








Preview text:
1 
Xương trụ được cho là nằm phía trong xương quay là dựa vào  a. Mặt phắng trán  b. Mặt phắng ngang 
c. Mặt phắng đứng ngang 
d. Mặt phắng đứng dọc 
e. Mặt phắng đứng dọc giữa  2 
Nghiên cứu về quy luật tiến hóa từ động vật tới loài người là lĩnh vực của 
a. Giȧi phẫu học nhân chủng 
b. Giȧi phẫu học mỹ thuật 
c. Giȧi phẫu học so sánh 
d. Giȧi phẫu học sinh trắc 
e. Giȧi phẫu học phát triển  3 
Ở vùng cổ có một cơ được gọi là cơ ức-đòn-chũm. Cơ này được đặt tên dựa vào 
a. Dựa vào hướng của các thớ cơ 
b. Dựa vào kích thước các thớ cơ 
c. Dựa vào vị trí các thớ cơ 
d. Dựa vào nguyên ủy và bám tận 
e. Dựa vào chức năng của cơ  4 
Trường hợp nào sau đây là sự co cơ vân KHÔNG theo ý muốn 
a. Run người khi trời lạnh  b. Cố gắng hít sâu 
c. Cúi người khiêng vật nặng 
d. Chạy bộ trên đường  e. Nhăn trán  5 
Hiện tượng nào sau đây KHÔNG xȧy ra trong quá trình làm xương bình thường  a. Hiện tượng viêm 
b. Hiện tượng hình thành collagen 
c. Hình thành khối máu tụ 
d. Hình thành can xương mềm 
e. Mô xương xốp thay thế mô xương đặc  6 
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hệ thống trung tâm của xương 
a. Được nối với nhau bởi hệ thống Volkmann 
b. Hiện diện ở xương xốp nhiều hơn xương đặc 
c. Bên trong mạch máu có chứa mạch máu nuôi xương 
d. Sắp xếp theo chiều song song với trục xương 
e. Được bao quanh bởi hệ thống tế bào xương và chất gian bào  7 
Trong chấn thương có gãy xương, nguy cơ mất máu có khȧ năng nhiều nhất khi gãy  a. Xương trán  b. Xương chậu  c. Xương cánh tay  d. Xương đòn  e. Xương chày    8 
Xương nào sau đây có chức năng bȧo vệ  a. Xương ở cánh tay  b. Xương ở cắng tay  c. Xương ở ngực  d. Xương ở bàn tay  e. Xương ở bàn chân  9 
Xương nào sau đây KHÔNG thuộc xương cổ tay  a. Xương nguyệt  b. Xương thuyền  c. Xương thê  d. Xương đậu  e. Xương sên  f. Xương thang  1o 
Xương nào sau đây KHÔNG nam trong khối xương sọ  a. Xương trán  b. Xương đỉnh  c. Xương thái dương  d. Xương lệ  e. Xương bướm  11 
Xương nào sau đây KHÔNG PHẢI là xương chẵn  a. Xương gò má  b. Xương thái dương  c. Xương lá mía  d. Xương lệ  e. Xương xoăn dưới mũi  12 
Chi tiết giȧi phẫu nào KHÔNG nam ở mặt trong xương chẩm  a. Ụ chẩm trong  b. Mào chẩm trong  c. Rãnh xoang dọc bên  d. Rãnh xoang ngang  e. Rãnh xoang xích ma  13 
Thành phần nào đi qua lỗ sàng của xương sàng  a. Thần kinh sọ I  b. Thần kinh sọ II  c. Thần kinh sọ III  d. Thần kinh sọ IV  14 
Các dây chang của khớp thái dương - hàm dưới  a. Dây chang bên ngoài 
b. Dây chang bướm - hàm dưới 
c. Dây chang trâm - hàm dưới  d. Tất cȧ đều sai  e. Tất cȧ đều đúng  15 
Ở mặt trong xương chẩm KHÔNG có cấu trúc giȧi phẫu nào  a. Ụ chẩm  b. Rãnh xoang ngang    c. Rãnh xoang dọc trên  d. Củ hầu  e. Mào chẩm  16 
Ổ mắt được tạo thành bởi 7 xương, NGOẠI TRỪ  a. Xương trán  b. Xương lệ  c. Xương hàm trên  d. Xương thái dương  e. Xương bướm  f. Xương khẩu cái  17 
Xương nào sau đây là xương nhỏ nhất trong khối xương mặt  a. Xương bướm  b. Xương lá mía  c. Xương gò má  d. Xương lệ  e. Xương mũi  f. Xương chẩm  18 
Trong khối xương mặt, xương nào có 1 xương  a. Xương chẩm  b. Xương lá mía  c. Xương hàm trên  d. Xương bướm  19 
Trong quá trình viêm, có hiện tượng bạch cầu xuyên qua mạch hướng tới vùng mô có 
tác nhân gây hóa hướng động. Vậy bạch cầu thường xuyên qua mạch ở cấu trúc nào của hệ  tuần hoàn  a. Động mạch  b. Tiểu động mạch  c. Tĩnh mạch  d. Tiểu tĩnh mạch  2o 
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai  a. Cơ cắn  b. Cơ miệng  c. Cơ thái dương  d. Cơ chân bướm ngoài  e. Cơ chân bướm trong  21 
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi cơ thể mất màu 
a. Hệ thống động mạch giãn ra để duy trì huyết áp 
b. Hệ thống tĩnh mạch co lại để tăng lượng máu hồi lưu về tim 
c. Hệ thống bạch huyết hạn chế vận chuyển 
d. Hệ thống tĩnh mạch giãn ra để dự trữ máu  22 
Mao mạch có nhiệm vụ vô cùng quan trọng trong quá trình trao đổi chất, đặc biệt ở 
các tế bào nephron ở thận. Ngoài nhiệm vụ điều hòa điện giȧi, tế bào biểu mô ở cầu thận có 
vai trò đȧm bȧo sao cho các phân tử protein không lọt vào nước tiểu gây tiểu đạm. Vậy mao 
mạch ở cầu thận thuộc loại  a. Dạng liên tục    b. Dạng lỗ  c. Dạng xoang  23 
Xương quay ở tay được mô tȧ là có 3 mặt. Đâu là 3 mặt ĐÚNG của xương quay này 
a. Mặt trong, mặt ngoài, mặt giữa 
b. Mặt trước, mặt sau, mặt gian cốt 
c. Mặt sau, mặt ngoài, mặt trước 
d. Mặt trên, mặt dưới, mặt ngoài 
e. Mặt trên, mặt giữa, mặt dưới  24  Xương chi trên gồm  xương  a. 62  b. 64  c. 66  d. 68  25 
Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài 
a. Xương dài gồm có thân xương hình ống và hai đầu phình to gọi là đầu xương 
b. Thân xương được cấu tạo chủ yếu bởi chất xương đặc 
c. Đầu xương được cấu tạo chủ yếu bởi chất xương xốp 
d. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy để tạo tế bào xương  26  Lành xương gãy có 
giai đoạn và giai đoạn cuối là   
a. 2, Hình thành khối máu tụ 
b. 4, hình thành can xương cứng 
c. 4, quá trình sửa chữa xương 
d. 2, hình thành can xương mềm  27 
Giai đoạn nào sau đây KHÔNG thuộc hình thành xương trong màng  a. Hình thành màng xương  b. Quá trình canxi hóa 
c. Hình thành các bè xương  d. Hình thành ống tủy  28  Chọn phát biểu ĐÚNG  (1) 
Chiều cao tối đa có thể đạt được của một cá thể phụ thuộc vào yếu tố di truyền nhận  từ cha mẹ  (2) 
Vitamin D cần cho sự hấp thu canxi và phospho ở ruột non  (3) 
Càng nhiều vitamin A sẽ thuận lợi cho việc điều hòa hoạt động của nguyên bào xương 
và đại bào hủy xương giúp xương phát triển  (4) 
Các hormone sinh dục (estrogen hoặc testosterone) giúp xương phát triển nhanh ở 
tuổi trưởng thành và vững chắc hơn  (5) 
Những người lười vận động sẽ mất canxi nhanh hơn, vỏ xương trở nên mỏng hơn và  dễ gãy hơn  a. 1,3,5  b. 1,2,5  c. 2,3,4  d. 1,2,3  29 
Khớp giữa xương chẩm và đốt sống cổ 1 thuộc loại khớp nào sau đây  a. Khớp phắng  b. Khớp xoay    c. Khớp yên ngựa  d. Khớp bȧn lề  e. Khớp lồi cầu  f. Khớp chỏm  3o 
Vách ngăn của mũi được cấu tạo bởi 
a. Mȧnh thắng đứng xương sàng, xương lá mía, sụn vách mũi 
b. Mȧnh thắng đứng của xương sàng, xương mũi, sụn vách mũi  31  Dây thần kinh 
đi qua lỗ sàng của xương sàng  a. Khứu giác  b. Thị giác  32 
Tất cȧ các cơ sau đây đều được thần kinh mặt chi phối, TRỪ  a. Cơ mȧnh khȧnh  b. Cơ gò má bé  c. Cơ mút  d. Cơ mũi  e. Cơ nâng mi trên  f. Cơ cười  g. Cơ vòng mắt  33  Vùng da 
là dày nhất trên cơ thể  a. Da bàn tay  b. Da bụng  c. Da lưng  d. Da mí mắt  e. Da đầu  f. Da mông  g. Da bàn chân  34 
Nghiên cứu về quy luật tiến hóa từ động vật đến loài người là lĩnh vực của ngành 
a. Giȧi phẫu học nhân chủng 
b. Giȧi phẫu học mỹ thuật 
c. Giȧi phẫu học nhân trắc 
d. Giȧi phẫu học so sánh 
e. Giȧi phẫu học phát triển  35  Mặt phắng trán 
a. Chia cơ thể thành 2 phần trong và ngoài 
b. Chia cơ thể thành 2 phần trước và sau 
c. Chia cơ thể thành 2 phần trên và dưới 
d. Là mặt phắng duy nhất thắng góc với mặt phắng ngang 
e. Là mặt phắng duy nhất thắng góc với mặt phắng đứng dọc  36 
Nói về xương thái dương, điều nào sau đây SAI 
a. Phân trai tạo nên thành ngoài hố sọ giữa 
b. Mỏm trâm mọc ra từ nền của phần đá 
c. Đi qua lỗ trâm chũm có thần kinh thiệt hầu 
d. Hố hàm thuộc phần trai 
e. Phần nhĩ tạo thành một phần của ống tai ngoài  37  Xương 
góp phần tạo nên thành trong ổ mắt    a. Xương khẩu cái  b. Xương lệ  c. Xương gò má  d. Xương đỉnh  e. Xương mũi  f. Xương bướm  38 
Trong các xoang cạnh mũi, xoang 
KHÔNG đổ vào ngách mũi giữa  a. Xoang hàm trên  b. Xoang bướm  c. Xoang sàng  d. Xoang trán  39 
Thành ngoài ổ mắt được tạo bởi các xương 
a. Xương gò má, xương bướm, xương trán 
b. Xương gò má, xương bướm, xương thái dương 
c. Xương gò má, xương thái dương, xương trán 
d. Xương gò má, xương thái dương, xương hàm trên 
e. Xương thái dương, xương trán, xương hàm trên 
f. Xương trán, xương lệ, xương thái dương  4o 
Vị trí nào là xương thuyền      41 
Các thành phần sau đây được bọc trong lá nông mạc cổ, TRỪ  a. Cơ thang  b. Cơ ức-đòn-chũm 
c. Bụng trước cơ nhị thân    d. Cơ bám da cổ  e. Tuyến dưới hàm  42 
Thần kinh vận động cho cơ chân bướm trong và cơ chân bướm ngoài là  a. Thần kinh hàm trên  b. Thần kinh phụ  c. Thần kinh hạ thiệt  d. Thần kinh mặt  e. Thần kinh hàm dưới  43 
Tam giác cổ sau được giới hạn bởi 
a. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, xương đòn 
b. Cơ ức đòn chũm, cơ cái móng, cơ thang 
c. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, xương đòn 
d. Cơ thang, cơ vai móng, xương đòn 
e. Cơ thang, cơ vai móng, xương đòn 
f. Cơ thang, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ 
g. Cơ ức đòn chũm, cơ trâm móng, cơ thang 
h. Cơ thang, đường giữa cổ, xương đòn  44  Có 
cơ sau đây KHÔNG THUỘC nhóm cơ cổ: cơ trâm móng, cơ ức đòn chũm, cơ 
thái dương, cơ gối đầu, cơ bám da cổ, cơ bậc thang giữa, cơ hạ góc miệng, cơ cười, cơ ức 
giáp, cơ dài cổ, cơ hàm móng  a. o  b. 1  c. 2  d. 3  e. 4  f. 5  g. 6  45 
Các cơ sau đây đều được xếp vào nhóm cơ tham gia động tác nhai - nuốt, TRỪ  a. Cơ cắn  b. Cơ chân bướm ngoài  c. Cơ giáp móng  d. Cơ ức giáp  e. Cơ hàm móng  f. Cơ ức đòn chũm  g. Cơ thái dương  46  Cơ 
KHÔNG PHẢI là cơ bám da mặt  a. Cơ gò má bé  b. Cơ cười  c. Cơ thái dương  d. Cơ thái dương đỉnh  47  Cơ  KHÔNG làm động tác nhai  a. Cơ chân bướm trong  b. Cơ chân bướm ngoài  c. Cơ vòng miệng  d. Cơ thái dương    48 
Khi nói về các cơ đầu - mặt, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG 
a. Cơ bám da mặt vận động bởi thần kinh bám da mặt 
b. Các cơ móng đều có bám tận là xương móng 
c. Cơ bậc thang tham gia động tác gấp cổ 
d. Cơ mút có vai trò mở miệng, nhưng không có vai trò ngậm miệng  49 
Đâu là cơ KHÔNG THUỘC nhóm cơ thở ra gắng sức  a. Cơ liên sườn trong  b. Cơ thắng bụng  c. Cơ ức đòn chũm  d. Cơ chéo bụng trong  e. Cơ chéo bụng ngoài  5o  Thành phần 
trong các thành phần sau KHÔNG THUỘC các cơ quan mắt phụ  a. Vách ổ mắt  b. Mạch mạc  c. Mạc cơ  d. Kết mạc  e. Tuyến lệ  f. Cơ thắng trong  g. Mi mắt  51  Cấu trúc giȧi phẫu 
là cứng nhất trên cơ thể người  a. Xương đùi  b. Răng  c. Các xương sọ  d. Xương bánh chè  e. Móng tay  52  Chức năng 
KHÔNG PHẢI là chức năng của các xoang cạnh mũi  a. Sưởi ấm không khí  b. Cộng hưởng âm thanh 
c. Làm mềm niêm mạc mũi 
d. Làm nhẹ khối xương đầu mặt 
e. Nâng đỡ khối xương sọ  53 
Các xoăn mũi đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn cȧn các vật lạ đi vào trong phổi. 
Các xoăn mũi thực hiện việc trên nhờ 
a. Tạo dòng khí “trộn” để loại bỏ các vật lạ 
b. Tạo bức vách ngăn cȧn sự di chuyển của các vật lạ  54 
Mào sàng là một bộ phận của xương  a. Xương trán  b. Xương sàng  c. Xương khẩu cái  d. Xương xoăn mũi dưới  55  Xương hàm trên có  mỏm  a. 2  b. 3  c. 4  d. 5    56 
Để xác định nhất mặt trước sau của xương vai thì nên dựa vào cấu trúc  a. Gai vai  b. Khuyết vai  c. Cổ vai  57 
Cơ ức đòn chũm có nguyên ủy ở cán ức và ⅓ trong xương đòn; bám tận tại bề ngoài 
mỏm chũm và ½ ngoài đường gây trên  a. Quay đầu cùng bên co 
b. Nghiêng đầu cùng bên co 
c. Xoay đầu (kiểu khởi động)  58  Xương 
KHÔNG tham gia tạo hốc mắt  a. Xương khẩu cái  b. Xương thái dương  c. Xương lệ  d. Xương sàng    59    B. GIẢI PHẪU BỆNH  1 
Tổn thương nào sau đây không thể phục hồi      a. Phì đại      b. Teo đét      c. Hoại tử      d. Thoái hóa  2 
Đâu KHÔNG PHẢI là tổn thương do rối loạn chuyển hóa    a. Phì đại tế bào  b. Thâm nhập tế bào  c. Nghịch sȧn  d. Thoái hóa tế bào