Tuyển tập đầy đủ các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6

Tài liệu gồm 482 trang, tuyển tập đầy đủ các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6, giúp học sinh lớp 6 ôn tập để chuẩn bị cho kì thi chọn HSG môn Toán 6 cấp trường, cấp quận / huyện, cấp tỉnh / thành phố.

TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC BÀI TOÁN V TP HP
A/ KIN THC CN NH.
I/TP HP PHN T CA TP HP
1/ Trong toán hc và khoa hc tính toán, khái nim tp hợp liên quan đến mt nhóm
các đối ợng không được sp th t gi là phn t ca tp hp.
Ví d 1:
a/ Tp hp A các phn t a,b,c,x,y được viết như sau:
A =
a,b,c,x,y
hoc A =
b,x,c,y,a
Trong đó a, b, c ,x, y gọi là các phn t ca tp hp.
b/ Tp hp B các s t nhiên nh hơn 100 được như sau:
B =
0,1,2,3,...,98,99
2/ S phn t ca tp hp
- Mt tập hơp có thể không có, có mt hay nhiu phn t.
- Tp hp không có phn t nào gi là tp hp rng. Kí hiu
Ví d 2:
- Tp hp A ( ví d trên ) có 5 phn t.
- Tp hp B ( ví d trên ) có 100 phn t.
- Tp hp C các s t nhiên nh hơn 0 không có phần t nào. Khi đó ta viết C

.
- Tp hp các s t nhiên t a
b, hai s kế tiếp cách nhau d đơn vị
( b a ) : d + 1 ( phn t )
3/. Các kí hiu
,
Ta viết:
a
A: Đọc là a thuc A ( hoc a là phn t ca tp hp A )
a
B: Đọc là a không thuc B ( hoc a không phi là phn t ca tp hp B )
II/TP HP CON:
1/ Tp hp D là 1 tp hp con ca tp hp C nếu mi phn t của D đều thuc C
2/ Kí hiu D
C. Đọc là: D là tp hp con ca C ( hoc D cha trong C, hoc C cha D )
3/ Mi tp hợp đều là 1 tp hp ca chính nó.
4/ Tp hp rng là tp hp con ca mi tp hp.
Ví d 3: C =
a,b,x,y
; D =
x,y
=> D
C; D
D; C
C
5/ Nếu 1 tp hp có n phn t thì s tp hp con ca nó là 2
n
III/HAI TP HP BNG NHAU:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Hai tp hp A và B gi là bng nhau khi mi phn t của A đều thuc B và mi phn
t của B đều thuc A.
Kí hiu: A = B
Ví d 4: A =
a,b,c,x
; B =
x,c,b,a
Ta có A = B
IV/HA TP HP:
Tp hợp được minh ha bi mt vòng kín, bên trong vòng có các phn t cùa tp
hợp đó.
Ví d 5: Tp hp A =
1,3,5,7,9
đưc minh họa như sau:
V/CÁCH VIT TP HP: Có hai cách:
1/ Viết bng cách lit kê các phn t
Ví d: A =
1,3,5,7,9
2/ Viết bng cách ch ra các tính chất đặc trưng của các phn t ca nó
Ví d: Tp hp B ví d 1b có th viết: B =
x/x N;x 100
Lưu ý: Khi viết các tp hp bng cách lit kê các phn t
Mi phn t ca tp
hp ch đưc viết mt ln.
B. BÀI TP VN DNG.
I/ RÈN KĨ NĂNG VIT TP HP, TP HP CON, DÙNG KÍ HIU.
Bài tp 1: Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng 2 cách.
ng dn
- Bng cách lit kê các phn t: A=
8;9;10;11
- Bng cách nêu tính chất đặc trưng: A =
x N/7 x 12
Bài tp 2: Viết tp hp B các ch cái trong cm ch “SÔNG HỒNG ”
ng dn
B =
, , , ,S O N G H
hoc B =
, , , ,O G N H S
, … đều đúng.
Bài tp 3: Cho 2 tp hp A =
m,n,p
; B =
x,y,z
. Điền vào ô vuông :
n A ; p B; m
ng dn
nA
;
pB
;
mA
hoc m
B
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Bài tp 4: Nhìn các hình 1 và 2, viết các tp hp A, B, C:
Hình 1 nh 2
ng dn
A=
m,n,4
; B = {bàn} ; C = {bàn ; ghế}
Bài tp 5: Viết các tp hp sau và cho biết mi tp hp có bao nhiêu phn t ?
a/ Tp hp A các s t nhiên x mà x 5 = 13
b/ Tp hp B các s t nhiên x mà x + 8 = 8
c/ Tp hp C các s t nhiên x mà 0.x = 0
d/ Tp hp D các s t nhiên x mà x.0 = 7
ng dn
a/ A =
18
có 1 phn t
b/ B =
0
có 1 phn t
c/ C =
N
có vô s phn t
d/ A =
không có phn t nào
Bài tp 6: Cho các tp hp A =
0,2,4,6,8,10,12,14
; B =
1,3,5,7,9
; C =
0,5,10,15,20
a/ Viết tp hp M các phn t va thuc A va thuc B.
b/ Viết tp hp N các phn t hoc thuc B, hoc thuc C.
c/ Viết tp hp R các phn t thuộc B nhưng không thuộc C.
ng dn
a/ M =
b/ N =
0,1,3,5,7,9,10,15,20
c/ R =
1,3,7,9
Bài tp 7: Viết các tp hp và cho biết mi tp hp có bao nhiêu phn t.
a/ Tp hp các s t nhiên không vượt quá 50
b/ Tp hp các s t nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
ng dn
a/ A =
0,1,2,...,49,50
hay A =
x N/ x 50
có 51 phn t.
b/ Không có s t nhiên nào nm gia 2 s t nhiên liên tiếp 8 và 9 nên tp hp các
s t nhiên lớn hơn 8 nhưng bé hơn 9 là
s phn t nào ca tp hp bng 0
Bài tp 8: Cho A =
0
có th nói A =
hay không?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ng dn
A =
0
A có phn t là ch s 0. còn tp
không có phn t nào nên không th
nói A =
đưc.
Bài tp 9: Viết tp hp A các s t nhiên nh hơn 6 và tập hp B các s t nhiên nh hơn 8
ri dùng kí hiu
để th hin mi quan h gia 2 tp hp trên.
ng dn
A =
0,1,2,3,4,5
B =
0,1,2,3,4,5,6,7
A
B hay B
A
Bài tp 10: Cho tp hp A =
8,10
. Điền kí hiu
hoc
vào ô vuông
a/.8 A
b/
10 A
c/
8,10 A
ng dn
a/
8 A
b/
10 A
c/
8,10 A
Bài tp 11: Cho 2 tp hp A =
a,b,c,d
và B =
a,b
a/ Dùng kí hiệu để
th hin quan h gia A và B.
b/ Dùng hình v để minh ha 2 tp hp A , B
ng dn
a/ A
B hay B
A
b/
Bài tp 12: Tp hp M =
a,b,c
. Viết các tp hp con ca tp hp M sao cho mi tp hp
con đó có 2 phần t.
ng dn
a,b
;
a,c
;
b,c
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Bài tp 13: Gi A là tp hp s hc sinh ca lớp 6A có 2 điểm 10 tr lên, B là tp hp s
ca hc sinh lớp 6A có 3 điểm 10 tr lên, M là tp hp s ca hc sinh lớp 6a có 4 điểm 10
tr lên. Dùng kí hiệu để th hin quan h ca 2 trong 3 tp hp nói trên.
ng dn
Mt hc sinh lớp 6A có 3 điểm 10 tr lên cũng là người có 2 điểm 10 tr lên.
Vy B
A hay A
B
Tương tự ta có M
A; M
B
Bài tp 14: Gi A là tp hp các s t nhiên nh hơn 4. Trong các cách viết sau đây cách
viết nào sai ? Vì sao ?
a/ A =
0,2,3,1
b/ A =
0,1,2,3,1
c/ A=
0,1,2,3
d/ A=
0,1,2,0,3
ng dn
Trong tp hp mi phn t ch viết 1 ln nên b và d sai.
Bài tp 15: Dựa vào đâu khi ta viết A =
x,y,z
thì ta biết rng x
y; y
z; z
x
ng dn
Lp luận như bài tập 15
Bài tp 16: Cho A =
+−, ,.,:
, B =
+−x, ,:,
; C =
−+:, ,x,
.Trong các cách viết sau
đây, cách nào viết đúng, cách nào viết sai ?
a/ A
B
b/ B = C
c/ A = C
ng dn
a/. Sai b/. đúng c/. đúng
Bài tp 17: Cho R =
; B

. Trong các cách viết sau đây cách viết nào đúng, cách viết
nào sai ?
a/. R
R b/. R = R
c/. R
B d/. B
R
e/. B
B f/. B = B
ng dn
a/. đúng b/. đúng
c/. đúng d/. sai
e/. sai f/. đúng
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Bài tp 18: Cho 2 tp hp A =
m,n,p,q,r
và B =
m,p
a/. Viết tp hp các phn t thuộc A nhưng không thuộc B.
b/. Viết tp hp các phn t va thuc A va thuc B.
c/. Viết tp hp C sao cho C
A và B
C
ng dn
a/.
n,p,r
b/.
m
,
p
,
m,p
c/. C =
m,n,p
hay C =
m,p,q,r
hay …
Bài tp 19. Cho hai tp hp R={a
N | 75 ≤ a ≤ 85}; S={b
N | 75 ≤ b ≤ 91};
a) Viết các tp hp trên;
b) Mi tp hp có bao nhiêu phn t;
c) Dùng kí hiu
để thc hiên mi quan h gia hai tp hợp đó.
ng dn
a) R = {75 ; 76 ; 77; 78; 79; 80; 81; 82; 83; 84; 85}
S = {75 ; 76 ; 77; 78; 79; 80; 81; 82; 83; 84; 85 ; 86 ; 87; 88; 89; 90; 91}
b) Tp R có 11 phn t. Tp S có 17 phn t
c) R
S
Bài tp 20. Viết các tp hp sau và cho biết mi tp hp có bao nhiêu phn t:
a) Tp hp A các s t nhiên x mà 17 x = 5 .
b) Tp hp B các s t nhiên y mà 15 y = 18.
c) Tp hp C các s t nhiên z mà 13 : z > 6.
d) Tp hp D các s t nhiên x , x
N* mà 2.x + 1 < 100.
ng dn
a) 17 x = 5 => x = 12 => Tp A có mt phn t là 12
b) 15 y = 18 => Vì 15 < 18 => Không có s t nhiên y tha mãn
=> Tp B không có phn t nào (Tp rng)
c) ch có z = 1 tha mãn => Tp C có mt phn t là 1
d) Ta có 2.x + 1 < 100 => x {1, 2, 3, 4,…., 47, 48, 49} => Tập D có 49 phn t
Bài tp 21: Viết các tp hp sau ri tìm s phn t ca mi tp hợp đó:
a) Tp hp
A
các s t nhiên
x
8: 2x
b) Tp hp
B
các s t nhiên
x
35x
c) Tp hp
C
các s t nhiên
x
22xx
d) Tp hp
D
các s t nhiên
x
:2 :4xx
e) Tp hp
E
các s t nhiên
x
0xx
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ng dn
a) Tp hp
A
các s t nhiên
x
8: 2x
8:2 4x
{4}A
.
b) Tp hp
B
các s t nhiên
x
35x
2x
{0;1}A
.
c) Tp hp
C
các s t nhiên
x
22xx
0. 4x
A
.
d) Tp hp
D
các s t nhiên
x
:2 :4xx
0x
{0}A
.
e) Tp hp
E
các s t nhiên
x
0xx
xx
{0;1;2;3;...}A
.
Bài tp 22: Viết các tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca nó:
a) Tp hp
A
các s t nhiên có hai ch số, trong đó chữ s hàng chc lớn hơn chữ
s hàng đơn vị
2
.
b) Tp hp
B
các s t nhiên có ba ch s mà tng các ch s bng
3
.
ng dn
a) Tp hp
A
các s t nhiên có hai ch số, trong đó chữ s hàng chc lớn hơn chữ
s hàng đơn vị
2
.
{20;31;42;53;64;75;86;97}A
b) Tp hp
B
các s t nhiên có ba ch s mà tng các ch s bng
3
.
{102;120;111;201;210}B
.
Bài tp 23: Cho các tp hp:
{1;2;3;4}, {3;4;5}AB
Viết các tp hp va là tp hp con ca
A
, va là tp hp con ca
B
.
ng dn
;{3;4};{3};{4}
.
Bài tp 24: Cho tp hp:
{1;2;3;4}A
a) Viết các tp hp con ca
A
mà mi phn t của nó đều là s chn.
b) Viết các tp hp con ca
A
.
ng dn
a) Viết các tp hp con ca
A
mà mi phn t của nó đều là s chn.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
{2;4}, 1 {2}, 2 {4}B B B
b) Viết các tp hp con ca
A
.
{1}; {2}; {3}; {4}
{1;2}; {1;3}; {1;4}; {2;3}; {3;4}; {2;4}
{1;2;3}; {1;3;4}; {2;3;4}; {1;2;4}
{1;2;3;4}
C D E F
G H I K L M
N O P T
Q
A
II/ XÁC ĐỊNH S PH T CA TP HP.
Bài tp 25: Gi A là tp hp các s t nhiên có 3 ch s. Hi tp hp A có bao nhiêu phn
t?
ng dn
Tp hp A có (999 100) + 1 = 900 phn t.
Bài tp 26: Hãy tính s phn t ca các tp hp sau:
a/ Tp hp A các s t nhiên l có 3 ch s.
b/ Tp hp B các s 2, 5, 8, 11, …, 296, 299, 302
c/ Tp hp C các s 7, 11, 15, 19, …, 275 , 279
ng dn
a/ Tp hp A có (999 101):2 +1 = 450 phn t.
b/ Tp hp B có (302 2 ): 3 + 1 = 101 phn t.
c/ Tp hp C có (279 7 ):4 + 1 = 69 phn t.
TNG QUÁT:
+ Tp hp các s chn t s chẵn a đến s chn b có (b a) : 2 + 1 phn t.
+ Tp hp các s l t s l m đến s l n có (n m) : 2 + 1 phn t.
+ Tp hp các s t s c đến s d là dãy s các đều, khong cách gia hai s liên tiếp ca dãy
là 3 có (d c ): 3 + 1 phn t.
Bài tp 27: Gi A là tp hp các s t nhiên có 3 ch s. Hi tp hp A có bao nhiêu phn
t?
ng dn
A = {100 ; 101 ; 102 ; …..998 ; 999}
Các phn t ca tp A là mt dãy s cách đều, có khong cách là 1
S phn t ca tp A là (999 100) : 1 + 1 = 900 phn t
Bài tp 28: Cho biết m tp hp sau có bao nhiêu phn t
a) Tp hp A các s t nhiên x sao cho x 30 = 60
b) Tp hp B các s t nhiên y sao cho y . 0 = 0
c) Tp hp C các s t nhiên a sao cho 2.a < 20
d) Tp hp D các s t nhiên d sao cho (d 5)
2
0
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
e) Tp hp G các s t nhiên z sao cho 2.z + 7 > 100
ng dn
a) x 30 = 60 => x = 90 => Tp A có 1 phn t là 90
b) y.0 = 0 mi mi s t nhiên y => Tp B có vô s phn t
c) Ta có 2.a < 20 => a < 10 vi a là s t nhiên => C = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
=> Tp C có 10 phn t
d) (d 5)
2
≠ 0 => d ≠ 5 => Tp D là tp hp các s t nhiên khác 5 => Tp D có vô s
phn t
e) 2.z + 7 > 100 => z > 93/2 => G = {0, 1, 2, …, 45, 46} => Tập G có 47 phn t
Bài tp 29: Dùng 4 ch s 1, 2, 3, 4 để viết tt c các s t nhiên có bn ch s khác nhau.
Hi tp này có bao nhiêu phn t.
ng dn
Viết được tt c 24 s => Tp hp này có 24 phn t
Bài tp 30: Cho hai tp hợp M = {0,2,4,…..,96,98,100;102;104;106};
Q = { x
N* | x là s chn ,x<106};
a) Mi tp hp có bao nhiêu phn t?
b) Dùng kí hiu
để thc hiên mi quan h gia M và Q.
ng dn
a) S phn t tp M là (106 0) : 2 + 1 = 54 phn t
Q = {2, 4, 6, 8, 10, …., 104, 106}
=> S phn t tp Q là (106 2) : 2 + 1 = 53 phn t
b) Q
M
Bài tp 31: Trong các s t nhiên t
1
đến
100
, có bao nhiêu s:
a) Chia hết cho
2
mà không chia hết cho
3
?
b) Chia hết cho ít nht mt trong hai s
2
3
?
c) Không chia hết cho
2
và không chia hết cho
3
?
ng dn
a) Chia hết cho
2
không chia hết cho
3
?
Các s chia hết cho
2
:
1;2;4;...;100
S các s chia hết cho
2
là:
(100 2)
1 50
2
s.
Các s chia hết cho
2
3
:
6;12;18;24;...;96
S các s chia hết cho c
2
3
là:
(96 6)
1 16
6
s
Vy t
1 100
50 16 34
s chia hết cho
2
mà không chia hết cho
3
.
b) Chia hết cho ít nht mt trong hai s
2
3
?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Các s chia hết cho
3
là:
3;6;9;12;15;...;99
S các s chia hết cho
3
là:
(99 3)
1 33
3
s.
Vy các s chia cho ít nht mt trong hai s
2
và 3 là:
50 33 16 67
s
c) Không chia hết cho
2
và không chia hết cho
3
?
Các s không chia hết cho
2
và cho
3
là:
100 67 33
s.
Bài tp 32: Trong các s t nhiên t
1
đến
1000
, có bao nhiêu s:
a) Chia hết cho ít nht mt trong các s
2,3,5
?
b) Không chia hết cho tt c các s t nhiên t
2
đến
5
?
ng dn
a) Chia hết cho ít nht mt trong các s
2,3,5
?
Gi
, , , , , ,A B C D E G H
là tp hp các s t
1
đến
1000
mà theo th t chia hết cho
2
,
chia hết cho
3
, chia hết cho
5
, chia hết cho
2
3
, chia hết cho
2
5
, chia hết cho
3
5
, chia hết cho c
3
s, s phn t ca các tp hợp đó theo thứ t bng
1 2 3 4 5 6 7
, , , , , ,s s s s s s s
.
Ta có:
1
2
3
4
5
6
7
1000:2 500
[1000:3] 333
1000:5 200
[1000:6] 166
1000:10 100
[1000:15] 66
[1000:30] 33
s
s
s
s
s
s
s
Các s phi tìm gm:
1 2 3 4 5 6 7
734s s s s s s s
s.
b) Không chia hết cho tt c các s t nhiên t
2
đến
5
?
Còn li
1000 734 266
s.
Bài tp 33: Trong s
100
hc sinh có
75
hc sinh thích hc Toán,
60
học sinh thích Văn.
a) Nếu có
5
hc sinh không thích c Toán lẫn Văn thì có bao nhiêu học sinh thích c
hai môn Văn và Toán?
b) Có nhiu nht nht bao nhiêu hc sinh thích c hai môn Văn và Toán?
c) Có ít nht bao nhiêu hc sinh không thích c hai môn Văn và Toán?
ng dn
Gi s hc sinh thích c hai muôn Văn và Toán là
x
, s hc sinh thích Toán mà
không thích Văn là
75 x
.
a) Nếu có
5
hc sinh không thích c Toán lẫn Văn thì có bao nhiêu học sinh thích c
hai môn Văn và Toán?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Ta có:
75 60 5 100x
40x
Vy có
40
hc sinh thích c hai môn.
b) Có nhiu nht nht bao nhiêu hc sinh thích c hai môn Văn và Toán?
60
hc sinh (nếu tt c s thích văn thích toán).
b) Có ít nht bao nhiêu hc sinh không thích c hai môn Văn và Toán?
75 60 100 35xx
. Có ít nht
35
hc sinh thích c hai môn Văn và Toán.
Bài tp 34: Mt lp học co 50 HS trong đó co 15 HS giỏi Toán; 20 HS giỏi Văn và có 12 HS
va gii Toán va giỏi Văn.
a/ Giáo viên muốn khen thưởng HS gii ( toán hoặc văn ). Hỏi có bao nhiêu HS được
khen thưởng.
b/ Hi có bao nhiêu HS ca lp không giỏi toán và cũng không giỏi văn.
ng dn
Gi E, A, B lần lượt là các HS ca lp, các HS gii toán và các HS gii Văn.
E, A, B lần lượt có 50 ; 15 ; 20 phn t .
a/ S HS được khen thưởng là 15 + 20 -12 =23 ( HS).
b/ Có 50 23 = 27 HS không giỏi toán cũng không giỏi văn.
Bài tp 35: Cô giáo ch nhim lp 6A t chc ngoi khóa cho 50 hc sinh lp 6A có 25 hc
sinh tham gia t toán, 30 hc sinh tham gia t văn, 7 học sinh không tham gia t nào c.
Hi có bao nhiêu hc sinh tham gia cùng mt lúc c 2 t toán và văn?
ng dn
Gi x là s hc sinh tham gia cùng mt lúc c hai t toán và văn.
S hc sinh tham gia ngoi khóa là : 50 - 7=43 (hc sinh)
Theo đề bài ta có:
25+(30 - x) = 43
(25+30) - x = 43
x = 55-43
x = 12
Vy có 12 hc sinh tham gia ngoi khóa cùng mt lúc c hai t toán và văn.
Bài tp 36: Trong mt cuộc đấu bóng bàn, có 16 người tham d. Nếu mọi người đều phi
đấu vi nhau và 2 vận động viên ch đấu vi nhau mt trn thôi thì có tt c bao nhiêu
trận đấu?
ng dn
* Cách 1:
Vận động viên th nhất đấu lần lượt vi 15 vận động viên cón li
có 15 trận đấu.
Vận động viên th hai đã đấu vi vận động viên th nht ri nên ch thi đấu 14 trn
vi 14 vận động viên còn li
có 14 trận đấu.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Vận động viên th ba ch thi đấu 13 trn vi 13 vận động viên còn li
13 trn
đấu.
…………….
Tng s trận đấu:
S = 15 + 14 + 13 +………+ 3 + 2 + 1 = 120 ( trận )
* Cách 2:
Mi vận động viên phải đấu 15 trn
16 vận động viên s phi có 15.16 = 240 trn
(nếu trong đó 2 vận động viên phi thi du vi nhau 2 trn)
Theo đề 2 vận động viên ch đấu vi nhau 1 trận, do đó số trận đấu tt c là : 240 : 2 =
120 (trn)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TOÁN ĐM S. TÌM S T NHIÊN (CH
S) DA VÀO CU TO S.
Bài tp 1: Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
4
gm bn ch s, ch s tn cùng bng
2
?
ng dn gii
Các s phải đếm có dng
2abc
Ch s
a
9
cách chn
Vi mi cách chn
a
, ch s
b
10
cách chn.
Vi mi cách chn
,ab
ch s
c
5
cách chn
(1,3,5,7,9)
để to vi ch s
2
tn
cùng làm thành s chia hết cho
4
.
Tt c có:
9.10.5 450
s.
Bài tp 2: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s trong đó có đúng một ch s
5
?
ng dn gii
Chia ra 3 loi s:
- S đếm có dng:
5ab
: ch s
a
9
cách chn, ch s
b
9
cách chn các s
thuc loi này có:
9.9 81
s.
- S đim có dng
5ab
: ch s
a
8
cách chn, ch s
b
9
cách chn, các s
thuc loi này có:
8.9 72
s.
- S đếm có dng
5ab
: các s thuc loi này có:
8.9 72
s.
Vy s t nhiên có ba ch s trong đó có đúng một ch s
5
81 72 72 225
s.
Bài tp 3: Để đánh số trang ca mt cuốn sách, người ta viết dãy s t nhiên bắt đầu t
1
và phi dùng tt c
1998
ch s.
a) Hi cun sách có bao nhiêu trang?
b) Ch s th
1010
là ch s nào?
ng dn gii
a) Hi cun sách có bao nhiêu trang?
Ta có: T trang
1
đến trang
9
phi dùng
9
ch s (viết tt c/s).
T trang
10
đến trang
99
phi dùng
(99 10) 1 90
s
2c/s 180c/s
.
Vì còn các trang gm các s
3
c/s.
n li:
1998 (180 9) 1809
c/s là đánh dấu các trang có
3
c/s.
:
1809:3 603
s
3
c/s.
Cuốn sách đó có:
603 99 702
(vì trang
1 99
99
trang).
Cun sách có
702
trang.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
b) Ch s th
1010
là ch s nào?
Ch s th
1010
là ch s
7
ca
374
.
Bài tp 4: Trong các s t nhiên có ba ch s, có bao nhiêu s:
a) Chứa đúng một ch s
4
?
b) Chứa đúng hai chữ s
4
?
c) Chia hết cho
5
, có cha ch s
5
?
d) Chia hết cho
3
, không cha ch s
3
?
ng dn gii
a)Chứa đúng một ch s
4
?
Các s phải đếm có
3
dng:
4bc
9.9 81
s
4ac
8.9 72
s
4ab
8.9 72
s
Tt c có:
81 72 72 225
s.
b) Chứa đúng hai chữ s
4
?
Các s phải đếm gm
3
dng:
44 , 44,4 4c a b
, có
26
s.
c) Chia hết cho
5
, có cha ch s
5
?
S có ba ch s, chia hết cho
5
gm
180
số, trong đó số không cha ch s
5
có dng
abc
,
a
8
cách chn,
b
9
cách chn,
c
1
cách chn (là
0
) gm
8.9 72
s.
Vy có
180 72 108
s phải đếm.
d) Chia hết cho
3
, không cha ch s
3
?
S phi tìm có dng
abc
,
a
8
cách chn,
b
9
cách chn,
c
3
cách chn (nếu
3a b k
thì
0;3;6;9c
, nếu
31a b k
thì
2;5;8c
.
Nếu
32a b k
thì
1;4;7c
, có
8.9.3 216
s.
Bài tp 5: Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s chia hết cho 3 và có tn cùng bng 5?
ng dn gii
S ln nht có 4 ch s chia hết cho 3 và có tn cùng bng 5 là 9975
S nh nht có 4 ch s chia hết cho 3 và có tn cùng bng 5 là 1005
Ta có dãy s: 1005 ; 1035; 1065; ....; 9975
Khong cách ca dãy là 30
=> S s t nhiên có 4 ch s chia hết cho 3 và có tn cùng bng 5 là:
(9975 1005) : 30 + 1 = 300 s
Bài tp 6: Viết dãy s t nhiên t
1
đến
999
ta được mt s t nhiên
A
.
a) S
A
có bao nhiêu ch s?
b) Tính tng các ch s ca s
A
?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
c) Ch s
1
đưc viết bao nhiêu ln?
d) Ch s
0
đưc viết bao nhiêu ln?
ng dn gii
a) S
A
có bao nhiêu ch s?
T
1
đến
9
9
s gm:
1.9 9
ch s
T
10
đến
99
s
90
s gm:
90.2 180
ch s
T
100
đến
999
900
s gm:
900.3 2700
ch s
S
A
có:
9 180 2700 2889
ch s.
b) Tính tng các ch s ca s
A
?
Gi s ta viết s
B
là các s t nhiên t
000
đến
999
(mi s đều viết bi
3
ch s),
thế thì tng các ch s ca
B
cũng bằng tng các ch s ca
.AB
có:
3.1000 3000
ch s,
mi ch s t
0
đến
9
đều có mt
3000:100 300
(ln)
Tng các ch s ca
B
(cũng là của
A
):
(0 1 2 ... 9).300 45.300 13500
c) Ch s
1
đưc viết bao nhiêu ln?
Cần đếm s ch s
1
trong
1
dãy:
1,2,3,...,999
(1)
Ta xét dãy:
000,001,002,...,999
(2)
S ch s
1
trong hai dãy như nhau. Ở đây dãy (2) có
1000
s, mi s gm
3
ch s,
s ng mi ch s t
0
đến
9
đều như nhau. Mỗi ch s (t
0
đến
9
) đều có mt
3.1000:10 300
(ln).
Vy đây (1) chữ s
1
cũng được viết
300
ln.
d) Ch s
0
đưc viết bao nhiêu ln?
dãy (2) ch s
0
có mt
300
ln.
So vi dãy (1) thì dãy (2) ta viết thêm các ch s
0
:
- Vào hàng trăm
100
ln (ch s hàng trăm của các s t
000
đến
099
);
- Vào hàng chc
10
ln (ch s hàng chc ca các s t
000
đến
009
);
- Vào hàng đơn vị
1
ln (ch s hàng đơn vị ca
000
).
Vy ch s
0
dãy (1) được viết là:
300 111 189
(ln).
Bài tp 7: T các ch s
1,2,3,4
, lp tt c các s t nhiên mà mi ch s trên đều có mt
đúng một ln. tính tng các s y.
ng dn gii
Ta lập được
4.3.2.1 24
s t nhiên bao gm c bn ch s
1,2,3,4
. Mi ch s
mt
6
ln mi hàng. Tng ca
24
s nói trên bng:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
60 600 6000 60000 66660
.
Bài tp 8: Tìm s t nhiên có năm chữ s, biết rng nếu viết thêm ch s
2
vào đằng sau
s đó thì được s ln gp ba ln s có được bng cách viết thêm ch s
2
vào đằng trước
s đó.
ng dn gii
Gi s cn tìm là:
abcde
(
a
khác
0
)
Theo bài ra ta có:
2 3.2abcde abcde
10. 2 3.200000 3.abcde abcde
7. 599998abcde
85714abcde
Th li:
857142 3.285714
Vy s cn tìm là
857142
.
Bài tp 9: Tìm s t nhiên có tn cùng bng
3
, biết rng nếu xóa ch s hàng đơn vị thì s
đó giảm đi
1992
đơn vị.
ng dn gii
Vì rng nếu xóa ch s hàng đơn vị thì s đó giảm đi
1992
đơn vị nên s t nhiên
cn tìm có
4
ch s.
Gi s t nhiên cn tìm là
3,( 0)abc a
Theo bài ra ta có:
3 1992abc abc
10. 3 1992abc abc
9. 1989abc
221abc
Vy s cn tìm là
2213
.
Bài tp 10: Tìm ba ch s khác nhau và khác
0
, biết rng nếu dùng c ba ch s này lp
thành các s t nhiên có ba ch s thì hai s ln nht có tng bng
1444
.
ng dn gii
Gi ba ch s cn tìm là
,,abc
( 0)abc
.
Theo bài ra ta có:
1444abc acb
100 10 100 10 1444a b c a c b
200 11 11 1444abc
200 11( ) 1400 11.4a b c
7; 3; 1a b c
.
Vy
3
s cn tìm là:
1;3;7
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Bài tp 11: Hiu ca hai s
4
. Nếu tăng một s gp ba ln, gi nguyên s kia thì hiu
ca chúng bng
60
. Tìm hai s đó.
ng dn gii
Gi
2
s đó là
,ab
()ab
Theo bài ra ta có:
44a b b a
(1)
Nếu tăng một s gp ba ln, gi nguyên s kia thì hiu ca chúng bng
60
3 60ab
(2)
Thay (1) vào (2) ta có:
3 ( 4) 60aa
3 4 60aa
2 56a
28a
24b
Vy s cn tìm là
28;24
.
Bài tp 12: Tìm hai s, biết rng tng ca chúng gp
5
ln hiu ca chúng, tích ca chúng
gp
24
ln hiu ca chúng.
ng dn gii
Theo đầu bài. Nếu biu th hiu là
1
phn thì tng là
5
phn và tích là
24
phn.
S ln là:
(5 1): 2 3
(phn).
S bé là:
5 3 2
(phn)
Vy tích s bng
12
ln s bé.
Ta có:
Tích = S ln x S
Tích =
12
x S
S ln là
12
.
S bé là:
12:3x2 8
Bài tp 13: Tích ca hai s
6210
. Nếu gim mt tha s đi
7
đơn vị thì tích mi là
5265
.
Tìm các tha s ca tích.
ng dn gii
Gi tha s đưc gim là
a
, tha s còn li là
b
.
Theo đề bài ta có:
. 6210ab
( 7). 5265ab
. 7. 5265ab b
6210 7. 5265b
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
7. 6210 5265b
7. 945b
945:7 135b
6210:135 46a
Vy hai tha s cn tìm là
46;135
.
Bài tp 14: Mt hc sinh nhân mt s vi
463
. Vì bạn đó viết các ch s tn cùng ca các
tích riêng cùng mt ct nên tích bng
30524
. Tìm s b nhân?
ng dn gii
Do đặt sai v trí các tích riêng nên bn học sinh đó chỉ nhân s b nhân vi
4 6 3
.
Vy s b nhân bng:
30524:13 2348
.
Bài tp 15: Tìm thương của mt phép chia, biết rng nếu thêm
15
vào s b chia và thêm
5
vào s chia thì thương và số dư không đổi?
ng dn gii
Gi s b chia, s chia, thương và số dư lần lượt là
, , ,a b c d
. Ta có:
:a b c
(dư
d
)
.a cb d
( 15):( 5)a b c
(dư
d
)
15 .( 5)a c b d
15 . .5a cb c d
.a cb d
nên:
15 . .5a cb c d
. 15 . .5cb d cb c d
15 .5c
3c
.
Bài tp 16: Khi chia mt s t nhiên gm ba ch s như nhau cho một s t nhiên gm ba
ch s khác nhau, ta được thương là
2
và còn dư. Nếu xóa mt ch s s b chia và xóa
mt ch s s chia thì thương của phép chia vn bng
2
nhưng số dư giảm hơn trước là
100
. Tìm s b chia và s chia lúc đầu.
ng dn gii
Gi s b chia lúc đầu là
aaa
, s chia lúc đầu là
bbb
s dư lúc đầu là
r
.
Ta có:
2.aaa bbb r
(1)
2. 100aa bb r
(2)
T (1) và (2)
2.( ) 100aaa aa bbb bb
00 2. 00 100ab
21ab
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Ta có:
b
1
2
3
4
a
3
5
7
9
Th từng trường hp ta được
3
đáp số:
555
222
;
777
333
;
999
444
.
Bài tp 17. Mt s có 3 ch s, tn cùng bng ch s 7. Nếu chuyn ch s 7 đó lên đầu thì
ta được mt s mi mà khi chia cho s cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó
ng dn gii
Gi
7ab
s t nhiên có ch s
7
là hàng đơn vị.
7ab
s t nhiên có ch s
7
là s hàng trăm.
Theo đề bài ta có:
7 : 7 2ab ab
21
Hay:
7 2. 7 21ab ab
Ta có:
10 ; 100 10ab a b abc a b c
=>
700 2(10 7) 21ab ab
=>
700 20 14 21ab ab
=>
700 14 21 20ab ab
=>
665 19ab
=>
35ab
.
Vy s t nhiên có ba ch s đó là:
357
.
Cách 2:
Gi s phi tìm là
7ab
, theo đề bài ta có:
7 2. 7 21ab ab
=>
2. 7 21 7ab ab
=>
2(100 10 7) 700 10a b a b
=>
200 20 28 700 10a b ab
=>
190 19 665ab
=>
10 35ab
Bài tp 18. Tìm s t nhiên có 5 ch s, biết rng nếu viết thêm ch s 7 vào đằng trước s
đó thì được mt s ln gp 4 ln so vi s có được bng cách viết thêm ch s 7 vào sau s
đó
ng dn gii
Gi s tiền có năm chữ s là:
abcde
Theo đề bài:
7 4. 7abcde abcde
Ta có:
7 700000 ;4. 7 4.(10. 7)abcde abcde abcde abcde
7 4. 7abcde abcde
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
700000 4.(10. 7)abcde abcde
700000 40. 28abcde abcde
700000 28 40.abcde abcde
6999972 39.abcde
Bài tp 19. Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng nếu viết thêm mt ch s 2 vào bên
phi và mt ch s 2 vào bên trái ca nó thì s ấy tăng gấp 36 ln
ng dn gii
Gi s phi tìm là
ab
. Viết thêm mt ch s
2
vào bên trái và bên phải ta được:
22ab
, s đo tăng lên gấp
36
ln.
=>
2 2 36.ab ab
=> 2000 + 10
ab
+ 2 = 36
ab
=> 26
ab
= 2002
=>
ab
= 77
Bài tp 20. Nếu ta viết thêm ch s 0 vào gia các ch s ca mt s có hai ch s ta được
mt s mi có 3 ch s lớn hơn số đầu tiên 7 ln . Tìm s đó
ng dn gii
S t nhiên có hai ch s có dng:
ab
Thêm ch s
0
vào gia hai ch s:
0ab
Theo đề bài:
0 7.a b ab
Hay
100 7.(10 )a b a b
=>
30 6ab
=>
5ab
Khi
1a
, ta được:
5b
(nhn)
ab
là:
15
Khi
2a
, ta được:
10b
(loi)
Đáp số:
15
.
Bài tp 21. Nếu xen vào gia các ch s ca mt s có hai ch s ca chính s đó, ta được
mt s mi có bn ch s và bng 99 ln s đầu tiên. Tìm s đó
ng dn gii
Gi s t nhiên cn tìm là
ab
( , ; 0)a b N a
Theo bài ra, ta có:
99.aabb ab
1100 11 990 99a b a b
110 88 0ab
5 4 0ab
54ab
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
4
5
a
b
;ab
là các s
1
ch s
4, 5ab
.
Bài tp 22. Nếu xen vào gia các ch s ca mt s có hai ch s mt s có hai ch s kém
s đó 1 đơn vị thì s đưc mt s có bn ch s ln gp 91 ln so vi s đầu tiên. Hãy tìm
s đó
ng dn gii
Gi s cn tìm là
ab
(
a
khác
0
), (
11)ab
Đặt
1cd ab
Theo bài ra ta có:
91abcd ab
=>
1000 10( 1) 91a b ab ab
=>
1100 11 10 910 91a b a b
=>
190 80 10 0ab
=>
19 8 1 0ab
=>
18
19
b
a
Th
b
t
0
đến
9
ta được
3, 7ab
tho mãn.
Bài tp 23. Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng s mi viết theo th t ngược li nhân
vi s phải tìm thì được 3154; s nh trong hai s thì lớn hơn tổng các ch s ca nó là 27
ng dn gii
Gi s
ab ba
, theo bài
S có dng
3b
Theo bài
3 . 3 3154 (30 )(10 3) 3154bb b b
;
b
là s t nhiên:
0 10b
Thế
1b
không phù hp.
Thế
...b
Thế
8b
phù hp
Vy s cn tìm là:
38
83
.
Bài tp 24. Cho s có hai ch s . Nếu ly s đó chia cho hiệu ca ch s hàng chc và
hàng đơn vị ca nó thì được thương là 18 và dư 4 . Tìm số đã cho
ng dn gii
S t nhiên có
2
ch s
ab
(0 9; ; , )a a b a b N
.
Ta có
:( )ab a b
được thương là
18
4
.
18( ) 4 10 18 18 4ab a b a b a b
8 19 4 0 8 4 19a b a b
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
8a
4
là hai s chn
b
chn.
Ch
4; 9 94b a ab
.
Bài tp 25. Cho hai s có 4 ch s và 2 ch s mà tng ca hai s đó bằng 2750. Nếu c hai
s đưc viết theo th t ngược li thì tng ca hai s này bng 8888 . Tìm hai s đã cho
ng dn gii
Gi s cn tìm là
abcd
xy
Ta có:
2750abcd xy
(1)
888dcba yx
(2)
C 2 phép cộng đều không nh sang hàng nghìn nên t (1) ta có
2a
, (2)
8d
.
Cùng t (1) ta có
dy
có tn cùng
0
, mà
8d
nên
2y
T (2) ta có
ax
có tn cùng
8
2a
nên
6x
T (1) ta có
1xc
có tn cùng là
5
6x
nên
8c
T (2) ta có
by
có tn cùng
8
2y
nên
6b
.
Vy s đó là
2688
62
.
Bài tp 26. Tìm s có bn ch s khác nhau, biết rng nếu viết thêm mt ch s 0 vào gia
hàng nghìn và hàng trăm thì được s mi gp 9 ln s phi tìm
ng dn gii
Gi s cn tìm là
abcd
. S mi là
0a bcd
Ta có
0 *9a bcd abcd
Hay
0 *10a bcd abcd abcd
Hay
00a bcd abcd abcd
db
có tn cùng bng
0
suy ra
0d
hoc
5
* Nếu
5d
ta có
10cc
có tn cùng là
5
nên
2c
hoc
7
.
- Nếu
2c
thì
2bb
nên
1b
, do đó
0 a
có tn cùng bng
1
nên
1a
(loi vì
a
khác
b
).
- Nếu
7c
thì
1bb
có tn cùng là
7
nên
b
bng
3
hoc
8
.
- Nếu
3b
thì
03a
nên
a
bng
3
(loi).
- Nếu
8b
thì
0 1 8a
nên
7a
(loi vì
a
khác
c
).
* Nếu
0d
suy ra
c
khác
0
cc
có tn cùng là
0
nên
5c
. Khi đó
1bb
tn cùng là
5
nên
2b
hoc
7
- Nếu
2b
thì
0 a
có tn cùng bng
2
nên
2a
(loi)
- Nếu
7b
thì
01a
có tn cùng là
7
nên
6a
Vy s cn tìm là
6750
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Bài tp 27. Tìm s t nhiên có bn ch s, sao cho khi nhân s đó với 4 ta được s gm
bn ch s y viết theo th t ngược li
ng dn gii
.4abcd dcba
Ta có
abcd
dcba
là s
4
ch s
Nên ta có:
33
.10 .4 .10 1 4a d a d
hoc a = 2, d = 8
* Xét
abcd
vi
1a
và d = 4
=> để có được
abcd
.4 =
dcba
thì d.4 trước hết phi có ch s tn cùng là a
=> vi d = 4 thì d.4 = 4.4 = 16 có ch s tận cùng là 6 ≠ a = 1 (loại)
* Xét
abcd
với a = 2 và d = 8. Do đó
abcd
.4 =
dcba
ta thy:
+) d.4 đã có chữ s ln cùng là a = 2 (1)
+) Vì a = 2 => b .4 < s có hai ch s => b = 0, b = 1, b = 2
- Vi a = 2, d = 8, b = 0 có:
20 8c
.4 =
8 02c
=> 60c = 30 (không tha mãn)
- Vi a = 2, d = 8, b = 1 có:
21 8c
.4 =
8 12c
=> 60c = 420 => c = 7 => có s
2178
- Vi a = 2, d = 8, b = 2 có:
22 8c
.4 =
8 22c
=> 60c = 810 (không tha mãn)
* Vy s cn tìm là 2178
Bài tp 28. Tìm s t nhiên có bn ch s, sao cho khi nhân s đó với 9 ta được s gm
bn ch s y viết theo th t ngược li
ng dn gii
.9abcd dcba
Ta có
abcd
dcba
là s
4
ch s
Nên ta có:
33
.10 .9 .10 1 9a d a d
Xét
abcd
: vì
1 .9ab
s
2
ch s
1b
hoc
0b
Vi
1b
thì
11 9.9 9 11cc
1 11 9.9bc
.9c
là s bé lớn hơn
2
ch s
1c
hoc
0c
Vô lý.
Vi
0b
thì
10 9.9 9 01 8c c c
1089.9 9801
.
Bài tp 29. Tìm s t nhiên có năm chữ s, sao cho khi nhân s đó với 9 ta được s gm
năm chữ s y viết theo th t ngược li
ng dn gii
Ta gi s
5
ch s
ABCDE
(
A
khác
0
)
ABCDE
_____9x
EDCBA
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
1A
(vì nếu
1A
thì tích s
6
ch s)
9E
19BCD
_____9x
91DCB
0B
hoc
1B
(vì nếu
1B
thì phép nhân hàng nghìn
9.B
s nh ít nht
1
sang
hàng chc nghìn
E
không th
9
đưc).
*) Xét trường hp
0B
10 9CD
_____9x
9 01DC
9. 8D
có tn cùng là
08D
(vì
9.8 8 80
, tn cùng là
0
).
10 89C
_____9x
98 01C
S
98 01C
phi chia hết cho
9 9 8 0 1 18CC
chia hết cho
99C
10989
_____9x
98901
Đúng. Vậy ta được
1
đáp số
10989
.
*) Xét trường hp
1B
(sau khi đã biết
1, 9AD
)
11 9CD
_____9x
9 11DC
9. 8D
có tn cùng là
1
7D
(vì
9.7 8 71
, có tn cùng là
1
).
11 79C
_____9x
97 11C
S
97 11C
phi chia hết cho
9 9 7 1 1 18CC
chia hết cho
90C
hoc
9C
.
Th li vi
0C
;
11079
_____9x
97011
KHÔNG ĐÚNG
Th li vi
9C
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
11979
_____9x
97911
KHÔNG ĐÚNG
Vy có
1
đáp số duy nht là:
10989
_____9x
98901
.
Bài tp 30. Tìm s t nhiên có ba ch s, biết rng nếu xoá ch s hàng trăm thì số y
gim 9 ln.
ng dn gii
S cn tìm là
abc
, xóa ch s hàng trăm ta có số
bc
Ta có:
abc
= 9
bc
=> 100a +
bc
= 9
bc
=> 8
bc
= 100a 8 => a = 4 hoc a = 8
bc
có 2 ch s => a = 4 và
bc
= 50
=> S cn tìm là 450
Bài tp 31. Tìm s t nhiên có bn ch s, biết rng nếu xoá ch s hàng nghìn thì s y
gim 9 ln.
ng dn gii
S cn tìm là
abcd
, xóa ch s hàng trăm ta có số
bcd
Ta có:
abcd
= 9
bcd
=> 1000a +
bcd
= 9
bcd
=> 8
bcd
= 1000a 8 => a = 4 hoc a = 8
bcd
có 3 ch s => a = 4 và
bcd
= 500
=> S cn tìm là 4500
Bài tp 32. Tìm s t nhiên có bn ch s, biết rng ch s hàng trăm bằng 0 và nếu xoá
ch s 0 đó thì số y gim 9 ln
ng dn gii
S cn tìm là
0a cd
, xóa ch s hàng trăm ta có số
acd
Ta có:
0a cd
= 9
acd
=> 1000a +
cd
= 9(100a +
cd
)
=> 100a = 8
cd
8 => a = 4 hoc a = 8
cd
có 2 ch s => a = 4 và
cd
= 50
=> S cn tìm là 4050
Bài tp 33. Mt s t nhiên có hai ch s tăng gấp 9 ln nếu viết thêm mt ch s 0 vào
gia các ch s hàng chc và hàng đơn vị ca nó . Tìm s y
ng dn gii
S cn tìm là
ab
, viết thêm mt ch s 0 vào gia các ch s hàng chục và hàng đơn
v ta có s
0ab
Ta có:
0ab
= 9
ab
=> 100a + b = 9(10a + b)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
=> 10a = 8b 8 => a = 4 hoc a = 8
Vì 0 < b ≤ 9 => a = 4 và b = 5
=> S cn tìm là 45
Bài tp 34. Tìm s t nhiên có ba ch s, biết rng s đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho
9 , hiu gia s đó với s viết theo th t ngược li bng 297.
ng dn gii
S cn tìm là
abc
. S viết theo th t ngược li là
cba
Ta có:
abc
{5, 9} => c = {0, 5}
Vì viết theo th t ngược lại để đưc s
cba
=> c = 5
Ta có:
5ab
5ba
Ta có
5ab
-
5ba
= 297 => 100a + 10b + 5 - (500 + 10b + a) = 297
=> 99a = 792 => a = 8
=> Có s
85b
mà s này 9 => 800 + 10b + 5 = 805 + 10b 9 => b = 5
Vy s cn tìm là
855
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN V LŨY THỪA S T NHIÊN
A. LÝ THUYT CN NH:
* Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
=
n
a a..a.a.a.a....a
(
n
thừa số
a
với
a
).
Qui ước:
=
0
a 1 (a 0)
=
1
aa
.
* Các phép tính luỹ thừa:
- Nhân hai luỹ thưa cùng cơ số:
+
=
m n m n
a .a a
.
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số :
=
m n m n
a :a a (a 0; m n)
.
- Luỹ thừa của một tích:
=
n n n
(a.b) a .b
.
- Luỹ thừa của một thương:
=
n n n
(a: b) a : b (b 0)
.
- Luỹ thừa của luỹ thừa:
=
m n m.n
(a ) a
.
- Luỹ thừa tầng:
=
nn
m (m )
aa
Ví dụ:
=
3
28
33
.
- Luỹ thừa với số mũ âm:
=
n
n
1
a (a 0)
a
Ví dụ:
=
3
3
1
10
10
.
B/ CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 2 LŨY THỪA
I/ Phương pháp 1:
sở phương pháp: Để so sánh hai lu tha ta thường đưa về so sánh hai lu tha cùng
cơ số hoc cùng s mũ .
- Nếu 2 lu thừa cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ tha nào có s mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.
(a >1) m > n
- Nếu 2 lu tha cùng s mũ (lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ ln hơn .
(n > 0) a > b
Ví d minh ha:
Thí d 1. So sánh các lũy thừa sau:
a) 128
7
và 4
24
b) 81
8
và 27
11
Phân tích:Nhận thấy, câu a) thì
128
4
các số liên quan tới lũy thừa số
2
,
câu b) thì
81
27
liên quan tới lũy thừa số 3. Do đó để so sánh, ta biến đổi các
lũy thừa về các lũy thừa cùng số, rồi dựa vào so sánh số để so sánh chúng
với nhau.
nm
aa
nn
ba
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ng dn gii
a) Có :
7 7 7 49
7 24
24 2 24 48
128 (2 ) 2
128 4
4 (2 ) 2
==

==
b) Có
8 32
8 11
11 33
81 3
81 27
27 3
=

=
Thí d 2. So sánh các lũy thừa sau:
a) 5
36
và 11
24
b) 32
60
và 81
50
c) 3
500
và 7
300
Phân tích: Nhận thấy, ở câu a) thì các lũy thừa có thể đưa về cùng số mũ
12
, ở câu b) và c)
các lũy thừa có thể đưa về cùng số mũ 100. Do đó để so sánh, ta biến đổi các lũy thừa
về các lũy thừa có cùng số mũ, rồi dựa vào so sánh cơ số để so sánh chúng với nhau.
ng dn gii
a) Có
36 12
36 24
24 12
5 125
5 11
11 121
=

=
b) Có
60 300 100
60 50
50 200 100
32 2 8
32 81
81 3 9
==

==
c) Có
500 100
500 300
300 100
3 243
37
7 343
=

=
Thí d 3. So sánh các lũy thừa:
a)
2n
3
3n
2
(
*
nN
). b)
100
2
200
3
.
c)
100
5
500
3
.
ng dn gii
a)
( ) ( )
= = = =
nn
2 n 3n 3 n2n
3 9 ;2 2 83
=
2 3 2 n 3 n
9 8 3 2 (3 ) (2 )
b)
==
100 3 100 100
2 (2 ) 8
==
200 2 100 100
3 (3 ) 9
100 100 300 200
8 9 2 3
.
c)
( )
==
100
300 3 100
5 5 125
( )
==
100
500 3 100
3 3 243
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
100 100 300 500
125 243 5 3
.
Lời bình: Qua ba ví dụ trên ta thấy rằng, trước khi so sánh hai lũy thừa với nhau trước
hết ta cần làm hai việc sau:
+ Kiểm tra cơ số xem các cơ số có biến đổi được về cùng cơ số không.
+ Kiểm tra số mũ của các lũy thừa xem có ước chung lớn nhất không.
Việc làm này sẽ giúp chúng ta lựa chọn đúng phương pháp so sánh.
II/ Phương pháp 2:
Cơ sở phương pháp: Dùng tính cht bc cu, tính chất đơn điệu ca phép nhân
A > B và B > C thì A > C
A.C < B.C (vi C > 0) A < B
C/ Các dạng toán thường gp.
Dng 1: So sánh hai s lũy thừa.
Thí d 1. y so sánh:
a)
50
107
75
73
. b)
91
2
35
5
.
Phân tích: Trong câu a) mặc số của hai lũy thừa ước chung 25, tuy nhiên khi
đó số sẽ
3
73
2
107
, các số này khi tính ra sẽ rất lớn, do đó việc đưa về so sánh
hai lũy thừa cùng số sẽ không khả quan. Còn trong câu b) cả số và số đều
không ước chung nên cũng không thể áp dụng các phương pháp trong các dụ trên.
Như vậy chúng ta chỉ còn cách lựa chọn dùng tính chất bắc cầu (so sánh qua lũy thừa
trung gian).
ng dn gii
a) Ta có:
( )
= =
50
50 50 100 150
107 108 4. 27 2 . 3
( )
= =
75
75 75 225 150
73 72 8. 9 2 . 3
150 15100 2 025 100 225
. 23 .32 2 2

50 75
107 73
.
b) Ta có:
( )
= =
18
91 90 5 18
2 2 2 32
( )
= =
18
35 36 2 18
5 5 5 25
18 18
32 25

91 35
2 5
.
Thí d 2. y so sánh:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
a)
50
107
75
73
b)
91
2
35
5
c)
4
54
12
21
d)
8
9
9
8
ng dn gii
a) Ta có :
50 50 100 150
107 108 2 .3=
75 75 225 150
73 72 2 .3=
nên
50
107
75
73
b) Ta có :
( )
7
91 13 7
2 2 8192==
( )
7
35 5 7
5 5 3125==
nên
91
2
35
5
c) Ta có :
( )
4
4 4 12
54 2.27 2 .3==
12 12 12
21 3 .7=
nên
4
54
12
21
d) Ta có :
8 8 4 3
9 10 100 100.100 = =
9 3 3 3 3 3
8 512 500 5 .100 125.100= = =
nên
8
9
9
8
Lời bình: Việc phân tích lũy thừa thành tích các lũy thừa sẽ giúp ta nhìn ra thừa số
chung của các lũy thừa, từ đó việc so sánh hai lũy thừa chỉ còn dựa vào việc so sánh
các thừa số riêng.
Dng 2: So sánh biu thức lũy thừa vi mt s (so sánh hai biu thức lũy thừa)
* Thu gn biu thức lũy tha bng cách vn dụng các phép tính lũy thừa, cng tr
các s theo quy lut ......
* Vn dụng phương pháp so sánh hai lũy thữa phn B.
* Nếu biu thc lũy thừa là dng phân thức: Đối vi từng trường hp bc ca lu tha t
lớn hơn hay bé hơn bc ca lu tha mu mà ta nhân vi h s thích hp nhm tách phn nguyên
ri so sánh tng phần tương ứng.
Vi a, n, m, K
N
*
. Ta có:
- Nếu m > n thì K - >K - K + <K +
- Nếu m < n thì K - <K - K + >K +
(còn gọi là phương pháp so sánh phần bù)
* Vi biu thc là tng các s (vi a N
*
) ta có vn dng so sánh sau:
< <
Thí d 1. Cho
= + + + + +
2 3 9
S 1 2 2 2 ... 2
. So sánh
S
vi
8
5.2
.
Phân tích: Trước khi so sánh biểu thức S với
8
5.2
ta cần dùng phương pháp tính tổng theo
quy luật để tính S. Để làm việc này ta cần nhân 2 vào hai vế của biểu thức S, sau đó
tính hiệu
2SS
thì sẽ triệt tiêu được các số hạng giống nhau và tính được S.
ng dn gii
Ta có:
= + + + + +
2 3 9
S 1 2 2 2 ... 2
m
a
n
a
m
a
n
a
m
a
n
a
m
a
n
a
2
1
a
11
a a 1
+
2
1
a
11
a 1 a
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
= + + + + + +
2 3 4 9 10
2.S 2 2 2 2 ........ 2 2
= =
10
2.S S S 2 1
= =
10 10 8 2 8
2 1 2 2 .2 4.2

8
S 5.2
.
Lời bình: Để tính tổng S ta cần dùng phương pháp tính tổng của biểu thức tổng
quát sau:
= + + + + +
2 3 n *
S 1 a a a ... a (a N ).
Thí d 2. So sánh 2 biu thc A và B trong từng trường hp:
a)
+
=
+
15
16
10 1
A
10 1
+
=
+
16
17
10 1
B
10 1
.
b)
=
2008
2007
23
C
21
=
2007
2006
23
D
21
.
Phân tích:
- Ở câu a, biểu thức A và B có chứa luỹ thừa cơ số
10
, nên ta so sánh
10A
10B
.
- Ở câu b, biểu thức C và D có chứa luỹ thừa cơ số
2
nên ta so sánh
1
C
2
1
D
2
.
ng dn gii
a) Ta có:
+
=
+
15
16
10 1
A
10 1

+
=

+

15
16
10 1
10A 10.
10 1
=
+
+
16
16
10 10
10 1
=
++
=+
++
16
16 16
10 1 9 9
1
10 1 10 1
.
+
=
+
16
17
10 1
B
10 1

+
=

+

16
17
10 1
10B 10.
10 1
=
+
+
17
17
10 10
10 1
=
++
=+
++
17
17 17
10 1 9 9
1
10 1 10 1
.
+ +
16 17
10 1 10 1
nên
++
16 17
99
10 1 10 1
+ +
++
16 17
99
11
10 1 10 1
10A > 10B hay A > B.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
b) Ta có:
=
2008
2007
23
C
21

= = =


2008 2008 2008
2007 2008 2008
1 1 2 3 2 3 2 2 1
C
22
2 1 2 2 2 2
=
2008
1
1
22
.
=
2007
2006
23
D
21

= = =


2007 2007 2007
2006 2007 2007
1 1 2 3 2 3 2 2 1
D
22
2 1 2 2 2 2
=
2007
1
1
22
.
2008 2007
2 2 2 2
nên
−−
2008 2007
11
2 2 2 2
−
2008
1
1
22
>
2007
1
1
22
11
CD
22
hay C > D.
Lời bình: Đôi khi để so sánh hai biểu thức với nhau, ta cần biến đổi hai biểu thức về
dạng tổng hai số hạng, trong đó có một số hạng chung và khi đó ta chỉ cần so sánh số
hạng riêng.
Dạng 3: Từ việc so sánh lũy thừa, tìm cơ số (số mũ) chưa biết.
* Với các số tự nhiên
m, x, p
và số dương
a
.
+ Nếu
a1
thì:

p
mx
a a a
m x p
.
+ Nếu
a1
thì:

p
mx
a a a
m x p
.
* Với các số dương
a,b
và số tự nhiên
m
, ta có:
mm
a b a b
.
Thí d 1. Tìm các số nguyên n thoã mãn:

64 48 72
3 n 5
.
ng dn gii
Ta giải từng bất đẳng thức
64 48
3 n
48 72
n5
.
Ta có:
( ) ( ) ( )

16 16 16
48 64 3 4 3 16 3
n 3 n 3 n 81 n 81
n4
(với
n
) (1).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Mặt khác
( ) ( ) ( )
24 24 24
48 72 2 3 2 24 2
n 5 n 5 n 125 n 125
11 n 11
(với
n
) (2).
Từ (1) và (2)
4 n 11
.
Vậy n nhận các giá trị nguyên là: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11.
Lời bình: Từ bài toán trên có thể thay đổi câu hỏi để được các bài toán sau:
Bài số 1: Tìm tổng các số nguyên n thoã mãn:

64 48 72
3 n 5
.
Giải tương tự trên ta có các số nguyên n thoã mãn là:
+ + + + + + =5 6 7 8 9 10 11 56
.
Bài số 2: Tìm tất cả các số nguyên có một chữ số sao cho:

64 48 72
3 n 5
.
Giải tương tự trên ta có các số nguyên n thoã mãn là: 5; 6; 7; 8; 9.
Bài số 3: Tìm tất cả các số nguyên có 2 chữ số sao cho
64 48 72
3 n 5
Giải tương tự trên ta có các số nguyên n thoã mãn là: 10; 11.
Thí d 2. Tìm x thuộc N. Biết:
a)
x4
16 128
.
b)
++
x x 1 x 2 18
18 chu so 0
5 .5 .5 100.............0 : 2
.
ng dn gii
a)
x4
16 128
( ) ( )
x4
47
22
4x 28
2 2 4x 28 x 7
x 0,1,2,3,4,5,6
.
b)
++
x x 1 x 2 18
18 chu so 0
5 .5 .5 100.............0 : 2
++
+
3x 3 18 18 3x 3 18
5 10 : 2 5 5 3x 3 18 x 5
x 0,1,2,3,4,5
.
Dạng 4: Một số bài toán khác.
Thí d 1. Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng ba chữ số 1 ; 2 ; 3 với điều kiện mỗi chữ
số dùng một lần và chỉ một lần ?
ng dn gii
Bài toán xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Không dùng luỹ thừa thì số lớn nhất viết được là 321.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Trường hợp 2: ng luỹ thừa để viết: (Bỏ qua trường hợp số hoặc số bằng 1
và các luỹ thừa tầng vì các giá trị này quá nhỏ so với 321)
* Xét các luỹ thưa số một chữ số cho ta số tự nhiên 4 chữ s là:
2 2 3 3
13 ,31 ,12 ,21
, trong các số này số lớn nhất là
3
21
.
* Xét các luỹ thưa số hai chữ số cho ta s tự nhiên 4 chữ số là:
13 31 12 21
2 ,2 ,3 ,3
, nhận xét các số này như sau:
= = =
21 20 2 10 10
3 3.3 3.(3 ) 3.9
,
= = =
31 30 3 10 10
2 2.2 2(2 ) 2.8
,
do đó trong các số này thì số lớn nhất là
21
3
.
So sánh
21
3
3
21
:
= =
21 9 3 3 3 3
3 3 (3 ) 27 21
Vậy số lớn nhất viết được là số 3
21
.
Thí d 2.
a) Số
8
5
có bao nhiêu chữ số ?
b) Hai số
2003
2
2003
5
viết liền nhau được số có bao nhiêu chữ số?
Phân tích: So sánh lũy thừa với một số luỹ thừa của 10,từ đó lập luận tìm số chữ số của số
đó.
ng dn gii
a) Ta có:
= = =
= = =
8 4 2 2 2
8
8
8
5 (5 ) 625 600 360000
10 100000000 100000000
5 400000
256 250
2
8
360000 5 400000.
Do đó
8
5
có 6 chữ số.
b) Giả sử
2003
2
a chữ số
2003
5
b chữ số thì khi viết 2 số này liền nhau ta được
+(a b)
chữ số.

a 1 2003 a
10 2 10

b 1 2003 b
10 5 10
−−
a 1 b 1 2003 2003 a b
10 .10 2 .5 10 .10
+ +
a b 2 2003 a b
10 10 10
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Do đó:
= + + =2003 a b 1 a b 2004
.
Vậy số đó có 2004 chữ số.
Thí d 2. Tìm số 5các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:
a)
=
35
n 8 . 15
.
b)
=
16 25
m 4 . 5
.
Phân tích:Nhóm các luỹ thừa thích hợp nhằm làm xuất hiện luỹ thừa của 10,từ đó
lập luận tìm số chữ số của số đó.
ng dn gii
a) Ta có:
( )
( )
( )
= = =
= = =
3
5
3 5 3 9 5 5
5
4 5 5 5
n 8 . 15 2 . 3.5 2 . 3 . 5
2 . 3 . 2.5 16.243 .10 3888. 10 .
Số
5
3888.10
gồm 3888 theo sau là 5 chữ số 0 nên số này có 9 chữ số.
Vậy số n có 9 chữ số.
b) Ta có:
( )
( )
==
= = =
16
16 25 2 25
32 25 7 25 25 25
m 4 . 5 2 . 5
2 .5 2 . 2 .5 128.10 .
Số
25
128.10
gồm
128
theo sau là 25 chữ số 0 nên số này có tất cả 28 chữ số.
Vậy số m có 28 chữ số.
C/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1. So sánh:
a)
5
243
5
3.27
. c)
5
625
7
125
.
Bài 2: So sánh:
e)
20
99
10
9999 .
b)
500
3
300
7 .
d)
303
202
202
303 .
e)
1979
11
1320
37 .
Bài 3: So sánh:
c)
5
8
7
3.4 .
f)
10
10
5
48.50 .
i)
++
30 30 30
2 3 4
10
3.24
. g)
+
10 9
1990 1990
10
1991 .
Bài 4: So sánh các số sau:
20
199
15
2003
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Bài 5: So sánh:
a)
12 11
78 78
11 10
78 78
.
b)
=−
45 44
A 72 72
=−
44 43
B 72 72
.
Bài 6: So sánh các số sau:
39
3
21
11
.
Bài 7. Chứng tỏ rằng:

27 63 28
5 2 5
.
Bài 8: Chứng minh rằng:
1995 863
25
.
Bài 9: Chứng minh rằng:
1999 714
27
.
Bài 10. So sánh:
200
3
300
2
.
Bài 11: So sánh:
50
71
75
37
.
Bài 12: So sánh các số:
a)
20
50
10
2550
.
b)
10
999
5
999999
.
Bài 13: Viết theo từ nhỏ đến lớn:
100 75
2 ;3
50
5
.
Bài 14: So sánh 2 số:
56789
1234
1234
56789
.
Bài 15: Gọi m số các số 9 chữ số trong cách ghi của không chữ số
0
. Hãy so
sánh m với
8
10.9
.
Bài 16: Cho
= + + + + + + +
2 3 4 71 72
A 1 2012 2012 2012 2012 2012 2012
=−
73
B 2012 1
. So
sánh A và B.
Bài 17: So sánh hai biểu thức:
+
=
10 10
94
3 .11 3 .5
B
3 .2
+
=
10 10
8
2 .13 2 .65
C
2 .104
.
Bài 18: So sánh:
=+
34
37
M
88
=+
34
73
N
88
.
Bài 19: So sánh M và N biết:
+
=
+
30
31
19 5
M
19 5
+
=
+
31
32
19 5
N
19 5
.
Bài 20: So sánh
+ + + +
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
101 102 103 104 105
22
1
2 .3.5 .7
.
Bài 21: So sánh
=
2 2 2 2
1 1 1 1
A 1 . 1 . 1 ....... 1
2 3 4 100
1
2
.
Bài 22: Tìm các số tự nhiên n sao cho:
a)
n
3 3 234
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
b)

n
8.16 2 4
.
Bài 23: Tìm số tự nhiên n biết rằng:

15 15 n n 16 16
4 . 9 2 . 3 18 . 2
.
Bài 24: Cho
+= + + +
2 3 100
A 3 3 3 . 3
. Tìm số tự nhiên
n
, biết
+=
n
2A 3 3
.
Bài 25: Tìm các số nguyên dương m và n sao cho:
−=
mn
2 2 256
.
Bài 26: Tìm số nguyên dương
n
biết:
a)

n
64 2 256
.
b)
n
243 3 9
.
Bài 27: Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho:
200 300
n6
.
Bài 28: Tìm n N biết:
a)
n
32 2 512
.
b*)
18 12 8
3 n 20
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.
Định hướng duy: Nhận thấy, câu a) t
243
27
các số liên quan tới lũy
thừ số
3
, câu b) thì
625
và
125
liên quan tới lũy thừa số
5
. Do đó để so sánh, ta
biến đổi c lũy thừa về các lũy thừa cùng số, rồi dựa vào so sánh số để so sánh
chúng với nhau.
Lời giải:
a) Ta có:
( )
5
5 5 25
243 3 3==
;
( )
5
5 3 15 16
3.27 3. 3 3.3 3= = =
16 25 5 5
3 3 3.27 243
.
b)
= = = =
5 4 5 20 3 7 21
625 (5 ) 5 ;125 (5 ) 5
21 20 7 5
5 5 125 625
.
Bài 2:
Phân tích: Nhận thấy, câu a) thì các lũy thừa chung số
10
, câu b) thì các
lũy thừa chung số
100
, câu c) tcác lũy thừa chung số
101
, câu d) các
lũy thừa có chung số mũ 660. Do đó để so sánh, ta biến đổi các lũy thừa về các lũy thừa có
cùng số mũ, rồi dựa vào so sánh cơ số để so sánh chúng với nhau.
Lời giải:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
a) Ta thấy:
( )
( ) ( )
= ==
10 10
20
10
12 0
99 99.99 ;9999 99.10199
( ) ( )
10 10
20 10
99.99 99.101 99 9999 .
b) Ta có :
( )
==
100
500 5 100
3 3 243
,
( )
==
100
300 3 100
7 7 343
.
100 100
243 343
nên
500 300
37.
c) Ta có:
( )
( ) ( )
( )
= = = =
101 101
3.101 101
303 3 3 2
202 2.101 2 .101 8.101.101 808.101
( )
( ) ( )
= = =
101 101
2.101
202 2 2 2
303 3.101 3 .101 9.101
22
808.101 9.101
nên
303 202
202 303 .
d) Ta có:
( )
= =
660
1979 1980 3 660
11 11 11 1331
(1)
( )
==
660
1320 2 660
37 37 1369
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
1979 1320
11 37 .
Bài 3:
a) Ta có:
= = =
5 15 14 7 14
8 2 2.2 3.4 3.2,
14 14 5 7
2 3 2.2 3.2 8 3.4 .
b) Ta có :
==
10 10 10 9 10
10 2 . 5 2. 2 . 5
,
( ) ( )
==
5 4 5 10 9 10
48. 50 3. 2 . 2 . 5 3. 2 . 5

9 10 9 10
2 3 2. 2 . 5 3. 2 . 5
10 5
10 48. 50 .
c) Ta có:
= = = = =
30 2 30 30 30 30 3 10 2 15 10 15
4 (2 ) (2.2) 2 .2 (2 ) .(2 ) 8 .4
,
= = =
10 10 10 10 10 11
24 .3 (8.3) .3 8 .3 .3 8 .3
11 15 10 11 10 15
3 4 8 .3 8 .4

30 10
4 3.24
+ +
30 30 30 10
2 3 4 3.24
.
d) Ta có :
( )
+ = + =
10 9 9 9
1990 1990 1990 . 1990 1 1991. 1990
=
10 9
1991 1991. 1991
99
1990 1991
nên
+
10 9 10
1990 1990 1991 .
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Bài 4:
Biến đổi
n
a
về dạng:
.d
k
c
, biến đổi
m
b
về dạng:
.
k
ed
rồi so sánh hai số
c
e
. Từ đó so sánh
được hai số
n
a
m
b
.
= = = =
20 20 20 3 2 3 2 20 60 40
199 200 (8.25) (2 .5 )20 (2 .5 ) 2 .5
= = = =
15 15 15 4 3 15 4 3 15 60 45
2003 2000 (16.125) (2 .5 ) (2 .5 ) 2 .5
45 40 60 45 60 40
5 5 2 .5 2 .5

15 20
2003 199
.
Bài 5:
Biến đổi
n
a
về dạng:
.d
k
c
, biến đổi
m
b
về dạng:
.
k
ed
rồi so sánh hai số
c
e
. Từ đó so sánh
được hai số
n
a
m
b
.
a) Ta có:
( )
12 11 11 11
78 78 78 . 78 1 78 .77 = =
( )
11 10 10 10
78 78 78 . 78 1 78 .77 = =
11 10 11 10 12 11 11 10
78 78 78 .77 78 .77 78 78 78 78
.
b) Ta có
= =
44 44
A 72 (72 1) 72 .71
= =
43 43
B 72 (72 1) 72 .71
44 43 44 43
72 72 72 .71 72 .71
A B.
Bài 6:
Dùng tính chất bắc cầu: So sánh hai số với số lũy thừa
10.
Ta có:
= =
39 40 4 10 10
3 3 (3 ) 81
= =
20 2 10 10 21
11 (11 ) 121 11
10 10 39 21
81 121 3 11
.
Bài 7.
Với bài này , học sinh lớp 6 sẽ không định hướng được cách làm , giáo viên thể gợi ý học
sinh so sánh:
63 27
2 5
63 28
25
.
Ta có :
( )
==
9
63 7 9
2 2 128
,
( )
==
9
27 3 9
5 5 125

63 27
2 5
(1)
Lại có:
( )
==
7
63 9 7
2 2 512
,
( )
==
7
28 4 7
5 5 625

63 28
25
(2)
Từ (1) và (2)
27 63 2
5 2 5
.
Bài 8:
Xét:
n
a
biến đổi được về dạng:
.d
qk
c
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
m
b
biến đổi được về dạng:
.g
ph
e
Nếu
qp
ce
kh
dg
thì
.d .g
q k p h
ce
.
Ta có:
=
1919 90 595
22 .2
;
=
8686 033
55 .5
Nhận xét:
53
2 32 5 125= =
nên cần so sánh
1990
2
860
5
.
Có:
==
10 5
2 1024, 5 3025
10 5 1720 172 860
2 . 3 5 2 . 3 5
.
Có:
=
1990 1720 270
2 2 .2
, cần so sánh
1720 270
2 .2
với số
1720 172
2 .3
như sau:
= =
7 11 7 11
3 2187; 2 2048 3 2
.
( ) ( ) ( )
= =
24
172 7 4 11 4 11 6 270
3 3 . 3 2 2 2 . 2 2
.
Do đó:

1720 270 1720 172 860
2 .2 2 . 3 5
1990 860
2 5
53
2 5

1995 863
2 5
.
Bài 9:
Ta có:
==
10 3
2 1025 ; 7 343
( ) ( )
238 238
10 3 10 238 3
2 3.7 2 3 . 7

2380 238 714
2 3 .7
(1)
Xét:
( ) ( )
= = =
47 47
238 3 235 3 5 3 8 5 376 381
3 3 .3 3 . 3 3 2 2 .2 2
(vì
58
32
)

238 381
32
(2)
Từ (1) và (2), ta có:
2380
381 714
2 2 .7

1999 714
27
Bài 10.
Đưa về so sánh hai lũy thừa cùng số mũ.
Ta có:
( ) ( )
= = = =
100 100
200 2 100 300 3 100
3 3 9 ; 2 2 8
100 100
89

300 200
2 3
.
Bài 11:
Biến đổi
n
a
về dạng:
.d
k
c
, biến đổi
m
b
về dạng:
.
k
ed
rồi so sánh hai số
c
e
. Từ đó so sánh
được hai số
n
a
m
b
.
Ta có:
( )
= =
50
50 50 150 100
71 72 8.9 2 .3
(1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
( )
= =
75
75 75 150 150
37 36 4.9 2 . 3
(2)
Mà 2
150
. 3
150
> 2
150
.3
100
(3)
Từ (1), (2), và (3) suy ra:
75 50
37 71
.
Bài 12:
a) Ta có:
( )

= =


10
2
20 10 10 20 10
50 50 2500 2550 5 2550
.
b) Ta có:
( )

=


5
2
10 5 5 10 5
999 999 998001 999999 999 999999
.
Bài 13:
= =
100 2 50 50 50
2 (2 ) 4 5
(1).
= = =
75 3 25 75 50
3 (3 ) 27 3 5
(2).
==
50 5 25 25
5 (5 ) 25
(3).
Từ(1),(2) và (3)
100 50 75
2 5 3
.
Bài 14:
Ta có:
( )
50000
56 789 50000 3 150000
1234 1000 10 10A = = =
( )
2000
1234 2000 5 10000
56789 100000 10 10B = = =
10000 150000 1234 56789
10 10 56789 1234
.
Bài 15:
Số 9 chữ số
1 2 8 9
....a a a a
trong đó các chữ số
0 ( 1; 9)
i
ai=
thể giống nhau.
Từ tập hợp số
1;2; 3;4;5;6;7;8;9
mỗi chữ số
i
a
có 9 cách chọn . Do đó ta có số các số có 9
chữ số thỏa mãn bài toán là
9
9m =
số.
Từ đó:
9 8 8
9 9.9 10.9m = =
.
Bài 16:
Ta có:
= + + + + + + +
2 3 4 71 72
A 1 2012 2012 2012 2012 2012 2012
= + + + + + +
2 3 4 71 73
2012.A 2012 2012 2012 2012 2012 2012
= =
73
2012.A A 2011A 2012 1
( )
=
73 73
A 2012 1 : 2011 2012 1
.
Vậy
AB
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Bài 17:
++
= = =
10 10 10
9 4 9
3 .11 3 .5 3 (11 5)
B 3.
3 .2 3 .16
++
= = = =
10 10 10 2
88
2 .13 2 .65 2 (13 65) 2 .78
C3
104
2 .104 2 .104
.
Vậy B = C.
Bài 18:
Ta có:
+
34
37
88
=
++
3 4 4
3 3 4
8 8 8
=

++


3 4 4
3 3 4
8 8 8
.
+
34
73
88
=
++
334
3 4 3
888
=

++


3 4 3
3 3 4
8 8 8
.
43
44
88

+ +


3 4 4
3 3 4
8 8 8

++


3 4 3
3 3 4
8 8 8
M < N .
Bài 19:
M = nên 19M = = = 1 + .
N = nên 19N = = = 1 + .
>
1 + > 1 + hay
19M 19N M N
.
Bài 20:
Nếu n là số tự nhiên lớn hơn 1 thì ta có:
+
= = =
2
1 1 n (n 1) n n 1 1 1
n 1 n (n 1).n (n 1).n (n 1)n
n
2
1 1 1
n 1 n
n
.
Áp dụng vào bài toán ta được:
519
519
31
30
+
+
519
)519.(19
31
30
+
+
519
9519
31
31
+
+
519
90
31
+
519
519
32
31
+
+
519
)519.(19
32
31
+
+
519
9519
32
32
+
+
519
90
32
+
519
90
31
+
519
90
32
+
519
90
31
+
519
90
32
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
−
−
−
2
2
2
1 1 1
100 101
101
1 1 1
101 102
102
............................
1 1 1
104 103
105
+ + +
2 2 2
1 1 1 1 1
...
100 105
101 102 105
= = =
2 2 2 2
105 100 5 1
100.105
2 .5 .5.3.7 2 .5 .3.7
.
Vậy
+ +
2 2 2 2
1 1 1
......
102 105 2 .5 .3.7
.
Bài 21:
A là tích của 99 số âm. Do đó:
=
2
1 1 1 1
A 1 1 1 ........ 1
4 9 16
100
=
2 2 2 2
3 8 15 9999
. . .......
2 3 4 100
=
2 2 2 2
1.3 2.4 3.5 99.101
. . ........
2 3 4 100
.
Để dễ rút gọn ta viết tử dưới dạng tích các số tự nhiên liên tiếp như sau:
= = =
1.2.3.4.5.6..........98.99 3.4.5..........100.101 1 101 101 1
A . .
2.3.4.5.........99.100 2.3.4..........99.100 100 2 200 2
Vậy
−
1
A.
2
Bài 22:
Đưa các số về các lũy thừa có cùng cơ số .
a)

n 1 n 5
3 3 234 3 3 3 1 n 5
n
nhận các giá trị là:
2, 3, 4, 5
.
b)
n 3 4 n 2 7 n 2
8.16 2 4 2 .2 2 2 2 2 2 7 n 2
n
nhận các giá trị là:
2,3,4,5,6,7
.
Bài 23:
( ) ( ) ( )

15
15
15 n n 1
n 16
6 16
4 . 9 2 . 3 18 . 4.9 2.3 18.22
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
15 n 16
36 6 36
( ) ( )
15 16
2 n 2
6 6 6
30 n 32
6 6 6
30 n 32
=n 31.
Bài 24:
+= + + +
2 3 100
A 3 3 3 . 3
= + + ++
2 3 4 101
3A 3 3 3 3
= =
101
3A A 2A 3 3
+ =
101
2A 3 3
Mà theo đề bài ta có
+=
n
2A 3 3
= =
101 n
3 3 n 101
.
Bài 25:
Ta có:
= = = =
m n 8 n m n 8
2 2 256 2 2 (2 1) 2
(1).
Dễ thấy
mn
, ta xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu
−=m n 1
thì từ (1) ta có:
= = =
n 8 n 8
2 .(2 1) 2 2 2 n 8
=m9
.
Trường hợp 2: Nếu
−m n 2
−
mn
21
một số lẻ lớn hơn
1
nên vế trái của (1) chứa thừa số nguyên tố lẻ
khi phân tách ra thừa số nguyên tố, còn vế phải của (1) chỉ chứa thừa số nguyên tố 2, do
đó hai vế của (1) mâu thuẫn nhau.
Vậy
=n8
=m9
là đáp số duy nhất.
i 26:
a) Ta có:
n 6 n 8
64 2 256 2 2 2 6 n 8
, mà
n
nguyên dương, nên
=n 7.
b) Ta có:
n 5 n 2
243 3 9 3 3 3 5 n 2
, mà
n
nguyên dương nên
n
nhận các
giá trị là: 4; 3; 2.
Bài 27:
Ta có:
( ) ( )
= = =
100 100
200 2 300 3 100
n n ; 6 6 216
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
( )
100
200 300 2 100 2
n 6 n 216 n 216
(*)
Số nguyên lớn nhất thoã mãn (*) là
=n 14
.
Bài 28:
a) Với n N, ta xét:
n 5 n
32 2 2 2 5 n
 
n n 9
2 512 2 2 n 9
Do đó:
5 9 6;7;8nn
.
b) Với n N, ta xét:
( ) ( )
66
18 3 2 3 212 2
3 3 3 n 27n nn
Nhận thấy:
22
5 27 6
, nên
22
66nn
.
( ) ( )
44
12 8 3 2 3 2 3
n2 n 20 n 20 n0 400
Nhận thấy:

33
7 400 8
, nên
33
n 7 n 7
Do đó:
6 7 6;7nn
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 4: CÁC DNG TOÁN
VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH CHIA HT
A. LÝ THUYT CN NH:
Định nghĩa: Cho hai s t nhiên
a
b
, trong đó
0b
. Ta nói
a
chia hết cho
b
nếu tn ti s t nhiên
q
sao cho
a bq=
. Khi đó ta còn nói:
a
là bi ca
b
, hoc
b
là ước
ca
a
.
Các tính cht chung:
1) Bt c s nào khác 0 cũng chia hết cho chính nó
2) Tính cht bc cu: nếu
a
chia hết cho
b
b
chia hết cho
c
thì
a
chia hết cho
c
.
3) S 0 chia hết cho mi s
b
khác 0
4) Bt c s nào cũng chia hết cho 1
Tính cht chia hết ca mt tng và hiu
5) Nếu
a
b
cùng chia hết cho
m
thì
ab+
chia hết cho
m
,
ab
chia hết cho
m
.
H qu: Nếu tng ca hai s chia hết cho
m
và mt trong hai s y chia hết cho
m
t
s còn lại cũng chia hết cho
m
.
6) Nếu mt trong hai s
a
và
b
chia hết cho
m
, s kia không chia hết cho
m
t
ab+
không chia hết cho
m
,
ab
không chia hết cho
m
Tính cht chia hết ca mt tích
7) Nếu mt tha s ca tích chia hết cho
m
thì tích chia hết cho
m
8) Nếu
a
chia hết cho
m
b
chia hết cho
n
thì
ab
chia hết cho
.mn
H qu: Nếu
a
chia hết cho
b
thì
n
a
chia hết cho
n
b
Một số dấu hiệu chia hết
Đặt
=
n n 1 2 1 0
A a a ...a a a
, với
n n 1 2 1 0
a ;a ;...;a ;a ;a
là các chữ số. Khi đó ta có các dấu hiệu chia
hết như sau:
00
2 2 0;2;4;6;8A a a
( )
0 1 1
3 .... 3.
nn
A a a a a
+ + + +
10
44A a a
00
5 5 0;5 .A a a
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
2 1 0
88A a a a
( )
0 1 1
9 .... 9.
nn
A a a a a
+ + + +
( ) ( )
0 2 1 3
11 .... ... 11.A a a a a + + + +


10
25 25A a a
2 1 0
125 125A a a a
Dng 1: Chng minh chia hết
Bài 1: Chng minh rng:
a,
11ab ba+
b,
9ab ba
(a > b) c,
7,11,13abcabc
ng dn gii
a, Ta có :
10 10 1 11 11 11ab ba a b b b b+ = + + + = +
b, Ta có :
(10 ) (10 ) 9 9 9ab ba a b b a a b = + + =
c, Ta có :
.1001 .7.11.13 7,11,13abcabc abc abc==
Bài 2: Chng minh rng:
a,
( 10)( 15) 2nn++
b,
( 1)( 2) 2,3n n n++
c,
2
1nn++
không 4,2,5
ng dn gii
a, Ta có: Nếu n là s l thì
15 2n +
Nếu n là s chn thì
10 2n +
, Như vậy vi mi n là s t nhiên thì :
( )( )
10 15 2nn++
b, Ta có: Vì
( )( )
12n n n++
là 3 s t nhiên liên tiếp nên s có 1 s chia hết cho 2,1 s
chia hết cho 3
c, Ta có :
( 1) 1nn++
là 1 s l nên không chia hết cho 4,2 và có ch s tn cùng khác
0 và 5
Bài 3: Chng minh rng:
a,
( 3)( 6) 2nn++
b,
2
6nn++
không 5 c,
37aaabbb
ng dn gii
a, Ta có: Nếu n là s chn thì
62n+
Nếu n l thì
32n +
, Như vậy vi mi n là s t nhiên thì
( )( )
3 6 2nn++
b, Ta có :
( )
2
6 1 6n n n n+ + = + +
, Vì
( )
1nn+
là tích hai s t nhiên liên tiếp nên ch
có ch s tn cùng là : 0, 2, 6, do đó :
( )
16nn++
s có tn cùng là 6, 8, 2 nên không
5
c, Ta có :
000 .11100 .111 .300.37 .3.37aaabbb aaa bbb a b a b= + = + = +
chia hết cho 37
Bài 4: Chng minh rng:
a,
aaa a
,37 b,
( ) 2ab a b+
c,
99abc cba
ng dn gii
a, Ta có :
.111 .3.37aaa a a==
chia hết cho a và chia hết cho 37
b, Ta có: Vì a, b là hai s t nhiên nên a,b có các TH sau:
TH1: a, b cùng tính chn l thì (a + b) là 1 s chẵn nhưu vậy a + b chia hết cho 2
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
TH2: a, b khác tính chn l thì 1 trong 2 s phi có 1 s chẵn khi đó số đó chia hết
cho 2
c, Ta có:
( ) ( )
100 10 100 10 99 99 99 99abc cba a b c c b a a c a c = + + + + = =
Bài 5: Chng minh rng :
8. 9ab ba+
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
8. 10 8 10 18 18 18 9ab ba a b b a a b a b+ = + + + = + = +
Bài 6:Cho
,ab
. Chng minh rng:
(4 ) 5ab+
( 4 ) 5ab+
.
ng dn gii
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 5 4 4 5 16 4 5 15 4 5 4 5a b a b a b a a b a b dpcm+ + + + + +
Bài 7: Chng minh rng s có dng :
abcabc
luôn chia hết cho 11
ng dn gii
Ta có :
( ) ( ) ( )
5 4 3 2 3 3 3
.10 .10 .10 .10 .10 10 1 .10 10 1 10 1abcabc a b c b c a b c= + + + + = + + + + +
( )( ) ( )
3 2 2
10 1 .10 .10 1001 .10 .10 11.91. 11a b c a b c abc= + + + = + + =
Bài 8: Tìm n là s t nhiên để:
( )( )
5 6 6A n n n= + +
ng dn gii
Ta có:
( )
12 1 30A n n n= + +
, Để
( )
+6 1 30 6A n n n n
Ta có:
( ) ( )
=1 30 30 1;2;3;5;6;10;15;30n n n n n U
( ) ( )
1 6 1 3 1;3;6;10;15;30n n n n n
Th vào ta thy
1;3;10;30n
tha mãn yêu cầu đu bài
Bài 9: Chng minh rng:
3 2 17ab+
khi và ch khi
( )
10 17 ,a b a b+
và ngược lại có đúng
không?
ng dn gii
*
3 2 17 10 17a b a b+ +
Ta có:
3 2 17ab+
( ) ( )
9.(3 2 ) 17 27 18 17 17 17 10 17 10 17a b a b a b a b a b + + + + + +
*10 17 3 2 17a b a b+ +
Ta có:
10 17ab+
( )
2 10 17 20 2 17 17 3 2 17 3 2 17a b a b a a b a b + + + + +
Bài 10: Chng minh rng:
a, Nếu
11ab cd+
thì
11abcd
b, Cho
deg 7abc
cmr
deg 7abc
ng dn gii
a, Tht vy
( )
100. 99. ,abcd ab cd ab ab cd= + = + +
chia hết cho 11.
b, Ta có
deg 1000 deg 1001 ( deg)abc abc abc abc= + =
deg 7abc
1001 7
nên
deg 7abc
Bài 11: Chng minh rng:
a, Chng minh nếu vi a, b, c, d là các ch s khác 0 thì chia hết cho 67.
b, Cho s
abc
chia hết cho 27. Chng minh rng
bca
chia hết cho 27
2ab cd
abcd
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ng dn gii
a, Ta có
Vy chia hết cho 67
b, Ta có :
27 0 27 1000 0 27 999 0 27 27.37 27abc abc a bc a a bc a bca + + + +
Do
27.37 27a
nên
27.bca
Bài 12: Chng minh rng:
a,
deg 23,29abc
nếu
2.degabc =
b, Cmr nếu
( ) 11ab cd eg++
thì
deg 11abc
ng dn gii
a, Ta có :
deg 1000 deg 1000.2deg deg 2001deg deg.23.29.3abc abc= + = + = =
b, Ta có :
deg 10000. 100 9999 99 ( ) 11abc ab cd eg ab cd ab cd eg= + + = + + + +
Bài 13: Chng minh rng:
a, Cho
deg 37abc +
cmr
deg 37abc
b, Nếu
99abcd
thì
99ab cd+
ng dn gii
a, Ta có :
deg 1000 deg 999 ( deg) 37abc abc abc abc= + = + +
b, Ta có :
( )
100. 99. 99 9abcd ab cd ab ab cd ab cd= + = + + +
Bài 14: Chng minh rng: Nếu
101abcd
thì
101ab cd
ng dn gii
Ta có :
( )
101 100. 101. 101. 101abcd ab cd ab ab cd ab ab cd + = + =
=>
101ab cd
Bài 15: Chng minh rng:
11 3 17a b c−+
thì
2 5 6 17a b c−+
(a,b,c
Z)
ng dn gii
Ta có:
( )
11 3 17 2 22 6 17 2 5 6 17 17 2 5 6 17a b c a b c a b c b a b c + + + +
Bài 16: Chng minh rng:
a,
29abcd
thì
3 9 27 29a b c d+++
b,
21abc
thì
2 4 21a b c−+
ng dn gii
a, Ta có :
1000 100 10 29 2000 200 20 2 29abcd a b c d a b c d= + + + + + +
2001 203 3 29 9 29 27 29a a b b c c d d + + +
( ) ( )
2001 203 29 29 3 9 27 29
3 9 27 29
a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + +
+ + +
b, Ta có:
( )
21 100 10 21 4 100 10 21abc a b c a b c + + + +
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 4 399 42 21
2 4 21 19 2 21
2 4 21
a b c a b
a b c a b
a b c
+ + +
+ + +
+
Bài 17: Chng minh rng nếu
ab cd eg++
chia hết cho 11 thì
degabc
chia hết cho 11.
ng dn gii
chia hết cho 11.
2ab cd
.100 2 .100 .201 .67.3abcd ab cd cd cd cd cd
abcd
( )
deg 10000. 100 9999 99abc ab cd eg ab cd ab cd eg= + + = + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Bài 18: Vi
,ab
là các s nguyên, chng t rng:
4 13ab+
khi và ch khi
10 13ab+
ng dn gii
Ta có:
4 13ab+
( )
10. 4 13ab+
(1)
Li có:
( )
10 4 10 40 10 39a b a b a b a+ = + = + +
39 13a
(2).
T (1) và (2)
10 13ab+
.
Bài 19: a) Cho
abc deg+
chia hết cho 37. Chng minh rng
abcdeg
chia hết cho 37
b) Cho
abc deg
chia hết cho 7. Chng minh rng chia hết cho 7
ng dn gii
a)
( )
1000 deg 999 37abcdeg abc abc abc deg= + = + +
b) chia hết cho 7.
Bài 20: Tìm ch s
a
biết rng
20 20 20aaa
chia hết cho 7
ng dn gii
.
Theo đề bài chia hết cho 7, mà 1001 chia hết cho 7 nên chia hết cho 7.
Ta có , chia hết cho 7 nên chia hết cho 7. Vy .
Bài 21: Cho ba ch s khác nhau khác 0. Lp tt c các s t nhiên ba ch s gm c
ba ch s y. Chng minh rng tng ca chúng chia hết cho 6 và 37
ng dn gii
Gi ba ch s , , .
Các s t nhiên có 3 ch s gm 3 s y là:
, , , , ,abc acb bca bac cba cab
Tng các s theo đề bài bng:
( )
222abc acb bca bac cba cab a b c+ + + + + = + +
chia hết cho 6 và 37.
Bài 22: Có hai s t nhiên
x
y
nào mà
( )( )
1002x y x y+ =
hay không?
ng dn gii
Gi s tn ti các s t nhiên
1000 1001 ( )abcdeg abc deg abc abc deg= + =
20 20 20 20 20 .1000 20 (20 .1000 20 ).1000 20n a a a a a a a a a= = + = + +
1001.20 .1000 20aa=+
n
20a
20 196 (4 )= + +aa
4+ a
3=a
a
b
c
x
y
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
.
Không th xảy ra trường hp trong có mt s chn, mt s l vì nếu xy ra thì
đều l nên tích là s l, trái vi .
Vy và phi cùng chn hoc cùng lẻ. Khi đó đều chn nên tích
chia hết cho 4, trong khi đó 1002 không chia hết cho 4, vô lí.
Vy không tn ti các s t nhiên .
Bài 23: Tìm s t nhiên hai ch s, sao cho nếu viết tiếp sau s 1999 thì ta được mt
s chia hết cho 37
ng dn gii
Gi s phi tìm là .
Ta có:
Vy .
Bài 24: Cho
n
là s t nhiên. Chng minh rng:
a)
( )( )
10 15nn++
chia hết cho 2
b)
( )( )
1 2n n n++
chia hết cho 2 và cho 3
c)
( )( )
n 2n 7 7n 1++
chia hết cho 6
ng dn gii
a) Nếu n là s l thì n + 15 chia hết cho 2 nên
( )( )
10 15nn++
chia hết cho 2.
b) Nếu n là s chn thì n + 10 chia hết cho 2 nên
( )( )
10 15nn++
chia hết cho 2.
c) Trong 2 s n và (7n + 1) phi có mt s chn nên
( )( )
n 2n 1 7n 1 2++
Mà (3, 2) = 1 nên ta chỉ cần chứng minh
( )( )
n 2n 1 7n 1 3++
Xét 3 trường hợp:
- Trường hp 1: n = 3k thì
( )( ) ( )( )
n 2n 1 7n 1 3k 6k 1 21k 1 3+ + = + +
- Trường hp 2: n = 3k + 1 thì
( ) ( )( )
2n 7 6k 9 3 n 2n 7 7n 1 3+ = + + +
- Trường hp 3: n = 3k + 2 thì
( ) ( )( )
7n 1 21k 15 3 n 2n 7 7n 1 3+ = + + +
T 3 trường hp trên suy ra n(2n + 7)(7n + 1) chia hết cho 6.
Bài 25: Tìm tt c các ch s
, xy
sao cho
2019xy
chia hết cho c 2, 3 và 5.
( )( ) 1002x y x y+ =
( )
1
x
y
xy+
xy
( )( )
+−x y x y
( )
1
x
y
xy+
xy
( )( )
+−x y x y
x
y
( )( )
1002+ =x y x y
ab
1999 :37ab
199900 :37+ab
5402.37 26 ab:37 + +
26 :37+ab
11;48;85ab
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ng dn gii
Tìm tt c các ch s
, xy
sao cho
2019xy
chia hết cho c 2, 3 và 5.
Ta có
2019xy
chia hết cho c 2 và 5
0y =
.
Li có
2019xy
3 nên
( )
2 0 1 9 0 3x+ + + + +
( )
12 3x+
.
0; 3; 6; 9x
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 0;0 ; 3;0 ; 6;0 ; 9;0xy
.
Bài 26: Cho hai s nguyên a và b không chia hết cho 3, nhưng khi chia cho 3 thì có cùng s
dư:
Chng minh rng:
( )
13ab
ng dn gii
Ta có:
( )
3 , 3 , , , 1,2a p r b q r p q r Z r= + = + =
khi đó
( )( ) ( ) ( )
2
1 3 3 1 3 3 3 1 9 3 3 1ab p r q r p q r r p r pq pr qr r = + + = + + + = + + +
Nếu r = 1 thì
2
1 1 1 0 3r −=−=
Nếu r = 2 thì
2
1 4 1 3 3r = =
Vy
( )
1ab
luôn chia hết cho 3.
Bài 27: Tìm s t nhiên 4 ch s, chia hết cho 5 cho 27 biết rng hai ch s gia ca
s đó là 97
ng dn gii
Gi
n
s phi tìm,
n
phi tn cùng bng 0 hoc 5
n
phi chia hết cho 9. Xét
*975n =
chia hết cho 9 nến * = 6. Th li: 6975 không chia hết cho 27
Xét
*970n =
chia hết cho 9 nên
*2=
. Th li: 2970 chia hết cho 27.
S phi tìm là 2970
Bài 28: Hai s t nhiên
a
2a
đều có tng các ch s bng
k
. Chng minh rng
a
chia
hết cho 9
ng dn gii
Ta biết rng mt s và tng các ch s ca nó có cùng s dư trong phép chia cho 9, do
đó hiệu ca chúng chia hết cho 9.
Như vậy:
2 9ak
9ak
Suy ra:
( ) ( )
29a k a k
Do đó
a
9
Bài 29:Cho s t nhiên
ab
bng 3 ln tích các ch s ca nó
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
a) Chng minh rng
b
chia hết cho
a
b) Gi s
( ,) b ka k N=
chng minh rằng k là ước ca 10
c) Tìm các s
ab
nói trên
ng dn gii
a) Theo đề bài:
ab
=
3ab
10 3 (1)
10
a b ab
a ba a
ba
+ =
+
b) Do
b ka=
nên
10k
. Thay
b ka=
vào (1):
10 3 .
10 3 (2)
10
a ka a ka
k ak
k
+=
+ =
c) Do
10k
nên k
{1 ; 2 ; 5}
Vi
1k =
, thay vào (2) :
11 3 ,a=
loi
Vi
2k =
, thay vào (2) :
12 6 2;aa= =
2.2 4b ka= = =
. Ta có
24 3.2.4ab ==
Vi
5k =
, thay vào (2) :
15 5 1;aa= =
5.1 5b ka= = =
. Ta có
15 3.1.5.ab ==
Đáp số: 24 và 15
Chú ý. Cách gii câu c không thông qua câu a và b
( )
1 0 3 1 0 3 1 0 3 13 a b ab a ab b bb aa aba= + = = =
Ta thy 10a chia hết cho
31a
, mà
a
31a
nguyên t cùng nhau (tht vy, nếu
a
31a
cùng chia hết cho d thì
( )
3 3 1aa−−
chia hết cho
d
, tc là
1 d
,vy
1d =
) nên
10 3
a
- 1
3
a
1
1
2
5
10
3
a
2
3
6
11
a
Loi
1
2
Loi
b
5
4
Đáp số: 15 và 24
Bài 30:Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng s đó chia hết cho tích các ch s ca nó
ng dn gii
Gi s phi tìm là
ab
, ta có
10 (1)a b ab+
Suy ra
ba
. Đặt
(2)b ka=
thì
) 10 (k k N
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Thay
b ka=
vào (1) ta có
10a ka akb+
1 0 1 0 1, 2, 5a ka k k
Nếu
1k =
thì
ba=
. Thay vào (1) ta được
2
11 11 1a a a a =
Vy
ab
= 11
Nếu
2k =
thì
2ba=
. Xét các s 12, 24, 36, 48 ta có các s 12, 24, 36 thỏa mãn đề bài
Nếu
5k =
thì
5 15b a ab= =
thỏa mãn đề bài
Kết lun: Có 5 s thỏa mãn đề bài là 11, 12, 15, 24, 36
Bài 31: Tìm s t nhiên sao cho chia hết cho 7
ng dn gii
Cch 1.
Ta li có nên
Vy .
Cch 2.
Ta lại có nên
Vy
Nhn xét: Vic thêm bt các bi ca 7 trong hai cách gii trên nhằm đi đến mt biu
thc chia hết cho 7 mà đó hệ s ca bng 1.
Bài 32:Tìm s t nhiên nh nht biết rng s đó chia 9 dư 5, chia 7 dư 4, chia 5 dư 3.
ng dn gii
Gi s t nhiên nh nht tha mãn yêu cầu đề bài là a
Vì a chia 9 dư 5 nên
49+a
4 153 9 157 9 + + +aa
n
18 3n+
( )
18 3 7
14 4 3 7
4 3 7
4 3 7 7
4 4 7
4 1 7
n
nn
n
n
n
n
+
+ +
+
+
−
−
( )
4,7 1=
1 7n
( )
7 1 n k k= +
( )
18 3 7
18 3 21 7
18 18 7
18 1 7
n
n
n
n
+
+
−
−
( )
18,7 1=
1 7n
( )
7 1 n k k= +
n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Vì a chia 7 dư 4 nên
37+a
3 154 7 157 7 + + +aa
Vì a chia 5 dư 3 nên
25+a
2 155 5 157 5 + + +aa
Suy ra
( )
157 9,5,7+a BC
( )
9,5,7 315=BCNN
157 315 + =ak
ví a nh nht nên
1=k
158=a
Vy s t nhiên nh nht tha mãn yêu cầu đề bài là :
158.
Bài 33: Mt s chia cho 7 dư 3, chia cho 17 dư 12, chia cho 23 dư 7. Hỏi s đó chia cho 2737
dư bao nhiêu?
ng dn gii
Gi s đã cho là
.A
Theo bài ra ta có:
7 3 17 12 23 7A a b c= + = + = +
Mt khác:
39 7 3 39 17 12 39 23 7 39A a b c+ = + + = + + = + +
( ) ( ) ( )
7 6 17 3 23 2a b c= + = + = +
Như vậy
39 A+
đồng thi chia hết cho 7,17 và 23.
Nhưng ƯCLN
( ) ( )
7,17,23 1 39 7,17,23 39 2737 2698.A A A= + + =
Do
2698 2737
nên
:2737A
có s dư là
2698.
Bài 34: Cho s
37abc
.chng minh rng
37cab
ng dn gii
Vì
37abc
nên
100. 37 10000 1000 100 37abc a b c
100 10 9990 999 37c a b a b
37. 270 27 37cab a b
37cab
Bài 35: Chng t rng trong
27
s t nhiên tùy ý luôn tn ti hai s sao cho tng
hoc hiu ca chúng chia hết cho
50.
ng dn gii
TH1: Nếu
27
s t nhiên trên
2
s ng s khi chia cho
50
thì
hiu ca chúng chia hết cho
50.
TH2: Nếu
27
s t nhiên trên không hai s nào cùng s khi chia
cho
50
S dư khi chia cho
50
gm:
0; 1; 2; ...; 49
chia làm
26
nhóm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 , 1; 49 , 2; 48 ,... 24; 26 , 25
Chia
27
s khác nhau vào
26
nhóm trên, tn ti ít nht
2
s cùng mt
nhóm.
Suy ra tng ca chúng chia hết cho
50.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Vy trong
27
s t nhiên tùy ý luôn tn ti hai s sao cho tng hoc hiu
ca chúng chia hết cho
50.
Bài 36: Cho
7 5 8 4.n a b=+
Biết
6.ab−=
9.n
Tìm
,.ab
ng dn gii
Do
9 7 5 8 4 9 700 10 5 800 10 4 9 1509 10 10 9n a b a b a b + + + + + + + +
1503 9 9 6 9 6 9 3;12a b a b a b a b + + + + + + + +
+ Vi
3ab+=
thì
;ab
khác tính chn l và
6ab−=
thì
;ab
cùng tính chn l.
Do đó không tồn ti
;.ab
+ Vi
12ab+=
6ab−=
suy ra
9; 3.ab==
Vy
9; 3.ab==
Bài 37: Tìm các ch s
,ab
sao cho:
a)
4ab=
7 5 1ab
chia hết cho 3
b)
6ab=
4 7 1 5ab+
chia hết cho 9
ng dn gii
a) S chia cho 3 dư 2 .
Ta có nên:
Suy ra .
Mt khác là s chn nên là s chn .
T , , suy га:
Vi ; ta được ; .
Vi ; ta được ; .
b)
chia cho dư 1
Do nên . T đó tìm được: ; .
Bài 38: Chng minh rng:
a)
2n
+
11...111
n
chia hết cho 3
b)
10 18 1
n
n+−
chia hết cho 27
c)
10 72 1
n
n+−
chia hết cho 81
7 5 1 3ab
7 5 1 3ab + + + +
13 3ab + +
3a+
( )
1
b4а −=
49a
05b
4 14ab +
( )
2
ab
ab+
( )
3
( )
1
( )
2
( )
3
b 8;14 .а +
8ab+=
4ab−=
6a =
2b =
14ab+=
4ab−=
9a =
5b =
( )
4 7 1 5 9 512 10 9a b a b+ + +
( )
504 8 9 9a b a b + + + + +
ab+
9
6a b a b+ =
10ab+=
8a =
2b =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
ng dn gii
Chú ý rng s s tng các ch s bng cùng s trong phép chia cho 9, do
đó chia hết cho 9.
a) chia hết cho .
b) chia hết cho
.
c) chia hết cho
.
Bài 39: Cho s t nhiên
ab
bng ba ln tích các ch s ca nó, chng minh rng b a
ng dn gii
Ta có:
3 10 3 10ab ab a b ab a b a b a= + = +
Bài 40: Cho
9 8 7
11 11 11 ... 11 1A = + + + + +
. Chng minh rng
A
chia hết cho 5
ng dn gii
tn cùng bng 0 nên chia hết cho 5.
Bài 41: Tìm a,b biết: a - b = 3 và
(14 3 35 2) 9ab+
ng dn gii
Ta có: Để :
14 3 35 2 9 1 4 3 3 5 2 18 9 9a b a b a b a b+ + + + + + + + = + + +
mà a và b là s có 1 ch s nên
0, 9, 18a b a b a b+ = + = + =
kết hp vi a - b = 3 để tìm a và b
Bài 42: Tìm s t nhiên có ba ch s như nhau, biết rng s đó có thể viết được dưới dng
tng các s t nhiên liên tiếp bắt đầu t 1.
ng dn gii
Gọi số phải tìm là , số đó viết được dưới dạng .
Ta có: , do đó:
chia hết cho s nguyên t 37 nên tn ti mt trong hai tha s chia
hết cho 37. Chú ý rng đều nh hơn 74 (vì s có ba ch s) nên ta xét
hai trường hp:
a) thì , loi.
n
n
111....1
n
n
ch÷ sè
2 111....1 3 111....1
nn
n n n

+ = +


ch÷ sè ch÷ sè
3
10 18 1 10 1 9 27+ = +
nn
n n n
99....9 9 27 9. 111....1 27
nn
n n n n

= + = +


c c
27
10 72 1 10 1 9 81+ = +
nn
n n n
99....9 9 81 9. 111....1 81
nn
n n n n

= + = +


c c
81
A
aaa
( )
1 2 3 nn+ + ++
1
111
2
n.(n )
a
+
=
( )
1 2 3 37n n . . . a+=
( )
1nn+
1n, n+
n
1n +
1
2
n.(n )+
37n =
1 37 38
703
22
n.(n ) .+
==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
b) thì , tha mãn bài toán. Vy s phi tìm là 666, viết được
i dng
Bài 43: Cho biết chia hết cho 13, . Chng minh rng chia hết cho
13.
ng dn gii
Đặt . Ta biết , ta cn chng minh .
Cách 1: Xét biu thc:
Như vậy,
Do nên . Suy ra
Cách 2: Xét biu thc:
Như vậy
Do nên . Ta li có nên .
Cách 3: Xét biu thc:
Như vậy
Do nên . Suy ra
Cách 4: Xét biu thc:
Như vậy
Do nên . Ta li có nên .
Nhn xét: Trong các cách giải trên, ta đã đưa ra các biểu thc sau khi rút gn
mt s hng là bi của 13, khi đó số hng th hai (nếu có) cũng là bội ca 13.
H s ca 1, h s ca 10 nên xét biu thc nhm kh
(tc là làm cho h s ca bng 0), xét biu thc nhm to ra h s ca bng 13.
H s ca 4, h s ca 1 nên xét biu thc nhm kh , xét
biu thc nhm to ra h s ca bng 13.
1 37n+=
36.37
666
2
=
1 2 3 36.+ + ++
4ab+
( )
a, b
10ab+
4 10a b x; a b y+ = + =
13x
13y
( ) ( )
10 10 4 10 10 40 10 39x y a b a b a a b b= + + = + =
10 13x y .
13x
10 13x
13y .
( ) ( )
4 4 10 4 40 4 4 39y x a b a b a b a b a.= + + = + =
4 13y x .
13x
4 13y
( )
4 13 1, =
13y
( ) ( )
3 3 4 10 3 12 10 13 13x y a b a b a b a b a b.+ = + + + = + + + = +
3 13x y .+
13x
3 13x
13y .
( )
9 4 9 10 4 90 9 91 18x y a b+ a b a b a b a b.+ = + + = + + + = +
9 13x y+
13x
9 13y
( )
9 13 1, =
13y
a
x
a
y
10x y
a
a
3xy+
a
b
x
b
y
4y x
b
9xy+
b
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Bài 44: Tìm s t nhiên có ba ch s biết rng khi chia s đó cho các số
25;28;35
thì được
các s dư lần t là
4;7;14
ng dn gii
Ta gi
x abc
(
0 9;0 ; 9; ; ; )a b c a b c N
là s t nhiên có 3 ch s cn tìm
Theo gi thiết
x
khi chia cho
25;28;35
ta được các s dư lần lượt là
4;7;14
21 25
25 4
28 7 ( ; ; ) 21 28
35 14
21 35
x
xm
x n m n p N x
xp
x
Như thế
21x
là bi chung
25;28;35
25;28;35 700 21 700BCNN x
Do
100 999 121 21 1020 21 700 679x x x x
Bài 45:Tìm s t nhiên nh nht khi chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5.
ng dn gii
Gi là s chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 5.
Cách 1. Vì không chia hết cho 35 nên dng trong đó
chia 5 dư 1, chia 7 dư 5.
S nh hơn 35 chia cho 7 5 5, 12, 19, 26, 33, trong đó ch 26 chia cho 5 1.
Vy .
S nh nht có dng là 26.
Cách 2. Ta có (1)
Ta có (2). T (1) và (2) suy ra .
S nh nht có tính cht trên là .
Cách 3:
Giá tr nh nht ca bng 3, giá tr nh nht ca bng .
Bài 46: Tìm s t nhiên bốn chũ số sao cho chia cho 131 thì 112, chia cho 132
thì dư 98.
ng dn gii
Cách 1: Ta có
Do có bn ch s nên .
Cách 2: T suy ra
. Nếu thì có nhiều hơn bốn ch s.
Vy , do đó
n
n
n
35 35k r k,r ),r ,(+
r
26r =
35 26k +
1 5 1 10 5 9 5n n n + +
5 7 5 14 7 9 7n n n + +
9 35n +
n
26n =
( )
5 1 7 5 5 5 2 4 2 2 5 2 5n x y x y y y y= + = + = + + + +
y
n
7 3 5 26. +=
n
n
n
131 112 132 98xy+ = +
( )
( )
131 131 14 14 131
131 14
132 131 14 98 132 131 1946
x y y y
y k k
n . k . k
= +
= +
= + + = +
n
0 1946k ,n==
131 131 14x y y= +
( )
131 14x y y =
xy
14 131 145y y n
xy=
14 1946y ,n==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Cách 3: Ta có nên
(1)
Mt khác nên
(2)
T (1) và (2) suy ra
có bn ch s nên
Bài 47:Chng minh rng nếu s nguyên t lớn hơn 3 thì chia hết cho
24.
ng dn gii
Ta có nên
(1)
s nguyên t lớn hơn 3 nên s l, hai s chn liên
tiếp. Trong hai s chn liên tiếp, mt s bi ca 4 nên tích ca chúng chia hết
cho 8 (2).
T (1) và (2) suy ra chia hết cho hai s nguyên t cùng nhau 3 và 8.
Vy
Bài 48:Chng minh nếu vi a, b, c, d các ch s khác 0 thì chia hết
cho 67.
ng dn gii
Ta có
Vy chia hết cho 67
Bài 49: Chng minh rng: A = n
2
+ n + 1 không chia hết cho 2 và 5, vi n là s t
nhiên.
ng dn gii
Vì n.(n + 1) là tích hai số tự nhiên liên tiếp, trong 2 số liên tiếp luôn luôn có 1 số
chẵn nên n.(n+1) là số chẵn, cộng thêm 1 sẽ là số lẻ => n.(n+1) + 1 là số lẻ, không chia
hết cho 2.
131 112nx=+
132 131 132 14784nx= + +
132 98ny=+
131 131 132 12838n . y=+
( )
132 131 131 132 1946n n . x y = +
( )
131 132 1946n . x y = +
n
1946n =
p
( )( )
11p p +
( ) ( )
1 1 3p p p +
( )
31p, =
( )( )
1 31p p +
p
p
1p–
1p +
( )( )
11p p +
( ) ( )
1 1 24p p p +
2ab cd
abcd
2ab cd
.100 2 .100 .201 .67.3abcd ab cd cd cd cd cd
abcd
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Để chứng minh n.(n + 1) + 1 không chia hết cho 5 ta thấy hai số n và n + 1 có thể có
các chữ số tận cùng sau:
n tận cùng là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; tương ứng số tận cùng của n + 1 như sau:
n+ 1 tận cùng là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0
nên tích của n.(n + 1) tận cùng là:
0, 2, 6, 2, 0, 0, 2, 6, 2, 0
Hay là n.(n + 1) tận cùng là 0, 2, 6
Nên n.(n+1) + 1 tận cùng là: 1, 3, 7 không chia hết cho 5
Bài 50: Chng minh rng nếu x,y là các s nguyên sao cho
( )
7 3 13xy+
thì
( )
54xy+
cũng
chia hết cho 13 và ngược li
ng dn gii
Ta có:
( )
5 4 13 4 5 4 13 20 16 13 7 3 13x y x y x y x y+ + + +
. T đó ta đi ngược li là ra.
Bài 51: Cho a,b là hai s chính phương lẻ liên tiếp. Chng minh rng :
( )( )
1 1 192ab−−
ng dn gii
Ta có: Vì a, b là s l nên
( )( )
1 1 4ab−−
Đặt
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 1 , 2 1 1 4 1 , 1 4 1a k b k a k k b k k= = + = = +
Khi đó :
( )( ) ( )( )
2
1 1 16 1 1a b k k k = +
, Mà
( )( )
1 2 3k k k++
( ) ( )
1 , 1k k k k−+
đều chia hết cho 2
Nên
( )( ) ( )( ) ( )( )
22
1 1 12 1 1 16 1 1 192k k k a b k k k + = +
,
Khi a, b là s chính phương lẻ liên tiếp
Bài 52: Cho 4 số nguyên phân biệt a, b, c, d. Chứng minh rằng:
( )( )( )( )( )( )
12= A a b a c a d b c b d c d
ng dn gii
Theo nguyên lý Dirichlet trong 3 s nguyên tùy ý luôn tn ti hai s nguyên tùy ý có cùng
s dư khi chia hết cho 3 suy ra
3A
Trường hp 1: c 4 s đều là s chn nên tn ti 6 hiu chia hết cho 2 suy ra
4A
Trường hp 2: c 4 s đều là s l nên tn ti 6 hiu chia hết cho 2 suy ra
4A
Trường hp 3: 2 s chn và hai s l nên tn ti 4 hiu chia hết cho 2 suy ra
4A
Tng hp 4: 3 s chn mt s l , t 3 s chn đó cho ta 3 hiu chia hết cho 2 suy ra
4A
Trường hp 5: 3 s l và mt s l, t 3 s l đó cho ta 3 hiệu chia hết cho 2 suy ra
4A
Do đó A cũng chia hết cho 4 mà (3, 4) = 1 nên A chia hết cho 12.
Bài 53:Tìm các s nguyên dương x và y lớn hơn 1 sao cho x + 3 chia hết cho y và y + 3 chia
hết cho x.
ng dn gii
Gii s 2 ≤ x ≤ y.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
a) Xét y = 2 thì x = 2, không tha mãn x + 3 chia hết cho y.
b) Xét y ≥ 3. Đặt x + 3 = ky
( )
kN
(1) thì ky = x + 3 ≤ y + 3 ≤ y + y = 2y nên k ≤ 2.
Với k = 1, từ (1) x + 3 = y. Thay vào:
3+yx
được
6+xx
nên lại x > 1 nên
2;3;6 .x
x
2
3
6
y
5
6
9
Với k = 2, từ (1) có x + 3 = 2y. Thay vào:
3+yx
được
2 6 9 9+ + y x x x x
do x > 1 nên
3;9 .x
Khi x = 3 thì y = 3, th lại đúng.
Khi x = 9 thì y = 6, loi vì trái với x ≤ y.
Các cp s (x, y) phi tìm là (2; 5), (5; 2), (3; 6), (6; 3), (6; 9), (9; 6), (3; 3).
Bài 54: Cho
10
s t nhiên bt kì
1 2 3 10
; ; ;.....;a a a a
.Chng minh rng tn ti mt s hoc
tng mt s các s liên tiếp nhau trong dãy chia hết cho
10
ng dn gii
Xét 10 tng sau :
11
Sa
;
2 1 2
S a a
;
3 1 2 3
S a a a
;…..:
10 1 2 3 10
.....S a a a a
Nếu trong 10 tng trên tn ti 1 tổng nào đó chia hết cho
10
thì bài toán được chng minh
Ta di xét trường hp : c
10
tng
1 2 10
; ;..;S S S
đều không chia hết cho
10
Do vy s dư trong phép chia
1 2 3 10
; ; ;.....;S S S S
cho
10
ch có th thuc tp hp
1;2;3;4;5;6;7;89A
gm
9
phn t do vậy theo nguyên lý Đi rich lê luôn tn ti ít
nht 2 tng
; ;1 10
ij
S S i j i j
có cùng s dư khi chia cho
10
12
10 ..... 10
j i i i j
S S a a a
ta có điều cn chng minh.
Bài 55: Chng minh rng vi s t nhiên thì không chia hết cho
.
ng dn gii
s t nhiên nên s chn s
l
Do đó không chia hết cho .
Bài 56:
a) Cho
2 3 1998
1999 1999 1999 1999= + + ++ A
Chng minh rng
2000.A
b) Tìm s t nhiên n ln nht có 3 ch s thỏa mãn điều kin: n chia cho 8 dư 7, chia
cho 31 dư 28.
ng dn gii
n
( )
1 2019nn++
2020
n
( )
12nn+
( )
1nn+
( )
1 2019nn + +
( )
1 2019nn++
2020
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
a) Có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 1997 1998
1999 1999 1999 1999 1999 1999= + + + ++ ++A
( ) ( ) ( )
3 1997
1999. 1 1999 1999 1 1999 1999 1 1999= + + + ++ +
3 1997
1999.2000 1999 .2000 1999 .2000= + ++
( )
3 1997
2000. 1999 1999 1999= + ++
2000 A
(đpcm)
b) Ta có:
( )
*
8 7 7 8 7 72 8 65 8
,
31 28 28 31 28 93 31 65 31
= + + +
= + + +
n x n n n
xy
n y n n n
65 (8,31) 248;496;744;992 + =n BCNN
183;431;679;927 927 =nn
(vì n ln nht có 3 ch s)
Vy s cn tìm là: 927.
Bài 57:Tìm
,xy
biết
124 45xy
.
ng dn gii
Đặt
124A xy=
Để
45A
thì
5A
9A
.
Để
5A
thì
0y =
hoc
5y =
.
Vi
0y =
, để
9A
thì
( )
1 2 4 0 9 2xx+ + + + =
.
Vi
5y =
, để
9A
thì
( )
1 2 4 5 9 6xx+ + + + =
.
Vy
0y =
,
2x =
hoc
5y =
,
6x =
.
Bài 58: Tìm s t nhiên nh nht lớn hơn
10
, biết rng s đó chia cho
5;6;7
có s
lần lượt là
3;2;1
.
ng dn gii
Gi s phi tìm là
a
( )
, 10aa
.
Theo đề bài, ta có:
a
chia cho
5
( ) ( )
3 3 5 3 5 5aa
hay
85a
a
chia cho
6
( )
2 2 6 2 6 6aa
hay
86a
.
a
chia cho
7
( )
1 1 7 1 7 7aa
hay
87a
.
Do đó
( )
8 5,6,7a BC−
.
Để
a
nh nht lớn hơn
10
thì
( )
8 5,6,7 210a BCNN = =
8 210 218aa = =
.
Vy s t nhiên cn tìm là
218
.
Bài 59: Cho .Chng t chia hết cho .
2 3 4 5 6 2019
5 5 5 5 5 5 5S = + + + + + + +
S
21
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
ng dn gii
Ta có:
.
Bài 60:Tìm s ba ch s chia hết cho 7 tng các ch s của cũng chia hết
cho 7.
ng dn gii
Gi s t nhiên cn tìm là
Ta có
Suy ra
Trường hp 1 :
Ta có là s chn suy ra a l và khi đó tương ng
vi (tha mãn)
vi (tha mãn) hoc
vi (tha mãn) hoc
Trường hp 2 :
Ta s chn suy ra a chn khi đó tương ng
vi (tha mãn)
vi (tha mãn)
vi (tha mãn)
vi (tha mãn)
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 2019 2 3 4 5 6 2017 2018 2019
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5S = + + + + + + + = + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 4 2 2017 2
5 1 5 5 5 1 5 5 5 1 5 5= + + + + + + + + +
( )( )
2 4 2017
1 5 5 5 5 5= + + + + +
( )
4 2017
31 5 5 5 31= + + +
abc
( )
, , ,1 9,0 , 9a b c a b c
( ) ( )
100 10 98 7 2 3 98 7 2abc a b c a b a b c a b a b c a b= + + = + + + + = + + + + + +
7
98 7 7 2 7
7
abc
a b a b
abc
+ +
++
, ,1 9,0 9 1 2 27a b a b a b +
2 7;14;21ab+
27ab+=
2b
7a
1;3;5a=
3;2;1b =
1, 3
3
7
ab
c
abc
==
=
++
133abc=
3, 2
29
7
ab
cc
abc
==
= =
++
hoaëc
322abc=
329abc =
5, 1
18
7
ab
cc
abc
==
= =
++
hoaëc
511abc=
518abc =
2 14ab+=
2b
8a
2;4;6;8a=
6;5;4;3b =
2, 6
6
7
ab
c
abc
==
=
++
266abc=
4, 5
5
7
ab
c
abc
==
=
++
455abc=
6, 4
4
7
ab
c
abc
==
=
++
644abc=
8, 3
3
7
ab
c
abc
==
=
++
833abc=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Trường hp 3 :
Ta s chn suy ra a l khi đó tương ng
vi (tha mãn) hoc
vi (tha mãn) hoc
vi (tha mãn) hoc
vi (tha mãn)
Vy các s t nhiên cn tìm là:
Bài 61: Tìm các ch s x; y để A =
183A x y=
chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
ng dn gii
Do
183A x y=
chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên
1y =
.
Ta có
183A x y=
183A x y=
chia cho 9 dư 1
183 1 9xy
1830x
9
1 8 3 0 9x + + + +
3 9x +
, mà x là ch s nên
6x =
Vy
6; 1xy==
Bài 62: Cho a, b
*
N
, tha mãn s
( )( )
9 11 5 11M a b b a= + +
chia hết cho 19, Hãy gii thích
vì sao M chia hết cho 361
ng dn gii
Ta có:
( )( )
9 11 5 11 19M a b b a= + +
mà 19 là s nguyên t nên
9 11 19ab+
hoc
5 11 19ba+
Xét
( ) ( ) ( )
3 9 11 5 11 27 33 5 11 38 38 19 2 2 19M a b b a a b b a a b a b= + + + = + + + = + = +
+ Nếu
( )
+ +9 11 19 3 9 11 19a b a b
19 5 11 19N b a= +
(1)
+ Nếu
5 11 19ba+
, mà
( )
+ +19 3 9 11 19 9 11 19N a b a b
(2)
T (1) và (2) suy ra :
( )
9 11 19ab+
( )
2
5 11 19 19 361b a M+ = =
Bài 63: Cho hai s t nhiên a và b tha mãn :
( )( )
16 17 17 16m a b a b= + +
là 1 bi s ca 11.
Chng minh rng : S m cũng là một bi s ca 121
ng dn gii
2 21ab+=
2b
9a
3;5;7;9a=
9;8;7;6b =
3, 9
29
7
ab
cc
abc
==
= =
++
hoaëc
392abc=
399abc =
5, 8
18
7
ab
cc
abc
==
= =
++
hoaëc
581abc=
588abc =
7, 7
07
7
ab
cc
abc
==
= =
++
hoaëc
770abc=
777abc =
9, 6
6
7
ab
c
abc
==
=
++
966abc=
133;266;322;329;392;399;455;511;518;581;588;644;770;777;833;966
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
Vì 11 là s nguyên t: mà
( )( )
= + + 16 17 17 16 11m a b a b
16 17 11ab+
hoc
17 16 11ab+
Không mt tính tng quát: gi s:
16 17 11ab+
, ta cn chng minh
( )
17 16 11ab+
Tht vy:
( ) ( )
+ + + + 16 17 11 2 16 17 11 33 11 11 11a b a b a b b a b a a b
Li có:
( ) ( ) ( )
+ = + + +2 17 16 33 11 17 16 11a b a b a b a b
Vy
( )( )
16 17 17 16 11.11 121a b a b+ + =
Bài 64: Chng minh rng :
( )
2018 2017 2
75. 4 4 ... 4 5 25A = + + + + +
chia hết cho
2019
4
.
ng dn gii
Đặt
2018 2017 2 2018 2017 2
4 4 ... 4 5 4 4 ... 4 4 1M = + + + + = + + + + +
( )
2018 2017 2 2019 2018 3 2
4 4. 4 4 ... 4 4 1 4 4 ... 4 4 4M = + + + + + = + + + + +
( ) ( )
2019 2018 3 2 2018 2017 2
4 4 4 ... 4 4 4 4 4 ... 4 4 1MM= + + + + + + + + + +
( )
2019 2019
3 4 1 4 1 :3MM= =
( ) ( )
2019 2019
75. 4 1 : 3 25 25. 4 1 25A = + = +
2019 2019
25. 4 25 25 25.4= + =
chia hết cho
2019
4
.
Bài 65:Cho s t nhiên 12 ch s. Chng t rng nếu thay
các du * bi các ch s khác nhau trong ba ch s 1; 2; 3 mt cách tùy ý thì luôn
chia hết cho 396.
ng dn gii
Ta có 396 = 4.9.11
+ N có hai ch s tn cùng là 16 chia hết cho 4 suy ra N chia hết cho 4
+ Tng các ch s ca N bng
chia hết cho 9 suy ra
N chia hết cho 9.
+ Tng các ch s hàng chn ca N Tng các ch s hàng l ca N = 18
18 = 0 chia hết cho 11 suy ra N chia hết cho 11.
Vy N chia hết cho 4, 9, 11 suy ra N chia hết cho 396.
Bài 66: Chng minh rng t 52 s nguyên bt luôn tn ti 2 s tng hoc hiu ca
chúng chia hết cho 100.
ng dn gii
155*710*4*16N =
N
1 5 5 * 7 1 0 * 4 * 1 6 30 * * * 30 6 36+ + + + + + + + + + + = + + + = + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
Chia 52 s nguyên tùy ý cho 100,ta th các s từ 0,1,2,3,…,99.Ta phân các số
thành các nhóm sau: . Ta tt c 51 nhóm khi chia 52 s cho
100 ta 52 s dư. Theo nguyên Dirichlet sẽ 2 s cùng thuộc mt nhóm. Ta 2
trường hp:
Trường hp 1: Hai s giống nhau, suy ra hiu hai s 2 s tương ứng đó sẽ chia
hết cho 100.
Trường hp 2: Hai s khác nhau,suy ra tng ca hai s hai số tương ứng đó
s chia hết cho 100
Ta suy ra điều phi chng minh.
Bài 67. Chng minh rng: .
ng dn gii
Ta có 72=8.9
(27 ch s 0)
+) có ba ch s tn cùng là 008 chia hết cho 8 nên
(1)
+) Tng các ch s ca (27 ch s 0) là: (2)
Mà ƯCLN (3)
T (1), (2), (3) suy ra (đpcm).
0 ; 1,99 ;...; 49,51 , 50
28
10 8 72+
28
10 8 100.....008+=
28
10 8 100.....008+=
28
10 8 8+
100...008
1 27.0 8 9 9+ + =
28
10 8 9+
( )
8;9 1=
28
10 8 72+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Dng 2: Ch s tn cùng ca mt s
I/ PHƯƠNG PHÁP.
* Tính cht 1:
a) Các s có ch s tận cùng là 0, 1, 5, 6 khi nâng lên lũy thừa bc bt kì thì ch s tn cùng
vẫn không thay đổi.
b) Các s có ch s tận cùng là 4, 9 khi nâng lên lũy thừa bc l thì ch s tn cùng vn
không thay đổi.
c) Các s có ch s tận cùng là 3, 7, 9 khi nâng lên lũy thừa bc 4n (n thuc N) thì ch s
tn cùng là 1.
d) Các s có ch s tn cùng là 2, 4, 8 khi nâng lên lũy tha bc 4n (n thuc N) thì ch s
tn cùng là 6.
Ch : Mun tìm ch s tn cùng ca s t nhiên x = a
m
, trước hết ta xác định ch
s tn cùng ca a.
- Nếu ch s tn cùng ca a là 0, 1, 5, 6 thì x cũng có chữ s tn cùng là 0, 1, 5, 6.
- Nếu ch s tn cùng ca a là 3, 7, 9:
Phân tích: a
m
= a
4n + r
= a
4n
.a
r
vi r = 0, 1, 2, 3
T tính cht 1c => ch s tn cùng ca x chính là ch s tn cùng ca a
r
.
- Nếu ch s tn cùng ca a là 2, 4, 8, cũng như trường hp trên
T tính cht 1d => ch s tn cùng ca x chính là ch s tn cùng ca 6.a
r
.
* Tính cht 2:
Mt s t nhiên bất kì, khi nâng lên lũy thừa bc 4n + 1 (n thuc N) thì ch s tn cùng
vẫn không thay đổi.
Ch s tn cùng ca mt tổng các lũy thừa được xác định bng cách tính tng các
ch s tn cùng ca từng lũy thừa trong tng.
* Tính cht 3:
a) S có ch s tận cùng là 3 khi nâng lên lũy thừa bc 4n + 3 s có ch s tn cùng là 7 ; s
có ch s tận cùng là 7 khi nâng lên lũy thừa bc 4n + 3 s có ch s tn cùng là 3.
b) S có ch s tận cùng là 2 khi nâng lên lũy thừa bc 4n + 3 s có ch s tn cùng là 8 ; s
có ch s tận cùng là 8 khi nâng lên lũy thừa bc 4n + 3 s có ch s tn cùng là 2.
c) Các s có ch s tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9, khi nâng lên lũy thừa bc 4n + 3 s không
thay đổi ch s tn cùng.
* Phương pháp dùng cấu to s để tìm ch s tn cùng ca s A = n
k
vi n, k
N
.
- Nếu A = 10a + b =
ab
b là ch s cui cùng ca A.
Ta viết: A = n
k
= (10q + r)
k
= 10
t
+ r
k
vi r
N; 0
r
9
Ch s cui cùng ca A chính là ch s cui cùng ca s r
k
- Nếu A = 100a +
bc
=
bca
thì
bc
là hai ch s cui cùng ca A.
- Nếu A = 1000a +
bcd
=
dbca
thì
dbc
là ba ch s cui cùng ca A.
- Nếu A=10
m
.am +
0...1
aa
m
=
01
... aaa
m
thì
0...1
aa
m
là m ch s cui cùng ca A.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
Bài 1: Tìm ch s tn cùng ca các s:
a) 7
99
b) 14
1414
c) 4
567
ng dn
a) Xét 99 = 4k + 3 (vi k = 24) => 7
99
= 7
4k + 3
= 7
4k
.7
3
Theo tính cht1c => 7
4k
có ch s tn cùng là 1
=> 7
99
có ch s tn cùng là ch s tn cùng ca 7
3
.
Mà 7
3
= 343 có ch s tn cùng là 3
=> 7
99
có ch s tn cùng là 3.
b) D thy 1414 = 4k + 2 ( vi k = 353) => 14
1414
= 14
4k + 2
= 14
4k
. 14
2
Theo tính cht 1d => 14
4k
có ch s tn cùng là 6.
=> 14
1414
có ch s tn cùng là ch s tn cùng ca 6.14
2
Mà 6.14
2
= 1176 có ch s tn cùng là 6
=> 14
1414
có ch s tn cùng là 6.
c) Ta có 567 = 4k + 3 (vi k = 141) => 4
567
= 4
4k + 3
= 4
4k
.4
3
Theo tính cht 1d => 4
4k
có ch s tn cùng là 6.
=> 4
567
có ch s tn cùng là ch s tn cùng ca 6.4
3
Mà 6.4
3
= 384 có ch s tn cùng là 4
=> 4
567
có ch s tn cùng là 4.
Bài 2: Tìm ch s tn cùng ca tng S = 2
1
+ 3
5
+ 4
9
+ … + 2004
8009
.
ng dn
Nhn thy: lũy thừa trong S đu có s mũ khi chia cho 4 thì dư 1 (các lũy thừa đều
có dng n
4(k - 2) + 1
, k thuộc {2, 3, …, 2004}).
Theo tính cht 2 => Mọi lũy thừa trong S đều có ch s tn cùng là ch s tn cùng
của cơ số tương ứng:
=> Ch s tn cùng ca tng S là ch s tn cùng ca tng:
(2 + 3 + … + 9) + 199.(0 + 1 + 2 + … + 9) + 1 + 2 + 3 + 4
= 200(1 + 2 + … + 9) + 9 = 9009.
Vy ch s tn cùng ca tng S là 9.
Bài 3: Tìm ch s tn cùng ca tng T = 2
3
+ 3
7
+ 4
11
+ … + 2004
8011
.
ng dn
Nhn thy Mọi lũy thừa trong T đều có s mũ khi chia cho 4 thì dư 3 (các lũy thừa
đều có dng n
4(n - 2) + 3
, n thuộc {2, 3, …, 2004}).
Theo tính cht 3 thì 2
3
có ch s tn cùng là 8 ; 3
7
có ch s tn cùng là 7 ; 4
11
có ch
s tận cùng là 4 ; …
Như vậy, tng T có ch s tn cùng bng ch s tn cùng ca tng:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 25
(8 + 7 + 4 + 5 + 6 + 3 + 2 + 9) + 199.(1 + 8 + 7 + 4 + 5 + 6 + 3 + 2 + 9) + 1 + 8 + 7 + 4
= 200(1 + 8 + 7 + 4 + 5 + 6 + 3 + 2 + 9) + 8 + 7 + 4 = 9019.
Vy ch s tn cùng ca tng T là 9.
Bài 4: Tìm ch s tn cùng ca 187
324
ng dn
Ta thy các s có tn cùng bng 7 nâng lên lu tha bậc 4 thì được s có tn cùng
bng 1.Các s có tn cùng bng 1 nâng lên lu thừa nào (khác 0 ) cũng tận cùng bng 1.
Do đó 187
324
= (187
4
)
81
= (….1)
81
=(…1)
Vy ch s tn cùng ca 187
324
là 1
Bài 5. Cho
2 3 20
2 2 2 .... 2 .A = + + + +
Tìm ch s tn cùng ca A.
ng dn
Cách 1 : Chng minh rng
5A
bng cách nhóm A thành tng nhóm 4 s.
Ta li có A 2 nên A 10 vy A tn cùng bng 0.
Cách 2 : Hãy chng minh rng A = 2
21
-2
A = 2
21
- 2 =
( )
5
45
2 .2 2 16 .2 2 ...6.2 2 = =
, tn cùng bng 0.
Bài 6: Tìm ch s cui cùng ca s: A =
9
9
9
ng dn
Xem s M = 9
k
; k
N
- Nếu k chn
mk 2=
ta có:
M =9
2m
= 81
m
= (80+1)
m
= (10q +1)
m
= 10 t + 1 ( vi m, q, t
N)
Vy: M có ch s cui cùng là 1 nếu k chn.
- Nếu k l
k=2m+1 ta có:
M = 9
2m+1
= 9
2m
.9 = (10t + 1).9= 10q + 9 ( vi m, t, q
N)
Vy: M có ch s cui cùng là 9 nếu k l, ta có 9
9
là mt s l.
Do đó: A =
9
9
9
có ch s cui cùng là 9.
Bài 7: Tìm ch s cui cùng ca s: B =
4
3
2
ng dn
B =
4
3
2
= 2
81
= (2
5
)
16
.2 = 32
16
.2 = (30+2)
16
.2 = 10q +2
17
= 10q + (2
5
)
3
.2
2
= 10q + (10q + 2)
3
. 2
2
= 10t + 2
5
= 10t + 2
Vy B có ch s cui cùng là 2.
Bài 8: Tìm ch s cui cùng ca s A =
9
9
9
ng dn
Ta có: 9
2m
tn cùng là 1
9
2m+1
tn cùng là 9
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 26
Suy ra: 9
9
tn cùng là 9, (9 là s l.)
Vy A=
9
9
9
tn cùng là 9.
Bài 9: Tìm ch s tn cùng ca: C = 6
2002
, D = 2
2001
.
ng dn
Ta có: 6
1
tn cùng là 6
6
2
tn cùng là 6
6
3
tn cùng là 6
Vy 6
n
tn cùng là 6 suy ra 6
2002
tn cùng là 6
Ta có: 2
4
= 16 tn cùng là 6
Suy ra 2
2002
= (2
4
)
500
.2
2
=
44).6( ka =
vi a, k
N
2
2002
tn cùng là 4
Bài 10: Tìm ch s cui cùng ca s: M = 7
1999
, G = 18
177
ng dn
*Ta có 7
4
= 2401 tn cùng là 1
M = 7
1999
= (7
4
) = (
1n
).343 =
3c
tn cùng là 3
Vy M = 7
1999
tn cùng là 3
*Ta có 18
4
=
6n
tn cùng là 6
Suy ra: G = 18
177
= (18
4
)
44
.18
1
=
6t
.18 =
8k
Vy G = 18
177
tn cùng là 8.
Bài 11: Tìm ch s tn cùng ca các s sau:
a/
9
9
7
b/
14
14
14
c/
7
6
5
3
ng dn
a/ Có: 9
9
= (8+1)
9
= 4k + 1
=>
9
9
7
= 7
4k+1
= 7.7
4k
= 7. 49
2k
có ch s tn cùng là 7.1 = 7
b/ Ta có 14
14
= 196
7
= (49.4)
7
= 4k
=>
14
14
14
= 2
4k
.7
4k
= 16
k
.2401
k
nên tn cùng ca nó là 6
c/ Có
7
6
5
=
( )
7
6
41+
= 4k+1
=>
7
6
5
3
= 3
4k+1
= 3.3
4k
= 3.81
k
có tn cùng là 3.1 = 3.
Bài 12: Tìm ch s tn cùng ca tng: T = 2
3
+ 3
7
+ 4
11
+ .......+ 2004
8011
ng dn
Nhn xét rng các s mũ của các s hng trong tng trên đều có dng 4(n-2) +3 vi n
2
Vậy nên ta đi tìm quy luật ca ch s tn cùng ca s a
4k+3
vi a = {0,......9}
Ta có : các s có tn cùng là : 0; 1; 5; 6. thì a
k
cũng có tận cùng là 0; 1; 5; 6
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 27
xét 2
4k+3
= 8.2
4k
= 8.16
k
có tn cùng là 8
3
4k+3
= 27.81
k
có tn cùng là 7
4
4k+3
= 64.2
8k
=64.16
2k
có tn cùng là 4
7
4k+3
= 343.2401
k
có tn cùng là 3
8
4k+3
= 512.16
2k
có tn cùng là 2.
Vy ch s tn cùng của T cũng là chữ s tn cùng ca
T’ = (8+7+4+5+6+3+2+9)+199(1+8+7+4+5+6+3+2+9) +1+8+7+4 = 9019
Vy ch s tn cùng ca T là 9.
Bài 13: Cho . Tìm ch s tn cùng ca
ng dn gii
Tt c s hng tng trên đều có dng
Nếu a tn cùng là 0, 1, 5, 6 thì tn cùng ging tn cùng ca a
Nếu a tn cùng 7, 9 suy ra tn cùng 1 suy ra tn cùng 1 suy ra
có tn cùng ging a .
Nếu a tn cùng 3 suy ra tn cùng 9 suy ra 1 suy ra tn cùng 1suy
ra có tn cùng ging a
Nếu a tn cùng 2 suy ra tn cùng 6 suy ra tn cùng ging 6.2 =>
tn cùng là 2 => ging a
Chứng minh tương tự ta có các s tn cùng là 4, 8 thì có tn cùng ging a
Vy có ch s tn cùng ging a vi mi a
Ch s tn cùng ca M ging ch s tn cùng ca N vi N là tng
Do 2019.1010 có tn cùng là 0 => N tn cùng là 9 => M tn cùng là 9.
III/ BÀI TP THAM KHO THÊM.
Bài tp 13: Tìm ch s tn cùng ca X, Y:
X = 2
2
+ 3
6
+ 4
10
+ … + 2004
8010
Y = 2
8
+ 3
12
+ 4
16
+ … + 2004
8016
Bài tp 14: Chng minh rng ch s tn cùng ca hai tng sau ging nhau:
U = 2
1
+ 3
5
+ 4
9
+ … + 2005
8013
V = 2
3
+ 3
7
+ 4
11
+ … + 2005
8015
Bài tp 15: Chng minh rng không tn ti các s t nhiên x, y, z tha mãn:
19
x
+ 5
y
+ 1980z = 1975
430
+ 2004.
B/ TÌM HAI CH S TN CÙNG.
Nếu x Є N và x = 100k + y, trong đó k ; y Є N thì hai chữ s tn cùng của x cũng chính là
hai ch s tn cùng ca y.
1 5 9 8065 8069
2 3 4 ... 2018 2019M = + + + + +
M
4 1 4
.
nn
a a a
+
=
41n
a
+
2
a
4n
a
4
.
n
aa
2
a
4n
a
4
.
n
aa
4n
a
4
.
n
aa
4
.
n
aa
41n
a
+
2019.2020
2 3 4 ... 2019 1 2019.1010 1
2
N = + + + + = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 28
Phương php tìm hai chữ s tn cùng ca s t nhiên x = a
m
như sau:
Trường hp 1: Nếu a chn thì x = a
m
2
m
. Gi n là s t nhiên sao cho a
n - 1
25.
Viết m = p
n
+ q (p ; q Є N), trong đó q là số nh nhất để a
q
4 ta có:
x = a
m
= a
q
(a
pn
- 1) + a
q
.
Vì a
n - 1
25 => a
pn
- 1 25. Mt khác, do (4, 25) = 1 nên a
q
(a
pn
- 1) 100.
Vy hai ch s tn cùng ca a
m
cũng chính là hai chữ s tn cùng ca a
q
.
Tiếp theo, ta tìm hai ch s tn cùng ca a
q
.
Trường hp 2: Nếu a l , gi n là s t nhiên sao cho a
n - 1
100.
Viết m = u
n
+ v (u ; v Є N, 0 ≤ v < n) ta có:
x = a
m
= a
v
(a
un
- 1) + a
v
.
Vì a
n
- 1 100 => a
un
- 1 100.
Vy hai ch s tn cùng ca a
m
cũng chính là hai chữ s tn cùng ca a
v
.
Tìm hai ch s tn cùng ca a
v
.
Trong hai trường hợp để giải đưc bài toán chúng ta phải tìm được s t nhiên n. Nếu
n càng nh thì q và v càng nh nên s d dàng tìm hai ch s tn cùng ca a
q
và a
v
.
MT S TRƯỜNG HP C TH V 2 CH S TN CÙNG
- Các s có tn cùng bng 01 ,25 ,76 nâng lên lu thừa nào (khc 0)cũng tận cùng bng 01
,25 ,76
- Các s 3
20
( hoc 81
5
) ,7
4
,51
2
,99
2
có tn cùng bng 01
- Các s 2
20
, 6
5
,18
4
,24
2
,68
4
,74
2
có tn cùng bng 76
- S 26
n
(n > 1) có tn cùng bng 76
Bài tp 16: Tìm hai ch s tn cùng ca 7
1991
ng dn
Ta thy : 7
4
= 2401 , s có tn cùng bng 01 nâng lên lu thừa nào cũng tận cùng
bng 01.
Do đó :
7
1991
= 7
1988
.7
3
= (7
4
)
497
.343 =(…01)
497
.343 = (….01).343 =….43
Vy 7
1991
có hai ch s tân cùng bng 43
Bài tp 17: Tìm hai ch s tn cùng ca 2
100
ng dn
Chú ý rng : 2
10
= 1024 ,bình phương của s có tn cùng bng 24 thì tn cùng bng
76,s có tn cùng bng 76 nâng lên lu thừa nào (khác 0) cũng tận cùng bng 76.
Do đó ( 2)
100
=(2
10
)
10
=(1024)
10
=(1024
2
)
5
=(….76)
5
=….76
Vy hai ch s tn cùng ca 2
100
là 76
Bài tp 18. Tìm hai ch s tn cùng ca:
a)
51
51 ;
b)
99
99
99
;
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 29
c)
666
6
;
d)
101 101
14 .16 .
ng dn
a) 15
51
=
( )
( ) ( )
25
25
2
51 .51 ...01 .51 ...01 .51 ...51= = =
.
b)
( )
( ) ( )
99
99 2 1 2
99 99 99 .99 ...01 .99 ...01 .99 ...99
k
k
k+
= = = = =
.
c) 6
666
=
( )
( )
( )
133
133
5
6 .6 ...76 .6 ...76 .6 ...56= = =
.
d)
( )
( )
( ) ( )
50
50
101
101 101 101 2
14 .16 14.16 224 224 .224 ...76 .224 ...76 .224 ...24= = = = = =
Bài toán 19: Tìm hai ch s tn cùng ca các s:
a) a
2003
b) 7
99
ng dn
a) Do 2
2003
là s chẵn, theo trường hp 1, ta tìm s t nhiên n nh nht sao cho 2
n
- 1 25.
Ta có 2
10
= 1024 => 2
10
+ 1 = 1025 25 => 2
20
- 1 = (2
10
+ 1)(2
10
- 1) 25
=> 2
3
(2
20
- 1) 100.
Mt khác: 2
2003
= 2
3
(2
2000
- 1) + 2
3
= 2
3
((2
20
)
100
- 1) + 2
3
= 100k + 8 (k Є N).
Vy hai ch s tn cùng ca 2
2003
là 08.
b) Do 7
99
là s lẻ, theo trường hp 2, ta tìm s t nhiên n bé nht sao cho 7
n
- 1 100.
Ta có 7
4
= 2401 => 7
4
- 1 100.
Mt khác: 99 - 1 4 => 99 = 4k + 1 (k Є N)
Vy 7
99
= 7
4k + 1
= 7(7
4k
- 1) + 7 = 100q + 7 (q Є N) tận cùng bi hai ch s 07.
Bài tp 20: Tìm hai ch s tn cùng ca s: C=2
999
, D=3
999
ng dn
*Ta có: 2
20
có 2 ch s tn cùng là 76.
Suy ra: C=2
999
=(2
20
)
49
.2
19
=(
76y
).
88n
(vi y, n, q N)
Vy C=2
999
có 2 ch s tn cùng là 88
*Ta có: 3D = 3
1000
=(3
20
)
50
=(
01k
)
50
=
01z
Nên 3D tn cùng là 01, mà 3.3
999
3 ch s hàng trăm của 3
1000
là 2
3
1000
tn cùng là 201
Vy 3
999
có hai ch s tn cùng là 67
Bài tp 21: Tìm hai ch s tn cùng ca s
a) M = 7
8966
b) N = 24
7561
c) Q = 81
6251
ng dn
a)Ta có 7
4
có hai ch s tn cùng là 01
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 30
Suy ra M = 7
8966
= (7
4
)
2241
.7
2
= (
01a
)
2241
.49 =
01c
.49 =
49n
(vi a,c,n N)
Suy ra M = 7
8966
có hai ch s tn cùng là 49
b)Ta có 24
2
tn cùng là 76
Suy ra N = 24
7561
= (24
2
)
3765
.24 = (
76m
)
3765
.24 =
76k
.24 =
24n
(vi m, k, n N)
Vy N = 24
7561
có hai ch s tn cùng là 24
c) Ta có 81
5
có hai ch s tn cùng là 01
Nên Q = 81
6251
= (81
5
)
1250
.81 = (
01k
)
1250
.81 =
81m
(Vi k, t, m N)
Vy Q = 81
6251
có hai ch s tn cùng là 81.
Bài tp 22: Tìm hai ch s tn cùng ca s.
a) Z = 26
854
b) C = 68
194
ng dn
a)Ta có 26
4
có hai ch s tn cùng là 76
Z = 26
854
= (26
4
)
213
.26
2
= (
76n
)
213
. 676 =
76k
.676 =
76c
(Vi n, k, t N)
Vy Z = 26
854
có hai ch s tn cùng là 76
b) Ta có 68
4
có hai ch s tn cùng là 76
Suy ra C = 68
194
= (68
4
)
48
.68
2
= (
76n
)
48
.4624 =
76k
.4624 =
24t
(vi n, k, t N)
Vy C=68
194
có hai ch s tn cùng là 24.
Bài tp 23:Tìm hai ch s cui cùng ca s: C = 2
999
ng dn
Ta có: 2
10
+ 1 =1024 + 1 = 1025 : 25 suy ra 2
10
1
25
Ta li có 2
1000
1 = (2
20
)
50
1
2
20
1 suy ra 2
1000
1
25
Do đó 2
1000
ch s tận cùng là 26 ; 51 ; 76 nhưng 2
1000
4
Suy ra 2
1000
tn cùng là 76
2
999
tn cùng là 38 hoc 88 vì 2
999
4
2
999
tn cùng là 88
Vy C=2
999
có hai ch s tn cùng là 88.
Bài tp 24: Tìm hai ch s tn cùng ca s: D = 3
999
ng dn
Ta có: 9
2m
tn cùng là 1 ; 9
2m+1
tn cùng là 9
Ta hãy tìm s dư của phép chia 9
5
+1 cho 100
Ta có: 9
5
+ 1 =10(9
4
9
3
+ 9
2
9 + 1)
S: 9
4
+ 9
2
+1 tn cùng là 3
9
3
+ 9 tn cùng là 8
Suy ra (9
4
9
3
+ 9
2
9 + 1) tn cùng là 5
9
4
9
3
9
2
9 + 1 = 10q + 5
9
5
+ 1 = 100q + 50
9
10
1 = (9
5
+ 1)(9
5
1) = 100
t
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 31
Ta li có: 3
1000
- 1 = 9
500
1 = (9
10
)
50
1 suy ra 3
1000
1
100
3
1000
tn cùng là 01 . Mt khác 3
1000
3
Suy ra ch s hàng trăm của 3
1000
phải là 2 (để 201 chia hết cho 3)
3
1000
ch s tn cùng là 201
Do đó 3
999
tn cùng là 67.
Bài tp 25: Tìm hai ch s tn cùng ca s A=
9
9
9
ng dn
A =
9
9
9
= (10 -1)
9
9
có dng: (10 1)
n
vi n=9
9
ta li có
A = C
0
n
. 10
n
- C
1
n
. 10
n-1
+ ……+ C
1n
n
. 10 - C
n
n
Suy ra A có hai ch s cui cùng
Vi a = C
1n
n
.10 - C
n
n
= 10n -1 S n = 9
9
tn cùng là 9
Suy ra 10n tn cùng là 90
a =10n -1 tn cùng là 89
Vy s A =
9
9
9
có hai ch s cui cùng là 89
Bài tp 26: Tìm hai ch s tn cùng ca các tng:
a) S1 = 1
2002
+ 2
2002
+ 3
2002
+ ... + 2004
2002
b) S2 = 1
2003
+ 2
2003
+ 3
2003
+ ... + 2004
2003
ng dn
a) D thy, nếu a chn thì a
2
chia hết cho 4 ; nếu a l thì a
100
- 1 chia hết cho 4 ; nếu a
chia hết cho 5 thì a
2
chia hết cho 25.
Mt khác, t tính cht 4 ta suy ra vi mọi a Є N và (a, 5) = 1 ta có a
100
- 1 25.
Vy vi mọi a Є N ta có a
2
(a
100
- 1) 100.
Do đó S1 = 1
2002
+ 2
2
(2
2000
- 1) + ... + 2004
2
(2004
2000
- 1) + 2
2
+ 3
2
+ ... + 2004
2
.
=> Hai ch s tn cùng ca tng S1 cũng chính là hai chữ s tn cùng ca tng
1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ... + 2004
2
.
Ta có: 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ... + n
2
= n(n + 1)(2n + 1)/6
=>1
2
+ 2
2
+ ... + 2004
2
= 2005 x 4009 x 334 = 2684707030, tn cùng là 30.
Vy hai ch s tn cùng ca tng S1 là 30.
b) Hoàn toàn tương tự như câu a,
S2 = 1
2003
+ 2
3
(2
2000
- 1) + ... + 2004
3
(2004
2000
- 1) + 2
3
+ 3
3
+ 2004
3
.
=> Hai ch s tn cùng ca tng S2 cũng chính là hai chữ s tn cùng ca tng
1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ ... + 2004
3
.
p dng công thc:
( )
( )
2
2
3 3 3
n n 1
1 2 ... n 1 2 ... n
2
+

+ + + = + + + =


=> 1
3
+ 2
3
+ ... + 2004
3
= (2005 x 1002)
2
= 4036121180100, tn cùng là 00.
Vy hai ch s tn cùng ca tng S2 là 00.
C/ TÌM BA CH S TN CÙNG TR LÊN.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 32
I/ PHƯƠNG PHÁP.
Vic tìm ba ch s tn cùng ca s t nhiên x chính vic tìm s của phép
chia x cho 1000.
Nếu x = 1000k + y, trong đó k ; y Є N thì ba chữ s tn cùng của x cũng chính ba
ch s tn cùng của y (y ≤ x).
Do 1000 = 8 . 125 mà (8, 125) = 1 nên ta đ xuất phương pháp tìm ba chữ s tn cùng
ca s t nhiên x = a
m
như sau:
Trường hp 1: Nếu a chn thì x = a
m
chia hết cho 2
m
. Gi n là s t nhiên sao cho a
n
-
1 chia hết cho 125.
Viết m = p
n
+ q (p ; q
N), trong đó q là số nh nhất để a
q
chia hết cho 8 ta có:
x = a
m
= a
q
(a
pn
- 1) + a
q
.
Vì a
n
- 1 chia hết cho 125 => a
pn
- 1 chia hết cho 125.
Mt khác, do (8, 125) = 1 nên a
q
(a
pn
- 1) chia hết cho 1000.
Vy ba ch s tn cùng ca a
m
cũng chính là ba chữ s tn cùng ca a
q
.
Tìm ba ch s tn cùng ca a
q
.
Trường hp 2: Nếu a l , gi n là s t nhiên sao cho a
n
- 1 chia hết cho 1000.
Viết m = u
n
+ v (u ; v
N, 0 ≤ v < n) ta có:
x = a
m
= a
v
(a
un
- 1) + a
v
.
Vì a
n
- 1 chia hết cho 1000 => a
un
- 1 chia hết cho 1000.
Vy ba ch s tn cùng ca a
m
cũng chính là ba chữ s tn cùng ca a
v
.
Tìm ba ch s tn cùng ca a
v
.
Tính cht 4 =>Tính cht 6: Nếu a
N và (a, 5) = 1 thì a
100
- 1 chia hết cho 125.
Chng minh:
Do a
20
- 1 chia hết cho 25 nên a
20
, a
40
, a
60
, a
80
khi chia cho 25 có cùng s dư là 1
=> a
20
+ a
40
+ a
60
+ a
80
+ 1 chia hết cho 5. Vy a
100
- 1 = (a
20
- 1)( a
80
+ a
60
+ a
40
+ a
20
+ 1)
chia hết cho 125.
MT S TRƯỜNG HP C TH V 3 CH S TN CÙNG
- Các s có tn cùng bng 001 ,376 ,625 nâng lên lu thừa nào (khc 0) cũng tận cùng bng
001 ,376 ,625
- Các s có tn cùng bng 0625 nâng lên lu thừa nào (khc 0) cũng tận cùng bng 0625.
Bài tp 27: Tìm bn ch s tn cùng ca 5
1992
ng dn
5
1992
=(5
4
)
498
=625
498
=0625
498
=(…0625)
Vy bn ch s tn cùng ca 5
1992
là 0625
Bài tp 28: Tìm ba ch s tn cùng ca s T = 5
946
ng dn
Ta có 5
3
có ba ch s tn cùng là 125
Suy ra T = 5
946
= (5
3
)
315
.5=(
125n
)
315
.5=
125m
.5=
625t
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 33
(Vi n, m, t
N)
Vy T = 5
946
có ba ch s tn cùng là 125.
Bài tp 29: Tìm 4 ch s tn cùng ca s: P = 5
1994
ng dn
Ta có: 5
4
= 0625 tn cùng là 0625
5
5
tn cùng là 3125
5
6
tn cùng là 5625
5
7
tn cùng là 8125
5
8
tn cùng là 0625
5
9
tn cùng là 3125
5
10
tn cùng là 5625
5
11
tn cùng là 8125
5
12
tn cùng là 0625
Chu k lp là 4
Suy ra: 5
4m
tn cùng là 0625
5
4m+1
tn cùng là 3125
5
4m+2
tn cùng là 5625
5
4m+3
tn cùng là 8125
Mà 1994 có dng 4m+2.
Do đó M=5
1994
có 4 ch s tn cùng là 5625.
Bài tp 30:Tìm ba ch s tn cùng ca 123
101
.
ng dn
Theo tính cht 6, do (123, 5) = 1 => 123
100
- 1 chia hết cho 125 (1).
Mt khác: 123
100
- 1 = (123
25
- 1)(123
25
+ 1)(123
50
+ 1) => 123
100
- 1 chia hết cho 8 (2).
Vì (8, 125) = 1, t (1) và (2) suy ra: 123
100
- 1 chi hết cho 1000
=> 123
101
= 123(123
100
- 1) + 123 = 1000k + 123 (k ∩ N).
Vy 123
101
có ba ch s tn cùng là 123.
Bài tp 31:Tìm ba ch s tn cùng ca 3
399...98
.
ng dn
Theo tính cht 6, do (9, 5) = 1 => 9
100
- 1 chi hết cho 125 (1).
Tương tự bài 11, ta có 9
100
- 1 chia hết cho 8 (2).
Vì (8, 125) = 1, t (1) và (2) suy ra: 9
100
- 1 chia hết cho 1000
=> 3
399...98
= 9
199...9
= 9
100p + 99
= 9
99
(9
100p
- 1) + 9
99
= 1000q + 9
99
(p, q Є N).
Vy ba ch s tn cùng ca 3
399...98
cũng chính là ba chữ s tn cùng ca 9
99
.
Li vì 9
100
- 1 chia hết cho 1000 => ba ch s tn cùng ca 9
100
là 001 mà 9
99
= 9
100
: 9
=> ba ch s tn cùng ca 9
99
889 (d kim tra ch s tn cùng ca 9
99
9, sau đó
dựa vào phép nhân ??9x9 = ...001 để xác định ??9 = 889).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 34
Vy ba ch s tn cùng ca 3
399...98
là 889.
Trưng hp 3: Nếu s đã cho chia hết cho 8 thì ta cũng th tìm ba ch s tn
cùng mt cách gián tiếp theo các bước:
B1: Tìm dư của phép chia s đó cho 125
B2: Suy ra các kh năng của ba ch s tn cùng
B3: Kiểm tra điều kin chia hết cho 8 để chn giá tr đúng.
Bài tp 32: Tìm ba ch s tn cùng ca 2004
200
.
ng dn
Do (2004, 5) = 1 (tính cht 6)
=> 2004
100
chia cho 125 dư 1
=> 2004
200
= (2004
100
)
2
chia cho 125 dư 1
=> 2004
200
ch có th tn cùng là 126, 251, 376, 501, 626, 751, 876.
Do 2004
200
chia hết cho 8 nên ch có th tn cùng là 376.
Bài tp 33: Tìm bn ch s tn cùng ca 5
1992
ng dn
5
1992
=(5
4
)
498
=625
498
=0625
498
=(...0625)
Vy bn ch s tn cùng ca 5
1992
là 0625
II/ BÀI TP THAM KHO THÊM
Bài tp 34: Chng minh 1
n
+ 2
n
+ 3
n
+ 4
n
chia hết cho 5 khi ch khi n không chia hết cho
4.
Bài tp 35: Chng minh 9
20002003
, 7
20002003
có ch s tn cùng ging nhau.
Bài tp 36: Tìm hai ch s tn cùng ca:
a) 3
999
b) 11
1213
Bài tp 37: Tìm hai ch s tn cùng ca: S = 2
3
+ 2
23
+ ... + 2
40023
Bài tp 38: Tìm ba ch s tn cùng ca: S = 1
2004
+ 2
2004
+ ... + 2003
2004
Bài tp 39: Cho (a, 10) = 1. Chng minh rng ba ch s tn cùng ca a
101
cũng bằng ba ch
s tn cùng ca a.
Bài tp 40: Cho A mt s chn không chia hết cho 10. y m ba ch s tn cùng ca A
200
.
Bài tp 41: Tìm ba ch s tn cùng ca s: 1993
19941995 ...2000
Bài tp 42: Tìm sáu ch s tn cùng ca 5
21
.
D/ VN DNG TÌM CH S TN CÙNG ĐỀ CHNG MINH CHIA HT CHO MT
S.
Bài tp 43: Chng minh rng 8
102
- 2
102
chia hêt cho 10
ng dn
Ta thy các s có tn cùng bng 2 hoc 8 nâng lên lu thừa 4 thì được s có tân cùng
là 6.Mt s có tn cùng bng 6 nâng lên lu tha nào (khác 0) cũng tận cùng bng 6 .
Do đó ta biến đổi như sau:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 35
8
102
=(8
4
)
25
.8
2
= (….6)
25
.64=(….6).64 = …4
2
102
=( 2
4
)
25
.2
2
=16
25
.4 =(…6).4 = …4
Vy 8
102
-2
102
tn cùng bng 0 nên chia hết cho 10
Bài tp 44: Tn ti hay không s t nhiên n sao cho n
2
+ n + 1 chia hết cho 1995
2000
.
ng dn
Theo tính cht 1a => 1995
2000
tn cùng bi ch s 5 nên chia hết cho 5.
Vì vậy, ta đặt vấn đề là liu n
2
+ n + 1 có chia hết cho 5 không ?
Ta có n
2
+ n = n(n + 1), là tích ca hai s t nhiên liên tiếp
=> Ch s tn cùng ca n
2
+ n ch có th là 0 ; 2 ; 6
=> n
2
+ n + 1 ch có th tn cùng là 1 ; 3 ; 7
=> n
2
+ n + 1 không chia hết cho 5.
Vy không tn ti s t nhiên n sao cho n
2
+ n + 1 chia hết cho 1995
2000
.
Bài tp 45: Chng minh rng 26
1570
chia hết cho 8
ng dn
Ta thy :26
5
= 11881376 ,s có tn cùng bng 376 nâng lên lu thừa nào(khác 0) cũng
có tn cùng bằng 376.Do đó:
26
1570
=(26
5
)
314
=(…376)
314
=(…376)
Mà 376 chia hết cho 8
Mt s có ba ch s tn cùng chia hết cho 8 thì chia hết cho 8
Vy 26
1570
chia hết cho 8
Bài tp 46: Chng t rng
5 4 21
17 24 13+−
chia hết cho 10.
ng dn
Tìm ch s tn cùng ca 17
5
; 24
4
13
21
=> Ch s tn cùng ca
5 4 21
17 24 13+−
là 0.
=>
5 4 21
17 24 13+−
10
Bài tp 47: Chng minh rng vi mi s t nhiên n.
a)
4
71
n
chia hết cho 5;
b)
41
32
n+
+
chia hết cho 5;
c)
41
23
n+
+
chia hết cho 5;
d)
42
21
n+
+
chia hết cho 5;
e)
21
91
n+
+
chia hết cho 10.
ng dn
a)
44
7 1 (7 ) 1 2401 1 ... ...1 1
n n n
= = = =
, tn cùng bng 0.
Vy
4
7 1 5
n
.
b)
41
3 2 (3 ) .3 2 81 .3 2 ...1.3 2
n n n n+
+ = + = + = +
, tn cùng bng 5.
Vy
41
3 2 5
n+
+
.
c)
4 1 4
2 3 (2 ) .2 3 16 .2 3 ...6.2 3
n n n+
+ = + = + = +
, tn cùng bng 5.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 36
Vy
41
2 3 5
n+
+
.
d)
42
21
n+
+
tn cùng bng 5 nên chia hết cho 5.
e)
2 1 2
9 1 (9 ) .9 1 81 .9 1 ...1.9 1
n n n+
+ = + = + = +
, tn cùng bng 0.
Vy
21
91
n+
+
chia hết cho 10.
Bài tp 48. Chứng minh răng 26
1570
chia hết cho 8
ng dn
Ta thy :26
5
= 11881376, s có tn cùng bằng 376 nâng lên lũy thừa
Nào (khác 0) cũng có tận cùng bằng 376. Do đó:
26
1570
= (26
5
)
314
= (…376)
314
= (…376)
Mà 376 chia hết cho 8
Mt s có ba ch s tn cùng chia hết cho 8 thì chia hết cho 8
Vy 26
1570
chia hết cho 8
Bài tp 49: Chng minh rng 1991
1997
-1997
1996
10
ng dn
Là chng minh 2 s có cùng ch s tn cùng:
Ta có 1991
1997
và 1997
1996
có cùng ch s tn cùng là 1
Suy ra 1991
1997
-1997
1996
10
Bài tp 50: Tn ti hay không s t nhiên n sao cho s n
2
+ n + 1 chia hết cho 2005
2005
ng dn
S 2005
2005
có tn cùng là 5. nên nó chia hết cho 5
Ta có n
2
+ n + 1 = n(n+1) +1 ch có th có các ch s tn cùng là 1, 3, 7. nên nó không
chia hết cho 5
Vy không tn ti n.
Bài tp 51: Cho P là s nguyên t lớn hơn 5. chứng minh rng ( P
8n
+ 3p
4n
- 4 )5.
ng dn
Vì P là s nguyên t lớn hơn 5 nên tận cùng ca p ch có th là các ch s: 1; 3; 7; 9
Nếu P có tn cùng là 1 thì P
8n
+ 3p
4n
4 có tn cùng là 0 nên nó chia hết cho 5
Nếu P có tn cùng là 3 thì p
4n
= 10k+ 3
4n
= 10k + 81
n
có tn cùng là 1. p
8n
có tn cùng
là 1. nên: P
8n
+ 3p
4n
4 có tn cùng là 0. nên nó chia hết cho 5
Nếu p có tận cùng là 7 thì tương tự. tn cùng ca p
4n
và p
8n
cũng có tận cùng là 1.
nên tng chia hết cho 5
Nếu p có tn cùng là 9 thì:p
4n
= 10k + 9
4n
= 10k + 81
2n
có tn cùng là 1và p
8n
=
24
)(
n
p
có tn cùng là 1
Nên tổng trên cũng chia hết cho 5.
Tóm li vi p nguyên t lớn hơn 5 thì tổng luôn chia hết cho 5
Nhn xét chung v phương pháp:
1. Tách a
n
i dng (10k + a1)
n
vi a1 = {0, 1, .....9}
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 37
2. Viết n dưới dng n = 4q + r ( r = 0, 1, 2, 3)
3. S dng nhận xét 1, 2, 3 đã chứng minh trên.
Bài tp 52: Chng minh rng n
5
và n có ch s tn cung ging nhau
ng dn
Để chng minh n
5
và n có cùng ch s tận cùng là đi chứng minh n
5
n
10
Ta có: A =n
5
n = n(n
4
-1).(n
2
+1) = (n-1).n(n+1).(n
2
+1)
Ta có 10 =2.5 và (2.5)=1
(n-1), n, n+1 là các s t nhiên liên tiếp
Suy ra A
2
Chng minh A
5 nếu n
5 thì
5
Nếu n
5 dư 1 suy ra n-1
5
A
5
n: 5 dư 2 suy ra n
2
+1 = (5k+2)
2
+1 = (5k)
2
+20k+4+1
5
A
5
n: 5 dư 3 suy ra n
2
+1 =(5k+3)
2
+1 = (5k)
2
+30k+9+1
5
A
5
n: 5 dư 4 suy ra n+1
5
A
5
Vy A
2 và A
5
A
10
Vy n
5
và n có cùng ch s tn cùng.
Bài tp 53: Tìm s dư của phép chia 3
517
cho 25.
ng dn
Trước hết ta tìm hai ch s tn cùng ca 3
517
. Do s này l => Ta phi tìm s t nhiên
n nh nht sao cho 3
n
- 1 100.
Ta có 3
10
= 9
5
= 59049 => 3
10
+ 1 50 => 3
20
- 1 = (3
10
+ 1) (3
10
- 1) 100.
Mt khác: 5
16
- 1 4 => 5(5
16
- 1) 20
=> 5
17
= 5(5
16
- 1) + 5 = 20k + 5
=>3
517
= 3
20k + 5
= 3
5
(3
20k
- 1) + 3
5
= 3
5
(3
20k
- 1) + 243, có hai ch s tn cùng là 43.
Vy s dư của phép chia 3
517
cho 25 là 18.
* Ch : Trong trưng hp s đã cho chia hết cho 4 thì ta có th tìm theo cách gián
tiếp:
B1: Tìm s của phép chia s đó cho 25, từ đó suy ra các khả năng của hai
ch s tn cùng.
B2: Da vào gi thiết chia hết cho 4 để chn giá tr đúng.
Bài 54 : Cho . Chng minh là s t nhiên chia hết cho 5.
ng dn gii
Vì 2020; 2008 đều là bi ca 4 nên cũng là bội ca 4.
Đặt ; .
Khi đó .
( )
2018 2007
2020 2008
1
73
2
Q =−
Q
2018
2020
2007
2008
2018
2020 4m=
( )
*m
2007
2008 4n=
( )
*n
2018 2007
2020 2008 4 4
7 3 7 3
mn
=
( ) ( )
44
7 3 2401 81
mn
mn
= =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 38
Ta thy có tn cùng là 1 nên có tn cùng là 0.
Suy ra có tn cùng là 0 hoc 5.
Vy là s t nhiên chia hết cho 5.
Dng 3: Nhóm hp lý
Bài 1: Chng minh rng vi mi nguyên dương thì
chia hết
cho 10
ng dn gii
Ta có:
chia hết cho 10 vi mọi n nguyên dương nên ta có điu phi chng
minh.
Bài 2: Chng minh rng:
a,
1
8.2 2 10
nn+
+
b,
3 3 1 2
3 2 3 2 6
n n n n+ + + +
+ + +
ng dn gii
a, Ta có:
( )
1
8.2 2 8.2 2 .2 2 8 2 10.2 10
n n n n n n+
+ = + = + =
b, Ta có:
3 .27 3 .3 2 .8 2 .4 3 .30 2 .12 6
n n n n n n
VT = + + + = +
Bài 3: Chng minh rng:
2 1 2 2
3 2 7
nn++
+
ng dn gii
Ta có :
( )
22
3.3 4.2 3 7 2 4.2 7. 7.2 7
n
n n n n
AM= + = + + = +
Bài 4: Chng minh rng:
a,
10 18 1 27
n
n+−
b, D =
10 72 1 81
n
n+−
ng dn gii
a, Ta có:
( )
10 1 18 999...9 18
n
VT n n= + = +
( có n ch s 9)
( )
9.1111...1 9.2 9 111....1 2 9VT n n= + = +
mt khác:
111....1 2n+
( có n ch s 1) =
( )
1111....1 3nn−+
Xét:
111...1 n
có tng các ch s là 1 + 1 + 1 +...+ 1- n = 0 nên chia hết cho 3
vy 111...1+2n chia hết cho 3 suy ra VT chia hết cho 27
b, Ta có:
10 1 72 9.111...1 9n 81n 9(111....1 n) 81n
n
Dn= + = + = +
2401
m
81
n
2401 81
mn
( )
2018 2007
2020 2008
1
73
2
Q =−
Q
n
22
3 2 3 2
n n n n++
+
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
22
1
3 2 3 2 3 3 2 2
3 3 1 2 2 1
3 .10 2 .5 10. 3 2
n n n n n n n n
nn
n n n n
+ + + +
+ = + +
= + +
= =
( )
1
10. 3 2
nn
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 39
Xét 111....1 - n chia hết cho 9 => D chia hết cho 81
Bài 5: Chng minh rng :
1 2 3
3 3 3
n n n+ + +
++
chia hết cho 13 vi mi n
ng dn gii
Ta có:
( )
1 2 3 1
3 3 3 3 .3 3 .9 3 .27 3 .3 1 3 9 3 .13 13
n n n n n n n n+ + + +
+ + = + + = + + =
Bài 6: Chng minh rng:
a,
5 4 3
5 5 5 7−+
b,
6 5 4
7 7 7 11+−
c,
9 8 7
10 10 10 222++
555
d,
67
10 5 59
ng dn gii
a, Ta có:
( )
3 2 2
5 5 5 1 5 .21 7= + =
b, Ta có:
( )
4 2 4
7 7 7 1 7 .55 11= + =
c, Ta có :
( )
7 2 7
10 10 10 1 10 .111 222= + + =
555
d, Ta có :
( )
( )
6
7 6 6 6
2.5 .5 5 2 1 5 .59 59= = =
Bài 7 : Chng minh rng :
7 9 13
81 27 9 45−−
ng dn gii
Ta có :
( ) ( ) ( )
7 9 13
4 3 2 28 27 26
3 3 3 3 3 3= =
( )
26 2 26
3 3 3 1 3 .5 9.5 45= = =
Bài 8 :Chng minh rng: chia hết cho 10 với mọi là số tự nhiên.
ng dn gii
Ta có
( ) ( )
( )
2
1 1 1n n n n= + +
Trong 2 s (n 1) và n luôn có 1 s chn nên Q chia hết cho (1).
Do n là s t nhiên nên n có 1 trong các dng sau:
5 1, 5 2, 5n k n k n k= = =
Nếu n = 5k thì Q chia hết cho 5.
Nếu n = 5k +1 thì n 1 = 5k chia hết cho 5.
Nếu n = 5k -1 thì n + 1 = 5k chia hết cho 5.
Nếu
52nk=
thì n
2
= 5q + 4 nên n
2
+1 chia hết cho 5.
Do đó ta luôn có Q chia hết cho 5 (2)
T (1) và (2) suy ra Q luôn chia hết cho 10.
Bài 9 : Chng minh: chia hết cho .
ng dn gii
.
Ta có: nên (đpcm).
Bài 10: Cho
( )
10 1 19 1
k
k
. Chng minh rng:
2
10 1 19
k
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
22
10 1 10 10 10 1 10 10 1 10 1
k k k k k k k
= + = +
5
Q n n=−
n
( )
54
1Q n n n n= =
3 5 7
2 2 2
a a a
M
+ + +
= + +
( )
a
42
3 5 7
2 2 2
a a a
M
+ + +
= + +
( )
2 3 5
2 . 2 2 2
a+
= + +
( )
22
2 . 2 8 32 2 .42
aa++
= + + =
2
2 .42 42
a+
42M
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 40
Nhn thy:
10 1 19
k
Bài 11: Chng minh rng:
2
14nn
++
ng dn gii
Ta có:
( )
2
1 1 1n n n n+ + = + +
, mà
( )
1nn+
là tích ca 2 s t nhiên liên tiếp nên
chn
Mà VP + 1 nên là s l vy không chia hết cho 4
Bài 12: Chng minh rng:
2
, 6 5n N n n
+ +
ng dn gii
( )
2
6 1 6n n n n+ + = + +
,
( )
1nn+
là tích 2 s t nhiên liên tiếp nên có ch s tn cùng là 0; 2; 6
Khi đó:
( )
16nn++
s có tn cùng là 6;8;2 nên không chia hết cho 5
Bài 13: Chng minh rng:
1 2 3 100
3 3 3 ...... 3
x x x x+ + + +
+ + + +
chia hết cho
( )
120 x
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
1 2 3 100
1 2 3 4 5 6 7 8
3 3 3 ..... 3
3 3 3 3 3 3 3 3 ...
x x x x
x x x x x x x x
+ + + +
+ + + + + + + +
+ + + +
= + + + + + + + +
( )
97 98 99 100
3 3 3 3
x x x x+ + + +
+ + + +
( ) ( ) ( )
( )
2 3 4 4 2 3 4 96 2 3 4
4 96
4 96
3 3 3 3 3 3 . 3 3 3 3 ....3 . 3 3 3 3
3 .120 3 .120 .... 3 .120
120. 3 3 .... 3 120
x x x
x x x
x x x
++
++
++
= + + + + + + + + + + +
= + + +
= + + +
Bài 14: Chng minh rng:
2
12nn
++
vi mi s t nhiên n
ng dn gii
Ta có:
( )
2
1 1 1n n n n+ + = + +
là s l nên không chia hết cho 2
Bài 15: Chng minh rng:
a,
2 3 11
1 3 3 3 ... 3 4+ + + + +
b,
2 3 8
5 5 5 ... 5 30+ + + +
ng dn gii
a, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 10 11 2 10
1 3 3 3 ... 3 3 1 3 3 1 3 ... 3 3 1A = + + + + + + = + + + + + +
2 4 10
4 3 .4 3 .4 .... 3 .4 4A = + + + +
b, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 8 2 3 4 7 8
5 5 5 5 ... 5 5 5 5 5 ... 5 5B = + + + + + = + + + + + +
26
30 5 .30 ... 5 .30B = + + +
Bài 16: Chng minh rng:
a,
2 3 60
2 2 2 ... 2 15+ + + +
b,
2 3 119
1 3 3 3 ... 3 13+ + + + +
ng dn gii
a, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 60 2 3 4 5 8 57 60
2 2 2 ... 2 2 2 2 2 2 ... 2 ... 2 ... 2C = + + + + = + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
5 57
2 1 2 4 8 2 1 2 4 8 ... 2 1 2 4 8C = + + + + + + + + + + + +
=>
( )
5 57
15. 2 2 ... 2C = + + +
b, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 17 18 19
1 3 3 3 3 3 ... 3 3 3D = + + + + + + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 41
( )
3 17 3 17
13 3 .13 ... 3 .13 13 1 3 .... 3 13D = + + + = + + +
Bài 17: Chng minh rng:
a,
2 3 60
2 2 2 ... 2 3,7,15+ + + +
b,
2 3 1991
1 3 3 3 ... 3 13,41+ + + + +
ng dn gii
a, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 59 60
2 2 2 2 ... 2 2A = + + + + + +
( ) ( ) ( )
3 59
2 1 2 2 1 2 ... 2 1 2 3AA= + + + + + + =
li có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 58 59 60
2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2A = + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 4 2 58 2
2. 1 2 2 2 1 2 2 ... 2 1 2 2 7A = + + + + + + + + +
Li có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 57 58 59 60
2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2A = + + + + + + + + + + + +
5 57
2.15 2 .15 ... 2 .15 15A = + + +
b, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 1989 1990 1991
1 3 3 3 3 3 ... 3 3 3B = + + + + + + + + +
3 1989
13 3 .13 ... 3 .13 13B = + + +
Li có:
( ) ( ) ( )
2 4 6 3 5 7 1984 1986 1988 1990
1 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3B = + + + + + + + + + + + +
( )
1985 1987 1989 1991
3 3 3 3+ + + +
( )
1984 1095
820 1 3 ... 3 3 41= + + + +
Bài 18: Chng minh rng:
a,
2 3 100
2 2 2 ... 2 31+ + + +
b,
2 3 1998
3 3 3 ... 3 12,39+ + + +
ng dn gii
a, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 10 96 97 98 99 100
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2A = + + + + + + + + + + + + + + +
6 96
2.31 2 .31 ... 2 .31 31A = + + +
b, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 1997 1998
3 3 3 3 ... 3 3S = + + + + + +
2 1996
12 3 .12 ... 3 .12 12S = + + +
mt khác:
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 1996 1997 1998
3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3S = + + + + + + + + +
3 1995
39 3 .39 ... 3 .39 39S = + + +
Bài 19: Chng minh rng:
a,
2 3 1000
3 3 3 ... 3 120+ + + +
b,
2 3 8
11 11 11 ... 11 12+ + + +
ng dn gii
a, Ta thy ngay tng B chia hết cho 3, ta cn chng minh tng B chia hết cho 40
( ) ( )
2 3 4 997 998 999 1000
3 3 3 3 ... 3 3 3 3B = + + + + + + + +
( ) ( )
2 3 1997 2 3
3 1 3 3 3 ... 3 1 3 3 3 40= + + + + + + + +
Như vậy A 120
b, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 7 8
11 11 11 11 ... 11 11C = + + + + + +
( ) ( ) ( )
37
11 1 11 11 1 11 ... 11 11 11C = + + + + + +
37
11.12 11 .12 ... 11 .12 12C = + + +
Bài 20: Chng minh rng:
a,
2 3 210
4 4 4 ... 4 210+ + + +
b,
2 3 404
1 5 5 5 ... 5 31+ + + + +
ng dn gii
a, Tng A hin nhiên chia hết cho 2 (1)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 42
Nên ta cn chng minh tng A chia hết cho 105=5.21
( ) ( ) ( )
2 3 4 209 210
4 4 4 4 ... 4 4A = + + + + + +
( ) ( ) ( )
3 209 3 209
4 1 4 4 1 4 ... 4 1 4 4.5 4 .5 4 .5A= + + + + + + = + +
5 (2)
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 208 209 210
4 4 4 4 4 4 ... 4 4 4A = + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
4 208
4 1 4 16 4 1 4 16 ... 4 1 4 16 21A= + + + + + + + + +
(3)
T (1), (2) và (3) ta thy: A 210
b, Ta có :
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 402 403 404
1 5 5 5 5 5 ... 5 5 5B = + + + + + + + + +
( ) ( )
3 2 402 2
31 5 1 5 5 ... 5 1 5 5 31B = + + + + + + +
Bài 21: Chng minh rng:
a,
2 3 4 100
2 2 2 2 ... 2 3+ + + + +
b,
21 22 23 29
3 3 3 ... 3 13+ + + +
ng dn gii
a, Ta có :
( ) ( ) ( )
2 3 4 99 100
2 2 2 2 ... 2 2A = + + + + + +
( ) ( ) ( )
3 99 3 99
2 1 2 2 1 2 ... 2 1 2 2.3 2 .3 ... 2 .3A= + + + + + + = + + +
3
b, Ta có :
( ) ( ) ( )
21 22 23 24 25 26 27 28 29
3 3 3 3 3 3 3 3 3B = + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
21 2 24 2 27 2
3 1 3 3 3 1 3 3 3 1 3 3B = + + + + + + + +
21 24 27
3 .13 3 .13 3 .13 13B = + +
Bài 22: Chng minh rng
2004 2003 2
75.(4 4 ... 4 4 1) 25 100A= + + + + + +
ng dn gii
Đặt
2004 2003 2
4 4 ... 4 4 1B = + + + + +
, Tính B rồi thay vào A ta được :
( ) ( ) ( )
2005 2005 2005 2005
75. 4 1 :3 25 25 4 1 25 25 4 1 1 25.4A = + = + = + =
100
Bài 23: Chng minh rng:
2 3 2010
2012 2012 2012 ... 2012 2013M = + + + +
ng dn gii
( ) ( ) ( )
2 3 4 2009 1010
2012 2012 2012 2012 ... 2012 2012M = + + + + + +
( ) ( ) ( )
3 2009
2012 1 2012 2012 1 2012 ... 2012 1 2012M = + + + + + +
3 2009
2012.2013 2012 .2013 ... 2012 .2013 2013M = + + +
Bài 24: Cho
2 2008
1 2 2 ... 2A = + + + +
, Tìm dư của A khi chia cho 7
ng dn gii
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 2006 2007 2008
1 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2A = + + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 5 2 2006 2
3 2 1 2 2 2 1 2 2 ... 2 1 2 2A = + + + + + + + + + +
2 5 2006
3 2 .7 2 .7 2 .7A = + + +
, Nhn thấy ngay A chia 7 dư 3
Bài 25: Chng minh rng :
0 1 2 5 3 5 2 5 1
2 2 2 ... 2 2 2
n n n
A
= + + + + + +
chia hết cho 31 nếu n là s
nguyên dương bất k
ng dn gii
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 5 5 5 4 5 3 5 2 5 1
1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2
n n n n n
A
= + + + + + + + + + + + + + + +
( ) ( )
5 2 3 4 5 5 2 3 4
31 2 . 1 2 2 2 2 ... 2 1 2 2 2 2
n
A
= + + + + + + + + + + +
5 5 5
31 2 .31 ... 2 .31 31
n
A
= + + +
Bài 26: Cho n là s nguyên dương. Chứng minh rng :
31
n
+
, là bi ca 10 thì
4
31
n+
+
cũng
là bi ca 10
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 43
ng dn gii
Nếu
31
n
+
, Là bi ca 10 thì
31
n
+
có tn cùng là s 0=>
3
n
có tn cùng là 9
44
3 1 3 .3 1 .....9.81 1 ....9 1 ...0 10
nn+
+ = + = + = + =
(đpcm)
Bài 27: Chng minh rng :
2 3 2012
5 5 5 ... 5N = + + + +
là bi ca 30
ng dn gii
( ) ( ) ( )
2 3 4 2011 2012
5 5 5 5 ... 5 5N = + + + + + +
( ) ( )
2 2 2010 2 2 2010
30 5 5 5 ... 5 5 5 30 5 .30 ... 5 .30 30N = + + + + + = + + +
Bài 28: Cho
2 3 2004
4 4 4 ... 4S = + + + +
, Chng minh rng S chia hết cho 10 và 3S+4 chia hết
cho
2004
4
ng dn gii
( ) ( ) ( )
2 3 4 2003 2004
4 4 4 4 ... 4 4S = + + + + + +
( ) ( ) ( )
3 2003 3 2003
4. 1 4 4 1 4 ... 4 1 4 4.5 4 .5 ... 4 .5S = + + + + + + = + + +
5, 2 10S S S
Mt khác:
2 3 4 2005
4 4 4 4 ... 4S = + + + +
2005 2005 2004
4 3 4 4 3 4 4 4S S S S = = + =
Bài 29: Cho
( )
2009 1999
0,7 2007 2013N =−
. Chng minh rng: N là 1 s nguyên
ng dn gii
( )
2009 1999
7
. 2007 2013
10
N =−
,
Để chng minh N là 1 s nguyên thì N chia hết cho 10 hay:
2009 1999 2008 1996 3
2007 2013 2007 .2007 2013 .2013 ...1.2007 ....1.....7 = =
....7 ....7 ....0 10=−=
Vy N chia hết cho 10.
Do đó N là 1 số nguyên
Bài 30: Cho , chng t rng A s t
nhiên chia hết cho 2019.
ng dn gii
Ta có : =
=
Do đó : =
Vy A là s t nhiên chia hết cho 2019.
1 1 1 1
1.2.3...2018. 1 ...
2 3 2017 2018
A

= + + + + +


1 1 1 1
1 ...
2 3 2017 2018
+ + + + +
1 1 1 1 1
1 ...
2018 2 2017 1009 1010
+ + + + +
=
1 1 1
2019 ...
1.2018 2.2017 1009.1010

+ + +


2.3...2016.2017 1.3.4...2016.2018 ... 1.2...1008.1011...2017.2018
2019.
1.2.3...2017.2018
+ + +
1 1 1 1
1.2.3...2018. 1 ...
2 3 2017 2018
A

= + + + + +


2.3...2016.2017 1.3.4...2016.2018 ... 1.2...1008.1011...2017.2018
1.2.3...2018.2019.
1.2.3...2017.2018
+ + +
=
( )
2019. 2.3...2016.2017 1.3.4...2016.2018 ... 1.2...1008.1011...2017.2018 2019= + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 44
Bài 31: Chng minh rng :
2008 2007 2006
5 5 5 31B = + +
ng dn gii
Ta có :
( )
2006 2 2006
5 5 5 1 31.5 31B = + + =
Bài 32: Chng minh rng :
8 20
8 2 17+
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
8
3 20 24 20 20 4 20
2 2 2 2 2 2 1 2 .17 17C = + = + = + =
Bài 33: Chng minh rng:
56
313 .299 313 .36 7D =−
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
55
313 299 313.36 313. 1567 7D = =
Bài 34: Chng minh rng:
2 3 4 1 4
7 7 7 ... 7 7 400
nn
A
= + + + + +
ng dn gii
Ta có:
23
400 1 7 7 7= + + +
, vy nhóm 4 s hàng ca tng A
Bài 35: Chng minh rng: chia hết cho
ng dn gii
Đặt (có s hng)
(có 20 nhóm)
chia hết cho 31
Vy chia hết cho
Bài 36: Cho Chng t rng S chia hết cho 307
ng dn gii
( ) ( ) ( )
( )
2 4 2 16 2
4 16
4 16
17 1 17 17 17 1 17 17 ... 17 1 17 17
17.307 17 .307 ... 17 .307
307. 17 17 ... 17 307
= + + + + + + + + +
= + + +
= + + +
Vy
Bài 37: Chng minh rng : S
2 2 1
11 12
nn
A
++
=+
chia hết cho
133,
vi mi
n
ng dn gii
Ta có:
2 3 4 5 99 100
2 2 2 2 2 ...... 2 2+ + + + + + +
31
2 3 4 5 99 100
2 2 2 2 2 ..... 2 2D= + + + + + + +
100
( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 .......= + + + + + + + + + +
( )
96 97 98 99 100
2 2 2 2 2+ + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 6 2 3 4 96 2 3 4
6 96
2. 1 2 2 2 2 2 . 1 2 2 2 2 ..... 2 . 1 2 2 2 2
2.31 2 .31 ..... 2 .31
D
D
= + + + + + + + + + + + + + + +
= + + +
( )
6 96
31. 2 2 ..... 2D = + + +
2 3 4 5 99 100
2 2 2 2 2 ..... 2 2D= + + + + + + +
31
2 3 8
17 17 17 ..... 17 .S = + + + +
2 3 8
17 17 17 ..... 17 .S = + + + +
307S
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 45
( )
( )
( )
2 2 1 2 2
11 12 11 .11 12. 12 121.11 12.144
133 12 .11 12.144 133.11 12.11 12.144
133.11 12. 144 11
n
n n n n n
n n n n n
n n n
A
++
= + = + = +
= + = +
= +
Ta thy :
( )
( )
( )
133.11 133
144 11 144 11 133 12. 144 11 133
n
n n n n
=
Do đó suy ra
( )
133.11 12. 144 11
n n n
+−
chia hết cho 133
Vy: s
2 2 1
11 12
nn
A
++
=+
chia hết cho 133, vi mi
n
Bài 38: Chng minh rng vi mi
n
nguyên dương ta luôn có:
3 2 1
4 4 4 4
n n n n+ + +
+
chia hết cho
300
ng dn gii
Vi mi
n
nguyên dương, ta có:
( )
3 2 1 3 2
11
4 4 4 4 4 . 4 4 4 1
4 .75 4 .4.75 300.4
n n n n n
n n n
+ + +
−−
+ = +
= = =
1
300.4
n
chia hết cho 300 (vi mọi n nguyên dương)
Nên
3 2 1
4 4 4 4
n n n n+ + +
+
chia hết cho 300.
Bài 39: Cho biu thc
2018! 2018! 2018! 2018!
2018! .......
2 3 2017 2018
= + + + + +E
Chng minh rng:
2019E
ng dn gii
2019 3.673=
mà 3 và 673 là hai s nguyên t
Để Chng minh
2019E
ta chng minh
3E
673E
Ta xét tng s hng ca E
2018! 1.2.3...2018=
có cha tha s 3 và 673. Do đó
2018! 3.673
2018!
2
có cha tha s 3 và 673. Do đó
2018!
3.673
2
2018!
3
có cha tha s 6 và 673. Do đó
2018!
3.673
2
Lần lượt như vậy ta thy tt c các s hng còn li (tr
2018!
673
) đu cha
tha s 3 và 673 nên các s hạng đều chia hết cho 3 và 673
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 46
S
2018!
673
cha tha s 3 tha s 1346 chia hết cho 673. Nên
2018!
3.673
673
Vy tt c các s hng của E đều chia hết cho 3.673. Do đó:
2019E
Bài 40: Cho a, b bình phương ca hai s nguyên l liên tiếp. Chng minh rng :
chia hết cho .
ng dn gii
a,b là bình phương hai số nguyên l liên tiếp nên :
Ta có : . Do đó:
( tích 3 s nguyên liên tiếp)
Bài 41: Chng minh rng:
1 2 3 100
3 3 3 .... 3
x x x x+ + + +
+ + + +
chia hết cho 120 vi mi x là s t
nhiên
ng dn gii
1 2 3 100
3 3 3 .... 3
x x x x+ + + +
+ + + +
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 97 98 99 100
3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3
x x x x x x x x x x x x+ + + + + + + + + + + +
= + + + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 4 2 3 4 96 2 3 4
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3 3
x x x++
= + + + + + + + + + + + +
4 96
3 .120 3 .120 ... 3 .120
x x x++
= + + +
( )
4 96
120 3 3 .. . 3 120
x x x++
= + + +
1A ab a b= +
48
( ) ( ) ( )
22
2 1 ; 2 1a n b n n= = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
1 1 1 1 1 1ab a b ab a b a b b a b + = = =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
22
2
(a 1) 1 2 1 1 2 1 1 4 1 .4 1 16 1 1A b n n n n n n n n n
= = + = + = +
( )( )
1 1 3n n n−+
( )
16.3 48AA
( )
dpcm
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 5: ƯỚC CHUNG VÀ BỘ CHUNG
A. KiÕn thøc cÇn nhí
I. Ước và bội
1) Định nghĩa về ước và bội
Ước: S t nhiên
0d
đưc gọi là ước ca s t nhiên a khi và ch khi a chia hết cho d . Ta
nói d là ước ca a.
Nhận xét: Tập hợp các ước của a là Ư
( )
:|a d N d a=
Bi: S t nhiên m đưc gi bi ca
0a
khi ch khi m chia hết cho a hay a mt
ước s m.
Nhận xét: Tập hợp các bội của a
( )
0a
( )
0; ;2 ;...; ,B a a a ka k Z=
2) Tính chất:
- S 0 là bi ca mi s nguyên khác 0. S 0 không phải là ước ca bt kì s nguyên nào.
- Các s 1 và -1 là ước ca mi s nguyên.
- Nếu Ư
( )
1;aa=
thì a là số nguyên tố.
- S ng các ước ca mt s : Nếu dng phân tch ra tha s nguyên t ca mt s
t nhiên
A
là
..
x y z
a b c
thì s ng các ước ca
A
bng
( )( )( )
1 1 1x y z+ + +
Tht vy ưc ca
A
là s c dng
mnp
…trong đ:
m
c
1x +
cách chn (là
2
1, , , ,
x
a a a
)
n
c
1y +
cách chn (là
2
1, , , ,
y
b b b
)
p
c
1z +
cách chn (là
2
1, , , ,
z
c c c
),…
Do đ, s ng các ước ca
A
bng
( )( )( )
1 1 1x y z+ + +
II. Ước chung và bội chung
1) Định nghĩa
Ước chung (ƯC): Nếu hai tp hợp Ư(a) Ư(b) c nhng phn t chung thì nhng phn
t đ gọi là ước s chung ca a và b. Kí hiệu ƯC(a; b)
Nhận xét: Nếu ƯC
( )
;1ab =
thì a b nguyên tố cùng nhau.
Ước chung ln nhất (ƯCLN):S
dN
đưc gọi là ước s chung ln nht ca a b
( )
;a b Z
khi d phn t ln nht trong tp hợp ƯC(a; b). Khiệu ước chung ln nht
ca ab là ƯCLN(a; b) hoc (a;b) hoc gcd(a;b).
Bi chung (BC): Nếu hai tp hp B(a) và B(b) có nhng phn t chung thì nhng phn t
đ gọi là bi s chung ca a b.Kí hiu BC(a; b)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Bi chung nh nht (BCNN):S
0m
đưc gi bi chung nh nht ca a và b khi m
s nh nht khác 0 trong tp hp BC(a; b). hiu bi chung nh nht ca a b
BCNN(a; b) hoc
;ab
hoc lcm(a;b).
2) Cách tìm ƯCLN và BCNN
a) Muốn tìn ƯCLN của hai hay nhiu s lớn hơn 1 ,ta thực hiện các bước sau :
1. Phân tích mi s ra tha s nguyên t
2.- Chn ra các tha s nguyên t chung
3.- Lp tích các tha s đã chọn,mi tha s ly vi s mũ nhỏ nht ca nó
Tch đ là ƯCLN phải tìm .
Ví d:
2
30 2.3.5, 20 2 .5= =
ƯCLN(30; 20)
2.5 10.==
Chú ý :
- Nếu các s đã cho không có tha s nguyên t chung thì ƯCLN của chúng là 1.
- Hai hay nhiu s c ƯCLN là 1 gọi là các s nguyên t cùng nhau.
- Trong các s đã cho, nếu s nh nht là ước các s còn li thì ƯCLN ca các s đã cho chính là
s nh nht y.
b) Mun tìm BCNN ca hai hay nhiu s lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau :
1- Phân tích mi s ra tha s nguyên t .
2- Chn ra các tha s nguyên t chung và riêng .
3- Lp tích các tha s đã chọn , mi tha s ly vi s mũ lớn nht ca chúng
Tch đ là BCNN phải tìm .
Ví d:
2
30 2.3.5, 20 2 .5= =
BCNN(30; 20)
2
2 .3.5 60==
Chú ý:
- Nếu các s đã cho tng đôi một nguyên t cùng nhau thì BCNN ca chúng là tích các s
đ. Ví d : BCNN(5 ; 7 ; 8) = 5 . 7 . 8 = 280
- Trong các s đã cho, nếu s ln nht là bi ca các s còn li thì BCNN ca các s đã cho
chính là s ln nhất đ . V dụ : BCNN(12 ; 16 ; 48) = 48
3) Tính chất
Một số tính chất của ước chung lớn nhất:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
● Nếu
( )
12
; ;...; 1
n
a a a =
thì ta ni các số
12
; ;...;
n
a a a
nguyên tố cùng nhau.
● Nếu
( )
; 1, , , 1;2;....;
mk
a a m k m k n=
thì ta ni các số
12
; ;...;
n
a a a
đôi một nguyên
tố cùng nhau.
c
ƯC (a; b) thì
( )
;
;.
ab
ab
c c c

=


( )
; ; 1.
ab
d a b
dd

= =


( ) ( )
; ; .ca cb c a b=
( )
;1ab =
( )
;1ac =
thì
( )
;1a bc =
( ) ( )
( )
; ; ; ;a b c a b c=
● Cho
0ab
- Nếu
.a b q=
thì
( )
;.a b b=
- Nếu
( )
0a bq r r= +
thì
( ) ( )
; ; .a b b r=
Một số tính chất của bội chung nhỏ nhất:
● Nếu
;a b M=
thì
; 1.
MM
ab

=


; ; ; ;a b c a b c

=

, , ;ka kb k a b=
( )
; . ; .a b a b ab=
4) Thut toán Euclid trong vic tính nhanh ƯCLN và BCNN
“Thuật toán Euclid”mt trong nhng thut toán c nhất được biết đến, t thi Hy Lp
c đi, sau đ được Euclid clit) h thng phát trin nên thut
toán mang tên ông. V s học, “Thuật toán Euclid” là một thut toán
để xác định ước s chung ln nht (GCD Greatest Common
Divisor) ca 2 phn t thuc vùng Euclid (ví d: các s nguyên). Khi
c ƯCLN ta cũng tnh nhanh được BCNN. Thut toán này không
yêu cu vic phân tích thành tha s 2 s nguyên.
Thut toán Oclit dùng để tìm ƯCLN ca 2 s nguyên bt k.
Để tìm ƯCLN ca hai s nguyên a và b bt k ta dùng cách chia liên
tiếp hay còn gọi là “vòng lặp” như sau:
c 1: Ly a chia cho b:
Nếu a chia hết cho b thì ƯCLN(a,b) = b.
Nếu a không chia hết cho b (dư r) thì làm tiếp bước 2.
Bước 2: Lấy b chia cho số dư r:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Nếu b chia hết cho r thì ƯCLN(a, b) = r
Nếu b chia r dư
1
r
(
1
0r
) thì làm tiếp bước 3.
Bước 3: Lấy r chia cho số dư
1
r
:
Nếu r chia cho
1
r
dư 0 thì ƯCLN(a, b) =
1
r
Nếu r chia
1
r
2
r
(
1
0r
) thì làm tiếp bước 4.
Bước 4: Lấy
1
r
chia cho số dư
2
r
:
Nếu
1
r
chia hết cho
2
r
thì ƯCLN(a, b) =
2
r
.
Nếu
1
r
cho cho
2
r
3
r
(
3
0r
) thì làm tiếp
như trên đến khi s dư bng 0.
S dư cuối cùng khác 0 trong dãy chia liên tiếp
như trên là ƯCLN(a,b).
Ví d: Tnh ước s chung ln nht ca 91 và 287.
Trước hết ly 287 (s lớn hơn trong 2 số) chia cho 91:
287 = 91.3 + 14 (91 và 14 s đưc dùng cho vòng lp kế)
Theo thuật toán Euclid, ta c ƯCLN(91,287) = ƯCLN(91,14).
Suy ra bài toán tr thành tìm ƯCLN(91,14). Lp li quy trình trên cho đến khi phép chia
không còn s dư như sau:
91 = 14.6 + 7 (14 và 7 s đưc dùng cho vòng lp kế)
14 = 7.2 (không còn s suy rakết thúc, nhn 7 làm kết qu)
Tht vy: 7 = ƯCLN(14,7) = ƯCLN(91,14) = ƯCLN(287,91)
Cuối cùng ƯCLN(287, 91) = 7
Tính BCNN nhanh nht
Để vic gii toán v BCNN và ƯCLN được nhanh, Nếu biết áp dng “Thuật toán Euclid” :
Biết rng: hai s nguyên a, b có BCNN là [ a,b] và ƯCLN là (a,b) thì
( )
( )
( )
..
. , . , , , ,
,,
ab ab
ab a b a b a b a b
a b a b
= = =
Nghĩa là: Tch 2 số nguyên
.ab =
ƯCLN (a,b) x BCNN (a,b)
Ví d: có a = 12; b = 18 suy ra ƯCLN (12,18) = 6 thì:
BCNN (12,18) = (12x 18) : 6 = 36
Nếu làm theo cách phân tich tha s nguyên t thì phi tính:
12 = 2
2
x3; 18 = 2 x3
2
suy ra BCNN (12,18) = 2
2
x 3
2
= 36
a
b
b
1
r
q
1
r
2
r
1
q
3
r
2
q
……..
1n
r
(a, b)
0
n
q
n
r
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Nhn xét: Vi cp s nguyên có nhiu ch s thì vic phân tích ra tha s nguyên t mt
nhiu thi gian; trong khi ly tích s có th bm máy tính cm tay khá nhanh và d hơn.
5) Phân s ti gin
a
b
là phân s ti gii khi và ch khi
( )
, 1.ab =
Tính cht:
i) Mi phân s khác 0 đều có th đưa về phân s ti gin.
ii) Dng ti gin ca mt phân s là duy nht.
iii) Tng (hiu) ca mt s nguyên và mt phân s ti gin là mt phân s ti gin.
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Các bài toán liên quan tới số ước của một số
* sở phương pháp:Nếu dng phân tch ra tha s nguyên t ca mt s t nhiên
A
là
..
x y z
a b c
thì s ng các ưc ca
A
bng
( )( )( )
1 1 1x y z+ + +
Tht vy ưc ca
A
là s c dng
mnp
…trong đ:
m
c
1x +
cách chn (là
2
1, , , ,
x
a a a
)
n
c
1y +
cách chn (là
2
1, , , ,
y
b b b
)
p
c
1z +
cách chn (là
2
1, , , ,
z
c c c
),…
Do đ, s ng các ước ca
A
bng
( )( )( )
1 1 1x y z+ + +
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Tìm s ước ca s
96
18
ng dn gii
Ta có :
( )
96
96 2 192 96
18 3 .2 3 .2 .==
Vậy số ước của số
96
18
( )( )
96 1 192 1 97.193 18721.+ + = =
Bài toán 2.Chng minh rng mt s t nhiên lớn hơn 0 số chnh phương khi ch khi
s ước s ca nó là s l.
ng dn gii
Giả sử
12
12
. ....
k
a
aa
k
n p p p=
với
i
p
nguyên tố và
*
.
i
aN
n là số chnh phương khi và chỉ khi
12
, ,...,
k
a a a
là các số chẵn khi đ
( )( ) ( )
12
1 1 ... 1
k
a a a+ + +
là số lẻ.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Mặt khác
( )( ) ( )
12
1 1 ... 1
k
a a a+ + +
số các số ước của n, do đ bài toán được chứng
minh.
Bài toán 3.Mt s t nhiên n tổng bình phương của 3 s t nhiên liên tiếp. Chng minh
rng n không th c đúng 17 ước s.
ng dn gii
Tổng bình phương của 3 số tự nhiên liên tiếp c dng :
( ) ( )
22
22
1 1 3 2n m m m m= + + + = +
không thể là số chnh phương.
Nếu n c đúng 17 ước số thì n số chnh phương (bài toán 1), l. T đ suy
ra điều phải chứng minh.
Dạng 2: Tìm số nguyên n để thỏa mãn điều kiện chia hết
* Cơ s phương pháp: Tách s b chia thành phn cha n s chia hết cho s chia phn
nguyên dư, sau đ để tha mãn chia hết thì s chia phải ước ca phn s nguyên dư, t
đ ta tìm được s nguyên n thỏa mãn điều kin.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Tìm s t nhiên n để (5n + 14) chia hết cho (n + 2).
ng dn gii
Ta có 5n + 14 = 5.(n + 2) + 4.
Mà 5.(n +2) chia hết cho (n +2).
Do đ (5n + 14) chia hết cho (n +2)
4 chia hết cho (n + 2)
(n + 2) là ước ca 4.
(n +2)
4;2;1
n
2;0
.
Vy vi n 0; 2 thì (5n + 14) chia hết cho (n +2).
Bài toán 2. Tìm s t nhiên n để là s t nhiên.
ng dn gii
Để
3
15
+
+
n
n
là s t nhiên thì (n + 15) chia hết cho (n + 3).
[(n + 15) - (n + 3)] chia hết cho (n + 3).
12 chia hết cho (n +3) .
(n + 3) là Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12.
n 0; 1; 3; 9.
3
15
+
+
n
n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Vy vi n 0; 1; 3; 9thì
3
15
+
+
n
n
là s t nhiên.
Bài toán 3.Tìm s t nhiên n để n
2
+ 3n + 6 n + 3.
ng dn gii
Ta có: n
2
+ 3n + 6
n + 3
Suy ra: n (n + 3) + 6
n + 3
6
n + 3
=> n + 3
Ư(6) = {1; 2; 3; 6} => n = 0; n = 3.
Bài toán 4.Tìm s nguyên n để phân s có giá tr là mt s nguyên
ng dn gii
Ta có:
4n 5
2n 1
+
=
4n 2 7 n(2n 1) 7 7
n
2n 1 2n 1 2n 1
+ +
= = +
Vì n nguyên nên để
4n 5
2n 1
+
nguyên thì
7
2n 1
nguyên
=> 2n 1
Ư(7) = {–7; 1; 1; 7}
2n
{ 6; 0; 2; 8}
n
{ 3; 0; 1; 4}
Vy vi n
{ 3; 0; 1; 4} thì
4n 5
2n 1
+
có giá tr là mt s nguyên
Bài toán 5.Tìm s t nhiên n để biu thc sau là s t nhiên:
2 2 5 17 3
2 2 2
n n n
B
n n n
++
= +
+ + +
ng dn gii
Ta có:
2 2 5 17 3 2 2 5 17 3 4 19
2 2 2 2 2
n n n n n n n
B
n n n n n
+ + + + + +
= + = =
+ + + + +
4( 2) 11 11
4
22
n
nn
++
= = +
++
Để B là s t nhiên thì
11
2n +
là s t nhiên
11
(n+2)
n + 2
Ư(11) =
1; 11
Do n + 2 > 1 nên n + 2 = 11
n = 9
Vy n = 9 thì B
N
Bài toán 6. Tìm k nguyên dương lớn nhất để ta có s
( )
2
1
23
k
n
k
+
=
+
là mt s nguyên dương
4n 5
2n 1
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )( )
2
2
1 23 21 484
2 1 484
1,
23 23 23 23
k k k
kk
n k k Z
k k k k
+
+ + +
++
= = = = +
+ + + +
n là mt
s nguyên dương khi và chỉ khi
23|484, 23 23kk+ +
Ta có 484 = 22
2
= 4.121= 44.21
23 121 98
23 44 21
kk
kk
+ = =

+ = =
Với k = 98, ta c n = 81
Với k = 21, ta c n = 11
Vậy giá trị k lớn nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là 98.
Dạng 3: Tìm số biết ƯCLN của chúng
* Cơ sở phương pháp:
* Nếu biết ƯCLN(a, b) = K thì a = K.m b = K.n vi ƯCLN(m; n) = 1 (là điều kin
ca s m, n cn tìm) , t đ tìm được a và b.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Tìm hai s t nhiên a, b, biết rng: a + b = 162 và ƯCLN(a, b) = 18
ng dn gii
Gi s
ab
Ta có:
( )
162, , 18a b a b+ = =
Đặt
18
18
am
bn
=
=
vi
( )
,n 1,m m n=
T
( )
162 18 162 9a b m n m n+ = + = + =
Do ( m, n ) = 1, lp bng:
m
1
2
3
4
n
8
7
6
5
a
18
36
loai
72
b
144
126
90
Kết lun: Các s cn tìm là:
( ) ( ) ( )
18;144 ; 36;126 ; 72;90
Bài toán 2. Tìm hai s nh hơn 200, biết hiu ca chúng bng 90 và ƯCLN là 15
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Gi hai s cn tìm là a, b
( )
, ; , 200a b N a b
Ta có:
( )
90; , 15a b a b = =
Đặt
( )
( )
( )
,1
15
,1
15 90
15
6
mn
am
mn
mn
bn
mn
=
=
=

−=
=
−=

Li có:
15 200 13
, 200
15 200 13
mm
ab
nn







m
n
a
b
13
7
195
105
11
5
65
75
7
1
85
15
Vy:
( ) ( ) ( ) ( )
, 195;105 , 65;75 , 85;15 .ab =
Bài toán 3. Tìm hai s t nhiên có tích bng 432 và ƯCLN bng 6
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
432; , 6ab a b a b= =
Đặt
6 , 6a m b n==
vi (m, n) = 1 và m n
36 432 12mn mn = =
Ta được:
m
n
a
b
1
12
6
72
3
4
18
24
Vy
( ) ( ) ( )
,b 6;72 , 18,24a =
Bài toán 4. Tìm hai s a, b biết 7a = 11b và ƯCLN(a; b)= 45
ng dn gii
T gi thiết suy ra a > b
T ƯCLN(a; b) = 45
( ) ( )
1
1 1 1 1
1
45
; 1,
45
aa
a b a b
bb
=
=
=
Mà:
1
1
1
1
11
11 11
7
77
a
a
a
b
bb
=
= =
=
( )
11
;1ab =
=>
45.11 495
45.7 315
a
b
==
==
Vy hai s a,b cn tìm là a = 495 và b = 315
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Dạng 4: Các bài toán phối hợp giữa BCNN của các số với ƯCLN của chúng
* Cơ sở phương pháp:
* Nếu biết BCNN (a, b) = K thì ta gọi ƯCLN(a; b) = d thì a = m.d b = n.d vi
ƯCLN(m; n) = 1 (là điu kin ca s m, n cn tìm) , t đ tìm được a và b.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Cho
1980, 2100.ab==
a) Tìm
( )
,ab
,ab
.
b) So sánh
( )
, . ,a b a b
vi
.ab
Chng minh nhận xét đ đối vi hai s t nhiên
a
b
khác
0
tùy ý.
( Nâng cao và phát trin lp 6 tp 1 Vũ Hữu Bình)
ng dn gii
a)
2 2 2 2
1980 2 .3 .5.11, 2100 2 .3.5 .7.==
ƯCLN(1980, 2100)
2
2 .3.5 60==
( )
2 2 2
1980,2100 2 .3 .5 .7.11 69300.BCNN ==
b)
( )
1980,2100 . 1980,2100 1980.2100=
( đều bng
4158000
). Ta s chng minh
rng
( )
, . , .a b a b ab=
Cách 1. Trong cách gii này, các tha s riêng cũng được coi như các tha s
chung, chng hn
a
cha tha s
11,b
không cha tha s
11
thì ra coi như
b
cha
tha s
11
vi s mũ bng
0
. Vi cách viết này, trong ví d trên ta có:
2 2 0
1980 2 .3 .5.7 .11.=
2 2 0
2100 2 .3.5 .7.11 .=
( )
1980,2100
tích các tha s chung vi s nhỏ nht
2 2 0 0
2 .3 .5.7 .11 60=
.
1980,2100
là tích các tha s chung vi s mũ lớn nht
2 2 2
2 .3 .5 .7.11 69300.=
Bây gi ta chứng minh trong trưng hp tng quát:
( )
, . , .a b a b ab=
( )
1
Khi phân tích ra tha s nguyên t, các tha s nguyên t hai vế ca
( )
1
chính các tha s nguyên t trong
a
.b
Ta s chng t rng hai vế cha các
tha s nguyên t như nhau vi s mũ tương ng bng nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Gi
p
là tha s nguyên t tùy ý trong các tha s nguyên t như vy. Gi s s mũ
ca
p
trong
a
là
,x
s mũ ca
p
trong
b
là
y
trong đó
x
và
y
th bng
0.
Không mt
tính tng quát, gi s rng
.xy
Khi đó vế phi ca
(1)
cha
p
vi s mũ
xy+
. Còn
vế trái, [a, b] cha
p
vi s mũ x, (a, b) ch p vi s mũ
y
nên vế trái cũng cha
p
vi
s mũ
.xy+
Cách 2. Gi
( , )d a b=
thì
', (1)a da b db
==
, trong đó
( ', ') 1.ab =
Đặt
ab
m
d
=
( )
2
, ta cn chng minh rng
,a b m=
.
Để chng minh điu này, cn chng t tn ti các s t nhiên x, y sao cho
m ax=
,
m by=
và (x, y) = 1.
Tht vy t (1) và (2) suy ra
'
.
b
m a ab
d
==
,
'
..
a
m b ba
d
==
Do đó, ta chn
''
,,x b y a==
thế thì
( )
,1xy=
( )
''
, 1.ab =
Vy
,,
ab
ab
d
=
tc là
( )
, . , .a b a b ab=
Bài toán 2. Tìm hai s t nhiên biết rng ƯCLN ca chúng bng
10
, BCNN ca chúng bng
900.
ng dn gii
Gi các s phi tìm là
a
và
b
, gi s
ab
. Ta
( , ) 10ab =
nên.
'
10aa=
,
'
10bb=
,
''
( , ) 1, '.a b a b
=
Do đó
100 ' ' (1)ab a b=
. Mt khác
, .( , ) 900.10 9000 (2).ab a b a b= = =
T
(1)
và
(2)
suy ra
' ' 90.ab=
Ta có các trường hp :
'
a
1
2
3
4
'b
90
45
18
10
Suy ra:
a
10
20
50
90
b
900
450
180
100
Bài toán 3. Tìm hai s t nhiên a, b sao cho tng của ƯCLN và BCNN là 15
ng dn gii
Gi s a < b
Gi d= ƯCLN( a; b)
( ) ( )
1
1 1 1 1
1
.
, ; 1
.
a d a
a b a b
b d b
=
=
=
, và d<15
Nên BCNN(a; b) =
11
..a b d
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Theo bài ra ta có:
( ) ( )
1 1 1 1
. 15 1 . 15 15 1;3;5;15d a bd d a b d U+ = = + = = =
, Mà d < 15,
Nên
TH1 :
1
11
1
11
1 . 14
14 14
aa
d a b
bb
= =
= =
= =
hoc
1
1
22
77
aa
bb
= =
= =
TH2 :
1
11
1
13
3 . 4
4 12
aa
d a b
bb
= =
= =
= =
TH3 :
1
11
1
15
5 . 2
2 10
aa
d a b
bb
= =
= = =
= =
Vy các cp s (a ; b) cn tìm là : (1 ;14), (2 ; 7), (3 ; 12), ( 5 ; 10) và đảo ngược li.
Dạng 5: Các bài toán liên quan đến hai số nguyên tố cùng nhau
* sở phương pháp: Để chng minh hai s nguyên t cùng nhau, ta chng minh
chúng c ƯCLN = 1.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Chng minh rng:
a) Hai s t nhiên liên tiếp (khác 0) là hai s nguyên t cùng nhau.
b) Hai s l liên tiếp là hai s nguyên t cùng nhau.
c) 2n + 1 và 3n + 1 (
nN
)là hai s nguyên t cùng nhau.
ng dn gii
a) Gi d
ƯC (n , n+1)
( )
1 1 1n n d d d + =
. Vy n n + 1 hai s nguyên t
cùng nhau.
b) Gi d
ƯC (2n + 1, 2n+ 3)
( ) ( )
2 3 2 1 2 1;2 .n n d d d + +
Nhưng
2d
vì d là ước ca s l. Vy d = 1.
Vy (2n + 1) và (2n + 3) là hai s nguyên t cùng nhau.
c) Gi d
ƯC (2n+1,3n+1)
3(2 1) 2(3 1) 1 1n n d d d + + =
.
Vy 2n + 1 và 3n +1 là hai s nguyên t cùng nhau
Bài toán 2. Cho a và b là hai s nguyên t cùng nhau. Chng minh rng các s sau cũng
hai s nguyên t cùng nhau:
a) a và a + b b) a
2
và a + b c) ab và a + b.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
a) Gi
d
ƯC(a, a + b)
( )
a b a d b d +
Ta li có:
a d d
ƯC(a, b), do đ
d = 1 (vì a và b là hai s nguyên t cùng nhau). Vy (a, a + b) = 1.
b) Gi s a
2
a + b cùng chia hết cho s nguyên t d thì a chia hết cho d, do đ
b cũng chia hết cho d. Như vậy a và b cùng chia hết cho s nguyên t d, trái
vi gi thiết (a, b) = 1.
Vy a
2
và a + b là hai s nguyên t cùng nhau.
c) Gi s ab a + b cùng chia hết cho s nguyên t d. Tn ti mt trong hai
tha s a b, chng hn a, chia hết cho d, do đ b cũng chia hết cho d,
trái vi (a, b) = 1.
Vy (ab, a + b) = 1.
Bài toán 3. Tìm s t nhiên n để các s: 9n +24 và 3n+4 là các s nguyên t cùng nhau?
ng dn gii
Gi s 9n+24 và 3n + 4 cùng chia hết cho s nguyên t d.
Ta c
( ) ( )
9 24 3 3 4 12 2;3n n d d d+ +
. Điều kiện để (9n+24,3n+4) = 1là
2, 3dd
. Ta d thy
3d
vì 3n +4 không chia hết cho 3. Mun
2d
thì t nht mt
trong hai s 9n+24 hoc 3n +4 không chia hết cho 2.
Ta thy 9n + 24 là s l suy ra n l, 3n+4 l suy ra n l.
Vậy để (9n+24, 3n+4) = 1 thì n phi là s l.
Bài toán 4. Tìm n để 18n + 3 và 31n + 7 là hai s nguyên t cùng nhau
ng dn gii
Gọi ƯCLN( 18n+3 ; 21n+7)= d, d
N
*
Khi đ ta c :
( )
( )
( ) ( )
7 18 3
18 3
126 42 126 21 21
21 7
6 21 7
nd
nd
n n d d
nd
nd
+
+
+ +
+
+
( )
21 1; 3; 7; 21dU =
Do 21n+7 d, Mà 21n+7 không chia hết cho 3, nên d= 1 hoc d=7
Để hai s 18n+3 và 21n+7 là hai s nguyen t thì d khác 7 hay
18n+3
7
18n+3-21
7
18n-18
7
18( n-1)
7
n-1
7
n-1
7k
n
7k+1
Vy n
7k +1 vi k là s t nhiên thì 18n+3 và 21n+7 là hai s nguyên t
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Dạng 6: Các bài toán về phân số tối giản
* sở phương pháp: Mt phân s ti gin khi t s mu s c ước chung ln nht
bng 1.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Chứng minh rng
23
34
n
n
+
+
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
ng dn gii
Gọi d là ước chung của (2n + 3) và (3n + 4). Suy ra:
( )
( )
( ) ( )
3 2 3
23
3 2 3 2 3 4 1
2 3 4
34
nd
nd
n n d d d
nd
nd
+
+
+ +
+
+
Ư(1)
Mà Ư(1)
1;1 1;1d=
Vậy
23
34
n
n
+
+
là phân số tối giản.
Bài toán 2. Chứng minh rng
21 4
14 3
n
n
+
+
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
ng dn gii
Cách 1: Gi (2n + 4, 14n + 3) = d
( )
( )
( )
21 4 1
7 1 3 14 2 3 3
14 3 2
nd
nn
nd
+
+ +
+
T (1) và (3) suy ra
11dd=
Vy
21 4
14 3
n
n
+
+
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
Cách 2: Giả sử phân số
21 4
14 3
n
n
+
+
chưa tối giản
Suy ra 21n + 1 và 14n + 3 c một ước số chung nguyên tố d.
( ) ( )
21 4 14 3 7 1
14 2
n n n d
nd
+ + = +
+
Do đ:
( ) ( )
14 3 14 1 1n n d+ + =
,vô lý
Vậy bài toán được chứng minh.
Bài toán 3. Chứng minh rng
2
23
32
n
nn
+
++
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
ng dn gii
Ta viết li:
( )( )
2
2 3 2 3
12
32
nn
nn
nn
++
=
++
++
Do n + 1 và n + 2 là hai s t nhiên liên tiếp nên nguyên t cùng nhau
( )
1, 2 1nn + + =
Suy ra tng ca chúng là (n + 1) + (n + 2) = 2n + 3 và tích ca chúng là
( )( )
2
1 2 3 2n n n n+ + = + +
cũng nguyên tố cùng nhau.
Vy phân s
2
23
,
32
n
nN
nn
+
++
là phân s ti gin.
Bài toán 4. Định n để
8
25
n
n
+
là phân số tối giản với n là số tự nhiên.
ng dn gii
Để
8
25
n
n
+
là phân s ti gin thì (n + 8, 2n 5) = 1
Gi s d là một ước nguyên t ca 2n 5 và n + 8. Suy ra:
( )
( )
| n 8 1
| 2n 5 2
d
d
+
T (1) và (2) suy ra:
( ) ( ) ( )
| 2 8 2 5 21 3d n n+ = +
Do đ
| 21 3,7dd=
Mun cho phân s ti giản thì điều kin cần và đủ là (n + 8) không chia hết cho 3 và
7.
Do đ:
3 1, 7 1n k n m +
vi
,k m N
Vy
31nk+
71nm−
là điều kin cần tìm để phân s
8
25
n
n
+
ti gin.
Dạng 7: Tìm ƯCLN của các biểu thức số
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Tìm ƯCLN của
21n
94n +
( )
.n
ng dn gii
Gi d
ƯC(2n - 1,9n + 4)
2(9 4) 9(2 1) 17 17;1n n d d d +
Vì
2 1 17n
2 18 17 2(n 9) 17 n 9 17n
17 9nk = +
vi
kN
Nếu n =17k + 9 thì 2n - 1
17
và 9n + 4 = 9(17k + 9)+ 4 = Bi 17 + 85
17
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
do đ (2n - 1,9n + 4) = 17.
Nếu
17 9nk+
thì 2n - 1 không chia hết cho 17 do đ (2n - 1,9n + 4) = 1
Bài toán 2. Tìm ƯCLN của
( )
1
2
nn+
21n+
( )
*
.n
ng dn gii
Gi
d
ƯC
( )
1
,2 1
2
nn
n
+
+


thì
( )
1n n d+
21nd+
Suy ra
( ) ( )
2 1 1n n n n d+ +
tc là
2
.nd
T
( )
1n n d+
2
nd
suy ra
nd
. Ta li có
21nd+
, do đ
1 d
nên
1d =
Vậy ƯCLN của
( )
1
2
nn+
và 2n + 1 bng 1.
Dạng 8: Liên hệ giữa phép chia có dư với phép chia hết, ƯCLN, BCNN
* Cơ sở phương pháp:
* Nếu s t nhiên a chia cho s t nhiên b đưc s dư là k
a k b
* Nếu a b và a c mà ƯCLN(a, b) = 1
a chia hết cho tích b.c (a, b, c N)
* Nếu a b và a c mà a là s nh nht
a = BCNN(a, b) (a, b, c N)
* Nếu a b và m b mà b ln nht
b = Ư CLN(a, m) (a, b, m N)
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Bn Nam nghĩ 1 số có 3 cha s, nếu bt s đ đi 8 thì được 1 s 7, nếu bt s
đ đi 9 thì được 1 s 8, nếu bt s đ đi 10 thì được 1 s 9, Hi bn Nam nghĩ số nào?
ng dn gii
Gi x là s bn Nam đã nghĩ, Điu kin:
99 1000x
Theo bài ra ta có:
8 7 1 7
9 8 1 8 1 7;8;9 1 (7;8;9)
10 9 1 9
xx
x x x x BC
xx
1 0;504;1008;..... 1;505;1009;....xx
, Mà 99 < x < 1000 nên x = 505
Vy s có ba ch s mà bn Nam nghĩ là 505
Bài toán 2. Tìm s t nhiên a nh nhất sao cho chia a cho 3, cho 5, cho 7 được các s
theo th t là 2, 3, 4
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
Theo bài ra ta có:
( )
3 2 2 6 4 2 1 3
5 3 , , 2 10 6 2 1 5 2 1 (3;5;7)
7 4 2 14 8 2 1 7
a m a m a
a n m n p N a n a a BC
a p a p a
= + = +
= + = +
= + = +
Vì a nh nht nên 2a - 1 nh nht khác 0 hay 2a - 1 =BCNN( 3; 5; 7) = 105
2a = 106
a = 53
Vy s t nhiên nh nht cn tìm là 53
Bài toán 3. Tìm s t nhiên nh nht khi chia cho 5, 7, 9 có s dư theo thứ t là 3, 4, 5
ng dn gii
Gi s t nhiên cn tìm là a. Theo bài ra ta có:
( )
5 3 2 10 6 2 1 5
7 4 , , 2 14 8 2 1 7 2 1 (9;5;7)
9 5 2 18 10 2 1 9
a m a m a
a n m n p N a n a a BC
a p a p a
= + = +
= + = +
= + = +
Vì a nh nht nên 2a - 1 nh nht khác 0 hay 2a - 1 = BCNN( 9; 5; 7) = 315
2a = 316
a = 158
Vy s t nhiên nh nht cn tìm là 158
Bài toán 4. Linh Mai cùng mua mt s hp bút chì màu, s bút đựng trong mi hp
bng nhau lớn hơn 1. Kết qu Linh có 15 bút chì màu và Mai có 18 bút chì màu hi mi
hp có bao nhiêu chiếc bút?
ng dn gii
Gi s bút trong mi hộp là a. Điều kin:
, 15a N a
và a>1
Theo bài ra ta có : 15 a và 18 a, Nên a là 1 ước chung ca 15 và 18
Và a phi lớn hơn 1 và nh hơn 15
kết qu đưc a=3
Bài toán 5. Hai lp 6A và 6B tham gia phong trào tết trng cây, mi em tròng 1 s cây như
nhau, kết qu lp 6A trồng được 132 cây vag 6B đưc 135 cây. Hi mi lp bao nhiêu
hc sinh.
ng dn gii
Gi s cây mi em trồng được là a, Điu kin:
, 132, 1a N a a
Theo bài ra ta có: 132 a và 135 a khi đ ta thấy
(132;135) 1;3a UC=
Vậy a = 3, Khi đ lớp 6A có 132 : 3 = 44 hc sinh và lp 6B có 135 : 3 = 45 hc sinh.
Bài toán 6. Trong cuc thi HSG cp tỉnh c ba môn Toán Văn Anh ,số hc sinh tham gia
như sau:Văn c 96 học sinh, Toán 120 hc sinh Anh 72 hc sinh.Trong bui tng
kết các bn được tham gia phân công đng thành hàng dc sao cho mi hàng có s bn thi
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
mi môn bng nhau.Hi có th phân học sinh đứng thành ít nht bao nhiêu hàng?
ng dn gii
Gi s hc sinh đứng mỗi hàng là a. Điều kin :
, 72a N a
và a>1
Vì mi hàng có s hc sinh mi môn bng nhau nên ta có:
96 a ;120 a và 72 a ,
Để có ít nht bao nhiêu hàng thì s hc sinh phi là ln nht hay a ln nht
Hay a = ƯCLN ( 96 ; 120 ; 72) = 24, Vy s hàng cn tìm là : (96 + 120 + 72) : 24 = 12 hàng
Dạng 9: Tìm ƯCLN của hai số bằng thuật toán Ơ-clit
* Cơ sở phương pháp:
a) Trường hp
|ba
thì (a, b) = b
b) Trường hp
|ba
gi s a = bq + c thì (a, b) = (b, c).
Thut toán Euclid.
Gi s:
11
1 1 2 2 1
1 2 2 3 3 2
2 1 1 1
1
,0
,0
,0
....
,0
n n n n n n
n n n
a bq r r b
b r q r r r
r r q r r r
r r q r r r
r r q
= +
= +
= +
= +
=
Thut toán Euclid phi kết thc vi s
1
0
n
r
+
Theo b) ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 1
, , , ... , .
n n n
a b b r r r r r r
= = = = =
Vậy ƯCLN(a, b) là số dư cuối cùng khác 0 trong thut toán Euclid.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Dùng thuật toán Euclid để chng minh :
( )
4 2 3
3 1, 2 1.n n n n+ + + =
ng dn gii
Ta có
( )
4 2 3 2
3 1 2 1n n n n n n+ + = + + +
( )
32
2
21
1 . 1
1. 0
n n n n
n n n
nn
+ = + +
+ = +
=+
Vy
( )
4 2 3
3 1, 2 1.n n n n+ + + =
a
b
b
1
r
q
1
r
2
r
1
q
3
r
2
q
……..
1n
r
(a, b)
0
n
q
n
r
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
Bài toán 2. Cho hai s t nhiên
a
( ).b a b
a) Chng minh rng nếu
a
chia hết cho
b
thì
( , ) .a b b=
b) Chng minh rng nếu
a
không chia hết cho
b
tƯCLN của hai s bng ƯCLN
ca s nh và s dư trong phép chia số ln cho s nh.
c) Dùng các nhn xét trên để tìm ƯCLN(72, 56)
(Nâng cao và phát trin lp 6 tp 1)
ng dn gii
a) Mọi ước chung ca
a
b
hiển nhiên ước ca
b
. Đảo li, do
a
chia hết cho
b
nên
b
là ước chung ca
a
b
. Vy
( , ) .a b b=
b) Gi r s trong phép chia
a
cho
( ).b a b
Ta
( ),a bk r k N= +
cn chng
mình rng
( , ) ( , ).a b b r=
Tht vy, nếu
a
và
b
cùng chia hết cho
d
thì
r
chia hết cho
d
, do đ ước chung ca
a
và
b
cũng ước chung ca
b
và
(1).r
Đảo li nếu
b
và
r
cùng chia hết cho
d
t
a
chia hết cho
d
, do đ ước chung ca
b
và
r
cũng ước chung ca
a
và
(2).b
T
(1)
và
(2)
suy ra tp hợp các ước chung ca
a
b
tp hp các ước chung ca
b
r
bng
nhau. Do đ hai số ln nht trong hai tp hợp đ cũng bng nhau, tc là
( , ) ( , ).a b b r=
c)
72
chia
56
16
nên
(72,56) (56,16)=
;
56
chia
16
8
nên
(56,16) (16,8)=
;
16
chia hết cho
8
nên
(16,8) 8=
. Vy
(72,56) 8.=
Nhn xét : Gi s
a
không chia hết cho
b
và
a
chia cho
b
dư
1
r
,
b
chia cho
1
r
dư
2
,r
1
r
chia cho
2
r
dư
32
,....,
n
rr
chia cho
1n
r
dư
1
,
nn
rr
chia cho
n
r
dư
0
( dãy s
12
, , ,...
n
b r r r
là dãy s t
nhiên gim dn nên s phép chia là hu hn do đó quá trình trên kết thc vi mt s dư bng
0
).
Theo chng minh ví d trên ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 1
, , , ... ,
n n n
a b b r r r r r r
= = = =
1n
r
chia hết cho
n
r
Như vy
( , )UCLN a b
là s chia cui cùng trong dãy các phép chia liên tiếp
a
cho
b
,
b
cho
11
,rr
cho
2
,...r
, trong đó
12
, ,...rr
là s dư trong các phép chia theo th t trên.
Trong thc hành người ta đặt tính như sau :
Vic thc hin mt dãy phép chia liên tiếp như trên được gi
là thut toán Ơ clit.
Trường hp tìm ƯCLN ca ba s, ta tìm ƯCLN ca hai s ri tìm UCLN ca kết qu vi s
th ba.
72
56
56
16
1
16
8
3
0
2
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Bài toán 3. Tìm ƯCLN( a,b) biết a là s gm 1991 ch s 2; b là s gm 8 ch s 2.
ng dn gii
Ta c: 1991 chia 8 dư 7, còn 8 chia 7 dư 1
Theo thut toán Ơ- Clt:
(a, b)
= = = =
1991 2 8 2 8 2 7 2 7 2
( 22 ...2 ,22 ...2) (22 ...2,22 ...2) (22 ...2,2) 2.
Bài toán 4. Tìm ƯCLN của
a)
2004 sè 1
11 ...1
8 sè 1
11 ...1
b) 123456789 và 987654321.
(Chuyên đề bồi dưỡng hc sinh gii toánTHCS phn s hc- Nguyễn Vũ Thanh)
ng dn gii
a) Gọi
=
2004 1
a 11 ...1
=
8 1
b 11 ...1
. Ta có
2000 8
nên
2000 1 8 1 8 1 8 1
2000 1
11 ...1 11...111...1...11. ...1
so so so so
so
b=
Do đ
( ) ( ) ( )
2000 1
11...10000 1111 1111 , ,1111 1111 1111 .
so
a bq a b b dob= + = + = =
b) Gọi a = 987654321; b = 123456789. Ta c:
( ) ( ) ( )
8 9 ,b ,9 9 9 .a b a b dob= + = =
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1. Tìm s chia thương của mt phép chia có s b chia bng 145, s bng 12 biết
rng thương khác 1 (số chia và thương là các số t nhiên).
Câu 2. Hãy viết s 108 dưới dng tng các s t nhiên liên tiếp lớn hơn 0.
Câu 3.Tìm s t nhiên n để 3n + 4 chia hết cho n 1.
Câu 4.Tìm a để a + 1 là bi ca a 1
Câu 5.Tìm s t nhiên sao cho 4n - 5 chia hết cho 2n 1
Câu 6.Tìm s nguyên n để: chia hết cho
Câu 7. Tìm s nguyên n để:
2
4n +
chia hết cho
2n +
Câu 8.Tím tt c các s nguyên n để phân s
1
2
n
n
+
có giá tr là mt s nguyên.
Câu 9. Tìm s t nhiên có ba ch s, biết rng n tăng gấp
n
ln nếu cng mi ch s ca
nó vi
n
(
n
là s t nhiên, có th gm mt hoc nhiu ch s)
Câu 10. Tìm s t nhiên
a
biết rng 264 chia cho
a
dư 24, còn 363 chia cho
a
dư 43.
Câu 11. m s t nhiên
a
biết rng 398 chia cho
a
t 38 , còn 450 chia cho
a
t 18.
N
2
52+−nn
2n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
Câu 12. 100 quyn v 90 bút chì được thưởng đều cho mt s hc sinh, còn li 4
quyn v và 18 bút chì không đủ chia đều. Tính s học sinh được thưởng.
Câu 13. Phần thưởng cho hc sinh ca mt lp hc gm 128 v, 48 bút chì, 192nhãn v.
th chia được nhiu nht thành bao nhiêu phần thưởng như nhau, mỗi phần thưởng gm
bao nhiêu v, bút chì, nhãn v?
Câu 14. Tìm s t nhiên
a
nh nht sao cho
a
chia cho 3, cho 5, cho
7
đưc s theo
th t
2, 3, 4
Câu 15. Mt cuc thi chy tiếp sc theo vòng tròn gm nhiu chng. Biết rng chu vi
đưng tròn
330m
, mi chng dài
75m
, địa điểm xut phát kết thúc cùng mt ch.
Hi cuc thi có ít nht my chng?
Câu 16. Tìm s t nhiên ba ch s, sao cho chia cho
17
, cho
25
đưc các s theo
th t
8
16
.
Câu 17. Tìm s nhiên
n
ln nht ba ch s, sao cho
n
chia cho
8
thì
7
, chia cho
31
thì dư
28.
Câu 18. Nếu xếp mt s sách vào tng túi
1 0
cun thì va hết, vào tng túi
12
cun t
tha 2 cun, vào tng túi
18
cun thì tha
8
cun. biết rng s sách trong khong t
715
đến
1000.
Tính s sách đ?
Câu 19. Hai lp
6 ,6AB
cùng thu nht mt s giy vn bng nhau. Trong lp
6A
,mt bn
thu được
25kg
, còn li mi bn thu
10kg
. Tính s hc sinh mi lp, biết rng s giy mi
lớp thu được trong khong t
200kg
đến
300kg
.
Câu 20. hai chiếc đồng h(có kim gi kim phút). Trong mt ngày, chiếc th nht
chy nhanh 2 phút, chiếc th hai chy chm 3 phút. C hai đồng h đưc ly li gi chính
xác. Hi sau ít nht bao lâu, c hai đồng h li chy chính xác?
Câu 21.Tìm hai số tự nhiên biết rng:
a) Hiệu của chúng bng 84, ƯCLN bng 28, các số đ trong khoảng t 300 đến 440.
b) Hiệu của chúng bng 48, ƯCLN bng 12.
Câu 22. Tìm hai s t nhiên biết rng ƯCLN của chúng bng 36 và tng ca chúng bng
432
Câu 23. Tìm hai s t nhiên biết rng tích ca chúng bng 864 và ƯCLN ca nó là 6
Câu 24. Chng minh rng 14n+3 và 21n +4 (n
N )là hai s nguyên t cùng nhau
Câu 25. Chng minh rng 2n+1 và 6n+5 là hai s nguyên t cùng nhau
Câu 26.BCNN của 2 số tự nhiên bng 770, một số bng 14. Tìm số kia.
Câu 27. Cho
a
b
hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rng các số sau cũng
hai số nguyên tố cùng nhau:
a)
b
ab
( );ab
b)
22
ab+
ab
.
Câu 28. Chứng minh rng nếu số
c
nguyên tố cùng nhau với
a
với
b
thì
c
nguyên tố
cùng nhau với tch
.ab
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
Câu 29. Tìm số tự nhiên
n
sao cho:
a)
45n
chia hết cho 13;
b)
51n+
chia hết cho 7;
c)
25 3n+
chia hết cho 53.
Câu 30. Tìm số tự nhiên
n
để các số sau nguyên tố cùng nhau:
a)
43n +
2 3;n +
b)
7 13n+
2 4;n +
c)
9 24n+
3 4;n +
d)
18 3n +
21 7.n +
Câu 31. Chng minh rng s s t nhiên
n
để
15n+
72n +
hai s nguyên t
cùng nhau .
Câu 32. Cho
( )
,1ab =
. Tìm :
( )
),a a b a b+−
b)
( )
7 9 ,3 8a b a b++
Câu 33. Tìm a, b biết:
a)
( )
, , 55;a b a b+=
b)
( )
, , 5;a b a b−=
c)
( )
, , 35.a b a b+=
Câu 34. Tìm ƯCLN của các số sau bng thuật toán Ơ-clit:
a)
( )
187231,165148 ;
b)
100 chu so 8 chu so
(11 1,11 1).
Câu 35. Tìm
; 1; 2n n n++
Câu 36. Tìm
*
n
biết
30n
để các s
34n+
51n +
c ước chung lớn hơn 1.
Câu 37. Tìm s nguyên n để phân s
21
2
n
n
+
+
có giá tr là s nguyên.
Câu 38. Ba xe buýt cùng khi hành lúc 6 gi sáng t mt bến xe đi theo 3 ng
khác nhau. Xe th nht quay v bến sau 1 gi 5 phút sau 10 phút li đi. Xe th
hai quay v bến sau 56 phút và li đi sau 4 phút. Xe th ba quay v bến sau 48 phút
sau 2 phút li đi. Hi ba xe li cùng xut phát t bến ln th hai vào lúc my
gi?
Câu 39. Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
thì phân s
21
65
+
+
n
n
luôn ti gin.
Câu 40. Cho phân s:
( )
65
.
32
+
=
+
n
Pn
n
a) Chng t rng phân s
P
là phân s ti gin.
b) Vi giá tro ca
n
thì phân s
P
có giá tr ln nht?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Câu 41. Tìm hai s nguyên dương biết a + 2b = 48 và ƯCLN(a; b) + 3.BCNN(a; b) = 114
Câu 42. Cho (a, b) = 1, tìm (11a + 2b, 18a + 5b).
Câu 43. Chng minh rng (a, b) = (5a + 3b, 13a + 8b)
Câu 44. Cho ba s t nhiên a, b, c nguyên t cùng nhau đôi một.
Chng minh rng (ab + bc + ca, abc) = 1
Câu 45. Tìm tt các các s t nhiên a, b nguyên t cùng nhau biết rng:
22
a b 8
a ab b 73
+
=
−+
Câu 46. Cho
m,n N, 1 m n
. Chng minh rng:
( )
nn
22
2 1, 2 1 1+ + =
Câu 47. Cho
1 m,n N
. Tìm
( )
mn
2 1, 2 1−−
Câu 48. Tìm hai s t nhiên a và b, biết: ƯCLN
( , ) 15ab =
( , ) 300;BCNN a b =
Câu 49. Cho
aZ
, tìm
( )
a, a+2
Câu 50. Cho a, m là các s nguyên lớn hơn 1. Chứng minh rng :
( )
( )
21
1 .... , 1 , 1 .
m
a a a a m a
+ + + + =
Câu 51. Chng minh rng nếu a, b, c là các s l thì
( )
, , , , .
2 2 2
a b b c c a
abc
+ + +

=


Câu 52. Tng các s t nhiên
1 2 49
, ,....,a a a
bng 999. Hỏi ước s chung ln nht ca chúng
có th nhn giá tr ln nht bng bao nhiêu ?
Câu 53. Cho (a, b) = 1, tìm (11a + 2b, 18a + 5b)
Câu 54. Cho (m, n) = 1. Tìm
( )
22
,.m n m n++
Câu 55. Chng minh rng các phân s sau ti gin vi mi
.nZ
( )
21 4 2 1
) ; )
14 3 2 1
nn
ab
n n n
++
++
Câu 56. Tìm s nguyên n để các phân s sau ti gin.
18 3 2 3
) ; ) .
21 7 7
nn
ab
nn
++
++
Câu 57.Tìm hai s t nhiên a, b tha mãn
128ab+=
( )
, 16.ab =
Câu 58.Tìm ƯCLN của
ab ba+
và 33 vi a + b không chia hết cho 3
Câu 59. Chng minh rng mt s t nhiên có ba ch s tn cùng là 136 thì ít nhất c 4 ước
s dương.
Câu 60. Chng minh rng nếu
1kn lm−=
thì
( ) ( )
, , .ma nb ka lb a b+ + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
Câu 61. Tìm ƯCLN của tt c các s có 9 ch s đưc viết bi các ch s 1, 2, 3, …, 9 và
trong các s đ các chữ s đều khác nhau.
Câu 62. Cho (a, b) = 1 tìm ƯCLN của 2a + b và a(a + b)
Câu 63. Chng minh các phân s sau ti gin vi n là s nguyên
2
2
12 1 15 8 6
) ; ) .
30 2
30 21 13
n n n
ab
n
nn
+ + +
+
++
Câu 64. Tìm s nguyên n để phân s
13
2
n
n
+
ti gin.
Câu 65. Chng minh rng nếu
2
5 1 6n +
thì
2
n
3
n
ti gin.
Câu 66. Tìm s t nhiên nh nhất để các phân s sau ti gin :
7 8 31
, ,..., .
9 10 33n n n+ + +
Câu 67. Tìm s t nhiên a, b biết
360, , 60.ab a b==
Câu 68. Tìm s t nhiên nh nht khi chia cho 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có s dư lần lượt là 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8.
Câu 69.Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn hai điều kiện:
i) đều khác và ước số chung lớn nhất của .
ii) Số c đúng ước số nguyên dương.
Câu 70. Xác định các s nguyên t
,pq
sao cho
22
2p pq q−+
22
2p pq q++
là các s
nguyên t cùng nhau.
Câu 71.Tìm tt c các s t nhiên khác 0: a và b, sao cho:
( )
,1ab =
22
7
25
ab
ab
+
=
+
.
(Thi hc sinh gii lp 9 TP. H Chí Minh năm 1992 – 1993)
Câu 72. Cho m, n là hai số nguyên tố cùng nhau. Tìm ước chung lớn nhất của
.
Câu 73.Tìm tất cả các cặp số nguyên dương a, b thỏa mãn nguyên tố cùng
nhau, đồng thời là ước của .
Câu 74.Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn hai điều kiện:
i) đều khác và ước số chung lớn nhất của .
ii) Số c đúng ước số nguyên dương.
(Trích đề học sinh giỏi toán Đăk Lăk năm học 2017-2018)
Câu 75.Cho hai s t nhiên m và n tho mãn
m
n
n
m 11 +
+
+
là s nguyên.
( )
;ab
,ab
1
,ab
1
( )( )
1 2 1N ab ab ab= + +
16
+mn
+
22
mn
+4a 1
4b 1
+ab
+16ab 1
( )
;ab
,ab
1
,ab
1
( )( )
1 2 1N ab ab ab= + +
16
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 25
Chứng minh ước chung ln nht ca m và n không ln hơn
nm+
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hải Dương năm học 2004-2005)
Câu 76.Cho ba s nguyên dương
,,abc
đôi một khác nhau và đồng thi thỏa mãn các điều kin:
i)
a
là ước ca
b c bc++
,
ii)
b
là ước ca
a c ac++
,
iii)
c
là ước ca
a b ab++
,
a) Hãy ch ra b ba s
( )
,,abc
thỏa mãn các điu kin trên.
b) Chng minh rng
,,abc
không th đồng thi là các s nguyên t.
(Trích đề vào 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2007-2008)
NG DN GII
Câu 1.
Gi
x
s chia,
a
thương, ta c
( )
145 12 12ax x= +
. Như vy
x
ước ca
145 12 133−=
Phân tích ra tha s nguyên t :
133 7.19=
Ước của 133 mà lơn hơn 12 là 19 và 133
Nếu s chia bng 19 thì thương bng 7. Nếu s chia bng 133 thì thương bng 1, trái
với đề bài.
Vy s chia bng 19, thương bng 7.
Câu 2. Gi s s 108 viết i dng tng ca
k
s t nhiên liên tiếp
1, 2,...,n n n k+ + +
vi
, , 2, 1 1k n k n +
. Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
1 2 ... 108
2 1 .
108
2
2 1 . 216
n n n k
n k k
n k k
+ + + + + + =
++
=
+ + =
Bài toán đưa đến việc tìm các ước của 216. Ta đưa ra hai nhận xét sau để gim bt s
trường hp phi xét:
1)
2 1 2n k k+ +
2) Hiu
( )
2 1 2 1n k k n+ + = +
s l nên trong hai s
21nk++
k
mt s
chn, mt s l.
Do đ ta chỉ cần tìm ước l của 216, đng thi trong hai s
21nk++
k
tích
bng 216, chn
k
là s nh hơn.
Phân tích ra tha s nguyên t:
33
216 2 .3=
. Ước l ca 216 lớn hơn 1 là 3, 9, 27
Vi
k
= 3 thì
2 1 72nk+ + =
ta được
n
= 34, do đ
108 35 36 37= + +
Vi
k
= 9 thì
2 1 24nk+ + =
ta được
n
= 7, do đ
108 8 9 ..... 16= + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 26
Vi
2 1 27nk+ + =
thì
8k =
, ta được
n
= 9, do đ
108 10 11 ... 17= + + +
Câu 3.Để
3 4 1 1.(3 4) 3.( 1) 1 7 1n n n n n n
hay n 1 Ư(7)
1 1 2
1 7 8
nn
nn
Vy vi n = 2 hoc n = 8 thì 3n + 4 n 1
Câu 4.Để a +1 là bi ca a -1 nên thì
1
1
+
a
a
là s nguyên
12
1
11
+
=+
−−
a
aa
=> a 1 Ư(2) = {-1,1,2}
=> a ={0,2,3} (tha mãn a N)
Câu 5.Ta có 4n - 5 = 2( 2n-1) - 3
Để 4n - 5 chia hết cho 2n-1 thì 3 chia hết cho2n-1
Vi 2n 1=1 => n=1
Vi 2n 1=3 => n=2
Vy n = 1;2
Câu 6.Ta có
2
52+−nn
= 5 + n(n 2)
=>
2
52+−nn
(n 2) khi 5 (n 2)
=> n 2 Ư(5) = {-5, -1, 1, 5}
=> n {- 3, 1, 3, 7}
Câu 7.
2
42nn++
( ) ( )
2 2 2 8 2n n n n + + + +
82n+
.
Tìm được:
0n =
,
2
;
6
.
Câu 8.Ta có
1
2
n
n
+
là s nguyên khi
( 1) 2nn+
Ta có :
1 ( 2) 3nn+ = +
Vy
( 1) 2nn+
khi
3 2 2 (3) 1; 3 1;1;3;5n n U n =
Câu 9. Gi s phi tìm là
abc
, ta có
1001 10 .abc n n abcn+ + + =
Suy ra
abc n
.
Đặt
abc
.nk=
( )
k
thì
111nk n nkn+=
.
Chia hai vế cho
0n
ta được
111k nk+=
tc
( )
111 1kn=−
. Như vậy
k
1n
là ước ca
111
.
Bài toán có
4
đáp s:
k
1n
n
abc
1
111
112
112
3
37
38
114
37
3
4
148
111
1
2
222
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 27
Câu 10.
S 264 chia cho
a
dư 24 nên
a
là ước ca
264 24 240, 24a =
S 363 chia cho
a
dư 43 nên
a
c ca
363 43 320, 43a =
Do
a
là ước chung của 240 và 320, đồng thi
43a
.
ƯCLN
(240,320) 80=
ước chung lớn hơn 43 là 80.
Vy
80a =
Câu 11. Ta thy :
398 38 360 a=
;
38a
.
450 18 432 a−=
;
18a
.
Vy
a
là ước chung của 360 và 420, đồng thi
38a
.
Phân tích ra tha s nguyên t:
32
360 2 .3 .5=
;
43
432 2 .3=
.
ƯCLN
( )
32
360,432 2 .3 72==
.
Ước chung ca 360 và 432 mà lớn hơn
38
72
.
Vy
72a =
.
Câu 12. S học sinh là ước chung ca
100 4 96−=
90 18 72=
, đồng thi lớn hơn 18.
Tìm được:
24
hc sinh.
Câu 13. S phần thưởng ln nht là ƯCLN
( )
128,48,192
.
Đáp số: Chia được nhiu nht thành 16 phn thưởng, mi phn gm 8 v, 3 bút chì, 12
nhãn v.
Câu 14.
3 2 ( 4,a m m N) 2a=6m= + +
chia cho 3 dư 1
5 3( ) 2 10 6a n n N a n= + = +
chia cho 5 dư 1
7 4( ) 2 14 8,a p p N a p= + = +
chia cho 7 dư 1
Do đ:
2 1 (3,5,7)a BC−
. Để a nh nht thì
21a
(3,5, 7)BCNN
(3,5,7) 1
2 1 105
2 106
53
BCNN
a
a
a
=
−=
=
=
Câu 15. Chiu dài ngn nht của đường chy tính bng mét BCNN
( )
330,75 1650=
gm
1650:75 22=
chng.
Câu 16. Gi s phi tìm là
n
.
( )
9 17,25n BC+
. T đ
425 9bk=−
.
Đáp s: 416 và 841.
Câu 17.
1 8 1 64 8 65 8n n n+ + + +
( )
1
.
3 31 3 62 31 65 31n n n+ + + +
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
:
( )
65 BCNN 8,31n +
65 248n+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 28
( )
*
248 65n k k =
.
Vi
3k =
thì
679;n =
Vi
4k =
thì
927;n =
Vi
5k =
thì
1175n =
.
Để
n
là s ln nht có ba ch s, ta chn
927n =
.
Câu 18. Gi s sách là
x
thì
( )
10 BC 10,12,18x +
715 1000.x
Đáp s:
890x =
.
Câu 19. Gi s giy mi lớp thu được
x
( )
kg
thì
26 11x
;
25 10x
do đ
( )
15 BC 11,10x−
ngoài ra
200 300x
. Ta tìm được
235x =
, do đ lớp
6A
20 hc
sinh, lp
6B
có 22hc sinh.
Câu 20. Đồng h th nht ly li gi chính xác khi chy nhanh được 12 gi, tc 720
phút, như vy nó li ch đúng giờ sau:
720:2 360=
(ngày).
Đồng h th hai ly li gi chính xác khi chy chậm được 12 gi, tc 720 phút, như
vy nó li ch đúng gi sau:
720:3 240=
(ngày).
S ngày ít nhất để c hai đồng h cùng ch gi đúng là
( )
BCNN 360,240 720=
.
Đáp s: 720 ngày.
Câu 21. a) Gi hai s phi tìm
a
b
, ta :
84, 28 ', 28 'a b a a b b = = =
trong đ
( )
', ' 1 ,ab=
suy ra
' ' 3.ab−=
Do
300 400ba
nên
11 ' ' 15.ba
Trường hp
' 15, ' 12ab==
loi vì trái vi
( )
', ' 1.ab =
Trường hp
' 14, ' 11ab==
cho
392, 308.ab==
b) Có vô s đáp số:
12 ', 12 'a a b b==
vi
' 2 5, ' 2 1 (n )a n b n= + = +
Câu 22.
Gi hai s t nhiên cn tìm là a và b, ta có:
Vì UCLN( a; b) = 36 nên
1
1
36
36
aa
bb
=
=
và ( a1:b1) = 1, Mà:
( )
1 1 1 1
432 36 36 432 36 432a b a b a b+ = = + = = + =
Nên
11
12ab+=
Mà ( a1:b1) = 1 Nên
ta có bng sau:
1
a
1
5
7
11
a
36
180
252
396
1
b
11
7
5
1
b
396
252
180
36
Vy các cp s t nhiên (a ; b) cn tìm là : (36 ; 396), (180 ; 252), (252 ; 180), và (396 ; 36)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 29
Câu 23. Gi hai s t nhiên cn tìm là a và b, ta có:
Vì UCLN( a; b) = 6 nên
1
1
6
6
aa
bb
=
=
và ( a1:b1) = 1, Mà:
1 1 1 1
. 864 6 .6 864 36. . 864ab a b a b= = = = =
Nên
11
. 24ab=
Mà ( a1:b1) = 1 Nên ta có bng
sau:
1
a
1
3
8
24
a
6
18
48
144
1
b
24
8
3
1
b
144
48
18
6
Câu 24. Gi d = ƯCLN( 14n+3 ; 21n+ 4) => d
N
*
Khi đ ta c :
( )
( )
3 14 3
14 3 42 9
21 4 42 8
2 21 4
nd
n d n d
n d n d
nd
+
++
= =
++
+
=>
( ) ( )
42 9 42 8 1n n d d+ + =
Vy hai s 14n+3 và 21n+4 là hai s nguyên t cùng nhau
Câu 25. Gi d= ƯCLN( 2n+1 ; 6n+5), => d
N
*
Khi đ ta c :
( )
( ) ( )
3 2 1
2 1 6 3
6 5 6 3
6 5 6 5
65
nd
n d n d
n n d
n d n d
nd
+
++
= = = + +
++
+
=>
( )
2 2 1;2d d U= =
Do 2n+1 d, mà 2n+1 li là s l nên d=2 loi, do đ d=1
Vy hai s 14n+3 và 21n+4 là hai s nguyên t cùng nhau
Câu 26. Gi s phi tìm
,x
thì
14, 770.x =
Ta có:
770 . ( ),770 14.55, ( ,55) 1,x k k k= = =
do đ
k
là ước ca 14.
Vy
k
bng:
1,2,7,14,
tương ứng
x
bng
770,385,110,55.
Câu 27. a) Gi
d
ƯC
( , )b b a
thì
,a b d b d
, do đ
ad
. Ta có
( , ) 1ab =
nên
1d =
.
b) Gi s
22
ab+
ab
cùng chia hết cho s nguyên t
d
thì vô lí.
Câu 28. Gi s
ab
c
cùng chia hết cho s nguyên t
d
thì vô lí.
Câu 29. a)
4 5 13n
4 5 13 13
4 8 13
4( 2) 13
+
+
+
n
n
n
Do
( )
4,13 1=
nên
2 13+n
Đáp số:
( )
*
13 2n k k=
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 30
b) Đáp số :
( )
*
73n k k=
c)
( ) ( )
25 3 53 25 3 53 53.+ + nn
Đáp số:
( )
53 2n k k= +
Câu 30.
a)
n
không chia hết cho 3.
b)
n
là s chn.
c)
n
là s l.
d) Gi s
18 3n+
21 7n+
cùng chia hết cho s nguyên t
d
thì
( ) ( )
6 21 7 7 18 3 21 + + n n d d
.
Vy
3;7d
.
Hin nhiên
3d
21 7n+
không chia hết cho 3. Như vậy
( )
18 3,21 7 1nn+ +
( )
18 3 7+n
(còn
21 7n+
luôn chia hết cho 7)
( )
18 3 21 7 + n
( )
18 1 7−n
( )
1 7−n
.
Vy nếu
( )
71n k k +
thì
( )
18 3,21 7 1nn+ + =
.
Câu 31. Bài toán không yêu cu tìm mi giá tr ca
n
ch cn ch ra s gtr ca
n
để
( )
5, 72 1nn+ + =
. Do đ ngoài cách giải như ở bài trên, có th giải như sau:
Gi
d
ƯC
( )
5, 72nn++
thì
57 d
. Do
( )
15 +nd
,
57 d
nên nếu tn ti
n
sao cho
15 57 1nk+ = +
thì
1d =
. Nếu ta chn
( )
57 14 1,2,3,...n k k= =
thì
( )
15, 72 1nn+ + =
,
ràng có vô s giá tr ca
n
.
Câu 32. a) ƯCLN
( )
,a b a b+−
bng 2 nếu
a
b
cùng l, bng 1 nếu trong
a
b
có mt
s chn và mt s l.
b) 1 hoc 29.
Câu 33.
a) Gi
', ', ( ', ') 1a da b db a b= = =
. Ta có:
, ' '
ab
a b da b
d
==
. Theo đ bài, ta có:
' ' 55da b d+=
hay
( )
' ' 55d a b d+=
. Như vy
' ' 1ab+
là ước ca 55, mt khác
' ' 1 2ab+
.
Ta có lần lượt
d
' ' 1ab+
''ab
'a
'b
a
b
11
5
4 = 2
2
1
4
11
44
5
11
10 = 2.5
1
2
10
5
5
10
50
25
1
55
54 = 2.3
3
1
2
54
27
1
2
54
27
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 31
b) Giải tương tự câu a) ta được:
( )
' ' 1 5d a b −=
. T đ:
d
' ' 1ab
''ab
'a
'b
a
b
1
5
6
6
1
6
1
3
2
3
2
5
1
2
2
1
10
5
c) Có 6 cp s (1, 36), (4, 9), (5, 40), (7, 42), (14, 21), (35, 70).
Câu 34. a) 1; b) 1111
Câu 35.
Đặt
n, 1An=+
,2B A n=+
. Áp dng tính cht
, , , ,a b c a b c

=

, ta có
, 1, 2 .B n n n= + +
D thy
( )
, 1 1nn+=
, suy ra
( )
( )
( )
, 1 1 . , . ,n n n n do a b a b ab+ = + =
Li áp dng tính cht
( )
.
;
;
ab
ab
ab
=
thế thì
( )( )
( )
( )
12
, 1, 2
1 , 2
n n n
n n n
n n n
++
+ + =
++
Gi
( )
( )
1 , 2d n n n= + +
. Do
( )
1, 2 1nn+ + =
nên
( ) ( )
, 2 ,2d n n n= + =
Xét hai trường hp:
- Nếu n chn thì d = 2, suy ra
( )( )
12
, 1, 2
2
n n n
n n n
++
+ + =
- Nếu n l thì d = 1, suy ra
( )( )
, 1, 2 1 2 .n n n n n n+ + = + +
Câu 36.Gi d là một ước chung ca
34n+
51n +
(
*d
)
Ta có
34nd+
51nd+
nên
( ) ( )
5 3 4 3 5 1nnd++
17 1;17dd
Để
34n+
51n+
c ước chung lớn hơn 1, ta phi có
3 4 17n+
hay
( )
3 10 17n
( )
3 ; 17 1UCLN =
nên
( )
10 17n
()10 17 n k k=
. Vì
, 30 10 10 20 n n n
nên
0 ; 1k
.
Vi
0 10kn= =
, khi đ
3.10 4 17+
5.10 1 17+
(tha mãn)
Vi
1 27kn= =
, khi đ
3.27 4 17+
5.27 1 17+
(tha mãn)
Vy
10 ; 27n
.
Câu 37.Để
21
2
n
n
+
+
có giá tr là s nguyên thì
2 1 2nn++
(1)
22nn++
nên
( )
2 2 2 nn++
(2)
T (1) và (2)
( ) ( )
2 2 2 1 2n n n

+ + +
32n +
2n +
nguyên nên
2 1; 3;1;3n+
3; 5; 1;1n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 32
Vy vi
3; 5; 1;1n
thì phân s
21
2
n
n
+
+
là s nguyên.
Câu 38.Gi s sau
a
phút (k t lúc 6h) thì 3 xe li cùng xut phát ti bến ln th 2.
Lp luận để suy ra
a
( )
BCNN 75,60,50
.
Tìm được
( )
BCNN 75,60,50 300=
(phút) = 5 gi.
Sau 5h thì 3 xe li cùng xuất phát, lúc đ là 11h cùng ngày.
Câu 39.Gi s
( )
2 1,6 5 + +d UCLN n n
21
65
+
+
nd
nd
( )
6 5 3 2 1 + +n n d
2 1;2 dd
n
là s nguyên dương nên
2 1 2 2+ nd
1=d
Vy vi mi s nguyên dương
n
thì phân s
21
65
+
+
n
n
luôn ti gin.
Câu 40. Cho phân s:
( )
65
.
32
+
=
+
n
Pn
n
a) Chng t rng phân s
P
là phân s ti gin.
Gi
d =
ƯC
( )
6 5,3 2nn++
(vi
*
d
)
65nd+
32nd+
( ) ( )
6 5 3 2 .2 1 1n n d d d + + =
Vy phân s
P
là phân s ti gin.
b) Vi giá tr nào ca
n
thì phân s
P
có giá tr ln nht?
Ta có:
( )
2 3 2 1
6 5 1
2
3 2 3 2 3 2
n
n
P
n n n
++
+
= = = +
+ + +
Vi
n
thì
1 1 1 5 5
3 2 2 2
3 2 2 3 2 2 2
nP
nn
+ +
++
Dấu “=” xảy ra
0n=
Vy
0n =
thì phân s
P
có giá tr ln nht bng
5
2
Câu 41.Gi
( ) ( )
1
11
1
.
; ; 1
.
a d a
UCLN a b d a b
b d b
=
= = =
=
:
( ) ( )
1 1 1 1
2 48 2 48 2 48 48a b da db d a b d U+ = = + = = + = =
(1)
Ta li c: 3.BCNN(a; b) + ƯCLN(a; b) = 114
=>
( ) ( )
1 1 1 1
3. . . 114 1 3 . 114 114d a b d d a b d U+ = = + = =
(2)
T (1) và (2) =>
(48;114) 1;2;3;6d UC=
:
( )
11
1 3 . 114 3.38 3d a b d+ = = = =
d = 3 hoc d = 6
TH1 : d = 3=>
1 1 1 1
1 1 1 1
2 16 2 16
1 3 . 38 3 . 37
a b a b
a b a b
+ = + =

=

+ = =

(loi)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 33
TH2 :
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
2 8 2 8 2 12
6
1 3 . 19 . 6 3 18
a b a b a a
d
a b a b b b
+ = + = = = =
= = = =
+ = = = = =
Vy a = 12 và b = 18
Câu 42. Đặt (11a + 2b, 18a + 5b) = d
55a 10b d
19a d
36a 10b d
+
+
198a 36b d
19b d
198a 55b d
+
+
Do đ
19a d
19 d
19b d
(vì (a, b) = 1)
Vy
d 1;9
Câu 43. Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
a,b a,a b
a a b,a b 2a b,a b
2a b,3a 2b 5a 3b,3a 2b
5a 3b,2 5a 3b 3a 2b
5a 3b,13a 8b
=+
= + + + = + +
= + + = + +
= + + + +
= + +
Câu 44. Gi s tn ti s nguyên t p sao cho
( )
ab bc ca p
abc p
++
T
ap
abc p b p
cp
Gi s
bp
a p ab ac p bc p
cp
+
Điu này mâu thun vi (a, b) = 1 hoc (a, c) = 1.
Câu 45. Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
a b,a ab b a b, a b a ab b a b,3ab+ + = + + + = +
Do (a, b) = 1 nên (a + b, ab) = 1
Vì vy
( )
( ) ( )
22
a b,a ab b a b,3ab a b,3 d 1;3+ + = + = +
* Xét d = 1
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 34
Khi đ
22
22
a b 8
a b 8
3ab 9
a ab b 73
a ab b 73
+=
+
= =
−+
+ =
Điu này không xy ra vì
a,b N
* Xét d = 3
Khi đ
( ) ( )
( ) ( )
22
22
a;b 17;7
a b 24
a b 8
3ab 9
a ab b 73
a ab b 219
a;b 7;17
=
+=
+
= =
−+
+ =
=
Th li ta được hai cp s trên thỏa mãn điều kin bài toán.
Câu 46. Đặt
( )
nn
22
d 2 1, 2 1 d= + +
l.
Ta có
( )( )
( )( )( )
( )( ) ( )( )
n n 1 n 1
n 1 n 2 n 2
n 1 n 2 m m
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 ... 2 1 2 1 d
−−
−−
= +
= + +
= + + +
Do đ
( ) ( )
nn
22
2 1 2 1 2 d d 1+ = =
(vì d l)
Vy
( )
nn
22
2 1, 2 1 1+ + =
Câu 47. Đặt d = (m, n). Khi đ tồn ti các s t nhiên r, s sao cho rn - sm = d.
Đặt
( )
mn
11
d 2 1, 2 1 d=
l.
Ta có:
nd
2 1 2 1
(vì
nd
)
md
2 1 2 1
(vì
md
)
Do đ
d
1
d 2 1
Mt khác:
( ) ( )
n rn
11
rn sm sm rn sm sm d
1
m sm
11
2 1 d 2 1 d
2 2 2 2 1 2 2 1 d
2 1 d 2 1 d
= =
( )
d
11
2,d 1 2 1 d=
T đ suy ra
d
1
d 2 1=−
Vy
( )
( )
m,n
mn
2 1, 2 1 2 1 =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 35
Câu 48.Gi s
ab
Do ƯCLN (a, b) = 15
( ) ( )
15.
, , 1
15.
am
m n m n
bn
=
=
=
,
Khi đ BCNN(a; b) =
15. . .mn
Do đ:
ƯCLN(a; b).BCNN(a; b)
( ) ( ) ( )
15. . .15 15 . 15 . 300.15 4500mn m n ab ab= = = = =
20
15 .15 4500
mn
mn
mn
=
=
Ta có bng:
m
n
a
b
1
20
15
300
4
5
60
75
Vy các cp s (a ; b) cn tìm là : (15 ;60), (300 ; 75) và đảo ngược li.
Câu 49. Gi s
( )
, 2 |d a a d a= +
| 2 | 2 1d a d a a d+ + =
hoc d = 2.
Vi a l thì (a, a + 2) = 1.
Vi a chn thì (a, a + 2) = 2.
Câu 50. Gi s
( )
1
| 1 ...
m
d a a
+ + +
( )
|1da
,suy ra :
( ) ( )
( )
12
| 1 1 ... 1 | .
mm
d a a a m d m
−−
+ + + +
Vy
|md
| 1.da
Ngược li, nếu
|da
|1da
thì
( )
1
... 1
m
d m a
+ + +
Vy
( )
( )
1
1 ... , 1 , 1
m
a a a m a
+ + + =
Câu 51. Gi s
| , | , |d a b d c d
thì d l.
Ta có
a b d+
( )
( )
2 2 2, 1 .
2
ab
a b a b d do d d
+
+ + =
Tương tự:
2
bc
d
+
2
cd
d
+
Vậy d là ước ca
, , .
2 2 2
a b b c c a+ + +
Ngược li, gi s d là ước ca
,,
2 2 2
a b b c c a+ + +
thì d là ước ca
.
2 2 2
a b a c b c
a
+ + +
+ =
Tương tự
|bd
|.dc
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 36
Vy:
( )
, , , , .
2 2 2
a b b c c a
abc
+ + +

=


Câu 52. Gi s
( )
1 2 49
, ,...,ad a a=
,khi đ
1 2 49
... 999a a a d+ + + =
, suy ra d là ước ca
3
999 3 .37=
( )
| 1,2,...,49
k
d a k =
nên
1 2 49
, 999 ... 49
k
a d k a a a d = + + +
99
21.
29
d
Vy d ch có th nhn các giá tr 1,3, 9.
Giá tr d ln nht bng 9 khi
1 2 48 49
... 9; 567a a a a= = = = =
(vì
9.48 567 999+=
)
Câu 53. Gi s
( )
11 2 ,18 5d a b a b= + +
, khi đ
|18 5d a b+
|11 2d a b+
, suy ra
( ) ( )
|11 18 5 18 11 2 19 |19d a b a b b d+ + =
hoc
|.db
- Nếu
|db
thì t
( ) ( ) ( )
|5 11 2 3 18 5 5 | | , 1 1.d a b a b a b d a d a b d+ + = = =
- Nếu
|19d
thì d = 1 hoc d = 19.
Vy (11a + 2b, 18a + 5b) bng 1 hoc bng 19.
Câu 54. Gi s
( )
22
,d m n m n= + +
khi đ
|d m n+
22
|mdn+
suy ra
( )
( )
2
22
| 2 .d m n m n mn+ =
|d m n+
| 2mnd
suy ra
( )
2
| 2 2 2d m m n mn m+ =
( )
2
| 2 2 2 .d n m n mn n+ =
Do đ
( ) ( )
2 2 2 2
| 2 ,2 2 , 2 1d m n m n d= = =
hoc d = 2.
Nếu m, n cùng l thì d = 2.
Nếu m, n khác tính chn l thì d = 1.
Câu 55. a) Gi s
( )
21 4,14 3d n n= + +
, khi đ
| 21n 4d +
|14n 3d +
suy ra
( )
| 2 21 4dn+
( ) ( ) ( )
|3 14 3 |3 14 3 2 21 4 1 1.d n d n n d+ + + = =
Vy
21 4
14 3
n
n
+
+
là phân s ti gin.
b) Gi s
( )
2
2 1,2n 2d n n= + +
suy ra
( )
2
| 2n 2 2 1 .d n n n n+ + =
T
| 2 1dn+
|dn
suy ra
| 2 1 2 1 1.d n n d+ = =
Vy
2
21
22
n
nn
+
+
là phân s ti gin.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 37
Câu 56. a) Ta có:
( )
( )
3 6 1
18 3
21 7 7 3 1
n
n
nn
+
+
=
++
. Mà
( ) ( ) ( )
3,7 3,3 1 6 1,3 1 1n n n= + = + + =
nên để
phân s
18 3
21 7
n
n
+
+
ti gin ta phi có
( )
6 1,7 1.n +=
Mt khác, 6n + 1 = 7n (n 1), do đ :
( ) ( ) ( )
6 1,7 1. 1,7 1 7 1 .n n n k k Z+ = = +
Vy, với n chia cho 7 không dư 1 thì
18 3
21 7
n
n
+
+
là phân s ti gin.
b) Ta có
2 3 11
2
77
n
nn
+
=−
++
ti gin
( ) ( )
7,11 1 11 7 ,n n k k Z + =
Câu 57. Không mt tính tng quát ta có th gi s
.ab
( )
, 16ab =
nên
11
16 , 16a a b b==
vi
( )
11
, 1.ab =
T
128ab+=
suy ra
( )
1 1 1 1
16 128 8a b a b+ = + =
. Với điều kin
11
ab
( )
11
,1ab =
ta
11
1, 8ab=
hoc
11
3, 5ab==
. T đ ta c
16, 112ab==
hoc
48, 80.ab==
Câu 58. Ta có
( )
10 10 11 ;33 11.3ab ba a b b a a b+ = + + + = + =
. Vì (a + b) không chia hết
cho 3 nên
( )
,33 11ab ba+=
Câu 59. S có 3 ch s tn cùng là 136 chia hết cho 8 nên có ít nhất 4 ước s dương là 1, 2,
4, 8.
Câu 60.
| , |d a d b
thì
| , | ;d ma nb d ka lb++
| ma nb, | ka lbdd++
thì
( ) ( )
| k m | .d ma nb ka lb b d b+ + =
Tương tự :
|.da
Câu 61. Ta có 123456798 123456789 = 9 nên ƯCLN phải tìm ch có th là 1, 3 hoc 9, mà
tt c các s đã cho đều chia hết cho 9 nên ƯCLN phải tìm là 9.
Câu 62.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2 2 2
22
|2
2 , | , 1 1
| 2 2 2
d a a b a ab a
d a b a ab d a b d
d b a b a ab b a
+ + =
= + = =
+ + =
Câu 63.
( ) ( ) ( )
) 12 1,30 2 |5 12 1 2 30 2 1 1a d n n d n n d= + + + + = =
Vy phân s
12 1
30 2
n
n
+
+
là phân s ti gin.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 38
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
b) 15 8n 6,30 21 13 | 2 15 8n 6 30 21 13 1 | 5 1d n n n d n n n d n= + + + + + + + + = +
( )
( )
( ) ( )
2
|3 5 1 15 8 6 | 5 6 | 5 6 5 1 |5
|5 6
|1 1.
|5
d n n n n d n d n n d
dn
dd
d
+ + + + + +
+
=
Vy phân s
2
2
15 8 6
30 21 13
nn
nn
++
++
là phân s ti gin.
Câu 64.
13 15
1
22
n
nn
+
=+
−−
ti gin
( )
15, 2 1.n−=
Do đ n – 2 không chia hết cho 3 và 5.
Do đ để phân s
13
2
n
n
+
ti gin thì
3 2, 5 2n k n l + +
Câu 65. Chng minh n l là không chia hết cho 3.
Câu 66. Các s đã cho c dng
( )
( )
7,8,..,31
2
k
k
kn
=
++
. Mà
( )
2
2
1
kn
n
kk
++
+
=+
ti
gin
( )
2, 1 2n k n + = +
nguyên t cùng nhau vi
7,8,...,31
2n +
nh nht
2 37 35.nn + = =
Câu 67. a) a = 6, b = 60 hoc a = 12, b = 30
( )
;ab
b) Các cp s (a, b) vi
ab
cn tìm là
( ) ( ) ( ) ( )
1;54 , 2;27 , 5;50 , 10;25
( )
11;44
Câu 68.
1 2,3,4,5,6,7,8,9 5.7.8.9 2520n+ = =
. Vy
2519.n =
Câu 69. Ta có: chia hết cho các số: 1; ; ; ;
; ; ; ; ; ; ; ; ;
; ; ước dương Nên để chỉ c đúng ước dương
thì là số nguyên tố . Do
Nếu cùng lẻ thì chia hết cho 2 nên là hợp số (vô lý). Do đ không mất tnh tổng
quát, giả sử chẵn lẻ .
Ta cũng c nếu không chia hết cho t và chia hết cho
là hợp số (vô lý) .
Vậy .
Câu 70.Đặt A =
22
2p pq q−+
và B =
22
2p pq q++
. Xét các trường hp:
+)
2pq==
, không tho mãn.
+)
2, 3,pq=
khi đ
( )
( )
22
, 4 2 2 ,8 2A B q q q q= + + +
( )( )
1 2 1N ab ab ab= + +
a
( )( )
1 2 1b ab ab++
b
( )( )
1 2 1a ab ab++
1ab +
( )
21ab ab+
21ab +
( )
1ab ab+
N
ab
( )( )
1 2 1ab ab++
( )
1b ab+
( )
21a ab+
( )
1a ab +
( )
21b ab+
16
N
16
; ; 1; 2 1a b ab ab++
, 1 1 2 a b ab +
;ab
1ab +
a
b
2a =
b
3
2 1 4 1ab b+ = +
1 2 1ab b+ = +
3
3b=
2; 3ab==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 39
( )
22
2 ,8 2q q p q= + + +
(vì
2
8 2 2pq++
)
( )
2
6 3 ,8 2q q q= + + +
( )
( )
2 ,8 2q q q= + + +
, (vì
2
8 2 3pq++
)
= d.
Suy ra d ld
8
. Do đ d =1.
+)
2, 3,qp=
khi đ
( )
( )
22
, p 2p 8,2p 2 4A B p= + + +
( )
22
p 2p 8,p 2 ,p= + + +
(vì
2
2 8 2pp−+
)
( )
2
3 6, 2p p p= + +
( )
2
2, 2 ,p p p= + +
(vì
2
23pp++
)
( )
2
2, 4pp= +
( )
( )
2
2, 2 4
.
p p p
d
= +
=
Suy ra d
4p
, d l
.dp
Do đ d =1.
+)
, 3,pq
. Vì
,pq
đều là s l nên
pq+
pq
là các s chn. Suy ra
( )
2
22A p p q q= +
( )
2
2 2.B p q q p= + +
Vy A và B không nguyên t cùng nhau.
Tóm li:
2, 3,pq=
q
nguyên t hoc
2, 3,qp=
p
nguyên t.
Câu 71.Gi
( )
22
,a b a b d a b d+ + = +
22
a b d+
22
22a ab b d ab d + +
( )
,1ab =
( ) ( ) ( )
, 1 2 , 2,ab a b ab a b a b + = + = +
d
là ước s ca
( )
2,ab a b d+
là ước s ca
( )
2,ab+
d
là ước s cùa 2
1d=
hoc
2d =
.
Nếu
22
7
73
1
12 4
25
ab
a b a
d
ab b
ab
+=
+ = =

=
==
+=

hoc
4
3
a
b
=
=
.
Nếu
22
14
2
50
ab
d
ab
+=
=
+=
vô nghim.
Tóm li
( ) ( ) ( )
, 3,4 , 4,3ab =
Câu 72.Đặt . Gọi d là ước chung lớn nhất của A và B với .
=+A m n
=+
22
B m n
d1
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 40
Khi đ ta c hay ta được .
Ta li c . Mà nên suy ra .
Li c nên
Kết hợp với ta được . Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được .
Theo bài ra thì m và n nguyên tố cùng nhau nên m và n không cùng tnh chẵn. Ta xét các
trường hợp sau:
Trường hợp 1: Trong hai số m và n c một số chẵn và một số lẻ, khi đ là số lẻ
nên t chia hết cho d ta suy ra được d là số lẻ. T đ ta được cùng chia
hế cho d. Mà ta li c m và n nguyên tố cùng nhau nên suy ra .
Trường hợp 2: Cả hai số m và n đều là số lẻ, khi đ t là số chẵn nên t
chia hết cho d với d lớn nhất ta suy ra được d là số chẵn.
Đặt , khi đ t ta được .
Do m và n nguyên tố cùng nhau nên suy ra , do đ .
Vậy ta c hai kết quả như sau:
+ Nếu trong hai số m và n c một số chẵn và một số lẻ thì
+ Nếu cả hai số m và n cùng lẻ thì .
Câu 73.Giả sử các số nguyên dương a, b thỏa mãn yêu cầu bài toán, khi đ ta
.
Ta có .
Li c . Mà .
Nếu cả hai số cùng chia hết cho một số nguyên tố p nào đ, thì t
chia hết cho ta suy ra được , điều này mâu thuẫn với giả
thiết . T đ suy ra .
Ta có nên suy ra .
Ngược li giả sử a, b là các số nguyên dương thỏa mãn
Khi đ t ta suy được .
A d;B d
++
22
m n d;m n d
( )
( )
= + + =
2
2 2 2
A B m n m n 2mn
( )
2
A B d
2mn d
+m n d
( )
+ +
2
2n m n d 2mn 2n d
2mn d
2
2n d
2
2m d
+mn
+mn
2
m
2
n
=d1
+mn
+mn
=d 2d'
2
2m d
2
2n d
2
m d'
2
n d'
=d' 1
=d2
( )
+ + =
22
m n,m n 1
( )
+ + =
22
m n,m n 2
( )
+ =4a 1,4b 1 1
( )
++16ab 1 a b
( )( ) ( ) ( )
+ + = + + + +4a 1 4b 1 16ab 1 4 a b a b
( ) ( )
+ + = + +4a 1 4b 1 4 a b a b
( )
+ =4a 1,4b 1 1
+4a 1
+ab
+ + 4a 1 4b 1
( )
+ab
4b 1 p
( )
+ =4a 1,4b 1 1
( )
+ + =4a 1,a b 1
( )( ) ( )
+ + +4a 1 4b 1 a b
( )
+ + =4a 1,a b 1
( )
++4b 1 a b
( )
++4b 1 a b
( )( ) ( )
+ + +4a 1 4b 1 a b
( )
+16ab a b
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 41
Nếu hai số và cùng chia hết cho p thì p là số nguyên tố lẻ.
Ta li c , suy ra .
Do đ ta được , điều này mâu thuẫn với p là số nguyên tố lẻ.
T đ ta được .
Như vậy hai số nguyên dương a, b thỏa mãn tương
đương với hai số nguyên dương a, b thỏa mãn .
Chú ý là là số lẻ và nên t ta suy ra được
Như vậy cặp số nguyên dương với .
Câu 74. Ta có: chia hết cho các số: 1; ; ; ;
; ; ; ; ; ; ; ; ;
; ; ước dương Nên để chỉ c đúng ước dương
thì là số nguyên tố. Do
Nếu cùng lẻ thì chia hết cho 2 nên là hợp số (vô lý). Do đ không mất tnh tổng
quát, giả sử chẵn lẻ .
Ta cũng c nếu không chia hết cho thì chia hết cho
là hợp số (vô lý) .
Vậy .
Câu 75. Gọi d là ƯCLN(m, n) suy ra
22
,,m n mn
cùng chia hết cho
2
.d
Do
22
11m n m n m n
n m mn
+ + + + +
+=
là s nguyên nên
22
m n m n+ + +
cũng chia hết cho
2
.d
Suy ra m + n chia hết cho
22
.d m n d m n d + +
Câu 76.a) D thy b s
( ) ( )
, , 1,3,7abc =
thỏa mãn đề bài
b) Đặt
S a b c ab bc ac= + + + + +
.
T gi thiết suy ra S chia hết cho
,,abc
.
,,abc
đôi một khác nhau, do đ
,,abc
đồng thi là các s nguyên t thì
S abc
hay
a ( )S k bc k=
Không mt tính tng quát, gi s
abc
.
Nếu
2a =
thì
,bc
đều l
b c bc + +
l nên không chia hết cho
2
.
Do đ
3a
nên
5, 7bc
. T
a ( )S k bc k=
suy ra
+4a 1
4b 1
( ) ( )
+ + = + +4a 1 4b 1 4 a b a b
+4b 1 p
( )
+ =4b 1 4b 1 2 p
( )
+ =4a 1,4b 1 1
( )
+ =4a 1,4b 1 1
( )
+16ab a b
( )
++4b 1 a b
+4b 1
( )
+ +4b 1 4 a b
( )
++4b 1 a b
( )
+ = +
= +
+ = +
=−
4b 1 a b
a 3b 1
4b 1 3 a b
b 3a 1
( )
a;b
( ) ( )
−+c;3c 1 , 3c 1;c
*
cN
( )( )
1 2 1N ab ab ab= + +
a
( )( )
1 2 1b ab ab++
b
( )( )
1 2 1a ab ab++
1ab +
( )
21ab ab+
21ab +
( )
1ab ab+
N
ab
( )( )
1 2 1ab ab++
( )
1b ab+
( )
21a ab+
( )
1a ab +
( )
21b ab+
16
N
16
; ; 1; 2 1a b ab ab++
, 1 1 2 a b ab +
;ab
1ab +
a
b
2a =
b
3
2 1 4 1ab b+ = +
1 2 1ab b+ = +
3
3b=
2; 3ab==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 42
1 1 1 1 1 1
01kk
ab ac bc a b c
= + + + + +
Vy
,,abc
không th đồng thi là các s nguyên t.
Câu 77. Thay
( ) ( ) ( )
2 1 4 3 4 1 2 4 1 8x n A n n n n n n n= + = + = + + = + +
Câu 78.Ta cn tìm
ab
; cho biết
ab ab
vi
1 , 9ab
.
ab nab=
vi n là s t nhiên khác 0.
( ) ( )
10 10 1 10 1a b nab a b na a na + = =
Nếu
( )
1 1 10a b n= =
có th lp bảng để chn:
b
1
2
5
1n
10
5
2
n
11
6
3
Nếu
( )
1 1 1 1a an an =
là ước s ca 10.
1 1;2;5 2;3;6an an
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1, 2;1 , 3;1 , 2;3 , 3;2an n =
Thay
( )
,an
vào ta tnh được b.
Ta có:
( ) ( ) ( )
; 2;4 , 3;6ab =
Đáp số:
11;12;15;24;36ab
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 6: THC HIN PHÉP TÍNH
A. LÝ THUYT CN NH:
1) Mt s tính cht của lũy thừa:
Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
( )
m n m n
a .a a m,n
+
=
m n m n
a :a a (m,n ;m n)
=
( )
m
m
m
aa
b0
b
b

=


Lũy thừa ca một lũy thừa:
( )
( )
n
m m.n
a a m,n=
Lũy thừa ca mt tích:
( ) ( )
n
nn
a.b a .b n=
Lũy thừa tng:
( )
( )
n
n
m
m
a a m,n=
2) Mt s công thức đặt tha s chung
( )
. . . ... . . ...ab ac a d ak a b c d k+ + + + = + + + +
1 2 1 2
1 1 1
... ...
nn
a a a
a
x x x x x x

+ + + = + + +


DẠNG 1: LŨY THỪA, PHI HP CÁC PHÉP TÍNH
Bài 1: Thc hin phép tính:
a,
11 11
95
3 .11 3 .21
3 .2
A
+
=
.b,
44
75.5 175.5
20.25.125 625.75
B
+
=
c,
( )
2
16
13 11 9
3.4.2
;
11.2 .4 16
C =
ng dn gii
a, Ta có:
11 11
95
3 .11 3 .21
3 .2
A
+
=
=
( )
11
95
3 11 21
3 .2
+
11
9
3 .32
3 .32
=
2
3
9
1
==
.
b, Ta có:
4 4 2 4 2 4 6 6 6
2 2 3 4 2 2 6 6 6
75.5 175.5 3.5 .5 5 .7.5 3.5 7.5 5 .10
10
20.25.125 625.75
2 .5.5 .5 5 .3.5 2 .5 3.5 5
B
+ + +
= = = = =
−−
c, Ta có:
( )
( )
2
16
2 36 2 36 2 36
13 11 9 35 36 35 35
3.4.2
3 .2 3 .2 3 .2
2
11.2 .4 16 11.2 2 2 11 2 2 .9
C = = = = =
Bài 2: Thc hin phép tính:
a,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
A
=
b,
( )
10 3 5 2
3
93
5 .7 25 .49
125.7 5 .14
B
=
+
c,
2
16
13 11 9 18
3.4.2
11.2 .4 4 .2
C
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ng dn gii
a, Ta có:
15 9 20 9 30 18 2 20 27
9 19 29 6 28 19 29 18
5.4 .9 4.3 .8 5.2 .3 2 .3 .2
5.2 .6 7.2 .27 5.2 .3 7.2 .3
−−
=
−−
( )
( )
29 18
29 18
28 18 28 18
2 .3 10 9
2 .3
2
2 .3 15 14 2 .3
= = =
b, Ta có:
( )
( )
( )
( )
10 3
10 3 5 2 10 3 10 4
3 9 3 9 3 3
9 3 3
93
5 .7 1 7 5. 6
5 .7 25 .49 5 .7 5 .7
10
93
5 .7 5 .7 .2
5 .7 1 2
125.7 5 .14
B
−−
−−
= = = = =
+
+
+
c, Ta có:
2
16
2 36
13 11 9 18
35
3.4.2
3 .2
2
11.2 .4 4 .2
2 11 2
C
Bài 3: Thc hin phép tính:
a,
11 12
9 2 9
5.7 7
7 .5 13.7
A
b, c,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 27
C
=
ng dn gii
a, Ta có:
11 12 11 11
2
9 2 9 9
92
5.7 7 7 (5 7) 7 .12
7 49
7 .5 13.7 7 .12
7 5 13
A
b, Ta có:
c, Ta có:
( )
( )
29 18 2
15 9 20 9 30 18 2 20 27
9 19 29 6 9 19 19 29 18 28 18
2 .3 5.2 3
5.4 .9 4.3 .8 5.2 .3 2 .3 .2 2.1.1
2
1.1.1
5.2 .6 7.2 27 5.2 .2 .3 7.2 .3 2 .3 5.3 7.2
A
−−
= = = = =
Bài 4. Tính:
( )
2
13 8 19 23
1 0,5 3 1 :1
15 15 60 24

+


ng dn gii
Ta có:
( )
2
13 8 19 23
1 0,5 3 1 :1
15 15 60 24

+


28 1 8 79 24
. .3 .
15 4 15 60 47

= +


72
1
55
= =
Bài 5: Tính biêu thc: .
ng dn gii
Ta có:
.
Bài 6: Thc hin phép tính:
ng dn gii
Ta có : .
Bài 7: Thc hin phép tính:
15 16
15
2 .7 2
5.2
B
=
( )
15
15 16
15 15
2 7 2
2 .7 2 5
1
5.2 5.2 5
B
= = = =
9
10
151515 17 1500 176
161616 17 1600 187
B


= +




9
10
151515 17 1500 176
161616 17 1600 187
B


= +




15 1 15 16
1
16 17 16 17
= + + =
( )
2
4
2 .5 131 13 4A

=

( )
( )
2
42
2 .5 131 13 4 16.5 131 9A

= =

( )
80 131 81 80 50 30= = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
a)
( )
( )
2
2 2 0
8 : 25 18: 5 2 :11 2018

+

b)
( ) ( )
2
7 7 15 14
11.3 .9 9 : 2.3
ng dn gii
a)
( )
( )
2
2 2 0
8 : 25 18: 5 2 :11 2018

+

64: 25 18: 33:11 1=
64: 25 18:2=−
64:16 4==
.
b)
( ) ( )
2
7 11 15 14
11.3 .9 9 : 2.3
( ) ( )
7 22 30 2 28
11.3 .3 3 : 2 .3=−
( ) ( )
29 30 2 28
11.3 3 : 2 .3=−
( )
29 2 28
3 .8: 2 .3=
( )
29 3 2 28
3 .2 : 2 .3 3.2 6= = =
.
Bài 8: Thc hin phép tính:
ng dn gii
Ta có :
1
16 8.1 .4 4 27
4
= + + =
Bài 9: Rút gn :
ng dn gii
Ta có:
Bài 10:Thc hin phép tính:
ng dn gii
( ) ( )
0
22
42
1
2 8 2 : 2 .4 2
2

+ +


( ) ( )
0
22
42
1
2 8 2 : 2 .4 2
2

+ +


5 7 9
11 13 15 17 19 21
25 25 25
5 5 5 5 5 5
B
++
=
+ + + + +
( ) ( )
( )
( )( )
10 4 8
5 7 9 10 14 18
11 13 15 17 19 21
11 15 19 13 17 21 4 8 11 13
5 1 5 5
25 25 25 5 5 5
5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5 5 1 5 5 5 5
B
++
+ + + +
= = =
+ + + + +
+ + + + + + + +
10
11 13
5 1 1
5 5 5 125 130
= = =
++
3
2 2 1 1
0,4 0,25
2013
9 11 3 5
:
7 7 1
2014
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
A

+ +

=−


+ +

3
2 2 1 1
0,4 0,25
2013
9 11 3 5
:
7 7 1
2014
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
A

+ +

=−


+ +

TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
3
3
3
2 2 2 1 1 1
2013
5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7
2014
5 9 11 6 8 10
1 1 1
1 1 1
2
2013 2 2 2013
5 9 11
3 4 5
: : 0
1 1 1 7 1 1 1
2014 7 7 2014
7
5 9 11 2 3 4 5

+ +

=−


+ +




−+
−+





= = =



+ +


DNG 2 : TÍNH ĐƠN GIẢN
Bài 1: Rút gn :
2 2 2 4 4 4
24
19 43 1943 19 41 2941
:
3 3 3 5 5 5
35
19 43 1943 19 41 2941
A
+ +
=
+ +
ng dn gii
Ta có :
1 1 1 1 1 1
2 1 4 1
19 43 1943 19 41 2941
:
1 1 1 1 1 1
3 1 5 1
19 43 1943 19 41 2941
2 4 2 5 5
: . .
3 5 3 4 6
A
+ +
=
+ +
= = =
Bài 2: Thc hin phép tính:
2 2 1 1
0,4 0,25
2014
9 11 3 5
:
7 7 1
2015
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
M

+ +

=−


+ +

ng dn gii
2 2 1 1
0,4 0,25
2014
9 11 3 5
:
7 7 1
2015
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
1 1 1
2 2 2 1 1 1 1 1 1
2
2014 2014
5 9 11
5 9 11 3 4 5 3 4 5
::
7 7 7 7 7 7
1 1 1 7 1 1 1
2015 201
7.
5 9 11 6 8 10
5 9 11 3 3 4 5
M

+ +

=−


+ +




−+
+ + +





= =



+ +
+ +



5
2 2 2014
:0
7 7 2015

= =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Bài 3: Thc hin phép tính:
ng dn gii
Ta có :
7
1,2:2 1 3
4
0,75 1 0
119 36
0,6 4 4
.
36 17
= + + = + + =
Bài 4: Thc hin phép tính:
ng dn gii
Ta có :
=
Bài 5: Thc hin phép tính:
ng dn gii
3 2 4
1,2: 1 .1,25 1,08 :
2
5 25 7
0,6.0,5:
1
5 9 36
5
0,64
5.
25
9 4 17
M
−−
= + +



3 2 4
1,2: 1 .1,25 1,08 :
2
5 25 7
0,6.0,5:
1
5 9 36
5
0,64
5.
25
9 4 17
M
−−
= + +



2 3 193 33 7 11 1931 9
. : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
A
= + + +
2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33
) . . . 1
193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34
7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9
. . . 5
1931 3862 25 2 1931 25 3862 25 2 25 50 2
1
1:5
5
a
A


+ = + = + =






+ + = + + = + + =




= =
2 2 1 1
0,4 0,25
2014
9 11 3 5
:
7 7 1
2015
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
M

+ +

=−


+ +

2 2 1 1
0,4 0,25
2014
9 11 3 5
1) :
7 7 1
2015
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
1 1 1
2 2 2 1 1 1 1 1 1
2
2014 2014
5 9 11
5 9 11 3 4 5 3 4 5
::
7 7 7 7 7 7
1 1 1 7 1 1 1
2015 2
7.
5 9 11 6 8 10
5 9 11 3 3 4 5
M

+ +

=−


+ +




−+
+ + +





= =



+ +
+ +



015
2 2 2014
:0
7 7 2015

= =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Bài 6:Thc hin phép tính:
ng dn gii
Bài 7: Tính biu thc:
3 3 1 1
0,5 0,5 0,2
17 37 3 4
5 5 5 7 7 7
3,5
6 17 37 5 4 3
+ +
=+
+ +
B
ng dn gii
Ta có:
3 3 1 1 3 3 3 1 1 1 1
0,5 0,5 0,2
17 37 3 4 6 17 37 2 3 4 5
5 5 5 7 7 7 5 5 5 7 7 7 7
3,5
6 17 37 5 4 3 6 17 37 5 4 3 2
+ + + +
= + = +
+ + + +
B
1 1 1
1 1 1 1
3
3 1 16
6 17 37
2 3 4 5
1 1 1 1 1 1 1
5 7 35
57
6 17 37 2 3 4 5

−+
+


= + = =
+ +
Bài 8:Thc hin phép tính:
1 1 1 1
(1 2 3 ... 100) (63.1,2 21.3,6)
2 3 7 9
1 2 3 4 ... 99 100

+ + + +


+ + +
ng dn gii
Ta có:
1 1 1 1
(1 2 3 ... 100) (63.1,2 21.3,6)
2 3 7 9
63.1,2 21.3,6 0 0
1 2 3 4 ... 99 100

+ + + +


= =
+ + +
DNG 3 : TÍNH TNG CÁC S T NHIÊN ĐƯỢC LP T MT CH S
33
0,375 0,3
1,5 1 0,75
11 12
5 5 5
0,265 0,5 2,5 1,25
11 12 3
+ +
+−
+
+ +
3 3 3 3 3 3 3
8 10 11 12 2 3 4
)
53 5 5 5 5 5 5
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110
3 3 3.
3
8 10 11 12 2 3 4 1320
53 1 1 1 1 1 1 53 66 60 55
5
5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263
3.
1320
aA
+ + +
=+
+ +
+ +
+ + +
= + = +
+ +
+ + +
=
263
3.
3 3 3945 3 1881
1320
53 49 1749 1225
5 5 5948 5 29740
5.
100 660 3300
+ = + = + =
−−
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Tính tổng:
... ...
n
S a aa aaa aaa a= + + + +
Phương pháp:
Ta có:
(
)
... ... 1 11 111 ... 111...1
9 9 99 999 ... 999...9
nn
n
S a aa aaa aaa a a
Sa
= + + + + = + + + +

= + + + +

Đặt
9 99 999 ... 999...9
n
A = + + + +
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
23
10 1 10 1 10 1 ... 10 1
n
A = + + + +
( )
23
10 10 10 ... 10 111...10
n
n
nn= + + + + =
111...10
.
9
n
an
S



=
Bài 1: Tính tng t nhiên
a,
10
9 99 999 ... 999...9A = + + + +
b,
10
1 11 111 ... 111...1B = + + + +
ng dn gii
a, Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2 3 10
10 1 10 1 10 1 ... 10 1A = + + + +
( )
2 3 10
10
9
10 10 10 ... 10 10 111..10 10 111...100.= + + + + = =
b, Ta có:
9 9 99 999 .... 9999...99B = + + + +
( 10 s 9).
( )
( ) ( ) ( )
2 3 10
10 1 10 1 10 1 ... 10 1A = + + + +
( )
2 3 10
10
9
10 10 10 ... 10 10 111..10 10 111...100.= + + + + = =
9
111...100
.
99
A
B = =
Bài 2: Tính tng t nhiên C=
10
5 55 555 ... 555...5C = + + + +
ng dn gii
a, Ta có:
10
5 1 11 111 ... 111...1C

= + + + +

( 10 s 1)
10
9 5 9 99 999 ... 999...9C

= + + + +

Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2 3 10
10 1 10 1 10 1 ... 10 1A = + + + +
( )
2 3 10
8
9
10 10 10 ... 10 10 111...10 10 111..100= + + + + = =
88
5.111...100
555..500
.
99
C = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
DNG 4 : TÍNH TNG DÃY PHÂN S CÓ QUY LUT
1) Tính tổng: S =
* Với
2 1 3 2 4 3 1
... 1
na
a a a a a a a a
= = = = =
Phương pháp:
Ta có:
21
1 2 1 2 1 2
32
2 3 2 3 2 3
1
111
1 1 1
;
1 1 1
;
...................................................
1 1 1
.
nn
n n n n n n
aa
a a a a a a
aa
a a a a a a
aa
a a a a a a
−−−
= =
= =
= =
Do đó:
S =
Bài 1:Tính tng :
2005.2004
1
...
4.3
1
3.2
1
2.1
1
++++=S
ng dn gii
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1
1.2 1 2 2 3 2004 2005
= = =
11
; ;...........
2.3 2004.2005
Cộng vế với vế của các đẳng thức trên ta được.
2005
2004
2005
1
1
2005
1
2004
1
2004
1
...
3
1
3
1
2
1
2
1
1 ==
++
+
+=S
Bài 2:Tính tng :
2005.2004
1
...
11.10
1
10.9
1
+++=S
ng dn gii
Ta thấy tổng này giống hệt như tổng bài 1 ta dùng cách tách các số hạng như
bài 1:
18045
1996
2005
1
9
1
2005
1
2004
1
...
11
1
10
1
10
1
9
1
==
+++=S
Nhận xét : Nếu số hạng tổng quát có dạng:
( )
1
1
+nn
Thì ta tách như sau:
( )
1
11
1
1
+
=
+ nnnn
Từ đó ta có công thức tổng quát để tính tổng như sau:
1 2 2 3 3 4 n 1 n
1 1 1 1
...
a a a a a a a a
+ + + +
1 2 2 3 3 4 n 1 n 1 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
a a a a a a a a a a
+ + + + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
( )
1
1
1
1
1
...
3.2
1
2.1
1
+
=
+
+++=
nnn
S
2) Tính tổng: S =
* Với
2 1 3 2 4 3 1
... 1
na
a a a a a a a a k
= = = = =
thì:
Phương pháp:
Ta có:
21
1 2 1 2 1 2
32
2 3 2 3 2 3
1
111
11
;
11
;
...................................................
11
.
nn
n n n n n n
aa
k
a a a a a a
aa
k
a a a a a a
aa
k
a a a a a a
−−−
= =
= =
= =
Do đó:
S =
Bài 1:Tính tng :
2 2 2 2
...
1.3 3.5 5.7 99.101
A = + + + +
ng dn gii
Ta có :
2 3 1 1 1
1.3 1.3 1 3
2 5 3 1 1
3.5 3.5 3 5
...............................
2 101 99 1 1
99.101 99.101 99 101
= =
= =
= =
Do đó :
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 3 3 5 5 7 99 101
B
= + + + +
1 100
1
101 101
= =
Bài 2:Tính tng :
2005.2003
1
...
5.3
1
3.1
1
+++=S
ng dn gii
Cách 1
Học sinh phải nhận dạng được các số hạng đều có dạng
- Tử số của các số hạng đó là 1
- Mẫu là tích của hai số tự nhiên hơn kém nhau hai đơn vị.
Ta có thể tách như sau:
1 1 2 1 3 1 1 1
. . 1
1.3 2 1.3 2 1.3 2 3
= = =
1 2 2 3 3 4 n 1 n
1 1 1 1
...
a a a a a a a a
+ + + +
1 2 2 3 3 4 n 1 n 1 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
k a a a a a a a a k a a


+ + + + =




TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Tương tự:
=
5
1
3
1
2
1
5.3
1
………………………
=
2005
1
2003
1
2
1
2005.2003
1
Cộng vế với vế của các đẳng thức trên ta được:
2005
1002
2005
1
1
2
1
2005
1
2003
1
...
5
1
3
1
3
1
1
2
1
=
=
++
+
=S
Nhận xét kết quả:
- Thừa số nhỏ nhất, lớn nhất của mẫu các số hạng là 1; 2005
- Kết quả bằng tích của hiệu các nghịch đảo thừa số nhỏ nhất thừa số lớn nhất
của mẫu với nghịch đảo đơn vị kém hơn.
Cách 2: Ta có:
2005.2003
1
...
5.3
1
3.1
1
+++=S
Ta thấy:
abab
b
ab
a
ab
ba 11
...
==
(a,bN, a>b )
Ta phải biến đổi sao cho tử số của tất cả các số hạng phải là khoảng cách hai thừa số dưới
mẫu thì tất cả các hạng tử đều tách ra được:
2 1 1
1.3 1 3
2 1 1
3.5 3 5
..................
=−
=−
2 1 1
2003.2005 2003 2005
=−
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2004
... ... 1
1.3 3.5 2003.2005 1 3 3 5 2003 2005 2005 2005
+ + + = + + + = =
1 1 2 2 2 2004
... 2S ...
3.5 2003.2005 1.3 3.5 2003.2005 2005
2004 1002
S : 2
2005 2005
= + + + = + + + =
= =
1
S
1.3
Chú ý: Thông qua ví dụ trên cần phải khắc phục cho học sinh sai hay gặp:
5
1
3
1
5.3
1
=
là sai
Nhận xét tổng quát:
11
.
m
b a b a
=−
với a – b = m.
Bài toán tổng quát.
( )
1 1 1
...
( ) ( )( 2 )
1
n
S
a a m a m a m
a n m a nm
= + + +
+ + +
+ +
với m= 1;2;3.. n=1;2;3.
1 1 1
n
S
m a a nm

=−

+

Bài 3: Tính nhanh tng sau:
a, A =
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
2.5 5.8 8.11 11.14 14.17
A = + + + +
b, B =
4 4 4 4
...
11.16 16.21 21.26 61.66
+ + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
ng dn gii
a, Ta có :
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
2.5 5.8 8.11 11.14 14.17
A = + + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1
... 3.
2 5 5 8 14 1 2 7
3.
71
+ + + =
=
15 45
34
4
3.
3
=
Vy
34
45
A =
.
b, Ta có:
1 1 1 1 5 5 5 5
4 ... 5 4 ...
11.16 16.21 21.26 61.66 11.16 16.21 21.26 61.66
BB
= + + + + = + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
5 4 ... 4
11 16 16 21 61 66 11 66
B
= + + + =
55 4 2
5 4.
11.66 66 33
BB = = =
Bài 4: Tính giá tr ca biu thc:
3 3 3 3 25 25 25
... ...
1.8 8.15 15.22 106.113 50.55 55.60 95.100
A
= + + + + + + +
ng dn gii
Ta có :
3 3 3 3
...
1.8 8.15 15.22 106.113
B = + + + +
7 7 7 7
7 3 ...
1.8 8.15 15.22 106.113
B

= + + + +


1 1 1 1 1 1 1 1 1 112 3.112 48
7 3 ... 3 1 3.
1 8 8 15 15 22 106 113 113 113 7.113 113
BB
= + + + + = = = = =
25 25 25 1 5 5 5
... ...
50.55 55.60 95.100 5 50.55 55.60 95.100
CC= + + + = + + +
1 1 1 1 1
5 50 100 100 20
CC = = =
. Khi đó :
48 1 847
113 20 2260
A B C= = =
Bài 5: Tính nhanh:
1 9 9 9
...
19 19.29 29.39 1999.2009
+ + + +
ng dn gii
Ta có :
1 9 9 9
...
19 19.29 29.39 1999.2009
A+ + + + =
9 9 9 9
...
9.19 19.29 29.39 1999.2009
A = + + + +
10 10 10 10 1 1
10 9 ... 9
9.19 19.29 29.39 1999.2009 9 2009
A
= + + + + =
2000 2000 200
10 9.
9.2009 2009 2009
AA= = =
Bài 6: Thc hin phép tính:
1 1 1 1 1
3. 5. 7. ... 15. 17.
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
A = + +
ng dn gii
Ta có :
1 1 1 1 1
3. 5. 7. ... 15. 17.
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
A = + +
=
3 5 7 15 17
...
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
+ +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 7 8 8 9
= + + + + + + +
18
1
99
= =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Bài 7:Tính t s
A
B
biết :
1 1 1 1
...
1.300 2.301 3.302 101.400
A = + + + +
1 1 1 1
...
1.102 2.103 3.104 299.400
B = + + + +
ng dn gii
299 299 299 1 1 1 1 1 1 1 1
299 ... ...
1.300 2.301 101.400 1 300 2 301 3 302 101 400
A
= + + + = + + + +
1 1 1 1 1 1
299 1 ... ...
2 3 101 300 301 400
A
= + + + + + + +
101 101 101 101
101 ...
1.102 2.103 3.104 299.400
B = + + + +
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
102 2 103 3 104 299 400
= + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... 1 ... ...
2 3 299 102 103 400 2 3 101 300 301 400
= + + + + + + + = + + + + + + +
Khi đó :
101
299 101
299
A
AB
B
= =
Bài 8:Rút gn
ng dn gii
3) Mu là các s t nhiên liên tiếp
a) Tính tổng sau:
( )( )
21
1
...
4.3.2
1
3.2.1
1
++
+++=
nnn
S
n
Nhận xét đề bài:
- Tử các số đều là 1
- Mẫu các số hạng đều là 3 tích số tự nhiên liên tiếp.
- Số hạng tổng quát có dạng
( )( )
21
1
++ nnn
1 1 1 1 1 1
.....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
A =
1 1 1 1 1 1
1.1) .....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
.....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
.....
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 .....
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
A
A
A
A
=

= + + + + +



= + + + + +



= + + + + +
1 1 49
1
100 100 50
A

= =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Ta có:
( )( ) ( )( )
( )
( )( ) ( ) ( )( )
2
1 1 2 1 1 1 1
.
1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 2
kk
k k k k k k k k k k k k k

+−
= = =

+ + + + + + + + +

Do đó:
( )( ) ( ) ( )( )
++
+
=
++
=
=
21
1
1
1
2
1
21
1
...........................
4.3
1
3.2
1
2
1
4.3.2
1
3.2
1
2.1
1
2
1
3.2.1
1
nnnnnnn
Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được.
( ) ( )( )
++
+
+++=
21
1
1
1
...
4.3
1
3.2
1
3.2
1
2.1
1
2
1
nnnn
S
n
Nhận xét kết quả: Nếu mẫu 3 số tự nhiên liên tiếp thì tổng bằng tích nghịch đảo của(
3-1) với hiệu nghịch đảo của tích 2 thừa số giá trnhỏ nhất tích 2 thừa số giá trị
lớn nhất:
( )( )
++
=
21
1
2.1
1
2
1
nn
S
n
Bài 1:Tính tng :
1 1 1 1
... .
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
= + + + +B
ng dn gii
Ta xét :
1 1 2 1 1 2 1 1 2
; ; .... ;
1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 37.38 38.39 37.38.39.
= = =
Tng quát :
( ) ( )( ) ( )( )
1 1 2
.
1 1 2 . 1 2
−=
+ + + + +n n n n n n n
Do đó :
2 2 2 2
2 ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
= + + + +B
1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 37.38 38.39
= + + +
1 1 740 370
.
1.2 38.39 38.39 741
= = =
Suy ra
185
.
741
=B
Bài 2: Tính nhanh tng sau: P =
1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 10.11.12
+ + + +
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Ta có :
2 2 2 2 1 1 1 1 1 1
2 ... ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 10.11.12 1.2 2.3 2.3 3.4 10.11 11.12
P
= + + + + = + + +
1 1 65 65
2
1.2 11.12 132 264
PP= = =
Tng quát:
( )( ) ( )( )
1 1 1 1 1
... :2.
1.2.3 2.3.4 1 2 2 1 2
A
n n n n n

= + + + =


+ + + +

2) Tính tổng sau:
( )( )( )
321
1
...
5.4.3.2
1
4.3.2.1
1
+++
+++=
nnnn
S
n
Nhận xét đề bài
- Tử các số hạng là 1
- Mẫu các số hạng đều là 4 tích số tự nhiên liên tiếp.
- Số hạng tổng quát có dạng
( )( )( )
321
1
+++ nnnn
Ta có
( )( )( ) ( )( )( )
( )
( )( )( ) ( )( ) ( )( )( )
1 1 3
.
1 2 3 3 1 2 3
3
1 1 1 1
3 1 2 3 2 1 2 1 2 3
k k k k k k k k
kk
k k k k k k k k k k
=
+ + + + + +

+−
= =

+ + + + + + + +

Do đó:
1 1 1 1
1.2.3.4 3 1.2.3 2.3.4
1 1 1 1
2.3.4.5 3 2.3.4 3.4.5

=−



=−


( )( )( ) ( )( ) ( )( )( )
....................................
1 1 1 1
1 2 3 3 1 2 1 2 3n n n n n n n n n n

=−


+ + + + + + + +

Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được
( )( ) ( )( )( )
1 1 1 1 1 1 1
...
3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 1 2 1 2 3
n
S
n n n n n n

= + + +


+ + + + +

=
( )( )( )
+++
321
1
3.2.1
1
3
1
nnn
Bài 1:Tính tng:
1 1 1 1
... .
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 27.28.29.30
+ + + +
ng dn gii
Nhn xét:
1 1 3 1 1 3
, ,...,
1 2 3 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 3 4 5 2 3 4 5
= =
1 1 3
.
27 28 29 28 29 30 27 28 29 30
−=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Gi biu thc phi tính bng
A
, ta được:
1 1 4059
3.
1 2 3 28 29 30 28 29 30
A = =
Vy
1353
.
8120
A =
c) Bài toán tổng quát
( ) ( )( ) ( )
1...21
1
...
1...4.3.2
1
...3.2.1
1
+++
++
+
+=
mnnnnmm
S
n
Ta có ngay
( ) ( )( )( ) ( )
++++
=
1...321
1
1...3.2.1
1
1
1
mnnnnmm
S
n
với m=2;3;4... n=1; 2; 3……
Chú ý: Ví dụ 1: Có thể khai thác cho học sinh thấy trong tổng
( )( )
21
1
...
4.3.2
1
3.2.1
1
++
+++=
nnn
S
n
Thì 3 1=4-2=…..=n+2-n=2
( )( )
( ) ( )( )
( )( )
2 2 2
2 ...
1.2.3 2.3.4 1 2
1 1 1 1 1 1
2 ...
1.2 2.3 2.3 3.4 1 1 2
11
1.2 1 2
n
n
S
n n n
S
n n n n
nn
= + + +
++

= + + +


+ + +

=−
++
( )( )
1 1 1
2 1.2 1 2
n
S
nn

=


++

Như vậy:
( )( ) ( ) ( )( )
( )( )( ) ( )( ) ( )( )( )
mamamamamaamamamaa
m
mamamaamamaa
m
32
1
2
1
32
3
*
2
11
2
2
*
+++
++
=
+++
++
+
=
++
DNG 5: TÍNH TNG T NHIÊN DNG TÍCH
Bài 1:a) Tính tng
1.2 2.3 3.4 ... 98.99= + + + +A
b) S dng kết qu ca câu a, hãy tính:
2 2 2 2 2
1 2 3 ... 97 98= + + + + +B
c) S dng kết qu ca câu a, hãy tính:
1.99 2.98 3.97 ... 98.2 99.1= + + + + +C
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
a) Để tách mi s hng thành hiu ca hai s nhm trit tiêu tng cp hai s, ta
nhân mi s hng ca A vi 3. Tha s 3 này được viết dưới dng
30
s hng
th nht,
41
s hng th hai,
52
s hng th ba, ….,
100 97
s hng cui
cùng. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 1.2(3 0) 2.3 4 1 3.4 5 2 ... 97.98. 99 96 98.99 100 97= + + + + + A
( )
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 97.98.99 98.99.100 (0.1.2 1.2.3 2.3.4
... 96.97.98 97.98.99)
= + + + + + + + +
++
98.99.100=
Suy ra
323400.=A
Tng quát ta có:
( )
( )( )
. 1 2
1.2 2.3 ... 1 .
3
++
+ + + + =
n n n
nn
b)
2 2 2 2 2
1 2 3 ... 97 98= + + + + +B
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 3 1 3 4 1 ... 97 98 1 98 99 1= + + + + +
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 ... 97.98 98.99 1 2 3 ... 97.98= + + + + + + + + +
98.99
323400 4851 318549.
2
= = =A
Tng quát :
2 2 2 2 2
1 2 3 ... 97 98+ + + + +
( )( ) ( ) ( )( )
1 2 1 1 2 1
3 2 6
+ + + + +
= =
n n n n n n n n
c)
1.99 2.98 3.97 ... 98.2 99.1= + + + + +C
( ) ( ) ( ) ( )
1.99 2. 99 1 3. 99 2 ... 98. 99 97 99. 99 98= + + + + +
( ) ( )
1.99 2.99 3.99 ... 98.99 99.99 1.2 2.3 .. 97.98 98.99= + + + + + + + + +
( )
99. 1 2 3 ... 99 A= + + + +
99.100 98.99.100 99.100.101
99. 166650.
2 3 6
= = =
Tng quát :
( ) ( ) ( )
( )( )
12
1. 2 1 3. 2 ... 1 2 .1 .
6
++
+ + + + + =
n n n
n n n n n
Bài 2:Tính tng:
ng dn gii
( ) ( ) ( )
4 1.2.3.4 2.3.4. 5 1 3.4.5. 6 2 .... 17.18.19. 20 16B = + + + +
4 1.2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4 3.4.5.6 2.3.4.5 .... 17.18.19.20 16.17.18.19B = + + + +
4 17.18.19.20B =
17.18.19.5 29070.B ==
Bài 3: Tính nhanh các tng sau
a,
1.4 2.5 3.6 ... 100.103D = + + + +
b,
1.3 2.4 3.5 ... 97.99 98.100E = + + + + +
1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 .... 17.18.19B = + + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
ng dn gii
a, Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1. 1 3 2. 2 3 3 3 3 ... 100. 100 3D = + + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1.1 1.3 2.2 2.3 3.3 3.3 ... 100.100 100.3D = + + + + + + + +
( ) ( )
1.1 2.2 3.3 ... 100.100 3 1 2 3 ... 100D = + + + + + + + + +
Đặt,
1.1 2.2 3.3 ... 100.100A= + + + +
1 2 3 4 ... 100B = + + + + +
Ta có :
2 2 2 2
1 2 3 .... 100A = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 3 1 3 4 1 ... 100 101 1 .A = + + + +
( ) ( )
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 ... 100.101 1 2 3 ... 100
1.2 2.3 3.4 ... 100.101 2 1 2 3 ... 100
A
D
= + + + + + + + +
= + + + + + + + + +
Đặt
1.2 2.3 3.4 ... 100.101C = + + + +
, Tính tng C ta được :
( ) ( ) ( ) ( )
3 1.2 3 0 2.3 4 1 3.4 5 2 ... 100.101. 102 99C = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
3 1.2.3 0.1.2 2.3.4 1.2.3 3.4.5 2.3.4 ... 100.101.102 99.100.101C = + + + +
3 100.101.102 0.1.2 100.101.102 100.101.34CC= = =
( )
100
1 2 3 4 ... 100 100 1 . 101.50 5050.
2
B = + + + + + = + = =
Vy
100.101.34 5050 348450.D C B= + = + =
b, Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 2 2 2 3 3 2 ... 97 97 2 98 98 2E = + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1.1 1.2 2.2 2.2 3.3 3.2 ... 97.97 97.2 98.98 98.2E = + + + + + + + + + +
( ) ( )
1.1 2.2 3.3 ... 97.97 98.98 2 1 2 3 4 ... 97 98E = + + + + + + + + + + + +
Đặt
1.1 2.2 3.3 ... 98.98A= + + + +
1 2 3 4 ... 97 98B = + + + + + +
Tính ri tương t câu a ri thay vào E.
Bài 4: Tính:
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
+ + + +
+ + + +
ng dn gii
( )
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20 6.1.2 6.2.4 6.3.6 6.4.8 6.5.10 6 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10+ + + + = + + + + = + + + +
( )
1
.
66
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
==
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
Bài 5:Biết rng :
2 2 2 2
1 2 3 ....... 10 385.+ + + + =
Tính tng:
2 2 2
2 4 ..... 20S = + + +
ng dn gii
Ta có :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2.1 2.2 ..... 2.10S = + + +
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 .1 2 .2 ...... 2 .10 2 . 1 2 ...... 10 2 .385 1540= + + + = + + + = =
Bài 6:Không s dng máy tính hãy so sánh:
ng dn gii
2.1 2.3 2.5 ... 2.99A= + + + +
2.2 2.4 2.6 ...... 2.98 100B = + + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
Ta có:
DNG 6: TÍNH TNG CÔNG THC
Bài 1: Tính tng:
1 1 1
1 (1 2) (1 2 3) ... (1 2 ... 16)
2 3 16
A = + + + + + + + + + +
ng dn gii
Ta có:
1 2.3 1 3.4 1 16.17 2 3 4 5 17
1 . . ... . ...
2 2 3 2 16 2 2 2 2 2 2
A = + + + + = + + + + +
( )
1 1 17.18
1 2 3 4 ... 17 1 . 1 76.
2 2 2

= + + + + + = =


Bài 2: Tính tng:
ng dn gii
Bài 3: Tính:
1 1 1
...
1 2 3 1 2 3 4 1 2 ... 59
+ + +
+ + + + + + + +
ng dn gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
...
1 3 .3 1 4 .4 1 5 .5 1 59 .59
2 2 2 2
+ + + +
+ + + +
2 2 2 2 1 1 1 1
... 2 ...
3.4 4.5 5.6 59.60 3.4 4.5 5.6 59.60

= + + + + = + + + +


1 1 19 19
22
3 60 60 30
= = =
Bài 4: Tính:
50 25 20 10 100 100 1
50 ...
3 3 4 3 6.7 98.99 99
+ + + + + + + +
ng dn gii
Ta có:
50 25 20 10 100 100 100 100
50 ...
3 3 4 3 6.7 7.8 98.99 99.100
A
= + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
100 100 ...
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 99.100
A
= + + + + + + + +
2.2 2.4 2.6 .... 2.98 100
2.1 2.3 2.5 .... 2.99
2 2 2 2 ...2 2(50 99) 2.49 2.( 49) 0
B
A
BA
AB
= + + + + +
= + + + +
= + + + + + = + =
=
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 .... 1 2 3 .... 2012
2 3 4 2012
P = + + + + + + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 1 1 1
1) 1 1 2 1 2 3 . 1 2 3 4 ...... . 1 2 3 ..... 2012
2 3 4 2012
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 2012.2013
1 . . . ....... .
2 2 3 2 4 2 2012 2
2 3 4 5 2013 1
....... 2 3 4 ..... 2013
2 2 2 2 2 2
P = + + + + + + + + + + + + + + +
= + + + + +
= + + + + + = + + + +
( )
1 1 2012.2013 2025077
1 2 3 .... 2013 1 1
2 2 2 2

= + + + + = =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
1 1 1 1 1
100 ... 100. 1 99
1.2 2.3 3.4 99.100 100
A
= + + + + = =
Bài 5: Tính:
( ) ( ) ( )
1 1 1
1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 50
3 4 50
= + + + + + + + ++C
ng dn gii
( ) ( ) ( )
1 1 1
1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 50
3 4 50
= + + + + + + + ++C
( ) ( ) ( )
1 3 .3 1 4 .4 1 50 .50
1 1 1
3 2 4 2 50 2
+ + +
=
( )
48
1 1 1 3 4 50
1 3 1 4 1 50
22
chöõ soá 1

+ ++ + + ++
+ + + ++ +

= =
( )
3 50 .48
48
2
24 53.12 612.
2
+
+
= = + =
DNG 7: TÍNH TÍCH
Bài 1: Tính tích
a, A=
2 2 2 2
2 3 4 20
. . ...
1.3 2.4 3.5 19.21
b, B=
2 2 2 2
1 2 3 10
. . ...
1.2 2.3 3.4 10.11
ng dn gii
a, Ta có:
( )( )
( )( )
2.3.4...20 2.3.4...20
2.2 3.3 4.4 20.20 20.2 40
. . ....
1.3 2.4 3.5 19.21 1.2.3....19 3.4.5...21 21 21
A = = = =
b, Ta có:
( )( )
( )( )
1.2.3....10 1.2.3...10
1.1 2.2 3.3 10.10 1
. . ....
1.2 2.3 3.4 10.11 1.2.3...10 2.3.4...11 11
B = = =
Bài 2: Tính tng C =
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 ... 2016
+ + + + + + + + + +
ng dn gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1 . 1 . 1 .... 1
1 2 .2 1 3 .3 1 4 .4 1 2016 .2016
2 2 2 2
C
=
+ + + +
2 5 9 2017.2016 2 4 10 18 2016.2017 2
. . ..... . . ....
3 6 10 2016.2017 6 12 20 2016.2017
−−
==
1.4 2.5 3.6 2015.2018 1004
. . ....
2.3 3.4 4.5 2016.2017 3009
C ==
Bài 3: Tính: A =
1 1 1 1 1 1 1 1
...
2 3 2 5 2 7 2 99
ng dn gii
Ta có:
( )
( )
49 49
1.3.5....97
1 3 5 97 1
. . ....
2.3 2.5 2.7 2.99 2 . 3.5.7...99 2 .99
A = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Bài 4: Tính:
1999 1999 1999
1 1 ... 1
1 2 1000
1000 1000 1000
1 1 ... 1
1 2 1999
+ + +
+ + +
ng dn gii
Ta có:
2000 2001 2002 2999 1001 1002 1003 2999
. . ... : . . ....
1 2 3 1000 1 2 3 1999
A
=
2000.2001.2002...2999 1.2.3...1999
.
1.2.3.4...1000 1001.1002....2999
A
=
1001.1002....1999
1
1001.1002...1999
==
Bài 5: Tính:
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16 400
ng dn gii
Ta có:
( )( )
( )( )
1.2.3...19 3.4.5...21
3 8 15 399 1.3 2.4 3.5 19.21
. . .... . . ...
4 9 16 400 2.2 3.3 4.4 20.20 2.3.4...20 2.3.4.5...20
= = =
21 21
20.2 40
==
Bài 6: Tính:
1 1 1
1 1 ... 1
1 2 1 2 3 1 2 3 ... n
+ + + + + + +
ng dn gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
1 1 ... 1
1 2 .2 1 3 .3 1 .
2 2 2
A
nn
=
+ + +
( )
2 2 2 2
1 1 1 .... 1
2.3 3.4 4.5 1nn

=


+

( )
( )
12
4 10 18
. . ....
2.3 3.4 4.5 1
nn
nn
+−
=
+
( )( )
( )
( )( )
( )( )
1 2 1.2.3...(n 1) 4.5....( 2)
1.4 2.5 3.6
. . ...
2.3 3.4 4.5 1 2.3... 3.4.5...( 1)
n n n
n n n n
+ +
==
++
22
.3 3
nn
nn
++
==
Bài 7: Tính:
a/ b/
ng dn gii
a, Ta có:
.
b, Ta có:
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 2018.2020
C
= + + + +
1 1 1
1 1 ... 1
5 6 100
B
=
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 2018.2020
C
= + + + +
2 2 2 2
2 3 4 2019
. . ...
1.3 2.4 3.5 2018.2019
=
( ) ( )
( ) ( )
2.3.4...2019 . 2.3.4...2019
2.3.4...2019 . 3.4.5...2018
=
2.2019 4038==
1 1 1
1 1 ... 1
5 6 100
B
=
5 1 6 1 99 1 100 1
...
5 6 99 100
=
4 5 98 99 4 1
. ... .
5 6 99 100 100 25
= = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
Vy
Bài 8: Tính tích
a, D=
2 2 2 2 2 2 2 2
2 3 4 5 6 7 8 9
. . . . . . .
3 8 15 24 35 48 63 80
b, E=
8 15 24 2499
. . ...
9 16 25 2500
ng dn gii
a,
( )( )
( )( )
2.3.4...8.9 2.3.4...8.9
2.2 3.3 4.4 8.8 9.9 9.2 9
. . .... .
1.3 2.4 3.5 7.9 8.10 1.2.3...7.8 3.4.5...9.10 105
D = = = =
b,
( )( )
( )( )
2.3.4...49 4.5.6...51
2.4 3.5 4.6 49.51 2.51 17
. . ....
3.3 4.4 5.5 50.50 3.4.5...50 3.4.5...50 50.3 25
E = = = =
Bài 9: Tính tích:
a, b, C =
1 2 3 10
1 1 1 ... 1
7 7 7 7
ng dn gii
a, Ta có:
b, Ta có:
6 5 4 3 2 1 0 1 2 3
. . . . . . . . . 0
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
C
==
Bài 10:Tính
ng dn gii
Vy
Bài 11: Tính tích
a,
b, M=
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 999
+ + + +
ng dn gii
a, Ta có:
2 2 2 2 2
3 8 15 99 120 1.3 2.4 3.5 9.11 10.12
. . .... . . . ....... .
4 9 16 100 121
2 3 4 10 11
A
==
1
25
B =
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16 400
B
=
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16 400
B
=
3 8 15 399
. . ...
4 9 16 400
=
2 2 2 2
3.8.15....399
2 .3 .4 ...20
=−
1.3.2.4.3.5....19.21
2.2.3.3.4.4....20.20
=−
1.2.3...19 3.4.5...21
.
2.3.4...20 2.3.4...20
=−
1 21 21
.
20 2 40
= =
1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 1
2 3 4 2018 2019
A
=
1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 1
2 3 4 2018 2019
A
=
1 2 3 2017 2018 1
. . ..... .
2 3 4 2018 2019 2019
A = =
1
2019
A =
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 ...... 1 . 1
4 9 16 100 121
A
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
2 2 2 2 2
1.2.3.4...10.3.4.5.6....11.12 1.2.11.12 12
.
22
2 .3 .......11 2 .11
= = =
b, Ta có:
3 4 5 1000 1000
. . .... 500
2 3 4 999 2
M = = =
Bài 12: Tính tích
a, F=
2 2 2 2
3 8 15 99
. . ...
2 3 4 10
b, N=
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 1000
ng dn gii
a,
( )( )
( )( )
1.2.3...9 3.4.5...11
1.3 2.4 3.5 9.11 1.11
. . ....
2.2 3.3 4.4 10.10 2.3.4...10 2.3.4...10 10.2
F = = =
b,
1 2 3 999 1
. . ....
2 3 4 1000 1000
N
= =
Bài 13: Tính tích
a, C=
3 8 15 9999
. . ...
4 9 16 10000
b,
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 3 1 4 1 2012
...
2 3 4 2012
A
=
ng dn gii
a, Ta có:
( )( )
( )( )
1.2.3...99 3.4.5...101
1.3 2.4 3.5 99.101 1.101
. . ....
2.2 3.3 4.4 100.100 2.3.4...100 2.3.4...100 100.2
C = = =
b, Ta có:
2
3 8 15 1 2012 1.3 2.4 3.5 2011.2013
. . .... . . ....
2.2 3.3 4.4 2012.2012 2.2 3.3 4.4 2012.2012
A
==
( )( )
( )( )
1.2.3...2011 3.4.5...2013
2013
2.3.4....2012 2.3.4...2012 2012.2
= =
Bài 14: Tính giá tr ca biu thc:
ng dn gii
Bài 15: Cho
1 1 1
1 1 ... 1
1 2 1 2 3 1 2 3 ...
E
n
=
+ + + + + + +
2n
F
n
+
=
, Tính
E
F
ng dn gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
1 1 ... 1
1 2 .2 1 3 .3 1 .
2 2 2
E
nn
=
+ + +
1 1 1 1 1
) 1 1 1 ...... 1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
aA
= + + + +
1 1 1 1 1
) . 1 1 1 ....... 1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
. . . . . . ...... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
. . . . . . ...... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
aA
= + + + +
=
=
2016
2017
=

TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
( )
2 2 2 2
1 1 1 .... 1
2.3 3.4 4.5 1nn

=


+

( )
( )
12
4 10 18
. . ....
2.3 3.4 4.5 1
nn
nn
+−
=
+
( )( )
( )
( )( )
( )( )
1 2 1.2.3...(n 1) 4.5....( 2)
1.4 2.5 3.6
. . ...
2.3 3.4 4.5 1 2.3... 3.4.5...( 1)
n n n
n n n n
+ +
==
++
22
.3 3
nn
nn
++
==
22
3
nn
FE
nn
++
=
Bài 16: So sánh :
20
1
21
V =
1.3.5....39
21.22.23...40
U =
ng dn gii
( )( ) ( ) ( )
10
1.3.5...37.39 1.3.5.7...37.39
21.23.25....39 22.24.26....40 21.23.25....39 2 11.12.13....20
U ==
( )( )( )
10
1.3.5...39
2 21.23....39 11.13...19 12.14.16.18.20
U =
( ) ( )
10 5
1.3.5..39
2 . 11.13...39 2 6.7.8.9.10
=
( ) ( ) ( )
15 15 5
1.3.5..39 1.3.5...39
2 7.9.11....39 . 6.8.10 2 . 7.9...39 .2 .3.5
U ==
=
20 20
1.3.5..39 1
2 .3.5.7...39 2
=
20 20
11
2 2 1
UV
Bài 17: Tính nhanh:
ng dn gii
Với mọi ta có .
Từ đó
.
Bài 18:Cho
1 3 5 7 631
. . . .....
2 4 6 8 632
M =
. Chng minh rng:
0,04M
.
ng dn gii
Đặt
2 4 6 8 632
. . . .....
3 5 7 9 633
N =
.
1 3 5 7 631 2 4 6 8 632
. . . . ..... . . . . .....
2 4 6 8 632 3 5 7 9 633
=
MN
1
633
=
12
23
;
34
45
; …;
631 633
632 632
nên
2
.M M N
0,39M
1 1 1 1 1 2
1 . 1 . 1 1 . 1 1,08
1.3 2.4 3.5 2016.2018 2017.2019 25
C
= + + + + +
*
nN
( ) ( )
( )
( )
2
2
1
1 2 1
1
222
n
nn
n n n n n n
+
++
+ = =
+++
2 2 2 2 2
2 3 4 5 .2018 27 2
. . . .
1.3 2.4 3.5 4.6 2017.2019 25 25
C

=


2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 .3 .4 .5 2018
1.2.3 .4 .5 2017 .2018.2019
=
2
2019
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
Vy
0,04M
(đpcm).
Bài 19. Thc hin phép tính:
ng dn gii
DNG 8 : TÍNH TNG CÙNG S
Bài 1: Tng cùng s mũ:
a, A=
2 2 2 2
1 2 3 ... 98+ + + +
b, B=
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 ... 19 20 + + +
ng dn gii
a, Ta có :
1.1 2.2 3.3 ... 98.98A= + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 3 1 3 4 1 ... 98 99 1A= = + + + +
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 ... 98.99 1 2 3 ... 98A= = + + + + + + + +
Đặt
1.2 2.3 3.4 ... 98.99B = + + + +
, Tính tổng B ta được :
( ) ( ) ( ) ( )
3 1.2 3 0 2.3 4 1 3.4 5 2 ... 98.99 100 97B = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
3 1.2.3 0.1.2 2.3.4 1.2.3 3.4.5 2.3.4 ... 98.99.100 97.98.99B = + + + +
98.99.100
3 98.99.100 0.1.2 98.99.100
3
BB= = =
Thay vào A ta được :
98.99 98.99.100 98.99
2 3 2
AB= + = +
b, Ta có :
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 ... 19 20B = + + +
2
2 2 2 2 2
(1 2 3 4 ... 19 20 )B = + + +
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 ... 19 20 2 2 4 6 ... 20B

= + + + + + + + + +

( )
2 2 2 2 2
20.21.22 20.21
2.2 1 2 3 ... 10
32
B


= + + + + +




( )
10.11.12 10.11
20.22.7 20.7 8 20.7.23 8 10.11.4 5.11
32
B

= + = +


Bài 2 : Tng cùng s :
a, D=
2 2 2 2
1 3 5 ... 99+ + + +
b, E=
2 2 2 2
11 13 15 ... 199+ + + +
ng dn gii
a, Ta có :
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 ... 99 100 2 4 6 ... 100D = + + + + + + + + + +
( )
2 2 2 2 2
100.101.102 100.101
2 1 2 3 ... 50
32
D

= + + + + +


1 1 1 1 4 3 5 7 ..... 49
..... .
8 8.15 15.22 43.50 217

+ + + +


( )
( )
1 1 1 1 4 3 5 7 .... 49
..... .
1.8 8.15 15.22 43.50 217
5 1 3 5 7 ..... 49
1 1 1 1 1 1 1 1
. 1 ..... .
7 8 8 15 15 22 43 50 217
5 12.50 25
1 1 1 49 5 625 7.7.2.2.5.31 2
. 1 . . .
7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5

+ + + +


+ + + + +

= + + + +


−+

= = = =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 25
Đặt
2 2 2 2
50.51.52 50.51
1 2 3 ... 50
32
AA= + + + + = +
, Thay vào D ta được :
( )
100.101.34 50.101 4 50.52.17 25.51D = + +
b, Ta có :
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
11 12 13 14 15 ... 199 200 12 14 ... 200E = + + + + + + + + + +
Đặt
2 2 2 2 2 2 2
11 12 13 ... 200 , 12 14 ... 200AB= + + + + = + + +
Tính ta được :
( ) ( ) ( )
11.11 12.12 13.13 ... 200.200 11. 12 1 12. 13 1 ... 200. 201 1A= + + + + = + + +
( ) ( ) ( ) ( )
11.12 11 12.13 12 13.14 13 ... 200.201 200A = + + + +
( ) ( )
11.12 12.13 13.14 ... 200.201 11 12 13 ... 200A= + + + + + + + +
200.201.202 10.11.12 211.190
3 2 2
A
=
( )
2 2 2 2 2
100.101.102 5.6.7 106.95
2 6 7 8 ... 100 4
3 2 2
B
= + + + + =
Vy
E A B=−
Bài 3 : Tng cùng s :
a, C=
2 2 2 2
2 4 6 ... 20+ + + +
b, F=
2 2 2 2
1 4 7 ... 100+ + + +
ng dn gii
a, Ta có :
( )
2 2 2 2 2
2 1 2 3 ... 10C = + + + +
Đặt
2 2 2 2
1 2 3 ... 10 1.1 2.2 3.3 ... 10.10A = + + + + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1. 2 1 2. 3 1 3. 4 1 ... 10. 11 1A = + + + +
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 ... 10.11 1 2 3 ... 10A = + + + + + + + +
10.11.12 10.11
32
=−
b, Ta có :
1.1 4.4 7.7 10.10 ... 100.100F = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 4 3 4 7 3 7 10 3 10 13 3 ... 100 103 3F = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1.4 1.3 4.7 3.4 7.10 3.7 10.13 10.3 ... 100.103 100.3F = + + + + +
( ) ( )
1.4 4.7 7.10 10.13 ... 100.103 3 1 4 7 10 ... 100F = + + + + + + + + + +
Đặt
1.4 4.7 7.10 ... 100.103, 1 4 7 10 ... 100AB= + + + + = + + + + +
Tính
( ) ( ) ( ) ( )
9 1.4 9 0 4.7 10 1 7.10 13 4 ... 100.103 106 97A = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
9 1.4.9 0.1.4 4.7.10 1.4.7 7.10.13 4.7.10 ... 100.103.106 97.100.103A= + + + +
( )
9 1.4.9 100.103.106 1.4.7A = +
=>
100.103.106 8
9
A
+
=
Tính B rồi thay vào F ta được :
3F A B=−
Bài 4 : Cho biết :
2 2 2 2
1 2 3 ... 12 650+ + + + =
, Tính nhanh tng sau :
2 2 2 2
2 4 6 ... 24+ + + +
ng dn gii
Ta có :
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 6 ... 24 2 1 2 ... 12 4.650+ + + + = + + + =
Bài 5 : Tng cùng s :
a, G=
2 2 2 2
1 3 5 ... 99+ + + +
b, K=
2 2 2 2
1.2 2.3 3.4 ... 99.100+ + + +
ng dn gii
a, Ta có :
1.1 3.3 5.5 7.7 ... 99.99G = + + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 26
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1. 3 2 3. 5 2 5 7 2 7 9 2 ... 99 101 2G = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1.3 1.2 3.5 2.3 5.7 2.5 7.9 2.7 ... 99.101 2.99G = + + + + +
( ) ( )
1.3 3.5 5.7 7.9 ... 99.101 2 1 3 5 7 ... 99G = + + + + + + + + + +
Đặt
1.3 3.5 5.7 ... 99.101, 1 3 5 7 ... 99AB= + + + + = + + + + +
Tính
( ) ( ) ( ) ( )
6 1.3 6 0 3.5 7 1 5.7 9 3 ... 99.101 103 97AA = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
6 1.3.6 0.1.3 3.5.7 1.3.5 5.7.9 3.5.7 ... 99.101.103 97.99.101A= + + + +
( )
99.101.103 3
6 1.3.6 99.101.103 1.3.5 99.101.103 3
6
AA
+
= + = + = =
Tính tng B ri thay vào G
b, Ta có :
1.2.2 2.3.3 3.4.4 ... 99.100.100K = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1.2 3 1 2.3 4 1 3.4 5 1 ... 99.100 101 1K = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1.2.3 1.2 2.3.4 2.3 3.4.5 3.4 ... 99.100.101 99.100K = + + + +
( ) ( )
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 99.100.101 1.2 2.3 3.4 ... 99.100K = + + + + + + + +
Đặt
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 99.100.101, 1.2 2.3 3.4 ... 99.100AB= + + + + = + + + +
Tính
( ) ( ) ( ) ( )
4 1.2.3 4 0 2.3.4 5 1 3.4.5 6 2 ... 99.100.101 102 98AA = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
4 1.2.3.4 0.1.2.3 2.3.4.5 1.2.3.4 3.4.5.6 2.3.4.5 ... 99.100.101.102 98.99.100.101A= + + + +
99.100.101.102
4 99.100.101.102
4
AA= = =
Tính B tương tự ri thay vào K
Bài 6 : Tng cùng s :
a, H=
2 2 2 2
2 4 6 ... 100+ + + +
b, I=
2 2 2 2
1.3 3.5 5.7 ... 97.99+ + + +
ng dn gii
a, Ta có :
( )
2 2 2 2 2
2 1 2 3 ... 50 4.HA= + + + + =
1.1 2.2 3.3 4.4 ... 50.50A = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1. 2 1 2 3 1 3 4 1 4 5 1 ... 50 51 1A= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1.2 1 2.3 2 3.4 3 ... 50.51 50A= + + + +
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 ... 50.51 1 2 3 ... 50A= + + + + + + + +
Tính tổng A ta được :
50.51.51 50.51
32
A =−
, Thay vào H ta được
b, Ta có :
I=
2 2 2 2
1.3 3.5 5.7 ... 97.99+ + + +
=>
1.3.3 3.5.5 5.7.7 ... 97.99.99I = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1.3 5 2 3.5. 7 2 5.7 9 2 ... 97.99 101 2I = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1.3.5 1.3.2 3.5.7 3.5.2 5.7.9 5.7.2 ... 97.99.101 97.99.2I = + + + +
( ) ( )
1.3.5 3.5.7 5.7.9 ... 97.99.101 2 1.3 3.5 5.7 ... 97.99I = + + + + + + + +
Đặt
1.3.5 3.5.7 5.7.9 ... 97.99.101, 1.3 3.5 5.7 ... 97.99AB= + + + + = + + + +
Ta có :
( ) ( ) ( )
8 1.3.5.8 3.5.7 9 1 5.7.9 11 3 ... 97.99.101 103 95A= + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 27
( ) ( ) ( )
8 1.3.5.8 3.5.7.9 1.3.5.7 5.7.9.11 3.5.7.9 ... 97.99.101.103 95.97.99.101A= + + + +
8 1.3.5.8 97.99.101.103 1.3.5.7 97.99.101.103 15A= + =
=>
97.99.101.103 15
8
A
=
Tương tự tính B ri thay vào I
Bài 7: Biết :
3 3 3
1 2 ... 10 3025+ + + =
, Tính
3 3 3
2 4 ... 20A = + + +
ng dn gii
( )
3 3 3 3
2 1 2 ... 10A = + + +
Bài 8: Cho biết:
2 2 2 2
1 2 3 ... 12 650+ + + + =
, Tính nhanh tng sau:
2 2 2 2
2 4 6 ... 24+ + + +
ng dn gii
Ta có:
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 6 ... 24 2 1 2 ... 12 4.650+ + + + = + + + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 28
DNG 9: TỔNG CÙNG CƠ SỐ
Để gii các bài toán thuc dạng này chúng ta dùng phương pháp giải phương trình
(làm trôi).
Tính tng dng:
( )
23
1 ... 1
n
S a a a a= + + + + +
Phương pháp:
Bước 1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được.
2 3 4 1
... .
n
aS a a a a a
+
= + + + + +
(2)
Bước 2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:
1
1
1
1.
1
n
n
a
aS S a S
a
+
+
= =
1) Tính tổng dãy có cơ số lớn hơn 1.
Bài 1: Tổng cùng cơ số:
a,
0 1 2 100
3 3 3 ... 3A = + + + +
b,
3 5 7 2009
2 2 2 2 ... 2B = + + + + +
ng dn gii
a, Ta thấy mỗi số hạng sau gấp số hạng liền trước nó “3” lần .
Ta có :
( )
( ) ( ) ( )
1 2 100 101
2 2 2000 2000 2001
101
101
3 3 3 ... 3 3
3 2 3 3 3 3 ... 3 3 3 1
2 3 1
31
2
S
A A A
S
S
= + + + +
= = + + + +
=
=
b, Ta có :
2 3 5 7 2009 2011
2 2 2 2 ... 2 2B = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 5 5 2009 2009 2011
4 3 2 2 2 2 ... 2 2 2 2B B B = = + + + +
2011
2011
22
3 2 2
3
BB
= =
Bài 2: Tổng cùng cơ số:
a) .
b)
3 5 7 101
5 5 5 5 ... 5C = + + + + +
ng dn gii
a,
b, Ta có :
2 3 5 7 101 103
5 5 5 5 ... 5 5C = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 5 5 101 101 103
25 24 5 5 5 5 ... 5 5 5 5C C C= = = + + + +
0 1 2 3 4 2018 2019
5 5 5 5 5 5 5= + + + + + + +M
0 1 2 3 4 2018 2019
5 5 5 5 5 5 5= + + + + + + +M
1 2 3 4 2019 2020
5 5 5 5 5 5 5= + + + + + +M
( )
( )
1 2 3 4 2019 2020
0 1 2 3 4 2018 2019
5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5 5 5
+ + + + + +
+ + + + +
−=
++
MM
2020
2020
51
4 5 1
4
= =MM
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 29
103
103
55
24 5 5
24
CC
= = = =
Bài 3: Tổng cùng cơ số:
a, b, F=
2 4 6 2016
1 5 5 5 ... 5+ + + + +
ng dn gii
a, Ta có : Ta có
Khi đó suy ra .
b, Ta có :
2 2 4 6 2016 2018
5 5 5 5 ... 5 6F = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 4 4 2016 2016 2018
25 24 5 5 5 5 ... 5 5 5 1F F F = = + + + +
2018
2018
51
24 5 1
24
FF
= =
Bài 3:Thc hin phép tính: .
ng dn gii
Ta có
Vy
Bài 4: Tổng cùng cơ số: G=
2 4 6 2016
1 2 2 2 ... 2+ + + + +
ng dn gii
Ta có :
2 2 4 6 2016 2018
2 2 2 2 ... 2 2G = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 4 4 2016 2016 2018
4 3 2 2 2 2 ... 2 2 2 1G G G = = + + + +
2018
2018
21
3 2 1
3
GG
= =
Bài 5: Tổng cùng cơ số:
a,
50 49 48 2
2 2 2 ... 2 2M =
b,
100 99 98 97 2 1
3 3 3 3 ... 3 3 1N = + + + +
ng dn gii
a, Ta có :
( )
50 2 3 48 49
2 2 2 2 ... 2 2M = + + + + +
Đặt
2 3 4 48 49
2 2 2 2 ... 2 2A = + + + + + +
, Tính A ta được :
50
22A =−
, Thay vào M ta được :
( )
50 50 50
2 2 2 2 2MA= = =
b, Ta có :
2 3 98 99 100
1 3 3 3 ... 9 9 3N = + + + +
2 3 4 99 100 101
3 3 3 3 3 ... 3 3 3N = + + + +
( )
( ) ( ) ( )
2 2 3 3 100 100 101
3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 1NN + = + + + + + +
2 3 2018 2019
7 7 7 ... 7 7B= + + + + +
2 3 2018 2019
7 7 7 ... 7 7B= + + + + +
2 3 4 2019 2020
7 7 7 7 ... 7 7B= + + + + +
2020
7 7 7BB =
2020
77
6
B
=
100 99 99 2
2 2 2 ...... 2 2 1A =
( )
100 99 98 2
2 2 2 ...... 2 2 1A = + + + + +
99 98 2 100 99 3 2
2 2 ...... 2 2 1 2 2 2 ...... 2 2 2BB= + + + + + = + + + + +
( ) ( )
100 99 3 2 99 98 2
2 2 2 ...... 2 2 2 2 2 ...... 2 2 1BB = + + + + + + + + + +
100
21B =−
( )
100 100 100 100 100
2 2 2 1 2 2 1 1AB= = = + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 30
101
101
31
4 3 1
4
NN
+
= + = =
Bài 6: Tổng cùng cơ số : I=
2 3 63
1 2 2 ... 2+ + + +
ng dn gii
Ta có :
3 4 64
2 2 2 2 ... 2I = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 4 4 63 63 64
2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 1II = + + + + +
=>
64
21I =+
Bài 7: Tính giá tr ca biu thc:
2 3 2008
1 2 2 2 ... 2B = + + +
ng dn gii
Ta có :
2 3 2008
1 2 2 2 ... 2B = + + +
2 3 4 2009
2 2 2 2 2 .... 2B = + + +
2009
2009
21
2 3 1 2
3
B B B B
+
+ = = + =
Bài 8: Tính
( )
9 8 2
2000 2001 2001 ... 2001 2001 1A = + + + + +
ng dn gii
Đặt :
2 3 9
2001 2001 2001 ... 2001B = + + + +
2 3 10
2001 2001 2001 ... 2001B = + + +
10
2001 2000 2001 2001B B B = =
, Khi đó :
10 10
2000 1 2001 2001 1 2001 2000AB= + = + =
Bài 9: Cho
2010 2009 2008
2 2 2 ... 2 1H =
, Tính
2010
H
ng dn gii
Ta có :
( )
2010 2 3 2008 2009
2 1 2 2 2 ... 2 2H = + + + + + +
. Đặt :
2 3 2009
1 2 2 2 ... 2A = + + + + +
Tính tổng A ta được :
2010
21A =−
, Thay vào H ta được :
( )
2010 2010
2 2 1 1 2010 2010
H
H = = =
Bài 10: Tổng cùng cơ số : H=
2 3 99
1 2.6 3.6 4.6 ... 100.6+ + + + +
ng dn gii
Ta có :
2 3 4 100
6 6 2.6 3.6 4.6 ... 100.6H = + + + + +
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 3 3 99 99 100
6 5 2.6 6 3.6 2.6 4.6 3.6 ... 100.6 99.6 1 100.6H H H = = + + + + +
( )
2 3 99 100
5 6 6 6 ... 6 1 100.6H = + + + + +
Đặt
2 3 99
6 6 6 ... 6A = + + + +
, Tính A ta được :
100
66
5
A
=
, Thay vào H ta được :
( )
100
100 100
66
5 1 100.6 1 100.6
5
HA
= + = +
100 100 100
6 6 5 500.6 499.6 1
55
+ +
= =
100
499.6 1
25
H
+
=
2) Tính tổng dãy có cơ số bé hơn 1.
Bài 1.Tính tổng sau
20052
2
1
...
2
1
2
1
+++=S
(1)
ng dn gii
Cách 1: Ta thấy mỗi số hạng liền sau của tổng đều kém số hạng liền trước của nó “2” lần
20042
2
1
...
2
1
2
1
12 ++++=S
(2)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 31
Trừ vế với vế của (2) cho (1) ta được:
2005
2005
2005
2
12
2
1
1
==S
Cách 2: Ta có:
2 3 2006
1 1 1 1
...
2
2 2 2
S = + + +
(3)
Trừ vế với vế của (1) cho (3) ta được:
2005 2005 2005
2006 2006 2006 2005
1 1 1 2 1 1 2 1 2 1
.
2 2 2
2 2 2 2
S S S S
= = = =
Bài 2. Tính nhanh:
2 3 8
1 1 1 1
... .
3 3 3 3
A = + + + +
ng dn gii
Ta có:
27
1 1 1
3 1 ...
3
33
A = + + + +
(1)
27
1 1 1
... .
3
33
A = + + +
(2)
Ly (1) tr (2) đưc:
8
1 1 6560
2 1 1
6561 6561
3
A = = =
.
Do đó:
3280
6561
=A
.
Bài 3: Tính tổng cơ số: A=
2 3 100
1 1 1 1
...
7 7 7 7
+ + + +
ng dn gii
a, Ta có:
2 3 4 100 101
1 1 1 1 1 1
...
7 7 7 7 7 7
A = + + + + +
2 2 3 3 100 100 101
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
7 7 7 7 7 7 7 7 7
AA
= + + + +
=>
100 100
101 100
6 7 1 7 1
.
7 7 6.7
AA
−−
= = =
Bài 4: Tính tổng cơ số: B=
2 3 20
1 1 1 1
...
3 3 3 3
+ + + +
ng dn gii
Ta có:
2 3 4 20 21
1 1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 3 3
B = + + + + +
2 2 3 3 20 20 21
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 3 3 3 3 3
BB
= + + + +
20 20
21 20
2 3 1 3 1
.
3 3 2.3
BB
−−
= = = =
Bài 5: Tính tổng cơ số
a, D=
0 1 2 2017
1 1 1 1
...
7 7 7 7
+ + + +
b, E=
2 3 4 50 51
1 1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 3 3
+ + +
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 32
a, Ta có:
2 3 2016 2017
1 1 1 1 1
1 ...
7 7 7 7 7
D = + + +
2 3 4 2017 2018
1 1 1 1 1 1 1
...
7 7 7 7 7 7 7
D = + + +
2 2 2017 2017 2018
1 1 1 1 1 1 1 1
... 1
7 7 7 7 7 7 7 7
DD
+ = + + + + + + +
2018 2018
2018 2018
8 7 1 7 1
7 7 8.7
DD
−−
= = =
b, Ta có:
2 3 4 51 52
1 1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 3 3
E
= + + +
2 2 3 3 51 51 52
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 3 3 3 3 3
EE
+ = + + + + + + + +
=>
51 51
52 51
4 3 1 3 1
3 3 4.3
EE
++
= = =
Bài 6: Tính tổng cơ số G=
4 7 100
3 3 3 3
...
5 5 5 5
+ + + +
ng dn gii
Ta có:
4 7 100
3 3 3 3
...
5 5 5 5
G = + + + +
4 7 100
1 1 1 1
3 ...
5 5 5 5
G

= + + + +


Đặt
4 7 100 3 4 7 10 103
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
5
5 5 5 5 5 5 5 5
AA= + + + + = + + + +
4 4 7 7 100 100 103
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
125 5 5 5 5 5 5 5 5
AA
= + + + +
102 102
103 103 100
124. 1 1 5 1 5 1
125 5 5 5 5 .124
A
A
−−
= = = =
Bài 7: Tính tổng cơ số
a,
2 2 2
200 3 ...
3 4 100
2
1 2 3 99
...
2 3 4 100
K

+ + + +


==
+ + + +
b, I=
2 3 100
1 1 1 1
1 ...
2 2 2 2
+ + + + +
ng dn gii
a, Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 ... 2 1
3 4 5 100
TS
= + + + + +
4 6 8 198 2
...
3 4 5 100 2
TS = + + + + +
1 2 3 99
2 ... 2.
2 3 4 100
MS

= + + + + =


2
2
TS MS
K
MS MS
= = = =
b, Ta có :
2 3 4 100
1 1 1 1 1
1 ...
2 2 2 2 2
I = + + + + + +
2 3 100 101
1 1 1 1 1 1
...
22
2 2 2 2
I = + + + + +
2 2 3 3 100 100 101
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
II
= + + + + +
101 101
101 100
1 2 1 2 1
2 2 2
II
−−
= = =
Bài 8: Tính tổng cơ số: C=
3 5 99
1 1 1 1
...
2 2 2 2
+ + + +
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 33
a, Ta có :
2 3 5 7 99 101
1 1 1 1 1 1
...
2 2 2 2 2 2
C = + + + + +
3 3 5 5 98 98 101
1 3 1 1 1 1 1 1 1 1
...
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
C C C
= = + + + +
=>
100 100
101 99
3 2 1 2 1
4 2 3.2
CC
−−
= =
Bài 9: Tính tổng cơ số: H=
2 3 4 2017
1 2 3 4 2017
...
3 3 3 3 3
+ + + + +
ng dn gii
Ta có :
2 3 4 5 2017 2018
1 1 2 3 4 2016 2017
...
3 3 3 3 3 3 3
H = + + + + + +
2 2 3 3 4 4 2017 2017 2018
1 2 1 3 2 4 3 2017 2016 1 2017
...
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
HH
= + + + + +
2 3 4 2017 2018
2 1 1 1 1 1 2017
...
3 3 3 3 3 3 3
H = + + + + +
Đặt
2 3 2017
1 1 1 1
...
3 3 3 3
A = + + + +
, Tính A ri thay vào H
Bài 10: Tính tổng cơ số: F=
3 4 5 100
3 4 5 100
1 ...
2 2 2 2
+ + + + +
ng dn gii
Ta có:
4 5 6 100 101
1 1 3 4 5 99 100
...
2 2 2 2 2 2 2
F = + + + + + +
4 4 5 5 100 100 3 101
1 4 3 5 4 100 99 3 1 100
... 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
FF
= + + + + +
4 5 6 100 101
1 1 1 1 1 1 3 100
...
2 2 2 2 2 2 8 2
F

= + + + + +


Đặt
4 5 6 100
1 1 1 1
...
2 2 2 2
A = + + + +
. Tính A ri thay vào F
DẠNG 10: TÍNH ĐƠN GIẢN
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc:
a)
( ) ( )
37 54 70 163 246A = + + + +
.
b)
( ) ( ) ( )
32
*
125. 61 . 2 . 1 ()
n
Bn=
.
c)
1 2 3 4 5 6 7 ... 2014 2015 2016 2017 2018C= + + + + + +
.
ng dn gii
a)
( ) ( )
37 54 70 163 246A= + + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
54 246 37 163 70+ + + +


( ) ( )
200 70 030 30 + ==+
.
Vy
30 A =
.
b)
( ) ( ) ( )
32
*
125. 61 . 2 . 1 ()
n
Bn=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 34
( ) ( )
125. 8 . 61 .1 61000= =
.
Vy
61000 B =
.
c)
1 2 3 4 5 6 7 ... 2014 2015 2016 2017 2018C= + + + + + +
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2014 2015 2016 2017 2018= + + + + + + + +
1 2018 2019= + =
.
Vy
2019C =
.
Bài 2: Tính hp lí:
51.125 51.42 17.150
3 6 9 ... 99
B
−−
=
+ + + +
ng dn gii
Đặt:
51.125 51.42 17.150A =
;
3 6 9 ... 99C = + + + +
.
51.125 51.42 17.150 51.125 51.42 17.3.50A= =
( )
51.125 51.42 51.50 51. 125 42 50 51.33= = =
.
3 6 9 ... 99C = + + + +
S các hng t ca C :
( )
99 3 :3 1 33 + =
.
Do đó:
99 3
3 6 9 ... 99 33. 33.51
2
C
+

= + + + + = =


.
Vy
51.125 51.42 17.150 51.33
1
3 6 9 ... 99 33.51
A
B
C
−−
= = = =
+ + + +
.
Bài 3:Tính bng cách hp lý nht nếu có th
a)
78. 23 37. 78 40. 78
b)
5 2 2 4 1
1 .15 . 15 105 .
7 7 3 5 7
ng dn gii
a) Ta có:
78. 23 37. 78 40. 78 78 .23 78 .37 78 .40 78 23 37 40
78 .100 7800
b)
5 2 2 4 1
1 .15 . 15 105 .
7 7 3 5 7
12 2 1 12 2
15 . 15 . 105 . 15 1 15 .2 1 31
7 7 105 7 7
Bài 3:Tính bng cách hp lý nht nếu có th
ng dn gii
171717 1717171 1717171
40.
303030 424242 565656
B
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 35
Bài 4:Rút gn
ng dn gii
Bài 5:Thc hin phép tính:
ng dn gii
Bài 6:Thc hin phép tính:
a,
1.2.3 2.4.6 4.8.12 7.14.21
1.3.5 2.6.10 4.12.20 7.21.35
+ + +
+ + +
b,
1.7.9 3.21.27 5.35.45 7.49.63
1.3.5 3.9.15 5.15.25 7.21.35
+ + +
+ + +
ng dn gii
a, Ta có :
1.2.3 2.4.6 4.8.12 7.14.21
1.3.5 2.6.10 4.12.20 7.21.35
+ + +
+ + +
=
( )
( )
1.2.3 1 2.2.2 4.4.4 7.7.7
1.2.3 2
1.3.5 1 2.2.2 4.4.4 7.7.7 1.3.5 5
+++
==
+++
171717 1717171 1717171
40.
303030 424242 565656
17.10101 17.10101 17.10101
40.
30.10101 42.10101 56.10101
17 17 17
40.
30 42 56
1 1 1
40.17
30 42 56
11
40.17
5.6 6.
B
B
B
B
B
1
7 7.8
1 1 1 1 1 1
40.17
5 6 6 7 7 8
11
40.17.
58
3
40.17.
40
51
B
B
B
B
5 7 9
11 13 15 17 19 21
25 25 25
5 5 5 5 5 5
B
++
=
+ + + + +
( ) ( )
( )
( )( )
10 4 8
5 7 9 10 14 18
11 13 15 17 19 21
11 15 19 13 17 21 4 8 11 13
5 1 5 5
25 25 25 5 5 5
5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5 5 1 5 5 5 5
B
++
+ + + +
= = =
+ + + + +
+ + + + + + + +
10
11 13
5 1 1
5 5 5 125 130
= = =
++
2.3.5 4.9.25 6.9.35 10.21.40
2.3.7 4.9.35 6.9.49 10.21.56
A
+ + +
=
+++
2.3.5 4.9.25 6.9.35 10.21.40
2.3.7 4.9.35 6.9.49 10.21.56
A
+ + +
=
+++
2.3.5 2.3.5.2.3.5 2.3.5.3.3.7 2.3.5.5.7.8
2.3.7 2.3.7.2.3.5 2.3.7.3.3.7 2.3.7.5.7.8
+ + +
=
+ + +
( )
( )
2.3.5 1 2.3.5 3.3.7 5.7.8
5
2.3.7 1 2.3.5 3.3.7 5.7.8 7
+++
==
+++
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 36
b, Ta có :
1.7.9 3.21.27 5.35.45 7.49.63
1.3.5 3.9.15 5.15.25 7.21.35
+ + +
+ + +
=
( )
( )
1.7.9 1 3.3.3 5.5.5 7.7.7
1.7.9 21
1.3.5 1 3.3.3 5.5.5 7.7.7 1.3.5 5
+ + +
==
+ + +
Bài 7:Thc hin phép tính:
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
+ + + +
+ + + +
ng dn gii
Ta có :
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
+ + + +
+ + + +
=
( )
( )
1.2 1 2.2 3.3 4.4 5.5
1.2 1
3.4 1 2.2 3.3 4.4 5.5 3.4 6
+ + + +
==
+ + + +
2.3 4.6 6.9 8.12
3.4 6.8 9.12 12.16
B
+ + +
=
+ + +
Bài 8: Tính giá tr ca biu thc sau:
2 5 6 7
5 6 7 2
a b c d
B
b c d a
= + + +
biết
2 5 6 7
5 6 7 2
a b c d
b c d a
= = =
, , , 0.a b c d
ng dn gii
Đặt
2 5 6 7
5 6 7 2
a b c d
Bk
b c d a
= = = = =
4
2 5 6 7
. . . 1 1 4.
5 6 7 2
a b c d
k k B
b c d a
= = = =
1 =>B=
4
Bài 9: Tính gá tr ca biu thc: B=
2 2 2 2
22
a m a n b n b m
ab
+
+
ng dn gii
Ta có :
( ) ( )
( )
( )
( )
22
22
22
22
a b m n
a m n b m n
B m n
ab
ab
+−
+
= = =
+
+
Bài 10: Thc hin phép tính:
( )
( )( ) ( )( )
ab bc cd da abcd
c d a b b c a d
+ + +
+ + +
ng dn gii
Ta có :
( )
MS ca cb da bd ab bd ca cd ab bc cd da= + + + + + = + + +
Khi đó :
( )
()TS ab bc cd da abcd
abcd
MS ab bc cd da
+ + +
==
+ + +
Bài 8: Tính giá tr ca biu thc:
( )( ) ( )( )
( )
a b x y a y b x
A
abxy xy ay ab bx
+
=
+ + +
ng dn gii
Ta có:
Bài 9: Tính tng
( )( ) ( )( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
1
a b x y a y b x
A
abxy xy ay ab by
a x y b x y a b x y b x
abxy xy ay ab by
ax ay bx by ab ax by xy
abxy xy ay ab by
ay bx ab xy xy ay ab by
abxy xy ay ab by abxy xy ay ab by abxy
+
=
+ + +
+ +
=
+ + +
+ +
=
+ + +
+ + +
===
+ + + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 37
a, A=
0 1 2 2004
5 10 2000
2 2 2 ... 2
1 2 2 ... 2
+ + + +
+ + + +
b, B=
2 3 100
2 3 100
1 5 5 5 ... 5
1 4 4 4 ... 4
+ + + + +
+ + + + +
ng dn gii
a, Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 2000 2001 2002 2003 2004
5 10 15 2000
1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2
1 2 2 2 ... 2
A
+ + + + + + + + + + + + + + +
=
+ + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 2 3 4 2000 2 3 4
5 10 15 2000
1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 ... 2 1 2 2 2 2
1 2 2 2 ... 2
A
+ + + + + + + + + + + + + + +
=
+ + + + +
( )( )
( )
( )
2 3 4 5 10 2000
234
5 10 2000
1 2 2 2 2 1 2 2 ... 2
1 2 2 2 2
1 2 2 ... 2
A
+ + + + + + + +
= = + + + +
+ + + +
b, Ta có:
2 3 100
1 5 5 5 ... 5M = + + + + +
2 3 100 101
5 5 5 5 ... 5 5M = + + + + +
101
101
51
5 4 5 1
4
M M M M
= = =
2 3 100
1 4 4 4 ... 4N = + + + + +
101
2 3 4 101 101
41
4 4 4 4 4 ... 4 4 3 4 1
3
N N N N N
= + + + + + = = =
Khi đó:
M
B
N
=
Bài 11: Tính tng: A=
101 100 99 ... 2 1
101 100 99 98 ... 2 1
+ + + + +
+ + +
ng dn gii
Ta có:
( )
1 101 .101
101.51 5151
2
TS
+
= = =
( ) ( ) ( )
101 100 99 98 ... 3 2 1 1 1 ... 1 51MS = + + + + = + + + =
.
Khi đó:
51.101
101
51
TS
A
MS
= = =
Bài 12: Cho x tng ca tt c các s nguyên hai ch s, y s nguyên âm ln
nht. Hãy tính giá tr ca biu thc : .
ng dn gii
x là tng ca tt c các s nguyên có hai ch s nên :
y là s nguyên âm ln nht nên: . Do đó:
.
DNG 11: TÍNH T S CA HAI TNG
2018 2017
2020. 2019.A x y=−
( ) ( )
10 ( 11) ... 99 10 11 ... 99x = + + + + + + +
( ) ( ) ( )
10 10 11 11 ... 99 99 0 0 ... 0 0
= + + + + + + = + + + =
1y =−
( ) ( )
2017
2018 2017 2018
2020. 2019. 2020.0 2019. 1 0 2019. 1 2019A x y= = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 38
Bài 1: Thc hin phép tính:
ng dn gii
a) Ta có
Do đó
Bài 2: Tính giá tr các biu thc :
a)
1 1 1 1
1 ...
3 5 97 99
;
1 1 1 1 1
...
1.99 3.97 5.95 97.3 99.1
+ + + + +
=
+ + + + +
A
b)
1 1 1 1
...
2 3 4 100
.
99 98 97 1
...
1 2 3 99
+ + + +
=
+ + + +
B
ng dn gii
a) Ghép các phân s s b chia thành tng cặp để MC ging mu ca các
phn s tương ng s chia. Biến đối s b chia : cng tng cp các phân s cách
đều hai đầu ta đưc :
1 1 1 1 1 1 1 100 100 100 100
1 ... ... .
99 3 97 5 95 49 51 1.99 3.97 5.95 49.51
+ + + + + + + + = + + + +
Biu thc này gp 50 ln s chia. Vy
50.=A
b) Biến đổi s chia : viết các phn t thành hiu :
100 1,100 2,...,100 99.
s chia bng :
100 1 100 2 100 3 100 99
...
1 2 3 99
+ + + +
100 100 100 100 1 2 3 99
... ...
1 2 3 99 1 2 3 99
= + + + + + + + +
1 1 1
100 100 ... 99
2 3 99

= + + + +


1 1 1 1 1 1 1
1 100 ... 100 ... .
2 3 99 2 3 99 100
+ + + + = + + + +
2010 2009 2008 1
....
1 2 3 2010
1 1 1 1
...
2 3 4 2011
C
+ + + +
=
+ + + +
2010 2009 2008 1
....
1 2 3 2010
+ + + +
2009 2008 2007 1
1 1 1 .... 1 1
2 3 4 2010
= + + + + + + + +
2011 2011 2011 2011 2011
...
2 3 4 2010 2011
= + + + + +
1 1 1 1 1
2011 ...
2 3 4 2010 2011

= + + + + +


2010 2009 2008 1
....
1 2 3 2010
1 1 1 1
...
2 3 4 2011
C
+ + + +
=
+ + + +
1 1 1 1 1
2011 ...
2 3 4 2010 2011
2011
1 1 1 1
...
2 3 4 2011

+ + + + +


==
+ + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 39
Biu thc này bng 100 ln s b chia. Vy
1
.
100
=B
Bài 3:a) Tính
( ) ( ) ( )
1 1 2 1 2 3 ... 1 2 3 ... 98
1.98 2.97 3.96 ... 98.1
+ + + + + + + + + + +
=
+ + + +
D
b*) Chng minh rng biu thc E có giá tr bng
1
.
2
1.98 2.97 3.96 ... 98.1
1.2 2.3 3.4 ... 98.99
+ + + +
=
+ + + +
E
ng dn gii
a) S b chia gm 98 tng, s 1 có mt 98 tng, s 2 có mt 97 tng, s 3 có
mt 96 tổng…, s 97 có mt 2 tng, s 98 có mt 1 tng.
Như vậy s b chia bng
1.98 2.97 3.96 ... 97.2 98.1+ + + + +
, bng s chia. Vy
1.=D
b) Theo câu a, s b chia bng:
( ) ( ) ( )
1 1 2 1 2 3 ... 1 2 3... 98+ + + + + + + + + +
. Theo công thc tính tng các s t
nhiên liên tiếp, biu thc này bng:
1.2 2.3 98.99
...
2 2 2
+ + +
, bng
1
2
s chia.
Vy
1
.
2
=E
Bài 4:Cho
Chng minh rng là mt s nguyên.
ng dn gii
1 1 1
......
1.2 3.4 37.38
A = + + +
1 1 1
.....
20.38 21.37 38.20
B = + + +
A
B
1 1 1 1 1 1 1 1 1
) ....... ......
1.2 3.4 37.38 1 2 3 4 37 38
1 1 1 1 1 1
1 ..... .......
3 5 37 2 4 38
1 1 1 1 1 1 1 1
.... 2. .......
1 2 3 4 38 2 4 38
1 1 1
.......
20 21 38
bA= + + + = + + +
= + + + + + + +
= + + + + + + + +
= + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 40
Bài 5:Tính t s .
Biết .
ng dn gii
Bài 6:Tính giá tr ca biu thc sau mt cách hp lý:
1 1 1 1 1 1
2 12 30 9120 9506 9900
A
50 51 52 97 98 99
50 .......
51 52 53 98 99 100
+ + + + + +
=
.
ng dn gii
Xét t:
1 1 1 1 1 1
T
2 12 30 9120 9506 9900
1 1 1 1 1 1
T
1.2 3.4 5.6 95.96 97.98 99.100
1 1 1 1 1 1 1
1 .....
2 3 4 97 98 99 100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ...... 2. ....
2 3 4 97 98 99 100 2 4 98 100
1 1 1 1
1 ......
2 3 4 99
T
T
T
= + + + + + +
= + + + + + +
= + + + +
= + + + + + + + + + + + +
= + + + + +
1 1 1 1 1
1 ....
100 2 3 49 50
1 1 1 1 1
...... (1)
51 52 53 99 100
T
+ + + + + +
= + + + + +
Xét mu:
1 1 1
.....
20.38 21.37 38.20
1 1 1 1 1 1 1 1 1
58 ...... 2 ..... 2
20 38 21 37 38 20 20 21 38
2 58
29
58 2
B
BA
A
BA
B
= + + +

= + + + + + + = + + + =


= = =
A
B
4 6 9 7
7.31 7.11 10.41 10.57
A = + + +
7 5 3 11
19.31 19.43 23.43 23.57
B = + + +
4 6 9 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 35.31 35.41 50.41 50.57 31 35 35 41 41 50 50 57 31 57
A
= + + + = + + + =
7 5 3 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 38.31 38.43 46.43 46.57 31 38 38 43 43 46 46 57 31 57
B
= + + + = + + + =
5
5 2 2
A B A
B
= =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 41
50 51 52 97 98 99
50 .......
51 52 53 98 99 100
50 51 98 99
1 1 ..... 1 1
51 52 99 100
1 1 1 1
... (2)
51 52 99 100
M
M
M
=
= + + + +
= + + + +
T (1) và (2) suy ra: t bng mẫu. Do đó:
1A =
Bài 7. Tính
2 3 2019 2019
1 1 1 1 1
... : 1 .
2 2 2 2 2
A
= + + + +
ng dn gii
Ta có
2 3 2019 2019
1 1 1 1 1
... : 1
2 2 2 2 2
A
= + + + +
2 3 2019 2019
1 1 1 1 1
2. 2. ... : 1
2 2 2 2 2
A
= + + + +
2 2018 2019
1 1 1 1
2. 1 ... : 1
2 2 2 2
A
= + + + +
Xét hiu:
2 2018 2019 2 3 2019 2019
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2. 1 ... : 1 ... : 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
AA
= + + + + + + + +
2 2018 2 3 2019 2019
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... : 1
2 2 2 2 2 2 2 2
A
= + + + +
2019 2019
11
1 : 1 1
22
A
= =
Vy
1A =
Bài 8: Tính t s
A
B
biết:
2012 2012 2012 2012
...
51 52 53 100
A = + + + +
1 1 1 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
B = + + + +
ng dn gii
Ta có :
1 1 1 1
2012 ...
51 52 53 100
A

= + + + +


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... .... 2 ...
1 2 3 4 99 100 1 2 3 99 100 2 4 6 100
B
= + + + = + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
1 2 3 100 1 2 3 50 51 52 53 100
B
= + + + + + + + + = + + + +
Khi đó :
2012
2012
1
A
B
==
Bài 9: Tính t s
A
B
biết:
1 1 1 1
...
1.2 3.4 5.6 199.200
A = + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 42
1 1 1
...
101.200 102.199 200.101
B = + + +
ng dn gii
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... 2 ...
1 2 3 4 199 200 1 2 3 200 2 4 200
A
= + + + = + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
1 2 3 200 1 2 3 100 101 102 200
A
= + + + + + + + + = + + +
1 1 1 1 1 1 301 301 301
... ...
101 200 102 199 150 151 101.200 102.199 150.151
A
= + + + + + + = + + +
1 1 1 1 1 1
...
101.200 200.101 102.199 199.102 150.151 151.150
B
= + + + + + +
2 2 2
...
101.200 102.199 150.151
B = + + +
Khi đó :
301
2
A
B
=
Bài 10: Tính giá tr
A
B
biết:
1 1 1 1
...
1.2 3.4 5.6 101.102
A = + + + +
1 1 1 1 2
...
52.102 53.101 54.100 102.52 77.154
B = + + + + +
ng dn gii
Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1 2 3 4 101 102 1 2 3 4 101 102
A
= + + + = + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
... 2 ...
1 2 3 101 102 2 4 102
A
= + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
1 2 3 102 1 2 51 52 53 101 102
A
= + + + + + + + = + + + +
1 1 1 1 1 1 1 154 154 154 154
... ...
52 102 53 101 76 78 77 52.102 53.101 76.78 77.154
A
= + + + + + + + = + + + +
1 1 1 1 1 1 2
...
52.102 102.52 53.101 101.53 76.78 78.76 77.154
B
= + + + + + + +
2 2 2 2
...
52.102 53.101 76.78 77.154
B = + + + +
=>
154
77
2
A
B
==
Bài 11: Chng minh rng:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... ...
3 5 99 2 4 6 100 51 52 100
+ + + + + + + + = + + +
ng dn gii
Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 2 ...
2 3 4 99 100 2 4 6 100
VT
= + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1 ... ...
2 3 4 100 2 3 50 51 52 100
VT VP
= + + + + + + + + + = + + + =
Bài 12: Cho
Tính
1 1 1 1 1 1
1 ......
2 3 4 2013 2014 2015
S = + + + +
1 1 1 1 1
..... .
1008 1009 1010 2014 2015
P = + + + + +
( )
2016
SP
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 43
ng dn gii
Ta có :
Do đó
Bài 13: Chng minh rng:
1 1 1 1 2 3 99
100 1 ... ...
2 3 100 2 3 4 100

+ + + + = + + + +


ng dn gii
Ta có :
( )
1 1 1 1 2 3 99
1 1 1 1 ... 1 ...
2 3 100 2 3 4 100
VT
= + + + + = + + + +
VP=
(đpcm)
Bài 14: Tính t s
A
B
biết :
1 2 3 92
92 ...
9 10 11 100
A =
1 1 1 1
...
45 50 55 500
B = + + + +
ng dn gii
Ta có :
1 2 3 92 8 8 8 1 1 1
1 1 1 ... 1 ... 8 ...
9 10 11 100 9 10 100 9 10 100
A
= + + + + = + + + = + + +
1 1 1 1
...
5 9 10 100
B

= + + +


. Khi đó :
8
40
1
5
A
B
==
DNG 12: TÍNH GIÁ TR BIU THC
Bài 1:Cho
,,abc
là ba s thc khác 0, thỏa mãn điều kin:
a b c b c a c a b
c a b
+ + +
==
Hãy tính giá tr ca biu thc
111
b a c
B
a c b
= + + +
ng dn gii
+Nếu
0abc+ +
, theo tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
1
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
c a b a b c
+ + + + + + + +
= = = =
++
1 1 1 2 2
a b c b c a c a b a b b c c a
c a b c a b
+ + + + + +
+ = + = + = = = =
1 1 1 1 1
.....
1008 1009 1010 2014 2015
P = + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 .... .... 1 ....
2 3 1006 1007 1008 2014 2015 2 3 1006 1007
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 .... .... 2 .....
2 3 1006 1007 1008 2014 2015 2 4 6 2012 2014
= + + + + + + + + + + + + + +
= + + + + + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1
1 ......
2 3 4 2013 2014 2015
S= + + + + =
( )
2016
0SP−=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 44
Vy
1 1 1 8
b a c b a c a b c
B
a c b a c b
+ + +
= + + + = =
+Nếu
0abc+ + =
, theo tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
0
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
c a b a b c
+ + + + + + + +
= = = =
++
1 1 1 1
a b c b c a c a b
c a b
+ + +
+ = + = + =
1
a b b c c a
c a b
+ + +
= = =
Vy
1 1 1 . . 1
b a c b a c a b c
B
a c b a c b
+ + +
= + + + = =
Bài 2:Cho biu thc Tính giá tr ca biu thc vi
ng dn gii
Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
2
3
1
3 1 3 1 0
3
3 1 3 1 2014
2014
.
3 1 3 1 2015 2015
x x x
x x x
A
x x x
= = =
+
= =
+ +
Bài 2:Cho
( )( ) ( )( )
3 4 3 4 0a b a b+ + =
. Chng minh:
34
ab
=
ng dn gii
Ta có:
( )( ) ( )( )
3 4 3 4 0 4 3 12 4 3 12 0a b a b ab a b ab a b+ + = + + + =
Tính được
63
68
8 4 3 4
a a b
ab
b
= = = =
Bài 3:Cho x, y, z là số thực thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
P1
1 x xy 1 y yz 1 z zx
= + + =
+ + + + + +
ng dn gii
Ta có:
1 x x
1 y yz x xy xyz 1 x xy
==
+ + + + + +
;
Mặt khác:
2
xy xy
1
1 z zx 1 x xy
xy xyz x .yz
==
+ + + +
++
Do đó:
= + +
+ + + + + +
1 1 1
P
1 x xy 1 y yz 1 z zx
++
= + + = =
+ + + + + + + +
xy 1 x xy
1x
1
1 x xy 1 x xy 1 x xy 1 x xy
(đpcm)
32
43
3 3 2005
.
3 3 2014
x x x
A
x x x
+
=
+ +
1
3
x =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 45
Bài 4: Cho abc=2, Tính
2
2 1 2 2
a b c
B
ab a bc b ac c
= + +
+ + + + + +
ng dn gii
( ) ( )
22
2
1
1 1 1 1
a b abc a b abc
B
ab a abc bc b ac abc abc a b bc bc b ac bc b
= + + = + + =
+ + + + + + + + + + + +
Bài 5: Cho xyz=2010, Chng minh rng:
2010
1
2010 2010 2010 1
x y z
xy x yz y xz z
+ + =
+ + + + + +
ng dn gii
2
2
1
1
x yz y z
VT
xy x yz xyz yz y xyz xz z
= + + =
+ + + + + +
Bài 8: Tính giá tr ca biu thc :
10 16 4 2A a b a b= + +
vi a+b= 50
ng dn gii
Ta có :
( ) ( ) ( )
10 4 16 2 14 14 14 14.50 700A a a b b a b a b= + + = + = + = =
Bài 9: Tính giá tr ca biu thc:
2
5 6 2xx+−
khi
12x −=
ng dn gii
Ta có : Khi
1 2 3
12
2 2 0
xx
x
xx
= =

= = =

= =

Khi
2
3 5 6 2 5.9 6.3 2 61x A x x= = + = + =
. Khi
2
0 5 6 2 2x A x x= = + =
Bài 10: Tính giá tr ca biu thc:
2020 2020
P x y=+
khi
( )
2020
1 2 0x x y + + =
ng dn gii
Ta có :
( )
( )
2020
2020
10
1 2 0
20
x
x x y
xy
+ +
+
Do đó để
( )
2020
1 2 0x x y + + =
thì
( )
2020
10
1
1.
2
20
x
x
xy
xy
xy
=
=
= =

+=
+ =
Vy :
2020 2020 2020 2020
1 1 2.P x y= + = + =
Bài 11: Tính giá tr ca biu thc:
43
54xy−+
, biết
( ) ( )
2020 2022
1 2 0xy + + =
ng dn gii
Ta có : Vì
( )
( )
( ) ( )
2020
2020 2022
2022
10
1 0 1
1 2 0
2 0 2
20
x
xx
xy
yy
y
−
= =

+ + = =
+ = =

+
, Thay
vào ta được :
( )
3
4
1 5. 2 4 1 40 4 45.A = + = + + =
Bài 12: Cho a, b,c khác 0 và đôi 1 khác nhau thỏa mãn :
( ) ( )
22
2013a b c b a c+ = + =
, Tính
2
()A c a b=+
ng dn gii
Ta có :
( ) ( )
22
2013a b c b a c+ = + =
( ) ( )( )
2 2 2 2
00a b a c b a b c ab a b c a b a v + = + + =
( )( )
00a b ab bc ca ab bc ca + + = + + =
ab
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 46
Khi đó :
( ) ( )
2
0 2013ab bc ca b b a c abc abc+ + = + = =
tương tự :
( ) ( )
2
0 2013ab bc ca c c a b abc+ + = + = =
Bài 13: Cho
1,11 0,19 1,3.2 1 1
:2
2,06 0,54 2 3
A
+−

= +

+

7 1 23
5 2 0,5 :2
8 4 26
B

=


a, Rút gn A và B
b, Tìm x nguyên sao cho:
A x B
ng dn gii
a, Ta có :
1 5 1 5 11
:2
2 6 2 12 12
A

= = =


, Và
25 75 13
:
8 26 12
B ==
b, Ta có :
12 0
11 13 11 12 13
11 12 13
12 12
12 12 12 12 12
x
x
A x B x x
x
=
−−
= = = =
=
Bài 14: Cho
( )
2 1 5P a a=
a, Rút gn P
b, Có giá tr nào của a để P=4 không?
ng dn gii
Ta có :
a,
11
2 1 5, 4
22
11
1 2 5, 6 3
22
a a vs a a a
P
a a a a a

+ +


==

+


b , Để
( )
( )
1
44
0
2
4
2
1
6 3 4
3
2
aa
al
P
al
aa

+ =
=


= = =
=

=


Vy không có giá tr nào của a đề P =4
Bài 15:Cho biu thc:
a) Chng t rng vi mi biu thc C luôn có giá tr là mt s dương.
b) Tìm tt c các s nguyên để có giá tr là mt s nguyên
c) Vi giá tr nào ca thì biu thc có giá tr nh nht. Tìm giá tr nh nht
đó.
ng dn gii
a) Ta thy: ,
Vy biu thức C luôn dương.
( )
( )
2
2
2 1 1
12
x
C
x
−+
=
−+
,x
,x
C
x
C
( )
2
2 1 1 0x +
( )
2
1 2 0xx +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 47
b)
Để C nguyên, ta phi có là ước dương của
, nên
c) C nh nht khi ln nht
nên hay
Vy
Bài 16:Cho 2 biu thc:
a) Tìm giá tr nguyên ca để mi biu thc có giá tr nguyên
b) Tìm giá tr nguyên ca để c hai biu thc cùng có giá tr nguyên
ng dn gii
a) Ta có:
Vi thì
Để nguyên thì nguyên
Vi
Để nguyên thì nguyên
Do đó
Vy đ nguyên thì
b) T câu a suy ra để cùng nguyên thì
Bài 17:Cho các s khác 0 tha mãn
Tính giá tr ca biu thc
( )
( ) ( )
2
22
2 1 2 3
3
2
1 2 1 2
x
C
xx

+

= =
+ +
( )
2
12x −+
3
( )
2
1 2 2x +
( ) ( )
22
2
1 2 3 1 1
0
x
xx
x
=
+ = =
=
( )
2
3
12x −+
( )
2
1 2 2x +
( )
2
33
2
12x
−+
( )
2
32
22
3
12x
−+
1
3
C
1
1
3
MinC x= =
2
4 7 3 9 2
;
23
x x x
AB
xx
+
==
−−
x
x
( )
4 2 1
4 7 1
4
2 2 2
x
x
A
x x x
−+
= = = +
x
2x −
A
1
2x
2 1 3
2 (1)
2 1 1
xx
xU
xx
= =


= =

( )
2
3 3 2
3 9 2 2
3
3 3 3
xx
xx
Bx
x x x
−+
−+
= = = +
3xx
B
2
3x
( )
3 2 1; 2xU =
5, 1, 4, 2x x x x= = = =
B
5;1;4;2x
,AB
1.x =
,,abc
ab bc ca
a b b c c a
==
+ + +
2 2 2
ab bc ca
M
abc
++
=
++
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 48
ng dn gii
Tương tự, chứng minh được
( ) ( ) ( )
ab bc ca abc bca cab
a b b c c a a b c b c a c a b
= = = =
+ + + + + +
abc abc
ac bc ab ac bc ab a c
ac bc ab ac
= + = + = =
++
1a b c M= = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 7: TÌM ẨN CHƯA BIẾT
Toán tìm x mt trong các ch đề thường gặp trong các thi HSG. Để gii toán tìm x hc sinh
phải có năng cộng, tr, nhân, chia các phân số, lũy thừa để giúp cho vic biến đổi đưa đẳng thc
cha x v dng A.x = B t đó suy ra được x = B : A
Bài toán tìm x đôi khi còn kết hp phép tính tng các s , tng các phân s, tng các
tích,tổng các y thừa theo quy lut nên HS cn nm vng luyn tht chc các bài toán tính
tng theo quy lut.
Dạng 1. Tìm x thông thường
Bài 1: Tìm x biết:
a) b)
2 1 1 3
) :1
3 3 2 2
cx

+ =


d)
1 1 2
2
6 2 3
x + =
ng dn gii
a) Ta có:
720: 46 2 40
46 2 18
23
2 46 :18
9
23
18
x
x
x
x
−=
=
= =
=
b) Ta có:
6 66 14 7 26
13 26 2
xx
xx
+ + =
= =
c) Ta có
2 1 1 3 2 1
:1 ( ):1 1
3 3 2 2 3 3
24
2
33
xx
xx

+ = =


= =
.
Vậy
2x =
d) Ta có:
1 1 2
2
6 2 3
x + =
11
2
66
x −=
TH1:
2
1
6
x
1
6
=
1
6
x=
.
TH2:
2
1
6
x
1
6
=−
0x=
Vậy
1
0;
6
x


.
Bài 2:Tìm
x
biết:
7 5.( 2) 3 2.(4 )xx = +
.
ng dn gii
Ta có:
7 5.( 2) 3 2.(4 )xx = +
7 5.2 5.( 2)
=
3 2.4 2.( )x+ +
7 5 10x−+
=
3 8 2x+−
( )
3
720: 41 2 5 2 .5x =


( ) ( )
6 11 7 2 26xx+ =
( )
3
720: 41 2 5 2 .5x =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
52xx−+
3 8 7 10= +
36x =
2x =
Vy
2x =
.
Bài 3: Tìm x biết:
a,
2 3 3 5 3 1
3 2 6 3
xx
+ =
b,
2 3 4 7
2
3 12 5xx

=


ng dn gii
a,
( )
4 6 9
2 3 3 5 3 1 5 3 2
3 2 6 3 6 6
x
x x x
+
+ = =
18
4 15 3 3 7 18
7
x x x x = = =
b,
2 3 4 7 2 1 4 7 2 7 4 1 23 61
2 2 2
3 12 5 3 4 5 3 5 4 3 20x x x x x x x

= = + + = + + =


460 460
3
61 183
xx = =
Bài 4: Tìm x biết:
a,
1 2 3 6 5
1 3 4 5 2 2xx

+ =

−−

b,
9 13 5
15 20 16
17 17 17
x x x+ =
ng dn gii
a,
( ) ( )
1 3 5 1 5 3 7 3
1 10 2 2 1 2 1 10 2 1 10x x x x x
−−
+ = + = =
( )
70 35 32
2 1 1
3 3 3
x x x
−−
= = =
b,
9 13 5 9 13 5
15 20 16 15 20 16 4. 16 4
17 17 17 17 17 17
x x x x x x

+ = + = = =


Bài 5:Tm s t nhiên
x
biết :
2
2
19 22.3 : 14 11 6x
ng dn gii
2
2
19 22.3 : 14 11 6x
19 198 350x
19 152x
8x
Bài 6: Tìm
x
biết:
a)
121 115 3 25 9 5 8x x x
b)
2
1 1 1 1 2016 2017 2018
43
2 3 4 12 2017 2018 2019
xx
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
a)
.
Vy .
b)
hoc
Vi hoc
Vi .
Vy .
Bài 7: Tìm x biết :
2 10 131313 131313 131313 131313
. 70 : 5
3 11 151515 353535 636363 999999
x

+ + + =


.
ng dn gii
Ta có:
2 10 131313 131313 131313 131313
. 70 : 5
3 11 151515 353535 636363 999999
x

+ + + =


2 780 13 13 13 13
:5
3 11 15 35 63 99
x

+ + + =


.
2 780 13 2 2 2 2
:5
3 11 2 3.5 5.7 7.9 9.11
x


+ + + =




.
121 115 3 25 9 5 8x x x
121 115 3 16 5 8x x x
6 3 16 5 8x x x
6 8 24xx
9 30x
10
3
x
x =
10
3
2
1 1 1 1 2016 2017 2018
43
2 3 4 12 2017 2018 2019
xx
2
1 4 3 1 2016 2017 2018
43
2 12 12 12 2017 2018 2019
xx
2
1 2016 2017 2018
4 3 0.
2 2017 2018 2019
xx
2
1
4 3 0
2
xx
2
40x
1
30
2
x
2
40x
2
4x
2
22
22x
2x
2x
1
30
2
x
1
3
2
x
1
6
x
1
2; 2;
6
x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
2 780 13 1 1
:5
3 11 2 3 11
x


=




.
2 780 13 8
: . 5
3 11 2 33
x

=


2
45 5
3
x =
.
2
40
3
x=
.
60x=
.
Vy
60x =
.
Bài 8: Tìm x biết:
a)
11
: 2015
2016 2015
x
=
1 60
)
15 1
x
b
x
−−
=
−−
ng dn gii
1 1 1 1
) : 2016
2016.2015 2015 2015 2016.2015
a x x
−−
= = =
b) T gt bài toán ta có:
Câu 9. Tìm biết: .
ng dn gii
Vy .
Bài 10. Tìm
x
biết
a)
3
52
7 11 2 .5 200x
b)
1 1 1 1 1 1 16
12 20 30 42 56 72 9
xxxxxx
ng dn gii
a)
33
5 2 3
7 11 2 .5 200 7 11 32.25 200 1000 10xx
7 11 10 7 21 3x x x
b)Ta chú ý :
1 1 1 1
1 1 1
nn
nN
n n n n n n
Ta đi xét tổng sau
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.
12 20 30 42 56 72 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9
( )
2
31
1 900 1 30
29
x
xx
x
=
= =
=
x
25
43
xx−+
=
25
43
xx−+
=
( ) ( )
3 2 4 5xx = +
3 6 20 4xx = +
26x =
26x =−
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 3 9 9
Phuong trnh đã cho
1 1 1 1 1 1 16 2 16
1 1 .
12 20 30 42 56 72 9 9 9
xx
1 8 9xx
Bài 11. Tìm biết:
a) b)
ng dn gii
a) Ta có:
.
Vậy hoặc .
Do đó hoc .
b) Ta có:
.
Bài 12. Tìm biết:
ng dn gii
Vy
Bài 13.a) Tìm biết: b) Tìm biết:
x
( )
( )
2
22
19 1 2.5 :14 13 8 4x + =
2019 1
4 2019
x
x
=
( )
( )
2
22
19 1 2.5 :14 13 8 4x + =
( )
19 1 2.25 :14 25 16x + =
19 1 50 9.14x + =
19 1 76x−=
1 76:19 4x = =
14x−=
14x =
5x =
3x =−
2019 1
4 2019
x
x
=
( )
2
2019 4x −=
( )
2
2
2019 2x −=
2019 2x−=
2 2019x =+
2021x =
x
2 2 2
3 16
7 17 37
1
5 5 5
55
7 17 37
x

++

+=


++

2 2 2
3 16
7 17 37
1
5 5 5
55
7 17 37
x

++

+=


++

1 1 1
8 2 16
7 17 37
1 1 1
5 5 5
7 17 37
28
55
4
x
x
x

++

+ =


++

=
=
4x =
x
( )
2
2 3 6x x x + =
x
2
39 15
3
22
x−=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ng dn gii
Bài 14. Tìm biết:
( ) ( ) ( )
= + = + + =
4 4 6
a) 2x 1 16 b) 2x 1 2x 1 c) x 3 8 20
ng dn gii
( )
4
3
2
) 2 1 16
1
2
=
=
=−
x
ax
x
( ) ( )
46
) 2 1 2 1 0,5; 0; 1,5+ = + = = = b x x x x x
3 20 8 3 28
3 28 25
) 3 8 20
3 28 31
3 20 8 3 12( )
+ = + + =
+ = =

+ =


+ = =
+ = + + =



xx
xx
cx
xx
x x VN
Bài 15.Tìm biết:
ng dn gii
Tính được
Bài 16. Tìm biết:
ng dn gii
( )
22
0
) 2 3 6 3 0
3
x
a x x x x x
x
=
+ = =
=
2 2 2
2 2 2
39 15
) 3 3 12 4 2
22
39 15
3 3 27 9 3
22
b x x x x
x x x x
= = = =
= = = =
x
x
( ) ( )
22
32
5. 3,25 2 1,25 2,5.0,25 0,25
43
x

= +

3
3 2 1
4
3
4 3 4
2
x
x
x
=
=
=
,x
( )
( )
( )
31
8
) ) 3 0 0 ) 2 7 5 2
2 27. 1
x
a b x x x c x x
x
= = = +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Dạng 2: Đưa về dng tích bng 0
Bài 1: Tìm x biết:
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
2008 2007 2006 2005 2004 2003
+ + + + + +
+ + = + +
ng dn gii
Ta có:
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
2008 2007 2006 2005 2004 2003
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
1 1 1 1 1 1
2008 2007 2006 2005 2004 2003
x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 x
2008 2007 2006 2005 2004
+ + + + + +
+ + = + +
+ + + + + +
+ + + + + = + + + + +
+ + + + +
+ +
( )
2009
0
2003
1 1 1 1 1 1
x 2009 0
2008 2007 2006 2005 2004 2003
x 2009
+
=

+ + + =


=
Bài 2: Tìm x, biết:
a,
29 27 25 23 21
5
21 23 25 27 29
x x x x x
+ + + + =
b,
10 14 5 148
0
30 43 95 8
x x x x
+ + + =
ng dn gii
a,
29 27 25 23 21
5
21 23 25 27 29
x x x x x
+ + + + =
29 27 25 23 21
1 1 1 1 1 0
21 23 25 27 29
x x x x x
+ + + + + + + + + =
50 50 50 50 50
0
21 23 25 27 29
xxxxx−−−−−
+ + + + =
( )
1 1 1 1 1
50 0
21 23 25 27 29
50
x
x

+ + + + =


=
b,
10 14 5 148
0
30 43 95 8
x x x x
+ + + =
( )
( )
2
2
2
4 13
1
4
99
)81 1 16 ( 1)
45
9
1
99
0
) 3 0
9
3
2 7 5 2
) 2 7 5 2
5
2 7 5 2
7
xx
a x x
xx
x
b x x
x
x
xx
c x x
xx
x

= =


= =




= =


=
=
=
=−
= +
= +
=
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
10 14 5 148
3 2 1 6 0
30 43 95 8
x x x x
+ + + + =
100 100 100 100
0
30 43 95 8
xxxx−−−−
+ + + =
( )
1 1 1 1
100 0 100.
30 43 95 8
xx

+ + + = =


Bài 3. Tìm x, biết:
a,
5 4 3 100 101 102
100 101 102 5 4 3
x x x x x x
+ + = + +
b,
2 1 4 3
7 8 5 6
x x x x
+ = +
ng dn gii
a,
5 4 3 100 101 102
100 101 102 5 4 3
x x x x x x
+ + = + +
5 4 3 100 101 102
1 1 1 1 1 1
100 101 102 5 4 3
x x x x x x
+ + = + +
105 105 105 105 105 105
100 101 102 5 4 3
x x x x x x
+ + = + +
105 0 105xx = =
b,
2 1 4 3
7 8 5 6
x x x x
+ = +
2 1 4 3
1 1 1 1
7 8 5 6
9 9 9 9
7 8 5 6
x x x x
x x x x
+ = +
+ = +
9 0 9xx = =
Bài 4. Tìm x, biết:
a,
1 2 3 4 5 6
94 93 92 91 90 89
x x x x x x+ + + + + +
+ + = + +
b,
2 19 2 17 2 7 2 5
21 23 33 35
x x x x+ + + +
=
ng dn gii
a,
1 2 3 4 5 6
94 93 92 91 90 89
x x x x x x+ + + + + +
+ + = + +
1 2 3 4 5 6
1 1 1 1 1 1
94 93 94 91 90 89
x x x x x x+ + + + + +
+ + + + + = + + + + +
95 95 95 95 95 95
94 93 92 91 90 89
x x x x x x+ + + + + +
+ + = + +
95 0 95xx + = =
b,
2 19 2 17 2 7 2 5
21 23 33 35
x x x x+ + + +
=
2 19 2 17 2 7 2 5
1 1 1 1
21 23 33 35
x x x x+ + + +
+ + = + +
2 40 2 40 2 40 2 40
21 35 33 23
x x x x+ + + +
+ = +
2 40 0 20xx + = =
Bài 5. Tìm x, biết:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
a,
1 2 3 4 5 6
59 58 57 56 55 54
x x x x x x
+ + = + +
b,
1 2 3 4
15 14 13 12
x x x x+ + + +
+ = +
ng dn gii
a,
1 2 3 4 5 6
59 58 57 56 55 54
x x x x x x
+ + = + +
1 2 3 4 5 6
1 1 1 1 1 1
59 58 57 56 55 54
x x x x x x
+ + = + +
60 60 60 60 60 60
59 58 57 56 55 54
x x x x x x
+ + = + +
60 0 60xx = =
b,
1 2 3 4
15 14 13 12
x x x x+ + + +
+ = +
1 2 3 4
1 1 1 1
15 14 13 12
x x x x+ + + +
+ + + = + + +
16 16 16 16
15 14 13 12
x x x x+ + + +
+ = +
16 0 16xx + = =
Bài 6. Tìm x, biết:
a,
5 15 1990 1980
1990 1980 5 15
x x x x
+ = +
b,
1 3 5 7
2015 2013 2011 2009
x x x x
+ = +
ng dn gii
a,
5 15 1990 1980
1990 1980 5 15
x x x x
+ = +
5 15 1990 1980
1 1 1 1
1990 1980 5 15
x x x x
+ = +
1995 1995 1995 1995
1990 1980 5 15
x x x x
+ = +
1995 0
1995
x
x
=
=
b,
1 3 5 7
2015 2013 2011 2009
x x x x
+ = +
1 3 5 7
1 1 1 1
2015 2013 2011 2009
x x x x
+ = +
2016 2016 2016 2016
2015 2013 2011 2009
2016 0
2016
x x x x
x
x
+ = +
=
=
Bài 7. Tìm x, biết:
a,
1 1 1 1 1
10 11 12 13 14
x x x x x+ + + + +
+ + = +
b,
315 313 311 309
4
101 103 105 107
x x x x
+ + + =
ng dn gii
a,
1 1 1 1 1
10 11 12 13 14
x x x x x+ + + + +
+ + = +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
( )
1 1 1 1 1
10
10 11 12 13 14
10
1
x
x
x

+ + + =


+ =
=
b,
315 313 311 309
4
101 103 105 107
x x x x
+ + + =
315 313 311 309
1 1 1 1 0
101 103 105 107
x x x x
+ + + + + + + =
416 416 416 416
0
101 103 105 107
416 0
416
xxxx
x
x
−−−−
+ + + =
=
=
Bài 8. Tìm x, biết:
a,
1 2 3 4
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ = +
b,
59 57 55 53 51
5
41 43 45 47 49
x x x x x
+ + + + =
ng dn gii
a,
1 2 3 4
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ = +
1 2 3 4
1 1 1 1
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ = +
2010 2010 2010 2010
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ = +
2010 0
2010
x
x
=
=
b,
59 57 55 53 51
5
41 43 45 47 49
x x x x x
+ + + + =
59 57 55 53 51
1 1 1 1 1 0
41 43 45 47 49
x x x x x
+ + + + + + + + + =
100 100 100 100 100
0
41 43 45 47 49
100 0
100
xxxxx
x
x
−−−−−
+ + + + =
=
=
Bài 9: Tìm x, biết:
148 x 169 x 186 x 199 x
10
25 23 21 19
−−−−
+ + + =
ng dn gii
Ta có:
( )
148 x 169 x 186 x 199 x
10
25 23 21 19
148 x 169 x 186 x 199 x
1 2 3 4 0
25 23 21 19
1 1 1 1
123 x 0 123 x 0 x 123
25 23 21 19
S 123
−−−−
+ + + =
+ + + =

+ + + = = =


=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Bài 10.Tìm x, biết:
1 2 3 4
2013 2012 2011 2010
x x x x
+ =
ng dn gii
( )
1 2 4 3
1 1 1 1
2013 2012 2010 2011
2014 2014 2014 2014
2013 2012 2010 2011
1 1 1 1
2014 0
2013 2012 2010 2011
2014
x x x x
x x x x
x
x
+ = +
+ = +

+ =


=
Bài 11. Tìm x, biết:
( )( ) ( )( ) ( )( )
+ + =
+ + + + + +
1 1 1 1
18
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7
ng dn gii
Điu kin:
x 4;x 5;x 6;x 7
Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( )
( )( )
1 1 1 1
18
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7
1 1 1 1 1 1 1
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18
1 1 1
x 4 x 7 18
18 x 7 18 x 4 x 7 x 4
x 13
x 13 x 2 0
x2
+ + =
+ + + + + +
+ + =
+ + + + + +
=
++
+ + = + +
=
+ =
=
Bài 12. Tìm x, biết:
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2 4 6
2 4 4 8 8 14 2 14
x
x x x x x x x x
+ + =
+ + + + + + + +
ng dn gii
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2 4 6
2 4 4 8 8 14 2 14
x
x x x x x x x x
+ + =
+ + + + + + + +
( )( )
1 1 1 1 1 1
2 4 4 8 8 14 2 14
x
x x x x x x x x
+ + =
+ + + + + + + +
( )( )
( )( ) ( )( )
11
2 14 2 14
12
2 14 2 14
x
x x x x
x
x x x x
=
+ + + +
=
+ + + +
12x=
Bài 13: Giải phương trnh:
x 241 x 220 x 195 x 166
10
17 19 21 23
+ + + =
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Ta có:
( )
x 241 x 220 x 195 x 166
10
17 19 21 23
x 241 x 220 x 195 x 166
1 2 3 4 0
17 19 21 23
x 258 x 258 x 258 x 258
0
17 19 21 23
1 1 1 1
x 258 0
17 19 21 23
x 258
+ + + =
+ + + =
−−−−
+ + + =

+ + + =


=
Bài 14: Tìm x biết:
x 1 x 2 x 3 x 2012
..... 2012
2012 2011 2010 1
+ + + + =
ng dn gii
Phương trnh đã cho tương đương vi :
( )
x 1 x 2012 x 3 x 2012
1 1 1 ..... 1 2012 2012
2012 2011 2010 1
x 2013 x 2013 x 2013 x 2013
....... 0
2012 2011 2010 1
1 1 1 1
x 2013 ..... 0 x 2013
2012 2011 2010 1
+ + + + + =
+ + + + =

+ + + + = =


Dng 3: S dng tính chất lũy thừa
Bài 1: Tìm x biết:
a,
( ) ( )
10 20
3 1 3 1xx =
b,
( ) ( )
2003 2003
66x x x =
c,
2
5 5 650
xx+
+=
ng dn gii
a,
( ) ( ) ( ) ( )
10 20 20 10
3 1 3 1 3 1 3 1 0x x x x = =
( ) ( )
( )
10 10
10
1
3 1 0
3 1 3 1 1 0
3
3 1 1
3 1 1
x
x
xx
x
x
−=
=

=

−=
=
b,
( ) ( ) ( ) ( )
2003 2003 2003 2003
6 6 6 6 0x x x x x x = =
( ) ( )
2003
6 0 6
6 1 0
1 0 1
xx
xx
xx
= =

=

= =

c,
( )
22
5 5 .5 650 5 1 25 650 5 25 5 5 2
x x x x x
x+ = + = = = =
Bài 2: Tìm
x
biết:
3 3 3 1
3 2.3 567
xx++
−=
ng dn gii
3 3 3 1
3 2.3 567
xx++
−=
33
3 .27 2.3 .3 567
xx
=
( )
3
3 . 27 6 567
x
=
3
3 .21 567
x
=
3
3 567 : 21
x
=
33
33
x
=
Vy
33x =
1x =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Bài 3:Tìm x, biết:
2 3 2 2
5 2.5 5 .3.
−=
x
ng dn gii
( )
2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 3 3
5 2.5 5 .3 5 5 .3 2.5 5 5 . 3 2 5 5 2 3 3
= = + = + = =
x x x x
x
2 3 3 2 6 3 = + = =x x x
Vy x = 3.
Bài 4:Tìm biết: (18 ch s 0)
ng dn gii
Vy
Bài 5: Tìm x biết:
12
7
2 5.2
32
xx−−
+=
ng dn gii
1 2 1 1 1 4
7 5 7 7 7 1
2 5.2 2 1 2 . 2 2 3
32 2 32 2 32 16
x x x x x
x

+ = + = = = = =


Bài 9: Tìm x biết:
a,
( ) ( )
1 11
7 7 0
xx
xx
++
=
b,
21
2 .3 .5 10800
x x x++
=
c,
( ) ( )
53
2 15 2 15xx =
ng dn gii
a, Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 11 1 10
10
70
7
7 7 0 7 1 7 0
71
71
x x x
x
x
x x x x
x
x
+ + +
−=
=

= =

=
−=
b,
21
10800
2 .3 .5 10800 2 .4.3 .3.5 10800 2 .3 .5 900
12
x x x x x x x x x++
= = = =
( )
2
2.3.5 900 30 900 30 2
x
x
x = = = =
c,
( ) ( ) ( ) ( )
5 3 5 3
2 15 2 15 2 15 2 15 0x x x x = =
( ) ( )
32
2 15 0
2 15 2 15 1 0
2 15 1
x
xx
x
−=

=

=
Bài 10: Tìm x biết:
a,
( ) ( )
22
5 1 3xx =
b,
2
0xx+=
c,
47
3 .3 3
n
=
ng dn gii
a,
( ) ( )
22
3
5 1 3 4 6
5 1 3
2
5 3 1 2 4
2
x x x
x
xx
x x x
x
= =
=

=

= =

=−
b,
( )
2
00
0 1 0
1 0 1
xx
x x x x
xx
==

+ = + =

+ = =

,x
1 2 18
2 .2 .2 .5 1000 0
++
=
x x x
1 2 18
2 .2 .2 .5 1000 0
++
=
x x x
3 3 18 18 3 3 18 18 18 3 3 18
2 .5 10 2 .5 2 .5 2 2 3 3 18 5
+ + +
= = = + = =
x x x
xx
5.=x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
c,
4 7 7 4 3
3 .3 3 3 3 :3 3 3
nn
n= = = =
Bài 11: Tìm x biết:
a,
( ) ( )
42
4 3 4 3xx =
b,
( )
3
1 125x −=
c,
2
2 2 96
xx+
−=
ng dn gii
a,
( ) ( ) ( ) ( )
4 2 4 2
4 3 4 3 4 3 4 3 0x x x x = =
( ) ( )
22
4 3 0
4 3 4 3 1 0
4 3 1
x
xx
x
−=

=

=
b,
( ) ( )
33
3
1 125 1 5 1 5 6x x x x = = = =
c,
( )
2 2 5
2 2 96 2 2 96 2 4 1 96 2 32 2 5
x x x x x x
x
++
= = = = = =
Bài 12: Tìm s nguyên x biết:
ng dn gii
( tha mãn)
Bài 13: Tìm x biết:
a,
( )
2
2
1
9 1 0
3
xx + =
b,
47
1
.3 .3 3
9
n
=
c,
1
.27 3
9
nn
=
ng dn gii
a,
( )
2
1
9 1 0, 0
3
xx
, để
( )
2
2
2
9 1 0
1
9 1 0
1
3
0
3
x
xx
x
−=
+ =
−=
1
1
3
1
3
3
x
x
x
=
=
=
b,
4 7 7 4 3 3 2 5
11
.3 .3 3 3 . 3 :3 3 3 3 .3 3
99
n n n
= = = = =
c,
2
1 3 1 1 1
.27 3 2
9 9 3
27 3
n
n
nn
n
n

= = = =


Bài 14: Tìm , biết :
ng dn gii
( )
4 2018 2019
0
1
3 2 .7 2.7 .
2019
x −=
( ) ( )
4 2018 2019 4 2018 2019 4 2019 2018
0
1
3 2 .7 2.7 . 3 2 .7 2.7 3 2 2.7 :7
2019
x x x = = =
3 16 14 3 14 16 3 30 10 10x x x x x = = + = = =
x
x 12 4
2.3 10.3 8.27=+
x 12 4
2.3 10.3 8.27=+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Bài 15: Tìm x biết:
a,
11
3 5.3 486
xx−−
+=
b,
200
xx=
c,
( )
2
2 :4 .2 4
n
=
ng dn gii
a,
( )
1 1 1 1 4
3 5.3 486 3 1 5 486 3 81 3 1 4 5
x x x x
xx
+ = + = = = = =
b,
( )
200 199
0
10
1
x
x x x x
x
=
= =
=
c,
( )
22
2 :4 .2 4 2 4 2 2
nn
n= = = =
Bài 16: Tìm x biết:
a,
( ) ( )
24
11
xx
xx
++
=
b,
2
5 5 650
nn+
+=
c,
2008 1
n
=
ng dn gii
a,
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2 4 2 2
2
10
1 1 1 1 1 0
11
x
x x x x
x
x
x x x x
x
+
+ + + +
+
−=

= =

−=
b,
( )
2 2 2
5 5 650 5 1 5 650 5 25 5 2
n n n n
n
+
+ = + = = = =
c,
0
2008 1 2008 1 2008 0
nn
n= = = =
Bài 17: Tìm x biết:
a,
1
.2 4.2 9.5
2
n n n
+=
b,
2000 2008
55
3
yy
x
=
ng dn gii
a,
11
1 1 9
.2 4.2 9.5 2 4 9.5 2 . 9.5 2 .9 9.5 2 5
2 2 2
n n n n n n n n n n n−−

+ = + = = = =


b,
2000 2008 2000 8
50
3
5 5 5 5 1 0
3 3 3
51
3
y
y y y y
y
x
−=

= =



=
Bài 18: Tìm x biết:
a,
32 .16 1024
nn
=
b,
11
3 .3 5.3 162
nn−−
+=
c,
3
2 .2 128
nn+
=
ng dn gii
( )
( )
x
x
x
x
x
x
12 4
4
12 3
12 12
12
12 2 14
3 5.3 4.27
3 5.3 4. 3
3 5.3 4.3
3 3 5 4
3 3 .3 3
4
=+
=+
=+
=+
==
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
a,
5 4 10
32 .16 1024 2 .2 1024 2 2 10
n n n n n
n
= = = =
b,
1 1 1 1
3 .3 5.3 162 3 5.3 162
n n n n
+ = + =
1 1 3
3 .6 162 3 27 3 1 3 4
nn
nn
−−
= = = = =
c,
3 2 3 7
2 .2 128 2 128 2 2 3 7 2
n n x
nn
++
= = = + = =
Bài 19: Tìm x biết:
ng dn gii
Vy
Bài 20: Tìm x biết:
a,
21
5
1
3
3
n

=


b,
1
2
28
x+
=
ng dn gii
a,
21
5
1
3
3
n

=


1 2 5
3 3 1 2 5 2
n
nn
= = =
b,
11
3
22
1 1 5
2 8 2 2 3 3
2 2 6
xx
xx
++
= = + = = =
Bài 21: Tìm x biết:
a,
21
4 4 1040
xx−+
+=
b,
( )
3
2 1 8x =
c,
( ) ( )
24
11
xx
xx
++
=
ng dn gii
a,
2 1 2 2 3
4 4 1040 4 4 .4 1040
x x x x +
+ = + =
2 2 2
4 .65 1040 4 16 4 2 2 4
xx
xx
−−
= = = = =
b,
( ) ( ) ( )
3 3 3
1
2 1 8 2 1 2 2 1 2 .
2
x x x x = = = =
c,
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2 4 2 2
2
10
1 1 1 1 1 0
11
x
x x x
x
x
x x x x
x
+
+ + +
+
−=

= =

=
Bài 22: Tìm n biết:
a,
15
2 .2 4.2 9.2
nn
+=
b,
11
3 5.3 162
nn−−
+=
ng dn gii
a,
1 5 5 5 1 5
19
2 .2 4.2 9.2 2 4 9.2 2 . 9.2 2 2 6
22
n n n n n
n
−−

+ = + = = = =


b,
1 1 1 1 3
3 5.3 162 3 .6 162 3 27 3 4
n n n n
n
+ = = = = =
Bài 23: Tìm x biết:
2
3 3 810
xx+
+=
2
3 3 810
xx+
+=
4
10.3 810
3 81
33
4
x
x
x
x
=
=
=
=
4x =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
a,
( )
2
54
nn=
b, .
ng dn gii
a,
( ) ( )
2
54 108 107
0
10
1
n
n n n n n n
n
=
= = =
=
b,
(vì )
Vy .
Bài 24: Tìm x biết:
a,
2
2 2 96
xx+
−=
b,
( )
50
2 1 2 1xx =
ng dn gii
a,
25
2 2 96 2 .4 2 96 3.2 96 2 32 2 5
x x x x x x
x
+
= = = = = =
b,
( ) ( ) ( )
50 49
2 1 0
2 1 2 1 2 1 2 1 1 0
2 1 1
x
x x x x
x
−=

= =

−=
Bài 25: Tìm x biết:
a,
22
( 5) (1 3 )xx =
b,
32 .16 1024
nn
=
ng dn gii
a,
22
5 1 3 4 6
( 5) (1 3 )
5 3 1 2 4
x x x
xx
x x x
= =

=

= =

b,
32 .16 1024
nn
=
5 4 10 10
2 .2 2 2 2 10
n n n
n
−−
= = =
Bài 26: Tìm x biết:
a,
10 :5 20
x y y
=
b,
5 8 6xx + =
( với x > 5) c,
1
2 .3 12
x y x+
=
ng dn gii
a,
10 :5 20
x y y
=
2
10 20 .5 100 10 2
x y y y y
xy = = = =
b,
5 5 5x x x =
, Khi đó ta có:
19
5 8 6 2 19
2
x x x x + = = =
c,
1 2 2 1 1
10
2 .3 2 .3 2 : 2 3 :3 2 3 1
0
x y x x x x y x x y x
x
xy
yx
+ +
−=
= = = = =
−=
Bài 27: Tìm x biết:
a,
( ) ( )
68
22xx =
b,
22
2
7 11 29
3 12 12
x x y
+ = =
ng dn gii
a,
( ) ( )
68
22xx =
( ) ( )
62
20
2 2 1 0
21
x
xx
x
−=

=

=
b,
22
2
7 11 29
3 12 12
x x y
+ = =
22
7 29 11 10 3
5
3 12 12 3 2
x x x x
+ = = =
3 3 9 18
8 2 2 2
xx+
+ =
3 3 9 18
8 2 2 2
xx+
+ =
3 3 6
8 .8 8 8 8 0
xx
+ =
( ) ( )
3 3 3
8 8 1 8 8 1 0
x
+ + =
( )( )
33
8 1 8 8 0
x
+ =
3
8 8 0
x
=
3
8 1 0+
3
88
x
=
3x=
3x =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
Thay vào ta được:
2
7 3 121 7 121 625 25
..
3 2 144 2 144 144 12
yy= + = + = =
Bài 28: Tìm x,y,z biết:
2 2 2 2 2 2
2 3 4 5
x y z x y z++
+ + =
ng dn gii
2 2 2 2 2 2
2 3 4 5
x y z x y z++
+ + =
2 2 2 2 2 2
0
2 5 3 5 4 5
x x y y z z
+ + =
2 2 2
3 2 1
0 0.
10 15 20
x y z x y z + + = = = =
Bài 29: Tìm x biết:
2 1 2 2 1 2 3
7 7 7 5 5 5
57 131
x x x x x x+ + + +
+ + + +
=
ng dn gii
2 1 2 2 1 2 3
7 7 7 5 5 5
57 131
x x x x x x+ + + +
+ + + +
=
( ) ( )
2
7 49 7 1 5 1 5 125
7 25 0
57 131
xx
xx
x
+ + + +
= = =
Bài 30:Tìm tha mãn:
ng dn gii
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5
66
5 5 6 6
12 2 12
5 5 6 6
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6
.
3 3 3 2 2
4.4 6.6 4 6 6 4
. . . 2 2 2 12.
32
3.3 2.2 3 2
x
+ + + + + + + +
+ + +
= = = = = =
Bài 31: Tm x biết:
( )
2005
1
3 0 2005
2 . 2005 . 994 15:3 1xx+ = +
ng dn gii
( )
2005
1
3 0 2005
2 . 2005 . 994 15:3 1xx+ = +
8. 990 9 990 110x x x x + = = =
Bài 32: Tìm s nguyên
x
biết:
1 2 2015 2019
2 2 2 2 2 8.
+ + +
+ + ++ =
x x x x
Hướng dẫn giải
Ta có:
1 2 2015 2019
2 2 2 2 2 8
+ + +
+ + ++ =
x x x x
( )
2 2015 2019 3
2 1 2 2 2 2 2 + + ++ =
x
( ) ( )
2016 3 2016 3
2 . 2 1 2 2 1 2 2 3. = = =
xx
x
Bài 33:Tìm x sao cho
4
11
17
22
xx+
+=
Hướng dẫn giải
44
4
1 1 1 1 1 1 1
17 . 17 . 1 17
2 2 2 2 2 2 16
17 1 1
. 17 16 2 2 4
16 2 2
x x x x x
xx
x
x
+
+ = + = + =
= = = =
Bài 34: Tìm m,n tha mãn :
( ) ( )
4 4 9 15
7 . 5 35
mn
x y x y x y =
Hướng dẫn giải
x
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6
.2
3 3 3 2 2
x
+ + + + + + + +
=
+ + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
4 4 9 15
49
35. . 35. .
4 15
nm
n
x y x y
m
++
+=
= = =
+=
Bài 35: Tìm x, y nguyên biết :
2
11
2012 1006
2012 .3 9
xy +
=
Hướng dẫn giải
2
11
2012 1006
2012 .3 9
xy +
=
22
1 1 1 1
2012 2012 2
2012 .3 3 2012 1 1 1 0
x y x y
xy
+ +
= = + =
=>
2
2
10
11
1
x
xy
y
−=
+ =
=
hoc
2
11
0
x
y
−=
=
Bài 36: Tìm x biết:
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6
.8
3 3 3 2 2
x
+ + + + + + + +
=
+ + +
Hướng dẫn giải
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
3
5 5 5 5 5 5 5
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6 4.4 6 .6
. 8 . 2
3 3 3 2 2 3.3 2.2
xn
+ + + + + + + +
= =
+ + +
5
3 5 3 6 3
24 24
. 2 4 .4 2 4 2 3 6 2
66
n n n
nn

= = = = =


Bài 37: Tìm biết:
ng dn gii
( ) ( )
( )
( )
1
1 12
12
50
5 1 5 0
1 5 0
x
x
x
xx
x
+
+
−=

=

=
Vy
Bài 38:Tìm
x
biết:
4 2018 2019
1
3 2 .7 2.7
2019
=
o
x
.
ng dn gii
4 2018 2019
1
3 2 .7 2.7
2019
x =
4 2018 2019
1
3 2 .7 2.7
2019
x =
4 2018 2019
3 2 .7 2.7 3 16 14 = =xx
10
3 16 14 3 30
2
3 16 14 3 2
3
=
= =


= =
=

x
xx
xx
x
Vy
2
10;
3




x
Bài 39:Tìm s t nhiên x biết:
,x
( ) ( )
1 13
5 5 0
xx
xx
++
=
( ) ( )
1 13
5 5 0
xx
xx
++
=
( )
1
50
5 0 5
10
x
x
xx
x
+
−=
= =
+
( ) ( )
12 12
5 1 6
1 5 0 5 1 .
5 1 4
xx
xx
xx
= =

= =

= =

4, 5, 6x x x= = =
chöõ s
1 2 15
15 0
2 .2 .2 100...00 : 5
x x x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
ng dn gii
Ta có
Bài 40: Tìm biết
ng dn gii
2 1 2
2 .3 .5 10800 2 .4.3 .3.5 10800 30 10800:12 900 30 302
x x x x x x x x
x
++
= = = = = =
Bài 41: Trong ba s a, b, c có 1 s dương, 1 s âm, và 1 s bng 0, Tìm 3 s đó biết:
( )
2
a b b c=−
ng dn gii
Xét
( ) ( )
2
0
00
b
a b b c VL
bc
=
= =
=
Xét
( )
2
0 0 0, 0, 0
0
bc
a a b b c c b a
b
= =
Bài 42: Tìm s t nhiên sao cho
ng dn gii
Nếu tha mãn.
Nếu có ch s tn cùng là 0 có ch s tn cùng là 3.
là s chính phương nên không th có tn cùng bằng 3. Do đó không
tn ti tha mãn.
Vy
Bài 43: Tìm x,y biết:
( )
3
10
x x y−=
( )
3
50
y x y
−=
ng dn gii
Tr theo vế ta được :
( )( ) ( )
2
2
9 3 3
25 5 5
x y x y x y x y

= = =


3 3 1 3 3 1
: ; : .
10 5 2 50 5 10
xy
= = = =
Bài 44: Tìm các s nguyên dương a, b, c biết rng:
3 3 3
3a b c abc =
( )
2
2a b c=+
ng dn gii
chöõ s
1 2 15
15 0
2 .2 .2 100...00 : 5
x x x
2 15 15
3 3 15 15 15
3 15 3
3 12
2 .2 .2.2 .2 10 : 5
2 .2 2 .5 : 5
2 2 : 2
22
3 12
12 : 3
4
x x x
x
x
x
x
x
x
x
21
2 .3 .5 10800
x x x++
=
,xy
2
10 143.=−
x
y
22
10 143 10 143= + =
xx
yy
0 12= =xy
0 10
x
x
10 143+
x
2
y
, xy
0; 12.==xy
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
( )
2
2a b c=+
nên
2
a
là 1 s chn suy ra a chẵn, mà a, b, c nguyên dương nên t
3 3 3
3a b c abc a b =
ac
( )
2
2 4 2 4 4a b c a b c a a a + +
Suy ra a = 2 và b = c = 1
Bài 45:
a) Trong ba s có mt s dương, một s âm v mt s bng 0, ngoài ra còn
biết: . Hi s nào dương, s nào âm, s nào bng 0
b) Tìm hai s sao cho
ng dn gii
a) Ta có: nên t
+Nếu có hai s bng 0, vô
+Nếu có hai s âm b và c, vô lý
+Nếu , ta xét có hai s dương và c, vô lý
Vy
b) T
Ta li có:
Vy hai s cn tìm là
Bài 46:Tìm các s t nhiên
,ab
sao cho:
( )
( )
2008 3 1 2008 2008 225
a
a b a b+ + + + =
ng dn gii
Theo đề bài là hai s l
Nếu là s chn
Để l l , nếu b l chẵn, do đó chn
(không tha mãn), vy
Vi
không chia hết cho 3 và
Vy
Bài 47:Tìm
x
biết:
( )
3. 5 1 2 70;
x
=
,,abc
( )
2
a b b c=−
x
y
: ( 0)x y xy x y y+ = =
2
0, 0ab
( )
2
0a b b c b c c b=
0 0 0b a a= = =
a
b
00b c b
0b
0 0 0a b c b c= = =
b
0a
0, 0, 0a b c =
( )
1 : 1x y xy x xy y y x x y x+ = = = =
: 1 1x y x y x y x y= + + = =
1
1.
2
x xy y x x = = + =
1
;1
2
xy= =
2008 3 1ab + +
2008 2008
a
ab++
0 2008 2008
a
aa +
2008 2008
a
ab++
b
31b+
2008 3 1ab++
0a =
( )( )
0 3 1 1 225a b b= + + =
( )( )
3 1 1 3.75 5.45 9.25b b b + + = = =
31b +
3 1 1bb+ +
3 1 25
8
19
b
b
b
+=
=
+=
0, 8ab==
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
ng dn gii
( ) ( )
3. 5 1 2 70 3. 5 1 72 5 1 24 5 25 5.
x x x x
x = = = = =
Vy
5.x =
Bài 49:Tm tt c cc cp s nguyên
;xy
tha mãn
2 2020
31
y
xx
ng dn gii
Xét trưng hp
0y
Khi đó :
2
2xx
1 2 1; 2x x x x
vy cp
;xy
tha là
1;0 ; 2;0
Xét trưng hp
0y
khi đó
2020
31
y
chia
3
1
cn
1xx
là tích ca hai s nguyên liên tiếp nên chia hết
cho
3
hoc chia
3
2
nên không xy ra
Vy cp
;xy
tha là :
1;0 ; 2;0
Dng 4: Tìm n dng phân thc
Bài 1: Tìm tt c các s x, y nguyên dương thỏa mãn phương trnh:
ng dn gii
Ta có
V x, y nguyên dương nên x – 617 và y 617 là ước lớn hơn –617 ca 617
2
.
Do 617 là s nguyên t nên xảy ra 3 trưng hp:
Vy tt c các cặp (x;y) nguyên dương cần tìm là
(1234;1234) , (618; 381306), (381306; 618)
Bài 2: Tìm nghiệm nguyên dương ca phương trnh:
ng dn gii
Ta có:
1 1 1
x y 617
+=
22
2
1 1 1 1
617( ) 0 617 617 617 617
617 617
( 617)( 617) 617
xy
xy x y xy x y
x y xy
xy
+
+ = = + = + =
=
2
2
617 617
617 617
1234
617 1
618; 381306
617 617
381306; 618
617 617
617 1
x
y
xy
x
xy
y
xy
x
y
−=
−=
==
−=
= =
−=
==
−=
−=
1 1 1 1
x y 6xy 6
+ + =
( ) ( ) ( ) ( )( )
1 6y 6x 1 xy x y 6 6 y 6 37 x 6 y 6 37 + + = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Do vai trò ca x, y bnh đẳng gi s:
Ch có một trưng hp là
Bài 3: Tìm cp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn:
53
42
x
y
−=
ng dn gii
Ta có:
53
42
x
y
−=
20 3
42
xy
y
=
2 40 12xy y =
6 20xy y =
( )
. 6 20yx =
TH1:
1y =
6 20x =
26x=
Vy:
1y =
,
26x =
(tha mãn).
TH2:
20y =
61x−=
7x=
Vy:
20y =
,
7x =
(tha mãn).
TH3:
2y =
6 10x =
16x=
Vy:
2y =
,
16x =
(tha mãn).
Th4:
10y =
62x =
8x=
Vy:
10y =
,
8x =
(tha mãn).
TH5:
4y =
65x =
11x=
Vy:
4y =
,
11x =
(tha mãn).
TH6:
5y =
64x =
10x=
Vy:
5y =
,
10x =
(tha mãn).
Bài 4: Tìm các s nguyên tha mãn:
ng dn gii
Ta có: là các s nguyên mà là s nguyên l.
Mà Ư(6)=
Nê ta có bng:
x y 1 x 6 y 6 5
x 6 37 x 43
y 6 1 y 7
= =

= =

,xy
2 2 1
33
x
y
−=
2 2 1
33
x
y
−=
( )
2 1 2
3
2 1 6
x
y
xy
=
=
2 1;xy
21x
6; 3; 2; 1;1;2;3;6
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
1
3
-1
-3
6
2
-6
-2
1
2
0
-1
Vy
Dạng 5: Phương pháp chặn
Bài 1: Tìm s t nhiên x,y biết:
( )
2
2
7 2004 23xy =
ng dn gii
T gi thiết ta thy
( )
2
7 2004 0x −
nên
22
23 0 23 0;1;2;3;4y y y
Mà 7 là s nguyên t nên
2
23 7 3;4yy
. Thay y vào ta tm được x
Bài 2:Tìm các s nguyên biết
ng dn gii
Viết được
Suy ra là s chẵn , để chia hết cho 4 nên không chia hết
cho 4
Vy không có s nguyên thỏa mãn đề bài
Bài 3:Tìm biết:
ng dn gii
Ta có:
là s chính phương nên
Vy
Bài 4:Tìm 3 s nguyên dương x, y, z:
ng dn gii
21x
y
x
( ) ( ) ( ) ( )
; 1;6 , 0; 6 , 1, 2xy=
,xy
22
2 8 41x x y+ =
( )
2
2
1 42 8xy+ = +
( )
2
1x +
( )
2
1x +
2
42 8y+
,xy
,xy
( )
2
2
36 8 2010yx =
( ) ( )
2
22
36 8 2010 8 2010 36y x y x = + =
( ) ( )
22
2
36
0 8 2010 36 2010
8
y x x
( )
2
0 2010x−
( )
2
, 2010xx
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2012 2
2010 2 4
2010 4
2008 2( )
2010 1 2010 1 28( )
6
2010 0
2010 0 2010 36
6( )
xy
xy
x
x y ktm
x x y ktm
y
x
x x y
y ktm
= =

= =

−=
= =

= = =
=
−=
= = =
=−
( ) ( ) ( ) ( )
; 2012;2 ; 2008;2 ; 2016;6xy =
1 1 1
1
x y z
+ + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 25
Do x, y, z có vai tr như nhau nên ta giả s:
x y z
Khi đó:
( )
+
= + +
1 1 1 3
1 x 3 x 1;2;3 do x Z
x y z x
Với x = 1 phương trnh đã cho vô nghiệm.
Vi x = 2 ta có: . Mt khác
+) y = 2 th phương trnh vô nghiệm.
+) y = 3 thì z = 6
+) y = 4 thì z = 4
Vi x = 3 ta có: . Mt khác
Vậy phương trnh có nghiệm là (x, y, z) = (2, 3, 6); (2, 4, 4); (3, 3, 3).
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên dương x, y, z thỏa mãn:
ng dn gii
Gi s . Ta có:
Chia 2 vế cho z dương ta được
Do đó x = y = 1. Thay vào phương trnh ban đầu ta được: 2z = z + 2 hay z = 2.
Vy nghim ca phương trnh đã cho là (x, y, z) = (1, 1, 2); (1, 2, 1); (2, 1, 1).
Bài 6:Tìm các s nguyên a, b, c
0, biết:
3
a b c a c b
abc
b c a c b a
+ + = + + = + + =
ng dn gii
3
a b c a c b
abc
b c a c b a
+ + = + + = + + =
39
a b c a c b
b c a c b a
+ + + + + + =
1 1 1 9
a c b a c b
b b c c a a
+ + + + + + + + =
( )
1 1 1
99
a b c a b c a b c
abc
b c a a b c
+ + + + + +

+ + = + + + + =


1 1 1
3
abc
+ + =
, do a, b, c
Z
nên
1 1 1 1 1 1
1, 1, 1 3 1abc
a b c a b c
+ + = = =
Bài 7: Tìm s nguyên x, y biết:
( )
4
42 3 3 4 2012yx =
ng dn gii
( )
4
42 3 3 4 2012yx = +
, Do
3 3 0,y y Z
nên
( )
4
4 2012 42x−
( )
4
4
2012 11 2 2012 0xx =
hoc
2012 x =
1, Vì 2012 - x là s nguyên
nên
+ Nếu
2012 x =
1 suy ra x = 2011 hoc x = 2013 thì
38
38 3 3 3
3
yy= =
(loi)
+ Nếu: 2012 - x = 0 suy ra x = 2012 và
42 3 3 3 14yy= = =
nên y= 17 hoc y = - 11
1 1 1 1 2
1 y 4
2 y z 2 y
= + + +
y x 2 y 2,3,4 =
1 1 1 1 2
1 y 3
3 y z 3 y
= + + +
y x 3 y 3 z 3 = = =
2xyz x y z= + +
x y z
2xyz x y z 3z= + +
2xy 3 xy 1 xy 1 =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 26
Bài 8: Chứng minh rằng không tm được hai s x, y nguyên dương sao khc nhau sao cho
1 1 1
x y x y
−=
ng dn gii
Quy đồng chéo ta được :
( )( )
y x x y xy =
, Vì x - y và y - x là hai s đi nhau nên
VT < 0,
Và nếu x, y nguyên dương th VP > 0 suy ra mu thun
Vy không tn ti hai s x, y nguyên dương
Bài 9: Tìm b ba s t nhiên khác 0 sao cho:
1 1 1
1
a a b a b c
+ + =
+ + +
ng dn gii
1 1 1 1 1 1 3
1 3 1;2aa
a a b a b c a a a a
= + + + + =
+ + +
TH1 : Vi
1 1 1 1
1 1 1 0
1 1 1 1
a
b b c b b c
= + + = + =
+ + + + + +
( loi)
TH2 : Vi
1 1 1 1 1 1 1 1 2
21
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a
b b c b b c b b b
= + + = = + + =
+ + + + + + + + +
2 4 2 1b b b + =
Vi b=1 thì
1 1 1 1 1
3
3 3 2 3 6
c
cc
+ = = =
++
Vy (a, b, c) = (2, 1, 3).
Bài 10:Giải phương trnh nghiệm nguyên dương:
ng dn gii
Biến đổi thành: .
Do đi xng ca x và y nên có th gi thiết rng . Ta có
Ta la chn nghiệm trong cc trưng hp sau: x = 1, z = 1; x = 2, z = 1; x =1, z = 2
Ta suy ra nghim (x, y, z) là (1, 1, 2) và (2, 2, 1).
Nhn xét: bài toán này do vai trò ca x, y, z không bình đẳng nên ta không th gii s
ta ch có th gi s
xy
Bài 11: Tìm s t nhiên
x
tha mãn
3 4 5
x x x
+=
ng dn gii
Vi
0, 1xx==
thay vào không tha mãn
+)
2x =
thay vào ta được
2 2 2
3 4 5+=
(luôn đúng), vậy
2x =
tha mãn
+)
2x
, ta có:
34
3 4 5 1(*)
55
xx
x x x
+ = + =
Vi
2x
ta có:
11
z.
xy
+=
xyz x y=+
xy
xyz x y y y 2y xz 2.= + + =
x y z
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 27
2 2 2 2
3 3 4 4 3 4 3 4
; 1 2...
5 5 5 5 5 5 5 5
x x x x
x ktm
+ + =
Vy
2x =
Bài 12: Tìm các s nguyên dương thỏa mãn
ng dn gii
Do
Do
T (1) và (2)
Vy
Bài 13: Tìm tt c các s t nhiên sao cho:
ng dn gii
Nhn xét : vi thì
Vi thì Do đó luôn là s chn vi
Suy ra là s chn l
Khi đó
Nếu , ta có:
Nếu , ta có:
Vy
Bài 14.Tìm nghiệm nguyên dương ca phương trnh :
ng dn gii
nguyên dương nên ta giả s
Theo bài ra
Thay vào đầu bài ta có:
,,abc
32
3 5 5
b
aa+ + =
35
c
a+=
32
5 3 5 3 5
bc
a a a a
+
= + + + =
5 5 5 5
b c b c
bc
( )
( ) ( ) ( )
3 2 2
3 5 3 3 5 3a a a a a a + + + + + +
( ) ( ) ( )
2
3 3 5 3 3 (5) 1; 5 (1)a a a a a U+ + + + =
( )
3 4 2aa
+
+
3 5 2aa + = =
3 2 5
2 3.2 5 5 ;25 5 2
2 3 5 1
b
c
b
c
+ + = = =
+ = =
2; 2; 1abc= = =
,ab
2 37 45 45
a
bb+ = +
0x
2x x x+=
0x
0.xx+=
xx+
b
2 37
a
+
2
a
0a=
45 45 38bb + =
45b
( )
45 45 38 0 38( )b b ktm + = =
45b
( )
2 45 38 64( )b b tm = =
( ) ( )
, 0;64ab =
x y z xyz+ + =
,,x y z
1 x y z
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3
1 3 1xx
yz yx zx x x x x
= + + + + = =
1 1 0y z yz y yz z+ + = + + =
( ) ( )
( )( )
1 1 2 0
1 1 2
y z z
yz
+ =
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 28
Vy có hai cp nghim nguyên tha mãn
Bài 15: Tìm tt c các s t nhiên
,ab
sao cho :
2 7 5 5
a
bb+ = +
ng dn gii
Nhn xét: vi
0x
thì
2x x x+=
Vi
0x
thì
0.xx+=
Do đó
xx+
luôn là s chn vi mi
x
Áp dng nhn xét trên thì
55bb +
là s chn vi
5b −
Suy ra
27
a
+
là s chn
2
a
l
0a=
Khi đó
5 5 8bb + =
Nếu
( )
5 5 5 8 0 8( )b b b ktm + = =
Nếu
( )
5 2 5 8 9( )b b b tm = =
Vy
( ) ( )
, 0,9ab =
Bài 16: Cho
5 4 20 12 11
17 9 31 17 31
A
= + +
3 7 4 8 2
7 15 7 15 3
B
= + + +
. Tìm s nguyên x sao
cho
9
x
AB
ng dn gii
Tính A ta có :
4
9
A
=
2
3
B =
Theo bài ra ta có :
4 2 4 6
4 6 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5;6
9 9 3 9 9 9
xx
xx
−−
Bài 17: Tìm s nguyên x sao cho :
( )( )( )( )
2 2 2 2
1 4 7 10 0x x x x
ng dn gii
Vì tích ca 4 s :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 , 4 , 7 , 10x x x x
là 1 s âm, nên phi có 1 s âm
hoc 3 s âm
Ta có :
2 2 2 2
10 7 4 1x x x x
, ta xét 2 trưng hp sau :
Trưng hp 1: Có 1 s âm suy ra:
= =
2 2 2 2 2 2
10 7 10 0 7 7 10 9 3x x x x x x x
Trưng hp 2 : Có 3 s âm và 1 s dương :
2 2 2
4 0 1 1 4x x x
, Do x là s nguyên nên không tn ti x
Vy
3x =
là s cn tìm
Bài 18: Tìm các s nguyên x,y tha mãn:
22
6 5 74xy+=
ng dn gii
T
+ =
2 2 2 2
74
6 5 74 6 74
6
x y x x
2
0;1;4;9x Z x
1: 1 1 2Th y y = =
1 2 3zz = =
2: 1 2 3Th y y = =
1 1 2zz = =
( ) ( )
1,2,3 ; 1,3,2
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 29
Mt khác ta li có:
+ = =
2 2 2 2
1 75 5 5 5 4x x y x
hoc
2
9x =
Vi
= =
22
4 10xy
( loi) vì y không là s nguyên
Vi
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
= =
22
9 4 ; 3;2 ; 3; 2 ; 3;2 ; 3; 2x y x y
Dng 6: S dng công thc tính tng
Bài 1:Tìm s t nhiên , biết:
ng dn gii
Bài 2:Tìm x biết:
1 5 9 13 17 ... 501501x+ + + + + + =
ng dn gii
Ta có
5 2 3; 9 4 5; 13 6 7; 17 8 9 ...= + = + = + = +
Do vy
( )
( 1)x a a a= + +
Nên
( )
1 5 9 13 17 ... 1 2 3 4 5 6 7 ... 1 501501x a a+ + + + + + = + + + + + + + + + + =
Hay
( )( )
1 1 1 :2 501501aa+ + + =
( )( )
1 2 1003002 1001.1002 1000a a a+ + = = =
Do đó
( )
1000 1000 1 2001x = + + =
.
Bài 3: Tìm x, biết:
2 3 ... 2011 2012.2013x x x x+ + + + =
ng dn gii
Ta có:
( )
( )
1 2011 .2011
1 2 3 ... 2011 2012.2013 . 2012.2013
2
xx
+
+ + + + = =
4026
.2012.2011 2.2012.2013 x .
2011
x = =
Bài 4.Tìm
x
, biết:
1240)30(...)2()1( =+++++++ xxxx
ng dn gii
Ta có:
1240)30(...)2()1( =+++++++ xxxx
1240
2
30).130(
.30 =
+
++ xx
1240465.31 =+x
775.31 =x
x
( )
1 3 5 7 9 .... 2 1 225x+ + + + + + =
( )
1 3 5 7 9 .... 2 1 225x+ + + + + + =
( )
( )
2 1 1 :2 1
2 1 1 225
2
x
x
+


+ =


( )
2 2 :2 1
.2 225
2
x
x
−+
=
.2 225
2
x
x =
2
225x =
15x =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 30
25=x
Vy
25=x
Bài 5. Tìm x biết:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 100 5070x x x x+ + + + + + + + =
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
... 1 2 3 ... 100 5070x x x x+ + + + + + + + + =
1
100 5050 5070 100 20
5
x x x + = = =
Bài 6. Tìm x biết:
1 1 1 1 1 2 3 9
... ...
2 3 4 10 9 8 7 1
x

+ + + + = + + + +


ng dn gii
Ta có: Tách
9
1
thành 9 s 1= suy ra :
1 2 3 9 1 2 3 8
... 1 1 1 ... 1 1
9 8 7 1 9 8 7 2
+ + + + = + + + + + + + + +
10 10 10 10 10 1 1 1 1
... 10 ...
9 8 7 2 10 2 3 4 10

= + + + + + = + + + +


Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1
... 10 ... 10
2 3 4 10 2 2 3 10
xx
+ + + + = + + + + =
Bài 7:Tìm x biết:
( )
2
3 3 3 3
1 2 3 ... 10 1x+ + + + = +
ng dn gii
Ta có:
( )
2
33
1 2 1 8 9 1 2+ = + = = +
( )
2
3 3 3
1 2 3 9 27 36 1 2 3+ + = + = = + +
....
( ) ( )
22
3 3 3 3 2
1 45
1 2 3 ... 10 1 2 3 ... 10 1 45
1 45
x
x
x
+=
+ + + + = + + + + = + =
+ =
Bài 8: Tìm x biết:
( )
2
1 3 5 7 ... 99 1x+ + + + + = +
ng dn gii
( )
2
2
1 50 49
99 1 1 99
1 50 1
1 50 51
22
xx
x
xx
+ = =

−+
+ = = +

+ = =

Bài 9: Tìm x biết:
3 5 7 ... 2013 2015 3024x x x x x x + + + =
ng dn gii
Ta có:
3 5 7 ... 2013 2015 3024x x x x x x + + + =
( ) ( ) ( )
3 5 7 ... 2013 2015 3024x x x x x x + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 ... 2 3024 2 .504 3024 2x 6 x 3x x x x + + + = = = =
Bài 10: Tìm x biết:
2 2 2 2 2
2 6 12 20 110
. . . ... . 20
1 2 3 4 10
x =−
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 31
Ta có:
1.2 2.3 3.4 4.5 10.11
. . . ... . 20
1.1 2.2 3.3 4.4 10.10
x =−
( )( )
( )( )
1.2.3...10 2.3....11
. 20
1.2....10 1.2....10
x =
20
11 20
11
xx
= =
Bài 11: Tìm x biết:
( )
3 3 3 3 24
...
35 63 99 2 35xx
+ + + + =
+
ng dn gii
Ta có:
( )
3 3 3 3 24
...
35 63 99 2 35xx
+ + + + =
+
( )
3 3 3 3 24
...
5.7 7.9 9.11 2 35xx
+ + + + =
+
( )
3 2 2 2 2 24
...
2 5.7 7.9 9.11 2 35xx

+ + + + =


+

3 1 1 24 1 1 24 2 16
.
2 5 2 35 5 2 35 3 35xx

= = =

++

1 16 1 9 35 35 53
22
5 35 2 35 9 9 9
xx
x
= = + = = =
+
Bài 12:Tìm biết:
ng dn gii
Bài 13:Tìm biết:
ng dn gii
Ta có:
x
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5
1 2 3 4 5 30 31
) . . . . ...... . 2
4 6 8 10 12 62 64
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6
) . 2
3 3 3 2 2
x
x
a
b
=
+ + + + + + + +
=
+ + +
6
30 6 36
1 2 3 4 5 30 31
) . . . . ....... . 2
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4.5....30.31 1
2 2 36
1.2.3.4....30.31.2 .2 2
x
xx
a
x
=
= = =
5 5 6 6
5 5 6 6
66
12
4.4 6.6 4 6
) . 2 . 2
3.3 2.2 3 2
64
. 2 2 2 12
32
xx
xx
b
x
= =
= = =
x
1 1 1 1 101
......
2.5 5.8 8.11 ( 3) 618xx
+ + + + =
+
1 1 1 1 101
......
2.5 5.8 8.11 ( 3) 618xx
+ + + + =
+
1 3 3 3 3 101
. ......
3 2.5 5.8 8.11 ( 3) 618xx

+ + + + =

+

TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 32
Vy .
Bài 14: Tìm x biết:
( )
1 1 1 2 1989
1 ... 1
3 6 10 1 1991xx
+ + + + + =
+
ng dn gii
( )
1 1 1 2 1989
1 ... 1
3 6 10 1 1991xx
+ + + + + =
+
( )
2 2 2 2 1989
2 .... 1
6 12 20 1 1991xx
+ + + + + =
+
( )
1 1 1 1 1989
2 2 ... 1
2.3 3.4 4.5 1 1991xx

+ + + + + =


+

( )
1 1 1989 1 2
2 2 1 2
2 1 1991 2 1 1991
x
xx

−−

+ = =



++


( ) ( )
12
1991 1 2 1 1991 1991 2 2
1 1991
x
x x x x
x
−−
= = + =
+
1989
1991 2 2 1991 1993 1989
1993
x x x x + = + = =
Bài 15: Tìm x biết:
( )
1006
23
91
1 3 3 3 ... 3
4
x
+
+ + + =
ng dn gii
Đặt
( )
23
1 3 3 3 ... 3
x
A = + +
. Khi đó:
( )
1
2 3 4
3 3 3 3 3 ... 3
x
A
+
= + + +
( )
( )
1
1
31
3 4 1 3
4
x
x
A A A A
+
+
−+
+ = = + =
Theo gi thiết ta có:
( )
1
2012
31
31
44
x+
−+
+
=
1 2012 2011xx + = =
Bài 16: Tìm x biết:
12
17 16 15 2
3 3 2 2 2 ... 2x+ =
ng dn gii
Đặt:
2 3 4 16
2 2 2 ... 2A = + + + +
. Tính A ta có:
3 4 5 17
2 2 2 2 ... 2A = + + + +
17 2
2 2 2A A A = =
Theo gi thiết ta có:
( )
12 12
17 17 17 2 12
31
3 3 2 2 2 2 4 3 1
31
x
x A x
x
−=
+ = = = = =
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 101
. ....
3 2 5 5 8 8 11 3 618xx

+ + + + =

+

1 1 101 1
:
2 3 618 3x

=

+

1 1 101 1 1 1 101 1 1 101
:
2 3 618 3 2 3 206 3 2 206x x x

= = =

+ + +

1 103 101 1 1
3 103 100
3 206 3 103
xx
xx
= = + = =
++
100x =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 33
Bài 17. Tìm x biết:
( )
1 1 1 1
...
1
2 3 4 200
20
1 2 199
2000
...
199 198 1
x
+ + + +
−=
+ + +
ng dn gii
Đặt
1 1 1 1
...
2 3 4 200
1 2 199
...
199 198 1
A
+ + + +
=
+ + +
. Ta có mu ca
1 2 198 200 200 200 200
1 1 ... 1 1 ...
199 198 2 199 198 2 200
A
= + + + + + + + = + + + +
Khi đó
1 1 1 1
...
1
2 3 4 200
1 1 1
200
200 ...
2 3 200
A
+ + + +
==

+ + +


Như vậy ta có:
( )
1 1 1 1 199
20 . 20 20
200 2000 10 10 10
x x x
= = = =
Bài 18: Tìm x biết:
( )
4 8 12 32 16
...
3.5 5.9 9.15 16 25nn
+ + + + =
+
ng dn gii
( )
4 8 12 32 16
...
3.5 5.9 9.15 16 25nn
+ + + + =
+
( )
2 4 6 16 16
2 ...
3.4 5.9 9.15 16 25nn

+ + + + =


+

1 1 16 1 1 8 1 1 8 1
2 16 75
3 16 25 3 16 25 16 3 25 75
n
n n n

= = = = + =

+ + +

Bài 19: Tìm x biết:
1 1 1 1
: : : ... : 511
2 4 8 512
x x x x+ + + + =
ng dn gii
1 1 1 1
: : : ... : 511
2 4 8 512
x x x x+ + + + =
( )
2 4 8 ... 512 511 2 4 8 16 ... 512 511x x x x x + + + + = + + + + + =
Đặt
2 4 8 16 ... 512A = + + + + +
2 4 8 16 ... 1024 2 1024 2 1022A A A = + + + + = =
Khi đó ta có:
511 1
511 .1022 511
1022 2
xA x x= = = =
Bài 20: Tìm x biết:
1 2 3 49 49
2 2 2 ... 2 2 1
x x x x
+ + + + =
ng dn gii
Đặt:
1 2 3 49
2 2 2 ... 2
x x x x
A
= + + + +
1 2 48 49
2 2 2 2 ... 2 2 2 2
x x x x x x
A A A A
= + + + + = =
Theo bài ra ta có:
( )
49
49 49 49 49
49 49
1 2 1
2 2 2 1 2 1 2 1 2 . 2 1 0
22
x x x x

= = =


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 34
49
2
10
2
x
=
49 0
2 1 2 49 0 49
x
xx
= = = =
Bài 21: Tìm x biết:
1 2 3 ... 50 255x x x x x+ + + + + =
ng dn gii
1 2 3 ... 50 255x x x x x+ + + + + =
( ) ( )
... 1 2 3 ... 50 255x x x x + + + + + + + + =
51 1275 255 51 1530 30x x x = = =
Bài 22.Tìm
x
, biết:
1240)30(...)2()1( =+++++++ xxxx
ng dn gii
Ta có:
1240)30(...)2()1( =+++++++ xxxx
1240
2
30).130(
.30 =
+
++ xx
1240465.31 =+x
775.31 =x
25=x
Vy
25=x
Bài 23: Tìm x biết:
2 4 6 ... 2 210x+ + + + =
ng dn gii
1240)30(...)2()1( =+++++++ xxxx
( )
( )
( )
1.
2 1 2 3 4 ... 210 2. 210 1 210 14.15
2
xx
x x x
+
+ + + + + = = + = =
Bài 24: Tìm x biết: (x+1) + (2x+3) + (3x+5) + … + (100x+199) = 30200
ng dn gii
(x+1) + (2x+3) + (3x+5) + … + (100x+199) = 30200
( ) ( )
2 3 ... 100 1 3 5 ... 199 30200x x x x + + + + + + + + + =
.5050 10000 30200 5050 20200 4x x x + = = =
Bài 25: Tìm x biết:
2
1 1 1 2 1
...
14 35 65 3 9xx
+ + + + =
+
ng dn gii
2
1 1 1 2 1
...
14 35 65 3 9xx
+ + + + =
+
( )
2 2 2 2 1
...
28 70 130 3 9xx
+ + + + =
+
( )
2 2 2 2 1
...
4.7 7.10 10.13 3 9xx
+ + + + =
+
( )
2 3 3 3 1
...
3 4.7 7.10 3 9xx

+ + + =


+

2 1 1 1
3 4 3 9x

= =

+

1 1 1 1 1 1 1 1
9
4 3 6 4 6 3 12 3
x
x x x
= = = =
+ + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 35
Bài 26: Tìm x biết:
3 3 3 3 24
...
35 63 99 ( 2) 35xx
+ + + + =
+
ng dn gii
( )
3 3 3 3 24
...
5.7 7.9 9.11 2 35xx
+ + + + =
+
( )
3 2 2 2 2 24
...
2 5.7 7.9 9.11 2 35xx

= + + + + =


+

3 1 1 24 1 1 24 2 16
.
2 5 2 35 5 2 35 3 35xx

= = = = =

++

1 16 1 9 35 35 53
22
5 35 2 35 9 9 9
xx
x
= = = = + = = = =
+
Bài 27: Tìm x biết:
2
1 3 5 7 ... 99 ( 2)x+ + + + + =
ng dn gii
2
1 3 5 7 ... 99 ( 2)x+ + + + + =
( )
( )
2
2
1 99 50
2 50
50 2
2 50
2
x
x
x
+
−=
= =
=
Bài 28: Tìm x biết:
(1.2 2.3 3.4 ... 98.99). 6 3
12 :
26950 7 2
x+ + + +
=
ng dn gii
Đặt :
1.2 2.3 3.4 ... 98.99A = + + + +
Tính A ta được :
( ) ( ) ( ) ( )
3 1.2 3 0 2.3 4 1 3.4 5 2 ... 98.99 100 97A = + + + +
( ) ( ) ( )
3 1.2.3 0.1.2 2.3.4 1.2.3 ... 98.99.100 97.98.99 98.99.100A = + + + =
98.99.100
3
A =
Thay vào ta có :
98.99.100. 6 3 60 5
12 : 12
3.26950 7 2 7 7
x
xx= = = =
Bài 29: Tìm x biết:
1 1 1 1 1 2 3 9
... ...
2 3 4 10 9 8 7 1
x

+ + + + = + + + +


ng dn gii
Ta có :
1 2 3 9 1 2 3 8
... 1 1 1 ... 1 1
9 8 7 1 9 8 7 2
+ + + + = + + + + + + + + +
10 10 10 10 10 1 1 1 1
... 10 ...
9 8 7 2 10 2 3 9 10

+ + + + + = + + + +


Khi đó :
1 1 1 1 1 1 1
... . 10 ... 10
2 3 4 10 2 3 10
xx
+ + + + = + + + =
Bài 30: Tìm x biết:
7 13 21 31 43 57 73 91
2 10
6 12 20 31 42 56 72 90
x + + + + + + + + =
ng dn gii
Ta có :
1 1 1 1
2 1 1 1 ... 1 10
6 12 20 90
x
+ + + + + + + + + =
1 1 1 1
2 8 ... 10
2.3 3.4 4.5 9.10
x + + + + + + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 36
1 1 8 4
2 8 10 2
2 10 5 5
x x x + + = = =
Bài 31:Tìm
x
tha mãn:
1 1 1 22
... .
1.2.3 2.3.4 8.9.10 45

+ + + =


x
Hướng dẫn giải
1 1 1 22
... .
1.2.3 2.3.4 8.9.10 45

+ + + =


x
1 1 1 1 1 1 1 1 1 22
...
2 1.2 2.3 2.3 3.4 4.5 5.6 8.9 9.10 45

+ + + + =


x
1 1 1 22
2 1.2 9.10 45

=


x
1 22 22
..
2 45 45
=x
2=x
Vậy x = 2.
Bài 32: Tìm x biết:
1 1 1 2012 2012 2012
... ...
1.2 3.4 99.100 51 52 100
x

+ + + = + + +


Hướng dẫn giải
Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1.2 3.4 99.100 1 2 3 4 99 100
+ + + = + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 2 ...
1 2 3 4 99 100 2 4 6 100
+ + + + + + + + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
1 2 3 100 1 2 50 51 52 53 100
+ + + + + + + = + + + +
Khi đó :
1 1 1 1 1 1 1
... . 2012 ... 2012
51 52 100 51 52 53 100
xx
+ + + = + + + + =
Bài 33: Tìm x biết:
1 1 1 2014 2015 4025 4026
1 ... 2013 ...
2 3 2013 1 2 2012 2013
x

+ + + + + = + + + +


Hướng dẫn giải
Ta có :
2014 2015 4025 4026
... 2013
1 2 2012 2013
+ + + +
=
2014 2015 4025 4026
1 1 ... 1 1
1 2 2012 2013
+ + + +
=
2013 2013 2013 2013 2013 1 1 1 1
... 2013 ...
1 2 3 2012 2013 1 2 3 2013

+ + + + + = + + + +


Khi đó :
1 1 1 1 1 1
1 ... . 2013 ... . 2013
2 3 2013 1 2 2013
xx
+ + + + = + + + =
Bài 34: Tìm x biết: Cho
1 2 3 50 51
... 1x x x x x+ + + + + =
1 2 3 4 49 50
... 1x x x x x x+ = + = = + =
,
Tính
51
x
=?
Hướng dẫn giải
Thay vào ta có :
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 49 50 51
... 1x x x x x x x+ + + + + + + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 37
51 51 51
1 1 1 ... 1 1 25 1 24x x x + + + + + = + = =
Bài 35:Cho biu thc .Tìm x để
ng dn gii
Ta có:
Bài 36:Tìm
x
biết:
100 96 4
104
4
2019 2019 2019 1
2019 1
2019 1
2019x
ng dn gii
(*)
ĐK:
Đặt
(*)
hoc
(thỏa đk) hoặc (thỏa đk).
Vy hoc .
Bài 37:Tìm biết .
ng dn gii
2 3 100
2 2 2 ... 2C = + + + +
21
22
−=
x
C
2 3 4 100
2 3 4 5 101
101
21
2 1 101
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 1 101
5
x
x
C
C
C C C
C
x
x
= + + + ++
= = + + + ++
= = =
−=
= =
= =
= =
100 96 4
104
4
2019 2019 ... 2019 1
2019 - 1
2019 - 1
- 2019x
2019x
100 96 4
2019 2019 ... 2019 1A
4 104 100 8 4
2019 . 2019 2019 ... 2019 2019A
4 104
(2019 1). 2019 1A
104
4
2019 1
2019 1
A
104 104
44
1 2019 1 2019 1
.
2019 1 2019 1
- 2019x
1
1
- 2019x
- 2019 1x
- 2019 1x
- 2019 1x
2020x
2018x
2020x
2018x
x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 7 12 ... 42 47 655x x x x x+ + + + + + + + + + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 38
Ta có
Vy
Bài 38: Cho
2012 2011 2010
2 2 2 ... 2 1x =
, Tính
2010
x
ng dn gii
Đặt :
2 2010 2011
1 2 2 ... 2 2A = + + + + +
Tính A ta có :
2 3 2012 2012
2 2 2 2 ... 2 2 2 1A A A A= + + + + = = =
Khi đo ta có :
( )
2012 2012 2012
2 2 2 1 1xA= = =
Vy
1
2010 2010 2010
x
==
Bài 40: Tìm x biết:
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2 4 6
2 4 4 8 8 14 2 14
x
x x x x x x x x
+ + =
+ + + + + + + +
ng dn gii
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2 4 6
2 4 4 8 8 14 2 14
x
x x x x x x x x
+ + =
+ + + + + + + +
( )( )
1 1 1 1 1 1
2 4 4 8 8 14 2 14
x
x x x x x x x x
+ + =
+ + + + + + + +
( )( ) ( )( ) ( )( )
1 1 12
2 14 2 14 2 14 2 14
xx
x x x x x x x x
= =
+ + + + + + + +
12 x=
Bài 41:Tìm x, biết :
ng dn gii
Ta có:
= =
= . Do đó:
Vy .
Bài 42:Tìm s t nhiên thỏa mãn điều kin:
ng dn gii
(1)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 7 12 ... 42 47 655x x x x x+ + + + + + + + + + =
( )
47 2 47 2
1 47 2 1 :2 655
55
x
−−
+ + + + =
10 245 655 41xx + = =
41x =
8 8 8 8 8
1 . 1 . 1 ... 1 . 1
10 22 36 8352 10
x
+ + + + =
8 8 8 8
1 . 1 . 1 ... 1
10 22 36 8352
+ + + +
18.30.44...8360
10.22.36...8352
2.9.3.10.4.11...88.95
1.10.2.11.3.12...87.96
( ) ( )
( ) ( )
2.3.4...88 . 9.10.11...95
88.9 33
1.2.3...87 . 10.11.12...96 96 4
==
8 8 8 8 8
1 . 1 . 1 ... 1 . 1
10 22 36 8352 10
x
+ + + + =
33 1
.
45
x=
1 33 4
:
5 4 165
xx = =
4
165
x =
n
( )
2 3 4 1 34
2.2 3.2 4.2 ..... 1 2 .2 2
n n n
nn
−+
+ + + + + =
( )
2 3 4 1 34
2.2 3.2 4.2 ..... 1 2 .2 2
n n n
nn
−+
+ + + + + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 39
Đặt
Đặt
Khi đó
Vy t (1) ta có:
Vy
Bài 43: Tìm s t nhiên thỏa mãn điều kin:
ng dn gii
Đặt
Đặt Tính được:
Dng 7 : Tng các biu thc không âm bng 0
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 3 4 1
2 3 4 1
3 4 5 1
3 4 5 1
2 3 4 1
34
2.2 3.2 4.2 ....... 1 .2 .2
2 2. 2.2 3.2 4.2 ....... 1 .2 .2
2 2.2 3.2 4.2 ..... 1 2 .2
2 2.2 3.2 4.2 ..... 1 2 .2
2.2 3.2 4.2 ....... 1 .2 .2
22
nn
nn
nn
nn
nn
B n n
B n n
B n n
B B n n
nn
B
+
+
= + + + + +
= + + + + +
= + + + + +
= + + + + +
+ + + + +
=
( )
5 1 2
3 4 5 1 3
2 ........ 2 .2 2.2
2 2 2 ....... 2 .2 2
nn
nn
n
n
+
+
+
= + + + + +
( )
( ) ( )
345
3 4 5 4 5 6 1
4 5 6 1 3 4 5
13
2 2 2 ...... 2
2 2. 2 2 2 ...... 2 2 2 2 .... 2
2 2 2 2 .... 2 2 2 2 ...... 2
22
n
nn
nn
n
C
C
CC
C
+
+
+
= + + + +
= + + + + = + + + +
= + + + + + + + +
=−
( )
1 3 1 3
2 2 .2 2
nn
Bn
++
= +
( )
1 3 1 3 1 1 1
2 2 .2 2 2 .2 1 .2
n n n n n
n n n
+ + + + +
= + + = + =
( )
1 34
1 2 2
nn
n
++
−=
( )
( )
34 1
1 33 33 33
2 1 .2 0
2 . 2 1 0 2 1 0 2 1
nn
n
n
n n n
++
+
=

= + = = +

33
21n =+
n
2 3 4 11
2.2 3.2 3.2 ..... .2 2
nn
n
+
+ + + + =
2 3 4
2.2 3.2 4.2 ...... .2
n
Sn= + + + +
( ) ( )
( )
3 4 5 1 2 3 4
1 3 3 4 1
2 2.2 3.2 4.2 .... .2 2.2 3.2 4.2 .... .2
.2 2 2 2 ..... 2 2
nn
n n n
S S S n n
Sn
+
+−
= = + + + + + + + +
= + + + +
3 4 1
2 2 ..... 2 2 .
nn
T
= + + + +
13
2 2 2
n
T T T
= =
( )
( )
1 3 1 3 1
1 11 10 10
.2 2 2 2 1 2
1 .2 2 1 2 2 1 1025
n n n
nn
S n n
n n n
+ +
++
= + =
= = = + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 40
Bài 1: Tìm tt cc cp s
( )
;xy
tha mãn
( )
2013
2012
2 7 3 0x y x + +
ng dn gii
Ta có
2012
là s t nhiên chn
( )
2012
2 7 0xy +
2013
3 0 3 0xx
Do đó, từ
( )
2013
2012
2 7 3 0x y x + +
suy ra:
( )
2013
2012
2 7 0& 3 0x y x + = =
2 7 0 3
3 0 13
x y x
xy
+ = =



= =

Bài 2: Tìm x, y, z biết:
( ) ( )
22
3 5 3 5 0x y x y z + + + + + =
ng dn gii
( ) ( )
22
3 5 0, 3 5 0, 0x y x y z + + +
nên để
( ) ( )
22
3 5 3 5 0x y x y z + + + + + =
thì:
3 5 0 3 5
3 5 0 3 5
00
xx
yy
x y z z

= =


+ = = =


+ + = =


Bài 3: Tìm a, b, c biết:
( ) ( )
22
13 6 0x y x y + + =
ng dn gii
( ) ( )
22
13 0, 6 0x y x y +
Nên để:
( ) ( )
22
13 6 0x y x y + + =
Thì:
19
13 0 13
2
6 0 6 7
2
x
x y x y
x y x y
y
=
+ = + =


= =

=
Bài 4. Tìm biết
ng dn gii
Bài 5: Tìm biết rng:
ng dn gii
Ta có:
,xy
3 2 0y x y+ + + =
3 0, 2 0 3 2 0y x y y x y+ + + + +
3
30
2
20
3
y
x
xy
y
+ =
=



+=
=−
,xy
( ) ( )
2012 2014
2 5 3 4 0xy + +
( )
( )
( ) ( )
2012
2012 2014
2014
2 5 0
2 5 3 4 0
3 4 0
x
xy
y
−
+ +
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 41
Bài 6: Tìm x, y biết:
( )
4
42 3 3 4 2012yx =
ng dn gii
T gi thiết ta có:
( )
4
42 3 3 4 2012yx= +
,
Do
( ) ( )
44
4
3 3 0 4 2012 42 2012 11 2y x x = =
=>
2012 0x−=
hoc
2012 1x =
Bài 7:Tìm biết:
ng dn gii
, áp dng tính cht
Bài 8: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( )
2
2
1
9 1 0
3
xx + =
ng dn gii
( )
2
2
1
9 1 0, 0
3
xx
nên để :
( )
2
2
2
9 1 0
11
9 1 0
1
33
3
x
x x x
x
−=
+ = =
=
Bài 9: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( ) ( ) ( )
4 4 6
7 3 21 6 18 5 0bac + + +
ng dn gii
:
( )
( )
( )
4
4
6
7 3 0
21 6 0
18 5 0
b
a
c
−
−
+
Nên để :
( ) ( ) ( )
4 4 6
7 3 0
7 3 21 6 18 5 0 21 6 0
18 5 0
b
b a c a
c
−=
+ + + =
+=
6 3 5
, , .
21 7 18
a b c = = =
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2012 2014 2012 2014
2012
2014
2 5 3 4 0 2 5 3 4 0
1
2
2 5 0
2
1
3 4 0
1
3
x y x y
x
x
y
y
+ + + + =
=
−=



+=

=−
,,x y z
2
12
0
23
x y x xz + + + + =
2
12
0
23
x y x xz + + + + =
0A
( )
2
1
11
0
0
2
22
2 2 2
00
3 3 3
1
0
0
2
x
xx
y y y
x x z
x xz
zx

−=
= =



+ = + = =
+=
+=
= =

TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 42
Bài 10: Giải phương trnh:
2
2
6
y 2y 3
x 2x 4
+ =
++
ng dn gii
Ta có:
( )( )
2 2 2
2
6
y 2y 3 y 2y 3 x 2x 4 6
x 2x 4
+ = + + + =
++
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 2 2
y 1 2 . x 1 3 6
x 1 . y 1 3 y 1 2 x 1 6 6
x 1 . y 1 3 y 1 2 x 1 0
+ + + =
+ + + + + =
+ + + + =
( ) ( )
22
x 1 0; y 1 0+
x 1 0 x 1
y 1 0 y 1
+ = =


= =

Bài 11: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( ) ( )
22
2 2 3 4xy+ +
ng dn gii
( )
( )
2
2
20
30
x
y
+
−
nên ta có các TH sau :
TH1 :
( )
( )
2
2
20
30
x
y
+=
−=
TH2 :
( )
( )
2
2
20
31
x
y
+=
−=
TH3 :
( )
( )
2
2
21
30
x
y
+=
−=
TH4 :
( )
( )
2
2
21
31
x
y
+=
−=
Bài 12: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( )
2008
2008
2
2 1 0
5
x y x y z

+ + + =


ng dn gii
Vì:
( )
2008
2 1 0x −
, và
2008
2
0
5
y

−


0x y z+
nên để :
( )
2008
2008
2
2 1 0
5
x y x y z

+ + + =


thì
( )
2 1 0
2
0
5
0
x
y
x y z
−=
−=
+ =
Bài 13: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( )
2
4 7 5 7 4 0xx =
ng dn gii
Đặt:
2
4 7 0
0
71
4 7 5 0 , 3, .
4 7 5
5
42
x
t
x t t t x x x
x
t
=
=
= = = = =
−=
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 43
Bài 14: Tìm x, y tha mãn:
( )
4
2
2
2. 0
3
k
k
x y k N

+ =


ng dn gii
Vì:
2
20
k
4
2
0
3
k
y

−


nên để :
4
2
2
2. 0
3
k
k
xy

+ =


thì:
2
0
2
0, .
2
3
0
3
k
x
xy
y
=
= =
−=
Bài 15: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( ) ( )
22
13 6 0x y x y + + =
ng dn gii
Vì:
( )
( )
2
2
13 0
60
xy
xy
+
Nên để:
( ) ( )
22
13 6 0x y x y + + =
thì
13 0
60
xy
xy
+ =
=
Bài 16: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( ) ( )
24
2 3 3 2 0xx+ + =
ng dn gii
Vì:
( )
( )
2
4
2 3 0
3 2 0
x
x
+
−
Nên để:
( ) ( )
24
2 3 3 2 0xx+ + =
thì
2 3 0
3 2 0
x
x
+=
−=
Bài 17: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( )
2010
5 3 4 0xy+ + =
ng dn gii
50x +
( )
2010
3 4 0y −
Nên để:
( )
2010
5 3 4 0xy+ + =
Thì
50
3 4 0
x
y
+=
−=
Bài 18: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( )
4
42 3 3 4 2012yx =
ng dn gii
( )
4
42 3 3 4 2012yx =
( )
4
42 3 3 4 2012yx = +
.Do
( )
4
3 3 0 4 2012 42yx =
( )
4
4
2012 11 2 2012 0xx =
hoc
2012 1x =
Bài 19: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( )
( )
( )
2008
2006 2010
2
3 5 1 0x y x z + + =
ng dn gii
( )
( )
( )
2006
2008
2
2010
3 5 0
10
0
x
y
xz
−
−
−
Nên để:
( )
( )
( )
2008
2006 2010
2
3 5 1 0x y x z + + =
thì
2
3 5 0
10
0
x
y
xz
−=
−=
−=
Bài 20:Tìm các s biết:
ng dn gii
Ta có: ;
,,x y z
( ) ( )
2017
2016 2016
1 2 1 2 0x y x y z + + + =
( )
2016
10xx
( )
2016
2 1 0 ;yy
2017
2 0 , ,x y z x y z+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 44
. Du xy ra
Bài 21: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( )
2
2
2 1 2 8 12 5.2x y x + =
ng dn gii
Ta có:
( )
2
2 1 2 0x y x + =
, Vì
( )
2
2 1 0
20
x
yx
−
−
,
Nên để:
( )
2
2 1 2 0x y x + =
thì
2 1 0
11
,.
20
24
x
xy
yx
−=
= =
−=
Bài 22: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
( )
( )
2
2 2 4 0xx+ =
ng dn gii
Ta có :
( )
( )
2
2 2 4 0xx+ =
( )
2
2
2 2 0
22
40
4
x
x
x
x
+ =
+=

−=
=
Bài 23: Tìm tha mãn
ng dn gii
Nhn xét
Đẳng thc xy ra khi
Bài 24: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
2016 2
( 1) ( 1) 0xy+ +
ng dn gii
:
( )
( )
2016
2
10
10
x
y
+
−
, Nên để :
2016 2
( 1) ( 1) 0xy+ +
thì :
1 0 1
1 0 1
xx
yy
+ = =


= =

Bài 25: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
2 2016
( 2 ) ( 2001) 0x y y +
ng dn gii
:
( )
( )
2
2016
20
2001 0
xy
y
−
−
, Nên để :
2 2016
( 2 ) ( 2001) 0x y y +
thì :
20
2001 0
xy
y
−=
−=
Bài 26: Tìm a, b, c hoc x, y, z tha mãn:
10
( 2) 3 3x y x + +
( ) ( )
2017
2016 2016
1 2 1 2 0x y x y z + + + =
""=
( )
( )
2016
2016
2017
11
10
11
2 1 0
22
20
12
1 2. 0
2
xx
x
y y y
x y z
z
z
==
−=
= = =
+ =
=
+ =
x
y
( )
2012
2 2011 3 2012 0xy + + =
( )
2012
2 2011 0
3 2012 0
xx
yy
+
2011
2 2011 0
2
2012
3 2012 0
3
x
x
y
y
=
−=

+=
=−
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 45
ng dn gii
T gi thiết ta có :
10
( 2) 0x y x + =
,
( )
10
20
0
x
yx
−
−
, Nên để :
10
( 2) 0x y x + =
Thì :
20
2
0
x
xy
yx
−=
= =
−=
Bài 27: Tìm x biết:
1 1 1
... 100
1.2 2.3 99.100
x x x x+ + + + + + =
ng dn gii
Vì vế trái không âm nên vế phải không âm, do đó 100x
0=>x
0
Khi đó:
1 1 1
... 100
1.2 2.3 99.100
x x x x+ + + + + + =
Bài 28: Tính giá tr ca biu thc ti tha mãn:
ng dn gii
Do vi mi
Kết hp
Giá tr ca biu thc ti là:
Vy
Bài 29: Tìm x,y,z biết:
( ) ( )
22
1 2 3 0x y z+ + + + =
ng dn gii
:
( )
( )
2
2
10
20
30
x
y
z
+
−
+
nên để :
( ) ( )
22
1 2 3 0x y z+ + + + =
Thì
( )
( )
2
2
10
2 0 1, 2, 3.
30
x
y x y z
z
+ =
= = = =
+=
Bài 30: Tìm x biết:
11 2 4
4
17 17 17
x x x x+ + + + + =
ng dn gii
:
11 2 4
0, 0, 0
17 17 17
xxx+ + +
4 0 0xx
53
2 5 2015C x y= +
,xy
( )
20
1 2 0xy + + =
( ) ( )
20 20
1 0; 2 0 1 2 0x y x y + + +
,xy
( )
( )
20
20
10
1
1 2 0
2
20
x
x
xy
y
y
−=
=
+ + =

=−
+=
53
2 5 2015C x y= +
1, 2xy= =
( )
3
5
2.1 5. 2 2015 2057C = + =
2057C =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 46
Khi
11 2 4
04
17 17 17
x x x x x
+ + + + + =
1x=
Bài 31: Tìm x biết:
Hướng dẫn giải
Nhn xét: Vế trái ca đẳng thc luôn nên vế phi
Vi ta có:
Vy
Bài 32: Tm x,y,z biết:
( ) ( )
22
3 5 3 5 0x y x y z + + + + + =
Hướng dẫn giải
:
( )
2
3 5 0x −
, và
( )
2
3 5 0y +
0x y z+ +
, Nên để :
( ) ( )
22
3 5 3 5 0x y x y z + + + + + =
Thì :
3 5 0
3 5 0
0
x
y
x y z
−=
+=
+ + =
Bài 33:Tìm biết:
ng dn gii
ì , do đó:
Theo đề bài thì
Khi đó ta có:
Bài 34: Tìm các s biết:
( )
( )
( )
2008
2006 2100
2
3 5 1 0x y x z + + =
ng dn gii
1 1 1 1 1
..... 11
2 6 12 20 110
x x x x x x+ + + + + + + + + + =
0
0
11 0 0xx
0x
1 1 1 1 1
..... 11
2 6 12 20 110
1 1 1 1 1
..... 11
2 6 12 20 110
1 10
1 ( )
11 11
x x x x x x
x x x x x x
x tm
+ + + + + + + + + + =
+ + + + + + + + + + =
= =
10
11
x =
,xy
2
1
2 3 12 0
6
xy

+ +


2
1
2 0 ; 3 12 0
6
x x y y

+


2
1
2 3 12 0
6
xy

+ +


,xy
22
11
2 3 12 0 2 3 12 0
66
x y x y
+ + + + =
1
20
6
x −=
1
3 12 0 ; 4
12
y x y+ = = =
,,x y z
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 47
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2008
2006 2100
2
2006
2008
2
2100
3 5 1 0
3 5 0
1
5
1 0 ;
1
3
0
x y x z
x
y
y x z
y
xz
+ + =
−=
=
= = =
=−
−=
Dng 8: Tìm n dạng lũy thừa
Bài 1: Tìm s t nhiên n, m biết :
2 2 2
m n m n+
+=
ng dn gii
T gi thiết ta có :
( ) ( ) ( )
2 .2 2 2 0 2 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 1
m n m n m n n m n n
= + = =
( )( )
( )
1
1
2 1 1 2 2 2
2 1 2 1 1 1.1 , 1
2 1 1 2 2 2
mm
mn
nn
do m n N m n

= = =
= = = =

= = =

Bài 2: Tm m, n nguyên dương biết :
2 2 256
mn
−=
ng dn gii
T gi thiết ta có m > n :
2 2 256
mn
=
( )
8
2 2 256 2 2 1 2
m n n n n m n+
= =
Vì m, n là s t nhiên và m>n nên
1 2 1
mn
mn
là 1 s l lớn hơn hoc bng 1,
Vế phi ch cha tha s nguyên t 2 nên
8
2 1 1 8
9
22
mn
n
n
m
= =

=
=
Bài 3: Tm a, b, c nguyên dương biết :
32
3 5 5
b
aa+ + =
35
c
a +=
ng dn gii
T gi thiết suy ra
( )
( )
2 2 1
3 5 5 .5 5 5 5 5 1
b c b b
a a a
+ + = = =
1
2
1
51
5
b
c
a
=
Vì a,b,c là các s nguyên nên
10
5 1 5 1
c
c
= = =
2, 2ab==
Bài 4: Tìm hai s t nhiên x, y biết :
1
2 .3 12
x y x+
=
ng dn gii
Ta có :
1
2 .3 12
x y x+
=
2
1 2 1
1
23
2 .3 2 .3 2 3
23
xy
x y x x x y x
xx
+
+
= = =
Vì (2 ;3) =1 nên x=1 và y - x = 0 => y = 1
Bài 5: Tìm x, y biết:
10 :5 20
x y y
=
ng dn gii
Ta có :
( ) ( )
10 :5 20 10 5 .20 10 5 . 2.10 5 .2 .10 2.5 .10 10 .10
yy
x y y x y y x y y y y y y y
= = = = = =
2
10 10 2 .
xy
xy = =
Bài 6: Tìm a, b biết:
2 124 5
ab
+=
ng dn gii
Xét
03
0 2 124 125 5 3a VT b= = + = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 48
Xét
1a
thì vế trái là 1 s chn, vế phi là 1 s l suy ra vô lý.
Vy a=0, b=3
Bài 7: Tìm s t nhiên a,b biết:
2
10 168
a
b+=
ng dn gii
Xét
0 13ab= =
Xét
1 10 168
a
a +
có ch s tn cùng là 8 suy ra
2
b
cũng có tận cùng là 8 (vô lý)
Vy a=0, b=13
Bài 8: Tìm a, b, c hoc x, y, z t nhiên biết:
35 9 2.5
xy
+=
ng dn gii
Xét
0 10 2.5 1
y
xy= = =
Vi
0x VT
có tn cùng là 4, còn vế phi có ch s tn cùng là 2 hoc 0
mu thun nên x=0 và y=1
Bài 9: Tìm a, b, c hoc x, y, z t nhiên biết:
2 342 7
ab
+=
ng dn gii
Xét
3
0 343 7 7 3
b
a VT b= = = = =
Vi
0a
thì VT là 1 s chn, còn vế phi là 1 s l (mâu thun)
Bài 10: Tìm a, b, c hoc x, y, z t nhiên biết:
3 9 183
a
b+=
ng dn gii
183 3
nhưng
183 9
Nên
3 9 3
a
b+
3 9 9
a
b
+
, Mà
9 9 3 9 1
a
ba
=
Khi a =1 suy ra b=20
Bài 11: Tìm a, b, c hoc x, y, z t nhiên biết:
2
5 323
a
b+=
ng dn gii
Xét
22
0 1 323 324 8 8a VT b b= = + = = = =
Vi
0a 
VT có ch s tn cùng là 8,
Vế phi là 1 s chính phương nên không có tận cùng là 8 (mâu thun).
Bài 12: Tìm a, b t nhiên biết:
2 80 3
ab
+=
ng dn gii
Xét :
4
0 1 80 81 3 3 4
b
a VT b= = + = = = =
Nếu
0a =
VT là 1 c chn, còn VP là 1 s l ( mâu thun)
Bài 13: Tìm x, y t nhiên biết :
22
2 3 77xy+=
ng dn gii
Do :
22
0 3 77 0 25yy
, mà
2
2x
là 1 s chn nên
2
3y
là s l suy ra
2
y
l
Suy ra
( ) ( ) ( )
2
1;9;25 , 1;5 , 5;3 .y x y =
Bài 14: Tìm các s nguyên t x, y biết :
22
21xy−=
ng dn gii
22
12xy−=
, Nếu
3x
vì x là nguyên t nên x=3, y=2
Nếu
2 2 2
3 1 3 2 3 3 19x x y y x
= =
(loi)
Bài 15: Tìm các s nguyên t x, y sao cho :
51 26 2000xy+=
ng dn gii
( )
17.3 2 1000 13xy=−
, Do 17, 3 là s nguyên t nên
2x
, mà x là s nguyên t nên x=2
Li có
1000 13 51 1000 13 0yy
và y nguyên t suy ra tìm y
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 49
Bài 16: Tìm s t nhiên p, q biết :
2 2 2 2
5 2013 (5 )
pp
q+ = +
ng dn gii
Ta có :
( )
2
2
2013 25 25 25 25 1
p p p p
q = =
Do p là s nguyên t suy ra
22
2013 25q
2
2013 0q−
t đó tìm đưc q
Bài 17: Tìm s t nhiên a, b biết :
( )
( )
2008 3 1 2008 2008 225
a
a b a b+ + + + =
ng dn gii
Do a,b là s t nhiên :
Nếu
1 2008 2008 225
a
a a b + +
(loi)
( )( )
0 3 1 1 225 3.75 5.45 9.25a b b = + + = = = =
3 1 25
3 1 3 3 1 1 8
19
b
b b b b
b
+=
+ + + =
+=
Bài 18: Tìm x,y nguyên biết:
2 624 5
xy
+=
ng dn gii
Nếu x=0 thì y=4.
Nếu
0x
thì vế trái là s chn, còn vế phi là s l vi mi y (vô lý).
Bài 19: Tìm các s nguyên x,y tha mãn:
22
2 3 77xy+=
ng dn gii
T
2 3 2 2
2 3 77 0 3 77 0 25x y y y+ =
kết hp vi
2
2x
là s chn suy ra
2
3y
là s l
suy ra
2
y
là s l nên
2
1;9;25y
Vi
2 2 2
1 2 77 3 74 37 ( )y x x loai= = = =
Vi
2 2 2
9 2 77 27 50 25 5y x x x= = = = =
Vi
2 2 2
25 2 77 75 2 1 1y x x x= = = = =
Bài 20: Tìm x, y nguyên dương biết:
2 2 1024
xy
−=
ng dn gii
Ta có:
( )
10
2 2 2 2 1 2
x y y x y
xy
=
, mà
21
xy
là s lẻ,
2 1 0,
xy
−
và là ước
ca
10
2
Nên
10
2 1 1 2 2 10
x y y
y
= = =
suy ra x=11
Bài 21: Tìm mi s nguyên t x, y tha mãn:
22
21xy−=
ng dn gii
T gi thiết suy ra
22
12xy−=
, Nếu x chia hết cho 3 , vì x nguyên t nên x=3 lúc đó
y= 2, (tha mãn)
Nếu x không chia hết cho 3 thì
2
1x
chia hết cho 3, do đó
2
2y
chia hết cho 3 mà
(2;3)=1
Nên y chia hết cho 3, do đó:
2
19 ( )xl=
Vy cp s (x;y) duy nht tm được là (2;3)
Bài 22: Tìm tt c các s t nhiên m,n sao cho
2 2015 2016 2016
m
nn+ = +
ng dn gii
Nhn xét,
Vi
02x x x x = + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 50
Vi
00x x x + =
, Do đó
xx+
luôn là 1 s chn vi mi x
Áp dng nhn xét trên ta thy
2016 2016nn +
là s chn suy ra
2 2015
m
+
là s
chn suy ra m=0.
Khi đó
2016 2016 2016nn + =
Nếu
( )
2016 2016 2016 2016 0 2016n n n + = =
(loi)
Nếu
( )
2016 2 2016 2016 3024n n n = =
(tha mãn)
Vy (m, n)=(0 ;3024)
Bài 23: Tìm các s nguyên dương x,y thỏa mãn :
2 2 72
xy
+=
ng dn gii
Gi s x > y thế thì ta có :
( )
3
2 2 2 1 2 9.2
x y y x y
+ = + =
Do
12
xy
+
là s l nên
1 2 1;3;9
xy
+=
Ta có bng giá tr sau :
1 2 1
xy
+=
3
2 9.2
y
=
(Loại)
1 2 3
xy
+=
3
2 3.2
y
=
(Loại)
1 2 9
xy
+=
3
22
y
=
Ta thy
3
2 2 3 6
y
yx= = =
Bài 24: Tìm tt c các s nguyên dương n sao cho:
2 1 7
n
ng dn gii
Vi
3 2 1 7
n
n
Vi
33n n k =
hoc
31nk=+
hoc
32nk=+
Xét
( )
3
3 2 1 8 1 7 1 1 7 1 1 7
k
kk
n k A= = = + = +
Xét
( )
31
3 1 2 1 2.8 1 2 7 1 1 7 1 7
kk
n k A A
+
= + = = + = +
Xét
( )
32
3 2 2 1 4 7 1 27 4 7
k
n k A A
+
= + = + = +
Vy n=3k vi
kN
Dạng 9: Tìm ẩn dựa trên tính chất về dấu.
Bài 1: Tìm x biết:
a,
( )( )
1 2 0xx
b,
2 3 0x−
c,
( )( )
2 4 9 3 0xx
ng dn gii
a, Để
( )( )
1 2 0xx
thì ta có hai trưng hp :
TH1 :
10
2
20
x
x
x
−

−
TH2 :
10
1
20
x
x
x
−

−
Vy x>2 hoc x<1
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 51
b, Để :
2 3 0x−
3
23
2
xx
c, Để :
( )( )
2 4 9 3 0xx
th ta có cc trưng hp sau :
TH1:
2 4 0
23
9 3 0
x
x
x
−
−
hoc TH2:
2 4 0
9 3 0
x
x
−
−
(vô lý)
Vy
23x
Bài 2: Tìm x biết:
a,
23
0
34
x
−
b,
2 5 15
4
3 3 6x

−


ng dn gii
a,
23
0
34
x
−
2 3 3 3 9
.
3 4 4 2 8
x
x =
b,
2 5 15
4
3 3 6x

−


2 15 3 3 2 11 4
4 . 3 .11 4
3 6 5 2 3 2 33
xx
xx

=


Bài 3: Tìm x biết:
a,
( )( )
6 5 0xx +
b,
( )( )
6 5 0xx +
c,
2 3 0x −
ng dn gii
a, Để
( )( )
6 5 0xx +
thì :
TH1 :
60
50
x
x
−
+
(vô lý) hoặc TH2 :
60
56
50
x
x
x
−
+
b, Để:
( )( )
6 5 0xx +
Thì:
TH1:
60
6
50
x
x
x
−

+
Hoc TH2:
60
5
50
x
x
x
−
+
c,
3
2 3 0 2 3
2
x x x
Bài 4: Tìm x biết:
a,
( )( )
2 4 9 3 0xx
b,
( )( )
22
5 25 0xx
c,
( )
( )
2
5 9 0xx+ +
ng dn gii
a, Để:
( )( )
2 4 9 3 0xx
thì :
TH1:
2 4 0
23
9 3 0
x
x
x
−
−
hoc
2 4 0
9 3 0
x
x
−
−
(vô lý)
b, Để:
( )( )
22
5 25 0xx
thì:
TH1:
2
2
50
25 0
x
x
−
−
Hoc
2
2
50
25 0
x
x
−
−
c, Để:
( )
( )
2
5 9 0xx+ +
, Vì
2
9 0 5 0 5x x x+ +
Bài 5: Tìm x biết:
a,
( )( )
3 4 0xx+
b,
( )( )
22
7 49 0xx+
c,
( )
( )
2
2 3 0xx+ +
ng dn gii
a, Để:
( )( )
3 4 0xx+
thì:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 52
TH1:
30
4
40
x
x
x
+

−
Hoc:
30
3
40
x
x
x
+
−
b, Để
( )( ) ( )
( )( )
2 2 2
7 49 0 7 7 7 0x x x x x+ + +
( )( )
2
7 0 7 7 0x x x+ +
TH1:
70
77
70
x
x
x
+
−
TH2:
70
70
x
x
+
−
(vô lý)
c, Để:
( )
( )
2
2 3 0xx+ +
thì
3 0 3xx+ =
Bài 8: Tìm x biết:
4 5 3 11xx+ + =
,
3x −
Hướng dẫn giải
Với
( )
3 4 5 3 11 3 9 3x x x x x + + = = =
Bài 9: Tìm n
N biết:
a,
3 3 234
n

b,
8.16 2 4
n

c,
15 15 16 16
4 .9 2 .3 18 .2
nn

Hướng dẫn giải
a, Ta có:
5
3 3 234 243 3 2;3;4
n
n =
b, Ta có:
72
8.16 2 4 2 2 2 2;3;4;5;6;7
nn
n
c,
15 15 16 16 15 16 30 32
4 .9 2 .3 18 .2 36 6 36 6 6 6
n n n n
31n=
Bài 10: Gii bt phương trnh:
2 2 2 2
1 1 1 1
0
x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30
+ + +
+ + + +
ng dn gii
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
( )( )
( )( )
+ + +
+ + + +
+ + +
+ + +
−−
−−
−

−
2 2 2 2
1 1 1 1
0
x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30
1 1 1 1
0 x 1;2; 3; 4;5;6
x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6
1 1 1 1 1 1 1 1
0
x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6
1 1 4
0 0 x 2 x 6 0
x 2 x 6
x 2 x 6
x 2 0
x 6 0
2x
x 2 0
x 6 0


6
x
Kết hp với điều kin ta có
2 x 6
x 3;4;5
Bài 11: Tìm n
N biết:
a, 32 < 2
n
< 128 b, 2.16
2
n
> 4
Hướng dẫn giải
a,
5 11
2 2 2048 2 6;7;8;9;10
n
n =
b,
52
2.16 2 4 2 2 2 5;4;3
nn
n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 53
Dng 10 : Tìm các n với điều kin nguyên.
Bài1: Tìm tt c các s nguyên
n
để phân s
1
2
n
n
+
có giá tr là mt s nguyên.
Hướng dẫn giải
Xét phân s
1 2 3 3
1
2 2 2
nn
n n n
+ +
= = +
Để
1
2
n
n
+
là mt s nguyên
3 2 2nn
Ư(3)
1; 3=
T đó ta có:
2n
3
1
1
3
n
1
1
3
5
Vy
n
Ư(3)
1;1;3;5=−
thì
1
2
n
n
+
là mt s nguyên
Bài 2:Cho .
Tìm s nguyên để là mt s nguyên.
Hướng dẫn giải
Ta có:
Để là mt s nguyên thì phi là s nguyên.
Do đó mà , nên ta có bng sau:
-7
-1
1
7
-5
1
3
9
TM
TM
TM
TM
Vy thì là mt s nguyên.
Bài 3:Tìm các giá tr nguyên ca để nhn giá tr nguyên.
Hướng dẫn giải
Ta có:
23
2
n
A
n
+
=
( )
2n
n
A
23
2
n
A
n
+
=
( )
2 2 7
2
n
n
−+
=
7
2
2n
=+
A
7
2n
( ) ( )
−27
( )
7 1; 7Ö =
2n
n
n
n
n
n
5; 1; 3; 9n−
A
x
3
2
x
x
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 54
Bài 4: Tìm s nguyên
n
để
45n+
chia hết cho
21n+
.
ng dn gii
Ta có:
( )
4 5 2. 2 1 3nn+ = + +
( )
2 2 1 2 1nn++
vi
n
Nên để
4 5 2 1nn++
thì
3 2 1n+
21n +
Ư(3)
3; 1;1;3=
Ta có bng giá tr sau:
21n+
-3
-1
1
3
n
-2
-1
0
1
Vy
2; 1;0;1n
thì
4 5 2 1nn++
Bài 5:Tìm s t nhiên sao cho
ng dn gii
Ta có:
Bài 6:Tìm s nguyên n để phân s
21
2
n
n
+
+
có giá tr là s nguyên.
ng dn gii
Để
21
2
n
n
+
+
có giá tr là s nguyên thì
2 1 2nn++
(1)
22nn++
nên
( )
2 2 2 nn++
(2)
T (1) và (2)
( ) ( )
2 2 2 1 2n n n

+ + +
32n +
2n +
nguyên nên
2 1; 3;1;3n+
3; 5; 1;1n
Vy vi
3; 5; 1;1n
thì phân s
21
2
n
n
+
+
là s nguyên.
Bài 7: Tìm s t nhiên n để biu thc sau là s t nhiên:
2 2 5 17 3
2 2 2
n n n
B
n n n
++
= +
+ + +
ng dn gii
Ta có:
3 2 5 5
1 2 (5) 1; 5
2 2 2
1;3; 3;7
xx
xU
x x x
x
+ +
= = + =
=
n
nn2 7 1++
nn2 7 1++
( ) ( )
( )
nn
n
n U vi n N
n
2 1 5 1
51
1 5 1; 5 ,
0;4
+ + +
+
+ =

TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 55
2 2 5 17 3 2 2 5 17 3 4 19
2 2 2 2 2
n n n n n n n
B
n n n n n
+ + + + + +
= + = =
+ + + + +
4( 2) 11 11
4
22
n
nn
++
= = +
++
Để B là s t nhiên thì
11
2n +
là s t nhiên
11
(n+2)
n + 2
Ư(11) =
1; 11
Do n + 2 > 1 nên n + 2 = 11
n = 9
Vy n = 9 thì B
N
Bài 8: Tm n để
3 2 2
71n n n n + + +
ng dn gii
Ta có :
( )
3 2 2 3 2 2
7 1 1 8 1n n n n n n n n + + + + + + +
( ) ( )
( )
2 2 2 2
1 1 8 1 1 8n n n n n U + + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 3 2 2 3x x x x x U + + + + +
Bài 9: Tìm các cp s nguyên (x; y) để biu thc sau có giá tr nguyên:
( ) ( )
3 6 1
2
x x y x y
K
x
+ + +
=
ng dn gii
Để :
( ) ( )
3 6 1
2
x x y x y
K
x
+ + +
=
có giá tr nguyên thì :
( )( ) ( )( )
3 6 1 3 2 1
22
x x y x x y
xx
+ + + +
=
−−
Phi có giá tr nguyên hay
( )
1 2 2 1 2 1;1 3, 1x x U x x x = =
Bài 10:Tìm s nguyên để có giá tr nguyên.
ng dn gii
Để có giá tr nguyên
Bài 11:Tìm tt c các s nguyên n để phân s
1
2
n
n
+
có giá tr là mt s nguyên.
ng dn gii
n
n
B
n
23
32
+
=
+
n
B
n
23
32
+
=
+
nn2 3 3 2 + +
( )
nn3 2 3 3 2 + +
( )
nn2 3 2 3 2++
( ) ( ) ( )
( )
n n n
n
nU
n vi n Z
3 2 3 2 3 2 3 2
5 3 2
3 2 5 1; 1; 5; 5
1;1 ,
+ + +
+
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 56
1
2
n
n
+
là s nguyên khi
( ) ( )
12nn+
Ta có
( )
1 2 3nn+ = +


Vy
( ) ( )
12nn+
khi
3 ( 2)n
( 2)n −
Ư(3)
3; 1;1; 3 1; 1; 3; 5n=
.
Bài 12:Cho
a) Tm điều kin ca để: là mt phân s.
b) Tìm giá tr nguyên ca để là mt s nguyên.
ng dn gii
a) Để mt phân s thì .
b) Ta có:
Để là mt s nguyên thì Ư
Ta có bng:
Vy đ là mt s nguyên thì .
Bài 13: Cho
27 2
12
x
Q
x
=
. Tìm các s nguyên
x
để
Q
có giá tr nguyên ?
Hướng dẫn giải
Điu kin:
, 12xx
Biến đổi:
( )
2. 12 3
27 2 3
2
12 12 12
x
x
Q
x x x
−+
= = = +
Ta có:
2 ; ; 12xx
nên
Q
có giá tr nguyên khi và ch khi
3
12 x
3
12 x
12 (3) 3; 1;1;3 15;13;11;9x U x =
Vy Q nguyên khi và ch khi
15;13;11;9x
Bài 14:Tìm nguyên biết:
Hướng dẫn giải
Ta có:
. Ta có bng sau:
2
3
n
A
n
=
+
n
A
n
A
A
3 0 3
nn
nn

+

2
3
n
A
n
=
+
5
1
3n
=−
+
A
( )
3n +
( )
5
1; 5=
3n+
5
1
1
5
n
8
4
2
2
A
8; 4; 2;2n
,xy
36xy x y+ =
( ) ( )
3 6 3 3 6 3xy x y x y y+ = + + =
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 3 3 1.3 3.1 1 . 3 3 . 1xy + = = = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 57
1
3
3
1
2
4
0
0
Vy
Bài 15:Tìm các s nguyên biết
Hướng dẫn giải
Ta có :
Lp bng:
1
5
-1
-5
5
1
-5
-1
1
3
0
-2
-2
0
3
1
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
i 16. Cho 2 biu thc:
a) Tìm giá tr nguyên ca để mi biu thc có giá tr nguyên
b) Tìm giá tr nguyên ca để c hai biu thc cùng có giá tr nguyên
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vi thì
Để nguyên thì nguyên
Vi
Để nguyên thì nguyên
Do đó
1x
1
3
3y +
3
1
x
2
y
2
6
4
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 2;0 ; 4; 2 ; 0;6 ; 2; 4xy =
,xy
2 3 0x xy y + =
2 3 0x xy y + =
( ) ( ) ( )( )
2 4 2 6 0 2 4 2 1 5
2 1 2 1 2 5 2 1 1 2 5
x xy y x xy y
x y y x y
+ = + =
= =
21x
12y
x
y
2
4 7 3 9 2
;
23
x x x
AB
xx
+
==
−−
x
x
( )
4 2 1
4 7 1
4
2 2 2
x
x
A
x x x
−+
= = = +
x
2x −
A
1
2x
2 1 3
2 (1)
2 1 1
xx
xU
xx
= =


= =

( )
2
3 3 2
3 9 2 2
3
3 3 3
xx
xx
Bx
x x x
−+
−+
= = = +
3xx
B
2
3x
( )
3 2 1; 2xU =
5, 1, 4, 2x x x x= = = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 58
Vy đ nguyên thì
b) T câu a suy ra để cùng nguyên thì
Bài 17: Tìm các s nguyên x y biết:
2 6 9xy y x + =
.
ng dn gii
2 6 9xy y x + =
( ) ( )
2 3 3 6y x x + =
( )( )
3 2 1 6xy + =
x, y là các s nguyên nên
( )
3x
( )
21y +
là cc ước ca 6 và
( )
21y +
là s l
nên:
3 6 9
2 1 1 0
xx
yy
= =


+ = =

3 6 3
2 1 1 1
xx
yy
= =


+ = =

3 2 5
2 1 3 1
xx
yy
= =


+ = =

3 2 1
2 1 3 2
xx
yy
= =


+ = =

Bài 18: Tìm tt c các cp s nguyên sao cho
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
1- x
1
-1
1- y
1
-1
x
0
2
y
0
2
Vy
Bài 19: Tìm các cp s nguyên (x, y) tha mãn :
Hướng dẫn giải
Ta có :
B
5;1;4;2x
,AB
1.x =
,xy
0x xy y + =
( )
( ) ( )
( )( )
0
10
1 1 1
1 1 1 1.1 1. 1
x xy y
x y y
y x y
xy
+ =
+ =
=
= = =
( ) ( ) ( )
; 0;0 ; 2;2xy =
1
1
51
x
y
+=
1 5 1
1
5 1 5 1
xx
yy
+
+ = = =
−−
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 59
=>(x+5)(y-1) = 5
Do
;x y Z
nên
5x +
1y
là ước ca 5 mà Ư(5)=
Ta có bng giá tr tương ứng sau:
x+5
-5
-1
1
5
y-1
-1
-5
5
1
x
-10
-6
-4
0
y
0
-4
6
2
Vy các cp s nguyên cn tìm là :
(x,y)=
Bài 20: Tìm s nguyên để phân s giá tr là s nguyên.
Hướng dẫn giải
Ta có
nên để thì là ước ca 3.
Lp bng:
1
5
6 (tm)
4 (tm)
10 (tm)
0 (tm)
Vy vi thì có giá tr là s nguyên.
Bài 21:Tìm các s t nhiên x, y biết:
Hướng dẫn giải
Tìm các s t nhiên x, y biết
Do x, y là các s t nhiên nên là ước ca 143
Do 143= 1.143=11.13 nên ta có bng sau
x+1
1
143
11
13
2y-5
143
1
13
11
x
0
142
10
12
y
74
3
9
8
Bài 22: Tìm các cp s nguyên dương biết :
Hướng dẫn giải
1; 5
( 4;6),(0;2),( 6;4),( 10,0)
n
27
5
n
M
n
=
( )
2 5 3
2 7 2 10 3 3
2
5 5 5 5
n
nn
M
n n n n
−+
+
= = = = +
2
M
3
5n
5n−
5n
1
5
n
0;4;6;10n
M
2 5 2 148xy x y + =
( ) ( ) ( )
( )( )
2 5 2 148 2 2 5 5 148 5 2 1 5 1 143
1 2 5 143
xy x y xy y x y x x
xy
+ = + = + + =
+ =
1x+
25y
( ; )xy
3 13.xy x y+ + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 60
T
nguyên dương do đó cũng hai s nguyên dương nên từ
(*)suy ra là ước ca 40. Mt khác là s chia 3 dư 1 nên ta có bng
sau:
Vy cp s nguyên dương thõa mãn bài toán là
Bài 23: Cho
2 10 3A xy x y
. Tm cc s nguyên
,xy
để
28A
Hướng dẫn giải
2 10 3A xy x y
2 10 3 28xy x y
2 5 3 15 13x y y
2 5 3 5 13x y y
2 3 5 13 1.13 13.1 1. 13 13. 1xy
T đó ta có cc cp
;xy
là
1;18 ; 5;6 ; 2; 8 ; 8;4
Bài 24: Tìm s nguyên x y biết : .
Hướng dẫn giải
Ta có:
nên Ư(5)
y -1
-5
-1
1
5
y
-4
0
2
6
3 13.xy x y+ + =
11
(3 1) .(3 1) 13.
33
x y y + + + =
11
(3 1).( ) 13 .
33
yx + + = +
( )
(3 1).(3 1) 40. *yx + + =
;xy
31y +
31x +
3 1;3 1yx++
31x +
31x +
1
4
31y +
40
10
( ; )xy
( ; ) (1;3)xy=
23xy x y + =
( ) ( )
2 3 2 2 5 2 2 5xy x y xy x y xy x y + = + = + =
( ) ( ) ( )( )
1 2 1 5 1 2 5x y y y x + = + =
,xy
1y −
5; 1;1; 5=
0 (loại)
13
x
1
y
3
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 61
x + 2
-1
-5
5
1
x
-3
-7
3
-1
Vy các cp s nguyên x, y tha mãn là: .
Bài 25:Tìm , nguyên biết: .
Hướng dẫn giải
Ta có bng:
Vy .
Bài 26: Tìm
, xy
nguyên biết:
40x y xy+ + =
.
ng dn gii
Ta có
40 1 41x y xy x y xy
1 1 41 1 1 41x y y x y
41
ch có các cách phân tích thành tích ca các cp s nguyên như sau
41 1 .( 41) 1.41
1 1; 1 41
1 41; 1 1
1 1; 1 41
1 41; 1 1
xy
xy
xy
xy
0; 40
40; 0
2; 42
42; 2
xy
xy
xy
xy
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
40;0 ; 0;40 ; 2; 42 ; 4 2; 2,xy
Bài 27: Tìm s nguyên
,xy
biết:
4 25 5 .+ = +xy x y
ng dn gii
Ta có:
( )
4 25 5 4 25 5+ = + + = +xy x y x y y
(1)
+) Nếu
4=−y
thì pt
(1)
vô nghim
+) Nếu
4−y
thì pt
(1)
tr thành:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 3; 4 , 7;0 , 3;2 , 1;6xy
x
y
3 2 17x xy y+ + =
3 2 17x xy y+ + =
( ) ( )
3 2 3 23x y y + + + =
( )( )
2 3 23xy + + =
2x +
1
1
23
23
3 y+
23
23
1
1
x
3
1
25
21
y
26
20
4
2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 3; 26 ; 1; 20 ; 25; 4 ; 21; 2xy
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 62
( )
5 4 5
5 25 5
5
4 4 4
++
+
= = = +
+ + +
y
y
x
y y y
Để
,xy
nguyên thì
4 1; 5+ y
Lp bng
4+y
5
1
1
5
y
9
5
3
1
x
4
0
10
6
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, 4; 9 , 0; 5 , 10; 3 , 6;1 .= xy
Bài 28: Cho cc s nguyên a, b, c, d thỏa mãn:
a b c d+ = +
. 1 .a b c d+=
. Chứng minh
rằng c = d
ng dn gii
Từ
+ = + = + a b c d a c d b
, thay vào
. 1 .a b c d+=
ta được:
( ) ( ) ( )
+ + = + + = + =
2
. 1 . 1 0 1 0c d b b c d cb db cd b b c b d c b
( )( )
= 1b d c b
Vì a, b, c, d là các s nguyên nên
( ) ( )
,b d c d−−
là các s nguyên, ta có các TH sau:
TH1:

= = +
=

= = +

11
11
b d d b
cd
c b c b
TH2:

= =
=

= =

11
11
b d d b
cd
c b c b
Bài 29: Tìm tt c các cp s nguyên tha mãn: .
ng dn gii
+) TH1: Vi , ta có:
không là s nguyên
là s nguyên
Trưng hp này loi.
+) Vi , ta có
hoc .
+) Vi , ta có: chia cho 3 dư 1
nguyên nên có dng
Vi thì
Vi thì chia cho 3 dư 2.
Do đó trưng hp này loi.
Vy cp s nguyên cn tìm là: , .
( )
,xy
2 2019
31
y
xx+ = +
0y
2019
31
y
VP =+
2
VT x x=+
0y =
2 2019.0 2
3 1 2x x x x+ = + + =
( ) ( ) ( )
1 1.2 2 . 1xx + = =
1x=
2x =−
1y
2019
31
y
VP =+
x
x
3 ; 3 1; 3 2k k k++
3xk=
32xk=+
( )
13VT x x=+
31xk=+
( )
1VT x x=+
( )
;xy
( )
1;0
( )
2;0
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 63
Bài 30.Tìm tp hp các s nguyên biết rng:
ng dn gii
Ta có: . Li có:
Do đó
,x
5 5 1 31 1
4 :2 7 3 :3,2 4,5.1 : 21
9 18 5 45 2
x
+
5 5 41 18
4 :2 7 . 7 2 7 5
9 18 9 41
= = =
1 31 1 16 5 9 76 43 38 2 43 2 2
3 :3,2 4,5.1 : 21 . . : 1 . .
5 45 2 5 16 2 45 2 5 43 5 43 5
+ = + = + = =
2
5
5
x
4; 3; 2; 1xx
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 8: S NGUYÊN T, HP S
I. MT S VẤN ĐỀ LCH S V S NGUYÊN T.
S nguyên t đưc nghiên cu t nhiu thế k trước công nguyên nhưng cho đến
nay nhiu bài toán v s nguyên t vẫn chưa được gii quyết trn vn.
1) SÀNG ƠRATOSTEN (EURATOSTHENE).
Làm thế nào để tìm được tt c các s nguyên t trong mt gii hạn nào đó, chẳng
hn t 1 đến 100 ?
Ta làm như sau: Trước hết xóa s 1.
Gi li s 2 ri xóa tt c các bi ca 2 mà lớn hơn 2.
Gi li s 3 ri xóa tt c các bi ca 3 mà lớn hơn 3.
Gi li s 5 (s 4 đã bị xóa) ri xóa tt c các bi ca 5 mà lớn hơn 5.
Gi li s 7 (s 6 đã bị xóa ) ri xóa tt c các bi ca 7 mà lớn hơn 7.
Các s 8, 9, 10 đã bị xóa. Không cn xóa tiếp các bi ca các s ln hơn 10 cũng kết lun
đưc rng không còn hp s nào na.
Tht vy, gi s n mt hp s chia hết cho 1 s a ln hơn 10 thì do n<100, a >10
nên n phi chia hết cho 1 s b nh hơn 10, do đó n đã bị xóa.
Nhà toán hc c Hi Lp Ơratoxten (thế k III trước công nguyên) người đầu tiên
đưa ra cách này. Ông viết các s trên giy c sậy căng trên một cái khung ri dùi thng các
hp s đưc mt vật tương tự như cái sàng: các hp s đưc sàng qua, các s nguyên t
c gi li. Bng s nguyên t này được gọi là sàng Ơratoxten.
Ví d:
Dùng bng các s nguyên t nh hơn 100, hãy nêu ra cách kiểm tra mt s nh hơn
10000 có là s nguyên t không ? Xét bài toán trên vi các s 259, 353.
ng dn gii
Cho s n < 10000 (n>1). Nếu n chia hết cho mt s k nào đó (1 <k <n) thì n là hp s.
Nếu n không chia hết cho mi s nguyên t p (
2
pn
). thì n là s nguyên t.
S 259 chia hết cho 7 nên là hp s.
S 353 không chia hết cho tt c các s nguyên t p mà
2
353p
(đó các s nguyên t 2,
3, 5, 7, 11, 13, 17) nên 353 là s nguyên t.
2) S PHÂN B S NGUYÊN T
T 1 đến 100 25 s nguyên t, trong trăm thứ hai 21 s nguyên t, trong trăm
th 3 16 s nguuyeen tố, ... Trong nghìn đu tiên 168 s nguyên t, trong nghìn th
hai 145 s nguyên t, trong nghìn th ba 127 s nguyên t, ... Như vậy càng đi xa
theo dãy s t nhiên, các s nguyên t càng thưa dần.
Ví d:
Có tn ti mt nghìn s t nhiên liên tiếp đều là hp s ?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ng dn gii
Có. Gi A = 2. 3. 4. ...1001. Các s A + 2, A +3, ...., A + 1001 1000 s t nhiên liên
tiếp và rõ ràng đều là hp s (đpcm).
Mt vấn đề đưc đặt ra: nhng khong rt ln các s t nhiên liên tiếp đều
hp s. vy có th đến một lúc nào đó không còn số nguyên t na không ? s nguyên
t cui cùng không ? T thế k III trước công nguyên, nhà toán hc c Hi lạp Ơclit đã
chng minh rng: Tp hp các s nguyên t là vô hn.
Ví d.
Chng minh rng không th có hu hn s nguyên t.
ng dn gii
Gi s chhu hn s nguyên t
12
, ,...,
n
p p p
trong đó
n
p
s ln nht trong
các s nguyên t.
Xét s
12
... 1
n
A p p p=+
thì A chia hết cho mi s nguyên t
i
p
,
(1 )in
đều 1
(1).
Mt khác A là hp s (vì nó lớn hơn số nguyên t ln nht là
n
p
) do đó A phi chia
hết cho mt s nguyên t nào đó, tức A chia hết cho mt trong các s
i
p
(
1 in
) (2),
mâu thun vi (1).
Vy không th có hu hn s nguyên t (đpcm).
Qua s phân b các s nguyên t, nhà toán học Pháp Bectơrăng đưa ra dự đoán: nếu n
> 1 thì gia n 2n có ít nht mt s nguyên tố. Năm 1852, nhà toán học Nga Trêbưsép đã
chứng minh được mệnh đề này.Ông còn chứng minh được:
Nếu n > 3 thì gia n và 2n - 2 có ít nht mt s nguyên tố. Ta cũng có mệnh đề sau: Nếu
n >5 thì gia n và 2n có ít nht 2 s nguyên t.
Ví d.
Cho s t nhiên n > 2. Chng minh rng s n! - 1 có ít nht một ước nguyên t lớn hơn n.
Gii.
Gi a = n! - 1. Do n > 2 nên a > 1. Mi s t nhiên lớn hơn 1 đều ít nht một ước
nguên t. Gọi p là ước nguyên t ca a. ta s chng minh rng p > n.
Tht vy gi s
pn
thì tích 1. 2. 3...n chia hết cho p, ta n! chia hết cho p, a chia
hết cho p nên 1 chia hết cho p, vô lí.
3) CÔNG THC CHO MT S NGUYÊN T
Ví d:
a) Chng minh rng mi s nguyên t m lớn hơn 3 đu viết được dưới dng 6n + 1
hoc 6n - 1 (
nN
).
b) Có phi mi s có dng
61n
(
nN
) đều là s nguyên t hay không?
Gii:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
a) Mi s t nhiên khi chia cho 6 mt trong các s 0, 1, 2, 3, , 5. Do đó mi s t
nhiên đều viết được dưới mt trong các dng
6 2,6 1,6 ,6 1,6 2,6 3n n n n n n + + +
. Vì m s
nguyên t lớn hơn 3 nên m không chia hết cho 2, không chia hết cho 3, do đó m không
dng
6 2,6 ,6 2,6 3n n n n + +
. vy m viết được dưới dng 6n +1 hoc 6n - 1 (ví d: 17 = 6. 3 -
1, 19 = 6. 3 + 1).
b) Không phi mi s có dng
6 1( )n n N
đều là s nguyên t. Chng hn
6. 4 + 1= 25 không là s nguyên t (đpcm).
Liu công thc nào vi mi giá tr t nhiên ca ch đều cho ta các s nguyên t
không ? Cho đên nay, người ta chưa tìm thy mt công thức như vậy. Tuy nhiên có mt s
biu thc mà vi khá nhiu giá tr ca ch, biu thức đó cho ta các số nguyên t.
Biu thc
2
2 29n +
cho ta các giá tr nguyên t vi n = 0, 1, 2, ... ,28.
Biu thc
2
41nn++
do Ơ_le (Euler 1707 - 1783) đưa ra cho các giá tr nguyên t vi n =
0, 1, 2, ..., 39 (còn n = 40 thì
2
40 40 41 40(40 1) 41+ + = + +
chia hết cho 41).
Biu thc
2
79 1601nn−+
cũng cho các giá tr nguyên t vi n = 0, 1, 2, ...., 79 (còn vi n
= 80 thì biu thc bng 41
2
).
S Phec-ma. Nhà toán hc kiêm lut gia Pháp Phec- ma (Pierre de Fermat 1601 - 1665)
xét biu thc 2
m
+1 trong đó m = 2
n
vi n = 0, 1, 2, 3, 4 cho các s nguyên t 2 + 1 = 3, 2
2
+ 1 =
5, 2
4
+ 1 = 17, 2
8
+ 1 =257, 2
16
+ 1 = 65537. Với n = 5, đưc s 2
32
+ 1 = 4294967297, Phec- ma
cho rằng đó cũng số nguyên t ông đưa ra giả thuyết: Biu thc 2
m
+ 1 với m lũy
tha ca 2 cho ta các s nguyên t.
Ý kiến này đứng vng rất lâu. Mãi đến năm 1732, Ơ- le mi bác b gi thuyết trên bng
cách ch ra s
32
21+
chia hết cho 641. Đây một trong các ví d đin hình nht chng t
rng phép quy np không hoàn toàn có th dẫn đến sai lm.
Các s có dng 2
m
+ 1 vi m là một lũy thừa của 2 được gi là s Phec- ma.
4). BIU DIN MT S I DNG TNG CÁC S NGUYÊN T.
Năm 1742 nhà toán học Đức Gôn_bách viết thư báo cho Ơ_le biết rng ông mo him
đưa ra bài toán: mọi s t nhiên lớn hơn 5 đều biu diễn được dưới dng tng ca 3 s
nguyên tố. Ơ_ le trả li rng theo ông, mi s chn lớn hơn 2 đều biu diễn được dưới
dng tng ca 2 s nguyên t.
Nếu chứng minh được mt trong hai mệnh đ trên tchứng minh đưc mệnh đề còn
lại. Trong 200 năm, các nhà toán học thế gii không giải được bài toán Gôn bách- Ơ le. Đến
năm 1937, nhà toán học Liên Xô Vinôgrađốp đã giải quyết gn trn vn bài toán đó bằng
cách chng minh rng: Mi s l đủ lớn đều th biu diễn được dưới dng tng ca 3
s nguyên t.
Cho đến nay bài toán Gônbách- Ơ le vẫn chưa được chng minh hoàn toàn.
Ví d.
Công nhn mệnh đề nói trên của Ơ le, hãy chứng minh bài toán Gôn bách.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Cho s t nhiên n > 5, ta s chng minh rng n viết được dưới dng tng ca 3 s
nguyên t. Xét hai trường hp:
a) Nếu n chn thì n = 2 + m vi m chn, m > 3.
b) Nếu n l thì n = 3 + m vi m chn, m > 2.
Theo mệnh đề Ơ le, m chẵn, m > 2 nên m viết được dưới dng tng ca 3 s nguyên t.
II. S NGUYÊN T-HP S
A.TÓM TT LÝ THUYT
1.S nguyên t là s t nhiên lớn hơn 1 có 2 ước dương là 1 và chính nó.
S nguyên t nh nhất 2, đó số nguyên t chn duy nht.Tt c s nguyên t
còn lại đều là s l.
2.Hp s là s t nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước dương.
Ước nguyên t nh nht ca mt hp s a là mt s không vượt quá
a
.
Phân tích mt s ra tha s nguyên t viết s đó dưới dng tích ca nhiu tha s,
mi tha s là mt s nguyên t hoặc là lũy thừa ca mt s nguyên t.
phân tích mt tha s ra tha s nguyên t bng cách nào thì cuối cùng ta cũng
đưc mt kết qu duy nht.
Hai hay nhiu s đưc gi là nguyên t cùng nhau khi UCLN ca chúng bng 1. Hai
s t nhiên liên tiếp là hai s nguyên t cùng nhau.
H qu.
S a>1 không có ước nguyên t nào t 2 đến
a
thì a là mt s nguyên t.
Tp hp s nguyên t là vô hn.
B.CÁC DNG TOÁN.
Dng 1. s dng các tính cht ca phép chia s nguyên.
i)Trong n s nguyên liên tiếp có mt và ch mt s chia hết cho n.
ii) Mi s nguyên t lớn hơn 2 đều có dng
41n
.
iii) Mi s nguyên t lớn hơn 3 đều có dng
61n
.
Bài 1Cho p s nguyên t mt trong 2 s 8p+1 8p-1 2 s nguyên t, hi s
nguyên t th 3 là s nguyên t hay hp s?
ng dn gii
Vi p =3 ta có 8p+1=25 là hp s, còn 8p-1 là s nguyên t.
Vi
3p
ta có 8p-1,8p,8p+1 là 3 s nguyên t liên tiếp nên mt s chia hết cho 3.Do
p là nguyên t khác 3 nên 8p không chia hết cho 3,do đó 8p-1 hoc 8p+1 có mt s chia hết
cho 3. Vy s th 3 là hp s.
Bài 2. Hai s
21
n
21
n
+
(n>2) có th đồng thi là s nguyên t đưc không? Ti sao?
Gii.
Trong 3 s nguyên liên tiếp
2 1,2 ,2 1
n n n
−+
mt s chia hết cho 3, nhưng
2
n
không
chia hết cho 3, do đó
21
n
hoc
21
n
+
có mt s chia hết cho 3 lớn hơn 3. Vậy
2 1,2 1
nn
−+
không đồng thi là s nguyên t.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Bài 3. Chng minh rng nếu p p+2 hai s nguyên t lớn hơn 3 thì tổng ca chúng
chia hết cho 12.
Gii.
Ta có: p+(p+2)=2(p+1).
. p là s nguyên t lớn hơn 3 nên p là s nguyên t l suy ra:
1 2 2( 1) 4pp+ +
*
. p, p+1, p+2 3 s nguyên liên tiếp nên mt s chia hết cho 3, p p+2 không chia
hết cho 3 nên:
1 3 2( 1) 3pp+ +
**
T * và** suy ra:
2( 1) 12p +
. (đpcm)
Bài 4.Tìm s nguyên t p sao cho p+10 và p+14 là các s nguyên t.
Gii.
Vi p=3 thì p+3=13 và p+14=17 là các s nguyên t.
Vi p>3 thì
31pk=
.
Nếu
31pk=+
thì
14 3 15 3pk+ = +
;
Nếu
31pk=−
thì
10 3 9 3pk+ = +
;
Vy vi
3p =
thì
10p +
14p +
là s nguyên t.
Bài 5.
a) Tìm 3 s l liên tiếp đều là các s nguyên t.
b) Tìm s nguyên t p sao cho p va là tng va là hiu ca hai s nguyên t.
ng dn gii
a) Trong 3 s l liên tiếp mt s chia hết cho 3. Vy trong 3 s nguyên t đã cho
phi có mt s chia hết cho 3 và 3 s nguyên t l liên tiếp là 3, 5, 7.
b) gi s
1 2 3 4
p p p p p= + = +
vi
1 2 3 4
, , ,p p p p
các s nguyên t.
12
,pp
s
nguyên t nên
2p
, suy ra p l. Trong hai s
12
,pp
phi mt s chn, trong hai s
34
,pp
cũng phải mt s chn. Chng hn
24
2pp==
. Khi đó:
1 3 4 3
2 2 1p p p p p= + = + =
. Ta
1 1 1
, 2, 4p p p++
các s nguyên t l liên tiếp nên
theo câu a)
1
3p =
t đó
5p =
. Th li:
5 3 2 7 2= + =
.
Bài 6.
Tìm các s t nhiên k để dãy:
1, 2, 3,..., 10k k k k+ + + +
cha nhiu s nguyên t nht.
Gii.
Vi k=0 ta có dãy
1,2,3,...,10
cha 4 s nguyên t là 2, 3, 5, 7.
Vi k =1 ta có dãy 2, 3, 4, ..., 11 cha 5 s nguyên t là 2, 3, 5, 7, 11.
Vi k=2 ta có dãy 3, 4, 5, ..., 12 cha 4 s nguyên t là 3, 5, 7, 11.
Vi
3k
dãy
1, 2, 3,..., 10k k k k+ + + +
cha 5 s l liên tiếp, các s l này lớn hơn 3
nên chia mt s chia hết cho 3, 5 s chn trong dãy hin nhiên không s nguyên
t. Vy trong dãy ít hơn 5 số nguyên t.
Tóm li k=1 thì dãy
1, 2,..., 10k k k+ + +
cha nhiu s nguyên t nht.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Bài 7.
Ta gi p,q hai s t nhiên liên tiếp, nếu gia p q không s nguyên t nào
khác. Tìm 3 s nguyên t liên tiếp p, q, r sao cho
2 2 2
pqr++
cũng là số nguyên t.
Gii.
Nếu 3 s nguyên t p, q, r đều khác 3 thì p, q, r đều dng
31k
suy ra
2 2 2
,,pqr
chia cho 3 đều dư
1
. Khi đó
2 2 2
3pqr++
2 2 2
3pqr+ +
nên
2 2 2
pqr++
là hp s.
Vậy p=3, q=5, r=7, khi đó
2 2 2 2 2 2
3 5 7 83pqr+ + = + + =
là s nguyên t.
Bài 8.Tìm 3 s nguyên t sao cho
qp
p q r+=
.
Gii.
Gi s có 3 s nguyên t p, q, r sao cho
qp
p q r+=
. Khi đó
3r
nên r s l, suy ra
p, q không cùng tính chn l. Gi s p=2 q s lẻ. Khi đó ta
2
2
q
qr+=
. Nếu q
không chia hết cho 3 thì
2
1q
(mod 3). Mt khác vì q l nên
21
q
−
(mod 3), t đó suy ra
2
2 3 3
q
qr+
, vô lí. Vy q=3, lúc đó
32
2 3 17r = + =
là s nguyên t.
Vy
2, 3, 17p q r= = =
hoc
3, 2, 17p q r= = =
.
Bài 9.
a) Chng minh rng s dư trong phép chia của mt s nguyên t cho 30 chth là 1
hoc là s nguyên t. Khi chia cho 30 thì kết qu ra sao?
b) Chng minh rng nếu tng của n lũy thừa bc 4 ca các s nguyên t lớn hơn 5 là
mt s nguyên t thì (n,30)=1.
ng dn gii
a) Gi s p s nguyên t
30p k r=+
vi
0 30r
. Nếu r hp s thì r ưc
nguyên t
30 2;3;5qq =
. Nhưng vi q =2; 3; 5 thì q lần lượt chia hết cho 2; 3; 5,
lí.Vy r=1 hoc r là s nguyên t.
Khi chia cho 60 thì kết qu không còn đúng nữa, chng hn p= 109= 60.1+ 49, 49 là hp s.
b) S nguyên t p khi chia cho 30 ch có th dư là 1, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29.
Vi r=1, 11, 19, 29 thì
2
1p
(mod 30).
Vi r =7, 13, 17, 23 thì
2
19p
(mod 30).
Suy ra
4
1p
(mod 30).
Gi s
1, 2
,...
n
p p p
là các s nguyên t lớn hơn 5.
Khi đó
4 4 4
12
... (mod30) 30
n
q p p p n q k n= + + + = +
là s nguyên t nên (n,30)=1.
Bài 10.
Tìm tt c các b ba s nguyên t a, b, c sao cho
abc ab bc ca + +
.
ng dn gii
Vì a, b, c có vai trò như nhau nên giả s
abc
.
Khi đó
3 3 3 2ab bc ca bc abc bc a a+ + =
(vì a s nguyên t). Vi a =2 ta có
2 2 2 2( ) 4 4 2bc b c bc bc b c c b b + + + =
hoc b=3.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Nếu b=2 thì
4 2 4cc+
thõa vi c là s nguyên t bt kì.
Nếu b=3 thì
6 6 5cc+
63cc =
hoc
5c =
.
Vy các cp s (a, b, c) cn tìm (2, 2, p), (2, 3, 3), (2, 3, 5) các hoán v ca chúng, vi p
là s nguyên t.
Bài 11.
Cho dãy s nguyên dương
12
, ,....,
n
a a a
được xác định như sau:
1
2a =
,
n
a
là ước nguyên t ln nht ca
1 2 3 1
... 1
n
a a a a
+
vi
2n
.
Chng minh rng
5
k
a
vi mi k.
ng dn gii
Ta có
12
2, 3aa==
, gi s vi
3n
nào đó mà có số 5 là ước nguyên t ln nht ca s
31
2.3. .... 1
n
A a a
=+
thì A không th chia hết cho 2, cho 3. Vy ch th xy ra
5
m
A =
vi
2m
, suy ra
1 5 1 4
m
A =
.
31
1 2.3. ....
n
A a a
−=
không chia hết cho 4 do
3,... 1n
aa
c s l, lí. Vy A không
ước nguyên t ca 5, tc là
5
k
a
,
*
kN
.
Bài 12.
Tìm tt c các s nguyên t p để
2
2
p
p+
cũng là số nguyên t.
Gii.
Vi p=2 ta có
2 2 2
2 2 2 4
p
p+ = + =
không là s nguyên t.
Vi p=3 ta có
2 3 2
2 2 3 17
p
p+ = + =
là s nguyên t.
Vi p>3 ta
22
2 ( 1) (2 1).
pp
pp+ = + +
p l p không chia hết cho 3 nên
2
13p
2 1 3
p
+
, do đó
2
2
p
p+
là hp s.
Vy, vi p=3 thì
2
2
p
p+
là s nguyên t.
Dng 2. áp dụng định lí fermat.
p là s nguyên t và (a,p)=1 thì
1
1
p
a
(mod p).
Bài 1.
Nhà toán học Pháp Fermat đã đưa ra công thức
2
21
n
+
để tìm các s nguyên t vi
mi n t nhiên.
1. Hãy tính giá tr ca công thc này khi n=4.
2. Vi giá tr này hãy chng t ba tính cht sau:
a) Tng hai ch s đầu và cui bng tng các ch s còn li.
b) Tổng bình phương các chữ s là s chính phương.
c) Hiu gia tổng các bình phương ca hai ch s đầu cui vi tổng các bình phương
ca các ch s còn li bng tng các ch s ca s đó.
Gii.
1. Ta thay n= 4 vào công thc Fermat và đưc:
4
2
2 1 65537+=
là s nguyên t.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
2.S nguyên t 65537 có ba tính cht sau:
a) Tng hai ch s đầu và cuối 6+7=13 đúng bằng tng ba ch s còn li 5+5+3=13.
b) Tng bình phương các chữ s
2 2 2 2 2
6 5 5 3 7 36 25 25 9 49 144+ + + + = + + + + =
s chính
phương vì
2
144 12=
.
c) Tổng bình phương của hai ch s đầu cui
22
6 7 36 49 85+ = + =
. Tng các bình
phương của ba ch s còn li
2 2 2
5 5 3 25 25 9 59+ + = + + =
. Tng các ch s đó
6 5 5 3 7 26+ + + + =
.
Ta nhn thy rng
85 59 26−=
. Hiệu này đúng bằng tng các ch s ca s nguyên t
65537.
Bài 2
Cho
*
nN
, chng minh rng:
10 1
2
2 19
n+
+
4 1 4 1
32
2 3 5
nn++
++
là nhng hp s.
Gii.
Ta chng minh
10 1
2
2 19 23
n+
+
vi mi
1n
.
Ta có:
10
2 1(mod1)
10 1 10 1
2 2(mod22) 2 22 2,( )
nn
k k N
++
= +
.
Theo định lý Fermat:
10 1 10 1
22 2 22 2 2
2 1(mod23) 2 2 4(mod23) 2 19 23
nn
k
++
+
= +
.
Mt khác:
10 1
2
2 19 23
n+
+
nên
10 1
2
2 19
n+
+
là hp s vi mi
*nN
.
Ta chng minh:
4 1 4 1
32
2 3 5 11
nn++
++
vi mi
1n
.
Bài 3.
Tìm s nguyên t p sao cho
21
p
+
chia hết cho p.
Gii.
Gi s p là s nguyên t tha:
21
p
p+
.
Theo định lý Fermat:
2 2(mod ) 2 2 3 (2 1) (2 2) 3
p p p p
p p p p = + =
.
Vi p=3 ta có
2 1 9 3
p
+=
.
Bài 4.
Cho p s nguyên t lớn hơn 2. Chứng minh rng vô s s t nhiên n tha
.2 1
n
n
chia hết cho p.
Gii.
Ta có
1
2 1(mod )
p
p
, ta tìm
( 1)np=−
sao cho
.2 1(mod )
n
np
.
Ta có:
( 1)
.2 ( 1).2 (mod ) .2 1(mod ) 1,( *)
n m p n
n m p p n m p m kp k N
= =
.
Vy, vi
( 1)( 1),( *)n kp p k N=
thì
.2 1
n
np
.
Bài 5.
Cho p là s nguyên t, chng minh rng s
21
p
ch có ước nguyên t có dng
21pk +
.
Gii.
Gọi q là ước nguyên t ca
21
p
thì q lẻ, nên theo định lí Fermat:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
1 1 ( , 1)
2 1 (2 1,2 1) 2 1 1
q p q p q
q q q p
=
, vì nếu
( 1, ) 1qp−=
thì
1 q
, vô lí.
Mt khác: q-1 chn suy ra
1 2 2 1q p q pk = +
.
i 6.
Gi s p s nguyên t l
91
8
p
m
=
. Chng minh rng m hp s l không chia
hết cho 3 và
1
31
m
(mod m).
Gii.
Ta có:
3 1 3 1
..
24
pp
m ab
−+
==
, vi
3 1 3 1
,
24
pp
ab
−+
==
.
a, b đều là các s nguyên lớn hơn 1 nên m là hợp s.
12
9 9 ... 9 1
pp
m
−−
= + + + +
p l nên m l
1m
(mod 3).Theo đnh lí Fermat, ta
có:
99
p
p
.
( ,8) 1p =
nên
99
9 9 8 1
8
p
p
p m p
.
12m
nên
12mp
, khi đó:
12
91
3 1 3 1
8
p
mp
m
=
. (đpcm).
Bài 7.
Chng minh rng dãy s
2003 23k+
vi
1,2,3....k =
cha vô hn s lũy thừa ca
cùng mt s nguyên t.
Gii.
Gi s tn ti s nguyên t p sao cho:
2003 23
n
kp+=
(1).
Trong đó k,n là các số nguyên dương nào đó.
T (1) d thy p không chia hết cho s nguyên t 23 nên (p,23)=1.
Theo định nh Fermat thì
22
1p
chia hết cho 23, suy ra
22t
p
dng
22
1 23
t
ps=+
vi mi s nguyên dương t.
T đó
22
(1 23 ) 23 . 2003 23 23 .
t n n n n n
p s p p s p k s p
+
= + = + = + +
hay
22
2003 23( )
t n n
p k sp
+
= + +
vi mi
1,2,3,....t =
Bài toán được giải đầy đủ khi ta ch ra s tn ti s nguyên t p thõa mãn (1). Chng hn:
Vi p=2 có
12
2003 23.91 2+=
Vi p=3 có
7
2003 23.8 3+=
Vi p=4 có
2003 23.6 2141+=
Vi p=2003 thì tn tại k theo định lí Fermat tha mãn
23
2003 23 2003k+=
.
Bài 8.
Tìm by s nguyên t sao cho tích ca chúng bng tng các lũy tha bc sáu ca by
s đó.
Gii:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Gi by s nguyên t
1, 2, 13, 7
.....,p p p p
.
Ta có:
6666666
1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7
p p p p p p p p p p p p p p= + + + + + +
(*)
Ta cần dùng định lí Fecma nh:
Nếu s nguyên a không chia hết cho 7 thì
6
1(mod7)a
.(Có th chng minh trc tiếp
điu này thông qua vic biến đổi
33
(7 ) 7 1a k r t= + =
vi mi r tha mãn
06r
, còn t
s nguyên)
Gi s trong by s nguyên t trên có k s khác 7 vi
0 7.k
. Nếu k = 0, nghĩa là cả by s trên đều bng 7 thì ta có
7. 7. 7. 7. 7. 7. 7 = 7
6
+ 7
6
+ 7
6
+ 7
6
+ 7
6
+ 7
6
+ 7
6
tha mãn (*).
. Nếu k = 7, nghĩa c by s trên đu s nguyên t khác 7 thì vế trái ca (*) không
chia hết cho 7, còn vế phi ca (*) chia hết cho 7 theo định Fec ma, điều này không xy
ra.
Vy ch xy ra by s nguyên t trong đề bài đều là 7.
Dạng 3: Phương pháp phân tích.
Bài 1.
Tìm
*nN
để:
a)
4
4n +
là s nguyên t.
b)
2003 2002
1nn++
là s nguyên t.
ng dn gii
a) Ta có:
4 4 2 2 2 2 2 2 2
4 ( 4 4) 4 ( 2) (2 ) ( 2 2 )( 2 2 )n n n n n n n n n n+ = + + = + = + + +
.
Nếu
4
4n +
là s nguyên t thì
2
2 2 1 1n n n + = =
.
Th li: Vi
1n =
thì
4
45n +=
là s nguyên t.
Vy, vi n=1 thì
4
4n +
là s nguyên t.
b) Ta có:
2003 2002 2 2001 2001 2
1 ( 1) ( 1) 1n n n n n n n n+ + = + + + +
.
Vi
1n
ta có:
2001 3 2
1 1 1n n n n + +
do đó:
2003 2002 3
11n n n n+ + + +
2
11nn+ +
nên
2003 2002
1nn++
là hp s.
Vi n=1 thì
2003 2002
13nn+ + =
là s nguyên t.
Bài 2.
a) Tìm các s nguyên s p để 2p+1 là lập phương của mt s t nhiên.
b) Tìm các s nguyên t p để 13p+1 là lập phương của mt s t nhên.
Gii.
a) Gi s
3
21pn+=
(vi
nN
); n là s l nên
21nm=+
(
mN
), khi đó
32
2 1 (2 1) (4 6 3)p m p m m m+ = + = + +
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Vì p là s nguyên t nên
1m =
, suy ra
13p =
.
Th li:
3
2 1 2.13 1 27 3p+ = + = =
. Vy
13p =
.
b) Gi s
3
13 1 ( ); 2p n n N p+ =
suy ra
3n
.
32
13 1 13 ( 1)( 1)p n p n n n+ = = + +
.
13 p các s nguyên t,
11n−
2
11nn+ +
nên
1 13n−=
hoc
1np−=
.
i) Vi
1 13n−=
thì
14n =
, khi đó
3
13 1 2743 211p n p= = =
là s nguyên t.
ii) Vi
1np−=
thì
2
1 13 3n n n+ + = =
, khi đó
2p =
là s nguyên t.
Vy vi p=2, p=211 thì 13p+1 là lập phương của mt s t nhiên.
Bài 3.
Tìm tt c các s nguyên
,xy
tha
22
21xy−=
.
Gii.
Gi s
,xy
các s nguyên t tha:
22
21xy−=
. Khi đó
22
21xy=+
, suy ra
x
s
lẻ, đặt
2 1( *)x n n N= +
. Ta có:
2 2 2 2 2 2
(2 1) 2 1 4 4 1 2 1 2( ) 2 2n y n n y y n n y+ = + + + = + = +
, y s nguyên t nên
suy ra y=2.
Vi y=2, ta có
3x =
.
Th li vi
3x =
,
2y =
thì
22
21xy−=
.
Bài 4.
Tìm các s nguyên t
,,x y z
tha
1
y
xz+=
.
Gii.
,xy
là các s nguyên t nên
2, 2xy
suy ra
5z
.
z là s nguyên t l nên
y
x
là s chẵn suy ra x=2, khi đó
21
y
z =+
.
Nếu y l thì
2 1 3
y
+
, suy ra
3z
, vô lí. Vy y chn, suy ra y=2,
2
2 1 5z = + =
.
Vy các s nguyên t cn tìm là
2; 5.x y z= = =
Bài 5.
Chng minh rng nếu
1 2 4 ( *)
nn
nN+ +
là s nguyên t thì
3
k
n =
vi
kN
.
Gii.
Đặt
3.
k
nm=
vi (m, 3)=1. Gi s m>1, xét hai trường hp:
i)
3 1( *)m l l N= +
. Ta có:
3 (3 1) 3 (3 1) (3 1) (6 2)
1 2 4 1 2 4 1
kk
n n l l l l
aa
+ + + +
+ + = + + = + +
, (vi
3
2
k
a =
), suy ra
3 2 6 2 2
1 2 4 ( 1) ( 1) 1 1 1 2 4
n n l l n n
a a a a a a a a+ + = + + + + + + + +
là hp s.
ii)
3 2,( *)m l l N= +
. Ta có:
3 (3 2) 3 (3 2) 3 2 6 4 6 3 2 3 2 2
1 2 4 1 2 4 1 ( 1) ( 1) 1 1
kk
n n l l l l l l
a a a a a a a a a a
+ + + + +
+ + = + + = + + = + + + + + +
(vi
3
2
k
a =
).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Suy ra
1 2 4
nn
++
là hp s.
Vy m=1 tc là n=3
k
.
Bài 6.
Cho
, , , *a b c d N
tha mãn
ab cd=
. Chng minh rng:
n n n n
A a b c d= + + +
là hp s
vi mi
nN
.
ng dn gii
Gi s (a, b)=t, khi đó:
11
,a ta c tc==
vi (
11
( , ) 1ac =
.
T ab=cd suy ra
1 1 1
ab c d b c=
.
Đặt:
1 1 1 1 1
.b kc c d a kc d ka= = =
.
Khi đó:
1 1 1 1 1 1
( )( )
n n n n n n n n n n n n n n n n
A a b c d t a k c t c k a k t a c= + + + = + + + = + +
.
11
, , , *k t a c N
nên A là hp s.
Bài 7.
Tìm tt c các s nguyên t p dng
( 1)
1
2
nn+
(
1n
).
ng dn gii
Ta có:
2
( 1) 2 ( 1)( 2)
1
2 2 2
n n n n n n
p
+ + +
= = =
.
Vi n=2 ta có p=2.
Vi n=3 ta có p=5.
Vi n > 3 thì
1
2
1
n
và n+2 >1 nên p là hp s.
Vy vi n=2, n=3 thì p là s nguyên t có dng
( 1)
1
2
nn+
.
Bài 8.
Tìm tt c các s có hai ch s
ab
sao cho
ab
ab
là s nguyên t.
Gii.
Vì a,b có vai trò như nhau nên có thể gi s a > b.
Gi s
ab
p
ab
=
vi p là s nguyên t.*
Suy ra
ab p a p
hoc
2,3,5,7b p p
.
T * ta có ab=ap-bp
22
2
( )( )
11
a p p a p p
a p p b p
p b b p

+ = =
+ =

= =

Vi p=2 ta có
21ab =
hoc
12ab =
.
Vi p=3 ta có
62ab =
hoc
26ab =
.
Vi p=5 và p=7 ta có a có 2 ch s (loi).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Vy các s
ab
cn tìm là 12, 21, 26, 62.
Bài 9.
Cho các s
,,
c b a
p b a q a c r c b= + = + = +
các s nguyên t (
, , *a b c N
). Chng
minh rng ba s p, q, r có ít nht hai s bng nhau.
Gii.
Ba s a, b, c có ít nht hai s có cùng tính chn l.
Gi s a,b cùng chn hoc cùng lẻ, khi đó
c
p b a=+
là s nguyên t chn, vy p=2.
T đó suy ra a =b =1; q =c +1 và r= c+ 1 nên q=r.
Bài 10.
a) Cho
21
k
+
là s nguyên t ( gi là nguyên t Fermat). Chng minh rng k = 0 hoc
k = 2
n
.
b) Cho 2
k
- 1 là s nguyên t (gi là s nguyên t Mersenne).
Chng minh rng k là s nguyên t.
ng dn gii
a) Gi s phn chng rng k > 0 và
2
n
k
vi mi n.
Khi đó k = 2
n
. t, vi t l > 1. Vô lí vi 2
k
+ 1 là s nguyên t.
Vy k = 0 hoc k = 2
n
.
b) Gi s k = m . t với 1 < t <k, khi đó 2
k
- 1 =
( )
2 1 2 1 2 1
m
t t k
là hp s vì 2
t
-1 >1.
Vy k là s nguyên t.
Dng 4. Giải phương trình nghiệm nguyên nh s dng tính cht s nguyên t.
Trong nhiều trường hp khi giải phương trình nghiệm nguyên dẫn đến vic xét c
s nguyên t ca s dng
22
tt
n a b=+
.
Xin nêu ra mt s tính cht của ước s nguyên t ca s n để s dng vào gii
phương trình.
Mệnh đề 1. Nếu s nguyên t
21
t
pk=+
vi các s nguyên dương t, k và k lẻ, là ước
ca s
22
tt
n a b=+
thì p là ước s chung ca a và b.
Chng minh: Gi s p không là ưc s ca s a thì p cũng khôngưc s ca s b
( , ) ( , ) 1a p b p = =
. Theo định lí nh Fermat thì
1
1(mod )
p
ap
hay
2
1
t
k
a
(mod p).
Tương tự
2
1
t
k
b
(mod p) suy ra
22
2
tt
kk
ab+
(mod p) *
Mt khác s dng hằng đẳng thức đáng nhớ ta
2 2 2 2
( ) ( ) ( ). .
t t t t
kk
a b a b M n M+ = + =
trong đó k lẻ và M là s nguyên.
Theo gi thiết
22
()
tt
n p a b p+
, mâu thun vi *. Tương tự p không là ước ca s
p thì p không ước ca s a cũng dẫn đến mâu thun. Vy s nguyên t p phi ước s
chung ca s a và s b.
Mệnh đề 2: Gi s a b nguyên t cùng nhau thì mi ước s nguyên t l ca a
2
+
b
2
ch có dng 4m + 1 (mà không có dạng 4m + 3) trong đó m là số nguyên dương.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Chứng minh: Xét ước s nguyên t p = 4m + 3 = 2(2m + 1) +1. Theo mệnh đề 1 nếu p
là ước s nguyên t ca n = a
2
+ b
2
thì p ước s chung ca a và b
1p=
, mâu thun.
p l nên p ch có dng p = 4m + 1.
Ta th vn dng c tính cht trên vào gii mt s phương trình nghiệm nguyên
ới đây.
Bài 1. Giải phương trình nghim nguyên
23
7xy−=
(1)
Gii:
Phương trình (1)
2 3 3 2 2
1 2 1 ( 2)( 2 4)x y x y y y + = + + = + +
(2)
Nếu y chn thì vế phi ca (2) chia hết cho 4
x
l,
22
2 1 1 4 4 2x t x t t= + + = + +
không chia hết cho 4, mâu thun.
Vy y s l,
22
2 1 2 4 4 3y k y y k= + + = +
nên phải ước s nguyên t l
dng 4m + 3 (vì tích các s dng 4m + 1 li dng 4k + 1). Suy ra
2
1x +
ước s nguyên
t dng p = 4m + 3, trái vi mệnh đề 2.
Vậy phương trình (1) không có nghiệm nguyên.
Bài 2.
Tìm tt c các cp s nguyên dương (
,xy
) sao cho
22
xy
xy
+
là s nguyên dương và là
ước s ca 1995.
Gii.
Gi s
22
xy
k
xy
+
=
nguyên dương k ưc s ca 1995 = 5.3.7.19 = 5n vi n=
3.7.19. Các s nguyên t 3, 7, 19 đều có dng 2(2m + 1) + 1 = 4m +3
Gọi ước chung ln nht ca
,xy
( , )d x y=
thì
,x du y dv==
vi (
, ) 1uv =
.
Theo gi thiết
2 2 2 2
( ) ( ) ( )x y k x y d u v k u v+ = + =
(1).
Xét hai trường hp:
1) k là ước s ca n
k
có ước s nguyên t dng 4m + 3.
Áp dng mệnh đề 2 vào (1) thì
22
uv+
không chứa các ước s nguyên t của k nên k là ưc
s ca d
.d k t=
. T (1) có
22
()t u v u v+ =
, do đó
2 2 2
u u v u v u +
(1) vô nghim.
2) k=5m vi m ước s ca m. Lúc đó (1) trở thành
22
( ) 5 ( )d u v m u v+ =
. Lp lun
như trên thì m là ước s ca d. Suy ra d= m.t. T đó ta có
22
( ) 5( )t u v u v+ =
(2)
T (2) có
22
5( )u v u v+
22
5( ) 0A u v u v= +
(3)
Mt khác
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
2 2 2 2 2 2
4 4 20 25 4 20 25 50 (2 5) (2 5) 50 1 7 50 0 0A u u v v u v A= + + + + = + + +
Kết
hp vi (3) phi A= 0. Điu này xy ra ch khi
2 5 1u =
v=1, nghĩa
3
1
u
v
=
=
2
1
u
v
=
=
T A = 0 và (2) suy ra
1t =
dm=
. Các s
,xy
phi tìm
3xm
ym
=
=
hoc
2xm
ym
=
=
trong
đó m là ước của n = 3.7.19, nghĩa là m lấy 8 giá tr sau: 1, 3, 7, 19, 21, 57, 133, 399.
Bài 3.
Tìm s nh nht trong tp hp các s chính phương dng 15a + 16b 16a -15b vi
a, b là các s nguyên dương nào đó.
Gii.
Gi s 15a + 16b =m
2
và 16a -15b = n
2
(1) vi m, n là các s nguyên dương.
Khi đó:
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
(15 16 ) (16 15 ) (15 16 )( ) 481( )m n a b a b a b a b+ = + + = + + = +
hay
4 4 2 2
13.37( )m n a b+ = +
(2)
Các s nguyên t 13 và 37 đều có dng
2
21pk=+
vi k l.
Gi s
( , ) ,m n d m du n dv= = =
vi (u,v) =1 thì (2) tr thành
4 4 4 2 2
( ) 481( )d u v a b+ = +
(3)
(u,v) = 1 nên
44
uv+
không chứa các ước s nguyên t 13 37 do đó 481 ước ca d
481.dt=
. Để cho m, n nh nht, ta lấy t = 1. Lúc đó (3) tr thành
3 4 4 2 2
481 ( )u v a b+ = +
(4)
T (1) có
22
31m n b a =
hay
3 2 2
481 ( ) 31u v a b =
(5).
th chn
1uv==
để m, n nh nhất, lúc đó a = 31b
2 2 3
481 .2ab+=
. T đó b = 481
và a = 31.481 suy ra m = n = 481.
Bài 4.
Tìm s có 3 ch s mà có đúng 5 ước.
Gii.
Gi s p q hai s nguyên t khác nhau, khi đó pq 4 ước đó1, p, q, pq
s p
2
q có 6 ước đó là 1, p, p
2
, q, pq, p
2
p. Do đó số phi tìm có dng p
n
.
Vì s p
n
có n + 1 ước nên muốn có đúng 5 ước thì rõ ràng n = 4.
S p
4
là s có 3 ch s khi p = 5.
Vy s phi tìm là 5
4
= 625.
Bài 5.
Tìm 3 s nguyên t biết rng mt trong ba s đó bằng hiu các lập phương của hai
s kia.
Gii.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Gi ba s nguyên t đó là a, b, c. Ta có
33
c a b=−
chng hn. Thế thì
22
( )( )c a b a ab b= + +
.
Mun c s nguyên t thì a - b = 1, điều này ch xy ra khi các s nguyên t a =
3, b = 2. Suy ra: c = 27 - 8 = 19.
Vy ba s nguyên phi tìm là 2; 3; 19.
Bài 6.
Xét dãy s nguyên t t nh đến ln: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17;... ta lp hai dãy s 5 = 2 + 3;
8 = 3 + 5; 12 = 5 + 7; 18 = 7 + 11; 24 = 11 + 13; ... 6 = 2.3; 15 = 3.5; 35 = 5.7; 77 = 7.11;
143 = 11.13; ... hay không mt s hạng nào đó của dãy th nht bng mt s
hạng nào đó của dãy th hai.
Gii.
Trước hết ta nhn xét rng:
. dãy th nht các s hng theo th t tng ca hai s nguyên t lin nhau
tt c s hng ca dãy (tr s hạng đầu là 5) đều là chn.
. dãy th hai các s hng theo th t là tích ca hai s nguyên t lin nhau và tt
c s hng ca dãy (tr s hạng đầu là 6) đều là l.
Do đó ta th kết lun rng: không mt s hng nào ca dãy th nht bng
mt s hng ca dãy th hai.
Bài 7.
Tìm s nguyên t p biết rằng p + 2 và p +4 cũng là số nguyên t.
Gii.
Do
1p
vì 1 không phi là s nguyên t, nên p có th có dng p = 3k.
Nếu p = 3k + 1 thì p + 2 = 3k + 3 là hp s.
Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 cũng là hợp s.
Do đó p chỉ có th bng 3 và p + 2 = 3 + 2 =5 là s nguyên t,
p + 4 =3 +4 =7 là s nguyên t.
Bài 8.
Có bao nhiêu s có ba ch s mà mi ch s của nó là ước nguyên t ca chúng?
Gii.
Các ước nguyên t 1 ch s là: 2; 3; 5 7. Nếu s phi tìm bắt đu bng ch s
2 thì phi chia hết cho 2 tn cùng bng 2.Ch s th hai phi 2, s 232
không chia hết cho 3, s 252 không chia hết cho 5 s 272 không chia hết cho 7.
Vy s phi tìm là 222.
Tương tự s phi tìm mà bắt đầu bng ch s 5 thì đó là số 555.
Bây gi nếu bắt đầu bng 3 thì hai ch s cui phi to thành mt s chia
hết cho 3, do đó chúng chỉ có th là 3 và 3 hoc 5 và 7.
Th li thy rng ch có s 333 là thích hp.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
Cui cùng nếu bắt đầu bng 7 thì hai ch s cui phi to thành mt s chia hết cho
7. Th li thy rng ch có hai s 777 và 735 là thích hp.
Tóm li có 5 s tha mãn bài ra là: 222; 333; 555; 735; 777.
Bài 9.
Mt xí nghiệp điện t trong một ngày đã giao cho một ca hàng mt s máy tivi.
S máy này mt s ba ch s nếu tăng chữ s đầu lên n ln, gim các ch
s th hai và th ba đi n lần thì s đưc mt s mi ln gp n ln s máy đã giao.
Tìm n và s máy tivi đã giao.
Gii.
Gi s s máy tivi đã giao là
100 10abc a b c= + +
. Ta có:
100( ) 10( ) ( ) (100 10 )a n b n c n n a b c+ + + = + +
hay
100 100 10 10 100 10a n b n c n an bn cn+ + + = + +
.
T đó ta được:
89
100 10
1
n
a b c
n
+ + =
.
Nhưng 89 số nguyên t nên hoc n - 1 phi bng 1 hoc n phi chia hết cho n-1.
Trong c hai trường hợp ta đều tìm được n =2 và
178abc =
.
Vy s máy tivi đã giao là 178.
Bài 10.
Nhng s nguyên t nào có th là ước ca s có dng 111...11?
Gii.
Trước hết ta nhn xét rng s dng 111...11 không chia hết cho 2 s nguyên t 2
và 5.
Gi s p là s nguyên t khác 2 và 5. Ta hãy xét p + 1 s sau:
1, 11, 111, 1111, ....,111...11.
ít nht hai trong các s trên khi chia cho p s giống nhau, thế thì hiu ca
chúng 11...1100..0 chia hết cho p.
vy s có dạng 111...11 có ước là tt c s nguyên t tr hai s nguyên t 2 và 5.
Dng 5. Các bài toán v hai s nguyên t cùng nhau.
Hai s nguyên t cùng nhau hai s ước chung ln nht bng 1. Nói cách khác
chúng ch có ước chung duy nht bng 1.
Bài 1.
Chng minh rng:
a)Hai s t nhiên liên tiếp (khác 0) là hai s nguyên t cùng nhau.
b) Hai s l liên tiếp là hai s nguyên t cùng nhau.
c) 2n + 1 và 3n + 1 (
nN
) là hai s nhuyên t cùng nhau.
Gii.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
a)Gi
( , 1) ( 1) 1 1d uc n n n n d d d + + =
. Vy n n + 1 hai s nguyên t
cùng nhau.
b) Gi
(2 1,2 3) (2 3) (2 1) 2 1,2d uc n n n n d d d + + + +
. Nhưng
2d
d
là ước ca s l. Vy d=1.
c) Gi
d
ƯC
(2 1,3 1) 3(2 1) 2(3 1) 1 1n n n n d d d+ + + +
.
Bài 2.
Cho a b hai s nguyên t cùng nhau. Chng minh rng hai s sau cũng hai
s nguyên t cùng nhau.
a) a và a+b.
b) a
2
và a+b.
c) ab và a+b.
Gii.
a) Gi
d
ƯC
( , ) ( )a a b a b a d b d+ +
. Ta li
ad
nên
d
ƯC
( , )ab
, do đó
d = 1(vì a, b là hai s nguyên t cùng nhau).
Vy (a, a + b) = 1.
b) Gi s a
2
a + b cùng chia hết cho s nguyên t d thì a chia hết cho d, do đó b
cũng chia hết cho d. Như vậy a b cùng chia hết cho s nguyên t d, trái vi gi
thiết (a, b) = 1.
Vy a
2
và a + b là hai s nguyên t cùng nhau.
c) Gi s ab và a + b cùng chia hết cho s nguyên t d. Tn ti mt trong hai tha s
a và b, chng hn là a, chia hết cho d, do đó b cũng chia hết cho d, trái vi (a, b) = 1.
Vy (ab, a + b) = 1.
Bài 3.
Tìm s t nhiên n để các s 9n + 24 và 3n + 4 là các s nguyên t cùng nhau.
Gii.
Gi s 9n + 24 và 3n + 4 cùng chia hết cho s nguyên t d thì
9 24 3(3 4) 12 2;3n n d d d+ +
.
Điu kiện để (9n + 24, 3n + 4) = 1
2d
3d
. Hin nhiên
3d
vì 3n + 4 không
chia hết cho 3. Mun
2d
phi ít nht mt trong hai s 9n + 4 3n + 4 không
chia hết cho 2. Ta thy:
9n + 4 là s l
9n l
n l,
3n + 4 là s l
3n l
n l.
Vậy điều kiện để (9n + 4, 3n + 4) = 1 là n là s l.
Phn bài tp t luyn.
Dng 1:
1. Tìm s nguyên t p sao cho các s sau cũng là số nguyên t:
a) p + 2 và p + 10.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
b) p + 10 và p + 20.
c) p +2, p + 6, p +8, p + 12, p + 14.
2. Chng minh rng nếu n n
2
+ 2 các s nguyên t thì
3
2n +
cũng là số nguyên
t.
3. Chng minh rng nếu a, a + k, a + 2k (
,*a k N
) là các s nguyên t ln hơn 3
thì k chia hết cho 6.
4. Chng minh rng nếu p s nguyên t lớn hơn 3 thì (p - 1)(p + 1) chia hết cho
24.
5. Mt s nguyên t p chia cho 42 có dư là một hp s r. Tìm r.
6. Mt s nguyên t p chia cho 30 có s dư là r. Tìm r biết rng r không là s nguyên
t.
7. Chng minh rng s
11...1211...1
nn
là hp s vi
1n
.
8. Tìm n s sao cho 10101...0101 (n ch s 0 và n + 1 ch s 1 xen k nhau) s
nguyên t.
9. Các s sau là s nguyên t hay hp s.
a) A = 11...1(2001 ch s 1);
b) B = 11...1 (2000 ch s 1);
c) C = 1010101;
d) D = 1112111;
e) E = 1! + 2! + 3! +...+100!;
g) G = 3. 5. 7. 9 - 28;
h) H= 311141111.
Dng 2.
10. Cho
*nN
,chng minh rng các s sau là hp s:
a) A =
21
2
23
n+
+
;
b) B =
41
2
27
n+
+
;
c) C =
62
2
2 13
n+
+
.
11. p là s nguyên t lớn hơn 5, chứng minh rng
4
1p
(mod 240).
12. Chng minh rng dãy
10 3
n
n
a =+
có vô s hp s.
13. Chng minh rng vi mi s nguyên t p có vô s dng
2
n
n
chia hết cho p.
Dng 3.
14. Tìm
*nN
để
32
1n n n +
là s nguyên t.
15. Tìm các s
,*x y N
sao cho
44
4xy+
là s nguyên t.
16. Tìm tt c các s nguyên t p có dng
( 1)( 2)
1
6
n n n++
+
(
1n
).
17. Cho
*nN
, chng minh
4
4
n
An=+
là hp s vi n>1.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Dng 4.
18. Giải phương trình nghiệm nguyên
2
4( )( )a x x b b a y + =
(1)
trong đó a, b là các số nguyên cho trước và a > b.
19. Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
a)
22
585xy+=
b)
22
1210xy+=
.
Dng 5.
19. Chng minh rng vi mi s t nhiên n, các s sau hai s nguyên t cùng
nhau:
a) 7n + 10 và 5n + 7 ;
b) 2n + 3 và 4n + 8.
20. Cho a b hai s nguyên t cùng nhau. Chng minh rng các s sau cũng
hai s nguyên t cùng nhau:
a) b và a - b (a > b) ;
b) a
2
+ b
2
và ab.
21. Chng minh rng nếu s c nguyên t cùng vi a vi b thì c nguyên t cùng
nhau vi tích ab.
22. Tìm s t nhiên n, sao cho:
a) 4n - 5 chia hết cho 13 ;
b) 5n + 1 chia hết cho 7 ;
c) 25n + 3 chia hết cho 53.
23. Tìm các s t nhiên n để các s sau nguyên t cùng nhau:
a) 4n + 3 và 2n + 3 ;
b) 7n + 13 và 2n + 4 ;
c) 9n + 24 và 3n + 4 ;
d) 18n + 3 và 21n + 7
24. Chng minh rng vô s s t nhiên n để n + 15 n + 72 hai s nguyên t cùng
nhau.
25.
a) Viết các s 7, 8, 9, 10 thành tng hai s nguyên t cùng nhau lớn hơn 1.
b) Chng minh rng vi mi s t nhiên n lớn hơn 6 đều biu diễn được dưới dng
tng hai s nguyên t cùng nhau lớn hơn 1.
Bài tập trong các đề thi hc sính gii
26. Tìm tt c các s nguyên t
, pq
sao cho
7pq+
11pq +
đều là s nguyên t.
27. Biết
abcd
nguyên t bn ch s tha mãn
;ab cd
cũng các số nguyên t
2
= + b cd b c
. Hãy tìm
abcd
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
28. Gi s
p
2
2+p
các s nguyên t. Chng t
32
1++pp
cũng số nguyên
t.
29. Tìm hai s nguyên t tha mãn
30. Chng minh rng hai s là hai s nguyên t cùng nhau vi mi
s t nhiên .
31. Cho 4 s t nhiên 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 𝑁 thỏa mãn đẳng thc Chng minh
rng s 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 là hp s.
32. Cho s nguyên t . Hi là s nguyên t hay hp s.
33. Tìm s nguyên t p sao cho các s sau cũng là số nguyên t:
34. Cho và là các s nguyên t . Chng minh rng là hp s.
35. Tìm các s nguyên t và để cũng là số nguyên tố.
36. Chng t rng vi mi s t nhiên thì hai s nguyên t cùng
nhau.
37. Tìm s nguyên t
p
sao cho
2
2 1; 2−+pp
là các s nguyên t.
38.Tìm s nguyên t
,xy
biết
42
19 5 .7xy+=
NG DN GII.
Dng 1.
1. a) b) Đáp số: p = 3. Xét p dưới các dng: p = 3k, p = 3k + 1, p = 3k + 2 (k
N).
c) Đáp số: p = 5. Xét p dưới các dng : p = 5k, p = 5k + 1, p = 5k + 2,
p = 5k + 3, p = 5k + 4 (k
N).
2. n = 3.
3. S nguyên t lớn hơn 3 dạng 6n +1, 6n + 5. Do đó 3 số a, a + k, a + 2k phi ít nht 2
s có cùng mt dng, hiu là k hoc 2k chia hết cho 6, suy ra k chia hết cho 3.
4. Ta có
( 1) ( 1) 3p p p−+
mà (p,3) = 1 nên
( 1)( 1) 3pp−+
(1).
p s nguyên t lớn hơn 3 nên p số l, p - 1 p + 1 hai s chn liên tiếp. Trong hai
s chn liên tiếp, có mt s là bi ca 4 nên tích chúng chia hết cho 8 (2).
T (1) và (2) suy ra (p -1)(p + 1) chia hết cho hai s nguyên t cùng nhau 3 và 8.
Vy (p - 1)(p + 1) 24.
5. Ta p = 42k + r = 2. 3. 7k + r (k, r
N, 0 < r < 42). p s nguyên t nên r không chia
hết cho 2, 3, 7.
Các hp s nh hơn 42 và không chia hết cho 2 là 9, 15, 21, 25, 27, 33, 35, 39.
Loại đi các số chia hết cho 3, cho 7, ch còn 25. Vy r = 25.
,xy
22
45.xy−=
21n+
10 7n +
n
*
2 2 2 2
a b c d+ = +
3p
2
2018p +
14; 40pp++
p
4p +
( )
3p
14p +
x
y
5 2 10P xy x y= +
n
32n+
53n+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
6. Ta p = 30k + r = 2. 3. 5k + r (k,r
N,0 < r < 30). p s nguyên t nên p không chia
hết cho 2, 3, 5.
Các hp s nh hơn 30 và không chia hết cho 2 là 9, 15, 21, 25, 27.
Loại đi các số chia hết cho 3, 5 thì không còn s nào na. Vy r không phi là hp s.
r không phi là hp s cũng không phải là s nguyên t, suy ra r =1.
7.
1 1 1
11...1211...1 11...10...0 11...1 11...1(10 1)
n
n n n n n n+ + +
= + = +
.
suy ra đpcm.
8.
11
(10 1)(10 1)
1010...101
9.11
nn
p
++
−+
==
.
n =1: p = 101 là s nguyên t.
n > 1: p là hp s.
9.Tt c đều là hp s.
a)
2001
2001
11...1 1 1 ... 1 3A = = + + +
.
b)
2000
11...1 11B =
.
c)
1010101 101C =
.
d)
1112111 1111000 1111 1111D = = +
.
e)
3E
1! 2! 3 3+=
, còn
3! 4! ... 100!+ + +
cũng chia hết cho 3.
g) G = 3. 5. 7. 9 - 28 chia hết cho 7.
h) H = 311141111 = 311110000 + 31111 chia hết cho 31111.
Dng 2.
10. Chng minh
7; 11; 29A B C
.
11. 240 = 2
4
. 3. 5.
12. n = 6k + 4, k
N.
13. p = 2 ly n chn; p > 2 ly n = (pk - 1)(p -1), k
N*.
Dng 3.
14.
3 2 2
1 ( 1)( 1)n n n n n + = +
, n =2.
15.
4 4 4 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 ( 4 4 ) 4 ( 2 ) (2 ) ( 2 2 )( 2 )x y x x y y x y x y xy x xy y x xy y+ = + + = + = + + +
1xy==
thì
44
45xy+=
là s nguyên t.
16.
2
( 1)( 2) ( 3)( 2)
1
66
n n n n n
p
+ + + +
= + =
.
Vi
4n
thì n +3 >6 và n
2
+ 2 > 17.
n + 3 n
2
+2 hoc mt s chn, mt s chia hết cho 3; hoc mt trong hai s chia hết
cho 6, khi đó p là hợp s vi n = 1, 2, 3 thì p = 2, 5, 11 là các s nguyên t.
17. n chn thì A chia hết cho 2.
n lẻ, đặt n = 2k +1 (k
N*), ta có:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
4 4 2 1 2 2 1 2 2 2 1
2 2 1 1 2 2 1 1
2 2 2 2
4 4 ( 2 ) 2. .2
( 2 .2 )( 2 .2 )
( 2 ) 2 ( 2 ) 2
n k k k
k k k k
k k k k
n n n n
n n n n
nn
+ + +
+ + + +
+ = + = +
= + + +
= + + +
Dng 4.
18.
Gi s phương trình (1) nghiệm x,y nguyên. Xét nghiệm y nguyên dương . a > b
nên t (1)
,x a x b
và
4( )( ) 0a x x b
, suy ra b < x <a. Đặt
,a x m x b n = =
thì m,
n dương. Lúc đó (1) tr thành
2
4mn m n y =
(2) vi m, n, y nguyên dương. Biến đổi (2)
( )( )
2
4 1 4 1 4 1m n y = +
(3)
Vì tích các s dng 4k + 1 li có dạng đó nên số 4m - 1 phảI có ước nguyên t dng p = 4k
+ 3. T (3)
( )
2
41yp+
hay
2
41y −
(mod p) (4). Suy ra (y, p) = 1. Theo đnh nh
Fermat
( ) ( )
1
12
2
2 1(mod ) 2 1(mod )
p
p
y p y p


.
T đó và (4) có
( ) ( )
1
21
2
1 1(mod ) 1 1(mod )
p
k
pp
+
mâu thun.
Vậy phương trình (3) không có nghiệm nguyên.
Dng 5.
20. a) Gi
d
ƯC
( )
7 10,5 7nn++
thì
( )
5 7 10 7(5 7) 1 1.n n d d d+ + =
b) Gọi d là ƯCLN (2n + 3, 4n + 8).
(4n + 8) - 2(2n + 3) d
2 d
.
Do d là ước ca s l 2n + 3 nên d = 1.
21.
a) Gi d
ƯC
( )
,b a b
thì
,a b d b d
, do đó
ad
. Ta có
( )
,1ab =
nên d = 1.
b) Gi s
22
ab+
và ab cùng chia hết cho cho s nguyên t d thì vô lí.
21.
Gi s ab và c cùng chia hết cho s nguyên t d thì vô lí.
22.a)
( )
4 5 13
4 5 13 13
4 8 13
4 2 13
n
n
n
n
+
+
+
Do (4, 13) = 1 nên n + 2 13.
Đáp số: n = 13k - 2 (k
*N
).
b) Đáp số: n = 7k - 3 (k
N).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
c)
25 3 53 25 3 53 53nn+ +
.
Đáp số: n = 53k + 2 (k
N).
23.
a) n không chia hết cho 3.
b) n là s chn.
c) n là s l.
d) Gi s 18n + 3 và 21n + 7 cùng chia hết cho s nguyên t d thì
( ) ( )
6 21 7 7 18 3 21n n d d+ +
.
Vy
3;7d
.
Hin nhiên
3d
vì 21n + 7 không chia hết cho 3. Như vy (18n +3, 21n + 7)
1 18 3 7n+
(còn 21n + 7 luôn chia hết cho 7)
( )
18 3 21 7 18 1 7 1 7n n n +
.
Vy nếu n
7 1( )k k N +
thì
( )
18 3,21 7 1nn+ + =
.
24.
Bài toán không yêu cu tính mi giá tr ca n ch cn ch ra s giá tr của n để
( )
15, 72 1nn+ + =
. Do đó ngoài cách giải trên có th gii như sau:
Gi d
ƯC
( )
15, 72nn++
thì
57 d
. Do
15 ,57n d d+
nên nếu tn ti n sao cho n + 15 = 57k
+ 1 thì d = 1. Nếu ta chn n = 57k - 14 (k = 1, 2, 3, .) thì
(n + 15, n + 72) = 1, rõ ràng có vô s giá tr n.
Bài tập trong đề thi hc sinh gii
26.Ta có:
, pq
là s nguyên t nên
11pq +
là s nguyên t lớn hơn 11
11pq+
là s l suy ra
pq
là s chn.
Do
7pq+
là s nguyên t lớn hơn 7 nên
p
q
không th cùng tính chn l.
*) TH1:
2 p =
thì
7 14p q q+ = +
. Ta thấy 14 chia 3 dư 2
+) Nếu
q
chia hết cho 3, do
q
là s nguyên t nên
3q =
.
7 17pq+=
;
11 17pq +=
(T/m)
+) Nếu
q
chia cho 3 dư 1 thì
14 q+
chia hết cho 3
7pq+
là hp s
+) Nếu
q
chia cho 3 dư 2 thì 2
q
chia cho 3 dư 1 nên
11 2 11pq q+ = +
chia hết cho 3
11pq+
là hp s.
*) TH2:
2q =
thì
7 7 2p q p+ = +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 25
+) Nếu
7p
chia hết cho 3 thì p chia hết cho 3 nên
3 7 23; 11 17p p q pq= + = + =
(Tha mãn)
+) Nếu
7p
chia cho 3 dư 1 chia hết cho 3
72p +
là hp s
+) Nếu
7p
chia cho 3 dư 2 thì p chia cho 3 dư 2 nên 2p chia cho 3 dư 1
11 2 11pq p+ = +
chia hết cho 3 nên
11pq +
là hp s.
Vy:
2, 3pq==
hoc
3, 2pq==
.
27.
;ab cd
là các s nguyên t nên
,bd
l và khác 5
Ta li có
( )
22
9 1 9= + = + = +b cd b c b b c d b b c d
Nếu
= 1b
(không tha mãn)
Nếu
3=b
nên
9 6 0, 6+ = = =c d c d
(không tha mãn)
Nếu
7 9 42 42 9 4;d 6= + = = = =b c d d c c
(loi)
Nếu
9 9 72 72 9 7; 9= + = = = =b c d d c c d
(tha mãn)
1;2;7a
Vy
1979;2979;7979abcd
28. +) Vi
2p =
thì
2
28p +=
không là s nguyên t.
+) Vi
3p =
thì
2
2 11p +=
32
1 37pp+ + =
đều là s nguyên t.
+) Vi
( )
3 3 1 , 2p p k k k =
( )
( )
2
2 2 2
2 3 1 2 9 6 3 3 3 2 1 3p k k k k k + = + = + = +
nên
2
2p +
là hp s.
Vy ch
3p =
thì
2
2+p
32
1++pp
đều là s nguyên t.
29. Ta có: .
Ta thy là s nguyên t nên phi là s nguyên t l. Suy ra
s l.
T đó suy ra là s chn, mà là s nguyên t. Suy ra ;
Vy tha mãn yêu cu bài toán.
30. Đặt
Suy ra . Vì vy .
nên
Do đó hoc .
22
45xy=+
2
45x
x
x
2
x
2
y
y
2y =
7x =
7x =
2y =
( )
2 1,10 7d UCLN n n= + +
21nd+
( )
5 2 1nd+
10 7nd+
( )
10 7 5 2 1n n d+ +
2 d
2d =
1d =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 26
Nếu thì (vô lý).
.
Vy là hai s nguyên t cùng nhau.
31.Ta có
là s chn
+ Xét
-Vì 𝑎 là s nguyên dương nên 𝑎, 𝑎 1 là 2 s t nhiên liên tiếp => 𝑎(𝑎 1) 2
Tương tự 𝑏
(
𝑏 1
)
; 𝑐
(
𝑐 1
)
; 𝑑(𝑑 1) đều chia hết cho 2
=>𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 là s chn mà
=> 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 là hp s
32. Vì là s nguyên t lớn hơn nên chia cho .
.
Ta có:
Vy là hp s.
33. + Nếu thì đều không phi là s nguyên t.
+ Nếu thì đều là các s nguyên t suy ra
giá tr cn tìm
+ Nếu suy ra p có dng hoc dng
Vi thì
Vi thì
Vy nếu thì hoc hoc là hp s suy ra không tha mãn bài ra
Do đó: giá trị duy nht cn tìm là
34. Vì là s nguyên t nên có dng hoc
là s nguyên t nên không th có dng
Suy ra có dng
2d =
2 1 2n +
1d=
( )
1 2 1,10 7UCLN n n= + +
21n+
10 7n +
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2( )a c b d a b c d b d+ = + + + + = +
2 2 2 2
2a b c d + + +
2 2 2 2
()
a(a 1) b(b 1) c(c 1) d(d 1)
a b c d a b c d + + + + + +
= + + +
2 2 2 2
a(a 1) b(b 1) c(c 1) d(d 1) 2
( ) 2a b c d a b c d
+ + +
+ + + + + +
2 2 2 2
2 ( ) 2a b c d a b c d+ + + + + +
*
2( , , , )a b c d doa b c d N+ + +
p
3
2
p
3
1
2
31pk = +
2
2018 3 1 2018 3 2019p k k+ = + + = +
33k
2019 3
( )
3 2019 3k+
( )
2
2018 3p+
2
2018p +
2p =
14 16p +=
40 42p +=
3p =
14 17p +=
40 43p +=
3p =
3p
31k +
31k
31pk=+
( )
14 3 1 14 3 15 3 5 5p k k k+ = + + = + = +
31pk=−
( )
40 3 1 40 3 39 3 13 3p k k k+ = + = + = +
3p
14p +
40p +
3p =
p
3p
p
31k +
32k +
4p +
p
32k +
p
31k +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 27
là hp s.
35. Ta có .
Bới vậy để P là số nguyên tố thì một trong hai giá trị phải bằng 1 mà
nên từ đó . Nếu lẻ thì sẽ chẵn, điều này vô
phải chẵn mà là số nguyên tố
Vậy .
36.Đặt: ƯCLN( , )
Vy vi mi s t nhiên thì hai s nguyên t cùng
nhau.
37. Xét
2p =
,
2 1 2.2 1 3p = =
(là s nguyên t) và
22
2 2 2 6p + = + =
(là hp s)
Vy
2p =
không tha mãn
Xét
3p =
, khi đó khi đó
2 1 2.3 1 5p = =
(là s nguyên t)
22
2 3 2 11p + = + =
(là s nguyên t)
Vy
3p =
là giá tr cn tìm.
Xét
p
là s nguyên t lớn hơn 3
p
có hai dng là
3 1; 3 2 ( , 1)p k p k k k= + = +
Nếu
31pk=+
thì
( ) ( )( )
2
22
2 3 1 2 3 1 3 1 2 9 3 3 1 2p k k k k k k+ = + + = + + + = + + + +
( )
2
9 6 3 3kk= + +
Do
2
3 2 3pp +
2
23p +
2
2p +
là hp s (loi)
Nếu
32pk=+
thì
( )
2 1 2. 3 2 1 6 4 1 6 3 3p k k k = + = + = +
Do
3 2 1 3pp
2 1 3p
21p
là hp s (loi)
Vy
3p =
là giá tr cn tìm.
38. TH1: x là s nguyên t chn
2.x =
Thay
2.x =
vào (1)
ta có:
42
19.2 572 y+=
22
361 19y ==
19y =
(tha mãn là s nguyên t).
TH2:
x
là s nguyên t l =>
4
19x
l
4
19 57x +
chn
( )
14 3 15 3 5 3p k k + = + = +
14p+
( ) ( ) ( )( )
5 2 10 5 2 5 2 5P xy x y x y y x y= + = + + = +
2x
5 y +
57y +
2 1 3xx = =
5Py=+
y
P
y
y
2y=
3; 2xy==
32n+
53n+
d=
( ) ( )
( ) ( )
3 2 ; 5 3
5 3 2 3 5 3
11
n d n d
n n d
dd
+ +
+ +


=
n
32n+
53n+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 28
2
y
là s chn
y
chn
y
là s nguyên t
2y =
(vô lí vì
4
19 57 2x +
).
Vy
2; 19xy==
là giá tr cn tìm.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 9: CÁC BÀI TOÁN V S CHÍNH PHƯƠNG
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Định nghĩa số chính phương.
Số chính phương là số bằng bình phương của một số nguyên.
(tức là nếu n là số chính phương thì:
( )
2
=n k k Z
)
2. Một số tính chất cần nhớ
1- Số chính phương chỉ thể chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9; không thể chữ tận
cùng bằng 2, 3, 7, 8.
2- Khi phân tích ra thừa số ngun tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số
mũ chẵn.
3- Số chính phương chỉ thể một trong hai dạng 4n hoặc 4n+1. Không số chính
phương nào có dạng 4n + 2 hoặc 4n + 3 (n
N).
4- Schính phương chỉ thể một trong hai dạng 3n hoặc 3n +1. Không số chính
phương nào có dạng 3n + 2 ( n
N ).
5- Số chính phương tận cùng bằng 1, 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.
Số chính phương tận cùng bằng 5 thì chữ số hàng chục là 2.
Số chính phương tận cùng bằng 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ.
6- Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.
Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25
Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16.
7. Mọi số chính phương khi chia cho 5, cho 8 chỉ dư 1, 0, 4.
8. Giữa hai số chính phương liên tiếp không có số chính phương nào.
9. Nếu hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương t một trong hai sđó số 0.
10. Số các ước của một số chính phương là số lẻ. Ngược lại, một số có số các ước là số lẻ thì
số đó là số chính phương.
11. Nếu n
2
< k < (n+1)
2
( n
Z) thì k không là số chính phương.
12. Nếu hai số tự nhiên a và b nguyên tố cùng nhau có tích là một số chính phương thì mỗi
số a, b cũng là các số chính phương.
13. Nếu
a
là mt s chính phương,
a
chia hết cho s nguyên t
p
thì
a
chia hết cho
2
p
.
14. Nếu tích hai s
a
b
là mt s chính phương thì các số
a
b
có dng
22
;a mp b mq
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Chứng minh một số s chính phương, hoặc tổng nhiều số chính
phương.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
* Cơ sở phương pháp:
Để chứng minh một số n số số chính phương ta thường dựa vào định nghĩa,
tức là chứng minh :
( )
2
=n k k Z
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1.Cho
n
là mt s t nhiên. Chng minh rng:
1 2 3 1A n n n n
là s
chính phương.
ng dn gii
Ta có:
22
2 2 2 2 2
3 3 2 1 3 2 3 1 3 1A n n n n n n n n n n
n
nên
2
31nn
. Vy
A
là s chính phương.
Bài toán 2.Cho:
1.2.3 2.3.4 ... 1 2B k k k
vi k là s t nhiên. Chng minh
rng 4B + 1 là s chính phương.
ng dn gii
Ta thy biu thc B tng ca mt biu thức chúng ta nghĩ đến vic phi thu gn
biu thức B trước.
Ta có:
11
1 2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 2
44
n n n n n n n n n n n n n n n n
Áp dng:
1
1.2.3 1.2.3.4 0.1.2.3
4
1
2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4
4
1
3.4.5 3.4.5.6 2.3.4.5
4
............................................
1
1 2 1 2 3 1 1 2
4
k k k k k k k k k k k
Cng theo vế các đẳng thức trên ta được:
1
1.2.3 2.3.4 ... 1 2 1 2 3
4
4 1 1 2 3 1
B k k k k k k k
B k k k k
Theo ví dụ 1 ta có:
2
2
4 1 3 1B k k
k
nên
2
31kk
. Vy
41B
là s chính phương.
Bài toán 3.Chng minh rng:
2
11...1 44...4 1
n
n
C
vi n là s t nhiên. Chng minh rng C
là s chính phương.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ng dn gii
Ta có:
11...100...0 11...1 44...4 1
nn
nn
C
Đặt
11...1
n
a =
thì
9 99...9
n
a =
. Do đó
99...9 1 10 9 1
n
n
a+ = = +
2
2
2
1
.10 4 1 9 1 5 1
9 6 1 3 1
33...34 .
n
n
C a a a a a a
C a a a
C
Vậy C là một số chính phương.
Nhận xét:
Khi biến đổi một số trong đó có nhiều chữ số giống nhau thành một số chính phương ta nên
đặt
11...1
n
a=
và như vậy
99...9 1 10 9 1
n
n
a+ = = +
.
Bài toán 4.Cho
2016
11...1a =
,
2015
10...05b =
. Chứng minh
1ab +
là số tự nhiên.
ng dn gii
Cách 1:
Ta có:
2015 2016 2016
10...05 10...0 1 6 9...9 6 9 6ba= = + = + = +
.
ab + 1 = a(9a + 6) + 1 = 9a
2
+ 6a + 1 = (3a + 1)
2
Naaab +=+=+ 13)13(1
2
.
Vậy
1ab +
là số tự nhiên.
Cách 2:
Ta có:
2016
2016
2016
10 1
11...1 , 10 5
9
ab
= = = +
.
( )
( )
2
2016 2016
2016
2016
10 4.10 5 9
10 1
1 . 10 5 1
99
ab
+ +
+ = + + =
2
2016
10 2
3

+
=


.
( )
2016
10 2
1
3
ab
+
+ =
.
( )
2016
10 2 3+
. Do đó,
1ab +
là số tự nhiên.
Vậy
1ab +
là số tự nhiên.
Bài toán 5.Cho số tự nhiên a gồm 60 chữ số 1, số tự nhiên b gồm 30 chữ số 2. Chứng minh
a - b là một số chính phương.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ng dn gii
Cách 1:
Ta có:
60
60
10 1
11...1
9
a
==
,
30
30
10 1
22...2 2.
9
b
==
.
60 30 60 30
10 1 2(10 1) 10 2.10 1
9 9 9
ab
+
= =
2
2
30
30
10 1
33...3
3


==




.
Cách 2:
30 30
22...2 2.11...1b ==
,
60 30 30 30
11...1 11...1.00...0 11...1a = = +
30
30 30
11...1.10 11...1=+
.
Đặt
30
11...1c =
.
30
30
9 1 99...9 1 10c + = + =
.
Khi đó:
( )
2
. 9 1 9 2a c c c c c= + + = +
.
2bc=
.
( )
2
2
2
30
9 2 2 3 33...3a b c c c c

= + = =


. Bài toán tổng
quát: Cho k số tự nhiên khác 0, số tnhiên a gồm 2k chữ số 1 số tự nhiên b gồm k chữ
số 2. Chứng minh rằng
ab
là một số chính phương.
Bài toán 6.Cho
n
sao cho
2
1
3
n
là tích ca hai s t nhiên liên tiếp. Chng minh rng
n
là tng ca hai s chính phương liên tiếp.
ng dn gii
Gi s ta có:
2
1
3
n
=
( )
1aa+
.
T đó có
22
3 3 1n a a= + +
22
4 1 12 12 3n a a = + +
( )( ) ( )
2
2 1 2 1 3 2 1n n a + = +
.
2 1;2 1nn+−
là hai s l liên tiếp nên ta có các trường hp:
Trường hp 1:
2
2
2 1 3
21
np
nq
−=
+=
.
Khi đó
22
32qp=+
( Vô lí ). Vậy trường hp này không xy ra.
Trường hp 2:
2
2
21
2 1 3
np
nq
−=
+=
.
T đó
p
là s l nên
21pk=+
.
T đó
( )
2
2 2 1 1nk= + +
( )
2
2
1n k k= + +
(đpcm).
Bài toán 7.Cho
k
là mt s nguyên dương và
2
3 3 1a k k
a) Chng minh rng
2a
2
a
là tng ca ba s chính phương.
b) Chng minh rng nếu
a
là một ước ca mt s nguyên duong
b
b
là mt tng gm
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ba s chính phương thì
n
b
là mt tng ca bà s chính phương.
ng dn gii
a) Ta có
22
22
2 6 6 2 2 1 1a k k k k k
2 2 2
2 4 3 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3
9 18 15 6 1 2 3 1 2a k k k k k k k k k k a a a
.
b) Vì
ba
nên đặt
b ca
.
b
là tng ca ba s chính phương nên đặt
222
1 2 3
b b b b
.
Khi đó
2 2 2 2 2 2 2
1 2 3
.b c a c a a a
Để kết thúc vic chng minh, ta tiến hành như sau: cho
21np
ta được:
2
2 1 2 2 2
1 2 3
pp
b b b b b
và cho
22np
ta được
2
2 2 2 2
1 2 3
np
b b b a a a
Dạng 2: Chứng minh một số không là số chính phương.
* Cơ sở phương pháp:
Để chứng minh n không số chính phương, tùy vào từng bài toán ta thể sử
dụng các cách sau:
1) Chứng minh n không thể viết được dưới dạng một bình phương một số nguyên.
2) Chứng minh k
2
< n < (k + 1)
2
với k là số nguyên.
3) Chứng minh n có tận cùng là 2; 3; 7; 8
4) Chứng minh n có dạng 4k + 2; 4k + 3
5) Chứng minh n có dạng 3k + 2
6) Chứng minh n chia hết cho số nguyên tố p mà không chia hết cho p
2
.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1.Mt s t nhiên có tng các ch s bng 2018 thì có th là s chính phương
đưc không ? ti sao?
ng dn gii
Gọi số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 2018 là n
Ta có : 2018 = 3m + 2 nên số tự nhiên n chia 3 2, do đó số n có dạng 3k + 2 với k số tự
nhiên. Mặt khác một số chính phương trình không dạng 3k + 2 suy ra số tự nhiên n
không là số chính phương.
Bài toán 2.Chứng minh rằng số
432
2 2 2 1A n n n n
trong đó n
N và n >1không
phải là số chính phương.
ng dn gii
Ta có:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
4 3 2 4 3 2 2
22
2
22
2
2
2 2 2 1 2 2 1
11
1
A n n n n n n n n n
n n n n n n
A n n n
Mt khác:
2
2 4 3 2 2
4 3 2 2 2
1 2 2 2 1
2 2 2 1 1
n n n n n n n
n n n n n A n A n
2
2
1A n n
Do đó
22
22
1n n A n n
Ta có (n
2
+ n) và (n
2
+ n + 1) là hai số tự nhiên liên tiếp nên A không thể là số chính
phương.
Bài toán 3.Cho
2 3 33
1 2 2 2 ... 2A = + + + + +
. Hỏi A có là số chính phương không? Vì sao?
ng dn gii
Ta có
( ) ( )
2 3 4 5 30 31 32 33
1 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2A = + + + + + + + + + +
( ) ( )
2 2 3 30 2 3
3 2 . 1 2 2 2 ... 2 . 1 2 2 2= + + + + + + + + +
( )
29 29
3 2.30 ... 2 .30 3 2 ... 2 .3.10= + + + = + + +
.
Ta thấy A có chữ số tận cùng bằng 3.
Mà số chính phương không có chữ số tận cùng là 3. Do đó, A không là số chính phương.
Vậy A không là số chính phương.
Bài toán 4.Chứng minh rằng
4 4 4 4
2012 2013 2014 2015
n n n n
A = + + +
không phải là số chính
phương với mọi số nguyên dương n.
(Đề thi vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh 2015 - 2016)
ng dn gii
Ta có:
44
2012 4;2014 4
nn
,
*
nN
.
( )
4 4 4
2013 2013 1 1 2013 1 1
n n n
= + = +
chia cho 4 dư 1.
( )
4
44
2015 2015 1 1
n
nn
= +
chia cho 4 dư 1.
Do đó,
4 4 4 4
2012 2013 2014 2015
n n n n
A = + + +
chia cho 4 dư 2.
Ta có:
2A
, nhưng A không chia hết cho
2
2
, mà 2 là số nguyên tố. Suy ra A không
là số chính phương.
Vậy A không là số chính phương.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Bài toán 5.Cho
2 n
, Chng minh rng
6 4 3 2
22A n n n n
không th là s chính
phương
ng dn gii
Ta có
6 4 3 2 2 4 2
2 2 2 2A n n n n n n n n
2 2 2
1 2 1n n n n
22
1 1 2 1n n n n n
2
22
1 2 2n n n n
Vi
2 n
, ta có
2
22
2 2 2 1 1n n n n n
2 2 2
2 2 2 1n n n n n
. Do đó
2
22
1 2 2n n n n
N vậy
2
22nn
kng phi s chính phương nên
A
không phi s chính pơng.
Bài toán 6.Chng minh rng tổng bình phương của hai s l bt kì không phi là mt s
chính phương.
ng dn gii
Gi s:
21am
,
21bn
, vi
,mn
Ta có:
22
2 2 2 2
2 1 2 1 4 2 4 2a b m n m m n n k
vi
k
.
Không có s cnh phương nào dạng
42k
vì vy
22
ab
không phi s chính phương.
Dạng 3: Điều kiện để một số là số chính phương.
* Cơ sở phương pháp: Chúng ta thường sử dụng các phương pháp sau:
- Phương pháp 1: Sử dụng định nghĩa.
- Phương pháp 2: Sử dng tính chn, l.
- Phương pháp 3: Sử dng tính cht chia hết và chia có dư.
- Phương pháp 4: Sử dng các tính cht.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1.Tìm số nguyên
n
sao cho
3nn
là số chính phương.
ng dn gii
Để
3A n n
là s chính phương thì
2
3n n k
vi k là s t nhiên, do
đó:
22
22
3
4 12 4
n n k
n n k
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
22
22
4 12 9 4 9
2 3 2 9
2 2 3 2 2 3 9
n n k
nk
n k n k
Ta có
2 2 3 2 2 3n k n k
9 9.1 3.3 1 . 9 3 . 3
Trường hp 1 :
2 2 3 9 3 1
4
2 2 3 1 1 2
n k n k n
A
n k n k k
Trường hp 2 :
2 2 3 3 0 0
0
2 2 3 3 0 0
n k n k n
A
n k n k k
Trường hp 3 :
2 2 3 1 2 4
4
2 2 3 9 6 2
n k n k n
A
n k n k k
Trường hp 4 :
2 2 3 3 3 3
0
2 2 3 3 3 0
n k n k n
A
n k n k k
Vy khi
4; 3;0;1n
thì ta có A là s chính phương.
Bài toán 2.Tìm s nguyên
n
sao cho
1955n +
2014n+
là mt s chính phương.
ng dn gii
Gi s
2
1955na+=
;
2
2014nb+=
vi
,a
b
.ab
Khi đó
( )( )
22
1 29
59 59 .
59 30
b a a
b a b a b a
b a b
= =

= + =

+ = =

D dàng suy ra
1114.n =−
Bài toán 3.Tìm số nguyên dương n để các biểu thức sau là số chính phương:
25
) 2 ) 2a A n n b B n n
ng dn gii
a) Với n = 1 thì A = n
2
n + 2 = 2 không là số chính phương
Với n = 2 thì A = n
2
n + 2 = 4 là số chính phương
Với n > 2 thì A = n
2
n + 2 không là số chính phương vì
2
2 2 2
1 2 1 2n n n n n n
Vậy n = 2 thì A là số chính phương.
b) Ta có:
5 2 2
11n n n n n
Vi n = 5k thì n chia hết cho 5.
Vi
51nk
thì
2
1n
chia hết cho 5
Vi
52nk
thì
2
1n
chia hết cho 5
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Do đó
5
nn
luôn chia hết cho 5
Nên
5
2nn
chia cho 5 thì dư 2 nên
5
2nn
có ch s tn cùng là 2 hoc 7 nên
5
2B n n
không là s chính phương
Vy không có giá tr nào ca n thỏa để B là s chính phương.
Bài toán 4.Tìm s nguyên dương
n
nh nht sao cho các s
1n+
,
21n+
,
51n +
đều các
s chính phương.
ng dn gii
Nếu
31nk=+
( )
k
thì
1 3 2nk+ = +
, không là s chính phương.
Nếu
32nk=+
thì
2 1 6 5nk+ = +
, cho cho 3 dư 2 nên không là số chính phương. Vậy
3n
.
21n+
s chính phương lẻ nên chia cho 8 1. Suy ra
2 8 4 1n n n +
l. Do
1n+
s chính phương lẻ nên
1n+
chia cho 8 dư 1, suy ra
8n
.
n
chia hết cho các s nguyên t cùng nhau 3 8 nên
24n
. Vi
24n =
thì
2
1 25 5n + = =
,
2
2 1 49 7n + = =
,
2
5 1 121 11n+ = =
.
Giá tr nh nht ca
n
phi tìm là
24
.
Bài toán 5.Tìm số tự nhiên n
1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + … + n! là một số chính phương.
(Đề thi HSG lớp 6 - Phòng giáo dục đào tạo Phúc Yên - Vĩnh Phúc)
ng dn gii
Với n = 1 thì 1! = 1 = 1
2
là số chính phương
Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương
Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1 + 1.2 + 1.2.3 = 9 = 3
2
là số chính phương
Với n
4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1 + 1.2 + 1.2.3 + 1.2.3.4 = 33 còn 5!; 6!; …; n!đều tận cùng bởi 0
do đó 1! + 2! + 3! + … n! có tận cùngbởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương.
Vậy có 2 số tự nhiên n thoả mãn đề bài là n = 1; n = 3.
Bài toán 6.Tìm số nguyên dương n sao cho
( )
( )
2
3 4 14 7A n n n= + + +
số một chính
phương.
(Đề thi chọn HSG Toán 9 tỉnh Thái Bình)
ng dn gii
Ta có:
( )( )
2
4 14 7 3 4 2 1n n n n+ + = + + +
và n số nguyên dương nên
3n+
và
2
4 14 7nn++
nguyên tố cùng nhau. vậy, để A số chính phương thì
2
4 14 7nn++
và n+3 phải số
chính phương.
Do
nZ
+
nên ta có
( ) ( )
22
2
2 3 4 14 7 2 4n n n n+ + + +
.
( )
2
2
4 14 7 2 3n n n + + = +
1n=
. Khi đó n+3 = 4 là số chính phương.
Thử lại, với
1n =
, ta có
2
10A =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Vậy số nguyên dương cần tìm là
1n =
.
Bài toán 7.Tìm
3 a
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
1 . 1 2 1 .a a a a a aa a =
ng dn gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1 . 1 2 1 1 2 1 .a a a a a aa a a a a aa a = =
(*)
Vì VT(*) là s chính phương nên VP(*) cũng là số chính phương.
Vì s chính phương chỉ có ch s tn cùng thuc tp hp
0;1;4;5;6;9
nên
a
có ch s tn cùng thuc tp hp
1;2;5;6;7;0
.
Do
a
là ch s nên
9.a
Kết hp vi
3 a
nên
5;6;7 .a
Th lần lượt tng giá tr ta thu được
7a =
tha mãn
2
76 5776.=
Bài toán 8.Tìm s t nhiên
n
sao cho
29
n
+
là s chính phương.
ng dn gii
Gi s
2
2 9 ,
n
m+=
( )( )
3 3 2 .
n
m m m + =
33mm +
nên
32
,
32
a
b
m
m
−=
+=
vi
,a
b
.ab
Ta có
( )
2 2 6 2 2 1 6.
b a a b a
= =
( )
2 2 1 2
a b a
( )
2 2 1 4
a b a
nên
1.a =
Điu này dẫn đến
5m =
4.n =
Dạng 4: Tìm số chính phương.
* Cơ sở phương pháp: Dựa vào định nghĩa về số chính phương
2
Ak
, với k là số nguyên
và các yêu cầu của bài toán để tìm ra số chính phương thỏa bài toán.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1.Tìm số chính phương
abcd
biết
1ab cd−=
.
ng dn gii
Giả sử
( )
2
100 100 1n abcd ab cd cd cd= = + = + +
101 100cd=+
,
nZ
.
( )( )
2
101. 100 10 10cd n n n = = +
.
100n
và 101 là số nguyên tố nên
10 101n+=
.
91n=
.
Thử lại:
2
91 8281abcd ==
82 81 1−=
.
Vậy
8281abcd =
.
Bài toán 2.Cho A số chính phương gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
một đơn vị thì ta được số chính phương B. Hãy tìm các số A và B.
ng dn gii
Gọi
2
A abcd k==
.
Theo đề bài ta có:
2
2
1111
A abcd k
B abcd m
==
= + =
.
(với
*
,k m N
31 100km
,
, , , 1,9a b c d =
).
22
1111mk =
(m - k)(m + k) = 1111 (*)
Nhận xét thấy tích (m – k)(m + k) > 0 nên m k và m + k là 2 số nguyên dương.
Và m k < m + k < 200 nên (*) có thể viết (m – k) (m + k) = 11.101
Do đó:
11 56 2025
101 45 3136
m k m A
m k k B
Vậy A = 2025, B = 3136.
Bài toán 3.Tìm một số chính phương gồm 4 chữ số sao cho chữ số cuối là số nguyên tố,
căn bậc hai của số đó có tổng các chữ số là một số chính phương.
ng dn gii
Gọi số phải tìm là
abcd
với a; b; c; d là các số tự nhiên
và 1
a
9; 0
b, c, d
9.
Ta có
abcd
chính phương
d
9,6,5,4,1,0
.
Vì d là số nguyên tố
d = 5.
Đặt
2
10000abcd k
32
k < 100,
kN
.
Do k là một số có hai chữ số mà k
2
có tận cùng bằng 5
k tận cùng bằng 5
Tổng các chữ số của k là một số chính phương
k = 45 (vì k tận cùng bằng 5 và có 2 chữ
số)
2025abcd
Vậy số phải tìm là: 2025.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Tìm tt c các s t nhiên có ba ch s
abc
sao cho
= + +p abc bca cab
là s chính
phương.
Câu 2: Tìm s nguyên t , biết là s chính phương.
Câu 3: Tìm các ch s và s t nhiên sao cho .
Câu 4: Tìm s nguyên t hai ch s khác nhau dng ( ) sao cho hiu
ca s đó với s viết theo th t ngược li ca s đó là số chính phương.
Câu 5: Cho . Chng t rng là s chính phương.
( 0)ab a b
ab ba
a
x
( )
2
12 3 1 96xa+=
xy
0xy
2 3 2019
5 5 5 ... 5A = + + + +
45A+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Câu 6: Tìm các s ba ch s, sao cho hiu ca s y s gm ba ch s y viết theo
th t ngược li là mt s chính phương.
Câu 7: Cho
x
,
y
2 s nguyên tha mãn:
22
2019 2020x x y y+ = +
. Chng minh rng:
xy
là s chính phương.
Câu 8: Cho l. Chng minh rng không là s chính phương.
Câu 9: Một số chính phương có dạng . Biết . Hãy tìm số .
Câu 10. Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
chính phương.
Câu 11. Tìm số tự nhiên sao cho
Câu 12. Cho số tự nhiên hai chữ số. Tìm biết và đều các số chính
phương.
Câu 13. Cho
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A = + + + +
Chứng minh rằng A không phải là số chính phương.
Câu 14. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên khác 0, có số lượng các ước tự nhiên là một
số lẻ thì số tự nhiên đó là một số chính phương.
Câu 15. M có là mt s chính phương không nếu :
M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) ( Vi n
N , n
0 )
Câu 16. Tìm các số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai số 2n + 1 và 3n + 1 đồng thời là
hai số chính phương.
Bài 17: Tìm số chính phương có 4 chữ số mà hai chử số đầu giống nhau và hai chữ số cuối
giống nhau
Bài 18: Tìm s t nhiên có hai ch s biết rng hiệu các bình phương của s đó và viết s
b hai ch s ca s đó nhưng theo thứ t ngược li là mt s chính phương
Bài 19: Tìm tt c các s t nhiên n sao cho s 2
8
+ 2
11
+ 2
n
là s chính phương
Bài 20: Có hay không s t nhiên n để 2010 + n
2
là s chính phương.
Bài 21: Chng minh s: n = 2004
2
+ 2003
2
+ 2002
2
- 2001
2
không phi là s chính phương.
Bài 22: Chng minh s 1234567890 không phi là s chính phương.
Bài 23: Chng minh rng nếu mt stng các ch s 2004 thì s đó không phải là s
chính phương.
Bài 24: Chng minh rng tng sau: P = 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
+ ...+ 3
61
+ 3
62
không là s chính
phương.
Bài 25: Cho A=
2 3 2010 2011
1 2 2 2 ... 2 2+ + + + + +
. Hi s
8A+
có phi là s chính phương
không?
Bài 26: Gi s N = 1.3.5.7 . . . 2007. 2011. Chng minh rng trong 3 s nguyên liên tiếp 2N -
1, 2N và 2N + 1 không có s nào là s chính phương.
Bài 27: Chng minh rng nếu p là tích ca n (vi n > 1) s nguyên t đầu tiên thì p - 1 và p
+ 1 không th là các s chính phương.
n
2004
1n +
abcd
1ab cd−=
abcd
ab
2
3
()ab a b=+
n
n
4n +
2n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Bài 28: Chng minh rng tổng bình phương của 2 s l bt k không phi s chính
phương.
Bài 29: Chng minh rng: Nếu m, n các s t nhiên tha mãn 3m
2
+ m = 4n
2
+ n thì m -
n và 4m + 4n + 1 đều là s chính phương.
Bài 30: Cho
=
2017 1
a 111 ...1
=
2016 0
b 1 000...0 5
. Chng minh rng s s cnh
pơng.
NG DN GII
Câu 1. Ta có :
100 10 100 10 100 10= + + = + + + + + + + +p abc bca cab a b c b c a c a b
( ) ( )
111 3.37.= + + = + +a b c a b c
Để
p
là s chính phương thì
37.3++abc
0 27 37.3 + + + +a b c a b c
Nên không có s t nhiên nào có ba ch s
abc
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 2. Ta có
=>
=>
Để là s chính phương khi 𝑎 𝑏 là s chính phương
Do 𝑎, 𝑏 là các ch s
=>(𝑎 𝑏) là s chính phương khi
+Nếu là s nguyên t và là s l =>
+Nếu là s nguyên t và là s l =>
Vy
Câu 3. Ta có: .
nên .
Vi , .
là s t nhiên nên chn .
Vy , .
Câu 4. Theo đề ta có: là s chính phương.
Khi đó: là s chính phương.
Suy ra: là s chính phương.
nên , ta xét các trường hp sau:
+ TH1: là s nguyên t nên .
+ TH2: là s nguyên t nên .
M ab 1=+
10 10ab ba a b b a = +
9( )ab ba a b =
2
3 ( )ab ba a b =
ab ba
0 , 9 1 8a b a b =
( ) 1,4ab−
1 21,32,43,54,65,76,87,98a b ab =
ab
43ab =
4 51,62,73,84,95a b ab =
ab
73ab =
43;73ab
( )
2
12 3 1 96xa+=
( )
2
9. 4 1096 100xa + = +
( )
2
9. 4 1089 7 100xa + = + +
1089 9
( )
7 100 9a+
( )
79a+
2a=
2a =
( ) ( )
22
9. 4 1296 4 144xx+ = + =
4 12 8
4 12 16
xx
xx
+ = =



+ = =

x
8x =
2a =
8x =
xy yx
( ) ( )
10 (10 ) 10.x y y x x y x y+ + =
( )
9 xy=−
xy
0xy
; 1; 2; ...; 9xy
1xy−=
xy
43xy =
4xy−=
xy
73xy =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
+ TH3: là s nguyên t nên không có s nào tho mãn.
Vy .
Câu 5. Ta có:
Vy là s chính phương.
Câu 6. Gi là s t nhiên có ba ch s cn tìm
Theo đề ta có:
Để là s chính phương thì (không tn ti) hoc
Vy s cn tìm có dng vi
Câu 7. Ta có:
22
2019 2020x x y y+ = +
2 2 2
2020 2020x y x y x + =
2 2 2
2020( ) ( )x y x y x + =
2
2020( )( ) ( )x y x y x y x + + =
2
( )(2020 2020 1)x y x y x + + =
(1)
Gi
d
là ước chung ln nht ca
xy
2020 2020 1xy++
thì
(2020 2020 1)xy++
2020( )xy+−
chia hết cho d
4040 1x +
chia hết cho
d
Mt khác, t (1) ta có:
2
x
chia hết cho
2
d
suy ra
x
chia hết cho d.
T
4040 1x +
chia hết cho
d
x
chia hết cho
d
ta có
1
chia hết cho
d
1d=
hay
( ,2020 2020 1) 1UCLN x y x y + + =
T đó suy ra
xy
và
2020 2020 1xy++
các s nguyên t cùng nhau, tha
mãn (1) nên chúng đều là các s chính phương.
Vy
xy
là s chính phương (đpcm).
Câu 8. Gi s là s chính phương với là s l ta có:
điu này vô lý vì vi n là s l
Vy không là s chính phương với là s l.
9xy−=
xy
43; 73xy
( )
2 3 4 2020
2020
2
2020 1010
5 5 5 5 ... 5
5 5 5
4 5 5 5
A
AA
A
= + + +
=
+ = =
45A+
abc
100 10 100 10abc cba a b c c b a = + +
2
99 99 9.11( ) 3 .11( )a c a c a c= = =
abc cba
11ac−=
0a c a b = =
abc
1;2;3;4;5;6;7;8;9ac=
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9b
2004
1n +
n
( )
( )( )
2004 2
2
2 1002
1002 1002
1 ( *)
1
1
n a a
an
a n a n
+ =
=
+ =
( ) ( )
1002 1002
11a n a n + + =
( )
1002
2an+
2004
1n +
n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Câu 9.Ta có a, b, c, d là các s nguyên t 0 đến 9; a, c khác 0
Là số chính phương nên = n
2
Hay n
2
= = 100
Suy ra n
2
100 = (n 10)(n + 10) = 101 , n
2
là số có 4 chữ số vậy n<100 do đó n + 10 = 101
suy ra n = 91 và n
2
= = 91
2
= 8281
Câu 10.
Đặt a.b = c
2
(1)
Gọi (a,c) = d nên a d, c d
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
Thay vào (1) ta được m.d.b = n
2
. d
2
=> m.b = n
2
. d => b n
2
vì (a,b) = 1= (b,d)
Và n
2
b => b = n
2
Thay vào (1) ta có a = d
2
=> đpcm
Câu 11. Ta có: (a + b)
3
= là số chính phương nên a + b là số chính phương.
Đặt a + b = x
2
(x )
Suy ra: = x
6
=> x
3
= <100 và >8 => 8 < x
3
< 100 => 2 < x < 5 => x = 3; 4 vì x
- Nếu x = 3 => = 3
6
= 729 = 27
2
= (2 + 7)
3
=> x = 3 (nhận)
- Nếu x = 4 => = 4
6
= 4096 = 64
2
(6 + 4)
3
= 1000
=> x = 4 (không thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là: = 27
Câu 12.
+ Vì là số có hai chữ số nên
+ Mặt khác số chính phương chẵn nên thể nhận các giá trị: 36; 64; 100; 144;
196.
+ Với không là số chính phương
là số chính phương
không là số chính phương
không là số chính phương
không là số chính phương
+ Vậy số cần tìm là .
Câu 13. Ta có các số : 10
2012
; 10
2011
; 10
2010
; 10
2009
đều có chữ số tận cùng là 0
Nên
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A = + + + +
có chữ số tận cùng là 8
Vậy A không phải số chỉnh phương số chính phương những số chữ số tận cùng
là 1 ; 4; 5 ; 6 ; 9
abcd
1ab cd−=
abcd
100( 1) 101 100ab cd cd cd cd+ = + + = +
cd
abcd
2
ab
*
N
2
3
()ab a b=+
ab
ab
*
N
2
3
()ab a b=+
2
3
()ab a b=+
ab
n
9 100 18 2 200nn
2n
2n
2 36 18 4 22n n n= = + =
2 64 32 4 36n n n= = + =
2 100 50 4 54n n n= = + =
2 144 72 4 76n n n= = + =
2 196 98 4 102n n n= = + =
32n =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Câu 14. Gọi số tự nhiên đó là P (P 0)
Nếu P = 1 ta có 1 = 1
2
P là số chính phương
Nếu P > 1. Phân tích P ra thừa số nguyên tố ta có P =
. .....
x y z
a b c
(với a, b, ... , c là các số nguyên tố)
Khi đó số lượng các ước của P là (x + 1).(y + 1).....(z + 1)
Theo bài ra (x + 1).(y + 1).....(z + 1) là số lẻ
x + 1 , y + 1 , ... , z + 1 đều là các số lẻ
x, y , ... , z đều là các số chẵn
Do đó x = 2.m ; y = 2.n ; ... ; z = 2.t
Nên P =
2
2. 2. 2.
. ..... = . .....
m n t m n t
a b c a b c
P là số chính phương
Vậy chứng tỏ với mọi số tự nhiên khác 0, có số lượng các ước là một số lẻ thì số tự
nhiên đó là một số chính phương.
Câu 15.M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) ( Vi n
N , n
0 )
Tính s s hng = ( 2n - 1-1): 2 + 1 = n
Tính tng = ( 2n 1 + 1 ) n : 2 = 2n
2
: 2 = n
2
KL: M là s chính phương
Câu 16. Ta có nên
Mặt khác 2n +1 là số chính phương lẻ, do vậy 2n + 1 chỉ có thể là 25; 49; 81; 121; 169. Từ đó
n chỉ có thể nhận các giá trị tương ứng 12; 24; 40; 60; 84
3n + 1 chỉ có thể nhận các giá trị 37; 73; 121; 181; 253.
Trong các số này chỉ có 121 = 11
2
là số chính phương.
Từ đó 3n + 1= 121 Suy ra n = 40
Bài 17: Giả sử
xxyy
là một số chính phương ta có:
1000 100 10xxyy x x y y= + + +
( )
1100 11 11 100 11= + = +x y x y
Do
xxyy
là số chính phương nên
( )
121 100 11 11xxyy x y x y vi + + 99x 11
Do
0 11xy +
nên x + y = 11;
( ) ( ) ( )
2
11 100 11 99 11 11 9 1xxyy x y x x= + = + = +
Suy ra 9x + 1 là số chính phương suy ra x = 7, y = 4
Bài 18: Gi s t nhiên có hai ch sphi tìm là
ab
(a, b
N, 1
a, b
9)
S viết theo th t ngược li
ba
Ta có
ab
2
-
ba
2
= (10a + b)
2
(10b + a)
2
= 99 (a
2
b
2
)
11
a
2
b
2
11
Hay (a - b) (a + b)
11
Vì 0 < a b
8, 2
a + b
18 nên a + b
11
a + b = 11
Khi đó:
ab
2
-
ba
2
= 3
2
. 11
2
. (a b)
10 100n
21 2 1 201n +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
Để
ab
2
-
ba
2
là s chính phương thì a – b phi là s chính phương do đó a – b = 1
hoc a b = 4
Nếu a b = 1 kết hp vi a + b = 11
a = 6, b = 5 ,
ab
= 65
Khi đó 65
2
56
2
= 1089 = 33
2
Nếu a b = 4 kết hp vi a + b = 11
a = 7,5 loi
Vy s phi tìm là 65
Bài 19: Gi s 2
8
+ 2
11
+ 2
n
= a
2
(a
N) thì
2
n
= a
2
48
2
= (a + 48) (a 48)
2
p
. 2
q
= (a + 48) (a 48) vi p, q
N ; p + q = n và p > q
a + 48 = 2
p
và a 48 = 2
q
2
p
- 2
q
= 96
2
q
(2
p-q
1) = 2
5
.3
q = 5 và p q = 2
p = 7
n = 5 + 7 = 12
Th li ta có: 2
8
+ 2
11
+ 2
n
= 80
2
Bài 20: Gi s 2010 + n
2
là s chính phương thì 2010 + n
2
= m
2
(m
N
)
T đó suy ra m
2
- n
2
= 2010
(m + n) (m n) = 2010
Như vậy trong 2 s m và n phi có ít nht 1 s chn (1)
Mt khác m + n + m n = 2m
2 s m + n và m n cùng tính chn l (2)
T (1) và (2)
m + n và m n là 2 s chn.
(m + n) (m n)
4 nhưng 2006 không chia hết cho 4
Điu gi s sai.
Vy không tn ti s t nhiên n để 2006 + n
2
là s chính phương.
Bài 21:Vì ch s tn cùng ca các s 2004
2
; 2003
2
; 2002
2
; 2001
2
lần lượt là 6 ; 9 ; 4 ; 1.
Do đó số n có ch s tn cùng là 8 nên n không phi là s chính phương.
Bài 22.Thy ngay s 1234567890 chia hết cho 5 (vì ch s tận cùng là 0) nhưng không chia
hết cho 25 (vì hai ch s tận cùng 90). Do đó số 1234567890 không phi s chính
phương.
Chú ý: th lun 1234567890 chia hết cho 2 (vì ch s tn cùng 0), nhưng
không chia hết cho 4 (vì hai ch s tn cùng 90) nên 1234567890 không s chính
phương.
Bài 23: Ta thy tng các ch s ca s 2004 6 nên 2004 chia hết cho 3 không chia hết
9 nên s tng các ch s 2004 cũng chia hết cho 3 không chia hết cho 9, do đó s
này không phi là s chính phương.
Bài 24: P = (1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + (3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
) + ... + (3
56
+ 3
57
+ 3
58
+ 3
59
) + 3
60
+ 3
61
+ 3
62
= (40 + 3
4
. 40 + ... + 3
56
. 40) + 3
60
+ 3
61
+ 3
62
.
- Các s hng trong ngoặc đều có tn cùng là 0.
- S 3
60
= (3
2
)
30
= 9
30
=> ch s tn cùng là 1.
- S 3
61
= 3.3
60
=> có ch s tn cùng là 3.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
- S 3
62
= 9.3
60
=> có ch s tn cùng là 9.
Vy tng P có ch s tn cùng là 3 => P không là s chính phương.
Bài 25: Tính được
2012 4.503
8 2 1 8 2 7 ....6 7 ....3A+ = + = + = + =
Vì SCP không có tn cùng bng 3, nên A+8 không phi là SCP.
Bài 26:
a) Ta có 2N - 1 = 2.1.3.5.7 . . . 2011 - 1
Có 2N 3 => 2N 3 3 => 2N 3 = 3k => 2N - 1 = 3k + 2 (k
N)
=> 2N 1 chia cho 3 dư 2
=> 2N - 1 không là s chính phương.
b) 2N = 2.1.3.5.7 . . . 2011 => 2N chn.
Ta có N l (vì N là tích các s t nhiên l) => N không chia hết cho 2
=> Mc dù 2N 2 nhưng 2N không chia hết cho 4.
=> 2N không là s chính phương.
c) 2N + 1 = 2.1.3.5.7 . . . 2011 + 1
2N + 1 l nên 2N + 1 không chia hết cho 4
2N không chia hết cho 4 nên 2N + 1 không chia cho 4 dư 1.
=> 2N + 1 không là s chính phương.
Bài 27: Vì p là tích ca n s nguyên t đầu tiên (trong đó có 2 là số nguyên t chn, còn li
tt c là các s nguyên t l) => p 2 và p không th chia hết cho 4 (1)
a) Gi s p + 1 là s chính phương. Đặt p + 1 = m
2
( m
N).
Vì p chn nên p + 1 l => m
2
l => m l.
Đặt m = 2k + 1 (k
N). Ta có m
2
= 4k
2
+ 4k + 1 => p + 1 = 4k
2
+ 4k + 1
=> p = 4k
2
+ 4k = 4k (k + 1) 4 mâu thun vi (1).
=> p + 1 không phi là s chính phương.
b) p = 2.3.5... là s chia hết cho 3 => p 3 3 => p 3 = 3k => p - 1 = 3k + 2.
=> p 1 chia cho 3 dư 2 => p - 1 không là s chính phương.
Vy nếu p tích n (n >1) s nguyên t đầu tiên tp - 1 p + 1 không s chính
phương.
Bài 28:
a và b l nên a = 2k + 1, b= 2m + 1 (Vi k, m
N).
=> a
2
+ b
2
= (2k + 1)
2
+ ( 2m + 1)
2
= 4k
2
+ 4k + 1 + 4m
2
+ 4m + 1
= 4 (k
2
+ k + m
2
+ m) + 2
=> a
2
+ b
2
chia cho 4 dư 2
=> a
2
+ b
2
không th là s chính phương.
Bài 29: Ta có: 3m
2
+ m = 4n
2
+ n 4(m
2
- n
2
) + (m - n) = m
2
(m - n)(4m + 4n + 1) = m
2
là s chính phương (*)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
Gọi d là ước chung ln nht ca m - n và 4m + 4n + 1 thì (4m + 4n + 1) + 4(m - n) chia
hết cho d => 8m + 1 chia hết cho d.
Mt khác, t (*) ta có: m
2
chia hết cho d
2
=> m chia hết cho d.
T 8m + 1 chia hết cho d và m chia hết cho d ta có 1 chia hết cho d => d = 1.
Vy m - n 4m + 4n + 1 các s t nhiên nguyên t cùng nhau, tha mãn (*) nên
chúng đều là các s chính phương.
Bài 30:Chú ý đến biến đổi
1
10 1
111...1
9
n
n so
=
ta đi phân tích các số a b v các lũy thừa ca
10. Ta có
2017
2017 1
10 1
111...1
9
so
a
==
2016 0 2017 0
1000...05 1000...0 5 10 5.
n
so so
b = = + = +
Khi đó ta được .
Đến đây ta chỉ cn ch ra được ta ta có điều phi chng minh.
Tuy nhiên hiển nhiên đúng do . Vy là s chính
phương.
Chú ý. Vi dng toán chng minh s chính phương như trên ta chú ý đến phép biến đổi:
1 2 3
9
9 10 1;99 10 1;999 10 1;999...9 10 1
n
n so
= = = =
( )
( )
2
2
2017 2017
2017 2017
n
10 4.10 5
10 1 10 2
M ab 1 . 10 5 1 1
9 9 3
+−

−+
= + = + + = + =


2017
10 2
N
3
+
2017
10 2
N
3
+
2017
10 2 3+
M ab 1=+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁC DNG TOÁN V PHÂN S
DNG 1: TÌM PHÂN S THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC.
Mt s điu kiện cho trước thường gp:
Biết t s (hoc mu s), phân s cn tìm lớn hơn phân số này và nh hơn phân số kia.
Viết phân s dưới dng tng các phân s đã biết cùng s t (hoc cùng s mu).
Liên h v phép chia gia phân s cn tìm vi phân s đã cho.
Biết phân s bng phân s nào đó và biết quan h ƯCLN(Tử , Mu) hoc tng (hiu) ca
t và mu.
Cng mt s vào t hoc mẫu được mt phân s mi ....
Bài tp 1. Tìm phân s có t là 5, biết rng phân s đó lớn hơn
11
12
và nh hơn
11
15
.
ng dn gii
Gi mu phân s cn tìm là x
Ta có:
11 5 11 55 55 55
75 11x 60 6
12 15 60 11 75
x
xx
−−
=
−−
.
Vy phân s cn tìm là
5
6
Bài tp 2. Hãy viết phân s i dng tng ca 3 phân s t s đều bng 1 và
mu s khác nhau.
ng dn gii
11 44
(60) 1;2;3;4;5;6;10;1215;20;30;60
15 60
U= =
;
44 10 30 4 11 1 1 1
30 10 4 44
60 60 60 60 15 6 2 15
+ + = = + + = + +
Bài tp 3. Tìm phân s ti gin
a
b
nh nht (vi
a
b
0) biết khi chia
a
b
cho
7
15
12
25
đưc
thương là các số nguyên.
ng dn gii
Ta có
7 .15 12 .25
: ; :
15 .7 25 .12
a a a a
b b b b
==
.
a
b
ti giản nên ƯCLN(a;b) = 1 và
.15 .25
;
.7 .12
aa
bb
là các s nguyên nên a chia hết cho 7
và 12 còn 15 và 25 chia hết cho b
Do đó a
BC(7;12) và b
ƯC(15;25).
a
b
là phân s ti gin nh nht ln hơn 0 nên a = BCNN(7;12) và b = ƯCLN(15;25)
nên a = 84 ; b= 5 => Phân s cn tìm là
84
5
15
11
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Bài tp 4. Cho các phân s
35
396
và
28
297
. Tìm phân s nh nht khi chia cho mi phân
s đó ta được mt s nguyên ?
ng dn gii gii
Gi phân s phi tìm là
x
y
(x, y
và (x, y) = 1)
Ta có:
35 396
:
396 35
xx
yy
=
;
28 297
:
297 28
xx
yy
=
Vì kết qu là mt s nguyên nên 396x 35y và 297x 28y
Mà (396; 35) = 1 ; (297; 28) = 1 và (x; y) = 1
396 y và 297 y; x 35 và x 28
Để
x
y
nh nht khi x nh nht và y ln nhất. Do đó:
x = BCNN(35; 28) = 140 ; y = ƯCLN(396; 297) = 99.
Vy phân s phi tìm là
140
99
.
Bài tp 5. Tìm phân s bng phân s
20
39
, biết ƯCLN của c t mu ca phân s đó
36.
ng dn gii
Ta thấy ƯCLN(20,39) = 1 => phân số
20
39
là phân s ti gin.
Mà ƯCLN của c t và mu ca phân s cn tìm là 36.
=> phân s cần tìm đã được rút gn thành
20
39
bng cách chia c t mu cho 36.
Vy phân s cn tìm là:
20.36 720
39.36 1404
=
Bài tp 6. Tìm phân s bng phân s
520
200
biết tng ca t và mu là 306.
ng dn gii
Ta có
13
5
520
200
=
là phân s ti gin nên phân s bng
520
200
có dng tng quát
m
m
13
5
( m
Z , m
0)
=> 5m + 13m = 306 = > m = 17=> phân s cn tìm là
221
85
Bài tp 7. Tìm mt phân s ti gin, biết rng khi cng mu s vào t s và cng mu s
vào mu s ca phân s ấy thì được mt phân s mi, ln gp 2 ln phân s ban đầu ?
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Gi phân s ti giản lúc đầu
b
a
. Nếu ch cng mu s vào mu s ta được phân
s
b
a
bb
a
2
=
+
; phân s này nh hơn phân số
b
a
2 ln
Để
b
ba
2
+
gp 2 ln phân s lúc đầu thì a + b phi bng 4 ln a
Mu s b phi gp 3 ln t s a .
Phân s ti gin tho mãn điều kin trên là
3
1
Bài tp 8. Tìm phân s
b
a
tho mãn điều kin:
3
2
7
4
b
a
.199447 =+ ba
ng dn gii
Ta có:
1994 4 1994 4 4 1994 4 2 1994 4 14
7 4 1994 4
7 7 7 7 3 3
b a b b b
a b a
b b b b
+ = = =
1994 1994 1994 1
4 4 8 249
84
231 249
1994 14 1994 26 1
4 230
3 3 13
bb
bb
b
b
bb
( )
76
7 4 1994 4 7 6 ; 4 2( ) 7 5
4
k
a b b k k N b b N k l l N b l
+
+ = = + = = + = +
33 236 150
226 244
231 7 5 249
34 243 146
77
l b a
ll
l b a
= = =
+
= = =
Bài tp 9. Tìm phân s
b
a
tho mãn các điu kin:
21
10
9
4
b
a
và 5a - 2b = 3
Hướng dẫn giải
Từ 5a - 2b =3 a=( 3+ 2b )/5
Có a, b N 2b : 5 dư 2 2b = 5k +2 k 2
k=2n => b = 5n +1 nên a= 2n + 1 ta có
4 2 1 10
9 5 1 21
n
n
+

+
.
Vi
15
12
9
4
+
+
n
n
20n + 4 <18n + 9 2n < 5 n 0;1;2
Vi
21
10
15
12
+
+
n
n
42n+12 < 50n+10 9n >11 n = 2 .
Vy n = 2
11
5
=
b
a
Bài tp 10. Cho phân s:
1 2 3 4 ...... 19
A
11 12 13 14 .... 29
+ + + + +
=
+ + + + +
. Hãy xoá mt s hng t xoá
mt s hng mẫu để đưc mt phân s mi có giá tr bng phân s đã cho.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Ta có t ca A là a thì mu là 2a. Gi s hng xoá tm và s hng xoá mu là
n, khi đó ta có
= = = = = =
a a m 1
2a n 2a 2m n 2m
2a 2a m 2
Vậy để đưc mt phân s mi giá tr bng phân s đã cho ta thể xoá các cp
s như: 6 ở t và 12 mu; 7 t và 14 mu; 14 t và 28 mu
Bài tp 11:Tích ca hai phân s
15
8
. Thêm 4 đơn vị vào phân s th nht thì tích mi
15
56
. Tìm hai phân s đó.
ng dn gii
Tích ca hai phân s
15
8
. Thêm 4 đơn vị vào phân s th nht thì tích mi
15
56
suy ra tích mới hơn tích cũ là
15
56
-
15
8
=
15
48
đây chính là 4 lần phân s th hai.
Suy ra phân s th hai là
15
48
: 4 =
15
12
=
5
4
.
T đó suy ra phân số th nht là:
15
8
:
5
4
=
3
2
DNG 2: CHNG MINH PHÂN S ĐÃ CHO LÀ TỐI GIN.
- Gi s d là ước chung ca T S và Mu S
- Cn chng minh d = 1
Bài tp 1. Cho a, b là hai s nguyên t cùng nhau. Chng minh rng
83
52
ab
ab
+
+
là phân s ti
gin.
ng dn gii
Gọi d là ước chung ln nht ca 8a + 3b và 5a + 2b
Ta có:
83
52
a b d
a b d
+
+
( )
( )
( ) ( )
5 8 3
8 5 2 5 8 3
8 5 2
a b d
a b a b d
a b d
+
+ +
+
40 16 40 15a b a b d +
bd
(1)
Ta li có:
83
52
a b d
a b d
+
+
( )
( )
( ) ( )
2 8 3
2 8 3 3 5 2
3 5 2
a b d
a b a b d
a b d
+
+ +
+
16 6 15 6a b a b d +
ad
(2)
T (1) và (2)
d
ƯC(a,b).
Mà a, b là hai s nguyên t cùng nhau, nên (a,b) = 1
d = 1
83
52
ab
ab
+
+
là phân s ti gin.
Bài tp 2. Chng minh :
230
112
+
+
n
n
(n
Z) ti gin.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Gọi d là ước chung ca 12n + 1và 30n + 2
=> 5(12n + 1) - 2(30n+2) = 1 chia hết cho d
=> d = 1 nên 12n + 1 và 30n + 2 nguyên t cùng nhau
Do đó
230
112
+
+
n
n
là phân s ti gin
Bài tp 3: Chng t rng
21 4
14 3
n
n
+
+
là phân s ti gin.
ng dn gii
Gọi d = ƯC (21n + 4; 14n +3)
=> 2(21n + 4) - 3(14n + 3) = 1
d
=> d = 1
Vy (21n + 4 : 14n + 3) = 1 nên
21 4
14 3
+
+
là phân s ti gin.
Bài tp 4:Chng minh phân s
1
23
n
n
+
+
là phân s ti gin vi mi s t nhiên n.
Bài tp 5: Chng t rng vi mi s t nhiên n phân s sau ti gin:
16 3
12 2
n
n
+
+
Bài tp 6: Chng minh rng vi mi n thì phân s
7 10
57
n
n
+
+
là phân s ti gin
DẠNG 3. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÂN S LÀ PHÂN S TI GIN
* LOI 1: Phân s có dng A =
.
a
b n c+
vi a, b, c là các s nguyên đã biết.
- ớc 1: Tìm Ư(a) ≠ {1, a} là p
- ớc 2: Để phân s A là ti gin thì a b.n + c phải có ƯCLN bằng 1
=>b.n + c ≠ p.k (k N)
=> n ≠ các giá tr tương ứng vi s k N
* LOI 2: Phân s có dng A =
.
.
e n d
b n c
+
+
vi e, b, c, d là các s nguyên đã biết.
- Tách
.
..
e n d a
f
b n c b n c
+
=+
++
(vi a, f là các s nguyên)
- Phân s A ti gin khi
.
a
b n c+
ti gin (Bài toán LOI 1)
- Chú ý: Nếu 0 < e < b hoc 0 < - e < b hoc 0 < - e < - b thì phân s A ti gin
khi phân s
1
A
ti gin, ri mi thc hin tách.
Bài tp 1. Cho phân s A
3
1
+
=
n
n
(
;zn
3n
). Tìm
n
để A là phân s ti gin.
ng dn gii
Ta có: A =
14
1
33
n
nn
+
=+
−−
=> A là phân s ti giản thì ƯCLN(n – 3 ; 4) = 1 (*)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Nhn thy 4 là s chẵn nên để tha mãn (*) thì n 3 phi là s l
=> n phi là s chn
Bài tp 2. Cho
34
1938
+
+
=
n
n
A
. Tìm s t nhiên n để A là phân s ti gin
ng dn gii
a) Ta có:
34
187
2
34
187)34(2
34
1938
+
+=
+
++
=
+
+
=
nn
n
n
n
A
=> A là phân s ti gin khi 187 và 4n + 3 có UCLN bng 1
Nhn thấy 187 có hai ước khác 1 là 11 và 17
=> 4n + 3 ≠ 11k (k N) Hoặc 4n + 3 ≠ 17m (m N)
=> 4n + 3 11 ≠ 11k (k N) Hoc 4n + 3 51 ≠ 17m (m N)
=> 4n - 8 ≠ 11k (k N) Hoc 4n - 48 ≠ 17m (m N)
=> 4(n 2) ≠ 11k (k N) Hoc 4(n 12) ≠ 17m (m N)
=> n 2 ≠ 11k (k N) Hoc n 12 ≠ 17m (m N)
=> n ≠ 11k + 2 (k N) Hoặc n ≠ 17m + 12 (m N)
Bài tp 3. Tìm các giá tr ca s t nhiên n để phân s sau ti gin:
8
25
n
n
+
, n N, n >3
ng dn gii
A =
8
25
n
n
+
phân s ti gin khi
1 2 5 2( 8) 21 21
2
8 8 8
nn
A n n n
+
= = =
+ + +
cũng phân
s ti gin khi 21 và n + 8 phải có ƯCLN bằng 1
Nhn thấy 21 có hai ước t nhiên khác 1 là 3 và 7.
=> n + 8 ≠ 3k (k N) Hoặc n + 8 ≠ 7m (m N)
=> n ≠ 3k – 8 (k N) Hoặc n ≠ 7m – 8 (m N)
Bài 3. (4 điểm) Tìm tt c các s nguyên n để:
Phân s
12 1
30 2
n
n
+
+
là phân s ti gin.
ng dn gii
Gi d là ƯC của
12 1n +
30 2n +
( )
*d
( ) ( )
12 1 ; 30 2 5 12 1 2 30 2 1n d n d n n d d + + + +


*1dd =
.
Vy phân s đã cho tối gin vi mi n nguyên.
Bài tp 5: Tìm s t nhiên n nh nhất để các phân s sau đều ti gin.
7 8 9 100
; ; ;...;
n 9 n 10 n 11 n 102+ + + +
ng dn gii
Các phân s đã cho đều có dng:
a
a (n 2)++
, vì các phân s này đều ti gin nên n +
2 và a phi là hai s nguyên t cùng nhau
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Như vậy n + 2 phi nguyên t cùng nhau vi lần lượt các s 7; 8; 9; ...; 100 và n + 2
phi là s nh nht
=> n + 2 là s nguyên t nh nht lớn hơn 100
=> n + 2 = 101 n = 99
DNG 4: TÌM S T NHIÊN n ĐỂ PHÂN S RÚT GỌN ĐƯỢC.
* Mt phân s rút gọn được khi ƯC(Tử s ; mu số) ≠ 1
* LOI 1: Phân s có dng A =
.
a
b n c+
vi a, b, c là các s nguyên đã biết.
- ớc 1: Tìm Ư(a) ≠ {1, a} là p
- ớc 2: Để phân s A rút gọn được thì
=>b.n + c = p.k (k N)
=>Tp hp các s n theo các giá tr tương ứng vi s k N
* LOI 2: Phân s có dng A =
.
.
e n d
b n c
+
+
vi e, b, c, d là các s nguyên đã biết.
- Tách
.
..
e n d a
f
b n c b n c
+
=+
++
(vi a, f là các s nguyên)
- Phân s A rút gọn được khi
.
a
b n c+
rút gọn được (Bài toán LOI 1)
Bài tp 1. Cho
34
1938
+
+
=
n
n
A
. Vi gtr nào ca n trong khong t 150 đến 170 thì phân s
A rút gọn được.
ng dn gii
Ta có:
34
187
2
34
187)34(2
34
1938
+
+=
+
++
=
+
+
=
nn
n
n
n
A
=> A là phân s ti gin khi 187 và 4n + 3 có UCLN bng 1
Nhn thấy 187 có hai ước khác 1 là 11 và 17
Phân s A rút gọn được khi 187 và 4n + 3 có ƯỚC CHUNG khác 1
=> 4n + 3 = 11k (k N) Hoặc 4n + 3 ≠ 17m (m N)
=> 4n + 3 11 = 11k’ (k’ N) Hoc 4n + 3 51 ≠ 17m’ (m’ N)
=> 4(n 2) = 11k’ (k’ N) Hoc 4(n 12) = 17m’ (m’ N)
=> n = 11k’’ + 2 (k’’ N) Hoặc n = 17m’’ + 12 (m’’ N)
Mà 150 < n < 170 => Tìm được k’’ = 14 và m’’ = 9
=> n = 156 hoc n = 165
Bài tp 2. Tìm tt c các s t nhiên n để phân s
721
318
+
+
n
n
có th rút gọn được.
ng dn gii
Gi s 18n + 3 và 21n + 7 cùng chia hết cho s nguyên t d
=> 18 n + 3 d, 21n + 7 d => 6( 21n + 7) 7(18n + 3) d
=> 21 d => d
Ư(21) = { 3 ; 7}
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Mà 21n + 7 Không chia hết cho 3 => d ≠ 3
Ta li có 21n + 7
7 => 18n + 3 7 => 18n + 3 21 7
=> 18(n - 1) 7 mà (18; 7) = 1 => n 1 7 = > n = 7k + 1(k
N)
Vy đ phân s
721
318
+
+
n
n
có th rút gọn được thì n = 7k + 1(k
N
)
Bài tp 3. Tìm s nguyên n để phân s
21
32
n
n
+
rút gọn được.
ng dn gii
Gọi d là ước chung ca 2n-1 và 3n+2. Ta có: 3( 2n-1 ) - 2( 3n+2 ) d nên -7 d
Để phân s
21
32
n
n
+
rút gọn được, ta phi có 2n - 1 7
2n-1+7 7
2(n+3) 7
n+3 7
Vy vi n = 7k - 3 ( k
Z ) thì phân s
21
32
n
n
+
rút gọn được
DNG 5: MT S BÀI TOÁN LỜI VĂN.
Bài tp 1: Ti mt bui hc lp 6A s hc sinh vng mt bng
1
7
s hc sinh mt.
Người ta nhn thy rng nếu lp có thêm 1 hc sinh ngh hc na thì s hc sinh vng mt
bng
1
6
s hc sinh có mt. Tính s hc sinh ca lp 6A
ng dn gii
Lúc đầu s HS vng mt bng 1/8 s HS c lp. Nếu có thêm 1 HS na vng mt thì
s HS vng mt bng 1/7 s HS c lp.
Như vậy 1 HS bng
1 1 1
7 8 56
−=
( HS c lp) .
Vy s HS c lp là 1 :
1
56
= 56 ( hc sinh)
Bài tp 2: Mt lp hc chưa đến 50 hc sinh, cui năm hc có 30% s hc sinh xếp loi
gii,
8
3
s hc sinh xếp loi khá còn li hc sinh xếp loi trung bình. Tính s hc sinh
xếp loi trung bình ca lp.
ng dn gii
Đổi 30% =
3
10
S hs ca lp phi là bi chung ca 8 và 10 Và s hs ca lp nh hơn 50
Nên s hs ca lớp đó là 40
S hs trung bình chiếm là 1-
3
10
-
3
8
=
13
40
Vy s hs xếp loi trung bình là 13
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Bài tp 3: Mt ca hàng bán mt tm vi trong bn ngày. Ngày th nht bán
6
1
tm vi và
5m, ngày th hai bán 20% s vi còn li và 10m. Ngày th ba bán 25% s vi còn li và 9m,
ngày th tư bán
3
1
s vi còn li. Cui cùng còn 13m. Tính chiu dài ca tm vi.
ng dn gii
S mét vi còn li sau ngày th ba là
2
39
3
2
:13 =
( mét )
S mét vi còn li sau ngày th hai là
38
4
3
:)9
2
39
( =+
( mét )
S mét vi còn li sau ngày th nht là
60
5
4
:)1038( =+
( mét )
Chiu dài tm vi là :
78
6
5
:)560( =+
( mét )
Bài tp 4: hai i nước cùng chy vào b không chứa nước, nếu c 2 vòi cùng chy thì
sau 48 phút s đầy b, nếu ch m mt mình vòi th nht chy tsau 2 gi s đầy b.
Trong mt gi vòi th nht chảy ít hơn vòi thứ hai 50 lít nước. Tính th tích khi b cha
đầy nước?
ng dn gii
Trong 1 phút:
Hai vòi chảy được:
48
1
b
Vòi th nht chảy được:
120
1
b
Vòi th hai chảy được:
80
1
120
1
48
1
=
b
Vòi th hai chảy hơn vòi thứ nht:
240
1
120
1
80
1
=
b
Th tích b: 50:
240
1
= 12000 lít
Bài tp 5: lp 6A, s hc sinh gii hc k I bng
7
3
s còn li. Cuối năm thêm 4 học
sinh đạt loi gii nên s hc sinh gii bng
3
2
s còn li. Tính s hc sinh ca lp 6A.
ng dn gii
S hc sinh gii k I bng
10
3
s hc sinh c lp
S hc sinh gii cui bng
5
2
s hc sinh c lp
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
4 hc sinh là
5
2
-
10
3
s hc sinh c lp
10
1
s hc sinh c lp là 4 nên s hc sinh c lp là 4 :
10
1
= 40
DNG 6: CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH .
I/ Phương pháp 1: Quy đồng mẫu dương rồi so sánh các tử: tử nào lớn hơn thì phân số
đó lớn hơn
dụ: So sánh ?
Ta viết :
Chú ý :Phải viết phân số dưới dạng phân số có mẫu dương.
II/ Phương pháp 2:Quy đồng t dương rồi so sánh các mu cùng dấu “+” hay cùng
dấu “-“: mẫu nào nh hơn thì phân số đó lớn hơn
Ví dụ 1: vì 5 < 4; vì 7 > 5
Ví dụ 2: So sánh ?
Ta có : .
Ví dụ 3: So sánh ?
Ta có :
3 3 6 6 6
à
4 4 8 7 7
v
−−
= = =
Chú ý : Khi quy đồng tử các phân số thì phải viết các phân số dưới dạng phân số có
tử dương.
III/ Phương pháp 3: (Tích chéo với các mẫu b và d đều là dương )
+ Nếu a.d > b.c thì
+ Nếu a.d < b.c thì
+ Nếu a.d = b.c thì
Ví dụ 1: vì 5.8 < 6.7 (40 < 42)
Ví dụ 2: vì (4).8 < (4).5
Ví dụ 3: So sánh
5
4
4
3
. Ta viết
3 3 4 4
à
4 4 5 5
v
−−
==
−−
Vì (3).5 > (4).4 nên
18
17
12
11
36
34
18
17
18
17
36
33
12
11
=
=
=
33 34 11 17
36 36 12 18
4
2
5
2
5
3
7
3
5
2
7
5
14
10
7
5
;
25
10
5
2
==
7
5
5
2
14
10
25
10
4
3
7
6
6 6 3 6
8 7 4 7
−−
−−
ac
bd
ac
bd
ac
bd
=
8
7
6
5
8
4
5
4
34
45
−−
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Chú ý : Phải viết các mẫu của các phân số là các mẫu dương.
(vì chẳng hạn do 3.5 < (4).(4) là sai)
IV/ Phương pháp 4: Dùng s hoc phân s làm trung gian
1/Dùng s 1 làm trung gian:
a) Nếu
b) Nếu mà M > N thì
* M, N là phn tha so vi 1 ca 2 phân s đã cho .
* Phân s nào có phn tha lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
c) Nếu mà M > N thì
* M, N là phn thiếu hay phần bù đến đơn vị ca 2 phân s đó.
* Phân s nào có phn bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
Ví dụ 1: So sánh
2004
2005
18
19
?
Ta có :
1
2004
1
2004
2005
;1
18
1
18
19
==
Ví dụ 2: So sánh
99
98
73
72
?
Ta có :
1
99
1
99
98
;1
73
1
73
72
=+=+
.
1 1 72 98
73 99 73 99
Ví dụ 3: So sánh
17
19
9
7
?
Ta có
7 19 7 19
1
9 17 9 17
2/ Dùng mt phân s làm trung gian
* Phân s này có t là t ca phân s th nht , có mu là mu ca phân s th hai
Ví d: Để so sánh ta xét phân s trung gian .
* Nhận xét: Trong hai phân số , phân số nào vừa tử lớn hơn , vừa mẫu nhỏ hơn thì
phân số đó lớn hơn (điều kiện các tử và mẫu đều dương ).
* Tính bắc cầu :
Ví dụ 1: So sánh
99
58
73
72
?
Xét phân số trung gian là
72
99
, ta thấy
99
58
73
72
99
58
99
72
99
72
73
72
Hoặc xét số trung gian là
58
73
, ta thấy
99
58
73
72
99
58
73
58
73
58
73
72
Ví dụ 2: So sánh
*
1
à ( )
32
nn
v n N
nn
+
++
34
45
1
a
b
1
c a c
d b d
1; 1 = =
ac
MN
bd
ac
bd
1; 1+ = + =
ac
MN
bd
ac
bd
1 1 19 2005
18 2004 18 2004
18
31
15
37
18
37
18 18 18 15 18 15
&
31 37 37 37 31 37
&
a c c m a m
thì
b d d n b n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Dùng phân số trung gian là
2
n
n +
Ta có :
*
11
à ( )
3 2 2 2 3 2
n n n n n n
v n N
n n n n n n
++
+ + + + + +
Ví dụ 3: So sánh các phân số sau:
a)
12 13
à?
49 47
v
e)
456 123
à?
461 128
v
b)
64 73
à?
85 81
v
f)
2003.2004 1 2004.2005 1
à?
2003.2004 2004.2005
v
−−
c)
19 17
à?
31 35
v
g)
149 449
à?
157 457
v
d)
67 73
à?
77 83
v
h)
1999.2000 2000.2001
à?
1999.2000 1 2000.2001 1
v
++
(Gợi ý: Từ câu a
c: Xét phân số trung gian.
Từ câu d
h: Xét phần bù đến đơn vị)
3/ Dùng mt phân s xp x là trung gian.
Ví dụ 1: So sánh
12 19
à?
47 77
v
Ta thấy cả hai phân số đã cho đều xấp xỉ với phân số trung gian là
1
4
.
Ta có :
12 12 1 19 19 1 12 19
à
47 48 4 77 76 4 47 77
v = =
Bài tập áp dụng :
Dùng phân số xấp xỉ làm phân số trung gian để so sánh :
11 16 58 36 12 19 18 26
) à ; ) à ; ) à ; ) à
32 49 89 53 37 54 53 78
13 34 25 74 58 36
) à ; ) à ; ) à .
79 204 103 295 63 55
a v b v c v d v
e v f v h v
IV/ Phương pháp 5: Dùng tính cht sau vi m 0 :
;
;
Ví dụ 1: So sánh
11 10
12 11
10 1 10 1
à ?
10 1 10 1
A v B
−+
==
−+
Ta có :
11
12
10 1
1
10 1
A
=
(vì tử < mẫu)
11 11 11 10
12 12 12 11
10 1 (10 1) 11 10 10 10 1
10 1 (10 1) 11 10 10 10 1
AB
+ + +
= = = =
+ + +
Vậy A < B .
*0 1
a a a m
b b b m
+
+
a a m
b b m
* 1 .
a a a m
b b b m
+
= =
+
*1
a a a m
b b b m
+
+
a a m
b b m
*.
a c a c
b d b d
+
==
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Ví dụ 2: So sánh
2004 2005 2004 2005
à ?
2005 2006 2005 2006
M v N
+
= + =
+
Ta có :
2004 2004
2005 2005 2006
2005 2005
2006 2005 2006
+
+
Cộng vế theo vế ta có kết quả M > N.
Ví dụ 3: So sánh
37 3737
à
39 3939
v
?
Giải:
37 3700 3700 37 3737
39 3900 3900 39 3939
+
= = =
+
(áp dụng
a c a c
b d b d
+
==
+
)
VI/ Phương pháp 6: Đổi phân s lớn hơn đơn vị ra hn s để so sánh :
+ Hỗn số nào có phần nguyên lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn.
+ Nếu phần nguyên bằng nhau thì xét so sánh các phân số kèm theo
Ví dụ 1: So sánh
15
12
8
5
?
Ta có
8
5
= 0,625;
15
12
= 0,8.
Vì 0,625 < 0,8 nên
15
12
8
5
Ví dụ 2: So sánh
5
4
4
3
?
Ta có
4
3
= 0,75 ;
5
4
= 0,8
0,75 > 0,8 nên
5
4
4
3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: So sánh qua phân s trung gian:
b,
18
31
15
37
b
72
73
58
99
Bài 2: So sánh:
a,
2008
2009
2008 1
2008 1
A
+
=
+
2007
2008
2008 1
2008 1
B
+
=
+
b,
100
99
100 1
100 1
A
+
=
+
101
100
100 1
100 1
B
+
=
+
Bài 3: So sánh:
a,
15
16
13 1
13 1
A
+
=
+
16
17
13 1
13 1
B
+
=
+
b,
1999
1998
1999 1
1999 1
A
+
=
+
2000
1999
1999 1
1999 1
B
+
=
+
Bài 4: So sánh:
a,
100
99
100 1
100 1
A
+
=
+
98
97
100 1
100 1
B
+
=
+
b,
11
12
10 1
10 1
A
=
10
11
10 1
10 1
B
+
=
+
Bài 5: So sánh:
a,
7
7
10 5
10 8
A
+
=
8
8
10 6
10 7
B
+
=
b,
8
8
10 2
10 1
A
+
=
8
8
10
10 3
B =
Bài 6: So sánh:
a,
20
20
19 5
19 8
A
+
=
21
21
19 6
19 7
B
+
=
b,
2009
2008
100 1
100 1
A
+
=
+
2010
2009
100 1
100 1
B
+
=
+
Bài 7: So sánh:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
a,
15
16
10 1
10 1
A
+
=
+
16
17
10 1
10 1
B
+
=
+
b,
2004
2005
10 1
10 1
A
+
=
+
2005
2006
10 1
10 1
B
+
=
+
Bài 8: So sánh:
a,
1992
1991
10 1
10 1
A
+
=
+
1993
1992
10 3
10 3
B
+
=
+
b,
10
10
10 1
10 1
A
+
=
10
10
10 1
10 3
B
=
Bài 9: So sánh:
a,
20
21
10 6
10 6
A
+
=
+
21
22
10 6
10 6
B
+
=
+
b,
2016
2017
15 5
15 5
A
+
=
+
2017
2018
15 1
15 1
B
+
=
+
Bài 10: So sánh:
a,
20
21
10 3
10 3
A
+
=
+
21
22
10 4
10 4
B
+
=
+
b,
21
22
20 3
20 4
A
+
=
+
22
23
20 8
20 28
B
+
=
+
Bài 11: So sánh:
100
99
100 1
100 1
A
+
=
+
69
68
100 1
100 1
B
+
=
+
Bài 12: So sánh:
a,
18
20
23
23
A
=
20
22
23
23
B
=
b,
23
22
15 3
15 138
A
=
22
21
15 4
15 5
B
+
=
Bài 13: So sánh:
a,
2004 2005
2005 2006
A =+
2004 2005
2005 2006
B
+
=
+
b,
2000 2001
2001 2002
A =+
2000 2001
2002 2002
B
+
=
+
Bài 14: So sánh:
a,
1985.1987 1
1980 1985.1986
A
=
+
và 1 b,
5(11.13 22.26)
22.26 44.54
A
=
2
2
138 690
137 548
B
=
Bài 15: So sánh:
a,
3
33
33.10
2 .5.10 7000
A =
+
3774
5217
B =
b,
244.395 151
244 395.243
A
=
+
423134.846267 423133
423133.846267 423134
B
=
+
Bài 16: So sánh
( )
5 11.13 22.26
22.26 44.52
M
=
2
2
138 690
137 548
N
=
Bài 17: So sánh:
244.395 151
244 395.243
A
=
+
423134.846267 423133
423133.846267 423134
B
=
+
Bài 18: So sánh:
a,
1919.171717
191919.1717
A =
18
19
B =
b,
234
4 3 5 6
5
7 7 7 7
A = + + + +
4 2 3
5 6 4 5
5
7 7 7 7
B = + + + +
Bài 19: So sánh:
a,
76
10 10
22
A =+
76
11 9
22
B =+
b,
7 6 6
10 9 1
2 2 2
A = + +
7 6 7
10 9 1
2 2 2
B = + +
Bài 20: So sánh:
a,
7.9 14.27 21.36
21.27 42.81 63.108
M
++
=
++
37
333
B =
b,
19 23 29
41 53 61
A =++
21 23 33
41 45 65
B = + +
Bài 21: So sánh:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
a,
11 12
12 23
14 14
A =+
12 11
12 23
14 14
B =+
b,
0 1 9
0 1 8
5 5 ... 5
5 5 ... 5
A
+ + +
=
+ + +
0 1 9
0 1 8
3 3 ... 3
3 3 ... 3
B
+ + +
=
+ + +
Bài 22: So sánh:
a,
1
n
A
n
=
+
2
3
n
B
n
+
=
+
(n>0) b,
2
2
1
1
n
A
n
=
+
2
2
3
4
n
B
n
+
=
+
(n>1)
Bài 23: So sánh:
a,
10 8
10 10
50 50
A =+
10 8
11 9
50 50
B =+
b,
20 30
2016 2016
100 100
A =+
20 30
2017 2015
100 100
B =+
Bài 24: So sánh:
a,
3
n
A
n
=
+
1
4
n
B
n
=
+
b,
21
n
A
n
=
+
31
63
n
B
n
+
=
+
Bài 25: So sánh:
a,
34
37
88
A =+
34
73
88
B =+
b,
2003.2004 1
2003.2004
A
=
2004.2005 1
2004.2005
B
=
Bài 26: So sánh :
a,
2010
2007
21
21
A
+
=
+
2012
2009
21
21
B
+
=
+
b,
123
125
31
31
A
+
=
+
122
124
3
31
B =
+
Bài 27: So sánh :
2 2 2 2
...
60.63 63.66 117.120 2011
A = + + + +
5 5 5 5 5
...
40.44 44.48 48.52 76.80 2011
B = + + + + +
Bài 28: So sánh tng
1 1 1 1 1
5 9 10 41 42
S = + + + +
vi
1
2
Bài 29: So sánh không qua quy dng :
2005 2006
7 15
10 10
A
−−
=+
2005 2006
15 7
10 10
B
−−
=+
Bài 30: So sánh:
2012 2011
9 19
10 10
−−
=+A
2011 2012
9 19
10 10
−−
=+B
Bài 31: So sánh :
2009
2010
2009 1
2009 1
A
+
=
+
2010
2011
2009 2
2009 2
B
=
Bài 32: So sánh phân s :
1a
a
1+b
b
vi a, b là s nguyên cùng du và a # b
Bài 33: So sánh
2006 2007 2008 2009
2007 2008 2009 2006
A = + + +
vi B = 4
Câu 34: So sánh :
Câu 35:Cho . So sánh .
Câu 36:So sánh:
2018
2019
74 1
74 1
C
+
=
+
2019
2020
74 2021
.
74 2021
D
=
NG DN GII
C
29
28
1 5 5 ... 5
1 5 5 ... 5
+ + + +
=
+ + + +
D
29
28
1 3 3 ... 3
1 3 3 ... 3
+ + + +
=
+ + + +
2018
2019
2019 1
2019 1
C
+
=
+
2019
2020
2019 1
2019 1
D
+
=
+
C
D
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Bài 1:
a, Xét phân s trung gian là:
18
37
, Khi đó ta có:
18 18 15
31 37 37

b, Xét phân s trung gian là
72
99
, Khi đó ta có:
72 72 58
73 99 99

Bài 2:
a,
2008 2008 2008
2009 2009 2009
2008 1 2008 1 2007 2008 2008
1
2008 1 2008 1 2007 2008 2008
AA
+ + + +
= = =
+ + + +
( )
( )
2007
2008
2008 2008 1
2008 2008 1
B
+
==
+
b, Ta có :
( )
( )
100
101 101 101
100 100 100
99
100 100 1
100 1 100 1 99 100 100
1
100 1 100 1 99 100 100
100 100 1
B B A
+
+ + + +
= = = = =
+ + + +
+
Bài 3:
a,
( )
( )
15
16 16 16
17 17 17
16
13 13 1
13 1 13 1 12 13 13
1
13 1 13 1 12 13 13
13 13 1
B B A
+
+ + + +
= = = = =
+ + + +
+
Vy A>B
b,
( )
( )
1999
2000 2000 2000
1999 1999 1999
1998
1999 1999 1
1999 1 1999 1 1998 1999 1999
1
1999 1 1999 1 1998 1999 1999
1999 1999 1
BB
+
+ + + +
= = = =
+ + + +
+
=A
Bài 4:
a,
( )
( )
2 98
100 100 100 2
99 99 99 2
2 97
100 100 1
100 1 100 1 9999 100 10
1
100 1 100 1 9999 100 10
100 100 1
A A B
+
+ + + +
= = = = =
+ + + +
+
Vy A>B
b,
( )
( )
10
11 11 11
12 12 12
11
10 10 1
10 1 10 1 11 10 10
1
10 1 10 1 11 10 10
10 10 1
A A B
+
+ +
= = = = =
+ +
+
Bài 5:
a,
77
7 7 7
10 5 10 8 13 13
1
10 8 10 8 10 8
A
+ +
= = = +
88
8 8 8
10 6 10 7 13 13
1
10 7 10 7 10 7
B
+ +
= = = +
mà:
78
13 13
10 8 10 7
AB =
−−
b,
88
8 8 8
10 2 10 1 3 3
1
10 1 10 1 10 1
A
+ +
= = = +
88
8 8 8
10 10 3 3 3
1
10 3 10 3 10 3
B
−+
= = = +
Mà:
88
33
10 1 10 3
AB =
−−
Bài 6:
a,
20 20
20 20 20
19 5 19 8 13 13
1
19 8 19 8 19 8
A
+ +
= = = +
21 21
21 21 21
19 6 19 7 13 13
1
19 7 19 7 19 7
B
+ +
= = = +
, Mà:
20 21
13 13
19 8 19 7
AB =
−−
b,
( )
( )
2009
2010 2010
2009 2009
2008
100 100 1
100 1 100 1 99
1
100 1 100 1 99
100 100 1
B B A
+
+ + +
= = = =
+ + +
+
, vy A<B
Bài 7:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
a,
( )
( )
15
16 16
17 17
16
10 10 1
10 1 10 1 9
1
10 1 10 1 9
10 10 1
B B A
+
+ + +
= = = =
+ + +
+
Vy: A>B
b,
( )
( )
2004
2005 2005
2006 2006
2005
10 10 1
10 1 10 1 9
1
10 1 10 1 9
10 10 1
B B A
+
+ + +
= = = =
+ + +
+
Vy A>B
Bài 8:
a,
( )
( )
1992
1993 1993
1992 1992
1991
10 10 1
10 3 10 3 7
1
10 3 10 3 7
10 10 1
B B A
+
+ + +
= = = =
+ + +
+
vy B>A
b,
10 10
10 10 10
10 1 10 1 2 2
1
10 1 10 1 10 1
A
+ +
= = = +
10 10
10 10 10
10 1 10 3 2 2
1
10 3 10 3 10 3
B
+
= = = +
, mà:
10 10
22
10 1 10 3
AB =
−−
Bài 9:
a,
( )
( )
21
21 21 21
22 22 22
21
10 10 6
10 6 10 6 54 10 60
1
10 6 10 6 54 10 60
10 10 6
B B A
+
+ + + +
= = = = =
+ + + +
+
, Vy A>B
b,
( )
( )
2016
2017 2017 2017
2018 2018 2018
2017
15 15 5
15 1 15 1 74 15 75
1
15 1 15 1 74 15 75
15 15 5
B B A
+
+ + + +
= = = = =
+ + + +
+
vy A>B
Bài 10:
a,
( )
( )
20
21 21 21
22 22 22
21
10 10 3
10 4 10 4 26 10 30
1
10 4 10 4 26 10 30
10 10 3
B B A
+
+ + + +
= = = = =
+ + + +
+
, vy A>B
b,
( )
( )
21
22 22 22
23 23 23
22
20 20 3
20 8 20 8 52 20 60
1
20 28 20 28 52 20 80
20 20 4
B B A
+
+ + + +
= = = = =
+ + + +
+
Vy A>B
Bài 11:
Quy đồng mu ta có:
( )( )
100 68
100 1 100 1A = + +
, và
( )( )
69 99
100 1 100 1B = + +
Xét hiu
( )
( ) ( )( )
68 89 99
100 1 100 1 100 1 100 1AB = + + + +
=
100 99 69 68
100 100 100 100−−+
( )
99 99 68 68 99 68 99 68
100.100 100 100.100 100 99.100 99.100 99 100 100 0 AB= + = = =
Bài 12:
a, Chú ý trong trường hp ta tr c t và mu vi cùng 1 s thì ta đảo chiu ca bất đẳng
thc
( )
( )
2 18
20 20 20
22 22 22
2 20
2 2 3
2 3 2 3 9 2 12
1
2 3 2 3 9 2 12
2 2 3
B B A
= = = = =
Vy B>A
b,
( )
( )
22
23 23 23
22 22 22
21
15 15 4
15 3 15 3 63 15 60
1
15 138 15 138 63 15 75
15 15 5
A A B
+
+ +
= = = = =
+
, Vy A>B
Bài 13:
a,
2004 2005 2004 2005 2004 2005
4011 4011 4011 2005 2006
BA
+
= = + + =
b,
2000 2001 2000 2001 2000 2001
4004 4004 4004 2001 2002
BA
+
= = + + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
Bài 14:
a,
( )
1985. 1986 1 1
1985.1986 1985 1 1985.1986 1984
1
1980 1985.1986 1980 1985.1986 1985.1986 1980
A
+−
+ +
= = =
+ + +
b,
( )
( )
5 11.13 22.26
51
1
4. 11.13 22.26 4 4
A
= = = +
138 1
1
137 137
B = = +
mà:
11
4 137
AB =
Bài 15:
a,
3
33
7000 7.10
47
A= = =
34
47
B =
=> A<B
b,
( )
243 1 .395 151
243.395 395 151 243.395 244
1
244 395.243 244 395.243 244 395.243
A
+−
+ +
= = = =
+ + +
,
Tương tự ta có: T s ca
B
( )
423133 1 .846267 423133 423133.846267 846267 423133+ = +
423133.846267 423134=+
bng vi mu s ca B nên B=1. Vy A=B
Bài 16:
Ta có:
( )
( )
5 11.13 22.26
51
1
4 11.13 22.26 4 4
M
= = = +
138 1
1
137 137
N = = +
Bài 17:
Ta có: A có
( )
243 1 395 151 243.395 395 151 243.395 244 1TS MS A= + = + = + = = =
( )
423133 1 846267 423133 423133.846267 846256 423133TS = + = +
423133.846267 423134 1MS B= + = = =
Bài 18:
a, Ta có :
19.101.17.10101 18
1
19.10101.17.101 19
AB= = =
b, Ta có :
3 2 4 3 2 4 4
4 5 3 6 4 5 3 5 1
55
7 7 7 7 7 7 7 7 7
A
= + + + + = + + + + +
3 2 4 3 2 2 4
4 5 6 5 4 5 3 3 5
55
7 7 7 7 7 7 7 7 7
B
= + + + + = + + + + +
Mà:
42
1 1 3 3
7 2401 7 49
= =
Bài 19:
a, Ta có :
7 6 7 6 6
10 10 10 9 1
2 2 2 2 2
A = + = + +
7 6 7 7 6
11 9 10 1 9
2 2 2 2 2
B = + = + +
, mà:
67
11
22
AB =
b, Ta có :
Bài 20:
a, Rút gn M ta có:
b,
67
11
22
AB =
7.9(1 2.3 3.4) 1
21.29(1 2.3 3.4) 9
A
++
==
++
37:37 1
333:37 9
B ==
19 23 29 19 23 29 3
41 53 61 38 46 58 2
A = + + + + =
21 23 33 21 23 33 3
41 45 65 42 46 66 2
B = + + + + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
Vy A<B
Bài 21:
a, Ta có :
, mà:
b, Ta có : >2+3
Nhn thy
Bài 22:
a, Ta có :
b, Ta có :
, Mà:
Bài 23:
a, , Mà:
b, , mà:
Bài 24:
a,
b,
Bài 25:
a, , và , Mà:
b, , , Mà:
Bài 26:
a,
b, , Tương tự :
Bài 27:
11 12 11 12 12
12 23 12 12 11
14 14 14 14 14
A = + = + +
12 11 11 11 12
12 23 12 11 12
14 14 14 14 14
B = + = + +
12 11
11 11
14 14
AB =
( )
0 1 2 8
0 1 2 8 2 8
1 5 5 5 5 ... 5
1
5
5 5 5 ... 5 1 5 5 ... 5
A
+ + + + +
= = +
+ + + + + + + +
( )
0 1 2 8
0 1 2 8 0 1 2 8
1 3 3 3 3 ... 3
1
3
3 3 3 ... 3 3 3 3 ... 3
B
+ + + + +
= = +
+ + + + + + + +
0 1 2 8
1
2
3 3 3 ... 3
AB =
+ + + +
22
1
1 1 2 3
n n n
A A B
n n n
++
= = = =
+ + + +
22
2 2 2
1 1 2 2
1
1 1 1
nn
A
n n n
+
= = = +
+ + +
22
2 2 2
3 4 1 1
1
4 4 4
nn
B
n n n
+ +
= = = +
+ + +
2
2
1
28n
=+
+
22
22
1 2 8
AB
nn
−−
=
++
10 8 8
10 9 1
50 50 50
A = + +
10 10 8
10 1 9
50 50 50
B = + +
8 10
11
50 50
AB =
20 30 30
2016 2015 1
100 100 100
A = + +
20 20 30
2016 1 2015
100 100 100
B = + +
30 20
11
100 100
AB =
11
3 3 4
n n n
AB
nnn
−−
= =
+++
3 3 1
2 1 6 3 6 3
n n n
AB
n n n
+
= = =
+ + +
3 4 3 4 4
3 7 3 3 4
8 8 8 8 8
A = + = + +
3 4 3 3 4
7 3 3 4 3
8 8 8 8 8
B = + = + +
43
44
88
AB =
1
1
2003.2004
A
=+
1
1
2004.2005
B
=+
11
2003.2004 2004.2005
AB
−−
=
2010 3
3
2007 2002
2 2 7 7
2
2 1 2 1
A
+−
= =
++
2012 3
3
2009 2009
2 2 7 7
2
2 1 2 1
B
+−
= =
++
( )
123 125
22
125 125 2 125
1 8 1 8 8
3 3 1
1
3 9 3 9 9
3 1 3 1 3 3 1
A
+ + + +
= = = +
+ + +
2 124
8
1
9
3 3 1
B =+
+
3 3 3 3 1 1 3
3 2 ... 2
60.63 63.66 117.120 2011 60 120 2011
A
= + + + + = +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
>
Bài 28:
nên
Bài 29:
,
Bài 30:
, Mà:
Bài 31:
Bài 32:
Ta có :
*Nếu a>0 và b>0 thì *Nếu a<0 và b<0 thì
Bài 33:
Câu 34: Ta có:
1 3 1 6
2
120 2011 60 2011

= + = +


12
180 2011
A =+
4 4 4 4 1 1 4
4 5 ... 5
40.44 44.48 76.80 2011 40 80 2011
B
= + + + + = +
1 4 1 20
5
80 2011 16 2011

= + = +


15
64 2011
B =+
12
180 2011
A+=
1 1 1 1 1
9 10 8 8 4
+ + =
1 1 1 1 1
41 42 40 40 20
+ + =
1 1 1 1
5 4 20 2
S + + =
2005 2006 2006
7 8 7
10 10 10
A
= + +
2005 2005 2006
7 8 7
10 10 10
B
= + +
2012 2011 2011
9 9 10
10 10 10
A
= + +
2011 2012 2012
9 9 10
10 10 10
B
= + +
2011 2012
10 10
10 10
AB
−−
=
2010
2011
2009 2 2011
1
2009 2 2011
B B A
−+
= =
−+
1 1 1 1
1 & 1
ab
a a b b
−+
= = +
1
0
a
1
0
b
11
0& 0
ab

2007 1 2008 1 2009 1 2006 3 1 1 1 1 1 1
44
2007 2008 2009 2006 2006 2007 2006 2008 2006 2009
A
+
= + + + = + + +
C
C
2 9 9 2 8
2 8 2 8 9
9 8 7
1 5 5 ... 5 5 1 5 5 ... 5
1 1 1:
1 5 5 ... 5 1 5 5 ... 5 5
1 1 1 1
1 1: ...
5
555
+ + + + + + + +
= = + = +
+ + + + + + + +

= + + + + +


D
D
2 9 9 2 8
2 8 2 8 9
9 8 7
1 3 3 ... 3 3 1 3 3 ... 3
1 1 1:
1 3 3 ... 3 1 3 3 ... 3 3
1 1 1 1
1 1: ...
3
333
+ + + + + + + +
= = + = +
+ + + + + + + +

= + + + + +


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BI NG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
Do
Câu 35:
n
Câu 36:Ta có:
2018
2019
2019 2019
2019 2019
2019
74 1
74 1
74 74 74 1 73
74.
74 1 74 1
73
74. 1 (1)
74 1
C
C
C
+
=
+
+ + +
==
++
=+
+
2019
2020
2020 2020
2020 2020
74 2021
74 2021
74 2021.74 74 2021.(1 73)
74.
74 2021 74 2021
D
D
=
+
==
−−
2020
2020
2020
74 2021 2021.73
74.
74 2021
2021.73
74. 1 (2)
74 2021
D
D
−−
=
=−
T (1) và (2) suy ra
74 74 C D C D
9 9 8 8 7 7
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ; ...;
53
5 3 5 3 5 3
CD
9 8 7 9 8 7
9 8 7 9 8 7
9 8 7 9 8 7
1 1 1 1 1 1 1 1
.... ....
53
5 5 5 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1
1: .... 1: ....
53
5 5 5 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1: .... 1 1: ....
53
5 5 5 3 3 3
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + + + +

( )
2018
2018 2019
2019 2019 2019 2019
2019. 2019 1
2019 1 2019 1 2018 2018
2019 1
2019 1 2019 1 2019 1 2019 1
CC
+
+ + +
= = = = +
+ + + +
( )
2019
2019 2020
2020 2020 2020 2020
2019. 2019 1
2019 1 2019 1 2018 2018
2019 1
2019 1 2019 1 2019 1 2019 1
DD
+
+ + +
= = = = +
+ + + +
2019 2020
2018 2018
2019 1 2019 1
++
2019 2019C D C D
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 11: CHNG MINH BẤT ĐNG THC
VÀ TÌM GTLN, GTNN
I. TÌM GTLN,GTNN
Dng 1: Vi
.
a
A
b n c
=
+
vi a, b, c là các s nguyên đã biết.
+ Nếu a Z
+
thì:
A có GTLN khi
.b n c+
là s dương nhỏ nht ng vi n nguyên
A có GTNN khi
.b n c+
là s nguyên âm ln nht ng vi n nguyên
+ Nếu a Z
-
thì:
A có GTLN khi
.b n c+
là s âm ln nht ng vi n nguyên.
A có GTNN khi
.b n c+
là s dương nhỏ nht ng vi n nguyên
Bài 1. Cho phân s . Tìm s nguyên để giá tr ln nht. Tìm giá
tr ln nhất đó.
ng dn gii
Điu kin:
*Nếu thì
*Nếu thì
là s nguyên nên
Do đó
Xy ra khi
Vy vi thì giá tr ln nht ca .
Bài 2. Tìm s t nhiên n để A =
15
9n
có giá tr ln nht.
ng dn gii
Ta có:
15 0
và không đổi.
Nên A =
15
9n
có giá tr ln nht khi
90n −
và có giá tr nh nht (1)
Ta li có:
9n N n Z
(2)
T (1) và (2)
9n−
có giá tr nh nht bng 1 khi đó n = 10.
Vy vi n = 10 thì thỏa mãn đầu bài.
Bài 3.Tìm x để phân s
1
1
2
+x
có giá tr ln nht.
ng dn gii
2019
2020
P
x
=
x
P
2020x
2020x
2020 0 0xP
2020x
2020 0 0xP
x
2020 1x −
2019
2019
2020
P
x
=
2019P =
2020 1 2021xx = =
2021x =
2019P =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
1
1
2
+x
là mt phân s => x
2
+ 1 N
*
=> Phân s
1
1
2
+x
có giá tr ln nht khi x
2
+ 1
phi là s t nhiên nh nht khác 0 => x
2
+ 1 = 1 => x = 0.
Dng 2: Vi A = vi a, b, c, d là các s nguyên đã biết.
+ Tách A =
.
..
a n d f
e
b n c b n c
+
=+
++
(f Z)
+ Việc tìm n nguyên đ A GTLN GTNN tr thành bài toán tìm n nguyên đ
.
f
b n c+
có GTLN hoc có GTNN (Bài toán dng 1)
Bài 1. Cho phân s:
( )
65
.
32
+
=
+
n
Pn
n
Vi giá tr nào ca
n
thì phân s
P
giá tr
ln nht?
ng dn gii
Ta có:
( )
2 3 2 1
6 5 1
2
3 2 3 2 3 2
n
n
P
n n n
++
+
= = = +
+ + +
Vi
n
thì
1 1 1 5 5
3 2 2 2
3 2 2 3 2 2 2
nP
nn
+ +
++
Dấu “=” xảy ra
0n=
Vy
0n =
thì phân s
P
có giá tr ln nht bng
5
2
Bài 2. Cho phân s
n + 1
A= (n Z)
n - 3
. Tìm n để A có giá tr ln nht.
ng dn gii
Ta có:
n + 1 n - 3 + 4 4
A= = 1
n - 3 n - 3 3n
=+
Vi n > 3 thì
4
3n
> 0
Vi n < 3 thì
4
3n
< 0
Để A có giá tr ln nht thì n 3 nguyên dương và có giá trị nh nht.
Hay n 3 = 1
n = 4
Bài 3. Vi giá tr nào ca s t nhiên a thì
23a4
17a5
có giá tr ln nht.
ng dn gii
5 17 4.(5 17) 20 68 5.4 5.23 47 5(4 23) 47 5 47
4 23 4.(4 23) 4(4 23) 4(4 23) 4(4 23) 4 4(4 23)
a a a a a
a a a a a a
+ +
= = = = = +
Cách giải tương tự Bài tp 2:
Như vậy bài toán đưa về tìm s t nhiên a đ 4a 23 là s dương nhỏ nht ng vi
s t nhiên a = 6.
.
.
a n d
b n c
+
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Vy
5 17
6
4 23
a
a
a
=
có giá tr ln nht bng 13.
Bài 4. Tìm s t nhiên n để phân s B =
10 3
4 10
n
n
đạt giá tr ln nht. Tìm giá tr ln nhất đó.
ng dn gii
Ta có:
( )
10 3 5(2 5) 22 5 22 5 11
4 10 2 2 5 2 2(2 5) 2 2 5
nn
B
n n n n
+
= = = + = +
Ta có: B đạt giá tr ln nht khi
52
11
n
đạt giá tr ln nht.
11 > 0 không đi nên
52
11
n
đạt giá tr ln nht khi: 2n 5 > 0 đạt giá tr
nh nht
2n - 5 = 1
n = 3
Vậy B đạt giá tr ln nht là
5 27
11
22
+=
khi n = 3
Bài 5. Cho
42
15
x
M
x
=
. Tìm s nguyên x để M đạt giá tr nh nht
ng dn gii
Ta thy
42 27
1
15 15
x
M
xx
= = +
−−
đạt GTNN
27
15x
nh nht
Xét
15 0x−
thì
27
0
15x
Xét
15 0x −
thì
27
0.
15x
Vy
27
15x
nh nht khi
15 0x −
Phân s
27
15x
có t dương mẫu âm
Khi đó
27
15x
nh nht khi
15x
là s nguyên âm ln nht hay
15 1 14xx = =
Vy
14x =
thì M nh nht và M =
28
Bài 6. Cho .Tìm s nguyên để giá tr ln nht, tìm giá tr
nh nhất đó.
ng dn gii
* Tìm có giá tr ln nht.
Ta có:
Để đạt GTLN thì có GTLN, do đó là s nguyên dương nhỏ nht.
23
2
n
A
n
+
=
( )
2n
n
A
A
7
2
2
A
n
=+
A
7
2n
2n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Vi suy ra .
Khi đó
Vy có giá tr ln nht bng 9 khi .
* Tìm có giá tr nh nht.
Ta có:
Để đạt GTNN thì có GTNN, do đó là s nguyên âm ln nht.
Vi suy ra .
Khi đó .
Vy có giá tr nh nht bng khi .
Bài 7. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
ng dn gii
ln nht khi ln nht
Ta có: nh nht bng 2, khi
Khi đó ln nht bng
Bài 7.Tìm giá tr nh nht hoc ln nht ca biu thc sau:
2
2
15
3
x
B
x
+
=
+
ng dn gii
Ta có . Du xy ra
Vy
LOI 3: Vi A = |f(x)| + b hoc A = - |f(x)| + b
+ Vì |f(x)| ≥ 0 => A = |f(x)| + b ≥ b => A nhỏ nht = b khi f(x) = 0
21n−=
3n =
7
29
1
A = + =
A
3n =
A
7
2
2
A
n
=+
A
7
2n
2n
21n =
1n =
2 7 5A= =
A
5
1n =
22
22
3
2
xy
B
xy
++
=
++
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2 1 1
)1
2 2 2
x y x y
bB
x y x y x y
+ + + + +
= = = +
+ + + + + +
B
22
2xy++
2
2 2 2 2
2
0
2 2 2
0
x
x y x y
y
+ + + +
0xy==
B
31
1
22
=
2
22
15 12
1
33
x
B
xx
+
= = +
++
2
0x
""=
0x=
2
33x +
2 2 2
12 12 12 12
4 1 5
3 3 3 3x x x
+
+ + +
50MaxB x= =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
+ Vì - |f(x)| ≤ 0 => A = - |f(x)| + b ≤ b => A lớn nht = b khi f(x) = 0
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất các biểu thức sau:
11
) ) 2.
23
+ +a x b x
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
1
0
2
+x
Do đó giá trị nh nht ca biu thc
1
2
+x
là 0
Giá tr nh nht ca biu thc
1
2
+x
là 0 đạt được khi
1
0
2
+=x
hay
1
.
2
=−x
Vy giá tr nh nht ca
1
2
+x
là 0 khi
1
.
2
=−x
b) Ta có:
1
0
3
−x
Suy ra:
1
22
3
+ x
Giá tr nh nht ca biu thc
1
2
3
−+x
là 2 đạt được khi
1
0
3
−=x
hay
1
3
=x
Vy giá tr nh nht ca
1
2
3
−+x
là 0 khi
1
3
=x
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất các biểu thức sau:
) 3 1 ) 6 2 .
3 2 1
1
c) )
6 2 1 1
+ +
++
+ + + +
a x b x
x
d
xx
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
3 1 0 + x
Giá tr nh nht ca biu thc
31−+x
là 0 đạt được khi
3 1 0+=x
hay
1
3
=−x
Vy giá tr ln nht ca
31−+x
là 0 khi
1
3
=−x
b) Ta có:
20 + x
Suy ra:
6 2 6 + x
Giá tr ln nht ca biu thc
62−+x
là 6 đạt được khi
20+=x
hay
2=−x
Vy giá tr ln nht ca
62−+x
là 6 khi
2=−x
c) Ta có:
6 2 2+ + x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Suy ra:
11
6 2 2
++x
Giá tr ln nht ca biu thc
1
62++x
1
2
đạt được khi
60+=x
hay
6=−x
Vy giá tr ln nht ca
1
62++x
1
2
khi
6=−x
d) Ta có:
( )
1 2 1 1
3 2 1
1
2
1 1 1 1 1 1
+ + +
++
= = +
+ + + + + +
x
x
x x x
Do:
1 1 1+ + x
. Suy ra:
1
23
11
+
++x
Giá tr ln nht ca biu thc
3 2 1
11
++
++
x
x
3 đạt được khi
10+=x
hay
1=−x
Vy giá tr ln nht ca
3 2 1
11
++
++
x
x
3 khi
1=−x
Bài 3.Vi giá tr nào ca x, y thì biu thc : A = | x - y | + | x + 1 | + 2016 đạt giá tr nh
nht. Tìm giá tr nh nhất đó.
Hướng dẫn giải
Vì |x - y | 0 vi mi x, y ; |x + 1 | 0 vi mi x
A 2016 vi mi x,y .
A đạt giá tr nh nht khi
Vy vi x = y = - 1 thì A đạt giá tr nh nht là 2016.
Bài 4.Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Hướng dẫn giải
Biu thc đạt giá tri nh nht khi có giá tr nh nht
nên
Du xy ra khi
Vy giá tr nh nht ca C là khi
Bài 5.Tìm giá tr nh nht ca A, biết :
A = |7x 5y| + |2z 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
| | 0 0
| 1| 0 1 0 1
x y x y x y
x x x
= = =

+ = + = =
2017 2018
2017 2019
x
C
x
−+
=
−+
( )
2017 2019 1
2017 2018
1
)1
2017 2019 2017 2019 2017 2019
x
x
aC
x x x
+
−+
= = =
+ + +
C
2017 2019x −+
2017 0x −
2017 2019 2019x +
""=
2018
2017
2019
xC= =
2018
2019
2017x =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Hướng dẫn giải
Ta có |7x 5y| 0; |2z 3x| 0 và | xy + yz + zx - 2000| 0
Nên A = |7x 5y| + |2z 3x| +|xy + yz + zx - 2000| 0
Mà A = 0 khi và ch khi
|7x 5y| = |2z 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0
Có: |7x 5y| = 0 7x = 5y
|2z 3x| = 0
|xy + yz + zx - 2000| = 0 xy + yz + zx = 2000
T đó tìm được
A 0, mà A = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Vy MinA = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
II. BẤT ĐẲNG THC
Dng 1: Tng phân s t nhiên
Phương pháp:
Vi tng phân s t nhiên, vi chương trình lp 6 -7 ta nên cho hc sinh làm theo
cách nhóm đầu cui và so sánh gia các nhóm với nhau, để to ra các ngoc cùng t,
rồi so sánh bình thường
Bài 1. Cho
1 1 1 1
...
101 102 103 200
A = + + + +
.
Chứng minh răng: a)
7
12
A
b)
5
8
A
Hướng dẫn giải
a) Ta chn biu thc
B
làm trung gian sao cho
AB
, còn
7
12
B
. Tách
A
thành
hai nhóm, mi nhóm 50 phân s, ri thay mi phân s trong tng nhóm bng
phân s nh nht trong nhóm ấy, ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
101 102 103 150 151 152 153 200
1 1 1 1 7
.50 .50
150 200 3 4 12
A
= + + + + + + + + +
+ = + =
b) Tách
A
thành bn nhóm rồi cũng làm như trên, ta được:
57
xy
=
23
xz
=
20; 28; 30
20; 28; 30
x y z
x y z
= = =
= = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
25 25 25 25 1 1 1 1 107 1 1 1 5
125 150 175 200 5 6 7 8 210 8 2 8 8
A

+ + + = + + + = + + =


Bài 2. Chng minh rng:
5 1 1 1 1 3
...
8 101 102 103 200 4
+ + + +
.
Hướng dẫn giải
Gi
1 1 1 1
...
101 102 103 200
A = + + + +
.
Ghép các phân s hai đầu và các phân s cách đều hai đầu thành 50 cp.
1 1 1 1 1 1
...
101 200 102 199 150 151
A
= + + + + + + =
301 301 301
...
101.200 102.199 150.151
= + + +
1 1 1
301 ...
101.200 102.199 150.151

= + + +


Xét mu ca 50 phân s trong du ngoc, theo câu a thì
101.200
giá tr nh
nht,
150.151
g tr ln nht, suy ra trong 50 phân s trong du ngoc thì
1
101.200
ln nht,
1
150.151
nh nht.
Do đó:
1 301 303 3
301. .50
101.200 404 404 4
A = =
1 301 300 300 5
301. .50 .
150.151 453 453 480 8
= =A
Vy:
53
84
A
Bài 3. Cho
100
1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2 1
A = + + + + +
.
Chng minh rng: a)
100;A
b)
50A
Gii. a) Để chng t rng
100,A
ta chia
A
thành 100 nhóm:
2 3 99 100
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... ... ... .
2 3 2 7 2 15 2 2 1
A
= + + + + + + + + + + + +
Thay các phân s trong mi du du ngoc bng phân s ln nht trong du
ngoặc đó, ta được:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
99
99
1 1 1 1
1 .2 .4 .8 ... .2 100.
2 4 8 2
A + + + + + =
b) Để chng t rng
50,A
ta thêm và bt
100
1
2
ri viết
A
i dng sau:
2 3 4 99 100 100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... ... ... .
2 3 2 5 2 9 2 2 1 2 2
A
= + + + + + + + + + + + + +
+
Thay các phân s trong mi du ngoc bng phân s nh nht trong du
ngoặc đó, ta được:
2 99
2 3 100 100 100
1 1 1 1 1 1 1
1 .2 .2 ... .2 1 .100 50.
2 2 2 2 2 2 2
A + + + + + = +
Bài 4:Cho
Chng minh rng:
ng dn gii
(có 50 s hng )
Vy
Bài 5:Chng minh rng
ng dn gii
Ta có:
Ta có
1 1 1 1
.......
101 102 103 200
A = + + + +
7
12
A
1 1 1 1
.......
101 102 103 200
A = + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
....... .......
150 150 150 150 200 200 200 200
+ + + + + + + + +
1
150
1
200
50 50 1 1 7
150 200 3 4 12
= + = + =
7
12
A
1 1 1 1 1
....
101 102 103 130 4
S = + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... ... ... ...
101 102 103 130 101 102 110 111 112 120 121 122 130
S
= + + + + = + + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 10 1
... ...
101 102 110 110 110 110 110 11
+ + + + + + = =
1 1 1 1 1 1 10 1
... ...
111 112 120 120 120 120 120 12
+ + + + + + = =
1 1 1 1 1 1 10 1
... ...
121 122 130 130 130 130 130 13
+ + + + + + = =
1 1 1 431 429 1
11 12 13 1716 1716 4
S + + = =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Bài 6: Chng minh:
3
32
1
...
4
1
3
1
2
1
1 +++++
ng dn gii
Theo bài ta có
= + + + + + = + + + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1 ... ... ...
2 3 4 32 2 3 4 5 8 9 16 17 32
S
3
1
lớn hơn
4
1
.
7
1
,
6
1
,
5
1
lớn hơn
8
1
.
15
1
,...
9
1
lớn hơn
16
1
31
1
,...
17
1
lớn hơn
32
1
. Do đó
+ + + + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 4 4 8 8 8 8 16 16 32 32
S
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1 +++++S
3 S
Vy
3
32
1
...
4
1
3
1
2
1
1 +++++
(đpcm)
Bài 7: Chng minh rng: .
ng dn gii
Ta có
(đpcm).
Bài 8:Cho biu thc:
1 1 1 1
... .
1 3 1 3 5 1 3 5 7 1 3 5 7 ... 101
B = + + + +
+ + + + + + + + + + +
Chng minh
3
.
4
B
ng dn gii
Ta có
1 1 1 1
...
1 3 1 3 5 1 3 5 7 1 3 5 7 ... 101
B = + + + +
+ + + + + + + + + + +
Nhn xét: Vì :
1 1 1 1 1 1 1
2 4 8 16 32 64 3
+ +
1 1 1 1 1
21
2 4 8 16 32
A = + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
21
2 4 8 16 32 2 4 8 16 32 64
AA
+ = + + + + +
1
31
64
A =
63
31
64
A=
1
3
A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
2
2
2
1 3 4 2
1 3 5 9 3 3.2
1 3 5 7 16 4 4.3
+ = =
+ + = =
+ + + = =
2
1 3 5 7 101 51 51.50+ + + ++ =
Suy ra:
2
1 1 1 1
...
4 9 16 51
1 1 1 1
...
4 2.3 3.4 50.51
1 1 1 1 1 1 1
...
4 2 3 3 4 50 51
31
4 51
3
4
B
B
B
B
B
= + + + +
+ + + +
+ + + +
−
Dng 2: Tổng lũy thừa
Phương pháp:
So sánh các s hng trong tng vi các s hng trong tng liên tiếp để tìm mi quan
h. Nếu mun chng minh lớn hơn 1 giá trị k nào đó, ta cần so sánh vi s hng mu
lớn hơn, và ngược li
Bài 1: Chng minh rng:
2 2 2 2
1 1 1 1
... 1
2 3 4 100
A = + + + +
ng dn gii
Ta thy bài toán có dng tổng các lũy thừa bc hai, nên ta s phân tích tổng A như
sau:
1 1 1 1 1
...
2.2 3.3 4.4 99.99 100.100
A = + + + + +
Đến đây ta sẽ so sánh vi phân s có mu nh hơn, vì yêu cầu bài toán là chng
minh nh hơn.
1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 98.99 99.100
A + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 98 99 99 100
= + + + + +
11
1
1 100
A
Bài 1: Cho
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
A = + + + +
Chng minh rng
3
4
A
.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Gi nguyên phân s
2
1
2
, còn các phân s khác thay bng các phân s lớn hơn,
ta có:
2
1 1 1 1 1
...
2 2.3 3.4 99.100 4
AB + + + + = +
D dàng tính đưc:
1 1 1 1 1 1 1 1
...
2 3 3 4 99 100 2 100
B = + + + =
Do đó:
1 1 1 3
4 2 100 4
A +
.
Bài 2: Cho . Chng minh rng: .
ng dn gii
Ta có :
Mt khác ,
T suy ra ;
Bài 3:Chng t
ng dn gii
.
Bài 4:Chng minh rng vi .
ng dn gii
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
.... ...
5 6 7 2004
A
n
= + + + + + +
11
65 4
A
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... ... ...
5 6 7 2004 4.5 5.6 6.7 2003.2004
A
n
= + + + + + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1
...
4 5 5 6 6 2003 2004
A + + +
1 1 501 1 500 500 1
4 2004 2004 2004 2000 4
A
= = =
(1)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
..... .....
5.6 6.7 7.8 2004.2005 5 6 6 7 7 2004 2005
A + + + + = + + +
1 1 400 80 7 7 1
5 2005 2005 401 401 455 65
A = = =
(2)
(1)
(2)
11
65 4
A
2 2 2
1 1 1
1.
2 3 2019
+ + +
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 3 2019 1.2 2.3 2018.2019
+ + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 2018
11
1 2 2 3 2018 2019 2019 2019
= + + + = =
1
16
A
2 3 4 100
1 2 3 99
...
5 5 5 5
A = + + + +
2 3 4 100
1 2 3 99
...
5 5 5 5
A = + + + +
2 3 99
1 2 3 99
5 ...
5 5 5 5
A = + + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Bài 5:Cho . Chng minh rng
ng dn gii
Ta có:
Suy ra
Đặt
2 3 99 100
98 99
98 99 2 99 100
99 100
1 1 1 1 99
4 ...
5 5 5 5 5
1 1 1
20 1 ...
5 5 5
1 1 1 1 1 1 99
20 4 1 ... ...
5 5 5 5 5 5 5
2 99
16 1 1
55
A
A
AA
A
= + + + +
= + + +
= + + + + + +
= +
1
16
A
2 3 504
7 11 15 2019
...
3 3 3 3
A = + + + +
9
.
2
A
2 3 504
7 11 15 2019
...
3 3 3 3
A = + + + +
2 503
11 15 2019
3 7 ...
3 3 3
A = + + + +
2 503 2 3 504
11 15 2019 7 11 15 2019
3 7 ... ...
3 3 3 3 3 3 3
AA
= + + + + + + + +
2 2 503 503 504
11 7 15 11 2019 2015 2019
2 7 ...
3 3 3 3 3 3 3
A = + + + +
2 503 504
4 4 4 2019
2 7 ...
3 3 3 3
A = + + + +
2 3 503 504
1 1 1 1 2019
2 7 4 ...
3 3 3 3 3
A

= + + + + +


2 3 503
1 1 1 1
...
3 3 3 3
B = + + + +
2 502
1 1 1
3 1 ...
3 3 3
B = + + + +
2 502 2 3 503
1 1 1 1 1 1 1
3 1 ... ...
3 3 3 3 3 3 3
BB

= + + + + + + + +


2 2 502 502 503
1 1 1 1 1 1 1
2 1 ...
3 3 3 3 3 3 3
B = + + + +
503
1
21
3
B =−
503
11
1
23
B

=−


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Do đó
. Do đó .
Bài 6: Chng minh rng
2 3 4 99 100
1 2 3 4 99 100 3
.. .
3 3 3 3 3 3 16
A + = ++
.
ng dn gii
2 3 4 99 100
1 2 3 4 99 100 3
.. .
3 3 3 3 3 3 16
A + = ++
2 3 98 99
2 3 4 99 100
...
33
3
3
1
33
A + + + =−
2 3 98 99 100
1 1 1 1 1 100
...
33
4
3 3 3 3
1A + + + =−
2 3 98 99
1 1 1 1 1
...
3 3 3
41
33
A + + + −
(1)
Đặt
2 3 98 99
1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 3
1B + + + =−
2 3 97 98
1 1 1 1 1
...
3 3 3
32
33
B + + + =+
99
4 3 3
1
3
3B B B= + =
3
4
B
(2)
T (1) và (2)
3
4
4AB
3
16
A
.
Bài 7: Cho , . Chng t rng không là s nguyên.
ng dn gii
Ta có:
Li có:
.
Suy ra:
503 504
1 1 2019
2 7 4 1
2 3 3
A


= +




503 504
2 2019
72
33
= +
503 504
2 2019
9
33
=
503 504
9 1 2019 9
2 3 2.3 2
A =
9
2
A
n
2n
2
2
3 8 15 1
...
4 9 16
n
P
n
= + + + +
2
2
3 8 15 1
...
4 9 16
n
P
n
= + + + +
2
2
4 1 9 1 16 1 1
...
4 9 16
n
n
= + + + +
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 n
= + + + +
2 2 2
1 1 1
1 ...
23
n
n

= + + +


1n−
( )
1
( )
2 2 2
1 1 1 1 1 1
... ...
2 3 1.2 2.3 1 .n n n
+ + + + + +
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 4 1nn
= + + + +
1
1
n
=−
11
1 1 2P n n
nn

= +


2n−
( )
2
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Vy nên không phi s nguyên.
Bài 8: Chng minh rng:
ng dn gii
Ta có:
Bài 9: Chng minh rng:
2 4 6 8 2002 2004
1 1 1 1 1 1 1
...
2 2 2 2 2 2 5
S = + + +
ng dn gii
2 4 6 8 10 2004 2006
1 1 1 1 1 1 1
...
2 2 2 2 2 2 2
S = + + +
2 2006
5 1 1 1 1
4 4 4 5
22
SS
SS+ = =
Bài 10: Chng minh rng:
2 3 2005
1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 2
B = + + + +
ng dn gii
2 3 4 2006 2006
1 1 1 1 1 1 2 1 1 1
...
3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
B
B B B= + + + + = =
1
2
B
Bài 11:Cho
2 2 2 2
1 1 1 1
...
1 2 3 2019
P = + + + +
.Chng minh rng
P
không phi là mt s t nhiên.
ng dn gii
Ta có:
2
1
1
1
=
2
1 1 1
.
2 1 2
2
1 1 1
.
3 2 3
…….
2
1 1 1
.
2019 2018 2019
21n P n
P
2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19
..... 1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
A = + + + +
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2
3 5 7 19
........
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
2 1 3 2 4 3 10 9
.......
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
1 1 1 1 1 1 1 1
......
1 2 2 3 3 4 9 10
1
11
10
A = + + + +
= + + + +
= + + + +
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
1 1 1 1
1 ...
1.2 2.3 3.4 2018.2019
P + + + + +
1 1 1 1 1 1 1
1 1 ...
2 2 3 3 4 2018 2019
P + + + + +
1
2
2019
P
Vy
P
không phi là mt s t nhiên.
Bài 12: Chng minh rng:
2 2 2 2
2012 2012 2012 2012
1 ... 2
2011 1 2011 2 2011 3 2011 2011
+ + + +
+ + + +
ng dn gii
Ta có:
22
2012 2012
2011 1 2011
+
,
22
2012 2012
2011 2 2011
+
, tương tự như vậy :
+ + + = =
2 2 2 2
2012 2012 2012 2012.2011 2012
... 2 2
2011
2011 2011 2011 2011
AA
Mt khác:
22
2012 2012
2011 1 2011 2011
++
,
22
2012 2012
2011 2 2011 2011
=
++
, Tương tự như vậy:
( )
2 2 2 2
2012 2012 2012 2012.2011 2012.2011
... 1
2011 2011 1
2011 2011 2011 2011 2011 2011 2011 2011
A + + + = = =
+
+ + + +
Bài 13:Chng minh:
ng dn gii
Ta có:
Suy ra :
Vy
Bài 14:Chng minh rng:
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
N = + + + +
không là s t nhiên.
ng dn gii
2 2 2 2
1 1 1 1
... 0
2 3 4 100
N = + + + +
.
Mt khác
2
1 1 1 1
2 1.2 1 2
=
2
1 1 1 1
3 2.3 2 3
=
2
1 1 1 1
4 3.4 3 4
=
1 1 1 1 1
.... 10
1 2 3 99 100
+ + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ;....;
1 100 2 100 3 100 99 100
1 1 1 1 1
..... 100. 10
1 2 3 100 100
+ + + + =
1 1 1 1
..... 10
1 2 3 100
+ + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
… ……..
2
1 1 1 1
100 99.100 99 100
=
Nên
N
<
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 4 99 100
+ + +
=
1
11
100
−
.
Dng 3: Tích ca mt dãy
Phương pháp:
Vi dng tích ta s dng tính cht:
1
a a a m
b b b m
+
+
vi m>0 và
1
a a a m
b b b m
+
+
vi m>0.
Bài 1. Cho
1 3 5 199
. . ...
2 4 6 200
A =
(1)
Chng minh rng
2
1
201
A
Gii. Biu thc
A
tích ca 100 phân s nh hơn 1, trong đó các tử đều l,
các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thc trung gian mt tích các phân s mà các t
đều chn, các mẫu đu l. Thêm 1 vào t mâu ca mi phân s ca
A
, giá tr
mi phân s tăng thêm, do đó
2 4 6 200
. . ...
3 5 7 201
A
(2)
Nhân (1) vi (2) theo tng vế ta được:
2
1 3 5 199 2 4 6 200
. . ... . . . ...
2 4 6 200 3 5 7 201
A
Vế phi ca bất đẳng thc trên bng:
( )
( )
1. 3.5...199
2.4.6...200 1
2.4.6...200 3.5...199 .201 201
=
Vy
2
1
201
A
.
Bài 2: Cho
1 3 5 7 631
. . . .....
2 4 6 8 632
M =
. Chng minh rng:
0,04M
.
ng dn gii
Đặt
2 4 6 8 632
. . . .....
3 5 7 9 633
N =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
1 3 5 7 631 2 4 6 8 632
. . . . ..... . . . . .....
2 4 6 8 632 3 5 7 9 633
=
MN
1
633
=
12
23
;
34
45
; …;
631 633
632 632
nên
2
.M M N
0,39M
Vy
0,04M
(đpcm).
Bài 3:Cho
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 2017.2019
A
Chng minh rng
2?A
ng dn gii
Ta có
.
Vy
Bài 4: Cho
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 100
A
=
So sánh A vi
1
2
ng dn gii
Ta thy tích A gm 99 s âm :
1 1 1 1.3 2.4 99.101 101
1 1 ....... 1 . ......
4 9 10000 2.2 3.3 100.100 200
A
= = =
, Mà :
101 1 101 1
200 2 200 2
−−
=
Vy
1
2
A
Dng 5. Bất đẳng thc dng ch
Phương pháp:
+ Vi các s thực dương a, b bất kì, ta luôn có
11
ab
ab
+ Với các số thực dương a, b, c, d bất kì, ta có:
- Nếu
1
a
b
thì
a a c
b b c
+
+
- Nếu
1
a
b
thì
a a c
b b c
+
+
- Nếu
ac
bd
thì
a a c c
b b d d
+

+
Lưu ý: Trước khi áp dng các bất đẳng thc v t s ta phi chng minh.
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 2017.2019
A
4 9 16 4072324
. . ...
1.3 2.4 3.5 2017.2019
2.2 3.3 4.4 2018.2018
. . ...
1.3 2.4 3.5 2017.2019
2.3.4...2018 2.3.4...2018
.
1.2.3...2017 3.4.5...2019
2
2018.
2019
2
2019.
2019
2
2.A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
Bài 1.Cho a, b, c là các s thực dương bất kì. Chng minh rng:
12
a b c
a b b c c a
+ +
+ + +
ng dn gii
1) Vì a, b, c > 0 nên a + b + c > a + b > 0. .
Tương t và .
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiều ta được
.
2) Trước hết ta chng minh vi x, y, k là các s dương và thì .
Tht vy xét hiu do y(y + k) > 0 và x y < 0 (do gi thiết x < y).
Do a < b + c ; b < c + a ; c < a + b nên ta có :
; ;
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiều ta được :
Do đó:
12
a b c
a b b c c a
+ +
+ + +
Bài2.Cho a, b, c, d là các số thực dương bất kì. Chứng minh rằng:
12
a b c d
a b c b c d c d a d a b
+ + +
+ + + + + + + +
ng dn gii
1) Vì a, b, c > 0 nên a + b + c + d > a + b + c > 0
aa
a b c d a b c
+ + + + +
.
Tương t
bb
a b c d b c d
+ + + + +
;
;.
c c d d
a b c d c d a a b c d d a b

+ + + + + + + + + +
.
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiều ta được
1
a b c d a b c d
a b c b c d c d a d a b a b c d
+ + +
+ + + =
+ + + + + + + + + + +
2) Trước hết ta chng minh vi x, y, k là các s dương và thì .
aa
a b c a b
+ + +
bb
a b c b c
+ + +
cc
a b c c a
+ + +
a b c a b c
1
a b b c c a a b c
++
+ + =
+ + + + +
x
1
y
x x k
y y k
+
+
x x k k(x y)
0
y y k y(y k)
+−
=
++
a a a
b c b c a
+
+ + +
b b b
c a c a b
+
+ + +
c c c
a b a b c
+
+ + +
a b c 2(a b c)
2.
b c c a a b a b c
++
+ + =
+ + + + +
x
1
y
x x k
y y k
+
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Tht vy xét hiu do y(y + k) > 0 và x y < 0 (do gi thiết x < y).
Do a < a + b + c ; b < b + c + d ; c < c + d + a ; d < d + a + b nên ta có :
; ; ;
a a d b b a c c b d d c
a b c a b c d b c d b c d a c d a c d a b d a b d a b c
+ + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiều ta được :
( )
2
2
a b c d
a b c d
a b c b c d c d a d a b a b c d
+ + +
+ + + =
+ + + + + + + + + + +
Do đó:
12
a b c d
a b c b c d c d a d a b
+ + +
+ + + + + + + +
Bài 3: Cho
Chng minh rng: có giá tr không phi
là s t nhiên.
ng dn gii
Ta có:
Vy A có giá tr không nguyên
Bài 4 :Cho
,,abc
là độ dài ba cnh ca mt tam giác
Chng minh rng:
( )
2 2 2
2ab bc ca a b c ab bc ca+ + + + + +
ng dn gii
( ) ( )( )
2
2 2 2 2
0 2 2a b a b a b a ab b a b ab = = + +
Tương tự:
2 2 2 2
2 ; 2 ;b c bc c a ca+ +
2 2 2 2 2 2
2 2 2a b b c c a ab bc ca + + + + + + +
( )
( )
2 2 2
2 2 2
22
(1)
a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
+ + + +
+ + + +
+)Theo bất đẳng thc tam giác ta có:
,a b c+
nhân c 2 vế vi
a
dương ta được:
x x k k(x y)
0
y y k y(y k)
+−
=
++
, , , *x y z t
x y z t
M
x y z x y t y z t x z t
= + + +
+ + + + + + + +
;
;
12
x x x y y y
x y z t x y z x y x y z t x y t x y
z z z t t z
x y z t y z t z t x y z t x z t z t
x y z t x y z t
M
x y z t x y x y z t z t
M
+ + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + +

+ + +

+ + +


+ + + + + + +


TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
2
a ab ac+
. Tương tự:
22
;b ba bc c ca cb + +
( )
2 2 2
2 (2)a b c ab ac ba bc ca cb ab bc ca + + + + + + + = + +
T (1) và (2) suy ra điều phi chng minh.
Bài 5:Cho ba s dương
0 1.abc
Chng minh rng:
2
1 1 1
a b c
bc ac ab
+ +
+ + +
ng dn gii
nên:
Tương tự:
Do đó:
Mà :
T (4) và (5) suy ra :
Bài 6:Cho ba s tha mãn Tìm giá tr nh nht
ca
ng dn gii
nên
(vì
Hay
Vy giá tr nh nht ca khi đó
Bài 7:Cho . Chng minh
ng dn gii
T
Suy ra
Vy
Bài 8:Cho các s Chng minh rng:
01abc
( )( ) ( )
11
1 1 0 1 1
11
cc
a b ab a b
ab a b ab a b
+ +
+ + + +
(2); (3)
11
a a b b
bc b c ac a c

+ + + +
(4)
1 1 1
a b c a b c
bc ac ab b c a c a b
+ + + +
+ + + + + +
( )
2
2 2 2
2(5)
abc
a b c a b c
b c a c a b a b c a b c a b c a b c
++
+ + + + = =
+ + + + + + + + + + +
2 ( )
1 1 1
a b c
dfcm
bc ac ab
+ +
+ + +
,,abc
0 1 2a b c + +
1.abc+ + =
.c
0 1 2a b c + +
0 1 2 2 2 2a b c c c c + + + + + + + + +
0 4 3 6c +
1)abc+ + =
2
32
3
cc
c
2
3
5
3
ab+=
2, 2ab
ab a b+
1 1 1 1
2 ; 2
22
ab
ab
11
11
ab
a b ab
+
+
ab a b+
1 2 3 15
0 ...... .a a a a
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
ng dn gii
Ta có:
Suy ra
Vy
Bài 9:Biết Chng minh vi
ng dn gii
Xét
Suy ra điều phi chng minh
Bài 10:Cho các s không âm tha mãn : Tìm giá
tr ln nht ca biu thc
ng dn gii
Ta có:
T (1)
Ly (2) ta được Khi đó:
không âm nên
Bài 11:Cho 20 s nguyên khác 0: có các tính cht sau:
* là s dương
*Tng ca ba s viết lin nhau bt k là mt s dương.
*Tng ca 20 s đó là số âm
Chng minh rng:
ng dn gii
Ta có:
1 2 3 15
5 10 15
.....
5
a a a a
a a a
+ + + +
++
1 2 3 4 5 5
6 7 8 9 10 10
11 12 13 14 15 15
5
5
5
a a a a a a
a a a a a a
a a a a a a
+ + + +
+ + + +
+ + + +
( )
1 2 15 5 10 15
........ 5a a a a a a+ + + + +
1 2 3 15
5 10 15
.....
5
a a a a
a a a
+ + + +
++
x
0 1.x
n
xx
,2nn
( )
1
1
nn
x x x x
=
1
0 1 1 0; 0 0
nn
x x x x x
,,abc
3 2016; 2 2017.a c a b+ = + =
P a b c= + +
3 2016(1)ac+=
2 2017(2)ab+=
2016 3ac =
( )
1
13
2 3 1 .
2
c
b c b
+
= =
( )
1 3 1 6 3 2 1
2016 3 2016 2016
2 2 2 2 2
c c c c c
P a b c c c
+ + +

= + + = + + = + + =


,,abc
11
2016 2016 ,
2 2 2
c
P =
1
2016 0
2
MaxP c= =
1 2 3 20
, , ,.....,a a a a
1
a
1 14 14 12 1 12
. . .a a a a a a+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Cũng như vậy:
Mt khác,
T các điều kin
Bài 12:Tìm giá tr nh nht ca
1P x x= + +
ng dn gii
Ta có:
0; 0 0 1 1x x x x P x x + = + +
Du
""=
xy ra khi
0( )x tmdk=
. Vy
min
00Px= =
Bài 13:Cho a, b, c là độ dài ba cnh ca mt tam giác. Chng minh rng:
+ +
+ + +
1
a b c
b c c a a b
ng dn gii
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có
a a a
01
b c b c b c
+ + +
Vì a là số dương nên theo tính chất của tỉ số ta được
aa
b c a b c
+ + +
Do đó ta có
aa
b c a b c
+ + +
Chứng minh tương tự ta được
b b c c
;
c a a b c a b a b c

+ + + + + +
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
a b c
1
b c c a a b
+ +
+ + +
Vậy bài toán được chứng minh.
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
1 2 3 4 11 12 13 15 16 17 18 19 20 14
...... 0
0, 0;.....; 0; 0; 0 0
a a a a a a a a a a a a a a
a a a a a a a a a a a a a a
+ + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
13 14
...... 0
0
a a a a a a a a a a a a a a
aa
+ + + + + + + + + + + + + +
+
12 13 14 12
00a a a a+ +
1 12 14 1 14 14 12 1 12
0; 0; 0 . . ( )a a a a a a a a a dfcm +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 12: ĐỒNG DƯ THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Định nghĩa
Cho
,ab
các s nguyên
n
s nguyên dương. Ta định nghĩa
a
đồng với
b
theo môđun
n
và kí hiu là:
( )
moda b n
, nếu
a
b
có cùng s dư khi chia cho
n
.
Chú ý : a) là một đồng dư thức vi a là vế trái, b là vế phi.
b) a b m sao cho a = b + mt.
c) Nếu a và b không đồng dư với nhau theo môđun m ta ký hiệu :
a b (mod m).
d) Nếu
a
chia cho
b
r
thì
( )
moda r b
2. Tính cht
1. Tính cht phn x : a a (mod m).
2. Tính chất đối xng : a b (mod m) b a (mod m).
3. Tính cht bc cu :
a b (mod m); b c (mod m) a c (mod m).
4. Cng hay tr tng vế của đồng dư thức có cùng môđun :
a b (mod m) ; c d (mod m) a c b d (mod m)
Tng quát : ai bi (mod m), i = 1; 2; ...; k
a1 a2 ... ak b1 b2 ... bk (mod m).
5. a) Nhân hai vế của đồng dư thức vi mt s nguyên :
a b (mod m) ka kb (mod m) vi k Z
b)Nhân hai vế và môđun của đồng dư thức vi mt s nguyên dương:
a b (mod m) ka kb (mod km) vi k N*
6. Nhân tng vế ca nhiều đồng dư thức có cùng môđun :
a b (mod m) ; c d (mod m) ac bd (mod m)
Tng quát ai bi (mod m), i = 1; 2; ...; k a1 a2...ak b1b2...bk (mod m).
7. Nâng hai vế ca một đồng dư thức lên cùng một lũy thừa :
a b (mod m) a
k
b
k
(mod m) (k N*)
8. Nếu hai s đồng dư với nhau theo nhiều môđun thì chúng đồng dư vi nhau theo
môđun là BCNN của các môđun ấy :
a b (mod mi), i = 1; 2; ...; k a b (mod [m1; m2;...;mk]). Đặc bit nếu (mi, mj) =
1 (i, j = 1; 2;...; k) thì
a b(modm)
a b(modm)
tz
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
a b (mod mi) a b (mod m1. m2.....mk).
9. Nếu a b (mod m) thì tp hợp các ước chung ca a và m bng tp hợp các ước
chung ca b và m.
Đặc bit : a b (mod m) (a, m) = (b, m)
10. Chia hai vế và môđun của một đồng dư cho một ước dương chung của chúng :
a b (mod m) , k UC(a,b,m), k > 0
Đặc bit : ac bc (mod m) a b
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Sử dụng đồng dư thức trong các bài toán chứng minh chia hết
* Cơ sở phương pháp:Khi s dư trong phép chia a cho m bằng 0 thì a m. Như vậy để
chng ta m ta chng minh a 0 (mod m)
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Chng minh rng:
( )
5555 2222
2222 5555 7+
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
2222 3 mod7
hay
( ) ( ) ( )
5555
5555
2222 4 mod7 2222 4 mod7
(*)
Mt khác
( ) ( )
2222 2222
5555 4 mod7 5555 4 mod7
(**)
T (*) và (**)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
5555
5555 222 2222
5555 222 2222 3333
2222 5555 4 4 mod7
2222 5555 4 4 1 mod7

+ +

+
Ta li có:
( )
1111
3333 3 1111
4 4 64==
( ) ( )
3333
64 1 mod7 4 1 mod7
( )
( )
( )
3333 2222 3333
4 1 0 mod7 4 4 1 0 mod7
Do vy
( )
( )
5555 2222
2222 5555 0 mod7+
hay
( )
5555 2222
2222 5555 7+
Bài toán 2. Chng minh rng:
( )
2
7.5 12.6 19
nn
A =+
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
5 5 25 7.25 12.6
25 6 mod19 25 6 mod19 7.6 12.6 mod19 19.6 mod19
0 mod19 19
n
n
n n n n
n n n n
A
AA
AA
= = = +
+
a b m
mod
k k k



m
mod
(c,m)



TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Bài toán 3. Chng minh rng 12
2n+1
+ 11
n+2
133 ( n N)
Hướng dẫn giải
Cách 1:Ta có 12
2
= 144 11(mod 133) ; 11
2
= 121 12(mod 133)
Do đó 12
2n+1
= 12. 12. 11
n
(mod 133)
11
n+2
= 11
2
. 11
n
12. 11
n
(mod 133)
Do đó 12
2n+1
+ 11
n+2
12. 11
n
12. 11
n
0 (mod 133).
Vy vi n N thì 12
2n+1
+ 11
n+2
133 .
Cách 2: Ta có 12
2
= 144 11(mod 133) 12
2n
11
n
(mod 133) (1)
Mà 12 11
2
(mod 133) (2) Nhân vế vi vế ca (1) và (2) ta có :
12
2n
. 12 11
n
. ( 11
2
) (mod 133) 12
2n+1
11
n+2
(mod 133)
12
2n+1
+ 11
n+2
0 (mod 133) hay 12
2n+1
+ 11
n+2
133.
Bài toán 4. Chng minh rng:
( )
( )
2
2
2 5 7
n
A n N= +
Hướng dẫn giải
Ta có
( )
3
2 8 1 mod7=
Ta đi tìm số dư của
2
2
n
khi chia cho 3 (đây chính là điểm mu cht ca bài toán).
( ) ( ) ( )
2
4 1 mod3 4 1 mod3 2 1 mod3
nn
hay
n
chia cho 3 dư 1.
Gi s:
( )
2
2 3 1
n
k k N= +
Khi đó ta có:
31
2 5 2.8 5
kk
A
+
= + = +
( ) ( ) ( )
8 1 mod7 2.8 2 mod7 2.8 5 2 5 mod7
k k k
+ +
( )
0 mod7A
Vy
7A
Dạng 2: Sử dụng đồng dư thức tìm số dư
* sở phương pháp:Vi hai s nguyên a m, m > 0 luôn duy nht cp s nguyên q,
r sao cho a = mq + r, . Để tìm s r trong phép chia a cho m ta cn tìm r sao cho
.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Tìm s dư khi chia
2000
3
cho 7.
Hướng dẫn giải
Ta có
( )
n
2
12
0 r m
a r(mod m)
0 r m

TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
3
2 6 2
333
6 1998
3 2 mod7 3 3 1 mod7
3 1 mod7 3 1 mod7
Mt khác
( ) ( )
2 2000 1998 2
3 2 mod7 3 3 .3 1.2 mod7
2000
3 :7
dư 2.
Nhn xét:
Để tìm s dư khi chia
n
a
cho
0b
, ta lấy lũy thừa vi s mũ tăng dần của a chia cho b để
tìm s dư. Ta sẽ dng lại để xem xét khi tìm được s dư có giá trị tuyệt đối nh hoc là
mt giá tr đặc biệt có liên quan đến bài toán.
Bài toán 2. Tìm s dư trong phép chia
70 50
57+
cho 12.
Hướng dẫn giải
Ta có
( )
( )
( ) ( )( )
( )
( )
( ) ( )( )
35
2 2 70
25
2 2 50
5 1 mod12 5 1 mod12 5 1 mod12 *
7 1 mod12 7 1 mod12 7 1 mod12 **
T
( ) ( )
* ; **
70 50
57+
cho 12 dư 2.
Bài toán 3. Tìm s dư của s
2005 2005
34A =+
khi chia cho 11
Hướng dẫn giải
Ta có
( )
( )
( ) ( )( )
401
5 5 2005
3 243 1 mod11 3 1 mod11 3 1 mod11 1=
Mt khác
( )
( )
( ) ( )( )
401
5 5 2005
4 1024 1 mod11 4 1 mod11 4 1 mod11 2=
T
( ) ( )
1 ; 2
s dư của s
2005 2005
34A =+
khi chia cho 11 là 2.
Bài toán 4. a) Tìm s dư trong phép chia 1532
5
1 cho 9.
b) Tìm s dư trong phép chia 2016
2018
+ 2 cho 5
Hướng dẫn giải
a) Ta có 1532 = 9.170 + 2 2 (mod 9) do đó 1532
5
2
5
(mod 9) 1532
5
1 2
5
1
(mod 9) . Vì 2
5
1 = 31 4 (mod 9). Do đó
1532
5
1 4 (mod 9). Vy s dư cần tìm là 4.
b) Ta có 2016 1 (mod 5) do đó 2016
2018
1
2018
(mod 5)
suy ra 2016
2018
+ 2 1
2018
+ 2 (mod 5) . Vì 1 + 2 = 3 3 (mod 5).
Do đó 2016
2018
+ 2 3 (mod 5).
Vy s dư cần tìm là 3.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Dạng 3: Tìm điều kiện của biến để chia hết
* Cơ sở phương pháp: Da vào tính cht của đồng dư thức v s dư để tìm ra điều kin
ca ẩn để biu thc chia hết.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Tìm s t nhiên
n
sao cho: a.
( )
3 4 2 1
2 3 19
nn++
+
b.
( )
.2 1 3
n
n +
Hướng dẫn giải
a. Ta có
3 4 2 1
2 3 16.8 3.9
n n n n++
+ = +
( ) ( )
16 3 mod19 16.8 3.8 mod19
nn
( )
( ) ( )
( ) ( )
16.8 3.9 19 3 .8 3.9 0 mod19
9 8 0 mod19 9 8 mod19
0
n n n n
n n n n
n
+ +
=
vì trái li
( ) ( )
9 8 mod19 9 8 mod19
nn
là vô lý
Vy
0n =
.
b.Ta xét các trường hp sau
Trường hp 1
Nếu
( )
3 .2 3 .2 1 3
nn
n k k N n n= +
loi
Trường hp 2
Nếu
( ) ( )
3 1 3 1 3 1 3 1
3 1 .2 1 3 1 .2 1 3 .2 2 1 3 .2 2.8 1
n k k k k k
n k k N n k k k
+ + + +
= + + = + + = + + = + +
( )
( ) ( ) ( )
.2 1 3 2.8 1 3
8 1 mod3 8 1 mod3
nk
k
k
n + +
( ) ( )
2.8 1 3 2. 1 1 0 mod3
k
k
+ +
tương đương với k chn
( ) ( )
2 6 1k m m N n m m N = = +
Trường hp 3
Nếu
( ) ( )
( )
( ) ( )
32
3 2 3 2 3 2 1
1
3 2 .2 1 3 2 .2 1
3 .3 2.2 1 3 .2 8 1
.2 1 3 1 1 0 mod3
nk
k k k k
k
n
n k k N n k
kk
n
+
+ + + +
+
= + + = + +
= + + = + +
+ +
k+1 l
( ) ( )
2 6 2k m m N n m m N= = +
Vậy điều kin cn tìm là
( )
1 mod6m
hoc
( )
2 mod6m
.
Bài toán 2.Tìm s t nhiên n có 4 ch s sao cho chia n cho 131 thì dư 112 và chia n cho
132 thì dư 98.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Hướng dẫn giải
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( )( )
98 mod132 132 98 1
132 98 112 mod131
98 33 112 33 mod131 14 mod131
131 14 2
n n k k N
kk
k m m N
= +
+
+ + = +
+
T (1) và (2)
131.132 1946 1946n m n= + =
Dạng 4: Tìm một chữ số tận cùng
* Cơ s phương pháp:
Nếu
( )
mod10 ;0a r r b
thì
r
là ch s tn cùng ca a.
Ta cần lưu ý một s tính cht sau:
Tính cht 1
Nếu a có ch s tn cùng là
0;1;5;6
thì
n
a
cũng có chữ s tận cùng như a nghĩa là
( )
mod10
n
aa
Tính cht 2
Nếu a có ch s tn cùng bng
4;9
thì
2
a
có ch s tn cùng bng
6;1
.
Nghĩa là: Nếu
( ) ( ) ( )
22
4 mod10 6 mod10 6 mod10
k
a a a
Nếu
( ) ( ) ( )
22
9 mod10 1 mod10 1 mod10
k
a a a
Do vậy để tìm ch s tn cùng ca
n
a
ta chia
n
cho 2.
Tính cht 3
Nếu a có ch s tn cùng là
2;3;7;8
thì ta áp dng mt trong các kết qu sau:
( ) ( ) ( ) ( )
4 4 4 4
2 6 mod10 ;3 1 mod10 ;7 1 mod10 ;8 6 mod10
k k k k
Do vậy để tìm ch s tn cùng ca
n
a
ta chia n cho 4.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Cho s
2013
2012A =
tìm ch s tn cùng ca A.
Hướng dẫn giải
Ta có
2013 4.503 1=+
( ) ( )
4
2012 2 mod10 2012 6 mod10
( )
( ) ( )
( ) ( )
503
4 2012
2013 2013
2012 6 mod10 2012 6 mod10
2012 6.2 mod10 2012 2 mod10
Vy A có ch s tn cùng là 2.
Bài toán 2.Cho
8
1986
1978B =
tìm ch s tn cùng ca B.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Hướng dẫn giải
( ) ( )
( ) ( )
( )
4
8
4
1978 8 mod10 1978 6 mod10
1986 0 mod4 1986 4
1978 6 mod10
k
k k N
C
=
=
Vy ch s tn cùng ca B là 6.
Dạng 5: Tìm hai chữ số tận cùng
* Cơ sở phương pháp: Nếu
( )
mod100 ;10 100a r r
thì r là ch s tn cùng ca a.
Ta cần lưu ý một s tính cht sau:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )( )
20 20 5
62
2 76 mod100 ;3 01 mod100 ;6 mod100
7 01 mod100 ;5 25 mod100
76 76 mod100 ;25 25 mod100 2
nn
n

T đó ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
20
20
20
20
0 mod10 01 mod100
1;3;7;9 mod10 01 mod100
5 mod10 25 mod100
2;4;6;8 76 mod100
k
k
k
k
aa
aa
aa
aa
Do vậy để tìm hai ch s tn cùng ca
n
a
ta chia n cho 20.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Cho s
2013
2012A =
tìm hai ch s tn cùng ca A.
Hướng dẫn giải
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )( )
20
100
20 2000
2013 20.100 13
2012 2 mod10 2012 76 mod100
2012 76 mod100 2012 76 mod100 1
=+
Mt khác
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
6 6 6
6 12 2013
2012 12 mod100 2012 12 mod100 2012 84 mod100
2012 56 mod100 2012 56 mod100 2012 72 mod100 2
T (1) và (2)
( ) ( )
2013 2000 2013 2013
2012 2012 .2012 76.72 mod100 2012 72 mod100 =
Vy A có hai ch s tn cùng là:
72
Bài toán 2.Tìm hai ch s tn cùng ca các s sau
a.
9
7
9
7A =
b.
2012
9
29B =
c.
8
1986
1978C =
Hướng dẫn giải
a. Vì
( )
4
7 01 mod100
nên ta đi tìm số dư khi chia
9
7
9
cho 4.
Ta có
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
99
99
77
77
9 4 1 4 9
9 1 mod4 9 1 mod4 9 4
7 7 7. 7 7.01 mod100 7 07 mod100
k
k
k k N
A
+
=
= = =
Vy A có hai ch s tn cùng là 07.
b. Vì
( )
10
29 01 mod100
nên ta đi tìm số dư khi chia
2012
9
cho 10
Ta có :
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2012 2012
10 1 10
9 1 mod10 9 1 mod10 9 10 1
29 29. 29 29.01 mod100 29 mod100
k
k
k k N
BB
+
= +
= =
Vy B có hai ch s tn cùng là 29.
c. Vì
( ) ( ) ( )
20 20
6 mod10 76 mod100 76 mod100
m
C C C
Mt khác
( ) ( )
( )
( )
8
20 6 20 16 16
1986 6 mod20 1986 16 mod20
1978 1978 .1978 1978 .76 mod100
k
k
C
+
= =
Ta li có :
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
4
4 4 4
16
1978 22 mod100 1978 56 mod100 1978 56 mod100
1978 76 mod100
96.76 mod100 76 mod100CC

Vy C có hai ch s tn cùng là 76.
Dạng 6: Sử dụng đồng dư thức trong các bài toán về số chính phương
* Cơ sở phương pháp:
S chính phương là số có dng
( )
2
n n N
Ta đi chứng minh mt s tính chất cơ bản ca s chính phương bằng đồng dư :
1. S chính phương khi chia cho 3 chỉ có hai s dư là 0 hoặc 1.
Tht vy ta đi xét các trường hp sau
Vi
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 0 mod3 0 mod3 0 mod3n k n n n=
s dư bằng 0
Vi
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
3 1 1 mod3 1 mod3 1 mod3n k n n n=
s dư bằng.
2. S chính phương khi chia cho 4 chỉ có hai s dư là 0 hoặc 1.
Chứng minh tương tự :
Vi
( ) ( ) ( )
22
4 0 mod4 0 mod4 0 mod4n k n n n=
s dư bằng 0.
Vi
( ) ( ) ( )
2
22
4 1 1 mod4 1 mod4 1 mod4n k n n n=
s dư bằng 1.
Vi
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 2 mod4 2 4 mod4 0 mod4n k n n n= + =
s dư bằng 0.
3. S chính phương khi chia cho 8 chỉ có ba s dư là 0,1 hoặc 4.
Tương tự ta xét các trường hp sau :
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
2
2
2
22
2 2 2
8 0 mod8 0 mod8
8 1 1 mod8 1 mod8
8 2 2 mod8 2 4 mod8
8 3 3 mod8 3 mod8 1 mod8
8 4 4 mod8 4 mod8 0 mod8
n k n n
n k n n
n k n n
n k n n n
n k n n n
=
=
= =
=
= +
Hoàn toàn tương tự ta có th xét các trường hp s dư của s chính phương khi chia cho
5,7,9..
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Chng minh rng s :
19 5 1995 1996
k k k k
A = + + +
vi k chn không th là s
chính phương.
Hướng dẫn giải
Vi k chn ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
5
19 1 mod4 19 1 mod4
1995 1 mod4 1995 1 mod4
1996 0 mod4 19 5 1995 1996 3 mod4
k
kk
k
k
k k k k k
A
= + + +
Hay A chia 3 dư 4. Vy A không th là s chính phương.
Bài toán 2.Tìm tất cả số tự nhiên x,y để 2
x
+ 5
y
số chính phương.
Hướng dẫn giải
Giả sử 2
x
+5
y
=k
2
(k thuộc N)
Nếu x = 0 thì 1 + 5
y
= k
2
do đó k chẵn => k
2
chia hết cho 4 nhưng 1+5
y
chia 4 dư 2.
Vậy x khác 0, từ 2
x
+5
y
= k
2
=> k lẻ và k không chia hết cho 5. Xét hai trường hợp.
+) Vi 𝑦 = 0 thì 2
x
+1=k
2
=(2n+1)
2
(vì k lẻ nên
2 1,k n n N= +
).
2 4 ( 1) 1
x
n n n = + =
. Khi đó x=3; y=0 (thỏa mãn)
Thử lại:
30
2 5 2 5 9
xy
+ = + =
là số chính phương.
+) Với
0y
k
không chia hết cho 5
2
1(mod5)k
Từ
2
2 5 2 1(mod5)
x y x
k+ =
x
chẵn
Đặt
1
2xx=
( )
1
xN
, ta có
11
5 ( 2 )( 2 )
xx
y
kk= +
11
12
25
25
xy
xy
k
k
+=
−=
với
12
y y y+=
với
12
yy
, y1, y2 là các số tự nhiên.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
1 2 1 2 2
1
2
2 5 (5 1) 5 1 0
x y y y y
y
+−
= = =
.
1
.yy=
Khi đó
1
1
2 5 1
x
y
+
=−
.
Nếu y=2t
( )
tN
thì
1
1
2
2 5 1 25 1 3
x
tt
+
= =
, vô lý
Vậy y lẻ, khi đó
1
1
12
2 5 1 4(5 5 ... 5 1)
x
y y y
+
−−
= = + + + +
.
Nếu
1y
thì
12
5 5 .. 1
yy−−
+ + +
,lẻ (vô lý).
Nếu
1
11yx= =
khi đó
2; 1xy==
.
Thử lại
21
2 5 2 5 9
xy
+ = + =
là số chính phương
Vậy
2; 1xy==
hoặc x = 3, y = 0.
Bài toán 3.Gi s rng
21n+
và
31n+
các s chính phương. Chứng minh rng
53n+
mt hp s.
Hướng dẫn giải
Gi s
2
21na+=
2
31nb+=
vi
,*ab
. Khi đó
( ) ( )
22
5 3 4 2 1 3 1 4an n n b+ = + + =
( )( )
22a b a b= +
.
Do
( )
2
1 d2a mo
nên
( )
2
1 d 4a mo
. Suy ra
( )
0 mod2n
( )
1 mod 2b
. Do đó
21ab−
21ab+
. Vy
53n+
là hp s.
Bài toán 3.Tìm nghiệm nguyên dương x để
3 171+
x
là s chính phương.
(HSG Lai Châu 2015 - 2016)
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
3 1,3 8
x
mod
;
( )
2
0,1,4 8y mod
. Mà:
2
3 171+=
x
y
( )
3 1 8
x
mod
. Do đó: x
dng 2k
( )
k
.
Phương trình tr thành
( )
2
2
3 171= + =
k
Ay
với k = 0, 1, 2 thì phương trình nghim nên
nếu phương trình nghiệm thì nghiệm đó phải
3
. Do đó theo nguyên kẹp đưc ta
có:
( ) ( )
2
22
3 3 3 .

+


kk
a
Khi đó:
( )
2
2
33

=+


k
A
hoc
( )
2
2
32

=+


k
A
Gii từng trường hp ra ta được k = 3
6 30. = =xy
Vy x = 6.
Dạng 7: Sử dụng đồng dư thức trong các bài toán về số nguyên tố, hợp s
* sở phương pháp: Đối vi nhiu bài toán v s nguyên t hp s ngoài s dng
các tính cht v s nguyên t chúng ta còn phi vn dng các tính cht của đồng thức
và định lý Fermat.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Tìm tt c các s nguyên t
p
sao cho
2
14p +
là s nguyên t
Hướng dẫn giải
Ta xét hai trường hp sau
Trường hp 1
Vi
2
3 14 23pp= + =
là s nguyên t
Trường hp 2
Vi
( )
( )
2 2 2
3 1 mod3 14 3 14 3p p p p + +
2
14p +
không phi là s nguyên
t.
Vy
3p =
.
Bài toán 2.Chng minh rng vi mi s nguyên t
p
đều tn ti vô s s t nhiên
n
sao
cho
2
n
np
.
Hướng dẫn giải
Ta xét hai trường hp sau
Trường hp 1
Nếu
( )
2 2 2 2 ;
n
p n n k k N= =
Trường hp 2
Nếu
( )
1
2 2 1 mod
p
pp
Theo định lý Fermat
( )
( ) ( )( )
1
2 1 1 mod
pk
p k k p k N
+
Do đó với mi s t nhiên n có dng
( )( )
( )
*
11n p hp k N=
Ta có
( ) ( )
2 1 1 0 mod
n
n hp p +
tc là
2
n
np
Bài toán 3.Cho
*
nN
chng minh rng:
19.8 17
n
+
là hp s.
Hướng dẫn giải
Ta xét các trường hp sau
Trường hp 1
Nếu
( ) ( )
2
2 19.8 17 1. 1 2 3 0 mod3 19.8 17 3
k
nn
nk= + + = +
Mt khác
19.8 17 3
n
+
19.8 17
n
+
là hp s.
Trường hp 2
( ) ( )
2
4 1 2
4 1 19.8 17 19.8 17 19.8.64 17 6.8. 1 4 52 0 mod13
k
n k k
nk
+
= + + = + = + +
19.8 17 3
n
+
19.8 17
n
+
là hp s
Trường hp 3
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
( ) ( ) ( )
21
4 3 2 1
4 3 19.8 17 19.8 17 19.8.64 17 1 .3. 1 2 5 0 mod3
19.8 17 5
k
n k k
n
nk
+
++
= + + = + = + +
+
19.8 17 5
n
+
19.8 17
n
+
là hp s.
Bài toán 4.Cho
p
s nguyên t lớn hơn 8. Chứng min rng :
( )
3 2 1 42
pp
p−−
Hướng dẫn giải
Ta có
42 2.3.7.9p =
đề chng minh
3 2 1
pp
A =
chia hết cho
42p
ta ch cn ch ra rng
A chia hết cho 2,3,7
Tht vy
Ta có
( )
1 0 1 0 mod2 2
p
AA =
p
là s nguyên t lớn hơn 8 nên
p
là s l :
( )
21
2 1 3 2 1 0 4 .2 1 1.2 1 3 0 mod3 3
p k k
p k A A
+
= + =
Mt khác
( )( )
( )
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
3 2 1 3.9 2 1 3.2 2 1 2 1 2 1 mod7
k k k k k k k k
A
+ + + + +
= = =
Do
23pk=+
không chia hết cho 3
3k
hoc
13k +
Ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1
Nếu
( )
3 2 1 8 1 7
kh
k h h N= =
Trường hp 2
Tương tự nếu
1
1 3 2 1 7
k
k
+
+
Vy trong mọi trường hợp ta đều có
7A
Theo định lý Fermat ta có
( ) ( )
3 2 1 3 3 2 2
p p p p
Ap= =
T đó suy ra điều phi chng minh.
Dạng 8: Sử dụng đồng dư thức trong các bài toán giải phương trình nghiệm nguyên
* sở phương pháp: Trong giải phương trình nghiệm nguyên vic la chn
môđun một cách thích hp s giúp vic giải các phương trình khó phức tp tr nên đơn
giản hơn. Đặc bit là các bài toán chứng minh phương trình nghiệm nguyên vô nghim.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Chng minh rằng các phương trình sau không có nghiệm nguyên:
a)x
2
y
2
= 1998 b) x
2
+ y
2
= 1999
Hướng dẫn giải
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
- Nhn xét: S chính phương chia cho 4 chỉ có s dư 0 hoặc 1
a) Ta có:
( )
( )
( )
2
22
2
x 0,1 mod4
x y 0,1,3 mod4
y 0,1 mod4
Mà 1998 chia cho 4 dư 2, nên phương trình không có nghim nguyên.
b) Ta có:
( )
( )
( )
2
22
2
x 0,1 mod4
x y 0,1,2 mod4
y 0,1 mod4
+
Mà 1999 chia cho 4 dư 3, nên phương trình không có nghiệm nguyên.
Bài toán 2.Giải phương trình nghiệm nguyên:
= +
22
x 2y 8y 3
(1)
Hướng dẫn giải
Ta có: (1)
=
22
x 2(y 2) 5
- Nhn xét: S chính phương chia cho 8 chỉ có s dư 0, 1 hoặc 4
Ta có:
( )
2
x 0,1,4 mod8
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2
y 2 0,1,4 mod8 2 y 2 0,2 mod8
2 y 2 5 3,5 mod8
5 3 mod8
−
Suy ra phương trình không có nghiệm nguyên.
Bài toán 3. Phương trình
= +
2 2 2
z (x 1).(y 1) 2013
có nghiệm nguyên dương hay không?
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )( )
22
22
22
x 0,1, 4(mod 8) x 1 0,3,7(mod 8)
x 1 y 1 0,1, 5(mod8)
y 0,1, 4(mod8) y 1 0,3,7(mod8)
2013 5(mod8)
( )( )
22
x 1 y 1 2013 5,6,2(mod 8) +
2
z 0,1,4(mod8)
Suy ra phương trình không có nghiệm nguyên.
Dạng 8: Sử dụng các định lý (ta thừa nhận không chứng minh)
* Cơ sở phương pháp:
1. Định Fermat bé. Cho a s nguyên dương p số nguyên tố. Khi đó ta luôn
p
aa
(mod p). Đặc bit nếu (a, p) =1thì
1
1
p
a
(mod p).
2. Định lý Wilson. Vi mi s nguyên t p thì (p 1)! 1(mod p).
3. Định lý Euler. Cho m là s nguyên dương và a là số nguyên t cùng nhau vi m;
là s các s nguyên dương nhỏ hơn m và nguyên tố cùng nhau với m. Khi đó
.
(m)
(m)
a 1(mod m)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Chú ý: Nếu s nguyên dương m có dạng phân tích thành tha s nguyên t: m =
thì = .
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Cho
( )
, ; , 1a b Z a b=
Chn minh rng :
33
2ab
không chia hết cho 19.
Hướng dẫn giải
Ta chng minh bng phn chứng như sau:
Gi s
( )
33
2 19ab
khi đó
( ) ( ) ( )
66
3 3 3 3
2 2 19a b a b
.
Mt khác
( ) ( )
66
3 3 18 18
2 64a b a b =
. Nếu
,ab
không chia hết cho 19 thì theo định lý
Fermat nh lý Fermat:
( ) ( )
1
mod 1 mod
pp
a a p a p
Vi mi a nguyên và p nguyên t).
( ) ( )
18 18 18 18
1 mod19 64 1 64 63 0 mod19a b a b =
(Vô lý)
Nếu mt trong hai s chia hết cho 19 thì t
( )
33
19
2 19
19
a
ab
b
vô lý vì
( )
,1ab =
.
Vy
33
2ab
không chia hết cho 19.
Bài toán 2. Chng minh rng vi mi s t nhiên n thì :
chia hết cho 22
Hướng dẫn giải
Theo Định lý Fermat bé ta có 2
10
1(mod 11) ; 3
10
1(mod 11)
Ta có 3
4
= 81 1(mod 10) 3
4n+1
= 3. (3
4
)
n
3(mod 10)
3
4n+1
= 10k + 3 , (k N)
Mt khác 2
4
= 16 1 (mod 5) 2
4n
1(mod 5)
2
4n+1
= 2.(2
4
)
n
2 (mod 10) 2
4n+1
= 10t + 2 , (t N)
Do đó
2
3
+ 3
2
+ 0 + 5 0 (mod 11)
2 (vì là s chn là s l là s l).
Do (2 ; 11) = 1 nên 22.
Bài toán 3. Cho a1 ; a2 ; ... ; a2016 là 2016 s nguyên dương . Chứng minh rằng điều kin cn
và đủ để là a1 + a2 + ... + a2016 30.
Hướng dẫn giải
1 2 k
1 2 k
p .p .....p
(m)
1 2 k
1 1 1
m 1 1 ... 1
p p p
4n 1 4n 1
32
2 3 2007
++
++
4n 1 4n 1
3 2 10k 3 10t 2
2 3 2007 2 3 2002 5
++
++
+ + = + + +
( ) ( )
kt
3 10 2 10
2 . 2 3 . 3 22.91 5= + + +
4n 1 4n 1
32
2 3 2007
++
++
4n 1
3
2
+
4n 1
2
3
+
2007
4n 1 4n 1
32
2 3 2007
++
++
5 5 5 5
1 2 3 2016
a a a ... a 30+ + + +
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Theo định Fermat , do 2; 3; 5 các s nguyên t a s nguyên dương bất k ta
có :
a
2
a (mod 2) a
4
= (a
2
)
2
a
2
a (mod 2) a
5
a (mod 2)
a
3
a (mod 3) a
5
= a
3
. a
2
a.a
2
a
3
a (mod 3)
a
5
a (mod 5)
Theo tính cht nếu hai s đồng dư với nhau theo nhiều môđun thì chúng đồng dư với
nhau theo mô đun là BCNN của các môđun ấy.
Do đó a
5
a (mod 2.3.5) hay a
5
a (mod 30) a
5
a 0 (mod 30)
Nghĩa là (a1 + a2 + ... + a2016) 0 (mod 30)
Vy a1 + a2 + ... + a2016 30
Bài toán 3. Chng minh rng trong các s t nhiên thế nào cũng số k sao cho 1983
k
1
chia hết cho 10
5
.
(Đề thi hc sinh gii toán cp 2 toàn quốc năm 1983).
Hướng dẫn giải
Vì 1983 không chia hết cho 2 không chia hết cho 5 mà 10
5
= 2
5
.5
5
nên (1983; 10
5
) = 1. Áp
dụng định lý Euler ta có :
.
Ta có . Nghĩa là
Vy k = 4. 10
4
.
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Chng minh 4
2018
7 9
Bài 2: Chng minh rng vi mi s nguyên
( )
( ) ( )
2
2
1 1 , 1
n
A n n n n n Z n= +
Bài 3. Chng minh rng:
( )
91
n
+
không chia hết cho
( )
100 nN
Bài 4. Cho s a = ( ; ; i = 0; 1; ...; n 1)
Hãy xác định du hiu chia hết :
a) Cho 3; b) Cho 4.
Bài 5. Chng minh rng:
( )
( )
2004
2003
1924 1920 124 *
n
A n N= +
Bài 6. a) Hãy tìm ch s tn cùng ca
b) Hãy tìm hai ch s tn cùng ca
Bài 7. Tìm s dư trong phép chia
( )
5 5 5 5
1 2 3 2016
a a a ... a+ + + +
5 5 5 5
1 2 3 2016
a a a ... a 30+ + + +
( )
( )
5
10
5
1983 1 mod10
( )
5 5 4
11
10 10 1 1 4.10
25
= =
4
4.10 5
1983 1 10
n n 1 1 0
a a ...a a
n
1 a 9
i
0 a 9
10
9
9
1000
3
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
a) 8! 1 cho 11. b) 2014
2015
+ 2016
2015
+ 2018 cho 5.
c) 2
50
+ 41
65
cho 7 d) 1
5
+ 3
5
+ 5
5
+... + 97
5
+ 99
5
cho 4.
Bài 8. Tìm s dư trong phép chia :
a) 1532
5
4 cho 9 ; b) 2
2000
cho 25;
c) cho 13.
Bài 9. Tìm s dư trong phép chia :
a) A = 35
2
35
3
+ 35
4
35
8
+ 35
16
+ 35
32
cho 425.
b) B = cho 7.
Bài 10. a) Tìm ch s tn cùng ca
b) Tìm hai ch s tn cùng ca 3
999
.
c) Tìm ba ch s tn cùng ca s 2
512
.
Bài 11. Chng minh :
a) 41
2015
6 7 ; b) 2
4n+1
2 15 (n N);
c) 3
76
2
76
13 ; d) 20
15
1 341.
Bài 12. Chng minh 1890
79
+ 1945
2015
+ 2017
2018
7.
Bài 13. a) Chng minh 5555
2222
+ 2222
5555
+ 15554
1111
7
b) Cho M =
Chng minh M 102.
Bài 14. Chng minh rng 5
2n-1
. 2
n+1
+ 2
2n-1
. 3
n+1
38 ( n N*)
Bài 15. Cho s a = ( ; ; i = 0; 1; ...; n 1)
Hãy xác định du hiu chia hết :
a) Cho 9; b) Cho 25; c) Cho 11; d) Cho 8.
Bài 16. Cho A = vi n N*.Chng minh rng A mt hp s.
Bài 17. Cho B = + 2016
2015
. Chng minh rng B chia hết cho 13.
Bài 18. Chng minh rng vi n N :
a) ;
b) .
Bài 19. a) Vi giá tr nào ca s t nhiên n thì 3
n
+ 63 chia hết cho 72.
b) Cho A = 20
n
+ 16
n
3
n
1 . Tìm giá tr t nhiên của n để A 323.
Bài 20. Tìm các s nguyên t p tha mãn 2
p
+ 1 p .
Bài 21. Tìm tt c các s nguyên t p sao cho p
2
+ 20 là s nguyên t .
2016
2015
2014
2 3 10
10 10 10 10
10 10 10 ... 10+ + + +
2
3
4
69 220 119
119 69 220 102
220 119 69 (220 119 69)+ + + + +
n n 1 1 0
a a ...a a
n
1 a 9
i
0 a 9
10n 1
2
2 19
+
+
( )
13
12!
2n 1
2 3n
2 3.2 7
+
+
4n 1
2 5n 1 2n
2 2.12 5.10 11
+
+
++
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
Bài 22. Cho p s nguyên t. Chng minh rng s ab
p
ba
p
p vi mi s nguyên
dương a, b.
Bài 23. a) Chng minh rng tổng các bình phương của ba s nguyên trong phép chia cho 8
không th có dư là 7.
b) Chứng minh phương trình 4x
2
+ y
2
+ 9z
2
= 2015 không có nghim nguyên.
Bài 24. Tìm hai ch s tn cùng ca
thi Olympic Toán Singapore năm 2010)
Bài 25. Cho biu thc A = (a
2012
+ b
2012
+ c
2012
) (a
2008
+ b
2008
+ c
2008
) vi a, b, c là các s
nguyên dương. Chứng minh rng A chia hết cho 30.
thi chn hc sinh gii môn toán lp 9 TP Hà Ni năm học 2011 2012)
Bài 26. Chng minh rng không tn ti các b ba s nguyên (x; y; z) thỏa mãn đẳng thc
x
4
+ y
4
= 7z
4
+ 5.
thi vào lớp 10 trường THPT chuyên KHTN, ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội năm học 2011
2012).
Bài 27. Tìm hai ch s cui cùng ca s A = 41
106
+ 57
2012
.
thi o lp 10 tng THPT chuyên KHTN, ĐHQG Nội năm hc 2012 2013).
Bài 28. Cho a, b là hai s nguyên dương thỏa mãn a + 20 và b + 13 cùng chia hết cho 21.
Tìm s dư trong phép chia A = 4
a
+ 9
b
+ a + b cho 21.
thi tuyn sinh lp 10 THPT chuyên Trn Phú Hi Phòng năm hc 2013 2014)
Bài 29. Cho n là mt s nguyên dương chứng minh A = 2
3n + 1
+ 2
3n 1
+ 1 hp s.
thi hc sinh gii lp 9 TP Nội m học 2014 2015)
Bài 30. Chng minh A = 2012
4n
+ 2013
4n
+2014
4n
+2015
4n
không phi là s chính phương với
mi s nguyên dương n.
thi tuyn sinh vào lp 10 chuyên trưng ĐHSP TP H Chí Minh m hc 2015 2016)
Bài 31.Chng minh rằng phương trình :
15 15 15 2003 2003 2003
19 7 9x y z+ + = + +
không có
nghim nguyên.
Bài 32. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
( ) ( ) ( )
3 3 3x x y y z z+ + + = +
vi
điu kin
,xy
là các s nguyên t.
Bài 33. Chng minh (2013
2016
+ 2014
2016
2015
2016
)
10
106
Bài 34. Chng minh rng 1
4k
+ 2
4k
+ 3
4k
+4
4k
không chia hết cho 5.
Bài 35. Chng minh rng vi mi s nguyên t p tn ti vô s s có dng 2
n
n , (n N)
chia hết cho p.
NG DN GII ĐÁP SỐ
Bài 1.
2009
2010
2011
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
Ta có 4
3
= 64 1 (mod 9) 4
2016
= 1(mod 9)
Mt khác 4
2
= 16 7(mod 9) 4
2018
= 4
2016
. 4
2
1. 7 (mod 9)
Vy 4
2018
7 0 (mod 9) hay 4
2018
7 9.
Bài 2.
Trường hp 1:
Vi
( )
2
2 1 2 1nA= =
luôn đúng
Trường hp 2:
Vi
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 3 4
2 1 1 1 ... 1 1
n n n
n A n n n n n n n n
= + = + + + +
( )
( )
1 2 2
1 ... 1
nn
n n n n
−−
= + + + +
Mt khác
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 2 2
12
12
2
12
1 mod 1 1 mod 1
... 2 mod 1
... 1 1 mod 1
... 1 0 mod 1 1
1 .. 1 0 mod 1
k
nn
n
n
n
n n n n k N
n n n n n
n n n n
n n n
n n n n
−−
+ + +
+ + +
+ + +
+ + +
( )
( )
2
2
11
n
A n n n n= +
Bài 3.
Trường hp 1:
Vi
0 9 1 2
n
n = + =
không chia hết cho 100.
hoc
1 9 1 10
n
n = + =
không chia hết cho 100.
Trường hp 2:
2n
Ta đi xét 2 khả năng sau:
Kh năng 1:
Vi n chn
( ) ( )
2
2 * 9 1 9 1 2 mod10
nk
n k k N= + = +
( )
91
n
+
không chia hết cho 10.
( )
91
n
+
không chia hết cho 100.
Kh năng 2:
Vi n l
( ) ( )
2 1 * 9 1 9.81 1 2 mod4
nk
n k n N= + + = +
( )
91
n
+
không chia hết cho 4.
( )
91
n
+
không chia hết cho 100.
Bài 4.
Ta có a = = an.10
n
+ an-1.10
n-1
+ ...+ a1.10 + a0 .
a) Ta có 10 1(mod 3) do đó ai. 10
i
ai (mod 3) , i = 1; 2; 3; ...; n
( )
672
3
4
n n 1 1 0
a a ...a a
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
Do đó an.10
n
+ an-1.10
n-1
+ ...+ a1.10 + a0 (an + an-1+ ...+ a1 + a0) (mod 3)
Vy a 3 an + an-1+ ...+ a1 + a0 0 (mod 3)
an + an-1+ ...+ a1 + a0 3.
b) Ta có 10
2
= 100 0 (mod 4) ai. 10
i
0 (mod 4) , i = 2; 3; ...; n
an.10
n
+ an-1.10
n-1
+ ...+ a1.10 + a0 (a1.10 + a0) (mod 4)
Vy a 4 a1. 10 + a0 0 (mod 4) 4.
Bài 5.Ta có
( )
124 4.31 0 mod4A=
Do vậy để chng minh
124A
ta đi chứng minh
31A
Tht vy :
( ) ( ) ( )( )
2004
2003
1924 2 mod31 ;1920 2 mod31 2 2 mod31 *
n
A
Mt khác :
( )
5
2 32 1 mod31=
. Ta đi tìm số dư của
2004
2003
n
khi chia cho5.
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2004
2004 4
44
2004 2004
2003 5 1 5
2004 0 mod4 2004 4 2003 2003
2003 3 mod5 2003 3 81 1 mod5
2003 1 mod5 2003 5 1
2 2 2. 2 2 mod31
n
nn
n
n n k
k k k
m
m
k
m
+
= =
= +
= =
Thay vào (*) ta có
( )
0 mod31 31AA
Bài 6.
a) Tìm ch s tn cùng ca mt s là tìm dư trong phép chia số đó cho 10. Vì 9
2n + 1
= 9.81
n
9(mod 10). Do 9
10
là s l nên s có ch s tn cùng là 9.
b) Tìm hai ch s tn cùng ca mt s là tìm dư trong phép chia số đó cho 100.
Ta có 3
4
= 81 19(mod 100) 3
8
( 19)
2
(mod 100)
Mà ( 19)
2
= 361 61(mod 100) Vy 3
8
61(mod 100)
3
10
61.9 549 49 (mod 100)
3
20
49
2
01 (mod 100) ( do 49
2
= 2401 = 24.100 + 1)
Do đó 3
1000
01 (mod 100) nghĩa là hai chữ s sau cùng ca 3
1000
là 01.
Bài 7. Vinhng i toán dạng này, phương pháp chung tính toán đ đi đến a b
(mod m) vi b s tr tuyệt đối nh nht th đưc (tt nht b = 1) t đó tính
đưc thun li a
n
b
n
(mod m)
a) 8! = 1.2.3.4.5.6.7.8.
Ta có 3.4 = 12 1 (mod 11) ; 2.6 = 12 1 (mod 11) ; 7.8 1 (mod 11) Vy 8! 5 (mod 11)
8! 1 4 (mod 11). S dư trong phép chia 8! – 1 cho 11 là 4.
b) 2014 1 (mod 5) 2014
2015
1 (mod 5)
2016 1 (mod 5) 2016
2015
1 (mod 5) ; 2018 3 (mod 5)
2014
2015
+ 2016
2015
+ 2018 3 (mod 5).
10
aa
10
9
9
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
c) 2
3
1 (mod 7) 2
50
= (2
3
)
16
. 4 4 (mod 7)
41 1 (mod 7) 41
65
(1)
65
1 (mod 7)
2
50
+ 41
65
4 1 3 (mod 7).
d) 1
5
1 (mod 4); 3
5
1 (mod 4) ; 5
5
1 (mod 4) ; ...;
97
5
1 (mod 4); 99
5
1 (mod 4). Đáp số : Dư 0 .
Bài 8. a) 1532 2 (mod 9) 1532
5
2
5
5 (mod 9)
1532
5
4 1 (mod 9)
b) 2
5
= 32 7 (mod 25) 2
10
= (2
5
)
2
7
2
1 (mod 25).
2
2000
= (2
10
)
200
( 1)
200
1 (mod 25).
c) 2014 = 155.13 1 nên 2014 1 (mod 13); 2015
2016
= 2k + 1 (k N)
( 1)
2k+1
1 (mod 13). Đáp số : dư 12.
Bài 9. a) Ta có 35
2
= 1225 = 425.3 50 50(mod 425)
35
3
= 35
2
. 35 50. 35 1750 50(mod 425)
35
4
= (35
2
)
2
( 50)
2
2500 50(mod 425)
Tương tự vi 35
8
; 35
16
; 35
32
. T đó có A 100(mod 425).
Hay s dư trong phép chia A cho 425 là 325.
b) Ta có 10
5
= 7.14285 + 5 5(mod 7); 10
6
= 5.10 1(mod 7);
10
n
4 = 0 (mod 2) 0(mod 3) 10
n
4 0(mod 6)
10
n
4(mod 6) và 10
n
= 6k + 4 (k, n N*).
Do đó
Vy B 10
4
+10
4
+10
4
+... +10
4
10. 10
4
10
5
5(mod 7).
Bài 10. a) Ta tìm dư trong phép chia số đó cho 10.
Vì 4
2
6(mod 10) nên = 4
9
= (4
2
)
4
.4 6.4 4(mod 10) ch s tn cùng là 4.
b) Ta m trong phép chia số đó cho 100. Theo ví dụ 3 chun đề 26 ta đã có 3
1000
01
(mod 100) nghĩa là hai chữ s sau ng ca 3
1000
01. S 3
1000
bi s ca 3 nên ch s ng
trăm của nó khi chia cho 3 phi có s dư là 2 để chia tiếp thì 201 chia hết cho 3 ( nếu s là 0
hay 1 thì 001; 101 đều không chia hết cho 3). Vy s 3
999
= 3
1000
: 3 có hai ch tn cùng bng
201 : 3 = 67.
c) Ta tìm trong pp chia s đó cho 1000. Do 1000 = 125.8 tc hết ta tìm s của 2
512
cho 125. T hằng đẳng thc:
(a + b)
5
= a
5
+ 5a
4
b + 10a
3
b
2
+ 10a
2
b
3
+ 5ab
4
+ b
5
ta nhn xét nếu a 25 thì (a + b)
5
b
5
(mod
125).
Vì 2
10
= 1024 1(mod 25) nên 2
10
= 25k 1 (k N).
2016
2015
2014
ˆ
n 1so 9
99...96
ˆ
n 1so 9
99...96
( )
n
k
10 6k 4 6 4 4
10 10 10 .10 10 (mod 7)
+
= =
2
3
4
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
T nhn xét tn ta có 2
50
= (2
10
)
5
= (25k 1)
5
1 (mod 125)
Vì vy 2
512
= (2
50
)
10
. 2
12
( 1)
10
. 2
12
2
12
(mod 125).
Do 2
12
= 2
10
. 2
2
= 1024. 4 24.4 96 (mod 125). Vy 2
512
96 (mod 125).
Hay 2
512
= 125m + 96, m N . Do 2
512
8 ; 96 8 n m 8 m = 8n (n N).
2
512
= 125. 8n + 96 = 1000n + 96. Vy ba ch s tn cùng ca s 2
512
là 096.
Bài 11. Để chng t a m ta chng minh a 0 (mod m)
a) 41 = 42 1 1 (mod 7). Do đó 41
2015
( 1)
2015
1 (mod 7)
Hay 41
2015
6 (mod 7) 41
2015
6 0 (mod 7)
b) Ta có 2
4
= 16 1 (mod 15) 2
4n
1 (mod 15) 2
4n
1 0 (mod 15)
Do đó 2
4n+1
2 = 2(2
4n
1) 0 (mod 15).
c) Ta có 3
3
= 27 1 (mod 13) ; 3
76
= (3
3
)
25
.3 3 (mod 13)
Ta có 2
4
3 (mod 13) 2
6
12 1 (mod 13)
2
76
= (2
6
)
12
. 2
4
3 (mod 13)
Do đó 3
76
2
76
0 (mod 13) hay 3
76
2
76
13
d) 341 = 11 . 31
* Ta có 2
5
= 32 1(mod 11) ; 20 = 22 2 2 (mod 11)
Do đó 20
15
( 2)
15
(2
5
)
3
1(mod 11)
* 20
15
= (2
5
)
3
. (5
3
)
5
1(mod 31) do 2
5
1(mod 31) và 5
3
1(mod 31)
Do đó 20
15
1 (mod 11.31) hay 20
15
1 (mod 341) 20
15
1 341
Bài 12. 1890 0 (mod 7) ; 1945 1 (mod 7) ; 2017 1 (mod 7)
1890
79
0 (mod 7) ; 1945
2015
1 (mod 7) ; 2017
2018
1 (mod 7) đpcm.
Bài 13. a)Ta có 5555 = 793.7 + 4 4(mod 7); 2222 = 318.7 4 4(mod 7)
5555
2222
+ 2222
5555
4
2222
+ ( 4)
5555
4
2222
(4
3333
1) (mod 7)
Do 4
3333
1 = ; 4
3
= 64 1 (mod 7) nên (4
3
)
1111
1 (mod 7)
Hay 4
3333
1 0 (mod 7) . Do đó 5555
2222
+ 2222
5555
0 (mod 7) và
15554
1111
= (2. 7777)
1111
= 2
1111
. 7777
1111
0 (mod 7) đpcm.
b) Ta có 102 = 2.3.17. Ta có (220 + 119 + 69)
102
0 (mod 102)
*220 0 (mod 2) ; 119 1 (mod 2) ; 69 1 (mod 2) M 0 (mod 2)
*220 1 (mod 3) ; 119 1 (mod 3) ; 69 0 (mod 3) M 0 (mod 3)
*220 1(mod 17);119 0 (mod 17) ; 69 1(mod 17) M 0 (mod 17)
ý 119
69
và 69
220
là các s l) ; M 0 (mod 2.3.17). Hay M 102
Bài 14. Đặt A = 5
2n-1
. 2
n+1
+ 2
2n-1
. 3
n+1
. Ta có A 2, n N* ;
Ta có A = 2
n
(5
2n-1
. 2 + 2
n-1
. 3
n+1
) = 2
n
(25
n-1
. 10 + 6
n-1
. 9)
( )
1111
3
41



TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
Do 25 6 (mod 19) A 2
n
(6
n-1
.10 + 6
n-1
. 9) 2
n
.6
n-1
. 19 0 (mod 19)
Hay A 19. Mà (2 ; 19) = 1 A 19. 2 A 38.
Bài 15. Ta có a = = an.10
n
+ an-1.10
n-1
+ ...+ a1.10 + a0 .
a) Ta có 10 1(mod 9) do đó ai. 10
i
ai (mod 9) , i = 1; 2; 3; ...; n
Do đó a (an + an-1+ ...+ a1 + a0) (mod 9). Vy
a 9 an + an-1+ ...+ a1 + a0 0 (mod 9) an + an-1+ ...+ a1 + a0 9.
b) Ta có 10
2
= 100 0 (mod 25) ai. 10
i
0 (mod 25) , i = 2; 3; ...; n.
a (a1.10 + a0) (mod 25).
Vy a 25 a1. 10 + a0 0 (mod 25) 25.
c) Do 10 1 (mod 11) ai. 10
i
ai .( 1)
i
(mod 11)
a (a0 + a2 + a4 + ...) (a1 + a3 + a5 + ...) (mod 11)
Do đó a 11 (a0 + a2 + a4 + ...) (a1 + a3 + a5 + ...) 0 (mod 11)
Tc hiu ca tng c ch s v t l tng các ch s v t chn bng 0.
d) Ta 10
3
= 1000 0 (mod 8) ai. 10
i
0 (mod 8) , i = 3; 4; ...; n.
a (a2. 10
2
+ a1.10 + a0) (mod 8).
Vy a 8 a2. 10
2
+ a1. 10 + a0 0 (mod 8) 8.
Bài 16. Theo đnh Fermat bé, do 11 là s nguyên t nên ta có
2
10
1 (mod 11) 2
10n
1 (mod 11)
2
10n + 1
= 2. 2
10n
2 (mod 22) 2
10n + 1
= 22k + 2 (k N)
Do 23 là s nguyên t ta cũng có 2
22
1 (mod 23) 4 (mod 23)
4 + 19 0 (mod 23) Tc A 23. A > 23, nên A hp s.
Bài 17. Theo đnh Wilson : Vi mi s nguyên t p thì (p 1)! 1 (mod p).
Do 13 nguyên tn 12! 1 (mod 13) (1)
13
1 (mod 13).
Ta có 2016 = 13.155 + 1 1 (mod 13) 2016
2015
1 (mod 13).
Do đó B = + 2016
2015
0 (mod 13). Hay B 13.
Bài 18. a) Theo Đnh Fermat , do 7 s ngun t nên 2
6
1 (mod 7).
Ta có 4 1 (mod 3) 4
n
1 (mod 3) 2.4
n
2 (mod 6) . Nghĩa là
2
2n + 1
= 2(2
2
)
n
= 2. 4
n
2 (mod 6) 2
2n + 1
= 6k + 2 , (k N)
Mt khác 2
3n
= (2
3
)
n
= 8
n
1 (mod 7) 3. 2
3n
3 (mod 7).
Do đó 2
6k + 2
+ 3 2
2
. (2
6
)
k
+ 3 2
2
.1 + 3 0 (mod 7).
b) Do 11 là s nguyên t nên 2
10
1 (mod 11)
n n 1 1 0
a a ...a a
10
aa
2 1 0
a a a
10n 1
2 22k 2 22k
2 2 4.2
+
+
= =
10n 1
2
2 19
+
+
n1
( )
13
12!
( )
13
12!
2n 1
2 3n
2 3.2
+
+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Ta có 16 1 (mod 5) 16
n
1 (mod 5) 2.16
n
2 (mod 10). Nghĩa là 2
4n + 1
= 2(2
4
)
n
=
2.16
n
2 (mod 10) 2
4n + 1
= 10k + 2 , (k N)
Mt kc 12 1 (mod 11) 12
5n + 1
1 (mod 11) 2. 12
5n + 1
2 (mod 11) ;
Do 10
2
1 (mod 11) 10
2n
1 (mod 11) 5.10
2n
5 (mod 11).
Vì thế 2
10k + 2
+ 2 + 5 2
2
+ 7 0 (mod 11).
Bài 19. a) Ta có 72 = 8.9 và (8; 9) = 1.
*63 0 (mod 9); khi n = 2 thì 3
n
0 (mod 9) do đó 3
n
+ 63 0 (mod 9).
*Mt khác, vi n = 2k (k N*) thì 3
n
1 = 3
2k
1 = 9
k
1 1
k
1
0 (mod 8) do đó 3
n
+ 63 = 3
n
1 + 64 0 (mod 8).
Vy vi n = 2k (k N*) thì 3
n
+ 63 72 .
b) Ta có 323 = 17 . 19 và (17; 19) = 1.
*A = (20
n
1) + (16
n
3
n
) = P + Q.
Ta có 20
n
1(mod 19) P 0 (mod 19).
Nếu n = 2k (k N*) thì Q = 16
2k
3
2k
( 3)
2k
3
2k
3
2k
3
2k
0 (mod 19) A = P + Q 0 (mod
19)
* A = (20
n
3
n
) + (16
n
–1) = P’ + Q’
20
n
3
n
(mod 17). Do đó P’ = 20
n
3
n
0 (mod 17).
Nếu n = 2k (k N*) thì Q= 16
2k
1 = ( 1)
2k
1 1 1 0 (mod 17)
A = P+ Q’ 0 (mod 17). Do (17 ; 19) = 1 nên A 0 (mod 17. 19).
Vy vi n = 2k (k N*) thì A = 20
n
+ 16
n
3
n
1 323 .
Bài 20. Theo định lý Fermat bé ta có 2
p
2 (mod p) nên nếu 2
p
1 (mod p) thì ta 3 0
(mod p) p = 3.
Mt khác khi p = 3 thì 2
3
+ 1 = 9 0 (mod 3) . Vy p = 3 là s cn m.
Bài 21. Vi p = 3 thì p
2
+ 20 = 29 là s nguyên t.
Vi p 3 thì p
2
1 (mod 3) nên p
2
+ 20 21 0 (mod 3).
Vy p
2
+ 20 3 mt khác p
2
+ 20 > 3 nên p
2
+ 20 là hp s . Vy ch có 1 s nguyên t cn
tìm là p = 3.
Bài 22. Vi a, b N*. Nếu ab p thì s ab
p
ba
p
p
Nếu ab p thì (a, p) = (b, p) = 1. Do đó a
p-1
b
p-1
1 (mod p)
a
p-1
b
p-1
0 (mod p) ab(a
p-1
b
p-1
) 0 (mod p)
ab
p
ba
p
0 (mod p) hay ab
p
ba
p
p , a, b N*.
Bài 23. a) Gi s a, b, c Z mà a
2
+ b
2
+ c
2
7 (mod 8).
Ta có a 0; 1; 2; 3; 4 (mod 8) a
2
0; 1; 4 (mod 8)
4n 1
2 5n 1 2n
2 2.12 5.10
+
+
++
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
b
2
+ c
2
7 ; 6 ; 3 (mod 8). Điu này vô b
2
0; 1; 4 (mod 8) c
2
0; 1; 4 (mod 8)
b
2
+ c
2
0 ; 1 ; 2; 4; 5 (mod 8).
Vy a
2
+ b
2
+ c
2
7 (mod 8).
b) Áp dng câu a) ta có vi x , y , z Z
4x
2
+ y
2
+ 9z
2
= (2x)
2
+ y
2
+ (3z)
2
7 (mod 8).
Mà 2015 = 8. 251 + 7 7 (mod 8)
Vậy phương trình đã cho kng có nghiệm nguyên.
Bài 24.Ta có 2011 11 (mod 100) ; 11
2
21 (mod 100) ; 11
3
31 (mod 100);
11
5
21.31 51 (mod 100) 11
10
51
2
1 (mod 100).
Ta có 2010
2009
0 (mod 10) 2010
2009
= 10k (k Z)
= 2011
10k
11
10k
(11
10
)
k
1 (mod 100). Do đó hai ch s tn ng là s 01.
Bài 25. Bài toán có nhiu cách giải. Sau đây là cách giải theo đồng dư thc:
* Ta có n N* thì n
5
n 0 (mod 30) ( d 8 chun đề 26 đã chứng minh)
A = (a
2012
a
2008
) + (b
2012
b
2008
) + (c
2012
c
2008
)
A = a
2007
(a
5
a) + b
2007
(b
5
b) + c
2007
(c
5
c)
Ta có a
5
a 0 (mod 30) a
2007
(a
5
a) 0 (mod 30)
Tương tự b
2007
(b
5
b) 0 (mod 30) ; c
2007
(c
5
c) 0 (mod 30)
Vy A 0 (mod 30) . Hay A 30 .
Bài 26. Gi s tn ti b ba s nguyên (x; y ; z) tha mãn x
4
+ y
4
= 7z
4
+ 5
x
4
+ y
4
+ z
4
= 8z
4
+ 5 (1).
Xét vi mt s nguyên a bt k thì nếu a chn thì a = 2k (k Z)
a
4
=16k
4
0 (mod 8) ; nếu a l t a
4
= (2k + 1)
4
1 (mod 8)
Do đó x
4
+ y
4
+ z
4
0 ; 1 ; 2 ; 3 (mod 8) . Trong khi đó 8z
4
+ 5 5 (mod 8) mâu thun vi (1).
Vy không tn ti các b ba s nguyên (x; y; z) thỏa mãn đẳng thc x
4
+ y
4
= 7z
4
+ 5.
Bài 27. Ta có 41
2
= (40 + 1)
2
= 40
2
+ 80 + 1 81 (mod 100)
41
4
81
2
6561 61 (mod 100) 41
5
61. 41 1 (mod 100)
41
106
41. (41
5
)
21
41 (mod 100)
Mt khác 57
4
= 10556001 1 (mod 100) 57
2012
= (57
4
)
503
1 (mod 100)
Vì thế A 41 + 1(mod 100).
Do đó hai ch s cui cùng ca s A = 41
106
+ 57
2012
là 42
Bài 28. Do a + 20 21 a 1 (mod 3) và a 1 (mod 7)
b + 13 21 b 2 (mod 3) b 2 (mod 7)
Suy ra A = 4
a
+ 9
b
+ a + b 1 + 0 + 1 + 2 1 (mod 3) A 10 (mod 3)
Xét a = 3k + 1 ; b = 3q + 2 vi k, q N ta 4
a
= 4
3k+1
= 4. 64
k
4 (mod 7)
2009
2010
2011
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 25
9
b
= 9
3q+2
2
3q+2
4. 8
q
4 (mod 7).
Do đó A = 4
a
+ 9
b
+ a + b 4 + 4 + 1 + 1 10 (mod 7) A 10 (mod 7)
A 10 (mod 3) A 10 (mod 7) mà (3; 7) = 1 nên A 10 (mod 3.7)
Hay A 10 (mod 21). Vy s dư trong phép chia A cho 21 là 10.
Bài 29. 2
3
1 (mod 7) (2
3
)
n
1 (mod 7) 2
3n + 1
= 2.(2
3
)
n
2 (mod 7).
và 2
3n 1
= 2
2
.(2
3
)
n 1
4 (mod 7).
Nên A 2 + 4 + 1 0 (mod 7) nghĩa là A 7. vi n N* thì A > 7.
Vy A hp s.
Bài 30. n N* ta có 2012
4n
0 (mod 2) ; 2013
4n
1 (mod 2) ;
2014
4n
0 (mod 2) ; 2015
4n
1 (mod 2) . Do đó A 2 0 (mod 2).
* Ta li có 2012 0 (mod 4) 2012
4n
0 (mod 4) ;
2014 2 (mod 4) 2014
2
2
2
0 (mod 4) 2014
4n
( 2014
2
)
2n
0 (mod 4)
Do 2013 1 (mod 4) 2013
4n
1 (mod 4) ;
Do 2015 1 (mod 4) 2015
4n
= ( 1)
4n
1 (mod 4)
Vy A 2 (mod 4) nga A chia cho 4 2. Ta có A 2 ; A 2
2
; 2 s nguyên t. Vy A
không là s cnh phương n N*.
Bài 31.
Ta có
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
2003 2003 2003
2003 2003 2003
19 2.9 1 1 mod2003 1 ;7 9 2 7 2 mod9 +
Mt khác
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
667 667
2003
2002 3 3
2 2 .2 2 . 2 .2 4 . 2 = = =
Do
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )( )
667 667
3 3 3 2003
2 1 mod9 2 1 mod9 4 2 4 mod9 7 4 mod9 2
T
(1) và (2)
( )( )
2003 2003 2003
19 7 9 5 mod9 3 + +
Vì lập phương của mt s t nhiên khi chia cho 9 ch có th dư là
0,1, 1
nên mi s
nguyên
,,x y z
ta có :
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
3 3 3
15 15 15 5 5 5
3 ; 1 ;0;1;3 mod9 4x y z x y z+ + = + +
T (3) và (4) suy ra phương trình không có nghiệm nguyên.
Bài 32.
Ta có
( )
2
33z z z z+ = +
Mt khác ta luôn có
( )
2
0 mod3z
hoc
( )
2
1 mod3z
Do đó với mi z nguyên ta có :
( ) ( ) ( )
3 mod3 ; 0;1 1z z c c+
Chứng min tương tự vi y,x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 26
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 mod3 ; 0;1;2 2x x y y d d + + +
Lại để ý rng :
( ) ( )
( )
( )( )
22
3 3 mod3 3x x y y x y+ + + = +
Chú ý rng nếu p là s nguyên t khác 3 thì
( )
2
1 mod3p
. Do vy
,xy
đồng thi là các
s nguyên t khác 3 thì :
( )( )
22
2 mod3 4xy+
Kết hp (1), (2), (3), (4) suy ra ít nht mt trong hai s x,y phải là 3. Do vai trò đi xng ca
x,y chn
3x =
Khi
3x =
ta có :
( )( )( )
2 2 2 2
18 3 3 18 3 3 18 3 5y y z z z z y y z y x y+ + = + = + = + +
T
0, 0 3 0z y z y z z y + +
.
Vì thế kết hp vi
( ) ( )
3 2 3 7z y z y y+ + = +
(do y nguyên tn lớn hơn 2). Nên từ (5)
suy ra :
3 18 7
18
3 9 2
24
z y y
z y z
z y y
z y z

+ + = =



= =



+ + = =



= =



Do tính đối xứng nên phương trình có 4 nghiệm nguyên dương :
( ) ( ) ( ) ( )
3;7;8 ; 7;3;8 ; 3;2;4 ; 2;3;4
Bài 33. Ta phi tìm s t nhiên r sao cho
0 = r (2013
2016
+ 2014
2016
2015
2016
)
10
(mod 106)
Ta có 2013 = 106.19 1 2013 1(mod 106) 2013
2016
1(mod 106)
2014 = 106.19 2014 0 (mod 106) 2014
2016
0(mod 106)
2015 = 106.19 + 1 2015 1(mod 106) 2015
2016
1(mod 106)
Do đó (2013
2016
+ 2014
2016
2015
2016
)
20
0 (mod 106).
Bài 34. Do 5 là s nguyên t nên theo Định lý Fermat bé ta có: vi a = 1; 2; 3; 4 ta có a
5
a (mod 5) a
4
1 (mod 5) a
4k
1 (mod 5).
Do đó 1
4k
+ 2
4k
+ 3
4k
+4
4k
1 + 1 + 1 + 1 4 (mod 5).
Chng t 1
4k
+ 2
4k
+ 3
4k
+ 4
4k
5.
Bài 35. * Nếu p = 2 thì 2
n
n 2, n = 2k (k ).
* Nếu p 2 do (2 ; p) = 1 nên theo định lý Fermat bé ta có :
2
p-1
1 (mod p) 2
p-1
1 0 (mod p) 1 0 (mod p) .
Hay là 1 p (k ; k 2).
Mt khác (p 1)
2k
( 1)
2k
1 (mod p)
N
( )
2k
p1
2
( )
2k
p1
2
N
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 27
(p 1)
2k
=
Vy tn ti vô s s t nhiên n có dng n = (p 1)
2k
, ( k ; k 2) sao cho 2
n
n p .
( )
2k
p1
2
( )
( )
2k
2k
p1
p
p
2 1 p 1 1 p






N
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 13: NGUYÊN LÝ DIRICHLET
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Giới thiệu nguyên lý Dirichlet
Dirichlet (Đi-rích-lê) (1805 1859) nhà
toán học người Đức, được cho người đưa
ra định nghĩa hiện đại về hàm số. Trên cơ sở
quan sát thực tế, ông đã phát biểu thành
một nguyên mang tên ông nguyên
Dirichlet: Không thể nhốt 7 con thỏ vào 3 cái
lồng mỗi cái lồng có không quá 2 con thỏ.
Nói cách khác, nếu nhốt 7 con thỏ vào 3 cái
lồng thì tồn tại ít nhất một lồng từ 3 con trở
lên. Một cách tổng quát hơn, nếu k lồng
để nhốt m con thỏ (với
) thì tồn tại ít nhất một lồng
chứa từ n + 1 con thỏ trở lên.
Ta cũng thể d dàng ch minh nguyên Dirichet bằng phương pháp phản
chứng như sau: Giả s không mt lng nào ch n + 1 con th tr lên, tc mi lng
cha nhiu nht n con th, thì s con th cha trong k lng nhiu nht ch có th là kn con.
Điu này mâu thun vi gi thiết có m con th vi .
Nguyên Dirichlet thật đơn giản, d hiểu nhưng được vn dng vào gii rt nhiu i
toán trong s học, đại s, nh hc v vic ch ra s tn ti ca mt hay nhiều đối tượng
tha mãn một điều kiện đặt ra.
Khi s dng nguyên Dirichlet vào bài toán c thể, điều quan trng phi nhn ra (hay
to ra) Lng hoc Th hoc c LngTh.
2. Một số dạng áp dụng của nguyên lý Dirichlet
Nguyên lý Dirichlet cơ bn:Nếu nht
+n1
con th vàoncái chung t bao gi cũng có một
chung cha ít nht hai con th.
Nguyên Dirichlet tng quát:Nếu N đồ vật được đặt vào trong k hp thì s tn ti
mt hp cha ít nht



N
k
đồ vt.( đây


x
s nguyên nh nht giá tr nh hơn
hoc bng x)
Nguyên Dirichlet m rng: Nếu nht n con th vào
m2
cái chung thì tn ti mt
chung có ít nht
+


n m 1
m
con th.
k kn r=+
(0 1)rk
m kn r=+
(0 1)rk
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Nguyên Dirichlet dng tp hp: Cho A B hai tp hp khác rng s phn t
hu hn, mà s ng phn t ca A lớn hơn số ng phn t ca B. Nếu vi mt quy tc
nào đó, mỗi phn t của A cho tương ng vi mt phn t ca B, thì tn ti ít nht hai
phn t khác nhau của A mà chúng tương ứng vi mt phn t ca B.
3. Phương pháp ứng dng.
Nguyên Dirichlet tưởng chừng như đơn giản như vậy, nhưng một công c
hết sc hiu qu dùng để chng mình nhiu kết qu hết sc sâu sc ca toán hc.
Nguyên Dirichlet cũng đưc áp dng cho các bài toán ca hình học, điều đó được th
hin qua h thng bài tp sau:
Để s dng nguyên Dirichlet ta phi làm xut hin tình hung nhốt “thỏ” vào
“chuồng” và thoả mãn các điều kin:
+ S ‘thỏ” phải nhiều hơn số chung.
+ “Thỏ” phải đưc nht hết vào các “chuồng”, nhưng không bắt buc chung nào
cũng phải có th.
Thường thì phương pháp Dirichlet được áp dụng kèm theo phương pháp phn
chng. Ngoài ra còn th áp dng vi các nguyên khác. Mt s bài toán bản
thường gặp như sau:
1) Trong n + 1 s t nhiên bất kì luôn tìm được hai s chia cho n có cùng s dư (hoặc
hiu ca chúng chia hết cho n ).
2) Nếu trên một đoạn thẳng độ dài 1 đặt mt s đon thng tổng độ dài lớn hơn 1
thì có ít nht hai trong s các đoạn thẳng đó có điểm chung.
3) Nếu trên đường tròn bán kính 1 đặt mt s cung tổng độ i lớn hơn
2
thì
có ít nht hai trong s các cung đó có điểm chung.
4) Trong mt nh din tích S đặt mt s hình tng din tích lớn hơn S thì ít
nht hai trong s các hình đó có điểm chung.
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Chứng minh sự tồn tại chia hết
* Cơ sở phương pháp:
Thông thường ta coi m s t nhiên đã cho m “con thỏ”, các s trong
phép chia các s t nhiên đó cho n là những “lồng”; như vậy s có n cái lng: lng i
gm nhng s t nhiên đã cho chia cho n dư i.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Chng mình rng:
a) Trong 2012 s t nhiên bất luôn tìm đưc hai s chia cho 2011 cùng s
(hay hiu ca chúng chia hết cho 2011).
b) Trong 2012 t nhiên bất luôn tìm được mt s chia hết cho 2012 hoc luôn
tìm được hai s chia cho 2012 có cùng s dư.
(0 )ib
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Hướng dẫn giải
a) Ta coi 2012 s t nhiên đã cho 2012 “con thỏ”; “lồng i” gồm các s chia cho 2011 i
nên 2011 lng: lng 0, lồng 1, …, lồng 2010. Như vy 2011 lng cha
2012 con th nên theo nguyên lí Dirchlet tn ti ít nht mt lng chứa không ít hơn hai con
th, tc là có ít nht hai s chia cho 2011 có cùng s dư.
b) Nếu trong 2012 s đã cho ít nht mt s chia hết cho 2012 thì ta chn luôn s này.
Nếu không s nào chia hết cho 2012 thì khi chia cho 2012 nhn nhiu nht 2012 s
khác nhau 1, 2, …, 2011. Theo nguyên Dirichlet, tn ti ít nht hai s chia cho 2012
cùng s dư.
Nhn xét. Ta có th tổng quát bài toán trên như sau:
1) Trong n + 1 s t nhiên bất luôn tìm được hai s chia cho n cùng s (hay hiệu
ca chúng chia hết cho n).
2) Trong n s t nhiên bất luôn tìm được mt s chia hết cho n hoặc luôn tìm đưc hai
s chia cho n có cùng s dư.
Bài toán 2.Chng minh rằng luôn tìm được s dạng 20122012…2012 (gồm các s 2012
viết liên tiếp nhau) chia hết cho 2013.
Hướng dẫn giải
Xét 2014 s sau: 2012, 20122012, ..., 2012...2012 (gm 2014 b s 2102).
Đem 2014 số này lần lượt chia cho 2013, 2014 s ch 2013 s trong phép chia
cho 2013 (là 0, 1, 2, ..., 2012) nên luôn tn ti hai s chia cho 2013 có cùng s dư, chẳng hn
đó a = 2012...2012 (gồm i b 2012) và b = 2012...2012 (gm j b 2012) vi .
Khi đó
(gm j i b 2012) s chia hết cho 2013.
Lại ƯCLN nên s 2012...2012 (gm j i b 2012 s chia hết cho 2013. Bài
toán được chng minh.
( đây “thỏ” là số có dạng 2012...2012, “lồng” là số dư trong phép chia cho 2013).
Nhn xét. Mu cht ca bài toán chn ra 2014 (= 2013 + 1) s t nhiên dạng đã cho.
T đó ta thể phát biu nhiều bài toán tương t, chng hạn như: Chứng minh rng luôn
tìm được s có dng 111...1 chia hết cho 29.
Bài toán 3.Cho sáu s t nhiên . Chng minh rng trong sáu s y, tn ti
mt s chia hết cho 6 hoc tn ti mt vài s có tng chia hết cho 6.
Hướng dẫn giải
Trường hp có mt s bng 0 thì ta chn s 0 tha mãn yêu cầu đề ra.
Trường hp sáu s đều lớn hơn 0. Xét 6 số sau
(0 2011)i
1 2014ij
4
2012...2012.10
i
ba−=
4
(10 ,2013) 1
i
=
, , , , ,a b c d e g
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Đem mỗi s này chia cho 6 ta nhận được s dư thuộc tp .
Nếu tn ti chia hết cho 6 thì bài toán đã được chng minh.
Nếu không Si nào chia hết cho 6 tta 6 s chia hết cho 6 ch nhn 5 loi s khác
nhau ; theo nguyên Dirichlet tn ti hai s chia cho 6 cùng s dư, chẳng
hn S2 S5 do đó hiệu ca hai s này s chia hết cho 6, tc chia hết cho 6. Bài
toán đã được chng minh.
( đây “thỏ” là các số Si, “lồng” là số dư trong phép chia cho 6).
Nhn xét. Ta có th phát biu bài toán tng quát sau:
Cho n s t nhiên . Chng minh rng tn ti mt s chia hết cho n hoc tn ti
mt vài s có tng chia hết cho n.
Bài toán 4.Chng minh rng:
a) Trong n s t nhiên liên tiếp luôn tìm được mt s chia hết cho n.
b) Trong 39 s t nhiên liên tiếp luôn tìm được mt s tng các ch s ca
chia hết cho 11.
Hướng dẫn giải
a) Gi s không tìm được s nào trong n s t nhiên liên tiếp đã cho chia hết cho n.
Khi đó n số này chia cho n ch nhận được nhiu nht n 1 s khác nhau
, theo nguyên Dirichlet tn ti hai s chia hết cho n cùng s dư, chẳng
hn a b vi , khi đó a b chia hết cho n, điều này mâu thun vi .
T đó suy ra điều phi chng minh.
b) Ly 20 s t nhiên liên tiếp đầu của dãy, ta luôn tìm đưc mt s ch s hàng đơn v
0 ch s hàng chc khác 9.Gi s đó N và tổng các ch s của N s. Khi đó 11
s s nm trong 39 s đã cho. N tận cùng bng 0 nên
tng các ch s ca lần lượt bng . Vì N tn cùng
bng 0 ch s hàng chc khác 9 nên tng các ch s ca N + 10 bng s + 1, tng các
ch s ca N + 19 bng s + 10.
Trong 11 s t nhiên liên tiếp luôn tìm được mt s chia hết
cho 11. Chng hn s đó : Nếu thì ta chn được s tha
mãn yêu cu bài toán; nếu i = 10 thì ta chọn được s N + 19 tha mãn yêu cu bài toán.
Nhn xét. Mu chốt để gii i toán câu b) phi tìm ra 11 s trong 39 s đã cho tổng
các ch s th t là 11 s t nhiên liên tiếp, đồng thi s dng kết qu câu a).
Bài toán 5. Cho các s t nhiên t 1 đến 2012. Hi th chọn ra được nhiu nht bao
1
2
3
4
5
6
.
Sa
S a b
S a b c
S a b c d
S a b c d e
S a b c d e g
=
=+
= + +
= + + +
= + + + +
= + + + + +
{0,1,2,3,4,5}
( 1,2,...,6)
i
Si=
(1,2,3,4,5)
c d e++
12
, ,...,
n
a a a
(1,2,3,..., 1)n
ab
0 a b n
, 1, 2, 3,... 9, 19N N N N N N+ + + + +
, 1, 2,..., 9N N N N+ + +
, 1, 2,..., 9s s s s+ + +
, 1, 2, 3,..., 9, 10s s s s s s+ + + + +
(0 10)s i i+
09i
Ni+
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
nhiêu s sao cho tng ca hai s bt kì trong chúng không chia hết cho hiu ca nó?
Hướng dẫn giải
Nhn thy, nếu hai s chia cho 3 cùng dư 2 thì hiệu ca chúng chia hết cho 3, còn tng ca
chúng chia cho 3 dư 1; nên tổng ca chúng không chia hết cho hiu ca chúng.
Trong các s t nhiên t 1 đến 2012, s 671 s chia cho 3 2 các s dng
. Khi đó hai số bt trong 671 s này tổng chia 3 1, hiệu chia hết
cho 3, nên tng không chia hết cho hiu ca chúng. Ta s chng minh rng chọn được
nhiu nht s trong các s t 1 đến 2012, thì trong 672 s này luôn tìm được
sao cho (Tht vy, gi s ngưc li thì hiu gia s nh nht s ln
nht trong các s đã chọn s không nh hơn . Điều này mâu thun gi thiết
vi hiu gia s ln nht s nh nhất không vượt quá ), nghĩa a b
bng 1 hoc 2.
- Nếu a b = 1 thì hin nhiên a + b chia hết cho a b (= 1)
- Nếu a b = 2 thì a + b là s chn nên a + b chia hết cho a b (= 2).
Như vậy t 2012 s đã cho không thể chọn được hơn 671 số thỏa mãn điều kin bài toán.
Suy ra s ng ln nht các s phi tìm là 671.
Dạng 2: Bài toán về tính chất các phần tử trong tập hợp
* C s phương pháp:Thông thường ta phi lp ra nhng tp hp tính cht cn thiết
ri s dụng nguyên lí Dirichlet để chng t có hai phn t thuc hai tp hp bng nhau.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Cho sáu s nguyên dương đôi một khác nhau đều nh hơn 10. Chứng minh
rằng luôn tìm được 3 s trong đó có một s bng tng hai s còn li.
Hướng dẫn giải
Gi sáu s nguyên dương đã cho là vi .
Đặt gm 5 phn t có dng am vi .
Đặt gm 5 phn t dng vi
.
Ta thy các phn t ca hai tp hợp A B đu thuc tp hp gm 9 phn t
trong khi tng s phn t ca hai tp hp A và B là .
Theo nguyên Dirichlet tn ti hai s bng nhau chúng không th thuc cùng mt tp
hp, nên có mt s thuc tp hp A bng mt s thuc tp hp B, tc là , do đó
.
Ba s đôi một khác nhau. Tht vy, nếu thì trái vi gi
thiết ca bài toán.
Vy tn ti ba s trong các s đã cho mà (đpcm).
( đây, 10 “thỏ” 10 số 9 “lồng”
là 9 s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9).
32k +
( 0,1,2,...,670)k =
672( 671 1)=+
, ( )a b a b
2ab−
3.671 2013=
2012 1 2011−=
1 2 3 4 5 6
, , , , ,a a a a a a
1 2 6
0 ... 10a a a
2 3 4 5 6
{ , , , , }A a a a a a=
{2,3,4,5,6}m
2 1 3 1 4 1 5 1 6 1
{ , , , , }B a a a a a a a a a a=
1n
aa
{2,3,4,5,6}n
{1,2,3,...,9}
5 5 10+=
1mn
a a a=−
1nm
a a a=+
1
,,
mn
a a a
mn
aa
mn
aa=
1
0a =
1
,,
mn
a a a
1nm
a a a=+
2 3 4 5 6 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1
, , , , , , , , ,a a a a a a a a a a a a a a a
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Nhn xét. Để gii bài toán này, ta cn to ra hai tp hp gm các phn t nh hn 10 và
tng s phn t ca hai tp hp phi không nh hơn 10. Từ đó suy ra tồn ti hai phn t
ca hai tp hp bng nhau.
Bài toán 2.Cho X tp hp gm 700 s nguyên dương khác nhau, mỗi s không lớn hơn
2006. Chng minh rng trong tp hợp X luôn tìm được hai phn t x, y sao cho x y thuc
tp hp .
Hướng dẫn giải
Gi s 700 s nguyên dương đã cho là . Ta xét các tp hp sau:
Tng s phn t ca ba tp hợp A, B, C 700.3 = 2100, trong đó mỗi phn t đều không
t quá 2006 + 9 = 2015, 2100 > 2015 nên theo nguyên Dirichlet tn ti hai phn t
bng nhau. Vì mi tp hp A, B, C có các phn t đôi một khác nhau nên hai phn t bng
nhau đó phải thuc hai tp hp: A và B, hoc A và C, hoc B và C.
- Nếu hai phn t thuc A và B, chng hn suy ra .
- Nếu hai phn t thuc A và C, chng hn suy ra .
- Nếu hai phn t thuc B và C, chng hn suy ra .
Như vậy luôn tn li hai s thuc tp hp A hiệu 3, 6, 9. Ta được điều phi chng
minh.
( đây 2100 “thỏ” 2010 phần t ca ba tp hợp A, B, C; 2015 “lồng” các số t 1 đến
2015)
Nhn xét. Ta còn có kết qu mạnh hơn như sau:
Cho X là tp hp gm 505 s nguyên dương khác nhau, mỗi s không lớn hơn 2006. Trong
tp hợp X luôn tìm được hai phn t x, y sao cho x y thuc tp hp .
Chng minh.
Gi A tp hp các s thuc X chia hết cho 3, gi B tp hp các s thuc X chia
cho 3 dư 1, gọi C là tp hp các s thuộc X mà chia cho3 dư 2.
505 s xếp vào ba tp hp, 505 = 3.168 + 1 nên theo nguyên lí Dirichlet tn ti mt
tp hp có cha t 169 s tr lên.
Trong tp hp này, hai s bt hiu mt bi ca 3. Tn ti hai s x, y hiu nh
hơn 12. Thật vy, nếu mi s trong tp hợp này đều hiu không nh hơn 12 tsố ln
nht trong tp hp không nh hơn 12.168 = 2016 > 2006, trái với đề bài.
Vy trong tp hp X tn ti hai phn t x, y mà .
Bài toán 3.Cho hai tp hp s nguyên dương phân biệt mi s đều nh hơn n. Chứng
minh rng nếu tng s phn t ca hai tp hp không nh hơn n thì th chọn được
trong mi tp hp mt phn t sao cho tng ca chúng bng n.
Hướng dẫn giải
{3;6;9}E =
1 2 700
, ,...,a a a
1 2 700
1 2 700
1 2 700
{ , ,... };
{ 6, 6,... 6};
{ 9, 9,... 9};
A a a a
B a a a
C a a a
=
= + + +
= + + +
6
ij
aa=+
6
ij
aa−=
9
ij
aa=+
9
ij
aa−=
36
ij
aa+ = +
3
ij
aa−=
{3;6;9}E =
x y E−
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Gi s hai tp hp s nguyên dương đã cho là
vi , .
Xét tp hp .
Nhn thy, tt c n 1 s nguyên dương phân biệt nh hơn n, các phần t ca A C
đều nh hơn n tổng s các phn t ca A và C không nh hơn n. Theo nguyên
Dirichlet, tn ti ít nht hai phn t bng nhau, chúng không cùng thuộc A C, do đó
mt phn t thuc A mt phn t thuc C, tc tn ti hai s ap
(điều phi chng minh).
( đây coi m + k “thỏ” là các số nguyên dương thuộc tp hp A hoc C, n 1 “lồng” là các
s nguyên dương từ 1 đến n 1).
Dạng 3: Bài toán liên quan đến bảng ô vuông
* C s phương pháp: Mt bảng vuông ch thước n x n gm n dòng, n ct 2 đường
chéo. Mi dòng, mi ct, mỗi đường chéo đều có n ô vuông.
Mt bảng các ô vuông kích thước m x n gm m dòng và n ct.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Cho mt mảng ô vuông kích thước 5 x 5. Người ta viết vào mi ô ca bng mt
trong các s -1, 0, 1; sau đó tính tng ca các s theo tng ct, theo tng dòng và theo tng
đưng chéo. Chng minh rng trong tt c các tổng đó luôn tồn ti hai tng có giá tr bng
nhau.
Hướng dẫn giải
Bng ô vuông kích tc 5 x 5 5 dòng, 5 ct, 2 đường chéo nên s 12 tng ca các s
đưc tính theo dòng, theo cột theo đường chéo. Mi dòng, ct đường chéo đều
ghi 5 s thuc tp {1; 0; 1}. vy giá tr mi tng thuc tp hp {5; 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2;
3; 4; 5} 11 phn t. 12 tng nhn trong tp 11 các gtr khác nhau nên theo nguyên
lí Dirichlet tn ti ít nht hai tng nhn cùng mt giá trị. Bài toán được chng minh.
( đây “thỏ” là tổng nên có 12 “thỏ”, “lồng” là giá trị ca tổng nên có 11 “lồng”).
Nhn xét. Vi cách giải tương tự, ta có bài toán tng quát sau:
Cho mt bảng ô vuông kích thước n x n. Người ta viết vào mi ô ca bng mt trong các
s –1, 0, 1; sau đó tính tổng ca các s theo tng ct, theo tng dòng theo từng đường
chéo. Chng minh rng trong tt c các tổng đó luôn tồn ti hai tng có giá tr bng nhau.
Bài toán 2.Trên bảng ô vuông kích thước 8 x 8, ta viết các s t nhiên t 1 đến 64, mi s
viết vào mt ô mt cách tùy ý. Chng minh rng luôn tn ti hai ô vuông chung cnh
hiu các s ghi trong chúng không nh hơn 5.
Hướng dẫn giải
Ta xét hàng có ô ghi s 1 và ct có ô ghi s 64. Hiu gia hai ô này là 63.
S cp ô k nhau t ô ghi s 1 đến ô ghi s 64 nhiu nht 14 (gm 7 cp ô chung cnh
tính theo hàng và 7 cp ô chung cnh tính theo ct).
12
{ , ,..., }
m
A a a a=
12
{ , ,..., }
k
B b b b=
an
( 1,2,..., )im=
j
bn
( 1,2,..., )jk=
m l n+
12
{ , ,..., }
k
C n b n b n b=
q
nb
p q p q
a n b a b n= + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Ta 64 = 14.4 + 7 nên theo nguyên Dirichlet, tn ti ít nht hai ô k nhau hai s ghi
trên đó có hiệu không nh hơn 4 + 1 = 5. Bài toán được chng minh.
( đây, “thỏ” hiệu ca hai s trong 64 s (t 1 đến 64) nên 63 thỏ; “lồng” số cp ô
vuông k nhau t ô ghi s 1 đến ô ghi s 64 nên có nhiu nht là 14 lng).
Nhn xét.
Mu cht của i toán quan tâm đến hai ô vuông ghi s nh nht (s 1) s
ln nht (s 64) s có hin ln nhất là 63; đồng thi xét t ô ghi s 1 đến ô ghi s 64 ch cn
tối đa (8 1) + (8 1) = 14 ô. đây ta đã vận dng nguyên Dirichlet tng quát: m
th, nht vào k lng m = kn + r thì tn ti ít nht mt lng cha không ít
hơn n + 1 con thỏ.
Nếu thay bi bng ch nht gm 8 x 10 ô vuông, trên đó ghi các số t 1 đến 80
không lp mt cách tùy ý thì kết qu cầu bài toán còn đúng hay không? Hãy chng minh.
Dạng 4: Bài toán liên quan đến thực tế
C s phương pháp: Khi chng minh s tn ti mt s đối tượng thỏa mãn điều kin nào
đó, ta thường s dng nguyên lí Dirichlet.
Điu quan trng nht là phải xác định được “thỏ” và “lồng”.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1.Mt t hc tp 10 hc sinh. Khi viết chính t, c t đều mc lỗi, trong đó bn
Bình mc nhiu li nht (mc 5 li). Chng minh rng trong t y có ít nht 3 bạn đã mắc
mt s li bng nhau.
Hướng dẫn giải
Ta coi “thỏ” hc sinh (tr bn Bình) nên có 9 thỏ; “lồng” số li chính t hc sinh mc
phi nên 4 lng: lng i gm nhng hc sinh mc i li (i = 1, 2, 3, 4). 9 th nht vào 4
lng, mà 9 = 4.2 + 1, nên theo nguyên lí Dirichlet tn ti ít nht mt lng cha không ít hơn
2 + 1 = 3 th, tc là có ít nht 3 bn mc mt s li bng nhau.
Bài toán 2. mt vòng chung kết c vua có 8 đấu th tham gia. Mỗi đấu th đều phi gp
đủ 7 đấu th còn li, mỗi người mt trn. Chng minh rng, trong mi thời điểm gia các
cuộc đấu, bao gi cũng có hai đấu th đã đấu mt s trận như nhau.
Hướng dẫn giải
Ta coi “thỏđấu th nên 8 thỏ; “lồng” số trận đấu của đấu th nên 8
lồng: “lồng i” gồm các đấu th đã thi đấu i trn (vi i = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
Ta thy lng 0 và lồng 7 không đồng thi tn ti, vì nếu một đu th chưa đu
trn nào thì s không đấu th nào đã đấu đủ 7 trận, cũng như nếu có đấu th đã
đấu đủ 7 trận thì không có ai chưa đấu trn nào.
Như vậy, 7 lng cha 8 con th nên theo nguyên Dirichlet tn ti mt lng
chứa không ít hơn 2 con th, tc trong mi thời điểm giữa các ợc đấu luôn tìm
được 2 đấu th đã đấu dùng mt s trn.
(1 1)rk
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Bài toán 3. 6 nhà khoa hc viết ttrao đổi vi nhau v một trong hai đề tài: bo v
môi trường chương trình dân s. Chng minh rng ít nht ba nhà khoa hc cùng
trao đổi v một đề tài.
Hướng dẫn giải
Gi 6 nhà khoa hc là A, B, C, D, E, F.
Nhà khoa hc A s viết thư trao đổi vi 5 nhà khoa hc còn li v 2 đ tài,
nên theo nguyên Dirichlet tn ti ít nht 3 nhà khoa hc (chng hạn B, C, D) được nhà
khoa học A trao đổi v cùng một đề tài (chng hạn đề tài môi trường).
Trong ba nhà khoa hc B, C, D nếu hai người nào cũng trao đổi v đề bài i trưng
(chng hn B, C) thì ta chọn được A, B, C cùng trao đổi v một đề tài.
Nếu trong ba nhà khoa hc B, C, D không hai người nào trao đổi v đề tài môi trưng
thì h s trao đi vi nhau v đề tài dân s, ta s chọn được B, C, D cùng trao đi một đề
tài.
( đây coi nhà khoa học (tr A) là “thỏ” nên có 5 thỏ, coi đề tài là “lồng” nên có 2 lồng và
vn dng nguyên lí Dirichlet tng quát).
Dạng 5: Bài toán liên quan đến sự sắp xếp
* sở phương pháp: Các bài toán v sp xếp ch, phân công việc không đòi hỏi nhiu
v kiến thức và kĩ năng tính toán, chúng ch yếu kết hp suy luận lôgic để xét các kh
năng có thể xy ra vi nguyên lí Dirichlet.
* Ví d minh ha:
Bài toán 1. Có 20 người quyết định đi bơi thuyền bng 10 chiếc thuyền đôi. Biết rng nếu
hai người A B không quen nhau thì tng s nhng ngưi quen ca A nhng
người quen ca B không nh hơn 19. Chứng minh rng th phân công vào các thuyn
đôi sao cho mỗi thuyền đều là hai người quen nhau.
Hướng dẫn giải
Nếu trong 20 người không hai ngưi nào quen nhau thì tng s người quen ca hai
người bất 0. Điu này mâu thun vi gi thiết tng s người quen của hai người
không nh hơn 19. Vậy tn ti mt s cp quen nhau.
Ta xếp mi cặp quen nhau đó vào một thuyền đôi. Gọi k s ng thuyn ln nht
trong đó ta thể xếp đưc nhng cp quen nhau vào mt thuyn hiu thuyn th i
xếp hai người Ai và Bi quen nhau .
Gi s , hiu tp hp M gm những người chưa được xếp vào thuyn nào, tc
gm những người đôi một không quen nhau. Chọn hai người A B trong tp hp M.
Theo bài ra thì tng s người quen ca A s người quen ca B không nh hơn 19
những người quen A hoặc quen B đã được xếp vào thuyn rồi. Như vậy có 19 ngưi quen
h quen A hoặc B được xếp vào nhiu nht là 9 thuyền đôi (trừ 1 thuyền vì A, B chưa đưc
xếp), 19 = 9.2 + 1 nên theo nguyên Dirichlet tn ti ít nht mt thuyn ch 2 người
quen c A B. Nhưng khi đó ta thể xếp lại như sau: trong k 1 thuyền đầu tiên vn
5 2.2 1=+
(1 )ik
9k
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
gi nguyên, còn thuyn th k xếp Ak và B, còn thuyn th k + 1 xếp A Bk. Điều y
mâu thun vi gi s.
Theo cách xếp này ta tiếp tc xếp đến hết 10 thuyn sao cho mi thuyền hai người đều
quen nhau.
Bài toán 2. thi tuyn sinh vào trường THPT chuyên Long An năm nay 529 hc sinh
đến t 16 địa phương khác nhau tham d. Gi s đim bài thi môn Toán ca mi hc sinh
đều là s nguyên lớn hơn 4 và bé hơn hoặc bng 10. Chng minh rằng luôn tìm được 6 hc
sinh có điểm môn Toán giống nhau và cùng đến t một địa phương.
Hướng dẫn giải
Ta 529 học sinh điểm bài thi t 5 điểm đến 10 điểm. Theo nguyên Dirichlet
ta có 89 học sinh có điểm bài thi như nhau (từ 5 điểm đến 10 điểm).
Ta có 89 học sinh có điểm bài thi như nhau đến t 16 địa phương. Theo nguyên
Dirichlet tìm được 6 em có cùng điểm thi môn toán và đến t cùng một địa phương.
Dạng 6: Vận dụng nguyên lí Dirichlet vào các bài toán hình học
* Cơ sở phương pháp:Mt s các dng toán hình học thường gp:
1) Nếu trên một đoạn thẳng độ dài 1 đặt mt s đon thng có tng độ dài lớn hơn 1
thì có ít nht hai trong s các đoạn thẳng đó có điểm chung.
2) Nếu trên đường tròn có bán kính 1 đặt mt s cung có tổng độ dài lớn hơn
2
thì
có ít nht hai trong s các cung đó có điểm chung.
3) Trong mt hình có diện tích S đặt mt s hình có tng din tích lớn hơn S thì có ít
nht hai trong s các hình đó có điểm chung.
4) * Ví d minh ha:
Bài toán 1. Trong hình vuông độ dài mi cạnh 4 cho trước 33 điểm phân bit, trong
đó không 3 điểm nào thẳng hàng, Người ta v các đường tròn bán kính đu bng
2
, có tâm là các điểm đã cho.
Hỏi hay không 3 điềm trong s các điểm nói trên sao cho chúng đu thuc vào phn
chung của 3 hình tròn có các tâm cũng chính là 3 điểm đó?
(Thi chn HSG lp 9 Quốc Gia năm 1995-1996- Bng A)
Hướng dẫn giải
Chia hình vuông đã cho thành 16 hình vuông, mỗi hình vuông có cnh là 1; vì có 33
đim chứa trong 16 hình vuông, do đó theo nguyên tắc Dirichlet t phi có ít nht là
mt hình vuông chứa không ít hơn 3 điểm.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Khong cách giữa hai điểm bt k trong hình vuông đơn vị đã cho không thể t
qua độ dài đường chéo ca nó bng
2
.
Gi
1 2 3
,,O O O
là 3 điểm cùng nm trong một hình vuông đơn vị nào đó .
V ba đường tròn tâm
1 2 3
,,O O O
cùng bán kính là
2
. Chc chn c ba điểm
1 2 3
,,O O O
đều nm trong c ba đương tròn này, nghĩa là chúng nằm trong phn
chung ca 3 hình tròn có tâm tại chính các điểm
1 2 3
,,O O O
.
Bài toán 2. Trên mt phẳng cho 25 điểm sao cho t ba điểm bt k trong s chúng đều tìm
được hai điểm có khong cách nh hơn 1. Chứng minh rng tn ti mt hình tròn có bán
kính bng 1 chứa không ít hơn 13 điểm.
Hướng dẫn giải
Xét điểm
A
và hình tròn
( )
1
C
có tâm A và bán kính là 1. Nếu tt c 24 điểm còn lại đều
nm trong
( )
1
C
thì hiển nhiên bài toán được chng minh.
Xét trường hợp có điểm B nm ngoài
( )
1
C
. Ta có
1AB
xét hình tròn
( )
2
C
tâm B và bán
kính là 1.
Gi s C là một điểm bt k khác
A
B
. Ta chng minh C phi thuc mt trong hai
hình tròn
( )
1
C
hoc
( )
2
C
.
Tht vy: gi s ngược lại điểm C không thuc c
( )
1
C
, c
( )
2
C
1AC
1BC
;
theo trên ,
1AB
như vậy có b ba điểm
,,A B C
trong đó không có bất k 2 điểm nào
có khong cách gia chúng nh hơn 1. Vô Lý, vì trái với gi thiết.
Điều vô lý đó chứng t rng hoc là C thuc vào
( )
1
C
hoc là C thuc vào
( )
2
C
.
Như vậy c 25 điểm đã cho đều thuc vào
( )
1
C
( )
2
C
.
Theo nguyên tc Dirichlet, t phi có ít nht là mt hình tròn chứa không ít hơn 13
đim.
Bài toán 3. Cho hình vuông
ABCD
và chín đường thng phân bit tha mãn mi mt
đưng thẳng đều chia hình vuông thành hai t giác có din tích t l vi 2 và 3.
Chng minh rng tn ti ít nhất là ba đường thẳng đồng qui ti một điểm.
Hướng dẫn giải
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Nhận xét: các đường thẳng đã cho không th đi qua trung điểm các cnh
hình vuông
ABCD
bởi vì ngược li thì hình vuông s b phân thành hai phn
tam giác và ngũ giác.
Gi s một đường thng trong s đó ct cnh
BC
ti
M
và ct cnh
AD
ti
N
.
Các hình thang
ABMN
CDNM
có chiu cao bng nhau nên t gi thiết suy
ra
MN
chia đoạn thng nối trung điểm
P
,Q
ca
AB
CD
theo t l
2
3
.
D thy ch có 4 điểm chia 2 đường trung bình ca hing vuông ABCD theo t
l
2
3
, , ,I J K H
. Có 9 đường thẳng đia qua 4 điểm này; theo nguyên tc
Dirichlet, phi có ít nhất là 3 đưng thẳng cùng đi qua một điểm.
i toán 4. Cho đa giác đều gm 1999 cạnh. Người ta sơn các đnh của đa giác bng
2 màu xanh đỏ. Chng minh rng t phi tn tại 3 đỉnh được sơn cùng một u
to thành mt tam giác cân.
Hướng dẫn giải
Ta có đa giác 1999 cạnh nên có 1999 đỉnh. Do đó ắt phi tn ti 2 đỉnh k nhau là
P
Q
được sơn bởi cùng 1 màu ( chng hạn màu đỏ).
Vì đa giác đã cho là đa giác đều có mt s l đỉnh, cho nên phi tn ti mt đỉnh
nào đó nằm trên đường trung trc của đoạn thng
PQ
. Gi s đỉnh đó là
A
.
Nếu
A
tô màu đỏ thì ta có
APQ
là tam giác cân có 3 đỉnh
,,A P Q
đưc tô cùng
màu đỏ.
Nếu
A
tô màu xanh. Lúc đó gọi
B
C
là các đỉnh khác của đa giác kề vi
P
Q
.
H
K
J
I
M
P
Q
N
C
B
D
A
B
A
D
C
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Nếu c 2 đỉnh B và C được tô màu xanh thì
ABC
cân và có 3 đỉnh cùng tô màu
xanh.
Nếu ngược li một ttrong hai đnh B hoặc C mà tô màu đỏ thì tam giác
BPQ
hoc
tam giác
CPQ
là các tam giác cân có 3 đỉnh được tô màu đỏ.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài1.Một đồi thông 800 000 cây thông. Trên mi cây thông không quá 500 000 chiếc
lá. Chng minh rng ít nhất cũng có 2 cây thông có cùng số lá như nhau ở trên cây.
Bài2.Mt lp hc 40 hc sinh. Chng minh rng ít nht 4 hc sinh tháng sinh
ging nhau.
Bài3.Cho dãy s gm 5 s t nhiên bt
1 2 3 4 5
, , , ,a a a a a
. Chng minh rng tn ti mt s
chia hết cho 5 hoc tng ca mt s s liên tiếp trong dãy đã cho chia hết cho 5.
Bài4.Cho p là s nguyên t lớn hơn 5. chứng minh rng tn ti mt s có dng
111...11
chia hết cho p.
Bài5. Vi 39 s t nhiên liên tiếp, hi rng ta th tìm được mt s tng các ch s
ca nó chia hết cho 11 hay không?
Bài6. Chng minh rng trong 52 s t nhiên tùy ý, chí ít cũng một cp gm hai s sao
cho hoc tng hoc hiu ca chúng chia hết cho 100.
Bài7.Chng minh rng tn tại lũy thừa ca 29 mà các ch s tn cùng ca nó là 00001.
Bài8. (Bài toán áp dng 2 ln nguyên tc Dirichlet)
17 nhà toán hc viết thư cho nhau trao đổi v 3 vấn đề khoa hc, mỗi người viết
thư cho một người v mt vấn đề. Chng minh rng ít nhất cũng 3 nhà toán hc
trao đổi vi nhau v cùng mt vấn đề.
Bài9. Mt lp hc có 30 hc sinh. Khi viết chính t, em A phm 14 li, các em khác phm ít
lỗi hơn. Chứng minh rng ít nht 3 hc sinh không mc li hoc mc s li bng
nhau.
Bài 10. Cho 5 người tùy ý. Chng minh rng trong s đó ít nhất hai người s
người quen bng nhau ( chú ý là A quen B thì B quen A).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Bài 11. Trong mt giải bóng đá 10 đội tham gia, bt c hai đội nào trong s đó cũng
phải đấu vi nhau mt trn. Chng minh rng ti bt c thời điểm nào ca lịch thi đấu
cũng có hai đội đã đấu được mt s trận như nhau.
Bài 12. Chng minh rng đối vi mt s n nguyên ơng bất bao gi ta cũng m đưc
mt s t nhiên mà các ch s ca nó bao gm ch ch s 5 ch s 0 chia hết cho n.
Bài 13. Chng minh rng luôn tn ti s đưc viết bi toàn ch s 8 chia hết cho 2011.
Bài 14. Chng minh rng nếu ( n, 2010 ) = 1 thì luôn tn ti mt s k nguyên dương sao
cho n
k
1 chia hết cho 2010.
Bài 15. Chng minh rng trong 1007 s t nhiên bt k luôn tn ti hai s sao cho tng
hoc hiu ca chúng chia hết cho 2011.
Bài 16. Cho n + 1 s nguyên dương khác nhau nhỏ hơn 2n ( n > 1 ). Chứng minh rng có
th chn ra 3 s nào đó mà một s bng tng hai s kia.
Bài 17. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bằng 1. Đánh dấu 5 điểm phân bit bt k
trong
ABC
. Chng minh rng t tn ti ít nhất là 2 điểm trong s đó mà khong
cách gia chúng nh hơn
0,5
.
Bài 18. Bên trong hình vuông có cnh bng 1, ly bt k 51 điểm phân bit. Chng
minh rng phi tn ti ít nht là 3 điểm trong s 51 điểm này nm trong mt hình
tròn có bán kính bng
1
7
.
Bài 19. Bên trong hình tròn
( )
,OR
có din tích bằng 8, người ta lấy 17 điểm phân
bit bt k. Chng minh rng bao gi cũng tìm đưc ít nhất là 3 điểm to thành
mt tam giác có diện tích bé hơn 1.
Bài 20.Bên trong mt cái sân hình ch nht có chiu dài 4m và chiu rng là 3m có
6 con chim đang ăn. Chứng minh rng phi có ít nht là hai con chim mà khong
cách đậu gia chúng nh hơn
5m
.
Bài 21. Các điểm trên mt phẳng được tô bng một trong ba màu: xanh, đỏ, vàng.
Chng minh rng tn ti ít nhất là 2 điểm được tô bi cùng mt màu và khong các
gia chúng bng 1.
Bài 22. Trên mt phng cho
100
đim bt k. Ni mỗi điểm vi ít nht là
66
đim
trong s
99
đim còn li bng một đoạn thng. Chng minh rng có th xãy ra
trường hợp có 2 điểm trong s 4 điểm bt k ca
100
điểm đã cho không được ni
vi nhau.
Bài 23. Cho
5
đim phân bit nm bên trong hình vuông
ABCD
có cnh bng
35 3+
. Chng minh rng ắt tìm được ít nht là một điểm trong hình vuông đã cho
sao cho, khong cách t nó đến m đã cho lớn hơn 10.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Bài 24. Mỗi điểm ca mt phẳng được tô bng mt trong hai màu xanh hoc đ.
Chng minh rng ắt tìm được ít nhất là ba điểm đưc tô bi cùng mt màu to
thành một tam giác đều có cnh là 1 hoc
3
.
Bài 25. Mỗi điểm ca mt phẳng được tô bng một trong hai màu đen và đ.
Chng t rng tn ti một tam giác đều mà các đỉnh ca nó ch đưc tô bng mt
màu.
Bài 26. Trên mt phng cho
2000
đưng thng phân bit, đôi một ct nhau. Chng
minh rng tn ti ít nhất là 2 đường thng mà góc to bi chúng không lớn hơn
180
2000
Bài 27. Bên trong đường tròn có bán kính
2000
8000
đon thẳng có độ dài là
1
. Chng
minh rng có th dựng được một đường thng
d
hoc là song song hoc là vuông góc vi
một đường thng
l
cho trước, sao
d
ct ít nhất là hai đoạn thẳng đã cho.
Bài 28.Cho bảng ô vuông kích thước 10.10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô vuông
của bảng này một số nguyên dương không vượt q 10 sao cho hai số hai ô vuông
chung cạnh hoặc chung đỉnh nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng trong bảng ô vuông
đã cho có một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
Bài 29.Trong hình ch nhật kích thước 1.2 ta ly
+
2
6n 1
đim vi n s nguyên dương.
Chng minh rng tn ti 1 hình tròn có bán kính
1
n
chứa không ít hơn 4 trong số các điểm
đã cho.
Bài 30. Cho mỗi điểm trên mt phẳng được tô bng một trong hai màu xanh, đỏ. Chng
minh rng tn ti một tam giác mà ba đỉnh và trng tâm cùng màu.
Câu 31. Lp 6A 45 hc sinh làm bài kim tra môn Toán không có ai b đim
i 2 ch 2 bạn được điểm 10. Chng t rng ít nhất cũng tìm được 6 hc
sinh có điểm kim tra bng nhau. Biết điểm kim tra là s t nhiên t 0 đến 10?
Câu 32. Chng minh rng t 52 s nguyên bt kì luôn tn ti 2 s tng hoc hiu ca
chúng chia hết cho 100.
Câu 33. Trên mt phng cho
2019
đim phân bit sao cho trong bt c 3 điểm nào trong
2019
đim trên ta luôn tìm được 2 điểm khong cách nh hơn
1
cm. Chng minh
rng: S tn ti ít nht
1010
đim nằm trong 1 đường tròn có bán kính bng
1
cm.
NG DN GII
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Bài1. Ta hãy tưởng tượng mi cây thông mt "thỏ", như vy 800.000 "thỏ" được
nht vào không quá 500.000 "chiếc lng". Lng 1 ng vi cây thông 1 chiếc trên cây,
lng 2 ng vi cây thông có 2 chiếc trên cây v.v... S th lớn hơn số lng, theo nguyên
tắc Đirichlet ít nht 1 lng nhốt không ít hơn 2 thỏ nghĩa ít nht 2 cây thông
cùng s lá.
Bài2. Một năm 12 tháng. Ta phân chia 40 học sinh vào 12 tháng đó. Nếu mi tháng
không quá 3 học sinh được sinh ra thì s hc sinh không quá: 3.12 = 36 mà 36 < 40 (vô lý).
Vy tn ti mt tháng ít nht 4 hc sinh trùng tháng sinh ( trong bài này 40 th 40
hc sinh, 12 lng là 12 tên tháng).
Bài3. Ta s thành lp dãy s mi gm 5 s sau đây:
11
2 1 2
3 1 2 3
4 1 2 3 4
5 1 2 3 4 5
Sa
S a a
S a a a
S a a a a
S a a a a a
=
=+
= + +
= + + +
= + + + +
- Nếu mt trong cách
( )
1,...,5
i
Si=
chia hết cho 5 thì bài toán đã được chng minh.
- Nếu không s nào chia hết cho 5 thì khi đem chia các s
i
S
cho 5 s đưc 5 s dư có
giá tr t 1 đến 4.
5 s mà chỉ 4 giá tr (5 th, 4 lng). Theo nguyên tắc Đirichlet ít nht phi
2 s cùng gtrị. Hiu ca chúng chia hết cho 5. Hiu này chính tng các
i
a
liên tiếp nhau hoc là
i
a
nào đó.
Bài4.
Xét dãy s 1,11,111,...,
höõ soá1
111... .11
pc
Ta chng minh trong dãy trên phi có s chia hết cho p. Gi s kết lun ấy không đúng,
tc là không có bt k s nào ca dãyli chia hết cho p.
Cho tương ứng mi s dư của phép chia cho p . Tp hp s có th thuc tp hp {1, 2,
3,..., p 1} (Do 0 không th thuc tp hp này). Ta li có p s trong dãy s trên. Vì vy theo
nguyên lý Dirichlet tn ti ít nht hai s có cùng s dư khi chia cho p. Giả s các s đó là
111...11 (m ch s 1) và s 111....11 (n ch s 1) vi
( )
1 n m p
. T đó ta có
−−
höõ soá1 höõ soá1 höõ soá1 höõ so 0 höõ soá1
(111...11 111...11) , 111... 1 000...0 111...1 .10
n
m c n c m n c n c m n c
p hay p Hay p
(1)
Do p là sô nguyên t lớn hơn 5 nên (p; 10) = 1, Vì thế t (1) ta suy ra
höõ soá1
111...1
m n c
p
(2)
höõ soá1
111... 1
m n c
là mt s thuc dãy trên nên t (2) suy ra mâu thun vi gi thiết. Vy gi s
phn chứng là sai. Ta suy ra điều phi chng minh.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
Bài5. T 20 s đầu tiên ca dãy bao gi ta cũng có thể tìm được 2 s ch s hàng đơn
v là 0, và trong hai s đó ít nhất phi có mt s có ch s hàng chc khác 9. Gi s N là s
đó, và ta gọi S là tng các ch s ca N.
Ta có dãy s mi N, N + 1, N + 2,... N + 9, N + 19 là 11 s vn nm trong 39 s cho trước mà
tng các ch s của chúng S, S + 1, S + 2, ... S + 9, S + 10. Đó 11 s t nhiên liên tiếp, t
phi có mt s chia hết cho 11.
Bài6.Để làm xut hin s "th" và s "lồng ta làm như sau:
Trong tp hp các s trong phép chia cho 100 ta ly ra tng cp s sao cho tng
các cặp đó bằng 100 và thành lp thành các nhóm sau:
(0 ; 0), (1 ; 99), (2 ; 98), (3 ; 97), (4 ; 96), (5 ; 95), (6 ; 94)... (49 ; 51), (50 ; 50). Chú ý rng
s có 50 cặp như vậy, ta thêm vào cp (0, 0) s có 51 cp (51 lng).
- Đem chia 52 số t nhiên cho 100 s có 52 s dư (52 thỏ).
- 52 s ch 51 nhóm, theo nguyên tc Dirichlet ít nhất cũng phải 2 s
dư cùng rơi vào một nhóm.
ràng cp s t nhiên ng vi cp s này chính hai số t nhiên tng
hoc hiu chia hết cho 100. (đpcm)
Bài7. Trước hết ta chú ý rng:
29
m
có tn cùng là 1 nếu m là s chn
29
m
có tn cùng là 9 nếu m là s l.
Ta hãy xét 10
5
lũy thừa ca 29 vi các s mũ chẵn khác nhau. Có hai kh năng xảy ra:
a. Trong đó nếu s 2k nào 29
2k
tận cùng 00001 tbài toán đã đưc
chng minh.
b. Không có s mũ 2k nào để 29
2k
có tn cùng là 00001.
T b, ta thy rng:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
S các s có 5 ch s tn cùng khác nhau nh hơn 10
5
(k t 5 ch s tn cùng 00002,
00003, ... 99 999, 10
5
).
trong khi đó số các s khác nhau ta đang xét 10
5
s. Theo nguyên tc Dirichlet
ít nht phải có hai lũy thừa nào đó có 5 chữ s tận dùng là như nhau.
Gi s A1 =
1
2k
29
= M1 . 10
5
1
abcd
A2 =
2
2k
29
= M2 . 10
5
1
abcd
Có th gi s k1> k2 mà không làm mt tính cht tng quát ca bài toán. Thế thì ta có:
A1 - A2 =
1
2k
29
-
2
2k
29
= (M1 - M2) 10
5
A1 - A2 =
1
2k
29
-
2
2k
29
=
2
2k
29
( )
129
)k-2(k
21
2
2k
29
có tn cùng là 1 và A1 - A2 = (M1 - M2)10
5
có tận cùng không ít hơn 5 s 0 nên
suy ra
( )
129
)k-2(k
21
phi tận cùng không ít hơn 5 ch s 0, t đó suy ra
)k-2(k
21
29
có tn cùng là 00001 (s các ch s 0 ít nht là 4).
Ta tìm được s k = 2(k1 - k) thỏa mãn đề bài (đpcm).
Bài8.Gi A nhà toán học nào đó trong số 17 nhà toán hc, thì nhà toán hc A phi trao
đổi vi 16 nhà toán hc còn li v 3 vấn đề. Như vậy nhà toán hc A phải trao đổi ít
nht vi 6 nhà toán hc v mt vấn đề nào đó. nếu ch trao đổi vi s ít hơn 6 nhà
toán hc v mt vấn đề thì s nhà toán hc được trao đổi với A ít hơn 16. (Các bạn
th din t theo khái nim "th" và "lồng" để thy đây đã áp dụng nguyên
tcDirichlet ln th nht.)
- Gi các nhà toán học trao đổi vi nhà toán hc A v mt vấn đề nào đó (giả s vn
đề I) A1, A2, A3, A4, A5, A6 . Như vậy 6 nhà toán hc trao đổi vi nhau v 3 vn
đề (không k trao đổi với A). Như vậy có 6 nhà toán hc A1, A2, A3, A4, A5, A6 trao đi
vi nhau v 3 vấn đề, I, II, III.
Có hai kh năng xảy ra:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
a. Nếu 2 nhà toán học nào đó cùng trao đổi vi nhau v vấn đề I thế t3 nhà
toán hc (k c A) trao đổi vi nhau v vấn đề I. Bài toán được chng minh.
b. Nếu không ntoán hc nào trong 6 nhà toán hc A1, A2 ... A6 trao đổi v vn
đề I thì ta có 6 nhà toán hc ch trao đổi vi nhau v 2 vấn đề II và III. Theo nguyên
tcDirichlet ít nht 3 nhà toán học cùng trao đổi vi nhau v mt vấn đề II hoc
III. Bài toán cũng được chng minh.
Bài9.Để tôn trng ta cần thay đổi ngôn ng th, chunghc sinh , phòng.
Phòng 1: Cha các em mc 1 li.
Phòng 2: Cha các em mc 2 li.
…………………………………….
Phòng 14: Cha các em mc 14 li.
Phòng 15: Cha các em không mc li.
Theo gi thiết phòng 14 ch em A. Còn li 14 phòng cha 29 em. Theo nguyên
Dirichlet tn ti mt phòng cha ít nht 3 em. T đó có điều phi chng minh.
Bài 10. Có 5 người nên s người quen nhiu nht ca mỗi người là 4.
Phòng 0: Cha những người không có người quen.
Phòng 1: Cha những người có 1 người quen.
………………………………………………………
Phòng 4: Cha những người có 4 người quen.
Để ý rng phòng 0&phòng 4 không th cùng có người.
Thc chất 5 người cha trong 4 phòng.
Theo nguyên lý Dirichlet tn ti mt phòng cha ít nhất 2 người. T đó có điều phi
chng minh.
Bài 11. Xét mt thời điểm bt k ca lịch thi đấu ( mỗi đội thi đấu tối đa 9 trận).
Phòng 0: Chứa các đội chưa đấu trn nào.
Phòng 1: Chứa các đội đã thi đấu 1 trn.
……………………………………………….
Phòng 9: Chứa các đội đã thi đấu 9 trn.
Để ý rng phòng 0phòng 9 không th cùng có đội thi đấu.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Thc chất 10 đội cha trong 9 phòng.
Theo nguyên lý Dirichlet ta suy ra điều phi chng minh.
Bài 12. Xét n+ 1 s sau:
5...55;...;55;5
121
===
+n
aaa
( n+1 ch s 5).
Theo nguyên lý Dirichlet : vi n+1 s trên t tn ti hai s có cùng s dư khi chia cho n.
Hiu ca hai s này là s có dạng: 55…50…0 gồm toàn ch s 5 và ch s 0 và chia hết
cho n. Đó là điều phi chng minh!
Bài 13. Xét 2012 s
8...88;...;88;8
201221
=== aaa
(2012 ch s 8). Tương tự ví d 4 s tn ti
s có dạng 88…80…0 ( n chữ s 8 và k ch s 0) chia hết cho 2011.
Mà: 88…80…0 = 88…8.10
k
và (10
k
,2011) = 1 suy ra số: 88…8 chia hết cho 2011. Điều phi
chng minh! ( Lưu ý: 2011 là số nguyên t)
Bài 14. Xét 2011 s sau: n; n
2
; n
3
;…; n
2011
.
Theo nguyên lý Dirichlet tn ti ít nht hai s có cùng s dư khi chia cho 2010.Giả s hai
s đó là n
i
và n
j
vi 1
ji
2011. Khi đó n
j
n
i
= n
i
(n
j i
1) = n
i
( n
k
1) chia hết cho
2010 ( k = j - i là s nguyên dương). Vậy n
k
1 chia hết cho 2010 ( vì (n
i
, 2010) =1).
Bài 15. Ta xét phép chia 1007 s trên cho 2011 và xếp vào:
Nhóm 0: Các s chia hết cho 2011 ( dư 0)
Nhóm 1: Các s chia cho 2011 dư 1 hoặc 2010.
Nhóm 2: Các s chia cho 2011 dư 2 hoặc 2009.
………………………………………………….
Nhóm 1005: Các s chia cho 2011 dư 1005 hoặc 1006.
Theo nguyên lý Dirichlet tn ti mt nhóm cha ít nht hai s. Theo cách xếp nhóm thì
hoc là tng hoc là hiu ca hai s này s chia hết cho 2011.
Bài 16. Sp th t n + 1 s đã cho
naaa
n
2...1
121
+
( Nhóm 1). Xét thêm n s:
11132121
;...;; aabaabaab
nn
===
+
. Ta có: 1
nbbb
n
2...
21
(Nhóm 2).
Tp 2n s ca c 2 nhóm trên ( tr
1
a
ca nhóm 1) nhn 2n -1 giá tr ( chung).
Theo nguyên lý Dirichlet có 2 s bằng nhau nhưng không cùng một nhóm 1 hoc
nhóm 2 tc là phi thuc 2 nhóm. T đó suy ra điều phi chng minh!
Bài 17.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
Các đường trung bình ca
ABC
chia nó thành bốn tam giác đều có cnh là
0,5
. Theo nguyên tc Dirichlet, t tn ti ít nhất là 2 điểm rơi vào cùng một
tam giác nh. Ta có khong cách giữa 2 đim này nh hơn
0,5
.
Bài 18. Chia hình vuông đã cho thành 25 hình vuông con bng nhau có cnh là 0,2.
Suy ra theo nguyên tc Dirichlet, t tn ti ít nhất là 3 điểm nm trong mt hình
vuông con. Ta có bán kính ca đường tròn ngoi tiếp hình vuông này bng
11
7
52
. Suy ra 3 điểm đã cho nằm trong hình tròn bán kính là
1
7
.
Bài 19.
Chia hình tròn
( )
,OR
thành 8 phn bằng nhau. Do đó mỗi hình qut có din tích
bng 1.
Theo nguyên tc Dirichlet, t có ít nht là mt hình quạt chưa nhiều hơn 2 điểm.
Xét 3 điểm phân bit trong hình quạt đã cho. D thy tam giác to bởi 3 điểm này
có diện tích bé hơn 1.
Bài 20.
Chia sân thành 5 hình như hình v. Áp dng nguyên tc Dirichlet, ta suy ra kết qu
cn chng minh.
C
B
A
O
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
I
O
P
A
B
Bài 21. Dng
( )
0; 3
.
P
là một điểm thược
( )
0; 3
. Dng hình thoi
OAPB
có đưng
chéo
OP
cnh là
1
.
Gi
I
là giao điểm của hai đường chéo, ta có:
3
2
=OI
.
2 2 2
= AI AO OI
2
31
1
24

= =



1
2
=AI
1=AB
Vy
AOB
đều có cnh bng 1.
Gi s ngược li, mi cặp hai điểm có khaongr cách gia chúng bằng 1 mà đều được tô
bng hai màu khác nhau.
Không matas tính cht tng quát, ta gi s đim
O
đưc tô bằng màu xanh, điểm
A
đưc
tô bằng màu đỏ và điểm
B
đưc tô bng màu vàng.
Bi vì
1==PA PB
suy ra
P
phải được tô bng màu xanh.
Vi cách lp luận như vậy ta suy ra, tt c các điểm trên đường
( )
0; 3
đều được tô cùng
mt màu xanh. Mt khác d dàng tìm được trên
( )
0; 3
hai điểm mà khong cách gia
chúng bng
1
, nên theo gi s chúng được tô bng hai màu khác nhau. Vô lý.
Điều vô lý đó chứng t có hai điểm được tô cùng mt màu mà khong cách ca chúng
bng 1.
Bài 22. Gọi các điểm đã cho là
1 2 3 100
, , , ,A A A A
Kí hiu:
1 2 3 33
, , , ,=M A A A A
,
34 35 36 66
, , , ,=N A A A A
,
67 68 69 100
, , , ,=P A A A A
Tp
M
gm
33
đim, tp
N
gm
33
đim và tp
P
gm
34
điểm. Trường hp ca bài
toán: yêu cu chng minh có th xy ra nếu như:
Mỗi điểm trong tp hp
M
ch đưc ni với các điểm ca tp hp
N
hoc
P
.
Ccacs điểm ca tp hp
N
ch đưc ni với các điểm ca tp hp
P
hoc tp
M
.
Các điểm ca tp hp
P
ch đưc ni với các điểm có trong tp
M
hoc tp
N
(2 tp này
có 66 điểm).
Tht vy, gi s
( )
, , ,
i j k l
A A A A
là 4 điểm bt k trong s
100
đim. Theo nguyên tc
Dirichlet awrt phi có ít nht là
2
đim cùng thuc vào cùng
1
tp hp (
M
,
N
hoc
P
)
Do đó với cách phân chia trên đây, 2 điểm này không được ni vi nhau.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Bài 23.Gi
,KI
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
CD
.
Trên đoạn
KI
lấy điểm
M
N
sao cho:
8==KM NI
Ta có:
= MN KI KM NI
=
35 3 16 19 3+ = +
còn
= = =AM BM DN CN
2
35 3
8 20
2

+
= +



Do đó nếu ta v các đường trong có tâm là
, , , , ,A B C D M N
bán kính là
10
thì các đường
tròn này không ct nhau.
Bi vì ch
5
đim phân bit nằm trong hình vuông, do đó t tn ti ít nht là mt hình
tròn không chứa điểm nào trong s
5
điểm đã cho.
Nhn thy, tâm của đường tròn này có khong các tới 5 điểm đã cho lớn hơn 10.
Bài 24. Dng một tam giác đều có cnh bng
1
. Nếu c ba đỉnh được to bi cùng
mt màu (xanh hoặc đỏ) thì bài toán được chng minh.
Trong trường hợp ngược lại, xét tam giác đều
ABC
có cnh
1=AB
A
B
đưc tô
bng hai màu khác nhau.
Lấy điểm
D
ca mt phng sao cho
2==AO BO
. Vì
,AB
khác màu nên
D
cùng màu vi ch một trong hai điểm
A
hoc
B
.
Suy ra tn tại đoạn t hng
2=AD
hoc
2=BD
có 2 mút
đưc tô bng hai màu khác nhau. Gi s là đoạn thng
AD
. Gi
K
là trung điểm của đoạn thng
AD
thì
K
cùng
màu vi một trong hai điểm
A
hoc
D
. Gi s
K
A
cùng có màu xánh.
V các tam giác đều
APK
AQK
.
Nếu
P
Q
có màu xanh thì ta có tam giác đều
APK
AQK
có cnh bằng 1 và ba đỉnh được tô bng cùng màu xanh.
Nếu
P
Q
có màu đỏ thì tam giác
PQD
có 3 đỉnh được tô cùng màu đỏ. D thy, tam
giác
PQD
đều có cnh là
3
.
Bài 25.
D
K
A
D
C
B
M
N
1
P
Q
A
D
K
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
Cách 1. Có th giải như bài 808
Cách 2: có th giải như cách sau đây:
V tam giác
ABC
nếu c ba đỉnh
,,A B C
đưc tô
cùng một màu thì ta có ngay điều phi chng
minh.
Nếu
,,A B C
đưc tô bi 2 màu khác nhau, theo
nguyên tc Dirichlet, t phải có hai đỉnh được tô
cùng mt màu. Gi s các đỉnh
A
B
đưc tô
cùng màu đen, khi đó
C
đưc tô bằng màu đỏ..
Dng lục giác đều
ADGEFC
có tâm là
B
.
Ta có tam giác
ADB
đều. Nếu
D
đưc tô màu
đen ta có ngay điều phi chng minh. Còn nếu
D
được tô màu đỏ, li xét tam giác
CDE
đều. Nếu
E
đưc tô bng màu đỏ thì tam giác
CDE
có ba đỉnh được tô cùng
màu đỏ, tha mãn.
Có nếu ngược li
E
đưc tô bằng màu đen, lại xét tam giác
BEF
đều. Nếu
F
đưc
tô bằng màu đen thì ta có
BEF
có ba đỉnh được tô cùng màu đen, thỏa mãn.
Gi s ngược li
F
đưc tô bằng màu đỏ, thì li xét tam giác
CFH
đều.
Nếu điểm
H
đưc tô bằng màu đỏ thì ta có tam giác
CFH
có ba đỉnh được to bng
màu đỏ, tha mãn. Còn gi s ngược li
H
đưc tô bằng màu đen thì lại v tam
giác đều
BHI
. Nếu
I
đưc tô bằng màu đen thì tam giác
BHI
có ba đỉnh được tô
bằng màu đen, thỏa mãn. Gi s ngược li,
I
đưc tô bằng màu đỏ thì xét tam giác
IDF
. D thy tam giác
IDF
đều, theo trên ta có ba đỉnh
,,I D F
đưc tô bi cùng
màu đỏ, tha mãn.
Tóm li: ta chng t đưc rng, tn tại tam giác đều mà ba đỉnh được tô bi cùng
mt màu.
Bài 26. Ly một điểm
O
bt k trên mt phng. Qua
O
dựng các đường thng song
song vi
2000
đưng thẳng đã cho. Tại
O
ta có
4000
góc đôi một đối đỉnh có tng
s đo bng
360
. T đó suy ra điều phi chng minh.
Bài 27. Gi s
xy
là một đường thng bt k vuông góc vi
l
. Ta đánh dấu các đoạn
thng theo th t
1,2,3, ,8000
. Chiếu các đoạn thẳng này lên hai đường thng
xy
l
.
Kí hiu
i
a
i
b
(
1,2, ,8000=i
) tương ứng là độ dài của các đoạn thẳng đã cho trên các
đưng thng
xy
l
.
Ta có
1+
ii
ab
vi mi
1,2, ,8000=i
Do đó
( ) ( )
1 2 8000 1 2 8000
8000 4000 4000+ + + + + = +a a a b b b
F
A
H
E
D
I
G
C
B
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 25
Suy ra: hoc là
1 2 8000
4000+ + a a a
hoc là
1 2 8000
4000+ + b b b
Ta có
8000
đon thng có th chiếu vuông góc lên đường kính của đường trong với độ dài
4000
.
Nếu các hình chiếu của các đoạn thẳng đã cho lên đường thng
l
mà không có các điểm
chung thì ta có:
1 2 8000
4000+ + a a a
.
Vì vy trên
l
tìm được một điểm là hình chiếu của các điểm thuc ít nht là hai trong s
các đoạn thẳng đã cho.
Khi đó đường thng vuông góc vi
l
dựng qua điểm này s có điểm chung vi ít nht hai
đon thng trong s
8000
đon thẳng đã cho.
Bài 28.Xét hình vuông cạnh
2x2
, do hình vuông này mỗi hình vuông nhỏ luôn chung
cạnh hoặc chung đỉnh nên tồn tại nhiều nhất 1 số chẵn, nhiều nhất 1 số chia hết cho 3 do
đó ít nhất 2 số lẻ không chia hết cho 3. Bảng
10x10
được chia thành 25 nh vuông
cạnh
2x2
nên ít nhất 50 số lẻ không chia hết cho 3. Từ 1 đến 0 3 số lẻ không chia hết
cho 3 1, 5, 7. Áp dụng nguyên Dirichlet ta được một trong ba số trên xuất hiện ít
nhất

+=


50
1 17
3
lần
Bài 29. Chia các cnh ca hình ch nhật thành n đoạn và 2n đoạn bng nhau ,mỗi đon có
độ dài
1
n
. Nối các điểm chia bằng các đường thng song songvi các cnh ca hình ch
nhật ta đưc
=
2
n.2n 2n
hình vuông nh vi cnh
1
n
. Nếu mi hình vuông cha không
quá 3 điểm thì tng s đim đã cho không quá
=
22
3.2n 6n
(trái vi gi thiết). Do đó phải
tn ti 1 hình vuông chứa không ít hơn 4 điểm. ràng hình vuông cnh
1
n
ni tiếp
đưng tròn bán kính là
2
2n
đường tròn này được chứa trong đường tròn đồng tâm bán
kính
1
n
.
Bài 30.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 26
Lấy năm điểm tùy ý sao cho không ba
đim nào thng hàng trên mt phng.
Khi đó chỉ dùng hai màu để các
đỉnh, theo nguyên Dirichlet phi
tn tại ba điểm trong s đó cùng màu.
Gi s đó ba điểm A, B, C màu đỏ.
Như vậy ta tam giác ABC với ba đnh
màu đỏ. Gi G trng tâm tam giác
ABC. Ch có hai kh năng xảy ra:
+ Nếu G có màu đỏ. Khi đó A, B, C, G
cùng đỏ và bài toán đã được gii.
+ Nếu G có màu xanh. Kéo dài GA, GB, GC các đoạn
= = =AA’ 3GA, BB’ 3GB, CC’ 3GC
.
Khi đó gọi M, N, P tương ứng là các trung điểm ca BC, CA, AB thì
= = =A’A 3AG 6GM A’A 2AM.
Tương tự
==B’B 2BN, CC’ 2CP
. Do đó các tam giác A’BC, B’AC, C’AB tương ứng nhn
A, B, C là trng tâm. Mặt khác, ta cũng có các tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trng tâm
G. Có hai trường hp sau có th xy ra:
Nếu A’, B’, C’ cùng xanh. Khi đó tam giác A’B’C’ và trọng tâm G có cùng màu xanh.
Nếu ít nht một trong các điểm A’, B’, C’ có màu đỏ. Không mt tính tng quát gi s
A’ đỏ. Khi đo tam giác A’BC và trọng tâm A màu đỏ.
Vy trong mi kh năng luôn tồn ti một tam giác mà ba đỉnh và trng tâm cùng màu.
Câu 31. S hc sinh lớp 6A đạt điểm kim tra t 2 đến 9 là: ( hc sinh)
Ta có:
Khi phân chia 43 hc sinh vào 8 loại điểm kim tra t 2 đến 9 thì theo
Nguyên Dirichlet luôn tn ti ít nht học sinh điểm kim tra
ging nhau.
Câu 32. Chia 52 s nguyên tùy ý cho 100,ta có th có các s dư từ 0,1,2,3,…,99.Ta phân các
s thành c nhóm sau: . Ta tt c 51 nhóm và khi chia 52
s cho 100 ta 52 s dư. Theo nguyên Dirichlet s 2 s cùng thuộc mt nhóm. Ta
có 2 trường hp:
Trường hp 1: Hai s giống nhau, suy ra hiu hai s 2 s tương ứng đó sẽ chia
hết cho 100.
Trường hp 2: Hai s khác nhau,suy ra tng ca hai s hai số tương ứng đó
s chia hết cho 100
Ta suy ra điều phi chng minh.
C'
B'
A'
G
P
N
M
C
B
A
45 2 43−=
43 8.5 3=+
5 1 6+=
0 ; 1,99 ;...; 49,51 , 50
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 27
Câu 33. Nếu khong cách giữa hai điểm đều hơn
1
thì ta ch cn chn một điểm
A
bt
trong s 2019 điểm đã cho, rồi v đưng tròn
( ,1)A
, đường tròn y s cha c 2018
đim còn lại, do đó ta có điều phi chng minh.
Gi s hai điểm
A
B
trong đó 2019 điểm đã cho khoảng cách ln hơn 1. Vẽ
các đường tròn tâm
A
,
B
bán kính cùng 1. Ta còn li 2017 điểm. Mỗi điểm
C
bt
kì trong s 2017 điểm y.
Theo bài thì
,AB
,AC
BC
phi có một đoạn thẳng có độ dài bé hơn 1.
1AB
nên
1BC
hoc
1AC
. Do đó hoặc
C
nằm trong đường tròn
( ,1)A
hoc
B
nằm trong đường tròn
( ,1)B
.
Do 2017 điểm C như vy nên theo nguyên lí Dirichlet, tn ti ít nht
2017
1 1009
2

+=


đim nm trong cùng một đường tròn.
Gi s đường tròn đó
( ,1)A
. Cùng với điểm A ta
1010
đim nm trong đường tròn
( ,1)A
(đpcm).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 14: ĐIỀN CHỮ SỐ CÒN THIẾU TRONG PHÉP TÍNH
Các bài toán v điền ch s không ch yêu cầu kĩ năng tính toán đúng mà còn đòi hỏi c lp
lun chính xác và hp lí.
Bài 1. Thay các ch bi các ch s thích hp:
a b c
+
a c b
b c a
ng dn gii
So sánh cột hàng đơn vị và hàng chc, ta thy c + b có nhớ. Do đó ở ct hàng chc :
b + c +1 (nh) = 10
b = 9.
cột hàng trăm: a + 1 + 1 (nhớ) = 9
a = 4.
cột hàng đơn vị: c + 9 = 14
c = 5.
Các ch s được điền đầy đủ như sau:
495
+
459
954
Bài 2: Tìm các ch s a, b, c, biết rng tng a + b + c bng tng ca bn s chn liên tiếp và
các ch s a, b, c tha mãn c hai phép tr sau:
a b c b a c
- -
c b a a b c
9 9 2 7 0
ng dn gii
* Xét phép tr th nht: cột hàng trăm ta có
ac
nên phép tr hàng đơn vị
hàng chc có nhớ. Do đó ở cột hàng trăm:
a - c -1 (nh) = 0
c = a - 1 (1)
* Xét phép tr th hai: cột hàng trăm ta có
ba
nên phép tr hàng chc có
nhớ. Do đó ở cột hàng trăm:
b - a -1 (nh) = 2
a = b -3 (2)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
T (1) và (2) suy ra: c = b - 4 (3)
T (2) và (3) suy ra : a + b + c = (b - 3) + b + (b - 4) = 3b - 7
20.
S không quá 20 và là tng ca bn s chn liên tiếp có th bng:
0 + 2 + 4 + 6 = 12 hoc 2 + 4 + 6 + 8 = 20.
Trường hp 3b - 7 =12 cho 3b = 19, (loi).
Trường hp 3b - 7 = 20 cho 3b = 27 nên b = 9.
T đó: a = 9 - 3 = 6; c = 9 - 4 = 5.
Ta được:
695 965
- -
596 695
99 270
Bài 3. Thay các du * bng các ch s thích hp trong phép chia sau:
* * * * * * *
A * * *
B 0 0 0 * * * * 8
C * *
0 0
ng dn gii
Gọi thương là
8ab
, ta thy a nhân vi s chia được tích riêng A có ba ch s, còn 8
nhân vi s chia được tích riêng C có hai ch số. Do đó a > 8, vy a = 9.
dòng B, ta h lin hai ch s s b chia xuống, do đó b = 0.
S chia nhân với 9 được tích riêng A có ba ch s nên s chia lớn hơn 11.
S chia nhân với 8 ta được tích riêng C có hai ch s nên s chia nh hơn 13.
Vy s chia bng 12.
S b chia bng 908 . 12 = 10896. Toàn b phép tính là:
10896 12
108
908
00096
96
00
Bài 4. Thay các ch a, b, c bng các ch s thích hp khác nhau thích hp trong phép nhân
sau:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
. . .ab cc abc abcabc=
ng dn gii
Biến đổi đẳng thức đã cho thành:
.11. : 1001
. 1001:11 91.
ab c abcabc abc
abc
==
==
Phân tích ra tha s nguyên tố: 91 = 7.13, do đó
.ab c
ch có th là 13. 7 hoc 91. 1.
Trường hp th nht cho
13, 7ab c==
.
Trường hp th hai cho
91, 1ab c==
, loi vì b = c =1.
Vy ta có 13. 17. 137 = 137137.
Bài 5. Tìm s t nhiên có ba ch s, biết rng trong hai cách viết: viết thêm s 5 vào đằng
sau s đó hoặc viết thêm ch s 1 vào đằng trước s đó thì cách viết th nht cho s ln
gp 5 ln so vi cách viết th hai.
ng dn gii
Gi s phi tìm là
abc
, ta có:
1 a b c
5
a b c 5
Nếu lần lượt tìm tng ch s, chng hn tìm c s b nhân thì c có th bng 1, 3, 5,
7, 9 nên li gii s phc tạp. Để gii gọn hơn, ta có thể đặt
abc x=
, ta có
( )
100 .5 10 5xx+ = +
.
Tìm
x
t đẳng thc này ta được
999x =
. S phi tìm là: 999.
Bài 6. Đin các ch s thích hp vào các ch s trong phép nhân sau:
a b c d m n
2
c d m n a b
ng dn gii
bài toán này, nếu tìm lần lượt tng ch s thì li gii rt phhc tạp. Đặt
ab x=
,
cdmn y=
, ta có:
( )
2. 10000 100x y y x+ = +
19999 98xy=
2857 14xy=
.
Như vậy 14y chia hết cho 2857, mà (14, 2857) = 1 nên y chia hết cho 2857.
Chú ý rng y là s có 4 ch s nên có các trường hp:
y = 2857, x = 14; y = 5714, x = 28; y = 8571, x = 42.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Ta có ba đáp số:
142857 285714 428571
2
2
2
285714 571428 857142
Bài 7. Đin các ch s thích hp vào các du * trong phép nhân sau
* *. * * = * * *
Biết rng c hai tha s đều chn và tích là s có ba ch s như nhau.
ng dn gii
Gi tích là
aaa
, ta có
.111 .3.37aaa a a==
nên tích chia hết cho 37 mà 37 là s
nguyên tố, do đó phải có mt tha s chia hết cho 37. Tha s này là s chn và có hai ch
s nên bng 74.
Mt khác tích chia hết cho 4 (vì mi tha s chia hết cho 2) nên
aa
chia hết cho 4,
do đó
4,8a
.
Xét hai trường hp: 444 : 74 = 6 (loi)
888 : 74 = 12 (tha mãn)
Ta có đáp số: 74 . 12 = 888.
Bài 8. Tìm các ch s a và b, biết rng:
900:( )a b ab+=
.
ng dn gii
Biển đổi đẳng thức đã cho thành phép nhân:
.( ) 900ab a b+=
.
Như vậy
ab
ab+
là các ước ca 900. Ta có các nhn xét:
a)
18ab+
;
b)
100ab
nên
9ab+
;
c) Tích
()ab a b+
chia hết cho 3 nên tn ti mt tha s chia hết cho 3. Do
ab
ab+
có cùng s dư trong phép chia cho 3 nên cả hai cùng chia hết cho 3.
T ba nhận xét đó, ta có
ab+
bng 12, hoc 15 hoc 18.
Nếu a + b = 12 thì
900:12 75ab ==
, tha mãn 7 + 5 = 12.
Nếu a + b = 15 thì
900:15 60ab ==
, loi.
Nếu a + b = 18 thì
900:18 50ab ==
, loi.
Ta có đáp số : a = 7,b = 5.
Bài 9. Hãy thay ch bng ch s thích hợp trong phép nhân sau đây:
*****HANOI HANOI HANOI=
.
ng dn gii
Để cho gn ta đặt s
HANOI m=
, thế thì
2
( 1)m m m m =
tn cùng bằng năm chữ
s 0 nên chia hết cho 100 000 = 5
5
.2
5
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Vì các s m và m - 1 không có ưc chung nên mt trong chúng chia hết cho 5
5
= 3125
và s kia chia hết cho 2
5
= 32.
Trước hết ta xét trường hp m chia hết cho 3125 và m - 1 chia hết cho 32. T sơ đồ
phép nhân trên ta thy ngay A = 0. Do mi s trong hai s
0H NOI
0000H
chia hết
cho 625 nên hiu ca chúng là
NOI
cũng chia hết cho 625.
Vy
625NOI =
.
Nhưng số
0625 10000 625HH=+
khi chia cho 625 cho thương là 16 H + 1và để cho
thương này chia hết cho 5 thì ch s H phi là 4 hoc 9.
Với H = 4 ta được s 40 625 không tha mãn bài ra. Với H = 9 ta được s 90 625 thích
hp.
Trường hp th hai cũng xét tương tự, nhưng không cho nghiệm mi.
Tóm li ta có: 90 625
90 625 = 8 212 890 625.
Bài 10. Thay du * bng các ch s thích hợp theo sơ đồ phép chia i:
3 * * * * 3
* 3
* 3 *
* * *
0
ng dn gii
Nhìn vào sơ đồ ta thy ngay rng: ch s đầu tiên của thương phải là 1, ch s đầu
tiên ca s chia là phải là 2. Như thế s chia là 23, còn thương bây giờ là 1 * *.
Do ch s cui cùng của thương nhân với 23 phi * 3 *, nên ch s cui của thương
là 6 (vì 6 . 23 = 138).
T đó suy ra thương là 136, số chia là 23.
Vy s b chia là 3128.
Bài 12. Thay các ch bng các ch s thích hp:
a)
874;abc ab a+ + =
b)
1037abc ab a+ + =
.
ng dn gii
a) Đổi các ch s cùng mt ct:
Do
110bb c+
nên:
874 874 110 764 777aaa aaa = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Suy ra:
874 777 97bb c+ = =
.
Ta có:
97 97 10 87 88bb bb = =
.
Do đó: c = 97 - 88 = 9.
Ta được: 789 + 78 + 7 = 874.
b) Tương tự như trên, ta cũng viết đẳng thc thành:
1037aaa bb c+ + =
ri lần lượt
tìm được a = 9, b = 3, c = 5.
Bài 13. Thay các ch bng các ch s thích hp:
abc ca ca ac−=−
.
ng dn gii
Ta có:
abc ca ca ac−=−
(1)
Vế phi ca (1) nh hơn 100 nên
100abc ca−
, do đó a = 1.
Ta có:
1 1 1 1bc c c c−=−
(2).
Xét vế phi ca (2): c > 1. Phép tr cột đơn vị ca vế phi là 11 - c, phép tr ct
đơn vị ca vế trái là c - 1. Do đó c - 1 = 11 - c, suy ra c = 6.
Ta có: 106 - 61 = 61 - 16.
Bài 14. Thay các ch bng các ch s thích hp
3576abcd abc+=
.
ng dn gii
Ta viết lại dưới dng
3576 abc abcd−=
.
Thêm ch s d vào cui ca s b tr và s tr:
3576 0
3576 11.
d abcd abcd
d abcd
−=
=
Thc hin phép chia
3576d
cho 11, ta tìm được d = 1. T đó ta tìm được
325abc =
.
Ta có: 3251 + 325 = 3576.
Bài 15: Thay các ch bng các ch s thích hp.
a)
.1ab b ab=
.
b)
260 : 626abc abc =
.
ng dn gii
Ta thy:
1 100 100 10,20,25,50 . + = ab ab ab ab ab ab
D thy
0b
nên
25.ab =
Thử: 25. 5 = 125, đúng.
b) Áp dng tính cht chia mt tng cho mt s:
( )
260000 : 626abc abc+=
=>
260000: 1 626abc +=
=>
260000: 625abc =
260000:625abc =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
416abc =
.
Vy 260416 : 416 = 626.
Bài 16. Tìm ch s a và s t nhiên x, sao cho:
( )
2
12 3 1 96xa+=
.
ng dn gii
( ) ( ) ( )
2
22
12 3 3 4 9 4x x x

+ = + = +

. Như vậy
1 96a
chia hết cho 9
a = 2.
Suy ra
( )
2
2
4 1296:9 144 12x+ = = =
.
Vy a = 2, x = 8.
Bài 17. Tìm s t nhiên x có ch s tn cùng bng 2, biết rằng x, 2x, 3x đều là các s có ba
ch s và chín ch s ca ba s đó đều khác nhau và khác 0.
ng dn gii
Đặt
2x ab=
, ta có:
a, b, c, d, e, g khác nhau và nhn các giá tr 1, 3, 5, 7, 8, 9
Vì d chn nên d = 8. T (1/) suy ra b = 9. T (2) suy ra g = 7. Do đó
,,a c e
1;3;5
.
D thy a < c < e nên a = 1; c = 3; e = 5.
Th li:
1 9 2 1 9 2
2
3
3 8 4 5 7 6
Bài 18. Tìm s t nhiên x có sáu ch s, biết rng các tích 2x, 3x, 4x, 5x, 6x cũng là số có sáu
ch s gm c sáu ch s y.
a) Cho biết sáu ch s ca s phi tìm là 1, 2, 4, 5, 7, 8.
b) Gii bài toán nếu không cho điều kin a.
Gii.
a) Ta có:
x = * * * * * *
2x = * * * * * *
3x = * * * * * *
4x = * * * * * *
5x = * * * * * *
6x = * * * * * *
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Ta chú ý rng trong sáu s trên, hiu ca hai s bt kì là mt trong sáu s y.
Mi ch s 1, 2, 4, 5, 7, 8 không th có mt hai ln cùng mt ct. Tht vy, nếu
mt ch s a có cùng mt ct ca s 5x và 2x chng hn thì hiu ca hai s này (là 3x)
phi có ch s 0 hoc 9 cột đó (chữ s 0 ng với trường hp phép tr không có nh ct
bên phi sang, ch s 9 ng với trường hp ngược lại). Điều này vô lí vì các ch s 0 và 9
không thuc tp các s đã cho.
Do đó mỗi ch s 1, 2, 4, 5, 7, 8 có mặt đúng một ln mi ct. Tng các ch s
mi ct bng:
1 + 2 + 4 +5 +7 + 8 = 27.
Suy ra:
x + 2x + 4x +5x +7x + 8x = 27. 111111
21x = 2999997
x = 142857.
Các s 2x, 3x, 4x, 5x, 6x th t bng 285714, 428571, 571428, 714285, 857142.
b) Gi x =
degabc
. Ta có a = 1 để 6x vn có 6 ch s .
Xét sáu s x, 2x, 3x, 4x, 5x, 6x, ch đầu tiên ca s sau lớn hơn chữ s đầu tiên ca
s trước ít nht là 1 nên sáu ch s đầu tiên ca sáu s trên đều khác nhau và khác 0.
Các ch s đầu tiên này cũng là các chữ s của x, do đó sáu chữ s của x đều khác
nhau, khác 0, trong đó có chữ s 1.
Các ch s tn cùng của x, 2x, 3x, 4x, 5x, 6x cũng phải khác nhau (vì nếu có hai s
tn cùng ging nhau thì hiu ca chúng tn cùng bng 0, tc là có mt trong sáu s tn
cùng bng 0, trái vi nhn xét trên). Do đó phi có mt ch s tn cùng bng 1.
Các s 2x, 3x, 4x, 5x, 6x hin nhiên không tn cùng bằng 1, còn x cũng vậy vì các
ch s đầu tiên của x đã bằng 1.
Vy 3x tn cùng bằng 1, do đó x tận cùng bng 7. Suy ra 2x, 3x, 4x, 5x, 6x theo th
t tn cùng bng 4, 1, 8, 5, 2.
Như vây số x gm sáu ch s 4, 1, 8, 5, 2, 7. Sau đó giải tiếp như câu a.
Bài 19. Tìm s có 6 ch s
2
deg ( deg)abc abc=+
.
ng dn gii
Đặt
,deg (100 ; , 999)abc A B A A B= =
.
Ta có:
( )
2
100A B A B+ = +
( )
999 ( ) 1A A B A B = + +
(1).
Do
999A
nên
( )( )
2
1 999A B A B+ +
Suy ra:
999.AB+
Nếu A + B = 999 thì t (1) ta suy ra A = 998; B = 1.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
T đó
deg 998001abc =
.
Nếu A + B < 999. Ta có: 999 = 27. 37.
Mt khác
( ) ( )
( )
, 1 1A B A B+ + =
nên trong hai s A + B và A + B -1 có mt s chia
hết cho 27 và s kia chia hết cho 37.
Xét hai trường hp:
27
1 37
AB
AB
+
+−
Ta có A + B -1 = 37m (m
N
+
) hay
37 1 27 10 1 27 80 8 27m m m+ + +
.
Mt khác
81 27m
. T đó suy ra
8 27m
hay
27 8( *)m n n N= +
. Do đó có :
( )
1 37 27 8 ( *)A B n n N+ = +
.
Nhưng 0 < A + B -1
997 nên suy ra: A + B -1 = 296.
Kết hp vi (1) ta có : A = 88 (loi).
Xét trường hp
37
1 27
AB
AB
+
+−
Ta có: A + B = 37k (
kN
+
) hay
37 1 27 10 1 27 80 8 27k k k
.
Mt khác:
81 27k
suy ra
8 27k +
hay
27 8( )k r r N=
.
Do đó có A + B = 37(27r -8) = 999r - 296.
Vi r = 1 ta có A + B = 703.
Kết hp vi (1) ta có A = 494; B = 209.
T đó ta có
deg 494209abc =
.
Vy hai s có 6 ch s thỏa mãn đề bài là:
deg 998001abc =
và 494209.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Thay các du * và các ch bi các ch s thích hp (t bài 1 đến bài 11).
Bài 1.
a)
.acc b dba=
(biết a là ch s l).
b)
.ac ac acc=
c)
.ab ab acc=
.
Bài 2.
a)
1 .2 8ab abc=
;
b)
9.ab b=
.
Bài 3.
deg.4abc gabcde=
15930abcde g+=
.
Bài 4.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
* * * *
* *
* * * *
* * * 7
* * * * *
biết rng s b nhân có tng các ch s bằng 18 và không đổi khi đọc t phi sang trái.
Bài 5.
* * *
8 * *
* * * 9
* * *
* * * * *
Bài 6.
a)
.ab cb ddd=
.
b)
.ab cd bbb=
.
c) * * . * = * * * biết tích là s có ba ch s như nhau.
Bài 7.
deg.6 degabc abc=
.
Bài 8. 20 * * : 13 = * * 7.
Bài 9. a) b) * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * 8 * *
* * * * * 2 * *
* * * * * *
* * *
0 0
Bài 10.
:11 .abc a b c= + +
Bài 11.
( )( )
2002ab cd ab cd+ =
.
Bài 12. Tìm s t nhiên có 5 ch s, biết rng nếu viết thêm ch s 7 vào đằng trước s đó
thì được mt s ln gp 4 ln so vi s có được bng cách viết thêm ch s 7 vào sau s
đó.
Bài 13. Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng nếu viết thêm mt ch s 2 vào bên phi
và mt ch s 2 vào bên trái ca nó thì s ấy tăng gấp 36 ln.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Bài 14. Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng nếu viết xen vào gia hai ch s ca nó
chính s đó thì số đó tăng gấp 99 ln.
Bài 15. Tìm s t nhiên có 4 ch s, sao cho khi nhân s đó với 4 ta được s gm 4 ch s
y viết theo th t ngược li.
Bài 16. Tìm s t nhiên có 4 ch s, sao cho nhân nó với 9 ta được s gm chính các ch s
y viết theo th t ngược li.
Bài 17.
a) Tìm s t nhiên có 3 ch s, biết rng nếu xóa ch s hàng trăm thì số y giảm đi
9 ln.
b) Gii bài toán trên nếu không cho biết ch s b xóa thuc hàng nào.
Bài 18. Tìm s t nhiên n có 3 ch s khác nhau, biết rng nếu xóa bt kì ch s nào ca nó
ta cũng được mt s là ước ca n.
Bài 19. Mt s t nhiên tăng gp 9 ln nếu viết thêm mt ch s 0 vào gia các ch s
hàng chục và hàng đơn vị ca nó. Tìm s y.
Bài 20. Tìm s t nhiên A biết rng nếu xóa mt hoc nhiu ch s tn cùng ca nó thì
đưc s B mà A = 130B.
HƯỚNG DẪN GIẢI.
Bài 1.
a) a là ch s l nên b và c cũng là lẻ. Ta lại có b và c khác 1 và 5 để a
c.
Vy b, c
3,7,9
.
Lần lượt xét b bng 9, 7, 3 và chú ý rng a, b, c l, khác nhau.
Đáp số: 177 . 3 = 531.
b)
.ac ac acc=
.
Thc hin phép chia
acc
cho
ac
đưc 10. Vy c = 0, a = 1.
Đáp số: 10 . 10 = 100.
c) Xét ch s đầu tiên bên trái ca các tha s và tích, ta có a . a
a nên
Ta có:
1 .1 1b b cc=
.
Ta thy b
4 vì nếu b
5 thì:
1 .2 15.15 225 1b b cc =
.
Xét các tích 10 .10, 11 .11, 12 .12, 13 .13, 14 .14, ta có đáp số 12. 12 = 144.
Bài 2.
a) Đặt
abc A=
thì:
( )
1000 .2 10 8AA+ = +
2000 2 10 8AA+ = +
1992 8A=
294A =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Đáp số: 1249 . 2 = 2498.
b) Chuyn thành phép tr:
0ab b b=−
.
Đáp số: 45 = 9 . 5.
Bài 3.
Đặt
abcde A=
thì:
( )
10 .4 100000A g g A+ = +
(1)
15390Ag+=
. (2)
T (1) và (2) ta tìm được: A = 2564g.
Đưa về bài toán tìm hai s biết tng và t số, ta được: g = 6; A = 15384.
Bài 4.
a b b a Xét tích riêng (2)
c d a b b a
(1) * * * *
c
(2) * * * 7 * * * 7
* * * * *
Ta thy ac <10 mà ac tn cùng bng 7 nên ac= 7.
Xét hai trường hp:
- Trường hợp a = 1, c = 7: Khi đó b = 8 ( do a + b = 9), ta có: 1881 . 7 được tích riêng
(2) có 5 ch s, loi.
- Trường a = 7; c = 1: khi đó d = 1 (để tích riêng (1) có 4 ch s), thỏa mãn đề bài:
7 2 2 7
1 1
7 2 2 7
7 2 2 7
7 9 4 9 7
Bài 5.
Ch s hàng chc ca s nhân bng 0, ch s đơn vị ca s nhân bng 9. Gi s b
nhân là
abc
. Để tích riêng th nht tn cùng bng 9 thì c = 1.
Để tích riêng th hai có 3 ch s thì a = 1.
S b nhân là
11b
. Chú ý rng
1 1.9b
đưc s có 4 ch s nên b > 1, còn
1 1.8b
đưc s
có 3 ch s nên b < 3, do đó b = 2.
S b nhân là 121, s nhân là 809, tích là 97889.
Bài 6.
a)
. .111 3.3.37abcb ddd d= = =
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Hai s
ab
cd
có tích chia hết cho s nguyên t 37 nên tn ti mt s chia hết cho
37, gi s
37ab
. Khi đó
37,74ab
Nếu
37ab =
thì
37. 7 999c =
. Khi đó
7 999:37 27c ==
.
Nếu
74ab =
thì
74. 4 666c =
.Khi đó
4 666:74 9c ==
, loi.
Đáp số: 37. 27 = 999.
b) Tích chia hết cho 111 nên chia hết cho các s nguyên t 3 và 37. Do đó số b nhân
chia hết cho 37(hoc 74), s nhân chia hết cho 3.
Có 6 đáp số:
37.3 111;37.6 222;37.9 333;74.3 222;74.6 444;74.9 666= = = = = =
.
c) Có 2 đáp số:
37.21 777;15.37 555==
.
Bài 6.
Đặt
abc x=
,
deg y=
thì
( )
6 1000 1000x y y x+ = +
, suy ra
857 142xy=
.
Chú ý rng (857, 142) = 1 nên y chia hết cho 857 và bng 857, còn x = 142.
Ta có: 142857 . 6 = 857142.
Bài 7.
Thương
2000
**7 **7 153.
13
Mt khác
2099
**7 **7 161
13
.
Do đó
**7 157=
.
S b chia: 157 . 13 = 2041.
Bài 8.
a) 10098 : 99 = 102.
b) 1089708 : 12 = 90809.
Bài 9.
Ta có
( )
11abc a b c= + +
.
100 10 11 11 11
89 10 89 1, 89
a b c a b c
a c b a cb a cb
+ + = + +
= + = = =
Vy 198 : 11 = 1+ 9 + 8.
Bài 10. Không tn ti hai s
ab
cd
.
Bài 12. Đáp số: 17948.
Bài 13. Đáp số: 77.
Bài 14.
Cách 1. Viết
99.aabb ab=
thành
00aabb ab ab+=
.
Cách 2.
99.aabb ab=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
1100 11 990 99
110 88
5 4 4, 5
a b a b
ab
a b a b
+ = +
=
= = =
Bài 15. Xét phép nhân
a b c d
4
d c b 2
4d tn cùng bng a nên a chn, ta li có 4a < 10 nên a = 2.
Ta được:
2 b c d
4
d c b 2
d
2. 4 = 8, mà 4d tn cùng bng 2 nên d = 8.
Ta được:
2 b c 8
4
8 c b 2
4c + 3 tn cùng bng b nên b l, ta lai có 4b < 10 nên b = 1.
4c + 3 tn cùng bng 1 nên 4c tn cùng bng 8. Suy ra
c
2,7
.
c = 2 không tha mãn bài toán, c = 7 cho s phi tìm là: 2178.
Th li: 2178 . 4 = 8712.
Bài 16.
Gi s phi tìm là
abcd
. Ta có phép nhân (1).
a b c d T (1) ta tìm được: a = 1, d = 9.
9 (1)
d c b a
Ta có phép nhân (2).
1 b c 9 T (2): b < 2 vì nếu b
2 thì tích có 5 ch s.
9 (2) Xét b = 1 thì c = 7,
9 c b 1 khi đó 1179 . 9 có 5 chữ s, loi.
Xét b = 0 thì c = 8, khi đó 1089 . 9 =9801, tha mãn
Đáp số: 1089.
Bài 17.
a)
9. 100 9.abc bc a bc bc= + =
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
8. 100 2. 25bc a bc a= =
.
Như vậy
25bc
. Có 3 đáp số: 225, 450, 675.
b)
Nếu xóa ch s tn cùng thì s ban đầu gim t 10 ln tr lên.
Nếu xóa ch s hàng chục: có 4 đáp số là 135, 225, 315, 405.
Nếu xóa ch s hàng trăm: có 3 đáp số như câu a).
Bài 18.
Gi n =
abc
.
S
abc
xóa c được
ab
. Ta có
0abc ab c=
.
S
0ab
xóa b được
0a
. Ta có
00ab a ab a b a
. (1)
S
0ab
xóa a được
0b
. Ta có
0 0 10 10ab b ab b a b b a b +
. (2)
T (1) đặt b = ka (k
N). Thay b = ka vào (2):
10 10a ka k
Do b
a nên
2,5k
.
Vi k = 2 ta có
abc
bng 120, 240, 360, 480.
Vi k = 5 ta có
abc
bng 150.
Bài 19.
Đáp số: 45.
Bài 20.
Gi C là s to bi k ch s tn cùng b xóa ca A, ta có
A = 10
k
. B + C, do đó 10
k
. B + C = 130B.
Như vậy
10 . 130 1, 2
k
B B k k = =
.
Vi k= 1 thì 10B + C = 130B
C = 120B và C có 1 ch s, loi.
Vi k= 2 thì 100B + C = 130B
C = 30B và C có 2 ch s. Vy C bng 30; 60; 90.
Có ba s tha mãn bài toán là 130; 260; 390.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 15: TOÁN CHUYN ĐỘNG
Trong BỒI DƯỠNG HSG Toán lp 6 "Toán Chuyển Động " mt dạng toán tương
đối khó đối vi hc sinh. Trong những năm gần đây, các kỳ thi hc sinh gii lớp 6 thường
gp nhng bài toán v chuyển động. Dng toán này rất phong phú và đa dạng, có ý nghĩa
rt quan trọng đối vi các em hc sinh bc THCS, phi bng cách gii thông minh, tìm ra
các bin pháp hu hiu phù hp với trình độ kiến thc toán hc lớp 6 để gii quyết
loi toán này.
DNG 1.CHUYỂN ĐỘNG CÙNG CHIU.
Trong chuyển động cùng chiều các bài toán thường liên quan đến vn tc ca chuyn
động
Xét chuyển động 1 đi sau (đuổi theo) chuyển động 2
=> Thời gian để hai chuyển động gp nhau:
12
s
t
vv
=
Trong đó: s là khoảng cách lúc đầu của hai động t, v1 và v2 là các vn tc ca chúng.
* Chú ý: Dng toán chuyển đng cùng chiều, để chúng gặp nhau đưc trong quá trình
chuyển động thì chuyển động đi sau phải có vn tc lớn hơn chuyển động đi trước.
Bài tp 1: Trong mt cuc thi chy 2000m, các vận động viên chy vi vn tốc không đi
trên sut quãng đường. Người th nht v đích trước người th hai 200m trước người
th ba 290m. Khi người th hai đến đích thì người th ba còn cách đích bao nhiêu mét?
ng dn gii
Lúc người th nhất đến đích thì người th ba chạy được là:
2000 - 290 = 1710 (m)
và người th hai chạy được :
2000 - 200 = 1800 (m)
T s quãng đường (cũng là tỉ s vn tc) của người th ba và người th hai là :
1710 19
1800 20
=
.
Khi người th hai chy 200 m cuối cùng thì người th ba chạy được là :
200.
19
20
= 190 (m)
Lúc người th hai đến đích thì người th ba còn cách đích là :
290 - 190 = 100 (m
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Bài tp 2. Một người đi từ A đến B vn tốc 15km/h. Sau đó 1h30ph, ngưi th 2 cũng rời A
đi về B, vn tốc 20km/h và đến B trước người th nhất là 30ph. Tính quãng đường AB.
ng dn gii
Thời gian đi từ A đến B của người th 2 ít hơn người th nht là:
1h30ph +30ph =2h.
Cách 1 : Gi s người th hai đi sau người th nhất 2h thì hai người đến B cùng mt
lúc.
Trong 2 gi đi trước, người th nhất đi được :
15.2 = 30 (km).
Thời gian để người th hai đuổi kịp người th nht là :
30 :(20-15) = 6 (h)
Quãng đường AB dài là :
20.6 =120 (km)
Cách 2 :Gi s người th hai đi vi thời gian như ngưi th nhất thì người th hai đi
quãng đường nhiều hơn người th nht là :
20.2 =40 (km)
Vn tốc người th hai hơn vận tốc người th nht :
20 - 15 = 5 (km/h)
Thời gian người th nhất đi hết quãng đường AB là :
40 :5 = 8 (h)
Quãng đường AB dài :15.8 = 120 (km)
Cách 3 : Cùng đi một quãng đường AB thì vn tc t l nghch vi thi gian.
Ta có
1
2
15 3
20 4
v
v
==
nên
1
2
4
3
t
t
=
.
Biết t s
1
2
4
3
t
t
=
và hiu t1 - t2 = 2
=> t1 = 8, t2 = 6.
Do đó quãng đường AB dài : 15.8 = 120 (km).
Cách 4 : C mỗi km, ngưi th nhất đi hết
1
15
giờ, người th hai đi hết
1
20
gi, người
th hai đi ít hơn người th nht :
1 1 1
15 20 60
−=
(h)
Quãng đường AB dài : 2 :
1
60
=120 (km)
Bài tp 3: Lúc 14h20phut một xe máy đi từ A đến B vi vn tc 48km/h. Sau 10 phút mt ô
tô xut phát t A đuổi theo xe máy vi vn tc 60km/h. Hi:
a) Hai xe gp nhau lúc my gi?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
b) Ch gp nhau cách A bao nhiêu km?
ng dn gii
Đổi 10 phút =
1
6
gi
a) Xe máy đi trong
1
6
gi được quãng đường là 48 .
1
6
= 8km
Hiu vn tc hai xe là 60 48 = 12 km/h
Thi gian hai xe gp nhau là: 8 : 12 =
2
3
gi = 40 phút
Hai xe gp nhau lúc 14 gi 20 phút + 40 phút = 15 gi
b) Ch gp nhau cách A là 60.
2
3
= 40km
Bài tp 4: Lúc 7 gi 50 phút bác An đi từ A đến B vi vn tc 80m/ phút. Đến 7 gi 55 phút
bác Bình đi từ A đến B vơi vận tốc 90m/ phút đuổi theo bác An. Hi:
a) Bác Bình đuổi kp bác An lúc my gi
b) Ch gp nhau cách A bao nhiêu km?
ng dn gii
a) Th gian bác An đi trước bác Bình là
7 gi 55 phút - 7 gi 50 phút = 5 phút
Khi bác Bình bắt đầu đi thì bác An đã đi được là 80.5 = 400 (m)
Thời gian bác Bình đuổi kp bác An là
400 : (90 80) = 40 phút
Bác Bình đuổi kp bác An lúc
7 gi 55 phút + 40 phút = 8 gi 35 phút
b) Ch gp nhau cách A là 90. 40= 3600(m) = 36km
CHUYỂN ĐỘNG CỦA HAI KIM ĐỒNG H.
Trong loi toán này:
+ Nếu ta chn mặt đng h 1 vòng thì vn tc ca kim phút 1 vòng/h, vn tc ca kim
gi
1
12
vòng/h
+ Nếu ta chia mặt đồng h thành 60 vch chia phút thì vn tc ca kim phút là 60 vch/h, vn
tc ca kim gi là 5 vch/h
+ Nếu chia mặt đồng h thành 12 vch chia gi thì vn tc ca kim phút là 12 vch/h, vn tc
ca kim gi là 1 vch /h.
Bài tp 5. Đồng h đang chỉ 4 gi 10 phút. Sau ít nhất bao lâu thì hai kim đồng h nằm đối
din nhau trên một đường thng ?
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Ta xét thi đim 4 giờ, lúc đó kim phút còn cách kim giờ
1
3
vòng.
Mun kim phút nằm đối din vi kim gi ttrong cùng mt thi gian, kim phút
phi quay nhiều hơn kim giờ :
1 1 5
3 2 6
+=
(vòng)
Mi gi kim phút quay đưc 1 vòng, kim gi quay đưc
1
12
vòng, kim phút quay
nhanh hơn kim giờ :
1 -
1
12
=
11
12
(vòng)
Thời gian để kim phút và kim gìơ nằm đối din trên một đường thng:
5 11 10
:
6 12 11
=
54phút 33 giây.
Lúc đó là 4 giờ 54 phút 33giây, sau lúc 4 gi 10 phút là 44 phút 33giây
Bài tp 6: Hin nay là 12 gi đúng. Hỏi sau bao lâu na thì kim gikim phút trùng khít
nhau mt ln na.
ng dn gii
Trong 1 gi kim phút chạy được 1 vòng
Trong 1 gi kim gi chạy được
1
12
vòng
Trong 1 gi kim phút chy nhiều hơn kim giờ
1 11
1
12 12
−=
(vòng)
Lúc 12 gi kim phút trùng vi kim gi
Khi kim phút trùng vi kim gi mt ln na tkim phút phi chy nhiều hơn kim
gi đúng 1 vòng
=> Thời gian để kim phút trùng vi kim gi mt ln na là:
1 :
11
12
=
12
11
gi = 1
1
11
gi
DNG 2. CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC CHIU
Thời gian để hai chuyển động động ngược chiu gp nhau là: t =
12
s
vv+
Trong đó: s là khoảng cách ban đầu giữa hai động t , vv và v2 là các vn tc ca chúng ).
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Bài tp 7: Hai xe ô đi t hai địa điểm A B v phía nhau, xe th nht khi hành t A
lúc 7 gi, xe th hai khi hành t B lúc 7 gi 10phút. Biết rằng để đi cả quãng đường AB,
xe th nht cn 2 gi, xe th hai cn 3 gi. Hai xe gp nhau lúc my gi?
ng dn gii
Chọn quãng đường AB làm đơn vị quy ước.
Trong 1 gi xe th nhất đi được
1
2
quãng đường, xe th hai đi được
1
3
quãng đường,
hai xe gần nhau được :
1 1 5
2 3 6
+=
(quãng đường)
Trong 7h10phút - 7h =10phút đi trước, xe th nhất đI được:
1 1 1
.
2 6 12
=
(quãng đường)
Lúc xe th hai khi hành, hai xe cách nhau :
1 11
1
12 12
−=
(quãng đường)
Hai xe gp nhau sau :
11 5 11
:
12 6 10
=
(h) = 1h6phút
Lúc hai xe gp nhau :
7h 10phút + 1h 6phút = 8h 16phút
Bài tp 8: Trên quãng đường AB, hai xe ô tô đi t A và t B ngưc chiu nhau. Nếu hai xe
khi hành cùng mt lúc thì chúng gp nhau ti một điểm cách A 12km, cách B 18 km. Nếu
mun gp nhau chính giữa đường thì xe th nhất (đi từ A) phi khởi hành trước xe kia
10 phút. Tính vn tc ca mi xe.
ng dn gii
Nửa quãng đường AB dài : (12+ 18 ):2 = 15 (km)
T s vn tc ca xe th nht so vi xe th hai bng :
12 : 18 =
2
3
Trong thi gian xe th hai đi được nửa quãng đường AB (15km) thì xe th nhất đi
đưc :
15.
2
3
= 10 (km)
Như vậy trong 10 phút, xe th nhất đi được :
15 - 10 = 5 (km)
Vn tc xe th nht :5 :
1
6
= 30 (km/h)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Vn tc xe th hai : 30 .
3
2
= 45 (km/h)
Bài tp 9: Phúc và Quang cùng khi hành mt lúc t nhà mình và đi v phía nhau. Phúc đi
nhanh gp
4
3
Quang và h gp nhau sau 72 phút. Phúc phi khi hành sau Quang bao lâu
để h gp nhau chính gia?
ng dn gii
Gọi P và Q là các điểm mà Phúc và Quang khi hành .
Trong 72phút, Phúc đi được
4
7
quãng đường PQ nên đi cả quãng đường trong:
72 :
4
7
= 126 (ph)
Phúc đi nửa quãng đường PQ trong thi gian là:
126 :2 =63 (ph)
Trong 72 phút, Quang đi
3
7
quãng đường QP nên đi cả quãng đường trong :
72 :
3
7
= 168 (phút)
Quang đi nửa quãng đường QP trong thi gian là :
168 :2 = 84 (phút)
Mun gp Quang chính giữa đường, Phúc phi khi hành sau Quang :
84 - 63 = 21 (ph)
Bài tp 10:Trên con đường đi qua 3 địa điểm A; B; C (B nm giữa A C) hai người đi
xe máy Hùng và Dũng. Hùng xut phát t A, Dũng xuất phát t B. H cùng khi hành lúc
8 gi để cùng đến C vào lúc 11 gi cùng ngày. Ninh đi xe đp t C v phía A, gặp Dũng
luc 9 gi gp Hùng lúc 9 gi 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30 km, vn tc ca
Ninh bng 1/4 vn tc của Hùng. Tính quãng đường BC.
ng dn gii
Thời gian đi từ A đến C ca Hùng là: 11 - 8 = 3 (gi)
Thời gian đi từ B đến C của Dũng là: 11 - 8 = 3 (gi)
Quãng đường AB 30 km do đó c 1 gi khong cách của Hùng Dũng
bớt đi 10 km. vy lúc 9 gi Hùng còn cách Dũng 20 km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên
Ninh cũng cách Hùng 20 km.
Đến 9 gi 24 phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vn tc ca Ninh và Hùng là:
20 :
)/(50
24
60.20
60
24
hkm==
Do vn tc ca Ninh bng 1/4 vn tc ca Hùng nên vn tc ca Hùng là:
[50 : (1 + 4)] . 4 = 40 (km/h)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
T đú suy ra quãng đường BC là:
40 . 3 - 30 = 90 (km)
Đáp số: BC = 90 km
DNG 3. CHUYỂN ĐỘNG CA VT CÓ CHIỀU DÀI ĐÁNG KỂ
Đây là một dng toán phc tp, hc sinh phi phân tích được vt chuyển động so vi
vật đứng yên làm mc. Vì vt chuyển động có chiều dài đáng kể.
A B
Vt chuyển động CD
C D
Vi loi toán này khi ta s lấy điểm cui C của “vật chuyển động” làm vt chuyển động, điểm
đầu A (vt c định) làm điểm c định.
+ Vt chuyển động cách điểm c định đoạn CA.
+ Nếu vt chuyển động đi hết quãng đường AB thì quãng đưng vt chuyển động đi được
bng tng chiu dài của “Vật chuyển động” và “Vật cô định”
Chú ý: “Vật chuyển động CD” thường gặp là đoàn tàu (xe lửa), vt c định AB thường là cái
cu có chiu dài
Bài tp 10: Mt xe lửa đi hết mt cái cu dài 12m hết 12 giây đi hết mt cái cu dài
148m hết 20 giây. Tính chiu dài và vn tc ca xe la.
ng dn gii.
Trong 12 giây, xe la đi 12m cộng vi chiu dài xe la. Trong 20 giây, xe lửa đi 148m
cng vi chiu dài xe la.
Như vậy trong thi gian : 20 - 12 = 8 (s), xe lửa đi được quãng đường là:
148 - 12 = 136 (m)
Vn tc xe la là :
136 :8 = 17 (m/s)
Chiu dài ca xe la là :
17.12 - 12 = 192 (m)
Bài tp 11: Mt xe lửa dài 110m đi qua một cu dài 160m hết 18 giây đi vượt qua mt
người đi xe đạp cùng chiu hết 10 giây. Tính vn tc của người đi xe đạp.
ng dn gii.
* Phân Tích: bài toán này ta lấy điểm cui cùng ca xe la làm vt chuyển động và
đầu cầu làm điểm c định. Khi đó vật chuyn động cách điểm c định 110m, khi vt
chuyển động đi hết cầu thì quãng đường ca vt chuyển động bng tng chiu dài ca xe
la và cầu. Người đi xe đạp đi được quãng đường bằng quãng đưng vt chuyển động đi
trong 10 giây cách điểm xut phát.
* Li gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Trong 18 giây xe lửa đi qua được cây cu dài 160m nên vn tc ca xe la là:
110 160
15
18
+
=
(m/s).
Trong 10 giây xe lửa đi được quãng đường là: 15.10 = 150 (m)
Vì xe lửa vượt người đi xe đạp hết 10 giây, nên vn tc của người đi xe đạp là:
150 110
4
10
=
(m/s)
DNG 4. CHUYỂN ĐỘNG CÓ DÒNG NƯỚC
Mt s công thc tính:
- Vn tc thc : Vn tc ca vt chuyển động khi c lng.
- Vn tc xuôi : Vn tc ca vt chuyển động khi đi xuôi dòng.
- Vn tốc ngược : Vn tc ca vt chuyển động khi ngược dòng.
- Vn tốc dòng nước (Vn tc chy ca dòng sông )
* Vn tc xuôi dòng = Vn tc thc + Vn tốc dòng nước.
Vn tc thc Vn tốc dòng nước
Vn tc xuôi dòng
* Vn tốc ngược dòng = Vn tc thc - Vn tốc dòng nước.
Vn tốc ngược Vn tốc dòng nước
Vn tc thc
* Chú ý: Vn tc thc ca chuyển động phi lớn hơn vận tc của dòng nước
Bài tp 12: Mt con thuyền đi với vn tc 7,2 km/gi khi nước lng, vn tc của dòng nước
là 1,6km/gi. Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5giờ s đi được bao nhiêu ki--mét ?
ng dn gii
Vn tc ca thuyền đi xuôi dòng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 ( km/gi )
Độ dài quãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là:
8,8 x 3,5 = 30,8 ( km )
Đáp số: 30,8 km.
Bài tp 13. Mt ca chy xuôi khúc sông AB hết 6 gi chạy ngược khúc sông y hết 9
gi. Hi một phao trôi theo dòng nước t A đến B trong bao lâu ?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
ng dn gii
Trong 1 gi, ca nô chạy xuôi được
1
6
AB, ca nô chạy ngược được
1
9
BA.
Do vn tc xuôi tr vn tốc ngược bng 2 ln vn tốc dòng nước nên trong 1 gi
dòng nước trôi được :
1 1 1
( ): 2
6 9 36
−=
AB.
Thi gian phao trôi t A đến B là 1 :
1
36
= 36 (h)
DNG 5. CHUYỂN ĐỘNG CÓ VN TỐC THAY ĐỔI TRÊN TỪNG ĐOẠN
* Để gii Dng Toán này ta cần phân tích được từng đoạn đường c th.
* Nếu vt chuyển động trên đoạn đường bng phng thì vn tốc không đổi theo thi gian.
* Đối vi vt chuyển đng lên dc, xung dc ta ch xét chuyển động ca vt khi lên dốc cũng
như khi xuống dc chuyển động vn tốc không thay đổi nghĩa chuyển động đều theo tng
đoạn.
Bài tp 14 . Một người đi xe đạp t A đến B gm một đon lên dc AC và một đoạn xung
dc CB. Thời gian đi từ A đến B 2 gi, thi gian v t B đến A 1 gi 45 phút. Tính
chiều dài quãng đường AB biết rng lúc lên dc thì người đó đi với vn tc 10km/h, lúc
xung dốc thì người đó đi với vn tc 15km/h.
ng dn gii
* Phân tích hình hc. Khi đi thì quãng đưng lên dốc đoạn AC, xung dốc là đon
CB. Còn khi tr lại thì quãng đường lên dc BC, xung d clà CA. Vn tốc không đổi
khi lên dc là 10km/h, xung dc là 15 km/h.
* Li gii
Cách 1: Chú ý rng vn tc 10km/h bng
2
3
vn tc 15km/h. Gi s trong 2 gi lúc đi,
người đó đều đi với vn tốc 10km/h thì đi được quãng đường : AC +
2
3
CA, dài: 10.2 = 20
(km)
Gi s trong 1 gi 45 phút lúc về, người đó đều đi vi vn tốc 10km/h thì được
quãng đường : BC +
2
3
CA, dài:
10.1
3
4
= 17,5 (km)
vậy quãng đường 20 + 17,5 =37,5 (km) là :
A
C
B
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
2 2 5 5
()
3 3 3 3
AC CB BC CA AC CB AB+ + + = + =
Quãng đường AB : 37,5 :
5
3
= 22,5 (km).
Cách 2.
Trên mi km của quãng đường AB đều mt lần người đi xe đạp đI với vn tc
10km/h, mt lần đi với vn tc 15km/h.
1km đivới vn tc 10km/h hết
1
10
giờ, 1km đi i vn tc 15km/h hết
1
15
giờ, do đó
1km c đi lẫn v hết :
1 1 1
10 15 6
+=
(gi)
Thi gian c đi lẫn v : 2 +
33
13
44
=
(h)
Quãng đường AB :
31
3:
46
= 22,5 (km)
Bài tp 15. Mt xe tải đi từ A đến B, vn tốc 40km/h. Sau đó một thi gian , mt xe du lch
ri A, vn tốc 60km/h như vy s đến B cùng lúc vi xe tải . Nhưng đến C được 1/5
quãng đường AB, xe ti gim vn tc xuống còn 35km/h, do đó xe du lch gp xe ti D,
cách D 30km. Tính quãng đường AB.
ng dn gii
Nếu không thay đổi vn tc thì xe ti gp xe du lch B, do đổi vn tc nên gp
xe du lch D. Trong bài toán này, xe du lịch được đưa vào để xác định xem do thay đổi
vn tc, xe ti di chm bao lâu so với bình thường .
Xe du lịch đi DB trong : 30 : 60 =
1
12
(h).
Trong 1/2 gi đó, xe tải đi được : 35.
1
2
= 17,5 (km)
Như vậy lúc xe du lịch đến B (tc lúc xe tải đáng l đến B ) thì xe ti mới đến E,
còn cách B :30-17,5 = 12,5 (km).
T C xe tải đi với vn tc bng
35 7
40 8
=
vn tốc cũ nên quãng đường đi được CE bng
7
8
quãng đường CB. Vy quãng đưng 12,5 km là
1
8
quãng đường CB.
Quãng đường CB :12,5 . 8 = 100 (km).
Quãng đường AB :
100.5
125( )
4
km=
A
C
D
E
B
30
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Bài tập 16: Lúc 8 giờ một người đi từ A dến B với vận tốc 25 km/h. Khi còn cách B 20km
người ấy tăng vận tốc lên 30 km/h. Sau khi làm việc B trong 30 phút, rồi quay trở về A
với vận tốc không đổi 30 km/h và đến Alúc 12 giờ 2 phút. Tính chiều dài quãng đường
AB.
ng dn gii
Gi điểm cách B 20km là C.
Thời gian đi quãng đường CB và BC là: ( 20 . 2 ) : 30 = 1h 20'
Thời gian đi quãng đường AC và CA là: 12h 2' - 8h - 30' -1h 20' = 132'
T s vn tốc trên qãng đường AC và CA là
6
5
nên t s vn tc trên quảng đường
AC và CA là
5
6
Thời gian đi quãng đường AC là : 132 : 11 . 6 = 72' =
5
6
h
Chiều dài quãng đường AC là
5
6
. 25 = 30 (km)
Chiều dài quãng đường AB là : 50 km
DNG 6. VN TC TRUNG BÌNH
* Trong dng toán này s thay đổi vn tc theo mt khong thi gian nhất định ca mt
chuyên động hoc cùng mt thi gian có nhiu chuyển động vi vn tc khác nhau.
* Cý rng vn tc trung bình không phi luôn luôn bng trung bình cng ca hai vn tc.
Vn tốc trung bình trên quãng đường AB bằng quãng đường AB chia cho thời gian đi từ A đến B
Bài tp 16. Một người đi xe đạp t A đến B, đi từ A vi vn tốc 10km/h, nhưng đi từ chính
giữa đường đến B vi vn tc 15km/h. Tính xem trên c quãng đường người đó đi với vn
tc trung bình là bao nhiêu?
ng dn gii
Trên quãng đường AB, c 2km thì có 1km đi với vn tc 10km/h (hết
1
10
giờ), 1km đi
vi vn tc 15km/h (hết
1
15
gi), nên c 2km, người đó đi hết :
1 1 1
10 15 6
+=
(h).
Vy vn tc trung bình của người đó là : 2 :
1
6
= 12 (km/h).
Bài tp 17. An, Hải, Hoàng, Anh, Minh đi t A đến B vi vn tốc không đổi. Biết rng An
đi với vn tc là 12 km/h, Hải đi với vn tốc là: 15km/h, Hoàng đi vi vn tc bng 4/5 vn
tc ca Hải, Anh đi với vn tc bng 75% vn tc của An, Minh đi vi vn tc bng vn
tc trung bình ca An và Hi. Hi trung bình c năm người đi với vn tc là bao nhiêu?
ng dn gii
Vn tc ca Hoàng là:
4
15 12
5
=
km/h
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Vn tc ca Anh là:
75
12 9
100
=
km/h
Vn tc ca Minh là:
12 15
13,5
2
+
=
km/h
Vn tc trung bình của năm người đi là:
12 15 12 9 13,5
12,3
5
+ + + +
=
km/h
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
A
B
A
B
D
A
D
C
C
E
A
CHUYÊN ĐỀ 16: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN S HC
“TOÁN LỜI VĂN”
I/ PHƯƠNG PHÁP DÙNG SƠ ĐỒ ĐON THNG
- Mỗi đại lượng trong bài được sơ đồ hóa bằng đoạn thng
- Với sơ đồ đoạn thng ta đã thể hin trực quan các đại lượng trong bài toán và các quan h
giữa chúng và đẽ dàng tìm ra đáp án của bài toán
* LOI TOÁN TÍNH S TUI.
Bài tp 1: Tui anh hin nay gp 3 ln tuổi em trước kia. Khi anh bng tui em hin nay
thì tng s tui ca hai người là 28. Tính s tui ca mỗi người hin nay
ng dn gii
Gọi độ dài đoạn thng AB là s biu th s tui của em trước kia thì tui anh hin
nay được biu th bằng đoạn thng AC gp 3 lần đoạn thng AB ta có mô hình quan h
của bài toán như sau
Do anh luôn hơn em một s tui nhất định nên nếu ta biu th tuổi anh trưc kia (tc
tui em hiện nay) là đoạn AD, tui anh sau này là đoạn AE thì BD = DC = CE chính là s
tuổi anh hơn em. Từ sơ đồ ta tính được AB = 4
Vy tui em hin nay là 8 tui
Tui anh hin nay là 12 tui
Bài tp 2: Hin nay, tui m gp
4
ln tui con. Bốn năm trước đây, tuổi m gp
6
ln
tui con. Tính tui m, tui con hin nay.
ng dn gii
Hin nay, tui m gp bn ln tui con nên hiu s tui ca m và con hin nay s
ln là:
4 1 3
(ln)
Bốn năm trước đây, tuổi m gp
6
ln tui con nên hiu s tui ca m và con bn
năm trước đây gấp tuổi con trước đây là:
6 1 5
(ln)
Vì hiu s tui ca hai m con không đổi nên
3
ln tui còn hin nay bng
5
ln tui
con bốn năm trước, hay tui m hin nay bng
5
3
tui con bốn năm trước.
Tui con hiện nay hơn tuổi con
4
năm trước là
4
tui.
Ta có sơ đồ:
Tuổi em trước
kia
Tui em hin nay
(tuổi anh trước
kia)
Tui em sau này
(tui anh hin nay)
Tui anh sau này
28
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Tui con hin nay: |-----|-----|-----|-----|-----|
4
tui
Tui con
4
năm trước: |-----|-----|-----|
Hiu s phn bng nhau là:
5 3 2
(phn)
Tui con hin nay là:
4:2 x5 10
(tui)
Tui m hin nay là:
10x4 40
(tui)
Vy con
10
tui; m
40
tui.
Bài tp 3: Tui bà gấp đôi tuổi m, tui con bng
1
5
tui m. Tính tui ca mi người, biết
tng s tui ca m và con là
36
.
ng dn gii
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Tui con: |-----|
Tui m: |-----|-----|-----|-----|-----|
Tui con là:
36:(1 5) 6
(tui)
Tui m là:
36 6 30
(tui)
Tui bà là:
30x2 60
(tui)
Bài tp 4: Tui b gp
3
ln tui anh, tui anh gp
2
ln tui em. Tui b cng vi tui
em bng
42
tui. Tính tui ca mỗi người.
ng dn gii
Tui b gp 3 ln tui anh, tui anh gp 2 ln tui em.
Vy tui b gp 3 . 2 = 6 ( ln ) tui em,
tui b + tui em = 42 tui
Ta có sơ đồ:
Tui em: |-----|
Tui b: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|
Tui em là 42 : (1 + 6) = 6 tui
Tui b là 42 6 = 37 tui
Bài tp 5: Năm 2000, bố
40
tui, Mai
11
tui, em Nam
5
tuổi. Đến năm nào, tuổi b bng
tng s tui ca hai ch em?
ng dn gii
Năm 2000, chênh lệch gia tui b và tng s tui ca hai ch em là:
40 (11 5) 24
(tui).
C mỗi năm mỗi người tăng thêm một tui nên chênh lch gia tui b là tui 2 ch
em s giảm đi:
(1 1) 1 1
.
36
tui
42 tuoi
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
S năm để tui b bng tng s tui ca hai ch em là:
24:1 24
(năm)
Lúc đó là năm:
2000 24 2024
.
Bài tp 6: Năm nay tuổi cha hơn
7
ln tui con là
3
tuổi. Đến khi tui con bng tui cha
hin nay thì tui hai cha con cng li bng
109
. Tìm tui ca mỗi người hin nay.
ng dn gii
Nếu coi tui con là
1
phn thì tui cha là
7
phần như thế cng thêm
3
tui. Vy hiu
s tui ca hai cha con là
6
phn tui con cng thêm
3
tui.
Vì hiu s tui của hai cha con không thay đi theo thi gian nên khi tui con bng
tui cha hin nay thì con vn kém cha
6
phn tui con hin nay cng thêm
3
tuổi, ta có sơ
đồ khi đó:
7
phn
3
t
Tui con: |---|---|---|---|---|---|---|--|
7
phn
6
phn
3
t
Tui cha: |---|---|---|---|---|---|----|--|---|---|---|---|---|---|--|
Theo sơ đồ ta có:
phn
7
phn
6
phn
3
tui
3
tui
3
tui
109
tui
20
phn
9
tui
109
tui
20
phn
100
tui
Vy tui con hin nay là:
100:20 5
(tui).
Tui cha hin nay là:
5x7 3 38
(tui).
Bài tp 7: Năm năm trước cha hơn con
36
tui. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì
3
ln tui
cha bng
ln tui con?
ng dn gii
Vì hiu s tui của hai cha con không thay đi theo thời gian nên cha luôn hơn con
36
tui.
Đến năm mà
3
ln tui cha bng
7
ln tuổi con nghĩa là năm tuổi con bng
3
7
tui
cha. Ta có sơ đồ khi đó:
Tui con: |-----|-----|-----|
36
tui
Tui cha: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|
Theo sơ đồ, hiu s phn bng nhau là:
7 3 4
(phn)
Khi đó tuổi ca cha là:
36:4x7 63
(tui).
Bài tp 8: Năm nay mẹ
73
tui. Khi tui m bng tui con hin nay thì tui m hơn
7
ln
tuổi con lúc đó là
4
tui. Tính tui con hin nay?
ng dn gii
Coi tui con là
1
phn (khi tui m bng tui con hin nay) thì tui m lúc đó là
7
phần như thế là cng thêm
4
tui. Ta có hiu s tui ca hai m con là:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
phn tui con
4
tui
1
phn tui con
6
phn tui con
4
tui.
Vì hiu s tui ca hai m con không đổi theo thi gian nên hin nay m vẫn hơn con
6
phn tuổi con khi đó cộng thêm
4
tuổi. Ta có sơ đồ:
Tuổi con khi đó: |-----|
Tui m khi đó: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|
Tui con hin nay: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|
Tui m hin nay: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-
---|
Theo sơ đồ ta có:
phn tui con
4
tui
6
phn tui con
4
tui
73
tui
Hay
13
phn tui con
8
tui
73
(tui)
13
phn tui con
65
(tui)
Vy mt phn tuổi con khi đó là:
65:13 5
(tui)
Tui con hin nay là:
5x7 4 39
(tui).
Bài tp 9: B nói vi con: "
10
năm trước đây tuổi b gp
10
ln tui con",
22
năm sau nữa
thì tui b s gấp đôi tuổi con. Hãy tính tui b và tui con hin nay.
ng dn gii
ời năm trước đây, nếu coi tui con là
1
phn thì tui b
10
phần như thế. Thi
gian t cách đây
10
năm đến sau đây
22
năm nữa có s năm là:
10 22 32
(năm)
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Tui con
10
năm trước: |----|
Tui b
10
năm trước: |----|----|----|----|----|----|----|----|----|----|
32
tui
Tui b
22
năm sau: |----|--------------------------------|----|----|--------------------|
32
tui
Tui con
22
năm sau: |----|--------------------------------|
Nhìn sơ đồ ta thy:
1
phn tui con
32
tui (
10
phn tui con
32
tui)
:2
Hay
1
phn tui con
32
tui
5
phn tui con
16
tui
16
tui
4
phn tui con
Vy tuổi con cách đây
10
năm là:
16:4 4
(tui).
Tui b cách đây
10
năm là:
4x10 40
(tui).
Tui con hin nay là:
4 10 14
(tui)
Tui b hin nay là:
40 10 50
(tui).
4 tui
4 tui
4 tui
73 tui
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Bài tp 10: M hơn con
24
tuổi. Cách đây
4
năm tuổi con bng
1
4
tui m. Hi hin nay
mỗi người bao nhiêu tui?
ng dn gii
Hiu s tui ca hai m con không thay đổi theo thi gian nên cách đây
4
năm mẹ
vẫn hơn con
24
tuổi. Ta có sơ đồ khi đó:
Tui con: |-------|
24
tui
Tui m: |-------|-------|-------|-------|
Theo sơ đồ tui m cách đây
4
năm là:
24:( 4 1)x4 32
(tui)
Vì mỗi năm mỗi người tăng lên
1
tui nên hin nay tui m là:
32 4x1 36
(tui)
Tui con hin nay là:
36 24 12
(tui)
Bài tp 11: Ba năm trước em
6
tui và kém ch
6
tui. Hi mấy năm sau nữa thì
3
ln
tui ch bng
4
ln tui em?
ng dn gii
Vì hiu s tui ca hai ch em không thay đi theo thi gian nên em luôn kém ch
6
tui
Khi
3
ln tui ch bng
4
ln tuổi em nghĩa là khi tuổi em bng
3
4
tui ch.
Ta có sơ đồ khi đó:
Tui em: |-----|-----|-----|
6t
Tui ch: |-----|-----|-----|-----|
Theo sơ đồ hiu s phn bng nhau là:
4 3 1
(phn)
Khi đó tuổi ca em là:
6:1x3 18
(tui)
T khi em
6
tuổi đến lúc em
18
tui có s năm là:
18 6 12
(năm)
Vy sau
12
năm từ lúc em
6
tui thì
3
ln tui ch bng
4
ln tui em.
Bài tp 12: Năm
2000
, m
36
tui, hai con
7
tui và
12
tui. Bắt đầu t năm nào, tuổi m
ít hơn tổng s tui ca hai con?
ng dn gii
Trước hết ta tính xem đến năm nào thì tuổi m bng tng s tui của hai con. Đó là
năm
2017
. Vy t năm
2018
tr đi thì tuổi m ít hơn tổng s tui ca hai con.
S năm để tui m bng tng tui hai con là:
36 (7 12) 17
(năm)
S năm để tui m bắt đầu nh hơn tổng s tui ca con là:
17 1 18
(năm)
Vậy năm đầu tiên là tui m ít hơn tổng s tui
2
con là:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
2000 18 2018
Bài tp 13: Anh hơn em
3
tui. Tui anh hin nay gấp rưỡi tui em, lúc anh bng tui em
hin nay. Tính tui hin nay ca mỗi người.
ng dn gii
Vì hiu s tui của anh và em không thay đổi theo thi gian nên coi tuổi em trước
đây là
1
phn thì tuổi anh trước đây là
1
phn cng thêm
3
tui.
Vy tui em hiện nay cũng là
1
phn cng thêm
3
tui.
Tui anh hin nay là:
1
phn
3
tui
3
tui
1
phn
6
tui
Vì (
1
phn
6
tuổi) này cũng chính là
1,5
phn. Vy
0,5
phn là
6
tui.
Tui em hin nay là:
12 3 15
(tui)
Tui anh hin nay là:
15 3 18
(tui)
Bài tp 14: Tui m hin nay gp
2,3
ln tui con.
16
năm trước, tui m gp
7,5
ln tui
con. Hi mấy năm sau thì tuổi m gấp đôi tuổi con?
ng dn gii
Hin nay m hơn con:
2,3 1 1,3
ln tui con hin nay.
Còn
16
năm trước m hơn con:
7,5 1 6,5
ln tuổi con trước kia.
Vì m luôn hơn con một s tuổi không đổi nên
6,5
ln tuổi con trước kia bng
1,3
ln tui con hin nay, tc là tui con hin nay gp:
6,5:1,3 5
ln tuổi con trước kia.
Do đó
4
ln tuổi con trước kia là:
16
năm, tuổi con trước kia là
4
tui, tui con hin
nay là:
4 16 20
tui, tui m hin nay là:
20x2,3 46
tui.
M hơn con:
46 20 26
tui. Lúc m gấp đôi tuổi con thì con
26
tui, tc là
26 20 6
năm sau thì tuổi m gấp đôi tuổi con.
* LOI TOÁN BIT MI LIÊN H S PHN, PHÂN S.
Bài tp 15: Lp 5A có s hc sinh n bng
2
5
s học sinh nam. Sang đầu hc k II có
4
bn n t lp khác chuyển đến nên s hc sinh n bng
3
5
s hc sinh nam. Hỏi đầu năm
hc lp 5A có bao nhiêu hc sinh n, bao nhiêu hc sinh nam?
ng dn gii
Theo bài ra ta có sơ đồ sau:
S hc sinh n lúc đầu: |----|----|
S hc sinh n lúc sau: |----|----|----| ?
S hc sinh nam: |----|----|----|----|----|
4 h/s
?
?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Theo sơ đồ s hc sinh n lúc đầu là:
4:(3 2)x2 8
(hc sinh)
S hc sinh nam là:
2
8: 20
5
(hc sinh)
Bài tp 16: Banh nước đựng nước chưa đầy. Sau khi đổ
1
3
s c bình 1 sang bình 2, ri
đổ
1
4
s c hin bình 2 sang bình 3, cuốing đ
1
10
s c hin có nh 3 sang
nh 1 thì mỗi bình đu có
9
lítc. Hỏi lúc đầu mỗinh có bao nhiêu t nước?
ng dn gii
Sau khi đổ
1
10
s lít nước bình 3 sang bình 1 thì bình 3 còn
9
lít nước.
Vậy trước đó bình ba có số lít nước là:
1
9: 1 10
10
(l)
Trước khi nhn
1
10
s lít nước ca bình 3 thì bình 1 có s lít nước là:
1
9 10x 8
10
(l)
Vậy lúc đầu bình 1 có s lít nước là:
1
8: 1 12
3
(l)
Sau khi đổ
1
4
s c bình 2 sang bình 3 thì bình 2 còn
9
lít (theo bài ra), vậy trước
khi đó bình 2 có số lít nước là:
1
9: 1 12
4
(l).
Vậy trước khi nhn
1
3
s c của bình 1 hay lúc đầu bình 2 có s lít nước
1
12 12x 8
3
(l).
Bình 2 đổ sang bình 3 s lít nước là:
1
12x 3
4
(l)
Theo li giải đầu thì trước khi đổ
1
10
s c sang bình 1 thì bình 3 có
10
lít nước,
vậy trước khi nhn
3
lít nước bình 2 đổ sang hay lúc đầu bình 3 có s lít nước là:
10 3 7
(l).
Bài tp 17: Cho phân s
23
28
. Hãy tìm s t nhiên
m
sao cho khi cùng bt c t s và mu
s ca phân s đã cho đi
m
thì ta được phân s mi có giá tr bng
2
3
.
ng dn gii
Hiu ca mu s và t s ca phân s
23
28
28 23 5
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Nếu cùng bt
m
c t s và mu s thì hiu mu s và t s không đổi (vn bng
5
) mà khi đó được phân s mi có giá tr bng
2
3
nên ta có sơ đồ:
T s mi: |-----|-----|
5
Mu s mi: |-----|-----|-----|
T s mi là:
5:(3 2)x2 10
S t nhiên
m
là:
23 10 13
.
Bài tp 18: Cho phân s
107
187
. Hãy tìm s t nhiên, biết rng nếu cùng bt c t s và mu
s đi số t nhiên đó thì ta được phân s mi có giá tr bng
5
9
.
ng dn gii
Hiu ca t s và mu s ca phân s
107
187
là:
187 107 80
Nếu cùng bt c t s và mu s đi cùng một s t nhiên thì hiu mu s và t s
vẫn không đổi (vn bng
80
) mà khi đó thì được phân s mi có giá tr bng
5
9
, có sơ đồ
T s mi: |-----|-----|-----|-----|-----|
Mu s mi: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|
T s mi là:
80:(9 5)x5 100
S t nhiên cn tìm là:
107 100 7
Bài tp 19: Mt quy bán vi, ln th nht bán
2m
vi, ln th hai bán
1
2
s vi còn li và
1
2
m
. Ln th ba bán
1
2
s vi còn li và
1
2
m
, ln th tư bán
1
2
s vi còn li và
1
2
m
thì
va hết. Hi quy vải đó bán được tt c bao nhiêu mét vi?
ng dn gii
Ta có sơ đồ:
2m
S vải lúc đầu: |---------|-------------------------------------------|
S vi sau khi bán ln th nht: |---------------------|--|-------------------|
S vi sau khi bán ln th hai: |----------|--|-------|
S vi sau khi bán ln th ba: |---|---|
Theo sơ đồ vi còn li sau khi bán ln th ba là:
1
x 2 1(m)
2
80
1
2
m
1
2
m
1
2
m
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
S vi còn li sau khi bán vi ln th hai là:
1
(1 )x 2 3(m)
2
S vi còn li sau khi bán ln th nht là:
1
(3 )x 2 7(m)
2
S vi cửa hàng đó bán được tt c là:
7 2 9(m)
Bài tp 20: Bình đọc mt quyn truyn trong
3
ngày. Ngày đầu Bình đọc được
1
5
s trang
16
trang. Ngày th hai Bình đọc được
3
10
s trang còn li và
20
trang. Ngày th ba
Bình đọc được
3
4
s trang còn li và
37
trang cui cùng. Hi quyn truyện đó có bao
nhiêu trang?
ng dn gii
Ta có sơ đồ:
16
trang
S trang quyn truyn: |-------------|-- |---------|-------------|------------|------------|
20
trang
S trang còn lại sau khi đọc ngày đầu: |----|----|----|----|- |----|----|----|----|----|-
---|
37
trang
S trang còn lại sau khi đọc ngày th 2: |-------|-------|-------|-------|
Theo sơ đồ, s trang còn lại sau khi Bình đọc ngày th hai là:
37x4 148
(trang)
S trang còn lại sau khi Bình đọc ngày đầu là:
(148 20):7x10 240
(trang)
S trang ca quyn truyện đó là:
(240 16):4x5 320
(trang).
* LOI TOÁN TÌM S T NHIÊN
Bài tp 21: Tìm bn s t nhiên chn liên tiếp có tng bng
5420
ng dn gii
Gi bn s t nhiên chn có dng:
2 ;2 2;2 4;2 6k k k k
,
()kN
Theo bài ra ta có:
2 2 2 2 4 2 6 5420k k k k
Hay
8 12 5420k
8 5408k
676k
(TM)
Vy
s t nhiên cn tìm là:
1352;1354;1356;1358
.
Bài tp 22: Tìm ba s t nhiên l liên tiếp biết rng tng ca s ln nht và s nh nht
bng
114
.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Gi ba s t nhiên l liên tiếp là:
2 1;2 3;2 5k k k
()kN
Theo bài ra ta có:
2 1 2 5 114kk
Hay
4 6 114k
27k
(TM)
Vy
3
s t nhiên l cn tìm là:
55;57;59
.
Bài tp 23: Hiu ca hai s bng
1217
. Nếu tăng số tr gp bn lần thì được s lớn hơn số
b tr
376
. Tìm s b tr và s tr.
ng dn gii
Theo bài ra ta có sơ đồ:
S b tr: |---------------------------|
S tr: |---------|
S tr
x4
: |---------|---------|---------|---------|
Ba ln s tr:
1217 376 1593
S tr:
1953:3 531
S b tr:
531 1217 1748
.
Bài tp 24: Tìm s t nhiên có tn cùng bng 7 biết rng sau khi xoá s 7 ấy đi thì số t
nhiên đó giảm đi 484 đơn vị
ng dn gii
Xoá s 7 tn cùng là tr s đó đi 7 đơn vị sau đó chia cho 10.
Ta có sơ đồ sau:
Theo sơ đồ ta có :
S còn li là:
(484 - 7): 9 = 53
Vy s t nhiên ban đầu là
53. 10 + 7 = 537
Bài tp 25: Hiu ca hai s
2345
. Tìm hai s đó, biết rng nếu viết thế ch s
5
vào tn
cùng bên phi s bé thì được s ln.
ng dn gii
Nếu viết thêm ch s
5
vào tn cùng bên phi s bé thì được s lớn hơn, như vậy s
ln gp
10
ln s bé và cng thêm
5
đơn vị.
Theo bài ra ta có sơ đồ:
S bé: |---|
2345
S ln:|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|--|
S ban đầu
S còn li
484
7
1217
376
5
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Theo sơ đồ ta có
9
ln s bé là:
2345 5 2340
S bé là:
2340:9 260
S ln là:
260 2345 2605
Bài tp 26: Hiu ca hai s bng
0,8
. Thương của hai s cùng bng
0,8
. Tìm hai s đó.
ng dn gii
4
0,8
5
. Ta có sơ đồ:
S bé là: |-----|-----|-----|-----|
S ln là: |-----|-----|-----|-----|-----|
Theo sơ đồ hiu s phn bng nhau là:
5 4 1
(phn).
S bé là:
0,8:1x4 3,2
S ln là:
3,2 0,8 4
Bài tp 27: Hiu ca hai s bng
20
. Thương của hai s bng
2,25
. Tìm hai s đó.
ng dn gii
Theo bài ta có sơ đồ:
S bé: |-----|-----|-----|-----|
20
S ln: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|
Theo sơ đồ hiu s phn bng nhau là:
9 4 5
(phn)
S ln là:
20:5x9 36
S bé là:
36 20 16
Bài tp 28: Tìm hai s có hiu
252
, biết s bé bng
1
4
tng ca hai s.
ng dn gii
S bé bng
1
4
tng hai s, nếu coi s bé là
1
phn thì tng ca hai s
4
phần như
vậy. Do đó số lớn hơn có số phn bng nhau là:
4 1 3
(phn)
Vy s bé bng
1
3
s lớn. Ta có sơ đồ:
S bé: |-----|
S ln: |-----|-----|-----|
Theo sơ đồ hiu s phn bng nhau là:
3 1 2
(phn)
S bé là:
252:2x 1 126
S ln là:
126 252 378
Mt s bài tp b sung:
0,8
252
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Bài tp 29: Trên hai ngăn của giá sách có tng cng 118 cun. Nếu lấy đi 8 cuốn ngăn
th nhất sau đó thêm vào ngăn thứ hai 10 cun sách thì s sách ngăn thứ gấp đoi số sách
ngăn thứ nht. Tính s sách trong mỗi ngăn lúc ban đầu.
Bài tp 30: M hơn con 28 tuổi. Sau 5 năm nữa tui m gp 3 ln tui con. Tính tui m
tui con hin nay?
Bài tp 31: S dân trước kia ca hai huyn A và B t l vi 2 và 3. Hin nay dân s huyn A
tăng thêm 8000 người, dân s huyện B tăng thêm 4000 nên dân số huyn A gp
3
4
dân s
huyn B. Tính s dân hin nay ca mi huyn
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢ THIT TM
Gi thiết tm: là những điều ta tưởng tượng ra để giúp cho vic giải bài toán được
d dàng
Bài tp 32: Xét bài toán c:
“Vừa gà va chó
li cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn”
Hi mi loài có bao nhiêu con?
ng dn gii
* Gi thiết tm đây là: Mi con gà có 4 chân tức là 36 con đều là chó.
Gi s tt c 36 con đều là chó khi đó tổng s chân là: 36.4 = 144 chân, tha 44 chân
so với đầu bài chính là do còn s chân ca gà
Vy s gà là: 44: 2 = 22 con
S chó là 36 22 = 14 con
Bài tp 33: (Tìm s gà, s chó biết tng s con và hiu s chân) Va gà va chó có 36 con.
Biết s chân chó nhiều hơn số chân gà là 12 chân. Hi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con
chó?
ng dn gii
Nếu ta bớt đi 3 con chó thì số chân chó bng s chân gà.
Khi đó, số chó (mi) s bng mt na s gà (vì s chân bng nhau mà mi con chó có
4 chân, mi con gà ch có 2 chân).
Tng s chó (mi) và s gà ch còn là: 36 3 = 33 (con)
Ta có sơ đồ sau:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
S chó mi là: 33:3 = 11 (con)
Suy ra, s chó lúc đầu là: 11 + 3 = 14 (con)
S gà là: 36 14 = 22(con)
* Gi thiết tm đây là:bớt đi 12 chân chó hay là 3 con chó, để nhn xét t s gia s gà và
s chó.
Bài tp 34: (Tính s gà, s chó biết hiu s con và tng s chân) C gà và chó có 100 chân.
Biết s gà nhiều hơn số chó 8 con. Hi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
ng dn gii
Nếu ta bớt đi 8 con gà thì số gà s bng s chó. Khi đó, tổng s chân gà và chân chó
ch còn là: 100 8 x 2 = 84 (chân)
Vì s chân mi con chó gp 2 ln s chân mi con gà nên 84 chính là 3 ln s chân gà
(sau này)
Vy s chân gà sau này là: 84 : 3 = 28(chân)
Sô gà sau này là: 28: 2 = 14(con)
S gà lúc đầu là: 14+8 = 22(con)
S chó là: 22 8 = 14 (con)
* Gi thiết tm đây là:bớt đi 8 con gà để nhn xét t s gia s chân chó và s chân gà.
Bài tp 35: (Tính s gà, s chó biết hiu s con và hiu s chân) S chân chó nhiều hơn số
chân gà là 12, s gà lớn hơn số chó là 8 con. Hi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
ng dn gii
Nếu bớt đi 3 con chó thì số chân chó s bng s chân gà, suy ra s gà s gấp đôi số
chó. Lúc này, s gà nhiều hơn số chó là: 8+3 = 11 (con)
Ta có sơ đồ:
Vy s chó mi là 11 con. Suy ra, s chó lúc đầu là 11 + 3 = 14 (con)
S gà là: 14 + 8 = 22 (con)
* Gi thiết tm đây là:bớt đi 12 chân chó (tức là bớt 3 con chó) để nhn xét t s gia s
chó và s
Bài tp 36: Một đội bóng thi đấu tt c 25 trn ch thng hoc hoà. Biết mi trn thắng đội
được 3 điểm, mi trận hoà được 1 điểm. Tng s điểm đội đạt được là 59 điểm. Tính s
trn thng và trn hoà của đội bóng đó.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Gi thiết tm đây là: Gi s tt c các trận đội đều hoà, khi đó số điểm đạt được là
25 điểm. Do tng s điểm đội đạt được là 59 điểm thừa 34 điểm so vi gi s là do đội còn
có các trn thng và mi trn thng nhiều hơn các trận hoà là 2 điểm.
Vy s các trn thng của đội là 34 : 2 = 17 trn
S trn hoà là: 25 17 = 8 trn
Vậy đội thng 17 trn, hoà 8 trn
Bài tp 37: Ba ô tô ch tng cng
50
chuyến, gm
118
tn hàng. Mi chuyến, xe th nht
ch
tn, xe th hai ch
2,5
tn, xe th ba ch
3
tn. Hi mi xe ch bao nhiêu chuyến
biết rng s chuyến xe th nht gấp rưỡi s chuyến xe th hai?
ng dn gii
Gi thiết tm đây là: Gi thiết rng tt c
50
chuyến đều do xe th ba ch thì khi
ng hàng ch đưc là:
3.50 150
(tn).
Dôi ra:
150 188 32
(tn)
Để không dôi ra, phi thay mt s chuyến ca xe th ba bng các chuyến ca hai xe
kia theo quy lut sau: c
5
chuyến ca xe th ba thay bi
2
chuyến ca xe th nht và
2
chuyến ca xe th hai. Mi ln thay bởi như vậy thì s chuyến không thay đổi, s chuyến
ca xe th nht luôn gấp rưỡi s chuyến ca xe th hai, còn khối lượng hàng giảm đi:
3.5 (2.3 2,5.2) 15 11 4
(tn)
S ln thay:
32:4 8
(tn)
Xe th nht ch:
3.8 24
(chuyến)
Xe th hai ch:
2.8 16
(chuyến)
Xe th ba ch:
50 (24 16) 10
(chuyến)
Bài tp 38. Trên quãng đường
AC
dài
200km
có một điểm
B
cách
A
10km
. Lúc
7
gi,
một ô tô đi từ
A
, một ô tô khác đi từ
B
, c hai cùng đi tới
C
vi vn tc th t bng
50km/ h
40km/ h
. Hi lúc my gi thì khoảng cách đến
C
ca xe th hai gấp đôi
khoảng cách đến
C
ca xe th nht?
ng dn gii
Quãng đường đi của hai ô tô được minh ho như sau:
I
|-----|-----------------------------------|------|------|
A B II D M C
Lúc xe th hai đến
D
là thời điểm phi tìm.
()DM DC
.
Gi thiết tm đây là: Gi thiết rng có mt xe th ba phải đi quan quãng đường
EC
dài gấp đôi quãng đường
AC
ca xe th nht phải đi
( 200.2 400km)EC
.
Vi vn tc gấp đôi vận tc ca xe th nhất (như vậy vn tc xe th ba bng:
50.2 100km/ h
) thì cũng trong thời gian như xe thứ nhất, quãng đường còn lại đến
C
ca
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
xe th nhất và như vậy xe th ba này xe gp xe th hai ti
D
. (Minh ho bằng hình dưới
đây).
Quãng đường
ED
dài hơn quãng đường
BD
:
400 190 210
(km)
Vn tc xe th ba lớn hơn vận tc xe th hai:
100 40 60
(km/h)
Thời gian để xe th ba gp xe th hai ti
D
:
210:60 3,5
(h)
Vy thời điểm phi tìm là:
7 3,5 10h30ph
.
Bài tp 39. Người ta bơm nước vào mt b: dùng máy I trong
30
phút, dùng máy II trong
20
phút. Tính xem trong mi phút mỗi máy bơm được bao nhiêu lít nước, biết rng mi
phút máy II bơm được nhiều hơn máy I là
50
lít và tng cộng hai máy bơm được
21000
lít
c?
ng dn gii
Gi thiết tm đây là: Gi s trong mỗi phút, máy II bơm số c bng máy I thì
trong
50
phút c hai máy bơm được:
21000 50.20 20000
(lít)
Trong mỗi phút, máy I bơm được:
20000:5 400
(lít)
Trong mỗi phút, máy II bơm được:
400 50 450
(lít)
Bài tp 40. Khi
6
ca một trường có
366
hc sinh, gm
8
lp. Mi lp gm mt s t,
mi t
9
người hoc
10
người. Biết rng s t ca các lớp đều bng nhau, tính s t
9
người, s t
10
người c khi?
ng dn gii
Mi lp gm mt s t mi t
9
người hoc
10
người. Trước hết ta nhn thy:
366:10 36
còn dư
366:9 40
còn dư
Do đó số t ca các lp nm trong khong t
37
đến
40
Mt khác s t chia hết cho
8
S t ca khi lp
6
đó là
40
t
Gi thiết tm đây là: Gi s c
40
t đều là t
10
người.
Khi đó số HS ca khi là:
40.10 400
(HS)
So vi bài ta tha ra
400 366 34
(HS) là do còn có t
9
người.
Nếu thay mi t
10
người bng mt t
9
người thì mi ln thay bớt được:
10 9 1
Vy s t
9
người là
34:1 34
(t)
S t
10
người là:
40 34 6
(t)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Bài tp 41. Mt câu lc b
22
chiếc ghế gm ba loi: ghế ba chân, ghế bn chân, ghế sáu
chân. Tính s ghế mi loi, biết rng tng s chân ghế bng
100
và s ghế sáu chân gp
đôi số ghế ba chân?
ng dn gii
Gi thiết tm đây là: Gi s
22
chiếc ghế đều là
4
chân.
Khi đó số chân ghế là:
4.22 88
(chân)
So vi bài ra b ht mt
100 88 12
(chân) là do còn có ghế
3
chân,
6
chân. Để
không b hụt đi ta thay các ghế
4
chân bng hai loi ghế kia theo quy lut: mt ghế
3
chân,
ghế
6
chân cho
3
ghế
4
chân, khi đó số ghế không thay đổi, quan h gia ghế
3
chân và ghế
6
chân được đảm bo.
Mi ln thay, s chân ghế tăng thêm:
2.6 1.3 3.4 3
(chân)
Vy s ln thay là:
12:3 4
(ln)
S ghế
3
chân là:
4.1 4
(ghế)
S ghế
6
chân là:
4.2 8
(ghế)
S ghế
4
chân là:
22 (4 8) 10
(ghế)
Bài tp 42: Mt s hc sinh xếp hàng
12
thì tha
5
hc sinh, còn xếp hàng
15
cũng thừa
5
học sinh và ít hơn trước là
4
hàng. Tính s hc sinh?
ng dn gii
Gi thiết tm rng s HS đó khi xếp hàng
15
thì cũng được s hàng như khi xếp
hàng
12
, nghĩa là ta phải có thêm
4
hàng nữa. Khi đó có thêm:
15.4 60
(HS)
Tổng hai trường hp s HS mi hàng chênh lệch như nhau:
15 12 3
(HS)
S hàng khi xếp hàng
12
là:
60:3 20
(hàng)
S HS là:
20.12 245
(HS)
Bài tp 43: An vào ca hàng mua
12
v
4
bút chì hết
36000
đồng. Bích mua
8
v
5
bút chì cùng loi hết
27500
đồng. Tính giá tr mt quyn v, giá tr mt bút chì.
ng dn gii
Gi thiết tm: Gi s An mua gấp đôi số hàng đã mua là
24
quyn v
8
bút chì
hết
36000.2 72000
đồng
Bích mua gp ba s hàng đã mua là
24
quyn v
15
bút chì hết
27500.3 82500
đồng
Như vậy Bích mua nhiều hơn An:
15 8 7
(bút chì)
S tin chênh lch là:
82500 72000 10500
đồng
Vy giá tin mt bút chì là:
10500:7 1500
đồng
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
Giá tin mt quyn v là:
(36000 4.1500):12 2500
đồng.
Bài tp 44: Mt t may phi may
1800
chiếc c qun và áo trong
13
gi. Trong
8
gi đầu
t may áo và trong thi gian còn li t may qun. Biết rng trong
1
gi, t may được s áo
nhiều hơn số qun là
30
chiếc. Tính s áo và s qun t đã may.
ng dn gii
Gi thiết tm: Gi s trong thi gian còn li t vẫn may áo. Khi đó số áo may thêm
đưc là:
(13 8).30 150
(chiếc)
S áo t đó may được trong
13
gi là:
1800 150 1950
(chiếc)
S áo t đó may được là:
(1950:13).8 1200
(chiếc)
S qun t đó may được là:
1800 1200 600
(chiếc)
Bài tp 45: Mt lp hc có
6
t, s người ca mi t bng nhau. Trong mt bài kim tra,
tt c học sinh đều được điểm
7
hoc
8
. Tng s đim ca c lp là
350
. Hãy tính s hc
sinh ca lp, s học sinh đạt tng loại điểm?
ng dn gii
Trước hết tính s hc sinh ca lp ta thy:
350
chia cho
8
, được
43
, còn dư;
350:7 50
Do đó số hc sinh t
44
đến
50
. Do s hc sinh chia hết cho
6
nên s hc sinh là
48
người.
Gii tiếp bài toán bằng phương pháp tạm, ta tìm được:
4
học sinh được điểm
8
;
34
học sinh được điểm
7
.
Bài tp 46: Một đội bóng thi đấu
25
trn, ch có thng và hoà, mi trn thắng được
3
đim, mi trận hoà được
1
đim, kết qu đội đó được
59
đim. Tính s trn thng, s trn
hoà của đội bóng.
ng dn gii
Gi thiết tm: Gi s c
25
trận đều thng.
Khi đó số điểm đội đó có được là:
25.3 75
(điểm)
So vi bài ra tha ra
75 59 16
(điểm) là do còn có trn hoà
Chênh lệch điểm s ca trn thng và trn hoà là:
3 1 2
Như vậy nếu thay mi trn thng bng mt trn hoà thì mi ln thay giảm được
2
đim S trn hoà là
16:2 8
(trn)
S trn thng là:
25 8 17
(trn)
Bài tp 47:
25
gói đường gm ba loi: gói
5
lng, gói
2
lng, gói
1
lng, có tng khi
ng tng cng là
56
lng. Biết s gói
1
lng gấp đôi số gói
5
lng. Tính s gói mi loi.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
Gi thiết tm: Gi s c
25
gói đường là gói
2
lng.
Khi đó khối lượng tng cng là:
25.2 50
(lng)
So vi bài hụt đi:
56 50 6
(lng)
Để không b hụt đi ta thay các gói
2
lng bng các gói
5
lng và gói
1
lng theo quy
lut
1
gói
5
lng,
2
gói
1
lng cho
3
gói
2
lạng khi đó số gói không thay đổi, quan h
gia gói
5
lng và gói
1
lạng được đảm bo. Mi lần thay tăng thêm được:
1.5 2.1 3.2 1
(lng)
S ln thay:
6:1 6
(ln)
Vy s gói đường
5
lng là:
6.1 6
(gói)
S gói đường
1
lng là
6.2 12
(gói)
S gói đường
2
lng là
25 (6 12) 7
(gói).
Bài tp 48: Mt hp có th chứa được va vn
25
gói bánh hoc
30
gói kẹo. Người ta xếp
28
gói c bánh và ko thì vừa đầy hộp đó. Biết rng giá tin bánh và kẹo đều bng nhau
và bng
36000
đồng. Tính giá mt gói bánh, mt gói ko.
ng dn gii
Mt hp có th chứa được va vn
25
gói bánh hoc
30
gói ko
Th tích ca
25
gói bánh bng th tích ca
30
gói ko
thch ca
5
gói bánh th tích ca
6
gói ko
Gi thiết tm: Gi s trong hộp đựng c
30
gói ko. So vi bài ra thì tha:
30 28 2
(gói)
Để ko không b tha ra ta thay các gói ko bng các gi bánh theo quy lut
6
gói
ko bng
5
gói bánh. Mi lần thay như thế tng th tích không thay đổi, s gói bớt đi:
6 5 1
(gói).
S ln thay:
2:1 2
(ln)
Vy s gói bánh trong hp là:
2.5 10
(gói)
S gói ko trong hp là:
36000:10 3600
ng)
Giá tin mt gói ko là:
36000:18 2000
ng)
Trong
1
ngày người th nhất làm được
1
15
công vic
Trong
1
ngày người th hai làm được
1
18
công vic
Trong
3
ngày c hai người làm được
1 1 11
.3
15 18 30
công vic
Trong
3
ngày người th nhất làm được
11
.3
15 5
công vic
Trong
4
ngày thì người th nhất và người th ba làm được s phn công vic là:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
11 1 13
1
30 5 30
công vic
Trong
4
ngày thì người th ba làm được
13 1 5 1
4.
30 15 30 6
công vic
Trong
1
ngày thì người th ba làm được
11
:4
6 24
công vic
Vậy người th ba làm mt mình thì hoàn thành công vic nên trong thi gian là:
1
1: 24
24
(ngày).
Bài tp 49: Ba máy cày cùng cày mt cánh đồng. Lúc đầu ch có hai máy th nht và th
hai cày trong
3
giờ, sau đó máy thứ hai ngh, máy th ba vào làm thay với năng suất gp
đôi máy thứ hai và trong
5
gi thì hai máy này cày xong cánh đồng. Hi mi máy cày mt
mình xong cánh đồng đó trong bao lâu, biết rng nếu máy th nht và máy th hai cùng
làm thì sau
12
gi xong công vic?
ng dn gii
Mt gi máy th nht và máy th hai là được
1
12
công vic
Vy
3
gi máy th nht và máy th hai là được
11
3.
12 4
công vic
Trong
5
gi máy th nht và máy th ba cày được:
13
1
44
công vic
Mt gi máy th nht và máy th ba cày được:
33
:5
4 20
công vic
Gi mt gi máy th nhất làm được
x
công vic
Mt gi máy th hai làm được
1
12
x
công vic
Mt gi máy th ba làm được:
3
20
x
công vic
Do năng suất ca máy th ba gấp đôi năng suất ca máy th hai nên ta có:
3 1 1
2.
20 12 60
x x x
Vy máy th nht cày mt mình mt:
1
1: 60
60
gi
Máy th hai cày mt mình mt:
11
1: 15
12 60
gi
Máy th ba cày mt mình mt:
31
1: 7,5
20 60
gi
III/ PHƯƠNG PHÁP LỰA CHN
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Mt s bài toán v s t nhiên có th gii bằng cách căn cứ vào các d kin ca bài toán để
tìm ra mt s giái tr tho mãn điều kiện sau đó thử xem trường hp nào tho mãn đầu bài ca bài
toán và la chn các kết qu đúng
Bài tp 50: Tìm mt s t nhiên có 3 ch s biết rng s đó chia hết cho 18 và các ch s
ca nó sp xếp theo th t t nh đến ln thì t l vi 1: 2 : 3
ng dn gii
Vì các s t l vi 1 : 2 : 3 ch có th là 1, 2, 3 hoc 2, 4, 6 hoc 3, 6, 9 nên s phi tìm có
các là s lp nên t mt trong ba b các ch s trên
Nhưng số phi tìm chia hết cho 18 nghĩa là chia hết cho 9 nên tng các ch s ca nó
phi chia hết cho 9. Như vậy ch có b ba ch s 3, 6, 9 tho mãn điều kiện đó.
Mt khác s đó chia hết cho 18 nên phi chia hết cho 2 suy ra nó có ch s tn cùng là
s chn.
Vy s phi tìm là 396 hc 936 tho mãn các điều kin ca bài toán.
Nhn xét: Ta có th xét điều kin s có ba ch s chia hết cho 18 trước. Tuy nhiên khi đó
phi th chn nhiu kết qu hơn. Vì vậy cần lưu ý khi sử dụng phương pháp này là kiểm tra các
điều kin loại được nhiu các giá tr không tho mãn trước để vùng la chọn được thu hp li giúp
ta tìm đáp án bài toán nhanh hơn
Mt s bài tp b sung:
Bài tp 52: Tìm s t nhiên có hai ch s biết nếu chia s đó cho tích các chữ s ca nó thì
đưc
8
3
và hiu gia s phi tìm vi s gm các ch s ca s đó viết theo th t ngược
li là 18.
Bài tp 53: Có ba t bìa ghi các s 23, 79 và
ab
. Xếp ba t bìa đó lại thành thì được mt s
có 6 ch s. Cng tt c các s có 6 ch s đó lại (đổi ch các t bìa ta lại được sô có 6 ch
s khác) thì được kết qu là 2 989 896. Tìm s
ab
Bài tp 54: Trên mt tm bia có các vòng tròn tính điểm là 18, 23, 28, 33, 38. Mun trúng
thưởng thì phi bn mt s phát để đạt đúng 100 đim. Hi phi bn bao nhiêu phát và
vào những vòng nào để trúng thưởng.
IV/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGƯỢC T CUI
Phương pháp này, ta gọi đại lượng cn tìm là mt n x , t đó thiết lp mi quan h gia x
với các đại lượng đã biết trong bài.
Bài tp 55: Mt nông dân ra ch bán hết s cam của mình cho năm người: Người th nht
mua
1
2
s cam ri mua thêm
1
2
quả, người th hai mua
1
2
s còn li ri mua thêm
1
2
qu,
người th ba mua
1
2
s qu còn li ri mua thêm
1
2
quả, người th tư mua
1
1
2
s còn li
ri mua
1
2
quả, người th năm mua
1
2
s còn li ri mua thêm
1
2
qu thì va hết.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
Tính s cam người nông dân đem đi bán và số cam những người khác đã mua.
ng dn gii
Gi s cam ban đầu là
x
Người th nht mua
1
22
x
vy còn li
11
2 2 2 2
xx
x
Người th hai mua
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 4 4 2 4 4
x x x
Vy còn li:
1 1 3
2 2 4 4 4 4
x x x
Người th ba mua:
3 1 1
8 8 2 8 8
xx
vy còn li
7
88
x
Người th tư mua:
7 1 1
16 16 2 16 16
xx
vy còn li
15
16 16
x
Người th năm mua:
15 1 1
32 32 2 32 32
xx
vy còn li
31
0
32 32
x
Vy
31x
ban đầu có
31
qu cam đem đi bán
Người
1
mua:
31 15 16
qu
Người
2
mua:
15 7 8
qu
Người
3
mua:
7 3 4
qu
Người
4
mua:
3 1 2
qu
Bài tp 56: Tìm s t nhiên có ba ch s, biết rng tng sáu s t nhiên có hai ch s lp
bi hai trong ba ch s y gấp đối s phi tìm.
ng dn gii
Gi s t nhiên cn tìm là:
abc
(1 , , 9)abc
Theo bài ra ta có:
2ab bc ca ac cb ba abc
10 10 10 10 10 10 2(100 10 )a b b c c a a c c b b a a b c
22 22 22 200 20 2a b c a b c
178 2 20a b c
Ta có:
178 2 20 2.9 20.9 198a b c
178 178.1 178 1aa
2 20 178bc
10 89bc
Ta tìm được duy nht cp s:
9; 8bc
tho mãn.
Vy s cn tìm là:
198
.
Bài tp 57: Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng nếu chia s y cho tích các ch s ca
nó thì được
8
3
và hiu gia s phi tìm vi s gm các ch s ca s y viết theo th t
ngược li bng
18
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
ng dn gii
Gi ch s cn tìm là:
ab
( 0)a
Theo bài ra ta có:
18ab ba
, ta được
2ab
, các s tho mãn điều kin này là:
20,31,42,53,64,75,86,97
Do
8
38
3
ab ab ab
Trong các s trên ch
64
chia hết cho
8
.
Th li:
8
64 16 18,64:(6,4)
3
.
Bài tp 58: Tìm s t nhiên
x
, biết rng tng các ch s ca
x
bng
y
, tng các ch s ca
y
bng
60x y z
.
Bài gii
T đầu bài ta có
x
là s
2
ch số. Đặt
x ab
10x a b y a b
,
z
2
trường hp:
* Nếu
9y a b z a b
ta có:
(10 ) ( ) ( ) 60 4 20a b a b a b a b
4 0;4;8 5,4,3b b a
loi
3, 8ab
(do
9ab
)
* Nếu
9y a b z a b
Ta có:
(10 ) ( ) ( 9) 60a b a b a b
4 23 4, 7a b a b
44,47,50ab
.
Kết lun: có
3
s
44,47,50
đều tho mãn đề bài.
Bài tp 59: Tìm ba ch s khác nhau và khác
0
, biết rng tng các s t nhiên có ba ch s
gm c ba ch s y bng
1554
.
Bài gii
Gi ba s phi tìm là
,,abc
.
Theo bài ra ta có:
0abc
1554abc bca cab acb bac cba
222 222 222 1554abc
7abc
;
0abc
. Không làm mt tính tng quát gi s
abc
ta có
1; 2; 4c b a
Vy ba ch s khác nhau đó là
1;2;4
.
V/ BÀI TOÁN CHUNG RIÊNG.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Để giải bài toán ta thường xut phát t phn công vic ng với 1 đơn vị thi gian ri t đó
suy ra phn công vic trong các thi gian tiếp theo.
Bài tp 60 : Cùng mt công vic nếu mỗi người làm riêng thì 3 người A, B, C hoàn thành
công vic trong thi gian lần lượt là 6 gi, 8 gi, 12 giờ. Hai người B và C làm chung trong
2 gi sau đó người C chuyển đi làm việc khác, người A cùng làm với người B tiếp tc công
vic cho đến khi hoàn thành. Hỏi người A làm trong my gi?
ng dn gii
Trong 1 gi mỗi người A, B, C lần lượt làm được
)(
6
1
CV
,
)(
8
1
CV
,
)(
12
1
CV
, B và C
làm được
)(
24
5
12
1
8
1
CV=+
2 gi B và C làm được
)(
12
5
2
24
5
CV=
A và B làm được
)(
12
7
12
5
1 CV=
1 gi A và B cùng làm được:
)(
24
7
8
1
6
1
CV=+
Thi gian A cùng làm vi B là:
2
24
7
:
12
7
=
gi.
Bài tập 61: Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn , nếu dùng cả máy một máy hai thì
sau 1 giờ 20 phút bể sẽ đầy, dùng máy hai máy ba thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn
nếu dùng máy một và máy ba thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút. Hỏi nếu mỗi máy bơm được
dùng một mình thì bể sẽ đầy sau bao lâu?
ng dn gii
Mt gi máy mt và hai bơm được
4
3
b , máy hai và ba bơm
3
2
b, máy mt và ba
bơm
12
5
b.
mt gi c ba máy bơm
12
11
2:
12
5
3
2
4
3
=
++
b.
Máy ba bơm một mình 6 gi s đầy b
Máy một bơm một mình 4 gi s đầy b
Máy hai bơm một mình 2 gi s đầy b
Bài tp 62: Hai vòi nước cùng chy vào b không có nước trong 12 gi s đầy b. Nếu vòi
th nht chy trong 4 gi, vòi th 2 chy trong 6 gi thì được
2
5
b. Hi mi vòi nếu chy
mt mình thì phi mt bao nhiêu lâu mới đầy b.
ng dn gii
Coi dung tích ca b là 1 đơn vị
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
Trong 4 gi hai vòi chảy được
41
12 3
=
b
Trong 2 gi vòi th hai chảy được
2 1 1
5 3 15
−=
b
Thi gian vòi th hai chy một mình đầy b hết
1
2: 30
15
=
gi
Mt gi vòi th nht chảy được
1 1 1
12 30 20
−=
b
Thi gian vòi th nht chy một mình đầy b hết
1
1: 20
20
=
gi
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 17 & 18: ĐIỂM ĐƯNG THNG ĐON THNG TAM
GIÁC
A/ KIN THC CN NH.
I. ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, BA ĐIỂM THNG HÀNG
1/ V trí của điểm và đường thng
- Đim thuộc đường thng , kí hiu
- Đim không thuộc đường thng , kí hiu
2/ Ba điểm thng hàng khi chúng cùng thuc mt đường thẳng, ba điểm không thng
hàng khi chúng không cùng thuc bất kì đường thng nào.
3/ Trong ba điểm thng hàng có một điểm và ch một điểm nm giữa hai điểm còn li.
4/ Nếu có một điểm nm giữa hai điểm khác thì ba điểm đó thẳng hàng.
5/ Quan h ba điểm thẳng hàng còn đưc m rng thành nhiu đim thng
hàng.
II. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1/ Có một đường thng và ch đưng thẳng đi qua hai điểm
2/ Có ba cách đặt tên đường thng:
- Dùng mt ch cái in thường: ví d
- Dùng hai ch cái in thường: ví d
- Dùng hai ch cái in hoa: ví d
3/ Ba v trí có hai đường thng phân bit:
- Hoặc không có điểm chung nào (gọi là hai đường thng song song)
- Hoc ch có một điểm chung (gọi là đường thng ct nhau)
4/ Mun chng minh hai hay nhiều đường thng trùng nhau ta ch cn chng t chúng có
hai điểm chung.
5/ Ba (hay nhiu) đường thẳng cùng đi qua một điểm gi ba (hay nhiều) đường thng
đồng quy. Mun chng minh nhiều đường thẳng đồng quy ta th xác định giao đim
của đường thẳng nào đó rồi chứng minh các đường thng còn lại đều đi qua giao điểm
này.
III. TIA
1/ Hình gồm điểm mt phần đường thng b chia ra bởi điểm đưc gi mt tia
gc .
2/ Hai tia chung gc tạo thành đường thẳng được gọi là hai tia đối nhau
3/ Quan h gia một điểm nm giữa hai điểm với hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau:
Xét đim thng hàng.
- Nếu đối nhau thì gc nm gia
- Ngược li nếu nm gia thì:
+ Hai tia đối nhau
+ Hai tia trùng nhau; hai tia trùng nhau.
IV. ĐOẠN THẲNG, ĐỘ DÀI ĐOẠN THNG, CỘNG ĐỘ DÀI HAI ĐOẠN THNG
1/ Đoạn thng là hình gồm điểm , điểm và tt c các điểm nm gia
2/ Mỗi đoạn thng có một độ dài. Độ dài đoạn thng là mt s dương.
A
a
Aa
B
a
Ba
(4,5,6,....)
1
A
B
a
xy
AB
O
O
O
3
,,A O B
OA
OB
O
A
B
O
A
B
,OA OB
,AO AB
,BO BA
AB
A
B
A
B
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
3/ có cùng độ dài
ngắn hơn
dài hơn .
4/ Điểm nm giữa hai điểm:
Nếu điểm nm giữa điểm và điểm thì
Nc li, nếu thì điểm nm giữa hai điểm .
Nếu thì điểm không nm gia .
Nếu điểm nm giữa hai điểm ; điểm nm giữa hai điểm t
V. V ĐON THNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI
1/ Trên tia bao gi cũng vẽ đưc và ch một điểm sao cho (đơn vị dài).
2/ Trên tia , , nếu hay OM < ON thì điểm nm gia hai
đim và
3/ Trên tia đim ; ; nếu < c hay OM< ON
< OP điểm nm giữa hai điểm .
VI. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THNG
1/ Trung điểm của đoạn thẳng điểm nm giữa hai đầu đoạn thẳng cách đều hai đầu
đon thẳng đó.
2/ Nếu là trung điểm của đoạn thng thì
3/ Nếu nm giữa hai đầu đoạn thng thì là trung điểm ca
4/ Mỗi đoạn thng có trung đim duy nht.
VII. TAM GIÁC
1. Định nghĩa
Tam giác hình gồm ba đoạn thng khi ba điểm không thng
hàng. Kí hiu là .
2. Các yếu t trong tam giác
Tam giác có:
+ Ba đỉnh là: .
+ Ba cnh là: .
+ Ba góc là .
3/ Để v mt tam giác có độ dài 3 cạnh cho trưc, ta làm như sau:
c 1. V một đoạn thng có độ dài bng mt cạnh cho trước;
c 2. V đỉnh (th ba) giao điểm ca hai cung tròn tâm lần lượt hai đỉnh
đã vẽ và bán kính lần lượt bằng độ dài hai cnh còn li.
B/ CÁC DNG BÀI TẬP THƯỜNG GP TRONG KÌ THI HSG.
DNG 1: BÀI TOÁN TRNG CÂY THNG HÀNG.
- Các cây thng hàng là các cây cùng nm trên một đường thng.
- Giao điểm ca hai hay nhiều đường thng là v trí ca 1 cây tha mãn bài toán.
Bài tp 1. Có 10 cây, hãy trng thành 5 hàng sao cho mi hàng có 4 cây.
ng dn gii
AB CD AB
CD
AB CD AB
CD
AB CD AB
CD
M
A
B
AM MB AB
AM MB AB
M
A
B
AM MB AB
M
A
B
M
A
B
N
M
B
AM MN NB AB
Ox
1
M
OM a
Ox
,OM a ON b
0 ab
M
O
N
Ox
3
,,M N P
;;OM a ON b OP c
0 ab
N
M
P
M
AB
2
AB
MA MB
M
AB
2
AB
MA
M
AB
1
ABC
,,AB BC AC
,,A B C
ABC
ABC
,,A B C
,,AB BC AC
,,ABC BAC ACB
ABC
AB
C
A
B
A
B
C
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Theo hình 1 ( mỗi điểm trên hình v là mt cây ).
Bài tp 2. Có 9 cây, hãy trng thành 8 hàng sao cho mi hàng có 3 cây.
ng dn gii
Theo hình 2 ( mỗi điểm trên hình v là mt cây ).
Bài tp 3. Hãy v sơ đồ trng 10 cây thành 5 hàng, mi hàng 4 cây (Gii bng 4 cách)
ng dn gii
Cách 1
Cách 2
Cách 3
Cách 4
Bài tp 3. Có 6 cây ct, có 12 chiếc võng. Hãy v sơ đồ dng 6 cây cột để căng được 12
chiếc võng mà các võng không chng chéo nhau.
ng dn gii
Hình 1
Hình 2
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
DẠNG 2: ĐẾM S ĐON THẲNG (ĐƯỜNG THNG) TO THÀNH T CÁC ĐIỂM
CHO TRƯỚC
Cho biết có n điểm (n
N và n ≥ 2).
K t một điểm bt k vi điểm còn lại được đoạn thẳng (đường thng)
Làm như vậy vi điểm nên đoạn thẳng (đường thẳng). Nhưng mỗi đoạn thng
(đường thẳng) được tính ln
Do vy s đoạn thẳng (đường thng) v được là đoạn thng (đường thng)
Bài tp 1. Lấy năm điểm M, N, P, Q, R, trong đó không có ba đim nào thng hàng. K các
đưng thẳng đi qua các cặp điểm đó. bao nhiêu đưng thng tt c ? Đó những
đưng thng nào?
ng dn gii
K t một điểm bt k với 4 điểm còn li đưc 4 (đường thng)
Làm như vậy với 5 điểm nên 4.5 = 20 (đường thẳng). Nhưng mỗi đoạn thng
(đường thẳng) được tính ln
Do vy s đon thẳng (đường thng) v được là 10 (đường thng).
Đó à các đường thng: MN; MP; MQ; MR; NP; NQ; NR; PQ; PR; QR.
Bài tp 2. V bốn đường thẳng đôi một ct nhau. S giao điểm ( của hai đường thng hay
nhiều đường thng) có th là bao nhiêu ?
ng dn gii
Khi v bốn đường thng có th xảy ra các trường hp sau :
a) Bốn đường thẳng đó đồng quy : có một điểm chung ( H.a).
b) Có ba đường thẳng đồng quy, còn đường thng th tư cắt ba đường thẳng đó : có
4 điểm ( H.b).
c) Không có ba đường thẳng nào đồng quy (đôi một cắt nhau) : có 6 điểm ( H.c).
a) b) c)
n1
1n
n
( )
1nn
2
( )
n n :12
2
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Hình 3
Bài tp 3: Trên mt phng có bốn đường thng. S giao điểm của các đường thng có th
bng bao nhiêu?
ng dn gii
Bài toán đòi hỏi phải xét đủ các trường hp:
Hình 4
a) Bốn đường thẳng đồng quy: có
1
giao điểm (H4a)
b) Có đúng ba đường thẳng đồng quy:
- Có hai đường thng song song:
3
giao điểm (H4b)
- Không có hai đường thng nào song song:
4
giao điểm (H4c)
b) Không có ba đường thẳng nào đồng quy
Hình 5
- Bốn đường thng song song:
0
giao điểm (H5a)
- Có đúng ba đường thng song song:
3
giao điểm (H5b)
- Có hai cặp đường thng song song:
4
giao điểm (H5c)
- Có đúng một cặp đường thng song song:
5
giao điểm (H5d,e)
- Không có hai đường thng nào song song:
6
giao điểm (H5g)
Bài tp 5: Cho điểm trong đó không ba đim nào thng hàng. C qua hai điểm ta v
một đường thng. Biết rng có tt c đưng thng. Tính ?
ng dn gii
n
105
n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Cho biết có n đim (n N và n ≥ 2).
K t một điểm bt k vi đim còn lại được đon thẳng (đường thng)
Làm như vậy vi đim nên có đon thẳng (đường thẳng). Nhưng mỗi đoạn
thẳng (đường thẳng) được tính ln
Do vy s đon thẳng (đường thng) v đưc là đon thẳng (đường thng)
Do đó
( )
( )
1
105 1 210 15.14 15.
2
nn
n n n
= = = =
Bài tp 6: Cho điểm, trong đó đim thng hàng. C đim, ta v một đường
thng. Tìm , biết v đưc tt c đưng thng.
ng dn gii
+) Qua
20
đim phân bit mà không có ba đim nào thng hàng, ta v đưc
20.19
190
2
=
(đưng thng)
+) Qua
đim thng hàng, ta v đưc
1
đưng thng. Nếu
a
đim này không
thng hàng thì v đưc
( )
1
2
aa
(đưng thng).
S đưng thng gim đi là
( )
1
1
2
aa
(đưng thng).
Vy v đưc tt c
( ) ( )
( )
11
190 1 170 1 20 1 42 7.6 7.
22
a a a a
a a a
−−

= = = = =


Vy s đưng thng trùng nhau là 7.
Bài tp 7
a) Cho bốn điểm A1,A2,A3,A 4 trong đó không ba đim thng hàng. C qua hai
đim ta k đưc một đường thẳng. Có bao nhiêu đường thng?
b) Cũng hỏi như thế với 5 điểm,10 điểm?
ng dn gii
a) 4 điểm không 3 điểm nào thng hàng nên s đưng thng tạo thành được là:
( )
4. 4 1
6
2
=
(đường thng)
b) 5 điểm không3 điểm nào thng hàng nên s đưng thng tạo thành được là:
( )
5. 5 1
10
2
=
(đường thng)
Có 10 điểm không có 3 điểm nào thng hàng nên s đưng thng tạo thành được là:
( )
10. 10 1
45
2
=
(đường thng)
Bài tp 8.
a) Có
25
điểm trong đó không có ba điểm nào thng hàng. C qua hai điểm ta v
đưc một đường thng. Hi v đưc tt c bao nhiêu đường thng?
Nếu thay
25
đim bi
n
đim (
nN
2n
) thì s đưng thng là bao nhiêu?
n1
1n
n
( )
1nn
2
( )
n n :12
20
a
2
a
170
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 7
b) Cho
25
điểm trong đó có đúng
8
đim thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm
thng hàng. V các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hi v đưc tt c bao nhiêu đường
thng?
c) Cho
m
đim (
mN
) trong đó không có ba điểm nào thng hàng. C qua hai điểm
ta v đưc một đường thng. Biết rng tt c
120
đưng thng. Tìm
m
.
ng dn gii
a) K t một điểm bt k với các điểm còn li v đưc
24
đưng thng.
Làm như vậy vi
25
đim nên có
24.25 600=
đưng thng
Nhưng mỗi đường thẳng đã được tính
2
ln
Do vy s đưng thng thc s có là:
: =600 2 300
đưng thng
Lp luận tương tự
n
đim thì có:
( )
n. n :12
(đường thng)
b) Nếu
25
điểm đã cho không có ba điểm nào thng hàng thì s đưng thng v
đưc
300
đưng thng (câu a)
Vi
8
điểm, không có điểm nào thng hàng v đưc:
.: =8 7 2 28
đưng thng
Còn nếu
8
đim này thng hàng thì ch v đưc
1
đưng thng. Do vy s đưng
thng b giảm đi là:
−=28 1 27
(đường thng)
S đưng thng cn tìm là:
−=300 27 273
đưng thng
c) Ta có:
( ) ( )
1 120 12 12 2: 0. = =m m m m
( ) ( )
1 240 1 16.15 15 = = =m m m m m
Bài tp 9.
a) Cho
31
đưng thẳng trong đó bất k hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không
có ba đường thẳng nào cũng đi qua một điểm. Tính s giao điểm có được.
b) Cho
m
đưng thng (
mN
) trong đó bất k hai đường thẳng nào cũng cắt nhau,
không có ba đường thẳng nào cũng đi qua một điểm. Biết rng s giao điểm ca các
đưng thẳng đó là
190
. Tính
m
ng dn gii
a) Mỗi đường thng ct
30
đưng thng còn li to thành
30
giao điểm. Có
31
đưng thng nên có
. =30 31 930
giao điểm, nhưng mỗi giao điểm đã được tính hai ln nên
ch có:
: =930 2 465
(giao điểm)
Nếu thay
31
bi
n
(
nN
2n
) thì s giao điểm có được là:
( )
n n :12
(giao điểm)
b)
( )
m m :−=1 2 190
( 1) 380 ( 1) 20.19m m m m = =
.
Vy
m = 20
Bài tp 10. Cho năm điểm A, B, C, D, E phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thng
hàng. C qua hai điểm ta v đưc một đoạn thng. Hi tt c có bao nhiêu đoạn thng?
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Chn mt đim. Nối điểm đó với từng điểm trong 4 điểm còn li, ta v được 4 đoạn
thẳng . Làm như vậy 5 lần (vì có 5 điểm) nên ta có 5.4 =20 đoạn thng.
Nhưng mỗi đoạn thẳng được tính hai lần, do đó tất c ch có 20 : 2 = 10 đoạn thng.
Bài tp 11:Cho 30 điểm phân biệt trong đó a điểm thẳng hàng, cứ qua 2 điểm ta vẽ
được 1 đường thẳng. Tìm a, biết số đường thẳng tạo thành là 421 đường thẳng.
ng dn gii
Giả sử trong 30 điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng :
+ Chọn một điểm bất kì trong 30 điểm đã cho. Qua điểm đó và từng điểm trong 29
điểm còn lại ta vẽ được 29 đường thẳng.
+ Làm như vậy với 30 điểm thì ta vẽ được tất cả là 29.30 đường thẳng.
+ Nhưng mỗi đường thẳng đã được tính hai lần nên số đường thẳng thực tế vẽ được là
đường thẳng.
Vậy qua 30 điểm phân biệt mà không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được 435 đường
thẳng.
Tương tự như trên, giả sử trong a điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng ta
vẽ được đường thẳng.
Nhưng qua a điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được một đường thẳng nên số đường thẳng bị
giảm đi là đường thẳng.
Theo bài ra ta có :
Vì a-1 và a là hai số tự nhiên liên tiếp và nên
Bài tp 12:Cho 100 điểm trong đó không 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ
một đường thẳng. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
ng dn gii
Chọn một điểm. Qua điểm đó và từng điểm trong 99 điểm còn lại, ta vẽ được 99 đường
thẳng.
- Làm như vậy với 100 điểm ta được 99.100 đường thẳng
- Nếu như vậy mỗi đường thẳng được tính 2 lần. Nên số đường thẳng là: 99.100:2 = 4950
đường thẳng.
Bài tp 13:Cho 1000 điểm phân biệt, trong đó đúng 3 điểm thẳng hàng. Hỏi bao
nhiêu đường thẳng tạo bởi hai trong 1000 điểm đó?
ng dn gii
Số đường thẳng tạo bởi 1000 điểm phân biệt là: đường thẳng
Số đường thẳn tạo bởi 3 điểm không thẳng hàng là: đường thẳng
Theo bài ra vì có 3 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng giảm đi là:
3 1 = 2 đường thẳng.
( )
29.30 : 2 435=
( )
a. a 1 : 2
( )
a. a 1 : 2 1−−
( )
a. a 1 : 2 1 435 421 14 = =
( )
a. a 1 30 6.5 = =
a 1 a−
a 6.=
1000.999
2
3.2
3
2
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Vậy số đường thẳng tạo thành là: ( đường thẳng)
Bài tp 14: Cho 20 điểm phân biệt trong đó có đúng 7 điểm thẳng hàng, ngoài ra không
ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi từ 20 điểm đó
vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
ng dn gii
Nếu trong 20 điểm không ba điểm nào thẳng hàng thì vẽ được
190
2
)120.(20
=
.
(Đường thẳng).
Trong 7 điểm không có ba điểm nào thẳng hàng thì tạo thành
21
2
)17.(7
=
(Đường thẳng).
7 điểm thẳng hàng tạo thành 1 đường thẳng nên số đường thẳng giảm 21 - 1 = 20
(Đường thẳng).
Vậy có 190 – 20 = 170 (Đường thẳng).
Bài tp 15: Trên tia Ox v các điểm M1;M2;M3. Nếu trong mt phng cha tia Ox v thêm
các điểm M4; M5; M6; ...; M101; M102. Trong các điểm M1; M2; M3; M4; ...; M101; M102 đúng 3
đim thng hàng và c qua hai điểm ta v một đường thng. tt c bao nhiêu đường
thẳng như thế? Ti sao?
ng dn gii
+) Qua
102
đim phân biệt không ba điểm nào thng hàng, ta v
đưc
102.101
5151
2
=
(đưng thng)
+) Qua
3
đim thng hàng, ta v đưc
1
đưng thng. Nếu
3
đim này
không thng hàng thì v đưc
3.2
3
2
=
(đưng thng).
S đưng thng gim đi là
3 1 2−=
(đưng thng).
Vy v đưc tt c
5151 2 5149−=
(đưng thng).
Bài tp 16: Cho
2019
đim phân biệt trong đó có đúng
7
đim thng hàng, ngoài ra
không ba đim nào thng hàng. C qua hai điểm ta v đưc một đường thng.
Hi t
2019
điểm đó vẽ đưc tt c bao nhiêu đường thng?
ng dn gii
+) Qua
2019
đim phân biệt không ba điểm nào thng hàng, ta v
đưc
2019.2018
2037171
2
=
(đưng thng)
1000.999
2 499498
2
−=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 10
+) Qua
7
đim thng hàng, ta v đưc
1
đưng thng. Nếu
7
đim này
không thng hàng thì v đưc
7.6
21
2
=
(đưng thng).
S đưng thng gim đi là
21 1 20−=
(đưng thng).
Vy v đưc tt c
2037171 20 2037151−=
(đưng thng).
DNG 3: TÍNH S GIAO ĐIỂM CỦA CÁC ĐƯỜNG THNG
* Hai đường thng ct nhau tại 1 điểm (1 giao điểm)
* Nếu n đường thẳng trong đó bất c hai đường thẳng nào ng cắt nhau, không ba
đường thẳng nào đồng quy
=> S giao điểm là:
* Chú ý: Nếu biết s giao điểm thì tìm được s đường thng.
Bài tp 1: Cho 2010 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không
có 3 đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
ng dn gii
Mỗi đường thẳng cắt 2009 đường thẳng còn lại tạo nên 2009 giao điểm.
Mà có 2010 đường thẳng nên có: 2009 x 2010 giao điểm.
Nhưng mỗi giao điểm được tính 2 lần nên số giao điểm thức tế là:
(2009 x 2010):2 = 2009 x 1005 = 2019045 giao điểm.
Bài tp 2: Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và
không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Tính số giao điểm của chúng.
ng dn gii
- Mỗi đường thẳng cắt 100 đường thẳng còn lại nên tạo ra 100 giao điểm.
- Có 101 đường thẳng nên có : 101.100 = 10100 giao điểm.
- Do mỗi giao điểm được tính hai lần nên số giao điểm là :
10100 : 2 = 5050 giao điểm.
Vậy số giao điểm là: 5050 giao điểm.
Bài tp 3: Cho 2006 đường thẳng trong đó bất 2 đưngthẳng nào cũng cắt nhau. Không
có 3 đưng thẳng nào đồng qui. Tính s giao điểm ca chúng. (39)
ng dn gii
Mỗi đường thẳng cắt 2005 đường thẳng còn lại tạo nên 2005 giao điểm. 2006
đường thẳng
có : 2005x 2006 giao điểm. Nhưng mỗi giao điểm được tính 2 lần
số giao điểm thực tế là: (2005x 2006):2 = 1003x 2005 = 2011015 giao điểm.
Bài tp 3: Cho đưng thẳng trong đó bt c hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không
ba đưng thẳng nào đồng quy. Biết rng s giao điểm của các đường thẳng đó .
Tính ?
ng dn gii
( 1)
2
nn
n
780
n
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 11
n đưng thẳng trong đó bất k hai đường thẳng nào ng cắt nhau,
không ba đường thẳng nào đồng quy, nên mỗi đường thng s ct
1n
đưng
thng còn li to ra
1n
giao điểm phân bit.
Do đó n đưng thng thì có n(n 1) giao điểm nhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 ln.
Vy thc tế ch giao điểm.
Theo bài ra ta có:
( )
1
780
2
nn
=
( 1) 1560 40.39
40
nn
n
= =
=
Vy n = 31
Bài tp 4: Trên mt phng cho n đưng thẳng trong đó bất k hai đường thẳng nào cũng
cắt nhau không ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Biết rng tng s giao
đim mà n đưng thẳng đó cắt nhau to ra bng 465. Tìm n.
ng dn gii
n đưng thẳng trong đó bất k hai đường thẳng nào ng ct nhau,
không ba đường thẳng nào đồng quy, nên mỗi đường thng s ct
1n
đưng
thng còn li to ra
1n
giao điểm phân bit.
Do đó n đưng thng thì có n(n 1) giao điểm nhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 ln.
Vy thc tế ch giao điểm.
Theo bài ra ta có:
( 1) 930 31.30
31
nn
n
= =
=
Vy n = 40
DNG 4: V TAM GIÁC. TÍNH S TAM GIÁC TO THÀNH
Ba điểm A, B, C không thng hàng luôn to thành mt tam giác ABC.
Với n điểm trong đó không có 3 điểm nào thng hàng, ta v được
.( 1).( 2)
6
n n n−−
tam giác.
Bài tp 1:
a) V tam giác
ABC
biết
5 , 3 , 4BC cm AB cm AC cm
.
b) Lấy điểm
O
trong tam giác
ABC
nói trên. V tia
AO
ct
BC
ti
H
, tia
BO
ct
AC
ti
I
, tia
CO
ct
AB
ti
K
. Trong hình đó có bao nhiêu tam giác.
ng dn gii
( 1)
2
nn
( 1)
2
nn
( 1)
465
2
nn
=
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 12
a) V đon thng
5BC cm
V cung tròn
( ;3 )B cm
V cung tròn
( ;4 )C cm
Lấy giao điểm
A
ca hai cung trên.
V đon thng
,AB AC
ta được tam giác
ABC
.
b)
6
tam giác “đơn” là
; ; ; ;AOK AOI BOK BOH COH
COI
.
3
tam giác “Ghép đôi” là
;;AOB BOC COA
.
6
tam giác “Ghép ba” là
; ; ; ; ;ABH BCI CAK ABI BCK CAH
.
Có một tam giác “Ghép
6
” là tam giác
ABC
.
Vy trong hình có tt c
6 3 1 6 16
(tam giác).
Bài tp2: Trên đoạn thng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo th t t A đến B là
A1; A2; A3; ...; A2004. T đim M không nằm trên đon thng AB ta ni M với các điểm A;
A1; A2; A3; ...; A2004 ; B. Tính s tam giác to thành
ng dn gii
Trên đoạn thẳng AB có các điểm A; A1; A2; A3; ...; A2004 ; B do đó, tổng s đim trên
AB là 2006 điểm suy ra có 2006 đoạn thng ni t M đến các điểm đó.
Mỗi đoạn thng (ví d MA) có th kết hp vi 2005 đoạn thng còn lại và các đoạn
thẳng tương ứng trên AB để to thành 2005 tam giác.
Do đó 2006 đoạn thng s to thành 2005 . 2006 = 4022030 tam giác (nhưng lưu ý là
MA kết hp vi MA1 để đưc 1 tam giác thì MA1 cũng kết hp với MA được 1 tam giác và
hai tam giác này ch là 1)
Do đó số tam giác thc có là: 4022030 : 2 = 2011015
Bài tp 3: Cho góc xOy và góc yOz là hai góc k bù tha mãn:
5
4
xOy yOz=
. Khi Oy là tia
phân giác ca góc tOz. Qua O k thêm 50 đường thng phân bit sao cho các đường thng
này đều không cha các tia Ox, Oy, Oz và Ot. V đưng tròn tâm O bán kính r. Gi A là
tp hợp các giao điểm của đường tròn nói trên vi các tia gc O có trong hình v. Tính s
tam giác mà các đỉnh của nó đều thuc tp hp A.
Hướng dẫn giải
Hình 2
O
x
z
y
t
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Khi Oy là tia phân giác của góc tOz thì 4 tia Ox, Oy, Oz, Ot là 4 tia phân biệt.
- Lập luận để có 50.2 + 4 = 104 tia gốc O phân biệt, suy ra A có 104 điểm (phần tử).
- Lập luận để có
104.103
5356
2
=
đoạn thẳng nối 2 trong 104 điểm của A
- Nối hai đầu của mỗi đoạn thẳng đó với 1 điểm thuộc 102 điểm còn lại (không phải
là các mút của đoạn thẳng đó) được 102 tam giác
- vậy có 5356.102 tam giác. Nhưng như thế thì mỗi tam giác được tính 3 lần.
Vậy ta có
5356.102
182 104
3
=
(tam giác)
Bài tp 4: Gi s trên tia Ay lần lượt lấy các điểm : A1 , A2 , A3 , ….., An đôi một khác nhau
và khác A. Ni CA1 ; CA2 ; CA3 ; …..;CAn . Người ta đếm thy trên hình v có 171 tam
giác khác nhau. Vậy trên Ay có bao nhiêu điểm phân bit khác A?
ng dn gii
Tính được: Có n điểm khác nhau trên Ax thì có
( 1)
2
nn
tam giác khác nhau
Tính được n = 19
Kết lun trên Ay có 18 điểm phân bit khác A
Bài tp 5: Cho 20 điểm cùng nm trên một đường tròn và không trùng nhau. Hi v đưc
bao nhiêu hình tam giác nhận 3 trong 20 điểm là đỉnh?
ng dn gii
Chọn 1 trong 20 điểm ni với 19 điểm còn lại ta có 19 đoạn thẳng, có 20 điểm nên có
20. 19= 380 (đoạn thng)
Mà mỗi đoạn tính 2 lần nên có (19. 20): 2 = 190 đoạn thng
Hai mút đoạn thng với 18 điểm còn lại ta có 1 hình tam giác, có 190 đoạn thng nên
có 190. 18 tam giác
Mà mi tam giác tính 3 ln nên có (190.18):3 = 1140 (tam giác)
Bài tp 6: Cho
10
đim thuộc đường thng
a
và một điểm nằm ngoài đường thng y. Có
bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong
11
đim trên?
ng dn gii
Có bao nhiêu đoạn thng nằm trên đường thng
a
thì có by nhiêu tam giác.
Đáp số:
45
tam giác.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Bài tp 7: Cho tam giác
ABC
, điểm
D
nm gia
A
C
, điểm
E
nm gia
A
B
. Các
đon thng
BD
CE
ct nhau
K
. Ni
DE
. Tính xem có bao nhiêu tam giác trong hình
v?
Đáp số:
5
tam giác “đơn”, có
4
tam giác “đôi”, có
2
tam giác “ba”, có
1
tam giác
“năm”, tất c
12
tam giác.
DNG 5: BÀI TP LIÊN QUAN TỚI TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG. TÍNH ĐỘ DÀI
ĐON THNG.
Nếu điểm
M
nm giữa điểm
A
và điểm
B
thì
AM MB AB
. Ngược li, nếu
AM MB AB
thì điểm
M
nm giữa hai điểm
A
B
.
Nếu điểm
M
nm giữa hai điểm
A
B
; điểm
N
nm giữa hai điểm
M
B
thì
AM MN NB AB
Nếu
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
thì
2
AB
MA MB
Nếu
M
nm giữa hai đầu đoạn thng
AB
2
AB
MA
thì
M
là trung điểm ca
AB
Bài tp 1. Đon thẳng AB= 36 cm được chia thành bốn đoạn thẳng có độ dài không bng
nhau là các đoạn thng AM, MN, NP và PB. Gi E, F, H theo th t là trung điểm ca các
đon thng AM, MN, NP và PB. Biết độ dài của đoạn thẳng EH = 30cm. Tính độ dài ca
đon thng FG.
ng dn gii
- Theo đầu bài : AB = 36 cm, EH = 30 cm.
Vy AE + HB = 36 30 = 6(cm).
2
AM
AE =
(1) ;
2
PB
HB =
(2) (E và H là trung điểm ca AM và PB)
T (1) và (2) ta có :
2 2 2
AM PB AM PB
AE HB
+
+ = + =
Mà AE + HB = 6(cm) , nên:
6 12( )
2
AM PB
AM PB cm
+
= + =
Vy, MP = AB ( AM +PB ) = 36 12 MP = 24 (cm).
- Theo đầu bài : F là trung điểm ca MN, nên:
2
MN
FN =
(3)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Và G là trung điểm ca NP, nên :
2
NP
NG =
(4)
T (3) và (4) suy ra :
2 2 2
MN NP MN NP
FN NG
+
+ = + =
(5)
Theo th t lấy các điểm chia và th t lấy trung điểm các đoạn thẳng, thì N là điểm
nm gia hai điểm F và G; N là điểm nm giữa hai điểm M và P.
Vy FN + NG = FG và MN + NP = MP.
Thay vào (5) ta có :
24
12( )
22
MP
FG cm= = =
.
Vậy độ dài đoạn thng FG là 12 cm.
Bài tp 2. Các điểm A, B, C nm trên cùng một đường thẳng. Các điểm M và N lần lượt là
trung điểm của các đoạn thng AB và AC. Chng t rng : BC = 2MN. Bài toán có my
trường hp, hãy chng t từng trường hợp đó.
ng dn gii
Khi v hình có hai trường hp:
- Tng hợp 1( H.a) : Hai điểm B và C cùng phía vi A, tc là hai tia AB và AC
trùng nhau.
+ Trường hp này có th chia làm hai trường hp nh là : AB > AC, AC > AB ( hai
trường hp chứng minh tương tự ).
Ta chng t AB < AC:
N là trung điểm ca AC, nên :
AC
AN
2
=
(1)
M là trung điểm ca AB, nên :
AB
AM
2
=
(2)
T (1) và (2) ta có :
2 2 2
AC AB AC AB
AN AM
= =
(3)
Ta xét AB < AC, nêm điểm B nm giữa hai điểm A và C.
AC = AB + BC => BC = AC - AB (4)
AB < AC => AM < AN nên điểm M nm giữa hai điểm A và N.
AN = AM + MN => MN = AN - AM (5)
Thay (4) và (5) vào (3), ta có: MN = BC/2 hay BC = 2MN
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 16
- Trường hợp 2 ( H.b) : Hai điểm B và C thuộc hai tia đối AB và AC. Suy ra hai trung
điểm cũng thuộc hai tia đối nhau.
M là trung điểm ca AB, nên :
AB
AM
2
=
(6)
N là trung điểm ca AC, nên :
AC
AN
2
=
(7)
T ( 6) và (7) có :
2
AB AC
AM AN
+
+=
(8)
Mà AB và AC là hai tia đối nhau, nên điểm A nm giữa hai điểm B và C.
BC = BA + AC (9)
M AB và N AC là hai tia đối, nên điểm A nm giữa hai điểm M và N và ta có:
MN = AM + AN (10)
Thay (9) và (10) vào (8), ta có :
2
BC
MN =
hay BC = 2MN.
Bài tp 3. các điểm A, B, C nm trên một đoạn thng. Biết rằng AB= 12cm, BC = 13,5cm. Độ
dài đoạn thng AC có th bng bao nhiêu? Ch rõ từng trường hp.
ng dn gii
Xét hai trường hp :
- Trường hợp 1 ( H.a) : Hai điểm B và C hai tia đối nhau AB và AC.
Vậy, điểm A nm giữa hai điểm B và C.
Ta có: BC = BA + AC.
Thay s vào ta được : 13,5 = 12 + AC.
Vy AC = 1,5 ( cm).
- Trường hợp 2 ( H.b) : Hai điểm B và C cùng phía với điểm A. Vì BC > BA ( 13,5
cm > 12cm), nên không th xảy ra trường hợp điểm C nm giữa hai điểm A và B.
Ch có th xảy ra điểm B nm giữa hai điểm A và C.
Ta có : AC = AB + BC
AC = 12 + 13,5 = 25,5 (cm).
Vy AC = 25,5 (cm).
Bài tp 4. Đon thẳng AB có độ dài 28cm. Được chia thành ba đoạn thng không bng
nhau theo th t AC, CD và DB. E và F là trung điểm của đoạn thng AC và DB. Biết độ
dài đoạn EF = 16cm. Tìm độ dài đoạn CD.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 17
ng dn gii
Đoạn AB được chia thành ba đoạn theo th t AC, CD, DB. Vậy, hai điểm C và D
nm giữa hai điểm A và B, hay đoạn thng CD nm giữa hai đoạn thng AC và DB.
E là trung điểm ca AC nên
2
AC
AE =
(1)
F là trung điểm ca DB nên
2
DB
FB =
(2)
T (1) và (2) có :
2 2 2
AC DB AC BD
AE FB AE FB
+
+ = + + =
Trong đó AE + FB = AB – EF.
Vy,
28 16 12
2
AC BD
AE FB
+
+ = = =
Suy ra: AC + BD = 24 (cm).
Vậy đoạn CD = AB ( AC + BD ) = 28 24 = 4 (cm).
Bài tp 5. Cho đoạn thẳng AB= 6cm. Trên tia đối ca tia AB lấy điểm C. Biết E là trung
đim của đoạn thẳng CA, F là trung điểm của đoạn thng CB.
a) Chng t rằng độ dài đoạn CB lớn hơn độ dài đoạn CA.
b) Tìm độ dài đoạn EF.
ng dn gii
a) Điểm C thuộc tia đối của tia AB, nên điểm A nm giữa hai điểm B và C.
Vy ta có : BC = BA + AC.
Độ ln của các đoạn BC, BA, BC là các s dương, nên tổng hai s phi lớn hơn một s
hng.
Vy, BC phi lớn hơn AC.
b) F là trung điểm của đoạn CB, nên :
2
CB
CF =
(1)
E là trung điểm của đoạn CA, nên :
2
CA
CE =
(2)
Mà CA < Cb ( câu a), nên CE < CF, chng t đim E nm gia hai điểm C và F.
Suy ra : CF = CE + EF
EF = CF CE (3)
Thay (1) và (2) vào (3), ta có :
6
E 3( )
2 2 2 2 2
CB CA CB CA AB
F cm
= = = = =
.
Vy EF = 3 cm.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 18
Bài tp 6. Đon thẳng AB có độ dài bằng a được chia thành ba đoạn thng bi hai điểm
chia P, Q theo th t là đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2 QB. Tìm khong cách
gia
a) Điểm A và điểm I là trung điểm ca QB
b) Điểm E là trung điểm của đoạn AP và điểm I
ng dn gii
a) Đoạn AB được chia thành ba đoạn theo th t AP, PQ, QB.
Vy AB = AP + PQ + QB.
Mà AP = 2 PQ (1)
22QP QB PQ QB= +
(2)
Vy AB = 2QB + BQ + QB
AB = 4QB (3)
I là trung điểm ca QB, nên :
2
QB
IB =
(4)
I là trung điểm ca QB, mà Q nm gia hai điểm A và B, nên I cũng nằm gia hai
đim A và B.
Vy ta có : AB = AI + IB (5)
T (3) ta có :
4
4 2 8
AB QB AB
AB QB QB= = =
.
Vy
28
QB AB
IB ==
(6)
Thay (6) vào (5) có :
8 7 7
()
8 8 8 8 8
AB AB AB AB AB a
AB AI AI AB AI cm
= + = = = =
( a là độ dài đoạn AB ).
b) Theo (3) : AB = 4QB.
Theo (1) : 2QB = AP.
Vy ta suy ra :
2
2
AB
AB AP AP= =
Mà E là trung điểm ca AP, nên
24
AP AB
EP ==
. (7)
Theo (6) :
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 19
28
QB AB
=
Suy ra QB =
4
AB
, mà PQ + QB, vy : PQ =
4
AB
. (8)
Theo (6) :
2 8 4
QB AB AB
QB= =
.
Mà I là trung điểm ca QB, nên
2
QB
QI =
.
Thay
4
AB
QB =
, có
8
AB
QI =
(9)
Theo đầu bài, đoạn AB được chia thành ba đoạn thng theo th t AP, PQ, QB nên
EI = EP + PQ + QI (10)
Thay (7), (8), (9) vào (10) có: EI =
4
AB
+
4
AB
+
8
AB
55
()
88
AB a
EI EI cm = =
, ( a là độ dài đon AB).
Bài tp 7: Trên tia Ox v các điểm M1;M2;M3 sao cho OM1 = 12cm; OM2 = 19cm; OM3 = 26cm.
Đim M2 có là trung điểm của đoạn thng M1M3 hay không? Vì sao?
ng dn gii
Trên tia Ox ta có OM1< OM2< OM3 => M2 nm gia M1 và M3 (1)
Tính được M2M3 = 7 cm
Tính được M1M2 = 7 cm
Suy ra M1M2 = M2M3 (2)
T (1); (2) => M2 là trung điểm của đoạn thng M1M3
Bài tp 8:Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M ca nó. Chng t rng nếu C là điểm thuc
tia đối ca tia BA thì
2
CBCA
CM
+
=
ng dn gii
CA = MA + CM
CB = MB - CM
Tr đưc CA - CB = 2CM (Do MA = MB)
2
CBCA
CM
=
Bài 10: Trên tia
Ox
cho
4
đim
, , ,A B C D
, biết rng
A
nm gia
B
C
;
B
nm gia
C
D
;
5 ; 2 ; 4OA cm OA cm BC cm
và độ dài
AC
gấp đôi độ dài
BD
. Tính độ dài các
đon
;BD AC
.
ng dn gii
A
B
M
C
O
D
B
A
C
x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 20
A
nm gia
B
C
nên
4BA AC BC BA AC
(1)
Lp lun
B
nm gia
A
D
.
Theo gt
OD OA D
nm gia
O
A
.
2 5 3OD DA OA DA DA cm
Ta có
3DB BA DA DB BA
(2)
(1) - (2) =>
1AC BD
(3)
Theo đề ra:
2AC BD
thay vào (3)
Ta có
2 1 1BD BD BD
22AC BD AC cm
Bài 11: Gi
A
B
là hai điểm trên tia
Ox
sao cho
4 ; 6OA cm OB cm
. Trên tia
BA
ly
đim
C
sao cho
3BC cm
. So sánh
AB
vi
AC
.
ng dn gii
Hai điểm
A
B
trên tia
Ox
OA OB
(4 6)
nên điểm
A
nm gia
O
B
Suy ra
AB OB OA
;
6 4 2( )AB cm
Hai điểm
A
C
trên tia
BA BC
(2 3)
nên điểm
A
nm giữa hai điểm
B
C
Suy ra
3 2 1( )AC BC BA cm
Vy
AB AC
(2 1)
.
Bài 12: Trên tia
Ox
cho
4
đim
, , ,A B C D
. Biết rng
A
nm gia
B
C
;
B
nm gia
C
D
;
7 ; 3 ; 8OA cm OD cm BC cm
3AC BD
.
a) Tính độ dài
AC
.
b) Chng t rằng: Điểm
B
là trung điểm của đoạn thng
AD
.
ng dn gii
a) Tính độ dài
AC
.
Đặt
( ) 3 ( )BD x cm AC x cm
D
nm gia
O
A
(Do
OD OA
) nên:
4OD DA OA DA
4DB BA
hay
4x BA
(1)
A
nm gia
B
C
nên:
BA AC BC
hay
38x BA
(2)
T (1) và (2) ta có:
(3 ) ( ) 8 4x BA x BA
2 4 2xx
3.2 6( )AC cm
b) Chng t rằng: Điểm
B
là trung điểm của đoạn thng
AD
.
Theo (1) ta có:
4x BA
22x BA
x
O
B
A
C
x
O
A
B
D
C
x
3x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 21
2BD x
( 2)BD BA B
là trung điểm của đoạn thng
AD
.
Bài 13: Trên tia
Ox
lấy hai điểm
M
N
, sao cho
3OM cm
7ON cm
.
a) Tính độ dài đoạn thng
MN
.
b) Lấy điểm
P
trên tia
Ox
, sao cho
2MP cm
. Tính độ dài đoạn thng
OP
.
c) Trong trường hp
M
nm gia
O
P
. Chng t rng
P
là trung điểm của đoạn
thng
MN
.
ng dn gii
a) Do
,MN
cùng thuc tia
Ox
OM ON
nên
M
nm giữa hai điểm
O
N
OM ON ON
3 7 7 3 4( )MN MN cm
Vy
4( )MN cm
.
b)
TH1: Nếu
P
nm gia
M
N
thì
M
nm gia
O
P
3 2 5( )OP OM MP OP cm
TH2: Nếu
P
nm gia
O
M
OM OP PM
3 2 1( )OP OP cm
.
c)
M
nm gia
O
5( ) 7( )P OP cm ON cm
nên
P
nm gia
O
N
5 7 2( )OP PN ON PN PN cm
Do đó:
MP PN
, mà
P
nm gia
M
N
nên
P
là trung điểm ca
MN
Bài 14: Cho đường thng
xy
. Trên
xy
ly
3
đim
,,A B C
sao cho
( ); ( )AB a cm AC b cm
()ba
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
a) Tính
IC
?
b) Ly
4
đim
; ; ;M N P Q
nằm ngoài đường thng
xy
. Chng t rằng đường thng
xy
hoc không ct, hoc ct ba, hoc ct bốn đoạn thẳng trong các đoạn thng sau:
,MN
,MP
,MQ
,,NP NQ PQ
.
ng dn gii
a) TH1:
,BC
nm cùng phía vi nhau so với điểm
A
Tính được
2
a
IC b
TH2:
,BC
nm khác phía so với điểm
A
.
x
O
N
M
P
P
y
x
I
B
C
A
y
x
I
B
C
A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 22
Tính được
2
a
IC b
b)
*) TH1: Nếu c
4
đim cùng thuc mt na mt phng b là đường thng
xy
thì
đưng thng
xy
không cắt các đoạn thng:
, , , , ,MN MP MQ NP NQ PQ
.
*) TH2: Nếu có
3
đim (gi s:
;;M N P
) cùng thuc mt na mt phng b là đường
thng còn
1
đim
Q
nm khác phía b là đường thng
xy
thì đường thng
xy
ct
3
đon
thng sau:
,,MQ NQ PQ
.
*) TH3: Nếu có
2
đim (gi s
;MN
) cùng thuc mt na mt phng b là đường
thng còn
2
đim
( ; )PQ
nm khác phía b là đường thng
xy
thì đường thng
xy
ct
4
đon thng sau:
; ; ;MP MQ NP NQ
.
Bài tp 15:Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối ca tia AB. Gi M, N th t là trung
đim ca OA, OB.
a) Chng t rng OA < OB.
b) Chng t rằng độ dài đoạn thng MN không ph thuc vào v trí điểm O.
c) Lấy điểm P nằm ngoài đường thẳng AB. Cho H là điểm nm trong tam giác ONP .
Chng t rng tia OH cắt đoạn NP ti một điểm E nm gia N và P
ng dn gii
a) Hai tia AO và AB là hai tia đối nhau
Suy ra điểm A nm giữa điểm O và điểm B
Vy OA < OB
b) Vì M, N lần lượt là trung điểm ca OA và OB
Suy ra OM = (1/2) . OA, ON = (1/2) . OB
Theo câu a vì OA < OB nên OM < ON
M, N thuc tia OB nên M nm gia O và N
Suy ra OM + MN = ON
Suy ra MN = ON OM
MN = (1/2) .OB (1/2) . OA = (1/2) .(OB OA)= (1/2) AB
AB có độ dài không đổi nên MN không đổi
c) Đim H nm trong tam giác ONP suy ra H nm trong góc O
O
B
P
H
A
M
N
E
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 23
Suy ra tia OH nm gia hai tia ON và OP
P, N là các điểm không trùng O và thuc các tia ON, OP
Suy ra tia OH cắt đoạn NP tại điểm E năm giữa N và P
Bài tp 16:Cho đoạn thẳngAB, điểm O thuộc tia đối ca tia AB. Gi M, N th t là trung
đim ca OA, OB.
a) Chng t rng OA < OB.
b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nm giữa hai điểm còn li ?
c) Chng t rằng độ dài đoạn thng MN không ph thuc vào v trí của điểm O (O
thuộc tia đối ca tia AB).
ng dn gii
a) Hai tia AO, AB đối nhau, nên điểm A nm giữa hai điểm O và B
OA < OB
b) Ta có M và N th t là trung điểm ca OA, OB
OA OB
OM ; ON
22
= =
Vì OA < OB, nên OM < ON.
Hai điểm M và N thuộc tia OB, mà OM < ON, nên điểm M nm giữa hai điểm O và
N.
c) Vì điểm M nm giữa hai điểm O và N
OM MN ON + =
MN ON OM =
OB OA AB
MN
22
= =
Vì AB có độ dài không đổi, nên MN có độ dài không đổi, hay độ dài đoạn thng MN
không ph thuc vào v trí của điểm O (O thuộc tia đối ca tia AB).
Bài tp 17 : Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA= a (cm), OB=b (cm)
a) Tính độ dài đoạn thng AB, biết b < a
b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM =
2
1
(a+b).
ng dn gii
a) Vì OB <OA (do b<a) nên trên tia Ox thì điểm B nm giữa điểm O và điểm A.
Do đó: OB +AB= OA
T đó suy ra: AB = a-b.
b) Vì M nm trên tia Ox và OM =
=
+=
+
=
+
=+
22
2
2
)(
2
1 ba
b
babba
ba
b
m
n
a
o
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 24
= OB +
ABOB
OBOA
2
1
2
+=
M chính là điểm thuộc đoạn thng AB sao cho AM = BM
Bài tp 18:Cho đoạn thng AB =1m. Ly A1 là trung điểm của đoạn thng AB, A2 là trung
đim ca AA1, A3 là trung điểm ca AA2, … cứ tiếp tục như vậy cho đến A20 là trung điểm
ca AA19. Tính AA1 + AA2 + AA3 + ... + AA20.
ng dn gii
Ta có:
AA1 =
2
1
AB,
AA2 =
2
1
AA1 =
2
2
1
AB,
AA3 =
2
1
AA2 =
3
2
1
AB, ...,
AA20 =
20
2
1
AB.
Khi đó:
AA1+AA2+AA3+ ... +AA20 =(
2
1
+
2
2
1
+
3
2
1
+... +
20
2
1
)AB
Đặt T =
2
1
+
2
2
1
+
3
2
1
+... +
20
2
1
Thì 2T =1 +
2
1
+
2
2
1
+
3
2
1
+... +
19
2
1
Do đó 2T -T =T =1 -
20
2
1
=
20
20
2
12
.
Vy AA1+AA2+AA3+ ... +AA20 = T.AB =
20
20
2
12
.1 =
20
20
2
12
(m)
Bài tp 19: Cho đoạn thng AB=2
2014
cm. Lần lượt lấy điểm M1, M2, M3, . . ., M2014 là trung
đim của các đoạn thng AB, AM1, AM2, . . . ,AM2013 .Tính BM2014?
ng dn gii
Vì M1 là trung điểm ca cỏc đoạn thng AB => AM1 =
2
1
AB
Vì M2 là trung điểm ca cỏc đoạn thng AM1 => AM2=
2
1
AM1=
2
2
1
AB
Vì M3 là trung điểm ca cỏc đoạn thng AM2 => AM3=
2
1
AM2=
3
2
1
AB
.......
Vì M2014là trung điểm ca cỏc đoạn thng AM2013
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 25
=> AM2014 =
2014
2
1
AB =
2014
2
1
.2
2014
= 1( cm)
T (1), (2), (3), ..., (2014) suy ra M2014 nm gia Avà B
=> AM2014 + BM2014 = AB ; BM2014 = AB - AM2014
=> BM2014=2
2014
1
Vy BM2014=2
2014
-1
Bài tp 20: Cho AB=2
2014
cm. Gi C
1
là trung điểm ca AB; Gi C
2
là trung điểm ca A C
1
;
Gi C
3
là trung điểm ca AC
2
;…; Gọi C
2014
là trung đim ca AC
2013
. Tính C
1
C
2014
.
ng dn gii
Vì C
1
là trung điểm ca AB nên AC
1
=AB/2 (1)
VìC
2
là trung điểm ca A C
1
nên AC
2
= AC
1
/2=AB/2
2
(2)
VìC
3
à trung điểm ca A C
2
nên AC
3
= AC
2
/2=AB/2
3
(3)
VÌ C
2014
là trung điểm ca AC
2013
nên AC
2014
= AB/2
2014
=1 (2014)
T (1), (2),(3),…,(2014) suy ra C
2014
nm gia A và C
1
Do đó AC
2014
+ C
1
C
2014
=AC
1
Vy C
1
C
2014
=2
2013
-1
CH ĐỀ 18: GÓC BÀI TOÁN LIÊN QUAN.
A/ KIN THC CN NH.
I - NA MT PHNG
1/ Hình gồm đường thng
a
và mt phn mt phng b chia ra bi
a
đưc gi là mt na
mt phng b
a
.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 26
Nhn xét: bt k đưng thng nào nm trên mt phẳng cũng là bờ chung ca hai na
mt phẳng đối nhau.
2/ Tia
Oz
nm gia hai tia
Ox
Oy
, nếu tia
Oz
cắt đoạn thng
AB
tại điểm
M
nm gia
A
B
( , ;A Ox B Oy A
B
khác
O
)
Nhn xét: Nếu hai tia
Ox
Oy
đối nhau thì
mi tia
Oz
khác
Ox
,
Oy
đều nm gia hai tia
Ox
,
Oy
.
3/ Hai điểm
A
B
cùng thuc mt na mt
phng b
a
thì đoạn thng
AB
không ct
a
4/ Hai điểm
A
C
thuc hai na mt phẳng đối nhau b
a
thì đoạn thng
AC
ct d ti
đim M nm gia
A
C
.
II - GÓC, S ĐO GÓC. CỘNG S ĐO HAI GÓC
1/ Góc là hình gm hai tia chung gc. Góc bt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
xOy
có hai tai chung gc là Ox và Oy
Góc bt
xOy
có tia Ox là tia đối ca tia Oy
2/ Mi góc có mt s đo dương. Số đo của góc bt là
0
180
. S đo của mỗi góc không vượt
qua
0
180
.
3/ So sánh góc.
A B A
B
cùng s đo
AB
s đo
A
s đo
B
AB
s đo
A
s đo
B
4/ Các loi góc:
0
0
góc nhn góc vuông
0
(90 )
góc tù bt
0
(180 )
5/ Hai góc k nhau là hai góc có mt cnh chung và hai cnh còn li nm trên hai na mt
phẳng đối nhau có b là cnh chung.
6/ Góc ph. Góc bù
O
y
x
z
B
M
A
A
d
B
M
C
O
y
x
O
y
x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 27
A
ph vi
0
90B A B
A
bù vi
0
180B A B
Hai góc va k va bù gi là hai góc k bù.
Hai góc k bù có tng bng
0
180
và hai cạnh ngoài là hai tia đối nhau
7/ Nếu tia
Oy
nm gia hai tia
Ox
Oz
thì
xOy yOz xOz
Ngược li, nếu
xOy yOz xOz
thì
Oy
nm gia hai tia
Ox
Oz
Nếu
xOy yOz xOz
thì
Oy
nm gia hai tia
,Ox O z
.
Nếu tia
Oy
nm gia hai tia
Ox
Oz
; tia
Ot
nm gia hai tia
Oy
Oz
thì:
xOy yOt tOz xOz
.
8/ Hai góc
AOB
AOC
là hai góc k, tia
OA
là tia đối ca
OA
- Nếu
0
180AOB AOC
thì tia
OA
nm gia hai tia
OB
OC
- Nếu
0
180AOB AOC
thì tia
OA
nm gia hai tia
OB
OC
.
III - V GÓC CHO BIT S ĐO
1/ Trên na mt phẳng cho trước có b cha tia
Ox
, bao gi cũng vẽ đưc
1
và ch
1
tia
Oy
sao cho
xOy m
).
2/ Trên na mt phẳng cho trước b ch tia
Ox
, có
00
,xOy m xOz n
; nếu
mn
thì tia
Oy
nm gia hai tia
,Ox O z
.
3/ Trên na mt phẳng cho trước b cha tia
Ox
, có
0 0 0
,;xOy m xOz n xOt p
. Nếu
mn
thì
Oz
nm gia hai tia
Oy
Ot
.
O
B
A
C
A
O
z
y
x
O
z
y
x
t
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 28
IV - TIA PHÂN GIÁC CA MT GÓC
1/ Tia phân giác ca mt góc là tia nm gia hai cnh ca góc và to vi hai cnh y hai
góc bng nhau
2/ Nếu tia
Oz
là tia phân giác ca góc
xOy
thì:
2
xOy
xOz zOy
.
3/ Nếu tia
Oz
nm gia hai tia
,Ox Oy
2
xOy
xOz
tia
Oz
là tia phân giác ca góc
xOy
.
4/ Đưng thng cha tia phân giác ca mt góc gi là đường phân giác của góc đó. Mỗi
góc có một đường phân giác duy nht.
- Ba cnh:
,,AB BC AC
- Ba góc:
,,A B C
3/ Nếu một đường thẳng không đi qua các đỉnh ca mt tam giác và ct mt cnh ca tam
giác y thì nó ct mt và ch mt trong hai cnh còn li.
B/ CÁC DNG BÀI TP
DNG 1: TÍNH S GÓC TO THÀNH T CÁC ĐIỂM (HOC T CÁC TIA) CHO
TRƯỚC.
* Nếu có n tia chung gc thì s góc to thành là
( 1)
2
nn
góc
Gii thích:
- Vì mi tia vi
1
tia còn li to thành
1
góc.
- Xét
1
tia, tia đó cùng với n - 1 tia còn li to thành n - 1 góc.
- Làm như vậy với n tia ta được n.(n-1) góc.
- Nhưng mỗi góc đã được tính
2
lần do đó có tất c
( 1)
2
nn
góc
Bài tp 1: Cho 10 điểm trong đó không có ba điểm nào thng hàng. Nối các điểm đó với
nhau. Hi tt c có bao nhiêu góc tạo thành (có đỉnh là các điểm đã cho) ?
ng dn gii
Gi s có 10 điểm A1, A2,…A10 trong đó không có 3 điểm nào thng hàng.
* Xét đoạn thng A1A2
Ni A1 với 8 điểm còn lại ta được 8 góc có đỉnh là A1
Ni A2 với 8 điểm còn lại ta được 8 góc có đỉnh là A2
O
z
y
x
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 29
n
m'
m
z
y
x
O
Vy với đoạn thng A1A2 ta được 16 góc
đây có tổng cng
45
2
9.10
=
đon thẳng do đó có 45. 16 góc.
Nhưng nếu vy mỗi góc đã được tính hai ln. Vy s gúc là
360
2
16.1045
=
góc.
Bài tp 2: Trên cùng na mt phng b là đường thng AC cha tia OB,OD, v thêm 2006
tia phân bit (không trùng với các tia OA;OB;OC;OD đã cho) thì có tất c bao nhiêu góc?
ng dn gii
Tt c có 2010 tia phân bit. C 1 tia trong 2010 tia đó tạo vi 2009 tia còn li thành
2009 góc. Có 2010 tia nên to thành 2010.2009 góc
Nhưng như thế mỗi góc được tính hai ln .
Vy có tt c
2
2009.2010
= 2 019 045 góc
Bài tp 3: V hai góc k bù xOy và zOy. V tia Om và tia On theo th t là tia phân giác
ca các góc xOy và góc zOy. V tia Om' là tia đối ca tia Om. Cn v thêm bao nhiêu tia
phân bit chung gc O và không trùng với các tia đã vẽ trong hình để to thành tt c 300
góc.
ng dn gii
Gi s cn v thêm n tia phân bit chung gc O và không trùng với các tia đã vẽ
trong hình để to thành tt c 300 góc.
Khi đó tổng s tia gc O trên hình là n + 6
C 1 tia gc O to vi n + 5 tia gc O còn li
thành n + 5 góc, mà có n + 6 tia như vậy nên to
thành:
(n + 5)(n + 6) góc
Vì tia này to với kia và ngược li nên mi
góc được tính hai ln, suy ra s góc to thành là:
( )( )
n 5 n 6
2
++
góc
Vì có 300 góc được to thành nên:
( )( )
n 5 n 6
2
++
= 300
(n + 5)(n + 6) = 600 = 24.25
n + 5 = 24
n = 19
Bài tp 4: Trên na mt phng b là tia Ox, v các tia Ox1, Ox2, Ox3,..., Oxn sao cho:
2
1
xOx 2xOx=
;
3
1
xOx 3xOx=
;
4
1
xOx 4xOx=
; ...;
n
1
xOx nxOx=
. Tìm s n nh nhất để trong
các tia đã vẽ có mt tia là tia phân giác chung ca 2017 góc.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 30
Trên na mt phng b là tia Ox, v các tia Ox1, Ox2, Ox3,..., Oxn sao cho:
2
1
xOx 2xOx=
;
3
1
xOx 3xOx=
;
4
1
xOx 4xOx=
; ...;
n
1
xOx nxOx=
1
1 2 2 3 n 1 n
xOx x Ox x Ox ... x Ox
= = = =
Vy khi n nh nhất là n = 2017.2 = 4034 thì lúc đó
2017
Ox
là tia phân giác chung ca 2017
góc:
4034
1 4033 2 4032 2016 2018
xOx x Ox x Ox ... x Ox= = = =
Bài tp 5: Cho n tia chung gc O: Ox1,Ox2,..., Oxn cùng nm trong mt na mt phng b
cha tia Ox1. Có tt c bao nhiêu góc được to thành?
ng dn gii
S góc có được t n tia chung gc là:
2
)1( nn
Bài tp 6: Cho
n
tia chung gc to thành tt c
190
góc. Tính
n
?
ng dn gii
( 1)
190
2
nn
đưc
n
bng
20
.
Bài tp 7:
a) Cho
6
tia chung gc. Có bao nhiêu góc trong hình v? Vì sao?
b) Vy vi
n
tia chung gc. Có bao nhiêu góc trong hình v.
ng dn gii
a) Vì mi tia vi
1
tia còn li to thành
1
góc. Xét
1
tia, tia đó cùng với
5
tia còn li
to thành
5
góc. Làm như vậy vi
6
tia ta được
5.6
góc. Nhưng mỗi góc đã được tính
2
lần do đó có tất c
5.6
15
2
góc.
b) T câu a suy ra tng quát. Vi
n
tia chung gc có
1
2
n
n
(góc).
DNG 2: BÀI TP LIÊN QUAN TỚI TÍNH ĐO GÓC.
* Cho biết tia phân giác tính s đo góc
* Cho biết s đo góc chứng minh mt tia là phân giác ca góc
* Chng minh góc bng nhau, so sánh hai góc.
* Da vào vic tính s đo góc chỉ ra hai góc k bù, hai tia đối nhau.
Bài tp 1: V 2 góc k bù xÔy và yÔx’ , biết xÔy = 70
0
. Gi Ot là tia phân giác của xÔy, Ot’
là tia phân giác của x’Ôy. Tính yÔx’; tÔt’; xÔt’
ng dn gii
HD: Ta có xÔy và yÔx’ là 2 góc kề
xÔy + yÔx’ = 180
0
yÔx’= 180
0
70
0
= 110
0
Vì Ot’ là tia phân giác của yÔx’
x
x'
y
t
t'
70
0
O
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 31
t’Ôx’ = tÔy = yÔx’ = .110
0
= 55
0
Vì Ot là tia phân giác ca xÔy
xÔt = tÔy = xÔy = .70
0
= 35
0
Vì Ox và Ox’ đối nhau
Ot và Ot’ nằm giữa Ox và Ox’ xÔt + tÔt’ + t’Ôx’= 180
0
tÔt’ = 180
0
35
0
55
0
= 90
0
xÔt’ và t’Ôx’ là 2 góc kề xÔt’ + t’Ôx’ = 180
0
xÔt’ = 180
0
55
0
= 125
0
Bài tp 2: Cho góc AOB và góc BOC là hai góc k bù. Biết góc BOC bằng năm lần góc
AOB.
a) Tính s đo mỗi góc.
b) Gi OD là tia phân giác ca góc BOC. Tính s đo góc AOD.
c)* Trên cùng na mt phng b là đường thng AC cha tia OB,OD, v thêm n tia
phân bit (không trùng với các tia OA;OB;OC;OD đã cho) thì có tt c bao nhiêu góc?
ng dn gii
a) Vì góc AOB và góc BOC là hai góc k bù nên:
AOB
+
BOC
=180
0
BOC
= 5
AOB
nên: 6
AOB
= 180
0
Do đó:
AOB
= 180
0
: 6 = 30
0
;
BOC
= 5. 30
0
= 150
0
b)Vì OD là tia phân giác ca góc BOC nên
BOD
=
DOC
=
2
1
BOC
= 75
0
.
Vì góc
DOA
và góc
DOC
là hai góc k bù nên:
DOA
+
DOC
=180
0
Do đó
DOA
=180
0
-
DOC
= 180
0
- 75
0
= 105
0
c) Tt c có n + 4 tia phân bit. C 1 tia trong n+4 tia đó tạo vi n+4 - 1= n+3 tia còn
li thành n+3 góc. Có n+4 tia nên to thành (n + 4)(n + 3) góc, nhưng như thế mi góc
đưc tính hai ln . Vy có tt c
2
)3n)(4n( ++
góc
Bài tp 3: Cho hai góc k
xOy
yOz
. Biết
0
62xOy =
. Om là tia phân giác ca
góc xOy; On là tia phân giác ca góc yOz
a/ Tính s đo góc
xOm
mOy
;
yOn
nOz
b/ Tính s đo các góc
mOz
xOn
c/ Tính s đo góc
mOn
Ri rút ra nhn xét
1
2
1
2
1
2
1
2
A
B
C
O
D
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 32
ng dn gii
a/ Ta có :
0
180xOy yOz+=
( k bù )
0 0 0 0
180 180 62 118yOz xOy = = =
Vì Om là phân giác ca
xOy
nên ta có
0
0
62
31
22
xOy
xOm mOy= = = =
Vì On là phân giác ca
yOz
nên ta có
0
0
118
59
22
yOz
yOn nOz= = = =
b/ Vì
xOy
yOz
là hai góc k bù và Om là phân giác ca
xOy
On là phân giác ca
yOz
nên tia Oy nm ga các tia
Om và Oz ; Ox và On ; Om và On
+ Oy Nm gia Om và Oz . Ta có
0 0 0
31 118 149mOy yOz mOz mOz+ = = + =
+ Oy nm gia Ox và On . Ta có
0 0 0
62 59 121xOy yOn xOn xOn+ = = + =
c/ Vì Oy nm gia Om và On nên ta có
0 0 0
31 59 90mOy yOn mOn mOn+ = = + =
Nhn xét : Hai tia phân giác ca hai góc k bù thì to thành mt góc vuông
Bài tp 4: Cho góc
0
110AOB
, tia
OC
nằm trong góc đó. Gọi
,OM ON
theo th t là các
tia phân giác ca các góc
,AOC BOC
. Tính
MON
?
ng dn gii
0
0
110
55
2 2 2 2 2
AOC COB AOC COB AOB
MON MOC CON
Bài tp 5: Cho góc
0
100AOB
OC
là tia phân giác của góc đó. Trong góc
AOB
v các
tia
,OA OE
sao cho
0
20AOD BOE
. Chng t rng tia
OC
là tia phân giác ca góc
DOE
.
ng dn gii
Chng t rng
0
30COD COE
.
Bài tp 6: Cho góc tù
xOy
. Bên trong góc
xOy
, v tia
Om
sao cho góc
xOm
bng
0
90
và v
tia
On
sao cho góc
yOn
bng
0
90
.
a) Chng minh góc
xOn
bng góc
yOm
.
x
y
n
m
O
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 33
b) Gi
Ot
là tia phân giác ca góc
xOy
. Chng minh
Ot
cũng là tia phân giác của
góc
mOn
.
ng dn gii
a) Lp luận được:
xOm mOy xOy
hay
0
90 mOy xOy
yOn nOx xOy
hay
0
90 nOx xOy xOn yOm
b) Lp luận được:
xOt tOy
xOt xOn nOt
tOy yOm mOt
nOt mOt
Ot
là tia phân giác ca góc
mOn
.
Bài tp 7: Trên đường thng
xx
ly một điểm
O
. Trên cùng na mt phng b là đường
thng
xx
v
3
tia
,,Oy Ot Oz
sao cho góc
0 0 0
40 ; 97 ; 54x Oy xOt xOz
.
a) Chng minh tia
Ot
nm gia hai tia
Oy
Oz
.
b) Chng minh tia
Ot
là tia phân giác ca góc
zOy
.
ng dn gii
a) Theo đề bài ta có
0
180x Ox
mà góc
x Oy
và góc
yOx
k bù. Mà góc
0
40x Oy
góc
0 0 0
180 40 140yOx
. Suy ra góc
xOt
góc
xOy
hay tia
Ot
nm gia
hai tia
Ox
Oy
. Li có: góc
xOz
góc
xOt
hay tia
Oz
nm gia hai tia
Ot
Ox
. Vy
tia
Ot
nm gia hai tia
Oz
Oy
.
b) Theo câu a) ta có tia
Ot
nm gia hai tia
Oz
Oy
Góc
zOt
góc
tOy
góc
zOy
.
Vì tia
Ot
nm gia hai tia
Ox
Oy
Góc
xOt
góc
tOy
góc
xOy
Hay góc
0
43tOy
(vì góc
0
97xOt
và góc
0
54xOy
).
Vì tia
Oz
nm gia hai tia
Ox
Ot
=> Góc
xOz
góc
zOt
góc
xOt
Hay góc
0
43zOt
(vì góc
0
97xOt
0
54xOy
)
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 34
Suy ra góc
tOy
góc
0
43zOt
.
Vy tia
Ot
là tia phân giác ca góc
zOy
.
Bài tp 8: Cho tia
Ox
. Trên hai na mt phẳng đối nhau có b
Ox
. V hai tia
Oy
Oz
sao cho góc
xOy
xOz
bng
0
120
. Chng minh rng:
a) Góc
xOy
góc
xOz
góc
yOz
.
b) Tia đối ca mi tia
,,Ox Oy Oz
là phân giác ca góc hp bi hai tia còn li.
ng dn gii
a) Ta có: góc
0
60x Oy
, góc
0
60x Oz
và tia
Ox
nm gia hai tia
,Oy Oz
nên góc
0
120yOz yOx x Oz
.
Vy góc
xOy
góc
xOz
góc
yOz
b) Do tia
Ox
nm gia hai tia
,Oy Oz
và góc
x Oy
góc
x Oz
nên
Ox
là tia phân
giác ca góc hp bi hai tia
,Oy Oz
. Tương tự tia
Oy
(tia đối ca
Oy
) và tia
Oz
(tia đối
ca tia
Oz
) là phân giác ca góc
xOz
xOy
.
Bài tp 9: Cho góc
0
135AOB
,
C
là một điểm nm trong góc
AOB
biết góc
0
90BOC
.
a) Tính góc
AOC
.
b) Gi
OD
là tia đối ca tia
OC
. So sánh hai góc
AOD
BOD
.
ng dn gii
a) Theo gi thiết
C
nm trong góc
AOB
nên tia
OC
nm
gia hai tia
OB
OA
góc
AOC
góc
BOC
góc
AOB
góc
AOC
góc
AOB
góc
BOC
góc
0 0 0
135 90 45AOC
b) Vì
OD
là tia đối ca tia
OC
nên
,,C O D
thng hàng.
Do đó góc
DOA
góc
0
180AOC
(hai góc k bù).
góc
0
180AOD
góc
0 0 0
180 45 135AOC
Góc
0 0 0
180 90 90BOD
Vy góc
AOD
góc
BOD
.
Bài tp 10: Cho tam giác
ABC
5BC cm
. Điểm
M
thuộc tia đối ca tia
CB
sao cho
3CM cm
a) Tính độ dài
BM
b) Cho biết góc
0
80BAM
, góc
0
60BAC
. Tính góc
CAM
.
c) V các tia
,Ax Ay
lần lượt là tia phân giác ca góc
BAC
CAM
. Tính góc
xAy
.
d) Ly
K
thuộc đoạn thng
BM
1CK cm
. Tính độ dài
BK
.
ng dn gii
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 35
z'
z
t
y
x
B
M
A
O
a)
,MB
thuc
2
tia đối nhau
CB
CM
C
nm gia
B
M
8( )BM BC CM cm
b)
C
nm gia
,BM
=> Tia
AC
nm gia tia
,AB AM
0
20CAM BAM BAC
c) Có
00
1 1 1 1 1
( ) .80 40
2 2 2 2 2
xAy xAC CAy BAC CAM BAC CAM BAM
.
d)
- Nếu
K
tia
CM C
nm gia
B
1
K
11
6( )BK BC CK cm
- Nếu
K
tia
2
CB K
nm gia
B
C
22
4( )BK BC CK cm
.
Bài tp 11: Cho góc bt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm; trên tia Oy ly hai
đim M và B sao cho OM = 1 cm; OB = 4 cm.
a) Chng tỏ: Điểm M nm giữa hai điểm O và B; Điểm M là trung điểm ca đon
thng AB.
b) T O k hai tia Ot và Oz sao cho tOy = 130
0
, zOy = 30
0
. Tính s đo tOz.
ng dn gii
a) Trên tia Oy ta có OM = 1 cm < OB = 4 cm
Vậy M là điểm nm gia O và B
Do M nm gia O và B ta có OM + MB = OB
=> MB = OB OM = 4 1 = 3
Do A thuc tia Ox M thuc tia Oy nên O nm giữa hai điểm A và M
=> OM + OA = MA => MA = 2 + 1 = 3 cm
Mt khác do A, B nằm trên hai tia đối nhau, M li nm gia O và B
=> M nm gia A và B
Vậy M là trung điểm ca AB
b)
TH1: Tia Ot và tia Oz trên cùng mt na mt phng
Do
yOt
= 103
0
,
yOz
= 30
0
suy ra tia Oz nm gia hai tia Ot và Oy.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 36
Ta có
tOz
=
tOy
yOz
= 130
0
30
0
= 100
0
TH2: Tia Ot và tia Oz không nm trên cùng mt na mt phng b là xy
=> tia Oy nm gia hai tia Ot và Oz
Ta có
tOz
=
tOy
+
yOz
= 130
0
+ 30
0
= 160
0
Bài tp 12: Cho xAy, trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5 cm. Trên tia đối ca tia Ax ly
đim D sao cho AD = 3 cm, C là một điểm trên tia Ay.
a) Tính BD.
b) Biết
BCD ,BCA . TínhACD
00
85 50
.
c) Biết AK = 1 cm (K thuc BD). Tính BK.
ng dn gii
a) Tính BD
Vì B thuc tia Ax, D thuộc tia đối ca tia Ax
A nm gia D và B
BD = BA + AD = 5 + 3 = 8 (cm)
b) Biết
BCD
= 85
0
,
BCA
= 50
0
. Tính
ACD
Vì A nm gia D và B => Tia CA nm gia 2 tia CB và CD
=>
ACD
+
BCA
=
BCD
=>
ACD
=
BCD
-
BCA
= 85
0
- 50
0
= 35
0
c) Biết AK = 1 cm (K thuc BD). Tính BK
* Trường hp 1: K thuc tia Ax
- Lp lun ch ra được K nm gia A và B
- Suy ra: AK + KB = AB
KB = AB AK = 5 1 = 4 (cm)
* Trường hp 2: K thuộc tia đối ca tia Ax
- Lp lun ch ra được A nm gia K và B
- Suy ra: KB = KA + AB
KB = 5 + 1 = 6 (cm)
y
C
D
B
x
A
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 37
* Kết lun: Vy KB = 4 cm hoc KB = 6 cm
Bài tp 13: Cho góc xBy = 55
0
.Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C (A
B, C
B).
Trên đoạn thng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 30
0
a/ Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm
b/ Tính s đo góc DBC
c/ T B v tia Bz sao cho góc DBz = 90
0
. Tính s đo ABz.
ng dn gii
TH1TH2
a) Vì D thuc đon thng AC nên D nm gia A và C:
AC= AD + CD = 4+3 = 7 cm
b) Chứng minh được tia BD nm gia hai tia BA và BC
Ta có đẳng thc:
o o o
ABC ABD DBC DBC ABC ABD 55 30 25= + = = = =
c) Xét hai trường hp:
- Trường hp 1: Tia Bz và tia BD nm v hai phía na mt phng có b là AB nên tia
BA nm gia hai tiaBz và BD
Tính được
o o o o
ABz 90 ABD 90 30 60= = =
- Trường hp 2:Tia Bz và tia BD nm v cùng na mt phng có b là AB nên tia BD
nm gia hai tia Bz và BA
Tính được
o o o o
ABz 90 ABD 90 30 120= + = + =
Bài tp 14: Trên đường thng
'xx
lấy điểm
O
tu ý. V hai tia
Oy
Oz
nm trên cùng
mt na mt phng có b
'xx
sao cho:
xOz
= 40
0
,
' 3.x Oy xOz=
.
a) Trong ba tia
,,Ox Oy Oz
tia nào nm gia hai tia còn li ?
b) Gi
'Oz
là tia phân giác ca góc
'x Oy
. Tính góc
'zOz
?
ng dn gii
z
D
C
A
y
x
B
z
D
C
A
y
x
B
x
,
z
,
y
z
x
40
0
O
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 38
a) Theo bài ra:
'x Oy
= 3.
xOz
nên:
'x Oy
= 3.40
0
= 120
0
Hai góc
xOy
'x Oy
là 2 góc k bù nên
xOy
= 180
0
-
'x Oy
= 180
0
-120
0
= 60
0
Hai tia Oy, Oz nm trên cùng mt na mt phng b chứa tia x’x
li có
xOz
nh hơn
xOy
nên tia Oz nm gia 2 tia Ox và Oy
Ta có:
xOz
+
zOy
=
xOy
Hay
zOy
=
xOy
-
xOz
= 60
0
- 40
0
= 20
0
'yOz
=
2
1
.
'x Oy
=
2
1
. 120
0
= 60
0
(Oz
,
là tia phân giác
'x Oy
)
Vy:
'zOz
=
'yOz
+
yOz
= 60
0
+ 20
0
= 80
0
Bài tp 15: Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm D sao cho BD
bng 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thng CD.
b) Gọi M là trung điểm ca CD. Tính độ dài đoạn thng BM.
c) Biết góc DAC = 120
O
. V Ax và Ay lần lượt là các tia phân giác ca góc BAC và
góc BAD. Tính s đo góc xAy.
d) Trên na mt phng b là đường thng AB không chứa điểm D, nếu v thêm n
tia gc A phân bit không trùng vi các tia AB, AC, Ax thì có tt c bao nhiêu góc đỉnh A
đưc to thành?
ng dn gii
a)Vì điểm D thuộc tia đối của tia BC nên điểm B
nm giữa hai điểm C và D, ta có:
CD = BC+ BD = 6+3 = 9 (cm)
b) Vì M là trung điểm của đoạn CD nên
CM = MD = CD: 2= 4,5 (cm)
CM < CB nên điểm M nm giữa hai điểm C
và B
Ta có: BC= BM + CM
BM = BC- CM= 6 4,5 =1,5 (cm)
c) Vì Ax là tia phân giác ca góc BAC nên
1
2
xAB BAC=
Vì Ay là tia phân giác ca góc BAD nên
1
2
yAB BAD=
Vì điểm B nm giữa hai điểm C và D nên tia AB nm gia hai tia AC và AD
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 39
n
m'
m
z
y
x
O
BAC +
BAD
=
DAC
=120
0
.
Vì Ax là tia phân giác ca góc BAC, Ay là tia phân giác ca góc BAD
=> tia AB nm gia hai tia Ax, Ay
11
22
xAy xAB BAy BAC BAD= + = + =
0
11
( ) 60
22
BAC BAD DAC= + = =
d) Ta có n + 3 tia gc A phân bit (k c các tia AB, AC, Ax)
Mi tia trong n + 3 tia hp vi n + 2 tia còn li mt góc. Có n + 3 tia như vậy nên có tt
c (n + 3)(n + 2) góc. Tính như thế mỗi góc đã được tính hai ln nên có tt c (n + 3)(n + 2): 2
góc đỉnh A
Bài tp 16: V hai góc k bù xOy và zOy. V tia Om và tia On theo th t là tia phân giác
ca các góc xOy và góc zOy. V tia Om' là tia đối ca tia Om.
a) Tính s đo góc mOn
b) Tính s đo của góc k bù vi góc yOm, biết
0
m'Oz 30=
ng dn gii
a) Vì
xOy
k bù vi
zOy
nên:
xOy
+
zOy
= 180
0
Vì tia Om là tia phân giác ca
xOy
nên:
1
mOy xOy
2
=
Vì tia On là tia phân giác ca
zOy
nên:
1
nOy zOy
2
=
xOy
k bù vi
zOy
nên tia Oy nm gia hai tia Ox và Oz mà tia Om là tia phân
giác ca
xOy
và tia On là tia phân giác ca
zOy
nên tia Oy nm gia hai tia Om và On,
khi đó:
mOy
+
yOn
=
mOn
1
xOy
2
+
1
zOy
2
=
mOn
( )
1
xOy zOy
2
+
=
mOn
0
1
.180
2
=
mOn
mOn
= 90
0
b) Vì hai tia Om và Om' đối nhau, khi đó
m'Oz
k bù vi
zOm
m'Oz
+
zOm
= 180
0
30
0
+
zOm
= 180
0
zOm
= 150
0
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 40
Vì hai tia Ox và Oz đối nhau, khi đó
zOm
k bù vi
mOx
zOm
+
mOx
= 180
0
150
0
+
mOx
= 180
0
mOx
= 30
0
Vì tia Om là tia phân giác ca
xOy
nên:
mOy mOx=
= 30
0
Vì hai tia Om và Om' đối nhau, khi đó
yOm
k bù vi
yOm'
yOm
+
yOm'
= 180
0
30
0
+
yOm'
= 180
0
yOm'
= 150
0
Bài tp 17: Cho góc xOy . V tia Oz là tia phân giác ca góc xOy . V tia Ot là tia phân giác
ca góc xOz . V tia Om là tia phân giác ca góc xOt .
a) Gi s góc xOm = 12
0
. Hãy tính s đo góc xOy ?
b) Tính giá tr ln nht ca góc xOm ?
ng dn gii
a) Tính được: xOy = 8.xOm = 8.12
0
= 96
0
b)Vì xOy = 8.xOm , nên xOm có giá tr ln nht khi
xOy = 180
0
xOm = 22,5
0
Bài tp 18: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d. Trên đường thng d lấy 3 điểm A, B, C
sao cho AB = 6cm, AC= 2cm.
a) Tính BC.
b) Gi s cho
o
OAB 80=
, tính
OAC
.
c) Trên đường thng d lấy thêm 2015 điểm phân bit (khác A, B, C). Hi có bao nhiêu
góc có đỉnh O và cạnh đi qua 2 điểm thuộc đường thng d.
ng dn gii
a) Tính BC.
Vì A, B, C thuộc đường thng d và AB > AC nên xảy ra 2 trường hp
TH1: C nm gia A và B (hình 1)
AB = AC + CB BC = AB AC = 6cm 2cm = 4cm
d
Hình 1
6 cm
2 cm
O
A
B
C
d
Hình 2
2 cm
6 cm
O
A
B
C
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 41
TH2: A nm gia B và C (hình 2)
BC = AC + AB = 6cm + 2cm = 8cm
Vy BC = 4cm hoc BC = 8cm
b) Tính
OAC
.
TH1: C nm gia A và B (hình 1)
Tia AC và tia AB trùng nhau
o
OAC OAB 80==
TH2: A nm gia B và C (hình 2)
Tia AC và tia AB đối nhau
OAC; OAB
là hai góc k
o
OAC OAB 180+=
Suy ra:
o o o o
OAC 180 OAB 180 80 100= = =
Vy
o
OAC 80=
hoc
o
OAC 100=
c)
+) Trên đường thẳng d có 2018 điểm phân bit
+) C 2 điểm trên đường thng d ni với điểm O được một góc đỉnh O.
Có bao nhiêu đoạn thẳng trên đường thng d thì có bấy nhiêu góc đỉnh O.
S góc đỉnh O đi qua 2 điểm bất kì trên đường thng d là :
2018.2017
2035153
2
=
(góc)
Vậy có 2035153 góc đỉnh O
Bài tp 19: Trên cùng mt na mt phng có b cha tia OA v các tia OB, OC sao cho
00
AOB 120 , AOC 80==
. Gi OM là tia phân giác ca
BOC
.
a) Tính
AOM
.
b) V tia ON là tia đối ca tia OM. Chng minh rng OA là tia phân giác ca
CON
.
ng dn gii
a) Trên cùng mt na mt phng b cha tia OA có
AOC AOB
(80
0
< 120
0
)
Tia OC nm gia hai tia OA và OB
0 0 0
AOC BOC AOB 80 BOC 120 BOC 40+ = + = =
Vì OM là tia phân giác ca
0
BOC 40
BOC BOM COM 20
22
= = = =
Trên cùng mt na mt phng có b cha tia OB có
BOM BOA
(20
0
< 120
0
) nên tia OM nm gia hai tia OA và OB
BOM MOA AOB + =
=>
0 0 0
20 MOA 120 MOA 100+ = =
b) Vì OM và ON là hai tia đối nhau nên hai góc
AOM
AON
là hai góc k bù.
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 42
0
AOM AON 180 + =
0 0 0
100 AON 180 AON 80 + = =
Suy ra
AOC AON=
( vì cùng bng 80
0
) (1)
Vì hai tia OM và ON nm trên hai na mt phẳng đối nhau có b là tia OA nên tia
OA nm gia hai tia OM và ON (2)
T (1) và (2) suy ra tia OA là tia phân giác ca
CON
Bài tp 20: Cho đoạn thng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối ca
tia AB lấy điểm N sao cho AN = AM.
a) Tính BN khi BM = 2cm.
b) Trên cùng mt na mt phng có b là đường thng AB, v các tia Ax và Ay sao
cho
00
BAx 40 , BAy 110==
. Tính
yAx, NAy
.
c) Xác định v trí của điểm M trên đoạn thng AB
để đon thẳng BN có độ dài ln nht.
ng dn gii
a) Vì M thuc AB nên AM + MB = AB
AM + 2 = 5
AM = 3 cm
Có AN = AM
AN = 3 cm
Do N thuộc tia đối của tia AB nên điểm A nm
gia N và B
BN = AB + AN = 5 + 3 = 8 cm
b) Trên cùng mt na mt phng có b cha tia AB có:
00
BAx BAy(40 110 )
Tia Ax nm gia hai tia AB và Ay nên ta có:
BAx xAy BAy+=
hay
0 0 0 0 0
40 xAy 110 xAy 110 40 70
+ Trên cùng mt na mt phng có b AB, ta có
BAy
NAy
là hai góc k bù .
0
BAy NAy 180
hay
00
110 NAy 180
0 0 0
NAy 180 110 70
c) Vì BN = AB + AN = 5 + AN
Suy ra BN có độ dài ln nhất khi AN có độ dài ln nht
Mà AN = AM
BN có độ dài ln nhất khi AM có độ dài ln nht
Có AM
AB
AM ln nhất khi AM = AB khi đó điểm M trùng với điểm B.
Vy khi đim M trùng với điểm B thì BN có độ dài ln nht.
y
A
M
N
)
x
B
40
0
| 1/482