Trang 1
B ĐỀ CÂU CUI HÌNH HC TUYN SINH VÀO LP 10
MÔN TOÁN THPT CÁC TNH TRÊN C C
PHN 1: CHỨNG MINH 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG, ĐỒNG
QUY
CẦN THƠ
Câu 4. (2,5 đim) Cho tam giác có ba góc nhn và V đường cao
đường tròn đường kính ct tại D và đường tròn đường kính ct AC ti E
a) Chng minh rng t giác ni tiếp
b) Gi là giao đim của hai đường thng Chng minh
c) Gi lần lượt là giao đim ca đưng thng với đường tròn đưng kính
HB và đường tròn đường kính Chng minh rng giao điểm của hai đường
thng nm trên đưng thng
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh rng t giác ni tiếp
Ta có: là góc ni tiếp chn na đường tròn đưng kính
là góc ni tiếp chn na đường tròn đưng kính
Xét t giác ta có: là t giác ni tiếp
b) Chng minh:
Ta có: là t giác ni tiếp (cmt) (cùng chn
ABC
.AB AC
,AH
HB
AB
HC
ADHE
DE
.BC
2
.IH ID IE=
,MN
DE
.HC
BM
CN
.AH
K
I
N
M
E
D
H
A
B
C
ADHE
BDH
0
90BH BDH=
CEH
0
90CH CEH=
ADHE
0 0 0
90 90 180ADH AEH ADHE+ = + =
2
.IH ID IE=
ADHE
DAH DEH =
)DH
Trang 2
Hay ,li có (cùng ph vi
hay
Xét ta có: chung;
c) Chứng minh giao điểm hai đường thng nằm trên đường thng AH
Gi giao đim ca CN là K
Ta có: là góc ni tiếp chn na đường tròn đưng kính BH
Hay , chứng minh tương tự
là t giác ni tiếp (cmt) nên (cùng chn cung hay
là tư giác nội tiếp đường tròn đường kính
(góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong tại đỉnh đối din)
Hay
hay
Li có: , chứng minh tương tự:
là trc tâm
ĐỒNG NAI
Câu 5. (2,75 đim) Cho tam giác nhn ni tiếp đường tròn có hai đưng cao
ct nhau ti trc tâm V đường kính ca Gi là giao
điểm ca đưng thng vi đưng tròn khác Gi lần lượt là giao điểm
ca đưng thng với đường tròn khác Gi lần lượt là giao đim ca
hai đường thng
1) Chng minh t giác ni tiếp đường tròn và tâm ca đưng tròn này
thuc đưng thng
2) Gi là trung đim của đoạn thng Chng minh
3) Gi T là giao đim của đường tròn vi đưng tròn ngoi tiếp tam giác
khác Chng minh rằng ba điểm thng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 5.
BAH IEH=
BAH BHD=
)DBH
( )
BHD IEH BAH = =
BHD IEH=
IDH
IHE
I
()IHD IEH cmt=
2
( . ) . ( )
ID IH
IDH IHE g g ID IE IH dfcm
IH IE
= =
,BM CN
BM
BMH
0
90BMH =
MH BK
NH KC⊥
ADHE
DAH DEH=
)DH
BAH MEH=
BDMH
,BD MH
HME DBH=
EMH ABH=
00
90 90BAH ABH MBH HME+ = + =
0
90MHE=
MH HE
//HE AC MH AC⊥
( )
MH BK cmt BK AC
CK AB
K
()ABC K AH dfcm
ABC
( )
O
,BE CF
,.H AB AC
AD
( )
.O
K
AH
( )
,OK
.A
,LP
AH
( )
,OK
.A
,LP
BC
,EF AC
KD
EHKP
BC
M
.BC
2AH OM=
( )
O
,EFK T
.K
,,L K T
Trang 3
1) Chng minh là t giác ni tiếp
Ta có: là đưng cao ca hay
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
Xét t giác có: mà hai góc này đối din
nên là t giác ni tiếp (đpcm)
là góc ni tiếp chn cung là đưng kính ca đưng tròn
ngoi tiếp t giác Tâm ca đường tròn này là trung điểm ca
Gi là giao đim ca
Ta có: (cùng ph vi
(hai góc nôi tiếp cùng chn cung hay
là phân giác ca
Ta có: là đưng cao ca là đưng cao
Xét ta có: va là đưng cao, va là đưng phân giác t đỉnh B ca tam giác
cân ti B và là đưng trung tuyến ca là trung đim ca
Gi là giao đim ca
Ta có: hay
Xét ta có: là trung đim ca là đưng trung
bình ca là trung đim ca hay
2) Chng minh
Ta có: (góc ni tiếp chn na đưng tròn)
hay là hình bình hành
I
P
T'
J
L
E
M
H
F
D
K
O
A
B
C
EHKP
BE
ABC BE AC
0
90BEC HEC= =
AKD
0
90AKD =
EHKP
0 0 0
90 90 180 ,HEP HKP + = + =
EHKP
0
90HKP=
HP HP
EHKP
HP
J
AK
BC
HBJ HAC=
)ACB
KBC KAC =
)KC
JBK HAC =
( )
HBJ JBK HAC BJ = =
HBK
AH
ABC AH BC J BJ =
BHK
BHK
BJ
BHK
BJ
BHK J
HK
'I
BC
HP
AJ BC J⊥=
//KP AH K BC KP =
'/ /JI KP
HKP
J
( ); / / ( ) 'HK cmt IJ KP cmt I J
'HKP I
'HP I I
()I BC dfcm
2AH OM=
0
90ABD ACD = =
AB BD
AC CD
( ) / /
( ) / /
AB EF gt CF BD
BE AC gt BE CD



//
//
BH CD
CH BD
BDCH
Trang 4
ct tại trung điểm mỗi đường, li có là trung đim ca
cũng là trung đim ca Xét ta có:
lần lượt là trung đim ca là đưng trung bình
3) Chng minh thng hàng
Gi là giao đim ca tia vi đưng tròn
Xét t giác ta có: mà đnh là các đnh k nhau
Nên là t giác ni tiếp (góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong ti
đỉnh đối din)
Xét ta có:
chung;
Ta có t giác ni tiếp đường tròn
(góc ngoài ti 1 đnh bng góc trong ti đnh đối din)
Xét ta có: chung;
Xét ta có:
là t giác ni tiếp (t giác có góc ngoài bng góc trong ti đỉnh đối din)
thuc đưng tròn ngoi tiếp tam giác
thẳng hàng.(đpcm)
HÀ NI
Bài IV. (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn và đường cao
.BE
Gi
H
K
lần lượt là
chân các đưng vuông góc k t điểm
E
đến đường thng
,AB BC
1) Chng minh t giác
BHEK
là t giác ni tiếp
2) Chng minh
..BH BA BK BC=
3) Gi
F
là chân đưng vuông góc k t điểm
C
đến đường thng
AB
I
là trung
điểm ca đon thng
.EF
Chứng minh ba điểm
,,H I K
là ba đim thng hàng
ĐÁP ÁN
Bài IV.
BC
HD
M
()BC gt
M
.HD
AHD
,OM
,AD HD OM
AHD
//
2 ( )
1
2
OM AH
AH OM dfcm
OM AH
=
=
,,L K T
'T
LK
( )
O
BFEC
0
90 .BFC BEC= =
,FE
BFEC
LFB LCE=
LFB
LCE
L
( ) ( . ) . .
LF LB
LFB LCE cmt LFB LCE g g LE LF LB LC
LC LE
= = =
'BCT K
( )
O
'LKB LCT =
LBK
'LCT
L
'( ) ' ( )LKB LCT cmt LBK LT C g g=
. . '
'
LB LK
LB LC LK LT
LT LC
= =
( )
. . ' .
'
LF LK
LE LF LK LT LB LC
LT LE
= = =
LFK
'LT E
' ; ' ( ) '
'
LF LK
ELT chung LFK LT E c g c LFK LET
LT LE
= =
'EFKT
'T
EFK
' , ,T T L K T
Trang 5
1) Chng minh
BHEK
là t giác ni tiếp
Ta có :
( ) ( )
00
90 , 90BHE doEH AB BKE doEK BC= =
T giác
BHEK
0 0 0
90 90 180BHE BKE+ = + =
nên là t giác ni tiếp (t giác có
tổng hai góc đối bng
( )
0
180 ) dfcm
2) Chng minh
..BH BA BK BC=
Theo câu a) t giác
BHEK
ni tiếp nên
BKH BEH=
(cùng chn cung
)BH
Ta có:
0
90 (BEH EBH do BHE+ =
vuông ti H)
0
90 (BAE EBH do ABE+ =
vuông ti E) nên
BEH BAE=
(cùng ph vi
)EBH
()BKH BEH cmt=
nên
( )
BKH BAE BEH==
Xét
BHK
BCA
có:
ABC
chung;
( ) ( . )BKH BAE BAC cmt BHK BCA g g= =
BH BK
BC BA
=
(hai cp cạnh tương ứng t l)
..BH BA BC BK=
a) Chng minh
,,H I K
thng hàng
Gi
'I
là giao đim ca
HK
EF
Xét t giác
BFEC
có :
0
90 ( )BFC BEC gt==
nên là t giác ni tiếp (t giác có 2 đnh
k nhau nhìn 1 cạnh dưi các góc bng nhau)
11
BF=
(cùng chn
)EC
Ta có:
//EH CF
(cùng vuông góc vi
11
)AB F E=
(so le trong) do đó
( )
11
1BE=
1
1
2
1
2
I
F
K
H
E
O
A
B
C
Trang 6
Theo câu a, t giác
BHEK
ni tiếp nên
11
BH=
(cùng chn
( )
)2EK
T (1) và (2) ta suy ra
11
HE=
'I HE
11
HE=
nên là tam giác cân
( )
' ' 3I H I E=
Li có:
0
12
90H H BHE+ = =
;
0
21
90 (F E do HFE+ =
vuông ti H)
Nên
22
HF=
hay tam giác
'I HF
cân ti
( )
' ' ' 4I I H I F=
T
( )
3
( )
4 ' 'I E I F=
hay
I
là trung đim
EF
Do đó
'II
nên ba điểm
,,H I K
thẳng hàng (đpcm)
CHUYÊN KHOA HC T NHIÊN (HÀ NI)
Câu III. (3 đim)
Cho tam giác
ABC
BAC
là góc nh nht trong ba góc ca tam giác và ni tiếp đường
tròn (O). Đim
D
thuc cnh
BC
sao cho
AD
là phân giác
.BAC
Lấy các điểm
,MN
thuộc (O) sao cho đường thng
,CM BN
cùng song song vi đưng thng
AD
1) Chng minh rng
AM AN=
2) Gi giao đim của đường thng
MN
vi các đưng thng
,AC AB
lần lượt là
,.EF
Chng minh rng bốn điểm
,,,B C E F
cùng thuc một đường tròn
3) Gi
,PQ
theo th t là trung đim của các đoạn thng
,.AM AN
Chng minh
rằng các đường thng
,,EQ FP AD
đồng quy.
ĐÁP ÁN
Câu III.
Trang 7
1) Chng minh rng
AM AN=
Ta có:
NBA DAB=
(so le trong do
/ / )BN AD
()DAB DAC gt=
;
DAC ACM=
(so le trong do
/ / )CM AD
NBA MCA sd AN sd AM = =
(trong một đường tròn, hai góc ni tiếp bng nhau
thì chn hai cung bng nhau).
Vy
AM AN=
(trong mt đưng tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bng nhau)
2) Chng minh rằng 4 điểm
,,,B C E F
cùng thuc một đưng tròn.
Ta có:
( )
1
2
AEF sd AN sdCM=+
(góc có đnh bên trong đưng tròn)
( )
1
2
sd AM sdCM=+
1
2
sd AC ABC==
(góc ni tiếp bng na s đo cung bị chn)
Vy t giác
BCEF
là t giác ni tiếp (t giác có góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối din
bng nhau) hay
,,,B C E F
cùng thuc mt đưng tròn.
3) Chứng minh các đưng thng
,,EQ FP AD
đồng quy
Áp dụng định lý Mê--na-uýt trong tam giác
,AHN
cát tuyến
EKQ
, ta có:
. . 1 . 1
EN KH QA EN KH
EH KA QN EH KA
= =
(do
Q
là trung đim ca
()AN gt
nên
)QA QN=
K
Q
P
F
E
N
M
D
O
A
B
C
Trang 8
( )
EN KA
I
EH KH
=
Gi
'.AD PE K=
Ta đi chng minh
'KK
Áp dụng định lý Mê--na-uýt trong tam giác
,AHM
cát tuyến
PKF
ta có:
''
. . 1 . 1
''
FM K H PA FM K H
FH K A PM FH K A
= =
(Do
P
là trung đim ca
( )
AM gt
nên
)PA PM=
( )
'
'
FM K A
II
FH K H
=
Ta s chng minh
( )
*
EN FM FM FH FM FH HM
EH FH EN EH EN EH HN
= = = =
(tính cht dãy t
s bng nhau)
/ / / /BN AD CM
nên áp dụng định lý Ta let ta có:
HM DC
HN DB
=
Li có :
DC AC
DB AB
=
ịnh lý đường phân giác), do đó:
( )
1
HM AC
HN AB
=
Xét
AEF
ABC
có:
( ),AEF ABC cmt BAC=
chung
( ) ( )
.2
AC AF
AEF ABC g g
AB AE
=
T (1) và (2)
( )
3
HM AF
HN AE
=
Tiếp tc áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác
AEF
ta có:
( )
4
AF HF
AE HE
=
T (3) và (4) ta suy ra
,
HM HF
HN HE
=
do đó
( )
*
được chng minh, tc là
( )
EN FM
III
EH FH
=
T
( ) ( ) ( )
,,I II III
suy ra
'
'
KA K A
KH K H
=
, do đó
'KK
Vy
,,EQ FP AD
đồng quy ti K
KHÁNH HÒA
Câu 4. (3,00 đim) Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn. Qua k
hai tiếp tuyến với đường tròn Gi là điểm đối xng vi qua O.
Đưng thng ct đưng tròn ti H
a) Chng minh t giác ni tiếp đường tròn
b) Chng minh
c) K vuông góc vi Chứng minh đường thng đi qua trung đim ca
( )
O
I
I
IM
IN
( )
.O
K
M
IK
( )
O
IMON
..IM IN IH IK=
NP
.MK
IK
.NP
Trang 9
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh là t giác ni tiếp
Ta có: là các tiếp tuyến ca ti
Xét t giác ta có:
Mà hai góc này là hai góc đi din nên là t giác ni tiếp đường tròn
b) Chng minh
Ta có: là đim đi xng ca qua là trung đim ca là đưng
kính ca (O)
Ta có: là góc ni tiếp chn na đưng tròn (O)
Áp dng h thc lưng vào vuông ti có đưng cao
Ta có:
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
c) Chứng minh đường thng đi qua trung đim ca
Gi
P
H
K
N
M
O
I
IMON
,IM IN
( )
O
0
, 90M N IMO INO = =
IMON
0 0 0
90 90 180IMO INO+ = + =
IMON
..IM IN IH IK=
K
M
OO
MK
MK
MHK
0
90MHK hay MH HK =
IMK
M
MH
2
.IM IH IK=
IM IN=
2
. . ( )IM IN IM IH IK dfcm = =
IK
NP
IK NP J IK M E = =
Trang 10
Ta có: nên tam giác cân ti I (hai góc đáy tam giác
cân)
Li có: (so le trong do cùng vuông góc vi
(cùng bng là phân giác trong
Li có : là góc ni tiếp chn na đưng tròn nên do đó
nên là phân giác ngoài ca
Áp dng tính chất đưng phân giác ta có:
Áp dụng định lý Ta let do ta có:
T đó suy ra là trung đim ca
Vậy đường thng đi qua trung điểm ca
THÁI NGUYÊN
Câu 9. Cho tam giác cân ti các đưng cao ct nhau ti Chng
minh là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
Câu 10. Cho tam giác có ba góc nhn ni tiếp đường tròn các đưng cao
ct nhau ti Đưng thng ct đưng tròn ti khác A
a) Chng minh tam giác cân
b) Gi lần lưt là điểm đối xng vi qua Chng minh ba điểm
thng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 9.
()IM IN cmt=
IMN
INM IMN=
MNP IMN=
//NP MI
)MK
INM MNP=
)IMN NE
INJ
MNK
( )
O
0
90 ,MNK =
NK NE
NK
INJ
NI EI KI
NJ EJ KJ
==
//NP MI
;
EI MI KI MI
EJ NJ KJ JP
==
MI MI
NJ JP J
NJ JP
= =
NP
IK
()NP dfcm
ABC
,A
,AM BN
.H
MN
AH
ABC
( )
,O
,,AD BE CF
.H
AD
( )
O
M
BHM
,PQ
M
AB
.AC
,,P H Q
Trang 11
Gi là trung đim ca là tâm ca đường tròn đường kính
Ta có: là đưng cao ca vuông ti
Xét vuông ti có đưng trung tuyến (đưng trung
tuyến ng vi cnh huyn trong tam giác vuông).
cân ti
cân tại A, có đưng cao là trung đim
Xét vuông ti có đưng trung tuyến
(đưng trung tuyến ng vi cnh huyn)
Mt khác (hai góc đối đỉnh)
T (1), (2), (3) suy ra
T là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
Câu 10.
N
O
H
M
B
C
A
O
AH O
AH
BN
0
90ABC BN AC HNA ANH =
N
( )( )
*NO
ANH
N
1
2
ON ON OH AH = =
ONH
( )
1O ONH OHN=
ABC
AM M
BC
BCN
N
NM
1
2
MN BM BC = =
( )
2MBN MNB=
BHM OHN=
( )
0
90 3OHN HBM + =
( )
0
90 **MBN HNO hayMN ON+ =
( ) ( )
* , ** MN
.AH
Trang 12
a) Chng minh cân
Ta có: là hai đưng cao ca
Xét t giác có : Mà đnh là hai đnh k nhau nên
là t giác ni tiếp (cùng chn
hay
Xét đưng tròn ta có: (hai góc ni tiếp cùng chn
Xét t giác có: là t giác ni tiếp
(hai góc ni tiếp cùng chn hay
T (1), (2), (3) suy ra hay là đưng phân
giác ca
Xét ta có: va là đưng cao, va là đưng phân giác
cân ti B
b) Chng minh thng hàng
I
J
Q
P
F
E
D
H
M
O
A
B
C
BHM
,AD CF
0
90
CF AB
ABC AFC ADC
AD BC
= =
ACDF
0
90 ,AFC EDC = =
,FD
ACDF
DAC DFC=
)DC
( )
1MAC DFC =
( )
O
( )
2MBC MAC=
)MC
BFHD
0 0 0
90 90 180BFH BDH BFHD+ = + =
HFD HBD=
)HD
( )
3CFD HBD =
HBD CBM =
HBD DBM BD =
BHM
HBM
BD
BHM
()dfcm
,,P H Q
Trang 13
Gi là giao đim ca là giao đim ca
Xét t giác có: mà hai góc này là hai góc đi
din nên là t giác ni tiếp (hai góc ni tiếp cùng chn
Xét t giác ta có: mà hai góc này k nhau nên là t
giác ni tiếp (hai góc ni tiếp cùng chn
T giác là t giác ni tiếp đường tròn (góc ngoài ti 1
đỉnh bng góc trong tại đỉnh đối din)
Ta có: vuông ti
vuông ti
T là hai góc đi đnh nên
thng hàng.
Ta có: là tam giác cân ti có đường cao BD đng thời là đưng trung
tuyến là trung đim ca . Xét có:
lần lượt là trung đim ca là đưng trung bình ca
Xét ta có: lần lượt là trung đim ca
là đưng trung bình
T (4) và thng hàng.
PHN 2: CC TR HÌNH HC
BC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính
3.R cm=
Gi
,AB
là hai đim phân
bit c định trên đường tròn
( )
;OR
(
AB
không là đường kính). Trên tia đối ca tia
BA
ly mt đim
M
(
M
khác
)B
. Qua
M
k hai tiếp tuyến
,MC MD
với đường tròn đã cho
(,CD
là hai tiếp điểm)
a) Chng minh t giác
OCMD
ni tiếp trong mt đưng tròn
b) Đon thng
OM
ct đưng tròn
( )
;OR
ti đim
.E
Chng minh rng khi
0
60CMD =
thì
E
là trng tâm ca tam giác
MCD
c) Gi
N
là đim đi xng ca
M
qua O. Đường thẳng đi qua
O
vuông góc vi
MN
ct các tia
,MC MD
lần lượt tại các điểm và Q. Khi di động trên tia đối
ca tia tìm v trí của đim để t giác có din tích nh nht
ĐÁP ÁN
I
AB
,PM J
AC
AB PM I
MQ
AC MQ J
⊥=
⊥=
IBDM
0 0 0
90 90 180BIM BDM+ = + =
IBDM
IMB IDB=
)IB
MDJC
0
90MDC MJC==
MDJC
JDC JMC=
)JC
ABMC
( )
O
IBM ACM=
( )
1
BIM
( )
0
90 2I IBM IMB + =
JMC
( )
0
90 3J JMC JCM + =
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3 BMI BDI JDC JMC = = =
,BDI JDC
,,I D J
BHD
( )
B cmt
D
HM
PHM
,DI
,MH MP DI
PHM
( )
/ / / / 4DI PH PH IJ
MHQ
,DJ
,MH MQ
DJ
( )
/ / / / 5MHQ DJ HQ HQ JI
( )
5 , ,P H Q
P
M
,BA
M
MPNQ
Trang 14
Câu 4.
a) Chng minh t giác ni tiếp
Xét đưng tròn tâm là các tiếp tuyến
T giác có: là t giác ni tiếp
b) Chng minh là trng tâm
Xét đưng tròn (O) có là hai tiếp tuyến ct nhau ti nên
là tia phân giác ca
Xét vuông có
Ta có:
Li có: nên là đưng trung trc ca đon Gi là giao đim
ca ti I
Theo h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
P
C
Q
D
N
E
O
A
B
M
OCMD
O
,MC MD
0
90OCM ODM = =
OCMD
0 0 0
90 90 180OCM ODM OCMD+ = + =
E
MCD
,MC MD
M
MC MD=
MO
CMD
0 0 0
11
60 .60 30
22
CMD OMD CMD= = = =
ODM
0
3 , 30OD R cm OMD= = =
( ) ( )
0
3
sin 6 6 3 3
1
sin30
2
OD OD
DMO OM cm EM OM OE cm
OM
= = = = = = =
MD MC
OD OC R
=
==
OM
.DC
I
OM
DC OM DC⊥
ODM
Trang 15
T đó ta có:
Xét tam giác nên là tam giác đu có
đường phân giác nên cũng là trung tuyến. Li nên là trng
tâm tam giác
c) Tìm v trí của M để
đối xng vi qua nên
Xét hai tam giác vuông có cnh chung,
Suy ra
Din tích t giác là :
Xét vuông ti O có là đưng cao, theo h thức lượng trong tam giác vuông
ta có:
Áp dng bt đng thc Cô si ta có:
Hay
T đó nh nht là
Khi đó: Xét có: chung; (cùng chn
Đặt ( không đổi,
Ta có:
Vậy điểm thuộc tia đối ca tia và cách B mt khong bng
không đổi thì t giác có din tích nh nht là
BC LIÊU
Câu 4. (6,0 đim)
22
2
33
.
62
OD
OD OI OM OI
OM
= = = =
39
6
22
IM OM OI = = =
3 2 2
9
33
2
ME
ME MI
MI
= = =
MCD
MC MD=
0
60CMD =
MCD
MI
MI
2
()
3
ME MI cmt=
E
()MCD dfcm
min
MNPQ
S
N
M
O
OM ON=
,OQM OPM
OM
OMQ OMP=
( . . )OQM OPM g c g OP OQ = =
MPNQ
1 1 1
. .2 .2 4. . 4 4. . 4 .
2 2 2
MPNQ OQM
S MN PQ OM OQ OM OQ S OD MQ R MQ= = = = = =
OQM
OD
22
..OD DQ DM R DQ DM= =
2
2 . 2 2QM DQ DM DQ DM R R= + = =
min
2QM R QD DM R= = =
MPNQ
S
2
82R MQ R=
&MDB MAD
DMB
MDB MAD=
)BD
22
( ) . .
MD MB
MDB MAD g g MD MA MB MA MB R
MA MD
= = =
,AB a MB x==
a
, 0)ax
( ) ( )
22
2 2 2 2
4
. 0 0
2
a a R
MA MB R x x a R x ax R x do x
+ +
= + = + = =
M
AB
22
4
2
a a R
MB
+ +
=
MPNQ
2
8R
Trang 16
Cho đưng tròn tâm
O
đường kính
2.AB R=
Gi
I
là trung đim ca đon thng
,OA E
là điểm thay đổi trên đường tròn
( )
O
sao cho
E
không trùng vi
A
.B
Dng
đường thng
1
d
2
d
lần lượt là các tiếp tuyến của đưng tròn
( )
O
ti
A
và B. Gi
d
đường thng qua
E
và vuông góc vi
.EI
Đưng thng
d
ct
12
,dd
lần lượt ti
,MN
a) Chng minh t giác
AMEI
ni tiếp
b) Chng minh
IAE
đồng dng vi
.NBE
T đó chứng minh
. 3 .IB NE IE NB=
c) Khi đim
E
thay đi, chng minh tam giác
MNI
vuông ti I và tìm giá tr nh
nht ca din tích tam giác
MNI
theo
R
ĐÁP ÁN
Câu 4.
a) Chng minh t giác
AMEI
ni tiếp
1
d
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
nên
0
90IAM =
d EI
ti E nên
0
90IEM =
Xét t giác
AMEI
0 0 0
90 90 180IAM IEM+ = + =
Vy t giác
AMEI
là t giác ni tiếp (T giác có tổng hai góc đối bng
0
180 )
b) Chng minh
IAE
đồng dng vi
.NBE
T đó chứng minh
. 3 .IB NE IE NB=
AEB
là góc ni tiếp chn na đưng tròn nên
0
90AEB =
Ta có:
( )
00
90 ; 90AEI IEB AEB BEN IEB IEN dod IE+ = = + = =
AEI BEN=
(cùng ph vi
)IEB
d
d
1
d
2
N
M
I
B
O
A
E
Trang 17
Xét
IAE
NBE
có:
( )
;AEI BEN cmt IAE NBE==
(góc ni tiếp và góc to bi
tiếp tuyến và dây cung cùng chn
)BE
( . )
IE IA
IAE NBE g g
NE NB
=
(hai cạnh tương ứng)
. . (1)IA NE IE NB=
I
là trung đim ca
( ) 2OA gt OA IA=
Li có
O
là trung đim ca
24AB AB OA IA = =
43IB AB IA IA IA IA = = =
. Khi đó ta có:
( )
1 3 . 3 .IA NE IE NB=
(nhân c 2 vế vi 3)
. 3 . ( )IB NE IE NB dfcm=
c) Chng minh
MNI
vuông ti I và tìm GTNN ca
MNI
S
theo
R
Xét t giác
BNEI
có:
0
90 (IEN do d IE=⊥
ti E)
0
2
90 (IBN do d=
là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) ti B)
0 0 0
90 90 180IEN IBN + = + =
T giác
BNEI
là t giác ni tiếp (T giác có tổng hai góc đối bng
0
180 )
INE IEB ABE = =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)IE
Li có : T giác
AMEI
là t giác ni tiếp (ý a)
IME IAE BAE = =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)IE
Xét tam giác
MNI
có:
0
90INE IME ABE BAE+ = + =
(do
0
90 ( )AEB cmt=
nên
AEB
vuông ti E)
MNI
vuông ti I (tam giác có tng hai góc nhn bng
0
90 )
Ta có:
1
.
2
MNI
S IM IN
=
Đặt
( )
00
0 90 90AIM BIN
= =
Xét
AIM
vuông ta có:
cos
cos
AI AI
IM
IM
= =
Xét
BIN
vuông ta có:
( )
( )
0
0
cos 90
sin
cos 90
BI BI BI
IN
IN
= = =
1 1 .
. . .
2 2 cos sin sin .cos
MNI
AI BI AI BI
S IM IN
= = =
Ta có:
1 3 3
4 ( ) ,
4 2 4 2
RR
AB AI cmt AI AB BI AB= = = = =
2
3
4
sin .cos
MNI
R
S

=
Trang 18
Do
2
3
4
R
không đổi nên din tích tam giác
MNI
đạt giá tr nh nht
sin .cos

đạt
giá tr ln nht.
00
0 90

nên
sin ,cos 0

. Áp dụng BĐT Cô si ta có:
( )
22
sin cos 1
sin .cos
22

+
=
22
3 1 3
:.
4 2 2
AMI
RR
S
=
Du
""=
xy ra
0
22
sin cos
1
sin cos 45
sin cos
2


=
= = =
=
Vy giá tr nh nht ca din tích tam giác
MNI
2
3
2
R
, đạt đưc khi
0
45 .AIM =
HÀ NAM
Câu 4. (4,0 đim) Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn, ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Hai
đường cao
,BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti H. Đưng thng
AH
ct
BC
ti D và
ct đưng tròn
( )
;OR
tại điêm thứ hai là
M
1) Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp
2) Chng minh
BC
là tia phân giác ca
EBM
3) Gi
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
. Chng minh
IE
là tiếp tuyến
ca đưng tròn ngoi tiếp
BCE
4) Khi hai đim
,BC
c định và điểm
A
di động trên đường tròn
( )
;OR
nhưng vẫn
thỏa mãn điều kin tam giác
ABC
có ba góc nhn. Chng minh
.OA EF
Xác
định v trí ca điểm A để tng
DE EF FD++
đạt giá tr ln nht.
ĐÁP ÁN
Câu 4.
P
K
A'
N
I
H
D
F
E
M
O
A
B
C
Trang 19
1) Chng minh
AEHF
là t giác ni tiếp
Ta có:
,BE CF
là các đưng cao ca
ABC
0
90
BE AC E
AFC AEB
CF AB F
⊥=
= =
⊥=
Xét t giác
AEHF
ta có :
0 0 0
90 90 180AEH AFH AEHF+ = + =
là t giác ni tiếp
2) Chng minh
BC
là tia phân giác ca
BEM
Ta có:
0
0
90
90
DAC ACD
DAC EBC
EBC ECB
+ =
=
+ =
(cùng ph góc DAC)
Hay
MAC EBC =
Li có:
MAC MBC =
(cùng chn cung MC)
( )
MBC EBC MAC BC = =
là phân giác ca
()EBM dfcm
3) Chng minh
IE
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
BCE
Ta có :
0
90AEH=
là góc ni tiếp chn cung
AH
AH
là đưng kính ca đưng tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
I
là trung đim ca
AH
Ta có:
BEC
là tam giác vuông ti E
Đưng tròn ngoi tiếp
BEC
có tâm là trung đim ca
BC
Gi
N
là trung đim ca
BC N
là tâm đưng tròn ngoi tiếp
BEC
1
2
NB NE BC = =
(tính cht tiếp tuyến ca tam giác vuông)
BNE
cân ti
N NBE NEB =
hay
DBE NEB =
Ta có
IE
là đưng trung tuyến ca
AEH
vuông ti E
1
2
EI IH AH IEH = =
cân ti I
IEH IHE=
IHE BHD=
(hai góc đi đnh)
IEH BHD=
Li có :
00
90 90HBD BHD IEH BEN + = + =
Hay
IE EN IE⊥
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
()BEC dfcm
4) Xác đnh v trí điểm A………
Gi
EF OA K=
K đường kính
AP
Khi đó ta có
ACP
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
0
90ACP =
00
90 90APC PAC hay OAC APC + = + =
Xét t giác
BCEF
có:
0
90 ,BFC BEC==
mà hai đỉnh E, F k nhau
BCEF
là t giác
ni tiếp
FBC AEF=
(góc ngoài bng góc trong ti đỉnh đối din)
Hay
ABC AEB =
APC ABC =
(cùng chn ccung AC)
0
90AEF APC APC OAE AEF EAO = + = + =
Trang 20
Hay
()AO EF K dfcm⊥=
Chứng minh tương tự ta có:
,OB FD OC ED⊥⊥
Ta có:
1
.
2
OEAF
S OA EF=
(t giác có hai đường chéo vuông góc)
Tương tự:
11
. ; .
22
OFBD ODCE
S OB FD S OC DE==
( )
1 1 1
. . .
2 2 2
12
2
OEAF OFBD ODCE
ABC
ABC
S S S OA EF OB FD OC DE
S
S R EF FE DE EF FE DE
R
+ + = + +
= + + + + =
Kéo dài
ON
ct (O) ti
( )
''A A N BC do ON BC
Khi đó ta có:
11
. ' .
22
ABC
S AD BC A N BC=
Đặt
BC a=
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
ONC
ta có:
2
2 2 2
4
a
ON OC CN R= =
22
22
2
2
''
4 2 4
4
ABC
a a a
A N OA ON R R S R R
a
a R R
EF FD DE
R

= + = + +




+−



+ +
Du
""=
xy ra
',AA
khi đó điểm
A
là đim chính gia ca cung ln
BC
HÀ NAM (CHUYÊN)
Câu 4. (3,5 đim)
Cho đưng tròn
( )
,O
đường kính
AB
c định. Điểm
H
c định nm gia hai đim
A
O
sao cho
.AH OH
K dây cung
MN
vuông góc vi
AB
ti H. Gi
C
là đim
tùy ý thuc cung ln
MN
sao cho
C
không trùng vi
,MN
.B
Gi
K
là giao đim ca
AC
.MN
1) Chng minh t giác
BCKH
ni tiếp
2) Chng minh tam giác
AMK
đồng dng vi tam giác
ACM
3) Cho đ dài đoạn thng
.AH a=
Tính
..AK AC HA HB
theo
a
4) Gi
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.MKC
Xác định v trí ca đim
C
để
độ dài đoạn thng
IN
nh nht
ĐÁP ÁN
Câu 4.

Preview text:

BỘ ĐỀ CÂU CUỐI HÌNH HỌC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC
PHẦN 1: CHỨNG MINH 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG, ĐỒNG QUY CẦN THƠ
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB AC. Vẽ đường cao AH ,
đường tròn đường kính HB cắt AB tại D và đường tròn đường kính HC cắt AC tại E
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE nội tiếp
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng DE BC.Chứng minh 2 IH = I . D IE
c) Gọi M , N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với đường tròn đường kính
HB và đường tròn đường kính HC. Chứng minh rằng giao điểm của hai đường
thẳng BM CN nằm trên đường thẳng AH. ĐÁP ÁN Câu 4. A K N E M D I B H C
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE nội tiếp
Ta có: BDH là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính 0 BH BDH = 90
CEH là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính 0 CH CEH = 90
Xét tứ giác ADHE ta có: 0 0 0
ADH + AEH = 90 + 90 =180  ADHE là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh: 2 IH = I . D IE
Ta có: ADHE là tứ giác nội tiếp (cmt)  DAH = D
EH (cùng chắn DH ) Trang 1 Hay BAH = I
EH ,lại có BAH = BHD (cùng phụ với DBH )
BHD = IEH (= BAH )hay BHD = IEH
Xét IDH và IHE ta có: I chung; IHD = IEH (cmt) ID IH 2  IDH I
HE(g.g)  =  I .
D IE = IH (dfcm) IH IE
c) Chứng minh giao điểm hai đường thẳng BM ,CN nằm trên đường thẳng AH
Gọi giao điểm của BM và CN là K Ta có: BM
H là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BH 0  BMH = 90
Hay MH BK , chứng minh tương tự  NH KC
ADHE là tứ giác nội tiếp (cmt) nên DAH = DEH (cùng chắn cung DH ) hay BAH = MEH
BDMH là tư giác nội tiếp đường tròn đường kính BD, MH
HME = DBH (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Hay EMH = ABH mà 0 0
BAH + ABH = 90  MBH + HME = 90 0
MHE = 90 hay MH HE
HE AC MH / / AC
Lại có: MH BK (cmt )  BK AC , chứng minh tương tự: CK AB
K là trực tâm ABC
K AH (dfcm) ĐỒNG NAI
Câu 5. (2,75 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) có hai đường cao
BE,CF cắt nhau tại trực tâm H , AB AC. Vẽ đường kính AD của (O).Gọi K là giao
điểm của đường thẳng AH với đường tròn (O), K khác .
A Gọi L, P lần lượt là giao điểm
của đường thẳng AH với đường tròn (O), K khác .
A Gọi L, P lần lượt là giao điểm của
hai đường thẳng BC EF, AC KD
1) Chứng minh tứ giác EHKP nội tiếp đường tròn và tâm I của đường tròn này
thuộc đường thẳng BC
2) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC.Chứng minh AH = 2OM
3) Gọi T là giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp tam giác
EFK ,T khác K.Chứng minh rằng ba điểm L, K ,T thẳng hàng. ĐÁP ÁN Câu 5. Trang 2 A E F H O L B J M I C P K D T'
1) Chứng minh EHKP là tứ giác nội tiếp
Ta có: BE là đường cao của ABC BE AC hay 0 BEC = HEC = 90
AKD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0  AKD  = 90
Xét tứ giác EHKP có: 0 0 0 HEP + H
KP = 90 + 90 =180 , mà hai góc này đối diện
nên EHKP là tứ giác nội tiếp (đpcm) Có 0
HKP = 90 là góc nội tiếp chắn cung HP HP là đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác EHKP  Tâm I của đường tròn này là trung điểm của HP
Gọi J là giao điểm của AK BC
Ta có: HBJ = HAC (cùng phụ với ACB)
KBC = KAC (hai góc nôi tiếp cùng chắn cung KC) hay JBK = HAC   HBJ = JBK (= H
AC)  BJ là phân giác của HBK
Ta có: AH là đường cao của A
BC AH BC = J  BJ là đường cao BHK
Xét BHK ta có: BJ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác từ đỉnh B của tam giác
 BHK cân tại B và BJ là đường trung tuyến của BHK J là trung điểm của HK
Gọi I ' là giao điểm của BC HP
Ta có: AJ BC = Jmà KP AH = K  BC / /KP hay JI '/ /KP
Xét HKP ta có: J là trung điểm của HK (cmt); IJ / /KP(cmt)  I ' J là đường trung
bình của HKP I 'là trung điểm của HP I I ' hay I BC(dfcm)
2) Chứng minh AH = 2OM AB BD Ta có: 0 ABD = ACD
= 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AC CD
AB EF(gt) CF / /BDBH / /CD Mà    hay 
BDCH là hình bình hành
BE AC(gt) BE / /CDCH / /BD Trang 3
BCcắt HD tại trung điểm mỗi đường, lại có M là trung điểm của BC(gt)
M cũng là trung điểm của .
HD Xét AHD ta có:
O, M lần lượt là trung điểm của AD, HD OM là đường trung bình AHD OM / / AH    1
AH = 2OM (dfcm) OM = AH  2
3) Chứng minh L, K ,T thẳng hàng
Gọi T ' là giao điểm của tia LK với đường tròn (O)
Xét tứ giác BFEC ta có: 0 BFC = B
EC = 90 . mà đỉnh F, E là các đỉnh kề nhau
Nên BFEC là tứ giác nội tiếp  LFB = LCE (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Xét LFB và LCE ta có: L chung; LF LB LFB = L
CE(cmt)  LFB L
CE(g.g)  =  L . E LF = L . B LC LC LE
Ta có tứ giác BCT ' K nội tiếp đường tròn (O)  LKB = L
CT '(góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Xét LBK và LCT 'ta có: L chung; LKB = LCT '(cmt)  LBK LT
'C(g g) LB LK  =  LF LK .
LB LC = LK.LT '  LE.LF = LK.LT '(= L . B LC)  = LT ' LC LT ' LE
Xét LFK và LT ' E ta có: LF LK ELT ' chung; =  LFK L
T 'E(c g c)  LFK = LET ' LT ' LE
EFKT ' là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
T 'thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác EFK
T T '  L, K,T thẳng hàng.(đpcm) HÀ NỘI Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và đường cao BE.Gọi H K lần lượt là
chân các đường vuông góc kẻ từ điểm E đến đường thẳng AB, BC
1) Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh BH.BA = BK.BC
3) Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ điểm C đến đường thẳng AB I là trung
điểm của đoạn thẳng EF.Chứng minh ba điểm H , I , K là ba điểm thẳng hàng ĐÁP ÁN Bài IV. Trang 4 A H 1 2 1 I E 2 1 F O B K C
1) Chứng minh BHEK là tứ giác nội tiếp Ta có : 0 BHE = (doEH AB) 0 90 ,
BKE = 90 (do EK BC) Tứ giác BHEK có 0 0 0
BHE + BKE = 90 + 90 =180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )(dfcm)
2) Chứng minh BH.BA = BK.BC
Theo câu a) tứ giác BHEK nội tiếp nên BKH = BEH (cùng chắn cung BH ) Ta có: 0
BEH + EBH = 90 (do BHE vuông tại H) 0
BAE + EBH = 90 (do A
BE vuông tại E) nên BEH = BAE (cùng phụ với EBH )
BKH = BEH (cmt) nên BKH = BAE (= BEH )
Xét BHK và BCAcó:
ABC chung; BKH = BAE = BAC(cmt)  BHK BC ( A g.g) BH BK  =
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  BH.BA = BC.BK BC BA
a) Chứng minh H , I , K thẳng hàng
Gọi I ' là giao điểm của HK EF
Xét tứ giác BFEC có : 0
BFC = BEC = 90 (gt) nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh
kề nhau nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)  B = F (cùng chắn EC) 1 1
Ta có: EH / /CF (cùng vuông góc với AB)  F = E (so le trong) do đó B = E 1 1 1 ( ) 1 1 Trang 5
Theo câu a, tứ giác BHEK nội tiếp nên B = H (cùng chắn EK )(2) 1 1
Từ (1) và (2) ta suy ra H = E 1 1
I 'HE H = E nên là tam giác cân I 'H = I 'E (3) 1 1 Lại có: 0
H + H = BHE = 90 ; 0
F + E = 90 (do HFE vuông tại H) 1 2 2 1
Nên H = F hay tam giác I ' HF cân tại I '  I ' H = I ' F (4) 2 2
Từ (3)và (4)  I 'E = I 'F hay I là trung điểm EF
Do đó I '  I nên ba điểm H , I , K thẳng hàng (đpcm)
CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÀ NỘI) Câu III. (3 điểm)
Cho tam giác ABC BAC là góc nhỏ nhất trong ba góc của tam giác và nội tiếp đường
tròn (O). Điểm D thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác BAC. Lấy các điểm M , N
thuộc (O) sao cho đường thẳng CM , BN cùng song song với đường thẳng AD
1) Chứng minh rằng AM = AN
2) Gọi giao điểm của đường thẳng MN với các đường thẳng AC, AB lần lượt là
E, F.Chứng minh rằng bốn điểm B,C, E, F cùng thuộc một đường tròn
3) Gọi P,Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AM , AN. Chứng minh
rằng các đường thẳng EQ, FP, AD đồng quy. ĐÁP ÁN Câu III. Trang 6 A P M Q K E F N O C D B
1) Chứng minh rằng AM = AN
Ta có: NBA = DAB (so le trong do BN / / AD)
DAB = DAC(gt) ; DAC = ACM (so le trong do CM / / AD)
NBA = MCA sd AN = sd AM (trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau
thì chắn hai cung bằng nhau).
Vậy AM = AN (trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau)
2) Chứng minh rằng 4 điểm B,C, E, F cùng thuộc một đường tròn. 1
Ta có: AEF = (sd AN + sdCM )(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) 2 1 = (sd AM + 1
sdCM ) = sd AC = ABC (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn) 2 2
Vậy tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện
bằng nhau) hay B,C, E,F cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh các đường thẳng EQ, FP, AD đồng quy
Áp dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác AHN , cát tuyến EKQ , ta có: EN KH QA EN KH . . =1 .
=1(do Q là trung điểm của AN (gt)nên QA = QN) EH KA QN EH KA Trang 7 EN KA  = (I ) EH KH
Gọi AD PE = K '.Ta đi chứng minh K '  K
Áp dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác AHM , cát tuyến PKF ta có: FM K 'H PA FM K 'H . . =1 .
=1(Do P là trung điểm của AM (gt) nên FH K ' A PM FH K ' A PA = PM ) FM K ' A  = (II ) FH K 'H EN FM FM FH FM FH HM Ta sẽ chứng minh =  = = = ( ) * (tính chất dãy tỉ EH FH EN EH EN EH HN số bằng nhau) HM DC
BN / / AD / /CM nên áp dụng định lý Ta – let ta có: = HN DB DC AC HM AC Lại có : =
(định lý đường phân giác), do đó: = ( )1 DB AB HN AB
Xét AEF và ABC có: AEF = ABC(cmt), BAC chung    ( AC AF AEF ABC g.g )  = (2) AB AE HM AF Từ (1) và (2)  = (3) HN AE AF HF
Tiếp tục áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác AEF ta có: = (4) AE HE HM HF EN FM Từ (3) và (4) ta suy ra =
,do đó (*) được chứng minh, tức là = (III ) HN HE EH FH KA K ' A
Từ (I ),(II ),(III )suy ra =
, do đó K K ' KH K 'H
Vậy EQ, FP, AD đồng quy tại K KHÁNH HÒA
Câu 4. (3,00 điểm) Cho đường tròn (O) và một điểm I nằm ngoài đường tròn. Qua I kẻ
hai tiếp tuyến IM IN với đường tròn (O).Gọi K là điểm đối xứng với M qua O.
Đường thẳng IK cắt đường tròn (O) tại H
a) Chứng minh tứ giác IMON nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh IM .IN = IH.IK
c) Kẻ NP vuông góc với MK. Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của . NP Trang 8 ĐÁP ÁN Câu 4. M O I H P K N
a) Chứng minh IMON là tứ giác nội tiếp
Ta có: IM , IN là các tiếp tuyến của (O) tại 0
M , N IMO = INO = 90
Xét tứ giác IMON ta có: 0 0 0
IMO + INO = 90 + 90 =180
Mà hai góc này là hai góc đối diện nên IMON là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh IM .IN = IH.IK
Ta có: K là điểm đối xứng của M qua O O là trung điểm của MK MK là đường kính của (O)
Ta có: MHK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) 0
MHK = 90 hay MH HK
Áp dụng hệ thức lượng vào IMK vuông tại M có đường cao MH Ta có: 2
IM = IH.IK
IM = IN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 2
IM = IN.IM = IH.IK(dfcm)
c) Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của NP
Gọi IK NP = J
IK M = E Trang 9
Ta có: IM = IN (cmt) nên tam giác IMN cân tại I INM = IMN (hai góc đáy tam giác cân)
Lại có: MNP = IMN (so le trong do NP / /MI − cùng vuông góc với MK )
INM = MNP (cùng bằng IMN)  NE là phân giác trong INJ
Lại có : MNK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên 0 MNK = 90 , do đó
NK NE nên NK là phân giác ngoài của INJ NI EI KI
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: = = NJ EJ KJ EI MI KI MI
Áp dụng định lý Ta let do NP / /MI ta có: = ; = EJ NJ KJ JP MI MI Từ đó suy ra =
NJ = JP J là trung điểm của NP NJ JP
Vậy đường thẳng IK đi qua trung điểm của NP(dfcm) THÁI NGUYÊN
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại ,
A các đường cao AM , BN cắt nhau tại H.Chứng
minh MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH
Câu 10. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao
AD, BE,CF cắt nhau tại H.Đường thẳng AD cắt đường tròn (O)tại M khác A
a) Chứng minh tam giác BHM cân
b) Gọi P,Q lần lượt là điểm đối xứng với M qua AB AC. Chứng minh ba điểm
P, H ,Q thẳng hàng. ĐÁP ÁN Câu 9. Trang 10 A O N H B M C
Gọi O là trung điểm của AH O là tâm của đường tròn đường kính AH
Ta có: BN là đường cao của 0 A
BC BN AC HNA = 90  ANH vuông tại
N N (O)(*) 1
Xét ANH vuông tại N có đường trung tuyến ON ON = OH = AH (đường trung 2
tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).  ON
H cân tại O ONH = OHN ( ) 1
Vì ABC cân tại A, có đường cao AM M là trung điểm BC
Xét BCN vuông tại N có đường trung tuyến NM 1
MN = BM = BC (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) 2  MBN = MNB (2)
Mặt khác BHM = OHN (hai góc đối đỉnh) 0
OHN + HBM = 90 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra 0
MBN + HNO = 90 hay MN ON (**)
Từ (*),(**)  MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH. Câu 10. Trang 11 A Q E F H J O B D C P I M
a) Chứng minh BHM cân CF AB
Ta có: AD,CF là hai đường cao của 0 ABC   
AFC = ADC = 90 AD BC
Xét tứ giác ACDF có : 0 AFC = E
DC = 90 , Mà đỉnh F, D là hai đỉnh kề nhau nên
ACDF là tứ giác nội tiếp  DAC = DFC (cùng chắn DC) hay MAC = DFC ( ) 1
Xét đường tròn (O) ta có: MBC = MAC (2) (hai góc nội tiếp cùng chắn MC)
Xét tứ giác BFHD có: 0 0 0
BFH + BDH = 90 + 90 = 180  BFHD là tứ giác nội tiếp
HFD = HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn HD) hay CFD = HBD (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra HBD = CBM hay HBD = DBM BD là đường phân giác của BHM
Xét HBM ta có: BD vừa là đường cao, vừa là đường phân giác  BHM  cân tại B (dfcm)
b) Chứng minh P, H ,Q thẳng hàng Trang 12
Gọi I là giao điểm của AB PM , J là giao điểm của AC và AB PM =  IMQ   AC MQ =  J
Xét tứ giác IBDM có: 0 0 0
BIM + BDM = 90 + 90 =180 mà hai góc này là hai góc đối
diện nên IBDM là tứ giác nội tiếp  IMB = IDB (hai góc nội tiếp cùng chắn IB)
Xét tứ giác MDJC ta có: 0
MDC = MJC = 90 mà hai góc này kề nhau nên MDJC là tứ
giác nội tiếp  JDC = JMC (hai góc nội tiếp cùng chắn JC)
Tứ giác ABMC là tứ giác nội tiếp đường tròn (O)  IBM = ACM (góc ngoài tại 1
đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện) ( ) 1
Ta có: BIM vuông tại 0
I IBM + IMB = 90 (2) JMC vuông tại 0
J JMC + JCM = 90 (3) Từ ( )
1 ,(2),(3)  BMI = BDI = JDC = J
MC BDI, JDC là hai góc đối đỉnh nên
I, D, J thẳng hàng.
Ta có: BHD là tam giác cân tại B(cmt) có đường cao BD đồng thời là đường trung
tuyến D là trung điểm của HM . Xét PHM có:
D, I lần lượt là trung điểm của MH ,MP DI là đường trung bình của PHM
DI / /PH PH / /IJ (4)
Xét MHQ ta có: D, J lần lượt là trung điểm của MH , MQ
DJ là đường trung bình M
HQ DJ / /HQ HQ / /JI (5)
Từ (4) và (5)  P, H,Q thẳng hàng.
PHẦN 2: CỰC TRỊ HÌNH HỌC BẮC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 3c . m Gọi ,
A B là hai điểm phân
biệt cố định trên đường tròn (O; R)( AB không là đường kính). Trên tia đối của tia BA
lấy một điểm M ( M khác B) . Qua M kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn đã cho
(C, D là hai tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp trong một đường tròn
b) Đoạn thẳng OM cắt đường tròn (O; R)tại điểm E. Chứng minh rằng khi 0
CMD = 60 thì E là trọng tâm của tam giác MCD
c) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O. Đường thẳng đi qua O vuông góc với
MN cắt các tia MC, MD lần lượt tại các điểm P và Q. Khi M di động trên tia đối của tia ,
BA tìm vị trí của điểm M để tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất ĐÁP ÁN Trang 13 Câu 4. Q D N O E A B M P C
a) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp
Xét đường tròn tâm O MC, MD là các tiếp tuyến 0
OCM = ODM = 90 Tứ giác OCMD có: 0 0 0
OCM + ODM = 90 + 90 =180  OCMD là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh E là trọng tâm MCD
Xét đường tròn (O) có MC, MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MC = MD
MO là tia phân giác của CMD 1 1 Mà 0 0 0
CMD = 60  OMD = CMD = .60 = 30 2 2 Xét ODM vuông có 0
OD = R = 3c , m OMD = 30 Ta có: OD OD 3 sin DMO =  OM = =
= 6 cm EM = OM OE = 6 − 3 = 3 cm 0 ( ) ( ) OM sin 30 1 2 MD = MC Lại có: 
nên OM là đường trung trực của đoạn DC. Gọi I là giao điểm OD  = OC = R
của OM DC OM DC tại I
Theo hệ thức lượng trong tam giác ODM vuông ta có: Trang 14 2 2 2 OD 3 3
OD = OI.OM OI = = = 3 9
IM = OM OI = 6 − = OM 6 2 2 2 ME 3 2 2 Từ đó ta có: = =  ME = MI MI 9 3 3 2
Xét tam giác MCD MC = MD và 0
CMD = 60 nên MCD là tam giác đều có MI
đường phân giác nên MI 2
cũng là trung tuyến. Lại có ME = MI (cmt) nên E là trọng 3
tâm tam giác MCD(dfcm)
c) Tìm vị trí của M để S min MNPQ
N đối xứng với M qua O nên OM = ON
Xét hai tam giác vuông OQM , O
PM có cạnh OM chung, OMQ = OMP Suy ra OQM = OPM (g. .
c g)  OP = OQ
Diện tích tứ giác MPNQ là : 1 1 1 S
= MN.PQ = .2OM.2OQ = 4. OM.OQ = 4S = 4.O . D MQ = 4 . R MQ MPNQ 2 2 2 OQM
Xét OQM vuông tại O có OD là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 OD = D .
Q DM R = D . Q DM
Áp dụng bất đằng thức Cô si ta có: 2
QM = DQ + DM  2 D .
Q DM = 2 R = 2R Hay QM
= 2R QD = DM = R min Từ đó S nhỏ nhất là 2
8R MQ = 2R MPNQ
Khi đó: Xét MDB & MAD
có: DMB chung; MDB = MAD (cùng chắn BD) MD MB 2 2  MDB M
AD(g g)  =  MD = M . A MB M . A MB = R MA MD
Đặt AB = a, MB = x ( a không đổi, a, x  0) Ta có: 2 2 − + + 2
A MB = R x(x + a) 2 2 2 a a 4R M .
= R x + ax R = 0  x = (do x  0) 2
Vậy điểm M thuộc tia đối của tia AB và cách B một khoảng bằng 2 2
a + a + 4R MB =
không đổi thì tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất là 2 8R 2 BẠC LIÊU Câu 4. (6,0 điểm) Trang 15
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2 .
R Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng O ,
A E là điểm thay đổi trên đường tròn (O)sao cho E không trùng với A và . B Dựng
đường thẳng d d lần lượt là các tiếp tuyến của đường tròn (O)tại A và B. Gọi d 1 2
đường thẳng qua E và vuông góc với EI.Đường thẳng d cắt d ,d lần lượt tại M , N 1 2
a) Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp
b) Chứng minh IAE đồng dạng với NBE.Từ đó chứng minh I .
B NE = 3IE.NB
c) Khi điểm E thay đổi, chứng minh tam giác MNI vuông tại I và tìm giá trị nhỏ
nhất của diện tích tam giác MNI theo R ĐÁP ÁN Câu 4. d1 d2 d M E N A I O B
a) Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp
d là tiếp tuyến của (O)tại A nên 0 IAM = 90 1
d EI tại E nên 0 IEM = 90
Xét tứ giác AMEI có 0 0 0
IAM + IEM = 90 + 90 = 180
Vậy tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
b) Chứng minh IAE đồng dạng với NBE.Từ đó chứng minh I .
B NE = 3IE.NB
AEB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 0 AEB = 90 Ta có: 0 0
AEI + IEB = AEB = 90 ; BEN + IEB = IEN = 90 (dod IE)
AEI = BEN (cùng phụ với IEB) Trang 16
Xét IAE và NBE có: AEI = BEN (cmt); IAE = NBE (góc nội tiếp và góc tạo bởi
tiếp tuyến và dây cung cùng chắn BE) IE IAIAE N
BE(g.g)  =
(hai cạnh tương ứng)  I .
A NE = IE.NB (1) NE NB
I là trung điểm của O (
A gt)  OA = 2IA
Lại có O là trung điểm của AB AB = 2OA = 4IA
IB = AB IA = 4IA IA = 3IA. Khi đó ta có: ( ) 1  3I .
A NE = 3IE.NB (nhân cẩ 2 vế với 3) I .
B NE = 3IE.NB(dfcm)
c) Chứng minh MNI vuông tại I và tìm GTNN của S theo R MNI
Xét tứ giác BNEI có: 0
IEN = 90 (do d IE tại E) 0
IBN = 90 (do d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B) 2 0 0 0
IEN + IBN = 90 + 90 =180
 Tứ giác BNEI là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
INE = IEB = ABE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IE)
Lại có : Tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp (ý a)
IME = IAE = BAE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IE)
Xét tam giác MNI có: 0
INE + IME = ABE + BAE = 90 (do 0
AEB = 90 (cmt) nên AEB vuông tại E)  MN
I vuông tại I (tam giác có tổng hai góc nhọn bằng 0 90 ) 1 Ta có: S = IM.IN MNI 2 Đặt AIM =  ( 0    ) 0 0
90  BIN = 90 −  AI AI
Xét AIM vuông ta có: cos =  IM = IM cos BI BI BI
Xét BIN vuông ta có: cos( 0 90 −  ) =  IN = = IN cos( 0 90 −  ) sin 1 1 AI BI AI.BIS = IM.IN = . . = MNI 2 2 cos sin sin.cos 1 R 3 3R
Ta có: AB = 4AI (cmt)  AI = AB = , BI = AB = 4 2 4 2 2 3R 4  S = MNI sin.cos Trang 17 2 3R Do
không đổi nên diện tích tam giác MNI đạt giá trị nhỏ nhất  sin.cos đạt 4 giá trị lớn nhất. Vì 0 0
0    90 nên sin,cos  0. Áp dụng BĐT Cô – si ta có: 2 2 sin  + cos  1 sin.cos  = (   ) 2 2 2 2 3R 1 3RS  : = .Dấu " = " xảy ra AMI 4 2 2 s  in = cos 1 0    sin = cos =   = 45 2 2 s  in  = cos  2 2 3R
Vậy giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác MNI là , đạt được khi 0 AIM = 45 . 2 HÀ NAM
Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R). Hai
đường cao BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng AH cắt BC tại D và
cắt đường tròn (O; R)tại điêm thứ hai là M
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
2) Chứng minh BC là tia phân giác của EBM
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF . Chứng minh IE là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp BCE
4) Khi hai điểm B,C cố định và điểm A di động trên đường tròn (O; R)nhưng vẫn
thỏa mãn điều kiện tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh OA EF.Xác
định vị trí của điểm A để tổng DE + EF + FD đạt giá trị lớn nhất. ĐÁP ÁN Câu 4. A' A E I K F O H C D N B P M Trang 18
1) Chứng minh AEHF là tứ giác nội tiếp
Ta có: BE,CF là các đường cao của ABC BE AC =  E 0    =  = CF AB =  FAFC AEB 90
Xét tứ giác AEHF ta có : 0 0 0
AEH + AFH = 90 + 90 =180  AEHF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh BC là tia phân giác của BEM 0  DAC  + ACD = 90 Ta có: 
DAC = EBC (cùng phụ góc DAC) 0  EBC  + ECB = 90
Hay MAC = EBC
Lại có: MAC = MBC (cùng chắn cung MC)
MBC = EBC (= MAC)  BC là phân giác của EBM (dfcm)
3) Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp BCE Ta có : 0
AEH = 90 là góc nội tiếp chắn cung AH
AH là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF
I là trung điểm của AH
Ta có: BEC là tam giác vuông tại E
 Đường tròn ngoại tiếp BEC có tâm là trung điểm của BC
Gọi N là trung điểm của BC N là tâm đường tròn ngoại tiếp BEC 1
NB = NE = BC (tính chất tiếp tuyến của tam giác vuông) 2  BN
E cân tại N NBE = NEB hay DBE  = NEB 1
Ta có IE là đường trung tuyến của AEH vuông tại E  EI = IH = AH IEH 2
cân tại I  IEH = IHE IHE = BHD (hai góc đối đỉnh)  IEH = BHD Lại có : 0 0 HBD + BHD = 90  IEH + BEN = 90
Hay IE EN IE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp BEC(dfcm)
4) Xác định vị trí điểm A………
Gọi EF OA = K
Kẻ đường kính AP
Khi đó ta có ACP là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0  ACP  = 90 0 0  APC + P
AC = 90 hay OAC + APC = 90
Xét tứ giác BCEF có: 0
BFC = BEC = 90 , mà hai đỉnh E, F kề nhau BCEF là tứ giác
nội tiếp  FBC = AEF (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện) Hay ABC = AEB  mà APC  = ABC  (cùng chắn ccung AC) 0  AEF = APC APC + OAE = AEF + EAO = 90 Trang 19
Hay AO EF = K(dfcm)
Chứng minh tương tự ta có: OB FD,OC ED 1 Ta có: S = O .
A EF (tứ giác có hai đường chéo vuông góc) OEAF 2 1 1 Tương tự: S = O . B FD ; S = OC.DE OFBD 2 ODCE 2 1 1 1  S + S + S = . OA EF + .
OB FD + OC.DE OEAF OFBD ODCE 2 2 2 1  S
= R(EF + FE + DE) 2SABC
EF + FE + DE = ABC 2 R
Kéo dài ON cắt (O) tại A'  A' N BC (do ON BC ) 1 1 Khi đó ta có: S = A .
D BC A' N.BC ABC 2 2 Đặt BC = a
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ONC ta có: 2 2 2 2 a
ON = OC CN = R − 4 2 2   2 a a 2 a
A'N = OA'+ ON = R + R −  S
  R + R −  4 ABC 2  4    2   2 a
aR + R −   4  EF FD DE    + +  R
Dấu " = " xảy ra  A A', khi đó điểm A là điểm chính giữa của cung lớn BC HÀ NAM (CHUYÊN) Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định. Điểm H cố định nằm giữa hai điểm
A O sao cho AH OH. Kẻ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Gọi C là điểm
tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M , N và .
B Gọi K là giao điểm của AC MN.
1) Chứng minh tứ giác BCKH nội tiếp
2) Chứng minh tam giác AMK đồng dạng với tam giác ACM
3) Cho độ dài đoạn thẳng AH = .
a Tính AK.AC − . HA HB theo a
4) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MKC.Xác định vị trí của điểm C để
độ dài đoạn thẳng IN nhỏ nhất ĐÁP ÁN Câu 4. Trang 20