Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 27 là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy, củng cố kiến thức trọng tâm bài học cho học sinh, đồng thời giúp các em làm quen với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Sinh trong chương trình học lớp 12. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Môn:

Sinh học 12 292 tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 27 là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy, củng cố kiến thức trọng tâm bài học cho học sinh, đồng thời giúp các em làm quen với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Sinh trong chương trình học lớp 12. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

80 40 lượt tải Tải xuống
Sinh 12 BÀI TP TRC NGHIM QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUN TH
THÍCH NGHI
u 1: Quá trình hình thành qun th thích nghi din ra nhanh hay chm ph thuc
vào yếu t nào say đây?
1 - Quá trình phát sinh và tích lu các gen đột biến mi li.
2 - Áp lc chn lc t nhiên.
3 - H gen đơn bội hay lưỡng bi.
4 - Nguồn dinh dưỡng nhiu hay ít.
5 - Thi gian thế h ngn hay dài.
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 1, 3, 4, 5.
u 2: Quá trình hình thành qun th thích nghi din ra nhanh đối vi nhng loài
có h gen như thế nào?
A. H gen lưỡng bi. B. H gen đơn bội.
C. H gen đa bội. D. H gen lch bi.
u 3: Quá trình hình thành qun th thích nghi din ra nhanh đối vi nhng loài
nào?
A. Nhng loài có kh năng sinh sản thp, thi gian thế hi.
B. Nhng loài có kh năng sinh sản thp, thi gian thế h ngn.
C. Nhng loài có kh năng sinh sản cao, thi gian thế h ngn.
D. Nhng loài có kh năng sinh sản cao, thi gian thế h dài.
u 4: Các nhân t ch yếu chi phi s hình thành đặc đim thích nghi thể
sinh vttrong tiến hoá nh
A. đột biến, giao phi và chn lc t nhiên.
B. đột biến, di nhp gen và chn lc t nhiên.
C. đột biến, giao phi và di nhp gen.
D. đột biến, giao phi và các nhân t ngu nhiên.
u 5: Theo quan nim hiện đại, nhân t nào nhân t chính hình thành màu
xanh lc đa số các loài sâu ăn lá?
A. Chn lc t nhiên. B. Cách li sinh sn.
C. Thức ăn ca sâu. D. Đột biến và giao phi.
u 6: S hình thành một đặc điểm thích nghi sinh vt liên quan vi gen như thế
nào?
A. Không ch liên quan đến một alen nào đó mà n kết qu ca s kiên định
mt t hp gen thích nghi.
B. Ch liên quan vi mt alen ln.
C. Ch liên quan vi s kiên định mt t hp gen thích nghi.
D. Ch liên quan vi mt alen tri.
u 7: Vì sao có hiện tượng nhiu loi vi khun t ra “quen thuốc” kháng sinh?
A. Vì vi khun có kh năng thích ứng trc tiếp bng các biến đỏi sinh hoá.
B. Vì đột biến kháng thuc có trong vn gen ca qun th.
C. vi khun có kh năng thích ứng trc tiếp bng các đt biến mi xut hin.
D. vi khun vn có kh năng thích ng trước s thay đổi ca điều kin môi
trường.
u 8: Sau 20 thế h chịu tác đng ca thuc tr u, t l th mang gen kháng
thuc trong qun th sau th ng lên gấp 500 ln, do đó để hn chế tác hi cho
môi trường, người ta càn nghiên cứu theo hướng
A. chuyn gen gây bnh cho sâu.
B. chuyn gen kháng sâu bnh cho cây trng.
C. hn chế s dng thuc tr sâu sinh hc.
D. nuôi nhiều chim ăn sâu.
u 9: Hiện tượng ng t l th màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương
vùng công nghip không ph thuc vào
A. tác đng của đột biến.
B. tác đng ca giao phi.
C. tác động ca chn lc t nhiên.
D. ảnh hưởng của môi trường có bi than.
u 10: Tính cht biu hin của đặc điểm thích nghi như thế nào?
A. Hp (hoàn ho) mt cách tuyệt đối.
B. Hp (hoàn ho) một cách tương đi.
C. Luôn phù hp vi s thay đổi ca điều kin sng.
D. Đặc trưng cho mỗi qun th.
u 11: Điu nào không đúng đối vi s hp (hoàn hảo) tương đối của các đặc
đim thích nghi?
A. Trong lch s, nhng sinh vt xut hin sau mang nhiu đặc điểm thích nghi
hơn những sinh vt xut hin trước.
B. Ngay trong hoàn cnh sng ổn định tđột biến và biến d t hp không ngng
phát sinh, do đó các đặc điểm thích nghi luôn được hoàn thin.
C. Khi hoàn cnh thay đổi, một đặc đim vn có li th tr thành bt li và b
thay thế bi đặc điểm khác thích nghi hơn.
D. Mi đặc đim thích nghi sn phm ca chn lc t nhiên trong hoàn cnh
nhất định nên ch ý nghĩa trong hoàn cnh phù hp.
| 1/3

Preview text:

Sinh 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI
Câu 1: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc
vào yếu tố nào say đây?
1 - Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.
2 - Áp lực chọn lọc tự nhiên.
3 - Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.
4 - Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.
5 - Thời gian thế hệ ngắn hay dài.
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 1, 3, 4, 5.
Câu 2: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh đối với những loài có hệ gen như thế nào? A. Hệ gen lưỡng bội. B. Hệ gen đơn bội. C. Hệ gen đa bội. D. Hệ gen lệch bội.
Câu 3: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh đối với những loài nào?
A. Những loài có khả năng sinh sản thấp, thời gian thế hệ dài.
B. Những loài có khả năng sinh sản thấp, thời gian thế hệ ngắn.
C. Những loài có khả năng sinh sản cao, thời gian thế hệ ngắn.
D. Những loài có khả năng sinh sản cao, thời gian thế hệ dài.
Câu 4: Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể
sinh vậttrong tiến hoá nhỏ là
A. đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến, giao phối và di nhập gen.
D. đột biến, giao phối và các nhân tố ngẫu nhiên.
Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu
xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Cách li sinh sản. C. Thức ăn của sâu.
D. Đột biến và giao phối.
Câu 6: Sự hình thành một đặc điểm thích nghi ở sinh vật liên quan với gen như thế nào?
A. Không chỉ liên quan đến một alen nào đó mà còn là kết quả của sự kiên định
một tổ hợp gen thích nghi.
B. Chỉ liên quan với một alen lặn.
C. Chỉ liên quan với sự kiên định một tổ hợp gen thích nghi.
D. Chỉ liên quan với một alen trội.
Câu 7: Vì sao có hiện tượng nhiều loại vi khuẩn tỏ ra “quen thuốc” kháng sinh?
A. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đỏi sinh hoá.
B. Vì đột biến kháng thuốc có trong vốn gen của quần thể.
C. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện.
D. Vì vi khuẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 8: Sau 20 thế hệ chịu tác động của thuốc trừ sâu, tỉ lệ cá thể mang gen kháng
thuốc trong quần thể sau có thể tăng lên gấp 500 lần, do đó để hạn chế tác hại cho
môi trường, người ta càn nghiên cứu theo hướng
A. chuyển gen gây bệnh cho sâu.
B. chuyển gen kháng sâu bệnh cho cây trồng.
C. hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu sinh học.
D. nuôi nhiều chim ăn sâu.
Câu 9: Hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở
vùng công nghiệp không phụ thuộc vào
A. tác động của đột biến.
B. tác động của giao phối.
C. tác động của chọn lọc tự nhiên.
D. ảnh hưởng của môi trường có bụi than.
Câu 10: Tính chất biểu hiện của đặc điểm thích nghi như thế nào?
A. Hợp lí (hoàn hảo) một cách tuyệt đối.
B. Hợp lí (hoàn hảo) một cách tương đối.
C. Luôn phù hợp với sự thay đổi của điều kiện sống.
D. Đặc trưng cho mỗi quần thể.
Câu 11: Điều nào không đúng đối với sự hợp lí (hoàn hảo) tương đối của các đặc điểm thích nghi?
A. Trong lịch sử, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm thích nghi
hơn những sinh vật xuất hiện trước.
B. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định thì đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng
phát sinh, do đó các đặc điểm thích nghi luôn được hoàn thiện.
C. Khi hoàn cảnh thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị
thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn.
D. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh
nhất định nên chỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp.