



















Preview text:
lOMoARcPSD| 58854646
Trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án
1/Trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/ năm 2017 của công ty A có lợi
nhuận giữ lại đầu năm 50 tỷ đồng, cuối năm 60 tỷ đồng. Lợi nhuận sau
thuế cả năm 2017 là 22 tỷ đồng. Lợi nhuận dùng để chia cổ tức cho cổ đông là : a. 12 tỷ đồng b. 10 tỷ đồng c. 22 tỷ đồng d. 8 tỷ đồng
The correct answer is: 12 tỷ đồng
2/Phat biểu nào dưới đây là sai:
a. Cổ tức được chia cho cổ đông, trái tức được trả cho trái chủ
b. Đối với công ty cổ phần, cổ đông là chủ vốn, trái chủ là chủ nợ.
c. Thu nhập thực tế của cổ đông và trái chủ đều chịu ảnh hưởng bởi thị trường
d. Quyền lợi của cổ đông và trái chủ đều như nhau.
The correct answer is: Quyền lợi của cổ đông và trái chủ đều như nhau.
Câu hỏi 3Một dự án có định phí 500 triệu đồng; giá bán và biến phí đơn vị lần
lượt là 1,5 triệu đồng và 1 triệu đồng. Muốn dự án đạt mức EBIT = 1 tỷ đồng,
thì phải sản xuất và tiêu thụ được bao nhiêu sản phẩm? a. 1.000 SP b. 3.000 SP c. 600 SP d. 750 SP
The correct answer is: 3.000 SP
Câu hỏi 4Tài sản cố định của doanh nghiệp có nguyên giá 10 tỷ đồng, khấu hao
trong 4 năm, lần lượt theo tỷ lệ 20%, 30%, 40% và 10%. Nếu thuế suất thuế
TNDN là 20%, thì lá chắn thuế từ khấu hao xác định được ở năm thứ ba là: a. 800 triệu đồng b. 200 triệu đồng c. 60 triệu đồng d. 40 triệu đồng
The correct answer is: 800 triệu đồng
Câu hỏi 5 Sự thay đổi cơ cấu vốn của doanh nghiệp sẽ ảnh hưởng đến chỉ
tiêu nào sau đây a. ROI lOMoARcPSD| 58854646 b. ROE c. EBITDA
d. Tất cả các chỉ tiêu trên The correct answer is: ROE
Câu hỏi 6Thị trường tài chính là nơi các doanh nghiệp:
a. Tìm nhà cung cấp các yếu tố sản xuất ở đầu vào và thị trường tiêu thụ sản
phẩm dịch vụ ở đầu ra
b. Tuyển chọn các chuyên viên tài chính giỏi
c. Tìm nguồn tài trợ và cơ hội đầu tư d. Tất cả đều đúng
The correct answer is: Tìm nguồn tài trợ và cơ hội đầu tư
Câu hỏi 7 Một dự án, dự kiến có doanh thu thuần 14 tỷ đồng; Tổng chi phí phát
sinh gồm vật tư 2,5 tỷ đồng; tiền lương trực tiếp 1,5 tỷ đồng; chi phí quản lý
chung 1 tỷ đồng. Doanh thu hòa vốn (Sbe) của dự án là? a. 5 tỷ đồng b. 3 tỷ đồng c. 2,5 tỷ đồng d. 1,4 tỷ đồng
The correct answer is: 1,4 tỷ đồng
Câu hỏi 8 Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ có cơ hội được chọn khi NPV của nó như thế nào? a. NPV > 0 b. NPV < 0
c. NPV > chi phí vốn của dự án
d. NPV = chi phí vốn của dự án
The correct answer is: NPV > 0
Câu hỏi 9Phát biểu nào sau đây được xem là đúng :
a. Rủi ro của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
c. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao lOMoARcPSD| 58854646
d. Rủi ro tài chính của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
The correct answer is: Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời
đòi hỏi của cổ phiếu càng cao Câu hỏi 10Rủi ro được hiểu là :
a. Khả năng xuất hiện các sự kiện không mong đợi gây ra tổn hại hoặc tổnthương
b. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng
c. Là sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời kỳ vọng d. Tất cả đều đúng
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 11Nếu kết hợp một danh mục đầu tư gồm 2 tài sản tài chính, lợi ích
của việc đa dạng hóa sẽ đạt được khi :
a. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này nhỏ hơn 1
b. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này bằng 1
c. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này lớn hơn 1
d. Các nhận định trên đều sai
The correct answer is: Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này nhỏ hơn 1
Câu hỏi 12Trong 4 năm học đại học, vào mỗi cuối tháng bạn đều gửi vào ngân
hàng 1 triệu đồng với lãi suất 2%/tháng ghép lãi tháng. Sau 1 tháng, tính từ
ngày kết thúc 4 năm học, số dư của khoản tiền gửi này là (lấy tròn số)? a. 79, 4 triệu đồng b. 86,3 triệu đồng c. 85,7 triệu đồng d. 80,9 triệu đồng
The correct answer is: 80,9 triệu đồng Câu hỏi 13
Giá trị công ty là 800 tỷ đồng; trong đó 65% là vốn chủ sở hữu, chi phí vốn
14%/năm. Nếu WACC = 12,32% thì chi phí nợ trước thuế là bao nhiêu. Biết
thuế suất thuế TNDN 20% a. 8% /năm b. 10% /năm c. 11,5% /năm d. 13,5% /năm lOMoARcPSD| 58854646
The correct answer is: 11,5% /năm
Câu hỏi 14Nếu lãi suất năm nay là 10% và năm tới là 15%; theo phương pháp
lãi đơn, muốn nhận được 100 triệu đồng trong 2 năm tới thì bạn cần đầu tư ngay bao nhiêu? a. 80,00 triệu đồng b. 79,051 triệu đồng c. 125,00 triệu đồng d. 86,957 triệu đồng
The correct answer is: 80,00 triệu đồng Câu hỏi 15
Khi so sánh giữa hai phương án nguồn tài trợ; để phát huy được lợi ích của đòn
bẩy tài chính, EBIT hoạt động của doanh nghiệp phải như thế nào so vối EBIT
bàng quan của 2 cơ cấu vốn đó.
a. Bằng EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
b. Lớn hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
c. Nhỏ hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
d. Tất cả các câu trên đều sai
The correct answer is: Lớn hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
Câu hỏi 16Doanh nghiệp C có D/E bằng 25%. Nếu giá trịdoanh nghiệp là 5.000
tỷ đồng; thì giá trị của vốn chủ sở hữu là? a. 4.000 tỷ đồng b. 2.400 tỷ đồng c. 3.750 tỷ đồng d. 1.250 tỷ đồng
The correct answer is: 4.000 tỷ đồng
Câu hỏi 17Gửi tiền ngân hàng lãi suất 8%/năm. Nếu nền kinh tế có tỷ lệ lạm
phát 12%/năm thì lãi suất thực của khoản tiền gửi này là? a. dương 21,74%/năm b. âm 4,35%/năm c. âm 3,57%/năm d. dương 3,70%/năm
The correct answer is: âm 3,57%/năm
Câu hỏi 18Nếu đồng phương sai tỷ suất sinh lời của hai chứng khoán A và B, có giá trị âm; thì: lOMoARcPSD| 58854646
a. Tỷ suất sinh lời của A và B đều âm
b. Tỷ suất sinh lời của A và B không có mối quan hệ với nhau
c. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động cùng chiều.
d. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động ngược chiều nhau.
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động ngược chiều nhau.
Câu hỏi 19Doanh nghiệp Bến Thành vay 50 triệu đồng, lãi suất 13%/năm, ghép
lãi bán niên, trong kỳ hạn 2,5 năm. Khi đáo hạn, số tiền lãi công ty phải trả cho chủ nợ là? a. 68,5 triệu đồng b. 14,3 triệu đồng c. 18,5 triệu đồng d. 42,1 triệu đồng
The correct answer is: 18,5 triệu đồng
Câu hỏi 20Một trái phiếu kỳ hạn 2 năm, mệnh giá 10 triệu đồng, tần suất trả lãi
là 0,6 triệu đồng định kỳ bán niên. Nếu YTM là như nhau đối với các trái phiếu
và danh mục đầu tư được xem xét, thì trái phiếu này có thể được thay thế bằng
một danh mục đầu tư bao gồm:
a. Hai trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 5 triệu đồng/trái phiếu
b. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10 triệu đồng
c. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và ba
trái phiếu chiết khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1, và 1½ năm
d. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và bốn
trái phiếu chiết khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1, 1½ và 2 năm The correct answer is: C
Cau 21 Các công thức tính thời giá tiền tệ thường được ứng dụng trong:
a. Lập lịch thu nợ, lịch trả nợ
b. Đánh giá hiệu quả đầu tư
c. Định giá chứng khoán lOMoARcPSD| 58854646 d. Tất cả
The correct answer is: Tất cả
Câu hỏi 2 Một căn hộ nhỏ với 2 phòng ngủ có giá hiện tại là 1 tỷ đồng, và giá
nhà tăng 4%/năm. Bạn dự tính sẽ tậu 1 căn như vậy sau 10 năm nữa. Ngay bây
giờ bạn gởi vào ngân hàng 100 triệu đồng và sau đó cuối mỗi tháng sẽ gởi tiếp
một số tiền trong suốt 10 năm. Vậy hàng tháng số tiền phải gửi là bao nhiêu biết
lãi suất tiền gửi là 1%/tháng (nhập lãi tháng). Select one: a. 90 triệu đồng b. 5 triệu đồng c. 5,955 triệu đồng d. 6,747 triệu đồng
The correct answer is: 5 triệu đồng
Câu hỏi 3Nếu tất cả các yếu tố khác không đổi và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để tái
đầu tư (plowback ratio) tăng thì giá trị nội tại Po của cổ phiếu phổ thông sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không đổi
d. Không thể xác định được nếu không có thêm thông tin The correct answer is: Tăng
Câu hỏi 4Một chứng khoán kỳ hạn 2 năm, lãi suất coupon 6,8%/năm, có mệnh
giá 10 triệu đồng, tần suất trả lãi định kỳ bán niên. Chứng khoán được mua tại
mức giá 9,5 triệu đồng trên thị trường vào ngày phát hành. Với thông tin trên,
lãi suất thị trường đối với chứng khoán này: a. Cao hơn 6,8% b. Bằng 6,8% c. Dưới 6,8%
d. Không có đủ thông tin để kết luận
The correct answer is: Cao hơn 6,8%
Câu hỏi 5Một trái phiếu kho bạc kỳ hạn 5 năm, lãi suất 9%/năm, tính lãi đơn,
giá phát hành bằng mệnh giá. Khi đáo hạn, trái chủ sẽ nhận được 50 triệu đồng
(gồm trái tức và mệnh giá được hoàn trái). Hỏi mệnh giá trái phiếu là bao nhiêu? a. 32,50 triệu đồng b. 45,87 triệu đồng lOMoARcPSD| 58854646 c. 34,48 triệu đồng d. 50 triệu đồng
The correct answer is: 34,48 triệu đồng
Câu hỏi 6Một danh mục đầu tư gồm 2 tài sản A và B. Đồng phương sai tỷ suất
lời của (A & B) là 0,8%. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của (A&B) là 0,8.
Nếu độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của A là 20%, thì độ lệch chuẩn của B là bao nhiêu? a. 5% b. 10% c. 12,8% d. 20% The correct answer is: 5%
Câu hỏi 7 Phát biểu nào dưới đây là sai :
a. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBITDA
b. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBIT
c. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROE
d. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROI
The correct answer is: Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROE
Câu hỏi 8Một công ty cổ phần có số lượng cổ phần phát hành 6 triệu CP; mệnh
giá mỗi CP 10.000 đồng; giá phát hành 15.000 đồng/CP. Lợi nhuận tích lũy: 2
tỷ đồng. Giá trị vốn chủ sở hữu của công ty là? a. 62 tỷ đồng b. 82 tỷ đồng c. 92 tỷ đồng d. 142 tỷ đồng
The correct answer is: 92 tỷ đồng
Câu hỏi 9Trong năm, doanh nghiệp có tổng biến phí, khấu hao, nợ vay, tiền
lãi phải trả, doanh thu thuần lần lượt là 500 triệu đồng, 180 triệu đồng, 100
triệu đồng, 15 triệu đồng và 900 triệu đồng. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
Giá trị lá chắn thuế từ khấu hao là: a. 36 triệu đồng b. 100 triệu đồng c. 30 triệu đồng d. 180 triệu đồng
The correct answer is: 36 triệu đồng lOMoARcPSD| 58854646
Câu hỏi 10Tỷ suất sinh lời nào không chịu sự tác động của đòn bẩy tài chính (FL)? a. ROE (Return on Equity) b. ROI (Return on Investment) c. ROS (Return on Sales)
d. Tất cả cá chỉ tiêu trên
The correct answer is: ROI (Return on Investment)
Câu hỏi 11Một người 55 tuổi, thực hiện trích từ thu nhập số tiền 24 triệu
đồng/năm để đầu tư. Việc này được thực hiện đều đặn hàng cuối năm, với lãi
suất 10%/năm ghép lãi năm; kỳ trích đầu tiên là 1 năm sau thời điểm hiện tại;
thì ngày về hưu (sau 5 năm nữa) người này có được bao nhiêu tiền tích lũy? a. 111,5 triệu đồng b. 146,5 triệu đồng c. 120 triệu đồng d. 386,5 triệu đồng
The correct answer is: 146,5 triệu đồng
Câu hỏi 12Doanh nghiệp thực hiện chương trình khuyến mãi bán hàng giảm
giá, nhưng vẫn tăng doanh thu khi:
a. % giảm của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
b. % tăng của sản lượng tiêu thụ bằng với % giảm của giá bán
c. % tăng của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
d. % tăng của sản lượng tiêu thụ thấp hơn % giảm của giá bán
The correct answer is: % tăng của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
Câu hỏi 13Trái phiếu A: Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 2 năm, trả 25 triệu
đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu B: Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 1 năm, trả 2,5
triệu đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu C: Trái phiếu kỳ hạn 2 năm, trả lãi định kỳ
theo năm, lãi suất coupon 10%/năm, mệnh giá 25 triệu đồng. Giả sử kết hợp trái
phiếu A và B để tạo thành một danh mục đầu tư AB, và lợi suất đáo hạn YTM
(yield to maturity) là như nhau đối với cả ba trái phiếu. Điều nào sau đây là đúng?
a. Giá của AB > Giá của C
b. Giá của AB = Giá của C
c. Giá của AB < Giá của C lOMoARcPSD| 58854646
d. Không thể so sánh được
The correct answer is: Giá của AB < Giá của C
Câu hỏi 14Doanh nghiệp có EBIT = 200 triệu đồng/năm; Nợ = 100 triệu đồng.
Chi phí nợ trước thuế 13,75%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng
nợ 16%/năm. Theo lý thuyết M&M, hãy xác định giá thị trường của vốn chủ sở
hữu (E). Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 920 triệu đồng b. 1.253 triệu đồng c. 1.520 triệu đồng d. 967 triệu đồng
The correct answer is: 920 triệu đồng
Câu hỏi 15Theo CAPM, khi một tài sản có rủi ro hệ thống bằng rủi ro của danh
mục thị trường thì tài sản đó có: a. β = 0 b. β = 1 c. β >1 d. β<1 The correct answer is: β = 1
Câu hỏi 16 Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 10%/năm; thì 1 trái phiếu công ty có
mệnh giá 10 triệu đồng; kỳ hạn 3 năm, lãi suất 20%/năm trả lãi bán niên, có giá
hợp lý là bao nhiêu? a. 71,5 triệu đồng b. 13,64 triệu đồng c. 12,54 triệu đồng d. 10 triệu đồng
The correct answer is: 12,54 triệu đồng
Câu hỏi 17Điều gì sau đây được xem là lợi thế của doanh nghiệp tư nhân:
a. Khả năng cạnh tranh mạnh về vốn
b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp
c. Có điều kiện nâng cao trình độ hiện đại hóa, chuyên môn hóa
d. Lợi nhuận chỉ bị đánh thuế 1 lần
The correct answer is: Lợi nhuận chỉ bị đánh thuế 1 lần Câu hỏi
18Ý nghĩa nào đúng khi nói đến DFL của doanh nghiệp?
a. Mức phóng đại % thay đổi của EBIT so với % thay đổi của doanh thu
b. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của doanh thu. lOMoARcPSD| 58854646
c. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
d. Hệ số nợ trên tổng vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
The correct answer is: Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
Câu hỏi 19 Với cùng một số tiền ban đầu và một lãi suất tích lũy. Nếu kỳ hạn
khác nhau thì giá trị tương lai tính được sẽ như thế nào? a. Kỳ hạn càng dài,
giá trị tương lai càng nhỏ.
b. Kỳ hạn càng ngắn, giá trị tương lai càng lớn
c. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng lớn
d. Không chịu ảnh hưởng của kỳ hạn
The correct answer is: Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng lớn
Câu hỏi 20Bạn mua tín phiếu kho bạc kỳ hạn một năm, mệnh giá 30 triệu đồng.
Hỏi bạn có thể mua tín phiếu này giá tối đa là bao nhiêu để có được tỷ suất sinh lợi 20%/năm? Select one: a. 15 triệu đồng b. 25 triệu đồng c. 23 triệu đồng d. 24 trd
The correct answer is: 25 triệu đồng
Cau 31Công ty A có chi phí sử dụng nợ trước thuế là 10%; chi phí vốn chủ sở
hữu là 15%; chi phí sử dụng vốn bình quân là 13,25%. Tính tỷ trọng của vốn
chủ sở hữu. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 75% b. 25% c. 81% d. 65% The correct answer is: 75%
Câu hỏi 2Công ty phát hành trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng, kỳ hạn 2
năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước; hoàn vốn khi đáo hạn. Tính chi phí sử
dụng nợ sau thuế. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 8% b. 15,4% c. 11,80% d. 9,44% The correct answer is: 9,44% lOMoARcPSD| 58854646
Câu hỏi 3Tài sản A có hệ số β bằng 0,8 và tỷ suất sinh lời mong đợi 13%. Nếu
lãi suất phi rủi ro là 5%; theo CAPM, điều nào sau đây đúng:
a. Mức bù rủi ro của tài sản A cao hơn mức bù rủi ro của danh mục thị trường
b. Mức đền bù rủi ro của tài sản A là 13%
c. Tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường là 15%
d. Tỷ suất sinh lời mong đợi của tài sản A chỉ bằng 80% tỷ suất sinh lời cùa danh mục thị trường
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường là 15%
Câu hỏi 4Công ty A có EBIT hàng năm 10 tỷ đồng với ROI = 20%. Nếu chỉ sử
dụng vốn chủ sở hữu, với giá hiện tại mỗi cổ phần là 10.000đ. thì EPS của công
ty là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN 20% a. 1.600 đồng b. 1.500 đồng c. 1.875 đồng d. 1.250 đồng
The correct answer is: 1.600 đồng
Câu hỏi 5Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, một trái phiếu coupon sẽ tăng giá khi: a. Lãi suất coupon tăng
b. Lợi suất đáo hạn (YTM) tăng
c. Thời gian đáo hạn tăng
d. Tất cả các ý trên đều sai
The correct answer is: Lãi suất coupon tăng
Câu hỏi 6Khi doanh nghiệp thực hiện dự án có mức rủi ro bằng với rủi ro hoạt
động hiện tại của doanh nghiệp; thì chi phí sử dụng vốn của dự án thường được
xác định bằng chỉ tiêu nào? a. WACC của doanh nghiệp
b. Chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng nợ trước thuế
d. Chi phí sử dụng nợ sau thuế
The correct answer is: WACC của doanh nghiệp
Câu hỏi 7Khi phát hành cổ phiếu, công ty phát hành có thể nhận được thặng dư
vốn cổ phần trong giao dịch trên thị trường nào? a. Thị trường sơ cấp lOMoARcPSD| 58854646
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường sơ cấp hoặc thứ cấp
d. Thị trường sơ cấp và thứ cấpThe correct answer is: Thị trường sơ cấp Câu hỏi 8 hinh anh
The correct answer is: Dự án B
Câu hỏi 9Những chỉ tiêu nào không phải là thước đo mức độ rủi ro của khoản đầu tư?
a. Phương sai tỷ suất sinh lời.
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
c. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
Câu hỏi 10Một dự án thực hiện trong 5 năm, vốn đầu tư 76,78 triệu đồng. Ngân
lưu ròng năm đầu tiên 20 triệu đồng; sau đó mỗi năm tăng gấp rưỡi năm liền kề
trước đó. Nếu chi phí sử dụng vốn là 10%/năm thì thời gian hoàn vốn có chiết
khấu là bao lâu? a. 5 năm b. 4 năm c. 3 năm d. 2 năm The correct answer is: 3 năm
Câu hỏi 11Giá trên thị trường hiện tại của cổ phiếu công ty REC là
20.000đồng. Cuối năm vừa qua, công ty chia cổ tức 3.000 đồng/CP. Nếu tốc độ
tăng trưởng cổ tức của công ty ổn định ở mức 10%/năm thì chi phí sử dụng
nguồn vốn cổ phần này là ? a. 26,50%/năm b. 16,50%/năm c. 25,00%/năm d. 23,50%/năm
The correct answer is: 26,50%/năm
Câu hỏi 12Doanh nghiệp có giá thị trường 4 tỷ đồng; trong đó Nợ (D): 1 tỷ .
Chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ
13,75%/năm. Theo lý thuyết M&M, chi phí vốn chủ sở hữu hiện là bao nhiêu?
Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 16%/năm b. 15,2%/năm lOMoARcPSD| 58854646 c. 14,75%/năm d. 12,53%/năm
The correct answer is: 14,75%/năm
Câu hỏi 13Công ty phát hành trái phiếu mệnh giá 20 triệu đồng, kỳ hạn 6 năm,
lãi suất 10%/năm, trả lãi và vốn khi đáo hạn. Giá phát hành thuần 19,6 triệu
đồng. Tính chi phí sử dụng nợ trước thuế. Biết thuế suất TNDN 20%. a. 9,06 % b. 10,06 % c. 8,51 % d. 6,81 % The correct answer is: 8,51 %
Câu hỏi 14Yếu tố nào sau đây không phải là tài sản của công ty? a. Nhà xưởng
b. Các khoản phải trả người bán c. Nguyên vật liệu
d. Các khoản phải thu khách hàng.
The correct answer is: Các khoản phải trả người bán
Câu hỏi 15Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về cổ phiếu và trái phiếu:
a. Chứng khoán tiềm ẩn rủi ro vỡ nợ càng cao thì % sinh lợi yêu cầu càng cao
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là trái phiếu có chất lượng rất cao
c. Chứng khoán có tính thanh khoản thấp hơn thường có tỷ suất sinh lợi yêu cầucao
d. Tỷ lệ sinh lời cần thiết của cổ phiếu công ty thường cao hơn so với trái phiếu chính phủ
The correct answer is: Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là
trái phiếu có chất lượng rất cao
Câu hỏi 16Hệ số bảo đảm nợ cho biết: có bao nhiêu đồng vốn chủ sở hữu bảo
đảm cho một đồng nợ vay. Công thức tính của nó là: a. Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả
b. Nợ phải trả / vốn chủ sô hữu
c. Các khoản phải trả/vốn chủ sở hữu
d. Vay dài hạn/vốn chủ sở hữu lOMoARcPSD| 58854646
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả
Câu hỏi 17Bạn mua cổ phiếu FPT giá 22.000 đồng. Sau 1 năm được chia cổ tức
2.500 đồng và giá cổ phiếu lúc này là 24.000 đồng. Tỷ suất sinh lời của khoản
đầu tư này sau 1 năm là? a. 9,09% b. 20,45% c. 22,5% d. 11,36% The correct answer is: 20,45%
Câu hỏi 18Doanh nghiệp phát hành trái phiếu có lãi suất coupon và kỳ hạn cụ
thể. Nếu giá phát hành thuần thấp hơn mệnh giá, thì chi phí sử dụng nợ từ
nguồn này sẽ như thế nào?
a. Cao hơn lãi suất coupon của trái phiếu
b. Bằng với lãi suất coupon của trái phiếu
c. Thấp hơn lãi suất coupon của trái phiếu
d. Không có mối quan hệ giữa lãi suất coupon với chi phí sử dụng nợ.
The correct answer is: Cao hơn lãi suất coupon của trái phiếu
Câu hỏi 19Nội dung nào sau đây là phù hợp khi lãi suất phi rủi ro giảm do việc
nới lỏng chính sách tiền tệ trong nền kinh tế
a. Tỷ suất sinh lời yêu cầu trung bình đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm
b. Rủi ro đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm c. a và b đúng d. a và b sai
The correct answer is: a và b đúng
Câu hỏi 20 Một căn nhà có giá thị trường hiện hành 4,157 tỷ đồng. Nếu người
mua trả ngay 40%, còn lại trả góp trong 12 năm vào cuối mỗi năm, số tiền 500
triệu đồng /lần. Lãi suất của khoản mua nhà trả góp này là: Select one: a. 6 %/năm b. 29 %/ năm c. 10 %/năm
d. 17 %/năm The correct answer is: 17 %/năm lOMoARcPSD| 58854646 Câu hỏi 1 hinh anh The correct answer is: 1.54
Câu hỏi 2Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu chiết khấu sẽ:
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường c. Vẫn giữ nguyên d. Giảm The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 3Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, giá bán đơn vị: 20.000
đồng, biến phí đơn vị: 15.000 đồng. Sản lượng hòa vốn của công ty là: 160.000
sp. Định phí hoạt động cả năm của công ty là: a. 700 triệu đồng b. 800 triệu đồng c. 900 triệu đồng d. 950 triệu đồng
The correct answer is: 800 triệu đồng
Câu hỏi Doanh nghiệp hiện tại sử dụng 10 tỷ đồng vốn, trong đó 50% vốn chủ
sở hữu, còn lại là nợ vay, chi phí sử dụng nợ sau thuế 11%/năm. So với cơ cấu
100% vốn chủ sở hữu; khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay ở cơ cấu vốn hiện tại là
như thế nào và bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN là 20%. a. Phải nộp thuế
nhiều hơn 1, 1 tỷ đồng
b. Tiết kiệm được 137,5 triệu đồng
c. Phải nộp thuế nhiều hơn 110 triệu đồng
d. Tiết kiệm được 275 triệu đồng
The correct answer is: Tiết kiệm được 137,5 triệu đồng
Câu hỏi 5Hai phương án có sản lượng hòa vốn bằng nhau là hai phương án:
a. Có điểm hòa vốn cùng nằm trên một đường thẵng vuông góc với trục chi phí
b. Có điểm hòa vốn cùng nằm trên một đường thẵng vuông góc với trục sản lượng
c. Luôn có điểm hòa vốn khác nhau
d. Luôn có điểm hòa vốn trùng nhau
The correct answer is: Có điểm hòa vốn cùng nằm trên một đường thẵng vuông
góc với trục sản lượng lOMoARcPSD| 58854646
Câu hỏi 6Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài trợ thận trọng? a. Chi phí vốn cao
b. Sẵn sàng đối mặt với rủi ro
c. Dễ mất khả năng thanh toán
d. Tài sản thế chấp ít
The correct answer is: Chi phí vốn cao
Câu hỏi 7Với 500 triệu đồng vốn đầu tư, tỷ suất sinh lời trên vốn của thương vụ
đầu tiên là 10%, thương vụ thứ 2 là 8%. Cho biết tỷ suất sinh lời trên vốn của cả
hai thương vụ là bao nhiêu? Biết toàn bộ thu nhập của thương vụ đầu tiên được
đầu tư hết vào thương vụ thứ 2. a. 18 % b. 18,8% c. 18,2% d. 18,5 % The correct answer is: 18,8%
Câu hỏi 8Giá trái phiếu có xu hướng trong đường cong lợi suất YTM. a. Giảm và lồi b. Giảm và lõm c. Tăng và lồi d. Tăng và lõm
The correct answer is: Giảm và lồi
Câu hỏi 9Một khoản vay 100 triệu đồng kỳ hạn 18 tháng. Khi đáo hạn, người
vay phải trả 155, 970 triệu đồng vốn và lãi. Vậy lãi suất tiền vay là bao nhiêu %/tháng? a. 2,82% b. 1,47% c. 2,5% d. 5,6% The correct answer is: 2,5% Câu hỏi 10
Quyết định nào dưới đây không thuộc loại quyết định đầu tư của doanh nghiệp?
a. Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ sở hữu lOMoARcPSD| 58854646
b. Chi 100 tỷ đồng xây thêm nhà máy
c. Chi 100 tỷ đồng mua cổ phần của một công ty khác
d. Đưa một số công nhân chủ chốt đi đào tạo để chuẩn bị vận hành nhà máy cócông nghệ mới
The correct answer is: Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 11Nếu hai khoản đầu tư A&B có hệ số tương quan tỷ suất sinh lời
ρ(AB) = 0,6.; thì phát biểu nào sau đây đúng
a. Tỷ suất sinh lời của A và B biến động ngược chiều
b. Có thể kết hợp A và B để giảm thiểu rủi ro của danh mục đầu tư
c. A và B là chứng khoán của hai công ty kinh doanh sản phẩm có thể thay thếnhau
d. Các phương án trên đều sai
The correct answer is: Các phương án trên đều sai
Câu hỏi 12Khi doanh nghiệp huy động thêm vốn, từ một nguồn tài trợ nào đó
có chi phí cao hơn chính nó trước đó, vượt qua điểm gì thì WACC của doanh
nghiệp sẽ tăng lên. a. Điểm hòa vốn b. Điểm bàng quan c. Điểm gãy d. Điểm cận biên
The correct answer is: Điểm gãy
Câu hỏi 13Trong kỳ, doanh nghiệp có lợi nhuận ròng 176 triệu đồng; lãi tiền
vay phải trả 30 triệu; thuế suất thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước lãi và thuế
(EBIT) là bao nhiêu? a. 170,8 triệu đồng b. 250 triệu đồng c. 110,8 triệu đồng d. 190 triệu đồng
The correct answer is: 250 triệu đồng
Câu hỏi 14Một nhà đầu tư thu được 1 tỷ đồng sau 2 năm. Biết suất sinh lời
hàng tháng của người này là 2%/tháng trong năm đầu, và 3%/tháng trong năm
thứ hai. Lãi nhập vốn tiếp tục kinh doanh. Tính số vốn đầu tư của người này 2 năm trước? a. 553 triệu đồng b. 593 triệu đồng lOMoARcPSD| 58854646 c. 952 triệu đồng d. 626 triệu đồng
The correct answer is: 553 triệu đồng
Câu hỏi 15Xác suất xuất hiện tình huống tăng trưởng là 0,5 , ổn định là 0,1 và
suy thoái là 0,4. Tỷ suất sinh lợi lần lượt trong các tình huống trên là 30%, 20%
và -15%. Tính độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lợi . a. 4,59% b. 11,00% c. 21,42% d. 17,44% The correct answer is: 21,42%
Câu hỏi 16Trong năm, doanh nghiệp có định phí (chưa kể khấu hao) 300 triệu
đồng; tổng biến phí 1 tỷ đồng; khấu hao TSCĐ 500 triệu đồng; nợ vay 400 triệu
đồng, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Vốn chủ sở hữu 1 tỷ đồng, doanh thu
thuần 8 tỷ đồng. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Giá trị lá chắn thuế từ lãi tiền vay là: a. 40 triệu đồng b. 8 triệu đồng c. 80 triệu đồng d. 6 triệu đồng
The correct answer is: 8 triệu đồng
Câu hỏi 17Chi phí trả lãi vay vốn kinh doanh của doanh nghiệp thuộc loại chi
phí gì trong hoạt động của doanh nghiệp
a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đông và chủ nợ thông qua tối đa hóa EBIT
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những người quản lý công ty
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông d. Tất cả đều đúng
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 18Công ty có tổng vốn kinh doanh 4.000 triệu đồng; vốn chủ sở hữu
1.200 triệu đồng. Hệ số nợ trên tổng vốn là: a. 0,2 b. 0,7 c. 0,5 d. 0,3 lOMoARcPSD| 58854646 The correct answer is: 0,7
Câu hỏi 19Doanh nghiệp có chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa vay nợ, là
15%/năm. Theo lý thuyết M&M trong điều kiện không thuế , khi (D/E) = 150%
thì chi phí vốn chủ sở hữu là bao nhiêu. Biết chi phí sử dụng nợ là 10%/năm. a. 22,5% b. 30% c. 37,5%
d. Không đủ căn cứ để tính The correct answer is: 22,5%
Câu hỏi 20Doanh nghiệp phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm; giá phát hành
bằng mệnh giá; lãi suất 12%/năm; vốn và lãi được trả 1 lần khi đáo hạn. Chi phí
sử dụng nợ sau thuế từ nguồn tài trợ này là? Biết thuế suất thuế TNDN 20% a. 9,60%/năm b. 15,55%/năm c. 7,88%/năm d. 12%/năm
The correct answer is: 7,88%/năm
Câu hỏi 1Khoản tiền gửi có kỳ hạn một năm, lãi suất công bố 15%/năm, ngân
hàng ghép lãi hàng tháng, phát biểu nào sau đây là đúng: a. Lãi suất 15%/năm là lãi suất hiệu dụng
b. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 15%/năm
c. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 16,08%/năm
d. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 3,75%/quý
The correct answer is: Lãi suất người gửi tiền được nhận là 16,08%/năm
Câu hỏi 2Công ty AA có tổng vốn hoạt động là 200 tỷ đồng; trong đó vốn cổ
phần phổ thông 110 tỷ, chi phí vốn 15%/năm. Vốn cổ phần ưu tiên 10 tỷ, chi
phí vốn 12%/năm. Nợ vay 80 tỷ, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Biết thuế
suất thuế TNDN 20%. Tính WACC của công ty. a. 12,05%/năm b. 13,65%/năm c. 12,47%/năm d. 11,70%/năm
The correct answer is: 12,05%/năm
Câu hỏi 3Năm 2014, EPS của công ty là 4.000 đồng/CP, đã tăng lên thành
9.000 đồng/CP vào năm 2018. tỷ lệ trả cổ tức là 30% và không đổi qua các năm.
Tốc độ tăng trưởng cổ tức bình quân của công ty trong thời gian vừa qua là: lOMoARcPSD| 58854646 a. 12,5%/năm b. 15,8%/năm c. 22,5%/năm d. 25%/năm
The correct answer is: 22,5%/năm
Câu hỏi 4Lãi suất hiệu dụng năm (365 ngày) của chứng khoán ngắn hạn là 7%.
Lãi suất hiệu dụng ngày của chứng khoán là: a. 0,01854 % b. 0,01918 % c. 0,01880 % d. 0,01764 %
The correct answer is: 0,01854 %
Câu hỏi 5Năm vừa qua, công ty VNN chia cổ tức 8.000 đồng/ CP. Tốc độ tăng
trưởng cổ tức kỳ vọng 5%/năm. Cổ phiếu có giá hiện hành 84.000 đồng/CP.
Nguồn tài trợ này có chi phí sử dụng vốn là: a. 15%/ năm b. 14,52%/ năm c. 10%/ năm d. 12%/ năm
The correct answer is: 15%/ năm
Câu hỏi 6Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng lãi suất coupon, và phương
thức trả lãi; chỉ khác kỳ hạn. Nếu tỷ lệ sinh lợi yêu cầu ở mức thấp hơn lãi suất
coupon; thì giá của 2 trái phiếu này sẽ như thế nào với nhau? a. Bằng nhau
b. Trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn
c. Trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn sẽ có giá cao hơn
d. Không có cơ sở để so sánh
The correct answer is: Trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn
Câu hỏi 7Một dự án sắp thực hiện, được dự kiến có chi phí vốn của dự án cao
hơn WACC của doanh nghiệp, chứng tỏ rủi ro của dự án đó như thế nào so với
rủi ro sử dụng tài sản hiện hữu của doanh nghiệp? a. Rủi ro của dự án cao hơn
b. Rủi ro của dự án thấp hơn
c. Rủi ro của dự án bằng với rủi ro hoạt động hiện tại của doanh nghiệp
d. Không có cơ sở để đánh giá
The correct answer is: Rủi ro của dự án cao hơn