Tuyển chọn câu hỏi môn Giải Phẫu học / Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh

1. Xươngtrụđượcchonằmphíatrongxươngquaylàdựavào

a. Mặtphắngtrán     

b.Mặtphắngngang         

c.Mặtphắngđứngngang

d.   Mặtphắngđứngdọc

e. Mặtphắngđứngdọcgiữa

2.  Nghiêncứuvềquyluậttiếnhóatừđộngvậttớiloàingườilàlĩnhvựccủa

a.  Giȧiphẫuhọcnhânchủng

b.Giȧiphẫuhọcmỹthuật

c.Giȧiphẫuhọcsosánh

d.Giȧiphẫuhọcsinhtrắc

e.Giȧiphẫuhọcpháttriển

3. Ởvùngcổcómộtcơđượcgọilàcơức-đòn-chũm.Cơnàyđượcđặttêndựavào

a. Dựavàohướngcủacácthớ

b.Dựavàokíchthướccácthớ

c.Dựavàovịtrícácthớ

d.Dựavàonguyênủybámtận

e. Dựavàochứcnăngcủa

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

 

1
Xương tr đưc cho nm phía trong xương quay da vào
a.
Mt phng trán
b.
Mt phng ngang
c.
Mt phng đứng ngang
d.
Mt phng đứng dc
e.
Mt phng đứng dc gia
2
Nghiên cu v quy lut tiến hóa t động vt ti loài người lĩnh vc ca
a.
Giȧi phu hc nhân chng
b. Giȧi phu hc m thut
c.
Giȧi phu hc so sánh
d.
Giȧi phu hc sinh trc
e.
Giȧi phu hc phát trin
3
vùng c mt đưc gi c-đòn-chũm. này đưc đặt tên da vào
a.
Da vào ng ca các th
b.
Da vào kích thưc các th
c.
Da vào v trí các th
d.
Da vào nguyên y bám tn
e.
Da vào chc năng ca
4
Trường hp nào sau đây s co vân KHÔNG theo ý mun
a.
Run người khi tri lnh
b.
C gng hít sâu
c.
Cúi người khiêng vt nng
d.
Chy b trên đưng
e.
Nhăn
trán
5
Hin ng nào sau đây KHÔNG xȧy ra trong quá trình làm xương bình thường
a.
Hin ng viêm
b.
Hin ng hình thành collagen
c.
Hình thành khi máu t
d.
Hình thành can xương mm
e.
xương xp thay thế xương đặc
6
Điu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói v h thng trung tâm ca ơng
a.
Đưc ni vi nhau bi h thng Volkmann
b.
Hin din xương xp nhiu hơn xương đặc
c.
Bên trong mch máu cha mch máu nuôi xương
d.
Sp xếp theo chiu song song vi trc xương
e.
Đưc bao quanh bi h thng tế bào xương cht gian bào
7
Trong chn thương gãy xương, nguy mt máu khȧ năng nhiu nht khi gãy
a.
Xương
trán
b.
Xương chu
c.
Xương cánh tay
d.
Xương đòn
e.
Xương chày
8
Xương nào sau đây chc năng o v
a.
Xương cánh tay
b.
Xương cng tay
c.
Xương ngc
d.
Xương bàn tay
e.
Xương bàn chân
9
Xương nào sau đây KHÔNG thuc xương c tay
a.
Xương
nguyt
b.
Xương
thuyn
c.
Xương
thê
d.
Xương đậu
e.
Xương sên
f.
Xương
thang
1o
Xương o sau đây KHÔNG nam trong khi ơng s
a.
Xương
trán
b.
Xương đỉnh
c.
Xương thái ơng
d.
Xương l
e.
Xương
m
11
Xương nào sau đây KHÔNG PHI xương chn
a. Xương
b.
Xương thái ơng
c.
Xương a
d.
Xương l
e.
Xương xoăn i mũi
12
Chi tiết giȧi phu nào KHÔNG nam mt trong xương chm
a.
chm trong
b. Mào chm trong
c. Rãnh xoang dc n
d.
Rãnh xoang ngang
e.
Rãnh xoangch ma
13
Thành phn nào đi qua l sàng ca xương sàng
a.
Thn kinh s I
b.
Thn kinh s II
c.
Thn kinh s III
d.
Thn kinh s IV
14
Các dây chang ca khp thái dương - hàm i
a. Dây chang bên ngoài
b.
Dây chang m - hàm i
c.
Dây chang trâm - hàm i
d.
Tt đu sai
e.
Tt đu đúng
15
mt trong xương chm KHÔNG cu trúc giȧi phu nào
a.
chm
b.
Rãnh xoang ngang
c. Rãnh xoang dc trên
d.
C
hu
e.
Mào
chm
16
mt đưc to thành bi 7 ơng, NGOI TR
a.
Xương
trán
b.
Xương l
c.
Xương hàm trên
d.
Xương thái ơng
e.
Xương
m
f.
Xương khu cái
17
Xương nào sau đây ơng nh nht trong khi xương mt
a.
Xương
m
b.
Xương a
c. Xương
d.
Xương l
e.
Xương
mũi
f.
Xương chm
18
Trong khi xương mt, ơng o
1
xương
a.
Xương chm
b.
Xương a
c.
Xương hàm trên
d.
Xương
m
19
Trong quá trình viêm, hin ng bch cu xuyên qua mch ng ti vùng
tác nhân gây hóa hướng động. Vy bch cầu thưng xuyên qua mch cu trúc nào ca h
tun hoàn
a.
Động
mch
b. Tiu động mch
c.
Tĩnh mch
d.
Tiu tĩnh mch
2o
o sau đây KHÔNG thuc nhóm nhai
a.
cn
b.
ming
c.
thái ơng
d.
chân m ngoài
e.
chân m trong
21
Phát biu o sau đây ĐÚNG khi th mt màu
a.
H thng động mch giãn ra đ duy trì huyết áp
b.
H thng tĩnh mch co li để tăng ng máu hi lưu v tim
c.
H thng bch huyết hn chế vn chuyn
d.
H thng tĩnh mch giãn ra để d tr máu
22
Mao mch nhim v cùng quan trng trong quá trình trao đi cht, đặc bit
các tế bào nephron thn. Ngoài nhim v điu hòa đin giȧi, tế bào biu cu thn
vai trò đȧm bȧo sao cho các phân t protein không lt vào c tiu gây tiu đạm. Vy mao
mch cu thn thuc loi
a. Dng liên tc
b.
Dng l
c.
Dng xoang
23
Xương quay tay đưc 3 mt. Đâu 3 mt ĐÚNG ca xương quay y
a.
Mt trong, mt ngoài, mt gia
b.
Mt trước, mt sau, mt gian ct
c.
Mt sau, mt ngoài, mt trước
d.
Mt trên, mt i, mt ngoài
e.
Mt trên, mt gia, mt i
24
Xương chi trên gm
xương
a.
62
b.
64
c.
66
d.
68
25
Chn câu SAI khi nói v cu to xương i
a.
Xương dài gm thân xương nh ng hai đu phình to gi đầu xương
b.
Thân xương đưc cu to ch yếu bi cht xương đặc
c.
Đầu xương đưc cu to ch yếu bi cht xương xp
d.
Xương dài ra nh thân xương bung ty để to tế bào xương
26
Lành xương gãy giai đoạn giai đoạn cui
a.
2, Hình thành khi máu t
b.
4, hình thành can xương cng
c.
4, quá trình sa cha xương
d.
2, hình thành can ơng mm
27
Giai đon nào sau đây KHÔNG thuc hình thành xương trong màng
a.
Hình thành màng xương
b.
Quá trình canxi hóa
c.
Hình thành các ơng
d.
Hình thành ng ty
28
Chn phát biu ĐÚNG
(1)
Chiu cao ti đa th đạt đưc ca mt th ph thuc vào yếu t di truyn nhn
t cha m
(2)
Vitamin D cn cho s hp thu canxi phospho rut non
(3)
Càng nhiu vitamin A s thun li cho vic điu hòa hot động ca nguyên bào xương
và đi bào hủy xương giúp xương phát trin
(4)
Các hormone sinh dc (estrogen hoc testosterone) giúp xương phát trin nhanh
tui trưởng thành vng chc n
(5)
Nhng người i vận đng s mt canxi nhanh hơn, vỏ xương tr nên mng n
d gãy hơn
a. 1,3,5
b. 1,2,5
c. 2,3,4
d. 1,2,3
29
Khp gia ơng chm đốt sng c
1
thuc loi khp nào sau đây
a.
Khp
phng
b.
Khp xoay
c. Khp yên nga
d.
Khp bȧn l
e. Khp li cu
f.
Khp chm
3o
Vách ngăn ca mũi đưc cu to bi
a.
Mȧnh thng đng xương sàng, xương mía, sn ch mũi
b.
Mȧnh thng đng ca xương sàng, xương mũi, sn ch i
31
Dây thn kinh
đi qua l sàng ca ơngng
a.
Khu giác
b.
Th giác
32
Tt các sau đây đều đưc thn kinh mt chi phi, TR
a.
mȧnh khȧnh
b.
c.
mút
d.
mũi
e.
nâng mi trên
f.
i
g. vòng mt
33
Vùng
da
dày nht trên th
a.
Da n tay
b.
Da
bng
c.
Da
lưng
d.
Da mt
e.
Da
đầu
f.
Da mông
g.
Da n chân
34
Nghiên cu v quy lut tiến hóa t đng vt đến loài người lĩnh vc ca ngành
a.
Giȧi phu hc nhân chng
b. Giȧi phu hc m thut
c.
Giȧi phu hc nhân trc
d.
Giȧi phu hc so sánh
e.
Giȧi phu hc phát trin
35
Mt phng trán
a.
Chia th thành 2 phn trong ngoài
b.
Chia th thành 2 phn trước sau
c.
Chia th thành 2 phn trên i
d.
mt phng duy nht thng c vi mt phng ngang
e.
mt phng duy nht thng góc vi mt phng đng dc
36
Nói v xương thái dương, điu nào sau đây SAI
a.
Phân trai to nên thành ngoài h s gia
b.
Mm trâm mc ra t nn ca phn đá
c.
Đi qua l trâm chũm thn kinh thit hu
d.
H hàm thuc phn trai
e.
Phn nhĩ to thành mt phn ca ng tai ngoài
37
Xương
góp phn to nên thành trong mt
a.
Xương khu cái
b.
Xương l
c. Xương
d.
Xương đỉnh
e.
Xương
mũi
f.
Xương m
38
Trong các xoang cnh mũi, xoang
KHÔNG đổ o ngách mũi gia
a. Xoang hàm trên
b.
Xoang
m
c.
Xoang sàng
d.
Xoang
trán
39
Thành ngoài mt đưc to bi các xương
a.
Xương má, xương m, xương trán
b.
Xương má, xương m, xương thái dương
c.
Xương má, xương thái dương, ơng trán
d.
Xương má, xương thái dương, xương hàm trên
e.
Xương thái dương, xương trán, xươngm trên
f.
Xương trán, xương l, xương thái dương
4o
V trí o xương thuyn
41
Các thành phn sau đây đưc bc trong nông mc c, TR
a.
thang
b.
c-đòn-chũm
c.
Bng trưc nh thân
d.
bám da c
e.
Tuyến i hàm
42
Thn kinh vn động cho chân m trong chân m ngoài
a.
Thn kinh hàm trên
b.
Thn kinh ph
c.
Thn kinh h thit
d.
Thn kinh mt
e.
Thn kinh hàm i
43
Tam giác c sau đưc gii hn bi
a.
c đòn chũm, vai móng, xương đòn
b.
c đòn chũm, cái móng, thang
c.
c đòn chũm, thang, xương đòn
d.
thang, vai móng, xương đòn
e.
thang, vai móng, xương đòn
f.
thang, c đòn chũm, đưng gia c
g.
c đòn chũm, trâm móng, thang
h.
thang, đưng gia c, xương đòn
44
sau đây KHÔNG THUC nhóm c: trâm móng, c đòn chũm,
thái dương, cơ gối đầu, cơ bám da cổ, cơ bậc thang giữa, cơ hc miệng,cười, cơ ức
giáp, cơ dài cổ, cơ hàm móng
a. o
b.
1
c. 2
d. 3
e. 4
f. 5
g. 6
45
Các sau đây đều đưc xếp vào nhóm tham gia đng c nhai - nut, TR
a.
cn
b.
chân m ngoài
c. giáp ng
d.
c giáp
e.
hàm móng
f.
c đòn chũm
g.
thái ơng
46
KHÔNG PHI bám da mt
a.
b.
i
c.
thái ơng
d.
thái ơng đỉnh
47
KHÔNG làm động tác nhai
a.
chân m trong
b.
chân m ngoài
c.
vòng ming
d.
thái ơng
48
Khi nói v các đầu - mt, phát biu nào sau đây ĐÚNG
a.
bám da mt vn động bi thn kinh bám da mt
b.
Các ng đều bám tn xương móng
c.
bc thang tham gia động tác gp c
d.
mút vai trò m ming, nhưng không vai trò ngm ming
49
Đâu KHÔNG THUC nhóm th ra gng sc
a.
liên n trong
b.
thng bng
c.
c đòn chũm
d.
chéo bng trong
e.
chéo bng ngoài
5o
Thành phn
trong các thành phn sau KHÔNG THUC các quan mt ph
a. Vách mt
b.
Mch
mc
c.
Mc
d.
Kết
mc
e.
Tuyến l
f.
thng trong
g.
Mi
mt
51
Cu trúc giȧi phu
cng nht trên th người
a.
Xương đùi
b.
Răng
c. Các xương s
d.
Xương bánh c
e.
Móng
tay
52
Chức năng
KHÔNG PHI chc năng ca các xoang cnh mũi
a.
i m không khí
b.
Cng ng âm thanh
c.
Làm mm niêm mc mũi
d.
Làm nh khi xương đầu mt
e.
Nâng đỡ khi xương s
53
Các xoăn mũi đóng vai trò quan trng trong vic ngăn cȧn các vt l đi vào trong phi.
Các xoăn mũi thc hin vic trên nh
a.
To dòng khí “trộn” để loi b c vt l
b.
To bc vách ngăn cȧn s di chuyn ca các vt l
54
Mào sàng mt b phn ca xương
a.
Xương
trán
b.
Xương sàng
c.
Xương khu cái
d.
Xương xoăn mũi i
55
Xương hàm trên có
mm
a. 2
b. 3
c.
4
d. 5
56
Để xác định nht mt trước sau ca xương vai thì nên da vào cu trúc
a. Gai vai
b.
Khuyết vai
c.
C vai
57
c đòn chũm nguyên y cán c
trong xương đòn; bám tn ti b ngoài
mỏm chũm và ½ ngoài đưng gây trên
a.
Quay đầu cùng bên co
b.
Nghiêng đu cùng bên co
c. Xoay đầu (kiu khi động)
58
Xương
KHÔNG tham gia to hc mt
a.
Xương khu cái
b.
Xương thái ơng
c.
Xương l
d.
Xương sàng
59
B.
GII PHU BNH
1
Tn thương nào sau đây không th phc hi
a. Phì đại
b. Teo đét
c.
Hoi
t
d.
Thoái hóa
2
Đâu KHÔNG PHI tn thương do ri lon chuyn hóa
a. Phì đại tế bào
b. Thâm nhp tếo
c.
Nghch n
d. Thoái hóa tế bào
| 1/9

Preview text:

1
Xương trụ được cho là nằm phía trong xương quay là dựa vào a. Mặt phắng trán b. Mặt phắng ngang
c. Mặt phắng đứng ngang
d. Mặt phắng đứng dọc
e. Mặt phắng đứng dọc giữa 2
Nghiên cứu về quy luật tiến hóa từ động vật tới loài người là lĩnh vực của
a. Giȧi phẫu học nhân chủng
b. Giȧi phẫu học mỹ thuật
c. Giȧi phẫu học so sánh
d. Giȧi phẫu học sinh trắc
e. Giȧi phẫu học phát triển 3
Ở vùng cổ có một cơ được gọi là cơ ức-đòn-chũm. Cơ này được đặt tên dựa vào
a. Dựa vào hướng của các thớ cơ
b. Dựa vào kích thước các thớ cơ
c. Dựa vào vị trí các thớ cơ
d. Dựa vào nguyên ủy và bám tận
e. Dựa vào chức năng của cơ 4
Trường hợp nào sau đây là sự co cơ vân KHÔNG theo ý muốn
a. Run người khi trời lạnh b. Cố gắng hít sâu
c. Cúi người khiêng vật nặng
d. Chạy bộ trên đường e. Nhăn trán 5
Hiện tượng nào sau đây KHÔNG xȧy ra trong quá trình làm xương bình thường a. Hiện tượng viêm
b. Hiện tượng hình thành collagen
c. Hình thành khối máu tụ
d. Hình thành can xương mềm
e. Mô xương xốp thay thế mô xương đặc 6
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hệ thống trung tâm của xương
a. Được nối với nhau bởi hệ thống Volkmann
b. Hiện diện ở xương xốp nhiều hơn xương đặc
c. Bên trong mạch máu có chứa mạch máu nuôi xương
d. Sắp xếp theo chiều song song với trục xương
e. Được bao quanh bởi hệ thống tế bào xương và chất gian bào 7
Trong chấn thương có gãy xương, nguy cơ mất máu có khȧ năng nhiều nhất khi gãy a. Xương trán b. Xương chậu c. Xương cánh tay d. Xương đòn e. Xương chày 8
Xương nào sau đây có chức năng bȧo vệ a. Xương ở cánh tay b. Xương ở cắng tay c. Xương ở ngực d. Xương ở bàn tay e. Xương ở bàn chân 9
Xương nào sau đây KHÔNG thuộc xương cổ tay a. Xương nguyệt b. Xương thuyền c. Xương thê d. Xương đậu e. Xương sên f. Xương thang 1o
Xương nào sau đây KHÔNG nam trong khối xương sọ a. Xương trán b. Xương đỉnh c. Xương thái dương d. Xương lệ e. Xương bướm 11
Xương nào sau đây KHÔNG PHẢI là xương chẵn a. Xương gò má b. Xương thái dương c. Xương lá mía d. Xương lệ e. Xương xoăn dưới mũi 12
Chi tiết giȧi phẫu nào KHÔNG nam ở mặt trong xương chẩm a. Ụ chẩm trong b. Mào chẩm trong c. Rãnh xoang dọc bên d. Rãnh xoang ngang e. Rãnh xoang xích ma 13
Thành phần nào đi qua lỗ sàng của xương sàng a. Thần kinh sọ I b. Thần kinh sọ II c. Thần kinh sọ III d. Thần kinh sọ IV 14
Các dây chang của khớp thái dương - hàm dưới a. Dây chang bên ngoài
b. Dây chang bướm - hàm dưới
c. Dây chang trâm - hàm dưới d. Tất cȧ đều sai e. Tất cȧ đều đúng 15
Ở mặt trong xương chẩm KHÔNG có cấu trúc giȧi phẫu nào a. Ụ chẩm b. Rãnh xoang ngang c. Rãnh xoang dọc trên d. Củ hầu e. Mào chẩm 16
Ổ mắt được tạo thành bởi 7 xương, NGOẠI TRỪ a. Xương trán b. Xương lệ c. Xương hàm trên d. Xương thái dương e. Xương bướm f. Xương khẩu cái 17
Xương nào sau đây là xương nhỏ nhất trong khối xương mặt a. Xương bướm b. Xương lá mía c. Xương gò má d. Xương lệ e. Xương mũi f. Xương chẩm 18
Trong khối xương mặt, xương nào có 1 xương a. Xương chẩm b. Xương lá mía c. Xương hàm trên d. Xương bướm 19
Trong quá trình viêm, có hiện tượng bạch cầu xuyên qua mạch hướng tới vùng mô có
tác nhân gây hóa hướng động. Vậy bạch cầu thường xuyên qua mạch ở cấu trúc nào của hệ tuần hoàn a. Động mạch b. Tiểu động mạch c. Tĩnh mạch d. Tiểu tĩnh mạch 2o
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai a. Cơ cắn b. Cơ miệng c. Cơ thái dương d. Cơ chân bướm ngoài e. Cơ chân bướm trong 21
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi cơ thể mất màu
a. Hệ thống động mạch giãn ra để duy trì huyết áp
b. Hệ thống tĩnh mạch co lại để tăng lượng máu hồi lưu về tim
c. Hệ thống bạch huyết hạn chế vận chuyển
d. Hệ thống tĩnh mạch giãn ra để dự trữ máu 22
Mao mạch có nhiệm vụ vô cùng quan trọng trong quá trình trao đổi chất, đặc biệt ở
các tế bào nephron ở thận. Ngoài nhiệm vụ điều hòa điện giȧi, tế bào biểu mô ở cầu thận có
vai trò đȧm bȧo sao cho các phân tử protein không lọt vào nước tiểu gây tiểu đạm. Vậy mao
mạch ở cầu thận thuộc loại a. Dạng liên tục b. Dạng lỗ c. Dạng xoang 23
Xương quay ở tay được mô tȧ là có 3 mặt. Đâu là 3 mặt ĐÚNG của xương quay này
a. Mặt trong, mặt ngoài, mặt giữa
b. Mặt trước, mặt sau, mặt gian cốt
c. Mặt sau, mặt ngoài, mặt trước
d. Mặt trên, mặt dưới, mặt ngoài
e. Mặt trên, mặt giữa, mặt dưới 24 Xương chi trên gồm xương a. 62 b. 64 c. 66 d. 68 25
Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài
a. Xương dài gồm có thân xương hình ống và hai đầu phình to gọi là đầu xương
b. Thân xương được cấu tạo chủ yếu bởi chất xương đặc
c. Đầu xương được cấu tạo chủ yếu bởi chất xương xốp
d. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy để tạo tế bào xương 26 Lành xương gãy có
giai đoạn và giai đoạn cuối là
a. 2, Hình thành khối máu tụ
b. 4, hình thành can xương cứng
c. 4, quá trình sửa chữa xương
d. 2, hình thành can xương mềm 27
Giai đoạn nào sau đây KHÔNG thuộc hình thành xương trong màng a. Hình thành màng xương b. Quá trình canxi hóa
c. Hình thành các bè xương d. Hình thành ống tủy 28 Chọn phát biểu ĐÚNG (1)
Chiều cao tối đa có thể đạt được của một cá thể phụ thuộc vào yếu tố di truyền nhận từ cha mẹ (2)
Vitamin D cần cho sự hấp thu canxi và phospho ở ruột non (3)
Càng nhiều vitamin A sẽ thuận lợi cho việc điều hòa hoạt động của nguyên bào xương
và đại bào hủy xương giúp xương phát triển (4)
Các hormone sinh dục (estrogen hoặc testosterone) giúp xương phát triển nhanh ở
tuổi trưởng thành và vững chắc hơn (5)
Những người lười vận động sẽ mất canxi nhanh hơn, vỏ xương trở nên mỏng hơn và dễ gãy hơn a. 1,3,5 b. 1,2,5 c. 2,3,4 d. 1,2,3 29
Khớp giữa xương chẩm và đốt sống cổ 1 thuộc loại khớp nào sau đây a. Khớp phắng b. Khớp xoay c. Khớp yên ngựa d. Khớp bȧn lề e. Khớp lồi cầu f. Khớp chỏm 3o
Vách ngăn của mũi được cấu tạo bởi
a. Mȧnh thắng đứng xương sàng, xương lá mía, sụn vách mũi
b. Mȧnh thắng đứng của xương sàng, xương mũi, sụn vách mũi 31 Dây thần kinh
đi qua lỗ sàng của xương sàng a. Khứu giác b. Thị giác 32
Tất cȧ các cơ sau đây đều được thần kinh mặt chi phối, TRỪ a. Cơ mȧnh khȧnh b. Cơ gò má bé c. Cơ mút d. Cơ mũi e. Cơ nâng mi trên f. Cơ cười g. Cơ vòng mắt 33 Vùng da
là dày nhất trên cơ thể a. Da bàn tay b. Da bụng c. Da lưng d. Da mí mắt e. Da đầu f. Da mông g. Da bàn chân 34
Nghiên cứu về quy luật tiến hóa từ động vật đến loài người là lĩnh vực của ngành
a. Giȧi phẫu học nhân chủng
b. Giȧi phẫu học mỹ thuật
c. Giȧi phẫu học nhân trắc
d. Giȧi phẫu học so sánh
e. Giȧi phẫu học phát triển 35 Mặt phắng trán
a. Chia cơ thể thành 2 phần trong và ngoài
b. Chia cơ thể thành 2 phần trước và sau
c. Chia cơ thể thành 2 phần trên và dưới
d. Là mặt phắng duy nhất thắng góc với mặt phắng ngang
e. Là mặt phắng duy nhất thắng góc với mặt phắng đứng dọc 36
Nói về xương thái dương, điều nào sau đây SAI
a. Phân trai tạo nên thành ngoài hố sọ giữa
b. Mỏm trâm mọc ra từ nền của phần đá
c. Đi qua lỗ trâm chũm có thần kinh thiệt hầu
d. Hố hàm thuộc phần trai
e. Phần nhĩ tạo thành một phần của ống tai ngoài 37 Xương
góp phần tạo nên thành trong ổ mắt a. Xương khẩu cái b. Xương lệ c. Xương gò má d. Xương đỉnh e. Xương mũi f. Xương bướm 38
Trong các xoang cạnh mũi, xoang
KHÔNG đổ vào ngách mũi giữa a. Xoang hàm trên b. Xoang bướm c. Xoang sàng d. Xoang trán 39
Thành ngoài ổ mắt được tạo bởi các xương
a. Xương gò má, xương bướm, xương trán
b. Xương gò má, xương bướm, xương thái dương
c. Xương gò má, xương thái dương, xương trán
d. Xương gò má, xương thái dương, xương hàm trên
e. Xương thái dương, xương trán, xương hàm trên
f. Xương trán, xương lệ, xương thái dương 4o
Vị trí nào là xương thuyền 41
Các thành phần sau đây được bọc trong lá nông mạc cổ, TRỪ a. Cơ thang b. Cơ ức-đòn-chũm
c. Bụng trước cơ nhị thân d. Cơ bám da cổ e. Tuyến dưới hàm 42
Thần kinh vận động cho cơ chân bướm trong và cơ chân bướm ngoài là a. Thần kinh hàm trên b. Thần kinh phụ c. Thần kinh hạ thiệt d. Thần kinh mặt e. Thần kinh hàm dưới 43
Tam giác cổ sau được giới hạn bởi
a. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, xương đòn
b. Cơ ức đòn chũm, cơ cái móng, cơ thang
c. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, xương đòn
d. Cơ thang, cơ vai móng, xương đòn
e. Cơ thang, cơ vai móng, xương đòn
f. Cơ thang, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ
g. Cơ ức đòn chũm, cơ trâm móng, cơ thang
h. Cơ thang, đường giữa cổ, xương đòn 44 Có
cơ sau đây KHÔNG THUỘC nhóm cơ cổ: cơ trâm móng, cơ ức đòn chũm, cơ
thái dương, cơ gối đầu, cơ bám da cổ, cơ bậc thang giữa, cơ hạ góc miệng, cơ cười, cơ ức
giáp, cơ dài cổ, cơ hàm móng a. o b. 1 c. 2 d. 3 e. 4 f. 5 g. 6 45
Các cơ sau đây đều được xếp vào nhóm cơ tham gia động tác nhai - nuốt, TRỪ a. Cơ cắn b. Cơ chân bướm ngoài c. Cơ giáp móng d. Cơ ức giáp e. Cơ hàm móng f. Cơ ức đòn chũm g. Cơ thái dương 46 Cơ
KHÔNG PHẢI là cơ bám da mặt a. Cơ gò má bé b. Cơ cười c. Cơ thái dương d. Cơ thái dương đỉnh 47 Cơ KHÔNG làm động tác nhai a. Cơ chân bướm trong b. Cơ chân bướm ngoài c. Cơ vòng miệng d. Cơ thái dương 48
Khi nói về các cơ đầu - mặt, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
a. Cơ bám da mặt vận động bởi thần kinh bám da mặt
b. Các cơ móng đều có bám tận là xương móng
c. Cơ bậc thang tham gia động tác gấp cổ
d. Cơ mút có vai trò mở miệng, nhưng không có vai trò ngậm miệng 49
Đâu là cơ KHÔNG THUỘC nhóm cơ thở ra gắng sức a. Cơ liên sườn trong b. Cơ thắng bụng c. Cơ ức đòn chũm d. Cơ chéo bụng trong e. Cơ chéo bụng ngoài 5o Thành phần
trong các thành phần sau KHÔNG THUỘC các cơ quan mắt phụ a. Vách ổ mắt b. Mạch mạc c. Mạc cơ d. Kết mạc e. Tuyến lệ f. Cơ thắng trong g. Mi mắt 51 Cấu trúc giȧi phẫu
là cứng nhất trên cơ thể người a. Xương đùi b. Răng c. Các xương sọ d. Xương bánh chè e. Móng tay 52 Chức năng
KHÔNG PHẢI là chức năng của các xoang cạnh mũi a. Sưởi ấm không khí b. Cộng hưởng âm thanh
c. Làm mềm niêm mạc mũi
d. Làm nhẹ khối xương đầu mặt
e. Nâng đỡ khối xương sọ 53
Các xoăn mũi đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn cȧn các vật lạ đi vào trong phổi.
Các xoăn mũi thực hiện việc trên nhờ
a. Tạo dòng khí “trộn” để loại bỏ các vật lạ
b. Tạo bức vách ngăn cȧn sự di chuyển của các vật lạ 54
Mào sàng là một bộ phận của xương a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương khẩu cái d. Xương xoăn mũi dưới 55 Xương hàm trên có mỏm a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 56
Để xác định nhất mặt trước sau của xương vai thì nên dựa vào cấu trúc a. Gai vai b. Khuyết vai c. Cổ vai 57
Cơ ức đòn chũm có nguyên ủy ở cán ức và ⅓ trong xương đòn; bám tận tại bề ngoài
mỏm chũm và ½ ngoài đường gây trên a. Quay đầu cùng bên co
b. Nghiêng đầu cùng bên co
c. Xoay đầu (kiểu khởi động) 58 Xương
KHÔNG tham gia tạo hốc mắt a. Xương khẩu cái b. Xương thái dương c. Xương lệ d. Xương sàng 59 B. GIẢI PHẪU BỆNH 1
Tổn thương nào sau đây không thể phục hồi a. Phì đại b. Teo đét c. Hoại tử d. Thoái hóa 2
Đâu KHÔNG PHẢI là tổn thương do rối loạn chuyển hóa a. Phì đại tế bào b. Thâm nhập tế bào c. Nghịch sȧn d. Thoái hóa tế bào