Vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác
Tài liệu gồm 09 trang, được biên soạn bởi Ths. Hoàng Minh Quân (giáo viên Toán trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội), trình bày vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Trao đổi kinh nghiệm dạy học theo định
hướng tiếp cận năng lực người học
Vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác Ths. HOÀNG MINH QUÂN
GV Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội
Trong chương trình toán THPT, để chứng minh một số hệ thức lượng giác, ta thường
sử dụng các biến đổi lượng giác. Câu hỏi đặt ra, ngoài các cách biến đổi lượng giác thì ta có cách
tiếp cận nào khác để giải quyết vấn đề không? Để trả lời câu hỏi này, bài viết sau đây mời bạn
đọc cùng đến với hướng tiếp cận hình học cho chứng minh một số hệ thức lượng giác.
I. CÁC ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Chứng minh rằng với x + y , ta có
sin ( x + y) = sin x cos y + cos x sin . y
Chứng minh 1. Gọi z là góc thỏa mãn x + y + z = . Ta có x, y, z là ba góc của một
tam giác. Không mất tổng quát, giả sử tam giác đó nội tiếp đường tròn bán kính 1 r = . 2 c 1 Ta có sin z = :
= c , tương tự sin x = a , sin y = b . 2 2
Từ công thức c = a cos y + b cos x , ta có
sin z = sin x cos y + cos x sin y
sin (x + y) = sin xcos y + cos xsin . y
Chứng minh 2.
Vẽ tam giác ABC với H là chân đường
cao hạ từ đỉnh A lên cạnh . BC Đặt BAH = ; x CAH = y và AB = ; a AC = ; b AH = . h Ta có S = S + S A BC A BH A CH 1 ab (x + y) 1 1 sin
= ahsin x + bhsin y 2 2 2 1 ab (x + y) 1 1 sin = abcos . y sin x + ba cos . x sin y 2 2 2
sin (x + y) = sin xcos y + cos xsin . y
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Chứng minh 3.
Vẽ tam giác ABC với D là chân đường cao hạ từ đỉnh A , E là chân đường cao hạ từ đỉnh C ,
BAC x, ABC y . Khi đó
ACD x y . CE.AB
CE. AE EB Ta có A .
D BC CE.AB AD . BC BC AD
CE. AE EB AE CE CE EB
Mặt khác, lại có sin x y sin ACD . . AC AC.BC AC BC AC BC
hay sin x y cos x sin y sin x cos . y
Bài 2. Chứng minh rằng với ; x y 0;
và x y ta có 2
sin x y sin x cos y cos x sin . y
Chứng minh 1. Dựng tam giác ABC vuông tại A , gọi D là điểm thuộc cạnh AC sao cho
ABC x, ABD . y Đặt BC ;
a BD b . Ta có AB b cos y a cos ;
x AD a sin x b sin y . 1 1 Mặt khác ta có S S S A . B AC A . B AD B CD A BC A BD 2 2 B .
D BC.sin x y A . B AC A . B AD . b .
a sin x y b cos .
y a sin x a cos . x b sin y
sin x y cos .
y sin x cos . x sin . y Chứng minh 2.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Vẽ tam giác ABC vuông tại A , độ dài BC 1. Trên cạnh AC lấy điểm D , đặt ABC ;
x ABD y DBC x .
y Gọi E là hình chiếu của D lên cạnh BC . Đặt BD ; h DE d . AB AB AB cos x Ta có cos x AB cos ; x cos y h . BC AD cos y cos y
Trong tam giác vuông EBD có d h sin x y .
Mặt khác, CD CA AD sin x hsin .
y Do đó trong tam giác vuông EDC , ta có d sin C d C .
D sin C C .
D cos x sin x hsin y cos . x CD
Vậy ta có d h sin x y sin x hsin y cos x cos x cos x
h sin x y sin x hsin y cos x
sin x y sin x sin y cos x cos y cos y
sin x y cos .
y sin x cos . x sin . y
Bài 3. Chứng minh rằng với ; x y 0; , ta có 2
cos x y cos x cos y sin x sin . y (3)
Chứng minh 1. Dựng tam giác ABC có đường cao AH , đặt AB a; AC b và góc
ABC x; HAC y BAC x y
x y. 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 1 1 1 Ta có S S S A . B AC.sin BAC H . A HB H . A HC ABC HAB HAC 2 2 2 ab sin
x y a cos .
x b cos y a sin . x b sin y 2
cos x y cos .
x cos y sin . x sin . y Chứng minh 2.
Vẽ tam giác ABC vuông tại A , trên cạnh AC lấy điểm D , đặt ABC ;
x CBD y DBA x . y
Gọi E là hình chiếu của D lên cạnh BC . Đặt CD 1; BD ; h AB d . EB
Trong tam giác BDE vuông, ta có cos y
BE h cos y . BD
Trong tam giác CDE vuông, ta có ED sin C DE C .
D sin C C .
D cos x cos x . CD d
Trong tam giác ABD vuông, ta có cos x y
d h cos x y. h
Bài 4. Chứng minh công thức nhân đôi
sin 2 2 sin cos ; 2 cos 2 2 cos 1.
Chứng minh.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Trên đường tròn lượng giác với điểm A 1
; 0; B 1;0 và điểm C sao cho
BAC . Gọi H là
chân đường cao hạ từ đỉnh C đến cạnh AB . Ta có
CH OC.sin 2 sin 2 ;OH OC.cos 2 cos 2 .
Khi đó C cos 2;sin 2 . Vì A CH ∽ A
BC nên ta có CH BC sin 2 2sin
sin 2 2sin cos. AC AB 2 cos 2 Mặt khác, từ A CH ∽ A
BC nên ta cũng có AH AC 1 cos 2 2 cos 2
cos 2 2 cos 1. AC AB 2 cos 2
Bài 5. Chứng minh công thức nhân ba a) 3
sin 3x 3sin x 4 sin x ; b) 3
cos 3x 4 cos x 3cos x . Chứng minh1 Vẽ A BC cân với
AB AC 1, BC a, BAC 2x .
Lấy điểm D trên cạnh AC sao cho BD BC a . Gọi E là hình chiếu của D lên AB , G là hình
chiếu của B lên AC và F là trung điểm cạnh BC .
Ta có DE a cos 3x, BE a sin 3x AE 1 a sin 3x và AD
AE DE a x2 a x2 2 2 2 1 sin 3 cos 3
1 a 2a sin 3x . BF a
Trong tam giác vuông ADE , có sin x a 2 sin . x (1) AB 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 2 GC AC AD
1 1 a 2a sin 3x
Mặt khác, ta có sin x . (2) BC 2BC 2a Từ (1) và (2), ta có 2 a
1 1 a 2a sin 3x 2 2
a 1 1 a 2a sin 3x 2 2a 1 a 2 2 2
1 a 2a sin 3x 4 2
a 3a 2a sin 3x 0 3
a 3a 2 sin 3x 0 3
8sin x 6 sin x 2 sin 3x 0 3
sin 3x 3sin x 4 sin . x Chứng minh2.
Dựng hình chữ nhật ABCD với các điều kiện như hình vẽ. Ta có x x x x x 2 x 3 sin 3 2 sin cos 2 sin 2 sin 1 2 sin
sin x 3sin x 4 sin . x b) x x x x 2 x 3 cos 3 2 cos cos 2 cos 2 cos 2 cos
1 cos x 4 cos x 3cos . x 5 1
Bài 6. Không sử dụng lượng giác, hãy chứng minh o sin18 . 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Dựng tam giác cân ABC , với o
BAC 36 , đặt AB 1, BC x .
Ta có tam giác ABC đồng dạng tam giác BCD nên AB BC 1 x 1 5 2
x x 1 0 x . BC CD x 1 x 2 1 5 3 5 3 5
Suy ra CD 1 x 1 DH . 2 2 4 DH 3 5 2 3 5 5 1 Ta có o sin18 . . BD 4 5 1 2 5 1 4 I.
BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1 1 1
Bài 7. Với góc nhọn. Chứng minh rằng 4. sin cos sin cos Chứng minh
Vẽ tam giác ABC vuông ở C , có
ABC ,CD 1với D là hình chiếu của C lên cạnh AB . 1 1 1 1 1 Ta có BC ; AC , suy ra 2 2 AB AC BC . sin cos 2 2 sin cos sin cos 2 Ta có AB
2 . Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có sin 2 1 1 1
BC AC AB 2 AB 2 AB 4. sin cos sin cos 1 1 1 Vậy 4. sin cos sin cos
Bài 8. Với góc , , 0; thoả mãn 2 2 2
cos cos cos 1 . Chứng minh rằng 2
tan tan tan 2 2. Chứng minh
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Dựng hình hộp chữ nhật ABCD.AB C D
với AB a; AA ; b BC c và
ABD , B B
D , CBD 2 2 2 2 2 2 b c a c b a Ta có tan , tan , tan . a b c 2 2 2 2 2 2 b c a c b a
Từ đó tan tan tan . . . a b c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 2 2 2 2 2 2 b c a c b a 2bc 2ac 2ba . . . . 2 2. a b c a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c arctan 2.
Bài 9. Cho x, y, z , các góc , , 0; thoả mãn 0 2 và . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2
x 2xy cos y
x 2xz cos z
y 2 yz cos z . Chứng minh
Dựng hình chóp O.ABC với OA x,OB y,OC z , đặt
AOB , AOC , BOC . Khi đó ta có 2 2 2 2 2 2 AB
x 2xy cos y ; AC
x 2xz cos z ; BC
y 2 yz cos z .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có AB AC BC hay 2 2 2 2 2 2
x 2xy cos y
x 2xz cos z
y 2 yz cos z .
Bài 10. Cho góc ; . Chứng minh rằng 4 2
1 sin cos 2. sin Chứng minh
Dựng hình vuông ABCD cạnh bằng 1 và lấy điểm E trên cạnh BC , góc AEB . 1 cos cos sin cos Khi đó ta có AE ; BE cot . Suy ra EC 1 . sin sin sin sin
Xét tam giác AEC , theo bất đẳng thức tam giác, ta có 1 sin cos
AE EC AC 2 2 . sin sin 1 sin cos Suy ra
2. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . sin 4 II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1
Bài 1. Không sử dụng biến đổi lượng giác, hãy tính giá trị o S tan10 . o cos 50 1
Bài 2. Sử dụng hình học chứng minh rằng o o cos 36 cos 72 . 2 2 3
Bài 3. Sử dụng hình học, chứng minh cot cot cos 7. 7 7 7
Bài 4. Cho các góc , , thoả mãn 2 2 2
cos cos cos 1 . Chứng minh rằng 2 cot cot cos . 4 4 7 2 sin 4 7
Bài 5. Cho góc . Chứng minh rằng . 3 2 cos 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc