CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ 12
Trường THPT Đốc Binh Kiều. Tài liệu luyện thi Đại Học 2010
Bài tập số 1: Cho hàm số:
( )
2
22
1
xx
y f x
x
++
==
+
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm hai tiệm cận, tiếp tuyến tại
M bất kì thuộc (C) cắt hai tiệm cận tại A và B. Chứng minh rằng M là trung điểm AB và diện tích tam giác IAB
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên (C).
Bài tập số 2: Cho hàm số
( )
32
32y f x x x= = - +
có đồ thị (C). m trên đường thẳng
2y =-
các điểm từ đó có
thể kẻ đến đồ thị hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
Bài tập số 3: Cho hàm số
3
4y x mx=+
, xác định m để
1y £
khi
1x £
Bài tập số 4: Định m để
( )
32
m
C : 3 1y x x mx= + + +
cắt
( )
d : 1y =
tại ba điểm phân biệt C(0;1), D và E, đồng
thời tiếp tuyến của (C
m
) tại D và C vuông góc với nhau.
Bài tập số 5: m những điểm
sao cho từ M có thể kẻ đến đồ thị
( )
2
2
H:
1
xx
y
x
+
=
+
đúng một tiếp
tuyến.
Bài tập số 6: m những điểm
M d: y 2Î=
sao cho từ M có thể kẻ đến đồ thị
( )
3
C : 3y x x=-
ba tiếp tuyến.
Bài tập số 7: Viết phương trình Parabol (P) đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị
( )
2
4
C:
1
xx
y
x
-+
=
-
tiếp xúc với đường thẳng
:4yD = -
Bài tập số 8: Viết phương trình Parabol (P) đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị
( )
2
9
C:
1
xx
y
x
-+
=
-
tiếp xúc với đường thẳng
:2 10 0xyD - - =
Bài tập số 9: m các điểm có tọa độ nguuyên, nếu có của đồ thị
( )
2
34
:
1
xx
Cy
x
-+
=
-
Bài tập số 10: m các điểm M trong mặt phẳng (Oxy) sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc
với nhau đến đồ thị
( )
2
:
1
x
Cy
x
=
-
Bài tập số 11: m điều kiện của a và b để đường thẳng (d): y = ax+b cắt đồ thị
( )
2
52
:
1
xx
Cy
x
--
=
+
tại hai
điểm A và B mà chúng ở hai nhánh khác nhau của (C).
Bài tập số 12: m trên
( )
21
C:
1
x
y
x
+
=
+
những điểm có tổng khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận là bé nhất
Bài tập số 13: Cho hàm số
3 2 3
34y x ax a= - +
1. Tìm a để cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
2. Tìm a để đường thẳng y=x cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C với AB = BC
Bài tập số 14: Cho hàm số
( )
3
31y f x x x= = - +
. Tìm a để đồ thị hàm số f(x) cắt đồ thị hàm số
( )
( )
2
33g x a x ax a= - +
tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương
Bài tập số 15: m các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số
32
y x ax bx c= + + +
, sao cho từ M chỉ kẻ được duy
nhất một tiếp tuyến với (C)
Bài tập số 16: Cho hàm số
32
94y x mx x= + + +
(1)
Tìm điều kiện của tham số m để trên đồ thị hàm số (1) có một cặp điểm đối xứng với nhau qua góc tọa độ O
Bài tập số 17: Cho hàm số
( )
3 2 2
1y x m x m= + - -
. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị của a2m số cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài tập số 18: Cho hàm số
32
99y x mx x m= + - -
. Xác định m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với trục hoành
Bài tập số 19: Cho hàm số
32
2 12 13y x mx x= + - -
. Xác định m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực
tiểu và các điểm này các đều trục tung.
Bài tập số 20: Cho hàm số
( )
32
35y x m x mx m= - + + + +
(1)
Tìm điều kiện của tham số m để trên đồ thị hàm số (1) có hai điểm đối xứng với nhau qua góc tọa độ O
Bài tập số 21: Cho hàm số
( ) ( )
32
2 1 2 2y mx m x m x= - - + - -
(C
m
). Chứng minh rằng họ đường cong (C
m
)
điều tiếp xúc với nhau.
Bài tập số 22: Chứng minh rằng:
11
a b a b
a b a b
++
£
+ + + +
Bài tập số 23: Cho hàm số
32
3 9 5y x x x= + - +
. Tìm trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị hàm số tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất.
Bài tập số 24: Cho hàm số
( )
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m= - + - -
. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm có hoành độ âm.
Bài tập số 25: Cho hàm số
( ) ( )
32
2 3 1 6 2 1y x m x m x= + - + - -
. Xác định m để đồ thị hàm số có hai cực trị và
đường thẳng nối hai điểm cực trị vuông góc với đường thẳng y = x
Bài tập số 26: m các giá trị của a để bất phương trình:
( )
4 3 2
2 1 1 0x ax a x ax+ - + + + >
đúng với mọi x
Bài tập số 27: Cho hàm số: Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu đồng thời các cực đại và cực tiểu lập thành
một tam giác đều.
Bài tập số 28: Cho hàm số:
( )
42
2y f x x mx m= = + +
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
2. Tìm tất cả các giá trị của m, để f(x) > 0 với mọi x
3. Với các giá trị của m tìm được ở trên, chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
( )
( )
4
/ // ///
0f x f x f x f x+ + + >
với mọi x
(
( )
( )
4
fx
là kí hiệu đạo hàm cấp 4 của hàm số f(x) tại điểm x)
Bài tập số 29: Cho hàm số
( )
42
2 1 2 1y x m x m= - + + - -
1. Xác định m để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng
2. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 0. Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ đó có thể kẻ được 3 tiếp
tuyến với đồ thị (C).
Bài tập số 30: Cho hàm số:
( ) ( )
42
:1Cm y x mx m= + - +
(m là tham số).
1. Tìm các điểm cố định của
( )
Cm
khi m thay đổi.
2. Gọi A là tiếp điểm cố định có hoành độ dương của
( )
Cm
. Hãy tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị tại A
song song với đường thẳng
2yx=
.
Bài tập số 31: Cho hàm số:
( )
42
: 2 1Cm y x x= - -
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:
42
2
2 1 logx x m- - =
.
Bài tập số 32: Trên đường cong
( )
2
25
:
1
xx
Cy
x
- + -
=
-
, hãy xác định ở mỗi nhánh một điểm sao cho khoảng
cách giữa chúng là nhỏ nhất.
Bài tập số 33: Cho đường cong
( )
2
:
1
x
Cy
x
+
=
-
và điểm M tùy ý trên
( )
C
, hạ MH, MK là khoảng cách từ đó
đến hai tiệm cận đứng và ngang của
( )
C
, tiếp tuyến tại M với
( )
C
cắt tiệm cận đứng và ngang tại E và F.
1. Chứng minh rằng MH.MK không đổi khi M lưư động trên
( )
C
.
2. Tìm M thuộc
( )
C
sao cho tứ giác MHIK có chu vi bé nhất với I là giao điểm của hai tiệm cận.
3. Chứng minh rằng tọa độ E, M, F lập thành một cấp số cộng .
4. Chứng minh rằng diện tích tam giác EIF không đổi khi M di động trên
( )
C
.
5. Xác định M thuộc
( )
C
sao cho tổng EI + IF là nhỏ nhất. Khi đó, tính chu vi tam giác EIF.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ 12
Trường THPT Đốc Binh Kiều.
Tài liệu luyện thi Đại Học 2010 2 Bài tập số 1: x + 2x + 2
Cho hàm số: y = f (x)=
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm hai tiệm cận, tiếp tuyến tại x + 1
M bất kì thuộc (C) cắt hai tiệm cận tại A và B. Chứng minh rằng M là trung điểm AB và diện tích tam giác IAB
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên (C).
Bài tập số 2: Cho hàm số y = f (x) 3 2
= x - 3x + 2 có đồ thị (C). Tìm trên đường thẳng y = - 2 các điểm từ đó có
thể kẻ đến đồ thị hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
Bài tập số 3: Cho hàm số 3
y = 4x + mx , xác định m để y £ 1 khi x £ 1
Bài tập số 4: Định m để (C ) 3 2
: y = x + 3x + mx + 1 cắt (d): y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D và E, đồng m
thời tiếp tuyến của (C ) tại D và C vuông góc với nhau. m 2 Bài tập số 5: 2x + x
Tìm những điểm M Î d: y = - 1 sao cho từ M có thể kẻ đến đồ thị (H): y = đúng một tiếp x + 1 tuyến.
Bài tập số 6: Tìm những điểm M Î d: y = 2 sao cho từ M có thể kẻ đến đồ thị ( ) 3
C : y = x - 3x ba tiếp tuyến. 2 Bài tập số 7: x - x + 4
Viết phương trình Parabol (P) đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị ( ) C : y = và x - 1
tiếp xúc với đường thẳng D : y = - 4 2 Bài tập số 8: x - x + 9
Viết phương trình Parabol (P) đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị ( ) C : y = và x - 1
tiếp xúc với đường thẳng D : 2x- y - 10 = 0 2 Bài tập số 9: x - 3x + 4
Tìm các điểm có tọa độ nguuyên, nếu có của đồ thị (C): y = x - 1
Bài tập số 10: Tìm các điểm M trong mặt phẳng (Oxy) sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc 2 với nhau đến đồ thị x (C): y = x - 1 2 Bài tập số 11: x - 5x - 2
Tìm điều kiện của a và b để đường thẳng (d): y = ax+b cắt đồ thị (C): y = tại hai x + 1
điểm A và B mà chúng ở hai nhánh khác nhau của (C). Bài tập số 12: 2x + 1 Tìm trên (C): y =
những điểm có tổng khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận là bé nhất x + 1
Bài tập số 13: Cho hàm số 3 2 3
y = x - 3ax + 4a
1. Tìm a để cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
2. Tìm a để đường thẳng y=x cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C với AB = BC
Bài tập số 14: Cho hàm số y = f (x) 3
= x - 3x + 1. Tìm a để đồ thị hàm số f(x) cắt đồ thị hàm số
g (x)= a( 2
3x - 3ax + a) tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương
Bài tập số 15: Tìm các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c , sao cho từ M chỉ kẻ được duy
nhất một tiếp tuyến với (C)
Bài tập số 16: Cho hàm số 3 2
y = x + mx + 9x + 4 (1)
Tìm điều kiện của tham số m để trên đồ thị hàm số (1) có một cặp điểm đối xứng với nhau qua góc tọa độ O
Bài tập số 17: Cho hàm số 3
y = x + ( - m) 2 2 1
x - m . Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị của a2m số cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài tập số 18: Cho hàm số 3 2
y = x + mx - 9x - 9m . Xác định m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với trục hoành
Bài tập số 19: Cho hàm số 3 2
y = 2x + mx - 12x - 13 . Xác định m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực
tiểu và các điểm này các đều trục tung.
Bài tập số 20: Cho hàm số 3
y = x - (m + ) 2
3 x + mx + m + 5 (1)
Tìm điều kiện của tham số m để trên đồ thị hàm số (1) có hai điểm đối xứng với nhau qua góc tọa độ O
Bài tập số 21: Cho hàm số 3
y = mx - ( m- ) 2 2
1 x + (m - 2)x - 2 (C ). Chứng minh rằng họ đường cong (C m m)
điều tiếp xúc với nhau. Bài tập số 22: a + b a + b Chứng minh rằng: £ 1+ a + b 1+ a + b
Bài tập số 23: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x - 9x + 5 . Tìm trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị hàm số tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
Bài tập số 24: Cho hàm số 3 2 y = x - mx + ( 2 m - ) 3 3 3
1 x - m . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm có hoành độ âm.
Bài tập số 25: Cho hàm số 3 y = x + (m- ) 2 2 3
1 x + 6(m- 2)x - 1. Xác định m để đồ thị hàm số có hai cực trị và
đường thẳng nối hai điểm cực trị vuông góc với đường thẳng y = x
Bài tập số 26: Tìm các giá trị của a để bất phương trình: 4 3
x + ax - ( a + ) 2 2
1 x + ax + 1> 0 đúng với mọi x
Bài tập số 27: Cho hàm số: Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu đồng thời các cực đại và cực tiểu lập thành một tam giác đều.
Bài tập số 28: Cho hàm số: y = f (x) 4 2
= x + 2mx + m
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = –1
2. Tìm tất cả các giá trị của m, để f(x) > 0 với mọi x
3. Với các giá trị của m tìm được ở trên, chứng minh rằng: / f (x) / / + f (x) / / / + f (x) ( ) 4 + f
(x)> 0 với mọi x ( ( ) 4 f
(x) là kí hiệu đạo hàm cấp 4 của hàm số f(x) tại điểm x)
Bài tập số 29: Cho hàm số 4 y = - x + (m + ) 2 2 1 x - 2m - 1
1. Xác định m để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng
2. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 0. Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ đó có thể kẻ được 3 tiếp
tuyến với đồ thị (C).
Bài tập số 30: Cho hàm số: (Cm) 4 2
: y = x + mx - (m + ) 1 (m là tham số).
1. Tìm các điểm cố định của (Cm) khi m thay đổi.
2. Gọi A là tiếp điểm cố định có hoành độ dương của (Cm). Hãy tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị tại A
song song với đường thẳng y = 2x .
Bài tập số 31: Cho hàm số: (Cm) 4 2
: y = x - 2x - 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 4 2
x - 2x - 1 = log m . 2 2 Bài tập số - x + 2x - 5
32: Trên đường cong (C): y =
, hãy xác định ở mỗi nhánh một điểm sao cho khoảng x - 1
cách giữa chúng là nhỏ nhất. Bài tập số x + 2
33: Cho đường cong (C): y =
và điểm M tùy ý trên (C), hạ MH, MK là khoảng cách từ đó x - 1
đến hai tiệm cận đứng và ngang của (C), tiếp tuyến tại M với (C) cắt tiệm cận đứng và ngang tại E và F.
1. Chứng minh rằng MH.MK không đổi khi M lưư động trên (C).
2. Tìm M thuộc (C) sao cho tứ giác MHIK có chu vi bé nhất với I là giao điểm của hai tiệm cận.
3. Chứng minh rằng tọa độ E, M, F lập thành một cấp số cộng .
4. Chứng minh rằng diện tích tam giác EIF không đổi khi M di động trên (C).
5. Xác định M thuộc (C) sao cho tổng EI + IF là nhỏ nhất. Khi đó, tính chu vi tam giác EIF.