Tuyển tập 10 đề trắc nghiệm học kỳ 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ 1 môn Toán 10 chương trình SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, mời bạn đọc đón xem

1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 12/2022
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); TEL 0398021920
__________________________________________________________
Bao năm, tim cha, cuốn bao dung vào tim con
Nồng nàn, yêu thương, chợt ngân lên cao vút
(Cây vĩ cầm – Lê Yến Hoa, 2006)
2
3
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 1]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho mệnh đề
:" , ".
P x x x
2
2 0
Phủ định của mệnh đề
P
A.
:" , ".
P x x x
2
2 0
B.
:" , ".
P x x x
2
2 0
C.
:" , ".
P x x x
2
2 0
D.
:" , ".
P x x x
2
2 0
Câu 2. Cho hai vectơ
a
b
bất kì và khác
0.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
.
a b a b
C.
. .
ab a b
D.
2
2
.
a a
Câu 3. Cho tam giác
ABC
đều. Góc giữa hai vec
AB
AC
bằng
A.
60 .
B.
120 .
C.
150 .
D.
30 .
Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với
10
chữ số thập phân ta được:
8 2,828427125
. Giá trị gần đúng
của
8
chính xác đến hàng phần trăm
A.
2,81.
B.
2,83.
C.
2,82.
D.
2,80.
Câu 5. Trong htrục
, ,O i j
, tọa độ của
i j
A.
0;1
. B.
1;1
. C.
1; 1
. D.
1;1
.
Câu 6. Cho góc
nhọn. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin 0.
B.
cos 0.
C.
tan 0.
D.
cot 0.
Câu 7. m lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0,001mg g
) trong 100 g một số loại ngũ cốc được
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210.
Tìm tứ phân v
1
.Q
A.
135.
B.
180.
C.
205.
D.
301.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi chúng có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi chúng cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi chúng cùng phương và cùng độ dài.
D. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 9. Tam giác ABC có
60 ; 2; 7
C AC AB
. Tính diện tích tam giác ABC.
A.
3
B.
3
2
C.
3 3
D.
3 3
2
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
4
điểm
(5; 2)
A
,
(1; 6)
B
,
3; 4
C
7; 4
D
. Điểm
(4; 5)
I
trung
điểm của đoạn thẳng nào sau đây?
A.
BD
B.
BC
C.
AC
D.
CD
Câu 11. Cho tam giác
.ABC
bao nhiêu vectơ (khác
0
) điểm đầu điểm cuối lấy từ các điểm
, , ?A B C
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 12. Cho tam giác ABC. Tính
sin cos( ) cos sin( )A B C A B C
.
A.1 B. – 2 C. – 1 D. 0
Câu 13. Cho
31462689 150a
. Số quy tròn của số
31462689
A.
31462000.
B.
31463700.
C.
31463600.
D.
31463000.
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình
3 4 0
x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1;1 .
P
B.
2;1 .
N
C.
4;1 .
Q
D.
2; 0 .
M
Câu 13. Hình bình hành độ dài hai cạnh 3 5, một đường chéo độ dài bằng 5. Tính độ dài của
đường chéo còn lại.
A.
43
B.
2 13
C.
8 3
D. 8
Câu 14. Cho ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
4
A.
.
AB AC BC
B.
.
AB CA CB
C.
.
CA BA BC
D.
.
AB BC CA
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
.2; –3
b
Tìm tọa độ vectơ
u
biết
2 0
u b
.
A.
.4;6
B.
–2; –3
. C.
–2;3 .
D.
4;
.6
Câu 16. Giả sử CD = h chiều cao của tháp trong đó C
chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A,
B, C thẳng hàng. Ta đo khoảng cách AB các
góc
,
CAD CBD
. Chẳng hạn ta đo được
24 , 63 , 48
AB m CAD CBD
.
Tính chiều cao của tháp.
A. 61,4m. B. 61,3m
C. 61,2m D. 61,1m.
Câu 17. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối ợng mong muốn
5kg
. Trên
bao ghi thông tin khối lượng
5 0,2kg
. Gọi
a
khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền
A
đóng gói. Giá trị của
a
nằm trong đoạn nào dưới đây?
A.
4,8;5, 4 .
B.
4, 6;5,2 .
C.
4,8;5 .
D.
4,8;5, 2 .
Câu 18. Cho hai tập hợp
0;1;2;3;4 , 1;3;4;6;8 .
A B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.A B B
B.
.A B A
C.
\ 0;2 .
A B
D.
\ 0;4 .
B A
Câu 19. Cho
(1;1), (2; 1), (4;3), (3;5)
A B C D
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.Tứ giác ABCD là hình bình hành B.
5
2;
3
G
là trọng tâm tam giác BCD.
C.
AB CD

D.
,AC AD
cùng phương.
Câu 20. Điểm
;1A m
luôn thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A.
2 5x y
B.
4x y m
C.
2 1mx y
D.
2
( 1)
m x y m
Câu 21. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5,
AB
2 5.
AC
Tính
.AB AC
A.
3 5.
B.
2 5.
C.
25.
D.
5.
Câu 22. Nửa mặt phẳng không đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình nào dưới đây?
x
y
O
-3
3
A.
3 0.
x y
B.
3 0.
x y
C.
3 0.
x y
D.
3 0.
x y
Câu 23. Cho
0.a
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
a
2a
cùng hướng. B.
a
2a
cùng phương.
C.
5a
2a
cùng hướng. D.
2 2 .a a
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức
2sin 2 cos
4sin 3 2 cos
P
biết
cot 2
.
A.
2
5
. B.
0
. C.
2
. D.
7 5 2
.
Câu 25. Một công ty nhỏ gồm 1 giám đốc 5 nhân viên, thu nhập mỗi tháng của giám đốc 20 triệu đồng,
của nhân viên là 4 triệu đồng. Tính thu nhập trung bình của các thành viên trong công ty.
A.
7,05
triệu. B.
5,25
triệu. C.
6, 25
triệu. D.
6,67
triệu.
Câu 26. Cho hai tập hợp
;0 3
M
; .
2N

Tập hợp
M N
5
A.
; .2 3
B.
; .0 2
C.
; .
0

D.
; .2 3
Câu 27. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
x y
x y
?
A.
1; 4 .
Q
B.
.2; 2
N
C.
.2;0
P
D.
.1; 2
M
Câu 28. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của
200
em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là:
A. 8. B.
7
. C.
6
. D. 5.
Câu 29. Cho tam giác
,ABC
M
một điểm trên cạnh
BC
sao cho
3 .BM MC
Đặt
, ,u AB v AC
phân
tích
AM
theo hai vectơ
u
.v
A.
2 1
.
3 3
AM u v
B.
2 1
.
3 4
AM u v
C.
1 3
.
4 4
AM u v
D.
3 1
.
4 4
AM u v
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
–2; 2 , 1;1
M N
. Tìm điểm
P
trên
Ox
sao cho 3 điểm
, ,M N P
thẳng hàng.
A.
.0;4
P
B.
.0; –4
P
C.
.–4;0
P
D.
.4;0
P
Câu 31. Cho
1
sin
3
0 90 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
cos
3
. B.
2
cos
3
. C.
2 2
cos
3
. D.
2 2
cos
3
.
Câu 32.m số tập hợp con tối đa của tập hợp
3 2
| 4 5 0
S x x x mx
.
A.3 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
có tâm
2;0
I
1;3 , 1;1
A D
,
M
trung điểm
BC
. Tìm tọa độ điểm
.M
A.
3; 1 .
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
5; 2 .
Câu 34. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:
7 8 22 20 15 18 19 13 11
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.
A.
10.
B.
12.
C.
11.
D.
9.
Câu 35. Cho tam giác
.ABC
Đặt
, , .AB c BC a AC b
Biết
2 2 2
. a b c bc
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
90
A
B.
60 .
A
C.
40
A
D.
30
A
Câu 36. Cho hai tập hợp
2 2
( ; ) | 2 , ( ; ) | 2
T x y x y Q x y x y
.Khi đó
T Q
bao nhiêu phần
tử
A.2 B.1 C.3 D. 4
Câu 37. Cho các bất phương trình bậc nhất hai ẩn
9
( 1) 3 3; ( 2) 0; ( 2) 1 0; ( 1) 10
4
m x y m x y mx m y m x my
.
Điểm
( ; )M m m
luôn thuộc miền nghiệm của bao nhiêu bất phương trình đã cho
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 38. Cho
2;5 , 1;1 , 3;3
A B C
. Điểm E thỏa mãn
3 2
AE AB AC

. Tung độ điểm E bằng
A.2 B. 3 C. – 3 D. – 2
Câu 39. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được
phương sai của bảng thống kê đó
2
0,573
x
s
. Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng
A.
0,812.
B.
0,757.
C.
0,936.
D.
0,657.
Câu 40. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
; 3AB a AC a
AM
là trung tuyến. Tính
. .
BA AM
A.
2
.
2
a
B.
2
.a
C.
2
.a
D.
2
.
2
a
6
Câu 41. Tam giác ABC có AB = 6 và 3sinA = 4sinB = 5sinC. Chu vi tam giác ABC là
A. 24,5 B. 23,5 C.
10 6
D.
5 26
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
.ABC
Biết
3; 1 , 1; 2
A B
1; 1
I
trọng tâm tam
giác
.ABC
Trực tâm
H
của tam giác
ABC
có tọa độ
; .a b
Tính
3 .a b
A.
2
.
3
B.
4
.
3
C.
1.
D.
2.
Câu 43. Chonh vuông ABCD cạnh a. Với điểm M bất kỳ, tính độ dài vector
4 4 7MA MB MC MD
.
A. 2a B.
2 2a
C. D.
6a
Câu 44. hai lực
1 2
,F F
cường độ đều 10N, hợp với nhau một góc
30
. cùng tác động vào một vật
đứng yên tại O, tổng hợp lực thu được
F
. Giả sử tăng cường độ hai lực
1 2
,F F
lên lần lượt 6 lần 2
lần, chiều của lực giữ nguyên như thế, ta thu được tổng hợp lực
K
. Cường độ của
K
gấp x cường độ của
lực
F
, hỏi x gần nhất giá trị nào
A.3,124 lần B. 4,123 lần C. 5,102 lần D. 4,035 lần
Câu 45. Cho hai điểm A (1;2), B (3;1). Tồn tại điểm C trên trục hoành để tổng độ dài CA + CB đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị nhỏ nhất đó
A. 5 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 46.m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2
4 2 1 6 10
M a a ab b b b
.
A. 7 B. 5 C. 9 D. 4
C
C
â
â
u
u
4
4
7
7
.
.
Tìm số lượng mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
a) Tồn tại m, n nguyên để
3
6n n m
.
b) Không tồn tại m, n nguyên để
3 2022
( 3) 2023
n
m m
.
c) Phương trình
4 4 4
11x y z
có bộ nghiệm nguyên duy nhất.
d) Không tồn tại m, n nguyên dương để
2 2
11 39 7
m
n n
.
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 48. Quảng cáo sản phẩm trên truyền nh một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của các doanh
nghiệp. Theo thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo
vào khoảng 20h30, là 6 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khung giờ từ 16h00 17h00. Một công ty
dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau:
ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 – 17h00. Tỉ
lệ số lần phát lúc 20h30 và 16h00-17h00 để thu được phí quảng cáo cao nhất là
A.2:5 B. 4:5 C. 3:5 D. 1:3
Câu 49. Cho tam giác đều
ABC
các điểm
, ,M N P
thỏa mãn
BM k BC
,
2
3
CN CA
,
4
15
AP AB
.
Tìm
k
để
AM
vuông góc với
PN
.
A.
1
3
k
B.
1
2
k
C.
2
5
k
D.
3
4
k
Câu 50. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Tính diện tích (đvdt) của tam giác ABC khi
( )( )( ) 6996a b c b c a a c b r
.
A.874,5 B. 696 C. 920,5 D. 2650
__________________HẾT__________________
7
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 2]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng tại huyện Sông thí nghiệm cùng diện tích được trình bày
trong bảng phân bố tần số sau đây:
Phương sai của mẫu số liệu là:
A.
2
1,5.
x
s
B.
2
1,24.
x
s
C.
2
1,54.
x
s
D.
2
22,1.
x
s
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
.
,
3; 2 1;6
u v
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
u v
4; 4
a
ngược hướng. B.
, u v
cùng phương.
C.
u v
6; 24
b
cùng hướng. D.
2 , u v v
cùng phương.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
2
BC
,
30 .
BAC
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
.
4
B.
.2
C.
.6
D.
.8
Câu 4. Biết điểm
;M a b
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
,
2 1 0
x y
x y
khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
2
.
2 1
a b
a b
B.
2
.
2 1
a b
a b
C.
2
.
2 1
a b
a b
D.
3 1
.
2 1
a b
a b
Câu 5. Khoảng tứ phân vị
Q
A.
2 1
.Q Q
B.
3 1
.Q Q
C.
3 2
.Q Q
D.
1 3
: 2.
Q Q
Câu 6. Số quy tròn của của
20182020
đến hàng trăm là
A.
20182000.
B.
20180000.
C.
20182100.
D.
20182020.
Câu 7. Cho tập hợp
.
M x x x
3
4 0
Số phần tử của tập hợp
M
A.
.3
B.
.1
C.
.2
D.
.0
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
1;3 , 4;9
A B
. Tìm điểm
C
đối xứng của
A
qua
.B
A.
7;15 .
C
B.
6;14 .
C
C.
5;12 .
C
D.
15; 7 .
C
Câu 9.m số gần đúng của số 5,2463 với độ chính xác
0,001.d
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 10. Chonh bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB CD
.
B.
AD BC
.
C.
AC BD
.

D.
CB AD
.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Với mọi số tự nhiên n,
( 3)
n n
luôn là số lẻ.
B. Phương trình
2 0
x x
có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình
3
0x x
có ba nghiệm phân biệt.
D.
3 , 0; 0
a b ab a b
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, góc
100
BAC
. Số đo góc giữa hai vectơ
AB
BC
A.
140
. B.
80
. C.
40
. D.
100
.
Câu 13. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một tỉnh là 3 574 625 người + 50 000 người.
Tính sai số tương đối của số gần đúng này.
A.
1,4%.
B.
1,6%.
C.
1,2%.
D.
1,5%.
Câu 14. Cho hai tập hợp
;0 3
M
.
N x x
1 2
Tập hợp
\M N
A.
; .2 3
B.
; .0 2
C.
; .2 3
D.
; .2 3
Câu 15. m giá trị của
m
sao cho
b ma
, biết rằng
,a b
ngược hướng
5, 15.
a b
A.
m 3.
B.
m
1
.
3
C.
m
1
.
3
D.
m 3.
8
Câu 16. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0.
x y
B.
2
2 3 0.
x y
C.
2 2
2 3 0.
x y
D.
3 0.
x y
Câu 17. Chonh vuông
ABCD
có cạnh bằng
.a
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.AB a
B.
.AD a
C.
.BD a
D.
2.
AC a
Câu 18. Miền tam giác
OAB
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn
phương án A, B, C, D?
x
y
B
A
2
O
2
A.
0
0 .
2
x
y
x y
B.
0
0 .
2
x
y
x y
C.
0
0 .
2
x
y
x y
D.
0
0 .
2
x
y
x y
Câu 19. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li
100m
của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
5
7
10
8
6
Tính thời gian chạy trung bình cự li
100m
của các bạn trong lớp.
A.
14,08.
B.
14,28.
C.
15, 02.
D.
14,18.
Câu 20. Cho hai vectơ
,
a b
4; 5
a b
. 10.
a b
Tính
cos ; .
a b
A.
3
cos ; .
2
a b
B.
2
cos ; .
2
a b
C.
1
cos ; .
2
a b
D.
1
cos ; .
2
a b
Câu 21. Cho mẫu số liệu thống kê
6,5,5, 2,9,10,8
. Mốt của mẫu số liệu trên
A.
0
5
M
. B.
0
10
M
. C.
0
2
M
. D.
0
6
M
.
Câu 22. Cặp số (2;3) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau
2 10; 3 9; 8
x y x y x y
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
?
A.
.OA OB
B.
.
OA OB
C.
.
AO BO
D.
0.
OA OB
Câu 25. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có
3
góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
60
.
Câu 26. Tam giác với ba cạnh
6;8;10
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A.
5.
B.
4 2.
C.
5 2.
D.
6
.
Câu 27. Với
là góc bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
sin 180 sin .
B.
cos 180 cos .
C.
tan 180 tan .
D.
cot 180 cot .
Câu 28. Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 26 5 0
P x x x
. Xét các mệnh đề
(26), (5), (2000), (11), (2022)
P P P P P
.
Số lượng mệnh đề sai là
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 29. Cho dãy số liệu thống kê:
48
,
36
,
33
,
38
,
32
,
48
,
42
,
33
,
39
. Khi đó, số trung vị của dãy số liệu đã cho
A.
32
. B.
36
. C.
38
. D.
40
.
Câu 30. Bất phương trình nào sau đây luôn là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
9
A.
2
4
ax a y
B.
2 2
5
x y
C.
2
( 9) ( 3) 8
a x a y
D.
2 2
( 2) ( 3) 5
a x b y
Câu 31. Cho biết
2
cos , 90 180
3
. Tính
tan .
A.
5
.
4
B.
5
.
2
C.
5
.
2
D.
5
.
2
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
1; 2 ; 5;8
A B
. Biết điểm
M Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
A
. Diện tích tam giác
MAB
bằng
A.
10.
B.
18.
C.
24.
D.
12.
Câu 33. Khi máy bay nghiêng cánh một góc
45
, lực
F
của
không khí tác động vuông góc với cánh bằng tổng của lực
nâng
1
F
và lực cản
2
F
. Biết
2F x N
, cường độ của lực
1
F
là.
A. xN B. 0,5aN
C.
2
2
x
N D. 10000N
Câu 34. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau:
2, 4, 6, 8,10
. Phương sai của mẫu số liệu
trên bằng
A. 6. B. 8. C. 10. D. 40.
Câu 35. Chonh vuông
ABCD
cạnh bằng 5. Tính
. .
 
AB AC BC BD BA
A.
10 2.
B.
50.
C.
0.
D.
75.
Câu 36. bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để điểm
1;2
A
nằm trong miền nghiệm của bất phương
trình
( 1) 2
mx m y
.
A.4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 37. Gọi
K
là điểm trên đoạn thẳng
AB
sao cho
2 .KB AK
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 .AB KA
B.
2 .KB KA
C.
3 .AB AK
D.
2 .BK AK
Câu 38. Cho tam giác
ABC
3 3, 3, 6
AC AB BC
. Tính số đo góc
.ABC
A.
60 .
B.
45 .
C.
30 .
D.
120 .
Câu 39.
Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của An:
12 7 10 9 12 9 10 11 10 14
Hãy tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên.
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
6.
Câu 40. Cho tam giác
ABC
, các đường cao
, ,
a b c
h h h
thỏa mãn hệ thức
3 2
a b c
h h h
. Đẳng thức nào ới
đây đúng?
A.
3 2 1
.
a b c
B.
3 2 . a b c
C.
3 2 . a b c
D.
3 2 1
.
a b c
Câu 40. Bất phương trình
2 6
x y
có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên dương
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 41. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
2a
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Tính
.AB GC
A.
2 3
.
3
a
B.
2
.
3
a
C.
4 3
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 42. Hài tàu kéo cách nhau 51m, cùng kéo một
chiếc lan như hình vẽ. Biết chiều dài hai sợi
cáp lần lượt 76m 88m. Góc tạo bởi hai sợi
cáp gần nhất với
A. 35 độ 16’ B. 36 độ 12’
C. 37 độ 10’ D. 34 độ 25’
10
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 10; 4
A B
. Tìm điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
thỏa mãn
2MA MB
.
A.
7;3 .
M
B.
4; 2 .
M
C.
19;7 .
M
D.
19; 7 .
M
Câu 44. Tam giác ABC có chu vi bằng 26 và
sin sin sin
2 6 5
A B C
. Diện tích tam giác ABC
A.
2 23
B.
6 13
C.
3 39
D.
5 21
Câu 45.m giá trị lớn nhất của
3
F x y
khi x, y thỏa mãn hệ bất phương trình
2
2 2
2
( 1)( 2) 0
( 2)( 2) 0
2 3 0
x x
x y x y
y y y
A.6 B. 5 C. 8 D. – 3
Câu 46. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết, tìm đặc điểm đầy đủ tam giác ABC khi
cos cos
a b
A B
c
.
A.Vuông tại B B. Vuông tại C C. Cân tại C D. Đều
Câu 47. Cho tam giác
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
,
M
là điểm di động trên đường thẳng
AC
. Khi đó,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
T MA MB MC MA MB MC
     
là:
A.
2 3
.
3
a
MinT
B.
2 3.MinT a
C.
3.MinT a
D.
5 3
.
2
a
MinT
Câu 48. Một xưởng sản xuất có 12 tấn nguyên liệu A và 8 tấn nguyên liệu B để sản xuất hai loại sản phẩm X,
Y. Để sản xuất một tấn sản phẩm X cần dùng 6 tấn nguyên liệu A 2 tấn nguyên liệu B, khi bán lãi được 10
triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm Y cần dùng 2 tấn nguyên liệu A 2 tấn nguyên liệu B, khi bán lãi
được 8 triệu đồng. Tổng số tiền lãi cao nhất mà xưởng sản xuất thu được bằng
A.30 triệu B. 34 triệu C. 36 triệu D. 40 triệu
Câu 49. Cho ba điểm
6; 3
A
,
0; 1
B
,
3; 2
C
.
( ; )M a b
điểm nằm trên đường thẳng
: 2 3 0d x y
sao cho
MA MB MC
  
nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
5( ) 28a b
B.
5( ) 28a b
C.
5( ) 2a b
D.
5( ) 2a b
C
C
â
â
u
u
5
5
0
0
.
.
V
V
i
i
c
c
á
á
c
c
s
s
t
t
h
h
c
c
x
x
,
,
y
y
,
,
t
t
ì
ì
m
m
đ
đ
d
d
à
à
i
i
n
n
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
u
u
d
d
i
i
n
n
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
r
r
c
c
s
s
c
c
a
a
t
t
p
p
h
h
p
p
2 2 2 2
26 5 26 5 2000; ( 2)( 6) 39 9 19 2046
S x y x y xy x y x y y
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
7
7
C
C
.
.
6
6
D
D
.
.
3
3
__________________HẾT__________________
11
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 3]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Hình vuông có 4 trục đối xứng.
B. Hình thang cân có hai trục đối xứng.
C. Hình tròn có vô số trục đối xứng.
D. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có
6; 10
AB BC
. Tính
AB AC
.
A.10 B. 12 C. 8 D. 16
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A.
2
4 8
x
B. Năm 2022, tỉnh Vĩnh Phúc có 7 huyện và 2 thành phố.
C.
2 6x
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam năm 1900.
Câu 4. Cho
ABC
thỏa mãn :
2cos 2
B
. Khi đó:
A.
0
30 .
B
B.
0
60 .
B
C.
0
45 .
B
D.
0
75 .
B
Câu 5. Cặp số (2;3) là nghiệm của bao nhiêu bất pơng trình bậc nhất hai ẩn sau
2 10; 3 5 9; 5 8
x y x y x y
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6. Cho lúc giác đều ABCDEF. Tính
AB AF
AD
 

.
A.2 B. 0,5 C. 0,25 D.
1
3
Câu 7. Cho
5; 3
a b a b
, tính
.a b
.
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 8. Số đó áo của 20 học sinh lớp 10A được thống kê như sau
8,9,10,8,7,9,8,10,9,9,8,10,9,8,9,7
.
Mốt của số liệu này bằng
A.10 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 9. Trong htọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;3 , 1;2 , 2;1 .
A B C
Tìm tọa độ của vectơ
.AB AC
A.
5; 3 .
B.
1;1 .
C.
1;2 .
D.
1;1 .
Câu 9.m số phần tử của tập hợp
| 2 1
S x x x
.
A.2 B.1 C. 3 D. 4
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 0
x y
không chứa điểm nào sau đây
A.(1;2) B. (2;1) C. (3;1) D.
1
1;
2
Câu 11. Cho điểm M thuộc nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Tính
2
.MA MA AB
  
theo R.
A. 3R B. 0 C. 4R
2
D. 2R
2
Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
: 1 0x x
A.
2
: 1 0x x
B.
2
: 1 0x x
C.
2
: 1 0x x
D.
2
: 1 0x x
Câu 13. Tính cosin của góc giữa hai vector
(2;1), (3; 4)
a b
.
A.
2
5
B.
3
5
C.
5
D.
1
5
Câu 14. Điểm
5
0;
3
A
luôn thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào trong số các bất phương trình sau
A.
2
( 4) 3 5
m x y
B.
2
( 4) 3 5
m x y
C.
2
( 4) 3 5
m x y
D.
2
( 4) 3 7 0
m x y
12
Câu 15. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
3;5 , 1;2 , 5;2 .
A B C
Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
?ABC
A.
3; 3 .
G
B.
9 9
; .
2 2
G
C.
9;9 .
G
D.
3;3 .
G
Câu 16. bao nhiêu số nguyên m để
7; 4;3
m m
?
A. 5 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 17. Cho mẫu số liệu 5, 6, 7, 8, 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là
A.2 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 18. Cho tam giác ABC có
2 2 2
3b c a bc
. Lựa chọn mệnh đề đúng
A.
100 50BAC
B.
150ABC ACB
C.
160ABC
D.
60BAC
Câu 19. Cho
ABC
trọng tâm
G
,
I
điểm đối xứng của
B
qua
G
,
M
trung điểm
BC
, đẳng thức
nào đúng?
A.
2 1
3 3
AI AC AB
B.
1 2
3 3
AI AC AB

C.
2 1
3 3
AI AC AB

D.
1 1
3 3
AI AC AB
Câu 20. Hình vẽ sau là miền nghiệm (không gạch chéo) của hệ bất phương trình
2
x y a
x y b
. Tính a + b.
A.3 B. – 2 C. – 3 D. – 1
Câu 21.m độ dài nhỏ nhất của tập hợp
2
; 5
A m m m
khi biểu diễn trên trục số
A.3 B.4 C. 2 D. 1
Câu 22. Cho hai tập hợp
2 2
( ; ) | 2 3 , ( ; ) | 3 1
T x y x y Q x y x y xy x
. Khi đó
T Q
bao nhiêu phần tử
A.2 B.1 C.3 D. 4
Câu 23. Góc tù x thỏa mãn
sin 0,8
x
. Tính
2sin cosx x
.
A.1,4 B. – 1,4 C. 2,2 D. – 2,2
Câu 24. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở trường THPT Hoàng Diệu
45, 43, 46, 41, 40,40, 42, 41,45, 45, 43, 42
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu khi đó bằng
A.2,5 B. 4 C. 1,5 D. 5
Câu 25. Tam giác ABC có
75 , 45 , 2
A B AC
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
5
AB
B.
10 7
AB
C. AB = 4 D.
4 3
3
AB
Câu 26. Cho hệ
0
3 2 6
y
x y
có miền nghiệm S và bốn điểm
0;0 , 2;3 , 1;1 , 1;3
O A B C
.
Trong các điểm đã cho, có bao nhiêu điểm thuộc S
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tồn tại bao nhiêu đường thẳng cách đều ba điểm A (2;3), B
(1;5), C (6;10) ?
A. 3 đường thẳng B. 2 đường thẳng C. 4 đường thẳng D. 5 đường thẳng
Câu 28. Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
I
trung điểm của cạnh
AC
,
K
điểm thỏa.
2
3
AK AD
Phân tích
CK
theo
CA
ID
A.
2 2
3 3
CK CA ID
B.
2 2
3 3
CK CA ID
13
C.
2 2
3 3
CK CA ID
D.
2 2
3 3
CK CA ID
Câu 29. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để tập hợp
2
| 4 0
S x x x m
có 2 tập hợp con ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 30. Chonh vuông ABCD cạnh a, các điểm E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AD. Tính
.CE CF
.
A. 2
2
a
B.
2
a
C. – 3
2
a
D. 4
2
a
Câu 31. Cho hai tập hợp
2;3;4;5;6;7 , 0; 2;4;6;8
A B
. Có bao nhiêu tập hợp X sao cho
,
X A X B
?
A. 1 B. 16 C. 8 D. 4
Câu 32. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trực tâm H. Tính
. .M AB AC AH BC
   
theo a.
A. 0 B.
2
0,5a
C. 2
2
a
D.
2
a
Câu 33. hai lực
1 2
,F F
cường độ tương ng 5N 8N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Giả
sử hai lực vuông góc với nhau. Cường độ lực tổng hợp tác dụng lên vật
A.
89
N B. 40 N C.
2 13
N D. 13 N
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x để góc gia hai vector
;4 1 , 2 ;5 2
u x x v x x
là góc tù ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Gisử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là
A.6,3 B. 4,3 C. 0,7 D. 2,1
Câu 36. Cho tam giác ABC có B (2;0),
2 3OC OB
, trọng tâm G (1;4). Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 9 B. S = 8 C. S = 12 D. S = 6
Câu 37.m điều kiện tham số a để hai tập hợp
2
8
; , ;A B a
a
 
có phần tử chung.
A. 0 < a < 2 B. a < 2 C. a > - 2 D. 2 < a < 4
Câu 38. Một máy bay di chuyển theo hướng bắc như hình vẽ, vận
tốc máy bay 200km/h, vận tốc gió theo hướng đông 60km/h.
Nếu máy bay tăng vận tốc gấp ba thì máy bay sẽ bay theo hướng
đông bắc với vận tốc khoảng
A. 603km/h B. 610km/h
A. 650km/h D. 620km/h
Câu 39. Cho tam giác ABC. Tính
2 2
cos cos
a b
a B b A
.
A. c B. 2c C. a D. a – b
Câu 40. Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng
2
60m
. Diện tích để một chiếc ghế
2
0,5m
, một chiếc
bàn
2
1,2m
. Gọi x số chiếc ghế, y số chiếc bàn được kê. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho
phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
5 12 120x y
B.
5 12 120x y
C.
5 12 140x y
D.
5 12 150x y
Câu 41. Cho góc x thỏa mãn
cos 0
x
. Tính a + b + c biết
3 2
3
cos sin
tan tan tan 1
cos
x x
a x b x c x
x
.
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 42. Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 trường THPT Nguyễn Tri Pơng được cho bởi
bảng sau
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
A.3 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 43. Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6, Hhình chiếu vuông góc của A trên BC. Tính
.HB AC
.
A. 9 B. 36 C. – 9 D. – 12
14
Câu 44. Một tháp viễn thông cao 42m được dựng thẳng đứng
trên một sườn dốc 34 độ so với phương ngang. Từ đỉnh tháp
người ta neo một sợi cáp xuống một điểm trên sườn dốc cách
chân tháp 33m như hình vẽ. Tính chiều dài của sợi dây cáp đó.
A. 36m. B. 24m
C. 40m D. 38m.
Câu 45. Cho hệ bất phương trình
( 2) ( 4) 2
( 1) (3 2) 1
a x a x
a x a y
với
1
0;
2
a a
.
Điểm nào sau đây luôn thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho
A.
3 7
;
2 1 2 1
a a
B.
7 3
;
2 1 2 1
a a
C.
7 3
;
2 1 2 1
a a
D.
7 3
;
2 1 2 1
a a
Câu 46. bao nhiêu số nguyên m
9;9
để tập hợp
3 2
| 1 5 5 0
G x x m x m x
8 tập
hợp con ?
A. 14 B. 17 C. 13 D. 16
Câu 47. Tam giác ABC đều cạnh a, tập hợp những điểm M thỏa mãn
2
5
. . .
2
a
MA MB MA MC MC MA
     
dạng đường tròn với bán kính bằng
A.
a
B.
2
6
a
C.
3
5
a
D.
3
a
Câu 48.m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
2 2 1 2 ( 3 1) 1 2 ( 3 1) 1Q x x x x x x
.
A.2 B. 3 C. 1 D. 1,5
Câu 49. Xét ba điểm A (3;2), B (0;1), C (2;3). Tồn tại điểm M trên đường thẳng
2 1y x
sao cho biểu thức
2 2 2
S MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là
A.
101
15
B.
87
13
C.
41
15
D.
17
5
Câu 50. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn
5 3
60 ; 10;
3
A a r
. Tam giác ABC có
diện tích (đvdt) gần nhất với
A.45,6 B. 43,3 C. 42,5 D. 47,5
__________________HẾT__________________
15
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 10]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho mẫu số liệu sau:
156 158 160 162 164
Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào mẫu số liệu này thì so với mẫu số liệu ban đầu:
A. Trung vị và số trung bình đều không thay đổi.
B. Trung vị thay đổi, số trungnh không thay đổi.
C. Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi.
D. Trung vị và số trung bình đều thay đổi.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2 .
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .b B R
D.
sin
sin .
c A
C
a
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Gọi
I
là trung điểm của
AM
.
Ta
có:
A.
2 0
IA IB IC
B.
2 0
IA IB IC
C.
0
IA IB IC
D.
2 4IA IB IC IA
Câu 4. Cho
2; 1
A
, điểm B đối xứng với A qua trục hoành thì tung độ điểm B bằng
A.2 B. 1 C. – 1 D. 2
Câu 5. Tính a + b + c biết rằng
3 2(2 5) 2(1 )
x y x ax by c
.
A.3 B. – 4 C. 1 D. – 2
Câu 6. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;1 , 2; 2 , 7;7 .
A B C
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
2;2
G
là trọng tâm tam giác
.ABC
B.
B
ở giữa hai điểm
A
.C
C.
A
ở giữa hai điểm
B
.C
D.
, AB AC
cùng hướng.
Câu 7. Cho các mẫu số liệu sau: 2; 3; 10; 13; 5; 15; 5; 5; 7; 11; 0; 20. Tứ phân vị
3
Q
của các mẫu số liệu trên
A.
6
. B.
12
. C.
13
. D.
3
.
Câu 8. Bất phương trình
2 3 8
x y
có bao nhiêu cặp nghiệm tự nhiên
A.8 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 9. Cho hai tập
0;5
A
;
2 ;3 1
B a a
,
1
a
. Với giá trị nào của
a
thì
A B
A.
5
2
1
3
a
a
. B.
1 5
3 2
a
. C.
1 5
3 2
a
. D.
5
2
1
3
a
a
.
Câu 10. bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
2 2
( 1) 2 6
m x mx y
bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 11. Cho
1
sin cos
5
x x
. Tính
sin cosP x x
A.
3
4
P
. B.
4
5
P
. C.
7
5
P
. D.
5
6
P
.
Câu 12. Chonh vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là trung điểm của BC. Tính
.OM OD
.
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
2
3
4
a
D.
2
2
3
a
Câu 13.m số phần tử của tập hợp
2
| ( 2)( 5 6) 0
S x x x x
A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14. Cho mệnh đề chứa biến
2
:" 15 "
P x x x
với
x
là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
0
P
. B.
3
P
. C.
4
P
. D.
5
P
.
16
Câu 15. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
0;3
A
,
2;1
D
1;0
I
tâm của hình
chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh
.BC
A.
1;2 .
B.
2; 3 .
C.
3; 2 .
D.
4; 1 .
Câu 16. Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là
A.
3
triệu đồng. B.
2
triệu đồng. C.
6
triệu đồng. D.
5
triệu đồng.
Câu 17. Cho
(2;1), (3;4), (7;2)
a b c
, biết rằng
c ma nb
. Tính m + n.
A.2,5 B. 3,8 C. 4,2 D. 5
Câu 18. Tam giác ABC có
75 ; 45
A B
. Tính
AB
AC
.
A.
5
3
AB
AC
B.
6
2
AB
AC
C.
5
6
AB
AC
D.
Câu 18. Cho dãy số liệu thống kê :
48,36,33,38,32,48,42,33,39
. Khi đó số trung vị là
A.
38
. B.
36
. C.
40
. D.
32
.
Câu 19. Trong tam giác ABC, tính độ dài cạnh BC khi bcosC + ccosB = 8.
A. BC = 4 B. BC = 6 C. BC = 8 D. BC =
2 2
Câu 20. Chonh thoi ABCD tâm I và có độ dài cạnh bằng a,
30BAC
. Tính
2
AB IC
 
.
A. 6a B.
10
2
a
C.
31
2
a
D.
13
2
a
Câu 21. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;1 , 1;3 , 2;0 .
A B C
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 .AB AC
B.
, , A B C
thẳng hàng.
C.
2
.
3
BA BC

D.
2 0.BA CA
Câu 22. Cho tam giác ABC có BC = 10,
30BAC
bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. R > 9 B. 13 < R < 15 C. R =
10
D. 4 < R < 8
Câu 23. Trong số các hệ bất phương trình sau đây
2
2 2
3 2
2 3
;
( 1) 2
( 1) ( 1) 6
3
2
;
26( 2) 5( 1) 2000
( 2) ( 1) 4
x y a
x y
a x y
a x a y
x y ab
x y
a x b y
a x b y
Có bao nhiêu hệ luôn là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 24. Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
0
MA MB MC
  
là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 25. Cặp số (1;1) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình sau đây
2 2 2 2
( 2) 1; 2 3 5; (1 ) 2 0; ( 1) 0
a x y x y a x y a b x y
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 26. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh là 2a, tính
3
AB GC
Z
a
.
A. Z = 1 B. Z =
2
3
C. Z =
7
3
D. Z =
4
3
Câu 27. Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây
17
A.
2
2 2
x y
x y
B.
2
2 2
x y
x y
C.
2
2 2
x y
x y
D.
2
2 2
x y
x y
Câu 28. Một lực
F
độ lớn x (N) kéo vật dịch chuyển theo một vector
d
độ lớn 50N góc giữa hai
vector lực là
60
. Biết công sinh ra bởi lực
F
là 1200J. Giá trị của x bằng
A.48N B. 30N C. 45N D. 50N.
Câu 29. Cho ba điểm
( 1; 1), (2;2 2 ), ( 3;3)
A m B m C m
. Tìm m để ba điểm đã cho thẳng hàng
A.
0
m
B.
1
m
C.
2
m
D.
3
m
Câu 30. Điểm thi môn Toán lớp 10A
2
của một trường trung học phổ thông Triệu Thái được trình bày bảng
phân bố tần số sau:
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên?
A.
0, 94
. B.
3, 94
. C.
2, 94
. D.
1, 94
.
Câu 31.m số phần tử của tập hợp
4 2
| 3 4 0
H x x x
.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 32. Cho
1
sin cos
2
x x
. Tính
sin cosx x
.
A.0,25 B. – 0,5 C. – 0,375 D. – 0,25
Câu 33. Tam giác ABC có
45 , 6, 75
A c B
. Độ dài đường cao
b
h
bằng
A.
3 2
B.
3
2
C.
6 2
D.
2 3
Câu 34. Chonh vuông
ABCD
cạnh bằng 5. Tính
. .

AB AC BC BD BA
A.
10 2.
B.
50.
C.
0.
D.
75.
Câu 35. Một hệ quả của hệ bất phương trình
2 2
3 2 6
x y a
x y a
A.
x a
B.
2x a
C.
2x a
D.
2 1x a
Câu 36. Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 10km/h. Một chiếc ca chuyển động
từ phía đông sang phía tây với vận tốc 60km/h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông.
A.
10 7
km/h B.
10 37
km/h C. 30km/h D.
20 3
km/h
Câu 37. Chonh vuông ABCD cạnh a. Tính
2 3 5
MA MB MC
  
với M bất kỳ.
A.
26
a
B.
13
a
C.
39
a
D.
29
a
Câu 38. Cho tứ giác
ABCD
E
,
H
,
I
lần lượt là trung điểm của
AB
,
CD
,
EH
M
là một điểm tùy ý.
Tổng
MA MB MC MD
bằng:
A.
0
B.
4ME
C.
4MI
D.
4MH
Câu 39.t các mệnh đề
Phương trình
2
7 6 0
x x
có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình
1 1
4
1 1x x
có nghiệm duy nhất.
2 2
2 2 7, ,x y x y x y
.
18
2 2
( 1)( 2) 3 2, ,x y y x y
.
Số lượng mệnh đề đúng là
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 40.m số tập hợp con 2 phần tử của tập hợp
; ; ; ; ; ;S a b c d e f g
A. 32 B. 26 C. 50 D. 21
Câu 41. Lớp 10A 45 học sinh, trong đó 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp
loại hạnh kiểm tốt, 10 học sinh vừa được xếp loại học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh
không xếp loại học lực giỏi và không có hạnh kiểm tốt?
A.
20
. B.
45
. C.
10
. D.
25
.
Câu 42. Tam giác
ABC
thỏa mãn
AB AC AB AC

thì tam giác
ABC
là?
A. Tam giác vuông tại
C
. B. Tam giác vuông tại
B
.
C. Tam giác vuông tại
A
. D. Tam giác cân tại
C
.
Câu 43. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
2
( 1) 0
( 2) 0
3 4 5
x x
y y
x y
một tam giác vuông chiều cao ứng với
cạnh huyền bằng
A.2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 44. Cho ba lực
1 2 3
, ,
F AB F AC F AD
cùng tác động vào một vật đặt tại điểm A như hình vẽ, vật
đứng yên. Giả định
1 2
60 , 60 , 30BAC F N F N
. Độ lớn lực F
3
thỏa mãn bất đẳng thức nào ?
A. 50 < F
3
< 60 B. 70 < F
3
< 80 C. 80 < F
3
< 90 D. 64 < F
3
< 69
Câu 45. Cho đoạn thẳng
26
5
AB
. Tập hợp điểm M thỏa mãn
2 2
4 .MA MB MA MB
 
là đường tròn có bán
kính bằng bao nhiêu
A.
26
5
B. 2,5 C.
5
2
D.
3
2
Câu 46.m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2sin 4 2sin 2 2 sin 5
x x x
.
A.10 B. 17 C. 26 D. 5
Câu 47. một đoạn sông thẳng, dòng nước vận tốc
2
v
, một
thuyền chuyển động đều có vận tốc so với nước luôn luôn và
v
từ
A. Nếu người lái hướng mũi thuyền theo B thì sau 10 phút thuyền
tới C phía hạ lưu với
120BC m
. Nếu người lái hướng mũi
thuyền về phía thượng lưu theo góc lệch
thì sau 12 phút 30 giây
thuyền tới đúng B. Xác định giá trị gần đúng của góc lệch
.
A. 37 độ B. 35 độ
C. 40 độ D. 42 độ
C
C
â
â
u
u
4
4
8
8
.
.
V
V
i
i
c
c
á
á
c
c
s
s
t
t
h
h
c
c
x
x
,
,
y
y
,
,
t
t
ì
ì
m
m
đ
đ
d
d
à
à
i
i
n
n
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
u
u
d
d
i
i
n
n
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
r
r
c
c
s
s
c
c
a
a
t
t
p
p
h
h
p
p
4 4 6 4 4 2 4 2 2
26 5 2000; 27 7 6 2022
T x y x x y x y x y
A
A
.
.
1
1
5
5
B
B
.
.
2
2
2
2
C
C
.
.
2
2
1
1
D
D
.
.
1
1
3
3
Câu 49. Tam giác ABC các trung tuyến xuất phát tB C vuông góc với nhau. Giá trị nhỏ nhất của
cos A
nằm trong khoảng nào sau đây
A.
1
0;
4
B.
1 1
;
4 2
C.
1 7
;
2 10
D.
7
;1
10
19
Câu 50. Cho tam giác
ABC
.
M
điểm nằm trên cạnh
BC
sao cho
3
ABC AMC
S S
. Một đường thẳng cắt các
cạnh
, ,AB AM AC
lần lượt tại
, ,B M C
phân biệt. Biết rằng
2 .
AB AC AM
k
AB AC AM
. Tìm số
k
.
A.
1
k
. B.
2
k
. C.
3
k
. D.
2
3
.
__________________HẾT__________________
20
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 5]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Để một tứ giác là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 7.
C. Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
. .AB AC BA BC
   
B.
. .AC CB AC BC
   
C.
. .AC BC CA CB
   
D.
. .AC BC BC AB
   
Câu 3. Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
y
x
O
1
-1
1
A.
0
.
2 1
x y
x y
B.
0
.
2 1
x y
x y
C.
0
.
2 1
x y
x y
D.
0
.
2 1
x y
x y
Câu 4. Cho tam giác ABC, M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Biết rằng
AM x AB y AC

, tính giá
trị biểu thc
2 2
9 36x y
.
A. 15 B. 17 C. 20 D. 26
Câu 5. Cho mệnh đề:
2
0
' 3 5' 2x x x
. Mệnh đề phủ định sẽ là
A.
2
0
' 3 5' 2x x x
. B.
2
0
' 3 5' 2x x x
.
C.
2
0
' 3 5' 2x x x
. D.
2
0
' 3 5' 2x x x
.
Câu 6. Tính sin của góc
hợp bởi hai véc tơ
(1; 2), ( 1;3)
a b
.
A.
2
sin
2
B.
2
sin
5
C.
3
sin
5
D.
3
sin
4
Câu 7. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Tính
. . .AD BC BE CA AB CF
.
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 8. Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của
3
24 5
với sai số tuyệt đối nhỏ nhất
A.3,2 B. 3,19 C. 3,18 D. 3,15
Câu 6. Cho 4 điểm A (– 4;12), B (– 10;6), C (4;4), D (– 2;– 2). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. ABCD là hình vuông. B. ABCD là hình chữ nhật.
C. ABCD lành thoi. D. Diện tích tam giác ABC bằng 10.
Câu 9. Từ một đỉnh tháp chiều cao
80CD m
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mặt đất dưới các góc nhìn
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
, ,A B D
thẳng hàng. Tính khoảng cách
AB
?
A.
71 .m
B.
91 .m
C.
79 .m
D.
40 .m
Câu 10. Hãy chọn mệnh đề sai:
A.
5
không phải là số hữu tỷ. B.
2
: 2 .x x x
C. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13. D. Mọi số nguyên tố đều là slẻ.
Câu 11. Cho nh vuông ABCD độ dài cạnh bằng a, I giao điểm hai đường chéo. Tính theo a biểu thức
IA IB

.
A. 0,5a B. a C.
3a
D.
5a
21
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để hai vector
2
;1 , 3; 4
a m b m
vuông góc với nhau ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 13. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, đường cao AH. Tính tích vô hướng
.HB HC
.
A.
144
25
B. – 25 C. 25 D.
144
25
Câu 14. Cho tam giác ABC A (4;5), B (0;7), C (8;3). Gọi M, N tương ứng trung điểm của AB, AC. Tính
tọa độ véc tơ
MN
.
A. (4;– 2) B. (2;3) C. (5;– 1) D. (1;2)
Câu 15. Cho AB = 4, AC = 3, hỏi có mấy điểm C để
. 12AB AC
 
?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình
4y x
là hình (H) mô tả bởi nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
4y x
. Khoảng cách nhỏ nhất từ gốc tọa độ O đến một điểm thuộc (H) là
A.6 B.
4 2
C.
6 2
D. 5
Câu 17. Cho góc x thỏa mãn cotx = 4. Tính
3 3
2 3
3sin cos
48.
4sin cos cos
x x
S
x x x
.
A. – 20 B. – 67 C. – 10 D. 2
Câu 18. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh
2AB
,
3
BC
,
4
CA
. Tính độ dài đường trung tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
31
4
. B.
23
2
. C.
31
2
. D.
5
2
.
Câu 19. Cho hai điểm
2;2 , 5; 2 .
A B
Tìm điểm
M
thuộc trục hoành sao cho
0
90 ?
AMB
A.
0;1 .
M
B.
6;0 .
M
C.
1;6 .
M
D.
0;6 .
M
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
8;0 , 0;4 , 2;0
A B C
3; 5 .
D
Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Hai góc
BAD
BCD
phụ nhau. B. Góc
BCD
là góc nhọn.
C.
cos , cos , .AB AD CB CD
  
D. Hai góc
BAD
BCD
bù nhau.
Câu 21. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
4
4
( 1) 0
( 1) 0
y x
x x
y y
chứa bao nhiêu điểm nguyên
A.13 B. 14 C. 12 D. 15
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 1 , 1; 1
A B
2;2
C
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
C. Tam giác
ABC
vuông tại
B
. D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
C
.
Câu 23. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, độ dài cạnh bằng a. Tính
3
AB BC
 
theo a.
A.
13
a
B.
10
a
C.
17
a
D.
19
a
Câu 24. Cho tam giác ABC, hai điểm M, N được xác định bởi
0, 3 0
BC MA AB NA AC
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. MN || AC B.
MN AC
C.
( )M AC
D.
( ) ( )MN AC
Câu 25.m điều kiện của m để tập hợp
2
4 2 1999 0
S x x m
có 4 tập hợp con.
A. m > 2019 B. m > 1999 C. 0 < m < 10 D. m > 999,5
Câu 26. Cho
3, 5, 2 3 171
a b a b
. Tính
5 4a b
.
A. 2
17
B. 6 C.
5 13
D.
7 2
Câu 27. Số học sinh giỏi của 12 lớp trong trường THPT Liễn Sơn được ghi lại như sau
0, 2, 5, 3, 4, 5, 4, 6, 1, 2, 5, 4
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên
22
A.2,38 B. 2,28 C. 1,75 D. 1,52
Câu 28. Tính khoảng cách AB (gần đúng) giữa nóc hai
tòa cao ốc, cho biết khoảng cách từ hai điểm đó đến
một vệ tinh viễn thông lần lượt là 360km, 340km và góc
nhìn từ vệ tinh đến A và B là 13,2 độ.
A. 8,28km. B. 7,65km
C. 9,28km D. 5,25km.
Câu 29. Cho
3; , 4 ;3 , 15;14
a x b x x y c
. Tính x + y biết
2 3c a b
.
A. x + y = 2 B. x + y = 3 C. x + y = 5 D. x + y = 4
Câu 30. Tam giác ABC cân tại A độ dài cạnh bên a góc ngoài tại đỉnh C
160
. Khi đó giá trị của
thương
5 2
AB AC
 
: a gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 4,25 B. 3,69 C. 5,68 D. 2,73
Câu 31. Cho hai tập hợp
;3 5 , 4;8
M m m N
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để
M N
?
A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 32. Gisử H là hình chiếu vuông góc của điểm M (3;2) trên đường thẳng x – y + 1 = 0. Tính MH.
A. 3 B.
2
C.
2 3
D.
5
Câu 33. Hệ bất phương trình
2 0
1 0
2 1 0
x y
x y
x y
miền nghiệm một tam giác kín ABC, trong đó một đỉnh
tung độ bằng
A.2 B. – 2 C. – 3 D. – 1
Câu 34. Điểm kiểm tra củ 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau
Tìm phương sai của bảng số liệu
A.0,34 B. 0,5 C. 0,65 D. 5,54
Câu 35. Tập hợp
2
5 13
|
3
x x
Q x
x
có bao nhiêu tập hợp con
A.64 B. 16 C. 128 D. 256
Câu 36. Tam giác ABC cân tại A có độ dài cạnh bên là a và
40ABC
. Khi đó
3 2
AB AC
 
: a gần nhất giá
trị nào sau đây ?
A. 7,2 B. 8,6 C. 3,3 D. 4,5
Câu 37. Cho M (2;0), N (2;2), P (– 1;3) lần lượt trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tung
độ của đỉnh B
A. 4 B. – 3 C. 2 D. 1
Câu 38. Cho hai tập hợp
;0 3
M
.
N x x
1 2
Tập hợp
\M N
A.
; .2 3
B.
; .0 2
C.
; .2 3
D.
; .2 3
Câu 39. Cho hình thang vuông ABCD đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a, I trung
điểm của cạnh AB. Tìm mệnh đề sai
A.
2
. 8AB DC a
 
B.
2
. 9AD AC a
 
C.
. 0AB AD
 
D.
. 0DA DB
 
Câu 40. Cho hình vuông ABCD tâm I, độ dài cạnh bằng a. Tính
IA IM ID
 
theo a biết M là trung điểm
của CD.
A. 2a B.
5
2
a
C.
7
2
a
D.
10
2
a
23
Câu 41. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hai tập hợp
2 2
1; 1 , 2; 5
A m B m m
phần tử
chung
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D. Kết quả khác
Câu 42. Một công ty trong một đợt quảng cáo khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới của công ty) cần
thuê xe chở
140
người và
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe
loại
B
9
chiếc. Xe loại
A
chỉ chở tối đa
20
người và
6
tấn hàng, xe loại
B
chỉ chở tối đa
10
người
1,5
tấn hàng. Hệ bất phương trình nào dưới đây dùng để xác định số xe
A
, xe
B
cần thuê.
A.
0 10
0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
x y
x y
. B.
0 10
0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
x y
x y
.
C.
0 10
0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
x y
x y
. D.
0 10
0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
x y
x y
.
Câu 43. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho
3
MB MC
. Biết rằng m, n
thỏa mãn đẳng thức
AM mAB nAC

, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 2m + n > 1 B. m + 2n = 2,5 C. m + 3n = 0,5 D. 4m + n = 5
Câu 44. Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đều cạnh 3a, tính
MA MB MC
  
.
A.
2 3a
B.
3 3a
C.
3a
D.
1
3
3
a
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
(1;0)
A
,
(0;3)
B
,
( 3; 5)
C
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc trục
Ox
sao cho
2 3 2
MA MB MC
nhỏ nhất:
A. M
(4;5)
B.
(0; 4)
M
C.
( 4;0)
M
D.
(2;3)
M
Câu 46. Cho tam giác ABC
10AB
, trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
2 2 2
( ) ( 3 )
MA MB MC BC MA MC MC AB
      
.
A.Đường tròn đường kính bằng 10 B. Đường tròn đường kính bằng 5.
C.Đường trung trực đoạn thẳng AB D. Đường trung trực đoạn thẳng AG.
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu cặp số (m;n) để
A B
với
2 2
; 5 , 2 ; 2 2
A m n m n m n B m n m n
?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 48. Cho
ABC
gọi điểm
D
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2
BD BC
,
E
trung điểm của
AD
. Một
đường thẳng bất kì qua
E
và cắt các cạnh
;AB AC
lần lượt tại
,M N
. Tình tỉ s
2
AB AC
AM AN
A.
2 6
AB AC
AM AN
. B.
2 5
AB AC
AM AN
.
C.
28
2
5
AB AC
AM AN
. D.
29
2
5
AB AC
AM AN
Câu 49. Một nông trại dự định trồng cà rốt khoai tây trên khu đất có diện tích 5 (ha). Để chăm bón các loại
cây này, nông trị phải dùng phân vi sinh. Nếu trồng cà rốt trên 1 (ha) cần dùng 3 tấn phân vi sinh và thu được
50 triệu đồng tiền lãi. Nếu trồng khoai tây trên 1 (ha) cần dùng 5 tấn phân vi sinh thu được 75 triệu đồng
tiền lãi. Biết rằng sphân vi sinh cần dùng không được vượt quá 18 tấn, do đó nông trại cần trồng m (ha)
rốt và n (ha) khoai tây là để thu được tổng số tiền lãi cao nhất, hãy tính 6m + 10n.
A. 6m + 10n = 36 B. 6m + 10n = 40 C. 6m + 10n = 7 D. 6m + 10n = 40
Câu 50. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Tính diện tích tam giác ABC khi
2
2
sin sin cos
2sin 2; 26; 5
sin
A C A
C a b
A
.
A.65 B. 50 C. 56 D. 70
__________________HẾT__________________
24
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 6]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho tam giác
ABC
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
. Hỏi cặp vectơ nào sau đây
cùng hướng?
A.
AB
MB
. B.
MN
CB
. C.
MA
MB
. D.
AN
CA
.
Câu 2. Cho hai tập hợp
;
P
0 4
; .
Q

1
Tập hợp
P Q
A.
; .1 4
B.
; .1 4
C.
; .
0

D.
; .1 4
Câu 3. Miền nghiệm của bất pơng trình
2 1 0
x y
chứa điểm nào sau đây?
A.
1;1 .
Q
B.
0; 3 .
M
C.
3;1 .
P
D.
0; 1 .
N
Câu 4. Chonh bình hành
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
AB AC AD
B.
.
OA OB OC OD
C.
D.
.
OA OC AC
Câu 5. Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 11A ta được
1;2; 2; 4;4;5;6;7;7;7;9;10
.
Tìm mốt của mẫu số liệu.
A.
7.
B.
1.
C.
5,5.
D.
10.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
.a
Tính
.AB AC
A.
3.
a
B.
2
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
.a
Câu 7.m lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0,001mg g
) trong 100 g một số loại ngũ cốc được bảng số liệu
sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210.
Tìm tứ phân v
2
.Q
A.
135.
B.
180.
C.
205.
D.
301.
Câu 8. Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3
a b
, 30
a b
. Tính
a b
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 9.m khoảng biến thiên của các mẫu số liệu: 10;13;15;2;10;19;2;5;7.
A.
17.
R
B.
16.
R
C.
15.
R
D.
18.
R
Câu 10. Miền không tô đậm trong hình vẽ bên dưới (kể cả bờ) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào dưới đây?
x
y
O
-1
-2
A.
0
.
2 2 0
y
x y
B.
0
.
2 2 0
y
x y
C.
0
.
2 2 0
y
x y
D.
0
.
2 2 0
y
x y
Câu 11. Cho mẫu số liệu
10;7;8;5;4
. Phương sai của mẫu đã cho là
A.
2,39
. B.
2,14
. C.
4,56
. D.
5,7
.
Câu 12. Cho hai vectơ
a
b
đồng thời khác vectơ - không. Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
2a b
2 .a b
B.
2a b
2 .a b
C.
2a b
2 .a b
D.
2a b
2 .a b
Câu 13. Chonh bình hành
ABCD
, với
2AB
,
1AD
,
60
BAD
. Tích vô hướng
.
AB DA
bằng
25
A.
1
.
2
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 14. Cho góc
tù. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
.
cos 0
B.
sin 0
.
cos 0
C.
sin 0
.
cos 0
D.
sin 0
.
cos 0
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm
,BC G
là trọng tâm tam giác
.ABC
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
2 .BC CM
B.
2 .AG GM
C.
3 .AM MG
D.
2
.
3
AG MA
Câu 16. Cho các tập hợp
4 2 2 2 2
| ( 1) 10 0 , | 1 2 , | 4 0
A x x m x B x x m C x x x
.
Số lượng tập hợp con lớn nhất của một trong các tập hợp bằng
A.8 B. 16 C. 4 D. 32
Câu 17. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 2
7 4 16
2 4
x y
x y
x y
A.(0;0) B. (6;0) C. (1;7) D. (2;9)
Câu 18. bao nhiêu số nguyên m để hai tập hợp
; 2 1 , ;A m B m
 
có phần tử chung
A.2 B. 1 C. Vô số D. 26
Câu 19. Số giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn tứ phân vị dưới
1
Q
chiếm khoảng
A.
25%
số giá trị của dãy. B.
50%
số giá trị của dãy.
C.
75%
số giá trị của dãy. D.
100%
số giá trị của dãy.
Câu 20. Cho
tan 2
90 180 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
cos .
5
B.
5
cos .
5
C.
1
cos .
5
D.
5
cos .
5
Câu 21. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A I
là trung điểm của
, 3 3, 30 .
BC AC ACB
Tính
.CB CA BI
A.
3 3.
B.
3.
C.
9 3.
D.
6.
Câu 22. Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây
A.
2
2 2
x y
x y
B.
2
2 2
x y
x y
C.
2
2 2
x y
x y
D.
2
2 2
x y
x y
Câu 23. Cho tam giác
.ABC
Đặt
, , ,AB c BC a AC b R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
sin .a R A
B.
2 sin .a R A
C.
2 sin .a R A
D.
2 sin .a R B
Câu 24. bao nhiêu số tự nhiên a để hai tập hợp
9
; , 1;
1
A B a
a
 
có phần tử chung
A.3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 25. Cho tam giác
ABC
AC 7,
AB 5
A
3
cos .
5
Tính độ dài cạnh
BC.
A.
4 2.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 26. Làm tròn số số 455365 đến hàng nghìn. Sai số tương đối của số quy tròn gần bằng
A.
0,1%.
B.
0,01%.
C.
0,08%.
D.
0,002%.
26
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
(1; 1)
A
( 2; 2)
B
. Điểm
C
thuộc trục
Ox
sao cho
tam giác
ABC
cân tại
A
A.
( 2;0)
C
. B.
(0; 2)
C
. C.
(4;0)
C
. D.
(2;0)
C
.
Câu 28. Cho
ABC
có trọng tâm
G
,
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AG
. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
GB GC GA

B.
2GB GC AI
C.
1
3
IG IA

D.
2GA GI
Câu 29. bao nhiêu số nguyên dương m để điểm
; 1
Q m m
nằm trong miền nghiệm bất phương trình
3
2 2
x y m
.
A.0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30. Chiều cao của một ngọn đồi là
347,13 0, 2h m m
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
347,13 .d m
B.
347,33 .m
C.
0,2 .d m
D.
346,93 .d m
Câu 31. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của
20
học sinh.
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.
A.
8
. B.
7
. C.
7,3
. D.
7,5
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
trọng tâm gốc tọa độ
O
, hai đỉnh
A
B
tọa độ
( 2;2)
A
,
(3;5)
B
.
Tọa độ của đỉnh
C
là:
A.
(2; 2)
B.
( 1; 7)
C.
( 3; 5)
D.
(1;7)
Câu 33. Biểu diễn của vec tơ
(11;11)
c
theo hai vectơ
(2; 3)
a
(1; 4)
b
là:
A.
3 5c a b
B.
7 2c a b
C.
3 5c a b
D.
5 4c a b
Câu 34. Tính diện tích gần đúng
2
m
một cánh buồm hình tam
giác chiều dài một cạnh 3,2m hai góc kề cạnh đó số
lần lượt là 48 độ và 105 độ.
A. 8,1 B. 7,8
C. 9,2 D. 7,5
Câu 35.m đoạn giá trị của tham số m để tồn tại đẳng thức
sin cos 2x x m
.
A. [– 1;1] B. [0;2] C. [– 2;3] D. [– 4;5]
Câu 36. Tam giác ABC có
45 ; 6; 75
A c B
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng
A.
8 3
B.
2 3
C.
6 3
D.
4 3
Câu 37. Đường thẳng d đi qua A (1;0), cắt hai trục tọa độ Ox, Oy theo thứ tự tại A, B sao cho
45BAO
.
Đường thẳng d có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;7) B. (2;1) C. (8;10) D. (5;2)
Câu 38. Cho mệnh đề
:" , ".
P x x x
2
3 2 0
Phủ định của mệnh đề
P
A.
:" , ".
P x x x
2
3 2 0
B.
:" , ".
P x x x
2
3 2 0
C.
:" , ".
P x x x
2
3 2 0
D.
:" , ".
P x x x
2
3 2 0
Câu 39. Một đa giác đều góc mỗi đỉnh bằng
nội tiếp trong đường tròn bán kính R thì độ dài mỗi
cạnh của nó
A. 2Rsin
B. Rsin
C.
sin
R
D.
3
2sin
R
Câu 40. Hai tam giác ABCA’B’C’ có chung trọng tâm G. Tìm mệnh đề đúng
A.
3A A B B C C G G
B.
4A A B B C C G G
27
C.
3A A B B C C GG
D.
3
2
A A B B C C G G
Câu 41. Tập hợp
2
2
5
0
4
x
Q x
x x
có bao nhiêu phần tử ?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 10
Câu 42. Cho A (1;3), B (– 2;1), C (2;– 1). Tồn tại điểm D trên trục Ox sao cho A, B, D thẳng hàng. Tính OD.
A. 4 B. 3,5 C. 5,5 D. 6
Câu 43. Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính
2
.MH MA
BC
.
A. 0,5 B. 0,25 C.
2
3
D.
1
3
Câu 44. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 3a, trên các cạnh BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N sao
cho BM = a, CN = 2a. Tồn tại điểm P trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với PN. Tính PN.
A. 0,8a B. 1,5a C. 2a D. 2,4a
Câu 45. Cho tam giác
ABC
có ba cạnh
AB c
,
BC a
,
AC b
; độ dài các đường cao hạ từ đỉnh
A
;
B
;
C
lần lượt
a
h
,
b
h
,
c
h
thỏa mãn
sin sin sin
a b c
a A b B c C h h h
. Tính diện tích
S
của tam giác
ABC
theo
a
.
A.
2
2
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 46. Cho các tập
1;5
A
,
: 2
B x x
,
2
: 9 0
C x x
; 2 1
D m m
. Tính tổng
các giá trị của
m
sao cho
\
A B C D
là một đoạn có độ dài bằng
1
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 47. Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn
3 2
MA MB MC MB MA
. Tập hợp điểm
M
A. nữa đường tròn. B. một đường tròn. C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng.
Câu 48. Cho bất phương trình
2 2
x y
miền nghiệm
D
. Dựng hình vuông
ABCO
cạnh
a
nằm trong
góc phần thứ nhất, với
0;0
O
là gốc tọa độ. Biết rằng diện tích phần chung giữa miền nghiệm
D
nh
vuông
ABCO
bằng 2022. Khi đó giá trị của
a
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A.
44; 44,5
. B.
44;45
. C.
45; 46
. D.
43;44
.
Câu 49. Một hộ nông dân định trồng phê ca cao trên diện tích 10ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công
thu 1000000 đồng trên mỗi ha, trồng ca cao thì cần 30 công và thu 12000000 đồng trên mỗi ha. phê do
thành viên gia đình tự chăm sóc số công không vượt quá 80, còn ca cao gia đình thuê người làm với giá
100000 đồng/công, như vậy cần a (ha) cà phê và b (ha) ca cao để thu được lợi nhuận cao nhất. Tính 4a + 5b.
A. 46 B. 44 C. 45 D. 48
Câu 50. Cho hai tia Ax, By với AB = 100cm,
45xAB
tia By
vuông góc với tia AB. Chất điểm X chuyển động trên tia Ax bắt đầu
từ A với vận tốc
3 2 /cm s
, cùng lúc đó chất điểm Y chuyển động
trên tia By bắt đầu từ B với vận tốc
4 /cm s
. Sau một thời gian chất
điểm X di chuyển được đoạn đường AM, chất điểm Y di chuyển
được đoạn đường BN. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MN.
A.
25 6cm
B.
26 5cm
C.
8 2cm
D.
10 10cm
.
__________________HẾT__________________
28
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 7]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 4 5P x x x
là số chính phương. Có nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên x
để mệnh đề chứa biến đã cho trở thành mệnh đề đúng
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Trong htrục
( , , )O i j
, tọa độ của vectơ
i j
là:
A.
1;1
B.
0;1
. C.
1;0
D.
1;1
Câu 3. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 3, 4, 5 thì tổng hai góc nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào
A.89 độ B. 96 độ C. 72 độ D. 69 độ
Câu 4. Tập hợp
3;5
S
bao gồm các số x thỏa mãn
A.
3 5x
B. 3 < x < 5 C.
3 5x
D.
3 5x
Câu 5. Trong mp
Oxy
, cho
2
điểm
5; 2
M
,
3; 2
N
Khi đó
A.
(2;0)
MN
B.
(8;0)
MN
C.
(2;1)
MN
D.
( 8;0)
MN
Câu 6. Cho ngũ giác ABCDE, số véc tơ sinh ra từ các đỉnh của ngũ giác là
A. 15 B. 35 C. 20 D. 12
Câu 7. Cho tam giác ABC có A (1;2), B (0;4), C (2;3). Tính độ dài đoạn thẳng OG khi G thỏa mãn điều kiện
0
GA GB GC
.
A.
10
B. 4 C.
2 5
D.
3 2
Câu 8. Chonh chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 5, chiều rộng bằng 4, O là tâm đường tròn ngoại tiếp, điểm
M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam tam giác BCD. Tính
.MA MC
.
A.20 B. 6 C. 10 D. 0
Câu 9. Xét hệ bất phương trình
2
2 1
1
x y
x y
y
bốn điểm
1;1 , 2;1 , 0;1 , 2;0
A B C D
. Trong các
điểm trên có bao nhiêu điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Doanh thu của một cửa hàng tạp hóa tại Tp.Vĩnh Yên trong 5 ngày được cho bởi số liệu (đơn vị triệu
đồng)
2,3; 2,5; 3,1; 2, 0; 2,3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
A.2,3 B. 1,1 C. 2,0 D. Kết quả khác
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để
2; 2
m
là một tập hợp khác rỗng ?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 12. Năng suất lúa của 4 xã tại huyện Lập Thạch được thống kết bởi số mẫu sliệu sau (đơn vị tạ/ha)
36; 38; 34; 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
A.1,23 B. 2,03 C. 2,21 D. 2,24
Câu 13.m mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
: 5 2000 26 0x x x
.
A.
2
: 5 2000 26 0x x x
B.
2
: 5 2000 26 0x x x
C.
2
: 5 2000 26 0x x x
D.
2
: 5 2000 26 0x x x
Câu 14. Với
,i j
là hai vector đơn vị. Tìm k để hai vector
2 ;
a i j b ki j
vuông góc với nhau.
A.
1
3
k
B.
1
3
k
C. k = 0,5 D. k = – 0,5
Câu 15. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “
2
không phải là số hữu tỉ”
A.
2
. B.
2
.
C.
2
. D.
2
không trùng với
.
29
Câu 16. Cho các hệ bất phương trình
2 2 2 2
2 2 3 1 2 8
0
; ; ;
2 5
( 1) ( 1) 5 ( 1) 5 7 7
x ay ax y x y
x
x y
a x a y a x y a x y
Có bao nhiêu hệ luôn là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 17. Cho hai tập hợp
2;3 , ; 5
A B m m
. Điều kiện để
A B
là a < m < b. Tính b – a.
A. b – a = 7 B. b – a = 4 C. b – a = 10 D. b – a = 2
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên
5;5
a
để
3 2 2
( 1) ( 3 2) 26 5
a x a a y a
là bất phương trình bậc
nhất hai ẩn.
A.10 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 19. Để đo khoảng cách từ một điểm A đến gốc cây
C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng
trên bờ với A sao cho từ A B thể nhìn thấy
C.Biết
24 , 45 , 70
AB m CAB CBA
.Tính
khoảng cách từ điểm A đến gốc cây C.
A. 24,88m. B. 24,89m.
C. 24,87m. D. 24,86m.
Câu 20. Cho hai lực
1 2
,F F
cùng điểm đặt O tạo với nhau góc
120
. Tính cường độ hợp lực biết rằng
1 2
20 , 30F N F N
.
A.
50 3
N B. 50N C.
10 7
N D.
20 15
N
Câu 21. Điểm
;1A m
luôn thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A.
2 5x y
B.
4x y m
C.
2 1mx y
D.
2
( 1)
m x y m
Câu 22. Sản phẩm bình quân trong một giờ của công nhân trong 10 ngày liên tiếp của công ty A được thống
kê bởi dãy số liệu sau:
30; 40; 32; 40; 50; 45; 42; 42; 45; 50
. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho.
A.
1 2 3
30; 45; 45
Q Q Q
B.
1 2 3
40; 45; 50
Q Q Q
C.
1 2 3
30; 42; 50
Q Q Q
D.
1 2 3
40; 42; 45
Q Q Q
Câu 23. Cho các câu sau
a) Quần đảo Thổ Chu là của Việt Nam.
b) Huyện đảo Tờng Sa là của Khánh Hòa.
c) Hoàng Sa mà của Trung Quốc à ?
d) Hôm nay trời nắng đẹp!
Số lượng mệnh đề là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 24. Tam giác ABC vuông tại A có trọng tâm G và cạnh huyền BC = 12. Tính
4
GA GB GC
.
A. 9 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 25. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài các cạnh là 5, 12, 13.
A. R = 7,5 B. R = 6,5 C. R = 6 D. R = 8
Câu 26. Cho các véc tơ
(1; 2), ( 3;5), (4;1)
a b c
. Tính độ dài véc tơ
2 3
u a b c
.
A.
5 13
u
B.
6 11
u
C.
6 17
u
D.
4 26
u
Câu 27. Chonh vuông ABCD cạnh a, M và N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính
4. . 2. .MI MA IN IC
.
A.
5
25
B. – 4 C.
2 5
25
D.
5
10
Câu 28. Một cửa hàng bán dép da tại Tp.Vĩnh Yên đã thống cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết
quả như sau: 39, 38, 39, 40, 41, 43, 37, 38, 40, 43, 41, 42, 41, 42. Số trung vị của mẫu số liệu trên là
A.37 B. 39 C. 41 D. 43
Câu 29. Cho tam giác ABC, điểm M trên cạnh BC sao cho
3
BC BM
. Tính x + y biết
AM x AB y AC

.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho hai tập hợp
1; 2;...;15 , 1;3;5;7;9
A B
. Số tập hợp con của tập hợp
A B
30
A. 40 B. 16 C. 64 D. 32
Câu 31. Cho tam giác ABC có
3 2
a b c
h h h
. Lựa chọn mệnh đề đúng
A.
2 1 1
sin sin sinA B C
B.
1 1 2
sin sin sinA B C
C.
3 2 1
sin sin sinA B C
D.
1 2 3
sin sin sinA B C
Câu 32. bao nhiêu cặp số
;a b
đều thuộc
5;5
để hệ sau là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2
2
( 1) ( 1) 5
( 2) ( 4) 6
a x a y
b x b y
.
A.100 B. 99 C. 26 D. 80
Câu 33. Điều tra chiều cao của 10 học sinh lớp 10A trường THPT Trần Hưng Đạo cho kết quả như sau (đơn
vị cm)
154; 160; 155; 162; 165; 155; 160; 165; 162
Khoảng tứ phân vị là
A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 34. Lớp học 53 học sinh, qua điều tra thấy 40 em thích học môn văn, 30 em thích học môn toán. Hỏi
nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích học 2 môn ? ít nhất bao nhiêu học sinh thích học 2 môn? nếu 3
học sinh không thích học 2 môn thì lúc này có bao nhiêu học sinh thích học 2 môn ?
A. 25 em B. 20 em C. 40 em D. 35 em
Câu 35. Cho A (m 1;2), B (2;5 2m), C (m 3;4). Tính độ dài đoạn thẳng AO khi ba điểm A, B, C thẳng
hàng.
A.
2 2
B. 2 C.
13
D.
5
Câu 36. Cho tam giác ABC. M điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Tồn tại p, q thỏa mãn đẳng thức
vector
MA p AB q AC
. Tính T = 3p – 9q + 39.
A. T = 44 B. T = 20 C. T = 34 D. T = 18
Câu 37. Ông An muốn thuê một chiếc xe ô tô (có lái xe) trong 1 tuần, giá thuê xe được cho như bảng sau.
Gọi x y lần lượt số kilomet ông An đi trong các ngày từ thứ hai đến thứ sáu trong hai ngày cuối tuần.
Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu
đồng.
A.
4 5 7000x y
B.
4 5 700x y
C.
4 5 6000x y
D.
4 5 5000x y
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm A (2;1), B (1;– 2), C (3;5), D (– 1;– 9). Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. A, C, D B. A, B, D C. A, B, C D. B, C, D
Câu 39. Chonh vuông ABCD có
(2; 1), (1;4), (7;0)
A B C
. Tung độ đỉnh D bằng
A.2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 40. hình vuông ABCD cạnh bằng 1, M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Tính
9 .GM GD
.
A. – 3 B. – 2 C. – 1 D. 2
Câu 41. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4. Tập hợp điểm M thỏa mãn
( )( ) 0
MA MB MA MC
đường
tròn (W), chu vi của đường tròn này bằng
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 42. Cho tam giác đều ABC cạnh a, tính
3 2
AB AC
theo a.
A.
21
a
B. 6a C. 5a D.
19
a
Câu 43.t các mệnh đề sau
Phương trình
2
5 4 0
x x
có nghiệm duy nhất.
Phương trình
3
4
x x
có hai nghiệm phân biệt.
2 2
4 6 10, ,x y x y x y
.
31
2
2 5 1,x x x x
.
Số lượng mệnh đề sai là
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 44. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn đẳng thức
3a b c a b c ab
. Số đo của góc C
khi đó là
A.
60
B.
120
C.
45
D.
30
Câu 46. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Biết rằng
2
5
. . .
2
a
NA NB NA NC NC NB
(*).
Tập hợp điểm N thỏa mãn đẳng thức trên là đường tròn tâm có bán kính bằng
A. a B. 2a C.
2
a
D.
2
3
a
Câu 47. Cho hai điểm A (2;0), B (4;1) đường thẳng d: y = x + 3. Tồn tại điểm X thuộc đường thẳng d sao
cho biểu thức |XA – XB| đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là
A.
2 5
B.
4 2
C.
17
D.
5
C
C
â
â
u
u
4
4
8
8
.
.
Tìm số lượng mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
a) Tồn tại 1 số nguyên tố p để
2
2
p
p
là số nguyên tố.
b) 1 là độ dài nhỏ nhất khi biểu diễn trên trục số của tập hợp
2
; 8
M m m m
.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số
2
( ) 2 1 2
f x x x
bằng 2.
d) Số
13 6 2009
13 6 2009
có chữ số tận cùng bằng 8.
A.1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 49. Một học sinh dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần 1
giờ để làm một bình hoa loại nhỏ sẽ bán với giá 100 nghìn đồng, 90 phút để làm một bình hoa loại lớn
sẽ bán với giá 200 nghìn đồng. Học sinh này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm và ban tổ chức yêu cầu phải
làm ít nhất 12 bình hoa. Hãy cho biết bạn ấy thu được nhiều nhất bao nhiêu tiền ?
A.1 triệu 800 ngàn B. 1 triệu 200 ngàn C. 1 triệu 300 ngàn D. 1 triệu 400 ngàn
Câu 50. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn
2 2
3(cos 2sin ) 4(sin 2cos ) 15
26
B C B C
b c
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.2 B.
26
2
C.
13
2
D.
2 3
__________________HẾT__________________
32
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 8]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB = a và điểm M thỏa mãn
3MA MB
 
. Tính MB
A.0,5a B. 0,25a C.
2
3
a
D. 0,75a
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 3.m số phần tử của tập hợp
2
| 2 1 0
A x x x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong một cuộc điều tra dân số người ta báo cáo số dân của tỉnh A
1718462 150
a
. Số quy tròn
của
1718462
a
khi đó bằng
A.1718000 B. 1718400 C. 1718500 D. 1719000
Câu 5. Cho hai tập hợp
3;7
A
2;4
B
Xác định phần bù của
B
trong
.A
A.
3; 2 4;7 .
A
C B
B.
3;2 4;7 .
A
C B
C.
3;2 4;7 .
A
C B
D.
3;2 4;7 .
A
C B
Câu 6. Chonh ch nhật ABCD tâm I, cạnh AB = a, AD = b. Tính
AC AB AC AD

.
A.
2
a
B.
ab
C.
2
2a
D.
2
b
Câu 7.m số tập hợp con của tập hợp
3 2
| 26 ( 5) 0
T x x m x
.
A.32 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 8. Cho hai tập hợp
4;3
A
7;B m m
. Tìm giá trị thực của tham số
m
để
B A
.
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Câu 9.m số tập hợp con của tập hợp
3
; 265 | 6Q n n n n
.
A.264 B. 265 C. 200 D. 190
Câu 10. Cho A (3;5), B (1;1). Điểm M thỏa mãn
0MA MB
 
thì M có tung độ bằng
A.5 B. 3 C. – 2 D. 1
Câu 11. Cho góc nhọn x thỏa mãn
1
sin
2
x
. Tính
2
cos x
.
A.0,75 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,4
Câu 12. Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau
Khi đó điểm trung bình cộng là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.8,33 B. 8,34 C. 8,31 D. 8,32
Câu 13. Chonh bình hành MNPQ. Lựa chọn hệ thức đúng
A.
PM PQ PN
B.
QM NM MP
C.
NQ NM NP
D.
MN MQ MP
Câu 14. Tính góc giữa hai vector có tọa độ (1;3) và (– 2;4).
A. 30 độ B. 45 độ C. 60 độ D. 75 độ
Câu 15. Cho hai vector
,a b
thỏa mãn
3, 4, 2
a b a b
. Tính
.a b
.
A. 10,5 B. – 10,5 C. 5,25 D. – 5,25
Câu 16. Chonh bình hành ABCDđộ dài các đường chéo AC = 6, BD = 8. Tính
.AB AD
.
A. 5 B. – 7 C. 7 D. 25
Câu 17. Chonh bình hành ABCD. Tính
OA OB OC OD
   
.
A.
BA

B.
CB

C.
0
D.
2OD

33
Câu 18. bao nhiêu giá trị m để
4
( 1) ( 1) 5
m x m y
không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 19.t mệnh đề cha biến:
3
( ) : 30 0
P x x x
. Có bao nhiêu số tự nhiên x để mệnh đề chứa biến đã
cho trở thành mệnh đề đúng
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Cho hai góc x, y phụ nhau. Tính
sin cos sin cosx y y x
.
A. 1 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,5
Câu 21. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, I là trung điểm AM. Tính
IB IC
AI


A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là
6,5; 8,4; 6,9; 7, 2; 10; 6,7; 12
.
Tìm số trung vị của số liệu trên
A.8,4 B. 6,9 C. 7,2 D. 8,2
Câu 23. Cho
(1; 2), (3; 4)
A B
. Điểm N thỏa mãn
2
NA NB
 
thì có hoành độ bằng
A.4 B. 2 C. 5 D. – 2
Câu 24. Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Với điểm M bất kỳ, tỉ số
MA MB MC
MG
  

thuộc miền nào
A.(0;1) B. [2;3] C. (4;5) D. [5;7)
Câu 25. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A.
2
, 1 0
x x
. B.
2
,
x x x
.
C.
2
, 7
r r
. D.
, 4
n n
chia hết cho 4.
Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hai điểm O (0;0), B (1;m) cùng nằm trong miền biểu diễn nghiệm của bất
phương trình
2 1x y
.
A.m > 1 B. 1 < m < 2 C. m > 0 D. m = 5
Câu 27. Cho tứ giác lồi ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tính
2
AC BD EF
EF AD BC
  
  
A.3 B. 4 C. 2,5 D. 1
Câu 28. Cho
3; 2 , 4;4 , 7;22
a b c
. Tồn tại m, n sao cho
c ma nb
. Tính m – n.
A. m – n = 2 B. m – n = 4 C. m – n = – 1 D. m – n = 3
Câu 29. Cho hai tập hợp X = (– 5;2), Y = (– 2;4). Tập hợp
X Y
C Y
là tập hợp nào sau đây ?
A. (– 5;– 2) B. (– 5;– 2] C. (2;4) D. [2;4)
Câu 30. Giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân trong một công
ty là
180;200;210;190;210;190;220
Mốt của dấu hiệu khi đó bằng
A.210 B. 220 C. 190 và 210 D. 180;220
Câu 31. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I trung điểm của CD. Gọi G trọng tâm của tam giác ABD.
Tính
.BG BI
.
A.
2
a
B.
2
2
3
a
C.
2
2
15
a
D.
2
3
a
Câu 32. Cho
tan 3
. Tính
6sin 7 cos
6sin 8cos
.
A.
4
3
B.
5
3
C.
4
3
D.
5
2
Câu 33. Cho tam giác ABC. Gọi I điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho IB = 3IC. Hãy phân tích
AI
theo hai
vector
,AB AC
.
A.
3 1
2 2
AI AB AC
B.
3 1
2 2
AI AB AC
34
C.
1 3
2 2
AI AB AC
D.
3 1
2 2
AI AB AC
Câu 34. Xét mệnh đề chứa biến:
2
( ) : 26 5 0
P x x x
. Trong các mệnh đề
(5), (26), (2000)
P P P
bao
nhiêu mệnh đề sai
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 35. Chonh vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là trung điểm của BC. Tính
.OM OD
.
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
2
3
4
a
D.
2
2
3
a
Câu 36. bao nhiêu số nguyên m để điểm
;2A m m
thuộc miền nghiệm của bất phương trình
( 1) 5
mx m y
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 37. Cho
ABC
0
6, 8, 60
b c A
. Độ dài cạnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 38. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vec tơ
4AB BC AC
  
A.2a B. a C. 5a D.
2 3a
Câu 39. Một hệ quả của hệ bất phương trình
5 3
2 3 8
x y a
x y a
A.
x a
B.
3x a
C.
5x a
D.
4x a
Câu 40. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3,
60BAC
. Gọi M là trung điểm của BC. Tính AM.
A. AM =
19
2
B. AM =
23
2
C. AM =
7
2
D. AM =
13
2
Câu 41. Chonh vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là trung điểm của AD. Tính
OM OB OC OA
.
A.
2
2a
B.
2
2
a
C.
2
4
a
D.
2
8
a
Câu 42. Trong tam giác ABC, hiệu
, ,
a b c
m m m
tương ứng các trung tuyến kẻ từ A, B, C. Tính giá trị của
biểu thức
2 2 2
2 2 2
a b c
m m m
K
a b c
.
A. K = 5 B. K = 0,5 C. K = 0,75 D. K = 1
Câu 43. Cho A (2;4), B (– 1;8), C (– 5;1). Tìm điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A. D (– 8;5) B. D (6;8) C. D (4;2) D. D (– 8;6)
Câu 44. Tính khoảng cách gần đúng giữa hai điểm P,
Q của một hồ nước biết rằng hai điểm P, Q cách điểm
O chỉ định các khoảng tương ứng 1400m 600 m,
đồng thời góc
76
POQ
như hình vẽ.
A. 1383m B. 1420m
C. 1258m D. 1390m
Câu 45. Cho tam giác đều ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn
3 2 3 2
MA MB MC MA MB MC

là một
đường tròn bán kính. Tính R.
A. R =
26
4
a
B. R =
28
4
a
C. R =
26
2
a
D. R =
28
2
a
Câu 46. Một chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ 10h00 sáng đến 22h00 mỗi ngày. Nhân viên phục vụ của
nhà hàng làm việc theo ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ 10h00 đến 18h00 và ca II từ 14h00 đến 22h00. Tiền lương
của nhân viên được tính theo giờ (bảng dưới).
35
Để mỗi nhà hàng hoạt động được thì cần tối thiểu 6 nhân viên trong khoảng 10h00 – 18h00, tối thiểu 24 nhân
viên trong thời gian cao điểm 14h00 18h00 không quá 20 nhân viên trong khoảng 18h00 22h00. Do
lượng khách trong khoảng 14h00 – 22h00 thường đông hơn nên nhà hàng cần số nhân viên ca II ít nhất phải
gấp đôi số nhân viên ca I. Chi phí tiền lương mỗi ngày ít nhất là
A.4 triệu 96 ngàn đồng B. 4 triệu 200 ngàn đồng
C.4 triệu 500 ngàn đồng D. 4 triệu 50 ngàn đồng
Câu 47. Tồn tại hai giá trị
;
m a m b
để tập hợp sau có 8 tập hợp con
2 2
| 2 3 5 9 6 7 15 19 0
S x x m x x m x
Tính giá trị biểu thức
3
Q a b
A. Q = 10 B. Q = 15 C. Q = 20 D. Q = 14
Câu 48. Cho A (1;2), B (3;5), C (0;1). Điểm M thuộc đường thẳng y = x + 2 sao cho
2 3 5
MA MB MC
  
đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là
A.
11
23
B.
12
5
C.
13
34
D.
14
26
Câu 49. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết với
2 2 2
( ) ( ) ( ) 26,5
a p a b p b c p c
. Tính giá
trị biểu thc
(cos cos cos )abc A B C
.
A.26,5 B. 53 C. 42,5 D. 36
Câu 50. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi M, N là các điểm thỏa mãn
1
3
 
BM BC
,
1
3
 
AN AB
. Gọi
I là giao điểm của AM và CN. Tính diện tích của tam giác IBC theo a?
A.
2
3
7
IBC
a
S
. B.
2
7
7
IBC
a
S
. C.
2
2 7
7
IBC
a
S
. D.
2
2 3
7
IBC
a
S
.
__________________HẾT__________________
36
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 9]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
là số nguyên tố. B.
2
là số chính phương.
C.
3
2
là số nguyên. D.
2023
chia hết cho
3
.
Câu 2. Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người, khối lượng trung bình của mỗi nhóm 50kg,
45kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là
A.45kg B. 43,5kg C. 40,5kg D. 42,5kg
Câu 3. Cho các hệ bất phương trình sau:
1.
4 0
0
0
x y
x
y
2.
2
2 5
3
x z
x z
3.
2
3 0
x y
x y
4.
2
5 3 11
x
x y
Trong các hệ bất phương trình trên, có bao nhiêu hệ là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4. Cho
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0
. B.
sin 0
. C.
tan 0
. D.
cos 0
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;3
a
.
Tọa độ vectơ
2a
A.
2; 3
. B.
2;3
. C.
4; 6
. D.
4; 6
.
Câu 6. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0,001mg g
) trong 100 g một số loại ngũ cốc được bảng số liệu
sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm tứ phân v
3
.Q
A.
135.
B.
180.
C.
205.
D.
301.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
.a
Gọi
I
là trung điểm cạnh
,BC
tính
.AI BC
A.
7
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
.
2
a
Câu 8. Cho tam giác
ABC
. Giá trị của biểu thức
.BA CA
bằng:
A.
. . .cos
BA CA AB AC BAC

. B.
. . .cos
BA CA AB AC ABC

.
C.
. . .cos
BA CA AB AC BAC
. D.
. . .cos
BA CA AB AC ACB

.
Câu 9. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để
0
OA OB AB
  
A. Tam giác OAB đều B. Tam giác OAB cân tại O
C. Tam giác OAB vuông tại O D. Tam giác OAB vuông cân tại O
Câu 10. Cho dãy số liệu thống kế 10, 8, 6, 8, 9, 8, 7, 6, 9, 9, 7. Khoảng tứ phân vị là
A.1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
5 2 1 0
x y
?
A.
1;3
. B.
0;1
. C. (4;1). D.
1;0
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
AB AC
. Hỏi cặp vectơ nào sau
đây cùng hướng?
A.
AB

MB
. B.
MN
CB
. C.
AN
CA
. D.
MA
MB
.
Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 180 cos
. B.
sin 180 sin
.
C.
sin 180 sin
. D.
sin 180 cos
Câu 14. Cho hai tập hợp
1; 2;3;5;7
A
,
1; 2;3;4;5
B
. Khi đó giao của hai tập hợp
A.
7
A B
. B.
1; 2;3; 4;5;7
A B
.
37
C.
2;3;5
A B
. D.
1
A B
.
Câu 15. Tam giác ABC có C (– 2;– 4), trọng tâm G (0;4) và trung điểm của cạnh BC là M (2;0). Tổng hoành độ
của hai điểm A và B là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 10
Câu 16. bao nhiêu số nguyên m để tập hợp
2
1; 4;9;
Q m
có 8 tập hợp con ?
A. 4 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 17. Cho các bất phương trình:
2
2 4; 3 2 0; 2 2000; 2 3 2( ) 1
x y z x x x y x y x y
.
Số lượng bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 18. Tiền thưởng của 20 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu sau
3, 2, 4, 4, 5, 4, 3, 4, 5, 3, 5, 2, 2, 4, 5, 4, 3, 5, 4, 5 (đơn vị triệu đồng).
Tứ phân vị của mẫu số liệu
A.
1 2 3
2; 4; 5
Q Q Q
B.
1 2 3
3; 3; 5
Q Q Q
C.
1 2 3
2; 3; 4
Q Q Q
D.
1 2 3
3; 4; 5
Q Q Q
Câu 19. Chonh vuông ABCD cạnh a. Tính
2
. 25AB AC AB
 
.
A.
2
20a
B.
2
26a
C.
2
30a
D.
2
18a
Câu 20. Miền nghiệm (không gạch chéo) trong hình vẽ dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình nào
A.
0
3 2 6
x
x y
B.
0
3 2 6
x
x y
C.
0
3 2 6
y
x y
D.
0
3 2 6
y
x y
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu tập hợp rỗng trong các tập hợp sau
2 2 3
| 10 0 , | 5 4 0 , | 7 0
H x x x A x x x I x x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22. Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả là
5 0,3
μmm. Đường kính thực của nhân tế bào
thuộc đoạn nào dưới đây?
A.
4,5;5, 2 .
B.
4,5;5,3 .
C.
4, 7;5, 2 .
D.
4, 7;5,3 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2;2 , 1;6
A B
. Tìm tọa độ điểm
I
sao cho
B
là trung
điểm của đoạn thẳng
AI
.
A.
3
;2 .
2
B.
0;14 .
C.
4;10 .
D.
1
;4 .
2
Câu 24. Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
1
a b
hai vectơ
2
3
5
u a b
v a b
vuông góc với nhau.
Xác định góc
giữa hai vectơ
a
.b
A.
0
90 .
B.
0
180 .
C.
0
60 .
D.
0
45 .
Câu 25. Cho mẫu số liệu
10
,
8
,
6
,
2
,
4
. Số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho là
A.
2,8
. B.
2, 4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 26. Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh 3a, trên các cạnh BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N sao
cho BM = a, CN = 2a. Tính
.AM BC
theo a.
A. 2
2
a
B. – 1,5
2
a
C. 3,5
2
a
D. – 4
2
a
Câu 27. Cho hai đa thức f (x) và g (x), xét các tập hợp
( )
( ) 0 , ( ) 0 , 0
( )
f x
A x f x B x g x C x
g x
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
C A B
B.
C A B
C.
\C A B
D.
\C B A
38
Câu 28. hai lực
1 2
,F F
cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Biết hai lực
1 2
,F F
cùng cường độ
50 N và chúng hợp với nhau một góc
60
. Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bao nhiêu ?
A. 100 N B.
50 3
N C.
100 3
N D. 200 N
Câu 29. Tồn tại bao nhiêu cặp số (a;b) để
2
( 1) ( 3 ) 5
a x b b y
không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 30. Cho A, B, C thỏa mãn AB = 2, CB = 3, AC = 5. Tính
.CA CB
 
.
A. 14 B. 13 C. 17 D. 15
Câu 31. Cho hệ bất phương trình
3 5
2 3
x y
x y
. Cặp số
;x y
nào sau đây nghiệm của hệ bất phương trình
trên'
A.
3;1
. B.
3; 1
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Câu 31. Hai góc x, y thỏa mãn
sin cosx y
. Giá trị x + y (độ) thuộc khoảng
A.(70 độ;100 độ) B. (50 độ; 70 độ) C. (40 độ; 70 độ) D. (100 độ; 120 độ)
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 4
C
, trọng tâm
0;4
G
và trung điểm
cạnh
BC
2;0 .
M
Tổng hoành đcủa điểm
A
B
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Câu 33. bao nhiêu số nguyên m để
A B
biết rằng
;5 1 , 1;9
A m m B
?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 34. bao nhiêu số nguyên a để
( 1) ( 2) 4
a x a y
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 10 C. Vô số D. 2000
Câu 35. Cho ba điểm
(2; 1), (1; 4), (7;0)
A B C
. Đặc điểm đầy đủ của tam giác ABC là
A.Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 36. Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là
56
và tứ phân vị thứ ba
84
. Khoảng tứ phân vị cho mẫu
số liệu là
A.
70
. B.
28
. C.
14
. D.
140
.
Câu 37. Cho hình bình hành
ABCD
có
2AB a
,
3AD a
,
60
BAD
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa mãn
2AK DK
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
a
. B.
2
3a
. C.
0
. D.
2
6a
.
Câu 48. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2022; 2022
để nghiệm của hệ
phương trình
2 3
2 1
x y
x y
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
1 1 0
x m y
?
A.
2025
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2024
.
Câu 39. Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày là 7, 6, 6, 5, 9. Tìm phương sai của
mẫu số liệu trên.
A.1,84 B. 4 C. 1,52 D. 1,74
Câu 40. Một chiếc tàu khởi hành tbến cảng, đi về ớng bắc
15km, sau đó bẻ lái 20 độ về hướng tây bắc và đi thêm 12km nữa.
Tính khoảng cách (gần đúng) từ tàu đến bến cảng.
A. 26,6km. B. 24,5km
C. 26,5km D. 30,6km.
39
Câu 41. Điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
4 1 0
x y
x y
x y
thì không thể có hoành độ
A.0,25 B. 0,5 C. 1,5 D. 0,75
Câu 42. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O, điểm M thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính giá trị
của
. .MB MD CO BO
.
A.
2
2
a
B.
2
3
a
C.
2
a
D.
2
2
a
Câu 43. Cho tam giác ABC đều cạnh a, tính
. 2 .GA GB GAGC
với G là trọng tâm tam giác.
A.
2
2
a
B.
2
3
a
C.
2
3
a
D.
2
2
a
Câu 44. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết, O là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm là G. Tính
khoảng cách OG biết rằng
2 2 2
50; 2,5
a b c R
.
A.
2
3
OG
B.
3
4
OG
C.
2
2
OG
D.
5
6
OG
C
C
â
â
u
u
4
4
5
5
.
.
X
X
é
é
t
t
h
h
a
a
i
i
t
t
p
p
h
h
p
p
2 2
( ; ) | ( 1) 3 ; ( ; ) | ( 2) 1
A x y x y x y B x y y x y x
.
Hỏi tập hợp
A B
có bao nhiêu phần tử
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 46. Cho A (1;2), B (3;1). Tồn tại điểm M thuộc đường phân giác góc phần thứ nhất sao cho
2 2 2
MA MB MO
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là
A.
41
6
B.
22
3
C.
23
6
D.
23
3
Câu 47. Cho hệ bất phương trình
1 0
2 4 0
1 0
2 4 0
x y
x y
x y
x y
. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
3 9F x y
.
A.22 B. 18 C. 37 D. 33
Câu 48. Tam giác ABC có
4; 3; 5BC AC AB
. Đường tròn (C) là tập hợp điểm M thỏa mãn hthức
. 2 . 2 . 10BM CM CM AM AM BM

.
Bán kính của đường tròn này bằng
A.10 B.
46
C.
3 3
D.
5 2
Câu 49. Bác Ba có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự định trồng cà chua và ngô cho mùa vụ sắp tới. Nếu trồng
ngô thì bác Ba cần 10 ngày để trồng một ha. Nếu trồng chua thì bác Ba cần 20 ngày để trồng một ha. Biết
rằng mỗi ha ngô sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha chua sau thu hoạch bán được 50 triệu
đồng và bác Ba chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Số tiền nhiều nhất bác Ba có thể thu được
sau mùa vụ này là bao nhiêu ?
A. 180 triệu đồng. B. 250 triệu đồng. C. 270 triệu đồng. D. 260 triệu đồng.
Câu 50. Từ một tấm ảnh chụp trên máy bay người ta thấy
đường ray xe lửa những làn khói phát ra từ các đầu máy
chuyển động thẳng đều là những đoạn thẳng như hình vẽ. Đầu
máy I chạy với vận tốc 80km/h trên đường ray I, đầu máy II
chạy với vận tốc 60km/h trên đường ray II. Tìm vận tốc chuyển
động của đầu máy III trên đường ray III (Trong hình vẽ ta
hiệu
KD
V
vận tốc khói đối với đất,
1DX
V
vận tốc của xe đối
với đất trên đường ray I).
A. 45km/h B. 50km/h
C. 36km/h D. 28km/h
40
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 10]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tính tổng các giá trị x khi vector
2
6 ;1 , 2;2 3
u x v x
vuông góc.
A. – 2 B. 2 C. – 6 D. 1
Câu 2. Trong tam giác
ABC
, câu nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
.cosa b c bc A
. B.
2 2 2
2 .cosa b c bc A
.
C.
2 2 2
2 .cosa b c bc A
. D.
2 2 2
.cosa b c bc A
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có các cạnh
13, 14, 15
a b c
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
85
. B.
83
. C.
86
. D.
84
.
Câu 4. Cho
tan 1
x
. Tính giá trị của biểu thức
sin 2cos
cos 2 sin
x x
P
x x
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. bao nhiêu số nguyên a để
( 1) ( 2) 4
a x a y
là bất phương tnh bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 10 C. Vô số D. 2000
Câu 6. Phủ định mệnh đề
2
:" , 2 3 1 0"
Q x x x
A.
2
:" , 2 3 1 0"
Q x x x
. B.
2
:" , 2 3 1 0"
Q x x x
.
C.
2
:" , 2 3 1 0"
Q x x x
. D.
2
:" , 2 3 1 0"
Q x x x
.
Câu 7. Tam giác ABC có trung tuyến AM, trọng tâm G, H điểm đối xứng với B qua G. Tồn tại duy nhất cặp
số (m;n) sao cho
AH m AB nAC
. Tính m + n.
A. 1 B.
3
4
C.
1
3
D.
2
3
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
O i j; , ,
cho
3 2OA i j
,
2 5OB i j
. Khi đó, tọa độ
AB
A.
1; 7 .
B.
1;7 .
C.
5;3 .
D.
6; 10 .
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
1
1
h
h
i
i
n
n
g
g
h
h
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
s
s
d
d
n
n
g
g
m
m
t
t
h
h
o
o
c
c
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
3
3
t
t
h
h
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
:
:
N
N
g
g
a
a
,
,
A
A
n
n
h
h
h
h
o
o
c
c
P
P
h
h
á
á
p
p
.
.
C
C
ó
ó
3
3
0
0
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
n
n
ó
ó
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
P
P
h
h
á
á
p
p
,
,
3
3
5
5
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
c
c
h
h
n
n
ó
ó
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
A
A
n
n
h
h
,
,
2
2
0
0
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
c
c
h
h
n
n
ó
ó
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
N
N
g
g
a
a
v
v
à
à
1
1
5
5
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
n
n
ó
ó
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
A
A
n
n
h
h
v
v
à
à
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
N
N
g
g
a
a
.
.
H
H
i
i
h
h
i
i
n
n
g
g
h
h
đ
đ
ó
ó
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
a
a
m
m
d
d
?
?
A
A
.
.
1
1
2
2
0
0
B
B
.
.
9
9
0
0
C
C
.
.
1
1
0
0
0
0
D
D
.
.
9
9
0
0
Câu 10. Tập hợp
3
3 2 0
A x x x
có bao nhiêu tập hợp con ?
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 6 với trọng tâm G, I là trung điểm AG. Tính độ dài
BG
.
A. 4 B.
17
C.
21
D.
13
Câu 12. Tam giác MNK có
; 3 ; 120
MN a MK a M
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNK.
A.
39
3
a
B.
21
3
a
C.
33
3
a
D.
42
3
a
Câu 13. Tam giác ABC có điểm O thỏa mãn
2
OA OB OC OA OB

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
; ; ,
O i j
cho điểm
M
thỏa mãn
2 3
MO i j
. Tọa độ của
M
A.
2; 3
. B.
3;2
. C.
2;3
. D.
3; 2
.
Câu 15. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với
10
chữ số thập phân ta được:
3,141592654
. Giá trị gần đúng
của
chính xác đến hàng phần nghìn là
A.
3,141.
B.
3,142.
C.
3,14.
D.
3,1416.
Câu 16.m tập số phần tử của tập hợp
3
; 100 | 6S x x x x
.
A.10 B. 100 C. 99 D. 26
Câu 17. Miền nghiệm (không gạch chéo) trong hình vẽ dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình nào
41
A.
0
3 2 6
x
x y
B.
0
3 2 6
x
x y
C.
0
3 2 6
y
x y
D.
0
3 2 6
y
x y
Câu 18. Cho A (1;2), B (5;6), tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến trung điểm I của AB.
A. OI = 5 B. OI = 2 C. OI = 3 D. OI = 7
Câu 19. Chonh vuông ABCD cạnh a. Tính
. .AC CD CA AB AC
    
theo a.
A. 4
2
a
B. – 2
2
a
C. – 3
2
a
D. – 6
2
a
Câu 20. Miền nghiệm của bất phương trình
2
2 4( 1) 3 4 26
x a y x a
nửa mặt phẳng bên trên đường
thẳng d, hệ số góc đường thẳng d bằng
A.0,5 B. 1 C. 0,25 D. 1,5
Câu 21. Cho số thc
0
a
.Điều kiện cần và đủ để
4
;9 ;
 
a
a
là:
A.
2
0.
3
a
B.
2
0.
3
a
C.
3
0.
4
a
D.
3
0.
4
a
Câu 22. Điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
4 1 0
x y
x y
x y
thì không thể có hoành độ
A.0,25 B. 0,5 C. 1,5 D. 0,75
Câu 23. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
0
OA OC EO

B.
OA OB EB OC
C.
BC EF AD
D.
0
AB CD EF
Câu 24. Tam giác ABC đoạn thẳng nối trung điểm AB BC bằng 3,
9; 60
AB ACB
. Độ dài đoạn
thẳng BC gần nhất với giá trị nào
A.10,35 B. 11,25 C. 9,27 D. 10,15
Câu 25. Cho tam giác ABC có
1 2 1 2
3 4 ; 5AB e e BC e e
 
với
1 2
,e e
là các vector đơn vị. Độ dài AC là
A.
1 2
4
e e
B.
1 2
4
e e
C. 5 D.
17
Câu 26.m điều kiện của m để miền nghiệm của bất phương trình
( 3) 3 8
m x y
chứa điểm (1;1)
A.m < 7 B. m > 5 C. m < 8 D. Kết quả khác
Câu 27. Sdụng kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
| 4 9
A x x
:
A.
4;9
A
. B.
4;9
A
. C.
4;9
A
. D.
4;9
.
Câu 28. Cho đoạn thẳng
AB
. Gọi
M
một điểm trên
AB
sao cho
1
4
AM AB
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
1
4
AM AB
. B.
1
3
MA MB
. C.
3
4
BM BA
. D.
3
MB MA
.
Câu 29. Tam giác OAB có B (8;0) và trọng tâm G (3;2). Khoảng cách từ đỉnh A đến trục tung là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 30.m m để bất phương trình
3
26( 1) 5( 1) 2000m x m y m
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
1
m
B.
2
m
C.
3
m
D.
4
m
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b, BC = a. Tính
.BA BC
 
theo a, b, c.
A. 2a + b B. a + b + c C.
2
c
D.
2
c
+ 2ab
Câu 32. Cho tập hợp
0;1 , 1; , 2;0
A B C 
. Tìm
A B C
.
42
A.
A B C
B.
2;A B C

C.
0
A B C
D.
2;A B C

Câu 33. Một vệ tinh quay quanh trái đất, đang bay phía trên hai trạm
quan sát hai thành phố Hồ Chí Minh thành phố Cần Thơ (hai
trạm cách nhau 127km). Khi vệ tinh nằm giữa hai trạm này, góc nâng
của được quan sát đồng thời 55 độ tại thành phố Hồ Chí Minh
80 độ tại thành phố Cần Thơ. Hỏi khi đó vtinh cách trạm quan
sát tại Cần Thơ bao xa (gần đúng).
A. 147km. B. 150km
C. 112km D. 160km.
Câu 34. bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để tập hợp
3
| 0
Q x x mx
có 4 tập hợp con
A.4 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 35.m giá trị lớn nhất M của biểu thức
3cos 4sin 5y x x
.
A. M = 8 B. M = 10 C. M = 6 D. M = 30
Câu 36. Miền đa giác không bị gạch trong hình vẽ là nghiệm của hệ
2 3
0; 0; 0; 0
y
ay x b a b c d
cy x d
.
Tính
a b c d
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 2,5
Câu 37. Cho
3; 2 , 4;4 , 6;10
a b c
. Tồn tại m, n sao cho
c ma nb
. Tính m – n.
A. m – n = 2 B. m – n = 4,5 C. m – n = 2,3 D. m – n = 3,4
Câu 38. Chonh bình hành BCAD có A (– 2;0), B (5;– 4), C (1;2). Diện tích S của hình bình hành BCAD là
A. S = 26 B. S = 18 C. S = 17 D. S = 16
Câu 39. Cho hai tập hợp
1;5 , 0;3
A B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1;3
A B
. B.
0;5
A B
.
C.
0;5
A B
. D.
0;1;2;3;4;5
A B
.
Câu 40. Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M thỏa mãn
3
MA MB MC
đường tròn bán kính
bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0,5
Câu 41. Cho
1
a b
và hai vector
2
;
5
a b a b
vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai vector
,a b
.
A. 100 độ B. 180 độ C. 120 độ D. 45 độ
Câu 42. Tìm điều kiện tham số
,a b
sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình
x a
x b
chứa điểm
1;1
M
.
A.
1; 1a b
B.
1; 1a b
C.
1; 1a b
D.
1; 1a b
Câu 43. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến trực tâm H của tam giác ABC, với A (– 3;6), B (1;– 2), C (6;3).
A. 3 B.
5
C.
17
D.
3
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
10 74 2 2
F x x x x x
A. 5 B. 10 C. 12 D. 14
43
C
C
â
â
u
u
4
4
7
7
.
.
L
L
p
p
5
5
A
A
c
c
ó
ó
3
3
5
5
h
h
c
c
s
s
i
i
n
n
h
h
l
l
à
à
m
m
b
b
à
à
i
i
k
k
i
i
m
m
t
t
r
r
a
a
T
T
o
o
á
á
n
n
.
.
Đ
Đ
b
b
à
à
i
i
g
g
m
m
c
c
ó
ó
3
3
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
.
.
S
S
a
a
u
u
k
k
h
h
i
i
k
k
i
i
m
m
t
t
r
r
a
a
,
,
c
c
ô
ô
g
g
i
i
á
á
o
o
t
t
n
n
g
g
h
h
p
p
đ
đ
ư
ư
c
c
k
k
ế
ế
t
t
q
q
u
u
n
n
h
h
ư
ư
s
s
a
a
u
u
:
:
C
C
ó
ó
2
2
0
0
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
n
n
h
h
t
t
,
,
1
1
4
4
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
,
,
1
1
0
0
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
b
b
a
a
,
,
5
5
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
v
v
à
à
t
t
h
h
b
b
a
a
,
,
2
2
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
n
n
h
h
t
t
v
v
à
à
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
,
,
6
6
e
e
m
m
l
l
à
à
m
m
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
n
n
h
h
t
t
v
v
à
à
t
t
h
h
b
b
a
a
,
,
c
c
h
h
c
c
ó
ó
1
1
h
h
c
c
s
s
i
i
n
n
h
h
đ
đ
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
1
0
0
v
v
ì
ì
đ
đ
ã
ã
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
c
c
3
3
b
b
à
à
i
i
.
.
H
H
i
i
l
l
p
p
h
h
c
c
đ
đ
ó
ó
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
h
h
c
c
s
s
i
i
n
n
h
h
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
7
7
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
3
3
Câu 48. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Tìm đặc điểm đầy đủ của tam giác ABC khi
( ) ( )( ) 2p p a p b p c bc
.
A.Vuông tại A B. Cân tại A C. Vuông tại B D. Đều
C
C
â
â
u
u
4
4
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
t
t
a
a
m
m
g
g
i
i
á
á
c
c
A
A
B
B
C
C
c
c
ó
ó
c
c
h
h
u
u
v
v
i
i
b
b
n
n
g
g
2
2
0
0
,
,
60
BAC
,
,
b
b
á
á
n
n
k
k
í
í
n
n
h
h
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
r
r
ò
ò
n
n
n
n
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
a
a
m
m
g
g
i
i
á
á
c
c
b
b
n
n
g
g
3
.
.
G
G
i
i
1 1 1
, ,A B C
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
h
h
ì
ì
n
n
h
h
c
c
h
h
i
i
ế
ế
u
u
v
v
u
u
ô
ô
n
n
g
g
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
A
A
,
,
B
B
,
,
C
C
l
l
ê
ê
n
n
A
A
B
B
,
,
A
A
C
C
,
,
A
A
B
B
v
v
à
à
M
M
l
l
à
à
đ
đ
i
i
m
m
n
n
m
m
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
t
t
a
a
m
m
g
g
i
i
á
á
c
c
A
A
B
B
C
C
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
ABM BCM CAM
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
b
b
á
á
n
n
k
k
í
í
n
n
h
h
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
r
r
ò
ò
n
n
n
n
g
g
o
o
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
a
a
m
m
g
g
i
i
á
á
c
c
1 1 1
A B C
.
.
A
A
.
.
7 3
6
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
5 2
3
D
D
.
.
6 5
5
Câu 50. Một người nông dân một khu đất rộng dọc theo
một con song. Người đó muốn làm cái hàng rào hình chữ E
(như hình vẽ) để được một khu đất gồm hai phần đất hình
chữ nhật để trồng rau nuôi gà. Đối với mặt hàng rào song
song với bờ song thì chi phí nguyên vật liệu 80 ngàn đồng
một mét dài, đối với phần còn lại thì chi phí nguyên vật liệu
40 ngàn đồng một mét dài. Tính diện tích lớn nhất (xấp xỉ) của
phần đất người nông dân rào được với chi phí vật liệu 20
triệu đồng.
A. 120,24 B. 96,54
C. 104,16 D. 130,65
__________________HẾT__________________
| 1/43

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 12/2022
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); TEL 0398021920
__________________________________________________________
Bao năm, tim cha, cuốn bao dung vào tim con
Nồng nàn, yêu thương, chợt ngân lên cao vút
(Cây vĩ cầm – Lê Yến Hoa, 2006) 1 2
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 1]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho mệnh đề P :" x
  , x2  2x  0". Phủ định của mệnh đề P là A. P :" x
  , x2  2x  0". B. P :" x
  , x2  2x  0". C. P :" x
  , x2  2x  0". D. P :" x
  , x2  2x  0".   
Câu 2. Cho hai vectơ a b bất kì và khác 0. Đẳng thức nào sau đây sai?          
A. a.b a . b cos a;b .
B. a b a b .       2
C. ab a . b . D. 2 a a .  
Câu 3. Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB AC bằng A.  60 . B. 120. C. 150. D.  30 .
Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần đúng
của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.    
Câu 5. Trong hệ trục  ,
O i, j  , tọa độ của i j là A. 0  ;1 . B. 1;  1 . C. 1;  1  . D.  1  ;  1 .
Câu 6. Cho góc  nhọn. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin  0. B. cos  0. C. tan   0. D. cot  0.
Câu 7. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg  0, 001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm tứ phân vị Q . 1 A. 135. B. 180. C. 205. D. 301.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi chúng có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi chúng cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi chúng cùng phương và cùng độ dài.
D. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.  
Câu 9. Tam giác ABC có C  60 ; AC  2; AB
7 . Tính diện tích tam giác ABC. 3 3 3 A. 3 B. C. 3 3 D. 2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho 4 điểm (5
A ; 2) , B(1; 6) , C 3;4 và D 7; 4
  . Điểm I (4;5) là trung
điểm của đoạn thẳng nào sau đây? A. BD B. BC C. AC D. CD
Câu 11. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm
A, B, C ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 12. Cho tam giác ABC. Tính sin A cos(B C)  cos Asin(B C) . A.1 B. – 2 C. – 1 D. 0
Câu 13. Cho a  31462689  150 . Số quy tròn của số 31462689 là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000.
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  4 y  0 không chứa điểm nào sau đây? A. P   1;1 . B. N 2  ;1 . C. Q 4;  1 . D. M 2;0.
Câu 13. Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3 và 5, một đường chéo có độ dài bằng 5. Tính độ dài của đường chéo còn lại. A. 43 B. 2 13 C. 8 3 D. 8
Câu 14. Cho ba điểm phân biệt A , B , C . Khẳng định nào sau đây luôn đúng? 3
  
  
  
  
A. AB AC BC.
B. AB CA C . B
C. CA BA BC.
D. AB BC C . A     
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ b  2; –3. Tìm tọa độ vectơ u biết u  2b  0 . A. 4;6. B.  –2; –3 . C.  –2;3. D. 4; 6  .
Câu 16. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là
chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A,
B, C thẳng hàng. Ta đo khoảng cách AB và các  
góc CAD,CBD . Chẳng hạn ta đo được   
AB  24m,CAD    63 ,CBD    48 .
Tính chiều cao của tháp. A. 61,4m. B. 61,3m C. 61,2m D. 61,1m.
Câu 17. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5kg . Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là 5  0, 2kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A
đóng gói. Giá trị của a nằm trong đoạn nào dưới đây? A. 4,8;5, 4. B. 4,6;5, 2. C. 4,8;  5 . D. 4,8;5, 2.
Câu 18. Cho hai tập hợp A  0;1;2;3; 
4 , B  1;3;4;6; 
8 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A B  . B B. A B  . A
C. A \ B  0;  2 .
D. B \ A  0;  4 . Câu 19. Cho (
A 1;1), B(2; 1), C(4;3), D(3;5) . Khẳng định nào sau đây đúng  5 
A.Tứ giác ABCD là hình bình hành B. G 2; 
 là trọng tâm tam giác BCD.  3      C. AB CD
D. AC, AD cùng phương.
Câu 20. Điểm Am
;1 luôn thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A. 2x y  5
B. 4x y m
C. mx  2 y  1 D. 2
(m 1)x y m  
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  5 , AC  2 5. Tính AB AC . A. 3 5. B. 2 5. C. 25. D. 5.
Câu 22. Nửa mặt phẳng không tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? y 3 x -3 O
A. x y  3  0.
B. x y  3  0.
C. x y  3  0.
D. x y  3  0.  
Câu 23. Cho a  0. Khẳng định nào sau đây sai?    
A. a và 2a cùng hướng. B. a và 2  a cùng phương.    
C. 5a và 2a cùng hướng. D. 2  a  2  a . 2 sin   2 cos
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức P  biết cot    2 . 4 sin   3 2 cos 2 A. . B. 0 . C. 2 . D. 7  5 2 . 5
Câu 25. Một công ty nhỏ gồm 1 giám đốc và 5 nhân viên, thu nhập mỗi tháng của giám đốc là 20 triệu đồng,
của nhân viên là 4 triệu đồng. Tính thu nhập trung bình của các thành viên trong công ty. A. 7, 05 triệu. B. 5, 25 triệu. C. 6, 25 triệu. D. 6, 67 triệu.
Câu 26. Cho hai tập hợp M   ; 0 3 và N   ;
2 . Tập hợp M N là 4 A.  ; 2 3. B.  ; 0 2. C.  ; 0 . D.  ; 2 3.
2x  3y 1  0
Câu 27. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
5x y  4  0  A. Q  1  ; 4. B. N 2; 2. C. P 2;0. D. M 1; 2.
Câu 28. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là: A. 8. B. 7 . C. 6 . D. 5.    
Câu 29. Cho tam giác ABC, M là một điểm trên cạnh BC sao cho BM  3MC. Đặt u AB, v AC, phân   
tích AM theo hai vectơ u v.  2  1   2  1   1  3   3  1  A. AM u  . v B. AM u  . v C. AM u  . v D. AM u  . v 3 3 3 4 4 4 4 4
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M  –2; 2 , N 1; 
1 . Tìm điểm P trên Ox sao cho 3 điểm
M , N , P thẳng hàng. A. P 0; 4. B. P 0; –4. C. P  –4;0. D. P 4;0. 1
Câu 31. Cho sin   và 0    90 .
 Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 2 2 2 2 2 A. cos  . B. cos   . C. cos  . D. cos   . 3 3 3 3
Câu 32. Tìm số tập hợp con tối đa của tập hợp S   3 2
x   | x  4x mx  5   0 . A.3 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I  2
 ; 0 và A1;3, D 1  ;1 , M
trung điểm BC . Tìm tọa độ điểm M . A.  3  ;   1 . B.  1  ; 2  . C. 1; 2. D.  5  ; 2  .
Câu 34. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7 8 22 20 15 18 19 13 11
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. A. 10. B. 12. C. 11. D. 9.
Câu 35. Cho tam giác ABC. Đặt AB c, BC  , a AC  . b Biết 2 2 2
a b c  .
bc Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. A  90 B. A  60 .  C. A  40 D. A  30
Câu 36. Cho hai tập hợp T   x y
x y   Q   2 2 ( ; ) | 2 , ( ;
x y) | x y  
2 .Khi đó T Q có bao nhiêu phần tử A.2 B.1 C.3 D. 4
Câu 37. Cho các bất phương trình bậc nhất hai ẩn 9
(m 1)x  3y  3; (m  2)x y
 0; mx  (m  2) y 1  0;
(m 1)x my  10 . 4 Điểm M ( ;
m m) luôn thuộc miền nghiệm của bao nhiêu bất phương trình đã cho A.2 B. 3 C. 1 D. 4   
Câu 38. Cho A2;5, B 1 
;1 ,C 3;3 . Điểm E thỏa mãn AE  3AB  2AC . Tung độ điểm E bằng A.2 B. 3 C. – 3 D. – 2
Câu 39. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được
phương sai của bảng thống kê đó là 2
s  0, 573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng x A. 0,812. B. 0, 757. C. 0, 936. D. 0, 657.  
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  ;
a AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính B . A AM . 2 a 2 a A. . B. 2 a . C. 2 a . D.  . 2 2 5
Câu 41. Tam giác ABC có AB = 6 và 3sinA = 4sinB = 5sinC. Chu vi tam giác ABC là A. 24,5 B. 23,5 C. 10 6 D. 5 26
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Biết A3; 1  ,B 1
 ; 2 và I 1; 1   là trọng tâm tam
giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a;b. Tính a  3 . b 2 4 A. . B.  . C. 1. D. 2. 3 3    
Câu 43. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Với điểm M bất kỳ, tính độ dài vector 4MA MB  4MC  7MD . A. 2a B. 2a 2 C. D. a 6  
Câu 44. Có hai lực F , F có cường độ đều là 10N, hợp với nhau một góc 30 . cùng tác động vào một vật 1 2   
đứng yên tại O, tổng hợp lực thu được là F . Giả sử tăng cường độ hai lực F , F lên lần lượt là 6 lần và 2 1 2  
lần, chiều của lực giữ nguyên như thế, ta thu được tổng hợp lực K . Cường độ của K gấp x cường độ của 
lực F , hỏi x gần nhất giá trị nào A.3,124 lần B. 4,123 lần C. 5,102 lần D. 4,035 lần
Câu 45. Cho hai điểm A (1;2), B (3;1). Tồn tại điểm C trên trục hoành để tổng độ dài CA + CB đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là A. 5 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2
M a  4  a  2ab b 1  b  6b 10 . A. 7 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 47. Tìm số lượng mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
a) Tồn tại m, n nguyên để 3
n n  6m .
b) Không tồn tại m, n nguyên để 3 2022 ( 3) 2023n m m    . c) Phương trình 4 4 4
x y  11z có bộ nghiệm nguyên duy nhất.
d) Không tồn tại m, n nguyên dương để 2 2 11  39  7 m n n . A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 48. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình là một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của các doanh
nghiệp. Theo thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo và
vào khoảng 20h30, là 6 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khung giờ từ 16h00 – 17h00. Một công ty
dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau:
ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 – 17h00. Tỉ
lệ số lần phát lúc 20h30 và 16h00-17h00 để thu được phí quảng cáo cao nhất là A.2:5 B. 4:5 C. 3:5 D. 1:3 
  2   4 
Câu 49. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM k BC , CN CA , AP AB . 3 15
Tìm k để AM vuông góc với PN . 1 1 2 3 A. k  B. k  C. k  D. k  3 2 5 4
Câu 50. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Tính diện tích (đvdt) của tam giác ABC khi
(a b c)(b c a)(a c b)  6996r . A.874,5 B. 696 C. 920,5 D. 2650
__________________HẾT__________________ 6
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 2]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng tại huyện Sông Lô thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày
trong bảng phân bố tần số sau đây:
Phương sai của mẫu số liệu là: A. 2 s  1,5. B. 2 s  1,24. C. 2 s  1,54. D. 2 s  22,1. x x x x  
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  3; 2, v  1;6. Khẳng định nào sau đây đúng?     
A. u v a  4; 4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.      
C. u v b  6; 24 cùng hướng. D. 2u  ,
v v cùng phương. 
Câu 3. Cho tam giác ABC BC  2 , BAC  30 .
 Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A.  4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
x y  2  0
Câu 4. Biết điểm M  ;
a b thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
, khẳng định nào dưới
2x y 1  0  đây đúng?
a b  2
a b  2
a b  2
 3a b  1 A.  . B.  . C.  . D.  .
2a b  1  2a b  1  
2a b  1  2a b  1  
Câu 5. Khoảng tứ phân vị  là Q A. Q Q . B. Q Q . C. Q Q .
D. Q Q : 2. 1 3  2 1 3 1 3 2
Câu 6. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là A. 20182000. B. 20180000. C. 20182100. D. 20182020.
Câu 7. Cho tập hợp M  x   x3  4x  
0 . Số phần tử của tập hợp M là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1;3, B 4;9 . Tìm điểm C đối xứng của A qua . B A. C 7;15. B. C 6;14. C. C 5;12. D. C 15; 7.
Câu 9. Tìm số gần đúng của số 5,2463 với độ chính xác d  0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. AB CD. B. AD BC. C. AC BD. D. CB AD.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Với mọi số tự nhiên n, n(n  3) luôn là số lẻ.
B. Phương trình x  2 x  0 có hai nghiệm dương phân biệt. C. Phương trình 3
x x  0 có ba nghiệm phân biệt.
D. a b  3 ab, a   0;b  0 .   
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, góc BAC  100 . Số đo góc giữa hai vectơ AB BC là A. 140 . B. 80 . C. 40 . D. 100 .
Câu 13. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một tỉnh là 3 574 625 người + 50 000 người.
Tính sai số tương đối của số gần đúng này. A. 1, 4%. B. 1, 6%. C. 1, 2%. D. 1, 5%.
Câu 14. Cho hai tập hợp M   ;
0 3 và N  x    1  x  
2 . Tập hợp M \ N là A.  ; 2 3. B.  ; 0 2. C.  ; 2 3. D.  ; 2 3.      
Câu 15. Tìm giá trị của m sao cho b ma , biết rằng a,b ngược hướng và a  5, b  15. 1 1 A. m  3. B. m   . C. m  . D. m  3. 3 3 7
Câu 16. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  3y  0. B. 2
2x  3y  0. C. 2 2
2x  3y  0.
D. x  3y  0.
Câu 17. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng .
a Khẳng định nào sau đây sai?     A. AB  . a B. AD  . a C. BD  . a D. AC a 2.
Câu 18. Miền tam giác OAB kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn phương án A, B, C, D? y 2 A O x B 2 x  0 x  0 x  0 x  0     A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 . x y  2     x y  2   x y  2  x y  2  
Câu 19. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây): Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 5 7 10 8 6
Tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14, 08. B. 14, 28. C. 15, 02. D. 14,18.        
Câu 20. Cho hai vectơ a, b a  4; b  5 và a.b  10. Tính cos a;b .         A. a b 3 cos ;  . B. a b 2 cos ;  . C. a b 1 cos ;   . D. a b 1 cos ;  . 2 2 2 2
Câu 21. Cho mẫu số liệu thống kê 6,5,5, 2,9,10, 
8 . Mốt của mẫu số liệu trên là A. M  5 . B. M  10 . C. M  2 . D. M  6 . 0 0 0 0
Câu 22. Cặp số (2;3) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau
2x y  10; 3x y  9; x y  8 A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?        A. OA O . B B. OA O . B C. AO B . O
D. OA OB  0.
Câu 25. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .
Câu 26. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 .
Câu 27. Với  là góc bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin 180     sin.
B. cos 180    cos.
C. tan 180    tan.
D. cot 180      cot .
Câu 28. Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) : x  26x  5  0 . Xét các mệnh đề
P(26), P(5), P(2000), P(11), P(2022) .
Số lượng mệnh đề sai là A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 29. Cho dãy số liệu thống kê: 48 , 36 , 33 , 38 , 32 , 48 , 42 , 33 , 39 . Khi đó, số trung vị của dãy số liệu đã cho là A. 32 . B. 36 . C. 38 . D. 40 .
Câu 30. Bất phương trình nào sau đây luôn là bất phương trình bậc nhất hai ẩn 8 A. 2
ax a y  4 B. 2 2 x y  5 C. 2
(a  9)x  (a  3) y  8 D. 2 2
(a  2)x  (b  3) y  5 2
Câu 31. Cho biết cos   , 90    180 . Tính tan. 3 5 5 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 4 2 2 2
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 1
 ; 2; B 5;8 . Biết điểm M Ox sao cho tam giác
MAB vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10. B. 18. C. 24. D. 12. 
Câu 33. Khi máy bay nghiêng cánh một góc   45 , lực F của
không khí tác động vuông góc với cánh và bằng tổng của lực    
nâng F và lực cản F . Biết F x 2N , cường độ của lực F là. 1 2 1 A. xN B. 0,5aN x 2 C. N D. 10000N 2
Câu 34. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: 2, 4, 6, 8,10 . Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 6. B. 8. C. 10. D. 40.  
  
Câu 35. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5. Tính  AB AC.BC BD BA. A. 10 2. B. 50. C. 0. D. 75.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để điểm A 1
 ; 2 nằm trong miền nghiệm của bất phương trình
mx  (m 1) y  2 . A.4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 37. Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho KB  2AK. Khẳng định nào sau đây đúng?         A. AB  3 . KA B. KB  2 . KA C. AB  3AK. D. BK  2AK. 
Câu 38. Cho tam giác ABC AC  3 3, AB  3, BC  6 . Tính số đo góc ABC. A. 60 .  B. 45 .  C. 30 .  D. 120 .  Câu 39.
Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của An: 12 7 10 9 12 9 10 11 10 14
Hãy tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên. A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 40. Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h  2h h . Đẳng thức nào dưới a b c a b c đây đúng? 3 2 1 3 2 1 A.   .
B. 3a  2b  . c
C. 3a  2b  . c D.   . a b c a b c
Câu 40. Bất phương trình 2x y  6 có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên dương A. 5 B. 6 C. 3 D. 4  
Câu 41. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính AB GC . 2a 3 2a 4a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 42. Hài tàu kéo cách nhau 51m, cùng kéo một
chiếc xà lan như hình vẽ. Biết chiều dài hai sợi
cáp lần lượt là 76m và 88m. Góc tạo bởi hai sợi cáp gần nhất với
A. 35 độ 16’ B. 36 độ 12’
C. 37 độ 10’ D. 34 độ 25’ 9
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 
1 , B 10; 4 . Tìm điểm M thuộc đoạn thẳng AB
thỏa mãn MA  2MB . A. M 7;3. B. M 4; 2. C. M 19;7. D. M  19  ; 7  . sin A sin B sin C
Câu 44. Tam giác ABC có chu vi bằng 26 và  
. Diện tích tam giác ABC là 2 6 5 A. 2 23 B. 6 13 C. 3 39 D. 5 21 2
(x 1)(x  2)  0  
Câu 45. Tìm giá trị lớn nhất của F  3x y khi x, y thỏa mãn hệ bất phương trình 2 2
(x y  2)(x y  2)  0  2
y y  2 y  3  0  A.6 B. 5 C. 8 D. – 3
Câu 46. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết, tìm đặc điểm đầy đủ tam giác ABC khi a b
cos A  cos B  . c A.Vuông tại B B. Vuông tại C C. Cân tại C D. Đều
Câu 47. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a , M là điểm di động trên đường thẳng AC . Khi đó,      
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA MB MC  3 MA MB MC là: 2a 3 5a 3 A. MinT  .
B. MinT  2a 3.
C. MinT a 3. D. MinT  . 3 2
Câu 48. Một xưởng sản xuất có 12 tấn nguyên liệu A và 8 tấn nguyên liệu B để sản xuất hai loại sản phẩm X,
Y. Để sản xuất một tấn sản phẩm X cần dùng 6 tấn nguyên liệu A và 2 tấn nguyên liệu B, khi bán lãi được 10
triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm Y cần dùng 2 tấn nguyên liệu A và 2 tấn nguyên liệu B, khi bán lãi
được 8 triệu đồng. Tổng số tiền lãi cao nhất mà xưởng sản xuất thu được bằng A.30 triệu B. 34 triệu C. 36 triệu D. 40 triệu
Câu 49. Cho ba điểm A 6; 3 , B0; 1 , C 3; 2 . ( M ; a )
b là điểm nằm trên đường thẳng d : 2x y  3  0
  
sao cho MA MB MC nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 5(a  ) b  28 B. 5(a  ) b  2  8 C.
5(a b)  2 D. 5(a  ) b  2 
Câu 50. Với các số thực x, y, tìm độ dài ngắn nhất khi biểu diễn trên trục số của tập hợp 2 2 2 2
S  26x  5 y  26x  5y  2000; xy(x  2)( y  6)  39x  9 y 19 y  2046   A.5 B. 7 C. 6 D. 3
__________________HẾT__________________ 10
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 3]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Hình vuông có 4 trục đối xứng.
B. Hình thang cân có hai trục đối xứng.
C. Hình tròn có vô số trục đối xứng.
D. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất.  
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6; BC  10 . Tính AB AC . A.10 B. 12 C. 8 D. 16
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng A. 2 x  4  8
B. Năm 2022, tỉnh Vĩnh Phúc có 7 huyện và 2 thành phố. C. x  2  6
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam năm 1900.
Câu 4. Cho ABC thỏa mãn : 2 cos B  2 . Khi đó: A. 0 B  30 . B. 0 B  60 . C. 0 B  45 . D. 0 B  75 .
Câu 5. Cặp số (2;3) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau
2x y  10; 3x  5 y  9; x  5 y  8 A.0 B. 1 C. 2 D. 3   AB AF
Câu 6. Cho lúc giác đều ABCDEF. Tính  . AD 1 A.2 B. 0,5 C. 0,25 D. 3      
Câu 7. Cho a b  5; a b  3 , tính . a b . A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 8. Số đó áo của 20 học sinh lớp 10A được thống kê như sau 8, 9,10,8, 7, 9,8,10, 9, 9,8,10, 9,8, 9, 7 .
Mốt của số liệu này bằng A.10 B. 8 C. 9 D. 7  
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;3, B 1  ; 2, C  2  ; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ AB AC. A.  5  ; 3  . B. 1;  1 . C.  1  ;2. D.  1  ;  1 .
Câu 9. Tìm số phần tử của tập hợp S  x   | 2x 1   x . A.2 B.1 C. 3 D. 4
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình 3x y  2  0 không chứa điểm nào sau đây  1  A.(1;2) B. (2;1) C. (3;1) D. 1;    2     2
Câu 11. Cho điểm M thuộc nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Tính MA M . A AB theo R. A. 3R B. 0 C. 4R2 D. 2R2
Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
   : x 1  0 là A. 2 x
   : x 1  0 B. 2 x
   : x 1  0 C. 2 x
   : x 1  0 D. 2 x
   : x 1  0  
Câu 13. Tính cosin của góc giữa hai vector a  (2;1),b  (3; 4) . 2 3 1 A. B. C. 5 D. 5 5 5  5 
Câu 14. Điểm A 0; 
 luôn thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào trong số các bất phương trình sau  3  A. 2
(m  4)x  3y  5 B. 2
(m  4)x  3y  5 C. 2
(m  4)x  3y  5 D. 2
(m  4)x  3y  7  0 11
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A3;5, B 1;2, C 5;2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?  9 9  A. G  3  ; 3  . B. G ; .   C. G 9;9. D. G 3;3.  2 2 
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để m  7; m  4;3 ? A. 5 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 17. Cho mẫu số liệu 5, 6, 7, 8, 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là A.2 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 18. Cho tam giác ABC có 2 2 2
b c a  3bc . Lựa chọn mệnh đề đúng           A.100  BAC  50
B. ABC ACB  150 C. ABC  160 D. BAC  60 Câu 19. Cho A
BC có trọng tâm G , I là điểm đối xứng của B qua G , M là trung điểm BC , đẳng thức nào đúng?  2  1 
 1  2   2  1 
 1  1  A. AI AC AB B. AI AC AB C. AI AC AB D. AI AC AB 3 3 3 3 3 3 3 3
x y a
Câu 20. Hình vẽ sau là miền nghiệm (không gạch chéo) của hệ bất phương trình  . Tính a + b.
2x y b  A.3 B. – 2 C. – 3 D. – 1
Câu 21. Tìm độ dài nhỏ nhất của tập hợp 2 A   ;
m m m  5 
 khi biểu diễn trên trục số A.3 B.4 C. 2 D. 1
Câu 22. Cho hai tập hợp T   x y
x y    Q   2 2 ( ; ) | 2 3 , ( ;
x y) | x y  3xy x   
1 . Khi đó T Q có bao nhiêu phần tử A.2 B.1 C.3 D. 4
Câu 23. Góc tù x thỏa mãn sin x  0,8 . Tính 2 sin x  cos x . A.1,4 B. – 1,4 C. 2,2 D. – 2,2
Câu 24. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở trường THPT Hoàng Diệu
45, 43, 46, 41, 40, 40, 42, 41, 45, 45, 43, 42
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu khi đó bằng A.2,5 B. 4 C. 1,5 D. 5  
Câu 25. Tam giác ABC có A  75 , B  45 , AC  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 4 3 A. AB  5 B. 10  AB  7 C. AB = 4 D. AB  3  y  0 Câu 26. Cho hệ 
có miền nghiệm S và bốn điểm O 0;0, A2;3, B  1  ;  1 ,C  1  ;3 . 3x  2 y  6 
Trong các điểm đã cho, có bao nhiêu điểm thuộc S A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tồn tại bao nhiêu đường thẳng cách đều ba điểm A (2;3), B (1;5), C (6;10) ? A. 3 đường thẳng B. 2 đường thẳng C. 4 đường thẳng D. 5 đường thẳng  2  
Câu 28. Cho tứ giác ABCD . Gọi I là trung điểm của cạnh AC , K là điểm thỏa. AK
AD Phân tích CK 3  
theo CA ID  2  2   2  2 
A. CK   CA ID B. CK CA ID 3 3 3 3 12  2  2   2  2  C. CK CA ID D. CK   CA ID 3 3 3 3
Câu 29. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để tập hợp S   2
x   | x  4x m   0 có 2 tập hợp con ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 5  
Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a, các điểm E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AD. Tính CE.CF . A. 2 2 a B. 2 a C. – 3 2 a D. 4 2 a
Câu 31. Cho hai tập hợp A  2;3; 4;5;6; 
7 , B  0; 2; 4;6; 
8 . Có bao nhiêu tập hợp X sao cho X  , A X B ? A. 1 B. 16 C. 8 D. 4
   
Câu 32. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trực tâm H. Tính M  .
AB AC AH.BC theo a. A. 0 B. 2 0,5a C. 2 2 a D. 2 a  
Câu 33. Có hai lực F , F có cường độ tương ứng 5N và 8N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Giả 1 2
sử hai lực vuông góc với nhau. Cường độ lực tổng hợp tác dụng lên vật là A. 89 N B. 40 N C. 2 13 N D. 13 N  
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x để góc giữa hai vector u   ; x 4x   1 ,v  2 ;
x 5x  2 là góc tù ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là A.6,3 B. 4,3 C. 0,7 D. 2,1  
Câu 36. Cho tam giác ABC có B (2;0), 2OC  3OB , trọng tâm G (1;4). Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S = 9 B. S = 8 C. S = 12 D. S = 6  8 
Câu 37. Tìm điều kiện tham số a để hai tập hợp A  ;  , B   2 a ;    có phần tử chung.  a  A. 0 < a < 2 B. a < 2 C. a > - 2 D. 2 < a < 4
Câu 38. Một máy bay di chuyển theo hướng bắc như hình vẽ, vận
tốc máy bay là 200km/h, vận tốc gió theo hướng đông là 60km/h.
Nếu máy bay tăng vận tốc gấp ba thì máy bay sẽ bay theo hướng
đông bắc với vận tốc khoảng A. 603km/h B. 610km/h A. 650km/h D. 620km/h 2 2 a b
Câu 39. Cho tam giác ABC. Tính .
a cos B b cos A A. c B. 2c C. a D. a – b
Câu 40. Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho
phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 5x 12 y  120
B. 5x 12 y  120
C. 5x 12 y  140
D. 5x 12 y  150 cos x  sin x
Câu 41. Cho góc x thỏa mãn cos x  0 . Tính a + b + c biết 3 2
a tan x b tan x c tan x 1 . 3 cos x A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 42. Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 trường THPT Nguyễn Tri Phương được cho bởi bảng sau
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là A.3 B. 6 C. 9
D. 10  
Câu 43. Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Tính . HB AC . A. 9 B. 36 C. – 9 D. – 12 13
Câu 44. Một tháp viễn thông cao 42m được dựng thẳng đứng
trên một sườn dốc 34 độ so với phương ngang. Từ đỉnh tháp
người ta neo một sợi cáp xuống một điểm trên sườn dốc cách
chân tháp 33m như hình vẽ. Tính chiều dài của sợi dây cáp đó. A. 36m. B. 24m C. 40m D. 38m.
(a  2)x  (a  4)x  2 1
Câu 45. Cho hệ bất phương trình 
với a  0; a  .
(a 1)x  (3a  2) y  1   2
Điểm nào sau đây luôn thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho  3  7   7  3   A. ;   B. ;  
 2a 1 2a 1 
 2a 1 2a 1   7 3    7 3  C. ;   D. ;  
 2a 1 2a 1 
 2a 1 2a 1 
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m 9;9 để tập hợp G   3
x   x  m   2 |
1 x  m  5 x  5   0 có 8 tập hợp con ? A. 14 B. 17 C. 13 D. 16 2
      5a
Câu 47. Tam giác ABC đều cạnh a, tập hợp những điểm M thỏa mãn M . A MB M .
A MC MC.MA  có 2
dạng đường tròn với bán kính bằng a 2 a 3 a A. a B. C. D. 6 5 3
Câu 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 Q
2x  2x 1  2x  ( 3 1)x 1  2x  ( 3 1)x 1 . A.2 B. 3 C. 1 D. 1,5
Câu 49. Xét ba điểm A (3;2), B (0;1), C (2;3). Tồn tại điểm M trên đường thẳng y  2x 1sao cho biểu thức 2 2 2
S MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là 101 87 41 17 A. B. C. D. 15 13 15 5   5 3
Câu 50. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn A  60 ; a  10; r  . Tam giác ABC có 3
diện tích (đvdt) gần nhất với A.45,6 B. 43,3 C. 42,5 D. 47,5
__________________HẾT__________________ 14
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 10]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164
Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào mẫu số liệu này thì so với mẫu số liệu ban đầu:
A. Trung vị và số trung bình đều không thay đổi.
B. Trung vị thay đổi, số trung bình không thay đổi.
C. Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi.
D. Trung vị và số trung bình đều thay đổi.
Câu 2. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A.  2R. B. sin A  .
C. b sin B  2R. D. sin C  . sin A 2R a
Câu 3. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM . Ta có:    
   
A. IA IB  2IC  0
B. 2IA IB IC  0
       
C. IA IB IC  0
D. 2IA IB IC  4IA
Câu 4. Cho A2;  
1 , điểm B đối xứng với A qua trục hoành thì tung độ điểm B bằng A.2 B. 1 C. – 1 D. 2
Câu 5. Tính a + b + c biết rằng x  3  2(2 y  5)  2(1 x)  ax by c . A.3 B. – 4 C. 1 D. – 2
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1;  1 , B 2  ; 2
 , C 7;7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC.
B. B ở giữa hai điểm A C.  
C. A ở giữa hai điểm B C.
D. AB, AC cùng hướng.
Câu 7. Cho các mẫu số liệu sau: 2; 3; 10; 13; 5; 15; 5; 5; 7; 11; 0; 20. Tứ phân vị Q của các mẫu số liệu trên 3 là A. 6 . B. 12 . C. 13 . D. 3 .
Câu 8. Bất phương trình 2x  3y  8 có bao nhiêu cặp nghiệm tự nhiên A.8 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 9. Cho hai tập A  0;5 ; B  2a;3a   1 , a  1
 . Với giá trị nào của a thì A B    5  5 a   a  2 1 5 1 5  2 A.  . B.   a  . C.   a  . D.  . 1  3 2 3 2 1 a   a    3  3
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2 2
(m 1)x  2mx y  6 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.3 B. 2 C. 1 D. 0 1
Câu 11. Cho sin x  cos x
. Tính P  sin x  cos x 5 3 4 7 5 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 4 5 5 6  
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là trung điểm của BC. Tính OM .OD . 2 a 2 3a 2 2a A.  B. 2 a C. D.  2 4 3
Câu 13. Tìm số phần tử của tập hợp S   2
x   | (x  2)(x  5x  6)   0 A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14. Cho mệnh đề chứa biến P x 2
:" x 15  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. P 0 . B. P 3 . C. P 4 . D. P 5 . 15
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD A0;3 , D2;  1 và I  1
 ;0 là tâm của hình
chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC. A. 1;2. B.  2  ; 3  . C.  3  ; 2  . D.  4  ;   1 .
Câu 16. Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là A. 3 triệu đồng. B. 2 triệu đồng. C. 6 triệu đồng. D. 5 triệu đồng.      
Câu 17. Cho a  (2;1), b  (3; 4), c  (7; 2) , biết rằng c ma nb . Tính m + n. A.2,5 B. 3,8 C. 4,2 D. 5   AB
Câu 18. Tam giác ABC có A  75 ; B  45 . Tính . AC AB 5 AB 6 AB 5 A.  B.  C.  D. AC 3 AC 2 AC 6
Câu 18. Cho dãy số liệu thống kê : 48,36,33,38,32, 48, 42,33,39 . Khi đó số trung vị là A. 38 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .
Câu 19. Trong tam giác ABC, tính độ dài cạnh BC khi bcosC + ccosB = 8. A. BC = 4 B. BC = 6 C. BC = 8 D. BC = 2 2    
Câu 20. Cho hình thoi ABCD tâm I và có độ dài cạnh bằng a, BAC  30 . Tính 2 AB IC . a 10 a 31 a 13 A. 6a B. C. D. 2 2 2
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1  ; 
1 , B 1;3, C  2
 ;0. Khẳng định nào sau đây sai?   A. AB  2 AC. B. ,
A B, C thẳng hàng.  2     C. BA BC.
D. BA  2CA  0. 3  
Câu 22. Cho tam giác ABC có BC = 10, BAC  30 và bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. R > 9 B. 13 < R < 15 C. R = 10 D. 4 < R < 8
Câu 23. Trong số các hệ bất phương trình sau đây
x  2 y  3 3
x y  2a  ;  2
(a 1)x y  2 
(a 1)x  (a 1) y  6  2 2 x y  2
x  3y ab  ; 
(a  2)x  (b 1) y  4
26(a  2)x  5(b 1) y  2000  
Có bao nhiêu hệ luôn là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 1 C. 3 D. 4   
Câu 24. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMB MC 0 là: A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 25. Cặp số (1;1) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình sau đây 2 2 2 2
(a  2)x y  1; 2x  3y  5; (1 a )x  2 y  0; (a b 1)x y  0 A.2 B. 1 C. 3 D. 4   AB GC
Câu 26. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh là 2a, tính Z  . a 3 2 7 4 A. Z = 1 B. Z = C. Z = D. Z = 3 3 3
Câu 27. Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây 16
x y  2 x y  2
x y  2
x y  2 A.  B.  C.  D. 
2x y  2   2
x y  2   2
x y  2 
2x y  2   
Câu 28. Một lực F có độ lớn x (N) kéo vật dịch chuyển theo một vector d có độ lớn 50N và góc giữa hai 
vector lực là 60 . Biết công sinh ra bởi lực F là 1200J. Giá trị của x bằng A.48N B. 30N C. 45N D. 50N.
Câu 29. Cho ba điểm ( A m 1; 1
 ), B(2; 2  2m),C(m  3;3) . Tìm m để ba điểm đã cho thẳng hàng A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. m  3
Câu 30. Điểm thi môn Toán lớp 10A2 của một trường trung học phổ thông Triệu Thái được trình bày ở bảng phân bố tần số sau:
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên? A. 0, 94 . B. 3, 94 . C. 2, 94 . D. 1, 94 .
Câu 31. Tìm số phần tử của tập hợp H   4 2
x   | x  3x  4   0 . A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 1
Câu 32. Cho sin x  cos x
. Tính sin x cos x . 2 A.0,25 B. – 0,5 C. – 0,375 D. – 0,25    
Câu 33. Tam giác ABC có A  45 , c  6, B  75 . Độ dài đường cao h bằng b 3 A. 3 2 B. C. 6 2 D. 2 3 2  
  
Câu 34. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5. Tính  AB AC.BC BD BA. A. 10 2. B. 50. C. 0. D. 75.
x  2 y  2a
Câu 35. Một hệ quả của hệ bất phương trình  là
3x  2 y  6a  A. x a B. x  2a C. x  2a
D. x  2a 1
Câu 36. Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 10km/h. Một chiếc ca nô chuyển động
từ phía đông sang phía tây với vận tốc 60km/h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông. A.10 7 km/h B. 10 37 km/h C. 30km/h D. 20 3 km/h   
Câu 37. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính 2MA  3MB  5MC với M bất kỳ. A. a 26 B. a 13 C. a 39 D. a 29
Câu 38. Cho tứ giác ABCD E , H , I lần lượt là trung điểm của AB , CD , EH M là một điểm tùy ý.
   
Tổng MA MB MC MD bằng:     A. 0 B. 4ME C. 4MI D. 4MH
Câu 39. Xét các mệnh đề  Phương trình 2
x  7x  6  0 có hai nghiệm phân biệt. 1 1  Phương trình 
 4 có nghiệm duy nhất. x 1 x 1  2 2
x y  2x  2 y  7, x  , y   . 17  2 2
(x 1)( y  2)  3 y  2, x  , y   .
Số lượng mệnh đề đúng là A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 40. Tìm số tập hợp con 2 phần tử của tập hợp S   ; a ; b ; c d; ; e f ; g A. 32 B. 26 C. 50 D. 21
Câu 41. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp
loại hạnh kiểm tốt, 10 học sinh vừa được xếp loại học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh
không xếp loại học lực giỏi và không có hạnh kiểm tốt? A. 20 . B. 45 . C. 10 . D. 25 .    
Câu 42. Tam giác ABC thỏa mãn AB AC AB AC thì tam giác ABC là?
A. Tam giác vuông tại C .
B. Tam giác vuông tại B .
C. Tam giác vuông tại A .
D. Tam giác cân tại C . 2
x(x 1)  0 
Câu 43. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2
y( y  2)  0 là một tam giác vuông có chiều cao ứng với 3
x  4y  5  cạnh huyền bằng A.2 B. 1 C. 3 D. 1,5
     
Câu 44. Cho ba lực F AB, F AC, F AD cùng tác động vào một vật đặt tại điểm A như hình vẽ, vật 1 2 3  
đứng yên. Giả định BAC  60 , F  60N , F  30N . Độ lớn lực F 1 2
3 thỏa mãn bất đẳng thức nào ? A. 50 < F3 < 60 B. 70 < F3 < 80 C. 80 < F3 < 90 D. 64 < F3 < 69 26  
Câu 45. Cho đoạn thẳng AB
. Tập hợp điểm M thỏa mãn 2 2
MA MB  4M .
A MB là đường tròn có bán 5 kính bằng bao nhiêu 26 5 3 A. B. 2,5 C. D. 5 2 2
Câu 46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
2sin x  4  2sin x  2 2 sin x  5 . A.10 B. 17 C. 26 D. 5
Câu 47. Ở một đoạn sông thẳng, dòng nước có vận tốc v , một 2
thuyền chuyển động đều có vận tốc so với nước luôn luôn và v từ
A. Nếu người lái hướng mũi thuyền theo B thì sau 10 phút thuyền
tới C phía hạ lưu với BC  120m . Nếu người lái hướng mũi
thuyền về phía thượng lưu theo góc lệch  thì sau 12 phút 30 giây
thuyền tới đúng B. Xác định giá trị gần đúng của góc lệch  . A. 37 độ B. 35 độ C. 40 độ D. 42 độ
Câu 48. Với các số thực x, y, tìm độ dài ngắn nhất khi biểu diễn trên trục số của tập hợp 4 4 6 4 4 2 4 2 2
T  26x  5y  2000; x  27x  7 y x y  6x y  2022   A.15 B. 22 C. 21 D. 13
Câu 49. Tam giác ABC có các trung tuyến xuất phát từ B và C vuông góc với nhau. Giá trị nhỏ nhất của
cos A nằm trong khoảng nào sau đây  1   1 1   1 7   7  A. 0;   B. ;   C. ;   D. ;1    4   4 2   2 10   10  18
Câu 50. Cho tam giác ABC . M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho S  3S
. Một đường thẳng cắt các ABC AMC AB AC AM cạnh A ,
B AM , AC lần lượt tại B ,
M ,C phân biệt. Biết rằng  2  k. . Tìm số k . ABACAM  2 A. k  1. B. k  2 . C. k  3 . D. . 3
__________________HẾT__________________ 19
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 5]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Để một tứ giác là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 7.
C. Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai ?
   
    A. . AB AC  . BA BC
B. AC.CB AC.BC
   
    C. AC.BC  . CA CB
D. AC.BC BC.AB
Câu 3. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 x O 1 - 1 x y  0 x y  0 x y  0 x y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x y  1  2x y  1  2x y  1  2x y  1    
Câu 4. Cho tam giác ABC, M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Biết rằng AM x AB y AC , tính giá trị biểu thức 2 2 9x  36 y . A. 15 B. 17 C. 20 D. 26
Câu 5. Cho mệnh đề: 2
' x   2x  3x  5  0 . Mệnh đề phủ định sẽ là A. 2 ' x
   2x  3x  5  0 . B. 2 ' x
   2x  3x  5  0 . C. 2
' x   2x  3x  5  0 . D. 2
' x   2x  3x  5  0 .  
Câu 6. Tính sin của góc  hợp bởi hai véc tơ a  (1; 2),b  ( 1  ;3) . 2 2 3 3 A. sin   B. sin   C. sin   D. sin   2 5 5 4
     
Câu 7. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Tính .
AD BC BE.CA  . AB CF . A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 8. Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của 3
24  5 với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là A.3,2 B. 3,19 C. 3,18 D. 3,15
Câu 6. Cho 4 điểm A (– 4;12), B (– 10;6), C (4;4), D (– 2;– 2). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. ABCD là hình vuông.
B. ABCD là hình chữ nhật. C. ABCD là hình thoi.
D. Diện tích tam giác ABC bằng 10.
Câu 9. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80 m , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0 34 26' . Ba điểm , A ,
B D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 71 . m B. 91 . m C. 79 . m D. 40 . m
Câu 10. Hãy chọn mệnh đề sai:
A. 5 không phải là số hữu tỷ. B. 2 x
   : 2x x .
C. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13.
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 11. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, I là giao điểm hai đường chéo. Tính theo a biểu thức   IA IB . A. 0,5a B. a C. a 3 D. a 5 20  
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để hai vector a  m b   2 ;1 , m  3; 4
  vuông góc với nhau ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0  
Câu 13. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, đường cao AH. Tính tích vô hướng . HB HC . 144 144 A.  B. – 25 C. 25 D. 25 25
Câu 14. Cho tam giác ABC có A (4;5), B (0;7), C (8;3). Gọi M, N tương ứng là trung điểm của AB, AC. Tính 
tọa độ véc tơ MN . A. (4;– 2) B. (2;3) C. (5;– 1) D. (1;2)  
Câu 15. Cho AB = 4, AC = 3, hỏi có mấy điểm C để . AB AC  12  ? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình y x  4 là hình (H) mô tả bởi nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
y x  4 . Khoảng cách nhỏ nhất từ gốc tọa độ O đến một điểm thuộc (H) là A.6 B. 4 2 C. 6 2 D. 5 3 3 3sin x  cos x
Câu 17. Cho góc x thỏa mãn cotx = 4. Tính S  48. . 2 3
4 sin x cos x  cos x A. – 20 B. – 67 C. – 10 D. 2
Câu 18. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB  2 , BC  3, CA  4 . Tính độ dài đường trung tuyến
MA , với M là trung điểm của BC . 31 23 31 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2
Câu 19. Cho hai điểm A2;2, B5;2. Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho  0 AMB  90 ? A. M 0;  1 . B. M 6;0. C. M 1;6. D. M 0;6.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho bốn điểm A 8
 ;0, B0;4, C 2;0 và D 3  ;  5 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai góc  BAD và  BCD phụ nhau. B. Góc  BCD là góc nhọn.    
C. cosAB, AD cosCB,CD. D. Hai góc  BAD và  BCD bù nhau.
y x  4 
Câu 21. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2
x(x 1)  0 chứa bao nhiêu điểm nguyên  4 y( y 1)  0  A.13 B. 14 C. 12 D. 15
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho tam giác ABC A 2  ;  1 , B1;  1 và C  2
 ;2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC vuông tại B .
D. Tam giác ABC vuông cân tại C .  
Câu 23. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, độ dài cạnh bằng a. Tính 3AB BC theo a. A. a 13 B. a 10 C. a 17 D. a 19
      
Câu 24. Cho tam giác ABC, hai điểm M, N được xác định bởi BC MA  0, AB NA  3AC  0 . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng ? A. MN || AC B. MN AC C. M  ( AC)
D. (MN )  ( AC)
Câu 25. Tìm điều kiện của m để tập hợp S   2
x   4x  2m 1999   0 có 4 tập hợp con. A. m > 2019 B. m > 1999 C. 0 < m < 10 D. m > 999,5      
Câu 26. Cho a  3, b  5, 2a  3b  171 . Tính 5a  4b . A. 2 17 B. 6 C. 5 13 D. 7 2
Câu 27. Số học sinh giỏi của 12 lớp trong trường THPT Liễn Sơn được ghi lại như sau
0, 2, 5, 3, 4, 5, 4, 6, 1, 2, 5, 4
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên 21 A.2,38 B. 2,28 C. 1,75 D. 1,52
Câu 28. Tính khoảng cách AB (gần đúng) giữa nóc hai
tòa cao ốc, cho biết khoảng cách từ hai điểm đó đến
một vệ tinh viễn thông lần lượt là 360km, 340km và góc
nhìn từ vệ tinh đến A và B là 13,2 độ. A. 8,28km. B. 7,65km C. 9,28km D. 5,25km.      
Câu 29. Cho a  3; x,b  4  x;3x y, c  15;14 . Tính x + y biết c  2a  3b . A. x + y = 2 B. x + y = 3 C. x + y = 5 D. x + y = 4
Câu 30. Tam giác ABC cân tại A có độ dài cạnh bên là a và góc ngoài tại đỉnh C là 160 . Khi đó giá trị của  
thương 5AB  2 AC : a gần nhất giá trị nào sau đây ? A. 4,25 B. 3,69 C. 5,68 D. 2,73
Câu 31. Cho hai tập hợp M   ; m 3m   5 , N  4; 
8 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để M N   ? A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 32. Giả sử H là hình chiếu vuông góc của điểm M (3;2) trên đường thẳng x – y + 1 = 0. Tính MH. A. 3 B. 2 C. 2 3 D. 5
x y  2  0 
Câu 33. Hệ bất phương trình x y 1  0 có miền nghiệm là một tam giác kín ABC, trong đó một đỉnh có
2x y 1 0  tung độ bằng A.2 B. – 2 C. – 3 D. – 1
Câu 34. Điểm kiểm tra củ 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau
Tìm phương sai của bảng số liệu A.0,34 B. 0,5 C. 0,65 D. 5,54 2  x  5x 13 
Câu 35. Tập hợp Q  x   |
  có bao nhiêu tập hợp con x  3   A.64 B. 16 C. 128 D. 256    
Câu 36. Tam giác ABC cân tại A có độ dài cạnh bên là a và ABC  40 . Khi đó 3AB  2 AC : a gần nhất giá trị nào sau đây ? A. 7,2 B. 8,6 C. 3,3 D. 4,5
Câu 37. Cho M (2;0), N (2;2), P (– 1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tung độ của đỉnh B là A. 4 B. – 3 C. 2 D. 1
Câu 38. Cho hai tập hợp M   ;
0 3 và N  x    1  x  
2 . Tập hợp M \ N là A.  ; 2 3. B.  ; 0 2. C.  ; 2 3. D.  ; 2 3.
Câu 39. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a, I là trung
điểm của cạnh AB. Tìm mệnh đề sai         A. 2 . AB DC  8a B. 2 . AD AC  9a C. . AB AD  0 D. D . A DB  0
  
Câu 40. Cho hình vuông ABCD có tâm I, độ dài cạnh bằng a. Tính IA IM ID theo a biết M là trung điểm của CD. a 5 a 7 a 10 A. 2a B. C. D. 2 2 2 22
Câu 41. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hai tập hợp A   m   2 2 1;
1 , B  m  2; m  5   có phần tử chung A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. Kết quả khác
Câu 42. Một công ty trong một đợt quảng cáo và khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty) cần
thuê xe chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe
loại B có 9 chiếc. Xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 6 tấn hàng, xe loại B chỉ chở tối đa 10 người và 1,5
tấn hàng. Hệ bất phương trình nào dưới đây dùng để xác định số xe A , xe B cần thuê. 0  x  10 0  x  10   0  y  9 0  y  9 A.  . B.  .
20x 10 y  140 
20x 10 y  140 
0,6x 1,5y  9 
0, 6x 1,5y  9  0  x  10 0  x  10   0  y  9 0  y  9 C.  . D.  .
20x 10 y  140 
20x 10 y  140 
0, 6x 1,5y  9 
0, 6x 1,5y  9   
Câu 43. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Biết rằng m, n   
thỏa mãn đẳng thức AM m AB n AC , khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2m + n > 1 B. m + 2n = 2,5 C. m + 3n = 0,5 D. 4m + n = 5
  
Câu 44. Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đều cạnh 3a, tính MA MB MC . 1 A. 2a 3 B. 3a 3 C. a 3 D. a 3 3
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho (
A 1; 0) , B(0;3) , C( 3  ; 5
 ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox   
sao cho 2MA  3MB  2MC nhỏ nhất: A. M (4;5) B. M (0; 4) C. M (4; 0) D. M (2;3)
Câu 46. Cho tam giác ABC có AB  10 , trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
       2 2 2
(MA MB MC BC)  (MA MC  3MC)  AB .
A.Đường tròn đường kính bằng 10
B. Đường tròn đường kính bằng 5.
C.Đường trung trực đoạn thẳng AB
D. Đường trung trực đoạn thẳng AG.
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu cặp số (m;n) để A B với 2 2 A  m  ;
n m n m n  5 , B  m  2 ;
n m  2n  2   ? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 48. Cho  ABC gọi điểm D nằm trên cạnh BC sao cho BD  2BC , E là trung điểm của AD . Một AB AC
đường thẳng bất kì qua E và cắt các cạnh A ;
B AC lần lượt tại M , N . Tình tỉ số  2 AM AN AB AC AB AC A.  2  6 . B.  2  5 . AM AN AM AN AB AC 28 AB AC 29 C.  2  . D.  2  AM AN 5 AM AN 5
Câu 49. Một nông trại dự định trồng cà rốt và khoai tây trên khu đất có diện tích 5 (ha). Để chăm bón các loại
cây này, nông trị phải dùng phân vi sinh. Nếu trồng cà rốt trên 1 (ha) cần dùng 3 tấn phân vi sinh và thu được
50 triệu đồng tiền lãi. Nếu trồng khoai tây trên 1 (ha) cần dùng 5 tấn phân vi sinh và thu được 75 triệu đồng
tiền lãi. Biết rằng số phân vi sinh cần dùng không được vượt quá 18 tấn, do đó nông trại cần trồng m (ha) cà
rốt và n (ha) khoai tây là để thu được tổng số tiền lãi cao nhất, hãy tính 6m + 10n. A. 6m + 10n = 36 B. 6m + 10n = 40 C. 6m + 10n = 7 D. 6m + 10n = 40
Câu 50. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Tính diện tích tam giác ABC khi 2
 sin A  sin C cos A  2
 2sin C  2; a  26; b  5   .  sin A  A.65 B. 50 C. 56 D. 70
__________________HẾT__________________ 23
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 6]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. AB MB .
B. MN CB .
C. MA MB . D. AN CA .
Câu 2. Cho hai tập hợp P   ; 0 4 và Q   ;
1 . Tập hợp P Q là A.  ; 1 4. B.  ; 1 4. C.  ; 0 . D.  ; 1 4.
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình 2x y 1  0 chứa điểm nào sau đây? A. Q   1;1 . B. M 0; 3  . C. P  3  ;  1 . D. N 0;   1 .
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   
A. AB AC A . D
B. OA OB OC O . D
   
  
C. DA DB OD OC.
D. OA OC A . C
Câu 5. Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 11A ta được
1; 2; 2; 4; 4;5; 6; 7; 7; 7;9;10 .
Tìm mốt của mẫu số liệu. A. 7. B. 1. C. 5,5. D. 10.  
Câu 6. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng .
a Tính AB AC . a 2 a 3 A. a 3. B. . C. . D. . a 2 3
Câu 7. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg  0, 001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được bảng số liệu sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm tứ phân vị Q . 2 A. 135. B. 180. C. 205. D. 301.        
Câu 8. Cho hai vectơ a b . Biết a  2, b  3 và a,b  30. Tính a b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 9. Tìm khoảng biến thiên của các mẫu số liệu: 10;13;15;2;10;19;2;5;7. A. R  17. B. R  16. C. R  15. D. R  18.
Câu 10. Miền không tô đậm trong hình vẽ bên dưới (kể cả bờ) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? y x -2 O -1  y  0  y  0  y  0  y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
Câu 11. Cho mẫu số liệu 10;7;8;5; 
4 . Phương sai của mẫu đã cho là A. 2,39 . B. 2,14 . C. 4,56 . D. 5, 7 .  
Câu 12. Cho hai vectơ a b đồng thời khác vectơ - không. Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?        
A. 2a b a  2b.
B. a  2b a  2b.        
C. 2a b và 2a b.
D. 2a b và 2a b.   
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1, BAD  60 . Tích vô hướng A . B DA bằng 24 1 1 A. . B. 1. C.  . D. 1  . 2 2
Câu 14. Cho góc  tù. Khẳng định nào sau đây đúng? s  in  0 s  in  0 s  in  0 s  in  0 A.  . B.  . C.  . D.  . cos  0  cos  0  cos  0  cos  0 
Câu 15. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?        2  A. BC  2CM. B. AG  2GM. C. AM  3M . G D. AG M . A 3
Câu 16. Cho các tập hợp A   4 2
x   x m x    B   2 2 x  
x   m   C   2 | ( 1) 10 0 , | 1 2 ,
x   | x  4x   0 .
Số lượng tập hợp con lớn nhất của một trong các tập hợp bằng A.8 B. 16 C. 4 D. 32
x  2 y  2  
Câu 17. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình 7x  4 y  16
2x y  4   A.(0;0) B. (6;0) C. (1;7) D. (2;9)
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên m để hai tập hợp A   ; 
2m 1 , B   ;
m  có phần tử chung  A.2 B. 1 C. Vô số D. 26
Câu 19. Số giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn tứ phân vị dưới Q chiếm khoảng 1
A. 25% số giá trị của dãy.
B. 50% số giá trị của dãy.
C. 75% số giá trị của dãy.
D. 100% số giá trị của dãy.
Câu 20. Cho tan   2 và 90    180 .
 Khẳng định nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. cos   . B. cos  . C. cos  . D. cos   . 5 5 5 5 
  
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A, I là trung điểm của BC, AC  3 3, ACB  30 .
 Tính CB CA BI . A. 3  3. B. 3. C. 9  3. D. 6.
Câu 22. Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây
x y  2 x y  2
x y  2
x y  2 A.  B.  C.  D. 
2x y  2   2
x y  2   2
x y  2 
2x y  2 
Câu 23. Cho tam giác ABC. Đặt AB c, BC  , a AC  ,
b R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Đẳng thức nào sau đây đúng? A. a R sin .
A B. a  2R sin . A
C. 2a R sin . A
D. a  2R sin . B  9 
Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên a để hai tập hợp A  ; 
, B  a 1;    có phần tử chung  a 1   A.3 B. 2 C. 4 D. 6 3
Câu 25. Cho tam giác ABC AC  7, AB  5 và cos A  . Tính độ dài cạnh BC. 5 A. 4 2. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 26. Làm tròn số số 455365 đến hàng nghìn. Sai số tương đối của số quy tròn gần bằng A. 0,1%. B. 0, 01%. C. 0, 08%. D. 0, 002%. 25
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 1; 1  ) và B( 2  ; 2
 ) . Điểm C thuộc trục Ox sao cho
tam giác ABC cân tại A là A. C( 2  ; 0) . B. C(0; 2)  . C. C(4; 0) . D. C(2; 0) . Câu 28. Cho A
BC có trọng tâm G , I là trung điểm của đoạn thẳng AG . Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
  
    1   
A. GB GC GA
B. GB GC  2 AI C. IG   IA D. GA  2GI 3
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên dương m để điểm Q  ; m m  
1 nằm trong miền nghiệm bất phương trình 3
x  2 y m  2 . A.0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30. Chiều cao của một ngọn đồi là h  347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là A. d  347,13 . m B. 347, 33 . m C. d  0, 2 . m D. d  346, 93 . m
Câu 31. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh.
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên. A. 8 . B. 7 . C. 7,3. D. 7,5.
Câu 32. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A B có tọa độ là ( A 2  ; 2) , B(3;5) .
Tọa độ của đỉnh C là: A. (2; 2) B. ( 1  ; 7) C. ( 3  ; 5  ) D. (1; 7)   
Câu 33. Biểu diễn của vec tơ c  (11;11) theo hai vectơ a  (2; 3) b  (1; 4) là:            
A. c  3a  5b
B. c  7a  2b
C. c  3a  5b
D. c  5a  4b
Câu 34. Tính diện tích gần đúng  2
m  một cánh buồm hình tam
giác có chiều dài một cạnh là 3,2m và hai góc kề cạnh đó có số
lần lượt là 48 độ và 105 độ. A. 8,1 B. 7,8 C. 9,2 D. 7,5
Câu 35. Tìm đoạn giá trị của tham số m để tồn tại đẳng thức sin x  cos x  2m . A. [– 1;1] B. [0;2] C. [– 2;3] D. [– 4;5]    
Câu 36. Tam giác ABC có A  45 ; c  6; B  75 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng A. 8 3 B. 2 3 C. 6 3 D. 4 3  
Câu 37. Đường thẳng d đi qua A (1;0), cắt hai trục tọa độ Ox, Oy theo thứ tự tại A, B sao cho BAO  45 .
Đường thẳng d có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;7) B. (2;1) C. (8;10) D. (5;2)
Câu 38. Cho mệnh đề P :" x
  , x2  3x  2  0". Phủ định của mệnh đề P là A. P :" x
  , x2  3x  2  0". B. P :" x
  , x2  3x  2  0". C. P :" x
  , x2  3x  2  0". D. P :" x
  , x2  3x  2  0".
Câu 39. Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng  và nội tiếp trong đường tròn bán kính R thì độ dài mỗi cạnh của nó là R 3R A. 2Rsin B. Rsin C. D. sin  2sin 
Câu 40. Hai tam giác ABC và A’B’C’ có chung trọng tâm G. Tìm mệnh đề đúng
   
   
A. AA B B   C C   3G G
B. AA B B   C C   4G G  26
   
   3 
C. AA B B   C C   3GG
D. AA B B   C C   G G  2 2  x  5 
Câu 41. Tập hợp Q  x  
 0 có bao nhiêu phần tử ? 2  x x  4   A. 6 B. 5 C. 7 D. 10
Câu 42. Cho A (1;3), B (– 2;1), C (2;– 1). Tồn tại điểm D trên trục Ox sao cho A, B, D thẳng hàng. Tính OD. A. 4 B. 3,5 C. 5,5 D. 6   MH .MA
Câu 43. Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính . 2 BC 2 1 A. 0,5 B. 0,25 C. D. 3 3
Câu 44. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 3a, trên các cạnh BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N sao
cho BM = a, CN = 2a. Tồn tại điểm P trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với PN. Tính PN. A. 0,8a B. 1,5a C. 2a D. 2,4a
Câu 45. Cho tam giác ABC có ba cạnh AB c , BC a , AC b ; độ dài các đường cao hạ từ đỉnh A ; B ; C
lần lượt là h , h , h thỏa mãn a sin A b sin B c sin C h h h . Tính diện tích S của tam giác ABC a b c a b c theo a . 2 a 2 2 a 3 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 46. Cho các tập A  1;5 , B  x   : x   2 , C   2
x   : x  9  
0 và D  m; 2m   1 . Tính tổng
các giá trị của m sao cho  A B  \ C   D là một đoạn có độ dài bằng 1 A. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 .     
Câu 47. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 3MA  2MB MC MB MA . Tập hợp điểm M là A. nữa đường tròn. B. một đường tròn. C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng.
Câu 48. Cho bất phương trình x  2 y  2 có miền nghiệm D . Dựng hình vuông ABCO có cạnh a nằm trong
góc phần tư thứ nhất, với O 0;0 là gốc tọa độ. Biết rằng diện tích phần chung giữa miền nghiệm D và hình
vuông ABCO bằng 2022. Khi đó giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. 44; 44,5 . B. 44; 45 . C. 45; 46 . D. 43; 44 .
Câu 49. Một hộ nông dân định trồng cà phê và ca cao trên diện tích 10ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 1000000 đồng trên mỗi ha, trồng ca cao thì cần 30 công và thu 12000000 đồng trên mỗi ha. Cà phê do
thành viên gia đình tự chăm sóc và số công không vượt quá 80, còn ca cao gia đình thuê người làm với giá
100000 đồng/công, như vậy cần a (ha) cà phê và b (ha) ca cao để thu được lợi nhuận cao nhất. Tính 4a + 5b. A. 46 B. 44 C. 45 D. 48  
Câu 50. Cho hai tia Ax, By với AB = 100cm, xAB  45 và tia By
vuông góc với tia AB. Chất điểm X chuyển động trên tia Ax bắt đầu
từ A với vận tốc 3 2cm / s , cùng lúc đó chất điểm Y chuyển động
trên tia By bắt đầu từ B với vận tốc 4cm / s . Sau một thời gian chất
điểm X di chuyển được đoạn đường AM, chất điểm Y di chuyển
được đoạn đường BN. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MN.
A. 25 6cm B. 26 5cm
C. 8 2cm D. 10 10cm .
__________________HẾT__________________ 27
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 7]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) : x  4x  5 là số chính phương. Có nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên x
để mệnh đề chứa biến đã cho trở thành mệnh đề đúng A.1 B. 2 C. 3 D. 4    
Câu 2. Trong hệ trục (O, i , j ) , tọa độ của vectơ i j là: A.  1   ;1 B. 0;  1 . C. 1;0 D. 1  ;1
Câu 3. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 3, 4, 5 thì tổng hai góc nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào A.89 độ B. 96 độ C. 72 độ D. 69 độ
Câu 4. Tập hợp S  3;5bao gồm các số x thỏa mãn A. 3  x  5 B. 3 < x < 5 C. 3  x  5 D. 3  x  5
Câu 5. Trong mp Oxy , cho 2 điểm M 5; 2 , N 3; 2 Khi đó   A. MN  (2; 0) B. MN  (8; 0)   C. MN  (2;1) D. MN  (8; 0)
Câu 6. Cho ngũ giác ABCDE, số véc tơ sinh ra từ các đỉnh của ngũ giác là A. 15 B. 35 C. 20 D. 12
Câu 7. Cho tam giác ABC có A (1;2), B (0;4), C (2;3). Tính độ dài đoạn thẳng OG khi G thỏa mãn điều kiện
   
GA GB GC  0 . A. 10 B. 4 C. 2 5 D. 3 2
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 5, chiều rộng bằng 4, O là tâm đường tròn ngoại tiếp, điểm  
M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam tam giác BCD. Tính . MA MC . A.20 B. 6 C. 10 D. 0 x y  2 
Câu 9. Xét hệ bất phương trình x  2 y  1
 và bốn điểm A1  ;1 , B 2;  1 ,C 0;  1 , D  2  ;0 . Trong các  y 1 
điểm trên có bao nhiêu điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Doanh thu của một cửa hàng tạp hóa tại Tp.Vĩnh Yên trong 5 ngày được cho bởi số liệu (đơn vị triệu đồng) 2,3; 2, 5; 3,1; 2, 0; 2,3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A.2,3 B. 1,1 C. 2,0 D. Kết quả khác
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để 2;m  2 là một tập hợp khác rỗng ? A. 6 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 12. Năng suất lúa của 4 xã tại huyện Lập Thạch được thống kết bởi số mẫu số liệu sau (đơn vị tạ/ha) 36; 38; 34; 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A.1,23 B. 2,03 C. 2,21 D. 2,24
Câu 13. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
   : 5x  2000x  26  0 . A. 2 x
   : 5x  2000x  26  0 B. 2 x
   : 5x  2000x  26  0 C. 2 x
   : 5x  2000x  26  0 D. 2 x
   : 5x  2000x  26  0        
Câu 14. Với i, j là hai vector đơn vị. Tìm k để hai vector a  2i j;b ki j vuông góc với nhau. 1 1 A. k   B. k  C. k = 0,5 D. k = – 0,5 3 3
Câu 15. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ” A. 2   . B. 2   . C. 2   .
D. 2 không trùng với  . 28
Câu 16. Cho các hệ bất phương trình x  0
2x ay  2
ax  3y  1
2x y  8  ;  ;  ;  2 2 2 2 2x y  5 
(a 1)x  (a 1) y  5
(a 1)x  5 y  7a x y  7   
Có bao nhiêu hệ luôn là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 17. Cho hai tập hợp A  2;3, B   ;
m m  5 . Điều kiện để A B   là a < m < b. Tính b – a. A. b – a = 7 B. b – a = 4 C. b – a = 10 D. b – a = 2
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên a 5;5để 3 2 2
(a 1) x  (a  3a  2) y  26a  5là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. A.10 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 19. Để đo khoảng cách từ một điểm A đến gốc cây
C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng
ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy    
C.Biết AB  24m,CAB    45 ,CBA    70 .Tính
khoảng cách từ điểm A đến gốc cây C. A. 24,88m. B. 24,89m. C. 24,87m. D. 24,86m.  
Câu 20. Cho hai lực F , F cùng điểm đặt là O và tạo với nhau góc 120 . Tính cường độ hợp lực biết rằng 1 2  
F  20N , F  30N . 1 2 A. 50 3 N B. 50N C. 10 7 N D. 20 15 N
Câu 21. Điểm Am
;1 luôn thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A. 2x y  5
B. 4x y m
C. mx  2 y  1 D. 2
(m 1)x y m
Câu 22. Sản phẩm bình quân trong một giờ của công nhân trong 10 ngày liên tiếp của công ty A được thống
kê bởi dãy số liệu sau: 30; 40; 32; 40; 50; 45; 42; 42; 45; 50 . Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho.
A. Q  30;Q  45;Q  45
B. Q  40;Q  45;Q  50 1 2 3 1 2 3
C. Q  30;Q  42;Q  50
D. Q  40;Q  42;Q  45 1 2 3 1 2 3
Câu 23. Cho các câu sau
a) Quần đảo Thổ Chu là của Việt Nam.
b) Huyện đảo Trường Sa là của Khánh Hòa.
c) Hoàng Sa mà của Trung Quốc à ?
d) Hôm nay trời nắng đẹp!
Số lượng mệnh đề là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
  
Câu 24. Tam giác ABC vuông tại A có trọng tâm G và cạnh huyền BC = 12. Tính 4GA GB GC . A. 9 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 25. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài các cạnh là 5, 12, 13. A. R = 7,5 B. R = 6,5 C. R = 6 D. R = 8       
Câu 26. Cho các véc tơ a  (1; 2),b  ( 3
 ;5), c  (4;1) . Tính độ dài véc tơ u  2a  3b c .     A. u  5 13 B. u  6 11 C. u  6 17 D. u  4 26    
Câu 27. Cho hình vuông ABCD cạnh a, M và N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính 4.MI.MA  2.IN.IC . 5 2 5 5 A.  B. – 4 C.  D.  25 25 10
Câu 28. Một cửa hàng bán dép da tại Tp.Vĩnh Yên đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết
quả như sau: 39, 38, 39, 40, 41, 43, 37, 38, 40, 43, 41, 42, 41, 42. Số trung vị của mẫu số liệu trên là A.37 B. 39 C. 41 D. 43   
Câu 29. Cho tam giác ABC, điểm M trên cạnh BC sao cho BC  3BM . Tính x + y biết AM x AB y AC . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho hai tập hợp A  1; 2;...; 
15 , B  1;3;5;7; 
9 . Số tập hợp con của tập hợp A B là 29 A. 40 B. 16 C. 64 D. 32
Câu 31. Cho tam giác ABC có 3h  2h h . Lựa chọn mệnh đề đúng a b c 2 1 1 1 1 2 A.   B.   sin A sin B sin C sin A sin B sin C 3 2 1 1 2 3 C.   D.   sin A sin B sin C sin A sin B sin C
Câu 32. Có bao nhiêu cặp số  ;
a b đều thuộc  5
 ;5để hệ sau là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 
(a 1)x  (a 1) y  5  . 2
(b  2)x  (b  4) y  6  A.100 B. 99 C. 26 D. 80
Câu 33. Điều tra chiều cao của 10 học sinh lớp 10A trường THPT Trần Hưng Đạo cho kết quả như sau (đơn vị cm)
154; 160; 155; 162; 165; 155; 160; 165; 162 Khoảng tứ phân vị là A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 34. Lớp học có 53 học sinh, qua điều tra thấy 40 em thích học môn văn, 30 em thích học môn toán. Hỏi
có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích học 2 môn ? có ít nhất bao nhiêu học sinh thích học 2 môn? nếu có 3
học sinh không thích học 2 môn thì lúc này có bao nhiêu học sinh thích học 2 môn ? A. 25 em B. 20 em C. 40 em D. 35 em
Câu 35. Cho A (m – 1;2), B (2;5 – 2m), C (m – 3;4). Tính độ dài đoạn thẳng AO khi ba điểm A, B, C thẳng hàng. A. 2 2 B. 2 C. 13 D. 5
Câu 36. Cho tam giác ABC. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Tồn tại p, q thỏa mãn đẳng thức   
vector MA p AB q AC . Tính T = 3p – 9q + 39. A. T = 44 B. T = 20 C. T = 34 D. T = 18
Câu 37. Ông An muốn thuê một chiếc xe ô tô (có lái xe) trong 1 tuần, giá thuê xe được cho như bảng sau.
Gọi x và y lần lượt là số kilomet ông An đi trong các ngày từ thứ hai đến thứ sáu và trong hai ngày cuối tuần.
Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y sao cho tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.
A. 4x  5 y  7000
B. 4x  5 y  700
C. 4x  5 y  6000
D. 4x  5 y  5000
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm A (2;1), B (1;– 2), C (3;5), D (– 1;– 9). Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ? A. A, C, D B. A, B, D C. A, B, C D. B, C, D
Câu 39. Cho hình vuông ABCD có ( A 2; 1
 ), B(1; 4),C(7;0) . Tung độ đỉnh D bằng A.2 B. 4 C. 5 D. 6  
Câu 40. hình vuông ABCD cạnh bằng 1, M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Tính 9GM .GD . A. – 3 B. – 2 C. – 1 D. 2
   
Câu 41. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4. Tập hợp điểm M thỏa mãn (MA MB)(MA MC)  0 là đường
tròn (W), chu vi của đường tròn này bằng A. 2 B. 4 C. 6 D. 5  
Câu 42. Cho tam giác đều ABC cạnh a, tính 3AB  2 AC theo a. A. a 21 B. 6a C. 5a D. a 19
Câu 43. Xét các mệnh đề sau  Phương trình 2
x  5x  4  0 có nghiệm duy nhất.  Phương trình 3
x x  4 có hai nghiệm phân biệt.  2 2
x y  4x  6 y  10  , x  , y   . 30  2
x  2x  5  x 1, x    .
Số lượng mệnh đề sai là A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 44. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn đẳng thức a b ca b c  3ab . Số đo của góc C khi đó là A. 60 B. 120 C. 45 D. 30 2
      5a
Câu 46. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Biết rằng . NA NB  .
NA NC NC.NB  (*). 2
Tập hợp điểm N thỏa mãn đẳng thức trên là đường tròn tâm có bán kính bằng a 2a A. a B. 2a C. D. 2 3
Câu 47. Cho hai điểm A (2;0), B (4;1) và đường thẳng d: y = x + 3. Tồn tại điểm X thuộc đường thẳng d sao
cho biểu thức |XA – XB| đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là A. 2 5 B. 4 2 C. 17 D. 5
Câu 48. Tìm số lượng mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
a) Tồn tại 1 số nguyên tố p để 2
2 p p là số nguyên tố.
b) 1 là độ dài nhỏ nhất khi biểu diễn trên trục số của tập hợp 2 M   ;
m m m  8   .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số 2 f (x) 
2x 1  2  x bằng 2. d) Số 13 6 2009 13  6  2009
có chữ số tận cùng bằng 8. A.1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 49. Một học sinh dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần 1
giờ để làm một bình hoa loại nhỏ và sẽ bán với giá 100 nghìn đồng, 90 phút để làm một bình hoa loại lớn và
sẽ bán với giá 200 nghìn đồng. Học sinh này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm và ban tổ chức yêu cầu phải
làm ít nhất 12 bình hoa. Hãy cho biết bạn ấy thu được nhiều nhất bao nhiêu tiền ? A.1 triệu 800 ngàn B. 1 triệu 200 ngàn C. 1 triệu 300 ngàn D. 1 triệu 400 ngàn
Câu 50. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn 3
 (cos B  2sin C)  4(sin B  2cosC)  15  2 2 b c  26 
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 26 13 A.2 B. C. D. 2 3 2 2
__________________HẾT__________________ 31
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 8]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________  
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB = a và điểm M thỏa mãn MA  3MB . Tính MB 2 A.0,5a B. 0,25a C. a D. 0,75a 3
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 3. Tìm số phần tử của tập hợp A   2
x   | x  2x 1   0 . A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong một cuộc điều tra dân số người ta báo cáo số dân của tỉnh A là a  1718462 150 . Số quy tròn
của a  1718462 khi đó bằng A.1718000 B. 1718400 C. 1718500 D. 1719000
Câu 5. Cho hai tập hợp A   3
 ;7 và B  2;4 Xác định phần bù của B trong . A
A. C B  3; 2  4;7. B. C B    A  3;2 4;7. A C. C B   3  ; 2  4;7. D. C B    A  3;2 4;7. A
   
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I, cạnh AB = a, AD = b. Tính  AC AB AC AD . A. 2 a B. ab C. 2 2a D. 2 b
Câu 7. Tìm số tập hợp con của tập hợp T   3 2
x   | 26x  (m  5)x   0 . A.32 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 8. Cho hai tập hợp A   4
 ;3 và B  m  7;m . Tìm giá trị thực của tham số m để B A. A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.
Câu 9. Tìm số tập hợp con của tập hợp Q   3 n  ;
n  265 | n n  6 . A.264 B. 265 C. 200 D. 190   
Câu 10. Cho A (3;5), B (1;1). Điểm M thỏa mãn MA MB  0 thì M có tung độ bằng A.5 B. 3 C. – 2 D. 1 1
Câu 11. Cho góc nhọn x thỏa mãn sin x  . Tính 2 cos x . 2 A.0,75 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,4
Câu 12. Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau
Khi đó điểm trung bình cộng là (làm tròn đến hàng phần trăm) A.8,33 B. 8,34 C. 8,31 D. 8,32
Câu 13. Cho hình bình hành MNPQ. Lựa chọn hệ thức đúng
  
  
  
  
A. PM PQ PN
B. QM NM MP
C. NQ NM NP
D. MN MQ MP
Câu 14. Tính góc giữa hai vector có tọa độ (1;3) và (– 2;4). A. 30 độ B. 45 độ C. 60 độ D. 75 độ        
Câu 15. Cho hai vector a,b thỏa mãn a  3, b  4, a b  2 . Tính . a b . A. 10,5 B. – 10,5 C. 5,25 D. – 5,25  
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có độ dài các đường chéo AC = 6, BD = 8. Tính . AB AD . A. 5 B. – 7 C. 7 D. 25
   
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Tính OA OB OC OD .     A. BA B. CB C. 0 D. 2OD 32
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị m để 4
(m 1)x  (m 1) y  5 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 19. Xét mệnh đề chứa biến: 3
P(x) : x x  30  0 . Có bao nhiêu số tự nhiên x để mệnh đề chứa biến đã
cho trở thành mệnh đề đúng A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Cho hai góc x, y phụ nhau. Tính sin x cos y  sin y cos x . A. 1 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,5   IB IC
Câu 21. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, I là trung điểm AM. Tính  AI A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là
6,5; 8, 4; 6,9; 7, 2; 10; 6, 7; 12 .
Tìm số trung vị của số liệu trên A.8,4 B. 6,9 C. 7,2 D. 8,2   Câu 23. Cho (
A 1; 2), B(3; 4) . Điểm N thỏa mãn NA  2NB thì có hoành độ bằng A.4 B. 2 C. 5 D. – 2
  
MA MB MC
Câu 24. Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Với điểm M bất kỳ, tỉ số  thuộc miền nào MG A.(0;1) B. [2;3] C. (4;5) D. [5;7)
Câu 25. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A. 2 x
  , x 1  0 . B. 2 x
  , x x . C. 2 r   ,  r  7 . D. n
  , n  4 chia hết cho 4.
Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hai điểm O (0;0), B (1;m) cùng nằm trong miền biểu diễn nghiệm của bất
phương trình 2x y  1. A.m > 1 B. 1 < m < 2 C. m > 0 D. m = 5    AC BD 2EF
Câu 27. Cho tứ giác lồi ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tính     EF AD BC A.3 B. 4 C. 2,5 D. 1      
Câu 28. Cho a  3; 2,b   4  ; 4, c   7
 ; 22 . Tồn tại m, n sao cho c ma nb . Tính m – n. A. m – n = 2 B. m – n = 4 C. m – n = – 1 D. m – n = 3
Câu 29. Cho hai tập hợp X = (– 5;2), Y = (– 2;4). Tập hợp C
Y là tập hợp nào sau đây ? X Y  A. (– 5;– 2) B. (– 5;– 2] C. (2;4) D. [2;4)
Câu 30. Giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân trong một công ty là
180; 200; 210;190; 210;190; 220
Mốt của dấu hiệu khi đó bằng A.210 B. 220 C. 190 và 210 D. 180;220
Câu 31. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD.   Tính . BG BI . 2 2a 2 2a 2 a A. 2 a B. C. D. 3 15 3 6 sin   7 cos
Câu 32. Cho tan   3 . Tính . 6 sin   8 cos 4 5 4 5 A.  B.  C. D. 3 3 3 2 
Câu 33. Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho IB = 3IC. Hãy phân tích AI theo hai   vector AB, AC .  3  1   3  1  A. AI AB AC B. AI   AB AC 2 2 2 2 33  1  3   3  1  C. AI   AB AC D. AI   AB AC 2 2 2 2
Câu 34. Xét mệnh đề chứa biến: 2
P(x) : x  26x  5  0 . Trong các mệnh đề P(5), P(26), P(2000) có bao nhiêu mệnh đề sai A.3 B. 2 C. 1 D. 0  
Câu 35. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là trung điểm của BC. Tính OM .OD . 2 a 2 3a 2 2a A.  B. 2 a C. D.  2 4 3
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m để điểm A ;
m 2m thuộc miền nghiệm của bất phương trình
mx  (m 1) y  5 A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 37. Cho ABC có  0
b  6,c  8, A  60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.   
Câu 38. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vec tơ AB BC  4 AC A.2a B. a C. 5a D. 2a 3 5
x  3y  a
Câu 39. Một hệ quả của hệ bất phương trình  là
2x  3y  8a  A. x a B. x  3a C. x  5a D. x  4a  
Câu 40. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BAC  60 . Gọi M là trung điểm của BC. Tính AM. 19 23 7 13 A. AM = B. AM = C. AM = D. AM = 2 2 2 2
   
Câu 41. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là trung điểm của AD. Tính OM OB OC OA. 2 a 2 a 2 a A. 2 2a B.  C.  D.  2 4 8
Câu 42. Trong tam giác ABC, ký hiệu m , m , m tương ứng là các trung tuyến kẻ từ A, B, C. Tính giá trị của a b c 2 2 2
m m m biểu thức a b c K  . 2 2 2
a b c A. K = 5 B. K = 0,5 C. K = 0,75 D. K = 1
Câu 43. Cho A (2;4), B (– 1;8), C (– 5;1). Tìm điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành A. D (– 8;5) B. D (6;8) C. D (4;2) D. D (– 8;6)
Câu 44. Tính khoảng cách gần đúng giữa hai điểm P,
Q của một hồ nước biết rằng hai điểm P, Q cách điểm
O chỉ định các khoảng tương ứng 1400m và 600 m,  
đồng thời góc POQ  76 như hình vẽ. A. 1383m B. 1420m C. 1258m D. 1390m      
Câu 45. Cho tam giác đều ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn 3MA MB  2MC MA  3MB  2MC là một
đường tròn bán kính. Tính R. a 26 a 28 a 26 a 28 A. R = B. R = C. R = D. R = 4 4 2 2
Câu 46. Một chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ 10h00 sáng đến 22h00 mỗi ngày. Nhân viên phục vụ của
nhà hàng làm việc theo ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ 10h00 đến 18h00 và ca II từ 14h00 đến 22h00. Tiền lương
của nhân viên được tính theo giờ (bảng dưới). 34
Để mỗi nhà hàng hoạt động được thì cần tối thiểu 6 nhân viên trong khoảng 10h00 – 18h00, tối thiểu 24 nhân
viên trong thời gian cao điểm 14h00 – 18h00 và không quá 20 nhân viên trong khoảng 18h00 – 22h00. Do
lượng khách trong khoảng 14h00 – 22h00 thường đông hơn nên nhà hàng cần số nhân viên ca II ít nhất phải
gấp đôi số nhân viên ca I. Chi phí tiền lương mỗi ngày ít nhất là A.4 triệu 96 ngàn đồng
B. 4 triệu 200 ngàn đồng C.4 triệu 500 ngàn đồng D. 4 triệu 50 ngàn đồng
Câu 47. Tồn tại hai giá trị m a; m b để tập hợp sau có 8 tập hợp con S   2
x    x   m   2 | 2 3
5 x  9 6x  7m 15 x 19       0
Tính giá trị biểu thức Q  3a b A. Q = 10 B. Q = 15 C. Q = 20 D. Q = 14   
Câu 48. Cho A (1;2), B (3;5), C (0;1). Điểm M thuộc đường thẳng y = x + 2 sao cho 2MA  3MB  5MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là 11 12 13 14 A. B. C. D. 23 5 34 26
Câu 49. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết với 2 2 2
a ( p a)  b ( p b)  c ( p c)  26,5 . Tính giá
trị biểu thức abc(cos A  cos B  cos C) . A.26,5 B. 53 C. 42,5 D. 36    
Câu 50. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi M, N là các điểm thỏa mãn BM  1 BC , A N  1 A B . Gọi 3 3
I là giao điểm của AM và CN. Tính diện tích của tam giác IBC theo a? 2 a 3 2 a 7 2 2a 7 2 2a 3 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . IBC 7 IBC 7 IBC 7 IBC 7
__________________HẾT__________________ 35
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 9]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 là số nguyên tố.
B. 2 là số chính phương. 3 C. là số nguyên. D. 2023 chia hết cho 3 . 2
Câu 2. Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người, khối lượng trung bình của mỗi nhóm là 50kg,
45kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là A.45kg B. 43,5kg C. 40,5kg D. 42,5kg
Câu 3. Cho các hệ bất phương trình sau:
x  4 y  0 
x  2z  5   x y  2 x  2   1. x  0 2.  3. 4. 2    x  3z
x  3y  0 5
x  3y  11 y  0   
Trong các hệ bất phương trình trên, có bao nhiêu hệ là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 4. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cot   0 . B. sin   0 . C. tan  0 . D. cos   0 .  
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2
 ;3 . Tọa độ vectơ 2a là A. 2 ;  3 . B. 2;3 . C. 4;  6 . D. 4; 6 .
Câu 6. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg  0, 001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được bảng số liệu sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm tứ phân vị Q . 3 A. 135. B. 180. C. 205. D. 301.  
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng .
a Gọi I là trung điểm cạnh BC, tính AI BC . a 7 a 2 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2  
Câu 8. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức B . A CA bằng:       A. B .
A CA   AB.AC.cos BAC . B. B .
A CA AB.AC.cos ABC .       C. . BA CA A . B AC.cos BAC . D. B .
A CA AB.AC.cos ACB .
  
Câu 9. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để OA OBAB  0 là A. Tam giác OAB đều B. Tam giác OAB cân tại O
C. Tam giác OAB vuông tại O
D. Tam giác OAB vuông cân tại O
Câu 10. Cho dãy số liệu thống kế 10, 8, 6, 8, 9, 8, 7, 6, 9, 9, 7. Khoảng tứ phân vị là A.1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x  2  y   1  0 ? A. 1;3 . B. 0;  1 . C. (4;1). D.  1  ; 0 .
Câu 12. Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?        
A. AB MB .
B. MN CB .
C. AN CA .
D. MA MB .
Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180   cos .
B. sin 180    sin .
C. sin 180    sin .
D. sin 180    cos
Câu 14. Cho hai tập hợp A  1; 2;3;5; 
7 , B  1; 2;3;4; 
5 . Khi đó giao của hai tập hợp là
A. A B    7 .
B. A B  1; 2;3; 4;5;  7 . 36
C. A B  2;3;  5 .
D. A B    1 .
Câu 15. Tam giác ABC có C (– 2;– 4), trọng tâm G (0;4) và trung điểm của cạnh BC là M (2;0). Tổng hoành độ của hai điểm A và B là A. 3 B. 2 C. 5 D. 10
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để tập hợp Q   2
1; 4;9; m  có 8 tập hợp con ? A. 4 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 17. Cho các bất phương trình: 2
x  2 y z  4;
x  3x  2  0; x  2 y  2000; 2x  3y  2(x y) 1.
Số lượng bất phương trình bậc nhất hai ẩn là A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 18. Tiền thưởng của 20 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu sau
3, 2, 4, 4, 5, 4, 3, 4, 5, 3, 5, 2, 2, 4, 5, 4, 3, 5, 4, 5 (đơn vị triệu đồng).
Tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q  2;Q  4;Q  5
B. Q  3;Q  3;Q  5 1 2 3 1 2 3
C. Q  2;Q  3;Q  4
D. Q  3;Q  4;Q  5 1 2 3 1 2 3   2
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính .
AB AC  25AB . A. 2 20a B. 2 26a C. 2 30a D. 2 18a
Câu 20. Miền nghiệm (không gạch chéo) trong hình vẽ dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình nào x  0 x  0  y  0  y  0 A.  B.  C.  D.  3x  2 y  6   3x  2 y  6  3x  2 y  6  3x  2 y  6  
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu tập hợp rỗng trong các tập hợp sau H   2
x   x x    A   2
x   x x    I   3 | 10 0 , | 5 4 0 ,
x   | x  7   0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22. Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả là 5  0,3μmm. Đường kính thực của nhân tế bào
thuộc đoạn nào dưới đây? A. 4,5;5, 2. B. 4,5;5,  3 . C. 4,7;5, 2. D. 4,7;5,  3 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;2, B 1
 ;6 . Tìm tọa độ điểm I sao cho B là trung
điểm của đoạn thẳng AI .  3   1  A.  ; 2 .   B. 0;14. C.  4  ;10. D. ; 4 .    2   2      2      
Câu 24. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a b  1 và hai vectơ u a 3b v a b vuông góc với nhau. 5  
Xác định góc giữa hai vectơ a b. A. 0  90 . B. 0 180 . C. 0  60 . D. 0  45 .
Câu 25. Cho mẫu số liệu 10 , 8 , 6 , 2 , 4 . Số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho là A. 2,8. B. 2, 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 26. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 3a, trên các cạnh BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N sao  
cho BM = a, CN = 2a. Tính AM .BC theo a. A. 2 2 a B. – 1,5 2 a C. 3,5 2 a D. – 4 2 a
Câu 27. Cho hai đa thức f (x) và g (x), xét các tập hợp  
A  x   f x   B  x   g x   f (x) ( ) 0 , ( )
0 ,C  x    0 . g(x)  
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. C A B
B. C A B
C. C A \ B
D. C B \ A 37    
Câu 28. Có hai lực F , F cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Biết hai lực F , F cùng có cường độ là 1 2 1 2
50 N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bao nhiêu ? A. 100 N B. 50 3 N C. 100 3 N D. 200 N
Câu 29. Tồn tại bao nhiêu cặp số (a;b) để 2
(a 1)x  (b  3b) y  5 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.3 B. 4 C. 2 D. 1  
Câu 30. Cho A, B, C thỏa mãn AB = 2, CB = 3, AC = 5. Tính C . A CB . A. 14 B. 13 C. 17 D. 15
x  3y  5
Câu 31. Cho hệ bất phương trình  . Cặp số  ;
x y nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình 2x y  3  trên' A. 3;  1 . B. 3;  1  . C. 1; 2   . D. 1; 2 .
Câu 31. Hai góc x, y thỏa mãn sin x  cos y . Giá trị x + y (độ) thuộc khoảng A.(70 độ;100 độ) B. (50 độ; 70 độ) C. (40 độ; 70 độ) D. (100 độ; 120 độ)
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC C  2  ; 4
  , trọng tâm G 0;4 và trung điểm
cạnh BC M 2;0. Tổng hoành độ của điểm A B bằng A. 2  . B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m để A B biết rằng A   ; m 5m   1 , B  1;9 ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên a để (a 1)x  (a  2) y  4 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 10 C. Vô số D. 2000
Câu 35. Cho ba điểm ( A 2; 1
 ), B(1; 4),C(7;0) . Đặc điểm đầy đủ của tam giác ABC là A.Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 36. Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 56 và tứ phân vị thứ ba là 84 . Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là A. 70 . B. 28 . C. 14 . D. 140 . 
Câu 37. Cho hình bình hành ABCD AB  2a , AD  3a , BAD  60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn     AK  2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 a . B. 2 3a . C. 0 . D. 2 6a .
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  202 
2; 2022 để nghiệm của hệ
x  2y  3 phương trình 
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x  m   1 y 1  0 ? 2x y  1  A. 2025 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2024 .
Câu 39. Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày là 7, 6, 6, 5, 9. Tìm phương sai của mẫu số liệu trên. A.1,84 B. 4 C. 1,52 D. 1,74
Câu 40. Một chiếc tàu khởi hành từ bến cảng, đi về hướng bắc
15km, sau đó bẻ lái 20 độ về hướng tây bắc và đi thêm 12km nữa.
Tính khoảng cách (gần đúng) từ tàu đến bến cảng. A. 26,6km. B. 24,5km C. 26,5km D. 30,6km. 38
2x  5 y 1  0 
Câu 41. Điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x y  5  0 thì không thể có hoành độ là
4x y 1 0  A.0,25 B. 0,5 C. 1,5 D. 0,75
Câu 42. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O, điểm M thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính giá trị
    của M . B MD C . O BO . 2 a 2 a 2 a A. B. C. 2 a D.  2 3 2    
Câu 43. Cho tam giác ABC đều cạnh a, tính G . A GB  2G .
A GC với G là trọng tâm tam giác. 2 a 2 a 2 a 2 a A. B. C.  D.  2 3 3 2
Câu 44. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết, O là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm là G. Tính
khoảng cách OG biết rằng 2 2 2
a b c  50; R  2,5. 2 3 2 5 A. OG  B. OG  C. OG  D. OG  3 4 2 6
Câu 45. Xét hai tập hợp A   2 x y x
y x y   B   2 ( ; ) | ( 1) 3 ; ( ;
x y) | ( y  2)x y x   1 .
Hỏi tập hợp A B có bao nhiêu phần tử A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 46. Cho A (1;2), B (3;1). Tồn tại điểm M thuộc đường phân giác góc phần tư thứ nhất sao cho 2 2 2
MA MB MO đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là 41 22 23 23 A. B. C. D. 6 3 6 3
x y 1  0 
2x y  4  0
Câu 47. Cho hệ bất phương trình 
. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
x y 1  0 
2x y  4  0 
F  3x  9 y . A.22 B. 18 C. 37 D. 33
Câu 48. Tam giác ABC có BC  4; AC  3; AB  5 . Đường tròn (C) là tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức
 
 
 
BM .CM  2CM .AM  2AM .BM  10 .
Bán kính của đường tròn này bằng A.10 B. 46 C. 3 3 D. 5 2
Câu 49. Bác Ba có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự định trồng cà chua và ngô cho mùa vụ sắp tới. Nếu trồng
ngô thì bác Ba cần 10 ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Ba cần 20 ngày để trồng một ha. Biết
rằng mỗi ha ngô sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha cà chua sau thu hoạch bán được 50 triệu
đồng và bác Ba chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Số tiền nhiều nhất mà bác Ba có thể thu được
sau mùa vụ này là bao nhiêu ? A. 180 triệu đồng. B. 250 triệu đồng. C. 270 triệu đồng. D. 260 triệu đồng.
Câu 50. Từ một tấm ảnh chụp trên máy bay người ta thấy
đường ray xe lửa và những làn khói phát ra từ các đầu máy
chuyển động thẳng đều là những đoạn thẳng như hình vẽ. Đầu
máy I chạy với vận tốc 80km/h trên đường ray I, đầu máy II
chạy với vận tốc 60km/h trên đường ray II. Tìm vận tốc chuyển
động của đầu máy III trên đường ray III (Trong hình vẽ ta ký hiệu V
là vận tốc khói đối với đất, V
là vận tốc của xe đối KD DX 1
với đất trên đường ray I). A. 45km/h B. 50km/h C. 36km/h D. 28km/h 39
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 10]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________  
Câu 1. Tính tổng các giá trị x khi vector u   x v   2 6 ;1 ,
2; 2x  3 vuông góc. A. – 2 B. 2 C. – 6 D. 1
Câu 2. Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c bc. cos A . B. 2 2 2
a b c  2bc. cos A . C. 2 2 2
a b c  2bc.cos A . D. 2 2 2
a b c bc.cos A .
Câu 3. Cho tam giác ABC có các cạnh a  13, b  14, c  15 . Diện tích tam giác ABC bằng A. 85 . B. 83 . C. 86 . D. 84 .
sin x  2 cos x
Câu 4. Cho tan x  1. Tính giá trị của biểu thức P  .
cos x  2 sin x A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1.
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên a để (a 1)x  (a  2) y  4 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 10 C. Vô số D. 2000
Câu 6. Phủ định mệnh đề 2 Q : " x   ,
 2x  3x 1  0" là A. 2
Q : "x  , 2x  3x 1  0" . B. 2
Q : "x  , 2x  3x 1  0" . C. 2
Q : "x  , 2x  3x 1  0". D. 2 Q : " x
  , 2x  3x 1  0" .
Câu 7. Tam giác ABC có trung tuyến AM, trọng tâm G, H là điểm đối xứng với B qua G. Tồn tại duy nhất cặp   
số (m;n) sao cho AH m AB n AC . Tính m + n. 3 1 2 A. 1 B. C. D. 4 3 3         
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ O; i , j , cho OA  3i  2 j , OB  2i  5 j . Khi đó, tọa độ AB là A. 1; 7. B.  1  ;7. C. 5;3. D. 6;10.
Câu 9. Trong 1 hội nghị các đại biểu sử dụng một hoặc hai trong 3 thứ tiếng: Nga, Anh hoặc Pháp. Có 30 đại
biểu nói được tiếng Pháp, 35 đại biểu chỉ nói được tiếng Anh, 20 đại biểu chỉ nói được tiếng Nga và 15 đại
biểu nói được cả tiếng Anh và tiếng Nga. Hỏi hội nghị đó có bao nhiêu đại biểu tham dự ? A. 120 B. 90 C. 100 D. 90
Câu 10. Tập hợp A   3
x   x  3x  2  
0 có bao nhiêu tập hợp con ? A. 2 B. 6 C. 4 D. 8 
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 6 với trọng tâm G, I là trung điểm AG. Tính độ dài BG . A. 4 B. 17 C. 21 D. 13  
Câu 12. Tam giác MNK có MN a; MK  3a; M  120 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNK. a 39 a 21 a 33 a 42 A. B. C. D. 3 3 3 3     
Câu 13. Tam giác ABC có điểm O thỏa mãn OA OB  2OC OA OB . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B     
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O; ;i j, cho điểm M thỏa mãn MO  2i  3 j . Tọa độ của M là A. 2;  3  . B.  3  ;2 . C.  2  ;  3 . D. 3; 2   .
Câu 15. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:   3,141592654 . Giá trị gần đúng
của  chính xác đến hàng phần nghìn là A. 3,141. B. 3,142. C. 3,14. D. 3,1416.
Câu 16. Tìm tập số phần tử của tập hợp S   3 x  ;
x  100 | x x  6 . A.10 B. 100 C. 99 D. 26
Câu 17. Miền nghiệm (không gạch chéo) trong hình vẽ dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình nào 40 x  0 x  0  y  0  y  0 A.  B.  C.  D.  3x  2 y  6   3x  2 y  6  3x  2 y  6  3x  2 y  6  
Câu 18. Cho A (1;2), B (5;6), tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến trung điểm I của AB. A. OI = 5 B. OI = 2 C. OI = 3 D. OI = 7
    
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AC.CD CA  . AB AC theo a. A. 4 2 a B. – 2 2 a C. – 3 2 a D. – 6 2 a
Câu 20. Miền nghiệm của bất phương trình 2
x  2a  4( y 1)  3x  4a  26 là nửa mặt phẳng bên trên đường
thẳng d, hệ số góc đường thẳng d bằng A.0,5 B. 1 C. 0,25 D. 1,5  4 
Câu 21. Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để  ;  9a  ;      là:  a  2 2 3 3 A.   a  0. B.   a  0. C.   a  0. D.   a  0. 3 3 4 4
2x  5 y 1  0 
Câu 22. Điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x y  5  0 thì không thể có hoành độ là
4x y 1 0  A.0,25 B. 0,5 C. 1,5 D. 0,75
Câu 23. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Mệnh đề nào sau đây đúng
   
   
A. OA OC EO  0
B. OA OB EB OC
  
   
C. BC EF AD
D. AB CD EF  0  
Câu 24. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm AB và BC bằng 3, AB  9; ACB  60 . Độ dài đoạn
thẳng BC gần nhất với giá trị nào A.10,35 B. 11,25 C. 9,27 D. 10,15        
Câu 25. Cho tam giác ABC có AB  3e  4e ; BC e  5e với e , e là các vector đơn vị. Độ dài AC là 1 2 1 2 1 2     A. 4e e B. 4 e e C. 5 D. 17 1 2 1 2
Câu 26. Tìm điều kiện của m để miền nghiệm của bất phương trình (m  3)x  3y  8 chứa điểm (1;1) A.m < 7 B. m > 5 C. m < 8 D. Kết quả khác
Câu 27. Sử dụng kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x   | 4  x   9 : A. A  4;9 . B. A  4;9 . C. A  4;9 . D. 4;9. 1
Câu 28. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM
AB . Khẳng định nào sau đây 4 sai?  1   1   3    A. AM AB . B. MA MB . C. BM BA . D. MB  3  MA . 4 3 4
Câu 29. Tam giác OAB có B (8;0) và trọng tâm G (3;2). Khoảng cách từ đỉnh A đến trục tung là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 30. Tìm m để bất phương trình 3
26(m 1)x  5(m 1) y  2000m là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4  
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b, BC = a. Tính . BA BC theo a, b, c. A. 2a + b B. a + b + c C. 2 c D. 2 c + 2ab
Câu 32. Cho tập hợp A  0 
;1 , B  1; , C   2
 ; 0 . Tìm  A B  C . 41
A.  A B  C  
B.  A B  C   2  ; 
C.  A B  C    0
D.  A B  C   2  ; 
Câu 33. Một vệ tinh quay quanh trái đất, đang bay phía trên hai trạm
quan sát ở hai thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Cần Thơ (hai
trạm cách nhau 127km). Khi vệ tinh nằm giữa hai trạm này, góc nâng
của nó được quan sát đồng thời là 55 độ tại thành phố Hồ Chí Minh
và 80 độ tại thành phố Cần Thơ. Hỏi khi đó vệ tinh cách trạm quan
sát tại Cần Thơ bao xa (gần đúng). A. 147km. B. 150km C. 112km D. 160km.
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để tập hợp Q   3
x   | x mx   0 có 4 tập hợp con A.4 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức y  3cos x  4sin x  5 . A. M = 8 B. M = 10 C. M = 6 D. M = 30 2  y  3 
Câu 36. Miền đa giác không bị gạch trong hình vẽ là nghiệm của hệ ay x b a  0;b  0;c  0; d  0 .
cy x d
Tính a b c d . A.2 B. 1 C. 3 D. 2,5      
Câu 37. Cho a  3; 2,b   4
 ; 4, c  6;10 . Tồn tại m, n sao cho c ma nb . Tính m – n. A. m – n = 2 B. m – n = 4,5 C. m – n = 2,3 D. m – n = 3,4
Câu 38. Cho hình bình hành BCAD có A (– 2;0), B (5;– 4), C (1;2). Diện tích S của hình bình hành BCAD là A. S = 26 B. S = 18 C. S = 17 D. S = 16
Câu 39. Cho hai tập hợp A  1;5, B  0; 
3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B  1;  3 .
B. A B  0;5 .
C. A B  0;5 .
D. A B  0;1; 2;3; 4;  5 .
  
Câu 40. Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC  3 là đường tròn có bán kính bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0,5   2      
Câu 41. Cho a b  1và hai vector a  ;
b a b vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai vector a,b . 5 A. 100 độ B. 180 độ C. 120 độ D. 45 độ x a
Câu 42. Tìm điều kiện tham số a,b sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình  chứa điểm x bM  1   ;1 . A. a  1  ;b  1 B. a  1  ;b  1 C. a  1  ;b  1 D. a  1  ;b  1
Câu 43. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến trực tâm H của tam giác ABC, với A (– 3;6), B (1;– 2), C (6;3). A. 3 B. 5 C. 17 D. 3
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số F x 2 2 
x 10x  74  x  2x  2 là A. 5 B. 10 C. 12 D. 14 42
Câu 47. Lớp 5A có 35 học sinh làm bài kiểm tra Toán. Đề bài gồm có 3 bài toán. Sau khi kiểm tra, cô giáo
tổng hợp được kết quả như sau: Có 20 em giải được bài toán thứ nhất, 14 em giải được bài toán thứ hai, 10
em giải được bài toán thứ ba, 5 em giải được bài toán thứ hai và thứ ba, 2 em giải được bài toán thứ nhất và
thứ hai,6 em làm được bài toán thứ nhất và thứ ba, chỉ có 1 học sinh đạt điểm 10 vì đã giải được cả 3 bài. Hỏi
lớp học đó có bao nhiêu học sinh không giải được bài toán nào ? A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 48. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Tìm đặc điểm đầy đủ của tam giác ABC khi
p( p a)  ( p b)( p c)  2bc . A.Vuông tại A B. Cân tại A C. Vuông tại B D. Đều  
Câu 49. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 20, BAC  60 , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 3 .
Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C lên AB, AC, AB và M là điểm nằm trong tam giác 1 1 1   
ABC sao cho ABM BCM CAM   . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C . 1 1 1 7 3 5 2 6 5 A. B. 2 C. D. 6 3 5
Câu 50. Một người nông dân có một khu đất rộng dọc theo
một con song. Người đó muốn làm cái hàng rào hình chữ E
(như hình vẽ) để được một khu đất gồm hai phần đất hình
chữ nhật để trồng rau và nuôi gà. Đối với mặt hàng rào song
song với bờ song thì chi phí nguyên vật liệu là 80 ngàn đồng
một mét dài, đối với phần còn lại thì chi phí nguyên vật liệu là
40 ngàn đồng một mét dài. Tính diện tích lớn nhất (xấp xỉ) của
phần đất mà người nông dân rào được với chi phí vật liệu 20 triệu đồng. A. 120,24 B. 96,54 C. 104,16 D. 130,65
__________________HẾT__________________ 43