Từ mới quyển 4 tiếng Trung- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Tổng hợp từ mới tiếng Trung quyển 4 từ Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngữ pháp tiếng Trung (PLR132)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48234554 1.做客 我去朋友家做几天客 2.越来越
我学越来越差, 但是我知道越学越好, 所以我要更努力 11. 式- 尝
你必须试着做才知道你能做吗。
我刚发明了这道菜,请你尝尝。然后告诉我它的味道好吃吗。
我们每个人都必须尝过了生活的酸甜苦辣 14. 盖 你盖盖儿,水快倒了 -
你盖上瓶子吧,香飞了我给妈妈盖被子盖房子 17. 建 建高楼 18.搬 把 st + 搬到 sw/ 搬走了 19.遗憾 (n/a) -
没上过大学的人会有遗憾 / 这是我过去一年的最大遗憾 /
我不要给自己留下遗憾 - 太 a 了 我对你的事表示遗憾 20.舍不得 / 不忍心
-刚来河内学习的时候,我舍不得离开妈妈。(sb/st)
不忍心 + v:không nỡ làm gì
-太好看了, 舍不得吃太贵了,舍不得卖。 22.a+化
美化环境,现代化国家,绿化城市 25. 随便 (a/pt)
-别随便了/ 随便+v:tùy ý, thoải mái, tự do
你随便坐吧,这里没有固定座位。 (Anh ngồi bất kỳ đâu cũng được, ở
đây không có chỗ ngồi cố định.)
这件事情的处理方式随便你,我都可以接受。 (Cách xử lý vấn đề này
tùy bạn, tôi đều có thể chấp nhận.)
他吃饭很随便,什么都能吃。 (Anh ấy ăn rất tùy ý, anh ấy có thể ăn bất cứ thứ gì.) 26.感想 (n) 你有什么感想
26. 体会 (v,n):cảm nhận sâu sắc (
-Wǒ tǐhuì dào tā de xīnqíng. (我体会到他的心情。) (Tôi
->cảm nhận sâu sắc hoặc đồng cảm với một trạng thái, một tình
đồng cảm với tâm trạng của anh ấy.)
huống hoặc một cảm xúc.
-"她对孤独的体会非常深刻。
" (Cô ấy có sự thấu hiểu sâu
sắc về cảm giác cô đơn.)
-"通过失败,我体会到了成功的价值。
" (Qua thất bại, tôi đã
nhận ra giá trị của thành công.)
Tā duì zhège wèntí yǒu dútè de tǐhuì. (他对这个问题有独特的 -
) (Anh ấy có cảm nhận đặc biệt về vấn đề này.) 体会 。 lOMoAR cPSD| 48234554 28. 意见 (n)
提出意见/ 他们对他的意见很多- 对。。很有意见
"意见" và "建议" đều có nghĩa là "ý kiến" trong 琀椀 ếng
Trung, nhưng chúng có một số sự khác biệt: 1. **意见 (Yìjiàn)**: -
"意见" thường ám chỉ ý kiến cá nhân hoặc quan điểm
của một người đối với một vấn đề cụ thể. - Tôi có một ý kiến về kế hoạch này.
(我有一个意见关于这个计划。) - Bạn có ý kiến gì về việc này không?
(你有什么意见关于这个吗?) 2. 建议 (Jiànyì): -
"建议" thường ám chỉ một lời khuyên hoặc một gợi ý
được đưa ra để giúp cải thiện hoặc giải quyết một 琀 nh huống
cụ thể. - Nó thường được sử dụng để đề xuất một phương
pháp hoặc giải pháp cụ thể cho một vấn đề. -
Tôi có một số đề xuất cho dự án này. (我有一些建议关于这 个项目。) -
Anh ấy đã đưa ra một số lời khuyên hữu ích. ( 他提出了一 些建议很有用。)
29. 建议 (n/v): khuyên, đề xuất, đề nghị
提出建议我建议你别喜欢他 。 30. 提
向像你提一个问题/ xách 35. 打扮 会打扮 你看我打扮得怎么样 36. 礼物 我送妈妈一个礼物 Bài 12
37. 仔细 (a): tỉ mỉ, kĩ lưỡng, cẩn thận +vv/v 2 âm 琀椀 ết - 小心
- 请你仔细看这个文件。 (Qǐng nǐ zǐxì kàn zhège wénjiàn.)
->"仔细" thường ám chỉ sự cẩn thận, sự chú ý đặc biệt đến chi tiết
(Xin bạn hãy đọc kỹ tài liệu này.)
và tỉ mỉ, trong khi "小心" thường được sử dụng để cảnh báo hoặc
-做数学题的时候要仔细。 (Zuò shùxué tí de shíhou yào
khuyên người khác phải cẩn thận để tránh rủi ro hoặc nguy hiểm.
zǐxì.) (Khi làm bài toán toán học, bạn phải làm một cách cẩn thận.)
-小心,地板湿滑。 (Xiǎoxīn, dìbǎn shīhuá.) (Cẩn thận, sàn lOMoAR cPSD| 48234554 nhà ướt và trơn.)
-小心别摔倒。 (Xiǎoxīn bié shuāidǎo.) (Hãy cẩn thận đừng ngã.) 7. 布置 + sw/+st :
会场,房间:bày biện, trang trí (房间布置得很好看)
工作,学习: sắp đặt, bố trí các đầu công việc
1. **Khi sắp xếp hoặc bố trí không gian**:
- 我们需要布置客厅。 (Wǒmen xūyào bùzhì kè 琁⬀ng.)
(Chúng ta cần phải sắp xếp lại phòng khách.)
- 明天我们要布置会场。 (Míng 琀椀 ān wǒmen yào bùzhì huìchǎng.)
(Ngày mai chúng ta sẽ sắp xếp lại sảnh hội.)
"布置" (bùzhì) và "装饰" (zhuāngshì) là hai từ 琀椀 ếng Trung có ý nghĩa
tương tự nhưng có điểm khác biệt nhất định: 1. **布置 (bùzhì)**: -
"布置" thường được sử dụng để chỉ việc sắp xếp, bố trí, đặt các
vật phẩm, đồ đạc, hay không gian theo một cách cụ thể để tạo ra một bố
cục hài hòa hoặc để chuẩn bị cho một sự kiện hoặc dịp lễ. -
Nó thường liên quan đến việc sắp xếp nội thất trong nhà cửa,
chuẩnbị cho một sự kiện như 琀椀 ệc cưới, 琀椀 ệc sinh nhật, hay các ngày lễ khác. -
Ví dụ: 我们正在布置客厅为新年派对做准备。(Chúng tôi đang sắp
xếp phòng khách để chuẩn bị cho buổi 琀椀 ệc Tết.) 2. **装饰 (zhuāngshì)**: lOMoAR cPSD| 48234554 -
"装饰" thường được sử dụng để chỉ việc trang trí hoặc làm đẹp
cho không gian, đồ đạc, hay bề mặt của một vật phẩm. -
Nó thường liên quan đến việc thêm các phụ kiện, trang trí, hoa
văn,hoặc các yếu tố thẩm mỹ khác vào để làm cho không gian hoặc vật
phẩm trở nên đẹp mắt hơn. -
Ví dụ: 我们已经装饰好客厅为圣诞节。(Chúng tôi đã trang trí
phòng khách cho Giáng Sinh.)
2. **Khi chuẩn bị cho một sự kiện hoặc bữa 琀椀 ệc/công việc hoặc nhiệm vụ -
她正在布置生日派对。 (Tā zhèngzài bùzhì shēngrì pàiduì.)
(Cô ấy đang sắp xếp bữa 琀椀 ệc sinh nhật.) -
我们要好好布置这个庆祝活动。 (Wǒmen yào hǎohǎo bùzhì zhège qìngzhù huódòng.)
(Chúng ta cần phải chuẩn bị cẩn thận cho sự kiện kỷ niệm này.) -
你需要布置你的工作计划。 (Nǐ xūyào bùzhì nǐ de gōngzuò jìhuà.)
(Bạn cần phải sắp xếp kế hoạch làm việc của mình.) -
我们要布置这个项目的进度。 (Wǒmen yào bùzhì zhège xiàngmù de jìndù.)
(Chúng ta cần phải thiết lập 琀椀 ến độ của dự án này.) 17/认识 (nhận thức)
Qua khả năng nhìn -> có thể nhận biết, biết được - 我认识他 -这个字我不认识
-认识路: biết đường 答应-同意-愿意 1.
**答应 (dāyìng)**: Được dùng để chỉ sự đồng ý sau khi được
yêu cầu hoặc thỉnh cầu. "答应" mang ý nghĩa phản hồi lại một yêu cầu
hoặc lời nhờ vả. "那你答应帮我了" (vậy thì bạn đã đồng ý giúp tôi rồi). 2.
**同意 (tóngyì)**: Từ này chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh
thảo luận và đàm phán, khi hai bên hoặc nhiều bên cùng đồng ý với một
ý kiến, quan điểm, hoặc quyết định nào đó. Nó mang 琀 nh chất bằng
lòng, thường được dùng trong các cuộc hội thảo, cuộc họp, hay trong
các văn bản chính thức. Ví dụ, "我们都同意这个计划" (chúng tôi đều
đồng ý với kế hoạch này). 3.
**愿意 (yuànyì)**: Từ này thường chỉ sự tự nguyện và sẵn lòng
làm gì đó mà không cần sự thúc giục hay yêu cầu từ người khác. "愿意"
thể hiện ý muốn cá nhân một cách 琀 ch cực và thường được dùng
trong các ngữ cảnh cá nhân hoặc không chính thức hơn, ví dụ trong mối
quan hệ hoặc lựa chọn cá nhân. Ví dụ, "你愿意嫁给我吗?" (bạn có sẵn lòng lấy tôi không?). lOMoAR cPSD| 48234554
Hy vọng những giải thích này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng và nghĩa của từng từ. Bài 13 1. 国外 - 去国外旅行 -外国学生 2. 乘 + phương 琀椀 ện
3. 办理 -> ko nên dùng 办 không thoi
-》 làm: liên quan đến giấy tờ
+ (st) 手续 -> 办理休学手续: làm thủ tục bảo lưu 6. 行李
准备=收拾:chuẩn bị / 把行李托运 10. 通过
- (1)đi qua: 路上很多车我不能通过
- (2)+st, ...: thông qua cái gì làm được gì
通过这次考试我要更努力。你可以通过学习提高你的技能 lOMoAR cPSD| 48234554 14.装 (trang)
-(1)đựng/ chứa (đồ ): 警察说:你口袋里装的是什么 / 我的心装不下 +满/ 不下 -
(2)hóa trang: 他装成老人
他今晚要参加化妆舞会,所以他要去装。 (Tā jīn wǎn yào cānjiā
huàzhuāng wǔhuì, suǒyǐ tā yào qù zhuāng.) (Anh ấy sẽ tham gia buổi tiệc hóa
trang tối nay, vì vậy anh ấy cần phải đi hóa trang.) -
(3) giả vờ, làm ra vẻ (diễn)còn 表现 thì bộc lộ ra vẻ thể hiện tài
năng của cá nhân - 别装了
他装病不想上学。 (Tā zhuāng bìng bù xiǎng shàngxué.)
(Anh ấy giả vờ ốm để không phải đi học.)
她装出一副无所谓的样子。 (Tā zhuāng chū yī fù wúsuǒwèi
de yàngzi.) (Cô ấy giả vờ ra vẻ như không quan tâm.) -
(4)lắp đặt: 太热了,装上空调吧。 15. 掏: rút ra, lấy ra
- 我的男朋友包里掏出来钱包, 然后跟我说: 套我的腰包吧
(化我的钱包)。他真掏心掏肺
他掏出一支钢笔。 (Tā tāo chū yī zhī gāngbǐ.) (Anh ấy rút ra một cây bút bi.)
她掏出钱包付账。 (Tā tāo chū qiánbāo fù zhàng.) (Cô ấy
lấy ra ví tiền để thanh toán.) - - 18. 暗-黑
- 天渐渐暗下来 / 天黑了 -
我暗喜欢他 / 心里暗喜
天黑了,外面很暗。 (Tiān hēi le, wàimiàn hěn àn.)
(Trời đã tối, bên ngoài rất tối tăm.)
这个房间光线很暗。 (Zhège fángjiān guāngxiàn hěn
àn.) (Phòng này ánh sáng rất mờ.) 20.夫
-他晕倒了。把她扶起来
- 爬山太累了, 夫/帮我一把 28.凉
心都凉了-》 你要先凉他一段时间 Bài 14 lOMoAR cPSD| 48234554 1. 撞-碰:va chạm
-倒:我遇到交通事故,他们在路上撞到 但是没有人受伤。 1. **碰 (pèng)**: -
"碰" thường được sử dụng để diễn đạt việc 琀椀 ếp xúc
giữa hai hoặc nhiều vật thể một cách nhẹ nhàng, không gây ra hậu quả nghiêm trọng. -
Ý nghĩa của "碰" thường là 琀 ch cực và không có ý
nghĩa của va chạm mạnh mẽ hoặc đụng độ.
2. **撞 (zhuàng)**: (liên tưởng âm thanh khi hai xe đụng nhau) -
"撞" thường được sử dụng để diễn đạt việc va chạm
mạnh mẽ hoặc đụng độ giữa hai hoặc nhiều vật thể, thường
gây ra hậu quả nghiêm trọng. -
Ý nghĩa của "撞" thường là 琀椀 êu cực và liên quan
đến việc xảy ra một tai nạn hoặc va chạm không mong muốn. Ví dụ: -
"我不小心碰到了花瓶,nhưng nó
không vỡ." (Wǒ bù xiǎoxīn pèngdào le
huāpíng, dànghuà không bị vỡ.) - "Tôi vô
琀 nh đụng vào lọ hoa, nhưng nó không bị vỡ." -
"他的车撞上了路边的树,gây ra một vụ tai nạn nghiêm
trọng." (Tā de chē zhuàng shàng le lùbiān de
shù, gây ra một vụ tai nạn nghiêm trọng.) -
"Xe của anh ta va chạm vào cây ven đường,
gây ra một vụ tai nạn nghiêm trọng." 1. **摔 (shuāi)**: -
"摔" thường được sử dụng để diễn
đạt hành động của việc té ngã hoặc rơi
xuống từ một vị trí cao. -
Ý nghĩa của "摔" thường liên quan
đến việc mất thăng bằng hoặc mất kiểm
soát, dẫn đến việc ngã hoặc rơi. lOMoAR cPSD| 48234554 8. 要紧 - 重要
- 对。。。非常要紧/重要:quan trọng 这个问题对他的未来发展非常要紧。 1.
**要紧 (yào jǐn)**: Thường được 考试成绩对他申请大学非常要紧,他每天都在努力学习。
dùng để nói về điều gì đó "cấp bách", "khẩn 审题对每个人非常要紧
cấp" hoặc "quan trọng về mặt khẩn cấp".
Điều này có nghĩa là điều đó cần được xử lý -他只受了点儿轻伤,不要紧
hoặc chú ý ngay lập tức. "要紧" thường
được sử dụng trong các 琀 nh huống mà
việc giải quyết vấn đề đó là ưu 琀椀 ên hàng đầu.
Ví dụ: "你的健康比什么都要紧。" (Sức khỏe của bạn quan
trọng hơn bất cứ điều gì.) 2.
**重要 (zhòng yào)**: Cũng có
nghĩa là "quan trọng", nhưng thường được
sử dụng để mô tả điều gì đó có ý nghĩa, giá
trị, hoặc tầm quan trọng lớn trong một
琀 nh huống không cần thiết phải xử lý
ngay lập tức. " 重要" thường ám chỉ đến sự
quan trọng trong một phạm vi rộng lớn hơn,
không nhất thiết là trong 琀 nh huống khẩn cấp. Ví dụ:
"家庭和友谊在我的生活中非常重要。" (Gia đình và
琀 nh bạn rất quan trọng trong cuộc sống của tôi.) 11. 故意
我并没有故意伤害你的感情,我只是说了实话。 Bài 15 1. 演出 (n,v) -v: 他演出得太好了
-n:一场演出: buổi biểu diễn
这个周末有一场音乐会演出在市中心举行 2. 猜
1. Đặt câu hỏi cho ai đoán -》 猜不出/ 猜不到 你能猜到这是什么?
2. Phỏng đoán hiện tại mà không có thông tin chính xác
这只是我的猜想,我们需要更多的信息。 (Zhè zhǐshì wǒ
de cāixiǎng, wǒmen xūyào gèng duō de xìnxī.) Điều
này chỉ là phỏng đoán của tôi, chúng ta cần thêm thông tin.
3. Trò chơi giải trí dựa trên việc đoán
明天晚上我们要去参加一个猜歌名的活动。我们在玩一个游戏,需要猜一下这是什么东西。
1. Ước tính hoặc đánh giá một con số hoặc kết quả lOMoAR cPSD| 48234554 28. 估计
我们估计这个项目 (dự án)需要大约两个月的时间才能 : 完成。
1. **猜 (cāi)**: "猜" thường ám chỉ đến 他估计这辆汽车的价格在一万美元左右。
một quá trình đoán mò hoặc suy luận dựa 2. Phỏng đoán trong tương lai 他们估计下周的天气会更凉。
trên thông 琀椀 n không đủ hoặc không
我估计他会在明天的会议上发表重要声明。
chắc chắn, không có căn cứ. (Wǒ gūjì tā huì
zài míngtiān de huìyì shàng fābiǎo zhòngyào
Ví dụ: "我猜他明天不会来。" (Tôi đoán anh ta sẽ không đến ngày mai.) 3.
shēngmíng.) Tôi dự đoán anh ấy sẽ đưa ra một tuyên
bố quan trọng trong cuộc họp vào ngày mai.
2. ** 估 计 (gūjì)**: Thường được sử dụng để diễn đạt việc phỏng
Sử dụng trong ngữ cảnh chính sách hoặc kinh doanh
đoán một cách hợp lý dựa trên thông 琀椀 n có sẵn hoặc phân 琀 ch
公司估计这个产品将会在市场上取得成功。 (Gōngsī gūjì chính xác.
zhège chǎnpǐn jiāng huì zài shìchǎng shàng qǔdé Ví dụ:
chénggōng.) Công ty ước tính rằng sản phẩm này sẽ
"根据目前的数据,我估计这项工作将需要一个月的时间完成。"
thành công trên thị trường.
(Dựa trên dữ liệu hiện tại, tôi ước lượng công việc này sẽ mất một tháng để hoàn thành.)
9. 表现用 st 来表现。。。: dùng st để biểu
1.Biểu hiện, thể hiện của bản thân hay cá nhân (thuong la thể hiện tài năng) -> sb hiện st
-这次考试的表现反映出他的努力和准备。 (Zhè cì kǎoshì de biǎoxiàn
->他用实际行动来表现他的努力。 (Tā yòng shíjì xíngdòng lái fǎnyìng chū tā de nǔlì hé zhǔnbèi.) Biểu hiện trong kỳ thi này phản ánh sự
biǎoxiàn tā de nuli.) Anh ấy sử dụng hành động thực tế để thể hiện nỗ lực và chuẩn bị của anh ấy. sự nỗ lực của mình.
-他处处表现得都很好 Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh
->他用行动来表现他的爱。
-他喜欢在生人面前表现自己(Cô bé này thích thể hiện bản thân trước mặt người lạ.)
他不过是在表现自己,因为他喜欢的那个姑娘在场。 Anh ấy chỉ
đang thể hiện bản thân vì cô gái anh ấy thích đang ở đó.)
12. 十有八九 + 会:khả năng cao/ 都: đại đa số đều
-明天十有八九会下雨。 (Míngtiān shí yǒu bā jiǔ huì xià
yǔ.) Ngày mai rất có khả năng sẽ mưa.
- 男人十有八九都喜欢美女
17.继承传统【Jìchéng chuántǒng】 Kế thừa truyền thống
16. 影响 - 》 một yếu tố nào đó tác động hoặc ảnh hưởng đến cá nhân, - 饮食习惯对健康有很大影响。 (Yǐnshí xíguàn duì jiànkāng yǒu hěn dà
tổ chức hoặc tình hình nào đó.
yǐngxiǎng.) Thói quen ăn uống có ảnh hưởng lớn đối với sức khỏe.
对。。。影响:gây ra ảnh hưởng đối với 他对我很影响。
-突然的停电对我们的工作造成 (gây ra: xấu)了很大影响。 (Tūrán de 受。。。。的影响:
琀 ngdiàn duì wǒmen de gōngzuò zàochéngle hěn dà yǐngxiǎng.) Sự cúp
bị ảnh hưởng bới 我受他的影响。
điện đột ngột đã gây ra ảnh hưởng lớn đối với công việc của chúng tôi.
-她的言论大家产生 (sản xinh:琀 ch cực)了积极影响。 (Tā de yánlùn
duì gōngzhòng de kànfǎ chǎnshēngle jījí yǐngxiǎng.) Những phát ngôn
của cô ấy đã tạo ra ảnh hưởng 琀 ch cực đối với mn. lOMoAR cPSD| 48234554
19. 了解 -》hiểu mang 琀 nh nắm bắt thông 琀椀 n, tri thức. (-> -我们需要先了解局势,然后再做决定。 (Wǒmen xūyào xiān liǎojiě
hiểu ( văn hóa, phong tục tập quán, giao thông, lịch sử)
júshì, ránhòu zài zuò juédìng.) Chúng ta cần hiểu rõ 琀 nh hình trước, rồi
-> Nếu muốn hiểu về một trạng thái của một ai đó thì dùng 体会
mới đưa ra quyết định.
- 要把汉语学好,也应该多了解一些中国文化。
(liên quan đến cảm xúc, trải nghiệm)
-"我了解他的生活情况。" (Tôi hiểu về tình hình cuộc sống của anh ấy.) 20. 约 - 我约朋友去玩
- 我跟朋友约好去玩 -》 đã quyết định 23. 决定 (n/v)
我们决定明天举办一个很大的联欢会)。 (Wǒmen juédìng
míngnián jǔbàn yīcì dàxíng qìngzhù huódòng.)
他决定辞职去追求自己的梦想。 (Tā juédìng cízhí qù zhuīqiú zìjǐ
de mèngxiǎng.) Anh ấy quyết định từ chức để theo đuổi giấc mơ của mình.
1. (v) Quyết định sự kiện tương lai / quyết định cá nhân - -
2. (n) Cụm 尊重 sb 的决定:tôn trọng quyết định của ai
27. 肯定 》《 不敢肯定: ko dám chắc
我肯定我把钥匙放在桌子上了我肯定学好汉语
27.排 -> chủ yếu liên quan đến việc sắp xếp, xếp hạng, hoặc tổ chức. - 排队:xếp hàng
- 他的成绩在班级里排名第三。 (Tā de chéngjī zài bānjí lǐ páimíng lOMoAR cPSD| 48234554 lOMoAR cPSD| 48234554 12.><消极 15. 把 st 背熟 cõng; vác; khiêng; gánh
这篇课文太长了,我背不下来
他背着行李走进了车站。 (Tā bèizhe xínglǐ zǒujìnle chēzhàn.) Anh ta cõng hành lý vào nhà ga.
我背着书包去上学。 (Wǒ bèizhe shūbāo qù shàngxué.) Tôi cõng cặp sách đi học.
她背着孩子在公园里散步。 (Tā bèizhe háizi zài gōngyuán lǐ sànbù.)
Cô ấy cõng con đi dạo trong công viên.
他背着水桶上山去打水。 (Tā bèizhe shuǐtǒng shàngshān qù dǎshuǐ.)
Anh ta cõng thùng nước lên núi để lấy nước
17.排练-》việc tập luyện, chuẩn bị và thực hiện các 1.
bài diễn, sự kiện, hoặc các tác phẩm nghệ thuật
我们每天都在排练新歌。 (Wǒmen měi 琀椀 ān dōu zài páiliàn xīn gē.)
Chúng tôi tập luyện bài hát mới mỗi ngày.
演员们正在排练舞台剧。 (Yǎnyuán men zhèngzài páiliàn wǔtáijù.)
Diễn viên đang tập luyện cho vở kịch sân khấu.
导演花了很多时间排练这场舞蹈。 (Dǎoyǎn huāle hěnduō shíjiān
páiliàn zhè chǎng wǔdǎo.) Đạo diễn đã dành rất nhiều thời gian để tập luyện vũ điệu này.
我们需要更多的时间来排练这个节目。 (Wǒmen xūyào gèng duō de shíjiān lái páiliàn
zhège jiémù.) Chúng ta cần nhiều thời gian hơn để tập luyện cho chương trình này. 19.纠正 1.
1. Sửa lỗi trong công việc hoặc trong học tập.
"老师纠正了我的错字" (Giáo viên đã sửa chữa lỗi chính tả của tôi). 2. Điều chỉnh
hành vi: điều chỉnh hành vi hoặc thái độ của ai đó
"父母试图纠正孩子的不良行为" (Cha mẹ cố gắng sửa chữa hành vi xấu của con). 3.
Chỉnh sửa thông 琀椀 n: Trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc công
nghệ thông 琀椀 n chỉ việc sửa chữa thông 琀椀 n hoặc dữ liệu sai lệch.
Ví dụ: "工程师正在纠正软件中的错误" (Kỹ sư đang sửa chữa các lỗi trong phần mềm). 4.
Đính chính thông 琀椀 n Trong một buổi họp:
Nhà quản lý: "我们下周一开始实施新的工作流程。" Nhân viên:
"对不起,我想要纠正一个错误。新的工作流程将在下周二开始实施,而不是下周一。"
21.只要。。。,就。。。
-只要努力,就一定能学好 lOMoAR cPSD| 48234554
28. 自信 (a, n) không là v
1. Tự tin trong hành động: "他自信地迈出了第一步" (Anh ấy tự tin bước đi bước đầu tiên). Tự
S 对自己 st 能力很自信: tự tin vào khả năng gì của tin trong giao tiếp: "她以自信的声音发言" (Cô ấy nói chuyện với giọng điệu tự tin). Tự tin trong bản thân
kiến thức và kỹ năng:
S 对 sb 有信心:đặt lòng tin hay niềm tin vào ai
"他对自己的数学能力很自信" (Anh ấy tự tin vào khả năng toán học của mình).
Tự tin trong ngoại hình:
"她穿着一身得体的服装,展现出自信的形象" (Cô ấy mặc trang phục lịch sự, hiện lên hình ảnh tự tin). 2. 29. 相信 (v) 1. S 相信。。。。。
Tin tưởng vào ai đó hoặc cái gì:
"我相信他是个诚实的人。" (Tôi 琀椀 n rằng anh ấy là một người trung thực.)
"我相信我们的友谊会持久。" (Tôi 琀椀 n rằng 琀 nh bạn của chúng ta sẽ kéo dài.)
Tin tưởng vào một quan điểm hoặc ý kiến:
"我相信他的计划是明智的。" (Tôi 琀椀 n rằng kế hoạch của anh ấy là
một quyết định thông minh.)
Tin tưởng vào một sự kiện hoặc 琀 nh huống:
"我相信明天的天气会很好。" (Tôi 琀椀 n rằng thời 琀椀 ết ngày mai sẽ rất tốt.)
"尽管困难重重,我相信我们最终会成功的。" (Mặc dù gặp phải
nhiều khó khăn, nhưng tôi 琀椀 n rằng chúng ta sẽ thành công cuối
cùng.) Tin tưởng vào bản thân:
"她相信自己有足够的能力应对挑战。" (Cô ấy 琀椀 n rằng mình có đủ
khả năng để đối mặt với thách thức.)
30. 争取:"nỗ lực đạt được" hoặc "cố gắng giành được".
"我们应该争取实现我们的梦想。"
"他争取了一个新的工作机会
31. 怕: sợ -> Nó thường chỉ ám chỉ một mức độ sợ nhỏ hoặc một loại -我怕黑暗。" (Wǒ pà hēi'àn.) - "Tôi sợ bóng tối."
lo lắng không đặc biệt nghiêm trọng.
"他怕狗。" (Tā pà gǒu.) - "Anh ấy sợ chó."
恐怕: e sợ, sợ rằng một điều ko tốt sẽ xảy ra -> trong các tình
huống nghiêm túc hơn hoặc khi muốn diễn đạt một mức độ sợ hãi -她恐怕会错过飞机。" (Tā kǒngpà huì cuòguò fēijī.) - "Cô ấy sợ là cô ấy sẽ lỡ
hoặc lo lắng lớn hơn, nghiêm trọnng chuyến bay." Bài 17 lOMoAR cPSD| 48234554 1.突然: đột ngột 1.làm phó từ = 忽然 + v -突然出现 xuất hiện đột ngột:
他突然出现在门口。他还送给我一个礼物。
-突然停电 cúp điện đột ngột: Ví dụ: 昨晚我们家突然停电了。
-突然变化 biến đổi đột ngột: Ví dụ: 天气突然变化,下起了大雨。
-突然想起 nhớ đột ngột: Ví dụ: 我突然想起我还没交作业。
-突然死亡 chết đột ngột: 他突然死亡使我们感到非常悲伤。 (Tā tūrán
sǐwáng shǐ wǒmen gǎndào fēicháng bēishāng.) - Sự chết đột ngột của anh ta
khiến chúng tôi cảm thấy rất buồn.
2.làm a: 突然的 N (惊喜/事故)
-今天下午出门时,遇到了突然的雨。 -突然的寒冷 - lạnh đột ngột: Ví dụ:
春天里突然的寒冷让人觉得不适应。 -突然的变化 - sự thay đổi đột ngột: Ví dụ:
这座城市的突然的变化令人惊讶不已。 (Zhè zuò chéngshì de tūrán
de biànhuà lìng rén jīngyà bùyǐ.) - Sự thay đổi đột ngột của thành phố
này khiến mọi người ngạc nhiên không thôi.
-突然的离开 - rời đi đột ngột: Ví dụ: 他突然的离开让我们感到非常惊
讶和失望。 (Tā tūrán de líkāi ràng wǒmen gǎndào fēicháng jīngyà hé
shīwàng.) - Sự rời đi đột ngột của anh ta làm cho chúng tôi cảm thấy rất
ngạc nhiên và thất vọng.
-突然的停止 ( 琀 ngzhǐ) - dừng lại đột ngột: Ví dụ:
车子突然的停止,让我们都感到恐慌。 kǒnghuāng: hoảng loạn. 2.熟 (a)
1. chín -> 饭/苹果/菜 >< 生:sống
2. quen -> 熟人 >< 生: lạ
这是我的熟人,我们在大学时就认识了。 -> 跟 sb 不熟 lOMoAR cPSD| 48234554 -》一回生一会熟 - 人生地不熟
3.thuộc -> 念/背 + 熟:học thuộc lòng (v)
3.一下子 (nhất hạ tử)
-> một phát hạ sinh quý tử:PT+v 我一下子就做完了。 他一下子变得很激动。
(chỉ thời gian ngắn hoặc động tác nhanh) -
4.应 sb 的邀请...: chấp nhận, đồng ý lời mời của ai để làm gì
-她应导演的邀请出演了电影。 (Tā yīng dǎoyǎn de yāoqǐng
chūyǎnle diànyǐng.) Cô ấy đã chấp nhận lời mời của đạo diễn tham gia diễn suất phim. 10. 呆 1.
(v)呆在: ở ( một nơi một cách tạm thời, không nhất thiết là ở
lại lâu dài hoặc cố định. ) - 住在:ở lại lâu dài, thường được sử dụng khi
mô tả việc sống ở một địa điểm cụ thể, có thể là tạm thời nhưng thường là
ở lại một cách ổn định và lâu dài.
Ví dụ: 他呆在朋友家过夜。(Tā dāi zài péngyǒu jiā guòyè.) - Anh ấy ở lại nhà bạn qua đêm.
Ví dụ: 我住在这个城市已经五年了。(Wǒ zhù zài zhège chéngshì
yǐjīng wǔ niánle.) - Tôi đã sống ở thành phố này được năm năm rồi. 2.
发呆: ngây người -> không biết phản ứng hoặc không có hành
động phản ứng khi đối mặt với tình huống khẩn cấp hoặc nguy hiểm, gây ra
cảm giác như họ đang ngu ngốc.
-他发呆看着她的男朋友遇到交通事故 11. 给 sb
你可以给这个供应商签合同吗? 签合同签字,签名填 12. 一份合同 13.跟 sb 合资
một loại hình kinh doanh hoặc dự án trong đó hai hoặc nhiều bên cùng đầu
tư vốn vào một doanh nghiệp hoặc dự án chung
- HYPE 建立了一家合资企业
- 我跟朋友合资开一个饭馆 16. 业务
-你的业务包括哪些方面? (Nǐ de yèwù bāokuò nǎxiē fāngmiàn?) Lĩnh
vực chuyên môn của bạn bao gồm những gì?
-专业技能是要紧的, 所以我们要提高业务
8.接受 >< 拒绝 + sb 的邀请 17.搞
-做(cụ thể, ra sản phẩm) -当 (nghề nghiệp) -办(giay tờ thủ tục)
-搞 (làm trong lĩnh vực cụ thể) lOMoAR cPSD| 48234554 -搞/举行。。。活动
-》我们计划搞文化交流活动,以促进两国之间的友好关系。 (Wǒmen
jìhuà gǎo wénhuà jiāoliú huódòng, yǐ cùjìn liǎng guó zhījiān de yǒuhǎo
guānxì.) Chúng tôi kế hoạch tổ chức hoạt động trao đổi văn hóa để thúc đẩy
mối quan hệ hữu nghị giữa hai quốc gia.
18.交流: giao lưu/ trao đổi thông qua việc giao 琀椀 ếp trò chuyện1.
在学校里,老师要求学生积惨家课堂交流,
每个人应该提出自己意见。 Tại trường học, giáo viên khuyến khích học
sinh tích cực tham gia vào giao tiếp trong lớp, chia sẻ quan điểm và ý 33 lOMoAR cPSD| 48234554 kiến của mỗi người.
19. 今是公司成立 20 周年的纪念日
21.开展。。。活动: triển khai một hoạt 我们计划开展一系列的市场营销活动来推广新产品。 (Wǒmen jìhuà
động bất kì dùng trong trường học, kinh kāizhǎn yī xìliè de shìchǎng yíngxiāo huódòng lái tuīguǎng doanh.
xīn chǎnpǐn.) Chúng tôi đề xuất triển khai một loạt các hoạt
động tiếp thị để quảng bá sản phẩm mới.
学校开展了很多中国文化活动,让学生了解中国。
21. 继续 (v): 琀椀 ếp tục làm việc đang
-他继续工作。 (Tā jìxù gōngzuò.) - Anh ấy tiếp tục làm việc. dở
-我吃完午饭,接着去学校
接着 bắt buộc + V: tiếp tục một hành động,
một sự kiện sau một sự kiện khác -> tiếp theo 23 一定+v/a
1. 一定的 N: mức độ nhất
định không thể vượt quá
-这本书需要一定的知识储备才能理解。 (Zhè běn shū xūyào yīdìng
de zhīshì chǔbèi cáinéng lǐjiě.) Cuốn sách này yêu cầu một mức độ nhất định của kiến thức để hiểu.
-每个月他都会存一定的钱。 (Měi gè yuè tā dūhuì cún yīdìng de qián.) Mỗi tháng, anh ta sẽ
琀椀 ết kiệm một số 琀椀 ền nhất định
-我只给了她一定的信息,不想透露太多。 (Wǒ zhǐ gěile tā yīdìng de xìnxī, bùxiǎng tòulù tài
duō.) Tôi chỉ cung cấp cho cô ấy một phần nhất định của thông 琀椀 n, không muốn 琀椀 ết lộ quá nhiều. 24.基础
学习要一步一步地来,要打好基础/ 要有一定的基础/要有基础知识 24. 只有 。。。才
只有努力学习,才能取得好成绩。
只有" thường liên quan đến điều kiện duy 只要你努力,就一定会成功
nhất (mạnh hơn), trong khi "只要" liên quan đến điều kiện đủ. 26.光
1. v+ 光:sạch sẽ không còn gì (吃) 2. 光/只 + v:chỉ làm gì 光说不做谁不会 3.光 N 就有 27.抽 -
我常抽+空儿/时间看书,每天抽出三十分钟,但是我很忙所以最近抽不出时间了。-》hay
nhò toàn dùng mấy cấu trúc cô cho đấy Bài 18 lOMoAR cPSD| 48234554
15.计划 -》 một kế hoạch hoặc dự định đã
được suy1. nghĩ kỹ lưỡng, được lập ra một
cách cẩn thận và có thể bao gồm các bước cụ
thể hoặc thời gian cụ thể: lập kế hoạch -我们计划明年去旅行,所以我们正在存钱。
我们打算明天去购物。
Pinyin: Wǒmen jìhuà míngnián qù lǚxíng, suǒyǐ wǒmen zhèngzài cún qián.
Nghĩa: Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm sau, nên chúng tôi đang 琀椀 ết kiệm 琀椀 ền.
-政府已经提出了一项新的经济发展计划,旨在促进就业和增加国内生产总值。
Pinyin: Zhèngfǔ yǐjīng 琀 chūle yī xiàng xīn de jīngjì fāzhǎn jìhuà, zhìzài cùjìn jiùyè hé zēngjiā
guónèi shēngchǎn zǒngzhí.
Nghĩa: Chính phủ đã đưa ra một kế hoạch phát triển kinh tế mới, nhằm thúc đẩy việc làm và tăng GDP trong nước.
-我们学校计划举办一次文化交流活动,邀请外国留学生参加。
pinyin: Wǒmen xuéxiào jìhuà jǔbàn yī cì wénhuà jiāoliú huódòng, yāoqǐng wàiguó liúxuéshēng cānjiā.
Nghĩa: Trường của chúng tôi đang lập kế hoạch tổ chức một sự kiện giao lưu văn hóa, mời sinh
viên nước ngoài tham gia. 29.考察 + sw
这个专家组已经去考察了古迹,并提出了一些建议。 lOMoAR cPSD| 48234554
Pinyin: Zhège zhuānjiā zǔ yǐjīng qù kǎochále gǔjì, bìng 琀 chūle yīxiē jiànyì.
Nghĩa: Nhóm chuyên gia này đã đi thăm dò các di 琀 ch cổ và đưa ra một số đề xuất.
我们将前往当地考察其发展潜力。
Pinyin: Wǒmen jiāng qiánwǎng dāngdì kǎochá qí fāzhǎn qiánlì.
17. 游览 + v-》 chỉ từ này được đi vs đt
我们计划下个周末去游览山区的风景 Bài 19 1.句 1.
làm lượng từ: 一句话: 1 c âu - 》sử dụng trong giao tiếp hàng
ngày hoặc khi muốn nhấn mạnh về tính ngắn gọn và trực tiếp của câu
-他生气了,他只说了一句话就走了
-"他说了一句很有深意的话" (Tā shuōle yī jù hěn yǒu shēnyì de huà) - Anh
ấy nói một câu rất có ý nghĩa. 2.
làm danh từ: 一个句子: 1 câu -> trong một văn bản hoặc một đoạn hội thoại
-"这篇文章包含了许多有趣的句子" (Zhè piān wénzhāng
bāohánle xǔduō yǒuqù de jùzi) - Bài viết này chứa đựng nhiều câu thú vị. 2.困难(n/a) -有/遇到 /很 + 困难
4.到处 (phó từ): khắp nơi
1. 到处+ v-》cứ nhớ là nhắc đến địa điểm thì đặt trc -他到处旅行
-我们到处找孩子, 但是还没找到。
2 到处+都 +v (thường là 是;有;在。。) -这本书到处都有卖
-关于这个问题,到处都在讨论"
2. -这个城市到处都是高楼大厦
-这个季节到处都是红叶。 5.感动
1.感动得怎么样:cảm động đến mức nào
-他看完后感动得+流下了眼泪/哭。 2.令/让 sb 感动
-这首歌令很多人感动了
-这个故事是令人感动的 3.有什么+好/可+a+的? 9. 看样子
=看上去=看起来=看来: trông có vẻ như -> sự suy luận dựa trên những
điều mà bạn nhìn thấy hoặc cảm nhận được.
-天气这么阴,看样子要下雨了
-他看样子有些疲倦,可能工作很辛苦。 -
这个地方看样子很安静,适合休息 -
他的表情看样子很不开心。 lOMoAR cPSD| 48234554
11.来往 (nghĩa đen và nghĩa bóng)
-大街上来往的人很多。
Từ "来往" (láiwǎng) trong 琀椀 ếng Trung có nghĩa là "đi qua đi -我跟他没什么来往。
lại" hoặc "giao 琀椀 ếp và tương tác" giữa các bên. Đây là một từ -这两个国家之间的来往已经加强了很多。(Zhè liǎng gè guójiā zhī
được sử dụng phổ biến để diễn đạt việc gặp gỡ, trao đổi thông 琀椀
jiān de láiwǎng yǐjīng jiāqiángle hěn duō) - Việc tương tác giữa hai quốc
n, và tương tác xã hội giữa con người hoặc tổ chức -> gia này đã được củng cố nhiều. 琀椀 ếp xúc, chơi, 22