Trắc nghiệm Sinh lý nội tiết

Trắc nghiệm Sinh lý nội tiết

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Sinh li noi tiet de trac nghiem
Sinh học Đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Sinh li noi tiet de trac nghiem
Sinh học Đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
1
SINH LÝ NI TIT
►Đi cơng v h ni tit hormon > Đnh nghĩa v hormon
1. Hormon là mt cht hoá hc do:
A. Mt tuyn ni tit bài tit vào máu và cóc dng phn xa ca cơ th.
B. Mt cơ quan bài tit vào máu và có tác dng phn xa ca th.
C. Mt nhóm t bào bài tit vào máu và có tác dng các t bào khác ca th.
D. Mt nhóm t bào hoc mt tuyn ni tit bài tit vào máu tác dng các t bào
khác ca th.
►Đi cơng v h ni tit và hormon > Phân loi hormon
2. Các hormon sau đây đu là hormon ca tuyn ni tit, tr:
A. Calcitonin.
B. Estrogen.
C. Noradrenalin.
D. Aldosteron.
E. Secretin.
►Đi cơng v h ni tit hormon > Cơ ch tác dng
3. V trí receptor tip nhn hormon ti t bào đích :
A. Trong bào tơng, trong nhân t bào, màng trong t bào.
B. Màng ngoài t bào, bào tơng, màng trong t bào.
C. Màng ngoài t bào, bào tơng, trong nhân t bào.
D. Màng t bào, o tơng, trong nhân t bào.
4. Các cht sau đây đu là cht truyn tin th hai, tr:
A. Leukotrien.
B. Inositol triphosphat.
C. AMP vòng.
D. Ion Ca++
E. Diacyl glycerol.
5. Cht truyn tin th hai là:
A. AMP vòng, ion Mg++, phospholipid.
B. AMP vòng, ion Ca++, mnh phosholipid.
C. AMP vòng, ion Ca++, mnh inositol triphosphat.
D. AMP vòng, ion Ca++ , mnh phospholipid.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
2
6. Hormon có tác dng ti t o đích thông qua hot hoá h gen là:
A. Aldosteron.
B. Angiotensin.
C. Prostaglandin.
D. Histamin.
►Đi cơng v h ni tit và hormon > Điu hoà bài tit
7. Điều hngưc âm tính là kiu điu hoà t tuyn đích đn tuyn ch huy nhm:
A. Tăng nng đ hormon tuyn ch huy mi khi nng đ hormon tuyn đích giảm.
B. Gim nng đ hormon tuyn ch huy mi khi nng đ hormon tuyn đích tăng.
C. Điu chnh nng đ hormon tuyn ch huy mc thích hp mi khi nng đ hormon
tuyn đích thay đi.
D. Điu chnh nng đ hormon tuyn đích tr v mc bình thng mi khi nng đ ca
thay đi.
8. Điều hngưc ơng tính là kiu điu hoà:
A. To s ổn đnh cân bng ni môi mc cao hơn trong quá trình bnh lý.
B. To s mt ổn đnh cân bng ni môi dn đn tình trng bnh lý.
C. To s mt ổn đnh cân bng ni môi tm thi đ bo v th.
D. To s ổn đnh cân bng ni môi mc cao hơn đ bo v cơ th.
9. Đc đim ca ch điu hoà ngưc âm tính là:
A. Thng gp trong điu hoà chc ng h ni tit.
B. Thng gp trong điu hoà chc năng ca cơ th.
C. Thng gp trong điu hoà các phn ng hoá hc mc t bào.
D. Thng gp trong điu hoà chc ng mc quan.
►Đi cơng v h ni tit hormon > Phơng pháp đnh lng hormon
10. Phương pháp chn đoán thai da trên nguyên tc phát hin s mt ca
HCG trong máu hoặc trong c tiu vì:
A. HCG xut hin rt sm sau khi có thai do vy có th phát hin sm.
B. HCG mt trong mt thi gian dài trong thi k có thai do vy thun tin cho vic
phát hin.
C. HCG đc phát hin bng nhng k thut đ nhy đ đc hiu cao do vy không
nhm ln vi hormon khác.
D. HCG do rau thai sn xut ra và không có trong chu k sinh dc nh thng.
11. Đnh ng hormon bằng phương pháp min dch da trên nguyên tc:
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
3
A. Dùng kháng nguyên sn đ phát hin kháng th đặc hiu vi hormon trong nc
tiu.
B. Dùng kháng nguyên có sn để phát hin kháng th đặc hiu vi hormon có trong máu.
C. Dùng kháng th đặc hiu đ phát hin kháng nguyên hormon trong máu hoc
nc tiu.
D. Dùng kháng th đc hiu để phát hin kháng nguyên có trong máu.
12. Điu kin đ thc hin đưc k thut RIA trên nguyên tc cnh tranh là:
A. kháng nguyên đánh du và kháng th đc hiu vi t ln bng nhau.
B. kháng nguyên đánh du và kháng th đặc hiu vi t l thiu kháng th.
C. kháng nguyên đánh du, kháng nguyên t nhiên, kháng th đặc hiu vi t l thiu
kháng th.
D. kháng nguyên đánh du, kháng nguyên t nhiên, kháng th đặc hiu vi t l tha
kháng th.
E. kháng nguyên đánh du, kháng nguyên t nhiên, kháng th đặc hiu vi t l cân
bng.
VÙNG H ĐI. TH > Các hormon gii phóng và c ch
13. Vùng i đi sn xut các hormon sau:
A. TRH, TIH, CRH, GHIH, GHRH, GnRH, ADH, Vasopressin.
B. TRH, CRH, PTH, GnRH, ADH, Oxytocin, GHIH, GHRH.
C. TRH, CRH, PIH, TIH, GHIH, GHRH, Oxytocin, ADH.
D. TRH, CRH, GnRH, GHIH, GHRH, PIH, ADH, Oxytocin.
14. Hormon có cu trúc đơn gin nht là:
A. PIH.
B. GnRH.
C. TRH.
D. CRH.
15. Bn cht hoá hc ca GHRH (GRH) là:
A. Protein.
B. Glycoprotein.
C. Peptid.
D. Polypeptid.
16. Bn cht hoá hc ca TRH là:
A. Glycoprotein.
B. Peptid.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
4
C. Protein.
D. Polypeptid.
17. Tác dng ca TRH là:
A. Kích thích tuyn yên bài tit T3- T4.
B. Kích thích tuyn giáp bài tit T3- T4.
C. Kích thích tuyn yên bài tit ACTH.
D. Kích thích tuyn yên bài tit TSH.
18. Hormon gii phóng kích v thưng thn t là:
A. TRH.
B. GHIH.
C. CRH.
D. GnRH.
19. CRH có các tác dng sau đây, tr:
A. Kích thích lp cu v thng thn bài tit hormon.
B. Kích thích lp bó v thng thn bài tit hormon.
C. Kích thích lp li v thng thn bài tit hormon.
D. Kích thích lp to sc t sn xut sc t melanin.
20. Tên ca hormon gii phóng kích dc t là:
A. FSH RH.
B. LH RH.
C. GnRH.
D. FSH RH và LH RH.
21. Điu hoà ngưc vòng dài:
A. Yu t điu khin là hormon tuyn yên, yu t chu điu khin là hormon ng di
đi.
B. Yu t điu khin là hormon tuyn đích ngoi biên, yu t chu điu khin hormon
vùng di đi.
C. Yu t điu khin là hormon tuyn đích ngoi biên, yu t chu điu khin hormon
tuyn yên.
D. Yu t điu khin là hormon ng di đi, yu t chu điu khin hormon tuyn
đích ngoi biên.
22. Điu hoà ngưc vòng ngn:
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
5
A. Yu t điu khin là hormon tuyn yên, yu t chu điu khin là hormon ng di
đi.
B. Yu t điu khin là hormon vùng di đi, yu t chu điu khin hormon tuyn
yên.
C. Yu t điu khin là hormon tuyn đích ngoi biên, yu t chu điu khin hormon
vùng di đi.
D. Yu t điu khin hormon tuyn đích ngoi biên, yu t chu điu khin hormon
tuyn yên.
TUYN YÊN > Các hormon > Các hormon thu trc tuyn yên
23. Tác dng ca GH là:
A. Tăng vn chuyn glucose vào t bào.
B. Gim vn chuyn acid amin vào t bào.
C. Gim thoái hoá lipid
D. Tăng huy đng m cho quá trình sinh năng lng.
24. GH m tăng nng đ glucose trong máu do:
A. Tăng chuyn glycogen thành glucose gan.
B. Tăng to đng mi.
C. Gim thoái hoá glucose to.
D. Gimi tit insulin ca tuyn ty.
25. Tác dng ca GH trên xương là:
A. Phát trin mô sn và ct hoá thành xơng.
B. Phát trin mô sụn m y màng xơng.
C. Phát trin chiu dài ca xơng.
D. Phát trin by ca xơng.
26. Các yu t sau đây làm tăng bài tit GH, tr:
A. Tăng đng huyt.
B. Gim đng huyt.
C. Tăng acid amin huyt tơng.
D. Stress.
27. Các triu chng sau đây đu là ca bnh khng l, tr:
A. Bàn chân, bàn tay to.
B. Ph tng to.
C. Đng huyt tăng.
D. Acid amin huyt tơng tăng.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
6
28. Tác dng ca prolactin là:
A. Phát trin ng tuyn mô đm.
B. Phát trin ng tuyn và thu tuyn.
C. Kích thích bài tit sa.
D. Phát trin tuynvà kích thích bài tit sa.
29. Thu sau tuyn yên đc gi là thu thn kinh vì:
A. Liên h mt thit vi vùng di đi qua di đi-yên.
B. Có cu trúc hoàn toàn ging các cu trúc thn kinh khác.
C. Có cu trúc gm các nơron kh năng ch tit ging vùng di đi.
D. Có cu trúc gm các nhánh ca si trục mà thân nơron nm vùng di đi.
30. Các hormon sau đây đu có tác dụng đc hiu lên mt mô đích, tr:
A. GH.
B. Prolactin.
C. ACTH.
D. TSH.
E. LH.
31. Các hormon sau đây đu có tác dng lên c cu trúc và chc năng ca mô đích, tr:
A. ACTH.
B. Prolactin.
C. TSH.
D. LH.
E. FSH.
32. TSH c đng lên các giai đon sau đây ca quá trình sinh tng hp T3-T4, tr:
A. Oxy hoá iodur thành iod nguyên t .
B. Thu nhp iod t u vào tuyn giáp.
C. Gn iod nguyên t vào nhân tyrosin.
D. Ngng t hai phân t MIT và DIT.
E. Gii phóng T3-T4 ra khi thyroglobulin.
33. Tác dng ca LH trên nam gii là:
A. Kích thích phát trin ng sinh tinh.
B. Kích thích sn sinh tinh trùng.
C. Kích thích làm n to tinh hoàn.
D. Kích thích sn xut testosteron.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
7
34. Tác dng ca FSH trên n gii:
A. Kích thích noãn nang phát trin.
B. Kích thích sn xut estrogen.
C. Kích thích sn xut progesteron.
D. Kích thích to hoàng th.
35. Các tác dụng sau đây đu là tác dng ca GH, tr:
A. Tăng s phân chia t bào.
B. Tăng kích thc các t bào.
C. Phát trin sn lên hp.
D. Kích thích to hu ct bào.
36. Tác dng ca LH:
A. Kích thích ng sinh tinh phát trin.
B. Kích thích noãn nang phát trin và chín.
C. Kích thích bài tit inhibin.
D. Kích thích nang tuyn vú phát trin.
37. GH đc bài tit nhiu khi:
A. Nng đ acid amin huyt tơng tăng.
B. Ng.
C. Nng đ TRH huyt tơng tăng.
D. Đng huyt tăng.
38. Tác dng ca TSH là:
A. Kích thích tuyn giáp sn xut calcitonin.
B. Tăng kích thc tuyn giáp.
C. Gim quá trình bt iod ca to tuyn giáp.
D. Tăng chuyn hoá s.
TUYN YÊN > Các hormon > Các hormon thu sau tuyn yên
39. Tác dng ca oxytocin lên tuyn vú là
A. Tăng phát trin ng tuyn.
B. Tăng phát trin nang tuyn.
C. Tăng bài tit sa.
D. Tăng bài xut sa.
E. Tăng c bài tit và bài xut sa.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
8
40. Các tác dụng sau đây là ca oxytocin, tr:
A. Tăng bài tit sa.
B. Tăng bài xut sa.
C. Tăng co bóp t cung.
D. Tăng hot đng ca t bào biu mô tuyn vú.
41. Các tác dụng sau đây là ca vasopressin, tr:
A. Tăng tái hp thu nc ng thn.
B. Tăng tái hp thu ion Na+ ng thn.
C. Co trơn mch máu.
D. Tăng huyt áp mnh.
42. Yu t m tăng bài tit ADH là:
A. Tăng nng đ glucose trong máu.
B. Tăng nng đ protein trong máu.
C. Gim nng đ ion Na+ trong máu.
D. Gim th tích máu.
43. Các yu t sau đây kích thích bài tit oxytocin, tr:
A. Tăng nng đ prolactin trong máu.
B. Kích thích trc tip vào núm vú.
C. Kích thích trc tip vào đng sinh dc.
D. Kích thích tâm lý.
44. ADH đc bài tit nhiu khi:
A. Áp sut thm thu huyt tơng gim.
B. Nng đ ion K+ huyt tơng tăng.
C. Mt máu nhiu.
D. Nng đ renin huyt tơng tăng.
E. Tn thơng vùng di đi.
45. ADH tăng dn đn:
A. Tăng lng nc tiu.
B. Tăng tái hp thu ion Na+ ng thn.
C. Tăng bài xut ion K+ ng thn.
D. Tăng th tích tun hoàn.
E. Tăng áp sut thm thu ca máu.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
9
TUYN YÊN > c hormon > Ri lon bài tit hormon tuyn yên: khng l, lùn, đái
tháo nht
46. Bnh đái tháo nht xut hin do tổn thơng:
A. Thu trc tuyn yên.
B. Thu sau tuyn yên.
C. Tuyn tu ni tit.
D. Vùng li gia ca vùng di đi.
E. Thn.
TUYN GIÁP > Hormon T3 - T4
47. T3-T4 làm phát trin th:
A. Kích thích xơng i ra.
B. Kích thích tăng sinh t bào.
C. Kích thích bit hoá t bào.
D. Kích thích các t o n to.
48. T3-T4 làm tăng đng huyt do các tác dụng sau đây, tr:
A. Tăng phân gii glycogen thành glucose.
B. Tăng hp thu glucose rut.
C. Tăng to đng mi.
D. Gim thoái hoá glucose to.
49. Tác dng ch yu ca T3-T4 lên h tim-mch là:
A. Tăng lu lng máu.
B. Tăng nhp tim.
C. Tăng sc co bóp ca tim.
D. Giãn mch.
50. Nhng nguyên nhân sau đây đu làm cho bnh nhân b Basedow nng b sút cân, tr:
A. m ăn.
B. Tăng thoái hoá protein.
C. Tăng thoái hoá lipid.
D. Mt ng.
51. Các cht sau đây đu tăng bnh nhân Basedow, tr:
A. T3.
B.T4.
C. TSI.
D. TSH.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
10
52. Tác dng ca T3-T4 m tăng:
A. Kích thc tuyn giáp.
B. Thi gian phn x gân xơng.
C. Thoái hoá lipid.
D. AMP vòng t bào đích.
53. Các yu t sau đây đu m tăng bài tit T3-T4 , tr:
A. Nng đ iod vô trong tuyn giáp cao.
B. Nng đ TSH trong máu cao.
C. Nng đ iod hu cơ trong máu gim.
D. Khi b lnh hoc stress.
54. Các triu chng sau đây đu là ca bnh Basedow, tr:
A. Nhp tim nhanh.
B. Kéo dài thi gian phn x gân gót.
C. Run tay.
D. Bu c.
55. Các triu chng sau đây đu là ca bnh myxedema, tr:
A. Chuyn hoá s gim.
B. Kéo dài thi gian phn x gân gót.
C. Khó ng.
D. Chm chp.
56. Các triu chng sau đây đu là ca bnh bu c đa phơng, tr:
A. Bu c.
B. Đ tp trung iod cao.
C. TSH ng cao.
D. Nhp tim nhanh.
57. Các biu hin sau đây ca bnh Basedow đu do T3-T4 tăng, tr:
A. Run đu ngón tay.
B. Gy sút.
C. Li mt.
D. Nhp tim nhanh.
58. Tác dng ca T3 - T4:
A. Làm phát trin sn liên hp.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
11
B. m tăng tng hp ATP.
C. m tăng AMP vòng ti t bào đích.
D. m tăng tc đ phn ng hoá hc các t bào.
59. T3 - T4 có các tác dụng sau đây lên h thn kinh - , tr:
A. Tăng kích thc não.
B. Tăng chc năng nưo.
C. Tăng phn ng ca cơ.
D. Tăng tng hp protein cơ.
E. Tăng dn truyn xung đng qua synap.
60. Ri lon bài tit T3 - T4 gây ri lon chc năng sinh dc:
A. Thiu T3 - T4 m tăng dc tính nam và vô kinh n.
B. Thiu T3 - T4 làm mt dc tính nam băng kinh n.
C. Tha T3 - T4 làm mt dc tính nam và vô kinh n.
D. Tha T3 - T4 làm mt dc tính nam ng kinh n.
61. Triu chng gi ý chn đoán bnh myxedema:
A. Li mt.
B. Hay hi hp.
C. Tăng cân.
D. Thi gian phn x gân gót là 300 ms.
E. Đ tp trung iod phóng x tăng.
62. Run cơ trong bnh Basedow là do:
A. tăng phn ng vi kích thích.
B. yu do tăng thoái hoá protein.
C. luôn b kích bi h thn kinh trung ơng.
D. Hot hoá các synap ca trung m điu hoà trơng lc tu sng.
63. Phù trong suy tuyn giáp do:
A. đọng acid hyaluronic, chrondoitinsulfat kt hp vi protein.
B. đọng acid hyaluronic kt hp vi chrondoitinsulfat.
C. đọng chrondoitinsulfat kt hp vi protein.
D. đọng acid hyaluronic kt hp vi protein.
TUYN THNG THN > V thng thn
64. Cortisol có tác dng chng d ng do:
A. Gim lng kháng th IgE.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
12
B. Gim phn ng kt hp gia kháng nguyên - kháng th.
C. Gim s lng dng bào và bch cu a base.
D. Gim gii phóng histamin.
65. Cortisol có tác dng chng viêm do c do sau đây, tr:
A. m tăng s lng bch cu đa nhân trung tính.
B. Làm vng bn màng lysosom.
C. c ch gii phóng histamin, bradykinin.
D. c ch tng hp prostaglandin.
66. Hormon ca tuyn thng thn có tác dng sinh mng là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Cortisol.
D. Aldosteron.
67. Cortisol có tác dng chng stress do các lý do sau đây, tr:
A. Tăng vn chuyn dch vào h thng mch máu.
B. Tăng tái hp thu ion Na+ do đó tăng tái hp thu nc m tăng khi lng tun
hoàn.
C. Tăng thoái hoá protein, cung cp acid amin đ tng hp glucose các hp cht
bn ca to.
D. Tăng thoái hoá lipid cung cp năng lng cho quá trình tng hp glucose các các
hp cht cơ bn ca t bào.
68. Cortisol m ng đng huyt ch yu nh tác dng:
A. Tăng to đng mi gan.
B. Gim thoái hoá glucose mô.
C. Tăng phân gii glycogen thành glucose gan.
D. Tăng hp thu glucose rut.
69. Tác dng ch yu ca aldosteron là:
A. Tăng tái hp thu nc ng ln gn.
B. Tăng tái hp thu ion Na+ ng ln gn.
C. Tăng tái hp thu ion Na+ và bài tit ion K+ ng ln xa và ng góp.
D. Tăng tái hp thu ion Na+ và bài tit ion K+ ng tuyn m hôi.
70. Aldosteron tăng dn đn:
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
13
A. Tăng tái hp thu ion HCO3- ng thn.
B. Tăng bài xut ion Na+ ra nc tiu.
C. Tăng tái hp thu ion Na+ ng thn.
D. Tăng tái hp thu ion K+ ng thn.
71. Sn xut aldosteron tăng khi:
A. Nng đ ACTH tăng.
B. Nng đ ion Na+ huyt tơng tăng.
C. Nng đ ion K+ huyt tơng gim.
D. Mt máu nng.
72. Cortisol đc bài tit nhiu trong các trng hp sau đây, tr:
A. Nng đ acid amin tăng trong máu.
B. Nng đ glucose trong máu gim.
C. Chn thơng nng.
D. Shock phn v.
73. Nhc ng tuyn v thng thn có biu hin:
A. Tăng cân.
B. Đái đng.
C. Tăng huyt áp.
D. Ri lon sc t da.
E. Chuyn hoá s gim.
74. Coctisol m ng nng đ glucose huyt tơng vì:
A. Tăng phân gii glycogen thành glucose.
B. c ch men hexokinase t bào.
C. Tăng vn chuyn glucose qua màng t bào.
D. Gim thoái hoá glucose mô.
TUYN THNG THN > Tu thng thn
75. Tác dng ca adrenalin trên mch máu:
A. Co mch toàn thân.
B. Co mch di da, mch vân, giưn mch vành, mch thn, mch não.
C. Co mch di da, giãn mch vân, mch vành, mch não, mch thn.
D. Co mch di da, mch vân, mch thn, giãn mch vành, mch não.
76. Adrenalin m tăng đng huyt vì:
A. Tăng hp thu glucose rut.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
14
B. Tăng phân gii glycogen thành glucose gan.
C. Gim thoái hoá glucose to.
D. Tăng to đng mi.
77. Tác dng ch yu ca noradrenalin là:
A. Tăng nhp tim và sc co bóp ca tim.
B. Co mch toàn thân làm tăng huyt áp.
C. Tăng đng huyt.
D. Giưn trơn đng tiêu hoá.
78. Adrenalin đc bài tit nhiu trong các trng hp sau đây, tr:
A. Chn thơng nng.
B. Tru tim mch.
C. ACTH tăng.
D. Đng huyt gim.
79. Tác dng ca adrenalin và noradrenalin ti quan đích ph thuc vào:
A. Bn cht hoá hc ca hormon.
B. Nng đ và hot tính ca hormon.
C. Loi receptor có cơ quan đích.
D. H thng enzym t bào đích.
80. Tác dng ca noradrenalin là:
A. Co trơn ca mch máu.
B. Co mch toàn thân.
C. m tăng huyt áp tâm thu.
D. m tăng huyt áp tâm trơng.
E. m co mch toàn thân y tăng c huyt áp tâm thu và huyt áp tâm trơng.
TUYN TU NI TIT > Insulin: Polypeptid
81. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá carbohydrat: Tăng thoái hoá glucose t bào.
A. Đúng B. Sai
82. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá carbohydrat: Tăng to đng mi.
A. Đúng B. Sai
83. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá carbohydrat: Tăng hp thu glucose rut.
A. Đúng B. Sai
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
15
84. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá carbohydrat: Tăng tng hp glycogen t glucose
gan.
A. Đúng B. Sai
85. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá protein: Tăng vn chuyn acid amin vào trong t
bào.
A. Đúng B. Sai
86. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá protein: Tăng tng hp protein t bào.
A. Đúng B. Sai
87. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá protein: Tăng thoái hoá protein t bào.
A. Đúng B. Sai
88. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá protein: Gim d tr protein gan.
A. Đúng B. Sai
89. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá lipid: Gim tng hp acid béo gan.
A. Đúng B. Sai
90. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá lipid: Gim vn chuyn acid béo t gan đn
m.
A. Đúng B. Sai
91. Tác dng ca insulin lên chuyn h lipid: Tăng s dng acid béo gan đ to
triglycerid.
A. Đúng B. Sai
92. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá lipid: c ch các enzym phân gii triglycerid.
A. Đúng B. Sai
93. Tác dng ca insulin lên đng huyt:
A. Tăng hp thu glucose rut.
B. Tăng phân gii glycogen thành glucose gan.
C. Tăng thoái hoá glucose cơ.
D. Tăng to đng mi gan.
94. Insulin có các tác dụng sau đây, tr:
A. Tăng phân gii glycogen thành glucose gan.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
16
B. Tăng thoái hoá glucose cơ.
C. Gim to đng mi.
D. Tăng d tr glycogen gan cơ.
95. Insulin m tăng d tr glucose di dng glycogen do các tác dng sau đây, tr:
A. Bt hot phosphorylase.
B. Tăng hot tính glucokinase.
C. Tăng hot tính glycogensynthetase.
D. c ch hexokinase.
96. Các yêú t sau đây đu m tăng bài tit insulin, tr:
A. Nng đ glucose trong máu tăng.
B. Nng đ acid o trong máu ng.
C. Nng đ acid amin trong máu ng.
D. Kích thích mnh h thn kinh t ch.
97. Insulin kích thích vn chuyn glucose qua màng các t bào ca các sau đây, tr:
A. tim.
B. T bào biu mô niêm mc rut.
C. n.
D. Mô m.
98. Tác dng ca insulin lên chuyn hoá protein và lipid:
A. Tăng thoái hoá protein thành acid amin.
B. Tăng thoái hoá lipid thành acid béo.
C. Tăng chuyn acid amin thành glucose.
D. Tăng vn chuyn tích cc acid amin vào trong t bào.
99. Biu hin ca bnh đái tháo đng typ I là:
A. Béo bu.
B. Xm da.
C. Sút cân.
D. Co git.
100. Biu hin sm ca cơn h đng huyt do u tuyn ty là:
A. Tim đp nhanh.
B. Vã m hôi.
C. Co git.
D. Mt.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
17
101. Đng huyt ng bài xut ra nc tiu trong:
A. u năng tuyn giáp.
B. Teo tiu đo Langerhans.
C. U tuyn tu ni tit.
D. U tu thng thn.
102. Cách gii thích đúng trng hp b tăng đng huyt:
A. Do tăng nng đ adrenalin adrenalin m tăng to đng mi.
B. Do tăng nng đ GH vì GH làm gim vn chuyn glucose qua ng t bào.
C. Do tăng nng đ T3 vì T3 làm gim thoái hoá glucose mô.
D. Do tăng nng đ glucagon glucagon làm tăng hp thu glucose rut.
103. Mt bnh nhân b đái tháo đng nng (th ph thuc insulin) do không đc điu
tr s có triu chng:
A. Th chm.
B. Hơi thmùi aceton.
C. Tăng cân.
D. Áp sut thm thu huyt tơng gim.
E. Insulin huyt tơng tăng.
104. Tác dng ca insulin:
A. Tăng phân gii glycogen thành glucose.
B. Tăng to đng mi.
C. Tăng chuyn glucose thành acid béo.
D. Tăng hp thu glucose rut.
E. Tăng thoái hoá lipid.
TUYN TU NI TIT > Glucagon: Polypeptid
105. Tác dng ca glucagon lên chuyn hoá carbohydrat: Tăng hp thu glucose rut.
A. Đúng B. Sai
106. Tác dng ca glucagon lên chuyn hoá carbohydrat: Tăng to đng mi.
A. Đúng B. Sai
107. Tác dng ca glucagon lên chuyn hoá carbohydrat: Tăng phân gii glycogen thành
Glucose gan.
A. Đúng B. Sai
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
18
108. Tác dng ca glucagon lên chuyn hoá carbohydrat: Tăng tái hp thu glucose ng
thn.
A. Đúng B. Sai
109. Khi glucagon đc bài tit nhiu thì: Tăng phân gii lipid mô m d tr.
A. Đúng B. Sai
110. Khi glucagon đc bài tit nhiu thì: c ch men lipase m d tr.
A. Đúng B. Sai
111. Khi glucagon đc bài tit nhiu thì: c ch tng hp triglycerid gan.
A. Đúng B. Sai
112. Khi glucagon đc bài tit nhiu khi đói.
A. Đúng B. Sai
113. Tác dng glucagon lên đng huyt:
A. Tăng thoái hoá glucose to.
B. Tăng hp thu glucose rut.
C. Tăng tng hp glycogen t glucose gan.
D. Tăng phân gii glycogen thành glucose gan.
114. Glucagon m tăng đng huyt do:
A. Tăng hp thu glucose rut.
B. Gim thoái hoá glucose to.
C. Tăng to đng mi.
D. Gim vn chuyn glucose t máu vào to.
115. Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyn hoá lipid, tr:
A. Tăng phân gii lipid mô m d tr.
B. c ch tng hp triglycerid gan.
C. c ch vn chuyn acid béo t máu vào gan.
D. Gim cung cp acid béo cho các đ to năng lng.
116. ch tác dng ca glucagon ti t o đích là:
A. Hot hoá h gen trong nhân t bào đích.
B. Gn vi receptor trong bào tơng.
C. m tăng vn chuyn ion Ca++ qua màng t bào.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
19
D. Hot hoá enzym adenylcyclase ti t o đích m tăng nng đ AMP vòng trong
bào tơng.
E. c ch enzym phosphodiesterase do đó m tăng nng đ AMP vòng.
117. Glucagon có các tác dụng sau đây, tr:
A. Tăng phân gii glycogen thành glucose gan.
B. Tăng to đng mi gan t ngun acid amin.
C. Tăng phân gii lipid mô m d tr.
D. c ch tng hp tryglycerid gan.
E. Tăng phân gii protein thành acid amin.
TUYN TU NI TIT > Điu hoà bài tit: nng đ glucose/huyt thanh
118. Các yêú t sau đây đu m tăng bài tit glucagon, tr:
A. Nng đ glucose trong máu gim di 70 mg%.
B. Nng đ acid amin tăng cao trong máu.
C. Nng đ acid o ng trong máu.
D. Luyn tp lao đng nng.
119. Mt bnh nhân nng đ glucose trong huyt tơng 50mg/100ml huyt tơng .
Nng đ hormon nào trong các hormon sau đây s tăng:
A. Glucagon.
B. Insulin.
C. Noradrenalin.
D. Aldosteron.
TUYN CN GIÁP > Parathormon: polypeptid
120. Bn cht hoá hc ca hormon tuyn cn giáp:
A. Protein.
B. Polypeptid.
C. Peptid.
D. Glycoprotein.
TUYN CN GIÁP > Tác dng parathormon
121. Nng đ parathormon huyt tơng tăng s m tăng:
A. S lng t bào to ct bào.
B. Nng đ ion phosphat huyt tơng.
C. Sinh tng hp 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Bài xut ion calci ng ln xa.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
20
122. Parathormon 1,25 - dihydroxycholecalciferol nhiu tác dng ging nhau, tác
dng nào trong các tác dụng sau đây đc hiu cho 1,25 - dihydroxycholecalciferol:
A. Tăng tái hp thu ion calci ng thn.
B. Tăng tái hp thu ion phosphat ng thn.
C. Tăng hp thu ion calci rut.
D. Tăng nng đ ion calci huyt tơng.
123. Parathormon m tăng nng đ ion calci huyt tơng do:
A. Tăng hp thu ion calci rut.
B. Tăng tái hp thu ion calci và bài xut ion phosphat ng thn.
C. Tăng hot đng m ion calci màng các t bào xơng.
D. C A,B,C.
124. Parathormon là hormon có tính sinh mng vì:
A. Thiu parathormon làm si d hng phn.
B. Thiu parathormon làm si thn kinh d hng phn.
C. Thiu parathormon làm co thanh qun.
D. Thiu parathormon y cơn tetany.
125. 1,25 - dihydroxycholecalciferol có các tác dng sau, tr:
A. Tăng hot tính phosphatase acid to niêm mc rut.
B. Tăng to protein vn ti ion calci t bào niêm mc rut.
C. Tăng to ATPase dim bàn chi t bào niêm mc rut.
D. Tăng hot tính phosphatase kim t bào niêm mc rut.
126. PTH các đích sau đây, tr:
A. Xơng
B. Gan
C. Thn
D. Rut
TUYN CN GIÁP > Ri lon bài tit PTH
127. Nhc năng tuyn cn giáp: Nng đ ion calci nc tiu tăng.
A. Đúng B. Sai
128. Nhc năng tuyn cn giáp: Nng đ ion calci huyt tơng gim.
A. Đúng B. Sai
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
21
129. Nhc năng tuyn cn giáp: Nng đ ion phosphat nc tiu gim.
A. Đúng B. Sai
130. Nhc năng tuyn cn giáp: Nng đ ion phosphat huyt tơng gim.
A. Đúng B. Sai
131. u năng tuyn cn giáp: Nng đ ion calci nc tiu ng.
A. Đúng B. Sai
132. u năng tuyn cn giáp: Nng đ ion calci huyt tơng tăng.
A. Đúng B. Sai
133. u năng tuyn cn giáp: Nng đ ion phosphat nc tiu gim.
A. Đúng B. Sai
134. u năng tuyn cn giáp: Nng đ ion phosphat huyt tơng ng.
A. Đúng B. Sai
135. Các hormon tham gia điu hoà nng đ Ca++ s phát trin xơng: Parathormon
mt hormon ca tuyn giáp.
A. Đúng B. Sai
136. Các hormon tham gia điu hoà nng đ Ca++ s phát trin xơng: Parathromon
làm tăng đào thi ion Ca++ ra nc tiu.
A. Đúng B. Sai
137. Các hormon tham gia điu hoà nng đ Ca++ và s phát trin xơng: Calcitonin m
tăng hot tính ca các t bào to xơng.
A. Đúng B. Sai
138. Các hormon tham gia điu hoà nng đ Ca++ s phát trin xơng: Thiu
parathormon gây bnh loưng xơng.
A. Đúng B. Sai
139. Các biu hin sau đây thng gp nhc năng tuyn cn giáp, tr:
A. Run .
B. Co cng cơ.
C. Nng đ calci nc tiu gim.
D. Nng đ phosphat nc tiu gim.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
22
140. Nhc năng tuyn cn giáp:
A. Nng đ phosphat nc tiu gim.
B. Nng đ phosphat máu gim.
C. Nng đ calci huyt tơng tăng.
D. Nng đ calci nc tiu tăng.
141. u năng tuyn cn giáp:
A. Nng đ calci nc tiu gim.
B. Nng đ calci huyt tơng tăng.
C. Nng đ phosphat nc tiu gim.
D. Nng đ phosphat huyt tơng ng.
142. u năng tuyn cn giáp có th y ra loưng xơng vì:
A. Gim hot đng ca to ct bào do đó không tng hp đc khuôn protein ca xơng.
B. Tăng bài xut ion calci ng thn do đó thiu calci đ to hp cht calci phosphat
lng đng xơng.
C. Tăng bài xut ion phosphat ng thn do đó thiu phosphat đ to hp cht calci
phosphat lng đọng xơng.
D. Tăng hot đng ca hu ct bào do đó m tăng quá trình hu xơng.
143. Parathormon đc bài tit nhiu khi:
A. Nng đ ion phosphat huyt tơng tăng.
B. Áp lc thm thu ca máu gim.
C. Nng đ ion calci huyt tơng gim.
D. Nng đ calcitonin huyt tơng gim.
144. Mt bnh nhân b ct mt tuyn cn giáp sau phu thut tuyn giáp 10 ngày s
triu chng nào trong các triu chng sau đây:
A. Nng đ ion phosphat và calci huyt tơng gim.
B. Nng đ ion phosphat và calci huyt tơng tăng.
C. Nng đ ion calci nc tiu tăng.
D. Nng đ ion phosphat nc tiu ng.
E. Nng đ ion calci huyt tơng gim.
145. Nng đ ion calci huyt tơng đc điu hoà nhanh do:
A. PTH hot hoá t bào hu xơng hot đng.
. PTH hot hoá bơm calci trên màng t bào to xơng t bào xơng.
C. PTH kích thích hình thành to hu xơng mi.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
23
D. PTH m tăng hot tính ATPase t bào niêm mc rut.
146. Yu t nào sau đây có tác dng trc tip điu hoà bài tit parathormon:
A. Nng đ ion phosphat huyt tơng.
B. Nng đ calcitonin huyt tơng.
C. Nng đ 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Nng đ calci toàn phn trong huyt tơng.
E. Nng đ ion Ca++ huyt tơng.
HORMON > Đnh nghĩa - phân loi
147. Gastrin: polypeptid; niêm mc hang v, ty, yên, vùng h đi bài tit
A. Đúng B. Sai
148. Secretin: polypeptid; niêm mc tá tràng , vùng h đi, vo bài tit
A. Đúng B. Sai
149. Cholecystokinin: polypeptid; niêm mc tá tràng, vùng h đi, v não bài tit
A. Đúng B. Sai
150. Bombesin: polypeptid; niêm mc d dày, tá tràng bài tit, mt ít da, phi, não.
A. Đúng B. Sai
151. Bradykinin: peptid; do nhiu mô sn xut
A. Đúng B. Sai
152. Serotonin: sn phm chuyn hoá ca tryptophan: do niêm mc rut, d y, tiu cu,
vùng h đi, h limbic, tu sng bài tit
A. Đúng B. Sai
153. Erythropoietin: glycoprotein; t bào biu quanh ng thn, gan sn xut khi b
thiu máu
A. Đúng B. Sai
154. Histamin: sn phm kh carboxyl ca histidin; do hu ht các mô sn xut
A. Đúng B. Sai
155. Prostaglandin: acid béo; do các mô sn xut
A. Đúng B. Sai
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
24
HORMON MÔ > Tác dng ca mt s hormon mô
156. Gastrin kích thích bài tit dch v - dch ty, ng bài tit insulin - glucagon -
secretin.
A. Đúng B. Sai
157. Secretin kích thích bài tit dch ty loãng, kích thích gan sn xut mt, c ch gii
phóng gastrin, kích thích bài tit insulin.
A. Đúng B. Sai
158. Cholecystokinin: kích thích bài tit dch ty nhiu enzym, tăng bài tit glucagon -
insulin.
A. Đúng B. Sai
159. Bombesin: tăng tit dch v, gastrin, tăng co bóp rut non, túi mt, liên quan đn điu
hòa thân nhit.
A. Đúng B. Sai
160. Bradykinin: giãn mch, tăng tính thm thành mch.
A. Đúng B. Sai
161. Serotonin: co mch vành, co ph qun, ng nhu đng rut.
A. Đúng B. Sai
162. Erythropoietin: ch thích sn sinh hng cu t t bào gc ri vn chuyn ra máu
ngoi vi.
A. Đúng B. Sai
163. Histamin: tham gia trong phn ng quá mn các biu hin ca d ng, kích thích
sn xut HCl.
A. Đúng B. Sai
164. Prostaglandin: tác dng riêng trên tng quan (tim, ph qun, ng tiêu hoá, t
cung, tiu cu, quá trình viêm nhim).
A. Đúng B. Sai
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
25
ĐÁP ÁN
--------------------------------------------------------------
Câu 1
D
Câu 2
E
Câu 3
C
Câu 4
A
Câu 5
D
Câu 6
A
Câu 7
D
Câu 8
C
Câu 9
B
Câu 10
D
Câu 11
D
Câu 12
C
Câu 13
D
Câu 14
C
Câu 15
D
Câu 16
B
Câu 17
D
Câu 18
C
Câu 19
A
Câu 20
C
Câu 21
B
Câu 22
A
Câu 23
D
Câu 24
C
Câu 25
B
Câu 26
A
Câu 27
D
Câu 28
C
Câu 29
D
Câu 30
A
Câu 31
B
Câu 32
A
Câu 33
D
Câu 34
A
Câu 35
D
Câu 36
B
Câu 37
A
Câu 38
B
Câu 39
D
Câu 40
A
Câu 41
B
Câu 42
D
Câu 43
A
Câu 44
C
Câu 45
D
Câu 46
B
Câu 47
C
Câu 48
D
Câu 49
B
Câu 50
A
Câu 51
D
Câu 52
C
Câu 53
A
Câu 54
B
Câu 55
C
Câu 56
D
Câu 57
C
Câu 58
D
Câu 59
D
Câu 60
B
Câu 61
C
Câu 62
D
Câu 63
A
Câu 64
D
Câu 65
A
Câu 66
C
Câu 67
B
Câu 68
A
Câu 69
C
Câu 70
C
Câu 71
D
Câu 72
A
Câu 73
D
Câu 74
D
Câu 75
C
Câu 76
B
Câu 77
B
Câu 78
C
Câu 79
C
Câu 80
E
Câu 81
A
Câu 82
B
Câu 83
B
Câu 84
A
Câu 85
A
Câu 86
A
Câu 87
B
Câu 88
B
Câu 89
B
Câu 90
B
Câu 91
A
Câu 92
A
Câu 93
C
Câu 94
A
Câu 95
D
Câu 96
B
Câu 97
A
Câu 98
D
Câu 99
C
Câu 100
D
Câu 101
B
Câu 102
B
Câu 103
B
Câu 104
C
Câu 105
B
Câu 106
A
Câu 107
A
Câu 108
B
Câu 109
A
Câu 110
B
Câu 111
A
Câu 112
A
Câu 113
D
Câu 114
C
Câu 115
D
Câu 116
D
Câu 117
E
Câu 118
C
Câu 119
A
Câu 120
B
Câu 121
C
Câu 122
A
Câu 123
D
Câu 124
C
Câu 125
A
Câu 126
B
Câu 127
B
Câu 128
A
Câu 129
A
Câu 130
B
Câu 131
A
Câu 132
A
Câu 133
B
Câu 134
B
Câu 135
B
Câu 136
B
Câu 137
A
Câu 138
A
Câu 139
A
Câu 140
A
Câu 141
B
Câu 142
D
Câu 143
C
Câu 144
E
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn bn đư ti tài liu t fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia s tài liu có ích nhé!
26
Câu 145
B
Câu 146
E
Câu 147
A
Câu 148
A
Câu 149
A
Câu 150
A
Câu 151
A
Câu 152
A
Câu 153
A
Câu 154
A
Câu 155
A
Câu 156
A
Câu 157
A
Câu 158
A
Câu 159
A
Câu 160
A
Câu 161
A
Câu 162
A
Câu 163
A
Câu 164
A
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
| 1/27

Preview text:

lOMoARcPSD|35919223
Sinh li noi tiet de trac nghiem
Sinh học Đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! SINH LÝ N I TI T
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Đ nh nghĩa về hormon
1. Hormon là m t chất hoá học do:
A. M t tuy n n i ti t bài ti t vào máu và có tác dụng ở phần xa c a cơ thể.
B. M t cơ quan bài ti t vào máu và có tác dụng ở phần xa c a cơ thể.
C. M t nhóm t bào bài ti t vào máu và có tác dụng các t bào khác c a cơ thể.
D. M t nhóm t bào hoặc m t tuy n n i ti t bài ti t vào máu và có tác dụng ở các t bào khác c a cơ thể.
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Phân lo i hormon
2. Các hormon sau đây đều là hormon của tuy n n i ti t, trừ: A. Calcitonin. B. Estrogen. C. Noradrenalin. D. Aldosteron. E. Secretin.
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Cơ ch tác dụng
3. Vị trí receptor ti p nhận hormon tại t bào đích là:
A. Trong bào t ơng, trong nhân t bào, màng trong t bào.
B. Màng ngoài t bào, bào t ơng, màng trong t bào.
C. Màng ngoài t bào, bào t ơng, trong nhân t bào.
D. Màng t bào, bào t ơng, trong nhân t bào.
4. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, trừ: A. Leukotrien. B. Inositol triphosphat. C. AMP vòng. D. Ion Ca++ E. Diacyl glycerol.
5. Chất truyền tin thứ hai là:
A. AMP vòng, ion Mg++, phospholipid.
B. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phosholipid.
C. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat.
D. AMP vòng, ion Ca++ , mảnh phospholipid. 1
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
6. Hormon có tác dụng tại t bào đích thông qua hoạt hoá hệ gen là: A. Aldosteron. B. Angiotensin. C. Prostaglandin. D. Histamin.
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Điều hoà bài ti t
7. Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuy n đích đ n tuy n chỉ huy nhằm:
A. Tăng n ng đ hormon tuy n ch huy m i khi n ng đ hormon tuy n đích giảm.
B. Giảm n ng đ hormon tuy n ch huy m i khi n ng đ hormon tuy n đích tăng.
C. Điều ch nh n ng đ hormon tuy n ch huy ở m c thích h p m i khi n ng đ hormon tuy n đích thay đổi.
D. Điều ch nh n ng đ hormon tuy n đích trở về m c bình th ờng m i khi n ng đ c a nó thay đổi.
8. Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà:
A. T o sự ổn đ nh cân bằng n i môi ở m c cao hơn trong quá trình bệnh lý.
B. T o sự mất ổn đ nh cân bằng n i môi d n đ n tình tr ng bệnh lý.
C. T o sự mất ổn đ nh cân bằng n i môi t m thời để bảo vệ cơ thể.
D. T o sự ổn đ nh cân bằng n i môi ở m c cao hơn để bảo vệ cơ thể.
9. Đặc điểm của cơ ch điều hoà ngược âm tính là:
A. Th ờng gặp trong điều hoà ch c năng hệ n i ti t.
B. Th ờng gặp trong điều hoà ch c năng c a cơ thể.
C. Th ờng gặp trong điều hoà các phản ng hoá học ở m c t bào.
D. Th ờng gặp trong điều hoà ch c năng ở m c cơ quan.
►Đ i c ơng về hệ n i ti t và hormon > Ph ơng pháp đ nh l ng hormon
10. Phương pháp chẩn đoán có thai dựa trên nguyên tắc phát hiện sự có mặt của
HCG trong máu hoặc trong nước tiểu vì:
A. HCG xuất hiện rất sớm sau khi có thai do v y có thể phát hiện sớm.
B. HCG có mặt trong m t thời gian dài trong thời kỳ có thai do v y thu n tiện cho việc phát hiện.
C. HCG đ c phát hiện bằng những kỹ thu t có đ nh y và đ đặc hiệu cao do v y không
nhầm l n với hormon khác.
D. HCG do rau thai sản xuất ra và không có trong chu kỳ sinh dục bình th ờng.
11. Định lượng hormon bằng phương pháp miễn dịch dựa trên nguyên tắc: 2
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
A. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong n ớc tiểu.
B. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong máu.
C. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên là hormon có trong máu hoặc n ớc tiểu.
D. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên có trong máu.
12. Điều kiện để thực hiện được kỹ thuật RIA trên nguyên tắc cạnh tranh là:
A. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng nhau.
B. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thi u kháng thể.
C. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thi u kháng thể.
D. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thừa kháng thể.
E. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng.
►VÙNG H Đ I. TH > Các hormon giải phóng và c ch
13. Vùng dưới đồi sản xuất các hormon sau:
A. TRH, TIH, CRH, GHIH, GHRH, GnRH, ADH, Vasopressin.
B. TRH, CRH, PTH, GnRH, ADH, Oxytocin, GHIH, GHRH.
C. TRH, CRH, PIH, TIH, GHIH, GHRH, Oxytocin, ADH.
D. TRH, CRH, GnRH, GHIH, GHRH, PIH, ADH, Oxytocin.
14. Hormon có cấu trúc đơn giản nhất là: A. PIH. B. GnRH. C. TRH. D. CRH.
15. Bản chất hoá học của GHRH (GRH) là: A. Protein. B. Glycoprotein. C. Peptid. D. Polypeptid.
16. Bản chất hoá học của TRH là: A. Glycoprotein. B. Peptid. 3
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! C. Protein. D. Polypeptid.
17. Tác dụng của TRH là:
A. Kích thích tuy n yên bài ti t T3- T4.
B. Kích thích tuy n giáp bài ti t T3- T4.
C. Kích thích tuy n yên bài ti t ACTH.
D. Kích thích tuy n yên bài ti t TSH.
18. Hormon giải phóng kích vỏ thượng thận tố là: A. TRH. B. GHIH. C. CRH. D. GnRH.
19. CRH có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Kích thích lớp cầu vỏ th ng th n bài ti t hormon.
B. Kích thích lớp bó vỏ th ng th n bài ti t hormon.
C. Kích thích lớp l ới vỏ th ng th n bài ti t hormon.
D. Kích thích lớp t bào sắc t sản xuất sắc t melanin.
20. Tên của hormon giải phóng kích dục tố là: A. FSH RH. B. LH RH. C. GnRH. D. FSH RH và LH RH.
21. Điều hoà ngược vòng dài:
A. Y u t điều khiển là hormon tuy n yên, y u t ch u điều khiển là hormon vùng d ới đ i.
B. Y u t điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên, y u t ch u điều khiển là hormon vùng d ới đ i.
C. Y u t điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên, y u t ch u điều khiển là hormon tuy n yên.
D. Y u t điều khiển là hormon vùng d ới đ i, y u t ch u điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên.
22. Điều hoà ngược vòng ngắn:
4
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
A. Y u t điều khiển là hormon tuy n yên, y u t ch u điều khiển là hormon vùng d ới đ i.
B. Y u t điều khiển là hormon vùng d ới đ i, y u t ch u điều khiển là hormon tuy n yên.
C. Y u t điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên, y u t ch u điều khiển là hormon vùng d ới đ i.
D. Y u t điều khiển là hormon tuy n đích ngo i biên, y u t ch u điều khiển là hormon tuy n yên.
►TUY N YÊN > Các hormon > Các hormon thuỳ tr ớc tuy n yên
23. Tác dụng của GH là:
A. Tăng v n chuyển glucose vào t bào.
B. Giảm v n chuyển acid amin vào t bào. C. Giảm thoái hoá lipid
D. Tăng huy đ ng m cho quá trình sinh năng l ng.
24. GH làm tăng nồng đ glucose trong máu do:
A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan. B. Tăng t o đ ờng mới.
C. Giảm thoái hoá glucose ở t bào.
D. Giảm bài ti t insulin c a tuy n tụy.
25. Tác dụng của GH trên xương là:
A. Phát triển mô sụn và c t hoá thành x ơng.
B. Phát triển mô sụn và làm dày màng x ơng.
C. Phát triển chiều dài c a x ơng.
D. Phát triển bề dày c a x ơng.
26. Các y u tố sau đây làm tăng bài ti t GH, trừ:
A. Tăng đ ờng huy t. B. Giảm đ ờng huy t.
C. Tăng acid amin huy t t ơng. D. Stress.
27. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, trừ:
A. Bàn chân, bàn tay to. B. Ph t ng to. C. Đ ờng huy t tăng.
D. Acid amin huy t t ơng tăng. 5
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
28. Tác dụng c a prolactin là:
A. Phát triển ng tuy n vú và mô đệm.
B. Phát triển ng tuy n và thuỳ tuy n.
C. Kích thích bài ti t sữa.
D. Phát triển tuy n vú và kích thích bài ti t sữa.
29. Thuỳ sau tuy n yên đ c gọi là thuỳ thần kinh vì:
A. Liên hệ m t thi t với vùng d ới đ i qua bó d ới đ i-yên.
B. Có cấu trúc hoàn toàn gi ng các cấu trúc thần kinh khác.
C. Có cấu trúc g m các nơron có khả năng ch ti t gi ng vùng d ới đ i.
D. Có cấu trúc g m các nhánh c a s i trục mà thân nơron nằm ở vùng d ới đ i.
30. Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên m t mô đích, trừ: A. GH. B. Prolactin. C. ACTH. D. TSH. E. LH.
31. Các hormon sau đây đều có tác dụng lên cả cấu trúc và ch c năng c a mô đích, trừ: A. ACTH. B. Prolactin. C. TSH. D. LH. E. FSH.
32. TSH tác đ ng lên các giai đo n sau đây c a quá trình sinh tổng h p T3-T4, trừ:
A. Oxy hoá iodur thành iod nguyên tử .
B. Thu nh p iod từ máu vào tuy n giáp.
C. Gắn iod nguyên tử vào nhân tyrosin.
D. Ng ng tụ hai phân tử MIT và DIT.
E. Giải phóng T3-T4 ra khỏi thyroglobulin.
33. Tác dụng c a LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ng sinh tinh.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng.
C. Kích thích làm nở to tinh hoàn.
D. Kích thích sản xuất testosteron. 6
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
34. Tác dụng c a FSH trên nữ giới:
A. Kích thích noãn nang phát triển.
B. Kích thích sản xuất estrogen.
C. Kích thích sản xuất progesteron.
D. Kích thích t o hoàng thể.
35. Các tác dụng sau đây đều là tác dụng c a GH, trừ:
A. Tăng sự phân chia t bào.
B. Tăng kích th ớc các t bào.
C. Phát triển sụn lên h p.
D. Kích thích t o huỷ c t bào. 36. Tác dụng c a LH:
A. Kích thích ng sinh tinh phát triển.
B. Kích thích noãn nang phát triển và chín.
C. Kích thích bài ti t inhibin.
D. Kích thích nang tuy n vú phát triển.
37. GH đ c bài ti t nhiều khi:
A. N ng đ acid amin huy t t ơng tăng. B. Ng .
C. N ng đ TRH huy t t ơng tăng. D. Đ ờng huy t tăng. 38. Tác dụng c a TSH là:
A. Kích thích tuy n giáp sản xuất calcitonin.
B. Tăng kích th ớc tuy n giáp.
C. Giảm quá trình bắt iod c a t bào tuy n giáp.
D. Tăng chuyển hoá cơ sở.
►TUY N YÊN > Các hormon > Các hormon thuỳ sau tuy n yên
39. Tác dụng c a oxytocin lên tuy n vú là
A. Tăng phát triển ng tuy n.
B. Tăng phát triển nang tuy n. C. Tăng bài ti t sữa. D. Tăng bài xuất sữa.
E. Tăng cả bài ti t và bài xuất sữa. 7
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
40. Các tác dụng sau đây là c a oxytocin, trừ: A. Tăng bài ti t sữa. B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng co bóp cơ tử cung.
D. Tăng ho t đ ng c a t bào cơ biểu mô tuy n vú.
41. Các tác dụng sau đây là c a vasopressin, trừ:
A. Tăng tái hấp thu n ớc ở ng th n.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ng th n. C. Co cơ trơn m ch máu. D. Tăng huy t áp m nh.
42. Y u t làm tăng bài ti t ADH là:
A. Tăng n ng đ glucose trong máu.
B. Tăng n ng đ protein trong máu.
C. Giảm n ng đ ion Na+ trong máu. D. Giảm thể tích máu.
43. Các y u t sau đây kích thích bài ti t oxytocin, trừ:
A. Tăng n ng đ prolactin trong máu.
B. Kích thích trực ti p vào núm vú.
C. Kích thích trực ti p vào đ ờng sinh dục. D. Kích thích tâm lý.
44. ADH đ c bài ti t nhiều khi:
A. Áp suất thẩm thấu huy t t ơng giảm.
B. N ng đ ion K+ huy t t ơng tăng. C. Mất máu nhiều.
D. N ng đ renin huy t t ơng tăng.
E. Tổn th ơng vùng d ới đ i. 45. ADH tăng d n đ n: A. Tăng l ng n ớc tiểu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ng th n.
C. Tăng bài xuất ion K+ ở ng th n.
D. Tăng thể tích tuần hoàn.
E. Tăng áp suất thẩm thấu c a máu. 8
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
►TUY N YÊN > Các hormon > R i lo n bài ti t hormon tuy n yên: khổng l , lùn, đái tháo nh t
46. Bệnh đái tháo nh t xuất hiện do tổn th ơng: A. Thuỳ tr ớc tuy n yên. B. Thuỳ sau tuy n yên. C. Tuy n tu n i ti t.
D. Vùng l i giữa c a vùng d ới đ i. E. Th n.
►TUY N GIÁP > Hormon T3 - T4
47. T3-T4 làm phát triển cơ thể vì:
A. Kích thích x ơng dài ra.
B. Kích thích tăng sinh t bào.
C. Kích thích biệt hoá t bào.
D. Kích thích các t bào nở to.
48. T3-T4 làm tăng đ ờng huy t do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. Tăng hấp thu glucose ở ru t. C. Tăng t o đ ờng mới.
D. Giảm thoái hoá glucose ở t bào.
49. Tác dụng ch y u c a T3-T4 lên hệ tim-m ch là: A. Tăng l u l ng máu. B. Tăng nh p tim. C. Tăng s c co bóp c a tim. D. Giãn m ch.
50. Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân b Basedow nặng b sút cân, trừ: A. Kém ăn. B. Tăng thoái hoá protein. C. Tăng thoái hoá lipid. D. Mất ng .
51. Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, trừ: A. T3. B.T4. C. TSI. D. TSH. 9
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
52. Tác dụng c a T3-T4 làm tăng: A. Kích th ớc tuy n giáp.
B. Thời gian phản x gân x ơng. C. Thoái hoá lipid.
D. AMP vòng ở t bào đích.
53. Các y u t sau đây đều làm tăng bài ti t T3-T4 , trừ:
A. N ng đ iod vô cơ trong tuy n giáp cao.
B. N ng đ TSH trong máu cao.
C. N ng đ iod hữu cơ trong máu giảm. D. Khi b l nh hoặc stress.
54. Các triệu ch ng sau đây đều là c a bệnh Basedow, trừ: A. Nh p tim nhanh.
B. Kéo dài thời gian phản x gân gót. C. Run tay. D. B ớu cổ.
55. Các triệu ch ng sau đây đều là c a bệnh myxedema, trừ:
A. Chuyển hoá cơ sở giảm.
B. Kéo dài thời gian phản x gân gót. C. Khó ng . D. Ch m ch p.
56. Các triệu ch ng sau đây đều là c a bệnh b ớu cổ đ a ph ơng, trừ: A. B ớu cổ. B. Đ t p trung iod cao. C. TSH tăng cao. D. Nh p tim nhanh.
57. Các biểu hiện sau đây c a bệnh Basedow đều do T3-T4 tăng, trừ: A. Run đầu ngón tay. B. Gầy sút. C. L i mắt. D. Nh p tim nhanh. 58. Tác dụng c a T3 - T4:
A. Làm phát triển sụn liên h p. 10
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! B. Làm tăng tổng h p ATP.
C. Làm tăng AMP vòng t i t bào đích.
D. Làm tăng t c đ phản ng hoá học ở các t bào.
59. T3 - T4 có các tác dụng sau đây lên hệ thần kinh - cơ, trừ: A. Tăng kích th ớc não. B. Tăng ch c năng nưo. C. Tăng phản ng c a cơ.
D. Tăng tổng h p protein cơ.
E. Tăng d n truyền xung đ ng qua synap.
60. R i lo n bài ti t T3 - T4 gây r i lo n ch c năng sinh dục:
A. Thi u T3 - T4 làm tăng dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
B. Thi u T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
C. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
D. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
61. Triệu ch ng g i ý chẩn đoán bệnh myxedema: A. L i mắt. B. Hay h i h p. C. Tăng cân.
D. Thời gian phản x gân gót là 300 ms.
E. Đ t p trung iod phóng x tăng.
62. Run cơ trong bệnh Basedow là do:
A. Cơ tăng phản ng với kích thích.
B. Cơ y u do tăng thoái hoá protein.
C. Cơ luôn b kích bởi hệ thần kinh trung ơng.
D. Ho t hoá các synap c a trung tâm điều hoà tr ơng lực cơ ở tuỷ s ng.
63. Phù trong suy tuy n giáp do:
A. đọng acid hyaluronic, chrondoitinsulfat k t h p với protein.
B. đọng acid hyaluronic k t h p với chrondoitinsulfat.
C. đọng chrondoitinsulfat k t h p với protein.
D. đọng acid hyaluronic k t h p với protein. ►TUY N TH NG TH N > Vỏ th ng th n
64. Cortisol có tác dụng ch ng d ng do:
A. Giảm l ng kháng thể IgE. 11
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
B. Giảm phản ng k t h p giữa kháng nguyên - kháng thể.
C. Giảm s l ng d ng bào và b ch cầu a base.
D. Giảm giải phóng histamin.
65. Cortisol có tác dụng ch ng viêm do các lý do sau đây, trừ:
A. Làm tăng s l ng b ch cầu đa nhân trung tính.
B. Làm vững bền màng lysosom.
C. c ch giải phóng histamin, bradykinin.
D. c ch tổng h p prostaglandin.
66. Hormon c a tuy n th ng th n có tác dụng sinh m ng là: A. Adrenalin. B. Noradrenalin. C. Cortisol. D. Aldosteron.
67. Cortisol có tác dụng ch ng stress do các lý do sau đây, trừ:
A. Tăng v n chuyển d ch vào hệ th ng m ch máu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ do đó tăng tái hấp thu n ớc và làm tăng kh i l ng tuần hoàn.
C. Tăng thoái hoá protein, cung cấp acid amin để tổng h p glucose và các h p chất cơ bản c a t bào.
D. Tăng thoái hoá lipid cung cấp năng l ng cho quá trình tổng h p glucose và các các
h p chất cơ bản c a t bào.
68. Cortisol làm tăng đ ờng huy t ch y u nhờ tác dụng:
A. Tăng t o đ ờng mới ở gan.
B. Giảm thoái hoá glucose ở mô.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Tăng hấp thu glucose ở ru t.
69. Tác dụng ch y u c a aldosteron là:
A. Tăng tái hấp thu n ớc ở ng l n gần.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ng l n gần.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài ti t ion K+ ở ng l n xa và ng góp.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài ti t ion K+ ở ng tuy n m hôi.
70. Aldosteron tăng d n đ n: 12
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ng th n.
B. Tăng bài xuất ion Na+ ra n ớc tiểu.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ng th n.
D. Tăng tái hấp thu ion K+ ở ng th n.
71. Sản xuất aldosteron tăng khi: A. N ng đ ACTH tăng.
B. N ng đ ion Na+ huy t t ơng tăng.
C. N ng đ ion K+ huy t t ơng giảm. D. Mất máu nặng.
72. Cortisol đ c bài ti t nhiều trong các tr ờng h p sau đây, trừ:
A. N ng đ acid amin tăng trong máu.
B. N ng đ glucose trong máu giảm. C. Chấn th ơng nặng. D. Shock phản vệ.
73. Nh c năng tuy n vỏ th ng th n có biểu hiện: A. Tăng cân. B. Đái đ ờng. C. Tăng huy t áp. D. R i lo n sắc t da.
E. Chuyển hoá cơ sở giảm.
74. Coctisol làm tăng n ng đ glucose huy t t ơng vì:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. c ch men hexokinase ở t bào.
C. Tăng v n chuyển glucose qua màng t bào.
D. Giảm thoái hoá glucose ở mô. ►TUY N TH NG TH N > Tuỷ th ng th n
75. Tác dụng c a adrenalin trên m ch máu: A. Co m ch toàn thân.
B. Co m ch d ới da, m ch cơ vân, giưn m ch vành, m ch th n, m ch não.
C. Co m ch d ới da, giãn m ch cơ vân, m ch vành, m ch não, m ch th n.
D. Co m ch d ới da, m ch cơ vân, m ch th n, giãn m ch vành, m ch não.
76. Adrenalin làm tăng đ ờng huy t vì:
A. Tăng hấp thu glucose ở ru t. 13
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Giảm thoái hoá glucose ở t bào. D. Tăng t o đ ờng mới.
77. Tác dụng ch y u c a noradrenalin là:
A. Tăng nh p tim và s c co bóp c a cơ tim.
B. Co m ch toàn thân làm tăng huy t áp. C. Tăng đ ờng huy t.
D. Giưn cơ trơn đ ờng tiêu hoá.
78. Adrenalin đ c bài ti t nhiều trong các tr ờng h p sau đây, trừ: A. Chấn th ơng nặng. B. Tru tim m ch. C. ACTH tăng. D. Đ ờng huy t giảm.
79. Tác dụng c a adrenalin và noradrenalin t i cơ quan đích phụ thu c vào:
A. Bản chất hoá học c a hormon.
B. N ng đ và ho t tính c a hormon.
C. Lo i receptor có ở cơ quan đích.
D. Hệ th ng enzym có ở t bào đích.
80. Tác dụng c a noradrenalin là:
A. Co cơ trơn c a m ch máu. B. Co m ch toàn thân.
C. Làm tăng huy t áp tâm thu.
D. Làm tăng huy t áp tâm tr ơng.
E. Làm co m ch toàn thân gây tăng cả huy t áp tâm thu và huy t áp tâm tr ơng.
►TUY N TU N I TI T > Insulin: Polypeptid
81. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng thoái hoá glucose ở t bào. A. Đúng B. Sai
82. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng t o đ ờng mới. A. Đúng B. Sai
83. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ru t. A. Đúng B. Sai 14
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
84. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tổng h p glycogen từ glucose ở gan. A. Đúng B. Sai
85. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein: Tăng v n chuyển acid amin vào trong t bào. A. Đúng B. Sai
86. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein: Tăng tổng h p protein ở t bào. A. Đúng B. Sai
87. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein: Tăng thoái hoá protein ở t bào. A. Đúng B. Sai
88. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein: Giảm dự trữ protein ở gan. A. Đúng B. Sai
89. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm tổng h p acid béo ở gan. A. Đúng B. Sai
90. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm v n chuyển acid béo từ gan đ n mô m . A. Đúng B. Sai
91. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá lipid: Tăng sử dụng acid béo ở gan để t o triglycerid. A. Đúng B. Sai
92. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá lipid: c ch các enzym phân giải triglycerid. A. Đúng B. Sai
93. Tác dụng c a insulin lên đ ờng huy t:
A. Tăng hấp thu glucose ở ru t.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
D. Tăng t o đ ờng mới ở gan.
94. Insulin có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan. 15
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ. C. Giảm t o đ ờng mới.
D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ.
95. Insulin làm tăng dự trữ glucose d ới d ng glycogen do các tác dụng sau đây, trừ: A. Bất ho t phosphorylase.
B. Tăng ho t tính glucokinase.
C. Tăng ho t tính glycogensynthetase. D. c ch hexokinase.
96. Các yêú t sau đây đều làm tăng bài ti t insulin, trừ:
A. N ng đ glucose trong máu tăng.
B. N ng đ acid béo trong máu tăng.
C. N ng đ acid amin trong máu tăng.
D. Kích thích m nh hệ thần kinh tự ch .
97. Insulin kích thích v n chuyển glucose qua màng các t bào c a các mô sau đây, trừ: A. Cơ tim.
B. T bào biểu mô niêm m c ru t. C. Cơ vân. D. Mô m .
98. Tác dụng c a insulin lên chuyển hoá protein và lipid:
A. Tăng thoái hoá protein thành acid amin.
B. Tăng thoái hoá lipid thành acid béo.
C. Tăng chuyển acid amin thành glucose.
D. Tăng v n chuyển tích cực acid amin vào trong t bào.
99. Biểu hiện c a bệnh đái tháo đ ờng tụy týp I là: A. Béo bệu. B. X m da. C. Sút cân. D. Co gi t.
100. Biểu hiện sớm c a cơn h đ ờng huy t do u tuy n tụy là: A. Tim đ p nhanh. B. Vã m hôi. C. Co gi t. D. Mệt. 16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
101. Đ ờng huy t tăng và bài xuất ra n ớc tiểu trong: A. u năng tuy n giáp.
B. Teo tiểu đảo Langerhans. C. U tuy n tu n i ti t. D. U tuỷ th ng th n.
102. Cách giải thích đúng tr ờng h p b tăng đ ờng huy t:
A. Do tăng n ng đ adrenalin vì adrenalin làm tăng t o đ ờng mới.
B. Do tăng n ng đ GH vì GH làm giảm v n chuyển glucose qua màng t bào.
C. Do tăng n ng đ T3 vì T3 làm giảm thoái hoá glucose ở mô.
D. Do tăng n ng đ glucagon vì glucagon làm tăng hấp thu glucose ở ru t.
103. M t bệnh nhân b đái tháo đ ờng nặng (thể phụ thu c insulin) do không đ c điều tr s có triệu ch ng: A. Thở ch m.
B. Hơi thở có mùi aceton. C. Tăng cân.
D. Áp suất thẩm thấu huy t t ơng giảm.
E. Insulin huy t t ơng tăng. 104. Tác dụng c a insulin:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose. B. Tăng t o đ ờng mới.
C. Tăng chuyển glucose thành acid béo.
D. Tăng hấp thu glucose ở ru t. E. Tăng thoái hoá lipid.
►TUY N TU N I TI T > Glucagon: Polypeptid
105. Tác dụng c a glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ru t. A. Đúng B. Sai
106. Tác dụng c a glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng t o đ ờng mới. A. Đúng B. Sai
107. Tác dụng c a glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng phân giải glycogen thành Glucose ở gan. A. Đúng B. Sai 17
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
108. Tác dụng c a glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tái hấp thu glucose ở ng th n. A. Đúng B. Sai
109. Khi glucagon đ c bài ti t nhiều thì: Tăng phân giải lipid ở mô m dự trữ. A. Đúng B. Sai
110. Khi glucagon đ c bài ti t nhiều thì: c ch men lipase ở mô m dự trữ. A. Đúng B. Sai
111. Khi glucagon đ c bài ti t nhiều thì: c ch tổng h p triglycerid ở gan. A. Đúng B. Sai
112. Khi glucagon đ c bài ti t nhiều khi đói. A. Đúng B. Sai
113. Tác dụng glucagon lên đ ờng huy t:
A. Tăng thoái hoá glucose ở t bào.
B. Tăng hấp thu glucose ở ru t.
C. Tăng tổng h p glycogen từ glucose ở gan.
D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
114. Glucagon làm tăng đ ờng huy t do:
A. Tăng hấp thu glucose ở ru t.
B. Giảm thoái hoá glucose ở t bào. C. Tăng t o đ ờng mới.
D. Giảm v n chuyển glucose từ máu vào t bào.
115. Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, trừ:
A. Tăng phân giải lipid ở mô m dự trữ.
B. c ch tổng h p triglycerid ở gan.
C. c ch v n chuyển acid béo từ máu vào gan.
D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để t o năng l ng.
116. Cơ ch tác dụng c a glucagon t i t bào đích là:
A. Ho t hoá hệ gen trong nhân t bào đích.
B. Gắn với receptor trong bào t ơng.
C. Làm tăng v n chuyển ion Ca++ qua màng t bào. 18
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
D. Ho t hoá enzym adenylcyclase t i t bào đích và làm tăng n ng đ AMP vòng trong bào t ơng.
E. c ch enzym phosphodiesterase do đó làm tăng n ng đ AMP vòng.
117. Glucagon có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng t o đ ờng mới ở gan từ ngu n acid amin.
C. Tăng phân giải lipid ở mô m dự trữ.
D. c ch tổng h p tryglycerid ở gan.
E. Tăng phân giải protein thành acid amin.
►TUY N TU N I TI T > Điều hoà bài ti t: n ng đ glucose/huy t thanh
118. Các yêú t sau đây đều làm tăng bài ti t glucagon, trừ:
A. N ng đ glucose trong máu giảm d ới 70 mg%.
B. N ng đ acid amin tăng cao trong máu.
C. N ng đ acid béo tăng trong máu.
D. Luyện t p và lao đ ng nặng.
119. M t bệnh nhân có n ng đ glucose trong huy t t ơng là 50mg/100ml huy t t ơng .
N ng đ hormon nào trong các hormon sau đây s tăng: A. Glucagon. B. Insulin. C. Noradrenalin. D. Aldosteron.
►TUY N C N GIÁP > Parathormon: polypeptid
120. Bản chất hoá học c a hormon tuy n c n giáp: A. Protein. B. Polypeptid. C. Peptid. D. Glycoprotein.
►TUY N C N GIÁP > Tác dụng parathormon
121. N ng đ parathormon huy t t ơng tăng s làm tăng:
A. S l ng t bào t o c t bào.
B. N ng đ ion phosphat huy t t ơng.
C. Sinh tổng h p 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Bài xuất ion calci ở ng l n xa. 19
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
122. Parathormon và 1,25 - dihydroxycholecalciferol có nhiều tác dụng gi ng nhau, tác
dụng nào trong các tác dụng sau đây đặc hiệu cho 1,25 - dihydroxycholecalciferol:
A. Tăng tái hấp thu ion calci ở ng th n.
B. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ng th n.
C. Tăng hấp thu ion calci ở ru t.
D. Tăng n ng đ ion calci huy t t ơng.
123. Parathormon làm tăng n ng đ ion calci huy t t ơng do:
A. Tăng hấp thu ion calci ở ru t.
B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ng th n.
C. Tăng ho t đ ng bơm ion calci ở màng các t bào x ơng. D. Cả A,B,C.
124. Parathormon là hormon có tính sinh m ng vì:
A. Thi u parathormon làm s i cơ dễ h ng phấn.
B. Thi u parathormon làm s i thần kinh dễ h ng phấn.
C. Thi u parathormon làm co cơ thanh quản.
D. Thi u parathormon gây cơn tetany.
125. 1,25 - dihydroxycholecalciferol có các tác dụng sau, trừ:
A. Tăng ho t tính phosphatase acid ở t bào niêm m c ru t.
B. Tăng t o protein v n tải ion calci ở t bào niêm m c ru t.
C. Tăng t o ATPase ở diềm bàn chải t bào niêm m c ru t.
D. Tăng ho t tính phosphatase kiềm ở t bào niêm m c ru t.
126. PTH có các mô đích sau đây, trừ: A. X ơng B. Gan C. Th n D. Ru t
►TUY N C N GIÁP > R i lo n bài ti t PTH
127. Nh c năng tuy n c n giáp: N ng đ ion calci n ớc tiểu tăng. A. Đúng B. Sai
128. Nh c năng tuy n c n giáp: N ng đ ion calci huy t t ơng giảm. A. Đúng B. Sai 20
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
129. Nh c năng tuy n c n giáp: N ng đ ion phosphat n ớc tiểu giảm. A. Đúng B. Sai
130. Nh c năng tuy n c n giáp: N ng đ ion phosphat huy t t ơng giảm. A. Đúng B. Sai
131. u năng tuy n c n giáp: N ng đ ion calci n ớc tiểu tăng. A. Đúng B. Sai
132. u năng tuy n c n giáp: N ng đ ion calci huy t t ơng tăng. A. Đúng B. Sai
133. u năng tuy n c n giáp: N ng đ ion phosphat n ớc tiểu giảm. A. Đúng B. Sai
134. u năng tuy n c n giáp: N ng đ ion phosphat huy t t ơng tăng. A. Đúng B. Sai
135. Các hormon tham gia điều hoà n ng đ Ca++ và sự phát triển x ơng: Parathormon
là m t hormon c a tuy n giáp. A. Đúng B. Sai
136. Các hormon tham gia điều hoà n ng đ Ca++ và sự phát triển x ơng: Parathromon
làm tăng đào thải ion Ca++ ra n ớc tiểu. A. Đúng B. Sai
137. Các hormon tham gia điều hoà n ng đ Ca++ và sự phát triển x ơng: Calcitonin làm
tăng ho t tính c a các t bào t o x ơng. A. Đúng B. Sai
138. Các hormon tham gia điều hoà n ng đ Ca++ và sự phát triển x ơng: Thi u
parathormon gây bệnh loưng x ơng. A. Đúng B. Sai
139. Các biểu hiện sau đây th ờng gặp ở nh c năng tuy n c n giáp, trừ: A. Run cơ. B. Co c ng cơ.
C. N ng đ calci n ớc tiểu giảm.
D. N ng đ phosphat n ớc tiểu giảm. 21
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
140. Nh c năng tuy n c n giáp:
A. N ng đ phosphat n ớc tiểu giảm.
B. N ng đ phosphat máu giảm.
C. N ng đ calci huy t t ơng tăng.
D. N ng đ calci n ớc tiểu tăng. 141. u năng tuy n c n giáp:
A. N ng đ calci n ớc tiểu giảm.
B. N ng đ calci huy t t ơng tăng.
C. N ng đ phosphat n ớc tiểu giảm.
D. N ng đ phosphat huy t t ơng tăng.
142. u năng tuy n c n giáp có thể gây ra loưng x ơng vì:
A. Giảm ho t đ ng c a t o c t bào do đó không tổng h p đ c khuôn protein c a x ơng.
B. Tăng bài xuất ion calci ở ng th n do đó thi u calci để t o h p chất calci phosphat lắng đọng ở x ơng.
C. Tăng bài xuất ion phosphat ở ng th n do đó thi u phosphat để t o h p chất calci
phosphat lắng đọng ở x ơng.
D. Tăng ho t đ ng c a huỷ c t bào do đó làm tăng quá trình huỷ x ơng.
143. Parathormon đ c bài ti t nhiều khi:
A. N ng đ ion phosphat huy t t ơng tăng.
B. Áp lực thẩm thấu c a máu giảm.
C. N ng đ ion calci huy t t ơng giảm.
D. N ng đ calcitonin huy t t ơng giảm.
144. M t bệnh nhân b cắt mất tuy n c n giáp sau ph u thu t tuy n giáp 10 ngày s có
triệu ch ng nào trong các triệu ch ng sau đây:
A. N ng đ ion phosphat và calci huy t t ơng giảm.
B. N ng đ ion phosphat và calci huy t t ơng tăng.
C. N ng đ ion calci n ớc tiểu tăng.
D. N ng đ ion phosphat n ớc tiểu tăng.
E. N ng đ ion calci huy t t ơng giảm.
145. N ng đ ion calci huy t t ơng đ c điều hoà nhanh do:
A. PTH ho t hoá t bào huỷ x ơng ho t đ ng.
. PTH ho t hoá bơm calci có trên màng t bào t o x ơng và t bào x ơng.
C. PTH kích thích hình thành t bào huỷ x ơng mới. 22
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
D. PTH làm tăng ho t tính ATPase ở t bào niêm m c ru t.
146. Y u t nào sau đây có tác dụng trực ti p điều hoà bài ti t parathormon:
A. N ng đ ion phosphat huy t t ơng.
B. N ng đ calcitonin huy t t ơng.
C. N ng đ 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. N ng đ calci toàn phần trong huy t t ơng.
E. N ng đ ion Ca++ huy t t ơng.
►HORMON MÔ > Đ nh nghĩa - phân lo i
147. Gastrin: polypeptid; niêm m c hang v , tụy, yên, vùng h đ i bài ti t A. Đúng B. Sai
148. Secretin: polypeptid; niêm m c tá tràng , vùng h đ i, vỏ não bài ti t A. Đúng B. Sai
149. Cholecystokinin: polypeptid; niêm m c tá tràng, vùng h đ i, vỏ não bài ti t A. Đúng B. Sai
150. Bombesin: polypeptid; niêm m c d dày, tá tràng bài ti t, m t ít ở da, phổi, não. A. Đúng B. Sai
151. Bradykinin: peptid; do nhiều mô sản xuất A. Đúng B. Sai
152. Serotonin: sản phẩm chuyển hoá c a tryptophan: do niêm m c ru t, d dày, tiểu cầu,
vùng h đ i, hệ limbic, tuỷ s ng bài ti t A. Đúng B. Sai
153. Erythropoietin: glycoprotein; t bào biểu mô quanh ng th n, gan sản xuất khi b thi u máu A. Đúng B. Sai
154. Histamin: sản phẩm khử carboxyl c a histidin; do hầu h t các mô sản xuất A. Đúng B. Sai
155. Prostaglandin: acid béo; do các mô sản xuất A. Đúng B. Sai 23
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!
►HORMON MÔ > Tác dụng c a m t s hormon mô
156. Gastrin kích thích bài ti t d ch v - d ch tụy, tăng bài ti t insulin - glucagon - secretin. A. Đúng B. Sai
157. Secretin kích thích bài ti t d ch tụy loãng, kích thích gan sản xuất m t, c ch giải
phóng gastrin, kích thích bài ti t insulin. A. Đúng B. Sai
158. Cholecystokinin: kích thích bài ti t d ch tụy nhiều enzym, tăng bài ti t glucagon - insulin. A. Đúng B. Sai
159. Bombesin: tăng ti t d ch v , gastrin, tăng co bóp ru t non, túi m t, liên quan đ n điều hòa thân nhiệt. A. Đúng B. Sai
160. Bradykinin: giãn m ch, tăng tính thấm thành m ch. A. Đúng B. Sai
161. Serotonin: co m ch vành, co ph quản, tăng nhu đ ng ru t. A. Đúng B. Sai
162. Erythropoietin: kích thích sản sinh h ng cầu từ t bào g c r i v n chuyển ra máu ngo i vi. A. Đúng B. Sai
163. Histamin: tham gia trong phản ng quá m n và các biểu hiện c a d ng, kích thích sản xuất HCl. A. Đúng B. Sai
164. Prostaglandin: có tác dụng riêng trên từng cơ quan (tim, ph quản, ng tiêu hoá, tử
cung, tiểu cầu, quá trình viêm nhiễm). A. Đúng B. Sai 24
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! ĐÁP ÁN
-------------------------------------------------------------- Câu 1 Câu 25 Câu 49 Câu 73 Câu 97 Câu 121 D B B D A C Câu 2 Câu 26 Câu 50 Câu 74 Câu 98 Câu 122 E A A D D A Câu 3 Câu 27 Câu 51 Câu 75 Câu 99 Câu 123 C D D C C D Câu 4 Câu 28 Câu 52 Câu 76 Câu 100 Câu 124 A C C B D C Câu 5 Câu 29 Câu 53 Câu 77 Câu 101 Câu 125 D D A B B A Câu 6 Câu 30 Câu 54 Câu 78 Câu 102 Câu 126 A A B C B B Câu 7 Câu 31 Câu 55 Câu 79 Câu 103 Câu 127 D B C C B B Câu 8 Câu 32 Câu 56 Câu 80 Câu 104 Câu 128 C A D E C A Câu 9 Câu 33 Câu 57 Câu 81 Câu 105 Câu 129 B D C A B A Câu 10 Câu 34 Câu 58 Câu 82 Câu 106 Câu 130 D A D B A B Câu 11 Câu 35 Câu 59 Câu 83 Câu 107 Câu 131 D D D B A A Câu 12 Câu 36 Câu 60 Câu 84 Câu 108 Câu 132 C B B A B A Câu 13 Câu 37 Câu 61 Câu 85 Câu 109 Câu 133 D A C A A B Câu 14 Câu 38 Câu 62 Câu 86 Câu 110 Câu 134 C B D A B B Câu 15 Câu 39 Câu 63 Câu 87 Câu 111 Câu 135 D D A B A B Câu 16 Câu 40 Câu 64 Câu 88 Câu 112 Câu 136 B A D B A B Câu 17 Câu 41 Câu 65 Câu 89 Câu 113 Câu 137 D B A B D A Câu 18 Câu 42 Câu 66 Câu 90 Câu 114 Câu 138 C D C B C A Câu 19 Câu 43 Câu 67 Câu 91 Câu 115 Câu 139 A A B A D A Câu 20 Câu 44 Câu 68 Câu 92 Câu 116 Câu 140 C C A A D A Câu 21 Câu 45 Câu 69 Câu 93 Câu 117 Câu 141 B D C C E B Câu 22 Câu 46 Câu 70 Câu 94 Câu 118 Câu 142 A B C A C D Câu 23 Câu 47 Câu 71 Câu 95 Câu 119 Câu 143 D C D D A C Câu 24 Câu 48 Câu 72 Câu 96 Câu 120 Câu 144 C D A B B E 25
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Cám ơn b n đư tải tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé! Câu 145 Câu 149 Câu 153 Câu 157 Câu 161 B A A A A Câu 146 Câu 150 Câu 154 Câu 158 Câu 162 E A A A A Câu 147 Câu 151 Câu 155 Câu 159 Câu 163 A A A A A Câu 148 Câu 152 Câu 156 Câu 160 Câu 164 A A A A A 26
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)