



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58968691
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG Phan Trọng Phúc BÀI 1
1. Xác định câu đúng nhất:
A. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và
quản lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia
B. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến
chất lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
C. Đảm bảo chất lượng là hoạt động có kế hoạch và có hệ thống được tiến hành trong
một hệ thống quản lý chất lượng và được minh chứng là đủ mức cần thiết để tạo
sự tin tưởng thoa đáng rằng thực thể sẽ thoa mãn đầy đủ các yêu cầu đối với chất lượng
D. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ
tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng
2. Sản phẩm cơ bản là:
A. Những sản phẩm có đặt tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua, để
thỏa mãn nhu cầu của họ
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
D. Tất cả các câu trên đều sai
3. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng? A. Trình độ nhân lực B. Khả năng tài chính C. Hội nhập D. Thực trạng máy móc
4. Đặc điểm của chất lượng là:
A. Chất lượng được đo bằng sự thoa mãn
B. Chất lượng tạo ra sự mong đợi
C. Xét chất lượng phải xét ở mọi đặc tính lOMoAR cPSD| 58968691 D. Cả A và C đều đúng
5. Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm là:
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
C. Kết quả của các hoạt động hay các quá trình D. Tất cả các câu trên đều đúng
6. Mục tiêu chất lượng phải thoả mãn các yêu cầu:
A. Đáp ứng quy tắc SMART
B. Nhất quán với chính sách chất lượng
C. Không câu nào đúng D. Cả A và B đều đúng
7. Sản phẩm đạt chất lượng có nghĩa là:
A. Chúng đạt được những tiêu chuẩn quốc tế
B. Chúng có mức giá cao nhất
C. Chúng có nhiều công dụng nhất
D. Chúng đáp ứng được những kỳ vọng của khách hàng
8. Mục tiêu chất lượng là:
A. Đều được tìm kiếm hay nhắm tới có liên quan đến chất lượng
B. Phải đo được và nhất quán với chính sách chất lượng
C. Được thiết lập tại các cấp và bộ phận chức năng liên quan trong tố chức D. Cả A, B, C đều đúng
9. Một dịch vụ có chất lượng tốt là:
A. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
B. Dịch vụ có chi phí thấp
C. Dịch vụ khác biệt với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng
D. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua sự kỳ vọng của khách hàng
10. "Sản phẩm và các hoạt động đều do con người tạo ra, nên năng lực của người
lao động trong doanh nghiệp đều có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng." A. Đúng B. Sai
11. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm: B. Chất lượng
sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thoa mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn lOMoAR cPSD| 58968691
D. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hoá
12. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. Hiệu lực của cơ chế quản B. Xu hướng xã hội
C. Nhu câu, trình độ phát triển của nền kinh tế D. Trình độ quản lý của tổ chức
13. Sản phẩm cụ thể là?
A. Là bất cứ cái gì có thể đưa vào thị trường để tạo sự chú ý, sử dụng hay tiêu dùng
nhằm thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn của khách hàng
B. Sản phẩm đáp ứng như cầu cụ thể của khách hàng
C. Là gồm những vật thể hữu hình và vô hình D. Cả A và B đều đúng
14. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng sau:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật C. Lãnh đạo, nhân viên D. Tất cả đều đúng
15. Trong các bài học có tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trong nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCP lOMoAR cPSD| 58968691 BÀI 2
1. Các yếu tố Quản lý chất lượng (QLCL) tổng hợp là?
A. Giá cả, an toàn, chất lượng, dịch vụ
B. Chất lượng, giá cả, an toàn, giao hàng
C. Giá cả, chất lượng, giao hàng, an toàn, dịch vụ D. Cả 3 đều sai
2. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
B. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu của khách hàng C.
Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
D. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
3. Nội dung sau được Jonh.L.Hradesky mô tả cho hệ thống quản lý chất lượng
nào" ..." là một triết lý, một hệ thống các công cụ và là một quá trình mà sản
phẩm đầu ra của nó phải thỏa mãn khách hàng và cải tiến không ngừng. Triết lý
và quá trình này khác với các triết lý và quá trình cổ điểm ở chỗ mỗi thành viên
trong tổ chức đều có thể và phải thực hiện nó: A. Six Sigma B. TQM C. Lean Manufacturing D. Benchmarking
4. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của
sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện
bằng cách kiếm tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định
hương tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm
B. Quản lý chất lượng là các hoạt động có phối hợp nhằm định hướng và kiểm soát
một tổ chức về chất lượng, băng các biện pháp như lập chính sách chất lượng, mục
tiêu chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng
và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng
C. Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện
nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu lOMoAR cPSD| 58968691
D. Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng
tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
5. Mức chất lượng được đo bằng: A. Hệ số chất lượng trung bình
B. Hệ số chất lượng của nhu cầu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
6. Để xây dựng một hệ thống quản lý chất lượng hữu hiệu cần phải thay đổi trước hết:
A. Tư duy về chất lượng sản phẩm
B. Cách thức đào tạo nhân viên C. Thiết bị máy móc D. Hệ thống kiểm tra
7. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sản phẩm/ dịch vụ của tổ chức đó đều đạt chất lượng
B. Không có sản phẩm lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả các câu trên đều sai
8. Muốn đảm bảo chất lượng đối với khách hàng bên ngoài, thì trước hết phải thõa
mãn khách hàng nội bộ. A. Đúng B. Sai
9. Đâu là đặc điểm chung của TQM:
A. Chất lượng định hướng vào khách hàng, vai trò lãnh đạo trong công ty, cải tiến chất lượng liên tục
B. Tính nhất thể hệ thống, sự tham gia của mọi cấp mọi bộ phận, sử dụng các phương pháp khoa học C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
10. QC bằng tổng các QI, vậy QC là: A. Phương hướng B. Phương trình C. Phương thức
D. Tất cả 3 câu trên đều đúng lOMoAR cPSD| 58968691
11. Phương thức quản lý chất lượng nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra chất lượng Kiểm soát chất lượng Đảm bảo chất lượng Quản lý chất lượng toàn diện
B. Kiểm tra chất lượng Đảm bảo chất lượng Quản lý chất lượng toàn diện
C. Kiểm soát chất lượng Kiểm tra chất lượng Quản lý chất lương toàn diện Đảm bảo chất lượng D. Cả 3 đều sai
12. Trình độ chất lượng Tc là một chi tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định,
lựa chọn một phương án. A. Đúng B. Sai
13. Vị thế cạnh tranh của 1 doanh nghiệp phụ thuộc vào sự đảm bảo chất lượng và giá cả? A. Đúng B. Sai
14. Ai là người thiết lập chính sách chất lượng cho tổ chức?
A. Trưởng phòng đảm bảo chất lượng B. Tổng giám đốc
C. Trưởng phòng nhân sự D. Khách hàng
15. Nội dung dấu "?" trong mô hình sau là gì? A. TQM B. GMP C. QCS D. SCP
16. Quản lý chất lượng là kiểm soát các yếu tố nào sau đây: A. Con người lOMoAR cPSD| 58968691
B. Nguyên vật liệu, phương pháp sản xuất, C. Thiết bị và môi trường làm việc D. Tất cả đều đúng
17. Việc định hướng và kiểm soát về chất lượng thường bao gồm: A. Lập chính sách
B. Mục tiêu, hoạch định, kiểm soát
C. Đảm bảo và cải tiến chất lượng D. Tất cả đều đúng
18. Tổn thất lớn nhất do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao D. Chi phí kiểm tra lớn
19. Quản trị chất lượng là một hệ thông các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp
được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu trong
hoạt động của tổ chức A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 58968691 BÀI 3
1. ISO 9000. Con số 9000 có ý nghĩa là:
A. Ra đời vào thập niên 90
B. Có 18.000 bộ tiêu chuẩn
C. Vì bao gồm các bộ tiêu chuẩn 9001, 9002, 9003, 9004
D. Tất cả 3 câu trên đều sai
2. Theo quy định của Bộ Y Tế Việt Nam, hệ thống nào bắt buộc phải áp dụng đối
với các doanh nghiệp dược phẩm: A. НАССР B. SA 8000 C. GMP D. Cả 3 hệ thống trên
3. Tố chức phải đánh giá hiệu lực của các hoạt động đào tạo được thực hiện là yêu cầu của: A. 6.2.2а B. 6.2.2b C. 6.2.2c D. 6.2.2d
4. Tổ chức nào ban hành bộ tiêu chuẩn SA 8000? A. ISO B. SAI C. ILO D. Tất cả đều sai
5. Nội dung "Việc xác định, hiểu biết và quản lý một hệ thống các quá trình có liên
quan lẫn nhau đối với mục tiêu đề ra sẽ đem lại hiệu quả của doanh nghiệp là nguyên tắc của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Quản lý theo hệ thống
C. Cách tiếp cận theo quá trình D. Quyết định dựa trên sự kiện
6. Tổ chức đạt chứng nhận ISO 9001:2015 thể hiện hệ thống quản lý của tổ chức ở mức: A. Kiểm tra chất lượng
B. Kiểm soát chất lượng lOMoAR cPSD| 58968691
C. Đảm bảo chất lượng
D. Quản lý chất lượng toàn diện
7. "Tổ chức phải đánh giá lựa chọn nhà cung ứng dựa trên khả năng cung cấp sản
phẩm phù hợp với yêu cầu của tổ chức" là yêu cầu của: A. 5.5.3 B. 4.2.3 C. 7.5.3 D. 7.4.1
8. Đánh giá nội bộ là đánh giá của bên thứ mấy: A. Bên thứ nhất B. Bên thứ hai
C. Bên thư ba D. Bên thứ tư
9. Nội dung "Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục đích và đường lối
của doanh nghiệp. Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trường nội bộ trong
doanh nghiệp để hoàn toàn lôi cuốn mọi người trong viêc đạt được các mục tiêu
của doanh nghiệp." là nguyên tắc của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình D. Quyết định dựa trên sự kiện
10. Ngôn ngữ sử dụng của ISO là: A. Anh, Pháp, Tây Ban Nha B. Anh, Trung, Nhật
C. Pháp, Trung, Tây Ban Nha D. Anh, Pháp, Nhật
11. Nội dung "Mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vì thế cần
hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng, cân đáp ứng các yêu cầu
của khách hàng và cố gắng vượt cao hơn sự mong đợi của họ" là nội dung của nguyên tắc nào?
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình D. Hướng vào khách hàng
12. Tiêu chuẩn câu này sau đây dùng làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận? A. ISO 9000:2005 lOMoAR cPSD| 58968691 B. ISO 9001:2008 C. ISO 9004:2009 D. Cả A, B, C đều đúng
13. ISO có trụ sở chính đặt ở đâu? A. Anh B. Mỹ C. Thuy Sĩ D. Trung Quốc
14. Bộ tiêu chuẩn do ISO ban hành được xem xét mấy năm một lần? A. 1 năm B. 5 năm C. 3 năm D. 2 năm
15. Sự lãnh đạo bao gồm: A. Chính sách chất lượng
B. Sự lãnh đạo và cam kết
C. Vai trò trách nhiệm quyền hạn D. Tất cả đều đúng
16. Việt Nam là thành viên thứ mấy của tổ chức ISO: A. 72 B. 73 C. 74
D. Tất cả 3 câu trên đều sai.
17. Tổ chức ISO được thành lập vào năm nào? A. 1945 B. 1946 C. 1947 D. 1948
18. Trong các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào thuộc loại đảm bảo chất lượng đối
với khách hàng ngoài doanh nghiệp: A. ISO 9001 B. ISO 9004 C. ISO 8402 D. ISO 19011 lOMoAR cPSD| 58968691
19. Đâu là yếu tố đầu vào:
A. Cung cấp nội bộ hoặc bên ngoài
B. Hình thức sản phẩm, dịch vụ
C. Hình thức nguyên liệu nguồn lực D. Khách hàng nội bộ hoạc bên ngoài
20. Hệ thống quản lý chất lượng là: A. ISO 9000:2005 B. ISO 9001:2015 C. ISO 9004:2009 D. ISO 9001:9004
21. ISO 14000 là hệ thống quản lý về: A. An toàn lao động B. Môi trường C. Văn hóa doanh nghiệp D. Bảo mật thông tin 22. ISO là gì?
A. Một tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóá
B. Hệ thống quản lý chất lượng
C. Một tố chức tiêu chuẩn hoá D. Cả 3 đều đúng
23. HACCP là tên viết tắc từ những chữ:
A. Hazard, Atractive, Control, Cost, Points
B. Hazard, Analysis, Critical, Control, Points C. Hazard, Analysis, Continous,
Control, Puntual D. Hazard, And, Control, Cost, Points
24. Nội dung "Con người là nguồn lực quan trọng nhất của một doanh nghiệp và sự
tham gia đầy đủ với những hiểu biết và kinh nghiệm của họ rất có ích cho doanh
nghiệp." là nguyên tắc của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình D. Quyết định dựa trên sự kiện
25. Việt Nam gia nhập ISO vào năm nào? A. 1947 B. 1957 C. 1667 D. 1977 lOMoAR cPSD| 58968691
26. ISO 9001:2015 tập trung hiệu lực và hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng trong việc
A. Giám sát chất lượng quá trình của sản phẩm theo quy định
B. Làm ra những sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng
C. Đảm bảo tổ chức có đủ nguồn lực để vận hành và tận dụng những cơ hội nếu có D.
Thỏa mãn yêu cầu khách hàng
27. Nội dung "Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách hiệu quả khi các nguồn và
các hoạt động có liên quan được quản lý như một quá trình." là nguyên tắc của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình D. Quyết định dựa trên sự kiện
28. "Công bố các kết quả đạt được hay cung cấp bằng chứng về hoạt động được
thực hiện" là định nghĩa của: A. Số tay chất lượng B. Hồ sơ C. Thủ tục D. Tài liệu
29. Tổ chức ISO chính thức hoạt động vào ngày tháng năm nào? A. 23/2/1946 B. 22/3/1946 C. 23/2/1947 D. 22/3/1947
30. ISO viết tắt là gì?
A. THE INTERNATIONAL ORGANIZATION FOR STANDARDIZATION
B. THE INTERNATIONAL STANDARDIZATION FOR ORGANIZATION
C. INTERNATIONAL ORGANIZATION FOR STANDARDIZATION
D. THE INTERNATION ORGANIZATION STANDARDIZATI
31. Số lượng thủ tục, quy định, hướng dẫn công việc,... nhiều hay ít phụ thuộc vào:
A. Quy mô và loại hình công ty
B. Sự phức tạp và tương tác của quá trình C. Năng lực nhân sự
D. Tất cả các câu A, B, C 32. ISO 9000 là gì?
A. Một tố chức quản lý chất lượng lOMoAR cPSD| 58968691
B. Là hệ thống quản lý chất lượng
C. Là hướng dẫn quản lý chất lượng D. Cả 3 đều sai
33. Theo tiêu chuẩn 9001:2015, để xây dựng thông tin dạng văn bản bao gồm: A. Thông tin văn bản B. Duy trì C. Lưu trữ D. Cả A, B, C đều đúng
34. Trong các nguyên tắc quản lý chất lượng nguyên tắc nào là quan trọng nhất: A. Nguyên tắc 1 B. Nguyên tắc 3 C. Nguyên tắc 2 D. Nguyên tắc 7
35. Nội dung "Mọi quyết định và hành động của hệ thống quản lý hoạt động kinh
doanh muốn có hiệu quả phải được xây đựng dựa trên việc phân tích dữ liệu và
thông tin" là nguyên tắc của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình D. Quyết định dựa trên sự kiện
36. Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 tiêu chuẩn cơ bản
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 tiêu chuẩn cơ bản
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 tiêu chuẩn cơ bản
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 tiêu chuẩn cơ bản
37. Lý do để chứng nhận ISO 9001:
A. Tăng dộ hài lòng của KH
B. Tăng lợi nhuận và hiệu quả
C. Quản lý rủi ro, cải tiền liên tục D. Tất cả câu trên
38. Theo ISO 9001: 2015 cung cấp bằng chứng khách quan được thực hiện là định nghĩa của? A. Lưu giữ thông tin B. Duy trì thông tin C. Lưu giữ văn bản lOMoAR cPSD| 58968691 D. Cả A, B đêu đúng
39. Để thực hiện "nghịch lý" chất lượng tăng, giá thành hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
40. Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo cho các yêu cầu của khách hàng được xác định
và đáp ứng nhằm nâng cao sự thoa mãn của khách hàng là yêu cầu của điều khoản: A. 4.2.4 B. 5.5.3 C. 5.4 D. 5.2
41. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm B. Hệ thống
quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
42. ISO 9001:2015 bộ này có ý nghĩa gì?
A. Hướng dẫn cho chúng ta cách thức xây dựng quản lý chất lượng
B. Hướng dẫn cho chúng ta đánh giá hệ thống quản lý chất lượng
C. Quy định những yêu cầu cơ bản của hệ thống quản lý D. Tất cả đều sai
43. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 là một bộ
A. Quy định về các yêu cầu chất lượng
B. Tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm
C. Tiêu chuẩn về quản lý chất lượng
D. Tiêu chuẩn buộc mọi tổ chức tuân theo
44. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 có thể áp dụng cho:
A. Các tổ chức kinh doanh
B. Các tổ chức đạt chuẩn quốc tế
C. Bất kỳ loại hình tổ chức nào
D. Những tổ chức vừa và nhỏ lOMoAR cPSD| 58968691
45. "Tổ chức phải xác định yêu cầu do khách hàng đưa ra, gồm các yêu cầu về hoạt
động giao hàng và sau giao hàng" là yêu cầu của: A. 7.4.2а B. 7.5.1a C. 7.4.1а D. 7.2.1a
46. Trong ISO 9001, yếu tố nào sau đây không được xếp là cơ sở hạ tầng của tổ chức: A. Nhà cửa B. Hệ thống thông tin C. Nhân lực D. Trang thiết bị
47. Bộ tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gồm bao nhiều tiêu chuẩn: A. 3 tiêu chuẩn B. 4 tiêu chuẩn C. 5 tiêu chuẩn D. 6 tiêu chuẩn
48. Ai là người thiết lập chính sách chất lượng cho tổ chức?
A. Trưởng phòng đảm bảo chất lượng B. Lãnh đạo cao nhất
C. Trưởng phòng nhân sự D. Cả A và B đều đúng
49. Nguyên tắc quản lý chất lượng: Hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng là:
A. Cố gắng có được mức chiếc khấu cao nhất từ nhà cung ứng
B. Tạo mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau để hai bên cùng đạt được kết quả công việc như mong muốn
C. Cố gắng mua được hàng hóa với mức giá thấp nhất
D. Tất cả các câu trên đều sai 50. TBT là:
A. Một trong những hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế
B. Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
C. Tiêu chuẩn chất lượng quốc tế
D. Là một thành viên của WTO
51. Kỹ thuật thống kê trong kiểm soát chất lượng là: lOMoAR cPSD| 58968691 A. Statistical Process Circle
B. Statistical Processing Control
C. Statistical Procedure Control D. Statistical Process Control
52. Tố chức chứng nhận hệ thống chất lượng của Việt Nam _, do Tổng cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng hiện nay là thành lập. A. QUACERT B. GOOD VIỆT NAM C. ICERT D. ISOCERT
53. Bảy nguyên tắc sau đây là của hệ thống nào: 1. Phân tích mối nguy và xây dựng
biện pháp 2. Xác định các điểm kiểm soát trọng yếu 3. Thiết lập các ngưỡng tới hạn
4. Giám sát điểm kiểm soát tới hạn 5. Thiết lập các biện pháp khắc phục kiểm thời
6. Thiết lập hệ thống kiểm tra đánh giá 7. Thiết lập hồ sơ và tài liệu A. GMP B. HACCP C. ISO 14000 D. OHSAS 18000
54. Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng thường có thời hạn bao nhiêu năm? A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm
55. Bối cảnh của tổ chức bao gồm:
A. Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức, xác định phạm vi, hiểu nhu cầu và mong đợi
B. Xác định phạm vi, hiểu nhu cầu và monhg đợi, chính sách
C. Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức, xác định phạm vi, chính sách .
D. Hiểu tổ chức và bối cảnh của tố chức, xác định phạm vi, hiểu nhu cầu và mong đợi, chính sách
56. Khi kiểm tra tại bộ phận Kinh doanh, có 02 biểu mẫu đang được sử dụng nhưng
không có dấu hiệu được phê duyệt, ban hành. Theo ISO 9001, bạn kết luận như
thế nào về trường hợp này? lOMoAR cPSD| 58968691 A. Không lỗi theo 4.3.2a B. Lỗi theo 4.2.3a C. Lỗi theo 4.2.4 D. Lỗi theo 4.2.3g
57. Bộ tiêu chuẩn ISO gồm có mấy tiêu chuẩn thành phần: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
58. ISO là tổ chức của nước nào? A. Thụy Sỹ B. Anh C. Pháp
D. Không thuộc nước nào
59. IOS 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
60. Nhiệm vụ của ISO là gì?
A. Nghiên cứu ban hành các tiêu chuẩn
B. Là hệ thống quản lý chất lượng
C. Tiếp cận một cách hệ thống các hoạt động diễn ra trong tổ chức một cách ổn định
sản phẩm phù hợp mong đợi của khách hàng D. Cả A, B, C đều đúng
61. Theo ISO 9001:2015, kiểm soát các yêu cầu lưu giữ thông tin dạng văn bản để:
A. Đảm bảo những quy định về chất lượng cần tuân thủ là hợp lý
B. Cung cấp hồ sơ cho khách hàng
C. Quy định thời gian lưu trữ thích hợp
D. Chứng minh các hoạt động đã thực hiện của hệ thống BÀI 4
1. Yếu tố nào sau đây là thuộc tính thụ cảm của sản phẩm: A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng C. Chi phí sản xuất ra sản phẩm lOMoAR cPSD| 58968691
D. Cảm nhận khi sử dụng sản phầm
2. "Khoảng cách xuất hiện khi có sự khác biệt giữa chất lượng kỳ vọng bởi khách
hàng và chất lượng nhận được." là nội dung của: A. Khoảng cách 2 B. Khoảng cách 3 C. Khoảng cách 4 D. Khoảng cách 5
3. Mô hình SERVQUAL gồm những yếu tố nào?
A. Tin cậy, đáp ứng, phương tiện hữu hình, năng lực phục vụ, hiểu biết khách hàng
B. Tin cậy, đáp ứng, phương tiện hữu hình, năng lực phục vụ, cảm thông
C. Tin cậy, đáp ứng, năng lực phục vụ, tiếp cận, tín nhiệm, an toàn D. Cả A, B, C đều sai
4. Sản phẩm của công ty xe Bus TP.HCM là sản phẩm: A. Hữu hình B. Vô hình C. Vật chất D. Thuần vật chất
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của vật chất? A. Tính vô hình B. Tính lưu trữ
C. Tính không tách rời D. Tính không đồng nhất
6. "Khoảng cách liên quan đến những phương tiện quảng cáo và thông tin." là nội dung của: A. Khoảng cách 2 B. Khoảng cách 3 C. Khoảng cách 4 D. Khoảng cách 5
7. "Nếu tố chức cung cấp một dịch vụ có mức chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế thì
dịch vụ đó sẽ luôn mang lại sự hài lòng cho khách hàng". A. Đúng B. Sai
8. Theo giáo sư Noriaki Kano thì thuộc tính của một dịch vụ được phân thành: A. 2 cấp B. 3 cấp lOMoAR cPSD| 58968691 C. 4 cấp D. 5 cấp
9. Các chi tiêu của chất lượng sản phẩm được xây dựng dựa trên cơ sở lượng hóa
các thuộc tính của chúng căn cứ vào các nhu cầu cụ thể của khách hàng. A. Đúng B. Sai
10. "Khách hàng và nhà cung ứng phải gặp gỡ đồng thời" thuộc tính chất gì của dịch vụ: A. Tính vô hình
B. Tính không thể chia cắt (không tách rời) C. Tính không ổn định
D. Tính không lưu giữ được
11. "Khoảng cách xuất hiện khi nhà cung cấp dịch vụ gặp khó khăn trong việc
chuyển đổi nhận thức về kỳ vọng của khách hàng thành những đặc tính của chất
lượng." là nội dung của: A. Khoảng cách 1 B. Khoảng cách 2 C. Khoảng cách 3 D. Khoảng cách 4
12. Định vị dịch vụ tốt giúp:
A. Giúp doanh nghiệp kiếm được nhiều lợi nhuận
B. Giúp người mua phân biệt rõ ràng và chính xác dịch vụ
C. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng D. Câu B và C đều đúng
13. Sự sẵn sàng của nhân viên nhằm giúp đỡ khách hàng, điều này đòi hỏi nhân
viên phải nhiệt tình và có khả năng thuộc thành phần nào trong chất lượng dịch vụ? A. Đáp ứng B. Tiếp cận C. An toàn D. Lịch sự
14. Khi đánh giá chất lượng dịch vụ sản phẩm thì nên xem xét ở góc độ nào?
A. Góc độ cảm nhận của khách hàng
B. Sự an toàn của sản phẩm lOMoAR cPSD| 58968691 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
15. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chủ yếu của dịch vụ? A. Tính lưu trữ B. Tính vô hình
C. Tính không đồng nhất D. Cả 3 đều sai
16. Dịch vụ có mấy thuộc tính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
17. Theo Anh (chị) phàn nàn loại nào của khách hàng sau đây là quan trọng nhất?
A. Về tuổi thọ sản phẩm
B. Về thời gian giao hàng quá chậm, thái độ người bán không thân thiện C. Vê giá cá hơi cao
D. Về công suất thiết bị
18. "Khoảng cách giữa dịch vụ và thực tế với mong đợi của khách hàng" là nội dung của: A. Khoảng cách 2 B. Khoảng cách 3 C. Khoảng cách 4 D. Khoảng cách 5
19. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. Khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. Các yếu tố về kỹ thuật, công nghệ, vật liệu C. Kết quả hoạt động của các quá trình
D. Các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
20. Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua: A. Trình độ chất lượng sản phẩm
B. Chất lượng toàn phần
C. Chi phí sản xuất và sử dụng D. Cả A và B