Trắc nghiệm Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Trắc nghiệm Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

1. Theo Edward Tylor “Văn hóa một t ng th phc t p bao g m tri th ức, tín ngưỡng,
ngh thut, ..., t p quán, và các kh i tuân năng và các thói quen khác mà con ngườ
th v t thành viên cới tư cách là mộ a xã hội”.
lut pháp
đạo đức
đạo đức, lut pháp
lut pháp, truy n th ng
2. Văn hoá tổ ần cũng như các phương thứng hoà nhng giá tr vt cht tinh th c
to ra chúng,... s d ng các giá tr đó vì sự tiến b c i và s truy n th ủa loài ngườ
các giá tr đó từ thế h này sang th h khác ế
k năng
tiềm năng
thói quen
tp quán
3. Phát bi y không chính xác: ểu nào dưới đậ
Văn hóa là mục tiêu ca s phát trin xã h i
Văn hóa là linh hồn và h u tiđiề ế t ca phát tri n
Văn hóa là động lc ca s phát trin
Văn hóa không quyết định đến vic hình thành hoàn thin nhân cách ca con
người
4. .......... làm cho m i trong xã h i có s gi ng nhau và làm cho các xã hỗi con ngườ i
khác bi t nhau.
Thm m
Văn hoá
Ngôn ng
Giáo dc
5. Theo Edgar H.Shein, văn hoá doanh nghiệp th chia thành my c (level) ấp độ
khác nhau? 3 c ấp độ
6. Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh.
Ch th kinh doanh
T chc sn xu t
Sn ph ẩm văn hóa
Hoạt động kinh doanh
7. Văn hóa kinh doanh có thể được ví như:
Văn hóa của ngh kinh doanh
Văn hóa của c ng kinh doanh ộng đồ
Văn hóa của gii doanh nhân
Tt c phương án A, B, C
8. Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân
các ch i trong quá trình ho ng c a doanh nghi p th kinh doanh theo đuổ ạt độ
quan ni m/ hành vi
hành vi/ chu n m c
giá tr n m c / chu
quan ni m/ giá tr
9. Đâu không phải là các y u t n khi xây d ng s m nh: ế cơ bả
H thng các giá tr
Lch s
Những năng lực đặc bit
Môi trường ca doanh nghip (t chc)
10. “Chất lượ ạo là ngư ạn đồng và sáng t i b ng hành, xem khách hàng là trung tâm
cam k ng m i nhu c u c a khách hàn t kinh doanh c a công ty ết đáp g” triế
nào?
Vinamilk
TH true milk
Vingroup
Viettel
11. Sn ph m c a doanh nghi p b l i th i so v i s n ph m c i th c nh tranh là b ủa đố
tác độ ng b i yếu t môi trường
Văn hóa-Xã h i
Kinh tế
Chính tr-pháp lu t
Công ngh
12. .............ca doanh nghi c a doanh nghi p v i nh ng ệp xác định thái độ ng đối tượ
hữu quan như: ngườ ị, đội ngũ những người lao đội s hu, nhng nhà qun tr ng,
khách hàng và các đối tượng khác có liên quan đến hoạt động ca doanh nghip.
H thng các giá tr
Mc tiêu
Chiến lược
S m nh
13. “Động lc chính cho phát tri ến b n v i m i sáng tững là đổ o da trên ti p thu tinh
hoa tri th a nhân lo ng thành qu c và phát huy nh ng c c i, kế tha nh đã đạt đượ
giá tr truy n th ng t i dung c a c p giá tr c t lõi nào c ốt đẹp” là nộ ủa Trường Đại
hc Bách Khoa Hà Ni?
Chất lượng hiu qu
Tn tu - c ng hi n ế
Tài năng cá nhân – trí tu t p th
Kế tha Sáng t o
14. Triết lý kinh doanh 3P: Profit Product - People có ý nghĩa là:
Bán s n ph m mà doanh nghi thu l i nhu n ệp có để
Bán s n ph m mà khách hàng c n
Làm ch công ngh , s n xu n ph m d n d ng khách hàng t s và định hướ
Khách hàng là trung tâm
15. ..........là t p h p các nguyên t c, chu n m c có tác d ụng điều chỉnh, đánh giá, hướng
dn và kim soát hành vi ca các ch th kinh doanh
Đạo đức
Đạo đức kinh doanh
Trách nhim XH
Trách nhiệm đạo đức
16. Trách nhiệm XH là nghĩa vụ m t DN ph i th c hi ện đối v i XH. Có trách nhi m
với XH là tăng đến mc tối đa các ......... và giảm ti mc ti thiểu các......... đối vi
XH.
Tác động tiêu cc, hu qu tiêu cc
Tác động tích cc, hu qu tiêu cc
Tác động tích cc, trách nhim
Nghĩa vụ kinh tế, hu qu tiêu cc
17. Để bo v người tiêu dùng, Liên h p qu ốc đã có bản hướng dn gi Chính ph các
nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quy n? 8 quy n
18. Các trách nhi m xã h i c p bao g a Doanh nghi m:
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ L i Nhu ận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ L i Nhu n, Pháp lý, Chính tr ị, Nhân văn
Nghĩa vụ Kinh tế, Chính tr ị, Đao đức, Nhân văn
19. …………..trong trách nhim hi ca Doanh nghip nhng hành vi hot
động hội mong đợi Doanh nghi nh trong hệp nhưng không được quy đị
thng lu c th hoá thành lu t. Nó ch ng hành vi và hoật pháp, không đượ chế nh t
độ ng các thành viên ca t chc, c ng h i tộng đ ội mong đ phía các
doanh nghi p.
Nghĩa vụ pháp lý
Nghĩa vụ c đạo đứ
Nghĩa vụ nhân văn
Nghĩa vụ kinh tế
20. Các thông điệp qu ng cáo h t nêm c a m t s hãng như “Ngon từ tht, ng t t xương”
ho ngặc “100% làm từ ịt thăn và xương th ” khiến bao nhiêu bà ni tr yên tâm vì
s n ph m thay th b t ng t. Tuy nhiên trong thành ph n các lo i h t nêm này th ế t
xương chỉ ối, đườ ất điề 2% còn li tinh bt sn, bt bp, mu ng, ch u v....
Như vậy các qu : ảng cáo này đã vi phạm đạo đức v
Quảng cáo phóng đại, th i ph ng v sn phm vượt quá mc hp lý.
Qung cáo có hình th u. c khó coi, phi th hiế
Qung cáo nh ng nh y c ằm vào đối tượ m.
Lôi kéo, nài ép ngườ i tiêu dùng ràng buc v i sn phm.
21. Hành vi hai hay nhi u công ty ho ng trong cùng m t th ng tho n v ạt độ trườ thu
vic bán hàng hoá ng mt m ức giá đã định được gi là:
Bán phá giá
C định giá
Phân chi th ng trườ
Dèm pha hàng hoá c c nh tranh. ủa đối th
22. Các v ng bao g ấn đề đạo đức liên quan đến người lao độ m:
Cáo giác, bí m t kinh doanh, l m d ng tài s n công, phá ho m i ng
Cáo giác, bí m t kinh doanh, bán phá giá, phá ho m i ng
Phân chia th ng, bí m t kinh doanh, l ng tài s n công, phá ho m trườ m d i ng
Cáo giác, phân chia th ng, bí m m trườ t kinh doanh, phá ho i ng
23. Doanh nhân là ____
Người làm kinh doanh
Người tham gia qun lý doanh nghip
Ngườ i tham gia t chức, điề u hành ho t đ ng ca doanh nghip
C 3 đáp án trên
24. Nhận định “giả ốn” đề ập đến d, khiêm t c n ___ ca doanh nhân.
Phong cách
T cht
Đạo đức
Năng lực
25. Năng lực ca doanh nh ân là
Kh năng làm việc trí óc và th lc
Trình độ chuyên môn
Kh năng lãnh đạo, k năng quản lý
Tt c các phương án trên đúng
26. Tim Cook, CEO c a T ập đoàn Apple, nổ ếng người đòi hỏi ti i nhân viên kh t khe,
tái đị suy nghĩ. Nhận định hình cách nhân viên Apple làm vic nh này cho biết
khía c a ông? ạnh nào trong văn hóa doanh nhân c
Năng lực
T cht
Đạo đức
Phong cách
27. Phương án nào dưới đây là tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân
Tiêu chun v s e c kh
Tiêu chun v c đạo đứ
Tiêu chun v c trình đ năng l
Tt c các phương án trên đúng
28. Theo lý thuyết v i qu phong cách qu n tr c ủa Rensis Likert, ngư n lý theo phong
cách nào có ít ni c him tin vào c i nh t và thấp dướ n chuyên quy ền cao độ
Quyết đoán áp chế
Quyết đoán nhân từ
Tham v n
Tham gia theo nhóm
29. Ông Nguyễn Đứ ới di động đặc Tài, Ch tch HDQT Công ty c phn Thế gi t toàn
b ni ng ý ký khềm tin vào các nhân viên. Ông đồ ng các h ng thuê m t b ng ợp đồ
bán l để nhân viên th ký h ợp đồng v i ch nhà nhanh chóng và thu n l ợi. Người
đứng đầu các b phn t phân công chu trách nhim v công vic ca nhóm.
Theo lý thuyết v phong cách lãnh đạ ễn Đứo ca Rensis Likert, ông Nguy c Tài có
phong cách lãnh đạo
Quyết đoán áp chế
Quyết đoán nhân từ
Tham v n
Tham gia theo nhóm
30. Theo lý thuy t v phong cách lãn o c i qu i cế h đạ ủa Goleman, khi ngườ ản lý đòi hỏ p
dưới tuân th tc thì các mnh lnh rt coi trng thành tích, sáng kiến, người
qun lý áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây:
Gia trưởng
y thác
Bng h u
Dân ch
31. Ti Tập đoàn Google, toàn bộ công vi c gi i quyc đượ ết theo nhóm, thông tin được
trao đổi nhanh chóng chính xác đ ấn đề các nhóm th gii quyết các v hiu
qu nh t. Theo thuy t v o c i qu n lý c ế phong cách lãnh đạ ủa Goleman, ngư a
tập đoàn áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây
Gia trưởng
y thác
Bng h u
Dân ch
32. Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N. Schein.
Toàn b c doanh nghi p t o ra, ch n l các nét đẹp kinh doanh đư c và lưu truyền
qua các th h c s d ng và bi u hi n trong ho ng kinh doanh và tr thành ế ệ, đư ạt độ
bn s inh doanh c a DN c k
Các quan ni m, nghi th o thành n n móng sâu xa c a doanh nghi p c t
Tng th nh ng th pháp và quy t c gi i quy t các v thích ng bên ngoài và ế ế ấn đề
thng nh t bên trong các nhân viên
C A và B đều đúng
33. “Trung Nguyên: Tạ ựng thương hiệ àng đầ ệc mang đến cho ngườo d u h u qua vi i
thưởng thc phê ngun cm hng sáng to nim t hào trong phong cách
Trung Nguyên đậm đà văn hóa Việt.” là biể ấp độ ấp độu hin cho c nào trong các c
biu hi p? ện văn hóa doanh nghiệ
Cấp độ 4
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 1
34. Nhân t bên trong ng t p. ảnh hưở ới văn hóa doanh nghiệ
Ngành ngh ho ng ạt độ
Th xã h i chế
Xu hướng phát trin kinh doanh
Khách hàng và đối tác
35. Giai đoạn văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm người sáng lp không còn gi vai trò
thng tr ho c chuy n giao quy n lc cho ít nh ế t 2 th h . Doanh nghi p có nhi u
biến đổ ững xung độ và phe đổi và có th xut hin nh t gia phe bo th i mi.
Giai đoạn non tr
Giai đoạn gia
Giai đoạn chín mồi và nguy cơ suy thoái
Giai đoạn phá sn
36. Mô hình y d p m nh n m nh nhi m v ựng văn hóa doanh nghiệ mang đặc điể
th b c.
Mô hình văn hóa gia đình
Mô hình tháp Eiffel
Mô hình tên lửa đư c đ ịnh hướng
Mô hình lò p tr ng
37. Game Axie Infinity- game NFT r t thành công m coi là m t mô hình ới đây có thể
thành công v :
Kinh doanh nh
Khi ngip
Kinh doanh theo chui
Startup
38. Tính sáng to c a m t d i nghi ng g n v án kh ệp thườ i đặc điểm:
Mi
Hu ích
Phù hp
Tt c m trên các đặc điể
TR LMSC NGHIM
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1. Khái ni i khi t t c ng thệm “cái gì còn lạ nh đã mất đi, cái đó là văn hóa” là của
ai:
A. E. Heriot B. E.Herior C. E. Horiet D. E. Hero
2. Văn hoá tổ ững ...............cũng như các phương thứng hoà nh c to ra chúng, k
năng sử đó vì s ủa loài ngườ dng các giá tr tiến b c i và s truyn th các giá tr
đó tù thế h này sang thế h khác
A. Tôn giáo và tín ngưỡng
B. Giá tr và thái độ
C. Giá tr v t và tinh th n t ch
D. Phong tc và tp quán
3. Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa
A. Tính Tp Quán Truy n B. Tính C
C. Tính Khách Quan D. TÍnh kế tha
4. .......... làm cho m i trong xã h i có s gi ng nhau và làm cho các xã hỗi con ngườ i
khác bi t nhau.
A. Thm m C. Ngôn ng D. Giáo d c B. Văn hoá
5. Đây đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng mộ ệc nhưng thểt s vi đưc hiu
đánh giá khác nhau bở ững ngườ ền văn hóa khác nhau”i nh i có n
A. VH mang tính c ng ộng đồ
B.Văn hóa có thể hc hi
C VH mang tính khách quan
D. VH mang tính ch quan
CHƯƠNG 2. TRIẾT LÝ KINH DOANH
6. “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng ch đạo, định hướng, dn d t ho ng kinh ạt độ
doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo:
A. Cách thc hình thành u t c u thành B. Yế
C. Vai trò i dung D. N
7. .........là phương châm hành động, là h giá tr và m c tiêu c a Doanh nghi p ch d n
cho hoạt động kinh doanh
A. Văn hoá B. Triết lý kinh doanh
C. Tm nhìn D. S m nh
8. Ni dung ca Triết lý kinh doanh bao gm:
A. S m nh c tiêu B. M
C. H ng các giá tr th D. Tt c các đáp án trên
9. ______________ xác đị ục đích củ ỏi: “lý do tồnh m a t chc tr li câu h n ti,
hot động c a t chức là gì?”
A. Mc tiêu m nh D. Chi B. Đánh giá C. S ến lược
10. ........của trường Đại hc Bách Khoa HN là:
“Trở ứuhàngđầthànhm tđạih cnghiênc ukhuvcv inòngctlàk thu tvàcôngngh ,
tácđộ ngquantr ngvàopháttri ếnn nkinht trith cvàgópphngìngi anninh, thòabìnhđấ
nước, tiênphongtronghthnggiáod cđạih cViệt Nam”.
A. S m nh m nhìn C. Chi D. M B. T ến lược c tiêu
11. Đâu không phải là các yếu t n khi xây dcơ bả ng s mnh:
A. H ng các giá tr th B. Lch s
C. Những năng lực đặc bit D. Môi tr ng c ườ a DN (t ch c)
12. Đặ c điểm ca mt bn tuyên b s mnh là:
A. Tp trung vào th ng ch không ph n ph m c trườ i s th
B. C th
C. Kh thi
D. Tt c các đáp án trên
13. H thng các giá tr nh ....... c a doanh nghi p v i nh i s h u, nhà xác đị ững ngư
qun tr ng h u quan khác ị, ngườ ộng, khách hàng và các đối lao đ i tượ
A. Hành vi B. Nguyên t c
C. Thái độ D. ng x
14. Nội dung nào sau đây không phải là ni dung ca h thng các giá tr trong Doanh
nghiêp:
A. Nguyên t a Doanh nghi p c c
B. Những năng lực đặc bit
C. Lòng trung thành và s cam kết
D. Phong cách ng x , giao ti p ế
15. Ba y u t trong mô hình 3 P là: ế
A. Sn ph i nhu i m, L ận, Con ngườ
B. Sn ph i nhu n, Phân ph i m, L
C. Li nhu n, Phân ph i ối, Con ngườ
D. Li nhu n, Phân ph i, Giá
CHƯƠNG 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
16. ..........là t p h p các nguyên t c, chu n m c có tác d ụng điều chỉnh, đánh giá, hướng
dn và kim soát hành vi ca các ch th kinh doanh
A. Đạo đức
B. Đạo đức kinh doanh
C. Trách nhi m XH
D. Trách nhiệm đạo đức
17. Các nguyên t c và chu n m c kinh doanh không bao g m: c của đạo đứ
A. Tính trung thc
B. Tôn trọng con người
C. Bí m t trung thành v c bi t i các trách nhim đặ
D. Li nhu n c a Doanh nghi p
18. Đố i tượng điều ch nh của đạo đức kinh doanh là:
A. Tng l p doanh nhân làm ngh kinh doanh
B. Khách hàng c a doanh nhân.
C. Các ch ho ng kinh doanh. th ạt độ
D. Đố i th cnh tranh c a doanh nghip
19. Câu nào không ph i là vai trò c c kinh doanh? ủa đạo đứ
A. Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động ca DN
B. Làm cho khách hàng hài lòng
C. Là nh ng hành vi và ho ng th hi n mong mu ạt độ ốn đóng góp cho cộng đồng
cho XH m XH) (Đây là Trách nhiệ
D. To ra l n b n v ng cho DN i nhu
20. Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà m t DN ph i th c hi ện đối v i XH. Có trách nhi m
với XH là tăng đến mc tối đa các ......... và giảm ti mc ti thiểu các......... đối vi
XH.
A. Tác động tiêu c c, hu qu tiêu c c
B. Tác động tích cc, hu qu tiêu cc
C. Tác động tích cc, trách nhim
D. Nghĩa vụ kinh tế , hu qu tiêu cc
21. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhim xã hi c a doanh nghip?
A. Các nghĩa vụ ồm điề pháp lý trong trách nhim xã hi g u tiết cnh tranh, bo v
người tiêu dùng, bo v môi trường, an toàn và bình đẳng, khuyến khích phát hin
và ngăn chặn hành vi sai trái. Đúng
B. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhi m xã h i th hi n thông qua các tiêu chu n,
chun m c hay quan ni m, k v ng c ng h u quan ủa các đối tượ
C. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhi m xã h ội đòi hỏi doanh nghi p nh ững đóng
góp cho c ng và XH ộng đồ
D. Các pháp trong trách nhi m h i doanh nghi p cung cnghĩa vụ ội đòi hỏ p
sn ph m, d ch v, t c làm, c nh tranh, b o t n và phát tri n giá tr ạo công ăn việ
22. Hình thc cnh tranh lành m nh gi a các doanh nghi p. Ch n m t câu tr l i
A. Ăn cắp bí m i ật thương mạ
B. Sao chép, làm nhái s n ph m
C. Gièm pha hàng hóa c c nh tranh a di th
D. Không ngng c n công ngh , nâng cao ch ng s n ph m i tiế ất lượ
23. Ho ết động tài chính k toán đạo đứ ện như thếc được biu hi nào?
A. Cho mượ ểm toán viên đển danh ki hành ngh.
B. Liêm chính, khách quan, độc lp và c n th n.
C. Gi m giá d ch v khi công ty ki m toán nh n m t h ợp đồng cung c p d ch v v i
mc phí th u so vấp hơn nhiề i m c phí c a công ty ki ểm toán trước đó
D. Điề ếu chnh s li u trong bảng cân đối k toán.
24. Đạo đứ ực không liên quan đếc kinh doanh trong qun tr ngun nhân l n nhng vn
đề nào? Ch n mt câu tr l i
A. B t bu ng th c hi n nh ng công vi c nguy hi m mà không cho ộc người lao độ
phép h có cơ hội t chi, b t ch p th ng, b t ch p kh tr năng và năng lực ca h .
B. Không trang b đầy đủ các trang thiết b an toàn lao động cho người lao động, c
tình duy trì các điều kin nguy hi m b o s c kh m và không đả e tại nơi làm việc.
C. S d ng, s d ng ch t xám c ụng lao độ ủa các chuyên gia nhưng không đãi ngộ
xứng đáng với công s ức đóng góp ca h
D. L m d ng qu ng cáo có th x p t ế nói phóng đại v s n ph m và che d u s tht
ti la gt hoàn toàn.
25. Để ngườ bo v i tiêu dùng, Liên h p qu ng dc đã có bản hư n gi Chính ph các
nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quy n?
A. 6 quy n
B. 9 quy n
C. 8 quy n
D. 7 quy n
CHƯƠNG 4. VĂN HÓA DOANH NHÂN
26. Kh năng gây ảnh hưởng, định hướng và điề ển ngườu khi i khác th c hi n theo m c
đích của mình thuc v ___ ca doanh nhân.
A. Trình độ chuyên môn o B. Năng lực lãnh đạ
C. T cht qu n lý kinh doanh D. Trình độ
27. Doanh nhân Kao Siêu L c, ch thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra chia sẻ công
khai công th c bánh thanh long giúp gi i c bán ứu nông dân đang phải bán đổ
tháo thanh long vì không xu t kh u này th hi n vai trò ___ c a doanh ẩu được. Điề
nhân.
A. Phát trin ngu n nhân l c
B. Gii quy c làm ết vi
C. Sáng t o s n ph n xu t m i m, phương thức s
D. Tham mưu cho nhà nước v đường li phát trin kinh tế
28. Doanh nhân là ____
A. Người làm kinh doanh
B. Người tham gia qun lý doanh nghip
C. Người tham gia t chức, điều hành hoạt động ca doanh nghip
D. C 3 đáp án trên
29. Các nhân t m tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồ
A. Nhân t kinh t ế
B. Nhân t văn hóa
C. Nhân t chính tr pháp lu t
D. C 3 đáp án trên
30. Nhận đị ốn đề ập đếnh mt doanh nhân gin d, khiêm t c n ____ ca doanh nhân
A. Phong cách B. T t o l c ch C. Đạ đức D.Năng
31. Các b ph n c m ấu thành văn hóa doanh nhân gồ
A. Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách ca doanh nhân
B. Tính cách, công vi u, ho ng c c, thành t ạt độ a doanh nhân
C. Năng lự ạo đức, t chất, đ c, phong cách ca doanh nhân
D. Năng lự c, t cht, tính cách, thành t u ca doanh nhân
32. Qu Bill & Melinda Gates c a t phú Bill Gates chi 50 tri giúp chệu đô la Mỹ a
bnh Ebola bùng phát hi n ___ doanh nhân c châu Phi năm 2014 thể a t phú.
A. Năng lực B. T cht C. Đạo đức D. Phong cách
33. Mai Ki u Liên, t c c a Vinamilk xu t thân k ổng giám đố ngành chế
biến sữa và đã từng làm phó giám đốc k ng n thân thut Nhà máy sa Th Nht, ti
ca Vinamilk hi u này cho th y bà có ____ c a m t doanh nhân. ện nay. Điề
A. Năng lực B. T c D. Phong cách chất C. Đạo đứ
34. Để đánh giá văn hóa doanh nhân c ột doanh nhân nào đó, người ta thườa m ng da
vào ___ tiêu chu phân tích. ẩn để
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35. ___ là m t h ng các giá tr , chu n m c, quan ni m và hành vi c a doanh nhân th
trong quá trình lãnh đạo và qu n lý doanh nghi p.
A. Văn hóa B. Văn hóa doanh nhân
C. Đạo đứ D. Văn hóa doanh nghiệc doanh nhân p
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA DOANH NGHIP
36. Theo quan điể ểu tượm ca Edgar Schein, cách bài trí, bi ng, khu hiu, l hi thuc
vcấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệ p
A. Hu hình B. Nh ng giá tr p nh n được ch
C. Nhng quan ni m chung D. C rên 3 đáp án t
37. Theo quan điể ức, suy nghĩ, tình cảm ca Edgar Schein, nhng nim tin, nhn th m
mang tính vô th c, m c công nh n thu c v c ặc nhiên đượ ấp độ ____ trong văn hóa
doanh nghi p.
A. Hu hình B. Nh ng giá tr p nh n được ch
C. Nhng quan ni m chung D. C 3 đáp án trên
38. Theo quan điể ến lượm ca Edgar Schein, các chi c, mc tiêu, triết kinh doanh
cũng như các quy đinh, nguyên t ạt độ ấp độ ___ trong văn hóa c ho ng tuc v c
doanh nghi p
A. Hu hình B. Nh ng giá tr p nh n được ch
C. Nhng quan ni m chung D. C 3 đáp án trên
39. S m ệnh “Vì một tương lai tố ẹp hơn cho ngườt đ i Việt” của tập đoàn Vingroup thể
hin c p này. ấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệ
A. Hu hình B. Nh ng giá tr p nh n được ch
C. Nhng quan ni m chung D. C 3 đáp án trên
40. Ct lõi c m vui và tình c m. Nh nh này cho th y c ủa văn a FPT là ni ận đị ấp độ
___ trong văn hóa doanh nghiệ ập đoàn này.p ca t
A. Hu hình B. Nh ng giá tr p nh n được ch
C. Nhng quan ni m chung D. C 3 đáp án trên
41. S chuy i chi c kinh doanh t ngành ngh c t lõi là b ng s n sang ển đổ ến lượ ất độ
công ngh cho th ấy thay đổ ấp độ ____ trong n hóa doanh nghiệi trong c p ca
Vingroup
A. Hu hình B. Nh ng giá tr p nh n được ch
C. Nhng quan ni m chung D. C 3 đáp án trên
42. S hình thành và phát tri ng tr n. ển văn hóa doanh nghiệp thườ i qua ___ giai đoạ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. Nếu văn hóa doanh nghiệp b chi ph i b ởi văn hóa của người lãnh đạo, doanh nghi p
đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyền hn i B. Mô hình văn hóa đồng độ
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào
44. Nếu văn hóa doanh nghiệp đề ới chế ạt độ cao s sáng to v ho ng t do, doanh
nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyn hn i B. Mô hình văn hóa đồng độ
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào
45. Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao s h tr h p tác trong quá trình làm vi c,
doanh nghi ệp đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyền hn B. Mô h i ình văn hóa đồng độ
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào
46. ___ là m t h ng các giá tr m, ni m tin, nguyên t c, chu n m c, v.v. th ị, quan điể
chi ph a doanh nghii m ng ci hoạt độ p, t o nên b n s c riêng.
A. Văn hóa B . Văn hóa doanh nhân
C. Văn hóa kinh doanh D. Văn hóa doanh nghiệp
47. Văn hóa doanh nghiệp có tác động ___ đến hoạt động ca t chc
A. Tích cc B. Tiêu c c
C. Tích c c c và tiêu c c ho c tiêu c D. Tích c c
48. Theo quan điể ệp đềm ca Trompenaars, nếu mt doanh nghi cao s sáng to
hoàn thi n cá nhân, doanh nghi ệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
A. Lò p tr ng B. Tên l ng D. Tháp Eiffel ửa định hướ C. Gia đình
49. Theo quan điể ệp đềm ca Trompenaars, nếu mt doanh nghi cao th bc vi nhiu
quyn h n c o và y cá nhân, doanh nghi ủa người lãnh đạ ếu t ệp đó có văn hóa theo
mô hình ___.
A. Lò p tr ng B. Tên l ng D. Tháp Eiffel ửa định hướ C. Gia đình
50. Theo quan điể ệp đềm ca Trompenaars, nếu mt doanh nghi cao th bc phân
chia lao độ ức năng, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ng theo vai trò và ch
___.
A. Lò p tr ng B. Tên l ng D. Tháp Eiffel ửa định hướ C. Gia đình
51. Theo quan điể ệp đề bình đẳm ca Trompenaars, nếu mt doanh nghi cao yếu t ng
vi các nhóm làm vi c nh c m ằm đạt đượ c tiêu, doanh nghiệp đó có văn hóa theo
mô hình ___.
A. Lò p tr ng B. Tên l ng D. Tháp Eiffel ửa định hướ C. Gia đình
CHƯƠNG 6: TINH THẦN KHI NGHIP
52. Tinh th n kh i nghi p (entrepreneurship) s theo đuổi các...trong điều ki n ngu n
lc b gii hn
A. đam mê B. cơ hộ ạch D. phương áni C. kế ho
53. Tinh th n kh i nghi p (entrepreneurship) là s theo đuổi các cơ hội trong điều kin
ngun l c ...
A. b gi i h n B. được các nhà đầu tư bỏ ra
C. được Nhà nướ ầu tư c đ D. không b gii hn
54. Startup có th hi u là:
A. Mt công ty nh , có tu ổi đời vài ba năm.
B. Mt hình th i nghi p g n v i công ngh i m o c kh ệ, đổ i, sáng t
C. M t t c thichức đượ ết kế nhm cung c p s n ph m và d ch v trong nh u ững điề
kiện chưa chắc chn.
D. T A, B, Ct c các phương án
55. Các cơ hội khi nghip có th đến t
A. Nhu cu c ng a th trườ
B. S phát tri n công ngh
C. Các ý tưởng ngu hng của người khi nghip
D. C phương án A và B
56. Ngun l n thi t cho ho ng kh i nghi p là: c c ế ạt độ
A. Tin và các kho nh ản đầu tư tài chí
B. Nhân l c, tài chính
C. Nhân l c, tài chính, các ngu c v t ch chính sách h c a Nhà n l ất và cơ chế tr
nước.
D. Nhân lc, tài chính và các ngu n l t ch c v t.
57. Ngườ i kh i nghip vai trò quyết đị ụng các nh trong vic phát hin tn d
hi, ...và mang l i nh ng giá tr / sáng t o m i
A. hi ý kiến các chuyên gia
B. to l p ho ng kinh doanh ạt độ
C. tìm ki ếm nguồn đầu tư.
D. xin phép các cơ quan có thẩm quyn
58. Hành trình khi nghiêp có th hi u là
A. Quá trình gi vốn đầu tư
B. Con đường t n sý tưởng đế n phm hoàn thin
C. Quá trình xây d ựng phương án kinh doanh
D. Con đường t phòng thí nghim ra th trường
59. Ý tưởng kinh doanh thường đến t:
A. Đáp ứng nhu cu của cá nhân người khi nghip ho i khác ặc ngườ
B. Nhng s thích, kinh nghi m c i kh p a ngườ i nghi
C. Nhng th i nghi p c n ph t qua thách, khó khăn mà người kh ải vư
D. Tt c các phương án A, B, C
60. Việc thương mại hóa ban đầ ập đếu trong hành trình khi nghip cn ph i đ c n các
yếu t
A. Ai là khách hàng và th ng m trườ c tiêu
B. Thời điểm, địa điểm đưa sản phm ra th trường
C. Chiến lược đưa sản phm ra th trường
D. Tt c các phương án A,B,C
61. 60. Tính sáng t o c a m ng g n v m: t d án khi nghiệp thườ ới đặc điể
A. M D. Ti u ích C. Phù hB. H p t c các phương án A, B, C
CÂU HI B SUNG
1. “Chất lượ ạo là ngư ạn đồng và sáng t i b ng hành, xem khách hàng trung tâm và
cam k ng m i nhu c u c t kinh doanh c a doanh ết đáp ủa khách ng” triế
nghip nào?
Vingroup
Viettel
TH true milk
Vinamilk
2. Triết lý kinh doanh 3P: People Profit - Product có ý nghĩa là:
Bán s n ph m doanh nghi thu l i nhu n ệp để (Đúng trong mô hình Profit-
Product-People)
Bán s n ph m mà khách hàng c n
Làm ch công ngh , s n xu n ph m d n d ng khách hàng t s và định hướ
Sn ph m là trung tâm -Profit-People) (Đúng trong mô hình Product
3. .………….. kế ốn đạt đượt qu mong mu c ca mt nhân hay t chc nào đó
sau khi thc hin các k ho ế ạch trong tương lai
S m nh
Mc tiêu
H thng các giá tr
Chiến lược
4. Bước cui cùng trong hành trình khi nghi p là gì?
M&A
M r ng s n ph m
Phát hành c phi u IPO ế
Thương mại hoá toàn phn
5. Văn hóa có các ch n là: ức năng căn bả
Ch c năng nhận th c, ch ức năng giáo d c năng gic, ch i trí
Ch c năng thẩm m , ch c năng nhận thc
Ch c năng nhận th c, ch m m , ch i trí ức năng giáo d c năng thc, ch ức năng giả
Ch c năng giáo dục, ch c năng thẩm m, ch i trí ức năng gi
6. Trong chiến lược chi phí thp, yếu t nào được ưu tiên nhiều nht
Nâng cao hiu su t
Phát tri n s n ph m m i c khác bi (Chiến lượ t hóa)
Đổ i m i công ngh c khác bi(Chiến lượ t hóa)
Đa dạng hoá sn ph m c khác bi(Chiến lượ t hóa)
7. Điều ki n cho sện cơ bả ra đời c t lý kinh doanh:a triế
chế ạt độ ệp, năng lực lãnh đạ lut pháp, thi gian ho ng ca doanh nghi o ca
doanh nhân, s t giác c a nhân viên
chế ạt độ pháp lut, thi gian ho ng ca doanh nghip, ng h ca khách hàng,
năng lực lãnh đạo
Điề u ki n kinh tế , chính tr , pháp lu t, thi gian ho ng cạt độ a doanh nghi ng ệp,
lc lãnh đạo c a doanh nhân, ng h c a khách hàng, s t giác c a nhân viên
Điều ki chính tr , xã hện văn hoá, kinh tế i, th i gian ho ng c a doanh nghi ạt độ p,
năng lự lãnh đạc o ca doanh nhân, s ng h ca khách hàng, s t giác ca nhân
viên
8. i Tr ết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân và
các ch a i trong quá trình ho ng cth kinh doanh theo đuổ ạt độ doanh nghi p.
quan ni m/giá tr
quan ni m/hành vi
hành vi/ chu n m c
giá tr n m c /chu
9. …………là việc mt thành viên c a t ch c công b nh ng thông tin làm chng c
v nh ng bững hành độ t hợp pháp hay vô đạo đức ca t ch c.
Tiết l bí m t kinh doanh
Cáo giác
Phá ho i
Lm d ng c a công
10. “Triết kinh doanh những tưởng ph n ánh th c ti n kinh doanh qua con đường
tr thi nghi m, suy ng m và khái quát hóa c a các ch kinh doanh và ch d n cho
hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh doanh này phân loi theo:
Cách th c hình thành
Yếu t c u thành
Vai trò
Ni dung
11. “Ít quan tâm đến năng suấ mà ưu ti ức” là t, hiu qu ên cho bu không khí ca t ch
nhược điểm c p nào? ủa mô hình văn hóa doanh nghiệ
Gia đình
Tháp eiffel
Tên la dẫn đường
p tr ng
12. M tt s s n ph i ti ẩm trên bao gói ghi “mới” hoặc “cả ến” nhưng thực ế s n ph m
không h nh ch t này ho c hình dáng bao bì, hình nh quá h p d n y hi u
lầm đáng kể cho người tiêu dùng. Điều này đượ ạm trong đạo đứ c coi vi ph c
marketing v :
Qung cáo có hình th u. c khó coi, phi th hiế
Bao bì và dán nhãn l t a g
Bán hàng l t a g
Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cu th trường
| 1/17

Preview text:

1. Theo Edward Tylor “Văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm tri thức, tín ngưỡng,
nghệ thuật, ..., tập quán, và các khả năng và các thói quen khác mà con người tuân
thủ với tư cách là một thành viên của xã hội”. luật pháp đạo đức đạo đức, luật pháp
luật pháp, truyền thống
2. Văn hoá là tổng hoà những giá trị vật chất và tinh thần cũng như các phương thức
tạo ra chúng,... sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ
các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác kỹ năng tiềm năng thói quen tập quán
3. Phát biểu nào dưới đậy không chính xác:
Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội
Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
Văn hóa là động lực của sự phát triển
Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người
4. .......... làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội khác biệt nhau. Thẩm mỹ Văn hoá Ngôn ngữ Giáo dục
5. Theo Edgar H.Shein, văn hoá doanh nghiệp có thể chia thành mấy cấp độ (level) khác nhau? 3 cấp độ
6. Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh. Chủ thể kinh doanh Tổ chức sản xuất Sản phẩm văn hóa Hoạt động kinh doanh
7. Văn hóa kinh doanh có thể được ví như:
Văn hóa của nghề kinh doanh
Văn hóa của cộng đồng kinh doanh
Văn hóa của giới doanh nhân
Tất cả phương án A, B, C
8. Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân và
các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp quan niệm/ hành vi hành vi/ chuẩn mực giá trị/ chuẩn mực quan niệm/ giá trị
9. Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh: Hệ thống các giá trị Lịch sử
Những năng lực đặc biệt
Môi trường của doanh nghiệp (tổ chức)
10. “Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là trung tâm và
cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh doanh của công ty nào? Vinamilk TH true milk Vingroup Viettel
11. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị
tác động bởi yếu tố môi trường Văn hóa-Xã hội Kinh tế Chính trị-pháp luật Công nghệ
12. .............của doanh nghiệp xác định thái độ của doanh nghiệp với những đối tượng
hữu quan như: người sở hữu, những nhà quản trị, đội ngũ những người lao động,
khách hàng và các đối tượng khác có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp. Hệ thống các giá trị Mục tiêu Chiến lược Sứ mệnh
13. “Động lực chính cho phát triển bền vững là đổi mới sáng tạo dựa trên tiếp thu tinh
hoa tri thức của nhân loại, kế thừa những thành quả đã đạt được và phát huy những
giá trị truyền thống tốt đẹp” là nội dung của cặp giá trị cốt lõi nào của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội?
Chất lượng – hiệu quả Tận tuỵ - cống hiến
Tài năng cá nhân – trí tuệ tập thể Kế thừa – Sáng tạo
14. Triết lý kinh doanh 3P: Profit – Product - People có ý nghĩa là:
Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận
Bán sản phẩm mà khách hàng cần
Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng Khách hàng là trung tâm
15. ..........là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng
dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh Đạo đức Đạo đức kinh doanh Trách nhiệm XH Trách nhiệm đạo đức
16. Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách nhiệm
với XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các......... đối với XH.
Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu cực
Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
Tác động tích cực, trách nhiệm
Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
17. Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ các
nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền? 8 quyền
18. Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm :
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Chính trị, Nhân văn
Nghĩa vụ Kinh tế, Chính trị, Đao đức, Nhân văn
19. …………..trong trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp là những hành vi và hoạt
động mà xã hội mong đợi ở Doanh nghiệp nhưng không được quy định trong hệ
thống luật pháp, không được thể chế hoá thành luật. Nó chỉ những hành vi và hoạt
động mà các thành viên của tổ chức, cộng đồng và xã hội mong đợi từ phía các doanh nghiệp. Nghĩa vụ pháp lý Nghĩa vụ đạo đức Nghĩa vụ nhân văn Nghĩa vụ kinh tế
20. Các thông điệp quảng cáo hạt nêm của một số hãng như “Ngon từ thịt, ngọt từ xương” hoặc “100% làm từ t ị
h t thăn và xương ống” khiến bao nhiêu bà nội trợ yên tâm vì
có sản phẩm thay thế bột ngọt. Tuy nhiên trong thành phần các loại hạt nêm này thịt
và xương chỉ có 2% còn lại là tinh bột sắn, bột bắp, muối, đường, chất điều vị....
Như vậy các quảng cáo này đã vi phạm đạo đức về:
Quảng cáo phóng đại, thổi p ồ
h ng về sản phẩm vượt quá mực hợp lý.
Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
Quảng cáo nhằm vào đối tượng nhạy cảm.
Lôi kéo, nài ép người tiêu dùng ràng buộc với sản phẩm.
21. Hành vi hai hay nhiều công ty hoạt động trong cùng một thị trường thoả thuận về
việc bán hàng hoá ở cùng một mức giá đã định được gọi là : Bán phá giá Cố định giá Phân chi thị trường
Dèm pha hàng hoá của đối thủ cạnh tranh.
22. Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
Cáo giác, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
Cáo giác, bí mật kinh doanh, bán phá giá, phá hoại ngầm
Phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
Cáo giác, phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, phá hoại ngầm 23. Doanh nhân là ____ Người làm kinh doanh
Người tham gia quản lý doanh nghiệp
Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt ộ đ ng của doanh nghiệp Cả 3 đáp án trên
24. Nhận định “giản dị, khiêm tốn” đề cập đến ___ của doanh nhân. Phong cách Tố chất Đạo đức Năng lực
25. Năng lực của doanh nhân là
Khả năng làm việc trí óc và thể lực Trình độ chuyên môn
Khả năng lãnh đạo, kỹ năng quản lý
Tất cả các phương án trên đúng
26. Tim Cook, CEO của Tập đoàn Apple, nổi tiếng là người đòi hỏi nhân viên khắt khe,
tái định hình cách nhân viên Apple làm việc và suy nghĩ. Nhận định này cho biết
khía cạnh nào trong văn hóa doanh nhân của ông? Năng lực Tố chất Đạo đức Phong cách
27. Phương án nào dưới đây là tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân
Tiêu chuẩn về sức khỏe
Tiêu chuẩn về đạo đức
Tiêu chuẩn về trình độ năng lực
Tất cả các phương án trên đúng
28. Theo lý thuyết về phong cách quản trị của Rensis Likert, người quản lý theo phong
cách nào có ít niềm tin vào cấp dưới nhất và thực hiện chuyên quyền cao độ Quyết đoán áp chế Quyết đoán nhân từ Tham vấn Tham gia theo nhóm
29. Ông Nguyễn Đức Tài, Chủ tịch HDQT Công ty cổ phần Thế giới di động đặt toàn
bộ niềm tin vào các nhân viên. Ông đồng ý ký khống các hợp đồng thuê mặt bằng
bán lẻ để nhân viên có thể ký hợp đồng với chủ nhà nhanh chóng và thuận lợi. Người
đứng đầu các bộ phận tự phân công và chịu trách nhiệm về công việc của nhóm.
Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Rensis Likert, ông Nguyễn Đức Tài có phong cách lãnh đạo Quyết đoán áp chế Quyết đoán nhân từ Tham vấn Tham gia theo nhóm
30. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Goleman, khi người quản lý đòi hỏi cấp
dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi trọng thành tích, sáng kiến, người
quản lý áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây: Gia trưởng Ủy thác Bằng hữu Dân chủ
31. Tại Tập đoàn Google, toàn bộ công việc được giải quyết theo nhóm, thông tin được
trao đổi nhanh chóng và chính xác để các nhóm có thể giải quyết các vấn đề hiệu
quả nhất. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Goleman, người quản lý của
tập đoàn áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây Gia trưởng Ủy thác Bằng hữu Dân chủ
32. Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N. Schein.
Toàn bộ các nét đẹp kinh doanh được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu truyền
qua các thế hệ, được sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh và trở thành
bản sắc kinh doanh của DN
Các quan niệm, nghi thức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp
Tổng thế những thủ pháp và quy tắc giải quyết các vấn đề thích ứng bên ngoài và
thống nhất bên trong các nhân viên Cả A và B đều đúng
33. “Trung Nguyên: Tạo dựng thương hiệu hàng đầu qua việc mang đến cho người
thưởng thức cà phê nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách
Trung Nguyên đậm đà văn hóa Việt.” là biểu hiện cho cấp độ nào trong các cấp độ
biểu hiện văn hóa doanh nghiệp? Cấp độ 4 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cấp độ 1
34. Nhân tố bên trong ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp. Ngành nghề hoạt động Thể chế xã hội
Xu hướng phát triển kinh doanh Khách hàng và đối tác
35. Giai đoạn văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm người sáng lập không còn giữ vai trò
thống trị hoặc chuyển giao quyền lực cho ít nhất 2 thế hệ. Doanh nghiệp có nhiều
biến đổi và có thể xuất hiện những xung đột giữa phe bảo thủ và phe đổi mới. Giai đoạn non trẻ Giai đoạn giữa
Giai đoạn chín mồi và nguy cơ suy thoái Giai đoạn phá sản
36. Mô hình xây dựng văn hóa doanh nghiệp mang đặc điểm nhấn mạnh nhiệm vụ và thứ bậc.
Mô hình văn hóa gia đình Mô hình tháp Eiffel
Mô hình tên lửa được định hướng Mô hình lò ấp trứng
37. Game Axie Infinity- game NFT rất thành công mới đây có thể coi là một mô hình thành công về: Kinh doanh nhỏ Khởi ngiệp Kinh doanh theo chuỗi Startup
38. Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm: Mới Hữu ích Phù hợp
Tất cả các đặc điểm trên TRẮC NGHIỆM LMS CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1. Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ đã mất đi, cái đó là văn hóa” là của ai:
A. E. Heriot B. E.Herior C. E. Horiet D. E. Hero
2. Văn hoá là tổng hoà những ...............cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ
năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị
đó tù thế hệ này sang thế hệ khác
A. Tôn giáo và tín ngưỡng B. Giá trị và thái độ
C. Giá trị vật chất và tinh thần
D. Phong tục và tập quán
3. Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa
A. Tính Tập Quán B. Tính Cổ Truyền
C. Tính Khách Quan D. TÍnh kế thừa
4. .......... làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội khác biệt nhau.
A. Thẩm mỹ B. Văn hoá C. Ngôn ngữ D. Giáo dục
5. Đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và
đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”
A. VH mang tính cộng đồng
B.Văn hóa có thể học hỏi C VH mang tính khách quan D. VH mang tính chủ quan
CHƯƠNG 2. TRIẾT LÝ KINH DOANH
6. “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động kinh
doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo:
A. Cách thức hình thành B. Yếu tố cấu thành C. Vai trò D. Nội dung
7. .........là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu của Doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh
A. Văn hoá B. Triết lý kinh doanh C. Tầm nhìn D. Sứ mệnh
8. Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gồm: A. Sứ mệnh B. Mục tiêu
C. Hệ thống các giá trị D. Tất cả các đáp án trên
9. ______________ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại,
hoạt động của tổ chức là gì?”
A. Mục tiêu B. Đánh giá C. Sứ mệnh D. Chiến lược
10. ........của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trởthànhmộtđại ọ
h cnghiêncứuhàngđầukhuvựcvớinòngcốtlàkỹthuậtvàcôngnghệ,
tácđộngquantrọngvàopháttriểnnềnkinhtếtrithứcvàgópphầngìngiữanninh,hòabìnhđất
nước, tiênphongtronghệthốnggiáodụcđạihọcViệt Nam”.
A. Sứ mệnh B. Tầm nhìn C. Chiến lược D. Mục tiêu
11. Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
A. Hệ thống các giá trị B. Lịch sử
C. Những năng lực đặc biệt D. Môi trường của DN (tổ chức)
12. Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh là:
A. Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể B. Cụ thể C. Khả thi
D. Tất cả các đáp án trên
13. Hệ thống các giá trị xác định ....... của doanh nghiệp với những người sở hữu, nhà quản trị, người lao ộ
đ ng, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác A. Hành vi B. Nguyên tắc C. Thái độ D. Ứng xử
14. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của hệ thống các giá trị trong Doanh nghiêp:
A. Nguyên tắc của Doanh nghiệp
B. Những năng lực đặc biệt
C. Lòng trung thành và sự cam kết
D. Phong cách ứng xử, giao tiếp
15. Ba yếu tố trong mô hình 3 P là:
A. Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người
B. Sản phẩm, Lợi nhuận, Phân phối
C. Lợi nhuận, Phân phối, Con người
D. Lợi nhuận, Phân phối, Gi á
CHƯƠNG 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
16. ..........là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng
dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh A. Đạo đức B. Đạo đức kinh doanh C. Trách nhiệm XH
D. Trách nhiệm đạo đức
17. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm: A. Tính trung thực B. Tôn trọng con người
C. Bí mật trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
D. Lợi nhuận của Doanh nghiệp
18. Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là:
A. Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh
B. Khách hàng của doanh nhân.
C. Các chủ thể hoạt động kinh doanh.
D. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
19. Câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh?
A. Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của DN
B. Làm cho khách hàng hài lòng
C. Là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng góp cho cộng đồng và
cho XH (Đây là Trách nhiệm XH)
D. Tạo ra lợi nhuận bền vững cho DN
20. Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách nhiệm
với XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các......... đối với XH.
A. Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu ự c c
B. Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
C. Tác động tích cực, trách nhiệm
D. Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
21. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
A. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội gồm điều tiết cạnh tranh, bảo vệ
người tiêu dùng, bảo vệ môi trường, an toàn và bình đẳng, khuyến khích phát hiện
và ngăn chặn hành vi sai trái. Đúng
B. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện thông qua các tiêu chuẩn,
chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của các đối tượng hữu quan
C. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp những đóng
góp cho cộng đồng và XH
D. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm, cạnh tranh, bảo tồn và phát triển giá trị
22. Hình thức cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp. Chọn một câu trả lời
A. Ăn cắp bí mật thương mại
B. Sao chép, làm nhái sản phẩm
C. Gièm pha hàng hóa của dối thủ cạnh tranh
D. Không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
23. Hoạt động tài chính kế toán đạo đức được biểu hiện như thế nào?
A. Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề.
B. Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận.
C. Giảm giá dịch vụ khi công ty kiểm toán nhận một hợp đồng cung cấp dịch vụ với
mức phí thấp hơn nhiều so với mức phí của công ty kiểm toán trước đó
D. Điều chỉnh số liệu trong bảng cân đối kế toán.
24. Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những vấn
đề nào? Chọn một câu trả lời
A. Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho
phép họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
B. Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động, cố
tình duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm việc.
C. Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ
xứng đáng với công sức đóng góp của họ
D. Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm và che dấu sự thật
tới lừa gạt hoàn toàn.
25. Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ các
nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền? A. 6 quyền B. 9 quyền C. 8 quyền D. 7 quyền
CHƯƠNG 4. VĂN HÓA DOANH NHÂN
26. Khả năng gây ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo mục
đích của mình thuộc về ___ của doanh nhân.
A. Trình độ chuyên môn B. Năng lực lãnh đạo
C. Tố chất D. Trình độ quản lý kinh doanh
27. Doanh nhân Kao Siêu Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra và chia sẻ công
khai công thức bánh mì thanh long giúp giải cứu nông dân đang phải bán đổ bán
tháo thanh long vì không xuất khẩu được. Điều này thể hiện vai trò ___ của doanh nhân.
A. Phát triển nguồn nhân lực B. Giải quyết việc làm
C. Sáng tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới
D. Tham mưu cho nhà nước về đường lối phát triển kinh tế 28. Doanh nhân là ____ A. Người làm kinh doanh
B. Người tham gia quản lý doanh nghiệp
C. Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp D. Cả 3 đáp án trên
29. Các nhân tố tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm A. Nhân tố kinh tế B. Nhân tố văn hóa
C. Nhân tố chính trị pháp luật D. Cả 3 đáp án trên
30. Nhận định một doanh nhân giản dị, khiêm tốn đề cập đến ____ của doanh nhân
A. Phong cách B. Tố chất C. Đạo đức D.Năng lực
31. Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm
A. Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách của doanh nhân
B. Tính cách, công việc, thành tựu, hoạt động của doanh nhân
C. Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân
D. Năng lực, tố chất, tính cách, thành tựu của doanh nhân
32. Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp chữa
bệnh Ebola bùng phát ở châu Phi năm 2014 thể hiện ___ doanh nhân của tỷ phú.
A. Năng lực B. Tố chất C. Đạo đức D. Phong cách
33. Bà Mai Kiều Liên, tổng giám đốc của Vinamilk có xuất thân là kỹ sư ngành chế
biến sữa và đã từng làm phó giám đốc kỹ thuật Nhà máy sữa Thống Nhất, tiền thân
của Vinamilk hiện nay. Điều này cho thấy bà có ____ của một doanh nhân.
A. Năng lực B. Tố chất C. Đạo đức D. Phong cách
34. Để đánh giá văn hóa doanh nhân của một doanh nhân nào đó, người ta thường dựa
vào ___ tiêu chuẩn để phân tích. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35. ___ là một hệ thống các giá trị, chuẩn mực, quan niệm và hành vi của doanh nhân
trong quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp.
A. Văn hóa B. Văn hóa doanh nhân
C. Đạo đức doanh nhân D. Văn hóa doanh nghiệp
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
36. Theo quan điểm của Edgar Schein, cách bài trí, biểu tượng, khẩu hiệu, lễ hội thuộc
vềcấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên
37. Theo quan điểm của Edgar Schein, những niềm tin, nhận thức, suy nghĩ, tình cảm
mang tính vô thức, mặc nhiên được công nhận thuộc về cấp độ ____ trong văn hóa doanh nghiệp.
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên
38. Theo quan điểm của Edgar Schein, các chiến lược, mục tiêu, triết lý kinh doanh
cũng như các quy đinh, nguyên tắc hoạt động tuộc về cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên
39. Sứ mệnh “Vì một tương lai tốt ẹ
đ p hơn cho người Việt” của tập đoàn Vingroup thể
hiện cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp này.
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên
40. Cốt lõi của văn hóa FPT là niềm vui và tình cảm. Nhận định này cho thấy cấp độ
___ trong văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn này.
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên
41. Sự chuyển đổi chiến lược kinh doanh từ ngành nghề cốt lõi là bất động sản sang
công nghệ cho thấy thay đổi trong cấp độ ____ trong văn hóa doanh nghiệp của Vingroup
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên
42. Sự hình thành và phát triển văn hóa doanh nghiệp thường trải qua ___ giai đoạn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. Nếu văn hóa doanh nghiệp bị chi phối bởi văn hóa của người lãnh đạo, doanh nghiệp
đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyền hạn B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào
44. Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo với cơ chế hoạt động tự do, doanh
nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyền hạn B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào
45. Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự hỗ trợ và hợp tác trong quá trình làm việc,
doanh nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyền hạn B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào
46. ___ là một hệ thống các giá trị, quan điểm, niềm tin, nguyên tắc, chuẩn mực, v.v.
chi phối mọi hoạt động của doanh nghiệp, tạo nên bản sắc riêng.
A. Văn hóa B. Văn hóa doanh nhân
C. Văn hóa kinh doanh D. Văn hóa doanh nghiệp
47. Văn hóa doanh nghiệp có tác động ___ đến hoạt động của tổ chức A. Tích cực B. Tiêu cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực D. Tích cực và tiêu cực
48. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo và
hoàn thiện cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
A. Lò ấp trứng B. Tên lửa định hướng C. Gia đình D. Tháp Eiffel
49. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc với nhiều
quyền hạn của người lãnh đạo và yếu tố cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
A. Lò ấp trứng B. Tên lửa định hướng C. Gia đình D. Tháp Eiffel
50. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc và phân
chia lao động theo vai trò và chức năng, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
A. Lò ấp trứng B. Tên lửa định hướng C. Gia đình D. Tháp Eiffel
51. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao yếu tố bình đẳng
với các nhóm làm việc nhằm đạt được mục tiêu, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
A. Lò ấp trứng B. Tên lửa định hướng C. Gia đình D. Tháp Eiffel
CHƯƠNG 6: TINH THẦN KHỞI NGHIỆP
52. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các...trong điều kiện nguồn lực bị giới hạn
A. đam mê B. cơ hội C. kế hoạch D. phương án
53. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các cơ hội trong điều kiện nguồn lực ...
A. bị giới hạn B. được các nhà đầu tư bỏ ra
C. được Nhà nước đầu tư D. không bị giới hạn
54. Startup có thể hiểu là:
A. Một công ty nhỏ, có tuổi đời vài ba năm.
B. Một hình thức khởi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
C. Một tổ chức được thiết kế nhằm cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong những điều kiện chưa chắc chắn.
D. Tất cả các phương án A, B, C
55. Các cơ hội khởi nghiệp có thể đến từ
A. Nhu cầu của thị trường
B. Sự phát triển công nghệ
C. Các ý tưởng ngẫu hứng của người khởi nghiệp D. Cả phương án A và B
56. Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khởi nghiệp là:
A. Tiền và các khoản đầu tư tài chính B. Nhân lực, tài chính
C. Nhân lực, tài chính, các nguồn lực vật chất và cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước.
D. Nhân lực, tài chính và các nguồn lực vật chất .
57. Người khởi nghiệp có vai trò quyết định trong việc phát hiện và tận dụng các cơ
hội, ...và mang lại những giá trị/ sáng tạo mới
A. hỏi ý kiến các chuyên gia
B. tạo lập hoạt động kinh doanh
C. tìm kiếm nguồn đầu tư.
D. xin phép các cơ quan có thẩm quyền
58. Hành trình khởi nghiêp có thể hiểu là
A. Quá trình gọi vốn đầu tư
B. Con đường từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện
C. Quá trình xây dựng phương án kinh doanh
D. Con đường từ phòng thí nghiệm ra thị trường
59. Ý tưởng kinh doanh thường đến từ:
A. Đáp ứng nhu cầu của cá nhân người khỏi nghiệp hoặc người khác
B. Những sở thích, kinh nghiệm của người khởi nghiệp
C. Những thử thách, khó khăn mà người khởi nghiệp cần phải vượt qua
D. Tất cả các phương án A, B, C
60. Việc thương mại hóa ban đầu trong hành trình khởi nghiệp cần phải ề đ cập đến các yếu tố
A. Ai là khách hàng và thị trường mục tiêu
B. Thời điểm, địa điểm đưa sản phẩm ra thị trường
C. Chiến lược đưa sản phẩm ra thị trường
D. Tất cả các phương án A,B,C
61. 60. Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
A. Mới B. Hữu ích C. Phù hợp D. Tất cả các phương án A, B, C CÂU HỎI BỔ SUNG
1. “Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là trung tâm và
cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh doanh của doanh nghiệp nào? Vingroup Viettel TH true milk Vinamilk
2. Triết lý kinh doanh 3P: People – Profit - Product có ý nghĩa là:
Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận (Đúng trong mô hình Profit- Product-People)
Bán sản phẩm mà khách hàng cần
Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng
Sản phẩm là trung tâm (Đúng trong mô hình Product-Profit-People)
3. .………….. là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ chức nào đó
sau khi thực hiện các kế hoạch trong tương lai Sứ mệnh Mục tiêu Hệ thống các giá trị Chiến lược
4. Bước cuối cùng trong hành trình khởi nghiệp là gì? M&A Mở rộng sản phẩm Phát hành cổ phiếu IPO
Thương mại hoá toàn phần
5. Văn hóa có các chức năng căn bản là:
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải tr í
Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
6. Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất Nâng cao hiệu suất
Phát triển sản phẩm mới (Chiến lược khác biệt hóa)
Đổi mới công nghệ (Chiến lược khác biệt hóa)
Đa dạng hoá sản phẩm (Chiến lược khác biệt hóa)
7. Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:
Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của
doanh nhân, sự tự giác của nhân viên
Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách hàng, năng lực lãnh đạo
Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng
lực lãnh đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh nghiệp,
năng lực lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
8. Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân và
các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. quan niệm/giá trị quan niệm/hành vi hành vi/ chuẩn mực giá trị/chuẩn mực
9. …………là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm chứng cứ
về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức.
Tiết lộ bí mật kinh doanh Cáo giác Phá hoại Lạm dụng của công
10. “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh doanh qua con đường
trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể kinh doanh và chỉ dẫn cho
hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh doanh này phân loại theo: Cách thức hình thành Yếu tố cấu thành Vai trò Nội dung
11. “Ít quan tâm đến năng suất, hiệu quả mà ưu tiên cho bầu không khí của tổ chức” là
nhược điểm của mô hình văn hóa doanh nghiệp nào? Gia đình Tháp eiffel Tên lửa dẫn đường Lò ấp trứng
12. Một số sản phẩm trên bao gói ghi “mới” hoặc “cải tiến” nhưng thực tế sản phẩm
không hề có tính chất này hoặc hình dáng bao bì, hình ảnh quá hấp dẫn gây hiểu
lầm đáng kể cho người tiêu dùng. Điều này được coi là vi phạm trong đạo đức marketing về:
Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
Bao bì và dán nhãn lừa gạt Bán hàng lừa gạt
Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường