tăng trưởng
c.Mục 琀椀 êu hiệu suất tài chính
d.Mục 琀椀 êu dịch vụ khách hàng
e.Mục 琀椀 êu về quy trình kinh doanh nội bộ
Câu 127: Điều nào sau đây xảy ra khi các tổ chức phát triển?
a.Các phòng ban và các chức vụ trong tổ chức sẽ bị xóa bỏ
b.Các nhà quản trị phải 琀 m cách liên kết với các bộ phân khác nhau lại với nhau
c.Các nhà quản trị được loại bỏ để 琀椀 ết kiệm chi phí d.Tất cả đều sai
e.Quản trị cấp cao trở nên chuyên quyền hơn
Câu 128: Chiến lược xác định những gì sẽ làm trong khi tổ chức thì quyết định a.Khi nào thì làm
b.Những gì sẽ làm 琀椀 ếp theo
c.Tại sao phải làm những điều đó d.Tất cả đều sai
e.Chúng được thực hiện như thế nào
Câu 129: Bước cuối cùng trong 琀椀 ến trình ra quyết định là gì?
a.Thực hiện phương án được lựa chọn
b.Lựa chọn phương án được mong đợi nhất
c.Nhận dang nhu cầu ra quyết định
d.Đánh giá và phản hồi
e.Phát triển các phương án lOMoARcPSD| 49328626
Câu 130: Nếu Brady Hak chịu trách nhiệm duy trì các liên kết thông 琀椀 n cả bên trong và bên ngoài
tổ chức bằng cách sử dụng e-mail, các cuộc gọi điện thoại và các cuộc họp như các hoạt động hằng
ngày thì anh ta sẽ được coi là đang thực thi vai trò a.Người đại diện b.Người phát ngôn c.Người giám sát d.Người liên kết e.Người thương thuyết
Câu 131: Gina mong muốn được chuyển giao quyền hành và trách nhiệm cho cấp dưới của mình .
Quá trình này được gọi là
a.Trách nhiệm giải trình
b.Đẩy trách nhiệm cho người khác
c.Nhóm công việc theo phòng ban d.Phân quyền e.Phối hợp
Câu 132: Việc duy trì sự liên kết thông 琀椀 n là một phần của vai trò quản trị nào? a.Người lãnh đạo b.Người phát ngôn c.Người liên kết d.Người giám sát
e.Người khởi xướng kinh doanh
Câu 133: Theo nội dung bài học , các kỹ năng được sử dụng bởi các nhà quản trị khi thực hiện bốn
chức năng quản trị là gì?
a.Nhận thức,quan hệ con người , và kỹ thuật
b.Truyền thông , chiến lược , và đổi mới
c.Phân 琀 ch , tương tác cá nhân và tài chính
d.Tham mưu , giải quyết vấn đề và kỹ thuật
e.Nhận thức ,tương tác cá nhân và tổ chức
Câu 134: Sơ đồ (cấu trúc) tổ chức (The organiza 琀椀 on chart):
a.Là sự trình bày bằng hình ảnh về cấu trúc của 1 tổ chức
b.Tất cả các lựa chọn trên lOMoARcPSD| 49328626
c.Chỉ ra số lượng các bộ phận trong tổ chức
d.Chỉ rõ các đặc điểm về cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức
e.Thể hiển các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong 1 tổ chức
Câu 135: “ Chúng tôi mong muốn trở thành trường kunh doanh hàng đầu ở trong khu vực” là một ví
dụ về tuyên bố mà bạn thường thấy nhất trong__________ của tổ chức
a.Các mục 琀椀 êu hành động b.Viễn cảnh( tầm nhìn) c.Kế hoạch hành động
d.Kế hoạch chiến thuật
e.Các mục 琀椀 êu chiến thuật
Câu 136: Roberto là nhà quản trị cấp cao của một công ty quảng cáo , thường dành phần lớn thời
gian trong ngày làm việc của mình để xác định mục 琀椀 êu cho hoạt động của tôc chức trong tương
lai và quyết định cách sử dụng các nguồn lực để đạt được những mục 琀椀 êu này.Các hoạt động
này liên quan đến chức năng quản trị nào sau đây? a.Tổ chức b.Hoạch định c.Lãnh đạo d.Phân quyền e.Kiểm tra
Câu 137: Một tổ chức cố gắng phát triển các sản phẩm sáng tạo độc đáo cho thị trường.Khi đó họ
được xem là đang theo đuổi chiến lược nào sau đây? a.Khác biệt hóa b.Hội nhập c.Dẫn đạo chi phí d.Phòng thủ e.Tái cấu trúc
Câu 138: Các mục 琀椀 êu xác định kết quả mà các bộ phận và phòng ban chính phải đạt được để tổ
chức đạt được mục 琀椀 êu chung được gọi là
a.Các mục 琀椀 êu hoạt động điều hành
b.Các mục 琀椀 êu chiến thuật c.Kế hoạch lOMoARcPSD| 49328626
d.Các mục 琀椀 êu chiến lược e.Sứ mệnh
Câu 139: Một tuyên bố rộng rãi của công ty về phạm vi và hoạt động kinh doanh cơ bản giúp phân
biệt các công ty tương tự được gọi là
a.Tuyên bố giá trị - cạnh tranh của công ty
b.Tuyên bố mục 琀椀 êu
c.Quản trị theo mục 琀椀 êu d.Tuyên bố sự mệnh e.Các quy tắc
Câu 140: Yếu tố nào trong môi trường chung (vĩ mô) đề cập đến các quy đinh của chính quyền trung ương và địa phương? a.Kinh tế b.Công nghệ c.Chính trị - Pháp luật d.Văn hóa xã hội e.Quốc tế
Câu 141: Thành công ở nơi làm việc nơi ( new workplace) phụ thuộc vào sức mạnh và chất lượng của a.Những người đi theo
b.Các nhóm ( đội) độc lập
c. Những người làm việc cá nhân
d Các mối quan hệ hợp ác e. Các nhà cung cấp
Câu 142: Theo định nghĩa , thì một số tổ chức được coi là _____________ vì nó được tạo thành từ 2 người trở lên a.Hiệu quả b.Hữu hiệu
c.Được cấu trúc có chủ định trước
d.Được định hướng tốt
e.Một thực thể xã hội
Câu 143: Chức năng nào sau đây bao gồm việc sử dụng ảnh hưởng để thúc đẩy nhân viên đạt được
mục 琀椀 êu của tổ chức? lOMoARcPSD| 49328626 a.Hoạch định b.Tổ chức c.Kiểm tra d.Định biên nhân sự e.Lãnh đạo
Câu 144: Trong vai trò là nhà tư vấn doanh nghiệp nhỏ, Alana phân 琀 ch cách các tổ chức thích ứng
với ngành , cộng đồng và môi trường xã hội rộng lớn hơn của chúng. Loại phân 琀 ch này liên quan
đến kỹ năng quản trị nào sau đây? a.Phân quyền b. Tổ chức c. Quan hệ con người d. Kỹ thuật e. Nhận thức
Câu 145: Các nhà quản trị thực hiện những vai trò nào sau đây sau khi họ nỗ lực 琀 m kiếm và 琀椀
ếp nhận thông 琀椀 n, xem các tạp chí và báo cáo định kỳ, và duy trì các mối quan hệ cá nhân ?
a.Người thực hiện các tương tác cá nhân b. Người truyền 琀椀 n c. Người quyết định d. Người giám sát e. Người phát ngôn
Câu 146: Một trong những vai trò mà các nhà quản trị trong các doanh nghiệp nhỏ có thể nhấn
mạnh hơn đồng nghiệp trong các tổ chức lớn là a.Người liên kết. b.Người phát ngôn. c.Người lãnh đạo.
d. Quá trình xử lý thông 琀椀 n.
e. Người phân bố các nguồn lực
Câu 147: Theo Mintzberg, khi Amanda dành thời gian để đào tạo cấp dưới, cô ấy đang thực hiện vai trò nào sau đây? a. Người phát ngôn
b. Người đại diện là biểu tượng lOMoARcPSD| 49328626 c. Người giám sát d.Người lãnh đạo e.Người liên kết
Câu 148: Danna Hyde là người đứng đầu bộ phận tài chính của Muumuu Manufacturing, Inc.Có thể gọi cô ấy là
a. Quản trị viên tác nghiệp (quản trị viên cấp cơ sở)
b. Giám đốc điều hành (CEO).C. Quản trị viên cấp cao.
d. Quản trị viên cấp trung.
e. Nhà quản trị viên tổng quát.
Câu 149: Những sai lầm nghiêm trọng trong quản trị bao gồm tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ: a. Biết lắng nghe. b. Hành vi sai trái.
c. Không khả năng thích ứng.
d. kỹ năng truyền thông (giao 琀椀 ếp) kém.
e. Không có khả năng làm việc theo nhóm.
Câu 150: Đối với Southwest Airlines (một hãng hàng không Mỹ), tất cả những đơn vị sau đây
có thể là nhà cung cấp ngoại trừ
a. Exxon (cung cấp xăng hàng không).
b. Cả bốn phương án trả lời đều đúng.
c. Ci 琀椀 bank (cung cấp nguồn tài chính).
d. Delta AirLines (một hãng hàng không) (tạo ramôi trường cạnh tranh).
e. Boeing (cung cấp các loại máy bay).
Câu 151: Điều nào sau đây đề cập đến mức độ bề mặt (cấu trúc hữu hình) của văn hóa tổ chức? a.Các chuẩn mực b. Niềm 琀椀 n c. Các giá trị
d. Cả bốn phương án trả lời đều đúng. e. Cách thức ăn mặc
Câu 152: Khía cạnh nào của môi trường vĩ mô (chung) đề cập đến tất cả các yếu tố xảy ra tự nhiên trên Trái đất? lOMoARcPSD| 49328626 a. Công nghệ b. Tự nhiên c. Môi trường d. Văn hóa xã hội e. Kinh tế
Câu 153: Những yếu tố môi trường chung (vĩ mô) nào đề cập đến 琀椀 ến bộ khoa học và công nghệ
trong một ngành cụ thể cũng như trong xã hội? a. Văn hóa xã hội b. Công nghệ c. Chính trị -Pháp luật d. Quốc tế e. Kinh tế
Câu 154: Yếu tố nào sau đây thuộc về trong môi trườngvi mô (tác nghiệp) của tổ chức? a.Các thủ tục kế toán b. Các nhà cung cấp c. Chính quyền d. Công nghệ
e. Các đặc điểm nhân khẩu
Câu 155: Loại môi trường nào có 琀 nh bao quát rộng rãi và ảnh hưởng gián 琀椀 ếp đến tổ
chức? a. Môi trường kết nối xuyên biên giới b. Môi trường tổ chức
c. Môi trường bên trong (nội bộ)
d. Môi trường vĩ mô (tổng quát)
e. Môi trường vi mô (tác nghiệp)
Câu 156: Những 琀椀 ến bộ khoa học và công nghệ trong một ngành cụ thể cũng như trong xã hội
nói chung là các vấn đề được đề cập đến trong khía cạnh nào (yếu tố) của môi trường (vĩ mô) chung? a. Văn hóa xã hội b. Kinh tế c. Văn hóa công ty d. Công nghệ lOMoARcPSD| 49328626
e. Chính trị - Pháp luật
Câu 157: Các yếu tố thuộc môi trường nào ảnh hưởng một cách gián 琀椀 ếp đến tổ chức?
a.Cả 3 phương án trả lời đều đúng
b.Cả 3 phương án trả lời đều sai
c. Môi trường bên trong (nội bộ)
d. Môi trường vĩ mô (tổng quát)
e. Môi trường vi mô (tác nghiệp)
Câu 158: Yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô ( chung) đề cập đến các quy định về luật pháp của
chính quyền cấp trung ương và địa phương? a.Kinh tế b.Quốc tế c.Công nghệ d.Chính trị - Pháp luật e.Văn hóa xã hội
Câu 159: Điều nào sau đây ám chỉ rằng các nhà quản trị không có đủ thông 琀椀 n về các yếu tố môi
trường để hiểu và dự đoán nhu cầu và những thay đổi môi trường ? a.Học vấn b. Điều kiện rủi ro
c. Điều kiện không chắc chắn d. Sự thích ứng e. Kiến thức
Câu 159: Tiến trình hoạch định của tổ chức bắt đầu với việc
a.Phát triển 1 tuyên bố sứ mệnh
b.Tổ chức cuộc họp toàn công ty
c.Phát triển các mục 琀椀 êu tác nghiệp ( hoạt động điều hành)
d.Sử dụng kỹ thuật động não (brainstorming)
e.Truyền thông các mục 琀椀 êu cho các bộ phận còn lại trong tôt chức
Câu 160: Tác động cuối cùng của một mục 琀椀 êu phụ thuộc vào mức độ mục 琀椀 êu đạt được
liên kết với a.Các phần thưởng. b. Tăng lương.