Tuyển tập đề thi thử và giữa học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX3 – 2019)

Tuyển tập đề thi thử và giữa học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX3 – 2019) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
NHÓM TOÁN VÀ L
A
T
E
X
www.facebook.com/groups/toanvalatex
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ
& GIỮA HỌC 1
MÔN TOÁN
12
năm học 2018-2019
DỰ ÁN 12-EX 3 -2019
THÁNG 12 - 2018
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Mục lục
1 Đề minh họa môn Toán - THPT QG 2019 3
2 Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Bình Sơn Đồng Nai, năm 2018 - 2019 9
3 Đề thi thử trường THPT Thái T Bắc Ninh lần 1, 2019 14
4 Đề thi thử Toán THPT Quốc gia năm 2018 2019 trường Lục Nam Bắc Giang lần 1, năm
2018 - 2019 20
5 Đề kiểm tra giữa học kỳ 1, THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định, năm 2018 - 2019 24
6 Đề GHK1 THPT B Nghĩa Hưng, Nam Định, 2018 - 2019 30
7 Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 trường THPT chuyên Đại học Vinh -
Nghệ An 36
8 Đề thi thử môn Toán Trường THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh, năm 2018 - 2019 40
9 Đề kiểm tra định kỳ lần 5, trường THPT Nguyễn Khuyến, TP HCM năm 2018 - 2019 44
10 Đề kiểm tra KSCL trường THPT Thanh Thủy, Phú Thọ năm 2018 - 2019 Lần 1 50
11 Đề thi thử THPTQG trường THPT Yên Dũng 3 Bắc Giang, năm 2018 - 2019 56
12 Đề thi thử trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2018-2019 Lần 1 62
13 Đề thi thử lần 1 môn Toán 12 trường THPT Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, năm 2018 - 2019 67
14 Đề KSCL lần 1 THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc, 2018 - 2019 73
15 Đề KTĐK trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến HCM, năm 2018 - 2019 78
16 Đề thi thử trường THPT Bình Minh - Ninh Bình năm 2018 -2019 Lần 1 83
17 Đề kiểm tra chất lượng giữa hc 1, trường THPT Nam Trực, Nam Định, năm học 2018-2019 89
18 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán, lần 1 trường Ngô Liên - Bắc Giang, năm 2018 -
2019 95
19 Đề khảo sát chuyên đề Toán 12 năm 2018 2019, THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc lần 1 100
20 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang, tháng
11 năm 2018 106
21 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 lần 1, THPT Chuyên Thái Bình, năm 2018 - 2019 111
22 Đề thi KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc,
năm 2019 117
23 Đề thi thử trường THPT Sơn Tây - Nội năm 2018- 2019 Lần 1 123
24 Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán THPT Chuyên Hồng Phong - Nam Định, năm 2018 - 2019129
1
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
25 Đề KSCL lần 1 THPT Nhã Nam - Bắc Giang, năm 2018 - 2019 134
2
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex
1 Đề minh họa môn Toán - THPT QG 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a
3
. B. 2a
3
. C. a
3
. D. 6a
3
.
Câu 2. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 1) và B (2; 3; 2). Véc-tơ
# »
AB tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (1; 2; 3). C. (3; 5; 1). D. (3; 4; 1).
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (−∞; 1). C. (1; 1). D. (1; 0).
x
y
O
1
1
1
2
Câu 5. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2 và công sai d = 5. Giá trị của u
4
bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Câu 6.
Điểm nào trong hình v bên điểm biểu diễn số phức z = 1 + 2i?
A. N . B. P . C. M. D. Q.
x
y
2 1 2
2
1
1
Q
P
M
N
O
Câu 7.
Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
2x 1
x 1
. B. y =
x + 1
x 1
.
C. y = x
4
+ x
2
+ 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
1
1
3
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) liên tục tên đoạn [1; 3] đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M
và m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[1; 3]. Giá trị của M m bằng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
x
y
1
2
3
3
2
1
2
O
Câu 9. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)(x + 2)
3
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 10. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i đơn vị ảo.
A. a = 0, b = 2. B. a =
1
2
, b = 1. C. a = 0, b = 1. D. a = 1, b = 2.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1) và A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A
A. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 29. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 5.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 25. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 5.
Câu 12. Đặt log
3
2 = a, khi đó log
16
27 bằng
A.
3a
4
. B.
3
4a
. C.
4
3a
. D.
4a
3
.
Câu 13. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
3z + 5 = 0. Giá trị của |z
1
| + |z
2
| bằng
A. 2
5. B.
5. C. 3. D. 10.
Câu 14. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ): x+2y +2z 10 = 0 và (Q) : x+2y+2z 3 = 0
bằng
A.
8
3
. B.
7
3
. C. 3. D.
4
3
.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
2x
< 27
A. (−∞; 1). B. (3; +). C. (1; 3). D. (−∞; 1) (3; +).
Câu 16.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào
dưới đây?
A.
Z
2
1
2x
2
2x 4
dx. B.
Z
2
1
(2x + 2) dx.
C.
Z
2
1
(2x 2) dx. D.
Z
2
1
2x
2
+ 2x + 4
dx.
x
1
2
y
O
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
Câu 17. Cho khối nón độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3πa
3
3
. B.
3πa
3
2
. C.
2πa
3
3
. D.
πa
3
3
.
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau.
x
y
0
y
−∞
1
+
+ +
22
+
3
55
4
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19. Cho khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
4
2a
3
3
. B.
8a
3
3
. C.
8
2a
3
3
. D.
2
2a
3
3
.
Câu 20. Hàm số f (x) = log
2
x
2
2x
đạo hàm
A. f
0
(x) =
ln 2
x
2
2x
. B. f
0
(x) =
1
(x
2
2x) ln 2
. C. f
0
(x) =
(2x 2) ln 2
x
2
2x
. D. f
0
(x) =
2x 2
(x
2
2x) ln 2
.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 3 = 0
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (ABC
0
D
0
) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
3
(7 3
x
) = 2 x bằng
A. 2. B. 1. C. 7. D. 3.
Câu 24.
Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H
1
), (H
2
) xếp chồng lên nhau, lần lượt bán kính đáy
và chiều cao tương ứng r
1
, h
1
, r
2
, h
2
thỏa mãn r
2
=
1
2
r
1
, h
2
= 2h
1
(tham khảo hình vẽ
bên). Biết rằng thể tích của toàn b khối đồ chơi bằng 30 cm
3
, thể tích khối trụ (H
1
) bằng
A. 24 cm
3
. B. 15 cm
3
. C. 20 cm
3
. D. 10 cm
3
.
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x (1 + ln x)
A. 2x
2
ln x + 3x
2
. B. 2x
2
ln x + x
2
. C. 2x
2
ln x + 3x
2
+ C. D. 2x
2
ln x + x
2
+ C.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
\
BAD = 60
, SA = a và SA vuông c với mặt đáy.
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
21a
7
. B.
15a
7
. C.
21a
3
. D.
15a
3
.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z 3 = 0 và đường thẳng d:
x
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
.
Hình chiếu vuông c của d trên (P ) phương trình
A.
x + 1
1
=
y + 1
4
=
z + 1
5
. B.
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 1
5
. D.
x 1
1
=
y 4
1
=
z + 5
1
.
Câu 28. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
6x
2
+ (4m 9) x + 4 nghịch biến trên khoảng
(−∞; 1)
A. (−∞; 0]. B.
3
4
; +
. C.
−∞;
3
4
. D. [0; +).
5
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex
Câu 29. Xét số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z + 2) số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z
một đường tròn, tâm đường tròn đó tọa độ
A. (1; 1). B. (1; 1). C. (1; 1). D. (1; 1).
Câu 30. Cho
1
Z
0
x dx
(x + 2)
2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c các số hữu t. Giá trị của 3a + b + c bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
−∞
3
1
+
++
33
00
−∞−∞
Bất phương trình f (x) < e
x
+ m đúng với mọi x (1; 1) khi và chỉ khi
A. m f (1) e. B. m > f (1)
1
e
. C. m f (1)
1
e
. D. m > f (1) e.
Câu 32. hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi y ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ ngồi vào
hai y ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một
học sinh nữ bằng
A.
2
5
. B.
1
20
. C.
3
5
. D.
1
10
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 2; 4), B (3; 3; 1) và mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z 8 = 0.
Xét M điểm thay đổi thuộc (P ), giá trị nhỏ nhất của 2M A
2
+ 3MB
2
bằng
A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.
Câu 34. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|
2
= 2 |z + z| + 4 và |z 1 i| = |z 3 + 3i|?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 35.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sin x) = m nghiệm thuộc
khoảng (0; π)
A. [1; 3). B. (1; 3). C. (1; 3). D. [1; 1).
O
x
y
1
1
1
3
1
Câu 36. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách:
Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số
tiền hoàn nợ mỗi tháng như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm k từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân
hàng chỉ tính lãi trên số nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất
với số tiền nào dưới đây?
A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y z 3 = 0 và mặt cầu (S): (x 3)
2
+
(y 2)
2
+ (z 5)
2
= 36. Gọi đường thẳng đi qua E, nằm trong (P ) và cắt (S) tại hai điểm khoảng cách nhỏ
nhất. Phương trình của
6
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex
A.
x = 2 + 9t
y = 1 + 9t
z = 3 + 8t
. B.
x = 2 5t
y = 1 + 3t
z = 3
. C.
x = 2 + t
y = 1 t
z = 3
. D.
x = 2 + 4t
y = 1 + 3t
z = 3 3t
.
Câu 38. Một biển quảng cáo dạng hình elip với bốn đỉnh A
1
, A
2
, B
1
, B
2
như hình v bên.
Biết chi phí để sơn phần đậm 200.000 đồng/m
2
và phần còn lại 100.000
đồng/m
2
. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết
A
1
A
2
= 8m, B
1
B
2
= 6m và tứ giác MNP Q hình chữ nhật MQ = 3 m?
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng.
C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.
M N
P
Q
A
1
A
2
B
1
B
2
Câu 39. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng
AA
0
và BB
0
. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C
0
A
0
tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C
0
B
0
tại Q. Thể tích
của khối đa diện lồi A
0
MP B
0
NQ bằng
A. 1. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 40. Cho hàm số f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f
0
(x)
−∞
1 2 3 4
+
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = 3f(x + 2) x
3
+ 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +). B. (−∞; 1). C. (1; 0). D. (0; 2).
Câu 41. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m
2
x
4
1
+m
x
2
1
6 (x 1) 0
đúng với mọi x R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
A.
3
2
. B. 1. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 42. Cho hàm số f (x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx + r (m, n, p, q, r R).
Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình v bên. Tập nghiệm của phương trình f (x) = r
số phần tử
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
y = f
0
(x)
O
3
5
4
1
Câu 43. Với a và b hai số thực dương tùy ý, log
ab
2
bằng
A. 2 log a + log b. B. log a + 2 log b. C. 2 (log a + log b). D. log a +
1
2
log b.
Câu 44. Cho
1
Z
0
f(x) dx = 2 và
1
Z
0
g(x) dx = 5, khi đó
1
Z
0
[f(x) 2g(x)] dx bằng
A. 3. B. 12. C. 8. D. 1.
Câu 45. Thể tích khối cầu bán kính a bằng
A.
4πa
3
3
. B. 4πa
3
. C.
πa
3
3
. D. 2πa
3
.
Câu 46. Tập nghiệm của phương trình log
2
x
2
x + 2
= 1
A. {0}. B. {0; 1}. C. {−1; 0}. D. {1}.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) phương trình
A. z = 0. B. x + y + z = 0. C. y = 0. D. x = 0.
7
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 48. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e
x
+ x
A. e
x
+ x
2
+ C. B. e
x
+
1
2
x
2
+ C. C.
1
x + 1
e
x
+
1
2
x
2
+ C. D. e
x
+ 1 + C.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
1
=
z 3
2
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q(2; 1; 2). B. M(1; 2; 3). C. P (1; 2; 3). D. N(2; 1; 2).
Câu 50. Với k và n hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. B. C
k
n
=
n!
k!
. C. C
k
n
=
n!
(n k)!
. D. C
k
n
=
k!(n k)!
n!
.
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. A 4. D 5. B 6. D 7. B 8. D 9. A 10. D
11. B 12. B 13. A 14. B 15. C 16. D 17. A 18. C 19. A 20. D
21. A 22. D 23. A 24. C 25. D 26. A 27. C 28. C 29. D 30. B
31. C 32. A 33. A 34. B 35. D 36. A 37. C 38. A 39. D 40. C
41. C 42. B 43. B 44. C 45. A 46. B 47. C 48. B 49. C 50. A
8
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-48-THPTBinhSon-DongNai-19.tex
2 Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Bình Sơn
Đồng Nai, năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1.
Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. B. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. D. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0.
x
y
1 0
1
Câu 2. Hàm số y = 224x
3
45x
2
+ 3x 2 đồng biến trên khoảng nào?
A. R. B.
−∞;
1
14
.
C.
−∞;
1
16
và
1
14
; +
. D.
1
16
; +
.
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 1
x + 2
phương trình
A. y = 1. B. x = 2. C. x = 1. D. y = 2.
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x?
A. (4; 2). B. (2; 4). C. (2; 4). D. (2; 4).
Câu 5. Cho hàm số y =
x + 5m
x 3
(m tham số thực) thỏa mãn min
[1;2]
y = 4. Khi đó, giá trị thực của tham số m thuộc
tập hợp nào?
A. [2; 0). B. [2; 4). C. [0; 2). D. [4; 6).
Câu 6. Khối đa diện đều loại {4; 3} khối đa diện nào sau đây?
A. Khối lập phương. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
2
+ 4x + 3 trên [0; 2] bằng bao nhiêu?
A. 3. B. 7. C. 2. D. 10.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào 3 điểm cực trị?
A. y = x
4
+ 2x
2
3. B. y = x
3
x
2
3x + 1. C. y = x
4
2x
2
3. D. y =
x + 1
x + 2
.
Câu 9.
Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b > 0, c > 0.
C. a < 0, b < 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0.
x
y
O
Câu 10.
9
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-48-THPTBinhSon-DongNai-19.tex
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục, đồ thị của hàm số y = f
0
(x)
như hình bên. Khi đó, hàm số bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
x
y
O
2 1
-3
-2
2
-1 2
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x m
đi qua điểm M(2; 5) khi m bằng bao nhiêu?
A. m = 2. B. m = 5. C. m = 5. D. m = 2.
Câu 12. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ 1 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(3; 10) đường
thẳng nào?
A. y = 15x 35. B. y = 15x + 55. C. y = 3x + 1. D. y = 3x + 19.
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
+ mx
2
+ (6 m)x + 2 đồng biến trên R?
A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.
Câu 14. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi mặt ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 15. Hàm số y = x
3
2x
2
+ (3 2m)x 2 đạt cực tiểu tại x
0
= 2. Khi đó, giá trị thực của tham số m thuộc tập
hợp nào?
A. [0; 2). B. [2; 4). C. [2; 0). D. [4; 6).
Câu 16. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
5x + 3
x
2
1
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 17.
Đồ thị hàm số nào sau đây hình dạng như hình vẽ bên
A. y =
x + 1
x + 1
. B. y =
x + 2
x 1
. C. y =
x 1
x 1
. D. y =
x 2
x 1
.
x
y
1
1
O
2 3
2 1
3
2
2
Câu 18.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình bên.
Khi đó đồ thị hàm số y = f(x)
A. hai đường tiệm cận đứng x = 2 và x = 4.
B. hai đường tiệm cận ngang y = 2 và y = 4.
C. hai đường tiệm cận ngang x = 2 và x = 4.
D. hai đường tiệm cận đứng y = 2 và y = 4.
x
y
0
y
−∞
3
+
0
+
44
77
22
Câu 19. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 4
x + m
nghịch biến trên (1; +)?
A. 4. B. 6. C. 6. D. 3.
10
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-48-THPTBinhSon-DongNai-19.tex
Câu 20.
Hàm số y =
bx c
x a
(a 6= 0; a, b, c R) đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c ab < 0. B. a > 0, b > 0, c ab > 0.
C. a > 0, b > 0, c ab = 0. D. a > 0, b > 0, c ab < 0.
x
y
O
Câu 21. Cho a, b > 0 thỏa mãn a
1
2
> a
1
3
, b
2
3
> b
3
4
. Khi đó
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1. B. a > 0, b > 1. C. 0 < a < 1, b > 1. D. a > 1, 0 < b < 1.
Câu 22. Trong các tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ x + 2, tiếp tuyến hệ số c nhỏ nhất phương
trình
A. y = 11x + 20. B. y = 11x 10. C. y = 11x + 10. D. y = 11x 20.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
3 ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác diện tích bằng 2.
A. m = 2. B. m =
3
4. C. m =
3
2. D. m =
5
4.
Câu 24. Hàm số y =
2x + 1
x 3
nghịch biến trên khoảng
A. R. B. (−∞; 3) (3; +). C. (−∞; 3) và (3; +). D. R \ {3}.
Câu 25. Phương trình x
4
2x
2
+ 3 = m 4 nghiệm thực phân biệt khi
A. 0 m 3. B. 2 < m < 3. C. 2 m 3. D. 0 < m < 3.
Câu 26. Điểm cực đại của hàm số y = x
4
8x
2
3
A. (0; 3). B. x = 0. C. x = ±2. D. y = 0.
Câu 27. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 0 và lim
x→−∞
f(x) = +. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f(x) không tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = f(x) một tiệm cận đứng y = 0.
C. Đồ thị hàm số y = f(x) một tiệm cận ngang trục hoành.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) một tiệm cận đứng đường thẳng x = 0.
Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 1 với đường thẳng d: y = x 1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
1 x
2
bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 30. Hàm số y = 200x
4
4x
2
+ 1 nghịch biến trên khoảng
A. R. B.
−∞;
1
10
.
C. (−∞; 0). D.
−∞;
1
10
và
0;
1
10
.
Câu 31. bao nhiêu giá nguyên của m để hàm số y = x
3
mx
2
(2m 9)x + 2 không cực trị?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 32.
11
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-48-THPTBinhSon-DongNai-19.tex
Đồ thị hàm số nào sau đây hình dạng như hình vẽ bên dưới
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
1
Câu 33. Tìm m để đồ thị hàm số y =
4x + 2
x 1
cắt đường thẳng y = x + 3m + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB = 5
2. Khi đó giá trị m thuộc tập nào?
A. [0; 2). B. [2; 0). C. [2; 4). D. [4; 2).
Câu 34. Cho các số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức P =
7
s
a
b
5
r
b
a
35
4
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
a
b
2
. D.
r
a
b
.
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = 2x
3
3x
2
+ 3x + 1. B. y =
2x + 1
x 2
.
C. y = x
4
+ 5x
2
3. D. y = 2x
3
+ x
2
+ 3x 5.
Câu 36. Cho x, y hai số thực dương và m, n hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. (xy)
n
= x
n
y
n
. B. x
m
y
n
= (xy)
m+n
. C. (x
m
)
n
= (x)
mn
. D. x
m
· x
n
= x
m+n
.
Câu 37. Cho hình khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = 3a và vuông góc với đáy. Khi đó thể tích
khối chóp
A. a
3
. B.
a
3
3
. C. 3a
3
. D. 6a
3
.
Câu 38. Rút gọn biểu thức H = (
x
4
x + 1) (
x +
4
x + 1) (x
x + 1) (điều kiện H nghĩa) ta được
A. x
2
x + 1 . B. x
2
+ 1. C. x
2
+ x + 1. D. x
2
1.
Câu 39. Tập xác định D của hàm số y = (x
2
3x 4)
3
A. D = (1; 4). B. D = (−∞; 1) (4; +).
C. D = [1; 4]. D. D = R \ {−1; 4}.
Câu 40. Cho hàm số y = x
3
4
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm đứng. B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm ngang.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ O(0; 0). D. hàm số nghịch biến trên (0; +).
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = (m + 3)x
4
+ (2m 13)x
2
+ 6m 5 3 điểm cực
trị?
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
Câu 42. Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng ( kể cả các điểm trong của nó), hình sao sau đây
không phải hình đa diện?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 43. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2m 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi
A. 0 m
1
2
. B.
5
2
m. C. m =
5
2
. D.
1
2
< m <
5
2
.
12
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 44. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, AA
0
= 4a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
A. a
3
. B. 2
3a
3
. C.
3a
3
. D.
3a
3
3
.
Câu 45. Tổng số đỉnh, cạnh, mặt của hình lập phương
A. 26. B. 14. C. 24. D. 28.
Câu 46. Khối lăng trụ diện tích đáy S và chiều cao h thì thể tích của khối lăng trụ đó
A.
1
3
· S · h. B.
1
2
S · h. C. S · h. D.
1
6
S · h.
Câu 47. Thể tích khối hộp chữ nhật chiều dài ba kích thước 2 cm, 3 cm, 4 cm
A. 24 cm
3
. B. 9 cm
3
. C. 18 cm
3
. D. 30 cm
3
.
Câu 48.
Đồ thị hàm số nào sau đây hình dạng như hình vẽ bên?
A. y = x
4
2x
2
3. B. y = x
4
3x
2
3.
C. y = x
2
+ 2x
2
3. D. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
3.
x
y
O
2 1 1 2
4
3
Câu 49. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x + 1
x 1
trên [2; 3] bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 50.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục, đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên.
Khi đó hàm số nghịch biến trên các khoảng nào?
A. (−∞; 1); (0; 1). B. (−∞; 0); (2; +).
C. (−∞; 1); (2; +). D. (−∞; 0); (1; +).
x
y
O
1 1
1
1
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. B 4. D 5. A 6. A 7. B 8. C 9. D 10. B
11. D 12. A 13. D 14. A 15. B 16. B 17. C 18. B 19. D 20. D
21. D 22. C 23. D 24. C 25. B 26. B 27. C 28. B 29. A 30. D
31. C 32. C 33. A 34. B 35. D 36. B 37. A 38. C 39. D 40. C
41. A 42. A 43. D 44. C 45. A 46. C 47. A 48. A 49. B 50. A
13
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex
3 Đề thi thử trường THPT Thái T Bắc Ninh lần 1, 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v dưới. Phương trình 4|f(x)| 3 = 0 bao nhiêu nghiệm?
x
y
O
0,5 0,5 1 1,5
1
0,5
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 4. Gọi A, B, C ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S của tam
giác ABC.
A. S = 4. B. S = 2. C. S =
10. D. S = 1.
Câu 3. Cho hàm số y = ax
2
+ bx + c (a 6= 0) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số đỉnh I(1; 1) và đi qua điểm A(2; 3).
Tính tổng S = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A. 3. B. 4. C. 29. D. 1.
Câu 4. Hình vẽ dưới đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
x
y
O
0,5
0,5
A. y =
x
2x + 1
. B. y =
x
2x + 1
. C. y =
x
2x 1
. D. y =
x
2x 1
.
Câu 5. Cho hàm số y =
4x
2
4x 8
(x 2)(x + 1)
2
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bao nhiêu?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx
3
2mx
2
+ (m 2)x + 1 không cực trị.
A. m [6; 0). B. m (0; +).
C. m [6; 0]. D. m (−∞; 6) (0; +).
Câu 7. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2. Đồ thị của hàm số hình nào dưới đây?
14
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex
A.
x
y
O
1 1
2
4
. B.
x
y
O
1 1
2
2
.
C.
x
y
O
1 2 3
2
4
. D.
x
y
O
1 1 2 3
2
2
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây không cực trị?
A. y = x
3
3x
2
5x + 3. B. y = x
2
+ 2x
2
+ 3. C. y =
2x + 3
x 2
. D. y =
4x x
2
.
Câu 9. Gọi A, B hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2018. Tính độ dài đoạn AB.
A. AB = 2
5. B. AB = 5. C. AB = 5
2. D. AB = 2.
Câu 10. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 trên đoạn [1; 3]. Giá
trị của biểu thức P = M
2
m
2
A. 48. B. 64. C. 16. D. 16.
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v dưới. Đồ thị hàm số bao nhiêu điểm cực trị?
x
y
O
1 1
1
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2a. Đường thẳng A
0
B tạo với đáy c 60
. Tính thể
tích của khối lăng trụ.
A. 2a
3
. B. a
3
3. C. 2a
3
3. D. 6a
3
.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ dưới. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
nào?
15
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex
x
y
O
23
A. (−∞; 0). B. (3; +). C. (−∞; 4). D. (4; 0).
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a
3, cạnh bên
AA
0
= 2a. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. a
3
. B. a
3
3. C.
2a
3
3
3
. D. 2a
3
3.
Câu 15. Cho hàm số f (x) =
3x + 1
x
2
+ 4
. Tính giá trị biểu thức f
0
(0).
A. 3. B. 2. C.
3
2
. D. 3.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
x
y
0
y
−∞
1
2
+
+
0
0
+
A. (−∞; 2). B. (0; 2). C. (1; 2). D. (2; +).
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véc-tơ
#»
v = (2; 4) và hai điểm A(3; 2), B(0; 2). Gọi A
0
, B
0
ảnh của
hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v . Tính độ dài đoạn thẳng A
0
B
0
.
A. A
0
B
0
=
13. B. A
0
B
0
= 5. C. A
0
B
0
= 2. D. A
0
B
0
=
20.
Câu 18. Cho hàm số y =
4 x
2
3
. Hàm số xác định trên tập nào dưới đây?
A. [2; 2]. B. (2; +). C. (2; 2). D. (−∞; 2).
Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
3
t
3
+ 6t
2
, với t (giây) khoảng cách tính từ lúc vật bắt đầu
chuyển động và s (mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể
từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất?
A. t = 6. B. t = 5. C. t = 3. D. t = 10.
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 5
x + 3
A. x = 3. B. y = 3. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2x
3
+ 2(m
2
4)x
2
+ (4 + m)x + 3m 6 hàm số lẻ.
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 4. D. m = ±2.
Câu 22. Giải hệ phương trình
2x + 3y = 5
4x 6y = 2.
A. (x; y) = (1; 2). B. (x; y) = (2; 1). C. (x; y) = (1; 1). D. (x; y) = (1; 1).
Câu 23. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x = 0 trên đoạn [0; 2π].
A. 4π. B. 5π. C. 3π. D. 2π.
16
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex
Câu 24. Cho tam giác ABC AB = 2a, AC = 4a,
\
BAC = 120
. Tính diện tích tam giác ABC.
A. S = 8a
2
. B. S = 2a
2
3. C. S = a
2
3. D. S = 4a
2
.
Câu 25. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy c 60
. Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABC.
A.
2a
3
3
3
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
3
4
. D. a
3
3.
Câu 26. Cho giới hạn lim
x2
x
2
3x + 2
x
2
4
=
a
b
trong đó
a
b
phân số tối giản. Tính S = a
2
+ b
2
.
A. S = 20. B. S = 17. C. S = 10. D. S = 25.
Câu 27. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 2018. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 4.
C. y =
2x + 1
x + 2
. D. y = x
4
4x
2
.
Câu 28. Hàm số y = x
4
2x
2
đồ thị hình nào dưới đây?
A.
x
y
O
1 1
1
1
. B.
x
y
O
1 1
1
1
.
C.
x
y
O
1 1
1
1
. D.
x
y
O
1 1 2
1
1
.
Câu 29. Cho hàm số đạo hàm y
0
= x
5
(2x 1)
2
(x + 1)
3
(3x 2). Hàm số bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 11. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(2; 3).
A. y = x + 5. B. y = 2x + 7. C. y = 3x + 9. D. y = x + 1.
Câu 31. Cho biểu thức
5
q
8
p
2
3
2 = 2
m
n
, trong đó
m
n
phân số tối giản. Gọi P = m
2
+ n
2
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. P (330; 340). B. P (350; 360). C. P (260; 370). D. P (340; 350).
Câu 32. Cho hàm số y = x
3
3x + 4 (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2; 2) hệ số c bằng bao
nhiêu?
A. 9. B. 0. C. 24. D. 45.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
\
ABC = 60
. Hai mặt bên (SAD) và (SAB)
cùng vuông c với đáy (ABCD). Cạnh SB = a
2. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. S
ABCD
=
a
2
3
2
. B. SC = a
2. C. (SAC) (SBD). D. V
S.ABCD
=
a
3
3
12
.
Câu 34. Cho hàm số y = x
4
(m 1)x
2
+ m 2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. m (1; +). B. m (2; +). C. m (2; +) \ {3}. D. m (2; 3).
Câu 35. Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy hình vuông thể tích
100 cm
3
. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích
mặt đáy nhỏ nhất. Tìm S.
A. S = 30
3
40. B. S = 40
3
40. C. S = 10
3
40. D. S = 20
3
40.
17
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex
Câu 36.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x
2
2) bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
x
y
O 3
4
2
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
A.
a
3
4
. B.
a
3
2
. C.
a
2
. D. a.
Câu 38. Cho khai triển nhị thức Niu-tơn
x
2
+
2n
x
n
với n N, x > 0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai triển bằng
98 và n thỏa mãn A
2
n
+ 6C
3
n
= 36n. Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. x = 3. B. x = 4. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (2018; 2018) để hàm số y =
2x 6
x m
đồng biến trên khoảng
(5; +)?
A. 2018. B. 2021. C. 2019. D. 2020.
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD thể tích bằng
4a
3
3
3
và diện tích xung quanh bằng 8a
2
. Tính c
α
giữa mặt bên của hình chóp với mặt đáy, biết α một số nguyên.
A. 55
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
Câu 41. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + 3. Số giao điểm của đường thẳng d
với đồ thị (C) bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 42. Cho hàm số y =
2x 1
x 1
đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Tìm tất cả các tham số m dương để
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB =
10.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 0 và m = 2.
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) phương trình (x 2)
2
+ (y + 2)
2
= 4 và
đường thẳng d: 3x + 4y + 7 = 0. Gọi A, B các giao điểm của đường thẳng d với đường tròn (C). Tính độ dài dây
cung AB.
A. AB =
3. B. AB = 2
5. C. AB = 2
3. D. AB = 4.
Câu 44. Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó.
Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi đủ ba màu.
A.
3
11
. B.
4
11
. C.
5
11
. D.
6
11
.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông c với đáy. Biết SC = a
7 và mặt
phẳng (SDC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một c 30
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3a
3
. B. a
3
. C. a
3
6. D. a
3
3.
Câu 46. Cho hàm số y =
mx
2
+ (m 1)x + m
2
+ m
x m
đồ thị (C
m
). Gọi M(x
0
; y
0
) (C
m
) điểm sao cho với mọi
giá trị m khác 0 tiếp tuyến với (C
m
) tại điểm M song song với một đường thẳng cố định hệ số c k. Tính giá trị
của x
0
+ k.
A. x
0
+ k = 2. B. x
0
+ k = 0. C. x
0
+ k = 1. D. x
0
+ k = 1.
18
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 47. Cho hàm số y =
1
4
(8m
3
1)x
4
2x
3
+ (2m 7)x
2
12x + 2018 với m tham số. Tìm tất cả các số nguyên
m thuộc đoạn [2018; 2018] để hàm số đã cho đồng biến trên
1
2
;
1
4
.
A. 2016. B. 2019. C. 2020. D. 2015.
Câu 48. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = a và diện tích tứ giác A
0
B
0
CD 2a
2
. Mặt phẳng (A
0
B
0
CD)
tạo với mặt phẳng đáy c 60
, khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và CD bằng
3a
21
7
. Tính thể tích V của
khối hộp đã cho, biết hình chiếu của A
0
thuộc miền giữa hai đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD nhỏ hơn 4a.
A. V =
3a
3
. B. V = 3
3a
3
. C. V = 2
3a
3
. D. 6
3a
3
.
Câu 49. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a +b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1
a
+
4
b
+
9
c
?
A. 63. B. 36. C. 35. D. 34.
Câu 50.
Cho hàm số f(x) đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số y =
(x
2
4)(x
2
+ 2x)
[f(x)]
2
+ 2f(x) 3
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
x
y
O
2
2
3
3
1
3
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. A 5. A 6. C 7. D 8. C 9. A 10. C
11. D 12. D 13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18. C 19. A 20. A
21. B 22. C 23. B 24. B 25. A 26. B 27. A 28. C 29. B 30. A
31. D 32. A 33. D 34. C 35. A 36. B 37. B 38. C 39. D 40. D
41. D 42. A 43. C 44. D 45. B 46. A 47. D 48. B 49. B 50. A
19
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-50-THPTLucNam-BacGiang-19.tex
4 Đề thi thử Toán THPT Quốc gia năm 2018 2019 trường Lục
Nam Bắc Giang lần 1, năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho I trung điểm của đoạn thẳng AB (A khác B). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
# »
AB = 2
# »
IA. B.
# »
IA +
# »
AB =
#»
0 . C.
# »
IA
# »
IB =
#»
0 . D.
# »
IA +
# »
IB =
#»
0 .
Câu 2. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều diện tích bằng
a
2
3
4
, hình chiếu vuông c của A
0
lên mặt đáy ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết AA
0
= a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
2a
3
4
. B. V =
2
12
a
3
. C. V =
a
3
4
. D. V =
2
6
a
3
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c với đáy. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của các cạnh SC, BC, CD. Thể tích V của khối tứ diện CM N P
A. V =
3a
3
48
. B. V =
a
3
12
. C. V =
a
3
16
. D. V =
3a
3
96
.
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x
2
6x + 8 trục đối xứng đường thẳng
A. y = 3. B. x = 3. C. x = 3. D. x = 6.
Câu 5. Khối đa diện đều loại {4; 3} tên gọi
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
4x + 3x
x
2
1
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x 2
x + 1
A. y = 1. B. x = 1. C. x = 3. D. y = 3.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC tam giác vuông cân tại A, SA (ABC), SA = a,BC = a
2. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A.
a
3
3
. B.
a
5
3
. C.
a
3
2
. D.
a
5
2
.
Câu 9. Biết hệ số của x
2
trong khai triển (1 + 3x)
n
135. Khi đó n bằng
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 10. Cho phương trình |3x 1| = 2x 5 (1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm. B. Phương trình (1) đúng một nghiệm.
C. Phương trình (1) đúng hai nghiệm phân biệt. D. Phương trình (1) số nghiệm.
Câu 11. Cho a số thực dương. Viết a
1
3
:
a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. a
2
3
. B. a
5
3
. C. a
1
6
. D. a
1
6
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD, M trung điểm của SC, N thuộc cạnh BC sao cho NB = 2N C. Thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AM N )
A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. tam giác. D. tứ giác.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B và SA (ABC). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. BC SA. B. BC AB. C. BC SC. D. BC SB.
Câu 14.
20
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-50-THPTLucNam-BacGiang-19.tex
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu
của hàm số y = f(x) bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
x
y
2
2
2
O
Câu 15. 5 bạn học sinh, chọn ra ngẫu nhiên 2 bạn đi lao động. Hỏi bao nhiêu cách chọn?
A. 20. B. 10. C. 5. D. 15.
Câu 16. Cho hàm số y = x
3
+ 1, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +). B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R. D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0).
Câu 17. Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P ) và (Q). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Nếu (P ) và (Q) cùng cắt a thì (P ) song song với (Q).
B. Nếu (P ) và (Q) cùng song song với a thì (P ) song song với (Q).
C. Nếu (P ) song song với (Q) và a thuộc (P ) thì a song song với (Q).
D. Nếu (P ) song song với (Q) và a cắt (P ) thì a song song với (Q).
Câu 18. Tìm số nghiệm thuộc khoảng
3π
2
;
π
2
của phương trình
3 sin x = cos
3π
2
2x
.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19. Điểm nào dưới đây thuộc giao điểm của (P ) : y = x
2
x + 1 và đường thẳng d : y = 2x 1.
A. P (3; 5). B. N(2; 3). C. M (1; 1). D. Q(0; 1).
Câu 20. Bất phương trình x
2
7x + 10 > 0 tập nghiệm
A. (2; 5). B. R. C. (−∞; 2) (5; +). D. (2; 5).
Câu 21. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C) : (x + 2)
2
+ (y 5)
2
= 9.
A. I(2; 5), R = 81. B. I(2; 5), R = 9. C. I(2; 5), R = 3. D. I(2; 5), R = 3.
Câu 22. Cho P =
5 2
6
2018
5 + 2
6
2019
. Ta
A. P (2; 7). B. P (6; 9). C. P (0; 3). D. P (8; 10).
Câu 23. lim
x+
2x + 3
x 1
bằng
A. 2. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 24. Khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên SA (ABC) và SA = 2a.
Thể tích V của khối chóp đã cho bằng
A. V =
1
3
a
3
. B. V =
2
3
a
3
. C. V =
2
2
3
a
3
. D. V = a
3
.
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:
x = 3 5t
y = 1 + 4t
(t R). Phương trình tổng quát của đường
thẳng d
A. 4x 5y 7 = 0. B. 4x + 5y 17 = 0. C. 4x 5y 17 = 0. D. 4x + 5y + 17 = 0.
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
2x + 1
x 1
trên đoạn [2; 3].
A.
7
2
. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 27. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cos x
A. T =
π
2
. B. T = π. C. T = 2. D. T = 2π.
21
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-50-THPTLucNam-BacGiang-19.tex
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = BC = a, AA
0
= 2a. Tính thể tích V của khối tứ diện
ACB
0
D
0
.
A. V =
2a
3
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
6
. D. V =
2a
3
5
.
Câu 29. Cho hai tập hợp X = {1; 2; 3; 4; 5} và Y = {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8}. Số phần tử của X Y bằng
A. 2. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 30. Tìm m để hàm số y = x
3
2x
2
+ mx 3 đạt cực đại tại điểm x = 1.
A. Không giá trị nào của m thỏa mãn. B. m = 1.
C. m = 1. D. m = 3.
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 3. Gọi M, N, P 3 điểm lần lượt thuộc 3 cạnh
BB
0
, C
0
D
0
, AD sao cho BM = C
0
N = DP = 1. Tính diện tích S của thiết diện cắt bởi mặt phẳng (MNP ) với hình
lập phương đã cho.
A. S =
13
3
3
. B. S =
17
3
3
. C. S =
15
3
2
. D. S =
13
3
2
.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 2x, x R. Hỏi hàm số g(x) = f (x 1) 3x + 2 đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ?
A. (0; 3). B. (−∞; 4). C. (1; +). D. (−∞; 1).
Câu 33. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2
x 3 +
y + 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất P
min
của biểu thức
P = 4(x
2
+ y
2
) + 15xy.
A. P
min
= 18. B. P
min
= 63. C. P
min
= 83. D. P
min
= 91.
Câu 34. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân, cạnh huyền AB =
2 . Mặt phẳng (AA
0
B)
vuông góc với mặt phẳng (ABC), AA
0
=
3 , c
\
A
0
AB nhọn và mặt phẳng (AA
0
C) tạo với mặt phẳng (ABC) một
c bằng 60
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
3
5
12
. B. V =
3
5
10
. C. V =
3
4
. D. V =
3
2
.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0; 3), B(4; 1) và điểm M thay đổi thuộc đường tròn (C) :
x
2
+ (y 1)
2
= 4 . Gọi P
min
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = M A + 2MB . Khi đó ta P
min
thuộc khoảng nào
dưới đây ?
A. (7, 7; 8, 1). B. (7, 3; 7, 7). C. (8, 3; 8, 5). D. (8, 1; 8, 3).
Câu 36. bao nhiêu số nguyên m trong đoạn [10; 10] để hàm số y =
3 sin x cos x + mx 1 đồng biến trên
khoảng
π
6
;
π
3
.
A. 11. B. 12. C. 10. D. 3.
Câu 37. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các cạnh bằng a và các góc
\
A
0
AB =
\
A
0
AD = 120
,
\
BAD = 60
.
Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V =
2a
3
4
. B. V =
3a
3
3
. C. V =
2a
3
2
. D. V =
3a
3
9
.
Câu 38. Cho hai cấp số cộng (u
n
) : 1; 6; 11; ... và (v
n
) : 4; 7; 10; .... Mỗi cấp số 2018 số. Hỏi bao nhiêu số mặt
trong cả hai y số trên.
A. 403. B. 401. C. 402. D. 504.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi d một đường thẳng đi qua M(4; 2) và cách điểm A(1; 0) khoảng cách
bằng
3
10
10
. Biết rằng phương trình của d dạng x + by + c = 0 với b, c hai số nguyên. Tính b + c.
A. 4. B. 5. C. 1. D. 5.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật, SA (ABCD), SA = a, AB = a, BC = a
3.
Tính cosin của c tạo bởi hai đường thẳng SC và BD.
A.
r
3
10
. B.
5
5
. C.
3
5
. D.
3
10
.
22
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 41. Số điểm cực trị của hàm số y =
4
3
sin
3
x sin x trên đoạn [0; π]
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 42. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos
3
x+
m
3 sin x
3
2 cos
x
2π
3
+m = 0
nghiệm.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 43. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn, (hai cách xếp được gọi
như nhau nếu một phép quay biến cách ngồi y thành cách ngồi kia). Tính xác suất để 3 học sinh nữ đó luôn
ngồi cạnh nhau.
A.
2
15
. B.
1
12
. C.
3
10
. D.
1
9
.
Câu 44. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số
y =
9 x
x
2
2(m + 1)x + m
2
+ 2m
đúng hai đường tiệm cận.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 45. Cho hàm số y =
x 1
x + 1
đồ thị (C ). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = m x cắt đồ
thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 3
2.
A. m = ±1. B.
m = 1
m = 2
. C. m = ±
10. D. m = 2 ±
10.
Câu 46. Số mặt phẳng đối xứng của một hình bát diện đều bằng
A. 6. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 47. Cho a, b hai số nguyên thỏa mãn 2a 5b = 8 và lim
x0
3
ax + 1
1 bx
x
= 4. Mệnh đề nào dưới đây
Sai?
A. |a| 5. B. a b > 1. C. a
2
+ b
2
> 50. D. a + b > 9.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = a
3 , c
[
SAB =
[
SCB = 90
và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a
2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
6a
3
2
. B. V =
3a
3
2
. C. V =
6a
3
. D. V =
3
2a
3
2
.
Câu 49. Cho hàm số y = sin
2x
1 + x
2
+ cos
4x
1 + x
2
+ 1. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số bằng
m
n
, với m, n hai
số nguyên dương và phân số
m
n
tối giản. Tính giá trị m + n.
A. m + n = 12. B. m + n = 17. C. m + n = 25. D. m + n = 20.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
2
(x
2
2x), x R . bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m, với m [2; 25] để hàm số g(x) = f(x
2
8x + m) đúng 5 điểm cực trị.
A. 18. B. 17. C. 20. D. 21.
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. D 4. B 5. D 6. A 7. D 8. A 9. C 10. A
11. D 12. D 13. C 14. C 15. B 16. C 17. C 18. B 19. B 20. C
21. D 22. D 23. B 24. A 25. B 26. A 27. D 28. A 29. C 30. A
31. D 32. B 33. C 34. B 35. D 36. B 37. C 38. A 39. C 40. B
41. A 42. C 43. B 44. A 45. A 46. D 47. A 48. A 49. C 50. A
23
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex
5 Đề kiểm tra giữa học kỳ 1, THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định,
năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton
x
2
x
2
21
, với x 6= 0.
A. 2
8
C
8
21
. B. 2
7
C
7
21
. C. 2
7
C
7
21
. D. 2
8
C
8
21
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y =
x
2
+ 3x 3
2(x 1)
biểu thức dạng
ax
2
+ bx
2(x 1)
2
, với a, b số thực. Tính giá trị
a · b.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 3. Đồ thị hàm số y =
5x
2
+ x + 1
2x 1 x
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 4. Khối bát diện đều khối đa diện loại nào?
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) lim
x→−∞
y = 1 và lim
x+
y = 1. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = 2 + 2017f(x).
A. y = 2017. B. y = 2017. C. y = 1. D. y = 2019.
Câu 6. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m| 5 cực
trị?
A. 24. B. 27. C. 26. D. 25.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x +
1 x
2
.
A.
5. B.
2. C. 2. D.
3.
Câu 8. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+ 4x 5 đồng biến trên R?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9. Phương trình 2 sin
2
x + 4 sin x + 6 = 0 bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π).
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10. Tính thể tích của lăng trụ tam giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng 3.
A.
9
3
2
. B.
9
3
4
. C.
27
3
4
. D.
27
3
2
.
Câu 11. Một hình hộp chữ nhật ba kích thước 2 cm, 3 cm và 8 cm. Tính thể tích của khối tứ diện ACB
0
D
0
.
A. 24 cm
2
. B. 12 cm
2
. C. 8 cm
2
. D. 16 cm
2
.
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
6t, với t (giây) khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển
động và s (mét) quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt
đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 24 m/s. B. 108 m/s. C. 64 m/s. D. 18 m/s.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +) bảng biến thiên như hình v sau
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
24
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
Câu 14. Cho tứ diện OABC đáy OBC tam giác vuông tại O, OA = a
3, OB = a và OC = a
3. Cạnh OA
vuông c với mặt phẳng (OBC). Gọi M trung điểm của BC. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và
OM.
A. h =
a
5
5
. B. h =
a
3
2
. C. h =
a
15
5
. D. h =
a
3
15
.
Câu 15. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
5x
2
+ 7x 3
A.
7
3
;
32
27
. B. x = 1. C. (1; 0). D. y = 0.
Câu 16.
Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
3.
B. y = x
4
+ x
2
3.
C. y = x
4
+ 2x
2
3.
D. y = x
4
2x
2
3.
x
y
O
1
1
4
3
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = tan 2x
A. D = R \
π
4
+
kπ
2
, k Z
. B. D = R \
n
π
2
+ kπ, k Z
o
.
C. D = R \
n
π
4
+ kπ, k Z
o
. D. D = R \
kπ
2
, k Z
.
Câu 18.
Đường cong bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A. y = 3x x
3
. B. y = x
3
3x
2
.
C. y = x
4
+ 2x
2
. D. y = 1 + 3x x
3
.
x
y
O
2
2
2
Câu 19. Hàm số y =
2x x
2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (1; +). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 20. Một lớp 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được chọn cả nam và nữ.
A.
4610
5236
. B.
4651
5236
. C.
4600
5236
. D.
4615
5236
.
Câu 21. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
mx m + 5
không đường
tiệm cận đứng?
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D. c giữa hai đường thẳng AC và A
0
D bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
Câu 23. Cho các khối hình sau:
25
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex
Hình
1
Hình 2
Hình
3
Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
4
x 1
tại điểm hoành độ x = 1.
A. y = x 3. B. y = x 3. C. y = x + 1. D. y = x + 3.
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của đỉnh A
0
lên mặt phẳng
(ABC) trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60
. Gọi ϕ góc giữa hai mặt
phẳng (BCC
0
B
0
) và (ABC). Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
3
3
. B. cos ϕ =
17
17
. C. cos ϕ =
5
5
. D. cos ϕ =
r
16
17
.
Câu 26.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
x
y
O
Câu 27.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau
đây?
A. y =
x
1 x
. B. y =
x 1
x + 1
. C. y =
2x + 1
2x 2
. D. y =
x + 1
x 1
.
x
y
O
11
1
1
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết SA (ABCD) và SA = a
3. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD.
A. a
3
3. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
4
.
Câu 29. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 30. Cho hàm số y = cos
2
x. Khi đó đạo hàm cấp 3 của hàm số tại x =
π
3
bằng
A. 2. B. 2
3. C. 2
3. D. 2.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành và AB = 2AC = 2a, BC = a
3. Tam giác SAD
vuông cân tại S, hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) vuông c nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
1
4
a
3
. B.
3
2
a
3
. C. 2a
3
. D.
1
2
a
3
.
26
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex
Câu 32.
Cho hàm số y = f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
2f(x) + 3 = 0
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x
y
O
3
1
Câu 33. Một hình hộp chữ nhật ba kích thước đôi một khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 34. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
+ (m
2
m 3)x m
2
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Cho hàm số y = x
3
5
2
x
2
6x +
481
27
. Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng
y = 2x
7
3
.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 36.
Cho hàm số y =
ax b
x 1
đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b < 0 < a. B. 0 < b < a. C. b < a < 0. D. a < b < 0.
x
y
O
1 2
2
1
Câu 37. Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên sáu chữ số đôi một khác nhau dạng abcdef . Từ tập hợp X lấy
ngẫu nhiên một số. Xác suất để số lấy ra số lẻ và thỏa mãn a < b < c < d < e < f
A.
31
60480
. B.
1
2430
. C.
33
60480
. D.
29
60480
.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt trung điểm của
BC và SA. Gọi α c tạo bởi EM và (SBD). Khi đó tan α bằng
A. 1. B. 2. C.
2. D.
3.
Câu 39. Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không nắp dạng hình hộp chữ nhật thể tích 3200 cm
3
, tỉ
số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. y xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm
nguyên vật liệu nhất?
A. 1600 cm
2
. B. 1200 cm
2
. C. 120 cm
2
. D. 160 cm
2
.
Câu 40.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình v bên. Gọi m số nghiệm
của phương trình f (f(x)) = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 6. B. m = 7. C. m = 5. D. m = 9.
x
y
O
1 1 2 3
2
1
1
2
27
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex
Câu 41. Gọi m giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3x + 1
x 2
trên [1; 1]. Khi đó giá trị của m
A. m =
2
3
. B. m =
2
3
. C. m = 4. D. m = 4.
Câu 42. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
3
3x + 2m 1
trên đoạn [0; 2] nhỏ nhất. Giá trị của m
thuộc khoảng?
A. [1; 0]. B. (0; 1). C.
2
3
; 2
. D.
3
2
; 1
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng đáy
và SA = a. Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
a
6
3
. B.
a
3
2
. C. a. D.
a
2
2
.
Câu 44. Cho phương trình
sin x(2 cos 2x) 2
2 cos
3
x + m + 1
p
2 cos
3
x + m + 2 = 3
p
2 cos
3
x + m + 2.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên đúng 1 nghiệm x
0;
2π
3
.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = 2a,
[
SAB =
[
SCB = 90
và c
giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng 30
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
3a
3
3
. B. V =
4
3a
3
9
. C. V =
2
3a
3
3
. D. V =
8
3a
3
3
.
Câu 46.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R và đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = (f(x))
2
bao nhiêu cực trị?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
x
y
O
1 2 3
Câu 47.
Cho hình chóp S.ABC SA = BC = x, AB = AC = SB = SC = 1 (tham khảo
hình vẽ). Thể tích của khối chóp S.ABC lớn nhất khi giá trị x bằng
A.
2
3
3
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
3
3
.
S
A C
B
x
x
1
1
1
1
Câu 48. Gọi M , N giao điểm của đường thẳng d : y = x 1 và đường cong (C ): y =
2x 1
x + 5
. Hoành độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 49. Trong tất cả các hình chữ nhật cùng diện tích 48 m
2
, hình chữ nhật chu vi nhỏ nhất
A. 16
3. B. 20
3. C. 16. D. 20.
Câu 50. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
biết AC
0
= 2a
3.
A. V = 8a
3
. B. V = a
3
. C. V =
3
6a
3
4
. D. V = 3
3a
3
.
ĐÁP ÁN
28
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
1. B 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. B 8. D 9. A 10. C
11. D 12. A 13. C 14. C 15. C 16. D 17. A 18. A 19. D 20. D
21. B 22. A 23. D 24. A 25. C 26. B 27. D 28. C 29. A 30. C
31. D 32. D 33. C 34. D 35. A 36. C 37. A 38. C 39. D 40. B
41. C 42. B 43. D 44. B 45. B 46. A 47. A 48. B 49. A 50. A
29
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex
6 Đề GHK1 THPT B Nghĩa Hưng, Nam Định, 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào nghiệm?
A. tan x = 99. B. cos
2x
π
2
=
2π
3
. C. cot 2018x = 2017. D. sin 2x =
3
4
.
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ x + 2 và đường thẳng y = 2x + 1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3. Hàm số nào sau đây không cực trị?
A. y = x
3
1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. C. y = x
3
x. D. y = x
4
+ 3x
2
+ 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x
0
thì f
00
(x
0
) > 0 hoặc f
00
(x
0
) < 0.
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x
0
thì hàm số không đạo hàm tại x
0
hoặc f
0
(x
0
) = 0.
C. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x
0
thì f
0
(x
0
) = 0.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x
0
thì không đạo hàm tại x
0
.
Câu 5. Trong giỏ 5 đôi tất khác nhau, các chiếc tất cùng đôi thì cùng màu. Lấy ngẫu nhiên ra 2 chiếc, tính xác
suất để 2 chiếc đó cùng màu.
A.
1
24
. B.
1
18
. C.
1
9
. D.
1
5
.
Câu 6. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
sin 2x 1
sin 2x + m
đồng biến trên
π
12
;
π
4
.
A. m 1. B. m
1
2
. C. m > 1. D. m > 1.
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) đồ thị (C) và lim
x→−∞
f(x) = 2, lim
x+
f(x) = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) không tiệm cận ngang.
B. (C) tiệm cận ngang các đường thẳng x = 2 và x = 2.
C. (C) đúng một tiệm cận ngang.
D. (C) tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2 và y = 2.
Câu 8. Khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng 2a thể tích V
A. V =
4a
3
2
3
. B. V =
a
3
2
12
. C. V =
a
3
3
6
. D. V =
a
3
2
3
.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 4} số cạnh
A. 10. B. 12. C. 14. D. 8.
Câu 10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
3x
2
+ 2x + 1
x
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 11.
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên. Hàm số
g(x) = f(|3 x|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (4; 7). B. (2; 3). C. (1; 2). D. (−∞; 1).
x
y
O
1
1 4
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
+ 3x + 1 trên đoạn [1; 3]
A. min
[1;3]
f(x) = 3. B. min
[1;3]
f(x) = 6. C. min
[1;3]
f(x) = 37. D. min
[1;3]
f(x) = 5.
30
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác ABC cân tại A với AB = AC = a,
\
BAC = 120
,
mặt bên (AB
0
C
0
) tạo với đáy (ABC) một c 60
. Gọi M điểm thuộc cạnh A
0
C
0
sao cho A
0
M = 3MC
0
. Tính thể
tích V của khối chóp CMBC
0
.
A. V =
3a
3
8
. B. V =
a
3
24
. C. V =
a
3
8
. D. V =
a
3
32
.
Câu 14.
Bảng biến thiên hình v bên của hàm số nào trong các hàm
số sau?
A. y =
x + 1
x 1
. B. y =
x + 2
x 1
.
C. y =
x + 1
1 x
. D. y =
2x + 1
2x + 3
.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
x + 1
x
3
3x
2
m
đúng một tiệm cận
đứng.
A.
m 0
m 4
. B.
m > 0
m 4
. C.
m > 0
m < 4
. D. m R.
Câu 16. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b]. y chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số không giá trị lớn nhất trên đoạn [a; b].
B. Hàm số không giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b].
C. Hàm số luôn giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b].
D. Hàm số luôn cực đại và cực tiểu trên đoạn [a; b].
Câu 17. Gọi M giá trị lớn nhất của hàm số y = |x
3
3x
2
+ x + m| trên đoạn [2; 4] và m
0
giá trị của tham số
m để M đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1 < m
0
< 5. B. m
0
< 8. C. 4 < m
0
< 0. D. 7 < m
0
< 5.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận đứng?
A. y =
1
x
. B. y =
1
x
2
+ 2x + 1
. C. y =
3x 1
x
2
1
. D. y =
x 3
x + 2
.
Câu 19. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại x = 0.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x + m
x
2
+ x + 1
giá trị lớn nhất trên R nhỏ hơn hoặc
bằng 1.
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 21. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên tập R?
A. y = x
3
+ x
2
10x + 1. B. y = x
4
+ 2x
2
5.
C. y =
x + 1
x
2
+ 1
. D. y = cot 2x.
Câu 22.
31
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)
trên đoạn [0; 2]
A. max
[0;2]
f(x) =
2. B. max
[0;2]
f(x) = 2.
C. max
[0;2]
f(x) = 0. D. max
[0;2]
f(x) = 4.
Câu 23. tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
hình v bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. (1; 5). B. (−∞; 5).
C. (−∞; 1). D. (1; +).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
5
+
+
0
0
+
−∞−∞
aa
bb
++
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N các điểm thuộc cạnh SA, SB sao cho MA = 2SM, SN = 2NB. Mặt
phẳng (α) đi qua MN và song song với SC. hiệu (H
1
) và (H
2
) các khối đa diện được khi chia khối chóp
S.ABC bởi mặt phẳng (α), trong đó (H
1
) chứa điểm S và (H
2
) chứa điểm A. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích của
(H
1
), (H
2
). Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
4
3
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
4
5
.
Câu 26. Cho hàm số y = x
4
2x
2
3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không cực trị. B. Hàm số chỉ đúng ba điểm cực trị.
C. Hàm số chỉ đúng hai điểm cực trị. D. Hàm số chỉ đúng một điểm cực trị.
Câu 27. Giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ mx 1 hai điểm cực trị x
1
, x
2
thỏa mãn x
2
1
+ x
2
2
= 6.
A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.
Câu 28. Hàm số y =
x
2
+ 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
−∞;
3
2
. B.
0;
3
2
. C.
3
2
; 3
. D.
3
2
; +
.
Câu 29.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
+ 2. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
3x
2
+ 2. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
x
y
O
2
2
1 1
2
3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, đường chéo AC = 2
2a. Mặt bên SAB tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a
3
. B.
2
3a
3
3
. C.
3a
3
6
. D.
4
3a
3
3
.
Câu 31.
32
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex
Cho hàm số y =
ax 1
bx + c
đồ thị như hình bên. Tính giá trị biểu thức
T = a + 2b + 3c.
A. T = 1. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 4.
y
x
O
1
1
1
Câu 32. Số nghiệm của phương trình 2 sin x
3 = 0 trên đoạn [0; 2π]
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 33. Cho hàm số f (x) = cos 2x cos x + 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R
A. min f(x) =
1
8
. B. min f(x) =
1
4
. C. min f (x) =
1
8
. D. min f(x) =
1
4
.
Câu 34. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)(x 2)
2
(x 3)
3
. Hỏi hàm số f(x) mấy
điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 35. Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1?
A. y = 2
x x. B. y = x
5
5x
2
+ 5x 13.
C. y = x
4
4x + 3. D. y = x +
1
x
.
Câu 36. Phương trình sin x 3 cos x = 0 nghiệm dạng x = arccotm + kπ, k Z thì giá trị m bao nhiêu?
A. m = 3. B. m =
1
3
. C. m = 3. D. m = 5.
Câu 37.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình f(x) = m ba nghiệm phân biệt.
A. 4 m 0. B.
m > 4
m < 0
. C.
m > 0
m < 4
. D. 4 < m < 0.
y
x
O
2
4
Câu 38. Cho khối tứ diện thể tích V . Gọi V
0
thể tích của khối đa diện các đỉnh các trung điểm của các
cạnh tứ diện đã cho. Tính tỉ số
V
0
V
.
A.
V
0
V
=
1
4
. B.
V
0
V
=
5
8
. C.
V
0
V
=
3
8
. D.
V
0
V
=
1
2
.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B, AC = a
2, biết SA vuông c với mặt đáy và
SA = a. Gọi G trọng tâm của tam giác SBC, (α) mặt phẳng đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần
lượt tại M và N. Tính thể tích V của khối đa diện AMNBC.
A. V =
4
9
a
3
. B. V =
2
27
a
3
. C. V =
5
27
a
3
. D. V =
5
54
a
3
.
Câu 40.
33
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex
Cho hàm số f(x) liên tục trên R, hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ. Xét
hàm số h(x) = 2f(3x + 1) 9x
2
6x + 4. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số h(x) nghịch biến trên R.
B. Hàm số h(x) nghịch biến trên
1;
1
3
.
C. Hàm số h(x) đồng biến trên
1;
1
3
.
D. Hàm số h(x) đồng biến trên R.
y
x
2
2 4
2
2
4
y = f
0
(x)
O
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật diện tích của ba mặt lần lượt 60 cm
2
, 72 cm
2
, 81 cm
2
. Khi đó, thể tích V của
khối hộp chữ nhật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 595 cm
3
. B. 592 cm
3
. C. 593 cm
3
. D. 594 cm
3
.
Câu 42. Tập xác định của hàm số y =
cot x
cos x 1
A. R \
kπ
2
, k Z
. B. R \
k
2
+ kπ, k Z
. C. R \ {kπ, k Z}. D. R \ {k2π, k Z}.
Câu 43. Một lớp 12 nam và 18 nữ. bao nhiêu cách chọn 3 học sinh đi dự hội nghị?
A. 216. B. 4060. C. 1255. D. 24360.
Câu 44. Cho hàm số y =
2x 1
x 1
đồ thị (C). Gọi M điểm bất thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C)
tại M cắt hai tiệm cận của đồ thị (C) tại P và Q. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng P Q bằng
A. 3
2. B. 4
2. C. 2
2. D.
2.
Câu 45. thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4}?
A. 60. B. 24. C. 48. D. 11.
Câu 46. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số 3 đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất
bằng 0.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +).
x
y
0
y
−∞
1
0
+
0
+
11
−∞
+
00
11
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m 1)x
3
+ (m 1)x
2
(2m + 1)x + 5 nghịch biến
trên tập xác định.
A.
5
4
m 1. B.
2
7
m < 1. C.
7
2
m < 1. D.
2
7
m 1.
Câu 48. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x
2
+ (5 2m)x
1
x + 1
3 đồng biến trên (1; +).
A. m R. B. m 6. C. m 3. D. m 3.
Câu 49. Cho hàm số y =
1
3
|x|
3
(m 1)x
2
+ (m 3)|x| + m
2
4m + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số 5 điểm cực trị.
A. m > 3. B. m > 1. C. m > 4. D. 3 < m < 1.
Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
1
3
a
3
. B. V = 6a
3
. C. V = a
3
. D. V =
2
3
a
3
.
ĐÁP ÁN
34
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
1. B 2. D 3. A 4. B 5. C 6. B 7. D 8. A 9. B 10. B
11. C 12. D 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. D 19. B 20. D
21. A 22. D 23. C 24. A 25. D 26. B 27. D 28. B 29. A 30. D
31. A 32. D 33. A 34. A 35. A 36. B 37. D 38. D 39. D 40. C
41. B 42. C 43. B 44. C 45. C 46. A 47. D 48. D 49. A 50. C
35
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-53-ChuyenDaihocVinh-NgheAn-19.tex
7 Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 trường
THPT chuyên Đại học Vinh - Nghệ An
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 2. Cho hàm số y =
x
2
+ x
x 2
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến tại A (1; 2) của (C)
A. y = 3x + 5. B. y = 5x + 7. C. y = 5x + 3. D. y = 4x + 6.
Câu 3. Gọi (P ) đồ thị hàm số y = 2x
3
x + 3. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào tiếp tuyến của
(P ).
A. y = x 3. B. y = 11x + 4. C. y = x + 3. D. y = 4x 1.
Câu 4. Khối đa diện đều loại {4, 3} bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 20. C. 12. D. 8.
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
các mặt bên hình vuông
2a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
6a
3
2
. B. V =
3a
3
12
. C. V =
3a
2
4
. D. V =
6a
2
6
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hinh vuông cạnh a, SA = a
2 và SA vuông c với (ABCD).
c giữa SC và (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
0
và CD
0
.
A.
2a
2
. B. a. C.
2a. D. 2a.
Câu 8. Giá trị cực đại y
của hàm số y = x
3
12x + 20
A. y
= 4. B. y
= 36. C. y
= 4. D. y
= 2.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =
1
sin x + 1
A. R \
n
π
2
+ k2π, k Z
o
. B. R \
n
π
2
+ k2π, k Z
o
.
C. R \
n
π
2
+ kπ, k Z
o
. D. R.
Câu 10. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
3
sin
2
x
= 3 cot x +
3
A.
π
6
. B.
5π
6
. C.
π
2
. D.
2π
3
.
Câu 11. Cho cấp số cộng (u
n
) các số hạng lần lượt 5; 9; 13; 17; . . . Tìm công thức số hạng tổng quát u
n
của cấp
số cộng đó?
A. u
n
= 5n 1. B. u
n
= 5n + 1. C. u
n
= 4n 1. D. u
n
= 4n + 1.
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
1 trên đoạn [3; 2]?
A. min
[3;2]
y = 3. B. min
[3;2]
y = 3. C. min
[3;2]
y = 1. D. min
[3;2]
y = 8.
Câu 13. Cho hàm số y =
x
2
1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
Câu 14. Khai triển (x 3)
100
ta được đa thức (x 3)
100
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ··· + a
100
x
100
, với a
0
, a
1
, . . . , a
100
hệ số thực. Tính a
0
a
1
+ a
2
··· a
99
+ a
100
.
A. 2
100
. B. 4
100
. C. 4
100
. D. 2
100
.
36
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-53-ChuyenDaihocVinh-NgheAn-19.tex
Câu 15. Nghiệm của phương trình lượng giác cos
2
x cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π
A. x = 0. B. x =
3π
4
. C. x =
π
2
. D. x =
π
2
.
Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình tan x = cot x
A. x =
π
4
+ k
π
4
, k Z. B. x =
π
4
+ k2π, k Z. C. x =
π
4
+ kπ, k Z. D. x =
π
4
+ k
π
2
, k Z.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA =
2a và vuông c với
(ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
2a
3
6
. B. V =
2
2a
3
3
. C. V =
2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 18. Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, AB = a, SA =
3a và vuông c với (ABCD).
Tính c giữa hai đường thẳng SB và CD.
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
Câu 19. Cho hàm số y =
3x 1
x 3
đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị (C) tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. B. Đồ thị (C) không tiệm cận đứng.
C. Đồ thị (C) tiệm cận ngang. D. Đồ thị (C) tiệm cận.
Câu 20. Trong năm học 2018 - 2019, Trường THPT chuyên Đại học Vinh 13 lớp học sinh khối 10, 12 lớp học sinh
khối 11 và 12 lớp học sinh khối 12. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11, nhà trường chọn ngẫu nhiên 2 lớp
trong trường để tham gia hội diễn văn nghệ của Trường Đại học Vinh. Xác suất để 2 lớp được chọn không cùng một
khối
A.
76
111
. B.
87
111
. C.
78
111
. D.
67
111
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, SA = a và SA vuông c với
(ABC). Tính c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 22. Gọi x
1
, x
2
, x
3
các điểm cực trị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 2019. Tổng x
1
+ x
2
+ x
3
bằng
A. 0. B. 2
2. C. 1. D. 2.
Câu 23. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 1 trên đoạn [0; 4].
Tính tổng m + 2M.
A. m + 2M = 17. B. m + 2M = 37. C. m + 2M = 51. D. m + 2M = 24.
Câu 24. Cho cấp số nhân (u
n
) thỏa mãn
u
1
u
3
+ u
5
= 65
u
1
+ u
7
= 325
. Tính u
3
.
A. u
3
= 15. B. u
3
= 25. C. u
3
= 10. D. u
3
= 20.
Câu 25. Biết số tự nhiên n thỏa mãn C
1
n
+ 2 ·
C
2
n
C
1
n
+ ··· + n ·
C
n
n
C
n1
n
= 45. Tính C
n
n+4
.
A. 715. B. 1820. C. 1365. D. 1001.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
x 1
x + m
đồng biến trên khoảng (0; +).
A. (1; +). B. [0; +). C. (0; +). D. [1; +).
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
+ mx 1 nằm bên
phải trục tung.
A. m < 0. B. 0 < m <
1
3
. C. m <
1
3
. D. Không tồn tại.
Câu 28. Sinh nhật của An vào ngày 1 tháng 5. Bạn An muốn mua một chiếc máy ảnh giá khoảng 600.000 đồng để
làm quà cho chính mình. Bạn ấy quyết định b ống tiết kiệm 10.000 đồng vào ngày 1 tháng 1 của năm đó, sau đó cứ
liên tục những ngày sau, mỗi ngày bạn b ống tiết kiệm 5.000 đồng. Biết trong năm đó, tháng 1 31 ngày, tháng
2 28 ngày, tháng 3 31 ngày và tháng 4 30 ngày. Gọi a (đồng) số tiền An được đến sinh nhật của mình
(ngày sinh nhật An không b tiền vào ống). Khi đó ta
A. a [610000; 615000). B. a [605000; 610000). C. a [600000; 605000). D. a [595000; 600000).
37
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-53-ChuyenDaihocVinh-NgheAn-19.tex
Câu 29. Số nghiệm của phương trình sin 5x +
3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng
0;
π
2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và f
0
(x) > 0, x > 0. Biết f (1) = 2, hỏi khẳng định nào sau đây
thể xảy ra?
A. f (2) + f (3) = 4. B. f (1) = 2. C. f (2) = 1. D. f (2018) > f (2019).
Câu 31. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn 4 chữ số khác nhau và
nhỏ hơn 4012?
A. 180. B. 240. C. 200. D. 220.
Câu 32. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+ 9t
2
, với t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
chuyển động và s (mét) quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc
bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s). B. 400 (m/s). C. 54 (m/s). D. 30 (m/s).
Câu 33. Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m 1) x
4
đạt cực đại tại x = 0
A. m < 1. B. m > 1. C. Không tồn tại m. D. m = 1.
Câu 34. Tung hai con súc sắc 3 lần độc lập với nhau. Tính xác suất để đúng một lần tổng số chấm xuất hiện trên
hai mặt của hai con súc sắc bằng 6. (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số phần thập phân).
A. 0,120. B. 0,319. C. 0,718. D. 0,309.
Câu 35. Hệ số khai triển của x
5
trong khai triển
1 2x 3x
2
9
A. 792. B. 684. C. 3528. D. 0.
Câu 36. Cho một khối đa diện lồi 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này mấy cạnh?
A. 20. B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC SA =
2a, SB = 2a, SC = 2
2a và
[
ASB =
[
BSC =
[
CSA = 60
. Tính thể tích
của khối chóp đã cho.
A.
4a
3
3
. B.
2
3a
3
3
. C.
2a
3
. D.
2
2a
3
3
.
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi M , N lần lượt trung điểm của BC và DD
0
. Tính
theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.
A.
3a. B.
3a
2
. C.
3a
3
. D.
3a
6
.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SAD tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c với (ABCD). Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh SB, BC, CD. Tính thể tích khối tứ
diện CM N P .
A.
3a
3
48
. B.
3a
3
96
. C.
3a
3
54
. D.
3a
3
72
.
Câu 40. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
|x| 2018
x + 2019
.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 41. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
M trung điểm của A
0
B
0
. Mặt phẳng (ACM) chia khối hộp đã cho
thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó bằng
A.
7
17
. B.
5
17
. C.
7
24
. D.
7
12
.
Câu 42. Đồ thị hàm số f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1
tại điểm tung độ bằng 3 khi
A. a = b = 0, c = 2. B. a = c = 0, b = 2. C. a = 2, b = c = 0. D. a = 2, b = 1, c = 0.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
\
ABC = 60
, cạnh bên SA =
2a và SA vuông
c với (ABCD). Tính c giữa SB và (SAC).
38
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
A. 90
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
Câu 44. Gọi m giá trị để đồ thị (C
m
) của hàm số y =
x
2
+ 2mx + 2m
2
1
x 1
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
và các tiếp tuyến với (C
m
) tại hai điểm y vuông c với nhau. Khi đó ta
A. m (1; 2). B. m (2; 1). C. m (0; 1). D. m (1; 0).
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân tại C,
\
BAC = 30
, AB =
3a, AA
0
= a. Gọi
M trung điểm của BB
0
. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện M ACC
0
.
A. V =
3a
3
12
. B. V =
3a
3
4
. C. V =
3a
3
3
. D. V =
3a
3
18
.
Câu 46. Hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình v bên.
Hỏi hàm số y = f (x 3) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2; 4). B. (1; 3). C. (1; 3). D. (5; 6).
x
y
O
1 1 3
Câu 47. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khi đó số nghiệm của phương trình 2 |f (x 3)|
5 = 0
x
y
−∞
0 1
+
++
11
22
−∞−∞
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 48. Tìm số tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y =
4x
2
+ 5
2x + 1 x 1
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
SA = a
2 và vuông c với (ABCD). Tính côsin của c giữa (SBC) và (SCD).
A.
6
6
. B.
6
3
. C.
2
3
. D.
3
3
.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
mx
3
3
+ 7mx
2
+ 14x m + 2 nghịch biến trên
[1; +)?
A.
−∞;
14
15
. B.
−∞;
14
15
. C.
2;
14
15
. D.
14
15
; +
.
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. A 7. B 8. B 9. B 10. C
11. D 12. C 13. C 14. B 15. C 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A
21. A 22. A 23. D 24. D 25. A 26. B 27. A 28. B 29. A 30. B
31. D 32. C 33. A 34. D 35. C 36. C 37. D 38. D 39. B 40. C
41. A 42. C 43. B 44. C 45. A 46. D 47. B 48. C 49. B 50. B
39
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-54-LuongTai2-BacNinh-19-L1.tex
8 Đề thi thử môn Toán Trường THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh, năm
2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Trên đường tròn tâm O 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp
đường tròn tâm O?
A. 3. B. C
4
12
. C. 4!. D. A
4
12
.
Câu 2. Trên mặt phẳng, cho hình vuông cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể
cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình
vuông đã cho (k cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P
A. 0,242. B. 0,215. C. 0,785. D. 0,758.
Câu 3. Cho hàm số y =
1
4
x
4
+ x
2
+ 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
A. (0; 2). B.
−∞;
2
và
0;
2
.
C.
2; 0
và
2; +
. D. (−∞; 0) và (2; +).
Câu 4. Tìm m để hàm số y = f(x) =
x
2
+ 2
x 2 khi x > 2
5x 5m + m
2
khi x < 2
liên tục trên R?
A. m = 2; m = 3. B. m = 2; m = 3. C. m = 1; m = 6. D. m = 1; m = 6.
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn
3;
5
và bảng biến thiên như hình v
x
y
0
y
3
1
1
5
+
0
0
+
00
22
22
2
52
5
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min
[
3;
5
]
y = 0. B. max
[
3;
5
]
y = 2. C. max
[
3;
5
]
y = 2
5. D. min
[
3;
5
]
y = 1.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A, cạnh bên SA vuông c với đáy (ABC). Biết
AB = 2a và SB = 2
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V =
8a
3
3
. B. V =
4a
3
3
. C. V = 4a
3
. D. V = 8a
3
.
Câu 7. Cho elip (E) độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)?
A.
x
2
12
y
2
3
= 1. B.
x
2
12
+
y
2
3
= 1. C.
x
2
3
+
y
2
12
= 1. D.
x
2
48
+
y
2
12
= 1.
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
+ 4?
A. x
= 1, x
CT
= 0. B. y
= 5, y
CT
= 4. C. x
= 0, x
CT
= 1. D. y
= 4, y
CT
= 5.
Câu 9. tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. 5!. B. 6
5
. C. 6!. D. 6
6
.
Câu 10. Cho biểu thức P = x
3
4
p
x
5
, x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P = x
2
. B. P = x
1
2
. C. P = x
1
2
. D. P = x
2
.
Câu 11. Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I(3; 2) và một tiếp tuyến của phương trình
3x + 4y 9 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C).
A. (x + 3)
2
+ (y 2)
2
= 2. B. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 2.
C. (x 3)
2
+ (y 2)
2
= 4. D. (x + 3)
2
+ (y 2)
2
= 4.
40
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-54-LuongTai2-BacNinh-19-L1.tex
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V = 9a
3
. B. V = 2a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = 6a
3
.
Câu 13. Biết đường thẳng y = 2x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá
trị tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
A. m + 1. B. m 1. C. 2m 2. D. 2m + 1.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình x
2
3x + 1 + |x 2| 6 0 tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 15. Véc-tơ nào sau đây một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng : 6x 2y + 3 = 0?
A.
#»
u (1; 3). B.
#»
u (6; 2). C.
#»
u (1; 3). D.
#»
u (3; 1).
Câu 16. Phương trình
x
2
1
2x + 1 x
= 0 tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17. Một hình lăng trụ đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 31. B. 30. C. 22. D. 33.
Câu 18. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2 2x
x + 1
.
A. y = 2. B. x = 1. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin a sin b = 2 cos
a + b
2
sin
a b
2
. B. cos(a b) = cos a cos b sin a sin b.
C. sin(a b) = sin a cos b cos a sin b. D. 2 cos a cos b = cos(a b) + cos(a + b).
Câu 20.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1 2f(x) = 0 tất cả bao
nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 3. C. Vô nghiệm. D. 2.
O
x
y
1 1
1
Câu 21. Khi đặt t = tan x thì phương trình 2 sin
2
x + 3 sin x cos x 2 cos
2
x = 1 trở thành phương trình nào sau
đây?
A. 2t
2
3t 1 = 0. B. 3t
2
3t 1 = 0. C. 2t
2
+ 3t 3 = 0. D. t
2
+ 3t 3 = 0.
Câu 22. Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
4
+4x
2
+3 trên đoạn [1; 1]?
A. 121. B. 64. C. 73. D. 22.
Câu 23. Giải phương trình
2 cos
x
2
1
sin
x
2
+ 2
= 0.
A. x = ±
2π
3
+ k2π, (k Z). B. x = ±
π
3
+ k2π, (k Z).
C. x = ±
π
3
+ k4π, (k Z). D. x = ±
2π
3
+ k4π, (k Z).
Câu 24.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các
phương án A, B, C, D dưới đây?
A. y = 2x
3
+ 1. B. y = x
3
+ x + 1.
C. y = x
3
+ 1. D. y = x
3
+ 2x + 1.
O
x
y
1
1
2
41
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-54-LuongTai2-BacNinh-19-L1.tex
Câu 25. Gọi S tập các số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E = {1; 2; 3; 4; 5}. Chọn ngẫu nhiên một
số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn một số chẵn?
A.
3
4
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
(2m + 3)x + 4 nghịch biến trên R.
A. 1 6 m 6 3. B. 3 < m < 1. C. 1 < m < 3. D. 3 6 m 6 1.
Câu 27. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
1
2
x +
2
x
.
A. N (2; 2). B. x = 2. C. M(2; 2). D. x = 2.
Câu 28. Cho các hàm số f(x) = x
4
+ 2018, g(x) = 2x
3
2018 và h(x) =
2x 1
x + 1
. Trong các hàm số đã cho, tất cả
bao nhiêu hàm số không khoảng nghịch biến?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 29. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào tập xác định D = R?
A. y = (2 +
x)
π
. B. y =
2 +
1
x
2
π
. C. y = (2 + x
2
)
π
. D. y = (2 + x)
π
.
Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x tại điểm hoành độ bằng 2.
A. y = 9x + 16. B. y = 9x + 20. C. y = 9x 20. D. y = 9x 16.
Câu 31. Tính giới hạn L = lim
2n + 1
2 + n n
2
.
A. L = −∞. B. L = 2. C. L = 1. D. L = 0.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông c với đáy (ABCD).
Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD (SBC). B. SA (ABC). C. BC (SAB). D. BD (SAC).
Câu 33. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = (m 3)x
4
+ (m + 3)x
2
+
m + 1
3 điểm cực trị?
A. 5. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 34. Cho cấp số cộng (u
n
) với số hạng đầu tiên u
1
= 2 và công sai d = 2. Tìm u
2018
.
A. u
2018
= 2
2018
. B. u
2018
= 2
2017
. C. u
2018
= 4036. D. u
2018
= 4038.
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
4x + 4
x
2
+ 2x + 1
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2x +
8 2x
2
trên tập xác định của nó.
A. M = 2
5. B. M =
8
3
3
. C. M = 2
6. D. M = 4.
Câu 37. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức x + 2y + 3z 10 = 0; 3x + y + 2z 13 = 0 và
2x + 3y + z 13 = 0. Tính T = 2(x + y + z)
A. T = 12. B. T = 12. C. T = 6. D. T = 6.
Câu 38. Tính c giữa hai đường thẳng : x
3y + 2 = 0 và
0
: x +
3y 1 = 0.
A. 90
. B. 120
. C. 60
. D. 30
.
Câu 39. Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
2x + 6y 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d
đi qua điểm A(2; 1) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung độ dài lớn nhất.
A. 4x + y 1 = 0. B. 2x y 5 = 0. C. 3x 4y 10 = 0. D. 4x + 3y 5 = 0.
Câu 40. Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy B và chiều cao độ dài h.
A. V = B
2
h. B. V = Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V = 3Bh.
Câu 41. Cho 2 số thực a và b với a > 0, a 6= 1, b 6= 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. log
a
2
|b| =
1
2
log
a
|b|. B.
1
2
log
a
a
2
= 1. C.
1
2
log
a
b
2
= log
a
|b|. D.
1
2
log
a
b
2
= log
a
b.
42
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
với O
0
tâm của hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết rằng tứ diện O
0
BCD
thể tích bằng 6a
3
. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V = 18a
3
. B. V = 54a
3
. C. V = 12a
3
. D. V = 36a
3
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, mặt bên (SAB) một tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông c mặt đáy (ABCD) và diện tích bằng
27
3
4
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và
song song mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S.
A. V = 24. B. V = 8. C. V = 12. D. V = 36.
Câu 44. Trong khai triển nhị thức Newton của P (x) = (
3
2x + 3)
2018
thành đa thức, tất cả bao nhiêu số hạng
hệ số nguyên dương?
A. 673. B. 675. C. 674. D. 672.
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích đáy bằng
3a
2
(đvdt), diện tích tam giác A
0
BC bằng
2a
2
(đvdt). Tính c giữa hai mặt phẳng (A
0
BC) và (ABC)?
A. 120
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
Câu 46. Giải bất phương trình 4(x + 1)
2
< (2x + 10)
1
3 + 2x
2
ta được tập nghiệm T
A. T = (−∞; 3). B. T =
3
2
; 1
(1; 3].
C. T =
3
2
; 3
. D. T =
3
2
; 1
(1; 3).
Câu 47. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
2x + m + 1
x + m 1
nghịch biến trên mỗi khoảng
(−∞; 4) và (11; +)?
A. 13. B. 12. C. Vô số. D. 14.
Câu 48. Cho hàm số y = x
3
11x đồ thị (C). Gọi M
1
điểm trên (C) hoành độ x
1
= 2. Tiếp tuyến của
(C) tại M
1
cắt (C) tại điểm M
2
khác M
1
. Tiếp tuyến của (C) tại M
2
cắt (C) tại điểm M
3
khác M
2
, . . . Tiếp tuyến
của (C) tại M
n1
cắt (C) tại điểm M
n
khác M
n1
(n N, n > 4). Gọi (x
n
; y
n
) tọa độ của điểm M
n
. Tìm n sao
cho 11x
n
+ y
n
+ 2
2019
= 0.
A. n = 675. B. n = 673. C. n = 674. D. n = 672.
Câu 49. Cho hình lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính
thể tích V của lăng trụ đã cho.
A. V = 9
3a
3
. B. V = 6
3a
3
. C. V = 2
3a
3
. D. V = 3
3a
3
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành và SA = SB = SC = 11,
[
SAB = 30
,
[
SBC = 60
và
[
SCA = 45
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD.
A. d = 4
11. B. d = 2
22. C. d =
22
2
. D. d =
22.
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. B 4. A 5. C 6. B 7. B 8. B 9. C 10. C
11. D 12. C 13. B 14. C 15. A 16. D 17. D 18. A 19. B 20. A
21. D 22. C 23. D 24. C 25. B 26. A 27. A 28. A 29. C 30. D
31. D 32. A 33. A 34. C 35. A 36. C 37. A 38. C 39. B 40. B
41. D 42. D 43. C 44. A 45. C 46. D 47. A 48. B 49. B 50. D
43
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex
9 Đề kiểm tra định kỳ lần 5, trường THPT Nguyễn Khuyến, TP
HCM năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , M điểm tùy ý trên cạnh CC
0
. Thể tích khối M.ABB
0
A
0
A.
2V
3
. B.
V
3
. C.
V
2
. D.
V
6
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
với AB = a, BC = 2a,
\
ABC = 60
. Hình chiếu vuông c của A
0
lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. c giữa AA
0
và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính thể
tích V của khối chóp A
0
.ABC.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
3
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
.
Câu 3. Cho bốn hàm số y =
x + 2
x 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 3x + 2
x 1
. bao nhiêu hàm số đồ thị
không tiệm cận ngang?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. Phương trình log
3
(x
2
6) = log
3
(x 2) + 1 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông c với mặt phẳng (ABC),
c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
3
6
. B. V =
1
6
. C. V =
2
6
. D. V =
1
3
.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD AB = 3, AC = 6, AD = 9,
\
BAD =
\
CAD = 60
,
\
BAC = 90
. Tính thể tích khối tứ
diện ABCD.
A.
27
3
6
. B.
27
2
2
. C.
27
2
6
. D.
27
3
2
.
Câu 7. Cho hàm số y =
x
3
3
+
x
2
2
+ 2x
1
3
. Khoảng đồng biến của hàm số
A. (1; 3). B. (1; 2). C. (2; 2). D. (2; 3).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với mặt phẳng (ABC) và SA = a. Gọi
M, N lần lượt trung điểm của AD và DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM) và mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Tính thể
tích khối chóp S.ABNM.
A.
25a
3
18
. B.
25a
3
8
. C.
25a
3
16
. D.
25a
3
24
.
Câu 9. Đồ thị hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10.
Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c (a, b, c R) đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. a + b + c = 1.
B. a + c > 2b.
C. a + b
2
+ c
3
= 11.
D. abc > 0.
y
x
O
1
4
Câu 11. Cho hàm số y = ln x
1
2
x
2
+ 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
1
2
; 2
.
A. M =
1
2
. B. M =
7
8
+ ln 2. C. M =
7
8
ln 2. D. M = ln 2 1.
44
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex
Câu 12. Cho phương trình 4
x
2
x+1
3 = 0 một nghiệm duy nhất a. Tính P = a log
3
4 + 1.
A. P = 5. B. P = 2. C. P = 4. D. P = 3.
Câu 13. Cho hàm số f (x) = x
4
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f (x) một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số f(x) không điểm cực trị.
C. Hàm số f (x) một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
D. Hàm số f(x) một điểm cực tiểu và không điểm cực đại.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 2a. Lấy M trung điểm của CC
0
. Tính
thể tích khối tứ diện M.ABC.
A.
a
3
3
9
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
8
.
Câu 15. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AB = AA
0
= a và AC = a
5.
A. V = a
3
5. B. V =
2a
3
3
. C. V = a
3
. D. V = 2a
3
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m 1 cắt đồ thị của hàm số
y = |x|
3
3|x| + 1 tại 4 điểm phân biệt.
A. m 1. B. 0 < m < 1. C. m 0. D. 0 m 1.
Câu 17. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
5x 2 đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng y = 5x + 2019?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18.
Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
2x
2
1. B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = x
3
x
2
1. D. y = x
3
+ x
2
1.
x
y
O
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C): y =
2x 3
x + 3
và đường thẳng d: y = x 1.
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 20.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a > 0, c < 0, d > 0.
B. a > 0, c > 0, d > 0.
C. a < 0, c < 0, d > 0.
D. a > 0, c < 0, d < 0.
x
y
O
Câu 21. Cho hàm số y =
x
2
+ 1
x
. Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = x · e
x
.
A. y = e
x
. B. y = e
x
xe
x
. C. y = (x + 1)e
x
. D. y = x + e
x
.
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
+ 1).
A. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
2x
(x
2
+ 1)
. C. y
0
=
1
(x
2
+ 1)
. D. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
.
45
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex
Câu 24. Cho a, b các số thực dương và khác 1. Đặt α = log
a
5, β = log
b
5. y biểu diễn log
ab
2
25 theo α, β.
A.
2
α + β
. B.
2αβ
2α + β
. C.
2αβ
α + 2β
. D.
αβ
α + β
.
Câu 25. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
BB
0
= 6a và A
0
C = 10a. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 48a
3
. B. 96a
3
. C. 192a
3
. D. 64a
3
.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 36a
3
. B. 24a
3
. C. 12a
3
. D. 15a
3
.
Câu 27. Hình chóp 2020 cạnh thì bao nhiêu đỉnh?
A. 1010. B. 1011. C. 2021. D. 2020.
Câu 28. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng?
A. log
b
a < 1 < log
a
b. B. log
a
b < log
b
a < 1. C. log
a
b < 1 < log
b
a. D. 1 < log
a
b < log
b
a.
Câu 29. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như bảng dưới đây.
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f (x) đúng 2 tiệm cận ngang và không tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số f (x) đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số f(x) không tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 30. Biết a, b các số nguyên thỏa log
1350
2 = 1 + a log
1350
3 + b log
1350
5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3a 5b = 2. B. a
2
b
2
= 4. C. a 2b = 1. D. ab = 8.
Câu 31. bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
(m
2
m + 3)x 3
mx + 1
không đường tiệm cận?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60
, ABC và SBC các tam
giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3a
3
16
. B.
3a
3
8
. C.
3
3a
3
16
. D.
3
3a
3
32
.
Câu 33. Cho a, b, c các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log
a
a
b
=
log
c
a
log
c
b
. B. log
a
(a + b) = log
a
b log
a
c.
C. log
a
b =
1
c
log
a
b. D. log
a
b =
log
c
b
log
c
a
.
Câu 34. Tập xác định D của hàm số y = log(2x x
2
).
A. D =
0;
1
2
. B. D = (0; 2). C. D = [0; 2]. D. D =
0;
1
2
.
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị như hình vẽ dưới đây?
46
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex
A. y =
2x + 2
x + 1
. B. y =
x 2
x + 1
.
C. y =
2x 2
x + 1
. D. y =
x + 2
x + 2
.
x
y
1
2
1
2
O
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy, SB tạo với mặt phẳng (SAD)
một c bằng 30
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
6a
3
3
. B. V =
6a
3
18
. C. V =
3a
3
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 37. Gọi S tập hợp mọi nghiệm của phương trình 2
x
2
3x+2
2
x
2
x2
= 2x 4. Số phần tử của S
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d các hằng số và a 6= 0) đồ thị (C). Biết (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt M , N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N hệ số c 6 và 2. Gọi k hệ số
c của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng?
A. k [4; 7). B. k [5; 2). C. k [1; 4). D. k [2; 1).
Câu 39. Đặt log
7
2 = a, log
7
3 = b, Q = log
7
1
2
+ log
7
2
3
+ ··· + log
7
2014
2015
+ log
7
2015
2016
. Tính Q theo a, b.
A. 5a 2b 1. B. 5a + 2b 1. C. 5a + 2b + 1. D. 5a 2b 1.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của và bảng biến
thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1 2
+
+ +
0
−∞−∞
+
−∞
22
−∞
3
11
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1
f(x) 1
bằng
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 41. Cho hàm số f(x) =
x
4
8x
2
m
. bao nhiêu giá trị nguyên của m [50; 50] sao cho với mọi số thực
a, b, c [0; 3] thì f (a), f (b), f (c) độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 29. B. 23. C. 27. D. 25.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của đồ
thị hàm số y = f(−|x| + 1)
47
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex
2 1 1
x
y
O
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [3; 3] để hàm số y = mx
4
+ (m
2
4)x
2
+ 8 đúng một
điểm cực trị.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của và bảng biến
thiên như hình sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 1
+
+ +
0
33
+
−∞
11
−∞
+
33
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m vô nghiệm.
A. (1; 3]. B. (−∞; 3). C. [1; 3]. D. (1; 3).
Câu 45. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
x
+ (m + 5)2
x
+ m = 0 nghiệm thuộc
khoảng (0; 1)?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 46. Tập hợp các giá trị của tham số m để họ đồ thị hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
3m + 3 hai điểm phân
biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ
A. 2 < m < 1. B. m < 1. C. m < 2 hoặc m > 1. D. m > 2.
Câu 47. Đồ thị các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = c
x
(a, b, c các hằng số dương khác 1) như hình v bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b < c < a. B. b > a > c. C. a > b > c. D. a < b < c.
x
y
O
1
1
y = c
x
y = log
b
x
y = log
a
x
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình v bên.
48
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Hàm số f(x
2
2) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0; 1). B. (1;
3). C. (1; 0). D. (
3; 0).
x
y
O
2 1 1
Câu 49. Cho 0 < a 6= 1 và x, y các số thực âm. mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
a
x
2
y
4
= 2
log
a
|x| + log
a
y
2
. B. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y.
C. log
a
x
2
y
= 2 log
a
(x) + log
a
y. D. log
a
x
y
=
log
a
(x)
log
a
(y)
.
Câu 50. Cho hàm số y = g(x) tập xác định (0; +) và bảng biến thiên như sau
x
g
0
(x)
g(x)
0
+
+
00
++
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) = x
1
3
x
2
và y = g(x).
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. C 5. B 6. B 7. B 8. D 9. D 10. B
11. A 12. D 13. C 14. B 15. D 16. B 17. C 18. A 19. C 20. A
21. D 22. C 23. A 24. B 25. C 26. C 27. B 28. A 29. C 30. C
31. D 32. B 33. D 34. B 35. A 36. D 37. C 38. B 39. A 40. C
41. D 42. C 43. B 44. A 45. D 46. C 47. C 48. A 49. A 50. A
49
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
10 Đề kiểm tra KSCL trường THPT Thanh Thủy, Phú Thọ năm
2018 - 2019 Lần 1
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y =
2017
sin x
A. D = R. B. D = R\kπ, k Z.
C. D = R\{0}. D. D = R\
n
π
2
+ kπ, k Z
o
.
Câu 2.
Số đỉnh của đa diện trong hình v
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 3. y số nào sau đây giới hạn bằng 0?
A. u
n
=
n
2
2
5n + 3n
2
. B. u
n
=
n
2
2n
5n + 3n
2
. C. u
n
=
1 2n
5n + 3n
2
. D. u
n
=
1 2n
2
5n + 3n
2
.
Câu 4. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 9x + 20 đồng biến trên khoảng
A. (3; 1). B. (1; 2). C. (3; +). D. (−∞; 1).
Câu 5. Hàm số y = cos x · sin
2
x đạo hàm biểu thức nào sau đây?
A. sin x
3 cos
2
x + 1
. B. sin x
cos
2
x 1
. C. sin x
cos
2
x + 1
. D. sin x
3 cos
2
x 1
.
Câu 6. Cho cấp số cộng u
n
các số hạng đầu lần lượt 5; 9; 13; 17; . . .. Tìm số hạng tổng quát u
n
của cấp số
cộng.
A. u
n
= 4n + 1. B. u
n
= 5n 1. C. u
n
= 5n + 1. D. u
n
= 4n 1.
Câu 7. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Số cách xếp sao
cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa
A. 24. B. 120. C. 16. D. 60.
Câu 8. Một lớp 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia
v sinh công cộng toàn trường?
A. 2300. B. 59280. C. 455. D. 9880.
Câu 9. Đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x điểm cực tiểu
A. (1; 0). B. (1; 0). C. (1; 2). D. (1; 2).
Câu 10. Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3; 5}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
Câu 11. Một hộp 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Hỏi bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
sao cho đủ cả ba màu?
A. 840. B. 3843. C. 2170. D. 3003.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2x 1; x; 2x + 1 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
A. x = ±
1
3
. B. x = ±
1
3
. C. x = ±
3. D. x = ±3.
Câu 13. Tính giới hạn L = lim
x1
2x
2
3x + 1
1 x
2
.
A. L =
1
4
. B. L =
1
2
. C. L =
1
4
. D. L =
1
2
.
50
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
Câu 14. Thể tích khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
2
6
. D.
a
3
2
2
.
Câu 15. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin
3x
π
4
=
3
2
bằng
A.
π
9
. B.
π
6
. C.
π
6
. D.
π
9
.
Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y =
3
x
2
1
. B. y =
x
4
+ 3x
2
+ 7
2x 1
. C. y =
2x 3
x + 1
. D.
3
x 2
+ 1.
Câu 17. Cho f (x) = x
5
+ x
3
2x 3. Tính f
0
(1) + f
0
(1) + 4f
0
(0).
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 18. Cho phương trình cos x + cos
x
2
+ 1 = 0. Nếu đặt t = cos
x
2
, ta được phương trình nào sau đây?
A. 2t
2
+ t 1 = 0. B. 2t
2
+ t + 1 = 0. C. 2t
2
+ t = 0. D. 2t
2
+ t = 0.
Câu 19. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì vuông c với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông c với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này cũng vuông c với mặt
phẳng kia.
D. Một đường thẳng vuông c với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông c với mặt phẳng kia.
Câu 20. Khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh AB = a, BC = 2a, A
0
C = a
21 thể tích bằng
A. 4a
3
. B.
8a
3
3
. C. 8a
3
. D.
4a
3
3
.
Câu 21. Tìm số hạng chứa x
31
trong khai triển
x +
1
x
2
40
.
A. C
4
40
x
31
. B. C
37
40
x
31
. C. C
37
40
x
31
. D. C
2
40
x
31
.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = x
3
+ 3mx
2
+ 3(1 m
2
)x + m
3
m
2
(với m tham số)
A. 3x
2
6mx 3 + 3m
2
. B. x
2
+ 3mx 1 3m.
C. 3x
2
+ 6mx + 1 m
2
. D. 3x
2
+ 6mx + 3 3m
2
.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y =
x
2
+ 3x 3
2(x 1)
biểu thức dạng
ax
2
+ bx
2(x 1)
2
. Khi đó, a · b bằng
A. 1. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. SA (ABCD). B. SO (ABCD). C. SC (ABCD). D. SB (ABCD).
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt trung điểm của
CD, CB, SA. Gọi H giao điểm của AC và M N . Giao điểm của SO với (M N K) điểm E. Hãy chọn cách xác định
điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
A. E giao của MN và SO. B. E giao của KN và SO.
C. E giao của KH và SO. D. E giao của KM và SO.
A
B C
D
M
K
S
H
O
N
51
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
Câu 26. Cho hàm số y =
ax b
x 1
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b < 0 < a. B. a < 0 < b. C. 0 < b < a. D. b < a < 0.
O
x
yyyyyy
1
1
Câu 27. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu a k (α) và b a thì b k (α). B. Nếu a k (α) và b a thì b (α) .
C. Nếu a k (α) và b (α) thì a b. D. Nếu a k (α) và b k a thì b k (α).
Câu 28. Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
A. a và b không cùng nằm trên bất mặt phẳng nào. B. a và b không điểm chung.
C. a và b hai cạnh của một tứ diện. D. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
Câu 29. Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Gọi S tập hợp số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau được lập
thành từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn trong mỗi số luôn luôn
mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ
A.
1
5
. B.
18
35
. C.
17
35
. D.
3
35
.
Câu 30. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
1
x 2
trên tập hợp
D = (−∞; 1]
1;
3
2
. Khi đó T = m · M bằng
A.
1
9
. B. 0. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 31. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 1) x
2
+
m
2
+ 2m
x 3 nghịch
biến trên khoảng (1; 1)
A. S = . B. S = [0; 1]. C. S = [1; 0]. D. S = {−1}.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {1}, bảng biên thiên
x
y
0
y
−∞
0 1 3
+
+
0
+
0
+
−∞−∞
+ +
27
4
27
4
++
1
Tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m ba nghiệm phân biệt
A. m >
27
4
. B. m < 0. C. 0 < m <
27
4
. D. m > 0.
Câu 33. Cho hàm số y = (m 1) x
3
3 (m + 2) x
2
6 (m + 2) x+ 1. Tập giá trị của m để y
0
0 với mọi x R
A. [3; +). B. . C.
4
2; +
. D. [1; +).
52
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
Câu 34. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình S = t
3
3t
2
+ 5t + 2, trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3
A. 12 m/s
2
. B. 17 m/s
2
. C. 24 m/s
2
. D. 14 m/s
2
.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a, BC = a
2. Số đo c giữa hai đường thẳng
AB và SC bằng
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
Câu 36. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c và OB = OC = a
6, OA = a. Khi đó c giữa hai
mặt phẳng (ABC) và (OBC) bằng
A. 30
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD tất các cạnh bằng 6a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của CA, CB, P điểm trên
cạnh BD sao cho BP = 2P D. Diện tích S của thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt phẳng (M N P )
A. S =
5
147a
2
2
. B. S =
5
147a
2
4
. C. S =
5
51a
2
2
. D. S =
5
51a
2
4
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông c của S trên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm của AD, M trung điểm của CD; cạnh bên SB hợp với đáy một c 60
. Thể tích
của khối chóp S.ABM
A.
a
3
15
6
. B.
a
3
15
12
. C.
a
3
15
3
. D.
a
3
15
4
.
Câu 39. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích b mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện của mặt
trên tầng ngay bên dưới và diện tích tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp. Biết đế tháp diện tích 12288 m
2
.
Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8 m
2
. B. 6 m
2
. C. 10 m
2
. D. 12 m
2
.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x (2m + 1) cos x + m + 1 = 0 nghiệm
trên khoảng
π
2
;
3π
2
.
A. 1 m < 0. B. 1 < m < 0. C. 1 m 0. D. 1 m <
1
2
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= 2a, tam giác ABC vuông tại B AB = a, BC = 2a. Tính
thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. 2a
3
. B.
2a
3
3
. C.
4a
3
3
. D. 4a
3
.
Câu 42. bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m
2
m ba điểm cực trị ba
đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. Vô số. B. Không có. C. 1. D. 4.
Câu 43. Cho 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên
một toa. Tính xác suất để 1 toa 3 người, 1 toa 1 người, 2 toa còn lại không ai.
A.
1
4
. B.
3
4
. C.
13
16
. D.
3
16
.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đường cao SA = 2a, đáy ABCD hình thang vuông A và D, AB = 2a,
AD = CD = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a
3
. B.
2a
2
. C.
2a
3
. D. a
2.
Câu 45.
53
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ bên.
Hàm số g (x) = f (1 2x) đồng biến trên khoảng nào trong
các khoảng sau?
A. (1; 0). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +).
x
y
1 1 2 4
O
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD khoảng cách từ tâm O của đáy đến (SCD) bằng 2a, a hằng số
dương. Đặt AB = x, giá trị của x để thể tích S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất
A.
3a. B. 2
6a. C.
2a. D.
6a.
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Các điểm A
0
, C
0
thỏa mãn
# »
SA
0
=
1
3
# »
SA,
# »
SC
0
=
1
5
# »
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A
0
C
0
cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B
0
, D
0
và đặt k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
.
Giá trị nhỏ nhất của k
A.
4
15
. B.
1
30
. C.
1
60
. D.
15
16
.
Câu 48. Năm đoạn thẳng độ dài 1 cm; 3 cm; 5 cm; 7 cm; 9 cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn
thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra thể tạo thành một tam giác
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
3
10
. D.
7
10
.
Câu 49.
Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A, B. Hai thành phố
y bị ngăn cách bởi một con sông chiều rộng r (m). Người ta cần xây
một cây cầu bắc qua sông biết rằng A cách con sông một khoảng bằng 2 m,
B cách con sông một khoảng bằng 4 (m). Để con đường nối hai thành phố
A, B ngắn nhất nhất thì giá trị x (m) bằng
A. x = 2 m. B. x = 4 m. C. x = 3 m. D. x = 1 m.
x
6 x
4
r
Bridge
rive
F
A
C E
D
B
Câu 50.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SD =
a
17
2
, hình chiếu vuông c H của S trên mặt phẳng (ABCD)
trung điểm của đoạn AB. Gọi K trung điểm đoạn AD (tham khảo
hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a
A.
a
3
5
. B.
a
3
45
. C.
a
3
15
. D.
a
3
25
.
S
K
A
B
H
C
D
ĐÁP ÁN
54
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
1. B 2. C 3. C 4. A 5. D 6. A 7. A 8. D 9. D 10. C
11. C 12. B 13. B 14. C 15. C 16. B 17. A 18. D 19. D 20. C
21. C 22. D 23. D 24. B 25. C 26. D 27. C 28. A 29. B 30. B
31. D 32. A 33. B 34. A 35. B 36. A 37. D 38. B 39. B 40. A
41. A 42. C 43. D 44. A 45. D 46. B 47. B 48. C 49. A 50. A
55
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex
11 Đề thi thử THPTQG trường THPT Yên Dũng 3 Bắc Giang,
năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho hệ phương trình
x + y 3 = 0
xy 2x + 2 = 0
nghiệm (x
1
; y
1
) và (x
2
; y
2
). Tính S = x
1
+ x
2
.
A. S = 2. B. S = 0. C. S = 1. D. S = 1.
Câu 2. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(2; 3), B(1; 0), C(1; 2). Phương trình đường trung tuyến
k từ đỉnh A của tam giác ABC
A. 2x y 1 = 0. B. x 2y + 4 = 0. C. x + 2y 8 = 0. D. 2x + y 7 = 0.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình bình hành tâm O, M trung điểm SA. Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau.
A. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD).
B. OM k (SCD).
C. OM k (SAC).
D. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
Câu 4.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) dạng như hình vẽ bên. Tính tổng S của tất cả giá trị
nguyên của tham số m để hàm số y = |f (x) 2m + 5| 7 điểm cực trị?
A. S = 6. B. S = 3. C. S = 5. D. S = 2.
x
y
O
2
2
1
1
2
2
Câu 5. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm hoành độ x
0
= 0.
A. y = 3x 2. B. y = 3x 2. C. y = 3x 3. D. y = 3x + 2.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)
4
(x 1)(x + 3)
x
2
+ 3. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y = f(x).
A. 1. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số y =
x
3
3
(m + 1)x
2
+ mx 2. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1.
A. m = 1. B. m = 1. C. không m. D. m = 2.
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x 2y + 3 = 0. Phép tịnh tiến
#»
v = (2; 2) biến đường thẳng d
thành đường thẳng d
0
phương trình
A. 2x y + 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0. C. x 2y + 5 = 0. D. x 2y + 4 = 0.
Câu 9. Cho hàm số y =
2x 3
x + 4
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên
A. x = 4. B. y = 2. C. x = 4. D. y =
3
4
.
Câu 10. Một người gửi vào Ngân hàng 50 triệu đồng thời hạn 15 tháng, lãi suất 0, 6% tháng (lãi kép). Hỏi hết hạn
thì số tiền người đó bao nhiêu?
A. 55, 664000 triệu. B. 54, 694000 triệu. C. 55, 022000 triệu. D. 54, 368000 triệu.
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
56
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 12.
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) đồ thị của hàm f
0
(x), g
0
(x) như hình vẽ. Tìm
các khoảng đồng biến của hàm số h(x) = f(x) g(x).
A. (1; 0) và (1; +). B. (−∞; 1) và (0; 1).
C. (1; +) và (2; 1). D. (2; +).
x
y
f
0
(x)
g
0
(x)
2
1
O
1
2
4
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC (SAB) (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, tam giác SAB vuông cân tại S.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
2a
3
3
3
. D. V =
a
3
3
12
.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, BC = 2a, AC
0
= 3a. Điểm N thuộc cạnh BB
0
sao
cho BN = 2N B
0
, điểm M thuộc cạnh DD
0
sao cho D
0
M = 2DM. Mặt phẳng (A
0
MN) chia hình hộp chữ nhật làm
hai phần, tính thể tích V của khối AM N A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V = 4a
3
. B. V = a
3
. C. V = 2a
3
. D. V = 3a
3
.
Câu 15. Cho khai triển (2x 1)
20
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ··· + a
20
x
20
. Tìm giá trị của a
1
trong khai triển đó.
A. a
1
= 20. B. a
1
= 40. C. a
1
= 40. D. a
1
= 760.
Câu 16. Hình bát diện đều hình đa diện đều thuộc loại nào sau đây?
A. {3; 5}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {4; 3}.
Câu 17. Bất phương trình
2x 1 3x 2 tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất S. Giá trị của S
A. S = 15. B. S = 20. C. S = 10. D. S = 5.
Câu 18. Số cách phân công 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động
A. P
12
. B. 36. C. A
3
12
. D. C
3
12
.
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. (ABB
0
A
0
) k (CC
0
D
0
D). B. Diện tích hai mặt bên bất bằng nhau.
C. AA
0
k CC
0
. D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, SB tạo với mặt phẳng
đáy một c 30
. Khi đó (SBC) tạo với đáy một góc x. Tính giá trị của tan x.
A. tan x = 2. B. tan x =
1
3
. C. tan x =
3
2
. D. tan x =
2
3
.
Câu 21. Cho hàm số y = (2x 1)
3
. Tìm tập xác định của hàm số.
A. D = (1; +). B. D =
1
2
; +
. C. D = R \
1
2
. D. D =
1
2
; +
.
Câu 22.
57
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex
Người ta muốn làm một con đường đi từ thành phố A đến thành phố B hai
bên b sông như hình vẽ, thành phố A cách b sông AH = 3km, thành phố
B cách b sông BK =
28km, HP = 10km. Con đường làm theo đường gấp
khúc AMNB. Biết chi phí xây dựng một km đường bên b điểm B nhiều
gấp
16
15
lần chi phí y dựng một km đường bên b A, chi phí
A
H M
N
P
K
B
làm cầu đoạn nào cũng như nhau. M vị trí để xây cầu sao cho chi phí ít tốn kém nhất. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau.
A. AM
17
4
; 5
. B. AM
10
3
; 4
. C. AM
16
3
; 7
. D. AM
4;
16
3
.
Câu 23. Rút gọn biểu thức P =
a
5
3
a
2
3
+ a
1
3
a + 1
, với a > 0, ta được
A. P = a 1. B. P = a
2
+ 1. C. P = a. D. P = a + 1.
Câu 24. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. π
20
< e
20
. B.
2
3
12
<
2
3
10
. C.
1
5
18
>
1
5
16
. D. 5
20
< 5
19
.
Câu 25. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2. Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Tính
S = M + m.
A. S = 6. B. S = 8. C. S = 10. D. S = 4.
Câu 26. Cho phương trình x
3
3x
2
2x + m 3 + 2
3
2x
3
+ 3x + m = 0. Tập S tập hợp các giá trị của m nguyên
để phương trình ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S.
A. 15. B. 9. C. 0. D. 3.
Câu 27. Cho hàm số y = x
3
+ x
2
+ (m + 1)x + 1 và y = 2x + 1. bao nhiêu giá trị nguyên m (10; 10) để hai đồ
thị của hai hàm số trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt?
A. 9. B. 10. C. 1. D. 11.
Câu 28.
Cho ba hàm số y = x
3
, y = x
1
5
, y = x
2
. Khi đó đồ thị của ba hàm số
đó lần lượt
A. (C
3
), (C
2
), (C
1
). B. (C
2
), (C
3
), (C
1
).
C. (C
2
), (C
1
), (C
3
). D. (C
1
), (C
3
), (C
2
).
x
y
(C
1
)
(C
3
)
(C
2
)
O
Câu 29.
58
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Xác định hàm
số trên
A. y =
2x + 1
x 1
. B. y =
2x 1
x 1
.
C. y =
2x 1
x + 1
. D. y =
3x + 1
2x + 2
.
x
y
6 4 2 2 4 6
4
2
2
4
6
O
Câu 30. Cho hàm số y = x
4
2(m + 2)x
2
+ 3(m + 2)
2
. Đồ thị của hàm số trên ba cực trị tạo thành tam giác đều.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. m (1; 0). B. m (0; 1). C. m (1; 2). D. m (2; 1).
Câu 31. Cho sin x =
1
3
với x
0;
π
2
. Tính giá trị của tan x.
A.
1
2
2
. B.
3
8
. C. 2
2. D.
1
2
2
.
Câu 32. Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Lập được bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số phân biệt lấy từ A.
A. 216. B. 60. C. 20. D. 120.
Câu 33. Cho hình chóp đều S.ABC AB = 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
3a
2
. Tính thể tích hình
chóp SABC.
A. a
3
3. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
3
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD) và ABCD hình vuông cạnh 2a, khoảng cách từ C đến mặt
phẳng (SBD)
2a
3
3
. Tính khoảng cách x từ A đến mặt phẳng(SCD).
A. x = a
3. B. x = 2a. C. x = a
2. D. x = 3a.
Câu 35. Cho hàm số y =
x + 2
x 1
đồ thị (C). Đồ thị (C) cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B phân biệt. Tính
độ dài đoạn AB.
A.
2. B. 2. C. 4. D. 2
2.
Câu 36. Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 trường THPT Yên Dũng số 3 gồm 8 học sinh, trong đó 5 học sinh nam.
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn đi thi cả nam
và nữ và học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ.
A. P =
11
56
. B. P =
45
56
. C. P =
46
56
. D. P =
55
56
.
Câu 37. Cho cấp số cộng (u
n
) thỏa mãn
u
1
+ u
4
= 8
u
3
u
2
= 2
. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên.
A. 100. B. 110. C. 10. D. 90.
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) phương trình x
2
+ y
2
4x + 2y 15 = 0. Gọi I tâm của
(C), đường thẳng d qua M (1; 3) cắt (C) tại A, B. Biết tam giác IAB diện tích 8. Phương trình đường thẳng
d x + by + c = 0. Tính b + c.
A. số giá trị. B. 1. C. 2. D. 8.
Câu 39. Hình chóp S.ABC chiều cao h = a, diện tích tam giác ABC 3a
2
. Tính thể tích hình chóp S.ABC.
A.
a
3
3
. B. a
3
. C.
3a
3
2
. D. 3a
3
.
59
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex
Câu 40. Phương trình sin x · cos
π
5
+ cos x · sin
π
5
=
1
2
nghiệm
A.
x =
π
30
+ k2π
x =
19π
30
+ k2π
, k Z. B.
x =
π
30
+ k2π
x =
19π
30
+ k2π
, k Z.
C.
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
, k Z. D.
x =
π
30
+ k2π
x =
19π
30
+ k2π
, k Z.
Câu 41. Cho a, b, c > 0, a, b 6= 1. Tính A = log
a
b
2
· log
b
bc log
a
c.
A. log
a
c. B. 1. C. log
a
b. D. log
a
bc.
Câu 42. Cho hàm số y = x
3
2018x đồ thị (C). M
1
thuộc (C) và hoành độ 1, tiếp tuyến của (C) tại M
1
cắt
(C) tại M
2
, tiếp tuyến của (C) tại M
2
cắt (C) tại M
3
, ··· Cứ như thế mãi và tiếp tuyến của (C) tại M
n
(x
n
; y
n
) thỏa
mãn 2018x
n
+ y
n
+ 2
2019
= 0. Tìm n.
A. 675. B. 672. C. 674. D. 673.
Câu 43. Cho hàm số y = 2x
3
3(3m + 1)x
2
+ 6(2m
2
+ m)x 12m
2
+ 3m + 1. Tính tổng tất cả giá trị nguyên dương
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD) và ABCD hình chữ nhật với AB = a, AC = a
5, SC = 3a.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 4a
3
. B.
4
3
a
3
. C.
2
3
a
3
. D.
1
3
a
3
.
Câu 45.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A. (−∞; 2) và (0; +). B. (3; +).
C. (3; +) và (0; +) . D. (2; 0).
x
y
O
3 2
4
Câu 46. Cho hàm số f (x) = (2x 3)
5
6
. Tính f
0
(2)
A.
5
6
. B.
5
3
. C.
5
6
. D.
5
3
.
Câu 47. Tính giới hạn lim
x1
x
2
3x + 2
x 1
.
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 48. Cho ba số a, b, c ba số liên tiếp của một cấp số cộng công sai 2. Nếu tăng số thứ nhất thêm 1,
tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới ba số liên tiếp của một cấp số nhân. Tính
(a + b + c).
A. 12. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 49. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1 2
x
2
4x + 3
.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình chiếu A
0
lên mp(ABCD) trung điểm AB, ABCD hình
thoi cạnh 2a,
\
ABC = 60
, BB
0
tạo với đáy một c 30
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. a
3
3. B.
2a
3
3
. C. 2a
3
. D. a
3
.
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. C 4. D 5. A 6. B 7. A 8. C 9. B 10. B
11. A 12. A 13. D 14. C 15. C 16. C 17. A 18. D 19. B 20. D
60
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
21. B 22. D 23. C 24. B 25. B 26. B 27. B 28. B 29. C 30. A
31. D 32. D 33. D 34. C 35. D 36. B 37. A 38. C 39. B 40. A
41. C 42. C 43. C 44. B 45. A 46. B 47. D 48. D 49. D 50. D
61
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-58-YenLac-VinhPhuc-19-L1.tex
12 Đề thi thử trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2018-2019
Lần 1
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Biết hàm số f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f(1) = 3 và đồ thị của hàm số cắt trục
tung tại điểm tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại x = 3.
A. f (3) = 27. B. f(3) = 29. C. f(3) = 81. D. f(3) = 29.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x + 5 trên đoạn [0; 2]
A. 0. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC, gọi M, N lần lượt trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số
V
S.ABC
V
S.MN C
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 2. D. 4.
Câu 4.
Cho hàm số bậc ba f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R, a 6= 0) đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, b = 0, c > 0, d < 0. B. a > 0, b > 0, c = 0, d < 0.
C. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0. D. a < 0, b < 0, c = 0, d < 0.
x
y
O
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không
đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?
A. 3. B. 4. C.
1
2
. D. 2.
Câu 6. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
đồ thị (C). bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) tiếp tuyến tại đó song song
với nhau.
A. 1. B. Không tồn tại cặp điểm nào.
C. Vô số số cặp điểm. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số y = (x 1)
x
2
5x + 9
đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại 4 điểm. B. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm. D. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm.
Câu 8. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 9. Cho hàm số y =
x m
x + 1
đồ thị (C
m
). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ
bằng 0 song song với đường thẳng y = 3x + 1?
A. m = 3. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông c với đáy và mặt phẳng
(SAD) tạo với đáy một c 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V =
3a
3
3
4
. B. V =
4a
3
3
3
. C. V =
3a
3
3
8
. D. V =
8a
3
3
3
.
Câu 11. Cho hàm số y =
2x + 1
2 x
. Khẳng định nào sau đây khẳng đinh đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +).
B. Hàm số đồng biến trên R \ {2}.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}.
62
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-58-YenLac-VinhPhuc-19-L1.tex
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
1 3x
x + 2
các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
A. x = 2 và y = 1. B. x = 2 và y = 1. C. x = 2 và y = 3. D. x = 2 và y = 3.
Câu 13. Cho (P ) : y = x
2
2x m
2
và d: y = 2x + 1. Giả sử (P ) cắt d tại hai điểm phân biệt A, B thì tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB
A. I (2; 5). B. I
2; m
2
. C. I (1; 3). D. I
1; m
2
1
.
Câu 14. Số nghiệm của phương trình sin x +
3 cos x = 1 trên khoảng (0; π)
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 15. Trong các dãy số sau đây y số nào cấp số cộng?
A. u
n
=
n + 1; n > 1. B. u
n
= 2n 3; n > 1. C. u
n
= n
2
+ 1; n > 1. D. u
n
= (2)
n+1
; n > 1.
Câu 16. Cho hàm số y =
2x 3
x 2
(C). Gọi M điểm bất kỳ trên (C), d tổng khoảng cách từ M đến hai đường
tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d
A. 10. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi khối đa diện đều một khối đa diện lồi.
C. Mỗi cạnh của hình đa diện cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Hình chóp tam giác đều hình chóp bốn mặt các tam giác đều.
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp bằng
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
. D.
a
3
2
6
.
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 5x 6 với mọi x R. Hàm số y = 5f(x) nghịch biến
trên khoảng nào?
A. (−∞; 2) và (3; +). B. (3; +). C. (−∞; 2). D. (2; 3).
Câu 20. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào dưới đây?
x
1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 1
x
4 3 2 1 1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 2
A. y = |x|
3
+ 6x
2
+ 9 |x|. B. y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|. C. y = x
3
+ 6x
2
9x. D. y =
x
3
6x
2
+ 9x
.
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x)3 = 0
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
x
y
O
1 1
1
2
63
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-58-YenLac-VinhPhuc-19-L1.tex
Câu 22.
Hỏi hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào
sau đây?
A. (−∞; 1) và (1; +). B. (1; 1).
C. (−∞; 1). D. (2; +).
x
y
O
1
1
2
2
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y
0
= f
0
(x) được cho như sau
x
f
0
(x)
1
0 1 2 3
33
11
44
1
2
Hàm số y = f
1
x
2
+ x nghịch biến trên khoảng
A. (4; 2). B. (2; 0). C. (2; 4). D. (0; 2).
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
2
x
2
2x
với x R. bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số y = f
x
2
8x + m
5 điểm cực trị?
A. 18. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 25. Phương trình: 2 sin x m = 0 nghiệm khi m
A. 2 m 2. B. m > 2. C.
m < 2
m > 2
. D. m < 2.
Câu 26. Cho hàm số y = 3x
4
4x
3
+ 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số không cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t
2
t
3
vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất
tại thời điểm t (s) bằng
A. 12 (s). B. 4 (s). C. 6 (s). D. 2 (s).
Câu 28.
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau
đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f(x) hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số y = f(x) một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 1.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) đồng biến trên (−∞; 1).
x
1 2 3
y
1
1
O
Câu 29. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O bao nhiêu đường thẳng vuông c với ?
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B và AC = a
2.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
6
. C. V =
a
3
2
. D. V =
a
3
3
.
Câu 31.
64
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-58-YenLac-VinhPhuc-19-L1.tex
Đường cong hình bên dưới đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
+ 3x + 1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
3
3x
2
1. D. y = y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
x
y
O
1
2
1
Câu 32. Cho hàm số y =
2x
2
+ 5x 4. Đạo hàm y
0
của hàm số
A. y
0
=
4x + 5
2
2x
2
+ 5x 4
. B. y
0
=
2x + 5
2
2x
2
+ 5x 4
. C. y
0
=
2x + 5
2x
2
+ 5x 4
. D. y
0
=
4x + 5
2x
2
+ 5x 4
.
Câu 33. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
A. 2
5. B. 2. C. 4
5. D. 4.
Câu 34. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 3
x
2
+ 1
.
A. y = ±1. B. x = 1. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho véc-tơ
#»
v = (2; 1) và điểm A(4; 5). Hỏi A ảnh của điểm nào trong
các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo
#»
v ?
A. I(2; 4). B. B(6; 6). C. D(1; 1). D. C(2; 4).
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a. Gọi I trung điểm của AC. Hình
chiếu vuông c của S lên mặt phẳng (ABC) điểm H thỏa mãn
# »
BI = 3
# »
IH. c giữa hai nặt phẳng (SAB) và
(SBC) 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
A. V =
a
3
3
. B. V =
a
3
9
. C. V =
a
3
18
. D. V =
a
3
6
.
Câu 37. Cho đường thẳng (d) : x 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (d) hệ số góc k =
1
7
. B. (d) đi qua hai điểm M
1
3
; 2
và N(5; 0).
C.
#»
u = (7; 1) véc-tơ chỉ phương của d. D. (d) đi qua gốc tọa độ.
Câu 38. Cho hàm số y = x
3
mx
2
+ (4m + 9)x + 7, m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên R?
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 39. Cho hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+ (4m 1)x 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số cực đại, cực tiểu khi m 6=
1
2
. B. Hàm số cực đại, cực tiểu khi m > 1.
C. Hàm số cực đại, cực tiểu khi m <
1
2
. D. Với mọi m, hàm số luôn cực trị.
Câu 40. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
tại điểm C(2; 3)
A. y = 2x + 7. B. y = 2x + 1. C. y = 2x + 7. D. y = 2x 1.
Câu 41. Cho ba số thực x, y, z trong đó x 6= 0. Biết rằng x, 2y, 3z lập thành cấp số cộng và x, y, z lập thành cấp
số nhân; tìm công bội q của cấp số nhân đó.
A.
q = 1
q =
1
3
. B.
q =
1
3
q =
2
3
. C. q = 2. D. q = 1.
Câu 42. Cho tập S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S.
A. C
3
20
. B. 20
3
. C. A
3
20
. D. 60.
Câu 43. Đường tròn (x a)
2
+ (y b)
2
= R
2
cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung độ dài bằng
bao nhiêu?
A. R
2. B. 2R. C. R. D.
R
2
2
.
65
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 44. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Toán học cần diện tích 384 cm
2
. Biết rằng trang giấy được
canh lề trái 2 cm, lề phải 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới 3 cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì chiều
dài và chiều rộng
A. 40 cm và 25 cm. B. 40 cm và 20 cm. C. 30 cm và 25 cm. D. 30 cm và 20 cm.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CD. Chọn mệnh đề đúng.
A.
# »
MN =
1
2
# »
AD +
# »
BC
. B.
# »
MN = 2
# »
AB +
# »
CD
.
C.
# »
MN =
1
2
# »
AC +
# »
CD
. D.
# »
MN = 2
# »
AC +
# »
BD
.
Câu 46. Cho biết lim
x1
ax
2
+ 1 bx 2
x
3
3x + 2
(a, b R) kết quả một số thực. Giá trị của biểu thức a
2
+ b
2
bằng
A. 6 + 5
3. B.
45
16
. C.
9
4
. D. 87 48
3.
Câu 47. bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình (sin x 1)(2 cos
2
x (2m + 1) cos x + m) = 0 đúng bốn
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0; 2π]?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình
3x 2 1
x
2
+ 1 < 0
A.
1;
3
2
. B. [1; +). C.
2
3
; 1
. D. [2; 3].
Câu 49. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ 2x
2
song song với đường thẳng y = x?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 50. Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4
quả cầu lấy ra cùng màu.
A.
4
53
. B.
24
105
. C.
18
105
. D.
8
105
.
ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. D 4. B 5. B 6. C 7. D 8. C 9. B 10. D
11. C 12. D 13. A 14. A 15. B 16. B 17. D 18. D 19. D 20. B
21. C 22. B 23. A 24. B 25. C 26. D 27. D 28. B 29. A 30. C
31. A 32. A 33. A 34. A 35. A 36. B 37. A 38. B 39. D 40. A
41. A 42. A 43. B 44. D 45. A 46. B 47. B 48. C 49. D 50. D
66
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex
13 Đề thi thử lần 1 môn Toán 12 trường THPT Vĩnh Yên - Vĩnh
Phúc, năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Đồ thị của hàm số y = 3x
4
4x
3
6x
2
+ 12x + 1 đạt cực tiểu tại M (x
1
; y
1
). Khi đó giá trị của tổng x
1
+ y
1
bằng
A. 6. B. 7. C. 13. D. 11.
Câu 2. Hình bát diện đều bao nhiêu cạnh?
A. 10. B. 12. C. 8. D. 20.
Câu 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC AB = a, AC = 2a,
\
BAC = 120
, SA (ABC), c giữa (SBC) và
(ABC) bằng 60
.
A.
7a
3
14
. B.
3
21a
3
14
. C.
21a
3
14
. D.
7a
3
7
.
Câu 4.
Cho biết đồ thị sau đồ thị của hàm số nào?
A. y = 2x
3
3x
2
+ 1. B. y = 2x
3
6x + 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
1
1
1
3
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) =
x
3
x + 3
(x + 2)
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f
0
(2) 5f
0
(2) = 32. B.
5f
0
(2) + f
0
(1)
3
= 12.
C. 3f
0
(2)
1
4
f
0
(1) = 742. D. 5f
0
(1)
1
2
f
0
(2) = 302.
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
2x
x
2
+ x + 1
x
3
+ x
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên
1;
3
2
, đồ thị đường cong như
hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) trên
1;
3
2
A. M + m =
7
2
. B. M + m = 3. C. M + m =
5
2
. D. M + m = 3.
x
y
1
1
1
4
O
3
2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), SA = 2a, ABCD hình vuông cạnh bằng a. Gọi O tâm của
hình vuông ABCD. Tính khoảng cách từ O đến SC.
A.
a
2
4
. B.
a
3
3
. C.
a
3
4
. D.
2a
3
3
.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
67
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex
C. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = 3a, SA vuông c với đáy và
SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 2a
3
. B. 6a
3
. C. 3a
3
. D. a
3
.
Câu 11. Giới hạn I = lim
x→−1
x
2
3x 4
x
2
1
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
5
2
.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình
x 1 + 2
x + 4 +
2x 9 + 4
3x + 1 = 25
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 13. Hàm số f (x) =
x
3
3
x
2
2
6x +
3
4
A. Đồng biến trên khoảng (2; +). B. Nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Nghịch biến trên khoảng (2; 3). D. Đồng biến trên khoảng (2; 3).
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên R, bảng biến thiên như hình bên dưới. Đồ thị hàm số
y = f(x) cắt đường thẳng y = 2019 tại bao nhiêu điểm?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
A. 2. B. 1. C. 0. D. 4.
Câu 15. Tam giác ABC
b
C = 150
, BC =
3, AC = 2. Tính độ dài cạnh AB.
A. AB =
13. B. AB =
3. C. AB = 10. D. AB = 1.
Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây 3 điểm cực trị?
A. y = 2x
4
4x
2
+ 3. B. y =
x
2
+ 2
2
. C. y = x
4
3x
2
. D. y = x
3
6x
2
+ 9x 5.
Câu 17. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
2 đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 của hàm số nào dưới đây?
x
Hình 1
y
O
112
2
2
x
Hình 2
y
O
3 2 1 1
2
A. y = |x|
3
+ 3 |x|
2
2. B. y =
x
3
+ 3x
2
2
. C. y =
|x|
3
+ 3x
2
2
. D. y = x
3
3x
2
+ 2.
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn?
A. y = 1 sin
2
x. B. y = cos
x +
π
3
. C. y = x |sin x|. D. y = sin x + cos x.
68
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex
Câu 19. Đồ thị hàm số y =
7 2x
x 2
tiệm cận đứng đường thẳng
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 20. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không hình đa diện.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
với đường thẳng y = 2x + 3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho dãy số u
n
=
n
2
+ 2n 1
n + 1
. Tính u
11
.
A. u
11
=
182
12
. B. u
11
=
1142
12
. C. u
11
=
1422
12
. D. u
11
=
71
6
.
Câu 23. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng với lãi suất kép 1% mỗi tháng. Sau hai năm
3 tháng (tháng thứ 28) người đó công việc nên đã rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi về. Hỏi người đó rút v bao nhiêu
tiền?
A. 100
h
(1,01)
27
1
i
triệu đồng. B. 101
h
(1,01)
26
1
i
triệu đồng.
C. 101
h
(1,01)
27
1
i
triệu đồng. D. 100
h
(1,01)
26
1
i
triệu đồng.
Câu 24. Cho biểu thức S = 3
19
C
0
20
+ 3
18
C
1
20
+ 3
17
C
2
20
+ ··· +
1
3
C
20
20
. Giá trị của 3S
A. 4
20
. B.
4
19
3
. C.
4
18
3
. D.
4
21
3
.
Câu 25.
Đồ thị hình bên của đồ thị hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 3x
2
+ 1.
x
y
O
2 1 1 2
1
2
Câu 26. Cho n N thỏa mãn C
1
n
+ C
2
n
+ ··· + C
n
n
= 1023. Tìm hệ số của x
2
trong khai triển [(12 n)x + 1]
n
.
A. 90. B. 45. C. 180. D. 2.
Câu 27. Cho e-líp (E):
x
2
16
+
y
2
12
= 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách
từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng
A. 3,5 và 4,5. B. 4 ±
2. C. 3 và 5. D. 4 ±
2
2
.
Câu 28. Phương trình
x
2
+ 481 3
4
x
2
+ 481 = 10 hai nghiệm α, β. Khi đó tổng α + β thuộc đoạn nào sau
đây?
A. [2; 5]. B. [1; 1]. C. [10; 6]. D. [5; 1].
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình
1
2
f(x) m = 0 đúng hai nghiệm phân biệt.
69
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
00
33
00
−∞−∞
A. m = 0 hoặc m <
3
2
. B. m < 3. C. m <
3
2
. D. m = 0 hoặc m < 3.
Câu 30.
Cho hàm số f(x) = x
4
4x
2
+ 3 đồ thị đường cong như hình bên. Hỏi
phương trình
x
4
4x
2
+ 3
4
4
x
4
4x
2
+ 3
2
+ 3 = 0 bao nhiêu nghiệm
thực phân biệt?
A. 9. B. 10. C. 8. D. 4.
x
y
O
2 1 1 2
3
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = 2x
3
(2 + m)x + m cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt.
A. m >
1
2
. B. m >
1
2
, m 6= 4. C. m >
1
2
. D. m
1
2
.
Câu 32. Cho cấp số cộng (u
n
) u
4
= 12, u
14
= 18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
A. S = 24. B. S = 25. C. S = 24. D. S = 26.
Câu 33. Phương trình x
3
1 x
2
= 0 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 6. C. 1. D. 3.
Câu 34. Cho x, y hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1
3
x
3
+ x
2
+ y
2
x + 1.
A. min P =
17
3
. B. min P = 5. C. min P =
115
3
. D. min P =
7
3
.
Câu 35. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 2
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng : 3x y + 2 = 0.
A. y = 3x + 5, y = 3x 8. B. y = 3x + 14.
C. y = 3x 8. D. y = 3x + 14, y = 3x + 2.
Câu 36. Lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a. Gọi M điểm trên cạnh AA
0
sao cho AM =
3a
4
.
Tang của c hợp bởi hai mặt phẳng (MBC) và (ABC)
A. 2. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 37. Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình
x
2
+ 5x + 4 0
x
3
+ 3x
2
9x 10 > 0
A. (−∞; 4). B. [4; 1]. C. [4; 1]. D. [1; +).
70
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; 0), B(0; 4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB phương
trình
A. x
2
+ y
2
= 1. B. x
2
+ y
2
2x 2y + 1 = 0.
C. x
2
+ y
2
6x 8y + 25 = 0. D. x
2
+ y
2
= 2.
Câu 39. bao nhiêu số tự nhiên 2018 chữ số sao cho trong mỗi số, tổng các chữ số bằng 5?
A. 1 + 4C
1
2017
+ 2017C
2
2017
+ 2A
2
2017
+ C
3
2017
+ C
4
2017
.
B. 1 + 2C
2
2018
+ 2C
3
2018
+ C
4
2018
+ C
5
2018
.
C. 1 + 2A
2
2018
+ 2A
3
2018
+ A
4
2018
+ C
5
2017
.
D. 1 + 2A
2
2018
+ 2
C
2
2017
+ A
2
2017
+
C
3
2017
+ A
3
2017
+ C
4
2017
.
Câu 40. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) đạo hàm f
0
(x), g
0
(x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) và y = g
0
(x) được
cho như hình v bên dưới.
x
y
O
g
0
(x)
f
0
(x)
62
Biết rằng f(0) f (6) < g(0) g(6). Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) = f(x) g(x) trên [0; 6] lần
lượt
A. h(2), h(6). B. h(6), h(2). C. h(0), h(2). D. h(2), h(0).
Câu 41. Cho hàm số y =
2x 1
x 2
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến của (C)
tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB diện tích nhỏ nhất. Khi đó
tiếp tuyến của (C) tạo với hai trục tọa độ một tam giác diện tích nhỏ nhất thuộc khoảng nào?
A. (29; 30). B. (27; 28). C. (26; 27). D. (28; 29).
Câu 42. Giải phương trình x =
r
x
1
x
+
r
1
1
x
ta được một nghiệm x =
a +
b
c
, a, b, c N, b < 20. Tính giá
trị của biểu thức P = a
3
+ 2b
2
+ 5c.
A. P = 61. B. P = 109. C. P = 29. D. P = 73.
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C
k
14
, C
k+1
14
, C
k+2
14
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, SA vuông c với đáy. Gọi M , N lần lượt
trung điểm của AD và SC, gọi I giao điểm của BM và AC. Tỉ số
V
A.MN I
V
S.ABCD
A.
1
7
. B.
1
12
. C.
1
6
. D.
1
24
.
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD tâm O, ABCD không hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M , N
sao cho BM = MN = ND. Gọi P , Q giao điểm của AN và CD, CM và AB. Tìm mệnh đề sai.
A. M trọng tâm của tam giác ABC. B. P và Q đối xứng qua O.
C. M và N đối xứng qua O. D. M tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC AB = 5 cm, BC = 6 cm, AC = 7 cm. Các mặt bên tạo với đáy một c 60
. Biết
hình chiếu của S nằm trong tam giác ABC, tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
105
3
2
cm
3
. B. 24
3 cm
3
. C. 8
3 cm
3
. D.
35
3
2
cm
3
.
71
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 47. Cho hàm số y =
x
2
2x + 3 đồ thị (C) và điểm A(1; a). bao nhiêu giá trị nguyên của a để đúng
hai tiếp tuyến của (C) đi qua A?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {1} và bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
−∞
2
1 2
+
0
+ +
0
++
22
+
−∞
33
−∞−∞
Đồ thị hàm số y =
1
2f(x) 5
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 49. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ mx + m
x + 1
trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của S
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Cho hệ phương trình
x
3
y
3
+ 3y
2
3x 2 = 0 (1)
x
2
+
p
1 x
2
3
p
2y y
2
+ m = 0 (2)
. Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hệ phương trình trên nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. C 5. C 6. A 7. D 8. B 9. A 10. D
11. D 12. D 13. C 14. C 15. A 16. A 17. B 18. A 19. B 20. D
21. C 22. D 23. C 24. A 25. C 26. C 27. A 28. B 29. A 30. B
31. B 32. A 33. C 34. D 35. B 36. C 37. B 38. B 39. A 40. B
41. B 42. A 43. A 44. D 45. D 46. C 47. C 48. D 49. D 50. D
72
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-60-THPTDongDau-VinhPhuc-L1-19.tex
14 Đề KSCL lần 1 THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc, 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và đồ thị như hình v bên. Nhận
xét nào sau đây đúng v hàm g(x) = f
2
(x)?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên (−∞; +).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +).
D. Hàm số g(x) đồng biến trên (−∞; 2).
x
y
O
11
2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =
x
2
+ 2x + 3
A. (1; 3). B. (−∞; 1) (3; +). C. [1; 3]. D. (−∞; 1] [3; +).
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, gọi I, J, K lần lượt trọng tâm 4ABC, 4ACC
0
và 4AB
0
C
0
. Mặt phẳng
nào sau đây song song với (IJK)?
A. (BC
0
A). B. (AA
0
B). C. (BB
0
C). D. (CC
0
A).
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) hàm đa thức bậc 4 đạo hàm f
0
(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình vẽ. Biết f(1) =
13
4
, f(2) = 6. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số g(x) = f
3
(x) 3f(x) trên [1; 2] bằng
A.
1573
64
. B. 198. C.
37
4
. D.
14245
64
.
x
y
O
1
4
1
2
2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt trung điểm của SA, SC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
A. M N k (ABCD). B. M N (SCD). C. MN k (SAB). D. MN k (SBC).
Câu 6.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0. D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0.
x
y
O
Câu 7. Cho một đa giác lồi (H) 10 cạnh. Hỏi bao nhiêu tam giác ba đỉnh của ba đỉnh của (H) nhưng
ba cạnh không phải ba cạnh của (H)?
A. 40. B. 100. C. 60. D. 50.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4ABC A(2; 1), đường cao BH phương trình x 3y 7 = 0 và trung
tuyến CM phương trình x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
A. C(1; 0). B. C(4; 5). C. C(1; 2). D. C(1; 4).
Câu 9. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 1)x
2
+ (4m 8)x + 2 nghịch biến
trên (−∞; +)?
73
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-60-THPTDongDau-VinhPhuc-L1-19.tex
A. 9. B. 7. C. Vô số. D. 8.
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị
hàm số y = f
2
(x) bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
x
y
O
1
3
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
1
x
trên (0; 3] bằng
A.
28
9
. B.
8
3
. C. 0. D. 2.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như dưới đây
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số điểm cực tiểu x = 0. B. Hàm số điểm cực đại x = 5.
C. Hàm số điểm cực tiểu x = 1. D. Hàm số điểm cực tiểu x = 1.
Câu 13. Biết tập nghiệm của bất phương trình x
2x + 7 4 [a; b]. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + b.
A. P = 2. B. P = 17. C. P = 11. D. P = 1.
Câu 14.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số y = |f(x) + m| ba điểm cực trị.
A. m 1 hoặc m 3. B. m = 1 hoặc m = 3.
C. m 3 hoặc m 1. D. 1 m 3.
x
y
O
1
3
Câu 15. Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin
3
x 3 sin
2
x + 2 sin x = 0 trên đường tròn lượng giác
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 3a, SA (ABCD), SB = 5a. Tính sin của c giữa
SC và (ABCD).
A.
2
2
3
. B.
3
2
4
. C.
3
17
17
. D.
2
34
17
.
Câu 17. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (−∞; +)?
A. y = x
3
3x
2
+ 4. B. y = x
4
2x
2
3.
74
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-60-THPTDongDau-VinhPhuc-L1-19.tex
C. y = x
3
+ 3x. D. y = x
3
3x
2
3x + 2.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB (SAD). B. AB (SAC). C. AB (SBC). D. AB (SCD).
Câu 19. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C) : x
2
+ y
2
2x + 4y + 1 = 0.
A. I(1; 2), R = 4. B. I(1; 2), R = 2. C. I(1; 2), R =
5. D. I(1; 2), R = 4.
Câu 20. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 10
2x + m
nghịch biến trên khoảng (0; 2)?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 21. Đồ thị hàm số y =
x + 2
3 x
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22. Hàm số y =
1
4
x
4
2x
2
+ 2 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 23. Cho hàm số y =
x
x
2
+ 1
giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m. Tính giá trị biểu thức P =
M
2
+ m
2
.
A. P =
1
4
. B. P =
1
2
. C. P = 2. D. P = 1.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
2
+ mx + 4 = 0 nghiệm.
A. 4 m 4. B. m 4 hoặc m 4. C. m 2 hoặc m 2. D. 2 m 2.
Câu 25. Hàm số y = x
3
9x
2
+ 1 hai điểm cực trị x
1
, x
2
. Tính x
1
+ x
2
.
A. 6. B. 106. C. 0. D. 107.
Câu 26. Số nghiệm của phương trình
sin 3x
1 cos x
= 0 trên đoạn [0; π]
A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, I trung điểm của AB, hình chiếu S lên mặt đáy
trung điểm I của CI, c giữa SA và đáy 45
. Khoảng cách giữa SA và CI bằng
A.
a
2
. B.
a
3
2
. C.
a
77
22
. D.
a
7
4
.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ mx + 1 hai điểm cực trị.
A. m 3. B. m > 3. C. m > 3. D. m < 3.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d phương trình x+y1 = 0 và đường tròn (C) : (x3)
2
+(y1)
2
=
1. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc
#»
v = (4; 0) cắt đường tròn (C) tại hai điểm A(x
1
; y
1
) và
B(x
2
; y
2
). Giá trị x
1
+ x
2
bằng
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 30. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
1
x m
+
x + 2m + 6 xác định trên (1; 0).
A. 6 < m 1. B. 6 m < 1. C. 3 m < 1. D. 3 m 1.
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
5 4x trên đoạn [1; 1] bằng
A. 9. B. 3. C. 1. D.
2
3
.
Câu 32. Cho hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
+ 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 0). B. (0; +). C. (2; +). D. (0; 1).
Câu 33. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x + m giá trị lớn nhất trên [0; 2] bằng 4?
A. m = 8. B. m = 4. C. m = 0. D. m =
80
27
.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
2
+ x 2
x
2
2x + m
ba đường tiệm cận.
A. m < 1. B. m 6= 1 và m 6= 8. C. m 1 và m 6= 8. D. m < 1 và m 6= 8.
75
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-60-THPTDongDau-VinhPhuc-L1-19.tex
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
2
m
x
2
+ 1 + m + 4 = 0 bốn nghiệm phân
biệt.
A. m > 6. B. m 6. C. m . D. m 6 hoặc m 2.
Câu 36. Cho tam giác đều ABC cạnh 8 cm. Dựng hình chữ nhật MNP Q với cạnh MN nằm trên cạnh BC và
hai đỉnh P , Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB của tam giác. Tính BM sao cho hình chữ nhật MNP Q diện tích
lớn nhất.
A. BM = 2 cm. B. BM = 8
3 cm. C. BM = 4 cm. D. BM = 4
2 cm.
Câu 37. Thể tích của khối chóp diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức
A. V =
1
3
Bh. B. V = Bh. C. V =
1
2
Bh. D. V = 3Bh.
Câu 38. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
1 + 4x
1 + x
A. I(4; 1). B. I(1; 1). C. I(4; 1). D. I(1; 4).
Câu 39.
Đồ thị của hình bên của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
O
x
y
2 1 1 2
1
1
2
3
4
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
4x 5
x m
tiệm cận đứng nằm bên phải trục
tung.
A. m < 0. B. m > 0 và m 6=
5
4
. C. m > 0. D. m > 0 và m 6=
5
4
.
Câu 41. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số khác nhau?
A. 216. B. 120. C. 504. D. 6.
Câu 42.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình bên. Phương trình f (x) = π
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
O
x
y
2 1 1 2
1
1
2
3
4
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(x + 1). Hỏi hàm số bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA (ABCD) và SA = a
3. Khi
đó, thể tích của khối chóp bằng
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
3
4
. C. a
3
3. D.
a
3
3
6
.
Câu 45. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện khối đa diện lồi.
B. Khối hộp khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp bất thì được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
Câu 46. Khối đa diện đều loại {3; 4} số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng
A. 6, 12, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 8, 12, 8.
76
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 47. Khối tứ diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 48. Cho hàm số y =
x + 2
x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
Câu 49. Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 - 10 (trận chung kết tối đa 5
hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất để đội A thắng mỗi hiệp 0,4 (không hòa). Tính xác
suất P để đội A thắng trận.
A. P 0,125. B. P 0,317. C. P 0,001. D. P 0,29.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+ 1 ba điểm cực trị ba đỉnh của một
tam giác vuông cân.
A. m = 1. B. m {−1; 1}. C. m {−1; 0; 1}. D. m {0; 1}.
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. A 5. A 6. A 7. D 8. B 9. A 10. B
11. B 12. D 13. A 14. A 15. C 16. D 17. D 18. A 19. B 20. C
21. B 22. B 23. B 24. B 25. A 26. C 27. C 28. D 29. D 30. D
31. B 32. D 33. A 34. D 35. A 36. A 37. A 38. D 39. D 40. B
41. B 42. D 43. C 44. A 45. C 46. A 47. C 48. C 49. B 50. B
77
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-61-THCS-THPT-NguyenKhuyen-HCM-19.tex
15 Đề KTĐK trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến HCM, năm
2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 3). B. (−∞; 0). C. (0; 2). D. (−∞; 1).
x
y
O
1 1 2 3
2
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y =
1
3
x
3
x
2
+ x 1. B. y =
1
3
x
3
+ x 1.
C. y =
1
3
x
3
+ x
2
x + 1. D. y =
1
3
x
3
+ 3x
2
2x + 1.
Câu 3. Nếu khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V thì thể tích khối đa diện ABCB
0
C
0
A.
3V
4
. B.
2V
3
. C.
V
4
. D.
3V
2
.
Câu 4. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 đạt cực đại tại điểm
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) = e
sin 3x
. Giá trị của f
0
π
3
bằng
A. 3. B.
3e. C.
3e. D. 3.
Câu 6.
Hình v dưới đây phù hợp với đồ thị hàm số nào?
A. y =
1
3
|x|
3
+ 2x
2
+ 3|x| + 2. B. y =
1
3
|x|
3
2x
2
+ 3|x| + 2.
C. y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 2
. D. y =
1
3
|x|
3
2x
2
3|x| + 2.
x
y
O
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A.
a
3
2
. B. a
3. C. a
2. D.
a
2
2
.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a, SA = a và SA vuông c với mặt
(ABC). Gọi M và N lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB và SC. Tỉ số thể tích của khối
chóp S.AMN và S.ABC bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 9.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và bảng
biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x) +
2 = 0
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
+
−∞−∞
22
22
++
Câu 10. Nếu hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 2)(x
2
+ x 2)(x 1)
4
thì điểm cực trị của hàm số f(x)
A. x = 0. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 2.
78
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-61-THCS-THPT-NguyenKhuyen-HCM-19.tex
Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
A. 2
2. B. 1. C. 2. D. 2
5.
Câu 12.
Đồ thị hình bên của hàm số
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = x
4
+ 2x
2
.
C. y = x
4
+ 2x
2
. D. y = x
4
+ 2x
2
2.
x
y
O
1 1
Câu 13. Hàm số y = x
4
4mx
2
2 ba cực trị khi
A. m R. B. m 0. C. m . D. m > 0.
Câu 14. Nếu log
8
p = m và log
p
3
3 = n thì giá trị của tích m · n bằng
A.
1
9
log
2
3. B. 9 log
2
3. C. 9 log
3
2. D.
1
9
log
3
2.
Câu 15.
Đồ thị hình bên của hàm số nào?
A. y =
3
x
. B. y = 3
x
. C. y =
3
3
x1
. D. y =
1
3
x
.
x
y
O
1
3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, c
\
BAD = 120
, AB = a, SO vuông c với
đáy (ABCD) và cạnh bên SB tạo với đáy (ABCD) một c 60
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
6
4
. B.
a
3
3
8
. C.
a
3
6
12
. D.
a
3
3
24
.
Câu 17.
Đồ thị của ba hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = log
c
x (với a, b, c ba
số dương khác 1), được biểu diễn trên cùng một mặt phẳng toạ độ như
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. c < b < a. B. c > a > b. C. c < a < b. D. c > b > a.
x
y
1
O
y = log
c
x
y = log
b
x
y = log
a
x
Câu 18. Họ nghiệm của phương trình 4
tan
2
x
+ 3 · 2
tan
2
x
4 = 0
A. {kπ, k Z}. B.
n
π
2
+ kπ, k Z
o
. C.
k2π
3
, k Z
. D.
n
π
2
+ k2π, k Z
o
.
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình log
0.2
(4x + 11) < log
0.2
(x
2
+ 6x + 8)
A. S = (2; 4). B. S = (3; 1). C. S = (2; 1). D. S = (4; 2).
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) xác định trên (2; 0) (0; +) và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
f
0
(x)
f(x)
2
0
+
+
−∞
+
1
00
79
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-61-THCS-THPT-NguyenKhuyen-HCM-19.tex
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số f(x)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21. Nghiệm của phương trình 3
x
· 2
x+1
= 72 · 6
a
A. x = a + 1. B. x = 2a. C. x = a + 2. D. x = a.
Câu 22. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
đường thẳng
A. song song với trục tung. B. song song với trục hoành.
C. song song với đường thẳng y = x. D. hệ số góc bằng 1.
Câu 23. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3(2m 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định khi
A. m R. B. m < 1. C. m = 0. D. m 1.
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
ln
2
x
x
trên đoạn [1; e
3
] bằng
A.
4
e
2
. B. 0. C.
9
e
3
. D.
1
e
.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên (SAB) tam giác cân tại S,
hai mặt phẳng (SAB) với (ABC) vuông c với nhau và c giữa SC với (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối chóp
S.ABC bằng
A.
3a
3
8
. B.
a
3
12
. C.
a
3
8
. D.
a
3
6
.
Câu 26. Hàm số y =
x
3
3
+ (m 1)x
2
+ (2m 3)x
2
3
đồng biến trên khoảng (1; +) khi
A. m < 0. B. m 1. C. 0 < m < 1. D. m > 1.
Câu 27. Tổng hai nghiệm x
1
; x
2
của phương trình log
2
2
(a
2
+1)x
+ 4 · 3
(a
2
+1)x
6
(a
2
+1)x
= 2
A.
1
a
2
+ 1
. B. a
2
+ 1. C.
2
a
2
+ 1
. D. 2(a
2
+ 1).
Câu 28. Cho tứ diện S.ABC SA, SB, SC vuông c với nhau đôi một và SA = a, SB = a
2, SC = a
3.
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng
A.
a
66
11
. B.
a
33
9
. C.
a
13
9
. D.
a
19
11
.
Câu 29. Giá trị của m để phương trình 16
x+1
+ 4
x1
5m = 0 nghiệm duy nhất
A. m 0. B. m =
1
192
. C. m > 0. D. m = 1.
Câu 30. Giá trị của biểu thức M = (ln a + log
a
e)
2
+ ln
2
a log
2
a
e khi được rút gọn
A. 2. B. 2 + 2 ln
2
a. C. 2 ln
2
a 2. D. ln
2
a.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 9
9x
2
3
1+
9x
2
+ m = 0 bốn nghiệm phân biệt.
A. Không tồn tại m. B. 2 m <
9
4
. C. 6 < m < 2. D. m =
9
4
.
Câu 32. Đường thẳng đi qua điểm M(1; 3) với hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A hoành độ dương và cắt trục
tung tại điểm B tung độ dương. Diện tích của tam giác OAB nhỏ nhất khi
A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4.
Câu 33. Biết log x = 5 log m +
2
3
log n
1
4
log p. Giá trị của x bằng
A.
m
5
3
n
2
4
p
. B. m
5
3
n
2
4
p. C.
m
5
3
n
2
p
4
. D. m
5
+
3
n
2
+
4
p.
Câu 34. Đồ thị (C) của hàm số y =
9
x
2
+ 1
(x + 1)
3x
2
7x + 2
A. tiệm cận đứng x = 3. B. tiệm cận đứng x = 2.
C. tiệm cận ngang y = 0. D. tiệm cận xiên y = 3x + 10.
Câu 35. Với giá trị nào của m thì phương trình
x
2
+ x + 1
|x + 1|
= m bốn nghiệm phân biệt?
A. m > 3. B. m < 3. C. 0 m 1. D. m < 0.
80
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-61-THCS-THPT-NguyenKhuyen-HCM-19.tex
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy, cạnh bên SC hợp với đáy (ABC) một c 45
và I trung điểm AB. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA và CI bằng
A.
a
2
6
. B.
a
3
8
. C.
a
6
3
. D.
a
3
4
.
Câu 37. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3(2m 1)x + 1 đồ thị (C
m
). Với giá trị nào của tham số m thì đường
thẳng d: y = 2mx 4m + 3 cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt?
A. m (−∞; 0)
4
9
; +
\
9
8
. B. m
0;
4
9
.
C. m
4
9
; +
. D. Không tồn tại m.
Câu 38. Nghiệm của phương trình
3 2
2
(a
2
+1)x
3 + 2
2
4
x
b
2
+ 2

= 0
A. x =
1
a
2
+ 1
x = log
4
b
2
+ 2
. B. x =
1
a
2
+ 1
x =
1
2
log
2
b
2
+ 2
.
C. x =
1
a
2
+ 1
x = log
2
4. D. x =
1
a
2
+ 1
x = b
2
+ 2.
Câu 39. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a, đường chéo AC
0
tạo với mặt bên
(BCC
0
B
0
) một c α (0 < α < 45
). Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng
A. a
3
1 + cot
2
α. B. a
3
cot
2
α 1. C. a
3
cos 2α. D. a
3
tan
2
α 1.
Câu 40. Cho bất đẳng thức cos 2A +
1
64 cos
4
A
(2 cos 2B + 4 sin B) +
13
4
0 với A, B, C ba c của tam giác
ABC. Khẳng định đúng
A. B + C = 120
. B. B + C = 130
. C. A + B = 120
. D. A + C = 140
.
Câu 41. Cho đường cong y =
(x 1)
2
x 2
. Từ điểm M trên mặt phẳng Oxy, ta kẻ được hai tiếp tuyến của (C) vuông
c với nhau. Các điểm M trên thuộc đường tròn phương trình
A. x
2
+ (y 2)
2
= 4. B. (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 1.
C. (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 4. D. (x 2)
2
+ y
2
= 1.
Câu 42. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên n (với 2 n 10) chữ số khác nhau đôi một. Xác suất để số tự nhiên
được chọn số chẵn bằng
A.
41
81
. B.
1 + 4n
81
. C.
5
81
. D.
4
9
.
Câu 43. Số các số tự nhiên n (với 4 n 10) chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 8
A. 24A
n3
7
+ 336A
n4
6
. B. 88A
n3
7
. C. 80A
n3
7
. D. 32A
n3
7
+ 336A
n4
6
.
Câu 44. Số các số tự nhiên n (với 8 n 10) chữ số khác nhau đôi một và đồng thời mặt bốn chữ số 1, 2, 3,
4 đôi một không k nhau
A. (n 4)A
n3
6
A
3
n4
. B. A
n4
6
A
4
n3
.
C. A
n4
6
A
4
n4
. D. A
n4
6
A
4
n3
A
n5
5
A
4
n4
.
Câu 45. Cho các số thực dương a, b, c, m, n, p thỏa các điều kiện 2
2017
m+ 2
2017
n+ 3
2017
p 7 và 4a+ 4b+ 3c 42.
Đặt S =
2(2a)
2018
m
+
2(2b)
2018
n
+
3c
2018
p
thì khẳng định đúng
A. 42 < S 7 · 6
2018
. B. S > 6
2018
. C. 7 S 7 · 6
2018
. D. 4 S 42.
Câu 46.
Cho 0 <
a 1 <
b 1 < a và hàm số y = g(x) =
f(x)
f ((x + 1)
2
)
đạo hàm
trên [0; +), biết đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ. Khẳng định đúng
với mọi x
h
a 1;
b 1
i
A. g(x)
f
b 1
m
. B. g(x)
f (
a 1)
n
.
C. g(x)
f
b 1
m
. D. 10 g(x) 0.
x
y
a
n
b
m
O
y = f (x)
81
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 47. Cho đường cong (C) : y = f(x) =
b
2
+ 2
x
(a
2
+ 1) x
, với a, b tham số thực đã biết. Các tiếp tuyến của đường
cong (C) : y = |f(|x|)| đi qua điểm M
0;
a
2
+ 2
2
b
2
+ 2
A. y = ±
a
2
+ 2
b
2
+ 1
x +
a
2
+ 2
2
b
2
+ 2
. B. y =
b
2
+ 2
h
a
2
+ 2
2
±
a
2
+ 1
x
i
.
C. y =
a
2
+ 1
b
2
+ 2
x ±
a
2
+ 2
2
b
2
+ 2
. D. y = ±
a
2
+ 2
b
2
+ 2
x +
a
2
+ 2
2
b
2
+ 2
.
Câu 48. Cho tứ diện ABCD độ dài các cạnh AB = a, AD = BC = b, AB đoạn vuông c chung của BC
và AD và (AB, CD) = α,
0 < α < 90
, tan α <
2b
a
. Gọi I trung điểm AB, điểm M thuộc đoạn AB sao cho
IM = x và (P ) mặt phẳng đi qua M vuông c với AB đồng thời cắt CD tại N. Diện tích hình tròn tâm M bán
kính MN bằng
A.
π
4
4b
2
+
4x
2
a
2
tan
2
α
. B. π
4b
2
+
4x
2
a
2
tan
2
α
.
C.
π
4
2b
2
+
4x
2
+ a
2
tan
2
α
. D.
π
4
4b
2
+
4x
2
a
2
sin
2
α
.
Câu 49. Cho tứ diện ABCD độ dài các cạnh AB = a, AD = BC = b, AB đoạn vuông c chung của BC và
AD và (AB, CD) = α,
0 < α < 90
, tan α <
2b
a
. Nếu thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất thì giá trị
của tan α bằng
A.
b
2a
. B.
b
3
a
. C.
b
2
a
. D.
b
3a
.
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R \ {b} và hàm số y = g(x) đạo
hàm trên R. Biết đồ thị hai hàm số y = f
0
(x) và y = g
0
(x) như hình vẽ. Đặt
h(x) = f(x) g(x) và S =
h
b + x
2

2
+ h
b + x
2
[1 + 2h(c)] [h(c)]
2
với
a, b, c các số thực đã biết. Khẳng định đúng với mọi x 6= 0
A. S [h(c); h(a + c)]. B. S h(c).
C. S [h(c); h(a + b)]. D. S [h(a); h(c)].
x
y
y = f
0
(x)
y = g
0
(x)
O
a c
b
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. B 4. A 5. A 6. B 7. D 8. D 9. A 10. C
11. D 12. B 13. D 14. A 15. D 16. B 17. C 18. A 19. C 20. D
21. C 22. B 23. D 24. A 25. C 26. B 27. C 28. A 29. C 30. B
31. B 32. C 33. A 34. B 35. A 36. D 37. A 38. A 39. B 40. A
41. C 42. A 43. D 44. D 45. B 46. C 47. B 48. A 49. C 50. B
82
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex
16 Đề thi thử trường THPT Bình Minh - Ninh Bình năm 2018 -2019
Lần 1
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác cân tại A, AB = AC = a,
\
BAC = 120
. Mặt bên SAB tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V = a
3
. B. V = 2a
3
. C. V =
a
3
8
. D. V =
a
3
2
.
Câu 2. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 2
A. 7. B. 25. C. 20. D. 3.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
m
2
1
x
4
+ mx
2
+ m 2 chỉ một điểm
cực đại và không điểm cực tiểu.
A.
3
2
< m 0. B. m 1. C. 1 m 0. D. 1 < m <
1
2
.
Câu 4. Cho khối lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, c tạo bởi A
0
B và đáy bằng 60
. Tính thể tích
khối lăng trụ.
A.
3a
3
4
. B.
a
3
3
4
. C. a
3
3. D. 3a
3
.
Câu 5. Tìm tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x
3
3
+ x
2
+ (m 1)x + 2018 đồng biến trên R.
A. [1; +). B. [1; 2]. C. (−∞; 2]. D. [2; +).
Câu 6. Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox?
A. x
2
+ y
2
= 5. B. x
2
+ y
2
4x 2y + 4 = 0.
C. x
2
+ y
2
10x + 1 = 0. D. x
2
+ y
2
2x + 10 = 0.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD thể tích bằng 1 và đáy ABCD hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao
cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. V =
1
6
. B. V =
1
3
. C. V =
1
12
. D. V =
2
3
.
Câu 8. Khối tứ diện đều tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên cho dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f(x) 1 = m đúng hai nghiệm.
A. m {−2} [1; +).
B. m (0; +) {−1}.
C. m (1; +) {−2}.
D. m (2; 1).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
00
11
++
Câu 10. Cho Parabol (P
1
) : y = f(x) =
1
4
x
2
x, (P
2
) : y = g(x) = ax
2
4ax + b, (a > 0), các đỉnh lần lượt I
1
,
I
2
. Gọi A, B các giao điểm của (P
1
) với Ox. Biết tứ giác AI
1
BI
2
tứ giác lồi diện tích bằng 10. Tính diện tích
S của tam giác IAB với I đỉnh của Parabol (P ) : y = h(x) = f(x) + g(x).
A. S = 6. B. S = 4. C. S = 9. D. S = 7.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f(x), hàm số g(x) = f
mx
2
+ nx + p
, (m, n, p Q) đồ thị như hình dưới,(
Đường nét liền của đồ thị hàm số y = f(x), đường nét đứt đồ thị của hàm số g(x), đường thẳng x =
1
2
trục
đối xứng của đồ thị hàm số g(x)). Giá trị của biểu thức P = (m + n)(m + p)(p + 2n) bằng
83
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex
A. 12.
B. 16.
C. 24.
D. 6.
x
y
2 1
1 2 3
O
2
1
2
3
4
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng
−∞;
1
2
1
2
; +
. Đồ thị hàm số y = f(x)
đường cong như hình bên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. max
x[1;2]
f(x) = 2.
B. max
x[2;1]
f(x) = 0.
C. max
x[3;0]
= f(3).
D. max
x[3;4]
f(x) = f(4).
x
y
1 1
2
1 2
2
1
2
O
Câu 13. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y =
1 4x
2x 1
.
A. y = 2. B. y =
1
2
. C. y = 4. D. y = 2.
Câu 14. Cho hai tập hai tập hợp M = (2; 11] và N = [2; 11). Khi đó M N
A. (2; 11). B. [2; 11]. C. {2}. D. {11}.
Câu 15. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c và OA = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích của
khối tứ diện OABC.
A. V =
abc
3
. B. V = abc. C. V =
abc
6
. D. V =
abc
2
.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
3
2
< 0 < f
5
2
.
B. f
3
2
< 0, f
5
2
< 0.
C. f
3
2
> 0, f
5
2
> 0.
D. f
3
2
> 0 > f
5
2
.
x
y
1 2 3O
Câu 17. Biết đồ thị hàm số y =
(2m n)x
2
+ mx + 1
x
2
+ mx + n 6
, (m, n tham số) nhận trục hoành Ox và trục tung Oy làm
hai đường tiệm cận. Tổng m + n bằng
A. 6. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số sau
84
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex
A. y =
x 2
x + 1
.
B. y =
2x + 2
x + 1
.
C. y =
x + 2
x + 2
.
D. y =
2x 2
x + 1
.
x
y
1 1
2
1
2
O
Câu 19. Hàm số y = x
4
2 nghịch biến trên khoảng nào?
A.
−∞;
1
2
. B.
1
2
; +
. C. (0; +). D. (−∞; 0).
Câu 20. Gọi M, N giao điểm của đường thẳng (d) : y = x + 1 và đường cong (C) : y =
2x + 4
x 1
. Hoành độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 1. B. 2. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 21. Cho ba số x; 5; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân
thì |x 2y| bằng
A. 10. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 22. Cho hàm số y = x
3
x
2
mx + 1 đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) cắt trục
Ox tại 3 điểm phân biệt.
A. m < 0. B. m > 1. C. m 1. D. m 0.
Câu 23. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập thành một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong 4 người
được chọn ít nhất 3 nữ.
A.
56
143
. B.
73
143
. C.
87
143
. D.
70
143
.
Câu 24. Cho đồ thị (C) của hàm số y
0
= (x + 1)(x + 2)
2
(x 3)
3
1 x
2
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. (C) đúng một điểm cực trị. B. (C) ba điểm cực trị.
C. (C) đúng hai điểm cực trị. D. (C) bốn điểm cực trị.
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi K trung điểm của DD
0
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng CK, A
0
D.
A. a. B.
3
8
a. C.
2
5
a. D.
a
3
.
Câu 26. Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
+ 3x
2
3.
B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = x
4
+ x
2
1.
D. y = x
4
+ 3x
2
2.
x
y
1
1
O
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = BC = a, BB
0
= a
3.
Tính c giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (BCC
0
B
0
).
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 30
.
85
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex
Câu 28. Cho hàm số y =
x
4
2
3x
2
+
5
2
, đồ thị (C) và điểm M (C) hoành độ x
M
= a. tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số a để tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M .
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại B, AC = a
2, biết c giữa (A
0
BC) và đáy
bằng 60
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
a
3
3
2
. B. V =
a
3
6
6
. C. V =
a
3
3
3
. D. V =
a
3
3
6
.
Câu 30. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
4
2
4x
2
+ 1 trên [1; 3]. Tính giá
trị của T = 2M + m.
A. T = 4. B. T = 5. C. T = 12. D. T = 6.
Câu 31.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f
0
(x) như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực tiểu tại x = 0. B. f đạt cực tiểu tại x = 2.
C. f đạt cực tiểu đại x = 2. D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.
x
y
O
2
Câu 32.
Đồ thị hình bên của hàm số y = x
4
3x
2
3. Với giá trị nào của m thì phương
trình x
4
3x
2
+ m = 0 ba nghiệm phân biệt?
A. m = 4. B. m = 0. C. m = 3. D. m = 4.
x
y
O
1
1
3
5
Câu 33. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong
mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí cho n y chạy trong một giờ 10(6n + 10) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ
quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu y in để được lãi nhiều nhất?
A. 4 máy. B. 6 máy. C. 5 máy. D. 7 máy.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông, E điểm đối xứng của D qua trung
điểm SA. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AE và BC. Tính c giữa đường thẳng MN và BD.
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 75
.
Câu 35. Hàm số nào sau đây tập xác định R?
A. y = 3x
3
2
x 3. B. y = 3x
3
2x 3. C. y =
x
x
2
+ 1
. D. y =
x
x
2
1
.
Câu 36. Tìm số hạng không chứa x khi khai triển
2x
1
x
2
9
.
A. 5376. B. 672. C. 672. D. 5376.
Câu 37. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm A(2; 1) thành điểm A
0
. Tìm tọa độ điểm A
0
.
A. A
0
(4; 2). B. A
0
(2;
1
2
). C. A
0
(4; 2). D. A
0
(2;
1
2
).
Câu 38. 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số
trên hai tấm thẻ một số chẵn.
86
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex
A.
13
18
. B.
55
56
. C.
5
28
. D.
1
56
.
Câu 39. Tìm cô-sin c giữa hai đường thẳng d
1
: x + 2y 7 = 0 và d
2
: 2x 4y + 9 = 0.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 40. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 cos 2x + 1 = 0.
A. S =
n
π
3
+ k2π,
π
3
+ k2π, k Z
o
. B. S =
2π
3
+ k2π,
2π
3
+ k2π, k Z
.
C. S =
n
π
3
+ kπ,
π
3
+ kπ, k Z
o
. D. S =
n
π
6
+ kπ,
π
6
+ kπ, k Z
o
.
Câu 41. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 2 m
x + 1
nghịch biến trên các khoảng xác
định.
A. m 1. B. m < 1. C. m < 3. D. b 3.
Câu 42. Cho các hàm số: y =
20 x
2
, y = 7x
4
+ 2|x| + 1, y =
x
4
+ 10
x
, y = |x + 2| + |x 2| và y =
x
4
x +
x
4
+ x
|x| + 4
. Trong các hàm số được cho trên, bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, c giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60
. Gọi
M, N lần lượt trung điểm của các cạnh SD, DC. Tính thể tích khối tứ diện ACM N .
A.
a
3
8
. B.
a
3
2
2
. C.
a
3
3
6
. D.
a
2
2
4
.
Câu 44. Gọi (x
1
; y
1
), (x
2
; y
2
) hai nghiệm phân biệt của hệ phương trình
x
2
+ y
2
xy + x + y = 8
xy + 3(x + y) = 1
. Tính |x
1
x
2
|.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 45. Tìm tập nghiệm của bất phương trình |2x 1| > x.
A.
−∞;
1
3
(1; +). B.
1
3
; 1
. C. R. D. Vô nghiệm.
Câu 46. Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; 2) và C(4; 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
điểm B của tam giác ABC.
A. x + y + 7 = 0. B. 5x 3y + 1 = 0. C. 3x + y 2 = 0. D. 7x + 5y + 10 = 0.
Câu 47. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3 sin x
cos x + 2
. Tính M · m.
A. 2. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 48. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ mx đạt cực tiểu tại x = 2.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f
0
(x) cắt trục
Ox tại điểm (2; 0) như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A. (1; +). B. (−∞; 0). C. (2; 0). D. (−∞; 1).
x
y
O
1
2
4
Câu 50. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
hoành độ x
1
> x
2
> x
3
> 0 và trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm cực trị của (C) hoành độ x
0
=
1
3
. Biết rằng
(3x
1
+ 4x
2
+ 5x
3
)
2
= 44(x
1
x
2
+ x
2
x
3
+ x
3
x
1
). y tính tổng S = x
1
+ x
2
2
+ x
3
3
.
A.
137
216
. B.
45
157
. C.
133
216
. D. 1.
87
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B 7. B 8. B 9. C 10. A
11. A 12. C 13. D 14. A 15. C 16. D 17. B 18. B 19. D 20. A
21. C 22. B 23. D 24. C 25. D 26. B 27. D 28. D 29. A 30. A
31. B 32. B 33. C 34. B 35. B 36. D 37. A 38. A 39. D 40. C
41. B 42. C 43. C 44. A 45. A 46. D 47. D 48. A 49. A 50. C
88
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex
17 Đề kiểm tra chất lượng giữa học 1, trường THPT Nam Trực,
Nam Định, năm học 2018-2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 31. Phương trình sin 2x + 3 cos x = 0 bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 3π)?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 32. Cho (H) khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng?
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
2
12
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
2
6
.
Câu 33. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x 1
cắt đường thẳng y = x 1 tại mấy điểm phân biệt?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 34.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng?
A. f(x) nghịch biến trên khoảng (1; 1).
B. f(x) đồng biến trên khoảng (2; 0).
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. f(x) đồng biến trên khoảng (0; +).
O
x
3 2 1 1 2
y
4
3
2
1
1
2
Câu 35.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
O
x
y
1
Câu 36.
Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, c giữa một mặt bên và mặt
đáy bằng 60
. Tính độ dài đường cao SH?
A. SH =
a
3
3
. B. SH =
a
2
3
. C. SH =
a
3
2
. D. SH =
a
2
.
S
B
I
A C
H
Câu 37. Khối đa diện đều loại {4; 3} số đỉnh là.
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 38. Tính lim
x6
x
2
9x + 18
42 7x
.
89
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex
A.
3
7
. B. −∞. C.
3
7
. D. +.
Câu 39. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = 3x 2x
3
tại điểm hoành độ bằng 1
A. y = 3x + 2. B. y = 3x 2. C. y = 3x. D. y = 3x + 4.
Câu 40. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +).
A. y = x
4
+ 1. B. y = 2x
3
3x + 1. C. y = 2x
3
+ x + 1. D. y =
x 2
x 1
.
Câu 41. Phương trình chính tắc của elip (E) độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6
A.
x
2
25
+
y
2
16
= 1. B.
x
2
10
+
y
2
4
= 1. C.
x
2
100
+
y
2
64
= 1. D.
x
2
100
+
y
2
36
= 1.
Câu 42. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x 1)
3
(2 x). Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (2; +). B. (−∞; 1). C. (1; 2). D. (1; 1).
Câu 43. Thể tích khối lăng trụ diện tích đáy B và chiều cao h
A. V =
1
3
Bh. B. V =
1
2
Bh. C. V = Bh. D. V =
4
3
Bh.
Câu 44. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A
0
, B
0
, C
0
sao cho SA
0
=
1
2
SA; SB
0
=
1
3
SB; SC
0
=
1
4
SC. Gọi V và V
0
lần lượt thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A
0
B
0
C
0
. Khi đó tỉ số
V
0
V
A.
1
24
. B. 12. C.
1
12
. D. 24.
Câu 45. Một hộp đựng thực phẩm dạng hình lập phương và diện tích toàn phần bằng 150 dm
2
. Thể tích của
khối hộp
A. 125 cm
3
. B. 125 dm
3
. C.
125
3
dm
3
. D.
125
3
cm
3
.
Câu 46. Xem bảng tiền lương của 31 công nhân xưởng may (trong một tháng)
Tiền lương x
i
(triệu đồng) 4,6 4,8 5,0 5,2 5,4 5,6 Cộng
Tần số n
i
3 4 5 7 7 5 31
Số M
e
của bảng trên
A. 5, 1. B. 5, 2 và 5, 4. C. 5, 2. D. 5, 17.
Câu 47. Biết M(0; 2), N (2; 2) các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d. Tính giá trị của hàm
số tại x = 2.
A. y(2) = 18. B. y(2) = 22. C. y(2) = 2. D. y(2) = 6.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = 4x
4
8x
2
+ 1 cắt đường thẳng y = m tại 4 điểm phân
biệt
A. 4 < m < 2. B. 3 < m < 1. C. 3 < m < 2. D. 4 < m < 1.
Câu 49. Đồ thị hàm số y = 4x
3
6x
2
+ 1 cắt trục hoành tại mấy điểm phân biệt
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bảng biến thiên sau trên đoạn [2; 3]
A. min
[2;3]
y = 7. B. min
[2;3]
y = 3. C. min
[2;3]
y = 1. D. min
[2;3]
y = 0.
90
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex
x
y
0
y
2 1
1 3
+
0
0
+
00
11
33
77
Câu 51. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x
3
3x
2
trên đoạn [1; 1]
A. M = 0. B. M = 4. C. M = 2. D. M = 2.
Câu 52. Số giao điểm tối đa của 16 đường thẳng phân biệt
A. 240. B. 120. C. 60. D. 180.
Câu 53. Phương trình đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y =
6x + 1
3x 2
lần lượt
A. x =
2
3
; y = 6. B. x = 2; y = 2. C. x =
2
3
; y = 2. D. x =
2
3
; y = 2.
Câu 54. Đồ thị hàm số y =
x
2
2x + 3
2x 1
bao nhiêu đường tiệm cận
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B. Tam giác SAC tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Số đo của c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 75
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
Câu 56. Điểm cực tiểu của hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
3
A. x = 2. B. x = ±2. C. x = ±
2. D. x = 0.
Câu 57. Cho tam giác ABC thỏa mãn b
2
+ c
2
a
2
=
3bc. Khi đó số đo của c A
A. 75
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
Câu 58. Cho đường thẳng d đi qua điểm K(0; 7) và vuông c với đường thẳng : x 3y + 4 = 0. Tìm phương
trình tổng quát
A. 3x + y + 7 = 0. B. 3x y 7 = 0. C. x 3y 21 = 0. D. 3x + y 7 = 0.
Câu 59.
Cho hàm số y =
x + b
cx 1
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng
A. c > 0; b < 0. B. b > 0; c > 0.
C. c < 0; b < 0. D. b > 0; c < 0.
O
x
y
Câu 60. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : x + 2y 11 = 0. Viết phương trình đường thẳng
0
ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O c 90
A. 2x y + 11 = 0. B. 2x y 11 = 0. C. 2x + y 11 = 0. D. 2x + y + 11 = 0.
91
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex
Câu 61.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y = |f(x) + m| ba điểm cực trị
A. m 1 hoặc m 3. B. m = 1 hoặc m = 3.
C. m 3 hoặc m 1. D. 1 m 3.
x
y
O
1
3
Câu 62. Một trang trại chăn nuôi dự định xây một hầm biogas với thể tích 12m
3
để chứa chất thải chăn nuôi và
tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác
định các kích thước đáy (chiều dài, chiều rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nhất, không tính đến b y của
thành b (chiều dài, chiều rộng tính theo đơn vị m, làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).
A. Dài 2,42m và rộng 1,82m. B. Dài 2,19m và rộng 1,91m.
C. Dài 2,74m và rộng 1,71m. D. Dài 2,26m và rộng 1,88m.
Câu 63. Biết rằng đồ thị của hàm số y = P (x) = x
3
4x
2
6x + 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lần lượt
hoành độ x
1
, x
2
, x
3
. Tính giá trị của T =
1
x
2
1
4x
1
+ 3
+
1
x
2
2
4x
2
+ 3
+
1
x
2
3
4x
3
+ 3
.
A. T =
1
2
P
0
(1)
P (1)
+
P
0
(3)
P (3)
. B. T =
1
2
P
0
(1)
P (1)
+
P
0
(3)
P (3)
.
C. T =
1
2
P
0
(1)
P (1)
P
0
(3)
P (3)
. D. T =
1
2
P
0
(1)
P (1)
P
0
(3)
P (3)
.
Câu 64. Cho hình chóp tam giác S.ABC tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SAB vuông cân tại A và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Cô-sin của c giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A.
2
4
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
2
4
.
Câu 65.
Cho hàm số f (x) đồ thị f
0
(x) của trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó
trên K hàm số y = f(x 2018) bao nhiêu cực trị?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
O
Câu 66. Một chất điểm chuyển động theo qui luật s = 6t
2
t
3
, vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất
tại thời điểm t(s) bằng
A. 2(s). B. 6(s). C. 4(s). D. 12(s).
Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x2)
2
+(y2)
2
= 5 và đường thẳng d : x+y+1 = 0.
Từ điểm M thuộc d kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với (C) tại A và B. Biết diện tích tam giác M AB bằng 8
và x
M
> 0. Hỏi x
M
thuộc khoảng nào sau đây?
A. (1,4; 2,1). B. (0,7; 1,4). C. (0; 0,7). D. (2,1; 3,1).
Câu 68. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a
3. Gọi M , N lần lượt trung điểm
của AB, BC. Tính diện tích thiết diện S của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua MN song song với SB.
A. S =
5a
2
6
16
. B. S =
5a
2
3
16
. C. S =
5a
2
6
6
. D. S =
5a
2
6
8
.
Câu 69. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
+ mx
2
x + m nghịch biến trên khoảng (1; 2).
A.
−∞;
11
4
. B.
−∞;
11
4
. C. (1; +). D. (−∞; 1).
Câu 70. Đường thẳng d: y = 3x + m tiếp tuyến của đường cong y =
6x + 1, d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại
A, B khi đó diện tích tam giác OAB
92
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của SB,
SD và OC. Gọi giao điểm của (M N P ) với SA K. Tỉ số
KS
KA
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
3
7
.
Câu 72. Gọi A tập hợp tất cả các số tự nhiên 7 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A.
Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25.
A.
11
324
. B.
1
45
. C.
5
168
. D.
11
252
.
Câu 73. Cho hình chóp S.ABC tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt đáy (ABC),
tam giác ABC vuông tại C AC = a,
\
ABC = 30
. Mặt bên (SAC) và (SBC) cùng tạo với đáy c bằng nhau và
bằng 60
. Thể tích khối chóp S.ABC theo a
A.
3a
3
2(1 +
3)
. B.
a
3
2(1 +
5)
. C.
2a
3
1 +
3
. D.
2a
3
2(1 +
2)
.
Câu 74. Cho hai số thực x 6= 0, y 6= 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện (x + y)xy = x
2
+ y
2
xy. Giá trị lớn nhất M
của biểu thức A =
1
x
3
+
1
y
3
A. M = 12. B. M = 8. C. M = 20. D. M = 16.
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x
2
2x + 3 = m + 2x x
2
đúng 2
nghiệm dương.
A.
5 < m <
2 + 1. B. 1 m
3. C.
2 1 < m <
3. D.
2 1 m <
3.
Câu 76. Cho đường cong (C) : y = x
4
4x
2
+ 2 và điểm A(0; a). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a để qua A kẻ
được 4 tiếp tuyến tới (C).
A.
3;
10
3
. B.
0;
10
3
. C.
1;
10
3
. D.
2;
10
3
.
Câu 77. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A
0
.ABC hình chóp tam giác đều, AB = a. Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau AA
0
và BC
a
3
4
. y tính thể tích của khối chóp A
0
.BB
0
C
0
C.
A.
a
2
3
18
. B.
a
3
3
81
. C.
a
3
3
18
. D.
a
3
31
8
.
Câu 78. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [101; 101] để đồ thị hàm số y =
x 1
p
m(x + 1)
2
+ 3
hai tiệm cận đứng.
A. 102. B. 101. C. 100. D. 202.
Câu 79.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn
0;
7
2
đồ thị hàm số y = f
0
(x) như
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;
7
2
tại điểm x
0
nào dưới
đây?
A. x
0
= 3. B. x
0
= 1. C. x
0
= 0. D. Đáp án khác.
x
y
O
1 3
7
2
Câu 80. Biết đồ thị hàm số y =
x 4
x + 1
cắt đường thẳng d: 2x + y = m tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ
nhất, khi đó giá trị của m
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 1.
ĐÁP ÁN
93
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
31. A 32. D 33. C 34. D 35. D 36. D 37. C 38. A 39. D 40. C
41. A 42. C 43. C 44. A 45. B 46. A 47. A 48. B 49. D 50. B
51. A 52. B 53. C 54. C 55. B 56. C 57. B 58. A 59. B 60. A
61. A 62. D 63. D 64. A 65. C 66. A 67. A 68. A 69. B 70. C
71. B 72. A 73. A 74. D 75. C 76. D 77. C 78. B 79. A 80. B
94
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-64-NgoSiLien-BacGiang-L1-19.tex
18 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán, lần 1 trường Ngô
Liên - Bắc Giang, năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm tại x = x
0
f
0
(x
0
). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. f
0
(x
0
) = lim
x0
f(x
0
+ x) f(x
0
)
x
. B. f
0
(x
0
) = lim
xx
0
f(x) f(x
0
)
x x
0
.
C. f
0
(x
0
) = lim
h0
f(x
0
+ h) f(x
0
)
h
. D. f
0
(x
0
) = lim
xx
0
f(x + x
0
) f(x
0
)
x x
0
.
Câu 2. Giá trị của lim
x1
x
2
1
x 1
bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 3. Gọi S tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ m 1009 đúng một tiếp tuyến
song song với trục Ox. Tổng các giá trị của S bằng
A. 2016. B. 2019. C. 2017. D. 2018.
Câu 4. Giá trị của biểu thức P = 3
1
2
· 3
2+
2
· 9
1
2
bằng
A. 3. B. 81. C. 1. D. 9.
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng a, SA = a
3, cạnh bên SA vuông c với đáy. Thể
tích khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
4
.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên khoảng (a; b) chứa x
0
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề
đúng?
A. Nếu f
0
(x) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x
0
.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x
0
thì f
0
(x
0
) < 0.
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x
0
thì f
0
(x
0
) = 0.
D. Hàm số đạt cực trị tại x = x
0
khi và chỉ khi f
0
(x
0
) = 0.
Câu 7. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 2
x 1
A. y = 2; x = 1. B. y = 1; x = 1. C. y = 2; x = 1. D. y = 1; x = 2.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(5 2x)
2
trên đoạn [0; 3]
A.
250
3
. B. 0. C.
250
27
. D.
125
27
.
Câu 9.
Đồ thị hình bên của hàm số nào dưới đây?
A. y =
1
4
x
4
1
2
x
2
1. B. y =
1
4
x
4
x
2
1.
C. y =
1
4
x
4
2x
2
1. D. y =
1
4
x
4
+ x
2
1.
x
y
O
1
1
5
2
2
3 3
Câu 10. Biến đối P =
p
x
4
3
·
6
x
4
với x > 0 thành dạng lũy thừa với số hữu tỉ, ta được
A. P = x
4
9
. B. P = x
4
3
. C. P = x. D. P = x
2
.
95
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-64-NgoSiLien-BacGiang-L1-19.tex
Câu 11. Cho hàm số y = x
3
+ 3x 2 đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung
phương trình
A. y = 3x + 1. B. y = 3x 2. C. y = 3x + 1. D. y = 3x 2.
Câu 12. Số các giá trị nguyên m để phương trình
x
2
2x m 1 =
2x 1 hai nghiệm phân biệt
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13.
Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên [2; 2] và đồ thị đường cong trong
hình v bên. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
x
y
O
2
4
2 21 1
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD cạnh bên SA vuông c với đáy, đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a,
SA = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 6a
2
. B.
a
3
3
. C. 2a
3
. D. a
3
.
Câu 15. Phương trình 2 cos x 1 = 0 tập nghiệm
A.
n
±
π
3
+ k2π, k Z
o
. B.
n
±
π
6
+ k2π, k Z
o
.
C.
n
π
3
+ k2π, k Z;
π
6
+ l2π, l Z
o
. D.
n
π
3
+ k2π, k Z;
π
6
+ l2π, l Z
o
.
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; +)?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
3x + 1.
C. y =
x
3
2
x
2
3x + 1. D. y =
x 1.
Câu 17. Cho hàm số f (x) =
x
3
3
x
2
2
6x +
3
4
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (2; 3). B. Hàm số nghịch biến trên (2; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 2). D. Hàm số đồng biến trên (2; +).
Câu 18. Cho hàm số y =
2x + 1
2x 1
đồ thị (C). Hệ số c của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0; 1) bằng
A. 4. B. 1. C. 0. D. 4.
Câu 19. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 dạng
A.
x
y
O
1
2
3 2 1
1
. B.
x
y
O
2
2
1
1 2
3
.
C.
x
y
O
2
2
3 2 1
1
. D.
x
y
O
2
2
1 1 2
3
.
96
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-64-NgoSiLien-BacGiang-L1-19.tex
Câu 20. Cho hàm số f (x) =
x x
2
xác định trên tập D = [0; 1]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D .
B. Hàm số f(x) giá trị lớn nhất và không giá trị nhỏ nhất trên D .
C. Hàm số f (x) giá trị nhỏ nhất và không giá trị nhỏ nhất trên D.
D. Hàm số f(x) không giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D .
Câu 21. Giá trị của lim
n+
3 + n
n 1
bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 22. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm M (1; 0), N(0; 2). Đường thẳng đi qua A
1
2
; 1
và song song với
đường thẳng MN phương trình
A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu. B. 2x + y 2 = 0.
C. 4x + y 3 = 0. D. 2x 4y + 3 = 0.
Câu 23. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y 2 = 0. Đường tròn tâm I và tiếp
xúc với đường thẳng d phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 5. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 25.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 1. D. (x 1)
2
+ (y 1)
2
=
1
5
.
Câu 24. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2. Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông c đường thẳng y =
1
45
x + 2018
phương trình
A. y = 45x 83. B. y = 45x + 173. C. y = 45x + 83. D. y = 45x 173.
Câu 25. Cho cấp số cộng 1, 4, 7, . . .. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng
A. 297. B. 301. C. 295. D. 298.
Câu 26. Cho hàm số y = x
3
+ 3mx
2
2x + 1. Hàm số điểm cực đại tại x = 1, khi đó giá trị của tham số m thỏa
mãn
A. m (1; 0). B. m (0; 1). C. m (3; 1). D. m (1; 3).
Câu 27. Giá trị của tổng S = 1 + 3 + 3
2
+ ··· + 3
2018
bằng
A. S =
3
2019
1
2
. B. S =
3
2018
1
2
. C. S =
3
2020
1
2
. D. S =
3
2018
1
2
.
Câu 28. Biết rằng đồ thị hàm số y =
ax + 1
bx 2
đường tiệm cận đứng x = 2 và đường tiệm cận ngang y = 3.
Tính giá trị của a + b.
A. 1. B. 5. C. 4. D. 0.
Câu 29. Cho số thực a > 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3
a
4
a
> 1. B. a
1
3
>
a. C.
1
a
2018
>
1
a
2019
. D. a
2
>
1
a
3
.
Câu 30. Giá trị của biểu thức log
2
5 · log
5
64 bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 31. Hình bát diện đều số cạnh
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 32. Bạn Đức 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức bao nhiêu cách
chọn ra 3 quyển sách trong đó đúng 2 quyển sách cùng loại?
A. 560. B. 420. C. 270. D. 150.
Câu 33. Cho hàm số y =
mx + 4
x + m
. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên (2; +)
A. m > 2. B.
m < 2
m > 2
. C. m 2. D. m < 2.
97
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-64-NgoSiLien-BacGiang-L1-19.tex
Câu 34. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 3π) của phương trình sin 2x 2 cos 2x + 2 sin x = 2 cos x + 4
A. 3π. B. π. C. 2π. D.
π
2
.
Câu 35. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Mặt phẳng (BDD
0
B
0
) chi khối lập phương thành
A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối tứ diện.
C. Hai khối lăng trụ tứ giác. D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 36. Cho hàm số y = x sin x, số nghiệm thuộc
h
π
2
; 2π
i
của phương trình y
00
+ y = 1
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 37. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, c giữa cạnh bên và đáy bằng 30
. Thể tích khối
chóp S.ABC bằng
A.
a
3
2
18
. B.
a
3
2
36
. C.
a
3
3
18
. D.
a
3
3
36
.
Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a, đường cao SO. Biết
SO =
a
2
2
, thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
a
3
2
6
. B.
a
3
2
3
. C.
a
3
2
2
. D.
a
3
3
4
.
Câu 39. Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y =
x 1
mx
2
3mx + 2
bốn đường tiệm cận phân biệt
A. m > 0. B. m >
9
8
. C. m >
8
9
. D. m >
8
9
, m 6= 1.
Câu 40. Với mọi giá trị dương của m phương trình
x
2
m
2
= x m luôn số nghiệm
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 41. Giá trị của lim
x0
x
3
+ x
2
+ 1 1
x
2
bằng
A. 1. B.
1
2
. C. 1. D. 0.
Câu 42. Lớp 12A 10 học sinh giỏi trong đó 1 nam và 9 nữ. Lớp 12B 8 học sinh trong đó 6 nam và 2 nữ.
Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự Đại hội Thi đua. Hỏi bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được
chọn 2 nam và 2 nữ?
A. 1155. B. 3060. C. 648. D. 594.
Câu 43. Gọi I tâm của đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 4. Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng
x + y m = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB diện tích lớn nhất
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 44. Gọi tiếp tuyến tại điểm M(x
0
; y
0
) (x
0
< 0) thuộc đồ thị hàm số y =
x + 2
x + 1
sao cho khoảng cách từ
I(1; 1) đến đạt giá trị lớn nhất, khi đó x
0
· y
0
bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 45. Cho khối chóp S.ABC AB = 5 cm, BC = 4 cm, CA = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy (ABC)
một c 30
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
4
2
3
cm
3
. B.
4
3
3
cm
3
. C.
4
6
3
cm
3
. D.
3
3
4
cm
3
.
Câu 46. một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3 cm, OB = 6
cm, OB = 12 cm. Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một
hình hộp chữ nhất OM đường chéo đồng thời hình hộp 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
98
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
A
O
B
C
M
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A. 8 cm
3
. B. 24 cm
3
. C. 12 cm
3
. D. 36 cm
3
.
Câu 47. Cho khối chóp tam giác S.ABC cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng (ABC), đáy tam giác ABC
cân tại A, độ dài trung tuyến AD bằng a, cạnh bên SB tạo với đáy c 30
và tạo với mặt phẳng (SAD) c 30
.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
3
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
6
.
Câu 48. Cho hàm số y = 2x
4
4x
2
+
3
2
. Giá trị thực của m để phương trình
2x
4
4x
2
+
3
2
= m
2
m +
1
2
đúng
8 nghiệm thực phân biệt
A. 0 m 1. B. 0 < m < 1. C. 0 < m 1. D. 0 m < 1.
Câu 49. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
5 x +
x 1
p
(x 1)(5 x) + 5
A. không tồn tại. B. 0. C. 7. D. 3 + 2
2.
Câu 50. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
2
(x
2
2x); với x R. Số giá trị nguyên của tham số m
để hàm số g(x) = f(x
3
3x
2
+ m) 8 điểm cực trị
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. B 4. B 5. D 6. C 7. B 8. C 9. C 10. C
11. D 12. D 13. D 14. C 15. A 16. B 17. B 18. D 19. C 20. A
21. A 22. B 23. C 24. D 25. D 26. B 27. C 28. C 29. B 30. A
31. C 32. B 33. A 34. A 35. A 36. D 37. D 38. A 39. D 40. B
41. B 42. C 43. C 44. D 45. B 46. A 47. D 48. B 49. C 50. A
99
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex
19 Đề khảo sát chuyên đề Toán 12 năm 2018 2019, THPT Ngô Gia
Tự Vĩnh Phúc lần 1
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a
2. Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD
A. V =
2a
3
3
3
. B. V =
2a
3
6
3
. C. V =
3a
3
2
4
. D. V =
a
3
6
3
.
Câu 2. Đồ thị hàm số y =
2x
x
2
2x 3
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3. Một hình lăng trụ đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33. B. 31. C. 30. D. 22.
Câu 4.
Cho đồ thị hàm số y = f(x) dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá
trị nguyên của m để hàm số y = |f (x) 2m + 5| 7 điểm cực trị.
A. 6. B. 3. C. 5. D. 2.
x
y
O
2 1
1 2
2
2
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x 2y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (2; 2) biến đường
thẳng d thành đường thẳng d
0
phương trình
A. 2x y + 5 = 0. B. x 2y + 5 = 0. C. x + 2y + 5 = 0. D. x 2y + 4 = 0.
Câu 6. Cho phương trình x
3
3x
2
2x + m 3 + 2
3
2x
3
+ 3x + m = 0. Tập S tập hợp các giá trị nguyên của m
để phương trình ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S.
A. 15. B. 9. C. 0. D. 3.
Câu 7. Hình chóp S.ABC chiều cao h = a, diện tích tam giác ABC 3a
2
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. a
3
. B.
a
3
3
. C.
3a
3
2
. D. 3a
3
.
Câu 8.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A. y =
x + 1
x 1
. B. y =
2x + 1
2x 2
. C. y =
x
1 x
. D. y =
x 1
x + 1
.
x
y
O
1 1
1
1
Câu 9. Bất phương trình
2x 1 3x 2 tổng 5 nghiệm nguyên nhỏ nhất
A. 10. B. 20. C. 15. D. 5.
100
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex
Câu 10. Cho hàm số y = 2x
3
3x
2
m. Trên [1; 1] hàm số giá trị nhỏ nhất 1. Tìm m?
A. m = 6. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 5.
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
với O
0
tâm hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết rằng tứ diện O
0
BCD
thể tích bằng 6a
3
. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V = 12a
3
. B. V = 36a
3
. C. V = 54a
3
. D. V = 18a
3
.
Câu 12. Tính c giữa hai đường thẳng : x
3y + 2 = 0 và
0
: x +
3y 1 = 0.
A. 90
. B. 120
. C. 60
. D. 30
.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn
3;
5
và bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
3
1
1
5
+
0
0
+
00
22
22
2
52
5
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min
[
3;
5
)
y = 0. B. min
[
3;
5
)
y = 2
5. C. min
[
3;
5
)
y = 2. D. min
[
3;
5
)
y = 2.
Câu 14. Cho hàm số y = x
3
11x đồ thị (C). Gọi M
1
điểm trên (C) hoành độ x
1
= 2. Tiếp tuyến của
(C) tại M
1
cắt (C) tại điểm M
2
khác M
1
, tiếp tuyến của (C) tại M
2
cắt (C) tại điểm M
3
khác M
2
, . . . , tiếp tuyến
của (C) tại M
n1
cắt (C) tại điểm M
n
khác M
n1
(n N, n 4). Gọi (x
n
; y
n
) tọa độ của điểm M
n
. Tìm n sao
cho 11x
n
+ y
n
+ 2
2019
= 0.
A. n = 675. B. n = 673. C. n = 674. D. n = 672.
Câu 15. Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội
tiếp đường tròn tâm O?
A. C
4
12
. B. 3. C. 4!. D. A
4
12
.
Câu 16. Cho các hàm số f(x) = x
4
+ 2018, g(x) = 2x
3
2018 và h(x) =
2x 1
x + 1
. Trong các hàm số đã cho, tất cả
bao nhiêu hàm số không khoảng nghịch biến?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 17. Tính giới hạn lim
x1
x
2
3x + 2
x 1
.
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 18.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 1 2f(x) = 0
tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
x
y
O
2 1 1 2
1
1
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình dưới đây.
101
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex
x
y
0
y
−∞
1
1
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3).
Câu 20. Cho lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể
tích V của lăng trụ đã cho?
A. V = 3
3a
3
. B. V = 6
3a
3
. C. V = 2
3a
3
. D. V = 9
3a
3
.
Câu 21. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
3
+(m+2)x
2
+(m
2
m3)xm
2
(C)
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 22. Đồ thị hàm số y =
5x
2
+ x + 1
2x 1 x
bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không nắp dạng hình hộp chữ nhật thể tích 3200 cm
3
, tỉ
số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. y xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm
nguyên vật liệu nhất?
A. 120 cm
2
. B. 1200 cm
2
. C. 160 cm
2
. D. 1600 cm
2
.
Câu 24. Hàm số y = f(x) đạo hàm trên khoảng K = (x
0
h; x
0
+ h) với h > 0. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f
00
(x
0
) > 0 thì
x
0
A. Điểm cực tiểu của hàm số. B. Giá trị cực đại của hàm số.
C. Điểm cực đại của hàm số. D. Giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 25. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+ 4x 5 đồng biến trên R?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = tan 2x
A. D = R \
n
π
4
+ kπ, k Z
o
. B. D = R \
π
4
+
kπ
2
, k Z
.
C. D = R \
n
π
2
+ kπ, k Z
o
. D. D = R \
kπ
2
, k Z
.
Câu 27. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)
4
(x 1)(x + 3)
x
2
+ 3. Tìm số điểm cực trị của hàm
số y = f(x).
A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =
2x + m + 1
x + m 1
nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 4)
và (11; +)?
A. 13. B. 12. C. 15. D. 14.
Câu 29. Thể tích của khối lăng trụ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
3
Bh. B. V =
1
2
Bh. C. V =
1
6
Bh. D. V = Bh.
Câu 30. Tìm điểm cực đại của hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
3.
A. x
= ±
2. B. x
=
2. C. x
=
2. D. x
= 0.
102
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex
Câu 31. Trong tất cả các hình chữ nhật cùng diện tích 48 m
2
, hình chữ nhật chu vi nhỏ nhất
A. 16
3. B. 20
3. C. 16. D. 20.
Câu 32. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2. Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Tính
M + m.
A. 8. B. 10. C. 6. D. 4.
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình chiếu A
0
lên (ABCD) trung điểm của AB, ABCD hình
thoi cạnh 2a,
\
ABC = 60
, BB
0
tạo với đáy một c 30
. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. a
3
3. B.
2a
3
3
. C. 2a
3
. D. a
3
.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x
3
3x + 2m 1| trên đoạn [0; 2]
nhỏ nhất.
A. m (0; 1). B. m [1; 0]. C. m
2
3
; 2
. D. m
3
2
; 1
.
Câu 35. Cho hàm số y =
1
4
x
4
+ x
2
+ 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho.
A.
2; 0
và
2; +
. B. (0; 2).
C. (−∞; 0) và (2; +). D.
−∞;
2
và
0;
2
.
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm s y =
x
2
3x + 2
x
2
mx m + 5
không đường tiệm
cận đứng?
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành và SA = SB = SC = 11,
[
SAB = 30
,
[
SBC = 60
và
[
SCA = 45
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD.
A. d = 4
11. B. d = 2
22. C. d =
22
2
. D. d =
22.
Câu 38.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Gọi m số nghiệm của
phương trình f(f(x)) = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 6. B. m = 7. C. m = 5. D. m = 9.
x
y
O
2
2
1
2
3
Câu 39.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = (f(x))
2
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
x
y
O
1
1
4
1
1
3
Câu 40. Cho phương trình
sin x(2 cos 2x) 2(2 cos
3
x + m + 1)
p
2 cos
3
x + m + 2 = 3
p
2 cos
3
x + m + 2.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên đúng một nghiệm x thuộc
0;
2π
3
?
103
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Hình 1 Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 42. Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên sáu chữ số đôi một khác nhau dạng abcdef . Từ tập hợp X lấy
ngẫu nhiên một số. Xác xuất để số lấy ra số lẻ và thỏa mãn a < b < c < d < e < f
A.
33
68040
. B.
1
2430
. C.
31
68040
. D.
29
68040
.
Câu 43. Cho hàm số y = x
4
2(m + 2)x
2
+ 3(m + 2)
2
, với m tham số. Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số
đã cho ba cực trị tạo thành tam giác đều.
A. m (0; 1). B. m (2; 1). C. m (1; 2). D. m (1; 0).
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) phương trình x
2
+ y
2
4x + 2y 15 = 0. I tâm của (C),
đường thẳng d qua M (1; 3) cắt (C) tại A, B. Biết tam giác IAB diện tích 8. Phương trình đường thẳng d
x + by + c = 0. Tính b + c.
A. 8. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, mặt bên (SAB) một tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông c với mặt đáy (ABCD) và diện tích bằng
27
3
4
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB
và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm
S.
A. V = 24. B. V = 8. C. V = 12. D. V = 36.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = 2a,
[
SAB =
[
SCB = 90
; c giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng 30
. Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.
A. V =
3a
3
3
. B. V =
4
3a
3
9
. C. V =
2
3a
3
3
. D. V =
8
3a
3
3
.
Câu 47. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, BC = 2a, AC
0
= 3a. Điểm N thuộc cạnh BB
0
sao
cho BN = 2N B
0
, điểm M thuộc cạnh DD
0
sao cho D
0
M = 2MD. Mặt phẳng (A
0
MN) chia hình hộp chữ nhật làm
hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C
0
.
A. 4a
3
. B. a
3
. C. 2a
3
. D. 3a
3
.
Câu 48.
Cho hàm số y =
ax b
x 1
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b < 0 < a. B. b < a < 0. C. a < b < 0. D. 0 < b < a.
x
y
O
1
2
1 2
Câu 49. Khối bát diện đều khối đa diện đều loại nào?
A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 5}. D. {3; 4}.
104
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 50. Cho ba số a, b, c ba số liên tiếp của một cấp số cộng công sai 2. Nếu tăng số thứ nhất thêm 1,
tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới ba số liên tiếp của một cấp số nhân. Tính
a + b + c.
A. 12. B. 18. C. 3. D. 9.
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. C 5. B 6. B 7. A 8. A 9. C 10. C
11. B 12. C 13. D 14. B 15. A 16. A 17. B 18. D 19. D 20. B
21. A 22. C 23. C 24. A 25. C 26. B 27. D 28. A 29. D 30. D
31. A 32. A 33. C 34. A 35. D 36. B 37. D 38. B 39. A 40. B
41. D 42. C 43. D 44. B 45. C 46. B 47. C 48. B 49. D 50. D
105
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-66-THPTChuyenBacGiang-BacGiang.tex
20 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Chuyên
Bắc Giang, Bắc Giang, tháng 11 năm 2018
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho cung lượng giác số đo x thỏa mãn tan x = 2. Giá trị của biểu thức
sin x 3 cos
3
x
5 sin
3
x 2 cos x
bằng
A.
7
30
. B.
7
32
. C.
7
33
. D.
7
31
.
Câu 2. Biết n số tự nhiên thỏa mãn 1 ·2C
1
n
+ 2 ·3C
2
n
+ ···+ n ·(n + 1) C
n
n
= 180 ·2
n2
. Số hạng hệ số lớn nhất
trong khai triển (1 + x)
n
A. 925x
5
. B. 924x
6
. C. 923x
4
. D. 926x
7
.
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8, AD = 5. Tích
# »
AB ·
# »
BD bằng
A.
# »
AB ·
# »
BD = 62. B.
# »
AB ·
# »
BD = 64. C.
# »
AB ·
# »
BD = 62. D.
# »
AB ·
# »
BD = 64.
Câu 4. Hàm số y = x
3
+ 6x
2
+ 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2; +). B. (0; +). C. (0; 4). D. (−∞; 0).
Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn [0; 2π] của phương trình sin
3
x cos
3
x = 1 bằng
A.
5π
2
. B.
7π
2
. C. 2π. D.
3π
2
.
Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Gọi M trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
B
1
M =
# »
B
1
B +
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
. B.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
C.
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
= 2
# »
B
1
D. D.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
1
2
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (0; 4) đến đường thẳng : x cos α + y sin α + 4 (2 sin α) = 0
bằng
A.
8. B. sin α. C.
4
cos α + sin α
. D. 8.
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A. y = log
103
x. B. y = log
2
x
2
x
. C. y =
e
3
2x
. D. y =
π
3
x
.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD A (0; 1; 1) , B (1; 1; 2) , C (1; 1; 0) , D (0; 0; 1). Tính độ dài đường cao AH của hình
chóp A.BCD.
A. 3
2. B. 2
2. C.
2
2
. D.
3
2
3
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông c với mặt đáy (ABCD) , AB = a, AD = 2a.
c giữa cạnh bên và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
A.
2a
3
3
. B.
a
3
3
. C.
6a
3
18
. D.
2
2a
3
3
.
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2y z 6 = 0, 2x y + 3z + 13 = 0, 3x 2y + 3z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ
của A
A. A (1; 2; 3). B. A (1; 2; 3). C. A (1; 2; 3). D. A (1; 2; 3).
Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình 9
|cos x|
(m 1) 3
|cos x|
m 2 = 0 nghiệm thực
A. m
5
2
. B. m 0. C. 0 < m <
5
2
. D. 0 m
5
2
.
.
Câu 13. Bất phương trình 6 · 4
x
13 · 6
x
+ 6 · 9
x
> 0 tập nghiệm
A. S = (−∞; 2) (1; +). B. S = (−∞; 1) (1; +).
C. S = (−∞; 2] [2; +). D. S = (−∞; 1) (2; +).
Câu 14. Số các số hạng hệ số số hữu tỷ trong khai triển
3
3 +
x
2
15
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
106
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-66-THPTChuyenBacGiang-BacGiang.tex
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn
6
Z
0
f(x) dx = 7,
10
Z
3
f(x) dx = 8,
6
Z
3
f(x) dx = 9. Giá trị của
I =
10
Z
0
f(x) dx bằng
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân
1+a
Z
a
dx
x(x 5)(x 4)
tồn tại.
A. 1 < a < 3. B. a < 1. C. a 6= 4, a 6= 5. D. a < 3.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3
x 1 m
x + 1 = 2
4
x
2
1 nghiệm.
A. m <
1
3
. B.
1
3
< m 1. C.
1
3
m < 1. D.
1
3
< m < 1.
Câu 18. Cho hàm số y =
3x 1
x + 2
. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 2]. Khi
đó 4M 2m bằng
A. 10. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (A
0
BCD
0
) bằng
a
3
2
. Tính thể tích hình hộp theo a.
A. V =
a
3
3
3
. B. V = a
3
3. C. V =
a
3
21
7
. D. V = a
3
.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) = x
4
2(m 1)x
2
+ 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3
điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 21. Cho hàm số y =
x
3
3
x 1. Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 2. B.
1
3
. C.
5
3
. D. 1.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD hình chữ nhật AB = a. Biết SA = a và SA vuông c với đáy.
c giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng ϕ, với cos ϕ =
r
2
5
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V =
4a
3
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V = 2a
3
. D. V =
a
3
3
.
Câu 23.
Cho hàm số y = f(x), đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R và hàm số f
0
(x) đồ thị
như dưới đây. Hỏi hàm số bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
x
y
O
2 2
2
Câu 24. Cho tứ diện ABCD ABC và DBC hai tam giác đều cạnh chung BC = 2. Gọi I trung điểm của
BC,
[
AID = 2α cos 2α =
1
3
. y xác định tâm O mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A. O trung điểm AD. B. O trung điểm BD.
C. O thuộc mặt phẳng (ADB). D. O trung điểm AB.
Câu 25. Với các số thực dương x, y. Ta 8
x
, 4
4
, 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log
2
45, log
2
y,
log
2
x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó y bằng
A. 225. B. 15. C. 105. D.
105.
Câu 26. Hàm số F (x) = x
2
ln(sin x cos x) nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f(x) =
x
2
sin x cos x
. B. f(x) = 2x ln(sin x cos x) +
x
2
sin x cos x
.
C. f(x) = 2x ln(sin x cos x) +
x
2
(cos x + sin x)
sin x cos x
. D. f(x) =
x
2
(cos x + sin x)
sin x cos x
.
107
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-66-THPTChuyenBacGiang-BacGiang.tex
Câu 27. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng S. Diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính a. Khi
đó thể tích của hình trụ bằng
A. Sa. B.
1
2
Sa. C.
1
3
Sa. D.
1
4
Sa.
Câu 28. Cho hàm số y = 2 cos
3
x 3 cos
2
x m cos x. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng
0;
π
2
.
A. m
3
2
; +
. B. m
2;
3
2
. C. m
3
2
; 2
. D. m
−∞;
3
2
.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) =
1
x
3
3x
2
+ m 1
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho 4 đường
tiệm cận.
A. 1 < m < 5. B. 1 < m < 2. C.
m < 1
m > 2
. D.
m < 1
m > 5
.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)
2
(x
2
4x + 3) với mọi x R. bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số y = f (x
2
10x + m + 9) 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 18. C. 15. D. 16.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f
0
(x) x · f (x) = 0, f(x) > 0, x R và
f(0) = 1. Giá trị của f(1) bằng
A.
1
e
. B.
1
e
. C.
e. D. e.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) = log
3
e
x
2
x
2018
!
. Khi đó f
0
(1) bằng
A.
1
(e 1) · ln 3
. B.
2e 1
(e 1) · ln 3
. C.
4e 1
(e 1) · ln 3
. D.
2
(e 1) · ln 3
.
Câu 33. Cho hàm số y =
2x 1
x + 1
đồ thị đường cong (C). Tổng hoành độ của các điểm tọa độ nguyên nằm
trên (C) bằng
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34. Cho số thực x thỏa mãn log
2
(log
4
x) = log
4
(log
2
x) a, a R. Giá trị của log
2
x bằng bao nhiêu?
A.
1
2
a
. B. a
2
. C. 2
1a
. D. 4
1a
.
Câu 35. Cho hàm số f (x) = sin
2
2x · sin x. Hàm số nào dưới đây nguyên hàm của hàm f (x)?
A. y =
4
3
cos
3
x
4
5
sin
5
x + C. B. y =
4
3
cos
3
x +
4
5
cos
5
x + C.
C. y =
4
3
sin
3
x
4
5
cos
5
x + C. D. y =
4
3
sin
3
x +
4
5
sin
5
x + C.
Câu 36. Cho a, b > 0, log
3
a = p, log
3
b = q. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. log
3
3
r
a
m
· b
d
= r + p · m q · d. B. log
3
3
r
a
m
· b
d
= r + p · m + q · d.
C. log
3
3
r
a
m
· b
d
= r p · m q · d. D. log
3
3
r
a
m
· b
d
= r p · m + q · d.
Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi, M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P =
(x y)(1 xy)
(x + 1)
2
(y + 1)
2
. Giá trị của 8M + 4m bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 38. Cho hàm số f (x) xác định trên R. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm x
0
khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua x
0
.
B. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f
00
(x
0
) < 0 thì x
0
cực tiểu của hàm số y = f(x).
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f
00
(x
0
) = 0 thì x
0
không phải cực trị của hàm số đã cho.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x
0
khi và chỉ khi x
0
nghiệm của đạo hàm.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng
vuông c với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD.
108
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-66-THPTChuyenBacGiang-BacGiang.tex
A. d =
a
21
14
. B. d =
a
2
2
. C. d =
a
21
7
. D. d = a.
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A
0
, B
0
, C
0
sao cho SA
0
=
1
2
SA; SB
0
=
1
3
SB; SC
0
=
1
4
SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A
0
B
0
C
0
và S.ABC bằng
A.
1
2
. B.
1
12
. C.
1
24
. D.
1
6
.
Câu 41. Cho hàm số y =
x
2
+ x + 1
x
2
x
x 1
. Tất cả các đường thẳng đường tiệm cận của của đồ thị hàm số
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1. B. x = 1; y = 1; y = 2.
C. x = 1; y = 0; y = 1. D. x = 1; y = 0.
Câu 42. Tích phân
π
2
Z
0
sin
x cos
x
dx = A + Bπ với A, B Z. Tính A + B.
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P ); (Q) các véc pháp tuyến
#»
a = (a
1
; b
1
; c
1
) ;
#»
b =
(a
2
; b
2
; c
2
). c α c giữa hai mặt phẳng đó cos α biểu thức nào sau đây
A.
a
1
a
2
+ b
1
b
2
+ c
1
c
2
|
#»
a | ·
#»
b
. B.
|a
1
a
2
+ b
1
b
2
+ c
1
c
2
|
p
a
2
1
+ a
2
2
+ a
2
3
·
p
b
2
1
+ b
2
2
+ b
2
3
.
C.
a
1
a
2
+ b
1
b
2
+ c
1
c
2
h
#»
a ;
#»
b
i
. D.
|a
1
a
2
+ b
1
b
2
+ c
1
c
2
|
|
#»
a | ·
#»
b
.
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Tính xác
suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3.
A.
5
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
1
2
.
Câu 45. Cho hình nón chiều cao h và c đỉnh bằng 90
. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên
A.
2πh
3
3
. B.
6πh
3
3
. C.
πh
3
3
. D. 2πh
3
.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình thang cân đáy lớn AD. Gọi M, N lần lượt hai trung điểm của
AB, CD. Gọi (P ) mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC) theo một giao tuyến một đoạn thẳng. Thiết diện
của (P ) và hình chóp là:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 47. Cho phương trình 4
x
(10m + 1) · 2
x
+ 32 = 0, biết rằng phương trình này hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
1
x
1
+
1
x
2
+
1
x
1
x
2
= 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây v m đúng?
A. 0 < m < 1. B. 2 < m < 3. C. 1 < m < 0. D. 1 < m < 2.
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
10 + 1
x
m
10 1
x
> 3
x+1
nghiệm đúng với mọi x R
A. m <
7
4
. B. m <
9
4
. C. m < 2. D. m <
11
4
.
Câu 49. Tìm giới hạn M = lim
x→−∞
x
2
4x
x
2
x
.
A. M =
3
2
. B. M =
1
2
. C. M =
3
2
. D. M =
1
2
.
Câu 50. Gọi x
1
, x
2
2 nghiệm của phương trình
2
3
x
+
2 +
3
x
= 4. Khi đó x
2
1
+ 2x
2
2
bằng
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
ĐÁP ÁN
109
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
1. A 2. B 3. B 4. C 5. D 6. B 7. D 8. D 9. D 10. A
11. A 12. D 13. B 14. C 15. B 16. A 17. C 18. B 19. B 20. D
21. C 22. B 23. C 24. A 25. B 26. C 27. A 28. D 29. A 30. D
31. C 32. B 33. B 34. D 35. B 36. C 37. B 38. A 39. C 40. C
41. D 42. B 43. D 44. A 45. C 46. C 47. D 48. B 49. C 50. D
110
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
21 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 lần 1, THPT Chuyên Thái Bình,
năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Số nghiệm của phương trình f(x) + 2 = 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2. Đồ thị hàm số y =
1
2
x
4
+ x
2
+
3
2
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m 3 ba điểm cực trị ba
đỉnh của tam giác cân.
A. m 0. B. m > 0. C. m 6= 0. D. m < 0.
Câu 4. Cho một khối chóp đáy đa giác lồi n cạnh. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau. B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n. D. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = (x
2
3x)
4
.
A. D = (0; 3). B. D = R \ {0; 3}.
C. D = (−∞; 0) (3; +). D. D = R.
Câu 6. Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
a
5
b
= 5
ab
. B.
5
a
5
b
= 5
a
b
. C.
5
a
5
b
= 5
ab
. D.
5
a
5
b
= 5
a+b
.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x 1
2x + 1
trên đoạn [1; 2]
A.
2
3
. B. 0. C.
1
5
. D. 2.
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f(x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Đồ thị như hình vẽ đồ thị của hàm số nào dưới đây?
111
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
x
y
O
1
2
1 32
4
A. y = x
3
3x
2
+ 4. B. y = x
3
+ 3x
2
4. C. y = x
3
3x
2
4. D. y = x
3
3x
2
4.
Câu 10. Cho đường thẳng d
2
cố định, đường thẳng d
1
song song và cách d
2
một khoảng cách không đổi. Khi d
1
quay
quanh d
2
ta được
A. một hình tròn. B. một khối trụ. C. một hình trụ. D. một mặt trụ.
Câu 11. Cho a > 0, a 6= 1 và x, y hai số thực thỏa mãn xy > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. B. log
a
x
2
= 2 log
a
x.
C. log
a
(xy) = log
a
|x| + log
a
|y|. D. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y.
Câu 12. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình (như hình vẽ) quanh trục DF .
B
F
C
D
A
E
a
a
a
30
A.
10π
7
a
3
. B.
π
3
a
3
. C.
5π
2
a
3
. D.
10π
9
a
3
.
Câu 13. Khối đa diện đều loại {5, 3} tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 14. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm bốn chữ số đôi
một khác nhau?
A. 120. B. 54. C. 72. D. 69.
Câu 15. Cho biểu thức
x +
2
x
6
với x > 0. Tìm hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển của biểu thức đã
cho.
A. 80. B. 160. C. 240. D. 60.
Câu 16. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
A. Hàm số y =
2018
π
x
2
+1
đồng biến trên R.
B. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số y = ln(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số y = 2
x
đồng biến trên R.
112
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
Câu 17. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
++
1 −∞
22
−∞−∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên (0; 1). D. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2).
Câu 18. Một gia đình cần y một b nước hình hộp chữ nhật để chứa 10 m
3
nước. Biết mặt đáy kích thước chiều
dài 2,5 m và chiều rộng 2 m. Khi đó chiều cao h của b nước
A. h = 3 m. B. h = 1 m. C. h = 1,5 m. D. h = 2 m.
Câu 19. Tìm đạo hàm của hàm số y = log
2
(2x + 1).
A. y
0
=
2
2x + 1
. B. y
0
=
1
2x + 1
. C. y
0
=
1
(2x + 1) ln 2
. D. y
0
=
2
(2x + 1) ln 2
.
Câu 20. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng a
2.
Thể tích khối nón
A.
π
2
6
a
3
. B.
π
2
12
a
3
. C.
π
2
4
a
3
. D.
π
2
6
a
2
.
Câu 21. Cho hàm số y = sin
2
x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2y
0
+ y
00
=
2 sin
2x
π
4
. B. 4y y
00
= 2.
C. 4y + y
00
= 2. D. 2y
0
+ y
0
· tan x = 0.
Câu 22. Cho các hàm số lũy thừa y = x
α
, y = x
β
, y = x
γ
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y = x
γ
y = x
α
1
1
x
y = x
β
y
O
A. α > β > γ. B. β > α > γ. C. β > γ > α. D. γ > β > α.
Câu 23. Cho hàm số y =
2018
x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 1, tiệm cận ngang đường thẳng y = 0.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 1, tiệm cận ngang đường thẳng y = 0.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 1, không tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 1, tiệm cận ngang đường thẳng y = 2018.
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {1} bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1
1
+
0
+ +
11
2
2
+
−∞
11
113
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x)
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên khoảng (a; b). Xét các mệnh đề sau:
I. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì f
0
(x) > 0, x (a; b).
II. Nếu f
0
(x) < 0, x (a; b) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
III. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] và f
0
(x) > 0, x (a; b) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên đoạn [a; b].
Số mệnh đề đúng
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích
khối chóp bằng
A.
3
12
x
3
. B.
3
2
x
3
. C.
3
3
x
3
. D.
3
6
x
3
.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
x 1
x m
nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
A. m (1; +). B. m (2; +). C. m [2; +). D. m [1; +).
Câu 28. Sau khi khai triển và rút gọn thì P (x) = (1 + x)
12
+
x
2
+
1
x
18
tất cả bao nhiêu số hạng?
A. 27. B. 28. C. 30. D. 25.
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Xét các hàm số g(x) = f(x) f(2x) và h(x) = f(x) f(4x). Biết
rằng g
0
(1) = 18 và g
0
(2) = 1000. Tính h
0
(1).
A. 2018. B. 2018. C. 2020. D. 2020.
Câu 30. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
, đáy ABC tam giác vuông cân tại A, E trung điểm của B
0
C
0
và CB
0
cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA
0
= 6a.
A. V = 7a
3
. B. V = 6
2a
3
. C. V = 8a
3
. D. V = 6a
3
.
Câu 31. Cho hình chóp đáy S.ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và SA = 2a. Gọi M trung
điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ACM).
A. d =
3a
2
. B. d = a. C. d =
2a
3
. D. d =
a
3
.
Câu 32. Biết hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) đồng biến trên (0; +). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0; b 0. B. ab < 0. C. a > 0; b 0. D. ab 0.
Câu 33. Cho các số thực a, b sao cho 0 < a, b 6= 1, biết rằng đồ thị các hàm số y = a
x
và y = log
b
x cắt nhau tại
điểm M
2018,
5
r
1
2019
!
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 1, b > 1. B. a > 1, 0 < b < 1. C. 0 < a < 1, b > 1. D. 0 < a < 1, 0 < b < 1.
Câu 34. Cho hàm số y =
2x 5
x + 1
đồ thị (C) và điểm M (1; 2). Xét điểm A bất trên (C) x
A
= a, (a 6= 1).
Đường thẳng MA cắt (C) tại điểm B (khác A). Hoành độ điểm B
A. 1 a. B. 2 a. C. 2a + 1. D. 2 a.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB và SD.
Biết AM vuông c với CN. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
2a
10
. B.
3a
10
. C.
a
10
. D.
4a
10
.
Câu 36. Cho hàm số f thỏa mãn f(cot x) = sin 2x + cos 2x, x (0; π). Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) =
f(sin
2
x) · f(cos
2
x) trên R
A.
6
125
. B.
1
20
. C.
19
500
. D.
1
25
.
114
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
Câu 37. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận 0,4 (không hòa). Hỏi phải chơi
tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 38. Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của
các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác các cạnh bằng 4, 2 và 3. Tích bán kính của ba hình cầu trên
A. 12. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 39.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt g(x) = f
|x
3
|
. Tìm số điểm cực trị của hàm
số y = g(x).
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
a
O
b
c x
y
Câu 40. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
8x
2
+ (m
2
+ 11)x 2m
2
+ 2 hai
điểm cực trị nằm v hai phía của trục Ox?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 41. Cho khối chóp S.ABC thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của các cạnh SA, SB, SC.
Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P .
A. V = 8. B. V = 14. C. V = 12. D. V = 2.
Câu 42. Cho parabol (P ): y =
x
2
2x + 3
2
và đường thẳng d : x y 1 = 0. Qua điểm M tùy ý trên đường thẳng
d kẻ 2 tiếp tuyến MT
1
, M T
2
tới (P ) (với T
1
, T
2
các tiếp điểm). Biết đường thẳng T
1
T
2
luôn đi qua điểm I(a; b) cố
định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. b (1; 3). B. a < b. C. a + 2b = 5. D. ab = 9.
Câu 43. Cho a, b các số thực và hàm số f(x) = a log
2019
x
2
+ 1 + x
+b sin x cos 2018x+6. Biết f
2018
ln 2019
=
10. Tính P = f
2019
ln 2018
.
A. P = 4. B. P = 2. C. P = 2. D. P = 10.
Câu 44. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức tiền lãi của kỳ trước được
cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu
đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần
bằng với kết quả nào sau đây. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó
không rút tiền ra.
A. 212 triệu đồng. B. 216 triệu đồng. C. 210 triệu đồng. D. 220 triệu đồng.
Câu 45. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log(mx m + 2) xác định trên
1
2
; +
A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3.
Câu 46. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
đồ thị (C) và A điểm thuộc (C). Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng
cách từ A đến các đường tiệm cận của (C).
A. 2
3. B. 2. C. 3. D. 2
2.
Câu 47. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = 2a, BD = a
3. c tạo bởi AB
0
và mặt phẳng
(ABCD) bằng 60
. Tính thể tích của khối chóp D
0
.ABCD.
115
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
A.
3
3
a
3
. B. a
3
3. C. a
3
. D.
2
3
3
a
3
.
Câu 48. Một bảng vuông gồm 100 ×100 ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật. Tính xác suất để hình
được chọn hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số phần thập phân).
A. 0,0134. B. 0,0133. C. 0,0136. D. 0,0132.
Câu 49. Cho hai vectơ
#»
a ,
#»
b thỏa mãn: |
#»
a | = 4;
#»
b
= 3;
#»
a
#»
b
= 4. Gọi α góc giữa hai vectơ
#»
a ,
#»
b . Chọn phát
biểu đúng.
A. α = 60
. B. α = 30
. C. cos α =
1
3
. D. cos α =
3
8
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = a,
[
ASB = 60
,
[
BSC = 90
và
[
CSA = 120
. Tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng AC và SB.
A. d =
a
3
4
. B. d =
a
3
3
. C. d =
a
22
11
. D. d =
a
22
22
.
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. B 4. A 5. B 6. A 7. B 8. A 9. B 10. D
11. C 12. D 13. A 14. B 15. D 16. A 17. C 18. D 19. D 20. B
21. C 22. C 23. A 24. C 25. C 26. D 27. C 28. A 29. B 30. D
31. C 32. C 33. C 34. D 35. B 36. D 37. A 38. B 39. A 40. B
41. D 42. A 43. C 44. A 45. A 46. D 47. C 48. B 49. D 50. C
116
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex
22 Đề thi KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT
Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc, năm 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 2. Cho hàm số y =
mx 8
x 2m
. Hàm số đồng biến trên (3; +) khi
A. 2 < m
3
2
. B. 2 m 2. C. 2 m
3
2
. D. 2 < m < 2.
Câu 3.
Cho bảng biến thiên bên.
Hỏi bảng biến thiên này bảng biến thiên của hàm số nào trong
các hàm số sau đây?
A. y = x
3
+ 6x
2
12x. B. y = x
3
6x
2
+ 12x.
C. y = x
3
+ 4x
2
4x. D. y = x
2
+ 4x 4.
x
y
0
y
−∞
2
+
0
++
−∞−∞
Câu 4. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau nghiệm
x + y = 2 (1)
x
2
y + xy
2
= 4m
2
2m (2)
A.
1;
1
2
. B.
1
2
; 1
. C.
0;
1
2
. D. [1; +).
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 1] bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 6. Biết đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2 ba điểm cực trị ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính giá
trị của biểu thức P = m
2
+ 2m + 1.
A. P = 1. B. P = 4. C. P = 2. D. P = 0.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 3)
2
+ y
2
= 9. Ảnh của (C) qua phép vị tự V
(O,2)
đường tròn bán kính bằng bao nhiêu?
A. 9. B. 6. C. 18. D. 36.
Câu 8. Một lớp 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác
suất để 4 học sinh được gọi lên cả nam và nữ.
A.
4651
5236
. B.
4615
5263
. C.
4615
5236
. D.
4610
5236
.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
+ x
2
+ mx + 1 đồng biến trên (−∞; +).
A. m
1
3
. B. m
1
3
. C. m
4
3
. D. m
4
3
.
117
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex
Câu 10. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 3x + 1 đồ thị (C). tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) song song
với đường thằng y = 3x + 2018?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Cho phương trình sin x =
1
2
. Nghiệm của phương trình đó
A.
x =
π
6
+ k2π
x =
π
2
+ k2π
. B.
x =
π
6
+ k2π
x =
π
6
+ k2π
. C.
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
. D. x =
π
2
+ k2π.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = cos (2x + 1)
A. y
0
= 2 sin (2x + 1). B. y
0
= 2 sin (2x + 1). C. y
0
= sin (2x + 1). D. y
0
= sin (2x + 1).
Câu 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x 1)
cos
2
x cos x + m
= 0 đúng 5 nghiệm
thuộc đoạn [0; 2π].
A. 0 < m <
1
4
. B.
1
4
< m < 0. C.
1
4
< m 0. D. 0 m <
1
4
.
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
cắt trục Ox và Oy tại A, B. Khi đó diện tích tam giác OAB (O gốc tọa độ)
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 1. D. 2.
Câu 15. Tính lim
2
n
+ 1
2 · 2
n
+ 3
A. 2. B. 0. C. 1. D.
1
2
.
Câu 16. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
tại các điểm tọa độ
A. (1; 0), (2; 1). B. (1; 2). C. (0; 1), (2; 1). D. (0; 2).
Câu 17. Đồ thị hàm số y =
x + 2017
x
2
1
số đường tiệm cận ngang
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật: AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt
phẳng ABCD trung điểm H của AB, SC tạo với đáy góc 45
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
A.
a
6
3
. B.
a
6
6
. C.
a
6
4
. D.
a
3
3
.
Câu 19.
Cho hàm số y = x
3
+ 2x
2
x 2 đồ thị (C) như
hình v bên
y
x
a > 0
O
Đồ thị của hàm số y =
x
3
+ 2x
2
x 2
một trong các hình dưới, đó hình nào?
118
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex
y
x
a > 0
O
Hình 1
y
x
a > 0
O
Hình 2
y
x
a > 0
O
Hình 3
y
x
a > 0
O
Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến thiên như
sau
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
++
1 −∞
22
−∞−∞
Hàm số đã cho bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 21. Hàm số f (x) = x
4
8x
2
+ 2 bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 22.
Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Hàm số y = f(3 x
2
) đồng biến trên khoảng
A. (1; 0). B. (2; 3). C. (0; 1). D. (2; 1).
x
y
6 4 2 2 4
2
2
4
O
Câu 23. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào cấp số cộng?
A. u
n
= 3n
2
+ 2017. B. u
n
= 3n + 2018. C. u
n
= 3
n
. D. u
n
= (3)
n+1
.
Câu 24. Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx 1 bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
44
++
Giá trị của a + b
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
119
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex
Câu 25. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1 x
2x 1
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 26. Cho hàm số f (x) =
5x
2
+ 14x 9. Tập hợp các giá trị của x để f
0
(x) < 0
A.
7
5
; +
. B.
−∞;
7
5
. C.
7
5
;
9
5
. D.
1;
7
5
.
Câu 27. Giới hạn lim
x3
x + 1
5x + 1
x
4x 3
bằng
a
b
(phân số tối giản). Giá trị của a b
A.
1
9
. B.
9
8
. C. 1. D. 1.
Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABC đáy tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh
SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF ) vuông c với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
5
8
. B.
a
3
5
24
. C.
a
3
6
12
. D.
a
3
3
24
.
Câu 29. Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.
A. 56. B. 336. C. 40. D. 65.
Câu 30. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể tích khối tứ
diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng
A.
41
12
. B.
144
41
. C.
12
41
. D. 3.
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
1
2
; 2
.
A. m = 5. B. m =
17
4
. C. m = 3. D. m = 10.
Câu 32. Mỗi đỉnh của hình đa diện đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 33. Khai triển nhị thức Newton của (2 3x)
2n
, biết rằng n số nguyên dương thỏa mãn C
1
2n+1
+ C
3
2n+1
+ . . . +
C
2n+1
2n+1
= 1024. Tính hệ số của x
7
.
A. 414720. B. 414720. C. 2099520. D. 2099520.
Câu 34. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho
MA
AD
=
NC
CB
=
1
3
. Gọi
(P ) mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt
phẳng (P )
A. một tam giác. B. một hình thang với đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ.
C. một hình bình hành. D. một hình thang với đáy lớn gấp ba lần đáy nhỏ.
Câu 35.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R, hàm số y = f
0
(x 2)
đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(x).
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 2.
x
y
O
2 1 1 2
1
1
2
3
y = f
0
(x 2)
Câu 36. Xác định số nghiệm của phương trình
x
2
2x + 2
x 1
+
1
x 2
= 2 +
1
x 2
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 37. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x) =
mx + 1
x m
giá trị lớn nhất trên [1; 2] bằng
2.
120
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex
A. m = 4. B. m = 3. C. m = 3. D. m = 2.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 4 và các đường thẳng d
1
: mx + y
m 1 = 0, d
2
: x my + m 1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng d
1
, d
2
cắt (C) tại hai điểm
phân biệt sao cho bốn điểm đó lập thành một tứ giác diện tích lớn nhất. Khi đó tổng các giá trị của tham số m
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA = 2a và vuông c với mặt phẳng
đáy. Tính thể tính V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
12
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
6
.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B. Biết AB = a, BC = 2a, AA
0
= 2a
3.
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
a
3
3
3
. B. V = 4a
3
3. C. V =
2a
3
3
3
. D. V = 2a
3
3.
Câu 41. Giải phương trình
3 sin 2x cos 2x = 2.
A. x =
π
3
+ kπ, k Z. B. x =
π
3
+ kπ, k Z.
C. x =
5π
3
+ k2π, k Z. D. x =
2π
3
+ k2π, k Z.
Câu 42. Cho ABCD hình bình hành. Gọi I, K lần lượt trung điểm của BC và CD. Tính
# »
AI +
# »
AK.
A.
2
3
# »
AC. B. 3
# »
AC. C. 2
# »
AC. D.
3
2
# »
AC.
Câu 43. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (2; +). B. (−∞; 0). C. (−∞; +). D. (0; 2).
Câu 44. Cho tam giác ABC AB = 5, AC = 8, BC = 7. Tính
# »
AB ·
# »
AC.
A. 20. B. 40. C. 10. D. 20.
Câu 45. Tứ giác ABCD hình bình hành khi và chỉ khi
A.
# »
AC =
# »
BD. B.
# »
BC =
# »
DA. C.
# »
BA =
# »
CD. D.
# »
AB =
# »
CD.
Câu 46. y xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y = f(x) = m(x + 1) + 2 cắt đồ thị hàm số
y = g(x) = x
3
3x (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C (A điểm cố định) sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại B
và C vuông c với nhau.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 2.
Câu 47. Cho hàm số y =
2x 1
x + 1
đồ thị (C) và điểm P (2; 5). Tìm tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng
d: y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác P AB đều.
A. 7. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 48. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1, u
n+1
=
3
2
u
n
n + 4
n
2
+ 3n + 2
. Tìm u
15
.
A.
215168069
983040
. B.
2195120167
4456448
. C.
4776825
32768
. D.
33464399
229376
.
Câu 49.
121
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình x
3
3x
2
+ 3 = m
3 nghiệm thực phân biệt?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
x
y
O
2 1 1 2 3 4
1
1
2
3
4
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều, cạnh bên SA vuông c với đáy. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. CM AN . B. AN BC. C. CM SB. D. MN M C.
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. A 4. B 5. D 6. B 7. B 8. C 9. A 10. C
11. C 12. B 13. A 14. A 15. D 16. C 17. D 18. D 19. D 20. B
21. C 22. A 23. B 24. C 25. A 26. C 27. C 28. B 29. A 30. C
31. C 32. A 33. C 34. B 35. D 36. D 37. B 38. A 39. D 40. D
41. B 42. D 43. D 44. D 45. C 46. D 47. D 48. C 49. C 50. B
122
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex
23 Đề thi thử trường THPT Sơn Tây - Nội năm 2018- 2019 Lần
1
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Giải phương trình cos x = 1.
A. x =
kπ
2
, k Z. B. x = kπ, k Z. C. x =
π
2
+ k2π, k Z. D. x = k2π, k Z.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên R. D. Hàm số nghịch biến trên (1; 1).
Câu 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích tam giác ABC bằng 5. Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
AA
0
, BB
0
, CC
0
và diện tích tam giác MNP bằng 10. Tính c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (M N P ).
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
Câu 4.
Phương trình nào dưới đây tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác hai
điểm M, N?
A. 2 sin 2x = 1. B. 2 cos 2x = 1. C. 2 sin x = 1. D. 2 cos x = 1.
x
y
MN
O
0.5
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
x + 1
trên [2; 3] bằng
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 6. Trong không gian cho đường thẳng a và điểm M. bao nhiêu đường thẳng đi qua M và vuông c với
đường thẳng a?
A. Không có. B. hai. C. số. D. một và chỉ một.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA = SB = SC = SD thì số mặt phẳng đối xứng của
hình chóp đó
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để lấy được thẻ ghi số
chia hết cho 3
A.
1
20
. B.
3
10
. C.
1
2
. D.
3
20
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD)
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB. B. Đường thẳng đi qua S và song song với BD.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. D. Đường thằng đi qua S và song song với AC.
Câu 10. Thể tích khối chóp độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8
A. 12. B. 48. C. 16. D. 24.
Câu 11. Trong các dãy số (u
n
) sau đây, y số nào cấp số nhân?
A. u
n
= 3n. B. u
n
= 2
n
. C. u
n
=
1
n
. D. u
n
= 2
n
+ 1.
Câu 12. Cho các dãy số (u
n
), (v
n
) và lim u
n
= a, lim v
n
= + thì lim
u
n
v
n
bằng
A. 1. B. 0. C. −∞. D. +.
123
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = x sin x.
A. y
0
= sin x x cos x. B. y
0
= x sin x cos x. C. y
0
= sin x + x cos x. D. y
0
= x sin x + cos x.
Câu 14. bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f (x) = x
3
+ 1 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại M
song song với đường thẳng d: y = 3x 1.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 15. Nếu hai biến cố A và B xung khắc thì xác suất của biến cố P (A B) bằng
A. 1 P(A) P(B). B. P(A) · P(B).
C. P(A) · P(B) P(A) P(B). D. P(A) + P(B).
Câu 16. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x
4
2x
2
.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
.
A. x = 2. B. y = 1. C. x = 1. D. y = 2.
Câu 18. Cho a số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a
3
2018
·
2018
a dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ. Tìm
số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
1009
. B.
1
1009
. C.
3
1009
. D.
3
2018
2
.
Câu 19. Tính giới hạn lim
x+
x
2018
4x
2
+ 1
(2x + 1)
2019
.
A. 0. B.
1
2
2018
. C.
1
2
2019
. D.
1
2
2017
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông c với đáy. c giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABCD)
A.
[
SCD. B.
[
CAS. C.
[
SCA. D.
[
ASC.
Câu 21.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên [3; 3]. Đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [3; 3] tại điểm
x
0
nào dưới đây?
A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.
x
y
1 3
13
O
Câu 22. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3
+ 3x
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 23. Tứ diện ABCD bao nhiêu cạnh?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 3.
Câu 24.
124
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex
Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình vẽ?
A. y = x
3
+ 3x. B. y = x
3
+ 3x.
C. y = x
3
3x
2
. D. y = x
3
3x.
x
y
1
2
-1 2-2
-2
O
Câu 25. Cho điểm M(1; 2) và véc-tơ
#»
v = (2; 1). Tọa độ điểm M
0
ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vec-tơ
#»
v
A. M
0
(1; 1). B. M
0
(3; 3). C. M
0
(1; 1). D. M
0
(3; 3).
Câu 26. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng biến thiên như sau.
x
y
0
y
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞
−∞
22
11
++
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số không cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
Câu 27. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V , thể tích khối chóp A.CC
0
D
0
D bằng
A.
V
6
. B.
V
3
. C.
V
4
. D.
2V
3
.
Câu 28.
Hàm số y =
ax + b
cx + d
, a > 0 đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0. B. b < 0, c < 0, d < 0.
C. b < 0, c < 0, d < 0. D. b > 0, c > 0, d < 0.
x
y
O
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (
5 + 2)
2017
< (
5 + 2)
2018
. B. (
5 + 2)
2018
> (
5 + 2)
2019
.
C. (
5 2)
2018
> (
5 2)
2019
. D. (
5 2)
2018
< (
5 2)
2019
.
Câu 30. Trong đội văn nghệ nhà trường 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn một đôi
song ca nam - nữ?
A. 91. B. 182. C. 48. D. 14.
Câu 31. Cho cấp số nhân (u
n
) tổng n số hạng đầu tiên S
n
= 6
n
1. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân
đó.
A. 120005. B. 6840. C. 7775. D. 6480.
125
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex
Câu 32. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức
2x
1
x
n
, x 6= 0 biết n số tự nhiên thỏa mãn
C
3
n
C
n3
n
+ 2C
3
n
C
4
n
+ C
4
n
C
n4
n
= 1225.
A. 20. B. 8. C. 160. D. 160.
Câu 33. Cho biết đồ thị y =
x
3
5x
2
+ 2018x + m
x
(m tham số) ba điểm cực trị. Parabol y = ax
2
+ bx + c đi
qua ba điểm cực trị đó. Giá trị biểu thức T = 3a 2b c
A. 1989. B. 1998. C. 1998. D. 1989.
Câu 34. Gọi các số a, b, c thỏa đồ thị hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c đi qua điểm (0; 1) và cực trị (2; 0). Tính giá
trị của biểu thức T = 4a + b + c.
A. 20. B. 23. C. 24. D. 22.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành, mặt phẳng (α) đi qua AB cắt cạnh SC, SD lần
lượt tại M, N . Tính tỉ số
SN
SD
để (α) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần thể tích bằng nhau.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
5 1
2
. D.
3 1
2
.
Câu 36. Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng thứ hai trở
đi số y trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 y so với hàng liền trước nó. Hỏi tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 81. B. 82. C. 80. D. 79.
Câu 37. Cho hàm số y = x
3
+1 đồ thị (C). Trên đường thẳng d : y = x+1 tìm được hai điểm M
1
(x
1
; y
1
) , M
2
(x
2
; y
2
)
từ mỗi điểm đó k được đúng hai tiếp tuyến đến (C). Tính giá trị biểu thức S =
3
5
y
2
1
+ y
2
2
+ y
1
y
2
+
1
3
.
A.
113
15
. B.
41
15
. C.
14
15
. D.
59
15
.
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trung điểm M của cạnh
B
0
C
0
và A
0
M = a
3, hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (BCC
0
B
0
) H sao cho MH song song với BB
0
và
AH = a, khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
0
, CC
0
bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 3a
3
2. B. a
3
2. C.
2a
3
2
3
. D.
3a
3
2
2
.
Câu 39.
Cho hàm số f(x) = (x+3)(x+1)
2
(x1)(x3) đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm
số g(x) =
x 1
f
2
(x) 9f(x)
bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 3. B. 4. C. 9. D. 8.
O
x
y
3 1 31
9
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại C, BC = a,
[
BSC = 60
. Cạnh SA vuông c với
đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với (SAB) c 30
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
126
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex
A.
a
3
15
. B.
2a
3
45
. C.
a
3
5
. D.
a
3
45
.
Câu 41.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R và đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x) =
f (f(x) 1). Tìm số nghiệm của phương trình g
0
(x) = 0.
A. 3. B. 4. C. 9. D. 8.
O
x
y
2
1
11
2
3
2
1
3
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh SA = a vuông c với đáy. Gọi M, N
lần lượt trung điểm của các cạnh BC, SD, α c giữa đường thẳng M N và (SAC). Giá trị tan α
A.
6
3
. B.
6
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 43. Số giá trị nguyên m [10; 10] để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
(2m + 1)x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 5)
A. 11. B. 9. C. 18. D. 7.
Câu 44. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Gọi S tập hợp các số tự nhiên bốn chữ số lập từ các chữ số
thuộc A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 6.
A.
9
28
. B.
4
27
. C.
4
9
. D.
1
9
.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
2
x
2
3x
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số g(x) = f
x
2
10x + m
2
5 cực trị.
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 46. Trên đường tròn lượng giác bao nhiêu điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2 sin 3x
3 cos x =
sin x
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD cạnh AB = 1. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, AD. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và N P .
A.
10
10
. B.
10
20
. C.
3
10
10
. D.
3
10
20
.
Câu 48. Cho hàm số y =
4
sin
4
x + cos
4
x
3
tan 2x + cot 2x
. Tính đạo hàm cấp hai y
00
?
A. y
00
= 16 cos 8x. B. y
00
= 16 sin 8x. C. y
00
= 16 sin 8x. D. y
00
= 16 cos 8x.
Câu 49. Đường thẳng d : y = x+m cắt đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA
2
+OB
2
= 2,
với O gốc tọa độ. Khi đó m thuộc khoảng
A.
−∞; 2 2
2
. B.
0; 2 + 2
2
. C.
2 +
2; 2 + 2
2
. D.
2 + 2
2; +
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều. Gọi M điểm trên cạnh AD
sao cho AM = x, x (0; a). Mặt phẳng (α) đi qua M và song song với (SAB) lần lượt cắt các cạnh CB, CS, SD tại
N, P, Q. Tìm x để diện tích MNP Q bằng
2a
2
3
9
.
A.
2a
3
. B.
a
4
. C.
a
2
. D.
a
3
.
ĐÁP ÁN
127
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. C 7. C 8. B 9. A 10. C
11. B 12. B 13. C 14. D 15. D 16. C 17. D 18. A 19. B 20. C
21. B 22. B 23. B 24. D 25. D 26. D 27. B 28. D 29. C 30. C
31. D 32. C 33. A 34. B 35. C 36. C 37. B 38. D 39. B 40. D
41. C 42. A 43. B 44. B 45. B 46. D 47. B 48. B 49. A 50. D
128
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-THPT-chuyen-Le-Hong-Phong-Nam-Dinh-2019.tex
24 Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán THPT Chuyên Hồng Phong
- Nam Định, năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1. Cho
2
Z
1
e
3x1
dx = m(e
p
e
q
) với m, p, q Q và các phân số tối giản. Giá trị m + p + q bằng
A. 10. B. 6. C.
22
3
. D. 8.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 4. Tâm của mặt cầu (S) tọa
độ
A. (3; 1; 1). B. (3; 1; 1). C. (3; 1; 1). D. (3; 1; 1).
Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c với a và b khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
b
2
· log
b
c = log
a
c . B. log
a
b
2
· log
b
c =
1
4
log
a
c .
C. log
a
b
2
· log
b
c = 4 log
a
c . D. log
a
b
2
· log
b
c = 2 log
a
c .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
Z
1
|x|
3
dx =
1
Z
1
x
3
dx
. B.
2018
Z
1
x
4
x
2
+ 1
3
dx =
2018
Z
1
x
4
x
2
+ 1
dx.
C.
3
Z
2
|e
x
(x + 1)|dx =
3
Z
2
e
x
(x + 1)
3
dx. D.
π
2
Z
π
2
p
1 cos
2
xdx =
π
2
Z
π
2
sin xdx.
Câu 5. Tích phân
1
Z
0
1
x + 1
dx giá trị bằng
A. ln 2 1. B. ln 2. C. ln 2. D. 1 ln 2.
Câu 6. Hàm số y = (x
2
4x)
2
nghịch biến khoảng nào dưới đây?
A. (2; 4). B. (1; 2). C. (0; 2). D. (0; 4).
Câu 7. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
x
y
O
1 2 3
2
4
A. x
3
3x
2
+ 4. B. x
3
3x
2
4. C. x
3
3x
2
4. D. y = x
3
+ 3x
2
4.
Câu 8. Cho hàm số y = x
4
2x
2
3 đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m phương
trình x
4
2x
2
3 = 2m 4 hai nghiệm phân biệt?
129
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-THPT-chuyen-Le-Hong-Phong-Nam-Dinh-2019.tex
x
y
O
1
1
3
4
A.
m = 0
m >
1
2
. B. 0 < m <
1
2
. C.
m = 0
m =
1
2
. D. m
1
2
.
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
2
x
dx = 2
x
ln 2 + C. B.
Z
e
2x
dx =
e
2x
2
+ C.
C.
Z
cos 2xdx =
1
2
sin 2x + C. D.
Z
1
x + 1
dx = ln |x + 1| + C (x 6= 1).
Câu 10. Tìm hàm số F (x) biết F (x) =
Z
x
3
x
4
+ 1
dx và F (0) = 1.
A. F (x) = ln(x
4
+ 1) + 1. B. F (x) =
1
4
ln(x
4
+ 1) +
3
4
.
C. F (x) =
1
4
ln(x
4
+ 1) + 1. D. F (x) = 4 ln(x
4
+ 1) + 1.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A.
#»
n
3
(2; 1; 0). B.
#»
n
2
(0; 2; 1). C.
#»
n
1
(2; 1; 1). D.
#»
n
4
(2; 0; 1).
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
−∞
2
0 2 4
+
+
0
+
0
+
0
Hàm số đã cho bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 3) và B(2; 2; 9). Trung điểm của đoạn thẳng AB tọa độ
A. (0; 3; 3). B. (4; 2; 12). C. (2; 1; 6). D. (0;
3
2
;
3
2
).
Câu 14. Trong các mệnh đề sau
(I).
Z
f
2
(x)dx =
Z
f(x)dx
2
. (II).
Z
f
0
(x)dx =
Z
f(x)dx + C.
(III).
Z
kf(x)dx = k
Z
f(x)dx + C với mọi k R. (IV).
Z
f
0
(x)dx
0
= f(x).
Số mệnh đề đúng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 15. Tích phân
2
Z
1
[4f(x) 2x]dx = 1. Khi đó
2
Z
1
f(x)dx bằng
A. 1. B. 3. C. 3. D. 1.
Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng 3a bằng
A.
27
3a
3
4
. B.
9
3a
3
4
. C.
27
3a
3
2
. D.
9
3a
3
2
.
130
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-THPT-chuyen-Le-Hong-Phong-Nam-Dinh-2019.tex
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
4
+ (m 1)x
2
+ m
2
đạt cực tiểu tại x = 0.
A. m = 1. B. m 1. C. m R. D. m 1.
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng y =
ln x
x
trên đoạn [2; 3] bằng
A.
ln 2
2
. B.
ln 3
3
. C.
3
e
2
. D.
1
e
.
Câu 19. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng 4πa
2
và bán kính đáy a. Tính độ dài đường cao h của hình
trụ đó.
A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông với AB = AC = a, c giữa BC
0
và
(ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
a
3
2
2
. B. a
3
. C.
a
3
6
. D.
a
3
2
.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5; 4; 2) và B(1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông c với đường
thẳng AB là?
A. 3x y + 3z 25 = 0. B. 2x 3y z + 8 = 0. C. 3x y + 3z 13 = 0. D. 2x 3y z 20 = 0.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số y = 2
x
và y = log
2
x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
B. Đồ thị của hai hàm số y = e
x
và y = ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. Đồ thị của hai hàm số y = 2
x
và y =
1
2
x
đối xứng nhau qua trục hoành.
D. Đồ thị của hai hàm số y = log
2
x và y = log
2
1
x
đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y = 2
x
2
.
A. y
0
=
x · 2
1+x
2
ln 2
. B. y
0
= x · 2
x
2
· ln 4. C. y
0
= x
2
· 2
1+x
2
. D. y
0
= x · 2
x
2
· ln 2.
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng BA
0
và B
0
D
0
bằng
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
Câu 25. Cho hàm số y =
2x
4
+ 3
x
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x)dx =
2x
3
3
+
3
2x
+ C. B.
Z
f(x)dx =
2x
3
3
3
x
+ C.
C.
Z
f(x)dx =
2x
3
3
+
3
x
+ C. D.
Z
f(x)dx = 2x
3
3
x
+ C.
Câu 26. Hình tứ diện đều bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x
+ log(3 x).
A. [0; +). B. (0; 3). C. (−∞; 3). D. [0; 3).
Câu 28. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y =
x 1 + 1
x
2
3x
.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 4; 1) và điểm B(1; 1; 3) và mặt phẳng (P ): x
3y + 2z 5 = 0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông c với (P ) dạng ax + by + cz 11 = 0. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a + b + c = 5. B. a + b + c = 15. C. a + b + c = 5. D. a + b + c = 15.
Câu 30. Tích phân
e
Z
1
ln x
x(ln x + 2)
2
dx = a ln 3 + b ln 2 +
c
3
với a, b, c Z. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. B. a
2
+ b
2
+ c
2
= 11. C. a
2
+ b
2
+ c
2
= 9. D. a
2
+ b
2
+ c
2
= 3.
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = a
3 và BC = 2a. Tính thể tích khối nón sinh ra khi quay tam
giác ABC quay cạnh AB.
131
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-70-THPT-chuyen-Le-Hong-Phong-Nam-Dinh-2019.tex
A. V = πa
3
3. B. V = 2πa
3
. C. V =
2πa
3
3
. D. V =
πa
3
3
3
.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. a
2. B.
a
5
2
. C.
a
3
2
. D. a.
Câu 33. Tìm tất cả nguyên hàm của hàm số f(x) = (3x
2
+ 1) ln x.
A.
Z
f(x) dx = x(x
2
+ 1) ln x
x
3
3
+ C. B.
Z
f(x) dx = x
3
ln x
x
3
3
+ C.
C.
Z
f(x) dx = x(x
2
+ 1) ln x
x
3
3
x + C. D.
Z
f(x) dx = x
3
ln x
x
3
3
x + C.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): x + y z + 2 = 0 và hai điểm A(3; 4; 1),
B(7; 4; 3). Điểm M(a; b; c), với a > 2, thuộc mặt phẳng (P ) sao cho tam giác ABM vuông tại M và diện tích
nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức a + b + c bằng
A. 6. B. 8. C. 4. D. 0.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên (0; +) thỏa mãn 2xf
0
(x)+f (x) = 3x
2
x. Biết f (1) =
1
2
. Tính f (4).
A. 24. B. 14. C. 4. D. 16.
Câu 36. Cho hàm số y = x
3
+ 6x + 2 đồ thị (C) và đường thẳng d : y = mx m + 2. Tìm tất cả các giá trị của
m để d và (C) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng các hệ số c của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
ba điểm đó bằng 6.
A. m = 1. B. m . C. m = 2. D. m = 1.
Câu 37. Biết rằng
2
Z
1
(x + 1)
2
e
x
1
x
dx = me
p
q
n, trong đó m, n, p, q các số nguyên dương và
p
q
phân số tối
giản. Tính T = m + n + p + q.
A. T = 11. B. T = 10. C. T = 7. D. T = 8.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A.
7
21πa
3
54
. B.
7
21πa
3
18
. C.
4
3πa
3
81
. D.
4
3πa
3
27
.
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Một khối nón đỉnh tâm của hình vuông ABCD và
đáy hình tròn nội tiếp hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
. Diện tích toàn phần khối nón đó bằng
A.
πa
2
(
3 + 2)
2
. B.
πa
2
(
5 + 1)
4
. C.
πa
2
(
5 + 2)
4
. D.
πa
2
(
3 + 1)
2
.
Câu 40. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
3x
4
+ 8x
3
6x
2
24x m
7 điểm cực
trị bằng
A. 63. B. 42. C. 55. D. 30.
Câu 41. Một chiếc ô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 3t + 15 m/s, trong đó t (giây). Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô
di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 38 m. B. 37,2 m. C. 37,5 m. D. 37 m.
Câu 42. Tổng các nghiệm của phương trình log
3
(x2) +log
3
(x4)
2
= 0 S = a + b
2 (với a, b các số nguyên).
Giá trị của biểu thức Q = a · b bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông c với đáy. Gọi M
trung điểm SB và N điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = 2N D. Tính thể tích khối tứ diện ACMN.
A. V =
a
3
12
. B. V =
a
3
8
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
36
.
132
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 44. Biết
4
Z
1
f(x) dx = 5 và
5
Z
4
f(x) dx = 20. Tính
2
Z
1
f(4x 3) dx
ln 2
Z
0
f
e
2x
e
2x
dx.
A. I =
15
4
. B. I = 15. C. I =
5
2
. D. I = 25.
Câu 45. bao nhiêu giá trị nguyên m trên đoạn [1; 5] để hàm số y =
2x + m
x + m
đồng biến trên khoảng (−∞; 3)?
A. 2. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 46.
Cho hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(2 x
2
) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (1; 2). D. (0; +).
y
2
x
1 2
O
f
0
(x)
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z 3 = 0 và mặt cầu (S) tâm
I(5; 3; 5), bán kính R = 2
5. Từ một điểm A thuộc mặt phẳng (P ) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S)
tại B. Tính OA biết AB = 4.
A. OA =
11. B. OA = 5. C. OA = 3. D. OA =
6.
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng
45
; M, N, P lần lượt trung điểm của SA, SB và AB. Tính thể tích V khối tứ diện DMNP .
A.
a
3
6
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
. D.
a
3
12
.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x + 2y + z m
2
3m = 0 và mặt cầu
(S): (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 9. Tìm tất cả các giá trị của m để (P ) tiếp xúc với mặt cầu (S).
A.
m = 2
m = 5
. B.
m = 2
m = 5
. C. m = 2. D. m = 5.
Câu 50. Cho hai số thực a > 1, b > 1. Biết phương trình a
x
· b
x
2
1
= 1 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S =
x
1
x
2
x
1
+ x
2
2
4(x
1
+ x
2
).
A. 3
3
4. B. 4. C. 3
3
2. D.
3
4.
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. C 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. A 10. C
11. D 12. B 13. C 14. A 15. A 16. A 17. B 18. A 19. B 20. A
21. D 22. B 23. B 24. D 25. B 26. C 27. D 28. B 29. A 30. D
31. D 32. C 33. C 34. D 35. D 36. C 37. B 38. A 39. B 40. B
41. C 42. D 43. A 44. A 45. D 46. B 47. A 48. A 49. B 50. A
133
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NhaNam-BacGiang-19-L1.tex
25 Đề KSCL lần 1 THPT Nhã Nam - Bắc Giang, năm 2018 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X (www.facebook.com/groups/toanvalatex)
Câu 1.
Đồ thị hình bên của hàm số nào dưới đây?
A. y =
x
3
3
+ x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
2
3
1
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3); một điểm E trong mặt phẳng thỏa
# »
AE = 3
# »
AB 2
# »
AC.
Tọa độ của E
A. (3; 3). B. (3; 3). C. (3; 3). D. (2; 3).
Câu 3. 20 bông hoa trong đó 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông
để tạo thành một bó. tất cả bao nhiêu cách chọn để bó hoa cả 3 màu?
A. 1190. B. 4760. C. 2380. D. 14280.
Câu 4. Cho lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
. Biết rằng c giữa (A
0
BC) và (ABC) 30
, tam giác A
0
BC diện tích
bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. 2
6. B.
6
2
. C. 2. D.
3.
Câu 5. Cho tứ diện đều ABCD. c giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 30
.
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
3
2
x
4
2mx
2
+
7
3
cực tiểu không cực đại.
A. m 0. B. m 0. C. m 1. D. m = 1.
Câu 7. Cho
#»
v = (3; 3) và đường tròn (C) : x
2
+y
2
2x+4y 4 = 0. Ảnh của (C) qua T
#»
v
(C
0
) phương trình:
A. (x 4)
2
+ (y 1)
2
= 9. B. (x + 4)
2
+ (y + 1)
2
= 9.
C. x
2
+ y
2
+ 8x + 2y 4 = 0. D. (x 4)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Câu 8. Tập giá trị của hàm số y = 2 sin
2
x + 8 sin x +
21
4
A.
3
4
;
61
4
. B.
11
4
;
61
4
. C.
11
4
;
61
4
. D.
3
4
;
61
4
.
Câu 9. Tam giác 4ABC AB = 2, AC = 1 và
b
A = 60
. Tính độ dài cạnh BC.
A. BC =
2. B. BC = 1. C. BC =
3. D. BC = 2.
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 2
x + 1
tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm tung độ
A. y = 2. B. y = 1. C. x = 2. D. y = 1.
Câu 11. Gọi M, N lần lượt GTLN, GTNN của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 trên [1; 2]. Khi đó tổng M + N bằng
A. 0. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 12. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình (2m + 1) sin x (m + 2) cos x = 2m + 3
nghiệm
A. 9. B. 11. C. 12. D. 10.
134
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NhaNam-BacGiang-19-L1.tex
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
x
2
2x + 3
2x 4
tiệm cận đứng đường thẳng:
A. y = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 14. Cho y =
2x x
2
, giá trị biểu thức A = y
3
· y
00
bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. Đáp án khác.
Câu 15. Một vật chuyển động với phương trình s(t) = 4t
2
+ t
3
, trong đó t > 0, t tính bằng s, s(t) tính bằng m. Tìm
gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
A. 13 m/s
2
. B. 11 m/s
2
. C. 12 m/s
2
. D. 14 m/s
2
.
Câu 16. Cho một hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, c giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60
. Thể
tích khối chóp đó
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
36
. C.
a
3
12
. D.
a
3
36
.
Câu 17. Trên giá sách 4 quyển sách toán, 3 quyển sách , 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính
xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.
5
42
. B.
37
42
. C.
2
7
. D.
1
21
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông c với mặt đáy, biết
AB = 4a, SB = 6a. Thể tích khối chóp S.ABC V . Tỷ số
4a
3
3V
giá trị
A.
5
10
. B.
3
5
8
. C.
5
8
. D.
5
160
.
Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều tất cả các cạnh bằng a
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
6
.
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d
1
): 2x + 3y + 1 = 0 và (d
2
): x y 2 = 0.
bao nhiêu phép tịnh tiến biến d
1
thành d
2
?
A. Vô số. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 21. Cho hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
+
3
2
đồ thị (C) và điểm A
27
16
;
15
4
. Biết 3 điểm M
1
(x
1
; y
1
),
M
2
(x
2
; y
2
), M
3
(x
3
; y
3
) thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Tính S = x
1
+ x
2
+ x
3
.
A. S =
7
4
. B. S = 3. C. S =
5
4
. D. S =
5
4
.
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Mặt bên tạo với đáy một c 60
. Khi đó
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
A.
a
3
2
. B.
a
2
2
. C. a
3. D.
3a
4
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. M và N theo thứ tự trung điểm của SA và
SB. Tỉ số thể tích
V
S.CDM N
V
S.CDAB
A.
5
8
. B.
3
8
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 24. Hình lăng trụ thể số cạnh số nào sau đây?
A. 3000. B. 3001. C. 3005. D. 3007.
Câu 25. Cho hàm số y =
x + 2
2x + 1
. Xác định m để đường thẳng y = mx + m 1 luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm
thuộc v hai nhánh của đồ thị.
A. m < 1. B. m > 0. C. m < 0. D. m = 0.
Câu 26. Nghiệm của phương trình P
2
x
2
P
3
x = 8
A. 4 và 6. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 1 và 5.
Câu 27. Số hạng của x
4
trong khai triển
x
3
+
1
x
8
A. C
3
8
x
4
. B. C
5
8
x
4
. C. C
5
8
x
4
. D. C
4
8
x
4
.
135
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NhaNam-BacGiang-19-L1.tex
Câu 28. Một con hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách 300 km. Vận tốc của dòng nước 6 km/h. Nếu
vận tốc bơi của khi nước đứng yên v km/h thì năng lượng tiêu hao của trong t giờ được cho bởi công thức
E(v) = cv
3
t. Trong đó c một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của khi nước đứng yên để năng
lượng tiêu hao ít nhất.
A. 6 km/h. B. 9 km/h. C. 12 km/h. D. 15 km/h.
Câu 29. Gọi S tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = |x
3
3x
2
9x + m|
trên đoạn [2; 4] bằng 16. Số phần tử của S
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 30. Biết rằng đồ thị của hàm số y =
(n 3)x + n 2017
x + m + 3
(m, n tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận
ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m 2n.
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 31. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 3. C. y = x
4
+ 2x
2
+ 3. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(0; 1) và đường thẳng d phương trình
x = 2 + 2t
y = 3 + t
. Tìm
điểm M thuộc d biết M hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5.
A. M (4; 4). B. M
24
5
;
2
5
. C.
M(4; 4)
M
24
5
;
2
5
. D. M(4; 4).
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình |2x 1| x + 2
A.
1
3
x 3. B. R. C.
x > 3
x
1
3
. D.
x 3
x
1
3
.
Câu 34. Cho y = sin 3x cos 3x 3x + 2009. Giải phương trình y
0
= 0.
A.
k2π
3
và
π
6
+
k2π
3
. B.
π
6
+
k2π
3
. C.
k2π
3
. D. Đáp án khác.
Câu 35. Phương trình x
2
+ 2(m + 1)x + 9m 5 = 0 hai nghiệm âm phân biệt khi
A. m
5
9
; 1
(6; +). B. m (2; 6).
C. m (6; +). D. m (2; 1).
Câu 36. Tìm tập giá trị T của hàm số y =
x 1 +
9 x.
A. T = [1; 9]. B. T =
0; 2
2
. C. T = (1; 9). D. T =
2
2; 4
.
Câu 37. Cho ABC A(2; 1), B(4; 5), C(3; 2). Phương trình tổng quát của đường cao BH
A. 3x + 5y 37 = 0. B. 5x 3y 5 = 0. C. 3x 5y 13 = 0. D. 3x + 5y 20 = 0.
Câu 38. Tìm điều kiện của tham số m để A B một khoảng, biết A(m; m + 2), B(4; 7).
A. 4 m < 7. B. 2 < m < 7. C. 2 m < 7. D. 2 < m < 4.
Câu 39. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình v dưới đây.
136
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-71-NhaNam-BacGiang-19-L1.tex
O
x
y
1 2 3
Tìm m để hàm số y = f(x
2
2m) 3 điểm cực trị.
A. m
3
2
; 0
. B. m (3; +). C. m
0;
3
2
. D. m (−∞; 0).
Câu 40. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị của hàm số y = sin x trên đoạn [0, π], các điểm C, D thuộc trục Ox sao cho
tứ giác ABCD hình chữ nhật và CD =
2π
3
.
x
y
O 1 π
A B
D C
Độ dài đoạn BC bằng
A.
2
2
. B.
1
2
. C. 1. D.
3
2
.
Câu 41. Tính lim
x1
+
x
2
3x + 2
6
x + 8 x 17
.
A. −∞. B. 0. C. +. D.
1
6
.
Câu 42. Giá trị m để hàm số y =
cot x 2
cot x m
nghịch biến trên
π
4
;
π
2
A.
m 0
1 m < 2
. B. 1 m < 2. C. m 0. D. m > 2.
Câu 43. Tính lim
x0
3
8 + x
2
2
x
2
.
A.
1
12
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 44. Trong bốn hàm số: (1) : y = cos 2x;(2) : y = sin x; (3): y = tan 2x; (4) : y = cot 4x mấy hàm số tuần hoàn
với chu kỳ π?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 45. Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của điểm A
0
lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BC bằng
a
3
4
.
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
a
3
3
24
. B. V =
a
3
3
12
. C. V =
a
3
3
6
. D. V =
a
3
3
3
.
137
Nhóm Toán và L
A
T
E
X - dự án EX-3-2019
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 47. Tập xác định của hàm số y =
2x
2
7x + 3 3
2x
2
+ 9x 4
A.
1
4
; 4
. B. [3; +). C. [3; 4]
1
2
. D. [3; 4].
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB
0
C
0
theo V .
A.
3V
4
. B.
2V
3
. C.
V
2
. D.
V
4
.
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) đồ thị f
0
(x) như hình v bên dưới đây
O
x
y
2 2 5
y = f
0
(x)
Tìm m để hàm số y = f(3 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?.
A. m (1; +). B. m (0; 2). C. m (−∞; 1). D. m (1; 3).
Câu 50. Trong hai hàm số f(x) = x
4
+ 2x
2
+ 1 và g(x) =
x
x + 1
. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng (−∞; 1)?
A. Không hàm số nào. B. Chỉ g(x). C. Cả f(x) và g(x). D. Chỉ f(x).
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. D 5. B 6. B 7. A 8. A 9. C 10. A
11. D 12. D 13. C 14. C 15. D 16. A 17. C 18. A 19. C 20. D
21. C 22. D 23. B 24. A 25. B 26. C 27. B 28. B 29. D 30. C
31. A 32. B 33. D 34. A 35. A 36. D 37. B 38. B 39. A 40. B
41. C 42. A 43. A 44. D 45. C 46. B 47. C 48. B 49. A 50. D
138
| 1/139

Preview text:

NHÓM TOÁN VÀ LATEX
www.facebook.com/groups/toanvalatex TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 EX-3-2019ándự- X ET năm học 2018-2019 A Làv oán T Nhóm DỰ ÁN 12-EX 3 -2019 THÁNG 12 - 2018
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex Mục lục 1
Đề minh họa môn Toán - THPT QG 2019 3 2
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Bình Sơn – Đồng Nai, năm 2018 - 2019 9 3
Đề thi thử trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh lần 1, 2019 14 4
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia năm 2018 – 2019 trường Lục Nam – Bắc Giang lần 1, năm 2018 - 2019 20 5
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1, THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định, năm 2018 - 2019 24 6
Đề GHK1 THPT B Nghĩa Hưng, Nam Định, 2018 - 2019 30 7
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 trường THPT chuyên Đại học Vinh - Nghệ An 36 8
Đề thi thử môn Toán Trường THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh, năm 2018 - 2019 40 9
Đề kiểm tra định kỳ lần 5, trường THPT Nguyễn Khuyến, TP HCM năm 2018 - 2019 44
10 Đề kiểm tra KSCL trường THPT Thanh Thủy, Phú Thọ năm 2018 - 2019 Lần 1 50 EX-3-2019
11 Đề thi thử THPTQG trường THPT Yên Dũng 3 – Bắc Giang, năm 2018 - 2019 56 án
12 Đề thi thử trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2018-2019 Lần 1 62 dự - X E
13 Đề thi thử lần 1 môn Toán 12 trường THPT Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, năm 2018 - 2019 67 TAL à v
14 Đề KSCL lần 1 THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc, 2018 - 2019 73 oán T
15 Đề KTĐK trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến HCM, năm 2018 - 2019 78 Nhóm
16 Đề thi thử trường THPT Bình Minh - Ninh Bình năm 2018 -2019 Lần 1 83
17 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1, trường THPT Nam Trực, Nam Định, năm học 2018-2019 89
18 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán, lần 1 trường Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang, năm 2018 - 2019 95
19 Đề khảo sát chuyên đề Toán 12 năm 2018 – 2019, THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc lần 1 100
20 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang, tháng 11 năm 2018 106
21 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 lần 1, THPT Chuyên Thái Bình, năm 2018 - 2019 111
22 Đề thi KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc, năm 2019 117
23 Đề thi thử trường THPT Sơn Tây - Hà Nội năm 2018- 2019 Lần 1 123
24 Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định, năm 2018 - 2019129 1
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
25 Đề KSCL lần 1 THPT Nhã Nam - Bắc Giang, năm 2018 - 2019 134 EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 2
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 1
Đề minh họa môn Toán - THPT QG 2019
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a3. B. 2a3. C. a3. D. 6a3.
Câu 2. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 5 y 1 −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 5. # »
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; −1) và B (2; 3; 2). Véc-tơ AB có tọa độ là A. (1; 2; 3). B. (−1; −2; 3). C. (3; 5; 1). D. (3; 4; 1). Câu 4. y EX-3-2019
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng án nào dưới đây? dự - A. (0; 1). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. (−1; 0). −1 X 1 ET O x A Làv −1 oán T −2 Nhóm
Câu 5. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5. Giá trị của u4 bằng A. 22. B. 17. C. 12. D. 250. Câu 6. y
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i? Q A. N . B. P . C. M . D. Q. 2 P N 1 −2 −1 O 2 x −1 M Câu 7. y
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x − 1 x + 1 A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 C. y = x4 + x2 + 1. D. y = x3 − 3x − 1. 1 O 1 x 3
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex Câu 8. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục tên đoạn [−1; 3] có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3 2
[−1; 3]. Giá trị của M − m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5. 1 2 −1 O 3 x −2
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)(x + 2)3. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 10. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo. 1 A. a = 0, b = 2. B. a = , b = 1. C. a = 0, b = 1. D. a = 1, b = 2. 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1) và A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A là
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 29.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 25.
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 5.
Câu 12. Đặt log 2 = a, khi đó log 27 bằng 3 16 3a 3 4 4a A. . B. . C. . D. . EX-3-2019 4 4a 3a 3 án
Câu 13. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1| + |z2| bằng √ √ dự A. 2 5. B. 5. C. 3. D. 10. - X E
Câu 14. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x+2y +2z −10 = 0 và (Q) : x+2y +2z −3 = 0 TAL bằng à v 8 7 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3 oán T
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−2x < 27 là A. (−∞; −1). B. (3; +∞). C. (−1; 3).
D. (−∞; −1) ∪ (3; +∞). Nhóm Câu 16. y
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào y = −x2 + 3 dưới đây? Z 2 Z 2 A. 2x2 − 2x − 4 dx. B. (−2x + 2) dx. −1 −1 Z 2 Z 2 2 C. (2x − 2) dx. D. −2x2 + 2x + 4 dx. O x −1 −1 −1 y = x2 − 2x − 1
Câu 17. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng √ √ 3πa3 3πa3 2πa3 πa3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 1 +∞ y0 + + +∞ 5 y 2 3 4
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ √ 4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 20. Hàm số f (x) = log x2 − 2x có đạo hàm là 2 ln 2 1 (2x − 2) ln 2 2x − 2 A. f 0(x) = . B. f 0(x) = . C. f 0(x) = . D. f 0(x) = . x2 − 2x (x2 − 2x) ln 2 x2 − 2x (x2 − 2x) ln 2
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 +∞ y −2 −2
Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 3 = 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Góc giữa hai mặt phẳng (A0B0CD) và (ABC0D0) bằng A. 30◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 90◦.
Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (7 − 3x) = 2 − x bằng 3 EX-3-2019 A. 2. B. 1. C. 7. D. 3. án dự Câu 24. - X
Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1), (H2) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy ET 1 A L
và chiều cao tương ứng là r1, h1, r2, h2 thỏa mãn r2 =
r1, h2 = 2h1 (tham khảo hình vẽ à 2 v
bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 cm3, thể tích khối trụ (H1) bằng oán A. 24 cm3. B. 15 cm3. C. 20 cm3. D. 10 cm3. T Nhóm
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x (1 + ln x) là A. 2x2 ln x + 3x2. B. 2x2 ln x + x2. C. 2x2 ln x + 3x2 + C. D. 2x2 ln x + x2 + C.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \
BAD = 60◦, SA = a và SA vuông góc với mặt đáy.
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng √ √ √ √ 21a 15a 21a 15a A. . B. . C. . D. . 7 7 3 3 x y + 1 z − 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : = = . 1 2 −1
Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) có phương trình là x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . −1 −4 5 3 −2 −1 x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 4 z + 5 C. = = . D. = = . 1 4 −5 1 1 1
Câu 28. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 − 6x2 + (4m − 9) x + 4 nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) là 3 3 A. (−∞; 0]. B. − ; +∞ . C. −∞; − . D. [0; +∞). 4 4 5
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex
Câu 29. Xét số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z
là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là A. (1; −1). B. (1; 1). C. (−1; 1). D. (−1; −1). 1 Z x dx Câu 30. Cho
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng (x + 2)2 0 A. −2. B. −1. C. 2. D. 1.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 1 +∞ +∞ 0 f 0 (x) −3 −∞
Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi và chỉ khi 1 1 A. m ≥ f (1) − e. B. m > f (−1) − . C. m ≥ f (−1) − . D. m > f (1) − e. e e
Câu 32. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ ngồi vào
hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng EX-3-2019 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . án 5 20 5 10 dự
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −2; 4), B (−3; 3; −1) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0. - X
Xét M là điểm thay đổi thuộc (P ), giá trị nhỏ nhất của 2M A2 + 3M B2 bằng ETA A. 135. B. 105. C. 108. D. 145. L à v
Câu 34. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2 = 2 |z + z| + 4 và |z − 1 − i| = |z − 3 + 3i|? oán A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. T Câu 35. Nhóm y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (sin x) = m có nghiệm thuộc 3 khoảng (0; π) là A. [−1; 3). B. (−1; 3). C. (−1; 3). D. [−1; 1). 1 1 −1 O x −1
Câu 36. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách:
Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số
tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân
hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất
với số tiền nào dưới đây? A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x − 3)2 +
(y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P ) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ
nhất. Phương trình của ∆ là 6
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-BGD-DeMinhHoa-19.tex     x = 2 + 9t x = 2 − 5t x = 2 + t x = 2 + 4t                 A. y = 1 + 9t . B. y = 1 + 3t . C. y = 1 − t . D. y = 1 + 3t .             z = 3 + 8t z = 3 z = 3 z = 3 − 3t
Câu 38. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ bên. B
Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn lại là 100.000 2
đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết M N
A1A2 = 8m, B1B2 = 6m và tứ giác M N P Q là hình chữ nhật có M Q = 3 m? A1 A2 A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng. Q P B1
Câu 39. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AA0 và BB0. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C0A0 tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C0B0 tại Q. Thể tích
của khối đa diện lồi A0M P B0N Q bằng 1 1 2 A. 1. B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 40. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? EX-3-2019 A. (1; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 0). D. (0; 2). án dự
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 x4 − 1+m x2 − 1−6 (x − 1) ≥ 0 - X
đúng với mọi x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng ET 3 1 1 A L A. − . B. 1. C. − . D. . 2 2 2 à v
Câu 42. Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r (m, n, p, q, r ∈ R). oán y T
Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f (x) = r có số phần tử là Nhóm A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 5 4 x −1 O 3 y = f 0(x)
Câu 43. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ab2 bằng 1 A. 2 log a + log b. B. log a + 2 log b. C. 2 (log a + log b). D. log a + log b. 2 1 1 1 Z Z Z Câu 44. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 5, khi đó [f (x) − 2g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −3. B. 12. C. −8. D. 1.
Câu 45. Thể tích khối cầu bán kính a bằng 4πa3 πa3 A. . B. 4πa3. C. . D. 2πa3. 3 3
Câu 46. Tập nghiệm của phương trình log x2 − x + 2 = 1 là 2 A. {0}. B. {0; 1}. C. {−1; 0}. D. {1}.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là A. z = 0. B. x + y + z = 0. C. y = 0. D. x = 0. 7
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 48. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + x là 1 1 1 A. ex + x2 + C. B. ex + x2 + C. C. ex + x2 + C. D. ex + 1 + C. 2 x + 1 2 x − 1 y − 2 z − 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = =
đi qua điểm nào dưới đây? 2 −1 2 A. Q(2; −1; 2). B. M (−1; −2; −3). C. P (1; 2; 3). D. N (−2; 1; −2).
Câu 50. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! n! k!(n − k)! A. Ck = . B. Ck = . C. Ck = . D. Ck = . n k!(n − k)! n k! n (n − k)! n n! ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. A 4. D 5. B 6. D 7. B 8. D 9. A 10. D 11. B 12. B 13. A 14. B 15. C 16. D 17. A 18. C 19. A 20. D 21. A 22. D 23. A 24. C 25. D 26. A 27. C 28. C 29. D 30. B 31. C 32. A 33. A 34. B 35. D 36. A 37. C 38. A 39. D 40. C 41. C 42. B 43. B 44. C 45. A 46. B 47. C 48. B 49. C 50. A EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 8
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-48-THPTBinhSon-DongNai-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 2
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Bình Sơn – Đồng Nai, năm 2018 - 2019 Câu 1. y
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
B. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0. x −1 0 1
Câu 2. Hàm số y = 224x3 − 45x2 + 3x − 2 đồng biến trên khoảng nào? 1 A. R. B. −∞; . 14 1 1 1 C. −∞; và ; +∞ . D. ; +∞ . 16 14 16 x + 1
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x + 2 A. y = 1. B. x = −2. C. x = 1. D. y = −2.
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x? A. (4; 2). B. (−2; −4). C. (2; 4). D. (2; −4). EX-3-2019 x + 5m án Câu 5. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 4. Khi đó, giá trị thực của tham số m thuộc x − 3 [1;2] dự - tập hợp nào? X E A. [−2; 0). B. [2; 4). C. [0; 2). D. [4; 6). TAL à
Câu 6. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối đa diện nào sau đây? v A. Khối lập phương.
B. Khối mười hai mặt đều. oán T C. Tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 4x + 3 trên [0; 2] bằng bao nhiêu? Nhóm A. 3. B. 7. C. 2. D. 10.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị? x + 1 A. y = x4 + 2x2 − 3. B. y = x3 − x2 − 3x + 1. C. y = x4 − 2x2 − 3. D. y = . x + 2 Câu 9. y
Hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0.
B. a < 0, b > 0, c > 0. x O
C. a < 0, b < 0, c > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0. Câu 10. 9
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-48-THPTBinhSon-DongNai-19.tex y
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số y = f 0(x)
như hình bên. Khi đó, hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2 -1 O 2 −2 1 x -2 -3 2x + 1
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm M (2; 5) khi m bằng bao nhiêu? x − m A. m = −2. B. m = −5. C. m = 5. D. m = 2.
Câu 12. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(3; 10) là đường thẳng nào? A. y = 15x − 35. B. y = −15x + 55. C. y = 3x + 1. D. y = −3x + 19.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 + mx2 + (6 − m)x + 2 đồng biến trên R? A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.
Câu 14. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. EX-3-2019
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. án dự
Câu 15. Hàm số y = x3 − 2x2 + (3 − 2m)x − 2 đạt cực tiểu tại x0 = 2. Khi đó, giá trị thực của tham số m thuộc tập - hợp nào? X ET A. [0; 2). B. [2; 4). C. [−2; 0). D. [4; 6). A Là 2x2 − 5x + 3 v
Câu 16. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 oán A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. T Câu 17. Nhóm y
Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên −x + 1 −x + 2 −x − 1 −x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x − 1 x − 1 x − 1 2 1 −2 −1 O x 1 2 3 −2 −3 Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. x −∞ −3 +∞
Khi đó đồ thị hàm số y = f (x) y0 − 0 +
A. có hai đường tiệm cận đứng là x = 2 và x = −4. −4 − 2
B. có hai đường tiệm cận ngang là y = 2 và y = −4. y
C. có hai đường tiệm cận ngang là x = 2 và x = −4.
D. có hai đường tiệm cận đứng là y = 2 và y = −4. −7 − mx + 4
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên (1; +∞)? x + m A. 4. B. 6. C. 6. D. 3. 10
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-48-THPTBinhSon-DongNai-19.tex Câu 20. bx − c y Hàm số y =
(a 6= 0; a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau x − a đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c − ab < 0.
B. a > 0, b > 0, c − ab > 0.
C. a > 0, b > 0, c − ab = 0.
D. a > 0, b > 0, c − ab < 0. O x 1 1 2 3
Câu 21. Cho a, b > 0 thỏa mãn a 2 > a 3 , b 3 > b 4 . Khi đó
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1. B. a > 0, b > 1. C. 0 < a < 1, b > 1. D. a > 1, 0 < b < 1.
Câu 22. Trong các tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + x + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A. y = −11x + 20. B. y = −11x − 10. C. y = −11x + 10. D. y = −11x − 20.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 − 3 có ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng 2. √ √ √ A. m = 2. B. m = 3 4. C. m = 3 2. D. m = 5 4. 2x + 1 Câu 24. Hàm số y = nghịch biến trên khoảng x − 3 A. R. B. (−∞; 3) ∪ (3; +∞). C. (−∞; 3) và (3; +∞). D. R \ {3}.
Câu 25. Phương trình x4 − 2x2 + 3 = m có 4 nghiệm thực phân biệt khi EX-3-2019 án A. 0 ≤ m ≤ 3. B. 2 < m < 3. C. 2 ≤ m ≤ 3. D. 0 < m < 3. dự -
Câu 26. Điểm cực đại của hàm số y = x4 − 8x2 − 3 là X E A. (0; −3). B. x = 0. C. x = ±2. D. y = 0. TAL à
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 0 và
lim f (x) = +∞. Mệnh đề nào sau đây là đúng? v x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang. oán T
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là y = 0.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận ngang là trục hoành. Nhóm
D. Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0.
Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 + 1 với đường thẳng d : y = x − 1 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. √
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − x2 bằng A. 1. B. 0. C. −1. D. 2.
Câu 30. Hàm số y = 200x4 − 4x2 + 1 nghịch biến trên khoảng 1 A. R. B. −∞; . 10 1 1 C. (−∞; 0). D. −∞; − và 0; . 10 10
Câu 31. Có bao nhiêu giá nguyên của m để hàm số y = x3 − mx2 − (2m − 9)x + 2 không có cực trị? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 32. 11
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-48-THPTBinhSon-DongNai-19.tex y
Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới A. y = x3 − 3x + 1. B. y = −x3 − 3x + 1. 1 C. y = x3 + 3x + 1. D. y = −x3 + 3x + 1. x O 4x + 2
Câu 33. Tìm m để đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = x + 3m + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho √ x − 1
AB = 5 2. Khi đó giá trị m thuộc tập nào? A. [0; 2). B. [−2; 0). C. [2; 4). D. [−4; −2). 35  s  4 a r b 7
Câu 34. Cho các số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức P = 5   là b a b a r a 2 a A. . B. . C. . D. . a b b b
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? 2x + 1
A. y = −2x3 − 3x2 + 3x + 1. B. y = . x − 2 C. y = x4 + 5x2 − 3. D. y = 2x3 + x2 + 3x − 5.
Câu 36. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. (xy)n = xnyn. B. xmyn = (xy)m+n. C. (xm)n = (x)mn. D. xm · xn = xm+n.
Câu 37. Cho hình khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = 3a và vuông góc với đáy. Khi đó thể tích EX-3-2019 khối chóp là án a3 A. a3 . B. . C. 3a3. D. 6a3. dự 3 - √ √ √ √ √
Câu 38. Rút gọn biểu thức H = ( x − 4 x + 1) ( x + 4 x + 1) (x −
x + 1) (điều kiện H có nghĩa) ta được X ET A. x2 − x + 1 . B. x2 + 1. C. x2 + x + 1. D. x2 − 1.
A Làv Câu 39. Tập xác định D của hàm số y = (x2 −3x−4)−3 là oán A. D = (−1; 4).
B. D = (−∞; 1) ∪ (4; +∞). T C. D = [−1; 4]. D. D = R \ {−1; 4}. Nhóm
Câu 40. Cho hàm số y = x− 34 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm đứng.
B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm ngang.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ O(0; 0).
D. Là hàm số nghịch biến trên (0; +∞).
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = (m + 3)x4 + (2m − 13)x2 + 6m − 5 có 3 điểm cực trị? A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
Câu 42. Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng ( kể cả các điểm trong của nó), hình sao sau đây
không phải là hình đa diện? Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 1 A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 43. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2m − 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi 1 5 5 1 5 A. 0 ≤ m ≤ . B. ≤ m. C. m = . D. < m < . 2 2 2 2 2 12
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 44. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA0 = 4a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là √ √ √ 3a3 A. a3. B. 2 3a3. C. 3a3. D. . 3
Câu 45. Tổng số đỉnh, cạnh, mặt của hình lập phương là A. 26. B. 14. C. 24. D. 28.
Câu 46. Khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối lăng trụ đó là 1 1 1 A. · S · h. B. S · h. C. S · h. D. S · h. 3 2 6
Câu 47. Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài ba kích thước là 2 cm, 3 cm, 4 cm là A. 24 cm3. B. 9 cm3. C. 18 cm3. D. 30 cm3. Câu 48. y
Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên? A. y = x4 − 2x2 − 3. B. y = x4 − 3x2 − 3. 1 x C. y = x2 + 2x2 − 3. D. y = − x4 + 3x2 − 3. −2 −1 O 1 2 4 −3 −4 EX-3-2019 án dự x + 1 -
Câu 49. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [2; 3] bằng x − 1 X E A. 2. B. 3. C. 4. D. −1. TAL à Câu 50. v y
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục, có đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên. oán T
Khi đó hàm số nghịch biến trên các khoảng nào? 1 A. (−∞; −1); (0; 1). B. (−∞; 0); (2; +∞). Nhóm C. (−∞; 1); (2; +∞). D. (−∞; 0); (1; +∞). x −1 O 1 −1 ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. B 4. D 5. A 6. A 7. B 8. C 9. D 10. B 11. D 12. A 13. D 14. A 15. B 16. B 17. C 18. B 19. D 20. D 21. D 22. C 23. D 24. C 25. B 26. B 27. C 28. B 29. A 30. D 31. C 32. C 33. A 34. B 35. D 36. B 37. A 38. C 39. D 40. C 41. A 42. A 43. D 44. C 45. A 46. C 47. A 48. A 49. B 50. A 13
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 3
Đề thi thử trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh lần 1, 2019
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Phương trình 4|f (x)| − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? y 0,5 O x −0,5 0,5 1 1,5 −1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 4. Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S của tam giác ABC. √ A. S = 4. B. S = 2. C. S = 10. D. S = 1. EX-3-2019
Câu 3. Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a 6= 0) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số có đỉnh I(1; 1) và đi qua điểm A(2; 3). án Tính tổng S = a2 + b2 + c2. dự - A. 3. B. 4. C. 29. D. 1.
X ET Câu 4. Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A Làv y oán T Nhóm 0,5 O x −0,5 x x x x A. y = . B. y = − . C. y = . D. y = − . 2x + 1 2x + 1 2x − 1 2x − 1 4x2 − 4x − 8 Câu 5. Cho hàm số y =
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao nhiêu? (x − 2)(x + 1)2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 − 2mx2 + (m − 2)x + 1 không có cực trị. A. m ∈ [−6; 0). B. m ∈ (0; +∞). C. m ∈ [−6; 0].
D. m ∈ (−∞; −6) ∪ (0; +∞).
Câu 7. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây? 14
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex y y 4 2 2 −1 O x 1 O x A. −1 1 . B. −2 . y y 4 2 2 −1 O x 1 2 3 −1 O x C. 2 3 . D. −2 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x + 3 √ A. y = x3 − 3x2 − 5x + 3. B. y = x2 + 2x2 + 3. C. y = . D. y = 4x − x2. x − 2
Câu 9. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2018. Tính độ dài đoạn AB. √ √ A. AB = 2 5. B. AB = 5. C. AB = 5 2. D. AB = 2. EX-3-2019
Câu 10. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 trên đoạn [−1; 3]. Giá án dự
trị của biểu thức P = M 2 − m2 là - A. 48. B. 64. C. 16. D. −16. X ETAL
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? à v y oán T Nhóm 1 −1 O x 1 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 cạnh đáy bằng 2a. Đường thẳng A0B tạo với đáy góc 60◦. Tính thể
tích của khối lăng trụ. √ √ A. 2a3. B. a3 3. C. 2a3 3. D. 6a3.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ dưới. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào? 15
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex y −3 −2 O x A. (−∞; 0). B. (−3; +∞). C. (−∞; 4). D. (−4; 0). √
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a 3, cạnh bên
AA0 = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ. √ √ 2a3 3 √ A. a3. B. a3 3. C. . D. 2a3 3. 3 3x + 1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = √
. Tính giá trị biểu thức f 0(0). x2 + 4 3 A. −3. B. −2. C. . D. 3. 2
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? x −∞ −1 2 +∞ EX-3-2019 y0 + 0 − 0 + án dự - y X ETALàv A. (−∞; 2). B. (0; 2). C. (−1; 2). D. (2; +∞). oán T #»
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véc-tơ v = (−2; 4) và hai điểm A(3; −2), B(0; 2). Gọi A0, B0 là ảnh của #» Nhóm
hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v . Tính độ dài đoạn thẳng A0B0. √ √ A. A0B0 = 13. B. A0B0 = 5. C. A0B0 = 2. D. A0B0 = 20. √3
Câu 18. Cho hàm số y = 4 − x2
. Hàm số xác định trên tập nào dưới đây? A. [−2; 2]. B. (2; +∞). C. (−2; 2). D. (−∞; 2). 1
Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2, với t (giây) là khoảng cách tính từ lúc vật bắt đầu 3
chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể
từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất? A. t = 6. B. t = 5. C. t = 3. D. t = 10. 2x − 5
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = −3. B. y = −3. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2x3 + 2(m2 − 4)x2 + (4 + m)x + 3m − 6 là hàm số lẻ. A. m = −2. B. m = 2. C. m = −4. D. m = ±2.  2x + 3y = 5
Câu 22. Giải hệ phương trình 4x − 6y = −2. A. (x; y) = (1; 2). B. (x; y) = (2; 1). C. (x; y) = (1; 1). D. (x; y) = (−1; −1).
Câu 23. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x = 0 trên đoạn [0; 2π]. A. 4π. B. 5π. C. 3π. D. 2π. 16
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex
Câu 24. Cho tam giác ABC có AB = 2a, AC = 4a, \
BAC = 120◦. Tính diện tích tam giác ABC. √ √ A. S = 8a2. B. S = 2a2 3. C. S = a2 3. D. S = 4a2.
Câu 25. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy góc 60◦. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ 2a3 3 a3 3 a3 3 √ A. . B. . C. . D. a3 3. 3 3 4 x2 − 3x + 2 a a Câu 26. Cho giới hạn lim = trong đó
là phân số tối giản. Tính S = a2 + b2. x→2 x2 − 4 b b A. S = 20. B. S = 17. C. S = 10. D. S = 25.
Câu 27. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định? A. y = x3 + 3x2 + 3x + 2018. B. y = x3 + 3x2 + 4. 2x + 1 C. y = . D. y = x4 − 4x2. x + 2
Câu 28. Hàm số y = x4 − 2x2 có đồ thị là hình nào dưới đây? y y 1 1 O O x −1 1 x −1 1 −1 −1 A. . B. . y y 1 1 EX-3-2019 án O O x −1 1 x −1 1 2 dự - −1 −1 X ETA C. . D. . L à v
Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm y0 = x5(2x − 1)2(x + 1)3(3x − 2). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? oán A. 4. B. 3. C. 11. D. 2. T 2x + 1 Câu 30. Cho hàm số y =
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (−2; 3). x + 1 Nhóm A. y = x + 5. B. y = 2x + 7. C. y = 3x + 9. D. y = −x + 1. q √ m 5 p m Câu 31. Cho biểu thức 8 2 3 2 = 2 n , trong đó
là phân số tối giản. Gọi P = m2 + n2. Khẳng định nào sau n đây đúng? A. P ∈ (330; 340). B. P ∈ (350; 360). C. P ∈ (260; 370). D. P ∈ (340; 350).
Câu 32. Cho hàm số y = x3 − 3x + 4 (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (−2; 2) có hệ số góc bằng bao nhiêu? A. 9. B. 0. C. 24. D. 45.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, \
ABC = 60◦. Hai mặt bên (SAD) và (SAB) √
cùng vuông góc với đáy (ABCD). Cạnh SB = a 2. Mệnh đề nào dưới đây sai? √ √ a2 3 √ a3 3 A. SABCD = . B. SC = a 2. C. (SAC) ⊥ (SBD). D. VS.ABCD = . 2 12
Câu 34. Cho hàm số y = x4 − (m − 1)x2 + m − 2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. A. m ∈ (1; +∞). B. m ∈ (2; +∞). C. m ∈ (2; +∞) \ {3}. D. m ∈ (2; 3).
Câu 35. Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có thể tích
100 cm3. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích
mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S. √ √ √ √ A. S = 30 3 40. B. S = 40 3 40. C. S = 10 3 40. D. S = 20 3 40. 17
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-49-TT-THPT-LyThaiToBacNinh-Lan1.tex Câu 36. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x2 − 2) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. O 2 3 x −4
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). √ √ a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. a. 4 2 2 2n n
Câu 38. Cho khai triển nhị thức Niu-tơn x2 +
với n ∈ N, x > 0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai triển bằng x
98 và n thỏa mãn A2 + 6C3 = 36n. Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn? n n A. x = 3. B. x = 4. C. x = 1. D. x = 2. 2x − 6
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−2018; 2018) để hàm số y = đồng biến trên khoảng x − m (5; +∞)? A. 2018. B. 2021. C. 2019. D. 2020. EX-3-2019 √ 4a3 3 án
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng
và diện tích xung quanh bằng 8a2. Tính góc 3 dự
α◦ giữa mặt bên của hình chóp với mặt đáy, biết α là một số nguyên. - X A. 55◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 60◦.
ETAL Câu 41. Cho hàm số y = x3 −3x2 +3 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x+3. Số giao điểm của đường thẳng d à v
với đồ thị (C) bằng bao nhiêu? oán T A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2x − 1 Câu 42. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + m. Tìm tất cả các tham số m dương để x − 1 Nhóm √
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 10. A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 0 và m = 2.
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x − 2)2 + (y + 2)2 = 4 và
đường thẳng d : 3x + 4y + 7 = 0. Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng d với đường tròn (C). Tính độ dài dây cung AB. √ √ √ A. AB = 3. B. AB = 2 5. C. AB = 2 3. D. AB = 4.
Câu 44. Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó.
Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu. 3 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 √
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC = a 7 và mặt
phẳng (SDC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ A. 3a3. B. a3. C. a3 6. D. a3 3. mx2 + (m − 1)x + m2 + m Câu 46. Cho hàm số y =
có đồ thị (Cm). Gọi M (x0; y0) ∈ (Cm) là điểm sao cho với mọi x − m
giá trị m khác 0 tiếp tuyến với (Cm) tại điểm M song song với một đường thẳng cố định có hệ số góc k. Tính giá trị của x0 + k. A. x0 + k = −2. B. x0 + k = 0. C. x0 + k = 1. D. x0 + k = −1. 18
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 1 Câu 47. Cho hàm số y =
(8m3 − 1)x4 − 2x3 + (2m − 7)x2 − 12x + 2018 với m là tham số. Tìm tất cả các số nguyên 4 1 1
m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số đã cho đồng biến trên − ; − . 2 4 A. 2016. B. 2019. C. 2020. D. 2015.
Câu 48. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có cạnh AB = a và diện tích tứ giác A0B0CD là 2a2. Mặt phẳng (A0B0CD) √ 3a 21
tạo với mặt phẳng đáy góc 60◦, khoảng cách giữa hai đường thẳng AA0 và CD bằng . Tính thể tích V của 7
khối hộp đã cho, biết hình chiếu của A0 thuộc miền giữa hai đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD nhỏ hơn 4a. √ √ √ √ A. V = 3a3. B. V = 3 3a3. C. V = 2 3a3. D. 6 3a3. 1 4 9
Câu 49. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + ? a b c A. 63. B. 36. C. 35. D. 34. Câu 50. y
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ (x2 − 4)(x2 + 2x) 1 thị hàm số y = là [f (x)]2 + 2f (x) − 3 −3 −2 2 3 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. x O −3 EX-3-2019 ĐÁP ÁN án dự - 1. A 2. D 3. C 4. A 5. A 6. C 7. D 8. C 9. A 10. C X E 11. D 12. D 13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18. C 19. A 20. A TAL 21. B 22. C 23. B 24. B 25. A 26. B 27. A 28. C 29. B 30. A à v 31. D 32. A 33. D 34. C 35. A 36. B 37. B 38. C 39. D 40. D oán T 41. D 42. A 43. C 44. D 45. B 46. A 47. D 48. B 49. B 50. A Nhóm 19
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-50-THPTLucNam-BacGiang-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 4
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia năm 2018 – 2019 trường Lục
Nam – Bắc Giang lần 1, năm 2018 - 2019
Câu 1. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB (A khác B). Mệnh đề nào sau đây đúng? # » # » # » # » #» # » # » #» # » # » #» A. AB = 2IA. B. IA + AB = 0 . C. IA − IB = 0 . D. IA + IB = 0 . √ a2 3
Câu 2. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng
, hình chiếu vuông góc của A0 4
lên mặt đáy ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết AA0 = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ 2a3 2 a3 2 A. V = . B. V = a3. C. V = . D. V = a3. 4 12 4 6
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SC, BC, CD. Thể tích V của khối tứ diện CM N P là √ √ 3a3 a3 a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 48 12 16 96
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x2 − 6x + 8 có trục đối xứng là đường thẳng A. y = 3. B. x = 3. C. x = −3. D. x = 6.
Câu 5. Khối đa diện đều loại {4; 3} có tên gọi là
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều. EX-3-2019 C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương. án √ dự x2 − 4x + 3x -
Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = bằng x2 − 1 X A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. ETAL 3x − 2
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là à v x + 1 A. y = −1. B. x = −1. C. x = 3. D. y = 3. oán √ T
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA ⊥ (ABC), SA = a,BC = a 2. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ Nhóm a 3 a 5 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 9. Biết hệ số của x2trong khai triển (1 + 3x)n là 135. Khi đó n bằng A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 10. Cho phương trình |3x − 1| = 2x − 5 (1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm.
B. Phương trình (1) có đúng một nghiệm.
C. Phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt.
D. Phương trình (1) có vô số nghiệm. √ 1
Câu 11. Cho a là số thực dương. Viết a 3 :
a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 2 1 A. a 3 . B. a− 53 . C. a 6 . D. a− 16 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD, có M là trung điểm của SC, N thuộc cạnh BC sao cho N B = 2N C. Thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AM N ) là A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. tam giác. D. tứ giác.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ⊥ (ABC). Mệnh đề nào dưới đây sai? A. BC ⊥ SA. B. BC ⊥ AB. C. BC ⊥ SC. D. BC ⊥ SB. Câu 14. 20
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-50-THPTLucNam-BacGiang-19.tex y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu
của hàm số y = f (x) bằng 2 A. 0. B. 1. C. −2. D. 2. 2 x O −2
Câu 15. Có 5 bạn học sinh, chọn ra ngẫu nhiên 2 bạn đi lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 20. B. 10. C. 5. D. 15.
Câu 16. Cho hàm số y = x3 + 1, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0).
Câu 17. Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P ) và (Q). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu (P ) và (Q) cùng cắt a thì (P ) song song với (Q).
B. Nếu (P ) và (Q) cùng song song với a thì (P ) song song với (Q).
C. Nếu (P ) song song với (Q) và a thuộc (P ) thì a song song với (Q).
D. Nếu (P ) song song với (Q) và a cắt (P ) thì a song song với (Q). 3π π √ 3π
Câu 18. Tìm số nghiệm thuộc khoảng − ; − của phương trình 3 sin x = cos − 2x . 2 2 2 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. EX-3-2019 án
Câu 19. Điểm nào dưới đây thuộc giao điểm của (P ) : y = x2 − x + 1 và đường thẳng d : y = 2x − 1. dự - A. P (3; 5). B. N (2; 3). C. M (1; −1). D. Q(0; 1). X ET
Câu 20. Bất phương trình x2 − 7x + 10 > 0 có tập nghiệm là A Là A. (2; 5). B. R. C. (−∞; 2) ∪ (5; +∞). D. (−2; 5). v
Câu 21. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C) : (x + 2)2 + (y − 5)2 = 9. oán T A. I(−2; 5), R = 81. B. I(2; −5), R = 9. C. I(2; −5), R = 3. D. I(−2; 5), R = 3. √ √ Nhóm
Câu 22. Cho P = 5 − 2 62018 5 + 2 62019. Ta có A. P ∈ (2; 7). B. P ∈ (6; 9). C. P ∈ (0; 3). D. P ∈ (8; 10). 2x + 3 Câu 23. lim bằng x→+∞ x − 1 A. −2. B. 2. C. 0. D. −1.
Câu 24. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên SA ⊥ (ABC) và SA = 2a.
Thể tích V của khối chóp đã cho bằng √ 1 2 2 2 A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 3 3 3  x = 3 − 5t
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
(t ∈ R). Phương trình tổng quát của đường y = 1 + 4t thẳng d là A. 4x − 5y − 7 = 0. B. 4x + 5y − 17 = 0. C. 4x − 5y − 17 = 0. D. 4x + 5y + 17 = 0. 2x + 1
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 3]. x − 1 7 A. . B. 5. C. 7. D. 4. 2
Câu 27. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cos x là π A. T = . B. T = π. C. T = 2. D. T = 2π. 2 21
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-50-THPTLucNam-BacGiang-19.tex
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = BC = a, AA0 = 2a. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB0D0. 2a3 a3 a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 5
Câu 29. Cho hai tập hợp X = {1; 2; 3; 4; 5} và Y = {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8}. Số phần tử của X ∩ Y bằng A. 2. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 30. Tìm m để hàm số y = x3 − 2x2 + mx − 3 đạt cực đại tại điểm x = 1.
A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 3.
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 3. Gọi M, N, P là 3 điểm lần lượt thuộc 3 cạnh
BB0, C0D0, AD sao cho BM = C0N = DP = 1. Tính diện tích S của thiết diện cắt bởi mặt phẳng (M N P ) với hình lập phương đã cho. √ √ √ √ 13 3 17 3 15 3 13 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 2 2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 2x, ∀x ∈ R. Hỏi hàm số g(x) = f (x − 1) − 3x + 2 đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ? A. (0; 3). B. (−∞; −4). C. (1; +∞). D. (−∞; −1). √ √
Câu 33. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2 x − 3 +
y + 3. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = 4(x2 + y2) + 15xy. A. Pmin = −18. B. Pmin = −63. C. Pmin = −83. D. Pmin = −91. EX-3-2019 √
Câu 34. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân, cạnh huyền AB = 2 . Mặt phẳng (AA0B) án √
vuông góc với mặt phẳng (ABC), AA0 = 3 , góc \
A0AB nhọn và mặt phẳng (AA0C) tạo với mặt phẳng (ABC) một dự -
góc bằng 60◦ . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ X E 3 5 3 5 3 3 T A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . A L 12 10 4 2 à v
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0; −3), B(4; 1) và điểm M thay đổi thuộc đường tròn (C) : oán
x2 + (y − 1)2 = 4 . Gọi Pmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = M A + 2M B . Khi đó ta có Pmin thuộc khoảng nào T dưới đây ? A. (7, 7; 8, 1). B. (7, 3; 7, 7). C. (8, 3; 8, 5). D. (8, 1; 8, 3). Nhóm √
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m trong đoạn [−10; 10] để hàm số y =
3 sin x − cos x + mx − 1 đồng biến trên π π khoảng − ; . 6 3 A. 11. B. 12. C. 10. D. 3.
Câu 37. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có tất cả các cạnh bằng a và các góc \ A0AB = \ A0AD = 120◦, \ BAD = 60◦ .
Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A0B0C0D0. √ √ √ √ 2a3 3a3 2a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 2 9
Câu 38. Cho hai cấp số cộng (un) : 1; 6; 11; ... và (vn) : 4; 7; 10; .... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số có mặt
trong cả hai dãy số trên. A. 403. B. 401. C. 402. D. 504.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi d là một đường thẳng đi qua M (4; 2) và cách điểm A(1; 0) khoảng cách √ 3 10 bằng
. Biết rằng phương trình của d có dạng x + by + c = 0 với b, c là hai số nguyên. Tính b + c. 10 A. 4. B. 5. C. −1. D. −5. √
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), SA = a, AB = a, BC = a 3.
Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng SC và BD. √ √ √ r 3 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 10 22
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 4
Câu 41. Số điểm cực trị của hàm số y =
sin3 x − sin x trên đoạn [0; π] là 3 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. √ 2π
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3 x+ m − 3 sin x3−2 cos x − +m = 0 3 có nghiệm. A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 43. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn, (hai cách xếp được gọi
là như nhau nếu có một phép quay biến cách ngồi này thành cách ngồi kia). Tính xác suất để 3 học sinh nữ đó luôn ngồi cạnh nhau. 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 15 12 10 9
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số √9 − x y =
có đúng hai đường tiệm cận. x2 − 2(m + 1)x + m2 + 2m A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. x − 1 Câu 45. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = m − x cắt đồ x + 1 √
thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 3 2.  m = 1 √ √ A. m = ±1. B. . 10. 10.  C. m = ± D. m = 2 ± m = 2
Câu 46. Số mặt phẳng đối xứng của một hình bát diện đều bằng A. 6. B. 8. C. 5. D. 9. √ √ 3 EX-3-2019 ax + 1 − 1 − bx
Câu 47. Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a − 5b = 8 và lim
= 4. Mệnh đề nào dưới đây án x→0 x Sai? dự - A. |a| ≤ 5. B. a − b > 1. C. a2 + b2 > 50. D. a + b > 9. X E √ TA
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = a 3 , góc [ SAB = [ SCB = 90◦ L √ à v
và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ 6a3 3a3 √ 3 2a3 oán A. V = . B. V = . C. V = 6a3. D. V = . T 2 2 2 2x 4x m Câu 49. Cho hàm số y = sin + cos
+ 1. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số bằng , với m, n là hai 1 + x2 1 + x2 n Nhóm m
số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính giá trị m + n. n A. m + n = 12. B. m + n = 17. C. m + n = 25. D. m + n = 20.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)2(x2 − 2x), ∀x ∈ R . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m, với m ∈ [−2; 25] để hàm số g(x) = f (x2 − 8x + m) có đúng 5 điểm cực trị. A. 18. B. 17. C. 20. D. 21. ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. D 4. B 5. D 6. A 7. D 8. A 9. C 10. A 11. D 12. D 13. C 14. C 15. B 16. C 17. C 18. B 19. B 20. C 21. D 22. D 23. B 24. A 25. B 26. A 27. D 28. A 29. C 30. A 31. D 32. B 33. C 34. B 35. D 36. B 37. C 38. A 39. C 40. B 41. A 42. C 43. B 44. A 45. A 46. D 47. A 48. A 49. C 50. A 23
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 5
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1, THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định, năm 2018 - 2019 2 21
Câu 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x − , với x 6= 0. x2 A. 28C8 . B. −27C7 . C. 27C7 . D. −28C8 . 21 21 21 21 −x2 + 3x − 3 ax2 + bx
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = là biểu thức có dạng
, với a, b là số thực. Tính giá trị 2(x − 1) 2(x − 1)2 a · b. A. −1. B. 4. C. −2. D. 6. √5x2 + x + 1
Câu 3. Đồ thị hàm số y = √
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang? 2x − 1 − x A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 4. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có lim y = 1 và
lim y = 1. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị x→−∞ x→+∞ hàm số y = 2 + 2017f (x). A. y = −2017. B. y = 2017. C. y = 1. D. y = 2019.
Câu 6. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có 5 cực EX-3-2019 trị? án A. 24. B. 27. C. 26. D. 25. dự - √
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 − x2. X E √ √ √ T A. 5. B. 2. C. 2. D. 3. A Là 1 v
Câu 8. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x3 − 2mx2 + 4x − 5 đồng biến trên R? 3 oán A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. T
Câu 9. Phương trình −2 sin2 x + 4 sin x + 6 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π). Nhóm A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10. Tính thể tích của lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. √ √ √ √ 9 3 9 3 27 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 11. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 8 cm. Tính thể tích của khối tứ diện ACB0D0. A. 24 cm2. B. 12 cm2. C. 8 cm2. D. 16 cm2. 1
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 − 6t, với t (giây) là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển 2
động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt
đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 24 m/s. B. 108 m/s. C. 64 m/s. D. 18 m/s.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞) có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ −1 − 24
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞). √ √
Câu 14. Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OA = a 3, OB = a và OC = a 3. Cạnh OA
vuông góc với mặt phẳng (OBC). Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM . √ √ √ √ a 5 a 3 a 15 a 3 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 5 2 5 15
Câu 15. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 5x2 + 7x − 3 là 7 32 A. ; − . B. x = 1. C. (1; 0). D. y = 0. 3 27 Câu 16. y
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? −1 1 x A. y = −x4 − 2x2 − 3. O B. y = −x4 + x2 − 3. C. y = x4 + 2x2 − 3. D. y = x4 − 2x2 − 3. −3 −4
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = tan 2x là EX-3-2019 π kπ n π o án A. D = R \ + , k ∈ Z . B. D = R \ + kπ, k ∈ Z . 4 2 2 dự n π o kπ - C. D = R \ + kπ, k ∈ Z . D. D = R \ , k ∈ Z . 4 2 X ETA Câu 18. L à y v
Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây? 2 A. y = 3x − x3. B. y = x3 − 3x2. oán T C. y = −x4 + 2x2. D. y = 1 + 3x − x3. Nhóm x −2 O 2 √ Câu 19. Hàm số y =
2x − x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 1). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 20. Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 4610 4651 4600 4615 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5236 5236 x2 − 3x + 2
Câu 21. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = không có đường x2 − mx − m + 5 tiệm cận đứng? A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D. Góc giữa hai đường thẳng AC và A0D bằng A. 60◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 90◦.
Câu 23. Cho các khối hình sau: 25
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex Hình Hình 1 Hình 2 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 4
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = −1. x − 1 A. y = −x − 3. B. y = x − 3. C. y = −x + 1. D. y = −x + 3.
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của đỉnh A0 lên mặt phẳng
(ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60◦. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt
phẳng (BCC0B0) và (ABC). Tính cos ϕ. √ √ √ 3 17 5 r 16 A. cos ϕ = . B. cos ϕ = . C. cos ϕ = . D. cos ϕ = . 3 17 5 17 Câu 26. y
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. EX-3-2019 x án O dự - X E Câu 27. TAL y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau à v đây? oán −x x − 1 2x + 1 x + 1 T A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 − x x + 1 2x − 2 x − 1 Nhóm 1 x −1 O 1 −1 √
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ (ABCD) và SA = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 A. a3 3. B. . C. . D. . 12 3 4 2x + 1
Câu 29. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. π
Câu 30. Cho hàm số y = cos2 x. Khi đó đạo hàm cấp 3 của hàm số tại x = bằng √ √ 3 A. 2. B. −2 3. C. 2 3. D. −2. √
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2AC = 2a, BC = a 3. Tam giác SAD
vuông cân tại S, hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) vuông góc nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ 1 3 1 A. a3. B. a3. C. 2a3. D. a3. 4 2 2 26
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex Câu 32. y
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 3 = 0 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 1 x O −3
Câu 33. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m + 2)x2 + (m2 − m − 3)x − m2
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 5 481
Câu 35. Cho hàm số y = x3 − x2 − 6x +
. Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng 2 27 7 y = 2x − . 3 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 36. ax − b y Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? EX-3-2019 x − 1 A. b < 0 < a. B. 0 < b < a. C. b < a < 0. D. a < b < 0. án dự - x O 1 2 X ETA −1 L à v −2 oán T
Câu 37. Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef . Từ tập hợp X lấy
ngẫu nhiên một số. Xác suất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn a < b < c < d < e < f là Nhóm 31 1 33 29 A. . B. . C. . D. . 60480 2430 60480 60480
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của
BC và SA. Gọi α là góc tạo bởi EM và (SBD). Khi đó tan α bằng √ √ A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 39. Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200 cm3, tỉ
số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? A. 1600 cm2. B. 1200 cm2. C. 120 cm2. D. 160 cm2. Câu 40. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi m là số nghiệm 2
của phương trình f (f (x)) = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m = 6. B. m = 7. C. m = 5. D. m = 9. 1 x −1 O 1 2 3 −1 −2 27
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-51-TranHungDao-NamDinh-19.tex 3x + 1
Câu 41. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−1; 1]. Khi đó giá trị của m là x − 2 2 2 A. m = . B. m = − . C. m = −4. D. m = 4. 3 3
Câu 42. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2m − 1 trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng? 2 3 A. [−1; 0]. B. (0; 1). C. ; 2 . D. − ; −1 . 3 2
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = a. Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng (SCD) bằng √ √ √ a 6 a 3 a 2 A. . B. . C. a. D. . 3 2 2 Câu 44. Cho phương trình p
sin x(2 − cos 2x) − 2 2 cos3 x + m + 1 p2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m + 2. 2π
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; . 3 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a, [ SAB = [ SCB = 90◦ và góc
giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 3a3 4 3a3 2 3a3 8 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 3 3 Câu 46. EX-3-2019 y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = (f (x))2 án có bao nhiêu cực trị? dự - A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. X ETALàv oán T x O 1 2 3 Nhóm Câu 47.
Cho hình chóp S.ABC có SA = BC = x, AB = AC = SB = SC = 1 (tham khảo S
hình vẽ). Thể tích của khối chóp S.ABC lớn nhất khi giá trị x bằng √ √ √ √ 2 3 3 3 3 x 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 1 1 A C x 1 B 2x − 1
Câu 48. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng d : y = x − 1 và đường cong (C ) : y = . Hoành độ trung x + 5
điểm I của đoạn thẳng M N bằng A. 1. B. −1. C. −2. D. 2.
Câu 49. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 m2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là √ √ A. 16 3. B. 20 3. C. 16. D. 20. √
Câu 50. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 biết AC0 = 2a 3. √ 3 6a3 √ A. V = 8a3. B. V = a3. C. V = . D. V = 3 3a3. 4 ĐÁP ÁN 28
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 1. B 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. B 8. D 9. A 10. C 11. D 12. A 13. C 14. C 15. C 16. D 17. A 18. A 19. D 20. D 21. B 22. A 23. D 24. A 25. C 26. B 27. D 28. C 29. A 30. C 31. D 32. D 33. C 34. D 35. A 36. C 37. A 38. C 39. D 40. B 41. C 42. B 43. D 44. B 45. B 46. A 47. A 48. B 49. A 50. A EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 29
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 6
Đề GHK1 THPT B Nghĩa Hưng, Nam Định, 2018 - 2019
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? π 2π 3 A. tan x = 99. B. cos 2x − = . C. cot 2018x = 2017. D. sin 2x = − . 2 3 4
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 và đường thẳng y = −2x + 1 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. y = x3 − 1. B. y = x3 + 3x2 + 1. C. y = x3 − x. D. y = x4 + 3x2 + 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f 00(x0) > 0 hoặc f 00(x0) < 0.
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f 0(x0) = 0.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f 0(x0) = 0.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.
Câu 5. Trong giỏ có 5 đôi tất khác nhau, các chiếc tất cùng đôi thì cùng màu. Lấy ngẫu nhiên ra 2 chiếc, tính xác
suất để 2 chiếc đó cùng màu. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 18 9 5 EX-3-2019 sin 2x − 1 π π
Câu 6. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên − ; . án sin 2x + m 12 4 1 dự A. m ≥ −1. B. m ≥ . C. m > −1. D. m > 1. - 2 X E
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và lim f (x) = 2,
lim f (x) = −2. Mệnh đề nào sau đây đúng? T x→−∞ x→+∞ A Là
A. (C) không có tiệm cận ngang. v
B. (C) có tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2. oán T
C. (C) có đúng một tiệm cận ngang.
D. (C) có tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2. Nhóm
Câu 8. Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a có thể tích V là √ √ √ √ 4a3 2 a3 2 a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 12 6 3
Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh là A. 10. B. 12. C. 14. D. 8. √−3x2 + 2x + 1
Câu 10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 11. y
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
g(x) = f (|3 − x|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? −1 A. (4; 7). B. (2; 3). C. (−1; 2). D. (−∞; −1). x O 1 4
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 + 3x + 1 trên đoạn [1; 3] là A. min f (x) = 3. B. min f (x) = 6. C. min f (x) = 37. D. min f (x) = 5. [1;3] [1;3] [1;3] [1;3] 30
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác ABC cân tại A với AB = AC = a, \ BAC = 120◦,
mặt bên (AB0C0) tạo với đáy (ABC) một góc 60◦. Gọi M là điểm thuộc cạnh A0C0 sao cho A0M = 3M C0. Tính thể
tích V của khối chóp CM BC0. 3a3 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 24 8 32 Câu 14.
Bảng biến thiên ở hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm x −∞ 1 +∞ số sau? f 0(x) − − x + 1 x + 2 A. y = . B. y = . 1 +∞ x − 1 x − 1 x + 1 2x + 1 C. y = . D. y = . f (x) 1 − x 2x + 3 −∞ 1 x + 1
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có đúng một tiệm cận x3 − 3x2 − m đứng.    m ≥ 0 m > 0 m > 0 A. . . .  B.  C.  D. m ∈ R. m ≤ −4 m ≤ −4 m < −4
Câu 16. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b]. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn [a; b].
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b].
C. Hàm số luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b].
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu trên đoạn [a; b]. EX-3-2019 án
Câu 17. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = |x3 − 3x2 + x + m| trên đoạn [2; 4] và m0 là giá trị của tham số dự
m để M đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng? - X A. 1 < m0 < 5. B. m0 < −8. C. −4 < m0 < 0. D. −7 < m0 < −5. ETAL
Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? à √ v 1 1 3x − 1 x − 3 A. y = − . B. y = . C. y = . D. y = . oán x x2 + 2x + 1 x2 − 1 x + 2 T
Câu 19. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = −2. Nhóm
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại x = 0. x + m
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
có giá trị lớn nhất trên R nhỏ hơn hoặc x2 + x + 1 bằng 1. A. m ≥ 1. B. m ≥ −1. C. m ≤ −1. D. m ≤ 1.
Câu 21. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên tập R? A. y = −x3 + x2 − 10x + 1. B. y = x4 + 2x2 − 5. x + 1 C. y = √ . D. y = cot 2x. x2 + 1 Câu 22. 31
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 trên đoạn [0; 2] là √ A. max f (x) = 2. B. max f (x) = 2. [0;2] [0;2] C. max f (x) = 0. D. max f (x) = 4. [0;2] [0;2] x √ √ −2 O 2 − 2 2
Câu 23. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 5 +∞
hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng f 0(x) + 0 − 0 + nào dưới đây? a +∞ + A. (−1; 5). B. (−∞; 5). f (x) C. (−∞; −1). D. (−1; +∞). −∞ b
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M , N là các điểm thuộc cạnh SA, SB sao cho M A = 2SM , SN = 2N B. Mặt
phẳng (α) đi qua M N và song song với SC. Kí hiệu (H1) và (H2) là các khối đa diện có được khi chia khối chóp
S.ABC bởi mặt phẳng (α), trong đó (H1) chứa điểm S và (H2) chứa điểm A. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của V1 (H1), (H2). Tính tỉ số . EX-3-2019 V2 4 5 3 4 án A. . B. . C. . D. . 3 4 4 5 dự -
Câu 26. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 3. Khẳng định nào sau đây đúng? X E
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng ba điểm cực trị. TAL
C. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.
D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. à v
Câu 27. Giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x2 + x2 = 6. oán 1 2 T A. 1. B. −1. C. 3. D. −3. √ Câu 28. Hàm số y =
−x2 + 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây? Nhóm 3 3 3 3 A. −∞; . B. 0; . C. ; 3 . D. ; +∞ . 2 2 2 2 Câu 29. y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 2 A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = x3 + 3x2 + 1. C. y = x4 − 3x2 + 2. D. y = −x3 + 3x2 + 2. 2 x −1 O 1 3 −2 √
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường chéo AC = 2 2a. Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ 2 3a3 3a3 4 3a3 A. a3. B. . C. . D. . 3 6 3 Câu 31. 32
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex ax − 1 y Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên. Tính giá trị biểu thức bx + c T = a + 2b + 3c. A. T = 1. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 4. 1 1 x O 1 √
Câu 32. Số nghiệm của phương trình 2 sin x −
3 = 0 trên đoạn [0; 2π] là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 33. Cho hàm số f (x) = cos 2x − cos x + 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R là 1 1 1 1 A. min f (x) = − . B. min f (x) = − . C. min f (x) = . D. min f (x) = . 8 4 8 4
Câu 34. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)(x − 2)2(x − 3)3. Hỏi hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 35. Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1? √ A. y = 2 x − x. B. y = x5 − 5x2 + 5x − 13. 1 C. y = x4 − 4x + 3. D. y = x + . x
Câu 36. Phương trình sin x − 3 cos x = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ, k ∈ Z thì giá trị m là bao nhiêu? 1 A. m = −3. B. m = . C. m = 3. D. m = 5. 3 EX-3-2019 Câu 37. án y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số dự -
m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. X   E m > −4 m > 0 2 TA x L A. −4 ≤ m ≤ 0. B. . .  C.  D. −4 < m < 0. O à m < 0 m < −4 v oán T Nhóm −4
Câu 38. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V 0 là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các V 0
cạnh tứ diện đã cho. Tính tỉ số . V V 0 1 V 0 5 V 0 3 V 0 1 A. = . B. = . C. = . D. = . V 4 V 8 V 8 V 2 √
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2, biết SA vuông góc với mặt đáy và
SA = a. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC, (α) là mặt phẳng đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần
lượt tại M và N . Tính thể tích V của khối đa diện AM N BC. 4 2 5 5 A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 9 27 27 54 Câu 40. 33
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-52-THPTBNghiaHung-NamDinh-19.tex y
Cho hàm số f (x) liên tục trên R, hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ. Xét
hàm số h(x) = 2f (3x + 1) − 9x2 − 6x + 4. Hãy chọn khẳng định đúng. y = f 0(x)
A. Hàm số h(x) nghịch biến trên R. 1 4
B. Hàm số h(x) nghịch biến trên −1; . 3 1
C. Hàm số h(x) đồng biến trên −1; . 2 3
D. Hàm số h(x) đồng biến trên R. −2 x O 2 4 −2
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích của ba mặt lần lượt là 60 cm2, 72 cm2, 81 cm2. Khi đó, thể tích V của
khối hộp chữ nhật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 595 cm3. B. 592 cm3. C. 593 cm3. D. 594 cm3. cot x
Câu 42. Tập xác định của hàm số y = là cos x − 1 kπ k A. R \ , k ∈ Z . B. R \ + kπ, k ∈ Z . C. R \ {kπ, k ∈ Z}. D. R \ {k2π, k ∈ Z}. 2 2
Câu 43. Một lớp có 12 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh đi dự hội nghị? A. 216. B. 4060. C. 1255. D. 24360. 2x − 1 Câu 44. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) x − 1 EX-3-2019
tại M cắt hai tiệm cận của đồ thị (C) tại P và Q. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng P Q bằng án √ √ √ √ A. 3 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 2. dự -
Câu 45. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4}? X ET A. 60. B. 24. C. 48. D. 11.
A Làv Câu 46. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? oán
A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. x −∞ −1 0 +∞ T
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. y0 − − 0 +
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất Nhóm −1 − +∞ 1 bằng 0. y
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞). −∞ 0
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m − 1)x3 + (m − 1)x2 − (2m + 1)x + 5 nghịch biến trên tập xác định. 5 2 7 2 A. − ≤ m ≤ 1. B. − ≤ m < 1. C. − ≤ m < 1. D. − ≤ m ≤ 1. 4 7 2 7 1
Câu 48. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + (5 − 2m)x −
− 3 đồng biến trên (−1; +∞). x + 1 A. ∀m ∈ R. B. m ≤ 6. C. m ≥ −3. D. m ≤ 3. 1 Câu 49. Cho hàm số y =
|x|3 − (m − 1)x2 + (m − 3)|x| + m2 − 4m + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 3
hàm số có 5 điểm cực trị. A. m > 3. B. m > 1. C. m > 4. D. −3 < m < −1.
Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho. 1 2 A. V = a3. B. V = 6a3. C. V = a3. D. V = a3. 3 3 ĐÁP ÁN 34
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 1. B 2. D 3. A 4. B 5. C 6. B 7. D 8. A 9. B 10. B 11. C 12. D 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. D 19. B 20. D 21. A 22. D 23. C 24. A 25. D 26. B 27. D 28. B 29. A 30. D 31. A 32. D 33. A 34. A 35. A 36. B 37. D 38. D 39. D 40. C 41. B 42. C 43. B 44. C 45. C 46. A 47. D 48. D 49. A 50. C EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 35
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-53-ChuyenDaihocVinh-NgheAn-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 7
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 trường
THPT chuyên Đại học Vinh - Nghệ An
Câu 1. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. x2 + x Câu 2. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến tại A (1; −2) của (C) là x − 2 A. y = −3x + 5. B. y = −5x + 7. C. y = −5x + 3. D. y = −4x + 6.
Câu 3. Gọi (P ) là đồ thị hàm số y = 2x3 − x + 3. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của (P ). A. y = −x − 3. B. y = 11x + 4. C. y = −x + 3. D. y = 4x − 1.
Câu 4. Khối đa diện đều loại {4, 3} có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 20. C. 12. D. 8. √
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có các mặt bên là hình vuông
2a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ √ 6a3 3a3 3a2 6a2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 4 6 √
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hinh vuông cạnh a, SA = a 2 và SA vuông góc với (ABCD). EX-3-2019 án
Góc giữa SC và (ABCD) bằng dự A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. - X
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB0 và CD0. E √ T 2a √ A L A. . B. a. C. 2a. D. 2a. à 2 v
Câu 8. Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 12x + 20 là oán T A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 36. C. yCĐ = −4. D. yCĐ = −2. 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = √ là Nhóm sin x + 1 n π o n π o A. R \ + k2π, k ∈ Z . B. R \ − + k2π, k ∈ Z . 2 2 n π o C. R \ − + kπ, k ∈ Z . D. R. 2 √3 √
Câu 10. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình = 3 cot x + 3 là sin2 x π 5π π 2π A. − . B. − . C. − . D. − . 6 6 2 3
Câu 11. Cho cấp số cộng (un) có các số hạng lần lượt là 5; 9; 13; 17; . . . Tìm công thức số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó? A. un = 5n − 1. B. un = 5n + 1. C. un = 4n − 1. D. un = 4n + 1.
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 1 trên đoạn [−3; 2]? A. min y = 3. B. min y = −3. C. min y = −1. D. min y = 8. [−3;2] [−3;2] [−3;2] [−3;2] √ Câu 13. Cho hàm số y =
x2 − 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
Câu 14. Khai triển (x − 3)100 ta được đa thức (x − 3)100 = a0 + a1x + a2x2 + · · · + a100x100, với a0, a1, . . . , a100 là
hệ số thực. Tính a0 − a1 + a2 − · · · − a99 + a100. A. −2100. B. 4100. C. −4100. D. 2100. 36
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-53-ChuyenDaihocVinh-NgheAn-19.tex
Câu 15. Nghiệm của phương trình lượng giác cos2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là 3π π π A. x = 0. B. x = . C. x = . D. x = − . 4 2 2
Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình tan x = cot x là π π π π π π A. x = + k , k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k , k ∈ Z. 4 4 4 4 4 2 √
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a và vuông góc với
(ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ 2a3 2 2a3 √ 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 6 3 3 √
Câu 18. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, SA =
3a và vuông góc với (ABCD).
Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD. A. 60◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 90◦. 3x − 1 Câu 19. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là sai? x − 3
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị (C) có tiệm cận.
Câu 20. Trong năm học 2018 - 2019, Trường THPT chuyên Đại học Vinh có 13 lớp học sinh khối 10, 12 lớp học sinh
khối 11 và 12 lớp học sinh khối 12. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11, nhà trường chọn ngẫu nhiên 2 lớp
trong trường để tham gia hội diễn văn nghệ của Trường Đại học Vinh. Xác suất để 2 lớp được chọn không cùng một khối là 76 87 78 67 A. . B. . C. . D. . 111 111 111 111 EX-3-2019
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, SA = a và SA vuông góc với án
(ABC). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). dự - A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. X E Câu 22. Gọi x T
1, x2, x3 là các điểm cực trị của hàm số y = −x4 + 4x2 + 2019. Tổng x1 + x2 + x3 bằng A L √ à A. 0. B. 2 2. C. −1. D. 2. v
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 trên đoạn [0; 4]. oán T Tính tổng m + 2M . A. m + 2M = 17. B. m + 2M = −37. C. m + 2M = 51. D. m + 2M = −24. Nhóm  u1 − u3 + u5 = 65
Câu 24. Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn . Tính u3. u1 + u7 = 325 A. u3 = 15. B. u3 = 25. C. u3 = 10. D. u3 = 20. C2 Cn
Câu 25. Biết số tự nhiên n thỏa mãn C1 + 2 · n + · · · + n · n = 45. Tính Cn . n C1 n+4 n Cn−1 n A. 715. B. 1820. C. 1365. D. 1001. x − 1
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (0; +∞). x + m A. (−1; +∞). B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. [−1; +∞).
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 + x2 + mx − 1 nằm bên phải trục tung. 1 1 A. m < 0. B. 0 < m < . C. m < . D. Không tồn tại. 3 3
Câu 28. Sinh nhật của An vào ngày 1 tháng 5. Bạn An muốn mua một chiếc máy ảnh giá khoảng 600.000 đồng để
làm quà cho chính mình. Bạn ấy quyết định bỏ ống tiết kiệm 10.000 đồng vào ngày 1 tháng 1 của năm đó, sau đó cứ
liên tục những ngày sau, mỗi ngày bạn bỏ ống tiết kiệm 5.000 đồng. Biết trong năm đó, tháng 1 có 31 ngày, tháng
2 có 28 ngày, tháng 3 có 31 ngày và tháng 4 có 30 ngày. Gọi a (đồng) là số tiền An có được đến sinh nhật của mình
(ngày sinh nhật An không bỏ tiền vào ống). Khi đó ta có A. a ∈ [610000; 615000). B. a ∈ [605000; 610000). C. a ∈ [600000; 605000). D. a ∈ [595000; 600000). 37
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-53-ChuyenDaihocVinh-NgheAn-19.tex √ π
Câu 29. Số nghiệm của phương trình sin 5x +
3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng 0; là 2 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f 0 (x) > 0, ∀x > 0. Biết f (1) = 2, hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra? A. f (2) + f (3) = 4. B. f (−1) = 2. C. f (2) = 1. D. f (2018) > f (2019).
Câu 31. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 4012? A. 180. B. 240. C. 200. D. 220. 1
Câu 32. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 9t2, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu 2
chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc
bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 216 (m/s). B. 400 (m/s). C. 54 (m/s). D. 30 (m/s).
Câu 33. Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m − 1) x4 đạt cực đại tại x = 0 là A. m < 1. B. m > 1. C. Không tồn tại m. D. m = 1.
Câu 34. Tung hai con súc sắc 3 lần độc lập với nhau. Tính xác suất để có đúng một lần tổng số chấm xuất hiện trên
hai mặt của hai con súc sắc bằng 6. (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân). A. 0,120. B. 0,319. C. 0,718. D. 0,309.
Câu 35. Hệ số khai triển của x5 trong khai triển 1 − 2x − 3x29 là EX-3-2019 A. 792. B. −684. C. 3528. D. 0. án dự
Câu 36. Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh? - A. 20. B. 18. C. 15. D. 12. X ET √ √ A L
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a, SB = 2a, SC = 2 2a và [ ASB = [ BSC = [ CSA = 60◦. Tính thể tích à v của khối chóp đã cho. √ √ 4a3 2 3a3 √ 2 2a3 oán A. . B. . C. 2a3. D. . T 3 3 3
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và DD0. Tính Nhóm
theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng M N và BD. √ √ √ √ 3a 3a 3a A. 3a. B. . C. . D. . 2 3 6
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với (ABCD). Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD. Tính thể tích khối tứ diện CM N P . √ √ √ √ 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 48 96 54 72 |x| − 2018
Câu 40. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x + 2019 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 41. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có M là trung điểm của A0B0. Mặt phẳng (ACM ) chia khối hộp đã cho
thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó bằng 7 5 7 7 A. . B. . C. . D. . 17 17 24 12
Câu 42. Đồ thị hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1
tại điểm có tung độ bằng 3 khi A. a = b = 0, c = 2. B. a = c = 0, b = 2. C. a = 2, b = c = 0. D. a = 2, b = 1, c = 0. √
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, \ ABC = 60◦, cạnh bên SA = 2a và SA vuông
góc với (ABCD). Tính góc giữa SB và (SAC). 38
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex A. 90◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 60◦. x2 + 2mx + 2m2 − 1
Câu 44. Gọi m là giá trị để đồ thị (Cm) của hàm số y =
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt x − 1
và các tiếp tuyến với (Cm) tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có A. m ∈ (1; 2). B. m ∈ (−2; −1). C. m ∈ (0; 1). D. m ∈ (−1; 0). √
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác cân tại C, \ BAC = 30◦, AB = 3a, AA0 = a. Gọi
M là trung điểm của BB0. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện M ACC0. √ √ √ √ 3a3 3a3 3a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 4 3 18
Câu 46. Hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hỏi hàm số y = f (x − 3) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; 4). B. (1; 3). C. (−1; 3). D. (5; 6). −1 O 1 3 x
Câu 47. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khi đó số nghiệm của phương trình 2 |f (x − 3)|− 5 = 0 là x −∞ 0 1 +∞ EX-3-2019 +∞ 2 án y dự - 1 −∞ X ETAL A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. à √ v 4x2 + 5
Câu 48. Tìm số tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y = √ . 2x + 1 − x − 1 oán T A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a, Nhóm √
SA = a 2 và vuông góc với (ABCD). Tính côsin của góc giữa (SBC) và (SCD). √ √ √ √ 6 6 2 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 mx3
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
+ 7mx2 + 14x − m + 2 nghịch biến trên 3 [1; +∞)? 14 14 14 14 A. −∞; − . B. −∞; − . C. −2; − . D. − ; +∞ . 15 15 15 15 ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. A 7. B 8. B 9. B 10. C 11. D 12. C 13. C 14. B 15. C 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A 21. A 22. A 23. D 24. D 25. A 26. B 27. A 28. B 29. A 30. B 31. D 32. C 33. A 34. D 35. C 36. C 37. D 38. D 39. B 40. C 41. A 42. C 43. B 44. C 45. A 46. D 47. B 48. C 49. B 50. B 39
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-54-LuongTai2-BacNinh-19-L1.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 8
Đề thi thử môn Toán Trường THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh, năm 2018 - 2019
Câu 1. Trên đường tròn tâm O có 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O? A. 3. B. C4 . C. 4!. D. A4 . 12 12
Câu 2. Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể
cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình
vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là A. 0,242. B. 0,215. C. 0,785. D. 0,758. 1
Câu 3. Cho hàm số y = − x4 + x2 + 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho? 4 √ √ A. (0; 2). B. −∞; − 2 và 0; 2. √ √ C. − 2; 0 và 2; +∞. D. (−∞; 0) và (2; +∞).  √ x2 + 2 x − 2 khi x > 2
Câu 4. Tìm m để hàm số y = f (x) = liên tục trên R? 5x − 5m + m2 khi x < 2 A. m = 2; m = 3. B. m = −2; m = −3. C. m = 1; m = 6. D. m = −1; m = −6. √ √ EX-3-2019
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn − 3;
5 và có bảng biến thiên như hình vẽ án √ √ x − 3 −1 1 5 dự - y0 + 0 − 0 + X E √ T 2 2 5 A Là y v −2 − oán 0 T
Khẳng định nào sau đây là đúng? Nhóm √ A. min √ √ y = 0. B. max √ √ y = 2. C. max √ √ y = 2 5. D. min √ √ y = 1. [− 3; 5] [− 3; 5] [− 3; 5] [− 3; 5]
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết √
AB = 2a và SB = 2 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? 8a3 4a3 A. V = . B. V = . C. V = 4a3. D. V = 8a3. 3 3
Câu 7. Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. − = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 12 3 12 3 3 12 48 12
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số y = 2x3 + 3x2 + 4? A. xCĐ = −1, xCT = 0. B. yCĐ = 5, yCT = 4. C. xCĐ = 0, xCT = −1. D. yCĐ = 4, yCT = 5.
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? A. 5!. B. 65. C. 6!. D. 66. 3 √ p
Câu 10. Cho biểu thức P = x− 4
x5, x > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A. P = x−2. B. P = x− 2 . C. P = x 2 . D. P = x2.
Câu 11. Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(−3; 2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là
3x + 4y − 9 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C). A. (x + 3)2 + (y − 2)2 = 2. B. (x − 3)2 + (y + 2)2 = 2.
C. (x − 3)2 + (y − 2)2 = 4. D. (x + 3)2 + (y − 2)2 = 4. 40
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-54-LuongTai2-BacNinh-19-L1.tex √
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC? A. V = 9a3. B. V = 2a3. C. V = 3a3. D. V = 6a3. x2 + 3
Câu 13. Biết đường thẳng y = 2x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá x + 1
trị tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB? A. m + 1. B. −m − 1. C. −2m − 2. D. −2m + 1.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 3x + 1 + |x − 2| 6 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. Vô số. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 15. Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : 6x − 2y + 3 = 0? #» #» #» #» A. u (1; 3). B. u (6; 2). C. u (−1; 3). D. u (3; −1). √ √ Câu 16. Phương trình x2 − 1
2x + 1 − x = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17. Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 31. B. 30. C. 22. D. 33. 2 − 2x
Câu 18. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x + 1 A. y = −2. B. x = −1. C. x = −2. D. y = 2.
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a + b a − b A. sin a − sin b = 2 cos sin .
B. cos(a − b) = cos a cos b − sin a sin b. 2 2 EX-3-2019
C. sin(a − b) = sin a cos b − cos a sin b.
D. 2 cos a cos b = cos(a − b) + cos(a + b). án Câu 20. dự - y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1 − 2f (x) = 0 có tất cả bao X E 1 T nhiêu nghiệm? A Là A. 4. B. 3. C. Vô nghiệm. D. 2. v −1 O x 1 oán T Nhóm
Câu 21. Khi đặt t = tan x thì phương trình 2 sin2 x + 3 sin x cos x − 2 cos2 x = 1 trở thành phương trình nào sau đây? A. 2t2 − 3t − 1 = 0. B. 3t2 − 3t − 1 = 0. C. 2t2 + 3t − 3 = 0. D. t2 + 3t − 3 = 0.
Câu 22. Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 + 4x2 + 3 trên đoạn [−1; 1]? A. 121. B. 64. C. 73. D. 22. x x
Câu 23. Giải phương trình 2 cos − 1 sin + 2 = 0. 2 2 2π π A. x = ± + k2π, (k ∈ Z). B. x = ± + k2π, (k ∈ Z). 3 3 π 2π C. x = ± + k4π, (k ∈ Z). D. x = ± + k4π, (k ∈ Z). 3 3 Câu 24. y
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các
phương án A, B, C, D dưới đây? 2 A. y = 2x3 + 1. B. y = x3 + x + 1. 1 C. y = x3 + 1. D. y = −x3 + 2x + 1. O x 1 41
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-54-LuongTai2-BacNinh-19-L1.tex
Câu 25. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E = {1; 2; 3; 4; 5}. Chọn ngẫu nhiên một
số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn? 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 2 1
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + mx2 − (2m + 3)x + 4 nghịch biến trên R. 3 A. −1 6 m 6 3. B. −3 < m < 1. C. −1 < m < 3. D. −3 6 m 6 1. 1 2
Câu 27. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x + . 2 x A. N (−2; −2). B. x = −2. C. M (2; 2). D. x = 2. 2x − 1
Câu 28. Cho các hàm số f (x) = x4 + 2018, g(x) = 2x3 − 2018 và h(x) =
. Trong các hàm số đã cho, có tất cả x + 1
bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 29. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R? √ π π 1 A. y = (2 + x) . B. y = 2 + . C. y = (2 + x2)π. D. y = (2 + x)π. x2
Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x tại điểm có hoành độ bằng 2. A. y = −9x + 16. B. y = −9x + 20. C. y = 9x − 20. D. y = 9x − 16. 2n + 1
Câu 31. Tính giới hạn L = lim . 2 + n − n2 A. L = −∞. B. L = −2. C. L = 1. D. L = 0.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). EX-3-2019
Khẳng định nào sau đây sai? án A. CD ⊥ (SBC). B. SA ⊥ (ABC). C. BC ⊥ (SAB). D. BD ⊥ (SAC). dự √ -
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = (m − 3)x4 + (m + 3)x2 + m + 1 có X E 3 điểm cực trị? TAL à A. 5. B. 4. C. 3. D. Vô số. v
Câu 34. Cho cấp số cộng (u oán
n) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2. Tìm u2018. T A. u2018 = 22018. B. u2018 = 22017. C. u2018 = 4036. D. u2018 = 4038. 4x + 4 Nhóm
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 + 2x + 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. √
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2x +
8 − 2x2 trên tập xác định của nó. √ √ 8 3 √ A. M = 2 5. B. M = . C. M = 2 6. D. M = 4. 3
Câu 37. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức x + 2y + 3z − 10 = 0; 3x + y + 2z − 13 = 0 và
2x + 3y + z − 13 = 0. Tính T = 2(x + y + z) A. T = 12. B. T = −12. C. T = −6. D. T = 6. √ √
Câu 38. Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3y + 2 = 0 và ∆0 : x + 3y − 1 = 0. A. 90◦. B. 120◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 39. Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 6y − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d
đi qua điểm A(2; −1) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất. A. 4x + y − 1 = 0. B. 2x − y − 5 = 0. C. 3x − 4y − 10 = 0. D. 4x + 3y − 5 = 0.
Câu 40. Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao có độ dài là h. 1 A. V = B2h. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = 3Bh. 3
Câu 41. Cho 2 số thực a và b với a > 0, a 6= 1, b 6= 0. Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1 A. log log |b|. B. log a2 = 1. C. log b2 = log |b|. D. log b2 = log b. a2 |b| = 2 a 2 a 2 a a 2 a a 42
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 với O0 là tâm của hình vuông A0B0C0D0. Biết rằng tứ diện O0BCD
có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0. A. V = 18a3. B. V = 54a3. C. V = 12a3. D. V = 36a3.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng √ 27 3
vuông góc mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và 4
song song mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S. A. V = 24. B. V = 8. C. V = 12. D. V = 36. √
Câu 44. Trong khai triển nhị thức Newton của P (x) = ( 3 2x + 3)2018 thành đa thức, có tất cả có bao nhiêu số hạng có hệ số nguyên dương? A. 673. B. 675. C. 674. D. 672. √
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có diện tích đáy bằng
3a2 (đvdt), diện tích tam giác A0BC bằng
2a2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng (A0BC) và (ABC)? A. 120◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦. √
Câu 46. Giải bất phương trình 4(x + 1)2 < (2x + 10) 1 −
3 + 2x2 ta được tập nghiệm T là 3 A. T = (−∞; 3). B. T = − ; −1 ∪ (−1; 3]. 2 3 3 C. T = − ; 3 . D. T = − ; −1 ∪ (−1; 3). 2 2 2x + m + 1
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên mỗi khoảng x + m − 1 (−∞; −4) và (11; +∞)? EX-3-2019 án A. 13. B. 12. C. Vô số. D. 14. dự -
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − 11x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = −2. Tiếp tuyến của X E
(C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1. Tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2, . . . Tiếp tuyến TAL
của (C) tại Mn−1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn−1 (n ∈ N, n > 4). Gọi (xn; yn) là tọa độ của điểm Mn. Tìm n sao à v cho 11xn + yn + 22019 = 0. oán T A. n = 675. B. n = 673. C. n = 674. D. n = 672.
Câu 49. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính Nhóm
thể tích V của lăng trụ đã cho. √ √ √ √ A. V = 9 3a3. B. V = 6 3a3. C. V = 2 3a3. D. V = 3 3a3.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA = SB = SC = 11, [ SAB = 30◦, [ SBC = 60◦ và [
SCA = 45◦. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD. √ √ √ 22 √ A. d = 4 11. B. d = 2 22. C. d = . D. d = 22. 2 ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. B 4. A 5. C 6. B 7. B 8. B 9. C 10. C 11. D 12. C 13. B 14. C 15. A 16. D 17. D 18. A 19. B 20. A 21. D 22. C 23. D 24. C 25. B 26. A 27. A 28. A 29. C 30. D 31. D 32. A 33. A 34. C 35. A 36. C 37. A 38. C 39. B 40. B 41. D 42. D 43. C 44. A 45. C 46. D 47. A 48. B 49. B 50. D 43
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 9
Đề kiểm tra định kỳ lần 5, trường THPT Nguyễn Khuyến, TP HCM năm 2018 - 2019
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V , M là điểm tùy ý trên cạnh CC0. Thể tích khối M.ABB0A0 là 2V V V V A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 với AB = a, BC = 2a, \
ABC = 60◦. Hình chiếu vuông góc của A0 lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Góc giữa AA0 và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Tính thể
tích V của khối chóp A0.ABC. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 2 3 √ x + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 3x + 2
Câu 3. Cho bốn hàm số y = , y = , y = , y =
. Có bao nhiêu hàm số mà đồ thị x − 1 x2 + 1 x2 + 1 x − 1 không có tiệm cận ngang? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. Phương trình log (x2 − 6) = log (x − 2) + 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 3 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 2. EX-3-2019
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), án
góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ dự 3 1 2 1 - A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 6 3
X ET Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AB = 3, AC = 6, AD = 9, \ BAD = \ CAD = 60◦, \
BAC = 90◦. Tính thể tích khối tứ A Là diện ABCD. v √ √ √ √ 27 3 27 2 27 2 27 3 A. . B. . C. . D. . oán 6 2 6 2 T x3 x2 1 Câu 7. Cho hàm số y = − + + 2x −
. Khoảng đồng biến của hàm số là 3 2 3 Nhóm A. (−1; 3). B. (−1; 2). C. (−2; 2). D. (−2; 3).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM ) và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABN M . 25a3 25a3 25a3 25a3 A. . B. . C. . D. . 18 8 16 24 √4 − x2
Câu 9. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 3x − 4 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 10. y
Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau 1 x đây sai? O A. a + b + c = −1. B. a + c > 2b. C. a + b2 + c3 = 11. −4 D. abc > 0. 1 1
Câu 11. Cho hàm số y = ln x −
x2 + 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn ; 2 . 2 2 1 7 7 A. M = . B. M = + ln 2. C. M = − ln 2. D. M = ln 2 − 1. 2 8 8 44
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex
Câu 12. Cho phương trình 4x − 2x+1 − 3 = 0 có một nghiệm duy nhất là a. Tính P = a log 4 + 1. 3 A. P = 5. B. P = 2. C. P = 4. D. P = 3.
Câu 13. Cho hàm số f (x) = −x4 − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số f (x) không có điểm cực trị.
C. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số f (x) có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = a, AA0 = 2a. Lấy M là trung điểm của CC0. Tính
thể tích khối tứ diện M.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 12 6 8 √
Câu 15. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0, biết AB = AA0 = a và AC = a 5. √ 2a3 A. V = a3 5. B. V = . C. V = a3. D. V = 2a3. 3
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m − 1 cắt đồ thị của hàm số
y = |x|3 − 3|x| + 1 tại 4 điểm phân biệt. A. m ≥ 1. B. 0 < m < 1. C. m ≤ 0. D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 17. Cho hàm số y = x4 + 2x2 − 5x − 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = −5x + 2019? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. EX-3-2019 Câu 18. y án
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? dự - A. y = x4 − 2x2 − 1. B. y = −x4 + 2x2 − 1. X E C. y = x3 − x2 − 1. D. y = −x3 + x2 − 1. TA O x L à v oán T 2x − 3
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C): y =
và đường thẳng d : y = x − 1. Nhóm x + 3 A. 1. B. −3. C. −1. D. 3. Câu 20. y
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, c < 0, d > 0.
B. a > 0, c > 0, d > 0. x
C. a < 0, c < 0, d > 0. O
D. a > 0, c < 0, d < 0. x2 + 1 Câu 21. Cho hàm số y =
. Giá trị cực tiểu của hàm số là x A. −2. B. 1. C. −1. D. 2.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = x · ex. A. y = ex. B. y = ex − xex. C. y = (x + 1)ex. D. y = x + ex.
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x2 + 1). 2 2x 2x 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + 1) ln 2 (x2 + 1) (x2 + 1) (x2 + 1) ln 2 45
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex
Câu 24. Cho a, b là các số thực dương và khác 1. Đặt α = log 5, β = log 5. Hãy biểu diễn log a b ab2 25 theo α, β. 2 2αβ 2αβ αβ A. . B. . C. . D. . α + β 2α + β α + 2β α + β
Câu 25. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có BB0 = 6a và A0C = 10a. Tính thể tích khối lăng trụ. A. 48a3. B. 96a3. C. 192a3. D. 64a3.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 36a3. B. 24a3. C. 12a3. D. 15a3.
Câu 27. Hình chóp có 2020 cạnh thì có bao nhiêu đỉnh? A. 1010. B. 1011. C. 2021. D. 2020.
Câu 28. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng? A. log a < 1 < log b. B. log b < log a < 1. C. log b < 1 < log a. D. 1 < log b < log a. b a a b a b a b
Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như bảng dưới đây. x −∞ −1 +∞ y0 − − −1 +∞ y EX-3-2019 −∞ 1 án dự -
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? X E
A. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng. TAL
B. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng. à v
C. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng. oán T
D. Đồ thị của hàm số f (x) không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 30. Biết a, b là các số nguyên thỏa log 2 = 1 + a log 3 + b log
5. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1350 1350 1350 Nhóm A. 3a − 5b = 2. B. a2 − b2 = 4. C. a − 2b = 1. D. ab = 8. (m2 − m + 3)x − 3
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
không có đường tiệm cận? mx + 1 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, ABC và SBC là các tam
giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 3a3 3a3 3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 32
Câu 33. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? a log a A. log = c . B. log (a + b) = log b log c. a b log b a a a c 1 log b C. log b = log b. D. log b = c . a c a a log a c
Câu 34. Tập xác định D của hàm số y = − log(2x − x2). 1 1 A. D = 0; . B. D = (0; 2). C. D = [0; 2]. D. D = 0; . 2 2
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? 46
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex −2x + 2 x − 2 y A. y = . B. y = . x + 1 x + 1 2x − 2 −x + 2 C. y = . D. y = . x + 1 x + 2 2 −1 1 x O −2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt phẳng (SAD)
một góc bằng 30◦. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 6a3 6a3 √ 3a3 A. V = . B. V = . C. V = 3a3. D. V = . 3 18 3
Câu 37. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm của phương trình 2x2−3x+2 − 2x2−x−2 = 2x − 4. Số phần tử của S là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d là các hằng số và a 6= 0) có đồ thị (C). Biết (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt M , N , P và các tiếp tuyến của (C) tại M , N có hệ số góc là −6 và 2. Gọi k là hệ số
góc của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng? A. k ∈ [4; 7). B. k ∈ [−5; −2). C. k ∈ [1; 4). D. k ∈ [−2; 1). EX-3-2019 1 2 2014 2015 án
Câu 39. Đặt log 2 = a, log 3 = b, Q = log + log + · · · + log + log . Tính Q theo a, b. 7 7 7 2 7 3 7 2015 7 2016 dự - A. −5a − 2b − 1. B. 5a + 2b − 1. C. 5a + 2b + 1. D. 5a − 2b − 1. X E
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định trên T
R \ {−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến A L thiên như sau à v x −∞ −1 1 2 +∞ oán T f 0(x) + + 0 − − +∞ 2 3 Nhóm f (x) −∞ −∞ −∞ −1 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = bằng f (x) − 1 A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 41. Cho hàm số f (x) = x4 − 8x2 − m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−50; 50] sao cho với mọi số thực
a, b, c ∈ [0; 3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 29. B. 23. C. 27. D. 25.
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của đồ
thị hàm số y = f (−|x| + 1) là 47
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-55-KTDK-THPT-NguyenKhuyen-TPHCM-lan5.tex y −2 −1 O 1 x A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−3; 3] để hàm số y = mx4 + (m2 − 4)x2 + 8 có đúng một điểm cực trị. A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −2 0 1 +∞ f 0(x) + + 0 − − EX-3-2019 +∞ 1 +∞ án dự f (x) - X 3 −∞ −∞ 3
ETALàv Tìmtậphợpmọigiátrịcủathamsốmđểphươngtrìnhf(x)=mvônghiệm. A. (1; 3]. B. (−∞; 3). C. [1; 3]. D. (1; 3). oán T
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x + (m + 5)2x + m = 0 có nghiệm thuộc Nhóm khoảng (0; 1)? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 46. Tập hợp các giá trị của tham số m để họ đồ thị hàm số y = −x3 + (m + 2)x2 − 3m + 3 có hai điểm phân
biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là A. −2 < m < 1. B. m < 1.
C. m < −2 hoặc m > 1. D. m > −2.
Câu 47. Đồ thị các hàm số y = log x, y = log x, y = cx (a, b, c là các hằng số dương khác 1) như hình vẽ bên. a b
Mệnh đề nào dưới đây đúng? y A. b < c < a. B. b > a > c. C. a > b > c. D. a < b < c. y = log x a y = log x b 1 y = cx x O 1
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. 48
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex y
Hàm số f (x2 − 2) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? √ √ A. (0; 1). B. (1; 3). C. (−1; 0). D. (− 3; 0). x −2 −1 O 1
Câu 49. Cho 0 < a 6= 1 và x, y là các số thực âm. mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log x2y4 = 2 log |x| + log y2. B. log (xy) = log x + log y. a a a a a a x log (−x) C. log −x2y = 2 log (−x) + log y. D. log = a . a a a a y log (−y) a
Câu 50. Cho hàm số y = g(x) có tập xác định là (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau x 0 +∞ g0(x) + +∞ g(x) EX-3-2019 0 án 1 dự
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) = x − − x2 và y = g(x). - 3 X A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. ETALà ĐÁP ÁN v oán 1. A 2. D 3. C 4. C 5. B 6. B 7. B 8. D 9. D 10. B T 11. A 12. D 13. C 14. B 15. D 16. B 17. C 18. A 19. C 20. A Nhóm 21. D 22. C 23. A 24. B 25. C 26. C 27. B 28. A 29. C 30. C 31. D 32. B 33. D 34. B 35. A 36. D 37. C 38. B 39. A 40. C 41. D 42. C 43. B 44. A 45. D 46. C 47. C 48. A 49. A 50. A 49
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 10
Đề kiểm tra KSCL trường THPT Thanh Thủy, Phú Thọ năm 2018 - 2019 Lần 1 2017
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y = là sin x A. D = R. B. D = R\kπ, k ∈ Z. n π o C. D = R\{0}. D. D = R\ + kπ, k ∈ Z . 2 Câu 2.
Số đỉnh của đa diện trong hình vẽ là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n2 − 2 n2 − 2n 1 − 2n 1 − 2n2 A. un = . B. un = . C. un = . D. un = . 5n + 3n2 5n + 3n2 5n + 3n2 5n + 3n2
Câu 4. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 9x + 20 đồng biến trên khoảng A. (−3; 1). B. (1; 2). C. (−3; +∞). D. (−∞; 1). EX-3-2019
Câu 5. Hàm số y = cos x · sin2 x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây? án A. sin x 3 cos2 x + 1. B. sin x cos2 x − 1. C. sin x cos2 x + 1. D. sin x 3 cos2 x − 1. dự -
Câu 6. Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; . . .. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số X E cộng. TAL A. u à n = 4n + 1. B. un = 5n − 1. C. un = 5n + 1. D. un = 4n − 1. v
Câu 7. Sắp xếp năm bạn học sinh là An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách xếp sao oán T
cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 24. B. 120. C. 16. D. 60. Nhóm
Câu 8. Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia
vệ sinh công cộng toàn trường? A. 2300. B. 59280. C. 455. D. 9880.
Câu 9. Đồ thị hàm số y = −x3 + 3x có điểm cực tiểu là A. (−1; 0). B. (1; 0). C. (1; −2). D. (−1; −2).
Câu 10. Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {3; 5}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
Câu 11. Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
sao cho có đủ cả ba màu? A. 840. B. 3843. C. 2170. D. 3003.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2x − 1; x; 2x + 1 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. 1 1 √ A. x = ± . B. x = ± √ . C. x = ± 3. D. x = ±3. 3 3 2x2 − 3x + 1
Câu 13. Tính giới hạn L = lim . x→1 1 − x2 1 1 1 1 A. L = . B. L = − . C. L = − . D. L = . 4 2 4 2 50
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
Câu 14. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2 √ π 3
Câu 15. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x − = bằng 4 2 π π π π A. . B. . C. − . D. − . 9 6 6 9
Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? √ 3 x4 + 3x2 + 7 2x − 3 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. + 1. x2 − 1 2x − 1 x + 1 x − 2
Câu 17. Cho f (x) = x5 + x3 − 2x − 3. Tính f 0(1) + f 0(−1) + 4f 0(0). A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. x x
Câu 18. Cho phương trình cos x + cos + 1 = 0. Nếu đặt t = cos
, ta được phương trình nào sau đây? 2 2 A. 2t2 + t − 1 = 0. B. −2t2 + t + 1 = 0. C. −2t2 + t = 0. D. 2t2 + t = 0.
Câu 19. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia. √
Câu 20. Khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có các cạnh AB = a, BC = 2a, A0C = a 21 có thể tích bằng 8a3 4a3 EX-3-2019 A. 4a3. B. . C. 8a3. D. . 3 3 án 1 40 dự
Câu 21. Tìm số hạng chứa x31 trong khai triển x + . - x2 X A. C4 x31. B. −C37x31. C. C37x31. D. C2 x31. 40 40 40 40 ETAL
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(1 − m2)x + m3 − m2 (với m là tham số) là à v A. 3x2 − 6mx − 3 + 3m2. B. −x2 + 3mx − 1 − 3m. oán C. −3x2 + 6mx + 1 − m2. D. −3x2 + 6mx + 3 − 3m2. T −x2 + 3x − 3 ax2 + bx
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = là biểu thức có dạng . Khi đó, a · b bằng 2(x − 1) 2(x − 1)2 Nhóm A. −1. B. 6. C. 4. D. −2.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. SA ⊥ (ABCD). B. SO ⊥ (ABCD). C. SC ⊥ (ABCD). D. SB ⊥ (ABCD).
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của
CD, CB, SA. Gọi H là giao điểm của AC và M N . Giao điểm của SO với (M N K) là điểm E. Hãy chọn cách xác định
điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
A. E là giao của M N và SO. B. E là giao của KN và SO. S C. E là giao của KH và SO. D. E là giao của KM và SO. K A D M H O B C N 51
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex ax − b Câu 26. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng? x − 1 y A. b < 0 < a. B. a < 0 < b. C. 0 < b < a. D. b < a < 0. O 1 x −1
Câu 27. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu a k (α) và b ⊥ a thì b k (α).
B. Nếu a k (α) và b ⊥ a thì b ⊥ (α) .
C. Nếu a k (α) và b ⊥ (α) thì a ⊥ b.
D. Nếu a k (α) và b k a thì b k (α).
Câu 28. Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
A. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
B. a và b không có điểm chung.
C. a và b là hai cạnh của một tứ diện.
D. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. EX-3-2019 án
Câu 29. Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Gọi S là tập hợp số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập dự -
thành từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn X
có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ là ET 1 18 17 3 A L A. . B. . C. . D. . à 5 35 35 35 v √x2 − 1
Câu 30. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên tập hợp oán T x − 2 D 3 = (−∞; −1] ∪ 1; . Khi đó T = m · M bằng 2 Nhóm 1 3 3 A. . B. 0. C. . D. − . 9 2 2 1
Câu 31. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y =
x3 − (m + 1) x2 + m2 + 2m x − 3 nghịch 3
biến trên khoảng (−1; 1) là A. S = ∅. B. S = [0; 1]. C. S = [−1; 0]. D. S = {−1}.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {1}, có bảng biên thiên x −∞ 0 1 3 +∞ y0 + 0 + − 0 + +∞ +∞ +∞ y 1 27 −∞ 4
Tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt là 27 27 A. m > . B. m < 0. C. 0 < m < . D. m > 0. 4 4
Câu 33. Cho hàm số y = (m − 1) x3 − 3 (m + 2) x2 − 6 (m + 2) x + 1. Tập giá trị của m để y0 ≥ 0 với mọi x ∈ R là √ A. [3; +∞). B. ∅. C. 4 2; +∞. D. [1; +∞). 52
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
Câu 34. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 + 5t + 2, trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là A. 12 m/s2. B. 17 m/s2. C. 24 m/s2. D. 14 m/s2. √
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC = a 2. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng A. 90◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 30◦. √
Câu 36. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB = OC = a 6, OA = a. Khi đó góc giữa hai
mặt phẳng (ABC) và (OBC) bằng A. 30◦. B. 90◦. C. 45◦. D. 60◦.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có tất các cạnh bằng 6a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CA, CB, P là điểm trên
cạnh BD sao cho BP = 2P D. Diện tích S của thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt phẳng (M N P ) là √ √ √ √ 5 147a2 5 147a2 5 51a2 5 51a2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 4 2 4
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm của AD, M là trung điểm của CD; cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABM là √ √ √ √ a3 15 a3 15 a3 15 a3 15 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 4
Câu 39. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện của mặt
trên tầng ngay bên dưới và diện tích tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 12288 m2. EX-3-2019
Tính diện tích mặt trên cùng. án A. 8 m2. B. 6 m2. C. 10 m2. D. 12 m2. dự -
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x − (2m + 1) cos x + m + 1 = 0 có nghiệm X π 3π E trên khoảng ; . TA 2 2 L à 1 v A. −1 ≤ m < 0. B. −1 < m < 0. C. −1 ≤ m ≤ 0. D. −1 ≤ m < . 2 oán
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = 2a, tam giác ABC vuông tại B có AB = a, BC = 2a. Tính T
thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. 2a3 4a3 Nhóm A. 2a3. B. . C. . D. 4a3. 3 3
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m2 − m có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác vuông cân. A. Vô số. B. Không có. C. 1. D. 4.
Câu 43. Cho 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên
một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai. 1 3 13 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 16 16
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = 2a, đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D, AB = 2a,
AD = CD = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a 2a 2a √ A. √ . B. √ . C. . D. a 2. 3 2 3 Câu 45. 53
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-56-THPTThanhThuy-PhuTho-19.tex
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số f 0 (x) như hình vẽ bên. y
Hàm số g (x) = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−1; 0). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞). x −1 O 1 2 4
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ tâm O của đáy đến (SCD) bằng 2a, a là hằng số
dương. Đặt AB = x, giá trị của x để thể tích S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất là √ √ √ √ A. 3a. B. 2 6a. C. 2a. D. 6a. # » 1 # »
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 thỏa mãn SA0 = SA, 3 # » 1 # » VS.A0B0C0D0 SC0 =
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B0, D0 và đặt k = . 5 VS.ABCD
Giá trị nhỏ nhất của k là √ 4 1 1 15 A. . B. . C. . D. . 15 30 60 16
Câu 48. Năm đoạn thẳng có độ dài 1 cm; 3 cm; 5 cm; 7 cm; 9 cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn EX-3-2019
thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo thành một tam giác là án 3 2 3 7 dự A. . B. . C. . D. . - 5 5 10 10 X Câu 49. ETA B L
Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A, B. Hai thành phố à v
này bị ngăn cách bởi một con sông có chiều rộng r (m). Người ta cần xây oán
một cây cầu bắc qua sông biết rằng A cách con sông một khoảng bằng 2 m, 4 T
B cách con sông một khoảng bằng 4 (m). Để con đường nối hai thành phố F 6 − x D Nhóm
A, B là ngắn nhất nhất thì giá trị x (m) bằng Bridge r rive A. x = 2 m. B. x = 4 m. C. x = 3 m. D. x = 1 m. x C E A Câu 50.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = S √
a 17 , hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là 2
trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm đoạn AD (tham khảo
hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a là √ √ √ √ a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 45 15 25 K A D H B C ĐÁP ÁN 54
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 1. B 2. C 3. C 4. A 5. D 6. A 7. A 8. D 9. D 10. C 11. C 12. B 13. B 14. C 15. C 16. B 17. A 18. D 19. D 20. C 21. C 22. D 23. D 24. B 25. C 26. D 27. C 28. A 29. B 30. B 31. D 32. A 33. B 34. A 35. B 36. A 37. D 38. B 39. B 40. A 41. A 42. C 43. D 44. A 45. D 46. B 47. B 48. C 49. A 50. A EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 55
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 11
Đề thi thử THPTQG trường THPT Yên Dũng 3 – Bắc Giang, năm 2018 - 2019  x + y − 3 = 0
Câu 1. Cho hệ phương trình
có nghiệm là (x1; y1) và (x2; y2). Tính S = x1 + x2. xy − 2x + 2 = 0 A. S = 2. B. S = 0. C. S = −1. D. S = 1.
Câu 2. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 3), B(1; 0), C(1; 2). Phương trình đường trung tuyến
kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là A. 2x − y − 1 = 0. B. x − 2y + 4 = 0. C. x + 2y − 8 = 0. D. 2x + y − 7 = 0.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD). B. OM k (SCD). C. OM k (SAC).
D. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). Câu 4. y
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có dạng như hình vẽ bên. Tính tổng S của tất cả giá trị EX-3-2019
nguyên của tham số m để hàm số y = |f (x) − 2m + 5| có 7 điểm cực trị? án 2 dự A. S = 6. B. S = 3. C. S = 5. D. S = 2. - X ET −2 −1 A L 1 2 x à O v oán T −2 Nhóm x − 2 Câu 5. Cho hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x0 = 0. x + 1 A. y = 3x − 2. B. y = −3x − 2. C. y = 3x − 3. D. y = 3x + 2. √
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x) = (x − 2)4(x − 1)(x + 3) x2 + 3. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x). A. 1. B. 2. C. 6. D. 3. x3 Câu 7. Cho hàm số y =
− (m + 1)x2 + mx − 2. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = −1. 3 A. m = −1. B. m = 1. C. không có m. D. m = −2. #»
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0. Phép tịnh tiến v = (2; 2) biến đường thẳng d
thành đường thẳng d0 có phương trình là A. 2x − y + 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0. C. x − 2y + 5 = 0. D. x − 2y + 4 = 0. 2x − 3 Câu 9. Cho hàm số y =
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là x + 4 3 A. x = −4. B. y = 2. C. x = 4. D. y = − . 4
Câu 10. Một người gửi vào Ngân hàng 50 triệu đồng thời hạn 15 tháng, lãi suất 0, 6% tháng (lãi kép). Hỏi hết kì hạn
thì số tiền người đó là bao nhiêu? A. 55, 664000 triệu. B. 54, 694000 triệu. C. 55, 022000 triệu. D. 54, 368000 triệu.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số 56
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex x −∞ −2 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + y A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 12.
Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị của hàm f 0(x), g0(x) như hình vẽ. Tìm y f 0(x)
các khoảng đồng biến của hàm số h(x) = f (x) − g(x). 4 A. (−1; 0) và (1; +∞). B. (−∞; −1) và (0; 1). C. (1; +∞) và (−2; −1). D. (−2; +∞). 2 −2 O x −1 1 g0(x)
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có (SAB) ⊥ (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, tam giác SAB vuông cân tại S.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ EX-3-2019 a3 3 a3 3 2a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . án 3 6 3 12 dự
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, BC = 2a, AC0 = 3a. Điểm N thuộc cạnh BB0 sao - X
cho BN = 2N B0, điểm M thuộc cạnh DD0 sao cho D0M = 2DM . Mặt phẳng (A0M N ) chia hình hộp chữ nhật làm ETAL
hai phần, tính thể tích V của khối AM N A0B0C0D0. à v A. V = 4a3. B. V = a3. C. V = 2a3. D. V = 3a3. oán T
Câu 15. Cho khai triển (2x − 1)20 = a0 + a1x + a2x2 + · · · + a20x20. Tìm giá trị của a1 trong khai triển đó. A. a1 = 20. B. a1 = 40. C. a1 = −40. D. a1 = −760. Nhóm
Câu 16. Hình bát diện đều là hình đa diện đều thuộc loại nào sau đây? A. {3; 5}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {4; 3}. √ Câu 17. Bất phương trình
2x − 1 ≤ 3x − 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là S. Giá trị của S là A. S = 15. B. S = 20. C. S = 10. D. S = 5.
Câu 18. Số cách phân công 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là A. P12. B. 36. C. A3 . D. C3 . 12 12
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. (ABB0A0) k (CC0D0D).
B. Diện tích hai mặt bên bất kì bằng nhau. C. AA0 k CC0.
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, SB tạo với mặt phẳng
đáy một góc 30◦. Khi đó (SBC) tạo với đáy một góc x. Tính giá trị của tan x. 1 3 2 A. tan x = 2. B. tan x = √ . C. tan x = . D. tan x = . 3 2 3 √
Câu 21. Cho hàm số y = (2x − 1) 3. Tìm tập xác định của hàm số. 1 1 1 A. D = (1; +∞). B. D = ; +∞ . C. D = R \ . D. D = ; +∞ . 2 2 2 Câu 22. 57
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex
Người ta muốn làm một con đường đi từ thành phố A đến thành phố B ở hai B
bên bờ sông như hình vẽ, thành phố A cách bờ sông AH = 3km, thành phố √ B cách bờ sông BK =
28km, HP = 10km. Con đường làm theo đường gấp N K
khúc AM N B. Biết chi phí xây dựng một km đường bên bờ có điểm B nhiều 16 gấp
lần chi phí xây dựng một km đường bên bờ A, chi phí 15 H M P A
làm cầu ở đoạn nào cũng như nhau. M là vị trí để xây cầu sao cho chi phí ít tốn kém nhất. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 17 10 16 16 A. AM ∈ ; 5 . B. AM ∈ ; 4 . C. AM ∈ ; 7 . D. AM ∈ 4; . 4 3 3 3 5 2 1 a 3 a− 3 + a 3
Câu 23. Rút gọn biểu thức P = , với a > 0, ta được a + 1 A. P = a − 1. B. P = a2 + 1. C. P = a. D. P = a + 1.
Câu 24. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 2 12 2 10 1 18 1 16 A. π20 < e20. B. < . C. > . D. 520 < 519. 3 3 5 5
Câu 25. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Tính S = M + m. A. S = 6. B. S = 8. C. S = 10. D. S = 4. √ EX-3-2019
Câu 26. Cho phương trình x3 − 3x2 − 2x + m − 3 + 2 3 2x3 + 3x + m = 0. Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên án
để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S. dự - A. 15. B. 9. C. 0. D. 3.
X ET Câu 27. Cho hàm số y = x3 + x2 + (m + 1)x + 1 và y = 2x + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (10;10) để hai đồ A Là
thị của hai hàm số trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt? v A. 9. B. 10. C. 1. D. 11. oán T Câu 28. √ 1 y
Cho ba hàm số y = x 3, y = x 5 , y = x−2. Khi đó đồ thị của ba hàm số (C2) Nhóm đó lần lượt là A. (C3), (C2), (C1). B. (C2), (C3), (C1). C. (C2), (C1), (C3). D. (C1), (C3), (C2). (C3) (C1) x O Câu 29. 58
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định hàm số trên 6 2x + 1 2x − 1 A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 2x − 1 3x + 1 4 C. y = . D. y = . x + 1 2x + 2 2 O x −6 −4 −2 2 4 6 −2 −4
Câu 30. Cho hàm số y = x4 − 2(m + 2)x2 + 3(m + 2)2. Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác đều.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. m ∈ (−1; 0). B. m ∈ (0; 1). C. m ∈ (1; 2). D. m ∈ (−2; −1). 1 π Câu 31. Cho sin x = với x ∈ 0;
. Tính giá trị của tan x. 3 2 −1 3 √ 1 A. √ . B. . C. 2 2. D. √ . 2 2 8 2 2
Câu 32. Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số phân biệt lấy từ A. A. 216. B. 60. C. 20. D. 120. EX-3-2019 3a án
Câu 33. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là . Tính thể tích hình 2 dự chóp SABC. - √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 X A. a3 3. B. . C. . D. . ET 2 6 3 A L
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh 2a, khoảng cách từ C đến mặt à √ v 2a 3 phẳng (SBD) là
. Tính khoảng cách x từ A đến mặt phẳng(SCD). oán √ 3 √ T A. x = a 3. B. x = 2a. C. x = a 2. D. x = 3a. x + 2 Câu 35. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Đồ thị (C) cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B phân biệt. Tính Nhóm x − 1 độ dài đoạn AB. √ √ A. 2. B. 2. C. 4. D. 2 2.
Câu 36. Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 trường THPT Yên Dũng số 3 gồm 8 học sinh, trong đó có 5 học sinh nam.
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn đi thi có cả nam
và nữ và học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ. 11 45 46 55 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 56 56 56 56  u1 + u4 = 8
Câu 37. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn
. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên. u3 − u2 = 2 A. 100. B. 110. C. 10. D. 90.
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 4x + 2y − 15 = 0. Gọi I là tâm của
(C), đường thẳng d qua M (1; −3) cắt (C) tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng
d là x + by + c = 0. Tính b + c. A. Có vô số giá trị. B. 1. C. 2. D. 8.
Câu 39. Hình chóp S.ABC có chiều cao h = a, diện tích tam giác ABC là 3a2. Tính thể tích hình chóp S.ABC. a3 3a3 A. . B. a3. C. . D. 3a3. 3 2 59
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-57-THPTYenDung3-BacGiang-19.tex π π 1
Câu 40. Phương trình sin x · cos + cos x · sin = có nghiệm là 5 5 2  π  π x = − + k2π x = + k2π 30 30 A.  , k ∈ Z. B.  , k ∈ Z.  19π  19π x = + k2π x = − + k2π 30 30  π  π x = + k2π x = − + k2π 6 30 C.  , k ∈ Z. D.  , k ∈ Z.  5π  19π x = + k2π x = − + k2π 6 30 √
Câu 41. Cho a, b, c > 0, a, b 6= 1. Tính A = log b2 · log bc − log c. a b a A. log c. B. 1. C. log b. D. log bc. a a a
Câu 42. Cho hàm số y = x3 − 2018x có đồ thị (C). M1 thuộc (C) và hoành độ là 1, tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt
(C) tại M2, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại M3, · · · Cứ như thế mãi và tiếp tuyến của (C) tại Mn(xn; yn) thỏa
mãn 2018xn + yn + 22019 = 0. Tìm n. A. 675. B. 672. C. 674. D. 673.
Câu 43. Cho hàm số y = 2x3 − 3(3m + 1)x2 + 6(2m2 + m)x − 12m2 + 3m + 1. Tính tổng tất cả giá trị nguyên dương
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3). A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. √
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AC = a 5, SC = 3a.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 4 2 1 A. 4a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 3 3 EX-3-2019 Câu 45. án y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số dự - 4
A. (−∞; −2) và (0; +∞). B. (−3; +∞). X ET
C. (−3; +∞) và (0; +∞) . D. (−2; 0). A Làv x oán −3 −2 O T 5
Câu 46. Cho hàm số f (x) = (2x − 3) 6 . Tính f 0(2) Nhóm 5 5 5 5 A. . B. . C. − . D. − . 6 3 6 3 x2 − 3x + 2
Câu 47. Tính giới hạn lim . x→1 x − 1 A. 2. B. 1. C. −2. D. −1.
Câu 48. Cho ba số a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất thêm 1,
tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp số nhân. Tính (a + b + c). A. 12. B. 18. C. 3. D. 9. √ √ x − 1 x + 1 − 2
Câu 49. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 4x + 3 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có hình chiếu A0 lên mp(ABCD) là trung điểm AB, ABCD là hình thoi cạnh 2a, \
ABC = 60◦, BB0 tạo với đáy một góc 30◦. Tính thể tích khối lăng trụ. √ 2a3 A. a3 3. B. . C. 2a3. D. a3. 3 ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. C 4. D 5. A 6. B 7. A 8. C 9. B 10. B 11. A 12. A 13. D 14. C 15. C 16. C 17. A 18. D 19. B 20. D 60
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 21. B 22. D 23. C 24. B 25. B 26. B 27. B 28. B 29. C 30. A 31. D 32. D 33. D 34. C 35. D 36. B 37. A 38. C 39. B 40. A 41. C 42. C 43. C 44. B 45. A 46. B 47. D 48. D 49. D 50. D EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 61
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-58-YenLac-VinhPhuc-19-L1.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 12
Đề thi thử trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2018-2019 Lần 1
Câu 1. Biết hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f (1) = −3 và đồ thị của hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại x = 3. A. f (3) = 27. B. f (3) = 29. C. f (3) = 81. D. f (3) = −29.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn [0; 2] là A. 0. B. 5. C. 7. D. 3. VS.ABC
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC, gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số . VS.MNC 1 1 A. . B. . C. 2. D. 4. 2 4 Câu 4. y
Cho hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R, a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, b = 0, c > 0, d < 0.
B. a > 0, b > 0, c = 0, d < 0. O
C. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0.
D. a < 0, b < 0, c = 0, d < 0. x EX-3-2019
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không án
đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? dự - 1 A. 3. B. 4. C. . D. 2. X 2 ET x + 1 A L Câu 6. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song song à x − 1 v với nhau. oán A. 1.
B. Không tồn tại cặp điểm nào. T
C. Vô số số cặp điểm. D. 2. Nhóm
Câu 7. Cho hàm số y = (x − 1) x2 − 5x + 9 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại 4 điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm.
D. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm.
Câu 8. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. x − m Câu 9. Cho hàm số y =
có đồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x + 1
bằng 0 song song với đường thẳng y = 3x + 1? A. m = 3. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng
(SAD) tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ 3a3 3 4a3 3 3a3 3 8a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 8 3 2x + 1 Câu 11. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng đinh đúng? 2 − x
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên R \ {2}.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}. 62
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-58-YenLac-VinhPhuc-19-L1.tex 1 − 3x
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x + 2 A. x = −2 và y = 1. B. x = 2 và y = 1. C. x = −2 và y = 3. D. x = −2 và y = −3.
Câu 13. Cho (P ) : y = x2 − 2x − m2 và d : y = 2x + 1. Giả sử (P ) cắt d tại hai điểm phân biệt A, B thì tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB là A. I (2; 5). B. I 2; −m2. C. I (1; 3). D. I 1; −m2 − 1. √
Câu 14. Số nghiệm của phương trình sin x +
3 cos x = 1 trên khoảng (0; π) là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 15. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng? √ A. un = n + 1; n > 1. B. un = 2n − 3; n > 1. C. un = n2 + 1; n > 1. D. un = (−2)n+1; n > 1. 2x − 3 Câu 16. Cho hàm số y =
(C). Gọi M là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ M đến hai đường x − 2
tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là A. 10. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.
C. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là các tam giác đều.
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp bằng √ √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 2 EX-3-2019 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 6 án
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = −x2 + 5x − 6 với mọi x ∈ dự
R. Hàm số y = −5f (x) nghịch biến - trên khoảng nào? X ET A. (−∞; 2) và (3; +∞). B. (3; +∞). C. (−∞; 2). D. (2; 3). A Làv
Câu 20. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? oán y y T 4 4 Nhóm 2 2 O O x 1 2 3 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 Hình 1 Hình 2 A. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. B. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. C. y = −x3 + 6x2 − 9x. D. y = x3 − 6x2 + 9x. Câu 21. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x)−3 = 0 là 2 A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. 1 x −1 O 1 63
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-58-YenLac-VinhPhuc-19-L1.tex Câu 22. y
Hỏi hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 2
A. (−∞; −1) và (1; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; −1). D. (−2; +∞). O 1 x −1 −2
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y0 = f 0(x) được cho như sau x −1 0 1 2 3 3 4 f 0(x) 1 2 −1 − x Hàm số y = f 1 −
+ x nghịch biến trên khoảng 2 A. (−4; −2). B. (−2; 0). C. (2; 4). D. (0; 2).
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 1)2 x2 − 2x với ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số y = f x2 − 8x + m có 5 điểm cực trị? EX-3-2019 A. 18. B. 15. C. 16. D. 17. án
Câu 25. Phương trình: 2 sin x − m = 0 vô nghiệm khi m là dự  - m < −2 X A. −2 ≤ m ≤ 2. B. m > 2. C. .  D. m < −2. ET m > 2
A Làv Câu 26. Cho hàm số y = 3x4 −4x3 +2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. oán T
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t2 − t3 vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất Nhóm
tại thời điểm t (s) bằng A. 12 (s). B. 4 (s). C. 6 (s). D. 2 (s). Câu 28. y
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng? 1
A. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. O
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực tiểu. x 1 2 3
C. Đồ thị hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 1. −1
D. Đồ thị hàm số y = f (x) đồng biến trên (−∞; 1).
Câu 29. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ∆? A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 1. √
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 6 2 3 Câu 31. 64
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-58-YenLac-VinhPhuc-19-L1.tex y
Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. y = x3 − 3x2 + 3x + 1. B. y = x3 − 3x + 1. C. y = −x3 − 3x2 − 1. D. y = y = −x3 + 3x2 + 1. 2 1 O x 1 √ Câu 32. Cho hàm số y =
2x2 + 5x − 4. Đạo hàm y0 của hàm số là 4x + 5 2x + 5 2x + 5 4x + 5 A. y0 = √ . B. y0 = √ . C. y0 = √ . D. y0 = √ . 2 2x2 + 5x − 4 2 2x2 + 5x − 4 2x2 + 5x − 4 2x2 + 5x − 4
Câu 33. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x là √ √ A. 2 5. B. 2. C. 4 5. D. 4. x + 3
Câu 34. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ . x2 + 1 A. y = ±1. B. x = 1. C. y = −1. D. y = 1. #»
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho véc-tơ v = (2; 1) và điểm A(4; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong #»
các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo v ? A. I(2; 4). B. B(6; 6). C. D(1; −1). D. C(−2; −4).
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm của AC. Hình # » # »
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thỏa mãn BI = 3IH. Góc giữa hai nặt phẳng (SAB) và EX-3-2019 án
(SBC) là 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC là dự a3 a3 a3 a3 - A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 18 6 X E
Câu 37. Cho đường thẳng (d) : x − 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? TA L 1 1 A. (d) có hệ số góc k = . B. (d) đi qua hai điểm M − ; 2 và N (5; 0). à v 7 3 #»
C. u = (−7; 1) là véc-tơ chỉ phương của d.
D. (d) đi qua gốc tọa độ. oán T
Câu 38. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 7, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R? Nhóm A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. 1 Câu 39. Cho hàm số y =
x3 − 2mx2 + (4m − 1)x − 3. Mệnh đề nào sau đây sai? 3 1
A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m 6= .
B. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m > 1. 2 1
C. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m < .
D. Với mọi m, hàm số luôn có cực trị. 2 x − 1
Câu 40. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm C(−2; 3) là x + 1 A. y = 2x + 7. B. y = 2x + 1. C. y = −2x + 7. D. y = −2x − 1.
Câu 41. Cho ba số thực x, y, z trong đó x 6= 0. Biết rằng x, 2y, 3z lập thành cấp số cộng và x, y, z lập thành cấp
số nhân; tìm công bội q của cấp số nhân đó.   1 q = 1 q = 3 A.  . B.  . C. q = 2. D. q = −1.  1  2 q = q = 3 3
Câu 42. Cho tập S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S. A. C3 . B. 203. C. A3 . D. 60. 20 20
Câu 43. Đường tròn (x − a)2 + (y − b)2 = R2 cắt đường thẳng x + y − a − b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? √ √ R 2 A. R 2. B. 2R. C. R. D. . 2 65
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 44. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Toán học cần diện tích 384 cm2. Biết rằng trang giấy được
canh lề trái là 2 cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3 cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là A. 40 cm và 25 cm. B. 40 cm và 20 cm. C. 30 cm và 25 cm. D. 30 cm và 20 cm.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chọn mệnh đề đúng. # » 1 # » # » # » # » # » A. M N = AD + BC . B. M N = 2 AB + CD . 2 # » 1 # » # » # » # » # » C. M N = AC + CD . D. M N = 2 AC + BD . 2 √ax2 + 1 − bx − 2 Câu 46. Cho biết lim
(a, b ∈ R) có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức a2 + b2 bằng x→1 x3 − 3x + 2 √ 45 9 √ A. 6 + 5 3. B. . C. . D. 87 − 48 3. 16 4
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình (sin x − 1)(2 cos2 x − (2m + 1) cos x + m) = 0 có đúng bốn
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0; 2π]? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. √ √
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − 2 − 1 x2 + 1 < 0 là 3 2 A. 1; . B. [1; +∞). C. ; 1 . D. [2; 3]. 2 3
Câu 49. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 song song với đường thẳng y = x? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 50. Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 EX-3-2019
quả cầu lấy ra cùng màu. án 4 24 18 8 dự A. . B. . C. . D. . - 53 105 105 105 X E ĐÁP ÁN TAL à v 1. B 2. D 3. D 4. B 5. B 6. C 7. D 8. C 9. B 10. D oán 11. C 12. D 13. A 14. A 15. B 16. B 17. D 18. D 19. D 20. B T 21. C 22. B 23. A 24. B 25. C 26. D 27. D 28. B 29. A 30. C Nhóm 31. A 32. A 33. A 34. A 35. A 36. B 37. A 38. B 39. D 40. A 41. A 42. A 43. B 44. D 45. A 46. B 47. B 48. C 49. D 50. D 66
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 13
Đề thi thử lần 1 môn Toán 12 trường THPT Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, năm 2018 - 2019
Câu 1. Đồ thị của hàm số y = 3x4 − 4x3 − 6x2 + 12x + 1 đạt cực tiểu tại M (x1; y1). Khi đó giá trị của tổng x1 + y1 bằng A. 6. B. 7. C. −13. D. −11.
Câu 2. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 10. B. 12. C. 8. D. 20.
Câu 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC có AB = a, AC = 2a, \
BAC = 120◦, SA ⊥ (ABC), góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60◦. √ √ √ √ 7a3 3 21a3 21a3 7a3 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 7 Câu 4. y
Cho biết đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? A. y = 2x3 − 3x2 + 1. B. y = 2x3 − 6x + 1. 3 C. y = x3 − 3x + 1. D. y = −x3 + 3x + 1. EX-3-2019 O 1 án x −1 dự - −1 X ET
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = x3 − x + 3 (x + 2)2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A Là 5f 0(2) + f 0(−1) v A. f 0(2) − 5f 0(−2) = 32. B. = 12. 3 1 1 oán C. 3f 0(2) − f 0(−1) = 742. D. 5f 0(−1) − f 0(−2) = 302. T 4 2 √ 2x − x2 + x + 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? Nhóm x3 + x A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 7. 3 y
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên −1;
, có đồ thị là đường cong như 2 4 3
hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) trên −1; 2 là 7 5 A. M + m = . B. M + m = −3. C. M + m = . D. M + m = 3. 2 2 1 x −1 O 3 −1 2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), SA = 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi O là tâm của
hình vuông ABCD. Tính khoảng cách từ O đến SC. √ √ √ √ a 2 a 3 a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 67
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = 3a, SA vuông góc với đáy và
SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 2a3. B. 6a3. C. 3a3. D. a3. x2 − 3x − 4 Câu 11. Giới hạn I = lim bằng x→−1 x2 − 1 1 1 1 5 A. − . B. − . C. − . D. . 2 4 3 2 √ √ √ √
Câu 12. Số nghiệm của phương trình x − 1 + 2 x + 4 + 2x − 9 + 4 3x + 1 = 25 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. x3 x2 3 Câu 13. Hàm số f (x) = − − 6x + 3 2 4
A. Đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
B. Nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Nghịch biến trên khoảng (−2; 3).
D. Đồng biến trên khoảng (−2; 3).
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) xác định là liên tục trên R, có bảng biến thiên như hình bên dưới. Đồ thị hàm số
y = f (x) cắt đường thẳng y = 2019 tại bao nhiêu điểm? x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − EX-3-2019 3 3 án f (x) dự - −∞ −1 −∞ X ETALà A. 2. B. 1. C. 0. D. 4. v √ oán Câu 15. Tam giác ABC có b C = 150◦, BC =
3, AC = 2. Tính độ dài cạnh AB. T √ √ A. AB = 13. B. AB = 3. C. AB = 10. D. AB = 1. Nhóm
Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y = 2x4 − 4x2 + 3. B. y = x2 + 22. C. y = −x4 − 3x2. D. y = x3 − 6x2 + 9x − 5.
Câu 17. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị ở hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y 2 y 2 x −2 −1 O 1 −2 x −3 −2 −1 O 1 Hình 1 Hình 2 A. y = |x|3 + 3 |x|2 − 2. B. y = x3 + 3x2 − 2 . C. y = |x|3 + 3x2 − 2 . D. y = −x3 − 3x2 + 2.
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? π A. y = 1 − sin2 x. B. y = cos x + . C. y = x |sin x|. D. y = sin x + cos x. 3 68
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex 7 − 2x
Câu 19. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng x − 2 A. x = −3. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 3.
Câu 20. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 2x + 1
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
với đường thẳng y = 2x + 3 là x − 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. n2 + 2n − 1 Câu 22. Cho dãy số un = . Tính u11. n + 1 182 1142 1422 71 A. u11 = . B. u11 = . C. u11 = . D. u11 = . 12 12 12 6
Câu 23. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng với lãi suất kép 1% mỗi tháng. Sau hai năm
3 tháng (tháng thứ 28) người đó có công việc nên đã rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi về. Hỏi người đó rút về bao nhiêu tiền? h i h i
A. 100 (1,01)27 − 1 triệu đồng.
B. 101 (1,01)26 − 1 triệu đồng. EX-3-2019 h i h i án
C. 101 (1,01)27 − 1 triệu đồng.
D. 100 (1,01)26 − 1 triệu đồng. dự - 1
Câu 24. Cho biểu thức S = 319C0 + 318C1 + 317C2 + · · · + C20. Giá trị của 3S là 20 20 20 20 X 3 ET 419 418 421 A L A. 420. B. . C. . D. . 3 3 3 à v Câu 25. oán y T
Đồ thị hình bên là của đồ thị hàm số nào? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 3x2 + 1. Nhóm C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = x4 + 3x2 + 1. 2 1 x −2 −1 O 1 2
Câu 26. Cho n ∈ N thỏa mãn C1 + C2 + · · · + Cn = 1023. Tìm hệ số của x2 trong khai triển [(12 − n)x + 1]n. n n n A. 90. B. 45. C. 180. D. 2. x2 y2 Câu 27. Cho e-líp (E) : +
= 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách 16 12
từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng √ √ 2 A. 3,5 và 4,5. B. 4 ± 2. C. 3 và 5. D. 4 ± . 2 √ √ Câu 28. Phương trình
x2 + 481 − 3 4 x2 + 481 = 10 có hai nghiệm α, β. Khi đó tổng α + β thuộc đoạn nào sau đây? A. [2; 5]. B. [−1; 1]. C. [−10; −6]. D. [−5; −1].
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực 1 của m để phương trình
f (x) − m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. 2 69
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 0 0 f (x) −∞ −3 −∞ 3 3 A. m = 0 hoặc m < − . B. m < −3. C. m < − . D. m = 0 hoặc m < −3. 2 2 Câu 30. y
Cho hàm số f (x) = x4 − 4x2 + 3 có đồ thị là đường cong như hình bên. Hỏi
phương trình x4 − 4x2 + 34 − 4 x4 − 4x2 + 32 + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 9. B. 10. C. 8. D. 4. 3 EX-3-2019 x −2 −1 O 1 2 án dự -
X ETAL Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = 2x3−(2+m)x+m cắt trục hoành à v tại 3 điểm phân biệt. 1 1 1 1 oán A. m > − . B. m > − , m 6= 4. C. m > . D. m ≤ . T 2 2 2 2
Câu 32. Cho cấp số cộng (un) có u4 = −12, u14 = 18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là Nhóm A. S = 24. B. S = −25. C. S = −24. D. S = 26. √
Câu 33. Phương trình x3 −
1 − x2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2. B. 6. C. 1. D. 3. 1
Câu 34. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + x2 + y2 − 3 x + 1. 17 115 7 A. min P = . B. min P = 5. C. min P = . D. min P = . 3 3 3 2x + 1 Câu 35. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với x + 2
đường thẳng ∆ : 3x − y + 2 = 0. A. y = 3x + 5, y = 3x − 8. B. y = 3x + 14. C. y = 3x − 8. D. y = 3x + 14, y = 3x + 2. 3a
Câu 36. Lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a. Gọi M là điểm trên cạnh AA0 sao cho AM = . 4
Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng (M BC) và (ABC) là √ √ 1 3 2 A. 2. B. . C. . D. . 2 2 2  x2 + 5x + 4 ≤ 0
Câu 37. Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình là
x3 + 3x2 − 9x − 10 > 0 A. (−∞; −4). B. [−4; −1]. C. [−4; 1]. D. [−1; +∞). 70
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-59-VinhYen-VinhPhuc-19.tex
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; 0), B(0; 4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là A. x2 + y2 = 1.
B. x2 + y2 − 2x − 2y + 1 = 0.
C. x2 + y2 − 6x − 8y + 25 = 0. D. x2 + y2 = 2.
Câu 39. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số sao cho trong mỗi số, tổng các chữ số bằng 5? A. 1 + 4C1 + 2017C2 + 2A2 + C3 + C4 . 2017 2017 2017 2017 2017 B. 1 + 2C2 + 2C3 + C4 + C5 . 2018 2018 2018 2018 C. 1 + 2A2 + 2A3 + A4 + C5 . 2018 2018 2018 2017 D. 1 + 2A2 + 2 C2 + A2 + C3 + A3 + C4 . 2018 2017 2017 2017 2017 2017
Câu 40. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm là f 0(x), g0(x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) và y = g0(x) được
cho như hình vẽ bên dưới. y f 0(x) g0(x) O x 2 6 EX-3-2019
Biết rằng f (0) − f (6) < g(0) − g(6). Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) = f (x) − g(x) trên [0; 6] lần án lượt là dự - A. h(2), h(6). B. h(6), h(2). C. h(0), h(2). D. h(2), h(0). X 2x − 1 E Câu 41. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến ∆ của (C) TA x − 2 L à
tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó v
tiếp tuyến ∆ của (C) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích nhỏ nhất thuộc khoảng nào? oán T A. (29; 30). B. (27; 28). C. (26; 27). D. (28; 29). √ r 1 r 1 a + b
Câu 42. Giải phương trình x = x − + 1 − ta được một nghiệm x =
, a, b, c ∈ N, b < 20. Tính giá Nhóm x x c
trị của biểu thức P = a3 + 2b2 + 5c. A. P = 61. B. P = 109. C. P = 29. D. P = 73.
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho Ck , Ck+1, Ck+2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. 14 14 14
Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là VA.MNI
trung điểm của AD và SC, gọi I là giao điểm của BM và AC. Tỉ số là VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 12 6 24
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD có tâm O, ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M , N
sao cho BM = M N = N D. Gọi P , Q là giao điểm của AN và CD, CM và AB. Tìm mệnh đề sai.
A. M là trọng tâm của tam giác ABC.
B. P và Q đối xứng qua O.
C. M và N đối xứng qua O.
D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 6 cm, AC = 7 cm. Các mặt bên tạo với đáy một góc 60◦. Biết
hình chiếu của S nằm trong tam giác ABC, tính thể tích của khối chóp S.ABC. √ √ 105 3 √ √ 35 3 A. cm3. B. 24 3 cm3. C. 8 3 cm3. D. cm3. 2 2 71
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex √ Câu 47. Cho hàm số y =
x2 − 2x + 3 có đồ thị (C) và điểm A(1; a). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để có đúng
hai tiếp tuyến của (C) đi qua A? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R \ {1} và có bảng biến thiên sau: x −∞ −2 1 2 +∞ y0 − 0 + + 0 − +∞ + +∞ 3 y 2 −∞ −∞ 1 Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2f (x) − 5 A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. x2 + mx + m
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1
trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của S là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
x3 − y3 + 3y2 − 3x − 2 = 0 (1)
Câu 50. Cho hệ phương trình
. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m EX-3-2019 p p x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 + m = 0 (2) án
để hệ phương trình trên có nghiệm? dự - A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. X ETAL ĐÁP ÁN à v 1. D 2. B 3. C 4. C 5. C 6. A 7. D 8. B 9. A 10. D oán T 11. D 12. D 13. C 14. C 15. A 16. A 17. B 18. A 19. B 20. D 21. C 22. D 23. C 24. A 25. C 26. C 27. A 28. B 29. A 30. B Nhóm 31. B 32. A 33. C 34. D 35. B 36. C 37. B 38. B 39. A 40. B 41. B 42. A 43. A 44. D 45. D 46. C 47. C 48. D 49. D 50. D 72
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-60-THPTDongDau-VinhPhuc-L1-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 14
Đề KSCL lần 1 THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc, 2018 - 2019 Câu 1. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận
xét nào sau đây đúng về hàm g(x) = f 2(x)?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên (−∞; +∞).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞). 2
D. Hàm số g(x) đồng biến trên (−∞; 2). x −1 O 1 √
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = −x2 + 2x + 3 là A. (1; 3).
B. (−∞; −1) ∪ (3; +∞). C. [−1; 3].
D. (−∞; −1] ∪ [3; +∞).
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0, gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm 4ABC, 4ACC0 và 4AB0C0. Mặt phẳng
nào sau đây song song với (IJ K)? A. (BC0A). B. (AA0B). C. (BB0C). D. (CC0A). Câu 4. y
Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc 4 có đạo hàm f 0(x). Hàm số y = f 0(x) có đồ 13 4 EX-3-2019
thị như hình vẽ. Biết f (−1) =
, f (2) = 6. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 4 án
của hàm số g(x) = f 3(x) − 3f (x) trên [−1; 2] bằng 1573 37 14245 dự A. . B. 198. C. . D. . 2 - 64 4 64 X ETAL O 2 à x v −1 1 oán
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh T đề sau. Nhóm A. M N k (ABCD). B. M N ⊥ (SCD). C. M N k (SAB). D. M N k (SBC). Câu 6. y
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. x O
C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0.
D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0.
Câu 7. Cho một đa giác lồi (H) có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của (H) nhưng
ba cạnh không phải ba cạnh của (H)? A. 40. B. 100. C. 60. D. 50.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4ABC có A(2; 1), đường cao BH có phương trình x − 3y − 7 = 0 và trung
tuyến CM có phương trình x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C. A. C(−1; 0). B. C(4; −5). C. C(1; −2). D. C(1; 4). 1
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = − x3 − (m + 1)x2 + (4m − 8)x + 2 nghịch biến 3 trên (−∞; +∞)? 73
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-60-THPTDongDau-VinhPhuc-L1-19.tex A. 9. B. 7. C. Vô số. D. 8. Câu 10. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị
hàm số y = f 2(x) có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu? 1
A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. x O 3
C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 1
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − trên (0; 3] bằng x 28 8 A. . B. . C. 0. D. 2. 9 3
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như dưới đây x −∞ 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 5 +∞ f (x) −∞ −1 EX-3-2019 án
Mệnh đề nào sau đây đúng? dự -
A. Hàm số có điểm cực tiểu x = 0.
B. Hàm số có điểm cực đại x = 5. X
C. Hàm số có điểm cực tiểu x = −1.
D. Hàm số có điểm cực tiểu x = 1. ET √ A L
Câu 13. Biết tập nghiệm của bất phương trình x −
2x + 7 ≤ 4 là [a; b]. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + b. à v A. P = 2. B. P = 17. C. P = 11. D. P = −1. oán T Câu 14. y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị Nhóm
của m để hàm số y = |f (x) + m| có ba điểm cực trị. 1 A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. B. m = −1 hoặc m = 3. C. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. D. 1 ≤ m ≤ 3. x O −3
Câu 15. Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin3 x − 3 sin2 x + 2 sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA ⊥ (ABCD), SB = 5a. Tính sin của góc giữa SC và (ABCD). √ √ √ √ 2 2 3 2 3 17 2 34 A. . B. . C. . D. . 3 4 17 17
Câu 17. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (−∞; +∞)? A. y = x3 − 3x2 + 4. B. y = −x4 − 2x2 − 3. 74
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-60-THPTDongDau-VinhPhuc-L1-19.tex C. y = x3 + 3x.
D. y = −x3 − 3x2 − 3x + 2.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB ⊥ (SAD). B. AB ⊥ (SAC). C. AB ⊥ (SBC). D. AB ⊥ (SCD).
Câu 19. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y + 1 = 0. √ A. I(−1; 2), R = 4. B. I(1; −2), R = 2. C. I(−1; 2), R = 5. D. I(1; −2), R = 4. mx + 10
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (0; 2)? 2x + m A. 4. B. 5. C. 6. D. 9. x + 2
Câu 21. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 − x A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 1
Câu 22. Hàm số y = − x4 − 2x2 + 2 có bao nhiêu điểm cực trị? 4 A. 2. B. 2. C. 0. D. 3. x Câu 23. Cho hàm số y =
có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức P = x2 + 1 M 2 + m2. 1 1 A. P = . B. P = . C. P = 2. D. P = 1. 4 2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 + mx + 4 = 0 có nghiệm. A. −4 ≤ m ≤ 4. B. m ≤ −4 hoặc m ≥ 4. C. m ≤ −2 hoặc m ≥ 2. D. −2 ≤ m ≤ 2.
Câu 25. Hàm số y = x3 − 9x2 + 1 có hai điểm cực trị là x1, x2. Tính x1 + x2. A. 6. B. −106. C. 0. D. −107. EX-3-2019 sin 3x án
Câu 26. Số nghiệm của phương trình = 0 trên đoạn [0; π] là 1 − cos x dự A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số. - X
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu S lên mặt đáy ETAL
là trung điểm I của CI, góc giữa SA và đáy là 45◦. Khoảng cách giữa SA và CI bằng √ √ √ à v a a 3 a 77 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 22 4 oán T
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx + 1 có hai điểm cực trị. A. m ≤ 3. B. m > 3. C. m > −3. D. m < 3. Nhóm
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x+y−1 = 0 và đường tròn (C) : (x−3)2+(y−1)2 = #»
1. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (4; 0) cắt đường tròn (C) tại hai điểm A(x1; y1) và
B(x2; y2). Giá trị x1 + x2 bằng A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. 1 √
Câu 30. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = √ +
−x + 2m + 6 xác định trên (−1; 0). x − m A. −6 < m ≤ −1. B. −6 ≤ m < −1. C. −3 ≤ m < 1. D. −3 ≤ m ≤ −1. √
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
5 − 4x trên đoạn [−1; 1] bằng 2 A. 9. B. 3. C. 1. D. − . 3 1
Câu 32. Cho hàm số y = − x4 + 2x2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 4 A. (−2; 0). B. (0; +∞). C. (2; +∞). D. (0; 1).
Câu 33. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 − 6x2 + 9x + m có giá trị lớn nhất trên [0; 2] bằng −4? 80 A. m = −8. B. m = −4. C. m = 0. D. m = − . 27 x2 + x − 2
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có ba đường tiệm cận. x2 − 2x + m A. m < 1. B. m 6= 1 và m 6= −8. C. m ≤ 1 và m 6= −8. D. m < 1 và m 6= −8. 75
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-60-THPTDongDau-VinhPhuc-L1-19.tex √
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 − m x2 + 1 + m + 4 = 0 có bốn nghiệm phân biệt. A. m > 6. B. m ≥ 6. C. m ∈ ∅. D. m ≥ 6 hoặc m ≤ −2.
Câu 36. Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm. Dựng hình chữ nhật M N P Q với cạnh M N nằm trên cạnh BC và
hai đỉnh P , Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB của tam giác. Tính BM sao cho hình chữ nhật M N P Q có diện tích lớn nhất. √ √ A. BM = 2 cm. B. BM = 8 3 cm. C. BM = 4 cm. D. BM = 4 2 cm.
Câu 37. Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = 3Bh. 3 2 1 + 4x
Câu 38. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là 1 + x A. I(4; −1). B. I(−1; 1). C. I(4; 1). D. I(−1; 4). Câu 39. y
Đồ thị của hình bên là của hàm số nào? 4 A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = −x3 − 3x + 1. 3 C. y = x3 − 3x + 1. D. y = −x3 + 3x + 1. 2 1 −2 −1 O x 1 2 −1 4x − 5 EX-3-2019
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng nằm bên phải trục x − m án tung. dự 5 5 - A. m < 0. B. m > 0 và m 6= . C. m > 0. D. m > 0 và m 6= − . 4 4
X ET Câu 41. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A Là A. 216. B. 120. C. 504. D. 6. v oán Câu 42. T y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình f (x) = π có 4
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? Nhóm 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 1 −2 −1 O x 1 2 −1
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2(x + 1). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. √
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA ⊥ (ABCD) và SA = a 3. Khi
đó, thể tích của khối chóp bằng √ √ √ a3 3 a3 3 √ a3 3 A. . B. . C. a3 3. D. . 3 4 6
Câu 45. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 46. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là A. 6, 12, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 8, 12, 8. 76
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 47. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. x + 2 Câu 48. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 1
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
Câu 49. Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 - 10 (trận chung kết tối đa 5
hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất để đội A thắng mỗi hiệp là 0,4 (không có hòa). Tính xác
suất P để đội A thắng trận. A. P ≈ 0,125. B. P ≈ 0,317. C. P ≈ 0,001. D. P ≈ 0,29.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x4 − 2m2x2 + 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. A. m = 1. B. m ∈ {−1; 1}. C. m ∈ {−1; 0; 1}. D. m ∈ {0; 1}. ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. C 4. A 5. A 6. A 7. D 8. B 9. A 10. B 11. B 12. D 13. A 14. A 15. C 16. D 17. D 18. A 19. B 20. C 21. B 22. B 23. B 24. B 25. A 26. C 27. C 28. D 29. D 30. D EX-3-2019 31. B 32. D 33. A 34. D 35. A 36. A 37. A 38. D 39. D 40. B án dự 41. B 42. D 43. C 44. A 45. C 46. A 47. C 48. C 49. B 50. B - X ETALàv oán T Nhóm 77
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-61-THCS-THPT-NguyenKhuyen-HCM-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 15
Đề KTĐK trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến HCM, năm 2018 - 2019 Câu 1. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? 2 A. (1; 3). B. (−∞; 0). C. (0; 2). D. (−∞; −1). x O −1 1 2 3
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R? 1 1 A. y = x3 − x2 + x − 1. B. y = x3 + x − 1. 3 3 1 1 C. y = − x3 + x2 − x + 1.
D. y = − x3 + 3x2 − 2x + 1. 3 3
Câu 3. Nếu khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V thì thể tích khối đa diện ABCB0C0 là 3V 2V V 3V A. . B. . C. . D. . 4 3 4 2
Câu 4. Hàm số y = x3 + 3x2 + 1 đạt cực đại tại điểm A. x = −2. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 2. EX-3-2019 π án
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = esin 3x. Giá trị của f 0 bằng √ 3 √ dự A. −3. B. − 3e. C. 3e. D. 3. - X E Câu 6. TA y L
Hình vẽ dưới đây phù hợp với đồ thị hàm số nào? à v 1 1 A. y = |x|3 + 2x2 + 3|x| + 2. B. y = |x|3 − 2x2 + 3|x| + 2. 3 3 oán 1 1 T C. y = x3 − 2x2 + 3x + 2. D. y = |x|3 − 2x2 − 3|x| + 2. 3 3 Nhóm O x
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng √ √ a 3 √ √ a 2 A. . B. a 3. C. a 2. D. . 2 2
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA = a và SA vuông góc với mặt
(ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB và SC. Tỉ số thể tích của khối chóp S.AM N và S.ABC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4 Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng x −∞ 1 3 +∞
biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f (x) + y0 + 0 − + 2 = 0 là 2 +∞ + A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. y −∞ −2
Câu 10. Nếu hàm số f (x) có đạo hàm là f 0(x) = x2(x + 2)(x2 + x − 2)(x − 1)4 thì điểm cực trị của hàm số f (x) là A. x = 0. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −2. 78
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-61-THCS-THPT-NguyenKhuyen-HCM-19.tex
Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 là √ √ A. 2 2. B. 1. C. 2. D. 2 5. Câu 12. y
Đồ thị hình bên là của hàm số A. y = x4 − 2x2 + 2. B. y = −x4 + 2x2. C. y = x4 + 2x2. D. y = −x4 + 2x2 − 2. O x −1 1
Câu 13. Hàm số y = x4 − 4mx2 − 2 có ba cực trị khi A. m ∈ R. B. m ≥ 0. C. m ∈ ∅. D. m > 0.
Câu 14. Nếu log p = m và log 8
p3 3 = n thì giá trị của tích m · n bằng 1 1 A. log 3. B. 9 log 3. C. 9 log 2. D. log 2. 9 2 2 3 9 3 Câu 15. y
Đồ thị hình bên là của hàm số nào? √ 3 1 −x A. y = 3x. B. y = 3−x. C. y = . D. y = . 3 3x−1 3 EX-3-2019 x O 1 án dự -
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, góc \
BAD = 120◦, AB = a, SO vuông góc với X
đáy (ABCD) và cạnh bên SB tạo với đáy (ABCD) một góc 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng E √ √ √ √ TA a3 6 a3 3 a3 6 a3 3 L A. . B. . C. . D. . à 4 8 12 24 v Câu 17. oán T
Đồ thị của ba hàm số y = log x, y = log x, y = log x (với a, b, c là ba a b c y y = log x a
số dương khác 1), được biểu diễn trên cùng một mặt phẳng toạ độ như Nhóm
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. c < b < a. B. c > a > b. C. c < a < b. D. c > b > a. y = log x b O x 1 y = log x c
Câu 18. Họ nghiệm của phương trình 4tan2 x + 3 · 2tan2 x − 4 = 0 là n π o k2π n π o A. {kπ, k ∈ Z}. B. + kπ, k ∈ Z . C. , k ∈ Z . D. − + k2π, k ∈ Z . 2 3 2
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình log (4x + 11) < log (x2 + 6x + 8) là 0.2 0.2 A. S = (−2; 4). B. S = (−3; 1). C. S = (−2; 1). D. S = (−4; −2).
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (−2; 0) ∪ (0; +∞) và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −2 0 +∞ f 0(x) + − +∞ 1 f (x) −∞ 0 79
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-61-THCS-THPT-NguyenKhuyen-HCM-19.tex
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số f (x) là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21. Nghiệm của phương trình 3x · 2x+1 = 72 · 6a là A. x = a + 1. B. x = 2a. C. x = a + 2. D. x = a.
Câu 22. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 là đường thẳng
A. song song với trục tung.
B. song song với trục hoành.
C. song song với đường thẳng y = x.
D. có hệ số góc bằng −1.
Câu 23. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3(2m − 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định khi A. m ∈ R. B. m < 1. C. m = 0. D. m ≥ 1. ln2 x
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1; e3] bằng x 4 9 1 A. . B. 0. C. . D. . e2 e3 e
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên (SAB) là tam giác cân tại S,
hai mặt phẳng (SAB) với (ABC) vuông góc với nhau và góc giữa SC với (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 12 8 6 x3 2 Câu 26. Hàm số y =
+ (m − 1)x2 + (2m − 3)x −
đồng biến trên khoảng (1; +∞) khi 3 3 A. m < 0. B. m ≥ 1. C. 0 < m < 1. D. m > 1. EX-3-2019
Câu 27. Tổng hai nghiệm x1; x2 của phương trình log
2(a2+1)x + 4 · 3(a2+1)x − 6(a2+1)x = 2 là 2 án 1 2 A. . B. a2 + 1. C. . D. 2(a2 + 1). dự - a2 + 1 a2 + 1 √ √ X
Câu 28. Cho tứ diện S.ABC có SA, SB, SC vuông góc với nhau đôi một và SA = a, SB = a 2, SC = a 3.
ETAL Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng √ √ √ √ à v a 66 a 33 a 13 a 19 A. . B. . C. . D. . 11 9 9 11 oán T
Câu 29. Giá trị của m để phương trình 16x+1 + 4x−1 − 5m = 0 có nghiệm duy nhất là 1 A. m ≤ 0. B. m = − . C. m > 0. D. m = −1. 192 Nhóm
Câu 30. Giá trị của biểu thức M = (ln a + log e)2 + ln2 a − log2 e khi được rút gọn là a a A. 2. B. 2 + 2 ln2 a. C. 2 ln2 a − 2. D. ln2 a. √ √
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 9 9−x2 − 31+ 9−x2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt. 9 9 A. Không tồn tại m. B. 2 ≤ m < . C. −6 < m < 2. D. m = . 4 4
Câu 32. Đường thẳng đi qua điểm M (1; 3) với hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ dương và cắt trục
tung tại điểm B có tung độ dương. Diện tích của tam giác OAB nhỏ nhất khi A. k = −1. B. k = −2. C. k = −3. D. k = −4. 2 1
Câu 33. Biết log x = 5 log m + log n −
log p. Giá trị của x bằng √ 3 4 √ m5 3 n2 √ √ m5 3 n2 √ √ A. √ . B. m5 3 n2 4 p. C. . D. m5 + 3 n2 + 4 p. 4 p p4 9 x2 + 1 (x + 1)
Câu 34. Đồ thị (C) của hàm số y = có 3x2 − 7x + 2
A. tiệm cận đứng là x = 3.
B. tiệm cận đứng là x = 2.
C. tiệm cận ngang là y = 0.
D. tiệm cận xiên là y = 3x + 10. x2 + x + 1
Câu 35. Với giá trị nào của m thì phương trình
= m có bốn nghiệm phân biệt? |x + 1| A. m > 3. B. m < 3. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. m < 0. 80
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-61-THCS-THPT-NguyenKhuyen-HCM-19.tex
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SC hợp với đáy (ABC) một góc 45◦ và I là trung điểm AB. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA và CI bằng √ √ √ √ a 2 a 3 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 8 3 4
Câu 37. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1 có đồ thị là (Cm). Với giá trị nào của tham số m thì đường
thẳng d : y = 2mx − 4m + 3 cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt? 4 9 4 A. m ∈ (−∞; 0) ∪ ; +∞ \ . B. m ∈ 0; . 9 8 9 4 C. m ∈ ; +∞ . D. Không tồn tại m. 9 √ √
Câu 38. Nghiệm của phương trình
3 − 2 2(a2+1)x − 3 + 2 2 4x − b2 + 2 = 0 là 1 1 1 A. x = − ∨ x = log b2 + 2. B. x = ∨ x = log b2 + 2. a2 + 1 4 a2 + 1 2 2 1 1 C. x = − ∨ x = log 4. D. x = − ∨ x = b2 + 2. a2 + 1 2 a2 + 1
Câu 39. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng a, đường chéo AC0 tạo với mặt bên
(BCC0B0) một góc α (0 < α < 45◦). Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 bằng √ √ √ √ A. a3 1 + cot2 α. B. a3 cot2 α − 1. C. a3 cos 2α. D. a3 tan2 α − 1. 1 13
Câu 40. Cho bất đẳng thức cos 2A + − (2 cos 2B + 4 sin B) +
≤ 0 với A, B, C là ba góc của tam giác 64 cos4 A 4
ABC. Khẳng định đúng là A. B + C = 120◦. B. B + C = 130◦. C. A + B = 120◦. D. A + C = 140◦. EX-3-2019 (x − 1)2
Câu 41. Cho đường cong y =
. Từ điểm M trên mặt phẳng Oxy, ta kẻ được hai tiếp tuyến của (C) vuông án x − 2 dự
góc với nhau. Các điểm M trên thuộc đường tròn có phương trình là - A. x2 + (y − 2)2 = 4.
B. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1. X ETA
C. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 4. D. (x − 2)2 + y2 = 1. L à v
Câu 42. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có n (với 2 ≤ n ≤ 10) chữ số khác nhau đôi một. Xác suất để số tự nhiên oán
được chọn là số chẵn bằng T 41 1 + 4n 5 4 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9 Nhóm
Câu 43. Số các số tự nhiên có n (với 4 ≤ n ≤ 10) chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 8 là A. 24An−3 + 336An−4. B. 88An−3. C. 80An−3. D. 32An−3 + 336An−4. 7 6 7 7 7 6
Câu 44. Số các số tự nhiên có n (với 8 ≤ n ≤ 10) chữ số khác nhau đôi một và đồng thời có mặt bốn chữ số 1, 2, 3,
4 đôi một không kề nhau là A. (n − 4)An−3A3 . B. An−4A4 . 6 n−4 6 n−3 C. An−4A4 . D. An−4A4 − An−5A4 . 6 n−4 6 n−3 5 n−4 √ √ √
Câu 45. Cho các số thực dương a, b, c, m, n, p thỏa các điều kiện 2 2017 m + 2 2017 n + 3 2017 p ≤ 7 và 4a + 4b + 3c ≥ 42. 2(2a)2018 2(2b)2018 3c2018 Đặt S = + +
thì khẳng định đúng là m n p A. 42 < S ≤ 7 · 62018. B. S > 62018. C. 7 ≤ S ≤ 7 · 62018. D. 4 ≤ S ≤ 42. Câu 46. √ √ f (x) y Cho 0 < a − 1 <
b − 1 < a và hàm số y = g(x) = có đạo hàm f ((x + 1)2)
trên [0; +∞), biết đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Khẳng định đúng y = f (x) n h√ √ i với mọi x ∈ a − 1; b − 1 là m √ f b − 1 √ f ( a − 1) A. g(x) ≥ . B. g(x) ≤ . m n a x O b √ f b − 1 C. g(x) ≤ . D. −10 ≤ g(x) ≤ 0. m 81
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex b2 + 2 x
Câu 47. Cho đường cong (C) : y = f (x) =
, với a, b là tham số thực đã biết. Các tiếp tuyến của đường (a2 + 1) − x
cong (C) : y = |f (|x|)| đi qua điểm M 0; a2 + 22 b2 + 2 là h i
A. y = ± a2 + 2 b2 + 1 x + a2 + 22 b2 + 2. B. y = b2 + 2 a2 + 22 ± a2 + 1 x .
C. y = a2 + 1 b2 + 2 x ± a2 + 22 b2 + 2.
D. y = ± a2 + 2 b2 + 2 x + a2 + 22 b2 + 2.
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB = a, AD = BC = b, AB là đoạn vuông góc chung của BC 2b và AD và (AB, CD) = α,
0 < α < 90◦, tan α <
. Gọi I là trung điểm AB, điểm M thuộc đoạn AB sao cho a
IM = x và (P ) là mặt phẳng đi qua M vuông góc với AB đồng thời cắt CD tại N . Diện tích hình tròn tâm M bán kính M N bằng π A. 4b2 + 4x2 − a2 tan2 α.
B. π 4b2 + 4x2 − a2 tan2 α. 4 π π C. 2b2 + 4x2 + a2 tan2 α. D. 4b2 + 4x2 − a2 sin2 α. 4 4
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB = a, AD = BC = b, AB là đoạn vuông góc chung của BC và 2b AD và (AB, CD) = α,
0 < α < 90◦, tan α <
. Nếu thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất thì giá trị a của tan α bằng √ √ b b 3 b 2 b A. . B. . C. . D. . 2a a a 3a Câu 50. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R \ {b} và hàm số y = g(x) có đạo y = f 0(x)
hàm trên R. Biết đồ thị hai hàm số y = f 0(x) và y = g0(x) như hình vẽ. Đặt EX-3-2019
h(x) = f (x) − g(x) và S = − h b + x22 + h b + x2 [1 + 2h(c)] − [h(c)]2 với án
a, b, c là các số thực đã biết. Khẳng định đúng với mọi x 6= 0 là dự A. S ∈ [h(c); h(a + c)]. B. S ≤ h(c). - y = g0(x) X C. S ∈ [h(c); h(a + b)]. D. S ∈ [h(a); h(c)]. ETALàv x O a c b oán T ĐÁP ÁN Nhóm 1. C 2. C 3. B 4. A 5. A 6. B 7. D 8. D 9. A 10. C 11. D 12. B 13. D 14. A 15. D 16. B 17. C 18. A 19. C 20. D 21. C 22. B 23. D 24. A 25. C 26. B 27. C 28. A 29. C 30. B 31. B 32. C 33. A 34. B 35. A 36. D 37. A 38. A 39. B 40. A 41. C 42. A 43. D 44. D 45. B 46. C 47. B 48. A 49. C 50. B 82
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 16
Đề thi thử trường THPT Bình Minh - Ninh Bình năm 2018 -2019 Lần 1
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = AC = a, \
BAC = 120◦. Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là a3 a3 A. V = a3. B. V = 2a3. C. V = . D. V = . 8 2
Câu 2. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2 là A. 7. B. −25. C. −20. D. 3.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = m2 − 1 x4 + mx2 + m − 2 chỉ có một điểm
cực đại và không có điểm cực tiểu. 3 1 A. < m ≤ 0. B. m ≤ −1. C. −1 ≤ m ≤ 0. D. −1 < m < . 2 2
Câu 4. Cho khối lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi A0B và đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối lăng trụ. √ 3a3 a3 3 √ A. . B. . C. a3 3. D. 3a3. 4 4 x3
Câu 5. Tìm tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
+ x2 + (m − 1)x + 2018 đồng biến trên R. 3 A. [1; +∞). B. [1; 2]. C. (−∞; 2]. D. [2; +∞). EX-3-2019 án
Câu 6. Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox? dự A. x2 + y2 = 5.
B. x2 + y2 − 4x − 2y + 4 = 0. - X C. x2 + y2 − 10x + 1 = 0. D. x2 + y2 − 2x + 10 = 0. ETAL
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao à v
cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD. 1 1 1 2 oán A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . T 6 3 12 3
Câu 8. Khối tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Nhóm A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên cho dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (x) − 1 = m có đúng hai nghiệm.
A. m ∈ {−2} ∪ [−1; +∞). x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + B. m ∈ (0; +∞) ∪ {−1}. +∞ 0 +∞
C. m ∈ (−1; +∞) ∪ {−2}. y D. m ∈ (−2; −1). −1 −1 1
Câu 10. Cho Parabol (P1) : y = f (x) =
x2 − x, (P2) : y = g(x) = ax2 − 4ax + b, (a > 0), các đỉnh lần lượt là I1, 4
I2. Gọi A, B là các giao điểm của (P1) với Ox. Biết tứ giác AI1BI2 là tứ giác lồi có diện tích bằng 10. Tính diện tích
S của tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol (P ) : y = h(x) = f (x) + g(x). A. S = 6. B. S = 4. C. S = 9. D. S = 7.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x), hàm số g(x) = f mx2 + nx + p, (m, n, p ∈ Q) có đồ thị như hình dưới,( 1
Đường nét liền là của đồ thị hàm số y = f (x), đường nét đứt là đồ thị của hàm số g(x), đường thẳng x = − là trục 2
đối xứng của đồ thị hàm số g(x)). Giá trị của biểu thức P = (m + n)(m + p)(p + 2n) bằng 83
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex y A. 12. B. 16. C. 24. 2 D. 6. 1 −2 −1 1 2 3 x O 3 4 −2 1 1
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng −∞; ∪
; +∞ . Đồ thị hàm số y = f (x) là 2 2
đường cong như hình bên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau y A. max f (x) = 2. x∈[1;2] B. max f (x) = 0. x∈[−2;1] 2 C. max = f (−3). x∈[−3;0] 1 D. max f (x) = f (4). O x∈[3;4] x −1 1 1 2 2 EX-3-2019 −2 án dự 1 − 4x -
Câu 13. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y = . 2x − 1 X 1 ET A. y = 2. B. y = . C. y = 4. D. y = −2. A L 2 à v
Câu 14. Cho hai tập hai tập hợp M = (2; 11] và N = [2; 11). Khi đó M ∩ N là oán A. (2; 11). B. [2; 11]. C. {2}. D. {11}. T
Câu 15. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích của Nhóm khối tứ diện OABC. abc abc abc A. V = . B. V = abc. C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 5 y A. f < 0 < f . 2 2 3 5 B. f < 0, f < 0. 2 2 3 5 C. f > 0, f > 0. 2 2 3 5 D. f > 0 > f . O 1 2 3 2 2 x (2m − n)x2 + mx + 1
Câu 17. Biết đồ thị hàm số y =
, (m, n là tham số) nhận trục hoành Ox và trục tung Oy làm x2 + mx + n − 6
hai đường tiệm cận. Tổng m + n bằng A. −6. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số sau 84
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex x − 2 y A. y = . x + 1 −2x + 2 B. y = . x + 1 −x + 2 2 C. y = . x + 2 2x − 2 1 D. y = . x + 1 x −1 O 1 −2
Câu 19. Hàm số y = x4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào? 1 1 A. −∞; . B. ; +∞ . C. (0; +∞). D. (−∞; 0). 2 2 2x + 4
Câu 20. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng (d) : y = x + 1 và đường cong (C) : y = . Hoành độ trung x − 1
điểm I của đoạn thẳng M N bằng 5 −5 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 2
Câu 21. Cho ba số x; 5; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |x − 2y| bằng A. 10. B. 9. C. 6. D. 8. EX-3-2019 án
Câu 22. Cho hàm số y = x3 − x2 − mx + 1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) cắt trục dự
Ox tại 3 điểm phân biệt. - X A. m < 0. B. m > 1. C. m ≤ 1. D. m ≥ 0. ETAL
Câu 23. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập thành một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong 4 người à v
được chọn có ít nhất 3 nữ. 56 73 87 70 oán T A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143
Câu 24. Cho đồ thị (C) của hàm số y0 = (x + 1)(x + 2)2(x − 3)3 1 − x2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Nhóm đúng?
A. (C) có đúng một điểm cực trị.
B. (C) có ba điểm cực trị.
C. (C) có đúng hai điểm cực trị.
D. (C) có bốn điểm cực trị.
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD0. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng CK, A0D. 3 2 a A. a. B. a. C. a. D. . 8 5 3
Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y A. y = −x4 + 3x2 − 3. B. y = −x4 + 2x2 − 1. −1 O 1 x C. y = −x4 + x2 − 1. D. y = −x4 + 3x2 − 2. √
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, BB0 = a 3.
Tính góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (BCC0B0). A. 60◦. B. 90◦. C. 45◦. D. 30◦. 85
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex x4 5 Câu 28. Cho hàm số y =
− 3x2 + , có đồ thị là (C) và điểm M ∈ (C) có hoành độ xM = a. Có tất cả bao nhiêu 2 2
giá trị nguyên của tham số a để tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M . A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. √
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2, biết góc giữa (A0BC) và đáy
bằng 60◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ √ a3 3 a3 6 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 3 6 x4
Câu 30. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
− 4x2 + 1 trên [−1; 3]. Tính giá 2 trị của T = 2M + m. A. T = 4. B. T = −5. C. T = 12. D. T = −6. Câu 31. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f 0(x) như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực tiểu tại x = 0.
B. f đạt cực tiểu tại x = −2.
C. f đạt cực tiểu đại x = −2.
D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại. −2 x O Câu 32. EX-3-2019 y
Đồ thị ở hình bên là của hàm số y = x4 − 3x2 − 3. Với giá trị nào của m thì phương án −1 1 x
trình x4 − 3x2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt? dự O - A. m = −4. B. m = 0. C. m = −3. D. m = 4. X ETALàv −3 oán T Nhóm −5
Câu 33. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong
mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10(6n + 10) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ
quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều nhất? A. 4 máy. B. 6 máy. C. 5 máy. D. 7 máy.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung
điểm SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Tính góc giữa đường thẳng M N và BD. A. 60◦. B. 90◦. C. 45◦. D. 75◦.
Câu 35. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R? √ √ x x A. y = 3x3 − 2 x − 3. B. y = 3x3 − 2x − 3. C. y = . D. y = . x2 + 1 x2 − 1 1 9
Câu 36. Tìm số hạng không chứa x khi khai triển 2x − . x2 A. 5376. B. 672. C. −672. D. −5376.
Câu 37. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm A(−2; 1) thành điểm A0. Tìm tọa độ điểm A0. 1 1 A. A0(−4; 2). B. A0(−2; ). C. A0(4; −2). D. A0(2; − ). 2 2
Câu 38. Có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số
trên hai tấm thẻ là một số chẵn. 86
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-62-BinhMinh-NinhBinh-19-L1.tex 13 55 5 1 A. . B. . C. . D. . 18 56 28 56
Câu 39. Tìm cô-sin góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2y − 7 = 0 và d2 : 2x − 4y + 9 = 0. 3 2 1 3 A. √ . B. √ . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 40. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 cos 2x + 1 = 0. n π π o 2π 2π A. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z . B. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z . 3 3 3 3 n π π o n π π o C. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . 3 3 6 6 x + 2 − m
Câu 41. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên các khoảng mà nó xác x + 1 định. A. m ≤ 1. B. m < 1. C. m < −3. D. b ≤ −3. √ x4 + 10
Câu 42. Cho các hàm số: y =
20 − x2, y = −7x4 + 2|x| + 1, y =
, y = |x + 2| + |x − 2| và y = √ √ x x4 − x +
x4 + x . Trong các hàm số được cho ở trên, có bao nhiêu hàm số chẵn? |x| + 4 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, DC. Tính thể tích khối tứ diện ACM N . √ √ √ a3 a3 2 a3 3 a2 2 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4  x2 + y2 − xy + x + y = 8
Câu 44. Gọi (x1; y1), (x2; y2) là hai nghiệm phân biệt của hệ phương trình . Tính |x1 − xy + 3(x + y) = 1 EX-3-2019 x2|. án A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. dự -
Câu 45. Tìm tập nghiệm của bất phương trình |2x − 1| > x. X E 1 1 TA A. −∞; ∪ (1; +∞). B. ; 1 . C. R. D. Vô nghiệm. L 3 3 à v
Câu 46. Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; −2) và C(4; 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua oán T điểm B của tam giác ABC. A. x + y + 7 = 0. B. 5x − 3y + 1 = 0. C. 3x + y − 2 = 0. D. −7x + 5y + 10 = 0. √ Nhóm 3 sin x
Câu 47. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . Tính M · m. cos x + 2 A. 2. B. 0. C. −2. D. −1.
Câu 48. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2. A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −2. Câu 49. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f 0(x) cắt trục
Ox tại điểm (2; 0) như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau 4 đây? A. (−1; +∞). B. (−∞; 0). C. (−2; 0). D. (−∞; −1). −1 x O 2
Câu 50. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có 1
hoành độ x1 > x2 > x3 > 0 và trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm cực trị của (C) có hoành độ x0 = . Biết rằng 3
(3x1 + 4x2 + 5x3)2 = 44(x1x2 + x2x3 + x3x1). Hãy tính tổng S = x1 + x2 + x3. 2 3 137 45 133 A. . B. . C. . D. 1. 216 157 216 87
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B 7. B 8. B 9. C 10. A 11. A 12. C 13. D 14. A 15. C 16. D 17. B 18. B 19. D 20. A 21. C 22. B 23. D 24. C 25. D 26. B 27. D 28. D 29. A 30. A 31. B 32. B 33. C 34. B 35. B 36. D 37. A 38. A 39. D 40. C 41. B 42. C 43. C 44. A 45. A 46. D 47. D 48. A 49. A 50. C EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 88
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 17
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1, trường THPT Nam Trực,
Nam Định, năm học 2018-2019
Câu 31. Phương trình sin 2x + 3 cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 3π)? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 32. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng? √ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 2 12 4 6 2x − 1
Câu 33. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = x − 1 tại mấy điểm phân biệt? x − 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 34. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng?
A. f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1). 2
B. f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 0). 1
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). x −3 −2 −1 O 1 2
D. f (x) đồng biến trên khoảng (0; +∞). −1 EX-3-2019 −2 án −3 dự - −4 X ETAL Câu 35. à v y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? oán T A. y = −x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 1. C. y = −x4 + 2x2 − 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1. 1 Nhóm O x Câu 36.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt S
đáy bằng 60◦. Tính độ dài đường cao SH? √ √ √ a 3 a 2 a 3 a A. SH = . B. SH = . C. SH = . D. SH = . 3 3 2 2 A C H I B
Câu 37. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh là. A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. x2 − 9x + 18 Câu 38. Tính lim . x→6 42 − 7x 89
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex −3 3 A. . B. −∞. C. . D. +∞. 7 7
Câu 39. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = 3x − 2x3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 2. B. y = −3x − 2. C. y = 3x. D. y = −3x + 4.
Câu 40. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). x − 2 A. y = x4 + 1. B. y = −2x3 − 3x + 1. C. y = 2x3 + x + 1. D. y = . x − 1
Câu 41. Phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 25 16 10 4 100 64 100 36
Câu 42. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2(x − 1)3(2 − x). Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; +∞). B. (−∞; −1). C. (1; 2). D. (−1; 1).
Câu 43. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 4 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 2 3 1
Câu 44. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A0, B0, C0 sao cho SA0 = SA; SB0 = 2 1 1 V 0 SB; SC0 =
SC. Gọi V và V 0 lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A0B0C0. Khi đó tỉ số là 3 4 V 1 1 A. . B. 12. C. . D. 24. 24 12
Câu 45. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150 dm2. Thể tích của khối hộp là EX-3-2019 125 125 án A. 125 cm3. B. 125 dm3. C. dm3. D. cm3. 3 3 dự -
Câu 46. Xem bảng tiền lương của 31 công nhân xưởng may (trong một tháng) X ET
Tiền lương xi (triệu đồng) 4,6 4,8 5,0 5,2 5,4 5,6 Cộng A Là Tần số n v i 3 4 5 7 7 5 31 oán Số Me của bảng trên là T A. 5, 1. B. 5, 2 và 5, 4. C. 5, 2. D. 5, 17. Nhóm
Câu 47. Biết M (0; 2), N (2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị của hàm số tại x = −2. A. y(−2) = −18. B. y(−2) = 22. C. y(−2) = 2. D. y(−2) = 6.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = 4x4 − 8x2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 4 điểm phân biệt A. −4 < m < 2. B. −3 < m < 1. C. −3 < m < 2. D. −4 < m < 1.
Câu 49. Đồ thị hàm số y = 4x3 − 6x2 + 1 cắt trục hoành tại mấy điểm phân biệt A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên đoạn [−2; 3] là A. min y = 7. B. min y = −3. C. min y = 1. D. min y = 0. [−2;3] [−2;3] [−2;3] [−2;3] 90
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex x −2 −1 1 3 y0 + 0 − 0 + 1 7 y 0 −3 −
Câu 51. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x3 − 3x2 trên đoạn [−1; 1] A. M = 0. B. M = 4. C. M = −2. D. M = 2.
Câu 52. Số giao điểm tối đa của 16 đường thẳng phân biệt là A. 240. B. 120. C. 60. D. 180. 6x + 1
Câu 53. Phương trình đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là 3x − 2 2 2 2 A. x = ; y = 6. B. x = 2; y = 2. C. x = ; y = 2. D. x = − ; y = 2. 3 3 3 √x2 − 2x + 3
Câu 54. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận 2x − 1 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Tam giác SAC là tam giác đều và nằm trong EX-3-2019
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng án A. 75◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 30◦. dự - 1 X
Câu 56. Điểm cực tiểu của hàm số y = x4 − 2x2 − 3 là E 2 √ TA A. x = 2. B. x = ±2. C. x = ± 2. D. x = 0. L à √ v
Câu 57. Cho tam giác ABC thỏa mãn b2 + c2 − a2 =
3bc. Khi đó số đo của góc A là oán A. 75◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 45◦. T
Câu 58. Cho đường thẳng d đi qua điểm K(0; −7) và vuông góc với đường thẳng ∆ : x − 3y + 4 = 0. Tìm phương Nhóm trình tổng quát A. 3x + y + 7 = 0. B. 3x − y − 7 = 0. C. x − 3y − 21 = 0. D. 3x + y − 7 = 0. Câu 59. x + b y Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới cx − 1 đây đúng A. c > 0; b < 0. B. b > 0; c > 0. C. c < 0; b < 0. D. b > 0; c < 0. O x
Câu 60. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x + 2y − 11 = 0. Viết phương trình đường thẳng
∆0 là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O góc 90◦ A. 2x − y + 11 = 0. B. 2x − y − 11 = 0. C. 2x + y − 11 = 0. D. 2x + y + 11 = 0. 91
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex Câu 61. y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y = |f (x) + m| có ba điểm cực trị là 1 A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. B. m = −1 hoặc m = 3. C. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. D. 1 ≤ m ≤ 3. x O −3
Câu 62. Một trang trại chăn nuôi dự định xây một hầm biogas với thể tích 12m3 để chứa chất thải chăn nuôi và
tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác
định các kích thước đáy (chiều dài, chiều rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nhất, không tính đến bề dày của
thành bể (chiều dài, chiều rộng tính theo đơn vị m, làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).
A. Dài 2,42m và rộng 1,82m.
B. Dài 2,19m và rộng 1,91m.
C. Dài 2,74m và rộng 1,71m.
D. Dài 2,26m và rộng 1,88m.
Câu 63. Biết rằng đồ thị của hàm số y = P (x) = x3 − 4x2 − 6x + 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lần lượt có 1 1 1
hoành độ là x1, x2, x3. Tính giá trị của T = + + . x2 − 4x x2 − 4x x2 − 4x 1 1 + 3 2 2 + 3 3 3 + 3 1 P 0(1) P 0(3) 1 P 0(1) P 0(3) A. T = + . B. T = − + . 2 P (1) P (3) 2 P (1) P (3) 1 P 0(1) P 0(3) 1 P 0(1) P 0(3) C. T = − − . D. T = − . 2 P (1) P (3) 2 P (1) P (3) EX-3-2019 án
Câu 64. Cho hình chóp tam giác S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SAB vuông cân tại A và nằm trong dự
mặt phẳng vuông góc với đáy. Cô-sin của góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng - √ √ √ √ 2 3 3 2 X A. . B. . C. . D. − . E 4 2 4 4 TAL Câu 65. à v y
Cho hàm số f (x) có đồ thị f 0(x) của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó oán T
trên K hàm số y = f (x − 2018) có bao nhiêu cực trị? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Nhóm x O
Câu 66. Một chất điểm chuyển động theo qui luật s = 6t2 − t3, vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất
tại thời điểm t(s) bằng A. 2(s). B. 6(s). C. 4(s). D. 12(s).
Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x−2)2+(y−2)2 = 5 và đường thẳng d : x+y+1 = 0.
Từ điểm M thuộc d kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với (C) tại A và B. Biết diện tích tam giác M AB bằng 8
và xM > 0. Hỏi xM thuộc khoảng nào sau đây? A. (1,4; 2,1). B. (0,7; 1,4). C. (0; 0,7). D. (2,1; 3,1). √
Câu 68. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB, BC. Tính diện tích thiết diện S của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua M N song song với SB. √ √ √ √ 5a2 6 5a2 3 5a2 6 5a2 6 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 16 16 6 8
Câu 69. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + mx2 − x + m nghịch biến trên khoảng (1; 2). 11 11 A. −∞; − . B. −∞; − . C. (−1; +∞). D. (−∞; −1). 4 4 √
Câu 70. Đường thẳng d : y = 3x + m là tiếp tuyến của đường cong y =
6x + 1, d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại
A, B khi đó diện tích tam giác OAB là 92
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-63-NamTruc-NamDinh-19.tex 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, KS
SD và OC. Gọi giao điểm của (M N P ) với SA là K. Tỉ số là KA 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 7
Câu 72. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A.
Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25. 11 1 5 11 A. . B. . C. . D. . 324 45 168 252
Câu 73. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC),
tam giác ABC vuông tại C có AC = a, \
ABC = 30◦. Mặt bên (SAC) và (SBC) cùng tạo với đáy góc bằng nhau và
bằng 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC theo a là √ √ √ 3a3 a3 2a3 2a3 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 2(1 + 3) 2(1 + 5) 1 + 3 2(1 + 2)
Câu 74. Cho hai số thực x 6= 0, y 6= 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện (x + y)xy = x2 + y2 − xy. Giá trị lớn nhất M 1 1 của biểu thức A = + là x3 y3 A. M = 12. B. M = 8. C. M = 20. D. M = 16. √
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x2 − 2x + 3 = m + 2x − x2 có đúng 2 nghiệm dương. √ √ √ √ √ √ √ A. − 5 < m < 2 + 1. B. −1 ≤ m ≤ 3. C. 2 − 1 < m < 3. D. 2 − 1 ≤ m < 3.
Câu 76. Cho đường cong (C) : y = x4 − 4x2 + 2 và điểm A(0; a). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a để qua A kẻ EX-3-2019 án
được 4 tiếp tuyến tới (C). 10 10 10 10 dự A. 3; . B. 0; . C. 1; . D. 2; . - 3 3 3 3 X E
Câu 77. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có A0.ABC là hình chóp tam giác đều, AB = a. Biết khoảng cách giữa hai T √ A L a 3 à
đường thẳng chéo nhau AA0 và BC là
. Hãy tính thể tích của khối chóp A0.BB0C0C. v √ √ 4 √ √ a2 3 a3 3 a3 3 a3 31 oán A. . B. . C. . D. . T 18 81 18 8 x − 1
Câu 78. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [−101; 101] để đồ thị hàm số y = pm(x + 1)2 + 3 Nhóm có hai tiệm cận đứng. A. 102. B. 101. C. 100. D. 202. Câu 79. 7 y
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn 0;
có đồ thị hàm số y = f 0(x) như 2 7
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; tại điểm x0 nào dưới 2 đây? A. x 1 3 0 = 3. B. x0 = 1. C. x0 = 0. D. Đáp án khác. x O 7 2 x − 4
Câu 80. Biết đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng d : 2x + y = m tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ x + 1
nhất, khi đó giá trị của m là A. m = −2. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 1. ĐÁP ÁN 93
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 31. A 32. D 33. C 34. D 35. D 36. D 37. C 38. A 39. D 40. C 41. A 42. C 43. C 44. A 45. B 46. A 47. A 48. B 49. D 50. B 51. A 52. B 53. C 54. C 55. B 56. C 57. B 58. A 59. B 60. A 61. A 62. D 63. D 64. A 65. C 66. A 67. A 68. A 69. B 70. C 71. B 72. A 73. A 74. D 75. C 76. D 77. C 78. B 79. A 80. B EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 94
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-64-NgoSiLien-BacGiang-L1-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 18
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán, lần 1 trường Ngô Sĩ
Liên - Bắc Giang, năm 2018 - 2019
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x = x0 là f 0(x0). Mệnh đề nào dưới đây sai? f (x0 + ∆x) − f (x0) f (x) − f (x0) A. f 0(x0) = lim . B. f 0(x0) = lim . ∆x→0 ∆x x→x0 x − x0 f (x0 + h) − f (x0) f (x + x0) − f (x0) C. f 0(x0) = lim . D. f 0(x0) = lim . h→0 h x→x0 x − x0 x2 − 1 Câu 2. Giá trị của lim bằng x→1 x − 1 A. −1. B. −2. C. 2. D. 3.
Câu 3. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + m − 1009 có đúng một tiếp tuyến
song song với trục Ox. Tổng các giá trị của S bằng A. 2016. B. 2019. C. 2017. D. 2018. √ √ 1
Câu 4. Giá trị của biểu thức P = 31− 2 · 32+ 2 · 9 2 bằng A. 3. B. 81. C. 1. D. 9. √
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA = a 3, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể
tích khối chóp S.ABC bằng √ √ a3 3 a3 a3 3 a3 EX-3-2019 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 án
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (a; b) chứa x0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề dự - đúng? X E
A. Nếu f 0(x) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x T 0. A Là
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f 0(x0) < 0. v
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f 0(x0) = 0. oán T
D. Hàm số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f 0(x0) = 0. x + 2
Câu 7. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là Nhóm x − 1 A. y = 2; x = 1. B. y = 1; x = 1. C. y = −2; x = 1. D. y = 1; x = −2.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(5 − 2x)2 trên đoạn [0; 3] là 250 250 125 A. . B. 0. C. . D. . 3 27 27 Câu 9. y
Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây? 1 1 1 A. y = x4 − x2 − 1. B. y = x4 − x2 − 1. 4 2 4 1 1 1 C. y = x4 − 2x2 − 1. D. y = − x4 + x2 − 1. −2 O 2 4 4 x −3 3 −1 −5 √ p 4 Câu 10. Biến đối P =
x 3 · 6 x4 với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 4 4 A. P = x 9 . B. P = x 3 . C. P = x. D. P = x2. 95
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-64-NgoSiLien-BacGiang-L1-19.tex
Câu 11. Cho hàm số y = −x3 + 3x − 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình A. y = −3x + 1. B. y = −3x − 2. C. y = 3x + 1. D. y = 3x − 2. √ √
Câu 12. Số các giá trị nguyên m để phương trình x2 − 2x − m − 1 =
2x − 1 có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 13. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên [−2; 2] và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại điểm 4 A. x = 1. B. x = −2. C. x = 2. D. x = −1. 2 x −2 −1 O 1 2
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a,
SA = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 A. 6a2. B. . C. 2a3. D. a3. 3
Câu 15. Phương trình 2 cos x − 1 = 0 có tập nghiệm là n π o n π o A. ± + k2π, k ∈ Z . B. ± + k2π, k ∈ Z . 3 6 n π π o n π π o EX-3-2019 C. + k2π, k ∈ Z; + l2π, l ∈ Z . D. − + k2π, k ∈ Z; − + l2π, l ∈ Z . 3 6 3 6 án
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; +∞)? dự - A. y = x4 + 2x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 − 3x + 1. X x3 √ E − T C. y = x2 − 3x + 1. D. y = x − 1. A 2 L à v x3 x2 3 Câu 17. Cho hàm số f (x) = − − 6x +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 2 4 oán
A. Hàm số đồng biến trên (−2; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên (−2; 3). T
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −2).
D. Hàm số đồng biến trên (−2; +∞). Nhóm 2x + 1 Câu 18. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M (0; −1) bằng 2x − 1 A. 4. B. 1. C. 0. D. −4.
Câu 19. Đồ thị hàm số y = −x3 − 3x2 + 2 có dạng y 2 y 1 −3 −2 −1 1 −1 1 2 x O x O 3 −2 −2 A. . B. . y y 2 2 −3 −2 −1 1 3 x O x −1 O 1 2 C. −2 . D. −2 . 96
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-64-NgoSiLien-BacGiang-L1-19.tex √ Câu 20. Cho hàm số f (x) =
x − x2 xác định trên tập D = [0; 1]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D.
B. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D.
C. Hàm số f (x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D.
D. Hàm số f (x) không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D. 3 + n Câu 21. Giá trị của lim bằng n→+∞ n − 1 A. 1. B. 3. C. −1. D. −3. 1
Câu 22. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm M (1; 0), N (0; 2). Đường thẳng đi qua A ; 1 và song song với 2
đường thẳng M N có phương trình là
A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu. B. 2x + y − 2 = 0. C. 4x + y − 3 = 0. D. 2x − 4y + 3 = 0.
Câu 23. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y − 2 = 0. Đường tròn tâm I và tiếp
xúc với đường thẳng d có phương trình
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 5.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 25. 1
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 1. D. (x − 1)2 + (y − 1)2 = . 5 1
Câu 24. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc đường thẳng y = − x + 2018 45 có phương trình A. y = 45x − 83. B. y = 45x + 173. C. y = −45x + 83. D. y = 45x − 173. EX-3-2019
Câu 25. Cho cấp số cộng 1, 4, 7, . . .. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là án A. 297. B. 301. C. 295. D. 298. dự -
Câu 26. Cho hàm số y = x3 + 3mx2 − 2x + 1. Hàm số có điểm cực đại tại x = −1, khi đó giá trị của tham số m thỏa X ET mãn A Là A. m ∈ (−1; 0). B. m ∈ (0; 1). C. m ∈ (−3; −1). D. m ∈ (1; 3). v oán
Câu 27. Giá trị của tổng S = 1 + 3 + 32 + · · · + 32018 bằng T 32019 − 1 32018 − 1 32020 − 1 32018 − 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = − . 2 2 2 2 Nhóm ax + 1
Câu 28. Biết rằng đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. bx − 2 Tính giá trị của a + b. A. 1. B. 5. C. 4. D. 0.
Câu 29. Cho số thực a > 1. Mệnh đề nào sau đây sai? √ 3 a4 √ √ 1 1 1 1 A. > 1. B. a 2 3 > a. C. > . D. a− > √ . a a2018 a2019 a 3
Câu 30. Giá trị của biểu thức log 5 · log 64 bằng 2 5 A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 31. Hình bát diện đều có số cạnh là A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 32. Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao nhiêu cách
chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển sách cùng loại? A. 560. B. 420. C. 270. D. 150. mx + 4 Câu 33. Cho hàm số y =
. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên (2; +∞) là x + m  m < −2 A. m > 2. B. .  C. m ≤ −2. D. m < −2. m > 2 97
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-64-NgoSiLien-BacGiang-L1-19.tex
Câu 34. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 3π) của phương trình sin 2x − 2 cos 2x + 2 sin x = 2 cos x + 4 là π A. 3π. B. π. C. 2π. D. . 2
Câu 35. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0. Mặt phẳng (BDD0B0) chi khối lập phương thành
A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối tứ diện.
C. Hai khối lăng trụ tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác. h π i
Câu 36. Cho hàm số y = x sin x, số nghiệm thuộc − ; 2π của phương trình y00 + y = 1 là 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 37. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 18 36 18 36
Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, đường cao SO. Biết √ a 2 SO =
, thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2√ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4 x − 1
Câu 39. Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = √
có bốn đường tiệm cận phân biệt mx2 − 3mx + 2 là 9 8 8 A. m > 0. B. m > . C. m > . D. m > , m 6= 1. 8 9 9 √
Câu 40. Với mọi giá trị dương của m phương trình
x2 − m2 = x − m luôn có số nghiệm là EX-3-2019 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. √ án x3 + x2 + 1 − 1 dự Câu 41. Giá trị của lim bằng - x→0 x2 1 X A. 1. B. . C. −1. D. 0. E 2 TAL
Câu 42. Lớp 12A có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp 12B có 8 học sinh trong đó có 6 nam và 2 nữ. à v
Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự Đại hội Thi đua. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được oán T chọn có 2 nam và 2 nữ? A. 1155. B. 3060. C. 648. D. 594. Nhóm
Câu 43. Gọi I là tâm của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 1)2 = 4. Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng
x + y − m = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. x + 2
Câu 44. Gọi ∆ là tiếp tuyến tại điểm M (x0; y0) (x0 < 0) thuộc đồ thị hàm số y = sao cho khoảng cách từ x + 1
I(−1; 1) đến ∆ đạt giá trị lớn nhất, khi đó x0 · y0 bằng A. −2. B. 2. C. −1. D. 0.
Câu 45. Cho khối chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 4 cm, CA = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy (ABC)
một góc 30◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ 4 2 4 3 4 6 3 3 A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3. 3 3 3 4
Câu 46. Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3 cm, OB = 6
cm, OB = 12 cm. Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một
hình hộp chữ nhất có OM là đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ). 98
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex A M O C B
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng A. 8 cm3. B. 24 cm3. C. 12 cm3. D. 36 cm3.
Câu 47. Cho khối chóp tam giác S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy là tam giác ABC
cân tại A, độ dài trung tuyến AD bằng a, cạnh bên SB tạo với đáy góc 30◦ và tạo với mặt phẳng (SAD) góc 30◦.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 3 3 1
Câu 48. Cho hàm số y = 2x4 − 4x2 +
. Giá trị thực của m để phương trình 2x4 − 4x2 + = m2 − m + có đúng EX-3-2019 2 2 2 án
8 nghiệm thực phân biệt là dự A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 0 < m < 1. C. 0 < m ≤ 1. D. 0 ≤ m < 1. - √ √ X
Câu 49. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 5 − x +
x − 1 − p(x − 1)(5 − x) + 5 là ET √ A L A. không tồn tại. B. 0. C. 7. D. 3 + 2 2. à v
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)2(x2 − 2x); với ∀x ∈ R. Số giá trị nguyên của tham số m oán T
để hàm số g(x) = f (x3 − 3x2 + m) có 8 điểm cực trị là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Nhóm ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. B 4. B 5. D 6. C 7. B 8. C 9. C 10. C 11. D 12. D 13. D 14. C 15. A 16. B 17. B 18. D 19. C 20. A 21. A 22. B 23. C 24. D 25. D 26. B 27. C 28. C 29. B 30. A 31. C 32. B 33. A 34. A 35. A 36. D 37. D 38. A 39. D 40. B 41. B 42. C 43. C 44. D 45. B 46. A 47. D 48. B 49. C 50. A 99
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 19
Đề khảo sát chuyên đề Toán 12 năm 2018 – 2019, THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc lần 1 √
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a 2. Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là √ √ √ √ 2a3 3 2a3 6 3a3 2 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 4 3 2x
Câu 2. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 2x − 3 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3. Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 33. B. 31. C. 30. D. 22. Câu 4. y
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá
trị nguyên của m để hàm số y = |f (x) − 2m + 5| có 7 điểm cực trị. 2 A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. −2 −1 EX-3-2019 1 2 x O án dự - X ET −2 A Làv oán #» T
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (2; 2) biến đường
thẳng d thành đường thẳng d0 có phương trình là Nhóm A. 2x − y + 5 = 0. B. x − 2y + 5 = 0. C. x + 2y + 5 = 0. D. x − 2y + 4 = 0. √
Câu 6. Cho phương trình x3 − 3x2 − 2x + m − 3 + 2 3 2x3 + 3x + m = 0. Tập S là tập hợp các giá trị nguyên của m
để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S. A. 15. B. 9. C. 0. D. 3.
Câu 7. Hình chóp S.ABC có chiều cao h = a, diện tích tam giác ABC là 3a2. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 3a3 A. a3. B. . C. . D. 3a3. 3 2 Câu 8. y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? x + 1 2x + 1 x x − 1 A. y = . B. y = . C. y = − . D. y = . x − 1 2x − 2 1 − x x + 1 1 O x −1 1 −1 √ Câu 9. Bất phương trình
2x − 1 ≤ 3x − 2 có tổng 5 nghiệm nguyên nhỏ nhất là A. 10. B. 20. C. 15. D. 5. 100
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex
Câu 10. Cho hàm số y = 2x3 − 3x2 − m. Trên [−1; 1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là −1. Tìm m? A. m = −6. B. m = −3. C. m = −4. D. m = −5.
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 với O0 là tâm hình vuông A0B0C0D0. Biết rằng tứ diện O0BCD có
thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0. A. V = 12a3. B. V = 36a3. C. V = 54a3. D. V = 18a3. √ √
Câu 12. Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3y + 2 = 0 và ∆0 : x + 3y − 1 = 0. A. 90◦. B. 120◦. C. 60◦. D. 30◦. √ √
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn − 3;
5 và có bảng biến thiên như sau √ √ x − 3 −1 1 5 y0 + 0 − 0 + √ 2 2 5 y 0 −2
Khẳng định nào sau đây đúng? √ A. min √ √ y = 0. B. min √ √ y = 2 5. C. min √ √ y = 2. D. min √ √ y = −2. [− 3; 5) [− 3; 5) [− 3; 5) [− 3; 5)
Câu 14. Cho hàm số y = x3 − 11x có đồ thị (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = −2. Tiếp tuyến của
(C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2, . . . , tiếp tuyến EX-3-2019
của (C) tại Mn−1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn−1 (n ∈ N, n ≥ 4). Gọi (xn; yn) là tọa độ của điểm Mn. Tìm n sao án cho 11xn + yn + 22019 = 0. dự - A. n = 675. B. n = 673. C. n = 674. D. n = 672. X ETA
Câu 15. Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội L à v tiếp đường tròn tâm O? oán A. C4 . B. 3. C. 4!. D. A4 . 12 12 T 2x − 1
Câu 16. Cho các hàm số f (x) = x4 + 2018, g(x) = 2x3 − 2018 và h(x) =
. Trong các hàm số đã cho, có tất cả x + 1 Nhóm
bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. x2 − 3x + 2
Câu 17. Tính giới hạn lim . x→1 x − 1 A. 1. B. −1. C. 2. D. −2. Câu 18. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 1 − 2f (x) = 0
có tất cả bao nhiêu nghiệm? 1 A. 2. B. 0. C. 3. D. 4. x −2 −1 O 1 2 −1
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây. 101
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 3 y −1 −∞
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3).
Câu 20. Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể
tích V của lăng trụ đã cho? √ √ √ √ A. V = 3 3a3. B. V = 6 3a3. C. V = 2 3a3. D. V = 9 3a3.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 +(m+2)x2 +(m2 −m−3)x−m2 (C)
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. √5x2 + x + 1
Câu 22. Đồ thị hàm số y = √
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang? 2x − 1 − x A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200 cm3, tỉ EX-3-2019
số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm án nguyên vật liệu nhất? dự - A. 120 cm2. B. 1200 cm2. C. 160 cm2. D. 1600 cm2.
X ET Câu 24. Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K = (x0 −h;x0 +h) với h > 0. Nếu f0(x0) = 0 và f00(x0) > 0 thì A Là x0 là v
A. Điểm cực tiểu của hàm số.
B. Giá trị cực đại của hàm số. oán T
C. Điểm cực đại của hàm số.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số. 1
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x3 − 2mx2 + 4x − 5 đồng biến trên R? Nhóm 3 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = tan 2x là n π o π kπ A. D = R \ + kπ, k ∈ Z . B. D = R \ + , k ∈ Z . 4 4 2 n π o kπ C. D = R \ + kπ, k ∈ Z . D. D = R \ , k ∈ Z . 2 2 √
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x) = (x − 2)4(x − 1)(x + 3) x2 + 3. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x). A. 6. B. 3. C. 1. D. 2. 2x + m + 1
Câu 28. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =
nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −4) x + m − 1 và (11; +∞)? A. 13. B. 12. C. 15. D. 14.
Câu 29. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 2 6 1
Câu 30. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x4 − 2x2 − 3. √ 2 √ √ A. xCĐ = ± 2. B. xCĐ = − 2. C. xCĐ = 2. D. xCĐ = 0. 102
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex
Câu 31. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 m2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là √ √ A. 16 3. B. 20 3. C. 16. D. 20.
Câu 32. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Tính M + m. A. 8. B. 10. C. 6. D. 4.
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có hình chiếu A0 lên (ABCD) là trung điểm của AB, ABCD là hình thoi cạnh 2a, \
ABC = 60◦, BB0 tạo với đáy một góc 30◦. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0. √ 2a3 A. a3 3. B. . C. 2a3. D. a3. 3
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x3 − 3x + 2m − 1| trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất. 2 3 A. m ∈ (0; 1). B. m ∈ [−1; 0]. C. m ∈ ; 2 . D. m ∈ − ; −1 . 3 2 1
Câu 35. Cho hàm số y = − x4 + x2 + 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho. √ √ 4 A. − 2; 0 và 2; +∞. B. (0; 2). √ √ C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. −∞; − 2 và 0; 2. x2 − 3x + 2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = không có đường tiệm x2 − mx − m + 5 cận đứng? A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA = SB = SC = 11, [ SAB = 30◦, [ SBC = 60◦ và EX-3-2019 [
SCA = 45◦. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD. √ án √ √ 22 √ dự A. d = 4 11. B. d = 2 22. C. d = . D. d = 22. - 2 X Câu 38. ET y A L
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm của à 2 v
phương trình f (f (x)) = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? oán A. m = 6. B. m = 7. C. m = 5. D. m = 9. T −1 2 x O 3 Nhóm −2 Câu 39. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = (f (x))2
có bao nhiêu điểm cực trị? 4 A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 1 −1 3 x O 1 −1 Câu 40. Cho phương trình p p
sin x(2 − cos 2x) − 2(2 cos3 x + m + 1) 2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m + 2. 2π
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng một nghiệm x thuộc 0; ? 3 103
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-65-NgoGiaTu-VinhPhuc-19-L1.tex A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 42. Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef . Từ tập hợp X lấy
ngẫu nhiên một số. Xác xuất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn a < b < c < d < e < f là 33 1 31 29 A. . B. . C. . D. . 68040 2430 68040 68040
Câu 43. Cho hàm số y = x4 − 2(m + 2)x2 + 3(m + 2)2, với m là tham số. Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số
đã cho có ba cực trị tạo thành tam giác đều. A. m ∈ (0; 1). B. m ∈ (−2; −1). C. m ∈ (1; 2). D. m ∈ (−1; 0).
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 4x + 2y − 15 = 0. I là tâm của (C),
đường thẳng d qua M (1; −3) cắt (C) tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng d là x + by + c = 0. Tính b + c. EX-3-2019 án A. 8. B. 2. C. 6. D. 1. dự -
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng √ X 27 3 E
vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB T 4 A L
và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm à v S. oán T A. V = 24. B. V = 8. C. V = 12. D. V = 36. Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a, Nhóm [ SAB = [
SCB = 90◦; góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 3a3 4 3a3 2 3a3 8 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 3 3
Câu 47. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, BC = 2a, AC0 = 3a. Điểm N thuộc cạnh BB0 sao
cho BN = 2N B0, điểm M thuộc cạnh DD0 sao cho D0M = 2M D. Mặt phẳng (A0M N ) chia hình hộp chữ nhật làm
hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C0. A. 4a3. B. a3. C. 2a3. D. 3a3. Câu 48. ax − b y Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? x − 1 A. b < 0 < a. B. b < a < 0. C. a < b < 0. D. 0 < b < a. 1 2 x O −1 −2
Câu 49. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào? A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 5}. D. {3; 4}. 104
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex
Câu 50. Cho ba số a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất thêm 1,
tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp số nhân. Tính a + b + c. A. 12. B. 18. C. 3. D. 9. ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. A 4. C 5. B 6. B 7. A 8. A 9. C 10. C 11. B 12. C 13. D 14. B 15. A 16. A 17. B 18. D 19. D 20. B 21. A 22. C 23. C 24. A 25. C 26. B 27. D 28. A 29. D 30. D 31. A 32. A 33. C 34. A 35. D 36. B 37. D 38. B 39. A 40. B 41. D 42. C 43. D 44. B 45. C 46. B 47. C 48. B 49. D 50. D EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 105
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-66-THPTChuyenBacGiang-BacGiang.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 20
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Chuyên
Bắc Giang, Bắc Giang, tháng 11 năm 2018 sin x − 3 cos3 x
Câu 1. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2. Giá trị của biểu thức bằng 5 sin3 x − 2 cos x 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 30 32 33 31
Câu 2. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 · 2C1 + 2 · 3C2 + · · · + n · (n + 1) Cn = 180 · 2n−2. Số hạng có hệ số lớn nhất n n n
trong khai triển (1 + x)n là A. 925x5. B. 924x6. C. 923x4. D. 926x7. # » # »
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tích AB · BD bằng # » # » # » # » # » # » # » # » A. AB · BD = 62. B. AB · BD = −64. C. AB · BD = −62. D. AB · BD = 64.
Câu 4. Hàm số y = −x3 + 6x2 + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; +∞). B. (0; +∞). C. (0; 4). D. (−∞; 0).
Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn [0; 2π] của phương trình sin3 x − cos3 x = 1 bằng 5π 7π 3π A. . B. . C. 2π. D. . 2 2 2
Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng? # » # » # » # » # » # » # » 1 # » A. B B B B C C C C EX-3-2019 1M = 1B + 1A1 + 1C1. B. 1M = 1C + 1D1 + 1B1. 2 # » # » # » # » # » # » 1 # » 1 # » án C. BB1 + B1A1 + B1C1 = 2B1D. D. C1M = C1C + C1D1 + C1B1. 2 2 dự -
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (0; 4) đến đường thẳng ∆ : x cos α + y sin α + 4 (2 − sin α) = 0 X E bằng T √ A L 4 A. 8. B. sin α. C. . D. 8. à v cos α + sin α
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R? oán T e 2x π x A. y = log√ x. B. y = log x2 − x. C. y = . D. y = . 10−3 2 3 3
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có A (0; 1; −1) , B (1; 1; 2) , C (1; −1; 0) , D (0; 0; 1). Tính độ dài đường cao AH của hình Nhóm chóp A.BCD. √ √ √ √ 2 3 2 A. 3 2. B. 2 2. C. . D. . 2 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) , AB = a, AD = 2a.
Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD. √ √ 2a3 a3 6a3 2 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 18 3
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2y − z − 6 = 0, 2x − y + 3z + 13 = 0, 3x − 2y + 3z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là A. A (−1; 2; −3). B. A (1; −2; 3). C. A (−1; −2; 3). D. A (1; 2; 3).
Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình 9|cos x| − (m − 1) 3|cos x| − m − 2 = 0 có nghiệm thực là 5 5 5 A. m ≥ . B. m ≤ 0. C. 0 < m < . D. 0 ≤ m ≤ . 2 2 2 .
Câu 13. Bất phương trình 6 · 4x − 13 · 6x + 6 · 9x > 0 có tập nghiệm là
A. S = (−∞; −2) ∪ (1; +∞).
B. S = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
C. S = (−∞; −2] ∪ [2; +∞).
D. S = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). √ x 15
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 3 + √ là 2 A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 106
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-66-THPTChuyenBacGiang-BacGiang.tex 6 10 6 Z Z Z
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (x) dx = 7, f (x) dx = 8, f (x) dx = 9. Giá trị của 0 3 3 10 Z I = f (x) dx bằng 0 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 1+a Z dx
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân tồn tại. x(x − 5)(x − 4) a A. −1 < a < 3. B. a < −1. C. a 6= 4, a 6= 5. D. a < 3. √ √ √
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 x − 1 − m x + 1 = 2 4 x2 − 1 có nghiệm. 1 1 1 1 A. m < − . B. − < m ≤ 1. C. − ≤ m < 1. D. − < m < 1. 3 3 3 3 3x − 1 Câu 18. Cho hàm số y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 2]. Khi x + 2 đó 4M − 2m bằng A. 10. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông cạnh a. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt √ a 3 phẳng (A0BCD0) bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a. √ 2 √ a3 3 √ a3 21 A. V = . B. V = a3 3. C. V = . D. V = a3. 3 7
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) = x4 − 2(m − 1)x2 + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3
điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. EX-3-2019 A. m = −1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2. án x3 dự Câu 21. Cho hàm số y =
− x − 1. Giá trị cực tiểu của hàm số là - 3 1 5 X A. 2. B. . C. − . D. −1. E 3 3 TAL
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình chữ nhật có AB = a. Biết SA = a và SA vuông góc với đáy. à r v 2
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng ϕ, với cos ϕ =
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 5 oán T 4a3 2a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 3 3 3 Nhóm Câu 23. y
Cho hàm số y = f (x), có đạo hàm là f 0(x) liên tục trên R và hàm số f 0(x) có đồ thị
như dưới đây. Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị? O A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. x −2 2 −2
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2. Gọi I là trung điểm của 1 BC, [
AID = 2α mà cos 2α = − . Hãy xác định tâm O mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 3 A. O là trung điểm AD. B. O là trung điểm BD.
C. O thuộc mặt phẳng (ADB). D. O là trung điểm AB.
Câu 25. Với các số thực dương x, y. Ta có 8x, 44, 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log 45, log y, 2 2
log x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó y bằng 2 √ A. 225. B. 15. C. 105. D. 105.
Câu 26. Hàm số F (x) = x2 ln(sin x − cos x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x2 x2 A. f (x) = .
B. f (x) = 2x ln(sin x − cos x) + . sin x − cos x sin x − cos x x2(cos x + sin x) x2(cos x + sin x)
C. f (x) = 2x ln(sin x − cos x) + . D. f (x) = . sin x − cos x sin x − cos x 107
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-66-THPTChuyenBacGiang-BacGiang.tex
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S. Diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính a. Khi
đó thể tích của hình trụ bằng 1 1 1 A. Sa. B. Sa. C. Sa. D. Sa. 2 3 4
Câu 28. Cho hàm số y = 2 cos3 x − 3 cos2 x − m cos x. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho nghịch biến π trên khoảng 0; . 2 3 3 3 3 A. m ∈ − ; +∞ . B. m ∈ −2; . C. m ∈ ; 2 . D. m ∈ −∞; − . 2 2 2 2 1
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) = √
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho có 4 đường x3 − 3x2 + m − 1 tiệm cận.   m < −1 m < 1 A. 1 < m < 5. B. −1 < m < 2. C. . .  D.  m > 2 m > 5
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)2(x2 − 4x + 3) với mọi x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số y = f (x2 − 10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17. B. 18. C. 15. D. 16.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f 0(x) − x · f (x) = 0, f (x) > 0, ∀x ∈ R và
f (0) = 1. Giá trị của f (1) bằng 1 1 √ A. √ . B. . C. e. D. e. e e ! ex2 − x
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) = log . Khi đó f 0(1) bằng 3 EX-3-2019 2018 1 2e − 1 4e − 1 2 án A. . B. . C. . D. . (e − 1) · ln 3 (e − 1) · ln 3 (e − 1) · ln 3 (e − 1) · ln 3 dự - 2x − 1 X Câu 33. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong (C). Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên nằm E x + 1 TA trên (C) bằng L à v A. 7. B. −4. C. 5. D. 6. oán
Câu 34. Cho số thực x thỏa mãn log (log x) = log (log x) − a, a ∈ x bằng bao nhiêu? T 2 4 4 2 R. Giá trị của log2 1 A. . B. a2. C. 21−a. D. 41−a. 2a Nhóm
Câu 35. Cho hàm số f (x) = sin2 2x · sin x. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f (x)? 4 4 4 4 A. y = cos3 x − sin5 x + C. B. y = − cos3 x + cos5 x + C. 3 5 3 5 4 4 4 4 C. y = sin3 x − cos5 x + C. D. y = − sin3 x + sin5 x + C. 3 5 3 5
Câu 36. Cho a, b > 0, log a = p, log b = q. Đẳng thức nào dưới đây là đúng? 3 3 3r 3r A. log = r + p · m − q · d. B. log = r + p · m + q · d. 3 am · bd 3 am · bd 3r 3r C. log = r − p · m − q · d. D. log = r − p · m + q · d. 3 am · bd 3 am · bd
Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi, M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu (x − y)(1 − xy) thức P =
. Giá trị của 8M + 4m bằng (x + 1)2(y + 1)2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 38. Cho hàm số f (x) xác định trên R. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua x0.
B. Nếu f 0(x0) = 0 và f 00(x0) < 0 thì x0 là cực tiểu của hàm số y = f (x).
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f 00(x0) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số đã cho.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD. 108
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-66-THPTChuyenBacGiang-BacGiang.tex √ √ √ a 21 a 2 a 21 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = a. 14 2 7 1
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A0, B0, C0 sao cho SA0 = SA; SB0 = 2 1 1 SB; SC0 =
SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A0B0C0 và S.ABC bằng 3 4 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 24 6 √ √ x2 + x + 1 − x2 − x Câu 41. Cho hàm số y =
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của của đồ thị hàm số x − 1 là A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1. B. x = 1; y = 1; y = 2. C. x = 1; y = 0; y = 1. D. x = 1; y = 0. π2 Z √ √ Câu 42. Tích phân sin x − cos
xdx = A + Bπ với A, B ∈ Z. Tính A + B. 0 A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. #» #»
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P ); (Q) có các véc tơ pháp tuyến là a = (a1; b1; c1) ; b =
(a2; b2; c2). Góc α là góc giữa hai mặt phẳng đó cos α là biểu thức nào sau đây a1a2 + b1b2 + c1c2 |a1a2 + b1b2 + c1c2| A. . B. . #» p | #» a | · b a2 + a2 + a2 · pb2 + b2 + b2 1 2 3 1 2 3 a1a2 + b1b2 + c1c2 |a1a2 + b1b2 + c1c2| C. . D. . h #» #»i #» a ; b | #» a | · b
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Tính xác EX-3-2019
suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3. án 5 9 3 1 dự A. . B. . C. . D. . - 14 14 14 2 X
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 90◦. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên ETAL là √ à 2πh3 6πh3 πh3 v A. . B. . C. . D. 2πh3. 3 3 3 oán T
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. Gọi M, N lần lượt là hai trung điểm của
AB, CD. Gọi (P ) là mặt phẳng qua M N và cắt mặt bên (SBC) theo một giao tuyến là một đoạn thẳng. Thiết diện Nhóm
của (P ) và hình chóp là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 47. Cho phương trình 4x − (10m + 1) · 2x + 32 = 0, biết rằng phương trình này có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 1 1 1 + +
= 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng? x1 x2 x1x2 A. 0 < m < 1. B. 2 < m < 3. C. −1 < m < 0. D. 1 < m < 2.
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình √ √ x x 10 + 1 − m 10 − 1 > 3x+1
nghiệm đúng với mọi x ∈ R là 7 9 11 A. m < − . B. m < − . C. m < −2. D. m < − . 4 4 4 √ √ Câu 49. Tìm giới hạn M = lim x2 − 4x − x2 − x. x→−∞ 3 1 3 1 A. M = − . B. M = . C. M = . D. M = − . 2 2 2 2 √ √
Câu 50. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 − 3x + 2 +
3x = 4. Khi đó x2 + 2x2 bằng 1 2 A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. ĐÁP ÁN 109
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 1. A 2. B 3. B 4. C 5. D 6. B 7. D 8. D 9. D 10. A 11. A 12. D 13. B 14. C 15. B 16. A 17. C 18. B 19. B 20. D 21. C 22. B 23. C 24. A 25. B 26. C 27. A 28. D 29. A 30. D 31. C 32. B 33. B 34. D 35. B 36. C 37. B 38. A 39. C 40. C 41. D 42. B 43. D 44. A 45. C 46. C 47. D 48. B 49. C 50. D EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 110
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 21
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 lần 1, THPT Chuyên Thái Bình, năm 2018 - 2019
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ y −∞ −2
Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 3
Câu 2. Đồ thị hàm số y = − x4 + x2 +
cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m − 3 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác cân. EX-3-2019 A. m ≥ 0. B. m > 0. C. m 6= 0. D. m < 0. án
Câu 4. Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dự -
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1. X E
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n.
D. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1. TAL à v
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = (x2 − 3x)−4. A. D = (0; 3). B. D = R \ {0; 3}. oán T
C. D = (−∞; 0) ∪ (3; +∞). D. D = R.
Câu 6. Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? Nhóm 5a 5a a 5a 5a A. = 5a−b. B. = 5 b . C. = 5ab. D. = 5a+b. 5b 5b 5b 5b x − 1
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; 2] là 2x + 1 2 1 A. . B. 0. C. . D. −2. 3 5
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 111
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex y 1 2 3 x −1 O −2 −4 A. y = x3 − 3x2 + 4. B. y = −x3 + 3x2 − 4. C. y = x3 − 3x2 − 4. D. y = −x3 − 3x2 − 4.
Câu 10. Cho đường thẳng d2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được A. một hình tròn. B. một khối trụ. C. một hình trụ. D. một mặt trụ.
Câu 11. Cho a > 0, a 6= 1 và x, y là hai số thực thỏa mãn xy > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log (x + y) = log x + log y. B. log x2 = 2 log x. a a a a a
C. log (xy) = log |x| + log |y|. D. log (xy) = log x + log y. a a a a a a
Câu 12. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF . E F EX-3-2019 án a dự 30◦ - X E A B TAL à v a oán T Nhóm D C a 10π π 5π 10π A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 7 3 2 9
Câu 13. Khối đa diện đều loại {5, 3} có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 14. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 120. B. 54. C. 72. D. 69. 2 6 Câu 15. Cho biểu thức x + √
với x > 0. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức đã x cho. A. 80. B. 160. C. 240. D. 60.
Câu 16. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai? 2018 x2+1 A. Hàm số y = đồng biến trên R. π
B. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số y = ln(−x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số y = 2x đồng biến trên R. 112
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y0 − + 0 − +∞ 2 y −1 −∞ −∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (0; 1).
D. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2).
Câu 18. Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 10 m3 nước. Biết mặt đáy có kích thước chiều
dài là 2,5 m và chiều rộng là 2 m. Khi đó chiều cao h của bể nước là A. h = 3 m. B. h = 1 m. C. h = 1,5 m. D. h = 2 m.
Câu 19. Tìm đạo hàm của hàm số y = log (2x + 1). 2 2 1 1 2 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . 2x + 1 2x + 1 (2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2 √
Câu 20. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2. Thể tích khối √ nón là √ √ √ π 2 π 2 π 2 π 2 A. a3. B. a3. C. a3. D. a2. 6 12 4 6
Câu 21. Cho hàm số y = sin2 x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? EX-3-2019 √ π A. 2y0 + y00 = 2 sin 2x − . B. 4y − y00 = 2. án 4 dự C. 4y + y00 = 2. D. 2y0 + y0 · tan x = 0. - X
Câu 22. Cho các hàm số lũy thừa y = xα, y = xβ, y = xγ có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ETA y L à y = xβ v oán T y = xγ Nhóm 1 y = xα O 1 x A. α > β > γ. B. β > α > γ. C. β > γ > α. D. γ > β > α. 2018 Câu 23. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1, không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2018.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R \ {1} có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + + 1 +∞ 1 y √ − 2 −∞ 113
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Xét các mệnh đề sau:
I. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì f 0(x) > 0, ∀x ∈ (a; b).
II. Nếu f 0(x) < 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
III. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] và f 0(x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên đoạn [a; b]. Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng √ √ √ √ 3 3 3 3 A. x3. B. x3. C. x3. D. x3. 12 2 3 6 x − 1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (−∞; 2). x − m A. m ∈ (1; +∞). B. m ∈ (2; +∞). C. m ∈ [2; +∞). D. m ∈ [1; +∞). 1 18
Câu 28. Sau khi khai triển và rút gọn thì P (x) = (1 + x)12 + x2 +
có tất cả bao nhiêu số hạng? x A. 27. B. 28. C. 30. D. 25.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Xét các hàm số g(x) = f (x) − f (2x) và h(x) = f (x) − f (4x). Biết EX-3-2019
rằng g0(1) = 18 và g0(2) = 1000. Tính h0(1). án A. −2018. B. 2018. C. 2020. D. −2020. dự - X
Câu 30. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, E là trung điểm của B0C0 và CB0 ETA
cắt BE tại M . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA0 = 6a. L √ à v A. V = 7a3. B. V = 6 2a3. C. V = 8a3. D. V = 6a3. oán
Câu 31. Cho hình chóp có đáy S.ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung T
điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ACM ). 3a 2a a Nhóm A. d = . B. d = a. C. d = . D. d = . 2 3 3
Câu 32. Biết hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) đồng biến trên (0; +∞). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0; b ≤ 0. B. ab < 0. C. a > 0; b ≥ 0. D. ab ≥ 0.
Câu 33. Cho các số thực a, b sao cho 0 < a, b 6= 1, biết rằng đồ thị các hàm số y = ax và y = log x cắt nhau tại b √ r ! 1 điểm M 2018, 5
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2019 A. a > 1, b > 1. B. a > 1, 0 < b < 1. C. 0 < a < 1, b > 1.
D. 0 < a < 1, 0 < b < 1. 2x − 5 Câu 34. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm M (−1; 2). Xét điểm A bất kì trên (C) có xA = a, (a 6= −1). x + 1
Đường thẳng M A cắt (C) tại điểm B (khác A). Hoành độ điểm B là A. −1 − a. B. 2 − a. C. 2a + 1. D. −2 − a.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD.
Biết AM vuông góc với CN . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 2a 3a a 4a A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 10 10 10 10
Câu 36. Cho hàm số f thỏa mãn f (cot x) = sin 2x + cos 2x, ∀x ∈ (0; π). Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) =
f (sin2 x) · f (cos2 x) trên R là 6 1 19 1 A. . B. . C. . D. . 125 20 500 25 114
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-67-TT-L1-THPT-ChuyenThaiBinh-2019.tex
Câu 37. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là 0,4 (không có hòa). Hỏi phải chơi
tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 38. Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của
các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh bằng 4, 2 và 3. Tích bán kính của ba hình cầu trên là A. 12. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 39.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt g(x) = f |x3|. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g(x). A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. b a O c x
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 8x2 + (m2 + 11)x − 2m2 + 2 có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox? EX-3-2019 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. án
Câu 41. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. dự -
Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P . X E A. V = 8. B. V = 14. C. V = 12. D. V = 2. TAL x2 − 2x + 3 à v
Câu 42. Cho parabol (P ) : y =
và đường thẳng d : x − y − 1 = 0. Qua điểm M tùy ý trên đường thẳng 2
d kẻ 2 tiếp tuyến M T1, M T2 tới (P ) (với T1, T2 là các tiếp điểm). Biết đường thẳng T1T2 luôn đi qua điểm I(a; b) cố oán T
định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. b ∈ (−1; 3). B. a < b. C. a + 2b = 5. D. ab = 9. Nhóm √
Câu 43. Cho a, b là các số thực và hàm số f (x) = a log2019
x2 + 1 + x + b sin x cos 2018x + 6. Biết f 2018ln 2019 =
10. Tính P = f −2019ln 2018. A. P = 4. B. P = 2. C. P = −2. D. P = 10.
Câu 44. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được
cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu
đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần
bằng với kết quả nào sau đây. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra. A. 212 triệu đồng. B. 216 triệu đồng. C. 210 triệu đồng. D. 220 triệu đồng. 1
Câu 45. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log(mx − m + 2) xác định trên ; +∞ là 2 A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3. x + 1 Câu 46. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng x − 1
cách từ A đến các đường tiệm cận của (C). √ √ A. 2 3. B. 2. C. 3. D. 2 2. √
Câu 47. Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, AD = 2a, BD = a 3. Góc tạo bởi AB0 và mặt phẳng
(ABCD) bằng 60◦. Tính thể tích của khối chóp D0.ABCD. 115
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex √ √ 3 √ 2 3 A. a3. B. a3 3. C. a3. D. a3. 3 3
Câu 48. Một bảng vuông gồm 100 × 100 ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật. Tính xác suất để hình
được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân). A. 0,0134. B. 0,0133. C. 0,0136. D. 0,0132. #» #» #» #» #» #» #»
Câu 49. Cho hai vectơ a , b thỏa mãn: | #»
a | = 4; b = 3; a − b = 4. Gọi α là góc giữa hai vectơ a , b . Chọn phát biểu đúng. 1 3 A. α = 60◦. B. α = 30◦. C. cos α = . D. cos α = . 3 8
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, [ ASB = 60◦, [ BSC = 90◦ và [ CSA = 120◦. Tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng AC và SB. √ √ √ √ a 3 a 3 a 22 a 22 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 4 3 11 22 ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. B 4. A 5. B 6. A 7. B 8. A 9. B 10. D 11. C 12. D 13. A 14. B 15. D 16. A 17. C 18. D 19. D 20. B 21. C 22. C 23. A 24. C 25. C 26. D 27. C 28. A 29. B 30. D 31. C 32. C 33. C 34. D 35. B 36. D 37. A 38. B 39. A 40. B 41. D 42. A 43. C 44. A 45. A 46. D 47. C 48. B 49. D 50. C EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 116
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 22
Đề thi KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT
Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc, năm 2019
Câu 1. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. mx − 8 Câu 2. Cho hàm số y =
. Hàm số đồng biến trên (3; +∞) khi x − 2m 3 3 A. −2 < m ≤ . B. −2 ≤ m ≤ 2. C. −2 ≤ m ≤ . D. −2 < m < 2. 2 2 Câu 3. Cho bảng biến thiên bên. x −∞ 2 +∞
Hỏi bảng biến thiên này là bảng biến thiên của hàm số nào trong y0 − 0 − các hàm số sau đây? +∞ A. y = −x3 + 6x2 − 12x. B. y = x3 − 6x2 + 12x. y C. y = −x3 + 4x2 − 4x. D. y = −x2 + 4x − 4. −∞
Câu 4. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm  x + y = 2 (1) EX-3-2019 x2y + xy2 = 4m2 − 2m (2) án dự 1 1 1 - A. −1; . B. − ; 1 . C. 0; . D. [1; +∞). 2 2 2 X ET
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau A Làv x −∞ −1 0 1 +∞ oán y0 − 0 + 0 − 0 + T +∞ 3 +∞ Nhóm y 0 0
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1; 1] bằng A. 1. B. 3. C. −1. D. 0.
Câu 6. Biết đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính giá
trị của biểu thức P = m2 + 2m + 1. A. P = 1. B. P = 4. C. P = 2. D. P = 0.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 3)2 + y2 = 9. Ảnh của (C) qua phép vị tự V(O,−2)
là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? A. 9. B. 6. C. 18. D. 36.
Câu 8. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác
suất để 4 học sinh được gọi lên có cả nam và nữ. 4651 4615 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5263 5236 5236
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + x2 + mx + 1 đồng biến trên (−∞; +∞). 1 1 4 4 A. m ≤ . B. m ≥ . C. m ≤ . D. m ≥ . 3 3 3 3 117
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex
Câu 10. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 3x + 1 có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) song song
với đường thằng y = 3x + 2018? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1
Câu 11. Cho phương trình sin x =
. Nghiệm của phương trình đó là 2  π  π  π x = + k2π x = + k2π x = + k2π 6 6 6 π A.  . B.  . C.  . D. x = + k2π.  π  π  5π x = + k2π x = − + k2π 2 x = + k2π 2 6 6
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = cos (2x + 1) là A. y0 = 2 sin (2x + 1). B. y0 = −2 sin (2x + 1). C. y0 = − sin (2x + 1). D. y0 = sin (2x + 1).
Câu 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x − 1) cos2 x − cos x + m = 0 có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]. 1 1 1 1 A. 0 < m < . B. − < m < 0. C. − < m ≤ 0. D. 0 ≤ m < . 4 4 4 4 x − 1
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
cắt trục Ox và Oy tại A, B. Khi đó diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) x + 1 bằng 1 1 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 4 2n + 1 Câu 15. Tính lim 2 · 2n + 3 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. . 2 2x − 1 EX-3-2019
Câu 16. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y =
tại các điểm có tọa độ là x + 1 án A. (−1; 0), (2; 1). B. (1; 2). C. (0; −1), (2; 1). D. (0; 2). dự x + 2017 -
Câu 17. Đồ thị hàm số y = √
có số đường tiệm cận ngang là X x2 − 1 E A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. TAL à
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật: AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt v
phẳng ABCD là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy góc 45◦. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là oán √ √ √ √ T a 6 a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 3 a > 0 Nhóm Câu 19.
Cho hàm số y = x3 + 2x2 − x − 2 có đồ thị (C) như y hình vẽ bên x O
Đồ thị của hàm số y = x3 + 2x2 − x − 2 là một trong các hình dưới, đó là hình nào? 118
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex a > 0 y a > 0 a > 0 a > 0 y y y x O x x x O O O Hình 1 Hình 2 Hình 4 Hình 3 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y0 − + 0 − +∞ 2 y −1 −∞ −∞ EX-3-2019 án
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? dự - A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. X ET
Câu 21. Hàm số f (x) = x4 − 8x2 + 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A Là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. v oán Câu 22. T y
Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên 4
dưới. Hàm số y = f (3 − x2) đồng biến trên khoảng Nhóm A. (−1; 0). B. (2; 3). C. (0; 1). D. (−2; −1). 2 x −6 −4 −2 O 2 4 −2
Câu 23. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. un = 3n2 + 2017. B. un = 3n + 2018. C. un = 3n. D. un = (−3)n+1.
Câu 24. Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx − 1 có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ −4 − Giá trị của a + b là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 119
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex 1 − x
Câu 25. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2x − 1 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. √ Câu 26. Cho hàm số f (x) =
−5x2 + 14x − 9. Tập hợp các giá trị của x để f 0(x) < 0 là 7 7 7 9 7 A. ; +∞ . B. −∞; . C. ; . D. 1; . 5 5 5 5 5 √ x + 1 − 5x + 1 a Câu 27. Giới hạn lim √ bằng
(phân số tối giản). Giá trị của a − b là x→3 x − 4x − 3 b 1 9 A. . B. . C. 1. D. −1. 9 8
Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 5 a3 5 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 24
Câu 29. Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử. A. 56. B. 336. C. 40. D. 65.
Câu 30. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể tích khối tứ
diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng √41 144 12 A. . B. √ . C. √ . D. 3. 12 41 41 2 1
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 + trên đoạn ; 2 . x 2 17 A. m = 5. B. m = . C. m = 3. D. m = 10. EX-3-2019 4 án
Câu 32. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? dự - A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. X E
Câu 33. Khai triển nhị thức Newton của (2 − 3x)2n, biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn C1 + C3 + . . . + T 2n+1 2n+1 A L
C2n+1 = 1024. Tính hệ số của x7. à 2n+1 v A. 414720. B. −414720. C. −2099520. D. 2099520. oán T M A N C 1
Câu 34. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho = = . Gọi AD CB 3
(P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt Nhóm phẳng (P ) là A. một tam giác.
B. một hình thang với đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ. C. một hình bình hành.
D. một hình thang với đáy lớn gấp ba lần đáy nhỏ. Câu 35. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số y = f 0(x − 2) y = f 0(x − 2) 3
có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x). A. 0. B. 1. 2 C. 3. D. 2. 1 O x −2 −1 1 2 −1 x2 − 2x + 2 1 1
Câu 36. Xác định số nghiệm của phương trình + = 2 + . x − 1 x − 2 x − 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. mx + 1
Câu 37. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) =
có giá trị lớn nhất trên [1; 2] bằng x − m −2. 120
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-68-NguyenVietXuan-VinhPhuc-19.tex A. m = 4. B. m = 3. C. m = −3. D. m = 2.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 4 và các đường thẳng d1 : mx + y −
m − 1 = 0, d2 : x − my + m − 1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng d1, d2 cắt (C) tại hai điểm
phân biệt sao cho bốn điểm đó lập thành một tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó tổng các giá trị của tham số m là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính thể tính V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 12 2 6 √
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AB = a, BC = 2a, AA0 = 2a 3.
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ a3 3 √ 2a3 3 √ A. V = . B. V = 4a3 3. C. V = . D. V = 2a3 3. 3 3 √
Câu 41. Giải phương trình 3 sin 2x − cos 2x = 2. π π A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z. 3 3 5π 2π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z. 3 3 # » # »
Câu 42. Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính AI + AK. 2 # » # » # » 3 # » A. AC. B. 3AC. C. 2AC. D. AC. 3 2
Câu 43. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? EX-3-2019 A. (2; +∞). B. (−∞; 0). C. (−∞; +∞). D. (0; 2). án # » # » dự
Câu 44. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, BC = 7. Tính AB · AC. - A. −20. B. 40. C. 10. D. 20. X ETAL
Câu 45. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi à v # » # » # » # » # » # » # » # » A. AC = BD. B. BC = DA. C. BA = CD. D. AB = CD. oán T
Câu 46. Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y = f (x) = m(x + 1) + 2 cắt đồ thị hàm số y = g(x) = x3 − 3x
(C) tại ba điểm phân biệt A, B, C (A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại B Nhóm và C vuông góc với nhau. A. −1. B. 2. C. 0. D. −2. 2x − 1 Câu 47. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm P (2; 5). Tìm tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng x + 1
d : y = −x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác P AB đều. A. −7. B. 1. C. 5. D. −4. 3 n + 4
Câu 48. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1, un+1 = un − . Tìm u15. 2 n2 + 3n + 2 215168069 2195120167 4776825 33464399 A. − . B. − . C. − . D. − . 983040 4456448 32768 229376 Câu 49. 121
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex y
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu 4
giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 − 3x2 + 3 = m
có 3 nghiệm thực phân biệt? 3 A. 2. B. 4. 2 C. 3. 1 D. 5. x O −2 −1 1 2 3 4 −1
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. CM ⊥ AN . B. AN ⊥ BC. C. CM ⊥ SB. D. M N ⊥ M C. ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. A 4. B 5. D 6. B 7. B 8. C 9. A 10. C 11. C 12. B 13. A 14. A 15. D 16. C 17. D 18. D 19. D 20. B 21. C 22. A 23. B 24. C 25. A 26. C 27. C 28. B 29. A 30. C EX-3-2019 31. C 32. A 33. C 34. B 35. D 36. D 37. B 38. A 39. D 40. D án 41. B 42. D 43. D 44. D 45. C 46. D 47. D 48. C 49. C 50. B dự - X ETALàv oán T Nhóm 122
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 23
Đề thi thử trường THPT Sơn Tây - Hà Nội năm 2018- 2019 Lần 1
Câu 1. Giải phương trình cos x = 1. kπ π A. x = , k ∈ Z. B. x = kπ, k ∈ Z. C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z. 2 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên (−1; 1).
Câu 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có diện tích tam giác ABC bằng 5. Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
AA0, BB0, CC0 và diện tích tam giác M N P bằng 10. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (M N P ). A. 60◦. B. 30◦. C. 90◦. D. 45◦. Câu 4. y
Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M , N ? 0.5 A. 2 sin 2x = 1. B. 2 cos 2x = 1. C. 2 sin x = 1. D. 2 cos x = 1. N M x O EX-3-2019 án dự - x
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [2; 3] bằng X x + 1 ET 4 2 3 3 A L A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 à v
Câu 6. Trong không gian cho đường thẳng a và điểm M . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và vuông góc với oán T đường thẳng a? A. Không có. B. Có hai. C. Có vô số. D. Có một và chỉ một. Nhóm
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA = SB = SC = SD thì số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đó là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để lấy được thẻ ghi số chia hết cho 3 là 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 10 2 20
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với BD.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD.
D. Đường thằng đi qua S và song song với AC.
Câu 10. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8 là A. 12. B. 48. C. 16. D. 24.
Câu 11. Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? 1 A. un = 3n. B. un = 2n. C. un = . D. un = 2n + 1. n un
Câu 12. Cho các dãy số (un), (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng vn A. 1. B. 0. C. −∞. D. +∞. 123
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = x sin x. A. y0 = sin x − x cos x. B. y0 = x sin x − cos x. C. y0 = sin x + x cos x. D. y0 = x sin x + cos x.
Câu 14. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f (x) = x3 + 1 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) tại M
song song với đường thẳng d : y = 3x − 1. A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 15. Nếu hai biến cố A và B xung khắc thì xác suất của biến cố P (A ∪ B) bằng A. 1 − P(A) − P(B). B. P(A) · P(B).
C. P(A) · P(B) − P(A) − P(B). D. P(A) + P(B).
Câu 16. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 2x2 . A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 2x − 1
Câu 17. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x + 1 A. x = 2. B. y = −1. C. x = −1. D. y = 2. √ 3
Câu 18. Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 2018 · 2018 a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm
số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 1009 1009 1009 20182 √ x2018 4x2 + 1 Câu 19. Tính giới hạn lim . x→+∞ (2x + 1)2019 1 1 1 A. 0. B. . C. . D. . 22018 22019 22017 EX-3-2019
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt án phẳng (ABCD) là dự - A. [ SCD. B. [ CAS. C. [ SCA. D. [ ASC. X ET Câu 21. A Là y v
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [−3; 3]. Đồ thị hàm số y = f 0(x)
như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [−3; 3] tại điểm oán T x0 nào dưới đây? A. −3. B. 1. C. 3. D. −1. Nhóm x −3 −1 O 1 3
Câu 22. Giá trị cực đại của hàm số y = −x3 + 3x là A. −2. B. 2. C. 1. D. −1.
Câu 23. Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh? A. 4. B. 6. C. 8. D. 3. Câu 24. 124
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex y
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. y = −x3 + 3x. B. y = x3 + 3x. 2 C. y = x3 − 3x2. D. y = x3 − 3x. 1 x -2 -1 O 2 -2 #»
Câu 25. Cho điểm M (1; 2) và véc-tơ v = (2; 1). Tọa độ điểm M 0 là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vec-tơ #» v là A. M 0(1; −1). B. M 0(−3; −3). C. M 0(−1; 1). D. M 0(3; 3).
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau. x −∞ 1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ −1 − EX-3-2019 án
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? dự
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. - X
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. ETAL
Câu 27. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V , thể tích khối chóp A.CC0D0D bằng à v V V V 2V A. . B. . C. . D. . 6 3 4 3 oán T Câu 28. ax + b y Hàm số y =
, a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề cx + d Nhóm nào sau đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0.
B. b < 0, c < 0, d < 0.
C. b < 0, c < 0, d < 0.
D. b > 0, c > 0, d < 0. x O
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng? √ √ √ √
A. ( 5 + 2)−2017 < ( 5 + 2)−2018.
B. ( 5 + 2)2018 > ( 5 + 2)2019. √ √ √ √
C. ( 5 − 2)2018 > ( 5 − 2)2019.
D. ( 5 − 2)2018 < ( 5 − 2)2019.
Câu 30. Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam - nữ? A. 91. B. 182. C. 48. D. 14.
Câu 31. Cho cấp số nhân (un) có tổng n số hạng đầu tiên là Sn = 6n − 1. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đó. A. 120005. B. 6840. C. 7775. D. 6480. 125
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex 1 n
Câu 32. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2x −
, ∀x 6= 0 biết n là số tự nhiên thỏa mãn x
C3 Cn−3 + 2C3 C4 + C4 Cn−4 = 1225. n n n n n n A. −20. B. −8. C. −160. D. 160. x3 − 5x2 + 2018x + m
Câu 33. Cho biết đồ thị y =
(m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol y = ax2 + bx + c đi x
qua ba điểm cực trị đó. Giá trị biểu thức T = 3a − 2b − c là A. −1989. B. 1998. C. −1998. D. 1989.
Câu 34. Gọi các số a, b, c thỏa đồ thị hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đi qua điểm (0; 1) và có cực trị (−2; 0). Tính giá
trị của biểu thức T = 4a + b + c. A. 20. B. 23. C. 24. D. 22.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, mặt phẳng (α) đi qua AB cắt cạnh SC, SD lần SN
lượt tại M, N . Tính tỉ số
để (α) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. SD √ √ 1 1 5 − 1 3 − 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2
Câu 36. Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng thứ hai trở
đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 81. B. 82. C. 80. D. 79.
Câu 37. Cho hàm số y = x3+1 có đồ thị (C). Trên đường thẳng d : y = x+1 tìm được hai điểm M1 (x1; y1) , M2 (x2; y2) 3 1
mà từ mỗi điểm đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (C). Tính giá trị biểu thức S = y2 + y2 + y 1y2 + . 5 1 2 3 113 41 14 59 EX-3-2019 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 án
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (A0B0C0) là trung điểm M của cạnh dự √ -
B0C0 và A0M = a 3, hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (BCC0B0) là H sao cho M H song song với BB0 và
X ET AH = a, khoảng cách giữa hai đường thẳng BB0,CC0 bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. √ √ A L √ √ 2a3 2 3a3 2 à A. 3a3 2. B. a3 2. C. . D. . v 3 2 oán Câu 39. T y
Cho hàm số f (x) = (x+3)(x+1)2(x−1)(x−3) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm √x − 1 Nhóm số g(x) =
có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? f 2(x) − 9f (x) A. 3. B. 4. C. 9. D. 8. 9 −3 −1 O x 1 3
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC = a, [
BSC = 60◦. Cạnh SA vuông góc với
đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với (SAB) góc 30◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 126
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK1-69-SonTay-HaNoi-19.tex a3 2a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 15 45 5 45 Câu 41. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x) =
f (f (x) − 1). Tìm số nghiệm của phương trình g0(x) = 0. 2 A. 3. B. 4. C. 9. D. 8. 1 1 − 3 −1 O x 1 2 −2 −3
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA = a vuông góc với đáy. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SD, α là góc giữa đường thẳng M N và (SAC). Giá trị tan α là √ √ √ √ 6 6 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 1
Câu 43. Số giá trị nguyên m ∈ [−10; 10] để hàm số y =
x3 − mx2 − (2m + 1)x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 5) 3 là A. 11. B. 9. C. 18. D. 7.
Câu 44. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số lập từ các chữ số EX-3-2019
thuộc A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 6. 9 4 4 1 án A. . B. . C. . D. . 28 27 9 9 dự -
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)2 x2 − 3x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m X E
để hàm số g(x) = f x2 − 10x + m2 có 5 cực trị. TAL à A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. v √
Câu 46. Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2 sin 3x − 3 cos x = oán T sin x là A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Nhóm
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD cạnh AB = 1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AD. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và N P . √ √ √ √ 10 10 3 10 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 20 10 20 4 sin4 x + cos4 x − 3 Câu 48. Cho hàm số y =
. Tính đạo hàm cấp hai y00? tan 2x + cot 2x A. y00 = 16 cos 8x. B. y00 = −16 sin 8x. C. y00 = 16 sin 8x. D. y00 = −16 cos 8x. x − 1
Câu 49. Đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 = 2, x + 1
với O là gốc tọa độ. Khi đó m thuộc khoảng √ √ √ √ √ A. −∞; 2 − 2 2. B. 0; 2 + 2 2. C. 2 + 2; 2 + 2 2. D. 2 + 2 2; +∞.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều. Gọi M là điểm trên cạnh AD
sao cho AM = x, x ∈ (0; a). Mặt phẳng (α) đi qua M và song song với (SAB) lần lượt cắt các cạnh CB, CS, SD tại √ 2a2 3
N, P, Q. Tìm x để diện tích M N P Q bằng . 9 2a a a a A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 ĐÁP ÁN 127
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. C 7. C 8. B 9. A 10. C 11. B 12. B 13. C 14. D 15. D 16. C 17. D 18. A 19. B 20. C 21. B 22. B 23. B 24. D 25. D 26. D 27. B 28. D 29. C 30. C 31. D 32. C 33. A 34. B 35. C 36. C 37. B 38. D 39. B 40. D 41. C 42. A 43. B 44. B 45. B 46. D 47. B 48. B 49. A 50. D EX-3-2019 án dự - X ETALàv oán T Nhóm 128
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-THPT-chuyen-Le-Hong-Phong-Nam-Dinh-2019.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 24
Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán THPT Chuyên Lê Hồng Phong
- Nam Định, năm 2018 - 2019 2 Z Câu 1. Cho
e3x−1dx = m(ep − eq) với m, p, q ∈ Q và là các phân số tối giản. Giá trị m + p + q bằng 1 22 A. 10. B. 6. C. . D. 8. 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 4. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là A. (−3; 1; −1). B. (3; −1; 1). C. (3; −1; −1). D. (3; 1; −1).
Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c với a và b khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1
A. log b2 · log√ c = log c . B. log b2 · log√ c = log c . a b a a b 4 a
C. log b2 · log√ c = 4 log c .
D. log b2 · log√ c = 2 log c . a b a a b a
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 2018 2018 Z Z Z Z 3 A. |x|3dx = x3dx. B. x4 − x2 + 1 dx = x4 − x2 + 1 dx. −1 −1 −1 −1 π π 3 3 2 2 Z Z Z Z p EX-3-2019 C. |ex(x + 1)| dx = ex(x + 1)3dx. D. 1 − cos2 xdx = sin xdx. án −2 −2 −π −π 2 2 dự - 1 Z 1 X Câu 5. Tích phân dx có giá trị bằng ET x + 1 A L 0 à A. ln 2 − 1. B. − ln 2. C. ln 2. D. 1 − ln 2. v
Câu 6. Hàm số y = (x2 − 4x)2 nghịch biến khoảng nào dưới đây? oán T A. (2; 4). B. (−1; 2). C. (0; 2). D. (0; 4). Nhóm
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 1 2 3 x O −2 −4 A. x3 − 3x2 + 4. B. −x3 − 3x2 − 4. C. x3 − 3x2 − 4. D. y = −x3 + 3x2 − 4.
Câu 8. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m phương
trình x4 − 2x2 − 3 = 2m − 4 có hai nghiệm phân biệt? 129
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-THPT-chuyen-Le-Hong-Phong-Nam-Dinh-2019.tex y −1 1 x O −3 −4   m = 0 1 m = 0 1 A.  . B. 0 < m < . C.  . D. m ≤ .  1  1 m > 2 m = 2 2 2
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z Z e2x A. 2xdx = 2x ln 2 + C. B. e2xdx = + C. 2 Z 1 Z 1 C. cos 2xdx = sin 2x + C. D. dx = ln |x + 1| + C (∀x 6= −1). 2 x + 1 Z x3
Câu 10. Tìm hàm số F (x) biết F (x) = dx và F (0) = 1. x4 + 1 1 3 A. F (x) = ln(x4 + 1) + 1. B. F (x) = ln(x4 + 1) + . 4 4 1 C. F (x) = ln(x4 + 1) + 1. D. F (x) = 4 ln(x4 + 1) + 1. EX-3-2019 4 án
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là dự #» #» #» #» - A. n 3(2; 1; 0). B. n 2(0; 2; 1). C. n 1(2; 1; −1). D. n 4(2; 0; 1).
X ET Câu 12. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. A Làv x −∞ −2 0 2 4 +∞ oán T f 0(x) + 0 − + 0 + 0 − Nhóm
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 9). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là 3 3 A. (0; 3; 3). B. (4; −2; 12). C. (2; −1; 6). D. (0; ; ). 2 2
Câu 14. Trong các mệnh đề sau Z Z 2 Z Z (I). f 2(x)dx = f (x)dx . (II). f 0(x)dx = f (x)dx + C. Z Z Z 0 (III). kf (x)dx = k
f (x)dx + C với mọi k ∈ R. (IV). f 0(x)dx = f (x). Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 2 2 Z Z Câu 15. Tích phân
[4f (x) − 2x]dx = 1. Khi đó f (x)dx bằng 1 1 A. 1. B. −3. C. 3. D. −1.
Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3a bằng √ √ √ √ 27 3a3 9 3a3 27 3a3 9 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 130
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-THPT-chuyen-Le-Hong-Phong-Nam-Dinh-2019.tex
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x4 + (m − 1)x2 + m2 đạt cực tiểu tại x = 0. A. m = 1. B. m ≥ 1. C. m ∈ R. D. m ≤ 1. ln x
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng y = trên đoạn [2; 3] bằng x ln 2 ln 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 e2 e
Câu 19. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4πa2 và bán kính đáy là a. Tính độ dài đường cao h của hình trụ đó. A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = a, góc giữa BC0 và
(ABC) bằng 45◦. Tính thể tích khối lăng trụ. √ a3 2 a3 a3 A. . B. a3. C. . D. . 2 6 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5; −4; 2) và B(1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là? A. 3x − y + 3z − 25 = 0. B. 2x − 3y − z + 8 = 0. C. 3x − y + 3z − 13 = 0. D. 2x − 3y − z − 20 = 0.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số y = 2x và y = log x đối xứng nhau qua đường thẳng y = −x. 2
B. Đồ thị của hai hàm số y = ex và y = ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. 1
C. Đồ thị của hai hàm số y = 2x và y =
đối xứng nhau qua trục hoành. 2x 1
D. Đồ thị của hai hàm số y = log x và y = log
đối xứng nhau qua trục tung. 2 2 EX-3-2019 x án
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x2 . x · 21+x2 dự A. y0 = . B. y0 = x · 2x2 · ln 4. C. y0 = x2 · 21+x2 . D. y0 = x · 2x2 · ln 2. - ln 2 X E
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Góc giữa hai đường thẳng BA0 và B0D0 bằng TAL A. 45◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 60◦. à v 2x4 + 3 Câu 25. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? oán x2 T Z 2x3 3 Z 2x3 3 A. f (x)dx = + + C. B. f (x)dx = − + C. 3 2x 3 x Z Z Nhóm 2x3 3 3 C. f (x)dx = + + C. D. f (x)dx = 2x3 − + C. 3 x x
Câu 26. Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. √
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 x + log(3 − x). A. [0; +∞). B. (0; 3). C. (−∞; 3). D. [0; 3). √x − 1 + 1
Câu 28. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = . x2 − 3x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 4; 1) và điểm B(−1; 1; 3) và mặt phẳng (P ) : x −
3y + 2z − 5 = 0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (P ) có dạng ax + by + cz − 11 = 0. Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. a + b + c = 5. B. a + b + c = 15. C. a + b + c = −5. D. a + b + c = −15. e Z ln x c Câu 30. Tích phân dx = a ln 3 + b ln 2 +
với a, b, c ∈ Z. Khẳng định nào sau đây là đúng? x(ln x + 2)2 3 1 A. a2 + b2 + c2 = 1. B. a2 + b2 + c2 = 11. C. a2 + b2 + c2 = 9. D. a2 + b2 + c2 = 3. √
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a 3 và BC = 2a. Tính thể tích khối nón sinh ra khi quay tam giác ABC quay cạnh AB. 131
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-70-THPT-chuyen-Le-Hong-Phong-Nam-Dinh-2019.tex √ √ 2πa3 πa3 3 A. V = πa3 3. B. V = 2πa3. C. V = . D. V = . 3 3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng √ √ √ a 5 a 3 A. a 2. B. . C. . D. a. 2 2
Câu 33. Tìm tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = (3x2 + 1) ln x. Z x3 Z x3 A. f (x) dx = x(x2 + 1) ln x − + C. B. f (x) dx = x3 ln x − + C. 3 3 Z x3 Z x3 C. f (x) dx = x(x2 + 1) ln x − − x + C. D. f (x) dx = x3 ln x − − x + C. 3 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − z + 2 = 0 và hai điểm A(3; 4; 1),
B(7; −4; −3). Điểm M (a; b; c), với a > 2, thuộc mặt phẳng (P ) sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích
nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức a + b + c bằng A. 6. B. 8. C. 4. D. 0. √ 1
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn 2xf 0(x) + f (x) = 3x2 x. Biết f (1) = . Tính f (4). 2 A. 24. B. 14. C. 4. D. 16.
Câu 36. Cho hàm số y = −x3 + 6x + 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = mx − m + 2. Tìm tất cả các giá trị của
m để d và (C) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng các hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại ba điểm đó bằng −6. A. m = −1. B. m ∈ ∅. C. m = 2. D. m = 1. EX-3-2019 2 Z p p án Câu 37. Biết rằng
(x + 1)2ex− 1x dx = me q − n, trong đó m, n, p, q là các số nguyên dương và là phân số tối q dự 1 -
giản. Tính T = m + n + p + q. X E A. T = 11. B. T = 10. C. T = 7. D. T = 8. TAL à v
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng oán √ √ √ √ T 7 21πa3 7 21πa3 4 3πa3 4 3πa3 A. . B. . C. . D. . 54 18 81 27 Nhóm
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh a. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và
có đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A0B0C0D0. Diện tích toàn phần khối nón đó bằng √ √ √ √ πa2( 3 + 2) πa2( 5 + 1) πa2( 5 + 2) πa2( 3 + 1) A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 40. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x4 + 8x3 − 6x2 − 24x − m có 7 điểm cực trị bằng A. 63. B. 42. C. 55. D. 30.
Câu 41. Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −3t + 15 m/s, trong đó t (giây). Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô
di chuyển được bao nhiêu mét? A. 38 m. B. 37,2 m. C. 37,5 m. D. 37 m. √
Câu 42. Tổng các nghiệm của phương trình log√ (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 là S = a + b 2 (với a, b là các số nguyên). 3 3
Giá trị của biểu thức Q = a · b bằng A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là
trung điểm SB và N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = 2N D. Tính thể tích khối tứ diện ACM N . a3 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 8 6 36 132
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex 4 5 2 ln 2 Z Z Z Z Câu 44. Biết f (x) dx = 5 và f (x) dx = 20. Tính f (4x − 3) dx − f e2x e2x dx. 1 4 1 0 15 5 A. I = . B. I = 15. C. I = . D. I = 25. 4 2 2x + m
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên m trên đoạn [−1; 5] để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−∞; −3)? x + m A. 2. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 46. y
Cho hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (2 − x2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 f 0(x) A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (1; 2). D. (0; +∞). x O 1 2
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu (S) tâm √
I(5; −3; 5), bán kính R = 2 5. Từ một điểm A thuộc mặt phẳng (P ) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S)
tại B. Tính OA biết AB = 4. √ √ A. OA = 11. B. OA = 5. C. OA = 3. D. OA = 6.
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng
45◦; M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB và AB. Tính thể tích V khối tứ diện DM N P . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . EX-3-2019 6 4 2 12 án
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z − m2 − 3m = 0 và mặt cầu dự -
(S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 9. Tìm tất cả các giá trị của m để (P ) tiếp xúc với mặt cầu (S).   X m = −2 m = 2 ET A. . .  B.  C. m = 2. D. m = −5. A L m = 5 m = −5 à v
Câu 50. Cho hai số thực a > 1, b > 1. Biết phương trình ax · bx2−1 = 1 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tìm giá trị oán x 2 T 1x2
nhỏ nhất của biểu thức S = − 4(x1 + x2). x1 + x2 √ √ √ A. 3 3 4. B. 4. C. 3 3 2. D. 3 4. Nhóm ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. C 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. A 10. C 11. D 12. B 13. C 14. A 15. A 16. A 17. B 18. A 19. B 20. A 21. D 22. B 23. B 24. D 25. B 26. C 27. D 28. B 29. A 30. D 31. D 32. C 33. C 34. D 35. D 36. C 37. B 38. A 39. B 40. B 41. C 42. D 43. A 44. A 45. D 46. B 47. A 48. A 49. B 50. A 133
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NhaNam-BacGiang-19-L1.tex
Nhóm Toán và LATEX (www.facebook.com/groups/toanvalatex) 25
Đề KSCL lần 1 THPT Nhã Nam - Bắc Giang, năm 2018 - 2019 Câu 1. y
Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây? x3 A. y = − + x2 + 1. B. y = x3 + 3x2 + 1. 1 3 C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. x O 2 −3 # » # » # »
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3); một điểm E trong mặt phẳng thỏa AE = 3AB − 2AC. Tọa độ của E là A. (−3; 3). B. (−3; −3). C. (3; −3). D. (−2; −3).
Câu 3. Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông
để tạo thành một bó. Có tất cả bao nhiêu cách chọn để bó hoa có cả 3 màu? A. 1190. B. 4760. C. 2380. D. 14280. EX-3-2019
Câu 4. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0. Biết rằng góc giữa (A0BC) và (ABC) là 30◦, tam giác A0BC có diện tích án
bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. dự √ - √ 6 √ A. 2 6. B. . C. 2. D. 3. X 2 ET
Câu 5. Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A Làv A. 60◦. B. 90◦. C. 45◦. D. 30◦. 3 7 oán
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x4 − 2mx2 +
có cực tiểu mà không có cực đại. T 2 3 A. m ≥ 0. B. m ≤ 0. C. m ≥ 1. D. m = −1. Nhóm #»
Câu 7. Cho v = (3; 3) và đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Ảnh của (C) qua T #»
v là (C 0) có phương trình:
A. (x − 4)2 + (y − 1)2 = 9. B. (x + 4)2 + (y + 1)2 = 9.
C. x2 + y2 + 8x + 2y − 4 = 0.
D. (x − 4)2 + (y − 1)2 = 4. 21
Câu 8. Tập giá trị của hàm số y = 2 sin2 x + 8 sin x + là 4 3 61 11 61 11 61 3 61 A. − ; . B. ; . C. − ; . D. ; . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 9. Tam giác 4ABC có AB = 2, AC = 1 và b
A = 60◦. Tính độ dài cạnh BC. √ √ A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2. x + 2
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ x + 1 là A. y = −2. B. y = 1. C. x = 2. D. y = −1.
Câu 11. Gọi M , N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = x3 − 3x2 + 1 trên [1; 2]. Khi đó tổng M + N bằng A. 0. B. −2. C. 0. D. −4.
Câu 12. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình (2m + 1) sin x − (m + 2) cos x = 2m + 3 vô nghiệm là A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. 134
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NhaNam-BacGiang-19-L1.tex x2 − 2x + 3
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng: 2x − 4 A. y = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = −1. √ Câu 14. Cho y =
2x − x2, giá trị biểu thức A = y3 · y00 bằng A. 1. B. 0. C. −1. D. Đáp án khác.
Câu 15. Một vật chuyển động với phương trình s(t) = 4t2 + t3, trong đó t > 0, t tính bằng s, s(t) tính bằng m. Tìm
gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. 13 m/s2. B. 11 m/s2. C. 12 m/s2. D. 14 m/s2.
Câu 16. Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60◦. Thể tích khối chóp đó là √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 36 12 36
Câu 17. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính
xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 5 37 2 1 A. . B. . C. . D. . 42 42 7 21
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết 4a3
AB = 4a, SB = 6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là √ √ 3V √ √ 5 3 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 10 8 8 160
Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là √ √ √ a3 2 a3 a3 3 a3 3 EX-3-2019 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6 án
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1) : 2x + 3y + 1 = 0 và (d2) : x − y − 2 = 0. Có dự -
bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2? X E A. Vô số. B. 4. C. 1. D. 0. TAL 1 3 27 15 à Câu 21. Cho hàm số y = x4 − 3x2 +
có đồ thị là (C) và điểm A − ; −
. Biết có 3 điểm M1(x1; y1), v 2 2 16 4 M oán
2(x2; y2), M3(x3; y3) thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Tính S = x1 + x2 + x3. T 7 5 5 A. S = . B. S = −3. C. S = − . D. S = . 4 4 4 Nhóm
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên tạo với đáy một góc 60◦. Khi đó
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là √ √ a 3 a 2 √ 3a A. . B. . C. a 3. D. . 2 2 4
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và VS.CDMN SB. Tỉ số thể tích là VS.CDAB 5 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 2
Câu 24. Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây? A. 3000. B. 3001. C. 3005. D. 3007. x + 2 Câu 25. Cho hàm số y =
. Xác định m để đường thẳng y = mx + m − 1 luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm 2x + 1
thuộc về hai nhánh của đồ thị. A. m < 1. B. m > 0. C. m < 0. D. m = 0.
Câu 26. Nghiệm của phương trình P2x2 − P3x = 8 là A. 4 và 6. B. 2 và 3. C. −1 và 4. D. −1 và 5. 1 8
Câu 27. Số hạng của x4 trong khai triển x3 + là x A. −C3x4. B. C5x4. C. −C5x4. D. C4x4. 8 8 8 8 135
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NhaNam-BacGiang-19-L1.tex
Câu 28. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là 6 km/h. Nếu
vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức
E(v) = cv3t. Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng
lượng tiêu hao là ít nhất. A. 6 km/h. B. 9 km/h. C. 12 km/h. D. 15 km/h.
Câu 29. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = |x3 − 3x2 − 9x + m|
trên đoạn [−2; 4] bằng 16. Số phần tử của S là A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. (n − 3)x + n − 2017
Câu 30. Biết rằng đồ thị của hàm số y =
(m, n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận x + m + 3
ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m − 2n. A. 0. B. −3. C. −9. D. 6.
Câu 31. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ 1 −∞ EX-3-2019 A. y = −x4 + 2x2 + 1. B. y = x4 − 2x2 + 3. C. y = −x4 + 2x2 + 3. D. y = x4 − 2x2 + 1. án  x = 2 + 2t dự
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(0; 1) và đường thẳng d có phương trình . Tìm - y = 3 + t X E
điểm M thuộc d biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5. TAL M(−4; 4) à 24 2 v A. M (4; 4). B. M − ; − . C.  . D. M (−4; 4). 5 5  24 2 M − ; − oán 5 5 T
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình |2x − 1| ≥ x + 2 là   Nhóm 1 x > 3 x ≥ 3 A. − ≤ x ≤ 3. B. R. C.  . D.  . 3  1  1 x ≤ − x ≤ − 3 3
Câu 34. Cho y = sin 3x − cos 3x − 3x + 2009. Giải phương trình y0 = 0. k2π π k2π π k2π k2π A. và + . B. + . C. . D. Đáp án khác. 3 6 3 6 3 3
Câu 35. Phương trình x2 + 2(m + 1)x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi 5 A. m ∈ ; 1 ∪ (6; +∞). B. m ∈ (−2; 6). 9 C. m ∈ (6; +∞). D. m ∈ (−2; 1). √ √
Câu 36. Tìm tập giá trị T của hàm số y = x − 1 + 9 − x. √ √ A. T = [1; 9]. B. T = 0; 2 2. C. T = (1; 9). D. T = 2 2; 4.
Câu 37. Cho ∆ABC có A(2; −1), B(4; 5), C(−3; 2). Phương trình tổng quát của đường cao BH là A. 3x + 5y − 37 = 0. B. 5x − 3y − 5 = 0. C. 3x − 5y − 13 = 0. D. 3x + 5y − 20 = 0.
Câu 38. Tìm điều kiện của tham số m để A ∩ B là một khoảng, biết A(m; m + 2), B(4; 7). A. 4 ≤ m < 7. B. 2 < m < 7. C. 2 ≤ m < 7. D. 2 < m < 4.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 136
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”
2-GHK1-71-NhaNam-BacGiang-19-L1.tex y O x 1 2 3
Tìm m để hàm số y = f (x2 − 2m) có 3 điểm cực trị. 3 3 A. m ∈ − ; 0 . B. m ∈ (3; +∞). C. m ∈ 0; . D. m ∈ (−∞; 0). 2 2
Câu 40. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị của hàm số y = sin x trên đoạn [0, π], các điểm C, D thuộc trục Ox sao cho 2π
tứ giác ABCD là hình chữ nhật và CD = . 3 y A B O 1 π EX-3-2019 x D C án dự - X ET Độ dài đoạn BC bằng A √ √ L 2 1 3 à v A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2 oán x2 − 3x + 2 T Câu 41. Tính lim √ . x→1+ 6 x + 8 − x − 17 1 A. −∞. B. 0. C. +∞. D. . Nhóm 6 cot x − 2 π π
Câu 42. Giá trị m để hàm số y = nghịch biến trên ; là cot x − m 4 2  m ≤ 0 A.  . B. 1 ≤ m < 2. C. m ≤ 0. D. m > 2. 1 ≤ m < 2 √ 3 8 + x2 − 2 Câu 43. Tính lim . x→0 x2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6
Câu 44. Trong bốn hàm số: (1) : y = cos 2x;(2) : y = sin x; (3) : y = tan 2x; (4) : y = cot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ là π? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 45. Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A0 lên mặt √ a 3
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA0 và BC bằng . 4
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 6 3 137
Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-3-2019-chiase.tex √ √
Câu 47. Tập xác định của hàm số y =
2x2 − 7x + 3 − 3 −2x2 + 9x − 4 là 1 1 A. ; 4 . B. [3; +∞). C. [3; 4] ∪ . D. [3; 4]. 4 2
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB0C0 theo V . 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f 0(x) như hình vẽ bên dưới đây y y = f 0(x) −2 O x 2 5
Tìm m để hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?. A. m ∈ (−1; +∞). B. m ∈ (0; 2). C. m ∈ (−∞; −1). D. m ∈ (1; 3). x
Câu 50. Trong hai hàm số f (x) = x4 + 2x2 + 1 và g(x) =
. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng (−∞; −1)? x + 1 A. Không có hàm số nào. B. Chỉ g(x). C. Cả f (x) và g(x). D. Chỉ f (x). ĐÁP ÁN EX-3-2019 án 1. D 2. B 3. C 4. D 5. B 6. B 7. A 8. A 9. C 10. A dự 11. D 12. D 13. C 14. C 15. D 16. A 17. C 18. A 19. C 20. D - X 21. C 22. D 23. B 24. A 25. B 26. C 27. B 28. B 29. D 30. C ETAL 31. A 32. B 33. D 34. A 35. A 36. D 37. B 38. B 39. A 40. B à v 41. C 42. A 43. A 44. D 45. C 46. B 47. C 48. B 49. A 50. D oán T Nhóm 138
Document Outline

  • Đề minh họa môn Toán - THPT QG 2019
  • Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Bình Sơn – Đồng Nai, năm 2018 - 2019
  • Đề thi thử trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh lần 1, 2019
  • Đề thi thử Toán THPT Quốc gia năm 2018 – 2019 trường Lục Nam – Bắc Giang lần 1, năm 2018 - 2019
  • Đề kiểm tra giữa học kỳ 1, THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định, năm 2018 - 2019
  • Đề GHK1 THPT B Nghĩa Hưng, Nam Định, 2018 - 2019
  • Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 trường THPT chuyên Đại học Vinh - Nghệ An
  • Đề thi thử môn Toán Trường THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh, năm 2018 - 2019
  • Đề kiểm tra định kỳ lần 5, trường THPT Nguyễn Khuyến, TP HCM năm 2018 - 2019
  • Đề kiểm tra KSCL trường THPT Thanh Thủy, Phú Thọ năm 2018 - 2019 Lần 1
  • Đề thi thử THPTQG trường THPT Yên Dũng 3 – Bắc Giang, năm 2018 - 2019
  • Đề thi thử trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2018-2019 Lần 1
  • Đề thi thử lần 1 môn Toán 12 trường THPT Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, năm 2018 - 2019
  • Đề KSCL lần 1 THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc, 2018 - 2019
  • Đề KTĐK trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến HCM, năm 2018 - 2019
  • Đề thi thử trường THPT Bình Minh - Ninh Bình năm 2018 -2019 Lần 1
  • Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1, trường THPT Nam Trực, Nam Định, năm học 2018-2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán, lần 1 trường Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang, năm 2018 - 2019
  • Đề khảo sát chuyên đề Toán 12 năm 2018 – 2019, THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc lần 1
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang, tháng 11 năm 2018
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 lần 1, THPT Chuyên Thái Bình, năm 2018 - 2019
  • Đề thi KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc, năm 2019
  • Đề thi thử trường THPT Sơn Tây - Hà Nội năm 2018- 2019 Lần 1
  • Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định, năm 2018 - 2019
  • Đề KSCL lần 1 THPT Nhã Nam - Bắc Giang, năm 2018 - 2019