Trắc nghiệm quản lý dự án - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Loại cơ cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất. Loại cơ cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất. Bạn chỉ có thể chọn một trong hai dự án. Chi phí của việc chọn lựa dự án này mà không cọn dự án kia ược gọi là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49325974
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DỰ ÁN
1. Loại cơ cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất: a. Ma trận c. Thuần túy
b. Tập hợp theo chiều ngang d. Chức năng
2. Các loại hợp ồng ể giảm rủi ro: a. Hợp ồng hoán ổi c. Hợp ồng quyền chọn b. Hợp ồn kỳ hạn d. Tất cả
3. Ước lượng thời gian dự án ngoại trừ:
a. Ước lượng tương tự c. Kỹ thuật chuyên gia
b. Delphi d. Từ trên xuống
4. Loại cơ cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất: a. Ma trận c. Thuần túy
b. Tích hợp theo chiều ngang d. Chức năng
5. Thực hiên công việc ồng thời là gì?
a. Sử dụng nhiều nguồn lực hơn cho quá trình tới hạn
b. Việc sắp xếp lại tiến ộ ể có nhiều hoạt ộng hơn ược thực hiện song song. c. Mô phỏng Morie Carb
d. Thuật toán iều hòa nguồn lực
6. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị dự án? a. Thích ứng xã hội b. Tất cả các áp án c. Đáp ứng xã hội d. Nghĩa vụ xã hội
7. Xử lý thông tin bất cân xứng trong ầu tư trong dự án chấp nhận:
a. Chi phí sàn lọc và chi phí giám sát
c. Chi phí ánh giá và chi phí giám sát b. Chi phí sàn lọc
d. Chi phó sàn lọc và chi phí ánh giá
8. Sơ ồ mạng thường sử dụng trong lên kế hoạch tiến ộ:
a. PERT VÀ GANTT b. AOA VÀ AON c. GANTT d. PERT
9. Bạn chỉ có thể chọn một trong hai dự án. Chi phí của việc chọn lựa dự án này mà không
cọn dự án kia ược gọi là: lOMoARcPSD| 49325974 a. Chi phí gián tiếp b. Chi phí cơ hội c. Chi phí trực tiếp d. Chi phí cố ịnh
10. Một hệ thống số ược sử dụng ể giám sát chi phí dự án theo từng loại như:
a. Chuẩn mực kế toán thực hành c. Sơ ồ tài khoản WBS
b. Cấu trúc phân chia công việc
d. Chuẩn mực kế toán chung 11. WBS gọi là:
a. Bảng hạng mục công việc dự án
c. Cấu trúc phân chia công việc
b. Chuẩn mực kế toán chung d. Sơ ồ tài khoản WBS
12. Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Độ dài thời gian của ường găng trong sơ ồ pert chính là thời gian hoàn thành dự án.
b. Cách duy nhất ể rút ngắn thời gian hoàn thành dự án là rút ngắn thời gian thực hiện của một
hay một số công việc nằm trên ường găng
c. Trên ường găng của sơ ồ PERT bao giờ cũng có một cộng việc ảo.
d. Trong một sơ ồ PERT có thể có hay ường găng
13. Xác ịnh rõ ràng trách nhiệm của toàn bộ dự án là lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ
cấu tổ chức dự án cho? a. Dự án thuần túy b. Hỗn hợp c. Chức năng d. Ma trận 14.
Loại cơ cấu tổ chức nào mà ra quyết ịnh nhanh chóng? a. Chức năng b. Hỗn hợp c. Ma trận d. Thuần túy 15.
Khả năng ảnh hưởng trực tiếp của nhà quản trị dự án là lớn nhất:
a. Trong giai oạn thực hiện c. Trong giai oạn khởi sự dự án
b. Trong giai oạn hoạch ịnh dự án d. Trong giai oạn kiểm soát
16. Đặc iểm của dự án thủy iện, ngoại trừ:
a. Có tính duy nhất c. Mâu thuẫn b. Dễ vỡ d. Xác ịnh dần dần
17. Công thức dùng ể xác ịnh:
a. Thời gian lạc quan của công việc i
c. Thời gian bi quan của công việc i lOMoARcPSD| 49325974
b. Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
d. Thời gian thường gặp của công việc i
18. Trình các bước thực hiện trong công ty
a. Chiến lược chương trình dự án ơn vị công việc
b. Chiến lược DA chương trình gói công việc
c. Chiến lược chương trình DA gói công việc
d. Chiến lược DA chương trình DA ơn vị công việc
19. PERT ược hiểu:
a. Kỹ thuật hỗ trợ DA b. Phương pháp lập kế hoạch ngân sách c. Sơ ồ gantt d. Kỹ thuật
thẩm ịnh và ánh giá theo chương trình
20. Loại cơ cấu tổ chức nào mà dự án vẫn có thể tiếp cận với tổ chức mẹ:
a. Chức năng c. Thuần túy
b. Tích hợp theo chiều ngang d. Ma trận
21. Tham số nào sau không thuộc ba ràng buộc ối với dự án: a. Thành quả b. Thời gian c. Chi phí d. Kết quả
22. Các yếu tố môi trường phát sinh nhu cầu có dự án có thể là:
a. Quá trình ô thị hóa c. Quy ịnh pháp luật b. Nông thôn mới
d. Tất cả các áp án trên
23. Việc xác ịnh việc thực hiện hai hoặc nhiều hơn hai hoạt ộng trong cùng một thời gian a. Dãy số b. Song song c. Giới hạn d. Pert
24. Các loại ràng buộc nào sau ây thường ược sử dụng nhiều nhất?
a. Bắt ầu – bắt ầu (SS)
c. Hoàn thành - hoàn thành (FF)
b. Bắt ầu – hoàn thành (SF) d. Hoàn thành – bắt ầu (FS)
25. Lợi thế cơ bản ặt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức thuần túy trong thực hiện DA
a. Xác ịnh rõ các vai trò và trách nhiệm
b. Các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất
c. Dự án sẽ trở thành tâm iểm lOMoARcPSD| 49325974
d. Mối liên hệ trực tiếp giữa các chuên môn khác nhau
26. Các giai oạn của chu kỳ sống dự án
c. Giới thiệu, phát triển, bão hòa và suy thoái
a. Khởi sự, thực hiện, bảo hòa và kết thúc
d. Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kết thúc
b. Bắt ầu, phát triển, bão hòa và kết thúc
27. Báo cáo phạm vi DA có thể giúp, ngoại trừ:
a. Hỗ trợ truyền thông trách nhiệm thực hiện công việc ược rõ ràng
b. Xác ịnh kế hoạch gốc về việc o lường thực hiện và kiểm soát DA
c. Cải thiện các ước lượng chi phí thời gian và nguồn lực ược chính xác
d. Được sử dụng ể cấp giấy phép chính thức cho dự án
28. Dự án R&D về sản phẩm mới ở công ty Microsoft thường sử dụng cơ cấu tổ chức dự án: a. Sản phầm c. Ma trận
b. Chức năng d. Thuần túy
29. Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức dự án: a. Chức năng c. Tư vấn
b. Tất cả các áp án là úng d. Trực tuyến
30. Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA là:
a. Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy c. Quan hệ chỉ ịnh b. Quan hệ tư vấn
d. Quan hệ hỗ trợ công việc
31. Chức năng QT nguồn nhân lực thực hiện hoạch ịnh tổ chức và thu nhận nhân viên
trong bước của tiến trình DA?
a. Kiểm soát c. Khởi sự
b. Thực hiện d. Hoạch ịnh
32. Rút ngắn tiến ộ:
a. Yêu cầu cấu trúc phân chia công việc (WBS) cần ược iều chỉnh lOMoARcPSD| 49325974
b. Bổ sung thêm nguồn lực ến tiến trình tới hạn
c. Trì hoãn các hoạt ộng không nằm trên tiến trình tới hạn
d. Kết quả thõa mãn ngày kết thúc DA úng tiến ộ
33. Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA?
a. Nhiều nhà quản trị ược sử dụng
b. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
c. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA
d. Truyền thông hiệu quả hơn
34. Vai trò của thẩm ịnh dự án, ngoại trừ a. Ngăn chặn các DA xấu
b. Đánh giá nguồn và ộ lớn của rủi ro
c. Bảo vệ các dự án tốt không bị bỏ qua
d. Giảm bớt các nguồn lực dể giảm chi phí DA
35. Kết quả ầu ra của 3 bước ầu trong quá trình lập kế hoạch tiến ộ DA: a. Bảng hiến chương DA
c. Thời gian nhàn rỗi công việc b. Báo cáo phạm vi DA
d. Bảng hạng mục công việc DA
36. Sự biến ổi khí hậu òi hỏi doanh nghiệp cải thiện sản phẩm cho phù hợp với nhu cầu của
khách hàng, ây ược xem là DA a. R&D
c. Xây dựng mới nhà máy
b. Mở rộng thị trường d. Nghiên cứu thị trường
37. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị dự án, ngoại trừ a. Đáp ứng xã hội b. Thích ứng xã hội c. Hội nhập xã hội d. Nghĩa vụ xã hội lOMoARcPSD| 49325974
38. Loại cơ cấu tổ chức nào mà phát triển và suy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn?
a. Chức năng c. Tích hợp theo chiều ngang b. Ma trận d. Thuần túy
39. Biểu ồ trách nhiệm trực tuyến dự án (LRC) là: a.
Công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân công trách nhiệm về các hoạt ộng của DA cho các thành viên DA b.
Công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân công quyền lực về các hoạt ộng của DA cho giám ốc DA c.
Công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân công trách nhiệm về các hoạt ộng của DA cho
các thành viên bộ phân chức năng của công ty. d.
Công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân công trách nhiệm về các hoạt ộng của DA cho giám ốc DA
40. Có mấy lĩnh vực kiến thức về quản trị dự án (chức năng quản trị DA) a. 9 b. 10 c. 7 d. 8
41. Kiểm soát kế hoạch ngân sách và tiến ộ theo:
A. Từng hạng mục công việc DA
C. Từng bước thực hiện DA
B. Từng hạng mục công việc và giai oạn DA D. Từng giai oạn DA
42. SV (Schedule Variance) sai lệch về tiến ộ:
A. So sánh khối lượng công việc theo kế hoạch tại một thời iểm xác ịnh so với khối lượng công việc ã hoàn thành.
B. Sai số trong quá trình thực hiện công việc
C. Độ sai lệch giữa giá trị kế hoạch so với thực tế lOMoARcPSD| 49325974
D. So sánh khối lượng công việc ã hoàn thành so với khối lượng công việc theo kế hoạch tại một thời iểm xác ịnh.
43. Bảng phân tích công việc ề án khởi sự, dựa vào:
A. Bảng mô tả công việc
C. Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc
B. Bảng nội quy DN D. Bảng tiêu chuẩn công việc
44. Kế hoạch nguồn nhân lực DA công nghệ thông tin cần ảm bảo: A. Sự khác biệt
C. Khả năng làm việc nhóm B. Tính cá nhân D. Kỹ luật cao
45. Chức năng của tài chính dự án:
A. Huy ộng nguồn tài trợ, chuyển vốn và phân bổ vốn
B. Đầu tư, quản lý và phân bổ vốn
C. Huy ộng nguồn tài trợ, quản lý và phân bổ vốn
D. Huy ộng nguồn tài trợ, quản lý và ầu tư
46. Bạn chỉ có thể chọn 1 trong 2 dự án. Chi phí của việc lựa chọn DA này mà ko thực hiện DA kia ược gọi là: A. Chi phí cố ịnh
B. Tỷ suất CP trực tiếp C. CP trực tiếp D. CP cơ hội
47. Băng rôn thường ược sử dụng tại các công trình DA:
A. An toàn - Tiến ộ - Chất lượng
C. An toàn - Tiến ộ - Hiệu quả
B. An toàn - Hiệu quả - Chất lượng
D. Hiệu quả - Tiến ộ - Chất lượng
48. Căn cứ vào SV<0 (hoặc SPI < 1) thì: C. DA ang chậm tiến ộ A. DA ang tạm dừng D. DA ang vượt tiến ộ B. DA ang úng tiến ộ
49. SV là 1. 1 có nghĩa là gì:
A. DA vượt tiến ộ và chi tiêu ít hơn
C. DA vượt tiến ộ và chi tiêu vượt
B. DA chậm tiến ộ và chi tiêu ít hơn D. Không có áp án úng lOMoARcPSD| 49325974
50. Nội dung kế hoạch truyền thông DA bao gồm: A.
Các thủ tục, xã giao, quan hệ và marketing cho DA
B. Các thủ tục, giao tiếp, àm phán, thương lượng
C. Các thủ tục, giao tiếp, quan hệ, thương lượng và marketing cho DA
D. Các trình bày, giao tiếp, thương lượng và marketing cho DA
51. Các kỹ thuật ước lượng chi phí DA:
A. Ước lượng từ trên xuống C. Ước lượng tương tự B. Tất cả áp án úng D.
Ước lượng từ dưới lên 52. BAC là gì: A. Tương tự như EAC
C. Số tiền chi tiêu hàng ngày B. Tổng chi phí cho DA D. Tổng ngân sách cho DA
53. SV của dự án là Zero có nghĩa là gì:
C. DA vượt tiến ộ và chi tiêu ít hơn
A. DA chậm tiến ộ và chi tiêu ít hơn D. DA ang úng tiến ộ
B. DA vượt tiến ộ và chi tiêu vượt
54. CV = 0, CPI = 1 thì: A. DA ang vượt chi C. DA ang chi dưới mức B. DA ang chi ko úng mức D. DA ang chi úng mức
55. Khi kết thúc DA, thủ tục kết thúc DA ược ưu tiên trước:
A. Kết thúc cam kết với tổ chức mẹ C. Kết thúc hợp ồng bên trong B. Giải phóng
nguồn lực DA D. Kết thúc hợp ồng bên ngoài
56. Một dự án ầu tư công, có thể các nguồn vốn sau: A. Vốn vay B. Vốn tự có C. Vốn ngân sách D. Tất cả áp ứng úng
57. Nội dung của kế hoạch ngân sách dự án, ngoại trừ lOMoARcPSD| 49325974
A. Chuẩn bị dự toán về dòng tiền
C. Lập hệ thống kiểm soát tài chính
B. Lập kế hoạch tài chính
D. Thẩm ịnh các chỉ tiêu tài chính 58. EAC là gì?
A. Số tiền chi tiêu hàng ngày C. Tổng số chi phí của DA B. Số tiền cần ể hoàn thành DA D. Tương tự như BAC - PV
59. Khấu hao TSCĐ trong dự án ầu tư là khoản chi phí mà DN: A. Dùng ể thanh lý TSCĐ
B. Có khi CP bằng tiền mặt, có khi chi phí ko bằng tiền mặt
C. Chi phí bằng tiền mặt D. Chi phí ko bằng tiền mặt
60. Nội dung lập kế hoạch ngân sách DA:
A. Hoạch ịnh nguồn lực ⇒ ước lượng chi phí DA ⇒ lập kế hoạch ngân sách DA
B. Hoạch ịnh nguồn lực ⇒ phân bổ chi phí DA ⇒ lập kế hoạch ngân sách DA
C. Hoạch ịnh nguồn lực ⇒ ước lượng chi phí DA ⇒ phân bổ chi phí DA D. Huy ộng vốn ⇒ ước
lượng chi phí DA ⇒ lập kế hoạch ngân sách DA
61. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là một loại lãi suất mà tại ó làm cho: A. NPV > 0 B. NPV = 0 C. NPV < 0 D. NPV max
62. Một loại chi phí không thay ổi theo các ơn vị sản xuất trong dự án ược gọi là: A. Chi phí
biến ổi B. Chi phí gián tiếp C. Chi phí trực tiếp D. Chi phí cố ịnh
63. Câu 23: Nội dung kế hoạch truyền thông DA ến các bên hữu quan, ngoại trừ: A. Marketing cho DA C. Hợp ồng thuê ngoài
B. Giao tiếp, tạo mối quan hệ và thương lượng
D. Thủ tục, trình bày, bố trí
64. Nguyên nhân dẫn ến sai lệch trong dự toán khi lập kế hoạch ngân sách DA:
A. Hiện tượng ường cong kinh nghiệm
C. Dự báo ược sự thay ổi yếu tố ầu vào
B. Điều chỉnh theo giá lạm phát
D. Đảm bảo 3 ràng buộc DA lOMoARcPSD| 49325974
65. Trong bảng dự toán kết quả hoạt ộng kinh doanh, có: A. Không có áp án úng
B. không có cả dòng vốn ầu tư ban ầu của dự án và khấu hao
C. dòng vốn ầu tư ban ầu của dự án và khấu hao
D. không có dòng vốn ầu tư ban ầu của dự án nhưng có khấu hao
66. Phân bổ vốn ối với DA, theo:
A. Theo kết quả giám sát dự án
B. Từng giai oạn DA C. Từng hạng mục công việc
D. Từng hạng mục công việc, theo từng giai oạn DA
67. Các loại kiểm soát kế hoạch dự án, ngoại trừ: A. Chi phí B. Mua ngoài C. Tiến ộ D. Phạm vi
68. Các yếu tố cần xem xét trước khi hoạch ịnh nguồn lực dự án, ngoại trừ:
A. Báo cáo phạm vi C. Ý kiến chuyên gia B. WBS
D. Đánh giá kết quả thu ược
69. Các câu hỏi cần nghiên cứu các bên hữu quan dự án, ối với kế hoạch truyền thông: A. wh và how B. when và how C. who và how D. what và how
70. CPI lớn hơn 1 có nghĩa là:
A. DA nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi ô la chi tiêu B. C. DA vượt tiến ộ
DA nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi ô la chi tiêu D. DA chậm tiến ộ
71. CPI nhỏ hơn 1 có nghĩa là:
A. DA nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi ô la chi tiêu C. DA vượt tiến ộ
B. DA nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi ô la chi tiêu D. DA chậm tiến ộ
72. Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà: lOMoARcPSD| 49325974
A. không phải chi bằng tiền mặt
C. có khi phải chi có khi không phải chi
B. phải chi bằng tiền mặt D. ây là một khoản thu
73. Vốn luân chuyển là gì
A. Tài sản lưu ộng cộng cụ nợ ngắn hạn
C. Tài sản lưu ộng trừ nợ ngắn hạn
B. Tài sản lưu ộng chia nợ ngắn hạn
D. Tài sản lưu ộng nhân nợ ngắn hạn
74. Nội dung của kế hoạch ngân sách DA, ngoại trừ:
A. Lập hệ thống kiểm soát tài chính C. Thẩm ịnh các chỉ tiêu tài chính
B. Chuẩn bị dự toán về dòng tiền
D. Lập kế hoạch tài chính
75. Vốn ầu tư ban ầu của dự án là vốn ĐT trong:
A. Thời kỳ thi công và khai thác DA
C. Thời kỳ thi công (XD cơ bản DA năm 0,1). B. Suốt vòng ời DA D. Thời kỳ thanh lý DA
76. Phân tích giá trị thu ược là gì?
A. Là một phương pháp của truyền phát thông tin C. Là một kỹ thuật ể phân tích chi phí và tiến ộ
B. Là một hình thức của báo cáo thực trạng D. Là một hình thức của phân tích xu hướng 77. Nếu
khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các DA ể thực hiện, khi có:
A. Tùy theo từng trường hợp C. NPV nhỏ nhất B. NPV lớn nhất D. NPV trung bình
78. SV của DA là 1.25 có nghĩa là gì:
A. DA vượt tiến ộ và chi tiêu ít hơn
C. DA vượt tiến ộ và chi tiêu vượt
B. DA chậm tiến ộ và chi tiêu ít hơn D. Không có áp án úng
79. Phí tổn vốn bình quân tính toán càng cao (r), thì NPV của dự án: A. Càng nhỏ B. Chưa kết luận c
C. Không bị ảnh hưởng D. Càng lớn
80. Dự án ường dây 500kv ở VN, kế hoạch nguồn nhân lực DA cần ảm bảo, ngoại trừ:
A. Đủ về số lượng và chất lượng
C. Có kỹ năng lãnh ạo B. Không mất quá
nhiều thời gian ể ào tạo
D. Có kỹ năng làm việc nhóm
81. CV = 0 (CPI = 1) thì: A. DA ang chi úng mức C. DA ang chi dưới mức lOMoARcPSD| 49325974
B. DA ang chi ko úng mức D. DA ang vượt chi
82. Lập kế hoạch mua ngoài dự án liên quan ến:
A. Nguyên vật liệu, năng lượng và nhiên liệu C. Vật tư
B. Mời thầu và vật tư D. Mời thầu
83. NPV là một chỉ tiêu tài chính iều này giới thiệu:
A. Giá trị hiện tại ròng của dòng ngân quỹ DA C. Tương tự PV
B. Tương tự như giá trị kế hoạch
D. Một hình thức của ước lượng tương tự
84. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu, thì
A. Tùy từng loại dự án B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Lớn hơn
85. Căn cứ vào chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) ể chọn dự án, khi:
A. NPV = lãi tính toán B. NPV >= 0
C. NPV < lãi tính toán D. NPV < 0
86. Dự án có CV < 0 A. DA nên hạn chế chi
C. DA ang chi dưới ngân sách
B. DA ang chi úng ngân sách D. DA ang vượt ngân sách
87. Câu nào sau không phải là nội dung ước lượng chi phí dự án
A. Sử dụng phần mềm quản trị dự án
C. Các kỹ thuật ước lượng chi phí dự án
B. Một số gợi ý khi ước lượng chi phí công việc D. Các ầu vào của ước lượng chi phí
88. Vốn ầu tư ban ầu cho dự án là vốn ầu tư trong:
A. Thời kỳ thi công và khai C. Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản) dự án (năm 0, 1) thác dự án
D. Thời kỳ thanh lý dự án B. Suốt vòng ợi dự án
89. Một dự án ầu tư công, có thể có các nguồn vốn sau: A. Vốn tự có B. Vốn tay C. Vốn ngân sách D. Các áp án là úng lOMoARcPSD| 49325974
90. Báo cáo dòng tiền của dự án gồm các thành phần: A. Dòng tiền ra B. Dòng tiền vào C. Dòng tiền thuần D. Tất cả áp án
91. “Bài học kinh nghiệm” là một phương pháp ược sử dụng trong giai oạn nào của quản trị truyền thông?
A. Các kỹ năng truyền thông C. Các phương pháp thương lượng
B. Báo cáo thực hiện D. Kết thúc quản lý dự án
92. Quy trình ể thực hiện mua ngoài DA:
A. Đánh giá nhu cầu nguồn lực DA, ánh giá năng lực DA, lựa chọn nhà cung cấp và ặt hàng
B. Đánh giá năng lực DA, lựa chọn nhà cung cấp, ặt hàng và ánh giá nhu cầu DA
C. Lựa chọn nhà cung cấp, ặt hàng, ánh giá năng lực DA, ánh giá nhu cầu DA
D. Đánh giá năng lực DA, ánh giá nhu cầu, ặt hàng
93. Nội dung của kế hoạch ngân sách dự án: A. Các áp án là úng
B. Chuẩn bị dự toán về dòng tiền
C. Lập hệ thống kiểm soát tài chính và dự kiến nguồn nhân lực dự án D. Lập kế hoạch tài chính
94. Câu nào sau ây không phải là công cụ ể hoạch ịnh nguồn lực dự án?
A. Xác ịnh các giải pháp thay thế C. Biểu ồ tư duy
B. Ý kiến chuyên gia D. Sử dụng phần mềm quản trị dự án
95. Hai cách thường dùng ể tính khấu hao ối với dự án là:
A. Chi phí và khấu hao nhanh
C. Chi phí chìm và khấu hao ường thẳng
B. Tuyến tính và khấu hao ường thẳng
D. Khấu hao nhanh và khấu hao ường thẳng
96. Huy ộng nguồn tài trợ từ A. Khách hàng B. Nhà tài trợ C. Nhà thầu D. Nhà cung cấp
97. Hoạch ịnh nguồn lực dự án làm cơ sở ể lập kế hoạch ngân sách, ngoại trừ:
A. Máy móc thiết bị, dụng cụ
C. Nguyên vật liệu, năng lượng và nhiên liệu
B. Nguồn nhân lực D. Tài chính lOMoARcPSD| 49325974
CÂU HỎI QTDA LẦN 2 (HOÀN CHỈNH)
1. Một loại chi phí không thay ổi theo các ơn vị sản xuất trong dự án ược gọi là: A. Chi phí cố ịnh B. Chi phí biến ổi C. Chi phí gián tiếp D. Chi phí trực tiếp
2. Chi phí cơ hội của một dự án là một khoản chi mà
A. Đây là một khoản thu
C. Không phải chi bằng tiền mặt
B. Có khi phải chi có khi không phải chi
D. Phải chi bằng tiền mặt
3. CPI lớn hơn 1 có nghĩa là:
A. Dự án nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi ô la chỉ tiêu
B. Dự án vượt tiến ộ
C. Dự án nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi dola chỉ tiêu D. Dự án chậm tiến ộ
4. Bạn chỉ có thể chọn 1 trong 2 dự án. Chi phí của việc lựa chọn dự án này mà không chọn dự
án kia ược gọi là: A. Chi phí cơ hội B. Chi phí cố ịnh C. Chi phí trực tiếp D. Tỷ suất CP lợi ích
5. Lập kế hoạch mua ngoài dự án liên quan ến A. Vật tư C. Mời thầu và vật tư
B. Nguyên vật liệu, năng lượng và nhiên liệu D. Mời thầu
6. Nội dung kế hoạch truyền thông dự án bao gồm
A. Cách trình bày: giao tiếp, thương lượng và marketing cho dự án
B. Các thủ tục, giao tiếp, quan hệ, thương lượng và marketing cho dự án
C. Các thủ tục, giao tiếp, àm phán, thương lượng
D. Các thủ tục, xã giao, quan hệ và marketing chi dự án
7. Nội dung của kế hoạch ngân sách dự án, ngoại trừ
A. Dự kiến nguồn lực dự án
C. Kêu gọi tài trợ từ các bên hữu quan
B. Lập kế hoạch tài chính
D. Lập hệ thống kiểm soát tài chính
8. Nguồn huy ộng vốn cho dự án lOMoARcPSD| 49325974 A. Nợ và tài sản
C. Vốn chủ sở hữu và nợ
B. Vốn chủ sở hữu và tài sản D. Tài sản cố ịnh và vốn vay
9. 2 cách thường dùng ể tính khấu hao của dự án:
A. Chi phí khấu hao C. Chi phí chìm và khấu hao ường thẳng
B. Tuyến tính và khấu hao ường thẳng
D. Khấu hao nhanh và khấu hao ường thẳng
10. Các loại kiểm soát kế hoạch dự án, ngoại trừ:
A. Phạm vi C. Chi phí B. Mua ngoài D. Tiến ộ
11. SV (Schedule variance) sai lệch về tiến ộ:
A. So sánh khối lượng công việc theo kế hoạch tại một thời iểm xác ịnh so với khối lượng công việc ã hoàn thành
B. Độ sai lệch giữa giá trị kế hoạch so với thực tế
C. Sai số trong quá trình thực hiện công việc
D. So sánh khối lượng công việc ã hoàn thành so với khối lượng theo kế hoạch tại một thời iểm xác ịnh
12. SV = 1.1 có ý nghĩa là gì
A. Dự án chậm tiến ộ và chi tiêu ít hơn
C. Dự án vượt tiến ộ và chi tiêu vượt
B. Dự án vượt tiến ộ và chi tiêu ít hơn D. Không có áp án úng
13. Trong bảng dự toán kết quả hoạt ộng kinh doanh, có:
A. Dòng vốn ầu tư ban ầu của dự án và khấu hao B. Không có áp án úng
C. Không có cả dòng vốn ầu tư ban ầu của dự án và khấu hao
D. Không có cả dòng vốn ầu tư ban ầu của dự án nhưng có khấu hao
14. Nội dung lập kế hoạch ngân sách:
A. Hoạch ịnh nguồn lực → ước lượng chi phí dự án → lập kế hoạch ngân sách dự án
B. Huy ộng vốn → ước lượng chi phí dự án→ lập kế hoạch ngân sách dự án lOMoARcPSD| 49325974
C. Hoạch ịnh nguồn lưc → Phân bố chi phí dự án → Lập kế hoạch ngân sách dự án
D. Hoạch ịnh nguồn lực→ ước lượng chi phí dự án→ phân phối nguồn lực
15. “Bài học kinh nghiệm” là một phương pháp ược sử dụng trong giai oạn nào của quản trị truyền thông:
A. Kết thúc quản lí dự án
C. Các phương pháp thương lượng B. Báo cáo thực hiện
D. Các kĩ năng truyền thông
16. Căn cứ vào SV < 0 (SPI <1) thì: A. Dự án úng tiến ộ C. Dự án ang tạm dừng
B. Dự án ang chậm tiến ộ
D. Dự án ang vượt tiến ộ
17. Nội dung của kế hoạch ngân sách dự án, ngoại trừ
A. Thẩm ịnh các chỉ tiêu tài chính
C. Lập hệ thống kiểm soát tài chính
B. Chuẩn bị dự toán về dòng tiền
D. Lập kế hoạch tài chính
18. Dự án có CV < 0:
A. Dự án ang vượt ngân sách
C. Dự án nên hạn chế chi
B. Dự án ang chi úng ngân sách
D. Dự án ang chi dưới ngân sách
19. Chi tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu thì A. Nhỏ hơn
C. Tùy từng loại dự án B. Lớn hơn D. Bằng nhau
20. SV dự án là 1.23 thì có ý nghĩa gì
A. Dự án vượt tiến ộ và chi tiêu vượt
C. Dự án vượt tiến ộ và chi tiêu ít hơn
B. Dự án chậm tiến ộ và chi tiêu ít hơn D. Không có áp án úng
21. Dự án ường dây 500kv ở VN, kế hoạch nguồn nhân lực dự án cần ảm bảo, ngoai trừ: A. Đủ
về số lượng và chất lượng
C. Có kỹ năng làm việc nhóm B. Có kỹ năng lãnh ạo
D. Không mất quá nhiều thời gian ể ào tạo
22. Khi kết thúc dự án, thủ tục kết thúc dự án ược ưu tiên trước
A. Giải phóng nguồn lực dự án
C. Kết thúc cam kết với tổ chức mẹ lOMoARcPSD| 49325974
B. Kết thúc hợp ồng bên trong
D. Kết thúc hợp ồng bên ngoài
23. Nội dung kế hoạch truyền thông dự án ến các bên hữu quan ngoại trừ:
A. Giao tiếp, tạo mối quan hệ và thương lượng C. Hợp ồng thuê ngoài
B. Thủ tục trình bày bố trí D. Marketing cho dự án
24. CV=0 (CPI=1) thì:
A. Dự án ang chi dưới mức
C. Dự án ang chi úng mức
B. Dự án ang chi không úng mức D. Dự án ang vượt chi
25. Câu nào sau ây không phải là công cụ ể hoạch ịnh nguồn lực dự án
A. Ý kiến chuyên gia C. Sử dụng phần mềm quản trị dự án
B. Xác ịnh các giải pháp thay thế D. Biểu ồ tư duy
26. Nguyên nhân dẫn ến sai lệch trong dự toán khi lập kế hoạch ngân sách dự án:
A. Điều chỉnh giá khi lạm phát
C. Dự báo ược sự thay ổi yếu tố ầu vào
B. Hiện tượng ường cong kinh nghiệm
D. Đảm bảo ràng buộc 3 dự án
27. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR - Internal Rate of Returnt) của dự án là một loại lãi suất mà tại ó làm cho: A. NPV >0 C. NPV=0 B. NPV <0 D. NPV max
28. CPI > 1 có nghĩa là:
A. Dự án chậm tiến ộ C. Dự án nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi ô la chi tiêu B. Dự án vượt
tiến ộ D. Dự án nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi ô la chi tiêu
29. Các câu hỏi cần nghiên cứu các bên hữu quan dự án ối với kế hoạch truyền thông A. When và How C. Wh và How B. Who và How D. What và How
30. Phân bổ vốn ối với dự án theo: A. Từng giai oạn dự án
B. Từng hạng mục công việc theo từng giai oạn dự án lOMoARcPSD| 49325974
C. Theo kết quả dám sát dự án
D. Từng hạng mục công việc 31. BAC là gì?
A. Tổng ngân sách cho dự án
C. Tổng chi phí cho dự án B. Tương tự như EAC
D. Số tiền chi tiêu hàng ngày
32. NPV là một chỉ tiêu tài chính iều này giới thiệu:
A. Một hình thức của ước lượng thứ tự
C. Giá trị hiện tại ròng của dòng ngân quỹ dự án
B. Tương tự như PV D. Tương tự như giá trị kế hoạch (PV)
33. Báo cáo dòng tiền của dự án bao gồm các thành phần A. Dòng tiền vào
C. Dòng tiền ra B. Dòng tiền ròng D. Các áp án là úng
34. Chức năng của tài chính dự án:
A. Huy ộng nguồn tài trợ, quản lý vốn và ầu tư
B. Đầu tư, quản lý vốn và phân bổ vốn
C. Huy ộng nguồn tài trợ, quản lý vốn và phân bổ vốn
D. Huy ộng nguồn tài trợ, chuyển vốn và phân bổ vốn
35. Kế hoạch nguồn nhân lực dự án công nghệ thông tin cần ảm bảo: A. Kỹ thuật cao C. Tính cá nhân
B. Có khả năng làm việc nhóm D. Sự khác biệt
36. Bảng phân tích công việc ề án khởi sự dựa vào:
A. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc
B. Bảng nội quy doanh nghiệp
D. Bảng mô tả công việc
37. SV của dự án bằng 1.25 có nghĩa (SV=1.25) lOMoARcPSD| 49325974
A. Dự án vượt tiến ộ và chi tiêu vượt
C. Dự án chậm tiến ộ và ít chi tiêu hơn B. Không có áp án úng
D. Dự án vượt tiến ộ và chi tiêu ít
38. Hoạch ịnh nguồn lực dự án làm cơ sở ể lập kế hoạch ngân sách ngoại trừ
A. Nguồn nhân lực C. Nguyên vật liệu, năng lượng và nhiên liệu B. Tài chính D. Máy móc, thiết bị, dụng cụ
39. Nếu khả năng ngân sách có giới hạn cần phải chọn một nhóm các dự án ể thực hiện, khi có: A. NPV nhỏ nhất C. NPV lớn nhất B. NPV trung bình
D. Tùy theo từng trường hợp
40. Huy ộng nguồn tài trợ dự án từ: A. Nhà tài trợ B. Nhà thầu C. Nhà cung cấp D. Khách hàng
41. Băng rôn thường sử dụng tại các công trình dự án:
a. An toàn – Tiến ộ - Chất lượng
c. Hiệu quả – Tiến ộ - Chất lượng
b. An toàn – Hiệu quả - Chất lượng
d. An toàn – Tiến ộ - Hiệu quả
42. SV của DA là zero có nghĩa là: c. DA ang úng tiến ộ
a. DA chậm tiến ộ và chi tiêu ít hơn
d. DA vượt tiến ộ và chi tiêu vượt
b. DA vượt tiến ộ và chi tiêu ít hơn 43. EAC là gì?
a. Tổng số chi phí của DA
c. Số tiền chi tiêu hằng ngày
b. Tương tự như BAC – PV
d. Số tiền cần ể hoàn thành DA
44. Các yếu tố cần xem xét trước khi hoạch ịnh nguồn lực DA, ngoại trừ:
a. Ý kiến chuyên gia c. Định giá kết quả thu ược b. Báo cáo phạm vi d. WBS
45. CPI nhỏ hơn 1 có nghĩa là: (CPI<1)
a. DA nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi ô là chi tiêu b. DA vượt tiến ộ
c. DA nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi ô la chi tiêu d. DA chậm tiến ộ
46. Vốn luân chuyển là gì:
a. Tài sản lưu ộng cộng nợ ngắn hạn
c. Tài sản lưu ộng nhân nợ ngắn hạn
b. Tài sản lưu ộng trừ nợ ngắn hạn
d. Tài sản lưu ộng chia nợ ngắn hạn lOMoARcPSD| 49325974
47. Các kỹ thuật ước lượng chi phí dự án: a. Các áp án úng
c. Ước lượng từ dưới lên
b. Ước lượng tương tự
d. Ước lượng từ trên xuống
48. Vốn ầu tư ban ầu cho dự án là vốn ầu tư trong:
a. Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản) dự án (năm 0, 1)
b. Thời kỳ thanh lý dự án c. Suốt vòng ời dự án
d. Thời kỳ thi công và khai thác dự án 49. Nội dung của kế hoạch ngân sách DA: a. Các áp án là úng
b. Chuẩn bị dự oán về dòng tiền
c. Lập hệ thống kiểm soát tài chính và dự kiến nguồn lực dự án
d. Lập kế hoạch tài chính.
50. Phí tổn vốn bình quân tính toán càng cao (R), thì NPV của dự án:
a. Chưa kết luận ược c. Càng lớn
b. Càng nhỏ d. Không bị ảnh hưởng.
51. Quy trình ể thực hiện mua ngoài DA:
a. Lựa chọn nhà cung cấp & ặt hàng & ánh giá năng lực
b. Đánh giá nhu cầu nguồn lực DA & ánh giá năng lực DA & lựa chọn nhà cung cấp và ặt hàng
c. Đánh giá năng lực DA & lựa chọn nhà cung cấp và ặt hàng & ánh giá nhu cầu DA
d. Đánh giá năng lực DA & ánh giá nhu cầu DA & ặt hàng.
52. Hai cách thường dùng ể tính khấu hao ối với DA, là:
a. Tuyến tính và khấu hao ường thẳng