Trắc nghiệm Sinh lý bệnh | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Trắc nghiệm Sinh lý bệnh | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 39 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1 Nói v vòng xon bnh trong quá trình bnh sinh , ngoi tr :
A. Khâu sau ca vòng xon thường tác động ngược tr li khâu trưc
B. Vòng xon bnh không khâu chính ph , khâu nào cũng quan trng
C. Điu tr bnh nhm áo dng mi phương tin để ct đứt vòng xon
D. Vòng xon bnh bao gm nhiu khâu
E. Vòng xon bnh làm cho q trình bnh ngày càng nng
hơn 2- Sinh bnh môn hc
A. Nghiên cu v nhng qui lut hot động ca th b bnh
B. Nghiên cu v cu trúc chc năng ca th người
C. Nghiên cu v nhng qui lut hot động bình thưng ca th
D. Nghiên cu v nhng qui lut hot động ca người động vt
E. Nghiên cu v cu trúc ca th người
3- Trong bnh Hemoglobin F , các nhn định sau đây đúng , ngoi tr
A. Do ri lon v gen điu hoà
B. Gen cho chui polypeptit gamma sau khi sinh không b c chế
C. Hng cu dng hình lim khi thiếu oxy
D. T l hemoglobin F tăng cao trong u
E. Hng cu d v gây thiếu máu
4- i đây nguyên nhân vàng da trước gan
A. Tn thương tế bào nhu gan
B. Ri lon vn chuyn bilirubin qua màng tế bào
C. Tc mt
D. Tăng dung huyết
E. Ri lon quá trình chuyn bilirbin t di thành bilirubin liên hơp
5- tính sinh min dch ca mt kháng nguyên ph thuc các yếu t sau , ngoi tr :
A. Cu trúc hoá hc ca kháng nguyên
B. Quyết định kháng ngun
C. S di truyn kh năng đáp ng ca th
D. Các gây min dch liu kháng nguyên
E. Tính l ca kháng nguyên
6- lâm sàng hu qu ca gim protid huyết tương gm các biu hin sau , ngoi tr :
A. Cân nng ca th vn bình thường
B. Gim trương lc
C. P
D. Vết thương lâu nh
E. Thiếu u
7- gi mt c ưu trương :
A. Khi mt c ni bào nhiu c hơn ngoi bào
B. Khi mt c tương đương mt đin gii
C. Khi mt c nhiu hơn mt đin gii
D. Khi mt c ngoi bào nhiu n ni bào
E. Khi mt đin gii nhiu hơn mt c
8- yếu t đầu tiên trong ri lon cân bng acid base chuyn hoá L
A. H+
B. HCO3-
C. NH3
D. CO2
E. NH4
9- bnh đái tháo đưng typ 1 các yếu t sau đây , ngoi tr :
A. Tui xut hin <40 tui
B. Gây tn thương mch máu đáy mt
C. Không s gim tiết insulin
D. liên quan đến yếu t di truyn
E. Đáp ng vi điu tr insulin
10- Hai bnh dn đến tăng lưu ng tim theo chế tương t bnh beri beri
A. Ưu năng tuyến giáp thiếu u
B. Ưu năng tuyến giáp h van 2
C. Nhược năng tuyến giáp hp van 2
D. Thiếu máu hp van 2
E. Nhược năng giáp thiếu máu
11- bnh bào sau đây gây nhim toan chuyn hoá
A. Ưu năng v thượng thn
B. Cơn hysteria
C. Đái tháo nht
D. Suy thn mn
E. ng giáp trong
basedow 12 quan lympho
trung ương gm:
A. Lách, tu xương
B. Tu xương , tuyến c
C. Lách , hch bch huyết
D. Tu xương , hch bch huyết
E. Tuyến c , lách .
13 chc năng ca tế bào lympho B L
A. Tiết ra cytokin chc năng kích thích s tăng sinh bit hoá tế bào T , tế bào B , đại
thc bào các bch cu khác
B. Nhn din kháng nguyên ca vi sinh vt ni bào chc năng tiêu dit nhng vi sinh
vt ni bào hoc nhng tế bào b nhim trùng
C. Giết các tế bào sn xut ra kháng nguyên l như tế bào b nhim virut hay nhng vi
khun ni bào khác
D. Nhn din kháng nguyên ngoi bào k c khán nguyên trên b mt tế bào bit hoá
thành nhng tế bài tiết kháng th
E. Tham gia vào h thng min dch bm sinh , chng li nhim trùng virut các vi sinh vt
ni bào khác
14 nhim giun móc kh năng gây tinh trng :
A. Thiếu máu do tan u
B. Thiếu máu do thiếu yếu t crythropoietin
C. Thiếu máu do gim chc năng tu xương
D. Thiếu máu do thiếu protid
15- béo phì th do các nguyên nhân sau , ngoi tr :
A. Gim hot h giao cm
B. Ưu năng tuyến giáp
C. Ăn nhiu sau viêm não
D. Thói quen ăn nhiu ca nhân
E. Hi chng cushing
16- nhn din kháng nguyên ca vi sinh vt ni bào chc năng tiêu dit nhng vi sinh vt
này hoc nhng tế bào b nhim trùng
A. Tế bào hiu qu
B. Tế bào trình din kháng nguyên
C. Tế bào lympho B
D. Tế bào lympho T
E. Tế bào giết
17- globulin min dch tronng dch tiết ca th
A. IgE
B. IgD
C. IgA
D. IgG
E. IgM
18- các cht gây giãn mch trong viêm , ngoi tr :
A. Histamin
B. Lecotrien
C. Bradykinin
D. Prostaglandin E2
E. Serotonin
19- thuyết ri lon hng định ni môi đưc đưa ra bi
A. Virchow
B. Paracelcius
C. Freud
D. Claud benard
E. Hippocrate
20- nhng cht ch tính đặc hiu kháng nguyên nhưng khi đưa đơn độc cht này vào không
to ra đưc mt đáp ng min dch
A. Đồng kháng nguyên d gen
B. T kháng nguyên
C. Đồng kháng nguyên đồng gen
D. D kháng nguyên
E. Bán kháng nguyên
21- ri lon chuyn hoá glucid bnh nhân rl chc năng gan bao gm các biu hin sau , ngoi tr
A. Gim kh năng chuyn đưng hp thu t ng tiêu hoá thành glycogen
B. Bnh nhân d b h đưng máu khi xa ba ăn
C. Gim các sn phm chuyn háo trung gian ca glucid như acid lactic , acid puvic
D. Gim kh năng chuyn đưng tha thành glycogen
E. Gim kh năng d tr
glycogen 22- hai loi chui nh ca
kháng th
A. Kappa gamma
B. Kappa esilon
C. Kappa lamda
D. Kappa alpha
E. Kappa delta
23- hu qu ca gim na+ huyết tương
A. Tăng huyết áp
B. P
C. Gi c
D. To hng cu
E. c will vào tế bào
24- quá trình sn nhit ca th ch yếu do các yếu t sau đây , ngoi tr :
A. Hot động ca tim
B. Hot động trơn
C. Chuyn hoá bn
D. Hot động ca n
E. Giãn mch
25- gim protid huyết tương nguyên nhân sau đây , ngoi tr
A. Do thiếu protid trong thc ăn
B. Do viêm d dày cp làm d dày gim hp thu
C. Do bng , l đỏ, hi chng thn
D. Do st kéo dài
E. Gim tng hp protid bnh nhân b
gan 26-cht gây st ni sinh
A. Tế bào alpha
B. Cytokin
C. Độc t vi khun
D. Sn phm ca virut
E. Phc hp min dch
27-
tiết ra cytokin chc năng kích tch s tăng sinh bit hoá ca tế bào T , tế bào B , đại
thc bào các bch cu khác chc năng ca
A. Tế bào lympho B
B. Tế bào hiu qu
C. Tế bào lympho Th
D. Tế bào trình din kháng nguyên
E. Tế bào giết
28-
trung hot hoá b th theo con đưn không c đin , phc hp C3BBb3b tương đương
A. Phc hp C4a2b3b trong hot hoá b th theo con đưng c đin
B. Phc hp C4a2a3a trong hot hoá b th theo con đưng c đin
C. Phc hp C4a2a3b trong hot hoá b th theo con đưng c đin
D. Phc hp C4b2b3b trong hot hoá b th theo con đưng c đin
E. Phc hp C4b2a3b trong hot hoá b th theo con đưng c đin
29-
thành phn protid huyết tương liên quan nhiu đến vai trò vn chuyn lipid
A. Beta globulin
B. Fibrinogen
C. Albumin
D. Alpha globulin
E. Gamma globulin
30-
kích thích th to ra đáp ng min dch đặc hiu vi kháng nguyên chc năng :
A. Quyết định kháng ngun
B. Bán kháng nguyên
C. D kháng nguyên
D. Đồng kháng nguyên
E. T kháng nguyên
31-
khi lên cao nhng thay đổi sau đây đúng , ngoi tr :
A. Áp lc khí quyn gim
B. áp lc riêng phn ca CO2 trong không khí gim
C. áp lc riêng phn ca 02 trong không k gim
D. áp lc riêng phn ca CO2 trong lòng phế nang ng
E. áp lc riêng phn ca CO2 trong lòng phế nang
gim. 32- các hu qu trong tiêu lng cp , ch yếu
do :
A. thoát huyết tương giãn mch
B. đặc máu chuyn hoá k khí
C. gim huyết áp nhim acid
D. tru mch nhim độc thn kinh
E. mt c mt natri
33- nhng biến đổi ch yếu trong viêm , ngoi tr:
A. Tn thương t chc
B. Ri lon chuyn hoá
C. Ri lon đin gii
D. Ri lon tun hoàn
E. Tăng sinh tế bào
34- trong hot hoá b th theo con đưng c đin , kết qu ca quá trình hot hoá C3 to thành :
A. C3a C3b
B. C3 hot hoá
C. C4bC2aC3a
D. C5 convertase
E. C3 convertase
35- helicobacter pylori gây loét thông qua các chế sau , ngoi tr :
A. Tăng gastrin trong máu kéo dài làm tăng tiết acid
B. Xâm nhp to thun cho H+ khuếch tán nc
C. Hot hoá pepsin
D. Ngăn cn chế feelback ca h+
E. D sn niêm mc tng
36- trong hot hoá b th theo con đưng c đin , c4 đưc ct thành c4a c4b nh:
A. C1qrs hot hoá
B. C2 hot hoá
C. C1 hot hoá
D. C3 hot hoá
E. C3 convertase
37- globulin min dch chiếm t l % cao nht trong huyết thanh người nh thường :
A. IgD
B. IgE
C. IgM
D. IgA
E. IgG
38- hi chng thn các đặc đim sau , ngoi tr:
A. ng protein niu B
B. Thường kèm theo triu chng phù
C. Chc năng gi protein ca cu thn gim
D. Làm gim trng ng protid ca huyết tương
E. ng lipid huyết tương tăng
cao. 39- trong chui nng ca kháng
th :
A. Vùng biến đổi gi CL nm phía đầu amin
B. Vùng biến đổi gi VH nm phía đầu amin
C. Vùng biến đổi gi CL nm phía đầu cacboxyl
D. Vùng biến đổi gi VL nm phía đầu amin
E. Vùng biến đổi gi VH nm phía đầu
cacboxyl 40- trong nhim acid chuyn hoá :
A. Hco3 gim, ph ng
B. Hco3 tăng , ph gim ,
C. Hco3 tăng ph gim
D. Hco3 gim , ph gim
E. Hco3 k thay đổi , ph
gim 41- CD8 protein b
mt ca:
A. Tế bào hiu qu
B. Tế bào trình din kháng nguyên
C. Tế bào lympho Tc
D. Tế bào lympho Ts
E. Tế bào lympho Th
42-
để phân bit ưu năng ni tiết do nguyên nhân ti tuyến vi ưu năng ni tiết do nguyên nhân
ngoài tuyến , ta dùng :
A. Siêu âm
B. Nghim pháp tnh
C. Nghim pháp kích thích
D. Định ng hormone
E. Nghim pháp kìm hãm
43-
trong khu vc gian bào , c chiếm:
A. 5% trng ng th
B. 15% trng ng th
C. 70% trng ng th
D. 30% trng ng th
E. 50% trng ng th
44-
phương pháp thc nghim y hc gôm các c theo th t sau :
A. Quan sát- đặt gi thuyết- kết lun
B. Quan sát thí nghim chng minh - đặt gi thuyết
C. đặt gi thuyết- Quan sát- thí nghim chng minh
D. Quan sát- đặt gi thuyết- t nghim chng minh
E. đặt gi thuyết-- thí nghim chng minh- kết
lun 45- NK viết tt ca :
A. tế bào giết
B. tế bào hiu qu
C. tiu thc bào
D. đại thc bào
E. tế bào trình din kháng nguyên
46 các ri lon chc phân trong st, ngoi tr :
A. gim tiết dch tiêu hoá
B. tăng nhp tim
C. tăng tiết cortisol ACTH
D. gim hp
E. thn kinh hưng phn
47- trong tc rut , du hiu báo động sm cho biết đon rut đã b hoi t hoc viêm phúc mc
du hiu :
A. cơn đau bng đột ngt ngưng
B. nhim trùng
C. t đau bng chuyn sang đau liên tc
D. ri lon huyết động
E. chướng bng
48- chế gây tr tun hoàn trong viêm, ngoi tr :
A. máu gim độ nht
B. bch cu cn tr lưu thông dòng máu
C. thn kinh vn mch ca huyết qun b lit
D. thành mch b chèn ép
E. ni mch máu phì đại
49- nguyên nhân ngoài hng cu gây thiếu máu tán huyết, ngoi tr :
A. kháng th lnh
B. kháng th nóngC
C. độc t vi khun
D. kim loi nng
E. vitamin B12
50- trung hot hoá b th theo con đưng lectin , C2 C4 đưc hot hoá bi L
A. C1qrs
B. MASP-2
C. MASP-1
D. MBP
E. Lectin.
51. triu chng khó th trong suy tim trái đặc đim
A khó th v đêm
B gim k th khi thế đng
C k th khi ngh ngơi
D k th khi ngh ngơi
E khó th khi gn sc
52 tiêm huyết thanh khánh di đưc xếp vào loi
A min dch ch động thu đưc
B min dch th động t nhn
C min dch th động thu đưc
D min dch t nhiên
E min dch ch động thu đưc
53 Kháng th duy nht đưc truyn t m sang thai nhi qua nhau thai
A IgM
B IgE
C IgA
D IgD
E IgG
54 bnh nhân b bng, th b mt c
A đẳng trương
B nhiu gp đôi đin gii
C ít hơn đin gii
D nhưc trương
E ưu trương
55 phn ng viêm đặc đim sau ngoi tr
A viêm hi trong 1 s trưng hp
B viêm mt quá trình động
C viêm mt phn ng li nhm tr yếu t gây bnh
D viêm phn ng toàn tn
E viêm ch chu tác động ca mch máu thn
kinh 56 giai đon sung huyêt động mch đặc
đim
A tăng áp lc vi tun hoàn
B do giãn các tiu tinh mch
C c chế s thc bào
D do tác dng ca các cht gây co mch
E xy ra sm nht
57 i đây min dch đặc hiu ngoi tr
A min dch tích ng
B min dch dch th
C min dch t nhiên
D min dch thu đưc
E min dch qua trung gian tế bào
58 các kháng nguyên trong mnh ghép kh năng kích thích th nhn ghép ra phn ng
thái ghép đưc gi
A đồng kháng nguyên
B t kháng nguyên
C d kháng nguyên
D kháng nguyên phù hp vi t chc
E bán kháng nguyên
59 môn hc nghiên cu v bnh sinh hc ngoi tr
A các yếu t bnh nguyên vai trò quan trng trong din biến ca bnh
B các yếu t bnh nguyên yếu t rt quan trng trong quá trình kết thúc ca bnh
C các yếu t bnh nguyên vai trò quan trng nh sinh hc
D bnh sinh hc nghiên cu quá trình phát sinh phát trin tiến trin kết thúc ca bnh
E quá trình din biến ca bnh tùy thuc vào cường độ thi gian v trí tác động ca các yếu t
bnh nguyên
60 protein niu th do các nguyên nhân sau đây ngoi tr
A tn thương cu thn trong viêm cu thn cp
B protein bence jone trong bnh đa ty xương
C tn thương ng thn làm gim chc năng tái hp thu protein
D tn thương hoc viêm nhim đưng dn tiu
E do tăng protein huyết tương
61 tng co bóp d dày gây ra các biu hin sau ngoi tr
A cm giác nóng đua tc vùng thượng v
B trào ngưc k dch lên thc qun
C lưu thông thc ăn d dày b chm li
D thành d dày co mnh áp sát vào nhau
E tăng áp lc lên lòng d dày
62 nh ng ca bnh nguyên đều quá trình sinh bnh ph thuc yếu t sau ngoi tr
A môi trưng bên ngoài
B cường độ bnh nguyên
C thi gian tác động ca bnh nguyên
D v trí tác động ca bnh nguyên
E phn ng th ca bnh ngun
63 s xut hin ca bilirubin hết hp( trc tiếp) trong c tiu
A khi thiếu ht glucononyl transferase
B bình thường
C khi vàng gia
D khi tc nghn đưng dn mt
E khi tan huyết
64 nh ng tính phn ng ca th đẫn đến quá trình bnh sinh gm các yếu t sau ngoi tr
A tác động ca h phó giao cm
B các ni tiết gây tăng đưng huyết
C tác động ca h giao cm
D trng thái hưng phn ca não
E kích tch giao cm
65sau khi trưởng thành ty xương tuyến c, các tế bào lympho tun hoàn trong th qua
màn bch huyết đến trú ti
A t chc lympho i niêm mc
B ch
C gan
D hch bch huyết
E quan lympho ngoi vi
66 trong lon nhp nhanh
A thi gian làm đầy tim kéo dài
B gim ng máu làm đẩy tim cui k tâm thu
C thi gian làm đầy tim ngn
D làm tăng lưu ng tim
E thi gin làm đầy tim không thay đi
67 tinh trng toan hóa máu xy ra khi Ph u
A <7.4
B <7.36
C <7.44
D <7.42
E <7.38
68 trong gim glucose máu giai đon đầu triu chng sau đây không do catecholamine gây ra
A co mch
B tăng tiết m hôi
C gim nhp tim
D giãn đồng t
E tăng huyết áp
69 yếu t sau đây không tham gia vào chế bnh sinh ca đái tháo đưng typ1
A t kháng th kháng tế bào beta tuyến ty
B di truyn gây đáp ng min dch lch lc
C N-nitroso trong tht hun khi
D đề kháng insulin ca tế bào m
E nhim virus sinh đái tháo đưng ái ty tng
70 các phương pháp nghiên cu sinh bnh ngoi tr
A phương pháp gii phu lâm ng
B phương pháp phân tích
C phương pháp lun
D phương pháp thc nghim
E phương pháp tng hp
71 các chế sau tham gia phù ngoi tr
A tăng tính thm mch vi protin
B tăng áp lc thy tinh
C tc mach bch huyết
D gim áp lc thm thu keo huyết tương
E gim áp lc thm thu
72giai đon sung huyết động mch đặc đim
A do áp lc vi tun hoàn
B do dãn các tiu tinh mch
C do tác dng các cht gây co mch
D c chế s thc bào
E giai đon xy ra sm nht
73 nhng biu hin lâm sàng ca viêm ngoi viêm ngoi tr
A thc bào
B ng
C nóng
D đỏ
E đau
74 đa hiu các đặc đim sau ngoi tr
A thường tế bào ng thn tăng nhy cm ADH
B do tn thương quanh ng thn
C liên quan đến ADH
D do sd thuc i tiu
E ng c tiu trên 2l/ ngày
75 tế bào hình sao, đại thc bào, tế bào sao vùng nang
A tế bào giết
B tế bào trình din kháng nguyên
C chc ng nhn din kháng nguyên ngoi bào( k c kháng nguyên trên b mt tế bào)và
bit hóa thành tế bào tiết kháng th
D chc ng nhn din kháng nguyên ca vi sinh ni bào tiêu dit nhng vi sinh vt này
hoc nhng tế bào tiết kháng th
E tế bào hiu qu
76 hóa cht trung gian mnh nht gây ra pha mun trong cơn hen phế qun d ng
A thromboxan
B heparin
C histamin
D leucotrien
E sertonin
77giai đon st lùi thường biến chng sau ngoi tr
A giãn mch m hôi
B th mt c
C tăng huyết áp
D gim huyết áp
E tăng tiết niu
78 viêm cu thn mn đặc đim sau ngoi tr
A tăng áp lc lc cu thn yếu t khi phát bnh
B do các bnh h thng gây nôn
C thoái hóa các neuphron
D hooiij chng tăng ure huyết suy thn mn
E phn ln do viêm cu thn cp chuyn sang
79 nguyên nhân ngoài tim mach gây tăng lưu ng tiêm ngoi tr
A thiếu u
B bnh beri-beri
C st
D thai nghén
E suy giáp
80 i đây nguyên nhân gây tt rut chc năng
A lit rut
B khi u
C lng rut
D thoái vj
E bôi giun
81 giãn rng mch máu ngoai vi nng th đưa đến
A shock tc nghn
B shock phân b
C shock gim th tích tuyt đối
D shock tim
E shock nhim trùng
82 bnh đái tháo đưng type 2 đặc sau ngoi tr
A insulin máu bình thường hoc cao
B do chế min dch
C xut hin ngưi g (50-60) tui
D thường kèm th trng béo phì
E khi phát không n ào
83 đặc đim ca h đệm ngoi tr
A mt cp gm mt acid yếu mui ca
B mt cp gm base yếu mui ca
C đưc dùng để kho sát pH ca mt dung dch
D ch hin din dch ngoi bào
E làm gim đến mc ti thiu s thay đổi pH
84 vài trò ca h thn kinh nh ng đến tính phn ng th trong quá q trình sinh bnh
gm các yếu t sau ngoi tr
A trng thái c chế v não
B tt tác động h giao cm
C tác động ca h thn kinh thc vt
D trng thái hưng phn não
E gim tác dng h phó giao
cm 85 st đặc đim ngoi
tr
A trung tâm điu nhit b ri lon
B tăng thân nhit th động
C quá trinh sn nhit ln n quá trình thi nhit
D cht gây st làm tăng đim điu nhit
E nhim khun nguyên nhân thưng gp
86khi trong phòng kín yếu ít liên quan đến kh năng chu đựng tinh trng thiếu oxy
A ánh ng
B độ tui
C trng thái vân eo
D cây trong phòng
E trng thái thn kinh
87 chế bnh sinh ca phù phi cp ngoi tr
A S trao đổi khí ti phi b ngăn cn
B tim trái suy nhưng tim phi còn khe
C tim trái tim phi đều b suy
D do máu phi
E áp sut thy tinh mao mch phi tang thng áp sut
keo 88 tương bào
A tế bao lympho B sau khi nhn din kháng nguyên
B tế bào hiu qu
C tế bào lympho nguyên vn
D tế bào kháng th
E tế bào trình din kháng nguyên
89 trong các thành phn liên quan đến s hình thành ca C3 convertase C5 convertase thành
phn gioogs nhau gia 3 con đưng hot hóa b th
A các protein tin thân
B protease hot hóa
C C3 convertase
D C5 convertase
E cu thành gn c5
90 chế gây phù tim
A gim áp lc thm thu keo huyết tương
B tăng tính thm thahf mahj vi protein
C tăng áp lc thm thu
D tăng áp lc thy tinh
E tt mch bch huyết
91 chơ chế bnh sinh ca thiếu men G6PD
A ri lon chc năng men ATPase cht photpholipid màn hng cu gim
B glutamin b thay bng valin làm hng cu biến dng d v
C kích phát b cht oxy hóa thuc chng viêm không steroid
D do bt thường chui globin
E h thng Co enzym NADP không hot động làm v
hng cu 92 ơ chết tác dng h st ca thuc corticoid
A c chế s nh thành phc hp kháng nguyên kháng th
B c chế trc tiếp đại thc bào làm gim sn xut cht gây st nt sinh
C c chế tng hp leucotrien
D c chế ngoi độc t ca vi khun
E c chế tng hp prostaglandin tế bào ni mc mch
máu 93 bnh ni tiết không phi bnh t min
A đái tháo đưng typ1
B bnh hashimoto
C basedow
D bnh nhưc
E u ty thượng thn
94 s xut hin nhiu bilirubin hết hp (trc tiếp) tong c tiu à
A khi vàng gia nhân
B khi tan huyết
C khi tc nghn đưng dn mt
D bt
E khi thiếu ht glucoronuyl
transferase 95 chc ng ca tế bào
lympho T
A tham gia vào h thng min dch bm sinhchoongs li nhim trung virus các si sinh vt ni bào
khác
B nhn din kháng nguyên ngoi bào( k c kháng nguyên trê b mt tế bào) bit hóa thành tế
bào kháng th
C nhn din kháng nguyên ca vi sinh vt ni bào chc năng tiêu dit nhng vi sinh y
hoc nhng tế bào b nhim trùng
D tiết ra cytokin chc năng kích thích s tăng sinh bit hóa ca tế bào T tế bào B đại thc
bào cách đại thuuwcj bào khác
E giết các tế bào sn xut ra kháng nguyên l như các tế bào b nhim trùng virus hay nhng vi
khun ni bào khác
96 trong nhieemc acid hp
A PaCO2 tăng pH tăng
B PaCO2 không đổi, pH gim
CpaCO2 gim, pH tăng
D PaCO2 tăng, pH gim
97Nói v vòng xon bnh trong q trình bnh sinh , ngoi tr :
F. Khâu sau ca vòng xon thưng tác động ngược tr li khâu trưc
G. Vòng xon bnh không khâu chính ph , khâu nào cũng quan trng
H. Điu tr bnh nhm áo dng mi phương tin để ct đứt vòng xon
I. Vòng xon bnh bao gm nhiu khâu
J. Vòng xon bnh làm cho q trình bnh ngày càng nng
hơn 98Sinh bnh môn hc
F. Nghiên cu v nhng qui lut hot động ca th b bnh
G. Nghiên cu v cu trúc chc năng ca th người
H. Nghiên cu v nhng qui lut hot động bình thường ca th
I. Nghiên cu v nhng qui lut hot động ca người động vt
J. Nghiên cu v cu trúc ca th ni
99Trong bnh Hemoglobin F , các nhn định sau đây đúng , ngoi tr
F. Do ri lon v gen điu hoà
G. Gen cho chui polypeptit gamma sau khi sinh không b c chế
H. Hng cu dng hình lim khi thiếu oxy
I. T l hemoglobin F tăng cao trong u
J. Hng cu d v gây thiếu máu
100dưi đây nguyên nhân vàng da trước
gan
F. Tn thương tế bào nhu gan
G. Ri lon vn chuyn bilirubin qua màng tế bào
H. Tc mt
I. Tăng dung huyết
J. Ri lon quá trình chuyn bilirbin t di thành bilirubin liên p
101tính sinh min dch ca mt kháng nguyên ph thuc các yếu t sau , ngoi tr :
F. Cu trúc hoá hc ca kháng nguyên
G. Quyết định kháng nguyên
H. S di truyn kh năng đáp ng ca th
I. Các gây min dch liu kháng nguyên
J. nh l ca kháng nguyên
102lâm sàng hu qu ca gim protid huyết tương gm các biu hin sau , ngoi tr :
F. Cân nng ca th vn bình thường
G. Gim trương lc
H. P
I. Vết thương lâu nh
J. Thiếu máu
102 gi mt c ưu trương :
F. Khi mt c ni bào nhiu c hơn ngoi bào
G. Khi mt c tương đương mt đin gii
H. Khi mt c nhiu hơn mt đin gii
I. Khi mt c ngoi bào nhiu hơn ni bào
J. Khi mt đin gii nhiu hơn mt c
103 yếu t đầu tiên trong ri lon cân bng acid base chuyn hoá L
F. H+
G. HCO3-
H. NH3
I. CO2
J. NH4
105bnh đái tháo đưng typ 1 các yếu t sau đây , ngoi tr :
F. Tui xut hin <40 tui
G. Gây tn thương mch máu đáy mt
H. Không s gim tiết insulin
I. liên quan đến yếu t di truyn
J. Đáp ng vi điu tr insulin
106- Hai bnh dn đến tăng lưu ng tim theo chế ơng t bnh beri beri
F. Ưu năng tuyến giáp thiếu u
G. Ưu năng tuyến giáp h van 2
H. Nhược năng tuyến giáp hp van 2
I. Thiếu máu hp van 2
J. Nhược năng giáp thiếu u
107- bnh bào sau đây gây nhim toan chuyn hoá
F. Ưu năng v thượng thn
G. Cơn hysteria
H. Đái tháo nht
I. Suy thn mn
J. ng giáp trong
basedow 108cơ quan lympho
trung ương gm:
F. Lách, tu xương
G. Tu xương , tuyến c
H. Lách , hch bch huyết
I. Tu xương , hch bch huyết
J. Tuyến c , lách .
109 chc năng ca tế bào lympho B L
F. Tiết ra cytokin chc năng kích thích s tăng sinh bit hoá tế bào T , tế bào B , đại
thc bào các bch cu khác
G. Nhn din kháng nguyên ca vi sinh vt ni bào chc năng tiêu dit nhng vi sinh
vt ni bào hoc nhng tế bào b nhim trùng
H. Giết các tế bào sn xut ra kháng nguyên l như tế bào b nhim virut hay nhng vi
khun ni bào khác
I. Nhn din kháng nguyên ngoi bào k c khán nguyên trên b mt tế bào bit hoá
thành nhng tế bài tiết kháng th
J. Tham gia vào h thng min dch bm sinh , chng li nhim trùng virut các vi sinh vt
ni bào khác
110nhim giun móc kh năng gây tinh trng :
E. Thiếu máu do tan u
F. Thiếu máu do thiếu yếu t crythropoietin
G. Thiếu máu do gim chc năng tu xương
H. Thiếu máu do thiếu protid
15- béo phì th do các nguyên nhân sau , ngoi tr :
F. Gim hot h giao cm
G. Ưu năng tuyến giáp
H. Ăn nhiu sau viêm não
I. Thói quen ăn nhiu ca nhân
J. Hi chng cushing
16- nhn din kháng nguyên ca vi sinh vt ni bào chc năng tiêu dit nhng vi sinh vt
này hoc nhng tế bào b nhim trùng
F. Tế bào hiu qu
G. Tế bào trình din kháng nguyên
H. Tế bào lympho B
I. Tế bào lympho T
J. Tế bào giết
17- globulin min dch tronng dch tiết ca th
F. IgE
G. IgD
H. IgA
I. IgG
J. IgM
18- các cht gây giãn mch trong viêm , ngoi tr :
F. Histamin
G. Lecotrien
H. Bradykinin
I. Prostaglandin E2
J. Serotonin
19- thuyết ri lon hng định ni môi đưc đưa ra bi
F. Virchow
G. Paracelcius
H. Freud
I. Claud benard
J. Hippocrate
20- nhng cht ch tính đặc hiu kháng nguyên nhưng khi đưa đơn độc cht này vào không
to ra đưc mt đáp ng min dch
F. Đồng kháng nguyên d gen
G. T kháng nguyên
H. Đồng kháng nguyên đồng gen
I. D kháng nguyên
J. Bán kháng nguyên
21- ri lon chuyn hoá glucid bnh nhân rl chc năng gan bao gm các biu hin sau , ngoi tr
F. Gim kh năng chuyn đưng hp thu t ng tiêu hoá thành glycogen
G. Bnh nhân d b h đưng máu khi xa ba ăn
H. Gim các sn phm chuyn háo trung gian ca glucid như acid lactic , acid puvic
I. Gim kh năng chuyn đưng tha thành glycogen
J. Gim kh năng d tr
glycogen 22- hai loi chui nh ca
kháng th
F. Kappa gamma
G. Kappa esilon
H. Kappa lamda
I. Kappa alpha
J. Kappa delta
23- hu qu ca gim na+ huyết tương
F. Tăng huyết áp
G. Phù
H. Gi c
I. To hng cu
J. c will vào tế bào
24- quá trình sn nhit ca th ch yếu do các yếu t sau đây , ngoi tr :
F. Hot động ca tim
G. Hot động trơn
H. Chuyn hoá bn
I. Hot động ca vân
J. Giãn mch
25- gim protid huyết tương nguyên nhân sau đây , ngoi tr
F. Do thiếu protid trong thc ăn
G. Do viêm d dày cp làm d dày gim hp thu
H. Do bng , l đỏ, hi chng thn
I. Do st kéo dài
J. Gim tng hp protid bnh nhân b
gan 26-cht gây st ni sinh
F. Tế bào alpha
G. Cytokin
H. Độc t vi khun
I. Sn phm ca virut
J. Phc hp min dch
27-
tiết ra cytokin chc năng kích tch s tăng sinh bit hoá ca tế bào T , tế bào B , đại
thc bào các bch cu khác chc năng ca
F. Tế bào lympho B
G. Tế bào hiu qu
H. Tế bào lympho Th
I. Tế bào trình din kháng nguyên
J. Tế bào giết
28-
trung hot hoá b th theo con đưn không c đin , phc hp C3BBb3b tương đương
F. Phc hp C4a2b3b trong hot hoá b th theo con đưng c đin
G. Phc hp C4a2a3a trong hot hoá b th theo con đưng c đin
H. Phc hp C4a2a3b trong hot hoá b th theo con đưng c đin
I. Phc hp C4b2b3b trong hot hoá b th theo con đưng c đin
J. Phc hp C4b2a3b trong hot hoá b th theo con đưng c đin
29-
thành phn protid huyết tương liên quan nhiu đến vai trò vn chuyn lipid
F. Beta globulin
G. Fibrinogen
H. Albumin
I. Alpha globulin
J. Gamma globulin
30-
kích thích th to ra đáp ng min dch đặc hiu vi kháng nguyên chc năng :
F. Quyết định kháng ngun
G. Bán kháng nguyên
H. D kháng nguyên
I. Đồng kháng ngun
J. T kháng nguyên
31-
khi lên cao nhng thay đổi sau đây đúng , ngoi tr :
F. Áp lc khí quyn gim
G. áp lc riêng phn ca CO2 trong không khí gim
H. áp lc riêng phn ca 02 trong không k gim
I. áp lc riêng phn ca CO2 trong lòng phế nang ng
J. áp lc riêng phn ca CO2 trong lòng phế nang
gim. 32- các hu qu trong tiêu lng cp , ch yếu
do :
F. thoát huyết tương giãn mch
G. đặc máu chuyn hoá k khí
H. gim huyết áp nhim acid
I. tru mch nhim độc thn kinh
J. mt c mt natri
33- nhng biến đổi ch yếu trong viêm , ngoi tr:
F. Tn thương t chc
G. Ri lon chuyn hoá
H. Ri lon đin gii
I. Ri lon tun hoàn
J. Tăng sinh tế bào
34- trong hot hoá b th theo con đưng c đin , kết qu ca quá trình hot hoá C3 to thành :
F. C3a C3b
G. C3 hot hoá
H. C4bC2aC3a
I. C5 convertase
J. C3 convertase
35- helicobacter pylori gây loét thông qua các chế sau , ngoi tr :
F. Tăng gastrin trong máu kéo dài làm tăng tiết acid
G. Xâm nhp to thun cho H+ khuếch tán nc
H. Hot hoá pepsin
I. Ngăn cn chế feelback ca h+
J. D sn niêm mc tràng
36- trong hot hoá b th theo con đưng c đin , c4 đưc ct thành c4a c4b nh:
F. C1qrs hot hoá
G. C2 hot hoá
H. C1 hot hoá
I. C3 hot hoá
J. C3 convertase
37- globulin min dch chiếm t l % cao nht trong huyết thanh người nh thường :
F. IgD
G. IgE
H. IgM
I. IgA
J. IgG
38- hi chng thn các đặc đim sau , ngoi tr:
F. ng protein niu B
G. Thường kèm theo triu chng phù
H. Chc năng gi protein ca cu thn gim
I. Làm gim trng ng protid ca huyết ơng
J. ng lipid huyết tương tăng
cao. 39- trong chui nng ca kháng
th :
F. Vùng biến đổi gi CL nm phía đầu amin
G. Vùng biến đổi gi VH nm phía đầu amin
H. Vùng biến đổi gi CL nm phía đầu cacboxyl
I. Vùng biến đổi gi VL nm phía đầu amin
J. Vùng biến đổi gi VH nm phía đầu
cacboxyl 40- trong nhim acid chuyn hoá :
F. Hco3 gim, ph ng
G. Hco3 tăng , ph gim ,
H. Hco3 tăng ph gim
I. Hco3 gim , ph gim
J. Hco3 k thay đổi , ph
gim 41- CD8 protein b
mt ca:
F. Tế bào hiu qu
G. Tế bào trình din kháng nguyên
H. Tế bào lympho Tc
I. Tế bào lympho Ts
J. Tế bào lympho Th
42-
để phân bit ưu năng ni tiết do nguyên nhân ti tuyến vi ưu năng ni tiết do nguyên nhân
ngoài tuyến , ta dùng :
F. Siêu âm
G. Nghim pháp tnh
H. Nghim pháp kích thích
I. Định ng hormone
J. Nghim pháp kìm hãm
43-
trong khu vc gian bào , c chiếm:
F. 5% trng ng th
G. 15% trng ng th
H. 70% trng ng th
I. 30% trng ng th
J. 50% trng ng th
44-
phương pháp thc nghim y hc gôm các c theo th t sau :
F. Quan sát- đặt gi thuyết- kết lun
G. Quan sát t nghim chng minh - đặt gi thuyết
H. đặt gi thuyết- Quan sát- thí nghim chng minh
I. Quan sát- đặt gi thuyết- thí nghim chng minh
J. đặt gi thuyết-- thí nghim chng minh- kết
lun 45- NK viết tt ca :
F. tế bào giết
G. tế bào hiu qu
H. tiu thc bào
I. đại thc bào
J. tế bào trình din kháng nguyên
46 các ri lon chc phân trong st, ngoi tr :
F. gim tiết dch tiêu hoá
G. tăng nhp tim
H. tăng tiết cortisol ACTH
I. gim hp
J. thn kinh hưng phn
47- trong tc rut , du hiu báo động sm cho biết đon rut đã b hoi t hoc viêm phúc mc
du hiu :
F. cơn đau bng đột ngt ngưng
G. nhim trùng
H. t đau bng chuyn sang đau liên tc
I. ri lon huyết động
J. chướng bng
48- chế gây tr tun hoàn trong viêm, ngoi tr :
F. máu gim độ nht
G. bch cu cn tr lưu thông dòng u
H. thn kinh vn mch ca huyết qun b lit
I. thành mch b chèn ép
J. ni mch máu phì đi
49- nguyên nhân ngoài hng cu gây thiếu máu tán huyết, ngoi tr :
F. kháng th lnh
G. kháng th ngC
H. độc t vi khun
I. kim loi nng
J. vitamin B12
50- trung hot hoá b th theo con đưng lectin , C2 C4 đưc hot hoá bi L
F. C1qrs
G. MASP-2
H. MASP-1
I. MBP
J. Lectin.
63 globulin min dch tham gia vào q mn tc thì :
A. IgE
B. IgM
C. IgG
D. IgA
E. IgB
64-
các ri lon chuyn hoá xy ra trong st , ngoi tr :
A. Gim glucose máu
B. Tăng chuyn hoá năng ng
C. Tăng thoái hoá protein
D. Gim d tr glycogen
E. Tăng nhu cu vitamin
65-
loi min dch chng li các vi sinh vt nôi bào
A. Min dch thích ng
B. Min dc dch th
C. Min dch t nhn
D. Min dch qua trung gian
E. Min dch thu đưc
66-
trong hot hoá b th theo con đưng không c đin , cn s tham gia ca ?
A. Yếu t B D màng tế bào vi khun
B. C1 C2 @C4
C. Yếu t B, D C1
D. Phc hp KN-KT C1
E. Yếu t B,D phc hp KN-KT
67-
quyết định tính đặc hiu ca kháng nguyên không phi do
A. Toàn b phn t kháng nguyên
B. Mt đon nh nm trên phân t kháng nguyên
C. Epitop
D. Quyết định kháng ngun
E. Nhiu đon nh nm trên phn t kháng nguyên
68-
triu chng khó th trong suy tim trái đặc đim, ngoi tr:
A. Khó th v đêm
B. Khó th khi gng sc
C. Gim khó th khi thế đứng
D. Khó th khi nghĩ ngơi
69-
tiêm huyết thanh đưc sếp vào loi
A. Min dch ch động t nhn
B. Min dch th động t nhiên
C. Min dch ch động thu đưc
D. Min dch th động thu đưc
E. Min dch t nhn
70-
kháng th duy nht đưc truyn t m sang thai nhi
A. IgM
B. IgA
C. IgD
D. IgE
E. IgG
71-
Bnh nhân b bng , th mt c
A. Đẳng trương
B. Nhược trương
C. Ưu trương
D. Nhiu gp đôi đin gii
E. Ít hơn đin gii
72-
phn ng viêm đặc đim sau ngoi tr
A. Viêm hi trong mt s trường hp
B. Viêm mt q trình đng
C. Viêm mt phn ng li nhm loi tr yếu t gây bnh
D. Viêm mt phn ng toàn thân
E. Viêm ch chu tác động ca bnh thn
kinh 73- giai đon xung huyết động mch
đặc đim
A. Tăng áp lc vi tun hoàn
B. Do giãn các tiu tinh mch
C. c chế s thc bào
D. gián đon xy ra sm nht
E. do tác dng ca các cht gay co mch
74- i đây min dch đc hiu , ngoi tr
A. min dch thích ng
B. min dch dch th
C. min dch t nhiên
D. min dch qua trung gia tế bào
E. min dch thu đưc
75- các hu qu do tiêu lng cp , ch yếu do
A. đặc máu chuyn hoá k khí
B. mt c mt natri
C. thoát huyết tương giãn mch
D. gim huyết áo nhim acid
E. tru mch nhim độc thn
kinh 76- hu qu ca gim na+ huyết
tương
A. gi c
B. phù
C. tăng huyết áp
D. c s vào tế bào
E. teo hng cu
77- béo phì th do nguyên nhân sau , ngoai tr
Trùng câu 15
78- mt c nhưc trương gp trong
A. nôn ma
B. tiêu chy
C. st
D. mt c
E. bnh adison
79- theo laidsteiner , tính sinh min dch
A. kh năng đáp ng min dch ca th
B. tính kháng ngun
C. kh năng kích tch th to ra mt đáp ng min dch
D. tính kháng nguyên kh năng đáp ng min dch ca th
E. tính kh nguyên kh năng kích thích th to ra mt đáp ng min
dich 80- ra d dày kéo dài bng dch nhưc trương s
A. gây mát c ưu trương
B. gây tiêu ch
C. gây mt c đẳng trương
D. gây mt c nhược trương
E. k gây mt H20
81- khi trong phòng kín , yếu t liên quan đến kh năng chu đựng tinh trng thiếu O2
A. trng thái vn
B. cây trong phòng
C. độ tui
D. trng thái thn kinh
E. ánh ng
82- giết tế bào sx ra kháng nguyên l như các tế bào b nhim virut hay nhng vi khun ni bào
khác chc năng ca
A. tế bào trình din kháng nguyên
B. tế bào lympho B
C. tế bào lympho Tc
D. tế bào giết
E. tế bào hiu qu
83- thành phn protid huyết tương liên quan nhiu đến vai trò vn chuyn lipid
A. gamma globulin
B. beta globulin
C. albumin
D.
昀椀
brinogen
E. alpha globulin
84- tế bào duy nht sinh tng hp đưc kháng
th Đáp án tế bào lympho B
85- bnh sinh bnh thiếu máu hng cu gm các biu hin sau , ngoi tr
A. t HbA thành HbS
B. acid amin ca Hb b thay đổi t glutamin thành viêm
C. acid amin th 6 trong chui alpha ca Hb b thay đi
D. Hb b thay đổi làm hng cu d b v gây thiếu máu
E. Hb b thay đổi làm hng cu d b kết nh khi thiếu oxy
86- Helicobacter pylori gây loét thông qua các chế sau , ngoi tr
A. Ngăn cn chế feelback ca H+
B. Hot hoá pepsin
C. Xâm nhp to thun cho H+ khuếch tán ngược
D. D sn niêm mc tng
E. Tăng gastrin trong máu kéo dài làm tăng tiết acid
87- bnh đái tháo đưng typ `1 yếu t sau đây , ngoi tr
A. Tui xut hin < 40 tui
B. Không s gim tiết insulin
C. liên quan vi yếu t di truyn
D. Đáp ng vi điu tr insulin
E. Gây tn thương mch máu ít nht
88- các cht gây st ni sinh ngun gc ch yếu t
A. Đại thc bào
B. Bch cu ái toan
C. Tế bào lympho T
D. Tế bào lympho B
E. Bch cu đa nhân trung nh
89- yếu t nào sau đây không tham gia vào chế bnh sinh ca DTĐ type 1
A. T kháng th kháng tế bào beta tuyến tu
B. Nhim virus sinh đái đưng ái tu tng
C. Di truyn gây đáp ng min dch lch lc
D. Đề kháng insulin ca tế bào m
E. N-nitroso trong tht hun khói
90- khi lên cao nhng thay đổi sau đây đúng , ngoi tr
A. Áp lc riêng phn CO2 trong phế năng ng
B. Áp lc riêng phn CO2 trong không khí gim
C. Cm giác ngưi nh nhõm , d th
D. Áp lc khí quyn gim
E. Áp lc riêng phn O2 trong không khí
gim 91- ri lon vn mch ti viêm đặc
đim :
A. tr tun hoàn trong viêm do mch máu b tn thương
B. dãn mch tr tun hoàn mt phn ng lun li trong vm
C. hin ng xung huyết ĐM TM ch yếu do cht gây dãn mch
D. ti nơi tn thương , hin ng co mch lúc đầu do tác động ca cht gây co mch
E. cht gây dãn mch trong viêm ch yếu histerin
92- gim protid huyết tương nguyên nhân sau đây, ngoi tr
A. do gim tng hp protid bnh nhân b gan
B. do thiếu protid trong thc ăn
C. do bng , l đó ,hi chng thn
D. do viêm d dày cp làm gim dày gim hp thu
E. do st kéo dài
93- ri lon chuyn hoá glucid bnh nhân ri lon chc năng gan gm các biu hiu sau , ngoi
tr
A. gim kh năng chuyn đưng tha thành glycogen
B. bnh nhân d b h đưng huyết máu khi xa ba ăn
C. gim kh năng chuyn đưng hp thu t ng tiêu hoá thàng glycogen
D. gim kh năng d tr glycogen
E. gim sn phm chuyn hoá trung gian ca glucid ca glucid như acid lactic , acid
pyruvic 94- trong gim glucose máu giai đon đầu, triu chng sau đây không do
catecholamin gây ra :
A. tăng tiết m hôi
B. tăng huyết áp
C. giãn mch
D. tăng nhp tim
E. giãn đồng t
95- trong huyết tương quan trong nht h đệm
A. bicacbonat
B. phosphat
C. protein
D. hemoglobin
E. amoni
96- nh ng tính phn ng ca th đến quá trình bnh sinh gm các yếu t sau , ngoi tr
A trng thái hưng phn ca não
B tác dng ca h giao cm
C kích thích gio cm
D các ni tiết t gây tăng đương huyết
E tác dng ca h phó giao cm
97 Câu 48: các ri lon chc phn trong st, ngoi tr:
A. Gim tiết dch tiêu hoá
B. Tăng nhp tim
C. Tăng tiết cortisol, ACTH
D. Gim hp
E. Thn kinh trung ương hưng phn
Câu 49: trong tc rut, du hiu báo đng sm cho biết đon rut đã b hoi t hoc viêm phúc
mc du hiu:
A. Cơn đau bng đột ngt ngưng
B. Nhim trùng
C. T đau bng tng cơn chuyn sang cơn đau bng liên tc
D. Ri lon huyết động
E. Chướng bng
Câu 50: chết gây tr tun hoàn trong viêm, ngoi tr:
A. Máu gim độ nht
B. Bch cu cn tr lưu thông dòng u
C. Thn kinh vn mch ca huyết qun b lit
D. Ni mch máu phì đại
E. Thành mch b chèn ép
Câu 51: nguyên nhân ngoài hng cu gây thiếu máu tán huyết, ngoi tr:
A. Kháng th lnh
B. Kháng th nóng
C. Độc t vi khun
D. Kim loi nng
E. Vitamin B
Câu 52: trung hot hoá b th theo con đưng lectin, C2, C4 đưc hot hoá bi:
A. Clqrs
B. MASP2
C. MASP1
D. MBP
E. Lectin
Câu 53: Các kháng nguyên trong mnh ghép kh ng kích thích th nhn ghép sinh ra
phn ng thái ghép đưc gi là:
A. Đồng kháng nguyên
B. T kháng nguyên
C. D kháng nguyên
D. Kháng nguyên phù hp t chc
E. Bán kháng nguyên
Câu 54: môn hc nghiên cu v bnh sinh hc, ngoi tr:
A. Các yếu t bnh nguyên vai trò quan trng trong các din tiến ca bnh
B. Các yếu t bnh nguyên vai trò rt quan trng trong quá trình kết thúc ca bnh
C. Các yếu t bnh nguyên vai trò quan trng trong bnh sinh hc
D. Bnh hc nghiên cu q trình phát sinh, phát trin, tiến trin kết thúc ca bnh
E. Quá trình din tiến ca bnh tu thuc vào cường độ, thi gian v trí tác động ca các
yếu t bnh nguyên
Câu 55: protein niu th do các nguyên nhân sau đây, ngoi tr:
A. Tn thương cu thn trong viêm cu thn cp
B. Protein bence jone trong bnh đa tu ơng
C. Tn thương ng thn làm gim chc năng tái hp thu protein
D. Tn thương hoc viêm nhim đưng dn tiu
E. Do tăng protid huyết tương
Câu 56: tăng co bóp d dày gây ra các biu hin sau, ngoi tr:
A. Cm giác nóng đau tc vùng thượng v
B. Trào ngưc khí dch lên thc qun
C. Lưu thông thc ăn qua d dày b chm li
D. Thành d dày co mnh áp sát vào nhau
E. Tăng áp lc trong lòng d dày
Câu 57: nh ng ca bnh nguyên dn đến quá trình sinh bnh ph thuc vào yếu t nào, ngoi
tr:
A. Môi trưng bên ngoài
B. ng độ bnh ngun
C. Thi gian tác động ca bnh nguyên
D. V trí tác dng ca bnh nguyên
E. Phn ng th ca bnh nguyên
Câu 58: s xut hin ca nhiu birubin kết hp (trc tiếp) trong c tiu:
A. Khi thiếu ht glucononyl transferase
B. bình thường
C. Khi vàng da nhân
D. Khi tc nghn đưng dn mt
E. Khi tan huyết
Câu 59: nh ng tính phn ng ca th đến quá trình bnh sinh, gm yếu t sau, ngoi tr:
A. Tác dng ca h phó giao cm
B. Các ni tiết t gây tăng đưng huyết
C. Tác dng ca h giao cm
D. Trng thái hưng phn ca não
E. Kích thích giao cm
60 kết qu làm xét nghim máu khi viêm
A. Hng cu ng
B. Bch cu gim
C. C- reactive protein ng
D. Tc độ lng máu gim
E. Tiu cu ng
61 hóa cht trung gian mnh nht gây ra pha mun trong cơn hen phế qun d ng
A. thromboxzan
B. serotonin
C. heparin
D. leucotrien
E. histamin
62 các ri lon do hu qu béo phì sau đây đúng ngoi tr
A đau khp do vi chn thương
B tăng q trình thông khí như trong hi chng pick wick
C gim nhy cm ca receptor đối vi insulin th dn đến bnh đái tháo đưng
D tăng adrogen n gii gây ri lon ni tiết
E v động mch
63 sn nhit chu nh ng ca
A s gin mch
B truyn mch
C h giao cm
D bc x nhit
E h phó giao cm
64 bnh nhân b bnh ngày th nht st 39 độ th bnh ơr
A thi tiếp xúc
B thi k toàn phát
C thi k khi phát
D thi k bnh
E thi k xut phát
65 cn ch định sm thuc h st trong trường hp
A tr nh
B người trưởng thành
C ngưi già
D tr ln
E mi la tui
66 các bnh nhim virut như cúm si quai b tăng thành phn
A bch cu ưa base
B bch cu đơn nhân
C bch cu đa nhân
D bch cu lympho
E bch cu ưa acid
67 tăng co bóp d dày gây ra các hin ng sau ngoi tr
A tăng áp lc trong lòng d dày
B cm giác nóng đau vùng thượng v
C thành d dày co manhj sát vào nhau
D lưu thông thc ăn qua d dày b chm li
E trào ngược khí dch lên thc qun
68 Nói v vòng xon bnh trong q trình bnh sinh , ngoi
tr :
K. Khâu sau ca vòng xon thường tác động nc tr li khâu trưc
L. Vòng xon bnh không khâu chính ph , khâu nào cũng quan trng
M. Điu tr bnh nhm áo dng mi phương tin để ct đứt vòng xon
N. Vòng xon bnh bao gm nhiu khâu
O. Vòng xon bnh làm cho quá trình bnh ngày ng nng
hơn 69 Trong bnh Hemoglobin F , các nhn định sau đây đúng ,
ngoi tr
K. Do ri lon v gen điu hoà
L. Gen cho chui polypeptit gamma sau khi sinh không b c chế
M. Hng cu dng hình lim khi thiếu oxy
N. T l hemoglobin F tăng cao trong u
O. Hng cu d v gây thiếu u
70 trong nhim toan chuyn hóa thn tham gia điu hòa bng chế
A hp thu H2CO3, thi bicacbonrat
B hp thu NH3, thi H+
C hp thu bicacbonrat, thi CO2
D tái hp thu bicacbonrat, thi H+
E tái hp thu bicacbonrat , thi CO2
71 cht gây giãn mch trong vm
72 tính sinh min dch ca kháng nguyên
A kh năng kch thích th hình thành bào T mn cm
B kh năng kết hp đặc hiu vói kháng th to ra đpá ng min dch
C kh năng kích thích th to ra min dch
D kh năng kết hp vi th th kháng nguyên ca tế bào T trong ra trong đáp ng min dch
E kh năng kích thích đưc th to ra mt đáp ng min dch
73 nhim toàn ti ch viêm do ngoi tr
A thiếu oxy
B tăng nhu câu oxy
C ri lon chuyn hóa gim
D đọng hypochlorua
E đọng th cetone
74leucemia ngun gc lympho đặc đim ngoi tr
A tiên ng sng th trên 10 m
B th cp hay gp tr em
C th mãn liên quan đến suy gim min dch người già
D th cp T-ALL chiếm khong 20% còn B-ALL khong 80%
E trên 30% bch cu ty Myeloblast
75 i đây nguyên nhân ca tt rut chc năng
A thoát v
B lit rut
C búi giúm
C lng rut
D khi u
76phats biu không đúng khi nói v biến chuwgs mt trên ca đái tháo đưng
A bnh võng mc thường xut hin its nht 5 năm sau khi mc bnh
B giai đon đầu gi bnh võng mc tin tăng sinh
C biến chng ph bieenslaf bnh võng mch đái tháo đưng
D bnh võng mc không gây mt th lc hoàn toàn
E giai đon sau gi tăng sinh võng mc
77 beehj đái tháo đưng type 2 đặc điêm sau ngoi tr
A thường kèm th trng béo phì
B insulin máu không bth hoc cao
C do chế min dch
D khi phát không n ào
E xuát hin ngưi 50 60t
78 thuyết th dch đưc ra bi
A freud
B hippocrate
C claud benard
D virchow
E paracelicus
79 viêm caaunf thn mn đặc đim sau ngoi tr
A phn ln viêm cu thn cp chuyn sang
B do các h thng bnh gây nên
C tăng áp lc lc cu thn yếu t khi phát
D hi chng tăng ure huyết suy thn mn
E thoái hóa các neuphron
80 quyết định chc năng nhn din đặc hiu kháng nguyên ca kháng th do
A toàn b chui nng ca kháng th
B toàn b chui nh ca kháng th
C toàn b chuooic nh chui nng ca kháng th
D phn fab ca kháng th
E phn fe ca kt
81 i đây nguyên nhaanh vàng da i
gan A tn rthuowng bào nhu gan
B
| 1/39

Preview text:

1 – Nói về vòng xoắn bệnh lí trong quá trình bệnh sinh , ngoại trừ :
A. Khâu sau của vòng xoắn thường tác động ngược trở lại khâu trước
B. Vòng xoắn bệnh lí không có khâu chính phụ , khâu nào cũng quan trọng
C. Điều trị bệnh nhằm áo dụng mọi phương tiện để cắt đứt vòng xoắn
D. Vòng xoắn bệnh lí bao gồm nhiều khâu
E. Vòng xoắn bệnh lí làm cho quá trình bệnh ngày càng nặng
hơn 2- Sinh lí bệnh là môn học
A. Nghiên cứu về những qui luật hoạt động của cơ thể bị bệnh
B. Nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của cơ thể người
C. Nghiên cứu về những qui luật hoạt động bình thường của cơ thể
D. Nghiên cứu về những qui luật hoạt động của người và động vật
E. Nghiên cứu về cấu trúc của cơ thể người
3- Trong bệnh Hemoglobin F , các nhận định sau đây là đúng , ngoại trừ
A. Do rối loạn về gen điều hoà
B. Gen mã cho chuỗi polypeptit gamma sau khi sinh không bị ức chế
C. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy
D. Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu
E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu
4- dưới đây là nguyên nhân vàng da trước gan
A. Tổn thương tế bào nhu mô gan
B. Rối loạn vận chuyển bilirubin qua màng tế bào C. Tắc mật D. Tăng dung huyết
E. Rối loạn quá trình chuyển bilirbin tự di thành bilirubin liên hơp
5- tính sinh miễn dịch của một kháng nguyên phụ thuộc và các yếu tố sau , ngoại trừ :
A. Cấu trúc hoá học của kháng nguyên
B. Quyết định kháng nguyên
C. Sự di truyền khả năng đáp ứng của cơ thể
D. Các gây miễn dịch và liều kháng nguyên
E. Tính lạ của kháng nguyên
6- lâm sàng và hậu quả của giảm protid huyết tương gồm các biểu hiện sau , ngoại trừ :
A. Cân nặng của cơ thể vẫn bình thường B. Giảm trương lực cơ C. Phù D. Vết thương lâu lành E. Thiếu máu
7- gọi là mất nước ưu trương :
A. Khi mất nước nội bào nhiều nước hơn ngoại bào
B. Khi mất nước tương đương mất điện giải
C. Khi mất nước nhiều hơn mất điện giải
D. Khi mất nước ngoại bào nhiều hơn nội bào
E. Khi mất điện giải nhiều hơn mất nước
8- yếu tố đầu tiên trong rối loạn cân bằng acid base chuyển hoá là L A. H+ B. HCO3- C. NH3 D. CO2 E. NH4
9- bệnh đái tháo đường typ 1 có các yếu tố sau đây , ngoại trừ :
A. Tuổi xuất hiện <40 tuổi
B. Gây tổn thương mạch máu ở đáy mắt
C. Không có sự giảm tiết insulin
D. Có liên quan đến yếu tố di truyền
E. Đáp ứng với điều trị insulin
10- Hai bệnh dẫn đến tăng lưu lượng tim theo cơ chế tương tự bệnh beri beri
A. Ưu năng tuyến giáp và thiếu máu
B. Ưu năng tuyến giáp và hở van 2 lá
C. Nhược năng tuyến giáp và hẹp van 2 lá
D. Thiếu máu và hẹp van 2 lá
E. Nhược năng giáp và thiếu máu
11- bệnh lí bào sau đây gây nhiễm toan chuyển hoá
A. Ưu năng vỏ thượng thận B. Cơn hysteria C. Đái tháo nhạt D. Suy thận mạn E. Cường giáp trong basedow 12 cơ quan lympho trung ương gồm: A. Lách, tuỷ xương
B. Tuỷ xương , tuyến ức
C. Lách , hạch bạch huyết
D. Tuỷ xương , hạch bạch huyết E. Tuyến ức , lách .
13 chức năng của tế bào lympho B là L
A. Tiết ra cytokin có chức năng kích thích sự tăng sinh và biệt hoá tế bào T , tế bào B , đại
thực bào và các bạch cầu khác
B. Nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng tiêu diệt những vi sinh
vật nội bào hoặc những tế bào bị nhiễm trùng
C. Giết các tế bào sản xuất ra kháng nguyên lạ như tế bào bị nhiễm virut hay những vi khuẩn nội bào khác
D. Nhận diện kháng nguyên ngoại bào kể cả khán nguyên trên bề mặt tế bào và biệt hoá
thành những tế bài tiết kháng thể
E. Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh , chống lại nhiễm trùng virut và các vi sinh vật nội bào khác
14 nhiễm giun móc có khả năng gây tinh trạng : A. Thiếu máu do tan máu
B. Thiếu máu do thiếu yếu tố crythropoietin
C. Thiếu máu do giảm chức năng tuỷ xương
D. Thiếu máu do thiếu protid
15- béo phì có thể do các nguyên nhân sau , ngoại trừ :
A. Giảm hoạt hệ giao cảm B. Ưu năng tuyến giáp C. Ăn nhiều sau viêm não
D. Thói quen ăn nhiều của cá nhân E. Hội chứng cushing
16- nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng tiêu diệt những vi sinh vật
này hoặc những tế bào bị nhiễm trùng A. Tế bào hiệu quả
B. Tế bào trình diện kháng nguyên C. Tế bào lympho B D. Tế bào lympho T E. Tế bào giết
17- globulin miễn dịch có tronng dịch tiết của cơ thể là A. IgE B. IgD C. IgA D. IgG E. IgM
18- các chất gây giãn mạch trong viêm là , ngoại trừ : A. Histamin B. Lecotrien C. Bradykinin D. Prostaglandin E2 E. Serotonin
19- thuyết rối loạn hằng định nội môi được đưa ra bởi A. Virchow B. Paracelcius C. Freud D. Claud benard E. Hippocrate
20- những chất chỉ có tính đặc hiệu kháng nguyên nhưng khi đưa đơn độc chất này vào không
tạo ra được một đáp ứng miễn dịch là
A. Đồng kháng nguyên dị gen B. Tự kháng nguyên
C. Đồng kháng nguyên đồng gen D. Dị kháng nguyên E. Bán kháng nguyên
21- rối loạn chuyển hoá glucid ở bệnh nhân rl chức năng gan bao gồm các biểu hiện sau , ngoại trừ
A. Giảm khả năng chuyển đường hấp thu từ ống tiêu hoá thành glycogen
B. Bệnh nhân dễ bị hạ đường máu khi xa bữa ăn
C. Giảm các sản phẩm chuyển háo trung gian của glucid như acid lactic , acid pỷuvic
D. Giảm khả năng chuyển đường thừa thành glycogen
E. Giảm khả năng dự trữ
glycogen 22- hai loại chuỗi nhẹ của kháng thể là A. Kappa và gamma B. Kappa và esilon C. Kappa và lamda D. Kappa và alpha E. Kappa và delta
23- hậu quả của giảm na+ huyết tương A. Tăng huyết áp B. Phù C. Giữ nước D. Tạo hồng cầu
E. Nước will vào tế bào
24- quá trình sản nhiệt của cơ thể chủ yếu là do các yếu tố sau đây , ngoại trừ :
A. Hoạt động của cơ tim B. Hoạt động cơ trơn C. Chuyển hoá cơ bản
D. Hoạt động của cơ vân E. Giãn mạch
25- giảm protid huyết tương có nguyên nhân sau đây , ngoại trừ
A. Do thiếu protid trong thức ăn
B. Do viêm dạ dày cấp làm dạ dày giảm hấp thu
C. Do bỏng , lỗ đỏ, hội chứng thận hư D. Do sốt kéo dài
E. Giảm tổng hợp protid ở bệnh nhân bị xơ
gan 26-chất gây sốt nội sinh là A. Tế bào alpha B. Cytokin C. Độc tố vi khuẩn D. Sản phẩm của virut E. Phức hợp miễn dịch
27- tiết ra cytokin có chức năng kích thích sự tăng sinh và biệt hoá của tế bào T , tế bào B , đại
thực bào và các bạch cầu khác là chức năng của A. Tế bào lympho B B. Tế bào hiệu quả C. Tế bào lympho Th
D. Tế bào trình diện kháng nguyên E. Tế bào giết
28- trung hoạt hoá bổ thể theo con đườn không cổ điển , phức hợp C3BBb3b tương đương
A. Phức hợp C4a2b3b trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển
B. Phức hợp C4a2a3a trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển
C. Phức hợp C4a2a3b trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển
D. Phức hợp C4b2b3b trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển
E. Phức hợp C4b2a3b trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển 29-
thành phần protid huyết tương có liên quan nhiều đến vai trò vận chuyển lipid A. Beta globulin B. Fibrinogen C. Albumin D. Alpha globulin E. Gamma globulin
30- kích thích cơ thể tạo ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu với kháng nguyên là chức năng :
A. Quyết định kháng nguyên B. Bán kháng nguyên C. Dị kháng nguyên D. Đồng kháng nguyên E. Tự kháng nguyên
31- khi lên cao những thay đổi sau đây là đúng , ngoại trừ :
A. Áp lực khí quyển giảm
B. áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm
C. áp lực riêng phần của 02 trong không khí giảm
D. áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng
E. áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang
giảm. 32- các hậu quả trong tiêu lỏng cấp , chủ yếu là do :
A. thoát huyết tương và giãn mạch
B. cô đặc máu và chuyển hoá kị khí
C. giảm huyết áp và nhiễm acid
D. truỵ mạch và nhiễm độc thần kinh
E. mất nước và mất natri
33- những biến đổi chủ yếu trong viêm , ngoại trừ: A. Tổn thương tổ chức B. Rối loạn chuyển hoá
C. Rối loạn điện giải D. Rối loạn tuần hoàn E. Tăng sinh tế bào
34- trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển , kết quả của quá trình hoạt hoá C3 là tạo thành : A. C3a và C3b B. C3 hoạt hoá C. C4bC2aC3a D. C5 convertase E. C3 convertase
35- helicobacter pylori gây loét thông qua các cơ chế sau , ngoại trừ :
A. Tăng gastrin trong máu kéo dài làm tăng tiết acid
B. Xâm nhập tạo thuận cho H+ khuếch tán ngược C. Hoạt hoá pepsin
D. Ngăn cản cơ chế feelback của h+
E. Dị sản niêm mạc tá tràng
36- trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển , c4 được cắt thành c4a và c4b nhờ: A. C1qrs hoạt hoá B. C2 hoạt hoá C. C1 hoạt hoá D. C3 hoạt hoá E. C3 convertase
37- globulin miễn dịch chiếm tỉ lệ % cao nhất trong huyết thanh người bình thường là : A. IgD B. IgE C. IgM D. IgA E. IgG
38- hội chứng thận hư có các đặc điểm sau , ngoại trừ: A. Lượng protein niệu B
B. Thường kèm theo triệu chứng phù
C. Chức năng giữ protein của cầu thận giảm
D. Làm giảm trọng lượng protid của huyết tương
E. Lượng lipid huyết tương tăng
cao. 39- trong chuỗi nặng của kháng thể :
A. Vùng biến đổi gọi là CL nằm phía đầu amin
B. Vùng biến đổi gọi là VH nằm phía đầu amin
C. Vùng biến đổi gọi là CL nằm phía đầu cacboxyl
D. Vùng biến đổi gọi là VL nằm phía đầu amin
E. Vùng biến đổi gọi là VH nằm phía đầu
cacboxyl 40- trong nhiễm acid chuyển hoá : A. Hco3 giảm, ph tăng B. Hco3 tăng , ph giảm , C. Hco3 tăng ph giảm D. Hco3 giảm , ph giảm E. Hco3 k thay đổi , ph
giảm 41- CD8 là protein bề mặt của: A. Tế bào hiệu quả
B. Tế bào trình diện kháng nguyên C. Tế bào lympho Tc D. Tế bào lympho Ts E. Tế bào lympho Th
42- để phân biệt ưu năng nội tiết do nguyên nhân tại tuyến với ưu năng nội tiết do nguyên nhân ngoài tuyến , ta dùng : A. Siêu âm B. Nghiệm pháp tỉnh
C. Nghiệm pháp kích thích D. Định lượng hormone E. Nghiệm pháp kìm hãm
43- trong khu vực gian bào , nước chiếm:
A. 5% trọng lượng cơ thể
B. 15% trọng lượng cơ thể
C. 70% trọng lượng cơ thể
D. 30% trọng lượng cơ thể
E. 50% trọng lượng cơ thể 44-
phương pháp thực nghiệm y học gôm các bước theo thứ tự sau :
A. Quan sát- đặt giả thuyết- kết luận
B. Quan sát – thí nghiệm chứng minh - đặt giả thuyết
C. đặt giả thuyết- Quan sát- thí nghiệm chứng minh
D. Quan sát- đặt giả thuyết- thí nghiệm chứng minh
E. đặt giả thuyết-- thí nghiệm chứng minh- kết
luận 45- NK là viết tắt của : A. tế bào giết B. tế bào hiệu quả C. tiểu thực bào D. đại thực bào
E. tế bào trình diện kháng nguyên
46 các rối loạn chức phân trong sốt, ngoại trừ :
A. giảm tiết dịch tiêu hoá B. tăng nhịp tim C. tăng tiết cortisol ACTH D. giảm hô hấp E. thần kinh hưng phấn
47- trong tắc ruột , dấu hiệu báo động sớm cho biết đoạn ruột đã bị hoại tử hoặc viêm phúc mạc là dấu hiệu :
A. cơn đau bụng đột ngột ngưng B. nhiễm trùng
C. từ đau bụng chuyển sang đau liên tục
D. rối loạn huyết động E. chướng bụng
48- cơ chế gây ứ trệ tuần hoàn trong viêm, ngoại trừ : A. máu giảm độ nhớt
B. bạch cầu cản trở lưu thông dòng máu
C. thần kinh vận mạch của huyết quản bị tê liệt
D. thành mạch bị chèn ép
E. nội bì mạch máu phì đại
49- nguyên nhân ngoài hồng cầu gây thiếu máu tán huyết, ngoại trừ : A. kháng thể lạnh B. kháng thể nóngC C. độc tố vi khuẩn D. kim loại nặng E. vitamin B12
50- trung hoạt hoá bổ thể theo con đường lectin , C2 và C4 được hoạt hoá bởi L A. C1qrs B. MASP-2 C. MASP-1 D. MBP E. Lectin.
51. triệu chứng khó thở trong suy tim trái có đặc điểm A khó thở về đêm
B giảm khó thở khi ở tư thế đứng C khó thở khi nghỉ ngơi D khó thở khi nghỉ ngơi E khó thở khi gắn sức
52 tiêm huyết thanh khánh dại được xếp vào loại
A miễn dịch chủ động thu được
B miễn dịch thụ động tự nhiên
C miễn dịch thụ động thu được D miễn dịch tự nhiên
E miễn dịch chủ động thu được
53 Kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai là A IgM B IgE C IgA D IgD E IgG
54 bệnh nhân bị bỏng, cơ thể bị mất nước A đẳng trương
B nhiều gấp đôi điện giải C ít hơn điện giải D nhược trương E ưu trương
55 phản ứng viêm có đặc điểm sau ngoại trừ
A viêm có hại trong 1 số trường hợp
B viêm là một quá trình động
C viêm là một phản ứng có lợi nhằm trừ yếu tố gây bệnh
D viêm là phản ứng toàn thân
E viêm chỉ chịu tác động của mạch máu và thần
kinh 56 giai đoạn sung huyêt động mạch có đặc điểm
A tăng áp lực vi tuần hoàn
B do giãn các tiểu tinh mạch C ức chế sự thực bào
D do tác dụng của các chất gây co mạch
E là gđ xảy ra sớm nhất
57 dưới đây là miễn dịch đặc hiệu ngoại trừ A miễn dịch tích ứng B miễn dịch dịch thể C miễn dịch tự nhiên D miễn dịch thu được
E miễn dịch qua trung gian tế bào
58 các kháng nguyên trong mảnh ghép có khả năng kích thích cơ thể nhận ghép ra phản ứng
thái ghép được gọi là A đồng kháng nguyên B tự kháng nguyên C dị kháng nguyên
D kháng nguyên phù hợp với tổ chức E bán kháng nguyên
59 môn học nghiên cứu về bệnh sinh học ngoại trừ
A các yếu tố bệnh nguyên có vai trò quan trọng trong diễn biến của bệnh
B các yếu tố bệnh nguyên có yếu tố rất quan trọng trong quá trình kết thúc của bệnh
C các yếu tố bệnh nguyên có vai trò quan trọng bênh sinh học
D bệnh sinh học nghiên cứu quá trình phát sinh phát triển tiến triễn và kết thúc của bệnh
E quá trình diễn biến của bệnh tùy thuộc vào cường độ thời gian và vị trí tác động của các yếu tố bệnh nguyên
60 protein niệu có thể do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ
A tổn thương cầu thận trong viêm cầu thận cấp
B protein bence jone trong bệnh đa tủy xương
C tổn thương ống thận làm giảm chức năng tái hấp thu protein
D tổn thương hoặc viêm nhiễm đường dẫn tiểu
E do tăng protein huyết tương
61 tắng co bóp dạ dày gây ra các biểu hiện sau ngoại trừ
A cảm giác nóng và đua tức vùng thượng vị
B trào ngược khí và dịch lên thực quản
C lưu thông thức ăn dạ dày bị chậm lại
D thành dạ dày co mạnh áp sát vào nhau
E tăng áp lực lên lòng dạ dày
62 ảnh hưởng của bệnh nguyên đều quá trình sinh bệnh phụ thuộc yếu tố sau ngoại trừ A môi trường bên ngoài
B cường độ bệnh nguyên
C thời gian tác động của bệnh nguyên
D vị trí tác động của bệnh nguyên
E phản ứng cơ thể của bệnh nguyên
63 sự xuất hiện của bilirubin hết hợp( trực tiếp) trong nước tiểu
A khi có thiếu hụt glucononyl transferase B là bình thường C khi có vàng gia
D khi có tắc nghẽn đường dẫn mật E khi có tan huyết
64 ảnh hưởng tính phản ứng của cơ thể đẫn đến quá trình bệnh sinh gồm các yếu tố sau ngoại trừ
A tác động của hệ phó giao cảm
B các nội tiết gây tăng đường huyết
C tác động của hệ giao cảm
D trạng thái hưng phấn của võ não E kích thích giao cảm
65sau khi trưởng thành ở tủy xương và tuyến ức, các tế bào lympho tuần hoàn trong cơ thể qua
màn và bạch huyết đến trú tại
A tổ chức lympho dưới niêm mạc B lách C gan D hạch bạch huyết E cơ quan lympho ngoại vi 66 trong loạn nhịp nhanh
A thời gian làm đầy tim kéo dài
B giảm lượng máu làm đẩy tim cuối kỳ tâm thu
C thời gian làm đầy tim ngắn
D làm tăng lưu lượng tim
E thời gin làm đầy tim không thay đổi
67 tinh trạng toan hóa máu xảy ra khi Ph máu A <7.4 B <7.36 C <7.44 D <7.42 E <7.38
68 trong giảm glucose máu giai đoạn đầu triệu chứng sau đây không do catecholamine gây ra A co mạch B tăng tiết mồ hôi C giảm nhịp tim D giãn đồng tử E tăng huyết áp
69 yếu tố sau đây không tham gia vào cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường typ1
A tự kháng thể kháng tế bào beta tuyến tụy
B di truyền gây đáp ứng miễn dịch lệch lạc
C N-nitroso có trong thịt hun khối
D đề kháng insulin của tế bào mỡ
E nhiễm virus sinh đái tháo đường ái tụy tạng
70 các phương pháp nghiên cứu sinh lý bệnh ngoại trừ
A phương pháp giải phẫu lâm sàng B phương pháp phân tích C phương pháp lý luận
D phương pháp thực nghiệm E phương pháp tổng hợp
71 các cơ chế sau tham gia phù ngoại trừ
A tăng tính thấm mạch với protin B tăng áp lực thủy tinh C tắc mach bạch huyết
D giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
E giảm áp lực thẩm thấu
72giai đoạn sung huyết động mạch có đặc điểm
A do áp lực vi tuần hoàn
B do dãn các tiểu tinh mạch
C do tác dụng các chất gây co mạch D ức chế sự thực bào
E là giai đoạn xảy ra sớm nhất
73 những biểu hiện lâm sàng của viêm ngoại viêm ngoại trừ A thực bào B sưng C nóng D đỏ E đau
74 đa hiệu có các đặc điểm sau ngoại trừ
A thường tế bào ống thận tăng nhạy cảm ADH
B do tổn thương quanh ống thận C liên quan đến ADH
D do sd thuốc lượi tiểu
E lượng nước tiểu trên 2l/ ngày
75 tế bào hình sao, đại thực bào, tế bào sao vùng nang A là tế bào giết
B là tế bào trình diện kháng nguyên
C có chức năng nhận diện kháng nguyên ngoại bào( kể cả kháng nguyên trên bề mặt tế bào)và
biệt hóa thành tế bào tiết kháng thể
D có chức năng nhận diện kháng nguyên của vi sinh nội bào và tiêu diệt những vi sinh vật này
hoặc những tế bào tiết kháng thể E là tế bào hiệu quả
76 hóa chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng là A thromboxan B heparin C histamin D leucotrien E sertonin
77giai đoạn sốt lùi thường có biến chứng sau ngoại trừ A giãn mạch vã mồ hôi B cơ thể mất nước C tăng huyết áp D giảm huyết áp E tăng tiết niệu
78 viêm cầu thận mạn có đặc điểm sau ngoại trừ
A tăng áp lực lọc ở cầu thận là yếu tố khời phát bệnh
B do các bệnh hệ thống gây nôn C thoái hóa các neuphron
D có hooiij chứng tăng ure huyết và suy thận mạn
E phần lớn là do viêm cầu thận cấp chuyển sang
79 nguyên nhân ngoài tim mach gây tăng lưu lượng tiêm ngoại trừ A thiếu máu B bệnh beri-beri C sốt D thai nghén E suy giáp
80 dưới đây là nguyên nhân gây tắt ruột chức năng A liệt ruột B khối u C lồng ruột D thoái vj E bôi giun
81 giãn rộng mạch máu ngoai vi nặng có thể đưa đến A shock tắc nghẽn B shock phân bố
C shock giảm thể tích tuyệt đối D shock tim E shock nhiễm trùng
82 bệnh đái tháo đường type 2 có đặc sau ngoại trừ
A insulin máu bình thường hoặc cao B do cơ chế miễn dịch
C xuất hiện ở người già (50-60) tuổi
D thường kèm thể trạng béo phì
E khởi phát không ồn ào
83 đặc điểm của hệ đệm là ngoại trừ
A là một cặp gồm một acid yếu và muối của nó
B là một cặp gồm base yếu và muối của nó
C được dùng để khảo sát pH của một dung dịch
D chỉ hiện diện ở dịch ngoại bào
E làm giảm đến mức tối thiểu sự thay đổi pH
84 vài trò của hệ thần kinh ảnh hưởng đến tính phản ứng cơ thể trong quá quá trình sinh bệnh
gồm các yếu tố sau ngoại trừ
A trạng thái ức chế vỏ não
B tắt tác động hệ giao cảm
C tác động của hệ thần kinh thực vật
D trạng thái hưng phấn võ não
E giảm tác dụng hệ phó giao
cảm 85 sốt có đặc điểm ngoại trừ
A trung tâm điều nhiệt bị rối loạn
B tăng thân nhiệt thụ động
C quá trinh sản nhiệt lớn hơn quá trình thải nhiệt
D chất gây sốt làm tăng điểm điều nhiệt
E nhiễm khuẩn là nguyên nhân thường gặp
86khi ở trong phòng kín yếu tó ít liên quan đến khả năng chịu đựng tinh trạng thiếu oxy là A ánh sáng B độ tuổi C trạng thái vân eo D cây lá trong phòng E trạng thái thần kinh
87 cơ chế bệnh sinh của phù phổi cấp là ngoại trừ
A Sự trao đổi khí tại phổi bị ngăn cản
B tim trái suy nhưng tim phải còn khỏe
C tim trái và tim phải đều bị suy D do ứ máu ở phổi
E áp suất thủy tinh mao mạch phổi tang thẳng áp suất keo 88 tương bào là
A tế bao lympho B sau khi nhận diện kháng nguyên B tế bào hiệu quả
C tế bào lympho nguyên vẹn D tế bào kháng thể
E tế bào trình diện kháng nguyên
89 trong các thành phần liên quan đến sự hình thành của C3 convertase và C5 convertase thành
phần gioogs nhau giữa 3 con đường hoạt hóa bổ thể là A các protein tiền thân B protease hoạt hóa C C3 convertase D C5 convertase E cấu thành gắn c5
90 cơ chế gây phù tim là
A giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
B tăng tính thấm thahf mahj với protein
C tăng áp lực thẩm thấu D tăng áp lực thủy tinh E tắt mạch bạch huyết
91 chơ chế bệnh sinh của thiếu men G6PD
A rối loạn chức năng men ATPase chất photpholipid ở màn hồng cầu giảm
B glutamin bị thay bằng valin làm hồng cầu biến dạng dể vỡ
C kích phát bỏ chất oxy hóa thuốc chống viêm không steroid
D do bất thường chuỗi globin
E hệ thống Co enzym NADP không hoạt động làm vỡ
hồng cầu 92 ơ chết tác dụng hạ sốt của thuốc corticoid là
A ức chế sự hình thành phức hợp kháng nguyên kháng thể
B ức chế trực tiếp đại thực bào làm giảm sản xuất chất gây sốt nột sinh
C ức chế tổng hợp leucotrien
D ức chế ngoại độc tố của vi khuẩn
E ức chế tổng hợp prostaglandin ở tế bào nội mạc mạch
máu 93 bệnh nội tiết không phải bệnh tự miễn là A đái tháo đường typ1 B bệnh hashimoto C basedow D bệnh nhược cơ E u tủy thượng thận
94 sự xuất hiện nhiều bilirubin hết hợp (trực tiếp) tong nước tiểu à A khi có vàng gia nhân B khi có tan huyết
C khi có tắc nghẽn đường dẫn mật D là bt
E khi có thiếu hụt glucoronuyl
transferase 95 chức năng của tế bào lympho T là
A tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinhchoongs lại nhiễm trung virus là các si sinh vật nội bào khác
B nhận diện kháng nguyên ngoại bào( kể cả kháng nguyên trê bề mặt tế bào) và biệt hóa thành tế bào kháng thể
C nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng tiêu diệt những vi sinh này
hoặc những tế bào bị nhiễm trùng
D tiết ra cytokin có chức năng kích thích sự tăng sinh và biệt hóa của tế bào T tế bào B đại thực
bào và cách đại thuuwcj bào khác
E giết các tế bào sản xuất ra kháng nguyên lạ như các tế bào bị nhiễm trùng virus hay những vi khuẩn nội bào khác
96 trong nhieemc acid hô hấp A PaCO2 tăng pH tăng
B PaCO2 không đổi, pH giảm CpaCO2 giảm, pH tăng D PaCO2 tăng, pH giảm
97Nói về vòng xoắn bệnh lí trong quá trình bệnh sinh , ngoại trừ :
F. Khâu sau của vòng xoắn thường tác động ngược trở lại khâu trước
G. Vòng xoắn bệnh lí không có khâu chính phụ , khâu nào cũng quan trọng
H. Điều trị bệnh nhằm áo dụng mọi phương tiện để cắt đứt vòng xoắn
I. Vòng xoắn bệnh lí bao gồm nhiều khâu
J. Vòng xoắn bệnh lí làm cho quá trình bệnh ngày càng nặng
hơn 98Sinh lí bệnh là môn học
F. Nghiên cứu về những qui luật hoạt động của cơ thể bị bệnh
G. Nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của cơ thể người
H. Nghiên cứu về những qui luật hoạt động bình thường của cơ thể I.
Nghiên cứu về những qui luật hoạt động của người và động vật
J. Nghiên cứu về cấu trúc của cơ thể người
99Trong bệnh Hemoglobin F , các nhận định sau đây là đúng , ngoại trừ
F. Do rối loạn về gen điều hoà
G. Gen mã cho chuỗi polypeptit gamma sau khi sinh không bị ức chế
H. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy I.
Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu
J. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu
100dưới đây là nguyên nhân vàng da trước gan
F. Tổn thương tế bào nhu mô gan
G. Rối loạn vận chuyển bilirubin qua màng tế bào H. Tắc mật I. Tăng dung huyết
J. Rối loạn quá trình chuyển bilirbin tự di thành bilirubin liên hơp
101tính sinh miễn dịch của một kháng nguyên phụ thuộc và các yếu tố sau , ngoại trừ :
F. Cấu trúc hoá học của kháng nguyên
G. Quyết định kháng nguyên
H. Sự di truyền khả năng đáp ứng của cơ thể I.
Các gây miễn dịch và liều kháng nguyên
J. Tính lạ của kháng nguyên
102lâm sàng và hậu quả của giảm protid huyết tương gồm các biểu hiện sau , ngoại trừ :
F. Cân nặng của cơ thể vẫn bình thường G. Giảm trương lực cơ H. Phù I. Vết thương lâu lành J. Thiếu máu
102 gọi là mất nước ưu trương :
F. Khi mất nước nội bào nhiều nước hơn ngoại bào
G. Khi mất nước tương đương mất điện giải
H. Khi mất nước nhiều hơn mất điện giải
I. Khi mất nước ngoại bào nhiều hơn nội bào
J. Khi mất điện giải nhiều hơn mất nước
103 yếu tố đầu tiên trong rối loạn cân bằng acid base chuyển hoá là L F. H+ G. HCO3- H. NH3 I. CO2 J. NH4
105bệnh đái tháo đường typ 1 có các yếu tố sau đây , ngoại trừ :
F. Tuổi xuất hiện <40 tuổi
G. Gây tổn thương mạch máu ở đáy mắt
H. Không có sự giảm tiết insulin I.
Có liên quan đến yếu tố di truyền
J. Đáp ứng với điều trị insulin
106- Hai bệnh dẫn đến tăng lưu lượng tim theo cơ chế tương tự bệnh beri beri
F. Ưu năng tuyến giáp và thiếu máu
G. Ưu năng tuyến giáp và hở van 2 lá
H. Nhược năng tuyến giáp và hẹp van 2 lá I.
Thiếu máu và hẹp van 2 lá
J. Nhược năng giáp và thiếu máu
107- bệnh lí bào sau đây gây nhiễm toan chuyển hoá
F. Ưu năng vỏ thượng thận G. Cơn hysteria H. Đái tháo nhạt I. Suy thận mạn J. Cường giáp trong basedow 108cơ quan lympho trung ương gồm: F. Lách, tuỷ xương
G. Tuỷ xương , tuyến ức
H. Lách , hạch bạch huyết I.
Tuỷ xương , hạch bạch huyết J. Tuyến ức , lách .
109 chức năng của tế bào lympho B là L
F. Tiết ra cytokin có chức năng kích thích sự tăng sinh và biệt hoá tế bào T , tế bào B , đại
thực bào và các bạch cầu khác
G. Nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng tiêu diệt những vi sinh
vật nội bào hoặc những tế bào bị nhiễm trùng
H. Giết các tế bào sản xuất ra kháng nguyên lạ như tế bào bị nhiễm virut hay những vi khuẩn nội bào khác
I. Nhận diện kháng nguyên ngoại bào kể cả khán nguyên trên bề mặt tế bào và biệt hoá
thành những tế bài tiết kháng thể
J. Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh , chống lại nhiễm trùng virut và các vi sinh vật nội bào khác
110nhiễm giun móc có khả năng gây tinh trạng : E. Thiếu máu do tan máu
F. Thiếu máu do thiếu yếu tố crythropoietin
G. Thiếu máu do giảm chức năng tuỷ xương
H. Thiếu máu do thiếu protid
15- béo phì có thể do các nguyên nhân sau , ngoại trừ :
F. Giảm hoạt hệ giao cảm G. Ưu năng tuyến giáp H. Ăn nhiều sau viêm não
I. Thói quen ăn nhiều của cá nhân J. Hội chứng cushing
16- nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng tiêu diệt những vi sinh vật
này hoặc những tế bào bị nhiễm trùng F. Tế bào hiệu quả
G. Tế bào trình diện kháng nguyên H. Tế bào lympho B I. Tế bào lympho T J. Tế bào giết
17- globulin miễn dịch có tronng dịch tiết của cơ thể là F. IgE G. IgD H. IgA I. IgG J. IgM
18- các chất gây giãn mạch trong viêm là , ngoại trừ : F. Histamin G. Lecotrien H. Bradykinin I. Prostaglandin E2 J. Serotonin
19- thuyết rối loạn hằng định nội môi được đưa ra bởi F. Virchow G. Paracelcius H. Freud I. Claud benard J. Hippocrate
20- những chất chỉ có tính đặc hiệu kháng nguyên nhưng khi đưa đơn độc chất này vào không
tạo ra được một đáp ứng miễn dịch là
F. Đồng kháng nguyên dị gen G. Tự kháng nguyên
H. Đồng kháng nguyên đồng gen I. Dị kháng nguyên J. Bán kháng nguyên
21- rối loạn chuyển hoá glucid ở bệnh nhân rl chức năng gan bao gồm các biểu hiện sau , ngoại trừ
F. Giảm khả năng chuyển đường hấp thu từ ống tiêu hoá thành glycogen
G. Bệnh nhân dễ bị hạ đường máu khi xa bữa ăn
H. Giảm các sản phẩm chuyển háo trung gian của glucid như acid lactic , acid pỷuvic I.
Giảm khả năng chuyển đường thừa thành glycogen
J. Giảm khả năng dự trữ
glycogen 22- hai loại chuỗi nhẹ của kháng thể là F. Kappa và gamma G. Kappa và esilon H. Kappa và lamda I. Kappa và alpha J. Kappa và delta
23- hậu quả của giảm na+ huyết tương F. Tăng huyết áp G. Phù H. Giữ nước I. Tạo hồng cầu
J. Nước will vào tế bào
24- quá trình sản nhiệt của cơ thể chủ yếu là do các yếu tố sau đây , ngoại trừ :
F. Hoạt động của cơ tim G. Hoạt động cơ trơn H. Chuyển hoá cơ bản
I. Hoạt động của cơ vân J. Giãn mạch
25- giảm protid huyết tương có nguyên nhân sau đây , ngoại trừ
F. Do thiếu protid trong thức ăn
G. Do viêm dạ dày cấp làm dạ dày giảm hấp thu
H. Do bỏng , lỗ đỏ, hội chứng thận hư I. Do sốt kéo dài
J. Giảm tổng hợp protid ở bệnh nhân bị xơ
gan 26-chất gây sốt nội sinh là F. Tế bào alpha G. Cytokin H. Độc tố vi khuẩn I. Sản phẩm của virut J. Phức hợp miễn dịch
27- tiết ra cytokin có chức năng kích thích sự tăng sinh và biệt hoá của tế bào T , tế bào B , đại
thực bào và các bạch cầu khác là chức năng của F. Tế bào lympho B G. Tế bào hiệu quả H. Tế bào lympho Th
I. Tế bào trình diện kháng nguyên J. Tế bào giết
28- trung hoạt hoá bổ thể theo con đườn không cổ điển , phức hợp C3BBb3b tương đương
F. Phức hợp C4a2b3b trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển
G. Phức hợp C4a2a3a trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển
H. Phức hợp C4a2a3b trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển I.
Phức hợp C4b2b3b trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển
J. Phức hợp C4b2a3b trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển 29-
thành phần protid huyết tương có liên quan nhiều đến vai trò vận chuyển lipid F. Beta globulin G. Fibrinogen H. Albumin I. Alpha globulin J. Gamma globulin
30- kích thích cơ thể tạo ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu với kháng nguyên là chức năng :
F. Quyết định kháng nguyên G. Bán kháng nguyên H. Dị kháng nguyên I. Đồng kháng nguyên J. Tự kháng nguyên
31- khi lên cao những thay đổi sau đây là đúng , ngoại trừ :
F. Áp lực khí quyển giảm
G. áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm
H. áp lực riêng phần của 02 trong không khí giảm
I. áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng
J. áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang
giảm. 32- các hậu quả trong tiêu lỏng cấp , chủ yếu là do :
F. thoát huyết tương và giãn mạch
G. cô đặc máu và chuyển hoá kị khí
H. giảm huyết áp và nhiễm acid I.
truỵ mạch và nhiễm độc thần kinh
J. mất nước và mất natri
33- những biến đổi chủ yếu trong viêm , ngoại trừ: F. Tổn thương tổ chức G. Rối loạn chuyển hoá
H. Rối loạn điện giải I. Rối loạn tuần hoàn J. Tăng sinh tế bào
34- trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển , kết quả của quá trình hoạt hoá C3 là tạo thành : F. C3a và C3b G. C3 hoạt hoá H. C4bC2aC3a I. C5 convertase J. C3 convertase
35- helicobacter pylori gây loét thông qua các cơ chế sau , ngoại trừ :
F. Tăng gastrin trong máu kéo dài làm tăng tiết acid
G. Xâm nhập tạo thuận cho H+ khuếch tán ngược H. Hoạt hoá pepsin
I. Ngăn cản cơ chế feelback của h+
J. Dị sản niêm mạc tá tràng
36- trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển , c4 được cắt thành c4a và c4b nhờ: F. C1qrs hoạt hoá G. C2 hoạt hoá H. C1 hoạt hoá I. C3 hoạt hoá J. C3 convertase
37- globulin miễn dịch chiếm tỉ lệ % cao nhất trong huyết thanh người bình thường là : F. IgD G. IgE H. IgM I. IgA J. IgG
38- hội chứng thận hư có các đặc điểm sau , ngoại trừ: F. Lượng protein niệu B
G. Thường kèm theo triệu chứng phù
H. Chức năng giữ protein của cầu thận giảm I.
Làm giảm trọng lượng protid của huyết tương
J. Lượng lipid huyết tương tăng
cao. 39- trong chuỗi nặng của kháng thể :
F. Vùng biến đổi gọi là CL nằm phía đầu amin
G. Vùng biến đổi gọi là VH nằm phía đầu amin
H. Vùng biến đổi gọi là CL nằm phía đầu cacboxyl I.
Vùng biến đổi gọi là VL nằm phía đầu amin
J. Vùng biến đổi gọi là VH nằm phía đầu
cacboxyl 40- trong nhiễm acid chuyển hoá : F. Hco3 giảm, ph tăng G. Hco3 tăng , ph giảm , H. Hco3 tăng ph giảm I. Hco3 giảm , ph giảm J. Hco3 k thay đổi , ph
giảm 41- CD8 là protein bề mặt của: F. Tế bào hiệu quả
G. Tế bào trình diện kháng nguyên H. Tế bào lympho Tc I. Tế bào lympho Ts J. Tế bào lympho Th
42- để phân biệt ưu năng nội tiết do nguyên nhân tại tuyến với ưu năng nội tiết do nguyên nhân ngoài tuyến , ta dùng : F. Siêu âm G. Nghiệm pháp tỉnh
H. Nghiệm pháp kích thích I. Định lượng hormone J. Nghiệm pháp kìm hãm
43- trong khu vực gian bào , nước chiếm:
F. 5% trọng lượng cơ thể
G. 15% trọng lượng cơ thể
H. 70% trọng lượng cơ thể I.
30% trọng lượng cơ thể
J. 50% trọng lượng cơ thể 44-
phương pháp thực nghiệm y học gôm các bước theo thứ tự sau :
F. Quan sát- đặt giả thuyết- kết luận
G. Quan sát – thí nghiệm chứng minh - đặt giả thuyết
H. đặt giả thuyết- Quan sát- thí nghiệm chứng minh I.
Quan sát- đặt giả thuyết- thí nghiệm chứng minh
J. đặt giả thuyết-- thí nghiệm chứng minh- kết
luận 45- NK là viết tắt của : F. tế bào giết G. tế bào hiệu quả H. tiểu thực bào I. đại thực bào
J. tế bào trình diện kháng nguyên
46 các rối loạn chức phân trong sốt, ngoại trừ :
F. giảm tiết dịch tiêu hoá G. tăng nhịp tim H. tăng tiết cortisol ACTH I. giảm hô hấp J. thần kinh hưng phấn
47- trong tắc ruột , dấu hiệu báo động sớm cho biết đoạn ruột đã bị hoại tử hoặc viêm phúc mạc là dấu hiệu :
F. cơn đau bụng đột ngột ngưng G. nhiễm trùng
H. từ đau bụng chuyển sang đau liên tục I. rối loạn huyết động J. chướng bụng
48- cơ chế gây ứ trệ tuần hoàn trong viêm, ngoại trừ : F. máu giảm độ nhớt
G. bạch cầu cản trở lưu thông dòng máu
H. thần kinh vận mạch của huyết quản bị tê liệt I. thành mạch bị chèn ép
J. nội bì mạch máu phì đại
49- nguyên nhân ngoài hồng cầu gây thiếu máu tán huyết, ngoại trừ : F. kháng thể lạnh G. kháng thể nóngC H. độc tố vi khuẩn I. kim loại nặng J. vitamin B12
50- trung hoạt hoá bổ thể theo con đường lectin , C2 và C4 được hoạt hoá bởi L F. C1qrs G. MASP-2 H. MASP-1 I. MBP J. Lectin.
63 globulin miễn dịch tham gia vào quá mẫn tức thì là : A. IgE B. IgM C. IgG D. IgA E. IgB
64- các rối loạn chuyển hoá xảy ra trong sốt , ngoại trừ : A. Giảm glucose máu
B. Tăng chuyển hoá năng lượng C. Tăng thoái hoá protein D. Giảm dự trữ glycogen E. Tăng nhu cầu vitamin
65- loại miễn dịch chống lại các vi sinh vật nôi bào là A. Miễn dịch thích ứng B. Miễn dịc dịch thể C. Miễn dịch tự nhiên
D. Miễn dịch qua trung gian E. Miễn dịch thu được
66- trong hoạt hoá bổ thể theo con đường không cổ điển , cần có sự tham gia của ?
A. Yếu tố B D và màng tế bào vi khuẩn B. C1 C2 @C4 C. Yếu tố B, D và C1 D. Phức hợp KN-KT và C1
E. Yếu tố B,D và phức hợp KN-KT 67-
quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên không phải do
A. Toàn bộ phần tử kháng nguyên
B. Một đoạn nhỏ nằm trên phân tử kháng nguyên C. Epitop
D. Quyết định kháng nguyên
E. Nhiều đoạn nhỏ nằm trên phần tử kháng nguyên
68- triệu chứng khó thở trong suy tim trái có đặc điểm, ngoại trừ: A. Khó thở về đêm
B. Khó thở khi gắng sức
C. Giảm khó thở khi ở tư thế đứng D. Khó thở khi nghĩ ngơi
69- tiêm huyết thanh được sếp vào loại
A. Miễn dịch chủ động tự nhiên
B. Miễn dịch thụ động tự nhiên
C. Miễn dịch chủ động thu được
D. Miễn dịch thụ động thu được E. Miễn dịch tự nhiên
70- kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang thai nhi A. IgM B. IgA C. IgD D. IgE E. IgG
71- Bệnh nhân bị bỏng , có thể mất nước A. Đẳng trương B. Nhược trương C. Ưu trương
D. Nhiều gấp đôi điện giải E. Ít hơn điện giải
72- phản ứng viêm có đặc điểm sau ngoại trừ
A. Viêm có hại trong một số trường hợp
B. Viêm là một quá trình động
C. Viêm là một phản ứng có lợi nhằm loại trừ yếu tố gây bệnh
D. Viêm là một phản ứng toàn thân
E. Viêm chỉ chịu tác động của bệnh thần
kinh 73- giai đoạn xung huyết động mạch có đặc điểm
A. Tăng áp lực vi tuần hoàn
B. Do giãn các tiểu tinh mạch
C. ức chế sự thực bào
D. là gián đoạn xảy ra sớm nhất
E. do tác dụng của các chất gay co mạch
74- dưới đây là miễn dịch đặc hiệu , ngoại trừ A. miễn dịch thích ứng B. miễn dịch dịch thể C. miễn dịch tự nhiên
D. miễn dịch qua trung gia tế bào E. miễn dịch thu được
75- các hậu quả do tiêu lỏng cấp , chủ yếu là do
A. cô đặc máu và chuyển hoá kị khí
B. mất nước và mất natri
C. thoát huyết tương và giãn mạch
D. giảm huyết áo và nhiễm acid
E. truỵ mạch và nhiễm độc thần
kinh 76- hậu quả của giảm na+ huyết tương A. giữ nước B. phù C. tăng huyết áp
D. nước sẽ vào tế bào E. teo hồng cầu
77- béo phì có thể do cá nguyên nhân sau , ngoai trừ Trùng câu 15
78- mất nước nhược trương gặp trong A. nôn mửa B. tiêu chảy C. sốt D. mất nước E. bệnh adison
79- theo laidsteiner , tính sinh miễn dịch
A. khả năng đáp ứng miễn dịch của cơ thể B. tính kháng nguyên
C. khả năng kích thích cơ thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch
D. tính kháng nguyên và khả năng đáp ứng miễn dịch của cơ thể
E. tính khả nguyên và khả năng kích thích cơ thể tạo ra một đáp ứng miễn
dich 80- rửa dạ dày kéo dài bằng dịch nhược trương sẽ
A. gây mát nước ưu trương B. gây tiêu chả
C. gây mất nước đẳng trương
D. gây mất nước nhược trương E. k gây mất H20
81- khi ở trong phòng kín , yếu tố liên quan đến khả năng chịu đựng tinh trạng thiếu O2 A. trạng thái vận cơ B. cây lá trong phòng C. độ tuổi D. trạng thái thần kinh E. ánh sáng
82- giết tế bào sx ra kháng nguyên lạ như các tế bào bị nhiễm virut hay những vi khuẩn nội bào khác là chức năng của
A. tế bào trình diện kháng nguyên B. tế bào lympho B C. tế bào lympho Tc D. tế bào giết E. tế bào hiệu quả
83- thành phần protid huyết tương có liên quan nhiều đến vai trò vận chuyển lipid A. gamma globulin B. beta globulin C. albumin D. 昀椀brinogen E. alpha globulin
84- tế bào duy nhất sinh tổng hợp được kháng
thể là Đáp án tế bào lympho B
85- bệnh sinh bệnh thiếu máu hồng cầu gồm các biểu hiện sau , ngoại trừ A. từ HbA thành HbS
B. acid amin của Hb bị thay đổi từ glutamin thành viêm
C. acid amin thứ 6 trong chuỗi alpha của Hb bị thay đổi
D. Hb bị thay đổi làm hồng cầu dễ bị vỡ gây thiếu máu
E. Hb bị thay đổi làm hồng cầu dễ bị kết dính khi thiếu oxy
86- Helicobacter pylori gây loét thông qua các cơ chế sau , ngoại trừ
A. Ngăn cản cơ chế feelback của H+ B. Hoạt hoá pepsin
C. Xâm nhập tạo thuận cho H+ khuếch tán ngược
D. Dị sản niêm mạc tá tràng
E. Tăng gastrin trong máu kéo dài làm tăng tiết acid
87- bệnh đái tháo đường typ `1 có cá yếu tố sau đây , ngoại trừ
A. Tuổi xuất hiện < 40 tuổi
B. Không có sự giảm tiết insulin
C. Có liên quan với yếu tố di truyền
D. Đáp ứng với điều trị insulin
E. Gây tổn thương mạch máu ít nhất
88- các chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ A. Đại thực bào B. Bạch cầu ái toan C. Tế bào lympho T D. Tế bào lympho B
E. Bạch cầu đa nhân trung tính
89- yếu tố nào sau đây không tham gia vào cơ chế bệnh sinh của DTĐ type 1
A. Tự kháng thể kháng tế bào beta tuyến tuỵ
B. Nhiễm virus sinh đái đường ái tuỵ tạng
C. Di truyền gây đáp ứng miễn dịch lệch lạc
D. Đề kháng insulin của tế bào mỡ
E. N-nitroso có trong thịt hun khói
90- khi lên cao những thay đổi sau đây là đúng , ngoại trừ
A. Áp lực riêng phần CO2 trong phế năng tăng
B. Áp lực riêng phần CO2 trong không khí giảm
C. Cảm giác người nhẹ nhõm , dễ thở
D. Áp lực khí quyển giảm
E. Áp lực riêng phần O2 trong không khí
giảm 91- rối loạn vận mạch tại ổ viêm có đặc điểm :
A. ứ trệ tuần hoàn trong viêm là do mạch máu bị tổn thương
B. dãn mạch và ứ trệ tuần hoàn là một phản ứng lun có lợi trong viêm
C. hiện tượng xung huyết ĐM và TM chủ yếu là do cá chất gây dãn mạch
D. tại nơi tổn thương , hiện tượng co mạch lúc đầu là do tác động của chất gây co mạch
E. chất gây dãn mạch trong viêm chủ yếu là histerin
92- giảm protid huyết tương có nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. do giảm tổng hợp protid ở bệnh nhân bị xơ gan
B. do thiếu protid trong thức ăn
C. do bỏng , lỗ đó ,hội chứng thận hư
D. do viêm dạ dày cấp làm giảm dày giảm hấp thu E. do sốt kéo dài
93- rối loạn chuyển hoá glucid ở bệnh nhân rối loạn chức năng gan gồm các biểu hiệu sau , ngoại trừ
A. giảm khả năng chuyển đường thừa thành glycogen
B. bệnh nhân dễ bị hạ đường huyết máu khi xa bữa ăn
C. giảm khả năng chuyển đường hấp thu từ ống tiêu hoá thàng glycogen
D. giảm khả năng dự trữ glycogen
E. giảm cá sản phẫm chuyển hoá trung gian của glucid của glucid như acid lactic , acid
pyruvic 94- trong giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng sau đây không do catecholamin gây ra : A. tăng tiết mồ hôi B. tăng huyết áp C. giãn mạch D. tăng nhịp tim E. giãn đồng tử
95- trong huyết tương quan trong nhất là hệ đệm A. bicacbonat B. phosphat C. protein D. hemoglobin E. amoni
96- ảnh hưởng tính phản ứng của cơ thể đến quá trình bệnh sinh gồm các yếu tố sau , ngoại trừ
A trạng thái hưng phấn của võ não
B tác dụng của hệ giao cảm C kích thích gio cảm
D các nội tiết tố gây tăng đương huyết
E tác dụng của hệ phó giao cảm
97 Câu 48: các rối loạn chức phận trong sốt, ngoại trừ:
A. Giảm tiết dịch tiêu hoá B. Tăng nhịp tim
C. Tăng tiết cortisol, ACTH D. Giảm hô hấp
E. Thần kinh trung ương hưng phấn
Câu 49: trong tắc ruột, dấu hiệu báo động sớm cho biết đoạn ruột đã bị hoại tử hoặc viêm phúc mạc là dấu hiệu:
A. Cơn đau bụng đột ngột ngưng B. Nhiễm trùng
C. Từ đau bụng từng cơn chuyển sang cơn đau bụng liên tục
D. Rối loạn huyết động E. Chướng bụng
Câu 50: cơ chết gây ứ trệ tuần hoàn trong viêm, ngoại trừ: A. Máu giảm độ nhớt
B. Bạch cầu cản trở lưu thông dòng máu
C. Thần kinh vận mạch của huyết quản bị tê liệt
D. Nội bì mạch máu phì đại
E. Thành mạch bị chèn ép
Câu 51: nguyên nhân ngoài hồng cầu gây thiếu máu tán huyết, ngoại trừ: A. Kháng thể lạnh B. Kháng thể nóng C. Độc tố vi khuẩn D. Kim loại nặng E. Vitamin B
Câu 52: trung hoạt hoá bổ thể theo con đường lectin, C2, C4 được hoạt hoá bởi: A. Clqrs B. MASP2 C. MASP1 D. MBP E. Lectin
Câu 53: Các kháng nguyên trong mảnh ghép có khả năng kích thích cơ thể nhận ghép sinh ra
phản ứng thái ghép được gọi là: A. Đồng kháng nguyên B. Tự kháng nguyên C. Dị kháng nguyên
D. Kháng nguyên phù hợp tổ chức E. Bán kháng nguyên
Câu 54: môn học nghiên cứu về bệnh sinh học, ngoại trừ:
A. Các yếu tố bệnh nguyên có vai trò quan trọng trong các diễn tiến của bệnh
B. Các yếu tố bệnh nguyên có vai trò rất quan trọng trong quá trình kết thúc của bệnh
C. Các yếu tố bệnh nguyên có vai trò quan trọng trong bệnh sinh học
D. Bệnh học nghiên cứu quá trình phát sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh
E. Quá trình diễn tiến của bệnh tuỳ thuộc vào cường độ, thời gian và vị trí tác động của các yếu tố bệnh nguyên
Câu 55: protein niệu có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
A. Tổn thương cầu thận trong viêm cầu thận cấp
B. Protein bence jone trong bệnh đa tuỷ xương
C. Tổn thương ống thận làm giảm chức năng tái hấp thu protein
D. Tổn thương hoặc viêm nhiễm đường dẫn tiểu
E. Do tăng protid huyết tương
Câu 56: tăng co bóp dạ dày gây ra các biểu hiện sau, ngoại trừ:
A. Cảm giác nóng và đau tức vùng thượng vị
B. Trào ngược khí và dịch lên thực quản
C. Lưu thông thức ăn qua dạ dày bị chậm lại
D. Thành dạ dày co mạnh áp sát vào nhau
E. Tăng áp lực trong lòng dạ dày
Câu 57: ảnh hưởng của bệnh nguyên dẫn đến quá trình sinh bệnh phụ thuộc vào yếu tố nào, ngoại trừ: A. Môi trường bên ngoài
B. Cường độ bệnh nguyên
C. Thời gian tác động của bệnh nguyên
D. Vị trí tác dụng của bệnh nguyên
E. Phản ứng cơ thể của bệnh nguyên
Câu 58: sự xuất hiện của nhiều birubin kết hợp (trực tiếp) trong nước tiểu:
A. Khi có thiếu hụt glucononyl transferase B. Là bình thường C. Khi có vàng da nhân
D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật E. Khi có tan huyết
Câu 59: ảnh hưởng tính phản ứng của cơ thể đến quá trình bệnh sinh, gồm yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tác dụng của hệ phó giao cảm
B. Các nội tiết tố gây tăng đường huyết
C. Tác dụng của hệ giao cảm
D. Trạng thái hưng phấn của võ não E. Kích thích giao cảm
60 kết quả làm xét nghiệm máu khi viêm là A. Hồng cầu tăng B. Bạch cầu giảm C. C- reactive protein tăng
D. Tốc độ lắng máu giảm E. Tiểu cầu tăng
61 hóa chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng là A. thromboxzan B. serotonin C. heparin D. leucotrien E. histamin
62 các rối loạn do hậu quả béo phì sau đây là đúng ngoại trừ
A đau khớp do vi chấn thương
B tăng quá trình thông khí như trong hội chứng pick wick
C giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái tháo đường
D tăng adrogen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết E xơ vỡ động mạch
63 sản nhiệt chịu ảnh hưởng của A sự giản mạch B truyền mạch C hệ giao cảm D bức xạ nhiệt E hệ phó giao cảm
64 bệnh nhân bị bệnh ngày thứ nhất sốt 39 độ có thể bệnh ơr A thời kì tiếp xúc B thời kỳ toàn phát C thời kỳ khởi phát D thời kỳ ủ bệnh E thời kỳ xuất phát
65 cần chỉ định sớm thuốc hạ sốt trong trường hợp A trẻ nhỏ B người trưởng thành C người già D trẻ lớn E mọi lứa tuổi
66 các bệnh nhiễm virut như cúm sởi quai bị có tăng thành phần A bạch cầu ưa base B bạch cầu đơn nhân C bạch cầu đa nhân D bạch cầu lympho E bạch cầu ưa acid
67 tăng co bóp dạ dày gây ra các hiện tượng sau ngoại trừ
A tăng áp lực trong lòng dạ dày
B cảm giác nóng đau vùng thượng vị
C thành dạ dày co manhj sát vào nhau
D lưu thông thức ăn qua dạ dày bị chậm lại
E trào ngược khí và dịch lên thực quản
68 Nói về vòng xoắn bệnh lí trong quá trình bệnh sinh , ngoại trừ :
K. Khâu sau của vòng xoắn thường tác động ngược trở lại khâu trước
L. Vòng xoắn bệnh lí không có khâu chính phụ , khâu nào cũng quan trọng
M. Điều trị bệnh nhằm áo dụng mọi phương tiện để cắt đứt vòng xoắn
N. Vòng xoắn bệnh lí bao gồm nhiều khâu
O. Vòng xoắn bệnh lí làm cho quá trình bệnh ngày càng nặng
hơn 69 Trong bệnh Hemoglobin F , các nhận định sau đây là đúng , ngoại trừ
K. Do rối loạn về gen điều hoà
L. Gen mã cho chuỗi polypeptit gamma sau khi sinh không bị ức chế
M. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy
N. Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu
O. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu
70 trong nhiễm toan chuyển hóa thận tham gia điều hòa bằng cơ chế
A hấp thu H2CO3, thải bicacbonrat B hấp thu NH3, thải H+
C hấp thu bicacbonrat, thải CO2
D tái hấp thu bicacbonrat, thải H+
E tái hấp thu bicacbonrat , thải CO2
71 chất gây giãn mạch trong viêm
72 tính sinh miễn dịch của kháng nguyên là
A khả năng kịch thích cơ thể hình thành tê bào T mẫn cảm
B khả năng kết hợp đặc hiệu vói kháng thể tạo ra đpá ứng miễn dịch
C khả năng kích thích cơ thở tạo ra miễn dịch
D khả năng kết hợp với thụ thể kháng nguyên của tế bào T trong ra trong đáp ứng miễn dịch
E khả năng kích thích được cơ thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch
73 nhiễm toàn tại chỗ viêm là do ngoại trừ A thiếu oxy B tăng nhu câu oxy
C rối loạn chuyển hóa giảm D ứ đọng hypochlorua E ứ đọng thể cetone
74leucemia nguồn gốc lympho có đặc điểm ngoại trừ
A tiên lượng sống có thể trên 10 năm
B thể cấp hay gặp ở trẻ em
C thể mãn liên quan đến suy giảm miễn dịch ở người già
D thể cấp T-ALL chiếm khoảng 20% còn B-ALL khoảng 80%
E trên 30% bạch cầu ở tủy là Myeloblast
75 dưới đây là nguyên nhân của tắt ruột chức năng A thoát vị B liệt ruột C búi giúm C lồng ruột D khối u
76phats biểu không đúng khi nói về biến chuwgs mắt trên của đái tháo đường là
A bệnh võng mặc thường xuất hiện its nhất 5 năm sau khi mắc bệnh
B giai đoạn đầu gọi là bệnh võng mạc tiền tăng sinh
C biến chứng phổ bieenslaf bệnh võng mạch đái tháo đường
D bệnh võng mạc không gây mất thị lực hoàn toàn
E giai đoạn sau gọi là tăng sinh võng mạc
77 beehj đái tháo đường type 2 có đặc điêm sau ngoại trừ
A thường kèm thể trạng béo phì
B insulin máu không bth hoặc cao C do cơ chế miễn dịch
D khởi phát không ồn ào
E xuát hiện ở người 50 60t
78 thuyết thể dịch được ra bởi A freud B hippocrate C claud benard D virchow E paracelicus
79 viêm caaunf thận mạn có đặc điểm sau ngoại trừ
A phần lớn là viêm cầu thận cấp chuyển sang
B do các hệ thống bệnh gây nên
C tăng áp lực lọc ở cầu thận là yếu tố khời phát
D có hội chứng tăng ure huyết và suy thận mạn E thoái hóa các neuphron
80 quyết định chức năng nhận diện đặc hiệu kháng nguyên của kháng thể là do
A toàn bộ chuỗi nặng của kháng thể
B toàn bộ chuỗi nhẹ của kháng thể
C toàn bộ chuooic nhẹ và chuỗi nặng của kháng thể
D phần fab của kháng thể E phần fe của kt
81 dưới đây là nguyên nhaanh vàng da dưới
gan A tỏn rthuowng tê bào nhu mô gan B