Câu 1: Phân tích mô hình hành vi mua c a khách hàng?
Các nhân t kích thích: t t c các tác nhân, l c l ng bên ngoài ng i tiêu ượ ườ
dùng có th gây nh h ng đ n hành vi ng i tiêu dùng. Đ c chia làm 2 nhóm ưở ế ườ ượ
chính:
- Marketing: s n ph m, giá c , phân ph i, xúc ti n h n h p ế
- Môi tr ng: ườ kinh t , KHKT, văn hóa, chính tr /pháp lu t, c nh tranhế
H p đen: là cách g i b não c a con ng i, đc chia làm 2 ph n: ườ
- Đ c nh c a ng i tiêung ườ : nh h ng c b n đ n vi c ti p nh n ưở ơ ế ế
và ph n ng đáp l i các tác nhân đó nh th nào? ư ế
- Quá trình quy t đ nh muaế : quá trình NTD th c hi n các hđ liên quan đ n ế
s xu t hi n quy t đ nh mua thông qua các liên quan đ n s xu t hi n c a ế ế
c mu n, tìm ki m thông tin, mua s m, tiêu dùng và c m nh n khi tiêu dùngướ ế
Ph n ng đáp l i c a NTD: l a ch n hàng hóa, nhãn hi u, nhà cung c p, th i
gian mua, kh i l ng mua ượ
Câu 2: Môi tr ng Marketing vĩ mô là gì? Môi tr ng t nhiên nh h ng nh th nàoườ ườ ưở ư ế
t i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
Môi tr ng môi tr ng bao g m các y u t , các l c l ng h iườ ườ ế ượ
r ng l n, tác đ ng đ n toàn b ho t đ ng kinh doanh c a DN nói chung ế
ho t đ ng mkt nói riêng. Doanh nghi p không th ki m soát, thay đ i
đ c các y u t vĩ mô c a môi tr ng vĩ mô. Cùng 1 tác đ ng c a các y u tượ ế ườ ế
môi tr ng vĩ mô, nh ng l i mang đ n c h i cho doanh nghi p ườ ư ế ơ
5 yếu tố môi trường Marketing mô: môi trường nhân khẩu ; môi trường công
nghệ tự nhiên, môi trường văn hóa, môi trường chính trị & pháp luật; môi
trường kinh tế
Môi tr ng t nhiên là h th ng các y u t t nhiên nh h ng đ n cácườ ế ưở ế
ngu n l c đ u vào c n thi t cho các ho t đ ng c a doanh nghi p. ế
- Tính khan hi m c a tài nguyên là c n tr đ u tiên c a các nhà kinh doanh –ế
các nhà qu n tr mkt quan tâm đ u tiên. Nguy c này sẽ nh h ng tr c ti p ơ ưở ế
t i giá nguyên li u - chi phí s n xu t c a các doanh nghi p. Cùng v i đó, khí
h u nóng m c a VN d gây ra tính ch t mau h ng, bi n ch t cũng gây nên ế
nh ng nh h ng đáng k t i ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p ưở
- TH HAI, môi tr ng b xâm h i ô nhi m ch đ đ c nhi u gi i quan ườ ượ
tâm. Hi n t ng x u đi c a môi tr ng t nhiên đã gây ra tác đ ng hai m t, ượ ườ
nguy c đ i v i nh ng ngành làm x u môi tr ng và c h i đ i v i ngành cóơ ườ ơ
kh năng c i thi n môi tr ng. ườ
- TH BA, s can thi p c a chính ph ngày càng ph i sâu s c h n. các ơ
n c nghèo chính ph th ng ít quan tâm đ n các v n đ ô nhi m b o vướ ườ ế
môi tr ng, m t ph n do h không ngân quỹ ho c do các nhà lãnh đ oườ
còn th . v y,nhi u công ty trên th gi i l i gánh vác trách nhi m xã ơ ế
h i, th c hi n các quy đ nh v môi tr ng còn t t h n chính ph . S quan ườ ơ
tâm y t o thành chi n d ch xanh” đáp ng nhu c u c a ng i tiêu dùng ế ườ
b ng nh ng s n ph m “ thân thi n v i môi tr ng”. ườ
Câu 3: Nêu và gi i thích các công c xúc ti n truy n thông ế
Xúc ti n nh ng n l c c a DN đ thông tin, thuy t ph c nh c nh , khuy nế ế ế
khích khách hàng mua s n ph m cũng nh hi u rõ v DN ư
5 công c xúc ti n là: ế
Qu ng cáo: xây d ng quan h v i khách hàng thông qua truy n thông và gi i
trí nào đó theo yêu c u c a ch th qu ng cáo ch th qu ng cáo ph i
ch u toàn b chi phí qu ng cáo v i m c tiêu: qu ng cáo thông tin, qu ng cáo
nh c nh , qu ng cáo thuy t ph c ế
PR: xây d ng nh ng thông tin t t trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng, ươ
xây d ng 1 hình nh đ p đẽ v công ty x nh ng l i đ n, câu chuy nư
nh ng thông tin và s ki n không thi n chí.
Xúc ti n bán hàng( khuy n m i) : bi n pháp kích thích ng n g n nh mế ế
thúc đ y khách hàng mau t c thì.
Bán hàng nhân : ho t đ ng gth tr c ti p v hàng hóa d ch v c a ế
nhân viên bán hàng, nh m m c đích bán hàng xd mqh v i khách hàng
thông qua thuy t trình chào hàng và các hành đ ng khác.ế
Mkt tr c ti p: s liên k t tr c ti p v i KH nh m phát tri n m i quan h ế ế ế
v i khách hàng, nh m thu th p d li u các thông tin khác.
Câu 4: Môi tr ng Marketing vi gì? Gi i công chúng tác đ ng nh th nào t iườ ư ế
ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
1, Môi tr ng MKT vi môườ
- Kn môi tr ng vi mô: là t p h p t t c các ch th tích c c và tiêu c c, có m i ườ
quan h tr c ti p t i b n thân doanh nghi p, là nh ng y u t nh h ng đ n ế ế ưở ế
kh năng ph c v KH và ra quy t đ nh c a doanh nghi p. Đây là nh ng y u t ế ế
mà doanh nghi p có kh năng ki m soát đ c. ượ
- Mt vi mô g m 2 thành ph n
+ Nhóm bên trong doanh nghi p (nh ng y u t thu c v doanh nghi p): ế
th ng hi u, v n, ngu n nhân l c-v t l c, ...ươ
+ Nhóm bên ngoài doanh nghi p (môi tr ng ngành) g m 6 y u t : khách hàng; ườ ế
đ i th c nh tranh; công chúng tr c ti p; nhà cung c p; s n ph m thay th ; ế ế
trung gian marketing.
Môi tr ng vi mô là nh ng l c l ng, nh ng y u t tác đ ng tr c ti p đ n t ng cty và ườ ượ ế ế ế
kh năng th a mãn nhu c u KH c a
2, Gi i công chúng tác đ ng ntn t i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p:
Có nhi u lo i công chúng:
- Nhóm công chúng n i b : chính là nh ng nhân viên trong doanh nghi p. nhóm này
nh h ng ntn đ n hđ kinh doanh c a doanh nghi p: s đoàn k t c a h ntn, s nh t ưở ế ế
trí đ ng lòng c a h ntn, s mâu thu n, xung đ t c a h , … đ u gây ra nh ng thu n l i
và khó khăn cho doanh nghi p.
- Nhóm công chúng đ a ph ng: h là nh ng ng i dân đ a ph ng mà doanh nghi p ươ ườ ươ
đ t tr s . H là nh ng ng i hi u doanh nghi p này làm ăn có minh b ch hay ko, ườ
nh t là v v n đ môi tr ng và v n đ trách nhi m xã h i. Cho nên đ i t ng này là ườ ượ
đ i t ng có th ph n h i thông tin ra th tr ng. ượ ườ doanh nghi p đ t tr s đó
th ng dùng m t cách đ t o ra s i dây liên k t gi a doanh nghi p và ng i dân: đó là ườ ế ườ
s d ng ngu n lao đ ng đ a ph ng. ươ
- Nhóm công chúng đông đ o (khách hàng): nhóm này là nhóm xây d ng cho doanh
nghi p hình nh, th ng hi u, và cũng là nhóm có th xóa s doanh nghi p. ươ đ i
t ng này r t quan tr ng.ượ
Câu 5: S n ph m là gì? Nêu và phân tích c u trúc s n ph m theo quan đi m Marketing?
S n ph m là t t c nh ng cái, nh ng y u t th th a mãn nhu c u hay c ế ướ
mu n c a KH, đ c đ a ra chào bán trên th tr ng v i m c đích thu hút s chú ượ ư ườ
ý mua s m, s d ng hay tiêu dùng.
C u trúc s n ph m: vẽ vòng tròn
Sp c t lõi = nh ng giá tr c t lõi c a s n ph m
Sp hi n th c = sp c t lõi + Nhãn hi u, bao gói, đ c tính, b c c bên ngoài,
ch t l ng (5) ượ
Sp b sung = sp hi n th c + l p đ t, s a ch a, b o hành, tín d ng. (4)
S n ph m c t lõi: là s n ph m th a mãn nh ng l i ích c b n nh t mà KH theo đu i. ơ
VD: kem đánh răng khách hàng không ch mua kh năng t y r a các th c ph m d ư
đ ng trong răng mi ng mà còn c kh năng b o v men răng, t y các v t và s th m ế ơ
tho...
S n ph m hi n th c: là nh ng y u t ph n ánh s có m t trên th c t c a s n ph m. ế ế
Nh các y u t này mà nhà s n xu t kh ng đ nh s hi n di n c a mình trên th ế
tr ng, giúp ng mua phân bi t đ c các hãng khác nhau.ườ ượ
S n ph m b sung: là nh ng y u t b sung giúp s n ph m hoàn ch nh h n v l i ích ế ơ
c b n khách hàng mong đ i. Chính nh ng y u t b sung này l i tr thành vũ khíơ ế
c nh tranh c a các nhãn hi u, s n ph m c a DN, cty
Câu 6: T i sao doanh nghi p ph i hi u rõ các y u t thu c môi tr ng Marketing? Môi ế ườ
tr ng pháp lu t chính tr nh h ng nh th nào t i ho t đ ng kinh doanh c aườ ưở ư ế
doanh nghi p?
Doanh nghi p ph i hi u rõ các y u t môi tr ng mkt vì: ế ườ
- B t c 1 DN nào đ u tgia trong m t môi tr ng và đ u ph thu c vào nó. Trong ườ
môi tr ng y có nh ng đi u ki n thu n l i và có nh ng nguy c , thách th c.ườ ơ
v y nghiên c u môi tr ng kinh doanh DN nh n th c đ c đâu là c h i, là đi u ườ ượ ơ
ki n thu n l i thu n l i, đâu là thách đ nguy c . T đó quy t đ nh các v n ơ ế
đ có liên quan đ n hđ KD c a mìnhế ế
T i sao ph i hi u rõ y u t môi tr ng? Vì các y u t môi tr ng nh h ng ế ườ ế ườ ướ
đ n doanh nghi p, nó nh h ng đ n vi c ra quy t đ nh, xu h ng kinh doanh ế ưở ế ế ướ
c a doanh nghi p. Và nh h ng đ n chính đ i s ng c a khách hàng; trong khi ưở ế
đó khách hàng chính là đ i t ng mà doanh nghi p h ng t i. ượ ướ
Môi tr ng MKT chính tr nh h ng ntn đ n ho t đ ng kd c a dn: t t c m i ườ ướ ế
ng i chúng ta đ s ng và làm vi c theo hi n pháp và pháp lu t, doanh nghi p ườ ế
cũng không n m ngoài pháp lu t. H s n xu t, kinh doanh đ u ph i tuân theo
pháp lu t. Đ tránh nh ng t n th t do thi u hi u bi t và vi ph m pháp lu t gây ế ế
ra thì vi c am hi u lu t pháp là đi u r t c n thi t mà doanh nghi p ph i làm. ế
VD: doanh nghi p hi u v nh ng quy đ nh liên quan đ n môi tr ng và v n đ ế ườ
b o v môi tr ng thì doanh nghi p sẽ x th i ra môi tr ng theo đúng cách, ườ ườ
đúng n ng đ , không vi ph m.
VD: v n đ s d ng nhãn hi u, s d ng th ng hi u, s d ng bi u ng , sd các ươ
d u hi u đ nh n di n s n ph m c a doanh nghi p. Khi doanh nghi p hi u rõ
lu t th ng m i quy đ nh nh ng gì thì doanh nghi p sẽ không v p ph i nh ng ươ
quy đ nh đó. Ví d các doanh nghi p khác đã đ t tên và đăng kí b n quy n
th ng hi u r i thì doanh nghi p mình sẽ không đ c s d ng cái tên đó n a, vìươ ượ
nh th sẽ là vi ph m.ư ế
Môi tr ng chính tr bao g m h th ng pháp lu t, ngh đ nh, thông t , … ườ ư
d i d ng văn b n đ d n d t các doanh nghi p và cá nhân trong xã h i. ướ
Cho nên tuân th thì doanh nghi p sẽ có l i.
Câu 7: T i sao doanh nghi p ph i hi u rõ các y u t thu c môi tr ng Marketing? Môi ế ườ
tr ng công ngh t nhiên nh h ng nh th nào t i ho t đ ng kinh doanh c aườ ưở ư ế
doanh nghi p?
- Môi tr ng công ngh nh h ng ntn đ n ho t đ ng kd c a dn: b i c nh hi n ườ ưở ế
nay là b i c nh c a cu c cách m ng công ngh 4.0. VD: v lĩnh v c s n xu t oto
vinfast; h đi u hành m t chi c xe oto công ngh , … ế môi tr ng công ngh ườ
quan tr ng b i vì: khi ng d ng công ngh , máy móc thi t b hi n đ i giúp ế
doanh nghi p gi m chi phí s n xu t, nâng cao hi u su t và hi u qu trong gia
tăng quy mô; gi m đi l ng lao đ ng chân tay, lao đ ng c b p,… ượ ơ
Câu 8: T i sao doanh nghi p ph i hi u rõ các y u t thu c môi tr ng Marketing? Môi ế ườ
tr ng văn hoá nh h ng nh th nào t i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p?ườ ưở ư ế
Môi tr ng văn hóa nh h ng nh th nào đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanhườ ưở ư ế ế
nghi p:
- Con ng i s ng trong b t h i nào cũng mang m t b n s c văn hóa t ngườ ươ
ng v ih i đó. B n s c văn hóa khác nhau sẽ hình thành nên các quan đi m
khác nhau v các giá tr và chu n m c. Thông qua quan ni m v giá tr và chu n
m c đó, văn hóa nh h ng t i các quy t đ nh Marketing. ưở ế
- Văn hóa nh h ng t i các quy t đ nh marketing r t đa d ng và đa chi u. ưở ế
+Văn hóa có th t o nên c h i h p d n cho c m t nên kinh doanh ( ch ng h n ơ
nh quan ni m v các s n ph m tiêu dùng trong các d p l t t đã t o thành chư ế
d a v ng ch c cho nhi u s n ph m truy n th ng).
+ Văn hóa có th g i ra nh ng ý t ng v thi t k , v l a ch n màu s c cho s n ưở ế ế
ph m, v t o d ng m t hình nh cho Logo; Văn hóa có th t o ra m t xu h ng ướ
hay trào l u tiêu dùng m t s n ph m...(trong nh ng năm qua VN hình thànhư
nh ng trào l u và xu h ng tiêu dùng tr c nay ch a h có: hình thành các nhà ư ướ ướ ư
ngh cu i tu n, mua s m xe h i, đi ch i tennis, ch i golf... bi u hi n tr c ti p ơ ơ ơ ế
c a nh ng xu h ng đó s giàu sang h n nh ng sâu xa th m kín c a nh ng ướ ơ ư
trào l u đó có y u t văn hóa)ư ế
+ Văn hóa có th đòi h i nh ng đi u mang tính ch t c m k mà nhà qt MKT nên
tránh...
- Văn hóa bao g m:
+ N n văn hóa: không th thay đ i đ c. đây giá tr văn hóa c t lõi b n ượ
v ng, đã ăn sâu vào tâm trí m i ng i. (VD: t t c ng i VN đ u có xu h ng ườ ườ ướ
h ng v c i ngu n, đ cao truy n th ng t tiên đ t n c...)ướ ướ
+ Nhánh văn hóa: là nh ng chu n m c, giá tr mà đ c m t nhóm, m t b ph n ượ
ng i đi u ki n hoàn c nh s ng gi ng nhau, quan ni m gi ng nhauườ
trong khi v n b o t n đ c b n s c văn hóa c t lõi, truy n th ng (VD: gi i ca sĩ ượ
đ c đi m t do phóng khoáng chung trong vi c l a ch n trang ph c...khi đó
h th tr thành th tr ng m c tiêu cho nh ng nhà thi t k th i trang) ườ ế ế
so v i chu n m c g n v i giá tr n n văn hóa thì chu n m c do nhanh văn hóa
t o ra có th bi n đ i theo th i gian và hoàn c nh. ế
+ S bi n đ i văn hóa: m t s chu n m c giá tr văn hóa có th thay đ i nhanh ế
theo t ng tình hu ng. Nh ng bi n đ i này đôi khi t o ra c h i marketing r t ế ơ
l n. (VD: ng i ta có th thay đ i trang ph c g n v i s ki n th thao, ng i ta ườ ườ
th l a ch n m t loài hoa m i cho thú ch i hoa c a m t d p t t c truy n ơ ế
nào đó...).
Câu 9: Môi tr ng Marketing vi gì? Nhà cung ng tác đ ng nh th nào t i ho tườ ư ế
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p?
2, Nhà cung ng tác đ ng…
Nh ng bi n đ ng trên tt các y u t đ u vào (nguyên nhiên v t li u, máy móc, thi t b , ế ế ế
lao đ ng…) luôn luôn tác đ ng 1 cách tr c ti p v i m c đ khác nhau t i các quy t ế ế
đ nh MKT c a cty. Nh ng bi n đ i v các ph ng ti n; s l ng, ch t l ng, giá c , ế ươ ượ ượ
nh p đ , c c u… đ u có th là thu n l i ho c b t l i cho cty. VÌ v y, t phía nhà cung ơ
c p luôn ti m n nh ng nguy c và s đe d a t i các quy t đ nh MKT và do đó t i ch t ơ ế
l ng quan h c a cty và khách hàng.ượ
Câu 10: Môi tr ng Marketing vi mô là gì? Trung gian Marketing tác đ ng nh th nàoườ ư ế
t i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
Vi mô là
Trung gian Marketing
- Các trung gian marketing giúp doanh nghi p xúc ti n, phân ph i bán s n ế
ph m t i ng i mua cu i cùng. H bao g m: ườ
+ nh ng ng i mua đ bán l i (các nhà phân ph i: bán buôn bán l ): ườ
nh ng công ty n m trong kênh phân ph i. H giúp doanh nghi p tìm ki m ế
khách hàng
+ các công ty cung c p d ch v marketing: cty t v n, nghiên c u marketing; cty ư
truy n thông; đ i lý qu ng cáo...
+ các trung gian tài chính: ngân hàng, t ch c tín d ng, các công ty b o hi m...
+công chúng đ a ph ng ươ
+ các ph ng ti n thông tin đ i chúng...ươ
Trung gian marketing nh ng m t xích quan tr ng trong chu i cung ng
giá tr cho khách hàng. S l ng, ch t l ng, th i gian cung ng, giá c d ch ượ ượ
v cung ng...đ unh ng y u t th tác đ ng đ n m c đ làm hài lòng ế ế
khách hàng c a doanh nghi p.
Câu 11: T i sao doanh nghi p ph i hi u các y u t thu c môi tr ng Marketing? ế ườ
Môi tr ng nhân kh u nh h ng nh th nào t i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aườ ưở ư ế
doanh nghi p?
Nh ng tác đ ng c a nhân kh u h c:
- Nhân kh u h c khoa h c nghiên c u v dân s trên các khía c nh nh : quy ư
mô dân s , m t đ phân b dân c , tu i tác, gi i tính, ngh nghi p, ch ng t c... ư
- Nhân kh u y u t đ u tiên quan tr ng b t kỳ nhà qtMKT nào cũng ph i ế
quan tâm, nhân kh u t o ra khách hàng cho doanh nghi p. Ti p c n nhân ế
kh u- dân s theo nh ng khía c nh, góc đ khác nhau đ u th tr thành
nh ng tham s nh h ng t i quy t đ nh marketing c a doanh nghi p. B i vì, ưở ế
các tham s khác nhau c a nhân kh u đ uth t o ra s khác bi t không ch
quy mô mà c đ c tính nhu c u .
Câu 12: T i sao doanh nghi p ph i hi u các y u t thu c môi tr ng Marketing? ế ườ
Môi tr ng kinh t nh h ng nh th nào t i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aườ ế ưở ư ế
doanh nghi p?
Môi tr ng kinh t nh h ng ntn đ n ho t đ ng sx kinh doanh c u doanhườ ế ưở ế
nghi p:
- Nhu c u c a th tr ng- khách hàng ph thu c r t l n kh năng mua s m ườ
c a h . Trên th tr ng hàng tiêu dùng, kh năng mua s m ph thu c r t l n và ườ
thu nh p dân c , m c giá... Trên th tr ng hàng t li u s n xu t, kh năng mua ư ườ ư
s m ph thu c và quy mô v n đ u t và kh năng vay n ... ư
- Mt kinh t gây ra s chênh l ch v s c mua gi a các t ng l p: Thu nh p c aế
ng i tiêu dùng th ng t các ngu n sau đem l i: ti n l ng, thu nh p ngoàiườ ườ ươ
l ng, lãi su t ti t ki m... Trong t t các ngu n trên thì ngu n t l ng tăng lênươ ế ươ
r t ch m; v y s c mua t l ng tăng lên r t ch m có xu h ng gi m sút. ươ ướ
Trái ng c v i ti n l ng, ngu n thu nh p ngoài l ng c a m t s b ph nượ ươ ươ
ng i tiêu dùng đã t o nên s c mua r t l n v quy mô, đ ng c p ch t l ngườ ượ
hàng hóa gây nên s phân t ng d d i trong thu nh p cũng nh c c u tiêu ư ơ
dùng và mua s m.
- Mt kinh t gây ra s chênh l ch v s c mua gi a thành th nông thôn, đ ngế
b ng và mi n núi, vùng sâu vùng xa.
- Mt kinh t cũng tác đ ng không nh đ n th tr ng hàng t li u s n xu t: chế ế ườ ư
tr ng phát tri n kinh t nhi u thành ph n c a Đ ng đang s c hút l n đ iươ ế
v i các nhà đ u t trong n cn c ngoài... S phát tri n đa d ng các thành ư ướ ướ
phân kinh t đã t o ra m t th tr ng kh ng l v c hàng t li u s n xu tế ườ ư
hàng tiêu dùng; góp ph n làm cho kinh t tăng tr ng cao, lao đ ng có vi c làm, ế ưở
tăng thu nh p...
- M t th c t hi n nay v mt kinh t c a Vi t Nam đ i v i kinh doanh nói chung ế ế
và các ho t đ ng marketing nói riêng là: c s h t ng y u kém, các hàng hóa và ơ ế
d ch v thi t y u “đ u vào” c a kinh doanh ph i nh p kh u nhi u nên v n còn ế ế
ph thu c và s bi n đ ng c a th tr ng th gi i... ế ườ ế
Câu 13: Đ nh giá gì? Nêu phân tíchc căn c c b n đ xác đ nh giá bán s n ơ
ph m?
Đ nh giá là quá trình c tính giá tr c a m t s n ph m nào đó. ướ
Các căn c c b n đ giá bán s n ph m: d a trên Chi phí, Th tr ng/đ i ơ ườ
th , C m nh n c a khách hàng
Ph ng pháp đ nh giá b ng Chi phí:ươ
a. Tính giá d a trên l i nhu n c ng v i giá thành:
AC = TC/Q
Gía bán = giá thành + l i nhu n d ki n ế
Trong đó: giá thành = chi phí BQ cho 1 đv trên s n ph m
b. Tính giá d a trên t su t l i nhu n m c tiêu:
T su t l i nhu n trên v n đ u t : ROI = (L i nhu n) / ( V n đ u t ) ư ư
Câu 14: Nêu khái ni m kênh phân ph i gi i thích ng n g n v các bên tham gia
trong kênh phân ph i?
Kênh phân ph i là m t t p h p các t ch c và cá nhân đ c l p và ph thu c l n
nhau th c hi n các công vi c liên quan đ n vi c làm cho hàng hóa, d ch v s n ế
sàng đ ng i tiêu dùng ho c KH t ch c tiêu dùng hay s d ng chúng. ườ
Các bên tham gia kênh phân ph i:
ZNg i s n xu t:ườ 2Kênh phân ph i nh hình th c di chuy n s n ph m qua ư
các lo i hình trung gian khác nhau.
Ng i trung gianườ : kênh phân ph i là dòng ch y quy n s h u hàng hóa.
2Ng i tiêu dùngườ :ZKênh phân ph i đ n thu n “có nhi u lo i Trung gian ơ
th ng m i” đ ng gi a h và nhà s n xu t.ươ
Câu 15: Phân đo n th tr ng là gì? Nêu và gi i thích c s đ phân đo n th tr ng? ườ ơ ườ
Phân đo n th tr ng quá trình phân chia ng i tiêu dùng thành các nhóm ườ ườ
d a trên khác bi t v nhu c u, s thích ho c các đ c tính, hành vi.
C s đ phân đo nơ : )(4
- Theo tiêu th c đ a : Th tr ng t ng th sẽ đ c chia c t theo các bi n s ườ ượ ế
vùng, t nh/TP, m t đ dân c , khí h u,... VD: đ ăn sáng c a ng B c là các lo i ư
bánh, bún, ph ,.. còn ng mi n Nam l i dùng cafe bánh ngot. Phân đo n th tr ng ườ
theo đ a lý không ch h u ích v i vi c n m b t nh ng đ c đi m c a KH mà còn
có ý nghĩa v i vi c qu n lý hđ mkt theo khu v c
- Theo nhân kh u h c : tu i tác, gi i tính, quy mô gđ, thu nh p, ngh nghi p, h c
v n, tôn giáo. Các tiêu th c nhân kh u h c luôn đ c s d ng ph bi n nh t đ ượ ế
phân đo n. Th nh t, nhu c u c mu n và s c mua c a ng i tiêu dùng luôn có ướ ườ
mqh ch t chẽ v i các y u t nhân kh u h c. VD: gi i tính khác nhau s thích khác ế
nhau. Th hai, các nhân t NKH d đo l ng th ng có s n vì chúng còn c n ườ ườ
thi t cho nhi u m c đích. VD: tu i tác và giai đo n c a đ i s ng gđ đ c s ế ượ
d ng ph bi n đ phân đo n th tr ng đ ch i, th c ph m, đ gia d ng, qu n ế ườ ơ
áo,..
- Theo nguyên t c tâm lý h c : t ng l p xã h i, l i s ng, nhân cách. Khi l a ch n và
tiêu dùng nh ng s n ph m nh hàng may m c, mỹ ph m, th thao, d ch v gi i ư
trí,..KH luôn chú ý đ n các đ c tính c a s n ph m g n v i các thu c tính tâm lý: ế
lòng t hào, cá tính, l i s ng h n nh ng khía c nh khác. ơ
- Theo hành vi : lý do mua hàng, l i ích tìm ki m, tình tr ng s d ng, m c đ ế
TB( cao th p hay dao đ ng), m c đ s n sàng( ch a bi t, bi t, hi u, quan tâm, ư ế ế
a chu ng,..), thái đ . PĐTT theo hành vi là kh i đi m t t nh t đ hình thành cácư
đo n th tr ng. Theo lý do mua hàng: DN có th đáp ng đúng lý do mua và đ a ườ ư
ra ki u sd m i nh ng s n ph m, nh m tăng m c tiêu th . Theo l i ích tìm
ki m: vi c cung ng s n ph m th a mãn yêu c u c mu n c a KH sẽ d ế ướ
dàng h n, vì ng i cung ng đã có KN t ng đ i c th và rõ ràng v nhãn hi u ơ ườ ươ
s n ph m đó. Theo s l ng và t l ng tiêu dùng: nh ng đo n th tr ng này dù ượ ườ
chi m t l nh nh ng s c mua l n sẽ có tiêu th l n. Theo m c đ trung thành ế ư
v i nhãn hi u: theo m c đ sẽ có các nhóm đi n hình: KH trung thành, KH hay
dao đ ng, KH hoàn toàn không trung thành; theo m c đ này DN sẽ bi t đ c ế ượ
m c đ ch p nh n c a KH v s n ph m th ng hi u c a h và đ i th c nh ươ
tranh.
Câu 16: Hãy nêu các y u t nh h ng đ n hành vi ng i tiêu dùng. Y u t nào trongế ưở ế ườ ế
s nh ng y u t b n v a k trên nh h ng đ n quy t đ nh mua s m c a ế ưở ế ế
b n nhi u nh t. T i sao?
Các y u t nh h ng đ n hành vi ng i mua: ế ưở ế ườ
Y u t nh h ng đ n quy t đ nh c a em nhi u nh tlẽ là y u t đ n t ế ưở ế ế ế ế
nhân
Vì: trong l a ch n mua s m qu n áo
V tu i tác: 20 tu i nên sẽ ch n b qu n áo tr trung năng đ ng
V ngh nghi p: sinh viên: b qu n áo thun phông phù h p trong môi
tr ng gd cườ
Hoàn c nh kinh t : Bình th ng: l a ch n nh ng b qu n áo giá tr v a ế ườ
ph i
L i s ng: đi h c và đi làm là ch y u: nên nh ng b cánh váy đi u đà th ng ế ườ
không đ c ch y nh qu n áo thông th ng.ượ ư ườ
Nh n th c và tính cách:
Hãy nêu nh ng đi m khác nhau gi a hàng hoá và d ch v ? Nêud v hàngCâu 17:
hoá và d ch v .
HÀNG HÓA D CH V
1. S n ph m có tính h u hình.
2. D đăng ký b ng sáng ch . ế
3. Ít ti p xúc v i khách hàng ế
trong quá trình s n xu t.
4. S n ph m đ c phân ph i ượ
không b gi i h n v đ a lý.
5. D d báo nhu c u.
6. Có th d tr (có th t n
kho).
7. Ch t l ng s n ph m d ượ
đánh giá.
1. D ch v có tính vô hình.
2. Khó đăng ký b ng sáng ch . ế
3. Th ng xuyên ti p xúc vườ ế i
khách hàng.
4. D ch v đ c phân ph i b ượ
gi i h n v đ a lý.
5. Khó d báo nhu c u.
6. Không d tr đ c (không ượ
t n kho).
7. Ch t l ng d ch v khó ượ
đánh giá.
VD: Máy bay dân s : s n ph m c a chi c máy bay còn d ch v đây s di ế
chuy n đi l i b ng máy bay.
Câu 18: T i sao các doanh nghi p ph i phân khúc th tr ng? ườ
Phân khúc th tr ng là: ườ
- X p KH thành nhóm d a theo đ ng c thúc đ y h (s n ph m, d ch v , ýế ơ
t ng..) ưở
- X p KH thành nhóm d a trên nhu c u, hành vi c a hế
- X p KH thành t ng nhóm d a theo nh ng y u t quy t đ nh h đ t ra đế ế ế
mua hàng( ch n ngu n cung c p, d ch vu,..)
C n phân khúc th tr ng vì: ườ
- Phân khúc th tr ng giúp cho các mkter nhìn th y c h i cũng nh các r i ro ườ ơ ư
thông qua công vi c phân tích nhu c u c a t ng nhóm khách hàng. T đó có th
đ a ra nh ng chi n l c s n ph m ph c v nh ng nhu c u khác nhau c aư ế ượ
nh ng đ i t ng khách hàng khác nhau. ượ
- Quan tr ng h n c , phân khúc th tr ng c s ti n đ đ xây d ng chi n ơ ườ ơ ế
l c th tr ng c a doanh nghi p, n u làm t t sẽ d n đ n thành công chi nượ ườ ế ế ế
l c th tr ng c a doanh nghi p d a trên c s năng l c và l i th th c s phùượ ườ ơ ế
h p v i nhu c u c a th tr ng. ườ
(--> Phân khúc th tr ng là công vi c chia th tr ng ra làm nhi u ph n nh (nhi u ườ ườ
phân khúc). M i phân khúc là t p h p các khách hàng có đi m gi ng nhau
- DN ph i phân khúc tt vì:
+Do khách hàng đa d ng, trong khi DN ko th đáp ng đ c h t nhu c u, m i DN ch ượ ế
1 s th m nh nh t đ nh cho nên phân khúc tt đ DN phát huy đi m m nh đó t o kh ế
năng c nh tranh cho DN.
+ phân khúc tt giúp DN phân b hi u qu ngu n nhân l c vào đúng ch
+ Phân khúc th tr ng còn là c s đ marketer nh n đ nh, đánh giá th tr ng, giúp ườ ơ ườ
theo dõi di n bi n th tr ng, phán đoán nh ng thay đ i trên th tr ng trong t ng lai ế ườ ườ ươ
nh m đón đ u nhu c u th tr ng ườ .)
Câu 19: t i sao doanh nghi p c n ph i s d ng trung gian phân ph i? Hãy gi i thích
b ng m t ví d c th ?
- Khái ni m trung gian phân ph i là: cá nhân ho c t ch c đóng vai trò giúp
doanh nghi p qu ng bá, truy n thông và phân ph i s n ph m/ d ch v đ n ế
tay ng i tiêu dùng.ườ
Vai trò c a trung gian phân ph i:
S ra đ i c a các lo i hình trung gian phân ph i đã giúp nâng cao hi u qu đáng
k c a quá trình đ a s n ph m sau khi đ c s n xu t đ n tay ng i tiêu dùng, ư ượ ế ườ
th hi n trong các vai trò sau:
+ Trung gian phân ph i giúp doanh nghi p m r ng quy mô phân ph i. S n
ph m/d ch v thông qua trung gian có th đ n đ c tay c a ng i tiêu dùng ế ượ ườ
nh ng kho ng đ a lý xa mà doanh nghi p thông th nào ti p c n đ c. ế ượ
+ Trung gian phân ph i giúp doanh nghi p tìm ki m khách hàng. Các trung gian ế
(nhà bán l , bán buôn và cò m i) đ u có nh ng m i quan h , cách th c riêng
trong vi c tìm ki m nh ng cá nhân ho c t ch c có nhu c u mua s n ế
ph m/d ch v
+ Trung gian phân ph i là m t kênh truy n thông hi u qu . Các c a hàng bán l ,
bán buôn đ u có các ch ng trình khuy n mãi, các hình th c qu ng cáo riêng, ươ ế
cũng nh các nhân viên t i c a hàng bán l sẽ thay m t doanh nghi p t v n v ư ư
s n ph m/d ch v . M t s nhà bán l s n sàng b ra chi phí đ ch y các chi n ế
d ch qu ng cáo cho s n ph m/d ch v c a doanh nghi p.
+ZTrung gian phân ph i giúp doanh nghi p ti t ki m chi phí, th i gian và ngu n ế
l c: Thay vì đ chi phí và ngu n l c vào các ho t đ ng phân ph i, nh vào các
trung gian, doanh nghi p có th ti t ki m đ c chi phí và nhân l c c a mình đ ế ượ
t p trung vào quá trình s n xu t, nghiên c u và phát tri n s n ph m m i.
- Ph i s d ng trung gian phân ph i vì: sd trung gian phân ph i là vi c r t c n
thi t cho doanh nghi p, mang l i hi u qu l i ích cao. Khi sd trung gian phân ế
ph i thì doanh nghi p sẽ phân ph i đ c s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng ượ ế ườ
m t cách hi u qu nh t. Và h n n a, khi sd trung gian phân ph i thì doanh ơ
nghi p có th phân ph i s n ph m đ n m i n i, m i lúc cho ng i tiêu dùng. ế ơ ườ
Nh có kênh trung gian phân ph i thì t c đ ti p xúc s n ph m t i khách ế
hàng sẽ nhanh chóng và hi u qu h n. ơ
KN: Kênh phân ph i là m t t p h p các t ch c và cá nhân đ c l p và ph thu c
l n nhau th c hi n các công vi c liên quan đ n vi c làm cho hàng hóa, d ch v ế
s n sàng đ ng i tiêu dùng ho c KH t ch c tiêu dùng hay s d ng chúng. ườ
- S d ng qua các trung gian phân ph i các trung gian giúp cho vi c cung ng
s n ph m đ n th tr ng m c tiêu sẽ hi u qu h n. Do kinh nghi m, s ế ườ ơ
chuyên môn hóa, quy ho t đ ng, các trung gian th ng đem l i cho nhà s n ườ
xu t nhi u h n so v i nh ng t th c hi n. Bên c nh đó, giúp doanh ơ
nghi p đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng, v i đúng m c giá, đúng ch ng ế ườ
lo i, đúng th i gian đ a đi m. Nh m ng l i phân ph i kh c ph c ướ
đ c nh ng khác bi t th i gian, đ a đi m và quy n s h u gi a ng i s n xu tượ ườ
NTD. Giúp t i thi u đ c s l n ti p xúc bán c n thi t đ th a mãn th ượ ế ế
tr ng m c tiêu. ườ
- VD: Kênh phân ph i c a Winny:
- NSX Winny Công ty c ph n th i trang Kowil VN show room+ đ i lý+ Đ i lý
không chuyên NG I TIÊU DÙNG ƯỜ
Công ty c ph n th i trang Kowil VN v i vai trò nhà phân ph i: sau 10 năm ho t
đ ng, công ty th i trang winny đã tr thành m t hình “chuyên KD phân
ph i th i trang hàng đ u t i VN” v i các nhãn hàng cao c p nh Winny, ư
Wonderful, Owen,.. V i quy g n 250 nhân viên d i c c u qu n chuyên ướ ơ
nghi p, Kowil đã xây d ng m ng l i bán s và l r ng kh p trên toàn qu c. ướ
Đ i lý chuyên bán đ c a Winny:
S l ng: 96 đ i lý ượ
M c chi t kh u đ c h ng là :28% ế ượ ưở
Đ i lý không chuyên:
Đ c phép bán các s n ph m khác nh ng không đ c bán s n ph m c nhượ ư ượ
tranh v i Winny
S l ng: 188 đ i lý ượ
M c chi t kh u đ c th ng: 25% ế ượ ưở
N u nhà s n xu t t th c hi n các ch c năng này thì th chi phí sẽ caoế
h n. Khi m t s ch c năng đ c chuy n cho các trung gian th ng m i thìơ ượ ươ
chi phí ho t đ ng giá bán sẽ gi m xu ng, chi phí phân ph i sẽ tăng lên
các trung gian, nh ng đ ng th i cũng làm tăng giá tr dành cho khách hàng vàư
t ng chi phí phân ph i và giá c hàng hóa có th gi m đi.
Câu 20: T i sao tho mãn nhu c u khách hàng là v n đ s ng còn c a công ty hi n nay.
Cho ví d minh ho .
KN: Nhu c u là tr ng thái c m th y thi u th n m t th đó. M i ng i sẽ có nhu c u ế ườ
khác nhau, tùy vào đi u ki n s ng, tình tr ng s c kh e,..Nhu c u thay đ i theo th i
gian.
- đ bán đ c hàng thì ph i ng i mua, mu n ng i mua thì món hàng ượ ườ ườ
ph i th a mãn nhu c u c a khách hàng
- Vi c nâng cao ch t l ng s n ph m hay gi m giá thành s n xu t không còn là vũ ượ
khí h u hi u đ m b o s thành công trong kinh doanh n a. C nh tranh th
tr ng ngày càng kh c li t trong khi nhu c u c a th tr ng luôn bi n đ ngườ ườ ế
không ng ng. th hi n nay các doanh nghi p liên t c tìm hi u th hi u c a ế ế
ng i tiêu dùng, tìm cách th a nh ng nhu c u c a h . Vi c th a mãn đó sẽườ
giúp công ty bán đ c s n ph m t đó công ty m i doanh thu, l i nhu nượ
công ty m i th ti p t c đ c. Vi c bán đ c s n ph m thu đ c l i nhu n ế ượ ượ ượ
chính là m c đích cu i cùng c a m i công ty.
Do v y th a mãn nhu c u chínhv n đ s ng còn c a công ty vì th a mãn
nhu c u là s n ph m c a h đã đc th tr ng ch p nh n. ườ
- VD: Công ty bánh k o H i phát hi n ra r ng nhu c u tiêu dùng vào d p r m
tháng 8 v m t hàng bánh trung thu là r t l n và sẽ kinh doanh đ c t t, do v y ượ
công ty quy t đ nh s n xu t bánh trung thu vào m i d p c n g n đ n r m thángế ế
8.
Câu 21: Nêu khái ni m nhãn hi u và các b ph n c u thành?
- Nhãn hi u là tên g i, thu t ng , bi u t ng, hình vẽ hay s phân ph i gi a chúng ượ
, đ c dùng đ xác nh n s n ph m c a m t ng i bán hay m t nhóm ng i bánượ ườ ườ
và đ phân bi t chúng v i s n ph m c a các đ i th c nh tranh.
- Các b ph n c u thành:
+ Tên nhãn hi u: là m t b ph n c a nhãn hi u mà ta có th đ c đ c ượ
+ D u hi u c a nhãn hi u: bao g m bi u t ng, hình vẽ, màu s c hay ki u ch ượ
đ c thù. Đó là m t b ph n nhãn hi u có th nh n bi t đ c, nh ng không th ế ượ ư
đ c đ c. ượ
+ D u hi u hàng hóa: toàn b nhãn hi u hay m t b ph n c a nhãn hi u
đ c đăng ký t i c quan qu n lý nhãn hi u và đ c b o v v m t pháp lý.ượ ơ ượ
+ Quy n tác gi : là quy n đ c chi m tuy t đ i v sao ch p, xu t b n và bán n iZ ế
dung và hình th c c a m t tác ph m văn h c, âm nh c hay ngh thu t .
Khi s n ph m đ c g n nhãn hi u và đ a ra chào bán trên th tr ng thì ượ ư ườ
m i khía c nh đ c tr ng, đ c tính đ c thù g n li n v i s n ph m, phong ư
cách ph c v c a Zdoanh nghi p, đ u đ c ng i tiêu dùng liên t ng đ n ượ ườ ưở ế
nhãn hi u và đ c quy v y u t c u thành nhãn hi u. ượ ế
VD v nhãn hi u: n c ng t Fanta, Sprite, Oasis đ u đc g n nhãn hi u liên k t các s n ướ ế
ph m c a coca-cola
Khi th c hi n chi n l c s n ph m c a mình các doanh nghi p ph i quy tCâu 22: ế ượ ế
đ nh nhi u v n đ . Doanh nghi p ph i quy t đ nh nh ng v n đ o liên quan đ n ế ế
nhãn hi u s n ph m?
1. DN ph i xem g n nhãn hi u cho s n ph m mình hay không ? S n ph m
g n nhãn hi u sẽ gây lòng tin cho khách hàng, giúp khách hàng phân bi t,
nh n ra đ c s n ph m c a công ty trong s s n ph m cùng lo i, giúp cho ượ
các c quan qu n ch ng hàng gi . Tuy nhiên, khi g n nhãn hi u công ty ph iơ
chi phí cho vi c qu ng cáo và đăng ký b o h nhãn hi u. Do v y sẽ làm tăng chi
phí và tăng giá bán hàng.
2. Ai là ch s n ph m ? Có th có 3 l a ch n sau đây.
- S n ph m đ c đ a ra th tr ng v i nhãn hi u c a nhà s n xu t. Các nhà s n ượ ư ườ
xu t có uy tín thì nhãn hi u c a h giá tr , do v y nhãn hi u c a h đ đ tin
c y.
- S n ph m đ c đ a ra th tr ng v i nhãn hi u c a nhà phân ph i trung gian. ượ ư ườ
Đây th ng là các nhà phân ph i l n, có uy tín.ườ
- S n ph m đ c đ a ra th tr ng v i nhãn hi u v a c a nhà s n xu t, v a c a ượ ư ườ
nhà trung gian. Trong tr ng h p này s n ph m mang uy tín c a c nhà s n xu tườ
và nhà phân ph i.
T i sao nói “ bao gói tr thành công c đ c l c c a ho t đ ng Marketing”.Câu 23: Hãy
nêu nh ng y u t c u thành bao gói? ế
- Bao gói là bao bì bên ngoài s n ph m, là l p ti p xúc v i s n ph m; là l p b o v ế
v i l p ti p xúc; là nhãn hi u và các thông tin mô t hàng hóa trên gói. ế
- Bao gói tr thành công c đ c l c b i
+ Các siêu th , c a hàng t ph c v , t ch n ngày càng nhi u. Và do v y, bao bì
có vai trò quan tr ng không th thi u đ b o v , xúc ti n cho hàng hóa ế ế
+ Kh năng mua s m c a ng tiêu dùng ngày càng cao. Do v y, h đòi h i không
ch hàng hóa t t mà bao bì cũng ph i t ng x ng. ươ
+ Bao gói là ph ng ti n h u hi u giúp khách hàng nh n bi t, phân bi t đ c ươ ế ượ
s n ph m c a công ty, giúp cho vi c t o d ng hình nh th ng hi u c a công ươ
ty. Nh v y bao gói là 1 ph n tr ng trong ch ng trình mkt c a công ty ư ươ
+ Bao gói t o ra s c m nh n t t cho khách hàng v ch t l ng s n ph m, v ượ
s đ i m i c a s n ph m
Nh bao gói thích h p mà hàng hóa c a công ty bán ch y h n. ơ
Câu 24: Chu s ng c a s n ph m gì? Hãy nêu vàt t ng giai đo n trong chu
s ng đó.
- Chu kỳ s ng c a s n ph m là thu t ng dùng đ t s bi n đ i c a doanh s ế
tiêu th k t khi s n ph m đ c tung ra th tr ng cho đ n khi nó ph i rút lui ượ ườ ế
kh i th tr ng. ườ
- 4 giai đo n:
+ Giai đo n tung ra th tr ng: giai đo n m đ u c a vi c đ a s n ph m ra bán ườ ư
chính th c trên th tr ng ườ
+ Giai đo n phát tri n: m c tiêu th b t đ u m nh, trên th tr ng xu t hi n ườ
nhi u đ i th c nh tranh, l i nhu n giai đo n này phát tri n
+ Giai đo n bão hòa: nh p đ tăng, m c tiêu th ch m l i, vi c tiêu th s n
ph m b c vào giai đo n chín mu i. ướ
+ Giai đo n suy thoái: m c tiêu và nhãn hi u s n ph m gi m sút.
Câu 25: Hãy nêu và gi i thích nh ng cách đ xác đ nh giá cho s n ph m m i.
- Giá: tên g i chung có liên quan đ n đ n v ti n t dùng đ mua bán h u h t các ế ơ ế
s n ph m, v t ch t.
- Chi n l c giá h t ph n ngon”: doanh nghi p th ng đ a ra m c giá bán s nế ượ ườ ư
ph m m c cao nh t th đ t đ c, nh ng giai đo n th tr ng ng i ượ ườ ườ
mua s n sàng ch p nh n s n ph m m i đó.
- Chi n l c giá bám ch c th tr ng”: các công ty áp d ng chi n l c này choế ượ ườ ế ượ
s n ph m m i thì n đ nh m c giá th p nh m theo đu i m c tiêu nhanh chóng
đ t đ c doanh s cao và giành ph n th tr ng l n. ượ ườ
Câu 26: nhi u lo i trung gian th ng m i tham gia vào kênh phân ph i và th c hi n ươ
ch c năng khác nhau. Hãy nêu và gi i thích nh ng lo i hình trung gian th ng m i ch ươ
y u?ế
- Kênh phân ph i: 1 t p h p các t ch c nhân đ c l p ph thu c l n
nhau th c hi n các công vi c liên quan đ n vi c làm cho hàng hóa, d ch v s n ế
sàng đ ng tiêu dùng ho c KH t ch c tiêu dùng hay s d ng chúng.
- 4 trung gian th ng m i tham gia vào kênh phân ph i: ươ
+ Nhà bán buôn: là nh ng nhà trung gian mua hàng hóa, d ch v c a nhà s n
xu t sau đó bán l i cho nhà bán l ho c nh ng nhà sd công nghi p.
+ Nhà bán l : trung gian mua s n ph m c a nhà bán buôn ho c nhà sx đ bán
l i cho ng tiêu dùng cu i cùng.
+ Đ i lý: là nhà trung gian th c hi n vi c bán hàng hóa, d ch v theo s y thác
c a NSX, nhà bán buôn, nhà bán l h ng 1 t l hoa h ng. V nguyên t c đ i ưở
lý không đc s h u hàng hóa nh ng VN có 1 s đ i lý tiêu th nh ng h gi ng ư ư
vs nhà bán buôn, bán l .
+ Nhà môi gi i: trung gian k t n i gi a ng i mua ng i bán, không tham ế ườ ườ
gia tr c ti p vào các th a thu n mua bán ế
Câu 27: Hãy nêu các nhân t nh h ng đ n hành vi ng i tiêu dùng? Giai t ng xã h i ưở ế ườ
nh h ng nh th nào đ n hành vi ng i tiêu dùng? ưở ư ế ế ườ
-
- S nh h ng c a giai t ng xã h i đ n hành vi ng i tiêu dùng: ưở ế ườ
+Nh ng ng i chung v giai t ng xã h i sẽ có khuynh h ng x s gi ng nhau. ườ ướ
H cùng nh ng s thích v s n ph m th ng hi u, đ a đi m n hàng, ươ
ph ng th c d ch v , hình th c truy n thông.....H b c l nét nh ng s nươ
ph m th hi n đ ng c p xã h i nh là qu n áo, đ n i th t, xe h i, ..... ư ơ
Theo đó, ta th s d ng giai t ng h i làm căn c đ phân đo n và l a
ch n th tr ng m c tiêu. ườ
2, Giai t ng xã h i nh h ng đ n hành vi: ưở ế
- nh ng khách hàng có chung m t giai t ng thì h sẽ có xu h ng tiêu dùng ướ
gi ng nhau (đ ng nh t)
-Giai t ng xã h i là các l p ng i khác nhau do k t qu s phân chia t ng ườ ế ươ
đ i đ ng nh t và n đ nh trong xã h i đ c s p x p theo th b c, các thành ượ ế
viên trong cùng th b c sẽ chia s giá tr l i ích và cách c x gi ng nhau. ư
-S hình thành đ ng c p xã h i ko ch ph thu c vào m t y u t duy nh t là ế
c a c i, ti n b c mà còn là s k t h p c a trình đ văn hóa, ngh nghi p, ế
truy n th ng gia đình, nh ng đ nh h ng giá tr và nh ng y u t đ c tr ng ướ ế ư
khác.
- Đi u quan tr ng b c nh t các nhà MKt c n quan tâm là nh ng ng i cùng ườ
chung 1 giai t ng xã h i sẽ có khuynh h ng x s gi ng nhau. H có cùng ướ
s thích v sp, th ng hi u, đ a đi m, bán hàng, ph ng th c d ch v , hình ươ ươ
th c truy n thông... Hi n t ng này b c l rõ nét nh ng sp th hi n đ ng ượ
c p xhoi c a ng i tiêu dùng nh qu n áo, đ n i th t, xe h i, ho t đ ng vui ườ ư ơ
ch i gi i trí, nhà …MKT có th sd giai t ng xã h i là căn c và phân đo n và ơ
l a ch n tt m c tiêu.
Câu 28: Hãy nêu các nhân t nh h ng đ n hành vi ng i tiêu dùng? Nhóm tham ưở ế ườ
kh o nh h ng th nào đ n hành vi ng i tiêu dùng? ưở ế ế ườ
- Vẽ s đ nh câu 27ơ
- S nh h ng c a nhóm tham kh o đ n hành vi ng i tiêu dùng: ưở ế ườ
+ KN: Nhóm tham kh o nh ng nhóm mà m t nhân xem xét khi hình thành
thái đ quan đi m c a ng i đó. Nhóm tham kh o th nh h ng tr c ườ ưở
ti p ho c gián ti p t i thái đ và hành vi c a ng i tiêu dùng. ế ế ườ
+ Nhóm tham kh o nh h ng tr c ti p th ng xuyên t i: gia đình, b n thân, ưở ế ườ
láng gi ng, đ ng nghi p.
+ nh h ng gián ti p ít th ng xuyên t i: các nhóm mang tính ch t hi p h i- ưở ế ườ
tôn giáo, ngành ngh hay công đoàn, các nhóm vui ch i gi i trí- CLB th thao, h i ơ
nhg ng ch i cây c nhơ
nh h ng c a nhóm xã h i t i hành vi c a 1 cá nhân th ng thông qua d ưở ườ ư
lu n xã h i. Nh ng ý ki n quan đi m c a ng i trong nhóm đánh giá v các ế ườ
s ki n, sp, d ch v … luôn là nh ng thông tin tham kh o đ i v i quy t đ nh ế
cá nhân. Cá nhân nào càng mu n hòa đ ng v i c ng đ ng t nh h ng d ưở ư
lu n c ng đ ng đ i v i h càng l n.
Hãy nêu và gi i thích các yêu c u c a phân đo n th tr ng?Câu 29: ườ
KN: phân đo n th tr ng s phân chia th tr ng t ng th thành các nhóm ườ ườ
nh h n trên c s nh ng đi m khác bi t v nhu c u, c mu n đ c đi m ơ ơ ướ
trong hành vi
Yêu c u phân đo n th tr ng: ườ
- Đo l ng đ c: phân đo n th tr ng ph i đ m b o đo l ng đ c quy mô s cườ ượ ườ ườ ượ
mua các đ c đi m c a KH t ng đo n. nhi u c s đ sd phân đo n th ơ
tr ng r t d đo l ng ( tu i, gi i, thu nh p.......) nh ng cx m t s khác r tườ ườ
khó đo l ng ( nh ng thu n tay trái, tâm lý,..)ườ ư
- Có quy mô đ l n: nghĩa là trong th tr ng này ph i t o đ c dòng ti n thu l n ườ ượ
h n dòng chi phí khi cung ng.ơ
- Có th phân bi t đ c: yêu c u này ch rõ, m t đo n th tr ng đ c hình thành ượ ườ ượ
ph i đo n đ c đi m riêng bi t v i các đo n khác nh ng đòi h i mkt
riêng
- tính kh thi: các đo n th tr ngDN ti p c n đ c các ho t đ ng mkt ườ ế ượ
hi u qu có kh năng thu hút và th a mãn nhu c u và c mu n c a KH đo n ướ
tt đó.
Hãy nêu nh ng tiêu chí trong vi c l a ch n kênh phân ph i c a doanh nghi p.Câu 30:
Kênh phân ph i c a đ i th c nh tranh nh h ng nh th nào đ n vi c l a ch n ưở ư ế ế
kênh phân ph i c a doanh nghi p.
7 tiêu chí l a ch n kênh phân ph i
- M c tiêu c a kênh phân ph i: th ng liên quan đ n m c d ch v cung c p cho ườ ế
khách hàng ( th i gian, đ a đi m giao hàng, tín d ng, s a ch a,...) theo đó sẽ
ch u các tác đ ng c a nh ng y u t : đ c đi m c a công ty, s n ph m, trung gian ế
mkt,..
- Đ c đi m c a KH m c tiêu:
- Đ c đi m c a s n ph m
- Đ c đi m c a trung gian th ng m i ươ
- Kênh phân ph i c a đ i th c nh tranh
- Kh năng ngu n l c và đ c đi m hđ
- Y u t môi tr ng mktế ườ
S nh h ng c a kênh phân ph i đ i th c nh tranh lên DN: ưở
Câu 31: Hãy nêu nh ng quy t đ nh Marketing c a nhà bán buôn? ế
- Bán buôn: bao g m t t c liên quan đ n vi c bán hàng hóa DV cho nh ng ế
ng mua đ bán l ho c đ vào m c đích KD.
- Nh ng quy t đ nh MKT c a ng bán buôn: ế
+ Xác đ nh rõ th tr ng m c tiêu ườ
+S n ph m c a nhà bán buôn là h n h p hàng hóa c a h bán
+ Cách đ nh giá c a nhà bán buôn
+ Đa s nhà bán buôn không quan tâm t i nhi u hđ xúc ti n ế
+ Nhà bán buôn th ng đ t đ a đi m n i giá r .ườ ơ
Hãy nêu nh ng quy t đ nh Marketing c a nhà bán l ?Câu 32: ế
- Bán l là t t c nh ng ho t đ ng có liên quan đ n vi c bán hàng hóa hay d ch v ế
tr c ti p cho ng tiêu th cu i cùng đ h sd cho b n thân ch kp kinh doanh. ế
- Các quy t đ nh mkt c a nhà bán l : ế
+ quy t đ nh v th tr ng m c tiêu và đ nh vế ườ
+ Quy t đ nh v danh m c s n ph m và dich vế
+ Quy t đ nh v giá bán ế
+ Quy t đ nh v truy n thông mktế
+ Quy t đ nh v đ a đi mế
Câu 33: Hãy nêu nh ng quy t đ nh v phân ph i hàng hoá v t ch t? ế
- Phân ph i v t ch t: là quá trình l p k ho ch, th c hi n và ki m tra các dòng l u ế ư
chuy n nguyên li u thành ph m t n i s n xu t đ n n i s d ng nh m đáp ơ ế ơ
ng nhu c u c a ng tiêu dùng và đ t đ c l i nhu n ượ
- Các quy t đ nh phân ph i v t ch t: ế
+ X đ n hàng: ki m tra x nhanh nh t đ n hàng, chuy n qua các b ơ ơ
ph n ti p đ hoàn thi n th t c giao hàng ế
+ Quy t đ nh v kho bãi d tr hàng: đ ng b đ a đi m, không gian gi a nhàế
s n xu t và ng tiêu dùng.
+ Quy t đ nh KL hàng hóa d tr trong kho: quy t đ nh nh h ng đ n m cế ế ưở ế
đ th a mãn nhu c u c a KH => nh h ng đ n l i nhu n c a nhà phân ph i ưở ế
+ Quy t đ nh v n t i: đáp ng yêu c u c a khách v th i gian, ch t l ng hàngế ượ
hóa đ ng th i v i m c chi phí t i thi u
Câu 34: Marketing là hình th c qu ng cáo, khuy n m i giúp khách hàng mua s n ph m ế
ho c d ch v c a công ty. Đúng hay sai? Hãy nêu đ nh nghĩa v Marketing. Cho ví d
- SAI
- Mkt quá trình làm vi c v i th tr ng đ th c hi n các cu c trao đ i nh m ườ
th a mãn nhu c umong mu n c a con ng i. cx là 1 d ng ho t đ ng c a ườ
con ng ( t ch c nhân) nh m th a mãn các nhu c u mong mu n thông
qua trao đ i.
- VD
Câu 35: Giá c là gì? Hãy nêu ý nghĩa c a giá c đ i v i ng i bán và đ i v i ng i mua ườ ườ
- Giá c là giá tr b ng ti n m t c a 1 đ n v hàng hóa, d ch v , tài s n hay nhân t ơ
đ u vào
- Ý nghĩa vs ng bán: đó khoan thu nh p h nh n đc nh vi c đáp ng nhu
c u c a KH.
- Ý nghĩa vs ng mua: kho n ti n ph i tr đ đ c quy n s d ng, s h u s n ượ
ph m đó.
Câu 36: Giá c là gì? Hãy nêu nh ng ph ng pháp đ nh giá ươ
- Khái ni m giá c : giá là m i t ng quan trao đ i trên th tr ng ươ ườ
- Nêu và gi i thích nh ng ph ng pháp đ nh giá: 4 ph ng pháp ươ ươ
Đ nh giá d a trên vào chi phí
Đ nh giá theo giá tr c m nh n
Đ nh giá c nh tranh
Đ nh giá đ u th u
Câu 37: Hãy nêu khái ni m c a nhãn hi u th ng hi u? Phân bi t s khác nhau ươ
gi a 2 thu t ng trên?
- Nhãn hi u d u hi u đ phân bi t hàng hóa, d ch v c a các t ch c hay
nhân. Nó là tên g i, thu t ng , bi u t ng, hình vẽ hay là s k t h p gi a các y u ượ ế ế
t trên đ xác nh n s n ph m c a DN nào và phân bi t gi a v i các s n ph m.
- Th ng hi u: hình t ng v 1 DN,1 lo i, 1 nhóm hàng hóa d ch v trong conươ ượ
m t khách hàng, t p h p các d u hi u đ phân bi t hàng hóa và d ch v c a DN
này v i DN khác.
Nhãn hi u Th ng hi uươ
Thu t ng Trade mark Brand
Tính h u hình th nhìn th y, s
đ c,nghe,..-->xác nh nượ
bên ngoài
Bao g m c h u hình
hình: c m nh n,
nh n th c
Giá tr Đ c ghi trong s k ượ ế
toán
Không đc ghi
Ti p c nế D i góc đ PLướ D i góc đ ng s d ngướ
B o h Lu t pháp th a nh n
b o h
Ng i s d ng th aườ
nh n, tin c y, trung
thành, g n bó lâu dài
Làm gi Có hàng gi Không th ng hi u ươ
gi
Ph trách Lu t s , chuyên viên ư
pháp lí
Chuyên viên qu n tr
th ng hi u, chuyênươ
viên mkt
Câu 38: Qu n tr Marketinggì? Có bao nhiêu quan đi m qu n tr Marketing? Làm rõ
nh ng quan đi m đó?
- Qu n tr mkt: là phân tích, l p k ho ch, th c hi n và ki m tra thi hành các bi n ế
pháp nh m thi t l p, c ng c , duy trì phát tri n nh ng cu c trao đ i l i ế
v i nh ng ng i mua đã đ c l a ch n đ đ t đ c nh ng m c tiêu đã đ nh c a ườ ượ ượ
doanh nghi p.
- 5 quan đi m qu n tr mkt:
1. Quan đi m t p trung vào s n xu t: DN c n ph i MR quy s n xu t ph m
vi phân b quan đi m này cho r ng KH sẽ a thích nhi u s n ph m v i giá ư
h p lí và bán r ng rãi.
2. Quan đi m t p trung vào hoàn thi n s n ph m: ng i tiêu dùng a thích s n ườ ư
ph m CLC, s d ng t t => n l c hoàn thi n
3. Quan đi m t p trung bán hàng: KH ng n ng i, ch n ch mua hàng => n l c
thúc đ y bán hàng
4. Quan đi m mkt: kh ng đ nh s thành công c a DN ph i xác đ nh đ c nhu c u ượ
và mong mu n c a th tr ng m c tiêu. ườ
5. Quan đi m mkt đ o đ c h i: đòi h i s k t h p hài hòa : l i ích khách hàng ế
nh l i ích DN và XHư
- Qu n tr Marketing là quá trình phân tích, l p k ho ch, th c hi n và ki m tra ế
vi c thi hành các bi n pháp nh m thi t l p, c ng c và duy trì nh ng cu c trao ế
đ i có l i v i ng i mua đã đ c l a ch n đ đ t đ c nh ng m c tiêu đã đ nh ườ ượ ượ
c a doanh nghi p.
- Qu n tr Marketing là m t quá trình bao g m 4 ho t đ ng : Ho ch đ nh Z; t
ch c Z; lãnh đ o Z; ki m soát
- Có 5 quan đi m qu n tr Z:
+ quan đi m t p trung vào s n xu t (ra đ i s m nh t) Z: ch áp d ng đ c trong ượ
th tr ng có cung< c u ho c hình thái th tr ng đ c quy n ườ ườ Z; quy n chi ph i
th tr ng thu c v nhà s n xu t ườ
+ quan đi m t p trung vào s n ph m Z: quy n chi ph i th tr ng chuy n t ườ
ng i bán sang ng i mua. Áp d ng trong đi u ki n th tr ng có cung> c u.ườ ườ ườ
+ Quan đi m t p trung vào bán hàng Z: doanh nghi p c n ti p qu n, t p trung và ế
tăng c ng lĩnh v c th ng m i m i kích thích đ c khách hàng do h có quá ườ ươ ượ
nhi u s l a ch n trên th tr ng cho nên doanh nghi p ph i coi đây là m t y u ườ ế
t c nh tranh. Nói cách khácZ: KH ch mua nhi u s n ph m n u doanh nghi p ế
tăng c ng n l c th ng m i.ườ ươ
+ quan đi m Marketing (qđ ph bi n nh t) ế Z: quan đi m này cân b ng l i ích c a
2 đ i t ng là DN và KH ượ
+quan đi m Marketing đ o đ c-xã h i (qđ v t tr i, hi n đ i nh t) : cân b ng ượ
đ c l i ích c a 3 đ i t ng là DN-KH-XH.ượ ượ
Câu 39: Th tr ng m c tiêu gì? Hãy nêu gi i thích các b c đ l a ch n th ườ ướ
tr ng m c tiêu.ườ
- Th tr ng m c tiêu1 hay vài đo n DN l a ch n quy t đ nh t p trung ườ ế
n l c mkt nh m đ t đ c m c tiêu kinh doanh c a mình. ượ
- 2 b c đ l a ch n th tr ng m c tiêu: ướ ườ
+ Đánh giá s c h p d n c a đo n th tr ng ườ
+ L a ch n nh ng đo n th tr ng doanh nghi p sẽ ph c v . ườ
- Th tr ng m c tiêu là nh ng nhóm khách hàng mà doanh nghi p có l i th c nh ườ ế
tranh khác bi t, có đi u ki n ph c v t t nh t cà có kh năng thu đ c l i nhu n ượ
cao nh t.
- Th tr ng m c tiêu đ c doanh nghi p l a ch n ra t nh ng đo n th tr ng ườ ượ ườ
doanh nghi p đã ti n hành phân khúc ế
- D u hi u đ phát hi n đo n th tr ng đó là th tr ng m c tiêu c a doanh ườ ườ
nghi p Z: nó ph i đáp ng đ c nh ng yêu c u c a m t đo n th tr ng (là ượ ườ Z: đo
l ng đ c, quy mô đ l n, có th phân bi t đ c, có tính kh thi)ườ ượ ượ Z; đ ng th i nó
ph i phù h p v i doanh nghi p (phù h p v i m c tiêu và ngu n l c c a doanh
nghi p).
Câu 40: Đ nh v th tr ng gì? Hãy nêu gi i thích các ho t đ ng tr ng tâm c a ườ
chi n l c đ nh v ?ế ượ
1. Đ nh v th tr ng là là thi t k s n ph m và hình nh c a DN nh m chi m đ c ườ ế ế ế ượ
1 v trí đ c bi t và có giá tr trong tâm trí KH m c tiêu
2. Các ho t đ ng tr ng tâm c a chi n l c đ nh v : ế ượ
- T o đ c hình nh c th cho s n ph m, th ng hi u trong tâm trí khách hàng ượ ươ
tt m c tiêu: quá trình làm cho s n ph m ăn sâu vào nh n th c đánh giá
c a KH v DN.
- L a ch n v th c a s n ph m, c a DN trên tt m c tiêu: v th c a 1 sp càng l n ế ế
cho th y cái nhìn c m nh n c a KH v s n ph m càng đ c a chu ng, ượ ư
liên quan tr c ti p đ n chi n l c và đ i th c nh tranh. ế ế ế ượ
- T o đc s khác bi t cho s n ph m, cho th ng hi u : d a trên các công c : t o ươ
đi m khác bi t cho s n ph m v t ch t; t o đi m khác bi t cho DV; t o đi m
khác bi t v nhân s ; t o s khác bi t v hình nh.
- L a ch n khu ch tr ng nh ng đi m khác bi t ý nghĩa: khu ch tr ng ế ướ ế ướ
lquan tr c ti p đ n vi c l a ch n các ph ng ti n và chi phí b ra. Nh ng đi m ế ế ươ
khác bi t có giá tr v i KH ph i g n li n v i l i ích mà KH mong đ i s n ph m.
Câu 41: S n ph m là gì? Có nh ng tiêu chí nào dùng đ phân lo i s n ph m? Gi i thích
nh ng tiêu chí đó?
Khái ni m s n ph m Nêu nh ng tiêu chí phân lo i s n ph m Phân lo i theo th i gian
s d ng hình thái t n t i : hàng hóa lâu b n, hàng hóa ng n h n, d ch v Phân lo i
theo thói quen mua hàng : hàng hóa s d ng th ng ngày, hàng hóa mua ng u h ng, ườ
hàng hóa kh n c p, hàng hóa mua có l a ch n, hàng hóa cho các nhu c u đ c thù, hàng
hóa cho các nhu c u th đ ng Phân lo ing t li u s n xu t : v t t chi ti t, tài ư ư ế
s n c đ nh, v t t ph và d ch v ư
Câu 42: Hãy nêu khái ni m kênh phân ph i? Hãy phân bi t chi u dài kênh phân ph i và
chi u r ng kênh phân ph i. Ví d
Khái ni m kênh phân ph i Nêu đ c th nào là chi u dài kênh phân ph i Nêu đ c th ượ ế ượ ế
nào là chi u r ng kênh phân ph i Ví d
-KN: kênh phân ph i hay kênh marketing là m t t p h p các t ch c và cá nhân đ c l p
ph thu c l n nhau th c hi n các công vi c liên quan đ n vi c làm cho hàng hóa, ế
d ch v s n sàng đ ng i tiêu dùng ho c khách hàng t ch c tiêu dùng hay s d ng. ườ
-Chi u dài kênh phân ph i: đ c xác đ nh b ng s c p đ các trung gian khác nhau ượ
m t trong m t kênh. -> m t kênh phân ph i đ c g ikênh dài n u có nhi u c p đ ượ ế
trung gian trong kênh.
+ Vd chi u dài kênh phân ph i: ng i sx- đ i lý- ng i bán buôn- ng i bán l - ng i ườ ườ ườ ườ
tiêu dùng
Hay: Nhà sx- đ i lý- nhà PP- ng i s d ng ườ
-Chi u r ng kênh phân ph i: đ c đo b ng s l ng các trung gian cùng lo i cùng ượ ượ
m t c p đ kênh (đ c bi t là c p đ cu i cùng), trên cùng m t khu v c đ a lý.
+ Vd chi u r ng kênh phân ph i: n u kênh phân ph i ch qua m t c p trung gian bán ế
l thì s l ng ng i bán l nhi u hay ít trên m t khu v c đ a lý sẽ ph n ánh kênh sđó ượ ườ
r ng hay h p. B r ng c a kênh th ng đ c ph n ánh qua ph ng th c phân ph i. ườ ượ ươ
Câu 43: Hãy nêu nh ng cách ch y u th ng đ c công ty s d ng trong các chi n ế ườ ượ ế
l c xúc ti n h n h p. Phân bi t s khác nhau gi a PR và qu ng cáo?ượ ế
-Có 4 hình th c ch y u: ế
+ Qu ng cáo:bao g m m i hình th c cung c p thông tin v m t ý t ng, hàng hóa, d ch ưở
v , đ c th hi n m t cách gián ti p thông qua m t ph ng ti n c th theo yêu c u ượ ế ươ
c a ch th qu ng cáo và ch th ph i thanh toán các phí t n.
+ Khuy n m i (xúc ti n bán): là t t c các bi n pháp tác đ ng t c th i ng n h n đ ế ế
khuy n khích vi c dùng th ho c mua t c thì, mua nhi u h n m t s n ph m hay d ch ế ơ
v nh cung caaos l i ích b sung cho KH.
+ Tuyên truy n (PR): quan h c ng đ ng hay quan h công chúng: là các ho t đ ng liên
quan đ n vi c xay d ng m i quan h t t v i các đ i t ng công chúng c a m t công ty ế ượ
thông qua các ho t đ ng vì l i ích c ng đ ng và t t c các ho t đ ng đ t o d ng cho
công ty m t hình nh thân thi n, luôn có thi n chí, đ ng th i giúp công ty x lý nh ng
v n đ , câu chuy n, l i đ n b t l i.
+ Bán hàng cá nhân: là ho t đ ng gi i thi u tr c ti p v hàng hóa và d ch v c u cá ế
nhân nhân viên bán hàng nh m m c đích bán hàng và xây d ng m i quan h v i khách
hàng.
(+ Marketing tr c ti p: là s liên k t tr c ti p v i cá nhân khách hàng m c tiêu nh m ế ế ế
thúc đ y nh ng ph n ng đáp l i ngay t c thì và duy trì m i quan h b n v ng v i h )
So sánh Qu ng cáo PR
V sáng t o n i dung B i vì b n tr ti n đ
đăng qu ng cáo nên b n
có toàn quy n sáng t o
nh ng gì b n mu n đ a ư
vào trong qu ng cáo
B n không có quy n đi u
khi n báo chí sẽ đ a thông ư
tin gì v b n ntn hay h
đăng cho b n hay không.
(quy n ch đ ng không
n m trong tay b n)
V th i gian B i vì b n tr ti n qu ng
cáo nên b n có th đăng đi
đăng l i bao lâu mà b n
mu n, ch ng nào ngân
sách c a b n còn cho
phép.
Thông th ng, vòng đ i ườ
c a m t qu ng cáo sẽ dài
h n r t nhi u so v i m t ơ
thông cáo báo chí.
Thông cáo c a b n đ c ượ
đ a tin trên báo d i d ngư ướ
bài vi t PR ch có th xu t ế
hi n đ c m t l n. ượ
V t duy khách hàng ư KH hi u r ng b n ph i tr
ti n đ g i thông đi p bán
hàng đ n cho h . ế
KH xem nh ng thông đi p
bán hàng c a b n m t
cách h t s c th n tr ng vàế
KH th ng cho r ng b n ườ
không tr ti n cho các tin
t c.
KH xem và l ng nghe
chúng m t cách khác h n
so v i qu ng cáo
h bi t r ng b n đang tìm ế
cách bán hàng cho h .
Khi b n xu t hi n trên báo
chí, truy n hình d i d ng ướ
bài đ c l p b n có th t o
d ng đ c uy tín l n đ i ượ
v i KH v so và d ch v
c a mk.
V phong cách bài vi t ế -hãy mua sp này!
- hành đ ng ngay bây gi !
- hãy g i cho chúng tôi
ngay hôm nay!...
Đây là nh ng gì b n có th
nói trong m t qu ng cáo.
->S d ng nh ng t m nh
mẽ nh th đ thôi thúc ư ế
khách hàng mua sp c a
mk.
B n đang ph i vi t m t ế
cách nghiêm túc v i m t
l i th hi n tin t c “ko
đ c phép” nh t nhẽo. B tượ
kì m t thông đi p mang
tính th ng m i, chào ươ
hàng nào trong các giao
ti p c a b n sẽ không ế
đ c gi i truy n thông coiượ
tr ng.
Câu 44: Nh ng y u t nào nh h ng t i quy t đ nh l a ch n các d ng truy n thông? ế ưở ế
Gi i thích (d ng truy n thông hay còn g i là ph i th c truy n thông).
Quy t đ nh l a ch n các d ng truy n thông ph thu c vào:ế
+ Ki u lo i hàng hóa/ th tr ng: hàng hóa là đ i t ng truy n thông. Th tr ng là n i ườ ượ ườ ơ
ho t đ ng truy n thông tác đ ng vào. Đ i v i s n ph m tiêu dùng nhân, qu ng cáo
mang l i hi u qu cao nh t- khuy n m i (xúc ti n bán)- bán hàng nhân-tuyên ế ế
truy n (PR). Đ i v i hàng t li u s n xu t, bán hàng nhân phát huy hi u qu cao ư
nh t- khuy n m i- qu ng cáo- tuyên truy n. ế
+Chi n l c kéo hay đ y: ế ượ
Chi n l c đ y: ph i s d ng nhân viên bán hàng khuy n khích ho t đ ngế ượ ế
mua c a các trung gian trong kênh phân ph i đ đ y dòng hàng hóa trong kênh
đ n v i khách hàng cu i cùng.ế
Chi n l c kéo: đòi h i ng i sx tác đ ng tr c ti p t i ng i tiêu dùng- kháchế ượ ườ ế ườ
hàng m c tiêu cu i cùng c a mình b ng vi c tăng c ng qu ng cáoxúc ti n ườ ế
bán nh m hình thành nhu c u t p trung trên th tr ng, t o nên áp l c c n th a ườ
mãn nhu c u hình thành s c kéo hút hàng hóa đ n vs th tr ng d c theo ế ườ
kênh phân ph i
+Các tr ng thái s n sàng mua c a khách hàng: 6 m c đ khác nhau liên quan đ n ế
hành vi mua: nh n bi t, hi u, thi n c m, a chu ng, ý đ nh mua, hành đ ng mua. ế ư
Qu ng cáo quan h công chúng u th trong vi c giúp cho khách hàng ư ế
nh n bi t. Bên c nh đó chúng cón tác đ ng l n đ n s hi u bi t c a KH ế ế ế
Gian đo n ý đ nh mua c a KH l i ch u s tác đ ng tr c h t c a xúc ti n bán và ướ ế ế
sau đó m i là qu ng cáo.
+ Các giai đo n chu s ng c a s n ph m: truy n thông sẽ hi u qu cao h n n u ơ ế
ph i th c truy n thông đ c xác l p thay đ i theo t n giai đo n khác nhau trong chu ượ
kì s ng c a s n ph m.
Trong pha tri n khai:qu ng cáo quan h c ng đ ng u th trong vi c ư ế
t o ra s thân thi t. ế
Trong pha tăng tr ng: qu ng cáo quan h c ng đ ng thích h p nh m đ yưở
m nh doanh s bán hàng.
Trong pha bão hòa: hđ xúc ti n bán có tác d ng nh t.ế
Trong pha suy thoái: các hđ truy n thông đ u gi m và m t s b lo i tr . Qu ng
cáo ch duy trì m c nh c nh , xúc ti n bán tr thành quan tr ng còn phát ế
huy tác d ng tích c c.
Câu 45: Có bao nhiêu cách đ xác đ nh ngân sách cho ho t đ ng truy n thông? Hãy nêu
và gi i thích?
+Ph ng pháp xác đ nh theo t l % trên doanh s bán :ươ
Theo ph ng pháp này, công ty xây d ng ngân sách truy n thông b ng m t t l ph nươ
trămZnào đó c a doanh s bán d ki n. Ph ng pháp này có nh ng u đi m và khuy t ế ươ ư ế
đi m.
V u đi m có th k ra các u đi m nh sau: ư ư ư
•ZZZ Th nh t, ph ng pháp này d tính toán ươ
•ZZZ Th hai, ph ng pháp này d đ c ch p nh n ươ ượ
V nh c đi m có th k nh c đi m c b n nh sau: ượ ượ ơ ư
Ph ng pháp này không căn c v ng ch c, chính nh các ch ng trình truy nươ ươ
thôngZmà doanh nghi pth tăng doanh s , ch không ph i doanh s cái có tr c ướ
đ làm căn c tính ngân sách truy n thông.
+Ph ng pháp cân b ng c nh tranh :ươ
Theo ph ng pháp này, công ty xây d ng ngân sách truy n thông b ng ngân sáchươ
truy n Zthông c a các đ i th c nh tranh trên cùng đ a bàn và chu kỳ kinh doanh.
Ph ng pháp này u đi m là sẽ tránh kh năng x y ra chi n tranh v truy n thôngươ ư ế
gi a Zcác công ty c nh tranh. Khó khăn trong vi c th c hi n ph ng pháp này là khó xác ươ
đ nh đ c ngân sách truy n thông c a các công ty c nh tranh. M t khác, do m c tiêu ượ
truy n thông c a các công ty khác nhau, cho nên căn c nh trên cũng không hoàn toàn ư
h p lý.
+Ph ng pháp căn c vào m c tiêu và nhi m v ph i hoàn thành:ươ
Theo ph ng pháp này, các công ty xây d ng ngân sách truy n thông trên c s nh ngươ ơ
m c Ztiêu và nhi m v c n ph i gi i quy t v ph ng di n truy n thông. ế ươ
Ph ng pháp này đ c xem căn c khoa h c. Đi u quan tr ng c n l u ý m cươ ượ ư
tiêu, nhi m Zv truy n thông ph i đ t trong m c tiêu nhi m v c a chi n l c ế ượ
Marketing.
+Ph ng pháp tùy kh năng:ươ
Theo ph ng pháp này, công ty xây d ng ngân sách truy n thông theo kh năng tàiươ
chínhZc a h . Ph ng pháp này có nh c đi m là công ty không th ch đ ng s d ng ươ ượ
các ho t đ ng truy n thông theo m c c n thi t đ tác đ ng t i th tr ng. ế ườ Z
Câu 46: Th nào qu ng cáo? Hãy nêu nh ng quy t đ nh c b n trong ho t đ ngế ế ơ
qu ng cáo?
- Khái ni m qu ng cáo: hình th c truy n thông không tr c ti p, phi nhân, ế
đ c th c hi n thông qua các ph ng ti n truy n tin ph i tr ti n các chượ ươ
th qu ng cáo ph i ch u chi phí.
- Quy t đ nh c b n trong ho t đ ng qu ng cáo:ế ơ
+ Xác đ nh m c tiêu qu ng cáo: m c tiêu sẽ chi ph i toàn b quá trình ho t đ ng
qu ng cáo. M c tiêu c b n c a qu ng cáo đ xây d ng quan h v i khách hàng ơ
thông qua vi c truy n thông giá tr đ n v i h . ế
+ Xác đ nh ngân sách qu ng cáo: m c ngân sách dành cho qu ng cáo c a m t s n ph m
ph thu c vào vi c s n ph m đang n m giai đo n nào trong chu kì s ng c a nó. S n
ph m m i tung vào th tr ng c n m t ngân sách qu ng cáo l n h n nhi u đ t o ra ườ ơ
s hi u bi t chúng so v i s n ph m khi đã b c sang gian đo n chín mu i. ế ướ
+ Quy t đ nh n i dung truy n đ t (chi n l c thông đi p): c n mô t đ n gi n, rõ ràngế ế ượ ơ
nh ng kh c h a đ y đ nh ng l i ích tiêu đi m đ y đ nh ng l i ích các tiêuư
đi m đ nh v nhà qu ng cáo mu n nh n m nh. Nhà qu ng cáo c n phát tri n m t
khái ni m sáng t o, có s c lôi cu n đ thông đi p n i b t và d nh .
+ Quy t đ nh ph ng ti n qu ng cáo: ế ươ
L a ch n lo i hình ph ng ti n: tivi, báo , t p chí, đài phát thanh, ươ
internet... .M i lo i hình ph ng ti n trên đ u u th h n ch khác nhau ươ ư ế ế
v kh năng nh h ng, hi u qu thông đi p... ưở
L a ch n ph ng ti n qu ng cáo c th : ng i xây d ng k ho ch truy n ươ ườ ế
thông ph i: tính toán chi phí ti p c n khách hàng c a m i ph ng ti n c th , ế ươ
chi phí s n xu t qu ng cáo cho m i ph ng ti n truy n thông khác nhau, m t ươ
b ng ki n th c và s g n bó c a ng i ti p nh n... ế ườ ế
+Đánh giá ch ng trình qu ng cáo: đo l ng hi u qu qu ng cáo trên 2 ph ng di n:ươ ườ ươ
đo l ng s tác đ ng v ph ng di n truy n thông đo l ng tác đ ng c a qu ngườ ươ ườ
cáo đ n doanh s và l i nhu n.ế
Đo l ng tác đ ng v ph ng di n truy n thông c a m t ch ng trình ho cườ ươ ươ
chi n d ch qu ng cáo xác đ nh xem ph ng ti n đã truy n thông thôngế ươ
ph ng ti n đ n v i khách hàng m c tiêu t t đ n m c nào.ươ ế ế
M c đ nh h ng c a qu ng cáo đ n doanh s và l i nhu n th ng r t khó đo ưở ế ườ
l ng. B i vì s thay đ i c a doanh s và l i nhu n còn ph thu c và nhi u y uườ ế
t khác, bao g m các y u t ki m soát đ c và không ki m soát đ c. ế ượ ượ
Câu 47: Th nào xúc ti n bán? Hãy nêu nh ng quy t đ nh c b n trong ho t đ ngế ế ế ơ
xúc ti n bán?ế
-Khái ni m xúc ti n bán: ế nhóm công c truy n thông s d ng h n h p các công c
c đ ng, kích thích khách hàng nh m tăng nhanh nhu c u s n ph m t i ch t c thì.
-Quy t đ nh c b n trong ho t đ ng xúc ti n bán:ế ơ ế
+ Xác đ nh nhi m v c a xúc ti n bán hàng: ế Các m c tiêu có th c a k ho ch xúc ti n ế ế
bán hàng là:Z– M c tiêu doanh s – k t qu tr c m c và cu i cùng là mang v doanh ế ướ
s , l i nhu n cho doanh nghi p.– Ph sóng th ng hi u – khi n khách hàng bi t ho c ươ ế ế
nh n th c ho c yêu thích th ng hi u c a doanh nghi p.– Thâm nh p th tr ng – ươ ườ
khi n th tr ng m i bi t đ n và mua hàng c a doanh nghi p.– Chăm sóc khách hàng –ế ườ ế ế
c ng c m c đ trung thành c a khách hàng đ i v i th ng hi u, thu hút nh ng khách ươ
hàng ti m năng m i (nh ng ng i đang l ng l không bi t nên ch n s n ph m c a ườ ưỡ ế
th ng hi u nào…).ươ Z
Doanh nghi p cũng c n xác đ nh rõ ràng xem đ i t ng h ng đ n c a chi n l c xúc ượ ướ ế ế ượ
ti n bán hàng là ai – ng i tiêu dùng cu i cùng, trung gian phân ph i hay c hai. Đ ế ườ
nh ng bi n pháp tri n khai phù h p. Z
+L a ch n ph ng ti n xúc ti n bán: ươ ế Tùy theo đ i t ng h ng t i c a k ho ch xúc ượ ướ ế
ti n bán hàng là ai, ngân sách tài chính c a doanh nghi p có th chi, ngu n nhân l c ế
c a công ty cho k ho ch xúc ti n mà l a ch n ph ng ti n phù h p v i k ho ch ế ế ươ ế
tri n khai. Z
Ví d : khách hàng m c tiêu c a doanh nghi p là nh ng ng i l n tu i, th ng xem tivi ườ ườ
h n là lên m ng internet, doanh nghi p có ti m l c tài chính m nh, thì qu ng cáo ơ
truy n hình l i là s l a ch n t i u h n là qu ng cáo google, facebook. ư ơ Z
Vi c l a ch n ph ng ti n chính xác nh h ng r t l n t i hi u qu c a k ho ch xúc ươ ưở ế
ti n bán hàng, vì v y các nhà làm marketing c n cân nh c đ xác đ nh đ c ph ng ế ượ ươ
ti n phù h p. Z
+So n th o, thí đi m, và tri n khai ch ng trình xúc ti n bán: ươ ế
Doanh nghi p b n lên k ho ch xúc ti n bán hàng, và đ i th cũng v y. Vì th , hãy xây ế ế ế
d ng m t ch ng trình v i nh ng ý t ng sáng t o, h p d n, tác đ ng đúng t i ươ ưở Zinsight
khách hàng m c tiêu đ t hi u qu t i đa nh t.
Vi c th nghi m tr c sẽ giúp các nhà làm marketing xác đ nh xem nh ng n l c tr c ướ ướ
đó có chính xác hay không? khách hàng có h ng thú v i nh ng ý t ng đ a ra hay ưở ư
không?
=> T đó có bi n pháp đi u ch nh k p th i đ thu hút nhi u khách hàng ti m năng h n ơ
n a. Z
Tri n khai t ng b c trong k ho ch hành đ ng, ki m tra c ng c trong t ng giai ướ ế
đo n đ x lý k p th i nh ng bi n c phát sinh. ế Z
+Đánh giá k t qu ch ng trình xúc ti n bán:ế ươ ế
B c cu i cùng trong k ho ch xúc ti n bán hàng là đánh giá k t qu và rút ra bài h cướ ế ế ế
kinh nghi m. Đây sẽ nh ng c s thông tin h u ích đ doanh nghi p tri n khai ơ
nh ng d án ti p theo đ c hi u qu . ế ượ Z
Câu 48: Hãy nêu b n ch t c a ho t đ ng tuyên truy n? bao nhiêu quy t đ nh c ế ơ
b n v tuyên truy n? Hãy nêu và gi i thích nh ng quy t đ nh đó. ế
- B n ch t c a ho t đ ng tuyên truy n (PR): vi c s d ng nh ng ph ng ti n ươ
truy n thông đ i chúng truy n tin không m t ti n v hàng hóa d ch v v chính
doanh nghi p t i khách hàng hi n t i và ti m năng
- Quy t đ nh c b n v tuyên truy n ế ơ
+ Xác đ nh m c tiêu: t o nh ng tin t c có l i v cty, s n ph m và con ng i c a cty ườ
+ Thi t k thông đi p và ch n công c tuyên truy n:ế ế
Thi t k thông đi p: h p d n, lôi cu n, khác bi t và d nh .ế ế
Công c tuyên truy n: t ch c h p báo, t ch c h i ngh , khai tr ng, phim, t p ươ
chí...
+ Th c hi n tuyên truy n: t ch c s ki n ho c ho t đ ng c a cty, s d ng tgian
ti n bác vào các hđ c ng đ ng, thi t k tin đ n truy n mi ng có l i cho cty... ế ế
+ Đánh giá k t qu tuyên truy n: PR th ng nh h ng r t m nh t i nh n th c c aế ườ ưở
công chúng nh ng l i có m c chi phí th p h n so v i qu ng cáo. Ngày nay, PR đang “lênư ơ
ngôi” trong vai trò xây d ng và truy n thông th ng hi u. ươ
Câu 49: Hãy nêu b n ch t c a bán hàng cá nhân? Quá trình bán hàngnhân bao g m
nh ng b c nào? Hãy nêu và gi i thích? ướ
- B n ch t c a bán hàng nhân: bao g m nh ng m i quan h tr c ti p gi a ng i ế ườ
bán các khách hàng hi n t i ti m năng. m t lo i nh h ng nhân ưở
m t quá trình giao ti p ph c t p. ế
- Quá trình bán hàng:
+ Thăm và đánh giá: tìm ki m khách hàng, nh n d ng khách hàng ti m năng. Nhânế
viên bán hàng c n xác đ nh rõ nh ng khách hàng tri n v ng thông qua các ch tiêu: kh
năng tài chính, quy mô kinh doanh, các nhu c u đ c thù, đ a đi m, kh năng phát tri n...
+ Ti n ti p xúc: nhân viên bán hàng ti p t c tìm hi u v KH đ bi t rõ nhu c u c a h ế ế ế
là gì, nh ng ai có liên quan đ n vi c mua, đ c đi m và tính cách c a h . Nhân viên c n ế
xác đ nh rõ: m c đích ti p xúc l n đ u, ph ng th c ti p xúc v i khách hàng, th i gian ế ươ ế
ti p xúc và chi n l c t ng th bán hàng cho t ng khách hàng.ế ế ượ
+ Ti p xúc: Nhân viên bán hàng ph i bi t cách ti p xúc, chào h i ng i mua đ có đ cế ế ế ườ ượ
b c kh i đ u t t. Nên chú ý r ng, trong m i tình hu ng ti p xúc v i khách hàng, nhânướ ế
viên bán hàng ph i luôn chú ý l ng nghe khách hàng.
+ X lý nh ng t ch i: ph ng châm chung là ph i x lý ph n ng theo h ng tích c c. ươ ướ
C th nhân viên bán hàng c n theo đu i đ tìm ki m nh ng ph n đ i không nói ra, ế
khéo léo h i ng i mua đ làm rõ b t kì ph n đ i nào, coi ph n đ i nh là c h i đ ườ ư ơ
thêm thông tin và tìm cách đ chuy n nh ng ph n đ i đó thành lý do mua hàng.
+ K t thúc: d u hi u c a vi c k t thúc th đ c bi u hi n qua hành đ ng, l i bìnhế ế ượ
lu n ho c câu h i thêm t phía ng i mua. ườ
+ Theo dõi (nh ng hđ sau bán): đây là b c cu i cùng song r t quan tr ng nh m ki m ướ
tra đánh giá s hài lòng c a KH và kh năng mua hàng l p l i c a h .
Câu 50: Hãy nêu b n ch t c a Marketing tr c ti p? u các quy t đ nh ch y u ế ế ế
trong Marketing tr c ti p. ế
B n ch t c a Marketing tr c ti p: k t h p 3 y u t qu ng cáo, xúc ti n bán, bán ế ế ế ế
hàng cá nhân.
Bao g m: - Marketing b ng catalog, Marketing b ng th tr c ti p, Marketing qua đi n ư ế
tho i, Marketing tr c ti p trên truy n hình, Marketing tr c ti p trên đài phát thanh, ế ế
t p chí và báo, Computer Marketing.
(B n ch t c a Marketing tr c ti p bao g m: ế
- Nghĩa r ng: mkt tr c ti p là hình th c ng i lm marketing sd các ph ng ti n ế ườ ươ
giao ti p tr c ti p đ n t ng đo n tt nh , đ c l pế ế ế
- Nghĩa h p:)
Các quy t đ nh ch y u trong Marketing tr c ti p là hình th c ng i lm sd mkt ế ế ế ườ
các ph ng ti n giao ti p tr c ti p đ n t ng đo n tt nh , đ c l p ươ ế ế ế
- Xác đ nh m c tiêu
- Xác đ nh khách hàng m c tiêu
- L a ch n chi n l c chào hàng ế ượ
- Th nghi m các y u t Marketing tr c ti p ế ế
- Đánh giá k t qu chi n l c Marketing tr c ti pế ế ượ ế

Preview text:

Câu 1: Phân tích mô hình hành vi mua c a ủ khách hàng? 
Các nhân tố kích thích: Là tất cả các tác nhân, l c ự l n ượ g bên ngoài ng i ườ tiêu dùng có th ể gây ảnh h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng. Đ c ượ chia làm 2 nhóm chính: - Marketing: sản ph m ẩ , giá cả, phân ph i ố , xúc ti n ế h n ỗ h p ợ - Môi tr n ườ g: kinh t ,
ế KHKT, văn hóa, chính tr / ị pháp lu t ậ , c n ạ h tranh  H p
ộ đen: là cách gọi b ộ não c a ủ con ng i ườ , đc chia làm 2 ph n ầ : - Đ c ặ tính c a ủ ng i
ườ tiêu dùng: Nó có n ả h h n ưở g cơ b n ả đ n ế vi c ệ ti p ế nh n ậ và phản n
ứ g đáp lại các tác nhân đó nh ư th ế nào? - Quá trình quy t ế đ n
ị h mua: Là quá trình NTD th c ự hi n ệ các hđ liên quan đ n ế sự xu t ấ hiện quy t ế đ n
ị h mua thông qua các hđ liên quan đ n ế s ự xu t ấ hi n ệ c a ủ c ướ mu n ố , tìm ki m ế thông tin, mua s m ắ , tiêu dùng và c m ả nh n ậ khi tiêu dùng  Ph n ả n ứ g đáp l i ạ c a ủ NTD: l a ự ch n ọ hàng hóa, nhãn hi u ệ , nhà cung c p ấ , th i ờ gian mua, kh i ố lượng mua
Câu 2: Môi trường Marketing vĩ mô là gì? Môi tr n ườ g t ự nhiên n ả h h n ưở g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ .  Môi tr n ườ g vĩ mô là môi tr n ườ g bao g m ồ các y u ế t , ố các l c ự l n ượ g xã h i ộ r n ộ g l n ớ , có tác đ n ộ g đ n ế toàn bộ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ DN nói chung và ho t ạ đ n
ộ g mkt nói riêng. Doanh nghi p ệ không thể ki m ể soát, thay đ i ổ đ c ượ các y u ế tố vĩ mô c a ủ môi tr n
ườ g vĩ mô. Cùng 1 tác đ n ộ g c a ủ các y u ế tố môi tr n ườ g vĩ mô, nh n ư g l i ạ mang đ n ế c ơ h i ộ cho doanh nghi p ệ 
5 yếu tố môi trường Marketing vĩ mô: môi trường nhân khẩu ; môi trường công
nghệ và tự nhiên, môi trường văn hóa, môi trường chính trị & pháp luật; môi trường kinh tế  Môi tr n
ườ g tự nhiên là hệ th n ố g các y u ế t ố t ự nhiên có n ả h h n ưở g đ n ế các ngu n ồ l c ự đ u ầ vào c n ầ thi t ế cho các ho t ạ đ n ộ g c a ủ doanh nghi p ệ . - Tính khan hi m ế c a ủ tài nguyên là c n ả tr ở đ u ầ tiên c a ủ các nhà kinh doanh – các nhà qu n ả tr ịmkt quan tâm đ u ầ tiên. Nguy c ơ này sẽ n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế t i ớ giá nguyên li u ệ - chi phí s n ả xu t ấ c a ủ các doanh nghi p ệ . Cùng v i ớ đó, khí h u ậ nóng m ẩ c a ủ VN dễ gây ra tính ch t ấ mau h n ỏ g, bi n ế ch t ấ cũng gây nên nh n ữ g n ả h hưởng đáng k ể t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ các doanh nghi p ệ - THỨ HAI, môi tr n ườ g bị xâm h i ạ ô nhi m ễ là ch ủ đ ề đ c ượ nhi u ề gi i ớ quan tâm. Hi n ệ t n ượ g x u ấ đi c a ủ môi tr n ườ g t
ự nhiên đã gây ra tác đ n ộ g hai m t ặ , nguy c ơ đ i ố v i ớ nh n ữ g ngành làm x u ấ môi tr n ườ g và c ơ h i ộ đ i ố v i ớ ngành có kh
ả năng cải thiện môi tr n ườ g. - THỨ BA, sự can thi p ệ c a
ủ chính phủ ngày càng ph i ả sâu s c ắ h n ơ . Ở các nước nghèo chính phủ th n ườ g ít quan tâm đ n ế các v n ấ đ ề ô nhi m ễ b o ả vệ môi tr n ườ g, m t ộ ph n
ầ do họ không có ngân quỹ ho c ặ do các nhà lãnh đ o ạ còn thờ . ơ Vì v y ậ , có nhi u ề công ty trên thế gi i ớ l i ạ gánh vác trách nhi m ệ xã h i ộ , th c ự hi n ệ các quy đ n ị h về môi tr n ườ g còn t t ố h n ơ chính ph . ủ S ự quan tâm y ấ t o ạ thành “ chi n ế d ch ị xanh” đáp n ứ g nhu c u ầ c a ủ ng i ườ tiêu dùng b n ằ g nh n ữ g s n ả ph m ẩ “ thân thi n ệ v i ớ môi tr n ườ g”. Câu 3: Nêu và gi i ả thích các công c ụ xúc ti n ế truy n ề thông  Xúc tiến là nh n ữ g nỗ l c ự c a
ủ DN để thông tin, thuy t ế ph c ụ nh c ắ nh , ở khuy n ế khích khách hàng mua s n ả ph m ẩ cũng nh ư hi u ể rõ v ề DN  5 công c ụ xúc ti n ế là:  Qu n ả g cáo: xây d n ự g quan h ệ v i
ớ khách hàng thông qua truy n ề thông và gi i ả trí nào đó theo yêu c u ầ c a ủ chủ thể qu n
ả g cáo và chủ thể qu n ả g cáo ph i ả ch u ị toàn bộ chi phí qu n ả g cáo v i ớ m c ụ tiêu: qu n ả g cáo thông tin, qu n ả g cáo nh c ắ nh , ở qu n ả g cáo thuy t ế ph c ụ  PR: xây d n ự g nh n ữ g thông tin t t ố trên các ph n ươ g ti n ệ thông tin đ i ạ chúng, xây d n ư g 1 hình n ả h đ p ẹ đẽ về công ty và x ử lý nh n ữ g l i ờ đ n ồ , câu chuy n ệ nh n ữ g thông tin và s ự ki n ệ không thi n ệ chí.  Xúc tiến bán hàng( khuy n ế m i ạ ) : là bi n ệ pháp kích thích ng n ắ g n ọ nh m ằ
thúc đẩy khách hàng mau t c ứ thì. 
Bán hàng cá nhân : là ho t ạ đ n ộ g gth tr c ự ti p ế về hàng hóa và d ch ị v ụ c a ủ nhân viên bán hàng, nh m ằ m c
ụ đích bán hàng và xd mqh v i ớ khách hàng thông qua thuy t
ế trình chào hàng và các hành đ n ộ g khác.  Mkt tr c ự ti p ế : là sự liên k t ế tr c ự ti p ế v i ớ KH nh m ằ phát tri n ể m i ố quan hệ v i ớ khách hàng, nh m ằ thu th p ậ d ữ li u ệ các thông tin khác. Câu 4: Môi tr n
ườ g Marketing vi mô là gì? Gi i ớ công chúng tác đ n ộ g như th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . 1, Môi tr n ườ g MKT vi mô - Kn môi tr n ườ g vi mô: là t p ậ h p ợ t t ấ c ả các ch ủ th ể tích c c ự và tiêu c c, ự có m i ố quan h ệ tr c ự ti p ế t i ớ b n ả thân doanh nghi p ệ , là nh n ữ g y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế kh ả năng ph c ụ v ụ KH và ra quyết đ n ị h c a ủ doanh nghi p ệ . Đây là nh n ữ g y u ế t ố mà doanh nghi p ệ có kh ả năng ki m ể soát đ c. ượ - Mt vi mô g m ồ 2 thành ph n ầ
+ Nhóm bên trong doanh nghi p ệ (nh n ữ g y u ế t ố thu c ộ v ề doanh nghi p ệ ): thương hiệu, v n ố , ngu n ồ nhân l c- ự v t ậ l c, ự . .
+ Nhóm bên ngoài doanh nghi p ệ (môi tr n ườ g ngành) g m ồ 6 y u ế t : ố khách hàng; đ i ố th ủ c n
ạ h tranh; công chúng tr c ự ti p ế ; nhà cung c p ấ ; s n ả ph m ẩ thay th ; ế trung gian marketing. Môi tr n ườ g vi mô là nh n ữ g l c ự l n ượ g, nh n ữ g y u ế t ố tác đ n ộ g tr c ự ti p ế đ n ế t n ừ g cty và kh ả năng th a ỏ mãn nhu c u ầ KH c a ủ nó 2, Gi i
ớ công chúng tác đ n ộ g ntn t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ : Có nhi u ề lo i ạ công chúng: - Nhóm công chúng n i ộ b : ộ chính là nh n
ữ g nhân viên trong doanh nghi p ệ . nhóm này n
ả h hưởng ntn đến hđ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ : s ự đoàn k t ế c a ủ h ọ ntn, s ự nh t ấ trí đ n ồ g lòng c a ủ h ọ ntn, s ự mâu thu n ẫ , xung đ t ộ c a ủ h , ọ … đ u ề gây ra nh n ữ g thu n ậ l i ợ
và khó khăn cho doanh nghi p ệ . - Nhóm công chúng đ a ị ph n ươ g: h ọ là nh n ữ g ng i ườ dân ở đ a ị ph n ươ g mà doanh nghi p ệ đ t ặ tr ụ s . ở H ọ là nh n ữ g ng i ườ hi u ể doanh nghi p
ệ này làm ăn có minh b ch ạ hay ko, nh t ấ là v ề vấn đ ề môi tr n ườ g và vấn đ ề trách nhi m ệ xã h i ộ . Cho nên đ i ố t n ượ g này là đ i ố t n ượ g có thể ph n ả h i ồ thông tin ra th ịtr n ườ g.  doanh nghi p ệ đ t ặ tr ụ s ở ở đó thường dùng m t ộ cách để t o ạ ra s i ợ dây liên k t ế gi a ữ doanh nghi p ệ và ng i ườ dân: đó là s ử d n ụ g nguồn lao động đ a ị ph n ươ g.
- Nhóm công chúng đông đ o
ả (khách hàng): nhóm này là nhóm xây d n ự g cho doanh nghi p ệ hình ảnh, th n
ươ g hiệu, và cũng là nhóm có th ể xóa s ổ doanh nghi p ệ .  đ i ố t n ượ g này r t ấ quan tr n ọ g. Câu 5: S n
ả phẩm là gì? Nêu và phân tích c u ấ trúc s n ả ph m ẩ theo quan đi m ể Marketing?  S n ả ph m ẩ là t t ấ cả nh n ữ g cái, nh n ữ g y u ế t ố có th ể th a ỏ mãn nhu c u ầ hay c ướ mu n ố c a ủ KH, đ c ượ đ a
ư ra chào bán trên th ịtr n ườ g v i ớ m c ụ đích thu hút s ự chú ý mua s m ắ , s ử d n ụ g hay tiêu dùng.  C u ấ trúc s n ả phẩm: vẽ vòng tròn  Sp c t ố lõi = nh n ữ g giá tr ịc t ố lõi c a ủ s n ả ph m ẩ  Sp hiện th c ự = sp c t ố lõi + Nhãn hi u ệ , bao gói, đ c ặ tính, b ố c c ụ bên ngoài, chất l n ượ g (5)  Sp b ổ sung = sp hi n ệ th c ự + lắp đ t ặ , s a ử ch a ữ , b o ả hành, tín d n ụ g. (4) S n ả phẩm c t ố lõi: là sản ph m ẩ th a ỏ mãn nh n ữ g l i ợ ích c ơ b n ả nh t ấ mà KH theo đu i ổ .
VD: kem đánh răng khách hàng không ch ỉmua kh ả năng t y ẩ r a ử các th c ứ ph m ẩ d ư đ n ọ g trong răng mi n ệ g mà còn c ả kh ả năng b o ả v ệ men răng, t y ẩ các v t ế ố và s ự th m ơ tho. . S n ả phẩm hi n ệ th c: ự là nh n ữ g yếu t ố phản ánh s ự có m t ặ trên th c ự t ế c a ủ s n ả ph m ẩ . Nh ờ các y u ế t ố này mà nhà s n ả xu t ấ khẳng đ n ị h s ự hi n ệ di n ệ c a ủ mình trên th ị
trường, giúp ng mua phân bi t ệ đ c ượ các hãng khác nhau. S n ả ph m ẩ bổ sung: là nh n ữ g y u ế tố b ổ sung giúp s n ả ph m ẩ hoàn ch n ỉ h h n ơ về l i ợ ích c ơ b n ả mà khách hàng mong đ i ợ . Chính nh n ữ g y u ế t ố b ổ sung này l i ạ tr ở thành vũ khí c n ạ h tranh c a ủ các nhãn hiệu, s n ả ph m ẩ c a ủ DN, cty Câu 6: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế t ố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi trường pháp lu t ậ chính trị n
ả h hưởng như thế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghiệp?  Doanh nghiệp ph i ả hiểu rõ các y u ế t ố môi tr n ườ g mkt vì: - B t ấ c ứ 1 DN nào đ u ề tgia trong m t ộ môi tr n ườ g và đ u ề ph ụ thu c ộ vào nó. Trong môi tr n ườ g y ấ có nh n ữ g điều ki n ệ thu n ậ l i ợ và có nh n ữ g nguy c , ơ thách th c. ứ Vì v y ậ nghiên c u ứ môi tr n ườ g kinh doanh DN nh n ậ th c ứ đ c ượ đâu là c ơ h i ộ , là đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ thu n ậ l i ợ , đâu là thách đ ố là nguy c . ơ T ừ đó quy t ế đ n ị h các v n ấ đ ế có liên quan đ n ế hđ KD c a ủ mình  Tại sao ph i ả hiểu rõ y u ế t ố môi tr n ườ g? Vì các y u ế t ố môi tr n ườ g n ả h h n ướ g đến doanh nghi p ệ , nó n ả h h n ưở g đ n ế vi c ệ ra quy t ế đ n ị h, xu hướng kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . Và n ả h h n ưở g đ n ế chính đ i ờ s n ố g c a ủ khách hàng; trong khi
đó khách hàng chính là đ i ố t n ượ g mà doanh nghi p ệ h n ướ g t i ớ .  Môi tr n ườ g MKT chính trị n ả h hư n ớ g ntn đ n ế ho t ạ đ n ộ g kd c a ủ dn: t t ấ c ả m i ọ người chúng ta đ ể s n ố g và làm vi c ệ theo hi n ế pháp và pháp lu t ậ , doanh nghi p ệ cũng không n m ằ ngoài pháp lu t ậ . H ọ s n ả xu t ấ , kinh doanh đ u ề ph i ả tuân theo pháp lu t ậ . Đ ể tránh nh n ữ g t n ổ th t ấ do thi u ế hi u ể bi t ế và vi ph m ạ pháp lu t ậ gây ra thì vi c
ệ am hiểu luật pháp là đi u ề r t ấ cần thi t ế mà doanh nghi p ệ ph i ả làm. VD: doanh nghiệp hi u ể về nh n ữ g quy đ n ị h liên quan đ n ế môi tr n ườ g và vấn đ ề b o
ả vệ môi trường thì doanh nghi p ệ sẽ x ả th i ả ra môi tr n ườ g theo đúng cách, đúng n n ồ g đ , ộ không vi ph m ạ . VD: v n ấ đ ề sử d n ụ g nhãn hiểu, s ử dụng th n ươ g hi u ệ , s ử d n ụ g bi u ể ng , ữ sd các d u ấ hi u ệ để nh n ậ di n ệ sản ph m ẩ c a ủ doanh nghi p ệ . Khi doanh nghi p ệ hi u ể rõ lu t ậ th n ươ g m i ạ quy đ n ị h nh n ữ g gì thì doanh nghi p ệ sẽ không v p ấ ph i ả nh n ữ g quy đ n ị h đó. Ví d ụ các doanh nghi p ệ khác đã đ t ặ tên và đăng kí b n ả quy n ề thương hiệu r i ồ thì doanh nghi p ệ mình sẽ không đ c ượ s ử d n ụ g cái tên đó n a ữ , vì nh ư th ế sẽ là vi phạm.  Môi tr n ườ g chính trị bao g m ồ hệ th n ố g pháp lu t ậ , ngh ịđ n ị h, thông t , ư … d i ướ dạng văn b n
ả để dẫn dắt các doanh nghi p
ệ và cá nhân trong xã h i ộ . Cho nên tuân th ủ thì doanh nghi p ệ sẽ có l i ợ . Câu 7: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế t ố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi
trường công nghệ tự nhiên n ả h h n ưở g như thế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghiệp? - Môi tr n ườ g công ngh ệ n ả h h n ưở g ntn đ n ế ho t ạ đ n ộ g kd c a ủ dn: b i ố c n ả h hi n ệ nay là b i ố c n ả h c a ủ cu c ộ cách m n ạ g công ngh ệ 4.0. VD: v ề lĩnh v c ự s n ả xu t ấ oto vinfast; h ệ đi u ề hành m t ộ chi c ế xe oto công ngh , ệ … môi tr n ườ g công ngh ệ quan tr n ọ g b i ở vì: khi n ứ g d n ụ g công ngh , ệ máy móc thi t ế b ịhi n ệ đ i ạ giúp doanh nghiệp gi m ả chi phí s n ả xu t ấ , nâng cao hi u ệ su t ấ và hi u ệ qu ả trong gia tăng quy mô; gi m ả đi l n ượ g lao đ n ộ g chân tay, lao đ n ộ g c ơ b p ắ ,… Câu 8: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế t ố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi trường văn hoá n ả h h n ưở g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ động kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? Môi tr n ườ g văn hóa n ả h h n ưở g như thế nào đ n ế ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghiệp: - Con ng i ườ s n ố g trong b t ấ kì xã h i ộ nào cũng mang m t ộ b n ả s c ắ văn hóa t n ươ g n ứ g v i ớ xã h i ộ đó. Bản s c
ắ văn hóa khác nhau sẽ hình thành nên các quan đi m ể
khác nhau về các giá tr ịvà chu n ẩ m c. ự Thông qua quan ni m ệ v ề giá tr ịvà chu n ẩ m c ự đó, văn hóa n ả h h n ưở g t i ớ các quy t ế đ n ị h Marketing. - Văn hóa n ả h h n ưở g t i ớ các quy t ế đ n ị h marketing r t ấ đa d n ạ g và đa chi u ề . +Văn hóa có th ể t o ạ nên c ơ h i ộ hấp d n ẫ cho c ả m t ộ nên kinh doanh ( ch n ẳ g h n ạ nh ư quan ni m ệ về các s n ả ph m ẩ tiêu dùng trong các d p ị l ễ t t ế đã t o ạ thành chỗ d a ự v n ữ g ch c ắ cho nhi u ề s n ả ph m ẩ truy n ề th n ố g). + Văn hóa có th ể g i ợ ra nh n ữ g ý t n ưở g v ề thi t ế k , ế v ề l a ự ch n ọ màu s c ắ cho s n ả ph m ẩ , v ề t o ạ d n ự g m t ộ hình n
ả h cho Logo; Văn hóa có th ể t o ạ ra m t ộ xu h n ướ g hay trào l u ư tiêu dùng m t ộ s n ả ph m ẩ . .(trong nh n ữ g năm qua VN hình thành nh n ữ g trào l u ư và xu h n ướ g tiêu dùng tr c ướ nay ch a ư h
ề có: hình thành các nhà nghỉ cu i ố tu n ầ , mua s m ắ xe h i ơ , đi ch i ơ tennis, ch i ơ golf. . bi u ể hi n ệ tr c ự ti p ế của những xu h n
ướ g đó là sự giàu sang h n ơ nh n ư g sâu xa th m ầ kín c a ủ nh n ữ g trào l u ư đó có y u ế t ố văn hóa) + Văn hóa có th ể đòi h i ỏ nh n ữ g đi u ề mang tính ch t ấ c m ấ k ịmà nhà qt MKT nên tránh. . - Văn hóa bao g m ồ : + N n
ề văn hóa: không thể thay đ i ổ đ c.
ượ Vì đây là giá trị văn hóa c t ố lõi b n ề v n
ữ g, đã ăn sâu vào tâm trí m i ỗ ng i ườ . (VD: t t ấ c ả ng i ườ VN đ u ề có xu h n ướ g là
hướng về cội nguồn, đ ề cao truyền th n ố g t ổ tiên đ t ấ n c. ướ . ) + Nhánh văn hóa: là nh n ữ g chu n ẩ m c, ự giá tr ịmà đ c ượ m t ộ nhóm, m t ộ b ộ ph n ậ người có đi u ề ki n ệ và hoàn c n ả h s n ố g gi n ố g nhau, có quan ni m ệ gi n ố g nhau trong khi v n ẫ b o ả t n ồ đ c ượ b n ả s c ắ văn hóa c t ố lõi, truy n ề th n ố g (VD: gi i ớ ca sĩ có đ c ặ đi m
ể tự do phóng khoáng chung trong vi c ệ l a ự ch n ọ trang ph c. ụ . khi đó
họ có thể trở thành thị tr n ườ g m c ụ tiêu cho nh n ữ g nhà thi t ế k ế th i ờ trang)  so v i ớ chuẩn m c ự g n ắ v i ớ giá tr ịn n ề văn hóa thì chu n ẩ m c ự do nhanh văn hóa t o ạ ra có th ể bi n ế đ i ổ theo th i ờ gian và hoàn c n ả h. + S ự bi n ế đổi văn hóa: m t ộ s ố chu n ẩ m c
ự giá tr ịvăn hóa có th ể thay đ i ổ nhanh theo t n ừ g tình hu n ố g. Những bi n ế đ i ổ này đôi khi t o ạ ra cơ h i ộ marketing r t ấ l n ớ . (VD: ng i ườ ta có th ể thay đ i ổ trang ph c ụ g n ắ v i ớ s ự ki n ệ th ể thao, ng i ườ ta có thể l a ự chọn m t ộ loài hoa m i ớ cho thú ch i ơ hoa c a ủ m t ộ d p ị t t ế cổ truy n ề nào đó. .). Câu 9: Môi tr n
ườ g Marketing vi mô là gì? Nhà cung n ứ g tác đ n ộ g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? 2, Nhà cung n ứ g tác đ n ộ g… Nh n ữ g biến đ n ộ g trên tt các y u
ế tố đầu vào (nguyên nhiên v t ậ li u ệ , máy móc, thi t ế b ,ị lao đ n
ộ g…) luôn luôn tác đ n ộ g 1 cách tr c ự ti p ế v i ớ m c ứ đ ộ khác nhau t i ớ các quy t ế đ n ị h MKT c a ủ cty. Nh n ữ g bi n
ế đổi về các phương ti n ệ ; s ố l n ượ g, ch t ấ l n ượ g, giá c , ả nh p ị đ ,
ộ cơ cấu… đều có th ể là thuận l i ợ ho c ặ b t ấ l i ợ cho cty. VÌ v y ậ , t ừ phía nhà cung cấp luôn ti m ề ẩn nh n ữ g nguy cơ và s ự đe d a ọ t i ớ các quy t ế đ n ị h MKT và do đó t i ớ ch t ấ l n ượ g quan hệ c a ủ cty và khách hàng. Câu 10: Môi tr n
ườ g Marketing vi mô là gì? Trung gian Marketing tác đ n ộ g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ .  Vi mô là  Trung gian Marketing -
Các trung gian marketing giúp doanh nghi p ệ xúc ti n ế , phân ph i ố và bán s n ả ph m ẩ t i ớ ng i ườ mua cu i ố cùng. H ọ bao g m ồ : + nh n ữ g ng i ườ mua để bán l i ạ (các nhà phân ph i ố : bán buôn và bán l ) ẻ : là nh n ữ g công ty n m ằ trong kênh phân ph i ố . Họ giúp doanh nghi p ệ tìm ki m ế khách hàng + các công ty cung c p ấ d ch ị v ụ marketing: cty t ư v n ấ , nghiên c u ứ marketing; cty truy n ề thông; đ i ạ lý qu n ả g cáo. .
+ các trung gian tài chính: ngân hàng, t ổ ch c ứ tín d n ụ g, các công ty b o ả hi m ể . . +công chúng đ a ị ph n ươ g + các ph n ươ g ti n ệ thông tin đ i ạ chúng. .
 Trung gian marketing là nh n ữ g m t ắ xích quan tr n ọ g trong chu i ỗ cung n ứ g
giá trị cho khách hàng. Số l n ượ g, ch t ấ l n ượ g, th i ờ gian cung n ứ g, giá c ả d ch ị vụ cung n ứ g. .đều là nh n ữ g y u ế t ố có th ể tác đ n ộ g đ n ế m c ứ đ ộ làm hài lòng khách hàng c a ủ doanh nghi p ệ . Câu 11: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế tố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi tr n ườ g nhân kh u ẩ n ả h h n ưở g nh ư th ế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ kinh doanh c a ủ doanh nghiệp?   Nh n ữ g tác đ n ộ g c a ủ nhân khẩu h c: ọ - Nhân kh u ẩ h c ọ là khoa học nghiên c u ứ về dân s ố trên các khía c n ạ h nh : ư quy mô dân s , ố m t ậ đ ộ phân b ố dân c , ư tu i ổ tác, gi i ớ tính, ngh ề nghi p ệ , ch n ủ g t c. ộ . - Nhân kh u ẩ là y u ế tố đ u ầ tiên quan tr n ọ g mà b t
ấ kỳ nhà qtMKT nào cũng ph i ả quan tâm, vì nhân kh u ẩ t o
ạ ra khách hàng cho doanh nghi p ệ . Ti p ế c n ậ nhân khẩu- dân số theo nh n ữ g khía c n
ạ h, góc độ khác nhau đ u ề có thể trở thành nh n ữ g tham số n ả h hưởng t i ớ quy t ế đ n ị h marketing c a ủ doanh nghi p ệ . B i ở vì, các tham số khác nhau c a ủ nhân kh u ẩ đ u ề có th ể t o ạ ra sự khác bi t ệ không chỉ quy mô mà c ả đ c ặ tính nhu c u ầ . Câu 12: T i ạ sao doanh nghi p ệ ph i ả hi u ể rõ các y u ế tố thu c ộ môi tr n ườ g Marketing? Môi tr n ườ g kinh tế n ả h h n ưở g như thế nào t i ớ ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ kinh doanh c a ủ doanh nghiệp?  Môi tr n ườ g kinh tế n ả h h n ưở g ntn đ n ế ho t ạ đ n ộ g sx kinh doanh c u ả doanh nghiệp: - Nhu cầu c a ủ thị tr n
ườ g- khách hàng phụ thu c ộ r t ấ l n ớ và khả năng mua s m ắ c a ủ h . ọ Trên thị tr n ườ g hàng tiêu dùng, kh ả năng mua s m ắ ph ụ thu c ộ r t ấ l n ớ và thu nh p ậ dân cư, m c ứ giá. . Trên th ịtr n ườ g hàng t ư li u ệ s n ả xu t ấ , kh ả năng mua s m ắ ph ụ thu c ộ và quy mô v n ố đầu t ư và kh ả năng vay n . ợ . -
Mt kinh tế gây ra sự chênh l ch ệ về s c ứ mua gi a ữ các t n ầ g l p ớ : Thu nh p ậ c a ủ người tiêu dùng th n ườ g từ các ngu n ồ sau đem l i ạ : ti n ề l n ươ g, thu nh p ậ ngoài l n ươ g, lãi su t ấ ti t ế ki m ệ . . Trong t t ấ các ngu n ồ trên thì ngu n ồ t ừ l n ươ g tăng lên r t ấ ch m ậ ; vì v y ậ s c ứ mua từ l n ươ g tăng lên r t ấ ch m ậ và có xu h n ướ g gi m ả sút. Trái ng c ượ v i ớ tiền lương, ngu n ồ thu nh p ậ ngoài l n ươ g c a ủ m t ộ số bộ ph n ậ người tiêu dùng đã t o ạ nên s c ứ mua r t ấ l n ớ về quy mô, đ n ẳ g c p ấ ch t ấ l n ượ g
hàng hóa và gây nên sự phân t n ầ g d ữ d i ộ trong thu nh p ậ cũng nh ư c ơ c u ấ tiêu dùng và mua s m ắ . - Mt kinh tế gây ra s ự chênh l ch ệ về s c ứ mua gi a
ữ thành th ịvà nông thôn, đ n ồ g b n ằ g và mi n ề núi, vùng sâu vùng xa. - Mt kinh tế cũng tác đ n ộ g không nhỏ đ n ế th ịtr n ườ g hàng tư li u ệ s n ả xu t ấ : chủ trương phát tri n
ể kinh tế nhiều thành ph n ầ c a ủ Đ n ả g đang có s c ứ hút l n ớ đ i ố v i ớ các nhà đ u ầ t ư trong n c ướ và n c
ướ ngoài. . Sự phát tri n ể đa d n ạ g các thành phân kinh tế đã t o ạ ra m t ộ thị tr n ườ g kh n ổ g lồ v ề c ả hàng t ư li u ệ s n ả xu t ấ và hàng tiêu dùng; góp ph n ầ làm cho kinh t ế tăng tr n ưở g cao, lao đ n ộ g có vi c ệ làm, tăng thu nh p ậ . . - M t ộ th c
ự tế hiện nay về mt kinh t ế c a ủ Vi t ệ Nam đ i ố v i ớ kinh doanh nói chung và các hoạt đ n
ộ g marketing nói riêng là: c ơ s ở h ạ t n ầ g y u ế kém, các hàng hóa và d ch ị vụ thiết y u ế “đầu vào” c a ủ kinh doanh ph i ả nh p ậ kh u ẩ nhi u ề nên v n ẫ còn ph ụ thu c ộ và s ự biến đ n ộ g c a ủ th ịtrường th ế gi i ớ . . C âu 13: Đ
ịnh giá là gì? Nêu và phân tích các căn cứ cơ b n ả để xác đ n ị h giá bán s n ả phẩm?  Đ n ị h giá là quá trình c ướ tính giá tr ịc a ủ m t ố s n ả ph m ẩ nào đó.  Các căn cứ cơ b n ả để xđ giá bán s n ả ph m ẩ : d a ự trên Chi phí, Th ịtr n ườ g/đ i ố th , ủ C m ả nh n ậ c a ủ khách hàng  Phương pháp đ n ị h giá b n ằ g Chi phí: a. Tính giá d a ự trên l i ợ nhu n ậ c n ộ g v i ớ giá thành: AC = TC/Q Gía bán = giá thành + l i ợ nhu n ậ d ự kiến
Trong đó: giá thành = chi phí BQ cho 1 đv ịtrên s n ả ph m ẩ b. Tính giá d a ự trên t ỉsu t ấ l i ợ nhu n ậ m c ụ tiêu: T ỷ su t ấ l i ợ nhuận trên v n ố đ u ầ t : ư ROI = (L i ợ nhu n ậ ) / ( V n ố đ u ầ t ) ư C âu 14: N êu khái ni m ệ kênh phân ph i ố và gi i ả thích ng n ắ g n ọ về các bên tham gia trong kênh phân ph i ố ?  Kênh phân ph i ố là m t ộ t p ậ h p ợ các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ộ l p ậ và ph ụ thu c ộ l n ẫ nhau th c ự hi n ệ các công vi c ệ liên quan đ n ế vi c ệ làm cho hàng hóa, d ch ị v ụ s n ẵ sàng đ ể người tiêu dùng ho c ặ KH t ổ ch c ứ tiêu dùng hay s ử d n ụ g chúng. 
Các bên tham gia kênh phân ph i ố :  ZNg i ườ s n
ả xuất:2Kênh phân ph i ố như hình th c ứ di chuy n ể s n ả ph m ẩ qua các lo i
ạ hình trung gian khác nhau.  Ng i
ườ trung gian: kênh phân ph i
ố là dòng chảy quyền s ở h u ữ hàng hóa.  2Ng i
ườ tiêu dùng:ZKênh phân ph i ố đ n ơ thu n ầ là “có nhiều lo i ạ Trung gian thương mại” đ n ứ g gi a ữ h ọ và nhà s n ả xu t ấ . Câu 15: Phân đo n ạ th ịtr n
ườ g là gì? Nêu và giải thích c ơ s ở đ ể phân đo n ạ th ịtr n ườ g?  Phân đoạn thị tr n
ườ g là quá trình phân chia ng i
ườ tiêu dùng thành các nhóm d a ự trên khác bi t ệ về nhu c u ầ , s ở thích ho c ặ các đ c ặ tính, hành vi.  C ơ s
ở để phân đoạn: ) (4 - Theo tiêu th c ứ đ a ị lý: Thị tr n ườ g t n ổ g th ể sẽ đ c
ượ chia cắt theo các bi n ế s ố vùng, t n ỉ h/TP, m t ậ đ ộ dân c , ư khí h u ậ ,. . VD: đ ồ ăn sáng c a ủ ng B c ắ là các lo i ạ bánh, bún, ph , ở . còn ng mi n ề Nam l i
ạ dùng cafe bánh ngot. Phân đo n ạ th ịtr n ườ g theo đ a ị lý không ch ỉh u ữ ích với vi c ệ n m ắ b t ắ nh n ữ g đ c ặ đi m ể c a ủ KH mà còn có ý nghĩa v i ớ vi c ệ qu n ả lý hđ mkt theo khu v c ự - T heo nhân kh u ẩ h c ọ : tu i ổ tác, gi i
ớ tính, quy mô gđ, thu nh p ậ , ngh ề nghi p ệ , h c ọ v n
ấ , tôn giáo. Các tiêu th c ứ nhân kh u ẩ h c ọ luôn đ c ượ s ử d n ụ g ph ổ bi n ế nh t ấ đ ể phân đo n ạ . Th ứ nhất, nhu c u ầ c ướ mu n ố và s c ứ mua c a ủ ng i ườ tiêu dùng luôn có mqh ch t ặ chẽ v i ớ các y u ế t ố nhân kh u ẩ h c. ọ VD: gi i ớ tính khác nhau s ở thích khác nhau. Th ứ hai, các nhân t ố NKH d ễ đo l n ườ g th n ườ g có s n ẵ vì chúng còn c n ầ thi t ế cho nhi u ề m c ụ đích. VD: tu i ổ tác và giai đo n ạ c a ủ đ i ờ s n ố g gđ đ c ượ s ử d n ụ g ph ổ bi n ế để phân đo n ạ thị tr n ườ g đ ồ ch i ơ , th c ự ph m ẩ , đ ồ gia d n ụ g, qu n ầ áo,. - T heo nguyên t c ắ tâm lý h c ọ : t n ầ g l p ớ xã h i ộ , l i ố s n ố g, nhân cách. Khi l a ự ch n ọ và tiêu dùng nh n ữ g s n ả ph m ẩ nh ư hàng may m c, ặ mỹ ph m ẩ , th ể thao, d ch ị v ụ gi i ả trí,. KH luôn chú ý đ n ế các đ c ặ tính c a ủ s n ả ph m ẩ g n ắ v i ớ các thu c ộ tính tâm lý: lòng t ự hào, cá tính, l i ố s n ố g h n ơ nh n ữ g khía c n ạ h khác. - T
heo hành vi : lý do mua hàng, l i ợ ích tìm ki m ế , tình tr n ạ g s ử d n ụ g, m c ứ đ ộ TB( cao th p ấ hay dao đ n ộ g), m c ứ đ ộ s n ẵ sàng( ch a ư bi t ế , bi t ế , hi u ể , quan tâm, a ư chu n ộ g,. ), thái đ .
ộ PĐTT theo hành vi là kh i ở đi m ể t t ố nh t ấ đ ể hình thành các đoạn th ịtr n
ườ g. Theo lý do mua hàng: DN có th ể đáp n
ứ g đúng lý do mua và đ a ư ra ki u ể sd m i ớ ở những s n ả ph m ẩ , nh m ằ tăng m c ứ tiêu th . ụ Theo l i ợ ích tìm ki m ế : việc cung n ứ g s n ả ph m ẩ th a ỏ mãn yêu c u ầ và c ướ mu n ố c a ủ KH sẽ d ễ dàng h n ơ , vì người cung n ứ g đã có KN t n ươ g đ i ố c ụ thể và rõ ràng v ề nhãn hi u ệ s n ả ph m ẩ đó. Theo s ố lượng và tỉ l ệ ng tiêu dùng: nh n ữ g đo n ạ th ịtr n ườ g này dù chi m ế t ỉl ệ nh ỏ nhưng s c ứ mua l n ớ sẽ có tiêu th ụ l n ớ . Theo m c ứ đ ộ trung thành v i ớ nhãn hi u ệ : theo m c ứ đ ộ sẽ có các nhóm đi n
ể hình: KH trung thành, KH hay dao đ n
ộ g, KH hoàn toàn không trung thành; theo m c ứ đ ộ này DN sẽ bi t ế đ c ượ m c ứ đ ộ ch p ấ nhận c a ủ KH về s n ả ph m ẩ th n ươ g hi u ệ c a ủ h ọ và đ i ố th ủ c n ạ h tranh.
Câu 16: Hãy nêu các y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng. Y u ế t ố nào trong số nh n ữ g y u ế t ố b n ạ v a ừ k ể trên n ả h h n ưở g đ n ế quy t ế đ n ị h mua s m ắ c a ủ b n ạ nhi u ề nh t ấ . T i ạ sao?  Các y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ mua: Y u ế tố n ả h h n ưở g đ n ế quy t ế đ n ị h c a ủ em nhi u ề nh t ấ có lẽ là y u ế t ố đ n ế t ừ cá nhân Vì: trong l a ự ch n ọ mua s m ắ qu n ầ áo  V ề tu i ổ tác: 20 tu i ổ nên sẽ ch n ọ b ộ qu n ầ áo tr ẻ trung năng đ n ộ g
 Về nghề nghiệp: sinh viên: bộ qu n ầ áo thun phông phù h p ợ trong môi trường gd c ụ  Hoàn c n ả h kinh t : ế Bình th n ườ g: l a ự ch n ọ nh n ữ g bộ qu n ầ áo có giá tr ịv a ừ phải  Lối s n ố g: đi h c ọ và đi làm là ch ủ y u ế : nên nh n ữ g b ộ cánh váy đi u ệ đà th n ườ g không được ch y ạ nh ư quần áo thông th n ườ g.  Nh n ậ th c ứ và tính cách:
Câu 17: Hãy nêu nh n ữ g điểm khác nhau gi a ữ hàng hoá và d ch ị v ? ụ Nêu ví dụ v ề hàng hoá và d ch ị v . ụ HÀNG HÓA D C Ị H VỤ 1. Sản ph m ẩ có tính h u ữ hình. 1. Dịch v ụ có tính vô hình. 2. D ễ đăng ký b n ằ g sáng ch . ế 2. Khó đăng ký b n ằ g sáng ch . ế 3. Ít ti p ế xúc v i ớ khách hàng 3. Th n ườ g xuyên ti p ế xúc với trong quá trình s n ả xu t ấ . khách hàng. 4. Sản ph m ẩ đ c ượ phân ph i ố 4.
Dịch vụ được phân ph i ố b ị không b ịgi i ớ h n ạ v ề đ a ị lý. gi i ớ hạn v ề địa lý. 5. D ễ d ự báo nhu c u ầ . 5. Khó dự báo nhu cầu. 6. Có th ể d ự tr ữ (có th ể t n ồ 6. Không d ự tr ữ đ c ượ (không kho). t n ồ kho). 7. Chất l n ượ g dịch v ụ khó 7. Ch t ấ l n ượ g s n ả ph m ẩ d ễ đánh giá. đánh giá. VD: Máy bay dân s : ự s n ả ph m ẩ c a ủ nó là chi c ế máy bay còn d ch ị vụ ở đây là s ự di chuy n ể đi l i ạ b n ằ g máy bay. Câu 18: T i ạ sao các doanh nghi p ệ ph i ả phân khúc th ịtr n ườ g?  Phân khúc th ịtr n ườ g là: - Xếp KH thành nhóm d a ự theo đ n ộ g cơ thúc đ y ẩ họ (s n ả ph m ẩ , d ch ị v , ụ ý tưởng. ) - X p ế KH thành nhóm d a ự trên nhu c u ầ , hành vi c a ủ họ - Xếp KH thành t n ừ g nhóm d a ự theo nh n ữ g y u ế tố quy t ế đ n ị h mà họ đ t ặ ra đẻ mua hàng( ch n ọ ngu n ồ cung cấp, d ch ị vu,. )  C n ầ phân khúc th ịtr n ườ g vì: - Phân khúc thị tr n
ườ g giúp cho các mkter nhìn th y ấ cơ h i ộ cũng như các r i ủ ro thông qua công vi c ệ phân tích nhu c u ầ c a ủ t n ừ g nhóm khách hàng. T ừ đó có thể đ a ư ra nh n ữ g chi n ế l c ượ s n ả ph m ẩ ph c ụ vụ nh n ữ g nhu c u ầ khác nhau c a ủ nh n ữ g đ i ố t n
ượ g khách hàng khác nhau. - Quan tr n ọ g h n
ơ cả, phân khúc thị tr n ườ g là cơ sở ti n ề đề để xây d n ự g chi n ế l c ượ thị trường c a ủ doanh nghi p ệ , n u ế làm t t ố sẽ d n ẫ đ n ế thành công vì chi n ế lược th ịtrường c a ủ doanh nghiệp d a ự trên c ơ s ở năng l c ự và l i ợ th ế th c ự s ự phù h p ợ v i ớ nhu cầu c a ủ thị trường.
(--> Phân khúc th ịtr n ườ g là công vi c ệ chia th ịtr n ườ g ra làm nhi u ề ph n ầ nh ỏ (nhi u phân khúc). M i
ỗ phân khúc là tập h p
ợ các khách hàng có đi m ể gi n ố g nhau - DN ph i ả phân khúc tt vì:
+Do khách hàng đa d n
ạ g, trong khi DN ko th ể đáp n ứ g đ c ượ h t ế nhu c u ầ , m i ỗ DN ch ỉcó 1 s ố th ế m n ạ h nh t ấ đ n
ị h cho nên phân khúc tt đ ể DN phát huy đi m ể m n ạ h đó t o ạ kh năng c n ạ h tranh cho DN.
+ phân khúc tt giúp DN phân b ố hi u ệ qu ả ngu n ồ nhân l c ự vào đúng ch
+ Phân khúc thị trường còn là c ơ s ở đ
ể marketer nhận đ n
ị h, đánh giá th ịtr n ườ g, giúp theo dõi di n ễ bi n ế th ịtrư n
ờ g, phán đoán nh n ữ g thay đ i ổ trên th ịtr n ườ g trong t n ươ g lai nh m
ằ đón đầu nhu cầu thị trường.) Câu 19: t i ạ sao doanh nghi p ệ c n ầ ph i ả sử d n ụ g trung gian phân ph i ố ? Hãy gi i ả thích b n ằ g m t ộ ví d ụ cụ th ? ể - Khái ni m ệ trung gian phân ph i ố là: cá nhân ho c ặ t ổ ch c ứ đóng vai trò giúp doanh nghiệp qu n ả g bá, truy n ề thông và phân ph i ố s n ả ph m ẩ / d ch ị v ụ đ n ế tay ng i ườ tiêu dùng. Vai trò c a ủ trung gian phân ph i ố : S ự ra đ i ờ c a ủ các lo i
ạ hình trung gian phân ph i ố đã giúp nâng cao hi u ệ qu ả đáng k ể c a ủ quá trình đ a ư s n ả ph m ẩ sau khi đ c ượ s n ả xu t ấ đ n ế tay ng i ườ tiêu dùng, th ể hi n ệ trong các vai trò sau: + Trung gian phân ph i ố giúp doanh nghi p ệ m ở r n ộ g quy mô phân ph i ố . S n ả phẩm/d ch ị v
ụ thông qua trung gian có th ể đ n ế đ c ượ tay c a ủ ng i ườ tiêu dùng ở nh n ữ g kho n
ả g địa lý xa mà doanh nghi p ệ thông th ể nào tiếp c n ậ đư c. ợ + Trung gian phân ph i ố giúp doanh nghi p ệ tìm ki m
ế khách hàng. Các trung gian (nhà bán l , ẻ bán buôn và cò m i ố ) đ u ề có nh n ữ g m i ố quan h , ệ cách th c ứ riêng trong việc tìm ki m ế nh n ữ g cá nhân ho c ặ t ổ ch c ứ có nhu c u ầ mua s n ả ph m ẩ /d ch ị vụ + Trung gian phân ph i ố là m t ộ kênh truy n ề thông hi u ệ qu . ả Các c a ử hàng bán l , ẻ bán buôn đ u
ề có các chương trình khuy n ế mãi, các hình th c ứ qu n ả g cáo riêng, cũng nh ư các nhân viên tại c a ử hàng bán l ẻ sẽ thay m t ặ doanh nghi p ệ t ư v n ấ v ề s n ả ph m ẩ /d ch ị vụ. M t ộ s ố nhà bán lẻ s n ẵ sàng b ỏ ra chi phí đ ể ch y ạ các chi n ế d ch ị qu n ả g cáo cho s n ả ph m ẩ /d ch ị vụ c a ủ doanh nghi p ệ . +ZTrung gian phân ph i ố giúp doanh nghiệp ti t ế ki m ệ chi phí, th i ờ gian và ngu n ồ l c: ự Thay vì đ ổ chi phí và ngu n ồ l c ự vào các ho t ạ đ n ộ g phân ph i ố , nh ờ vào các trung gian, doanh nghi p ệ có thể ti t ế ki m ệ đ c ượ chi phí và nhân l c ự c a ủ mình đ ể t p ậ trung vào quá trình s n ả xu t ấ , nghiên c u ứ và phát tri n ể s n ả ph m ẩ m i ớ . - Ph i ả s ử d n ụ g trung gian phân ph i
ố vì: sd trung gian phân ph i ố là vi c ệ r t ấ c n ầ thi t ế cho doanh nghi p ệ , mang lại hi u ệ qu ả l i
ợ ích cao. Khi sd trung gian phân ph i ố thì doanh nghi p ệ sẽ phân ph i ố đ c ượ s n ả ph m ẩ đ n ế tay ng i ườ tiêu dùng m t ộ cách hi u ệ qu ả nh t ấ . Và h n ơ n a
ữ , khi sd trung gian phân ph i ố thì doanh nghi p ệ có th ể phân ph i ố s n ả ph m ẩ đ n ế m i ọ n i ơ , m i ọ lúc cho ngư i ờ tiêu dùng. Nh
ờ có kênh trung gian phân ph i ố thì t c ố đ ộ ti p ế xúc s n ả ph m ẩ t i ớ khách
hàng sẽ nhanh chóng và hi u ệ qu ả h n ơ .  KN: Kênh phân ph i ố là m t ộ t p ậ h p ợ các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ộ l p ậ và ph ụ thu c ộ l n ẫ nhau th c ự hi n ệ các công vi c ệ liên quan đ n ế vi c ệ làm cho hàng hóa, d ch ị vụ sẵn sàng để ng i ườ tiêu dùng hoặc KH t ổ ch c ứ tiêu dùng hay s ử d n ụ g chúng. - Sử d n
ụ g qua các trung gian phân ph i
ố vì các trung gian giúp cho vi c ệ cung n ứ g sản phẩm đ n ế thị tr n ườ g m c ụ tiêu sẽ hi u ệ quả h n ơ . Do có kinh nghi m ệ , sự
chuyên môn hóa, quy mô ho t ạ đ n ộ g, các trung gian th n ườ g đem l i ạ cho nhà s n ả xu t ấ nhi u ề h n ơ so v i ớ nh n ữ g gì mà nó tự th c ự hi n ệ . Bên c n ạ h đó, giúp doanh nghi p ệ đ a ứ s n ả ph m ẩ đ n ế tay ng i ườ tiêu dùng, v i ớ đúng m c ứ giá, đúng ch n ủ g loại, đúng th i ờ gian và đ a ị đi m ể . Nhờ có m n ạ g l i ướ phân ph i ố mà kh c ắ ph c ụ đ c ượ nh n ữ g khác bi t ệ th i ờ gian, đ a ị đi m ể và quy n ề sở h u ữ gi a ữ ng i ườ s n ả xu t ấ và NTD. Giúp t i ố thi u ể đ c ượ số l n ầ ti p ế xúc bán c n ầ thi t ế để th a ỏ mãn thị trường m c ụ tiêu. - VD: Kênh phân ph i ố c a ủ Winny: - NSX Winny  Công ty cổ ph n ầ th i
ờ trang Kowil VN  show room+ đ i ạ lý+ Đ i ạ lý không chuyên  NGƯỜI TIÊU DÙNG Công ty c ổ ph n ầ th i ờ trang Kowil VN v i ớ vai trò nhà phân ph i ố : sau 10 năm ho t ạ đ n ộ g, công ty th i
ờ trang winny đã trở thành m t
ộ mô hình “chuyên KD và phân ph i ố th i ờ trang hàng đ u ầ t i ạ VN” v i ớ các nhãn hàng cao c p ấ như Winny, Wonderful, Owen,. V i ớ quy mô g n ầ 250 nhân viên d i ướ c ơ c u ấ qu n ả lý chuyên nghiệp, Kowil đã xây d n ự g m n ạ g l i ướ bán s ỉvà l ẻ r n ộ g kh p ắ trên toàn qu c. ố Đ i ạ lý chuyên bán đ ồ của Winny: S ố l n ượ g: 96 đ i ạ lý M c ứ chiết kh u ấ được h n ưở g là :28% Đ i ạ lý không chuyên: Đ c ượ phép bán các s n ả ph m ẩ khác nh n ư g không đ c ượ bán s n ả ph m ẩ c n ạ h tranh v i ớ Winny Số lượng: 188 đ i ạ lý M c ứ chi t ế khấu được th n ưở g: 25%
 Nếu nhà sản xuất tự th c ự hi n ệ các ch c
ứ năng này thì có thể chi phí sẽ cao h n ơ . Khi m t ộ số ch c ứ năng đ c ượ chuy n ể cho các trung gian th n ươ g m i ạ thì chi phí ho t ạ đ n ộ g và giá bán sẽ gi m ả xu n ố g, chi phí phân ph i ố sẽ tăng lên ở các trung gian, nh n ư g đ n ồ g th i
ờ cũng làm tăng giá tr ịdành cho khách hàng và t n ổ g chi phí phân ph i ố và giá c ả hàng hóa có th ể gi m ả đi. Câu 20: T i ạ sao tho ả mãn nhu c u ầ khách hàng là v n ấ đ ề s n ố g còn c a ủ công ty hi n ệ nay. Cho ví d ụ minh ho . ạ KN: Nhu cầu là tr n ạ g thái c m ả th y ấ thi u ế th n ố m t ộ th ứ gì đó. M i ỗ ng i ườ sẽ có nhu c u ầ khác nhau, tùy vào đi u ề ki n ệ s n ố g, tình tr n ạ g s c ứ kh e ỏ ,. Nhu c u ầ thay đ i ổ theo th i ờ gian. -
Vì để bán được hàng thì ph i ả có ng i ườ mua, mu n ố có ng i ườ mua thì món hàng ph i ả thỏa mãn nhu c u ầ c a ủ khách hàng - Việc nâng cao ch t ấ l n ượ g s n ả ph m ẩ hay gi m ả giá thành s n ả xu t ấ không còn là vũ khí h u ữ hi u ệ đ m ả b o
ả sự thành công trong kinh doanh n a ữ . C n ạ h tranh thị trường ngày càng kh c ố li t ệ trong khi nhu c u ầ c a ủ thị tr n ườ g luôn bi n ế đ n ộ g không ng n ừ g. Vì thế hi n ệ nay các doanh nghi p ệ liên t c ụ tìm hi u ể thị hi u ế c a ủ
người tiêu dùng, và tìm cách th a ỏ nh n ữ g nhu c u ầ c a ủ h . ọ Vi c ệ th a ỏ mãn đó sẽ giúp công ty bán đ c ượ s n ả ph m ẩ và từ đó công ty m i ớ có doanh thu, l i ợ nhu n ậ công ty m i ớ có thể ti p ế t c ụ đ c. ượ Vi c ệ bán đ c ượ s n ả ph m ẩ thu đ c ượ l i ợ nhu n ậ chính là m c ụ đích cu i ố cùng c a ủ m i ỗ công ty.  Do v y ậ th a ỏ mãn nhu c u ầ chính là v n ấ đ ề s n ố g còn c a ủ công ty vì th a ỏ mãn nhu c u ầ là s n ả ph m ẩ c a ủ h ọ đã đc th ịtr n ườ g ch p ấ nh n ậ . - VD: Công ty bánh k o ẹ H i ả Hà phát hi n ệ ra r n ằ g nhu c u ầ tiêu dùng vào d p ị r m ằ tháng 8 v ề m t
ặ hàng bánh trung thu là r t ấ l n ớ và sẽ kinh doanh đ c ượ t t ố , do v y ậ công ty quy t ế đ n ị h s n ả xu t ấ bánh trung thu vào m i ỗ d p ị c n ậ g n ầ đ n ế r m ằ tháng 8.
Câu 21: Nêu khái ni m ệ nhãn hiệu và các b ộ phận c u ấ thành? - Nhãn hi u ệ là tên g i ọ , thu t ậ ng , ữ bi u ể t n ượ g, hình vẽ hay s ự phân ph i ố gi a ữ chúng , đ c ượ dùng để xác nh n ậ s n ả ph m ẩ c a ủ m t ộ ng i ườ bán hay m t ộ nhóm ng i ườ bán và đ ể phân bi t ệ chúng v i ớ s n ả ph m ẩ c a ủ các đ i ố th ủ cạnh tranh. - Các b ộ phận c u ấ thành: + Tên nhãn hi u ệ : là m t ộ b ộ ph n ậ c a ủ nhãn hi u ệ mà ta có thể đ c ọ đ c ượ + D u ấ hi u ệ c a ủ nhãn hi u ệ : bao g m ồ bi u ể t n ượ g, hình vẽ, màu s c ắ hay ki u ể chữ đ c ặ thù. Đó là m t ộ bộ ph n ậ nhãn hi u ệ có th ể nh n ậ bi t ế đ c, ượ nh n ư g không thể đ c ọ đ c. ượ + Dấu hi u
ệ hàng hóa: là toàn bộ nhãn hi u ệ hay m t ộ bộ ph n ậ c a ủ nhãn hi u ệ đ c ượ đăng ký tại c ơ quan qu n ả lý nhãn hi u ệ và đư c ợ b o ả v ệ v ề m t ặ pháp lý. + ZQuyền tác gi : ả là quy n ề đ c ộ chi m ế tuy t ệ đ i ố v ề sao ch p ụ , xu t ấ b n ả và bán n i ộ dung và hình th c ứ c a ủ m t ộ tác ph m ẩ văn h c, ọ âm nh c ạ hay ngh ệ thu t ậ .  Khi s n ả phẩm đ c ượ g n ắ nhãn hiệu và đ a
ư ra chào bán trên th ịtr n ườ g thì m i ọ khía c n ạ h đ c ặ tr n ư g, đ c ặ tính đặc thù g n ắ li n ề v i ớ s n ả ph m ẩ , phong cách ph c ụ v ụ c a ủ Zdoanh nghi p ệ , đều được ng i ườ tiêu dùng liên t n ưở g đ n ế nhãn hi u ệ và đ c ượ quy v ề y u ế tố c u ấ thành nhãn hi u ệ . VD v ề nhãn hi u ệ : n c ướ ng t ọ Fanta, Sprite, Oasis đ u ề đc g n ắ nhãn hi u ệ liên k t ế các s n ả ph m ẩ c a ủ coca-cola Câu 22: Khi th c ự hi n ệ chiến l c ượ s n ả ph m ẩ c a ủ mình các doanh nghi p ệ ph i ả quy t ế định nhi u ề v n ấ đ . ề Doanh nghi p ệ ph i ả quy t ế đ n ị h nh n ữ g v n ấ đề nào liên quan đ n ế nhãn hi u ệ s n ả ph m ẩ ?
1. DN phải xem có g n ắ nhãn hi u ệ cho s n ả ph m
ẩ mình hay không? S n ả ph m ẩ có g n ắ nhãn hi u
ệ sẽ gây lòng tin cho khách hàng, giúp khách hàng phân bi t ệ , nh n ậ ra được s n ả ph m ẩ c a ủ công ty trong vô s ố s n ả ph m ẩ cùng lo i ạ , giúp cho các c ơ quan qu n ả lý ch n ố g hàng gi . ả Tuy nhiên, khi g n ắ nhãn hi u ệ công ty ph i ả chi phí cho vi c ệ qu n ả g cáo và đăng ký b o ả h ộ nhãn hi u ệ . Do v y ậ sẽ làm tăng chi
phí và tăng giá bán hàng. 2. Ai là ch ủ s n ả ph m ? Có th ể có 3 l a ự ch n ọ sau đây. - S n ả ph m ẩ đ c ượ đ a ư ra thị tr n ườ g v i ớ nhãn hi u ệ c a ủ nhà s n ả xu t ấ . Các nhà s n ả xu t
ấ có uy tín thì nhãn hi u ệ c a ủ h ọ có giá tr ,ị do v y ậ nhãn hi u ệ c a ủ h ọ đ ủ đ ộ tin cậy. - S n ả ph m ẩ đ c ượ đ a ư ra thị tr n ườ g v i ớ nhãn hi u ệ c a ủ nhà phân ph i ố trung gian.
Đây thường là các nhà phân ph i ố l n ớ , có uy tín. - S n ả ph m ẩ đ c ượ đ a ư ra thị tr n ườ g v i ớ nhãn hi u ệ v a ừ c a ủ nhà s n ả xu t ấ , v a ừ c a ủ nhà trung gian. Trong tr n ườ g h p ợ này s n ả ph m ẩ mang uy tín c a ủ c ả nhà s n ả xu t ấ và nhà phân phối.
Câu 23: Tại sao nói “ bao gói tr ở thành công c ụ đ c ắ l c ự c a ủ ho t ạ đ n
ộ g Marketing”. Hãy nêu nh n
ữ g yếu tố cấu thành bao gói? -
Bao gói là bao bì bên ngoài s n ả ph m ẩ , là l p ớ ti p ế xúc v i ớ s n ả ph m ẩ ; là l p ớ b o ả vệ v i ớ l p ớ ti p
ế xúc; là nhãn hiệu và các thông tin mô t ả hàng hóa trên gói. - Bao gói tr ở thành công c ụ đ c ắ l c ự b i ở + Các siêu th ,ị c a ử hàng t ự ph c ụ v , ụ t ự ch n ọ ngày càng nhi u ề . Và do v y ậ , bao bì có vai trò quan tr n ọ g không th ể thiếu đ ể b o ả v , ệ xúc ti n ế cho hàng hóa + Khả năng mua s m ắ c a
ủ ng tiêu dùng ngày càng cao. Do v y ậ , h ọ đòi h i ỏ không ch ỉhàng hóa t t ố mà bao bì cũng ph i ả t n ươ g x n ứ g. + Bao gói là ph n ươ g ti n ệ h u ữ hi u ệ giúp khách hàng nh n ậ bi t ế , phân bi t ệ đ c ượ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty, giúp cho vi c ệ t o ạ d n ự g hình n ả h th n ươ g hi u ệ c a ủ công ty. Nh ư v y ậ bao gói là 1 ph n ầ tr n ọ g trong ch n ươ g trình mkt c a ủ công ty + Bao gói t o ạ ra s ự cảm nh n ậ t t ố cho khách hàng v ề ch t ấ l n ượ g s n ả ph m ẩ , v ề s ự đ i ổ m i ớ c a ủ sản ph m ẩ  Nh
ờ bao gói thích hợp mà hàng hóa c a ủ công ty bán ch y ạ h n ơ . Câu 24: Chu kì s n ố g c a ủ sản ph m
ẩ là gì? Hãy nêu và mô t ả t n ừ g giai đo n ạ trong chu kì s n ố g đó. - Chu kỳ s n ố g c a ủ s n ả ph m ẩ là thu t ậ ng ữ dùng đ ể mô t ả s ự bi n ế đ i ổ c a ủ doanh số tiêu thụ kể từ khi s n ả ph m ẩ đ c ượ tung ra th ịtr n ườ g cho đ n ế khi nó ph i ả rút lui kh i ỏ th ịtr n ườ g. - 4 giai đo n ạ :
+ Giai đoạn tung ra th ịtr n ườ g: giai đo n ạ m ở đ u ầ c a ủ vi c ệ đ a ư s n ả ph m ẩ ra bán chính th c ứ trên th ịtr n ườ g + Giai đo n ạ phát tri n ể : m c ứ tiêu thụ b t ắ đ u ầ m n ạ h, trên thị tr n ườ g xu t ấ hi n ệ nhi u ề đ i ố thủ cạnh tranh, l i ợ nhuận giai đo n ạ này phát triển + Giai đo n ạ bão hòa: nh p ị độ tăng, m c ứ tiêu thụ ch m ậ l i ạ , vi c ệ tiêu thụ s n ả ph m ẩ b c ướ vào giai đo n ạ chín mu i ồ . + Giai đo n ạ suy thoái: m c ứ tiêu và nhãn hi u ệ s n ả ph m ẩ gi m ả sút.
Câu 25: Hãy nêu và gi i ả thích nh n ữ g cách đ ể xác đ n ị h giá cho s n ả ph m ẩ m i ớ . - Giá: tên g i ọ chung có liên quan đ n ế đ n ơ v ị ti n ề t ệ dùng đ ể mua bán h u ầ h t ế các s n ả ph m ẩ , vật chất. - Chiến l c ượ giá “ h t ớ ph n ầ ngon”: doanh nghi p ệ th n ườ g đ a ư ra m c ứ giá bán s n ả phẩm ở m c ứ cao nhất có th ể đ t ạ đ c, ượ ở nh n ữ g giai đo n ạ thị tr n ườ g mà ng i ườ mua s n ẵ sàng ch p ấ nhận sản ph m ẩ m i ớ đó. - Chiến l c ượ giá “ bám ch c ắ thị tr n
ườ g”: các công ty áp d n ụ g chi n ế l c ượ này cho s n ả ph m ẩ m i ớ thì n ấ đ n ị h m c ứ giá th p ấ nh m ằ theo đu i ổ m c ụ tiêu nhanh chóng đ t ạ đ c ượ doanh s ố cao và giành ph n ầ th ịtr n ườ g l n ớ . Câu 26: Có nhi u ề lo i ạ trung gian th n ươ g m i
ạ tham gia vào kênh phân ph i ố và th c ự hi n ệ ch c
ứ năng khác nhau. Hãy nêu và gi i ả thích nh n ữ g lo i ạ hình trung gian th n ươ g m i ạ chủ y u ế ? - Kênh phân ph i ố : là 1 t p ậ h p ợ các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ộ l p ậ và phụ thu c ộ l n ẫ nhau th c ự hiện các công vi c ệ liên quan đ n ế vi c ệ làm cho hàng hóa, d ch ị vụ s n ẵ
sàng để ng tiêu dùng ho c ặ KH t ổ chức tiêu dùng hay s ử d n ụ g chúng. - 4 trung gian th n ươ g m i
ạ tham gia vào kênh phân ph i ố : + Nhà bán buôn: là nh n
ữ g nhà trung gian mua hàng hóa, d ch ị vụ c a ủ nhà s n ả xu t ấ sau đó bán l i ạ cho nhà bán l ẻ ho c ặ nh n ữ g nhà sd công nghiệp. + Nhà bán l : ẻ trung gian mua s n ả ph m ẩ c a ủ nhà bán buôn ho c ặ nhà sx đ ể bán l i ạ cho ng tiêu dùng cu i ố cùng. + Đ i
ạ lý: là nhà trung gian th c ự hi n
ệ việc bán hàng hóa, d ch ị vụ theo s ự y ủ thác c a
ủ NSX, nhà bán buôn, nhà bán l ẻ và h n ưở g 1 t ỉl ệ hoa h n ồ g. V ề nguyên t c ắ đ i ạ lý không đc s ở h u ữ hàng hóa nh n ư g ở VN có 1 s ố đ i ạ lý tiêu th ụ nh n ư g h ọ gi n ố g vs nhà bán buôn, bán l . ẻ + Nhà môi gi i ớ : là trung gian k t ế n i ỗ gi a ữ ng i ườ mua và ng i ườ bán, không tham gia tr c ự ti p ế vào các th a ỏ thuận mua bán
Câu 27: Hãy nêu các nhân t ố n ả h h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng? Giai t n ầ g xã h i ộ n ả h hưởng như th
ế nào đến hành vi người tiêu dùng? - - S ự n ả h hưởng c a ủ giai t n ầ g xã hội đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng: +Nh n
ữ g người chung về giai t n ầ g xã h i ộ sẽ có khuynh h n ướ g x ử s ự gi n ố g nhau. Họ có cùng nh n ữ g sở thích về s n ả ph m ẩ th n ươ g hi u ệ , đ a ị đi m ể bán hàng, phương th c ứ d ch ị v , ụ hình th c ứ truy n ề thông. . .Họ b c ộ lộ rõ nét ở nh n ữ g s n ả ph m ẩ th ể hi n ệ đ n ẳ g c p ấ xã h i ộ như là qu n ầ áo, đ ồ n i ộ th t ấ , xe h i ơ , . . .
 Theo đó, ta có thể sử d n ụ g giai t n ầ g xã h i ộ làm căn c ứ đ ể phân đo n ạ và l a ự ch n ọ thị tr n ườ g m c ụ tiêu. 2, Giai t n ầ g xã h i ộ ảnh h n ưở g đ n ế hành vi:
- những khách hàng có chung m t ộ giai t n ầ g thì h ọ sẽ có xu h n ướ g tiêu dùng gi n ố g nhau (đ n ồ g nh t ấ )  -Giai t n ầ g xã h i ộ là các l p ớ người khác nhau do k t ế qu ả s ự phân chia t n ươ g đ i ố đ n ồ g nh t ấ và n ổ định trong xã h i ộ đ c ượ s p ắ x p ế theo th ứ b c, ậ các thành viên trong cùng th ứ b c ậ sẽ chia s ẻ giá tr ịl i ợ ích và cách c ư x ử gi n ố g nhau.  -S ự hình thành đ n ẳ g cấp xã h i ộ ko ch ỉph ụ thu c ộ vào m t ộ y u ế t ố duy nh t ấ là c a ủ c i ả , ti n ề b c ạ mà còn là s ự k t ế h p ợ c a ủ trình đ ộ văn hóa, nghề nghi p ệ , truyền th n ố g gia đình, nh n ữ g định h n ướ g giá tr ịvà nh n ữ g y u ế t ố đ c ặ tr n ư g khác.
 - Điều quan trọng b c
ậ nhất các nhà MKt cần quan tâm là nh n ữ g ng i ườ cùng chung 1 giai t n ầ g xã h i ộ sẽ có khuynh h n ướ g xử s ự gi n ố g nhau. H ọ có cùng s ở thích v ề sp, th n ươ g hi u ệ , đ a ị đi m ể , bán hàng, ph n ươ g th c ứ d ch ị v , ụ hình th c ứ truy n ề thông. . Hi n ệ t n ượ g này b c ộ l ộ rõ nét ở nh n ữ g sp th ể hi n ệ đ n ẳ g c p ấ xhoi của ng i ườ tiêu dùng nh ư quần áo, đ ồ n i ộ th t ấ , xe h i ơ , ho t ạ đ n ộ g vui ch i ơ gi i ả trí, nhà … ở MKT có th ể sd giai t n ầ g xã h i ộ là căn c ứ và phân đo n ạ và l a ự ch n ọ tt m c ụ tiêu.
Câu 28: Hãy nêu các nhân tố n ả h h n ưở g đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng? Nhóm tham kh o ả n ả h hưởng thế nào đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng? - Vẽ s ơ đ ồ n ả h câu 27 - S ự n ả h hưởng c a ủ nhóm tham kh o ả đ n ế hành vi ng i ườ tiêu dùng: + KN: Nhóm tham kh o ả là nh n ữ g nhóm mà m t
ộ cá nhân xem xét khi hình thành thái độ và quan đi m ể c a ủ ng i ườ đó. Nhóm tham kh o ả có thể n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế t i ớ thái đ ộ và hành vi c a ủ ng i ườ tiêu dùng. + Nhóm tham kh o ả n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế th n ườ g xuyên t i ớ : gia đình, b n ạ thân, láng gi n ề g, đ n ồ g nghi p ệ . + n ả h h n ưở g gián ti p ế ít th n ườ g xuyên t i
ớ : các nhóm mang tính ch t ấ hi p ệ h i ộ - tôn giáo, ngành ngh
ề hay công đoàn, các nhóm vui ch i ơ gi i ả trí- CLB th ể thao, h i ộ nhg ng ch i ơ cây c n ả h  n Ả h hưởng c a ủ nhóm xã h i ộ t i ớ hành vi c a ủ 1 cá nhân th n ườ g thông qua d ư lu n ậ xã h i ộ . Nh n ữ g ý ki n ế quan đi m ể c a ủ ng i
ườ trong nhóm đánh giá v ề các s ự ki n ệ , sp, d ch ị vụ… luôn là nh n
ữ g thông tin tham khảo đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h
cá nhân. Cá nhân nào càng mu n ố hòa đ n ồ g v i ớ c n ộ g đ n ồ g thì n ả h h n ưở g d ư lu n ậ c n ộ g đ n ồ g đối v i ớ họ càng l n ớ .
Câu 29: Hãy nêu và gi i ả thích các yêu c u ầ c a ủ phân đo n ạ th ịtr n ườ g?  KN: phân đo n ạ thị tr n ườ g là s ự phân chia th ịtr n ườ g t n ổ g th ể thành các nhóm nhỏ h n ơ trên cơ s ở nh n ữ g đi m ể khác bi t ệ về nhu c u ầ , c ướ mu n ố và đ c ặ đi m ể trong hành vi  Yêu cầu phân đo n ạ th ịtr n ườ g: - Đo l n ườ g đ c: ượ phân đo n ạ th ịtr n ườ g ph i ả đ m ả b o ả đo l n ườ g đ c ượ quy mô s c ứ mua và các đ c ặ đi m ể c a ủ KH ở t n ừ g đo n ạ . Có nhi u ề cơ s ở đ ể sd phân đo n ạ thị tr n ườ g rất dễ đo l n ườ g ( tu i ổ , gi i ớ , thu nh p ậ . . . .) nh n ữ g cx có m t ộ số khác r t ấ khó đo l n ườ g ( như ng thu n ậ tay trái, tâm lý,. ) - Có quy mô đ ủ l n
ớ : nghĩa là trong th ị tr n ườ g này ph i ả t o ạ đ c ượ dòng ti n ề thu l n ớ h n ơ dòng chi phí khi cung n ứ g. - Có thể phân bi t ệ đ c: ượ yêu c u ầ này ch ỉrõ, m t ộ đo n ạ th ịtr n ườ g đ c ượ hình thành phải là đo n ạ có đ c ặ đi m ể riêng bi t ệ v i ớ các đo n ạ khác và có nh n ữ g đòi h i ỏ mkt riêng -
Có tính khả thi: các đoạn th ịtr n ườ g mà DN ti p ế c n ậ đ c ượ các ho t ạ đ n ộ g mkt có hi u ệ quả có kh ả năng thu hút và th a ỏ mãn nhu c u ầ và c ướ mu n ố c a ủ KH ở đo n ạ tt đó.
Câu 30: Hãy nêu nh n ữ g tiêu chí trong vi c ệ l a ự ch n ọ kênh phân ph i ố c a ủ doanh nghi p ệ . Kênh phân ph i ố c a ủ đối thủ c n ạ h tranh n ả h h n ưở g như thế nào đ n ế vi c ệ l a ự ch n ọ kênh phân ph i ố c a ủ doanh nghi p ệ .  7 tiêu chí l a ự ch n ọ kênh phân ph i ố - M c ụ tiêu c a ủ kênh phân ph i ố : th n ườ g liên quan đ n ế m c ứ d ch ị v ụ cung c p ấ cho khách hàng ( th i ờ gian, đ a ị đi m ể giao hàng, tín d n ụ g, s a ử ch a ữ ,. .) và theo đó sẽ ch u ị các tác đ n ộ g c a ủ nh n ữ g y u ế t : ố đ c ặ đi m ể c a ủ công ty, s n ả ph m ẩ , trung gian mkt,. - Đ c ặ đi m ể c a ủ KH m c ụ tiêu: - Đ c ặ đi m ể của sản phẩm - Đ c ặ đi m ể c a ủ trung gian th n ươ g m i ạ - Kênh phân ph i ố c a ủ đ i ố th ủ c n ạ h tranh - Kh ả năng ngu n ồ l c ự và đ c ặ đi m ể hđ - Y u ế t ố môi tr n ườ g mkt  S ự n ả h hưởng c a ủ kênh phân ph i ố đ i ố th ủ c n ạ h tranh lên DN: Câu 31: Hãy nêu nh n ữ g quy t ế đ n ị h Marketing c a ủ nhà bán buôn? - Bán buôn: bao g m ồ t t ấ cả hđ liên quan đ n ế vi c
ệ bán hàng hóa và DV cho nh n ữ g ng mua đ ể bán l ẻ ho c ặ đ ể vào mục đích KD. - Nh n ữ g quy t ế định MKT c a ủ ng bán buôn: + Xác đ n ị h rõ thị trường m c ụ tiêu +Sản ph m ẩ c a ủ nhà bán buôn là h n ỗ h p ợ hàng hóa c a ủ h ọ bán + Cách đ n ị h giá c a ủ nhà bán buôn + Đa s
ố nhà bán buôn không quan tâm t i ớ nhi u ề hđ xúc ti n ế + Nhà bán buôn th n ườ g đ t ặ đ a ị đi m ể ở n i ơ giá r . ẻ
Câu 32: Hãy nêu những quy t ế đ n ị h Marketing c a ủ nhà bán l ? ẻ - Bán l ẻ là t t ấ c ả nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g có liên quan đ n ế vi c ệ bán hàng hóa hay d ch ị vụ trực ti p ế cho ng tiêu th ụ cu i ố cùng đ ể h ọ sd cho b n ả thân ch ứ kp kinh doanh. - Các quy t ế đ n ị h mkt c a ủ nhà bán l : ẻ + quy t ế đ n ị h về thị tr n ườ g m c ụ tiêu và định vị + Quyết đ n ị h về danh m c ụ s n ả ph m ẩ và dich vụ + Quy t ế đ n ị h về giá bán + Quy t ế đ n ị h về truy n ề thông mkt + Quy t ế đ n ị h về đ a ị đi m ể Câu 33: Hãy nêu nh n ữ g quy t ế đ n ị h v ề phân ph i ố hàng hoá v t ậ ch t ấ ? - Phân phối v t
ậ chất: là quá trình lập k ế hoạch, th c ự hi n ệ và ki m ể tra các dòng l u ư chuy n ể nguyên li u ệ và thành ph m ẩ từ n i ơ s n ả xu t ấ đ n ế n i ơ s ử d n ụ g nh m ằ đáp n ứ g nhu c u ầ c a ủ ng tiêu dùng và đ t ạ đ c ượ l i ợ nhu n ậ - Các quy t ế đ n ị h phân ph i ố vật ch t ấ : + Xử lý đ n ơ hàng: ki m
ể tra và xử lý nhanh nh t ấ đ n ơ hàng, chuy n ể qua các bộ ph n ậ ti p ế để hoàn thi n ệ th ủ tục giao hàng + Quy t ế đ n
ị h về kho bãi dữ trự hàng: đ n ồ g b ộ đ a ị đi m ể , không gian gi a ữ nhà s n ả xu t ấ và ng tiêu dùng. + Quy t ế đ n ị h KL hàng hóa d ự tr ữ trong kho: quy t ế đ n ị h có n ả h h n ưở g đ n ế m c ứ đ ộ th a ỏ mãn nhu c u ầ c a ủ KH => n ả h h n ưở g đ n ế l i ợ nhu n ậ c a ủ nhà phân ph i ố + Quyết đ n ị h v n ậ tải: đáp n ứ g yêu cầu c a ủ khách về th i ờ gian, ch t ấ l n ượ g hàng hóa đ n ồ g th i ờ v i ớ m c ứ chi phí t i ố thi u ể
Câu 34: Marketing là hình th c ứ quảng cáo, khuy n ế m i ạ giúp khách hàng mua s n ả ph m ẩ ho c ặ d ch ị vụ c a
ủ công ty. Đúng hay sai? Hãy nêu đ n ị h nghĩa v ề Marketing. Cho ví dụ - SAI - Mkt là quá trình làm vi c ệ v i ớ thị tr n ườ g để th c ự hi n ệ các cu c ộ trao đ i ổ nh m ằ th a ỏ mãn nhu c u ầ và mong mu n ố c a ủ con ng i ườ . Nó cx là 1 d n ạ g ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ng ( tổ ch c ứ và cá nhân) nh m ằ th a ỏ mãn các nhu c u ầ và mong mu n ố thông qua trao đổi. - VD Câu 35: Giá c
ả là gì? Hãy nêu ý nghĩa c a ủ giá cả đ i ố v i ớ ng i ườ bán và đ i ố v i ớ ng i ườ mua - Giá c ả là giá trị b n ằ g ti n ề m t ặ c a ủ 1 đ n ơ v ịhàng hóa, d ch ị v , ụ tài s n ả hay nhân tố đ u ầ vào -
Ý nghĩa vs ng bán: đó là khoan thu nh p ậ mà họ nh n ậ đc nhờ vi c ệ đáp n ứ g nhu c u ầ c a ủ KH. - Ý nghĩa vs ng mua: là kho n ả ti n ề ph i ả trả để đ c ượ quy n ề sử d n ụ g, s ở h u ữ s n ả ph m ẩ đó. Câu 36: Giá c
ả là gì? Hãy nêu nh n ữ g ph n ươ g pháp đ n ị h giá - Khái ni m ệ giá c :
ả giá là mối tương quan trao đ i ổ trên th ịtr n ườ g - Nêu và gi i ả thích nh n ữ g ph n ươ g pháp đ n ị h giá: 4 ph n ươ g pháp Đ n ị h giá d a ự trên vào chi phí Đ n ị h giá theo giá tr ịc m ả nh n ậ Định giá c n ạ h tranh Đ n ị h giá đ u ấ th u ầ
Câu 37: Hãy nêu khái niệm c a ủ nhãn hi u ệ và th n ươ g hi u ệ ? Phân bi t ệ sự khác nhau gi a ữ 2 thu t ậ ng ữ trên? - Nhãn hi u ệ là dấu hi u ệ để phân bi t ệ hàng hóa, d ch ị vụ c a ủ các tổ ch c ứ hay cá nhân. Nó là tên g i ọ , thu t ậ ng , ữ bi u ể t n ượ g, hình vẽ hay là s ự k t ế h p ợ gi a ữ các y u ế t ố trên đ ể xác nh n ậ s n ả ph m ẩ c a ủ DN nào và phân bi t ệ gi a ữ v i ớ các s n ả ph m ẩ . - Thương hi u ệ : là hình t n ượ g về 1 DN,1 lo i ạ , 1 nhóm hàng hóa d ch ị v ụ trong con mắt khách hàng, t p ậ h p ợ các d u ấ hi u ệ đ ể phân bi t ệ hàng hóa và d ch ị v ụ c a ủ DN này v i ớ DN khác. Nhãn hi u ệ Thương hiệu Thu t ậ ngữ Trade mark Brand Tính h u ữ hình Có thể nhìn th y ấ , sờ Bao g m ồ cả h u ữ hình và đ c, ượ nghe,. -->xác nh n ậ vô hình: cảm nhận, bên ngoài nh n ậ th c ứ Giá trị Đ c
ượ ghi trong sổ kế Không đc ghi toán Ti p ế c n ậ D i ướ góc đ ộ PL D i ướ góc đ ộ ng s ử d n ụ g B o ả hộ Lu t ậ pháp th a ừ nh n ậ và Người sử d n ụ g th a ừ b o ả hộ nh n ậ , tin c y ậ , trung thành, g n ắ bó lâu dài Làm giả Có hàng giả Không có th n ươ g hi u ệ giả Ph ụ trách Lu t ậ s ,
ư chuyên viên Chuyên viên qu n ả trị pháp lí thương hi u ệ , chuyên viên mkt Câu 38: Qu n
ả trị Marketing là gì? Có bao nhiêu quan đi m ể qu n ả tr ịMarketing? Làm rõ nh n ữ g quan đi m ể đó? - Qu n
ả trị mkt: là phân tích, l p ậ k ế ho ch ạ , th c ự hi n ệ và ki m ể tra thi hành các bi n ệ pháp nh m ằ thi t ế l p ậ , c n ủ g c , ố duy trì và phát tri n ể nh n ữ g cu c ộ trao đ i ổ có l i ợ v i ớ nh n ữ g người mua đã đ c ượ l a ự ch n ọ đ ể đ t ạ đ c ượ nh n ữ g m c ụ tiêu đã đ n ị h c a ủ doanh nghiệp. - 5 quan đi m ể qu n ả tr ịmkt: 1. Quan đi m ể t p ậ trung vào s n ả xu t ấ : DN c n ầ ph i ả MR quy mô s n ả xu t ấ và ph m ạ vi phân bố vì quan đi m ể này cho r n ằ g KH sẽ a ư thích nhi u ề s n ả ph m ẩ v i ớ giá h p ợ lí và bán r n ộ g rãi. 2. Quan đi m
ể tập trung vào hoàn thi n ệ s n ả ph m ẩ : ng i ườ tiêu dùng a ư thích s n ả ph m ẩ CLC, s ử d n ụ g t t ố => n ỗ l c ự hoàn thi n ệ 3. Quan đi m ể t p ậ trung bán hàng: KH ng n ầ ng i ạ , ch n
ầ chừ mua hàng => nỗ l c ự thúc đ y ẩ bán hàng 4. Quan đi m ể mkt: kh n ẳ g đ n ị h s ự thành công c a ủ DN ph i ả xác đ n ị h đ c ượ nhu c u ầ và mong mu n ố c a ủ th ịtr n ườ g m c ụ tiêu. 5. Quan đi m ể mkt đ o ạ đ c ứ xã h i ộ : đòi h i ỏ s ự k t ế h p ợ hài hòa : l i ợ ích khách hàng nh ư l i ợ ích DN và XH -
Quản tr ịMarketing là quá trình phân tích, l p ậ k ế ho ch ạ , th c ự hi n ệ và ki m ể tra vi c ệ thi hành các bi n ệ pháp nh m ằ thi t ế l p ậ , c n ủ g c ố và duy trì nh n ữ g cu c ộ trao đ i ổ có l i ợ v i ớ người mua đã đ c ượ l a ự ch n ọ đ ể đ t ạ đ c ượ nh n ữ g m c ụ tiêu đã đ n ị h c a ủ doanh nghi p ệ . - Quản tr ịMarketing là m t ộ quá trình bao g m ồ 4 ho t ạ đ n ộ g : Ho ch ạ đ n ị hZ; t ổ chứcZ; lãnh đạoZ; ki m ể soát - Có 5 quan đi m ể qu n ả trịZ: + quan đi m ể t p ậ trung vào s n ả xu t ấ (ra đ i ờ s m ớ nh t ấ )Z: ch ỉáp d n ụ g đ c ượ trong th ịtr n ườ g có cung< c u ầ ho c ặ hình thái th ịtr n ườ g đ c ộ quy n ề Z; quy n ề chi ph i ố th ịtr n ườ g thu c ộ về nhà s n ả xu t ấ + quan đi m ể t p ậ trung vào s n ả ph m ẩ Z: quy n ề chi ph i ố th ịtr n ườ g chuy n ể t ừ người bán sang ng i ườ mua. Áp d n ụ g trong đi u ề ki n ệ th ịtr n ườ g có cung> c u ầ . + Quan đi m ể t p
ậ trung vào bán hàngZ: doanh nghi p ệ cần tiếp qu n ả , t p ậ trung và
tăng cường lĩnh vực thương m i ạ mới kích thích đ c ượ khách hàng do h ọ có quá nhi u ề s ự l a ự chọn trên th ịtr n ườ g cho nên doanh nghi p ệ ph i ả coi đây là m t ộ y u ế
tố cạnh tranh.  Nói cách khácZ: KH chỉ mua nhiều sản ph m ẩ nếu doanh nghiệp tăng cường n ỗ lực th n ươ g m i ạ . + quan đi m ể Marketing (qđ ph ổ bi n ế nh t ấ )Z: quan đi m ể này cân b n ằ g l i ợ ích c a ủ 2 đ i ố t n ượ g là DN và KH +quan đi m ể Marketing đ o ạ đ c- ứ xã h i ộ (qđ v t ượ tr i ộ , hi n ệ đại nh t ấ ) : cân b n ằ g được l i ợ ích c a ủ 3 đ i ố t n ượ g là DN-KH-XH. Câu 39: Thị tr n ườ g m c
ụ tiêu là gì? Hãy nêu và gi i ả thích các b c ướ để l a ự ch n ọ thị trường m c ụ tiêu. - Thị tr n
ườ g mục tiêu là 1 hay vài đo n ạ mà DN l a ự ch n ọ và quy t ế đ n ị h t p ậ trung n ỗ l c ự mkt nhằm đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu kinh doanh c a ủ mình. - 2 b c ướ đ ể l a ự ch n ọ th ịtr n ườ g m c ụ tiêu: + Đánh giá s c ứ h p ấ dẫn của đo n ạ th ịtr n ườ g + L a ự ch n ọ nh n ữ g đo n
ạ thị trường doanh nghiệp sẽ ph c ụ v . ụ - Thị tr n ườ g m c ụ tiêu là nh n
ữ g nhóm khách hàng mà doanh nghi p ệ có l i ợ th ế c n ạ h tranh khác bi t ệ , có đi u ề ki n ệ ph c ụ v ụ t t ố nh t ấ cà có kh ả năng thu đ c ượ l i ợ nhu n ậ cao nh t ấ . - Th ịtr n ườ g m c ụ tiêu đ c ượ doanh nghi p ệ l a ự ch n ọ ra t ừ nh n ữ g đo n ạ th ịtr n ườ g mà doanh nghiệp đã ti n ế hành phân khúc - Dấu hi u ệ đ ể phát hiện đo n
ạ thị trường đó là th ịtr n ườ g m c ụ tiêu c a ủ doanh nghi p ệ Z: nó ph i ả đáp n ứ g được nh n ữ g yêu c u ầ c a ủ một đo n ạ th ịtr n ườ g (làZ: đo lường đ c,
ượ quy mô đủ lớn, có th ể phân bi t ệ đ c, ượ có tính kh ả thi)Z; đ n ồ g th i ờ nó ph i ả phù hợp v i ớ doanh nghiệp (phù h p ợ v i ớ m c ụ tiêu và ngu n ồ l c ự c a ủ doanh nghiệp).
Câu 40: Định vị thị tr n
ườ g là gì? Hãy nêu và gi i ả thích các ho t ạ đ n ộ g tr n ọ g tâm c a ủ chi n ế l c ượ đ n ị h v ? ị 1. Định v ị th ịtr n ườ g là là thi t ế k ế s n ả ph m ẩ và hình ảnh c a ủ DN nh m ằ chi m ế đ c ượ 1 v ịtrí đ c ặ bi t
ệ và có giá tr ịtrong tâm trí KH m c ụ tiêu 2. Các ho t ạ đ n ộ g trọng tâm c a ủ chi n ế l c ượ đ n ị h v :ị - T o ạ đ c ượ hình n ả h cụ thể cho s n ả ph m ẩ , th n ươ g hi u
ệ trong tâm trí khách hàng ở tt m c
ụ tiêu: là quá trình làm cho s n ả ph m ẩ ăn sâu vào nh n ậ th c ứ và đánh giá của KH v ề DN. - L a ự ch n ọ vị th ế c a ủ sản ph m ẩ , c a ủ DN trên tt m c ụ tiêu: v ịth ế c a ủ 1 sp càng l n ớ cho th y ấ cái nhìn và c m ả nh n ậ c a ủ KH về s n ả ph m ẩ càng đ c ượ a ư chu n ộ g, nó liên quan tr c ự ti p ế đến chi n ế l c ượ và đ i ố th ủ c n ạ h tranh. - T o ạ đc sự khác bi t ệ cho s n ả ph m ẩ , cho th n ươ g hi u ệ : d a ự trên các công c ụ : t o ạ điểm khác bi t ệ cho s n ả ph m ẩ v t ậ ch t ấ ; t o ạ đi m ể khác bi t ệ cho DV; t o ạ đi m ể khác bi t ệ v ề nhân s ; ự t o ạ s ự khác bi t ệ v ề hình n ả h. -
Lựa chọn và khuếch trướng nh n ữ g đi m ể khác bi t ệ có ý nghĩa: khu ch ế tr n ướ g lquan tr c ự ti p ế đ n ế vi c ệ l a ự ch n ọ các ph n ươ g ti n ệ và chi phí b ỏ ra. Nh n ữ g đi m ể
khác biệt có giá tr ịv i ớ KH ph i ả g n ắ li n ề v i ớ l i ợ ích mà KH mong đ i ợ ở s n ả ph m ẩ . Câu 41: S n
ả phẩm là gì? Có những tiêu chí nào dùng đ ể phân lo i ạ s n ả ph m ẩ ? Gi i ả thích nh n ữ g tiêu chí đó? Khái niệm sản ph m ẩ Nêu nh n ữ g tiêu chí phân lo i ạ s n ả ph m ẩ Phân lo i ạ theo th i ờ gian sử d n ụ g và hình thái t n ồ t i ạ : hàng hóa lâu b n ề , hàng hóa ng n ắ h n ạ , d ch ị v ụ Phân lo i ạ
theo thói quen mua hàng : hàng hóa s ử d n ụ g th n
ườ g ngày, hàng hóa mua ng u ẫ h n ứ g, hàng hóa kh n ẩ c p ấ , hàng hóa mua có l a ự ch n
ọ , hàng hóa cho các nhu c u ầ đ c ặ thù, hàng hóa cho các nhu c u ầ thụ đ n ộ g Phân lo i ạ hàng t ư li u ệ s n ả xu t ấ : v t ậ t ư và chi ti t ế , tài s n ả cố định, vật t ư phụ và d ch ị vụ
Câu 42: Hãy nêu khái ni m ệ kênh phân ph i ố ? Hãy phân bi t ệ chi u ề dài kênh phân ph i ố và chi u ề r n ộ g kênh phân ph i ố . Ví dụ Khái niệm kênh phân ph i ố Nêu đ c ượ th ế nào là chi u ề dài kênh phân ph i ố Nêu đ c ượ thế nào là chi u ề r n ộ g kênh phân ph i ố Ví dụ -KN: kênh phân ph i
ố hay kênh marketing là m t ộ t p ậ h p ợ các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ộ l p ậ và phụ thu c ộ l n ẫ nhau th c ự hi n ệ các công vi c ệ liên quan đ n ế vi c ệ làm cho hàng hóa, d ch ị v ụ sẵn sàng đ ể ng i ườ tiêu dùng ho c ặ khách hàng t ổ ch c ứ tiêu dùng hay s ử d n ụ g. -Chiều dài kênh phân ph i ố : đư c ợ xác đ n ị h b n ằ g s ố c p ấ đ
ộ các trung gian khác nhau có m t ặ trong m t ộ kênh. -> m t ộ kênh phân ph i ố đ c ượ g i ọ là kênh dài n u ế có nhi u ề c p ấ độ trung gian trong kênh. + Vd chi u ề dài kênh phân ph i ố : ng i ườ sx- đ i ạ lý- ng i ườ bán buôn- ng i ườ bán l - ẻ ng i ườ tiêu dùng Hay: Nhà sx- đ i ạ lý- nhà PP- ng i ườ s ử d n ụ g -Chi u ề rộng kênh phân ph i ố : đ c ượ đo b n ằ g số l n
ượ g các trung gian cùng lo i ạ ở cùng m t ộ cấp đ ộ kênh (đ c ặ biệt là c p ấ đ ộ cu i ố cùng), trên cùng m t ộ khu v c ự đ a ị lý. + Vd chiều r n ộ g kênh phân ph i ố : n u ế kênh phân ph i ố ch ỉqua m t ộ c p ấ trung gian bán l ẻ thì số l n ượ g ng i ườ bán lẻ nhi u ề hay ít trên m t ộ khu v c ự đ a ị lý sẽ ph n ả ánh kênh sđó r n ộ g hay hẹp. B ề r n ộ g c a ủ kênh th n ườ g đ c ượ phản ánh qua ph n ươ g th c ứ phân ph i ố . Câu 43: Hãy nêu nh n ữ g cách chủ y u ế th n ườ g đ c ượ công ty sử d n ụ g trong các chi n ế l c ượ xúc ti n ế h n ỗ h p ợ . Phân bi t ệ s ự khác nhau gi a ữ PR và qu n ả g cáo? -Có 4 hình th c ứ ch ủ y u ế : + Qu n ả g cáo:bao g m ồ m i ọ hình th c ứ cung c p ấ thông tin v ề m t ộ ý t n ưở g, hàng hóa, d ch ị v , ụ đ c ượ th ể hi n ệ m t ộ cách gián ti p ế thông qua m t ộ ph n ươ g ti n ệ c ụ th ể theo yêu c u ầ c a ủ ch ủ th ể qu n ả g cáo và ch ủ th ể ph i ả thanh toán các phí t n ổ . + Khuy n ế m i ạ (xúc ti n ế bán): là t t ấ c ả các bi n ệ pháp tác đ n ộ g t c ứ th i ờ ng n ắ h n ạ đ ể khuy n ế khích việc dùng th ử ho c ặ mua t c ứ thì, mua nhi u ề h n ơ m t ộ s n ả ph m ẩ hay d ch ị v ụ nh ờ cung caaos l i ợ ích b ổ sung cho KH. + Tuyên truy n ề (PR): quan h ệ c n ộ g đ n ồ g hay quan h
ệ công chúng: là các ho t ạ đ n ộ g liên quan đến vi c ệ xay d n ự g m i ố quan h ệ t t ố v i ớ các đ i ố t n ượ g công chúng c a ủ m t ộ công ty thông qua các hoạt đ n ộ g vì l i ợ ích c n ộ g đ n ồ g và t t ấ c ả các ho t ạ đ n ộ g đ ể t o ạ d n ự g cho công ty m t ộ hình n ả h thân thi n ệ , luôn có thi n ệ chí, đ n ồ g th i ờ giúp công ty x ử lý nh n ữ g vấn đ , ề câu chuy n ệ , l i ờ đ n ồ bất l i ợ .
+ Bán hàng cá nhân: là ho t ạ đ n ộ g gi i ớ thiệu tr c ự ti p ế v ề hàng hóa và d ch ị v ụ c u ả cá
nhân nhân viên bán hàng nh m ằ m c
ụ đích bán hàng và xây d n ự g m i ố quan h ệ v i ớ khách hàng. (+ Marketing trực ti p ế : là s ự liên k t ế tr c ự ti p ế v i
ớ cá nhân khách hàng m c ụ tiêu nh m ằ thúc đ y ẩ những phản n ứ g đáp lại ngay t c ứ thì và duy trì m i ố quan h ệ b n ề v n ữ g v i ớ h ) ọ So sánh Qu n ả g cáo PR V ề sáng t o ạ nội dung B i ở vì b n ạ trả tiền đ ể B n ạ không có quy n ề đi u ề đăng qu n ả g cáo nên b n ạ khiển báo chí sẽ đ a ư thông có toàn quy n ề sáng t o ạ tin gì về b n ạ ntn hay h ọ có nh n ữ g gì b n ạ mu n ố đ a ư đăng cho b n ạ hay không. vào trong qu n ả g cáo (quy n ề chủ đ n ộ g không n m ằ trong tay b n ạ ) V ề thời gian B i ở vì b n ạ tr ả tiền qu n ả g Thông cáo c a ủ bạn đ c ượ cáo nên b n ạ có thể đăng đi đ a ư tin trên báo d i ướ d n ạ g đăng l i ạ bao lâu mà b n ạ bài viết PR chỉ có th ể xu t ấ mu n ố , ch n ừ g nào ngân hiện được m t ộ l n ầ . sách c a ủ b n ạ còn cho phép. Thông th n ườ g, vòng đ i ờ c a ủ m t ộ quảng cáo sẽ dài h n ơ rất nhi u ề so v i ớ m t ộ thông cáo báo chí. V ề t ư duy khách hàng KH hi u ề r n ằ g b n ạ ph i ả trả KH thường cho r n ằ g b n ạ ti n ề đ ể gửi thông đi p ệ bán không tr ả ti n ề cho các tin hàng đ n ế cho h . ọ t c. ứ KH xem nh n ữ g thông đi p ệ KH xem và l n ặ g nghe bán hàng c a ủ b n ạ m t ộ chúng m t ộ cách khác h n ẳ cách h t ế s c ứ th n ậ tr n ọ g và so v i ớ qu n ả g cáo h ọ bi t ế rằng b n ạ đang tìm Khi b n ạ xu t ấ hi n ệ trên báo cách bán hàng cho h . ọ
chí, truyền hình dưới d n ạ g bài đ c ộ lập b n ạ có th ể t o ạ d n
ự g được uy tín lớn đ i ố v i ớ KH về so và d ch ị v ụ c a ủ mk. V ề phong cách bài vi t ế -hãy mua sp này! B n ạ đang ph i ả vi t ế m t ộ - hành đ n ộ g ngay bây gi ! ờ cách nghiêm túc v i ớ m t ộ - hãy g i ọ cho chúng tôi lối th ể hiện tin t c ứ “ko ngay hôm nay!. . được phép” nh t ạ nhẽo. B t ấ Đây là nh n ữ g gì b n ạ có thể kì m t ộ thông đi p ệ mang nói trong m t ộ qu n ả g cáo. tính th n ươ g m i ạ , chào ->S ử d n ụ g nh n ữ g t
ừ mạnh hàng nào trong các giao
mẽ như thế để thôi thúc ti p ế c a ủ b n ạ sẽ không khách hàng mua sp c a ủ đ c ượ gi i ớ truy n ề thông coi mk. trọng. Câu 44: Nh n ữ g y u ế tố nào n ả h h n ưở g t i ớ quy t ế đ n ị h l a ự ch n ọ các d n ạ g truy n ề thông? Gi i ả thích (dạng truy n ề thông hay còn g i ọ là ph i ố th c ứ truy n ề thông). Quyết đ n ị h l a ự ch n ọ các d n ạ g truy n ề thông ph ụ thu c ộ vào: + Kiểu lo i
ạ hàng hóa/ th ịtrường: hàng hóa là đ i ố tượng truy n ề thông. Th ịtr n ườ g là n i ơ ho t ạ đ n ộ g truy n ề thông tác đ n ộ g vào. Đ i ố v i ớ s n ả ph m
ẩ tiêu dùng cá nhân, qu n ả g cáo mang l i ạ hi u ệ quả cao nh t ấ - khuy n ế m i ạ (xúc ti n
ế bán)- bán hàng cá nhân-tuyên
truyền (PR). Đối với hàng tư li u ệ s n ả xu t
ấ , bán hàng cá nhân phát huy hi u ệ quả cao nhất- khuyến mại- qu n ả g cáo- tuyên truy n ề .
+Chiến lược kéo hay đ y ẩ :  Chi n ế l c ượ đ y ẩ : ph i ả sử d n
ụ g nhân viên bán hàng và khuy n ế khích ho t ạ đ n ộ g
mua của các trung gian trong kênh phân ph i ố đ ể đ y
ẩ dòng hàng hóa trong kênh đ n ế v i ớ khách hàng cuối cùng.  Chiến l c ượ kéo: đòi h i ỏ ng i ườ sx tác đ n ộ g tr c ự ti p ế t i ớ ng i ườ tiêu dùng- khách hàng m c ụ tiêu cu i ố cùng c a ủ mình b n ằ g vi c ệ tăng c n ườ g qu n ả g cáo và xúc ti n ế bán nh m ằ hình thành nhu cầu t p ậ trung trên th ịtr n ườ g, t o ạ nên áp l c ự c n ầ th a ỏ
mãn nhu cầu và hình thành s c ứ kéo hút hàng hóa đ n ế vs thị tr n ườ g d c ọ theo kênh phân ph i ố
+Các trạng thái sẵn sàng mua c a ủ khách hàng: có 6 m c ứ đ ộ khác nhau liên quan đ n ế hành vi mua: nh n ậ bi t ế , hiểu, thi n ệ c m ả , a ư chu n ộ g, ý đ n ị h mua, hành đ n ộ g mua.  Qu n
ả g cáo và quan hệ công chúng có u ư thế trong vi c ệ giúp cho khách hàng nh n ậ bi t
ế . Bên cạnh đó chúng cón tác đ n ộ g l n ớ đ n ế s ự hi u ể bi t ế c a ủ KH  Gian đoạn ý đ n ị h mua c a ủ KH l i ạ ch u ị s ự tác đ n ộ g tr c ướ h t ế c a ủ xúc ti n ế bán và sau đó m i ớ là qu n ả g cáo. + Các giai đo n ạ chu kì sống c a ủ s n ả ph m ẩ : truy n ề thông sẽ có hi u ệ qu ả cao h n ơ n u ế ph i ố th c ứ truy n ề thông đ c ượ xác l p ậ thay đ i ổ theo t n ừ giai đo n ạ khác nhau trong chu kì sống c a ủ s n ả ph m ẩ .  Trong pha tri n ể khai: hđ qu n ả g cáo và quan h ệ c n ộ g đ n ồ g có u ư th ế trong vi c ệ tạo ra sự thân thiết.  Trong pha tăng tr n ưở g: qu n ả g cáo và quan h ệ c n ộ g đ n ồ g thích h p ợ nh m ằ đ y ẩ m n ạ h doanh s ố bán hàng. 
Trong pha bão hòa: hđ xúc ti n ế bán có tác d n ụ g nh t ấ . 
Trong pha suy thoái: các hđ truy n ề thông đ u ề gi m ả và m t ộ s ố b ịlo i ạ tr . ừ Qu n ả g cáo chỉ duy trì ở m c ứ nh c ắ nh , ở xúc ti n
ế bán trở thành quan tr n ọ g vì còn phát huy tác d n ụ g tích c c. ự
Câu 45: Có bao nhiêu cách đ ể xác đ n ị h ngân sách cho ho t ạ đ n ộ g truy n ề thông? Hãy nêu và gi i ả thích? +Ph n ươ g pháp xác đ n ị h theo t ỉl ệ % trên doanh s ố bán :
Theo phương pháp này, công ty xây d n ự g ngân sách truy n ề thông b n ằ g m t ộ t ỷ l ệ ph n ầ trămZnào đó c a ủ doanh s ố bán d ự ki n ế . Ph n ươ g pháp này có nh n ữ g u ư đi m ể và khuy t ế đi m ể . V ề u ư đi m ể có th ể kể ra các u ư đi m ể nh ư sau: •ZZZ Th ứ nhất, ph n ươ g pháp này d ễ tính toán •ZZZ Th
ứ hai, phương pháp này d ễ đ c ượ ch p ấ nh n ậ V ề nh c ượ đi m ể có th ể k ể nh c ượ đi m ể c ơ b n ả nh ư sau: Ph n
ươ g pháp này không có căn cứ v n ữ g ch c, ắ vì chính nhờ các ch n ươ g trình truy n ề thôngZmà doanh nghi p ệ có th ể tăng doanh s , ố chứ không ph i
ả doanh số là cái có tr c ướ đ ể làm căn c ứ tính ngân sách truy n ề thông. +Ph n ươ g pháp cân b n ằ g c n ạ h tranh : Theo ph n
ươ g pháp này, công ty xây d n ự g ngân sách truy n ề thông b n ằ g ngân sách truyềnZthông c a ủ các đ i ố th ủ c n ạ h tranh trên cùng đ a
ị bàn và chu kỳ kinh doanh. Phương pháp này có u ư đi m
ể là sẽ tránh khả năng x y ả ra chi n ế tranh về truy n ề thông giữaZcác công ty c n
ạ h tranh. Khó khăn trong vi c ệ th c ự hi n ệ ph n
ươ g pháp này là khó xác đ n ị h đ c ượ ngân sách truy n ề thông c a ủ các công ty c n ạ h tranh. M t ặ khác, do m c ụ tiêu truy n ề thông c a
ủ các công ty khác nhau, cho nên căn c ứ nh
ư trên cũng không hoàn toàn h p ợ lý. +Ph n
ươ g pháp căn cứ vào m c ụ tiêu và nhi m ệ v ụ ph i ả hoàn thành: Theo ph n
ươ g pháp này, các công ty xây d n ự g ngân sách truy n ề thông trên c ơ s ở nh n ữ g mụcZtiêu và nhi m ệ v ụ c n ầ ph i ả gi i ả quy t ế v ề ph n ươ g di n ệ truy n ề thông. Ph n ươ g pháp này đ c
ượ xem là có căn cứ khoa h c. ọ Đi u ề quan tr n ọ g c n ầ l u ư ý là m c ụ tiêu, nhi m ệ Zvụ truy n ề thông ph i ả đ t ặ trong m c ụ tiêu và nhi m ệ vụ c a ủ chi n ế l c ượ Marketing. +Ph n ươ g pháp tùy kh ả năng: Theo ph n
ươ g pháp này, công ty xây d n ự g ngân sách truy n
ề thông theo khả năng tài chínhZc a ủ họ. Ph n ươ g pháp này có như c ợ đi m ể là công ty không th ể ch ủ đ n ộ g s ử d n ụ g các ho t ạ động truy n ề thông theo m c ứ c n ầ thi t ế đ ể tác đ n ộ g t i ớ th ịtr n ườ g.Z
Câu 46: Thế nào là qu n ả g cáo? Hãy nêu nh n ữ g quy t ế đ n ị h cơ b n ả trong ho t ạ đ n ộ g qu n ả g cáo? -
Khái niệm quảng cáo: là hình th c ứ truy n ề thông không tr c ự ti p ế , phi cá nhân, được thực hi n ệ thông qua các ph n ươ g ti n ệ truy n ề tin ph i ả trả ti n ề và các chủ th ể qu n ả g cáo ph i ả ch u ị chi phí. - Quyết đ n ị h c ơ bản trong ho t ạ đ n ộ g qu n ả g cáo: + Xác đ n
ị h mục tiêu quảng cáo: m c ụ tiêu sẽ chi ph i
ố toàn bộ quá trình ho t ạ đ n ộ g qu n ả g cáo. M c ụ tiêu cơ b n ả c a ủ qu n ả g cáo là để xây d n ự g quan hệ v i ớ khách hàng thông qua vi c ệ truy n ề thông giá tr ịđ n ế v i ớ h . ọ + Xác đ n ị h ngân sách qu n ả g cáo: m c ứ ngân sách dành cho qu n ả g cáo c a ủ m t ộ s n ả ph m ẩ phụ thu c ộ vào vi c ệ s n ả ph m ẩ đang n m ằ ở giai đo n ạ nào trong chu kì s n ố g c a ủ nó. S n ả ph m ẩ m i ớ tung vào thị tr n ườ g c n ầ m t ộ ngân sách qu n ả g cáo l n ớ h n ơ nhi u ề đ ể t o ạ ra s
ự hiểu biết chúng so v i ớ s n ả phẩm khi đã b c ướ sang gian đo n ạ chín mu i ồ . + Quy t ế đ n ị h nội dung truy n ề đ t ạ (chi n ế l c ượ thông đi p ệ ): c n ầ mô t ả đ n ơ gi n ả , rõ ràng nhưng khắc họa đ y ầ đủ nh n ữ g l i ợ ích và tiêu đi m ể đ y ầ đủ nh n ữ g l i ợ ích và các tiêu đi m ể đ n ị h vị mà nhà qu n ả g cáo mu n ố nh n ấ m n ạ h. Nhà qu n ả g cáo c n ầ phát tri n ể m t ộ khái ni m ệ sáng t o ạ , có s c ứ lôi cu n ố đ ể thông đi p ệ n i ổ b t ậ và d ễ nh . ớ + Quyết đ n ị h phương ti n ệ quảng cáo:  L a ự ch n ọ lo i ạ hình ph n ươ g ti n ệ : tivi, báo , t p ạ chí, đài phát thanh, internet. . .M i ỗ lo i ạ hình ph n ươ g ti n ệ trên đ u ề có u ư th ế và h n ạ ch ế khác nhau về kh ả năng n ả h hưởng, hiệu qu ả thông đi p ệ . .  Lựa ch n ọ ph n ươ g ti n ệ qu n ả g cáo cụ th : ể ng i ườ xây d n ự g kế ho ch ạ truy n ề thông ph i
ả : tính toán chi phí ti p ế c n ậ khách hàng c a ủ m i ỗ ph n ươ g ti n ệ c ụ th , ể chi phí s n ả xu t ấ quảng cáo cho m i ỗ ph n ươ g ti n ệ truy n ề thông khác nhau, m t ặ b n ằ g kiến th c ứ và s ự gắn bó c a ủ ng i ườ ti p ế nh n ậ . .
+Đánh giá chương trình qu n ả g cáo: đo l n ườ g hi u ệ qu ả qu n ả g cáo trên 2 ph n ươ g di n ệ : đo l n ườ g sự tác đ n ộ g về ph n ươ g di n ệ truy n ề thông và đo l n ườ g tác đ n ộ g c a ủ qu n ả g cáo đ n ế doanh s ố và l i ợ nhu n ậ .  Đo lường tác đ n ộ g về ph n ươ g di n ệ truy n ề thông c a ủ m t ộ ch n ươ g trình ho c ặ chi n ế d ch ị qu n ả g cáo là xác đ n ị h xem ph n ươ g ti n ệ đã truy n ề thông thông ph n ươ g tiện đ n ế v i ớ khách hàng m c ụ tiêu t t ố đ n ế m c ứ nào.  M c ứ đ ộ n ả h hư n ở g của quảng cáo đ n ế doanh s ố và l i ợ nhuận thường r t ấ khó đo lường. B i ở vì s ự thay đ i ổ c a ủ doanh s ố và l i ợ nhu n ậ còn ph ụ thu c ộ và nhi u ề y u ế tố khác, bao g m ồ các y u
ế tố kiểm soát được và không ki m ể soát đ c. ượ
Câu 47: Thế nào là xúc ti n ế bán? Hãy nêu nh n ữ g quy t ế đ n ị h c ơ b n ả trong ho t ạ đ n ộ g xúc ti n ế bán? -Khái ni m ệ xúc ti n
ế bán: là nhóm công cụ truy n ề thông sử d n ụ g h n ỗ h p ợ các công cụ c ổ đ n
ộ g, kích thích khách hàng nh m ằ tăng nhanh nhu c u ầ s n ả ph m ẩ t i ạ ch ỗ t c ứ thì. -Quy t ế đ n ị h c ơ b n ả trong ho t ạ đ n ộ g xúc tiến bán: + Xác định nhi m ệ v ụ c a ủ xúc ti n ế bán hàng: Các m c ụ tiêu có th ể c a ủ k ế ho ch ạ xúc ti n ế bán hàng là:Z– M c ụ tiêu doanh s ố – kết qu ả tr c ướ m c ắ và cu i ố cùng là mang v ề doanh s , ố l i ợ nhuận cho doanh nghi p ệ .– Ph ủ sóng th n ươ g hi u ệ – khi n ế khách hàng bi t ế ho c ặ nh n ậ th c ứ ho c ặ yêu thích th n ươ g hi u ệ của doanh nghi p ệ .– Thâm nh p ậ th ịtr n ườ g – khi n ế th ịtr n ườ g m i ớ bi t ế đến và mua hàng c a ủ doanh nghi p
ệ .– Chăm sóc khách hàng – c n ủ g c ố m c ứ độ trung thành c a ủ khách hàng đ i ố v i ớ th n ươ g hi u ệ , thu hút nh n ữ g khách hàng tiềm năng m i
ớ (những người đang l n ưỡ g l ự không bi t ế nên ch n ọ s n ả ph m ẩ c a ủ th n ươ g hi u ệ nào…).Z Doanh nghiệp cũng c n ầ xác đ n ị h rõ ràng xem đ i ố t n ượ g h n ướ g đ n ế c a ủ chi n ế l c ượ xúc ti n ế bán hàng là ai – ng i
ườ tiêu dùng cuối cùng, trung gian phân ph i ố hay c ả hai. Đ ể có nh n ữ g bi n ệ pháp tri n ể khai phù h p ợ .Z +L a ự ch n ọ ph n ươ g ti n ệ xúc ti n ế bán: Tùy theo đ i ố t n ượ g hướng t i ớ của k ế ho ch ạ xúc
tiến bán hàng là ai, ngân sách tài chính c a ủ doanh nghi p ệ có thể chi, ngu n ồ nhân l c ự c a ủ công ty cho k ế ho ch ạ xúc ti n ế mà l a ự ch n ọ ph n ươ g ti n ệ phù h p ợ v i ớ k ế ho ch ạ triển khai.Z Ví dụ: khách hàng m c ụ tiêu của doanh nghi p ệ là nh n ữ g ng i ườ l n ớ tu i ổ , th n ườ g xem tivi h n ơ là lên m n ạ g internet, doanh nghi p ệ có ti m ề l c ự tài chính m n ạ h, thì qu n ả g cáo truyền hình l i ạ là s ự l a ự ch n ọ t i ố u ư h n ơ là qu n ả g cáo google, facebook.Z Vi c ệ l a ự ch n ọ ph n ươ g ti n ệ chính xác n ả h h n ưở g r t ấ l n ớ t i ớ hi u ệ qu ả c a ủ k ế ho ch ạ xúc ti n ế bán hàng, vì v y
ậ các nhà làm marketing c n ầ cân nh c ắ đ ể xác đ n ị h đ c ượ ph n ươ g ti n ệ phù h p ợ .Z +Soạn thảo, thí đi m ể , và tri n ể khai ch n ươ g trình xúc ti n ế bán: Doanh nghi p ệ b n ạ lên k ế ho ch ạ xúc ti n ế bán hàng, và đ i ố th ủ cũng v y ậ . Vì th , ế hãy xây d n ự g m t ộ ch n ươ g trình v i ớ nh n ữ g ý t n ưở g sáng t o ạ , h p ấ d n ẫ , tác đ n ộ g đúng t i ớ Zinsight khách hàng m c ụ tiêuZđ ể đạt hiệu qu ả t i ố đa nh t ấ . Việc th ử nghi m
ệ trước sẽ giúp các nhà làm marketing xác đ n ị h xem nh n ữ g nỗ l c ự tr c ướ
đó có chính xác hay không? khách hàng có h n ứ g thú v i ớ nh n ữ g ý t n ưở g đ a ư ra hay không? => Từ đó có bi n ệ pháp đi u ề chỉnh k p ị th i ờ đ ể thu hút nhi u ề khách hàng ti m ề năng h n ơ nữa.Z Tri n ể khai t n ừ g bư c ớ trong kế ho ch ạ hành đ n ộ g, ki m ể tra và c n ủ g cố trong t n ừ g giai đo n ạ đ ể x ử lý k p ị th i ờ nh n ữ g bi n ế c ố phát sinh.Z +Đánh giá k t ế qu ả chư n ơ g trình xúc ti n ế bán: Bước cu i ố cùng trong k ế ho ch ạ xúc ti n
ế bán hàng là đánh giá k t ế qu ả và rút ra bài h c ọ kinh nghi m ệ . Đây sẽ là nh n ữ g cơ sở thông tin h u ữ ích để doanh nghi p ệ tri n ể khai nh n ữ g d ự án tiếp theo đ c ượ hiệu qu . ả Z Câu 48: Hãy nêu b n ả ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g tuyên truy n ề ? Có bao nhiêu quy t ế đ n ị h cơ b n
ả về tuyên truyền? Hãy nêu và gi i ả thích nh n ữ g quy t ế đ n ị h đó. - Bản ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g tuyên truy n ề (PR): là vi c ệ sử d n ụ g nh n ữ g ph n ươ g ti n ệ truy n
ề thông đại chúng truy n ề tin không m t ấ ti n ề về hàng hóa d ch ị vụ và về chính
doanh nghiệp tới khách hàng hi n ệ t i ạ và ti m ề năng - Quy t ế đ n ị h c ơ bản v ề tuyên truy n ề + Xác đ n ị h m c ụ tiêu: t o ạ nh n ữ g tin t c ứ có l i ợ v ề cty, s n ả ph m ẩ và con ng i ườ c a ủ cty + Thi t ế k ế thông đi p ệ và ch n ọ công c ụ tuyên truy n ề :  Thi t ế k ế thông đi p ệ : h p ấ dẫn, lôi cu n ố , khác bi t ệ và d ễ nh . ớ  Công c ụ tuyên truy n ề : t ổ ch c ứ h p ọ báo, t ổ ch c ứ h i ộ ngh ,ị khai tr n ươ g, phim, t p ạ chí. . + Th c ự hi n ệ tuyên truy n ề : tổ ch c ứ sự ki n ệ ho c ặ ho t ạ đ n ộ g c a ủ cty, sử d n ụ g tgian và ti n ề bác vào các hđ c n ộ g đồng, thi t ế k ế tin đ n ồ truy n ề mi n ệ g có l i ợ cho cty. . + Đánh giá k t ế qu ả tuyên truy n ề : PR th n ườ g có n ả h h n ưở g r t ấ m n ạ h t i ớ nh n ậ th c ứ c a ủ công chúng nh n ư g lại có m c ứ chi phí th p ấ h n ơ so v i ớ qu n
ả g cáo. Ngày nay, PR đang “lên
ngôi” trong vai trò xây d n ự g và truy n ề thông th n ươ g hi u ệ . Câu 49: Hãy nêu b n ả ch t ấ c a
ủ bán hàng cá nhân? Quá trình bán hàng cá nhân bao g m ồ nh n ữ g b c ướ nào? Hãy nêu và gi i ả thích? - B n ả ch t ấ c a
ủ bán hàng cá nhân: bao g m ồ nh n ữ g mối quan hệ tr c ự ti p ế gi a ữ ng i ườ
bán và các khách hàng hi n ệ t i ạ và ti m ề năng. Nó là m t ộ lo i ạ n ả h h n ưở g cá nhân và là m t ộ quá trình giao ti p ế ph c ứ t p ạ . - Quá trình bán hàng:
+ Thăm dò và đánh giá: tìm ki m ế khách hàng, nh n ậ d n ạ g khách hàng ti m ề năng. Nhân viên bán hàng c n ầ xác đ n ị h rõ nh n ữ g khách hàng tri n ể v n
ọ g thông qua các ch ỉtiêu: khả
năng tài chính, quy mô kinh doanh, các nhu c u ầ đ c ặ thù, đ a ị điểm, kh ả năng phát tri n ể . .
+ Tiền tiếp xúc: nhân viên bán hàng ti p ế t c ụ tìm hi u ể v ề KH đ ể bi t ế rõ nhu c u ầ c a ủ họ là gì, nh n ữ g ai có liên quan đ n ế vi c ệ mua, đ c ặ đi m ể và tính cách c a ủ h . ọ Nhân viên c n ầ xác định rõ: m c ụ đích ti p ế xúc l n ầ đ u ầ , ph n ươ g th c ứ ti p ế xúc v i ớ khách hàng, th i ờ gian ti p ế xúc và chi n ế l c ượ t n ổ g th ể bán hàng cho t n ừ g khách hàng. + Ti p
ế xúc: Nhân viên bán hàng ph i ả bi t ế cách ti p ế xúc, chào h i ỏ ng i ườ mua đ ể có đ c ượ b c ướ khởi đầu t t ố . Nên chú ý r n ằ g, trong m i ọ tình hu n ố g ti p ế xúc v i ớ khách hàng, nhân
viên bán hàng phải luôn chú ý l n ắ g nghe khách hàng. + X ử lý nh n ữ g t ừ chối: ph n ươ g châm chung là ph i ả x ử lý ph n ả n ứ g theo h n ướ g tích c c. ự
Cụ thể là nhân viên bán hàng c n ầ theo đu i ổ đ ể tìm ki m ế nh n ữ g ph n ả đ i ố không nói ra, khéo léo h i ỏ ng i ườ mua đ ể làm rõ b t ấ kì ph n ả đ i ố nào, coi ph n ả đ i ố nh ư là c ơ h i ộ đ ể có
thêm thông tin và tìm cách đ ể chuy n ể nh n ữ g ph n ả đ i
ố đó thành lý do mua hàng. + K t ế thúc: d u ấ hi u ệ c a ủ vi c ệ k t ế thúc có thể đ c ượ bi u ể hi n ệ qua hành đ n ộ g, l i ờ bình lu n ậ ho c ặ câu h i ỏ thêm từ phía ng i ườ mua. + Theo dõi (nh n
ữ g hđ sau bán): đây là b c ướ cu i ố cùng song r t ấ quan tr n ọ g nh m ằ ki m ể tra đánh giá s ự hài lòng c a ủ KH và kh ả năng mua hàng l p ặ l i ạ c a ủ h . ọ Câu 50: Hãy nêu b n ả ch t ấ c a ủ Marketing tr c ự ti p ế ? Và nêu các quy t ế đ n ị h chủ y u ế trong Marketing tr c ự ti p ế .  B n ả ch t ấ của Marketing tr c ự ti p ế : k t ế h p ợ 3 y u ế t ố qu n ả g cáo, xúc ti n ế bán, bán hàng cá nhân. Bao g m ồ : - Marketing b n ằ g catalog, Marketing b n ằ g th ư tr c ự ti p ế , Marketing qua đi n ệ tho i ạ , Marketing tr c ự ti p ế trên truy n ề hình, Marketing tr c ự ti p ế trên đài phát thanh, t p
ạ chí và báo, Computer Marketing. (B n ả ch t ấ c a ủ Marketing tr c ự ti p ế bao g m ồ : - Nghĩa r n ộ g: mkt tr c ự ti p ế là hình th c ứ ng i
ườ lm marketing sd các ph n ươ g ti n ệ giao ti p ế tr c ự ti p ế đ n ế t n ừ g đo n ạ tt nh , ỏ đ c ộ l p ậ - Nghĩa h p ẹ :)  Các quy t ế đ n ị h chủ y u ế trong Marketing tr c ự ti p ế là hình th c ứ ng i ườ lm sd mkt các phương ti n ệ giao ti p ế tr c ự ti p ế đ n ế t n ừ g đo n ạ tt nh , ỏ đ c ộ l p ậ - Xác đ n ị h m c ụ tiêu - Xác đ n ị h khách hàng m c ụ tiêu - L a ự ch n ọ chi n ế l c ượ chào hàng - Th ử nghiệm các y u ế t ố Marketing tr c ự ti p ế - Đánh giá k t ế quả chi n ế l c ượ Marketing tr c ự ti p ế