lOMoARcPSD| 45740153
TRẮC NGHIỆM THI THỰC HÀNH HÓA SINH DƯC
(Thời gian 10 phút 20 câu trắc nghiệm) 2đ
Câu 1: Đối với tác nhân y kết tủa protein bằng phương pháp điểm đẳng điện, protein kết tủa do?
a. Protein mất đi lớp vỏ hydrat hóa
b. Protein bị trung hòa về điện ch
c. Protein bị oxy hóa & ch điện âm
d. Protein bị khử & ch điện dương
Câu 2: Chất tác dụng với resorcin cho màu màu đỏ?
a. Fructose
b. Oxymetyl furfural
c. Cetose
d. Glucose
Câu 3: Phn ứng phân biệt Aldose & Cetose?
a. Phản ứng adam kievics
b. Phn ứng Selivanop
c. Phn ứng Biure
d. Phn ứng Ninhydrin
Câu 4: Các chất cho cùng 1 osazon?
a. Lactose, maltose, glucose
b. Glucose, fructose, maltose
c. Lactose, maltose, fructose
d. Glucose, manose, fructose
Câu 5: Để xác định protein tryptophan sử dụng?
a. Phản ứng xanthoprotein
b. Phn ứng adam Kievics
c. Phn ứng Biure
d. Phn ứng Ninhydrin
Câu 6: Để m protein trong cấu trúc có tryptophan sử dụng?
a. Phản ứng Xanthoprotein
b. Phn ứng Adam Kievics
c. Phn ứng Biure
d. Phn ứng Ninhydin
Câu 7: Thuốc thử sử dụng cho phản ứng biure?
a. NaOH, CuSO
b. Ninhydrin, CuSO₄
c. Biure, NaOH
d. Acid Nitric, CuSO₄
Câu 8: Giá trị nồng độ bilirubin bình thường trực ếp có trong máu là?
a. < 0.2 mg/100ml
b. < 0.5 mg/100ml
c. < 1 mg/100ml
d. < 1.2 mg/100ml
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 9: Phn ứng xanthoprotein là dùng nóng protein với?
a. Acid sulfuric loãng
b. Acid sulfuric đậm đặc
c. Acid nitric loãng
d. Acid nitric đậm đặc
Câu 10: PP đo quang trong định lượng protein ở ớc sóng?
a. 500 nm
b. 546 nm
c. 340 nm
d. 550 nm
Câu 11: Hemoglobin của người khác với động vt ?
a. Hem
b. Globin
c. Ion sắt
d. Hemoglobin
Câu 12: Nguyên tắc của PP định lượng GOT và GPT khác nhau về?
a. Công thức nh
b. Khoảng tuyển nh
c. ớc sóng
d. Enzyme tham gia
Câu 13: Ure + H₂O Urease X₁ + X?
a. X NH X CO
b. X₁ NH₃ X₂ O₂
c. Acid asparc X₁ O₂
d. Acid acec X₁ O₂
Câu 14: Thành phần thuốc thử Fouchet trong định nh sắc tố mật chứa?
a. NaOH
b. FeCl
c. Resorcin
d. Natri nitrotrussiat
Câu 15: Cht nào duy nhất được thải bỏ ra khỏi cơ thể bằng cách lọc qua cầu thận?
a. Creanine
b. Ure
c. Acid uric
d. Blood Urea Nitrogen
Câu 16: 1g/L = 10 g/dL?
a. Đúng
b. Sai
Câu 17: Bilirubin trực ếp là bilirubin liên hợp?
a. Đúng
b. Sai
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 18: Định lượng GPT trong huyết thanh là PP do đồng học so chuẩn?
a. Đúng
b. Sai (do điểm cui)
Câu 19: Trong quá trình tách chiết creane trong sữa, NaOH có vai trò tạo môi trường pH bằng pI của
Casein?
a. Đúng
b. Sai
Câu 20: Glucose oxidase là enzyme thuộc loại transaminase?
a. Đúng
b. Sai
Câu 21: Định lượng triglyceride đo ớc sóng?
a. 500 nm
b. 240 nm
c. 546 nm
d. 550 nm
Câu 22: Phn ứng biure to phức có màu?
a. Màu m
b. Màu xanh
c. Màu đỏ cam
d. Màu đỏ
Câu 23: Cholesterol ester + H₂O Cholesterol esterase X₁ + X?
a. X₁ cholesterol X₂ red quinone
b. X acid béo X cholesterol
c. X₁ 4-cholesterol-3-ol X₃ H₂O₂
d. X₁ phenol X₁ 4 aminoanpyrine
Câu 24: Mục đích của phn ứng seslivanop để phân biệt?
a. Các loại đường có nh khử
b. Đường saccarose & Galatose
c. Đường glucose & saccarose
d. Đường glucose và fructose
Câu 25: Enzyme được sử dụng cho định lượng glucose là?
a. Glucose oxidase và peroxydase
b. Glucose oxidase & polyphenol oxydase
c. Peroxydase và ceto crom oxidase
d. Laccase và Polyphenol oxidase
Câu 26: Thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân saccarose?
a. H₂SO₄, HCl, Selivanop, Iod
b. Fehling, HCl, Ninhydrin, Galan
c. HCl, NaOH, Fehling, Selivanop
d. HCl, NaOH, Lactose, Fehling
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 27: Khoảng tuyn nh của PP định lượng bilirubin?
a. < 20 mg/100ml
b. < 40 mg/100ml
c. < 200 mg/100ml
d. < 400 mg/100ml
Câu 28: Xác định hoạt nh của Enzyme GOT thông qua?
a. Sự mất đi của NADH
b. Sự tạo thành của malate
c. Tốc độ mất đi của NADH
d. Sự tạo thành của oxaloacetate
Câu 29: Nguyên tắc định nh sắc tố mật trong nước ểu?
a. Sắc tố mật bkhử bởi FeC bilirverdin có màu xanh lơ
b. Sắc tố mật bkhử bởi FeC bilirverdin có màu xanh phớt
c. Sắc tố mật bị oxy hóa bởi FeC bilirverdin có màu xanh lơ
d. Tt cả đều đúng
Câu 30: Hemoglobin của người giống với động vt ?
a. Hem
b. Globin
c. Ion sắt
d. Hemoglobin
Câu 31: Nồng độ Cholesterol bình thường trong huyết thanh là?
a. < 100 mg/dl
b. < 200 mg/dl
c. < 300 mg/dl
d. < 400 mg/dl
Câu 32: Phn ứng tạo chỉ Sulfua m acid amin có chứa lưu huỳnh cho?
a. Màu đen
b. Màu đỏ
c. Màu đỏ cam
d. Màu xanh
Câu 33: Giá trị Glucose bình thường trong máu là?
a. < 200 mg/dl
b. < 100 mg/dl
c. 80 – 106 mg/dl
d. 120 – 160 mg/dl
Câu 34: Độ quinone hấp thu mạnh ớc sóng?
a. 240 nm
b. 500 nm
c. 550 nm
d. 546 nm
Câu 35: Khoảng tuyn nh của PP định lượng glucose?
a. < 200 mg/dl
lOMoARcPSD| 45740153
b. < 600 mg/dl
c. < 400 mg/dl
d. 200-400 mg/dl
Câu 36: Để xác định acid amin có chứa lưu huỳnh, ta cần sử dụng thuốc thử?
a. Acid nitric, NaOH
b. Acid sulfuric, Biure
c. Avid glyocylic, acid sulfuric
d. Chì acetate, NaOH
Câu 37: Để m protein có chứa tryptophan ta cần dùng thuốc thử?
a. Acid nitric, NaOH
b. Acid sulfuric, acid acec
c. Avid glyocylic, acid sulfuric
d. Acid sulfosalicylic, ethanol, NaCl
Câu 38: Tác nhân Gây kết tủa protein thông dụng?
a. Muối amonisulfat, etanol, nhiệt đ
b. Acid sulfuric, acetone, NaCl
c. Acid nitric, acetone, acid sulfuric
d. Nacl,Acetone, acid nitric
Câu 39: PP đo quang trong định lượng protein sử dụng bước sóng?
a. 340 nm
b. 500 nm
c. 546 nm
d. 550 nm
Câu 40: Thuốc thử sử dụng định nh acetone?
a. Fouchet
b. Bột lưu huỳnh
c. Acid trichoacec
d. Natri nitroprussiat
Câu 41: Đối với tác nhân gây kết tủa protein bằng kim loại nặng, protein bị biến nh là do?
a. Protein bị mất đi lớp hydrat hóa
b. Sự hấp phụ kim loại nặng trên bề mặt phân tử
c. Protein bị trung hòa về đin ch
d. Tt cđều đúng
Câu 42: Phn ứng tạo thành thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của?
a. Glucose, phenylhydrazin, saccarose, NaOH
b. Glucose, lactose, NaOH, phenylhydrazin
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
d. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
Câu 43: Mục đích của phn ứng biure xác định?
a. Acid α-amin
lOMoARcPSD| 45740153
b. Acid amin vòng
c. Liên kết pepd
Câu 44: Để kiểm tra nh khử của đường disaccharide bằng phản ứng Fehling không nên đun cách
thủy quá lâu vì?
a. Làm cạn dung dịch thủy phân
b. Tạo sản phẩm đường khử
c. Tạo sản phẩm oxy hóa
d. Đường bị oxy hóa bởi Cu²⁺ trong thuốc thử Fehling
Câu 45: Đường tác dụng với Fehling làm màu xanh của thuốc thử giảm do?
a. Đường khử Cu² thành Cu
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu²thành Cu⁺
c. Đường bị kh bởi Cu²⁺ thành Cu⁺
d. Đường khử Cuthành Cu²
Câu 46: Mục đích phản ứng xanthoprotein?
a. Tìm acid amin có lưu huỳnh
b. Tìm tryptophan
c. Phn ng phân biệt gelan và protein
d. Phân biệt đường aldose và cetose
Câu 47: Điều kiện của phản ứng ninhydrin?
a. Acid
b. Đun nóng
c. Kiềm
d. 37 độ C
Câu 48: Xuất hiện 1 vòng đỏ m khi tryptophan phản ng với?
a. Acid acec
b. Resorcin
c. Biure
d. Acid Glyocylic
Câu 49: Axobilirubin hấp thu mạnh nht ớc sóng?
a. 240 nm
b. 500 nm
c. 546 nm
d. 550 nm
Câu 50: X + 4 → amino anpyrine + p → Clorophenol → Y
Đỏ quinone
a. X H₂O₂, Y Peroxidase
b. X H₂O₂, Y Glucos oxidase
c. X₁ Glucos oxidase
d. X O, Y Peroxidase
Câu 51: Sự hình thành những nh thể Hem từ hemoglobin là?
a. Ion sắt bị oxy hóa kết hợp với clo
b. Ion sắt khử nhờ acid acec, kết hợp với clo
lOMoARcPSD| 45740153
c. Ion sắt boxy hóa nhờ O₂, kết hợp với hydroxyl
d. Ion sắt khử nhờ K₂SO₄ kết hợp với hydroxyl
Câu 52: Phn ứng xanthoprotein là đun nóng với?
a. Acid nitric loãng
b. Acid sulfuric loãng
c. Acid sulfuric đặc
d. Acid nitric đậm đc
Câu 53: Trong thí nghiệm xác định thành phần lecithin, tác nhân y oxy hóa glycerol thành acrolein
là?
a. H₂O₂
b. H₂SO
c. O₂
d. KSO
Câu 54: Trong định lượng cholesterol, máu huyết thanh sẽ pha loãng nếu nồng độ cholesterol vượt
quá?
a. 400 mg/dl
b. 500 mg/dl
c. 600 mg/dl
d. 700 mg/dl
Câu 55: Enzyme malate dehydrogenase là enzyme thuộc hydrolase trong phân loại enzyme (1) GPT là
glutamine pyruvate transamine (2)? a. (1) đúng, (2) đúng
b. (1) đúng, (2) sai
c. (1) sai, (2) đúng
d. (1) sai, (2) sai
Câu 56: Enzyme amylase hoạt động tốt nhất ở pH?
a. 5.6
b. 7.6
c. 7.2
d. 8.0
Câu 57: Điểm đẳng điện của casein là 4.7?
a. Đúng
b. Sai
Câu 58: Ferrocyanur kali được dùng để hòa tan oxyd đồng?
a. Đúng
b. Sai
Câu 59: Khi oxy hóa ion sắt trong hem kết hợp với hydroxyl tạo thành Hemin?
a. Đúng
b. Sai
Câu 60: Định lượng acid nitric trong huyết thanh thông qua sự tạo thành đỏ quinone?
a. Đúng
b. Sai
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 61: NADH + Oxalonacetate → Malate dehydrogenase → X₁ + X?
a. X₁ Fumate, X₂ FAD
b. X Malate, X NAD
c. X₁ Pyruvate, X₂ CoA
d. X₁ Malonic, X₂ FADH₂
Câu 62: Xác định nồng độ ure trong huyết thanh thông qua?
a. Sự mất đi của NADH
b. Sự mất đi của ure
c. Sự tạo thành oxaloacetate
d. Sự tạo thành malate
Câu 63: Lecithin không tan trong alcol?
a. Đúng
b. Sai
Câu 64: Hem có cấu tạo gồm protoporphyrin và Fe³⁺?
a. Đúng
b. Sai
Câu 65: Chylomicron, VLDL, LDL, bị kết tủa khi tác dụng với acid phosphotungsc và ion Mg²⁺?
a. Đúng
b. Sai
Câu 66: Độ thanh thải creanine là thể ch huyết tương được lọc sạch hoàn toàn creanine trong 1
đơn vị thời gian? a. Đúng
b. Sai
Câu 67: Lecithin thủy phân hoàn toàn tạo ra acid phosphoric?
a. Đúng
b. Sai
Câu 68: Triglyceride + H₂O Lipoprotein Lipase X₁ + X?
a. X₁ Alcol, X₂ RCOOH
b. X₁ cholesterol, X₂ Diglycerol
c. X glycerol, X Acid béo
d. X₁ Alcol, X₂ Sterol
Câu 69: Creanine là sản phẩm thoái hóa của?
a. Glucid
b. Lipid
c. Crean
d. Protein
Câu 70: Tác nhân gây kết tủa protein không thuận nghịch?
a. H₂SO₄, NaCl, (CH₃)₂CO
b. CHOH, CuSO, Pb, HNO, (CHOH)Pb
c. CCl₄, COOH, HNO₃, C₂H₅OH
d. C₂H₅OH, CuSO₄
lOMoARcPSD| 45740153
71.Protein sẽ không tạo tủa với acid?
a. Nitric đậm đặc
B.Sulfuric đậm đặc
C. Trichoacec
D. Ortophosphoric
Câu 72: Các chất trong thành phần thuốc thử glucose?
a. Glucose oxidase, Peroxydase, Phenol, 4-aminonanpyrine, Đệm phosphate
b. H₂O₂, Peroxydase, Phenol, 4-aminonanpyrine, glucose
c. Acid gluconic, Glucose oxidase, Ketoglutarat, Đệm phosphate, phenol
d. Glutanat, Glucose oxidase, Pero, xydase Đệm phosphate, phenol
Câu 73: Phương pháp định lượng nào không sử dụng bước sóng 500 nm?
a. Glucose, triglyceride, Bilirubin
b. Triglyceride, Glucose, Cholesterol
c. Bilirubin, acid uric
d. Acid uric, cholesterol, creanine
Câu 74: Từ lòng trắng loãng bằng PP muối kết hp có thể thu được globulin, ngoại trừ?
a. Amonisulfat bão hòa
b. Amonisulfat bán bão hòa
c. NaCl bão hòa
d. NaCl bán bão hòa
Câu 78: Bilirubin gián ếp được xác định bằng?
a. Bilirubin tổng cộng – bilirubin liên hợp
b. Bilirubin tổng cộng – bilirubin tự do
c. Bilirubin tự do – bilirubin liên hợp
d. Bilirubin liên hợp – bilirubin trực ếp
Câu 79: Khoảng tuyn nh của PP định lượng protein?
a. < 5 mg/100 ml
b. < 10 g/l
c. < 5 g/l
d. < 10 g/l
Câu 80: Nhận biết arolein bằng thuốc thử?
a. Fehling
b. Schi
c. Selivanop
d. Phenylhydrazin
Câu 81: Quá trình chiết xuất lecithin từ lòng đỏ trứng bắt đu?
a. Cho Alcol nóng vào → thu phần dịch → Có cặn → Cho acetone vào → thu lấy tủa
b. Cho acetone nóng vào → thu phần dịch → Có cặn → Cho Alcol vào → Thu lấy tủa
c. Cho acetone nóng vào → thu phần tủa → Cho Alcol vào hòa tan tủa → thu lấy dịch
d. Cho Alcol nóng vào → thu phần dịch → Cho acetone vào hòa tan tủa → thu lấy tủa
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 82: Nguyên tắc của PP định lượng GOT và GPT, URE giống nhau về?
a. Công thức nh
b. Enzyme tham gia
c. ớc sóng
d. Khoảng tuyển nh
Câu 83: Khi độ thanh thải của Creanine càng cao thì khả năng lọc sạch của Creanine càng lớn?
a. Đúng
b. Sai
Câu 84: Lipase từ tuyến tụy (1) ết ra hoạt động tốt nhất trong môi trường acid (2)?
a. (1) đúng, (2) đúng
b. (1) đúng, (2) sai
c. (1) sai, (2) đúng
d. (1) sai, (2) sai)
Câu 85: ớc sóng dùng để định lượng acid uric là vùng tử ngoại?
a. Đúng
b. Sai
Câu 86: Sản phẩm thoái hóa của các Bilirubin là các purin?
a. Đúng
b. Sai
Câu 87: Khi hoạt nh của GOT tăng cao hơn nhiều so với GPT trong huyết thanh, nguyên nhân có thể
là do nhồi máu cơ m? a. Đúng
b. Sai
Câu 88: Khi nồng độ protein xuất hiện trong nước ểu, nguyên nhân có thể do gan có vấn đề?
a. Đúng
b. Sai
Câu 89: Acid Acetylcec là một trong những thể Ceton trong cơ thể?
a. Đúng
b. Sai
Câu 90: Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của Lecithin?
a. Cholin, glycerol, acid béo, acid phosphoric
b. Alcol, Glycerol, muối acid béo, trimetylamin
c. Acrolein, cholin, acid béo, acid phosphoric
d. Baso nito, glycerol, acid béo, acid phosphoric
Câu 91: Khoảng tuyn nh của phương pháp định lượng cholesterol?
a. < 500 mg/100ml
b. < 10 g/100ml
c. < 5g/l
d. < 10g/l
Câu 92: Phn ứng Adam Kievics xuất hin?
a. Một vòng màu đỏ m ở mặt phân cách giữa 2 chất lỏng
b. Kết tủa trng ở đáy ống nghiệm
lOMoARcPSD| 45740153
c. Kết tủa đỏ gạch ở đáy ống nghiệm
d. Dung dịch có màu trắng đục đồng nhất
Câu 93: Thuốc thử để phân biệt đưng khử là?
a. Phenylhydranin
b. Biure
c. Fehling
d. Resorcin
Câu 94: Enzyme dùng để định lượng glucose trong máu là?
a. Urease, Peroxydase
b. Glucose oxidase, Peroxydase
c. Monoamine oxidase, Glucosidase
d. Glucose isomerase, Cytochrome C oxidase
Câu 95: Tác nhân gây kết tủa protein không thuận nghịch là?
a. Muối amonisulfat, ethanol, nhiệt độ
b. Acid sulfuric, Acetat chì, NaCl
c. NaCl, Acetone, Acid nitric
d. Acid sufosalicylic, đồng sulfat, Acid nitric
Câu 96: Nồng độ protein định lượng trong huyết thanh là?
a. 6.2 – 8.0 mg/dl
b. 6.2 – 8.0 g/l
c. 6.2 – 8.0 mg/l
d. 6.20 – 8.0 g/100ml
Câu 97: Enzyme sử dụng trong phương pháp định lượng ure là?
a. Pyruvate dehydrogenase, glutamate dehydrogenase
b. Urease, Malate dehydrogenase
c. Glutamate, dehydrogenase, urease
d. Fumarase, isocitrate dehydrogenase
Câu 98: Tác nhân gây kết tủa protein thuận nghịch?
NaCl, Aceton, H₂SO
Câu 99: Enzym amylase hoạt đng tốt ở?
37 độ C, pH: 6-8 (7,2)
Câu 100: Cơ chất cho enzym catalase hoạt động là?
H₂O₂
Câu 101: Chylomicron, VLDL, LDL?
Bị tủa khi tác dụng acid phosphotungsc và ion Mg²⁺
Câu 102: Định lượng GOT GPT Ure giống?
ớc sóng 340 nm
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 103: Acid acetylacec là một cetone trong cơ thể?
a. Đúng
b. Sai
Câu 104: Enzym glucose oxidase là không phải là enzym thuộc loại transaminase?
a. Đúng
b. Sai
Câu 105: ớc sóng dùng để kiểm tra la vùng tử ngoại UV (bước sóng cực đại là 340 nm)?
a. Đúng
b. Sai
Câu 106: Cách xác định nh khử của nh bột?
Tinh bột là Glucid không có nh khử?
Xác định bằng thuốc thử Fehling, không có phản ng
Câu 107: Các sản phẩm phân hủy của protein, pepton, polypepde cho màu gì khi phản ứng với
Biure?
Màu hồng hoặc đỏ
Câu 108: Phn ứng được gọi là Biure do?
Chất Biure có nhóm – CO – NH
Câu 109: Tại sao không được cho thừa đồng sulfate vào phản ứng Biure với Protein trứng trong nước
muối 1%?
Vì màu xanh của đồng hydroxyd sẽ che lấp màu m của phức hợp Biure protein.
Câu 110: Có thể thay dd NaOH 10% trong phản ứng Ninhydrin xác định acid α amin bằng dung dịch
nào?
Thay bằng dd NH₃ 4d
Câu 111: Công dụng của phản ứng kết tủa protein thuận nghịch?
Tinh chế protein
Điều chế sản phẩm phân hủy enzyme, nội ết tố
Câu 112: Phn ứng protein và alcohol thuận nghịch khi?
Phn ng nhit đthấp (0 - 15 độ) và thời gian ngắn. Khi tác dụng lâu với alcohol thì phản
ứng sẽ không thuận nghịch.
Câu 113: Thế nào là nhiệt độ thích nghi?
Là nhiệt độ mà ở đó enzyme có khả năng hoạt động với tốc cao nhất và có khả năng tác
dụng lâu dài.
Câu 114: Vận tốc enzyme tăng khoảng 2 lần khi nhiệt độ tăng 10 độ C
Câu 115: Nhiệt độ thích nghi của enzyme?
45 - 50 độ C
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 116:nhiệt độ t = 0°C và 100°C, nh bột có màu gì khi tác dụng với Iod?
Ở t = 0°C thì enzyme amylase có trong nh bột bị ức chế
Ở t = 100°C thì enzyme amylase có trong nh bột bị biến nh
Nên sẽ có màu xanh m do nh bột còn rất nhiều không thủy phân được.
Câu 116: Sự tác động của pH đến hoạt độ của enzyme như thế nào?
Làm thay đổi sự ion hóa của các nhóm chức trong hoạt động của enzyme.
Câu 117: GOT là gì?
GOT: Glutamate - oxaloacetate transaminase
Câu 118: GPT là gì?
GPT: Glutamate – Pyruvate transaminase
Câu 119: Nếu trong nước ểu có các chất như urat, acid glucuronic, crean, creane + dd Fehling thì
tủa có màu gì?
Màu vàng ngả sang xanh lục
Câu 120: Thuốc thử nào loại acid uric và urat có trong nước ểu?
Thuốc thử Courtrton trung hòa chỉ acetat 30%
Câu 121: Thuốc thử loại acid uric, crean và creane trong nước ểu là?
Thuốc thử Poon Dufau (dd nitrat thủy ngân trong môi trường acid)
Câu 122: Tại sao không thể sử dụng thuốc thử Courtrton & Poon Dufau trong môi trường kiềm?
Vì sẽ lôi cuốn một lượng đường đi với sự ngoại hấp.
Câu 123: Khử bã khi nào?
Khi nước ểu có chứa Albumin
Câu 124: Những chất cetone là chất nào? Là acetone và 2 chất sinh ra từ acetone gồm:
Acid Acetylacec CH₃COCH₂COOH
Acid Hydroxybutylic CH₃CHOHCH₂COOH
Câu 125: Tìm muối mật trong nước ểu?
Dùng bột lưu huỳnh vì nó làm giảm sức căng bề mặt ngoài của nước ểu.
Câu 126: Tìm protein trong nước ểu?
Dùng Acid trichloacec để làm giảm protein trong máu, để định lượng và m protein trong
ớc ểu. Protein + Acid trichloacec tạo TỦA TRẮNG.
Câu 127: Thymol là gì?
Cht bảo quản nước ểu. Khi có thymol sẽ xảy ra phản ứng dương nh với lưu huỳnh.
Câu 128: ớc ểu có muối mật khi nào?
lOMoARcPSD| 45740153
Xơ gan, tắc mật, vàng da.
Câu 129: Amylase hoạt động mạnh nhất ?
pH = 6.8 – 7.2.
Câu 130: Trong nước bọt và dịch tụy có enzyme amylase.
Câu 131: Lipase có nhiều ở đâu?
Dịch tụy.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740153
TRẮC NGHIỆM THI THỰC HÀNH HÓA SINH DƯỢC
(Thời gian 10 phút 20 câu trắc nghiệm) 2đ
Câu 1: Đối với tác nhân gây kết tủa protein bằng phương pháp điểm đẳng điện, protein kết tủa do?
a. Protein mất đi lớp vỏ hydrat hóa
b. Protein bị trung hòa về điện tích
c. Protein bị oxy hóa & tích điện âm
d. Protein bị khử & tích điện dương
Câu 2: Chất tác dụng với resorcin cho màu màu đỏ? a. Fructose b. Oxymetyl furfural c. Cetose d. Glucose
Câu 3: Phản ứng phân biệt Aldose & Cetose? a. Phản ứng adam kievics
b. Phản ứng Selivanop c. Phản ứng Biure
d. Phản ứng Ninhydrin
Câu 4: Các chất cho cùng 1 osazon? a. Lactose, maltose, glucose b. Glucose, fructose, maltose c. Lactose, maltose, fructose
d. Glucose, manose, fructose
Câu 5: Để xác định protein tryptophan sử dụng? a. Phản ứng xanthoprotein b. Phản ứng adam Kievics c. Phản ứng Biure
d. Phản ứng Ninhydrin
Câu 6: Để tìm protein trong cấu trúc có tryptophan sử dụng? a. Phản ứng Xanthoprotein
b. Phản ứng Adam Kievics c. Phản ứng Biure
d. Phản ứng Ninhydin
Câu 7: Thuốc thử sử dụng cho phản ứng biure? a. NaOH, CuSO₄ b. Ninhydrin, CuSO₄ c. Biure, NaOH d. Acid Nitric, CuSO₄
Câu 8: Giá trị nồng độ bilirubin bình thường trực tiếp có trong máu là? a. < 0.2 mg/100ml b. < 0.5 mg/100ml c. < 1 mg/100ml d. < 1.2 mg/100ml lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 9: Phản ứng xanthoprotein là dùng nóng protein với? a. Acid sulfuric loãng
b. Acid sulfuric đậm đặc c. Acid nitric loãng
d. Acid nitric đậm đặc
Câu 10: PP đo quang trong định lượng protein ở bước sóng? a. 500 nm b. 546 nm c. 340 nm d. 550 nm
Câu 11: Hemoglobin của người khác với động vật ở? a. Hem b. Globin c. Ion sắt d. Hemoglobin
Câu 12: Nguyên tắc của PP định lượng GOT và GPT khác nhau về? a. Công thức tính b. Khoảng tuyển tính c. Bước sóng d. Enzyme tham gia
Câu 13: Ure + H₂O → Urease → X₁ + X₂?
a. X NH X CO₂ b. X₁ NH₃ X₂ O₂ c. Acid aspartic X₁ O₂ d. Acid acetic X₁ O₂
Câu 14: Thành phần thuốc thử Fouchet trong định tính sắc tố mật chứa? a. NaOH b. FeClc. Resorcin d. Natri nitrotrussiat
Câu 15: Chất nào duy nhất được thải bỏ ra khỏi cơ thể bằng cách lọc qua cầu thận? a. Creatinine b. Ure c. Acid uric d. Blood Urea Nitrogen
Câu 16: 1g/L = 10 g/dL? a. Đúng b. Sai
Câu 17: Bilirubin trực tiếp là bilirubin liên hợp? a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 18: Định lượng GPT trong huyết thanh là PP do đồng học so chuẩn? a. Đúng
b. Sai (do điểm cuối)
Câu 19: Trong quá trình tách chiết creatine trong sữa, NaOH có vai trò tạo môi trường pH bằng pI của Casein? a. Đúng b. Sai
Câu 20: Glucose oxidase là enzyme thuộc loại transaminase? a. Đúng b. Sai
Câu 21: Định lượng triglyceride đo ở bước sóng? a. 500 nm b. 240 nm c. 546 nm d. 550 nm
Câu 22: Phản ứng biure tạo phức có màu? a. Màu tím b. Màu xanh c. Màu đỏ cam d. Màu đỏ
Câu 23: Cholesterol ester + H₂O → Cholesterol esterase → X₁ + X₂?
a. X₁ cholesterol X₂ red quinone
b. X acid béo X cholesterol
c. X₁ 4-cholesterol-3-ol X₃ H₂O₂
d. X₁ phenol X₁ 4 → aminoantipyrine
Câu 24: Mục đích của phản ứng seslivanop để phân biệt?
a. Các loại đường có tính khử
b. Đường saccarose & Galatose
c. Đường glucose & saccarose
d. Đường glucose và fructose
Câu 25: Enzyme được sử dụng cho định lượng glucose là?
a. Glucose oxidase và peroxydase
b. Glucose oxidase & polyphenol oxydase
c. Peroxydase và ceto crom oxidase
d. Laccase và Polyphenol oxidase
Câu 26: Thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân saccarose?
a. H₂SO₄, HCl, Selivanop, Iod
b. Fehling, HCl, Ninhydrin, Galatin
c. HCl, NaOH, Fehling, Selivanop
d. HCl, NaOH, Lactose, Fehling lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 27: Khoảng tuyển tính của PP định lượng bilirubin? a. < 20 mg/100ml b. < 40 mg/100ml c. < 200 mg/100ml d. < 400 mg/100ml
Câu 28: Xác định hoạt tính của Enzyme GOT thông qua? a. Sự mất đi của NADH
b. Sự tạo thành của malate
c. Tốc độ mất đi của NADH
d. Sự tạo thành của oxaloacetate
Câu 29: Nguyên tắc định tính sắc tố mật trong nước tiểu?
a. Sắc tố mật bị khử bởi FeC bilirverdin có màu xanh lơ
b. Sắc tố mật bị khử bởi FeC bilirverdin có màu xanh phớt
c. Sắc tố mật bị oxy hóa bởi FeC bilirverdin có màu xanh lơ d. Tất cả đều đúng
Câu 30: Hemoglobin của người giống với động vật ở? a. Hem b. Globin c. Ion sắt d. Hemoglobin
Câu 31: Nồng độ Cholesterol bình thường trong huyết thanh là? a. < 100 mg/dl b. < 200 mg/dl c. < 300 mg/dl d. < 400 mg/dl
Câu 32: Phản ứng tạo chỉ Sulfua tìm acid amin có chứa lưu huỳnh cho? a. Màu đen b. Màu đỏ c. Màu đỏ cam d. Màu xanh
Câu 33: Giá trị Glucose bình thường trong máu là? a. < 200 mg/dl b. < 100 mg/dl c. 80 – 106 mg/dl d. 120 – 160 mg/dl
Câu 34: Độ quinone hấp thu mạnh ở bước sóng? a. 240 nm b. 500 nm c. 550 nm d. 546 nm
Câu 35: Khoảng tuyển tính của PP định lượng glucose? a. < 200 mg/dl lOMoAR cPSD| 45740153 b. < 600 mg/dl c. < 400 mg/dl d. 200-400 mg/dl
Câu 36: Để xác định acid amin có chứa lưu huỳnh, ta cần sử dụng thuốc thử? a. Acid nitric, NaOH b. Acid sulfuric, Biure
c. Avid glyocylic, acid sulfuric d. Chì acetate, NaOH
Câu 37: Để tìm protein có chứa tryptophan ta cần dùng thuốc thử? a. Acid nitric, NaOH
b. Acid sulfuric, acid acetic
c. Avid glyocylic, acid sulfuric
d. Acid sulfosalicylic, ethanol, NaCl
Câu 38: Tác nhân Gây kết tủa protein thông dụng?
a. Muối amonisulfat, etanol, nhiệt độ
b. Acid sulfuric, acetone, NaCl
c. Acid nitric, acetone, acid sulfuric
d. Nacl,Acetone, acid nitric
Câu 39: PP đo quang trong định lượng protein sử dụng bước sóng? a. 340 nm b. 500 nm c. 546 nm d. 550 nm
Câu 40: Thuốc thử sử dụng định tính acetone? a. Fouchet b. Bột lưu huỳnh c. Acid trichoacetic d. Natri nitroprussiat
Câu 41: Đối với tác nhân gây kết tủa protein bằng kim loại nặng, protein bị biến tính là do?
a. Protein bị mất đi lớp hydrat hóa
b. Sự hấp phụ kim loại nặng trên bề mặt phân tử
c. Protein bị trung hòa về điện tích
d. Tất cả đều đúng
Câu 42: Phản ứng tạo thành thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của?
a. Glucose, phenylhydrazin, saccarose, NaOH
b. Glucose, lactose, NaOH, phenylhydrazin
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
d. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
Câu 43: Mục đích của phản ứng biure xác định? a. Acid α-amin lOMoAR cPSD| 45740153 b. Acid amin vòng c. Liên kết peptid
Câu 44: Để kiểm tra tính khử của đường disaccharide bằng phản ứng Fehling không nên đun cách thủy quá lâu vì?
a. Làm cạn dung dịch thủy phân
b. Tạo sản phẩm đường khử
c. Tạo sản phẩm oxy hóa
d. Đường bị oxy hóa bởi Cu²⁺ trong thuốc thử Fehling
Câu 45: Đường tác dụng với Fehling làm màu xanh của thuốc thử giảm do?
a. Đường khử Cu² thành Cu
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu²⁺ thành Cu⁺
c. Đường bị khử bởi Cu²⁺ thành Cu⁺
d. Đường khử Cu⁺ thành Cu²⁺
Câu 46: Mục đích phản ứng xanthoprotein?
a. Tìm acid amin có lưu huỳnh b. Tìm tryptophan
c. Phản ứng phân biệt gelatin và protein
d. Phân biệt đường aldose và cetose
Câu 47: Điều kiện của phản ứng ninhydrin? a. Acid b. Đun nóng c. Kiềm d. 37 độ C
Câu 48: Xuất hiện 1 vòng đỏ tím khi tryptophan phản ứng với? a. Acid acetic b. Resorcin c. Biure d. Acid Glyocylic
Câu 49: Axobilirubin hấp thu mạnh nhất ở bước sóng? a. 240 nm b. 500 nm c. 546 nm d. 550 nm
Câu 50: X + 4 → amino antipyrine + p → Clorophenol → Y Đỏ quinone a. X H₂O₂, Y Peroxidase
b. X H₂O₂, Y Glucos oxidase c. X₁ Glucos oxidase
d. X O, Y Peroxidase
Câu 51: Sự hình thành những tính thể Hem từ hemoglobin là?
a. Ion sắt bị oxy hóa kết hợp với clo
b. Ion sắt khử nhờ acid acetic, kết hợp với clo lOMoAR cPSD| 45740153
c. Ion sắt bị oxy hóa nhờ O₂, kết hợp với hydroxyl
d. Ion sắt khử nhờ K₂SO₄ kết hợp với hydroxyl
Câu 52: Phản ứng xanthoprotein là đun nóng với? a. Acid nitric loãng b. Acid sulfuric loãng c. Acid sulfuric đặc
d. Acid nitric đậm đặc
Câu 53: Trong thí nghiệm xác định thành phần lecithin, tác nhân gây oxy hóa glycerol thành acrolein là? a. H₂O₂ b. H₂SO₄ c. O₂ d. KSO
Câu 54: Trong định lượng cholesterol, máu huyết thanh sẽ pha loãng nếu nồng độ cholesterol vượt quá? a. 400 mg/dl b. 500 mg/dl c. 600 mg/dl d. 700 mg/dl
Câu 55: Enzyme malate dehydrogenase là enzyme thuộc hydrolase trong phân loại enzyme (1) GPT là
glutamine pyruvate transamine (2)? a. (1) đúng, (2) đúng b. (1) đúng, (2) sai c. (1) sai, (2) đúng d. (1) sai, (2) sai
Câu 56: Enzyme amylase hoạt động tốt nhất ở pH? a. 5.6 b. 7.6 c. 7.2 d. 8.0
Câu 57: Điểm đẳng điện của casein là 4.7? a. Đúng b. Sai
Câu 58: Ferrocyanur kali được dùng để hòa tan oxyd đồng? a. Đúng b. Sai
Câu 59: Khi oxy hóa ion sắt trong hem kết hợp với hydroxyl tạo thành Hemin? a. Đúng b. Sai
Câu 60: Định lượng acid nitric trong huyết thanh thông qua sự tạo thành đỏ quinone? a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 61: NADH + Oxalonacetate → Malate dehydrogenase → X₁ + X₂? a. X₁ Fumate, X₂ FAD
b. X Malate, X NAD
c. X₁ Pyruvate, X₂ CoA
d. X₁ Malonic, X₂ FADH₂
Câu 62: Xác định nồng độ ure trong huyết thanh thông qua?
a. Sự mất đi của NADH b. Sự mất đi của ure
c. Sự tạo thành oxaloacetate d. Sự tạo thành malate
Câu 63: Lecithin không tan trong alcol? a. Đúng b. Sai
Câu 64: Hem có cấu tạo gồm protoporphyrin và Fe³⁺? a. Đúng b. Sai
Câu 65: Chylomicron, VLDL, LDL, bị kết tủa khi tác dụng với acid phosphotungstic và ion Mg²⁺? a. Đúng b. Sai
Câu 66: Độ thanh thải creatinine là thể tích huyết tương được lọc sạch hoàn toàn creatinine trong 1
đơn vị thời gian? a. Đúng b. Sai
Câu 67: Lecithin thủy phân hoàn toàn tạo ra acid phosphoric? a. Đúng b. Sai
Câu 68: Triglyceride + H₂O → Lipoprotein Lipase → X₁ + X₂? a. X₁ Alcol, X₂ RCOOH
b. X₁ cholesterol, X₂ Diglycerol
c. X glycerol, X Acid béo d. X₁ Alcol, X₂ Sterol
Câu 69: Creatinine là sản phẩm thoái hóa của? a. Glucid b. Lipid c. Creatin d. Protein
Câu 70: Tác nhân gây kết tủa protein không thuận nghịch?
a. H₂SO₄, NaCl, (CH₃)₂CO
b. CHOH, CuSO, Pb, HNO, (CHOH)Pb
c. CCl₄, COOH, HNO₃, C₂H₅OH d. C₂H₅OH, CuSO₄ lOMoAR cPSD| 45740153
71.Protein sẽ không tạo tủa với acid? a. Nitric đậm đặc B.Sulfuric đậm đặc C. Trichoacetic D. Ortophosphoric
Câu 72: Các chất trong thành phần thuốc thử glucose?
a. Glucose oxidase, Peroxydase, Phenol, 4-aminonantipyrine, Đệm phosphate
b. H₂O₂, Peroxydase, Phenol, 4-aminonantipyrine, glucose
c. Acid gluconic, Glucose oxidase, Ketoglutarat, Đệm phosphate, phenol
d. Glutanat, Glucose oxidase, Pero, xydase Đệm phosphate, phenol
Câu 73: Phương pháp định lượng nào không sử dụng bước sóng 500 nm?
a. Glucose, triglyceride, Bilirubin
b. Triglyceride, Glucose, Cholesterol
c. Bilirubin, acid uric
d. Acid uric, cholesterol, creatinine
Câu 74: Từ lòng trắng loãng bằng PP muối kết hợp có thể thu được globulin, ngoại trừ? a. Amonisulfat bão hòa b. Amonisulfat bán bão hòa c. NaCl bão hòa d. NaCl bán bão hòa
Câu 78: Bilirubin gián tiếp được xác định bằng?
a. Bilirubin tổng cộng – bilirubin liên hợp
b. Bilirubin tổng cộng – bilirubin tự do
c. Bilirubin tự do – bilirubin liên hợp
d. Bilirubin liên hợp – bilirubin trực tiếp
Câu 79: Khoảng tuyển tính của PP định lượng protein? a. < 5 mg/100 ml b. < 10 g/l c. < 5 g/l d. < 10 g/l
Câu 80: Nhận biết arolein bằng thuốc thử? a. Fehling b. Schiff c. Selivanop d. Phenylhydrazin
Câu 81: Quá trình chiết xuất lecithin từ lòng đỏ trứng bắt đầu?
a. Cho Alcol nóng vào → thu phần dịch → Có cặn → Cho acetone vào → thu lấy tủa
b. Cho acetone nóng vào → thu phần dịch → Có cặn → Cho Alcol vào → Thu lấy tủa
c. Cho acetone nóng vào → thu phần tủa → Cho Alcol vào hòa tan tủa → thu lấy dịch
d. Cho Alcol nóng vào → thu phần dịch → Cho acetone vào hòa tan tủa → thu lấy tủa lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 82: Nguyên tắc của PP định lượng GOT và GPT, URE giống nhau về? a. Công thức tính b. Enzyme tham gia c. Bước sóng d. Khoảng tuyển tính
Câu 83: Khi độ thanh thải của Creatinine càng cao thì khả năng lọc sạch của Creatinine càng lớn? a. Đúng b. Sai
Câu 84: Lipase từ tuyến tụy (1) tiết ra hoạt động tốt nhất trong môi trường acid (2)? a. (1) đúng, (2) đúng b. (1) đúng, (2) sai c. (1) sai, (2) đúng d. (1) sai, (2) sai)
Câu 85: Bước sóng dùng để định lượng acid uric là vùng tử ngoại? a. Đúng b. Sai
Câu 86: Sản phẩm thoái hóa của các Bilirubin là các purin? a. Đúng b. Sai
Câu 87: Khi hoạt tính của GOT tăng cao hơn nhiều so với GPT trong huyết thanh, nguyên nhân có thể
là do nhồi máu cơ tim? a. Đúng b. Sai
Câu 88: Khi nồng độ protein xuất hiện trong nước tiểu, nguyên nhân có thể do gan có vấn đề? a. Đúng b. Sai
Câu 89: Acid Acetylcetic là một trong những thể Ceton trong cơ thể? a. Đúng b. Sai
Câu 90: Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của Lecithin?
a. Cholin, glycerol, acid béo, acid phosphoric
b. Alcol, Glycerol, muối acid béo, trimetylamin
c. Acrolein, cholin, acid béo, acid phosphoric
d. Baso nito, glycerol, acid béo, acid phosphoric
Câu 91: Khoảng tuyển tính của phương pháp định lượng cholesterol? a. < 500 mg/100ml b. < 10 g/100ml c. < 5g/l d. < 10g/l
Câu 92: Phản ứng Adam Kievics xuất hiện?
a. Một vòng màu đỏ tím ở mặt phân cách giữa 2 chất lỏng
b. Kết tủa trắng ở đáy ống nghiệm lOMoAR cPSD| 45740153
c. Kết tủa đỏ gạch ở đáy ống nghiệm
d. Dung dịch có màu trắng đục đồng nhất
Câu 93: Thuốc thử để phân biệt đường khử là? a. Phenylhydranin b. Biure c. Fehling d. Resorcin
Câu 94: Enzyme dùng để định lượng glucose trong máu là? a. Urease, Peroxydase
b. Glucose oxidase, Peroxydase
c. Monoamine oxidase, Glucosidase
d. Glucose isomerase, Cytochrome C oxidase
Câu 95: Tác nhân gây kết tủa protein không thuận nghịch là?
a. Muối amonisulfat, ethanol, nhiệt độ
b. Acid sulfuric, Acetat chì, NaCl c. NaCl, Acetone, Acid nitric
d. Acid sufosalicylic, đồng sulfat, Acid nitric
Câu 96: Nồng độ protein định lượng trong huyết thanh là? a. 6.2 – 8.0 mg/dl b. 6.2 – 8.0 g/l c. 6.2 – 8.0 mg/l
d. 6.20 – 8.0 g/100ml
Câu 97: Enzyme sử dụng trong phương pháp định lượng ure là?
a. Pyruvate dehydrogenase, glutamate dehydrogenase
b. Urease, Malate dehydrogenase
c. Glutamate, dehydrogenase, urease
d. Fumarase, isocitrate dehydrogenase
Câu 98: Tác nhân gây kết tủa protein thuận nghịch? • NaCl, Aceton, H₂SO₄
Câu 99: Enzym amylase hoạt động tốt ở? • 37 độ C, pH: 6-8 (7,2)
Câu 100: Cơ chất cho enzym catalase hoạt động là? • H₂O₂
Câu 101: Chylomicron, VLDL, LDL? •
Bị tủa khi tác dụng acid phosphotungstic và ion Mg²⁺
Câu 102: Định lượng GOT GPT Ure giống? • Bước sóng 340 nm lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 103: Acid acetylacetic là một cetone trong cơ thể? a. Đúng b. Sai
Câu 104: Enzym glucose oxidase là không phải là enzym thuộc loại transaminase? a. Đúng b. Sai
Câu 105: Bước sóng dùng để kiểm tra la vùng tử ngoại UV (bước sóng cực đại là 340 nm)? a. Đúng b. Sai
Câu 106: Cách xác định tính khử của tinh bột? •
Tinh bột là Glucid không có tính khử? •
Xác định bằng thuốc thử Fehling, không có phản ứng
Câu 107: Các sản phẩm phân hủy của protein, pepton, polypeptide cho màu gì khi phản ứng với Biure? • Màu hồng hoặc đỏ
Câu 108: Phản ứng được gọi là Biure do? •
Chất Biure có nhóm – CO – NH –
Câu 109: Tại sao không được cho thừa đồng sulfate vào phản ứng Biure với Protein trứng trong nước muối 1%? •
Vì màu xanh của đồng hydroxyd sẽ che lấp màu tím của phức hợp Biure protein.
Câu 110: Có thể thay dd NaOH 10% trong phản ứng Ninhydrin xác định acid α amin bằng dung dịch nào? • Thay bằng dd NH₃ 4d
Câu 111: Công dụng của phản ứng kết tủa protein thuận nghịch? • Tinh chế protein •
Điều chế sản phẩm phân hủy enzyme, nội tiết tố
Câu 112: Phản ứng protein và alcohol thuận nghịch khi? •
Phản ứng ở nhiệt độ thấp (0 - 15 độ) và thời gian ngắn. Khi tác dụng lâu với alcohol thì phản
ứng sẽ không thuận nghịch.
Câu 113: Thế nào là nhiệt độ thích nghi? •
Là nhiệt độ mà ở đó enzyme có khả năng hoạt động với tốc cao nhất và có khả năng tác dụng lâu dài.
Câu 114: Vận tốc enzyme tăng khoảng 2 lần khi nhiệt độ tăng 10 độ C
Câu 115: Nhiệt độ thích nghi của enzyme? • 45 - 50 độ C lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 116: Ở nhiệt độ t = 0°C và 100°C, tính bột có màu gì khi tác dụng với Iod? •
Ở t = 0°C thì enzyme amylase có trong tinh bột bị ức chế •
Ở t = 100°C thì enzyme amylase có trong tinh bột bị biến tính
Nên sẽ có màu xanh tím do tinh bột còn rất nhiều không thủy phân được.
Câu 116: Sự tác động của pH đến hoạt độ của enzyme như thế nào? •
Làm thay đổi sự ion hóa của các nhóm chức trong hoạt động của enzyme. Câu 117: GOT là gì? •
GOT: Glutamate - oxaloacetate transaminase Câu 118: GPT là gì? •
GPT: Glutamate – Pyruvate transaminase
Câu 119: Nếu trong nước tiểu có các chất như urat, acid glucuronic, creatin, creatine + dd Fehling thì tủa có màu gì? •
Màu vàng ngả sang xanh lục
Câu 120: Thuốc thử nào loại acid uric và urat có trong nước tiểu? •
Thuốc thử Courtrton trung hòa chỉ acetat 30%
Câu 121: Thuốc thử loại acid uric, creatin và creatine trong nước tiểu là? •
Thuốc thử Potion Dufau (dd nitrat thủy ngân trong môi trường acid)
Câu 122: Tại sao không thể sử dụng thuốc thử Courtrton & Potion Dufau trong môi trường kiềm? •
Vì sẽ lôi cuốn một lượng đường đi với sự ngoại hấp.
Câu 123: Khử bã khi nào? •
Khi nước tiểu có chứa Albumin
Câu 124: Những chất cetone là chất nào? Là acetone và 2 chất sinh ra từ acetone gồm: •
Acid Acetylacetic CH₃COCH₂COOH •
Acid Hydroxybutylic CH₃CHOHCH₂COOH
Câu 125: Tìm muối mật trong nước tiểu? •
Dùng bột lưu huỳnh vì nó làm giảm sức căng bề mặt ngoài của nước tiểu.
Câu 126: Tìm protein trong nước tiểu? •
Dùng Acid trichloacetic để làm giảm protein trong máu, để định lượng và tìm protein trong
nước tiểu. Protein + Acid trichloacetic tạo TỦA TRẮNG.
Câu 127: Thymol là gì? •
Chất bảo quản nước tiểu. Khi có thymol sẽ xảy ra phản ứng dương tính với lưu huỳnh.
Câu 128: Nước tiểu có muối mật khi nào? lOMoAR cPSD| 45740153 •
Xơ gan, tắc mật, vàng da.
Câu 129: Amylase hoạt động mạnh nhất ở? • pH = 6.8 – 7.2.
Câu 130: Trong nước bọt và dịch tụy có enzyme amylase.
Câu 131: Lipase có nhiều ở đâu? • Dịch tụy.