lOMoARcPSD| 60734260
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Học kỳ: I Năm học: 2025 – 2026
Lớp Tín chỉ:
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý khu nhà tr
Giảng viên giảng dạy: Mai Văn Linh
Danh sách sinh viên thực hiện: nhóm 12
TT
Mã sinh viên
Sinh viên thực hiện
Lớp hành chính
1
20232139
Nguyễn Thanh Hùng
DCCNTT.14.6
2
20232066
Trần Văn Thiện
DCCNTT.14.6
3
20232189
Đặng Huy Hoàng
DCCNTT.14.6
Bắc Ninh, năm 2025
PTVTKHT.03.K14.06.LT.C04.1_LT
lOMoARcPSD| 60734260
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................
4
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................................
5
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................................
7
CHƯƠNG I: KIẾN THỨC NỀN TẢNG .......................................................................... 10
1.1. Tổng quan về phân tích thiết kế hướng đối tượng ............................................... 10
1.2. Mục tiêu và phạm vi đề tài ................................................................................... 11
1.3. Giới thiệu bài toán ................................................................................................ 11
1.4. Phân tích đặc tả yêu cầu ....................................................................................... 12
1.4.1. Yêu cầu chức năng (Functional Requirements) .................................................. 12
1.4.2. Yêu cầu phi chức năng (Non-Functional Requirements) .................................... 14
1.5. Xác định các Actor nhân hệ thống ....................................................................... 14
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ...................................................... 16
2.1. Xác định các Usecase ........................................................................................... 16
2.1.1. Biểu đồ Usecasse tổng quát ................................................................................... 16
2.1.2. Biểu đồ Usecase đăng ký ....................................................................................... 17
2.1.3. Biểu đồ Usecase đăng nhập ...................................................................................
19 2.1.4. Biểu đồ Usecase thuê phòng ..................................................................................
20
2.1.5. Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng ........................................................................... 21
2.1.6. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin tài khoản .......................................................
22 2.1.7. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin khách trọ .......................................................
23 2.1.8. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin phòng trọ .......................................................
24
2.1.9. Biểu đồ Usecase quản lý báo cáo thống kê ........................................................... 25
2.1.10.Biểu đồ Usecase quản lý thông tin cơ sở vật chất ................................................... 26
2.1.11. Biểu đồ Usecase quản lý hợp đồng ......................................................................... 28
2.1.12. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin dịch vụ ............................................................. 29
2.2. Biểu đồ hoạt động và biểu đồ tuần tự .................................................................. 30
lOMoARcPSD| 60734260
2.2.1. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập ................................................................. 31
2.2.2. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký...................................................................... 34
2.2.3. Biểu đồ hoạt động tìm kiếm thông tin phòng ........................................................... 36
2.2.4. Biểu đồ hoạt động thuê phòng .................................................................................. 39
2.2.5. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin khách trọ ........................................................ 41
2.2.6. Biểu đồ hoạt động quản lý phòng thông tin tài khoản .............................................
45
2.2.7. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý cơ sở vật chất ...............................................
50
2.2.8. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý hợp đồng ...................................................... 56
2.2.9. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin phòng ............................................................. 61
2.2.10. Biểu đồ hoạt động quản lý báo cáo thống .......................................................... 66
2.2.11. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin dịch vụ .......................................................... 71
2.3. Biểu đồ lớp ............................................................................................................ 76
2.4. Thiết kế bảng dữ liệu .............................................................................................. 76
2.4.1. Bảng cơ sở dữ liệu tổng quát ..................................................................................... 76
2.4.2. Phân tích các bảng trong cơ sở dữ liệu..................................................................... 77
CHƯƠNG III: GIAO DIỆN PHÁC THẢO ...................................................................... 83
3.1. Giao diện đăng nhập ............................................................................................... 83
3.2. Giao diện đăng ................................................................................................... 83
3.3. Giao diện trang chcủa web .................................................................................. 84
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN ................................................................................................. 85
TÀI LIỆU KHAM KHẢO .............................................................................................
86
lOMoARcPSD| 60734260
LỜI CẢM ƠN
Kính gửi Thầy Mai Văn Linh và Ban Giám hiệu Trường Đại học Công nghệ Đông Á,
Trước hết, em xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành nhất đến Thầy Mai Văn
Linh cùng Ban Giám hiệu Trường Đại học Công nghệ Đông Á đã tạo điều kiện và tận tình hướng
dẫn chúng em trong suốt hành trình chinh phục khóa học Phân tích và Thiết kế Hệ thống đầy thử
thách và ý nghĩa này.
Trong suốt những tháng ngày học tập tại trường, chúng em đã nhận được sự quan tâm đặc
biệt và những lời chỉ dẫn quý báu từ thầy Mai Văn Linh. Thầy không chỉ là người truyền đạt kiến
thức chuyên môn sâu rộng mà còn là người truyền cảm hứng. Những bài giảng của thầy luôn sống
động, đi từ thuyết đến những ví dụ thực tế, giúp chúng em dễ dàng tiếp cận nắm bắt những
khái niệm phức tạp nhất. Thầy đã giúp chúng em hiểu rằng phân tích và thiết kế hệ thống không
chỉ là những dòng code khô khan hay những đồ trên giấy, còn là cmột nghệ thuật duy
logic, sáng tạo để giải quyết các bài toán thực tiễn.
Đặc biệt, em xin cảm ơn thầy vì đã luôn dành thời gian lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc
của chúng em, dù là những câu hỏi nhỏ nhất. Thầy đã kiên nhẫn sửa chữa, định hướng để chúng
em hoàn thiện từng bài tập, từng đồ án. Nhờ sự tận tâm của thầy, chúng em đã không chỉ tích lũy
được kiến thức vững chắc mà còn rèn luyện được tư duy phản biện, kỹ năng làm việc nhóm và sự
tự tin để đối mặt với những thách thức trong công việc sau này. Những kiến thức và kỹ năng này
chính là hành trang vô giá giúp chúng em tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám hiệu Trường Đại học Công nghệ Đông
Á đã xây dựng một môi trường học tập chuyên nghiệp, năng động và hiện đại. Nhà trường đã trang
bị đầy đủ sở vật chất, phòng lab hiện đại, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để sinh viên có thể
học tập nghiên cứu một cách hiệu quả. Chính môi trường này đã ươm mầm nuôi dưỡng
những tài năng, giúp chúng em phát triển toàn diện cả về kiến thức chuyên môn và kỹ năng mềm.
Một lần nữa, em xin gửi lời tri ân chân thành sâu sắc nhất đến Thầy Mai Văn Linh
toàn thể cán bộ, giảng viên Trường Đại học Công nghệ Đông Á. Kính chúc thầy nhà trường
luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc tiếp tục gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong sự
nghiệp trồng người cao quý.
Trân trọng,
lOMoARcPSD| 60734260
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng mô tả Usecase đăng ....................................................................... 17
Bảng 2.2: Bảng mô tả Usecase đăng nhập: .................................................................. 19
Bảng 2.3: Bảng tả Usecase thuê phòng .................................................................. 20
Bảng 2.4: Bảng tả Usecase tìm kiếm phòng ........................................................... 21
Bảng 2.5: Bảng mô tả Usecase quản lý thông tin tài khoản ......................................... 22
Bảng 2.6: Bảng mô tả Usecase quản lý thông tin khách trọ ......................................... 23
Bảng 2.7: Bảng mô tả usecase Quản lý thông tin phòng trọ ........................................ 24
Bảng 2.8: Bảng tả usecase lập báo cáo thống kê .................................................... 25
Bảng 2.9: Bảng mô tả usecase quản sở vật chất .................................................. 26
Bảng 2.10: Bảng tusecase quản lý hợp đồng ....................................................... 28
Bảng 2.11: Bảng mô tả usecase quản lý thông tin dịch vụ ........................................... 29
Bảng 2.12: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập ................................ 31
Bảng 2.13: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký .................................... 34
Bảng 2.14: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động tìm kiếm thông tin phòng: ........................ 36
Bảng 2.15: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động thuê phòng: ............................................... 39
Bảng 2.16: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động quảnthông tin khách trọ ....................... 41
Bảng 2.17: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động quản lý phòng thông tin tài khoản ............ 46
Bảng 2.18: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động chức năng quản lý cơ sở vật chất .............. 50
Bảng 2.19: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động chức năng quản lý hợp đồng ..................... 56
Bảng 2.20: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động thông tin phòng ......................................... 61
Bảng 2.21: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động quản lý báo cáo thống kê .......................... 66
Bảng 2.22: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động quản lý thông tin dịch vụ .......................... 72
Bảng 2.23: Lưu chữ thông tin phòng trọ ...................................................................... 77
Bảng 2.24. u chữ thông tin Hợp đồng ...................................................................... 78
lOMoARcPSD| 60734260
Bảng 2.25: Lưu chữ thông tin dịch vụ .......................................................................... 78
Bảng 2.26: Lưu chữ thông tin tài khoản ....................................................................... 79
Bảng 2.27: Lưu chữ thông tin báo cáo ......................................................................... 80
Bảng 2.28: Lưu chữ thông tin khách hàng ................................................................... 80
Bảng 2.29: Lưu chữ thông tin hóa đơn ......................................................................... 81
lOMoARcPSD| 60734260
DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1: Biểu đồ Usecase tổng quátLỗi! Th đánh dấu
không được xác định.
Hình 2.2: Biểu đồ Usecase đăng ký ............................................................................. 17
Hình 2.3: Biểu đồ Usecase đăng nhập ......................................................................... 19
Hình 2.4: Biểu đồ Usecase thuê phòng ........................................................................ 20
Hình 2.5: Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng ................................................................. 21
Hình 2.6: Biểu đồ Usecase quản lý thông tin tài khoản ............................................... 22
Hình 2.7: Biểu đồ Usecase quản lý thông tin khách trọ ............................................... 23
Hình 2.8: Biểu đồ Usecase phân rã chức năng quản lý phòng ..................................... 24
Hình 2.9: Biểu đồ Usecase phân rã chức năng lập báo cáo thống kê .......................... 25
Hình 2.10: Biểu đồ usecase quản lý cơ sở vật chất ...................................................... 26
Hình 2.11: Biểu đồ Usecase quản lý hợp đồng ............................................................ 28
Hình 2.12: Biểu đồ Usecase quản lý thông tin dịch vụ ................................................ 29
Hình 2.13: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập ................................................... 31
Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập ........................................................ 33
Hình 2.15: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký ....................................................... 34
Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng ký ............................................................ 35
Hình 2.17: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm thông tin phòng............................................. 36
Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm phòng ................................................................. 38
Hình 2.19: Biểu đồ hoạt động thuê phòng ................................................................... 39
Hình 2.20: Biểu đồ tuần tự thuê phòng ........................................................................ 40
Hình 2.21: Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin khách trọ .......................................... 41
Hình 2.22: Biểu đồ tuần tự thêm khách trọ .................................................................. 42
Hình 2.23: Biểu đồ tuần tự sửa khách trọ .................................................................... 43
Hình 2.24: Biểu đồ tuần tự xóa khách trọ .................................................................... 44
lOMoARcPSD| 60734260
Hình 2.25: Biểu đồ hoạt động quản lý phòng thông tin tài khoản ............................... 46
Hình 2.26: Biểu đồ tuần tự thêm thông tin tài khoản ................................................... 47
Hình 2.27: Biểu đồ tuần tự sửa thông tin tài khoản ..................................................... 48
Hình 2.28: Biểu đồ tuần tự xóa thông tin tài khoản ..................................................... 49
Hình 2.29: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý cơ sở vật chất ................................. 50
Hình 2.30: Biểu đồ tuần tự thêm cơ sở vật chất ........................................................... 52
Hình 2.31: Biểu đồ tuần tự sửa cơ sở vật chất ............................................................. 53
Hình 2.32: Biểu đồ tuần tự xóa cơ sở vật chất ............................................................. 54
Hình 2.33: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý hợp đồng ........................................ 56
Hình 2.34: Biểu đồ tuần tự thêm hợp đồng .................................................................. 58
Hình 2.35: Biểu đồ tuần tự sửa hợp đồng .................................................................... 59
Hình 2.36: Biểu đồ tuần tự xóa hợp đồng .................................................................... 60
Hình 2.37: Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin phòng ............................................... 61
Hình 2.38: Biểu đồ tuần tự thêm thông tin phòng .......................................................... 1
Hình 2.39: Biểu đồ tuần tự xóa thông tin phòng .......................................................... 64
Hình 2.40: Biểu đồ tuần tự sửa thông tin phòng .......................................................... 65
Hình 2.41: Biểu đồ hoạt động quản lý báo cáo thống kê ............................................. 66
Hình 2.42: Biểu đồ tuần tự thêm báo cáo thống kê ...................................................... 67
Hình 2.43: Biểu đồ tuần tự sửa báo cáo thống kê......................................................... 68
Hình 2.44: Biểu đồ tuần tự xóa báo cáo thống kê ........................................................ 69
Hình 2.45: Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin dịch vụ ............................................. 71
Hình 2.46: Biểu đồ tuần tự thêm thông tin dịch vụ ...................................................... 73
Hình 2.47: Biểu đồ tuần tự sửa thông tin dịch vụ......................................................... 74
lOMoARcPSD| 60734260
Hình 2.48: Biểu đồ tuần tự xóa thông tin dịch vụ ........................................................ 75
Hình 2.49: Biểu đồ lớp ................................................................................................. 76
Hình 2.50: Bảng sở dữ liệu tổng quát ...................................................................... 77
Hình 3.1: Giao diện đăng nhập ..................................................................................... 83
Hình 3.2: Giao diện đăng ......................................................................................... 83
Hình 3.3: Giao diện trang chủ ...................................................................................... 84
lOMoARcPSD| 60734260
CHƯƠNG I: KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1.1. Tổng quan về phân tích thiết kế hướng đối tượng
Phân tích và Thiết kế hệ thống một học phần quan trọng trong chương trình
đào tạo công nghệ thông tin các ngành liên quan đến phát triển phần mềm. Đây
môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng phương pháp luận cần
thiết để xây dựng, triển khai cũng như quản lý các hệ thống thông tin trong thực tế.
Thông qua môn học này, sinh viên sẽ được tìm hiểu về khái niệm hthống, hệ
thống thông tin, cũng như vai trò và tầm quan trọng của chúng trong các tổ chức, doanh
nghiệp. Môn học cũng trang bị cho sinh viên cái nhìn tổng quan về quy trình phát triển
hệ thống, từ giai đoạn khảo sát, thu thập và phân tích yêu cầu đến khâu thiết kế, cài đặt
và vận hành hệ thống.
Một trong những điểm nhấn quan trọng của môn học là việc áp dụng các phương pháp
phân tích hình hóa, đặc biệt việc sử dụng ngôn ngữ hình hóa thống nhất
UML. Thông qua UML, sinh viên có thể biểu diễn trực quan các thành phần hoạt
động của hệ thống thông tin thông qua nhiều loại biểu đồ như biểu đồ Use Case, biểu
đồ lớp, biểu đồ hoạt động, hay biểu đồ tuần tự. Đây là những công cụ hữu ích giúp việc
phân tích và thiết kế hệ thống trở nên logic, rõ ràng và dễ hiểu.
Không chỉ dừng lại thuyết, môn học còn giúp sinh viên phát triển các kỹ
năng thực hành quan trọng như phân tích yêu cầu người dùng, thiết kế hình hệ thống,
và vận dụng kiến thức để xây dựng các ứng dụng quản lý trong nhiều lĩnh vực. Qua đó,
sinh viên khả năng tham gia vào các dự án phần mềm thực tế, góp phần nâng cao
hiệu quả công việc và giải quyết những bài toán quản lý trong đời sống.
Môn học Phân tích Thiết kế hệ thống không chỉ mang ý nghĩa trang bị kiến
thức chuyên môn còn rèn luyện cho sinh viên duy phân tích, khả năng duy
logic, kỹ năng làm việc nhóm giải quyết vấn đề. Đây chính nền tảng quan trọng
để sinh viên có thể tự tin tiếp cận với các dự án phát triển phần mềm sau khi ra trường,
cũng như nâng cao năng lực nghề nghiệp trong tương lai.
1.2. Mục tiêu và phạm vi đề tài
lOMoARcPSD| 60734260
- Mục tiêu: Xây dựng được hệ thống Quản phòng trọ cho thuê ”. Nhằm hỗ trợ
cho việc quản các nghiệp vụ như quản thông tin khách trọ , thiết bị, quản
thuê phòng, tiền điện nước và dịch vụ hàng tháng của từng phòng ,thống kê ,tìm các
thông tin khách thuê, phòng trọ,... Phần mềm quản lý phòng trọ giúp người sủ dụng
tiết kiệm thời gian, nhanh chóng ,thao tác đơn giản, dễ sử dụng quản lý.
- Phạm vi đề tài: Đề i tập trung nghiên cứu, phân tích xây dựng hệ thống thông
tin phục vụ cho công tác quản lý khu nhà trọ. Phạm vi triển khai chủ yếu hướng đến
việc hỗ trợ chủ trọ trong việc theo dõi phòng trọ, người thuê, hợp đồng và tình trạng
thanh toán. Hệ thống được thiết kế để áp dụng trong phạm vi một hoặc nhiều khu
nhà trọ, đồng thời có khả năng mở rộng, nâng cấp trong tương lai khi nhu cầu quản
lý tăng lên.
1.3. Giới thiệu bài toán
- Khi hội ngày càng phát triển dân số đông thì nhu cầu nhà ngày càng một
tăng cao. Đặc biệt với nhóm đối tượng như sinh viên mới nhập học, sinh viên vừa
ra trường, vợ chồng vừa kết hôn, người mới đi làm, công nhân, thì nhu cầu nhà
của họ là hết sức cần thiết. Nhưng kinh tế là một trở ngại lớn khi hầu như họ không
đủ khả năng để mua một căn hộ bởi giá rất đắt đỏ. Thấy được tiềm năng đó, người
ta đã xây dựng các khu nhà ở cho thuê (nhà trọ) với mức giá r, phù hợp hơn để đáp
ứng thị trường.
- Thế nhưng xây dựng một chuyện, quản lại một chuyện phải cân nhắc. Khi
số lượng phòng nhiều khách trọ đông, thì việc quản tất cthông tin phòng
trọ, khách thuê trọ, quản lý thu chi tiền điện nước và các dịch vụ phát sinh, quản lý
các trang thiết bị của mỗi phòng đặc biệt thống kê cần được thực hiện một cách
nhanh chóng, linh hoạt và chặt chẽ.
- Quản lý bằng sổ sách vẫn khả thi, nhưng hiệu suất không cao nếu ta phải xử lý hàng
xấp giấy tờ. Do đó, cần có một phần mềm để giải quyết vấn đề trên. Giúp chúng ta
lưu trữ thông tin an toàn, lâu dài tự động hóa tối đa các thao tác so với thực tế
như tính toán, thống kê.
lOMoARcPSD| 60734260
1.4. Phân tích đặc tả yêu cầu
1.4.1. Yêu cầu chức năng (Functional Requirements)
Hệ thống phải thực hiện các chức năng cốt lõi sau:
- Quản lý Phòng trọ:
+ Người dùng có thể thêm mới thông tin phòng, bao gồm tên phòng (ví dụ:
P101), diện tích, giá thuê, và các tiện ích đi kèm (điều hòa, nóng lạnh...).
+ Người dùng có thể chỉnh sửa thông tin phòng.
+ Người dùng có thể xóa thông tin phòng.
+ Hệ thống phải hiển thị trạng thái phòng (ví dụ: Đã thuê, Còn trống, Đang bảo
trì).
+ Người dùng có thể tìm kiếm phòng theo tên hoặc trạng thái.
- Quản lý Khách thuê:
+ Người dùng có thể thêm mới khách thuê, bao gồm: họ tên, ngày sinh, số điện
thoại, số CCCD, nghề nghiệp...
+ Người dùng có thể chỉnh sửa thông tin khách thuê.
+ Người dùng có thể xóa thông tin khách thuê (khi không còn thuê).
+ Hệ thống có thể liên kết khách thuê với một phòng cụ thể.
+ Người dùng có thể tìm kiếm khách thuê theo tên hoặc số CCCD.
- Quản lý Hợp đồng:
+ Người dùng có thể lập hợp đồng mới cho khách thuê, ghi nhận các thông tin:
phòng, khách thuê, ngày bắt đầu/kết thúc hợp đồng, tiền cọc, gthuê, chu kỳ
thanh toán.
+ Hệ thống phải có chức năng gia hạnthanh lý hợp đồng.
lOMoARcPSD| 60734260
+ Hệ thống phải tự động thông báo khi hợp đồng sắp hết hạn (ví dụ: trước 7
ngày).
+ Người dùng có thể tìm kiếm hợp đồng theo mã hợp đồng hoặc tên khách.
- Quản lý Điện, Nước và các Dịch vụ khác:
+ Người dùng có thể ghi nhận chỉ số đồng hồ điện, nước hàng tháng.
+ Hệ thống phải tự động tính tiền điện, nước dựa trên chỉ số nhập vào giá
dịch vụ đã cấu hình.
+ Người dùng thể thêm các dịch vụ phát sinh (tiền mạng, tiền rác, phí vệ
sinh, gửi xe...) và gán cho từng phòng.
+ Người dùng có thể cập nhật giá của từng dịch vụ.
- Quản lý Hóa đơn:
+ Hệ thống phải tự động lập hóa đơn hàng tháng cho từng phòng, bao gồm tiền
thuê phòng, tiền điện, nước và các dịch vụ khác.
+ Người dùng có thể xem chi tiết hóa đơn.
+ Người dùng thể ghi nhận trạng thái thanh toán của từng hóa đơn (đã thanh
toán/chưa thanh toán).
+ Hệ thống có thể gửi thông báo thanh toán cho khách thuê (qua email hoặc tin
nhắn).
+ Người dùng có thể xuất hóa đơn ra file PDF hoặc in trực tiếp.
- Quản lý Báo cáo và Thống kê:
+ Hệ thống phải tạo được báo cáo doanh thu theo tháng, quý, năm.
+ Hệ thống phải thống được tình trạng sử dụng phòng (số phòng trống, số
phòng đang thuê).
+ Hệ thống phải tạo được báo cáo về tình hình thanh toán của khách thuê.
lOMoARcPSD| 60734260
- Quản lý Người dùng và Phân quyền:
+ Hệ thống phải có chức năng đăng nhậpđăng xuất.
+ Hệ thống hỗ trợ nhiều vai trò người dùng (ví dụ: Quản trị viên, Nhân viên
quản lý).
+ Mỗi vai trò có quyền truy cập khác nhau vào các chức năng của hệ thống.
1.4.2. Yêu cầu phi chức năng (Non-Functional Requirements)
Các yêu cầu này mô tả chất lượng và thuộc tính của hệ thống.
- Khả năng sử dụng (Usability): Giao diện phải trực quan, dễ sử dụng thân thiện
với người dùng, đặc biệt với những người không nhiều kinh nghiệm về công
nghệ.
- Hiệu năng (Performance): Các thao tác tìm kiếm, thêm, sửa, xóa phải nhanh chóng,
thời gian phản hồi của hệ thống không vượt quá 2 giây.
- Bảo mật (Security):
+ Thông tin khách thuê và dữ liệu tài chính phải được bảo mật.
+ Hệ thống phải có cơ chế xác thực người dùng an toàn.
- Độ tin cậy (Reliability):
+ Hệ thống phải ổn định và hoạt động liên tục.
+ Dữ liệu phải được u trữ an toàn và có cơ chế sao lưu định kỳ.
- Khả năng mở rộng (Scalability): Hệ thống phải có khả năng mở rộng để quản số
lượng phòng khách thuê lớn hơn trong tương lai không ảnh hưởng đến hiệu
suất.
- Khả năng tương thích (Compatibility): Hệ thống có thể hoạt động tốt trên các trình
duyệt web phổ biến hiện nay (Chrome, Firefox, Edge...).
1.5. Xác định các Actor nhân hệ thống
- Chủ trọ (Landlord)
lOMoARcPSD| 60734260
+ Đây Actor chính, có quyền cao nhất trong hệ thống. Chủ trọ có thể thực hiện tất
cả các tác vụ quản lý, bao gồm:
+ Quản lý thông tin: Thêm, sửa, xóa thông tin phòng, khách thuê, và hợp đồng.
+ Vận hành: Lập hóa đơn tiền điện, nước, các dịch vụ khác cập nhật trạng thái
thanh toán.
+ Báo cáo: Xem xuất các báo cáo thống kê về doanh thu, tình trạng phòng
thanh toán.
- Khách thuê (Tenant)
+ Khách thuê là người sử dụng dịch vụ và tương tác gián tiếp với hệ thống. Mức độ
tương tác của họ có thể bao gồm:
+ Xem thông tin: Tiếp nhận và xem hóa đơn, thông báo thanh toán và thông tin hợp
đồng.
+ (Tùy chọn) Trong các hệ thống ng cao, họ thể tài khoản để tự tra cứu
thông tin cá nhân và lịch sử thanh toán. - Nhân viên quản lý (Management Staff)
+ Trong các khu trọ lớn, thể có Nhân viên quản hỗ trợ chủ trọ. Vai trò này sẽ
có một số quyền hạn được phân cấp, thấp hơn so với chủ trọ, ví dụ như:
+ Quản lý cơ bản: Thêm/sửa thông tin khách thuê và ghi chỉ số điện, nước.
+ Hạn chế: Không quyền truy cập vào các báo cáo tài chính hoặc xóa dữ liệu
quan trọng.
lOMoARcPSD| 60734260
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Xác định các Usecase
- Hệ thống các usecase sau: +
Đăng nhập, đăng xuất
+ Use case tổng quát.
+ Use case thuê phòng.
+ Use case tìm kiếm phòng
+ Quản lý thông tin phòng
+ Quản lý thông tin tài khoản của người thuê.
+ Quản lý dịch vụ ( tiền điện, nước, hóa đơn)
+ Quản lý thông tin khách trọ
+ Quản lý hợp đồng người thuê
+ Quản lý báo cáo thống kê
+ Quản lý cơ sở vật chất
2.1.1. Biểu đồ Usecasse tổng quát
Hình 1.1: Biểu đồ Usecase tổng quát
lOMoARcPSD| 60734260
2.1.2. Biểu đồ Usecase đăng ký
Hình 2.2: Biểu đồ Usecase đăng ký
Bảng 1.1: Bảng mô tả Usecase đăng ký
STT
Tên Usecase
Mô tả đăng nhập
1
Nhập tên tài khoản
Người dùng nhập tên tài khoản muốn
tạo sau khi bấm chọn chức năng đăng
ký.
lOMoARcPSD| 60734260
2
Nhập mật khẩu
Người dùng nhập mật khẩu muốn tạo
sau khi bấm chọn chức năng đăng ký.
3
Xác thực mật khẩu
Người dùng nhập lại mật khẩu vừa tạo
để xác thực.
4
Xác thực email
Người dùng nhập email để xác thực tạo
tài khoản.
5
Xác thực số điện
thoại
Người dùng nhập số điện thoại để xác
thực tạo tài khoản.
2.1.3. Biểu đồ Usecase đăng nhập
lOMoARcPSD| 60734260
Hình 3.3: Biểu đồ Usecase đăng nhập
Bảng 2.2: Bảng mô tả Usecase đăng nhập:
STT
Tên Usecase
Mô tả hoạt động
1
Xác thực tên tài khoản
Người dùng nhập tên tài
khoản đã được tạo để đăng
nhập vào hệ thống.
2
Xác thực mật khẩu
Người dùng nhập mật
khẩu đã được tạo để đăng
nhập vào hệ thống.
3
Khôi phục mật khẩu
Người dùng lựa chọn quên
mật khẩu nếu đã quên mật
khẩu đã tạo.
2.1.4. Biểu đồ Usecase thuê phòng
lOMoARcPSD| 60734260
Hình 4.4: Biểu đồ Usecase thuê phòng
Bảng 3.3: Bảng mô tả Usecase thuê phòng
STT
Tên usecase
Mô tả hoạt động
1
Giá phòng
Use case này giúp cho
khách hàng biết giá cụ thể
của từng phòng.
2
Hợp đồng
Use case này là một cam
kết giữa khách hàng và chủ
trọ.
2.1.5. Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60734260
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Học kỳ: I Năm học: 2025 – 2026
Lớp Tín chỉ: PTVTKHT.03.K14.06.LT.C04.1_LT
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý khu nhà trọ
Giảng viên giảng dạy: Mai Văn Linh
Danh sách sinh viên thực hiện: nhóm 12 TT Mã sinh viên
Sinh viên thực hiện Lớp hành chính 1 20232139 Nguyễn Thanh Hùng DCCNTT.14.6 2 20232066 Trần Văn Thiện DCCNTT.14.6 3 20232189 Đặng Huy Hoàng DCCNTT.14.6 Bắc Ninh, năm 2025 lOMoAR cPSD| 60734260 MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................. 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................... 7
CHƯƠNG I: KIẾN THỨC NỀN TẢNG .......................................................................... 10
1.1. Tổng quan về phân tích thiết kế hướng đối tượng ............................................... 10
1.2. Mục tiêu và phạm vi đề tài ................................................................................... 11
1.3. Giới thiệu bài toán ................................................................................................ 11
1.4. Phân tích đặc tả yêu cầu ....................................................................................... 12
1.4.1. Yêu cầu chức năng (Functional Requirements) .................................................. 12
1.4.2. Yêu cầu phi chức năng (Non-Functional Requirements) .................................... 14
1.5. Xác định các Actor nhân hệ thống ....................................................................... 14
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ...................................................... 16
2.1. Xác định các Usecase ........................................................................................... 16
2.1.1. Biểu đồ Usecasse tổng quát ................................................................................... 16
2.1.2. Biểu đồ Usecase đăng ký ....................................................................................... 17 2.1.3.
Biểu đồ Usecase đăng nhập ................................................................................... 19 2.1.4.
Biểu đồ Usecase thuê phòng .................................................................................. 20
2.1.5. Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng ........................................................................... 21 2.1.6.
Biểu đồ Usecase quản lý thông tin tài khoản ....................................................... 22 2.1.7.
Biểu đồ Usecase quản lý thông tin khách trọ ....................................................... 23 2.1.8.
Biểu đồ Usecase quản lý thông tin phòng trọ ....................................................... 24
2.1.9. Biểu đồ Usecase quản lý báo cáo thống kê ........................................................... 25
2.1.10.Biểu đồ Usecase quản lý thông tin cơ sở vật chất ................................................... 26
2.1.11. Biểu đồ Usecase quản lý hợp đồng ......................................................................... 28
2.1.12. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin dịch vụ ............................................................. 29
2.2. Biểu đồ hoạt động và biểu đồ tuần tự .................................................................. 30 lOMoAR cPSD| 60734260
2.2.1. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập ................................................................. 31
2.2.2. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký...................................................................... 34
2.2.3. Biểu đồ hoạt động tìm kiếm thông tin phòng ........................................................... 36
2.2.4. Biểu đồ hoạt động thuê phòng .................................................................................. 39
2.2.5. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin khách trọ ........................................................ 41
2.2.6. Biểu đồ hoạt động quản lý phòng thông tin tài khoản ............................................. 45
2.2.7. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý cơ sở vật chất ............................................... 50
2.2.8. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý hợp đồng ...................................................... 56
2.2.9. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin phòng ............................................................. 61
2.2.10. Biểu đồ hoạt động quản lý báo cáo thống kê .......................................................... 66
2.2.11. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin dịch vụ .......................................................... 71
2.3. Biểu đồ lớp ............................................................................................................ 76
2.4. Thiết kế bảng dữ liệu .............................................................................................. 76
2.4.1. Bảng cơ sở dữ liệu tổng quát ..................................................................................... 76
2.4.2. Phân tích các bảng trong cơ sở dữ liệu..................................................................... 77
CHƯƠNG III: GIAO DIỆN PHÁC THẢO ...................................................................... 83
3.1. Giao diện đăng nhập ............................................................................................... 83
3.2. Giao diện đăng ký ................................................................................................... 83
3.3. Giao diện trang chủ của web .................................................................................. 84
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN ................................................................................................. 85
TÀI LIỆU KHAM KHẢO ............................................................................................. 86 lOMoAR cPSD| 60734260 LỜI CẢM ƠN
Kính gửi Thầy Mai Văn Linh và Ban Giám hiệu Trường Đại học Công nghệ Đông Á,
Trước hết, em xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành nhất đến Thầy Mai Văn
Linh cùng Ban Giám hiệu Trường Đại học Công nghệ Đông Á đã tạo điều kiện và tận tình hướng
dẫn chúng em trong suốt hành trình chinh phục khóa học Phân tích và Thiết kế Hệ thống đầy thử thách và ý nghĩa này.
Trong suốt những tháng ngày học tập tại trường, chúng em đã nhận được sự quan tâm đặc
biệt và những lời chỉ dẫn quý báu từ thầy Mai Văn Linh. Thầy không chỉ là người truyền đạt kiến
thức chuyên môn sâu rộng mà còn là người truyền cảm hứng. Những bài giảng của thầy luôn sống
động, đi từ lý thuyết đến những ví dụ thực tế, giúp chúng em dễ dàng tiếp cận và nắm bắt những
khái niệm phức tạp nhất. Thầy đã giúp chúng em hiểu rằng phân tích và thiết kế hệ thống không
chỉ là những dòng code khô khan hay những sơ đồ trên giấy, mà còn là cả một nghệ thuật tư duy
logic, sáng tạo để giải quyết các bài toán thực tiễn.
Đặc biệt, em xin cảm ơn thầy vì đã luôn dành thời gian lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc
của chúng em, dù là những câu hỏi nhỏ nhất. Thầy đã kiên nhẫn sửa chữa, định hướng để chúng
em hoàn thiện từng bài tập, từng đồ án. Nhờ sự tận tâm của thầy, chúng em đã không chỉ tích lũy
được kiến thức vững chắc mà còn rèn luyện được tư duy phản biện, kỹ năng làm việc nhóm và sự
tự tin để đối mặt với những thách thức trong công việc sau này. Những kiến thức và kỹ năng này
chính là hành trang vô giá giúp chúng em tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám hiệu Trường Đại học Công nghệ Đông
Á đã xây dựng một môi trường học tập chuyên nghiệp, năng động và hiện đại. Nhà trường đã trang
bị đầy đủ cơ sở vật chất, phòng lab hiện đại, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để sinh viên có thể
học tập và nghiên cứu một cách hiệu quả. Chính môi trường này đã ươm mầm và nuôi dưỡng
những tài năng, giúp chúng em phát triển toàn diện cả về kiến thức chuyên môn và kỹ năng mềm.
Một lần nữa, em xin gửi lời tri ân chân thành và sâu sắc nhất đến Thầy Mai Văn Linh và
toàn thể cán bộ, giảng viên Trường Đại học Công nghệ Đông Á. Kính chúc thầy và nhà trường
luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và tiếp tục gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong sự
nghiệp trồng người cao quý. Trân trọng, lOMoAR cPSD| 60734260
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng mô tả Usecase đăng ký ....................................................................... 17
Bảng 2.2: Bảng mô tả Usecase đăng nhập: .................................................................. 19
Bảng 2.3: Bảng mô tả Usecase thuê phòng .................................................................. 20
Bảng 2.4: Bảng mô tả Usecase tìm kiếm phòng ........................................................... 21
Bảng 2.5: Bảng mô tả Usecase quản lý thông tin tài khoản ......................................... 22
Bảng 2.6: Bảng mô tả Usecase quản lý thông tin khách trọ ......................................... 23
Bảng 2.7: Bảng mô tả usecase Quản lý thông tin phòng trọ ........................................ 24
Bảng 2.8: Bảng mô tả usecase lập báo cáo thống kê .................................................... 25
Bảng 2.9: Bảng mô tả usecase quản lý cơ sở vật chất .................................................. 26
Bảng 2.10: Bảng mô tả usecase quản lý hợp đồng ....................................................... 28
Bảng 2.11: Bảng mô tả usecase quản lý thông tin dịch vụ ........................................... 29
Bảng 2.12: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập ................................ 31
Bảng 2.13: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký .................................... 34
Bảng 2.14: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động tìm kiếm thông tin phòng: ........................ 36
Bảng 2.15: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động thuê phòng: ............................................... 39
Bảng 2.16: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động quản lý thông tin khách trọ ....................... 41
Bảng 2.17: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động quản lý phòng thông tin tài khoản ............ 46
Bảng 2.18: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động chức năng quản lý cơ sở vật chất .............. 50
Bảng 2.19: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động chức năng quản lý hợp đồng ..................... 56
Bảng 2.20: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động thông tin phòng ......................................... 61
Bảng 2.21: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động quản lý báo cáo thống kê .......................... 66
Bảng 2.22: Bảng mô tả biểu đồ hoạt động quản lý thông tin dịch vụ .......................... 72
Bảng 2.23: Lưu chữ thông tin phòng trọ ...................................................................... 77
Bảng 2.24. Lưu chữ thông tin Hợp đồng ...................................................................... 78 lOMoAR cPSD| 60734260
Bảng 2.25: Lưu chữ thông tin dịch vụ .......................................................................... 78
Bảng 2.26: Lưu chữ thông tin tài khoản ....................................................................... 79
Bảng 2.27: Lưu chữ thông tin báo cáo ......................................................................... 80
Bảng 2.28: Lưu chữ thông tin khách hàng ................................................................... 80
Bảng 2.29: Lưu chữ thông tin hóa đơn ......................................................................... 81 lOMoAR cPSD| 60734260
DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1: Biểu đồ Usecase tổng quátLỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
Hình 2.2: Biểu đồ Usecase đăng ký ............................................................................. 17
Hình 2.3: Biểu đồ Usecase đăng nhập ......................................................................... 19
Hình 2.4: Biểu đồ Usecase thuê phòng ........................................................................ 20
Hình 2.5: Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng ................................................................. 21
Hình 2.6: Biểu đồ Usecase quản lý thông tin tài khoản ............................................... 22
Hình 2.7: Biểu đồ Usecase quản lý thông tin khách trọ ............................................... 23
Hình 2.8: Biểu đồ Usecase phân rã chức năng quản lý phòng ..................................... 24
Hình 2.9: Biểu đồ Usecase phân rã chức năng lập báo cáo thống kê .......................... 25
Hình 2.10: Biểu đồ usecase quản lý cơ sở vật chất ...................................................... 26
Hình 2.11: Biểu đồ Usecase quản lý hợp đồng ............................................................ 28
Hình 2.12: Biểu đồ Usecase quản lý thông tin dịch vụ ................................................ 29
Hình 2.13: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập ................................................... 31
Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập ........................................................ 33
Hình 2.15: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký ....................................................... 34
Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng ký ............................................................ 35
Hình 2.17: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm thông tin phòng............................................. 36
Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm phòng ................................................................. 38
Hình 2.19: Biểu đồ hoạt động thuê phòng ................................................................... 39
Hình 2.20: Biểu đồ tuần tự thuê phòng ........................................................................ 40
Hình 2.21: Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin khách trọ .......................................... 41
Hình 2.22: Biểu đồ tuần tự thêm khách trọ .................................................................. 42
Hình 2.23: Biểu đồ tuần tự sửa khách trọ .................................................................... 43
Hình 2.24: Biểu đồ tuần tự xóa khách trọ .................................................................... 44 lOMoAR cPSD| 60734260
Hình 2.25: Biểu đồ hoạt động quản lý phòng thông tin tài khoản ............................... 46
Hình 2.26: Biểu đồ tuần tự thêm thông tin tài khoản ................................................... 47
Hình 2.27: Biểu đồ tuần tự sửa thông tin tài khoản ..................................................... 48
Hình 2.28: Biểu đồ tuần tự xóa thông tin tài khoản ..................................................... 49
Hình 2.29: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý cơ sở vật chất ................................. 50
Hình 2.30: Biểu đồ tuần tự thêm cơ sở vật chất ........................................................... 52
Hình 2.31: Biểu đồ tuần tự sửa cơ sở vật chất ............................................................. 53
Hình 2.32: Biểu đồ tuần tự xóa cơ sở vật chất ............................................................. 54
Hình 2.33: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý hợp đồng ........................................ 56
Hình 2.34: Biểu đồ tuần tự thêm hợp đồng .................................................................. 58
Hình 2.35: Biểu đồ tuần tự sửa hợp đồng .................................................................... 59
Hình 2.36: Biểu đồ tuần tự xóa hợp đồng .................................................................... 60
Hình 2.37: Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin phòng ............................................... 61
Hình 2.38: Biểu đồ tuần tự thêm thông tin phòng .......................................................... 1
Hình 2.39: Biểu đồ tuần tự xóa thông tin phòng .......................................................... 64
Hình 2.40: Biểu đồ tuần tự sửa thông tin phòng .......................................................... 65
Hình 2.41: Biểu đồ hoạt động quản lý báo cáo thống kê ............................................. 66
Hình 2.42: Biểu đồ tuần tự thêm báo cáo thống kê ...................................................... 67
Hình 2.43: Biểu đồ tuần tự sửa báo cáo thống kê......................................................... 68
Hình 2.44: Biểu đồ tuần tự xóa báo cáo thống kê ........................................................ 69
Hình 2.45: Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin dịch vụ ............................................. 71
Hình 2.46: Biểu đồ tuần tự thêm thông tin dịch vụ ...................................................... 73
Hình 2.47: Biểu đồ tuần tự sửa thông tin dịch vụ......................................................... 74 lOMoAR cPSD| 60734260
Hình 2.48: Biểu đồ tuần tự xóa thông tin dịch vụ ........................................................ 75
Hình 2.49: Biểu đồ lớp ................................................................................................. 76
Hình 2.50: Bảng cơ sở dữ liệu tổng quát ...................................................................... 77
Hình 3.1: Giao diện đăng nhập ..................................................................................... 83
Hình 3.2: Giao diện đăng ký ......................................................................................... 83
Hình 3.3: Giao diện trang chủ ...................................................................................... 84 lOMoAR cPSD| 60734260
CHƯƠNG I: KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1.1. Tổng quan về phân tích thiết kế hướng đối tượng
Phân tích và Thiết kế hệ thống là một học phần quan trọng trong chương trình
đào tạo công nghệ thông tin và các ngành liên quan đến phát triển phần mềm. Đây là
môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng và phương pháp luận cần
thiết để xây dựng, triển khai cũng như quản lý các hệ thống thông tin trong thực tế.
Thông qua môn học này, sinh viên sẽ được tìm hiểu về khái niệm hệ thống, hệ
thống thông tin, cũng như vai trò và tầm quan trọng của chúng trong các tổ chức, doanh
nghiệp. Môn học cũng trang bị cho sinh viên cái nhìn tổng quan về quy trình phát triển
hệ thống, từ giai đoạn khảo sát, thu thập và phân tích yêu cầu đến khâu thiết kế, cài đặt và vận hành hệ thống.
Một trong những điểm nhấn quan trọng của môn học là việc áp dụng các phương pháp
phân tích và mô hình hóa, đặc biệt là việc sử dụng ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất
UML. Thông qua UML, sinh viên có thể biểu diễn trực quan các thành phần và hoạt
động của hệ thống thông tin thông qua nhiều loại biểu đồ như biểu đồ Use Case, biểu
đồ lớp, biểu đồ hoạt động, hay biểu đồ tuần tự. Đây là những công cụ hữu ích giúp việc
phân tích và thiết kế hệ thống trở nên logic, rõ ràng và dễ hiểu.
Không chỉ dừng lại ở lý thuyết, môn học còn giúp sinh viên phát triển các kỹ
năng thực hành quan trọng như phân tích yêu cầu người dùng, thiết kế mô hình hệ thống,
và vận dụng kiến thức để xây dựng các ứng dụng quản lý trong nhiều lĩnh vực. Qua đó,
sinh viên có khả năng tham gia vào các dự án phần mềm thực tế, góp phần nâng cao
hiệu quả công việc và giải quyết những bài toán quản lý trong đời sống.
Môn học Phân tích và Thiết kế hệ thống không chỉ mang ý nghĩa trang bị kiến
thức chuyên môn mà còn rèn luyện cho sinh viên tư duy phân tích, khả năng tư duy
logic, kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề. Đây chính là nền tảng quan trọng
để sinh viên có thể tự tin tiếp cận với các dự án phát triển phần mềm sau khi ra trường,
cũng như nâng cao năng lực nghề nghiệp trong tương lai.
1.2. Mục tiêu và phạm vi đề tài lOMoAR cPSD| 60734260
- Mục tiêu: Xây dựng được hệ thống “ Quản lý phòng trọ cho thuê ”. Nhằm hỗ trợ
cho việc quản lý các nghiệp vụ như quản lý thông tin khách trọ , thiết bị, quản lý
thuê phòng, tiền điện nước và dịch vụ hàng tháng của từng phòng ,thống kê ,tìm các
thông tin khách thuê, phòng trọ,... Phần mềm quản lý phòng trọ giúp người sủ dụng
tiết kiệm thời gian, nhanh chóng ,thao tác đơn giản, dễ sử dụng quản lý.
- Phạm vi đề tài: Đề tài tập trung nghiên cứu, phân tích và xây dựng hệ thống thông
tin phục vụ cho công tác quản lý khu nhà trọ. Phạm vi triển khai chủ yếu hướng đến
việc hỗ trợ chủ trọ trong việc theo dõi phòng trọ, người thuê, hợp đồng và tình trạng
thanh toán. Hệ thống được thiết kế để áp dụng trong phạm vi một hoặc nhiều khu
nhà trọ, đồng thời có khả năng mở rộng, nâng cấp trong tương lai khi nhu cầu quản lý tăng lên.
1.3. Giới thiệu bài toán
- Khi xã hội ngày càng phát triển và dân số đông thì nhu cầu nhà ở ngày càng một
tăng cao. Đặc biệt với nhóm đối tượng như sinh viên mới nhập học, sinh viên vừa
ra trường, vợ chồng vừa kết hôn, người mới đi làm, công nhân, thì nhu cầu nhà ở
của họ là hết sức cần thiết. Nhưng kinh tế là một trở ngại lớn khi hầu như họ không
đủ khả năng để mua một căn hộ bởi giá rất đắt đỏ. Thấy được tiềm năng đó, người
ta đã xây dựng các khu nhà ở cho thuê (nhà trọ) với mức giá rẻ, phù hợp hơn để đáp ứng thị trường.
- Thế nhưng xây dựng là một chuyện, quản lý lại là một chuyện phải cân nhắc. Khi
số lượng phòng nhiều và khách trọ ở đông, thì việc quản lý tất cả thông tin phòng
trọ, khách thuê trọ, quản lý thu chi tiền điện nước và các dịch vụ phát sinh, quản lý
các trang thiết bị của mỗi phòng và đặc biệt thống kê cần được thực hiện một cách
nhanh chóng, linh hoạt và chặt chẽ.
- Quản lý bằng sổ sách vẫn khả thi, nhưng hiệu suất không cao nếu ta phải xử lý hàng
xấp giấy tờ. Do đó, cần có một phần mềm để giải quyết vấn đề trên. Giúp chúng ta
lưu trữ thông tin an toàn, lâu dài và tự động hóa tối đa các thao tác so với thực tế
như tính toán, thống kê. lOMoAR cPSD| 60734260
1.4. Phân tích đặc tả yêu cầu
1.4.1. Yêu cầu chức năng (Functional Requirements)
Hệ thống phải thực hiện các chức năng cốt lõi sau:
- Quản lý Phòng trọ:
+ Người dùng có thể thêm mới thông tin phòng, bao gồm tên phòng (ví dụ:
P101), diện tích, giá thuê, và các tiện ích đi kèm (điều hòa, nóng lạnh...).
+ Người dùng có thể chỉnh sửa thông tin phòng.
+ Người dùng có thể xóa thông tin phòng.
+ Hệ thống phải hiển thị trạng thái phòng (ví dụ: Đã thuê, Còn trống, Đang bảo trì).
+ Người dùng có thể tìm kiếm phòng theo tên hoặc trạng thái.
- Quản lý Khách thuê:
+ Người dùng có thể thêm mới khách thuê, bao gồm: họ tên, ngày sinh, số điện
thoại, số CCCD, nghề nghiệp...
+ Người dùng có thể chỉnh sửa thông tin khách thuê.
+ Người dùng có thể xóa thông tin khách thuê (khi không còn thuê).
+ Hệ thống có thể liên kết khách thuê với một phòng cụ thể.
+ Người dùng có thể tìm kiếm khách thuê theo tên hoặc số CCCD.
- Quản lý Hợp đồng:
+ Người dùng có thể lập hợp đồng mới cho khách thuê, ghi nhận các thông tin:
phòng, khách thuê, ngày bắt đầu/kết thúc hợp đồng, tiền cọc, giá thuê, chu kỳ thanh toán.
+ Hệ thống phải có chức năng gia hạnthanh lý hợp đồng. lOMoAR cPSD| 60734260
+ Hệ thống phải tự động thông báo khi hợp đồng sắp hết hạn (ví dụ: trước 7 ngày).
+ Người dùng có thể tìm kiếm hợp đồng theo mã hợp đồng hoặc tên khách.
- Quản lý Điện, Nước và các Dịch vụ khác:
+ Người dùng có thể ghi nhận chỉ số đồng hồ điện, nước hàng tháng.
+ Hệ thống phải tự động tính tiền điện, nước dựa trên chỉ số nhập vào và giá dịch vụ đã cấu hình.
+ Người dùng có thể thêm các dịch vụ phát sinh (tiền mạng, tiền rác, phí vệ
sinh, gửi xe...) và gán cho từng phòng.
+ Người dùng có thể cập nhật giá của từng dịch vụ.
- Quản lý Hóa đơn:
+ Hệ thống phải tự động lập hóa đơn hàng tháng cho từng phòng, bao gồm tiền
thuê phòng, tiền điện, nước và các dịch vụ khác.
+ Người dùng có thể xem chi tiết hóa đơn.
+ Người dùng có thể ghi nhận trạng thái thanh toán của từng hóa đơn (đã thanh toán/chưa thanh toán).
+ Hệ thống có thể gửi thông báo thanh toán cho khách thuê (qua email hoặc tin nhắn).
+ Người dùng có thể xuất hóa đơn ra file PDF hoặc in trực tiếp.
- Quản lý Báo cáo và Thống kê:
+ Hệ thống phải tạo được báo cáo doanh thu theo tháng, quý, năm.
+ Hệ thống phải thống kê được tình trạng sử dụng phòng (số phòng trống, số phòng đang thuê).
+ Hệ thống phải tạo được báo cáo về tình hình thanh toán của khách thuê. lOMoAR cPSD| 60734260
- Quản lý Người dùng và Phân quyền:
+ Hệ thống phải có chức năng đăng nhậpđăng xuất.
+ Hệ thống hỗ trợ nhiều vai trò người dùng (ví dụ: Quản trị viên, Nhân viên quản lý).
+ Mỗi vai trò có quyền truy cập khác nhau vào các chức năng của hệ thống.
1.4.2. Yêu cầu phi chức năng (Non-Functional Requirements)
Các yêu cầu này mô tả chất lượng và thuộc tính của hệ thống.
- Khả năng sử dụng (Usability): Giao diện phải trực quan, dễ sử dụng và thân thiện
với người dùng, đặc biệt là với những người không có nhiều kinh nghiệm về công nghệ.
- Hiệu năng (Performance): Các thao tác tìm kiếm, thêm, sửa, xóa phải nhanh chóng,
thời gian phản hồi của hệ thống không vượt quá 2 giây.
- Bảo mật (Security):
+ Thông tin khách thuê và dữ liệu tài chính phải được bảo mật.
+ Hệ thống phải có cơ chế xác thực người dùng an toàn.
- Độ tin cậy (Reliability):
+ Hệ thống phải ổn định và hoạt động liên tục.
+ Dữ liệu phải được lưu trữ an toàn và có cơ chế sao lưu định kỳ.
- Khả năng mở rộng (Scalability): Hệ thống phải có khả năng mở rộng để quản lý số
lượng phòng và khách thuê lớn hơn trong tương lai mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
- Khả năng tương thích (Compatibility): Hệ thống có thể hoạt động tốt trên các trình
duyệt web phổ biến hiện nay (Chrome, Firefox, Edge...).
1.5. Xác định các Actor nhân hệ thống
- Chủ trọ (Landlord) lOMoAR cPSD| 60734260
+ Đây là Actor chính, có quyền cao nhất trong hệ thống. Chủ trọ có thể thực hiện tất
cả các tác vụ quản lý, bao gồm:
+ Quản lý thông tin: Thêm, sửa, xóa thông tin phòng, khách thuê, và hợp đồng.
+ Vận hành: Lập hóa đơn tiền điện, nước, các dịch vụ khác và cập nhật trạng thái thanh toán.
+ Báo cáo: Xem và xuất các báo cáo thống kê về doanh thu, tình trạng phòng và thanh toán.
- Khách thuê (Tenant)
+ Khách thuê là người sử dụng dịch vụ và tương tác gián tiếp với hệ thống. Mức độ
tương tác của họ có thể bao gồm:
+ Xem thông tin: Tiếp nhận và xem hóa đơn, thông báo thanh toán và thông tin hợp đồng.
+ (Tùy chọn) Trong các hệ thống nâng cao, họ có thể có tài khoản để tự tra cứu
thông tin cá nhân và lịch sử thanh toán. - Nhân viên quản lý (Management Staff)
+ Trong các khu trọ lớn, có thể có Nhân viên quản lý hỗ trợ chủ trọ. Vai trò này sẽ
có một số quyền hạn được phân cấp, thấp hơn so với chủ trọ, ví dụ như:
+ Quản lý cơ bản: Thêm/sửa thông tin khách thuê và ghi chỉ số điện, nước.
+ Hạn chế: Không có quyền truy cập vào các báo cáo tài chính hoặc xóa dữ liệu quan trọng. lOMoAR cPSD| 60734260
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Xác định các Usecase
- Hệ thống có các usecase sau: + Đăng nhập, đăng xuất
+ Use case tổng quát.
+ Use case thuê phòng.
+ Use case tìm kiếm phòng
+ Quản lý thông tin phòng
+ Quản lý thông tin tài khoản của người thuê.
+ Quản lý dịch vụ ( tiền điện, nước, hóa đơn)
+ Quản lý thông tin khách trọ
+ Quản lý hợp đồng người thuê
+ Quản lý báo cáo thống kê
+ Quản lý cơ sở vật chất
2.1.1. Biểu đồ Usecasse tổng quát
Hình 1.1: Biểu đồ Usecase tổng quát lOMoAR cPSD| 60734260
2.1.2. Biểu đồ Usecase đăng ký
Hình 2.2: Biểu đồ Usecase đăng ký
Bảng 1.1: Bảng mô tả Usecase đăng ký STT Tên Usecase Mô tả đăng nhập
Người dùng nhập tên tài khoản muốn 1 Nhập tên tài khoản
tạo sau khi bấm chọn chức năng đăng ký. lOMoAR cPSD| 60734260
Người dùng nhập mật khẩu muốn tạo 2 Nhập mật khẩu
sau khi bấm chọn chức năng đăng ký.
Người dùng nhập lại mật khẩu vừa tạo 3 Xác thực mật khẩu để xác thực.
Người dùng nhập email để xác thực tạo 4 Xác thực email tài khoản. Xác thực số điện
Người dùng nhập số điện thoại để xác 5 thoại thực tạo tài khoản.
2.1.3. Biểu đồ Usecase đăng nhập lOMoAR cPSD| 60734260
Hình 3.3: Biểu đồ Usecase đăng nhập
Bảng 2.2: Bảng mô tả Usecase đăng nhập: STT Tên Usecase
Mô tả hoạt động
Người dùng nhập tên tài 1 Xác thực tên tài khoản
khoản đã được tạo để đăng nhập vào hệ thống. Người dùng nhập mật 2 Xác thực mật khẩu
khẩu đã được tạo để đăng nhập vào hệ thống.
Người dùng lựa chọn quên 3 Khôi phục mật khẩu
mật khẩu nếu đã quên mật khẩu đã tạo.
2.1.4. Biểu đồ Usecase thuê phòng lOMoAR cPSD| 60734260
Hình 4.4: Biểu đồ Usecase thuê phòng
Bảng 3.3: Bảng mô tả Usecase thuê phòng STT Tên usecase
Mô tả hoạt động Use case này giúp cho 1 Giá phòng
khách hàng biết giá cụ thể của từng phòng. Use case này là một cam 2 Hợp đồng
kết giữa khách hàng và chủ trọ.
2.1.5. Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng