-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Thực vật Dược phẩm | Đại học Y dược Huế
TOP 1000 Từ vựng Cơ bản trong Tiếng Trung dùng để ghép câu | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế. Tài liệu gồm 78 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Công nghệ sản xuất dược phẩm(DHY) 4 tài liệu
Đại học Y dược Huế 259 tài liệu
Trắc nghiệm Thực vật Dược phẩm | Đại học Y dược Huế
TOP 1000 Từ vựng Cơ bản trong Tiếng Trung dùng để ghép câu | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế. Tài liệu gồm 78 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Công nghệ sản xuất dược phẩm(DHY) 4 tài liệu
Trường: Đại học Y dược Huế 259 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Y dược Huế
Preview text:
TẾ BÀO VÀ MÔ THỰC VẬT
1. Theo màu sắc lạp thể phân chia thành mấy loại A. 3 B. 6 C. 5 D. 2
2. Mô thực vật được phân thành mấy loại mô A. 7 B. 5 C. 6 . D. 4
3. Trong cơ thể thực vât bậc cao có các dòng nhựa vận chuyển
ngược chiều nhau. Đó là
A. Nhựa nguyên và nhựa luyện .
B. Các chất vô cơ và hữu cơ
C. Nhựa luyện và các chất hữu cơ
D. Nhựa nguyên và các muối vô cơ
4. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó có 1 tế bào nhỏ
hơn 2 tế bào kia. Đó là lỗ khí kiểu A. Dị bào . B. Song bào C. Trực bào D. Hỗn bào E. Vòng bào
5. Các tế bào hình đa giác sắp xếp khít nhau, không chừa một khoảng hở nào. Đó là A. Mô mềm khuyết B. Mô mềm giậu C. Mô mềm đạo D. Mô mềm đặc .
6. Nhân tế bào gồm
A. Màng nhân, chất nhân, hạch nhân, ty thể
B. Màng nhân, chất nhân, ty thể
C. Màng nhân, hạch nhân, ty thể
D. Màng nhân, chất nhân, hạch nhân .
7. Thể vùi nào là loại chất dự trữ phổ biến trong nhân tế bào
thực vật (trong rễ củ, thân rễ, thân củ, hạt) A. Thể vùi loại protid B. Thể vùi loại lipid
C. Thể vùi loại tinh bột .
D. Thể vùi loại tinh thể
8. Libe 1 được tạo ra từ mô nào? A. Mô phân sinh thứ cấp B. Mô mềm đạo C. Mô mềm đặc D. Mô phân sinh sơ cấp .
9. Loại mô tiết nào là những tế bào riêng lẻ ở rải rác trong mô
mềm, libe – gỗ của 1 số họ, chứa đựng các chất tiết A. Ống nhựa mủ B. Lông tiết C. Tế bào tiết .
D. Túi tiết và ống tiết
10. Mô nâng đỡ cho bộ phận già không còn khả năng mọc dài ra
nữa, là những tế bào chết có màng dày hóa gỗ ít nhiều. Đó là: A. Mô che chở B. Mô cứng . C. Mô dày D. Mô mềm
11. Có mấy loại mô phân sinh A. 2 . B. 5 C. 4 D. 3
12. Các loại thể vùi
A. Thể vùi tinh bột, protid, lipid, tinh thể .
B. Thể vùi tinh bột, nhựa, tinh dầu, dầu mỡ
C. Thể vùi tinh bột, protid, nhựa, tinh dầu
D. Thể vùi tinh bột, protid, lipid
13. Có mấy loại mô che chở A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 .
14. Thành phần nhân tế bào, ngoại trừ: A. ADN, ARN B. Protein, ion kim loại C. Tinh bột . D. Phosphor - lipid
15. Giúp cơ quan phát triển theo chiều dài, có ở đầu ngọn rễ,
ngọn thân, lóng, tế bào nhỏ, có 1 nhân to ở
giữa, thủy thể nhỏ. Đó là A. Mô phân sinh thứ cấp B. Mô dẫn C. Mô tiết D. Mô phân sinh sơ cấp .
16. Cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết, bao bọc phần già của cây,
không thấm nước và khí, có tính co dãn,
chứa đầy không khí nên bảo vệ cây chống lạnh. Đó là A. Tầng lông hút B. Biểu bì C. Bần . D. Lục bì
17. Lớp mô phức tạp cấu tạo bởi lớp bần và các mô phía ngoài
lớp bần đó đã chết đi. Có thể rộp dần lên rồi
bong ra hoặc dính vào cây nhưng nứt nẻ, đặc trưng cho từng loài cây. Đó là A. Tầng lông hút B. Biểu bì C. Bần D. Thụ bì .
18. Mô dày nào có vách tế bào dày lên đều đặn ở tất cả các vách A. Mô dày đạo B. Mô dày phiến C. Mô dày tròn . D. Mô dày góc
19. Cấu tạo bởi những tế bào dài và hẹp, xếp sát vào nhau vuông
góc với biểu bì trong như cọc hàng rào,
bên trong chứa nhiều lục lạp. Đó là A. Mô mềm giậu . B. Mô mềm khuyết C. Mô mềm đặc D. Mô mềm đạo
20. Loại mô tiết nào là những tế bào hay ống tiết đặc biệt chứa
một chất lỏng trắng đục như sữa A. Ống tiết B. Tế bào tiết C. Túi tiết D. Ống nhựa mủ .
21. Chứa nhiều enzym thủy giải, là trung tâm tiêu hóa của tế bào. Đó là A. Thể vùi B. Thể Ribo C. Ty thể D. Tiêu thể . 22. Chọn câu đúng
A. Lạp không màu làm nhiệm vụ tạo tinh bột .
B. Lạp không màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
C. Sắc lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
D. Lạp màu làm nhiệm vụ tạo tinh bột
23. Cấu tạo bởi những tế bào có nhiêm vụ bảo vệ các bộ phận
của cây, chống lại tác động có hại của môi
trường bên ngoài. Có ở mặt ngoài của các cơ quan. Đó là A. Mô phân sinh B. Mô nâng đỡ C. Mô che chở . D. Mô mềm
24. .Kích thước trung bình của nhân tế bào A. 150 – 200 micromet B. 100 – 150 micromet C. 5 – 50 micromet . D. 50 – 100 micromet
25. Lớp cellulose của màng tế bào thực vật có tác dụng
A. Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào .
B. Gắn các tế bào lân cận với nhau C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
26. Mô cơ giới là tên gọi khác của mô nào? A. Mô mềm B. Mô che chở C. Mô nâng đỡ . D. Mô phân sinh
27. Màng tế bào thực vật có gồm các lớp
A. Lớp pectin, lớp tinh bột
B. Lớp cellulose, lớp pectin, lớp tinh bột
C. Lớp cellulose, lớp pectin .
D. Lớp cellulose, lớp tinh bột
28. Một lớp tế bào sống, bao bọc phần non của cây, thường
mang lông và lỗ khí. Đó là A. Tần tẩm suberin B. Tầng lông hút C. Biểu bì . D. Hạ bì
29. Mô dày nào có vách tế bào chỉ dày lên ở góc tế bào A. Mô dày góc . B. Mô dày đạo C. Mô dày tròn D. Mô dày phiến
30. Loại mô tiết nào nằm trên lớp ngoài cùng của biểu bì, do tế
bào ngoài cùng của biểu bì mọc dài ra A. Lông tiết .
B. Túi tiết và ống tiết C. Ống nhựa mủ D. Tế bào tiết
31. Nước và các muối vô cơ hòa tan trong nước do rễ hút từ đất
lên, được vận chuyển trong các yếu tố từ rễ lên lá. Đó là nhựa gì?
A. Nhựa luyện B. Nhựa nguyên . 32. Chọn câu sai
A. Lục lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
B. Lạp màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
C. Lục lạp làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn .
D. Vô sắc lạp làm nhiệm vụ tạo tinh bột
33. Vách tế bào có thể biến đổi A. Tất cả đều đúng . B. Hóa gỗ, hóa khoáng C. Hóa sáp, hóa nhầy D. Hóa bần, hóa cutin
34. Trong thành phần của nhân tế bào, thành phần nào quyết
định vai trò sinh lý của nhân A. Phospho - lipid B. ADN, ARN . C. Ion kim loại D. Protein
35. Chức năng thể Golgi, ngoại trừ
A. Tham gia bài tiết, tích lũy, biến đổi một số chất
B. Là trung tâm hô hấp và năng lượng của tế bào .
C. Tạo màng khung của tế bào thực vật
D. Tham gia hình thành không bào
36. Libe II được tạo ra từ mô nào? A. Mô mềm đạo B. Mô phân sinh sơ cấp
C. Mô phân sinh thứ cấp . D. Mô mềm đặc
37. Theo vị trí, mô mềm được phân loại thành
A. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dị hóa
B. Mô mềm đặc, mô mềm đạo
C. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy .
D. Mô mềm khuyết, mô mềm giậu
38. Chức phận sinh lý của ty thể, ngoại trừ
A. Là nơi tổng hợp 1 số chất như: enzym, acid béo, protein
B. Là nơi tích tụ một số chất độc, thuốc, chất màu
C. Thực hiện quá trình đồng hóa cây xanh và tảo .
D. Là trung tâm hô hấp, kho chứa năng lượng của tế bào
39. Mô nào sau đây cấu tạo bởi những tế bào non chưa phân
hóa, màng mỏng bằng cellulose, các tế bào
phân chia rất nhanh tạo thành các thứ mô khác A. Mê che chở B. Mô nâng đỡ C. Mô mềm D. Mô phân sinh .
40. Chọn câu sai về sắc lạp
A. Hình dạng: cầu, thoi, kim, dấu phẩy, …
B. Thường có màu xanh lục .
C. Có nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
D. Lôi cuốn các loại chim thực hiện phát tán quả
41. Trên vi phẫu thực vật, gỗ và mô cứng bắt màu gì? A. Màu hồng B. Màu xanh . C. Màu tím D. Màu vàng
42. Cấu tạo bởi những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, màng
vẫn mỏng bằng cellulose, có nhiệm vụ liên
kết các mô khác vơi nhau, đồng hóa hay dự trữ. Đó là A. Mô phân sinh B. Mô nâng đỡ C. Mô mềm . D. Mô che chở
43. Lớp pectin của màng tế bào có tác dụng
A. Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào B. Cả 2 đều đúng C. Cả 2 đều sai
D. Gắn các lớp cellulose của các tế bào lân cận với nhau .
44. Nơi tích tụ một số chất độc, thuốc, chất màu. Là trung tâm
hô hấp, kho chứa năng lượng của tế bào. Đó là A. Thể golgi B. Ty thể . C. Thể Ribo D. Thể vùi
45. Theo nhiệm vụ, mô mềm được phân loại thành
A. Mô mềm khuyết, mô mềm giậu
B. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dị hóa .
C. Mô mềm đặc, mô mềm đạo
D. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
46. Phần chất tế bào không kể các bào quan, giúp tế bào sống và
sinh trưởng, là khối quánh, nhớt, đàn hồi,
trong suốt, không màu, không tan trong nước. đó là A. Nhân B. Tế bào chất . C. Màng sinh chất D. Không bào
47. Yếu tố dẫn nhựa của gỗ gồm
A. Sợi gỗ và mô mềm gỗ
B. Mạch ngăn và mạch thông . C. Mạch ngăn và sợi gỗ
D. Mạch thông và mô mềm gỗ
48. Giúp cơ quan phát triển chiều ngang, có ở cây 2 lá mầm,
không có ở cây 1 lá mầm, cấu tạo bởi 1 lớp tế
bào non xếp xuyên tâm. Đó là A. Mô phân sinh sơ cấp
B. Mô phân sinh thứ cấp . C. Mô tiết D. Mô dẫn
49. Loại mô tiết nào là những lỗ hình cầu hay hình trụ bao bọc
bởi các tế bào tiết và đựng những chất do
chính tế bào đó tiết ra A. Tế bào tiết
B. Túi tiết và ống tiết . C. Lông tiết D. Ống nhựa mủ
50. Chức năng của tế bào, ngoại trừ A. Thực hiện tiêu hóa .
B. Vận động (di chuyển tế bào và các thành phần bên trong tế bào)
C. Thừa hưởng và truyền vật liệu di truyền chứa chương trình mã hóa di truyền D. Thực hiện chuyển hóa
51. Các tế bào bạn xếp nối nhau thành 1 vòng đai liên tục bao
quanh lỗ khí. Đó là lỗ khí kiểu A. Dị bào B. Song bào C. Trực bào D. Hỗn bào E. Vòng bào .
52. Chọn câu đúng về ty thể
A. Khó bị phá hủy hay biến đổi hình dạng dưới tác dụng của điều kiện bất lợi
B. Tế bào non có rất nhiều ty thể .
C. Tế bào phân hóa có nhiều ty thể
D. Là những thể lớn nằm ngoài tế bào chất
53. Theo màu sắc lạp thể được phân thành A. Lạp lục, lạp màu
B. Lạp lục, lạp màu, lạp không màu .
C. Lạp lục, lạp không màu
D. Lạp màu, lạp không màu
54. Yếu tố không dẫn nhựa nào cấu tạo bởi những tế bào sống,
màng có thể hóa gỗ hoặc vẫn mỏng và bằng
cellulose, làm nhiệm vụ dự trữ A. Sợi libe B. Sợi gỗ C. Mô mềm gỗ . D. Tế bào kèm
55. . Thể Golgi cấu tạo bởi những hình dĩa dẹt hay các tấm bẹt, mỗi tấm chứa … túi A. 20 - 25 B. 10 - 15 C. 15 - 20 D. 5 - 10 .
56. 2 tế bào bạn bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với
khe lỗ khí. Đó là lỗ khí kiểu A. Vòng bào B. Song bào C. Trực bào . D. Dị bào E. Hỗn bào
57. Làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo, thường có màu
xanh lục, có kích thước rất nhỏ. Đó là A. Lạp lục . B. Lạp thể C. Lạp màu D. Lạp không màu
58. Yếu tố dẫn nhựa nào dẫn nhựa luyện
A. Yếu tố dẫn nhựa của libe . B. Yếu tố dẫn nhựa của gỗ
59. Là những hạt hình cầu nhỏ chứa nhiều acid ribonucleic, là
trung tâm tổn hợp protein của tế bào. Đó là: A. Tiêu thể B. Ty thể C. Thể Ribo . D. Thể vùi
60. Có màu vàng, đỏ, cam, tím, … tạo ra cánh hoa, quả, lá, rễ
(khác màu xanh diệp lục). đó là A. Lạp thể B. Lạp màu . C. Lạp không màu D. Lạp lục
61. Loại mô cứng nào là những tế bào mô cứng đứng riêng lẻ,
tương đối lớn, có khi phân nhánh A. Sợi mô cứng B. Thể cứng . C. Tế bào mô cứng
62. Mô dày nào có vách tế bào dày lên ở hướng tiếp tuyến A. Mô dày đạo B. Mô dày tròn C. Mô dày phiến . D. Mô dày góc
63. Chọn câu sai về vô sắc lạp
A. Hình dạng: cầu, bầu dục, tròn, thoi, que B. Thường không màu
C. Thường gặp ở hoa, lá, quả .
D. Có nhiệm vụ tạo tinh bột
64. Mô mềm trên vi phẫu bắt màu gì A. Màu xanh B. Màu vàng C. Màu hồng . D. Màu tím
65. Làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn hoặc lôi cuốn
các loại chim thực hiện phát tán quá. Đó là A. Lục lạp B. Sắc lạp . C. Lạp không màu D. Lạp thể
66. Libe xếp chồng lên gỗ, libe ở ngoài, gỗ ở trong. Đó là kiểu bó gì? A. Bó xuyên tâm B. Bó chồng . C. Bó chồng kép D. Bó đồng tâm
67. Là lớp vỏ bọc cứng bao xung quanh tế bào, ngăn cách các tế
bào với nhau hoặc với môi trường bên ngoài. Đó là A. Tế bào chất B. Các thể sống nhỏ C. Nhân tế bào D. Màng tế bào .
68. Thể vùi loại lipid gồm
A. Tinh dầu, tinh thể, nhựa và gôm
B. Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm .
C. Dầu mỡ, tinh dầu, tinh thể
D. Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm, tinh thể
69. Những thể nhỏ phân tán trong tế bào chất, hình dạng biến
thiên, dễ bị phá hủy hay bị biến đổi hình dạng
dưới tác dụng của điều kiện bất lợi. Đó là A. Thể vùi B. Thể Ribo C. Ty thể . D. Thể golgi
70. Gỗ tiếp xúc với libe ở 2 mặt: mặt ngoài và mặt trong. Đó là kiểu bó gì? A. Bó chồng kép . B. Bó xuyên tâm C. Bó đồng tâm D. Bó chồng
71. Điều sai về tế bào chất
A. Là thành phần cơ bản của tế bào, giúp tế bào sống và sinh trưởng
B. Có khả năng sống ở 60 – 70 độ C .
C. Là khối quánh, nhớt, có tính đàn hồi, trong suốt, không màu, không tan trong nước
D. Là phần chất tế bào không kể các bào quan
72. Có nhiệm vụ tạo tinh bột vì các glucid hòa tan trong tế bào
chất thường kéo đến, thường gặp ở rễ, củ, hạt. Đó là A. Sắc lạp B. Lạp không màu . C. Lục lạp D. Lạp màu
73. Thể vùi nào thường hình cầu, hình bầu dục gọi là aleuron
A. Thể vùi loại tinh bột B. Thể vùi loại lipid C. Thể vùi loại protid .
D. Thể vùi loại tinh thể
74. Các tế bào sắp xếp không khít nhau, chừa những khoảng gian bào nhỏ. Đó là A. Mô mềm khuyết B. Mô mềm giậu C. Mô mềm đặc D. Mô mềm đạo .
75. Là những tế bào sống, màng bằng cellulose, tiết ra các chất cặn bã. Đó là A. Mô nâng đỡ B. Mô dẫn C. Mô tiết . D. Mô mềm
76. Những tế bào biểu bì mọc dài ra ngoài để tăng cường vai trò
bảo vệ hoặc giảm bớt sự thoát hơi nước. Đó là A. Tất cả đều đúng B. Lông che chở . C. Lông tiết D. Lông hút
77. Tế bào thực vật là đơn vị … và … cơ bản của các cơ thể thực vật
A. Giải phẫu – sinh lý .
B. Phẫu thuật – sinh học C. Phẫu thuật – sinh lý
D. Giải phẫu – sinh học
78. Bao quanh lỗ khí nhiều tế bào không đều và không khác tế
bào biểu bì (không phân hóa tế bào bạn). Đó là lỗ khí kiểu A. Hỗn bào . B. Song bào C. Dị bào D. Vòng bào E. Trực bào
79. Những tế bào sống ở trên cạnh các mạch rây, tiết ra các chất
men, đảm bảo việc vận chuyển các sản phẩm tổng hợp. Đó là A. Sợi gỗ B. Tế bào kèm . C. Sợi libe D. Mô mềm libe
80. Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây 1 lá mầm A. Sai . B. Đúng
81. Kích thước trung bình của mô phân sinh thực vật bậc cao là A. 80 – 100 micromet B. 10 – 30 micromet . C. 30 – 50 micromet D. 50 – 80 micromet
82. Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng
dãy dọc song song với trục của cơ quan,
nhiệm vụ dẫn nhựa. Đó là A. Mô che chở B. Mô mềm C. Mô dẫn . D. Mô nâng đỡ
83. Theo bản chất, phân biệt mô nâng đỡ thành A. Tất cả đều đúng B. Mô dày, mô cứng .
C. Mô mềm đạo, mô mềm đặc D. Mô cứng, cương mô
84. Điều không đúng về lạp lục
A. Thường có màu xanh lục
B. Có kích thước rất nhỏ 4 -10 micromet C. Thường có màu hồng .
D. Nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
85. Yếu tố không dẫn nhựa nào là những tế bào chết, hình thoi
dài, có màng dày hóa gỗ, làm nhiệm vụ nâng đỡ A. Mô mềm gỗ B. Tế bào kèm C. Mô mềm libe D. Sợi gỗ .
86. Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây 2 lá mầm A. Sai B. Đúng .
87. Bó gỗ hình chữ V là dạng trung gian giữa … và …
A. Bó chồng – bó xuyên tâm
B. Bó chồng – bó đồng tâm .
C. Bó chồng – bó chồng kép
D. Bó chồng kép – bó xuyên tâm
88. Tầng phát sinh trong (tượng tầng) sinh ra A. Libe II và gỗ II . B. Bần và lục bì C. Tất cả đều đúng D. Libe 1 và gỗ 1 RỄ CÂY
89. Điều nào không đúng về cấu tạo giải phẫu rễ
A. Có cấu tạo đối xứng qua trục
B. Có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng .
C. Cấu tạo rễ gồm 2 phần: vỏ và trung trụ
D. Vỏ dày, trung trụ mỏng
90. Vi phẫu rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, gỗ I bắt màu gì A. Màu đen B. Màu xanh . C. Màu vàng D. Màu hồng 91. Chọn ý đúng
A. Rễ có vỏ rất mỏng, gần như không có, trung trụ rất dày
B. Rễ có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng
C. Rễ có vỏ mỏng, trung trụ dày
D. Rễ có cấu tạo đối xứng qua trục .
92. Rễ nào là rễ đặc trưng cho cây 1 lá mầm A. Rễ củ B. Rễ trụ C. Rễ phụ D. Rễ chùm .
93. Ở rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, mô mềm nằm ở giữa bó libe – gỗ gọi là? A. Nội bì B. Mô mềm tủy C. Trụ bì D. Tia tủy .
94. Rễ dừa, rễ lúa là loại rễ nào A. Rễ củ B. Rễ chùm . C. Rễ phụ D. Rễ trụ
95. Rễ đước là loại rễ nào A. Rễ khí sinh B. Rễ cà kheo . C. Rễ mút D. Rễ hô hấp
96. Rễ khoai lang, khoai mì, cà rốt là loại rễ nào A. Rễ bám B. Rễ củ . C. Rễ phụ D. Rễ mút
97. Rễ gồm mấy phần A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 .
98. Rễ nào là rễ đặc trưng của cây 2 lá mầm A. Rễ phụ B. Rễ củ C. Rễ chùm D. Rễ trụ .
99. Rễ lam, thạch học là loại rễ nào A. Rễ mút B. Rễ bám C. Rễ khí sinh . D. Rễ phụ
100. Rễ nào là rễ từ cành mọc ra và đâm xuống đất A. Rễ bám B. Rễ mút C. Rễ chùm D. Rễ phụ .
101. Kiểu bó gỗ - bó libe của vi phẫu rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 A. Bó xen kẽ . B. Bó vòng cung C. Bó chồng D. Bó chữ V, mạch kín
102. Số lượng bó gỗ - bó libe của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1
A. Nhiều hơn 10 bó xếp thành 1 vòng B. Ít hơn 10 bó . C. Nhiều hơn 10 bó
D. Nhiều hơn 10 bó xếp thành nhiều vòng
103. Vùng trung trụ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 chiếm