Trắc nghiệm Quản trị học (Có đáp án)
Trắc nghiệm Quản trị học (Có đáp án)
Môn: Quản trị học (QTH12)
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu 1: Phát biểu nào sau ây là úng?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là đầu ra của quá trình ó.
b. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình quản trị ó cũng sẽ rất cao.
c. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có ý nói về hiệu quả của quá trình ó
d. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả
với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị ó Câu hỏi 2
Quản trị và quản lý giống hay khác nhau:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Giống nhau về bản chất, khác nhau về cách sử dụng
b. Nghĩa của quản trị rộng h¡n quản lý
c. Nghĩa của quản lý rộng h¡n quản trị d. Tất cả ều sai Câu hỏi 3
Giá trị của lịch sử quản trị thể hiện cao nhất á chỗ:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Các nhà quản trị sử dụng những lý thuyết quản trị và kinh nghiệm quản trị trong
lịch sử vào các hoạt ộng tác nghiệp của mình
b. Hđầu hết sinh viên ều phải học c. Lý thuyết cổ iển về quản trị °ợc áp dụng nhiều nhất trong hoạt ộng quản trị của
các doanh nghiệp hiện nay
d. Có rất nhiều tác phẩm viết về lịch sử quản trị ã, ang và sẽ °ợc xuất bản. Câu hỏi 4
Mục ích cuối cùng của hoạt ộng quản trị:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Phối hợp con ng°ßi lại với nhau
b. Đạt °ợc kết quả phù hợp với mục tiêu của tổ chức
c. Phân phối hợp lý nguồn lực của tổ chức
d. Giúp tổ chức chủ ộng tr°ớc sự biến ổi của môi tr°ßng quản trị. Câu hỏi 5
Ng°ßi ặt nền móng cho Quản trị khoa học là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng: a. F.W. Taylor b. Elton Mayo c. Henry Fayol d. Peter Drucker Câu hỏi 6
Năng lực nào là quan trọng nhất ối với nhà quản trị cấp cao?
Chon ṃôt câu trả lời đúng: a. Năng lực chuyên môn b. Năng lực giao tiếp Năng lực nhân sự d. Năng lực nhận thức Câu hỏi 7
Nhiệm vụ của quản trị viên cấp cao là °a ra:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Các quyết ịnh chiến thuật
b. Các quyết ịnh tác nghiệp
c. Các quyết ịnh chiến l°ợc
d. Các chính sách về tài chính
Câu hỏi 8: Tại sao á các cấp quản trị khác nhau lại có yêu cđầu khác nhau về mức ộ thành
thạo các kỹ năng quản trị?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Do trình ộ quản trị á các cấp quản trị khác nhau
b. Do vai trò, nhiệm vụ của các cấp quản trị khác nhau
c. Do quy ịnh của tổ chức
d. Do nhân viên thừa hành có trình ộ nghiệp vụ khác nhau Câu hỏi 9
Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính ối với các hoạt ộng chức năng là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng: a. Cấp trđúng b. Cấp cao c. Cấp c¡ sá d. Tất cả các cấp Câu hỏi 10
Lựa chọn câu trả lßi thể hiện chính xác một chức năng quản trị và một vai trò quản trị Chon ṃ ôt câu trả lời đúng: a. Hoạch ịnh; tổ chức
b. Điều phối; thu thập thông tin.
c. Kiểm soát; Đại diện d. Giao tiếp; lãnh ạo Câu hỏi 11
Chính sách phúc lợi xã hội thuộc môi tr°ßng quản trị nào?
Chon ṃôt câu trả lời đúng: a. Tác nghiệp b. Ngành c. Vĩ mô d. Vi mô Câu hỏi 12
Nhóm môi tr°ßng nào doanh nghiệp th°ßng khó kiểm soát nhất?
Chon ṃôt câu trả lời đúng: a. Môi tr°ßng bên trong b. Môi tr°ßng vĩ mô
Môi tr°ßng vi mô (ngành). d. Không chọn câu nào. Câu hỏi 13
Môi tr°ßng hoạt ộng của tổ chức (doanh nghiệp) là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng: a. Môi tr°ßng vĩ mô b. Môi tr°ßng nội bộ
c. Môi tr°ßng vi mô (ngành) d. Tất cả các câu trên Câu hỏi 14
Đối thủ cạnh tranh là yếu tố thuộc môi tr°ßng:
Chon ṃôt câu trả lời đúng: a. Nội tại doanh nghiệp b. Vi mô c. Kinh doanh d. Vĩ mô Câu hỏi 15
Trong các loại hình văn hóa doanh nghiệp, văn hóa thị tr°ßng sẽ:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Đề cao tinh thần tập thể, tính oàn kết của nhân viên
b. Đề cao tính trđúng thành của nhân viên với tổ chức lOMoAR cPSD| 36084623
c. Khuyến khích sự sáng tạo, ổi mới của nhân viên
d. H°ớng theo cá tính nhà lãnh ạo Câu hỏi 16
Vai trò của hoạch ịnh nhằm giúp cho nhà quản trị:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Tăng lợi thế cạnh tranh trên thị tr°ßng
b. Giảm thiểu thßi gian kiểm tra l°ßng tr°ớc
c. Tăng khả năng ạt °ợc mục tiêu và kết quả mong muốn của tổ chức
d. Giảm áp lực kiểm soát kết quả hoạt ộng của nhân viên Câu hỏi 17
Yếu tố nào d°ới ây không thuộc mô hình phân tích nhân tố cạnh tranh của Michael Porter?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Sự e doạ của các doanh nghiệp mới nhập ngành và rào cản nhập ngành
b. Sức ép của ng°ßi mua
c. Sự e doạ của phát triển công nghệ
d. Sự e doạ của sản phẩm thay thế Câu hỏi 18
Mục tiêu mang tính thách thức th°ßng dẫn tới:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Kết quả làm việc tốt h¡n á các cá nhân cũng nh° các nhóm
b. Ng°ßi iều phối khó kiểm soát °ợc công việc
Động c¡ làm việc kém h¡n á các cá nhân lOMoAR cPSD| 36084623
Chon ṃ ôt câu tṛ ả l¡i ung:
d. Không có ng°ßi ứng ra chịu trách nhiệm về công việc Câu hỏi 19 Đoạn văn câu hỏi
Hoạch ịnh chiến l°ợc liên quan tới việc:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Nhà quản trị á các bộ phận phải thiết lập °ợc các mục tiêu trong một khoảng thßi gian nhất ịnh
b. Xem xét cụ thể các yếu tố nguồn tài nguyên, tài chính và iều kiện thị tr°ßng ể
xác ịnh cách thức hoàn thành kế hoạch của tổ chức
c. Xác ịnh nhiệm vụ và mục tiêu của tổ chức và ph°¡ng h°ớng thực hiện các mục tiêu ó
d. Điều hành các hoạt ộng hàng ngày trong một tổ chức Câu hỏi 20
Phân tích mô hình 5 nhân tố (Michael Porter) cho thấy sức ép của các nhà cđúng cấp giảm nếu:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Chi phí chuyển ổi nhà cđúng cấp thấp
b. Chỉ có một số ít các nhà cđúng cấp và nhu cđầu của khách hàng tăng
c. Sản phẩm của nhà cđúng cấp có rất ít sản phẩm thay thế
d. Tất cả các câu trên ều sai Câu hỏi 21
Các yếu tố cần tính ến khi thiết kế và tái cấu trúc bộ máy tổ chức là:
a. Công nghệ và ặc iểm nhân sự trong tổ chức
b. Đặc iểm môi tr°ßng kinh doanh
c. Chiến l°ợc của tổ chức và quy mô của tổ chức
d. Môi tr°ßng, chiến l°ợc, công nghệ và quy mô Câu hỏi 22
Lợi ích cao nhất của việc ủy quyền là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Ng°ßi ủy quyền san sẻ gánh nặng công việc cho cấp d°ới
b. Phát triển °ợc năng lực của nhà quản trị cấp d°ới
c. Phát triển °ợc năng lực của nhân viên °ợc ủy quyền
d. Nhà quản trị cấp cao giảm bớt °ợc thßi gian kiểm soát công việc Câu hỏi 23
¯u iểm của c¡ cấu tổ chức ma trận là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Linh hoạt, sử dụng nhân lực có hiệu quả
b. Cấp quản lý dễ kiểm soát hoạt ộng của nhân viên d°ới quyền
c. Huy ộng °ợc nhiều ng°ßi cùng tham gia vào một dự án
d. Không phải sử dụng thêm các nguồn lực từ bên ngoài Câu hỏi 24
Phân chia theo tầm hạn quản trị rộng sẽ thuận lợi khi: lOMoAR cPSD| 36084623
Chon ṃ ôt câu tṛ ả l¡i ung:
a. Nhà quản trị không kiểm soát °ợc hết công việc của nhân viên
b. Nhà quản trị không muốn ủy quyền quá nhiều cho cấp d°ới
c. Nhà quản trị có đầy đủ năng lực, cấp d°ới có trình ộ làm việc khá
d. Công việc của cấp d°ới th°ßng xuyên thay ổi Câu hỏi 25
Mục ích cao nhất của quản trị nguồn nhân lực là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Duy trì sự ổn ịnh trong tổ chức b. Năng suất lao ộng
c. Tăng lợi thế cạnh tranh
d. Lực l°ợng lao ộng có khả năng thích nghi Câu hỏi 26
Yếu tố nào sau ây thuộc về thuyết X:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Các nhu cđầu bậc cao kích thích nhân viên.
b. Con ng°ßi sẽ gắn bó với tổ chức nếu °ợc khen th°áng kịp thßi
c. Con ng°ßi muốn lẩn tránh trách nhiệm
d. Con ng°ßi thích nhận lãnh trách nhiệm Câu hỏi 27
Theo thuyết 2 nhân tố của Herzberg, âu là yếu tố có giá trị duy trì?
a. L°¡ng bổng, phúc lợi, iều kiện làm việc lOMoAR cPSD| 36084623 Câu hỏ b. C¡ hội thăng tiến.
c. Tăng trách nhiệm trong công việc d. Sự ghi nhận Câu hỏi 28
Khi một nhân viên thoả mãn h¡n trong công việc của họ thì:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Họ sẽ gắn bó với công ty h¡n.
b. Họ sẽ nỗ lực h¡n trong việc ạt °ợc mục tiêu ề ra ồng thßi năng suất lao ộng sẽ cao h¡n
c. Sẽ có nhiều khả năng họ sẽ nỗ lực h¡n ể ạt °ợc những mục tiêu mà cấp trên giao.
d. Họ sẽ tạo ra năng suất công việc cao h¡n. Câu hỏi 29
Phong cách lãnh ạo nào là phù hợp khi gắn với công việc có tính ặc thù về chuyên
môn, với ng°ßi có trình ộ và trách nhiệm?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Phong cách lãnh ạo ộc oán
b. Phong cách lãnh ạo dân chủ
c. Phong cách lãnh ạo chuyên quyền
d. Phong cách lãnh ạo suy giảm i 30
Theo thuyết của Maslow, ộng c¡ hành ộng của con ng°ßi xuất phát mạnh nhất từ: lOMoAR cPSD| 36084623
Chon ṃ ôt câu tṛ ả l¡i ung:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Nhu cđầu ch°a °ợc thỏa mãn
b. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ th°áng sau khi hoàn thành công việc
c. Các nhu cđầu bậc cao.
d. Các nhu cđầu của con ng°ßi theo lý thuyết thang nhu cđầu của Maslow Câu hỏi 31
Phát biểu nào d°ới ây về mối quan hệ giữa chức năng hoạch ịnh và kiểm soát là sai?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Kiểm tra ể thực hiện úng nh° hoạch ịnh
b. Hai chức năng này có liên hệ chặt chẽ
c. Hoạch ịnh cđúng cấp thông tin cho việc kiểm soát.
d. Hai chức năng này ộc lập Câu hỏi 32
Chức năng kiểm soát là công việc của:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Nhà quản trị cấp c¡ sá và cấp trđúng
b. Nhà quản trị cấp cao và cấp trđúng
c. Nhà quản trị cấp cao
d. Nhà quản trị cấp cao, cấp trđúng và cấp c¡ sá lOMoAR cPSD| 36084623 Câu hỏ i 33
Quy mô của ối t°ợng kiểm tra và tầm quan trọng của sự kiểm soát thay ổi tùy theo:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Số l°ợng nhân viên tại các bộ phận của doanh nghiệp
b. Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Quy mô của doanh nghiệp
d. Cấp bậc của nhà quản trị Câu hỏi 34
¯u iểm của loại hình kiểm soát phản hồi là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Cđúng cấp thông tin cho nhà quản trị ể lập kế hoạch tốt h¡n
b. Giảm thiểu thßi gian phát hiện sự cố xảy ra
c. Đánh giá °ợc những vấn ề sai lệch sẽ phát sinh
d. Thu thập ý kiến và giám sát °ợc nhân viên một cách trực tiếp Câu hỏi 35
Khi xây dựng c¡ chế kiểm soát, nhà quản trị cần thực hiện nguyên tắc sau:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Kiểm soát phải °ợc thực hiện ại trà trên toàn bộ doanh nghiệp
b. Kiểm soát bất th°ßng ể tăng hiệu quả hoạt ộng của nhân viên
c. Kiểm soát phải khách quan
d. Linh hoạt và mềm dẻo trong xử lý vi phạm lOMoAR cPSD| 36084623 Câu hỏ i 36 Ra quyết ịnh nhóm:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Hiệu quả h¡n so với quyết ịnh cá nhân
b. Ít khi mang lại hiệu quả
c. Mang lại hiệu quả cao trong một số iều kiện phù hợp
d. Luôn luôn mang lại hiệu quả Câu hỏi 37
Ra quyết ịnh theo cấu trúc của vấn ề bao gồm:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Ra quyết ịnh °ợc ch°¡ng trình hóa và không °ợc ch°¡ng trình hóa
b. Ra quyết ịnh trong iều kiện chắc chắn và iều kiện không chắc chắn
c. Ra quyết ịnh cấp thßi và ra quyết ịnh theo chiều sâu
d. Ra quyết ịnh trong iều kiện rủi ro và phi rủi ro Câu hỏi 38
Cây ra quyết ịnh là một công cụ ra quyết ịnh giúp nhà quản trị Chon ṃ ôt câu trả lời đúng:
a. Chọn lựa °ợc ph°¡ng án có chi phí nhỏ nhất
b. Chọn lựa °ợc ph°¡ng án có doanh thu lớn nhất
c. Trong ó, mỗi nhánh là một quyết ịnh của nhà quản trị
d. Chọn lựa °ợc ph°¡ng án có lợi nhuận cao nhất lOMoAR cPSD| 36084623 Câu hỏ i 39
Câu phát biểu nào sau ây là úng?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Ra quyết ịnh không nằm trong chức năng hoạch ịnh
b. Khi ra quyết ịnh nhà quản trị nhất thiết phải thu thập °ợc đầy đủ thông tin
c. Công việc của nhà quản trị xoay quanh trục ra quyết ịnh
d. Mọi quyết ịnh ề ra phải tuyệt ối chính xác Câu hỏi 40
Để ẩy nhanh tiến trình ra quyết ịnh, tổ chức cần phải:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Tăng tầm hạn quản trị b. Tái cấu trúc c. Tăng phân quyền d. Đổi mới công nghệ Câu hỏi 41
Truyền thông là một quá trình hai chiều, trong ó mỗi ng°ßi trong doanh nghiệp óng vai trò là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Ng°ßi tổng hợp và ng°ßi xử lý tin
b. Ng°ßi phát và ng°ßi nhận thông tin
c. Ng°ßi thu thập và ng°ßi mã hoá tin
d. Ng°ßi giải mã và ng°ßi xử lý. lOMoAR cPSD| 36084623 Câu hỏ i 42
Sự thông ạt có thể °ợc kiểm tra dễ dàng nhß vào sự phản hồi. Nhß sự phản hồi, chúng ta có thể chắc chắn:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Thông tin ã °ợc mã hoá, truyền i, giải mã và °ợc hiểu một cách đầy đủ
b. Biết °ợc phản ứng của ng°ßi nhận tin
c. Biết mọi ng°ßi ều thực hiện tốt công việc
d. Biết nhân viên ã nhận thông tin Câu hỏi 43
Các biện pháp sau ây °ợc dùng ể hoàn thiện sự thông ạt, ngoại trừ:
Chon ṃôt câu trả lời đúng: a. Lắng nghe tích cực
b. Sử dụng thuật ngữ chuyên môn
c. Xác ịnh mục tiêu truyền thông
d. Sử dụng sự phản hồi Câu hỏi 44
Yếu tố nào sau ây có thể gây trá ngại cho quá trình truyền thông hiệu quả trong một tổ chức?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Sự nhận thức chủ quan của ng°ßi tham gia truyền thông
b. Quy mô hoạt ộng của tổ chức
c. Lĩnh vực hoạt ộng của tổ chức lOMoAR cPSD| 36084623
d. Tất cả các yếu tố trên ều úng. Câu hỏi 45 Đoạn văn câu hỏi
Tr°áng phòng kinh doanh nên chọn kênh truyền thông nào trong tr°ßng hợp muốn thông
báo cho tất cả các nhân viên tham gia cuộc họp triển khai ịnh h°ớng thị tr°ßng mới?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Kênh truyền thông qua iện thoại.
b. Kênh truyền thông viết ích danh
c. Kênh truyền thông trực diện
d. Kênh truyền thông viết không ích danh. Câu hỏi 46
Sự khác biệt giữa nhóm và tập thể là:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Các thành viên trong một tập thể °ợc tuyển chọn và có kỹ năng t°¡ng ồng.
b. Các thành viên trong nhóm cùng h°ớng tới một mục tiêu chđúng và kết nối với nhau chặt chẽ h¡n
c. Các thành viên trong nhóm không gắn bó với nhau nh° trong tập thể
d. Tất cả các câu trên ều sai Câu hỏi 47
Những biện pháp nào sau ây không °ợc sử dụng ể giảm sự trì trệ trong nhóm?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Duy trì nhóm có nhiều thành viên và tuyển thêm thành viên mới
b. Đánh giá thành tích cá nhân
c. Giảm quy mô của nhóm khi có nhiều thành viên bất ồng ý kiến lOMoAR cPSD| 36084623
d. Ghi nhận thành tích của nhóm
Câu hỏi 48 à mức ộ nào thì kết quả làm việc của nhóm là cao nhất?
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Sự ồng thuận trong nhóm ạt mức cao nhất và không có mâu thuẫn
b. Các thành viên có nhiều ý kiến tranh luận
c. Sự ồng thuận và mâu thuẫn trong nhóm á mức cân bằng
d. Lãnh ạo nhóm không yêu cđầu thành viên ánh giá lại hành vi của mình Câu hỏi 49
Các thành viên trong nhóm tự quản:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
a. Đ°ợc trao quyền và chủ ộng trong việc hoàn thành công việc
b. Làm việc trong cùng một lĩnh vực và báo cáo kết quả th°ßng xuyên cho tr°áng nhóm
c. Th°ßng trao ổi thông tin qua các ph°¡ng tiện iện tử thay vì gặp trực tiếp
d. Tự xác ịnh mục tiêu và quyết ịnh cách thức hoàn thành công việc
Câu hỏi 50 à giai oạn thể hiện khi xây dựng nhóm hiệu quả, các thành viên th°ßng:
Chon ṃôt câu trả lời đúng:
b. Cùng nhau xây dựng cách ứng xử giữa các thành viên trong nhóm.
c. Đ°a ra nhiều ý kiến tranh luận và phản biện lẫn nhau
a. Nỗ lực làm việc và tuân theo những quy ịnh ã ặt ra lOMoAR cPSD| 36084623
d. Các thành viên cùng nhau xây dựng mục tiêu và công việc cho nhóm