Tuyển tập 40 đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ 1 môn Toán 8

Nhằm giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 8 giai đoạn giữa HK1 sắp tới, THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến các em tài liệu tuyển tập 40 đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ 1 môn Toán 8; tài liệu được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Chí Thành.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tuyển tập 40 đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ 1 môn Toán 8

Nhằm giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 8 giai đoạn giữa HK1 sắp tới, THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến các em tài liệu tuyển tập 40 đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ 1 môn Toán 8; tài liệu được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Chí Thành.

78 39 lượt tải Tải xuống
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 1
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS B VĂN ĐÀN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 1
ĐỀ KIM TRA THÁNG 9
Năm học 2019 2020
Môn toán 8
Thi gian 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm) Cho
2
2 6 3 2 4f x x x x x
22
6 2. 4 5 8g x x x x
a) Thu gn và sp xếp các đa thức trên theo lũy thừa gim dn ca biến .
b) Tính
2A x f x g x
.
c) Tìm nghim của đa thức
A x
.
Bài 2 (1, 5 điểm) Tính giá tr ca biu thc :
22
1
P . 3 3
5
x y y x
xy
ti
1
2
y 
Bài 3. (2 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
2
1
. 2 0
3
xx



b)
2 . 4 1 2 1 28x x x x
Bài 4 (3,5 đim). Hình hc
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB AC
, phân giác
BD
. Lấy điểm
E
trên cnh
BC
sao cho
BE BA
.
a) Chng minh:
ABD EBD
.
b) So sánh
AD
CD
.
c) Tia
ED
ct
AB
ti
I
. Chng minh:
AECI
là hình thang cân.
d) Gi s cho
60ABC 
,
5AB cm
. Tính khong cách t
B
đến
IC
?
Bài 5 (1 điểm).Học sinh được chn 1 trong 2 câu sau:
a/ Chng minh rng: Nếu
0abc
thì
3 3 3
3a b c abc
b/ Chng minh tích ca bn s nguyên liên tiếp cng vi 1 là mt s chính phương.
TRƯỜNG THCS ĐẠI T
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 2
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG GIA KÌ
Môn toán 8
Thi gian 90 phút
I. PHN TRC NGHIM: (2 đim)
Hãy viết vào t giy thi các ch cái in hoa đứng trước câu tr lời em cho là đúng
Câu 1: Kết qu ca phép tính
( 2 ).( 2 ) ?x y y x
A.
22
22xy
B.
22
44x xy y
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 2
C.
22
2 4 2x xy y
D.
22
2 5 2x xy y
Câu 2: Kết qu ca phép chia
3 2 2
(2 2 1):( 1)x x x x
A.
21x
B.
12x
C.
21x
D.
21x
Câu 3: Giá tr ca biu thc
2
44xx
ti
1x 
là:
A.
1
B. 1 C.
9
D. 9
Câu 4: Biết
2
2
( 16) 0
3
xx 
. Các s x tìm được là
A.
0;4; 4
B.
0;16; 16
C.
0;4
D.
4; 4
II. PHN T LUẬN: (8đ)
Câu 5: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
5 3 2 7 2 3x x x
b)
32
44x x x
c)
2
2 15xx
Câu 6: (3,0 điểm) Cho biu thc:
2
(4 3) 2 ( 6) 5( 2)( 2)M x x x x x
a) Thu gn biu thc M
b) Tính giá tr biu thc ti
2x 
c) Chng minh biu thức M luôn dương
Câu 7: (3,0 điểm) Cho
ABC
, trực tâm H. Các đường thng vuông góc vi AB ti B, vuông góc vi AC
ti C ct nhau D. Chng minh rng:
a) BDCH là hình bình hành
b)
0
180BAC BHC
c)
, , H M D
thẳng hàng (M là trung điểm ca BC)
Câu 8: (0,5 điểm) Cho biu thc
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2A a b b c a c a b c
.
Chng minh rng: nếu a, b, c là 3 cnh ca mt tam giác thì
0A
.
……………………….Hết…………………………….
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS CU DIN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 3
ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN - LP 8
Thi gian 90 phút
kim tra gm:1trang)
I. Trc nghiệm khách quan (2 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Bc của đa thức
5 2 3 5 4
2 3 2 1x x x x x
là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 2: Giá tr đa thức
22
21P x y xy
ti
1
,1
2
xy

là:
A.
2
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 3: Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm ca :
A. 3 đường trung tuyến B. 3 đường phân giác
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 3
C. 3 đườngcao D. 3 đường trung trc
Câu 4: Cho hình v bên biết
BC
ta có
A.
HB HC
B.
HB HC
C.
HB HC
D. Không so sánh được độ dài
HB
HC
II. Phn t luận (8 đim)
Bài 1: (1,5 điểm)
Hc sinh khi 6 ca một trường THCS chia thành ba lp 6A, 6B, 6C. S hc sinh ca mi lp
6A, 6B, 6C lần lượt t l vi 10; 11; 12. Tính s hc sinh mi lp biết rng s hc sinh ca lp 6A
ít hơn số hc sinh ca lp 6C là 8 hc sinh.
Bài 2: (2,5 điểm) Cho các đa thức:
4 4 2 3 4 2 3
13
2 7 3 2 3 4 5 6
22
P x x x x x x Q x x x x x x
a, Thu gn và sp xếp các hng t ca mi đa thức trên theo lũy thừa gim dn ca biến.
b, Tính
A x P x Q x
;
B x P x Q x
.
c, Tìm nghim của đa thức
43
9 2 2 27H x B x x x x
.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho
ABC
vuông ti
A
AB AC
.
M
trung đim
BC
. Trên tia đối ca tia
MA
lấy điểm
D
sao cho
AM MD
. K
BI
CK
vuông góc vi
AD
,I K AD
.
a) Tính
BC
trong trường hp
3 ; 4AB cm AC cm
.
b) Chng minh rng
BIM CKM
MI MK
.
c) Chng minh
//CD AB
CD AC
.
d) Chng minh trong tam giác vuông
ABC
đường trung tuyến ng vi cnh huyn bng mt
na cnh huyn; t đó tìm xem tam giác vuông
ABC
vi
AB AC
cn tho mãn thêm điều kin
gì để
AI IM MK KD
.
Bài 5: (0,5 điểm)
Tính giá tr của đa thức
4 2 2 4 2
4 7 3 5P x x y y y
biết
22
5.xy
--------------------------------Hết-------------------------------
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian 90 phút
(Đề kiểm tra gồm:1trang)
Bài 1: (2 điểm) Thc hin phép tính
a)
22
3 (2 5 4)x x x
b)
2
( 1) ( 2)( 3) 4x x x x
Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t
B
H
C
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 4
a)
2
3 14x xy
b)
2
3( 4) 4x x x
c)
2 2 2
2x xy y z
d)
2
2 15xx
Bài 3: (2 điểm). Tìm x
a)
2
7 2 0xx
b)
2
( 4) 6 10x x x x
c)
( 1) 2 2 0x x x
d)
22
(3 1) ( 5) 0xx
Bài 4:(3,5 điểm) Cho
ABC
có ba góc nhn và
AB AC
. Các đường cao
,BE CF
ct nhau to
H
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Trên tia đối ca
MH
lấy điểm
K
sao cho
HM MK
.
a) Chng minh t giác
BHCK
là hình bình hành.
b) Chng minh
BK AB
CK AC
.
c) Gi
I
là điểm đối xng vi
H
qua
BC
. Chng minh t giác
BIKC
là hình thang cân.
d)
BK
ct
HI
ti
G
. Tam giác
ABC
phải có thêm điều kiện gì để t giác
GHCK
là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 điểm)
Chng minh rng
3 3 3
(n 1) ( 2) 9A n n
vi mi
*nN
PHÒNG GD-ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS M ĐÌNH I
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 5
ĐỀ KIM TRA KSCL GIA HC KÌ 1
NĂM HỌC 2018 2019
Môn kim tra: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM (1 điểm).
Viết li ch cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Kết qu rút gn biu thc:
(3 2)(3 2)xx
là:
A)
2
34x
B)
2
34x
C)
2
94x
D)
2
94x
Câu 2. Đơn thức
23
12x y z
chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A)
3
3x yz
B)
22
4xy z
C)
2
5xy
D)
2
3xyz
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. T giác có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht
C. Hình thang có mt góc vuông là hình ch nht
D. Hình thang cân có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
Câu 4. Hình nào dưới đây luôn có tâm đối xng?
A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. C A,B,C
PHN II. T LUN (9 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t.
a)
2 3 6xy z y xz
c)
2
67xx
b)
2
2
16 1xx
d)
32
2 2 1x x x
Bài 2. (1.5 điểm) Tìm x biết:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 5
a)
2 2 0x x x
b)
2
25 5 0xx
c)
10 9 5 1 2 3 0x x x x
Bài 3 (1 điểm).
a) Rút gn ri tính giá tr ca biu thc sau:
2 2 3
2x y x xy y y
ti
21
;
33
xy
b) Làm tính chia:
4 3 2 3 4 4 2 3
30 20 6 :5x y x y x y x y
Bài 4: (3.5 điểm). Cho hình bình hành
ABCD
, các đường chéo ct nhau ti O. Gi
, EF
theo th t
trung điểm ca
, OB OD
.
a) T giác
AECF
là hình gì? Vì sao?
b) Gọi H là giao điểm ca
AF
, DC K
là giao điểm ca
CE
AB
.
Chng minh
AH CK
.
c) Qua O k đường thng song song vi
CK
ct
DC
ti I.
Chng minh rng
2DI CI
.
Bài 5 (1 điểm). Ông Văn có 24m hàng rào rất đẹp, ông mun rào một sân vườn hình ch nhật để đạt được
din tích ln nhất. Vườn ngay sát tường nhà để mt chiu không phi rào. Hỏi kích thước sân
vườn đó là bao nhiêu?
PHÒNG GD-ĐT CẦU GIY
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 6
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯNG GIA HC KÌ 1
MÔN TOÁN LP 8
Năm học: 2016-2017
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức thành nhân t
a)
2
3 12 12xx
b)
22
77x x y y
c)
22
6x xy y
d)
32
3 6 8x x x
Bài 2 (2 điểm): Rút gn ri tính giá tr ca mi biu thc sau:
a)
22
7 5 3 5 10 6 5 7A x x x x
ti
2x 
b)
22
2 4 2 8 1 1B x y y x xy x x x
ti
2; 3xy
Bài 3 ( 2 điểm ). Tìm x, y, biết
a)
2
4 0 xx
b)
2
5 3 2 4 9x x x
c)
2
7 8 xx
d)
22
2 4 10 4 25x y x xy
Bài 4 (3,5 điểm) Cho hình ch nht
ABCD
. K
BH AC
(
H AC
). Các điểm
I,M,E
lần lượt trung
điểm ca
AH,BH
CD
.
a) Chng minh t giác
ABMI
là hình thang.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 6
b) Chng minh t giác
IMCE
là hình bình hành.
c) Gi
G
là trung điểm ca
BE
. Chng minh
M
là trc tâm ca tam giác
IBC
t đó chứng minh tam giác
IGC
là tam giác cân.
d) Trên tia đối ca tia
HB
lấy điểm
K
sao cho
KB AC
. Tính góc
KDC
.
Bài 5 ( 0,5 điểm ). Tìm GTNN ca biu thc
2
2
2 2 1
,1
21
xx
Ax
xx


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TO
QUẬN HÀ ĐÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 7
ĐỀ KIM TRA KSCL GIA HC KÌ I
Năm học 2017-2018
Môn: Toán 8
Thi gian: 60 phút.
Bài 1. (2 điểm) phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
2
3 3x x xy y
b)
22
2 25x y xy
Bài 2. (1,5 điểm) sắp xếp và thực hiện phép chia:
4 3 2 2
3 4 2 2 8 : 2x x x x x
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết.
a)
2
2
3 3 9 2 27x x x x x
b)
1 5 3 0xx
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E
nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E va I là trung điểm của CF.
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác
CHFK là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng.
Bài 5. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
22
2 –10 4 4 4 2013A x y xy x y
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUN HÀ ĐÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 8
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2018 2019
MÔN TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t
a)
2
11 11x y x xy
; b)
22
225 4 4x xy y
.
Bài 2: (2,0 đim) Cho
22
44A x y x
. Tính giá tr ca A khi
102xy
72xy
.
Bài 3: (2,0 đim) Tìm x, biết
a)
2
( 1) 1xx
; b)
3 2 2
( 2) ( 3) 3 9 6( 1) 49x x x x x
.
Bài 4: (3,5 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti A, D là trung điểm ca BC. Gi M là điểm đối xng vi
D qua AB, E là giao điểm ca DMAB. Gi N là điểm đối xng vi D qua AC, F là giao điểm
ca DNAC.
a) T giác
AFDE
là hình gì?
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 7
b) Chng minh t giác
ADBM
và t giác
ANCD
là hình bình hành.
c) Gi O là giao điểm ca EFAD. Chứng minh ba điểm M, O, C thng hàng.
Bài 5: (0,5 đim) Cho a, b, c tha mãn
2 2 2
27abc
9abc
. Tính giá tr ca biu thc
2018 2019 2020
( 4) ( 4) ( 4)B a b c
.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 9
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG GIA HC K 1
Năm học 2019 2020
Môn: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 60 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
33xy xz y z
b)
2
23xx
Câu 2. (2,0 điểm) Cho
2
3 2 1 2 5 1 : 1A x x x x x


. Tính giá tr ca
A
khi
1
2
x
.
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm
x
biết:
a)
2
6 (2 3)(3 2) 1x x x
b)
32
( 1) ( 1)( 1) 2 0x x x x
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, lấy điểm
M
thuc cnh huyn
BC
(
M
không trùng
B
C
). Gi
D
E
theo th t là chân đường vuông góc k t
M
đến
AB
AC
.
a) T giác
AEMD
là hình gì? Vì sao?
b) Gi
P
là điểm đối xng ca
M
qua
D
,
K
là điểm đối xng ca
M
qua
E
I
là trung
điểm ca
DE
. Chng minh
P
đối xng vi
K
qua
A
.
c) Khi
M
chuyển động trên đoạn
BC
thì điểm
I
chuyển động trên đường nào?
Câu 5. (0,5 đim) Cho
,xy
. Chng minh rng:
4
234M x y x y x y x y y
s
chính phương.
TRƯỜNG LIÊN CP TH&THCS
NGÔI SAO HÀ NI
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 10
ĐỀ KHO SÁT GIA KÌ 1
Năm học: 2019 2020
MÔN: TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm) Rút gn các biu thc:
a)
2
( 2) 3 3 10x x x
b)
2
2
5 5 25 4 16x x x x x x
c)
3
2 2 2
2 2 2 4 6x y x y x xy y x y
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 8
a)
2
8 8 2x y xy x
b)
22
69x x y
c)
22
2 4 3 24x x x x
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
a)
2
3 2 2 4 17x x x x
b)
22
3 3 9 4 1x x x x x
c)
2
3 7 10xx
Bài 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đưng chéo BD lấy 2 điểm M N sao cho
1
3
BM DN BD
a) Chng minh rng:
AMB CND
b) AC ct BD ti O. Chng minh t giác AMCN là hình bình hành.
c) AM ct BC ti I. Chng minh: AM = 2MI
d) CN ct AD ti K. Chứng minh: I và K đối xng vi nhau qua O
Bài 5 (1 điểm)
a) Tìm GTLN ca biu thc:
22
5 2 14 5 2A xy y x y x
b) Tìm tt c s nguyên dương n sao cho
234
n n n
B
là s chính phương.
-----------------Hết----------------
TRƯỜNG THCS LÊ NGC HÂN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 11
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG GIA HC KÌ I
MÔN : TOÁN LP 8
Năm học 2016 2017
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Bài 1. Rút gn
a)
2
2 3 2 2x x x
(1 điểm)
b)
2
2 2 4 2 1 1x x x x x
(0,75 điểm)
c)
22
2
2 1 2 4 1 2 1x x x
(0,5 điểm)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
22
44x xy y
(0,5 điểm)
b)
32
9 9 4 4x x y x y
(0,75 điểm)
c)
33
2 3 2xx
(0,5 điểm)
Bài 3. 1) Tìm
x
biết
2
2 2 4 4x x x
(0,75 điểm)
2) Chng minh rng vi bt kì b ba s t nhiên liên tiếp nào thì tích ca s th nht và s th ba
cũng bé hơn bình phương của s th hai 1 đơn vị (0,5 điểm)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 9
Bài 4. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
AB AC
, đường cao
.AH
,,M N P
lần lượt là trung điểm
,AB AC
.BC I
là giao điểm ca
AH
.MN
a) Chng minh
MN
là đường trung trc ca
.AH
(0,75 điểm)
b) Kéo dài
PN
một đoạn
.NQ NP
Xác định dng t giác
.ABPQ
(1 điểm)
c) Xác định dng t giác
.MHPN
(1 điểm)
d)
K
là trung điểm ca
.MN
Chng minh
,,B K Q
thng hàng. (0,5 điểm)
(V hình, ghi gii thiết kết luận: 1 điểm)
Bài 5. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
4 3 2
2 2 2 2A a a a a
(0,5 điểm)
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 12
ĐỀ KIM TRA GIA K I
Môn Toán 8
Năm học: 2015-2016
Thi gian làm bài: 90 phút
I. ĐẠI S (10 điểm)
Bài 1 (2.5 điểm). Thu gn các biu thc sau:
a)
2 3 5y x y x x y
b)
3
3 2 1 3 2 2 1x x x x x x
Bài 2 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
42x y xy
b)
22
29x xy y
c)
2
2 2 3 6x x x x
Bài 3 (2 điểm). Tìm
,x
biết:
a)
2 3 3 3 0x x x
b)
32
5 5 15 32x x x
c)
2
8 2 15 0xx
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hai đa thức
4 3 2
4 11 26 43 26A x x x x x
43B x x
a) Tính
Ax
chia
Bx
b) Tìm s ngun
x
để
Ax
chia hết cho
Bx
Bài 5 (1 điểm). a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
35A x x
b) Chng minh rng
5 4 3 2
1 1 1 1 1
120 24 14 24 20
A x x x x x x
nhn giá tr nguyên vi
mi giá tr nguyên ca
.x
II. PHN HÌNH HỌC (10 điểm)
Bài 1 (5 điểm). Dùng lp luận để tìm
x
trong mi hình sau:
Hình 1
Hình 2
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 10
Bài 2 (5 điểm). Cho tam giác
.ABC
Qua trung điểm
M
ca cnh
,AB
k
MP
song song vi
BC
MN
song song vi
AC
(
P
thuc
AC
N
thuc
)BC
.
a) Chng minh các t giác
MNCP
BMPN
là hình bình hành.
b) Gi
I
là giao điểm ca
MN
,BP Q
là giao điểm
MC
.PN
Chng minh rng
1
.
2
IQ BC
c) Tam giác
ABC
có điều kin gì thì t giác
BMPN
là hình ch nht.
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 13
ĐỀ KIM TRA GIA K I
Môn Toán 8
Năm học: 2016-2017
Thi gian làm bài: 90 phút
I. ĐẠI S (10 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
a) Thu gn biu thc sau:
3x( 5 ) ( 3x 2)( 5 )A x y y y
b) Rút gn ri tính giá tr ca biu thc sau thành nhân t:
3
( 2)( 2)( 3) ( 1)B x x x x
Bài 2 (3 điểm). Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
6xx
b)
22
64 2x y xy
c)
2
7 10xx
Bài 3.(3 điểm) Tìm x, biết :
a)
2
1 2 5x x x x
b)
32
2 2 1 0x x x
Bài 4. (1,5 điểm). Cho hai đa thức:
32
23A x x x x a
21B x x
a) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức
Ax
cho đa thức
Bx
.
b) Xác định a để đa thức
Ax
chia hết cho đa thức
Bx
.
Bài 5 (0,5 điểm). Chng minh rằng đa thức n
4
1 chia hết cho 16 vi mi n là s t nhiên l.
5
x
3
x
2
x
A
D
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 11
II. HÌNH HC (10 điểm)
Bài 1 (5 điểm). Dùng lp luận để tìm x trong mi hình v sau:
Hình 1
Hình 2
Bài 2 (5 điểm).
Cho hình bình hành
ABCD
AB BC.
Đưng phân giác ca góc
D
ct
AB
ti
M
, đường phân giác
ca góc
B
ct
CD
ti
N.
a) Chng minh
AM CN.
b) Chng minh t giác
DMBN
là hình bình hành.
c) Gi
H,K
lần lượt là hình chiếu ca
M
N
trên
BN
DM
. T giác
MHNK
là hình gì? Vì sao?
d) Chứng minh ba đường thng
AC,MN, KH
đồng quy.
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 14
ĐỀ THI TH GIA K I
Môn Toán 8
Năm học: 2017-2018
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM.
Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1:
2
–5xy
bng:
A.
2
5–yx
B.
2
–5xy
C.
2
5xy
Câu 2: rút gn biu thc :
x x y y y x
ta được.
A.
22
xy
B.
22
xy
C.
2
xy
Câu 3: Biu thc :
21 2 4 1xx
bng:
A.
21 4 2 1xx
B.
21 4 2 1xx
C.
21 4 2 1xx
Bài 2: Đin du X vào ô thích hp.
Ni dung
Đúng
Sai
1. Hai điểm M và N đối xng với nhau qua đường thẳng AB thì MN là đường
trung trc của đoạn thng AB.
2. Đưng thẳng đi qua trung điểm ca mt cnh bên ca hình thang và song
song với hai đáy là đường trung bình của hình thang đó.
II. T LUN.
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân t.
x
25cm
15cm
D
C
K
B
I
A
3cm
3cm
x
5cm
C
B
N
M
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 12
a)
2
9 12 4xx
b)
22
2 16 xy x y
c)
2
3 2 2xx
Bài 2.
a) Cho biu thc
32
6 12 8A x x x
. Tính giá tr ca A khi
3x 
.
b) Cho
1xy
. Tính giá tr ca B biết
33
3 1B x y xy
Bài 3. Tìm x, biết.
a)
32
3 5 2 2 4 7 3 15x x x x x
b)
2
16 2 3 3 2 0x x x
c)
32
7 7 x x x
Bài 4. Cho tam giác ABC, có các đường trung tuyến BM và CN ct nhau ti I.
a) Chng minh :
/ / MN BC
.
b) Trên tia đối ca tia MI lấy điểm K sao cho
MK MI
. T giác
AKCI
là hình gì? Vì sao?
c) Gọi P là trung điểm ca
BC
. Lấy điểm
D
đối xng với điểm
A
qua điểm
I
. Chng minh :
, , I P D
thng hàng.
d) Tìm điều kin ca
ABC
để t giác
AKCI
có đường chéo
AC
là phân giác ca góc
IAK
?
Bài 5. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
5 2 2 8M x y x y
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 15
ĐỀ KIM TRA GIA K I
Môn Toán 8
Năm học: 2017-2017
Thi gian làm bài: 90 phút
I. ĐẠI S (10 điểm)
Bài 1 (3 điểm). Cho các biu thc sau:
2
2
( 5 15)
5
A x x x
2 3 3B x x x x
22
4 2 5 4 5C x x x x
a) Rút gn biu thc A, BC.
b) Tính giá tr biu thc B ti
5.x
Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân t.
a)
3
5 40x y y
b)
22
16 8 16 x xy y
c)
2
3 14 15xx
Bài 3 (2,5 điểm). Tìm x, biết.
a)
2
4 7 4 56x x x
b)
12 3 2 4 6 0x x x
c)
2
4 5 5 0xx
Bài 4 (1,5 điểm). Cho 2 đa thức
32
21A x x x x
2B x x
a) Tìm thương và số dư của phép chia đa thức
Ax
cho đa thức
.Bx
b) Tìm s nguyên x để
Ax
chia hết cho
.Bx
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 13
Bài 5 (0,5 dim). Tìm đa thức
fx
sao cho khi chia
fx
cho
3x
thì dư
2,
nếu chia
fx
cho
4x
thì dư
9
và nếu chia
fx
cho
2
12xx
thì được thương là
2
3x
và còn dư.
II. PHN HÌNH HỌC (10 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Các góc ca mt t giác đều là góc nhn.
b) Hình thang có hai đường chéo bng nhau là hình thang cân.
c) Hình bình hành là hình thang có hai cnh bên bng nhau.
d) Tâm đối xng ca hình bình hành là giao điểm của hai đường chéo.
Bài 2 (8 điểm). Cho các hình v sau, em hãy
a)
Tính s đo góc
.EHG
b)
Tính độ dài đoạn thng
CD
và đoạn thng
.MN
c)
Chng minh t giác
EFGH
là hình thang
cân
d)
Chng minh t giác
BECD
là hình bình hành
và ba điểm
,,E M D
thng hàng.
E
F
K
G
H
8
cm
6cm
N
I
M
A
B
C
E
H
F
D
G
M
H
E
K
D
A
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 14
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI AMSTERDAM
T TOÁN TIN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 16
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG
GIA HC K I
NĂM HỌC 2016 2017
Môn: Toán lp 8
Thi gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (4 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
26xx
b)
4
64x
c)
2 2 2
5 8 3 8 3x x x x x
Bài 2: (2 điểm) Tìm
,ab
sao cho đa thức
432
x x x ax b
chia hết cho đa thức
2
2xx
.
Bài 3: (4 điểm) Cho
ABC
vuông ti
A
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Ly
,DE
lần lượt đối xng vi
I
qua các cnh
,AB AC
.
a) Chng minh rng
A
là trung điểm ca
DE
.
b) T giác
DECB
là hình gì?
c) Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. K
AH
vuông góc vi
BC
. Tính s đo
góc
MHN
.
Bài 4: (0,5 điểm dành riêng cho lp 8A)
Cho
2.6.10... 4 2
5 6 ... 2
n
A
n n n

Chng minh rng vi mi s nguyên dương
5n
thì
1A
là mt s chính phương.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI AMSTERDAM
T TOÁN TIN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 17
KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2017 2018
Môn: Toán lp 8
Thi gian làm bài: 60 phút
Bài 1 (4,5 đim). Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
4 3 2
44x x x x
b)
2 2 2
1 2 2a bc a b c
c)
7 5 4 2 72x x x x
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x sao cho:
23
2
5 4 3 3 2 2 1 2 1 4 2 1x x x x x x x
Bài 3 (3 điểm). Cho
ABC
M và N lần lượt là trung điểm ca các cạnh BC và AC. Trên tia đối ca tia
MN lấy điểm D sao cho
NM ND
. Gọi I là trung điểm của đoạn thng
AM
.
a) T giác
ADCM
là hình gì? vì sao?
b) Chng minh rng:
, , B I D
thng hàng.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 15
c) Qua điểm D k đưng thng song song vi AC, cắt đường thng BC tại E. Đường thng IN ct DE ti
F. Tìm điều kin ca
ABC
để t giác
MNFE
là hình thang cân.
Bài 4 (1 điểm).
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2 2017A x x
b) (Dành riêng cho lp 8A)
Cho ba s nguyên a, b, c có tng chia hết cho 6
Chng minh rng biu thc
2M a b b c c a abc
chia hết cho 6
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NI AMSTERDAM
T TOÁN - TIN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 18
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2018 2019
Môn: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 45 phút
Bài 1. (4 điểm) Phân tích thành nhân t các biu thc sau:
a.
2
2 5 3A x x
b.
2
2 3 2 3A x xy x xz y z
Bài 2. ( 2 điểm) Cho các s
,xy
tha mãn
3xy
Tính giá tr biu thc
3 2 2 2
3 4 3A x x y x xy y y x
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác đu
ABC
. Gi
K
là điểm thuc cnh
AB
sao cho
2KA KB
. Lấy điểm
O
bt kì nm gia
K
C
(
O
khác
K
C
). Gi
,,M N P
Q
lần lượt là trung điểm
,,OA OB BC
AC
.
a. Chng minh t giác
MNPQ
là hình bình hành.
b. Trên na mt phng b
OB
không chứa điểm
C
v tam giác đều
OBE
. Trên na mt phng
b
OC
không chứa điểm
B
v tam giác đều
OCF
. Chng minh t giác
AEOF
là hình bình
hành.
Bài 4. (0,5 điểm)
a) Dành cho lp 8B, 8C, 8D, 8E
Cho đa thức
32
P x x ax bx c
(a, b, c là các s nguyên khác 0). Biết
3
P a a
3
P b b
. Tìm
các giá tr
,,abc
?
b) Dành riêng cho lp 8A.
Cho các s
, , 0abc
sao cho
1
2019
a b c
1 1 1
2019
a b c
Tính giá tr biu thc:
2019 2019 2019
2019 2019 2019
1 1 1
P a b c
a b c



LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 16
THCS GING VÕ
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 19
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LP 8 - ĐỀ I
Thi gian: 60 phút
Bài 1: (3 điểm) Cho 2 đa thức
3 2 3 3 2
2
( ) 2 3 ( 3 ) 5
( ) ( 2)( 3) 2 3
f x x x x x x x
g x x x x
a) Thu gọn đa thức
( ); ( )f x g x
b) Tính
1
; ( 1)
2
fg



c) Chng t đa thức
( ) ( ) 0f x g x
vi mi giá tr ca biến
x
Bài 2: (3 điểm) Tìm
x
biết
a)
2
( 1) ( 1) 5 1x x x x
b)
1
2 1 16
2
x
c)
2
( 2)( 6 9) 0x x x
(vi
0x
)
Bài 3: Cho đoạn thng
AB
M
trung điểm. Trên cùng mt na mt phng b
AB
v các tia
Ax
By
cùng vuông góc vi
AB
. Lấy điểm
C
trên tia
Ax C A
. Qua
M
v đường thng vuông góc vi
MC
ct tia
By
ti
D
và cắt tia đối ca tia
AC
ti
E
.
a.Chng minh
AE BD
b.So sánh
CD
CE
. T đó chứng minh
AC BD CD
c. V
( )MH CD H CD
. chng minh t giác
AHDE
là hình thang cân.
d. Cho
3
4
AH
HB
10AB cm
.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho các s hu t
,,x y z
thỏa mãn điều kin
0x y z
CMR:
2 2 2
1 1 1
A
x y z
là bình phương của mt s hu t
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 20
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HK1
Năm học: 2018 -2019
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút
Bài 1 (2 điểm) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2 3 3 4 3 3
5x y 25x y 10x y
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 17
b)
3 2 6xy x y
c)
2 2 2
6 4 9x xy z y
Bài 2: (2 điểm) Rút gn các biu thc sau:
a)
22
2 2 1 3 1 5x x x x
b)
3
2
3 3 3 9 3 1 3 1x x x x x x
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết
a)
2
3 5 2x x x
b)
2
5 2 2 5 3 1 0x x x
c)
3
27 3 9 0x x x
Bài 4: (3,5 điểm) Hình hc
Cho tam giác nhn
ABC
AM
đường trung tuyến. Trên cnh
AC
ly hai điểm
D
E
sao cho
AD DE EC
.
AM
ct
BD
ti
I
.
a) Chng minh: t giác
BDEM
là hình thang.
b) Chng minh:
I
là trung điểm ca
AM
.
c) Chng minh:
3BI DI
.
d) Trên tia đối ca tia
CB
lấy hai điểm
P
Q
sao cho
.CP PQ CM
Chng minh:
;;ME AP DQ
đồng
quy ti một điểm.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
2 10 6 6 2 16A x y xy x y
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 21
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HK1
Năm học: 2019 -2020
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t.
a)
3
28xx
b)
22
x x y x y
c)
22
25 5 9 7xx
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm
x
biết
a)
2
4 3 0.xx
b)
22
3 5 1 0.xx
c)
2
16 2 3 3 2 0.x x x
Bài 3 (2 điểm)
1. Chng t biu thc sau có giá tr không ph thuc vào x:
( 3)( 2) ( 4)( 4) (2 1) A x x x x x x
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 18
2. Cho
3xy
. Tính giá tr biu thc
22
2 5 5 10 B x xy y x y
Bài 4: (3,5 điểm) Cho
ABC
vuông ti
A
,
AB AC
, đường cao
AH
. T
H
k
HM AB
,
M AB
, k
,HN AC N AC
.
a) Chng minh t giác
AMHN
là hình ch nht.
b) Gọi I là trung điểm
,HC K
là điểm đối xng vi
A
qua
I
. Chng minh
//AC HK
c) Chng minh t giác
MNCK
là hình thang cân.
d)
MN
ct
AH
ti
, O CO
ct
AK
ti
D
. Chng minh
3AK AD
.
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm
,,x y z
tha mãn:
2 2 2
2 2 25 6 2 8 2 0x y z y xy x z y x
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 22
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HK1
Năm học: 2019 -2020
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút
Câu 1 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
32
2x x x
b)
2
2 7 9xx
c)
22
66x x y y
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biu thc :
2
32
3
6
xx
A
x x x

a) Rút gn A.
b) Tìm giá tr nguyên của x để biu thc A có giá tr nguyên.
Câu 3: (2 điểm) Tìm
x
biết:
a)
2
50xx
b)
1 2 1 2 2 2 0x x x x x
c)
32
4n xn
chia hết cho
2
44nn
vi mi
2n 
Câu 4: (5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A AB AC
. Gi
,,M N Q
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC CA
.
a) Chng minh: T giác
AMNQ
là hình ch nht.
b) Lấy điểm
K
đối xng vi
N
qua
Q
, điểm
I
đối xng vi
N
qua
M
.
Chứng minh: ba điểm
,,I K A
thng hàng.
c) Chứng minh: Hai điểm
,IK
đối xng nhau qua
A
.
d) K đường cao
AH
(
H
thuc
BC
), Chng minh: T giác
MHNQ
là hình thang cân.
e) Khi
AB
c định điểm
C
di động trên tia
Ax
vuông góc vi
AB
, thì tâm ca hình ch nht
AMNQ
chạy trên đường nào?
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 19
TRƯỜNG THCS NAM T LIÊM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 23
ĐỀ KHO SÁT GIA K I - NĂM 2014-2015
Môn: Toán lp 8
Thi gian: 90 phút
Phn I: Trc nghiệm ( 2 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng
Câu 1: Phân tích đa thức
2
49x
thành nhân t được kết qu là:
A.
4 9 4 9xx
C.
2 9 2 9xx
B.
2 3 2 3xx
D. Một đáp án khác
Câu 2: Rút gn biu thc
22
2
2x y x y y
được kết qu là:
A.
2
x
B.
4xy
C.
2
2x
D.
2
2x
Câu 3: Giá tr của x để
3
xx
là :
A.
1x 
B.
0x
C.
0;1x
D.
0; 1x
Câu 4: Đẳng thc nào sau đây là sai?
A.
22
a b b a
C.
3
33
3a b a b ab a b
B.
2 2 2 2
( ) ( )a b a b
D.
22
a b b a
Bài 2: Đin dấu “ x” thích hợp vào ch trng
STT
Các khẳng định
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân.
2
T giác có 2 cạnh đối song song và bng nhau là hình bình hành.
3
Trng tâm của tam giác đều là tâm đối xng của tam giác đó.
4
Đưng trung bình ca hình thang song song vi cnh bên và bng
na tng hai cnh bên.
Phn II. T luận ( 8 điểm)
Bài 1( 1 điểm) Cho biu thc
2 3 2
1 1 3 1A x x x x x x x
a. Rút gn A
b. Tính giá tr ca A ti
0,5x 
.
Bài 2 (1 điểm) Tìm x:
a.
2
8 6 2x x x
b.
2
5 4 20 0x x x
Bài 3 (1,5 điểm) Phân tích đa thc thành nhân t
a.
3
4x x y x y x
b.
2
8 15xx
c.
22
10 8 9x y x y
Bài 4 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD(AB<BC), O là giao điểm hai đường chéo. Gi E,F
lần lượt là hình chiếu ca B và D trên AC. Gọi I là điểm đối xng vi B qua AC.
a.Chng minh EO là đường trung bình ca tam giác BID.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 20
b.Chng minh t giác BEDF là hình bình hành.
c.T giác ACDI là hình gì? Vì sao?
d. Kéo dài DE ct AB ti M, BF ct CD ti N. Chứng minh AC, BD,MN đồng quy.
Bài 5(1 điểm)
a.Chng minh rng trong ba s x, y , z tn ti hai s bng nhau nếu:
2 2 2
0x y z y z x z x y
b.Cho tam giác ABC có độ dài ba cnh a,b,c thỏa mãn đẳng thc:
1 1 1 8
b c a
a b c
Chng t tam giác ABC là tam giác đều.
TRƯỜNG THCS NAM T LIÊM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 24
ĐỀ KHO SÁT GIA K I - NĂM 2019-2020
Môn: Toán lp 8
Thi gian: 90 phút
I. TRC NGHIM
Bài 1 : Chn câu tr lời đúng bằng cách ghi li ch cái trước câu tr lời đúng nhất
Câu 1 : Vi giá tr nào ca a thì biu thc
2
16 24x x a
viết được dưới dạng bình phương của mt tng
?
A.
1a
B.
9a
C.
16a
D.
25a
Câu 2 : Phân tích đa thức
22
4 9 4 6x y x y
thành nhân t ta được :
A.
2 3 2 3 2x y x y
B.
2 3 2 3 2x y x y
C.
2 3 2 3 2x y x y
D .
2 3 2 3 2x y x y
Câu 3 : Cho hình thang
/ /ABCD AB CD
, các tia phân giác ca góc A và B ct nhau tại điểm E trên
cnh CD . Ta có
A.
AB CD BC
B.
AB DC AD
C.
DC AD BC
D.
DC AB BC
Bài 2 : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1) Hai điểm đối xng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều 2 đầu đoạn thng nối 2 điểm đó.
2) T giác có 2 cạnh đối bng nhau là hình bình hành
3) Đơn thức A tha mãn
2 5 6 17
2
.
1
4x y A x y
4 12
1
8
xy
II. T luận (8,5 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) .
Cho biu thc :
3
2
2 4 8A x x x
2
6 9 : 3 7 9B x x x x x
a) Thu gn biu thc A và B vi
3x
b) Tính giá tr ca biu thc A ti
1x 
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 21
c) Biết
C A B
. Chng minh C luôn âm vi mi giá tr ca
3x
.
Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t :
a)
2
2 2x x y x y
b)
5 2 5 2 4 1x y x y y
c)
2
1 2 3x xy y x xy
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm x biết
a)
2 3 2 3 2 0x x x
b)
2
11
68
22
x x x
c)
2
22
2 2 4 3x x x x
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thng AB lấy điểm E, trên tia đối ca
tia CA lấy điểm F sao cho
BE CF
. V hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm ca EF và BC.
Qua E k đường thng vuông góc vi AB ct BI ti K.
a) Chng minh rng : T giác EKFC là hình bình hành
b) Qua I k đưng thng vuông góc vi AF ct BD ti M. CMR :
AI BM
c) CMR : C đối xng vi D qua MF
d) Tìm v trí của E trên AB để A, I, D thng hàng.
Bài 5 :(0,5 điểm)Cho x, y, z là các s thc khác 0 tha mãn
3x y z
2 2 2
9x y z
Tính giá tr ca biu thc
2019
2 2 2
4
yz xz xy
P
x y z



PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG THCS NGUYN DU
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 25
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 2017
MÔN: TOÁN KHI 8
Bài 1: (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)
2 3 2
1
2 4 2
2
x y x y x




b)
3 5 2xx
c)
2
3 3 6 12x x x
d)
22
2 3 2 3 2 2 3 2 3x x x x
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
1
30
2
xx




b)
32
10x x x
Bài 3: (2,0 đim) Phân tích đa thức thành nhân t
a)
4 3 2 2 3 4
33x y x y x y xy
b)
44
4xy
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
, t điểm
D
trên cnh
BC
k các đường thng
,DE DF
lần lượt song song vi
,;AB AC E AC F AB
. Gi
K
trung điểm ca
AE
,
H
trung điểm ca
BD
,
I
giao
điểm ca
AD
HK
. Chng minh rng:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 22
a) T giác
AEDF
là hình bình hành.
b)
E
F
đối xng nhau qua
I
Bài 5: (0,5 đim)
a) Chng t rng
2 2 2
2 2 2 3 0x y z x y z
vi mi s thc
, , .x y z
b) Hãy xác định các s
,,abc
để có đẳng thc:
32
x ax bx c x a x b x c
PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀN KIM
TRƯỜNG THCS NGUYN DU
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 26
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2015 2016
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút
Bài 1 (1 điểm). Thc hin phép tính:
15 5 2 3 2 3x x x x x
Bài 2 (1 điểm). Tính độ dài đường trung bình ca hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bng
4
5
đáy
ln.
Bài 3 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
x xy x y
b)
22
81 2x xy y
c)
2
56xx
Bài 4 (2 điểm). Cho biu thc
2
25
3 3 2 2
aa
P
a a a a a
a) Tìm điều kiện xác định ca biu thc
P
.
b) Rút gn biu thc
P
.
c) Tính giá tr ca
P
khi
2
88aa
Bài 5 (3,5 điểm). Cho hình bình hành
ABCD
2BC AB
0
60BAD
. Gi
, EF
theo th ttrung
điểm ca
BC
AD
. V I đối xng vi A qua B.
a) Chng minh t giác
ABEF
là hình thoi;
b) Chng minh
FI BC
;
c) Chứng minh 3 điểm
, , D E I
thng hàng;
d) Tính din tích tam giác
AED
, biết
2AB cm
.
Bài 6 (0,5 điểm). Tìm giá tr nh nht ca biu thc A biết:
2
2
2 2016xx
A
x

vi
0x
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 23
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUN TÂY H
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 27
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG GIA HC KÌ I
Năm học 2019 2020
Môn: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 60 phút
Bài 1. (2,0 điểm) Thc hin phép tính
a)
(2 3)( 5) 2 (3 ) 10x x x x x
. b)
3 2 2 3 3 3 2 2
6 8 4 : 2x y x y x y x y
.
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân t
a)
4
3 24xx
. b)
22
4 16 64x y x
.
Bài 3. (2,5 điểm) Tìm
x
biết
a)
3 3 2
( 2) ( 2) 2 3 27x x x x
.
b)
3 (2 1) 24 12 0x x x
.
c)
2
2019 2020 0xx
.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho
ABC
vuông tại A, M là trung điểm ca BC. Gi D, E theo th t là chân đường
vuông góc k t M đến AB, AC.
a) Chng minh rng
AM DE
.
b) Gọi I là trung điểm của BM, K là trung điểm ca CM. T giác DIKE là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để t giác DIKE là hình ch nht?
Bài 5. (0,5 điểm) Cùng mt phía ca b sông d có hai thành ph A và B. Người ta mun xây dng mt
cây cu bc qua sông. Tìm v trí C trên b sông d để đặt v trí chân cu sao cho tổng quãng đường
t hai thành ph đến chân cu là ngn nht.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUN TÂY H
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 28
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2018 2019
MÔN TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
d)
22
2 (3 7 3)x x x
d
B
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 24
e)
4 2 3 5 2
(16 20 4 ):( 4 )x x y x y x
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
33x x xy y
b)
22
16(2 3) 9(5 2)xx
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm
x
biết:
a)
2018 1 2019 (1 2018 ) 0x x x
b)
32
( 2) ( 6) 4x x x
Bài 4: (3,5 điểm) Cho
ABC
vuông ti
A AB AC
, trung tuyến
AM
. K
MN AB
,
( , )MP AC N AB P AC
a) Chng minh:
2AC MN
b) Chng minh t giác
BMPN
là hình gì? Ti sao?
c) Gọi E là trung điểm ca
, BM F
là giao điểm ca
AM
PN
. Chng minh t giác
ABEF
hình thang cân
d) K
, / / ( , )AH BC MK AH H BC K AC
. Chng minh
BK HN
Bài 5: (0,5 điểm) Cho các s a, b dương thỏa mãn:
33
31a b ab
Chng minh rng:
2018 2019
2ab
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
T T NHIÊN 1
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 29
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 8
Năm học 2019 2020
Thi gian: 90 phút
Bài 1. (2 điểm) Thu gn các biu thc sau:
a)
22
1 2 1A x x x
b)
2
22
2 2 4 2 4 6B x x x x x x
Bài 2. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
9 4 9x y y
b)
22
4 2 3xy
c)
2 3 2
92xy x x x y
d)
2
2 2 2
2 6 8 2 6 15x x x x x x
Bài 3. (1 điểm)
a) Thc hiện phép chia đa thức
32
2 11 17 3x x x
cho đa thức
21x
b) Tìm m để đa thức
32
4 20x mx x
chia hết cho đa thức
2x
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, AC > AB. Gọi M là trung điểm ca BC, gi D, E
lần lượt là chân đường vuông góc h t M đến AB, AC và H là chân đường vuông góc h t A
đến BC.
a) Chng minh t giác ADME là hình ch nht
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 25
b) T giác MHDE là hình gì? Vì sao?
c) Đưng thng qua A và song song vi DH ct ED ti K. T giác AKHD là hình gì? Vì sao?
d) Trên tia đối ca tia EM lấy điểm P tùy ý. Gọi Q là trung điểm của AP và S là giao điểm ca
BP và MQ. Chng minh rng SM = SP
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các s a, b, c tha mãn
0abc
. Chng minh rng:
2 2 2
2 2 4 0a a c b b c c c ab
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
T T NHIÊN 1
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 30
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 8
Năm học 2019 2020
Thi gian: 90 phút
Bài 1. Thu gn các biu thc sau:
a)
32
( 1) ( 2) 1A x x x
;
b)
3 2 2
( 2) (2 4) 2 4 ( 6)B x x x x x x
.
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
22
1 4 1x y y
; b)
22
9( 2) ( 3)xy
;
c)
22
2 2 4xy y xy y
; d)
2
2 2 2
4 6 4 4 6 3x x x x x x
.
Bài 3. a) Thc hiện phép chia đa thức
32
2 11 7 8x x x
cho đa thức
2 +1x
.
b) Tìm m để đa thức
32
5 14x mx x
chia hết cho đa thức
2x
.
Bài 4. Cho hình ch nht
ABCD
,
AB AD
có hai đường chéo ct nhau ti
O
. Gi
E
F
ln t
là điểm đối xng ca
A
qua
D
B
.
a) Chứng minh rằng
OD
là đường trung bình của tam giác
ACE
.
b) Chng minh rằng
C
là trung điểm của
EF
.
c) Gọi
M
chân đường vuông góc hạ từ
A
đến
EF
. Đường thẳng qua
A
và song song với
BM
cắt
BD
tại
N
. Tứ giác
BANM
là hình gì? Vì sao?
d) Trên tia đối của tia
DC
lấy điểm
H
tùy ý. Gọi
K
là trung điểm của
AH
P
là giao điểm của
FH
CK
. Chứng minh rằng tam giác
PCH
cân.
Bài 5. Cho các s
, , a b c
tho mãn
0a b c
. Chng minh rng
2 2 2 2
2 2 4 0a a b c c b b b ca
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 26
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
T T NHIÊN 1
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 31
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 8
Năm học 2019 2020
Thi gian: 90 phút
Bài 1.
(2
đim ) Thu gn biu thc:
a)
(7 ) 7 ( 1)A x x x x
b)
22
(3 2) (3 1)B x x
c)
2
( 1) ( 2)( 2)C x x x
d)
2 2 2 2
( ) 3(2 ) 4 2D x y x xy y x y x xy y
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết:
a)
2
( 11) 12x x x x
b)
2
( 3) ( 1)(2 ) 4x x x
c)
32
6 12 8 27x x x
Bài 3. (2,0 đim )
a)Tính giá tr ca biu thc
33
3M a b ab
biế t
1ab
.
b) Chng minh biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến
2
( 1)( 1) ( ) 4N a b a b a b ab
Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân ti A, gi M, N lần lượt là trung điểm ca AB, AC
a)Chng minh t giác BMNC là hình thang cân.
b)Gọi I là giao điểm ca BN và CM. Chng minh IB = IC
c)K BE vuông góc vi MC (E thuc MC) CF vuông góc vi BN (F thuc BN). Chng minh
//EF BC
.
d)K MH vuông góc vi BN. Chng minh
1
2
MH BE
.
Bài 5 (0,5 điểm)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
10 2 10 4 10C x y xy x y
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
T T NHIÊN 1
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 32
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 8
Năm học 2019 2020
Thi gian: 90 phút
Câu 1. (3,0 điểm) Thu gn biu thc sau:
a)
2
2 5 2 1A x x x x
b)
2 2 4B x y x y y x y
c)
22
2 8 4 16 2 2C x x x x x
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm giá tr ca x, biết
a)
2
3 1 9 1 1 12x x x
b)
22
4 1 2 1 0xx
Câu 3. (1,0 điểm)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 27
a) Chng minh giá tr biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến:
32
2
3 27 3A x x x x
b) Cho
2ab
5ab
. Tính
22
ab
33
ab
Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, I là trung điểm BC. Gi M, N lần lượt là trung điểm
ca AB, AC.
a) T giác BCNM là hình gì? Vì sao?
b) Gọi O là giao điểm ca MN và AI. Chứng minh O là trung điểm ca MN
c) K MH, AD và OK lần lượt vuông góc vi BC (H, D, K thuc BC).
Chng minh MH + OK = AD
d) V phía ngoài tam giác ABC, dng các tam giác ABP và ACQ vuông cân ti A. Chng minh
1
2
AI PQ
.
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 4 5Q x y z xy yz xz y z
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
T T NHIÊN 1
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 33
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 8
Năm học 2019 2020
Thi gian: 90 phút
Câu 1.(3 điểm) Thu gn biu thc sau:
a)
2
(4 1) (4 3)A x x x
b)
( 3 )( 3 ) ( 9 )B x y x y y x y
c)
22
(3 9)( 3 9) 3 ( 2)C x x x x x
Câu 2.(2 điểm) Tìm x, biết:
a)
22
2 3 4 1 17xx
b)
2
2 1 4 1 1 3x x x x
Câu 3.(1 điểm)
a) Chng minh giá tr biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến:
32
2
3 27 3A x x x x
.
b) Cho
3ab
22
8ab
. Tính
ab
33
ab
Câu 4.(3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gi M, N lần lượt là trung điểm ca AB, AC.
a) T giác BCNM là hình gì? Vì sao?
b) Gọi Q là trung điểm của NC. Đường thng qua Q song song vi BC ct BN tại E. Đường thng
qua C song song vi BN cắt đường thng QE ti K. Chng minh rng: EK = BC.
c) Đưng thng QE ct CM ti F. Chng minh rng
1
4
EF BC
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 28
d) Đưng thng qua E vuông góc vi AB cắt đường thng qua F vuông góc vi AC ti I. Chng
minh tam giác BIC cân.
Câu 5.(0,5 điểm)Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau:
2 2 2
3 2 4 2 4 4 4 2 5Q x y z xy yz xz x y
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 34
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 8
Thi gian làm bài : 90 phút
Bài 1(1,5đ) : Làm tính nhân
a)
2
2 2 5 4x xy x
b)
3 2 2
1
2
3
5 3x x y xy xy

Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết :
a)
3
16 0xx
b)
22
9 6 4 8 5 0x x y y
Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân t :
a)
2
2 2x xy x y
b)
2
5 6xx
c)
3 3 2
2 2x y x xy
d)
5
1xx
Bài 4 : (1 đ) Cho
32
3 2 5A x x ax a
–2Bx
. Tìm a để
AB
Bài 5 : ( 3,5đ)
Cho hình ch nht MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc h t P đến NQ. Gi B;C; D lần lượt là
trung điểm ca PA; AQ; MN.
a) Chng minh rng : BC//MN
b) Chng minh rng t giác CDNB là hình bình hành
c) Gọi E là giao điểm ca NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc h t D đến NB. Chng minh
rng t giác FDCE là hình ch nht
d) H CG vuông góc vi MN ti G; BC ct NP ti H, chng minh rng DB ct GH tại trung đim
mỗi đường.
Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai s thc tha mãn :
22
4 3 0x y x
Tìm giá tr ln nht, nh nht ca
22
M x y
TRƯỜNG THCS ĐẠI T
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 35
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG GIA KÌ I
MÔN: TOÁN 8
I. PHN TRC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy viết vào t giy thi các ch cái in hoa đứng trước câu tr li em cho là đúng
Câu 1: Kết qu ca phép tính
2 . 2 ?x y y x
A.
22
22xy
B.
22
44x xy y
C.
22
2 4 2x xy y
D.
22
2 5 2x xy y
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 29
Câu 2: Kết qu ca phép chia
3 2 2
2 2 1 : 1x x x x
A.
21x
B.
12x
C.
21x
D.
21x
Câu 3: Giá tr ca biu thc:
2
44xx
ti
1x 
là:
A.
1
B. 1 C.
9
D. 9
Câu 4: Biết
2
2
16 0
3
xx
. Các s x tìm được là:
A.
0; 4; 4
B.
0;1 6; 16
C.
0; 4
D.
4; 4
II. PHN T LUẬN: (8 điểm)
Câu 5 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
5 3 2 7 2 3x x x
b)
32
44x x x
c)
2
2 15xx
Câu 6 (3,0 điểm). Cho biu thc
2
4 3 2 6 5 2 2M x x x x x
a) Thu gn biu thc M.
b) Tính giá tr biu thc ti
2x 
.
c) Chng minh biu thức M luôn dương.
Câu 7 (3,0 đim). Cho
ABC
, trc tâm
H
. Các đường thng vuông góc vi
AB
ti
B
, vuông góc vi
AC
ti
C
ct nhau
D
. Chng minh rng:
a)
BDCH
là hình bình hành
b)
0
180BAC BHC
c)
, , H M D
thng hàng (
M
là trung điểm ca
BC
)
Câu 8 (0,5 điểm). Cho biu thc
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2A a b b c a c a b c
. Chng minh rng: Nếu
, , a b c
là 3 cnh ca mt tam giác thì
0A
.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS GIAI XUÂN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 36
Thứ..........ngày..........tháng.........năm 2018
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN KHI 8
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k phát đề)
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
(Gm 16 câu, t câu 1 đến câu 16, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).
Em hãy khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1: Kết qu ca phép tính
2
5 2 1x y x xy
A.
3 2 2
5 7 5 2 2x x y x xy y
B.
22
5 7 5 2 2x x y x xy y
C.
3 2 2
5 7 5 2 2x x y x xy y
D.
3 2 2
5 7 5 2 2x x y x xy y
Câu 2: Giá tr ca x tha mãn:
2 . 5 3 2 3 5 3 7 3x x x x x
là:
A. 6 B.
6
C. 4 D.
4
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 30
Câu 3: Giá tr ca biu thc
22A x y z y x y y z
vi
1; 1; 1x y z
A. 3 B.
3
C. 2 D.
2
Câu 4: Kết qu phép tính
2 2 2
a b c a b c ab bc ca
A.
3 3 3
a b c abc
B.
3 3 3
3a b c abc
C.
3 3 3
3a b c abc
D.
3 3 3
a b c abc
Câu 5: Giá tr nh nht của đa thức
2
45P x x
A. 1 B. 5 C. 0 D.
5
Câu 6: Kết qu phân tích đa thức
2 2 2 2
22x xy y z zt t
thành nhân t là:
A.
x y z t x y z t
B.
11x y z x y z
C.
x y z t x y z t
D.
x y z t x y z t
Câu 7: Giá tr x tha mãn
2 2 0x x x
A.
2x
B.
0; 2xx
C.
1; 2xx
D.
1; 2xx
Câu 8: Kết qu phân tích đa thức
2
54xx
thành nhân t
A.
14xx
B.
14xx
C.
36xx
D.
14xx
Câu 9: Kết qu ca phép chia
4 3 2 2
3 2 5 :x y x y x y y x


A.
2
3 2 5x y x y
B.
2
32x y x y
C.
2
3 2 5x y x y
D.
2
3 2 5x y x y
Câu 10: Kết qu ca phép chia
4 3 2 2
2 3 5 2 : 1x x x x x x
A.
2
2 3 2xx
B.
22
2 3 4xx
C.
2
2 3 2xx
D.
2
2 3 2xx
Câu 11: Biết rng s đo các góc của t giác ABCD t l vi
: : : 1: 2:3: 4A B C D
. S đo góc C
A.
75
B.
85
C.
108
D.
230
Câu 12: Cho hình thang ABCD
//AB CD
, biết rng
3 , 30A D B C
. S đo góc B
A.
75
B.
105
C.
45
D.
110
Câu 13: Cho hình 1, biết rng
// // //AB CD EF GH
. S đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A.
4 , 8x cm y cm
B.
7 , 14x cm y cm
C.
8 , 10x cm y cm
D.
12 , 20x cm y cm
Câu 14: Cho
xOy
có s đo
50
, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xng vi A qua Ox, v điểm C
đối xng vi A qua Oy. S đo
BOC
16cm
8cm
x
y
A
B
G
H
C
D
E
F
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 31
A.
75
B.
100
C.
45
D.
110
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
B. Hình thang có hai cnh bên song song là hình bình hành
C. T giác có hai cạnh đối bng nhau là hình bình hành
D. C A và B đúng
Câu 16: Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình ca hình thang
đó là:
A. 10cm B. 5cm C.
10
cm D.
5
cm
II. T LUẬN: (6,0 điểm) (Gm 4 câu, t câu 17 đến câu 20)
Câu 17: (1,5 điểm) Thc hin phép tính:
a)
2
2 3 2 3 2 1x x x
b)
32
6 7 2 : 2 1x x x x
Câu 18: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
x xy y y
b)
22
44x x y
c)
2
23xx
Câu 19: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Gi I, K theo th t là trung điểm ca CD, AB. Đường
chéo BD ct AI, CK theo th t M N. Chng minh rng:
a)
//AI CK
b)
DM MN NB
Câu 20: (1,0 điểm) Cho
0abc
. Chng minh
3 3 3
3a b c abc
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS GIÁP BÁT
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 37
ĐỀ THI GIA HC K I
MÔN: Toán LP: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: ……/……/
I. Phn trc nghiệm (2 điểm):
Bài 1 (1 điểm). Chọn đáp án đúng:
1.
2
21x
bng:
A.
2
4 4 1xx
B.
2
12x
C.
2
41x
D.
2
21x
2. Kết qu rút gn ca:
2 2 2 2
x xy y x y x y x xy y
là:
A.
3
2y
B.
3
2x
C.
3
2y
D.
3
2x
Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc.
2. Hình thang có 2 cnh bên song song là hình bình hành.
3. Hình bình hành có 2 đường chéo bng nhau.
4. Tam giác đều là hình có tâm đối xng.
II. Phn t luận (8 điểm):
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 32
Bài 1 (2 điểm). Rút gn biu thc:
a.
2
2 1 3 2 1x x x x x
b.
2
3 3 9 2 2x x x x x x
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết:
a.
2 2 4 2 6x x x x
b.
2
3 2 0xx
Bài 3 (3,5 điểm). Cho
ABC
nhn. Gi
H
trc tâm ca tam giác.
M
trung điểm ca
BC
. Gi
D
điểm đối xng ca
H
qua
M
.
a. Chng minh: t giác
BHCD
là hình bình hành.
b. Chng minh: Tam giác
ABD
vuông ti
B
, tam giác
ACD
vuông ti
C
.
c. Gi
I
là trung điểm ca
AD
. Chng minh:
IA IB IC ID
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2
3 12 8B x x
PHÒNG GD & ĐT QUẬN BC T LIÊM
TRƯỜNG THCS THƯỢNG CÁT
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 38
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG GIA HC KÌ
I
NĂM HỌC: 2019 2020
MÔN TOÁN 8
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian giao đề)
Bài 1 ( 2 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
12 12 3xx
b)
3 2 5 2x x x
c)
22
21x x y
d)
4
81 4x
Bài 2 (2,0 điểm) Tìm giá tr ca
x
biết:
a)
2
2. 3 3 0x x x
b)
22
2 1 1 0xx
c)
2
4 3 0xx
Bài 3 (2 điểm). Rút gn và tính giá tr biu thc:
a)
2
22A x yz xy xz
ti
1,2; 1,4; 1,8x y z
b)
23
2 3 4 6 9 2 4 1 2B x x x x x
ti
3x
c)
33
97 83
97.83
180
C

Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
, trên tia đối tia
AD
lấy điểm
E
sao cho
AE AD
. Gi
F
là giao ca
EC
AB
.
a) Chng minh
F
là trung điểm
EC
.
b) Chng minh
EBCA
là hình bình hành.
c) Trên tia đối tia
CD
lấy điểm
T
sao cho
TC CD
. Chứng minh 3 điểm
,,T B E
thng hàng.
d) Gi giao ca
TA
EC
O
. Chứng minh 3 điểm
,,T O B
thng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho
8xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
A x y
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 33
TRƯỜNG THCS VŨ SƠN
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
ĐỀ SỐ 39
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Toán 8
Thời gian: 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép nhân
2 1 3xx
là.
A.
2
2 5 3xx
B.
2
2 7 3xx
C.
2
23x
D.
2
53xx
Câu 2. Kết quả viết biểu thức
23
8 12 6 x x x
dưới dạng lập phương một hiệu là.
A.
3
8 x
B.
3
3
8 x
C.
3
2 x
D.
3
2x
Câu 3. Cho biểu thức
2 3 6
3 . .... 27 m n m n
. Biểu thức trong
....
là.
A.
22
9 mn
B.
2 2 4
9 3 .m m n n
C.
2 2 4
9 3 .m m n n
D.
22
3 mn
Câu 4. Rút gọn biểu thức
2 1 2 1 1 x x x x
được kết quả là.
A.
22x
B.
22x
C.
22 x
D.
4 x
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Hai cạnh đáy của hình thang bao giờ cũng không bằng nhau
B. Hai cạnh bên của hình thang bao giờ cũng không song song với nhau
C. Tứ giác có giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng thì tứ giác đó là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a.
22
4 3 6 x y x y
b.
3 3 2 2
. m n m m n n
Bài 2: (2 điểm)
a. Tìm
x
, biết
32
2 2 6 9 :3 231 x x x x x
b. Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết bình phương số thứ ba lớn hơn tích hai số đầu
46
đơn vị
Bài 3: (1,5 điểm)
a. Chứng minh rằng nếu hai số tự nhiên
a
b
chia
3
1
thì
22
ab
chia hết cho
3
b. Chứng minh biểu thức
2
6 11 0 xx
với mọi giá trị của
x
Bài 4: (3 điểm) Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
.AH
Gọi
D
E
theo thứ tự là hình chiếu của
H
trên
AB
AC
a. Chứng minh
AH DE
b. Gọi
O
là trung điểm của
.BC
Chng minh
OA DE
c. Chứng minh đẳng thc
2
.AH HB H
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122 Trang 34
UBND QUN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS VÕ THÀNH TRANG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 40
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2018 2019
MÔN TOÁN LP 8
Bài 1: (2,5 đim) Thc hin phép tính sau:
f)
2 1 3xx
g)
2
2 3 5 1x x x
Bài 2: (3 đim) Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
4 10xy xz
b)
7 5 5x x y x
c)
2
3 2 3 2x x xy y
d)
22
16 16 8y x xy
Bài 3: (1 đim) Siêu th EAON hàng tháng vào ngày 5 và 20 s khuyến mãi 5% cho tổng đơn hàng khi
mua sm. Hôm qua 5/10 m An đi siêu thị mua hàng với giá 2 570 000 đồng (chưa khuyến mãi).
Hi m An được gim giá bao nhiêu tin và s tin m An phi thanh toán là bao nhiêu?
Bài 4: (1 đim) Mt mảnh đất hình ch nht có chiu dài
8m
, chiu rng
5m
. Người ta làm lối đi có
chiu rng
xm
như hình, phàn đất còn li làm sân c và có din tích là
2
6,75m
. Tính chiu
rng ca lối đi?
Bài 5: (2,5 điểm) Cho
ABC
. Gi
,DE
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
.
a) Chng minh t giác
DECB
là hính thang.
b) Gi
H
là giao điểm của hai đường cao
BM
CK
. Qua
B
k đường thng vuông góc vi
AB
.
Qua
C
k đường thng vuông góc vi
AC
. Hai đường thng này ct nhau ti
I
. Chng minh t
giác
BHCI
là hình bình hành.
c) Gi
G
là giao điểm của hai đường thng vuông góc
AC
ti
E
và vuông góc
AB
ti
D
. Chng
minh
,,A I G
thng hàng.
| 1/34

Preview text:

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9
TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN
Năm học 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn toán 8 ĐỀ SỐ 1
Thời gian 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm) Cho f x   2
2x  6x  3 x  2  4x g x 2
x  x     2 6 2. 4 5x  8
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính Ax  f x  2g x .
c) Tìm nghiệm của đa thức A  x .
Bài 2 (1, 5 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 1 1 P  . 3x y
y  3x tại x  1 và y   2 2    5x y 2
Bài 3. (2 điểm) Tìm x , biết:  1  a) x  .    2 x  2  0 b) 2 .
x x  4   x   1 2x   1  28  3 
Bài 4 (3,5 điểm). Hình học
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB AC , phân giác BD . Lấy điểm E trên cạnh BC sao cho BE BA . a) Chứng minh: ABD EBD .
b) So sánh AD CD .
c) Tia ED cắt AB tại I . Chứng minh: AECI là hình thang cân.
d) Giả sử cho ABC  60 , AB  5cm . Tính khoảng cách từ B đến IC ?
Bài 5 (1 điểm).Học sinh được chọn 1 trong 2 câu sau:
a/ Chứng minh rằng: Nếu a b c  0 thì 3 3 3
a b c  3abc
b/ Chứng minh tích của bốn số nguyên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương.
TRƯỜNG THCS ĐẠI TỪ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn toán 8 ĐỀ SỐ 2
Thời gian 90 phút I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính   
(x 2 y).( y 2x) ? A. 2 2 2x  2 y B. 2 2
x  4xy  4 y
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 1 C. 2 2
2x  4xy  2 y D. 2 2
2x  5xy  2 y
Câu 2: Kết quả của phép chia 3 2 2
(2x x  2x 1) : (x 1) A. 2x 1 B. 1 2x C. 2x 1 D. 2  x 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2
x  4x  4 tại x  1  là: A. 1  B. 1 C. 9  D. 9 2 Câu 4: Biết 2
x(x 16)  0 . Các số x tìm được là 3 A. 0; 4;  4  B. 0;16;  16  C. 0;  4 D. 4;  4 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 5: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5x 3  2x  7 2x  3 b) 3 2
x  4x  4x c) 2 x  2x 15
Câu 6: (3,0 điểm) Cho biểu thức: 2
M  (4x  3)  2x(x  6)  5(x  2)(x  2)
a) Thu gọn biểu thức M
b) Tính giá trị biểu thức tại x  2 
c) Chứng minh biểu thức M luôn dương
Câu 7: (3,0 điểm) Cho ABC
, trực tâm H. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC
tại C cắt nhau ở D. Chứng minh rằng:
a) BDCH là hình bình hành b) 0
BAC BHC  180
c) H , M , D thẳng hàng (M là trung điểm của BC)
Câu 8: (0,5 điểm) Cho biểu thức 2 2 2 2 2 2 4 4 4
A  2a b  2b c  2a c a b c .
Chứng minh rằng: nếu a, b, c là 3 cạnh của một tam giác thì A  0 .
……………………….Hết…………………………….
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THCS CẦU DIỄN MÔN: TOÁN - LỚP 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian 90 phút ĐỀ SỐ 3
(Đề kiểm tra gồm:1trang)
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Bậc của đa thức 5 2 3 5 4
2x  3x x  2x 1 x là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1 
Câu 2: Giá trị đa thức 2 2
P  2x y xy 1 tại x  , y  1 là: 2 A. 2 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 3: Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của :
A. 3 đường trung tuyến
B. 3 đường phân giác
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 2 C. 3 đườngcao
D. 3 đường trung trực
Câu 4: Cho hình vẽ bên biết B C ta có A
A. HB HC
B. HB HC
C. HB HC
D. Không so sánh được độ dài HB HC B C H
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Học sinh khối 6 của một trường THCS chia thành ba lớp 6A, 6B, 6C. Số học sinh của mỗi lớp
6A, 6B, 6C lần lượt tỉ lệ với 10; 11; 12. Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số học sinh của lớp 6A
ít hơn số học sinh của lớp 6C là 8 học sinh.
Bài 2: (2,5 điểm) Cho các đa thức: P x 1 3 4 4 2  2
x  7x  3x  2x x Qx 3 4 2 3
 3x  4x 5x x  6x  2 2
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b, Tính Ax  P x  Q x ; B x  P x  Q x .
c, Tìm nghiệm của đa thức H x  B x 4 3
 9x  2x  2x  27 .
Bài 3: (3,5 điểm) Cho ABC
vuông tại A AB AC  . M là trung điểm BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm
D sao cho AM MD . Kẻ BI CK vuông góc với AD I, K AD .
a) Tính BC trong trường hợp AB  3c ; m AC  4cm .
b) Chứng minh rằng BIM C
KM MI MK .
c) Chứng minh CD//AB CD AC .
d) Chứng minh trong tam giác vuông ABC đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một
nửa cạnh huyền; từ đó tìm xem tam giác vuông ABC với AB AC cần thoả mãn thêm điều kiện
gì để AI IM MK KD .
Bài 5: (0,5 điểm)
Tính giá trị của đa thức 4 2 2 4 2
P  4x  7x y  3y  5y biết 2 2 x y  5.
--------------------------------Hết------------------------------- UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian 90 phút ĐỀ SỐ 4
(Đề kiểm tra gồm:1trang)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 2 2
3x (2x  5x  4) b) 2
(x 1)  (x  2)(x  3)  4x
Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tủ
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 3 a) 2 3x 14xy b) 2
3(x  4)  x  4x c) 2 2 2
x  2xy y z d) 2 x  2x 15
Bài 3: (2 điểm). Tìm x a) 2 7x  2x  0 b) 2
x(x  4)  x  6x  10
c) x(x 1)  2x  2  0 d) 2 2
(3x 1)  (x  5)  0
Bài 4:(3,5 điểm) Cho ABC
có ba góc nhọn và AB AC . Các đường cao BE,CF cắt nhau tạo H .
Gọi M là trung điểm của BC . Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM MK .
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b) Chứng minh BK AB CK AC .
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC . Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân.
d) BK cắt HI tại G . Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân. Bài 5 (0,5 điểm) Chứng minh rằng 3 3 3
A n  (n1)  (n  2)
9 với mọi n N *
PHÒNG GD-ĐT NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH I
NĂM HỌC 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Môn kiểm tra: Toán 8 ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm).
Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức: (3x  2)(3x  2) là: A) 2 3x  4 B) 2 3x  4 C) 2 9x  4 D) 2 9x  4 Câu 2. Đơn thức 2 3
12x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3 3x yz B) 2 2 4xy z C) 2 5  xy D) 2 3xyz
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 4. Hình nào dưới đây luôn có tâm đối xứng? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Cả A,B,C
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 2
a) 2xy  3z  6y xz
c) x  6x  7 3 2 b)
x  x  2 2 16 1
d) x  2x  2x 1
Bài 2. (1.5 điểm) Tìm x biết:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 4
a) x x  2  x  2  0 b) 2
x  25  x  5  0
c) 10x  9 x  5x   1 2x  3  0 Bài 3 (1 điểm). 2 1
a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
x y 2 2
x xy y  3
 2y tại x  ; y  3 3 b) Làm tính chia:  4 3 2 3 4 4 x y x y x y  2 3 30 20 6 : 5x y
Bài 4: (3.5 điểm). Cho hình bình hành ABCD , các đường chéo cắt nhau tại O. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của O , B OD .
a) Tứ giác AECF là hình gì? Vì sao?
b) Gọi H là giao điểm của AF DC, K là giao điểm của CE AB .
Chứng minh AH CK .
c) Qua O kẻ đường thẳng song song với CK cắt DC tại I.
Chứng minh rằng DI  2CI .
Bài 5 (1 điểm). Ông Văn có 24m hàng rào rất đẹp, ông muốn rào một sân vườn hình chữ nhật để đạt được
diện tích lớn nhất. Vườn ngay sát tường nhà để một chiều không phải rào. Hỏi kích thước sân vườn đó là bao nhiêu?
PHÒNG GD-ĐT CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN TOÁN – LỚP 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2016-2017 ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức thành nhân tử a) 2 3x 12x 12 b) 2 2
x  7x  7 y y c) 2 2
x xy  6 y d) 3 2
x  3x  6x  8
Bài 2 (2 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 2 2
a) A  7x  5  3x  5  10  6x5  7x tại x  2 
b) B   x y 2 2 2
y  4x  2xy   8x x   1  x   1 tại x  2  ; y  3
Bài 3 ( 2 điểm ). Tìm x, y, biết a) 2 x  4x  0
b) x x   2 5 3 2  4  9x c) 2 x  7x  8 d) 2 2
2x  4 y 10x  4xy  2  5
Bài 4 (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ BH  AC ( HAC ). Các điểm I, M, E lần lượt là trung
điểm của AH, BH và CD .
a) Chứng minh tứ giác ABMI là hình thang.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 5
b) Chứng minh tứ giác IMCE là hình bình hành.
c) Gọi G là trung điểm của BE . Chứng minh M là trực tâm của tam giác IBC từ đó chứng minh tam giác IGC là tam giác cân.
d) Trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho KB AC. Tính góc KDC . 2   Bài 5 ( 0,5 điể 2x 2x 1
m ). Tìm GTNN của biểu thức A  , x  1  2 x  2x 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2017-2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 60 phút.
Bài 1. (2 điểm) phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2
x –3x xy –3y b) 2 2
x y –2xy –25
Bài 2. (1,5 điểm) sắp xếp và thực hiện phép chia:  4 3 2 x x x x   2 3
4 –2 –2 –8 : x –2
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết.
a)  x  x
x   xx 2 2 3 –3 9 – –2  27 b)  x – 
1 x –5  3  0
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E
nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E va I là trung điểm của CF.
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng.
Bài 5. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 A  2
x –10y  4xy  4x  4y  2013
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I QUẬN HÀ ĐÔNG
NĂM HỌC 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2
11x 11y x xy ; b) 2 2
225  4x  4xy y .
Bài 2: (2,0 điểm) Cho 2 2
A x y  4x  4 . Tính giá trị của A khi x y  102 và x y  72 .
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết a) 2
(x 1)  x 1; b) 3 x   x   2 x x   2 ( 2) ( 3) 3
9  6(x 1)  49 .
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với
D qua AB, E là giao điểm của DMAB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm
của DNAC.
a) Tứ giác AFDE là hình gì?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 6
b) Chứng minh tứ giác ADBM và tứ giác ANCD là hình bình hành.
c) Gọi O là giao điểm của EFAD. Chứng minh ba điểm M, O, C thẳng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn 2 2 2
a b c  27 và a b c  9 . Tính giá trị của biểu thức 2018 2019 2020 B  (a  4)  (b  4)  (c  4) .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 QUẬN HÀ ĐÔNG
Năm học 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: TOÁN 8 ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1.
(2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) xy xz  3y  3z b) 2 x  2x  3 1 Câu 2.
(2,0 điểm) Cho A  
x  x   x     2 3 2 1 2 5 x   1  :  x   1 
. Tính giá trị của A khi x  . 2 Câu 3.
(2,0 điểm) Tìm x biết: a) 2
6x  (2x  3)(3x  2)  1 b) 3 2
(x 1)  (x 1)(x x 1)  2  0 Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC ( M không trùng B C
). Gọi D E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB AC .
a) Tứ giác AEMD là hình gì? Vì sao?
b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D , K là điểm đối xứng của M qua E I là trung
điểm của DE . Chứng minh P đối xứng với K qua A .
c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì điểm I chuyển động trên đường nào? Câu 5. (0,5 điểm) Cho , x y
. Chứng minh rằng: M   x y x y x y x y 4 2 3 4  y là số chính phương.
TRƯỜNG LIÊN CẤP TH&THCS
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 NGÔI SAO HÀ NỘI
Năm học: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) 2
(x  2)   x  3 x  3 10
b)  x   x x
 xx 2 2 5 5 25 4 16x 3
c)  x y   x y 2 2
x xy y  2 2 2 2 4  6x y
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 7 a) 2
8x y  8xy  2x b) 2 2
x  6x y  9 c)  2 x x 2 2
x  4x  3  24
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết: 2
a)  x  3   x  2 x  2  4x 17 b)  x   2
x x    x  2 3 3 9 x  4  1 c) 2
3x  7x  10
Bài 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M và N sao cho 1 BM DN BD 3
a) Chứng minh rằng: AMB CND
b) AC cắt BD tại O. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
c) AM cắt BC tại I. Chứng minh: AM = 2MI
d) CN cắt AD tại K. Chứng minh: I và K đối xứng với nhau qua O Bài 5 (1 điểm)
a) Tìm GTLN của biểu thức: 2 2
A  5  2xy 14 y x  5y  2x
b) Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho 2n 3n 4n B
  là số chính phương.
-----------------Hết----------------
TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN : TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 11
Năm học 2016 – 2017
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1. Rút gọn
a)  x  x     x  2 2 3 2 2
(1 điểm) b)  x   2 2
x  2x  4  2 x   1 1  x(0,75 điểm) 2 2
c)  x     2 2 1 2 4x   1  2x   1 (0,5 điểm)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2 2
4x  4xy y (0,5 điểm) b) 3 2
9x  9x y  4x  4 y (0,75 điểm) c) 3 x    3 2 3 x  2 (0,5 điểm)
Bài 3. 1) Tìm x biết  x   2 2
2  x  4x  4 (0,75 điểm)
2) Chứng minh rằng với bất kì bộ ba số tự nhiên liên tiếp nào thì tích của số thứ nhất và số thứ ba
cũng bé hơn bình phương của số thứ hai 1 đơn vị (0,5 điểm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 8
Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB AC  , đường cao AH. M , N, P lần lượt là trung điểm A ,
B AC BC. I là giao điểm của AH MN.
a) Chứng minh MN là đường trung trực của AH. (0,75 điểm)
b) Kéo dài PN một đoạn NQ N .
P Xác định dạng tứ giác . ABPQ (1 điểm)
c) Xác định dạng tứ giác MHPN. (1 điểm)
d) K là trung điểm của MN. Chứng minh B, K,Q thẳng hàng. (0,5 điểm)
(Vẽ hình, ghi giải thiết kết luận: 1 điểm)
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 3 2
A a  2a  2a  2a  2 (0,5 điểm)
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn Toán 8 ĐỀ SỐ 12 Năm học: 2015-2016
Thời gian làm bài: 90 phút
I. ĐẠI SỐ (10 điểm)
Bài 1 (2.5 điểm). Thu gọn các biểu thức sau:
a) 2 y x y  3x x y  5
b)  x   x    x x   x     x  3 3 2 1 3 2 2 1
Bài 2 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2 4x y  2xy b) 2 2
x  2xy y  9 c)  x   2 2
x  2x  3x  6
Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết:
a) 2x x  3  33  x  0 b) 3 2
x  5x  5  15x  32 c) 2
8x  2x 15  0
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hai đa thức Ax 4 3 2
 4x 11x  26x  43x  26 và Bx  4x  3
a) Tính Ax chia B x
b) Tìm số nguyên x để Ax chia hết cho B x
Bài 5 (1 điểm). a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A x  3x  5 1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng Ax 5 4 3 2  x x x x
x nhận giá trị nguyên với 120 24 14 24 20
mọi giá trị nguyên của . x
II. PHẦN HÌNH HỌC (10 điểm)
Bài 1 (5 điểm). Dùng lập luận để tìm x trong mỗi hình sau: Hình 1 Hình 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 9 B 3x C A 5x 2x D
Bài 2 (5 điểm). Cho tam giác ABC. Qua trung điểm M của cạnh ,
AB kẻ MP song song với BC
MN song song với AC ( P thuộc AC N thuộc BC) .
a) Chứng minh các tứ giác MNCP BMPN là hình bình hành.
b) Gọi I là giao điểm của MN BP,Q là giao điểm MC PN. Chứng minh rằng 1 IQ B . C 2
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BMPN là hình chữ nhật.
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn Toán 8 ĐỀ SỐ 13 Năm học: 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
I. ĐẠI SỐ (10 điểm) Bài 1 (2 điểm)
a) Thu gọn biểu thức sau:
A  3x(x  5y)  ( y  3x  2)( 5  y)
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau thành nhân tử: 3
B  (x  2)(x  2)(x  3)  (x 1)
Bài 2 (3 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 x  6x b) 2 2
64  x y  2xy c) 2 x  7x 10
Bài 3.(3 điểm) Tìm x, biết :
a) x x   2
1  x  2x  5 b) 3 2
2x x  2x 1  0
Bài 4. (1,5 điểm). Cho hai đa thức: Ax 3 2
 2x  3x x a
B x  2x 1
a) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức Ax cho đa thức Bx .
b) Xác định a để đa thức Ax chia hết cho đa thức Bx .
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng đa thức n4 – 1 chia hết cho 16 với mọi n là số tự nhiên lẻ.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 10
II. HÌNH HỌC (10 điểm)
Bài 1 (5 điểm). Dùng lập luận để tìm x trong mỗi hình vẽ sau: A A B 15cm 5cm 3cm Hình 2 N Hình 1 M 25cm K I x 3cm x C B C D
Bài 2 (5 điểm).
Cho hình bình hành ABCD có AB  BC. Đường phân giác của góc D cắt AB tại M , đường phân giác
của góc B cắt CD tại N. a) Chứng minh AM  CN.
b) Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M và N trên BN và DM . Tứ giác MHNK là hình gì? Vì sao?
d) Chứng minh ba đường thẳng AC,MN, KH đồng quy.
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn Toán 8 ĐỀ SỐ 14 Năm học: 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1:x y 2 – 5 bằng: A.  y x2 5 – B. x y 2 – 5
C.  x y2 5
Câu 2: rút gọn biểu thức : x x y – y y x ta được. A. 2 2 x y B. 2 2
x y C.  x y2 –
Câu 3: Biểu thức : 21 – 2x – 4 x   1 bằng:
A. 21 – 4 – 2x x  
1 B. 21 4 – 2x x 1 C. 21 4 – 2x x –  1
Bài 2: Điền dấu X vào ô thích hợp. Nội dung Đúng Sai
1. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua đường thẳng AB thì MN là đường
trung trực của đoạn thẳng AB.
2. Đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh bên của hình thang và song
song với hai đáy là đường trung bình của hình thang đó. II. TỰ LUẬN.
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 11 a) 2 9x –12x  4 b) 2 2
2xy 16 – x y c) 2 3x  2x – 2 Bài 2. a) Cho biểu thức 3 2
A x  6x 12x  8 . Tính giá trị của A khi x  3  .
b) Cho x y  1 . Tính giá trị của B biết 3 3
B x y  3 xy –  1
Bài 3. Tìm x, biết. a)
x x x   3 2 3 – 5 – 2
2  4  7  3x –15x b)  x 2
16 2 – 3  x 3x – 2  0 c) 3 2
x – 7x  7 – x
Bài 4. Cho tam giác ABC, có các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I.
a) Chứng minh : MN / / BC .
b) Trên tia đối của tia MI lấy điểm K sao cho MK MI . Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
c) Gọi P là trung điểm của BC . Lấy điểm D đối xứng với điểm A qua điểm I . Chứng minh :
I , P, D thẳng hàng.
d) Tìm điều kiện của ABC
để tứ giác AKCI có đường chéo AC là phân giác của góc IAK ?
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
M  5x y  2x y – 2  8
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn Toán 8 ĐỀ SỐ 15 Năm học: 2017-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
I. ĐẠI SỐ (10 điểm)
Bài 1 (3 điểm). Cho các biểu thức sau: 2 2 A
x(x  5x 15)
B x x  2  3  x3  x 5 2 2
C   x  4  2 x  5 x  4   x  5
a) Rút gọn biểu thức A, BC.
b) Tính giá trị biểu thức B tại x  5.
Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 3
5x y  40 y b) 2 2
16x  8xy y 16 c) 2
3x  14x 15
Bài 3 (2,5 điểm). Tìm x, biết.
a) x x   2 4
7  4x  56 b)12x 3x  2  4  6x  0 c)  x      x2 4 5 5  0
Bài 4 (1,5 điểm). Cho 2 đa thức Ax 3 2
 2x x x 1 và Bx  x  2
a) Tìm thương và số dư của phép chia đa thức Ax cho đa thức B x.
b) Tìm số nguyên x để Ax chia hết cho B x.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 12
Bài 5 (0,5 diểm). Tìm đa thức f x sao cho khi chia f x cho x  3 thì dư 2, nếu chia f x cho x  4
thì dư 9 và nếu chia f x cho 2
x x 12 thì được thương là 2 x  3 và còn dư.
II. PHẦN HÌNH HỌC (10 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Các góc của một tứ giác đều là góc nhọn.
b) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
c) Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
d) Tâm đối xứng của hình bình hành là giao điểm của hai đường chéo.
Bài 2 (8 điểm). Cho các hình vẽ sau, em hãy a) b) F A 8 cm B M 6cm N I G E C H
Tính độ dài đoạn thẳng CD và đoạn thẳng MN. K
Tính số đo góc EH . G c) d) D A H K E F E B C M H G D
Chứng minh tứ giác EFGH là hình thang
Chứng minh tứ giác BECD là hình bình hành cân
và ba điểm E, M , D thẳng hàng.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 13 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HÀ NỘI – AMSTERDAM GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN – TIN
NĂM HỌC 2016 – 2017
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Môn: Toán lớp 8 ĐỀ SỐ 16
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (4 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2x x  6 b) 4 x  64 c)  2
x x   2 x x   2 5 8 3 8  3x
Bài 2: (2 điểm) Tìm a, b sao cho đa thức 4 3 2
x x x ax b chia hết cho đa thức 2
x x  2 .
Bài 3: (4 điểm) Cho ABC
vuông tại A . Gọi I là trung điểm của BC . Lấy ,
D E lần lượt đối xứng với
I qua các cạnh A , B AC .
a) Chứng minh rằng A là trung điểm của DE .
b) Tứ giác DECB là hình gì?
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B AC . Kẻ AH vuông góc với BC . Tính số đo góc MHN .
Bài 4: (0,5 điểm – dành riêng cho lớp 8A) 2.6.10...4n  2 Cho A  
n  5n  6...2n
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  5 thì A 1 là một số chính phương. TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM
NĂM HỌC 2017 – 2018 TỔ TOÁN – TIN
Môn: Toán lớp 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 17
Bài 1 (4,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 3 2
4x  4x x x b) 2 2 2
1 2a  2bc a b c
c)  x  7 x  5 x  4 x  2  72
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x sao cho:
x    x x  2  x  3   x   2 5 4 3 3 2 2 1 2
1 4x  2x   1
Bài 3 (3 điểm). Cho ABC
có M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia
MN lấy điểm D sao cho NM ND . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM .
a) Tứ giác ADCM là hình gì? vì sao?
b) Chứng minh rằng: B, I , D thẳng hàng.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 14
c) Qua điểm D kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng BC tại E. Đường thẳng IN cắt DE tại
F. Tìm điều kiện của ABC
để tứ giác MNFE là hình thang cân. Bài 4 (1 điểm).
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A  2x x  2017
b) (Dành riêng cho lớp 8A)
Cho ba số nguyên a, b, c có tổng chia hết cho 6
Chứng minh rằng biểu thức M  a bb cc a   2abc chia hết cho 6
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN - TIN
NĂM HỌC 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 18
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. (4 điểm) Phân tích thành nhân tử các biểu thức sau: a. 2
A  2x  5x  3 b. 2
A x  2xy x  3xz  2y  3z
Bài 2. ( 2 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn x y  3
Tính giá trị biểu thức 3 2 2 2
A x x y  3x xy y  4y x  3
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác đều ABC . Gọi K là điểm thuộc cạnh AB sao cho KA  2KB . Lấy điểm
O bất kì nằm giữa K C ( O khác K C ). Gọi M , N, P Q lần lượt là trung điểm O ,
A OB, BC AC .
a. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa điểm C vẽ tam giác đều OBE . Trên nửa mặt phẳng
bờ OC không chứa điểm B vẽ tam giác đều OCF . Chứng minh tứ giác AEOF là hình bình hành.
Bài 4. (0,5 điểm)
a) Dành cho lớp 8B, 8C, 8D, 8E Cho đa thức   3 2
P x x ax bx c (a, b, c là các số nguyên khác 0). Biết   3
P a a và   3
P b b . Tìm các giá trị , a , b c ? b) Dành riêng cho lớp 8A. 1 1 1 1 Cho các số , a ,
b c  0 sao cho a b c  và    2019 2019 a b c  1 1 1 
Tính giá trị biểu thức: P   2019 2019 2019 abc      2019 2019 2019  a b c
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 15 THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
MÔN TOÁN LỚP 8 - ĐỀ I ĐỀ SỐ 19 Thời gian: 60 phút
Bài 1: (3 điểm) Cho 2 đa thức 3 2 3 3 2
f (x)  2x  3x x  (x  3x x )  5 2
g(x)  (x  2)(x  3)  2x  3
a) Thu gọn đa thức f (x); g(x)  1  b) Tính f ; g( 1  )    2 
c) Chứng tỏ đa thức f (x)  g(x)  0 với mọi giá trị của biến x
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết a) 2
(x 1)  x(x 1)  5x 1 1  b) 2x 1  16  2 c) 2
( x  2)(x  6x  9)  0 (với x  0 )
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB M là trung điểm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax By
cùng vuông góc với AB . Lấy điểm C trên tia AxC A . Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với
MC cắt tia By tại D và cắt tia đối của tia AC tại E .
a.Chứng minh AE BD
b.So sánh CD CE . Từ đó chứng minh AC BD CD
c. Vẽ MH CD (H CD) . chứng minh tứ giác AHDE là hình thang cân. AH 3 d. Cho
 và AB 10cm . HB 4
Bài 4: (0,5 điểm) Cho các số hữu tỉ x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z  0 1 1 1 CMR: A   
là bình phương của một số hữu tỷ 2 2 2 x y z
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK1 Năm học: 2018 -2019 Môn: Toán 8
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH Thời gian: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 20
Bài 1 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 3 3 4 3 3 5x y  25x y 10x y
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 16
b) xy  3x  2 y  6 c) 2 2 2
x  6xy  4z  9 y
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2
a)  x  2  2x   1  3x   1  x  5 3
b)  x     x   2 3
3 x  3x  9  3x   1 3x   1
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết 2
a)  x  3  x x  5  2 2
b) 5x  2  2  5x3x   1  0 c) 3
x  27   x  3 x  9  0
Bài 4: (3,5 điểm) Hình học
Cho tam giác nhọn ABC AM là đường trung tuyến. Trên cạnh AC lấy hai điểm D E sao cho
AD DE EC . AM cắt BD tại I .
a) Chứng minh: tứ giác BDEM là hình thang.
b) Chứng minh: I là trung điểm của AM .
c) Chứng minh: BI  3DI .
d) Trên tia đối của tia CB lấy hai điểm P Q sao cho CP PQ CM. Chứng minh: ME; A ; P DQ đồng quy tại một điểm.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
A  2x 10 y  6xy  6x  2 y 16
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK1 Năm học: 2019 -2020 Môn: Toán 8
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH Thời gian: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 21
Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. 2 2 a) 3 2x  8x b)    2 2 x x
y x y
c) 25 x  5  9 x  7
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết a) 2 x 4x 3 0. 2 2 b) 3x 5 x 1 0. c) 2 16 2 3x x 3x 2 0. Bài 3 (2 điểm)
1. Chứng tỏ biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào x:
A  (x  3)(x  2)  (x  4)(x  4)  (2x 1)x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 17
2. Cho x y  3. Tính giá trị biểu thức 2 2
B x  2xy y  5x  5y 10
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC
vuông tại A ,  AB AC  , đường cao AH . Từ H kẻ HM AB ,
M AB , kẻ HN AC,N AC .
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm HC, K là điểm đối xứng với A qua I . Chứng minh AC / /HK
c) Chứng minh tứ giác MNCK là hình thang cân.
d) MN cắt AH tại O, CO cắt AK tại D . Chứng minh AK  3AD .
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm x, y, z thỏa mãn: 2 2 2
2x  2 y z  25  6 y  2xy  8x  2z y x  0
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK1 Năm học: 2019 -2020 Môn: Toán 8
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH Thời gian: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 22
Câu 1 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3 2
x  2x x b) 2 2
x  7x  9 c) 2 2
x  6x  6y y 2  Câu 2: (1,5 điể 3x x
m) Cho biểu thức : A  3 2
x x  6x a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Câu 3: (2 điểm) Tìm x biết: a) 2 x  5x  0
b) 1 2x1 2x  x x  2 x  2  0 c) 3 2
n xn  4 chia hết cho 2
n  4n  4 với mọi n  2 
Câu 4: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại AAB AC . Gọi M , N,Q lần lượt là trung điểm của A , B BC,CA .
a) Chứng minh: Tứ giác AMNQ là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm K đối xứng với N qua Q , điểm I đối xứng với N qua M .
Chứng minh: ba điểm I , K, A thẳng hàng.
c) Chứng minh: Hai điểm I , K đối xứng nhau qua A .
d) Kẻ đường cao AH ( H thuộc BC ), Chứng minh: Tứ giác MHNQ là hình thang cân.
e) Khi AB cố định điểm C di động trên tia Ax vuông góc với AB , thì tâm của hình chữ nhật
AMNQ chạy trên đường nào?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 18
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ I - NĂM 2014-2015
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 8 ĐỀ SỐ 23 Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân tích đa thức 2
4x  9 thành nhân tử được kết quả là:
A. 4x  94x  9 C. 2x  92x  9
B. 2x  32x  3 D. Một đáp án khác 2 2
Câu 2: Rút gọn biểu thức  x y   x y 2
 2y được kết quả là: A. 2 x B. 4xy C. 2 2x D. 2 2  x
Câu 3: Giá trị của x để 3 x x là : A. x  1
 B. x  0 C. x 0 
;1 D. x 0;   1
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là sai? 2 2 3
A. a b  b a C. 3 3
a b  a b  3ab a b 2 2 B. 2 2 a b    2 2 ( ) ( )
a b  D. a b  b a
Bài 2: Điền dấu “ x” thích hợp vào chỗ trống STT Các khẳng định Đúng Sai 1
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 2
Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. 3
Trọng tâm của tam giác đều là tâm đối xứng của tam giác đó. 4
Đường trung bình của hình thang song song với cạnh bên và bằng nửa tổng hai cạnh bên.
Phần II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1( 1 điểm) Cho biểu thức A   x   2
x x    x  x     3 2 1 1 3 1 x x  a. Rút gọn A
b. Tính giá trị của A tại x  0  ,5.
Bài 2 (1 điểm) Tìm x:
a.  x   x   2 8 6  x  2 b. 2
x x  5  4x  20  0
Bài 3 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a. 3
x x y  4x y x b. 2
x  8x 15 c. 2 2
x y 10x  8y  9
Bài 4 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD(ABlần lượt là hình chiếu của B và D trên AC. Gọi I là điểm đối xứng với B qua AC.
a.Chứng minh EO là đường trung bình của tam giác BID.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 19
b.Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành.
c.Tứ giác ACDI là hình gì? Vì sao?
d. Kéo dài DE cắt AB tại M, BF cắt CD tại N. Chứng minh AC, BD,MN đồng quy. Bài 5(1 điểm)
a.Chứng minh rằng trong ba số x, y , z tồn tại hai số bằng nhau nếu: 2
x y z 2
y z x 2
z x y  0  b   c   a
b.Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh a,b,c thỏa mãn đẳng thức: 1 1 1  8      a  b  c
Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác đều.
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ I - NĂM 2019-2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 8 ĐỀ SỐ 24 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức 2
16x  24x a viết được dưới dạng bình phương của một tổng ? A. a 1 B. a  9 C. a  16 D. a  25
Câu 2 : Phân tích đa thức 2 2
4x  9y  4x – 6y thành nhân tử ta được :
A. 2x  3y2x  3y – 2
B. 2x  3y2x  3y – 2
C. 2x  3y2x  3y  2
D . 2x  3y2x  3y  2
Câu 3 : Cho hình thang ABCDAB / /CD , các tia phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm E trên cạnh CD . Ta có
A. AB CD BC
B. AB DC AD C. DC AD BC
D. DC AB BC
Bài 2 : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1) Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều 2 đầu đoạn thẳng nối 2 điểm đó.
2) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành 1 1
3) Đơn thức A thỏa mãn  2 5 4  x y  6 17 .A x y là 4 12  x y 2 8 II.
Tự luận (8,5 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) . 3
Cho biểu thức : A   x  2
– 2 – x x – 4  8 B   2
x – 6x  9 :  x – 3 – x x  7 – 9
a) Thu gọn biểu thức A và B với x  3
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x  1 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 20
c) Biết C A B . Chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x  3.
Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2
x x y  2x – 2 y
b) 5x – 2y5x  2y  4y 1 c) 2 x xy  
1  2y x – 3xy
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm x biết 2  1   1 
a) x 2x  3 – 23 – 2x  0 b) x   x     x  6  8  2   2 
c) x x2 2 2 2
 2x – 4x  3
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, trên tia đối của
tia CA lấy điểm F sao cho BE CF . Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm của EF và BC.
Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K.
a) Chứng minh rằng : Tứ giác EKFC là hình bình hành
b) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt BD tại M. CMR : AI BM
c) CMR : C đối xứng với D qua MF
d) Tìm vị trí của E trên AB để A, I, D thẳng hàng.
Bài 5 :(0,5 điểm)Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x y z  3 và 2 2 2
x y z  9 2019  yz xz xy
Tính giá trị của biểu thức P     4   2 2 2  x y zPHÒNG GD & ĐT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
NĂM HỌC: 2016 – 2017
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ SỐ 25
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:  1  a) 2 3 2 2x y 4x y x  2  
b)  x  35x  2  2  2 2
c)  x   x     x  2 3 3 6 12
d) 2x  3  2x  3  22x  32x  3
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết:  1  a) 3x x   0   b) 3 2
x x x 1  0  2 
Bài 3: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 4 3 2 2 3 4
x y  3x y  3x y xy b) 4 4 x  4 y Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC , từ điểm D trên cạnh BC kẻ các đường thẳng DE, DF lần lượt song song với
AB, AC E AC; F AB . Gọi K là trung điểm của AE , H là trung điểm của BD , I là giao
điểm của AD HK . Chứng minh rằng:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 21
a) Tứ giác AEDF là hình bình hành.
b) E F đối xứng nhau qua I Bài 5: (0,5 điểm) a) Chứng tỏ rằng 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z  3  0 với mọi số thực x, y, z.
b) Hãy xác định các số a, ,
b c để có đẳng thức: 3 2
x ax bx c   x a x b x c
PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
NĂM HỌC 2015 – 2016
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 26 Thời gian: 90 phút
Bài 1 (1 điểm). Thực hiện phép tính:
15  x   x  52x  3  2x x  3 4
Bài 2 (1 điểm). Tính độ dài đường trung bình của hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bằng đáy 5 lớn.
Bài 3 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2
x xy x y b) 2 2
81 x  2xy y c) 2 x x  56  Bài 4 (2 điể a 2 5 a
m). Cho biểu thức P    a  3
a 3a 2 2 a  2a
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P .
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tính giá trị của P khi 2 8a  8a
Bài 5 (3,5 điểm). Cho hình bình hành ABCD BC  2AB và 0
BAD  60 . Gọi E, F theo thứ tự là trung
điểm của BC AD . Vẽ I đối xứng với A qua B.
a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi;
b) Chứng minh FI BC ; c) Chứng minh 3 điểm ,
D E, I thẳng hàng;
d) Tính diện tích tam giác AED , biết AB  2cm .
Bài 6 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A biết: 2
x  2x  2016 A  với x  0 2 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 22
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I QUẬN TÂY HỒ
Năm học 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: TOÁN 8 ĐỀ SỐ 27
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) (2x  3)(x  5)  2x(3  x)  x 10 . b)  3 2 2 3 3 3
x y x y x y  2 2 6 8 4 : 2x y .
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 4 3x  24x . b) 2 2
x  4 y 16x  64 .
Bài 3. (2,5 điểm) Tìm x biết a) 3 3 x   x   x  2 ( 2) ( 2) 2 x  3  27 .
b) 3x(2x 1)  24x 12  0 . c) 2
x x  2019  2020  0 .
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC
vuông tại A, M là trung điểm của BC. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường
vuông góc kẻ từ M đến AB, AC.
a) Chứng minh rằng AM DE .
b) Gọi I là trung điểm của BM, K là trung điểm của CM. Tứ giác DIKE là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác DIKE là hình chữ nhật?
Bài 5. (0,5 điểm) Cùng một phía của bờ sông d có hai thành phố A và B. Người ta muốn xây dựng một
cây cầu bắc qua sông. Tìm vị trí C trên bờ sông d để đặt vị trí chân cầu sao cho tổng quãng đường
từ hai thành phố đến chân cầu là ngắn nhất. A B d C
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I QUẬN TÂY HỒ
NĂM HỌC 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 28
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: d) 2 2
2x (3x  7x  3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 23 e) 4 2 3 5 2
(16x  20x y  4x y) : ( 4  x )
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2
x  3x xy  3y b) 2 2
16(2x  3)  9(5x  2)
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) 2018x 1 2019x(1 2018x)  0 b) 3 2
(x  2)  x (x  6)  4
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC
vuông tại AAB AC  , trung tuyến AM . Kẻ MN AB ,
MP AC(N A , B P AC)
a) Chứng minh: AC  2MN
b) Chứng minh tứ giác BMPN là hình gì? Tại sao?
c) Gọi E là trung điểm của BM , F là giao điểm của AM PN . Chứng minh tứ giác ABEF là hình thang cân
d) Kẻ AH BC, MK / / AH (H BC, K AC) . Chứng minh BK HN
Bài 5: (0,5 điểm) Cho các số a, b dương thỏa mãn: 3 3
a b  3ab 1 Chứng minh rằng: 2018 2019 ab  2
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN 1 Môn: Toán 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 29 Thời gian: 90 phút Bài 1.
(2 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: 2 2
a) A   x   1
x x  2 1 2
b) B  x     x   2 x x   2 2 2 4 2
4  x 6  xBài 2.
(2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2 a) 2
x y  9  49  y
b) 4  x  2   y  3 2 c) 2 3 2
xy x  9x  2x y d)  2
x x    x 2 x x   2 2 6 8 2 6 15x Bài 3. (1 điểm)
a) Thực hiện phép chia đa thức 3 2
2x 11x 17x  3 cho đa thức 2x 1 b) Tìm m để đa thức 3 2
x mx  4x  20 chia hết cho đa thức x  2 Bài 4.
(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AC > AB. Gọi M là trung điểm của BC, gọi D, E
lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC và H là chân đường vuông góc hạ từ A đến BC.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 24
b) Tứ giác MHDE là hình gì? Vì sao?
c) Đường thẳng qua A và song song với DH cắt ED tại K. Tứ giác AKHD là hình gì? Vì sao?
d) Trên tia đối của tia EM lấy điểm P tùy ý. Gọi Q là trung điểm của AP và S là giao điểm của
BP và MQ. Chứng minh rằng SM = SP Bài 5.
(0,5 điểm) Cho các số a, b, c thỏa mãn a b c  0 . Chứng minh rằng: 2
a a c 2
b b c  c 2 2 2
c  4ab  0
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN 1 Môn: Toán 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 30 Thời gian: 90 phút
Bài 1. Thu gọn các biểu thức sau: a) 3 2
A  (x 1)  x(x  2) 1 ; b) 3 B  x   x   2 x x   2 ( 2) (2 4) 2
4  x (x  6) .
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x  2 y     2 1 4 1 y  ; b) 2 2
9(x  2)  ( y  3) ; 2 c) 2 2
xy  2 y  2xy  4 y ; d)  2
x x    x 2 x x   2 4 6 4 4 6  3x .
Bài 3. a) Thực hiện phép chia đa thức 3 2
2x 11x  7x  8 cho đa thức 2x+  1 . b) Tìm m để đa thức 3 2
x mx  5x 14 chia hết cho đa thức  x  2 .
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD , ABAD có hai đường chéo cắt nhau tại O . Gọi E F lần lượt
là điểm đối xứng của A qua D B .
a) Chứng minh rằng OD là đường trung bình của tam giác ACE .
b) Chứng minh rằng C là trung điểm của EF .
c) Gọi M là chân đường vuông góc hạ từ A đến EF . Đường thẳng qua A và song song với BM cắt
BD tại N . Tứ giác BANM là hình gì? Vì sao?
d) Trên tia đối của tia DC lấy điểm H tùy ý. Gọi K là trung điểm của AH P là giao điểm của
FH CK . Chứng minh rằng tam giác PCH cân.
Bài 5. Cho các số a, ,
b c thảo mãn abc  0 . Chứng minh rằng 2
a a b 2
c c b 2  b  2 2 2
b  4ca   0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 25
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN 1 Môn: Toán 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 31 Thời gian: 90 phút
Bài 1. (2 điểm ) Thu gọn biểu thức:
a) A x(7  x)  7x(x 1) b) 2 2
B  (3x  2)  (3x 1) c) 2
C  (x 1)  (x  2)(x  2)
d) D x y  2 2
x xy y   x y  2 2 ( ) 3(2
) 4x  2xy y
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) 2
x(x 11)  x x  12 b) 2
(x  3)  (x 1)(2  x)  4  c) 3 2
x  6x 12x  8  27 Bài 3. (2,0 điểm )
a)Tính giá trị của biểu thức 3 3
M a b  3ab biế t a b  1.
b) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến 2
N  (a b 1)(a b 1)  (a b)  4ab
Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC
a)Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân.
b)Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh IB = IC
c)Kẻ BE vuông góc với MC (E thuộc MC) CF vuông góc với BN (F thuộc BN). Chứng minh EF //BC . 1
d)Kẻ MH vuông góc với BN. Chứng minh MH BE . 2 Bài 5 (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
C  10x y  2xy 10x  4 y 10
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN 1 Môn: Toán 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 32 Thời gian: 90 phút
Câu 1. (3,0 điểm) Thu gọn biểu thức sau: a) 2
A  2x  5x  2x x   1
b) B   x  2y x  2y  4y x y
c) C   x   2 x x   x 2 2 8 4 16 2 x  2
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm giá trị của x, biết 2 2 2 a) 3x   1  9  x   1  x  
1  12 b) 4 x   1  2x   1  0
Câu 3. (1,0 điểm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 26
a) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
A   x  3  x x   x2 2 3 27 3
b) Cho ab  2 và a b  5 . Tính 2 2 a b và 3 3 a b
Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, I là trung điểm BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Tứ giác BCNM là hình gì? Vì sao?
b) Gọi O là giao điểm của MN và AI. Chứng minh O là trung điểm của MN
c) Kẻ MH, AD và OK lần lượt vuông góc với BC (H, D, K thuộc BC). Chứng minh MH + OK = AD
d) Về phía ngoài tam giác ABC, dựng các tam giác ABP và ACQ vuông cân tại A. Chứng minh 1 AI PQ . 2
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2 2 2
Q x  2 y  2z  2xy  2 yz  2xz  2 y  4z  5
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN 1 Môn: Toán 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 33 Thời gian: 90 phút
Câu 1.(3 điểm) Thu gọn biểu thức sau: a) 2
A x(4x 1)  (4x  3)
b) B  (x  3y)(x  3y)  y(x  9 y) c) 2 2
C  (3x  9)(x  3x  9)  3x(x  2)
Câu 2.(2 điểm) Tìm x, biết: 2 2 2 a)
2x 3  4x   1 17 b) 2x   1  4x   1  x   1  3x
Câu 3.(1 điểm)
a) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
A   x  3  x x   x2 2 3 27 3 .
b) Cho a b  3 và 2 2
a b  8 . Tính ab và 3 3 a b
Câu 4.(3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Tứ giác BCNM là hình gì? Vì sao?
b) Gọi Q là trung điểm của NC. Đường thẳng qua Q song song với BC cắt BN tại E. Đường thẳng
qua C song song với BN cắt đường thẳng QE tại K. Chứng minh rằng: EK = BC. 1
c) Đường thẳng QE cắt CM tại F. Chứng minh rằng EF BC . 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 27
d) Đường thẳng qua E vuông góc với AB cắt đường thẳng qua F vuông góc với AC tại I. Chứng minh tam giác BIC cân.
Câu 5.(0,5 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2 2 2
Q  3x  2 y  4z  2xy  4 yz  4xz  4x  2y  5
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ SỐ 34 MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1(1,5đ) : Làm tính nhân  1  a) x  2
2 2xy – 5x  4 b)  3 2
2x  5x y  3xy 2  xy    3 
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết : a) 3 x –16x  0 b) 2 2
9x  6x  4y – 8y  5  0
Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 2
x – 2xy x – 2 y b) 2 x – 5x  6 c) 3 3 2
x y  2x  2xy d) 5 x x 1
Bài 4 : (1 đ) Cho 3 2
A  3x  2x ax a – 5 và B x – 2 . Tìm a để A B Bài 5 : ( 3,5đ)
Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi B;C; D lần lượt là
trung điểm của PA; AQ; MN.
a) Chứng minh rằng : BC//MN
b) Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành
c) Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến NB. Chứng minh
rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật
d) Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH tại trung điểm mỗi đường.
Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : 2 2
x y – 4x  3  0
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của 2 2
M x y
TRƯỜNG THCS ĐẠI TỪ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 8 ĐỀ SỐ 35
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính  x  2 y. y  2x  ? A. 2 2 2x  2 y B. 2 2
x  4xy  4 y C. 2 2
2x  4xy  2 y D. 2 2
2x  5xy  2 y
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 28
Câu 2: Kết quả của phép chia  3 2
x x x    2 2 2 1 : x   1 A. 2x 1 B. 1 2x C. 2x 1 D. 2  x 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 2
x  4x  4 tại x  1  là: A. 1  B. 1 C. 9  D. 9 2 Câu 4: Biết x  2
x 16  0 . Các số x tìm được là: 3 A. 0; 4; 4  B. 0;1 6; 16 C. 0; 4 D. 4; 4 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5x 3  2x  7 2x  3 b) 3 2
x  4x  4x c) 2 x  2x 15 Câu 6 (3,0 điể 2
m). Cho biểu thức M  4x  3  2x x  6  5 x  2 x  2 a) Thu gọn biểu thức M.
b) Tính giá trị biểu thức tại x  2  .
c) Chứng minh biểu thức M luôn dương.
Câu 7 (3,0 điểm). Cho ABC
, trực tâm H . Các đường thẳng vuông góc với AB tại B , vuông góc với
AC tại C cắt nhau ở D . Chứng minh rằng:
a) BDCH là hình bình hành b) 0
BAC BHC  180
c) H , M , D thẳng hàng ( M là trung điểm của BC )
Câu 8 (0,5 điểm). Cho biểu thức 2 2 2 2 2 2 4 4 4
A  2a b  2b c  2a c a b c . Chứng minh rằng: Nếu a, , b c
là 3 cạnh của một tam giác thì A  0 .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thứ..........ngày..........tháng.........năm 2018 HUYỆN PHONG ĐIỀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS GIAI XUÂN
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể phát đề) ĐỀ SỐ 36
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
(Gồm 16 câu, từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính  x y 2 5 2 x xy   1 là A. 3 2 2
5x  7x y  5x  2xy  2 y B. 2 2
5x  7x y  5x  2xy  2 y C. 3 2 2
5x  7x y  5x  2xy  2 y D. 3 2 2
5x  7x y  5x  2xy  2 y
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn: 2 .
x 5  3x  2x 3x  5  3 x  7  3 là: A. 6 B. 6 
C. 4 D. 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 29
Câu 3: Giá trị của biểu thức A  2x y2z y  x y y z với x 1; y 1; z  1  là A. 3 B. 3 
C. 2 D. 2
Câu 4: Kết quả phép tính     2 2 2 a b c
a b c ab bc ca là A. 3 3 3
a b c abc B. 3 3 3
a b c  3abc C. 3 3 3
a b c  3abc D. 3 3 3
a b c abc
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của đa thức 2
P x  4x  5 là A. 1 B. 5 C. 0 D. 5 
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức 2 2 2 2
x  2xy y z  2zt t thành nhân tử là:
A. x y z t  x y z t B. x y z  
1  x y z   1
C. x y z t  x y z t D. x y z t  x y z t
Câu 7: Giá trị x thỏa mãn x x  2  x  2  0 là
A. x  2
B. x  0; x  2 C. x  1; x  2 D. x  1  ; x  2
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức 2
x  5x  4 thành nhân tử là A. x  
1  x  4 B. x  
1  x  4 C. x  3 x  6 D. x  
1  x  4 Câu 9: 4 3 2 2 Kết quả của phép chia 3
 x y  2x y 5x y  : y x   là 2 2
A. 3 x y  2 x y  5
B. 3 x y  2 x y 2 2
C. 3 x y  2 x y  5
D. 3 x y  2 x y  5
Câu 10: Kết quả của phép chia  4 3 2
x x x x    2 2 3 5
2 : x x   1 là A. 2
2x  3x  2 B. 2 2
2x  3x  4 C. 2
2x  3x  2 D. 2
2x  3x  2
Câu 11: Biết rằng số đo các góc của tứ giác ABCD tỉ lệ với A: B : C : D 1: 2 : 3: 4. Số đo góc CA. 75 B. 85
C. 108 D. 230
Câu 12: Cho hình thang ABCDAB // CD , biết rằng A  3D, B C  30. Số đo góc BA. 75 B. 105
C. 45 D. 110
Câu 13: Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH . Số đo x, y trong hình 1 là: A 8cm B x C D 16cm E F y G H Hình 1
A. x  4c ,
m y  8cm
B. x  7c ,
m y  14cm C. x  8c ,
m y  10cm
D. x  12c ,
m y  20cm
Câu 14: Cho xOy có số đo 50 , điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C
đối xứng với A qua Oy. Số đo BOC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 30 A. 75 B. 100
C. 45 D. 110
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành D. Cả A và B đúng
Câu 16: Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 10cm B. 5cm C. 10 cm D. 5 cm
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) (Gồm 4 câu, từ câu 17 đến câu 20)
Câu 17: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)  x   x     x  2 2 3 2 3 2 1 b)  3 2
6x  7x x  2 : 2x   1
Câu 18: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
x xy y y b) 2 2
x  4x y  4 c) 2 x  2x  3
Câu 19: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường
chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M N. Chứng minh rằng: a) AI // CK
b) DM MN NB
Câu 20: (1,0 điểm) Cho a b c  0 . Chứng minh 3 3 3
a b c  3abc
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀNG MAI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GIÁP BÁT
MÔN: Toán – LỚP: 8
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 37
Ngày kiểm tra: ……/……/
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm):
Bài 1 (1 điểm). Chọn đáp án đúng: 1.  x  2 2 1 bằng: A. 2 4x  4x 1 B.   2 1 2x C. 2 4x 1 D. 2 2x 1
2. Kết quả rút gọn của:  2 2  
     2 2 x xy y x y x y
x xy y  là: A. 3 2 y B. 3 2  x C. 3 2  y D. 3 2x
Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc.
2. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành.
3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.
4. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
II. Phần tự luận (8 điểm):
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 31
Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức: 2 a. 2x  
1  x  3   x  2  x x   1 b.  x   2 3
x  3x  9  x x  2 x  2
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết:
a.  x  2 x  2   x  4 x  2  6  b. 2
x  3x  2  0
Bài 3 (3,5 điểm). Cho ABC
nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác. M là trung điểm của BC . Gọi D
điểm đối xứng của H qua M .
a. Chứng minh: tứ giác BHCD là hình bình hành.
b. Chứng minh: Tam giác ABD vuông tại B , tam giác ACD vuông tại C .
c. Gọi I là trung điểm của AD . Chứng minh: IA IB IC ID
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 B  3
x 12x 8
PHÒNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ
TRƯỜNG THCS THƯỢNG CÁT I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
NĂM HỌC: 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 38 MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1 ( 2 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
12x 12x  3 b) 3x x  2  52  x c) 2 2
x  2x y 1 d) 4 81x  4
Bài 2 (2,0 điểm) Tìm giá trị của x biết: 2 2 a) x   2 2.
3  x  3x  0 b) 2x   1  x   1  0 c) 2
x  4x  3  0
Bài 3 (2 điểm). Rút gọn và tính giá trị biểu thức: a) 2
A  2x yz xy  2xz tại x  1, 2; y  1, 4; z  1,8
b) B   x   2
x x     3 2 3 4 6 9 2 4x  
1  2x tại x  3 3 3 97  83 c) C  97.83 180
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối tia AD lấy điểm E sao cho AE AD . Gọi F
là giao của EC AB .
a) Chứng minh F là trung điểm EC .
b) Chứng minh EBCA là hình bình hành.
c) Trên tia đối tia CD lấy điểm T sao cho TC CD . Chứng minh 3 điểm T, , B E thẳng hàng.
d) Gọi giao của TA EC O . Chứng minh 3 điểm T ,O, B thẳng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho x y  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x y .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 32
TRƯỜNG THCS VŨ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ SỐ 39 Môn: Toán 8
Thời gian: 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1.
Kết quả của phép nhân 2x   1  x  3 là. A. 2
2x  5x  3 B. 2
2x  7x  3 C. 2 2x  3 D. 2
x  5x  3 Câu 2.
Kết quả viết biểu thức 2 3
8 12x  6x x dưới dạng lập phương một hiệu là. A.  3 8  x B.  3 3 8  x x C.  3 2  x D.  3 2 Câu 3. Cho biểu thức  2
m n    3 6 3
. ....  27m n . Biểu thức trong .... là. A. 2 2
9m n B. 2 2 4 9m  3 . m n n m m n C. 2 2 4 9 3 . n D. 2 2
3m n Câu 4.
Rút gọn biểu thức 2x x  
1  2 1 x1 x được kết quả là.
A. 2x  2 B. 2x  2  C. 2 2x D. 4  x Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Hai cạnh đáy của hình thang bao giờ cũng không bằng nhau
B. Hai cạnh bên của hình thang bao giờ cũng không song song với nhau
C. Tứ giác có giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng thì tứ giác đó là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a. 2 2
x  4 y  3x  6 y b. 3 3 2 2
m n m  . m n n Bài 2: (2 điểm)
a. Tìm x , biết x x     3 2 2 2
6x  9x  : 3x  231
b. Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết bình phương số thứ ba lớn hơn tích hai số đầu 46 đơn vị Bài 3: (1,5 điểm)
a. Chứng minh rằng nếu hai số tự nhiên a b chia 3 dư 1 thì 2 2
a b chia hết cho 3
b. Chứng minh biểu thức 2
x  6x 11  0 với mọi giá trị của x
Bài 4: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A , đường cao AH. Gọi D E theo thứ tự là hình chiếu của
H trên AB AC
a. Chứng minh AH DE
b. Gọi O là trung điểm của .
BC Chứng minh OA DE
c. Chứng minh đẳng thức 2 AH H . B H
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 33 UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VÕ THÀNH TRANG
NĂM HỌC 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 40
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: f) 2x   1  x  3 2
g) 2x  3  5x x   1
Bài 2: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4xy 10xz
b) 7x x  5  y 5  x c) 2
3x  2x  3xy  2 y d) 2 2
16  y 16x  8xy
Bài 3: (1 điểm) Siêu thị EAON hàng tháng vào ngày 5 và 20 sẽ khuyến mãi 5% cho tổng đơn hàng khi
mua sắm. Hôm qua 5/10 mẹ An đi siêu thị mua hàng với giá 2 570 000 đồng (chưa khuyến mãi).
Hỏi mẹ An được giảm giá bao nhiêu tiền và số tiền mẹ An phải thanh toán là bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 8m , chiều rộng 5m . Người ta làm lối đi có
chiều rộng x m như hình, phàn đất còn lại làm sân cỏ và có diện tích là 2 6, 75m . Tính chiều rộng của lối đi?
Bài 5: (2,5 điểm) Cho ABC  . Gọi ,
D E lần lượt là trung điểm của AB, AC .
a) Chứng minh tứ giác DECB là hính thang.
b) Gọi H là giao điểm của hai đường cao BM CK . Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB .
Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AC . Hai đường thẳng này cắt nhau tại I . Chứng minh tứ
giác BHCI là hình bình hành.
c) Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng vuông góc AC tại E và vuông góc AB tại D . Chứng minh ,
A I , G thẳng hàng.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Trang 34