Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Hoạt động đầu tư – theo Luật đầu tư của Việt Nam - là hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư bao gồm các khâu. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49598967
Page 1 of 124
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ(NT)
-----------------------------------------------------------------
Chương 1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CĂN BẢN
I. CÂU DỄ
1) Môn học “Quản lý dự án đầu tư, có:
a) 04 chương
b) 05 chương
c) 06 chương
d) 07 chương
Đáp án c
2) Nội dung quản lý trong môn học “Quản lý dự án đầu tư”, gồm:
a) Quản lý thời gian thực hiện dự án
b) Quản lý chi phí thực hiện dự án
c) Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án này này
d) Tất cả các câu trên
Đáp án d
3) Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là :
a) Đầu tư trực tiếp
b) Đầu tư gián tiếp
c) Cho vay
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án b
4) Hoạt động đầu tư theo Luật đầu tư của Việt Nam - hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư bao
gồm các khâu:
a) Chuẩn bị đầu tư
b) Thực hiện đầu tư
c) Quản lý dự án đầu tư
d) Tất cả các câu trên
Đáp án d
5) Nhà đầu tư, có thể là:
a) Tổ chức trong nước
b) Cá nhân là người Việt Nam
c) Tổ chức và cá nhân nước ngoài
d) Tất cả các đối tượng trên Đáp án d
6) Mục đích của đầu tư kinh doanh là phải mang lại lợi ích cho chủ đầu tư và xã hội. Trường hợp lợi ích của hai
đối tượng này không không thống nhất với nhau, Nhà nước sẽ không dùng biện pháp nào sau đây để kích
thích đầu tư: a) Giảm thuế
b) Tạo các ưu đãi trong vay vốn
c) Miễn thu tiền điện, nước
d) Ưu đãi cho thuê mặt bằng Đáp án c
7) Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt động:
a) Xã hội
b) Kinh tế
c) Môi trường
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án b
lOMoARcPSD|49598967
Page 2 of 124
8) Dự án đầu tư, nhằm:
a) Tạo mới công trình
b) Mở rộng công trình
c) Cải tạo công trình
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
9) Một dự án đầu tư, gồm:
a) 4 yếu tố cơ bản
b) 5 yếu tố cơ bản
c) 6 yếu tố cơ bản
d) 7 yếu tố cơ bản
Đáp án c
10) Có thể phân loại đầu tư:
a) Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn
b) Theo nội dung kinh tế
c) Theo mục tiêu đầu tư
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
II. CÂU TRUNG BÌNH
11) Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
a) Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
b) Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
c) Cho vay
d) Tất cả các câu đều sai
Đáp án a
12) Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
a) Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
b) Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
c) Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án b
13) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
a) Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
b) Thành lập công ty liên doanh
c) Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
14) Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức đầu tư: a) Trực tiếp b) Gián tiếp
c) Trung gian
d) Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
Đáp án b
15) Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
a) Vốn trong nước và vốn ngoài nước
b) Vốn ngân hàng thương mại
c) Vốn xây dựng cơ bản
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án a
16) Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
a) Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
b) Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
lOMoARcPSD|49598967
Page 3 of 124
c) Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài khác đóng tại Việt
nam
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
17) Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
a) Vay ngân hàng thương mại trong nước
b) Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
c) Vay nước ngoài
d) Công ty này vay của công ty khác Đáp án b
18) Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản lưu động, thuộc cách phân loại
đầu tư:
a) Theo chức năng quản trị vốn
b) Theo nguồn vốn
c) Theo nội dung kinh tế
d) Theo mục tiêu đầu tư Đáp án c
19) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm A) tổng mức đầu tư lớn nhất là: a) Từ 300 tỷ
đến 400 tỷ
b) Từ 400 tỷ đến 500 tỷ
c) Từ 500 tỷ đến 600 tỷ
d) Trên 600 tỷ Đáp án d
20) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm B) có tổng mức đầu tư lớn nhất là: a) Đến 400
tỷ
b) Đến 500 tỷ
c) Đến 600 tỷ
d) Đến 700 tỷ Đáp án c
21) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm C) có tổng mức đầu tư lớn nhất là: a) Dưới 7 tỷ
b) Dưới 15 tỷ
c) Dưới 20 tỷ
d) Dưới 30 tỷ Đáp án d
22) Đối với các dự án đầu tư nước ngoài được chia thành
a) 3 nhóm
b) 4 nhóm
c) 5 nhóm
d) 6 nhóm
Đáp án a
23) Phân loại dự án đầu tư theo quy mô và tính chất dự án, có:
a) 2 cách
b) 3 cách
c) 4 cách
d) 5 cách
Đáp án a
24) Phân loại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư, có:
a) 2 cách
b) 3 cách
c) 4 cách
d) 5 cách
Đáp án c
25) Hãy tìm câu sai trong số các câu sau:
a) Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
lOMoARcPSD|49598967
Page 4 of 124
b) Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
c) Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
d) Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư Đáp án d
26) Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của dự án:
a) Chủ đầu tư
b) Cấp chính quyền
c) Ngân hàng
d) Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
Đáp án b
27) Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của dự án: a) Chủ đầu tư
b) Cấp chính quyền
c) Ngân hàng
d) Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
Đáp án a
28) Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân. Đó có thể là:
a) Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
b) Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
c) Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
d) Tất cả các câu trên Đáp án d
29) Vốn ngoài nước là vốn được hình thành không phải bằng từ tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân mà có
xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
a) Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
b) Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
c) Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
d) Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước Đáp án a
30) Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang hoạt động là cách phân loại
đầu tư, theo:
a) Chức năng quản trị vốn đầu tư
b) Mục tiêu đầu tư
c) Nguồn vốn đầu tư
d) Nội dung kinh tế
Đáp án b
31) Hãy tìm câu sai sau đây:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản là để xây dựng nhà xưởng
b) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm máy móc, thiết bị
c) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm công cụ, dụng cụ…phục vụ sản xuất
d) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua bản quyền, bí quyết công nghệ Đáp án c
32) Hãy tìm câu đúng sau đây:
a) Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
b) Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
c) Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
d) Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu …phục vụ sản xuất Đáp án d
33) FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư:
a) Trực tiếp
b) Gián tiếp
c) Cho vay
d) Viện trợ Đáp án a
34) ODA (Official Development Assistance) là phương thức đầu tư:
lOMoARcPSD|49598967
Page 5 of 124
a) Trực tiếp
b) Gián tiếp
c) Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
d) Trung gian Đáp án b
35) ODA và FDI khác nhau ở phương thức đầu tư :
a) ODA là đầu tư trực tiếp
b) FDI là đầu tư gián tiếp
c) FDI là cho vay
d) ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức Đáp án d
36) Hoạt động đầu tư trên thị trường OTC, là :
a) Hoạt động đầu tư trực tiếp
b) Hoạt động đầu tư gián tiếp
c) Hoạt động cho vay
d) Hoạt động gửi tiền tiết kiệm Đáp án b
37) Phân loại đầu tư theo chức năng quản trị vốn đầu tư, có :
a) 2 hình thức
b) 3 hình thức
Đáp án a
38) Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có :
c) 4 hình
thức
d) 5 hình
thức
a) 1 hình thức
b) 2 hình thức
c) 3 hình thức
d) 4 hình thức
Đáp án b
39) Phân loại đầu tư theo nội dung kinh tế, có :
a. 2 hình thức
b. 3 hình thức
Đáp án b
40) Phân loại đầu tư theo mục tiêu đầu tư, có :
c. 4 hình thức
d. 5 hình thức
a) 2 hình thức
b) 3 hình thức
c) 4 hình thức
d) 5 hình thức
Đáp án b
III. CÂU KHÓ
41) Trong đầu tư xây dựng cơ bản, theo luật đầu tư của nước ta, có:
a) 3 hình thức c) 5 hình thức
b) 4 hình thức d) 6 hình thức
Đáp án b
42) BCC là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản nhằm mục đích hợp tác kinh doanh, mà :
a) Phải thành lập pháp nhân mới
b) Không phải thành lập pháp nhân mới
c) Tùy yêu cầu của các bên hợp tác
d) Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án b
43) BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
b) Xây dựng-Chuyển giao
lOMoARcPSD|49598967
Page 6 of 124
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng Đáp án c
44) BTO là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
b) Xây dựng-Chuyển giao
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng Đáp án a
45) BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
b) Xây dựng-Chuyển giao
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng Đáp án b
46) Sau khi hợp đồng với Nhà nước, nhà đầu xây dựng sân bay trong 5 năm và được khai thác trong 50 năm
tiếp theo. Hết 50 năm chuyển sân bay cho Nhà nước khai tc. Đó là hình thức đầu tư xây dựng cơ bản:
a) BCC
b) BTO
c) BOT
d) BT
Đáp án c
47) (…) hình thức đầu được giữa cơ quan Nhà nước thẩm quyn nhà đầu để xây dựng, kinh
doanh công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyn giao công trình đó cho nhà nước
Việt nam; Chính phủ giành cho nhà đầu tư quyền kinh doanh công trình đó trong một thời hạn nhất định để
thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận.
Hãy điền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây: a)
BCC
b) BTO
c) BOT
d) BT
Đáp án b
48) (…) là hình thức đầu tư được ký giữa các nhà đầunhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân
chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân.
Hãy điền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây:
a) BCC
b) BTO
c) BOT
d) BT
Đáp án a
49) Phân loại dự án thành dự án nhóm A, B, C là n cứ vào:
a) Hình thức đầu tư
b) Loại hình doanh nghiệp
c) Tổng mức đầu tư
d) Loại ngành nghề kinh doanh Đáp án câu c
lOMoARcPSD|49598967
Page 7 of 124
50) Luật đầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm:
a) 2003
b) 2004
c) 2005
d) 2006
Đáp án c
Chương 2. THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU
I. CÂU DỄ
1) Yêu cầu của một dự án đầu tư là:
a) Tính khoa học và Tính thực tiễn
b) Tính pháp lý
c) Tính chuẩn mực
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
2) Quá trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có:
a) 2 giai đoạn
b) 3 giai đoạn
c) 4 giai đoạn
d) 5 giai đoạn
Đáp án b
3) Giai đoạn “Tiền đầu tư” của các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có: a) 3 bước
b) 4 bước
c) 5 bước
d) 6 bước Đáp án b
4) Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là:
a) Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ đầu tư
b) Làm căn cứ để vay tiền
c) Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án a
5) Kết quả của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư là báo cáo kinh tế - kỹ thuật về các cơ hội đầu tư, bao gồm:
a) 3 nội dung chính
b) 4 nội dung chính
c) 5 nội dung chính
d) 6 nội dung chính
Đáp án c
6) Đánh giá hậu dự án là giai đoạn, thứ:
a) Nhất trong các giai đon hình thành và thực hiện một dự án
b) Hai trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
c) Ba trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
d) trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án Đáp án c
7) Dự án tiền khả thi và dự án khả thi đối với những dự án đầu tư có quy mô lớn:
a) Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
b) Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
c) Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy của dữ liệu
d) Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy của dữ liệu Đáp án c
8) Bố cục của một dự án khả thi, có:
a) 5 phần
b) 6 phần
lOMoARcPSD|49598967
Page 8 of 124
c) 7 phần
d) 8 phần
Đáp án c
9) Trình bày sự cần thiết phải đầu tư trong dự án kh thi là phải trình bày:
a) Các căn cứ pháp lý khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
b) Các căn cứ thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
c) Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
d) Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng định sự cần thiết phải đầu tư Đáp án c
10) Phần tóm tắt được trình bày trong bố cục của một dự án khả thi, gồm:
a) 12 nội dung
b) 13 nội dung
c) 14 nội dung
d) 15 nội dung
Đáp án d
11) Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm:
a) 3 nội dung
b) 4 nội dung
c) 5 nội dung
d) 6 nội dung
Đáp án c
12) Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm để trả lời câu hỏi:
a) Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?
b) Sản xuất bằng cách nào?
c) Địa điểm sản xuất ở đâu?
d) Tất cả các câu trên đều đúng?
Đáp án a
13) Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có:
a) 4 phần
b) 5 phần
c) 6 phần
d) 7 phần Đáp án b
14) Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương pháp, nhưng trong môn học đã trình bày:
a) 2 phương pháp
b) 3 phương pháp
c) 4 phương pháp
d) 5 phương pháp
Đáp án a
15) Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô hình toán ngoại suy thống kê”.
Phương pháp này có:
b) 2 cách
c) 3 cách
d) 4 cách
e) 5 cách Đáp án b
y y
16) Mô hình dự báo cầu:
(nL )

n
L là cách dự báo:
a) Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
lOMoARcPSD|49598967
Page 9 of 124
b) Bằng tốc độ phát triển bình quân
c) Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
d) Bằng hệ số co giãn
Đáp án a
L
y y
17) Mô hình dự báo cầu:
(nL )
n
(t) là cách dự báo:
a) Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
b) Bằng tốc độ phát triển bình quân
c) Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
d) Bằng hệ số co giãn
Đáp án b
18) Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau:
Năm 1 2 3 4 5
Mức cầu (SP) 100 198 300 399 4
9
9 Với mức cầu như vậy, nên áp dụng cách dự báo nào sau đây:
a) Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
b) Tốc độ phát triển bình quân
c) Phương pháp bình phương nhỏ nhất
d) Hệ số co giãn
Đáp án a
19) Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, được tiến hành qua:
a) 2 bước
b) 3 bước
c) 4 bước
d) 5 bước Đáp án c
20) Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo: ∑y=na
0
+a
1
∑t
∑yt=a
0
∑t+a
1
∑t
2
Được dùng để tính a
0
a
1
của
phương trình:
a) Đường thẳng
b) Parabol
c) Hypecbol
d) Logarit
Đáp án a
II. CÂU TRUNG BÌNH
21) Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo: ∑y=na
0
+a
1
∑t+a
2
∑t
2
∑yt=a
0
∑t+a
1
∑t
2
+a
2
∑t
3
∑yt
2
=a
0
∑t
2
+a
1
∑t
3
+a
2
∑t
4
Được dùng để tính:
a) y, yt yt
2
của phương trình Parabol
b) a
0
, a
1
a
2
của phương trình Parabol t, t
2
, t
3
t
4
của phương trình Parabol Tất cả
lOMoARcPSD|49598967
Page 10 of 124
câu trên Đáp án b
c) 22) Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:
a) 0,14
b) 2,84
c) 1,48
d) 4,28 Đáp án b
zz) 23) Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:
aaa) Số liệu điều tra bbb) Số liệu tính toán
ccc) ddd) Lượn eee) Đánh fff) t2 ggg) yt hhh) Lượng tiêu
m g tiêu thụ số lại thời thụ dự báo (tấn):
(tấn):y gian:t y
t
iii) 200 nnn) 3,0 sss) 1 xxx) 1 cccc) 3,0 hhhh) 2,98
4 ooo) 3,2 ttt) 2 yyy) 4 dddd) 6,4 iiii) 3,12 jjj) 200 ppp) 3,1 uuu) 3 zzz) 9 eeee) 9,3 jjjj) 3,26
5 qqq) 3,4 vvv) 4 aaaa) 1 ffff) 13, kkkk) 3,40 kkk) 200 rrr) 3,6 www) 5 6 6 llll) 3,54
6 bbbb) 2 gggg) 18, lll) 200 5 0
7
mmm) 200
8
mmmm) nnnn) ∑y
i
= oooo) ∑t= pppp) qqqq) ∑y rrrr) 16,3
Cộng 16,3 15 t
2
= 55 t =50,3
ssss) Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: y
t
= a
0
+ a
1
t và hệ phương
trình chuẩn tắc là: ∑y=na
0
+a
1
∑t tttt) ∑yt=a
0
∑t+a
1
∑t
2
uuuu)
vvvv) Vậy hệ số a
1
bằng:
a) 0,14
b) 2,84
c) 1,48
lOMoARcPSD|49598967
Page 11 of 124
d) 4,28
wwww) Đáp án a
xxxx) yyyy) 24) Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:
zzzz) Số liệu điều tra aaaaa) Số liệu tính toán
bbbbb) ccccc)Lượn ddddd) eeeee) t
2
fffff) yt ggggg) Lượng tiêu m g tiêu
thụ Đánh số lại thụ dự báo (tấn): (tấn):y thời gian:t y
t
hhhhh) 200 mmmmm) rrrrr) 1 wwwww) bbbbbb) gggggg) 2,9
4 3,0 sssss) 2 1 3,0 8
iiiii) 200 nnnnn) 3,2 ttttt) 3 xxxxx) 4 cccccc)6,4 hhhhhh) 3,1
5 ooooo) 3,1 uuuuu) 4 yyyyy) 9 dddddd) 2 jjjjj) 200 ppppp) 3,4 vvvvv) 5 zzzzz) 1 9,3
iiiiii) 3,26
6 qqqqq) 3,6 6 eeeeee)13, jjjjjj) 3,40
kkkkk) 200 aaaaaa)2 6 kkkkkk) 3,5
7 5 ffffff) 18, 4 lllll) 200 0
8
llllll) Cộn mmmmmm) nnnnnn) oooooo) pppppp) qqqqqq) 16,
g ∑y
i
=16,3 ∑t=15 ∑t
2
= 55 ∑yt 3
=50,3
rrrrrr) Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: y
t
= a
0
+ a
1
t và hệ phương
trình chuẩn tắc là: ∑y=na
0
+a
1
∑t ssssss) ∑yt=a
0
∑t+a
1
∑t
2
tttttt) uuuuuu) Vy phương trình dự
báo là:
a) y
t
= 2,84+0,14t
b) y
t
= 0,14+2,84t
c) y
t
= 4,28+1,48t
d) y
t
= 1,48+4,28t
vvvvvv) Đáp án a
25) Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính được :
a) Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
b) Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu
c) Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
d) Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu
wwwwww)Đáp án c
26) Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm :
a) 60% kinh phí nghiên cứu khả thi
b) 70% kinh phí nghiên cứu khả thi
c) 80% kinh phí nghiên cứu khả thi
d) 90% kinh phí nghiên cứu khả thi
xxxxxx) Đáp án c
27) Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm :
a) 1-2% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
b) 1-3% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
c) 1-4% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
d) 1-5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
yyyyyy) Đáp án d
28) Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục đích chính xác định:
a) K thuật và Quy trình sản xuất
b) Địa điểm thực hiện dự án
c) Sản xuất với công suất nào?
lOMoARcPSD|49598967
Page 12 of 124
d) Tất cả các câu trên đều đúng
zzzzzz) Đáp án d
29) y dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:
a) N máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
b) Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng
c) Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài
d) Khan hiếm nguồn lao động
aaaaaaa) Đáp án b
30) Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập. Vậy thì địa điểm xây dựng nhà máy, trước
hết phải:
a) Gn khu dân cư
b) Gần thị trường tiêu thụ
c) Gn sân bay, bến cảng
d) Gần trường học
bbbbbbb) Đáp án c
31) Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:
a) Thuê mướn
b) Mua đứt
c) Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật
d) Tất cả các câu đều đúng
ccccccc) Đáp án d 32) Công suất dự án, có:
a) 3 loại
b) 4 loại
c) 5 loại
d) 6 loại
ddddddd) Đáp án b
33) Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là :
a) Đc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án
b) Vốn đầu tư và trình độ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao động
c) Nguyên liệu và năng lượng sử dụng
d) Tất cả đều đúng Đáp án d
34) Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường; tức máy móc không bị gián
đoạn vì những lý do không được dự tính trước (thường lấy 300 ngày/năm, 1-1,5 ca/ngày, 8h/ca) là:
a) Công suất lý thuyết
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiu eeeeeee) Đáp án b
35) Công suất lớn nhất, đạt được trong điều kiện sản xuất tưởng, máy móc, thiết bị chạy 24h/ngày, 365
ngày/năm, là:
a) Công suất lý thuyết
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiu
fffffff) Đáp án a
36) Công suất dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Thường năm sản xuất thứ 1 bằng khoảng 50%,
năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90% công suất thiết kế. Đó là: a)
Công suất lý thuyết
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
lOMoARcPSD|49598967
Page 13 of 124
d) Công suất kinh tế tối thiu ggggggg) Đáp án c
37) Công suất hòa vốn là :
a) Công suất lý thuyết
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiu
hhhhhhh) Đáp án d
38) Công suất của dự án:
a) Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu
b) Lấy theo công suất thực tế
c) Không lớn hơn công suất lý thuyết
d) Tất cả các câu đều đúng
iiiiiii) Đáp án d
39) Lịch trình thực hiện dự án, có thể được lập bằng:
a) Sơ đồ GANTT và Sơ đồ mạng (PERT)
b) Sơ đồ VENN
c) Lịch thời vụ
d) Lịch hoạt động
jjjjjjj) Đáp án a
40) Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau:
a) Vốn tự có
b) Vốn vay
c) Vốn ngân sách
d) Tất cả các câu trên đều đúng
kkkkkkk) Đáp án d
41) Khi đánh giá tác động môi trường của dự án, các dự án được phân thành hai nhóm, nhóm I và nhóm II. Nhóm
I, theo quy định của Nhà nước có:
a) 5 loại dự án
b) 15 loại dự án
c) 25 loại dự án
d) 35 loại dự án
lllllll) Đáp án c
42) Nghiên cứu khả thi được tiến hành:
a) Trước nghiên cứu cơ hội đầu tư
b) Trước nghiên cứu tiền khả thi
c) Sau nghiên cứu tiền đầu tư
d) Sau bước ra quyết định đầu tư
mmmmmmm) Đáp án c
43) Công nghệ bao gồm:
a) Máy móc, thiết bị
b) Phương pháp sản xuất
c) Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động
d) Tất cả các câu trên
nnnnnnn) Đáp án d
44) Chọn câu đúng sau đây:
a) Công nghệ là máy móc, thiết b
b) Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị
c) Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ
d) Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ
lOMoARcPSD|49598967
Page 14 of 124
ooooooo) Đáp án c
45) Một trong ba giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, là:
a) Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b) Nghiên cứu tiền khả thi
c) Nghiên cứu khả thi
d) Thực hiện đầu tư
ppppppp) Đáp án c
46) Chọn câu sai sau đây:
a) Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm
b) Công nghệ là máy móc, thiết bị
c) Phần cứng gồm máy móc, thiết bị…
d) Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất…
qqqqqqq) Đáp án b
47) Xác định tổng mức đầu tư trong dự án xây dựng, có:
a) 5 phương pháp
b) 6 phương pháp
c) 7 phương pháp
d) 8 phương pháp
rrrrrrr) Đáp án c
48) Một trong các cách dự báo nhu cầu bằng phương pháp mô hình toán và ngoại suy thống kê, là: a)
Dự báo bằng nội suy thống kê
b) Dự báo bằng ngoại suy thống kê
c) Dự báo bằng ước lượng thống kê
d) Dự báo bằng phương phápnh phương nhỏ nhất
sssssss) Đáp án d
49) Dự án sản xuất sản phẩm X, m 2008 năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự o tổng cầu ng năm
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Dự án chỉ khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5
tấn/giờ/dây chuyn. Giả sử tổng định phí dự án 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50
USD.
ttttttt) Độ lớn của thị phần mục tiêu là:
a) 30.000 tấn/năm
b) 31.500 tấn/năm
c) 38.600 tấn/năm
d) 40.000 tấn/năm Đáp án b
50) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự o tổng cầu hàng năm
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập
4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD,
biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD.
uuuuuuu) Công suất lý thuyết của dự án là:
a) 100.000 tấn/năm
b) 87.000 tấn/năm
c) 87.600 tấn/năm
d) 70.000 tấn/năm
vvvvvvv) Đáp án c
51) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu ng năm
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ khả năng nhập 4 dây chuyn sản xuất,
công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn 20 USD, giá
bán/tấn là 50 USD, mỗi ngày làm một ca. Công suất thiết kế của dự án là:
a) 30.000 tấn/năm
lOMoARcPSD|49598967
Page 15 of 124
b) 28.000 tấn/năm
c) 26.000 tấn/năm
d) 24.000 tấn/năm
wwwwwww) Đáp án d
52) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự o tổng cầu hàng năm
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất,
công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn 20 USD, giá
bán/tấn là 50 USD.
xxxxxxx) Công suất thực tế của dự án ở năm 2008, là:
a) 20.000 tấn/năm
b) 12.000 tấn/năm
c) 10.000 tấn/năm
d) 15.600 tấn/năm Đáp án b
53) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự o tổng cầu hàng năm
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ khả năng nhập 4 dây chuyn sản xuất,
công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn 20 USD, giá
bán/tấn là 50 USD.
yyyyyyy) Công suất thực tế của dự án ở năm 2009, là:
a) 18.000 tấn/năm
b) 12.000 tấn/năm
c) 21.000 tấn/năm
d) 15.000 tấn/năm
zzzzzzz) Đáp án a
54) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ khả năng nhập 4 dây chuyn sản xuất,
công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn 20 USD, giá
bán/tấn là 50 USD.
aaaaaaaa) Công suất thực tế của dự án từ năm 2010 trở đi, là :
a) 18.600 tấn/năm
b) 12.700 tấn/năm
c) 21.900 tấn/năm
d) 21.600 tấn/năm
bbbbbbbb) Đáp án d
55) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự o tổng cầu hàng năm
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập
4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD,
biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD.
cccccccc) Công suất kinh tế tối thiu của dự án, là :
a) 12.000 tấn/năm
b) 12.700 tấn/năm
c) 9.600 tấn/năm
d) 9.000 tấn/năm
dddddddd) Đáp án c
56) Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau :
- Sản phẩm A sản xuất 500 tấn
- Sản phẩm B sản xuất 200 sản phẩm eeeeeeee) Định mức sản phẩm dự kiến, sản phẩm A: 4 tấn/người-năm,
sản phẩm B: 2 sản
phẩm/người-năm. Tổng nhu cầu lao động trực tiếp của dự án là:
a) 200 người
lOMoARcPSD|49598967
Page 16 of 124
b) 225 người
c) 250 người
d) 300 người
ffffffff) Đáp án b
57) Mức cầu về một loại hàng hóa trong 6 năm được cho trong bảng sau:
gggggggg) N hhhhhhhh) iiiiiiii) 2 jjjjjjjj) 3 kkkkkkkk) llllllll) 5 mmmmmmmm) ăm 1 4 6
nnnnnnnn) M oooooooo) pppppppp) qqqqqqqq) rrrrrrrr)53 ssssssss) tttttttt)
75 ức cầu (Tấn) 20 30 42 65
uuuuuuuu) Nếu dự báo bằng phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, ta mức cầu của
năm thứ 8 là: a) 86 tấn b) 97 tấn
c) 108 tấn
d) 115 tấn vvvvvvvv) Đáp án b
58) Mức cầu về một loại hàng hóa trong 6 năm được cho trong bảng sau:
wwwwwwww) Năm 1 2 3 4 xxxxxxxx)
5 6
yyyyyyyy) Mức cầu (Tấn) 20 30 42 53 ccccccccc)
65 7
zzzzzzzz) Nếu dự báo bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, ta có mức cầu 5 của năm thứ 7 là: a) 86
tấn b) 97 tấn
c) 108 tấn
d) 115 tấn
aaaaaaaaa) Đáp án a
bbbbbbbbb) 59) Mức cầu về một loại sn phẩm qua 5 tháng
ddddddddd) Tháng 1 2 3 eeeeeeeee)
4 5
fffffffff) Mức cầu (sn phẩm) 400 440 506 jjjjjjjjj)
557 6
ggggggggg) Nếu dự báo bằng tốc độ phát triển bình quân, ta có mức cu 1 của năm thứ 6 là: a) 801
sản phẩm 3 b) 759 sản phẩm
c) 682 sản phẩm
d) 900 sản phẩm
hhhhhhhhh) Đáp án c
iiiiiiiii) 60) Mức cầu về một loại sn phẩm qua 5 tháng
kkkkkkkkk) Tháng 1 2 3 lllllllll)
4 5
mmmmmmmmm) Mức cầu (sản phẩm) 400 440 506 ppppppppp)
557 6
nnnnnnnnn) Nếu dự báo bằng tốc độ phát triển bình quân, ta có mức cầu 1 của năm thứ 7 là:
a) 801 sản phẩm 3 ooooooooo) b) 759 sản phẩm c) 682 sản phẩm
d) 900 sản phẩm
qqqqqqqqq) Đáp án b
rrrrrrrrr) 61) Yêu cầu đối với nghiên cứu nội dung tổ chức quản nhân sự của dự án
khả thi, là: a) Tính pháp lý b) Tính phù hợp
c) nh gọn nhẹ
d) Tất cả các câu trên đều đúng sssssssss) Đáp án d ttttttttt) 62 Nghiên cứu nội dung
tài chính trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của:
lOMoARcPSD|49598967
Page 17 of 124
a) Nhà nứớc
b) Chủ đầu tư
c) Người lao động
d) Địa phương Đáp án b
63) Nghiên cứu nội dung kinh tế- xã hội trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của dự án, cho: a)
Chủ đầu tư
b) Quốc gia
c) Người lao động
d) Ngân hàng
uuuuuuuuu) Đáp án b
64) Thị trường của đá cây (lạnh) là:
a) Ngoài nước
b) Ở vùng sâu vùng xa
c) Vùng khô nóng hải đảo
d) Tại chổ
vvvvvvvvv) Đáp án d
65) Nghiên cứu, phân tích thị trường trong dự án đầu tư, nhằm xác định:
a) Sản xuất bằng cách nào
b) Sản xuất cái gì? Cho ai? Với giá c nào?
c) Dự án mang lại kết quả nào cho chủ đầu tư
d) Tất cả các câu đều đúng wwwwwwwww) Đáp án b
66) Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau :
- Sản phẩm A sản xuất 400 tấn
- Sản phẩm B sản xuất 100 tn xxxxxxxxx) Định mức sản phẩm dự kiến, sản phẩm A: 4 tấn/người-
năm, sản phẩm B: 2 tấn/người-năm. Tổng nhu cầu lao động trực tiếp của dự án là:
a) 150 người
b) 160 người
c) 180 người
d) 200 người Đáp án a.
67) Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau : yyyyyyyyy) - Sản
phẩm A sản xuất 400 tấn - Sản phẩm B sản xuất 100 tấn zzzzzzzzz) Định mức sản phẩm dự kiến,
sản phẩm A: 5 tấn/người-năm, sản phẩm B: 2,5
tấn/người-năm. Dự kiến lao động lao động quản lý lấy bằng 4% và lao động phục vụ lấy bằng 5% số lao
động trực tiếp. Tổng nhu cầu lao động của dự án :
a) 120 người
b) 131 người
c) 150 người
d) 170 người Đáp án b.
68) Mức tiết kiệm ngoại tệ cho đất nước được tính với loại dự án sản xuất sản phẩm để :
a) Thay thế hàng ngoại nhập hoặc sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập
b) Xuất khẩu
c) Bán trong nước
d) Làm nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất trong nước
aaaaaaaaaa) Đáp án a
69) Phân tích hiệu quả tài chính của dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị :
a) Quy ước
b) Hiện vật và tiền tệ
c) Lao động
d) Tiền tệ
lOMoARcPSD|49598967
Page 18 of 124
bbbbbbbbbb) Đáp án d
70) Vốn đầu tư ban đầu cho dự án là vốn đầu tư trong :
a) Suốt vòng đời dự án
b) Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản ) dự án
c) Thời kỳ thi công và khai thác dự án
d) Thời kỳ thanh lý dự án
cccccccccc) Đáp án b
71) Dự án A có thời gian thi công 2 năm, thời gian khai thác là 30 năm, thời gian thanh lý là 1 năm. Vòng đời
của dự án A là : a) 33 năm
b) 32 năm
c) 31 năm
d) 30 năm dddddddddd) Đáp án c
72) Chỉ tiêu « Mức tạo ngoại tệ cho đất nước » được tính cho lọai dự án :
a) Sản xuất sản phẩm để thay thế sản phẩm ngoại nhập
b) Sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập
c) Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu
d) Sản xuất sản phẩm để bán trong nước
eeeeeeeeee) Đáp án c
73) Phân tích hiệu quả kinh tế, hội mội trường của dự án, thể sử dụng các loại đơn vị tính toán sau
đây : a) Tiền tệ
b) Hiện vật
c) Lao động
d) Tất cả các câu đều đúng ffffffffff) Đáp án d
74) Tính toán chỉ tiêu ”Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự án khả thi, là nội dung của :
a) Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự
b) Phân tích tài chính
c) Phân tích kinh tế – xã hội
d) Phân tích thị trường
gggggggggg) Đáp án c
75) Chỉ tiêu “Vốn tự có/ Vốn vay” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh: Khả
năng trả nợ
hhhhhhhhhh) H iệu quả sử dụng
vốn Cơ cấu nguồn vốn iiiiiiiiii) Tất
cả các câu trên đều sai
jjjjjjjjjj) Đáp án c
76) Chỉ tiêu “ Vốn tự có/ Tổng số nợ” trong phân tích độ an toàn v tài chính của dự án khả thi, phản ánh:
a) Hiệu quả sử dụng vốn
b) Cơ cấu nguồn vn
c) Khả năng trả nợ
d) Tất cả các câu trên đều đúng
kkkkkkkkkk) Đáp án c
77) Giá bán sản phẩm nói chung và giá bán sản phẩm dự án nói riêng, do :
a) Gía thành sản xuất sản phm đó quyết định
b) Quan hệ cung cầu trên thị trường về loại sản phẩm đó quyết định
c) Người mua quyết định
d) Người bán quyết định llllllllll) Đáp án b
78) Nguồn cung về sản phẩm đường kính ở Việt nam có thể là từ :
a) Cây mía
b) Củ cải đường
lOMoARcPSD|49598967
Page 19 of 124
c) Quả thốt nốt
d) Không có câu nào đúng
mmmmmmmmmm) Đáp án d
79) Chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi,
phản ánh:
a) Khả năng trả nợ
b) Cơ cấu nguồn vốn
c) Hiệu quả sử dụng vốn
d) Tất cả các câu trên đều sai
nnnnnnnnnn) Đáp án c
80) Các phát biểu sau đây phát biểu là phát biểu đúng :
a) Lao động gián tiếp của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động phục v
b) Lao động phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
c) Lao động trực tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
d) Lao động gián tiếp phục vụ của dự án lấy theo tlệ % của lao động trực tiếp Đáp án d oooooooooo)
III. CÂU KHÓ
pppppppppp) 81) Công thức sau đây được dùng để xác định nhu cầu lao động :
qqqqqqqqqq) Q
i
rrrrrrrrrr) T
ssssssssss) W
i
tttttttttt) Với Q
i
khối lượng sản phẩm (công việc) thứ i đã hoàn thành W
i
năng
suất lao
động của loại sản phẩm (công việc) thứ i. uuuuuuuuuu)
Trong đó T là :
a) Tổng số lao động (nói chung) của dự án
b) Lao động trực tiếp
c) Lao động gián tiếp
d) Lao động phục vụ
vvvvvvvvvv) Đáp án b
82) Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: wwwwwwwwww) - Sản
phẩm A sản xuất 400 tấn - Sản phẩm B sản xuất 100 tấn xxxxxxxxxx) Định mức thời gian sản xuất
dự kiến, sản phẩm A: 75 ngày công/tấn, sản phẩm B: 150 ngày công/sản phẩm. Mỗi lao động bình
quân trong một năm làm việc 300 ngày công.
Số lao động gián tiếp lấy bằng 8% và lao động phục vụ lấy bằng 12% lao động trực tiếp.
yyyyyyyyyy) Tổng nhu cầu lao động của dự án là:
a) 200
b) 180
c) 160
d) 140
zzzzzzzzzz) Đáp án b
83) Lập bảng cân đối kế toán trong dự án đầu tư, với mục đích chính là:
a) Biết lời, lỗ của dự án
b) Biết tổng mức đầu tư của dự án
c) Biết được cơ cấu nguồn vốn
d) Biết được tổng chi phí sn xuất kinh doanh của dự án
aaaaaaaaaaa) Đáp án c
84) Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
lOMoARcPSD|49598967
Page 20 of 124
a) Phải chi bằng tiền mặt
b) Không phải chi bằng tiền mặt
c) Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
d) Dùng để thanh lý tài sản cố định bbbbbbbbbbb) Đáp án b
85) Chi phí cơ hội trong dự án, được :
a) Cộng vào dòng ngân lưu vào
b) Cộng vào dòng ngân lưu ra
c) Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
d) Không có câu nào đúng ccccccccccc) Đáp án b
86) Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, :
a) Phải chi bằng tiền mặt
b) Không phải chi bằng tiền mặt
c) Có khi phải chi có khi không phải chi
d) Đây là một khoản thu
ddddddddddd) Đáp án b
87) Dòng chi trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo ngân lưu của dự án lập theo phương pháp trực tiếp
được lấy từ :
a) Bảng cân đối kế toán
b) Báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
c) Bảng lưu chuyn tiền tệ
d) Báo cáo thuyết minh báo o tài chính
eeeeeeeeeee) Đáp án b
88) Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có :
a) Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
b) Không có cả dòng vn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
c) Không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao
d) Không có câu nào đúng fffffffffff) Đáp án c
89) Nhược điểm của việc lập báo cáo ngân lưu dự án bằng phương pháp gián tiếp là:
a) Không sử dụng được để tính NPV
b) Không sử dụng được để tính IRR
c) Không sử dụng được để tính B/C
d) Không sử dụng được để tính Tpp
ggggggggggg) Đáp án c
90) Báo cáo ngân lưu của dự án được lập theo phương pháp:
a) Trực tiếp và Gián tiếp
b) Nội suy và Ngoại suy
c) Gián tiếp và Ngoại suy
d) Trực tiếp và nội suy
hhhhhhhhhhh) Đáp án a
91) Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần:
a) Dòng ngân lưu vào
b) Dòng ngân lưu ra
c) Dòng ngân lưu ròng
| 1/140

Preview text:

lOMoARcPSD| 49598967
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ(NT)
-----------------------------------------------------------------
Chương 1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ KHÁI NIỆM CĂN BẢN I. CÂU DỄ
1) Môn học “Quản lý dự án đầu tư, có: a) 04 chương b) 05 chương c) 06 chương d) 07 chương Đáp án c
2) Nội dung quản lý trong môn học “Quản lý dự án đầu tư”, gồm:
a) Quản lý thời gian thực hiện dự án
b) Quản lý chi phí thực hiện dự án
c) Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án này này d) Tất cả các câu trên Đáp án d
3) Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là : a) Đầu tư trực tiếp b) Đầu tư gián tiếp c) Cho vay
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án b
4) Hoạt động đầu tư – theo Luật đầu tư của Việt Nam - là hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư bao gồm các khâu: a) Chuẩn bị đầu tư b) Thực hiện đầu tư
c) Quản lý dự án đầu tư d) Tất cả các câu trên Đáp án d
5) Nhà đầu tư, có thể là: a) Tổ chức trong nước
b) Cá nhân là người Việt Nam
c) Tổ chức và cá nhân nước ngoài
d) Tất cả các đối tượng trên Đáp án d
6) Mục đích của đầu tư kinh doanh là phải mang lại lợi ích cho chủ đầu tư và xã hội. Trường hợp lợi ích của hai
đối tượng này không không thống nhất với nhau, Nhà nước sẽ không dùng biện pháp nào sau đây để kích
thích đầu tư: a) Giảm thuế
b) Tạo các ưu đãi trong vay vốn
c) Miễn thu tiền điện, nước
d) Ưu đãi cho thuê mặt bằng Đáp án c
7) Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt động: a) Xã hội b) Kinh tế c) Môi trường
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án b Page 1 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
8) Dự án đầu tư, nhằm: a) Tạo mới công trình b) Mở rộng công trình c) Cải tạo công trình
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án d
9) Một dự án đầu tư, gồm: a) 4 yếu tố cơ bản b) 5 yếu tố cơ bản c) 6 yếu tố cơ bản d) 7 yếu tố cơ bản Đáp án c
10) Có thể phân loại đầu tư:
a) Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn b) Theo nội dung kinh tế
c) Theo mục tiêu đầu tư
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án d II. CÂU TRUNG BÌNH
11) Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
a) Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
b) Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra c) Cho vay
d) Tất cả các câu đều sai Đáp án a
12) Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
a) Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
b) Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
c) Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án b
13) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
a) Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
b) Thành lập công ty liên doanh
c) Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án d
14) Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức đầu tư: a) Trực tiếp b) Gián tiếp c) Trung gian
d) Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp Đáp án b
15) Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
a) Vốn trong nước và vốn ngoài nước
b) Vốn ngân hàng thương mại
c) Vốn xây dựng cơ bản
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án a
16) Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
a) Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
b) Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài Page 2 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
c) Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài khác đóng tại Việt nam
d) Tất cả các câu đều đúng Đáp án d
17) Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
a) Vay ngân hàng thương mại trong nước
b) Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân c) Vay nước ngoài
d) Công ty này vay của công ty khác Đáp án b
18) Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản lưu động, thuộc cách phân loại đầu tư:
a) Theo chức năng quản trị vốn b) Theo nguồn vốn c) Theo nội dung kinh tế
d) Theo mục tiêu đầu tư Đáp án c
19) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm A) có tổng mức đầu tư lớn nhất là: a) Từ 300 tỷ đến 400 tỷ b) Từ 400 tỷ đến 500 tỷ c) Từ 500 tỷ đến 600 tỷ d) Trên 600 tỷ Đáp án d
20) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm B) có tổng mức đầu tư lớn nhất là: a) Đến 400 tỷ b) Đến 500 tỷ c) Đến 600 tỷ d) Đến 700 tỷ Đáp án c
21) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm C) có tổng mức đầu tư lớn nhất là: a) Dưới 7 tỷ b) Dưới 15 tỷ c) Dưới 20 tỷ
d) Dưới 30 tỷ Đáp án d
22) Đối với các dự án đầu tư nước ngoài được chia thành a) 3 nhóm b) 4 nhóm c) 5 nhóm d) 6 nhóm Đáp án a
23) Phân loại dự án đầu tư theo quy mô và tính chất dự án, có: a) 2 cách b) 3 cách c) 4 cách d) 5 cách Đáp án a
24) Phân loại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư, có: a) 2 cách b) 3 cách c) 4 cách d) 5 cách Đáp án c
25) Hãy tìm câu sai trong số các câu sau:
a) Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư Page 3 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
b) Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
c) Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
d) Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư Đáp án d
26) Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của dự án: a) Chủ đầu tư b) Cấp chính quyền c) Ngân hàng
d) Cơ quan ngân sách sách Nhà nước Đáp án b
27) Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của dự án: a) Chủ đầu tư b) Cấp chính quyền c) Ngân hàng
d) Cơ quan ngân sách sách Nhà nước Đáp án a
28) Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân. Đó có thể là:
a) Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
b) Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
c) Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
d) Tất cả các câu trên Đáp án d
29) Vốn ngoài nước là vốn được hình thành không phải bằng từ tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân mà có
xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
a) Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
b) Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
c) Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
d) Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước Đáp án a
30) Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang hoạt động là cách phân loại đầu tư, theo:
a) Chức năng quản trị vốn đầu tư b) Mục tiêu đầu tư c) Nguồn vốn đầu tư d) Nội dung kinh tế Đáp án b
31) Hãy tìm câu sai sau đây:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản là để xây dựng nhà xưởng
b) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm máy móc, thiết bị
c) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm công cụ, dụng cụ…phục vụ sản xuất
d) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua bản quyền, bí quyết công nghệ Đáp án c
32) Hãy tìm câu đúng sau đây:
a) Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
b) Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
c) Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
d) Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu …phục vụ sản xuất Đáp án d
33) FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư: a) Trực tiếp b) Gián tiếp c) Cho vay d) Viện trợ Đáp án a
34) ODA (Official Development Assistance) là phương thức đầu tư: Page 4 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 a) Trực tiếp b) Gián tiếp
c) Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp d) Trung gian Đáp án b
35) ODA và FDI khác nhau ở phương thức đầu tư :
a) ODA là đầu tư trực tiếp
b) FDI là đầu tư gián tiếp c) FDI là cho vay
d) ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức Đáp án d
36) Hoạt động đầu tư trên thị trường OTC, là :
a) Hoạt động đầu tư trực tiếp
b) Hoạt động đầu tư gián tiếp c) Hoạt động cho vay
d) Hoạt động gửi tiền tiết kiệm Đáp án b
37) Phân loại đầu tư theo chức năng quản trị vốn đầu tư, có : a) 2 hình thức c) 4 hình b) 3 hình thức thức Đáp án a d) 5 hình thức
38) Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có : a) 1 hình thức c) 3 hình thức b) 2 hình thức d) 4 hình thức Đáp án b
39) Phân loại đầu tư theo nội dung kinh tế, có : a. 2 hình thức c. 4 hình thức b. 3 hình thức d. 5 hình thức Đáp án b
40) Phân loại đầu tư theo mục tiêu đầu tư, có : a) 2 hình thức c) 4 hình thức b) 3 hình thức d) 5 hình thức Đáp án b III. CÂU KHÓ
41) Trong đầu tư xây dựng cơ bản, theo luật đầu tư của nước ta, có: a) 3 hình thức c) 5 hình thức b) 4 hình thức d) 6 hình thức Đáp án b
42) BCC là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản nhằm mục đích hợp tác kinh doanh, mà :
a) Phải thành lập pháp nhân mới
b) Không phải thành lập pháp nhân mới
c) Tùy yêu cầu của các bên hợp tác
d) Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án b
43) BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh b) Xây dựng-Chuyển giao Page 5 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng Đáp án c
44) BTO là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh b) Xây dựng-Chuyển giao
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng Đáp án a
45) BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh b) Xây dựng-Chuyển giao
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng Đáp án b
46) Sau khi ký hợp đồng với Nhà nước, nhà đầu tư xây dựng sân bay trong 5 năm và được khai thác trong 50 năm
tiếp theo. Hết 50 năm chuyển sân bay cho Nhà nước khai thác. Đó là hình thức đầu tư xây dựng cơ bản: a) BCC b) BTO c) BOT d) BT Đáp án c
47) (…) là hình thức đầu tư được ký giữa cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng, kinh
doanh công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho nhà nước
Việt nam; Chính phủ giành cho nhà đầu tư quyền kinh doanh công trình đó trong một thời hạn nhất định để
thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận.
Hãy điền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây: a) BCC b) BTO c) BOT d) BT Đáp án b
48) (…) là hình thức đầu tư được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân
chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân.
Hãy điền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây: a) BCC b) BTO c) BOT d) BT Đáp án a
49) Phân loại dự án thành dự án nhóm A, B, C là căn cứ vào: a) Hình thức đầu tư
b) Loại hình doanh nghiệp c) Tổng mức đầu tư
d) Loại ngành nghề kinh doanh Đáp án câu c Page 6 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
50) Luật đầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm: a) 2003 b) 2004 c) 2005 d) 2006 Đáp án c
Chương 2. THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ I. CÂU DỄ
1) Yêu cầu của một dự án đầu tư là:
a) Tính khoa học và Tính thực tiễn b) Tính pháp lý c) Tính chuẩn mực
d) Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án d
2) Quá trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có: a) 2 giai đoạn b) 3 giai đoạn c) 4 giai đoạn d) 5 giai đoạn Đáp án b
3) Giai đoạn “Tiền đầu tư” của các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có: a) 3 bước b) 4 bước c) 5 bước d) 6 bước Đáp án b
4) Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là: a)
Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ đầu tư b)
Làm căn cứ để vay tiền c)
Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần d)
Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án a
5) Kết quả của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư là báo cáo kinh tế - kỹ thuật về các cơ hội đầu tư, bao gồm: a) 3 nội dung chính b) 4 nội dung chính c) 5 nội dung chính d) 6 nội dung chính Đáp án c
6) Đánh giá hậu dự án là giai đoạn, thứ:
a) Nhất trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
b) Hai trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
c) Ba trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
d) Tư trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án Đáp án c
7) Dự án tiền khả thi và dự án khả thi đối với những dự án đầu tư có quy mô lớn:
a) Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
b) Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
c) Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy của dữ liệu
d) Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy của dữ liệu Đáp án c
8) Bố cục của một dự án khả thi, có: a) 5 phần b) 6 phần Page 7 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 c) 7 phần d) 8 phần Đáp án c
9) Trình bày sự cần thiết phải đầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày:
a) Các căn cứ pháp lý khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
b) Các căn cứ thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
c) Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
d) Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng định sự cần thiết phải đầu tư Đáp án c
10) Phần tóm tắt được trình bày trong bố cục của một dự án khả thi, gồm: a) 12 nội dung b) 13 nội dung c) 14 nội dung d) 15 nội dung Đáp án d
11) Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm: a) 3 nội dung b) 4 nội dung c) 5 nội dung d) 6 nội dung Đáp án c
12) Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm để trả lời câu hỏi: a)
Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu? b)
Sản xuất bằng cách nào? c)
Địa điểm sản xuất ở đâu? d)
Tất cả các câu trên đều đúng? Đáp án a
13) Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có: a) 4 phần b) 5 phần c) 6 phần d) 7 phần Đáp án b
14) Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương pháp, nhưng trong môn học đã trình bày: a) 2 phương pháp b) 3 phương pháp c) 4 phương pháp d) 5 phương pháp Đáp án a
15) Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô hình toán và ngoại suy thống kê”. Phương pháp này có: b) 2 cách c) 3 cách d) 4 cách e) 5 cách Đáp án b y y
16) Mô hình dự báo cầu:  (nL ) n
L là cách dự báo:
a) Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân Page 8 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
b) Bằng tốc độ phát triển bình quân
c) Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất d) Bằng hệ số co giãn Đáp án a L y y
17) Mô hình dự báo cầu:  (nL )
n(t) là cách dự báo:
a) Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
b) Bằng tốc độ phát triển bình quân
c) Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất d) Bằng hệ số co giãn Đáp án b
18) Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau: Năm 1 2 3 4 5 Mức cầu (SP) 100 198 300 399 4 9
9 Với mức cầu như vậy, nên áp dụng cách dự báo nào sau đây:
a) Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
b) Tốc độ phát triển bình quân
c) Phương pháp bình phương nhỏ nhất d) Hệ số co giãn Đáp án a
19) Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, được tiến hành qua: a) 2 bước b) 3 bước c) 4 bước d) 5 bước Đáp án c
20) Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo: ∑y=na0+a1∑t
∑yt=a0∑t+a1∑t2 Được dùng để tính a0a1 của phương trình: a) Đường thẳng b) Parabol c) Hypecbol d) Logarit Đáp án a II. CÂU TRUNG BÌNH
21) Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo: ∑y=na0+a1∑t+a2 ∑t2
∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2 ∑t3
∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2 ∑t4 Được dùng để tính:
a) y, yt yt2 của phương trình Parabol b) a của phương trình Parabol 0, a1a2
t, t2, t3 t4 của phương trình Parabol Tất cả Page 9 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 câu trên Đáp án b
c) 22) Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau: a) 0,14 b) 2,84 c) 1,48 d) 4,28 Đáp án b zz)
23) Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau: aaa)
Số liệu điều tra bbb)
Số liệu tính toán ccc) ddd) Lượn eee) Đánh fff) t2 ggg) yt hhh) Lượng tiêu m g tiêu thụ số lại thời
thụ dự báo (tấn): (tấn):y gian:t yt iii) 200 nnn) 3,0 sss) 1 xxx) 1 cccc) 3,0 hhhh) 2,98
4 ooo) 3,2 ttt) 2 yyy) 4 dddd) 6,4 iiii) 3,12 jjj) 200 ppp) 3,1 uuu) 3 zzz) 9 eeee) 9,3 jjjj) 3,26
5 qqq) 3,4 vvv) 4 aaaa) 1 ffff) 13, kkkk) 3,40 kkk) 200 rrr) 3,6 www) 5 6 6 llll) 3,54 6 bbbb) 2
gggg) 18, lll) 200 5 0 7 mmm) 200 8 mmmm) nnnn) ∑yi= oooo) ∑t= pppp) qqqq) ∑y rrrr) 16,3 Cộng 16,3 15 t2 = 55 t =50,3 ssss)
Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt = a0+ a1t và hệ phương
trình chuẩn tắc là: ∑y=na0+a1∑t tttt) ∑yt=a0∑t+a1∑t2 uuuu) vvvv) Vậy hệ số a bằng: 1 a) 0,14 b) 2,84 c) 1,48 Page 10 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 d) 4,28 wwww) Đáp án a xxxx)
yyyy) 24) Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:
zzzz) Số liệu điều tra
aaaaa) Số liệu tính toán
bbbbb) ccccc)Lượn ddddd) eeeee) t2 fffff) yt
ggggg) Lượng tiêu m g tiêu thụ Đánh số lại
thụ dự báo (tấn): (tấn):y thời gian:t yt hhhhh) 200 mmmmm) rrrrr) 1 wwwww) bbbbbb) gggggg) 2,9 4 3,0 sssss) 2 1 3,0 8 iiiii) 200 nnnnn) 3,2 ttttt) 3 xxxxx) 4 cccccc)6,4 hhhhhh) 3,1 5
ooooo) 3,1 uuuuu) 4 yyyyy) 9 dddddd) 2 jjjjj) 200 ppppp) 3,4 vvvvv) 5 zzzzz) 1 9,3 iiiiii) 3,26 6 qqqqq) 3,6 6 eeeeee)13, jjjjjj) 3,40 kkkkk) 200 aaaaaa)2 6 kkkkkk) 3,5 7
5 ffffff) 18, 4 lllll) 200 0 8 llllll) Cộn mmmmmm) nnnnnn) oooooo) pppppp) qqqqqq) 16, g ∑yi=16,3 ∑t=15 ∑t2 = 55 ∑yt 3 =50,3 rrrrrr)
Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt = a0+ a1t và hệ phương
trình chuẩn tắc là: ∑y=na0+a1∑t ssssss) ∑yt=a0∑t+a1∑t2 tttttt) uuuuuu) Vậy phương trình dự báo là: a) yt= 2,84+0,14t b) yt= 0,14+2,84t c) yt= 4,28+1,48t d) yt= 1,48+4,28t vvvvvv) Đáp án a
25) Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính được :
a) Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
b) Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu
c) Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
d) Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu wwwwww)Đáp án c
26) Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm :
a) 60% kinh phí nghiên cứu khả thi
b) 70% kinh phí nghiên cứu khả thi
c) 80% kinh phí nghiên cứu khả thi
d) 90% kinh phí nghiên cứu khả thi xxxxxx) Đáp án c
27) Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm :
a) 1-2% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
b) 1-3% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
c) 1-4% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
d) 1-5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án yyyyyy) Đáp án d
28) Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục đích chính là xác định:
a) Kỹ thuật và Quy trình sản xuất
b) Địa điểm thực hiện dự án
c) Sản xuất với công suất nào? Page 11 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
d) Tất cả các câu trên đều đúng zzzzzz) Đáp án d
29) Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi: a)
Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên b)
Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng c)
Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài d)
Khan hiếm nguồn lao động aaaaaaa) Đáp án b
30) Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập. Vậy thì địa điểm xây dựng nhà máy, trước hết phải: a) Gần khu dân cư b)
Gần thị trường tiêu thụ c) Gần sân bay, bến cảng d) Gần trường học bbbbbbb) Đáp án c
31) Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là: a) Thuê mướn b) Mua đứt
c) Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật
d) Tất cả các câu đều đúng ccccccc)
Đáp án d 32) Công suất dự án, có: a) 3 loại b) 4 loại c) 5 loại d) 6 loại ddddddd) Đáp án b
33) Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là : a)
Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án b)
Vốn đầu tư và trình độ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao động c)
Nguyên liệu và năng lượng sử dụng d)
Tất cả đều đúng Đáp án d
34) Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường; tức máy móc không bị gián
đoạn vì những lý do không được dự tính trước (thường lấy 300 ngày/năm, 1-1,5 ca/ngày, 8h/ca) là: a) Công suất lý thuyết b) Công suất thiết kế c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiểu eeeeeee) Đáp án b
35) Công suất lớn nhất, đạt được trong điều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc, thiết bị chạy 24h/ngày, 365 ngày/năm, là: a) Công suất lý thuyết b) Công suất thiết kế c) Công suất thực tế d)
Công suất kinh tế tối thiểu fffffff) Đáp án a
36) Công suất dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Thường năm sản xuất thứ 1 bằng khoảng 50%, ở
năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90% công suất thiết kế. Đó là: a) Công suất lý thuyết b) Công suất thiết kế c) Công suất thực tế Page 12 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
d) Công suất kinh tế tối thiểu ggggggg) Đáp án c
37) Công suất hòa vốn là : a) Công suất lý thuyết b) Công suất thiết kế c) Công suất thực tế d)
Công suất kinh tế tối thiểu hhhhhhh) Đáp án d
38) Công suất của dự án:
a) Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu
b) Lấy theo công suất thực tế
c) Không lớn hơn công suất lý thuyết
d) Tất cả các câu đều đúng iiiiiii) Đáp án d
39) Lịch trình thực hiện dự án, có thể được lập bằng: a)
Sơ đồ GANTT và Sơ đồ mạng (PERT) b) Sơ đồ VENN c) Lịch thời vụ d) Lịch hoạt động jjjjjjj) Đáp án a
40) Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau: a) Vốn tự có b) Vốn vay c) Vốn ngân sách d)
Tất cả các câu trên đều đúng kkkkkkk) Đáp án d
41) Khi đánh giá tác động môi trường của dự án, các dự án được phân thành hai nhóm, nhóm I và nhóm II. Nhóm
I, theo quy định của Nhà nước có: a) 5 loại dự án b) 15 loại dự án c) 25 loại dự án d) 35 loại dự án lllllll) Đáp án c
42) Nghiên cứu khả thi được tiến hành: a)
Trước nghiên cứu cơ hội đầu tư b)
Trước nghiên cứu tiền khả thi c)
Sau nghiên cứu tiền đầu tư d)
Sau bước ra quyết định đầu tư mmmmmmm) Đáp án c
43) Công nghệ bao gồm: a) Máy móc, thiết bị
b) Phương pháp sản xuất
c) Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động d) Tất cả các câu trên nnnnnnn) Đáp án d
44) Chọn câu đúng sau đây:
a) Công nghệ là máy móc, thiết bị
b) Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị
c) Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ
d) Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ Page 13 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 ooooooo) Đáp án c
45) Một trong ba giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, là: a)
Nghiên cứu cơ hội đầu tư b)
Nghiên cứu tiền khả thi c) Nghiên cứu khả thi d) Thực hiện đầu tư ppppppp) Đáp án c
46) Chọn câu sai sau đây:
a) Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm
b) Công nghệ là máy móc, thiết bị
c) Phần cứng gồm máy móc, thiết bị…
d) Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất… qqqqqqq) Đáp án b
47) Xác định tổng mức đầu tư trong dự án xây dựng, có: a) 5 phương pháp b) 6 phương pháp c) 7 phương pháp d) 8 phương pháp rrrrrrr) Đáp án c
48) Một trong các cách dự báo nhu cầu bằng phương pháp mô hình toán và ngoại suy thống kê, là: a)
Dự báo bằng nội suy thống kê
b) Dự báo bằng ngoại suy thống kê
c) Dự báo bằng ước lượng thống kê
d) Dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất sssssss) Đáp án d
49) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5
tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. ttttttt)
Độ lớn của thị phần mục tiêu là: a) 30.000 tấn/năm b) 31.500 tấn/năm c) 38.600 tấn/năm d) 40.000 tấn/năm Đáp án b
50) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập
4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD,
biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. uuuuuuu)
Công suất lý thuyết của dự án là: a) 100.000 tấn/năm b) 87.000 tấn/năm c) 87.600 tấn/năm d) 70.000 tấn/năm vvvvvvv) Đáp án c
51) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất,
công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá
bán/tấn là 50 USD, mỗi ngày làm một ca. Công suất thiết kế của dự án là: a) 30.000 tấn/năm Page 14 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 b) 28.000 tấn/năm c) 26.000 tấn/năm d) 24.000 tấn/năm wwwwwww) Đáp án d
52) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất,
công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. xxxxxxx)
Công suất thực tế của dự án ở năm 2008, là: a) 20.000 tấn/năm b) 12.000 tấn/năm c) 10.000 tấn/năm d) 15.600 tấn/năm Đáp án b
53) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất,
công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. yyyyyyy)
Công suất thực tế của dự án ở năm 2009, là: a) 18.000 tấn/năm b) 12.000 tấn/năm c) 21.000 tấn/năm d) 15.000 tấn/năm zzzzzzz) Đáp án a
54) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất,
công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. aaaaaaaa)
Công suất thực tế của dự án từ năm 2010 trở đi, là : a) 18.600 tấn/năm b) 12.700 tấn/năm c) 21.900 tấn/năm d) 21.600 tấn/năm bbbbbbbb) Đáp án d
55) Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là
48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập
4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD,
biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. cccccccc)
Công suất kinh tế tối thiểu của dự án, là : a) 12.000 tấn/năm b) 12.700 tấn/năm c) 9.600 tấn/năm d) 9.000 tấn/năm dddddddd) Đáp án c
56) Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau :
- Sản phẩm A sản xuất 500 tấn
- Sản phẩm B sản xuất 200 sản phẩm eeeeeeee) Định mức sản phẩm dự kiến, sản phẩm A: 4 tấn/người-năm, sản phẩm B: 2 sản
phẩm/người-năm. Tổng nhu cầu lao động trực tiếp của dự án là: a) 200 người Page 15 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 b) 225 người c) 250 người d) 300 người ffffffff) Đáp án b
57) Mức cầu về một loại hàng hóa trong 6 năm được cho trong bảng sau:
gggggggg) N hhhhhhhh) iiiiiiii) 2 jjjjjjjj) 3 kkkkkkkk) llllllll) 5 mmmmmmmm) ăm 1 4 6 nnnnnnnn) M oooooooo) pppppppp) qqqqqqqq) rrrrrrrr)53 ssssssss) tttttttt) 75 ức cầu (Tấn) 20 30 42 65
uuuuuuuu) Nếu dự báo bằng phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, ta có mức cầu của
năm thứ 8 là: a) 86 tấn b) 97 tấn c) 108 tấn
d) 115 tấn vvvvvvvv) Đáp án b
58) Mức cầu về một loại hàng hóa trong 6 năm được cho trong bảng sau: wwwwwwww) Năm 1 2 3 4 xxxxxxxx) 5 6 yyyyyyyy) Mức cầu (Tấn) 20 30 42 53 ccccccccc) 65 7 zzzzzzzz)
Nếu dự báo bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, ta có mức cầu 5 của năm thứ 7 là: a) 86 tấn b) 97 tấn c) 108 tấn d) 115 tấn aaaaaaaaa) Đáp án a bbbbbbbbb)
59) Mức cầu về một loại sản phẩm qua 5 tháng ddddddddd) Tháng 1 2 3 eeeeeeeee) 4 5 fffffffff) Mức cầu (sản phẩm) 400 440 506 jjjjjjjjj) 557 6 ggggggggg)
Nếu dự báo bằng tốc độ phát triển bình quân, ta có mức cầu 1 của năm thứ 6 là: a) 801 sản phẩm 3 b) 759 sản phẩm c) 682 sản phẩm d) 900 sản phẩm hhhhhhhhh) Đáp án c iiiiiiiii)
60) Mức cầu về một loại sản phẩm qua 5 tháng kkkkkkkkk) Tháng 1 2 3 lllllllll) 4 5
mmmmmmmmm) Mức cầu (sản phẩm) 400 440 506 ppppppppp) 557 6 nnnnnnnnn)
Nếu dự báo bằng tốc độ phát triển bình quân, ta có mức cầu 1 của năm thứ 7 là: a) 801 sản phẩm
3 ooooooooo) b) 759 sản phẩm c) 682 sản phẩm d) 900 sản phẩm qqqqqqqqq) Đáp án b rrrrrrrrr)
61) Yêu cầu đối với nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý và nhân sự của dự án
khả thi, là: a) Tính pháp lý b) Tính phù hợp c) Tính gọn nhẹ
d) Tất cả các câu trên đều đúng sssssssss) Đáp án d ttttttttt)
62 Nghiên cứu nội dung
tài chính trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của: Page 16 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 a) Nhà nứớc b) Chủ đầu tư c) Người lao động d) Địa phương Đáp án b
63) Nghiên cứu nội dung kinh tế- xã hội trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của dự án, cho: a) Chủ đầu tư b) Quốc gia c) Người lao động d) Ngân hàng uuuuuuuuu) Đáp án b
64) Thị trường của đá cây (lạnh) là: a) Ngoài nước b) Ở vùng sâu vùng xa
c) Vùng khô nóng hải đảo d) Tại chổ vvvvvvvvv) Đáp án d
65) Nghiên cứu, phân tích thị trường trong dự án đầu tư, nhằm xác định: a)
Sản xuất bằng cách nào b)
Sản xuất cái gì? Cho ai? Với giá cả nào? c)
Dự án mang lại kết quả nào cho chủ đầu tư d)
Tất cả các câu đều đúng wwwwwwwww) Đáp án b
66) Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau : -
Sản phẩm A sản xuất 400 tấn -
Sản phẩm B sản xuất 100 tấn xxxxxxxxx) Định mức sản phẩm dự kiến, sản phẩm A: 4 tấn/người-
năm, sản phẩm B: 2 tấn/người-năm. Tổng nhu cầu lao động trực tiếp của dự án là: a) 150 người b) 160 người c) 180 người d) 200 người Đáp án a.
67) Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau : yyyyyyyyy) - Sản
phẩm A sản xuất 400 tấn - Sản phẩm B sản xuất 100 tấn zzzzzzzzz) Định mức sản phẩm dự kiến,
sản phẩm A: 5 tấn/người-năm, sản phẩm B: 2,5
tấn/người-năm. Dự kiến lao động lao động quản lý lấy bằng 4% và lao động phục vụ lấy bằng 5% số lao
động trực tiếp. Tổng nhu cầu lao động của dự án là: a) 120 người b) 131 người c) 150 người d) 170 người Đáp án b.
68) Mức tiết kiệm ngoại tệ cho đất nước được tính với loại dự án sản xuất sản phẩm để :
a) Thay thế hàng ngoại nhập hoặc sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập b) Xuất khẩu c) Bán trong nước
d) Làm nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất trong nước aaaaaaaaaa) Đáp án a
69) Phân tích hiệu quả tài chính của dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị : a) Quy ước
b) Hiện vật và tiền tệ c) Lao động d) Tiền tệ Page 17 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 bbbbbbbbbb) Đáp án d
70) Vốn đầu tư ban đầu cho dự án là vốn đầu tư trong :
a) Suốt vòng đời dự án
b) Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản ) dự án
c) Thời kỳ thi công và khai thác dự án
d) Thời kỳ thanh lý dự án cccccccccc) Đáp án b
71) Dự án A có thời gian thi công 2 năm, thời gian khai thác là 30 năm, thời gian thanh lý là 1 năm. Vòng đời
của dự án A là : a) 33 năm b) 32 năm c) 31 năm
d) 30 năm dddddddddd) Đáp án c
72) Chỉ tiêu « Mức tạo ngoại tệ cho đất nước » được tính cho lọai dự án :
a) Sản xuất sản phẩm để thay thế sản phẩm ngoại nhập
b) Sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập
c) Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu
d) Sản xuất sản phẩm để bán trong nước eeeeeeeeee) Đáp án c
73) Phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội và mội trường của dự án, có thể sử dụng các loại đơn vị tính toán sau đây : a) Tiền tệ b) Hiện vật c) Lao động
d) Tất cả các câu đều đúng ffffffffff) Đáp án d
74) Tính toán chỉ tiêu ”Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự án khả thi, là nội dung của :
a) Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự b) Phân tích tài chính
c) Phân tích kinh tế – xã hội
d) Phân tích thị trường gggggggggg) Đáp án c
75) Chỉ tiêu “Vốn tự có/ Vốn vay” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh: Khả năng trả nợ hhhhhhhhhh) H iệu quả sử dụng
vốn Cơ cấu nguồn vốn iiiiiiiiii) Tất
cả các câu trên đều sai jjjjjjjjjj) Đáp án c
76) Chỉ tiêu “ Vốn tự có/ Tổng số nợ” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:
a) Hiệu quả sử dụng vốn b) Cơ cấu nguồn vốn c) Khả năng trả nợ
d) Tất cả các câu trên đều đúng kkkkkkkkkk) Đáp án c
77) Giá bán sản phẩm nói chung và giá bán sản phẩm dự án nói riêng, do :
a) Gía thành sản xuất sản phẩm đó quyết định
b) Quan hệ cung cầu trên thị trường về loại sản phẩm đó quyết định
c) Người mua quyết định
d) Người bán quyết định llllllllll) Đáp án b
78) Nguồn cung về sản phẩm đường kính ở Việt nam có thể là từ : a) Cây mía b) Củ cải đường Page 18 of 124 lOMoARcPSD| 49598967 c) Quả thốt nốt
d) Không có câu nào đúng mmmmmmmmmm) Đáp án d
79) Chỉ tiêu “ Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư “ trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh: a) Khả năng trả nợ b) Cơ cấu nguồn vốn
c) Hiệu quả sử dụng vốn
d) Tất cả các câu trên đều sai nnnnnnnnnn) Đáp án c
80) Các phát biểu sau đây phát biểu là phát biểu đúng :
a) Lao động gián tiếp của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động phục vụ
b) Lao động phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
c) Lao động trực tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
d) Lao động gián tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động trực tiếp Đáp án d oooooooooo) III. CÂU KHÓ pppppppppp)
81) Công thức sau đây được dùng để xác định nhu cầu lao động : qqqqqqqqqq) Qi  rrrrrrrrrr) T  ssssssssss) Wi tttttttttt)
Với Qi là khối lượng sản phẩm (công việc) thứ i đã hoàn thành và W i năng suất lao
động của loại sản phẩm (công việc) thứ i. uuuuuuuuuu) Trong đó T là :
a) Tổng số lao động (nói chung) của dự án b) Lao động trực tiếp c) Lao động gián tiếp d) Lao động phục vụ vvvvvvvvvv) Đáp án b
82) Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: wwwwwwwwww) - Sản
phẩm A sản xuất 400 tấn - Sản phẩm B sản xuất 100 tấn xxxxxxxxxx) Định mức thời gian sản xuất
dự kiến, sản phẩm A: 75 ngày công/tấn, sản phẩm B: 150 ngày công/sản phẩm. Mỗi lao động bình
quân trong một năm làm việc 300 ngày công.
Số lao động gián tiếp lấy bằng 8% và lao động phục vụ lấy bằng 12% lao động trực tiếp. yyyyyyyyyy)
Tổng nhu cầu lao động của dự án là: a) 200 b) 180 c) 160 d) 140 zzzzzzzzzz) Đáp án b
83) Lập bảng cân đối kế toán trong dự án đầu tư, với mục đích chính là:
a) Biết lời, lỗ của dự án
b) Biết tổng mức đầu tư của dự án
c) Biết được cơ cấu nguồn vốn
d) Biết được tổng chi phí sản xuất kinh doanh của dự án aaaaaaaaaaa) Đáp án c
84) Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp: Page 19 of 124 lOMoARcPSD| 49598967
a) Phải chi bằng tiền mặt
b) Không phải chi bằng tiền mặt
c) Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
d) Dùng để thanh lý tài sản cố định bbbbbbbbbbb) Đáp án b
85) Chi phí cơ hội trong dự án, được :
a) Cộng vào dòng ngân lưu vào
b) Cộng vào dòng ngân lưu ra
c) Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
d) Không có câu nào đúng ccccccccccc) Đáp án b
86) Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà :
a) Phải chi bằng tiền mặt
b) Không phải chi bằng tiền mặt
c) Có khi phải chi có khi không phải chi
d) Đây là một khoản thu ddddddddddd) Đáp án b
87) Dòng chi trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo ngân lưu của dự án lập theo phương pháp trực tiếp được lấy từ :
a) Bảng cân đối kế toán
b) Báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
c) Bảng lưu chuyển tiền tệ
d) Báo cáo thuyết minh báo cáo tài chính eeeeeeeeeee) Đáp án b
88) Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có :
a) Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
b) Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
c) Không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao
d) Không có câu nào đúng fffffffffff) Đáp án c
89) Nhược điểm của việc lập báo cáo ngân lưu dự án bằng phương pháp gián tiếp là:
a) Không sử dụng được để tính NPV
b) Không sử dụng được để tính IRR
c) Không sử dụng được để tính B/C
d) Không sử dụng được để tính Tpp ggggggggggg) Đáp án c
90) Báo cáo ngân lưu của dự án được lập theo phương pháp:
a) Trực tiếp và Gián tiếp b) Nội suy và Ngoại suy
c) Gián tiếp và Ngoại suy
d) Trực tiếp và nội suy hhhhhhhhhhh) Đáp án a
91) Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần: a) Dòng ngân lưu vào b) Dòng ngân lưu ra c) Dòng ngân lưu ròng Page 20 of 124