






























Preview text:
Câu 1: Phân tích mô hình hành vi mua c a ủ khách hàng?
Các nhân tố kích thích: Là tất cả các tác nhân, l c ự l n ượ g bên ngoài ng i ườ tiêu dùng có th ể gây ảnh h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng. Đ c ượ chia làm 2 nhóm chính: - Marketing: sản ph m ẩ , giá cả, phân ph i ố , xúc ti n ế h n ỗ h p ợ - Môi tr n ườ g: kinh t ,
ế KHKT, văn hóa, chính tr / ị pháp lu t ậ , c n ạ h tranh H p
ộ đen: là cách gọi b ộ não c a ủ con ng i ườ , đc chia làm 2 ph n ầ : - Đ c ặ tính c a ủ ng i
ườ tiêu dùng: Nó có n ả h h n ưở g cơ b n ả đ n ế vi c ệ ti p ế nh n ậ và phản n
ứ g đáp lại các tác nhân đó nh ư th ế nào? - Quá trình quy t ế đ n
ị h mua: Là quá trình NTD th c ự hi n ệ các hđ liên quan đ n ế sự xu t ấ hiện quy t ế đ n
ị h mua thông qua các hđ liên quan đ n ế s ự xu t ấ hi n ệ c a ủ c ướ mu n ố , tìm ki m ế thông tin, mua s m ắ , tiêu dùng và c m ả nh n ậ khi tiêu dùng Ph n ả n ứ g đáp l i ạ c a ủ NTD: l a ự ch n ọ hàng hóa, nhãn hi u ệ , nhà cung c p ấ , th i ờ gian mua, kh i ố lượng mua
Câu 2: Môi trường Marketing vĩ mô là gì? Môi tr n ườ g t ự nhiên n ả h h n ưở g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . Môi tr n ườ g vĩ mô là môi tr n ườ g bao g m ồ các y u ế t , ố các l c ự l n ượ g xã h i ộ r n ộ g l n ớ , có tác đ n ộ g đ n ế toàn bộ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ DN nói chung và ho t ạ đ n
ộ g mkt nói riêng. Doanh nghi p ệ không thể ki m ể soát, thay đ i ổ đ c ượ các y u ế tố vĩ mô c a ủ môi tr n
ườ g vĩ mô. Cùng 1 tác đ n ộ g c a ủ các y u ế tố môi tr n ườ g vĩ mô, nh n ư g l i ạ mang đ n ế c ơ h i ộ cho doanh nghi p ệ
5 yếu tố môi trường Marketing vĩ mô: môi trường nhân khẩu ; môi trường công
nghệ và tự nhiên, môi trường văn hóa, môi trường chính trị & pháp luật; môi trường kinh tế Môi tr n
ườ g tự nhiên là hệ th n ố g các y u ế t ố t ự nhiên có n ả h h n ưở g đ n ế các ngu n ồ l c ự đ u ầ vào c n ầ thi t ế cho các ho t ạ đ n ộ g c a ủ doanh nghi p ệ . - Tính khan hi m ế c a ủ tài nguyên là c n ả tr ở đ u ầ tiên c a ủ các nhà kinh doanh – các nhà qu n ả tr ịmkt quan tâm đ u ầ tiên. Nguy c ơ này sẽ n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế t i ớ giá nguyên li u ệ - chi phí s n ả xu t ấ c a ủ các doanh nghi p ệ . Cùng v i ớ đó, khí h u ậ nóng m ẩ c a ủ VN dễ gây ra tính ch t ấ mau h n ỏ g, bi n ế ch t ấ cũng gây nên nh n ữ g n ả h hưởng đáng k ể t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ các doanh nghi p ệ - THỨ HAI, môi tr n ườ g bị xâm h i ạ ô nhi m ễ là ch ủ đ ề đ c ượ nhi u ề gi i ớ quan tâm. Hi n ệ t n ượ g x u ấ đi c a ủ môi tr n ườ g t
ự nhiên đã gây ra tác đ n ộ g hai m t ặ , nguy c ơ đ i ố v i ớ nh n ữ g ngành làm x u ấ môi tr n ườ g và c ơ h i ộ đ i ố v i ớ ngành có kh
ả năng cải thiện môi tr n ườ g. - THỨ BA, sự can thi p ệ c a
ủ chính phủ ngày càng ph i ả sâu s c ắ h n ơ . Ở các nước nghèo chính phủ th n ườ g ít quan tâm đ n ế các v n ấ đ ề ô nhi m ễ b o ả vệ môi tr n ườ g, m t ộ ph n
ầ do họ không có ngân quỹ ho c ặ do các nhà lãnh đ o ạ còn thờ . ơ Vì v y ậ , có nhi u ề công ty trên thế gi i ớ l i ạ gánh vác trách nhi m ệ xã h i ộ , th c ự hi n ệ các quy đ n ị h về môi tr n ườ g còn t t ố h n ơ chính ph . ủ S ự quan tâm y ấ t o ạ thành “ chi n ế d ch ị xanh” đáp n ứ g nhu c u ầ c a ủ ng i ườ tiêu dùng b n ằ g nh n ữ g s n ả ph m ẩ “ thân thi n ệ v i ớ môi tr n ườ g”. Câu 3: Nêu và gi i ả thích các công c ụ xúc ti n ế truy n ề thông Xúc tiến là nh n ữ g nỗ l c ự c a
ủ DN để thông tin, thuy t ế ph c ụ nh c ắ nh , ở khuy n ế khích khách hàng mua s n ả ph m ẩ cũng nh ư hi u ể rõ v ề DN 5 công c ụ xúc ti n ế là: Qu n ả g cáo: xây d n ự g quan h ệ v i
ớ khách hàng thông qua truy n ề thông và gi i ả trí nào đó theo yêu c u ầ c a ủ chủ thể qu n
ả g cáo và chủ thể qu n ả g cáo ph i ả ch u ị toàn bộ chi phí qu n ả g cáo v i ớ m c ụ tiêu: qu n ả g cáo thông tin, qu n ả g cáo nh c ắ nh , ở qu n ả g cáo thuy t ế ph c ụ PR: xây d n ự g nh n ữ g thông tin t t ố trên các ph n ươ g ti n ệ thông tin đ i ạ chúng, xây d n ư g 1 hình n ả h đ p ẹ đẽ về công ty và x ử lý nh n ữ g l i ờ đ n ồ , câu chuy n ệ nh n ữ g thông tin và s ự ki n ệ không thi n ệ chí. Xúc tiến bán hàng( khuy n ế m i ạ ) : là bi n ệ pháp kích thích ng n ắ g n ọ nh m ằ
thúc đẩy khách hàng mau t c ứ thì.
Bán hàng cá nhân : là ho t ạ đ n ộ g gth tr c ự ti p ế về hàng hóa và d ch ị v ụ c a ủ nhân viên bán hàng, nh m ằ m c
ụ đích bán hàng và xd mqh v i ớ khách hàng thông qua thuy t
ế trình chào hàng và các hành đ n ộ g khác. Mkt tr c ự ti p ế : là sự liên k t ế tr c ự ti p ế v i ớ KH nh m ằ phát tri n ể m i ố quan hệ v i ớ khách hàng, nh m ằ thu th p ậ d ữ li u ệ các thông tin khác. Câu 4: Môi tr n
ườ g Marketing vi mô là gì? Gi i ớ công chúng tác đ n ộ g như th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . 1, Môi tr n ườ g MKT vi mô - Kn môi tr n ườ g vi mô: là t p ậ h p ợ t t ấ c ả các ch ủ th ể tích c c ự và tiêu c c, ự có m i ố quan h ệ tr c ự ti p ế t i ớ b n ả thân doanh nghi p ệ , là nh n ữ g y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế kh ả năng ph c ụ v ụ KH và ra quyết đ n ị h c a ủ doanh nghi p ệ . Đây là nh n ữ g y u ế t ố mà doanh nghi p ệ có kh ả năng ki m ể soát đ c. ượ - Mt vi mô g m ồ 2 thành ph n ầ
+ Nhóm bên trong doanh nghi p ệ (nh n ữ g y u ế t ố thu c ộ v ề doanh nghi p ệ ): thương hiệu, v n ố , ngu n ồ nhân l c- ự v t ậ l c, ự . .
+ Nhóm bên ngoài doanh nghi p ệ (môi tr n ườ g ngành) g m ồ 6 y u ế t : ố khách hàng; đ i ố th ủ c n
ạ h tranh; công chúng tr c ự ti p ế ; nhà cung c p ấ ; s n ả ph m ẩ thay th ; ế trung gian marketing. Môi tr n ườ g vi mô là nh n ữ g l c ự l n ượ g, nh n ữ g y u ế t ố tác đ n ộ g tr c ự ti p ế đ n ế t n ừ g cty và kh ả năng th a ỏ mãn nhu c u ầ KH c a ủ nó 2, Gi i
ớ công chúng tác đ n ộ g ntn t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ : Có nhi u ề lo i ạ công chúng: - Nhóm công chúng n i ộ b : ộ chính là nh n
ữ g nhân viên trong doanh nghi p ệ . nhóm này n
ả h hưởng ntn đến hđ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ : s ự đoàn k t ế c a ủ h ọ ntn, s ự nh t ấ trí đ n ồ g lòng c a ủ h ọ ntn, s ự mâu thu n ẫ , xung đ t ộ c a ủ h , ọ … đ u ề gây ra nh n ữ g thu n ậ l i ợ
và khó khăn cho doanh nghi p ệ . - Nhóm công chúng đ a ị ph n ươ g: h ọ là nh n ữ g ng i ườ dân ở đ a ị ph n ươ g mà doanh nghi p ệ đ t ặ tr ụ s . ở H ọ là nh n ữ g ng i ườ hi u ể doanh nghi p
ệ này làm ăn có minh b ch ạ hay ko, nh t ấ là v ề vấn đ ề môi tr n ườ g và vấn đ ề trách nhi m ệ xã h i ộ . Cho nên đ i ố t n ượ g này là đ i ố t n ượ g có thể ph n ả h i ồ thông tin ra th ịtr n ườ g. doanh nghi p ệ đ t ặ tr ụ s ở ở đó thường dùng m t ộ cách để t o ạ ra s i ợ dây liên k t ế gi a ữ doanh nghi p ệ và ng i ườ dân: đó là s ử d n ụ g nguồn lao động đ a ị ph n ươ g.
- Nhóm công chúng đông đ o
ả (khách hàng): nhóm này là nhóm xây d n ự g cho doanh nghi p ệ hình ảnh, th n
ươ g hiệu, và cũng là nhóm có th ể xóa s ổ doanh nghi p ệ . đ i ố t n ượ g này r t ấ quan tr n ọ g. Câu 5: S n
ả phẩm là gì? Nêu và phân tích c u ấ trúc s n ả ph m ẩ theo quan đi m ể Marketing? S n ả ph m ẩ là t t ấ cả nh n ữ g cái, nh n ữ g y u ế t ố có th ể th a ỏ mãn nhu c u ầ hay c ướ mu n ố c a ủ KH, đ c ượ đ a
ư ra chào bán trên th ịtr n ườ g v i ớ m c ụ đích thu hút s ự chú ý mua s m ắ , s ử d n ụ g hay tiêu dùng. C u ấ trúc s n ả phẩm: vẽ vòng tròn Sp c t ố lõi = nh n ữ g giá tr ịc t ố lõi c a ủ s n ả ph m ẩ Sp hiện th c ự = sp c t ố lõi + Nhãn hi u ệ , bao gói, đ c ặ tính, b ố c c ụ bên ngoài, chất l n ượ g (5) Sp b ổ sung = sp hi n ệ th c ự + lắp đ t ặ , s a ử ch a ữ , b o ả hành, tín d n ụ g. (4) S n ả phẩm c t ố lõi: là sản ph m ẩ th a ỏ mãn nh n ữ g l i ợ ích c ơ b n ả nh t ấ mà KH theo đu i ổ .
VD: kem đánh răng khách hàng không ch ỉmua kh ả năng t y ẩ r a ử các th c ứ ph m ẩ d ư đ n ọ g trong răng mi n ệ g mà còn c ả kh ả năng b o ả v ệ men răng, t y ẩ các v t ế ố và s ự th m ơ tho. . S n ả phẩm hi n ệ th c: ự là nh n ữ g yếu t ố phản ánh s ự có m t ặ trên th c ự t ế c a ủ s n ả ph m ẩ . Nh ờ các y u ế t ố này mà nhà s n ả xu t ấ khẳng đ n ị h s ự hi n ệ di n ệ c a ủ mình trên th ị
trường, giúp ng mua phân bi t ệ đ c ượ các hãng khác nhau. S n ả ph m ẩ bổ sung: là nh n ữ g y u ế tố b ổ sung giúp s n ả ph m ẩ hoàn ch n ỉ h h n ơ về l i ợ ích c ơ b n ả mà khách hàng mong đ i ợ . Chính nh n ữ g y u ế t ố b ổ sung này l i ạ tr ở thành vũ khí c n ạ h tranh c a ủ các nhãn hiệu, s n ả ph m ẩ c a ủ DN, cty Câu 6: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế t ố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi trường pháp lu t ậ chính trị n
ả h hưởng như thế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghiệp? Doanh nghiệp ph i ả hiểu rõ các y u ế t ố môi tr n ườ g mkt vì: - B t ấ c ứ 1 DN nào đ u ề tgia trong m t ộ môi tr n ườ g và đ u ề ph ụ thu c ộ vào nó. Trong môi tr n ườ g y ấ có nh n ữ g điều ki n ệ thu n ậ l i ợ và có nh n ữ g nguy c , ơ thách th c. ứ Vì v y ậ nghiên c u ứ môi tr n ườ g kinh doanh DN nh n ậ th c ứ đ c ượ đâu là c ơ h i ộ , là đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ thu n ậ l i ợ , đâu là thách đ ố là nguy c . ơ T ừ đó quy t ế đ n ị h các v n ấ đ ế có liên quan đ n ế hđ KD c a ủ mình Tại sao ph i ả hiểu rõ y u ế t ố môi tr n ườ g? Vì các y u ế t ố môi tr n ườ g n ả h h n ướ g đến doanh nghi p ệ , nó n ả h h n ưở g đ n ế vi c ệ ra quy t ế đ n ị h, xu hướng kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . Và n ả h h n ưở g đ n ế chính đ i ờ s n ố g c a ủ khách hàng; trong khi
đó khách hàng chính là đ i ố t n ượ g mà doanh nghi p ệ h n ướ g t i ớ . Môi tr n ườ g MKT chính trị n ả h hư n ớ g ntn đ n ế ho t ạ đ n ộ g kd c a ủ dn: t t ấ c ả m i ọ người chúng ta đ ể s n ố g và làm vi c ệ theo hi n ế pháp và pháp lu t ậ , doanh nghi p ệ cũng không n m ằ ngoài pháp lu t ậ . H ọ s n ả xu t ấ , kinh doanh đ u ề ph i ả tuân theo pháp lu t ậ . Đ ể tránh nh n ữ g t n ổ th t ấ do thi u ế hi u ể bi t ế và vi ph m ạ pháp lu t ậ gây ra thì vi c
ệ am hiểu luật pháp là đi u ề r t ấ cần thi t ế mà doanh nghi p ệ ph i ả làm. VD: doanh nghiệp hi u ể về nh n ữ g quy đ n ị h liên quan đ n ế môi tr n ườ g và vấn đ ề b o
ả vệ môi trường thì doanh nghi p ệ sẽ x ả th i ả ra môi tr n ườ g theo đúng cách, đúng n n ồ g đ , ộ không vi ph m ạ . VD: v n ấ đ ề sử d n ụ g nhãn hiểu, s ử dụng th n ươ g hi u ệ , s ử d n ụ g bi u ể ng , ữ sd các d u ấ hi u ệ để nh n ậ di n ệ sản ph m ẩ c a ủ doanh nghi p ệ . Khi doanh nghi p ệ hi u ể rõ lu t ậ th n ươ g m i ạ quy đ n ị h nh n ữ g gì thì doanh nghi p ệ sẽ không v p ấ ph i ả nh n ữ g quy đ n ị h đó. Ví d ụ các doanh nghi p ệ khác đã đ t ặ tên và đăng kí b n ả quy n ề thương hiệu r i ồ thì doanh nghi p ệ mình sẽ không đ c ượ s ử d n ụ g cái tên đó n a ữ , vì nh ư th ế sẽ là vi phạm. Môi tr n ườ g chính trị bao g m ồ hệ th n ố g pháp lu t ậ , ngh ịđ n ị h, thông t , ư … d i ướ dạng văn b n
ả để dẫn dắt các doanh nghi p
ệ và cá nhân trong xã h i ộ . Cho nên tuân th ủ thì doanh nghi p ệ sẽ có l i ợ . Câu 7: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế t ố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi
trường công nghệ tự nhiên n ả h h n ưở g như thế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghiệp? - Môi tr n ườ g công ngh ệ n ả h h n ưở g ntn đ n ế ho t ạ đ n ộ g kd c a ủ dn: b i ố c n ả h hi n ệ nay là b i ố c n ả h c a ủ cu c ộ cách m n ạ g công ngh ệ 4.0. VD: v ề lĩnh v c ự s n ả xu t ấ oto vinfast; h ệ đi u ề hành m t ộ chi c ế xe oto công ngh , ệ … môi tr n ườ g công ngh ệ quan tr n ọ g b i ở vì: khi n ứ g d n ụ g công ngh , ệ máy móc thi t ế b ịhi n ệ đ i ạ giúp doanh nghiệp gi m ả chi phí s n ả xu t ấ , nâng cao hi u ệ su t ấ và hi u ệ qu ả trong gia tăng quy mô; gi m ả đi l n ượ g lao đ n ộ g chân tay, lao đ n ộ g c ơ b p ắ ,… Câu 8: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế t ố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi trường văn hoá n ả h h n ưở g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ động kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? Môi tr n ườ g văn hóa n ả h h n ưở g như thế nào đ n ế ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghiệp: - Con ng i ườ s n ố g trong b t ấ kì xã h i ộ nào cũng mang m t ộ b n ả s c ắ văn hóa t n ươ g n ứ g v i ớ xã h i ộ đó. Bản s c
ắ văn hóa khác nhau sẽ hình thành nên các quan đi m ể
khác nhau về các giá tr ịvà chu n ẩ m c. ự Thông qua quan ni m ệ v ề giá tr ịvà chu n ẩ m c ự đó, văn hóa n ả h h n ưở g t i ớ các quy t ế đ n ị h Marketing. - Văn hóa n ả h h n ưở g t i ớ các quy t ế đ n ị h marketing r t ấ đa d n ạ g và đa chi u ề . +Văn hóa có th ể t o ạ nên c ơ h i ộ hấp d n ẫ cho c ả m t ộ nên kinh doanh ( ch n ẳ g h n ạ nh ư quan ni m ệ về các s n ả ph m ẩ tiêu dùng trong các d p ị l ễ t t ế đã t o ạ thành chỗ d a ự v n ữ g ch c ắ cho nhi u ề s n ả ph m ẩ truy n ề th n ố g). + Văn hóa có th ể g i ợ ra nh n ữ g ý t n ưở g v ề thi t ế k , ế v ề l a ự ch n ọ màu s c ắ cho s n ả ph m ẩ , v ề t o ạ d n ự g m t ộ hình n
ả h cho Logo; Văn hóa có th ể t o ạ ra m t ộ xu h n ướ g hay trào l u ư tiêu dùng m t ộ s n ả ph m ẩ . .(trong nh n ữ g năm qua VN hình thành nh n ữ g trào l u ư và xu h n ướ g tiêu dùng tr c ướ nay ch a ư h
ề có: hình thành các nhà nghỉ cu i ố tu n ầ , mua s m ắ xe h i ơ , đi ch i ơ tennis, ch i ơ golf. . bi u ể hi n ệ tr c ự ti p ế của những xu h n
ướ g đó là sự giàu sang h n ơ nh n ư g sâu xa th m ầ kín c a ủ nh n ữ g trào l u ư đó có y u ế t ố văn hóa) + Văn hóa có th ể đòi h i ỏ nh n ữ g đi u ề mang tính ch t ấ c m ấ k ịmà nhà qt MKT nên tránh. . - Văn hóa bao g m ồ : + N n
ề văn hóa: không thể thay đ i ổ đ c.
ượ Vì đây là giá trị văn hóa c t ố lõi b n ề v n
ữ g, đã ăn sâu vào tâm trí m i ỗ ng i ườ . (VD: t t ấ c ả ng i ườ VN đ u ề có xu h n ướ g là
hướng về cội nguồn, đ ề cao truyền th n ố g t ổ tiên đ t ấ n c. ướ . ) + Nhánh văn hóa: là nh n ữ g chu n ẩ m c, ự giá tr ịmà đ c ượ m t ộ nhóm, m t ộ b ộ ph n ậ người có đi u ề ki n ệ và hoàn c n ả h s n ố g gi n ố g nhau, có quan ni m ệ gi n ố g nhau trong khi v n ẫ b o ả t n ồ đ c ượ b n ả s c ắ văn hóa c t ố lõi, truy n ề th n ố g (VD: gi i ớ ca sĩ có đ c ặ đi m
ể tự do phóng khoáng chung trong vi c ệ l a ự ch n ọ trang ph c. ụ . khi đó
họ có thể trở thành thị tr n ườ g m c ụ tiêu cho nh n ữ g nhà thi t ế k ế th i ờ trang) so v i ớ chuẩn m c ự g n ắ v i ớ giá tr ịn n ề văn hóa thì chu n ẩ m c ự do nhanh văn hóa t o ạ ra có th ể bi n ế đ i ổ theo th i ờ gian và hoàn c n ả h. + S ự bi n ế đổi văn hóa: m t ộ s ố chu n ẩ m c
ự giá tr ịvăn hóa có th ể thay đ i ổ nhanh theo t n ừ g tình hu n ố g. Những bi n ế đ i ổ này đôi khi t o ạ ra cơ h i ộ marketing r t ấ l n ớ . (VD: ng i ườ ta có th ể thay đ i ổ trang ph c ụ g n ắ v i ớ s ự ki n ệ th ể thao, ng i ườ ta có thể l a ự chọn m t ộ loài hoa m i ớ cho thú ch i ơ hoa c a ủ m t ộ d p ị t t ế cổ truy n ề nào đó. .). Câu 9: Môi tr n
ườ g Marketing vi mô là gì? Nhà cung n ứ g tác đ n ộ g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? 2, Nhà cung n ứ g tác đ n ộ g… Nh n ữ g biến đ n ộ g trên tt các y u
ế tố đầu vào (nguyên nhiên v t ậ li u ệ , máy móc, thi t ế b ,ị lao đ n
ộ g…) luôn luôn tác đ n ộ g 1 cách tr c ự ti p ế v i ớ m c ứ đ ộ khác nhau t i ớ các quy t ế đ n ị h MKT c a ủ cty. Nh n ữ g bi n
ế đổi về các phương ti n ệ ; s ố l n ượ g, ch t ấ l n ượ g, giá c , ả nh p ị đ ,
ộ cơ cấu… đều có th ể là thuận l i ợ ho c ặ b t ấ l i ợ cho cty. VÌ v y ậ , t ừ phía nhà cung cấp luôn ti m ề ẩn nh n ữ g nguy cơ và s ự đe d a ọ t i ớ các quy t ế đ n ị h MKT và do đó t i ớ ch t ấ l n ượ g quan hệ c a ủ cty và khách hàng. Câu 10: Môi tr n
ườ g Marketing vi mô là gì? Trung gian Marketing tác đ n ộ g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . Vi mô là Trung gian Marketing -
Các trung gian marketing giúp doanh nghi p ệ xúc ti n ế , phân ph i ố và bán s n ả ph m ẩ t i ớ ng i ườ mua cu i ố cùng. H ọ bao g m ồ : + nh n ữ g ng i ườ mua để bán l i ạ (các nhà phân ph i ố : bán buôn và bán l ) ẻ : là nh n ữ g công ty n m ằ trong kênh phân ph i ố . Họ giúp doanh nghi p ệ tìm ki m ế khách hàng + các công ty cung c p ấ d ch ị v ụ marketing: cty t ư v n ấ , nghiên c u ứ marketing; cty truy n ề thông; đ i ạ lý qu n ả g cáo. .
+ các trung gian tài chính: ngân hàng, t ổ ch c ứ tín d n ụ g, các công ty b o ả hi m ể . . +công chúng đ a ị ph n ươ g + các ph n ươ g ti n ệ thông tin đ i ạ chúng. .
Trung gian marketing là nh n ữ g m t ắ xích quan tr n ọ g trong chu i ỗ cung n ứ g
giá trị cho khách hàng. Số l n ượ g, ch t ấ l n ượ g, th i ờ gian cung n ứ g, giá c ả d ch ị vụ cung n ứ g. .đều là nh n ữ g y u ế t ố có th ể tác đ n ộ g đ n ế m c ứ đ ộ làm hài lòng khách hàng c a ủ doanh nghi p ệ . Câu 11: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế tố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi tr n ườ g nhân kh u ẩ n ả h h n ưở g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ kinh doanh c a ủ doanh nghiệp? Nh n ữ g tác đ n ộ g c a ủ nhân khẩu h c: ọ - Nhân kh u ẩ h c ọ là khoa học nghiên c u ứ về dân s ố trên các khía c n ạ h nh : ư quy mô dân s , ố m t ậ đ ộ phân b ố dân c , ư tu i ổ tác, gi i ớ tính, ngh ề nghi p ệ , ch n ủ g t c. ộ . - Nhân kh u ẩ là y u ế tố đ u ầ tiên quan tr n ọ g mà b t
ấ kỳ nhà qtMKT nào cũng ph i ả quan tâm, vì nhân kh u ẩ t o
ạ ra khách hàng cho doanh nghi p ệ . Ti p ế c n ậ nhân khẩu- dân số theo nh n ữ g khía c n
ạ h, góc độ khác nhau đ u ề có thể trở thành nh n ữ g tham số n ả h hưởng t i ớ quy t ế đ n ị h marketing c a ủ doanh nghi p ệ . B i ở vì, các tham số khác nhau c a ủ nhân kh u ẩ đ u ề có th ể t o ạ ra sự khác bi t ệ không chỉ quy mô mà c ả đ c ặ tính nhu c u ầ . Câu 12: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế tố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi tr n ườ g kinh tế n ả h h n ưở g như thế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ kinh doanh c a ủ doanh nghiệp? Môi tr n ườ g kinh tế n ả h h n ưở g ntn đ n ế ho t ạ đ n ộ g sx kinh doanh c u ả doanh nghiệp: - Nhu cầu c a ủ thị tr n
ườ g- khách hàng phụ thu c ộ r t ấ l n ớ và khả năng mua s m ắ c a ủ h . ọ Trên thị tr n ườ g hàng tiêu dùng, kh ả năng mua s m ắ ph ụ thu c ộ r t ấ l n ớ và thu nh p ậ dân cư, m c ứ giá. . Trên th ịtr n ườ g hàng t ư li u ệ s n ả xu t ấ , kh ả năng mua s m ắ ph ụ thu c ộ và quy mô v n ố đầu t ư và kh ả năng vay n . ợ . -
Mt kinh tế gây ra sự chênh l ch ệ về s c ứ mua gi a ữ các t n ầ g l p ớ : Thu nh p ậ c a ủ người tiêu dùng th n ườ g từ các ngu n ồ sau đem l i ạ : ti n ề l n ươ g, thu nh p ậ ngoài l n ươ g, lãi su t ấ ti t ế ki m ệ . . Trong t t ấ các ngu n ồ trên thì ngu n ồ t ừ l n ươ g tăng lên r t ấ ch m ậ ; vì v y ậ s c ứ mua từ l n ươ g tăng lên r t ấ ch m ậ và có xu h n ướ g gi m ả sút. Trái ng c ượ v i ớ tiền lương, ngu n ồ thu nh p ậ ngoài l n ươ g c a ủ m t ộ số bộ ph n ậ người tiêu dùng đã t o ạ nên s c ứ mua r t ấ l n ớ về quy mô, đ n ẳ g c p ấ ch t ấ l n ượ g
hàng hóa và gây nên sự phân t n ầ g d ữ d i ộ trong thu nh p ậ cũng nh ư c ơ c u ấ tiêu dùng và mua s m ắ . - Mt kinh tế gây ra s ự chênh l ch ệ về s c ứ mua gi a
ữ thành th ịvà nông thôn, đ n ồ g b n ằ g và mi n ề núi, vùng sâu vùng xa. - Mt kinh tế cũng tác đ n ộ g không nhỏ đ n ế th ịtr n ườ g hàng tư li u ệ s n ả xu t ấ : chủ trương phát tri n
ể kinh tế nhiều thành ph n ầ c a ủ Đ n ả g đang có s c ứ hút l n ớ đ i ố v i ớ các nhà đ u ầ t ư trong n c ướ và n c
ướ ngoài. . Sự phát tri n ể đa d n ạ g các thành phân kinh tế đã t o ạ ra m t ộ thị tr n ườ g kh n ổ g lồ v ề c ả hàng t ư li u ệ s n ả xu t ấ và hàng tiêu dùng; góp ph n ầ làm cho kinh t ế tăng tr n ưở g cao, lao đ n ộ g có vi c ệ làm, tăng thu nh p ậ . . - M t ộ th c
ự tế hiện nay về mt kinh t ế c a ủ Vi t ệ Nam đ i ố v i ớ kinh doanh nói chung và các hoạt đ n
ộ g marketing nói riêng là: c ơ s ở h ạ t n ầ g y u ế kém, các hàng hóa và d ch ị vụ thiết y u ế “đầu vào” c a ủ kinh doanh ph i ả nh p ậ kh u ẩ nhi u ề nên v n ẫ còn ph ụ thu c ộ và s ự biến đ n ộ g c a ủ th ịtrường th ế gi i ớ . . C âu 13: Đ
ịnh giá là gì? Nêu và phân tích các căn cứ cơ b n ả để xác đ n ị h giá bán s n ả phẩm? Đ n ị h giá là quá trình c ướ tính giá tr ịc a ủ m t ố s n ả ph m ẩ nào đó. Các căn cứ cơ b n ả để xđ giá bán s n ả ph m ẩ : d a ự trên Chi phí, Th ịtr n ườ g/đ i ố th , ủ C m ả nh n ậ c a ủ khách hàng Phương pháp đ n ị h giá b n ằ g Chi phí: a. Tính giá d a ự trên l i ợ nhu n ậ c n ộ g v i ớ giá thành: AC = TC/Q Gía bán = giá thành + l i ợ nhu n ậ d ự kiến
Trong đó: giá thành = chi phí BQ cho 1 đv ịtrên s n ả ph m ẩ b. Tính giá d a ự trên t ỉsu t ấ l i ợ nhu n ậ m c ụ tiêu: T ỷ su t ấ l i ợ nhuận trên v n ố đ u ầ t : ư ROI = (L i ợ nhu n ậ ) / ( V n ố đ u ầ t ) ư C âu 14: N êu khái ni m ệ kênh phân ph i ố và gi i ả thích ng n ắ g n ọ về các bên tham gia trong kênh phân ph i ố ? Kênh phân ph i ố là m t ộ t p ậ h p ợ các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ộ l p ậ và ph ụ thu c ộ l n ẫ nhau th c ự hi n ệ các công vi c ệ liên quan đ n ế vi c ệ làm cho hàng hóa, d ch ị v ụ s n ẵ sàng đ ể người tiêu dùng ho c ặ KH t ổ ch c ứ tiêu dùng hay s ử d n ụ g chúng.
Các bên tham gia kênh phân ph i ố : ZNg i ườ s n
ả xuất:2Kênh phân ph i ố như hình th c ứ di chuy n ể s n ả ph m ẩ qua các lo i
ạ hình trung gian khác nhau. Ng i
ườ trung gian: kênh phân ph i
ố là dòng chảy quyền s ở h u ữ hàng hóa. 2Ng i
ườ tiêu dùng:ZKênh phân ph i ố đ n ơ thu n ầ là “có nhiều lo i ạ Trung gian thương mại” đ n ứ g gi a ữ h ọ và nhà s n ả xu t ấ . Câu 15: Phân đo n ạ th ịtr n
ườ g là gì? Nêu và giải thích c ơ s ở đ ể phân đo n ạ th ịtr n ườ g? Phân đoạn thị tr n
ườ g là quá trình phân chia ng i
ườ tiêu dùng thành các nhóm d a ự trên khác bi t ệ về nhu c u ầ , s ở thích ho c ặ các đ c ặ tính, hành vi. C ơ s
ở để phân đoạn: ) (4 - Theo tiêu th c ứ đ a ị lý: Thị tr n ườ g t n ổ g th ể sẽ đ c
ượ chia cắt theo các bi n ế s ố vùng, t n ỉ h/TP, m t ậ đ ộ dân c , ư khí h u ậ ,. . VD: đ ồ ăn sáng c a ủ ng B c ắ là các lo i ạ bánh, bún, ph , ở . còn ng mi n ề Nam l i
ạ dùng cafe bánh ngot. Phân đo n ạ th ịtr n ườ g theo đ a ị lý không ch ỉh u ữ ích với vi c ệ n m ắ b t ắ nh n ữ g đ c ặ đi m ể c a ủ KH mà còn có ý nghĩa v i ớ vi c ệ qu n ả lý hđ mkt theo khu v c ự - T heo nhân kh u ẩ h c ọ : tu i ổ tác, gi i
ớ tính, quy mô gđ, thu nh p ậ , ngh ề nghi p ệ , h c ọ v n
ấ , tôn giáo. Các tiêu th c ứ nhân kh u ẩ h c ọ luôn đ c ượ s ử d n ụ g ph ổ bi n ế nh t ấ đ ể phân đo n ạ . Th ứ nhất, nhu c u ầ c ướ mu n ố và s c ứ mua c a ủ ng i ườ tiêu dùng luôn có mqh ch t ặ chẽ v i ớ các y u ế t ố nhân kh u ẩ h c. ọ VD: gi i ớ tính khác nhau s ở thích khác nhau. Th ứ hai, các nhân t ố NKH d ễ đo l n ườ g th n ườ g có s n ẵ vì chúng còn c n ầ thi t ế cho nhi u ề m c ụ đích. VD: tu i ổ tác và giai đo n ạ c a ủ đ i ờ s n ố g gđ đ c ượ s ử d n ụ g ph ổ bi n ế để phân đo n ạ thị tr n ườ g đ ồ ch i ơ , th c ự ph m ẩ , đ ồ gia d n ụ g, qu n ầ áo,. - T heo nguyên t c ắ tâm lý h c ọ : t n ầ g l p ớ xã h i ộ , l i ố s n ố g, nhân cách. Khi l a ự ch n ọ và tiêu dùng nh n ữ g s n ả ph m ẩ nh ư hàng may m c, ặ mỹ ph m ẩ , th ể thao, d ch ị v ụ gi i ả trí,. KH luôn chú ý đ n ế các đ c ặ tính c a ủ s n ả ph m ẩ g n ắ v i ớ các thu c ộ tính tâm lý: lòng t ự hào, cá tính, l i ố s n ố g h n ơ nh n ữ g khía c n ạ h khác. - T
heo hành vi : lý do mua hàng, l i ợ ích tìm ki m ế , tình tr n ạ g s ử d n ụ g, m c ứ đ ộ TB( cao th p ấ hay dao đ n ộ g), m c ứ đ ộ s n ẵ sàng( ch a ư bi t ế , bi t ế , hi u ể , quan tâm, a ư chu n ộ g,. ), thái đ .
ộ PĐTT theo hành vi là kh i ở đi m ể t t ố nh t ấ đ ể hình thành các đoạn th ịtr n
ườ g. Theo lý do mua hàng: DN có th ể đáp n
ứ g đúng lý do mua và đ a ư ra ki u ể sd m i ớ ở những s n ả ph m ẩ , nh m ằ tăng m c ứ tiêu th . ụ Theo l i ợ ích tìm ki m ế : việc cung n ứ g s n ả ph m ẩ th a ỏ mãn yêu c u ầ và c ướ mu n ố c a ủ KH sẽ d ễ dàng h n ơ , vì người cung n ứ g đã có KN t n ươ g đ i ố c ụ thể và rõ ràng v ề nhãn hi u ệ s n ả ph m ẩ đó. Theo s ố lượng và tỉ l ệ ng tiêu dùng: nh n ữ g đo n ạ th ịtr n ườ g này dù chi m ế t ỉl ệ nh ỏ nhưng s c ứ mua l n ớ sẽ có tiêu th ụ l n ớ . Theo m c ứ đ ộ trung thành v i ớ nhãn hi u ệ : theo m c ứ đ ộ sẽ có các nhóm đi n
ể hình: KH trung thành, KH hay dao đ n
ộ g, KH hoàn toàn không trung thành; theo m c ứ đ ộ này DN sẽ bi t ế đ c ượ m c ứ đ ộ ch p ấ nhận c a ủ KH về s n ả ph m ẩ th n ươ g hi u ệ c a ủ h ọ và đ i ố th ủ c n ạ h tranh.
Câu 16: Hãy nêu các y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng. Y u ế t ố nào trong số nh n ữ g y u ế t ố b n ạ v a ừ k ể trên n ả h h n ưở g đ n ế quy t ế đ n ị h mua s m ắ c a ủ b n ạ nhi u ề nh t ấ . T i ạ sao? Các y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ mua: Y u ế tố n ả h h n ưở g đ n ế quy t ế đ n ị h c a ủ em nhi u ề nh t ấ có lẽ là y u ế t ố đ n ế t ừ cá nhân Vì: trong l a ự ch n ọ mua s m ắ qu n ầ áo V ề tu i ổ tác: 20 tu i ổ nên sẽ ch n ọ b ộ qu n ầ áo tr ẻ trung năng đ n ộ g
Về nghề nghiệp: sinh viên: bộ qu n ầ áo thun phông phù h p ợ trong môi trường gd c ụ Hoàn c n ả h kinh t : ế Bình th n ườ g: l a ự ch n ọ nh n ữ g bộ qu n ầ áo có giá tr ịv a ừ phải Lối s n ố g: đi h c ọ và đi làm là ch ủ y u ế : nên nh n ữ g b ộ cánh váy đi u ệ đà th n ườ g không được ch y ạ nh ư quần áo thông th n ườ g. Nh n ậ th c ứ và tính cách:
Câu 17: Hãy nêu nh n ữ g điểm khác nhau gi a ữ hàng hoá và d ch ị v ? ụ Nêu ví dụ v ề hàng hoá và d ch ị v . ụ HÀNG HÓA D C Ị H VỤ 1. Sản ph m ẩ có tính h u ữ hình. 1. Dịch v ụ có tính vô hình. 2. D ễ đăng ký b n ằ g sáng ch . ế 2. Khó đăng ký b n ằ g sáng ch . ế 3. Ít ti p ế xúc v i ớ khách hàng 3. Th n ườ g xuyên ti p ế xúc với trong quá trình s n ả xu t ấ . khách hàng. 4. Sản ph m ẩ đ c ượ phân ph i ố 4.
Dịch vụ được phân ph i ố b ị không b ịgi i ớ h n ạ v ề đ a ị lý. gi i ớ hạn v ề địa lý. 5. D ễ d ự báo nhu c u ầ . 5. Khó dự báo nhu cầu. 6. Có th ể d ự tr ữ (có th ể t n ồ 6. Không d ự tr ữ đ c ượ (không kho). t n ồ kho). 7. Chất l n ượ g dịch v ụ khó 7. Ch t ấ l n ượ g s n ả ph m ẩ d ễ đánh giá. đánh giá. VD: Máy bay dân s : ự s n ả ph m ẩ c a ủ nó là chi c ế máy bay còn d ch ị vụ ở đây là s ự di chuy n ể đi l i ạ b n ằ g máy bay. Câu 18: T i ạ sao các doanh nghi p ệ ph i ả phân khúc th ịtr n ườ g? Phân khúc th ịtr n ườ g là: - Xếp KH thành nhóm d a ự theo đ n ộ g cơ thúc đ y ẩ họ (s n ả ph m ẩ , d ch ị v , ụ ý tưởng. ) - X p ế KH thành nhóm d a ự trên nhu c u ầ , hành vi c a ủ họ - Xếp KH thành t n ừ g nhóm d a ự theo nh n ữ g y u ế tố quy t ế đ n ị h mà họ đ t ặ ra đẻ mua hàng( ch n ọ ngu n ồ cung cấp, d ch ị vu,. ) C n ầ phân khúc th ịtr n ườ g vì: - Phân khúc thị tr n
ườ g giúp cho các mkter nhìn th y ấ cơ h i ộ cũng như các r i ủ ro thông qua công vi c ệ phân tích nhu c u ầ c a ủ t n ừ g nhóm khách hàng. T ừ đó có thể đ a ư ra nh n ữ g chi n ế l c ượ s n ả ph m ẩ ph c ụ vụ nh n ữ g nhu c u ầ khác nhau c a ủ nh n ữ g đ i ố t n
ượ g khách hàng khác nhau. - Quan tr n ọ g h n
ơ cả, phân khúc thị tr n ườ g là cơ sở ti n ề đề để xây d n ự g chi n ế l c ượ thị trường c a ủ doanh nghi p ệ , n u ế làm t t ố sẽ d n ẫ đ n ế thành công vì chi n ế lược th ịtrường c a ủ doanh nghiệp d a ự trên c ơ s ở năng l c ự và l i ợ th ế th c ự s ự phù h p ợ v i ớ nhu cầu c a ủ thị trường.
(--> Phân khúc th ịtr n ườ g là công vi c ệ chia th ịtr n ườ g ra làm nhi u ề ph n ầ nh ỏ (nhi u ề phân khúc). M i
ỗ phân khúc là tập h p
ợ các khách hàng có đi m ể gi n ố g nhau - DN ph i ả phân khúc tt vì:
+Do khách hàng đa d n
ạ g, trong khi DN ko th ể đáp n ứ g đ c ượ h t ế nhu c u ầ , m i ỗ DN ch ỉcó 1 s ố th ế m n ạ h nh t ấ đ n
ị h cho nên phân khúc tt đ ể DN phát huy đi m ể m n ạ h đó t o ạ kh ả năng c n ạ h tranh cho DN.
+ phân khúc tt giúp DN phân b ố hi u ệ qu ả ngu n ồ nhân l c ự vào đúng ch ỗ
+ Phân khúc thị trường còn là c ơ s ở đ
ể marketer nhận đ n
ị h, đánh giá th ịtr n ườ g, giúp theo dõi di n ễ bi n ế th ịtrư n
ờ g, phán đoán nh n ữ g thay đ i ổ trên th ịtr n ườ g trong t n ươ g lai nh m
ằ đón đầu nhu cầu thị trường.) Câu 19: t i ạ sao doanh nghi p ệ c n ầ ph i ả sử d n ụ g trung gian phân ph i ố ? Hãy gi i ả thích b n ằ g m t ộ ví d ụ cụ th ? ể - Khái ni m ệ trung gian phân ph i ố là: cá nhân ho c ặ t ổ ch c ứ đóng vai trò giúp doanh nghiệp qu n ả g bá, truy n ề thông và phân ph i ố s n ả ph m ẩ / d ch ị v ụ đ n ế tay ng i ườ tiêu dùng. Vai trò c a ủ trung gian phân ph i ố : S ự ra đ i ờ c a ủ các lo i
ạ hình trung gian phân ph i ố đã giúp nâng cao hi u ệ qu ả đáng k ể c a ủ quá trình đ a ư s n ả ph m ẩ sau khi đ c ượ s n ả xu t ấ đ n ế tay ng i ườ tiêu dùng, th ể hi n ệ trong các vai trò sau: + Trung gian phân ph i ố giúp doanh nghi p ệ m ở r n ộ g quy mô phân ph i ố . S n ả phẩm/d ch ị v
ụ thông qua trung gian có th ể đ n ế đ c ượ tay c a ủ ng i ườ tiêu dùng ở nh n ữ g kho n
ả g địa lý xa mà doanh nghi p ệ thông th ể nào tiếp c n ậ đư c. ợ + Trung gian phân ph i ố giúp doanh nghi p ệ tìm ki m
ế khách hàng. Các trung gian (nhà bán l , ẻ bán buôn và cò m i ố ) đ u ề có nh n ữ g m i ố quan h , ệ cách th c ứ riêng trong việc tìm ki m ế nh n ữ g cá nhân ho c ặ t ổ ch c ứ có nhu c u ầ mua s n ả ph m ẩ /d ch ị vụ + Trung gian phân ph i ố là m t ộ kênh truy n ề thông hi u ệ qu . ả Các c a ử hàng bán l , ẻ bán buôn đ u
ề có các chương trình khuy n ế mãi, các hình th c ứ qu n ả g cáo riêng, cũng nh ư các nhân viên tại c a ử hàng bán l ẻ sẽ thay m t ặ doanh nghi p ệ t ư v n ấ v ề s n ả ph m ẩ /d ch ị vụ. M t ộ s ố nhà bán lẻ s n ẵ sàng b ỏ ra chi phí đ ể ch y ạ các chi n ế d ch ị qu n ả g cáo cho s n ả ph m ẩ /d ch ị vụ c a ủ doanh nghi p ệ . +ZTrung gian phân ph i ố giúp doanh nghiệp ti t ế ki m ệ chi phí, th i ờ gian và ngu n ồ l c: ự Thay vì đ ổ chi phí và ngu n ồ l c ự vào các ho t ạ đ n ộ g phân ph i ố , nh ờ vào các trung gian, doanh nghi p ệ có thể ti t ế ki m ệ đ c ượ chi phí và nhân l c ự c a ủ mình đ ể t p ậ trung vào quá trình s n ả xu t ấ , nghiên c u ứ và phát tri n ể s n ả ph m ẩ m i ớ . - Ph i ả s ử d n ụ g trung gian phân ph i
ố vì: sd trung gian phân ph i ố là vi c ệ r t ấ c n ầ thi t ế cho doanh nghi p ệ , mang lại hi u ệ qu ả l i
ợ ích cao. Khi sd trung gian phân ph i ố thì doanh nghi p ệ sẽ phân ph i ố đ c ượ s n ả ph m ẩ đ n ế tay ng i ườ tiêu dùng m t ộ cách hi u ệ qu ả nh t ấ . Và h n ơ n a
ữ , khi sd trung gian phân ph i ố thì doanh nghi p ệ có th ể phân ph i ố s n ả ph m ẩ đ n ế m i ọ n i ơ , m i ọ lúc cho ngư i ờ tiêu dùng. Nh
ờ có kênh trung gian phân ph i ố thì t c ố đ ộ ti p ế xúc s n ả ph m ẩ t i ớ khách
hàng sẽ nhanh chóng và hi u ệ qu ả h n ơ . KN: Kênh phân ph i ố là m t ộ t p ậ h p ợ các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ộ l p ậ và ph ụ thu c ộ l n ẫ nhau th c ự hi n ệ các công vi c ệ liên quan đ n ế vi c ệ làm cho hàng hóa, d ch ị vụ sẵn sàng để ng i ườ tiêu dùng hoặc KH t ổ ch c ứ tiêu dùng hay s ử d n ụ g chúng. - Sử d n
ụ g qua các trung gian phân ph i
ố vì các trung gian giúp cho vi c ệ cung n ứ g sản phẩm đ n ế thị tr n ườ g m c ụ tiêu sẽ hi u ệ quả h n ơ . Do có kinh nghi m ệ , sự
chuyên môn hóa, quy mô ho t ạ đ n ộ g, các trung gian th n ườ g đem l i ạ cho nhà s n ả xu t ấ nhi u ề h n ơ so v i ớ nh n ữ g gì mà nó tự th c ự hi n ệ . Bên c n ạ h đó, giúp doanh nghi p ệ đ a ứ s n ả ph m ẩ đ n ế tay ng i ườ tiêu dùng, v i ớ đúng m c ứ giá, đúng ch n ủ g loại, đúng th i ờ gian và đ a ị đi m ể . Nhờ có m n ạ g l i ướ phân ph i ố mà kh c ắ ph c ụ đ c ượ nh n ữ g khác bi t ệ th i ờ gian, đ a ị đi m ể và quy n ề sở h u ữ gi a ữ ng i ườ s n ả xu t ấ và NTD. Giúp t i ố thi u ể đ c ượ số l n ầ ti p ế xúc bán c n ầ thi t ế để th a ỏ mãn thị trường m c ụ tiêu. - VD: Kênh phân ph i ố c a ủ Winny: - NSX Winny Công ty cổ ph n ầ th i
ờ trang Kowil VN show room+ đ i ạ lý+ Đ i ạ lý không chuyên NGƯỜI TIÊU DÙNG Công ty c ổ ph n ầ th i ờ trang Kowil VN v i ớ vai trò nhà phân ph i ố : sau 10 năm ho t ạ đ n ộ g, công ty th i
ờ trang winny đã trở thành m t
ộ mô hình “chuyên KD và phân ph i ố th i ờ trang hàng đ u ầ t i ạ VN” v i ớ các nhãn hàng cao c p ấ như Winny, Wonderful, Owen,. V i ớ quy mô g n ầ 250 nhân viên d i ướ c ơ c u ấ qu n ả lý chuyên nghiệp, Kowil đã xây d n ự g m n ạ g l i ướ bán s ỉvà l ẻ r n ộ g kh p ắ trên toàn qu c. ố Đ i ạ lý chuyên bán đ ồ của Winny: S ố l n ượ g: 96 đ i ạ lý M c ứ chiết kh u ấ được h n ưở g là :28% Đ i ạ lý không chuyên: Đ c ượ phép bán các s n ả ph m ẩ khác nh n ư g không đ c ượ bán s n ả ph m ẩ c n ạ h tranh v i ớ Winny Số lượng: 188 đ i ạ lý M c ứ chi t ế khấu được th n ưở g: 25%
Nếu nhà sản xuất tự th c ự hi n ệ các ch c
ứ năng này thì có thể chi phí sẽ cao h n ơ . Khi m t ộ số ch c ứ năng đ c ượ chuy n ể cho các trung gian th n ươ g m i ạ thì chi phí ho t ạ đ n ộ g và giá bán sẽ gi m ả xu n ố g, chi phí phân ph i ố sẽ tăng lên ở các trung gian, nh n ư g đ n ồ g th i
ờ cũng làm tăng giá tr ịdành cho khách hàng và t n ổ g chi phí phân ph i ố và giá c ả hàng hóa có th ể gi m ả đi. Câu 20: T i ạ sao tho ả mãn nhu c u ầ khách hàng là v n ấ đ ề s n ố g còn c a ủ công ty hi n ệ nay. Cho ví d ụ minh ho . ạ KN: Nhu cầu là tr n ạ g thái c m ả th y ấ thi u ế th n ố m t ộ th ứ gì đó. M i ỗ ng i ườ sẽ có nhu c u ầ khác nhau, tùy vào đi u ề ki n ệ s n ố g, tình tr n ạ g s c ứ kh e ỏ ,. Nhu c u ầ thay đ i ổ theo th i ờ gian. -
Vì để bán được hàng thì ph i ả có ng i ườ mua, mu n ố có ng i ườ mua thì món hàng ph i ả thỏa mãn nhu c u ầ c a ủ khách hàng - Việc nâng cao ch t ấ l n ượ g s n ả ph m ẩ hay gi m ả giá thành s n ả xu t ấ không còn là vũ khí h u ữ hi u ệ đ m ả b o
ả sự thành công trong kinh doanh n a ữ . C n ạ h tranh thị trường ngày càng kh c ố li t ệ trong khi nhu c u ầ c a ủ thị tr n ườ g luôn bi n ế đ n ộ g không ng n ừ g. Vì thế hi n ệ nay các doanh nghi p ệ liên t c ụ tìm hi u ể thị hi u ế c a ủ
người tiêu dùng, và tìm cách th a ỏ nh n ữ g nhu c u ầ c a ủ h . ọ Vi c ệ th a ỏ mãn đó sẽ giúp công ty bán đ c ượ s n ả ph m ẩ và từ đó công ty m i ớ có doanh thu, l i ợ nhu n ậ công ty m i ớ có thể ti p ế t c ụ đ c. ượ Vi c ệ bán đ c ượ s n ả ph m ẩ thu đ c ượ l i ợ nhu n ậ chính là m c ụ đích cu i ố cùng c a ủ m i ỗ công ty. Do v y ậ th a ỏ mãn nhu c u ầ chính là v n ấ đ ề s n ố g còn c a ủ công ty vì th a ỏ mãn nhu c u ầ là s n ả ph m ẩ c a ủ h ọ đã đc th ịtr n ườ g ch p ấ nh n ậ . - VD: Công ty bánh k o ẹ H i ả Hà phát hi n ệ ra r n ằ g nhu c u ầ tiêu dùng vào d p ị r m ằ tháng 8 v ề m t
ặ hàng bánh trung thu là r t ấ l n ớ và sẽ kinh doanh đ c ượ t t ố , do v y ậ công ty quy t ế đ n ị h s n ả xu t ấ bánh trung thu vào m i ỗ d p ị c n ậ g n ầ đ n ế r m ằ tháng 8.
Câu 21: Nêu khái ni m ệ nhãn hiệu và các b ộ phận c u ấ thành? - Nhãn hi u ệ là tên g i ọ , thu t ậ ng , ữ bi u ể t n ượ g, hình vẽ hay s ự phân ph i ố gi a ữ chúng , đ c ượ dùng để xác nh n ậ s n ả ph m ẩ c a ủ m t ộ ng i ườ bán hay m t ộ nhóm ng i ườ bán và đ ể phân bi t ệ chúng v i ớ s n ả ph m ẩ c a ủ các đ i ố th ủ cạnh tranh. - Các b ộ phận c u ấ thành: + Tên nhãn hi u ệ : là m t ộ b ộ ph n ậ c a ủ nhãn hi u ệ mà ta có thể đ c ọ đ c ượ + D u ấ hi u ệ c a ủ nhãn hi u ệ : bao g m ồ bi u ể t n ượ g, hình vẽ, màu s c ắ hay ki u ể chữ đ c ặ thù. Đó là m t ộ bộ ph n ậ nhãn hi u ệ có th ể nh n ậ bi t ế đ c, ượ nh n ư g không thể đ c ọ đ c. ượ + Dấu hi u
ệ hàng hóa: là toàn bộ nhãn hi u ệ hay m t ộ bộ ph n ậ c a ủ nhãn hi u ệ đ c ượ đăng ký tại c ơ quan qu n ả lý nhãn hi u ệ và đư c ợ b o ả v ệ v ề m t ặ pháp lý. + ZQuyền tác gi : ả là quy n ề đ c ộ chi m ế tuy t ệ đ i ố v ề sao ch p ụ , xu t ấ b n ả và bán n i ộ dung và hình th c ứ c a ủ m t ộ tác ph m ẩ văn h c, ọ âm nh c ạ hay ngh ệ thu t ậ . Khi s n ả phẩm đ c ượ g n ắ nhãn hiệu và đ a
ư ra chào bán trên th ịtr n ườ g thì m i ọ khía c n ạ h đ c ặ tr n ư g, đ c ặ tính đặc thù g n ắ li n ề v i ớ s n ả ph m ẩ , phong cách ph c ụ v ụ c a ủ Zdoanh nghi p ệ , đều được ng i ườ tiêu dùng liên t n ưở g đ n ế nhãn hi u ệ và đ c ượ quy v ề y u ế tố c u ấ thành nhãn hi u ệ . VD v ề nhãn hi u ệ : n c ướ ng t ọ Fanta, Sprite, Oasis đ u ề đc g n ắ nhãn hi u ệ liên k t ế các s n ả ph m ẩ c a ủ coca-cola Câu 22: Khi th c ự hi n ệ chiến l c ượ s n ả ph m ẩ c a ủ mình các doanh nghi p ệ ph i ả quy t ế định nhi u ề v n ấ đ . ề Doanh nghi p ệ ph i ả quy t ế đ n ị h nh n ữ g v n ấ đề nào liên quan đ n ế nhãn hi u ệ s n ả ph m ẩ ?
1. DN phải xem có g n ắ nhãn hi u ệ cho s n ả ph m
ẩ mình hay không? S n ả ph m ẩ có g n ắ nhãn hi u
ệ sẽ gây lòng tin cho khách hàng, giúp khách hàng phân bi t ệ , nh n ậ ra được s n ả ph m ẩ c a ủ công ty trong vô s ố s n ả ph m ẩ cùng lo i ạ , giúp cho các c ơ quan qu n ả lý ch n ố g hàng gi . ả Tuy nhiên, khi g n ắ nhãn hi u ệ công ty ph i ả chi phí cho vi c ệ qu n ả g cáo và đăng ký b o ả h ộ nhãn hi u ệ . Do v y ậ sẽ làm tăng chi
phí và tăng giá bán hàng. 2. Ai là ch ủ s n ả ph m ẩ ? Có th ể có 3 l a ự ch n ọ sau đây. - S n ả ph m ẩ đ c ượ đ a ư ra thị tr n ườ g v i ớ nhãn hi u ệ c a ủ nhà s n ả xu t ấ . Các nhà s n ả xu t
ấ có uy tín thì nhãn hi u ệ c a ủ h ọ có giá tr ,ị do v y ậ nhãn hi u ệ c a ủ h ọ đ ủ đ ộ tin cậy. - S n ả ph m ẩ đ c ượ đ a ư ra thị tr n ườ g v i ớ nhãn hi u ệ c a ủ nhà phân ph i ố trung gian.
Đây thường là các nhà phân ph i ố l n ớ , có uy tín. - S n ả ph m ẩ đ c ượ đ a ư ra thị tr n ườ g v i ớ nhãn hi u ệ v a ừ c a ủ nhà s n ả xu t ấ , v a ừ c a ủ nhà trung gian. Trong tr n ườ g h p ợ này s n ả ph m ẩ mang uy tín c a ủ c ả nhà s n ả xu t ấ và nhà phân phối.
Câu 23: Tại sao nói “ bao gói tr ở thành công c ụ đ c ắ l c ự c a ủ ho t ạ đ n
ộ g Marketing”. Hãy nêu nh n
ữ g yếu tố cấu thành bao gói? -
Bao gói là bao bì bên ngoài s n ả ph m ẩ , là l p ớ ti p ế xúc v i ớ s n ả ph m ẩ ; là l p ớ b o ả vệ v i ớ l p ớ ti p
ế xúc; là nhãn hiệu và các thông tin mô t ả hàng hóa trên gói. - Bao gói tr ở thành công c ụ đ c ắ l c ự b i ở + Các siêu th ,ị c a ử hàng t ự ph c ụ v , ụ t ự ch n ọ ngày càng nhi u ề . Và do v y ậ , bao bì có vai trò quan tr n ọ g không th ể thiếu đ ể b o ả v , ệ xúc ti n ế cho hàng hóa + Khả năng mua s m ắ c a
ủ ng tiêu dùng ngày càng cao. Do v y ậ , h ọ đòi h i ỏ không ch ỉhàng hóa t t ố mà bao bì cũng ph i ả t n ươ g x n ứ g. + Bao gói là ph n ươ g ti n ệ h u ữ hi u ệ giúp khách hàng nh n ậ bi t ế , phân bi t ệ đ c ượ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty, giúp cho vi c ệ t o ạ d n ự g hình n ả h th n ươ g hi u ệ c a ủ công ty. Nh ư v y ậ bao gói là 1 ph n ầ tr n ọ g trong ch n ươ g trình mkt c a ủ công ty + Bao gói t o ạ ra s ự cảm nh n ậ t t ố cho khách hàng v ề ch t ấ l n ượ g s n ả ph m ẩ , v ề s ự đ i ổ m i ớ c a ủ sản ph m ẩ Nh
ờ bao gói thích hợp mà hàng hóa c a ủ công ty bán ch y ạ h n ơ . Câu 24: Chu kì s n ố g c a ủ sản ph m
ẩ là gì? Hãy nêu và mô t ả t n ừ g giai đo n ạ trong chu kì s n ố g đó. - Chu kỳ s n ố g c a ủ s n ả ph m ẩ là thu t ậ ng ữ dùng đ ể mô t ả s ự bi n ế đ i ổ c a ủ doanh số tiêu thụ kể từ khi s n ả ph m ẩ đ c ượ tung ra th ịtr n ườ g cho đ n ế khi nó ph i ả rút lui kh i ỏ th ịtr n ườ g. - 4 giai đo n ạ :
+ Giai đoạn tung ra th ịtr n ườ g: giai đo n ạ m ở đ u ầ c a ủ vi c ệ đ a ư s n ả ph m ẩ ra bán chính th c ứ trên th ịtr n ườ g + Giai đo n ạ phát tri n ể : m c ứ tiêu thụ b t ắ đ u ầ m n ạ h, trên thị tr n ườ g xu t ấ hi n ệ nhi u ề đ i ố thủ cạnh tranh, l i ợ nhuận giai đo n ạ này phát triển + Giai đo n ạ bão hòa: nh p ị độ tăng, m c ứ tiêu thụ ch m ậ l i ạ , vi c ệ tiêu thụ s n ả ph m ẩ b c ướ vào giai đo n ạ chín mu i ồ . + Giai đo n ạ suy thoái: m c ứ tiêu và nhãn hi u ệ s n ả ph m ẩ gi m ả sút.
Câu 25: Hãy nêu và gi i ả thích nh n ữ g cách đ ể xác đ n ị h giá cho s n ả ph m ẩ m i ớ . - Giá: tên g i ọ chung có liên quan đ n ế đ n ơ v ị ti n ề t ệ dùng đ ể mua bán h u ầ h t ế các s n ả ph m ẩ , vật chất. - Chiến l c ượ giá “ h t ớ ph n ầ ngon”: doanh nghi p ệ th n ườ g đ a ư ra m c ứ giá bán s n ả phẩm ở m c ứ cao nhất có th ể đ t ạ đ c, ượ ở nh n ữ g giai đo n ạ thị tr n ườ g mà ng i ườ mua s n ẵ sàng ch p ấ nhận sản ph m ẩ m i ớ đó. - Chiến l c ượ giá “ bám ch c ắ thị tr n
ườ g”: các công ty áp d n ụ g chi n ế l c ượ này cho s n ả ph m ẩ m i ớ thì n ấ đ n ị h m c ứ giá th p ấ nh m ằ theo đu i ổ m c ụ tiêu nhanh chóng đ t ạ đ c ượ doanh s ố cao và giành ph n ầ th ịtr n ườ g l n ớ . Câu 26: Có nhi u ề lo i ạ trung gian th n ươ g m i
ạ tham gia vào kênh phân ph i ố và th c ự hi n ệ ch c
ứ năng khác nhau. Hãy nêu và gi i ả thích nh n ữ g lo i ạ hình trung gian th n ươ g m i ạ chủ y u ế ? - Kênh phân ph i ố : là 1 t p ậ h p ợ các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ộ l p ậ và phụ thu c ộ l n ẫ nhau th c ự hiện các công vi c ệ liên quan đ n ế vi c ệ làm cho hàng hóa, d ch ị vụ s n ẵ
sàng để ng tiêu dùng ho c ặ KH t ổ chức tiêu dùng hay s ử d n ụ g chúng. - 4 trung gian th n ươ g m i
ạ tham gia vào kênh phân ph i ố : + Nhà bán buôn: là nh n
ữ g nhà trung gian mua hàng hóa, d ch ị vụ c a ủ nhà s n ả xu t ấ sau đó bán l i ạ cho nhà bán l ẻ ho c ặ nh n ữ g nhà sd công nghiệp. + Nhà bán l : ẻ trung gian mua s n ả ph m ẩ c a ủ nhà bán buôn ho c ặ nhà sx đ ể bán l i ạ cho ng tiêu dùng cu i ố cùng. + Đ i
ạ lý: là nhà trung gian th c ự hi n
ệ việc bán hàng hóa, d ch ị vụ theo s ự y ủ thác c a
ủ NSX, nhà bán buôn, nhà bán l ẻ và h n ưở g 1 t ỉl ệ hoa h n ồ g. V ề nguyên t c ắ đ i ạ lý không đc s ở h u ữ hàng hóa nh n ư g ở VN có 1 s ố đ i ạ lý tiêu th ụ nh n ư g h ọ gi n ố g vs nhà bán buôn, bán l . ẻ + Nhà môi gi i ớ : là trung gian k t ế n i ỗ gi a ữ ng i ườ mua và ng i ườ bán, không tham gia tr c ự ti p ế vào các th a ỏ thuận mua bán
Câu 27: Hãy nêu các nhân t ố n ả h h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng? Giai t n ầ g xã h i ộ n ả h hưởng như th
ế nào đến hành vi người tiêu dùng? - - S ự n ả h hưởng c a ủ giai t n ầ g xã hội đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng: +Nh n
ữ g người chung về giai t n ầ g xã h i ộ sẽ có khuynh h n ướ g x ử s ự gi n ố g nhau. Họ có cùng nh n ữ g sở thích về s n ả ph m ẩ th n ươ g hi u ệ , đ a ị đi m ể bán hàng, phương th c ứ d ch ị v , ụ hình th c ứ truy n ề thông. . .Họ b c ộ lộ rõ nét ở nh n ữ g s n ả ph m ẩ th ể hi n ệ đ n ẳ g c p ấ xã h i ộ như là qu n ầ áo, đ ồ n i ộ th t ấ , xe h i ơ , . . .
Theo đó, ta có thể sử d n ụ g giai t n ầ g xã h i ộ làm căn c ứ đ ể phân đo n ạ và l a ự ch n ọ thị tr n ườ g m c ụ tiêu. 2, Giai t n ầ g xã h i ộ ảnh h n ưở g đ n ế hành vi:
- những khách hàng có chung m t ộ giai t n ầ g thì h ọ sẽ có xu h n ướ g tiêu dùng gi n ố g nhau (đ n ồ g nh t ấ ) -Giai t n ầ g xã h i ộ là các l p ớ người khác nhau do k t ế qu ả s ự phân chia t n ươ g đ i ố đ n ồ g nh t ấ và n ổ định trong xã h i ộ đ c ượ s p ắ x p ế theo th ứ b c, ậ các thành viên trong cùng th ứ b c ậ sẽ chia s ẻ giá tr ịl i ợ ích và cách c ư x ử gi n ố g nhau. -S ự hình thành đ n ẳ g cấp xã h i ộ ko ch ỉph ụ thu c ộ vào m t ộ y u ế t ố duy nh t ấ là c a ủ c i ả , ti n ề b c ạ mà còn là s ự k t ế h p ợ c a ủ trình đ ộ văn hóa, nghề nghi p ệ , truyền th n ố g gia đình, nh n ữ g định h n ướ g giá tr ịvà nh n ữ g y u ế t ố đ c ặ tr n ư g khác.
- Điều quan trọng b c
ậ nhất các nhà MKt cần quan tâm là nh n ữ g ng i ườ cùng chung 1 giai t n ầ g xã h i ộ sẽ có khuynh h n ướ g xử s ự gi n ố g nhau. H ọ có cùng s ở thích v ề sp, th n ươ g hi u ệ , đ a ị đi m ể , bán hàng, ph n ươ g th c ứ d ch ị v , ụ hình th c ứ truy n ề thông. . Hi n ệ t n ượ g này b c ộ l ộ rõ nét ở nh n ữ g sp th ể hi n ệ đ n ẳ g c p ấ xhoi của ng i ườ tiêu dùng nh ư quần áo, đ ồ n i ộ th t ấ , xe h i ơ , ho t ạ đ n ộ g vui ch i ơ gi i ả trí, nhà … ở MKT có th ể sd giai t n ầ g xã h i ộ là căn c ứ và phân đo n ạ và l a ự ch n ọ tt m c ụ tiêu.
Câu 28: Hãy nêu các nhân tố n ả h h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng? Nhóm tham kh o ả n ả h hưởng thế nào đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng? - Vẽ s ơ đ ồ n ả h câu 27 - S ự n ả h hưởng c a ủ nhóm tham kh o ả đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng: + KN: Nhóm tham kh o ả là nh n ữ g nhóm mà m t
ộ cá nhân xem xét khi hình thành thái độ và quan đi m ể c a ủ ng i ườ đó. Nhóm tham kh o ả có thể n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế t i ớ thái đ ộ và hành vi c a ủ ng i ườ tiêu dùng. + Nhóm tham kh o ả n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế th n ườ g xuyên t i ớ : gia đình, b n ạ thân, láng gi n ề g, đ n ồ g nghi p ệ . + n ả h h n ưở g gián ti p ế ít th n ườ g xuyên t i
ớ : các nhóm mang tính ch t ấ hi p ệ h i ộ - tôn giáo, ngành ngh
ề hay công đoàn, các nhóm vui ch i ơ gi i ả trí- CLB th ể thao, h i ộ nhg ng ch i ơ cây c n ả h n Ả h hưởng c a ủ nhóm xã h i ộ t i ớ hành vi c a ủ 1 cá nhân th n ườ g thông qua d ư lu n ậ xã h i ộ . Nh n ữ g ý ki n ế quan đi m ể c a ủ ng i
ườ trong nhóm đánh giá v ề các s ự ki n ệ , sp, d ch ị vụ… luôn là nh n
ữ g thông tin tham khảo đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h
cá nhân. Cá nhân nào càng mu n ố hòa đ n ồ g v i ớ c n ộ g đ n ồ g thì n ả h h n ưở g d ư lu n ậ c n ộ g đ n ồ g đối v i ớ họ càng l n ớ .
Câu 29: Hãy nêu và gi i ả thích các yêu c u ầ c a ủ phân đo n ạ th ịtr n ườ g? KN: phân đo n ạ thị tr n ườ g là s ự phân chia th ịtr n ườ g t n ổ g th ể thành các nhóm nhỏ h n ơ trên cơ s ở nh n ữ g đi m ể khác bi t ệ về nhu c u ầ , c ướ mu n ố và đ c ặ đi m ể trong hành vi Yêu cầu phân đo n ạ th ịtr n ườ g: - Đo l n ườ g đ c: ượ phân đo n ạ th ịtr n ườ g ph i ả đ m ả b o ả đo l n ườ g đ c ượ quy mô s c ứ mua và các đ c ặ đi m ể c a ủ KH ở t n ừ g đo n ạ . Có nhi u ề cơ s ở đ ể sd phân đo n ạ thị tr n ườ g rất dễ đo l n ườ g ( tu i ổ , gi i ớ , thu nh p ậ . . . .) nh n ữ g cx có m t ộ số khác r t ấ khó đo l n ườ g ( như ng thu n ậ tay trái, tâm lý,. ) - Có quy mô đ ủ l n
ớ : nghĩa là trong th ị tr n ườ g này ph i ả t o ạ đ c ượ dòng ti n ề thu l n ớ h n ơ dòng chi phí khi cung n ứ g. - Có thể phân bi t ệ đ c: ượ yêu c u ầ này ch ỉrõ, m t ộ đo n ạ th ịtr n ườ g đ c ượ hình thành phải là đo n ạ có đ c ặ đi m ể riêng bi t ệ v i ớ các đo n ạ khác và có nh n ữ g đòi h i ỏ mkt riêng -
Có tính khả thi: các đoạn th ịtr n ườ g mà DN ti p ế c n ậ đ c ượ các ho t ạ đ n ộ g mkt có hi u ệ quả có kh ả năng thu hút và th a ỏ mãn nhu c u ầ và c ướ mu n ố c a ủ KH ở đo n ạ tt đó.
Câu 30: Hãy nêu nh n ữ g tiêu chí trong vi c ệ l a ự ch n ọ kênh phân ph i ố c a ủ doanh nghi p ệ . Kênh phân ph i ố c a ủ đối thủ c n ạ h tranh n ả h h n ưở g như thế nào đ n ế vi c ệ l a ự ch n ọ kênh phân ph i ố c a ủ doanh nghi p ệ . 7 tiêu chí l a ự ch n ọ kênh phân ph i ố - M c ụ tiêu c a ủ kênh phân ph i ố : th n ườ g liên quan đ n ế m c ứ d ch ị v ụ cung c p ấ cho khách hàng ( th i ờ gian, đ a ị đi m ể giao hàng, tín d n ụ g, s a ử ch a ữ ,. .) và theo đó sẽ ch u ị các tác đ n ộ g c a ủ nh n ữ g y u ế t : ố đ c ặ đi m ể c a ủ công ty, s n ả ph m ẩ , trung gian mkt,. - Đ c ặ đi m ể c a ủ KH m c ụ tiêu: - Đ c ặ đi m ể của sản phẩm - Đ c ặ đi m ể c a ủ trung gian th n ươ g m i ạ - Kênh phân ph i ố c a ủ đ i ố th ủ c n ạ h tranh - Kh ả năng ngu n ồ l c ự và đ c ặ đi m ể hđ - Y u ế t ố môi tr n ườ g mkt S ự n ả h hưởng c a ủ kênh phân ph i ố đ i ố th ủ c n ạ h tranh lên DN: Câu 31: Hãy nêu nh n ữ g quy t ế đ n ị h Marketing c a ủ nhà bán buôn? - Bán buôn: bao g m ồ t t ấ cả hđ liên quan đ n ế vi c
ệ bán hàng hóa và DV cho nh n ữ g ng mua đ ể bán l ẻ ho c ặ đ ể vào mục đích KD. - Nh n ữ g quy t ế định MKT c a ủ ng bán buôn: + Xác đ n ị h rõ thị trường m c ụ tiêu +Sản ph m ẩ c a ủ nhà bán buôn là h n ỗ h p ợ hàng hóa c a ủ h ọ bán + Cách đ n ị h giá c a ủ nhà bán buôn + Đa s
ố nhà bán buôn không quan tâm t i ớ nhi u ề hđ xúc ti n ế + Nhà bán buôn th n ườ g đ t ặ đ a ị đi m ể ở n i ơ giá r . ẻ
Câu 32: Hãy nêu những quy t ế đ n ị h Marketing c a ủ nhà bán l ? ẻ - Bán l ẻ là t t ấ c ả nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g có liên quan đ n ế vi c ệ bán hàng hóa hay d ch ị vụ trực ti p ế cho ng tiêu th ụ cu i ố cùng đ ể h ọ sd cho b n ả thân ch ứ kp kinh doanh. - Các quy t ế đ n ị h mkt c a ủ nhà bán l : ẻ + quy t ế đ n ị h về thị tr n ườ g m c ụ tiêu và định vị + Quyết đ n ị h về danh m c ụ s n ả ph m ẩ và dich vụ + Quy t ế đ n ị h về giá bán + Quy t ế đ n ị h về truy n ề thông mkt + Quy t ế đ n ị h về đ a ị đi m ể Câu 33: Hãy nêu nh n ữ g quy t ế đ n ị h v ề phân ph i ố hàng hoá v t ậ ch t ấ ? - Phân phối v t
ậ chất: là quá trình lập k ế hoạch, th c ự hi n ệ và ki m ể tra các dòng l u ư chuy n ể nguyên li u ệ và thành ph m ẩ từ n i ơ s n ả xu t ấ đ n ế n i ơ s ử d n ụ g nh m ằ đáp n ứ g nhu c u ầ c a ủ ng tiêu dùng và đ t ạ đ c ượ l i ợ nhu n ậ - Các quy t ế đ n ị h phân ph i ố vật ch t ấ : + Xử lý đ n ơ hàng: ki m
ể tra và xử lý nhanh nh t ấ đ n ơ hàng, chuy n ể qua các bộ ph n ậ ti p ế để hoàn thi n ệ th ủ tục giao hàng + Quy t ế đ n
ị h về kho bãi dữ trự hàng: đ n ồ g b ộ đ a ị đi m ể , không gian gi a ữ nhà s n ả xu t ấ và ng tiêu dùng. + Quy t ế đ n ị h KL hàng hóa d ự tr ữ trong kho: quy t ế đ n ị h có n ả h h n ưở g đ n ế m c ứ đ ộ th a ỏ mãn nhu c u ầ c a ủ KH => n ả h h n ưở g đ n ế l i ợ nhu n ậ c a ủ nhà phân ph i ố + Quyết đ n ị h v n ậ tải: đáp n ứ g yêu cầu c a ủ khách về th i ờ gian, ch t ấ l n ượ g hàng hóa đ n ồ g th i ờ v i ớ m c ứ chi phí t i ố thi u ể
Câu 34: Marketing là hình th c ứ quảng cáo, khuy n ế m i ạ giúp khách hàng mua s n ả ph m ẩ ho c ặ d ch ị vụ c a
ủ công ty. Đúng hay sai? Hãy nêu đ n ị h nghĩa v ề Marketing. Cho ví dụ - SAI - Mkt là quá trình làm vi c ệ v i ớ thị tr n ườ g để th c ự hi n ệ các cu c ộ trao đ i ổ nh m ằ th a ỏ mãn nhu c u ầ và mong mu n ố c a ủ con ng i ườ . Nó cx là 1 d n ạ g ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ng ( tổ ch c ứ và cá nhân) nh m ằ th a ỏ mãn các nhu c u ầ và mong mu n ố thông qua trao đổi. - VD Câu 35: Giá c
ả là gì? Hãy nêu ý nghĩa c a ủ giá cả đ i ố v i ớ ng i ườ bán và đ i ố v i ớ ng i ườ mua - Giá c ả là giá trị b n ằ g ti n ề m t ặ c a ủ 1 đ n ơ v ịhàng hóa, d ch ị v , ụ tài s n ả hay nhân tố đ u ầ vào -
Ý nghĩa vs ng bán: đó là khoan thu nh p ậ mà họ nh n ậ đc nhờ vi c ệ đáp n ứ g nhu c u ầ c a ủ KH. - Ý nghĩa vs ng mua: là kho n ả ti n ề ph i ả trả để đ c ượ quy n ề sử d n ụ g, s ở h u ữ s n ả ph m ẩ đó. Câu 36: Giá c
ả là gì? Hãy nêu nh n ữ g ph n ươ g pháp đ n ị h giá - Khái ni m ệ giá c :
ả giá là mối tương quan trao đ i ổ trên th ịtr n ườ g - Nêu và gi i ả thích nh n ữ g ph n ươ g pháp đ n ị h giá: 4 ph n ươ g pháp Đ n ị h giá d a ự trên vào chi phí Đ n ị h giá theo giá tr ịc m ả nh n ậ Định giá c n ạ h tranh Đ n ị h giá đ u ấ th u ầ
Câu 37: Hãy nêu khái niệm c a ủ nhãn hi u ệ và th n ươ g hi u ệ ? Phân bi t ệ sự khác nhau gi a ữ 2 thu t ậ ng ữ trên? - Nhãn hi u ệ là dấu hi u ệ để phân bi t ệ hàng hóa, d ch ị vụ c a ủ các tổ ch c ứ hay cá nhân. Nó là tên g i ọ , thu t ậ ng , ữ bi u ể t n ượ g, hình vẽ hay là s ự k t ế h p ợ gi a ữ các y u ế t ố trên đ ể xác nh n ậ s n ả ph m ẩ c a ủ DN nào và phân bi t ệ gi a ữ v i ớ các s n ả ph m ẩ . - Thương hi u ệ : là hình t n ượ g về 1 DN,1 lo i ạ , 1 nhóm hàng hóa d ch ị v ụ trong con mắt khách hàng, t p ậ h p ợ các d u ấ hi u ệ đ ể phân bi t ệ hàng hóa và d ch ị v ụ c a ủ DN này v i ớ DN khác. Nhãn hi u ệ Thương hiệu Thu t ậ ngữ Trade mark Brand Tính h u ữ hình Có thể nhìn th y ấ , sờ Bao g m ồ cả h u ữ hình và đ c, ượ nghe,. -->xác nh n ậ vô hình: cảm nhận, bên ngoài nh n ậ th c ứ Giá trị Đ c
ượ ghi trong sổ kế Không đc ghi toán Ti p ế c n ậ D i ướ góc đ ộ PL D i ướ góc đ ộ ng s ử d n ụ g B o ả hộ Lu t ậ pháp th a ừ nh n ậ và Người sử d n ụ g th a ừ b o ả hộ nh n ậ , tin c y ậ , trung thành, g n ắ bó lâu dài Làm giả Có hàng giả Không có th n ươ g hi u ệ giả Ph ụ trách Lu t ậ s ,
ư chuyên viên Chuyên viên qu n ả trị pháp lí thương hi u ệ , chuyên viên mkt Câu 38: Qu n
ả trị Marketing là gì? Có bao nhiêu quan đi m ể qu n ả tr ịMarketing? Làm rõ nh n ữ g quan đi m ể đó? - Qu n
ả trị mkt: là phân tích, l p ậ k ế ho ch ạ , th c ự hi n ệ và ki m ể tra thi hành các bi n ệ pháp nh m ằ thi t ế l p ậ , c n ủ g c , ố duy trì và phát tri n ể nh n ữ g cu c ộ trao đ i ổ có l i ợ v i ớ nh n ữ g người mua đã đ c ượ l a ự ch n ọ đ ể đ t ạ đ c ượ nh n ữ g m c ụ tiêu đã đ n ị h c a ủ doanh nghiệp. - 5 quan đi m ể qu n ả tr ịmkt: 1. Quan đi m ể t p ậ trung vào s n ả xu t ấ : DN c n ầ ph i ả MR quy mô s n ả xu t ấ và ph m ạ vi phân bố vì quan đi m ể này cho r n ằ g KH sẽ a ư thích nhi u ề s n ả ph m ẩ v i ớ giá h p ợ lí và bán r n ộ g rãi. 2. Quan đi m
ể tập trung vào hoàn thi n ệ s n ả ph m ẩ : ng i ườ tiêu dùng a ư thích s n ả ph m ẩ CLC, s ử d n ụ g t t ố => n ỗ l c ự hoàn thi n ệ 3. Quan đi m ể t p ậ trung bán hàng: KH ng n ầ ng i ạ , ch n
ầ chừ mua hàng => nỗ l c ự thúc đ y ẩ bán hàng 4. Quan đi m ể mkt: kh n ẳ g đ n ị h s ự thành công c a ủ DN ph i ả xác đ n ị h đ c ượ nhu c u ầ và mong mu n ố c a ủ th ịtr n ườ g m c ụ tiêu. 5. Quan đi m ể mkt đ o ạ đ c ứ xã h i ộ : đòi h i ỏ s ự k t ế h p ợ hài hòa : l i ợ ích khách hàng nh ư l i ợ ích DN và XH -
Quản tr ịMarketing là quá trình phân tích, l p ậ k ế ho ch ạ , th c ự hi n ệ và ki m ể tra vi c ệ thi hành các bi n ệ pháp nh m ằ thi t ế l p ậ , c n ủ g c ố và duy trì nh n ữ g cu c ộ trao đ i ổ có l i ợ v i ớ người mua đã đ c ượ l a ự ch n ọ đ ể đ t ạ đ c ượ nh n ữ g m c ụ tiêu đã đ n ị h c a ủ doanh nghi p ệ . - Quản tr ịMarketing là m t ộ quá trình bao g m ồ 4 ho t ạ đ n ộ g : Ho ch ạ đ n ị hZ; t ổ chứcZ; lãnh đạoZ; ki m ể soát - Có 5 quan đi m ể qu n ả trịZ: + quan đi m ể t p ậ trung vào s n ả xu t ấ (ra đ i ờ s m ớ nh t ấ )Z: ch ỉáp d n ụ g đ c ượ trong th ịtr n ườ g có cung< c u ầ ho c ặ hình thái th ịtr n ườ g đ c ộ quy n ề Z; quy n ề chi ph i ố th ịtr n ườ g thu c ộ về nhà s n ả xu t ấ + quan đi m ể t p ậ trung vào s n ả ph m ẩ Z: quy n ề chi ph i ố th ịtr n ườ g chuy n ể t ừ người bán sang ng i ườ mua. Áp d n ụ g trong đi u ề ki n ệ th ịtr n ườ g có cung> c u ầ . + Quan đi m ể t p
ậ trung vào bán hàngZ: doanh nghi p ệ cần tiếp qu n ả , t p ậ trung và
tăng cường lĩnh vực thương m i ạ mới kích thích đ c ượ khách hàng do h ọ có quá nhi u ề s ự l a ự chọn trên th ịtr n ườ g cho nên doanh nghi p ệ ph i ả coi đây là m t ộ y u ế
tố cạnh tranh. Nói cách khácZ: KH chỉ mua nhiều sản ph m ẩ nếu doanh nghiệp tăng cường n ỗ lực th n ươ g m i ạ . + quan đi m ể Marketing (qđ ph ổ bi n ế nh t ấ )Z: quan đi m ể này cân b n ằ g l i ợ ích c a ủ 2 đ i ố t n ượ g là DN và KH +quan đi m ể Marketing đ o ạ đ c- ứ xã h i ộ (qđ v t ượ tr i ộ , hi n ệ đại nh t ấ ) : cân b n ằ g được l i ợ ích c a ủ 3 đ i ố t n ượ g là DN-KH-XH. Câu 39: Thị tr n ườ g m c
ụ tiêu là gì? Hãy nêu và gi i ả thích các b c ướ để l a ự ch n ọ thị trường m c ụ tiêu. - Thị tr n
ườ g mục tiêu là 1 hay vài đo n ạ mà DN l a ự ch n ọ và quy t ế đ n ị h t p ậ trung n ỗ l c ự mkt nhằm đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu kinh doanh c a ủ mình. - 2 b c ướ đ ể l a ự ch n ọ th ịtr n ườ g m c ụ tiêu: + Đánh giá s c ứ h p ấ dẫn của đo n ạ th ịtr n ườ g + L a ự ch n ọ nh n ữ g đo n
ạ thị trường doanh nghiệp sẽ ph c ụ v . ụ - Thị tr n ườ g m c ụ tiêu là nh n
ữ g nhóm khách hàng mà doanh nghi p ệ có l i ợ th ế c n ạ h tranh khác bi t ệ , có đi u ề ki n ệ ph c ụ v ụ t t ố nh t ấ cà có kh ả năng thu đ c ượ l i ợ nhu n ậ cao nh t ấ . - Th ịtr n ườ g m c ụ tiêu đ c ượ doanh nghi p ệ l a ự ch n ọ ra t ừ nh n ữ g đo n ạ th ịtr n ườ g mà doanh nghiệp đã ti n ế hành phân khúc - Dấu hi u ệ đ ể phát hiện đo n
ạ thị trường đó là th ịtr n ườ g m c ụ tiêu c a ủ doanh nghi p ệ Z: nó ph i ả đáp n ứ g được nh n ữ g yêu c u ầ c a ủ một đo n ạ th ịtr n ườ g (làZ: đo lường đ c,
ượ quy mô đủ lớn, có th ể phân bi t ệ đ c, ượ có tính kh ả thi)Z; đ n ồ g th i ờ nó ph i ả phù hợp v i ớ doanh nghiệp (phù h p ợ v i ớ m c ụ tiêu và ngu n ồ l c ự c a ủ doanh nghiệp).
Câu 40: Định vị thị tr n
ườ g là gì? Hãy nêu và gi i ả thích các ho t ạ đ n ộ g tr n ọ g tâm c a ủ chi n ế l c ượ đ n ị h v ? ị 1. Định v ị th ịtr n ườ g là là thi t ế k ế s n ả ph m ẩ và hình ảnh c a ủ DN nh m ằ chi m ế đ c ượ 1 v ịtrí đ c ặ bi t
ệ và có giá tr ịtrong tâm trí KH m c ụ tiêu 2. Các ho t ạ đ n ộ g trọng tâm c a ủ chi n ế l c ượ đ n ị h v :ị - T o ạ đ c ượ hình n ả h cụ thể cho s n ả ph m ẩ , th n ươ g hi u
ệ trong tâm trí khách hàng ở tt m c
ụ tiêu: là quá trình làm cho s n ả ph m ẩ ăn sâu vào nh n ậ th c ứ và đánh giá của KH v ề DN. - L a ự ch n ọ vị th ế c a ủ sản ph m ẩ , c a ủ DN trên tt m c ụ tiêu: v ịth ế c a ủ 1 sp càng l n ớ cho th y ấ cái nhìn và c m ả nh n ậ c a ủ KH về s n ả ph m ẩ càng đ c ượ a ư chu n ộ g, nó liên quan tr c ự ti p ế đến chi n ế l c ượ và đ i ố th ủ c n ạ h tranh. - T o ạ đc sự khác bi t ệ cho s n ả ph m ẩ , cho th n ươ g hi u ệ : d a ự trên các công c ụ : t o ạ điểm khác bi t ệ cho s n ả ph m ẩ v t ậ ch t ấ ; t o ạ đi m ể khác bi t ệ cho DV; t o ạ đi m ể khác bi t ệ v ề nhân s ; ự t o ạ s ự khác bi t ệ v ề hình n ả h. -
Lựa chọn và khuếch trướng nh n ữ g đi m ể khác bi t ệ có ý nghĩa: khu ch ế tr n ướ g lquan tr c ự ti p ế đ n ế vi c ệ l a ự ch n ọ các ph n ươ g ti n ệ và chi phí b ỏ ra. Nh n ữ g đi m ể
khác biệt có giá tr ịv i ớ KH ph i ả g n ắ li n ề v i ớ l i ợ ích mà KH mong đ i ợ ở s n ả ph m ẩ . Câu 41: S n
ả phẩm là gì? Có những tiêu chí nào dùng đ ể phân lo i ạ s n ả ph m ẩ ? Gi i ả thích nh n ữ g tiêu chí đó? Khái niệm sản ph m ẩ Nêu nh n ữ g tiêu chí phân lo i ạ s n ả ph m ẩ Phân lo i ạ theo th i ờ gian sử d n ụ g và hình thái t n ồ t i ạ : hàng hóa lâu b n ề , hàng hóa ng n ắ h n ạ , d ch ị v ụ Phân lo i ạ
theo thói quen mua hàng : hàng hóa s ử d n ụ g th n
ườ g ngày, hàng hóa mua ng u ẫ h n ứ g, hàng hóa kh n ẩ c p ấ , hàng hóa mua có l a ự ch n
ọ , hàng hóa cho các nhu c u ầ đ c ặ thù, hàng hóa cho các nhu c u ầ thụ đ n ộ g Phân lo i ạ hàng t ư li u ệ s n ả xu t ấ : v t ậ t ư và chi ti t ế , tài s n ả cố định, vật t ư phụ và d ch ị vụ
Câu 42: Hãy nêu khái ni m ệ kênh phân ph i ố ? Hãy phân bi t ệ chi u ề dài kênh phân ph i ố và chi u ề r n ộ g kênh phân ph i ố . Ví dụ Khái niệm kênh phân ph i ố Nêu đ c ượ th ế nào là chi u ề dài kênh phân ph i ố Nêu đ c ượ thế nào là chi u ề r n ộ g kênh phân ph i ố Ví dụ -KN: kênh phân ph i
ố hay kênh marketing là m t ộ t p ậ h p ợ các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ộ l p ậ và phụ thu c ộ l n ẫ nhau th c ự hi n ệ các công vi c ệ liên quan đ n ế vi c ệ làm cho hàng hóa, d ch ị v ụ sẵn sàng đ ể ng i ườ tiêu dùng ho c ặ khách hàng t ổ ch c ứ tiêu dùng hay s ử d n ụ g. -Chiều dài kênh phân ph i ố : đư c ợ xác đ n ị h b n ằ g s ố c p ấ đ
ộ các trung gian khác nhau có m t ặ trong m t ộ kênh. -> m t ộ kênh phân ph i ố đ c ượ g i ọ là kênh dài n u ế có nhi u ề c p ấ độ trung gian trong kênh. + Vd chi u ề dài kênh phân ph i ố : ng i ườ sx- đ i ạ lý- ng i ườ bán buôn- ng i ườ bán l - ẻ ng i ườ tiêu dùng Hay: Nhà sx- đ i ạ lý- nhà PP- ng i ườ s ử d n ụ g -Chi u ề rộng kênh phân ph i ố : đ c ượ đo b n ằ g số l n
ượ g các trung gian cùng lo i ạ ở cùng m t ộ cấp đ ộ kênh (đ c ặ biệt là c p ấ đ ộ cu i ố cùng), trên cùng m t ộ khu v c ự đ a ị lý. + Vd chiều r n ộ g kênh phân ph i ố : n u ế kênh phân ph i ố ch ỉqua m t ộ c p ấ trung gian bán l ẻ thì số l n ượ g ng i ườ bán lẻ nhi u ề hay ít trên m t ộ khu v c ự đ a ị lý sẽ ph n ả ánh kênh sđó r n ộ g hay hẹp. B ề r n ộ g c a ủ kênh th n ườ g đ c ượ phản ánh qua ph n ươ g th c ứ phân ph i ố . Câu 43: Hãy nêu nh n ữ g cách chủ y u ế th n ườ g đ c ượ công ty sử d n ụ g trong các chi n ế l c ượ xúc ti n ế h n ỗ h p ợ . Phân bi t ệ s ự khác nhau gi a ữ PR và qu n ả g cáo? -Có 4 hình th c ứ ch ủ y u ế : + Qu n ả g cáo:bao g m ồ m i ọ hình th c ứ cung c p ấ thông tin v ề m t ộ ý t n ưở g, hàng hóa, d ch ị v , ụ đ c ượ th ể hi n ệ m t ộ cách gián ti p ế thông qua m t ộ ph n ươ g ti n ệ c ụ th ể theo yêu c u ầ c a ủ ch ủ th ể qu n ả g cáo và ch ủ th ể ph i ả thanh toán các phí t n ổ . + Khuy n ế m i ạ (xúc ti n ế bán): là t t ấ c ả các bi n ệ pháp tác đ n ộ g t c ứ th i ờ ng n ắ h n ạ đ ể khuy n ế khích việc dùng th ử ho c ặ mua t c ứ thì, mua nhi u ề h n ơ m t ộ s n ả ph m ẩ hay d ch ị v ụ nh ờ cung caaos l i ợ ích b ổ sung cho KH. + Tuyên truy n ề (PR): quan h ệ c n ộ g đ n ồ g hay quan h
ệ công chúng: là các ho t ạ đ n ộ g liên quan đến vi c ệ xay d n ự g m i ố quan h ệ t t ố v i ớ các đ i ố t n ượ g công chúng c a ủ m t ộ công ty thông qua các hoạt đ n ộ g vì l i ợ ích c n ộ g đ n ồ g và t t ấ c ả các ho t ạ đ n ộ g đ ể t o ạ d n ự g cho công ty m t ộ hình n ả h thân thi n ệ , luôn có thi n ệ chí, đ n ồ g th i ờ giúp công ty x ử lý nh n ữ g vấn đ , ề câu chuy n ệ , l i ờ đ n ồ bất l i ợ .
+ Bán hàng cá nhân: là ho t ạ đ n ộ g gi i ớ thiệu tr c ự ti p ế v ề hàng hóa và d ch ị v ụ c u ả cá
nhân nhân viên bán hàng nh m ằ m c
ụ đích bán hàng và xây d n ự g m i ố quan h ệ v i ớ khách hàng. (+ Marketing trực ti p ế : là s ự liên k t ế tr c ự ti p ế v i
ớ cá nhân khách hàng m c ụ tiêu nh m ằ thúc đ y ẩ những phản n ứ g đáp lại ngay t c ứ thì và duy trì m i ố quan h ệ b n ề v n ữ g v i ớ h ) ọ So sánh Qu n ả g cáo PR V ề sáng t o ạ nội dung B i ở vì b n ạ trả tiền đ ể B n ạ không có quy n ề đi u ề đăng qu n ả g cáo nên b n ạ khiển báo chí sẽ đ a ư thông có toàn quy n ề sáng t o ạ tin gì về b n ạ ntn hay h ọ có nh n ữ g gì b n ạ mu n ố đ a ư đăng cho b n ạ hay không. vào trong qu n ả g cáo (quy n ề chủ đ n ộ g không n m ằ trong tay b n ạ ) V ề thời gian B i ở vì b n ạ tr ả tiền qu n ả g Thông cáo c a ủ bạn đ c ượ cáo nên b n ạ có thể đăng đi đ a ư tin trên báo d i ướ d n ạ g đăng l i ạ bao lâu mà b n ạ bài viết PR chỉ có th ể xu t ấ mu n ố , ch n ừ g nào ngân hiện được m t ộ l n ầ . sách c a ủ b n ạ còn cho phép. Thông th n ườ g, vòng đ i ờ c a ủ m t ộ quảng cáo sẽ dài h n ơ rất nhi u ề so v i ớ m t ộ thông cáo báo chí. V ề t ư duy khách hàng KH hi u ề r n ằ g b n ạ ph i ả trả KH thường cho r n ằ g b n ạ ti n ề đ ể gửi thông đi p ệ bán không tr ả ti n ề cho các tin hàng đ n ế cho h . ọ t c. ứ KH xem nh n ữ g thông đi p ệ KH xem và l n ặ g nghe bán hàng c a ủ b n ạ m t ộ chúng m t ộ cách khác h n ẳ cách h t ế s c ứ th n ậ tr n ọ g và so v i ớ qu n ả g cáo h ọ bi t ế rằng b n ạ đang tìm Khi b n ạ xu t ấ hi n ệ trên báo cách bán hàng cho h . ọ
chí, truyền hình dưới d n ạ g bài đ c ộ lập b n ạ có th ể t o ạ d n
ự g được uy tín lớn đ i ố v i ớ KH về so và d ch ị v ụ c a ủ mk. V ề phong cách bài vi t ế -hãy mua sp này! B n ạ đang ph i ả vi t ế m t ộ - hành đ n ộ g ngay bây gi ! ờ cách nghiêm túc v i ớ m t ộ - hãy g i ọ cho chúng tôi lối th ể hiện tin t c ứ “ko ngay hôm nay!. . được phép” nh t ạ nhẽo. B t ấ Đây là nh n ữ g gì b n ạ có thể kì m t ộ thông đi p ệ mang nói trong m t ộ qu n ả g cáo. tính th n ươ g m i ạ , chào ->S ử d n ụ g nh n ữ g t
ừ mạnh hàng nào trong các giao
mẽ như thế để thôi thúc ti p ế c a ủ b n ạ sẽ không khách hàng mua sp c a ủ đ c ượ gi i ớ truy n ề thông coi mk. trọng. Câu 44: Nh n ữ g y u ế tố nào n ả h h n ưở g t i ớ quy t ế đ n ị h l a ự ch n ọ các d n ạ g truy n ề thông? Gi i ả thích (dạng truy n ề thông hay còn g i ọ là ph i ố th c ứ truy n ề thông). Quyết đ n ị h l a ự ch n ọ các d n ạ g truy n ề thông ph ụ thu c ộ vào: + Kiểu lo i
ạ hàng hóa/ th ịtrường: hàng hóa là đ i ố tượng truy n ề thông. Th ịtr n ườ g là n i ơ ho t ạ đ n ộ g truy n ề thông tác đ n ộ g vào. Đ i ố v i ớ s n ả ph m
ẩ tiêu dùng cá nhân, qu n ả g cáo mang l i ạ hi u ệ quả cao nh t ấ - khuy n ế m i ạ (xúc ti n
ế bán)- bán hàng cá nhân-tuyên
truyền (PR). Đối với hàng tư li u ệ s n ả xu t
ấ , bán hàng cá nhân phát huy hi u ệ quả cao nhất- khuyến mại- qu n ả g cáo- tuyên truy n ề .
+Chiến lược kéo hay đ y ẩ : Chi n ế l c ượ đ y ẩ : ph i ả sử d n
ụ g nhân viên bán hàng và khuy n ế khích ho t ạ đ n ộ g
mua của các trung gian trong kênh phân ph i ố đ ể đ y
ẩ dòng hàng hóa trong kênh đ n ế v i ớ khách hàng cuối cùng. Chiến l c ượ kéo: đòi h i ỏ ng i ườ sx tác đ n ộ g tr c ự ti p ế t i ớ ng i ườ tiêu dùng- khách hàng m c ụ tiêu cu i ố cùng c a ủ mình b n ằ g vi c ệ tăng c n ườ g qu n ả g cáo và xúc ti n ế bán nh m ằ hình thành nhu cầu t p ậ trung trên th ịtr n ườ g, t o ạ nên áp l c ự c n ầ th a ỏ
mãn nhu cầu và hình thành s c ứ kéo hút hàng hóa đ n ế vs thị tr n ườ g d c ọ theo kênh phân ph i ố
+Các trạng thái sẵn sàng mua c a ủ khách hàng: có 6 m c ứ đ ộ khác nhau liên quan đ n ế hành vi mua: nh n ậ bi t ế , hiểu, thi n ệ c m ả , a ư chu n ộ g, ý đ n ị h mua, hành đ n ộ g mua. Qu n
ả g cáo và quan hệ công chúng có u ư thế trong vi c ệ giúp cho khách hàng nh n ậ bi t
ế . Bên cạnh đó chúng cón tác đ n ộ g l n ớ đ n ế s ự hi u ể bi t ế c a ủ KH Gian đoạn ý đ n ị h mua c a ủ KH l i ạ ch u ị s ự tác đ n ộ g tr c ướ h t ế c a ủ xúc ti n ế bán và sau đó m i ớ là qu n ả g cáo. + Các giai đo n ạ chu kì sống c a ủ s n ả ph m ẩ : truy n ề thông sẽ có hi u ệ qu ả cao h n ơ n u ế ph i ố th c ứ truy n ề thông đ c ượ xác l p ậ thay đ i ổ theo t n ừ giai đo n ạ khác nhau trong chu kì sống c a ủ s n ả ph m ẩ . Trong pha tri n ể khai: hđ qu n ả g cáo và quan h ệ c n ộ g đ n ồ g có u ư th ế trong vi c ệ tạo ra sự thân thiết. Trong pha tăng tr n ưở g: qu n ả g cáo và quan h ệ c n ộ g đ n ồ g thích h p ợ nh m ằ đ y ẩ m n ạ h doanh s ố bán hàng.
Trong pha bão hòa: hđ xúc ti n ế bán có tác d n ụ g nh t ấ .
Trong pha suy thoái: các hđ truy n ề thông đ u ề gi m ả và m t ộ s ố b ịlo i ạ tr . ừ Qu n ả g cáo chỉ duy trì ở m c ứ nh c ắ nh , ở xúc ti n
ế bán trở thành quan tr n ọ g vì còn phát huy tác d n ụ g tích c c. ự
Câu 45: Có bao nhiêu cách đ ể xác đ n ị h ngân sách cho ho t ạ đ n ộ g truy n ề thông? Hãy nêu và gi i ả thích? +Ph n ươ g pháp xác đ n ị h theo t ỉl ệ % trên doanh s ố bán :
Theo phương pháp này, công ty xây d n ự g ngân sách truy n ề thông b n ằ g m t ộ t ỷ l ệ ph n ầ trămZnào đó c a ủ doanh s ố bán d ự ki n ế . Ph n ươ g pháp này có nh n ữ g u ư đi m ể và khuy t ế đi m ể . V ề u ư đi m ể có th ể kể ra các u ư đi m ể nh ư sau: •ZZZ Th ứ nhất, ph n ươ g pháp này d ễ tính toán •ZZZ Th
ứ hai, phương pháp này d ễ đ c ượ ch p ấ nh n ậ V ề nh c ượ đi m ể có th ể k ể nh c ượ đi m ể c ơ b n ả nh ư sau: Ph n
ươ g pháp này không có căn cứ v n ữ g ch c, ắ vì chính nhờ các ch n ươ g trình truy n ề thôngZmà doanh nghi p ệ có th ể tăng doanh s , ố chứ không ph i
ả doanh số là cái có tr c ướ đ ể làm căn c ứ tính ngân sách truy n ề thông. +Ph n ươ g pháp cân b n ằ g c n ạ h tranh : Theo ph n
ươ g pháp này, công ty xây d n ự g ngân sách truy n ề thông b n ằ g ngân sách truyềnZthông c a ủ các đ i ố th ủ c n ạ h tranh trên cùng đ a
ị bàn và chu kỳ kinh doanh. Phương pháp này có u ư đi m
ể là sẽ tránh khả năng x y ả ra chi n ế tranh về truy n ề thông giữaZcác công ty c n
ạ h tranh. Khó khăn trong vi c ệ th c ự hi n ệ ph n
ươ g pháp này là khó xác đ n ị h đ c ượ ngân sách truy n ề thông c a ủ các công ty c n ạ h tranh. M t ặ khác, do m c ụ tiêu truy n ề thông c a
ủ các công ty khác nhau, cho nên căn c ứ nh
ư trên cũng không hoàn toàn h p ợ lý. +Ph n
ươ g pháp căn cứ vào m c ụ tiêu và nhi m ệ v ụ ph i ả hoàn thành: Theo ph n
ươ g pháp này, các công ty xây d n ự g ngân sách truy n ề thông trên c ơ s ở nh n ữ g mụcZtiêu và nhi m ệ v ụ c n ầ ph i ả gi i ả quy t ế v ề ph n ươ g di n ệ truy n ề thông. Ph n ươ g pháp này đ c
ượ xem là có căn cứ khoa h c. ọ Đi u ề quan tr n ọ g c n ầ l u ư ý là m c ụ tiêu, nhi m ệ Zvụ truy n ề thông ph i ả đ t ặ trong m c ụ tiêu và nhi m ệ vụ c a ủ chi n ế l c ượ Marketing. +Ph n ươ g pháp tùy kh ả năng: Theo ph n
ươ g pháp này, công ty xây d n ự g ngân sách truy n
ề thông theo khả năng tài chínhZc a ủ họ. Ph n ươ g pháp này có như c ợ đi m ể là công ty không th ể ch ủ đ n ộ g s ử d n ụ g các ho t ạ động truy n ề thông theo m c ứ c n ầ thi t ế đ ể tác đ n ộ g t i ớ th ịtr n ườ g.Z
Câu 46: Thế nào là qu n ả g cáo? Hãy nêu nh n ữ g quy t ế đ n ị h cơ b n ả trong ho t ạ đ n ộ g qu n ả g cáo? -
Khái niệm quảng cáo: là hình th c ứ truy n ề thông không tr c ự ti p ế , phi cá nhân, được thực hi n ệ thông qua các ph n ươ g ti n ệ truy n ề tin ph i ả trả ti n ề và các chủ th ể qu n ả g cáo ph i ả ch u ị chi phí. - Quyết đ n ị h c ơ bản trong ho t ạ đ n ộ g qu n ả g cáo: + Xác đ n
ị h mục tiêu quảng cáo: m c ụ tiêu sẽ chi ph i
ố toàn bộ quá trình ho t ạ đ n ộ g qu n ả g cáo. M c ụ tiêu cơ b n ả c a ủ qu n ả g cáo là để xây d n ự g quan hệ v i ớ khách hàng thông qua vi c ệ truy n ề thông giá tr ịđ n ế v i ớ h . ọ + Xác đ n ị h ngân sách qu n ả g cáo: m c ứ ngân sách dành cho qu n ả g cáo c a ủ m t ộ s n ả ph m ẩ phụ thu c ộ vào vi c ệ s n ả ph m ẩ đang n m ằ ở giai đo n ạ nào trong chu kì s n ố g c a ủ nó. S n ả ph m ẩ m i ớ tung vào thị tr n ườ g c n ầ m t ộ ngân sách qu n ả g cáo l n ớ h n ơ nhi u ề đ ể t o ạ ra s
ự hiểu biết chúng so v i ớ s n ả phẩm khi đã b c ướ sang gian đo n ạ chín mu i ồ . + Quy t ế đ n ị h nội dung truy n ề đ t ạ (chi n ế l c ượ thông đi p ệ ): c n ầ mô t ả đ n ơ gi n ả , rõ ràng nhưng khắc họa đ y ầ đủ nh n ữ g l i ợ ích và tiêu đi m ể đ y ầ đủ nh n ữ g l i ợ ích và các tiêu đi m ể đ n ị h vị mà nhà qu n ả g cáo mu n ố nh n ấ m n ạ h. Nhà qu n ả g cáo c n ầ phát tri n ể m t ộ khái ni m ệ sáng t o ạ , có s c ứ lôi cu n ố đ ể thông đi p ệ n i ổ b t ậ và d ễ nh . ớ + Quyết đ n ị h phương ti n ệ quảng cáo: L a ự ch n ọ lo i ạ hình ph n ươ g ti n ệ : tivi, báo , t p ạ chí, đài phát thanh, internet. . .M i ỗ lo i ạ hình ph n ươ g ti n ệ trên đ u ề có u ư th ế và h n ạ ch ế khác nhau về kh ả năng n ả h hưởng, hiệu qu ả thông đi p ệ . . Lựa ch n ọ ph n ươ g ti n ệ qu n ả g cáo cụ th : ể ng i ườ xây d n ự g kế ho ch ạ truy n ề thông ph i
ả : tính toán chi phí ti p ế c n ậ khách hàng c a ủ m i ỗ ph n ươ g ti n ệ c ụ th , ể chi phí s n ả xu t ấ quảng cáo cho m i ỗ ph n ươ g ti n ệ truy n ề thông khác nhau, m t ặ b n ằ g kiến th c ứ và s ự gắn bó c a ủ ng i ườ ti p ế nh n ậ . .
+Đánh giá chương trình qu n ả g cáo: đo l n ườ g hi u ệ qu ả qu n ả g cáo trên 2 ph n ươ g di n ệ : đo l n ườ g sự tác đ n ộ g về ph n ươ g di n ệ truy n ề thông và đo l n ườ g tác đ n ộ g c a ủ qu n ả g cáo đ n ế doanh s ố và l i ợ nhu n ậ . Đo lường tác đ n ộ g về ph n ươ g di n ệ truy n ề thông c a ủ m t ộ ch n ươ g trình ho c ặ chi n ế d ch ị qu n ả g cáo là xác đ n ị h xem ph n ươ g ti n ệ đã truy n ề thông thông ph n ươ g tiện đ n ế v i ớ khách hàng m c ụ tiêu t t ố đ n ế m c ứ nào. M c ứ đ ộ n ả h hư n ở g của quảng cáo đ n ế doanh s ố và l i ợ nhuận thường r t ấ khó đo lường. B i ở vì s ự thay đ i ổ c a ủ doanh s ố và l i ợ nhu n ậ còn ph ụ thu c ộ và nhi u ề y u ế tố khác, bao g m ồ các y u
ế tố kiểm soát được và không ki m ể soát đ c. ượ
Câu 47: Thế nào là xúc ti n ế bán? Hãy nêu nh n ữ g quy t ế đ n ị h c ơ b n ả trong ho t ạ đ n ộ g xúc ti n ế bán? -Khái ni m ệ xúc ti n
ế bán: là nhóm công cụ truy n ề thông sử d n ụ g h n ỗ h p ợ các công cụ c ổ đ n
ộ g, kích thích khách hàng nh m ằ tăng nhanh nhu c u ầ s n ả ph m ẩ t i ạ ch ỗ t c ứ thì. -Quy t ế đ n ị h c ơ b n ả trong ho t ạ đ n ộ g xúc tiến bán: + Xác định nhi m ệ v ụ c a ủ xúc ti n ế bán hàng: Các m c ụ tiêu có th ể c a ủ k ế ho ch ạ xúc ti n ế bán hàng là:Z– M c ụ tiêu doanh s ố – kết qu ả tr c ướ m c ắ và cu i ố cùng là mang v ề doanh s , ố l i ợ nhuận cho doanh nghi p ệ .– Ph ủ sóng th n ươ g hi u ệ – khi n ế khách hàng bi t ế ho c ặ nh n ậ th c ứ ho c ặ yêu thích th n ươ g hi u ệ của doanh nghi p ệ .– Thâm nh p ậ th ịtr n ườ g – khi n ế th ịtr n ườ g m i ớ bi t ế đến và mua hàng c a ủ doanh nghi p
ệ .– Chăm sóc khách hàng – c n ủ g c ố m c ứ độ trung thành c a ủ khách hàng đ i ố v i ớ th n ươ g hi u ệ , thu hút nh n ữ g khách hàng tiềm năng m i
ớ (những người đang l n ưỡ g l ự không bi t ế nên ch n ọ s n ả ph m ẩ c a ủ th n ươ g hi u ệ nào…).Z Doanh nghiệp cũng c n ầ xác đ n ị h rõ ràng xem đ i ố t n ượ g h n ướ g đ n ế c a ủ chi n ế l c ượ xúc ti n ế bán hàng là ai – ng i
ườ tiêu dùng cuối cùng, trung gian phân ph i ố hay c ả hai. Đ ể có nh n ữ g bi n ệ pháp tri n ể khai phù h p ợ .Z +L a ự ch n ọ ph n ươ g ti n ệ xúc ti n ế bán: Tùy theo đ i ố t n ượ g hướng t i ớ của k ế ho ch ạ xúc
tiến bán hàng là ai, ngân sách tài chính c a ủ doanh nghi p ệ có thể chi, ngu n ồ nhân l c ự c a ủ công ty cho k ế ho ch ạ xúc ti n ế mà l a ự ch n ọ ph n ươ g ti n ệ phù h p ợ v i ớ k ế ho ch ạ triển khai.Z Ví dụ: khách hàng m c ụ tiêu của doanh nghi p ệ là nh n ữ g ng i ườ l n ớ tu i ổ , th n ườ g xem tivi h n ơ là lên m n ạ g internet, doanh nghi p ệ có ti m ề l c ự tài chính m n ạ h, thì qu n ả g cáo truyền hình l i ạ là s ự l a ự ch n ọ t i ố u ư h n ơ là qu n ả g cáo google, facebook.Z Vi c ệ l a ự ch n ọ ph n ươ g ti n ệ chính xác n ả h h n ưở g r t ấ l n ớ t i ớ hi u ệ qu ả c a ủ k ế ho ch ạ xúc ti n ế bán hàng, vì v y
ậ các nhà làm marketing c n ầ cân nh c ắ đ ể xác đ n ị h đ c ượ ph n ươ g ti n ệ phù h p ợ .Z +Soạn thảo, thí đi m ể , và tri n ể khai ch n ươ g trình xúc ti n ế bán: Doanh nghi p ệ b n ạ lên k ế ho ch ạ xúc ti n ế bán hàng, và đ i ố th ủ cũng v y ậ . Vì th , ế hãy xây d n ự g m t ộ ch n ươ g trình v i ớ nh n ữ g ý t n ưở g sáng t o ạ , h p ấ d n ẫ , tác đ n ộ g đúng t i ớ Zinsight khách hàng m c ụ tiêuZđ ể đạt hiệu qu ả t i ố đa nh t ấ . Việc th ử nghi m
ệ trước sẽ giúp các nhà làm marketing xác đ n ị h xem nh n ữ g nỗ l c ự tr c ướ
đó có chính xác hay không? khách hàng có h n ứ g thú v i ớ nh n ữ g ý t n ưở g đ a ư ra hay không? => Từ đó có bi n ệ pháp đi u ề chỉnh k p ị th i ờ đ ể thu hút nhi u ề khách hàng ti m ề năng h n ơ nữa.Z Tri n ể khai t n ừ g bư c ớ trong kế ho ch ạ hành đ n ộ g, ki m ể tra và c n ủ g cố trong t n ừ g giai đo n ạ đ ể x ử lý k p ị th i ờ nh n ữ g bi n ế c ố phát sinh.Z +Đánh giá k t ế qu ả chư n ơ g trình xúc ti n ế bán: Bước cu i ố cùng trong k ế ho ch ạ xúc ti n
ế bán hàng là đánh giá k t ế qu ả và rút ra bài h c ọ kinh nghi m ệ . Đây sẽ là nh n ữ g cơ sở thông tin h u ữ ích để doanh nghi p ệ tri n ể khai nh n ữ g d ự án tiếp theo đ c ượ hiệu qu . ả Z Câu 48: Hãy nêu b n ả ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g tuyên truy n ề ? Có bao nhiêu quy t ế đ n ị h cơ b n
ả về tuyên truyền? Hãy nêu và gi i ả thích nh n ữ g quy t ế đ n ị h đó. - Bản ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g tuyên truy n ề (PR): là vi c ệ sử d n ụ g nh n ữ g ph n ươ g ti n ệ truy n
ề thông đại chúng truy n ề tin không m t ấ ti n ề về hàng hóa d ch ị vụ và về chính
doanh nghiệp tới khách hàng hi n ệ t i ạ và ti m ề năng - Quy t ế đ n ị h c ơ bản v ề tuyên truy n ề + Xác đ n ị h m c ụ tiêu: t o ạ nh n ữ g tin t c ứ có l i ợ v ề cty, s n ả ph m ẩ và con ng i ườ c a ủ cty + Thi t ế k ế thông đi p ệ và ch n ọ công c ụ tuyên truy n ề : Thi t ế k ế thông đi p ệ : h p ấ dẫn, lôi cu n ố , khác bi t ệ và d ễ nh . ớ Công c ụ tuyên truy n ề : t ổ ch c ứ h p ọ báo, t ổ ch c ứ h i ộ ngh ,ị khai tr n ươ g, phim, t p ạ chí. . + Th c ự hi n ệ tuyên truy n ề : tổ ch c ứ sự ki n ệ ho c ặ ho t ạ đ n ộ g c a ủ cty, sử d n ụ g tgian và ti n ề bác vào các hđ c n ộ g đồng, thi t ế k ế tin đ n ồ truy n ề mi n ệ g có l i ợ cho cty. . + Đánh giá k t ế qu ả tuyên truy n ề : PR th n ườ g có n ả h h n ưở g r t ấ m n ạ h t i ớ nh n ậ th c ứ c a ủ công chúng nh n ư g lại có m c ứ chi phí th p ấ h n ơ so v i ớ qu n
ả g cáo. Ngày nay, PR đang “lên
ngôi” trong vai trò xây d n ự g và truy n ề thông th n ươ g hi u ệ . Câu 49: Hãy nêu b n ả ch t ấ c a
ủ bán hàng cá nhân? Quá trình bán hàng cá nhân bao g m ồ nh n ữ g b c ướ nào? Hãy nêu và gi i ả thích? - B n ả ch t ấ c a
ủ bán hàng cá nhân: bao g m ồ nh n ữ g mối quan hệ tr c ự ti p ế gi a ữ ng i ườ
bán và các khách hàng hi n ệ t i ạ và ti m ề năng. Nó là m t ộ lo i ạ n ả h h n ưở g cá nhân và là m t ộ quá trình giao ti p ế ph c ứ t p ạ . - Quá trình bán hàng:
+ Thăm dò và đánh giá: tìm ki m ế khách hàng, nh n ậ d n ạ g khách hàng ti m ề năng. Nhân viên bán hàng c n ầ xác đ n ị h rõ nh n ữ g khách hàng tri n ể v n
ọ g thông qua các ch ỉtiêu: khả
năng tài chính, quy mô kinh doanh, các nhu c u ầ đ c ặ thù, đ a ị điểm, kh ả năng phát tri n ể . .
+ Tiền tiếp xúc: nhân viên bán hàng ti p ế t c ụ tìm hi u ể v ề KH đ ể bi t ế rõ nhu c u ầ c a ủ họ là gì, nh n ữ g ai có liên quan đ n ế vi c ệ mua, đ c ặ đi m ể và tính cách c a ủ h . ọ Nhân viên c n ầ xác định rõ: m c ụ đích ti p ế xúc l n ầ đ u ầ , ph n ươ g th c ứ ti p ế xúc v i ớ khách hàng, th i ờ gian ti p ế xúc và chi n ế l c ượ t n ổ g th ể bán hàng cho t n ừ g khách hàng. + Ti p
ế xúc: Nhân viên bán hàng ph i ả bi t ế cách ti p ế xúc, chào h i ỏ ng i ườ mua đ ể có đ c ượ b c ướ khởi đầu t t ố . Nên chú ý r n ằ g, trong m i ọ tình hu n ố g ti p ế xúc v i ớ khách hàng, nhân
viên bán hàng phải luôn chú ý l n ắ g nghe khách hàng. + X ử lý nh n ữ g t ừ chối: ph n ươ g châm chung là ph i ả x ử lý ph n ả n ứ g theo h n ướ g tích c c. ự
Cụ thể là nhân viên bán hàng c n ầ theo đu i ổ đ ể tìm ki m ế nh n ữ g ph n ả đ i ố không nói ra, khéo léo h i ỏ ng i ườ mua đ ể làm rõ b t ấ kì ph n ả đ i ố nào, coi ph n ả đ i ố nh ư là c ơ h i ộ đ ể có
thêm thông tin và tìm cách đ ể chuy n ể nh n ữ g ph n ả đ i
ố đó thành lý do mua hàng. + K t ế thúc: d u ấ hi u ệ c a ủ vi c ệ k t ế thúc có thể đ c ượ bi u ể hi n ệ qua hành đ n ộ g, l i ờ bình lu n ậ ho c ặ câu h i ỏ thêm từ phía ng i ườ mua. + Theo dõi (nh n
ữ g hđ sau bán): đây là b c ướ cu i ố cùng song r t ấ quan tr n ọ g nh m ằ ki m ể tra đánh giá s ự hài lòng c a ủ KH và kh ả năng mua hàng l p ặ l i ạ c a ủ h . ọ Câu 50: Hãy nêu b n ả ch t ấ c a ủ Marketing tr c ự ti p ế ? Và nêu các quy t ế đ n ị h chủ y u ế trong Marketing tr c ự ti p ế . B n ả ch t ấ của Marketing tr c ự ti p ế : k t ế h p ợ 3 y u ế t ố qu n ả g cáo, xúc ti n ế bán, bán hàng cá nhân. Bao g m ồ : - Marketing b n ằ g catalog, Marketing b n ằ g th ư tr c ự ti p ế , Marketing qua đi n ệ tho i ạ , Marketing tr c ự ti p ế trên truy n ề hình, Marketing tr c ự ti p ế trên đài phát thanh, t p
ạ chí và báo, Computer Marketing. (B n ả ch t ấ c a ủ Marketing tr c ự ti p ế bao g m ồ : - Nghĩa r n ộ g: mkt tr c ự ti p ế là hình th c ứ ng i
ườ lm marketing sd các ph n ươ g ti n ệ giao ti p ế tr c ự ti p ế đ n ế t n ừ g đo n ạ tt nh , ỏ đ c ộ l p ậ - Nghĩa h p ẹ :) Các quy t ế đ n ị h chủ y u ế trong Marketing tr c ự ti p ế là hình th c ứ ng i ườ lm sd mkt các phương ti n ệ giao ti p ế tr c ự ti p ế đ n ế t n ừ g đo n ạ tt nh , ỏ đ c ộ l p ậ - Xác đ n ị h m c ụ tiêu - Xác đ n ị h khách hàng m c ụ tiêu - L a ự ch n ọ chi n ế l c ượ chào hàng - Th ử nghiệm các y u ế t ố Marketing tr c ự ti p ế - Đánh giá k t ế quả chi n ế l c ượ Marketing tr c ự ti p ế