Trắc nghiệm quản trị học makerting

: Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệmcó đáp án học phần quản trị học makerting. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

Môn:
Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
28 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm quản trị học makerting

: Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệmcó đáp án học phần quản trị học makerting. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

93 47 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36126207
Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị marketing Câu
1: Điểm khác biệt giữa quan iểm bán hàng và quan iểm marketing là:
A) Bán hàng tập trung vào doanh thu, marketing tập trung vào lợi nhuận.
B) Bán hàng tập trung tiêu thụ sản phẩm, marketing tập trung nghiên cứu thị trường.
C) Marketing trước rồi mới ến bán hàng.
D) Bán hàng tập trung nhu cầu người bán, marketing tập trung nhu cầu người mua.
Câu 2: Khi xác ịnh ược nhu cầu tự nhiên của khách hàng doanh nghiệp có thể:
A) Xác ịnh ược loại sản phẩm dịch vụ ể thỏa mãn nhu cầu tự nhiên
B) Xác ịnh ược mức giá phù hợp.
C) Xác ịnh ược ặc tính các sản phẩm dịch vụ.
D) Xác ịnh ược kênh phân phối cho sản phẩm.
Câu 3: Có phải sản phẩm nào cũng có 4 giai oạn phát triển khác nhau không
A)
B) Không
Câu 4: Một công ty tập trung nỗ lực vào việc sản xuất sản phẩm rẻ hơn và do ó mở rộng
ược thị trường. Đó là biểu hiện của quan iểm: A) Sản xuất.
B) Sản phẩm.
C) Bán hàng.
D) Marketing.
Câu 5: Marketing hỗn hợp (marketing mix) là: A)
Tập hợp các công cụ truyền thông marketing.
B) Chỉ bao gồm 4 chính sách: sản phẩm, giá, phân phối, truyền thông.
C) Tập hợp 4 chính sách marketing: sản phẩm, giá, phân phối, truyền thông.
D) Tập hợp các công cụ marketing mà doanh nghiệp sử dụng ể ạt ược mục tiêu trên thị
trường như: sản phẩm, giá, kênh phân phối, xúc tiến hỗn hợp, quy trình, con
người…. Câu 6: Có … yêu cầu ối với việc phân khúc thị trường
A) 2
B) 3
C) 4
lOMoARcPSD|36126207
D) 5
Câu 7: Doanh nghiệp không cần phải thực hiện các hoạt ộng marketing với các ối tượng
nào dưới ây:
A) Khách hàng.
B) Đối thủ cạnh tranh.
C) Công chúng.
D) Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp cạnh tranh.
Câu 8: Theo quan iểm marketing, khi tiến nh hoạt ộng marketing doanh nghiệp cần tập
trung nỗ lực vào việc:
A) Hoàn thiện quan iểm sản xuất và phân phối có hiệu quả.
B) Tập trung mọi nổ lực ể thường xuyên cải tiến sản phẩm.
C) Tiến hành các nỗ lực về chiêu thị và tiêu thụ
D) Xác ịnh ược nhu cầu của thị trường mục tiêu thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
một cách tối a, hiệu quả hơn ối thủ cạnh tranh.
Câu 9: Hoạt ộng marketing trong doanh nghiệp không liên quan ến: A)
Quản trị doanh nghiệp theo thị trường.
B) Bán hàng, tiêu thụ sản phẩm.
C) Quảng cáo, truyền thông.
D) Tuyển nhân viên phục vụ.
Câu 10: Một thị trường theo quan iểm marketing bao gồm: A)
Những người tham gia vào quá trình trao ổi hàng hóa.
B) c khách hàng tiềm ẩn có cùng một nhu cầu và mong muốn.
C) Tất cả các doanh nghiệp trong một ngành kinh doanh.
D) Các loại sản phẩm khác nhau cùng thỏa mãn một nhu cầu.
Câu 11: Đối tượng nào không thuộc phạm vi làm marketing của doanh nghiệp: A)
Với khách hàng, thị trường mục tiêu.
B) Với nội bộ của doanh nghiệp.
C) Đối thủ cạnh tranh
D) Với các ối tác, các chủ thể liên quan.
Câu 12: Điểm khác biệt giữa quan iểm marketing ạo ức xã hội và quan iểm
marketing là:
lOMoARcPSD|36126207
A) Có xuất phát iểm khác nhau.
B) Các công cụ khác nhau.
C) Mục tiêu khác nhau.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
Câu 13: Chức năng marketing trong doanh nghiệp có vai trò: A)
Thiếu nó doanh nghiệp không hoạt ộng.
B) Trung tâm ối với các chức năng khác.
C) Điều phối các chức năng khác trong doanh nghiệp ể thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng.
D) Tạo ra sản phẩm có chất lượng.
Câu 14: Quan iểm marketing bao gồm các yếu tố cấu thành bản: A)
Nhu cầu của người tiêu dùng, marketing-mix, hiệu quả.
B) Sản phẩm, marketing-mix, doanh thu.
C) Nhu cầu của người tiêu dùng, sản phẩm, lợi nhuận.
D) Nhu cầu của người tiêu dùng, khối lượng bán, sản phẩm.
Câu 15: Chi phí tiêu dùng ối với một sản phẩm là: A)
Chi phí bằng tiền mua sản phẩm.
B) Toàn bộ các hao tổn của người tiêu dùng bỏ ra ể có ược các giá trị của sản phẩm.
C) Chi phí bằng tiền sử dụng, tiêu dùng sản phẩm.
D) Chi phí bằng tiền mua sản phẩm và chi phí bằng tiền sử dụng, tiêu dùng sản phẩm.
Câu 16: Trong chu kỳ sống của SP, âu là ặc iểm của giai oạn tung SP ra thị trường
A) Sản lượng bán ược ít
B) Sản lượng bán tăng mạnh
C) Sản lượng bán ạt mức tối a
D) Sản lượng bán suy giảm
Câu 17: Trong chu kỳ sống của SP, âu là ặc iểm của giai oạn phát triển
A) Sản lượng bán ược ít
B) Sản lượng bán tăng mạnh
C) Sản lượng bán ạt mức tối a
D) Sản lượng bán suy giảm
lOMoARcPSD|36126207
Câu 18: Giá trị của một cuộc nghiên cứu marketing là:
A) Thu nhập tăng thêm do bán ược nhiều hàng hơn so với trước khi tiến hành nghiên cứu.
B) Lợi nhuận thuần tuý mà công ty nhận ược sau khi ưa ra quyết ịnh marketing nhờ có
nghiên cứu.
C) Chênh lệch giữa giá trị ước tính ược của những quyết ịnh marketing có và không có
sự giúp ỡ của các cuộc nghiên cứu marketing. D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng .
Câu 19: Nghiên cứu quan sát phương pháp thích hợp ể: A)
Thu thập dữ liệu một cách thường xuyên.
B) Thu ược dữ liệu có ộ chính xác cao với chi phí rẻ hơn.
C) Thu thập các dữ liệu về hành vi mua mà các phương pháp khác khó thu thập ược.
D) Tìm hiểu lý do mua và sử dụng.
Câu 20: Trong chu kỳ sống của SP, âu không phải là ặc iểm của giai oạn bão hòa
A) Sản lượng bán ược ít
B) Sản lượng bán tăng mạnh
C) Sản lượng bán ạt mức tối a
D) Sản lượng bán suy giảm
Câu 21: Nếu muốn nghiên cứu dự báo doanh thu của một cửa hàng sắp khai trương,
chúng ta không thể khảo sát thông tin từ: A) nhóm ối tượng khách hàng tiềm năng.
B) những nhân viên bán hàng và các dạng ại lý cùng loại.
C) thu nhập của người tiêu dùng.
D) những chủ cửa hàng tương tự.
Câu 22: Trong hệ thống thông tin marketing bộ phận nào óng vai trò thu thập thông tin
theo dự án thu thập: A) Hệ thống báo cáo nội bộ
B) Hệ thống nghiên cứu marketing
C) Hệ thống thu thập thông tin
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng .
Câu 23: Một bản báo cáo kết quả nghiên cứu marketing:
A) Phải phản ánh ầy ủ việc thực hiện các giai oạn của quá trình nghiên cứu.
B) Phải ược trình bày phù hợp với các ối tượng người ọc/nghe nhất ịnh.
C) Sẽ ược viết trên cơ sở cân nhắc ặc iểm của ối tượng ọc/nghe báo cáo và mục tiêu cần
ạt tới của cuộc nghiên cứu.
lOMoARcPSD|36126207
D) Thường ược trình bày theo những cách thức phù hợp với người viết báo cáo.
Câu 24: Phương pháp ịnh giá bán theo lợi nhuận mục tiêu thường phù hợp với doanh
nghiệp
A) Có biến phí lớn
B) Có ịnh phí lớn
C) Phù hợp với doanh nghiệp quy mô lớn D) Phù hợp với doanh nghiệp quy nhỏ
Câu 25: Phương pháp ịnh giá bán bằng cách cộng lợi nhuận vào chi phí thường phù hợp
với doanh nghiệp
A) Có biến phí lớn
B) Có ịnh phí lớn
C) Phù hợp với doanh nghiệp quy mô lớn D) Phù hợp với doanh nghiệp quy nhỏ
Câu 26: Nhu cầu nào sau ây không thuộc tháp nhu cầu của Maslow
A) Nhu cầu sinh lý.
B) Nhu cầu nghỉ ngơi.
C) Nhu cầu tự khẳng ịnh mình.
D) Nhu cầu xã hội.
Câu 27: Đặc iểm nào sau ây không phù hợp với chiến lược hớt váng từ từ
A) Phù hợp với thị trường lớn Người mua nhạy cảm với giá
B) Người mua nhạy cảm với giá
C) Phần lớn thị trường ều biết ến sản phẩm ó
D) Người mua sẵn sàng trả giá cao
Câu 28: Trong trường hợp nào sau ây thì doanh nghiệp nên chủ ộng tăng giá
A) Năng lực sản xuất dư thừa
B) Thị phần ang có xu hướng giảm
C) Cầu quá mức
D) Nền kinh tế ang suy thoái
Câu 29: Vai trò quan trọng của nghiên cứu marketing là:
A) Đảm bảo một sự thành công chắc chắn khi ưa sản phẩm vào thị trường.
lOMoARcPSD|36126207
B) Đánh giá các cơ hội và thách thức khi xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp.
C) Đưa ra các gợi ý về biện pháp marketing - mix mà doanh nghiệp có thể thực hiện.
D) Đánh giá các cơ hội và thách thức khi xây dựng chiến lược marketing của doanh
nghiệp và Đưa ra các gợi ý về biện pháp marketing - mix mà doanh nghiệp có thể
thực
hiện.
Câu 30: “Quan iểm cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích nhiều sản phẩm ược n rộng
rãi với giá hạ”. Trong dấu … là:
A) Định hướng vào sản xuất
B) Định hướng vào hoàn thiện sản phẩm C) Định hướng vào
marketing
D) Định hướng vào bán hàng
Câu 31: Sự thỏa mãn của khách hàng là:
A) Sự ánh giá khách quan về lợi ích, công dụng của sản phẩm.
B) Sự ánh giá khách quan về lợi ích, công dụng của sản phẩm và sự ánh giá chủ quan về lợi
ích, công dụng của sản phẩm.
C) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
D) Sự ánh giá chủ quan về lợi ích, công dụng của sản phẩm.
Câu 32: Khi xác ịnh ược nhu cầu tự nhiên của khách hàng doanh nghiệp có thể:
A) Xác ịnh ược loại sản phẩm dịch vụ ể thỏa mãn nhu cầu tự nhiên.
B) Xác ịnh ược mức giá phù hợp.
C) Xác ịnh ược ặc tính các sản phẩm dịch vụ.
D) Xác ịnh ược hình thức bán sản phẩm.
Câu 33: Quá trình lập kế hoạch chiến lược marketing cần quan tâm tới yếu tố nào sau
ây?
A) Mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức.
B) Các chiến lược của tổ chức
C) Kế hoạch danh mục ầu tư của tổ chức
D) Cả 3 yếu tố: - Mục tiêu nhiệm vụ của tổ chức - Các chiến lược của tổ chức - Kế
hoạch danh mục ầu tư của tổ chức
Câu 34: Giá trị tiêu dùng ối với một sản phẩm là:
lOMoARcPSD|36126207
A) Giá trị khách quan của thị trường.
B) Được o bằng tiền của khách hàng bỏ ra ể mua sản phẩm ó.
C) Đánh giá chủ quan của khách hàng về giá trị của sản phẩm.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng .
Câu 35: Yếu tố 3C mà doanh nghiệp phải quan tâm khi ưa ra các quyết ịnh về giá là
A) Customer, Cost, Competior.
B) Customer, Cost, Channel.
C) Cost, Channel, Coverage.
D) Customer, Cost, Communication.
Câu 36: Khuyến mãi ược coi 1 bộ phận của giá cước hay 1 bộ phận của hoạt ộng xúc
tiến thương mại?
A) Là 1 bộ phận của giá cước
B) Là 1 bộ phận của hoạt ộng xúc tiến thương mại
C) Tùy tính chất và nội dung khuyến mãi
Câu 37: Một doanh nghiệp kinh doanh theo quan iểm bán hàng sẽ thành công khi:
A) Doanh nghiệp là nhà ộc quyền bán.
B) Các sản phẩm khó có thể thay thể.
C) Sản phẩm ít biến ổi về chất lượng nhưng khách hàng vẫn lưỡng lự khi mua.
D) Mức ộ cạnh tranh trên thị trường thấp.
Câu 38: Trong 5 cấp ộ của SP, SP chung là?
A) Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần ược thỏa mãn
B) biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi ược cung cấp cho khách hàng gồm chất
lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, ặc iểm
C) Là sản phẩm áp ứng ầy ủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
D) những sản phẩm trong ó bao gồm những dịch vụ lợi ích cộng thêm vào sản phẩm,
làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của ối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh
với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
Câu 39: Các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam thường áp dụng quan
iểm quản trị marketing:
lOMoARcPSD|36126207
A) Định hướng sản phẩm.
B) Định hướng bán hàng.
C) Marketing ạo ức xã hội.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
Câu 40: Marketing có sự khởi ầu hiệu quả khi xuất hiện:
A) Nhu cầu của tổ chức.
B) Nhu cầu của khách hàng.
C) Các chiến lược marketing.
D) Các nhu cầu marketing.
Câu 41: Trong 5 cấp ộ của SP, SP lõi là?
A) Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần ược thỏa mãn
B) biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi ược cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng,
kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, ặc iểm
C) Là sản phẩm áp ứng ầy ủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
D) các sản phẩm công ty tìm kiếm tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong
tương lai.
Câu 42: Vai trò của phụ nữ trong xã hội là một yếu tố của môi trường…
A) Nhân khẩu.
B) Xã hội .
C) Văn hóa.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng.
Câu 43: Nhược iểm của ịnh giá hớt váng
A) Có nguy cơ mất thị trường nếu ối thủ ịnh giá thấp.
B) Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
C) Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải tốt, trong khi thực tế trình năng lực của các nhân viên
trong tổ chức lại không ồng ều nhau.
D) nguy mất thị trường nếu ối thủ ịnh giá thấp. Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên
phải tốt, trong khi thực tế trình ộ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không
ồng ều nhau. Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
lOMoARcPSD|36126207
Câu 44: Trong hệ thống thông tin marketing, bộ phận nào óng vai trò thu thập thông tin
thường xuyên bên ngoài theo kế hoạch:
A) Hệ thống báo cáo nội bộ.
B) Hệ thống nghiên cứu marketing.
C) Hệ thống thu thập thông tin.
D) Hệ thống phân tích thông tin.
Câu 45: Chiến lược ịnh giá mà người bán bán với giá tương ối cao cho một sản phẩm mới
ược gọi là……..
A) Cố ịnh giá.
B) Định giá không rõ ràng.
C) Phân biệt giá.
D) Giá hớt váng.
Câu 46: Một nhóm hoặc một phân oạn thị trường mà công ty lựa chọn tập trung vào gọi
là…...
A) Công ty marketing.
B) Công ty quảng cáo.
C) Thị trường mục tiêu.
D) thị trường tài chính.
Câu 47: Chiều rộng của kênh phân phối ược xác ịnh?
A) Tổng số các thành phần trong kênh
B) Tổng số lượng ại lý
C) Tổng số lượng iểm bán
D) Tổng số cấp trong 1 kênh
Câu 48: Cầu của doanh nghiệp là:
A) Không phụ thuộc vào cầu thị trường.
B) Phụ thuộc không áng kể vào chính sách marketing của doanh nghiệp..
C) Là một hằng số.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
lOMoARcPSD|36126207
Câu 49: Hoạt ộng nghiên cứu marketing có thể ược chia thành:
A) 3 giai oạn cơ bản.
B) 4 giai oạn cơ bản.
C) 8 giai oạn cơ bản.
D) Có nhiều giai oạn và các công việc kế tiếp nhau.
Câu 50: Nhận ịnh nào sau ây về hệ thống thông tin marketing là úng:
A) Bao gồm các công cụ phục vụ cho việc thu thập, phân tích, ánh giá và truyền i những
thông tin kịp thời, chính xác phục vụ cho hoạt ộng quản trị marketing.
B) Gồm con người và phương tiện phục vụ cho việc thu thập, phân tích và truyền i
những thông tin kịp thời, chính xác phục vụ cho hoạt ộng quản trị marketing. C) Là
những hoạt ộng có chủ ích, chỉ ược xây dựng khi có một mục tiêu cụ thể.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng.
Câu 51: Trong giai oạn khủng hoảng kinh tế hàng hóa ế ẩm, nếu phải lựa chọn các biện
pháp xúc tiến hỗn hợp, doanh nghiệp sản xuất hàng gia dụng sẽ ít chú ý nhất ến việc: A)
Sử dụng phiếu giảm giá hoặc giảm giá bằng tiền mặt.
B) Quay số mở thưởng khách hàng may mắn.
C) Phân phát sản phẩm mẫu dùng thử miễn phí.
D) Trình bày sản phẩm tại các triển lãm hàng tiêu dùng.
Câu 52: Môi trường công nghệ trong thế kỷ 21 không có ặc iểm:
A) Chi phí cho nghiên cứu phát triển tăng.
B) Công nghệ làm giảm chi phí sản xuất.
C) Công nghệ mới làm chu kỳ ời sống sản phẩm ngắn lại.
D) Thu nhập của doanh nghiệp tăng.
Câu 53: Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường A)
Nhánh văn hóa.
B) Cạnh tranh.
C) Giai tầng xã hội.
D) Cạnh tranh và Giai tầng xã hội.
Câu 54: Doanh nghiệp không cần phải thiết lập kênh thông tin với các ối tượng nào dưới
ây:
A) Khách hàng.
lOMoARcPSD|36126207
B) Đối thủ cạnh tranh.
C) Công chúng.
D) Phân oạn thị trường.
Câu 55: Những yếu tố nào sau ây không thuộc yếu tố văn hóa: A)
Phong cách sống.
B) Hệ thống giá trị.
C) Các chuẩn mực ạo ức.
D) Phong tục.
Câu 56: Đối tượng nhận tin trong truyền thông về các sản phẩm có thể là ai? A)
Những người nội trợ.
B) Phụ nữ nói chung.
C) Người sử dụng.
D) Điều này tùy thuộc vào chủng loại sản phẩm.
Câu 57: Tuổi, giới tính, quy gia ình tôn giáo các dụ về: A)
Biến số dân số học.
B) Biến số tâm lý.
C) Biến số hành vi.
D) Biến số ịa lý.
Câu 58: Lối sống của người tiêu dùng không thể ược xác ịnh thông qua: câu này thể
bỏ
A) những loại nhu cầu bậc cao.
B) nhu cầu tự hoàn thiện và phát triển bản thân.
C) các loại hoạt ộng, sở thích và quan iểm cá nhân.
D) bản năng tính dục.
Câu 59: Những yếu tố nào dưới ây thuộc yếu tố hội ảnh hưởng ến hành vi người tiêu
dùng:
A) Gia ình.
B) Phong cách sống.
C) Địa vị của cá nhân trong nhóm.
D) Gia ình và ịa vị của cá nhân trong nhóm.
Câu 60: Nhánh văn hoá không ược hiểu như là:
lOMoARcPSD|36126207
A) Một nhóm khác biệt tồn tại trong một nền văn hoá, xã hội rộng lớn và phức tạp hơn.
B) Một tập hợp các cá nhân có cùng một số ặc iểm hệ thống giá trị.
C) Một lớp người trong xã hội có các ặc iểm hành vi tương ồng.
D) Một nhóm xã hội.
Câu 61: Khách hàng sẽ hài lòng hơn doanh nghiệp sẽ thu ược nhiều lợi nhuận hơn
khi…….
A) Doanh nghiệp và khách hàng có mối quan hệ lâu dài.
B) Quá trình bán hàng ược cải thiện.
C) Thường xuyên quảng cáo sản phẩm.
D) Bán hàng giảm giá.
Câu 62: Số lượng ối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường nhiều nhất trong giai oạn
nào của chu kỳ sống sản phẩm: A) Giới thiệu.
B) Tăng trưởng.
C) Bão hoá.
D) Suy thoái.
Câu 63: Khi sản phẩm ã không còn thỏa mãn nhu cầu của khách hàng doanh nghiệp có
thể:
A) Xây dựng chiến lược cạnh tranh thích hợp ể tiếp tục kinh doanh.
B) Chiến lược marketing có thể trở thành cứu cánh ể tái phát triển sản phẩm.
C) Xây dựng chiến lược giá và phân phối ngắn hạn.
D) Không chiến lược nào có hiệu quả ược nữa.
Câu 64: Quá trình lên kế hoạch và thực hiện ý tưởng, ịnh giá, quảng bá, phân phối hàng
hóa dịch vụ tạo sự trao ổi giúp thỏa mãn mục tiêu của nhân tổ chức quan
iểm của…..
A) Marketing.
B) Quản trị.
C) Ra kế hoạch chiến lược.
D) Kế toán.
Câu 65: Trong ngành công nghiệp bia các doanh nghiệp với thị phần tương ứng như
sau: doanh nghiệp A (30%) doanh nghiệp B (27%) doanh nghiệp C (19%) các doanh
nghiệp còn lại có thị phần từ 1-5%, âu là doanh nghiệp thách thức? A) Doanh nghiệp A.
B) Doanh nghiệp B.
C) Doanh nghiệp C.
lOMoARcPSD|36126207
D) Các doanh nghiệp còn lại.
Câu 66: Phân oạn thị trường theo tâm tập trung vào: A)
Nghiên cứu ịnh lượng.
B) Nghiên cứu ịnh tính.
C) Thử thị trường.
D) Lối sống của người tiêu dùng.
Câu 67: Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường áp dụng chiến lược nào khi ã xác ịnh ược
thị trường mục tiêu:
A) Marketing không phân biệt.
B) Marketing phân biệt.
C) Marketing tập trung
D) Marketing cho từng khách hàng.
Câu 68: Sự lựa chọn thị trường mục tiêu thiết kế chương trình marketing hỗn hợp
luôn i ôi với nhau, do ó nhiều quyết ịnh về việc nào sau ây cần ược lên kế hoạch một cách
kỹ lưỡng?
A) Marketing hỗn hợp.
B) Tính dễ hỏng.
C) Nhân tố nhân khẩu học.
D) Hệ thống giám sát.
Câu 69: Phân oạn lợi ích ràng một tiếp cận về A)
nhân khẩu học.
B) hành vi.
C) ịnh hướng thị trường.
D) theo lối sống người tiêu dùng.
Câu 70: Về cơ bản, mỗi khách hàng khác biệt nhau về nhu cầu, mong muốn, sở thích
ối với
A) nhãn hiệu tốt.
B) sản phẩm và dịch vụ.
C) quảng cáo.
D) truyền thông marketing.
Câu 71: Thị trường iện thoại di ộng phát triển khá nhanh, nhưng iện thoại di ộng ược
sản xuất bởi công ty Broadwing, lại có thị phần thấp tới mức Broadwing ang tìm kiếm
lOMoARcPSD|36126207
phân oạn ể bán các sản phẩm của mình. Theo mô hình BCG Portfolio, các loại iện thoại
di ộng Broadwing là một ví dụ của giai oạn…...
A) Con chó.
B) sữa.
C) Dấu hỏi.
D) Ngôi sao.
Câu 72: Trong các ặc iểm sau, âu không phải là ặc iểm của Môi trường chính trị luật
pháp?
A) Tác ộng trực tiếp ến chính sách giá.
B) Chỉ tác ộng gián tiếp ến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu.
C) c ộng trực tiếp ến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu
D) Tác ộng trực tiếp và gián tiếp ến chính sách sản phẩm..
Câu 73: Môi trường công nghệ trong thế kỷ 21 không có ặc iểm:
A) Chi phí cho nghiên cứu phát triển tăng.
B) Công nghệ làm giảm chi phí sản xuất.
C) Công nghệ mới làm chu kỳ ời sống sản phẩm ngắn lại.
D) Thu nhập của doanh nghiệp tăng.
Câu 74: Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường vĩ mô
A) Nhánh văn hóa.
B) Cạnh tranh.
C) Giai tầng xã hội.
D) Cạnh tranh và Giai tầng xã hội.
Câu 75: Khi kết thúc hoạt ộng khuyến mãi, phát tặng phẩm, giải thưởng không phát
hết doanh nghiệp có thể:
A) Sử dụng vào ợt khuyến mại tiếp theo.
B) Nộp vào quỹ từ thiện theo yêu cầu.
C) Bán lại.
D) Bán ấu giá.
lOMoARcPSD|36126207
Câu 76: DN thường muốn rút ngắn thời gian của chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống
của SP
A) Giai oạn tung SP ra thị trường
B) Giai oạn phát triển
C) Giai oạn bão hòa
D) Giai oạn suy thoái
Câu 77: Những yếu tố nào dưới ây thuộc yếu tố xã hội ảnh hưởng ến hành vi người
tiêu dùng:
A) Gia ình.
B) Phong cách sống.
C) Địa vị của cá nhân trong nhóm.
D) Gia ình và ịa vị của cá nhân trong nhóm.
Câu 78: Yếu tố nào sau ây không phải là ảnh hưởng của xã hội?
A) Văn hóa.
B) Giai tầng xã hội.
C) Gia ình.
D) Cá tính.
Câu 79: Tuổi, giới tính, quy mô gia ình tôn giáo là các ví dụ về:
A) Biến số dân số học.
B) Biến số tâm lý.
C) Biến số hành vi.
D) Biến số ịa lý.
Câu 80: Sự quan tâm ến vẻ ẹp hình thể ang bắt buộc các nhà sản xuất quần áo, thực
phẩm và nhiều hàng hoá khác phải xem xét lại chiến lược marketing của họ. Các
nhân tố thuộc môi trường nào sau ây ảnh hưởng ến xu hướng này:
A) Môi trường kinh tế và chính trị.
B) i trường văn hoá xã hội.
C) Điều kiện kinh doanh hiện tại.
D) Môi trường chính trị luật pháp.
lOMoARcPSD|36126207
Câu 81: Một nhà quản lý có thể quyết ịnh rằng thị trường ược phân chia dựa trên cơ sở
của việc liệu một người ---------- .
A) Không sử dụng, ít sử dụng hoặc sử dụng rất nhiều một sản phẩm cụ thể.
B) Mua một nhãn hiệu nhất ịnh của một sản phẩm cụ thể.
C) Mua một số lượng nhất ịnh của một sản phẩm cụ thể.
D) Là khách hàng trung thành hay không trung thành với một sản phẩm cụ thể.
Câu 82: Doanh nghiệp thường muốn kéo dài chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống của SP
A) Giai oạn tung SP ra thị trường
B) Giai oạn phát triển
C) Giai oạn bão hòa
D) Giai oạn suy thoái
Câu 83: Hành vi nào sau ây của các doanh nghiệp ược coi là vi phạm pháp luật về
cạnh tranh:
A) Lập hiệp hội các doanh nghiệp trong một lĩnh vực kinh doanh.
B) Thỏa thuận liên minh về giá bán.
C) Thỏa thuận liên minh về hệ thống phân phối.
D) Tất cả các hình thức.
Câu 84: Những người làm marketing không cần phải thể hiện vai trò và có trách nhiệm
xã hội ối với nhóm nào:
A) Những người làm công ăn lương.
B) Mọi doanh nghiệp và cá nhân.
C) Khách hàng.
D) Công chúng tại ịa phương.
Câu 85: Thị trường iện thoại di ộng phát triển khá nhanh, nhưng iện thoại di ộng
ược sản xuất bởi công ty Broadwing lại có thị phần thấp tới mức Broadwing ang tìm
kiếm phân oạn ể bán các sản phẩm của mình. Theo mô hình BCG Portfolio, các loại
iện thoại di ộng Broadwing là một ví dụ của giai oạn……...
A) Chó.
B) sữa.
lOMoARcPSD|36126207
C) Dấu hỏi.
D) Ngôi sao.
Câu 86: Trong chu kỳ sống của SP, các chương trình kích thích tiêu thụ của giai oạn suy
thoái là?
A) Cho dùng thử ể thu hút KH
B) Giảm bớt ể chiếm lợi thế và nhu cầu của người dùng nhiều
C) Tăng cường ể khuyến khích chuyển nhãn hiệu
D) Giảm tới mức tối thiểu
Câu 87: Khi sử dụng kênh phân phối nhà sản xuất thu ược những lợi ích gì:
A) Gia tăng quyền kiểm soát trong tiêu thụ (bán cho ai và như thế nào).
B) Khắc phục tình trạng thiếu vốn cho ầu tư sản xuất.
C) Tiết kiệm chi phí phân phối nhờ có mặt của các trung gian.
D) Tăng ược giá bán của sản phẩm.
Câu 88: Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ ộng hạ giá?
A) Năng lực sản xuất dư thừa.
B) Lượng hàng bán ra không ủ áp ứng nhu cầu.
C) Lợi nhuận ang tăng lên ở mức cao.
D) Thị phần chiếm giữ ang tăng lên.
Câu 89: “Quan iểm … cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích nhiều sản phẩm ược bán
rộng rãi với giá hạ”. Trong dấu … là:
A) Tập trung vào sản xuất
B) Tập trung vào sản phẩm
C) Tập trung vào bán hàng
D) Marketing
Câu 90: World Explore Cruise quảng cáo rằng công ty này bán “du thuyền cho trái
tim, khối óc, tâm hồn và iều kiện tài chính tốt của bạn”. Công ty hoạt ộng về du
thuyền này sử dụng cách thức phân oạn theo:
A) Tâm lý học.
B) Địa lý-nhân khẩu học.
C) Hành vi.
lOMoARcPSD|36126207
D) Lợi ích.
Câu 91: Khi kinh tế suy thoái, doanh nghiệp cần làm việc nào sau ây:
A) Quảng cáo nhiều ề bán sản phẩm .
B) Cải tiến sản phẩm ể bán ược với giá cao hơn.
C) Thu hẹp các hoạt ộng có lợi nhuận thấp.
D) Mở rộng kênh phân phối ể bán ược nhiều sản phẩm hơn.
Câu 92: Giấy là một loại hàng
A) Không lâu bền.
B) Lâu bền.
C) Một dịch vụ.
D) Mua ngẫu hứng.
Câu 93: Số lượng ối thủ cạnh tranh có nhiều nhất trong giai oạn nào của chu kỳ sống sản
phẩm:
A) Giới thiệu.
B) Tăng trưởng.
C) Bão hoà
D) Suy thoái.
Câu 94: Hoạt ộng marketing dịch vụ trong các lĩnh vực nào dưới ây là cần thiết cho các
công ty a quốc gia?
A) Các dịch vụ ngân hàng.
B) Các ại lý/hãng quảng cáo
C) Các hãng tư vấn luật
D) Các dịch vụ ngân hàng, Các ại lý/hãng quảng cáo, Các hãng tư vấn luật...
Câu 95: Trong giai oạn nào của chu kỳ sống sản phẩm, khuyến mại ược coi là trọng tâm
của hoạt ộng xúc tiến:
A) Tung sản phẩm mới vào thị trường.
B) Tăng trưởng.
C) Bão hòa.
D) Suy thoái.
Câu 96: Giá cả là nội dung cần trao ổi khi:
A) Người bán muốn biết thông tin về sản phẩm.
lOMoARcPSD|36126207
B) Khi khách hàng có ý ịnh mua.
C) Khi khách hàng ánh giá về các ặc tính sản phẩm.
D) Là yếu tố quan trọng cần trao ổi bất cứ lúc nào.
Câu 97: Đối với sản phẩm nào sau ây người bán lẻ sử dụng ịnh giá theo uy tín? Có thể b
A) Container chứa nhựa
B) Nến trang trí.
C) Đồ tráng miện ông lạnh.
D) Chai rượu Whiskey của Scotch.
Câu 98: Hình thức ịnh giá dựa trên chi phí nào sau ây là gần với hình thức ịnh giá tăng.
A) Định giá cộng chi phí.
B) Định giá lẻ .
C) Cố ịnh giá.
D) Định giá theo giá trị.
Câu 99: Cạnh tranh phi giá cả không phải là
A) Quảng cáo.
B) Giảm giá bán ể tăng thị phần.
C) Dịch vụ sau khi bán không mất tiền.
D) Quảng cáo, dùng các chính sách khuyến mại ể tăng thị phần, dịch vụ sau khi bán không mất
tiền.
Câu 100: Hệ thống luật pháp Việt Nam cho phép
A) doanh nghiệp bán sản phẩm với tỷ lệ lợi nhuận cao tùy ý với tất cả các loại sản phẩm.
B) tất cả các sản phẩm bán ra lợi nhuận không ược vượt quá 4 lần giá thành.
C) chỉ có quy ịnh cụ thể về mức lợi nhuận của một số doanh nghiệp.
D) quảng cáo mọi sản phẩm.
Câu 101: Hoạt ộng nào không thuộc quá trình phân loại hàng hoá? A)
Vận chuyển và lưu kho.
B) Chia chọn trong hệ thống.
C) Phân bổ sản phẩm.
D) Sắp xếp hay làm ồng bộ sản phẩm.
lOMoARcPSD|36126207
Câu 102: Trong chu kỳ sống của SP, ịnh hướng về sản phẩm của giai oạn suy thoái là?
A) Chào bán SP cơ bản
B) Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành
C) Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã
D) Loại bỏ mặt hàng yếu kém
Câu 103: Một doanh nghiệp thường ánh giá những ặc tính của trung gian phân phối như:
khả năng tài chính, khả năng kỹ thuật, kinh nghiệm buôn bán, các iều kiện dịch vụ khách
hàng.... nhằm:
A) Lựa chọn trung gian phân phối .
B) Xác ịnh loại nhu cầu cụ thể.
C) Phân tích ề án của trung gian phân phối.
D) Nhận dạng nhu cầu.
Câu 104: Chức năng cơ bản của kênh phân phối là:
A) Làm phù hợp về số lượng, chủng loại, không gian và thời gian giữa sản xuất với tiêu
dùng.
B) Đưa hàng hoá ến các ịa iểm cần thiết.
C) Làm quá trình trao ổi diễn ra dễ dàng
D) Giảm chi phí lưu thông.
Câu 105: Trong chu kỳ sống của SP, ịnh hướng về sản phẩm của giai oạn phát triển là?
A) Chào bán SP cơ bản
B) Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành
C) Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã
D) Loại bỏ mặt hàng yếu kém
Câu 106: Trong chu kỳ sống của SP, ịnh hướng về sản phẩm của giai oạn tung sản phẩm
ra thị trường là?
A) Chào bán SP cơ bản
B) Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành
C) Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã
D) Loại bỏ mặt hàng yếu kém
Câu 107: Khi kinh tế tăng trưởng doanh nghiệp cần làm việc nào sau ây:
lOMoARcPSD|36126207
A) Giảm qui mô sản xuất.
B) Cải tiến sản phẩm.
C) Mở rộng hoạt ộng khuyến mại, giảm giá.
D) Quảng cáo nhiều bán sản phẩm, cải tiến sản phẩm bán ược với giá cao hơn, mở
rộng kênh phân phối ể bán ược nhiều sản phẩm hơn.
Câu 108: Doanh nghiệp thực hiện hoạt ộng khuyến mãi:
A) Phải ăng ký với UBND quận huyện.
B) Phải ăng ký với phòng thương mại công nghiệp.
C) Chỉ một số trường hợp phải ăng ký.
D) Phải ăng ký với một cơ quan quản lý cấp tỉnh, thành phố.
Câu 109: Doanh nghiệp thực hiện hoạt ộng quảng cáo trên các phương tiện thông tin ại
chúng:
A) Phải xin phép với UBND quận huyện.
B) Phải xin phép phòng thương mại công nghiệp.
C) Chỉ một số trường hợp phải xin phép.
D) Phải ăng ký với một cơ quan quản lý cấp tỉnh, thành phố .
Câu 110: Các nhà marketing ánh giá hiệu quả của hoạt ộng quảng cáo thông qua:
A) Xác ịnh xem liệu chúng có hoàn thành mục tiêu quảng cáo ã ề ra hay không.
B) Việc góp phần tăng cường các nỗ lực quảng cáo trong tương lai.
C) Sự tương xứng giữa doanh số và chi phí quảng cáo.
D) Xác ịnh việc hoàn thành mục tiêu quảng cáo, góp phần tăng cường quảng cáo trong
tương lai, sự tương xứng giữa doanh số và chi phí
Câu 111: Doanh nghiệp hoàn thiện công việc bằng cách chốt lại các chính sách
marketing hỗn hợp sử dụng cho mỗi phân oạn.
A) Kế hoạch marketing.
B) Khuyến mãi về giá.
C) Hoàn thiện sản phẩm.
D) Chính sách giá hớt váng.
Câu 112: Trong 5 cấp ộ của SP, SP tiềm ẩn là?
A) Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần ược thỏa mãn
lOMoARcPSD|36126207
B) các sản phẩm công ty tìm kiếm tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong
tương lai.
C) những sản phẩm trong ó bao gồm những dịch vụ lợi ích cộng thêm vào sản phẩm,
làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của ối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh
với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
D) biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi ược cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng,
kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, ặc iểm
Câu 113: Sự quan tâm ến vẻ ẹp hình thể ang bắt buộc các nhà sản xuất quần áo, thực
phẩm và nhiều hàng hoá khác phải xem xét lại chiến lược marketing của họ. Các nhân tố
nào sau ây ảnh hưởng ến xu hướng này:
A) Môi trường kinh tế và chính trị.
B) i trường văn hoá xã hội.
C) Điều kiện kinh doanh hiện tại.
D) Môi trường chính trị luật pháp.
Câu 114: Doanh nghiệp quan tâm ến môi trường, tài nguyên là vì:
A) Giúp giảm chi phí ầu vào.
B) Thể hiện theo quan iểm marketing ạo ức xã hội.
C) Tăng khả năng cạnh tranh.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng.
Câu 115: Trong 5 cấp ộ của SP, SP mong ợi là?
A) Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần ược thỏa mãn
B) Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi ược cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng,
kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, ặc iểm
C) Là những sản phẩm trong ó bao gồm những dịch vụ lợi ích cộng thêm vào sản phẩm,
làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của ối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh
tranh với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
D) Là sản phẩm áp ứng ầy ủ (thậm chí vượt quá) nhu cầu cơ bản của khách hàng.
Câu 116: Mục tiêu cuối cùng của những người làm quảng cáo doanh nghiệp tạo ra
ược……..
A) Sự nhận thức của công chúng về doanh nghiệp.
B) Doanh số và lợi nhuận.
C) Các phỏng oán về cách thúc ẩy người mua.
lOMoARcPSD|36126207
D) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
Câu 117: Việc tiến hành và kiểm soát kế hoạch Marketing gồm có---------------.
A) Kiểm soát kế hoạch Marketing .
B) Đưa kế hoạch vào hành ộng thực hiện các nhiệm vụ marketting theo lịch trình ặt
trước.
C) So sánh mục tiêu và kết quả ạt ược .
D) Chênh lệch giữa kết quả trên thực tế và trong kế hoạch.
Câu 118: Chiến lược marketing kéo trong phân phối chiến lược trong ó nhà sản xuất
sử dụng các công cụ marketing tác ộng vào:
A) Nhà phân phối.
B) Người bán hàng.
C) Nhân viên của doanh nghiệp.
D) Người mua cuối cùng.
Câu 119: Kênh phân phối là:
A) Một tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy ưa sản phẩm từ người sản
xuất ến người tiêu dùng cuối cùng.
B) Kênh phải bao gồm một người trung gian.
C) Kênh phải có ít nhất 3 thành viên: người sản xuất, người bán buôn và người bán lẻ.
D) Một tập hợp các tổ chức tham gia vào dòng chảy ưa sản phẩm từ người sản xuất ến khách
hàng.
Câu 120: Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị
trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân oạn thị trường và lựa chọn thị
trường mục tiêu, (4) Hoạch ịnh chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm
tra các hoạt ộng Marketing. Trình tự úng trong quá trình này là:
A) (1) (2) (3) (4) (5) B)
(1) (3) (4) (2) (5)
C) (1) (3) (2) (4) (5)
D) (1) (2) (4) (5) (1)
Câu 121: Các kênh phân phối với một hoặc nhiều hơn các trung gian ược gọi là……
A) Hệ thống iều hành.
B) Các kênh trực tiếp.
lOMoARcPSD|36126207
C) c kênh gián tiếp.
D) Các kênh tương ứng.
Câu 122: Câu nào sau ây nói về mục tiêu quảng cáo là không chính xác:
A) Mục tiêu quảng cáo cụ thể hơn bán hàng cá nhân.
B) Mục tiêu quảng cáo càng cụ thể thì hiệu quả cao.
C) Mục tiêu quảng cáo bị chi phối bởi chiến lược ịnh vị.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng.
Câu 123: Đâu không phải do òi hỏi các doanh nghiệp tiến hành phân oạn thị trường,
lựa chọn thị trường mục tiêu, ịnh vị thị trường.
A) Có quá nhiều người mua, ở quá nhiều ịa iểm với quá nhiều nhu cầu và thói quen mua khác
nhau.
B) Một doanh nghiệp quy lớn thế nào cũng không thể áp ứng tất cả những òi hỏi của
mọi người mua.
C) Trong cạnh tranh lợi thế gắn rất chặt với "sở trường" "sở oản" của từng doanh nghiệp.
D) Thu nhập và khả năng chi tiêu của người tiêu dùng ngày càng tăng.
Câu 124: Nghiên cứu Marketing là.
A) Nghiên cứu vi mô, vĩ mô.
B) Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
C) Nghiên cứu hành vi người bán.
D) Thiết kế hệ thống, thu thập, phân tích thông báo những số liệu kết quả tìm
ược về 1 tình huống marketing cụ thể mà công ty ang gặp phải.
Câu 125: Nhược iểm của ịnh giá thâm nhập.
A) Có nguy cơ mất thị trường nếu ối thủ ịnh giá thấp.
B) Chỉ phù hợp với số ít khách hàng.
C) Làm doanh thu bình quân/KH thấp Khó có cơ hội giảm giá thêm.
D) Khó có cơ hội giảm giá thêm.
Câu 126: Một cách iều tra làm thế nào ịnh vị một sản phẩm bằng cách sử dụng bản
ịnh vị là:
A) Miêu tả bằng hình ảnh nhận thức của khách hàng ối với sản phẩm, nhãn hiệu hay mô
hình của ối thủ cạnh tranh.
B) Biểu ồ kế hoạch của một toà nhà.
lOMoARcPSD|36126207
C) Xây dựng viễn cảnh.
D) Kế hoạch ịa lý – nhân khẩu học.
Câu 127: Doanh nghiệp sản xuất hàng tư liệu sản xuất của Việt Nam thường:
A) Không có hoạt ộng marketing.
B) bộ phận marketing thuộc bộ phận bán hàng.
C) bộ phận marketing ộc lập.
D) Có bộ phận kinh doanh ộc lập.
Câu 128: Trình ộ học vấn của dân cư là một yếu tố của môi trường…
A) Nhân khẩu.
B) Xã hội.
C) Văn hóa.
D) Gia ình.
Câu 129: Để mô tả vị trí hiện tại của mình, một công ty nên tiến hành một……
A) Phân tích tiền khả thi.
B) Kế hoạch tình huống hỗn hợp.
C) Phân tích SWOT.
D) Nghiên cứu thị trường.
Câu 130: Luật pháp Việt Nam chấp nhận chi phí hợp lý cho quảng cáo sản phẩm ở mức:
A) ≤ 8%
B) ≤ 10%
C) ≤ 15%
D) Không hạn chế mức chi phí.
Câu 131: Quản lý quá trình thu thập dữ liệu trên hiện trường là:
A) Thực hiện một tập hợp các công việc về khảo sát thử, tuyển chọn và huấn luyện nhân
viên thu thập và kiểm tra giám sát quá trình thu thập.
B) Thiết lập, thực hiện và kiểm tra giám sát các hoạt ộng thu thập dữ liệu.
C) Khảo sát thử, tuyển chọn và huấn luyện nhân viên phỏng vấn.
D) Quản lý các nhân viên thu thập dữ liệu.
Câu 132: ………..là truyền thông mặt ối mặt với các khách hàng tiềm năng giới thiệu
với họ và thuyết phục họ mua sản phẩm của tổ chức.
lOMoARcPSD|36126207
A) Marketing trực tiếp.
B) Bán hàng cá nhân.
C) Bán hàng dựa vào quan hệ.
D) Phân oạn thị trường.
Câu 133: Yếu tố nào sau ây ược coi nhân tố môi trường ảnh hưởng lên ịnh giá hàng
hóa?
A) Cơ cấu chi phí của các ối thủ cạnh tranh.
B) Quy mô cạnh tranh.
C) Phản ứng trước ây của các ối thủ cạnh tranh khi có thay ổi về giá.
D) cấu chi phí của các ối thủ cạnh tranh, quy mô cạnh tranh, phản ứng trước ây của
các ối thủ cạnh tranh khi có thay ổi về giá .
Câu 134: Các chiến lược marketing thường ược thiết kế tác ộng ến……và dẫn ến những
trao ổi sinh lời.
A) Sự ra quyết ịnh mua sắm.
B) Các chiến lược bán hàng.
C) Các chiến lược quảng cáo.
D) Các chiến lược xuất khẩu. Câu 135: Doanh nghiệp ang áp dụng chiến lược nào khi họ
nỗ lực tìm kiếm khách hàng mới cho sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp?
A) Chiến lược xâm nhập thị trường.
B) Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường
C) Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm
D) Chiến lược a dạng hóa sản phẩm và thị trường.
Câu 136: Quan iểm cơ bản của Marketing xoay quanh:
A) Thoả mãn nhu cầu.
B) Cạnh tranh.
C) Hàng hoá.
D) Sản xuất.
Câu 137: Đâu là công cụ giao tiếp truyền thông không ược sử dụng trên Internet:
A) Mobile commerce: hình thành cùng với sự phát triển các thiết bị iện tử cầm tay.
lOMoARcPSD|36126207
B) Bán hàng qua iện thoại.
C) Blog cá nhân.
D) Các website xã hội.
Câu 138: Các giả thuyết nghiên cứu không thể ược xây dựng trên căn cứ:
A) Các dữ liệu thu ược từ các cuộc nghiên cứu thăm dò.
B) Ý tưởng chủ quan của nhà nghiên cứu.
C) Các dữ liệu quan sát ược.
D) Quan iểm người bán hàng.
Câu 139: Trình bày và báo cáo kết quả nghiên cứu:
A) Là giai oạn quyết ịnh ể ạt tới mục tiêu của cuộc nghiên cứu.
B) Là giai oạn quyết ịnh ể ạt tới mục tiêu của cuộc nghiên cứu và Chỉ có ý nghĩa bổ sung cho
các giai oạn khác.
C) giai oạn quan trọng vì nó phản ánh kết quả và chất lượng của cuộc nghiên cứu.
D) Chỉ có ý nghĩa bổ sung cho các giai oạn khác.
Câu 140: Trong giai oạn khủng hoảng kinh tế hàng hóa ế ẩm, nếu phải lựa chọn các
biện pháp xúc tiến khuếch trương, doanh nghiệp sản xuất hàng gia dụng sẽ ít chú ý
nhất ến việc:
A) Sử dụng phiếu giảm giá hoặc giảm giá bằng tiền mặt.
B) Trình bày sản phẩm tại các triển lãm hàng tiêu dùng.
C) Quay số mở thưởng khách hàng may mắn.
D) Phân phát sản phẩm mẫu dùng thử miễn phí.
Câu 141: Các tiêu thức phân oạn nào dưới ây thuộc yếu tố tâm lý:
A) Thu nhập.
B) Thái ộ.
C) Lòng trung thành.
D) Trình ộ học vấn.
Câu 142: Yếu tố nào sau ây không phải môi trường marketing của doanh nghiệp: A)
Chính sách phân phối sản phẩm.
B) Các ối thủ cạnh tranh.
C) Công chúng trong xã hội.
lOMoARcPSD|36126207
D) Bộ phận tài chính, sản xuất, nhân lực.
Câu 143: Nhận ịnh nào sau ây về văn hóa là sai:
A) Văn hoá ang suy thoái.
B) Giá trị văn hoá có tính ổn ịnh dài.
C) Sự ộc lập tương ối của hành vi tiêu dùng ối với giá trị văn hoá.
D) Văn hoá ảnh hưởng ến hành vi tiêu dùng thông qua các tác ộng gián tiếp.
Câu 144: Hai phương thức thường ược sử dụng trong phân oạn thị trường là:
A) Phân oạn lợi ích và phân oạn tâm lý.
B) Phân oạn phi lợi nhuận và lợi nhuận.
C) Phân oạn thị trường và phân oạn ịa lý – nhân khẩu học.
D) Phân oạn quảng cáo và phân oạn tài chính.
Câu 145: Khi kinh tế suy thoái doanh nghiệp cần làm các công việc marketing gì sau
ây:
A) Mở rộng kênh phân phối ể bán ược nhiều sản phẩm hơn.
B) Thu hẹp các hoạt ộng có lợi nhuận thấp.
C) Cải tiến sản phẩm ể bán ược với giá cao hơn.
D) Quảng cáo nhiều ề bán sản phẩm.
Câu 146: Mọi tổ chức tồn tại ể hoàn thành những công việc trong môi trường rộng
lớn hơn và mục tiêu, tầm nhìn, nhiệm vụ ã rất rõ ràng khi tổ chức ược thành lập.
những mục tiêu này, tổ chức nên cung cấp -----------.
A) Chất lượng dịch vụ bất cứ thời iểm nào.
B) Chất lượng hàng hóa và dịch vụ tại mức giá có thể chấp nhận ược
C) Dịch vụ không thêm chi phí.
D) Chất lượng hàng hóa tại một mức giá cho phép.
| 1/28

Preview text:

lOMoARcPSD|36126207
Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị marketing Câu
1: Điểm khác biệt giữa quan iểm bán hàng và quan iểm marketing là:
A) Bán hàng tập trung vào doanh thu, marketing tập trung vào lợi nhuận.
B) Bán hàng tập trung tiêu thụ sản phẩm, marketing tập trung nghiên cứu thị trường.
C) Marketing trước rồi mới ến bán hàng.
D) Bán hàng tập trung nhu cầu người bán, marketing tập trung nhu cầu người mua.
Câu 2: Khi xác ịnh ược nhu cầu tự nhiên của khách hàng doanh nghiệp có thể:
A) Xác ịnh ược loại sản phẩm dịch vụ ể thỏa mãn nhu cầu tự nhiên
B) Xác ịnh ược mức giá phù hợp.
C) Xác ịnh ược ặc tính các sản phẩm dịch vụ.
D) Xác ịnh ược kênh phân phối cho sản phẩm.
Câu 3: Có phải sản phẩm nào cũng có 4 giai oạn phát triển khác nhau không A) Có B) Không
Câu 4: Một công ty tập trung nỗ lực vào việc sản xuất sản phẩm rẻ hơn và do ó mở rộng
ược thị trường. Đó là biểu hiện của quan iểm: A) Sản xuất. B) Sản phẩm. C) Bán hàng. D) Marketing.
Câu 5: Marketing hỗn hợp (marketing mix) là: A)
Tập hợp các công cụ truyền thông marketing.
B) Chỉ bao gồm 4 chính sách: sản phẩm, giá, phân phối, truyền thông.
C) Tập hợp 4 chính sách marketing: sản phẩm, giá, phân phối, truyền thông.
D) Tập hợp các công cụ marketing mà doanh nghiệp sử dụng ể ạt ược mục tiêu trên thị
trường như: sản phẩm, giá, kênh phân phối, xúc tiến hỗn hợp, quy trình, con
người…. Câu 6: Có … yêu cầu ối với việc phân khúc thị trường
A) 2 B) 3 C) 4 lOMoARcPSD|36126207 D) 5
Câu 7: Doanh nghiệp không cần phải thực hiện các hoạt ộng marketing với các ối tượng nào dưới ây: A) Khách hàng. B) Đối thủ cạnh tranh. C) Công chúng.
D) Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp cạnh tranh.
Câu 8: Theo quan iểm marketing, khi tiến hành hoạt ộng marketing doanh nghiệp cần tập
trung nỗ lực vào việc: A)
Hoàn thiện quan iểm sản xuất và phân phối có hiệu quả. B)
Tập trung mọi nổ lực ể thường xuyên cải tiến sản phẩm. C)
Tiến hành các nỗ lực về chiêu thị và tiêu thụ D)
Xác ịnh ược nhu cầu của thị trường mục tiêu và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
một cách tối a, hiệu quả hơn ối thủ cạnh tranh.

Câu 9: Hoạt ộng marketing trong doanh nghiệp không liên quan ến: A)
Quản trị doanh nghiệp theo thị trường.
B) Bán hàng, tiêu thụ sản phẩm.
C) Quảng cáo, truyền thông.
D) Tuyển nhân viên phục vụ.
Câu 10: Một thị trường theo quan iểm marketing bao gồm: A)
Những người tham gia vào quá trình trao ổi hàng hóa.
B) Các khách hàng tiềm ẩn có cùng một nhu cầu và mong muốn.
C) Tất cả các doanh nghiệp trong một ngành kinh doanh.
D) Các loại sản phẩm khác nhau cùng thỏa mãn một nhu cầu.
Câu 11: Đối tượng nào không thuộc phạm vi làm marketing của doanh nghiệp: A)
Với khách hàng, thị trường mục tiêu.
B) Với nội bộ của doanh nghiệp.
C) Đối thủ cạnh tranh
D) Với các ối tác, các chủ thể liên quan.
Câu 12: Điểm khác biệt giữa quan
iểm marketing ạo ức xã hội và quan iểm marketing là: lOMoARcPSD|36126207
A) Có xuất phát iểm khác nhau.
B) Các công cụ khác nhau.
C) Mục tiêu khác nhau.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
Câu 13: Chức năng marketing trong doanh nghiệp có vai trò: A)
Thiếu nó doanh nghiệp không hoạt ộng.
B) Trung tâm ối với các chức năng khác.
C) Điều phối các chức năng khác trong doanh nghiệp ể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
D) Tạo ra sản phẩm có chất lượng.
Câu 14: Quan iểm marketing bao gồm các yếu tố cấu thành cơ bản: A)
Nhu cầu của người tiêu dùng, marketing-mix, hiệu quả.
B) Sản phẩm, marketing-mix, doanh thu.
C) Nhu cầu của người tiêu dùng, sản phẩm, lợi nhuận.
D) Nhu cầu của người tiêu dùng, khối lượng bán, sản phẩm.
Câu 15: Chi phí tiêu dùng ối với một sản phẩm là: A)
Chi phí bằng tiền mua sản phẩm.
B) Toàn bộ các hao tổn của người tiêu dùng bỏ ra ể có ược các giá trị của sản phẩm.
C) Chi phí bằng tiền sử dụng, tiêu dùng sản phẩm.
D) Chi phí bằng tiền mua sản phẩm và chi phí bằng tiền sử dụng, tiêu dùng sản phẩm.
Câu 16: Trong chu kỳ sống của SP, âu là ặc iểm của giai oạn tung SP ra thị trường A)
Sản lượng bán ược ít B)
Sản lượng bán tăng mạnh C)
Sản lượng bán ạt mức tối a D)
Sản lượng bán suy giảm
Câu 17: Trong chu kỳ sống của SP, âu là ặc iểm của giai oạn phát triển A)
Sản lượng bán ược ít B)
Sản lượng bán tăng mạnh C)
Sản lượng bán ạt mức tối a D)
Sản lượng bán suy giảm lOMoARcPSD|36126207
Câu 18: Giá trị của một cuộc nghiên cứu marketing là:
A) Thu nhập tăng thêm do bán ược nhiều hàng hơn so với trước khi tiến hành nghiên cứu.
B) Lợi nhuận thuần tuý mà công ty nhận ược sau khi ưa ra quyết ịnh marketing nhờ có nghiên cứu.
C) Chênh lệch giữa giá trị ước tính ược của những quyết ịnh marketing có và không có
sự giúp ỡ của các cuộc nghiên cứu marketing. D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng .
Câu 19: Nghiên cứu quan sát là phương pháp thích hợp ể: A)
Thu thập dữ liệu một cách thường xuyên.
B) Thu ược dữ liệu có ộ chính xác cao với chi phí rẻ hơn.
C) Thu thập các dữ liệu về hành vi mua mà các phương pháp khác khó thu thập ược.
D) Tìm hiểu lý do mua và sử dụng.
Câu 20: Trong chu kỳ sống của SP, âu không phải là ặc iểm của giai oạn bão hòa A)
Sản lượng bán ược ít B)
Sản lượng bán tăng mạnh C)
Sản lượng bán ạt mức tối a D)
Sản lượng bán suy giảm
Câu 21: Nếu muốn nghiên cứu dự báo doanh thu của một cửa hàng sắp khai trương,
chúng ta không thể khảo sát thông tin từ: A) nhóm ối tượng khách hàng tiềm năng.
B) những nhân viên bán hàng và các dạng ại lý cùng loại.
C) thu nhập của người tiêu dùng.
D) những chủ cửa hàng tương tự.
Câu 22: Trong hệ thống thông tin marketing bộ phận nào óng vai trò thu thập thông tin
theo dự án thu thập: A) Hệ thống báo cáo nội bộ
B) Hệ thống nghiên cứu marketing
C) Hệ thống thu thập thông tin
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng .
Câu 23: Một bản báo cáo kết quả nghiên cứu marketing:
A) Phải phản ánh ầy ủ việc thực hiện các giai oạn của quá trình nghiên cứu.
B) Phải ược trình bày phù hợp với các ối tượng người ọc/nghe nhất ịnh.
C) Sẽ ược viết trên cơ sở cân nhắc ặc iểm của ối tượng ọc/nghe báo cáo và mục tiêu cần
ạt tới của cuộc nghiên cứu. lOMoARcPSD|36126207
D) Thường ược trình bày theo những cách thức phù hợp với người viết báo cáo.
Câu 24: Phương pháp ịnh giá bán theo lợi nhuận mục tiêu thường phù hợp với doanh nghiệp A) Có biến phí lớn B) Có ịnh phí lớn C)
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô lớn D)
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô nhỏ
Câu 25: Phương pháp ịnh giá bán bằng cách cộng lợi nhuận vào chi phí thường phù hợp với doanh nghiệp A) Có biến phí lớn B) Có ịnh phí lớn C)
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô lớn D)
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô nhỏ
Câu 26: Nhu cầu nào sau ây không thuộc tháp nhu cầu của Maslow A) Nhu cầu sinh lý. B)
Nhu cầu nghỉ ngơi. C)
Nhu cầu tự khẳng ịnh mình. D) Nhu cầu xã hội.
Câu 27: Đặc iểm nào sau ây không phù hợp với chiến lược hớt váng từ từ A)
Phù hợp với thị trường lớn Người mua nhạy cảm với giá B)
Người mua nhạy cảm với giá C)
Phần lớn thị trường ều biết ến sản phẩm ó D)
Người mua sẵn sàng trả giá cao
Câu 28: Trong trường hợp nào sau ây thì doanh nghiệp nên chủ ộng tăng giá A)
Năng lực sản xuất dư thừa B)
Thị phần ang có xu hướng giảm C) Cầu quá mức D)
Nền kinh tế ang suy thoái
Câu 29: Vai trò quan trọng của nghiên cứu marketing là:
A) Đảm bảo một sự thành công chắc chắn khi ưa sản phẩm vào thị trường. lOMoARcPSD|36126207
B) Đánh giá các cơ hội và thách thức khi xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp.
C) Đưa ra các gợi ý về biện pháp marketing - mix mà doanh nghiệp có thể thực hiện.
D) Đánh giá các cơ hội và thách thức khi xây dựng chiến lược marketing của doanh
nghiệp và Đưa ra các gợi ý về biện pháp marketing - mix mà doanh nghiệp có thể thực hiện.
Câu 30: “Quan iểm … cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích nhiều sản phẩm ược bán rộng
rãi với giá hạ”. Trong dấu … là: A)
Định hướng vào sản xuất B)
Định hướng vào hoàn thiện sản phẩm C) Định hướng vào marketing D)
Định hướng vào bán hàng
Câu 31: Sự thỏa mãn của khách hàng là:
A) Sự ánh giá khách quan về lợi ích, công dụng của sản phẩm.
B) Sự ánh giá khách quan về lợi ích, công dụng của sản phẩm và sự ánh giá chủ quan về lợi
ích, công dụng của sản phẩm.
C) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
D) Sự ánh giá chủ quan về lợi ích, công dụng của sản phẩm.
Câu 32: Khi xác ịnh ược nhu cầu tự nhiên của khách hàng doanh nghiệp có thể:
A) Xác ịnh ược loại sản phẩm dịch vụ ể thỏa mãn nhu cầu tự nhiên.
B) Xác ịnh ược mức giá phù hợp.
C) Xác ịnh ược ặc tính các sản phẩm dịch vụ.
D) Xác ịnh ược hình thức bán sản phẩm.
Câu 33: Quá trình lập kế hoạch chiến lược marketing cần quan tâm tới yếu tố nào sau ây?
A) Mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức.
B) Các chiến lược của tổ chức
C) Kế hoạch danh mục ầu tư của tổ chức
D) Cả 3 yếu tố: - Mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức - Các chiến lược của tổ chức - Kế
hoạch danh mục ầu tư của tổ chức
Câu 34: Giá trị tiêu dùng ối với một sản phẩm là: lOMoARcPSD|36126207
A) Giá trị khách quan của thị trường.
B) Được o bằng tiền của khách hàng bỏ ra ể mua sản phẩm ó.
C) Đánh giá chủ quan của khách hàng về giá trị của sản phẩm.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng .
Câu 35: Yếu tố 3C mà doanh nghiệp phải quan tâm khi ưa ra các quyết ịnh về giá là A)
Customer, Cost, Competior. B) Customer, Cost, Channel. C) Cost, Channel, Coverage. D)
Customer, Cost, Communication.
Câu 36: Khuyến mãi ược coi là 1 bộ phận của giá cước hay 1 bộ phận của hoạt ộng xúc
tiến thương mại?
A) Là 1 bộ phận của giá cước
B) Là 1 bộ phận của hoạt ộng xúc tiến thương mại
C) Tùy tính chất và nội dung khuyến mãi
Câu 37: Một doanh nghiệp kinh doanh theo quan iểm bán hàng sẽ thành công khi:
A) Doanh nghiệp là nhà ộc quyền bán.
B) Các sản phẩm khó có thể thay thể.
C) Sản phẩm ít biến ổi về chất lượng nhưng khách hàng vẫn lưỡng lự khi mua.
D) Mức ộ cạnh tranh trên thị trường thấp.
Câu 38: Trong 5 cấp ộ của SP, SP chung là?
A) Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần ược thỏa mãn
B) Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi ược cung cấp cho khách hàng gồm chất
lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, ặc iểm
C) Là sản phẩm áp ứng ầy ủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
D) Là những sản phẩm trong ó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm,
làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của ối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh
với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
Câu 39: Các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam thường áp dụng quan
iểm quản trị marketing: lOMoARcPSD|36126207
A) Định hướng sản phẩm.
B) Định hướng bán hàng.
C) Marketing ạo ức xã hội.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
Câu 40: Marketing có sự khởi ầu hiệu quả khi xuất hiện:
A) Nhu cầu của tổ chức.
B) Nhu cầu của khách hàng.
C) Các chiến lược marketing. D) Các nhu cầu marketing.
Câu 41: Trong 5 cấp ộ của SP, SP lõi là?
A) Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần ược thỏa mãn
B) Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi ược cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng,
kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, ặc iểm
C) Là sản phẩm áp ứng ầy ủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
D) Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm ể tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
Câu 42: Vai trò của phụ nữ trong xã hội là một yếu tố của môi trường… A) Nhân khẩu. B) Xã hội . C) Văn hóa.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng.
Câu 43: Nhược iểm của ịnh giá hớt váng
A) Có nguy cơ mất thị trường nếu ối thủ ịnh giá thấp.
B) Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
C) Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải tốt, trong khi thực tế trình ộ năng lực của các nhân viên
trong tổ chức lại không ồng ều nhau.
D) Có nguy cơ mất thị trường nếu ối thủ ịnh giá thấp. Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên
phải tốt, trong khi thực tế trình ộ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không
ồng ều nhau. Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
lOMoARcPSD|36126207
Câu 44: Trong hệ thống thông tin marketing, bộ phận nào óng vai trò thu thập thông tin
thường xuyên bên ngoài theo kế hoạch:
A) Hệ thống báo cáo nội bộ.
B) Hệ thống nghiên cứu marketing.
C) Hệ thống thu thập thông tin.
D) Hệ thống phân tích thông tin.
Câu 45: Chiến lược ịnh giá mà người bán bán với giá tương ối cao cho một sản phẩm mới
ược gọi là…….. A) Cố ịnh giá.
B) Định giá không rõ ràng. C) Phân biệt giá. D) Giá hớt váng.
Câu 46: Một nhóm hoặc một phân oạn thị trường mà công ty lựa chọn tập trung vào gọi là…... A) Công ty marketing. B) Công ty quảng cáo.
C) Thị trường mục tiêu.
D) thị trường tài chính.
Câu 47: Chiều rộng của kênh phân phối ược xác ịnh? A)
Tổng số các thành phần trong kênh B) Tổng số lượng ại lý C)
Tổng số lượng iểm bán D)
Tổng số cấp trong 1 kênh
Câu 48: Cầu của doanh nghiệp là:
A) Không phụ thuộc vào cầu thị trường.
B) Phụ thuộc không áng kể vào chính sách marketing của doanh nghiệp.. C) Là một hằng số.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều sai. lOMoARcPSD|36126207
Câu 49: Hoạt ộng nghiên cứu marketing có thể ược chia thành: A) 3 giai oạn cơ bản. B) 4 giai oạn cơ bản.
C) 8 giai oạn cơ bản.
D) Có nhiều giai oạn và các công việc kế tiếp nhau.
Câu 50: Nhận ịnh nào sau ây về hệ thống thông tin marketing là úng: A)
Bao gồm các công cụ phục vụ cho việc thu thập, phân tích, ánh giá và truyền i những
thông tin kịp thời, chính xác phục vụ cho hoạt ộng quản trị marketing. B)
Gồm con người và phương tiện phục vụ cho việc thu thập, phân tích và truyền i
những thông tin kịp thời, chính xác phục vụ cho hoạt ộng quản trị marketing. C) Là
những hoạt ộng có chủ ích, chỉ ược xây dựng khi có một mục tiêu cụ thể.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng.
Câu 51: Trong giai oạn khủng hoảng kinh tế hàng hóa ế ẩm, nếu phải lựa chọn các biện
pháp xúc tiến hỗn hợp, doanh nghiệp sản xuất hàng gia dụng sẽ ít chú ý nhất ến việc: A)
Sử dụng phiếu giảm giá hoặc giảm giá bằng tiền mặt.
B) Quay số mở thưởng khách hàng may mắn.
C) Phân phát sản phẩm mẫu dùng thử miễn phí.
D) Trình bày sản phẩm tại các triển lãm hàng tiêu dùng.
Câu 52: Môi trường công nghệ trong thế kỷ 21 không có ặc iểm:
A) Chi phí cho nghiên cứu phát triển tăng.
B) Công nghệ làm giảm chi phí sản xuất.
C) Công nghệ mới làm chu kỳ ời sống sản phẩm ngắn lại.
D) Thu nhập của doanh nghiệp tăng.
Câu 53: Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường vĩ mô A) Nhánh văn hóa. B) Cạnh tranh.
C) Giai tầng xã hội.
D) Cạnh tranh và Giai tầng xã hội.
Câu 54: Doanh nghiệp không cần phải thiết lập kênh thông tin với các ối tượng nào dưới ây: A) Khách hàng. lOMoARcPSD|36126207 B) Đối thủ cạnh tranh. C) Công chúng.
D) Phân oạn thị trường.
Câu 55: Những yếu tố nào sau ây không thuộc yếu tố văn hóa: A) Phong cách sống. B) Hệ thống giá trị.
C) Các chuẩn mực ạo ức. D) Phong tục.
Câu 56: Đối tượng nhận tin trong truyền thông về các sản phẩm có thể là ai? A) Những người nội trợ. B) Phụ nữ nói chung. C) Người sử dụng.
D) Điều này tùy thuộc vào chủng loại sản phẩm.
Câu 57: Tuổi, giới tính, quy mô gia ình tôn giáo là các ví dụ về: A)
Biến số dân số học. B) Biến số tâm lý. C) Biến số hành vi. D) Biến số ịa lý.
Câu 58: Lối sống của người tiêu dùng không thể ược xác ịnh thông qua: câu này có thể bỏ
A) những loại nhu cầu bậc cao.
B) nhu cầu tự hoàn thiện và phát triển bản thân.
C) các loại hoạt ộng, sở thích và quan iểm cá nhân.
D) bản năng tính dục.
Câu 59: Những yếu tố nào dưới ây thuộc yếu tố xã hội ảnh hưởng ến hành vi người tiêu dùng: A) Gia ình. B) Phong cách sống.
C) Địa vị của cá nhân trong nhóm.
D) Gia ình và ịa vị của cá nhân trong nhóm.
Câu 60: Nhánh văn hoá không ược hiểu như là: lOMoARcPSD|36126207
A) Một nhóm khác biệt tồn tại trong một nền văn hoá, xã hội rộng lớn và phức tạp hơn.
B) Một tập hợp các cá nhân có cùng một số ặc iểm hệ thống giá trị.
C) Một lớp người trong xã hội có các ặc iểm hành vi tương ồng.
D) Một nhóm xã hội.
Câu 61: Khách hàng sẽ hài lòng hơn và doanh nghiệp sẽ thu ược nhiều lợi nhuận hơn khi…….
A) Doanh nghiệp và khách hàng có mối quan hệ lâu dài.
B) Quá trình bán hàng ược cải thiện.
C) Thường xuyên quảng cáo sản phẩm.
D) Bán hàng giảm giá.
Câu 62: Số lượng ối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường nhiều nhất trong giai oạn
nào của chu kỳ sống sản phẩm: A) Giới thiệu. B) Tăng trưởng. C) Bão hoá. D) Suy thoái.
Câu 63: Khi sản phẩm ã không còn thỏa mãn nhu cầu của khách hàng doanh nghiệp có thể:
A) Xây dựng chiến lược cạnh tranh thích hợp ể tiếp tục kinh doanh.
B) Chiến lược marketing có thể trở thành cứu cánh ể tái phát triển sản phẩm.
C) Xây dựng chiến lược giá và phân phối ngắn hạn.
D) Không chiến lược nào có hiệu quả ược nữa.
Câu 64: Quá trình lên kế hoạch và thực hiện ý tưởng, ịnh giá, quảng bá, phân phối hàng
hóa và dịch vụ ể tạo sự trao ổi giúp thỏa mãn mục tiêu của cá nhân và tổ chức là quan iểm của….. A) Marketing. B) Quản trị.
C) Ra kế hoạch chiến lược. D) Kế toán.
Câu 65: Trong ngành công nghiệp bia có các doanh nghiệp với thị phần tương ứng như
sau: doanh nghiệp A (30%) doanh nghiệp B (27%) doanh nghiệp C (19%) các doanh
nghiệp còn lại có thị phần từ 1-5%, âu là doanh nghiệp thách thức?
A) Doanh nghiệp A. B) Doanh nghiệp B. C) Doanh nghiệp C. lOMoARcPSD|36126207
D) Các doanh nghiệp còn lại.
Câu 66: Phân oạn thị trường theo tâm lý tập trung vào: A) Nghiên cứu ịnh lượng. B) Nghiên cứu ịnh tính. C) Thử thị trường.
D) Lối sống của người tiêu dùng.
Câu 67: Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường áp dụng chiến lược nào khi ã xác ịnh ược
thị trường mục tiêu:
A) Marketing không phân biệt. B) Marketing phân biệt.
C) Marketing tập trung
D) Marketing cho từng khách hàng.
Câu 68: Sự lựa chọn thị trường mục tiêu và thiết kế chương trình marketing hỗn hợp
luôn i ôi với nhau, do ó nhiều quyết ịnh về việc nào sau ây cần ược lên kế hoạch một cách kỹ lưỡng?
A) Marketing hỗn hợp. B) Tính dễ hỏng.
C) Nhân tố nhân khẩu học.
D) Hệ thống giám sát.
Câu 69: Phân oạn lợi ích rõ ràng là một tiếp cận về A) nhân khẩu học. B) hành vi.
C) ịnh hướng thị trường.
D) theo lối sống người tiêu dùng.
Câu 70: Về cơ bản, mỗi khách hàng khác biệt nhau về nhu cầu, mong muốn, sở thích ối với A) nhãn hiệu tốt.
B) sản phẩm và dịch vụ. C) quảng cáo. D) truyền thông marketing.
Câu 71: Thị trường iện thoại di ộng phát triển khá nhanh, nhưng iện thoại di ộng ược
sản xuất bởi công ty Broadwing, lại có thị phần thấp tới mức Broadwing ang tìm kiếm lOMoARcPSD|36126207
phân oạn ể bán các sản phẩm của mình. Theo mô hình BCG Portfolio, các loại iện thoại
di ộng Broadwing là một ví dụ của giai oạn…...
A) Con chó. B) Bò sữa. C) Dấu hỏi. D) Ngôi sao.
Câu 72: Trong các ặc iểm sau, âu không phải là ặc iểm của Môi trường chính trị luật pháp?
A) Tác ộng trực tiếp ến chính sách giá.
B) Chỉ tác ộng gián tiếp ến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu.
C) Tác ộng trực tiếp ến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu
D) Tác ộng trực tiếp và gián tiếp ến chính sách sản phẩm..
Câu 73: Môi trường công nghệ trong thế kỷ 21 không có ặc iểm:
A) Chi phí cho nghiên cứu phát triển tăng.
B) Công nghệ làm giảm chi phí sản xuất.
C) Công nghệ mới làm chu kỳ ời sống sản phẩm ngắn lại.
D) Thu nhập của doanh nghiệp tăng.
Câu 74: Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường vĩ mô A) Nhánh văn hóa. B) Cạnh tranh. C) Giai tầng xã hội.
D) Cạnh tranh và Giai tầng xã hội.
Câu 75: Khi kết thúc hoạt ộng khuyến mãi, phát tặng phẩm, giải thưởng không phát
hết doanh nghiệp có thể:
A) Sử dụng vào ợt khuyến mại tiếp theo.
B) Nộp vào quỹ từ thiện theo yêu cầu. C) Bán lại. D) Bán ấu giá. lOMoARcPSD|36126207
Câu 76: DN thường muốn rút ngắn thời gian của chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống của SP
A) Giai oạn tung SP ra thị trường
B) Giai oạn phát triển
C) Giai oạn bão hòa
D) Giai oạn suy thoái
Câu 77: Những yếu tố nào dưới ây thuộc yếu tố xã hội ảnh hưởng ến hành vi người tiêu dùng: A) Gia ình. B) Phong cách sống.
C) Địa vị của cá nhân trong nhóm.
D) Gia ình và ịa vị của cá nhân trong nhóm.
Câu 78: Yếu tố nào sau ây không phải là ảnh hưởng của xã hội? A) Văn hóa. B) Giai tầng xã hội. C) Gia ình. D) Cá tính.
Câu 79: Tuổi, giới tính, quy mô gia ình tôn giáo là các ví dụ về:
A) Biến số dân số học.
B) Biến số tâm lý.
C) Biến số hành vi.
D) Biến số ịa lý.
Câu 80: Sự quan tâm ến vẻ ẹp hình thể ang bắt buộc các nhà sản xuất quần áo, thực
phẩm và nhiều hàng hoá khác phải xem xét lại chiến lược marketing của họ. Các
nhân tố thuộc môi trường nào sau ây ảnh hưởng ến xu hướng này:

A) Môi trường kinh tế và chính trị.
B) Môi trường văn hoá xã hội.
C) Điều kiện kinh doanh hiện tại.
D) Môi trường chính trị luật pháp. lOMoARcPSD|36126207
Câu 81: Một nhà quản lý có thể quyết ịnh rằng thị trường ược phân chia dựa trên cơ sở
của việc liệu một người ---------- .
A) Không sử dụng, ít sử dụng hoặc sử dụng rất nhiều một sản phẩm cụ thể.
B) Mua một nhãn hiệu nhất ịnh của một sản phẩm cụ thể.
C) Mua một số lượng nhất ịnh của một sản phẩm cụ thể.
D) Là khách hàng trung thành hay không trung thành với một sản phẩm cụ thể.
Câu 82: Doanh nghiệp thường muốn kéo dài chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống của SP
A) Giai oạn tung SP ra thị trường
B) Giai oạn phát triển C) Giai oạn bão hòa D) Giai oạn suy thoái
Câu 83: Hành vi nào sau ây của các doanh nghiệp ược coi là vi phạm pháp luật về cạnh tranh:
A) Lập hiệp hội các doanh nghiệp trong một lĩnh vực kinh doanh.
B) Thỏa thuận liên minh về giá bán.
C) Thỏa thuận liên minh về hệ thống phân phối.
D) Tất cả các hình thức.
Câu 84: Những người làm marketing không cần phải thể hiện vai trò và có trách nhiệm
xã hội ối với nhóm nào:
A) Những người làm công ăn lương.
B) Mọi doanh nghiệp và cá nhân. C) Khách hàng.
D) Công chúng tại ịa phương.
Câu 85: Thị trường iện thoại di ộng phát triển khá nhanh, nhưng iện thoại di ộng
ược sản xuất bởi công ty Broadwing lại có thị phần thấp tới mức Broadwing ang tìm
kiếm phân oạn ể bán các sản phẩm của mình. Theo mô hình BCG Portfolio, các loại
iện thoại di ộng Broadwing là một ví dụ của giai oạn……...
A) Chó. B) Bò sữa. lOMoARcPSD|36126207 C) Dấu hỏi. D) Ngôi sao.
Câu 86: Trong chu kỳ sống của SP, các chương trình kích thích tiêu thụ của giai oạn suy thoái là? A)
Cho dùng thử ể thu hút KH B)
Giảm bớt ể chiếm lợi thế và nhu cầu của người dùng nhiều C)
Tăng cường ể khuyến khích chuyển nhãn hiệu D)
Giảm tới mức tối thiểu
Câu 87: Khi sử dụng kênh phân phối nhà sản xuất thu ược những lợi ích gì:
A) Gia tăng quyền kiểm soát trong tiêu thụ (bán cho ai và như thế nào).
B) Khắc phục tình trạng thiếu vốn cho ầu tư sản xuất.
C) Tiết kiệm chi phí phân phối nhờ có mặt của các trung gian.
D) Tăng ược giá bán của sản phẩm.
Câu 88: Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ ộng hạ giá?
A) Năng lực sản xuất dư thừa.
B) Lượng hàng bán ra không ủ áp ứng nhu cầu.
C) Lợi nhuận ang tăng lên ở mức cao.
D) Thị phần chiếm giữ ang tăng lên.
Câu 89: “Quan iểm … cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích nhiều sản phẩm ược bán
rộng rãi với giá hạ”. Trong dấu … là:
A) Tập trung vào sản xuất
B) Tập trung vào sản phẩm
C) Tập trung vào bán hàng D) Marketing
Câu 90: World Explore Cruise quảng cáo rằng công ty này bán “du thuyền cho trái
tim, khối óc, tâm hồn và iều kiện tài chính tốt của bạn”. Công ty hoạt ộng về du
thuyền này sử dụng cách thức phân oạn theo:
A) Tâm lý học.
B) Địa lý-nhân khẩu học. C) Hành vi. lOMoARcPSD|36126207 D) Lợi ích.
Câu 91: Khi kinh tế suy thoái, doanh nghiệp cần làm việc nào sau ây:
A) Quảng cáo nhiều ề bán sản phẩm .
B) Cải tiến sản phẩm ể bán ược với giá cao hơn.
C) Thu hẹp các hoạt ộng có lợi nhuận thấp.
D) Mở rộng kênh phân phối ể bán ược nhiều sản phẩm hơn.
Câu 92: Giấy là một loại hàng A) Không lâu bền. B) Lâu bền. C) Một dịch vụ. D) Mua ngẫu hứng.
Câu 93: Số lượng ối thủ cạnh tranh có nhiều nhất trong giai oạn nào của chu kỳ sống sản phẩm: A) Giới thiệu. B) Tăng trưởng. C) Bão hoà D) Suy thoái.
Câu 94: Hoạt ộng marketing dịch vụ trong các lĩnh vực nào dưới ây là cần thiết cho các
công ty a quốc gia?
A) Các dịch vụ ngân hàng.
B) Các ại lý/hãng quảng cáo
C) Các hãng tư vấn luật
D) Các dịch vụ ngân hàng, Các ại lý/hãng quảng cáo, Các hãng tư vấn luật...
Câu 95: Trong giai oạn nào của chu kỳ sống sản phẩm, khuyến mại ược coi là trọng tâm
của hoạt ộng xúc tiến:
A) Tung sản phẩm mới vào thị trường. B) Tăng trưởng. C) Bão hòa. D) Suy thoái.
Câu 96: Giá cả là nội dung cần trao ổi khi:
A) Người bán muốn biết thông tin về sản phẩm. lOMoARcPSD|36126207
B) Khi khách hàng có ý ịnh mua.
C) Khi khách hàng ánh giá về các ặc tính sản phẩm.
D) Là yếu tố quan trọng cần trao ổi bất cứ lúc nào.
Câu 97: Đối với sản phẩm nào sau ây người bán lẻ sử dụng ịnh giá theo uy tín? Có thể bỏ A) Container chứa nhựa B) Nến trang trí.
C) Đồ tráng miện ông lạnh.
D) Chai rượu Whiskey của Scotch.
Câu 98: Hình thức ịnh giá dựa trên chi phí nào sau ây là gần với hình thức ịnh giá tăng.
A) Định giá cộng chi phí. B) Định giá lẻ . C) Cố ịnh giá.
D) Định giá theo giá trị.
Câu 99: Cạnh tranh phi giá cả không phải là A) Quảng cáo.
B) Giảm giá bán ể tăng thị phần.
C) Dịch vụ sau khi bán không mất tiền.
D) Quảng cáo, dùng các chính sách khuyến mại ể tăng thị phần, dịch vụ sau khi bán không mất tiền.
Câu 100: Hệ thống luật pháp Việt Nam cho phép
A) doanh nghiệp bán sản phẩm với tỷ lệ lợi nhuận cao tùy ý với tất cả các loại sản phẩm.
B) tất cả các sản phẩm bán ra lợi nhuận không ược vượt quá 4 lần giá thành.
C) chỉ có quy ịnh cụ thể về mức lợi nhuận của một số doanh nghiệp.
D) quảng cáo mọi sản phẩm.
Câu 101: Hoạt ộng nào không thuộc quá trình phân loại hàng hoá? A)
Vận chuyển và lưu kho.
B) Chia chọn trong hệ thống. C) Phân bổ sản phẩm.
D) Sắp xếp hay làm ồng bộ sản phẩm. lOMoARcPSD|36126207
Câu 102: Trong chu kỳ sống của SP, ịnh hướng về sản phẩm của giai oạn suy thoái là? A) Chào bán SP cơ bản B)
Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành C)
Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã D)
Loại bỏ mặt hàng yếu kém
Câu 103: Một doanh nghiệp thường ánh giá những ặc tính của trung gian phân phối như:
khả năng tài chính, khả năng kỹ thuật, kinh nghiệm buôn bán, các iều kiện dịch vụ khách hàng.... nhằm:
A) Lựa chọn trung gian phân phối .
B) Xác ịnh loại nhu cầu cụ thể.
C) Phân tích ề án của trung gian phân phối.
D) Nhận dạng nhu cầu.
Câu 104: Chức năng cơ bản của kênh phân phối là:
A) Làm phù hợp về số lượng, chủng loại, không gian và thời gian giữa sản xuất với tiêu dùng.
B) Đưa hàng hoá ến các ịa iểm cần thiết.
C) Làm quá trình trao ổi diễn ra dễ dàng
D) Giảm chi phí lưu thông.
Câu 105: Trong chu kỳ sống của SP, ịnh hướng về sản phẩm của giai oạn phát triển là? A) Chào bán SP cơ bản B)
Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành C)
Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã D)
Loại bỏ mặt hàng yếu kém
Câu 106: Trong chu kỳ sống của SP, ịnh hướng về sản phẩm của giai oạn tung sản phẩm
ra thị trường là? A)
Chào bán SP cơ bản B)
Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành C)
Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã D)
Loại bỏ mặt hàng yếu kém
Câu 107: Khi kinh tế tăng trưởng doanh nghiệp cần làm việc nào sau ây: lOMoARcPSD|36126207
A) Giảm qui mô sản xuất. B) Cải tiến sản phẩm.
C) Mở rộng hoạt ộng khuyến mại, giảm giá.
D) Quảng cáo nhiều ề bán sản phẩm, cải tiến sản phẩm ể bán ược với giá cao hơn, mở
rộng kênh phân phối ể bán ược nhiều sản phẩm hơn.
Câu 108: Doanh nghiệp thực hiện hoạt ộng khuyến mãi:
A) Phải ăng ký với UBND quận huyện.
B) Phải ăng ký với phòng thương mại công nghiệp.
C) Chỉ một số trường hợp phải ăng ký.
D) Phải ăng ký với một cơ quan quản lý cấp tỉnh, thành phố.
Câu 109: Doanh nghiệp thực hiện hoạt ộng quảng cáo trên các phương tiện thông tin ại chúng:
A) Phải xin phép với UBND quận huyện.
B) Phải xin phép phòng thương mại công nghiệp.
C) Chỉ một số trường hợp phải xin phép.
D) Phải ăng ký với một cơ quan quản lý cấp tỉnh, thành phố .
Câu 110: Các nhà marketing ánh giá hiệu quả của hoạt ộng quảng cáo thông qua:
A) Xác ịnh xem liệu chúng có hoàn thành mục tiêu quảng cáo ã ề ra hay không.
B) Việc góp phần tăng cường các nỗ lực quảng cáo trong tương lai.
C) Sự tương xứng giữa doanh số và chi phí quảng cáo.
D) Xác ịnh việc hoàn thành mục tiêu quảng cáo, góp phần tăng cường quảng cáo trong
tương lai, sự tương xứng giữa doanh số và chi phí
Câu 111: Doanh nghiệp hoàn thiện công việc gì bằng cách chốt lại các chính sách
marketing hỗn hợp sử dụng cho mỗi phân oạn.
A) Kế hoạch marketing.
B) Khuyến mãi về giá.
C) Hoàn thiện sản phẩm.
D) Chính sách giá hớt váng.
Câu 112: Trong 5 cấp ộ của SP, SP tiềm ẩn là?
A) Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần ược thỏa mãn lOMoARcPSD|36126207
B) Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm ể tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
C) Là những sản phẩm trong ó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm,
làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của ối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh
với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
D) Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi ược cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng,
kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, ặc iểm
Câu 113: Sự quan tâm ến vẻ ẹp hình thể ang bắt buộc các nhà sản xuất quần áo, thực
phẩm và nhiều hàng hoá khác phải xem xét lại chiến lược marketing của họ. Các nhân tố
nào sau ây ảnh hưởng ến xu hướng này:

A) Môi trường kinh tế và chính trị.
B) Môi trường văn hoá xã hội.
C) Điều kiện kinh doanh hiện tại.
D) Môi trường chính trị luật pháp.
Câu 114: Doanh nghiệp quan tâm ến môi trường, tài nguyên là vì:
A) Giúp giảm chi phí ầu vào.
B) Thể hiện theo quan iểm marketing ạo ức xã hội.
C) Tăng khả năng cạnh tranh.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng.
Câu 115: Trong 5 cấp ộ của SP, SP mong ợi là? A)
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần ược thỏa mãn B)
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi ược cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng,
kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, ặc iểm C)
Là những sản phẩm trong ó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm,
làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của ối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh
tranh với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện. D)
Là sản phẩm áp ứng ầy ủ (thậm chí vượt quá) nhu cầu cơ bản của khách hàng.
Câu 116: Mục tiêu cuối cùng của những người làm quảng cáo doanh nghiệp là tạo ra ược……..
A) Sự nhận thức của công chúng về doanh nghiệp.
B) Doanh số và lợi nhuận.
C) Các phỏng oán về cách thúc ẩy người mua. lOMoARcPSD|36126207
D) Tất cả các áp án ã nêu ều sai.
Câu 117: Việc tiến hành và kiểm soát kế hoạch Marketing gồm có---------------.
A) Kiểm soát kế hoạch Marketing .
B) Đưa kế hoạch vào hành ộng và thực hiện các nhiệm vụ marketting theo lịch trình ặt trước.
C) So sánh mục tiêu và kết quả ạt ược .
D) Chênh lệch giữa kết quả trên thực tế và trong kế hoạch.
Câu 118: Chiến lược marketing kéo trong phân phối là chiến lược trong ó nhà sản xuất
sử dụng các công cụ marketing tác ộng vào: A) Nhà phân phối. B) Người bán hàng.
C) Nhân viên của doanh nghiệp.
D) Người mua cuối cùng.
Câu 119: Kênh phân phối là:
A) Một tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy ưa sản phẩm từ người sản
xuất ến người tiêu dùng cuối cùng.
B) Kênh phải bao gồm một người trung gian.
C) Kênh phải có ít nhất 3 thành viên: người sản xuất, người bán buôn và người bán lẻ.
D) Một tập hợp các tổ chức tham gia vào dòng chảy ưa sản phẩm từ người sản xuất ến khách hàng.
Câu 120: Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị
trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân oạn thị trường và lựa chọn thị
trường mục tiêu, (4) Hoạch ịnh chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm
tra các hoạt ộng Marketing. Trình tự úng trong quá trình này là:
A) (1) (2) (3) (4) (5) B) (1) (3) (4) (2) (5) C) (1) (3) (2) (4) (5) D) (1) (2) (4) (5) (1)
Câu 121: Các kênh phân phối với một hoặc nhiều hơn các trung gian ược gọi là…… A) Hệ thống iều hành. B) Các kênh trực tiếp. lOMoARcPSD|36126207
C) Các kênh gián tiếp. D) Các kênh tương ứng.
Câu 122: Câu nào sau ây nói về mục tiêu quảng cáo là không chính xác:
A) Mục tiêu quảng cáo cụ thể hơn bán hàng cá nhân.
B) Mục tiêu quảng cáo càng cụ thể thì hiệu quả cao.
C) Mục tiêu quảng cáo bị chi phối bởi chiến lược ịnh vị.
D) Tất cả các áp án ã nêu ều úng.
Câu 123: Đâu không phải là lý do òi hỏi các doanh nghiệp tiến hành phân oạn thị trường,
lựa chọn thị trường mục tiêu, ịnh vị thị trường.
A) Có quá nhiều người mua, ở quá nhiều ịa iểm với quá nhiều nhu cầu và thói quen mua khác nhau.
B) Một doanh nghiệp dù quy mô lớn thế nào cũng không thể áp ứng tất cả những òi hỏi của mọi người mua.
C) Trong cạnh tranh lợi thế gắn rất chặt với "sở trường" "sở oản" của từng doanh nghiệp.
D) Thu nhập và khả năng chi tiêu của người tiêu dùng ngày càng tăng.
Câu 124: Nghiên cứu Marketing là.
A) Nghiên cứu vi mô, vĩ mô.
B) Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
C) Nghiên cứu hành vi người bán.
D) Thiết kế có hệ thống, thu thập, phân tích và thông báo những số liệu và kết quả tìm
ược về 1 tình huống marketing cụ thể mà công ty ang gặp phải.
Câu 125: Nhược iểm của ịnh giá thâm nhập. A)
Có nguy cơ mất thị trường nếu ối thủ ịnh giá thấp. B)
Chỉ phù hợp với số ít khách hàng. C)
Làm doanh thu bình quân/KH thấp Khó có cơ hội giảm giá thêm. D)
Khó có cơ hội giảm giá thêm.
Câu 126: Một cách iều tra làm thế nào ể ịnh vị một sản phẩm bằng cách sử dụng bản ồ ịnh vị là:
A) Miêu tả bằng hình ảnh nhận thức của khách hàng ối với sản phẩm, nhãn hiệu hay mô
hình của ối thủ cạnh tranh.
B) Biểu ồ kế hoạch của một toà nhà. lOMoARcPSD|36126207
C) Xây dựng viễn cảnh.
D) Kế hoạch ịa lý – nhân khẩu học.
Câu 127: Doanh nghiệp sản xuất hàng tư liệu sản xuất của Việt Nam thường:
A) Không có hoạt ộng marketing.
B) Có bộ phận marketing thuộc bộ phận bán hàng.
C) Có bộ phận marketing ộc lập.
D) Có bộ phận kinh doanh ộc lập.
Câu 128: Trình ộ học vấn của dân cư là một yếu tố của môi trường… A) Nhân khẩu. B) Xã hội. C) Văn hóa. D) Gia ình.
Câu 129: Để mô tả vị trí hiện tại của mình, một công ty nên tiến hành một……
A) Phân tích tiền khả thi.
B) Kế hoạch tình huống hỗn hợp. C) Phân tích SWOT.
D) Nghiên cứu thị trường.
Câu 130: Luật pháp Việt Nam chấp nhận chi phí hợp lý cho quảng cáo sản phẩm ở mức: A) ≤ 8% B) ≤ 10% C) ≤ 15%
D) Không hạn chế mức chi phí.
Câu 131: Quản lý quá trình thu thập dữ liệu trên hiện trường là:
A) Thực hiện một tập hợp các công việc về khảo sát thử, tuyển chọn và huấn luyện nhân
viên thu thập và kiểm tra giám sát quá trình thu thập.
B) Thiết lập, thực hiện và kiểm tra giám sát các hoạt ộng thu thập dữ liệu.
C) Khảo sát thử, tuyển chọn và huấn luyện nhân viên phỏng vấn.
D) Quản lý các nhân viên thu thập dữ liệu.
Câu 132: ………..là truyền thông mặt ối mặt với các khách hàng tiềm năng ể giới thiệu
với họ và thuyết phục họ mua sản phẩm của tổ chức. lOMoARcPSD|36126207 A) Marketing trực tiếp.
B) Bán hàng cá nhân.
C) Bán hàng dựa vào quan hệ.
D) Phân oạn thị trường.
Câu 133: Yếu tố nào sau ây ược coi là nhân tố môi trường ảnh hưởng lên ịnh giá hàng hóa?
A) Cơ cấu chi phí của các ối thủ cạnh tranh. B) Quy mô cạnh tranh.
C) Phản ứng trước ây của các ối thủ cạnh tranh khi có thay ổi về giá.
D) Cơ cấu chi phí của các ối thủ cạnh tranh, quy mô cạnh tranh, phản ứng trước ây của
các ối thủ cạnh tranh khi có thay ổi về giá .
Câu 134: Các chiến lược marketing thường ược thiết kế ể tác ộng ến……và dẫn ến những trao ổi sinh lời.
A) Sự ra quyết ịnh mua sắm.
B) Các chiến lược bán hàng.
C) Các chiến lược quảng cáo.
D) Các chiến lược xuất khẩu. Câu 135: Doanh nghiệp ang áp dụng chiến lược nào khi họ
nỗ lực tìm kiếm khách hàng mới cho sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp?
A) Chiến lược xâm nhập thị trường.
B) Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường
C) Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm
D) Chiến lược a dạng hóa sản phẩm và thị trường.
Câu 136: Quan iểm cơ bản của Marketing xoay quanh:
A) Thoả mãn nhu cầu. B) Cạnh tranh. C) Hàng hoá. D) Sản xuất.
Câu 137: Đâu là công cụ giao tiếp truyền thông không ược sử dụng trên Internet:
A) Mobile commerce: hình thành cùng với sự phát triển các thiết bị iện tử cầm tay. lOMoARcPSD|36126207
B) Bán hàng qua iện thoại. C) Blog cá nhân. D) Các website xã hội.
Câu 138: Các giả thuyết nghiên cứu không thể ược xây dựng trên căn cứ:
A) Các dữ liệu thu ược từ các cuộc nghiên cứu thăm dò.
B) Ý tưởng chủ quan của nhà nghiên cứu.
C) Các dữ liệu quan sát ược.
D) Quan iểm người bán hàng.
Câu 139: Trình bày và báo cáo kết quả nghiên cứu:
A) Là giai oạn quyết ịnh ể ạt tới mục tiêu của cuộc nghiên cứu.
B) Là giai oạn quyết ịnh ể ạt tới mục tiêu của cuộc nghiên cứu và Chỉ có ý nghĩa bổ sung cho các giai oạn khác.
C) Là giai oạn quan trọng vì nó phản ánh kết quả và chất lượng của cuộc nghiên cứu.
D) Chỉ có ý nghĩa bổ sung cho các giai oạn khác.
Câu 140: Trong giai oạn khủng hoảng kinh tế hàng hóa ế ẩm, nếu phải lựa chọn các
biện pháp xúc tiến khuếch trương, doanh nghiệp sản xuất hàng gia dụng sẽ ít chú ý nhất ến việc:
A) Sử dụng phiếu giảm giá hoặc giảm giá bằng tiền mặt.
B) Trình bày sản phẩm tại các triển lãm hàng tiêu dùng.
C) Quay số mở thưởng khách hàng may mắn.
D) Phân phát sản phẩm mẫu dùng thử miễn phí.
Câu 141: Các tiêu thức phân oạn nào dưới ây thuộc yếu tố tâm lý: A) Thu nhập. B) Thái ộ. C) Lòng trung thành. D) Trình ộ học vấn.
Câu 142: Yếu tố nào sau ây không phải môi trường marketing của doanh nghiệp: A)
Chính sách phân phối sản phẩm.
B) Các ối thủ cạnh tranh.
C) Công chúng trong xã hội. lOMoARcPSD|36126207
D) Bộ phận tài chính, sản xuất, nhân lực.
Câu 143: Nhận ịnh nào sau ây về văn hóa là sai:
A) Văn hoá ang suy thoái.
B) Giá trị văn hoá có tính ổn ịnh dài.
C) Sự ộc lập tương ối của hành vi tiêu dùng ối với giá trị văn hoá.
D) Văn hoá ảnh hưởng ến hành vi tiêu dùng thông qua các tác ộng gián tiếp.
Câu 144: Hai phương thức thường ược sử dụng trong phân oạn thị trường là:
A) Phân oạn lợi ích và phân oạn tâm lý.
B) Phân oạn phi lợi nhuận và lợi nhuận.
C) Phân oạn thị trường và phân oạn ịa lý – nhân khẩu học.
D) Phân oạn quảng cáo và phân oạn tài chính.
Câu 145: Khi kinh tế suy thoái doanh nghiệp cần làm các công việc marketing gì sau ây:
A) Mở rộng kênh phân phối ể bán ược nhiều sản phẩm hơn.
B) Thu hẹp các hoạt ộng có lợi nhuận thấp.
C) Cải tiến sản phẩm ể bán ược với giá cao hơn.
D) Quảng cáo nhiều ề bán sản phẩm.
Câu 146: Mọi tổ chức tồn tại ể hoàn thành những công việc trong môi trường rộng
lớn hơn và mục tiêu, tầm nhìn, nhiệm vụ ã rất rõ ràng khi tổ chức ược thành lập. Vì
những mục tiêu này, tổ chức nên cung cấp -----------.

A) Chất lượng dịch vụ bất cứ thời iểm nào.
B) Chất lượng hàng hóa và dịch vụ tại mức giá có thể chấp nhận ược
C) Dịch vụ không thêm chi phí.
D) Chất lượng hàng hóa tại một mức giá cho phép.