Trắc nghiệm Sinh lý nội tiết
Trắc nghiệm Sinh lý nội tiết
Môn: Sinh học đại cương (BIO1059)
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|35919223
Sinh li noi tiet de trac nghiem
Sinh học Đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! SINH LÝ N I TI T
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Đ nh nghĩa về hormon
1. Hormon là m t chất hoá học do:
A. M t tuy n n i ti t bài ti t vào máu và có tác dụng ở phần xa c a cơ thể.
B. M t cơ quan bài ti t vào máu và có tác dụng ở phần xa c a cơ thể.
C. M t nhóm t bào bài ti t vào máu và có tác dụng các t bào khác c a cơ thể.
D. M t nhóm t bào hoặc m t tuy n n i ti t bài ti t vào máu và có tác dụng ở các t bào khác c a cơ thể.
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Phân lo i hormon
2. Các hormon sau đây đều là hormon của tuy n n i ti t, trừ: A. Calcitonin. B. Estrogen. C. Noradrenalin. D. Aldosteron. E. Secretin.
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Cơ ch tác dụng
3. Vị trí receptor ti p nhận hormon tại t bào đích là:
A. Trong bào t ơng, trong nhân t bào, màng trong t bào.
B. Màng ngoài t bào, bào t ơng, màng trong t bào.
C. Màng ngoài t bào, bào t ơng, trong nhân t bào.
D. Màng t bào, bào t ơng, trong nhân t bào.
4. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, trừ: A. Leukotrien. B. Inositol triphosphat. C. AMP vòng. D. Ion Ca++ E. Diacyl glycerol.
5. Chất truyền tin thứ hai là:
A. AMP vòng, ion Mg++, phospholipid.
B. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phosholipid.
C. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat.
D. AMP vòng, ion Ca++ , mảnh phospholipid. 1
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
6. Hormon có tác dụng tại t bào đích thông qua hoạt hoá hệ gen là: A. Aldosteron. B. Angiotensin. C. Prostaglandin. D. Histamin.
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Điều hoà bài ti t
7. Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuy n đích đ n tuy n chỉ huy nhằm:
A. Tăng n ng đ hormon tuy n ch huy m i khi n ng đ hormon tuy n đích giảm.
B. Giảm n ng đ hormon tuy n ch huy m i khi n ng đ hormon tuy n đích tăng.
C. Điều ch nh n ng đ hormon tuy n ch huy ở m c thích h p m i khi n ng đ hormon tuy n đích thay đổi.
D. Điều ch nh n ng đ hormon tuy n đích trở về m c bình th ờng m i khi n ng đ c a nó thay đổi.
8. Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà:
A. T o sự ổn đ nh cân bằng n i môi ở m c cao hơn trong quá trình bệnh lý.
B. T o sự mất ổn đ nh cân bằng n i môi d n đ n tình tr ng bệnh lý.
C. T o sự mất ổn đ nh cân bằng n i môi t m thời để bảo vệ cơ thể.
D. T o sự ổn đ nh cân bằng n i môi ở m c cao hơn để bảo vệ cơ thể.
9. Đặc điểm của cơ ch điều hoà ngược âm tính là:
A. Th ờng gặp trong điều hoà ch c năng hệ n i ti t.
B. Th ờng gặp trong điều hoà ch c năng c a cơ thể.
C. Th ờng gặp trong điều hoà các phản ng hoá học ở m c t bào.
D. Th ờng gặp trong điều hoà ch c năng ở m c cơ quan.
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Ph ơng pháp đ nh l ng hormon
10. Phương pháp chẩn đoán có thai dựa trên nguyên tắc phát hiện sự có mặt của
HCG trong máu hoặc trong nước tiểu vì:
A. HCG xuất hiện rất sớm sau khi có thai do v y có thể phát hiện sớm.
B. HCG có mặt trong m t thời gian dài trong thời kỳ có thai do v y thu n tiện cho việc phát hiện.
C. HCG đ c phát hiện bằng những kỹ thu t có đ nh y và đ đặc hiệu cao do v y không
nhầm l n với hormon khác.
D. HCG do rau thai sản xuất ra và không có trong chu kỳ sinh dục bình th ờng.
11. Định lượng hormon bằng phương pháp miễn dịch dựa trên nguyên tắc: 2
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
A. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong n ớc tiểu.
B. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong máu.
C. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên là hormon có trong máu hoặc n ớc tiểu.
D. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên có trong máu.
12. Điều kiện để thực hiện được kỹ thuật RIA trên nguyên tắc cạnh tranh là:
A. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng nhau.
B. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thi u kháng thể.
C. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thi u kháng thể.
D. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thừa kháng thể.
E. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng.
►VÙNG H Đ I. TH > Các hormon giải phóng và c ch
13. Vùng dưới đồi sản xuất các hormon sau:
A. TRH, TIH, CRH, GHIH, GHRH, GnRH, ADH, Vasopressin.
B. TRH, CRH, PTH, GnRH, ADH, Oxytocin, GHIH, GHRH.
C. TRH, CRH, PIH, TIH, GHIH, GHRH, Oxytocin, ADH.
D. TRH, CRH, GnRH, GHIH, GHRH, PIH, ADH, Oxytocin.
14. Hormon có cấu trúc đơn giản nhất là: A. PIH. B. GnRH. C. TRH. D. CRH.
15. Bản chất hoá học của GHRH (GRH) là: A. Protein. B. Glycoprotein. C. Peptid. D. Polypeptid.
16. Bản chất hoá học của TRH là: A. Glycoprotein. B. Peptid. 3
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! C. Protein. D. Polypeptid.
17. Tác dụng của TRH là:
A. Kích thích tuy n yên bài ti t T3- T4.
B. Kích thích tuy n giáp bài ti t T3- T4.
C. Kích thích tuy n yên bài ti t ACTH.
D. Kích thích tuy n yên bài ti t TSH.
18. Hormon giải phóng kích vỏ thượng thận tố là: A. TRH. B. GHIH. C. CRH. D. GnRH.
19. CRH có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Kích thích lớp cầu vỏ th ng th n bài ti t hormon.
B. Kích thích lớp bó vỏ th ng th n bài ti t hormon.
C. Kích thích lớp l ới vỏ th ng th n bài ti t hormon.
D. Kích thích lớp t bào sắc t sản xuất sắc t melanin.
20. Tên của hormon giải phóng kích dục tố là: A. FSH RH. B. LH RH. C. GnRH. D. FSH RH và LH RH.
21. Điều hoà ngược vòng dài:
A. Y u t điều khiển là hormon tuy n yên, y u t ch u điều khiển là hormon vùng d ới đ i.
B. Y u t điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên, y u t ch u điều khiển là hormon vùng d ới đ i.
C. Y u t điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên, y u t ch u điều khiển là hormon tuy n yên.
D. Y u t điều khiển là hormon vùng d ới đ i, y u t ch u điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên.
22. Điều hoà ngược vòng ngắn: 4
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
A. Y u t điều khiển là hormon tuy n yên, y u t ch u điều khiển là hormon vùng d ới đ i.
B. Y u t điều khiển là hormon vùng d ới đ i, y u t ch u điều khiển là hormon tuy n yên.
C. Y u t điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên, y u t ch u điều khiển là hormon vùng d ới đ i.
D. Y u t điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên, y u t ch u điều khiển là hormon tuy n yên.
►TUY N YÊN > Các hormon > Các hormon thuỳ tr ớc tuy n yên
23. Tác dụng của GH là:
A. Tăng v n chuyển glucose vào t bào.
B. Giảm v n chuyển acid amin vào t bào. C. Giảm thoái hoá lipid
D. Tăng huy đ ng m cho quá trình sinh năng l ng.
24. GH làm tăng nồng đ glucose trong máu do:
A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan. B. Tăng t o đ ờng mới.
C. Giảm thoái hoá glucose ở t bào.
D. Giảm bài ti t insulin c a tuy n tụy.
25. Tác dụng của GH trên xương là:
A. Phát triển mô sụn và c t hoá thành x ơng.
B. Phát triển mô sụn và làm dày màng x ơng.
C. Phát triển chiều dài c a x ơng.
D. Phát triển bề dày c a x ơng.
26. Các y u tố sau đây làm tăng bài ti t GH, trừ: A. Tăng đ ờng huy t. B. Giảm đ ờng huy t.
C. Tăng acid amin huy t t ơng. D. Stress.
27. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, trừ:
A. Bàn chân, bàn tay to. B. Ph t ng to. C. Đ ờng huy t tăng.
D. Acid amin huy t t ơng tăng. 5
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
28. Tác dụng c a prolactin là:
A. Phát triển ng tuy n vú và mô đệm.
B. Phát triển ng tuy n và thuỳ tuy n.
C. Kích thích bài ti t sữa.
D. Phát triển tuy n vú và kích thích bài ti t sữa.
29. Thuỳ sau tuy n yên đ c gọi là thuỳ thần kinh vì:
A. Liên hệ m t thi t với vùng d ới đ i qua bó d ới đ i-yên.
B. Có cấu trúc hoàn toàn gi ng các cấu trúc thần kinh khác.
C. Có cấu trúc g m các nơron có khả năng ch ti t gi ng vùng d ới đ i.
D. Có cấu trúc g m các nhánh c a s i trục mà thân nơron nằm ở vùng d ới đ i.
30. Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên m t mô đích, trừ: A. GH. B. Prolactin. C. ACTH. D. TSH. E. LH.
31. Các hormon sau đây đều có tác dụng lên cả cấu trúc và ch c năng c a mô đích, trừ: A. ACTH. B. Prolactin. C. TSH. D. LH. E. FSH.
32. TSH tác đ ng lên các giai đo n sau đây c a quá trình sinh tổng h p T3-T4, trừ:
A. Oxy hoá iodur thành iod nguyên tử .
B. Thu nh p iod từ máu vào tuy n giáp.
C. Gắn iod nguyên tử vào nhân tyrosin.
D. Ng ng tụ hai phân tử MIT và DIT.
E. Giải phóng T3-T4 ra khỏi thyroglobulin.
33. Tác dụng c a LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ng sinh tinh.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng.
C. Kích thích làm nở to tinh hoàn.
D. Kích thích sản xuất testosteron. 6
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
34. Tác dụng c a FSH trên nữ giới:
A. Kích thích noãn nang phát triển.
B. Kích thích sản xuất estrogen.
C. Kích thích sản xuất progesteron.
D. Kích thích t o hoàng thể.
35. Các tác dụng sau đây đều là tác dụng c a GH, trừ:
A. Tăng sự phân chia t bào.
B. Tăng kích th ớc các t bào.
C. Phát triển sụn lên h p.
D. Kích thích t o huỷ c t bào. 36. Tác dụng c a LH:
A. Kích thích ng sinh tinh phát triển.
B. Kích thích noãn nang phát triển và chín.
C. Kích thích bài ti t inhibin.
D. Kích thích nang tuy n vú phát triển.
37. GH đ c bài ti t nhiều khi:
A. N ng đ acid amin huy t t ơng tăng. B. Ng .
C. N ng đ TRH huy t t ơng tăng. D. Đ ờng huy t tăng. 38. Tác dụng c a TSH là:
A. Kích thích tuy n giáp sản xuất calcitonin.
B. Tăng kích th ớc tuy n giáp.
C. Giảm quá trình bắt iod c a t bào tuy n giáp.
D. Tăng chuyển hoá cơ sở.
►TUY N YÊN > Các hormon > Các hormon thuỳ sau tuy n yên
39. Tác dụng c a oxytocin lên tuy n vú là
A. Tăng phát triển ng tuy n.
B. Tăng phát triển nang tuy n. C. Tăng bài ti t sữa. D. Tăng bài xuất sữa.
E. Tăng cả bài ti t và bài xuất sữa. 7
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
40. Các tác dụng sau đây là c a oxytocin, trừ: A. Tăng bài ti t sữa. B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng co bóp cơ tử cung.
D. Tăng ho t đ ng c a t bào cơ biểu mô tuy n vú.
41. Các tác dụng sau đây là c a vasopressin, trừ:
A. Tăng tái hấp thu n ớc ở ng th n.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ng th n. C. Co cơ trơn m ch máu. D. Tăng huy t áp m nh.
42. Y u t làm tăng bài ti t ADH là:
A. Tăng n ng đ glucose trong máu.
B. Tăng n ng đ protein trong máu.
C. Giảm n ng đ ion Na+ trong máu. D. Giảm thể tích máu.
43. Các y u t sau đây kích thích bài ti t oxytocin, trừ:
A. Tăng n ng đ prolactin trong máu.
B. Kích thích trực ti p vào núm vú.
C. Kích thích trực ti p vào đ ờng sinh dục. D. Kích thích tâm lý.
44. ADH đ c bài ti t nhiều khi:
A. Áp suất thẩm thấu huy t t ơng giảm.
B. N ng đ ion K+ huy t t ơng tăng. C. Mất máu nhiều.
D. N ng đ renin huy t t ơng tăng.
E. Tổn th ơng vùng d ới đ i. 45. ADH tăng d n đ n: A. Tăng l ng n ớc tiểu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ng th n.
C. Tăng bài xuất ion K+ ở ng th n.
D. Tăng thể tích tuần hoàn.
E. Tăng áp suất thẩm thấu c a máu. 8
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
►TUY N YÊN > Các hormon > R i lo n bài ti t hormon tuy n yên: khổng l , lùn, đái tháo nh t
46. Bệnh đái tháo nh t xuất hiện do tổn th ơng: A. Thuỳ tr ớc tuy n yên. B. Thuỳ sau tuy n yên. C. Tuy n tu n i ti t.
D. Vùng l i giữa c a vùng d ới đ i. E. Th n.
►TUY N GIÁP > Hormon T3 - T4
47. T3-T4 làm phát triển cơ thể vì:
A. Kích thích x ơng dài ra.
B. Kích thích tăng sinh t bào.
C. Kích thích biệt hoá t bào.
D. Kích thích các t bào nở to.
48. T3-T4 làm tăng đ ờng huy t do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. Tăng hấp thu glucose ở ru t. C. Tăng t o đ ờng mới.
D. Giảm thoái hoá glucose ở t bào.
49. Tác dụng ch y u c a T3-T4 lên hệ tim-m ch là: A. Tăng l u l ng máu. B. Tăng nh p tim. C. Tăng s c co bóp c a tim. D. Giãn m ch.
50. Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân b Basedow nặng b sút cân, trừ: A. Kém ăn. B. Tăng thoái hoá protein. C. Tăng thoái hoá lipid. D. Mất ng .
51. Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, trừ: A. T3. B.T4. C. TSI. D. TSH. 9
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
52. Tác dụng c a T3-T4 làm tăng: A. Kích th ớc tuy n giáp.
B. Thời gian phản x gân x ơng. C. Thoái hoá lipid.
D. AMP vòng ở t bào đích.
53. Các y u t sau đây đều làm tăng bài ti t T3-T4 , trừ:
A. N ng đ iod vô cơ trong tuy n giáp cao.
B. N ng đ TSH trong máu cao.
C. N ng đ iod hữu cơ trong máu giảm. D. Khi b l nh hoặc stress.
54. Các triệu ch ng sau đây đều là c a bệnh Basedow, trừ: A. Nh p tim nhanh.
B. Kéo dài thời gian phản x gân gót. C. Run tay. D. B ớu cổ.
55. Các triệu ch ng sau đây đều là c a bệnh myxedema, trừ:
A. Chuyển hoá cơ sở giảm.
B. Kéo dài thời gian phản x gân gót. C. Khó ng . D. Ch m ch p.
56. Các triệu ch ng sau đây đều là c a bệnh b ớu cổ đ a ph ơng, trừ: A. B ớu cổ. B. Đ t p trung iod cao. C. TSH tăng cao. D. Nh p tim nhanh.
57. Các biểu hiện sau đây c a bệnh Basedow đều do T3-T4 tăng, trừ: A. Run đầu ngón tay. B. Gầy sút. C. L i mắt. D. Nh p tim nhanh. 58. Tác dụng c a T3 - T4:
A. Làm phát triển sụn liên h p. 10
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! B. Làm tăng tổng h p ATP.
C. Làm tăng AMP vòng t i t bào đích.
D. Làm tăng t c đ phản ng hoá học ở các t bào.
59. T3 - T4 có các tác dụng sau đây lên hệ thần kinh - cơ, trừ: A. Tăng kích th ớc não. B. Tăng ch c năng nưo. C. Tăng phản ng c a cơ.
D. Tăng tổng h p protein cơ.
E. Tăng d n truyền xung đ ng qua synap.
60. R i lo n bài ti t T3 - T4 gây r i lo n ch c năng sinh dục:
A. Thi u T3 - T4 làm tăng dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
B. Thi u T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
C. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
D. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
61. Triệu ch ng g i ý chẩn đoán bệnh myxedema: A. L i mắt. B. Hay h i h p. C. Tăng cân.
D. Thời gian phản x gân gót là 300 ms.
E. Đ t p trung iod phóng x tăng.
62. Run cơ trong bệnh Basedow là do:
A. Cơ tăng phản ng với kích thích.
B. Cơ y u do tăng thoái hoá protein.
C. Cơ luôn b kích bởi hệ thần kinh trung ơng.
D. Ho t hoá các synap c a trung tâm điều hoà tr ơng lực cơ ở tuỷ s ng.
63. Phù trong suy tuy n giáp do:
A. đọng acid hyaluronic, chrondoitinsulfat k t h p với protein.
B. đọng acid hyaluronic k t h p với chrondoitinsulfat.
C. đọng chrondoitinsulfat k t h p với protein.
D. đọng acid hyaluronic k t h p với protein. ►TUY N TH NG TH N > Vỏ th ng th n
64. Cortisol có tác dụng ch ng d ng do:
A. Giảm l ng kháng thể IgE. 11
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
B. Giảm phản ng k t h p giữa kháng nguyên - kháng thể.
C. Giảm s l ng d ng bào và b ch cầu a base.
D. Giảm giải phóng histamin.
65. Cortisol có tác dụng ch ng viêm do các lý do sau đây, trừ:
A. Làm tăng s l ng b ch cầu đa nhân trung tính.
B. Làm vững bền màng lysosom.
C. c ch giải phóng histamin, bradykinin.
D. c ch tổng h p prostaglandin.
66. Hormon c a tuy n th ng th n có tác dụng sinh m ng là: A. Adrenalin. B. Noradrenalin. C. Cortisol. D. Aldosteron.
67. Cortisol có tác dụng ch ng stress do các lý do sau đây, trừ:
A. Tăng v n chuyển d ch vào hệ th ng m ch máu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ do đó tăng tái hấp thu n ớc và làm tăng kh i l ng tuần hoàn.
C. Tăng thoái hoá protein, cung cấp acid amin để tổng h p glucose và các h p chất cơ bản c a t bào.
D. Tăng thoái hoá lipid cung cấp năng l ng cho quá trình tổng h p glucose và các các
h p chất cơ bản c a t bào.
68. Cortisol làm tăng đ ờng huy t ch y u nhờ tác dụng:
A. Tăng t o đ ờng mới ở gan.
B. Giảm thoái hoá glucose ở mô.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Tăng hấp thu glucose ở ru t.
69. Tác dụng ch y u c a aldosteron là:
A. Tăng tái hấp thu n ớc ở ng l n gần.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ng l n gần.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài ti t ion K+ ở ng l n xa và ng góp.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài ti t ion K+ ở ng tuy n m hôi.
70. Aldosteron tăng d n đ n: 12
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ng th n.
B. Tăng bài xuất ion Na+ ra n ớc tiểu.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ng th n.
D. Tăng tái hấp thu ion K+ ở ng th n.
71. Sản xuất aldosteron tăng khi: A. N ng đ ACTH tăng.
B. N ng đ ion Na+ huy t t ơng tăng.
C. N ng đ ion K+ huy t t ơng giảm. D. Mất máu nặng.
72. Cortisol đ c bài ti t nhiều trong các tr ờng h p sau đây, trừ:
A. N ng đ acid amin tăng trong máu.
B. N ng đ glucose trong máu giảm. C. Chấn th ơng nặng. D. Shock phản vệ.
73. Nh c năng tuy n vỏ th ng th n có biểu hiện: A. Tăng cân. B. Đái đ ờng. C. Tăng huy t áp. D. R i lo n sắc t da.
E. Chuyển hoá cơ sở giảm.
74. Coctisol làm tăng n ng đ glucose huy t t ơng vì:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. c ch men hexokinase ở t bào.
C. Tăng v n chuyển glucose qua màng t bào.
D. Giảm thoái hoá glucose ở mô. ►TUY N TH NG TH N > Tuỷ th ng th n
75. Tác dụng c a adrenalin trên m ch máu: A. Co m ch toàn thân.
B. Co m ch d ới da, m ch cơ vân, giưn m ch vành, m ch th n, m ch não.
C. Co m ch d ới da, giãn m ch cơ vân, m ch vành, m ch não, m ch th n.
D. Co m ch d ới da, m ch cơ vân, m ch th n, giãn m ch vành, m ch não.
76. Adrenalin làm tăng đ ờng huy t vì:
A. Tăng hấp thu glucose ở ru t. 13
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Giảm thoái hoá glucose ở t bào. D. Tăng t o đ ờng mới.
77. Tác dụng ch y u c a noradrenalin là:
A. Tăng nh p tim và s c co bóp c a cơ tim.
B. Co m ch toàn thân làm tăng huy t áp. C. Tăng đ ờng huy t.
D. Giưn cơ trơn đ ờng tiêu hoá.
78. Adrenalin đ c bài ti t nhiều trong các tr ờng h p sau đây, trừ: A. Chấn th ơng nặng. B. Tru tim m ch. C. ACTH tăng. D. Đ ờng huy t giảm.
79. Tác dụng c a adrenalin và noradrenalin t i cơ quan đích phụ thu c vào:
A. Bản chất hoá học c a hormon.
B. N ng đ và ho t tính c a hormon.
C. Lo i receptor có ở cơ quan đích.
D. Hệ th ng enzym có ở t bào đích.
80. Tác dụng c a noradrenalin là:
A. Co cơ trơn c a m ch máu. B. Co m ch toàn thân.
C. Làm tăng huy t áp tâm thu.
D. Làm tăng huy t áp tâm tr ơng.
E. Làm co m ch toàn thân gây tăng cả huy t áp tâm thu và huy t áp tâm tr ơng.
►TUY N TU N I TI T > Insulin: Polypeptid
81. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng thoái hoá glucose ở t bào. A. Đúng B. Sai
82. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng t o đ ờng mới. A. Đúng B. Sai
83. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ru t. A. Đúng B. Sai 14
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
84. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tổng h p glycogen từ glucose ở gan. A. Đúng B. Sai
85. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein: Tăng v n chuyển acid amin vào trong t bào. A. Đúng B. Sai
86. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein: Tăng tổng h p protein ở t bào. A. Đúng B. Sai
87. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein: Tăng thoái hoá protein ở t bào. A. Đúng B. Sai
88. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein: Giảm dự trữ protein ở gan. A. Đúng B. Sai
89. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm tổng h p acid béo ở gan. A. Đúng B. Sai
90. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm v n chuyển acid béo từ gan đ n mô m . A. Đúng B. Sai
91. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá lipid: Tăng sử dụng acid béo ở gan để t o triglycerid. A. Đúng B. Sai
92. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá lipid: c ch các enzym phân giải triglycerid. A. Đúng B. Sai
93. Tác dụng c a insulin lên đ ờng huy t:
A. Tăng hấp thu glucose ở ru t.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
D. Tăng t o đ ờng mới ở gan.
94. Insulin có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan. 15
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ. C. Giảm t o đ ờng mới.
D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ.
95. Insulin làm tăng dự trữ glucose d ới d ng glycogen do các tác dụng sau đây, trừ: A. Bất ho t phosphorylase.
B. Tăng ho t tính glucokinase.
C. Tăng ho t tính glycogensynthetase. D. c ch hexokinase.
96. Các yêú t sau đây đều làm tăng bài ti t insulin, trừ:
A. N ng đ glucose trong máu tăng.
B. N ng đ acid béo trong máu tăng.
C. N ng đ acid amin trong máu tăng.
D. Kích thích m nh hệ thần kinh tự ch .
97. Insulin kích thích v n chuyển glucose qua màng các t bào c a các mô sau đây, trừ: A. Cơ tim.
B. T bào biểu mô niêm m c ru t. C. Cơ vân. D. Mô m .
98. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein và lipid:
A. Tăng thoái hoá protein thành acid amin.
B. Tăng thoái hoá lipid thành acid béo.
C. Tăng chuyển acid amin thành glucose.
D. Tăng v n chuyển tích cực acid amin vào trong t bào.
99. Biểu hiện c a bệnh đái tháo đ ờng tụy týp I là: A. Béo bệu. B. X m da. C. Sút cân. D. Co gi t.
100. Biểu hiện sớm c a cơn h đ ờng huy t do u tuy n tụy là: A. Tim đ p nhanh. B. Vã m hôi. C. Co gi t. D. Mệt. 16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
101. Đ ờng huy t tăng và bài xuất ra n ớc tiểu trong: A. u năng tuy n giáp.
B. Teo tiểu đảo Langerhans. C. U tuy n tu n i ti t. D. U tuỷ th ng th n.
102. Cách giải thích đúng tr ờng h p b tăng đ ờng huy t:
A. Do tăng n ng đ adrenalin vì adrenalin làm tăng t o đ ờng mới.
B. Do tăng n ng đ GH vì GH làm giảm v n chuyển glucose qua màng t bào.
C. Do tăng n ng đ T3 vì T3 làm giảm thoái hoá glucose ở mô.
D. Do tăng n ng đ glucagon vì glucagon làm tăng hấp thu glucose ở ru t.
103. M t bệnh nhân b đái tháo đ ờng nặng (thể phụ thu c insulin) do không đ c điều tr s có triệu ch ng: A. Thở ch m.
B. Hơi thở có mùi aceton. C. Tăng cân.
D. Áp suất thẩm thấu huy t t ơng giảm.
E. Insulin huy t t ơng tăng. 104. Tác dụng c a insulin:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose. B. Tăng t o đ ờng mới.
C. Tăng chuyển glucose thành acid béo.
D. Tăng hấp thu glucose ở ru t. E. Tăng thoái hoá lipid.
►TUY N TU N I TI T > Glucagon: Polypeptid
105. Tác dụng c a glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ru t. A. Đúng B. Sai
106. Tác dụng c a glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng t o đ ờng mới. A. Đúng B. Sai
107. Tác dụng c a glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng phân giải glycogen thành Glucose ở gan. A. Đúng B. Sai 17
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
108. Tác dụng c a glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tái hấp thu glucose ở ng th n. A. Đúng B. Sai
109. Khi glucagon đ c bài ti t nhiều thì: Tăng phân giải lipid ở mô m dự trữ. A. Đúng B. Sai
110. Khi glucagon đ c bài ti t nhiều thì: c ch men lipase ở mô m dự trữ. A. Đúng B. Sai
111. Khi glucagon đ c bài ti t nhiều thì: c ch tổng h p triglycerid ở gan. A. Đúng B. Sai
112. Khi glucagon đ c bài ti t nhiều khi đói. A. Đúng B. Sai
113. Tác dụng glucagon lên đ ờng huy t:
A. Tăng thoái hoá glucose ở t bào.
B. Tăng hấp thu glucose ở ru t.
C. Tăng tổng h p glycogen từ glucose ở gan.
D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
114. Glucagon làm tăng đ ờng huy t do:
A. Tăng hấp thu glucose ở ru t.
B. Giảm thoái hoá glucose ở t bào. C. Tăng t o đ ờng mới.
D. Giảm v n chuyển glucose từ máu vào t bào.
115. Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, trừ:
A. Tăng phân giải lipid ở mô m dự trữ.
B. c ch tổng h p triglycerid ở gan.
C. c ch v n chuyển acid béo từ máu vào gan.
D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để t o năng l ng.
116. Cơ ch tác dụng c a glucagon t i t bào đích là:
A. Ho t hoá hệ gen trong nhân t bào đích.
B. Gắn với receptor trong bào t ơng.
C. Làm tăng v n chuyển ion Ca++ qua màng t bào. 18
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
D. Ho t hoá enzym adenylcyclase t i t bào đích và làm tăng n ng đ AMP vòng trong bào t ơng.
E. c ch enzym phosphodiesterase do đó làm tăng n ng đ AMP vòng.
117. Glucagon có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng t o đ ờng mới ở gan từ ngu n acid amin.
C. Tăng phân giải lipid ở mô m dự trữ.
D. c ch tổng h p tryglycerid ở gan.
E. Tăng phân giải protein thành acid amin.
►TUY N TU N I TI T > Điều hoà bài ti t: n ng đ glucose/huy t thanh
118. Các yêú t sau đây đều làm tăng bài ti t glucagon, trừ:
A. N ng đ glucose trong máu giảm d ới 70 mg%.
B. N ng đ acid amin tăng cao trong máu.
C. N ng đ acid béo tăng trong máu.
D. Luyện t p và lao đ ng nặng.
119. M t bệnh nhân có n ng đ glucose trong huy t t ơng là 50mg/100ml huy t t ơng .
N ng đ hormon nào trong các hormon sau đây s tăng: A. Glucagon. B. Insulin. C. Noradrenalin. D. Aldosteron.
►TUY N C N GIÁP > Parathormon: polypeptid
120. Bản chất hoá học c a hormon tuy n c n giáp: A. Protein. B. Polypeptid. C. Peptid. D. Glycoprotein.
►TUY N C N GIÁP > Tác dụng parathormon
121. N ng đ parathormon huy t t ơng tăng s làm tăng:
A. S l ng t bào t o c t bào.
B. N ng đ ion phosphat huy t t ơng.
C. Sinh tổng h p 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Bài xuất ion calci ở ng l n xa. 19
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
122. Parathormon và 1,25 - dihydroxycholecalciferol có nhiều tác dụng gi ng nhau, tác
dụng nào trong các tác dụng sau đây đặc hiệu cho 1,25 - dihydroxycholecalciferol:
A. Tăng tái hấp thu ion calci ở ng th n.
B. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ng th n.
C. Tăng hấp thu ion calci ở ru t.
D. Tăng n ng đ ion calci huy t t ơng.
123. Parathormon làm tăng n ng đ ion calci huy t t ơng do:
A. Tăng hấp thu ion calci ở ru t.
B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ng th n.
C. Tăng ho t đ ng bơm ion calci ở màng các t bào x ơng. D. Cả A,B,C.
124. Parathormon là hormon có tính sinh m ng vì:
A. Thi u parathormon làm s i cơ dễ h ng phấn.
B. Thi u parathormon làm s i thần kinh dễ h ng phấn.
C. Thi u parathormon làm co cơ thanh quản.
D. Thi u parathormon gây cơn tetany.
125. 1,25 - dihydroxycholecalciferol có các tác dụng sau, trừ:
A. Tăng ho t tính phosphatase acid ở t bào niêm m c ru t.
B. Tăng t o protein v n tải ion calci ở t bào niêm m c ru t.
C. Tăng t o ATPase ở diềm bàn chải t bào niêm m c ru t.
D. Tăng ho t tính phosphatase kiềm ở t bào niêm m c ru t.
126. PTH có các mô đích sau đây, trừ: A. X ơng B. Gan C. Th n D. Ru t
►TUY N C N GIÁP > R i lo n bài ti t PTH
127. Nh c năng tuy n c n giáp: N ng đ ion calci n ớc tiểu tăng. A. Đúng B. Sai
128. Nh c năng tuy n c n giáp: N ng đ ion calci huy t t ơng giảm. A. Đúng B. Sai 20
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
129. Nh c năng tuy n c n giáp: N ng đ ion phosphat n ớc tiểu giảm. A. Đúng B. Sai
130. Nh c năng tuy n c n giáp: N ng đ ion phosphat huy t t ơng giảm. A. Đúng B. Sai
131. u năng tuy n c n giáp: N ng đ ion calci n ớc tiểu tăng. A. Đúng B. Sai
132. u năng tuy n c n giáp: N ng đ ion calci huy t t ơng tăng. A. Đúng B. Sai
133. u năng tuy n c n giáp: N ng đ ion phosphat n ớc tiểu giảm. A. Đúng B. Sai
134. u năng tuy n c n giáp: N ng đ ion phosphat huy t t ơng tăng. A. Đúng B. Sai
135. Các hormon tham gia điều hoà n ng đ Ca++ và sự phát triển x ơng: Parathormon
là m t hormon c a tuy n giáp. A. Đúng B. Sai
136. Các hormon tham gia điều hoà n ng đ Ca++ và sự phát triển x ơng: Parathromon
làm tăng đào thải ion Ca++ ra n ớc tiểu. A. Đúng B. Sai
137. Các hormon tham gia điều hoà n ng đ Ca++ và sự phát triển x ơng: Calcitonin làm
tăng ho t tính c a các t bào t o x ơng. A. Đúng B. Sai
138. Các hormon tham gia điều hoà n ng đ Ca++ và sự phát triển x ơng: Thi u
parathormon gây bệnh loưng x ơng. A. Đúng B. Sai
139. Các biểu hiện sau đây th ờng gặp ở nh c năng tuy n c n giáp, trừ: A. Run cơ. B. Co c ng cơ.
C. N ng đ calci n ớc tiểu giảm.
D. N ng đ phosphat n ớc tiểu giảm. 21
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
140. Nh c năng tuy n c n giáp:
A. N ng đ phosphat n ớc tiểu giảm.
B. N ng đ phosphat máu giảm.
C. N ng đ calci huy t t ơng tăng.
D. N ng đ calci n ớc tiểu tăng. 141. u năng tuy n c n giáp:
A. N ng đ calci n ớc tiểu giảm.
B. N ng đ calci huy t t ơng tăng.
C. N ng đ phosphat n ớc tiểu giảm.
D. N ng đ phosphat huy t t ơng tăng.
142. u năng tuy n c n giáp có thể gây ra loưng x ơng vì:
A. Giảm ho t đ ng c a t o c t bào do đó không tổng h p đ c khuôn protein c a x ơng.
B. Tăng bài xuất ion calci ở ng th n do đó thi u calci để t o h p chất calci phosphat lắng đọng ở x ơng.
C. Tăng bài xuất ion phosphat ở ng th n do đó thi u phosphat để t o h p chất calci
phosphat lắng đọng ở x ơng.
D. Tăng ho t đ ng c a huỷ c t bào do đó làm tăng quá trình huỷ x ơng.
143. Parathormon đ c bài ti t nhiều khi:
A. N ng đ ion phosphat huy t t ơng tăng.
B. Áp lực thẩm thấu c a máu giảm.
C. N ng đ ion calci huy t t ơng giảm.
D. N ng đ calcitonin huy t t ơng giảm.
144. M t bệnh nhân b cắt mất tuy n c n giáp sau ph u thu t tuy n giáp 10 ngày s có
triệu ch ng nào trong các triệu ch ng sau đây:
A. N ng đ ion phosphat và calci huy t t ơng giảm.
B. N ng đ ion phosphat và calci huy t t ơng tăng.
C. N ng đ ion calci n ớc tiểu tăng.
D. N ng đ ion phosphat n ớc tiểu tăng.
E. N ng đ ion calci huy t t ơng giảm.
145. N ng đ ion calci huy t t ơng đ c điều hoà nhanh do:
A. PTH ho t hoá t bào huỷ x ơng ho t đ ng.
. PTH ho t hoá bơm calci có trên màng t bào t o x ơng và t bào x ơng.
C. PTH kích thích hình thành t bào huỷ x ơng mới. 22
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
D. PTH làm tăng ho t tính ATPase ở t bào niêm m c ru t.
146. Y u t nào sau đây có tác dụng trực ti p điều hoà bài ti t parathormon:
A. N ng đ ion phosphat huy t t ơng.
B. N ng đ calcitonin huy t t ơng.
C. N ng đ 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. N ng đ calci toàn phần trong huy t t ơng.
E. N ng đ ion Ca++ huy t t ơng.
►HORMON MÔ > Đ nh nghĩa - phân lo i
147. Gastrin: polypeptid; niêm m c hang v , tụy, yên, vùng h đ i bài ti t A. Đúng B. Sai
148. Secretin: polypeptid; niêm m c tá tràng , vùng h đ i, vỏ não bài ti t A. Đúng B. Sai
149. Cholecystokinin: polypeptid; niêm m c tá tràng, vùng h đ i, vỏ não bài ti t A. Đúng B. Sai
150. Bombesin: polypeptid; niêm m c d dày, tá tràng bài ti t, m t ít ở da, phổi, não. A. Đúng B. Sai
151. Bradykinin: peptid; do nhiều mô sản xuất A. Đúng B. Sai
152. Serotonin: sản phẩm chuyển hoá c a tryptophan: do niêm m c ru t, d dày, tiểu cầu,
vùng h đ i, hệ limbic, tuỷ s ng bài ti t A. Đúng B. Sai
153. Erythropoietin: glycoprotein; t bào biểu mô quanh ng th n, gan sản xuất khi b thi u máu A. Đúng B. Sai
154. Histamin: sản phẩm khử carboxyl c a histidin; do hầu h t các mô sản xuất A. Đúng B. Sai
155. Prostaglandin: acid béo; do các mô sản xuất A. Đúng B. Sai 23
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
►HORMON MÔ > Tác dụng c a m t s hormon mô
156. Gastrin kích thích bài ti t d ch v - d ch tụy, tăng bài ti t insulin - glucagon - secretin. A. Đúng B. Sai
157. Secretin kích thích bài ti t d ch tụy loãng, kích thích gan sản xuất m t, c ch giải
phóng gastrin, kích thích bài ti t insulin. A. Đúng B. Sai
158. Cholecystokinin: kích thích bài ti t d ch tụy nhiều enzym, tăng bài ti t glucagon - insulin. A. Đúng B. Sai
159. Bombesin: tăng ti t d ch v , gastrin, tăng co bóp ru t non, túi m t, liên quan đ n điều hòa thân nhiệt. A. Đúng B. Sai
160. Bradykinin: giãn m ch, tăng tính thấm thành m ch. A. Đúng B. Sai
161. Serotonin: co m ch vành, co ph quản, tăng nhu đ ng ru t. A. Đúng B. Sai
162. Erythropoietin: kích thích sản sinh h ng cầu từ t bào g c r i v n chuyển ra máu ngo i vi. A. Đúng B. Sai
163. Histamin: tham gia trong phản ng quá m n và các biểu hiện c a d ng, kích thích sản xuất HCl. A. Đúng B. Sai
164. Prostaglandin: có tác dụng riêng trên từng cơ quan (tim, ph quản, ng tiêu hoá, tử
cung, tiểu cầu, quá trình viêm nhiễm). A. Đúng B. Sai 24
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! ĐÁP ÁN
-------------------------------------------------------------- Câu 1 Câu 25 Câu 49 Câu 73 Câu 97 Câu 121 D B B D A C Câu 2 Câu 26 Câu 50 Câu 74 Câu 98 Câu 122 E A A D D A Câu 3 Câu 27 Câu 51 Câu 75 Câu 99 Câu 123 C D D C C D Câu 4 Câu 28 Câu 52 Câu 76 Câu 100 Câu 124 A C C B D C Câu 5 Câu 29 Câu 53 Câu 77 Câu 101 Câu 125 D D A B B A Câu 6 Câu 30 Câu 54 Câu 78 Câu 102 Câu 126 A A B C B B Câu 7 Câu 31 Câu 55 Câu 79 Câu 103 Câu 127 D B C C B B Câu 8 Câu 32 Câu 56 Câu 80 Câu 104 Câu 128 C A D E C A Câu 9 Câu 33 Câu 57 Câu 81 Câu 105 Câu 129 B D C A B A Câu 10 Câu 34 Câu 58 Câu 82 Câu 106 Câu 130 D A D B A B Câu 11 Câu 35 Câu 59 Câu 83 Câu 107 Câu 131 D D D B A A Câu 12 Câu 36 Câu 60 Câu 84 Câu 108 Câu 132 C B B A B A Câu 13 Câu 37 Câu 61 Câu 85 Câu 109 Câu 133 D A C A A B Câu 14 Câu 38 Câu 62 Câu 86 Câu 110 Câu 134 C B D A B B Câu 15 Câu 39 Câu 63 Câu 87 Câu 111 Câu 135 D D A B A B Câu 16 Câu 40 Câu 64 Câu 88 Câu 112 Câu 136 B A D B A B Câu 17 Câu 41 Câu 65 Câu 89 Câu 113 Câu 137 D B A B D A Câu 18 Câu 42 Câu 66 Câu 90 Câu 114 Câu 138 C D C B C A Câu 19 Câu 43 Câu 67 Câu 91 Câu 115 Câu 139 A A B A D A Câu 20 Câu 44 Câu 68 Câu 92 Câu 116 Câu 140 C C A A D A Câu 21 Câu 45 Câu 69 Câu 93 Câu 117 Câu 141 B D C C E B Câu 22 Câu 46 Câu 70 Câu 94 Câu 118 Câu 142 A B C A C D Câu 23 Câu 47 Câu 71 Câu 95 Câu 119 Câu 143 D C D D A C Câu 24 Câu 48 Câu 72 Câu 96 Câu 120 Câu 144 C D A B B E 25
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! Câu 145 Câu 149 Câu 153 Câu 157 Câu 161 B A A A A Câu 146 Câu 150 Câu 154 Câu 158 Câu 162 E A A A A Câu 147 Câu 151 Câu 155 Câu 159 Câu 163 A A A A A Câu 148 Câu 152 Câu 156 Câu 160 Câu 164 A A A A A 26
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)