Tuyển tập 07 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 6 Cánh Diều có đáp án

Tài liệu gồm 69 trang, tuyển tập 07 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 Cánh Diều, các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có khung ma trận, bảng đặc tả, đáp án 

LỚP 6_ BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
T
T
(1)
Chương
/
Ch đ
(2)
Ni dung / đơn
v kiến thc (3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1
MỘT
SỐ
YẾU
TỐ
THỐN
G KÊ
XÁC
SUẤT
1. Thu thp, t
chc, biu din,
phân tích và x
d liu.
1 3
22,5
%
2. Biểu đồ cột
kép.
1 5%
3. Mô hình xác
suất trong một
số trò chơi
thí nghiệm đơn
giản.
1 1
12,5
%
4. Xác suất thực
nghiệm trong
một số trò chơi
thí nghiệm
đơn giản.
1 10%
2
PHÂN
SỐ VÀ
SỐ
THẬP
PHÂN
1. Phân số với
tử mẫu số
nguyên.
1 1 7,5%
2. So sánh các
phân số. Hỗn số
dương.
1 1
12,5
%
3
HÌNH
HỌC
PHẲN
G
1. Điểm.
Đường thẳng.
3 2
17,5
%
2. Hai đường
thẳng cắt nhau.
Hai đường
thẳng song
song.
3
7,5%
%
3. Đoạn thẳng.
2 5%
12
2
5
2
1
22
40% 30% 20% 10%
100
%
70% 30%
100
%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
KÊ VÀ
XÁC SUẤT
1. Thu thp,
t chc, biu
din, phân
tích x
d liu.
Nhn biết:
Đọc được các dữ
liệu ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng
ct (column chart).
Thông hiu:
– Nhận ra được vấn đề
hoặc quy luật đơn giản
dựa trên phân tích các
s liệu thu được
dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột (column
chart).
Mô tả được các dữ
liệu ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng
ct (column chart).
1
(TN 5)
3
(TL
2a, 2b,
3a)
2. Biểu đồ
cột kép.
Thông hiu:
– Nhận ra được vấn đề
hoặc quy luật đơn giản
dựa trên phân tích các
s liệu thu được
dạng biểu đồ dạng cột
kép (column chart).
1
(TL
3b)
3. Mô hình
xác suất
trong một số
trò chơi và
thí nghiệm
đơn giản.
Nhn biết:
Làm quen với mô
hình xác sut trong
một s trò chơi, thí
nghiệm đơn giản(ví
dụ: ở trò chơi tung
đồng xu thì mô hình
xác suất gồm hai khả
năng ứng với mặt xut
hin của đồng xu,...).
1
(TN 2)
1
(TL
4a)
Vn dng:
– S dụng phân số để
mô t xác sut ( thc
nghiệm) của khả năng
xảy ra nhiều lần thông
qua kim đếm số ln
lp của khả năng đó
trong một s mô hình
xác suất đơn giản.
4. Xác suất
thực nghiệm
trong một số
trò chơi và
thí nghiệm
đơn giản.
Vn dng:
–S dụng được phân
s để mô tả xác sut
(thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiu ln
thông qua kiểm đếm
s ln lp li của kh
năng đó trong một s
mô hình xác suất đơn
giản.
1
(TL
4b)
2
PHÂN SỐ
VÀ SỐ
THẬP
PHÂN
1. Phân số
với tử
mẫu số
nguyên.
Nhn biết:
– Nhn biết được phân
s vi t s hoặc mu
s là s nguyên âm.
1
(TN
11)
2. So sánh
các phân số.
Hỗn số
dương.
Nhn biết:
Nêu được hai tính
chất cơ bản của phân
s.
Thông hiu:
So sánh được hai
phân s cho trước.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt
s vấn đề thc tin
(phức hợp, không
quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân
số.
1
(TN 9)
1
(TL 1)
1
(TL
6)
3
HÌNH
HỌC
PHẲNG
(5 tiết)
1. Điểm.
Đường
thẳng.
Nhn biết:
– Nhn biết được
những quan hệ cơ bn
giữa điểm, đường
thẳng: điểm thuộc
đường thẳng, điểm
không thuộc đường
thẳng; tiên đề về
5
(TN 4,
6,8;
TL 5a,
5b)
đường thẳng đi qua
hai điểm phân biệt.
2. Hai
đường thẳng
cắt nhau.
Hai đường
thẳng song
song.
Nhn biết:
– Nhn biết được khái
niệm hai đường thẳng
cắt nhau, song song.
3
(TN 1,
10,
12)
3. Đoạn
thẳng.
Nhn biết:
– Nhn biết được khái
niệm đoạn thẳng,
trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn
thẳng.
2
(TN 3,
7)
Tng
14
5
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
C. ĐỀ MINH HA
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: . . . . . . . . . . .
Lớp: 6 - Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Cho hai đường thẳng a, b. Khi đó a, b có thể
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau. D. Tt c đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Trong trò chơi “Hộp quà bí mật”, 5 hp quà giống nhau về kích thước và màu sc,
mỗi chiếc hp cha mt phần thưởng khác nhau gồm: 1 bông hoa, 1 cây bút mực, 1
cuốn truyện, 1 quyển v, 1 cây thưc. Ly ngu mt hp quà, hỏi có bao nhiêu kết qu
có thể xy ra với phần quà trong hộp?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết
HK 12cm=
,
HI 4
cm=
, tính độ dài đoạn thẳng IK?
A.
IK 20cm=
. B.
IK 3cm=
.
C.
IK 16cm=
. D.
IK 8cm=
.
Câu 4: Cho G một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại:
A. Điểm G. B. Điểm H. C. Điểm K. D. Điểm H và K.
Câu 5: Biu đ tranh dưới đây cho biết s hc sinh n ca các lp khối 6 trường THCS Nhơn
Khánh.
Chọn đáp án đúng
A. Lớp 6A1 có ít học sinh n nht.
B. Lớp 6A4 có nhiều hc sinh n hơn lớp 6A5.
C. Lớp 6A6 có 20 học sinh n.
D. Tổng số hc sinh n ca các khi lp 6 là 120 hc
sinh.
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
B. Có vô s điểm cùng thuộc một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song.
D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nm gia.
Câu 7: Nếu ta có
P
là trung điểm ca
MN
thì
A.
1
MP NP MN
2
= =
. B.
MP NP 2MN+=
.
C. MP
1
NP MN
4
= =
. D.
MP NP MN= =
.
Câu 8: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5
Câu 9: Phân s nào dưới đây bằng phân số
2
5
?
A.
4
10
. B.
6
15
. C.
6
15
. D.
4
10
.
Câu 10: Dựa vào hình vẽ bên, hãy chọn đáp án đúng?
A. Ba điểm B, C, E thẳng hàng.
B. Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm B.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và E.
D. AB // AC.
Câu 11: Viết phân s có tử s 5 và mẫu s là 23:
A.
23
5
. B.
5
23
. C.
3
5
2
. D.
23
5
.
Câu 12: Chn hình v có 2 đường thẳng song song với nhau
A.
B.
C.
D.
II. T LUẬN:
(7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Quy đồng cùng mẫu các phân s sau:
9
10
7
15
.
Câu 2: (1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết s ca nhiễm Covid – 19 ca mt s địa phương
ti tỉnh Bình Định t 6h00 ngày 10/3/2022 đến 6h00 ngày 11/3/2022. Dựa vào biểu
đồ trả li các câu hỏi sau:
a) Địa phương nào có số ca nhiễm Covid – 19 nhiu nht? S ca nhiễm Covid – 19
Phù Cát nhiều hơn số ca nhiễm Covid – 19 Hoài Nhơn và Tây Sơnbao nhiêu ca
nhiễm?
b) Tính tổng số ca nhiễm Covid – 19 ca mt s địa phương tại tỉnh Bình Định t
6h00 ngày 10/3/2022 đến 6h00 ngày 11/3/2022.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho biểu đồ ct kép thống kê v hc lc của học sinh lp 6A và 6B ca
một trường THCS. Dựa vào biểu đồ em hãy:
a) V bảng số liệu vào giấy và đin các d liu còn thiếu vào bảng s liệu sau:
Học lc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh lp 6A
S hc sinh lp 6B
b) Hãy cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh? So sánh số học sinh có học lc tt ca
hai lớp?
Câu 4: (2,0 điểm)
Mt chiếc hộp có 6 con Gấu bông có kích thưc và khối lượng giống nhau, các Gấu
bông có màu sắc khác nhau gồm các màu: Đỏ, Xanh, Vàng, Trắng, Hồng, Đen. Lấy
ngẫu nhiên một con Gấu bông trong hộp, sau đó xem màu rồi trả li trong hộp.
a) Có bao nhiêu kết qu có thể xy ra với màu của con Gấu bông được ly ra? Viết
tp hp các kết qu đối với màu của con Gấu bông được ly ra.
b) Lp lại hoạt động lấy ngẫu nhiên một con Gấu bông trong hộp 40 lần, trong đó có
10 ln lấy được con gấu có màu Hồng. Xác sut thực nghiệm ly được con Gấu bông
màu Hồng là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Dựa vào hình vẽ bên, hãy trả li các câu hỏi sau:
a) Điểm A, B thuộc những đường thẳng nào?
Hãy dùng kí hiệu để diễn đạt điều đó.
b) Hãy nêu các bộ ba đim thẳng hàng?
Câu 6: (1,0 điểm)
Chng minh rằng:
,3nn ≠−
, thì
25
26
n
n
+
+
phân s tối giản.
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: . . . . . . . . . . .
Lớp: 6 - Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
D B D A C B A D B B C A
II. T LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1 1
BCNN(10;15) 30
=
.
0,25
9 9 ( 9).3 27
10 10 10.3 30
−−
= = =
7 ( 7).2 14
15 15.2 30
−−
= =
.
0,25
2
2a
Địa phương có số ca nhiễm Covid 19 là Phù Cát
0,25
S ca nhiễm Covid – 19 Phù Cát nhiều hơn số ca nhiễm Covid
– 19 Hoài Nhơn và Tây Sơn là
548 (78 312) 158−+ =
(Ca nhiễm)
0,25
2b
tổng số ca nhiễm Covid – 19 ca mt s địa phương tại tnh Bình
Định t 6h00 ngày 10/3/2022 đến 6h00 ngày 11/3/2022.
395 379 341 548 199 79 312 2253++++++=
(Ca nhiễm)
0,5
3
3a
1,0
3b
S hc sinh lp 6B là
9 18 10 4 41+ + +=
0,25
S học sinh đạt loại Tt của lớp 6A nhiều hơn số học sinh đạt loại
Tt của lớp 6B là 3 hc sinh
0,25
4
4a
Có 6 kết qu có thể xảy ra với màu của con Gấu bông được ly
ra.
0,5
Tp hp các kết qu đối với màu của con Gấu bông được ly ra
ỏ, Xanh, Vàng, Trắng, Hồng, Đen}
0,5
4b
Xác sut thực nghiệm ly được con gấu bông màu Hồng là:
10 1
40 4
=
1,0
5
5a
;
;
AbAa
B aB c
∈∈
∈∈
0,5
5b
Ba điểm B, E, C thẳng hàng
0,5
6 6b
Gi d = ƯCLN (2n+5; 2n+6).
Khi đó,
2 5 ;2 6ndnd++
0,5
(2 6 (2 5) 1 1n n d dd⇒++ ⇒⇒=
0,5
Vy
,3nn ≠−
, thì
25
26
n
n
+
+
là phân s tối giản.
Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
MA TRN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HC K II - MÔN TOÁN 6
TT
Ch đề
N
i dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TN KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Phân s
Phân s. Tính chất cơ bản ca
phân s
. So sánh phân s. Hn
s
dương
3(C 4;5;6)
0,75 đ
Các phép tính vi phân s
2(C11;12)
2(C13
a;14a)
4(C13
bc
;14
b
c)
1(C17)
4,5 đ
2
2
Mt s
yếu t
th
ng kê
và xác
sut
tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ
1(C3)
2(C15
a;b)
1(C15
c)
1,75 đ
Làm quen với một số
hình xác suất đơn giản. Làm
quen với việc mô tả xác suất
(thực nghiệm) của khả năng
xảy ra nhiều lần của một sự
kiện trong một số mô hình
xác suất đơn giản
2(C1;2)
0,5 đ
3
Hình h
c
phẳng
Điểm. Đường thẳng.
2(C7;10)
0,5 đ
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng
2(C8;9)
2(16)
2
Tng: S câu
Đim
12
4
7
1 10
T l %
30%
20%
35%
15%
100%
T l chung
50%
50%
100%
BẢN ĐẶC TẢ BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
vị kiến
thc
Mức độ đánh giá S câu hi, mức độ nhn thc
S VÀ ĐẠI S
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân s
(11 tiết)
Phân s.
nh cht
cơ bản ca
phân s.
So sánh
phân s
Nhận biết:
Nhận biết đưc phân s vi
t s hoc mu s là s nguyên
âm.
Nhn biết đưc khái nim hai
phân s bằng nhau nhận biết
được quy tc bằng nhau của
hai phân s.
Nêu đưc hai tính chất
bản ca phân s.
Nhận bi ết được s đối ca
mt phân s.
Nhận biết được hn s
dương.
3TN
Thông hiểu:
So sánh được hai phân s cho
trước.
Các phép
Vn dng: 2TN 2TL 4TL
tính với
phân s
Thc hiện được các phép
nh cộng, trừ, nhân, chia vi
phân s.
– Vn dụng được các tính cht
giao hoán, kết hp, phân phi
của phép nhân đối v
i phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc vi
phân s trong tính toán (tính
viết và tính nhm, tính nhanh
mt cách hợp lí).
Tính được giá trị phân s ca
mt s cho trước nh được
mt s biết giá trị phân s ca
s đó.
Gii quyết được mt s vn
đề thc tin (đơn giả
n, quen
thuc) gắn v
i các phép tính
v phân s (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động
trong Vật lí,...).
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vn
đề thc tin (phc hp, không
quen thuc) gắn vi các phép
tính v phân s.
1TL
HÌNH HC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC PHẲNG
3
Các hình
nh hc
Điểm,
đường
Nhận biết:
– Nhận biết được những quan
2TN
cơ bản (8
Tiết)
thẳng, tia
h cơ bản giữa điểm, đường
thẳng: điểm thuộc đường
thẳng, điểm không thuc
đường thẳng; tiên đề v
đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm
hai đường thẳng cắt nhau,
song song.
– Nhận biết được khái niệm
ba điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm
điểm nm giữa hai điểm.
Nhận biết được khái niệm
tia.
Đoạn
thẳng. Độ
dài đoạn
thng
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm
đoạn thẳng, trung điểm ca
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
2TN 2TL
MT S YU T THỐNG KÊ VÀ XÁC SUT
4
Thu thp
và tổ
chc d
liu
Thu thp,
phân loại,
biểu din
d liệu
theo các
tiêu chí cho
trước
Nhận biết:
Nhận biết được tính hợp
ca d liệu theo các tiêu chí
đơn giản.
Vn dng:
– Thc hiện được vic thu
thập, phân loại d liệu theo
các tiêu chí cho trước t
những nguồn: bảng biểu, kiến
thức trong các môn học khác.
Mô t
biểu din
d liệu trên
các bảng,
biểu đồ
Nhận biết:
Đọc được các d liệu
dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/ct
kép (column chart).
1 TN
Thông hiểu:
– Mô t được các d liu
dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/ct
kép (column chart).
2TL
Vn dng:
La chọn biểu diễn được
d liệu vào bảng, biu đ thích
hp dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
ct/cột kép (column chart).
1TL
Mt s
yếu t
xác sut
Làm quen
với một số
mô hình
xác suất
đơn giản.
Làm quen
với việc
mô tả xác
suất (thực
nghiệm)
của khả
Nhn biết:
Làm quen vi mô hình xác
suất trong một số trò chơi, thí
nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò
chơi tung đồng xu thì mô hình
xác suất gồm hai khả năng
ứng với mặt xuất hiện của
đồng xu, ...).
2TN
năng xảy ra
nhiều lần
của một sự
kiện trong
một số mô
hình xác
suất đơn
giản
Thông hiu:
– Làm quen vi vic mô tả
xác suất (thực nghiệm) của
khả năng xảy ra nhiều lần ca
một sự kiện trong một số mô
hình xác suất đơn giản.
Vn dng:
Sử dụng được phân số để
mô tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều lần
thông qua kiểm đếm số lần
lặp lại của khả năng đó trong
một số mô hình xác suất đơn
giản.
Tng 12 4 7 1
T l % 30% 20% 35% 15%
T l chung % 50% 50%
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC K II
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 . Mi đồng xu có 2 mt (mt S và mt N), Gieo đồng xu mt ln. Mt xut hin ca
đồng xu là ?
A.Mt S B. Mt S hoc mt N
C. Mt N D. Không xuất hin mt nào
Câu 2. Nếu tung đồng xu 5 lần liên tiếp, có 3
lần xut hin mt N thì xác sut thc
nghiệm xut hin mặt N bằng bao nhiêu ?
A.
3
5
B.
2
5
C.
5
3
D.
5
2
Câu 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết s quyn v ca cửa hàng sách - thiết bị trong
tun (cửa hàng nghỉ n thứ bảy và ch nht).
.
Ngày bán được nhiu cun v nht là?
A. Th m.
B. Th sáu.
C. Th hai.
D. Th
Câu 4. Phân s nào sau đây bằng phân số
1
3
?
A.
20
7
B.
3
9
C.
2
6
D.
12
26
Câu 5. y chọn cách so sánh đúng ?
A.
44
32
<
B.
43
55
<
C.
3
44
1
<
D.
0
1
6
<
Câu 6. Trong các s sau, s nào không là phân số?
A.
8
15
. B.
18
105
. C.
0, 8
25
. D.
1
25
Câu 7 . Cho hình v ới đây, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điểm
A
không thuộc đường thẳng
d
B. Điểm
B
thuộc đường thẳng
d
C. Điểm
A
thuộc đường thẳng
d
D. Điểm
A
không thuộc đường thẳng
d
, điểm
B
không thuộc đường thẳng
d
Câu 8: Cho hình v
Đường thẳng n đi qua điểm nào?
A. Điểm . B. Điểm và điểm .
C. Điểm và điểm . D. Điểm và điểm .
Câu 9 .Cho các đoạn thẳng
3, 4, 5AB cm CD cm EF cm= = =
. Khẳng định nào dưới đây
là đúng ?
A.
AB CD>
B.
AB EF=
C.
CD EF=
D.
AB EF<
Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nm gia hai điểm
C
D
?
d
B
A
A
B
C
B
D
D
C
A. A. B.
C
. C. E. D.
D
.
Câu 11 . Kết qu ca phép tính
1
5
4
5
+
là:
A.
5
10
. B.
1
. C.
1
. D.
0
5
1
.
Câu 12.
S đối ca phân s
13
7
A.
13
7
. B.
13
7
. C.
7
13
. D.
7
13
.
II. T LUN
Câu 13. Thc hin các phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
35
4 12
+
b)
4 13 37
5
11 6 11
−+



c)
55 1
:
994
6
8
++



Câu 14.
. Tìm x, biết
a)
21
337
x
= +
b)
11 3 1
x + = -
12 4 6
b)
5 1 -2
+ : x =
64 3
Câu 15. . Biểu đồ ct
kép dưới đây biểu din s học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn
ca các lp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
m
D
A
C
E
9
10
15
16
20
7
13
14
17
12
0
5
10
15
20
25
6A 6B 6C 6D 6E
Toán
Ngữ Văn
a) S học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiu nhất? lớp nào ít nhất?
b) Số học sinh giỏi Ng văn của lớp nào nhiu nhất? lớp nào ít nhất?
c) S học sinh giỏi Toán ca lp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi
môn Toán ca c 5 lớp?
Câu 16. . Cho đoạn thẳng
AB
dài
8cm
.Ly đim C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
4AC cm=
a)Tính độ dài đoạn thng
CB
.
b)Điểm C có là trung điểm của đoạn
AB
không ? vì sao ?
Câu 17. . Tính giá trị của biểu thc:
11 1 1 1
...
2.3 6.5 10.7 14.9 198.101
A = + + + ++
--------------- HẾT ---------------
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THCS.TOANMATH.com
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KÌ II
NĂM HỌC . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN LỚP 6
Ngày kiểm tra: . . . / . . . / . . .
(Bản hướng dn chm gm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A C C B C D B D C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dn, tóm tt li gii
Điểm
Câu 13
1,5 điểm
a)
95 4
12
1
12 12 3
= =
−−
+
0,5
b)
2
4 13 37 13 37
5
11 6 11 11 6 11
37 13
11 6
13
66
59
59
11
1
=
= −−
=−=
−+



0,25
0,25
c)
55 1 55 1
::
994 994
55
:1 0
99
63
84
=
=
−−
++ ++
+=



0,25
0,25
Câu 14
1,5 điểm
HDC ĐỀ MINH HO
a)
14 11
21 21 2
1
21
33
1
33
7
3
2
3
x
x
x
= +
=+=
=
0,25
0,25
b)
11 3 1
x + = -
12 4 6
11 1 3
x=-
12 6 4
11 11
x=-
12 12
1x
⋅−
=
0,25
0,25
c)
5 1 -2
+ : x =
64 3
1 -2 5
: x
4 36
1 -3
: x
42
-1
6
x
=
=
=
0,25
0,25
Câu 15
1,5 điểm
a)
b)
c)
S học sinh giỏi toán: nhiu nht 6E, ít nht 6A
S học sinh giỏi văn: nhiều nht 6D, ít nht 6A
S phần trăm học sinh giỏi toán lớp 6E so vi s học sinh giỏi
toán ca c 5 lớp là:
( )
20 : 9 10 15 16 20 .100% 28,6%++++
0,5
0,5
0,5
Câu 16
1,5 điểm
a)
b)
điểm C nằm giữa 2 điểm A B nên
844
CB AB AC cm= =−=
0,75
0,75
C trung điểm ca
AB
điểm C nằm giữa hai điểm A, B và
4AC CB cm= =
Câu 17
1 điểm
11 1 1 1
...
2.3 6.5 10.7 14.9 198.101
2222 2
4 ...
1.3 3.5 5.7 7.9 99.101
1 100
41
101 101
25
101
A
A
A
A
= + + + ++
=+++++
=−=
=
1,0
1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO _ LP 6 - GIA HC K 2
1. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Một số
yếu tố
xác suất
thống
(14 tiết)
Thu thp, t chc,
biu din, phân tích
và x lí d liu.
Biu
đồ ct kép.
C1
0,25đ
C16,a,
b, c
1,5đ
17,5
%
Xác sut thc
nghim trong mt
s trò chơi và thí
nghiệm đơn giản
C2,3
0,5đ
5%
2
Phân số
(8 tiết)
Phân số. Tính cht
bản của phân số.
So sánh phân s
.
Phân số tối giản
C4,5,
6
0,7
C7,8,
9
0,7
C13
a
0,5đ
C17
a,b
1đ
30%
Phép cộng, trừ phân
số
C13b
0,5đ
C14a,
b
1đ
15%
3
Những
hình
hình
học
bản
(8 tiết)
Điểm, đường thng
C10
0,2
2,5%
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng. Trung
điểm của đoạn
thẳng
C11,
12
0,5đ
C15a,
b,c
1,5 đ
20%
2
Tng (câu - điểm)
9
2,25đ
3
0,75đ
1
0,5đ
5
4,5đ
2
20
10đ
T l %
22,5%
12,5%
45%
10%
100%
T l chung
35%
65%
100%
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ BÀI ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
MÔN TOÁN – LP 6
T
T
Chương
/
Ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Một số
yếu tố
xác
suất
thống
Thu thp,
t chc,
biu din,
phân tích
và x lí d
liu. Biu
đồ ct
kép.
Xác sut
thc
nghim
trong mt
s trò chơi
và thí
nghim
đơn giản
Nhận biết: Làm quen với
một số hình xác suất đơn
giản. m quen với việc
tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều
lần của một sự kiện trong
một số mô hình xác suất đơn
giản.
Vận dụng:
- Sử dụng được phân số để
tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần thông qua kiểm
đếm số lần lặp lại của khả
năng đó trong một s
hình xác suất đơn giản.
C1; 2;
3
C16
22,5
%
2
Phân
số
Phân số.
nh cht
bản của
phân số.
phân s
tối giản
Nhn biết:
- Nhn biết được phân s.
- Nhn biết được số đối, số
nghịch đảo của một phân số
Thông hiu:
- Hiểu được khái niệm hai
phân số bằng nhau nhận
biết được quy tắc bằng nhau
của hai phân số.
- Hiểu được hai tính chất
C4; 5;
6
C7; 8; 9
C13a
C17a; b 30%
3
bản của phân số.
- Hiểu được cách viết hỗn
số ra phân số.
- Cách rút gn phân s
Vn dng cao:
- Giải quyết được mt s vấn
đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) g
ắn với
phân số:
+ Tìm điều kiện để PS trở
thành số nguyên.
+ Chng minh PS tối giản
Phép
cộng, trừ
phân số
Vn dng:
- Thc hiện được các phép
tính cng, tr phân s.
- Vận dụng được các phép
tính cộng, trừ PS để tìm x.
.
C13b;
C14a, b
25%
3
Hình
học
phẳng
Điểm,
đường
thng
Đoạn
thẳng. Độ
dài đoạn
thẳng
Nhn biết:
- Nhn biết được nhng
quan h bn giữa điểm,
đường thẳng: điểm thuộc
đường thẳng, điểm không
thuộc đường thẳng; tiên đề
về đường thẳng đi qua hai
điểm phân biệt.
- Nhn biết được khái niệm
đoạn thẳng, trung điểm của
đoạn thẳng, độ dài đoạn
thẳng
C10;
11; 12
7,5
%
Vn dng:
Vận dụng được kiến thức về
đoạn thẳng, trung điểm của
đoạn thẳng, độ dài đoạn
thẳng để vận dụng vào vẽ
hình. Tính được số đoạn
thẳng và độ dài đoạn thẳng
C15
15%
Tng (Câu - điểm)
9
2,25đ
4
1,25đ,
6
5,5đ
1
1đ
20
10đ
T l %
22,5% 12,5% 55% 10%
100
%
4
T l chung
35% 65%
100
%
BÀI ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN 1: TRẮC NGHIM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Nếu a tung đồng xu 20 lần liên tiếp, 11 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt S là bao nhiêu ?
A.
1
2
B.
3
4
C.
10
30
D.
11
20
Câu 2. Nếu Linh tung đồng xu 22 lần liên tiếp 13 lần xuất hiện mặt N thì bao nhiêu lần xuất
hiện mặt S ?
A. 13
B. 9
C.
9
22
D.
13
22
Câu 3. Kh năng lấy đưc qu bóng màu đỏ trong hộp kín đựng 3 qu bóng (1 bóng xanh, 1 bóng
vàng, 1 bóng đỏ) là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C.
1
2
D.
1
3
Câu 4. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
12
0
B.
4
5
C.
3
0, 25
D.
4, 4
11, 5
Câu 5. Phân s nghịch đảo ca phân s
7
12
A.
12
7
B.
12
7
C.
12
7
D.
7
12
Câu 6. Phân s đối ca phân s
15
27
là:
A.
15
27
B.
27
15
C.
5
9
D.
10
75
Câu 7. Sau khi rút gọn tối giản phân số
4
16
ta được phân số
A.
2
8
B.
4
8
C.
1
4
D.
1
8
Câu 8. Hỗn số
3
5
4
được viết dạng phân số là:
5
A.
15
4
B.
19
4
C.
3
23
D.
23
4
Câu 9. Phân s nào sau đây bằng phân s
3
7
?
A.
15
20
B.
3
9
C.
6
14
D.
10
75
Câu 10. Trong hình sau, điểm thuộc đưng thng m là
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm A và B
Câu 11. Trên đường thng d lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có tất c bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Cho hình v ới đây. Hãy chỉ ra 2 đưng thng AB và AC
A. ct nhau B. song song vi nhau C. Trùng nhau D. Có 2 điểm chung
PHN 2: TỰ LUN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 đim): a) Rút gọn các phân s sau:
60
140
,
10
75
.
b) Tính:
31
55
+
.
57 4
6 15 10
+−
.
Câu 14 (1,5 điểm): Tìm x biết:
C
B
A
m
A
B
C
A
B
C
6
a)
24
57
x +=
b)
28 16
35 x
=
Câu 15 (1,5 đim): a) Vẽ đường thẳng xy cắt đoạn thng AB ti O. Trên đường thẳng xy lấy 2 điểm
C và D sao cho O là trung điểm của đoạn thng CD và CD = 4 cm.
b) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
c) Tính độ dài đoạn OC và OD.
Câu 16 (1,5 đim): Biều đồ ct kép Hình bên biểu
din sản ợng phê gạo xut khu ca Vit
Nam trong ba năm 2017, 2018, 2019.
a) Tính tổng lượng cà phê xuất khu trong ba năm
2017; 2018; 2019.
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiều hơn
sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2019 là bao nhiêu.
c) Sản lượng go xut khẩu năm 2019 nhiều hơn sản
lượng go xut khẩu năm 2018 là bao nhiêu?
Câu 17 (1 đim):
a) Cho biu thc
3
2
A
n
=
+
(
2n ≠−
) Tìm các s nguyên n đ A là mt s nguyên.
b) Chứng minh phân s
6
7
n
n
+
+
phân s ti gin vi mi s n nguyên
7n ≠−
.
--------------- HẾT ---------------
7
y
x
O
A
B
C
D
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HC K II
I. TRẮC NGHIM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
B
A
A
C
D
C
C
B
A
II. TỰ LUN: (7 điểm)
Câu 13: (1,5 đim)
a)
60 3
140 7
=
,
10 2
75 15
−−
=
(0,5đ)
b) (1đ)
Tính:
3 12
5 55
+=
(0,5đ)
5 7 4 5 7 2 25 ( 7) 12 30
1
6 15 10 6 15 5 30 30
+− +
+ −=++= ==
(0,5đ)
Câu 14: (1,5 điểm)
a)
2 4 4 2 20 14 6
5 7 7 5 35 35
xx x x
+=⇔=⇔= ⇔=
(0,75đ)
b)
28 16 16.35
20
35 28
xx
x
= ⇔= ⇔=
(0,75đ)
Câu 15: (1,5 đim)
a) Vẽ đúng hình (0,5đ)
b) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ: OA, OB, OC, OD, AB, CD (0,5đ)
8
c) Vì O là trung điểm của đoạn thng CD nên OC = OD =
11
.4 2
22
CD cm= =
(0,5đ)
Câu 16: (1,5 đim)
a) Tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017; 2018; 2019 là:
1,57 + 1,88 + 1,65 = 5,1 (triu tấn) (0,5đ)
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiu hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2019 là:
1,88 – 1,65 = 0,23 (triu tấn) (0,5đ)
c) Sản lượng go xut khẩu năm 2019 nhiều hơn sản lượng go xut khẩu năm 2018 là:
6,37 – 6,11 = 0,26 (triu tấn) (0,5đ)
Câu 17: (1 đim)
a) Cho biu thc
3
2
A
n
=
+
(
2n
≠−
) Tìm các s nguyên n đ A là mt s nguyên.
A là s nguyên khi và chỉ khi 3 (n + 2) hay (n + 2) Ư(3)
Ư(3) =
{ }
3; 1;1; 3−−
(0,25đ)
23 5
21 3
21 1
23 1
nn
nn
nn
nn
+ =−⇒ =
+ =−⇒ =
+==
+==
Vậy
{ }
5;3;1;1n
∈−
thì
3
2
A
n
=
+
là số nguyên. (0,25đ)
b) Chứng minh phân s
6
7
n
n
+
+
phân s ti gin vi mi n là s nguyên.
Muốn chứng minh
6
7
n
n
+
+
là phân số tối giản thì cần phải chứng minh n + 6 và n + 7 nguyên tố cùng
nhau hay ƯCLN của chúng bằng 1.
Gọi d là ƯCLN của n + 6 và n + 7 (d > 0)
n + 6 d và n + 7 d
(n + 7) (n + 6) d (hai số chia hết cho d nên hiệu của nó cũng chia hết cho d)
1 d d = 1(vì d > 0)
9
n + 6 và n + 7 nguyên tố cùng nhau
Vậy
6
7
n
n
+
+
là phân số tối giản. (0,5đ)
--------------- HẾT ---------------
/KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
T ổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân số
Phân số. Tính chất
cơ bản của phân số.
So sánh phân số
6
(TN1,2,
,4,5,6,7)
1,5 đ
1
(TN3)
0,25đ
4,75
Các phép tính với
phân số
2
(TL
1,2,3,4)
2 đ
1
(TL7)
2
Tính đối
xứng của
hình phẳng
trong thế giới
tự nhiên
nh có trục đối
xứng.
1
(TN8)
0,25đ
0,5
nh có tâm đối
xứng
1
(TN9)
0,25đ
Vai trò của đối
xứng trong thế giới
tự nhiên
3
Các hình
hình học cơ
bản
Điểm, đường thẳng,
tia
1
(TN 10)
0,2
2
(TN
11,12)
0,5 đ
2
(TL 5,6)
4 đ
4,75
Tổng: Số câu
Điểm
9
2,25
3
0,75
6
6
1
1
19
10,0
Tỉ lệ %
22,5
7,5
60
10
100%
Tỉ lệ chung
30%
70%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Phân
số
Phân số. Tính chất cơ
bản của phân số. So sánh
phân số
Nhận biết:
Nhận biết được phân số với tử số
hoặc mẫu số là số nguyên âm.
1TN
(TN1)
-Nhận biết được khái niệm hai phân số
bằng nhau và nhận biết được quy tắc
bằng nhau của hai phân số.
2TN
(TN2,5)
-Nhận biết hai tính chất cơ bản của
phân số.
1TN
(TN4)
- Nhận biết được số đối của một phân
số.
1TN
(TN6)
- Nhận biết được hỗn số dương.
1TN
(TN7)
Thông hiểu:
So sánh được hai phân số cho trước.
1TN
(TN3)
Các phép tính với phân
số
Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với phân số.
2 TL
(TL1,2)
Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân số trong tính toán (tính
viết tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
- Tính được giá trị phân số của một số
cho trước tính được một số biết giá
trị phân số của số đó.
2TL
(TL3,4)
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức số học vào
giải quyết những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
1TL
(TL7)
HÌNH HỌC VÀ ĐONG
2
Tính
đối
xứng
của
hình
phẳng
trong
thế
giới tự
nhiên
nh có trục đối xứng.
Nhận biết:
-
Nhận biết được trục đối xứng của một
hình phẳng.
1TN
(TN8)
nh có tâm đối xứng
Nhận biết:
Nhận biết được tâm đối xứng của một
hình phẳng.
1TN
(TN9)
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SU ẤT
3
Các
hình
hình
học cơ
bản
Điểm, đường thẳng, tia
Nhận biết:
-Nhận biết được những quan hệ cơ
bản giữa điểm, đường thẳng: điểm
thuộc đường thẳng, điểm không thuộc
đường thẳng; tiên đề về đường thẳng
đi qua hai điểm phân biệt.
-Nhận biết được khái niệm hai đường
thẳng cắt nhau, song song.
Làm quen với mô hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn
giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì
mô hình xác suất gồm hai khả năng
ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ..
).
1TN
(TN12)
2TL
(TL5,6
)
- Hiểu được khái niệm tia.
1TN
(TN10)
Thông hiểu:
Nhận biết được khái niệm ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng
hàng.
1TN
(TN11)
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào bài làm
Câu 1.Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A.
5
1, 3
B.
9
0
C.
3
17
D.
6, 2
5
Câu 2: Cặp phân số o sau đây không có cùng mẫu số?
A.
3
25
9
25
. B.
3
15
8
15
. C.
3
15
9
25
. D.
2
15
9
15
.
Câu 3. So sánh hai phân số:
13
11
9
11
A.
13 9
11 11
=
B.
13 9
11 11
<
C.
13 9
11 11
>
D.
-13 9
11 11
Câu 4. Rút gọn phân s
8
16
ta được phân số tối giản
A.
1
8
B.
1
4
C.
1
2
D.
4
8
Câu 5. Hai phân số bằng nhau khi nào?
A. ab = cd B. ac = bd C. ad = bc D. cd = ab
Câu 6. Số đối của
2022
2023
là:
A.
2022
2023
B.
2022
2023
C.
2023
2022
D.
2023
2022
Câu 7. Hỗn số
1
3
2
được viết dạng phân số là:
A.
7
2
B.
7
2
C.
2
7
D.
7
2
Câu 8. Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
a
b
c
d
A. Hình b) và Hình d) B. Hình a) và Hình c)
C. Hình c) và Hình d) D. Hình a) và hình b)
Câu 9. Hình nào dưới đây có tâm đối xứng
Hình a Hình b Hình c Hình d
A. a ; b; d B. a; b; d C . a; b; d D. a; b; c
Câu 10. Kể tên các tia trong hình vẽ sau:
A. Ox B. Ox, Oy, Oz, Ot C. Oz, Ox, Oy D. xO, yO, zO, tO
Câu 11. Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Nếu ba điểm thẳng hàng thì thuộc ba đường thẳng
Câu 12: Nếu tung một đồng xu 5 lần liên tiếp, có 2 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N là:
A.
2
3
B .
3
5
C.
2
5
D.
5
2
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính :
a)
13
46
+
b)
Câu 14. (1,0 điểm )Tìm x biết:
a)
41
x
73
−=
b)
79
:x
5 10
=
25 21 3
. .2
56 56 5
−−
+−
Câu15
:
(2 điểm):
Trong hp chứa nhiều bút bi màu xanh (X), đ (Đ) vàng (V).
An nhm mt trộn đều hộp ri chn t đó ra mt cái bút, ghi li màu bút, rồi tr lại hp.
Lặp li các bưc tn 30 ln, An đưc bảng kết qu như sau:
X
Đ
Đ
X
X
Đ
X
V
X
X
X
Đ
X
X
Đ
X
Đ
X
X
V
Đ
X
V
X
X
Đ
X
X
Đ
X
Hãy tính xác suất thực nghiệm :
a)
An lấy được bút màu xanh.
b)
An lấy được bút màu đỏ.
c)
An lấy được bút màu ng.
Em hãy dự đoán xem trong hộp bút màu nào nhiều nhất, bút màu nào
ít nhất?
Câu 16 .( 2 điểm): Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua hai trong
ba điểm đã cho
a) Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng nào?
b) Ch ra các cặp đường thẳng cắt nhau ?
Câu 17. (1 điểm)
Tìm tất các số nguyên x sao cho phân số sau có giá trị nguyên :
3
2
x
--------------------- HT ---------------------
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 6
I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
C
B
C
C
B
D
B
D
B
B
C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Lời giải
Điểm
13 (1,0đ)
a)
13
46
11
42
12 1
44
+
= +
−+
= =
b)
0,25
0,25
0,2 5
0,2 5
14
(1,0đ)
a)
41
x
73
−=
14
x
37
=−+
7 12
x
21
5
x
21
−+
=
=
79
b) : x
5 10
79
x:
5 10
7 10
x.
59
14
x
9
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
2 5 2 1 3 2 13
. . 2 .1
56 56 5 5 5
3
−−
+ −=
=
15
(2đ)
a.
3
5
b.
3
10
c.
1
10
d. D đoán xem trong hộp bút màu xanh nhiều
nhất, bút màu vàng ít nhất
0,5
0,5
0,5
0,5
16b
(2đ)
a) A là giao của đường thẳng AB và AC
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau:
AB và AC
BA và BC
CA và CB
0,5
0,5
0,5
0,5
17
(1đ)
Để phân số
3
2x
có giá trị nguyên thì :
( )
{ }
32 2 3
2 3; 1;1; 3
xx
x
−∈
∈−
¦
Vì x nguyên
{
}
x -1;1;3;5⇒∈
0,5
0,25
0,25
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa./.
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
TT
(1)
Chươ
ng/
Ch
đ
(2)
Ni dung/Đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
đim
(13)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
2
Chủ
đề 1:
Phân
số
Phân số. Tính cht
bản của phân
số. So sánh phân
s
Các phép tính với
phân số
Nhn biết:
Nhn biết đưc phân s với tử số
hoặc mẫu số số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai
phân số bằng nhau nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai
phân số.
Nêu đưc hai tính cht bản
của phân số.
Nhn biết đưc số đối của một
phân số.
Nhn biết đưc hỗn số dương.
2
(0,5 đ)
5%
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho
trưc.
2
(0,5 đ)
5%
Vn dng:
Thc hin được các phép tính
cng, tr, nhân, chia với phân s.
Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân s trong tính
toán (tính viết tính nhm, tính
nhanh một cách hợp lí).
2
(1,0đ)
10%
Tính được giá trị phân số của một
số cho trước tính được một số
biết giá trị phân số của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về
phân số.
1
(1,0 đ)
10%
3
Chủ
đề 2:
Phân
tích
xử
d
liu
Hình thành gii
quyết vn đ đơn
gin xut hin t
các s liu biu
đ thng đã
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên quan
gia thng kê vi nhng kiến thc
trong các môn hc trong Chương
trình lp 6 (ví d: Lch s Đa
lp 6, Khoa hc t nhiên lp 6,...)
trong thc tin (ví d: khí hu,
giá c th trưng,...).
2
(0,5 đ)
5%
Thông hiu:
Nhn ra đưc vn đ hoc quy
lut đơn gin da trên phân tích các
s liu thu đưc dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biu đ
dng ct/ct kép (column chart).
1
(1,0đ)
10%
Vn dng:
Gii quyết đưc nhng vn đ
đơn gin liên quan đến các s liu
thu đưc dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biu đ dạng ct/ct
kép (column chart).
1
(1,0đ)
10%
4
Ch
đ 3:
Mt s
yếu t
xác
sut
Làm quen với một
số mô hình xác
suất đơn giản.
Làm quen với việc
tả xác suất
(thực nghiệm) của
khả năng xảy ra
nhiều lần của một
sự kiện trong một
số mô hình xác
suất đơn giản
Nhn biết:
Làm quen vi hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm
đơn giản (ví dụ: trò chơi tung
đồng xu thì hình xác suất gồm
hai khả năng ứng với mặt xuất
hiện của đồng xu, ...).
2
(0,5 đ)
5%
Thông hiu:
Làm quen vi vic txác suất
(thực nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần ca một sự kiện trong
một số hình xác suất đơn giản.
2
(0,5 đ)
5%
tả xác suất
(thực nghiệm) của
khả năng xảy ra
nhiều lần ca mt
sự kiện trong một
số mô hình xác suất
đơn giản
Vn dng:
Sử dụng được phân số để mô tả
xác suất (thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp lại của khả
năng đó trong một số mô hình xác
suất đơn giản.
1
(0,5đ)
5%
5
Chủ
đề 4:
Các
hình
Đim, đưng
thng, tia
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng quan h
bn gia điểm, đường thẳng:
điểm thuộc đường thẳng, điểm
2
(0,5 đ)
5%
hình
hc
bn
không thuộc đường thẳng; tiên đề
về đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt.
Nhn biết đưc khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
Nhn biết đưc khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
Nhn biết đưc khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm.
Nhn biết đưc khái niệm tia.
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng,
độ dài đoạn thẳng.
1
(2,5
đ)
25%
Tng
8
1
4
1
0
4
0
1
19
T l %
45%
20%
25%
10%
100%
T l chung
65%
35%
100%
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
TT
(1)
Chươn
g/
Ch đ
(2)
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
đim
(13)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
2
Chủ đề
1: Phân
số
Phân số. Tính
cht bản
của phân số.
So sánh phân
s
Các phép tính
với phân số
Nhn biết:
Nhn biết đưc phân s với tử số
hoặc mẫu số số nguyên âm.
2
(0,5 đ)
5%
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
2
(0,5 đ)
5%
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng,
tr, nhân, chia với phân s. Vận dụng
được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân s
trong tính toán (tính viết tính nhm,
tính nhanh một cách hợp lí).
2
(1,0đ)
10%
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số.
1
(1,0 đ)
10%
3
Chủ đề
2: Phân
tích
xử d
liu
Hình thành
gii quyết vn
đ đơn gin
xut hin t
các s liu
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên quan gia
thng vi nhng kiến thc trong
các môn hc trong Chương trình lp 6
(ví d: Lch s Đa lp 6, Khoa
hc t nhiên lp 6,...) trong thc
2
(0,5 đ)
5%
biu đ thng
đã
tin (ví d: khí hu, giá c th
trưng,...).
Thông hiu:
Nhn ra đưc vn đ hoc quy lut
đơn gin da trên phân tích các s liu
thu đưc dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biu đ dng ct/ct kép
(column chart).
1
(1,0đ)
10%
Vn dng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn
gin liên quan đến các s liu thu đưc
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biu đ dng ct/ct kép (column
chart).
1
(1,0đ)
10%
4
Ch đ
3: Mt
s yếu
t xác
sut
Làm quen với
một số
hình xác suất
đơn giản. Làm
quen với việc
tả xác suất
(thực nghiệm)
Nhn biết:
Làm quen vi hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn
giản (ví dụ: trò chơi tung đồng xu
thì hình xác suất gồm hai khả
năng ứng với mặt xuất hiện của đồng
xu, ...).
2
(0,5 đ)
5%
của khả năng
xảy ra nhiều
lần của một
sự kiện trong
một số
hình xác suất
đơn giản
Thông hiu:
Làm quen vi vic tả xác suất
(thực nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần ca một sự kiện trong một số
hình xác suất đơn giản.
2
(0,5 đ)
5%
tả xác suất
(thực nghiệm)
của khả năng
xảy ra nhiều
lần ca một sự
kiện trong một
số hình
xác suất đơn
giản
Vn dng:
Sử dụng được phân số để mô tả xác
suất (thực nghiệm) của khả năng xảy
ra nhiều lần thông qua kiểm đếm s
lần lặp lại của khả năng đó trong một
số hình xác suất đơn giản.
1
(0,5đ)
5%
5
Chủ đề
4: Các
hình
hình
hc
bn
Đim, đưng
thng, tia
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng quan h
bn gia điểm, đường thẳng: điểm
thuộc đường thẳng, điểm không
thuộc đường thẳng; tiên đvề đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
2
(0,5 đ)
5%
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn
thẳng
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng.
1
(2,5đ)
25%
Tng
8
1
4
1
0
3
0
1
12
T l %
45%
25%
25%
10%
100%
T l chung
65%
35%
100%
A
B
C
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ II
NĂM HỌC: . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM (3,0 điểm) Chn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C.
D.
Câu 2. Phân số đối của phân số
16
25
?
A.
16
25
B.
25
16
C.
16
25
D.
16
25
Câu 3. Những thông tin thu thập được như : số, ch, hình ảnh… được gọi là gì ?
A. D liệu
B. S liệu
C. Thông kê
D. Phân loại dữ liệu
Câu 4. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam ).
B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 ( đơn vị tính cm mét ).
C. S học sinh yêu thích bộ môn toán.
D.Nơi sinh của mi hc sinh trong một lớp.
Câu 5. Cho hình vẽ bên. Hãy chỉ ra phát biểu nào sau đây đúng v ai
đường thẳng AB và AC.
A. Trùng nhau
B. Song song với nhau.
C. Cắt nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 6. Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 7. Phân s nào sau đây bằng phân số
3
4
?
A.
13
20
B.
3
9
C.
6
8
D.
10
75
Câu 8. Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hin ca
đồng xu là:
A.
{ }
S
B.
{ }
;SN
C.
{ }
N
D. S; N
Câu 9. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
7
4
3
25
,0
0
5
4,7
23,6
23
44
−−
<
43
55
−−
<
13
44
<
15
66
−−
<
d
A
B
A.

B.

C.

D.

Câu 10. Biết rằng xúc xắc có 6 mặt, s chm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1;
2; 3; 4; 5; 6. Gieo con xúc xắc một lần. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hin của xúc
xắc là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 11. Trong hộp có ba quả bóng có ba màu tương ứng là xanh(X), đỏ(Đ), vàng(V).
Khi lấy ngẫu nhiên ra 1 quả bóng thì tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối vi màu của quả
bóng được lấy ra là:
A. {X,Đ,V}
B. {X}
C. {Đ}
D. {V}
Câu 12. Cho hình vẽ ới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d
B. Điểm B thuộc đường thẳng d
C. Điểm A thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Thc hin phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) )
15
66
+
b)
2 3 15 16 5
17 19 17 19 6
−−
++ ++
Câu 14 (0,5 điểm). Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
Câu 15 (2 điểm). Biểu đồ cột kép ở hình dưi cho biết s y sưởi được bán ra trong tháng 12
và tháng 01 của hai cửa hàng.
a) Tính tổng số máy sưi c hai cửa hàng bán được trong tháng 1.
b) Trong 2 tháng đó thì tháng nào tổng số y sưi của hai cửa hàng bán ra đưc nhiều hơn?
Vì sao?
Câu 16 (2,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao
cho AC = 4cm.
a, Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b, Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Câu 17 (1,0 điểm). 3 cái bánh dẻo như nhau chia đều cho 4 em. Hỏi phi cắt bánh như thế
nào để mỗi cái bánh không bị cắt thành quá 3 phần?
------------ HT ------------
HƯỚNG DN CHM BÀI KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HỌC: . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN 6
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
D
C
B
C
B
A
D
A
C
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 13
(1,0
đim)
a)
3 8 3 ( 8)
55 5
+−
+=
( )
15
15 42
66 6 6 3
+−
−−
+= ==
0,5
b)


+

+


+


+
=
󰇡


+


󰇢
+
󰇡

+


󰇢
+
=
17
17
+
19
19
+
5
6
= 1 + 1 +
5
6
=
5
6
0,25
0,25
Câu 14
(0,5
đim)
Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt
N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng


0,5
Câu 15
(2,0
đim)
a) (Thông hiểu)
Tổng s y sưởi c hai cửa hàng bán được trong tháng 1
là:
40 + 52 = 92 (chiếc)
1,0
b) (Vận dụng)
Tổng s y sưởi c hai cửa hàng bán được trong tháng
12 là: 54 + 60 = 114 (chiếc)
Vì 114 > 92 nên tháng 12 tổng
s máy ởi bán ra của hai
cửa hàng nhiều hơn tháng 1.
0,5
0,5
Câu 16
(2,5
đim)
a, điểm C nằm giữa hai điểm A B nên ta có: AC +
CB = AB
Thay AC = 4cm, AB = 8cm ta được: 4 + CB = 8
=> CB = 8-4 = 4
Vậy độ dài đoạn thẳng CB = 4 cm.
b, Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm C
nằm giữa 2 điểm A và B và AC = BC = 4cm
0.5
0.5
1.0
0.5
Câu 17
(1
đim)
- Mi bn s nhận được:
3
3:4
4
=
(cái bánh)
Ta có:
32111
44424
=+=+
Như vậy mi bn s nhận được
1
2
cái bánh và
1
4
cái bánh
0,25
-Ta có cách chia như sau:
Lần 1 ct c 3 bánh, mỗi bánh chia thành 2 phần bằng nhau,
chia mỗi người được
1
2
cái bánh
0,25
A
C
B
(Người th nhất đưc
1
2
cái bánh thứ nhất, người th hai
được
1
2
cái bánh thứ hai,
Người th ba được
1
2
cái bánh thứ ba, người th được
1
2
cái bánh thứ nhất)
0,25
Còn
1
2
cái bánh thứ hai và
1
2
cái bánh thứ ba
Lần 2 ct s bánh còn lại, mỗi phần thành 2 phần bằng
nhau, , chia mỗi người được
1
4
cái bánh.
Theo cách chia trên thì bánh thứ nhất được chia làm 2
phần, bánh thứ hai và thứ ba được chia làm 3 phần tha
mãn điều kiện đề i
0,25
Chú ý: Hc sinh làm bằng cách khác đúng cho điểm tương tự./.
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 6
TT Ch đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
KQ
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
T
L
1
Xác suất
thng kê
Thu thập , tổ chức, biểu
diễn, phân tích và xử lí dữ
liệu
1 3 22,5
Mô hình xác suất và xác
suất thực nghiệm
1 2 1 15
2 Phân số
Phân số với tử và mẫu là số
nguyên
3 1 2 1 1 27,5
So sánh các phân số. Hỗn
số dương
2 1 10
3
Hình học
phẳng
Điểm, Đường thẳng
2
5
Đoạn thẳng 2 20
Tng
7
5
1
3
2
2
1
T l %
17,5 30 7,5 15 5 20 5 100
T l chung
70%
30%
100
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
1
Thng
kê và
xác
suất
Thu thập ,
tổ chức,
biểu diễn,
phân tích
và xử lí dữ
liệu Thoo
Nhn biết:
Nhận biết được tính hợp lí của
dữ liệu theo các tiêu chí đơn
giản.
1TN;
3TL
Mô hình
xác suất và
xác suất
thực
nghiệm
Nhn biết:
Làm quen với mô hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm
đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung
đồng xu thì mô hình xác suất
gồm hai khả năng ứng với mặt
1TN;2TL 1TN
xuất hiện của đồng xu, ...).
Vn dng:
Sử dụng được phân số để mô tả
xác suất (thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp lại của khả
năng đó trong một số mô hình
xác suất đơn giản.
S VÀ ĐẠI S
2
Phân
số
Phân số với
tử và mẫu
là số
nguyên
Nhn biết:
Nhận biết được phân số với tử
số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai
phân số bằng nhau nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai
phân số.
Thông hiu:
Hiểu quy tắc bằng nhau của hai
phân số.
Vận dụng:
Vận dụng được tính chia hết .
3TN 1TN;2TL 1TN 1TL
So sánh các
phân số.
Hỗn số
dương
Nhn biết:
– Nhận biết được hỗn số dương.
Thông hiu:
So sánh được hai phân số cho
trước.
Hiểu viết được hỗn số
dương
thành phân số ngược
lại.
2TN
;1TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
nh
học
phẳng
Điểm,
Đường
thẳng
Nhn biết:
– Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm.
2TN
Đoạn thẳng
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Vn dng:
Vận dụng được khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm trung điểm
của đoạn thẳng, độ dài đoạn
thẳng..
2TL
ĐỀ KIM TRA
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1 . Bảng số liệu đánh giá mức đ hoàn thành công việc bằng điểm số 1,2,3,4,5,6 của mt t sản
suất gồm 24 công nhân như sau :
Điểm
1
2
3
4
5
6
S công nhân
0
5
5
5
6
3
Đối tượng thống kê là các điểm s :
A. 3 ,4 ,5 B. 1,2,3,4,5,6 C. 1 D. 6
Câu 2. Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp có 8 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thc nghiệm xut hin
mặt N là:
A. 7 B.
15
7
C. 8 D.
15
8
Câu 3. Gieo con xúc xc một lần. Xác suất xut hiện mặt 3 chấm là :
A.
6
1
. B.
6
5
. C.
2
1
. D.
3
.
Câu 4. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phi là phân số?
A.
15
7
. B.
5
0
. C.
6
. D.
1, 2
16
.
Câu 5. La chọn đáp án đúng:
A.
8
6
4
3
=
B.
8
6
4
3
=
C.
8
6
4-
3-
=
D .
8
6
4
3
=
Câu 6. Rút gọn phân s
18
12-
về phân số tối giản được kết quả là:
A.
9
6
. B.
6
4
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 7. Kết quả quy đồng mẫu số của các phân số
8
5
;
3
1
:
A.
24
15
;
24
8
B.
24
14
;
24
6
C.
24
5
;
24
8
D .
24
15
;
24
8
Câu 8. Viết hỗn số
4
3
2
thành phân số được kết quả là:
A.
4
5
. B.
4
11
. C.
11
4
. D.
5
4
.
Câu 9. Viết phân số
17
3
thành hỗn số được kết quả là:
A.
2
5
3
. B.
2
3
5
. C.
3
2
5
. D.
1
7
3
.
Câu 10. Biết
9
15
27
=
x
.S x bng:
A. -5 B. -135 C. -45 D. 45
Câu 11: S b ba đim thng hàng trong hình 1 là
A. 1 B. 4
C. 7 D. 6
Câu 12: Cho hình v (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nm gia B C
B. B nm gia A và C
C. C nm gia A và B
D. Không có đim nào nm giữa
PHN 2. T LUN (7 điểm)
.
Bài 1. (2 đim) Để chuẩn bị cho thành lập đội bóng đá nam của lớp, sau khi kiểm tra sức khỏe giáo
viên yêu cầu mỗi học sinh nam của lớp 6A thống kê cân nặng của các bạn nam trong lớp. Bạn Hùng
liệt kê cân nặng ( theo đơn vị kilogam ) ca các bạn nam trong lớp như sau:
41; 39; 40; 45; 43; 42; 42; 40; 40; 41; 43; 40; 45; 42; 42.
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Dãy số liệu bạn Hùng liệt kê có hợp lí không? Vì sao?
c) Căn cứ vào dãy số liệu trên, cân nặng trung bình của bốn bạn nam nặng nhất của lớp 6A.
Bài 2. (1 điểm). Một chiếc hộp kín đựng một số quả bóng màu xanh, đổ, tím, vàng có cùng kích thước.
Trong một trò chơi, người chơi lấy ngu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi tr lại bóng vào hộp, Nam
thực hiện 60 lần và đưc kết quả như bảng sau :
Màu
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
S lần
23
11
12
14
Tính xác suất thc nghiệm của các s kiện sau :
a) Qu bóng lấy ra là quả bóng màu đỏ.
b) Qu bóng lấy ra không là quả bóng màu xanh.
Bài 3. (1 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
25
;
73
b)
22 2
75
;
2 .3 2.3
Bài 4. (0,5 điểm). M dẫn Lan đến cửa hàng văn phòng phẩmđể mua bút. Cửa hàng có hai loại : hộp 12
cái bút cùng loại giá bán 75 nghìn đồng hộp; 15 cái bút cùng loại giá bán 88 nghìn đồng, Nhân
viên bán hàng khuyên nên chọn mua hộp 15 cái bút rẻ hơn. Em hãy giúp Lan giải thích lời khuyên
của nhân viên bán hàng.
Bài 5. (2 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 8cm hai điểm C,D sao cho AC = 3cm, AD = 4cm.
nh 2
A
C
B
Hình 1
A
B
C
D
E
a) Điểm nào thuộc đoạn thẳng AD, điểm nào không thuộc đoạn thẳng AD?
b) Điểm D có phải là trung điểm của AB không? Vì sao
Bài 6. (0,5 điểm). Tìm số nguyên n để phân s
4
35
n
n
+
+
nhận giá trị nguyên.
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN.
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án đúng
B
D
A
D
B
C
D
B
A
C
B
C
PHN 2. T LUN.
Câu
Ni dung
Điểm
1
a) Đối tượng thống kê là 15 học sinh nam lớp 6A.
Tiêu chí thống kê là số bạn nam lớp 6A ứng với mỗi số đo cân nặng
0,75
b) y s liu bạn hùng liệt hợp trong một lớp 15 HS nam cân
nặng của HS lớp 6 ứng với các giá trị t 39kg đến 45kg là hợp lí
0,75
c) Cân nặng trung bình của 4 bạn nam nặng nhất lớp 6A là:
( 45 + 43+ 45 +43):4 = 44kg
0,5
2
a)Xác suất thực nghiệm đ quả bóng lấy ra là quả bóng màu đỏ
60
11
0,5
b)Xác suất thực nghiệm đ qu bóng lấy ra không quả ng màu xanh
60
37
60
)1412
11(60
=
++
0,5
3
a)
BCNN(3;7) = 21
21
6
3.7
3.2
7
2
=
=
21
35
7.3
7.
5
3
5
=
=
0,5
b)
22
3
.2
7
22222
3.2
10
3.2
2.5
3.2
5
==
.
0,5
4
Giá tiền mỗi cái bút trong hộp 12 cái là :
12
75
( nghìn đồng )
Giá tiền mỗi cái bút trong hộp 15 cái là :
15
88
( nghìn đồng )
Ta có
60
375
5.12
5.75
12
75
==
60
352
4.15
4.88
15
88
==
Vì 375 > 352 nên
60
352
60
375
>
. Do đó
15
88
12
75
>
Vy m lan khuyên nên chọn mua hộp 15 cái bút vì rẻ hơn là chính xác.
0,5
Hinh vẽ
0,5
a) Điểm A,C,D thuộc đoạn thẳng AD, điểm B không thuộc đoạn thẳng AD
1,0
5
b) Điểm ,D thuộc đoạn thẳng AB nên AD + DB = AB
DB = AB - AD = 8-4 =4(cm)
AD = DB
Vy điểm D là trung đim của đoạn thẳng AB
0,5
6
để phân số
4
35
n
n
+
+
nhận giá trị nguyên thì ( n+8 ) chia hết cho ( n+5 )
=>3 chia hết cho ( n+5 )
( n+5 ) thuộc tập ước của 3
n
{ }
2;4;6;8
0,5
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
TT
(1)
Ch đ
(2)
Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá (4-11)
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề
Phân s
Phân s. Phân s đi.
Phân s ti gin. So
sánh phân s
Câu 1, 2, 4
0,75 đ
Câu 3
0,25 đ
1,0
Các phép tính phân s
Câu 7
0,25 đ
Câu
13a, 14b
1,25 đ
Câu
15a
0,75 đ
2,25
2
Chủ đề
S thp phân
Số thập phân, làm
tròn số và các phép
tính với số thập phân
Câu 6
0,25 đ
Câu 8
0,25 đ
Câu
13b, 14a
1,25 đ
1,75
Tỉ số và tỉ số phần
trăm
Câu 5
0,25 đ
Câu 15b
0,75 đ
Câu17
1,0 đ
2,0
3
Mt s yếu t
thng
xác sut
Xác suất thực nghiệm
trong trò chơi tung
đồng xu
Câu 12
0,25 đ
0,25
4
Nhng hình
hình hc
bn
Điểm, đường thẳng,
tia
Câu 9, 10
0,5 đ
Câu 11
0,25 đ
Câu
16b,c
1,25 đ
2
Đoạn thẳng, độ dài
đoạn thẳng
Câu 16a
0,75 đ
0,75
Tng 8 4 6 3 1
T l % 20% 50% 20% 10% 100
T l chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II MÔN TOÁN -LP 6
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
1 Phân s
Phân s. Phân s
đi. Phân s ti
gin. So sánh
phân s
Nhn biết
- Nhn biết phân s
- Nhn biết s đi ca mt phân s
- Nhn biết phân s ti gin
Thông hiu
- So sánh đưc hai phân s cho trưc
3
(TN)
1
(TN)
Các phép tính
vi phân s
Thông hiu
- Vận dụng quy tắc Cộng, trừ, nhân, chia P/s.
- Tìm x
Vn dng
- Thc hin các phép tính cng, tr, nhân, chia phân s
- Tính giá tr phân s ca mt s cho trước.
- Vận dụng các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca
phép nhân đối vi phép cộng, quy tắc dấu ngoc vi phân
s trong tính toán.
2
(TN+TL)
3
(TL)
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
2
S thp
phân
Số thập phân,
làm tròn số và
các phép tính
với số thập
phân
Nhn biết
- Thc hin đưc ưc lưng và làm tròn s thp phân.
Thông hiu
- Thc hin các phép tính cng, tr, nhân, chia s thp
phân
1
(TN)
1
(TN)
Tỉ số và tỉ số
phần trăm
Thông hiu
-Thc hin đưc ưc ng và làm tròn s thp phân
Vn dng
-Tính giá tr phn trăm ca mt s cho trưc, tính đưc mt s
biết giá tr phn trăm ca nó
Vn dng cao
- Gii quyết mt s vn đ thc tin ( phc hp, không quen
thuc gn vi các phép tính v s thp phân, t s và t s phn
trăm)
1(TN)
2
(TL)
1(TL)
Mt s
yếu t
thng kê
xác
sut
Xác suất thực
nghiệm trong
trò chơi tung
đồng xu
Nhn biết: Làm quen vi mô hình xác sut trong mt s trò
chơi, thí nghim đơn gin
1
(TN)
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
3
Các hình
hình hc
cơ bản
Đim , đưng
thng, tia
Nhn biết
- Nhn biết quan hệ cơ bn gia các điểm, điểm thuc
đường thẳng, điểm không thuộc đường thng.
- Nhn biết khái nim 3 đim thng hàng, 3 đim không thng
hàng
- Tia
3
(TN)
Đon thng. Đ
dài đon thng
Thông hiu:
- V hình, tính đ dài đon thng
Vn dng:
- Biết c đnh các tia
- Đ dài đon thng. Trung đim đon thng
- Chng t mt đim thuc tia.
1
(TL)
2
(TN+ TL)
Tng
10
8
4
1
T l %
25%
45%
20%
10%
T l chung
PHÒNG GD&ĐT
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIA K II
MÔN TOÁN – LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN 1. T
RẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh
tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân s?
A.
0, 2
5
B.
3
5
C.
12
0
D.
2,5
1.6
Câu 2. Phân s đối ca phân s
13
24
?
A.
24
13
B.
24
13
C.
3
4
D.
13
24
Câu 3. Trong các s sau: -0,7; -0,696; 0,69; 0,609 s nào ln nht?
A. 0,69
B. -0,7
C. -0,696
D. 0,609
Câu 4. Phân s ti gin là:
A.
9
21
B.
10
15
C.
5
7
D.
15
21
Câu 5. 15% ca 60 là :
A.
126
7
B. 4
C.
3
60
20
D.9
Câu 6. S 3,148 được làm tròn đến hàng phn chc ?
A.
3,3
B.
3,1
C. 3,2
D. 3,5
Câu 7. Kết quả phép tính
42
:
55
?
A. 2 B. 5 C. - 2 D. -5
Câu 8. Kết quả ca phép tính 10,5 : 3,5 ?
A. 2
B. 4
C. -3
D. 3
Câu 9. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiu ?
A.
dA
B.
Ad
C.
Ad
D.
Ad
Câu 10. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân bit M và N ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô s đường thng
Câu 11. bao nhiêu tia (không trùng nhau) trong hình
bên ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Nếu tung một đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hin mặt N thì xác suất thc
nghiệm xuất hin mt N bng
A.
5
12
B.
12
7
C.
7
12
D.
12
5
PHN 2. TỰ LUN (7,0 điểm)
B
A
y
x
Câu 13. Thực hiện phép tính: a)
18 15
24 21
3 23
b)
17 3 17

++


Câu 14. Tìm x, biết: a) b)
Câu 15. Lp 6A có 42 học sinh xếp loi kết quả hc tp trong hc k I bao gm ba loi: Tt,
khá đạt. S hc sinh tt chiếm
1
7
s hc sinh c lp, s hc sinh khá bng
2
3
s hc sinh
còn li.
a) Tính s hc sinh mi loi ca lp?
b) Tính t s phần trăm của s hc sinh tt và khá so vi s hc sinh c lp?
Câu 16. Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối ca tia Om và
cách O mt khong bng 7cm.
a) V hình và tính độ dài đoạn thng MN
b) Gi K là trung điểm ca đoạn thẳng MN. Tính độ dài các đoạn thng MK, OK.
c) Điểm K thuc tia nào trong hai tia OM và ON?
Câu 17. Toán thực tế:
Mt ca hàng thi trang có chương trình khuyến mãi như sau: mua 1 cái áo sơ mi gim 30%
giá, mua t cái th 2 gim thêm 5% trên giá đã giảm cái áo th 1. Hi nếu mua 2 cái áo, em
phi tr ti thiu bao nhiêu tin ?Biết giá áo ban đầu là 210.000 đng mt cái (làm tròn đến
hàng nghìn đồng).
--------------- HẾT ---------------
57
12 12
x
−−
−=
7 13
20 10 20
x
= +
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIM: (3,0 điểm) Mi câu chn đúng cho 0,25 điểm
.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B D A C D B C D C A D C
II. TỰ LUN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
1,5 điểm
a)
18 15 3 5 21 20 41
24 21 4 7 28 28 28
−−
= −= =
0,5đ
3 2 3 3 3 2 22
b) 0
17 3 17 17 17 3 3 3
−−

+ + = + +=+=


0,5 đ
Câu 14
1,0 điểm
57
)
12 12
75
12 12
12
12
1
ax
x
x
x
−−
−=
−−
= +
=
=
0,25đ
0,25 đ
7 13
)
20 10 20
14 13
20 20 20
1
20 20
1
x
b
x
x
x
= +
= +
=
=
0,25đ
0,25 đ
Câu 15
1,5 điểm
a) S hc sinh Tt là:
1
42. 6
7
=
( hc sinh)
S hc sinh khá là:
2
(42 6). 24
3
−=
(hc sinh)
S học sinh đạt là :
42 6 24 12−− =
(hc sinh)
0,25
0,25
0,5
b) T s % gia hc sinh Tt và khá so vi c lp là:
6 24
.100% 71, 4%
42
+
=
KL:….
0,5
Câu 16
2,0 điểm
a) V đúng hình:
Độ dài đoạn thng MN là: MN = NO + OM = 7 + 5 = 12 (cm)
0,25đ
0,25đ
O
m
N
M
K
Câu
Nội dung
Điểm
b) Vì K là trung điểm ca MN nên ta có:
MK = MN/2 = 12:2 = 6 (cm)
Do MO < MK nên O nm gia M và K
MO + KO = KM
Do đó : KO =KM - MO = 6 - 5 =1(cm)( vì NK= MK)
0,5đ
0,5đ
c) Vì NK = MK = 6cm < NO = 7 cm, nên K nm gia N và O.
Do đó:
.K ON
0,5đ
Câu 17
1,0 điểm
Giá tin chiếc áo mi sau khuyến mi 30% là :
210000.70%=147.000(đ)
Giá tin chiếc áo sơ mi gim thêm 5% so với giá áo sơ mi đã giảm là :
147000.95%=139.650(đ)
Giá tin mua 2 chiếc áo sơ mi là: 147.000+139.650= 286.650 (đ)
Như vậy mun mua 2chiếc áo mi cn phi có ti thiu là:287.000
(đ)
(làm tròn đến hàng nghìn)
1,0đ
| 1/69

Preview text:

LỚP 6_ BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá T Chương (4-11) Tổng T / Nội dung / đơn % Nhận biết Thông
(1) Chủ đề vị kiến thức (3) hiểu
Vận dụng Vận dụng cao điểm (2) TNK (12) Q TL TNK Q TL TNKQ TL TNK Q TL 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí 1 3 22,5 % MỘT dữ liệu. SỐ
YẾU 2. Biểu đồ cột kép. 1 5% TỐ 3. Mô hình xác 1 THỐN
G KÊ suất trong một 1 1 12,5 số trò chơi và thí nghiệm đơn % XÁC giản.
SUẤT 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi 1 10% và thí nghiệm đơn giản.
PHÂN 1. Phân số với
SỐ VÀ tử và mẫu là số 1 1 7,5% 2 SỐ nguyên.
THẬP 2. So sánh các
PHÂN phân số. Hỗn số 1 1 12,5 % dương. 1. Điểm. 3 2 17,5 Đường thẳng. % HÌNH 2. Hai đường
HỌC thẳng cắt nhau. 3 PHẲN Hai đường 3 7,5% G thẳng song % song. 3. Đoạn thẳng. 2 5% Tổng 12 2 5 2 1 22 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức TT Chương/ Chủ đề Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Vận thức Nhận Thông Vận biết
hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột (column chart). Thông hiểu:
1. Thu thập, – Nhận ra được vấn đề
tổ chức, biểu hoặc quy luật đơn giản 3 diễn, phân dựa trên phân tích các 1 (TL tích và xử lí số liệu thu được ở (TN 5) 2a, 2b, dữ liệu. dạng: bảng thống kê; 3a)
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột (column chart). MỘT SỐ
– Mô tả được các dữ YẾU TỐ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ 1 THỐNG KÊ VÀ tranh; biểu đồ dạng XÁC SUẤT cột (column chart). Thông hiểu:
– Nhận ra được vấn đề
2. Biểu đồ hoặc quy luật đơn giản 1 cột kép. dựa trên phân tích các (TL số liệu thu được ở 3b)
dạng biểu đồ dạng cột kép (column chart). Nhận biết:
–Làm quen với mô 3. Mô hình hình xác suất trong xác suất một số trò chơi, thí trong một số 1 nghiệm đơn giản(ví 1 trò chơi và (TL dụ: ở trò chơi tung (TN 2) thí nghiệm 4a) đồng xu thì mô hình đơn giản. xác suất gồm hai khả
năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu,...). Vận dụng:
– Sử dụng phân số để mô tả xác suất ( thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp của khả năng đó trong một số mô hình
xác suất đơn giản. Vận dụng: –Sử dụng được phân 4. Xác suất
số để mô tả xác suất
thực nghiệm (thực nghiệm) của khả
trong một số năng xảy ra nhiều lần 1 trò chơi và thông qua kiểm đếm (TL thí nghiệm
số lần lặp lại của khả 4b) đơn giản. năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.
1. Phân số Nhận biết:
với tử và – Nhận biết được phân 1
mẫu là số số với tử số hoặc mẫu (TN nguyên. số là số nguyên âm. 11) Nhận biết: – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân PHÂN SỐ số. VÀ SỐ Thông hiểu: 2 THẬP PHÂN
2. So sánh – So sánh được hai 1
các phân số. phân số cho trước. 1 1 Hỗn
số Vận dụng cao: (TN 9) (TL 1) (TL dương. 6)
– Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết: – Nhận biết được HÌNH 5 1. Điểm.
những quan hệ cơ bản (TN 4, 3 HỌC giữa điểm, đường PHẲNG Đường thẳng: điểm thuộc 6,8; (5 tiết) thẳng. đường thẳng, điểm TL 5a, không thuộc đường 5b) thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua
hai điểm phân biệt. 2. Hai
đường thẳng Nhận biết: 3 cắt nhau.
– Nhận biết được khái (TN 1, Hai đường niệm hai đường thẳng 10, thẳng song cắt nhau, song song. 12) song. Nhận biết:
– Nhận biết được khái 3. Đoạn niệm đoạn thẳng, 2 thẳng. trung điểm của đoạn (TN 3, thẳng, độ dài đoạn 7) thẳng. Tổng 14 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ MINH HỌA
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: . . . . . . . . . . . Lớp: 6 - Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Cho hai đường thẳng a, b. Khi đó a, b có thể A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Trong trò chơi “Hộp quà bí mật”, có 5 hộp quà giống nhau về kích thước và màu sắc,
mỗi chiếc hộp chứa một phần thưởng khác nhau gồm: 1 bông hoa, 1 cây bút mực, 1
cuốn truyện, 1 quyển vở, 1 cây thước. Lấy ngẫu một hộp quà, hỏi có bao nhiêu kết quả
có thể xảy ra với phần quà trong hộp? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết HK =12cm, HI = 4cm , tính độ dài đoạn thẳng IK? A. IK = 20cm . B. IK = 3cm . C. IK =16cm. D. IK = 8cm .
Câu 4: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại: A. Điểm G. B. Điểm H. C. Điểm K. D. Điểm H và K.
Câu 5: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Nhơn Khánh.
Chọn đáp án đúng
A. Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất.
B. Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5.
C. Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ.
D. Tổng số học sinh nữ của các khối lớp 6 là 120 học sinh.
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song.
D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.
Câu 7: Nếu ta có P là trung điểm của MN thì A. 1 MP = NP = MN . B. MP + NP = 2MN . 2 C. MP 1 = NP = MN . D. MP = NP = MN . 4
Câu 8: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 9:
Phân số nào dưới đây bằng phân số 2 − ? 5 A. 4 . B. 6 . C. 6 . D. 10 15 − 15 4 − . 10 −
Câu 10: Dựa vào hình vẽ bên, hãy chọn đáp án đúng?
A. Ba điểm B, C, E thẳng hàng.
B. Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm B.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và E. D. AB // AC.
Câu 11:
Viết phân số có tử số là – 5 và mẫu số là 23: A. 23 − . B. 5 . C. 5 − . D. 23 − . 5 − 23 3 2 5
Câu 12: Chọn hình vẽ có 2 đường thẳng song song với nhau A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Quy đồng cùng mẫu các phân số sau: 9 và 7 − . 10 − 15
Câu 2: (1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết số ca nhiễm Covid – 19 của một số địa phương
tại tỉnh Bình Định từ 6h00 ngày 10/3/2022 đến 6h00 ngày 11/3/2022. Dựa vào biểu
đồ trả lời các câu hỏi sau:
a) Địa phương nào có số ca nhiễm Covid – 19 nhiều nhất? Số ca nhiễm Covid – 19 ở
Phù Cát nhiều hơn số ca nhiễm Covid – 19 ở Hoài Nhơn và Tây Sơn là bao nhiêu ca nhiễm?
b) Tính tổng số ca nhiễm Covid – 19 của một số địa phương tại tỉnh Bình Định từ
6h00 ngày 10/3/2022 đến 6h00 ngày 11/3/2022.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho biểu đồ cột kép thống kê về học lực của học sinh lớp 6A và 6B của
một trường THCS. Dựa vào biểu đồ em hãy:
a) Vẽ bảng số liệu vào giấy và điền các dữ liệu còn thiếu vào bảng số liệu sau: Học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh lớp 6A Số học sinh lớp 6B
b) Hãy cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh? So sánh số học sinh có học lực tốt của hai lớp?
Câu 4: (2,0 điểm)
Một chiếc hộp có 6 con Gấu bông có kích thước và khối lượng giống nhau, các Gấu
bông có màu sắc khác nhau gồm các màu: Đỏ, Xanh, Vàng, Trắng, Hồng, Đen. Lấy
ngẫu nhiên một con Gấu bông trong hộp, sau đó xem màu rồi trả lại trong hộp.
a) Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra với màu của con Gấu bông được lấy ra? Viết
tập hợp các kết quả đối với màu của con Gấu bông được lấy ra.
b) Lặp lại hoạt động lấy ngẫu nhiên một con Gấu bông trong hộp 40 lần, trong đó có
10 lần lấy được con gấu có màu Hồng. Xác suất thực nghiệm lấy được con Gấu bông màu Hồng là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Dựa vào hình vẽ bên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Điểm A, B thuộc những đường thẳng nào?
Hãy dùng kí hiệu để diễn đạt điều đó.
b) Hãy nêu các bộ ba điểm thẳng hàng?
Câu 6:
(1,0 điểm) Chứng minh rằng: + n ∀ ∈ n , n ≠ 3 − , thì 2 5 là 2n + 6 phân số tối giản.
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: . . . . . . . . . . . Lớp: 6 - Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D A C B A D B B C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm BCNN(10;15) = 30 . 0,25 1 1 9 9 − ( 9) − .3 27 − − − − = = = và 7 ( 7).2 14 = = . 0,25 10 − 10 10.3 30 15 15.2 30
Địa phương có số ca nhiễm Covid – 19 là Phù Cát 0,25
Số ca nhiễm Covid – 19 ở Phù Cát nhiều hơn số ca nhiễm Covid 2a
– 19 ở Hoài Nhơn và Tây Sơn là 0,25 2
548 − (78 + 312) =158(Ca nhiễm)
tổng số ca nhiễm Covid – 19 của một số địa phương tại tỉnh Bình 2b
Định từ 6h00 ngày 10/3/2022 đến 6h00 ngày 11/3/2022. 0,5
395 + 379 + 341+ 548 +199 + 79 + 312 = 2253 (Ca nhiễm) 3a 1,0 3
Số học sinh lớp 6B là 9 +18+10 + 4 = 41 0,25 3b
Số học sinh đạt loại Tốt của lớp 6A nhiều hơn số học sinh đạt loại
Tốt của lớp 6B là 3 học sinh 0,25
Có 6 kết quả có thể xảy ra với màu của con Gấu bông được lấy ra. 0,5 4a
Tập hợp các kết quả đối với màu của con Gấu bông được lấy ra 4
{Đỏ, Xanh, Vàng, Trắng, Hồng, Đen} 0,5
Xác suất thực nghiệm lấy được con gấu bông màu Hồng là: 4b 10 1 = 1,0 40 4 A∈ ; b Aa 5a 5 B ∈ ; a B c 0,5 5b
Ba điểm B, E, C thẳng hàng 0,5
Gọi d = ƯCLN (2n+5; 2n+6). 6 6b
Khi đó, 2n + 5d ; 2n + 6d 0,5
⇒ (2n + 6 − (2n + 5)d ⇒1d d =1 0,5 Vậy + n ∀ ∈ n , n ≠ 3 − , thì 2
5 là phân số tối giản. 2n + 6
Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 6
Mức độ đánh giá Tổng % TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận Vận dụng điểm
Nhận biết Thông Chủ đề hiểu dụng cao
TN KQ TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ
Phân số. Tính chất cơ bản của
phân số. So sánh phân số. Hỗn 3(C 4;5;6) 0,75 đ số dương 1
Phân số Các phép tính với phân số 4,5 đ 4(C13 2(C11;12) 2(C13 a;14a) bc;14b 1(C17) c) 2 1,75 đ
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2(C15
trên các bảng, biểu đồ 1(C3) a;b) 1(C15 c)
2 Một số Làm quen với một số mô 0,5 đ
yếu tố hình xác suất đơn giản. Làm thống kê
quen với việc mô tả xác suất và xác
(thực nghiệm) của khả năng 2(C1;2) suất
xảy ra nhiều lần của một sự
kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Điểm. Đường thẳng. 3 2(C7;10) 0,5 đ Hình học phẳng
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 2(C8;9) 2(16) 2 Tổng: Số câu Điểm 12 4 7 1 10 Tỉ lệ % 30% 20% 35% 15% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
BẢN ĐẶC TẢ BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Nội
TT Chương/ dung/Đơn
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi, mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức SỐ VÀ ĐẠI SỐ Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với
tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai
phân số bằng nhau và nhận biết
Phân số. được quy tắc bằng nhau của
Tính chất hai phân số. 3TN
cơ bản của – Nêu được hai tính chất cơ Phân số 1
phân số. bản của phân số. (11 tiết)
So sánh – Nhận bi ết được số đối của
phân số một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.
Các phép Vận dụng: 2TN 2TL 4TL tính với
– Thực hiện được các phép
phân số tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với
phân số trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của
một số cho trước và tính được
một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với các phép tính
về phân số (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao: 1TL
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: 3 Các hình Điểm, 2TN hình học đường
– Nhận biết được những quan
cơ bản (8 thẳng, tia hệ cơ bản giữa điểm, đường Tiết)
thẳng: điểm thuộc đường
thẳng, điểm không thuộc
đường thẳng; tiên đề về
đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm
hai đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm
ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm
điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn Nhận biết:
thẳng. Độ Nhận biết được khái niệm 2TN 2TL
dài đoạn đoạn thẳng, trung điểm của thẳng
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: Thu thập,
phân loại, – Nhận biết được tính hợp lí
Thu thập biểu diễn của dữ liệu theo các tiêu chí 4 và tổ dữ liệu đơn giản. chức dữ theo các liệu Vận dụng: tiêu chí cho trước
– Thực hiện được việc thu
thập, phân loại dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước từ
những nguồn: bảng biểu, kiến
thức trong các môn học khác. Nhận biết:
– Đọc được các dữ liệu ở
dạng: bảng thống kê; biểu đồ 1 TN
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: Mô tả và
biểu diễn – Mô tả được các dữ liệu ở 2TL
dữ liệu trên dạng: bảng thống kê; biểu đồ
các bảng, tranh; biểu đồ dạng cột/cột biểu đồ kép (column chart). Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được
dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích 1TL
hợp ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
Làm quen Nhận biết: với một số mô hình
Làm quen với mô hình xác xác suất
suất trong một số trò chơi, thí Một số đơn giản.
nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò yếu tố
Làm quen chơi tung đồng xu thì mô hình 2TN
xác suất với việc
xác suất gồm hai khả năng mô tả xác
ứng với mặt xuất hiện của suất (thực nghiệm)
đồng xu, ...). của khả
năng xảy ra Thông hiểu: nhiều lần
của một sự – Làm quen với việc mô tả
kiện trong xác suất (thực nghiệm) của
một số mô khả năng xảy ra nhiều lần của hình xác
một sự kiện trong một số mô suất đơn
hình xác suất đơn giản. giản Vận dụng:
– Sử dụng được phân số để
mô tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều lần
thông qua kiểm đếm số lần
lặp lại của khả năng đó trong
một số mô hình xác suất đơn giản. Tổng 12 4 7 1 Tỉ lệ % 30% 20% 35% 15% Tỉ lệ chung % 50% 50%
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 . Mỗi đồng xu có 2 mặt (mặt S và mặt N), Gieo đồng xu một lần. Mặt xuất hiện của đồng xu là ?
A.Mặt S B. Mặt S hoặc mặt N
C. Mặt N D. Không xuất hiện mặt nào
Câu 2. Nếu tung đồng xu 5 lần liên tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ? A. 3 B. 2 C. 5 D. 5 5 5 3 2
Câu 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết bị trong
tuần (cửa hàng nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật). .
Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là? A. Thứ năm. B. Thứ sáu. C. Thứ hai. D. Thứ tư 1
Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 3 7 A. B. 3 C. 2 D. 12 20 9 6 26
Câu 5.
Hãy chọn cách so sánh đúng ? 3 2 1 1 A. − − < B. 4 3 < C. 3 < D. < 0 4 4 5 5 4 4 6
Câu 6. Trong các số sau, số nào không là phân số? A. 8 . B. 18   . C. 0,8 . D. 1 15 105 25 25
Câu 7 . Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng ? d A B
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d
B. Điểm B thuộc đường thẳng d
C. Điểm A thuộc đường thẳng d
D. Điểm A không thuộc đường thẳng d , điểm B không thuộc đường thẳng d Câu 8: Cho hình vẽ
Đường thẳng n đi qua điểm nào? A. Điểm A .
B. Điểm B và điểm C .
C. Điểm B và điểm D .
D. Điểm D và điểm C .
Câu 9 .Cho các đoạn thẳng AB = 3c , m CD = 4c ,
m EF = 5cm . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. AB > CD
B. AB = EF C. CD = EF D. AB < EF
Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm C D ? m A C E D
A. A. B. C . C. E. D. D .
Câu 11 . Kết quả của phép tính 1 4 + là: 5 5 A. 5 . B. 1. C. 1 − . D. 5 − . 10 0 1
Câu 12. Số đối của phân số 13 là 7 A. 13 − −
. B. 13 . C. 7 . D. 7 . 7 7 13 13 II. TỰ LUẬN
Câu 13.
Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) −  6 a) 3 − 5    + b) 4 13 37 5 − +   c) 5 5 1 + : +   4 12 11  6 11  9 9  4 8 
Câu 14. . Tìm x, biết x 2 1 − a) = + 3 3 7 b) 11 3 1 ⋅ x + = - b) 5 1 -2 + : x = 12 4 6 6 4 3
Câu 15. . Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn
của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E 25 20 20 17 15 16 15 13 14 12 Toán 9 10 10 Ngữ Văn 7 5 0 6A 6B 6C 6D 6E
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? lớp nào ít nhất?
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? lớp nào ít nhất?
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi
môn Toán của cả 5 lớp?
Câu 16. . Cho đoạn thẳng AB dài 8cm.Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm
a)Tính độ dài đoạn thẳng CB .
b)Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không ? vì sao ?
Câu 17. . Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 A = + + + +...+ 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101
--------------- HẾT ---------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA THCS.TOANMATH.com HỌC KÌ II
NĂM HỌC . . . . . . . . . . HDC ĐỀ MINH HOẠ MÔN: TOÁN LỚP 6
Ngày kiểm tra: . . . / . . . / . . .
(Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C C B C D B D C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 13 1,5 điểm a) − − 1 9 5 4 + = = 12 12 12 3 0,5 4 13 37  59 13 37 5 − + = − −   11  6 11  11 6 11 0,25 59 37 13 b) = − − 11 11 6 13 1 − = 2 − = 0,25 6 6 5 − 5  1 6  5 − 5  1 3  0,25 + : + = +   : +  8    4  c) 9 9 4 9 9 4  5 − 5 = + :1 = 0 0,25 9 9 Câu 14 1,5 điểm a) x 2 1 − 0,25 = + 3 3 7 x 14 3 − 11 = + = 3 21 21 21 33 x = 0,25 1 2 b) 11 3 1 ⋅ x + = - 12 4 6 0,25 11 1 3 ⋅ x=- − 12 6 4 11 11 ⋅ x=- 12 12 x = 1 − 0,25 c) 5 1 -2 + : x = 6 4 3 0,25 1 -2 5 : x = − 4 3 6 1 -3 : x = 4 2 -1 0,25 x = 6 Câu 15 1,5 điểm a)
Số học sinh giỏi toán: nhiều nhất 6E, ít nhất 6A 0,5 b)
Số học sinh giỏi văn: nhiều nhất 6D, ít nhất 6A 0,5 c)
Số phần trăm học sinh giỏi toán lớp 6E so với số học sinh giỏi 0,5
toán của cả 5 lớp là: 20:(9 +10 +15 +16 + 20).100% ≈ 28,6% Câu 16 1,5 điểm a)
Vì điểm C nằm giữa 2 điểm A và B nên 0,75
CB = AB AC = 8 − 4 = 4cm b) 0,75
C là trung điểm của AB vì điểm C nằm giữa hai điểm A, B và
AC = CB = 4cm Câu 17 1 điểm 1 1 1 1 1 A = + + + + ...+ 1,0 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101 2 2 2 2 2 4A = + + + + ...+ 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 1 100 4A =1− = 101 101 25 A = 101
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _ LỚP 6 - GIỮA HỌC KỲ 2
1. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương Nhận Vận dụng TT / Nội dung/đơn vị Thông hiểu Vận dụng biết cao
Chủ đề kiến thức TN T TN TN TN TL TL TL KQ L KQ KQ KQ
Một số Thu thập, tổ chức, C1 C16,a, yếu tố biểu diễn, phân tích b, c
xác suất và xử lí dữ liệu. 17,5 0,25đ % 1 thống Biểu đồ cột kép. 1,5đ Xác suất thực
(14 tiết) nghiệm trong mốt C2,3 5% số trò chơi và thí 0,5đ nghiệm đơn giản
Phân số Phân số. Tính chất C13 C17 2
(8 tiết) cơ bản của phân số. C4,5, C7,8, a a,b So sánh phân số. 6 9 30% Phân số tối giản 0,5đ 1đ 0,75đ 0,75đ Phép cộng, trừ phân C13b số 0,5đ C14a, 15% b 1đ
Những Điểm, đường thẳng C10 hình hình 0,25đ 2,5%
3 học cơ Đoạn thẳng. Độ dài C11, C15a, bản đoạn thẳng. Trung 12 b,c
(8 tiết) điểm của đoạn 20% thẳng 0,5đ 1,5 đ 1
Tổng (câu - điểm) 9 3 1 5 2 20 2,25đ 0,75đ 0,5đ 4,5đ 10đ Tỉ lệ % 22,5% 12,5% 45% 10% 100% Tỉ lệ chung 35% 65% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % T Chương dung/đơn điểm T / vị kiến
Mức độ đánh giá Chủ đề Vận thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao
1 Một số Thu thập, Nhận biết: Làm quen với
yếu tố tổ chức, một số mô hình xác suất đơn xác
biểu diễn, giản. Làm quen với việc mô suất
phân tích tả xác suất (thực nghiệm) thống
và xử lí dữ của khả năng xảy ra nhiều
liệu. Biểu lần của một sự kiện trong đồ
cột một số mô hình xác suất đơn kép. giản. C1; 2; Xác suất 22,5 Vận dụng: 3 % thực
- Sử dụng được phân số để nghiệm mô tả xác suất (thực
trong mốt nghiệm) của khả năng xảy ra C16
số trò chơi nhiều lần thông qua kiểm và thí
đếm số lần lặp lại của khả nghiệm
năng đó trong một số mô đơn giản
hình xác suất đơn giản. 2 Phân
Phân số. Nhận biết: số
Tính chất - Nhận biết được phân số.
cơ bản của - Nhận biết được số đối, số
phân số. nghịch đảo của một phân số
phân số Thông hiểu: C4; 5; tối giản
- Hiểu được khái niệm hai 6 C17a; b 30%
phân số bằng nhau và nhận
biết được quy tắc bằng nhau C7; 8; 9 của hai phân số.
- Hiểu được hai tính chất cơ C13a 2 bản của phân số.
- Hiểu được cách viết hỗn số ra phân số. - Cách rút gọn phân số
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phân số:
+ Tìm điều kiện để PS trở thành số nguyên.
+ Chứng minh PS tối giản Phép Vận dụng: C13b;
cộng, trừ - Thực hiện được các phép C14a, b phân số
tính cộng, trừ phân số.
- Vận dụng được các phép 25%
tính cộng, trừ PS để tìm x. . 3 Hình Điểm, Nhận biết: học đường
- Nhận biết được những phẳng thẳng
quan hệ cơ bản giữa điểm, Đoạn
đường thẳng: điểm thuộc
thẳng. Độ đường thẳng, điểm không
dài đoạn thuộc đường thẳng; tiên đề thẳng
về đường thẳng đi qua hai C10; điểm phân biệt. 11; 12 7,5
- Nhận biết được khái niệm %
đoạn thẳng, trung điểm của
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về
đoạn thẳng, trung điểm của 15%
đoạn thẳng, độ dài đoạn C15
thẳng để vận dụng vào vẽ
hình. Tính được số đoạn
thẳng và độ dài đoạn thẳng
Tổng (Câu - điểm) 9 4 6 1 20 2,25đ 1,25đ, 5,5đ 10đ Tỉ lệ % 22,5% 12,5% 55% 10% 100 % 3 Tỉ lệ chung 35% 65% 100 %
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng.

Câu 1.
Nếu Hòa tung đồng xu 20 lần liên tiếp, có 11 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt S là bao nhiêu ? A. 1 B. 3 C. 10 D. 11 2 4 30 20
Câu 2. Nếu Linh tung đồng xu 22 lần liên tiếp có 13 lần xuất hiện mặt N thì có bao nhiêu lần xuất hiện mặt S ? A. 13 B. D. 13 9 C. 922 22
Câu 3. Khả năng lấy được quả bóng màu đỏ trong hộp kín đựng 3 quả bóng (1 bóng xanh, 1 bóng
vàng, 1 bóng đỏ) là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 1 D. 1 2 3
Câu 4. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 12 B. 4 − C. 3 D. 4,4 0 5 0,25 11,5
Câu 5. Phân số nghịch đảo của phân số 7 − là 12 A. 12 − B. 12 − 7 C.12 D. 7 7 − 7 12
Câu 6. Phân số đối của phân số 15 − là: 27 A. 15 B. 27 C. 5 − D. 10 27 15 9 75
Câu 7. Sau khi rút gọn tối giản phân số 4 ta được phân số 16 A. 2 B. 4 C. 1 D. 1 8 8 4 8 Câu 8. Hỗn số 3
5 được viết dạng phân số là: 4 4 A. 15 B. 19 C. 3 D. 23 4 4 23 4
Câu 9. Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 7 A. 15 B. 3 C. 6 D. 10 20 9 14 75
Câu 10.
Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là B m A C
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm A và B
Câu 11. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A B C A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chỉ ra 2 đường thẳng AB và AC B A C
A. cắt nhau B. song song với nhau C. Trùng nhau D. Có 2 điểm chung
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13 (1,5 điểm): a) Rút gọn các phân số sau: 60 , 10 − . 140 75 b) Tính: 3 1 − + . 5 5 5 7 4 − + − . 6 15 − 10
Câu 14 (1,5 điểm): Tìm x biết: 5 a) 2 4 x − + = b) 28 16 = 5 7 35 x
Câu 15 (1,5 điểm): a) Vẽ đường thẳng xy cắt đoạn thẳng AB tại O. Trên đường thẳng xy lấy 2 điểm
C và D sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng CD và CD = 4 cm.
b) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
c) Tính độ dài đoạn OC và OD.
Câu 16 (1,5 điểm): Biều đồ cột kép ở Hình bên biểu
diễn sản lượng cà phê và gạo xuất khẩu của Việt
Nam trong ba năm 2017, 2018, 2019.
a) Tính tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017; 2018; 2019.
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiều hơn
sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2019 là bao nhiêu.
c) Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019 nhiều hơn sản
lượng gạo xuất khẩu năm 2018 là bao nhiêu?
Câu 17
(1 điểm): a) Cho biểu thức 3 A =
( n ≠ − 2 ) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên. n + 2
b) Chứng minh phân số n+6 là phân số tối giản với mọi số n nguyên và n ≠ − 7 . n + 7
--------------- HẾT --------------- 6
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D B A A C D C C B A
II. TỰ LUẬN:
(7 điểm)
Câu 13:
(1,5 điểm) a) 60 3 − − = , 10 2 = (0,5đ) 140 7 75 15
b) (1đ) Tính: 3 1 − 2 + = (0,5đ) 5 5 5 5 7 4 − 5 7 − 2 25 + ( 7 − ) +12 30 + − = + + = = =1 (0,5đ) 6 15 − 10 6 15 5 30 30
Câu 14: (1,5 điểm) a) 2 4 4 2 20 −14 6
x + = ⇔ x = − ⇔ x = ⇔ x = (0,75đ) 5 7 7 5 35 35 b) 28 − 16 16.35 = ⇔ x = ⇔ x = 20 − (0,75đ) 35 x 28 −
Câu 15: (1,5 điểm) A x C O D y B a) Vẽ đúng hình (0,5đ)
b) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ: OA, OB, OC, OD, AB, CD (0,5đ) 7
c) Vì O là trung điểm của đoạn thẳng CD nên OC = OD = 1 1
CD = .4 = 2cm (0,5đ) 2 2
Câu 16: (1,5 điểm)
a) Tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017; 2018; 2019 là:
1,57 + 1,88 + 1,65 = 5,1 (triệu tấn) (0,5đ)
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2019 là:
1,88 – 1,65 = 0,23 (triệu tấn) (0,5đ)
c) Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019 nhiều hơn sản lượng gạo xuất khẩu năm 2018 là:
6,37 – 6,11 = 0,26 (triệu tấn) (0,5đ)
Câu 17: (1 điểm) a) Cho biểu thức 3 A =
( n ≠ − 2 ) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên. n + 2
A là số nguyên khi và chỉ khi 3 ⋮ (n + 2) hay (n + 2) ∈ Ư(3) Ư(3) = { 3 − ; 1; − 1; } 3 (0,25đ) n + 2 = 3 − ⇒ n = 5 − n + 2 = 1 − ⇒ n = 3 −
n + 2 =1⇒ n = 1 −
n + 2 = 3 ⇒ n =1 Vậy n∈{ 5 − ; 3 − ; 1 − ; } 1 thì 3 A = là số nguyên. (0,25đ) n + 2
b) Chứng minh phân số n+6 là phân số tối giản với mọi n là số nguyên. n + 7 Muốn chứng minh n+6
là phân số tối giản thì cần phải chứng minh n + 6 và n + 7 nguyên tố cùng n + 7
nhau hay ƯCLN của chúng bằng 1.
Gọi d là ƯCLN của n + 6 và n + 7 (d > 0)
⇒ n + 6 ⋮ d và n + 7 ⋮ d
⇒(n + 7) − (n + 6) ⋮ d (hai số chia hết cho d nên hiệu của nó cũng chia hết cho d)
⇒ 1 ⋮ d ⇒ d = 1(vì d > 0) 8
⇒ n + 6 và n + 7 nguyên tố cùng nhau
Vậy n+6 là phân số tối giản. (0,5đ) n + 7
--------------- HẾT --------------- 9
/KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá T ổng % TT Nội dung/Đơn vị Chủ đề điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất 6 1 cơ bản của phân số. (TN1,2, (TN3) So sánh phân số ,4,5,6,7) 0,25đ Phân số 1 1,5 đ 4,75 Các phép tính với 2 1 phân số (TL (TL7) 1,2,3,4) 1đ 2 đ Hình có trục đối 1 Tính đối xứng. (TN8) xứng của 0,25đ hình phẳng Hình có tâm đối 1
2 trong thế giới xứng (TN9) 0,5 tự nhiên 0,25đ Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên Các hình Điểm, đường thẳng, 1 2 2 hình học cơ tia (TN 10) (TN (TL 5,6) 3 bản 11,12) 0,25đ 0,5 đ 4 đ 4,75 Tổng: Số câu 9 3 6 1 19 Điểm 2,25 0,75 6 1 10,0 Tỉ lệ % 22,5 7,5 60 10 100% Tỉ lệ chung 30% 70% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được phân số với tử số (TN1)
hoặc mẫu số là số nguyên âm.
-Nhận biết được khái niệm hai phân số 2TN 1 Phân
bằng nhau và nhận biết được quy tắc (TN2,5) số Phân số. Tính chất cơ
bằng nhau của hai phân số.
bản của phân số. So sánh -Nhận biết hai tính chất cơ bản của 1TN phân số phân số. (TN4)
- Nhận biết được số đối của một phân 1TN số. (TN6)
- Nhận biết được hỗn số dương. 1TN (TN7) Thông hiểu: 1TN
– So sánh được hai phân số cho trước. (TN3) Các phép tính với phân Vận dụng: 2 TL số
- Thực hiện được các phép tính cộng, (TL1,2)
trừ, nhân, chia với phân số. Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân số trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Tính được giá trị phân số của một số 2TL
cho trước và tính được một số biết giá (TL3,4)
trị phân số của số đó.
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: 1TL
– Vận dụng được kiến thức số học vào (TL7)
giải quyết những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Tính Hình có trục đối xứng. Nhận biết: đối
-Nhận biết được trục đối xứng của một 1TN xứng hình phẳng. (TN8) 2 của hình Nhận biết: 1TN
phẳng Hình có tâm đối xứng
Nhận biết được tâm đối xứng của một (TN9) trong hình phẳng. thế giới tự nhiên
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SU ẤT Nhận biết: 3 Các
-Nhận biết được những quan hệ cơ
hình Điểm, đường thẳng, tia
bản giữa điểm, đường thẳng: điểm hình
thuộc đường thẳng, điểm không thuộc học cơ
đường thẳng; tiên đề về đường thẳng bản
đi qua hai điểm phân biệt.
-Nhận biết được khái niệm hai đường 2TL
thẳng cắt nhau, song song. (TL5,6)
Làm quen với mô hình xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn 1TN
giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì (TN12)
mô hình xác suất gồm hai khả năng
ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ..).
- Hiểu được khái niệm tia. 1TN (TN10) Thông hiểu: 1TN
Nhận biết được khái niệm ba điểm (TN11)
thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào bài làm
Câu 1.Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: A. 5 − B. 9 C. 3 D. 6,2 1,3 0 17 5
Câu 2: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số? A. 3
− và 9 . B. 3 và 8 . C. 3 và 9 . D. 2 và 9 . 25 25 15 15 15 25 15 15
Câu 3. So sánh hai phân số: 13 − và 9 11 11 A. 13 − 9 − − = B. 13 9 < C. 13 9 > D. -13 9 ≤ 11 11 11 11 11 11 11 11
Câu 4. Rút gọn phân số 8 ta được phân số tối giản là 16 A. 1 B. 1 C. 1 D. 4 8 4 2 8
Câu 5. Hai phân số a c bằng nhau khi nào? b d A. ab = cd B. ac = bd C. ad = bc D. cd = ab
Câu 6. Số đối của 2022 − là: 2023
A. 2022 B. 2022 C. 2023 D. 2023 − 2023 − 2023 2022 − 2022 Câu 7. Hỗn số 1
3 được viết dạng phân số là: 2 A. 7 − B. 7 C. 2 D. 7 2 2 − 7 2
Câu 8. Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
A. Hình b) và Hình d)
B. Hình a) và Hình c)
C. Hình c) và Hình d)
D. Hình a) và hình b)
Câu 9. Hình nào dưới đây có tâm đối xứng Hình a Hình b Hình c Hình d
A. a ; b; d B. a; b; d C . a; b; d D. a; b; c
Câu 10. Kể tên các tia trong hình vẽ sau:
A. Ox B. Ox, Oy, Oz, Ot C. Oz, Ox, Oy D. xO, yO, zO, tO
Câu 11. Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Nếu ba điểm thẳng hàng thì thuộc ba đường thẳng
Câu 12: Nếu tung một đồng xu 5 lần liên tiếp, có 2 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là: A. 2 B . 3 C. 2 D. 5 3 5 5 2
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính : a) 1 − 3 2 − 5 2 − 1 3 + b) . + . − 2 4 6 5 6 5 6 5
Câu 14. (1,0 điểm )Tìm x biết: a) 4 1 x − = − b) 7 9 : x = − 7 3 5 10
Câu15: (2 điểm): Trong hộp có chứa nhiều bút bi màu xanh (X), đỏ (Đ) và vàng (V).
An nhắm mắt trộn đều hộp rồi chọn từ đó ra một cái bút, ghi lại màu bút, rồi trả lại hộp.
Lặp lại các bước trên 30 lần, An được bảng kết quả như sau: X Đ Đ X X Đ X V X X X Đ X X Đ X Đ X X V Đ X V X X Đ X X Đ X
Hãy tính xác suất thực nghiệm :
a) An lấy được bút màu xanh.
b) An lấy được bút màu đỏ.
c) An lấy được bút màu vàng.
Em hãy dự đoán xem trong hộp bút màu nào là nhiều nhất, bút màu nào là ít nhất?
Câu 16 .( 2 điểm): Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua hai trong ba điểm đã cho
a) Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng nào?
b) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau ? Câu 17. (1 điểm)
Tìm tất các số nguyên x sao cho phân số sau có giá trị nguyên : 3 x − 2
--------------------- HẾT ---------------------
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C B C C B D B D B B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm a) 1 − 3 + 4 6 0,25 1 − 1 = + 4 2 13 (1,0đ) 1 − + 2 1 = = 0,25 4 4 0,2 5 2 − 5 2 − 1 3 2 − 13 . + . − 2 = .1− b) 5 6 5 6 5 5 5 0,2 5 = 3 − a) 4 1 x − = − 7 3 1 4 x = − + 3 7 0,25 7 − +12 x = 21 0,25 5 x = 14 21 (1,0đ) 7 9 b) : x − = 5 10 7 9 x : − = 5 10 7 10 0,25 x = . 5 9 − 0,25 14 x − = 9 a. 3 0,5 5 15 b. 3 0,5 (2đ) 10 c. 1 0,5 10
d. Dự đoán xem trong hộp bút màu xanh là nhiều
nhất, bút màu vàng là ít nhất 0,5
a) A là giao của đường thẳng AB và AC 0,5
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau: 16b AB và AC 0,5 (2đ) BA và BC 0,5 CA và CB 0,5
Để phân số 3 có giá trị nguyên thì : x − 2 17
3x − 2 ⇒ x − 2∈¦ (3) (1đ) ⇒ x − 2∈{ 3 − ; 1; − 1; } 3 0,5 0,25
Vì x nguyên ⇒ x ∈{-1;1;3; } 5 0,25
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa./.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Chươ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT ng/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ kiến thức TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL điểm (1) đề (3) (4) Q (13) (2) Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số
hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai
phân số bằng nhau và nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai 2 phân số. 5% (0,5 đ)
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
Phân số. Tính chất – Nhận biết được số đối của một Chủ
cơ bản của phân phân số. 2 đề 1:
số. So sánh phân – Nhận biết được hỗn số dương. Phân số Thông hiểu: số
Các phép tính với – So sánh được hai phân số cho 2 5%
phân số trước. (0,5 đ) Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép 2 10%
nhân đối với phép cộng, quy tắc (1,0đ)
dấu ngoặc với phân số trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một
số cho trước và tính được một số
biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen 1 10%
thuộc) gắn với các phép tính về (1,0 đ) phân số. 3 Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên quan
giữa thống kê với những kiến thức Chủ
trong các môn học trong Chương 2 5%
đề 2: Hình thành và giải trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí (0,5 đ)
Phân quyết vấn đề đơn lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...)
tích và giản xuất hiện từ và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu,
xử lí các số liệu và biểu giá cả thị trường,...). dữ
đồ thống kê đã có Thông hiểu: liệu
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy
luật đơn giản dựa trên phân tích các 1
số liệu thu được ở dạng: bảng 10% (1,0đ)
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng:
– Giải quyết được những vấn đề
đơn giản liên quan đến các số liệu 1
thu được ở dạng: bảng thống kê; 10% (1,0đ)
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 4 Nhận biết:
Làm quen với mô hình xác suất
Làm quen với một trong một số trò chơi, thí nghiệm
số mô hình xác
đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung 2 5% (0,5 đ) Chủ
suất đơn giản.
đồng xu thì mô hình xác suất gồm
đề 3: Làm quen với việc hai khả năng ứng với mặt xuất Một số
mô tả xác suất
hiện của đồng xu, ...).
yếu tố (thực nghiệm) của Thông hiểu: xác
khả năng xảy ra – Làm quen với việc mô tả xác suất
suất nhiều lần của một (thực nghiệm) của khả năng xảy ra
sự kiện trong một nhiều lần của một sự kiện trong 2
số mô hình xác
một số mô hình xác suất đơn giản. 5% (0,5 đ)
suất đơn giản
Mô tả xác suất Vận dụng:
(thực nghiệm) của – Sử dụng được phân số để mô tả
khả năng xảy ra xác suất (thực nghiệm) của khả
nhiều lần của một năng xảy ra nhiều lần thông qua 1 5%
sự kiện trong một kiểm đếm số lần lặp lại của khả (0,5đ)
số mô hình xác suất năng đó trong một số mô hình xác
đơn giản
suất đơn giản. 5 Chủ Nhận biết: đề 4:
Điểm, đường
– Nhận biết được những quan hệ 2 Các
thẳng, tia
cơ bản giữa điểm, đường thẳng: 5% (0,5 đ) hình
điểm thuộc đường thẳng, điểm hình
không thuộc đường thẳng; tiên đề học cơ
về đường thẳng đi qua hai điểm bản phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết:
Đoạn thẳng. Độ dài Nhận biết được khái niệm đoạn 1 đoạn thẳng
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, (2,5 25%
độ dài đoạn thẳng. đ) Tổng 8 1 4 1 0 4 0 1 19 Tỉ lệ % 45% 20% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT Chươn Nội
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % g/ dung/Đơn vị TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL điểm (1) Chủ đề kiến thức (2) (3) (4) Q (13) Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số 2 5%
hoặc mẫu số là số nguyên âm. (0,5 đ)
Phân số. Tính Thông hiểu: 2
chất cơ bản – So sánh được hai phân số cho trước. 5% (0,5 đ)
của phân số. Vận dụng:
So sánh phân – Thực hiện được các phép tính cộng, Chủ đề số
trừ, nhân, chia với phân số.– Vận dụng
2 1: Phân Các phép tính được các tính chất giao hoán, kết hợp, 2 số
với phân số phân phối của phép nhân đối với phép 10% (1,0đ)
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số
trong tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực 1
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 10% (1,0 đ)
gắn với các phép tính về phân số. 3
Chủ đề Hình thành và Nhận biết:
2: Phân giải quyết vấn – Nhận biết được mối liên quan giữa tích và
đề đơn giản thống kê với những kiến thức trong 2 5%
xử lí dữ xuất hiện từ các môn học trong Chương trình lớp 6 (0,5 đ) liệu
các số liệu và (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa
học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực
biểu đồ thống tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị
kê đã có trường,...). Thông hiểu:
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật
đơn giản dựa trên phân tích các số liệu 1
thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu 10% (1,0đ)
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng:
– Giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu được 1
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; 10% (1,0đ)
biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 4
Làm quen với Nhận biết: Chủ đề một số mô
Làm quen với mô hình xác suất
3: Một hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn
số yếu đơn giản. Làm giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu 2 5%
tố xác quen với việc thì mô hình xác suất gồm hai khả (0,5 đ) suất
mô tả xác suất năng ứng với mặt xuất hiện của đồng
(thực nghiệm) xu, ...).
của khả năng Thông hiểu:
xảy ra nhiều – Làm quen với việc mô tả xác suất
lần của một (thực nghiệm) của khả năng xảy ra
sự kiện trong nhiều lần của một sự kiện trong một số 2 một số mô
mô hình xác suất đơn giản. 5% (0,5 đ)
hình xác suất
đơn giản
Mô tả xác suất Vận dụng:
(thực nghiệm) – Sử dụng được phân số để mô tả xác
của khả năng suất (thực nghiệm) của khả năng xảy
xảy ra nhiều ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số
lần của một sự lần lặp lại của khả năng đó trong một 1 5%
kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. (0,5đ) số mô hình
xác suất đơn giản 5 Nhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ
Chủ đề Điểm, đường bản giữa điểm, đường thẳng: điểm 2 4: Các
thẳng, tia
thuộc đường thẳng, điểm không 5% (0,5 đ) hình
thuộc đường thẳng; tiên đề về đường hình
thẳng đi qua hai điểm phân biệt. học cơ Nhận biết: bản
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn Nhận biết được khái niệm đoạn 1 25% thẳng
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ (2,5đ) dài đoạn thẳng. Tổng 8 1 4 1 0 3 0 1 12 Tỉ lệ % 45% 25% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 4 B. , 0 25 C. 5 , 6 23 D. 7 − 3 0 , 7 4
Câu 2. Phân số đối của phân số 16 − ? 25 A. 16 B. 25 C. 16 − D. 16 25 − 16 25 25
Câu 3.
Những thông tin thu thập được như : số, chữ, hình ảnh… được gọi là gì ? A. Dữ liệu B. Số liệu C. Thông kê D. Phân loại dữ liệu
Câu 4. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam ).
B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 ( đơn vị tính cm mét ).
C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán.
D.Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp.
Câu 5.
Cho hình vẽ bên. Hãy chỉ ra phát biểu nào sau đây đúng về ai đường thẳng AB và AC. A. Trùng nhau A B B. Song song với nhau. C C. Cắt nhau D. Có hai điểm chung
Câu 6.
Hãy chọn cách so sánh đúng ? A. 2 − 3 − − − − − − < B. 4 3 < C. 1 3 < D. 1 5 < 4 4 5 5 4 4 6 6
Câu 7. Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 4 A. 13 B. 3 C. 6 D. 10 20 9 8 75
Câu 8. Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là: A. {S} B. {S; N} C. {N} D. S; N
Câu 9. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. 7 B. 5 C. 12 D. 12 12 12 7 5
Câu 10.
Biết rằng xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1;
2; 3; 4; 5; 6. Gieo con xúc xắc một lần. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 11. Trong hộp có ba quả bóng có ba màu tương ứng là xanh(X), đỏ(Đ), vàng(V).
Khi lấy ngẫu nhiên ra 1 quả bóng thì tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra là: A. {X,Đ,V} B. {X} C. {Đ} D. {V}
Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? d A B
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d
B. Điểm B thuộc đường thẳng d
C. Điểm A thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ) 1 5 − + 6 6 2 − 3 15 − 16 5 b) + + + + 17 19 17 19 6
Câu 14 (0,5 điểm). Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
Câu 15 (2 điểm).
Biểu đồ cột kép ở hình dưới cho biết số máy sưởi được bán ra trong tháng 12
và tháng 01 của hai cửa hàng.
a) Tính tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 1.
b) Trong 2 tháng đó thì tháng nào tổng số máy sưởi của hai cửa hàng bán ra được nhiều hơn? Vì sao?
Câu 16 (2,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm.
a, Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b, Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Câu 17 (1,0 điểm). Có 3 cái bánh dẻo như nhau chia đều cho 4 em. Hỏi phải cắt bánh như thế
nào để mỗi cái bánh không bị cắt thành quá 3 phần?
------------ HẾT ------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A D C B C B A D A C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 5 − 1+ ( 5 − ) 0,5 a) 3 8 − 3 + ( 8) − 4 − 2 − + = + = = = 5 5 5 6 6 6 6 3 Câu 13 (1,0
b) −2 + 3 + −15 + 16 + 5 = �−2 + −15� + � 3 + 16� + 5 0,25 17 19 17 19 6 17 17 19 19 6 điểm) −17 19 5 5 5 = + + = −1 + 1 + = 0,25 17 19 6 6 6 Câu 14 (0,5
Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt
điểm) N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng 13 0,5 22 a) (Thông hiểu)
Tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 1 là: 1,0 Câu 15 40 + 52 = 92 (chiếc) (2,0 b) (Vận dụng)
điểm) Tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 0,5
12 là: 54 + 60 = 114 (chiếc)
Vì 114 > 92 nên tháng 12 tổng số máy sưởi bán ra của hai 0,5
cửa hàng nhiều hơn tháng 1. A C B 0.5
a, Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có: AC + Câu 16 CB = AB 0.5 (2,5
Thay AC = 4cm, AB = 8cm ta được: 4 + CB = 8
điểm) => CB = 8-4 = 4 1.0
Vậy độ dài đoạn thẳng CB = 4 cm.
b, Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm C 0.5
nằm giữa 2 điểm A và B và AC = BC = 4cm
- Mỗi bạn sẽ nhận được: 3 3: 4 = (cái bánh) 0,25 4 Ta có: 3 2 1 1 1 = + = + 4 4 4 2 4
Câu 17 Như vậy mỗi bạn sẽ nhận được 1 cái bánh và 1 cái bánh (1 2 4
điểm) -Ta có cách chia như sau: 0,25
Lần 1 cắt cả 3 bánh, mỗi bánh chia thành 2 phần bằng nhau,
chia mỗi người được 1 cái bánh 2
(Người thứ nhất được 1 cái bánh thứ nhất, người thứ hai 0,25 2
được 1 cái bánh thứ hai, 2
Người thứ ba được 1 cái bánh thứ ba, người thứ tư được 2 1 cái bánh thứ nhất) 2
Còn 1 cái bánh thứ hai và 1 cái bánh thứ ba 0,25 2 2
Lần 2 cắt số bánh còn lại, mỗi phần thành 2 phần bằng
nhau, , chia mỗi người được 1 cái bánh. 4
Theo cách chia trên thì bánh thứ nhất được chia làm 2
phần, bánh thứ hai và thứ ba được chia làm 3 phần thỏa
mãn điều kiện đề bài
Chú ý: Học sinh làm bằng cách khác đúng cho điểm tương tự./.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng TT Chủ đề Nội dung/ dụng
Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng % cao điểm TN T TN T KQ L KQ TL TN KQ TL TN KQ L
Thu thập , tổ chức, biểu
diễn, phân tích và xử lí dữ 1 3 22,5 1 Xác suất liệu
thống kê Mô hình xác suất và xác suất thực nghiệm 1 2 1 15
Phân số với tử và mẫu là số nguyên 3 1 2 1 1 27,5 2
Phân số So sánh các phân số. Hỗn số dương 2 1 10 Điểm, Đường thẳng 2 5 3 Hình học
phẳng Đoạn thẳng 2 20 Tổng 7 5 1 3 2 2 1 Tỉ lệ % 17,5 30 7,5 15 5 20 5 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Thu thập , tổ chức, Nhận biết: biểu diễn, 1TN; phân tích
– Nhận biết được tính hợp lí của 3TL và xử lí dữ
dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
Thống liệu Thoo 1 kê và Nhận biết: xác suất
Mô hình – Làm quen với mô hình xác suất xác suất và xác suất
trong một số trò chơi, thí nghiệm 1TN;2TL 1TN thực
đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung
nghiệmđồng xu thì mô hình xác suất
gồm hai khả năng ứng với mặt
xuất hiện của đồng xu, ...). Vận dụng:
– Sử dụng được phân số để mô tả
xác suất (thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp lại của khả
năng đó trong một số mô hình
xác suất đơn giản. SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử
số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai
phân số bằng nhau và nhận biết
Phân số với được quy tắc bằng nhau của hai tử và mẫu là số phân số. 3TN 1TN;2TL 1TN 1TL nguyên Thông hiểu:
Hiểu quy tắc bằng nhau của hai 2 Phân phân số. số Vận dụng:
Vận dụng được tính chia hết . Nhận biết:
– Nhận biết được hỗn số dương. So sánh các
phân số. Thông hiểu: Hỗn số 2TN
– So sánh được hai phân số cho ;1TL dương trước.
– Hiểu và viết được hỗn số
dương thành phân số và ngược lại.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm ba Hình Điểm,
điểm thẳng hàng, ba điểm không 3 học Đường thẳng hàng. 2TN phẳng thẳng
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Đoạn thẳng Vận dụng: 2TL
Vận dụng được khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm trung điểm
của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.. ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1 . Bảng số liệu đánh giá mức độ hoàn thành công việc bằng điểm số 1,2,3,4,5,6 của một tổ sản
suất gồm 24 công nhân như sau : Điểm 1 2 3 4 5 6 Số công nhân 0 5 5 5 6 3
Đối tượng thống kê là các điểm số :
A. 3 ,4 ,5 B. 1,2,3,4,5,6 C. 1 D. 6
Câu 2. Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp có 8 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là: A. 7 B. 7 8 15 C. 8 D. 15
Câu 3. Gieo con xúc xắc một lần. Xác suất xuất hiện mặt 3 chấm là : A. 1 5 1 . B. . C. . D. 3. 6 6 2
Câu 4. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. 7 0 − . B. . C. . 15 5 6 . D. 1,2 16
Câu 5. Lựa chọn đáp án đúng: A. 3 6 − − = − B. 3 6 = C. -3 6 = D . 3 6 − = 4 8 4 8 - 4 8 4 −8
Câu 6. Rút gọn phân số -12 về phân số tối giản được kết quả là: 18 A. 6 4 − 2 2 − . B. . C. . D. . 9 6 3 3
Câu 7. Kết quả quy đồng mẫu số của các phân số 1 − 5 ; là : 3 8 A. 8 15 ; B. 6 −14 ; C. 8 − 5 ; D . 8 −15 ; 24 24 24 24 24 24 24 24
Câu 8. Viết hỗn số 3
2 thành phân số được kết quả là: 4 A. 5 11 4 4 . B. . C. . D. . 4 4 11 5
Câu 9. Viết phân số 17 thành hỗn số được kết quả là: 3 A. 2 2 3 1 5 . B. 3 . C. 2 . D. 7 . 3 5 5 3
Câu 10. Biết x −15 = .Số x bằng: 27 9 A. -5 B. -135 C. -45 D. 45
Câu 11: Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình 1 là A B C D A. 1 B. 4 E • C. 7 D. 6 Hình 1
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C A C B B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B Hình 2
D. Không có điểm nào nằm giữa
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Để chuẩn bị cho thành lập đội bóng đá nam của lớp, sau khi kiểm tra sức khỏe giáo
viên yêu cầu mỗi học sinh nam của lớp 6A thống kê cân nặng của các bạn nam trong lớp. Bạn Hùng
liệt kê cân nặng ( theo đơn vị kilogam ) của các bạn nam trong lớp như sau:
41; 39; 40; 45; 43; 42; 42; 40; 40; 41; 43; 40; 45; 42; 42.
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Dãy số liệu bạn Hùng liệt kê có hợp lí không? Vì sao?
c) Căn cứ vào dãy số liệu trên, cân nặng trung bình của bốn bạn nam nặng nhất của lớp 6A.
Bài 2. (1 điểm). Một chiếc hộp kín đựng một số quả bóng màu xanh, đổ, tím, vàng có cùng kích thước.
Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào hộp, Nam
thực hiện 60 lần và được kết quả như bảng sau : Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 23 11 12 14
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau :
a) Quả bóng lấy ra là quả bóng màu đỏ.
b) Quả bóng lấy ra không là quả bóng màu xanh.
Bài 3. (1 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 2 5 ; − b) 7 − 5 ; 7 3 2 2 2 2 .3 2.3
Bài 4. (0,5 điểm). Mẹ dẫn Lan đến cửa hàng văn phòng phẩmđể mua bút. Cửa hàng có hai loại : hộp 12
cái bút cùng loại có giá bán 75 nghìn đồng hộp; 15 cái bút cùng loại có giá bán 88 nghìn đồng, Nhân
viên bán hàng khuyên nên chọn mua hộp 15 cái bút vì rẻ hơn. Em hãy giúp Lan giải thích lời khuyên của nhân viên bán hàng.
Bài 5. (2 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 8cm hai điểm C,D sao cho AC = 3cm, AD = 4cm.
a) Điểm nào thuộc đoạn thẳng AD, điểm nào không thuộc đoạn thẳng AD?
b) Điểm D có phải là trung điểm của AB không? Vì sao
Bài 6. (0,5 điểm). Tìm số nguyên n để phân số n + 4 nhận giá trị nguyên. 3n + 5
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng B D A D B C D B A C B C PHẦN 2. TỰ LUẬN.
Câu Nội dung Điểm
a) Đối tượng thống kê là 15 học sinh nam lớp 6A. 0,75
Tiêu chí thống kê là số bạn nam lớp 6A ứng với mỗi số đo cân nặng 1
b) Dãy số liệu bạn hùng liệt kê là hợp lí vì trong một lớp có 15 HS nam và cân
nặng của HS lớp 6 ứng với các giá trị từ 39kg đến 45kg là hợp lí 0,75
c) Cân nặng trung bình của 4 bạn nam nặng nhất lớp 6A là: ( 45 + 43+ 45 +43):4 = 44kg 0,5
a)Xác suất thực nghiệm để quả bóng lấy ra là quả bóng màu đỏ là 11 0,5 60 2
b)Xác suất thực nghiệm để quả bóng lấy ra không là quả bóng màu xanh là 60 − 11 ( +12 + ) 14 37 = 0,5 60 60 a) 2 . 2 3 6 = = BCNN(3;7) = 21 7 . 7 3 21 0,5 − 5 − . 5 7 − 35 = = 3 7 . 3 21 3 b) − 7 2 2 2 .3 5 . 5 2 10 = = 0,5 2 2 2 2 2 2 3 . 2 3 . 2 .3 .
Giá tiền mỗi cái bút trong hộp 12 cái là : 75 ( nghìn đồng ) 12
Giá tiền mỗi cái bút trong hộp 15 cái là : 88 ( nghìn đồng ) 4 15 0,5 Ta có 75 . 75 5 375 = = 88 4 . 88 352 = = 12 12 5 . 60 15 15 4. 60 375 352 > 75 88 > Vì 375 > 352 nên 60 60 . Do đó 12 15
Vậy mẹ lan khuyên nên chọn mua hộp 15 cái bút vì rẻ hơn là chính xác. Hinh vẽ 0,5
a) Điểm A,C,D thuộc đoạn thẳng AD, điểm B không thuộc đoạn thẳng AD 1,0 5
b) Điểm ,D thuộc đoạn thẳng AB nên AD + DB = AB  DB = AB - AD = 8-4 =4(cm) 0,5  AD = DB
Vậy điểm D là trung điểm của đoạn thẳng AB
để phân số n + 4 nhận giá trị nguyên thì ( n+8 ) chia hết cho ( n+5 ) 3n + 5 0,5 6
=>3 chia hết cho ( n+5 )
( n+5 ) thuộc tập ước của 3  n∈ {− ; 8 − ; 6 − ; 4 − } 2
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá (4-11) TT Chủ đề
Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề
Phân số. Phân số đối. 1,0 Phân số Phân số tối giản. So Câu 1, 2, 4 sánh phân số 0,75 đ Câu 3 0,25 đ Các phép tính phân số Câu Câu 2,25 Câu 7 0,25 đ 13a, 14b 15a 1,25 đ 0,75 đ 2 Chủ đề Số thập phân, làm Câu 1,75
Số thập phân tròn số và các phép Câu 6 Câu 8 13b, 14a tính với số thập phân 0,25 đ 0,25 đ 1,25 đ
Tỉ số và tỉ số phần 2,0 trăm Câu 5 0,25 đ Câu 15b Câu17 0,75 đ 1,0 đ 3
Một số yếu tố Xác suất thực nghiệm 0,25
thống kê và trong trò chơi tung Câu 12 xác suất đồng xu 0,25 đ
4 Những hình Điểm, đường thẳng, 2 hình học cơ tia Câu bản Câu 9, 10 Câu 11 0,5 đ 0,25 đ 16b,c 1,25 đ Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng Câu 16a 0,75 đ 0,75 Tổng 8 4 6 3 1 Tỉ lệ % 20% 50% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao Nhận biết 3
Phân số. Phân số - Nhận biết phân số (TN)
đối. Phân số tối - Nhận biết số đối của một phân số giản. So sánh
- Nhận biết phân số tối giản phân số Thông hiểu 1
- So sánh được hai phân số cho trước (TN) 1 Phân số Các phép tính Thông hiểu 2 với phân số
- Vận dụng quy tắc Cộng, trừ, nhân, chia P/s. (TN+TL) - Tìm x Vận dụng
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
- Tính giá trị phân số của một số cho trước. 3
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của (TL)
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao Số thập Số thập phân, Nhận biết phân
làm tròn số và - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. 1 2 các phép tính Thông hiểu (TN) với số thập
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập 1 phân phân (TN) Tỉ số và tỉ số Thông hiểu 1(TN) phần trăm
-Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân Vận dụng
-Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số 2
biết giá trị phần trăm của nó (TL) Vận dụng cao
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn ( phức hợp, không quen
thuộc gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm) 1(TL) Một số Xác suất thực
Nhận biết: Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò 1 yếu tố nghiệm trong
chơi, thí nghiệm đơn giản (TN)
thống kê trò chơi tung và xác đồng xu suất
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao
Các hình Điểm , đường Nhận biết 3
hình học thẳng, tia
- Nhận biết quan hệ cơ bản giữa các điểm, điểm thuộc (TN) cơ bản
đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Nhận biết khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng - Tia 3
Đoạn thẳng. Độ Thông hiểu: 1
dài đoạn thẳng - Vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng (TL) Vận dụng:
- Biết xác định các tia 2
- Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng (TN+ TL)
- Chứng tỏ một điểm thuộc tia. Tổng 10 8 4 1 Tỉ lệ % 25% 45% 20% 10% Tỉ lệ chung PHÒNG GD&ĐT
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh
tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 0,2 B. 3 C. 12 D. 2,5 5 − 5 0 1.6
Câu 2. Phân số đối của phân số 13 − ? 24 A. 24 − B. 24 C. 3 D. 13 13 13 4 24
Câu 3. Trong các số sau: -0,7; -0,696; 0,69; 0,609 số nào lớn nhất? A. 0,69 B. -0,7 C. -0,696 D. 0,609
Câu 4. Phân số tối giản là: A. 9 − B. 10 C. 5 − D. 15 − 21 15 7 21
Câu 5. 15% của 60 là : A. 126 D.9 7 B. 4 C. 3 60 20
Câu 6. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5
Câu 7. Kết quả phép tính 4 2 : − ? 5 5 A. 2 B. 5 C. - 2 D. -5
Câu 8. Kết quả của phép tính 10,5 : 3,5 ? A. 2 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 9. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d∈A B. A∈d C. A ∉d D. A ⊂ d
Câu 10. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt M và N ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 11.
Có bao nhiêu tia (không trùng nhau) trong hình x A B y bên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Nếu tung một đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt N bằng A. 5 B. 12 C. 7 D. 12 12 7 12 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN
(7,0 điểm)
Câu 13. Thực hiện phép tính: a) 18 − 15 − 3 −  2 3 b)  + + 24 21 17  3 17   
Câu 14. Tìm x, biết: a) 5 7 − x − − − = b) x 7 13 = + 12 12 20 10 20
Câu 15.
Lớp 6A có 42 học sinh xếp loại kết quả học tập trong học kỳ I bao gồm ba loại: Tốt,
khá và đạt. Số học sinh tốt chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 2 số học sinh 7 3 còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh tốt và khá so với số học sinh cả lớp?
Câu 16. Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Om và
cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài các đoạn thẳng MK, OK.
c) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia OM và ON?
Câu 17. Toán thực tế:
Một cửa hàng thời trang có chương trình khuyến mãi như sau: mua 1 cái áo sơ mi giảm 30%
giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái áo thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái áo, em
phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ?Biết giá áo ban đầu là 210.000 đồng một cái (làm tròn đến hàng nghìn đồng).
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C D B C D C A D C
II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 18 − 15 3 − 5 21 − 20 41 − − = − = − = 0,5đ Câu 13 24 21 4 7 28 28 28 1,5 điểm 3 −  2 3   3 − 3  2 2 2 b) + + = + + =     0 + = 17 0,5 đ  3 17   17 17  3 3 3 5 − 7 a) x − − = 12 12 7 − 5 x − = + 12 12 0,25đ 12 0,25 đ x − = 12 Câu 14 x = 1 − 1,0 điểm x 7 13 b) − = + 20 10 20 x 14 13 − = + 20 20 20 0,25đ x 1 = 20 20 0,25 đ x =1
Câu 15 a) Số học sinh Tốt là: 1 42. = 6( học sinh) 0,25 1,5 điểm 7 0,25 Số học sinh khá là: 2 (42 − 6). = 24 (học sinh) 0,5 3
Số học sinh đạt là : 42 − 6 − 24 =12(học sinh)
b) Tỉ số % giữa học sinh Tốt và khá so với cả lớp là: 0,5 6 + 24 .100% = 71,4% 42 KL:…. a) Vẽ đúng hình: 0,25đ Câu 16 N K O M m 2,0 điểm
Độ dài đoạn thẳng MN là: MN = NO + OM = 7 + 5 = 12 (cm) 0,25đ Câu Nội dung Điểm
b) Vì K là trung điểm của MN nên ta có: MK = MN/2 = 12:2 = 6 (cm) 0,5đ
Do MO < MK nên O nằm giữa M và K MO + KO = KM 0,5đ
Do đó : KO =KM - MO = 6 - 5 =1(cm)( vì NK= MK)
c) Vì NK = MK = 6cm < NO = 7 cm, nên K nằm giữa N và O. 0,5đ
Do đó: K ON.
Câu 17 Giá tiền chiếc áo sơ mi sau khuyến mại 30% là :
1,0 điểm 210000.70%=147.000(đ)
Giá tiền chiếc áo sơ mi giảm thêm 5% so với giá áo sơ mi đã giảm là : 1,0đ 147000.95%=139.650(đ)
Giá tiền mua 2 chiếc áo sơ mi là: 147.000+139.650= 286.650 (đ)
Như vậy muốn mua 2chiếc áo sơ mi cần phải có tối thiểu là:287.000 (đ)
(làm tròn đến hàng nghìn)
Document Outline

  • TOAN 6_GIUA HKII (PHONG GD-DT VU QUANG)
  • TOAN 6_GIUA HKII (PHONG GD-DT TX KY ANH)
  • TOAN 6_GIUA HKII (PHONG GD-DT TP HA TINH)
  • TOAN 6_GIUA HKII (PHONG GD-DT NGHI XUAN)
    • /KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6
    • BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6
      • B. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  • TOAN 6_GIUA HKII (PHONG GD-DT HUONG SON)
    • Câu 3. Những thông tin thu thập được như : số, chữ, hình ảnh… được gọi là gì ?
  • TOAN 6_GIUA HKII (PHONG GD-DT DUC THO)
  • TOAN 6_GIUA HKII (PHONG GD-DT CAN LOC)